You are on page 1of 35

CẦU KHUẨN GRAM DƯƠNG

(Gram-positive spherical bacteria)

L.T.Diễm
1
4 YẾU TỐ CHÍNH TRONG SỰ PHÁT TRIỂN
CỦA VI KHUẨN
• Dưỡng chất (nutrients)
• Khí trường (atmosphere)
• Nhiệt độ
• Thời gian

→Các phương pháp nuôi cấy khác nhau


Các loại môi trường nuôi cấy
• Lỏng → canh thang (broth)
Đặc → thạch (agar)
Bán lỏng

1. Tăng sinh
2. Chọn lọc
3. Phân biệt
Môi trường tăng sinh

Chocolate agar
Blood
agar (Neisseria, Haemophilus)
Môi trường chọn lọc

MacConkey CCDA agar Tellurite blood agar


(trực trùng Gram âm) (Campylobact
er) (vi khuẩn bạch hầu)
Môi trường phân biệt

MacConkey CHROMagar™ CHROMagar™


Orientation MRSA
Phân loại vi khuẩn theo nhu cầu oxy
• VK hiếu khí: mọc trong điều kiện khí trời với 21% O2 (VD: Bacillus
cereus)
Hiếu khí bắt buộc: phải có oxy (VD: Pseudomonas aeruginosa,
Mycobacterium tuberculosis,…)
• Vk kị khí: không thể mọc trong môi trường có oxy (VD:
Peptostreptococcus, Clostridium,…)
Kị khí tùy nghi: có thể mọc trong cả môi trường hiếu khí và kị khí (VD:
Staphylococcus, Enterobacteriales,…)
• Vk vi hiếu khí: mọc ở môi trường có nồng độ oxy thấp (5-10%) và CO2
cao (8-10%). VD: Campylobacter, Helicobacter,…
• Vk ưa CO2 (capnophiles): 5-10% CO2, 15% oxy. VD: Neisseria,
Haemophilus, Streptococcus pneumoniae,…
Nuôi cấy thường quy

• Cấy tăng sinh với thạch máu hoặc BHI;


đối với vi khuẩn Gram âm: thêm
MacConkey, EMB, …
• Ủ ở nhiệt độ 370C trong 24-48h ở khí
trường thường
• Ủ ở môi trường giàu CO2 đối với vi
khuẩn ưa CO2 hoặc các bệnh phẩm
thường mọc các tác nhân này (VD: dịch
não tủy, bệnh phẩm hô hấp)
• Khảo sát lứa cấy sau mỗi 18-24h, thời
gian cấy tùy vào loại bệnh phẩm/ vi
khuẩn
Các phương pháp nuôi cấy đặc biệt

• Nuôi cấy kị khí


• Nuôi cấy vi hiếu khí
- Campylobacter
- Helicobacter
• Vi khuẩn lao
• Actinomycetes (Nocardia
spp., Actinomyces spp.)
• Vi khuẩn nội bào (Bordetella
pertusiss, Legionella
pneumophila,…)
MỤC TIÊU HỌC TẬP
1) Phân biệt được tụ cầu khuẩn và liên cầu
khuẩn.
2) Định danh được tụ cầu vàng và tụ cầu
không sinh coagulase thường gặp.
3) Phân biệt được liên cầu A, liên cầu B, phế
cầu

10
STAPHYLOCOCCI
S. aureus,
S. lugdunesis,
S. saprophyticus,
S. haemolyticus.

11
Methicillin-resistant S. aureus (MRSA)
Cầu
khuẩn

Gram dương Gram âm

Staphylococci Streptococci Neisseria

Gonococcus Meningococcus

12
13
Staphylococci

14
Staphylococci CNS

15
Streptococci

16
Cách định danh bằng phản ứng
• B1: Quan sát khúm khuẩn lạc – tiêu huyết
• B2: Nhuộm Gram
• B3: Thực hiện các thử nghiệm/phản ứng.

17
THỬ NGHIỆM CATALASE

Test result in lame

18
THỬ NGHIỆM COAGULASE
Mục đích: định danh S.aureus

Coagulase tự do

Coagulase liên kết

19
THỬ NGHIỆM COAGULASE
• Trên lam: tìm coagulase liên kết
• VK + Huyết tương
• Đọc kết quả trong 10”
• Coagulase (+): hạt lợn cợn
• Lưu ý
• > 10” → dương giả
• VK/MT MSA → dương giả Coagulase âm Coagulase dương
• Âm tính → coagulase ống nghiệm

20
THỬ NGHIỆM COAGULASE (tt.)
Trên ống nghiệm: mục đích tìm coagulase tự do

▪ 0,5 mL canh cấy VK + 0,5


mL huyết tương
▪ Ủ 35C/4h - 6h -24h
▪ Đọc kết quả
▪ Coagulase (+): đông huyết
tương
▪ Coagulase (-): không đông

21
MANNITOL SALT AGAR (MSA)
Phenol red
pH 8,1

Lên men Acid


Đường

Phenol red
pH 6,8 22
23
Phân biệt S.aureus và CoNS
• 1.
• 2.
• 3.

24
Sơ Đồ Định Danh Streptococci

25
THỬ NGHIỆM SINH
HEMOLYSIN

26
Thử Nghiệm Phân Loại Tiêu Huyết

Biliverdin

27
Streptococci Tiêu Huyết 
❖ Nhóm A: S. pyogen
❖ Nhóm B: S. agalactiae
❖ Nhóm C: S. equinus và S. zooepidemicus
❖ Nhóm D:
➢ Enterococcus faecalis, Enterococcus faecium, Enterococcus
durans, và Enterococcus avium
➢ Streptococcus bovis và Streptococcus equinus
❖ Nhóm F: Streptococcus anginosus
❖ Nhóm G: Streptococcus canis
❖ Nhóm H ….

28
Kiểu tiêu huyết??

29
Sơ Đồ Định Danh Streptococci

30
THỬ NGHIỆM TAXO P
Optochin (5 g)

d  14 mm
d  14 mm

31
THỬ NGHIỆM TAXO A

Bacitracin (0,04 U)

Nhóm A NHÓM B

32
THỬ NGHIỆM CAMP
(Christie, Atkins, Munch và Peterson)

Nhóm B

S. agalactiae

S. aureus

33
TÓM TẮT
• Catalase: phân biệt Staphylococci và Streptococci
• Coagulase: phân biệt CoNS ( CNS)
• Ghi nhận kiểu tiêu huyết của liên cầu
• Taxo A: Định liên cầu nhóm A ( có vòng vô khuẩn
Bacitracin)
• CAMP test: Định liên cầu nhóm B
• Bile esculine: Định nhóm D
• Taxo P: Phân loại Pneumococci ( Vòng vô khuẩn
>=14mm)

34
THANK YOU

35

You might also like