Professional Documents
Culture Documents
CSDLPT 71DCTT22 Nhom1 QLVatTu
CSDLPT 71DCTT22 Nhom1 QLVatTu
HÀ NỘI 10-2022
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………..........
80%
4 Thân Văn Hoàng Làm powerpoint + tìm hiểu Thành viên
Trưởng nhóm
Hoàng Minh Công
MỤC LỤC
Mục tiêu:
+ Tìm hiểu xử lý truy vấn
+ Đưa ra được
Phương pháp nghiên cứu:
- Đối tượng cần nghiên cứu là thông tin về tất cả các khách hàng và một số các thông tin
khác của các bộ phận, phòng ban thuộc vật tư gồm:
+ Quản lý thông tin khách hàng
+ Quản lý thông tin nhân viên,quản lý
+ Quản lý giao dịch : thuê phòng, đặt phòng
+ Quản lý thông tin loại phòng
+ Quản lý dịch vụ
+ Quản lý thanh toán : thanh toán trả phòng và thanh toán định kỳ
Nhiệm vụ của đề tài:
+ Qua khảo sát thực tế ta thấy công việc quản lý ở rất nhiều các vật tư còn thực hiện khá thủ
công. Do vậy mục đích của đề tài này là giảm tới mức tối thiểu các công việc thủ công để
đảm bảo tính chính xác, tin cậy của công việc. Tuy nhiên để làm tốt việc đó cần tìm hiểu kỹ
những vấn đề cụ thể mà bài toán đặt ra và cách giải quyết các vấn đề đó.
Ý nghĩa của đề tài:
+ Quản lý được các trạm và dữ liệu, làm tối ưu hóa các dữ liệu để thống kê một cách cụ thể
và hoàn chỉnh của vật tư .
CHƯƠNG 1. THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU PHÂN TÁN CHO HỆ THỐNG
Thuộc tính Mô tả
MACN Mã chi nhánh
ChiNhanh Tên chi nhánh
DIACHI Địa chỉ
SoDT Số điện thoại
Thuộc tính Mô tả
MAVT Mã vật tư
TENVT Tên vật tư
DVT Dạng vật tư
Thuộc tính Mô tả
MasoDDH Mã số đơn đặt hàng
NGAY Ngày đặt hàng
NhaCC Nhà cung cấp
MANV Mã nhân viên
MAKHO Mã kho
Thuộc tính Mô tả
MANV Mã nhân viên
HO Tên nhân viên
TEN Chức vụ
DIACHI Công việc
NGAYSINH Ngày sinh nhân viên
LUONG Lương
MACN Mã chi nhánh
Thuộc tính Mô tả
MasoDDH Mã phiếu thuê
MAVT Mã phòng
SOLUONG Ngày đến
DONGIA Ngày đi
Thuộc tính Mô tả
MAPN Mã phiếu nhập
NGAY Ngày nhập
MasoDDH Mã số đơn đặt hàng
MANV Mã nhân viên
MAKHO Mã kho
Thuộc tính Mô tả
MAPX Mã phiếu xuất
NGAY Ngày xuất
HOTENKH Họ tên khách hàng
MANV Mã nhân viên
MAKHO Mã khách hàng
Thuộc tính Mô tả
MAPX Mã phiếu xuất
MAVT Mã vật tư
SOLUONG Số lượng
DONGIA Đơn giá
1.3.2. Mô hình cơ sở dữ liệu tập trung
1.4. Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu phân tán cho hệ thống:
Trong hệ thống quản lý vật tư, ở đây phân mảnh ngang nguyên thủy để chia hệ CSDL
thành 3 mảnh đặt ở 3 trạm dựa vào loại phòng và 1 trạm trung tâm dữ liệu:
+ Trạm 1: Loại kho HN (Hà Nội).
+ Trạm 2: Loại kho DN (Đà Nẵng).
+ Trạm 3: Loại kho HCM (Hồ Chí Minh).
+ Trạm 4: Trung tâm dữ liệu.
Trong đó Trạm trung tâm (trạm 4) truy cập tới dữ liệu trên tất cả các trạm. Trạm 1 quản lí
và truy cập tới thông tin của các kho HN. Trạm 2 quản lý và truy cập tới thông tin của các kho
DN. Trạm 3 quản lý và truy cập tới thông tin của các kho HCM.
Trạm trung tâm được thêm, sửa, xóa thông tin tại tất cả các trạm. Còn trạm 1, trạm 2,
trạm 3 chỉ được phép thêm, sửa, xóa thông tin thuộc trạm đấy quản lý.
1.5. Phân mảnh dữ liệu
- Phân mảnh ngang quan hệ phòng có tập các vị từ cơ cấp K={K1,K2,K3}:
+ K1 : tenloaiphong là phòng đôi
+ K2 : tenloaiphong là phòng đơn
+ K3 : tenloaiphong là phòng VIP
+ Xét vị từ sơ cấp nhận thấy K1 phân hoạch quan hệ loại phòng: Kr’={K1}
+ Xét vị từ sơ cấp nhận thấy K1 phân hoạch quan hệ loại phòng: Kr’={K1,K2}
+ Xét vị từ sơ cấp nhận thấy K1 phân hoạch quan hệ loại phòng: Kr’={K1,K2,K3}
+ Tập các vị từ sơ cấp : F=Kr’={K1,K2,K3}
Dựa vào tần suất sử dụng, khoảng cách địa lý và hoạt động của các hệ thống, sau đây
là phương án đề xuất phân mảnh dữ liệu.
Trong hệ thống quản lý kho, phân mảnh cơ sở dữ liệu Quản lý vật tư (QLVT) thành
từng mảnh như sau:
+ Server chứa thông tin nhà cung cấp và các kho
+ Kho chi nhánh đặt trên 3 máy trạm (kho Hà Nội, kho Đà Nẵng, kho Hồ Chí Minh):
chứa toàn bộ thông tin vật tư, phiếu nhập, phiếu xuất , nhà cung cấp , nhân viên.
Để phân mảnh cơ sở dữ liệu từ máy chủ xuống 3 máy trạm, chọn quan hệ tổng thể Kho
làm tiêu chí để phân mảnh, phân thành 3 mảnh đặt tại 3 vị trí để quản lý các loại vật liệu tại
kho, sau đó dựa vào các mảnh của kho sẽ dẫn xuất đến sự phân mảnh của các quan hệ
tổng thể còn lại.
+ Phân rã quan hệ Kho thành các mảnh ngang VattuHN, VatLieuDN, VatLieuHCM… được
định nghĩa như sau:
’2’(NhanVien)
2. Table Nhanvien
Type
Field Name Constraint
MANV INT Primary key
HO nvarchar(40)
TEN nvarchar(10)
DIACHI nvarchar(100)
NGAYSINH DateTime
LUONG float >=4000000
3. Table Kho:
Field Name Type Constraint
MAKHO nChar(4) Primary Key
TENKHO nvarchar(30) Unique
DIACHI nvarchar(100)
MACN nChar(10) FK
4. Table Vattu:
Field Name Type Constraint
MAVT nChar(4) Primary Key
TENVT nvarchar(30) Unique
DVT nvarchar(15)
5. Table DatHang:
Field Name Type Constraint
MasoDDH nChar(8) Primary Key
NGAY Date Default : ngay hien tai
GetDate()
NhaCC Nvarchar(100) Ten cong ty, nha cung cap
MANV int Foreign key
MAKHO nChar(4)
7. Table PhieuNhap:
Field Name Type Constraint
MAPN nChar(8) Primary Key
NGAY Date Default: Getdate()
MasoDDH nchar (8) Foreign key, Unique
MANV Int Foreign key
MAKHO nChar(4)
8. Table CTPN: chi tiết phiếu nhập hàng
Field Name Type Properties
MAPN nChar(8) Foreign key
MAVT nChar(4) Foreign key
SOLUONG int >0
DONGIA float >=0
9. Table PhieuXuat:
Field Name Type Constraint
MAPX nChar(8) Primary Key
NGAY Date Dafault: Getdate()
HOTENKH nvarchar (100) Ho ten khach hang
MANV Int Foreign key
MAKHO nChar(4)
- Mã loại phòng:
+ kHN01: Kho HN
+ kDN01: Kho DN
+ kHCM01: Kho HCM
+ Truy vấn thông tin nhân viên có MANV= ‘6’ quản lý kho phân phối:
SELECT MANV, HO + ' ' + TEN AS HOTEN, NGAYSINH, DIACHI, LUONG,
MACN
FROM dbo.NhanVien
WHERE MANV = '6'
KẾT LUẬN
29
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. http://dulieu.tailieuhoctap.vn/books/cong-nghe-thong-tin/co-so-du-lieu/
file_goc_767856.pdf
2. Bai giang_CSDLPhanTan_KA.doc.pdf
3. https://cloudify.vn/quan-ly-kho-vat-tu/
4. https://www.younetsi.com/gioi-thieu-module-quan-ly-vat-tu
5. https://www.youtube.com/watch?v=SEzoqzogl4Y
6. https://www.youtube.com/watch?v=jBkZzBGdkMw
7. https://www.youtube.com/watch?v=tufQOlDR12A
8. https://sharecode.vn/source-code/giai-bai-tap-co-so-du-lieu-quan-ly-vat-tu-phu-
hop-cac-ban-hoc-tap-tim-hieu-ve-sql-server-23136.htm
9. https://tailieumienphi.vn/doc/bao-cao-bai-tap-lon-mon-co-so-du-lieu-phan-tan-
he-thong-quan-ly-vat-tu-ob3guq.html
30