Professional Documents
Culture Documents
(PDF) Công Thức Giải Nhanh Vật Lý 11 Minh Huệ - Academia.edu
(PDF) Công Thức Giải Nhanh Vật Lý 11 Minh Huệ - Academia.edu
Log In
more
Job Board
About
Press
CÔNG
Blog THỨC GIẢI NHANH VẬT LÝ 11
Minh Huệ
People
Papers
Privacy
Copyright
We're Hiring!
Help Center
less
CÔNG THỨ C GIẢI NHANH VẬT LÝ 11 GV: Trần Huy Dũng 0983 494 052
I. Nhữ ng bài toán cơ bản về điện trườ ng.
1. Điện tích của một vật: q = N.e
trong đó e = 1,6.10-19 (C) là điện tích nguyên t ố,
và N là số electron nhận vào hay mất đi (N > 0 nếu mất bớ t electron, N < 0 n ếu nhận them electron)
q "q
2. Khi cho hai điện tích tiếp xúc nhau, sau đó tách chúng ra thì: q1' # q2' # 1 2
2
k q1q 2 % %
3. Lực tương tác giữa hai điện tích điểm: F # 2
hay F # q. E
! r
vớ i k = 9.10 9 (Nm2/C2); q 1, q 2 (C) là điện tích; r (m) là khoảng cách hai điện tích.
kq
4. Cường độ điện trườ ng: E # 2
! r
2 2
F1 r 2 E1 r 2
5. Bài toán thay đổi khoảng cách hai điện tích: # 2
hay # 2
F2 r 1 E2 r 1
trong đó r 1 là khoảng cách ban đầu, r 2 là khoả ng cách lúc sau.
6. Bài toán xác định cường độ điện trườ ng (hay lực tương tác) tại trung điểm M của AB.
Cho điện tích q 1 đặt tại O. Nếu đặt q 2 tại A thì cđđt là EA, nếu đặt q 2 tại B thì cđđt là EB. Tính cđđt tại trung điểm M.
E A E M 4
LTS: # n => # 2
E B E A
! n "1 #
7. Công thức tính cđđt tổng hợ p và hợ p lực tác dụng:
Điện trườ ng: E 2 # E12 " E22 " 2 E1 E 2 cos
# ,
% %
trong đó # là góc hợ p bởi hai vectơ E 1 và E 2
Lực điện: F 2 # F12 " F22 " 2 F1 F2 cos
#
% %
trong đó # là góc hợ p bởi hai vectơ F 1 và F 2
8. Bài toán dây treo v ật m tích điện.
k q1q 2
tan # #
r
#
F dien
#
qE
# r 2
2l P mg mg
trong đó r là khoảng cách 2 điện tích, còn l là chiều dài dây treo.
9. Bài toán hạt bụi nằm cân bằng trong điện trườ ng giữa hai bản tụ.
qU
qE # mg hay # mg
d
trong đó E(V/m) là cđđt, m (kg) khối lượ ng hạt bụi, g = 10 m/s2
U (V) là hiệu điện thế, d(m) là khoả ng cách hai b ản tụ điện.
10. Bài toán điện trườ ng tổng hợ p bằng 0 (hay hợ p lực cân bằng)
TH 1: Hai điện tích đặt tại A và B cùng dấu, gọi r là khoảng cách đến điện tích có giá tr ị tuyệt đối nhỏ. Vị trí cân bằng
nằ m trong khoả ng AB và:
qnho r 2
# 2
qlon ! AB & r #
TH 2: Hai điện tích đặt tại A và B trái dấu, gọi r là kho ảng cách đến điện tích có giá tr ị tuyệt đối nhỏ. Vị trí cân bằng
nằ m ngoài khoả ng AB và:
qnho r 2
# 2
qlon ! AB " r #
-47%
II. Các bài toán về công của lực điện trường và năng lượng điện trườ ng bên trong tụ điện.
1. Liên hệ cường độ điện trườ ng và hiệu điện thế:
U U1 d 1
E # , suy ra #
d U2 d 2
trong đó U(V) là hiệu điện thế, d(m) là khoảng cách giữa hai điểm trong điện trường đều.
2. Công của lực điện trườ ng:
A = q.U hay A = qEd
hình chi ếu cùng chiều điện trườ ng thì d > 0, hình chi ếu ngược điều điện trườ ng thì d < 0
3. Định lí động năng:
Wd & Wd 0 # A # qU # qEd
2
mv 2 mv0
hay & # qU # qEd
2 2
4. Độ điến thiên thế năng điện trườ ng:
'Wt # A # qU # qEd
5. Tụ điện:
a. Điện tích tụ điện: Q # C .U # CEd
trong đó C(F) là điện dung, U(V) là hi ệu điện thế, d(m) là khoảng cách hai b ản tụ.
! S
b. Điện dung của t ụ phẳng: C # (F)
4$ kd
CU 2 Q2 QU
c. Năng lượng điện trườ ng trong tụ: W d # # # (J)
2 2C 2
III. Các bài toán cơ bản về dòng điện.
q
1. Cường độ dòng điện: I # , trong đó q # N .e
t
2. Điện tr ở mắc nối tiế p và mắc song song:
- Mắc nối tiế p: R tđ = R 1 + R 2 + …
1 1 1 R1R2
- Mắc song song: # " " ... hay Rtd # (nếu chỉ có 2 điện tr ở)
Rtd R1 R2 R1 " R2
3. Bài toán đun nướ c bằng điện tr ở mắc nối tiế p và song song:
Dùng điện tr ở R 1 để đung nướ c thì thời gian đun là t1. Dùng điện tr ở R 2 để đung nướ c thì thời gian đun là t2 .
+ Nếu R 1 nt R 2 thì t = t1 + t2
t1t 2
+ Nếu R 1 // R 2 thì t #
t1 " t 2
4. Bài toán công su ất mạch điện nối tiế p và song song:
Nếu hai điện tr ở R 1 và R 2 mắc nối tiế p vào mạch điện có hđt U1 thì công su ất tiêu thụ là P nt.
Nếu hai điện tr ở R 1 và R 2 mắc song song vào mạch điện có hđt U1 thì công su ất tiêu thụ là P //.
2
P/ / ! R1 " R2 #
#
Pnt R1R2
5. Nếu mắc R 1 và hđt U thì công su ất là P1, còng nếu mắc R 2 và hđt U thì công su ất là P2.
1 1 1
Công suất khi mắc cả R 1 và R 2 nối tiế p vào hđt U là: # "
Pnt P1 P2
Công suất khi mắc cả R 1 và R 2 song song vào hđt U là: P/ / # P1 " P2
6. Bài toán nhiệt lượ ng và công suất tỏa nhiệt.
2
2 U
+ Nhiệt lượ ng: Q # RI t # t # UIt
R
2
2 U
+ Công suất tỏa nhiệt: P # RI #
R
7. Công suất nguồn điện: Pnguồn = E.I
Công của ngu ồn điện: Anguồn = E.I.t
Qdun soi mc ! t 2 & t1 #
8. Bài toán hi ệu suất đun sôi nướ c: H (%) # .100% # .100%
Qdien Qdien
9. Định luật Ôm cho toàn mạch:
E
+ Cường độ dòng điện: I #
Rngoai " r
-12%
RE L AT E D TO P I C S
Physics #THPT