Professional Documents
Culture Documents
Thực hành vi sinh - Cầu khuẩn Gram dương
Thực hành vi sinh - Cầu khuẩn Gram dương
L.T.Diễm
1
4 YẾU TỐ CHÍNH TRONG SỰ PHÁT TRIỂN
CỦA VI KHUẨN
• Dưỡng chất (nutrients)
• Khí trường (atmosphere)
• Nhiệt độ
• Thời gian
1. Tăng sinh
2. Chọn lọc
3. Phân biệt
Môi trường tăng sinh
Chocolate agar
Blood
agar (Neisseria, Haemophilus)
Môi trường chọn lọc
10
STAPHYLOCOCCI
S. aureus,
S. lugdunesis,
S. saprophyticus,
S. haemolyticus.
11
Methicillin-resistant S. aureus (MRSA)
Cầu
khuẩn
Gonococcus Meningococcus
12
13
Staphylococci
14
Staphylococci CNS
15
Streptococci
16
Cách định danh bằng phản ứng
• B1: Quan sát khúm khuẩn lạc – tiêu huyết
• B2: Nhuộm Gram
• B3: Thực hiện các thử nghiệm/phản ứng.
17
THỬ NGHIỆM CATALASE
18
THỬ NGHIỆM COAGULASE
Mục đích: định danh S.aureus
Coagulase tự do
19
THỬ NGHIỆM COAGULASE
• Trên lam: tìm coagulase liên kết
• VK + Huyết tương
• Đọc kết quả trong 10”
• Coagulase (+): hạt lợn cợn
• Lưu ý
• > 10” → dương giả
• VK/MT MSA → dương giả Coagulase âm Coagulase dương
• Âm tính → coagulase ống nghiệm
20
THỬ NGHIỆM COAGULASE (tt.)
Trên ống nghiệm: mục đích tìm coagulase tự do
21
MANNITOL SALT AGAR (MSA)
Phenol red
pH 8,1
Phenol red
pH 6,8 22
23
Phân biệt S.aureus và CoNS
• 1.
• 2.
• 3.
24
Sơ Đồ Định Danh Streptococci
25
THỬ NGHIỆM SINH
HEMOLYSIN
26
Thử Nghiệm Phân Loại Tiêu Huyết
Biliverdin
27
Streptococci Tiêu Huyết
❖ Nhóm A: S. pyogen
❖ Nhóm B: S. agalactiae
❖ Nhóm C: S. equinus và S. zooepidemicus
❖ Nhóm D:
➢ Enterococcus faecalis, Enterococcus faecium, Enterococcus
durans, và Enterococcus avium
➢ Streptococcus bovis và Streptococcus equinus
❖ Nhóm F: Streptococcus anginosus
❖ Nhóm G: Streptococcus canis
❖ Nhóm H ….
28
Kiểu tiêu huyết??
29
Sơ Đồ Định Danh Streptococci
30
THỬ NGHIỆM TAXO P
Optochin (5 g)
d 14 mm
d 14 mm
31
THỬ NGHIỆM TAXO A
Bacitracin (0,04 U)
Nhóm A NHÓM B
32
THỬ NGHIỆM CAMP
(Christie, Atkins, Munch và Peterson)
Nhóm B
S. agalactiae
S. aureus
33
TÓM TẮT
• Catalase: phân biệt Staphylococci và Streptococci
• Coagulase: phân biệt CoNS ( CNS)
• Ghi nhận kiểu tiêu huyết của liên cầu
• Taxo A: Định liên cầu nhóm A ( có vòng vô khuẩn
Bacitracin)
• CAMP test: Định liên cầu nhóm B
• Bile esculine: Định nhóm D
• Taxo P: Phân loại Pneumococci ( Vòng vô khuẩn
>=14mm)
34
THANK YOU
35