You are on page 1of 70

TIN HỌC ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ

GV: Trần Văn Lộc


KHOA THỐNG KÊ TIN HỌC
THE FACUTY OF STATISTICS AND INFORMATICS
CHƯƠNG
5

THIẾT LẬP BÁO CÁO DẠNG VĂN BẢN


VÀ TRÌNH CHIẾU

GV: Trần Văn Lộc

KHOA THỐNG KÊ TIN HỌC


2
THE FACUTY OF STATISTICS AND INFORMATICS
Nội dung chính

1. Soạn thảo văn bản nâng cao với MS. Word

2. Các tính năng mở rộng của MS. Word

3. Trình chiếu bằng MS. PowerPoint

KHOA THỐNG KÊ TIN HỌC 3


THE FACUTY OF STATISTICS AND INFORMATICS
REVIEW
MS. WORD
§ Install
§ Config MS. Word
§ Basic skills

KHOA THỐNG KÊ TIN HỌC


THE FACUTY OF STATISTICS AND INFORMATICS
Install Office 2019

Download Office 2019


Extract file
Nhập cmd trên thanh đường dẫn
Nhập “Install.bat” và enter
Chọn 1 và enter

KHOA THỐNG KÊ TIN HỌC 5


THE FACUTY OF STATISTICS AND INFORMATICS
Thiết lập cấu hình của Word

File → Options → Advanced

KHOA THỐNG KÊ TIN HỌC 6


THE FACUTY OF STATISTICS AND INFORMATICS
Bàn phím
Bàn phím ảo trong win
Start → On-Screen Keyboard
Phím chức năng thường dùng
Phím Enter (Ctrl + Enter): ngắt đoạn (trang) văn bản.
Phím Tab: di chuyển con trỏ đến điểm Tab.
Phím Crtl + Delete: xoá từ kế sau con trỏ văn bản.
Phím Crtl + Backspace: xoá từ kế trước con trỏ văn bản.
Phím Crtl + ←: di chuyển con trỏ sang trái từng từ.
Phím Crtl + →: di chuyển con trỏ sang phải từng từ.
Phím Crtl + ↑: di chuyển con trỏ đến đầu đoạn.
Phím Crtl + ↓: di chuyển con trỏ đến đầu đoạn sau.
Phím Crtl + Home (End): đưa con trỏ về đầu (cuối) văn bản.
Phím Crtl + ]: tăng font chữ.
Phím Crtl + [: giảm font chữ.
KHOA THỐNG KÊ TIN HỌC 7
THE FACUTY OF STATISTICS AND INFORMATICS
Rule / Navigation Pane

Show Rule
View → Rule

KHOA THỐNG KÊ TIN HỌC 8


THE FACUTY OF STATISTICS AND INFORMATICS
Copy/Paste

Paste
Keep Source Formatting
Merge Formatting
Keep text only

KHOA THỐNG KÊ TIN HỌC 9


THE FACUTY OF STATISTICS AND INFORMATICS
1. SOẠN THẢO
VĂN BẢN NÂNG CAO
VỚI MS. WORD
§ Quản lý Section
§ Định dạng nội dung
§ Quản lý danh mục
§ Soạn thảo các văn bản thông dụng

KHOA THỐNG KÊ TIN HỌC


THE FACUTY OF STATISTICS AND INFORMATICS
Quản lý Section

Document / Section / Page / Paragraph / Line / Word / Character


Thêm section
Layout → Break section
Section Breaks
Next page: Tạo section mới từ đầu trang tiếp theo.
Continuous: Tạo section mới tại vị trí con trỏ.
Even page: Tạo section mới từ trang chẵn tiếp theo.
Odd page: Tạo section mới từ trang lẻ tiếp theo.

Xem các section


Mở Header hoặc Footer để xem

KHOA THỐNG KÊ TIN HỌC 11


THE FACUTY OF STATISTICS AND INFORMATICS
Quản lý Section

Xóa Section
Home → Show/Hide
Chọn và xóa section

Dùng Find and Replace để tìm Section Break (^b) và


thay thế

KHOA THỐNG KÊ TIN HỌC 12


THE FACUTY OF STATISTICS AND INFORMATICS
Định dạng nội dung
Định dạng trang (Page Setup)
Layout → Page setup, chọn thẻ Margins
Margins: giá trị lề của trang.
Orientation: trang dọc (Portrait), trang ngang
(Landscape).
Pages (Multiple pages): Cách áp dụng định dạng trang
Apply to: phạm vi áp dụng

Chú ý: Mặc định MS. Word tính theo đơn vị Inches. Để chuyển sang
đơn vị Centimets, vào thẻ File → Options. Chọn mục Advanced, thay đổi
mục show measurements in units of là Centimeters.

KHOA THỐNG KÊ TIN HỌC 13


THE FACUTY OF STATISTICS AND INFORMATICS
Định dạng nội dung
Định dạng trang (Page Setup)
Layout → Page setup, chọn thẻ Pager
Pager size: Chọn khổ giấy (A3, A4…).
Width: Độ rộng của trang.
Height: Chiều cao của trang.
Apply to: phạm vi áp dụng

KHOA THỐNG KÊ TIN HỌC 14


THE FACUTY OF STATISTICS AND INFORMATICS
Định dạng nội dung

Tạo trang bìa


Home → Border → Border and Shading
Chọn thẻ Page Borders: đóng khung cả trang
Setting: kiểu khung.
Style: kiểu đường.
Color: màu nét khung.
Width: Độ nét khung.
Art: Khung nghệ thuật
Click Options

Margin: Khoảng cách khung đến


dữ liệu
Measure from: chọn text
Surround header: bao quanh
header (bỏ chọn)
Surround footer: bao quanh
footer
KHOA THỐNG KÊ TIN HỌC (bỏ chọn) 15
THE FACUTY OF STATISTICS AND INFORMATICS
Định dạng nội dung

Đóng khung và tạo màu nền (Borders and Shading)


Chọn vùng văn bản định dạng.
Home → Border → Border and Shading
Thẻ Borders: đóng khung
Setting: kiểu khung.
Style: kiểu đường.
Color: màu nét khung.
Width: độ nét khung.
Thẻ Shading: màu nền

KHOA THỐNG KÊ TIN HỌC 16


THE FACUTY OF STATISTICS AND INFORMATICS
Định dạng nội dung

Watermark
Tạo Watermark
Design → Watermark ( ) → Customer Watermark
Chọn Picture watermark
Click Select Picture để chọn hình
Click chọn OK

KHOA THỐNG KÊ TIN HỌC 17


THE FACUTY OF STATISTICS AND INFORMATICS
Định dạng nội dung

Watermark
Xóa watermark ở một section (trang bìa)
Thêm section
Mở Header/Footer
Đặt con trỏ ở section sau (section 2)
Bỏ chọn Link to Previous
Chọn và xóa Watermark ở section trước

KHOA THỐNG KÊ TIN HỌC 18


THE FACUTY OF STATISTICS AND INFORMATICS
Định dạng nội dung

Mốc dừng (Tab Stop)


Tạo mốc dừng
Click chuột lên biểu tượng ở góc trên bên trái (giao của hai thước) để thay đổi các mốc dừng
khác nhau (canh trái, phải, giữa…).
Click chuột lên thanh Ruler tại vị trí cần đặt mốc dừng.

Chú ý: Nhấn phím Tab để chuyển con trỏ văn bản đến mốc các dừng.
Để huỷ bỏ các mốc dừng, dùng chuột kéo chúng ra khỏi thanh Ruler hoặc nhấn Ctrl+Q để huỷ bỏ tất cả.

KHOA THỐNG KÊ TIN HỌC 19


THE FACUTY OF STATISTICS AND INFORMATICS
Định dạng nội dung

Mốc dừng (Tab Stop)


Định dạng mốc dừng
Home → Paragraph → Tab
Chọn điểm Tab stop
Chọn kiểu Tab stop
Chọn kiểu nét kẻ
Nhấn nút Set

KHOA THỐNG KÊ TIN HỌC 20


THE FACUTY OF STATISTICS AND INFORMATICS
Định dạng nội dung

Định dạng đoạn văn (Paragraph )


Đặt con trỏ vào trong đoạn cần định dạng.
Home → Paragraph
Alignment: Canh đoạn văn với trang (trái, phải, giữa, đều)
Left/Right: đoạn văn cách lề trái/phải
Special: chỉnh dòng đầu so với các dòng khác của đoạn văn.
Before/After: Cách đoạn trên/dưới
Line spacing: khoảng cách các hàng trong đoạn.

KHOA THỐNG KÊ TIN HỌC 21


THE FACUTY OF STATISTICS AND INFORMATICS
Định dạng nội dung

Format paint
Copy định dạng đoạn và văn bản
Đặt con trỏ vào trong đoạn cần copy định dạng.
Home → Format Painter
Click đến đoạn cần “dán” định dạng

Chú ý: Double click vào Format painter để copy và dán định


dạng đến nhiều nơi

KHOA THỐNG KÊ TIN HỌC 22


THE FACUTY OF STATISTICS AND INFORMATICS
Định dạng nội dung

Sử dụng Style
Home → Chọn Styles
Có thể chỉnh lại (Modify) định dạng của các style

KHOA THỐNG KÊ TIN HỌC 23


THE FACUTY OF STATISTICS AND INFORMATICS
Định dạng nội dung

Chữ cái lớn đầu đoạn văn (Drop Cap)


Đặt con trỏ trong đoạn cần định dạng.
Insert → Drop Cap.
Chọn kiểu định dạng.
Trong mục Drop Cap Options
Font: Font chữ cái phóng lớn.
Lines to drop: Số dòng chữ cái rớt xuống.
Distance from text: Khoảng cách giữa chữ cái lớn
và văn bản còn lại.

KHOA THỐNG KÊ TIN HỌC 24


THE FACUTY OF STATISTICS AND INFORMATICS
Định dạng nội dung

Chia cột (Columns)


Chọn vùng văn bản cần chia.
Layout → Columns
Chọn kiểu cần chia
Number of columns: Số cột cần chia.
Width, Spacing: Độ rộng cột & khoảng cách.
Line between: Có đường phân cách các cột
Equal column width: Các cột rộng bằng nhau

Chú ý: Nếu không chọn khối văn bản thì toàn bộ văn bản sẽ bị chia.

KHOA THỐNG KÊ TIN HỌC 25


THE FACUTY OF STATISTICS AND INFORMATICS
Định dạng nội dung
Đánh chỉ mục (Bullets)
Chọn vùng văn bản cần đách chỉ mục.
Click Home → Bullets
Chọn biểu tượng cần định dạng hoặc chọn Define
New Bullet để định tạo định dạng mới

KHOA THỐNG KÊ TIN HỌC 26


THE FACUTY OF STATISTICS AND INFORMATICS
Định dạng nội dung
Đánh chỉ mục (Numbering)
Chọn vùng văn bản cần đách chỉ mục.
Home → Numbering
Chọn biểu tượng cần định dạng hoặc chọn Define
New Number Format để định tạo định dạng mới

KHOA THỐNG KÊ TIN HỌC 27


THE FACUTY OF STATISTICS AND INFORMATICS
Định dạng nội dung

Chèn các ký tự đặc biệt


Insert → Symbol
Chọn ký tự cần chèn
hoặc click More Symbols để chọn ký tự khác thông qua chọn các font
Click nút Insert hoặc double click vào ký tự cần chèn

KHOA THỐNG KÊ TIN HỌC 28


THE FACUTY OF STATISTICS AND INFORMATICS
Quản lý danh mục

Header/Footer
Mục đích
Chèn vào tiêu đề trang (Header), chân trang (Footer) và đánh số trang.
Chèn Header
Insert → Header
Chọn kiểu Header

KHOA THỐNG KÊ TIN HỌC 29


THE FACUTY OF STATISTICS AND INFORMATICS
Quản lý danh mục

Header/Footer
Tạo nhiều header/footer khác nhau trong văn bản
Chèn thêm section
Đặt con trỏ ở section sau
Bỏ chọn Link to Previous trong Header & Footer Tools

KHOA THỐNG KÊ TIN HỌC 30


THE FACUTY OF STATISTICS AND INFORMATICS
Định dạng nội dung

Chèn số trang
Insert → Pages Numbers
Chọn vị trí chèn số trang
Top of Page: chèn ở trên trang
Bottom of Page: chèn ở dưới trang
Chọn chèn số trang bên trái, giữa, phải trang

Chén thêm Section để định dạng số trang khác nhau

Có thể chọn Fortmat Page Numbers để định


dạng lại

KHOA THỐNG KÊ TIN HỌC 31


THE FACUTY OF STATISTICS AND INFORMATICS
Quản lý danh mục

Footnote
Reference → Insert Footnote
Nhập thông tin cho Footnote

KHOA THỐNG KÊ TIN HỌC 32


THE FACUTY OF STATISTICS AND INFORMATICS
Quản lý danh mục

Hình ảnh
Chèn hình ảnh
Insert → Picture.
Chọn hình ảnh cần chèn
Click nút Insert

Vị trí thể hiện


Đường viền hình trong trang Cắt hình
Độ sáng/màu

Quay hình
Kiểu hiển thị Kích thước

KHOA THỐNG KÊ TIN HỌC 33


THE FACUTY OF STATISTICS AND INFORMATICS
Quản lý danh mục

Hình ảnh
Chèn nhãn (Lable) cho hình ảnh
Nhãn của hình thường đặt ở dưới hình
References → Insert Caption
Chọn nhãn. Nếu chưa có nhãn cần chèn thì chọn New Lable

KHOA THỐNG KÊ TIN HỌC 34


THE FACUTY OF STATISTICS AND INFORMATICS
Quản lý danh mục

Hình ảnh
Chèn tham chiếu chéo
Đặt con trỏ tại vị trí cần chèn tham chiếu chéo
References → Cross-reference
Reference: Chọn loại tham chiếu
Insert reference to: Cách chèn tham chiếu chéo

KHOA THỐNG KÊ TIN HỌC 35


THE FACUTY OF STATISTICS AND INFORMATICS
Quản lý danh mục

Hình ảnh
Chèn danh mục hình ảnh
References → Insert Table of Figures
Caption lable: Chọn nhãn (Hình, Bảng…)
Modify: định dạng danh mục

KHOA THỐNG KÊ TIN HỌC 36


THE FACUTY OF STATISTICS AND INFORMATICS
Quản lý danh mục

Bảng (Table)
Chèn bảng
Insert → Table.
Chọn số hàng, số cột.
Design/Layout: Định dạng lại bảng

KHOA THỐNG KÊ TIN HỌC 37


THE FACUTY OF STATISTICS AND INFORMATICS
Quản lý danh mục
Bảng
Tính toán trên bảng
Đặt con trỏ tại vị trí thích hợp
Layout → Formula
Nhập công thức tại mục Formula, với tham số:
ABOVE: tính toán các ô ở trên
BELOW: tính toán các ô ở dưới
LEFT: tính toán các ô bên trái
RIGHT: tính toán các ô bên phải.

Ví dụ: =SUM(ABOVE): tính tổng các số ở trên

Có thể định dạng số tại mục Number Format


Chọn công thức tại mục Paste function

KHOA THỐNG KÊ TIN HỌC 38


THE FACUTY OF STATISTICS AND INFORMATICS
Quản lý danh mục

Bảng
Đánh nhãn cho bảng
(thường đặt ở trên bảng)
References → Insert Caption
Chọn nhãn. Nếu cần tạo nhãn mới thì thì chọn New
Lable

KHOA THỐNG KÊ TIN HỌC 39


THE FACUTY OF STATISTICS AND INFORMATICS
Quản lý danh mục

Bảng
Chèn tham chiếu chéo cho bảng
References → Cross-reference
Reference: Chọn loại tham chiếu
Insert reference to: Các chèn tham chiếu chéo

KHOA THỐNG KÊ TIN HỌC 40


THE FACUTY OF STATISTICS AND INFORMATICS
Quản lý danh mục

Bảng
Chèn danh mục bảng
References → Insert Table of Figures
Caption lable: Chọn nhãn (Bảng…)
Modify: định dạng danh mục

KHOA THỐNG KÊ TIN HỌC 41


THE FACUTY OF STATISTICS AND INFORMATICS
Quản lý danh mục

Chèn công thức


Insert → Equation
Chọn công thức cần chèn.

KHOA THỐNG KÊ TIN HỌC 42


THE FACUTY OF STATISTICS AND INFORMATICS
Quản lý danh mục

Mục lục tự động


Mục đích
Cho phép chèn vào mục lục cho văn bản một cách tự
động.
Cập nhật lại mục lục dễ dàng.
Di chuyển nhanh chóng đến một mục nào đó.
Cách tạo mục lục tự động
Bước 1: Xác định các Style
Trong thẻ Home, click nút Multilevel List
Chọn List Library theo kiểu các Heading (1,2,3…)

KHOA THỐNG KÊ TIN HỌC 43


THE FACUTY OF STATISTICS AND INFORMATICS
Quản lý danh mục

Mục lục tự động


Cách tạo mục lục tự động
Bước 2: Định dạng cách đánh số cho các Style
Home → Multilevel List → Define New Multilevel List.
Level: các mức của Heading
Number format: định dạng cách đánh số

KHOA THỐNG KÊ TIN HỌC 44


THE FACUTY OF STATISTICS AND INFORMATICS
Quản lý danh mục

Mục lục tự động


Cách tạo mục lục tự động
Bước 3: Định dạng font cho Style
Home → right click các Heading trong Style và chọn
Modify
Format: để định dạng thêm về đoạn, phím tắt…

KHOA THỐNG KÊ TIN HỌC 45


THE FACUTY OF STATISTICS AND INFORMATICS
Quản lý danh mục

Mục lục tự động


Cách tạo mục lục tự động
Bước 4: Chèn mục lục.
References → Table of Contents → Custom Table
of Contents…

Hiển thị số trang


Tạo liên kết
Hiển thị đường gióng
Kiển thị đường gióng

Số mức hiển thị


KHOA THỐNG KÊ TIN HỌC 46
THE FACUTY OF STATISTICS AND INFORMATICS
Quản lý danh mục

Tài liệu tham khảo


Thêm tài liệu tham khảo

KHOA THỐNG KÊ TIN HỌC 47


THE FACUTY OF STATISTICS AND INFORMATICS
Quản lý danh mục

Tài liệu tham khảo


Chèn trích dẫn vào văn bản
References → Insert Citation
Chọn tài liệu muốn trích dẫn

Kiểu trích dẫn

KHOA THỐNG KÊ TIN HỌC 48


THE FACUTY OF STATISTICS AND INFORMATICS
Quản lý danh mục

Tài liệu tham khảo


Sửa tài liệu tham khảo
References → Manage Sources

Chèn danh sách tài liệu tham khảo


References → Bibliography

KHOA THỐNG KÊ TIN HỌC 49


THE FACUTY OF STATISTICS AND INFORMATICS
Soạn thảo các văn bản thông dụng

Trình bày báo báo khoa học


Bìa
Mục lục
Lời mở đầu
Nội dung chính
Tài liệu tham khảo
Phụ lục

Cách đánh số trang trong báo cáo khoa học


Bìa không có số trang
Các danh mục (hình, bảng…), mục lục…: đánh số trang i, ii, iii, iv…
Nội dung chính, tài liệu tham khảo, phụ lục: đánh số trang theo 1,2,3…

KHOA THỐNG KÊ TIN HỌC 50


THE FACUTY OF STATISTICS AND INFORMATICS
Soạn thảo các văn bản thông dụng

Soạn thảo văn bản hành chính


Các loại văn bản hành chính theo quy định (Nghị định 30/2020/NĐ-CP)
Biên bản
Tờ trình
Hợp đồng
Giấy mời
Thông báo
Công văn
Quyết định

KHOA THỐNG KÊ TIN HỌC 51


THE FACUTY OF STATISTICS AND INFORMATICS
Soạn thảo các văn bản thông dụng

Soạn thảo văn bản hành chính


Quy định chung
Khổ giấy: Khổ A4 (210 mm x 297 mm).

Kiểu trình bày: Theo chiều dài, khổ A4.

Định lề trang: Top/Bottom: 20 - 25 mm, Left: 30 - 35 mm, Right: 15 - 20 mm.

Font: Times New Roman, Unicode, TCVN 6909:2001, màu đen.

Size: Theo quy định cụ thể cho từng yếu tố thể thức.

Page number: đánh từ số 1, bằng chữ số Ả Rập, cỡ chữ 13 đến 14, kiểu chữ đứng, được đặt canh giữa theo chiều ngang trong phần lề
trên của văn bản.

KHOA THỐNG KÊ TIN HỌC 52


THE FACUTY OF STATISTICS AND INFORMATICS
Soạn thảo các văn bản thông dụng

Soạn thảo văn bản hành chính


Một số mẫu

KHOA THỐNG KÊ TIN HỌC 53


THE FACUTY OF STATISTICS AND INFORMATICS
2. CÁC TÍNH NĂNG
MỞ RỘNG CỦA
MS. WORD
§ Auto Correct
§ Tìm kiếm / Thay thế
§ Trộn văn bản
§ Review văn bản
§ Bảo vệ văn bản

KHOA THỐNG KÊ TIN HỌC


THE FACUTY OF STATISTICS AND INFORMATICS
Các tính năng mở rộng của MS. Word

Auto Correct
Tự động thay thế nội dung văn bản khi gõ.
File → Options → Proofing → AutoCorrect
Options
Replace: văn bản đại diện
With: văn bản được thay thế

Click nút Add để thêm


Click nút OK

Để xoá: Chọn mục cần xoá, click Delete

KHOA THỐNG KÊ TIN HỌC 55


THE FACUTY OF STATISTICS AND INFORMATICS
Các tính năng mở rộng của MS. Word

Tìm kiếm
Home → Find (hoặc View → Navigation Pane)
Gõ văn bản cần tìm
Dùng Previous Search Result và Next Search Result để
di chuyển đến các vị trí tìm được
Thay thế
Home → Replace (nhấn Ctrl + H)
Find what: dữ liệu cần tìm
Replace with:dữ liệu thay thế
Find next: Tìm tiếp tục
Replace: Thay thế
Replace All: Thay thế tất cả
Special: chọn ký tự đặc biệt
Prefix: Tiền tố (dùng ký tự đại diện: ?, *)
KHOA THỐNG KÊ TIN HỌC 56
THE FACUTY OF STATISTICS AND INFORMATICS
Các tính năng mở rộng của MS. Word

Trộn thư (mail merge)


Đặt vấn đề
Tạo nhiều thư mời có nội dung gần giống nhau
Chuẩn bị
Văn bản chính (Main document): Mẫu văn bản
(có các vị trí cần điền thông tin).
Dữ liệu nguồn (Data Source): Danh sách các dữ
liệu sẽ trộn vào mẫu văn bản.

SBD Ho va ten Phai Noi sinh OS WORD PP


A1 NGUYỄN THẾ NAM Nam Nghệ An 9 6 9
A2 DƯƠNG VĂN TÁM Nam Quảng Nam 9 10 10
A3 NGUYỄN THỊ THU Nữ Đà Nẵng 8 9 8
A4 NGUYỄN THỊ HÀ DƯƠNG Nữ Hà Tĩnh 1 7 9
A5 ĐẶNG THỊ LY
KHOA THỐNG KÊ TIN HỌC
Nữ Quảng Nam 10 8 10
57
THE FACUTY OF STATISTICS AND INFORMATICS
Các tính năng mở rộng của MS. Word
Trộn thư
Bước1:
Mở văn bản chính
Mailings → Start Mail Merge → Letters.

Bước 2: Xác định data source


Mailings → Select Recipient → Use Existing List.
Chọn file Data Source đã chuẩn bị ở trên

KHOA THỐNG KÊ TIN HỌC 58


THE FACUTY OF STATISTICS AND INFORMATICS
Các tính năng mở rộng của MS. Word
Trộn thư
Bước 3: điều chỉnh lại dữ liệu nguồn
Mailings → Edit Recipient List
Thực hiện chọn/lọc lại dữ liệu

Bước 4: Chèn các trường của data source


Đặt con trỏ tại vị trí thích hợp
Click Insert Merge Field
Chọn trường phù hợp để chèn

KHOA THỐNG KÊ TIN HỌC 59


THE FACUTY OF STATISTICS AND INFORMATICS
Các tính năng mở rộng của MS. Word
Trộn thư
Bước 5: Xem kết quả
Mailings → Preview Result
Click vào các nút điều khiển để xem

KHOA THỐNG KÊ TIN HỌC 60


THE FACUTY OF STATISTICS AND INFORMATICS
Các tính năng mở rộng của MS. Word
Trộn thư
Bước 6: Xuất kết quả
Mailings → Finish & Merge.
Chọn số bản ghi.

KHOA THỐNG KÊ TIN HỌC 61


THE FACUTY OF STATISTICS AND INFORMATICS
Các tính năng mở rộng của MS. Word
Trộn thư dạng nhãn
Thực hiện tương tự, nhưng chọn Lables

KHOA THỐNG KÊ TIN HỌC 62


THE FACUTY OF STATISTICS AND INFORMATICS
Các tính năng mở rộng của MS. Word

Trộn thư dạng nhãn


Tạo nhãn mới

KHOA THỐNG KÊ TIN HỌC 63


THE FACUTY OF STATISTICS AND INFORMATICS
Các tính năng mở rộng của MS. Word

Trộn thư dạng nhãn


Đóng khung các nhãn
Soạn nội dung
Chọn dữ liệu nguồn
Chèn các trường tương ứng
Update Lables
Click Preview Results để xem kết quả

KHOA THỐNG KÊ TIN HỌC 64


THE FACUTY OF STATISTICS AND INFORMATICS
Các tính năng mở rộng của MS. Word

Review văn bản


Review → Track Change
Chỉnh sửa văn bản
Accept …: Chấp nhận thay đổi
Reject …: Từ bỏ thay đổi

KHOA THỐNG KÊ TIN HỌC 65


THE FACUTY OF STATISTICS AND INFORMATICS
Các tính năng mở rộng của MS. Word

Bảo vệ văn bản


File → Protect Document
Encrypt with Password: đặt mật khẩu mở văn bản

Restrict Edit: hạn chế chỉnh sửa văn bản

KHOA THỐNG KÊ TIN HỌC 66


THE FACUTY OF STATISTICS AND INFORMATICS
3. TRÌNH CHIẾU BẰNG
MS. POWERPOINT
§ Thiết lập và trình chiếu báo cáo
§ Thiết lập slide master
§ Các hiệu ứng trong trình chiếu
§ Chèn các đối tượng vào trình chiếu

KHOA THỐNG KÊ TIN HỌC


THE FACUTY OF STATISTICS AND INFORMATICS
Slide master

KHOA THỐNG KÊ TIN HỌC 68


THE FACUTY OF STATISTICS AND INFORMATICS
Q/A
Học rộng điều gì không bằng hiểu rành điều ấy
Hiểu rành điều ấy không bằng thực hành điều ấy
“Châu Hy”

KHOA THỐNG KÊ TIN HỌC


69
THE FACUTY OF STATISTICS AND INFORMATICS
Q/A

KHOA THỐNG KÊ TIN HỌC


70
THE FACUTY OF STATISTICS AND INFORMATICS

You might also like