Professional Documents
Culture Documents
Thud Chapter5
Thud Chapter5
Show Rule
View → Rule
Paste
Keep Source Formatting
Merge Formatting
Keep text only
Xóa Section
Home → Show/Hide
Chọn và xóa section
Chú ý: Mặc định MS. Word tính theo đơn vị Inches. Để chuyển sang
đơn vị Centimets, vào thẻ File → Options. Chọn mục Advanced, thay đổi
mục show measurements in units of là Centimeters.
Watermark
Tạo Watermark
Design → Watermark ( ) → Customer Watermark
Chọn Picture watermark
Click Select Picture để chọn hình
Click chọn OK
Watermark
Xóa watermark ở một section (trang bìa)
Thêm section
Mở Header/Footer
Đặt con trỏ ở section sau (section 2)
Bỏ chọn Link to Previous
Chọn và xóa Watermark ở section trước
Chú ý: Nhấn phím Tab để chuyển con trỏ văn bản đến mốc các dừng.
Để huỷ bỏ các mốc dừng, dùng chuột kéo chúng ra khỏi thanh Ruler hoặc nhấn Ctrl+Q để huỷ bỏ tất cả.
Format paint
Copy định dạng đoạn và văn bản
Đặt con trỏ vào trong đoạn cần copy định dạng.
Home → Format Painter
Click đến đoạn cần “dán” định dạng
Sử dụng Style
Home → Chọn Styles
Có thể chỉnh lại (Modify) định dạng của các style
Chú ý: Nếu không chọn khối văn bản thì toàn bộ văn bản sẽ bị chia.
Header/Footer
Mục đích
Chèn vào tiêu đề trang (Header), chân trang (Footer) và đánh số trang.
Chèn Header
Insert → Header
Chọn kiểu Header
Header/Footer
Tạo nhiều header/footer khác nhau trong văn bản
Chèn thêm section
Đặt con trỏ ở section sau
Bỏ chọn Link to Previous trong Header & Footer Tools
Chèn số trang
Insert → Pages Numbers
Chọn vị trí chèn số trang
Top of Page: chèn ở trên trang
Bottom of Page: chèn ở dưới trang
Chọn chèn số trang bên trái, giữa, phải trang
Footnote
Reference → Insert Footnote
Nhập thông tin cho Footnote
Hình ảnh
Chèn hình ảnh
Insert → Picture.
Chọn hình ảnh cần chèn
Click nút Insert
Quay hình
Kiểu hiển thị Kích thước
Hình ảnh
Chèn nhãn (Lable) cho hình ảnh
Nhãn của hình thường đặt ở dưới hình
References → Insert Caption
Chọn nhãn. Nếu chưa có nhãn cần chèn thì chọn New Lable
Hình ảnh
Chèn tham chiếu chéo
Đặt con trỏ tại vị trí cần chèn tham chiếu chéo
References → Cross-reference
Reference: Chọn loại tham chiếu
Insert reference to: Cách chèn tham chiếu chéo
Hình ảnh
Chèn danh mục hình ảnh
References → Insert Table of Figures
Caption lable: Chọn nhãn (Hình, Bảng…)
Modify: định dạng danh mục
Bảng (Table)
Chèn bảng
Insert → Table.
Chọn số hàng, số cột.
Design/Layout: Định dạng lại bảng
Bảng
Đánh nhãn cho bảng
(thường đặt ở trên bảng)
References → Insert Caption
Chọn nhãn. Nếu cần tạo nhãn mới thì thì chọn New
Lable
Bảng
Chèn tham chiếu chéo cho bảng
References → Cross-reference
Reference: Chọn loại tham chiếu
Insert reference to: Các chèn tham chiếu chéo
Bảng
Chèn danh mục bảng
References → Insert Table of Figures
Caption lable: Chọn nhãn (Bảng…)
Modify: định dạng danh mục
Size: Theo quy định cụ thể cho từng yếu tố thể thức.
Page number: đánh từ số 1, bằng chữ số Ả Rập, cỡ chữ 13 đến 14, kiểu chữ đứng, được đặt canh giữa theo chiều ngang trong phần lề
trên của văn bản.
Auto Correct
Tự động thay thế nội dung văn bản khi gõ.
File → Options → Proofing → AutoCorrect
Options
Replace: văn bản đại diện
With: văn bản được thay thế
Tìm kiếm
Home → Find (hoặc View → Navigation Pane)
Gõ văn bản cần tìm
Dùng Previous Search Result và Next Search Result để
di chuyển đến các vị trí tìm được
Thay thế
Home → Replace (nhấn Ctrl + H)
Find what: dữ liệu cần tìm
Replace with:dữ liệu thay thế
Find next: Tìm tiếp tục
Replace: Thay thế
Replace All: Thay thế tất cả
Special: chọn ký tự đặc biệt
Prefix: Tiền tố (dùng ký tự đại diện: ?, *)
KHOA THỐNG KÊ TIN HỌC 56
THE FACUTY OF STATISTICS AND INFORMATICS
Các tính năng mở rộng của MS. Word