You are on page 1of 112

ĐẠI HỌC KINH TẾ TÀI CHÍNH

SINH HOẠT SINH VIÊN


ĐẦU KHÓA 2021

LOGO
PHÒNG ĐÀO TẠO
Tp. HCM – tháng 08/2021
LOGO
CHÀO MỪNG BẠN ĐẾN VỚI UEF

Chúc mừng Bạn xuất sắc


trở thành sinh viên UEF
UEF luôn đồng hành cùng bạn!

2
LOGO
NỘI DUNG CHÍNH
Trung tâm Hỗ trợ 5
học vụ

4 Chính sách
Học phí – Học bổng

Cổng thông tin UEF 3

2 Tổ chức đào tạo

Quy chế học vụ 1

4
LOGO
NỘI DUNG CHÍNH
Trung tâm Hỗ trợ 5
học vụ

4 Chính sách
Học phí – Học bổng

Cổng thông tin UEF 3

2 Tổ chức đào tạo

Quy chế học vụ 1

5
LOGO
1. Quy chế học vụ

1 Quy chế học vụ

2 Chương trình đào tạo

6
LOGO
1.1. Quy chế học vụ

7
LOGO
1.1. Quy chế học vụ

1
1 Chọn thời khóa biểu phù hợp
2 2 Linh hoạt thời gian tốt nghiệp ra
ƯU ĐIỂM
trường

3 Tạo sự liên thông giữa các cấp đào


3
tạo ĐH, các ngành học, các cơ sở
đào tạo (vd: học song ngành…)
4

8
LOGO
1. Quy chế học vụ

1 Quy chế học vụ

2 Chương trình đào tạo

9
LOGO
1.2. Chương trình đào tạo

Kế hoạch Chi tiết hóa việc thực hiện CTĐT học kỳ, năm học theo
đào tạo lộ trình chuẩn nhằm đảm bảo người học tốt nghiệp đúng
tiến độ.
Thể hiện các mốc thời gian chính của hoạt động đào tạo
Kế hoạch
trong năm học.
năm học Năm học có 02 học kỳ chính, mỗi học kỳ có từ 15-16
tuần học, 2-4 tuần thi (02 đợt A-B). Học kỳ phụ (hè): 5
tuần học, 1 tuần thi.

Phương Trực tiếp


thức học Trực tiếp kết hợp trực tuyến
tập Trực tuyến
10
LOGO
1.2. Chương trình đào tạo

11
LOGO
1.2. Chương trình đào tạo

Ngoài ngành chính,


SV
Thời gianKhái
UEF niệm
đàocó tín chỉ:
thể
tạo: đăng ký
+ Là 4
đơn
nămvị tính khối lượng kiến
học thêm
thức củangành
CTĐT thứ 2
+ Là đại lượng đo lường khối lượng
học tập của SV

12
LOGO
1.2. Chương trình đào tạo

Điều kiện để học: “Kinh tế vĩ


mô”
-> phải học qua: “Kinh tế vi mô”

13
LOGO
1.2. Chương trình đào tạo

14
LOGO
1.2. Chương trình đào tạo

16
LOGO
1.2. Chương trình đào tạo

17
LOGO
1.2. Chương trình đào tạo

18
LOGO
2. Chương trình đào tạo

19
LOGO
NỘI DUNG CHÍNH
Trung tâm Hỗ trợ 5
học vụ

4 Chính sách
Học phí – Học bổng

Cổng thông tin UEF 3

2 Tổ chức đào tạo

Quy chế học vụ 1


và CTĐT

20
LOGO
2. Tổ chức đào tạo

1 Thời gian và kế hoạch đào tạo

2 Đăng ký học phần

3 Đánh giá kết quả học tập

4 Xét và công nhận tốt nghiệp

5 Kế hoạch HK1, năm học 2021-2022

21
LOGO
2. Tổ chức đào tạo

1 Thời gian và kế hoạch đào tạo

2 Đăng ký học phần

3 Đánh giá kết quả học tập

4 Xét và công nhận tốt nghiệp

5 Kế hoạch HK1, năm học 2021-2022

22
LOGO
2.1 Thời gian và kế hoạch đào tạo

Đợt A
Mỗi HK:
+ 15-16 tuần học
2 HK chính 1 HK chính + 2-4 tuần thi
Đợt B

1 năm học
5 tuần học

1 HK phụ
(HK hè)
1 tuần thi

23
LOGO
2.1.1. Thời gian tối đa hoàn thành CTĐT

Đại học
(Thời gian thiết kế
Thời gian
chuẩn cho Khóa cộng thêm:
học): 8 HK chính
4 năm (4 năm)

Thời gian tối đa hoàn thành


CTĐT bậc ĐH (chính quy):
4*2 = 8 năm
24
LOGO
2. Tổ chức đào tạo

1 Thời gian và kế hoạch đào tạo

2 Đăng ký học phần

3 Đánh giá kết quả học tập

4 Xét và công nhận tốt nghiệp

5 Kế hoạch HK1, năm học 2021-2022

25
LOGO
2.2. Đăng ký học phần
1 Các học phần bắt buộc trong HK:
+ Trường đăng ký sẵn
11 2 Sinh viên tự đăng ký học phần (trong các
trường hợp):
+ Học phần tự chọn
2 2 + Học vượt
+ Học cải thiện (nếu có nhu cầu)
+ Học lại (nếu có HP không đạt ở những HK trước)
3 3 3 Hình thức đăng ký:
+ Online tại website: daotao.uef.edu.vn
4 Thời gian đăng ký:
4 4 + Trước khi bắt đầu HK mới, khoảng: 4-6 tuần
+ Khoảng thời gian đăng ký: trong vòng 1 tuần
5 Thông báo kết quả đăng ký:
5
+ Sau khi hết hạn đk khoảng 1 tuần, P.ĐT công bố
kết quả đăng ký của SV
+ SV có thể điều chỉnh đăng ký sang các nhóm khác,
nếu nhóm bị hủy 26
LOGO
2.2. Đăng ký học phần
Rút
học
phần

Rút học phần


* SV tự rút hoặc điều chỉnh nhóm học phần trong thời gian cho đăng ký
online.
* Nếu vì lý do nào đó, không rút học phần trong thời gian quy định. Thì:
4
+ Thời gian: Chậm nhất trong vòng 1 tuần đầu tiên của HK.
-> Ngoài thời gian trên, học phần vẫn được giữ nguyên trong danh sách các
học phần của HK. Nếu SV không đi học -> xem như tự ý bỏ, và phải đăng
ký học lại.
+ Hình thức rút học phần: SV gửi nguyện vọng -> trên website TT.HTHV
27
LOGO
2. Tổ chức đào tạo

1 Thời gian và kế hoạch đào tạo

2 Đăng ký học phần

3 Đánh giá kết quả học tập

4 Xét và công nhận tốt nghiệp

5 Kế hoạch HK1, năm học 2021-2022

28
LOGO
2.3. Đánh giá kết quả học tập

1 Tổ chức thi

2 Các loại điểm


đánh giá

Xếp loại học lực 3

Xét học vụ 4

29
LOGO
2.3. Đánh giá kết quả học tập

1 Tổ chức thi

2 Các loại điểm


đánh giá

Xếp loại học lực 3

Xét học vụ 4

30
LOGO
2.3.1. Tổ chức thi

1 Mỗi học phần trong 1HK:


+ SV chỉ được dự thi 1 lần (Không
có thi lại)
Tổ + Nếu không đạt, SV phải học lại.
chức
thi 2 Nếu vì lý do chính đáng, bất khả
kháng (bệnh, tai nạn, gia đình có
tang…) -> không dự thi được:
+ SV liên hệ P.ĐT, làm đơn xin nhận
điểm I (để được bảo lưu điểm QT, GK
và dự thi vào 2HK chính kế tiếp)

31
LOGO
2.3.1. Tổ chức thi

1 Thông báo phúc khảo điểm thi


cuối kỳ
+ Sau khi có kết quả thi của HK
+ Thời hạn nộp đơn: trong vòng 7
Phúc ngày tại Phòng Đào tạo
khảo + Kết quả phúc khảo là kết quả cuối
cùng

2 Khiếu nại:
+ SV khiếu nại về điểm Quá trình và
điểm Giữa kỳ với GVBM ngay buổi
học cuối cùng

32
LOGO
2.3. Đánh giá kết quả học tập

1 Tổ chức thi

2 Các loại điểm


đánh giá

Xếp loại học lực 3

Xét học vụ 4

33
LOGO
2.3.2. Các loại điểm đánh giá

1 Điểm Tổng kết học phần

2 Điểm Trung bình chung HK, NH, TBCTL

34
LOGO
2.3.2. Các loại điểm đánh giá

1 Điểm Tổng kết học phần

2 Điểm Trung bình chung HK, NH, TBCTL

35
LOGO
2.3.2.1. Điểm tổng kết học phần

Điểm thi cuối kỳ Điểm quá trình


50% 10% 30%
(Chuyên
cần)
20%
(Tham gia
50% hoạt động
học tập)

20%

Điểm giữa kỳ
20%

36
LOGO
2.3.2.1. Điểm tổng kết học phần
Điểm cuối kỳ Điểm quá
50% 10% trình
(Chuyê
n cần)
20%
30%
(Tham gia
50% hoạt động
học tập)

20% Điểm giữa kỳ


Mỗi học phần SV
được dự thi 1 lần. 20%

TKHP = Điểm quá trình x 30% + Điểm GK x 20% + Điểm thi CK x 50%

SV. Nguyễn Văn A, điểm môn Tiếng Anh 1:


+ Điểm quá trình: 9.0 TKHP Điểm TKHP được quy
+ Điểm thi giữa kỳ: 8.0 = 9.0 x 30% + 8.0 xđổi
20% + 8.2
sang hệ x4 50%
+ Điểm thi cuối kỳ: 8.2 = 8.4
LOGO
2.3.2.1. Điểm tổng kết học phần
Điểm TKHP: tính theo thang điểm 10 được làm tròn đến một chữ số thập
phân, sau đó được chuyển sang thang điểm 4.
Thang điểm hệ 4
Xếp loại Thang điểm hệ 10
Điểm chữ Điểm số
từ 8,5 đến 10,0 A 4,0
từ 7,0 đến 8,4 B 3,0
Đạt
từ 5,5 đến 6,9 C 2,0
từ 4,0 đến 4,7 D 1,0
Không
từ 0 đến 3,9 F 0,0
đạt
Loại đạt (không phân mức) áp dụng cho học phần chỉ yêu cầu đạt,
không tính vào điểm trung bình học tập: P ( Past - từ 5,0 trở lên
theo thang điểm 10). Bao gồm GDTC + GDQP.
LOGO
2.3.2.1. Điểm tổng kết học phần

Các dạng điểm đặc biệt


LOGO
2.3.2. Các loại điểm đánh giá

1 Điểm Tổng kết học phần

2 Điểm Trung bình chung HK, NH, TBCTL

40
LOGO
2.3.2.2. Điểm Trung bình chung HK, NH, TBCTL

n Trong đó:
A : Điểm TBCHK, TBCNH, TBCTL
ai * ni
ai : điểm TK học phần thứ i
A= i =1
n ni : số tín chỉ của học phần thứ i
ni n : tổng số học phần.
i =1

Số Điểm Điểm
Ví dụ: Tính Điểm TBCHK Môn TC chữ số
SV: Nguyễn Văn A, KQ HK1:Tổng tích Tiếng anh 1 3 B 4.0
Tiếng anh 2 3 C 2.0
4 0 0 Tiếng anh 3 3 A 4.0
Marketing 3 B 3.0
Làm tròn đến 2 số
Tổng tín chỉ sau dấu thập phân
LOGO
2.3.2.2. Điểm Trung bình chung HK, NH, TBCTL

Điểm TBCHK
1. Xếp hạng học lực của mỗi HK
2. Xét học vụ (CBHV…)
Nguyễn Văn A
20/09/2001 2019
195101116 Tài chính ngân hàng
19D1TC01 Tài chính doanh nghiệp

19-20
Điểm TBCNH
(2HK chính HK1,2. Không tính HK hè)
1. Xét điều kiện duy trì HB tuyển sinh
2. Xét học bổng tài năng
19-20
LOGO
2.3.2.2. Điểm Trung bình chung HK, NH, TBCTL

Điểm TBCTL
1. Xếp hạng học lực (>=2.00: Hạng bình thường, <2.00: Hạng yếu)
* Khi SV đã hoàn thành CTĐT -> Điểm TBCTL có vai trò:
2. Điều kiện xét TN (>=2.00)
3. Xếp hạng
20-21 Bằng tốt nghiệp

20-21
LOGO
2.3. Đánh giá kết quả học tập

1 Tổ chức thi

2 Các loại điểm


đánh giá

Xếp loại học lực 3

Xét học vụ 4

45
LOGO
2.3.3. Xếp loại học lực

Xếp hạng học lực


Sinh viên được xếp loại học lực theo
ĐTBHK, ĐTBNM, ĐTBTL (hệ 4)

46
LOGO
2.3.3. Xếp loại học lực

Xếp trình độ năm học


Sinh viên được xếp trình độ năm học căn cứ số tín
chỉ tích lũy được từ đầu khóa học (gọi tắt là N) và
số tín chỉ trung bình một năm học theo kế hoạch
học tập chuẩn (gọi tắt là M)

47
LOGO
2.3.3. Xếp loại học lực

1 Điểm TBHK
0.00 2.00 4.00

Hạng yếu, kém


3

4
Sau mỗi HK, Kết quả học tập
(có cả điểm rèn luyện) -> được
thông báo về cho phụ huynh
LOGO
2.3. Đánh giá kết quả học tập

1 Tổ chức thi

2 Các loại điểm


đánh giá

Xếp loại học lực 3

Xét học vụ 4

49
LOGO
2.3.4. Xét học vụ
❖ Các hình thức xử lý học vụ:
• Cảnh báo học tập;
• Buộc thôi học.

Mức cảnh báo HT Điểm TBHK


/ buộc thôi học
0.00 1.00 2.00 4.00
Học lực yếu

Cảnh báo HT/


Buộc thôi học
LOGO
Cảnh báo học tập
1 Tổng số tín chỉ không đạt trong HK
>50% khối lượng đã đký trong HK
- hoặc tổng số tín chỉ nợ đọng từ đầu
khóa học > 24 tín chỉ

2 0.00 < ĐTBHK < 0.80 đối với HK đầu


của khóa học,
- hoặc 0,00 < ĐTBHK < 1.00 đối với
các HK tiếp theo

3 Điểm TBTL:
<1.2 đối với SV trình độ năm thứ nhất;
<1.4 đối với SV trình độ năm thứ hai;
<1.6 đối với SV trình độ năm thứ ba;
<1.8 đối với SV các năm tiếp theo;
LOGO
Buộc thôi học

1 Tự ý bỏ học không có lý do
(Điểm TBHK =0.00);

2 Bị CBHT hai HK liên tiếp;

3 Không hoàn thành nghĩa vụ học


phí các HK theo đúng quy định;

Vượt quá thời gian tối đa đào


4 tạo tại Trường;

5 Bị kỷ luật lần thứ hai vì lý do đi


thi hộ hoặc nhờ người thi hộ.
LOGO
2. Tổ chức đào tạo

1 Thời gian và kế hoạch đào tạo

2 Đăng ký học phần

3 Đánh giá kết quả học tập

4 Xét và công nhận tốt nghiệp

5 Kế hoạch HK1, năm học 2021-2022

53
LOGO
2.4. Xét và công nhận tốt nghiệp

1 Điều kiện xét tốt nghiệp


3

42 Quy định chuẩn đầu ra

3 Xếp hạng bằng tốt nghiệp

54
LOGO
2.4.1. Điều kiện xét tốt nghiệp
1. Tích lũy đủ các học phần quy định cho ngành đào
tạo;

2. Điểm TBCTL của toàn khóa học >=2.00, riêng điểm


của học phần Khóa luận TN đạt từ điểm C trở lên;

Tốt nghiệp
3. Có chứng chỉ Tin học, Anh văn đạt chuẩn đầu ra;

4. Có chứng chỉ GDQP và hoàn thành GDTC;

5. Thanh toán các khoản quy định;

6. Không bị truy cứu hình sự hoặc không trong thời


gian bị kỷ luật đình chỉ học tập
.
LOGO
2.4.1. Điều kiện xét tốt nghiệp

Trễ / sớm → Nộp đơn.

Đúng tiến độ → Trường tự xét TN

56
LOGO
2.4. Xét và công nhận tốt nghiệp

1 Điều kiện xét tốt nghiệp


3

42 Quy định chuẩn đầu ra

3 Xếp hạng bằng tốt nghiệp

57
LOGO
2.4.2. Chứng chỉ điều kiện Chuẩn đầu ra

2
1 2
3
Chứng chỉ tin học Chứng chỉ Tiếng Anh
(trừ ngành CNTT, Khoa học dữ liệu) (trừ ngành: Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ
4 Nhật, Ngôn ngữ Hàn Quốc, Ngôn ngữ
Trung Quốc)
+ Chứng chỉ ứng dụng CNTT nâng
cao do UEF tổ chức sát hạch và cấp. + Chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế IELTS
từ 5.5 trở lên hoặc tương đương.
LOGO
2.4. Xét và công nhận tốt nghiệp

1 Điều kiện xét tốt nghiệp


3

42 Quy định chuẩn đầu ra

3 Xếp hạng bằng tốt nghiệp

59
LOGO
2.4.3. Xếp hạng bằng tốt nghiệp
* Hạ một bậc tốt nghiệp, nếu:
❖1. Điểm
Tổng trung bình
TC phải tích
học lại lũy:
>5%ĐTBTL
tổng TC của CTĐT.
2. Đã bị kỷ luật trong thời gian
học từ mức cảnh cáo trở lên.
Xuất sắc
ĐTBTL từ: 3,60 → 4,00

Giỏi
ĐTBTL từ: 3,20 → 3,59
Khá
ĐTBTL từ: 2,50 → 3,19
TB
ĐTBTL từ: 2,00 → 2,49
LOGO
Một số hình ảnh tốt nghiệp năm 2021
LOGO
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO SONG BẰNG

Học cùng lúc để có 2 bằng đại học của hai ngành


LOGO
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO SONG NGÀNH

Học cùng lúc để có 1 bằng đại học của ngành chính thứ nhất, và Giấy chứng nhận
hoàn thành chương trình đào tạo song ngành của một ngành khác.
LOGO
2. Tổ chức đào tạo

1 Thời gian và kế hoạch đào tạo

2 Đăng ký học phần

3 Đánh giá kết quả học tập

4 Xét và công nhận tốt nghiệp

5 Kế hoạch HK1, năm học 2021-2022

64
LOGO
2.5. Kế hoạch HK1, năm học 2021-2022

Sinh hoạt đầu khóa


1 - Đợt 1
16/09
Xem thời khóa biểu
30/09 – Đợt 2
04/10 - 28/11 Học tập đợt A
2
29/11 - 05/12 Thi đợt A
06/12 - 26/01 Học tập đợt B
3
27/01 - 13/02 Nghỉ tết nguyên đán
(25/12 - 13/01 AL)
144 - 20/02 Thi đợt B
Bắt đầu từ
Học kỳ 2 (21.2)
21/02/2022
LOGO
2.5. Kế hoạch HK1, năm học 2021-2022

4
LOGO
Thi xét miễn học phần tiếng Anh theo trình độ

Mục đích: Xét miễn và công nhận đạt học phần trong chương
trình đào tạo tiếng Anh cơ bản; tiếng Anh tăng cường (ngành
ngôn ngữ Anh); ngoại ngữ 2 – tiếng Anh (các ngành ngôn ngữ
Nhật, Hàn Quốc, Trung Quốc)

Đối tượng: Tất cả sinh viên đăng ký nhập học tại UEF. Sinh viên
chỉ được tham dự 01 lần

Thời gian thi: theo lịch của Phòng Đào tạo.


Hình thức: Bài thi 60 phút trắc nghiệm trên máy tính

Sinh viên được xét miễn và công nhận đạt học phần (điểm
R). Tối đa chỉ 02 học phần Tiếng Anh 1, Tiếng Anh 2 dành cho
đối tượng sinh viên các ngành (trừ ngành ngôn ngữ Anh); Tối đa
chỉ 01 học phần Tiếng Anh tăng cường 1 đối với ngành Ngôn
ngữ Anh.

67
LOGO
Miễn học phần tiếng Anh đối với sinh viên có chứng chỉ Tiếng Anh Quốc tế.

Học phần được miễn Thủ tục:


Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế • Đơn đề nghị xét miễn;
(điểm R)
Các ngành học
• 01 bản CCQT photo
Aptis (trừ ngành ngôn công chứng;
ngữ Anh); • Nộp trước ngày
TOEIC
TOEFL Các ngành Ngôn Ngôn ngữ 04/10/2021
IELTS (nghe,
iBT Ngh ngữ Nhật, Hàn Anh
đọc) Nói Đọc Viết
e Quốc, Trung Quốc
(ngoại ngữ 2-tiếng
Anh)
Tiếng Anh 1, Tiếng Anh
550- Tiếng Anh 2, tăng cường 1,
5,0 59-64 28 36 34 36
600 Tiếng Anh 3 Tiếng Anh
tăng cường 2
Tiếng Anh 1,
Tiếng Anh 2,
5,5 605 65 30 38 36 38 Tiếng Anh 3,
Tiếng Anh 4

68
LOGO
CƠ SỞ HỌC TẬP

Cơ sở 141 - Điện Biên Phủ, Cơ sở 276 - Điện Biên Phủ,


Phường 15, Quận Bình Thạnh Phường 17, Quận Bình Thạnh
LOGO
NỘI DUNG CHÍNH
Trung tâm Hỗ trợ 5
học vụ

4 Chính sách
Học phí – Học bổng

Cổng thông tin UEF 3

2 Tổ chức đào tạo

Quy chế học vụ 1


và CTĐT
LOGO
3.1. Tài khoản UEF (www.uef.edu.vn)

4
LOGO
3. Cổng thông tin UEF

1
THÔNG TIN ĐÀO TẠO – HỌC VỤ
Edusoft-web2 (daotao.uef.edu.vn)
3

72
LOGO
Đăng nhập

73
LOGO
Thông tin cá nhân
LOGO
Tiện ích
LOGO
Xem Thời khóa biểu
LOGO
Xem Thời khóa biểu
LOGO
Xem lịch thi
LOGO
Xem lịch thi
* Sinh viên có thể tham khảo lịch thi chung của toàn trường:
Lưu ý: sinh viên phải thoát khỏi đăng nhập cá nhân
LOGO
Xem lịch thi

Chọn HK cần xem lịch thi

Nhập các tiêu chí cần tìm


lịch thi
LOGO
Xem Điểm
LOGO
Xem Điểm Danh
LOGO
Hướng dẫn Đăng ký môn học

Check
vào ô đk
Khi check để đk hay
xóa bớt -> phải click
nút “Lưu đăng ký”

Check
vào ô xóa
LOGO
3. Cổng thông tin UEF

1
TÀI NGUYÊN HỌC TẬP LMS-UEF
https://lms.uef.edu.vn
2

85
LOGO
LMS-UEF - Đăng nhập
https://lms.uef.edu.vn

86
LOGO
LMS-UEF - Các lớp học phần

50
LOGO
LMS-UEF - Lớp học phần

51
LOGO
LMS-UEF - Lớp học phần

Tải tài liệu học tập

52
LOGO
NỘI DUNG CHÍNH
Trung tâm Hỗ trợ 5
học vụ

4 Chính sách
Học phí – Học bổng

Cổng thông tin UEF 3

2 Tổ chức đào tạo

Quy chế học vụ 1


và CTĐT

90
LOGO
4. Chính sách Học phí – Học bổng

1 4
Chính sách Học phí

2 Chính sách Học bổng


LOGO
4.1. Chính sách Học phí
1 Học phí của UEF
+ Được xây dựng trên cơ sở học phí tín chỉ
2 Thu học phí theo từng Học kỳ

3 Trước mỗi năm học, Trường


thông báo Đơn giá chuẩn của
một tín chỉ
+ Làm cơ sở tính học phí. Cơ sở
4 Học phí của Học kỳ tính
= Tổng số tín chỉ HK x đơn giá Học phí
tín chỉ + phí sử dụng tài liệu
Đơn giá tín chỉ NH 2021-2022
Tiếng Việt: 2.050.000 đồng/tín chỉ
Tiếng Nước ngoài (E,J,K,C): 2.350.000
đồng/tín chỉ
❑ Đơn giá tín chỉ này sẽ ổn định trong suốt năm học.
❑ Học phí có thể thay đổi vào năm học tiếp theo nhưng không vượt quá
92
6%/năm.
LOGO
4.1. Chính sách Học phí

1 Nhà Trường sẽ thông báo kế hoạch giảng dạy,


thời gian đăng ký môn học, thời gian đóng
học phí chi tiết trên website trường trước 2-3
tháng khi học kỳ bắt đầu.

Thời 2 Thời gian đóng học phí:


gian + Mỗi đợt diễn ra trong 7-10 ngày ngay sau khi
đóng việc đăng ký học phần hoàn tất.
học phí
3 Sinh viên lưu ý kiểm tra lại học phí sau khi
4 đăng ký học phần và trước khi đóng học phí
bằng cách đăng nhập vào tài khoản cá nhân.
LOGO
Phương thức đóng học phí
1 SV Chuyển tiền học phí vào tài khoản của Nhà trường
(không đóng trực tiếp tại Trường)

Chủ tài khoản: Chủ tài khoản:


TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ -TÀI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - TÀI
CHÍNH TP.HCM CHÍNH TP.HCM
Số tài khoản: 0600 1234 7979 Số tài khoản: 1700 201 177657
Tại ngân hàng: Tại ngân hàng:
Sacombank - CN Trung Tâm Agirbank- CN TP.HCM

Chủ tài khoản: Chủ tài khoản:


TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TÀI CHÍNH TP.HCM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ -TÀI
CHÍNH TP.HCM
Số tài khoản: 1441 000 101 6868
Số tài khoản: 0071 009 996 666
Tại ngân hàng:
Tại ngân hàng: BIDV- CN Thống Nhất - TP.HCM
Vietcombank - CN TP.HCM 94
LOGO
Phương thức đóng học phí

Nguyễn Văn A

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ -


TÀI CHÍNH TP.HCM
1700 201 177657 Agirbank- CN TP.HCM

Họ tên sv + MSSV, nộp học phí của


HK2 năm học 2021-2022

95
LOGO
4. Chính sách Học phí – Học bổng

1 4
Chính sách Học phí

2 Chính sách Học bổng

97
LOGO
4.2. Chính sách Học bổng UEF

98
LOGO
Học bổng TUYỂN SINH 2021
Mức Điều kiện duy trì mỗi năm
Học bổng (theo thang điểm 4.0)
• Điểm TBCNH mỗi năm đạt từ 3.2
25 %
• Điểm ĐGRL mỗi năm đạt từ 65
• Điểm TBCNH mỗi năm đạt từ 3.4
50 % • Từ 3.2 đến dưới 3.4 nhận học bổng 25%
• Điểm ĐGRL mỗi năm đạt từ 65

• Điểm TBCNH mỗi năm đạt từ 3.6


• Từ 3.4 đến dưới 3.6 nhận học bổng 50%
100 %
• Từ 3.2 đến dưới 3.4 nhận học bổng 25%
• Điểm ĐGRL mỗi năm đạt từ 65

99
LOGO
Học bổng DOANH NGHIỆP 2021
LOGO
Học bổng ưu đãi GIÁO DỤC 2021

30%
suốt khóa học

Đối tượng: Thí sinh là con, em ruột của:

❑ Giám đốc, Phó giám đốc Sở GDĐT, Lãnh đạo các


Phòng/ Ban thuộc Sở GDĐT.

❑ Hiệu trưởng, Phó hiệu trưởng của các Trường THPT.

❑ Cán bộ, nhân viên Sở GDĐT.

❑ Giáo viên, nhân viên các Trường THPT.


LOGO
Học bổng TÀI NĂNG - UEF

3
LOGO
Học bổng CÁN BỘ ĐOÀN HỘI-UEF
LOGO
Feedback - Giảng viên

24/7

Giảng
viên
Cơ sở vật
chất, phục
vụ
LOGO
Feedback

105
LOGO
Feedback - Giảng viên

Truy cập vào địa chỉ https://student.uef.edu.vn

2B 2020-2021

10
6
LOGO
NỘI DUNG CHÍNH
Trung tâm Hỗ trợ 5
học vụ

4 Chính sách
Học phí – Học bổng

Cổng thông tin UEF 3

2 Tổ chức đào tạo

Quy chế học vụ 1


và CTĐT
LOGO
5. Trung tâm Hỗ trợ học vụ

3
Chăm sóc, tư vấn, hỗ trợ và giải đáp mọi
4thắc mắc về việc học cho sinh viên UEF

110
LOGO
5. Trung tâm Hỗ trợ học vụ
3. Giải quyết học vụ cho SV:
+ Giải quyết Bảo lưu, Nhập học lại,
Chuyển ngành học…cho SV.
1 1. Chăm sóc chuyên cần cho SV
+ Giải đáp, tư vấn, hướng dẫn cho SV/PH + Gửi mail, gọi điện thoại để
các vấn đề về việc học động viên, nhắc nhở những SV
2 vắng học
Chăm sóc
3 SV

4
2. Chăm sóc học vụ chuyên sâu:
+ Thường xuyên theo dõi, chăm sóc những SV có học lực yếu -> hỗ trợ, tư
vấn, hướng dẫn cho SV lập kế hoạch để cải thiện kết quả học tập;
+ Gửi mail, nhắn tin thông báo thời gian ĐKMH, lịch thi, lịch học…;
+ Tổ chức lớp học phụ đạo cho SV có nguyện vọng được củng cố kiến thức.
LOGO
5. Trung tâm Hỗ trợ học vụ

1.
Website

Kênh
tương
3. tác với 2.
Facebook, SV Chat -
Zalo Subiz

113
LOGO
5. Trung tâm Hỗ trợ học vụ

1.
Website
LOGO
5. Trung tâm Hỗ trợ học vụ

2.
Chat -
Subiz

99
LOGO
5. Trung tâm Hỗ trợ học vụ
3.
Facebook,
Zalo

100
LOGO
Liên hệ TT.HTHV

TRUNG TÂM HỖ TRỢ HỌC VỤ - Tầng 2


LOGO
TỔNG KẾT

1 Giới thiệu Quy chế học vụ và CTĐT khóa 2021


2 Cách Tổ chức đào tạo của Trường
3 Cổng thông tin UEF
4 Chính sách Học phí – Học bổng tại UEF
5 Giới thiệu Trung tâm Hỗ trợ học vụ
LOGO

Cảm ơn các bạn đã lắng nghe!


Chúc các bạn học tốt.
LOGO
TRAO ĐỔI

You might also like