Professional Documents
Culture Documents
BÀI TẬP TỔNG HỢP
BÀI TẬP TỔNG HỢP
I. TRẮC NGHIỆM
1. Tài sản ngắn hạn tăng khi:
A. Rút tiền gửi ngân hàng B. Mua tài sản cố định
C. Trả nợ nhà cung cấp D. Mua công cụ dụng cụ
2. Có bao nhiêu phương pháp xuất kho:
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
3. Đối tượng chủ yếu của kế toán:
A. Tài sản và nguồn vốn C. Tài sản và doanh thu
B. Doanh thu và chi phí D. Câu a và b đúng
4. Công ty Hoàng Phúc mua 10.000kg lúa mì của công ty thực phẩm Quê Hương,
thuế GTGT 5%, tổng giá trị thanh toán là 525.000.000đ, chưa trả tiền. Chi phí vận
chuyển lúa mì về nhập kho 8.000.000đ, thuế GTGT 10%, do bên bán chịu, trả
bằng tiền mặt. Đơn giá nhập kho của lúa mì:
A. 52.500đ/kg C. 50.000đ/kg
B. 50.800đ/kg D. 53.300đ/kg
5. Công ty Hoàng Hà bán 1000 cái áo sơ mi cho công ty Phút Giây với đơn giá chưa
thuế là 120.000đ/cái, VAT 10%, chưa thu tiền, giá xuất kho hàng hóa 80.000.000đ.
Kế toán công ty Hoàng Hà ghi nhận giá vốn:
A. Nợ TK Giá vốn hàng bán/ Có TK Hàng hóa: 80.000.000
B. Nợ TK Giá vốn hàng bán/ Có TK Hàng hóa: 120.000.000
C. Nợ TK Giá vốn hàng bán/ Có TK Hàng hóa: 132.000.000
D. Nợ TK Giá vốn hàng bán/ Có TK Thành phẩm: 80.000.000
6. Chi phí tiền điện, nước phải trả sử dụng ở bộ phận trực tiếp sản xuất
sản phẩm 15.000.000đ, thuế GTGT 10%. Kế toán ghi sổ:
A. Nợ TK 621 15.000.000
Có TK 111 15.000.000
B. Nợ TK 627 15.000.000
Nợ TK 133 1.500.000
Có TK 111 16.500.000
C. Nợ TK 621 15.000.000
Có TK 331 15.000.000
D. Nợ TK 627 15.000.000
Nợ TK 133 1.500.000
Có TK 331 16.500.000
A. Nợ TK 511 30.000.000
Nợ TK 331 3.000.000
Có TK 112 33.000.000
B. Nợ TK 112 33.000.000
Có TK 511 30.000.000
Có TK 3331 3.000.000
C. Nợ TK 112 33.000.000
Có TK 711 30.000.000
Có TK 3331 3.000.000
D. Nợ TK 711 30.000.000
Nợ TK 3331 3.000.000
Có TK 112 33.000.000
9. Chi phí khác ở bộ phận sản xuất trả bằng tiền mặt, kế toán ghi sổ:
A. Nợ TK 627/ Có TK 811
B. Nợ TK 811/ Có TK 111
C. Nợ TK 627/ Có TK 111
D. Tất cả đều sai
10. Các tài khoản liên quan đến quá trình xác định kết quả hoạt động kinh doanh:
A. 621, 622, 627, 154
B. 621, 622, 627, 632
C. 641, 642, 632, 811, 911
D. 511, 711, 641, 642, 632, 811, 911
11. Nhận góp vốn bằng tiền mặt, kế toán ghi nhận bút toán:
A. Nợ TK 221 Có TK 111
B. Nợ TK 411/ Có TK 111
C. Nợ TK 111/ Có TK 411
D. Nợ TK 111/ Có TK 222
12. Khi xuất kho thành phẩm gửi đi bán ta ghi nhận bút toán:
A. Nợ TK Thành phẩm/ Có TK Hàng gửi đi bán
B. Nợ TK Hàng gửi đi bán/ Có TK Thành phẩm
C. Nợ TK Giá vốn hàng bán/ Có TK Hàng gửi đi bán
D. Nợ TK Giá vốn hàng bán / Có TK Thành phẩm
13. Tạm ứng lương cho nhân viên bằng tiền mặt, kế toán ghi nhận:
A. Nợ TK 334/ Có TK 111
B. Nợ TK 334/ Có TK 141
C. Nợ TK 141 / Có TK 111
D. Nợ TK 141 / Có TK 334
14. Trong bút toán sau đây, bút toán nào không tồn tại:
A. Nợ TK 627/ Có TK 214
B. Nợ TK 641/Có TK 214
C. Nợ TK 627/ Có TK 334
D. Nợ TK 621/ Có TK 334
15. Of the following account types, which would be increased by a debit?
A. Liabilities and Expenses. C. Assets and expenses.
B. Assets and Owner’s Equity. D. Equity and revenues.
16. Which financial statement represents the accounting equation
ASSETS = LIABILITIES + OWNER'S EQUITY
A. Income Statement
B. Cash Flow Statement
C. Balance Sheet
D. Fund Flow Statement
17. If the total assets of the company amount to $150.000 and owner’s equity is
$70.000 amount of liabilities will be:
A. $70,000 B. $80,000 C. $90,000 D. $220,000
23. Khi một nghiệp vụ kinh tế phát sinh ảnh hướng đến một loại tài sản tăng lênvà
một loại nguồn vốn tăng tương ứng thì:
A. Số tổng cộng của Bảng Cân đối kế toán tăng lên, tỷ trọng của tất cả các loại tài sản và
nguồn vốn có sự thay đổi
B. Số tổng cộng của Bảng Cân đối kế toán không đổi, tỷ trọng của tất cả các loại tài
sản và nguồn vốn không thay đổi
C. Số tổng cộng của Bảng Cân đối kế toán tăng lên, tỷ trọng của tất cả các loại tài sản và
nguồn vốn không thay đổi
D. Số tổng cộng của Bảng Cân đối kế toán không đổi, tỷ trọng của tất cả các loại tài
sản và nguồn vốn có sự thay đổi
24. Khách hàng ứng trước tiền mua hàng, kế toán doanh nghiệp ghi nhận:
A. Bên Nợ TK Phải thu khách hàng
B. Bên Nợ TK Phải trả người bán
C. Bên Có TK Phải thu khách hàng
D. Bên Có TK Phải trả người bán
25. Tài khoản “Hao mòn tài sản cố định” là:
A. Là tài khoản tài sản
B. Là tài khoản lưỡng tính, vừa có số dư bên nợ vừa có số dư bên Có
C. Là tài khoản điều chỉnh tăng tài sản, được ghi nhận trên Bảng CĐKT và ghi số âm
D. Là tài khoản điều chỉnh, có số dư bên Có
26. Bảng cân đối kế toán phản ánh:
A. Toàn bộ tài sản hiện có và nguồn hình thành nên tài sản đó của doanh nghiệp tại
một thời điểm nhất định
B. Tình hình và kết quả hoạt động kinh doanh của DN trong một thời kỳ kinh doanh.
C. Diễn biến nguồn vốn của doanh nghiệp trong một kỳ kinh doanh
D. Tất cả đều sai
27. Dùng lãi bổ sung quỹ đầu tư phát triển và quỹ khen thưởng phúc lợi, kế toán
phản ánh:
A. NợTK 421Có TK 353Có TK 414
B. Nợ TK 441Có TK 421Có TK 414
C. Nợ TK 414Nợ TK 353Có TK 421
D. Nợ TK 421Có TK 441Có TK 353
28. Dùng tiền mặt ứng cho người bán, kế toán phản ánh:
A. Nợ TK Phải trả người bán/ Có TK Tiền mặt
B. Nợ TK Phải thu khách hàng/ Có TK Tiền mặt
C. Nợ TK Tiền mặt/ Có TK Phải trả người bán
D. Nợ TK Tạm ứng/ Có TK Tiền mặt
30. Khi ghi nhận một khoản doanh thu phải ghi nhận một khoản chi phí tương ứng
có liên quan đến việc tạo ra doanh thu đó, là nội dung của nguyên tắc:
A. Cơ sở dồn tích
B. Phù hợp
C. Thận trọng
D. Nhất quán
32. Trường hợp nào không làm thay đổi tổng tài sản và nguồn vốn trong bảng cân đối
kế toán:
A. Mua vật liệu trả bằng tiền mặt
B. Mua CCDC đi vay tiền để trả
C. Chuyển khoản trả nợ người bán
D. Mua hàng hóa chưa trả tiền
33. Chi tiền mặt tạm ứng cho nhân viên đi mua vé máy bay cho giám đốc đi công
tác 20.000.000đ, kế toán phản ánh:
A. Nợ TK 642 20.000.000
Có TK 111 20.000.000
B. Nợ TK 642 20.000.000
Có TK 141 20.000.000
C. Nợ TK 141 20.000.000
Có TK 111 20.000.000
D.Tất cả đều sai
B. Bù trừ 2 khoản nợ và ghi trên báo cáo là khoản phải thu 30 triệu đồng
D. Phản ánh nợ phải trả là 120 triệu đồng , nợ phải thu là 150 triệu đồng
36. Tiền lương phải trả cho công nhân sản xuất được tính vào chi phí nào dưới
đây:
37. Khoản trích nộp quỹ bảo hiểm xã hội của công nhân sản xuất sản phẩm , đơn
vị sử dụng lao động được tính vào :
38. Khi doanh nghiệp nhận ký quỹ dài hạn bằng tiền mặt 200 triệu VNĐ , tài sản và
nguồn vốn của doanh nghiệp sẽ :
39. A company borrows $100.000 from the bank which of the following accounts
will be affected?
A. Accounts payable; Cash in bank
B. Accounts receivables; Cash in bank
C. Cash on bank; Borrowings and finance lease liabilities
D. Cash on hand; Borrowings and finance lease liabilities
A. Income statement
B. Cash flow statement
C. Notes to the financial statements
D. Balance sheet
42. The X Company has operating profit of 7,000; other income of 3,500;
otherexpenses of 1,200; selling expense of 1,000. Net profit before tax?
A. 8,300
B. 9,300
C. 10,500
Các nghiệp vụ phát sinh trong tháng 11/2020 của doanh nghiệp M như sau:
1. Ngày 3/11, nhập kho 3.000 kg nguyên vật liệu X, tổng giá thanh toán ghi trên
hóa đơn là 198.000.000 đ, bao gồm thuế GTGT 10%, chưa trả tiền. Chi phí vận
chuyển, bốc dỡ nguyên vật liệu do bên mua chịu 10.000đ/kg, đã thanh toán
bằngTGNH.
2. 16thNovember, payment of electricity supply fee for the business management
department by cash in hand 3.000.000đ
3. Ngày 19/11 vay ngân hàng chuyển thẳng cho nhà cung cấp ở nghiệp vụ 1 để thanh
toán tiền hàng 100.000.000đ
4. 21th November, customers pay debt by bank deposits 50.000.000đ
5. Ngày 30/11, lô hàng mua tháng trước đã về đến doanh nghiệp và nhập kho
120.000.000đ ( chi tiết lô hàng: 2400 kg nguyên vật liệu X)
Yêu cầu: 1. Xác định X và định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 11
2. Lập sơ đồ chữ T cho tài khoản 152,331
Câu 2:
Tại công ty TNHH Hoàng Mai có các tài liệu liên quan đến hoạt động trong kỳ được
kế toán ghi nhận như sau:
Tài liệu 1: Số dư đầu kỳ của một số tài khoản:
– Tài khoản 152: 8.000 kg, đơn giá là 6.000 đồng/kg
– Tài khoản 155: 1.900 sản phẩm, đơn giá là 100.000 đồng/sản phẩm
– Tài khoản 157: 100 sản phẩm, đơn giá là 100.000 đồng/sản phẩm