You are on page 1of 14

b.

Tri thức làm thế nào (how-) nằm trong tâm


trí các nhân viên
c. Là các dữ liệu, tài liệu, suy nghĩ được ghi
1. Hãy chọn phương án đúng cho nhận định
lại
sau: “Hệ thống thông tin là một cơ cấu tổ
d. Thường là các thông tin quan trọng nhất
chức của …, …”
trong công ty và không được ghi lại
a. Nhân sự
b. Cơ sở hạ tầng
7. Information technology is?
c. Dữ liệu
a. A corporate network that function with
d. Quy chế, thủ tục
Internet technologies, such as browsers and
e. Giải pháp phần mềm
search engines, using Internet protocols
f. Tất cả các phương án trên
b. Businesses that operate from various
location, usually through telecommunications
2. Các tài nguyên mà hệ thống thông tin sử dụng
without a permanent headquarters
a. Tài nguyên nhân sự
c. The technology component of an
b. Tài nguyên phần cứng, tài nguyên phần mềm
information system, or the collection of the
c. Tài nguyên mạng, tài nguyên dữ liệu
entire systems in an organization
d. Tất cả các phương án trên
8. Virtual corporation is?
3. Xác định vai trò ở mức cao nhất của HTTT
a. A corporate network that function with
trong doanh nghiệp
Internet technologies, such as browsers and
a. Hỗ trợ các quy trình, hoạt động nghiệp vụ
search engines, using Internet protocols
b. Hỗ trợ nhân viên, nhà quản lý đưa ra quyết
b. Businesses that operate from various
định dựa trên tình hình doanh nghiệp
location, usually through
c. Hỗ trợ nâng cao vị thế, tên tuổi của doanh
telecommunications without a permanent
nghiệp
headquarters
d. Hỗ trợ đưa ra chiến lược phát triển, nâng
c. The technology component of an information
cao năng lực cạnh tranh của DN
system, or the collection of the entire systems
in an organization
4. Xác định vai trò ở mức thấp nhất của HTTT
trong doanh nghiệp
9. Các chiến lược cạnh tranh chính của DN bao
a. Hỗ trợ nhân viên, nhà quản lý đưa ra quyết
gồm? One or more
định dựa trên tình hình doanh nghiệp
a. Dẫn đầu chi phí (Cost leadership strategy)
b. Hỗ trợ nâng cao vị thế, tên tuổi của doanh
b. Tạo sự khác biệt (Differentiation strategy)
nghiệp
c. Đổi mới (Innovation strategy)
c. Hỗ trợ đưa ra chiến lược phát triển, nâng cao
d. Tạo ra rào cản đối với các đổi thủ mới
năng lực cạnh tranh của DN
e. Đưa IT vào sản phẩm, dịch vụ
d. Hỗ trợ các quy trình, hoạt động nghiệp vụ
10. Theo Michael Porter một DN không phải
5. HTTT ngày nay được hiểu là có sử dụng máy
đương đầu với các yếu tố cạnh tranh nào dưới
tính (CNTT)
đây
a. True
a. Sự ganh đua của các đối thủ cạnh tranh
b. False
b. Sự đe dọa của các đối thủ mới, của các sản
phẩm thay thế có thể chiếm lĩnh thị trường
6. Tri thức rõ ràng (Explicit knowledge) là
c. Sức mạnh thương lượng của khách hàng, nhà
a. Tri thức thường không được chia sẻ với bất
cung cấp
cứ ai
d. Tái cấu trúc quy trình nghiệp vụ để nâng
cao hiệu quả hoạt động
thay đổi và không chắc chắn trong kinh
11. Theo Michael Porter, các yếu tố cạnh tranh doanh
chính của doanh nghiệp bao gồm: b. Sử dụng công nghệ thông tin để kết nối công
a. Sự ganh đua của các đối thủ cạnh tranh trong ty với các đối tác khác
và ngoài ngành công nghiệp c. Đưa hàm lượng công nghệ thông tin vào sản
b. Sự đe dọa của các đối thủ mới gia nhập phẩm và dịch vụ
ngành công nghiệp d. Áp dụng các hệ thống thông tin để nâng cao
c. Sự ganh đua trong việc tái cấu trúc quy trình hiệu quả các hoạt động nghiệp vụ hằng ngày
kinh doanh nhằm đem lại lợi thế của các đối
thủ cạnh tranh 16. Which of the following is one of the
d. Sức mạnh thương lượng của khách hàng, competitive strategies a company can use to
của các nhà cung cấp counter competitive forces?
e. Sự ganh đua trong việc giảm chi phí cho các a. Rivalry of competition
sản phẩm và dịch vụ b. Innovation
c. Bargaining power of customers
12. Các hoạt động được đề cập trong khái niệm: d. Bargaining power of suppliers
“Chuỗi giá trị” của Michael Porter bao gồm:
One or more 17. Thiết bị nào dưới đây KHÔNG thuộc vào
a. Các quy trình, thủ tục hành chính nhóm bộ nhớ thứ cấp
b. Các quy trình không liên quan đến khách a. Ổ đĩa cứng (HDD)
hàng, nhà cung cấp b. Đĩa quang (CD/DVD)
c. Các quy trình chính liên quan trực tiếp đến c. USB, thẻ nhớ
sản xuất hoặc cung cấp sản phẩm d. ROM, RAM
d. Các quy trình hỗ trợ: Hỗ trợ các hoạt động
hằng ngày của công ty và gián tiếp đóng 18. Chiến lược cơ bản của việc sử dụng công ty
góp vào sản phẩm hoặc dịch vụ ảo (Virtual Company) nhằm mục đích?
a. Sử dụng công nghệ thông tin để kết nối con
13. Cụm từ “Tái cấu trúc quy trình nghiệp vụ người, tài sản, ý tưởng và với các tổ chức
của doanh nghiệp” dịch sang TA là gì? b. Sử dụng công nghệ thông tin để kết nối con
a. Business Program Recontruction người, tài sản
b. Business Popular Reengineering c. Chia sẻ cơ sở hạ tầng và rủi ro với các đối
c. Business Process Reengineering tác liên kết
d. Business Process Recontruction d. Tất cả đều sai

14. Đặc điểm tri thức ngầm là? 19. Phần mềm máy tính được phân chia thành
a. Tri thức làm thế nào (how-tos of knowledge) các nhóm phần mềm chính như:
và được ghi lại trên máy tính a. Phần mềm phục vụ cho mục đích chung
b. Thường là các thông tin quan trọng nhất b. Phần mềm ứng dụng cụ thể
trong công ty và không được ghi lại dưới c. Hệ điều hành
bất kỳ hình thức nào d. Phần mềm hệ thống và phần mềm ứng
c. Tri thức thường không chia sẻ với ai và được dụng
quản lý bởi hệ thống quản lý tri thức
d. Được lưu trữ trong máy tính

15. Các chiến lược cơ bản mà công ty năng động 20. Bộ phần mềm là:
cần triển khai a. Các phần mềm được đóng gói trong cùng
a. Công ty được tổ chức tốt, mềm dẻo để có thể một sản phẩm
phát triển và thích nghi nhanh chóng với sự
b. Một sản phẩm gồm nhiều phần mềm có thể b. Chỉ sử dụng máy tính trong hoạt động kinh
dùng chung cho một mục đích cụ thể doanh
c. Một phần mềm duy nhất c. Sử dụng phần cứng, phần mềm cùng với hạ
d. Một bộ phần mềm gồm cả Hệ điều hành và tầng mạng hỗ trợ HTTT trong DN
phần mềm ứng dụng d. Không có phương án nào đúng

21. Các loại máy tính khi được phân loại theo 27. Sử dụng Email thông qua phần mềm Email
mục đích sử dụng gồm có: one or more Client cài đặt trên máy tính khác với sử dụng
a. Micro computer Email thông qua hệ thống Web như thế nào?
b. Midrange computer a. Trả lời các Email đã nhận được ngay cả khi
c. Big computer không có Internet
d. Mainframe computer b. Có thể chuyển tiếp (Forward) thư đến bất kỳ
địa chỉ nào
22. Với sự trợ giúp của các phương tiện truyền c. Phải cấu hình các địa chỉ máy chủ liên
thông, các giới hạn nào được vượt qua: quan đến việc gửi và nhận thư
a. Địa lý d. Lọc thư tùy theo ý thích của người sử dụng
b. Thời gian
c. Chi phí 28. Những hoạt động nào góp phần làm tăng giá
d. Nhân lực trị kinh doanh mới của doanh nghiệp
a. Tăng số lượng khách hàng trung thành
23. Mạng LAN cho phép doanh nghiệp b. Giảm chi phí vận hành
a. Kết nối các máy tính trong nội bộ doanh c. Phát triển các thị trường mới
nghiệp d. Sản sinh các nguồn lợi nhuận mới
b. Kết nối với máy tính doanh nghiệp khách e. Thu hút các khách hàng mới
hàng
c. Kết nối với vệ tinh viễn thông 29. Các phần mềm thuộc dạng Hoạch định tài
d. Không có phương án nào đúng nguyên doanh nghiệp (ERP) là hệ thống cộng
tác và giao tiếp gì?
24. Các nhóm thành phần (phần cứng) chính hệ a. Cơ bản
thống máy tính: One or more b. Phức tạp
a. Màn hình, bàn phím, chuột, ổ cứng c. Bắt buộc phải có trong các hệ thống thông tin
b. Thiết bị nhập/xuất d. Sử dụng dữ liệu chung hoặc theo quy trình
c. Bộ nhớ nghiệp vụ
d. Đơn vị xử lý trung tâm (CPU)
31. Ưu điểm của hệ thống Video Conference là:
25. An ______is a network inside an a. Tiết kiệm thời gian, chi phí
organization that uses internet technologies to b. Tăng cường khả năng tương tác, trao đổi
provide an Internet-like environment within c. Không cần lo lắng về mặt không gian khi
the enterprise for information sharing… trao đổi
a. Intranet d. Tăng cường chức năng tái tổ chức doanh
b. Extranet nghiệp
c. Meganet
d. Giganet 32. Fill into the blank: _____ are network links
that uses Internet technologies to interconect
26. E-business là mô hình? the intranet of a business with the intranets of
a. Sử dụng mạng LAN trong hoạt động kinh its customers, suppliers or other business
doanh partners
a. Giganet
b. Extranets d. Các thành phần, tài nguyên cần thiết để
c. Meganets cung cấp chức năng, nghiệp vụ hay thông
d. Intranets tin trong doanh nghiệp

33. Hệ thống cộng tác và giao tiếp hỗ trợ những 38. Giá trị của các hoạt động kinh doanh tập
gì giữa các đơn vị chức năng trong DN? trung vào khách hàng là
a. Quá trình trao đổi thông tin a. Lưu vết các sở thích riêng biệt của khách
b. Quá trình tương tác hàng
c. Quá trình cộng tác b. Tăng doanh thu của doanh nghiệp
d. Quá trình tái xây dựng hệ thống quy trình c. Giữ được sự trung thành của khách hàng
nghiệp vụ d. Cung cấp sản phẩm, dịch vụ với chất lượng
cao cho khách hàng
34. Sử dụng Email thông qua hệ thống Web
khác với sử dụng Email thông qua phần mềm 39. Các chiến lược cơ bản mà công ty năng động
Email Client cài đặt trên máy tính như thế (Agile Company) cần triển khai
nào? a. Công ty được tổ chức tốt, mềm dẻo để có
a. Điều hướng được thư đến theo ý thích của thể phát triển và thích nghi nhanh chóng
người dùng với sự thay đổi và không chắc chắn trong
b. Trả lời Email tại bất kỳ lúc nào, ngay cả khi kinh doanh
không có Internet b. Đựa hàm lượng công nghệ thông tin vào sản
c. Chỉ cần dùng email qua trình duyệt web phẩm và dịch vụ
mà không phải cấu hình hệ thống c. Sử dụng công nghệ thông tin để kết nối công
d. Tính bảo mật của email thông qua hệ thống ty với các đối tác khác
web là cực cao d. Áp dụng các hệ thống thông tin để nâng cao
hiệu quả các hoạt động nghiệp vụ hàng ngày
35. Hệ thống thông tin KHÔNG bao gồm các
hoạt động nào dưới đây? 40. Kinh doanh điện tử (E-business) gồm những
a. Nhập dữ liệu đầu vào, kết xuất thông tin đầu thành phần chính nào?
ra a. Hệ thống cộng tác và giao tiếp trong doanh
b. Xử lý, lưu trữ dữ liệu nghiệp
c. Kiểm soát b. Tất cả các hệ thống ta đề cập đến ở câu này
d. Tái cấu trúc quy trình c. Hệ thống thương mại điện tử
d. Hệ thống vận chuyển hàng hóa
36. “Công nghệ thông tin (Information
Technology-IT)” đề cập tới?
a. Nhân sự, cơ sở hạ tầng 41. Ghép tên hệ điều hành và tên hãng sản xuất
b. Quy chế, thủ tục Android - Google
c. Các thành phần, tài nguyên cần thiết để cung Windows - Microsoft
cấp chức năng, nghiệp vụ hay thông tin Blackberry - Research in
trong DN motion
d. Phần cứng, phần mềm, mạng, thiết bị lưu Symbian - Nokia
trữ dữ liệu iOS - Apple

37. Hệ thống thông tin (Information system-IS) 42. The basic fucntion of an operating system
mô tả: include:
a. Giải pháp phần mềm a. File Management
b. Mạng, thiết bị lưu trữ dữ liệu b. Task Management
c. Phần cứng c. Utilities and Other functions
d. Users Interface storing and analyzing data and providing
e. Resource Management information to achieve organization goals

43. Các thành phần ứng dụng (Module) nào sau 49. Fill in the blank: when a company makes
đây không phải là Module cơ bản của hệ investment in IT to improve its operations or
thống ERP? promotes innovation it can erect _____ that
a. Quản lý sản xuất would discourage or delay competitor for
b. Quản lý quan hệ khách hàng (ERP) entering a market
c. Quản lý bán hàng, phân phối hàng a. Barries to entry
d. Quản lý nhân sự
50. Công ty Amazon đã sử dụng chiến lược gì
44. Tài nguyên nhân sự trong hệ thống thông tin trong cạnh tranh
của doanh nghiệp là: a. Dẫn đầu chi phí
a. Nhà cung cấp (Supplier) b. Phát triển
b. Các chuyên gia cà người dùng cuối cùng c. Tạo sự khác biệt
c. Quản trị viên hệ thống d. Đổi mới
d. Người dùng cuối (End user)
e. Chuyên gia phân tích hệ thống, chuyên gia 51. How could a business benefit from business
phát triển hệ thống process and re-engineer
a. All of the choises are correct
45. Các hoạt động chính của HTTT?
a. Lưu trữ dữ liệu 52. Viết tắt các phần mềm
b. Cải tiến quy trình nghiệp vụ a. CRM (Customer Relationship Management):
c. Xử lý dữ liệu thành thông tin Quản trị quan hệ khách hàng
d. Kết xuất các thông tin kết quả b. HRM (Human Resource Management):
e. Kiểm soát hoạt động của hệ thống Quản trị nguồn nhân lực
f. Nhập dữ liệu đầu vào c. AIS (Accounting Information System): Hệ
g. Liên kết đối tác thống thông tin kế toán
d. FIS (Finance Information System): Hệ thống
46. Nhược điểm của hệ thống email là: thông tin tài chính
a. Tốc độ nhanh e. SCM (Supply Chain Management): Quản lý
b. Không có phương án nào trong các chuỗi cung ứng
phương án đưa ra là đúng f. ERP (Enterprise Resource Planning):
c. Giới hạn khoảng cách, vị trí địa lý Hoạch định tài nguyên doanh nghiệp
d. Chi phí cao
53. Hệ thống quản lý quan hệ khách hàng
(CRM) không bao gồm có các nhóm ứng
47. Types of databases are used by business dụng chính nào dưới đây?
organizations: a. Quản lý thông tin liên lạc và các account của
a. Operational khách hàng
b. External b. Bán hàng
c. Distributed c. Tiếp thị và thực hiện
d. Master d. Dịch vụ hỗ trợ khách hàng
e. Hypermedia e. Đưa ra các chương trình dành cho khách
hàng trung thành và các chương trình để giữ
48. Computer-based information is: chân khách hàng mục tiêu
a. A physical process that supports an f. Định giá và cải tiến chất lượng bán hàng
organization by collecting, processing,
d. Customer Service & Support
54. The following statement is True or False?
“Sales force automation systems use mobile 60. Hoạt động quản lý tiền lương trong hệ thống
computing and internet technologies to HRM bao gồm:
automake many information processing a. Kế hoạch ngân sách tiền lương / dự báo
activities for processes related to sales and tiền lương / tính lương / chế độ phúc lợi /
customer service” kiểm soát tính lương / điều hành tiền lương
a. True b. Kế hoạch / Tính lương / Chế độ phúc lợi /
b. False Trả lương
c. Kế hoạch quản lý lương / Tính lương / Chế độ
55. Doanh nghiệp cần duy trì sự trung thành của phúc lợi / tính tổng lương phải trả / trả lương
khách hàng bằng cách: d. Kế hoạch quản lý lương / Tính lương / Chế độ
a. Áp dụng các chính sách chăm sóc phù hợp phúc lợi / trả lương / tính tổng lương phải trả
tới các đối tượng khách hàng
b. Tiếp thị mọi sản phẩm tới các đối tượng 61. Điền vào chỗ trống: Hoạt động _____ là hoạt
khách hàng động bổ nhiệm, phân công công việc phù hợp
c. Tăng cường gặp gỡ và gọi điện cho tất cả với năng lực của nhân viên
các khách hàng a. Bổ nhiệm công việc
b. Bố trí công việc
56. Cung cấp phương thức truy cập tức thì vào c. Phân công công việc
tất cả thông tin khách hàng từ nội bộ và bên d. Phân công công việc theo năng lực
ngoài là xu hướng của:
a. CRM hoạt động (Operational CRM) 62. Orange HRM là?
b. CRM phân tích (Analytical CRM) a. Một hệ thống mã nguồn mở cung cấp giải
c. CRM cộng tác (Collaborative CRM) pháp lý tưởng cho các doanh nghiệp vừa và
d. Cổng giao dịch (Portal-based CRM) nhỏ
b. Một hệ thống mã nguồn mở cung cấp giải
57. Hỗ trợ tự động hóa các quy trình kinh doanh pháp lý tưởng cho các doanh nghiệp vừa và
cơ bản như dịch vụ khách hàng, quản lý đơn lớn
hàng, hóa đơn, bán hàng, tiếp thị, … Được c. Một hệ thống không phải mã nguồn mở cung
thực hiện thông qua cấp giải pháp lý tưởng cho các doanh nghiệp
a. CRM hoạt động (Operational CRM) vừa và nhỏ
b. CRM phân tích (Analytical CRM)
c. CRM cộng tác (Collaborative CRM) 63. Mục tiêu của hệ thống quản trị nguồn nhân
lực (HRM) là gì?
58. Cho phép DN phân tích, tiên đoán về các a. Lập kế hoạch để đáp ứng nhu cầu về nhân
hoạt động của KH và giá trị mang lại, cũng sự
như dự báo nhu cầu trong tương lai được b. Phát triển tiềm năng của nhân viên
thực hiện qua: c. Đảm bảo việc làm cho người lao động
a. CRM hoạt động (Operational CRM) d. Kiểm soát các hoạt động và chính sách cho
b. CRM phân tích (Analytical CRM) người lao động
c. CRM cộng tác (Collaborative CRM) e. Tìm được đúng người để giao việc

59. In CRM systems, Invoices Management is a 64. Điền vào chỗ trống: _____ là kế hoạch ngăn
function of chặn thiếu hụt lao động đồng thời hỗ trợ việc
a. Contact & Account Management chuyển giao kiến thức và giảm thiểu gián
b. Sales Management đoạn kinh doanh
c. Marketing & Fulfillment a. Kế hoạch điều động nhân viên
b. Kế hoạch nhân sự thay thế b. Liên kết những công cụ kế toán để tạo ra
c. Kế hoạch tuyển dụng báo cáo kế toán
d. Kế hoạch đánh giá hiệu suất c. Thay thế con người để xử lý toàn bộ các vấn
đề nghiệp vụ liên quan đến kế toán
65. Kế hoạch nhân sự bao gồm: d. Dùng để lưu trữ thông tin kế toán cho chính
a. Dự báo nhu cầu về nhân lực xác tránh gây ra nhầm lẫn
b. So sánh nhu cầu và khả năng sẵn có
c. Tuyển dụng 70. Những phương pháp nào dưới đây được
d. Chọn lựa dùng trong giai đoạn nhập liệu của quá trình
e. Dự báo nguồn cung cấp nhân lực xử lý trong hệ thống AIS nhằm mục đích
chuyển dữ liệu trên chứng từ vào máy tính
66. Các thành phần trong quá trình xử lý dữ liệu a. Dùng bàn phím
của mô hình hệ thống thông tin kế toán (AIS) b. Dùng con chuột
là gì? c. Dùng máy POS (Point of Sale)
a. Chứng từ, sổ sách kế toán d. Truyền số liệu vào máy tính từ hệ thống dữ
b. Báo cáo tài chính, báo cáo quản trị liệu khác
c. Các thủ tục, quy trình liên quan đến bộ phận e. Các bảng báo cáo thống kê, chứng từ
kế toán
d. Phần cứng, phần mềm, các thủ tục, cơ sở 71. Quá trình ghi chép, xử lý các nghiệp vụ kế
dữ liệu và con người toán liên quan đến sự tiêu thụ lao động, vật
e. Các thủ tục, cơ sở dữ liệu và con người liệu và chi phí để tạo ra thành phẩm hoặc
dịch vụ là chu trình nghiệp vụ nào trong hệ
thống thông tin kế toán?
a. Chu trình tiêu thụ
67. Các chức năng nào dưới đây liên quan đến b. Chu trình cung cấp
việc thực hiện chuỗi cung ứng c. Chu trình sản xuất
a. Quản lý nguyên vật liệu d. Chu trình tài chính
b. Sản xuất công tác e. Chu trình báo cáo tài chính
c. Thực hiện công tác
d. Quản lý sự kiện chuỗi cung ứng 72. Những chu trình cần đầu vào là các sự kiện
e. Quản lý hiệu năng chuỗi cung ứng kinh tế
f. Quản lý tài chính a. Chu trình tiêu thụ
g. Quản lý tài sản b. Chu trình cung cấp
h. Quản lý nguồn vốn c. Chu trình sản xuất
d. Chu trình tài chính
68. Các nghiệp vụ của chu trình cung cấp trong e. Chu trình báo cáo tài chính
hệ thống thông tin (AIS) kế toán liên quan
đến vấn đề gì? 73. Phản hồi thông tin trong chương trình phần
a. Bán hàng mềm hệ thống thông tin kế toán gồm những
b. Mua hàng loại nào dưới đây?
c. Sản xuất a. Những câu hỏi máy tính giúp người làm kế
d. Vận chuyển toán tránh khỏi những sai sót chủ quan hay
khách quan trong quá trình làm việc
69. Vai trò của việc xử lý thông tin trong phần b. Những thông báo của máy tính giúp người
mềm hệ thống thông tin kế toán (AIS) là? làm kế toán tránh khỏi những sai sót chủ
a. Là cầu nối giữa phần cứng, phần mềm và hệ quan hay khách quan trong quá trình làm
thống AIS việc
c. Liệt kê thông tin ra màn hình mỗi khi nhận c. Make, schedule, commit, deliver
được lệnh làm việc của nhân viên nghiệp vụ d. Deliver, make, commit, schedule
d. Tự động đóng toàn bộ chương trình khi phát 79. Hệ thống InterEnterprise ERP là gì?
sinh lỗi hệ thống a. Hệ thống ERP được thiết kế mềm dẻo, có
tính mở
74. Thành phần nào của hệ thống thông tin tài b. Hệ thống ERP liên công ty chạy trong mạng
chính liên quan đến việc tối ưu hóa nguồn tiền nội bộ (LAN)
để giảm thiểu rủi ro và tối đa hóa lợi nhuận? c. Hệ thống ERP liên công ty chạy trên nền
a. Quản lý dòng tiền tảng Web cho phép đối tác công ty cùng
b. Quản lý đầu tư tham gia sử dụng hệ thống
c. Ngân sách vốn
d. Hoạch định và dự báo tài chính 80. Phát biểu nào sau đây về E-Business Suite là
đúng?
75. Fill in the blank: In _____ model, a customer a. Hệ thống ERP được thiết kế mềm dẻo, có
interacts with information databases such as tính mở
product catalogues, price information, b. Hệ thống ERP liên công ty chạy trên nền
configures the product, compares the cost, tảng Web cho phép đối tác công ty cùng
places the order and gets it delivered after the tham gia sử dụng hệ thống
electronic payment process. c. Hệ thống ERP liên công ty chạy trên nền
a. C2C tảng Web giúp dễ dàng kết nối với các hệ
b. B2B thống nội bộ trong doanh nghiệp và hệ thống
c. B2C các đối tác khác
d. C2B d. Tích hợp tất cả công nghệ và các phân hệ
chính của ERP cũng như các ứng dụng
76. Nguyên nhân thất bại khi triển khai hệ thống khác vào trong 1 gói phần mềm gọi là E-
ERP là gì? Business Suite
a. Chuyển đổi dữ liệu và thử nghiệm hệ thống
không đầy đủ 81. Hãy thiết lập xu hướng phát triển của hệ
b. Nhân sự tham gia triển khai dự án và sử thống ERP từ thấp đến cao?
dụng hệ thống không đáp ứng được yêu a. ERP có tính mở (Flexible ERP)
cầu 1
c. Không đủ chi phí triển khai b. ERP dựa trên nền tảng Web (Web-Enabled
d. Cơ sở hạ tầng công nghệ thông tin không ERP)
đáp ứng được nhu cầu triển khai hệ thống c. ERP liên doanh nghiệp (InterEnterprise
ERP)
77. Các lợi ích mà hệ thống ERP mang lại cho d. Bộ phần mềm kinh doanh điện tử (E-
doanh nghiệp? Business Suite)
a. Nâng cao chất lượng và hiệu quả làm việc
của doanh nghiệp 82. Fill in the blank: E-Business systems use
b. Giảm chi phí doanh nghiệp _____ and run on Internet platform
c. Hỗ trợ ra quyết định a. Webmaster
d. Giúp doanh nghiệp tăng doanh thu nhanh b. Client / server architecture
chóng c. Web administrator
d. Customer’s friendly and attractive
78. The correct order of the supply chain life
cycle is: 83. Phát biểu nào sau đây không phải là nguyên
a. Schedule, commit, make, deliver nhân thất bại khi triển khai hệ thống ERP
b. Commit, schedule, make, deliver
a. Chuyển đổi dữ liệu và thử nghiệm hệ thống thưởng phạt và xác định chi phí đào tạo và
không đầy đủ phát triển nguồn nhân lực
b. Nhân sự tham gia triển khai dự án và sử b. Phân tích quỹ vốn của một tổ chức hoặc
dụng hệ thống không đáp ứng được nhu cầu doanh nghiệp từ đó tìm ra đường lối phát
c. Đào tạo sử dụng hệ thống ERP không đầy đủ triển tổ chức hoặc doanh nghiệp đó
d. Cở sở hạ tầng CNTT không đáp ứng được c. Tìm ra nguồn lợi nhuận của một tổ chức
nhu cầu triển khai hệ thống hoặc doanh nghiệp
d. Tìm kiếm cơ hội mở rộng doanh thu và cơ
84. Electronic business is the use of the Internet cấu doanh nghiệp
and other networks and information
technologies to support which of the 89. Nguyên tắc nào dưới đây được gọi là nguyên
following? tắc lưu trữ một lần?
a. Electronic commerce a. Với một nghiệp vụ liên quan đến hai hay
b. Enterprise communication and collaboration nhiều tài khoản, kế toán chỉ nhập một chứng
c. Customer service management từ
d. All of choices are correct b. Với một nghiệp vụ liên quan đến hai hay
nhiều tài khoản, kế toán sẽ nhập số lượng
85. Thiết lập các mối quan hệ giữa các cấp độ chi chứng từ tương ứng với số lượng tài khoản
phí khi triển khai hệ thống ERP? kế toán liên quan đến nghiệp vụ
a. Tái cấu trúc quy trình nghiệp vụ - c. Mỗi khi nhập một chứng từ, sau khi đã lưu
43 trữ chứng từ đó, ta không được phép sửa
b. Phần cứng - chứng từ đó sau này
12 d. Mỗi một sự kiện kinh tế xảy ra thì chỉ được
c. Phần mềm - phép nhập một chứng từ liên quan đến sự
15 kiện kinh tế đó
d. Chuyển đổi dữ liệu -
15 90. Hệ thống chatting, voice là hệ thống cộng tác
e. Quản lý thay đổi và đào tạo - và giao tiếp gì?
15 a. Phức tạp
b. Cơ bản
86. ERP viết tắt của cụm từ nào dưới đây? c. Sử dụng dữ liệu chung hoặc theo quy trình
a. Enterprise Resource Planning nghiệp vụ
b. Enterprise Resource Process d. Bắt buộc phải có trong các hệ thống công
c. Enterprise Reengineering Planning nghệ thông tin
d. Enterprise Reengineering Process
91. Những phương pháp nào dưới đây nằm
87. Phát biểu nào sau đây về phần mềm trong giai đoạn phân phối và truyền đạt
OpenERP là đúng? thông tin của quá trình xử lý nghiệp vụ trong
a. Phần mềm ERP miễn phí của công ty Oracle hệ AIS?
b. Phần mềm ERP của công ty SAP a. Đưa thông tin ra màn hình
c. Phần mềm ERP mã nguồn mở của công ty b. In báo cáo
SAP c. Gửi và nhận thông tin qua hệ thống thư
d. Phần mềm ERP mã nguồn mở, hoàn toàn điện tử
miễn phí d. Gửi thông tin qua mạng
92. Đâu là thách thức đối với việc triển khai hệ
88. Phân tích chi phí và ngân sách lao động là: thống chuỗi cung ứng?
a. Phân tích chi phí lương theo doanh thu, a. Thiếu kiến thức về lập kế hoạch nhu cầu,
đống thời xác định tỷ lệ lương, cơ chế các công cụ và hướng dẫn
b. Thiếu sự phối hợp giữa tiếp thị, sản xuất và c. Retain
quản lý tồn kho d. All of the choices are correct
c. Chi phí vật liệu và giao dịch thấp
d. Dữ liệu không chính xác được cung cấp 98. CRM sử dụng công nghệ thông tin để tạo ra
bởi các hệ thống thông tin khác a. Một hệ thống DN đa chức năng, trong đó
e. Nhiều giao dịch xảy ra nó tích hợp và tự động nhiều quy trình
phục vụ khách hàng trong bán hàng, tiếp
93. Computer integrated manufacturing includes thị và nhiều dịch vụ khách hàng tương tác
all but which of the following? các khách hàng của công ty
a. Human resource need b. Một hệ thống doanh nghiệp đa chức năng,
b. Engineering systems trong đó nó tích hợp và cung cấp nhiều quy
c. Manufacturing execution trình phục vụ khách hàng
d. Manufacturing resource planning
99. Tên ghép viết tắt (Tiếng Anh) của phần mềm
94. Hệ thống Web-Enabled ERP là gì? với tên đầy đủ của phần mềm
a. Hệ thống ERP được thiết kế mềm dẻo có a. Phần mềm quản lý chuỗi cung ứng
tính mở SCM
b. Hệ thống ERP liên công ty chạy trong mạng b. Phần mềm hoạch định tài nguyên doanh
nội bộ (LAN) nghiệp
c. Hệ thống ERP liên công ty chạy trên nền c. Phần mềm quản trị nhân lực
tảng Web cho phép đối tác của công ty cùng d. Phần mềm quản trị khách hàng
tham gia vào hệ thống CRM
d. Hệ thống ERP chạy trên nền tảng Web
giúp dễ dàng kết nối với các hệ thống nội 100. Khái niệm E-business có mối quan hệ với
bộ trong doanh nghiệp và hệ thống của các các khái niệm E-Commerce và E-Marketing
đối tác khác như thế nào?
a. Khái niệm E-Business tương đương với khái
95. Hỗ trợ tương tác với khách hàng hiệu quả hơn niệm E-Commerce
qua nhiều kênh giao tiếp được thực hiện qua b. Khái niệm E-Business tương đương với khái
a. CRM hoạt động (Operation CRM) niệm E-Marketing
b. CRM phân tích (Analys CRM) c. Bao trùm cả hai khái niệm E-Commerce và
c. CRM cộng tác (Collaborative CRM) E-Marketing trong đó
d. Tương đương với cả 2 khái niệm E-
96. Giải pháp tích hợp CRM nhằm chia sẻ dữ Commerce và E-Marketing cộng lại
liệu của nhiều khách hàng tạo ra các dịch vụ
cộng tác giữa 101. Hệ thống Thư điện tử (Email) là hệ thống
a. Đối tác, công ty, khách hàng, nhà cung cấp cộng tác và giao tiếp gì?
b. Đối tác, công ty, khách hàng, nhà cung cấp a. Phức tạp
và đại lý bán lẻ b. Cơ bản
c. Sử dụng dữ liệu chung hoặc theo quy trình
97. In the _____ phase, a business relies on CRM nghiệp vụ
software tools and databases to help the d. Bắt buộc phải có trong các hệ thống công
company proactively identify and reward its nghệ thông tin
most loyal and profitable customers to
expand their business via targeted marketing 102. The following statement is True or False?
and relationship marketing programs “Customer Relationship Management
a. Acquire improves a company customer focus by
b. Enhance assisting in the fulfillment of prospect and
customer responses and requests by quickly f. Tăng cường mối quan hệ với khách hàng,
scheduling sales contacts and providing nhà cung cấp, nhà phân phối và đối tác
appropriate information on products and kinh doanh khác
services to sales representatives, while
capturing relevant information for the CRM 107. Hệ thống thông tin tài chính (FIS) hỗ trợ
database” những công việc nào dưới đây liên quan đến
a. True doanh nghiệp?
b. False a. Tình hình tài chính trong quá trình hoạt
động kinh doanh
103. Lựa chọn đúng các bước trong quy trình b. Phân bổ và kiểm soát các nguồn tài chính
tuyển dụng trong doanh nghiệp
a. Xác định nhu cầu > Phỏng vấn sát hạch > c. Hỗ trợ toàn bộ các công việc liên quan đến
Tuyển chọn > Hợp đồng thử việc/nhân viên kế toán
chính thức d. Quản lý các tài khoản kế toán, sổ cái
b. Xác định nhu cầu > Tìm kiếm nguồn ứng
viên > Tuyển chọn > Hợp đồng thử việc 108. The following statement is True or False?
> Nhân viên chính thức “One of the major drawbacks of ERP is that
c. Xác định nhu cầu > Sơ tuyển > Tuyển chọn it cannot give a company an integrated real-
> Hợp đồng thử việc > Nhân viên chính thức time view of its core business processes such
as production, order processing, and
104. Các nghiệp vụ của chu trình tiêu thụ trong inventory management”
hệ thống thông tin (AIS) kế toán liên quan a. True
đến vấn đề gì? b. False
a. Mua hàng
b. Sản xuất 109. Hệ thống Flexible ERP là gì?
c. Vận chuyển a. Hệ thống ERP được thiết kế mềm dẻo có
d. Bán hàng tính mở
b. Hệ thống ERP liên công ty chạy trong mạng
105. Đâu là ưu điểm trong việc xử lý dữ liệu của nội bộ (LAN)
hệ thống thông tin kế toán c. Hệ thống ERP liên công ty chạy trên nền
a. Tính toán nhanh và trên khối lượng lớn tảng Web cho phép đối tác của công ty cùng
b. Sắp xếp dữ liệu (phục vụ công tác tìm tham gia vào hệ thống
kiếm) d. Hệ thống ERP liên công ty chạy trên nền
c. Tổng hợp số liệu theo nhóm tảng Web giúp dễ dàng kết nối với các hệ
d. Thay thế toàn bộ hoạt động nghiệp vụ kế thống nội bộ trong doanh nghiệp và hệ thống
toán của nhân viên nghiệp vụ của các đối tác khác
e. Tránh được tất cả các sai sót trong quá trình
nhập số liệu kế toán vào máy tính 110. Hệ thống hội thảo truyền hình (Video
conference) là hệ thống cộng tác và giao tiếp
106. Mục tiêu của chuỗi cung ứng gì?
a. Dự báo nhu cầu khách hàng a. Bắt buộc phải có trong các hệ thống CNTT
b. Nhận được phản hồi về trạng thái của tất b. Sử dụng dữ liệu chung hoặc theo quy trình
cả các liên kết trong chuỗi cung ứng nghiệp vụ
c. Sản xuất ra sản phẩm đạt chất lượng cao và c. Cơ bản
đáp ứng đầy đủ nhu cầu của thị trường d. Phức tạp
d. Đảm bảo xây dựng được một quy trình chặt
chẽ trong các khâu kinh doanh của DN 111. Đầu vào của mô hình hệ thống thông tin kế
e. Kiểm soát tồn kho toán bao gồm những thành phần nào?
a. Phần cứng, phần mềm, các thủ tục, cơ sở dữ 116. CRM sử dụng công nghệ thông tin để tạo ra
liệu và con người a. Mỗi hệ thống doanh nghiệp đa chức năng,
b. Chứng từ, sổ sách kế toán trong đó nó tích hợp và tự động nhiều quy
c. Báo cáo tài chính, báo cáo quản trị trình phục vụ khách hàng trong bán hàng,
d. Các thủ tục, quy trình liên quan đến bộ phận tiếp thị và nhiều dịch vụ khách hàng tương
kế toán tác các khách hàng của công ty
b. Một hệ thống doanh nghiệp đa chức năng,
112. Phát biểu nào sau đây KHÔNG phải là nguyên trong đó nó tích hợp và cung cấp nhiều quy
nhân thất bại khi triển khai hệ thống ERP? trình phục vụ khách hàng
a. Chuyển đổi dữ liệu và thử nghiệm hệ thống
không đầy đủ 117. _____ là quy trình quản lý thông tin người
b. Nhân sự tham gia triển khai dự án và sử lao động, quản lý trình độ chuyên môn, theo
dụng hệ thống không đáp ứng được nhu cầu dõi quá trình khen thưởng, kỷ luật nâng
c. Đào tạo sử dụng hệ thống ERP không đủ lương …
d. Cơ sở hạ tầng công nghệ thông tin không a. Theo dõi lao động
đáp ứng được nhu cầu triển khai hệ thống b. Thông tin nhân viên
c. Quản lý thông tin
113. To complete sale order in OpenERP system, d. Quản lý nhân viên
which following functions do you need
executing? 118. Chuỗi cung ứng (SCM) hỗ trợ và quản lý sự
a. Customer Invoice liên kết giữa các thành phần nào?
b. Supplier Invoice a. Giữa quá trình nghiên cứu, sản xuất ra sản
c. Incoming Shipment Order phẩm và quá trình marketing
d. Delivery Order b. Giữa các nhà cung cấp, các khách hàng và
các đối tác kinh doanh
114. Công ty Dell đã sử dụng chiến lược gì trong c. Giữa các quy trình kinh doanh chính của
cạnh tranh công ty
a. Dẫn đầu chi phí d. Giữa nhân viên công ty và quá trình sản xuất
b. Phát triền
c. Tạo sự khác biệt 119. _____ là tiến trình mà qua đó một tổ chức
d. Đổi mới hoặc công ty tìm kiếm những ứng viên vào
những vị trí công việc phù hợp
115. Những người sử dụng tham gia hệ thống a. Phân tích công việc
cộng tác và giao tiếp sử dụng dữ liệu chung b. Tuyển dụng
hoặc theo quy trình nghiệp vụ sẽ dùng phần c. Thiết kế công việc
mềm trong công việc. Vậy những người sử d. Lựa chọn công việc
dụng này hiểu biết về phần mềm hỗ trợ
trong công việc của họ ở mức độ như thế 120. Điền vào chỗ trống: _____ là kế hoạch quản
nào? lý hiệu quả làm việc của nhân viên, đo mức
a. Phải hiểu biết tất cả mọi thứ mà phần mềm độ hài lòng của nhân viên với công việc hiện
hỗ trợ, ngoài trừ phần mềm quản trị hệ thống tại từ đó lập kế hoạch và nguyện vọng phát
b. Phải hiểu biết tất cả mọi thứ mà phần mềm triển cá nhân trong tương lai
hỗ trợ, bao gồm cả quản trị hệ thống a. Kế hoạch nhân sự thay thế
c. Chỉ cần nắm được tên đăng nhập và mật b. Kế hoạch điều động nhân viên
khẩu của phần mềm là đủ c. Kế hoạch tuyển dụng
d. Chỉ cần hiểu biết mọi thứ liên quan đến nghiệp d. Kế hoạch đánh giá hiệu suất
vụ và quy trình làm việc của người sử dụng
121. Quá trình ghi chép, xử lý các nghiệp vụ kế
toán liên quan đến việc huy động và quản lý 126. Hệ thống cộng tác và giao tiếp gồm những
các nguồn vốn quỹ là chu trình nghiệp vụ loại hệ thống nào?
nào trong hệ thống thông tin kế toán? a. Cộng tác và giao tiếp nhất thời
a. Chu trình tiêu thụ b. Cộng tác và giao tiếp sử dụng dữ liệu
b. Chu trình tài chính chung hoặc theo quy trình nghiệp vụ
c. Chu trình báo cáo tài chính c. Cộng tác và giao tiếp cơ bản
d. Chu trình cung cấp d. Cộng tác và giao tiếp phức tạp
e. Chu trình sản xuất
127. Quá trình _____ là việc theo dõi được tại
122. Những vấn đề liên quan đến lập kế hoạch thời điểm bất kỳ nhân viên đang ở phòng
của chuỗi cung ứng là gì? ban nào, lịch sử quá trình làm việc của nhân
a. Thiết kế chuỗi cung ứng viên trong công ty
b. Công tác để lập kế hoạch về cung ứng và a. Điều chuyển lao động
dự báo nhu cầu b. Điều động nhân viên
c. Tập hợp mọi thông tin từ phía các đối tác và c. Quản lý lao động
khách hàng d. Quản lý tiền lương
d. Tìm kiếm nguồn nguyên vật liệu có mức giá
hợp lý và nguồn cung dồi dào 128. Thành phần nào dưới đây là chức năng của
hệ thống thông tin kế toán?
123. Các phát biểu nào sau đây về hệ thống ERP a. Theo dõi mọi quá trình, hoạt động của bộ
là đúng? phận kế toán
a. Là một bộ các module phần mềm hoạt động b. Theo dõi mọi biến động về tài sản
độc lập hỗ trợ hoạt động kinh doanh của DN c. Theo dõi mọi biến động về con người
b. Hỗ trợ các quy trình kinh doanh cơ bản d. Theo dõi mọi biến động về nguồn vốn
trong nội bộ doanh nghiệp e. Theo dõi mọi biến động về khách hàng
c. Là một bộ tích hợp các module phần mềm f. Ghi nhận, xử lý, lưu trữ và truyền đạt thông tin
d. Làm thông suốt dòng chảy thông tin kinh kinh tế tài chính bên trong bộ phận kế toán
doanh trong công ty, giữa công ty với nhà
cung cấp và khách hàng 129. Hãy đưa ra trật tự các giai đoạn (1-3) trong
124. The correct order of sale process in vòng đời của một hệ thống CRM
OpenERP system? Gia tăng - 2
a. Leads, Opportunities, Sale order, Invoice Giữ lại - 3
Supplier Thu thập - 1
b. Opportunities, Sale order, Leads, Invoice
Supplier 130. OrangeHRM bao gồm những chức năng
c. Leads, Opportunities, Quotation, Invoice nào?
Supplier a. Quản lý thông tin chính sách nghỉ việc
d. Leads, Opportunities, Sale order, Invoice b. Quản lý thông tin tuyển dụng
Customer c. Quản lý thông tin cá nhân
d. Quản lý thời gian làm việc và đánh giá khả
125. Supply chain management systems can năng thực hiện công việc của nhân viên
provide a company with e. Quản lý mối quan hệ khách hàng và nhân
a. Faster, more accurate order processing viên
b. Increased aglity and reponsiveness in 131. Quá trình xử lý nghiệp vụ trong hệ thống
meeting demands of customers thông tin kế toán cần phải trải qua những
c. Lower transaction and materials costs giai đoạn nào?
d. All the choices are correct
a. Giai đoạn nhập liệu > Giai đoạn xử lý dữ Commerce
liệu > Giai đoạn lưu trữ > Giai đoạn báo cáo Amazon.com B2C
> Giai đoạn phân phối và truyền đạt thông
Alibaba.com B2B
tin
b. Giai đoạn nhập liệu > Giai đoạn lưu trữ > eBay C2C
Giai đoạn xử lý dữ liệu > Giai đoạn phân
phối và truyền đạt thông tin
c. Giai đoạn nhập liệu > Giai đoạn lưu trữ >
Giai đoạn xử lý dữ liệu > Giai đoạn báo cáo
> Giai đoạn phân phối và truyền đạt thông
tin
d. Giai đoạn nhập liệu > Giai đoạn xử lý dữ
liệu > Giai đoạn lưu trữ > Giai đoạn phân
phối và truyền đạt thông tin

132. Các thành phần ứng dụng (Module) nào sau


đây là Module cơ bản của hệ thống ERP?
a. Quản lý sản xuất (Production Planning)
b. Quản lý quan hệ khách hàng (CRM)
c. Quản lý dự án
d. Quản lý nhân sự (Human Resource)

CHIẾN LỢI ÍCH


CÔNG TY
LƯỢC KINH DOANH
Nhà sản xuất giảm
Dell
chi phí
Chi phí Priceline.com Người mua – đặt giá
eBay Đấu giá – đặt giá
AVNET Marshall Tăng thị phần
Sự khác biệt Moen Inc Tăng thị phần
Consolidate
Tăng thị phần
Freighways
Charles Schwab
Dẫn đầu thị trường
& Co
Đổi mới Federal Express Dẫn đầu thị trường
Amazon.com Dẫn đầu thị trường
Citycorp Tăng thị phần
Phát triển
Wal-Mart Dẫn đầu thị trường
Giảm chi phí quản
Wal-Mart lý kho/tăng kinh
Sự liên kết doanh
Dẫn đầu thị trường
Cisco Systems
nhanh chóng

CÔNG TY Loại hình E-

You might also like