Professional Documents
Culture Documents
1. Sách Tập Viết HSK 1- Thầy Tư
1. Sách Tập Viết HSK 1- Thầy Tư
Các em học sinh và các bạn độc giả thân mến, học tiếng Trung không nên chỉ học
nói không học chữ Hán, bởi vì không một cuốn giáo trình nào chỉ dạy tiếng Trung
bằng phiên âm hoặc âm IPA hay thậm chí là “âm bồi” cả. Những người học tiếng
Trung chỉ học nói và không học viết sẽ gặp rất nhiều khó khăn trong quá trình nâng
cao trình độ của mình vì khi ở trình độ trung và cao cấp sẽ không còn xuất hiện phiên
âm đi kèm chữ nữa. Chính vì vậy việc học viết chữ Hán có vai trò đặc biệt quan trọng
trong việc học tiếng Trung.
Viết chữ Hán sẽ giúp người học nhớ nhanh được chữ Hán, nhận được mặt chữ,
nhớ được nghĩa tương ứng trong bài. Bên cạnh đó việc rèn luyện viết chữ Hán cũng
giúp con người rèn luyện tính cách và một tâm tĩnh lặng, nhiều người lấy việc luyện
chữ làm niềm vui để giải toả áp lực học tập hoặc làm việc sau một ngày dài.
Hiện tại trên thị trường có rất nhiều sách “Tập viết chữ Hán” tuy nhiên để lựa
chọn một bộ tập viết chữ Hán phù hợp trình độ của mình, thiết kế hợp lý cho người
mới học và giá cả phải chăng là hết sức khó khăn.
Sau khi đánh giá nhiều bộ giáo trình luyện viết chữ Hán chúng tôi đã tổng hợp lại
những điểm mạnh và điểm yếu của những bộ giáo trình luyện viết chữ Hán sẵn có và
đưa ra mắt cuốn “Sách luyện viết chữ Hán theo Giáo trình chuẩn HSK1” với một số
đặc điểm nổi bật như: bổ sung bộ thủ và trình độ phù hợp để học, quy tắc bút thuận,
thứ tự nét chữ và chữ mờ để tô.....
Nhiều người cho rằng học tiếng Trung không khó, vấn đề khó nhất là chữ Hán.
Tuy nhiên quan điểm không hoàn toàn đúng. Chữ Hán thực ra không khó nếu người
học hiểu được cấu thành của chữ cũng như lợi dụng các yếu tố như bộ thủ, tính tượng
thanh và tượng hình trong chữ để học. “Sách luyện viết chữ Hán theo Giáo trình
chuẩn HSK1” với những ưu điểm trên sẽ giúp các bạn hiểu hơn về chữ Hán và biết
cách học viết để chữ Hán không đáng sợ như mọi người thường nói.
Trong tiếng Hán, tất cả các chữ Hán đều có quy tắc viết của chúng (còn được gọi
là “quy tắc bút thuận”). Nếu không viết đúng thứ tự các nét sẽ gây trở ngại rất lớn cho
người học khi viết tốc ký (viết nhanh hoặc viết chữ thảo) vì thường chỉ khi viết đúng
nét bút thuận người Trung Quốc mới có thể đọc hiểu được chữ đó.
A. QUY TẮC CHUNG
1. Quy tắc 1: Ngang trước sổ sau.
Khi có nét ngang và nét sổ dọc giao nhau thì các nét ngang thường được viết trước rồi
đến các nét sổ dọc.
Ví dụ: Với chữ “Thập” (số mười) 十, nét ngang sẽ được viết trước sau đó mới đến
nét dọc.
2. Quy tắc 2: Phẩy trước mác sau
Các nét xiên trái gồm nét phẩy (丿) được viết trước, các nét xiên phải gồm nét mác
(乀) viết sau.
Ví dụ: Với chữ “Văn” 文 hoặc số 8 八。
3. Quy tắc 3: Trên trước dưới sau
Các nét bên trên được viết trước các nét bên dưới.
Ví dụ: Chữ nhất được viết là một đường nằm ngang: 一. Chữ này có 1 nét được viết
từ trái qua phải.Chữ nhị có 2 nét: 二. Trong trường hợp này, cả 2 nét được viết từ trái
qua phải nhưng nét nằm trên được viết trước. Chữ tam có 3 nét: 三. Mỗi nét được
viết từ trái qua phải, bắt đầu từ nét trên cùng.
Quy tắc này cũng áp dụng cho trật tự các thành phần.
Chẳng hạn, chữ 校 có thể được chia thành 2 phần. Phần bên trái (木) được viết trước
phần bên phải (交). Có vài trường hợp ngoại lệ đối với quy tắc này, chủ yếu xảy ra
khi phần bền phải của một chữ có nét đóng nằm dưới.
Khi có phần nằm trên và phần nằm dưới thì phần nằm trên được viết trước rồi mới
đến phần nằm dưới, như trong chữ 品 và chữ 星.
4. Quy tắc 4: Trái trước phải sau
Trong chữ Hán các nét bên trái được viết trước, nét bên phải viết sau.
Ví dụ: Với chữ “mai” – míng 明 bộ nhật (日) viết trước, bộ nguyệt (月) viết sau.
5. Quy tắc 5: Ngoài trước trong sau
Khung ngoài được viết trước sau đó viết các nét trong sau. Cái này được ví như xây
thành bao trước, có để cổng vào và tiến hành xây dựng bên trong sau. Các nét dưới
cùng trong phần bao quanh được viết sau cùng nếu có, như trong chữ 日 và chữ 口.
Các phần bao quanh cũng có thể không có nét đáy, như trong chữ 同 và chữ 月.
Ví dụ: Chữ “dùng” 用- Khung ngoài được viết trước, sau đó viết chữ bên trong.
6. Quy tắc 6: Vào trước đóng sau
Nguyên tắc này được ví như vào nhà trước đóng cửa sau.
Ví dụ: Chữ “Quốc” trong “Quốc gia” – 囯 khung ngoài được viết trước, sau đó viết
đến bộ vương (王) bên trong và cuối cùng là đóng khung lại.
7. Quy tắc 7: Giữa trước hai bên sau
Giữa trước hai bên sau là nguyên tắc căn bản thứ 7 trong viết chữ Hán.
Ví dụ: chữ “nước” trong nước chảy – 水. Nét sổ thẳng được viết trước, sau đó viết
nét bên trái, cuối cùng là nét bên phải.
B. QUY TẮC BỔ SUNG
1. Nét sổ thẳng viết sau cùng, nét xuyên ngang viết sau cùng
2. Các nét sổ dọc xuyên qua nhiều nét khác thường được viết sau cùng, như trong chữ
聿 và chữ 弗.
3. Các nét ngang xuyên qua nhiều nét khác cũng thường được viết sau cùng, như
trong chữ 毋 và chữ 舟.
4. Viết các nét xiên trái (nét phẩy) trước, rồi đến các nét xiên phải (nét mác)
5. Các nét xiên trái (丿) được viết trước các nét xiên phải (乀) trong trường hợp chúng
giao nhau, như trong chữ 文.
6. Chú ý quy tắc trên áp dụng cho các nét xiên đối xứng; còn đối với các nét xiên
không đối xứng, như trong chữ 戈, thì nét xiên phải có thể được viết trước nét xiên
trái, dựa theo quy tắc khác.
7. Viết phần ở giữa trước các phần bên ngoài ở các chữ đối xứng về chiều dọc
8. Ở các chữ đối xứng theo chiều dọc, các phần ở giữa được viết trước các phần bên
trái hoặc bên phải. Các phần bên trái được viết trước các phần bên phải, như trong
chữ 兜 và chữ 承.
9. Viết nét sổ dọc bên trái trước các nét bao quanh
10. Các nét sổ dọc bên trái được viết trước các nét bao quanh bên ngoài. Trong hai ví
dụ sau đây, nét dọc nằm bên trái (|) được viết trước tiên, theo sau là đường nằm phía
trên cùng rồi đến đường nằm bên phải (┐) (hai đường này được viết thành 1 nét): chữ
日 và chữ 口.
11. Viết nét bao quanh ở đáy sau cùng
12. Các thành phần bao quanh nằm dưới đáy của chữ thường được viết sau cùng, như
trong các chữ: 道, 建, 凶.
13. Viết các nét chấm, nhỏ sau cùng
14. Các nét nhỏ thường được viết sau cùng, như nét chấm nhỏ trong các chữ sau đây:
玉, 求, 朮.
C. CHÚ Ý ĐỐI VỚI NGƯỜI MỚI HỌC
Ở trình độ nhập môn người mới học chỉ cần nhớ 7 quy tắc chính sau:
1. Ngang trước sổ sau
2. Phẩy trước mác sau
3. Trên trước dưới sau
4. Trái trước phải sau
5. Ngoài trước trong sau
6. Vào nhà trước đóng cửa sau
7. Giữa trước hai bên sau
TIẾNG TRUNG QTEDU
Bài 1
nǐ
你你你你你你你
hǎo
好好好好好好好
nín
您您您您您您您
nǐ
你你你你你你你
men
们们们们们们们
duì
对对对对对对对
https://qtedu.vn/
1
Bài 1 TIẾNG TRUNG QTEDU
不不不不不不不
qǐ
起起起起起起起
méi
没没没没没没没
guān
关关关关关关关
xi
系系系系系系系
https://qtedu.vn/
2
TIẾNG TRUNG QTEDU
Bài 2
xiè
谢谢谢谢谢谢谢
xie
谢谢谢谢谢谢谢
不不不不不不不
不不不不不不不
kè
客客客客客客客
qì
气气气气气气气
https://qtedu.vn/
3
Bài 2 TIẾNG TRUNG QTEDU
zài
再再再再再再再
jiàn
见见见见见见见
https://qtedu.vn/
4
TIẾNG TRUNG QTEDU
Bài 3
jiào
叫叫叫叫叫叫叫
sh é n
什什什什什什什
me
么么么么么么么
míng
名名名名名名名
zì
字字字字字字字
wǒ
我我我我我我我
https://qtedu.vn/
5
Bài 3 TIẾNG TRUNG QTEDU
shì
是是是是是是是
lǎo
老老老老老老老
shī
师师师师师师师
ma
吗吗吗吗吗吗吗
xué
学学学学学学学
shēng
https://qtedu.vn/
6
Bài 3 TIẾNG TRUNG QTEDU
生生生生生生生
rén
人人人人人人人
https://qtedu.vn/
7
TIẾNG TRUNG QTEDU
Bài 4
tā
她她她她她她她
shuí
谁谁谁谁谁谁谁
de
的的的的的的的
hàn
汉汉汉汉汉汉汉
yǔ
语语语语语语语
nǎ
哪哪哪哪哪哪哪
https://qtedu.vn/
8
Bài 4 TIẾNG TRUNG QTEDU
guó
国国国国国国国
ne
呢呢呢呢呢呢呢
tā
他他他他他他他
tóng
同同同同同同同
xué
学学学学学学学
péng
https://qtedu.vn/
9
Bài 4 TIẾNG TRUNG QTEDU
朋朋朋朋朋朋朋
yǒu
友友友友友友友
https://qtedu.vn/
10
TIẾNG TRUNG QTEDU
Bài 5
jiā
家家家家家家家
yǒu
有有有有有有有
kǒu
口口口口口口口
nǚ
女女女女女女女
ér
儿儿儿儿儿儿儿
jǐ
几几几几几几几
https://qtedu.vn/
11
Bài 5 TIẾNG TRUNG QTEDU
suì
岁岁岁岁岁岁岁
le
了了了了了了了
jīn
今今今今今今今
nián
年年年年年年年
duō
多多多多多多多
dà
https://qtedu.vn/
12
Bài 5 TIẾNG TRUNG QTEDU
大大大大大大大
yī
一一一一一一一
èr
二二二二二二二
sān
三三三三三三三
sì
四四四四四四四
wǔ
五五五五五五五
https://qtedu.vn/
13
Bài 5 TIẾNG TRUNG QTEDU
li
六六六六六六六
qī
七七七七七七七
bā
八八八八八八八
jiǔ
九九九九九九九
shí
十十十十十十十
https://qtedu.vn/
14
Bài 6
TIẾNG TRUNG QTEDU
huì
会会会会会会会
shuō
说说说说说说说
mā
妈妈妈妈妈妈妈
ma
妈妈妈妈妈妈妈
cài
菜菜菜菜菜菜菜
hěn
很很很很很很很
https://qtedu.vn/
15
Bài 6 TIẾNG TRUNG QTEDU
hǎo
好好好好好好好
chī
吃吃吃吃吃吃吃
zuò
做做做做做做做
xiě
写写写写写写写
hàn
汉汉汉汉汉汉汉
zì
https://qtedu.vn/
16
TIẾNG TRUNG QTEDU
Bài 6
字字字字字字字
zì
字字字字字字字
zěn
怎怎怎怎怎怎怎
me
么么么么么么么
dú
读读读读读读读
https://qtedu.vn/
17
TIẾNG TRUNG QTEDU
Bài 7
qǐng
请请请请请请请
wèn
问问问问问问问
jīn
今今今今今今今
tiān
天天天天天天天
hào
号号号号号号号
yuè
月月月月月月月
https://qtedu.vn/
18
Bài 7 TIẾNG TRUNG QTEDU
xīng
星星星星星星星
qī
期期期期期期期
zuó
昨昨昨昨昨昨昨
tiān
天天天天天天天
míng
明明明明明明明
tiān
https://qtedu.vn/
19
Bài 7 TIẾNG TRUNG QTEDU
天天天天天天天
去去去去去去去
xué
学学学学学学学
xiào
校校校校校校校
kàn
看看看看看看看
shū
书书书书书书书
https://qtedu.vn/
20
TIẾNG TRUNG QTEDU
Bài 8
xiǎng
想想想想想想想
hē
喝喝喝喝喝喝喝
chá
茶茶茶茶茶茶茶
chī
吃吃吃吃吃吃吃
mǐ
米米米米米米米
fàn
饭饭饭饭饭饭饭
https://qtedu.vn/
21
TIẾNG TRUNG QTEDU
Bài 8
xià
下下下下下下下
wǔ
午午午午午午午
shāng
商商商商商商商
diàn
店店店店店店店
mǎi
买买买买买买买
gè
https://qtedu.vn/
22
Bài 8 TIẾNG TRUNG QTEDU
个个个个个个个
bēi
杯杯杯杯杯杯杯
zi
子子子子子子子
zhè
这这这这这这这
duō
多多多多多多多
shǎo
少少少少少少少
https://qtedu.vn/
23
Bài 8 TIẾNG TRUNG QTEDU
qián
钱钱钱钱钱钱钱
kuài
块块块块块块块
nà
那那那那那那那
https://qtedu.vn/
24
Bài 9 TIẾNG TRUNG QTEDU
xiǎo
小小小小小小小
māo
猫猫猫猫猫猫猫
zài
在在在在在在在
nǎ
哪哪哪哪哪哪哪
ér
儿儿儿儿儿儿儿
gǒu
狗狗狗狗狗狗狗
https://qtedu.vn/
25
Bài 9 TIẾNG TRUNG QTEDU
yǐ
椅椅椅椅椅椅椅
zi
子子子子子子子
xià
下下下下下下下
miàn
面面面面面面面
zài
在在在在在在在
nǎ
https://qtedu.vn/
26
Bài 9 TIẾNG TRUNG QTEDU
哪哪哪哪哪哪哪
ér
儿儿儿儿儿儿儿
gōng
工工工工工工工
zuò
作作作作作作作
ér
儿儿儿儿儿儿儿
zi
子子子子子子子
https://qtedu.vn/
27
Bài 9 TIẾNG TRUNG QTEDU
yī
医医医医医医医
yuàn
院院院院院院院
yī
医医医医医医医
shēng
生生生生生生生
bà
爸爸爸爸爸爸爸
ba
爸爸爸爸爸爸爸
https://qtedu.vn/
28
Bài 9 TIẾNG TRUNG QTEDU
https://qtedu.vn/
29
Bài 10 TIẾNG TRUNG QTEDU
hòu
后后后后后后后
miàn
面面面面面面面
zhè
这这这这这这这
ér
儿儿儿儿儿儿儿
méi
https://qtedu.vn/
30
Bài 10 TIẾNG TRUNG QTEDU
没没没没没没没
yǒu
有有有有有有有
néng
能能能能能能能
zuò
做做做做做做做
https://qtedu.vn/
31
Bài 11 TIẾNG TRUNG QTEDU
xiàn
现现现现现现现
zài
在在在在在在在
diǎn
点点点点点点点
fēn
分分分分分分分
zhōng
中中中中中中中
wǔ
午午午午午午午
https://qtedu.vn/
32
Bài 11 TIẾNG TRUNG QTEDU
chī
吃吃吃吃吃吃吃
fàn
饭饭饭饭饭饭饭
shí
时时时时时时时
hòu
候候候候候候候
huí
回回回回回回回
wǒ
https://qtedu.vn/
33
Bài 11 TIẾNG TRUNG QTEDU
我我我我我我我
men
们们们们们们们
diàn
电电电电电电电
yǐng
影影影影影影影
zh
住住住住住住住
qián
前前前前前前前
https://qtedu.vn/
34
Bài 12 TIẾNG TRUNG QTEDU
tiān
天天天天天天天
qì
气气气气气气气
zěn
怎怎怎怎怎怎怎
me
么么么么么么么
yàng
样样样样样样样
tài
太太太太太太太
https://qtedu.vn/
35
Bài 12 TIẾNG TRUNG QTEDU
rè
热热热热热热热
lěng
冷冷冷冷冷冷冷
le
了了了了了了了
xià
下下下下下下下
yǔ
雨雨雨雨雨雨雨
xiǎo
https://qtedu.vn/
36
Bài 12 TIẾNG TRUNG QTEDU
小小小小小小小
jiě
姐姐姐姐姐姐姐
lái
来来来来来来来
shēn
身身身身身身身
tǐ
体体体体体体体
ài
爱爱爱爱爱爱爱
https://qtedu.vn/
37
Bài 12 TIẾNG TRUNG QTEDU
xiē
些些些些些些些
shuǐ
水水水水水水水
shuǐ
水水水水水水水
guǒ
果果果果果果果
https://qtedu.vn/
38
Bài 13 TIẾNG TRUNG QTEDU
xǐ
喜喜喜喜喜喜喜
hu an
欢欢欢欢欢欢欢
gěi
给给给给给给给
dǎ
打打打打打打打
diàn
https://qtedu.vn/
39
Bài 13 TIẾNG TRUNG QTEDU
电电电电电电电
huà
话话话话话话话
ba
吧吧吧吧吧吧吧
https://qtedu.vn/
40
Bài 14 TIẾNG TRUNG QTEDU
dōng
东东东东东东东
xi
西西西西西西西
diǎn
点点点点点点点
píng
苹苹苹苹苹苹苹
guǒ
果果果果果果果
kàn
看看看看看看看
https://qtedu.vn/
41
Bài 14 TIẾNG TRUNG QTEDU
jiàn
见见见见见见见
xiān
先先先先先先先
shēng
生生生生生生生
kāi
开开开开开开开
chē
车车车车车车车
huí
https://qtedu.vn/
42
Bài 14 TIẾNG TRUNG QTEDU
回回回回回回回
lái
来来来来来来来
fēn
分分分分分分分
zhōng
钟钟钟钟钟钟钟
hòu
后后后后后后后
yī
衣衣衣衣衣衣衣
https://qtedu.vn/
43
Bài 14 TIẾNG TRUNG QTEDU
fu
服服服服服服服
piāo
漂漂漂漂漂漂漂
liang
亮亮亮亮亮亮亮
啊啊啊啊啊啊啊
shǎo
少少少少少少少
zhè
这这这这这这这
https://qtedu.vn/
44
Bài 14 TIẾNG TRUNG QTEDU
xiē
些些些些些些些
dōu
都都都都都都都
https://qtedu.vn/
45
Bài 15 TIẾNG TRUNG QTEDU
rèn
认认认认认认认
shi
识识识识识识识
nián
年年年年年年年
dà
大大大大大大大
xué
学学学学学学学
fàn
饭饭饭饭饭饭饭
https://qtedu.vn/
46
Bài 15 TIẾNG TRUNG QTEDU
diàn
店店店店店店店
chū
出出出出出出出
zū
租租租租租租租
chē
车车车车车车车
yī
一一一一一一一
qǐ
https://qtedu.vn/
47
Bài 15 TIẾNG TRUNG QTEDU
起起起起起起起
gāo
高高高高高高高
xīng
兴兴兴兴兴兴兴
tīng
听听听听听听听
fēi
飞飞飞飞飞飞飞
jī
机机机机机机机
https://qtedu.vn/
48
TIẾNG TRUNG QTEDU
https://qtedu.vn/
49
TIẾNG TRUNG QTEDU
https://qtedu.vn/
50
TIẾNG TRUNG QTEDU
https://qtedu.vn/
51
TIẾNG TRUNG QTEDU
https://qtedu.vn/
52
TIẾNG TRUNG QTEDU
https://qtedu.vn/
53
TIẾNG TRUNG QTEDU
https://qtedu.vn/
54
TIẾNG TRUNG QTEDU
https://qtedu.vn/
55
TIẾNG TRUNG QTEDU
https://qtedu.vn/
56