You are on page 1of 3

BÁO CÁO CƠ KHÍ ĐẠI CƯƠNG

Bài 2: Quy Trình Công Nghệ Chế Tạo Sản Phẩm Bánh Răng
Chương I: Giới thiệu chung về sản phẩm
1, Các đặc điểm cơ bản:
Bánh răng là một bộ phận không thể thiếu trong hệ thống cơ vận hành của
một chiếc xe hay của một máy móc công nghiệp nào đó. Nó là bộ phận trong hệ
thống chuyển động của các máy móc cơ khí. Nó có hình dạng là một hình tròn với
các răng cưa bao bọc bên ngoài như các răng rãnh nối tiếp nhau. Chúng thường
được sử dụng theo cặp, có thể từ 2 – 3,4 cặp. Các cặp nối tiếp nhau theo hình dạng
song song. Chúng có tác động trực tiếp tới việc truyền động, phân phối tới tốc độ
nhanh chậm của động cơ.

2, Ứng dụng của sản phẩm trong thực tế:


Các bánh răng là một phần chi tiết phổ biến của máy móc hiện đại, được tìm
thấy trong đồng hồ, động cơ, và thiết bị tự động .

Các bánh răng được sử dụng trong nhiều loại máy và cơ cấu khác nhau để
truyền chuyển động quay từ trục này sang trục khác và để biến chuyển động quay
thành chuyển động tịnh tiến hoặc ngược lại.

Bánh răng là linh kiện thiết yếu hầu hết trong hầu hết các ngành công nghiệp
nhưng chủ yếu được sử dụng rộng rãi đối với một số ngành công nghiệp như chế
tạo, mô tô, cơ khí,....

Chương II: Vật liệu chế tạo cho sản phẩm và các đặc tính cơ
bản của vật liệu
1, Các vật liệu thường được chế tạo bánh răng
Tùy theo mục đích sử dụng và môi trường làm việc mà ta lựa chọn các vật
liệu như : C45 hay 40X , 20X ,… vì các vật liệu này dễ tôi thấm và đạt được các độ
cứng như yêu cầu . Ngoài ra các vật liệu còn được sử dụng như : nhựa , hợp kim
hay nhôm ,…..

Xét một số đặc tính cụ thể về 1 vài vật liệu thường được sử dụng là :

a, Thép cacbon C45:


C45 là gồm Fe và C,trong đó nồng độ cacbon có trong thép là 0,45%, C45
được xếp vào loại vật liệu có tính cacbon trung bình, thường được dùng thiết kế
trục,bánh răng...

Thành phần hóa học của thép C45

C (%) min- Si (%) min- Mn (%) min- P (%) tối C


Mác thép S (%) tối đa
max max max đa m

C45 0,42-0,50 0,15-0,35 0,50-0,80 0,025 0,025 0

Đặc tính cơ học của thép C45

Độ dày danh nghĩa, t

Yield Sức Elon- Độ Benda-


Mác Điều Nhiệt
Strength căng gation cứng khả 1.95mm≤t≤10.0mm
thép kiện độ
(Mpa) (Mpa) A5 (%) HRC năng

Cán

C45 Cán 460 750 18 58 820 Bán 2,0 x t


Nung 330 540 30 55 860

Nước
kính uốn
ngập 2270
cong
nước
(≤90 °)

Dầu
1980
ngập

Chỉ số cấp bền thép C45

Mác thépTiêu chuẩn Độ bền đứt Độ bền đứt Độ giãn dài tương đối
σb (Mpa) σc (Mpa) δ (%)

C45 TCVN 1766-75 610 360 16

b, Thép hợp kim SCM440 :

Thành phần hoá học của thép chế tạo máy SCM440
%C %Mn %Cr %Mo %Si %P %S
0.38-0.43 0.6-0.85 0.9-1.2 0.15-0.3 0.15 – 0.35 ~0.03 ~0.03

Với việc bổ sung thêm nguyên tố Cr và Mo giúp cho thép SCM440 có khả
năng chịu mài mòn, chịu nhiệt tốt, độ dẻo dai, tính đàn hồi cao, chống ăn mòn oxi
hóa tốt.
Hàm lượng cacbon cao hơn của thép SCM440 cho khả năng xử lý nhiệt và sức
mạnh lớn hơn so với thép SCM420.

You might also like