Professional Documents
Culture Documents
Hóa Đ I Cương Chương 1
Hóa Đ I Cương Chương 1
- Số Z = Số proton = Số electron
- Số khối (A) = số Z + số nơtron
- Hiện tượng đồng vị: có cùng số Z nhưng khác nhau về số nơtron khác
nhau về số khối
- Nguyên tử khối trung bình ( khối lượng nguyên tử trung bình ):
A 1 . a % + A2 . b %
A = a % +b %
BT: Clo trong tự nhiên là hỗn hợp của 2 đồng vị 35Cl chiếm 75.77% và
37
Cl. Tính nguyên tử khối trung bình của Clo.
35.75,77 %+37.(100 %−75.77 % )
=35.4846
100 %
- Đám mây electron (orbital nguyên tử) là vùng không gian gần hạt
nhân, trong đó xác suất có mặt electron khoảng 90%.
Orbital s Orbital p
c) Số lượng tử từ ml
ml = -L đến +L
vd: L=2 => ml = -2, -1, 0, 1, 2
d) Số lượng tử spin ms
1 −1
- Chỉ có 2 giá trị: ms = 2 và ms = 2
- Nguyên lí vững bền: Các electron lần lượt sắp xếp vào các orbital có
năng lượng từ thấp đến cao.
- Quy tắc hund: Trong một phân lớp, các electron sắp xếp sao cho các
electron độc thân là cực đại.
↑↓ ↑↓ ↑ ↑ ↑
↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑
BT: Viết cấu hình electron và xác định bộ 4 số lượng tử cuối cùng của:
Ca (Z=20), Sc (Z=21), Fe (Z=26).
Ca: 1s22s22p63s23p64s2
Sc: 1s22s22p63s23p63d14s2
Fe: 1s22s22p63s23p63d64s2
BT: Cho bộ 4 slt sau, viết cấu hình e tương ứng:
1
N=3, l=2, ml=1, ms= 2
Số lượng phụ l 0 1 2 3…
Ký hiệu phân lớp electron s p d f…
Số ô orbital nguyên tử 1 3 5 7
N=3, l=2 => 3d
↑ ↑ ↑ ↑ => 3d4 => 1s22s22p63s23p63d44s2
-2 -1 0 1 2
=> 1s22s22p63s23p63d54s1
Cấu tạo nguyên tử
1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d 4p 5s
I, II B 11, 12
III, IV, V, VI, VII B Bằng chính số e ngoài cùng và kề ngoài cùng cộng
lại
VIII B 8, 9, 10
Ô = số Z
Chu kỳ = số lớp e
Z=7: 1s22s22p3 Z= 22: 1s22s22p63s23p64s23d2 → họ d
đúng: 1s22s22p63s23p63d24s2
Ô Ô=7 Ô = 22
Chu kỳ Chu kỳ 2 Chu kỳ 4
Nhóm Nhóm V A Nhóm IV B
- Xác định Kim loại, phi kim và khí hiếm
Nhóm I, II, III A và toàn bộ nhóm B: Kim loại Trừ B(Z=5)
Nhóm V, VI, VII A là phi kim
Nhóm VIII A là khí hiếm
5) X (Z=28): [Ar]3d84s2
↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑ ↑
5) Các tính chất biến đổi tuần hoàn của các nguyên tố
a) Tính kim loại – phi kim
b) Bán kính nguyên tử - ion
c) Năng lượng ion hóa
d) Ái lực điện tử
e) Độ âm điện
f) Số oxi hóa
- Trong chu kỳ: Z tăng nên khả năng hút e càng mạnh => bị co lại
=> BKNT giảm
-Trong phân nhóm chính: BKNT tăng do số lớp tăng
-Bán kính ion:
Với cùng 1 ion dương: bán kính giảm khi điện tích tăng
Fe+ > Fe2+ > Fe3+
Với cùng 1 ion âm: bán kính tăng khi điện tích tăng
2−¿< A −¿ ¿ ¿
A3−¿< A ¿
Ion có cùng số electron thì ion càng dương => bán kính càng nhỏ
Ion có cùng số electron thì ion càng âm => bán kính càng lớn
Sắp xếp các ion sau theo chiều tăng dần bán kính:
K+ (Z = 19); S2- (Z = 16); Ca2+(Z = 20); C l−¿ ¿(Z = 17)?
Be (Z=4): 1s22s2 ↑↓
B (Z=5): 1s22s22p1 ↑↓ ↑
Si (Z=14): 1s22s2p63s23p2 ↑↓ ↑ ↑
S (Z=16): 1s22s2p63s23p4 ↑↓ ↑↓ ↑ ↑