2. Phân loại quan hệ tài sản 3. Phân biệt quan hệ pháp luật tuyệt đối và quan hệ pháp luật tương đối 4. Khái niệm và đặc tính của vật quyền 5. Nguyên tắc vật quyền pháp định (xác định) 6. Hiệu lực pháp lý của vật quyền 7. Phân biệt vật quyền và trái quyền 8. Phân biệt vật quyền và quyền sở hữu trí tuệ 9. Khái niệm tài sản 10. Phân biệt khái niệm tài sản và sản nghiệp 11. Phân loại tài sản 12. Phân tích đặc điểm tài sản hữu hình 13. Phân tích đặc điểm tài sản vô hình 14. Phân loại động sản và bất động sản. Ý nghĩa của phân loại 15. Trình bày về động sản vô hình 16. Trình bày về bất động sản vô hình 17. Trình bày về bất động sản do luật định 18. Trình bày về bất động sản do mục đích 19. Phân loại vật chính và vật phụ. Ý nghĩa của phân loại 20. Phân loại vật tiêu hao và vật không tiêu hao. Ý nghĩa của phân loại 21. Phân loại vật cùng loại và vật đặc định. Ý nghĩa của phân loại. 22. Phân loại vật phân chia được và vật không phân chia được. Ý nghĩa của phân loại. 23. Hoa lợi, lợi tức là gì 24. Phân loại vật gốc và hoa lợi, lợi tức. Ý nghĩa của phân loại. 25. Khái niệm vật – khách thể của vật quyền 26. Phân loại vật quyền 27. Trình bày về vật quyền phụ thuộc (vật quyền bảo đảm) 28. Phân loại các quyền khác đối với tài sản (vật quyền dụng ích) 29. So sánh vật quyền dụng ích theo vật và vật quyền dụng ích theo người 30. So sánh vật quyền phụ thuộc theo pháp định và vật quyền phụ thuộc theo ước định 31. Tại sao nói chiếm hữu là tình trạng thực tế 32. Khái niệm và ý nghĩa của chiếm hữu 33. Phân loại chiếm hữu trực tiếp và chiếm hữu gián tiếp. Ý nghĩa của phận loại 34. Phân loại chiếm hữu như chủ sở hữu và chiếm hữu vật của người khác. Ý nghĩa của phân loại 35. Phân loại chiếm hữu ngay tình và chiếm hữu không ngay tình. Ý nghĩa của phân loại. 36. Căn cứ xác lập chiếm hữu 37. Các hình thức xác lập chiếm hữu theo chuyển giao 38. Hiệu lực pháp lý của chiếm hữu 39. Tố quyền (quyền yêu cầu) để bảo vệ chiếm hữu 40. Chấm dứt chiếm hữu trực tiếp 41. Chấm dứt chiếm hữu gián tiếp 42. Khái niệm và đặc tính của quyền sở hữu 43. Trình bày về tính tuyệt đối của quyền sở hữu 44. Phân loại căn cứ xác lập quyền sở hữu 45. Trình bày về căn cứ xác lập quyền sở hữu trực tiếp 46. Xác lập quyền sở hữu theo sáp nhập 47. Xác lập quyền sở hữu theo trộn lẫn 48. Xác lập quyền sở hữu theo chế biến 49. Xác lập quyền sở hữu đối với vật vô chủ 50. Xác lập quyền sở hữu đối với vật không xác định được chủ sở hữu 51. Các điều kiện của xác lập quyền sở hữu theo thời hiệu 52. Bảo vệ quyền sở hữu 53. Trình bày về hạn chế quyền sở hữu 54. Chấm dứt quyền sở hữu 55. Khái niệm và phân loại sở hữu chung 56. Định đoạt tài sản sở hữu chung 57. Quản lý, sử dụng tài sản sở hữu chung 58. Sở hữu chung theo phần 59. Sở hữu chung hợp nhất 60. Sở hữu chung của vợ chồng 61. Sở hữu chung của chung cư 62. Sở hữu toàn dân 63. Sở hữu chung của cộng đồng 64. Chia tài sản sở hữu chung 65. Chấm dứt sở hữu chung 66. Khái niệm và đặc điểm của quyền đối với bất động sản liền kề (Quyền địa dịch) 67. Phân loại quyền đối với bất động sản liền kề 68. Quyền đối với bất động sản liền kề theo pháp định được thể hiện như thế nào trong BLDS 2015 69. Hiệu lực của quyền đối với bất động sản liền kề 70. Tại sao nói quyền đối với bất động sản liền kề là vật quyền theo vật 71. Chấm dứt quyền đối với bất động sản liền kề 72. Khái niệm, đặc tính của quyền hưởng dụng 73. Tại sao nói quyền hưởng dụng là vật quyền theo người 74. Căn cứ phát sinh quyền hưởng dụng 75. Hiệu lực pháp lý của quyền hưởng dụng 76. Quyền và nghĩa vụ của người hưởng dụng 77. Mối quan hệ giữa chủ sở hữu và người hưởng dụng 78. Chấm dứt quyền hưởng dụng. 79. Khái niệm về quyền bề mặt 80. Căn cứ xác lập quyền bề mặt 81. Nội dung quyền bề mặt 82. Hiệu lực pháp lý của quyền bề mặt 83. Chấm dứt quyền bề mặt 84. Xử lý tài sản khi quyền bề mặt chấm dứt 85. Mối quan hệ giữa quyền sở hữu và các vật quyền khác 86. Bảo vệ quyền sở hữu và các quyền khác đối với tài sản. 87. Khái niệm và đặc tính của cầm cố 88. Phạm vi vật-đối tượng của cầm cố 89. Phạm vi nghĩa vụ được bảo đảm thông qua cầm cố 90. Bản chất pháp lý của hợp đồng cầm cố 91. Hiệu lực pháp lý của cầm cố 92. Quyền và nghĩa vụ của người cầm cố 93. Quyền và nghĩa vụ của người nhận cầm cố 94. Chấm dứt cầm cố 95. Khái niệm và đặc tính của thế chấp 96. Phân tích tính phụ thuộc của thế chấp 97. Phân tích tính không thể phân chia của thế chấp 98. Phân tích tính thế vật của thế chấp 99. Phạm vi vật-đối tượng của thế chấp 100. Phạm vi nghĩa vụ được bảo đảm thông qua cầm cố 101. Bản chất pháp lý của hợp đồng thế chấp 102. Hiệu lực pháp lý của thế chấp 103. Quyền và nghĩa vụ của bên thế chấp 104. Quyền và nghĩa vụ của bên nhận thế chấp 105. Chấm dứt thế chấp 106. Phân biệt cầm cố và thế chấp 107. Phương thức xử lý tài sản cầm cố, thế chấp 108. Tại sao nói cầm giữ là vật quyền bảo đảm theo pháp định 109. Khái niệm và điều kiện hình thành quyền cầm giữ 110. Hiệu lực của quyền cầm giữ 111. Phân biệt cầm giữ với tư cách là vật quyền và cầm giữ với tư cách là trái quyền phát sinh từ hợp đồng song vụ 112. Chấm dứt quyền cầm giữ 113. Thứ tự ưu tiên thanh toán giữa các vật quyền bảo đảm 114. Khái niệm quyền sở hữu trí tuệ 115. Tại sao nói quyền sở hữu trí tuệ là tài sản vô hình tuyệt đối 116. Ý nghĩa pháp lý của đăng ký bảo hộ trong chế định quyền sở hữu trí tuệ 117. Phân biệt quyền sở hữu trí tuệ và quyền đối nhân 118. Khái niệm và đặc điểm của pháp luật thừa kế 119. Nguyên tắc của thừa kế theo pháp luật Việt Nam 120. Trình bày về người để lại di sản 121. Trình bày về người thừa kế 122. Thai nhi được hưởng thừa kế vậy thai nhi có năng lực pháp luật dân sự hay không? Tại sao ? 123. Trình bày về di sản thừa kế 124. Thế nào là chết đồng thời ? Những người chết đồng thời có được hưởng thừa kế của nhau không? 125. Người quản lý di sản thừa kế được quyết định như thế nào 126. Quyền và nghĩa vụ của người quản lý di sản 127. Quyền và nghĩa vụ của người thừa kế 128. Khái niệm và ý nghĩa của thời điểm mở thừa kế 129. Khái niệm và ý nghĩa của địa điểm mở thừa kế 130. Thời hiệu liên quan đến thừa kế 131. Phân tích đặc điểm pháp lý của di sản thờ cúng 132. Khái niệm và ý nghĩa của thừa kế theo di chúc 133. Bản chất pháp lý của di chúc 134. Hình thức của di chúc 135. Điều kiện để di chúc có hiệu lực 136. Giải thích di chúc 137. Các trường hợp di chúc không phát sinh hiệu lực 138. Hậu quả pháp lý của di chúc vô hiệu 139. Người được hưởng di sản không phụ thuộc vào nội dung di chúc 140. Khái niệm thừa kế theo pháp luật 141. Các trường hơp thừa kế theo pháp luật 142. Ý nghĩa của thừa kế theo pháp luật 143. Các hàng thừa kế theo pháp luật 144. Trình bày về thừa kế thế vị 145. Trình bày về truất quyền thừa kế và mối liên hệ với nguyên tắc của thừa kế 146. Trình bày về quyền từ chối nhận nhận di sản trong mối liên hệ với nguyên tắc của thừa kế 147. Bản chất pháp lý của quyền từ chối nhận di sản 148. Trình bày về người không có quyền hưởng di sản 149. Phân biệt di tặng và hợp đồng tặng cho có điều kiện. 150. Trình bày về phân chia di sản thừa kế