Professional Documents
Culture Documents
Vat - Li - Dai - Cuong - 1 - Co-Nhiet - Chuong 6
Vat - Li - Dai - Cuong - 1 - Co-Nhiet - Chuong 6
A. LụăTHUY T
6.1. Đ nhălu tăv năv tăh păd n
Nội dung: Lực tương tác giữa hai chất điểm (khối lượng m1 và m2) có phương
nằm trên đường thẳng nối hai chất điểm, có chiều luôn là lực hút, có độ lớn tỷ lệ thuận
với tích khối lượng hai chất điểm và tỷ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa
chúng.
Biểuăth c:
F12 F 21 G
m1m 2 r12
(6.1)
r2 r
F12 F 21 G
m i m j rij
i j rij2 rij
U Fhd ds Fhdds
G 2 ds GMm
U G
Mm 1 Mm
(6.2)
r
s sr r
(sălƠăkhoảngăcáchătừăv tămăđ năv tăMătrongăquáătrìnhădiăchuyển,ăch n th ănĕngăt iă
vôăcùngăbằngă0)
1
N iădungăônăt păliênăquanăđ n ph n lýăthuy tăc aăch ngă6,ăđặcăbi tălƠăđ nhălu tăv năv tăh păd năvƠăbaăđ nhă
lu tăKeppler. Các d ngăbƠiăt păc aăch ngănƠyăkhôngăraătrongăđ ăthi cu iăkǶ.
c: U h m
GM
Vìăhăr tănh ăsoăv iăRănênăcó thểăb ăquaăhăc nhăR,ătaăđ h
R2
4π 2 3
T a
2
(6.3)
GM
T 2 ~ a 3 T ~ a 3/2
(GălƠăhằngăs ăh păd n,ăMălƠăkh iăl ngăMặtăTr i,ăaălƠăbánătr căl năc aăquỹăđ o)
G v2 v1 2 11,2 km/s
mv 22 Mm 2GM
2 R R
B.ăBẨIăT P
Bài 6.1: Tínhăl căh păd năc aăm tăthanhăđồngătínhăcóăchi uădƠiăL,ăkh iăl ngăm1
lênăm tăqu ăc uănh ăkh iăl ngăm2 đ tăcáchăđ uăthanh đó m tăkho ngăa.
Hướng dẫn: Quả cầu nhỏ được coi như một chất điểm. Chia thanh đồng tính
thành các yếu tố vi phân dx, xác định lực hấp dẫn của yếu tố vi phân dx tác dụng lên
quả cầu nhỏ. Lấy tích phân trên toàn bộ thanh để tìm lực hấp dẫn do toàn thanh gây
ra.
L dx a
m2
m1 x
Chiaă thanhă đồngă tínhăthƠnhă cácă viă phơnă chi uă dƠiă dx,ă kh iă l ngădm,ă cách quảă
c uănh ăm tăkhoảngălƠăx.ăL căh păd nădoăthanhătácăd ngălênăquảăc uălƠătổngăl căh pă
d nădoăcácăđo nădxătácăd ngălên.
dF G G 1 2 2
dm.m 2 m m dx
2 (G lƠăhằngăs ăh păd n)
x L x
L căh păd nătổngăh pă F doăthanhătácăd ngălênăquảăc uănh ăm2 có:
+ăĐiểmăđặtăt iăm2.
+ăPh ngătrùngăv iăđ ngăthẳngăch aăthanh.
1
Xem cáchătínhăv năt căvũătr ăc pă3ăt i trang 110, giáo trình Q1.
F dF G 1 2
m m 1 1 1
a L a L
G 1 2 G
mm dx m1m 2
L xa a a L
2
L a
x L
FG
m1m 2
a(a L)
r
lên chất điểm m. Lực hấp dẫn của phần còn lại A
bằng hiệu giữa chúng. O O' m
2R
L c h păd nădoăquảăc uătơmăO,ăbánăkínhăR,ă
kh iă l ngă Mă tácă d ngă lênă ch tă điểm m cách O
m tăkhoảngă2R:
F1 G G
Mm Mm
2
(2R) 4R 2
L căh păd nădoăquảăc uătơmăO',ăbánăkínhăr = R/2,ăkh iăl ngăM' tácăd ngălênăm
cáchăO'ăm tăkhoảngă3R/2:
F2 G G Mà: M '
4π r 3 /3
M
M 'm 4M ' m M
3R
2
9R 2 3
4π R /3 8
2
Doăđó:ă F2 G
Mm
18R 2
L căh păd nă(l căhút)ăc aăph năcònăl iătácăd ngălênăch tăđiểmăm cóăđ ăl n:
F F1 F2 G
Mm Mm 7 GMm
G F
4R 2 18R 2 36 R 2
Bài 6.3: Ch ngă minhărằngăl căh păd năc aăm tăl păv ăhìnhăc uăđồngătínhăkh iă
l ngăMătác d ngălênăm tăh tăkh iăl ngămănằmătrongăv ăc uăđóăbằngă0.
Hướng dẫn: Hạt m đặt tại vị trí A bất kỳ trong lớp cầu. Tại A dựng hai góc khối
rất nhỏ và đối đỉnh với nhau, hai góc khối này bị chắn bởi hai chỏm cầu tương ứng ở
hai bên. Chứng minh cho lực hấp dẫn do hai chỏm cầu gây ra tại A cân bằng nhau,
suy ra phần góc khối còn lại cũng hình thành các cặp lực hấp dẫn triệt tiêu.
dS a d ; ds b d
2 2 dS a 2
(1)
ds b 2
+ăL căh păd nădoădSăgơyăraăt iăAăcóăđ ăl n:
A b
FG
a ds
dS.Ń.m dS
O
a2
(v iă Ń lƠăm tăđ ăkh iăl ngămặt c aăl păc u)
+ăL căh păd nădoădsăgơyăraăt iăAăcóăđ ăl n:
f G
ds.Ń.m
b2
Doăđó,ătaăcó:ă 2 : 2
F dS ds dS b 2
. (2)
f a b ds a 2
Từă(1)ăvƠă(2)ăsuyăraăFă=ăf.ăMƠă F và f cùngăph ng, ng căchi uănênăl căh pă
d nătổngăh păt iăAădoădSăvƠădsăgơyăraăbằngă0ă(chúngătri tătiêuăv iănhau).
ngă v iă m iă viă phơnă gócă kh iă d luônă cóă 2ă l că cùngă ph ng, ng că chi uă vƠă
cùngăđ ăl nănênăchúngătri tătiêuă nhau.ăDoăđó,ăxétătrênătoƠnăb ăl păc uă( ngăv iă góc
kh iă = 4) thì l căh păd nătổngăh p tácăd ngălênăv tămăcũngăbằngă0.
Hướng dẫn: Lực hấp dẫn tổng hợp bằng 0 thì điểm cần tìm phải nằm trên đường
nối tâm Trái Đất với tâm Mặt Trăng. Áp dụng biểu thức của định luật vạn vật hấp dẫn
và giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình.
81m M
60R m0
m
x A y
Giảă sử Aă lƠă điểmă mƠă t iă đóă l că h pă d nă tổngă h pă gi aă Tráiă Đ tă vƠă Mặtă Trĕngă
bằngă0.ăG iăkhoảngăcáchătừăAăđ nătơmăTráiăĐ tălƠăx,ăkhoảngăcáchătừăAăđ nătơmăMặtă
TrĕngălƠăyă(đi uăki n:ă0ă<ăx,ăyă<ă60R)
1
Gócăkh iălƠăm tăgócăđặcătrongăkhôngăgianăbaăchi uă(đ năv :ăsteradian).ăN uăm tăch măc uăS,ăbánăkínhăR,ăchắnă
m tăgócăkh iă ătơmălƠă thìădi nătích ch măc u là: S = .R2
G 2 0
M.m 0 m.m
Tổngăl căh păd năbằngă0ăsuyăra: G 2
x y
(v iăM,ăm,ăm0 l năl tălƠăkh iăl ngăTráiăĐ t,ăMặtăTrĕngăvƠăch tăđiểmăđặtăt iăA)
2 2 2 81y 2 x 2 0 (2)
M m 81m m
2
x y x y
Từă(1)ăvƠă(2)ătaăcóăh ăph ngătrình:
x y 60R y 60R x y 60R x
81y x 0 81y x 0 81(60R x) x 0
2 2 2 2 2 2
Vậy, khoảng cách từ điểm cần tìm đến tâm Trái Đất bằng 54R.
r
R
M
T a T
2 4π 2 3 4π 2 3
a
GM GM
Rr
Mà: a nênăchuăkǶăc nătìmălƠ:
2
4π 2 R r (R r)3
T Tπ
3
GM 2 2GM
v1
M
r
m
v0
2 v02 2 2 2GMr l 2 v 02 v 02 r 2
2GM l 2 v02 2GMr l 2 v02 v02 r 2
2
r r r r r
v02r 2 2GMr l 2 v02 0 (cóăd ngăph ngătrìnhăb căhaiăđ iăv i r)
Tínhăbi tăth că':
Δ ' b'2 ac G 2 M 2 v04l 2
Taăth y,ă'ă>ă0ănênăph ngătrình cóăhaiănghi măphơnăbi t:
b' Δ'
r1
a
b' Δ'
(ch pănh nănghi măr1, lo iănghi măr2 vì r2 < 0)
r2
a
Khoảngăcáchănh ănh tămƠăthiênăthểăcóăthểăl iăg năMặtăTr iălƠ:
a v 02 v 02 v0
GM v 02 G M v 0l GM G 2 M 2 v 4l 2
2
2 2 4 2
v 0 GM v 02
0
1 1
v 02 G 2M 2
v 02l
GM
r 2 1 1
2
v0 GM