You are on page 1of 4

Nhóm 5A quy trình công nghệ của Bình ổn chuyển động của đại lượng động lực học

đại lượng động lực học đặc


1. Mục đích của phân tích máy,lực này được đặt trên máy:giãm hệ số chuyển trưng của khâu thay thế
lực cơ cấu. Kể tên các khâu bị dẫn của cơ cấu động không đều của máy nối giá bằng khớp tịnh tiến
nhóm lực tác dụng trên cơ Ví dụ:máy bào lực phoi bào Phương pháp: Nếu khối và khâu thay thế nối giá
cấu. Định nghĩa lực phát tác dụng lên lưỡi máy bào; lượng khâu quay phân bố bằng khớp quay. Viết công
động. Cho ba thí dụ để lực cản của đất tác dụng lên trên một mặt phẳng thẳng thức tính khối lượng thay
làm rõ khái niệm về lực máy cày;lực cắt tác động góc với trục quay thì dùng thế mT của cơ cấu tay
phát động. lên công cụ của máy cắt gọt một đối trọng cân bằng quay con trượt trong
Mục đích:-để tính bền cho kim loại./. cùng nằm trên một mặt trường hợp chọn con
chi tiết máy,tính toán kích 3. Mục đích của phân tích phẳng để cân bằng lực quán trượt làm khâu thay thế.
thước máy,tính toán việc lực cơ cấu. Kể tên các tính của khối lượng mất cân Nêu các đặc điểm của mT.
bôi trơn bảo đảm cho máy nhóm lực tác dụng trên cơ bằng Định nghĩa:Khâu mà trên
hoạt động cấu. Trình bày cách xác -nếu khối lượng khâu quay đó đặt các đại lượng thay
-để thiết kế bộ truyền định lực quán tính và phân bố trên nhiều mặt thế gọi là khâu thay thế và
-lựa chọn động cơ dẫn động mômen lực quán tính của phẳng thì dùng hai đối các đặc trưng động lực học
Các nhóm luc tác dụng lên khâu chuyển động song trọng cân bằng trên hai mặt của nó tương đương được
cơ cấu: phẳng. phẳng khác nhau cân bằng chọn làm khâu thay thế. Và
1.lực phát động:thường đặt Mục đích:-để tính bền cho mômen lực quán tính và lực từ chuyển động thực của
trên khâu dẫn chi tiết máy,tính toán kích quán tính mất cân bằng khâu dẫn (khâu thay thế), ta
2.Lực cản:lực công thước máy,tính toán việc -với cơ cấu đơn giãn thì cân xác định được chuyển động
nghệ,lực ma sát,trọng lực bôi trơn bảo đảm cho máy bằng trên móng./. thực của máy../.
gây cản trở./. hoạt động 5. Định nghĩa khâu thay 7. Nêu nguyên tắc và viết
2. Mục đích của phân tích -để thiết kế bộ truyền thế (khâu thu gọn). Các biểu thức xác định các đại
lực cơ cấu. Kể tên các -lựa chọn động cơ dẫn động đại lượng động lực học đặc lượng thay thế (đại lượng
nhóm lực tác dụng trên cơ Các nhóm lức tác dụng lên trưng của khâu thay thế thu gọn) trong trường hợp
cấu. Định nghĩa lực cản cơ cấu: nối giá bằng khớp tịnh tiến khâu thay thế của cơ cấu
kỹ thuật. Cho ba thí dụ để 1.ngoại lực:gồm lực phát và khâu thay thế nối giá là khâu nối giá bằng khớp
làm rõ khái niệm về lực động,lực cản kỹ thuật,trọng bằng khớp quay. Viết công quay (giải thích các ký
cản kỹ thuật. lực của các khâu thức mômen quán tính hiệu trong các biểu thức
Mục đích: để tính bền cho 2.lực quán tính:trên các khối lượng thay thế JT của đó). Nêu đặc điểm của các
chi tiết máy,tính toán kích khâu chuyển động có gia cơ cấu bốn khâu bản lề và đại lượng thay thế đó.
thước máy,tính toán việc tốc ký hiệu Pqt,mômen quán nếu các đặc điểm của nó. Nguyên tắc:
bôi trơn bảo đảm cho máy tính Mqt Trả lời: -Độ biến thiên động năng
hoạt động 3.phản lực khớp động:gồm Định nghĩa:Khâu mà trên của máy trong một khoảng
-để thiết kế bộ truyền áp lực khớp động và lực ma đó đặt các đại lượng thay thời gian nhất định bằng
-lựa chọn động cơ dẫn động sát/. thế gọi là khâu thay thế và tổng công các lực tác động
Các nhóm lức tác dụng lên 4. Kể tên các nội dung cải các đặc trưng động lực học lên máy trong cùng khoảng
cơ cấu: thiện chất lượng chuyển của nó tương đương được thời gian đó
1.ngoại lực:gồm lực phát động của máy. Nêu mục chọn làm khâu thay thế. Và ∆E=A
động,lực cản kỹ thuật,trọng đích và biện pháp thực từ chuyển động thực của
lực của các khâu hiện các nội dung cụ thể khâu dẫn (khâu thay thế), ta
2.lực quán tính:trên các đó. xác định được chuyển động Biểu thức
khâu chuyển động có gia Các nội dung cải thiện chất thực của máy. Mômen
tốc ký hiệu Pqt,mômen quán lượng chuyển động của Các đại lượng đặc trưng:
tính Mqt máy: *Cho khâu nói giá bằng
3.phản lực khớp động:gồm -cân bằng máy:cân bằng khớp tịnh tiến: Mômen quán tính thay thế:
áp lực khớp động và lực ma tĩnh và cân bằng động -khối lượng thay thế:mt
sát -bình ổn chuyển động máy: -lực thay thế Pt
Lực cản kỹ thuật: là lực từ Mục đích:Cân bằng *khâu nối giá bằng khớp
đối tượng công nghệ tác máy:giãm ứng suất phụ của quay: 1 :vân tốc góc khâu dẫn
động lên bộ phận làm việc máy,tăng sức bền,tăng hiệu -mô men quán tính thay :góc quay của khâu dẫn tại
của máy suất và chống rung thế:Jt ./. thời điểm t
Lực cản kỹ thuật là lực cần máy,tránh hiện tượng cộng 6. Định nghĩa khâu thay mk:khối lượng của khâu thứ
khắc phục để thực hiện các hưởng phá hỏng máy. thế (khâu thu gọn). Các
k hoàn tùy thuộc quy luật tác đang xét; , chuyển động bình ổn nên
Jk;là mômen quán tính của dụng của lực) mô men qtính klượng thay điều kiện để có chuyển động
khâu thứ k 9. Viết các phương trình thế ở 2 vị trí nói trên; bình ổn là: Tổng công của
Đặc điểm của các đại chuyển động của máy 1(0), 1() vận tốc góc các lực phát động và công
lượng thay thế:/. trong trường hợp khâu của khâu thay thế ở 2 vị trí của các lực cản tác dụng
8. Nêu nguyên tắc và viết thay thế nối giá bằng nói trên. trong máy phải triệt tiêu
biểu thức xác định các đại khớp quay và giải thích nhau một cách có chu kỳ.
* Ptrình chuyển động của
lượng thay thế (đại lượng những ký hiệu có mặt *ĐN Chuyển động ko bình
máy khi khâu thay thế nối
thu gọn) trong trường hợp trong các phương trình ổn là cđộng mà tốc độ của
với giá bằng khớp tịnh tiến
khâu thay thế của cơ cấu đó. Khi mômen lực thay khâu dẫn (khâu thay thế)
là khâu nối giá bằng khớp thế MT luôn bằng 0 thì tăng mãi hoặc giảm mãi
tịnh tiến (giải thích các ký máy có chuyển động với trong khoảng thời gian đủ
hiệu trong các biểu thức tốc độ góc bằng hằng số lớn.
đó). Nêu đặc điểm của các hay không? Tại sao?
đại lượng thay thế đó. Trả lời;
Nguyên tắc: -biến thiên Mô men cản thay thế: Giải thích: : Toạ độ
động năng bằng công của xác định với khâu thay thế
ngoại lực tác dụng lên máy ở thời điểm ban đầu và thời
-công suất đầu vào bằng điểm đang xét; ,
công suất đầu ra
Mô men lực thay thế: klượng thay thế ở
-động năng của khâu thay
thế= tổng động năng của các thời điểm trên; V1(S0),
các khâu V1(S) vận tốc của khâu thay
* Các giai đoạn làm việc:
-công suất các lực thay thế Mô men quán tính thay thế: thế ứng với 2 thời điểm đó.
một máy khi đc đưa vào sử
= công suất của ngoại lực dụng thì sẽ làm việct heo 3
Các đại lượng thay thế:mt ,pt 11. Định nghĩa chuyển giai đoạn.
động bình ổn và chuyển
Khi mômen lực thay thế MT - Giai đoạn 1: giai đoạn nổ
động không bình ổn. Nêu
=0 thì vận tốc góc không máy 1 tăng liên tục dấn đến
điều kiện của chuyển động
 bằng hằng số,vì bình ổn. Tên gọi và đặc tb chuyển động ko bình ổn.
điểm của các giai đoạn làm - Gđoạn 2: gđoạn phục vụ
10. Viết phương trình việc của máy. 1 thay đổi đều đặn quanh
chuyển động của máy Trả lời: tb: chuyển động bình ổn.
 dạng phương trình động - Gđoạn 3: gđoạn tắt máy
* ĐN: Chuyển động bình
năng khi khâu thay thế ổn là cđộng trong đó vtốc (hãm máy) 1 giảm đến 0
Các ký hiệu: mt, JSK: khối nối giá bằng khớp quay và chuyển động ko bình ổn.
lượng và mômen quán tính góc của khâu dẫn thay đổi 1
khi khâu thay thế nối giá cách có chu kỳ xung quanh 1
của khâu thứ k bằng khớp tịnh tiến. Giải vị trí trung bình xác định. 12. Định nghĩa chu kỳ
k: vận tốc góc của khâu thích những ký hiệu có
- Đkiện để có chuyển động động học và chu kỳ động
thứ k mặt trong các phương
bình ổn: lực học. Cho thí dụ minh
Vk:vận tốc điểm đặt lực Pk trình đó. họa về một cơ cấu có chu
V1 :là vận tốc của khâu dẫn + Nếu công của các lực
Trả lời: kỳ động học và chu kỳ
Đặc điểm: phát động Ad thường xuyên
* Phương trình chuyển động lực học khác nhau
-mt luôn dương nhỏ hơn công của các lực
động của máy.......quay. và một cơ cấu có chu kỳ
-phụ thuộc vào vị trí cơ cản Ac thì tốc độ của máy sẽ động học và chu kỳ động
cấu,không phụ thuộc khâu giảm dần  chết máy. lực học như nhau.
thay thế(khâu dẫn)
+ Nếu công của các lực Trả lời:
-là hàm tuần hoàn
phát động Ad thường xuyên
-mt,pt luôn chứa một đại Chu kỳ động học: là giai
lớn hơn công của các lực cản
lượng không đổi +1 đại đoạn chuyển động của ccấu
Ac thì tốc độ của máy sẽ tăng
lượng biến thiên hoặc máy đc tính bằng
dần  sẽ tăng mãi.
(pt có thể phụ thuộc tác Giải thích: : Toạ độ t/gian hoặc tính theo
dụng của lực và vị trí của xác định vị trí ccấu ở thời  cả 2 trường hợp trên chuyển vị của khâu dẫn sao
cơ cấu,có thể là hàm tuần điểm ban đầu và thời điểm đều ko tương ứng với cho gđoạn cđộng này toàn
bộ các khâu cảu ccấu đều * Chu kỳ động lực học này toàn bộ các khâu của VD: Động cơ đốt trong 2
chuyển về vị trí ban đầu. (): là 1 gđoạn chuyển ccấu đều trở về vị trí ban chu kỳ: Có chu kỳ động lực
VD: cho ccấu tay quay con động của ccấu máy đc tính đầu, đồng thời toàn bộ các học = 2.
trượt OAB, ccấu tay quay bằng t/gian hoặc tính theo ngoại lực tác dụng trên
chuyển động có chu kỳ chuyển vị của khâu dẫn sao ccấu cũng trở về trạng thái
động học  = 2. cho sao gđoạn chuyển động tác dụng ban đầu.
Động cơ đốt trong A chu mãn . việc luôn xuất hiện lực
kỳ: Có chu kỳ động lực học 14. Các thông số đánh giá phân: quán tíh. lực qt biến thiên
= 4. độ không đều chuyển theo chu kỳ làm việc của
Trong thực tế = K (K động của máy. Nêu cơ sở * Máy sẽ cđộng càng ko máy và phụ thuộc vào vị trí
thuộc Z*) cơ học và biện pháp của đều nếu như d càng lớn. của cơ cấu, do đó các lực
làm đều chuyển động. - Tuỳ theo y/c công nghệ trên các khớp phụ thuộc
13. Các thông số đánh giá
của mỗi máy mà người ta vào lực qt biến thiên có chu
độ không đều chuyển
Trả lời: quy định hệ số ko đều cho kỳ. áp lực này gọi là phản
động của máy. Thế nào là
* Các thông số..... phép [d]. Theo qui định lực độg phụ. Vì biến thiên
chuyển động đều và
này: - Máy đc gọi là chuyển có chu kỳ nên lực qt là
chuyển động không đều? - Hệ số ko đều:
động đều nếu d£[d] nguyên nhân chủ yếu gây
Nêu mục đích của làm đều
chuyển động trong đó Nếu máy đc gọi là cđộng nên hiện tượg dug độg trên
máy và nền móg. điều này
Trả lời: ko đều nếu d>[d].
w1max là tốc độ góc lớn nhất làm giảm độ chíh xác của
* Hệ số động lực học (c) máy gây ảnh hưởg đến các
* các thông số đánh
giá độ không đều cđ của
 - Máy có cùg hệ số d vẫn máy xquanh, nếu cộg hưởg
máy như câu 14 1 max 2 có thể có mức độ cđ kg có thể phá huỷ máy.
* chuyển động đều và  TB 1 đều khác nhau * Nhữg tác hại của
cđ không đều 1 min máy cân =:
- máy sẽ cđ càng - lực qt làm tăg tải trọg
không đều nếu như thực tế mà các chi tiết máy
* Nêu cơ sở cơ học và
càng lớn phải chịu dẫnđến phá huỷ
0 biện pháp:
- tuỳ theo y/c côn g T CK nhanh các chi tiết
1 vật quay có mô men
nghệ của mỗi máy mà - lực qt truyền vào các
quán tíh khối lượg so với
người ta quy định hệ số trong chu kỳ ; w1min là tốc độ khớp độg làm tăg ma sát tại
trục quay của nó càg lớn thì
không đều cho phép [ ] góc nhỏ nhất trong chu kỳ; các lkhớp đôg và giảm hiệu
wtb là tốc độ góc TB càg khó thay đổi tốc độ của
theo quy định này: suất của máy.
nó. Nghĩa là cđ của nó càg
+ máy đc gọi là cđ đều * Có các loại vtốc góc TB - lực qt gây rung độ làm
đều.
nếu sau: giảm chất lượg côg nghệ
- Biện pháp: để làm đều
+máy đc gọi là cđ ko đều - Vtốc góc TB số học mà máy đảm nhiệm.
cđ của 1 trục nào đó ( khâu
nếu thay thế hoặc khâu dẫn) ng - lực qt làm ảh hưởg xấu
 làm đều chuyển động. ta lắp thêm vào trục đó 1 đến côg trìh bên cạh và sức
* Mục đích của làm đều
- Vtốc góc TB danh vật quay có mô men quán khoẻ của ng vận hành máy.
chuyển động: nghĩa: n là tốc tíh khối lượg đủ vật quay * Biện pháp cân =
đó gọi là báh đà máy và kể tên nội dug...
Làm đều chuyển động dc độ danh nghĩa của máy. 15. Mất cân bằng của cơ - Biện pháp: phân bố , lại
thực hiện khi - Vtốc góc TB thực tế: cấu/máy là gì? Những tác khối lượg (đắp thêm hoặc
hệ số ko đều thực tế hại của mất cân bằng. khoét bỏ) soa cho các lực qt
của máy ck là góc
Nêu biện pháp cân bằng tíh bị triệt tiêu lẫn nhau
hệ số ko đều cho quay trong 1 chu kỳ. máy và kể tên các nội - các nội dug:
phép của máy đcj qui định dung cân bằng máy.
Tck là t/gian của chu kỳ + cân = tĩh các vật quay
bởi tiêu chuẩn kỹ thuật Trả lời:
đó. mỏg
- Mục đích của nó là: đưa * Mất cân = cơ cấu
- Vtốc góc TB theo tích + cân = độg các vật quay
chuyển động của máy từ máy là gì? dầy
trạng thái ko thoả mãn
Khi cơ cấu của máy làm + cân = máy, nền, móg
về trạng thái thảo
16. Định nghĩa điều điều chỉh về giới hạn mog suất. Vẽ mô hình và viết
chỉnh tự động chuyển muốn hặc thay đổi theo quy công thức tính hiệu suất
động của máy. Thế nào là luật mog muốn của chuỗi động song song.
thông số điều chỉnh? Tên * Nêu các đặc trưg Nêu các nhận xét rút ra
gọi và chức năng các bộ cơ bản của 1 qt điều chỉh tự được từ công thức đó.
phận cơ bản của bộ điều độg * ĐN: Hiệu suất cơ khí
chỉnh tự động. Nêu các của máy là tỷ số giữa côg
- qt điều chỉh tự động là 1
đặc trưng cơ bản của một có ích và tổg côg mà máy
qt dao độg
quá trình điều chỉnh tự tiêu thụ:
động. - sai số tĩh
Trả lời: 17. Định nghĩa hiệu
suất. Vẽ mô hình và viết
* Đn điều chỉh tự Trog đó Aci là côg có ích; Ad
công thức tính hiệu suất
độg cđ của máy: là bp kỹ là côg phát độg; Ams là côg
của chuỗi động nối tiếp.
thuật nhằm thay đổi tự độ của lực ma sát
Nêu các nhận xét rút ra
côg của các lực phát độg * Vẽ mô hình và
được từ công thức đó.
mỗi khi có sự thay đổi ngẫu viết côg thức tính hiệu suất
nhiên côg của các lực cản, * ĐN: Hiệu suất cơ khí
của chuỗi độg sog sog
nhờ đó mà duy trì đc trạng của máy là tỷ số giữa côg
thái bình ổn của máy có ích và tổg côg mà máy
tiêu thụ:
* Thôg số điều chỉh:
-Là thôg số đặc trưg cho
qt trìh tự độg điều chỉh, nó
cần đc duy trì kg đỏi hoặc Trog đó Aci là côg có ích; Ad
biến thiên theo quy luạt là côg phát độg; Ams là côg
mog muốn nào đó của lực ma sát
- VD: * vẽ mô hình và viết
côg thức tính hiệu suất của
+ tốc độ góc của độg cơ chuỗi độg nối tiếp
+ Góc tầm và góc hướg
với
của pháo xe tăg
+ góc đáh lửa sớm và
phun sớm nguyên liệu
* Các bp cơ bản của Vậy
bộ điều chỉh tự độg (chức
năg)
- bp nhạy: Là bp phát
hiện ra sự thay đổi ngoài ý
muốn của thông số điều
khiển vd quả văg trog bộ
điều tốc của bơm cao áp Vậy
- Bp chuyển đổi: là bp Nhận xét:
thay đổi dạng tín hiệu vd - hiệu suất của chuỗi nối
như từ cơ học đến điện, từ tiếp = tích năg suất của các
điện đến số... phần tử ở trog chuỗi
- bp khuyếch đại: là bp - hiệu suất của các chuỗi
làm tăg giá trị của tín hiệu nối tiếp kôg phụ thuộc côg
đc truyền đến cơ cấu chấp suất đầu ra hay đầu vào:
hành khiến cho hệ thốg - Hiệu
nhạy cả khi tín hiệu chỏ s........................................
- bp chấp hàh: là bp tác giảm rất nhah theo số lượg
độg trực tiếp lên đối tượg các phần tử
điều chỉh để đưa thôg số 18. Định nghĩa hiệu

You might also like