Professional Documents
Culture Documents
(Speaking) Food (Part 3)
(Speaking) Food (Part 3)
Part 3:
Question 3: More and more people are becoming overweight nowadays. What do you
whom?)
Question 6: How often do people in your country eat with their (work) colleagues or with
SUGGESTED VOCABULARY
GENERAL VOCABULARY
Words/phrases Students’ own answers Answers
cần đến
món đặc biệt
đặc sản
dành riêng cho, chỉ có
trong(adv)
trở thành thông lệ
đổ đồn đến
xếp hàng
ngon chảy nước miếng
truyền thống được lưu
giữ qua nhiều đời
TOPIC SPECIFIC VOCABULARY
lễ Trung Thu
nguyên liệu
gạo nếp
STUDENT’S ANSWER
Question 2: What do you think makes a healthy diet?
Định nghĩa về một thực đơn tốt cho sức khỏe thay đổi, dựa trên kiểu cơ thể của chúng
ta. Nhưng nhìn chung, một thực đơn tốt cho sức khỏe là cái mà cung cấp đủ chất dinh
dưỡng để duy trì hoạt động tốt của cơ thể. Nó sẽ phải bao gồm rau xanh, thứ cung
cấp cho cơ thể chúng ta lượng chất xơ và vitamin cần thiết. Một thực đơn có lợi cho sức
khỏe đồng thời cũng bao gồm lượng thức ăn đưa vào cơ thể vừa phải, vì quá
nhiều/quá ít sự tiêu thụ thức ăn có thể dẫn đến bệnh béo phì hoặc thiếu dinh dưỡng.
Đối với những người đi tập gym thường xuyên, protein là cần thiết cho sự phát triển cơ
bắp.
SUGGESTED VOCABULARY
GENERAL VOCABULARY
Words/phrases Students’ answers Answers
nhìn chung
quá nhiều
quá ít
đi tập gym
rau xanh
chất xơ
duy trì hoạt động tốt của
cơ thể
TOPIC SPECIFIC VOCABULARY
cung cấp đủ chất dinh
dưỡng
lượng thức ăn đưa vào cơ
thể vừa phải
bệnh béo phì
bệnh thiếu dinh dưỡng
STUDENT’S ANSWER
Question 3:
SUGGESTED VOCABULARY
Words/phrases Students’ answers Answers
trên thực tế
có nhịp sống nhanh,
thường xuyên bận bịu
bị cuốn vào cái gì đó
STUDENT’S ANSWER
Question 4:
SUGGESTED VOCABULARY
Words/phrases Students’ answers Answers
toàn cầu hóa
STUDENT’S ANSWER
Question 5: Do you think it’s important to have family meals?
SUGGESTED VOCABULARY
Words/phrases Students’ answers Answers
thắt chặt tình cảm giữa ai và ai
buổi tụ tập
bắt đầu ăn
cái gì đó bị xem nhẹ
tạt qua
ăn nhanh, ăn vội vàng
(thường dùng trong ăn trưa,
bữa phụ, ăn vặt)
tiếp tục với cuộc sống bận rộn
của mình
STUDENT’S ANSWER
Question 6:
How often do people in your country eat with their (work) colleagues or
with their fellow students?
SUGGESTED VOCABULARY
Words/phrases Students’ answers Answers
thời gian giải lao
nhân viên công sở
một thông lệ
giờ nghỉ trưa
hòa đồng với người đồng cấp
ít tiền, tài chính hạn hẹp
đi ăn nhà hàng cùng nhau
(nhất là ăn tối)
điều phổ biến, thông thường
sống ở kí túc xá
STUDENT’S ANSWER
HOMEWORK
Listen to the recordings and find the English equivalents of these words:
Words/phrases Answers
toàn cầu hóa
chuỗi thức ăn nhanh
sự mở rộng của cái gì
cửa hàng đồ ăn nhanh
tràn ngập người
sành điệu, thời thượng
đi ăn bữa chính ở nhà hàng (đặc biệt là ăn tối)
được đối tượng nào ưa chuộng
hàng (khi chờ dịch vụ)
ăn vội ăn vàng
đang vội
thắt chặt tình cảm
buổi tụ tập
bắt đầu ăn
bị xem nhẹ
tạt qua
ăn nhanh, ăn vội vàng (thường dùng trong ăn
trưa, bữa phụ, ăn vặt)
Tiếp tục với cái gì
thời gian giải lao
nhân viên công sở
một thông lệ
giờ nghỉ trưa
hòa đồng với người đồng cấp
ít tiền, tài chính hạn hẹp
đi ăn nhà hàng cùng nhau (nhất là ăn tối)
điều phổ biến, thông thường
sống ở kí túc xá