You are on page 1of 8

Cập nhật_26/01/2016

CH NGă6:ăTR NGăH PăD N 1

A. LụăTHUY T
6.1. Đ nhălu tăv năv tăh păd n
Nội dung: Lực tương tác giữa hai chất điểm (khối lượng m1 và m2) có phương
nằm trên đường thẳng nối hai chất điểm, có chiều luôn là lực hút, có độ lớn tỷ lệ thuận
với tích khối lượng hai chất điểm và tỷ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa
chúng.
Biểuăth c:

F12  F 21  G
m1m 2 r12
(6.1)
r2 r

Đ ăl n:ă F12  F21  G


m1m2
r2
(v iăGălƠăhằngăs ăh păd n: G = 6,67.10-11 Nm2/kg2 và r12 h ngătừăm1 đ năm2)
+ Đ iăv iăhaiăv tăcóăkíchăth căkhôngăquáănh ăsoăv iăkhoảngăcáchăgi aăchúng thì
biểuăth căc aăl căh păd nătrongătr ngăh pătổngăquát:

F12  F 21  G 
m i m j rij
i j rij2 rij

6.2.ăTr ngăh păd n,ăth ănĕngătrongătr ngăh păd n


a) Trường hấp dẫn:
Tr ngăh păd nălƠămôiătr ngătồnăt iăxungăquanhăm tăv tăcóăkh iăl ngăvƠătácă
d ngăl căh păd nălênăv tăcóăkh iăl ngăkhácăđặtătrongănó.
b) Thế năng trong trường hấp dẫn:
Th ănĕngăc aăv t cóăkh iăl ng mătrongătr ngăh păd năc aăv t kh iăl ng M
đ cătínhăbằngăcôngămƠăl căh păd nădiăchuyểnăv tămătừăđiểmăđóăraăxaăvôăcùng:

U   Fhd ds    Fhdds
 

(d uătrừăvìă F hd luônăng căchi uăv iă ds )


r r

(rălƠăkhoảngăcáchăbanăđ uătừăv tămăđ năv tăM,ădsălƠăviăphơnăd chăchuyển)

   G 2 ds  GMm
 

 U  G
Mm 1 Mm
(6.2)
r
s sr r
(sălƠăkhoảngăcáchătừăv tămăđ năv tăMătrongăquáătrìnhădiăchuyển,ăch n th ănĕngăt iă
vôăcùngăbằngă0)
1
N iădungăônăt păliênăquanăđ n ph n lýăthuy tăc aăch ngă6,ăđặcăbi tălƠăđ nhălu tăv năv tăh păd năvƠăbaăđ nhă
lu tăKeppler. Các d ngăbƠiăt păc aăch ngănƠyăkhôngăraătrongăđ ăthi cu iăkǶ.

Hoàng Văn Trọng – 0974.971.149


68
Cập nhật_26/01/2016
 Thế năng của vật trong trường hấp dẫn của Trái Đất:
GiảăsửăTráiăĐ tăcóăkh iăl ngăM,ăbánăkínhăR.ăV tăcóăkh iăl ngăm,ăcáchăb ămặtă
TráiăĐ tăm tăkhoảngăh.

+ăTh ănĕngăc aăv tăm nằmăngayăsátămặtăđ t:ă  G


Mm
R

+ăTh ănĕngăc aăv t m cáchămặtăđ tăm tăkhoảngăh:ă  G


Mm
Rh
Quyă căch năm căth ănĕngăt iămặtăđ tăbằngă0.ăKhiăđó,ăth ănĕngăc aăv t m cách
mặtăđ tăm tăkhoảngăhălƠ:
1 1 
Uh   G G  GMm    GMm
Mm Mm h
Rh R R Rh R(R  h)

c: U h  m
GM
Vìăhăr tănh ăsoăv iăRănênăcó thểăb ăquaăhăc nhăR,ătaăđ h
R2

Mà g  ngă(gă 9,78 m/s2).ăDoăđó:ă U h  mgh


GM
là giaăt cătr ngătr
R2
6.3. Cácăđ nhălu tăKeppler v chuy năđ ngăc aăcácăhƠnhătinh trongătr ngăh pă
d n1
a) Định luật Keppler 1:
Mọi hành tinh đều chuyển động trên một quỹ đạo hình elip và Mặt Trời là 1
trong 2 tiêu điểm2.
b) Định luật Keppler 2:
Trong quá trình chuyển động, đường nối hành tinh với Mặt Trời thì quét những
diện tích bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau.
c) Định luật Keppler 3:
Bình phương chu kỳ quay của bất kỳ hành tinh nào cũng tỷ lệ với lập phương bán
trục lớn của quỹ đạo hành tinh đó.

 4π 2  3
T    a
 
2
(6.3)
GM

 T 2 ~ a 3  T ~ a 3/2
(GălƠăhằngăs ăh păd n,ăMălƠăkh iăl ngăMặtăTr i,ăaălƠăbánătr căl năc aăquỹăđ o)

6.4.ăCácăv năt căvũătr


a) Vận tốc vũ trụ cấp 1:
LƠăv năt căt iăthiểu phải truy n choăv tăđểănóătr ăthƠnhăv ătinhăc aăTráiăĐ t.
1
C năhiểuăvƠăghiănh ăbaăđ nhălu tăKepplerăđểăgiảiăthíchăm tăs ăhi năt ng.
2
Quỹăđ oăc aăTráiăĐ tăquanhăMặtăTr iălƠăelipăv iăbánătr căl năaă=ă152ătri uăkmăvƠăbánătr cănh ăbă=ă147ătri uăkm

Hoàng Văn Trọng – 0974.971.149


69
Cập nhật_26/01/2016
L căh păd năgi aăv tăvƠăTráiăĐ tăđóngăvaiătròălƠăl căh ngătơmăchoăchuyểnăđ ngă
quayăc aăv t:

G 2 m  v1   6371,111. 9,81  7,9 km/s


Mm v12 GM
R R R

b) Vận tốc vũ trụ cấp 2:


LƠăv năt căt iăthiểuăphải truy n choăv tăđểănóăthoátăkh iăs căhútăc aăTráiăĐ tăvƠă
tr ăthƠnhăhƠnhătinhăc aăMặtăTr i.
C ănĕngăc aăv tăđ căbảoătoƠn.ăT iăv ătríăr tăxaăTráiăĐ t,ăc ănĕngăc aăv tăbằngă0.ă
Doăđó, đ ngănĕngăbanăđ uăbằngăth ănĕngăbanăđ u:

G  v2   v1 2  11,2 km/s
mv 22 Mm 2GM
2 R R

c) 1Vận tốc vũ trụ cấp 3:


LƠăv năt căt iăthiểuăphảiătruy năchoăv tăđểănóăthoátăkh iăh ăMặtăTr iăvƠăđiăvƠoăvũătr :
v 3  30Rg  29,5  30 v1  29,5  13,8 km/s

B.ăBẨIăT P
Bài 6.1: Tínhăl căh păd năc aăm tăthanhăđồngătínhăcóăchi uădƠiăL,ăkh iăl ngăm1
lênăm tăqu ăc uănh ăkh iăl ngăm2 đ tăcáchăđ uăthanh đó m tăkho ngăa.
Hướng dẫn: Quả cầu nhỏ được coi như một chất điểm. Chia thanh đồng tính
thành các yếu tố vi phân dx, xác định lực hấp dẫn của yếu tố vi phân dx tác dụng lên
quả cầu nhỏ. Lấy tích phân trên toàn bộ thanh để tìm lực hấp dẫn do toàn thanh gây
ra.
L dx a
m2
m1 x
Chiaă thanhă đồngă tínhăthƠnhă cácă viă phơnă chi uă dƠiă dx,ă kh iă l ngădm,ă cách quảă
c uănh ăm tăkhoảngălƠăx.ăL căh păd nădoăthanhătácăd ngălênăquảăc uălƠătổngăl căh pă
d nădoăcácăđo nădxătácăd ngălên.

ngăc aăđo năviăphơnădx:ă dm 


m1
Kh iăl dx
L
L căh păd nădoăđo nădxătácăd ngălênăm2 cóăđ ăl n:

dF  G G 1 2 2
dm.m 2 m m dx
2 (G lƠăhằngăs ăh păd n)
x L x
 L căh păd nătổngăh pă F doăthanhătácăd ngălênăquảăc uănh ăm2 có:
+ăĐiểmăđặtăt iăm2.
+ăPh ngătrùngăv iăđ ngăthẳngăch aăthanh.
1
Xem cáchătínhăv năt căvũătr ăc pă3ăt i trang 110, giáo trình Q1.

Hoàng Văn Trọng – 0974.971.149


70
Cập nhật_26/01/2016
+ăChi uătừăm2 v ăphíaăthanhă(vì l căh păd năluônălƠăl căhút)
+ăĐ ăl n:

F   dF  G 1 2 
m m  1 1 1 
a L a L

 G 1 2   G   
mm dx m1m 2
L  xa a a L
2
L a
x L

 FG
m1m 2
a(a  L)

Bài 6.2: Bênătrongă m tăqu ăc uăđồngătínhătơmăO,ăbánăkínhăR,ă kh iăl ngăMăcóă


m tăl ăhìnhăc uăbánăkínhă r  R / 2 .ăTínhăl căhútăc aăph năcònăl iăc aăqu ăc uăđóă
lênăm tăqu ăc uănh ăkh iăl ngămăđ tăcáchătơmăOăm tăkho ngădă=ă2Rănh ătrênă
hìnhăv .
Hướng dẫn: Tìm lực hấp dẫn của toàn bộ
quả cầu (O, R) khi chưa khoét và lực hấp dẫn của
phần bị khoét có dạng khối cầu (O', r) tác dụng R


r
 
lên chất điểm m. Lực hấp dẫn của phần còn lại A
bằng hiệu giữa chúng. O O' m
2R
L c h păd nădoăquảăc uătơmăO,ăbánăkínhăR,ă
kh iă l ngă Mă tácă d ngă lênă ch tă điểm m cách O
m tăkhoảngă2R:

F1  G G
Mm Mm
2
(2R) 4R 2
L căh păd nădoăquảăc uătơmăO',ăbánăkínhăr = R/2,ăkh iăl ngăM' tácăd ngălênăm
cáchăO'ăm tăkhoảngă3R/2:

F2  G G Mà: M ' 
4π r 3 /3
M
M 'm 4M ' m M
 3R 
 
2
9R 2 3
4π R /3 8
 2 

Doăđó:ă F2  G
Mm
18R 2
 L căh păd nă(l căhút)ăc aăph năcònăl iătácăd ngălênăch tăđiểmăm cóăđ ăl n:

F  F1  F2  G   
Mm Mm 7 GMm
G F
4R 2 18R 2 36 R 2

Bài 6.3: Ch ngă minhărằngăl căh păd năc aăm tăl păv ăhìnhăc uăđồngătínhăkh iă
l ngăMătác d ngălênăm tăh tăkh iăl ngămănằmătrongăv ăc uăđóăbằngă0.
Hướng dẫn: Hạt m đặt tại vị trí A bất kỳ trong lớp cầu. Tại A dựng hai góc khối
rất nhỏ và đối đỉnh với nhau, hai góc khối này bị chắn bởi hai chỏm cầu tương ứng ở
hai bên. Chứng minh cho lực hấp dẫn do hai chỏm cầu gây ra tại A cân bằng nhau,
suy ra phần góc khối còn lại cũng hình thành các cặp lực hấp dẫn triệt tiêu.

Hoàng Văn Trọng – 0974.971.149


71
Cập nhật_26/01/2016
Xétă h tă mă đặtă t iă v ă tríă Aă b tă kǶ bênă trongă l p c uă (hìnhă v ).ă Từă Aă v ă cácă gócă
kh iă d r tă nh đ iă đỉnhă v iă nhauă vƠă b ă chắnă b iădi nă tíchă haiă bênă lƠă dSă vƠă ds.ă G iă
khoảngăcáchătừăAăđ nădSălƠăa,ătừăAăđ nădsălƠăb.ăVì góc d r tănh ănênăcóăthểăcoiăcácă
mặtăc uăhaiăbênăcóăbánăkínhăl năl t là a và b. Ta có1:

dS a d ; ds  b d  
2 2 dS a 2
(1)
ds b 2
+ăL căh păd nădoădSăgơyăraăt iăAăcóăđ ăl n:
 
A b
FG
a ds
dS.Ń.m dS
O
a2
(v iă Ń lƠăm tăđ ăkh iăl ngămặt c aăl păc u)
+ăL căh păd nădoădsăgơyăraăt iăAăcóăđ ăl n:

f G
ds.Ń.m
b2

Doăđó,ătaăcó:ă  2 : 2 
F dS ds dS b 2
. (2)
f a b ds a 2
Từă(1)ăvƠă(2)ăsuyăraăFă=ăf.ăMƠă F và f cùngăph ng, ng căchi uănênăl căh pă
d nătổngăh păt iăAădoădSăvƠădsăgơyăraăbằngă0ă(chúngătri tătiêuăv iănhau).
ngă v iă m iă viă phơnă gócă kh iă d luônă cóă 2ă l că cùngă ph ng, ng că chi uă vƠă
cùngăđ ăl nănênăchúngătri tătiêuă nhau.ăDoăđó,ăxétătrênătoƠnăb ăl păc uă( ngăv iă góc
kh iă = 4) thì l căh păd nătổngăh p tácăd ngălênăv tămăcũngăbằngă0.

Bài 6.4: M tăđi măph iăcáchătơmăTráiăĐ tăm tăkho ngăbằngăbaoănhiêuăđ ăl căh p


d nătổngăh păc aăTráiăĐ tăvƠăM tăTrĕngăt iăđóăbằngăkhông?ăChoăbi tăkh iăl ngă
TráiăĐ tăl năh năkh iăl ngăM tăTrĕngă81ăl n,ăkho ngăcáchăgi aătơmăcácăhƠnhă
tinhănƠyăl n h năbánăkínhăRăc aăTráiăĐ t 60ăl n.

Hướng dẫn: Lực hấp dẫn tổng hợp bằng 0 thì điểm cần tìm phải nằm trên đường
nối tâm Trái Đất với tâm Mặt Trăng. Áp dụng biểu thức của định luật vạn vật hấp dẫn
và giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình.

81m  M 
60R m0
m
x A y

Giảă sử Aă lƠă điểmă mƠă t iă đóă l că h pă d nă tổngă h pă gi aă Tráiă Đ tă vƠă Mặtă Trĕngă
bằngă0.ăG iăkhoảngăcáchătừăAăđ nătơmăTráiăĐ tălƠăx,ăkhoảngăcáchătừăAăđ nătơmăMặtă
TrĕngălƠăyă(đi uăki n:ă0ă<ăx,ăyă<ă60R)

1
Gócăkh iălƠăm tăgócăđặcătrongăkhôngăgianăbaăchi uă(đ năv :ăsteradian).ăN uăm tăch măc uăS,ăbánăkínhăR,ăchắnă
m tăgócăkh iă ătơmălƠă thìădi nătích ch măc u là: S = .R2

Hoàng Văn Trọng – 0974.971.149


72
Cập nhật_26/01/2016
Ta có: x + y = 60R (1)

G 2 0
M.m 0 m.m
Tổngăl căh păd năbằngă0ăsuyăra: G 2
x y
(v iăM,ăm,ăm0 l năl tălƠăkh iăl ngăTráiăĐ t,ăMặtăTrĕngăvƠăch tăđiểmăđặtăt iăA)

  2  2  2  81y 2  x 2  0 (2)
M m 81m m
2
x y x y
Từă(1)ăvƠă(2)ătaăcóăh ăph ngătrình:
x  y  60R  y  60R  x  y  60R  x
    
81y  x  0 81y  x  0 81(60R  x)  x  0
2 2 2 2 2 2

 291600R 2  9720Rx  80x 2  0  2x 2  243Rx  7290R 2  0


 x  54R

 x  67,5R
. D aăvƠoăđi uăki năc aăx,ăch pănh năxă=ă54R

Vậy, khoảng cách từ điểm cần tìm đến tâm Trái Đất bằng 54R.

Bài 6.5: M tăhƠnhătinhăchuy năđ ngăxungăquanhăM tăTr iătheoăm tăelipăsaoăchoă


kho ngăcáchăc căti uăgi aănóăvƠăM tăTr iăbằngăr,ăcònăkho ngăcáchăc căđ iălƠ R.
TìmăchuăkǶăquayăc aănóăxungăquanhăM tăTr iă(kh iăl ngăM tăTr iălƠăM).
Hướng dẫn: Áp dụng biểu thức của định luật Keppler 3.

r
R
M

Theo định luật Keppler 3: bìnhăph ngăchuăkǶăquayăc aăhƠnhătinhătỷăl ăv iăl pă


ph ngăbánătr c l năc aăquỹăđ oăhƠnhătinhăđó.

T  a T
2 4π 2 3 4π 2 3
a
GM GM
Rr
Mà: a  nênăchuăkǶăc nătìmălƠ:
2

4π 2  R  r  (R  r)3
T    Tπ
3

GM  2  2GM

Hoàng Văn Trọng – 0974.971.149


73
Cập nhật_26/01/2016
Bài 6.6: M tăthiênăth ăchuy năđ ngăt iăM tăTr i;ăkhiăcònă ăcáchăxaăM tăTr iănóă
cóăv năt căv0,ăcánhătayăđònăc aăvécăt ă v 0 đ iăv iătơmăM tăTr iălƠăl.ăTìmăkho ngă
cáchănh ănh tămƠăthiênăth ănƠyăcóăth ăl iăg n M tăTr i.
Hướng dẫn: Hệ gồm Mặt Trời và thiên thể là hệ kín. Áp dụng định luật bảo toàn
mômen động lượng và định luật bảo toàn năng lượng (cơ năng) cho thiên thể. Giải hệ
phương trình để tìm khoảng cách nhỏ nhất mà thiên thể có thể lại gần Mặt Trời.

v1
M
r

m
v0

G iăkh iăl ngăMặtăTr iălƠăM,ăkh iăl ngăthiênăthểălƠăm, khoảngăcáchănh ănh tă


c nătìmălƠăr.ăXétăh ăchỉăgồmăMặtăTr iăvƠăthiênăthểă(h ăkín).
+ăÁpăd ngăđ nhălu tăbảoătoƠnămômenăđ ngăl ngăchoăthiênăthể:

[R  mv0 ]  [r  mv1 ]  lmv 0  r m v1  v1 


lv0
(1)
r
(v1 lƠăv năt căthiên thểăt iăđiểmăg năMặtăTr iănh t vƠăt iăđiểmănƠy có r  v1 )
+ă Khiă thiênă thểă ăr tă xaă thìăth ă nĕngă h pă d n bằngă 0.ă Khi chuyểnă đ ngă l iă g nă
MặtăTr iăthìăth ănĕngăh păd năgiảmăd nă(th ănĕngămang giá tr ăâm),ăđ ăgiảmăc aăth
nĕng bằngăđ ătĕngăc a đ ngănĕngă(đ nhălu tăbảoătoƠnăc ănĕngăchoăh ăkín).ăDoăđó:
 Mm  1
0   G   mv1  mv 0
1
 r  2
2 2

m  m(v12  v02 )   v12  v02 (2)


GM 1 2GM
r 2 r
Th ăph ngătrìnhă(1)ăvƠoăph ngătrìnhă(2)ătaăđ c:

 2  v02   2  2  2GMr  l 2 v 02  v 02 r 2
2GM l 2 v02 2GMr l 2 v02 v02 r 2
2
r r r r r
 v02r 2  2GMr  l 2 v02  0 (cóăd ngăph ngătrìnhăb căhaiăđ iăv i r)
Tínhăbi tăth că':
Δ '  b'2 ac  G 2 M 2  v04l 2
Taăth y,ă'ă>ă0ănênăph ngătrình cóăhaiănghi măphơnăbi t:

Hoàng Văn Trọng – 0974.971.149


74
Cập nhật_26/01/2016

  b' Δ'
r1 


a
 b' Δ'
(ch pănh nănghi măr1, lo iănghi măr2 vì r2 < 0)
r2 
 a
 Khoảngăcáchănh ănh tămƠăthiênăthểăcóăthểăl iăg năMặtăTr iălƠ:

 b' Δ'  GM  G M  v 0l G 2 M 2  v 04l 2 GM


r    2
2 2 4 2

a v 02 v 02 v0

GM  v 02 G M  v 0l  GM  G 2 M 2  v 4l 2
 


 2  
2 2 4 2

v 0  GM  v 02  

0

 
1 1
v 02 G 2M 2

  v 02l  
GM 
 r  2  1     1
2

v0   GM  
 

Hoàng Văn Trọng – 0974.971.149


75

You might also like