You are on page 1of 4

LUYỆN TẬP CHỤC NGHÌN – CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ (1)

CHỤC NGHÌN (10 000)

- Cách đọc: 10 nghìn

1 chục nghìn

1 vạn

- Cách viết: 10 000

CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ

- Số có bốn chữ số là số gồm bốn chữ số hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục và hàng
đơn vị.

Hàng trăm

Hàng nghìn 1234 Hàng đơn vị

Hàng chục
Lưu ý:

- Cách đọc (viết): Đọc (viết) lần lượt từ trái sang phải, từ hàng cao nhất đến hàng
thấp nhất.

Ví dụ: 1234, một nghìn hai trăm ba mươi bốn.

Đọc các số: 7234; 5600; 4506

- Khi chữ số 0 ở hàng trăm thì ta đọc hàng trăm là “không trăm”.

Đọc các số: 8063, 7021, 5092

- Các số đặc biệt:


+ Số lớn nhất có 4 chữ số là: ………………….
+ Số bé nhất có 4 chữ số là: ……………………
+ Số chẵn lớn nhất có 4 chữ số là: …………….

Bài 1: Viết các số sau:

a) Bảy nghìn tám trăm: …………………………………………………………………….

b) Sáu nghìn một trăm bảy mươi mốt: …………………………………………………….

c) Chín nghìn một trăm bảy mươi sáu: …………………………………………………….

Bài 2: Đọc các số: 7234; 5600; 4506


………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) Số 6130 gồm …… nghìn …… trăm ……. chục …… đơn vị.

b) Số 5710 gồm …… nghìn …… trăm ……. chục …… đơn vị.

Bài 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 4000; 5000; 6000; …………; …………; …………

b) 5100; 5200; 5300; …………; …………; …………

c) 1230; 1240; 1250; …………; …………; …………

Bài 5: Viết các số thành tổng (theo mẫu):

a) 9731; 1952; 6845

Mẫu: 9731 = 9000 + 700 + 30 + 1

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
b) 6006; 2002; 4700
c) Mẫu: 6006 = 6000 + 6

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

Bài 6. Viết các tổng thành số (theo mẫu):

a) 4000 + 500 + 60 + 7 = 4567


3000 + 600 + 10 + 2 =
7000 + 900 + 90 + 9 =
b) 9000 + 10 + 5 = 9015
4000 + 400 + 4 =
5000 + 9 =

Bài 7. Viết các số tròn nghìn từ 1000 đến 10 000.

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Bài 8. Viết số liền trước, số liền sau của mỗi số: 2665, 2002, 1999, 9999, 6890.

Mẫu: Số liền trước của 2665 là 2664, số liền sau của 2665 là 2666.

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 9: Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch:

Bài 10. Viết các số tròn trăm từ 9300 đến 9900.

………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………....

Bài 11. Số?

You might also like