You are on page 1of 2

N 을/를 입다

셔츠 : áo sơ mi
티셔츠 : áo thun
바지 : cái quần
반바지 : quần đùi
청바지: quần jean
치마 / 스커트 : cái váy
원피스 : cái đầm
코트 : áo khoác
양복 : vest

N 을/를 신다 : mang
구두 : giày da
운동화 : giày thể thao
신발 : giày ( nói chung )
양말 : vớ

N 을/를 쓰다 : đội/ đeo


모자를 쓰다: đội nón
안경을 쓰다: đeo kiếng

‘ㄹ’ 탈락

만들다
살다
길다
멀다
팔다
열다

ㄹ + ㄴ/ㅂ/ㅅ  ㄹ mất
ㄹ + 으  으 mất

만들다 + 습니다/ㅂ니다.
만들습니다  만듭니다.

열다 + (으)세요
열으세요  열세요  여세요

A 은/ㄴ N

Hoa đẹp  예쁜 꽃

Ngôi nhà nhỏ : 작은 집

Người bạn tốt : 좋은 친구

Món ăn cay : 매운 음식

Ngôi nhà của tôi là ngôi nhà nhỏ.



Minsu là người bạn tốt.

Tôi thích đồ ăn cay.

1. Vào thời tiết lạnh tôi ăn kem.

2. Tôi sống trong ngôi nhà lớn.

3. Hàn quốc có rất nhiều cảnh đẹp.

4. Lee joon gi là diễn viên nổi tiếng của Hàn Quốc.

Kem : 아이스크림
Sống ở N : N 에 살다 / 크다 : lớn
경치 : cảnh trí/ phong cảnh. 아름답다 :đẹp (thiên nhiên/ phong cảnh)
유명하다 : nổi tiếng. - 이준기
1. 추운 날씨에는 제가 아이스크림을 먹어요.
2. 저는 큰 집에 살아요.
3. 한국은 아름다운 경치를 많이 있어요.
4. 이준기 씨는 한국의 유명한 배우예요.

추운 날씨

You might also like