You are on page 1of 15

THIẾT KẾ HỆ THỐNG SỐ

CHƯƠNG 2: CÁC HỌ MẠCH LOGIC CƠ BẢN

1
Trần Thị Anh Xuân – 3i
Chương 2: Các họ mạch logic cơ bản
2.1. Mạch logic, cổng logic
• Gồm các linh kiện, chủ yếu là các khóa đóng/mở, ghép nối
với nhau, nhằm thực hiện những quan hệ logic cho trước 
dưới dạng mạch tích hợp – IC (Intergrated Circuit)

2
Trần Thị Anh Xuân – 3i
Chương 2: Các họ mạch logic cơ bản
2.2. Phân loại mạch tích hợp số
• Theo mật độ linh kiện
– SSI – Small Scale Integration: các vi mạch có mật độ tích hợp
cỡ nhỏ < 10 cổng/chip
• VD: IC mạch AND, OR, NAND,…
– MSI – Medium Scale Integration: các vi mạch có mật độ tích
hợp cỡ trung bình: 10 ÷ 100 cổng/chip
• VD: mạch giải mã, mạch chọn kênh, mạch đếm,…
– LSI – Large Scale Integration: các vi mạch có mật độ tích hợp
cỡ lớn: 100 ÷ 1000 cổng/chip
• VD: khối ALU kèm các thanh ghi, µP 8 bit, bộ nhớ bán dẫn dung
lượng lớn,…

3
Trần Thị Anh Xuân – 3i
Chương 2: Các họ mạch logic cơ bản
2.2. Phân loại mạch tích hợp số
• Theo mật độ linh kiện
– VLSI – Very Large Scale Integration: các vi mạch có mật độ
tích hợp cỡ rất lớn: 103 ÷ 106 cổng/chip
– ULSI – Ultra Large Scale Integration: các vi mạch có mật độ
tích hợp cỡ cực kỳ lớn: >106 cổng/chip
• VD: µP, µC 16, 32 bit; các bộ nhớ bán dẫn dung lượng rất lớn,…

4
Trần Thị Anh Xuân – 3i
Chương 2: Các họ mạch logic cơ bản
2.2. Phân loại mạch tích hợp số
• Theo công nghệ chế tạo:
– Công nghệ lưỡng cực: IC sử dụng các linh kiện điện trở,
diode, transistor hai miền tiếp giáp BJT
• RTL Resistor Transistor Logic: đầu vào mắc điện trở, đầu ra là transistor
• DTL Diode Transistor Logic
• ECL Emitter Coupled Logic: Transistor ghép nhiều cực Emitter
• TTL Transistor Transistor Logic: cả đầu vào và đầu ra là transistor 
Mạch logic thông dụng hiện nay
– Công nghệ đơn cực: IC sử dụng transistor trường loại cực
cổng cách ly MOSFET (Metal Oxide Semiconductor Field
Effect Transistor)
• MOS: dung transistor MOS kênh n hoặc kênh p làm khóa đóng/cắt
• CMOS: dùng đồng thời cả 2 transistor MOS kệnh n và p làm khóa
đóng/cắt

5
Trần Thị Anh Xuân – 3i
Chương 2: Các họ mạch logic cơ bản
2.3. Các đặc tính điện của IC số
• Các tham số dòng, áp ở đầu vào và đầu ra:
– Điện áp vào:
• Mức cao UIH: điện áp tối thiểu của mức cao H ở đầu vào
• Mức thấp UIL: điện áp cực đại của mức thấp L ở đầu vào
– Điện áp ra:
• Mức cao UOH
• Mức thấp UOL
– Dòng điện vào:
• Mức cao IIH và mức thấp IIL: là dòng điện mà nguồn điều khiển
phải cung cấp cho đầu vào, tương ứng khi nó ở mức H và L
– Dòng điện ra:
• Mức cao IOH và mức thấp IOL: là dòng điện cổng có thể đưa ra tại
mức H và L
6
Trần Thị Anh Xuân – 3i
Chương 2: Các họ mạch logic cơ bản
2.3. Các đặc tính điện của IC số
• Tính chống nhiễu (Noise immunity):
– Là ngưỡng tối đa của điện áp nhiễu (lề nhiễu), cho phép xếp
chồng lên tín hiệu vào mà không gây tác động sai của mạch
logic
– Trong các mạch thực tế, các cổng logic thường nối tầng:
• Tín hiệu ra cổng trước (cổng điều khiển – drive gate) là tín hiệu
vào ở cổng sau (cổng tải – load gate)
• Xét các cổng cùng một họ  quy định mức logic như sau:
– Lề nhiễu mức cao:
NH = UOH - UIH
– Lề nhiễu mức thấp:
NL = UIL - UOL

7
Trần Thị Anh Xuân – 3i
Chương 2: Các họ mạch logic cơ bản
2.3. Các đặc tính điện của IC số
• Hệ số tải đầu ra (Fan-Out):
– Là thông số chỉ số đầu vào lớn nhất của các mạch tải, có thể
nối với mỗi đầu ra của mạch điều khiển cùng họ
– IOLgh, IILgh: dòng ra và dòng vào giới hạn (có trị tuyệt đối lớn
nhất) ở mức thấp
– IOHgh, IIHgh: dòng ra và dòng vào giới hạn ở mức cao
 Khi đó:

8
Trần Thị Anh Xuân – 3i
Chương 2: Các họ mạch logic cơ bản
2.3. Các đặc tính điện của IC số
• Tốc độ hoạt động:
– Được xác định bằng thời gian trễ truyền đạt  trễ truyền đạt
càng nhỏ thì tốc độ làm việc của mạch càng cao
– Trễ truyền đạt tp (Propagation Delay): là sự chậm trễ về phản
ứng của tín hiệu ra theo sự thay đổi trên các đầu vào
– Tần số cực đại cho phép của sự thay đổi trạng thái tín hiệu
đầu vào: fmax < 1/tp

9
Trần Thị Anh Xuân – 3i
Chương 2: Các họ mạch logic cơ bản
2.3. Các đặc tính điện của IC số
• Tốc độ hoạt động:
– Có 2 thời gian trễ:
• tpHL: thời gian trễ khi tín hiệu ra chuyển từ mức H xuống L
• tpLH: thời gian trễ tín hiệu ra chuyển từ mức L lên H
• Thời gian trễ được đo giữa 2 điểm nằm tại 50% các mức điện áp
của tín hiệu vào và ra

10
Trần Thị Anh Xuân – 3i
Chương 2: Các họ mạch logic cơ bản
2.3. Các đặc tính điện của IC số
• Công suất tiêu thụ: là phần năng lượng lãng phí trong IC:
– Công suất tiêu thụ tĩnh:
• Là công suất mạch tiêu thụ khi mức logic ở các đầu vào/ra giữ
không đổi, đầu ra không nối với tải
– Công suất tiêu thụ động:
• Là công suất tiêu thụ khi điện áp ra liên tục chuyển giữa
hai mức logic
– Tổn hao năng lượng càng nhỏ càng tốt
• Nguồn cung cấp:
– Điện áp cung cấp và số lượng nguồn đòi hỏi trong IC phải
được chọn đúng  đảm bảo an toàn và độ chính xác của IC
đó

11
Trần Thị Anh Xuân – 3i
Chương 2: Các họ mạch logic cơ bản
2.4. Mạch logic họ TTL (Transistor Transistor Logic)
• Bao gồm các mạch logic có đầu vào và đầu ra đều là
transistor lưỡng cực BJT (Bipolar Junction Transistor) hoạt
động như các khóa đóng cắt
• BJT được tạo nên từ 3 lớp bán dẫn phân cách nhau bởi hai
miền tiếp giáp PN:
– Vùng phát (Emitter), Nền/gốc (Base), Thu/góp (Collector)
• Có 2 loại: NPN và PNP

12
Trần Thị Anh Xuân – 3i
Chương 2: Các họ mạch logic cơ bản
2.4.2. Các mạch ra của phần tử logic họ TTL
• Mạch ra đẩy kéo (totempole)
• Mạch ra cực góp để hở
• Mạch ra ba trạng thái

13
Trần Thị Anh Xuân – 3i
Chương 2: Các họ mạch logic cơ bản
2.5. Mạch logic họ CMOS (Transistor Transistor Logic)
• Là các mạch sử dụng đồng thời các cặp transitor MOS kênh
n và kênh p làm khóa đóng/cắt:
– Mỗi lần điều khiển luôn có 2 transitor nMOS và pMOS cùng
được điều khiển, cái này dẫn thì cái kia khóa
• Mạch logic họ CMOS của cổng NAND
• Các mạch ra của phần tử logic họ TTL

14
Trần Thị Anh Xuân – 3i
Chương 2: Các họ mạch logic cơ bản
2.7. Giao diện giữa mạch TTL và CMOS
• Khi trên mạch logic sử dùng cả hai họ mạch TTL và CMOS
 Phải sử dụng một giao diện mạch (interface) để hòa hợp
mức logic hoặc dòng ở đầu ra và đầu vào của 2 họ mạch
logic
• Cần quan tâm đến các đặc tính sau:
– Mức logic Ouput và Input
– Fan-Out

15
Trần Thị Anh Xuân – 3i

You might also like