Professional Documents
Culture Documents
Screenshot 2021-08-30 at 19.00.51
Screenshot 2021-08-30 at 19.00.51
LOGO
PHÒNG ĐÀO TẠO
Tp. HCM – tháng 08/2021
LOGO
CHÀO MỪNG BẠN ĐẾN VỚI UEF
2
LOGO
NỘI DUNG CHÍNH
Trung tâm Hỗ trợ 5
học vụ
4 Chính sách
Học phí – Học bổng
4
LOGO
NỘI DUNG CHÍNH
Trung tâm Hỗ trợ 5
học vụ
4 Chính sách
Học phí – Học bổng
5
LOGO
1. Quy chế học vụ
6
LOGO
1.1. Quy chế học vụ
7
LOGO
1.1. Quy chế học vụ
1
1 Chọn thời khóa biểu phù hợp
2 2 Linh hoạt thời gian tốt nghiệp ra
ƯU ĐIỂM
trường
8
LOGO
1. Quy chế học vụ
9
LOGO
1.2. Chương trình đào tạo
Kế hoạch Chi tiết hóa việc thực hiện CTĐT học kỳ, năm học theo
đào tạo lộ trình chuẩn nhằm đảm bảo người học tốt nghiệp đúng
tiến độ.
Thể hiện các mốc thời gian chính của hoạt động đào tạo
Kế hoạch
trong năm học.
năm học Năm học có 02 học kỳ chính, mỗi học kỳ có từ 15-16
tuần học, 2-4 tuần thi (02 đợt A-B). Học kỳ phụ (hè): 5
tuần học, 1 tuần thi.
11
LOGO
1.2. Chương trình đào tạo
12
LOGO
1.2. Chương trình đào tạo
13
LOGO
1.2. Chương trình đào tạo
14
LOGO
1.2. Chương trình đào tạo
16
LOGO
1.2. Chương trình đào tạo
17
LOGO
1.2. Chương trình đào tạo
18
LOGO
2. Chương trình đào tạo
19
LOGO
NỘI DUNG CHÍNH
Trung tâm Hỗ trợ 5
học vụ
4 Chính sách
Học phí – Học bổng
20
LOGO
2. Tổ chức đào tạo
21
LOGO
2. Tổ chức đào tạo
22
LOGO
2.1 Thời gian và kế hoạch đào tạo
Đợt A
Mỗi HK:
+ 15-16 tuần học
2 HK chính 1 HK chính + 2-4 tuần thi
Đợt B
1 năm học
5 tuần học
1 HK phụ
(HK hè)
1 tuần thi
23
LOGO
2.1.1. Thời gian tối đa hoàn thành CTĐT
Đại học
(Thời gian thiết kế
Thời gian
chuẩn cho Khóa cộng thêm:
học): 8 HK chính
4 năm (4 năm)
25
LOGO
2.2. Đăng ký học phần
1 Các học phần bắt buộc trong HK:
+ Trường đăng ký sẵn
11 2 Sinh viên tự đăng ký học phần (trong các
trường hợp):
+ Học phần tự chọn
2 2 + Học vượt
+ Học cải thiện (nếu có nhu cầu)
+ Học lại (nếu có HP không đạt ở những HK trước)
3 3 3 Hình thức đăng ký:
+ Online tại website: daotao.uef.edu.vn
4 Thời gian đăng ký:
4 4 + Trước khi bắt đầu HK mới, khoảng: 4-6 tuần
+ Khoảng thời gian đăng ký: trong vòng 1 tuần
5 Thông báo kết quả đăng ký:
5
+ Sau khi hết hạn đk khoảng 1 tuần, P.ĐT công bố
kết quả đăng ký của SV
+ SV có thể điều chỉnh đăng ký sang các nhóm khác,
nếu nhóm bị hủy 26
LOGO
2.2. Đăng ký học phần
Rút
học
phần
28
LOGO
2.3. Đánh giá kết quả học tập
1 Tổ chức thi
Xét học vụ 4
29
LOGO
2.3. Đánh giá kết quả học tập
1 Tổ chức thi
Xét học vụ 4
30
LOGO
2.3.1. Tổ chức thi
31
LOGO
2.3.1. Tổ chức thi
2 Khiếu nại:
+ SV khiếu nại về điểm Quá trình và
điểm Giữa kỳ với GVBM ngay buổi
học cuối cùng
32
LOGO
2.3. Đánh giá kết quả học tập
1 Tổ chức thi
Xét học vụ 4
33
LOGO
2.3.2. Các loại điểm đánh giá
34
LOGO
2.3.2. Các loại điểm đánh giá
35
LOGO
2.3.2.1. Điểm tổng kết học phần
20%
Điểm giữa kỳ
20%
36
LOGO
2.3.2.1. Điểm tổng kết học phần
Điểm cuối kỳ Điểm quá
50% 10% trình
(Chuyê
n cần)
20%
30%
(Tham gia
50% hoạt động
học tập)
TKHP = Điểm quá trình x 30% + Điểm GK x 20% + Điểm thi CK x 50%
40
LOGO
2.3.2.2. Điểm Trung bình chung HK, NH, TBCTL
n Trong đó:
A : Điểm TBCHK, TBCNH, TBCTL
ai * ni
ai : điểm TK học phần thứ i
A= i =1
n ni : số tín chỉ của học phần thứ i
ni n : tổng số học phần.
i =1
Số Điểm Điểm
Ví dụ: Tính Điểm TBCHK Môn TC chữ số
SV: Nguyễn Văn A, KQ HK1:Tổng tích Tiếng anh 1 3 B 4.0
Tiếng anh 2 3 C 2.0
4 0 0 Tiếng anh 3 3 A 4.0
Marketing 3 B 3.0
Làm tròn đến 2 số
Tổng tín chỉ sau dấu thập phân
LOGO
2.3.2.2. Điểm Trung bình chung HK, NH, TBCTL
Điểm TBCHK
1. Xếp hạng học lực của mỗi HK
2. Xét học vụ (CBHV…)
Nguyễn Văn A
20/09/2001 2019
195101116 Tài chính ngân hàng
19D1TC01 Tài chính doanh nghiệp
19-20
Điểm TBCNH
(2HK chính HK1,2. Không tính HK hè)
1. Xét điều kiện duy trì HB tuyển sinh
2. Xét học bổng tài năng
19-20
LOGO
2.3.2.2. Điểm Trung bình chung HK, NH, TBCTL
Điểm TBCTL
1. Xếp hạng học lực (>=2.00: Hạng bình thường, <2.00: Hạng yếu)
* Khi SV đã hoàn thành CTĐT -> Điểm TBCTL có vai trò:
2. Điều kiện xét TN (>=2.00)
3. Xếp hạng
20-21 Bằng tốt nghiệp
20-21
LOGO
2.3. Đánh giá kết quả học tập
1 Tổ chức thi
Xét học vụ 4
45
LOGO
2.3.3. Xếp loại học lực
46
LOGO
2.3.3. Xếp loại học lực
47
LOGO
2.3.3. Xếp loại học lực
1 Điểm TBHK
0.00 2.00 4.00
4
Sau mỗi HK, Kết quả học tập
(có cả điểm rèn luyện) -> được
thông báo về cho phụ huynh
LOGO
2.3. Đánh giá kết quả học tập
1 Tổ chức thi
Xét học vụ 4
49
LOGO
2.3.4. Xét học vụ
❖ Các hình thức xử lý học vụ:
• Cảnh báo học tập;
• Buộc thôi học.
3 Điểm TBTL:
<1.2 đối với SV trình độ năm thứ nhất;
<1.4 đối với SV trình độ năm thứ hai;
<1.6 đối với SV trình độ năm thứ ba;
<1.8 đối với SV các năm tiếp theo;
LOGO
Buộc thôi học
1 Tự ý bỏ học không có lý do
(Điểm TBHK =0.00);
53
LOGO
2.4. Xét và công nhận tốt nghiệp
54
LOGO
2.4.1. Điều kiện xét tốt nghiệp
1. Tích lũy đủ các học phần quy định cho ngành đào
tạo;
Tốt nghiệp
3. Có chứng chỉ Tin học, Anh văn đạt chuẩn đầu ra;
56
LOGO
2.4. Xét và công nhận tốt nghiệp
57
LOGO
2.4.2. Chứng chỉ điều kiện Chuẩn đầu ra
2
1 2
3
Chứng chỉ tin học Chứng chỉ Tiếng Anh
(trừ ngành CNTT, Khoa học dữ liệu) (trừ ngành: Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ
4 Nhật, Ngôn ngữ Hàn Quốc, Ngôn ngữ
Trung Quốc)
+ Chứng chỉ ứng dụng CNTT nâng
cao do UEF tổ chức sát hạch và cấp. + Chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế IELTS
từ 5.5 trở lên hoặc tương đương.
LOGO
2.4. Xét và công nhận tốt nghiệp
59
LOGO
2.4.3. Xếp hạng bằng tốt nghiệp
* Hạ một bậc tốt nghiệp, nếu:
❖1. Điểm
Tổng trung bình
TC phải tích
học lại lũy:
>5%ĐTBTL
tổng TC của CTĐT.
2. Đã bị kỷ luật trong thời gian
học từ mức cảnh cáo trở lên.
Xuất sắc
ĐTBTL từ: 3,60 → 4,00
Giỏi
ĐTBTL từ: 3,20 → 3,59
Khá
ĐTBTL từ: 2,50 → 3,19
TB
ĐTBTL từ: 2,00 → 2,49
LOGO
Một số hình ảnh tốt nghiệp năm 2021
LOGO
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO SONG BẰNG
Học cùng lúc để có 1 bằng đại học của ngành chính thứ nhất, và Giấy chứng nhận
hoàn thành chương trình đào tạo song ngành của một ngành khác.
LOGO
2. Tổ chức đào tạo
64
LOGO
2.5. Kế hoạch HK1, năm học 2021-2022
4
LOGO
Thi xét miễn học phần tiếng Anh theo trình độ
Mục đích: Xét miễn và công nhận đạt học phần trong chương
trình đào tạo tiếng Anh cơ bản; tiếng Anh tăng cường (ngành
ngôn ngữ Anh); ngoại ngữ 2 – tiếng Anh (các ngành ngôn ngữ
Nhật, Hàn Quốc, Trung Quốc)
Đối tượng: Tất cả sinh viên đăng ký nhập học tại UEF. Sinh viên
chỉ được tham dự 01 lần
Sinh viên được xét miễn và công nhận đạt học phần (điểm
R). Tối đa chỉ 02 học phần Tiếng Anh 1, Tiếng Anh 2 dành cho
đối tượng sinh viên các ngành (trừ ngành ngôn ngữ Anh); Tối đa
chỉ 01 học phần Tiếng Anh tăng cường 1 đối với ngành Ngôn
ngữ Anh.
67
LOGO
Miễn học phần tiếng Anh đối với sinh viên có chứng chỉ Tiếng Anh Quốc tế.
68
LOGO
CƠ SỞ HỌC TẬP
4 Chính sách
Học phí – Học bổng
4
LOGO
3. Cổng thông tin UEF
1
THÔNG TIN ĐÀO TẠO – HỌC VỤ
Edusoft-web2 (daotao.uef.edu.vn)
3
72
LOGO
Đăng nhập
73
LOGO
Thông tin cá nhân
LOGO
Tiện ích
LOGO
Xem Thời khóa biểu
LOGO
Xem Thời khóa biểu
LOGO
Xem lịch thi
LOGO
Xem lịch thi
* Sinh viên có thể tham khảo lịch thi chung của toàn trường:
Lưu ý: sinh viên phải thoát khỏi đăng nhập cá nhân
LOGO
Xem lịch thi
Check
vào ô đk
Khi check để đk hay
xóa bớt -> phải click
nút “Lưu đăng ký”
Check
vào ô xóa
LOGO
3. Cổng thông tin UEF
1
TÀI NGUYÊN HỌC TẬP LMS-UEF
https://lms.uef.edu.vn
2
85
LOGO
LMS-UEF - Đăng nhập
https://lms.uef.edu.vn
86
LOGO
LMS-UEF - Các lớp học phần
50
LOGO
LMS-UEF - Lớp học phần
51
LOGO
LMS-UEF - Lớp học phần
52
LOGO
NỘI DUNG CHÍNH
Trung tâm Hỗ trợ 5
học vụ
4 Chính sách
Học phí – Học bổng
90
LOGO
4. Chính sách Học phí – Học bổng
1 4
Chính sách Học phí
Nguyễn Văn A
95
LOGO
4. Chính sách Học phí – Học bổng
1 4
Chính sách Học phí
97
LOGO
4.2. Chính sách Học bổng UEF
98
LOGO
Học bổng TUYỂN SINH 2021
Mức Điều kiện duy trì mỗi năm
Học bổng (theo thang điểm 4.0)
• Điểm TBCNH mỗi năm đạt từ 3.2
25 %
• Điểm ĐGRL mỗi năm đạt từ 65
• Điểm TBCNH mỗi năm đạt từ 3.4
50 % • Từ 3.2 đến dưới 3.4 nhận học bổng 25%
• Điểm ĐGRL mỗi năm đạt từ 65
99
LOGO
Học bổng DOANH NGHIỆP 2021
LOGO
Học bổng ưu đãi GIÁO DỤC 2021
30%
suốt khóa học
3
LOGO
Học bổng CÁN BỘ ĐOÀN HỘI-UEF
LOGO
Feedback - Giảng viên
24/7
Giảng
viên
Cơ sở vật
chất, phục
vụ
LOGO
Feedback
105
LOGO
Feedback - Giảng viên
2B 2020-2021
10
6
LOGO
NỘI DUNG CHÍNH
Trung tâm Hỗ trợ 5
học vụ
4 Chính sách
Học phí – Học bổng
3
Chăm sóc, tư vấn, hỗ trợ và giải đáp mọi
4thắc mắc về việc học cho sinh viên UEF
110
LOGO
5. Trung tâm Hỗ trợ học vụ
3. Giải quyết học vụ cho SV:
+ Giải quyết Bảo lưu, Nhập học lại,
Chuyển ngành học…cho SV.
1 1. Chăm sóc chuyên cần cho SV
+ Giải đáp, tư vấn, hướng dẫn cho SV/PH + Gửi mail, gọi điện thoại để
các vấn đề về việc học động viên, nhắc nhở những SV
2 vắng học
Chăm sóc
3 SV
4
2. Chăm sóc học vụ chuyên sâu:
+ Thường xuyên theo dõi, chăm sóc những SV có học lực yếu -> hỗ trợ, tư
vấn, hướng dẫn cho SV lập kế hoạch để cải thiện kết quả học tập;
+ Gửi mail, nhắn tin thông báo thời gian ĐKMH, lịch thi, lịch học…;
+ Tổ chức lớp học phụ đạo cho SV có nguyện vọng được củng cố kiến thức.
LOGO
5. Trung tâm Hỗ trợ học vụ
1.
Website
Kênh
tương
3. tác với 2.
Facebook, SV Chat -
Zalo Subiz
113
LOGO
5. Trung tâm Hỗ trợ học vụ
1.
Website
LOGO
5. Trung tâm Hỗ trợ học vụ
2.
Chat -
Subiz
99
LOGO
5. Trung tâm Hỗ trợ học vụ
3.
Facebook,
Zalo
100
LOGO
Liên hệ TT.HTHV