You are on page 1of 105

300 Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập thi 6 bài Lý Luận Chính Trị ( Có đáp án )

4/25/2014 10:24:00 AM

300 Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập thi 6 bài Lý Luận Chính Trị
( Có đáp án )

1. Thuộc tính đặc trưng của vật chất theo quan niệm MácLênin là gì?
a - Là một phạm trù triết học
b - Là thực tại khách quan tồn tại bên ngoài, không lệ thuộc vào cảm giác
c - Là toàn bộ thế giới hiện thực
d - Là tất cả những gì tác động vào giác quan ta gây lên cảm giác
ĐÁP ÁN - B

2. Theo Ph.Ăngghen tính thống nhất thực sự của thế giới là ở:


a - Tính vật chất
b - Sự tồn tại cả trong tự nhiên và cả xã hội
c - Tính khách quan
d - Tính hiện thực
ĐÁP ÁN - A

3. Sai lầm của các quan niệm quy vật trước Mác về vật chất là gì?
a - Đồng nhất vật chất với tồn tại
b - Quy vật chất về một dạng vật thể
c - Đồng nhất vật chất với hiện thực
d - Coi ý thức cũng là một dạng vật chất
ĐÁP ÁN - B

4. Quan điểm: “vật chất và ý thức là hai nguyên thể đầu tiên cùng song song tồn tại” là quan điểm của trường phái triết học
nào?
a - Duy vật biện chứng
b - Duy vật siêu hình
c - Duy tâm khách quan
d - Nhị nguyên
ĐÁP ÁN - D

5. V.I.Lênin đưa ra định nghĩa về vật chất: “Vật chất là một phạm trù triết học dùng để chỉ thực tại khách quan được đem lại
cho con người trong …, được … chúng ta chép lại, chụp lại, phản ánh và tồn tại không lệ thuộc vào …”. Hãy chọn từ điền
vào chổ trống để hoàn thiện nội dung của định nghĩa nêu trên:
a - Ý thức
b - Cảm giác
c - Nhận thức
d - Tư tưởng
[HUI.VN] ĐÁP ÁN - B

6. Quan điểm: "Bản chất của thế giới là ý thức" là quan điểm của trường phái triết học nào?
a - Duy vật
b - Duy tâm
c - Nhị nguyên
d - Tất cả đều sai
[HUI.VN] ĐÁP ÁN - B

7. Theo Ăngghen, hình thức vận động đặc trưng của con người và xã hội loài người là hình thức nào?
a - Vận động sinh học
b - Vận động cơ học
c - Vận động xã hội
d - Vận động lý học
[HUI.VN] ĐÁP ÁN - C

8. Theo Ăngghen, vật chất có mấy hình thức vận động cơ bản?
a - Hai
b - Ba
c - Bốn
d - Năm
[HUI.VN] ĐÁP ÁN - D

9. Theo Ph.Ăngghen, một trong những phương thức tồn tại cơ bản của vật chất là:
a - Phát triển
b - Chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác
c - Phủ định
d - Vận động
[HUI.VN] ĐÁP ÁN - D

10. Theo quan niệm triết học duy vật biện chứng, không gian là gì?
a - Mô thức của trực quan cảm tính
b - Khái niệm của tư duy lý tính
c - Thuộc tính của vật chất
d - Một dạng vật chất
[HUI.VN] ĐÁP ÁN - C

11. Đêmôcrít nhà triết học cổ Hy Lạp quan niệm vật chất là gì?
a - Nước
b - Lửa
c - Không khí
d - Nguyên tử
[HUI.VN] ĐÁP ÁN - D

12. Theo triết học MácLênin vật chất là:


a - Toàn bộ thế giới quanh ta
b - Toàn bộ thế giới khách quan
c - Là sự khái quát trong quá trình nhận thức của con người đối với thế giới khách quan
d - Là hình thức phản ánh đối lập với thế giới vật chất
[HUI.VN] ĐÁP ÁN - B

13. Ý thức có trước, vật chất có sau, ý thức quyết định vật chất, đây là quan điểm:
a - Duy vật
b - Duy tâm
c - Nhị nguyên
d - Duy tâm chủ quan
[HUI.VN] ĐÁP ÁN - B

14. Theo quan điểm triết học Mác, ý thức là:


a - Hình ảnh của thế giới khách quan
b - Hình ảnh phản ánh sự vận động và phát triển của thế giới khách quan
c - Là một phần chức năng của bộ óc con người
d - Là hình ảnh phản ánh sáng tạo lại hiện thức khách quan
ĐÁP ÁN - D

15. Theo quan điểm của CNDVBC, nguồn gốc xã hội của ý thức là:
a - Lao động
b - Lao động và ngôn ngữ
c - Ngôn ngữ
d - Cả a, b, c đều sai
ĐÁP ÁN - B

16. Chọn câu trả lời đúng:


a - Động vật bậc cao cũng có ý thức như con người
b - Ý thức chỉ có ở con người
c - Người máy cũng có ý thức như con người
d - Cả a, b, c đều sai
[HUI.VN] ĐÁP ÁN - B

17. Chọn câu trả lời đúng


a - Ý thức là thuộc tính của mọi dạng vật chất
b - Ý thức là sự phản ánh nguyên xi hiện thực khách quan
c - Ý thức là sự phản ánh năng động, sang tạo hiện thực khách quan
d - Cả a, b, c đều sai
ĐÁP ÁN - C

18. Chọn câu trả lời đúng với quan điểm của triết học MácLênin
a - Ý thức có nguồn gốc từ mọi dạng vật chất giống như gan tiết ra mật
b - Ý thức của con người là hiện tượng bẩm sinh
c - Ý thức con người trực tiếp hình thành từ lao động sản xuất vật chất của xã hội
d - Cả a, b, c đều đúng
ĐÁP ÁN - C
19. Lựa chọn câu đúng nhất theo quan điểm của CNDVBC:
a - Thế giới thống nhất ở tính vật chất của nó
b - Thế giới thống nhất ở sự tồn tại của nó
c - Thế giới thống nhất ở ý niệm tuyệt đối hay ở ý thức con người
d - Cả a, b, c đều sai
ĐÁP ÁN - A

20. Lựa chọn câu đúng nhất theo quan điểm của CNDVBC.
a - Vận động, không gian, thời gian là sản phẩm do ý chí con người tạo ra, do đó nó không phải là vật chất.
b - Vận động, không gian, thời gian không có tính vật chất.
c - Vận động, không gian, thời gian là hình thức tồn tại của vật chất.
d - Cả a, b, c đều sai.
ĐÁP ÁN - C

21. Lựa chọn câu đúng nhất theo quan điểm CNDVBC.
a - Nguồn gốc của sự vận động là ở bên ngoài sự vật hiện tượng do sự tương tác hay do sự tác động.
b - Nguồn gốc của sự vận động là do ý thức tinh thần tư tưởng quyết định.
c - Nguồn gốc của sự vận động là ở trong bản thân sự vật hiện tượng do sự tác động của các mặt, các yếu tố trong sự vật
hiện tượng gây ra.
d - Nguồn gốc của sự vận động là do “Cú hích của thượng đế”
ĐÁP ÁN - C

22. Ý thức có vai trò gì? Xác định câu trả lời đúng nhất theo quan điểm của CNDVBC?
a - Ý thức tự nó chỉ làm thay đổi tư tưởng. Do đó ý thức hoàn toàn không có vai trò gì đối với thực tiễn.
b - Vai trò thực sự của ý thức là sự phản ánh sáng tạo thực tại khách quan và đồng thời có sự tác động trở lại thực tại đó
thông qua hoạt động thực tiễn của con người.
c - Ý thức là các phụ thuộc vào nguồn gốc sinh ra nó vì thế chỉ có vật chất là cái năng động tích cực.
d - Cả a, b, c đều sai.
ĐÁP ÁN - B

23. Theo Ph.Ăngghen, hình thức vận động nào nói lên sự thay đổi vị trí của vật thể trong không gian?
a - Cơ học
b - Lý học
c - Xã hội
d - Hóa học
ĐÁP ÁN - A

24. Theo Ph.Ăngghen, hình thức vận động nào nói lên sự tương tác của các phân tử, các hạt cơ bản…?
a - Cơ học
b - Lý học
c - Xã hội
d - Hóa học
ĐÁP ÁN - B

25. Theo Ph.Ăngghen, hình thức vận động nào nói lên sự tương tác của các nguyên tử, các quá trình hóa hợp và phân giải?
a - Cơ học
b - Lý học
c - Xã hội
d - Hóa học
ĐÁP ÁN - D

26. Theo Ph.Ăngghen, hình thức vận động nào nói lên sự trao đổi chất giữa cơ thể sống và môi trường?
a - Cơ học
b - Lý học
c - Xã hội
d - Sinh học
ĐÁP ÁN - D

27. Theo Ph.Ăngghen, hình thức vận động nào nói lên sự thay thế các phương thức sản xuất trong quá trình phát triển của
xã hội loài người?
a - Cơ học
b - Lý học
c - Xã hội
d - Hóa học
ĐÁP ÁN - C

28. Sự thống nhất giữa lượng và chất được thể hiện trong phạm trù nào?
a - Độ
b - Nhảy vọt
c - Điểm nút
d - Tất cả đều sai
ĐÁP ÁN - A

29. Phạm trù nào nói lên bước ngoặt của sự thay đổi về lượng đưa đến thay đổi về chất?
a - Độ
b - Nhảy vọt
c - Điểm nút
d - Tất cả đều sai
ĐÁP ÁN - B

30. Theo chủ nghĩa MácLênin, phát triển là:


a - Khuynh hướng chung của sự vận động của sự vật và hiện tượng
b - Sự thay đổi về lượng trong quá trình vận động của vật chất
c - Sự thay đổi về chất trong quá trình vận động của vật chất
d - Vận động
ĐÁP ÁN - A

31. Phạm trù nào nói lên mối lien hệ bản chất, tất nhiên, phổ biến và lặp đi lặp lại giữa các sự vật hiện tượng hay giữa các
nhân tố, các thuộc tính, các mặt trong cùng một sự vật và hiện tượng:
a - Quy luật
b - Vận động
c - Phát triển
d - Mặt đối lập
ĐÁP ÁN - A

32. Đặc trưng cơ bản của quy luật xã hội là:


a - Diễn ra tự phát qua sự tác động của các lực lượng tự nhiên
b - Diễn ra tự giác qua sự tác động của các lực lượng tự nhiên
c - Diễn ra tự phát qua sự tác động của các lực lượng siêu nhiên
d - Hình thành và tác động thông qua hoạt động của con người nhưng không phụ thuộc vào ý thức của con người.
ĐÁP ÁN - D

33. Chọn câu sai trong các câu sau:


a - Quy luật tự nhiên diễn ra tự phát thông qua sự tác động của các lực lượng tự nhiên
b - Phát triển là khuynh hướng chung của sự vận động của sự vật và hiện tượng
c - Quy luật tự nhiên diễn ra tự phát qua sự tác động của các lực lượng siêu nhiên
d - Quy luật xã hội hình thành và tác động thông qua hoạt động của con người nhưng không phụ thuộc vào ý thức của con
người
ĐÁP ÁN - C

34. Quan niệm của triết học MácLênin về sự phát triển?


a - Là mọi sự vận động nói chung
b - Là mọi sự phủ định nói chung
c - Là sự phủ định biện chứng
d - Là sự phủ định siêu hình
ĐÁP ÁN - C

35. Quy luật nào vạch ra nguồn gốc, động lực của sự vận động và phát triển?
a - Quy luật phủ định của phủ định
b - Quy luật chuyển hóa từ sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và ngược lại;
c - Quy luật về mối liên hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng;
d - Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập
ĐÁP ÁN - D

36. Phạm trù nào dùng để chỉ tính quy định vốn có của sự vật, về quy mô, trình độ phát triển của sự vật, biểu thị số lượng
các thuộc tính, các yếu tốc cấu hình sự vật:
a - Chất
b - Lượng
c - Vận động
d - Độ
ĐÁP ÁN - B

37. Phạm trù dùng để chỉ tính quy định vốn có của các sự vật, là sự thống nhất hữu cơ của những thuộc tính, làm cho nó là
nó và phân biệt nó với cái khác:
a - Chất
b - Lượng
c - Vận động
d - Độ
ĐÁP ÁN - D

38. Quy luật nào vạch ra cách thức của sự vận động, phát triển?
a - Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập
b - Quy luật chuyển hóa từ sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và ngược lại
c - Quy luật phủ định của phủ định
d - Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với tính chất và trình độ của lực lượng sản xuất
ĐÁP ÁN - A

39. Quy luật nào vạch ra khuynh hướng của sự vận động, phát triển?
a - Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập
b - Quy luật chuyển hóa từ sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và ngược lại
c - Quy luật phủ định của phủ định
d - Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với tính chất và trình độ của lực lượng sản xuất
ĐÁP ÁN - C

40. Phủ định biện chứng là:


a - Sự thay thế cái cũ bằng cái mới
b - Phủ định làm cho sự vật vận động thụt lùi, đi xuống, tan rã, nó không tạo điều kiện cho sự phát triển
c - Sự phủ định có kế thừa và tạo điều kiện cho phát triển
d - Tất cả các câu đều sai
ĐÁP ÁN - C

41. Lựa chọn câu đúng nhất theo quan điểm của CNDVBC
a - Mối liên hệ chỉ diễn ra giữa các sự vật hiện tượng với nhau còn trong bản thân sự vật hiện tượng không có sự liên hệ
b - Mối liên hệ của sự vật hiện tượng chỉ do ý chí con người tạo ra còn bản thân sự vật hiện tượng không có sự liên hệ
c - Mối liên hệ của sự vật hiện tượng không chỉ diễn ra giữa các sự vật hiện tượng mà còn diễn ra ngay trong sự vật hiện
tượng
d - Tất cả các câu đều sai
ĐÁP ÁN - C

42. Lựa chọn câu đúng nhất theo quan điểm CNDVBC:
a - Phát triển là sự thay đổi thuần túy về mặt số lượng hay khối lượng của sự vật hiện tượng
b - Phát triển là sự thay đổi về vị trí của sự vật hiện tượng trong không gian, thời gian.
c - Phát triển không chỉ là sự thay đổi về số lượng và khối lượng mà nó còn là sự thay đổi về chất của sự vật hiện tượng
d - Tất cả các câu đều sai
ĐÁP ÁN - C

43. Xác định câu đúng nhất theo quan điểm của triết học MácLênin:
a - Phát triển của sự vật không có tính kế thừa
b - Phát triển của sự vật có tính kế thừa nhưng đó là sự kế thừa nguyên xi cái cũ hoặc lắp ghép từ cái cũ sang cái mới một
cách máy móc về mặt hình thức
c - Phát triển của sự vật có tính kế thừa nhưng trên cơ sở có phê phán, lọc bỏ, cải tạo và phát triển
d - Tất cả các câu đều sai
ĐÁP ÁN - C

44. Mối liên hệ của các sự vật hiện tượng là gì? Xác định câu trả lời đúng nhất.
a - Là sự tác động lẫn nhau, chi phối chuyển hóa lẫn nhau một cách khách quan, phổ biến, nhiều vẻ giữa các mặt, quá trình
của sự vật, hiện tượng hoặc giữa các sự vật, hiện tượng.
b - Là sự thừa nhận rằng giữa các mặt của sự vật, hiện tượng và giữa các sự vật với nhau trong thực tế khách quan không
có mối liên hệ nào cả.
c - Là sự tác động lẫn nhau, có tính khách quan, phổ biến, nhiều vẻ, không thể chuyển hóa cho nhau.
d - Tất cả các câu đều sai.
ĐÁP ÁN - A

45. Chọn câu trả lời đúng: Chất của sự vật là?
a - Cấu trúc của sự vật
b - Tổng số các thuộc tính
c - Các thuộc tính sự vật
d - Sự thống nhất hữu cơ các thuộc tính
ĐÁP ÁN - D

46. Xác định quan niệm sai về phủ định biện chứng.
a - Phủ định có tính kế thừa.
b - Phủ định là chấm dứt sự phát triển.
c - Phủ định đồng thời cũng là khẳng định.
d - Phủ định có tính khách quan phổ biến.
ĐÁP ÁN - B

47. Ph.Ăngghen viết: “[………] là điều kiện cơ bản đầu tiên của toàn bộ đời sống loài người, và như thế đến một mức mà
trên một ý nghĩa nào đó, chúng ta phải nói: [………] đã sáng tạo ra bản thân con người”. Hãy điền một từ vào chổ trống để
hoàn thiện câu trên.
a - Lao động
b - Vật chất
c - Tự nhiên
d - Sản xuất
ĐÁP ÁN - A

48. Trong “Bút ký triết học”, V.I.Lênin viết: “Nhận thức là sự tiến gần mãi mãi và vô tận của [………] đến khách thể”. Hãy điền
vào chỗ trống để hoàn thiện câu trên.
a - Chủ thể
b - Ý thức
c - Tư duy
d - Con người
ĐÁP ÁN - A

49. Triết học MácLênin cho rằng, thực tiễn là toàn bộ [………] có mục đích, mang tính lịch sử xã hội của con người nhằm cải
tạo thế giới khách quan. Hãy điền vào chỗ trống để hoàn thiện quan điểm trên.
a - Hoạt động vật chất và tinh thần
b - Hoạt động tinh thần
c - Hoạt động vật chất
d - Hoạt động
ĐÁP ÁN - C

50. Ph.Ăngghen viết về vai trò động lực của thực tiễn đối với nhận thức như sau: “Khi xã hội có nhu cầu về kỹ thuật thì nó
thúc đẩy khoa học phát triển hơn mười [………]”. Hãy điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu trên.
a - Nhà phát minh
b - Viện nghiên cứu
c - Tiến sĩ khoa học
d - Trường đại học
ĐÁP ÁN - D

51. Theo quan niệm của triết học MácLênin, thực tiễn là:
a - Toàn bộ hoạt động vật chất có mục đích, mang tính lịch sử xã hội của con người nhằm cải tạo thế giới khách quan
b - Toàn bộ hoạt động tinh thần có mục đích, mang tính lịch sử xã hội của con người nhằm cải tạo thế giới khách quan
c - Toàn bộ hoạt động vật chất và tinh thần có mục đích, mang tính lịch sử xã hội của con người nhằm cải tạo thế giới khách
quan
d - Tất cả các câu đều đúng
ĐÁP ÁN - A

52. Theo quan niệm của triết học MácLênin, bản chất của nhận thức là:
a - Sự phản ánh thế giới khách quan vào đầu óc của con người
b - Sự phản ánh chủ động, tích cực, sáng tạo của chủ thể trước khách thể
c - Sự tiến gần của tư duy đến khách thể
d - Tất cả đều đúng
ĐÁP ÁN - B

53. Hình thức nào là hình thức đầu tiên của giai đoạn trực quan sinh động?
a - Khái niệm
b - Biểu tượng
c - Cảm giác
d - Tri giác
ĐÁP ÁN - C

54. Hình thức nào của tư duy trừu tượng là hình thức liên kết các khái niệm?
a - Khía niệm
b - Biểu tượng
c - Cảm giác
d - Phán đoán
ĐÁP ÁN - D

55. Tiêu chuẩn của chân lý theo triết học MácLênin là gì?
a - Thực tiễn
b - Khoa học
c - Nhận thức
d - Hiện thực khách quan
ĐÁP ÁN - A

56. Hình thức nào của tư duy trừu tượng là hình thức liên kết các phán đoán?
a - Khái niệm
b - Biểu tượng
c - Cảm giác
d - Suy lý
ĐÁP ÁN - D

57. Xác định quan niệm sai về thực tiễn


a - Thực tiễn là nguồn gốc của nhận thức vì qua thực tiễn bộc lộ thuộc tính bản chất của đối tượng
b - Thực tiễn là động lực của nhận thức nó đòi hỏi tư duy con người phải giải đáp những vấn đề đặt ra
c - Thực tiễn là hoạt động vật chất và tinh thần của con người.
d - Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý
ĐÁP ÁN - C

58. Chọn câu trả lời đúng. Tri thức của con người ngày càng hoàn thiện là vì:
a - Thế giới đang vận động bộc lộ càng nhiều tính quy định
b - Nhờ sự nỗ lực hoạt động thực tiễn của con người
c - Nhờ hệ thống tri thức trước đó (chân lý) làm tiền đề
d - Do khả năng tổng hợp của trí tuệ của con người trong thời đại mới
ĐÁP ÁN - B

59. Chọn câu trả lời đúng. Chân lý là:


a - Tri thức đúng
b - Tri thức phù hợp với thực tế
c - Tri thức phù hợp với hiện thực
d - Tri thức phù hợp với hiện thực được thực tiễn kiểm nghiệm
ĐÁP ÁN - D

60. Chọn câu trả lời đúng. Trong các hình thức cơ bản của hoạt động thực tiễn, hình thức nào là quan trọng nhất
a - Sản xuất vật chất
b - Chính trị xã hội
c - Thực nghiệm khoa học
d - Cả a, b, c
ĐÁP ÁN - A

61. Chọn câu trả lời đúng. Một trong những vai trò của thực tiễn đối với nhận thức:
a - Thực tiễn là cơ sở, nguồn gốc của nhận thức
b - Thực tiễn là kết quả của nhận thức
c - Thực tiễn do ý thức của con người tạo ra
d - Cả a, b, c
ĐÁP ÁN - A

62. Chọn câu trả lời đúng. Hình thức nào sau đây biểu hiện hoạt động thực tiễn của con người?
a - Sản xuất vật chất
b - Nghiên cứu khoa học
c - Sáng tác âm nhạc
d - Cả a, b, c
ĐÁP ÁN - A

63. Hãy xác định cách định nghĩa đúng nhất theo quan điểm của triết học MácLênin?
a - Xã hội là môi trường hoạt động lao động sản xuất của con người
b - Xã hội là một bộ phận đặc thù của tự nhiên mà là sản phẩm của sự phát triển của tự nhiên
c - Xã hội là hình thái vận động cao nhất của thế giới vật chất. Hình thái vận động này lấy con người và sự tác động lẫn
nhau giữa con người với con người làm nền tảng
d - Xã hội là một cộng đồng người đang hoạt động người đang hoạt động sản xuất
ĐÁP ÁN - B

64. Hãy xác định cách định nghĩa đúng nhất theo quan điểm triết học MácLênin?
a - Tự nhiên là môi trường con người đang sống
b - Tự nhiên là toàn bộ thế giới vật chất vô cùng, vô tận
c - Tự nhiên là nguồn gốc của xã hội
d - Tự nhiên là môi trường tồn tại và phát triển của xã hội
ĐÁP ÁN - C
65. Hãy xác định cách giải thích đúng nhất theo quan điểm triết học MácLênin? Tự nhiên là môi trường tồn tại và phát triển
của xã hội vì sao?
a - Tự nhiên là nguồn gốc của sự xuất hiện xã hội
b - Tự nhiên cung cấp những điều kiện cần thiết cho sự tồn tại của con người
c - Xã hội là một bộ phận đặc thù của tự nhiên
d - Tự nhiên cung cấp những điều kiện cần thiết cho sự sống của con người và hoạt động sản xuất xã hội
ĐÁP ÁN - D

66. Hãy xác định cách giải thích đúng nhất theo quan điểm triết học MácLênin: Lao động là yếu tố đầu tiên, cơ bản, quan
trọng nhất tạo nên sự thống nhất hữu cơ giữa xã hội và tự nhiên vì:
a - Lao động làm cho con người ngày càng hoàn thiện hơn
b - Lao động là đặc trưng cơ bản đầu tiên phân biệt hoạt động của con người với động vật
c - Lao động tạo ra của cải vật chất cho xã hội, mà xã hội là một bộ phận đặc thù của tự nhiên
d - Lao động là quá trình diễn ra giữa con người và tự nhiên, con người là trung gian điều tiết, kiểm tra sự trao đổi chất với
tự nhiên
ĐÁP ÁN - D

67. Hãy xác định phương trả lời đúng nhất. Yếu tố nào của dân số tác động chủ yếu tới sự phát triển của xã hội trong thời
đại ngày nay?
a - Chất lượng dân cư
b - Số lượng dân cư
c - Số lượng dân cư và sự gia tăng dân số hợp lý
d - Số lượng dân cư và mặt độ dân số hợp lý
ĐÁP ÁN - A

68. Quan điểm, tư tưởng của xã hội là chủ yếu thuộc phạm trù nào?
a - Kiến trúc thượng tầng
b - Quan hệ sản xuất
c - Cơ sở hạ tầng
d - Tồn tại xã hội
ĐÁP ÁN - A

69. Các thiết chế như Nhà nước, Đảng, chính trị… là các yếu tố thuộc phạm trù nào?
a - Cơ sở hạ tầng
b - Quan hệ sản xuất
c - Kiến trúc thượng tầng
d - Lưc lượng sản xuất
ĐÁP ÁN - C

70. Phương thức sản xuất là thể thống nhất của các nhân tố nào?
a - QHSX và KTTT
b - QHSX và LLSX
c - CSHT và KTTT
d - LLSX và CSHT
ĐÁP ÁN - B

71. Cấu trúc của lực lượng sản xuất bao gồm:
a - Người lao động và tư liệu sản xuất
b - Người lao động và công cụ lao động
c - Người lao động và đối tượng lao động
d - Tư liệu sản xuất và đối tượng lao động
ĐÁP ÁN - A

72. Mặt tự nhiên của phương thức sản xuất là gì?


a - Quan hệ sản xuất
b - Cơ sở hạ tầng
c - Kiến trúc thượng tầng
d - Lực lượng sản xuất
ĐÁP ÁN - D

73. Phạm trù nào thể hiện mối quan hệ giữa con người và tự nhiên trong quá trình sản xuất?
a - Phương thức sản xuất
b - Quan hệ sản xuất
c - Lực lượng sản xuất
d - Tư liệu sản xuất
ĐÁP ÁN - C
74. Phạm trù nào thể hiện mối quan hệ giữa người với người trong quá trình sản xuất?
a - Phương thức sản xuất
b - Quan hệ sản xuất
c - Lực lượng sản xuất
d - Tư liệu sản xuất
ĐÁP ÁN - B

75. Mặt xã hội của phương thức sản xuất là gì?


a - Cơ sở hạ tầng
b - Quan hệ sản xuất
c - Kiến trúc thượng tầng
d - Lực lượng sản xuất
ĐÁP ÁN - B

76. Tiêu chuẩn khách quan để phân biệt các chế độ xã hội trong lịch sử?
a - Quan hệ sản xuất đặc trưng
b - Chính trị tư tưởng
c - Lực lượng sản xuất
d - Phương thức sản xuất
ĐÁP ÁN - A

77. Phạm trù nào nói lên thể thống nhất giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất?
a - Phương thức sản xuất
b - Quan hệ sản xuất
c - Lực lượng sản xuất
d - Tư liệu sản xuất
ĐÁP ÁN - A

78. Tư liệu sản xuất đặc trưng trong phương thức sản xuất phong kiến là:
a - Hầm mỏ
b - Đất đai
c - Máy móc cơ khí
d - Xí nghiệp, nhà xưởng
ĐÁP ÁN - B

79. Trong quan hệ sản xuất, quan hệ nào giữ vao trò quyết định:
a - Quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất
b - Quan hệ tổ chức, quản lý quá trình sản xuất
c - Quan hệ phân phối sản phẩm
d - Quan hệ sở hữu tư nhân về tư liệu sản xuất
ĐÁP ÁN - A

80. Quy luật xã hội nào giữ vai trò quyết định đối với sự vận động, phát triển của xã hội?
a - Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
b - Quy luật tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội
c - Quy luật cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng
d - Quy luật đấu tranh giai cấp
ĐÁP ÁN - A

81. Chọn câu sai trong các câu sau đây:


a - Quan hệ sản xuất thể hiện mối quan hệ giữa người và người trong quá trình sản xuất
b - Quan hệ sản xuất bao gồm quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất và quan hệ tổ chức quản lý sản xuất
c - Quan hệ sản xuất bao gồm quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất, quan hệ tổ chức quản lý sản xuất và quan hệ phân phối sản
phẩm
d - Quan hệ sản xuất phù hợp với tính chất và trình độ của lực lượng sản xuất sẽ thúc đẩy sản xuất phát triển.
ĐÁP ÁN - B

82. Chọn câu sai trong các câu sau đây:


a - Lực lượng sản xuất sản xuất thể hiện mối quan hệ giữa người và người trong quá trình sản xuất
b - Lực lượng sản xuất sản xuất thể hiện mối quan hệ giữa người và tự nhiên trong quá trình sản xuất
c - Lực lượng sản xuất có vai trò quyết định trong mối quan hệ biện chứng với quan hệ sản xuất
d - Lực lượng sản xuất bao gồm người lao động và tư liệu sản xuất
ĐÁP ÁN - A

83. Chọn câu sai trong các câu sau đây:


a - Phương thức sản xuất là thể thống nhất giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
b - Phương thức sản xuất là phương pháp và cách thức tiến hành sản xuất của cải vật chất trong một giai đoạn phát triển
nhất định của lịch sử
c - Trong một phương thức sản xuất thì lực lượng sản xuất giữ vai trò quyết định tính chất và trình độ của quan hệ sản xuất
d - Trong một phương thức sản xuất thì quan hệ sản xuất giữ vai trò quyết định tính chất và trình độ của lực lượng sản xuất
ĐÁP ÁN - D

84. Chọn câu sai trong các câu sau đây:


a - Trong quan hệ sản xuất thì quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất quyết định các quan hệ khác
b - Trong quan hệ sản xuất thì quan hệ tổ chức quản lý sản xuất quyết định các quan hệ khác
c - Quan hệ sản xuất bao gồm quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất, quan hệ tổ chức quản lý sản xuất và quan hệ phân phối sản
phẩm
d - Quan hệ sản xuất phù hợp với tính chất và trình độ của lực lượng sản xuất sẽ thúc sản xuất phát triển ĐÁP ÁN - B

85. Biển hiện nào sau đây nói lên vai trò quyết định của sản xuất vật chất đối với sự tồn tại và phát triển xã hội:
a - Sản xuất vật chất là cơ sở cho sự sinh tồn xã hội
b - Sản xuất vật chất là cơ sở hình thành nên tất cả các hình thức quan hệ xã hội
c - Sản xuất vật chất là cơ sở cho sự tiến bộ xã hội
d - Tất cả các câu đều đúng
ĐÁP ÁN - D

86. Chọn câu trả lời đúng: Theo quan điểm MácLênin, muốn thay đổi một chế độ xã hội thì:
a - Thay đổi lực lượng sản xuất
b - Tạo ra nhiều của cải
c - Thay đổi quan hệ sản xuất
d - Thay đổi lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
ĐÁP ÁN - C

87. Chọn câu trả lời đúng: Cơ sở hạ tầng là?


a - Toàn bộ đất đai, máy móc, phương tiện để sản xuất
b - Toàn bộ những quan hệ sản xuất hợp thành một cơ cấu kinh tế của một xã hội nhất định
c - Toàn bộ những thành phần kinh tế của một xã hội
d - Là cơ cấu công – nông nghiệp của một nền kinh tế xã hội
ĐÁP ÁN - B

88. Chọn câu trả lời đúng: Sự biến đổi của quan hệ sản xuất do yếu tố nào quyết định nhất?
a - Sự phong phú của đối tượng lao động
b - Do công cụ hiện đại
c - Trình độ của người lao động
d - Trình độ của lực lượng sản xuất
ĐÁP ÁN - D

89. Chọn câu trả lời đúng: Sự biến đổi có tính chất cách mạng nhất của kiến trúc thượng tầng là do?
a - Thay đổi chính quyền nhà nước
b - Thay đổi của lực lượng sản xuất
c - Thay đổi của quan hệ sản xuất thống trị
d - Sự thống trị của cơ sở hạ tầng
ĐÁP ÁN - D

90. Xác định câu trả lời đúng theo quan điểm của triết học MácLênin: Sản xuất vật chất là?
a - Quá trình con người cải tạo thế giới tự nhiên
b - Quá trình con người tạo ra của cải cho đời sống xã hội
c - Quá trình con người sử dụng công cụ lao động tác động vào tự nhiên, cải biến các dạng vật chất của tự nhiên để tạo ra
của cải vật chất nhằm thỏa mãn nhu cầu tồn tại và phát triển của con người
d - Quá trình con người sử dụng công cụ lao động tác động vào tự nhiên, cải biến các dạng vật chất nhằm thỏa mãn như
cầu của con người
ĐÁP ÁN - C

91. Xác định câu trả lời đúng theo quan điểm của triết học MácLênin: Nhân tố quyết định sự tồn tại của xã hội là?
a - Sản xuất tinh thần
b - Sản xuất ra bản thân con người
c - Sản xuất vật chất
d - Tái sản xuất vật chất
ĐÁP ÁN - C

92. Xác định câu trả lời đúng theo quan điểm của triết học MácLênin: Trong các hình thức của sản xuất xã hội, hình thức
nào là nền tảng?
a - Sản xuất vật chất
b - Sản xuất ra bản thân con người
c - Sản xuất tinh thần
d - Cả a, b, c
ĐÁP ÁN - A

93. Đối tượng lao động là:


a - Công cụ lao động
b - Cơ sở hạ tầng
c - Khao học, công nghệ
d - Những cái trong tự nhiên và nguyên liệu
ĐÁP ÁN - D

94. Tư liệu sản xuất:


a - Những cái có sẵn trong tự nhiên
b - Nguyên liệu
c - Công cụ lao động và các yếu tố vật chất khác
d - Tất cả những yếu tố trên
ĐÁP ÁN - D

95. Lực lượng sản xuất gồm:


a - Các hình thức tổ chức kinh tế
b - Phương thức quản lý
c - Hệ thống phân phối
d - Các yếu tố trên đều sai
ĐÁP ÁN - D

96. LLSX quyết định QHSX trên các mặt:


a - Hình thức QHSX
b - Sự biến đổi
c - Trình độ QHSX
d - Tất cả các yếu tố trên
ĐÁP ÁN - D

97. QHSX tác động thúc đẩy sự phát triển LLSX khi:
a - QHSX phù hợp LLSX
b - QHSX lạc hậu hơn so với LLSX
c - QHSX tiến bộ hơn so với LLSX
d - Khi đó là QHSX ưu việt
ĐÁP ÁN - A

98. Quá trình sản xuất là quá trình kết hợp


a - TLSX và sức lao động
b - Người với người
c - Người với tự nhiên
d - Tất cả đều sai
ĐÁP ÁN - A

99. Yếu tố nào không thuộc LLSX:


a - Trình độ thành thạo của người lao động
b - Kinh nghiệm
c - Năng lực tổ chức, quản lý người lao động
d - Vị trí của người lao động trong doanh nghiệp
ĐÁP ÁN - D

100. Những yếu tố nào trong đó các yếu tố sau không thuộc QHSX
a - Quan hệ giữa người đối với việc góp vốn vào công ty
b - Quan hệ giữa người tổ chức và quản lý của công ty
c - Quan hệ giữa người phân phối tiền lương và phúc lợi
d - Quan hệ giữa người và tự nhiên
ĐÁP ÁN – D
101. QHSX tác động kìm hãm sự phát triển LLSX khi
a - QHSX phù hợp LLSX
b - QHSX lạc hậu hơn so với LLSX
c - QHSX tiến bộ hơn so với LLSX
d - Cả b và c
ĐÁP ÁN - D

102. Trong xã hội có phân biệt và đối kháng giai cấp, quy luật nào giữ vai trò là động lực thúc đẩy
sự phát triển của xã hội?
a - Quy luật đấu tranh giai cấp
b - Quy luật cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng
c - Quy luật tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội
d - Quy luật mâu thuẫn
ĐÁP ÁN - A

103. V.I.Lênin viết: “…… đấu tranh của một bộ phận nhân dân này chống lại một bộ phận khác,
cuộc đấu tranh của quần chúng bị tước hết quyền, bị áp bức và lao động chống bọn có đặc quyền,
đặc lợi, bọn áp bức và ăn bám, cuộc đấu tranh của những người công nhân làm thuê hay những
người vô sản chống những người hữu sản hay giai cấp tư sản”. Đó là cuộc đấu tranh gì?
a - Đấu tranh kinh tế
b - Đấu tranh chính trị
c - Đấu tranh dân tộc
d - Đấu tranh giai cấp
ĐÁP ÁN - D

104. Nhà nước đầu tiên trong lịch sử là kiểu nhà nước nào?
a - Nhà nước phong kiến
b - Nhà nước chủ nô
c - Nhà nước tư sản
d - Nhà nước vô sản
ĐÁP ÁN - B

105. Kiểu nhà nước nào sau đây được V.I.Lênin gọi là nhà nước “nửa nhà nước”?
a - Nhà nước chủ nô
b - Nhà nước phong kiến
c - Nhà nước tư sản
d - Nhà nước xã hội chủ nghĩa
ĐÁP ÁN - D

106. Phạm trù nào nói lên sự sắp xếp, mối quan hệ và cơ chế vận hành của các bộ phận, các yếu tố
trong một hình thái kinh tế xã hội nhất định?
a - Cấu trúc xã hội
b - Cấu trúc giai cấp
c - Cơ sở hạ tầng
d - Kiến trúc thượng tầng
ĐÁP ÁN - A

107. Lịch sử xã hội loài người đã từng xuất hiện những lạo cấu trúc xã hội nào?
a - Cấu trúc xã hội phi giai cấp
b - Cấu trúc xã hội có giai cấp
c - Cả a và b đúng
d - Cả a và b sai
ĐÁP ÁN - C

108. Quan hệ sở hữu đặc trưng trong những xã hội có cấu trúc phi giai cấp?
a - Quan hệ sở hữu tư nhân
b - Quan hệ sở hữu cá thể
c - Quan hệ sở hữu tập thể
d - Tất cả các câu đều sai
ĐÁP ÁN - C

109. Quan hệ sở hữu đặc trưng trong những xã hội có cấu trúc có giai cấp?
a - Quan hệ sở hữu tư nhân
b - Quan hệ sở hữu xã hội
c - Quan hệ sở hữu tập thể
d - Tất cả các câu đều sai
ĐÁP ÁN - A

110. Hình thức đầu tiên của đấu tranh giai cấp của giai cấp công nhân khi chưa giành được chính
quyền?
a - Đấu tranh chính trị
b - Đấu tranh kinh tế
c - Đấu tranh vũ trang
d - Đấu tranh tư tưởng
[HUI.VN] ĐÁP ÁN - B

111. Trong các đặc trưng sau dân tộc, đặc trưng nào là quan trọng nhất?
a - Chung một hình thái kinh tế xã hội
b - Chung sống trên một lãnh thổ
c - Chung một ngôn ngữ
d - Chung một nền văn hóa
[HUI.VN] ĐÁP ÁN - A

112. Mâu thuẫn đối kháng giữa các giai cấp là do:
a - Sự khác nhau về tư tưởng, lối sống
b - Sự đối lập về lợi ích cơ bản – lợi ích kinh tế
c - Sự khác nhau giữa giàu và nghèo
d - Sự khác nhau về mức thu nhập
[HUI.VN] ĐÁP ÁN - B

113. Vai trò của đấu tranh giai cấp trong lịch sử nhân loại?
a - Là động lực cơ bản của sự phát triển xã hội
b - Là một động lực quan trọng của sự phát triển xã hội trong các xã hội có giai cấp
c - Thay thế các hình thái kinh tế xã hội từ thấp đến cao
d - Lật đổ ách thống trị của giai cấp thống trị
[HUI.VN] ĐÁP ÁN - B

114. Nội dung cơ bản và trực tiếp để xây dựng gia đình ở Việt Nam hiện nay là gì?
a - Phát triển kinh tế xã hội
b - Nâng cao trình độ dân trí cho nhân dân lao động
c - Xây dựng gia đình no ấm, bình đẳng tiến bộ và hạnh phúc
d - Giải phóng người phụ nữ
[HUI.VN] ĐÁP ÁN - C

115. Chọn câu đúng: Nguồn gốc của sự hình thành và phân chia giai cấp trong xã hội là do:
a - Sắc tộc
b - Tài năng
c - Tôn giáo
d - Kinh tế
[HUI.VN] ĐÁP ÁN - D

116. Chọn câu đúng:


a - Cơ sở trực tiếp hình thành và phân chia giai cấp trong xã hội là do:
b - Chiến tranh của các bộ lạc
c - Của cải trong xã hội ngày càng nhiều
d - Chiếm đoạt tư liệu sản xuất của công thành riêng
[HUI.VN] ĐÁP ÁN - D

117. Khái niệm nào sau đây được dung để chỉ một cộng đồng người ổn định được hình thành trong
lịch sử trong một lãnh thổ nhất định, có chung mối lien hệ về kinh tế, ngôn ngữ và một nền văn
hóa?
a - Bộ lạc
b - Dân tộc
c - Quốc gia
d - Bộ lạc
[HUI.VN] ĐÁP ÁN - B

118. Trong một quốc gia đa dân tộc thì vấn đề gì cần giải quyết được coi là có ý nghĩa cơ bản nhất
để thực hiện quyền bình đẳng giữa các dân tộc?
a - Ban hành hệ thống hiến pháp và pháp luật về quyền bình đẳng giữa các dân tộc
b - Chống tư tưởng phân biệt chủng tộc, kì thị chia rẽ dân tộc
c - Nâng cao trình độ dân trí, văn hóa cho đồng bào
d - Xóa bỏ dần sự chênh lệch về mọi mặt giữa các dân tộc do lịch sử để lại
[HUI.VN] ĐÁP ÁN - D

119. Đặc trưng nổi bật trong quan hệ giữa các dân tộc ở nước ta?
a - Là sự phân bố đan xen nhau, không một dân tộc nào có lãnh thổ riêng
b - Là sự đoàn kết dân tộc, hòa hợp dân tộc trong một cộng đồng thống nhất
c - Là có sự chênh lệch về trình độ phát triển KTXH giữa các dân tộc
d - Là các dân tộc có bản sắc văn hóa riêng, đa dạng, phong phú
[HUI.VN] ĐÁP ÁN - B

120. Các thế lực thù định sử dụng chiến lược “diễn biến hòa bình” chống phá sự nghiệp xây dựng
Tổ quốc xã hội chủ nghĩa của nhân dân ta trên phương diện nào?
a - Kinh tế, chính trị xã hội
b - Văn hóa, tư tưởng
c - Đạo đức, lối sống…
d - Cả a, b, c đều đúng
[HUI.VN] ĐÁP ÁN - D

121. Nước ta có bao nhiêu dân tộc cùng nhau chung sống?
a - 49
b - 52
c - 54
d - 56
[HUI.VN] ĐÁP ÁN - C

122. Hiện nay các dân tộc ít người ở nước ta có dân số chiếm tỉ lệ bao nhiêu phần trăm số dân cả
nước:
a - 15%
b - 16%
c - 13%
d - 17%
[HUI.VN] ĐÁP ÁN - C

123. Gia đình là gì?


a - Là một trong những hình thức tổ chức cơ bản trong đời sống cộng đồng của con người
b - Một thiết chế văn hóa – xã hội đặc thù
c - Được hình thành, tồn tại và phát triển trên quan hệ hôn nhân, quan hệ huyết thống, quan hệ nuôi
dưỡng và giáo dục… giữa các thành viên
d - Bao gồm a, b, c
[HUI.VN] ĐÁP ÁN - D

124. Hôn nhân tiến bộ dựa trên cơ sở nào?


a - Tình yêu
b - Hôn nhân 1 vợ 1 chồng
c - Tự nguyện
d - Cả a, b, c
[HUI.VN] ĐÁP ÁN - D

125. Quan hệ nào được coi là quan hệ cơ bản nhất trong gia đình?
a - Quan hệ hôn nhân
b - Quan hệ hôn nhân và huyết thống
c - Quan hệ quần tụ trong một không gian sinh tồn
d - Quan hệ nuôi dưỡng
[HUI.VN] ĐÁP ÁN - B

126. Chức năng nào được coi là chức năng cơ bản và riêng có của gia đình?
a - Tái sản xuất con người
b - Giáo dục gia đình
c - Tổ chức đời sống gia đình
d - Thỏa mãn tâm sinh lý
[HUI.VN] ĐÁP ÁN - A

126. Trong “Luận cương về Phơbách”, Mác viết: “Trong tính hiện thực của nó, bản chất con người
là tổng hòa [………]”. Hãy điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu trên.
a - Những quan hệ sản xuất
b - Những quan hệ xã hội
c - Những quan hệ giao tiếp
d - Những quan hệ giai cấp
[HUI.VN] ĐÁP ÁN - B

128. Khi nói về con người, chủ nghĩa MácLênin cho rằng: “con người là một [……] sinh học – xã
hội”. Hãy điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu trên.
a - Cá thể
b - Thực thể
c - Tập hợp hai mặt
d - Sinh vật
[HUI.VN] ĐÁP ÁN - B

129. Phạm trù nào nói lên tổ hợp thái độ, thuộc tính riêng trong quan hệ hành động của từng người
với giới tự nhiên, với xã hội và bản thân?
a - Cá thể
b - Thực thể
c - Nhân cách
d - Tư cách
[HUI.VN] ĐÁP ÁN - C

130. Bản chất con người được quyết định bởi:


a - Các mối quan hệ xã hội
b - Giáo dục của gia đình và nhà trường
c - Nỗ lực của mỗi cá nhân
d - Hoàn cảnh xã hội
[HUI.VN] ĐÁP ÁN - B

131. Cấu trúc nhân cách bao gồm:


a - Thế giới quan của cá nhân
b - Tâm hồn
c - Năng lực và phẩm chất xã hội
d - Gồm cả a, b, c
[HUI.VN] ĐÁP ÁN - D

132. Chủ nghĩa MácLênin quan niệm về con người như thế nào?
a - Là thực thể tự nhiên
b - Là chủ thể cải tạo hoàn cảnh
c - Là thực thể xã hội
d - Cả a, b ,c
[HUI.VN] ĐÁP ÁN - D

133. Con người phát triển và hoàn thiện mình chủ yếu dựa trên yếu tố nào?
a - Phát triển kinh tế xã hội
b - Đấu tranh giai cấp
c - Lao động sản xuất
d - Cả 3 câu trên đều sai
[HUI.VN] ĐÁP ÁN - C

134. Con người XHCN bao gồm những con người nào từ XH nào?
a - Từ XHTB
b - Cả trong XHTB và XH XHCN
c - Trong XH XHCN
d - Từ XH cũ để lại và sinh ra trong XH mới
[HUI.VN] ĐÁP ÁN - B

135. Lựa chọn [HUI.VN] ĐÁP ÁN đúng. Quan hệ giữa cá nhân và tập thể được xây dựng trên cơ
sở nào?
a - Sở thích
b - Lợi ích
c - Nghề nghiệp
d - Thói quen
[HUI.VN] ĐÁP ÁN - B

136. Các Mác ví hình thái ý thức nào là “thuốc phiện của nhân dân”?
a - Chính trị
b - Đạo đức
c - Tôn giáo
d - Khoa học
[HUI.VN] ĐÁP ÁN - C

137. Hiện nay ở nước ta còn tồn tại tư tưởng “trọng nam khinh nữ”, bạn cho biết điều đó thể hiện
tính chất gì của ý thức xã hội
a - Tính bảo thủ
b - Tính vượt trước
c - Tính kế thừa
d - Tính độc lập
[HUI.VN] ĐÁP ÁN - A

138. Hình thái ý thức nào phản ánh đời sống chính trị của xã hội?
a - Chính trị
b - Đạo đức
c - Tôn giáo
d - Khoa học
[HUI.VN] ĐÁP ÁN - A

139. Hình thái ý thức nào phản ánh toàn bộ các tư tưởng, quan điểm của một giai cấp, là sự phản
ánh mặt pháp lý trong đời sống xã hội?
a - Chính trị
b - Đạo đức
c - Pháp quyền
d - Khoa học
[HUI.VN] ĐÁP ÁN - C

140. Hình thái ý thức nào phản ánh thế giới một cách chân thực nhằm giải phóng con người thoát
khỏi ngu muội, đưa con người làm chủ tự nhiên, xã hội và bản than?
a - Chính trị
b - Đạo đức
c - Pháp quyền
d - Khoa học
[HUI.VN] ĐÁP ÁN - D

141. Hình thái ý thức nào phản ánh đối lập với ý thức khoa học, là sự phản ánh “lộn ngược” tồn tại
xã hội, phản ánh sai lầm, xuyên tạc hiện thực, dẫn con người đến long tin ảo tưởng vào các lực
lượng siêu nhiên?
a - Chính trị
b - Tôn giáo
c - Pháp quyền
d - Khoa học
[HUI.VN] ĐÁP ÁN - B

142. Lựa chọn phương án đúng về vai trò của tồn tại xã hội trong quan hệ biện chứng với ý thức xã
hội.
a - Ý thức xã hội là sự phản ánh tồn tại xã hội, phụ thuộc vào tồn tại xã hội
b - Tồn tại xã hội quyết định sự biến đổi ý thức xã hội. Khi tồn tại xã hội đã thay đổi thì toàn bộ các
yếu tố cấu thành ý thức xã hội biến đổi theo cùng tồn tại xã hội
c - Tồn tại xã hội có vai trò quyết định đối với các hình thái ý thức xã hội một cách đơn giản trực
tiếp không qua các khâu trung gian
d - Ý thức xã hội hoàn toàn phụ thuộc một cách thụ động vào tồn tại xã hội
[HUI.VN] ĐÁP ÁN - B

143. Theo quan điểm triết học của MácLênin, lựa chọn phương án đúng về đặc điểm hệ tư tưởng.
a - Hệ tư tưởng là hệ thống những quan điểm, hệ thống hóa, khái quát hóa thành lý luận, thành các
học thuyết chính trị xã hội phản ánh lợi ích của một giai cấp nhất định
b - Tất cả hệ tư tưởng đều là hệ tư tưởng khoa học
c - Trong xã hội có giai cấp thì chỉ có hệ tư tưởng biểu hiện tính giai cấp của ý thức xã hội
d - Hệ tư tưởng không ảnh hưởng đến sự phát triển của khoa học. Hệ tư tưởng ra đời trực tiếp từ
tâm lý xã hội, là sự cô đọng của tâm lý xã hội
[HUI.VN] ĐÁP ÁN - A

144. Lựa chọn phương án đúng theo quan điểm triết học MácLênin về đặc điểm tâm lý xã hội.
a - Tâm lý xã hội là sự phản ánh gián tiếp có tính tự phát thường ghi lại những mặt bề ngoài tồn tại
xã hội.
b - Tâm lý xã hội là sự phản ánh mang tính kinh nghiệm, yếu tố trí tuệ đan xen yếu tố tình cảm
c - Tâm lý xã hội mang tính phong phú và phức tạp, nhưng không tuân theo các quy luật tâm lý
d - Tâm lý xã hội không có vai trò quan trọng trong ý thức xã hội
[HUI.VN] ĐÁP ÁN - B

145. Mở đầu thời đại hiện nay được đánh bằng sự kiện lịch sử quan trọng nào?
a - Cách mạng tư sản Pháp 1789
b - Công xã Pari 1871
c - Cách mạng tháng Mười Nga 1917
d - Kết thúc chiến tranh thế giới thứ II 1945
[HUI.VN] ĐÁP ÁN - C

146. Cơ sở khoa học để xác định và phân chia thời đại là gì?
a - Sự thay thế lẫn nhau của các chế độ chính trị xã hội
b - Sự thay thế lẫn nhau giữa các nền văn minh
c - Sự thay thế lẫn nhau giữa các kiểu quan hệ sản xuất
d - Sự thay thế lẫn nhau giữa các hình thái kinh tế xã hội
[HUI.VN] ĐÁP ÁN - D

147. Thời đại mới – thời kỳ quá độ lên CNXH trên phạm vi toàn thế giới, bắt đầu từ:
a - Từ CM tháng II năm 1917
b - Từ sau CM tháng 10 năm 1917 thành công
c - Từ khi bắt đầu thực hiện chính sách kinh tế mới (NEP) 1921
d - Từ sau khi Liên Xô kết thúc thời kỳ quá độ
[HUI.VN] ĐÁP ÁN - B

148. Nội dung cơ bản của thời đại ngày nay là:
a - Thời đại quá độ lên chủ nghĩa tư bản
b - Thời đại xây dựng chủ nghĩa xã hội
c - Thời đại quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội trên phạm vi toàn thế giới
d - Tất cả đều sai
[HUI.VN] ĐÁP ÁN - C

149. Thời đại ngày nay được chia làm mấy giai đoạn:
a - Một
b - Hai
c - Ba
d - Bốn
[HUI.VN] ĐÁP ÁN - D

150. Phạm trù nào dùng để chỉ sự phân kỳ lịch sử xã hội, phân biệt những nấc thang phát triển của
xã hội loài người?
a - Thời đại
b - Phương thức sản xuất
c - Hình thái kinh tế xã hội
d - Tất cả đều đúng
[HUI.VN] ĐÁP ÁN - C

151. Giai đoạn thứ hai của thời đại ngày nay bắt đầu và kết thúc trong khoảng thời gian nào?
a - Từ những năm 1970 đến cuối những năm 1980
b - Sau 1945 đến đầu những năm 1970
c - Từ năm 1917 1945
d - Đầu những năm 1990 đến nay
[HUI.VN] ĐÁP ÁN - B

152. Giai đoạn thứ ba của thời đại ngày nay bắt đầu và kết thúc trong khoản thời gian nào?
a - Những năm 1970 đến cuối những năm 1980
b - Sau năm 1945 đến đầu những năm 1970
c - 1917 1945
d - Đầu những năm 1990 đến nay
[HUI.VN] ĐÁP ÁN - A

153. Đặc trưng cơ bản của giai đoạn thứ hai của thời đại ngày nay là:
a - Giai đoạn đột phá với thắng lợi của CMT10 Nga làm xuất hiện một nước XHCN đầu tiên trên
thế giới
b - Chủ nghĩa xã hội đã phát triển từ một nước trở thành hệ thống hiện thực trên thế giới
c - Giai đoạn khủng hoảng của chủ nghĩa xã hội
d - Giai đoạn phục hồi của chủ nghĩa xã hội
[HUI.VN] ĐÁP ÁN - B

154. Đặc trưng cơ bản của giai đoạn thứ nhất của thời đại ngày nay là:
a - Giai đoạn đột phá với thắng lợi của CMT10 Nga làm xuất hiện một nước XHCN đầu tiên trên
thế giới
b - Chủ nghĩa xã hội đã phát triển từ một nước trở thành hệ thống hiện thực trên thế giới
c - Giai đoạn khủng hoảng của chủ nghĩa xã hội
d - Giai đoạn phục hồi của chủ nghĩa xã hội
[HUI.VN] ĐÁP ÁN - A

155. Trong thời đại ngày nay, hiện tượng nào là nguyên nhân cơ bản gây ra những biến đổi bất
thường của khí hậu toàn cầu?
a - Ô nhiễm môi trường
b - Bùng nổ dân số
c - Suy thoái sinh thái
d - Bao gồm a, b, c
[HUI.VN] ĐÁP ÁN - A

156. Sự sụp đổ của chế độ chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô và Đông Âu vừa qua đã ảnh hưởng đến tính
chất và nội dung của thời đại ngày nay như thế nào?
a - Tính chất và nội dung của thời đại ngày nay có thay đổi
b - Tính chất và nội dung của thời đại ngày nay không thay đổi
c - Tính chất của thời đại ngày nay có thay đổi
d - Nội dung của thời đại ngày nay có thay đổi
[HUI.VN] ĐÁP ÁN - B

157. Tính chất của thời đại ngày nay là:


a - Thời kỳ quá độ từ CNTB lên CNXH trên phạm vi toàn thế giới
b - Thời kỳ xây dựng những tiền đề kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội cho CNXH
c - Diễn ra cuộc đấu tranh gay go, quyết liệt giữa CNXH và CNTB trên phạm vi toàn thế giới
d - Giai cấp công nhân và nhân dân lao động tiến hành đấu tranh giành chính quyền đi lên xây dựng
CNXH
[HUI.VN] ĐÁP ÁN - C

158. Nguyên nhân nào dẫn đến sự sụp đổ của CNXH ở Liên Xô và Đông Âu?
a - Quan niệm và vận dụng không đúng đắn về CNXH
b - Những sai lầm của đảng và của những người lãnh đạo cấp cao nhất ĐCS Liên Xô
c - Sự chống phá của chủ nghĩa đế quốc và các thế lực thù địch bằng “Diễn biến hòa bình”
d - Cả a, b, c
[HUI.VN] ĐÁP ÁN - D

159. Trong những mâu thuẫn cơ bản của thời đại hiện nay, mâu thuẫn nào nổi bật, xuyên suốt thời
đại mang tính toàn cầu:
a - Mâu thuẫn giữa tính chất xã hội hóa của lực lượng sản xuất với quan hệ sản xuất tư hữu về tư
liệu sản xuất
b - Mâu thuẫn giữa các nước đang phát triển và phát triển
c - Mâu thuẫn dân tộc
d - Mâu thuẫn giữa các nước tư bản với nhau
[HUI.VN] ĐÁP ÁN - A

160. Cơ sở vật chất – kỹ thuật của chủ nghĩa tư bản là gì?


a - Công trường thủ công
b - Cuộc cách mạng công nghiệp
c - Nền đại công nghiệp cơ khí
d - Trình độ sản xuất máy móc, cơ khí hóa
[HUI.VN] ĐÁP ÁN - C

161. Phần giá trị dôi ra ngoài giá trị hang hóa sức lao động trong nền sản xuất tư bản chủ nghĩa gọi
là gì?
a - Lợi nhuận
b - Chi phí sản xuất
c - Chi phí lưu thông
d - Giá trị thặng dư
[HUI.VN] ĐÁP ÁN - D
162. Phương thức sản xuất TBCN có những giai đoạn nào?
a - CNTB tự do cạnh tranh và CNTB độc quyền
b - CNTB hiện đại và CNTB độc quyền
c - CNTB hiện đại và CNTB tự do cạnh tranh
d - CNTB ngày nay và CNTB độc quyền
[HUI.VN] ĐÁP ÁN - A

163. Xuất khẩu tư bản là:


a - Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài
b - Cho nước ngoài vay
c - Mang hang hóa ra bán ở nước ngoài để thực hiện giá trị
d - Cả a và b
[HUI.VN] ĐÁP ÁN - A

164. Trong thời kỳ CNTB độc quyền:


a - Mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản và vô sản không thay đổi
b - Mâu thuẫn trên có phần dịu đi
c - Mâu thuẫn trên ngày càng sâu sắc hơn
d - Đời sống của giai cấp công nhân và nhân dân lao động dần được cải thiện
[HUI.VN] ĐÁP ÁN - B

165. Năng suất lao động là:


a - Hiệu quả, hay hiệu suất của lao động
b - Sự hao phí lao động trong một đơn vị thời gian
c - Giống như kéo dài thời gian lao động
d - Các phương án trên đều đúng
[HUI.VN] ĐÁP ÁN - A

166. Tiền làm chức năng tiền tệ thế giới:


a - Phương tiện mua hàng
b - Thanh toán quốc tế
c - Di chuyển của cải
d - Tất cả các phương án trên đều đúng
[HUI.VN] ĐÁP ÁN - D

167. Quy luật giá trị:


a - Quy luật kinh tế cơ bản của kinh tế hang hóa
b - Quy luật kinh tế cơ bản của chủ nghĩa tư bản
c - Quy luật chung của mọi hình thái kinh tế xã hội
d - Các phương án trên đều đúng
ĐÁP ÁN - A

168. Nội dung (yêu cầu) của quy luật giá trị:
a - Sản xuất, trao đổi tiến hành trên cơ sở hao phí lao động xã hội cần thiết
b - Giá cả bằng giá trị của hang hóa
c - Giá cả lên xuống xoay quanh giá trị
d - Giá cả hình thành tự phát trên thị trường
ĐÁP ÁN - A

169. Tác dụng quy luật giá trị


a - Điều tiết sản xuất, lưu thong hàng hóa
b - Kích thích cải tiến công nghệ
c - Phân hóa những người sản xuất thành người giàu
d - Cả a, b, c đều đúng
ĐÁP ÁN - D

170. Giá cả bằng giá trị khi:


a - Cung bằng cầu
b - Cung nhỏ hơn cầu
c - Cung lớn hơn cầu
d - Cả a, b, c đều sai
ĐÁP ÁN - A

171. Giá cả lớn hơn giá trị khi:


a - Cung bằng cầu
b - Cung nhỏ hơn cầu
c - Cung lớn hơn cầu
d - Cả a, b, c đều sai
ĐÁP ÁN - B

172. Giá cả nhỏ hơn giá trị khi:


a - Cung bằng cầu
b - Cung nhỏ hơn cầu
c - Cung lớn hơn cầu
d - Cả a, b, c đều sai
ĐÁP ÁN - C

173. Kinh tế tự nhiên (tự cung, tự cấp) là sản xuất để:


a - Tiêu dung cho người sản xuất
b - Tiêu dung cho người khác, cho xã hội
c - Tiêu dung cho tất cả mọi người
d - Các phương án trên đều đúng
ĐÁP ÁN - A

174. Điều kiện cho sự ra đời và phát triển của kinh tế hang hóa
a - Phân công lao động xã hội và sự tách biệt kinh tế giữa chừng những người sản xuất hang hóa
b - Phân công lao động xã hội và dựa trên sở hữu tư nhân về TLSX
c - Phân công lao động xã hội và dựa trên sở hữu công cộng về tư liệu sản xuất
d - Tất cả các phương án trên đều sai
ĐÁP ÁN - A

175. Giá trị sử dụng của hang hóa


a - Tính hữu ích cho người sản xuất ra nó
b - Tính hữu ích cho người mua
c - Cho cả người sản xuất và người mua
d - Tất cả đều đúng
ĐÁP ÁN - B

176. Lao động trừu tượng là:


a - Sự hao phí sinh lực thần kinh cơ bắp của con người nói chung không kể các hình thức cụ thể của

b - Lao động thành thạo
c - Lao động có trình độ cao
d - Lao động trí óc
ĐÁP ÁN - A

177. Các đặc trưng của xã hội XHCN mà nhân dân ta đang xây dựng được thể hiện trong văn kiện
nào của Đảng Cộng sản Việt Nam?
a - Văn kiện Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ VI (12/1986)
b - Văn kiện Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ VII (06/1991)
c - Văn kiện Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ IX (04/2001)
d - Văn kiện Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ X (2006)
ĐÁP ÁN - D

178. Hãy điền vào chỗ trống để biết Văn kiện Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ IX (04/2001) xác
định mục tiêu chung của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta là gì: “độc lập dân tộc gắn
liền với chủ nghĩa xã hội, dân giàu, nước mạnh, xã hội công bằng, [……], văn minh”?
a - Tiến bộ
b - Dân chủ
c - Bình đẳng
d - Phát triển
ĐÁP ÁN - B

179. Tiến lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta là:


a - Phù hợp với quá trình lịch sử tự nhiên
b - Vận dụng sáng tạo của Đảng ta
c - Phù hợp với quy luật khách quan
d - Cả a, b, c đều đúng
[HUI.VN] ĐÁP ÁN - D

180. Xét đến cùng, nhân tố có ý nghĩa quyết định sự thắng lợi của một trật tự xã hội mới là:
a - Năng suất lao động
b - Sức mạnh của luật pháp
c - Hiệu quả hoạt động của hệ thống chính trị
d - Sự điều hành và quản lý xã hội của Nhà nước
ĐÁP ÁN - A

181. Xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của dân, do dân, vì dân ở nước ta hiện nay
cần:
a - Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng
b - Dân chủ hóa tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước
c - Xây dựng hệ thống luật pháp hoàn chỉnh
d - Tất cả đều đúng
ĐÁP ÁN - D

182. Hiểu vấn đề “bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa” ở nước ta như thế nào?
a - Sự phát triển rút ngắn giai đoạn và “bỏ qua” việc xác lập địa vị thống trị quan hệ sản xuất tư bản
chủ nghĩa
b - “bỏ qua” sự phát triển của lực lượng sản xuất
c - Sự phát triển mang tính tuần tự
d - Tất cả đều đúng
ĐÁP ÁN - A
183. Cuộc cách mạng vô sản, về cơ bản khác các cuộc cách mạng trước đó trong lịch sử
a - Thủ tiêu sự thống trị của giai cấp thống trị phản động
b - Thủ tiêu sở hữu tư nhân nói chung
c - Thủ tiêu chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
d - Thủ tiêu nhà nước tư sản
ĐÁP ÁN - C

184. Đặc điểm lớn nhất của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta là:
a - Nhiều thành phần xã hội đan xen tồn tại
b - Lực lượng sản xuất chưa phát triển
c - Năng suất lao động thấp
d - Từ một nền sản xuất nhỏ là phổ biến quá độ lên CNXH không qua chế độ tư bản chủ nghĩa
ĐÁP ÁN - D

185. Cuộc cách mạng xã hội thứ 2 trong lịch sử đã thực hiện bước chuyển xã hội từ:
a - Hình thái kinh tế xã hội chiếm hữu nô lệ lên hình thái kinh tế xã hội phong kiến
b - Hình thái kinh tế xã hội phong kiến lên hình thái kinh tế xã hội tư bản chủ nghĩa
c - Hình thái kinh tế xã hội tư bản lên hình thái kinh tế xã hội cộng sản chủ nghĩa
d - Tất cả đều đúng
ĐÁP ÁN - B

186. Chủ nghĩa MácLênin chia PTSXCSCN thành mấy giai đoạn?
a - Hai giai đoạn: CNXH và CNCS
b - Ba giai đoạn: TKQĐ , CNXH và CNCS
c - Bốn giai đoạn: TKQĐ, CNXH, CNXH phát triển và CNCS
d - Tất cả đều sai
ĐÁP ÁN - A

187. Thời kỳ quá độ lên CNXH là tất yếu đối với:


a - Các nước bỏ qua CNTB lên CNXH
b - Các nước TBCN kém phát triển lên CNXH
c - Tất cả các nước xây dựng CNXH
d - Các nước TBCN phát triển lên CNXH
ĐÁP ÁN - C

188. Thực chất của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là gì?
a - Là cuộc cải biến cách mạng về kinh tế
b - Là cuộc cải biến cách mạng về chính trị
c - Là cuộc cải biến cách mạng về tư tưởng và văn hóa
d - Tất cả đều đúng
ĐÁP ÁN - D

189. Trong TKQĐ ở nước ta, sở hữu nhà nước được thiết lập:
a - Đối với lĩnh vực kết cấu hạ tầng, tài nguyên, các tài sản quốc gia
b - Các lĩnh vực then chốt của nền kinh tế
c - Các lĩnh vực cung ứng hang hóa, dịch vụ thong thường
d - Tất cả đều đúng
ĐÁP ÁN - B

190. Trong các nguyên tắc phân phối dưới đây, nguyên tắc nào là chủ yếu nhất ở nước ta hiện nay?
a - Phân phối theo lao động
b - Phân phối theo kết quả sản xuất kinh doanh
c - Phân phối theo vốn hay tài sản
d - Phân phối theo nhu cầu
ĐÁP ÁN - A

191. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa là bỏ qua yếu tố nào của chủ
nghĩa tư bản?
a - Bỏ qua nhà nước của giai cấp tư sản
b - Bỏ qua cơ sở kinh tế của chủ nghĩa tư bản
c - Bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng tư tưởng tư bản
chủ nghĩa
d - Bỏ qua chế độ áp bức bóc lột của giai cấp tư sản
ĐÁP ÁN - C

192. Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở trên phạm vi cả nước ta bắt đầu từ khi nào?
a - 1945
b - 1954
c - 1975
d - 1930
ĐÁP ÁN - C

193. Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội được Đảng ta nên ra
ở Đại hội nào?
a - Đại hội IV
b - Đại hội VI
c - Đại hội VII
d - Đại hội VIII
ĐÁP ÁN - C

194. Tiến lên CNXH bỏ qua chế độ TBCN, nhưng không thể bỏ qua:
a - Những thành tựu văn minh mà nhân loại đạt được trong CNTB, đăc biệt là khoa học công nghệ
b - Những thành tựu của kinh tế thị trường
c - Những tính quy luật của sự phát triển LLSX
d - Cả a, b, c
ĐÁP ÁN - A

195. Tại sao việc phát triển lực lượng sản xuất, tiến hành công nghiệp hóa là nhiệm vụ trung tâm
xuyên suốt trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam hiện nay?
a - Đưa Việt Nam trở thành một nước công nghiệp hiện đại
b - Nâng Việt Nam lên ngang tầm với các nước trên thế giới
c - Đoạn tuyệt với nền kinh tế tiểu nông lạc hậu
d - Xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật cho CNXH, phát triển kinh tế, nâng cao đời sống vật chất và
tinh thần cho nhân dân
ĐÁP ÁN - D

196. Hồ Chí Minh đã tiếp thu những yếu tố nào của Phật giáo?
a - Lòng thương người
b - Tinh thần cứu khổ, cứu nạn
c - Tinh thần từ bi, bác ái
d - Tất cả đều đúng
ĐÁP ÁN - D

197. Hồ Chí Minh đã dung hình tượng nào dưới đây để chỉ CNTB?
a - Con bạch tuộc
b - Con chim đại bàng
c - Con đỉa hai vòi
d - Tất cả đều sai
ĐÁP ÁN - C

198. Chọn phương án trả lời đúng nhất với tư tưởng Hồ Chí Minh:
a - Tư tưởng Hồ Chí Minh là kết quả của sự vận dụng sang tạo chủ nghĩa MácLênin vào điều kiện
thực tế của nước ta
b - Tư tưởng Hồ Chí Minh là kết quả của sự vận dụng và phát triển sang tạo chủ nghĩa MácLênin
vào điều kiện cụ thể của nước ta
c - Tư tưởng Hồ Chí Minh là kết quả của sự phát triển sang tạo chủ nghĩa MácLênin vào điều kiện
thực tế của nước ta
d - Tất cả đều sai
ĐÁP ÁN - B

199. Một trong những nguồn gốc của tư tưởng Hồ Chí Minh là tiếp thu:
a - Tinh hoa văn hóa nhân loại
b - Các giá trị văn hóa tiến bộ của thời kỳ Phục hưng
c - Toàn bộ tư tưởng của các nhà khai sáng
d - Tất cả đều sai
ĐÁP ÁN - A

200. Giai đoạn tìm tòi con đường cứu nước, giải phóng dân tộc được tính từ:
a - Trước năm 1911
b - Năm 1911 đến năm 1920
c - Năm 1921 đến năm 1930
d - Năm 1930 đến năm 1945
ĐÁP ÁN - D

201. Giai đoạn hình thành cơ bản tư tưởng về con đường cách mạng Việt Nam được tính từ:
a - Trước năm 1911
b - Năm 1911 đến năm 1920
c - Năm 1921 đến năm 1930
d - Năm 1930 đến năm 1945
ĐÁP ÁN - C

202. Giai đoạn phát triển và thắng lợi của tư tưởng Hồ Chí Minh được tính từ:
a - Năm 1921 đến năm 1930
b - Năm 1941 đến năm 1945
c - Năm 1930 đến năm 1941
d - Năm 1945 đến năm 1969
ĐÁP ÁN - B

203. Vấn đề dân tộc trong tư tưởng Hồ Chí Minh là sự kết hợp nhuần nhuyễn:
a - Dân tộc với giai cấp
b - Độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội
c - Chủ nghĩa yêu nước với chủ nghĩa đế quốc
d - Cả a, b, c
ĐÁP ÁN - C

204. Trong tư tưởng Hồ Chí Minh, nhiệm vụ hang đầu, trên hết, trước hết của cách mạng Việt Nam là:
a - Giải phóng dân tộc
b - Giải phóng giai cấp
c - Giải phóng con người
d - Tất cả đều sai
ĐÁP ÁN - A

205. Giải phóng dân tộc theo tư tưởng Hồ Chí Minh, xét về thực chất là:
a - Đánh đổ ách áp bức, thống trị của đế quốc, thực dân giành độc lập dân tộc
b - Giành độc lập dân tộc, hình thành nhà nước dân tộc độc lập
c - Đánh đổ ách áp bức, thống trị của đế quốc, thực dân giành độc lập dân tộc, hình thành nhà nước dân tộc độc lập và tự
do lựa chọn con đường phát triển của dân tộc phù hợp với xu thế phát triển của thời đại
d - Tất cả đều đúng
ĐÁP ÁN - C

206. Các loại kẻ thù cần phải đánh đổ trong quá trình giải phóng dân tộc, giải phóng giai cấp, giải phóng con người theo tư
tưởng Hồ Chí Minh là:
a - Đế quốc, thực dân và tay sai của chúng
b - Nghèo nàn dốt nát, lạc hậu
c - Chủ nghĩa cá nhân dưới mọi hình thức
d - Cả a, b, c
ĐÁP ÁN - D

207. Các lực lượng thực hiện giải phóng dân tộc, giải phóng giai cấp, giải phóng con người theo tư tưởng Hồ Chí Minh là:
a - Đảng Cộng sản
b - Khối đại đoàn kết dân tộc, đoàn kết toàn dân mà nòng cốt là lien minh công – nông – tri thức
c - Các lực lượng cách mạng
d - Cả a, b, c
ĐÁP ÁN - D

208. Theo Hồ Chí Minh muốn xây chủ nghĩa xã hội, trước hết cần có:
a - Cơ sở vật chất vững chắc
b - Con người năng động, sang tạo
c - Con người xã hội chủ nghĩa
d - Chế độ công hữu về tư liệu sản xuất
ĐÁP ÁN - C

209. Trong tư tưởng Hồ Chí Minh, đại đoàn kết dân tộc:
a - Là vấn đề cơ bàn có ý nghĩa chiến lược
b - Là vấn đề quyết định thành công của cách mạng
c - Là vấn đề cơ bản có ý nghĩa chiến lược, quyết định thành công của cách mạng
d - Cả a, b, c
ĐÁP ÁN - C

210. Trong Mặt trận dân tộc thống nhất, Đảng Cộng sản là:
a - Thành viên của Mặt trận dân tộc thống nhất
b - Lực lượng lãnh đạo Mặt trận dân tộc thống nhất
c - Vừa là thành viên, vừa là lực lượng lãnh đạo Mặt trận dân tộc thống nhất
d - Đại biểu của giai cấp công nhân trong Mặt trận dân tộc thống nhất
ĐÁP ÁN - C

211. Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, luận điểm Đảng Cộng sản Việt Nam là sản phẩm của sự kết hợp giữa chủ nghĩa MácLênin
với phong trào công nhân và phong trào yêu nước là:
a - Xác định nghiệm vụ của Đảng
b - Xác định bản chất của Đảng
c - Xác định nguồn gốc ra đời của Đảng
d - Xác định năng lực của Đảng
ĐÁP ÁN - B

212. Nhà nước của dân theo tư tưởng Hồ Chí Minh nghĩa là:
a - Mọi quyền lực trong nhà nước và trong xã hội đều thuộc về nhân dân
b - Mọi công việc của nhà nước do dân quyết định
c - Đại biểu của nhà nước do dân bầu ra
d - Cả a, b
ĐÁP ÁN - A

213. Nhà nước do dân theo tư tưởng Hồ Chí Minh là:


a - Đại biểu của nhà nước do dân lựa chọn. Nhà nước phải liên hệ chặc chẽ với dân
b - Dân ủng hộ, giúp đỡ, đóng thuế để nhà nước chi tiêu, hoạt động
c - Dân có quyền kiểm soát, giám sát, bãi miễn nếu đại biểu không làm tròn sự ủy thác của dân
d - Cả a, b, c
ĐÁP ÁN - D

214. Nhà nước vì dân theo tư tưởng Hồ Chí Minh là:


a - Phục vụ vì lợi ích và nguyện vọng chính đáng của nhân dân
b - Dân là chủ, chính phủ là đầy tớ. Mọi chủ trương, chính sách, pháp luật đều xuất phát từ lợi ích của dân
c - Nhà nước trong sạch, không có bất cứ một đặc quyền, đặc lợi nào
d - Cả a, b, c
ĐÁP ÁN - B

215. Phẩm chất đạo đức cơ bản của con người Việt Nam trong thời đại mới theo tư tưởng Hồ Chí Minh là:
a - Trung với nước, hiếu với dân. Yêu thương con người
b - Cần, kiệm, liêm, chính, chí công vô tư
c - Có tinh thần quốc tế trong sáng
d - Cả a, b, c
ĐÁP ÁN - D

216. Con người theo quan niệm của Hồ Chí Minh là:
a - Động lực của cách mạng
b - Vốn quý của cách mạng
c - Vốn quý nhất, nhân tố quyết định thành công của cách mạng
d - Vốn quý nhất, nhân tố quan trọng của cách mạng
ĐÁP ÁN - C

217. Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, Đảng Cộng sản Việt Nam là Đảng của:
a - Giai cấp công nhân
b - Nhân dân lao động
c - Dân tộc Việt Nam
d - Cả a, b, c
ĐÁP ÁN - D

218. Chiến lược kinh tế xã hội 2001 – 2010 của Đảng ta coi nhiệm vụ gì là trung tâm?
a - Phát triển khoa học, giáo dục là quốc sách hang đầu
b - Phát triển kinh tế, công nghiệp hóa, hiện đại hóa
c - Đổi mới và kiện toàn hệ thống chính trị
d - Xây dựng nền văn hóa tiên tiến, đậm bản sắc dân tộc
ĐÁP ÁN - B

219. Thành phần kinh tế quá độ theo cách gọi của V.I.Lênin là thành phần kinh tế nào?
a - Kinh tế nhà nước
b - Kinh tế tư bản tư nhân
c - Kinh tế tư bản nhà nước
d - Kinh tế tập thể
ĐÁP ÁN - C

220. Bản chất của cách mạng khoa học kỹ thuật hiện đại là gì?
a - Tạo ra bước nhảy vọt về chất trong quá trình sản xuất vật chất
b - Cải biến về chất các lực lượng sản xuất hiện có trên cơ sở biến khoa học thành lực lượng sản xuất trực tiếp
c - Tạo ra nền kinh tế tri thức
d - Tạo ra năng suất lao động cao
ĐÁP ÁN - A

221. Nền kinh tế tri thức được xem là


a - Một phương thức sản xuất mới
b - Một hình thể kinh tế xã hội mới
c - Một giai đoạn mới của CNTB hiện đại
d - Một nấc thang phát triển của lực lượng sản xuất
ĐÁP ÁN - A

222. Phát triển kinh tế


a - Tăng GDP theo thời gian gắn liền với thay đổi chất lượng cuộc sống
b - Mức tăng GDP cao và ổn định về chính trị
c - GDP/người tăng gắn liền với trình độ dân trí cao
d - Tất cả đều đúng
ĐÁP ÁN - A

223. Nguyên nhân tồn tại nhiều thành phần kinh tế trong TKQĐ ở nước ta là do:
a - Do trình độ LLSX còn nhiều thang bậc khác nhau, còn nhiều quan hệ sở hữu về TLSX
b - Do xã hội cũ để lại
c - Do quá trình cải tạo và xây dựng QHSX mới
d - Tất cả đều đúng
ĐÁP ÁN - A

224. Cơ cấu kinh tế nhiều thành phần có vai trò gì?


a - Cho phép khai thác, sử dụng có hiệu quả các yếu tố sản xuất các nguồn lực và tiềm năng của nền kinh tế
b - Thúc đẩy kinh tế hang hóa phát triển, khoa học, công nghệ phát triển nhanh
c - Làm cho NSLĐ tăng, kinh tế tăng trưởng nhanh và hiệu quả
d - Tất cả đều đúng
ĐÁP ÁN - A

225. Các thành phần kinh tế vừa thống nhất vừa mâu thuẫn với nhau. Chúng thống nhât vì:
a - Đều chịu sự chi phối của kinh tế thị trường có quản lý của nhà nước
b - Đều nằm trong một hệ thống phân công lao động xã hội
c - Do kinh tế nhà nước giữ vai trò chủ đạo và chi phối
d - Tất cả đều đúng
ĐÁP ÁN - A

226. Các thành phần kinh tế mâu thuẫn với nhau vì:
a - Dựa trên các hình thức sở hữu khác nhau
b - Có lợi ích kinh tế khác nhau
c - Có xu hướng vận động khác nhau
d - Tất cả đều đúng
ĐÁP ÁN - B

227. Thực chất CNHHĐH ở nước ta là gì?


a - Thay lao động thủ công lạc hậu bằng lao động sử dụng máy móc có NSLĐ xã hội cao
b - Tái sản xuất mở rộng
c - Cải thiện, nâng cao đời sống nhân dâ
d - Tất cả đều đúng
ĐÁP ÁN - A

228. Yếu tố nào vừa là mục tiêu, vừa là động lực của công nghiệp hóa, hiện đại hóa?
a - Con người
b - Mở rộng quan hệ kinh tế quốc tế
c - Khoa học – công nghệ
d - Hiệu quả kinh tế xã hội
ĐÁP ÁN - A

229. Mục tiêu hàng đầu của phát triển kinh tế thị trường ở nước ta là gì?
a - Để tăng trưởng kinh tế nhanh và bền vững
b - Giải phóng LLSX, huy động nguồn lực cho công nghiệp hóa, hiện đại hóa, cải thiện đời sống nhân dân
c - Để phù hợp xu thế quốc tế hóa, khu vực hóa kinh tế
d - Tất cả đều đúng
ĐÁP ÁN - B

230. Hãy chọn câu trả lời chính xác nhất trong các câu dưới đây: nước ta hiện nay tồn tại nhiều hình thức phân phối thu
nhập vì:
a - Còn tồn tại nhiều hình thức sở hữu TLSX
b - Còn tồn tại nhiều thành phần kinh tế và hình thức tổ chức sản xuất kinh doanh
c - Do LLSX có nhiều trình độ khác nhau
d - Còn tồn tại nhiều kiểu QHSX khác nhau
ĐÁP ÁN - A

231. Hiện nay trong nền kinh tế thị trường ở nước ta, nhà nước có chức năng kinh tế gì?
a - Đảm bảo ổn định kinh tế xã hội; tạo lập khuôn khổ pháp luật cho hoạt động kinh tế
b - Định hướng phát triển kinh tế và điều tiết các hoạt động kinh tế làm cho kinh tế tăng trưởng ổn định, hiệu quả
c - Hạn chế, khắc phục mặt tiêu cực của cơ chế thị trường
d - Tất cả đều đúng
ĐÁP ÁN - B

232. Mô hình kinh tế khái quát trong TKQĐ ở nước ta là:


a - Kinh tế thị trường có sự quản lý của nhà nước
b - Kinh tế nhiều thành phần theo định hướng XHCN
c - Kinh tế thị trường định hướng XHCN
d - Kinh tế nhiều thành phần có sự quản lý của nhà nước
ĐÁP ÁN - B

233. “Khuyến khích làm giàu hợp pháp, đi đôi với xóa đói giảm nghèo” là:
a - Một trong những giải pháp thực hiện mục tiêu công bằng xã hội trong phân phối thu nhập
b - Một trong những mục tiêu phân phối thu nhập trong TKQĐ
c - Một trong những nội dung của chính sách xóa đói giảm nghèo
d - Một trong những giải pháp để thực hiện công bằng xã hội
ĐÁP ÁN - C

234. Phân phối theo lao động là nguyên tắc cơ bản, áp dụng cho:
a - Thành phần kinh tế nhà nước
b - Thành phần kinh tế nhà nước, kinh tế tập thể và kinh tế tư bản nhà nước
c - Cho tất cả các thành phần kinh tế trong TKQĐ
d - Chỉ áp dụng cho các thành phần dựa trên sở hữu công cộng về TLSX.
ĐÁP ÁN - C

235. So sánh kinh tế thị trường nói chung với kinh tế thị trường định hướng XHCN?
a - Khác nhau hoàn toàn
b - Giống nhau về bản chất chỉ khác về hình thức
c - Vừa có đặc điểm chung vừa có đặc điểm riêng
d - Nội dung giống nhau, chỉ khác nhau về bản chất nhà nước
ĐÁP ÁN - B

236. Thành phần kinh tế tư bản nhà nước là thành phần kinh tế quá độ lên chủ nghĩa xã hội vì:
a - Chuyển dần sở hữu tư nhân sang sở hữu nhà nước
b - Kiểm soát được kinh tế tư bản tư nhân
c - Kết hợp sức mạnh của tư nhân và nhà nước
d - Cả 3 nội dung trên
ĐÁP ÁN - A

237. Trong thời kỳ quá độ phải sử dụng cơ cấu kinh tế nhiều thành phần do:
a - Lực lượng sản xuất thấp kém
b - Chưa thể xóa bỏ ngay các thành phần kinh tế của xã hội cũ
c - Thể hiện tính dân chủ
d - Cả 3 nội dung trên
ĐÁP ÁN - B

238. Để nền kinh tế vận động theo đúng định hướng xã hội chủ nghĩa thì:
a - Kinh tế nhà nước phải giữ vai trò chủ đạo
b - Hạn chế mở rộng quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa
c - Chuyển kinh tế cá thể vào kinh tế tập thể
d - Nhà nước phải độc quyền trong những ngành kinh tế quan trọng
ĐÁP ÁN - A

239. Thành phần kinh tế nhà nước


a - Sở hữu nhà nước về tư liệu sản xuất
b - Các doanh nghiệp nhà nước
c - Các doanh nghiệp kinh doanh trên đất Việt Nam
d - Tất cả phương án trên
ĐÁP ÁN - A

240. Thành phần kinh tế tư bản tư nhân dựa trên


a - Sở hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa về tư liệu sản xuất
b - Hội chung vốn
c - Công ty tư nhân tư bản
d - Cả a, b, c
ĐÁP ÁN - A

241. So với các nền dân chủ trước đây, dân chủ xã hội chủ nghĩa có điểm khác biệt cơ bản nào?
a - Không còn mang tính giai cấp
b - Là nền dân chủ phi lịch sử
c - Là nền dân chủ thuần túy
d - Là nền dân chủ rộng rãi cho giai cấp công nhân và nhân dân lao động
ĐÁP ÁN - D

242. Đổi mới hệ thống chính trị ở nước ta hiện nay là:
a - Đổi mới mục tiêu, con đường xã hôi chủ nghĩa
b - Đổi mới nội dung, phương thức hoạt động, tổ chức cán bộ và quan hệ giữa các tổ chức trong hệ thống chính trị
c - Thay đổi hệ thống tư duy lý luận
d - Đa nguyên chính trị, đa đảng đối lập
ĐÁP ÁN - B

243. Dân chủ là gì?


a - Là quyền lực thuộc về nhân dân
b - Là quyền của con người
c - Là quyền tự do của mỗi người
d - Là trật tự xã hội
ĐÁP ÁN - A

244. So với các nền dân chủ trước đây, dân chủ XHCN có điểm khác biệt cơ bản nào?
a - Không còn mang tính giai cấp
b - Là nền dân chủ phi lịch sử
c - Là nền dân chủ thuần túy
d - Là nền dân chủ rộng rãi cho giai cấp công nhân và nhân dân lao động
ĐÁP ÁN - D

245. Bản chất chính trị của nền dân chủ XHCN thể hiện như thế nào?
a - Là sự lãnh đạo của giai cấp công nhân thông qua Đảng của nó đối với toàn xã hội, để thực hiện quyền lợi và lợi ích của
toàn thể NDLĐ, trong đó có giai cấp công nhân
b - Là thực hiện quyền lực của giai cấp CN và nhân dân lao động đối với toàn XH
c - Là sự lãnh đạo của giai cấp CN thông qua chính đảng của nó để cải tạo XH cũ và xây dựng XH mới
d - Cả a, b, c
ĐÁP ÁN - A

246. Đổi mới hệ thống chính trị ở nước ta hiện nay là:
a - Đổi mới mục tiêu, con đường XHCN
b - Đổi mới nội dung, phương hướng hoạt động, tổ chức cán bộ và quan hệ giữa các tổ chức trong hệ thống chính trị
c - Thay đổi hệ thống tư duy lý luận
d - Đổi mới tư duy
ĐÁP ÁN - B

247. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Nhà nước XHCN vừa có bản chất giai cấp CN, vừa có tính nhân rộng rãi và tính [……]
sâu sắc
a - Giai cấp
b - Dân tộc
c - Nhân đạo
d - Cộng đồng
ĐÁP ÁN - B

248. Tổ chức nào đóng vai trò trụ cột trong hệ thống chính trị ở nước ta hiện nay?
a - Đảng CS Việt Nam
b - Mặt trận tổ chức
c - Nhà nước xã hội chủ nghĩa
d - Các đoàn thể nhân dân
ĐÁP ÁN - C

249. Bản chất của nhà nước XHCN là gì?


a - Mang bản chất của giai cấp CN
b - Mang bản chất của đa số NDLĐ
c - Mang bản chất của giai cấp CN, tính nhân dân rộng rãi và tính dân tộc sâu sắc
d - Vừa mang bản chất của giai cấp CN, vừa mang bản chất của NDLĐ và tính dân tộc sâu sắc
ĐÁP ÁN - C

250. Nhà nước pháp quyền XHCN quản lý mọi mặt của đời sống XH chủ yếu bằng gì?
a - Đường lối, chính sách
b - Tuyên truyền, giáo dục
c - Hiến pháp, pháp luật
d - Cả a, b, c
ĐÁP ÁN - C

251. Sự khác biệt cơ bản của nền dân chủ XHCN với các nền dân chủ của các XH có phân chia giai cấp trong lịch sử nhân
loại?
a - Nền dân chủ XHCN là nền dân chủ của số đông, của tất cả quần chúng nhân dân lao động trong xã hội
b - Nền dân chủ XHCN là nền dân chủ có tổ chức đảng cộng sản lãnh đạo
c - Nền dân chủ XHCN là nền dân chủ được thực thi bằng luật pháp nhân dân
d - Nền dân chủ XHCN là nền dân chủ phi giai cấp
ĐÁP ÁN - A

252. Trong XH có giai cấp, “Dân” là ai và do đối tượng nào quy định?
a - Dân là mọi thành viên sống trong XH, dân do XH quy định
b - Dân là thành viên trong xã hội do luật pháp của giai cấp thống trị quy định
c - Dân là những người tham gia vào quá trình lao động sản xuất XH, họ được tổ chức kinh tế công nhận
d - Bao gồm a, b, c
ĐÁP ÁN - B

253. Bản chất kinh tế của nền dân chủ XHCN dựa trên cơ sở nào?
a - Chế độ chính trị của giai cấp công nhân
b - Cơ chế quản lý nền kinh tế XHCN
c - Chế độ công hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu
d - Bản chất chính trị XHCN
ĐÁP ÁN - B

254. Phương hướng cơ bản trong việc cải cách bộ máy hành chính ở Việt Nam hiện nay?
a - Tổ chức bộ máy một cách chi tiết, bằng cách gia tăng số lượng các cơ quan các cấp để kịp thời giải quyết những vấn đề
nhỏ nhất của đời sống
b - Tăng số lượng cán bộ công chức các cấp để bảo đảm giải quyết nhanh chóng sự vụ nhân dân
c - Bố trí cơ cấu tổ chức bộ máy tinh gọn, năng động và quản lý có hiệu lực và hiệu quả hơn
d - ĐÁP ÁN a và b
ĐÁP ÁN - C

255. Nội dung của quá trình đổi mới, nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức nhà nước ở Việt Nam hiện nay?
a - Nâng cao chất lượng đào tạo, đào tạo lại cán bộ công chức theo yêu cầu mới của cải cách nhà nước
b - Đổi mới việc quản lý cán bộ công chức, sử dụng, đãi ngộ cán bộ, công chức
c - Tăng thêm quyền lực cho cán bộ công chức để giúp họ có quyền tự quyết trong việc giải quyết các vấn đề của cuộc
sống
d - Gồm [HUI.VN] ĐÁP ÁN a và b
ĐÁP ÁN - D

256. Theo Đảng ta cấu trúc cơ bản của hệ thống chính trị xã hội chủ nghãi Việt Nam bao gồm:
a - Đảng cộng sản, nhà nước xã hội chủ nghĩa
b - Đảng cộng sản Việt Nam, nhà nước xã hội chủ nghĩa, các tổ chức xã hội chính trị
c - Đảng cộng sản, nhà nước xã hội chủ nghĩa, hệ thống pháp luật
d - Cả ba đều đúng
ĐÁP ÁN - B

257. Trong quá trình đổi mới và thực thi dân chủ của nước ta hiện nay, nhiệm vụ nào được xem là khó khăn, phức tạp, nhạy
cảm nhất hiện nay?
a - Xóa đói giảm nghèo
b - Cải cách giáo dục
c - Chống tham nhũng
d - Trật tự an toàn giao thông
ĐÁP ÁN - C

258. Vấn đề xã hội nào ở Việt Nam là quan trọng nhất sau cách mạng tháng tám 1945:
a - Nạn đói
b - Tệ nạn xã hội
c - Nạn dốt
d - Các câu trên đều đúng
ĐÁP ÁN - D

259. Việc đổi mới các chính sách xã hội lần đầu tiên được Đảng ta đưa vào thời gian nào?
a - 10/1986
b - 11/1986
c - 12/1986
d - 01/1987
ĐÁP ÁN - C

260. Quyết định đúng đắn nhất của các chính sách xã hội tháng 12/1986 là:
a - Xóa bỏ chế độ quan liêu, bao cấp chuyền sang cơ chế thị trường định hướng XHCN
b - Phát triển cơ sở hạ tầng
c - Tích cực phòng chống tệ nạn xã hội
d - Cải trương dạy nghề cho người sau cai nghiện ma túy
ĐÁP ÁN - A

261. Đâu không là quan điểm của Đảng ta về việc giải quyết các vấn đề xã hội trong thời kỳ đổi mới:
a - Kết hợp các mục tiêu kinh tế với mục tiêu xã hội
b - Xây dựng và thể chế gắn kết kinh tế với tiến bộ, công bằng xã hội
c - Đề ra chính sách làm phân hóa giàu nghèo ngày càng cao giữa các tầng lớp dân cư
d - Coi trọng chỉ tiêu GDP bình quân đầu người gắn với chi tiêu phát triển con người
ĐÁP ÁN - C

262. Đâu là hạn chế của việc thực hiện các chính sách xã hội của Đảng ta trong thời kỳ đổi mới:
a - Sự phân hóa giàu nghèo và bất công xã hội
b - Vấn đề việc làm rất bức xúc và nan giải
c - Áp lực dân số gia tăng
d - Tất cả các câu trên đều đúng
ĐÁP ÁN - D

263. Thành tựu quan trọng nhất trong việc thực hiện các chính sách xã hội trong thời kỳ đổi mới:
a - Chuyển đổi từ cơ chế quản lý tập trung, quan lieu bao cấp sang cơ chế thị trường tự do
b - Chuyển từ cơ chế quản lý tập trung, quan lieu bao cấp sang cơ chế thị trường định hướng XHCN
c - Hạn chế được gia tăng dân số
d - Thực hiện dạy nghề cho người sau cai nghiện ma túy
ĐÁP ÁN - B

264. Điều nào sau đây không phải là hạn chế trong việc giải quyết các vấn đề xã hội của Đảng và Nhà nước trong thời kỳ
đổi mới:
a - Áp lực gia tăng dân số lớn
b - Tệ nạn xã hội ngày càng phức tạp
c - Hệ thống giáo dục – y tế tụt hậu và kém phát triển
d - Bảo đảm được sự ổn định của xã hội
ĐÁP ÁN - D

265. Về mục tiêu đối ngoại của Việt Nam, từ năm 1945 khi nhà nước dân chủ nhân dân ra đời. Trong điều kiện trực tiếp lãnh
đạo chính quyền, Đảng đã hoạch định đường lối đối ngoại với nội dung:
a - Đưa nước nhà đến sự độc lập thống nhất
b - Đưa nước nhà giành độc lập tự do
c - Đưa nước nhà đến sự độc lập hoàn toàn và vĩnh viễn
d - Đưa nước nhà đến sự độc lập
ĐÁP ÁN - C

266. Về nguyên tắc đối ngoại của Việt Nam, từ năm 1945 khi nhà nước dân chủ nhân dân ra đời. Trong điều kiện trực tiếp
lãnh đạo chính quyền, Đảng đã hoạch định đường lối đối ngoại với nội dung:
a - Lấy nguyên tắc Liên Hiệp Quốc làm nền tảng
b - Lấy nguyên tắc Độc lập tự do làm nền tảng
c - Lấy nguyên tắc hiến chương Thái Bình Dương làm nền tảng
d - Lấy nguyên tắc hiến chương Đại Tây Dương làm nền tảng
ĐÁP ÁN - B

267. Tại đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IV (121976), Đảng ta đã xác định nhiệm vụ đối ngoại là:
a - Ra sức tranh thủ những điều kiện quốc tế thuận lợi để nhanh chóng hàn gắn những vết thương chiến tranh
b - Khôi phục và phát triển kinh tế, văn hóa, khoa học kỹ thuật
c - Củng cố quốc phòng, xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật của chủ nghĩa xã hội ở nước ta
d - Cả 3 câu trên đều đúng
ĐÁP ÁN - D

268. Hơn 20 năm thực hiện đường lối mở rộng quan hệ đối ngoại, hội nhập quốc tế nước ta đạt được kết quả:
a - Phá thế bị bao vây cấm vận của các thế lực thù địch
b - Giải quyết hòa bình các vấn đề về biên giới, lãnh thổ
c - Mở rộng quan hệ đối ngoại theo hướng đa phương hóa, đa dạng hóa.
d - Cả 3 đều đúng
ĐÁP ÁN - D

269. Trên lĩnh vực kinh tế đối ngoại, từ năm 1989 Đảng chủ trương
a - Xóa bỏ tình trạng độc quyền mang tính chất cửa quyền trong sản xuất và trong kinh doanh xuất nhập khẩu
b - Nhà nước độc quyền ngoại thương và trung ương thống nhất quản lý công tác ngoại thương
c - A và B sai
d - A và B đúng
ĐÁP ÁN - A
270. Đại hội lần thứ X, Đảng đã có chủ trương
a - Chủ động hội nhập kinh tế quốc tế
b - Tích cực hội nhập kinh tế quốc tế
c - Tích cực hòa nhập kinh tế quốc tế
d - Chủ động quan hệ với các quốc gia trên thế giới
ĐÁP ÁN - A

271. Nước ta đứng trước những thách thức gì trong việc mở rộng quan hệ hợp tác quốc tế
a - Phân hóa giàu nghèo, dịch bệnh, tội phạm xuyên quốc gia
b - Chịu sức ép cạnh tranh gay gắt
c - Những biến động trên thị trường quốc tế tác động đến thị trường trong nước
d - Cả 3 đều đúng
ĐÁP ÁN - A

272. Phương châm của Đại Hội Đảng lần thứ IX: “Việt Nam [……] là bạn, là [……] của các nước trong cộng đồng quốc tế,
phấn đấu vì hòa bình, độc lập và phát triển”.
a - Muốn đối tác
b - Đã, đang và sẽ đối tác tin cậy
c - Chấp nhận đối tác
d - Sẵn sàng đối tác tin cậy
ĐÁP ÁN - D

273. Mục tiêu, nhiệm vụ đối ngoại, hội nhập kinh tế của Việt Nam trong thời kỳ đổi mới là:
a - Lấy việc giữ vững môi trường hòa bình, ổn định; tạo các điều kiện quốc tế thuận lợi cho công cuộc đổi mới, để phát triển
kinh tế xã hội là lợi ích cao nhất của tổ quốc
b - Giữ vững môi trường hòa bình, tạo điều kiện quốc tế thuận lợi cho công cuộc đổi mới
c - Giữ vững ổn định chính trị xã hội
d - Giữ vững độc lập tự chủ tự cường đi đôi với đa phương hóa, đa dạng hóa quan hệ đối ngoại
ĐÁP ÁN - A

274. Các thành tựu đối ngoại trong hơn 20 năm đã chứng minh đường lối đối ngoại, hội nhập kinh tế quốc tế của Đảng trong
thời kỳ đổi mới là:
a - Đúng đắn về tư duy
b - Đúng đắn về tư duy và thực tiễn
c - Sáng tạo về thực tiễn
d - Đúng đắn sáng tạo
ĐÁP ÁN - D

275. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là sản phẩm của sự kết hợp chủ nghĩa MácLênin, với
phong trào công nhân và [……] ở nước ta vào những năm cuối thập kỷ của thế kỷ XX.
a - Chủ nghĩa yêu nước
b - Phong trào yêu nước
c - Truyền thống yêu nước
d - Truyền thống dân tộc
ĐÁP ÁN - B

276. Tại sao cho rằng con đường cách mạng Việt Nam là quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa là
một tất yếu?
a - Đảng Cộng sản Việt Nam đã có đường lối đúng đắn
b - Do sự phát triển của lực lượng sản xuất
c - Vì nó phù hợp với đặc điểm của đất nước và xu thế phát triển của thời đại
d - Vì nó đáp ứng được nguyện vọng và mong ước của nhân dân ta
ĐÁP ÁN - C

277. Ai là tổng Bí thư đầu tiên của Đảng?


a - Hồ Chí Minh
b - Trần Văn Cung
c - Trần Phú
d - Lê Hồng Phong
ĐÁP ÁN - C

278. Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân được thành lập khi nào?
a - 22121944
b - 19121946
c - 15051945
d - 10051945
ĐÁP ÁN - A
279. Hiến pháp đầu tiên của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa được thong qua vào ngày tháng năm nào?
a - 09/11/1945
b - 10/10/1946
c - 09/11/1946
d - 09/11/1947
ĐÁP ÁN - C

280. Hà Nội được xác định là thủ đô của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa vào năm nào?
a - Năm 1945
b - Năm 1946
c - Năm 1954
d - Năm 1930
ĐÁP ÁN - B

281. Năm 1920, sau khi nghiên cứu bản “Sơ thảo lần thứ nhất luận cương về những vấn đề dân tộc và vấn đề thuộc địa của
Lênin”. Nguyễn Ái Quốc đã đi đến khẳng định “Muốn cứu nước và giải phóng dân tộc, không có con đường nào khác con
đường [……]”. Hãy điền vào chỗ trống để làm rõ luận điểm trên.
a - Cách mạng tư sản
b - Cách mạng vô sản
c - Cách mạng dân tộc
d - Tất cả đều sai
ĐÁP ÁN – B

282. Tháng 06 năm 1929, tổ chức Đảng Cộng sản đầu tiên ra đời ở Bắc kỳ với tên gọi gì:
a - Đông Dương Cộng sản Đảng
b - An Nam Cộng sản Đảng
c - Đông Dương Cộng sản liên đoàn
d - Tất cả đều sai
ĐÁP ÁN - A

283. Tháng 08 năm 1929, tổ chức Đảng Cộng sản đầu tiên ra đời ở Nam kỳ với tên gọi gì:
a - Đông Dương Cộng sản Đảng
b - An Nam Cộng sản Đảng
c - Đông Dương Cộng sản liên đoàn
d - Tất cả đều sai
ĐÁP ÁN - B

284. Tháng 09 năm 1929, tổ chức Đảng Cộng sản đầu tiên ra đời ở Trung kỳ với tên gọi gì:
a - Đông Dương Cộng sản Đảng
b - An Nam Cộng sản Đảng
c - Đông Dương Cộng sản liên đoàn
d - Tất cả đều sai
ĐÁP ÁN - C

285. Tổ chức tiền than của Đảng cộng sản Việt Nam được thành lập tháng 06 năm 1925 có tên gọi là gì:
a - Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên
b - Hội cách mạng Thanh niên
c - Hội Thanh niên cách mạng
d - Hội lien hiệp các dân tộc bị áp bức
ĐÁP ÁN - A

286. Dưới chế độ thống trị của thực dân Pháp, mâu thuẫn cơ bản trong xã hội Việt Nam là mâu thuẫn giữa:
a - Toàn thể dân tộc ta với đế quốc Pháp
b - Giai câp nông dân với giai cấp tư sản
c - Giai cấp công nhân với giai cấp tư sản
d - Cả a, b, c
ĐÁP ÁN - A

287. Nguyễn Ái Quốc rời Tổ quốc đi tìm đường cứu nước vào ngày, tháng, năm nào:
a - 06/05/1911
b - 05/06/1921
c - 05/06/1911
d - Tất cả đều sai
ĐÁP ÁN - C
288. Nguyễn Ái Quốc đọc bản sơ khảo lần thứ nhất những Luận cương về vấn đề dân tộc và thuộc địa của Lênin vào tháng,
năm nào
a - 07/1920
b - 12/1920
c - 07/1923
d - 12/1923
ĐÁP ÁN - A

289. Tổ chức “Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên” được thành lập vào tháng, năm nào:
a - Tháng 5 năm 1925
b - Tháng 6 năm 1925
c - Tháng 5 năm 1926
d - Tất cả đều sai
ĐÁP ÁN - B

290. Tham dự Hội nghị Hợp nhất Đảng tại Cửu Long (Hương Cảng – Trung Quốc) có:
a - Tổ chức Đông Dương Cộng sản Đảng
b - Tổ chức An Nam Cộng sản Đảng
c - Tổ chức Đông Dương Cộng sản Liên đoàn
d - Chỉ có a và b
ĐÁP ÁN - D

291. Phương châm tác chiến trong chiến dịch Điện Biên Phủ cảu ta là gì?
a - Đánh nhanh, thắng nhanh
b - Đánh chắc, tiến chắc
c - Đánh điểm, diệt viện
d - Tất cả đều sai
ĐÁP ÁN - B

292. Chiến dịch Điện Biên Phủ diễn ra trong bao nhiêu ngày đêm?
a - 53 ngày đêm
b - 54 ngày đêm
c - 55 ngày đêm
d - 50 ngày đêm
ĐÁP ÁN - C

293. Ngày 09/01/1950 được lấy làm ngày truyền thống của:
a - Thanh niên Việt Nam
b - Học sinh, sinh viên
c - Tri thức
d - Tất cả đều sai
ĐÁP ÁN - B

294. Với cuộc tiến công chiến lược mùa xuân 1972 cùng với thắng lợi to lớn của trận Điện Biên Phủ trên không, chúng ta đã
buộc Mỹ phải ký:
a - Hiện định Pari về chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam
b - Hiệp định Giơnevơ về chấm dứt chiến tranh lập lại hòa bình ở Việt Nam
c - Hiệp định Giơnevơ chủ quyền độc lập ở Việt Nam
d - Tất cả đều sai
ĐÁP ÁN - A

295. Nắm vững ngọn cờ độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội là:
a - Bài học lớn bao trùm, xuyên suốt đường lối cách mạng Việt nam và tư tưởng Hồ Chí Minh
b - Bài học đoàn kết toàn dân của Đảng
c - Kinh nghiệm xây dựng lực lượng cách mạng của Đảng
d - Tất cả đều sai
ĐÁP ÁN - A
296. Cách mạng là sự nghiệp của nhân dân, do nhân dân vì nhân dân là:
a - Bài học lấy dân làm gốc
b - Kinh nghiệm dựng nước và giữ nước
c - Kinh nghiệm xây dựng Đảng
d - Cả a, b, c
ĐÁP ÁN - A
297. Không ngừng củng cố, tăng cường khối đoàn kết toàn dân là:
a - Bài học quan trọng hang đầu của cách mạng Việt Nam
b - Kinh nghiệm xây dựng chủ nghĩa xã hội
c - Kinh nghiệm xuất phát từ truyền thống đại đoàn kết của dân tộc
d - Tất cả đều sai
ĐÁP ÁN - C
298. Kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại sức mạnh trong nước với sức mạnh quốc tế là:
a - Bài học quan trọng hàng đầu trong xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam
b - Đoàn kết quốc tế của Đảng
c - Kinh nghiệm xây dựng khối đại đoàn kết toàn dân
d - Tất cả đều sai
[HUI.VN] ĐÁP ÁN - B

299. Đổi mới phương thức lãnh đạo của Đảng đối với hoạt động của hệ thống chính trị phải trên cơ sở:
a - Kiên định các nguyên tắc tổ chức và hoạt động của Đảng
b - Thực hiện đúng nguyên tắc tập trung dân chủ, thực hiện dân chủ rộng rãi trong Đảng và trong xã hội
c - Đẩy nhanh phân cấp, tăng cường chế độ trách nhiệm cá nhân, nhất là người đứng đầu
d - Cả 3 đều đúng
ĐÁP ÁN - D

300. Tại Đại hội X Đảng ta xác định:


a - Đảng Cộng sản VN là đội tiên phong của giai cấp công nhân, nhân dân lao động và của cả dân tộc
b - Đảng Cộng sản VN là đội tiên phong của giai cấp công nhân đồng thời là đội tiên phong của nhân dân lao động và của cả
dân tộc VN, đại biểu trung thành lợi ích của giai cấp công nhân, nhân dân lao động và của cả dân tộc
c - Đảng Cộng sản VN là đội tiên phong của giai cấp công nhân, đồng thời là đội tiên phong của nhân dân lao động và của
cả dân tộc VN, đại biểu trung thành lợi ích của nhân dân lao động và của cả dân tộc
d - Đảng Cộng sản VN là đội tiên phong của giai cấp công nhân, đồng thời là đội tiên phong của nhân dân lao động và của
cả dân Việt Nam
ĐÁP ÁN - B
Thuộc tính đặc trưng của vật chất theo quan niệm MácLênin là gì?
A. Là một phạm trù triết học
B. Là thực tại khách quan tồn tại bên ngoài, không lệ thuộc vào cảm giác
C. Là toàn bộ thế giới hiện thực
D. Là tất cả những gì tác động vào giác quan ta gây lên cảm giác
ANSWER: B

Theo Ph.Ăngghen tính thống nhất thực sự của thế giới là ở:


A. Tính vật chất
B. Sự tồn tại cả trong tự nhiên và cả xã hội
C. Tính khách quan
D. Tính hiện thực
ANSWER: A

Sai lầm của các quan niệm quy vật trước Mác về vật chất là gì?
A. Đồng nhất vật chất với tồn tại
B. Quy vật chất về một dạng vật thể
C. Đồng nhất vật chất với hiện thực
D. Coi ý thức cũng là một dạng vật chất
ANSWER: B

Quan điểm: “vật chất và ý thức là hai nguyên thể đầu tiên cùng song song tồn tại” là
quan điểm của trường phái triết học nào?
A. Duy vật biện chứng
B. Duy vật siêu hình
C. Duy tâm khách quan
D. Nhị nguyên
ANSWER: D

V.I.Lênin đưa ra định nghĩa về vật chất: “Vật chất là một phạm trù triết học dùng để chỉ
thực tại khách quan được đem lại cho con người trong …, được … chúng ta chép lại,
chụp lại, phản ánh và tồn tại không lệ thuộc vào …”. Hãy chọn từ điền vào chổ trống để
hoàn thiện nội dung của định nghĩa nêu trên:
A. Ý thức
B. Cảm giác
C. Nhận thức
D. Tư tưởng
ANSWER: B

Quan điểm: "Bản chất của thế giới là ý thức" là quan điểm của trường phái triết học
nào?
A. Duy vật
B. Duy tâm
C. Nhị nguyên
D. Tất cả đều sai
ANSWER: B

Theo Ăngghen, hình thức vận động đặc trưng của con người và xã hội loài người là hình
thức nào?
A. Vận động sinh học
B. Vận động cơ học
C. Vận động xã hội
D. Vận động lý học
ANSWER: C

Theo Ăngghen, vật chất có mấy hình thức vận động cơ bản?
A. Hai
B. Ba
C. Bốn
D. Năm
ANSWER: D
Theo Ph.Ăngghen, một trong những phương thức tồn tại cơ bản của vật chất là:
A. Phát triển
B. Chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác
C. Phủ định
D. Vận động
ANSWER: D

Theo quan niệm triết học duy vật biện chứng, không gian là gì?
A. Mô thức của trực quan cảm tính
B. Khái niệm của tư duy lý tính
C. Thuộc tính của vật chất
D. Một dạng vật chất
ANSWER: C

Đêmôcrít nhà triết học cổ Hy Lạp quan niệm vật chất là gì?
A. Nước
B. Lửa
C. Không khí
D. Nguyên tử
ANSWER: D

Theo triết học MácLênin vật chất là:


A. Toàn bộ thế giới quanh ta
B. Toàn bộ thế giới khách quan
C. Là sự khái quát trong quá trình nhận thức của con người đối với thế giới khách quan
D. Là hình thức phản ánh đối lập với thế giới vật chất
ANSWER: B

Ý thức có trước, vật chất có sau, ý thức quyết định vật chất, đây là quan điểm:
A. Duy vật
B. Duy tâm
C. Nhị nguyên
D. Duy tâm chủ quan
ANSWER: B

Theo quan điểm triết học Mác, ý thức là:


A. Hình ảnh của thế giới khách quan
B. Hình ảnh phản ánh sự vận động và phát triển của thế giới khách quan
C. Là một phần chức năng của bộ óc con người
D. Là hình ảnh phản ánh sáng tạo lại hiện thức khách quan
ANSWER: D

Theo quan điểm của CNDVBC, nguồn gốc xã hội của ý thức là:
A. Lao động
B. Lao động và ngôn ngữ
C. Ngôn ngữ
D. Cả a, b, c đều sai
ANSWER: B

Chọn câu trả lời đúng:


A. Động vật bậc cao cũng có ý thức như con người
B. Ý thức chỉ có ở con người
C. Người máy cũng có ý thức như con người
D. Cả a, b, c đều sai
ANSWER: B

Chọn câu trả lời đúng với quan điểm của triết học MácLênin
A. Ý thức có nguồn gốc từ mọi dạng vật chất giống như gan tiết ra mật
B. Ý thức của con người là hiện tượng bẩm sinh
C. Ý thức con người trực tiếp hình thành từ lao động sản xuất vật chất của xã hội
D. Cả a, b, c đều đúng
ANSWER: C

Lựa chọn câu đúng nhất theo quan điểm của CNDVBC:
A. Thế giới thống nhất ở tính vật chất của nó
B. Thế giới thống nhất ở sự tồn tại của nó
C. Thế giới thống nhất ở ý niệm tuyệt đối hay ở ý thức con người
D. Cả a, b, c đều sai
ANSWER: A

Lựa chọn câu đúng nhất theo quan điểm của CNDVBC.
A. Vận động, không gian, thời gian là sản phẩm do ý chí con người tạo ra, do đó nó không phải
là vật chất.
B. Vận động, không gian, thời gian không có tính vật chất.
C. Vận động, không gian, thời gian là hình thức tồn tại của vật chất.
D. Cả a, b, c đều sai.
ANSWER: C
Lựa chọn câu đúng nhất theo quan điểm CNDVBC.
A. Nguồn gốc của sự vận động là ở bên ngoài sự vật hiện tượng do sự tương tác hay do sự tác
động.
B. Nguồn gốc của sự vận động là do ý thức tinh thần tư tưởng quyết định.
C. Nguồn gốc của sự vận động là ở trong bản thân sự vật hiện tượng do sự tác động của các
mặt, các yếu tố trong sự vật hiện tượng gây ra.
D. Nguồn gốc của sự vận động là do “Cú hích của thượng đế”
ANSWER: C

Ý thức có vai trò gì? Xác định câu trả lời đúng nhất theo quan điểm của CNDVBC?
A. Ý thức tự nó chỉ làm thay đổi tư tưởng. Do đó ý thức hoàn toàn không có vai trò gì đối với
thực tiễn.
B. Vai trò thực sự của ý thức là sự phản ánh sáng tạo thực tại khách quan và đồng thời có sự tác
động trở lại thực tại đó thông qua hoạt động thực tiễn của con người.
C. Ý thức là các phụ thuộc vào nguồn gốc sinh ra nó vì thế chỉ có vật chất là cái năng động tích
cực.
D. Cả a, b, c đều sai.
ANSWER: B

Theo Ph.Ăngghen, hình thức vận động nào nói lên sự thay đổi vị trí của vật thể trong
không gian?
A. Cơ học
B. Lý học
C. Xã hội
D. Hóa học
ANSWER: A

Theo Ph.Ăngghen, hình thức vận động nào nói lên sự tương tác của các phân tử, các hạt
cơ bản…?
A. Cơ học
B. Lý học
C. Xã hội
D. Hóa học
ANSWER: B

Theo Ph.Ăngghen, hình thức vận động nào nói lên sự tương tác của các nguyên tử, các
quá trình hóa hợp và phân giải?
A. Cơ học
B. Lý học
C. Xã hội
D. Hóa học
ANSWER: D

Theo Ph.Ăngghen, hình thức vận động nào nói lên sự trao đổi chất giữa cơ thể sống và
môi trường?
A. Cơ học
B. Lý học
C. Xã hội
D. Sinh học

Theo Ph.Ăngghen, hình thức vận động nào nói lên sự thay thế các phương thức sản xuất
trong quá trình phát triển của xã hội loài người?
A. Cơ học
B. Lý học
C. Xã hội
D. Hóa học
ANSWER: C

Sự thống nhất giữa lượng và chất được thể hiện trong phạm trù nào?
A. Độ
B. Nhảy vọt
C. Điểm nút
D. Tất cả đều sai
ANSWER: A

Phạm trù nào nói lên bước ngoặt của sự thay đổi về lượng đưa đến thay đổi về chất?
A. Độ
B. Nhảy vọt
C. Điểm nút
D. Tất cả đều sai
ANSWER: B

Theo chủ nghĩa MácLênin, phát triển là:


A. Khuynh hướng chung của sự vận động của sự vật và hiện tượng
B. Sự thay đổi về lượng trong quá trình vận động của vật chất
C. Sự thay đổi về chất trong quá trình vận động của vật chất
D. Vận động
ANSWER: A
Phạm trù nào nói lên mối lien hệ bản chất, tất nhiên, phổ biến và lặp đi lặp lại giữa các sự
vật hiện tượng hay giữa các nhân tố, các thuộc tính, các mặt trong cùng một sự vật và
hiện tượng:
A. Quy luật
B. Vận động
C. Phát triển
D. Mặt đối lập
ANSWER: A

Đặc trưng cơ bản của quy luật xã hội là:


A. Diễn ra tự phát qua sự tác động của các lực lượng tự nhiên
B. Diễn ra tự giác qua sự tác động của các lực lượng tự nhiên
C. Diễn ra tự phát qua sự tác động của các lực lượng siêu nhiên
D. Hình thành và tác động thông qua hoạt động của con người nhưng không phụ thuộc vào ý
thức của con người.
ANSWER: D

Chọn câu sai trong các câu sau:


A. Quy luật tự nhiên diễn ra tự phát thông qua sự tác động của các lực lượng tự nhiên
B. Phát triển là khuynh hướng chung của sự vận động của sự vật và hiện tượng
C. Quy luật tự nhiên diễn ra tự phát qua sự tác động của các lực lượng siêu nhiên
D. Quy luật xã hội hình thành và tác động thông qua hoạt động của con người nhưng không
phụ thuộc vào ý thức của con người
ANSWER: C

Quan niệm của triết học MácLênin về sự phát triển?


A. Là mọi sự vận động nói chung
B. Là mọi sự phủ định nói chung
C. Là sự phủ định biện chứng
D. Là sự phủ định siêu hình
ANSWER: C

Quy luật nào vạch ra nguồn gốc, động lực của sự vận động và phát triển?
A. Quy luật phủ định của phủ định
B. Quy luật chuyển hóa từ sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và ngược lại;
C. Quy luật về mối liên hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng;
D. Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập
ANSWER: D
Phạm trù nào dùng để chỉ tính quy định vốn có của sự vật, về quy mô, trình độ phát triển
của sự vật, biểu thị số lượng các thuộc tính, các yếu tốc cấu hình sự vật:
A. Chất
B. Lượng
C. Vận động
D. Độ
ANSWER: B

Phạm trù dùng để chỉ tính quy định vốn có của các sự vật, là sự thống nhất hữu cơ của
những thuộc tính, làm cho nó là nó và phân biệt nó với cái khác:
A. Chất
B. Lượng
C. Vận động
D. Độ
ANSWER: D

Quy luật nào vạch ra cách thức của sự vận động, phát triển?
A. Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập
B. Quy luật chuyển hóa từ sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và ngược lại
C. Quy luật phủ định của phủ định
D. Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với tính chất và trình độ của lực lượng sản xuất
ANSWER: A

Quy luật nào vạch ra khuynh hướng của sự vận động, phát triển?
A. Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập
B. Quy luật chuyển hóa từ sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và ngược lại
C. Quy luật phủ định của phủ định
D. Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với tính chất và trình độ của lực lượng sản xuất
ANSWER: C

Phủ định biện chứng là:


A. Sự thay thế cái cũ bằng cái mới
B. Phủ định làm cho sự vật vận động thụt lùi, đi xuống, tan rã, nó không tạo điều kiện cho sự
phát triển
C. Sự phủ định có kế thừa và tạo điều kiện cho phát triển
D. Tất cả các câu đều sai
ANSWER: C
Lựa chọn câu đúng nhất theo quan điểm của CNDVBC
A. Mối liên hệ chỉ diễn ra giữa các sự vật hiện tượng với nhau còn trong bản thân sự vật hiện
tượng không có sự liên hệ
B. Mối liên hệ của sự vật hiện tượng chỉ do ý chí con người tạo ra còn bản thân sự vật hiện
tượng không có sự liên hệ
C. Mối liên hệ của sự vật hiện tượng không chỉ diễn ra giữa các sự vật hiện tượng mà còn diễn
ra ngay trong sự vật hiện tượng
D. Tất cả các câu đều sai
ANSWER: C

Lựa chọn câu đúng nhất theo quan điểm CNDVBC:


A. Phát triển là sự thay đổi thuần túy về mặt số lượng hay khối lượng của sự vật hiện tượng
B. Phát triển là sự thay đổi về vị trí của sự vật hiện tượng trong không gian, thời gian.
C. Phát triển không chỉ là sự thay đổi về số lượng và khối lượng mà nó còn là sự thay đổi về
chất của sự vật hiện tượng
D. Tất cả các câu đều sai
ANSWER: C

Xác định câu đúng nhất theo quan điểm của triết học MácLênin:
A. Phát triển của sự vật không có tính kế thừa
B. Phát triển của sự vật có tính kế thừa nhưng đó là sự kế thừa nguyên xi cái cũ hoặc lắp ghép
từ cái cũ sang cái mới một cách máy móc về mặt hình thức
C. Phát triển của sự vật có tính kế thừa nhưng trên cơ sở có phê phán, lọc bỏ, cải tạo và phát
triển
D. Tất cả các câu đều sai
ANSWER: C

Mối liên hệ của các sự vật hiện tượng là gì? Xác định câu trả lời đúng nhất.
A. Là sự tác động lẫn nhau, chi phối chuyển hóa lẫn nhau một cách khách quan, phổ biến,
nhiều vẻ giữa các mặt, quá trình của sự vật, hiện tượng hoặc giữa các sự vật, hiện tượng.
B. Là sự thừa nhận rằng giữa các mặt của sự vật, hiện tượng và giữa các sự vật với nhau
trong thực tế khách quan không có mối liên hệ nào cả.
C. Là sự tác động lẫn nhau, có tính khách quan, phổ biến, nhiều vẻ, không thể chuyển hóa cho
nhau.
D. Tất cả các câu đều sai.
ANSWER: A

Chọn câu trả lời đúng: Chất của sự vật là?


A. Cấu trúc của sự vật
B. Tổng số các thuộc tính
C. Các thuộc tính sự vật
D. Sự thống nhất hữu cơ các thuộc tính
ANSWER: D

Xác định quan niệm sai về phủ định biện chứng.


A. Phủ định có tính kế thừa.
B. Phủ định là chấm dứt sự phát triển.
C. Phủ định đồng thời cũng là khẳng định.
D. Phủ định có tính khách quan phổ biến.
ANSWER: B

Ph.Ăngghen viết: “[………] là điều kiện cơ bản đầu tiên của toàn bộ đời sống loài người,
và như thế đến một mức mà trên một ý nghĩa nào đó, chúng ta phải nói: [………] đã sáng
tạo ra bản thân con người”. Hãy điền một từ vào chổ trống để hoàn thiện câu trên.
A. Lao động
B. Vật chất
C. Tự nhiên
D. Sản xuất
ANSWER: A
Trong “Bút ký triết học”, V.I.Lênin viết: “Nhận thức là sự tiến gần mãi mãi và vô tận của
[………] đến khách thể”. Hãy điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu trên.
A. Chủ thể
B. Ý thức
C. Tư duy
D. Con người
ANSWER: A

Triết học MácLênin cho rằng, thực tiễn là toàn bộ [………] có mục đích, mang tính lịch
sử xã hội của con người nhằm cải tạo thế giới khách quan. Hãy điền vào chỗ trống để
hoàn thiện quan điểm trên.
A. Hoạt động vật chất và tinh thần
B. Hoạt động tinh thần
C. Hoạt động vật chất
D. Hoạt động
ANSWER: C
Ph.Ăngghen viết về vai trò động lực của thực tiễn đối với nhận thức như sau: “Khi xã hội
có nhu cầu về kỹ thuật thì nó thúc đẩy khoa học phát triển hơn mười [………]”. Hãy điền
vào chỗ trống để hoàn thiện câu trên.
A. Nhà phát minh
B. Viện nghiên cứu
C. Tiến sĩ khoa học
D. Trường đại học
ANSWER: D

Theo quan niệm của triết học MácLênin, thực tiễn là:
A. Toàn bộ hoạt động vật chất có mục đích, mang tính lịch sử xã hội của con người nhằm cải
tạo thế giới khách quan
B. Toàn bộ hoạt động tinh thần có mục đích, mang tính lịch sử xã hội của con người nhằm cải
tạo thế giới khách quan
C. Toàn bộ hoạt động vật chất và tinh thần có mục đích, mang tính lịch sử xã hội của con người
nhằm cải tạo thế giới khách quan
D. Tất cả các câu đều đúng
ANSWER: A

Theo quan niệm của triết học MácLênin, bản chất của nhận thức là:
A. Sự phản ánh thế giới khách quan vào đầu óc của con người
B. Sự phản ánh chủ động, tích cực, sáng tạo của chủ thể trước khách thể
C. Sự tiến gần của tư duy đến khách thể
D. Tất cả đều đúng
ANSWER: B

Hình thức nào là hình thức đầu tiên của giai đoạn trực quan sinh động?
A. Khái niệm
B. Biểu tượng
C. Cảm giác
D. Tri giác
ANSWER: C

Hình thức nào của tư duy trừu tượng là hình thức liên kết các khái niệm?
A. Khía niệm
B. Biểu tượng
C. Cảm giác
D. Phán đoán
ANSWER: D
Tiêu chuẩn của chân lý theo triết học MácLênin là gì?
A. Thực tiễn
B. Khoa học
C. Nhận thức
D. Hiện thực khách quan
ANSWER: A

Hình thức nào của tư duy trừu tượng là hình thức liên kết các phán đoán?
A. Khái niệm
B. Biểu tượng
C. Cảm giác
D. Suy lý
ANSWER: D

Xác định quan niệm sai về thực tiễn


A. Thực tiễn là nguồn gốc của nhận thức vì qua thực tiễn bộc lộ thuộc tính bản chất của đối
tượng
B. Thực tiễn là động lực của nhận thức nó đòi hỏi tư duy con người phải giải đáp những vấn đề
đặt ra
C. Thực tiễn là hoạt động vật chất và tinh thần của con người.
D. Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý
ANSWER: C

Chọn câu trả lời đúng. Tri thức của con người ngày càng hoàn thiện là vì:
A. Thế giới đang vận động bộc lộ càng nhiều tính quy định
B. Nhờ sự nỗ lực hoạt động thực tiễn của con người
C. Nhờ hệ thống tri thức trước đó (chân lý) làm tiền đề
D. Do khả năng tổng hợp của trí tuệ của con người trong thời đại mới
ANSWER: B

Chọn câu trả lời đúng. Chân lý là:


A. Tri thức đúng
B. Tri thức phù hợp với thực tế
C. Tri thức phù hợp với hiện thực
D. Tri thức phù hợp với hiện thực được thực tiễn kiểm nghiệm
ANSWER: D
Chọn câu trả lời đúng. Trong các hình thức cơ bản của hoạt động thực tiễn, hình thức
nào là quan trọng nhất
A. Sản xuất vật chất
B. Chính trị xã hội
C. Thực nghiệm khoa học
D. Cả a, b, c
ANSWER: A

Chọn câu trả lời đúng. Một trong những vai trò của thực tiễn đối với nhận thức:
A. Thực tiễn là cơ sở, nguồn gốc của nhận thức
B. Thực tiễn là kết quả của nhận thức
C. Thực tiễn do ý thức của con người tạo ra
D. Cả a, b, c
ANSWER: A

Chọn câu trả lời đúng. Hình thức nào sau đây biểu hiện hoạt động thực tiễn của con
người?
A. Sản xuất vật chất
B. Nghiên cứu khoa học
C. Sáng tác âm nhạc
D. Cả a, b, c
ANSWER: A

Hãy xác định cách định nghĩa đúng nhất theo quan điểm của triết học MácLênin?
A. Xã hội là môi trường hoạt động lao động sản xuất của con người
B. Xã hội là một bộ phận đặc thù của tự nhiên mà là sản phẩm của sự phát triển của tự nhiên
C. Xã hội là hình thái vận động cao nhất của thế giới vật chất. Hình thái vận động này lấy con
người và sự tác động lẫn nhau giữa con người với con người làm nền tảng
D. Xã hội là một cộng đồng người đang hoạt động người đang hoạt động sản xuất
ANSWER: B
64. Hãy xác định cách định nghĩa đúng nhất theo quan điểm triết học MácLênin?
A. Tự nhiên là môi trường con người đang sống
B. Tự nhiên là toàn bộ thế giới vật chất vô cùng, vô tận
C. Tự nhiên là nguồn gốc của xã hội
D. Tự nhiên là môi trường tồn tại và phát triển của xã hội
ANSWER: C

Hãy xác định cách giải thích đúng nhất theo quan điểm triết học MácLênin? Tự nhiên là
môi trường tồn tại và phát triển của xã hội vì sao?
A. Tự nhiên là nguồn gốc của sự xuất hiện xã hội
B. Tự nhiên cung cấp những điều kiện cần thiết cho sự tồn tại của con người
C. Xã hội là một bộ phận đặc thù của tự nhiên
D. Tự nhiên cung cấp những điều kiện cần thiết cho sự sống của con người và hoạt động sản
xuất xã hội
ANSWER: D
Hãy xác định cách giải thích đúng nhất theo quan điểm triết học MácLênin: Lao động là
yếu tố đầu tiên, cơ bản, quan trọng nhất tạo nên sự thống nhất hữu cơ giữa xã hội và tự
nhiên vì:
A. Lao động làm cho con người ngày càng hoàn thiện hơn
B. Lao động là đặc trưng cơ bản đầu tiên phân biệt hoạt động của con người với động vật
C. Lao động tạo ra của cải vật chất cho xã hội, mà xã hội là một bộ phận đặc thù của tự nhiên
D. Lao động là quá trình diễn ra giữa con người và tự nhiên, con người là trung gian điều tiết,
kiểm tra sự trao đổi chất với tự nhiên
ANSWER: D

Hãy xác định phương trả lời đúng nhất. Yếu tố nào của dân số tác động chủ yếu tới sự
phát triển của xã hội trong thời đại ngày nay?
A. Chất lượng dân cư
B. Số lượng dân cư
C. Số lượng dân cư và sự gia tăng dân số hợp lý
D. Số lượng dân cư và mặt độ dân số hợp lý
ANSWER: A

Quan điểm, tư tưởng của xã hội là chủ yếu thuộc phạm trù nào?
A. Kiến trúc thượng tầng
B. Quan hệ sản xuất
C. Cơ sở hạ tầng
D. Tồn tại xã hội
ANSWER: A

Các thiết chế như Nhà nước, Đảng, chính trị… là các yếu tố thuộc phạm trù nào?
A. Cơ sở hạ tầng
B. Quan hệ sản xuất
C. Kiến trúc thượng tầng
D. Lưc lượng sản xuất
ANSWER: C

Phương thức sản xuất là thể thống nhất của các nhân tố nào?
A. QHSX và KTTT
B. QHSX và LLSX
C. CSHT và KTTT
D. LLSX và CSHT
ANSWER: B

Cấu trúc của lực lượng sản xuất bao gồm:


A. Người lao động và tư liệu sản xuất
B. Người lao động và công cụ lao động
C. Người lao động và đối tượng lao động
D. Tư liệu sản xuất và đối tượng lao động
ANSWER: A

Mặt tự nhiên của phương thức sản xuất là gì?


A. Quan hệ sản xuất
B. Cơ sở hạ tầng
C. Kiến trúc thượng tầng
D. Lực lượng sản xuất
ANSWER: D

Phạm trù nào thể hiện mối quan hệ giữa con người và tự nhiên trong quá trình sản xuất?
A. Phương thức sản xuất
B. Quan hệ sản xuất
C. Lực lượng sản xuất
D. Tư liệu sản xuất
ANSWER: C

Phạm trù nào thể hiện mối quan hệ giữa người với người trong quá trình sản xuất?
A. Phương thức sản xuất
B. Quan hệ sản xuất
C. Lực lượng sản xuất
D. Tư liệu sản xuất
ANSWER: B

Mặt xã hội của phương thức sản xuất là gì?


A. Cơ sở hạ tầng
B. Quan hệ sản xuất
C. Kiến trúc thượng tầng
D. Lực lượng sản xuất
ANSWER: B

Tiêu chuẩn khách quan để phân biệt các chế độ xã hội trong lịch sử?
A. Quan hệ sản xuất đặc trưng
B. Chính trị tư tưởng
C. Lực lượng sản xuất
D. Phương thức sản xuất
ANSWER: A

Phạm trù nào nói lên thể thống nhất giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất?
A. Phương thức sản xuất
B. Quan hệ sản xuất
C. Lực lượng sản xuất
D. Tư liệu sản xuất
ANSWER: A

Tư liệu sản xuất đặc trưng trong phương thức sản xuất phong kiến là:
A. Hầm mỏ
B. Đất đai
C. Máy móc cơ khí
D. Xí nghiệp, nhà xưởng
ANSWER: B

Trong quan hệ sản xuất, quan hệ nào giữ vao trò quyết định:
A. Quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất
B. Quan hệ tổ chức, quản lý quá trình sản xuất
C. Quan hệ phân phối sản phẩm
D. Quan hệ sở hữu tư nhân về tư liệu sản xuất
ANSWER: A

Quy luật xã hội nào giữ vai trò quyết định đối với sự vận động, phát triển của xã hội?
A. Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
B. Quy luật tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội
C. Quy luật cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng
D. Quy luật đấu tranh giai cấp
ANSWER: A

Chọn câu sai trong các câu sau đây:


A. Quan hệ sản xuất thể hiện mối quan hệ giữa người và người trong quá trình sản xuất
B. Quan hệ sản xuất bao gồm quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất và quan hệ tổ chức quản lý sản
xuất
C. Quan hệ sản xuất bao gồm quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất, quan hệ tổ chức quản lý sản xuất
và quan hệ phân phối sản phẩm
D. Quan hệ sản xuất phù hợp với tính chất và trình độ của lực lượng sản xuất sẽ thúc đẩy sản
xuất phát triển.
ANSWER: B

Chọn câu sai trong các câu sau đây:


A. Lực lượng sản xuất sản xuất thể hiện mối quan hệ giữa người và người trong quá trình sản
xuất
B. Lực lượng sản xuất sản xuất thể hiện mối quan hệ giữa người và tự nhiên trong quá trình sản
xuất
C. Lực lượng sản xuất có vai trò quyết định trong mối quan hệ biện chứng với quan hệ sản xuất
D. Lực lượng sản xuất bao gồm người lao động và tư liệu sản xuất
ANSWER: A

Chọn câu sai trong các câu sau đây:


A. Phương thức sản xuất là thể thống nhất giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
B. Phương thức sản xuất là phương pháp và cách thức tiến hành sản xuất của cải vật chất
trong một giai đoạn phát triển nhất định của lịch sử
C. Trong một phương thức sản xuất thì lực lượng sản xuất giữ vai trò quyết định tính chất và
trình độ của quan hệ sản xuất
D. Trong một phương thức sản xuất thì quan hệ sản xuất giữ vai trò quyết định tính chất và
trình
độ của lực lượng sản xuất
ANSWER: D

Chọn câu sai trong các câu sau đây:


A. Trong quan hệ sản xuất thì quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất quyết định các quan hệ khác
B. Trong quan hệ sản xuất thì quan hệ tổ chức quản lý sản xuất quyết định các quan hệ khác
C. Quan hệ sản xuất bao gồm quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất, quan hệ tổ chức quản lý sản
xuất và quan hệ phân phối sản phẩm
D. Quan hệ sản xuất phù hợp với tính chất và trình độ của lực lượng sản xuất sẽ thúc sản xuất
phát triển
ANSWER: B

Biển hiện nào sau đây nói lên vai trò quyết định của sản xuất vật chất đối với sự tồn tại và
phát triển xã hội:
A. Sản xuất vật chất là cơ sở cho sự sinh tồn xã hội
B. Sản xuất vật chất là cơ sở hình thành nên tất cả các hình thức quan hệ xã hội
C. Sản xuất vật chất là cơ sở cho sự tiến bộ xã hội
D. Tất cả các câu đều đúng
ANSWER: D

Chọn câu trả lời đúng: Theo quan điểm MácLênin, muốn thay đổi một chế độ xã hội thì:
A. Thay đổi lực lượng sản xuất
B. Tạo ra nhiều của cải
C. Thay đổi quan hệ sản xuất
D. Thay đổi lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
ANSWER: C

Chọn câu trả lời đúng: Cơ sở hạ tầng là?


A. Toàn bộ đất đai, máy móc, phương tiện để sản xuất
B. Toàn bộ những quan hệ sản xuất hợp thành một cơ cấu kinh tế của một xã hội nhất định
C. Toàn bộ những thành phần kinh tế của một xã hội
D. Là cơ cấu công – nông nghiệp của một nền kinh tế xã hội
ANSWER: B

Chọn câu trả lời đúng: Sự biến đổi của quan hệ sản xuất do yếu tố nào quyết định nhất?
A. Sự phong phú của đối tượng lao động
B. Do công cụ hiện đại
C. Trình độ của người lao động
D. Trình độ của lực lượng sản xuất
ANSWER: D

Chọn câu trả lời đúng: Sự biến đổi có tính chất cách mạng nhất của kiến trúc thượng
tầng là do?
A. Thay đổi chính quyền nhà nước
B. Thay đổi của lực lượng sản xuất
C. Thay đổi của quan hệ sản xuất thống trị
D. Sự thống trị của cơ sở hạ tầng
ANSWER: D

Xác định câu trả lời đúng theo quan điểm của triết học MácLênin: Sản xuất vật chất là?
A. Quá trình con người cải tạo thế giới tự nhiên
B. Quá trình con người tạo ra của cải cho đời sống xã hội
C. Quá trình con người sử dụng công cụ lao động tác động vào tự nhiên, cải biến các dạng vật
chất của tự nhiên để tạo ra của cải vật chất nhằm thỏa mãn nhu cầu tồn tại và phát triển của con
người
D. Quá trình con người sử dụng công cụ lao động tác động vào tự nhiên, cải biến các dạng vật
chất nhằm thỏa mãn như cầu của con người
ANSWER: C

Xác định câu trả lời đúng theo quan điểm của triết học MácLênin: Nhân tố quyết định sự
tồn tại của xã hội là?
A. Sản xuất tinh thần
B. Sản xuất ra bản thân con người
C. Sản xuất vật chất
D. Tái sản xuất vật chất

Chọn câu trả lời đúng: Cơ sở hạ tầng là?


A. Toàn bộ đất đai, máy móc, phương tiện để sản xuất
B. Toàn bộ những quan hệ sản xuất hợp thành một cơ cấu kinh tế của một xã hội nhất định
C. Toàn bộ những thành phần kinh tế của một xã hội
D. Là cơ cấu công – nông nghiệp của một nền kinh tế xã hội
ANSWER: B

Chọn câu trả lời đúng: Sự biến đổi của quan hệ sản xuất do yếu tố nào quyết định nhất?
A. Sự phong phú của đối tượng lao động
B. Do công cụ hiện đại
C. Trình độ của người lao động
D. Trình độ của lực lượng sản xuất
ANSWER: D

Chọn câu trả lời đúng: Sự biến đổi có tính chất cách mạng nhất của kiến trúc thượng
tầng là do?
A. Thay đổi chính quyền nhà nước
B. Thay đổi của lực lượng sản xuất
C. Thay đổi của quan hệ sản xuất thống trị
D. Sự thống trị của cơ sở hạ tầng
ANSWER: D

Xác định câu trả lời đúng theo quan điểm của triết học MácLênin: Sản xuất vật chất là?
A. Quá trình con người cải tạo thế giới tự nhiên
B. Quá trình con người tạo ra của cải cho đời sống xã hội
C. Quá trình con người sử dụng công cụ lao động tác động vào tự nhiên, cải biến các dạng vật
chất của tự nhiên để tạo ra của cải vật chất nhằm thỏa mãn nhu cầu tồn tại và phát triển của con
người
D. Quá trình con người sử dụng công cụ lao động tác động vào tự nhiên, cải biến các dạng vật
chất nhằm thỏa mãn như cầu của con người
ANSWER: C

Xác định câu trả lời đúng theo quan điểm của triết học MácLênin: Nhân tố quyết định sự
tồn tại của xã hội là?
A. Sản xuất tinh thần
B. Sản xuất ra bản thân con người
C. Sản xuất vật chất
D. Tái sản xuất vật chất

QHSX tác động thúc đẩy sự phát triển LLSX khi:


A. QHSX phù hợp LLSX
B. QHSX lạc hậu hơn so với LLSX
C. QHSX tiến bộ hơn so với LLSX
D. Khi đó là QHSX ưu việt
ANSWER: A

Quá trình sản xuất là quá trình kết hợp


A. TLSX và sức lao động
B. Người với người
C. Người với tự nhiên
D. Tất cả đều sai
ANSWER: A

Yếu tố nào không thuộc LLSX:


A. Trình độ thành thạo của người lao động
B. Kinh nghiệm
C. Năng lực tổ chức, quản lý người lao động
D. Vị trí của người lao động trong doanh nghiệp
ANSWER: D

Những yếu tố nào trong đó các yếu tố sau không thuộc QHSX
A. Quan hệ giữa người đối với việc góp vốn vào công ty
B. Quan hệ giữa người tổ chức và quản lý của công ty
C. Quan hệ giữa người phân phối tiền lương và phúc lợi
D. Quan hệ giữa người và tự nhiên
ANSWER: D

QHSX tác động kìm hãm sự phát triển LLSX khi


A. QHSX phù hợp LLSX
B. QHSX lạc hậu hơn so với LLSX
C. QHSX tiến bộ hơn so với LLSX
D. Cả b và c
ANSWER: D

Trong xã hội có phân biệt và đối kháng giai cấp, quy luật nào giữ vai trò là động lực thúc
đẩy sự phát triển của xã hội?
A. Quy luật đấu tranh giai cấp
B. Quy luật cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng
C. Quy luật tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội
D. Quy luật mâu thuẫn
ANSWER: A

\V.I.Lênin viết: “…… đấu tranh của một bộ phận nhân dân này chống lại một bộ phận
khác, cuộc đấu tranh của quần chúng bị tước hết quyền, bị áp bức và lao động chống bọn
có đặc quyền, đặc lợi, bọn áp bức và ăn bám, cuộc đấu tranh của những người công nhân
làm thuê hay những người vô sản chống những người hữu sản hay giai cấp tư sản”. Đó là
cuộc đấu tranh gì?
A. Đấu tranh kinh tế
B. Đấu tranh chính trị
C. Đấu tranh dân tộc
D. Đấu tranh giai cấp
ANSWER: D

Nhà nước đầu tiên trong lịch sử là kiểu nhà nước nào?
A. Nhà nước phong kiến
B. Nhà nước chủ nô
C. Nhà nước tư sản
D. Nhà nước vô sản
ANSWER: B

Kiểu nhà nước nào sau đây được V.I.Lênin gọi là nhà nước “nửa nhà nước”?
A. Nhà nước chủ nô
B. Nhà nước phong kiến
C. Nhà nước tư sản
D. Nhà nước xã hội chủ nghĩa
ANSWER: D
Phạm trù nào nói lên sự sắp xếp, mối quan hệ và cơ chế vận hành của các bộ phận, các
yếu tố trong một hình thái kinh tế xã hội nhất định?
A. Cấu trúc xã hội
B. Cấu trúc giai cấp
C. Cơ sở hạ tầng
D. Kiến trúc thượng tầng
ANSWER: A

Lịch sử xã hội loài người đã từng xuất hiện những lạo cấu trúc xã hội nào?
A. Cấu trúc xã hội phi giai cấp
B. Cấu trúc xã hội có giai cấp
C. Cả a và b đúng
D. Cả a và b sai
ANSWER: C

Quan hệ sở hữu đặc trưng trong những xã hội có cấu trúc phi giai cấp?
A. Quan hệ sở hữu tư nhân
B. Quan hệ sở hữu cá thể
C. Quan hệ sở hữu tập thể
D. Tất cả các câu đều sai
ANSWER: C

Quan hệ sở hữu đặc trưng trong những xã hội có cấu trúc có giai cấp?
A. Quan hệ sở hữu tư nhân
B. Quan hệ sở hữu xã hội
C. Quan hệ sở hữu tập thể
D. Tất cả các câu đều sai
ANSWER: A

Hình thức đầu tiên của đấu tranh giai cấp của giai cấp công nhân khi chưa giành được
chính quyền?
A. Đấu tranh chính trị
B. Đấu tranh kinh tế
C. Đấu tranh vũ trang
D. Đấu tranh tư tưởng
ANSWER: B
Trong các đặc trưng sau dân tộc, đặc trưng nào là quan trọng nhất?
A. Chung một hình thái kinh tế xã hội
B. Chung sống trên một lãnh thổ
C. Chung một ngôn ngữ
D. Chung một nền văn hóa
ANSWER: A

Mâu thuẫn đối kháng giữa các giai cấp là do:


A. Sự khác nhau về tư tưởng, lối sống
B. Sự đối lập về lợi ích cơ bản – lợi ích kinh tế
C. Sự khác nhau giữa giàu và nghèo
D. Sự khác nhau về mức thu nhập
ANSWER: B

Vai trò của đấu tranh giai cấp trong lịch sử nhân loại?
A. Là động lực cơ bản của sự phát triển xã hội
B. Là một động lực quan trọng của sự phát triển xã hội trong các xã hội có giai cấp
C. Thay thế các hình thái kinh tế xã hội từ thấp đến cao
D. Lật đổ ách thống trị của giai cấp thống trị
ANSWER: B

Nội dung cơ bản và trực tiếp để xây dựng gia đình ở Việt Nam hiện nay là gì?
A. Phát triển kinh tế xã hội
B. Nâng cao trình độ dân trí cho nhân dân lao động
C. Xây dựng gia đình no ấm, bình đẳng tiến bộ và hạnh phúc
D. Giải phóng người phụ nữ
ANSWER: C

Chọn câu đúng: Nguồn gốc của sự hình thành và phân chia giai cấp trong xã hội là do:
A. Sắc tộc
B. Tài năng
C. Tôn giáo
D. Kinh tế
ANSWER: D

Chọn câu đúng:


A. Cơ sở trực tiếp hình thành và phân chia giai cấp trong xã hội là do:
B. Chiến tranh của các bộ lạc
C. Của cải trong xã hội ngày càng nhiều
D. Chiếm đoạt tư liệu sản xuất của công thành riêng
ANSWER: D

Khái niệm nào sau đây được dung để chỉ một cộng đồng người ổn định được hình thành
trong lịch sử trong một lãnh thổ nhất định, có chung mối lien hệ về kinh tế, ngôn ngữ và
một nền văn hóa?
A. Bộ lạc
B. Dân tộc
C. Quốc gia
D. Bộ lạc
ANSWER: B

Trong một quốc gia đa dân tộc thì vấn đề gì cần giải quyết được coi là có ý nghĩa cơ bản
nhất để thực hiện quyền bình đẳng giữa các dân tộc?
A. Ban hành hệ thống hiến pháp và pháp luật về quyền bình đẳng giữa các dân tộc
B. Chống tư tưởng phân biệt chủng tộc, kì thị chia rẽ dân tộc
C. Nâng cao trình độ dân trí, văn hóa cho đồng bào
D. Xóa bỏ dần sự chênh lệch về mọi mặt giữa các dân tộc do lịch sử để lại
ANSWER: D
Trong “Luận cương về Phơbách”, Mác viết: “Trong tính hiện thực của nó, bản chất con
người là tổng hòa [………]”. Hãy điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu trên.
A. Những quan hệ sản xuất
B. Những quan hệ xã hội
C. Những quan hệ giao tiếp
D. Những quan hệ giai cấp
ANSWER: B

Khi nói về con người, chủ nghĩa MácLênin cho rằng: “con người là một [……] sinh học –
xã hội”. Hãy điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu trên.
A. Cá thể
B. Thực thể
C. Tập hợp hai mặt
D. Sinh vật
ANSWER: B

Phạm trù nào nói lên tổ hợp thái độ, thuộc tính riêng trong quan hệ hành động của từng
người với giới tự nhiên, với xã hội và bản thân?
A. Cá thể
B. Thực thể
C. Nhân cách
D. Tư cách
ANSWER: C

Bản chất con người được quyết định bởi:


A. Các mối quan hệ xã hội
B. Giáo dục của gia đình và nhà trường
C. Nỗ lực của mỗi cá nhân
D. Hoàn cảnh xã hội
ANSWER: B

Cấu trúc nhân cách bao gồm:


A. Thế giới quan của cá nhân
B. Tâm hồn
C. Năng lực và phẩm chất xã hội
D. Gồm cả a, b, c
ANSWER: D

Chủ nghĩa MácLênin quan niệm về con người như thế nào?
A. Là thực thể tự nhiên
B. Là chủ thể cải tạo hoàn cảnh
C. Là thực thể xã hội
D. Cả a, b ,c
ANSWER: D

Con người phát triển và hoàn thiện mình chủ yếu dựa trên yếu tố nào?
A. Phát triển kinh tế xã hội
B. Đấu tranh giai cấp
C. Lao động sản xuất
D. Cả 3 câu trên đều sai
ANSWER: C

Con người XHCN bao gồm những con người nào từ XH nào?
A. Từ XHTB
B. Cả trong XHTB và XH XHCN
C. Trong XH XHCN
D. Từ XH cũ để lại và sinh ra trong XH mới
ANSWER: B
Lựa chọn ĐÁP ÁN đúng. Quan hệ giữa cá nhân và tập thể được xây dựng trên
cơ sở nào?
A. Sở thích
B. Lợi ích
C. Nghề nghiệp
D. Thói quen
ANSWER: B

Các Mác ví hình thái ý thức nào là “thuốc phiện của nhân dân”?
A. Chính trị
B. Đạo đức
C. Tôn giáo
D. Khoa học
ANSWER: C

Hiện nay ở nước ta còn tồn tại tư tưởng “trọng nam khinh nữ”, bạn cho biết điều đó thể
hiện tính chất gì của ý thức xã hội
A. Tính bảo thủ
B. Tính vượt trước
C. Tính kế thừa
D. Tính độc lập
ANSWER: A

Hình thái ý thức nào phản ánh đời sống chính trị của xã hội?
A. Chính trị
B. Đạo đức
C. Tôn giáo
D. Khoa học
ANSWER: A
139. Hình thái ý thức nào phản ánh toàn bộ các tư tưởng, quan điểm của một giai cấp, là sự
phản ánh mặt pháp lý trong đời sống xã hội?
A. Chính trị
B. Đạo đức
C. Pháp quyền
D. Khoa học
ANSWER: C

Hình thái ý thức nào phản ánh thế giới một cách chân thực nhằm giải phóng con người
thoát khỏi ngu muội, đưa con người làm chủ tự nhiên, xã hội và bản than?
A. Chính trị
B. Đạo đức
C. Pháp quyền
D. Khoa học
ANSWER: D

Hình thái ý thức nào phản ánh đối lập với ý thức khoa học, là sự phản ánh “lộn ngược”
tồn tại xã hội, phản ánh sai lầm, xuyên tạc hiện thực, dẫn con người đến long tin ảo tưởng
vào các lực lượng siêu nhiên?
A. Chính trị
B. Tôn giáo
C. Pháp quyền
D. Khoa học
ANSWER: B

Lựa chọn phương án đúng về vai trò của tồn tại xã hội trong quan hệ biện chứng với ý
thức xã hội.
A. Ý thức xã hội là sự phản ánh tồn tại xã hội, phụ thuộc vào tồn tại xã hội
B. Tồn tại xã hội quyết định sự biến đổi ý thức xã hội. Khi tồn tại xã hội đã thay đổi thì toàn bộ
các yếu tố cấu thành ý thức xã hội biến đổi theo cùng tồn tại xã hội
C. Tồn tại xã hội có vai trò quyết định đối với các hình thái ý thức xã hội một cách đơn giản
trực
tiếp không qua các khâu trung gian
D. Ý thức xã hội hoàn toàn phụ thuộc một cách thụ động vào tồn tại xã hội
ANSWER: B

Theo quan điểm triết học của MácLênin, lựa chọn phương án đúng về đặc điểm hệ tư
tưởng.
A. Hệ tư tưởng là hệ thống những quan điểm, hệ thống hóa, khái quát hóa thành lý luận, thành
các học thuyết chính trị xã hội phản ánh lợi ích của một giai cấp nhất định
B. Tất cả hệ tư tưởng đều là hệ tư tưởng khoa học
C. Trong xã hội có giai cấp thì chỉ có hệ tư tưởng biểu hiện tính giai cấp của ý thức xã hội
D. Hệ tư tưởng không ảnh hưởng đến sự phát triển của khoa học. Hệ tư tưởng ra đời trực tiếp
từ tâm lý xã hội, là sự cô đọng của tâm lý xã hội
ANSWER: A

Lựa chọn phương án đúng theo quan điểm triết học MácLênin về đặc điểm tâm lý xã hội.
A. Tâm lý xã hội là sự phản ánh gián tiếp có tính tự phát thường ghi lại những mặt bề ngoài tồn
tại xã hội.
B. Tâm lý xã hội là sự phản ánh mang tính kinh nghiệm, yếu tố trí tuệ đan xen yếu tố tình cảm
C. Tâm lý xã hội mang tính phong phú và phức tạp, nhưng không tuân theo các quy luật tâm lý
D. Tâm lý xã hội không có vai trò quan trọng trong ý thức xã hội
ANSWER: B
Cơ sở khoa học để xác định và phân chia thời đại là gì?
A. Sự thay thế lẫn nhau của các chế độ chính trị xã hội
B. Sự thay thế lẫn nhau giữa các nền văn minh
C. Sự thay thế lẫn nhau giữa các kiểu quan hệ sản xuất
D. Sự thay thế lẫn nhau giữa các hình thái kinh tế xã hội
ANSWER: D

Thời đại mới – thời kỳ quá độ lên CNXH trên phạm vi toàn thế giới, bắt đầu từ:
A. Từ CM tháng II năm 1917
B. Từ sau CM tháng 10 năm 1917 thành công
C. Từ khi bắt đầu thực hiện chính sách kinh tế mới (NEP) 1921
D. Từ sau khi Liên Xô kết thúc thời kỳ quá độ
ANSWER: B

Nội dung cơ bản của thời đại ngày nay là:


A. Thời đại quá độ lên chủ nghĩa tư bản
B. Thời đại xây dựng chủ nghĩa xã hội
C. Thời đại quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội trên phạm vi toàn thế giới
D. Tất cả đều sai
ANSWER: C

Thời đại ngày nay được chia làm mấy giai đoạn:
A. Một
B. Hai
C. Ba
D. Bốn
ANSWER: D

Phạm trù nào dùng để chỉ sự phân kỳ lịch sử xã hội, phân biệt những nấc thang phát
triển của xã hội loài người?
A. Thời đại
B. Phương thức sản xuất
C. Hình thái kinh tế xã hội
D. Tất cả đều đúng
ANSWER: C
Trong những mâu thuẫn cơ bản của thời đại hiện nay, mâu thuẫn nào nổi bật, xuyên suốt
thời đại mang tính toàn cầu:
A. Mâu thuẫn giữa tính chất xã hội hóa của lực lượng sản xuất với quan hệ sản xuất tư hữu về
tư liệu sản xuất
B. Mâu thuẫn giữa các nước đang phát triển và phát triển
C. Mâu thuẫn dân tộc
D. Mâu thuẫn giữa các nước tư bản với nhau
ANSWER: A

Cơ sở vật chất – kỹ thuật của chủ nghĩa tư bản là gì?


A. Công trường thủ công
B. Cuộc cách mạng công nghiệp
C. Nền đại công nghiệp cơ khí
D. Trình độ sản xuất máy móc, cơ khí hóa
ANSWER: C

Phần giá trị dôi ra ngoài giá trị hang hóa sức lao động trong nền sản xuất tư bản chủ
nghĩa gọi là gì?
A. Lợi nhuận
B. Chi phí sản xuất
C. Chi phí lưu thông
D. Giá trị thặng dư
ANSWER: D

Phương thức sản xuất TBCN có những giai đoạn nào?


A. CNTB tự do cạnh tranh và CNTB độc quyền
B. CNTB hiện đại và CNTB độc quyền
C. CNTB hiện đại và CNTB tự do cạnh tranh
D. CNTB ngày nay và CNTB độc quyền
ANSWER: A

Xuất khẩu tư bản là:


A. Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài
B. Cho nước ngoài vay
C. Mang hang hóa ra bán ở nước ngoài để thực hiện giá trị
D. Cả a và b
ANSWER: A
Trong thời kỳ CNTB độc quyền:
A. Mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản và vô sản không thay đổi
B. Mâu thuẫn trên có phần dịu đi
C. Mâu thuẫn trên ngày càng sâu sắc hơn
D. Đời sống của giai cấp công nhân và nhân dân lao động dần được cải thiện
ANSWER: B

Năng suất lao động là:


A. Hiệu quả, hay hiệu suất của lao động
B. Sự hao phí lao động trong một đơn vị thời gian
C. Giống như kéo dài thời gian lao động
D. Các phương án trên đều đúng
ANSWER: A

Tiền làm chức năng tiền tệ thế giới:


A. Phương tiện mua hàng
B. Thanh toán quốc tế
C. Di chuyển của cải
D. Tất cả các phương án trên đều đúng
ANSWER: D

Quy luật giá trị:


A. Quy luật kinh tế cơ bản của kinh tế hang hóa
B. Quy luật kinh tế cơ bản của chủ nghĩa tư bản
C. Quy luật chung của mọi hình thái kinh tế xã hội
D. Các phương án trên đều đúng
ANSWER: A

Nội dung (yêu cầu) của quy luật giá trị:


A. Sản xuất, trao đổi tiến hành trên cơ sở hao phí lao động xã hội cần thiết
B. Giá cả bằng giá trị của hang hóa
C. Giá cả lên xuống xoay quanh giá trị
D. Giá cả hình thành tự phát trên thị trường
ANSWER: A

Tác dụng quy luật giá trị


A. Điều tiết sản xuất, lưu thong hàng hóa
B. Kích thích cải tiến công nghệ
C. Phân hóa những người sản xuất thành người giàu
D. Cả a, b, c đều đúng
ANSWER: D

Giá cả bằng giá trị khi:


A. Cung bằng cầu
B. Cung nhỏ hơn cầu
C. Cung lớn hơn cầu
D. Cả a, b, c đều sai
ANSWER: A

Giá cả lớn hơn giá trị khi:


A. Cung bằng cầu
B. Cung nhỏ hơn cầu
C. Cung lớn hơn cầu
D. Cả a, b, c đều sai
ANSWER: B

Giá cả nhỏ hơn giá trị khi:


A. Cung bằng cầu
B. Cung nhỏ hơn cầu
C. Cung lớn hơn cầu
D. Cả a, b, c đều sai
ANSWER: C

Kinh tế tự nhiên (tự cung, tự cấp) là sản xuất để:


A. Tiêu dung cho người sản xuất
B. Tiêu dung cho người khác, cho xã hội
C. Tiêu dung cho tất cả mọi người
D. Các phương án trên đều đúng
ANSWER: A

Điều kiện cho sự ra đời và phát triển của kinh tế hang hóa
A. Phân công lao động xã hội và sự tách biệt kinh tế giữa chừng những người sản xuất hang
hóa
B. Phân công lao động xã hội và dựa trên sở hữu tư nhân về TLSX
C. Phân công lao động xã hội và dựa trên sở hữu công cộng về tư liệu sản xuất
D. Tất cả các phương án trên đều sai
ANSWER: A
Giá trị sử dụng của hang hóa
A. Tính hữu ích cho người sản xuất ra nó
B. Tính hữu ích cho người mua
C. Cho cả người sản xuất và người mua
D. Tất cả đều đúng
ANSWER: B

Lao động trừu tượng là:


A. Sự hao phí sinh lực thần kinh cơ bắp của con người nói chung không kể các hình thức cụ thể
của nó
B. Lao động thành thạo
C. Lao động có trình độ cao
D. Lao động trí óc
ANSWER: A

Chủ nghĩa MácLênin chia PTSXCSCN thành mấy giai đoạn?


A. Hai giai đoạn: CNXH và CNCS
B. Ba giai đoạn: TKQĐ , CNXH và CNCS
C. Bốn giai đoạn: TKQĐ, CNXH, CNXH phát triển và CNCS
D. Tất cả đều sai
ANSWER: A

Thời kỳ quá độ lên CNXH là tất yếu đối với:


A. Các nước bỏ qua CNTB lên CNXH
B. Các nước TBCN kém phát triển lên CNXH
C. Tất cả các nước xây dựng CNXH
D. Các nước TBCN phát triển lên CNXH
ANSWER: C

Thực chất của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là gì?
A. Là cuộc cải biến cách mạng về kinh tế
B. Là cuộc cải biến cách mạng về chính trị
C. Là cuộc cải biến cách mạng về tư tưởng và văn hóa
D. Tất cả đều đúng
ANSWER: D

Trong TKQĐ ở nước ta, sở hữu nhà nước được thiết lập:
A. Đối với lĩnh vực kết cấu hạ tầng, tài nguyên, các tài sản quốc gia
B. Các lĩnh vực then chốt của nền kinh tế
C. Các lĩnh vực cung ứng hang hóa, dịch vụ thong thường
D. Tất cả đều đúng
ANSWER: B

Trong các nguyên tắc phân phối dưới đây, nguyên tắc nào là chủ yếu nhất ở nước ta hiện
nay?
A. Phân phối theo lao động
B. Phân phối theo kết quả sản xuất kinh doanh
C. Phân phối theo vốn hay tài sản
D. Phân phối theo nhu cầu
ANSWER: A

Quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa là bỏ qua yếu tố nào của chủ
nghĩa tư bản?
A. Bỏ qua nhà nước của giai cấp tư sản
B. Bỏ qua cơ sở kinh tế của chủ nghĩa tư bản
C. Bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng tư tưởng tư
bản chủ nghĩa
D. Bỏ qua chế độ áp bức bóc lột của giai cấp tư sản
ANSWER: C

Hồ Chí Minh đã tiếp thu những yếu tố nào của Phật giáo?
A. Lòng thương người
B. Tinh thần cứu khổ, cứu nạn
C. Tinh thần từ bi, bác ái
D. Tất cả đều đúng
ANSWER: D

Hồ Chí Minh đã dung hình tượng nào dưới đây để chỉ CNTB?
A. Con bạch tuộc
B. Con chim đại bàng
C. Con đỉa hai vòi
D. Tất cả đều sai
ANSWER: C

Chọn phương án trả lời đúng nhất với tư tưởng Hồ Chí Minh:
A. Tư tưởng Hồ Chí Minh là kết quả của sự vận dụng sang tạo chủ nghĩa MácLênin vào điều
kiện thực tế của nước ta
B. Tư tưởng Hồ Chí Minh là kết quả của sự vận dụng và phát triển sang tạo chủ nghĩa
MácLênin vào điều kiện cụ thể của nước ta
C. Tư tưởng Hồ Chí Minh là kết quả của sự phát triển sang tạo chủ nghĩa MácLênin vào điều
kiện thực tế của nước ta
D. Tất cả đều sai
ANSWER: B

Một trong những nguồn gốc của tư tưởng Hồ Chí Minh là tiếp thu:
A. Tinh hoa văn hóa nhân loại
B. Các giá trị văn hóa tiến bộ của thời kỳ Phục hưng
C. Toàn bộ tư tưởng của các nhà khai sáng
D. Tất cả đều sai
ANSWER: A

Giai đoạn tìm tòi con đường cứu nước, giải phóng dân tộc được tính từ:
A. Trước năm 1911
B. Năm 1911 đến năm 1920
C. Năm 1921 đến năm 1930
D. Năm 1930 đến năm 1945
ANSWER: D
Giai đoạn hình thành cơ bản tư tưởng về con đường cách mạng Việt Nam được tính từ:
A. Trước năm 1911
B. Năm 1911 đến năm 1920
C. Năm 1921 đến năm 1930
D. Năm 1930 đến năm 1945
ANSWER: C

Giai đoạn phát triển và thắng lợi của tư tưởng Hồ Chí Minh được tính từ:
A. Năm 1921 đến năm 1930
B. Năm 1941 đến năm 1945
C. Năm 1930 đến năm 1941
D. Năm 1945 đến năm 1969
ANSWER: B

Vấn đề dân tộc trong tư tưởng Hồ Chí Minh là sự kết hợp nhuần nhuyễn:
A. Dân tộc với giai cấp
B. Độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội
C. Chủ nghĩa yêu nước với chủ nghĩa đế quốc
D. Cả a, b, c
ANSWER: C

Trong tư tưởng Hồ Chí Minh, nhiệm vụ hang đầu, trên hết, trước hết của cách mạng Việt
Nam là:
A. Giải phóng dân tộc
B. Giải phóng giai cấp
C. Giải phóng con người
D. Tất cả đều sai
ANSWER: A

Giải phóng dân tộc theo tư tưởng Hồ Chí Minh, xét về thực chất là:
A. Đánh đổ ách áp bức, thống trị của đế quốc, thực dân giành độc lập dân tộc
B. Giành độc lập dân tộc, hình thành nhà nước dân tộc độc lập
C. Đánh đổ ách áp bức, thống trị của đế quốc, thực dân giành độc lập dân tộc, hình thành nhà
nước dân tộc độc lập và tự do lựa chọn con đường phát triển của dân tộc phù hợp với xu thế
phát triển của thời đại
D. Tất cả đều đúng
ANSWER: C

Các loại kẻ thù cần phải đánh đổ trong quá trình giải phóng dân tộc, giải phóng giai cấp,
giải phóng con người theo tư tưởng Hồ Chí Minh là:
A. Đế quốc, thực dân và tay sai của chúng
B. Nghèo nàn dốt nát, lạc hậu
C. Chủ nghĩa cá nhân dưới mọi hình thức
D. Cả a, b, c
ANSWER: D

Các lực lượng thực hiện giải phóng dân tộc, giải phóng giai cấp, giải phóng con người
theo tư tưởng Hồ Chí Minh là:
A. Đảng Cộng sản
B. Khối đại đoàn kết dân tộc, đoàn kết toàn dân mà nòng cốt là lien minh công – nông – tri
thức
C. Các lực lượng cách mạng
D. Cả a, b, c
ANSWER: D

Theo Hồ Chí Minh muốn xây chủ nghĩa xã hội, trước hết cần có:
A. Cơ sở vật chất vững chắc
B. Con người năng động, sang tạo
C. Con người xã hội chủ nghĩa
D. Chế độ công hữu về tư liệu sản xuất
ANSWER: C

Trong tư tưởng Hồ Chí Minh, đại đoàn kết dân tộc:


A. Là vấn đề cơ bàn có ý nghĩa chiến lược
B. Là vấn đề quyết định thành công của cách mạng
C. Là vấn đề cơ bản có ý nghĩa chiến lược, quyết định thành công của cách mạng
D. Cả a, b, c
ANSWER: C

Trong Mặt trận dân tộc thống nhất, Đảng Cộng sản là:
A. Thành viên của Mặt trận dân tộc thống nhất
B. Lực lượng lãnh đạo Mặt trận dân tộc thống nhất
C. Vừa là thành viên, vừa là lực lượng lãnh đạo Mặt trận dân tộc thống nhất
D. Đại biểu của giai cấp công nhân trong Mặt trận dân tộc thống nhất
ANSWER: C

Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, luận điểm Đảng Cộng sản Việt Nam là sản phẩm của sự kết
hợp giữa chủ nghĩa MácLênin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước là:
A. Xác định nghiệm vụ của Đảng
B. Xác định bản chất của Đảng
C. Xác định nguồn gốc ra đời của Đảng
D. Xác định năng lực của Đảng
ANSWER:B
Nhà nước của dân theo tư tưởng Hồ Chí Minh nghĩa là:
A. Mọi quyền lực trong nhà nước và trong xã hội đều thuộc về nhân dân
B. Mọi công việc của nhà nước do dân quyết định
C. Đại biểu của nhà nước do dân bầu ra
D. Cả a, b
ANSWER: A

Nhà nước do dân theo tư tưởng Hồ Chí Minh là:


A. Đại biểu của nhà nước do dân lựa chọn. Nhà nước phải liên hệ chặc chẽ với dân
B. Dân ủng hộ, giúp đỡ, đóng thuế để nhà nước chi tiêu, hoạt động
C. Dân có quyền kiểm soát, giám sát, bãi miễn nếu đại biểu không làm tròn sự ủy thác của dân
D. Cả a, b, c
ANSWER: D

Nhà nước vì dân theo tư tưởng Hồ Chí Minh là:


A. Phục vụ vì lợi ích và nguyện vọng chính đáng của nhân dân
B. Dân là chủ, chính phủ là đầy tớ. Mọi chủ trương, chính sách, pháp luật đều xuất phát từ lợi
ích của dân
C. Nhà nước trong sạch, không có bất cứ một đặc quyền, đặc lợi nào
D. Cả a, b, c
ANSWER: B

Phẩm chất đạo đức cơ bản của con người Việt Nam trong thời đại mới theo tư tưởng Hồ
Chí Minh là:
A. Trung với nước, hiếu với dân. Yêu thương con người
B. Cần, kiệm, liêm, chính, chí công vô tư
C. Có tinh thần quốc tế trong sáng
D. Cả a, b, c
ANSWER: D

Con người theo quan niệm của Hồ Chí Minh là:


A. Động lực của cách mạng
B. Vốn quý của cách mạng
C. Vốn quý nhất, nhân tố quyết định thành công của cách mạng
D. Vốn quý nhất, nhân tố quan trọng của cách mạng
ANSWER: C

Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, Đảng Cộng sản Việt Nam là Đảng của:
A. Giai cấp công nhân
B. Nhân dân lao động
C. Dân tộc Việt Nam
D. Cả a, b, c
ANSWER: D
Thành phần kinh tế quá độ theo cách gọi của V.I.Lênin là thành phần kinh tế nào?
A. Kinh tế nhà nước
B. Kinh tế tư bản tư nhân
C. Kinh tế tư bản nhà nước
D. Kinh tế tập thể
ANSWER: C

Bản chất của cách mạng khoa học kỹ thuật hiện đại là gì?
A. Tạo ra bước nhảy vọt về chất trong quá trình sản xuất vật chất
B. Cải biến về chất các lực lượng sản xuất hiện có trên cơ sở biến khoa học thành lực lượng sản
xuất trực tiếp
C. Tạo ra nền kinh tế tri thức
D. Tạo ra năng suất lao động cao
ANSWER: A

Nền kinh tế tri thức được xem là


A. Một phương thức sản xuất mới
B. Một hình thể kinh tế xã hội mới
C. Một giai đoạn mới của CNTB hiện đại
D. Một nấc thang phát triển của lực lượng sản xuất
ANSWER: A
Phát triển kinh tế
A. Tăng GDP theo thời gian gắn liền với thay đổi chất lượng cuộc sống
B. Mức tăng GDP cao và ổn định về chính trị
C. GDP/người tăng gắn liền với trình độ dân trí cao
D. Tất cả đều đúng
ANSWER: A

Nguyên nhân tồn tại nhiều thành phần kinh tế trong TKQĐ ở nước ta là do:
A. Do trình độ LLSX còn nhiều thang bậc khác nhau, còn nhiều quan hệ sở hữu về TLSX
B. Do xã hội cũ để lại
C. Do quá trình cải tạo và xây dựng QHSX mới
D. Tất cả đều đúng
ANSWER: A

Cơ cấu kinh tế nhiều thành phần có vai trò gì?


A. Cho phép khai thác, sử dụng có hiệu quả các yếu tố sản xuất các nguồn lực và tiềm năng của
nền kinh tế
B. Thúc đẩy kinh tế hang hóa phát triển, khoa học, công nghệ phát triển nhanh
C. Làm cho NSLĐ tăng, kinh tế tăng trưởng nhanh và hiệu quả
D. Tất cả đều đúng
ANSWER: A

Các thành phần kinh tế vừa thống nhất vừa mâu thuẫn với nhau. Chúng thống nhât vì:
A. Đều chịu sự chi phối của kinh tế thị trường có quản lý của nhà nước
B. Đều nằm trong một hệ thống phân công lao động xã hội
C. Do kinh tế nhà nước giữ vai trò chủ đạo và chi phối
D. Tất cả đều đúng
ANSWER: A

Các thành phần kinh tế mâu thuẫn với nhau vì:


A. Dựa trên các hình thức sở hữu khác nhau
B. Có lợi ích kinh tế khác nhau
C. Có xu hướng vận động khác nhau
D. Tất cả đều đúng
ANSWER: B

Thực chất CNHHĐH ở nước ta là gì?


A. Thay lao động thủ công lạc hậu bằng lao động sử dụng máy móc có NSLĐ xã hội cao
B. Tái sản xuất mở rộng
C. Cải thiện, nâng cao đời sống nhân dâ
D. Tất cả đều đúng
ANSWER: A

Yếu tố nào vừa là mục tiêu, vừa là động lực của công nghiệp hóa, hiện đại hóa?
A. Con người
B. Mở rộng quan hệ kinh tế quốc tế
C. Khoa học – công nghệ
D. Hiệu quả kinh tế xã hội
ANSWER: A

Mục tiêu hàng đầu của phát triển kinh tế thị trường ở nước ta là gì?
A. Để tăng trưởng kinh tế nhanh và bền vững
B. Giải phóng LLSX, huy động nguồn lực cho công nghiệp hóa, hiện đại hóa, cải thiện đời
sống nhân dân
C. Để phù hợp xu thế quốc tế hóa, khu vực hóa kinh tế
D. Tất cả đều đúng
ANSWER: B

Hãy chọn câu trả lời chính xác nhất trong các câu dưới đây: nước ta hiện nay tồn tại
nhiều hình thức phân phối thu nhập vì:
A. Còn tồn tại nhiều hình thức sở hữu TLSX
B. Còn tồn tại nhiều thành phần kinh tế và hình thức tổ chức sản xuất kinh doanh
C. Do LLSX có nhiều trình độ khác nhau
D. Còn tồn tại nhiều kiểu QHSX khác nhau
ANSWER: A
Hiện nay trong nền kinh tế thị trường ở nước ta, nhà nước có chức năng kinh tế gì?
A. Đảm bảo ổn định kinh tế xã hội; tạo lập khuôn khổ pháp luật cho hoạt động kinh tế
B. Định hướng phát triển kinh tế và điều tiết các hoạt động kinh tế làm cho kinh tế tăng trưởng
ổn định, hiệu quả
C. Hạn chế, khắc phục mặt tiêu cực của cơ chế thị trường
D. Tất cả đều đúng
ANSWER: B

Mô hình kinh tế khái quát trong TKQĐ ở nước ta là:


A. Kinh tế thị trường có sự quản lý của nhà nước
B. Kinh tế nhiều thành phần theo định hướng XHCN
C. Kinh tế thị trường định hướng XHCN
D. Kinh tế nhiều thành phần có sự quản lý của nhà nước
ANSWER: B
“Khuyến khích làm giàu hợp pháp, đi đôi với xóa đói giảm nghèo” là:
A. Một trong những giải pháp thực hiện mục tiêu công bằng xã hội trong phân phối thu nhập
B. Một trong những mục tiêu phân phối thu nhập trong TKQĐ
C. Một trong những nội dung của chính sách xóa đói giảm nghèo
D. Một trong những giải pháp để thực hiện công bằng xã hội
ANSWER: C

Phân phối theo lao động là nguyên tắc cơ bản, áp dụng cho:
A. Thành phần kinh tế nhà nước
B. Thành phần kinh tế nhà nước, kinh tế tập thể và kinh tế tư bản nhà nước
C. Cho tất cả các thành phần kinh tế trong TKQĐ
D. Chỉ áp dụng cho các thành phần dựa trên sở hữu công cộng về TLSX.
ANSWER: C

So sánh kinh tế thị trường nói chung với kinh tế thị trường định hướng XHCN?
A. Khác nhau hoàn toàn
B. Giống nhau về bản chất chỉ khác về hình thức
C. Vừa có đặc điểm chung vừa có đặc điểm riêng
D. Nội dung giống nhau, chỉ khác nhau về bản chất nhà nước
ANSWER: B

Thành phần kinh tế tư bản nhà nước là thành phần kinh tế quá độ lên chủ nghĩa xã hội
vì:
A. Chuyển dần sở hữu tư nhân sang sở hữu nhà nước
B. Kiểm soát được kinh tế tư bản tư nhân
C. Kết hợp sức mạnh của tư nhân và nhà nước
D. Cả 3 nội dung trên
ANSWER: A

Trong thời kỳ quá độ phải sử dụng cơ cấu kinh tế nhiều thành phần do:
A. Lực lượng sản xuất thấp kém
B. Chưa thể xóa bỏ ngay các thành phần kinh tế của xã hội cũ
C. Thể hiện tính dân chủ
D. Cả 3 nội dung trên
ANSWER: B

Để nền kinh tế vận động theo đúng định hướng xã hội chủ nghĩa thì:
A. Kinh tế nhà nước phải giữ vai trò chủ đạo
B. Hạn chế mở rộng quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa
C. Chuyển kinh tế cá thể vào kinh tế tập thể
D. Nhà nước phải độc quyền trong những ngành kinh tế quan trọng
ANSWER: A

Thành phần kinh tế nhà nước


A. Sở hữu nhà nước về tư liệu sản xuất
B. Các doanh nghiệp nhà nước
C. Các doanh nghiệp kinh doanh trên đất Việt Nam
D. Tất cả phương án trên
ANSWER: A

Thành phần kinh tế tư bản tư nhân dựa trên


A. Sở hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa về tư liệu sản xuất
B. Hội chung vốn
C. Công ty tư nhân tư bản
D. Cả a, b, c
ANSWER: A

So với các nền dân chủ trước đây, dân chủ xã hội chủ nghĩa có điểm khác biệt cơ bản
nào?
A. Không còn mang tính giai cấp
B. Là nền dân chủ phi lịch sử
C. Là nền dân chủ thuần túy
D. Là nền dân chủ rộng rãi cho giai cấp công nhân và nhân dân lao động
ANSWER: D

Đổi mới hệ thống chính trị ở nước ta hiện nay là:


A. Đổi mới mục tiêu, con đường xã hôi chủ nghĩa
B. Đổi mới nội dung, phương thức hoạt động, tổ chức cán bộ và quan hệ giữa các tổ chức
trong hệ thống chính trị
C. Thay đổi hệ thống tư duy lý luận
D. Đa nguyên chính trị, đa đảng đối lập
ANSWER: B

Dân chủ là gì?


A. Là quyền lực thuộc về nhân dân
B. Là quyền của con người
C. Là quyền tự do của mỗi người
D. Là trật tự xã hội
ANSWER: A

So với các nền dân chủ trước đây, dân chủ XHCN có điểm khác biệt cơ bản nào?
A. Không còn mang tính giai cấp
B. Là nền dân chủ phi lịch sử
C. Là nền dân chủ thuần túy
D. Là nền dân chủ rộng rãi cho giai cấp công nhân và nhân dân lao động
ANSWER: D

Bản chất chính trị của nền dân chủ XHCN thể hiện như thế nào?
A. Là sự lãnh đạo của giai cấp công nhân thông qua Đảng của nó đối với toàn xã hội, để thực
hiện quyền lợi và lợi ích của toàn thể NDLĐ, trong đó có giai cấp công nhân
B. Là thực hiện quyền lực của giai cấp CN và nhân dân lao động đối với toàn XH
C. Là sự lãnh đạo của giai cấp CN thông qua chính đảng của nó để cải tạo XH cũ và xây dựng
XH mới
D. Cả a, b, c
ANSWER: A

Mở đầu thời đại hiện nay được đánh bằng sự kiện lịch sử quan trọng nào?
A. Cách mạng tư sản Pháp 1789
B. Công xã Pari 1871
C. Cách mạng tháng Mười Nga 1917
D. Kết thúc chiến tranh thế giới thứ II 1945
ANSWER: C
Giai đoạn thứ hai của thời đại ngày nay bắt đầu và kết thúc trong khoảng thời gian nào?
A. Từ những năm 1970 đến cuối những năm 1980
B. Sau 1945 đến đầu những năm 1970
C. Từ năm 1917 1945
D. Đầu những năm 1990 đến nay
ANSWER: B

Giai đoạn thứ ba của thời đại ngày nay bắt đầu và kết thúc trong khoản thời gian nào?
A. Những năm 1970 đến cuối những năm 1980
B. Sau năm 1945 đến đầu những năm 1970
C. 1917 1945
D. Đầu những năm 1990 đến nay
ANSWER: A

Đặc trưng cơ bản của giai đoạn thứ hai của thời đại ngày nay là:
A. Giai đoạn đột phá với thắng lợi của CMT10 Nga làm xuất hiện một nước XHCN đầu tiên
trên thế giới
B. Chủ nghĩa xã hội đã phát triển từ một nước trở thành hệ thống hiện thực trên thế giới
C. Giai đoạn khủng hoảng của chủ nghĩa xã hội
D. Giai đoạn phục hồi của chủ nghĩa xã hội
ANSWER: B

Đặc trưng cơ bản của giai đoạn thứ nhất của thời đại ngày nay là:
A. Giai đoạn đột phá với thắng lợi của CMT10 Nga làm xuất hiện một nước XHCN đầu tiên
trên thế giới
B. Chủ nghĩa xã hội đã phát triển từ một nước trở thành hệ thống hiện thực trên thế giới
C. Giai đoạn khủng hoảng của chủ nghĩa xã hội
D. Giai đoạn phục hồi của chủ nghĩa xã hội
ANSWER: A

Trong thời đại ngày nay, hiện tượng nào là nguyên nhân cơ bản gây ra những biến đổi
bất thường của khí hậu toàn cầu?
A. Ô nhiễm môi trường
B. Bùng nổ dân số
C. Suy thoái sinh thái
D. Bao gồm a, b, c
ANSWER: A
Sự sụp đổ của chế độ chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô và Đông Âu vừa qua đã ảnh hưởng đến
tính chất và nội dung của thời đại ngày nay như thế nào?
A. Tính chất và nội dung của thời đại ngày nay có thay đổi
B. Tính chất và nội dung của thời đại ngày nay không thay đổi
C. Tính chất của thời đại ngày nay có thay đổi
D. Nội dung của thời đại ngày nay có thay đổi
ANSWER: B

Tính chất của thời đại ngày nay là:


A. Thời kỳ quá độ từ CNTB lên CNXH trên phạm vi toàn thế giới
B. Thời kỳ xây dựng những tiền đề kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội cho CNXH
C. Diễn ra cuộc đấu tranh gay go, quyết liệt giữa CNXH và CNTB trên phạm vi toàn thế giới
D. Giai cấp công nhân và nhân dân lao động tiến hành đấu tranh giành chính quyền đi lên xây
dựng CNXH
ANSWER: C

Nguyên nhân nào dẫn đến sự sụp đổ của CNXH ở Liên Xô và Đông Âu?
A. Quan niệm và vận dụng không đúng đắn về CNXH
B. Những sai lầm của đảng và của những người lãnh đạo cấp cao nhất ĐCS Liên Xô
C. Sự chống phá của chủ nghĩa đế quốc và các thế lực thù địch bằng “Diễn biến hòa bình”
D. Cả a, b, c
ANSWER: D

Các đặc trưng của xã hội XHCN mà nhân dân ta đang xây dựng được thể hiện trong văn
kiện nào của Đảng Cộng sản Việt Nam?
A. Văn kiện Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ VI (12/1986)
B. Văn kiện Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ VII (06/1991)
C. Văn kiện Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ IX (04/2001)
D. Văn kiện Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ X (2006)
ANSWER: D
Theo Đảng ta cấu trúc cơ bản của hệ thống chính trị xã hội chủ nghãi Việt Nam bao gồm:
A. Đảng cộng sản, nhà nước xã hội chủ nghĩa
B. Đảng cộng sản Việt Nam, nhà nước xã hội chủ nghĩa, các tổ chức xã hội chính trị
C. Đảng cộng sản, nhà nước xã hội chủ nghĩa, hệ thống pháp luật
D. Cả ba đều đúng
ANSWER: B
Trong quá trình đổi mới và thực thi dân chủ của nước ta hiện nay, nhiệm vụ nào được
xem là khó khăn, phức tạp, nhạy cảm nhất hiện nay?
A. Xóa đói giảm nghèo
B. Cải cách giáo dục
C. Chống tham nhũng
D. Trật tự an toàn giao thông
ANSWER: C

Vấn đề xã hội nào ở Việt Nam là quan trọng nhất sau cách mạng tháng tám 1945:
A. Nạn đói
B. Tệ nạn xã hội
C. Nạn dốt
D. Các câu trên đều đúng
ANSWER: D

Việc đổi mới các chính sách xã hội lần đầu tiên được Đảng ta đưa vào thời gian nào?
A. 10/1986
B. 11/1986
C. 12/1986
D. 01/1987
ANSWER: C

Quyết định đúng đắn nhất của các chính sách xã hội tháng 12/1986 là:
A. Xóa bỏ chế độ quan liêu, bao cấp chuyền sang cơ chế thị trường định hướng XHCN
B. Phát triển cơ sở hạ tầng
C. Tích cực phòng chống tệ nạn xã hội
D. Cải trương dạy nghề cho người sau cai nghiện ma túy
ANSWER: A

Đâu không là quan điểm của Đảng ta về việc giải quyết các vấn đề xã hội trong thời kỳ
đổi mới:
A. Kết hợp các mục tiêu kinh tế với mục tiêu xã hội
B. Xây dựng và thể chế gắn kết kinh tế với tiến bộ, công bằng xã hội
C. Đề ra chính sách làm phân hóa giàu nghèo ngày càng cao giữa các tầng lớp dân cư
D. Coi trọng chỉ tiêu GDP bình quân đầu người gắn với chi tiêu phát triển con người (HDI)
ANSWER: C

Đâu là hạn chế của việc thực hiện các chính sách xã hội của Đảng ta trong thời kỳ đổi
mới:
A. Sự phân hóa giàu nghèo và bất công xã hội
B. Vấn đề việc làm rất bức xúc và nan giải
C. Áp lực dân số gia tăng
D. Tất cả các câu trên đều đúng
ANSWER: D

Thành tựu quan trọng nhất trong việc thực hiện các chính sách xã hội trong thời kỳ đổi
mới:
A. Chuyển đổi từ cơ chế quản lý tập trung, quan lieu bao cấp sang cơ chế thị trường tự do
B. Chuyển từ cơ chế quản lý tập trung, quan lieu bao cấp sang cơ chế thị trường định hướng
XHCN
C. Hạn chế được gia tăng dân số
D. Thực hiện dạy nghề cho người sau cai nghiện ma túy
ANSWER: B

Điều nào sau đây không phải là hạn chế trong việc giải quyết các vấn đề xã hội của Đảng
và Nhà nước trong thời kỳ đổi mới:
A. Áp lực gia tăng dân số lớn
B. Tệ nạn xã hội ngày càng phức tạp
C. Hệ thống giáo dục – y tế tụt hậu và kém phát triển
D. Bảo đảm được sự ổn định của xã hội
ANSWER: D

Về mục tiêu đối ngoại của Việt Nam, từ năm 1945 khi nhà nước dân chủ nhân dân ra
đời. Trong điều kiện trực tiếp lãnh đạo chính quyền, Đảng đã hoạch định đường lối đối
ngoại với nội dung:
A. Đưa nước nhà đến sự độc lập thống nhất
B. Đưa nước nhà giành độc lập tự do
C. Đưa nước nhà đến sự độc lập hoàn toàn và vĩnh viễn
D. Đưa nước nhà đến sự độc lập
ANSWER: C

Về nguyên tắc đối ngoại của Việt Nam, từ năm 1945 khi nhà nước dân chủ nhân dân ra
đời. Trong điều kiện trực tiếp lãnh đạo chính quyền, Đảng đã hoạch định đường lối đối
ngoại với nội dung:
A. Lấy nguyên tắc Liên Hiệp Quốc làm nền tảng
B. Lấy nguyên tắc Độc lập tự do làm nền tảng
C. Lấy nguyên tắc hiến chương Thái Bình Dương làm nền tảng
D. Lấy nguyên tắc hiến chương Đại Tây Dương làm nền tảng
ANSWER: B

Tại đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IV (121976), Đảng ta đã xác định nhiệm vụ đối
ngoại là:
A. Ra sức tranh thủ những điều kiện quốc tế thuận lợi để nhanh chóng hàn gắn những vết
thương chiến tranh
B. Khôi phục và phát triển kinh tế, văn hóa, khoa học kỹ thuật
C. Củng cố quốc phòng, xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật của chủ nghĩa xã hội ở nước ta
D. Cả 3 câu trên đều đúng
ANSWER: A

Hơn 20 năm thực hiện đường lối mở rộng quan hệ đối ngoại, hội nhập quốc tế nước ta đạt
được kết quả:
A. Phá thế bị bao vây cấm vận của các thế lực thù địch
B. Giải quyết hòa bình các vấn đề về biên giới, lãnh thổ
C. Mở rộng quan hệ đối ngoại theo hướng đa phương hóa, đa dạng hóa.
D. Cả 3 đều đúng
ANSWER: D

Trên lĩnh vực kinh tế đối ngoại, từ năm 1989 Đảng chủ trương
A. Xóa bỏ tình trạng độc quyền mang tính chất cửa quyền trong sản xuất và trong kinh doanh
xuất nhập khẩu
B. Nhà nước độc quyền ngoại thương và trung ương thống nhất quản lý công tác ngoại
thương
C. A và B sai
D. A và B đúng
ANSWER: A

Đại hội lần thứ X, Đảng đã có chủ trương


A. Chủ động hội nhập kinh tế quốc tế
B. Tích cực hội nhập kinh tế quốc tế
C. Tích cực hòa nhập kinh tế quốc tế
D. Chủ động quan hệ với các quốc gia trên thế giới
ANSWER: A

Nước ta đứng trước những thách thức gì trong việc mở rộng quan hệ hợp tác quốc tế
A. Phân hóa giàu nghèo, dịch bệnh, tội phạm xuyên quốc gia
B. Chịu sức ép cạnh tranh gay gắt
C. Những biến động trên thị trường quốc tế tác động đến thị trường trong nước
D. Cả 3 đều đúng
ANSWER: A

Phương châm của Đại Hội Đảng lần thứ IX: “Việt Nam [……] là bạn, là [……] của các
nước trong cộng đồng quốc tế, phấn đấu vì hòa bình, độc lập và phát triển”.
A. Muốn đối tác
B. Đã, đang và sẽ đối tác tin cậy
C. Chấp nhận đối tác
D. Sẵn sàng đối tác tin cậy
ANSWER: D
Mục tiêu, nhiệm vụ đối ngoại, hội nhập kinh tế của Việt Nam trong thời kỳ đổi mới là:
A. Lấy việc giữ vững môi trường hòa bình, ổn định; tạo các điều kiện quốc tế thuận lợi cho
công cuộc đổi mới, để phát triển kinh tế xã hội là lợi ích cao nhất của tổ quốc
B. Giữ vững môi trường hòa bình, tạo điều kiện quốc tế thuận lợi cho công cuộc đổi mới
C. Giữ vững ổn định chính trị xã hội
D. Giữ vững độc lập tự chủ tự cường đi đôi với đa phương hóa, đa dạng hóa quan hệ đối
ngoại
ANSWER: A

Các thành tựu đối ngoại trong hơn 20 năm đã chứng minh đường lối đối ngoại, hội nhập
kinh tế quốc tế của Đảng trong thời kỳ đổi mới là:
A. Đúng đắn về tư duy
B. Đúng đắn về tư duy và thực tiễn
C. Sáng tạo về thực tiễn
D. Đúng đắn sáng tạo
ANSWER: D

Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là sản phẩm của sự kết
hợp chủ nghĩa MácLênin, với phong trào công nhân và [……] ở nước ta vào những năm
cuối thập kỷ của thế kỷ XX.
A. Chủ nghĩa yêu nước
B. Phong trào yêu nước
C. Truyền thống yêu nước
D. Truyền thống dân tộc
ANSWER: B

Tại sao cho rằng con đường cách mạng Việt Nam là quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua
chế độ tư bản chủ nghĩa là một tất yếu?
A. Đảng Cộng sản Việt Nam đã có đường lối đúng đắn
B. Do sự phát triển của lực lượng sản xuất
C. Vì nó phù hợp với đặc điểm của đất nước và xu thế phát triển của thời đại
D. Vì nó đáp ứng được nguyện vọng và mong ước của nhân dân ta
ANSWER: C

Ai là tổng Bí thư đầu tiên của Đảng?


A. Hồ Chí Minh
B. Trần Văn Cung
C. Trần Phú
D. Lê Hồng Phong
ANSWER: C

Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân được thành lập khi nào?
A. 22121944
B. 19121946
C. 15051945
D. 10051945
ANSWER: A

Hiến pháp đầu tiên của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa được thong qua vào ngày tháng
năm nào?
A. 09/11/1945
B. 10/10/1946
C. 09/11/1946
D. 09/11/1947
ANSWER: C

Hà Nội được xác định là thủ đô của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa vào năm nào?
A. Năm 1945
B. Năm 1946
C. Năm 1954
D. Năm 1930
ANSWER: B

Năm 1920, sau khi nghiên cứu bản “Sơ thảo lần thứ nhất luận cương về những vấn đề
dân tộc và vấn đề thuộc địa của Lênin”. Nguyễn Ái Quốc đã đi đến khẳng định “Muốn
cứu nước và giải phóng dân tộc, không có con đường nào khác con đường [……]”. Hãy
điền vào chỗ trống để làm rõ luận điểm trên.
A. Cách mạng tư sản
B. Cách mạng vô sản
C. Cách mạng dân tộc
D. Tất cả đều sai
ANSWER: B

Tháng 06 năm 1929, tổ chức Đảng Cộng sản đầu tiên ra đời ở Bắc kỳ với tên gọi gì:
A. Đông Dương Cộng sản Đảng
B. An Nam Cộng sản Đảng
C. Đông Dương Cộng sản liên đoàn
D. Tất cả đều sai
ANSWER: A

Tháng 08 năm 1929, tổ chức Đảng Cộng sản đầu tiên ra đời ở Nam kỳ với tên gọi gì:
A. Đông Dương Cộng sản Đảng
B. An Nam Cộng sản Đảng
C. Đông Dương Cộng sản liên đoàn
D. Tất cả đều sai
ANSWER: B

Tháng 09 năm 1929, tổ chức Đảng Cộng sản đầu tiên ra đời ở Trung kỳ với tên gọi gì:
A. Đông Dương Cộng sản Đảng
B. An Nam Cộng sản Đảng
C. Đông Dương Cộng sản liên đoàn
D. Tất cả đều sai
ANSWER: C

Tổ chức tiền than của Đảng cộng sản Việt Nam được thành lập tháng 06 năm 1925 có tên
gọi là gì:
A. Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên
B. Hội cách mạng Thanh niên
C. Hội Thanh niên cách mạng
D. Hội liên hiệp các dân tộc bị áp bức
ANSWER: A

Dưới chế độ thống trị của thực dân Pháp, mâu thuẫn cơ bản trong xã hội Việt Nam là
mâu thuẫn giữa:
A. Toàn thể dân tộc ta với đế quốc Pháp
B. Giai câp nông dân với giai cấp tư sản
C. Giai cấp công nhân với giai cấp tư sản
D. Cả a, b, c
ANSWER: A

Nguyễn Ái Quốc rời Tổ quốc đi tìm đường cứu nước vào ngày, tháng, năm nào:
A. 06/05/1911
B. 05/06/1921
C. 05/06/1911
D. Tất cả đều sai
ĐÁP ÁN – C

Nguyễn Ái Quốc đọc bản sơ khảo lần thứ nhất những Luận cương về vấn đề dân tộc và
thuộc địa của Lênin vào tháng, năm nào
A. 07/1920
B. 12/1920
C. 07/1923
D. 12/1923
ANSWER: A

Tổ chức “Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên” được thành lập vào tháng, năm nào:
A. Tháng 5 năm 1925
B. Tháng 6 năm 1925
C. Tháng 5 năm 1926
D. Tất cả đều sai
ANSWER: B

Tham dự Hội nghị Hợp nhất Đảng tại Cửu Long (Hương Cảng – Trung Quốc) có:
A. Tổ chức Đông Dương Cộng sản Đảng
B. Tổ chức An Nam Cộng sản Đảng
C. Tổ chức Đông Dương Cộng sản Liên đoàn
D. Chỉ có a và b
ANSWER: D

Phương châm tác chiến trong chiến dịch Điện Biên Phủ cảu ta là gì?
A. Đánh nhanh, thắng nhanh
B. Đánh chắc, tiến chắc
C. Đánh điểm, diệt viện
D. Tất cả đều sai
ANSWER: B
Chiến dịch Điện Biên Phủ diễn ra trong bao nhiêu ngày đêm?
A. 53 ngày đêm
B. 54 ngày đêm
C. 55 ngày đêm
D. 50 ngày đêm
ANSWER: C

Ngày 09/01/1950 được lấy làm ngày truyền thống của:


A. Thanh niên Việt Nam
B. Học sinh, sinh viên
C. Tri thức
D. Tất cả đều sai
ANSWER: B

Với cuộc tiến công chiến lược mùa xuân 1972 cùng với thắng lợi to lớn của trận Điện Biên
Phủ trên không, chúng ta đã buộc Mỹ phải ký:
A. Hiện định Pari về chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam
B. Hiệp định Giơnevơ về chấm dứt chiến tranh lập lại hòa bình ở Việt Nam
C. Hiệp định Giơnevơ chủ quyền độc lập ở Việt Nam
D. Tất cả đều sai
ANSWER: A

Nắm vững ngọn cờ độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội là:
A. Bài học lớn bao trùm, xuyên suốt đường lối cách mạng Việt nam và tư tưởng Hồ Chí Minh
B. Bài học đoàn kết toàn dân của Đảng
C. Kinh nghiệm xây dựng lực lượng cách mạng của Đảng
D. Tất cả đều sai
ANSWER: A

Cách mạng là sự nghiệp của nhân dân, do nhân dân vì nhân dân là:
A. Bài học lấy dân làm gốc
B. Kinh nghiệm dựng nước và giữ nước
C. Kinh nghiệm xây dựng Đảng
D. Cả a, b, c
ANSWER: A

Không ngừng củng cố, tăng cường khối đoàn kết toàn dân là:
A. Bài học quan trọng hang đầu của cách mạng Việt Nam
B. Kinh nghiệm xây dựng chủ nghĩa xã hội
C. Kinh nghiệm xuất phát từ truyền thống đại đoàn kết của dân tộc
D. Tất cả đều sai
ANSWER: C

Kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại sức mạnh trong nước với sức mạnh
quốc tế là:
A. Bài học quan trọng hàng đầu trong xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam
B. Đoàn kết quốc tế của Đảng
C. Kinh nghiệm xây dựng khối đại đoàn kết toàn dân
D. Tất cả đều sai
ANSWER: B

Đổi mới phương thức lãnh đạo của Đảng đối với hoạt động của hệ thống chính trị phải
trên cơ sở:
A. Kiên định các nguyên tắc tổ chức và hoạt động của Đảng
B. Thực hiện đúng nguyên tắc tập trung dân chủ, thực hiện dân chủ rộng rãi trong Đảng và
trong xã hội
C. Đẩy nhanh phân cấp, tăng cường chế độ trách nhiệm cá nhân, nhất là người đứng đầu
D. Cả 3 đều đúng
ANSWER: D

Tại Đại hội X Đảng ta xác định:


A. Đảng Cộng sản VN là đội tiên phong của giai cấp công nhân, nhân dân lao động và của cả
dân tộc
B. Đảng Cộng sản VN là đội tiên phong của giai cấp công nhân đồng thời là đội tiên phong của
nhân dân lao động và của cả dân tộc VN, đại biểu trung thành lợi ích của giai cấp công nhân,
nhân dân lao động và của cả dân tộc
C. Đảng Cộng sản VN là đội tiên phong của giai cấp công nhân, đồng thời là đội tiên phong
của nhân dân lao động và của cả dân tộc VN, đại biểu trung thành lợi ích của nhân dân lao
động và của cả dân tộc
D. Đảng Cộng sản VN là đội tiên phong của giai cấp công nhân, đồng thời là đội tiên phong
của nhân dân lao động và của cả dân Việt Nam
Chiến lược kinh tế xã hội 2001 – 2010 của Đảng ta coi nhiệm vụ gì là trung tâm?
A. Phát triển khoa học, giáo dục là quốc sách hang đầu
B. Phát triển kinh tế, công nghiệp hóa, hiện đại hóa
C. Đổi mới và kiện toàn hệ thống chính trị
D. Xây dựng nền văn hóa tiên tiến, đậm bản sắc dân tộc
ANSWER: B
Đặc trưng nổi bật trong quan hệ giữa các dân tộc ở nước ta?
A. Là sự phân bố đan xen nhau, không một dân tộc nào có lãnh thổ riêng
B. Là sự đoàn kết dân tộc, hòa hợp dân tộc trong một cộng đồng thống nhất
C. Là có sự chênh lệch về trình độ phát triển KTXH giữa các dân tộc
D. Là các dân tộc có bản sắc văn hóa riêng, đa dạng, phong phú
ANSWER: B

Các thế lực thù định sử dụng chiến lược “diễn biến hòa bình” chống phá sự nghiệp xây
dựng Tổ quốc xã hội chủ nghĩa của nhân dân ta trên phương diện nào?
A. Kinh tế, chính trị xã hội
B. Văn hóa, tư tưởng
C. Đạo đức, lối sống…
D. Cả a, b, c đều đúng
ANSWER: D

Nước ta có bao nhiêu dân tộc cùng nhau chung sống?


A. 49
B. 52
C. 54
d – 56
ANSWER: C

Hiện nay các dân tộc ít người ở nước ta có dân số chiếm tỉ lệ bao nhiêu phần trăm số dân
cả nước:
A. 15%
B. 16%
C. 13%
D. 17%
ANSWER: C

Gia đình là gì?


A. Là một trong những hình thức tổ chức cơ bản trong đời sống cộng đồng của con người
B. Một thiết chế văn hóa – xã hội đặc thù
C. Được hình thành, tồn tại và phát triển trên quan hệ hôn nhân, quan hệ huyết thống, quan hệ
nuôi dưỡng và giáo dục… giữa các thành viên
D. Bao gồm a, b, c
ANSWER: D

Hôn nhân tiến bộ dựa trên cơ sở nào?


A. Tình yêu
B. Hôn nhân 1 vợ 1 chồng
C. Tự nguyện
D. Cả a, b, c
ANSWER: D

Quan hệ nào được coi là quan hệ cơ bản nhất trong gia đình?
A. Quan hệ hôn nhân
B. Quan hệ hôn nhân và huyết thống
C. Quan hệ quần tụ trong một không gian sinh tồn
D. Quan hệ nuôi dưỡng
ANSWER: B

Chức năng nào được coi là chức năng cơ bản và riêng có của gia đình?
A. Tái sản xuất con người
B. Giáo dục gia đình
C. Tổ chức đời sống gia đình
D. Thỏa mãn tâm sinh lý
ANSWER: A

Hãy điền vào chỗ trống để biết Văn kiện Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ IX (04/2001) xác
định mục tiêu chung của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta là gì: “độc lập dân
tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội, dân giàu, nước mạnh, xã hội công bằng, [……], văn
minh”?
A. Tiến bộ
B. Dân chủ
C. Bình đẳng
D. Phát triển
ANSWER: B

Tiến lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta là:


A. Phù hợp với quá trình lịch sử tự nhiên
B. Vận dụng sáng tạo của Đảng ta
C. Phù hợp với quy luật khách quan
D. Cả a, b, c đều đúng
ANSWER: D

Xét đến cùng, nhân tố có ý nghĩa quyết định sự thắng lợi của một trật tự xã hội mới là:
A. Năng suất lao động
B. Sức mạnh của luật pháp
C. Hiệu quả hoạt động của hệ thống chính trị
D. Sự điều hành và quản lý xã hội của Nhà nước
ANSWER: A
Xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của dân, do dân, vì dân ở nước ta hiện
nay cần:
A. Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng
B. Dân chủ hóa tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước
C. Xây dựng hệ thống luật pháp hoàn chỉnh
D. Tất cả đều đúng
ANSWER: D

Hiểu vấn đề “bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa” ở nước ta như thế nào?
A. Sự phát triển rút ngắn giai đoạn và “bỏ qua” việc xác lập địa vị thống trị quan hệ sản xuất tư
bản chủ nghĩa
B. “bỏ qua” sự phát triển của lực lượng sản xuất
C. Sự phát triển mang tính tuần tự
D. Tất cả đều đúng
ANSWER: A

Cuộc cách mạng vô sản, về cơ bản khác các cuộc cách mạng trước đó trong lịch sử
A. Thủ tiêu sự thống trị của giai cấp thống trị phản động
B. Thủ tiêu sở hữu tư nhân nói chung
C. Thủ tiêu chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
D. Thủ tiêu nhà nước tư sản
ANSWER: C

Đặc điểm lớn nhất của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta là:
A. Nhiều thành phần xã hội đan xen tồn tại
B. Lực lượng sản xuất chưa phát triển
C. Năng suất lao động thấp
D. Từ một nền sản xuất nhỏ là phổ biến quá độ lên CNXH không qua chế độ tư bản chủ nghĩa
ANSWER: D

Cuộc cách mạng xã hội thứ 2 trong lịch sử đã thực hiện bước chuyển xã hội từ:
A. Hình thái kinh tế xã hội chiếm hữu nô lệ lên hình thái kinh tế xã hội phong kiến
B. Hình thái kinh tế xã hội phong kiến lên hình thái kinh tế xã hội tư bản chủ nghĩa
C. Hình thái kinh tế xã hội tư bản lên hình thái kinh tế xã hội cộng sản chủ nghĩa
D. Tất cả đều đúng
ANSWER: B

Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở trên phạm vi cả nước ta bắt đầu từ khi nào?
A. 1945
B. 1954
C. 1975
D. 1930
ANSWER: C

Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội được Đảng ta
nên ra ở Đại hội nào?
A. Đại hội IV
B. Đại hội VI
C. Đại hội VII
D. Đại hội VIII
ANSWER: C

Tiến lên CNXH bỏ qua chế độ TBCN, nhưng không thể bỏ qua:
A. Những thành tựu văn minh mà nhân loại đạt được trong CNTB, đăc biệt là khoa học công
nghệ
B. Những thành tựu của kinh tế thị trường
C. Những tính quy luật của sự phát triển LLSX
D. Cả a, b, c
ANSWER: A

Tại sao việc phát triển lực lượng sản xuất, tiến hành công nghiệp hóa là nhiệm vụ trung
tâm xuyên suốt trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam hiện nay?
A. Đưa Việt Nam trở thành một nước công nghiệp hiện đại
B. Nâng Việt Nam lên ngang tầm với các nước trên thế giới
C. Đoạn tuyệt với nền kinh tế tiểu nông lạc hậu
D. Xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật cho CNXH, phát triển kinh tế, nâng cao đời sống vật chất
và tinh thần cho nhân dân
ANSWER: D
Đổi mới hệ thống chính trị ở nước ta hiện nay là:
A. Đổi mới mục tiêu, con đường XHCN
B. Đổi mới nội dung, phương hướng hoạt động, tổ chức cán bộ và quan hệ giữa các tổ chức
trong hệ thống chính trị
C. Thay đổi hệ thống tư duy lý luận
D. Đổi mới tư duy
ANSWER: B

Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Nhà nước XHCN vừa có bản chất giai cấp CN, vừa có
tính nhân rộng rãi và tính [……] sâu sắc
A. Giai cấp
B. Dân tộc
C. Nhân đạo
D. Cộng đồng
ANSWER: B

Tổ chức nào đóng vai trò trụ cột trong hệ thống chính trị ở nước ta hiện nay?
A. Đảng CS Việt Nam
B. Mặt trận tổ chức
C. Nhà nước xã hội chủ nghĩa
D. Các đoàn thể nhân dân
ANSWER: C

Bản chất của nhà nước XHCN là gì?


A. Mang bản chất của giai cấp CN
B. Mang bản chất của đa số NDLĐ
C. Mang bản chất của giai cấp CN, tính nhân dân rộng rãi và tính dân tộc sâu sắc
D. Vừa mang bản chất của giai cấp CN, vừa mang bản chất của NDLĐ và tính dân tộc sâu sắc
ANSWER: C

Nhà nước pháp quyền XHCN quản lý mọi mặt của đời sống XH chủ yếu bằng gì?
A. Đường lối, chính sách
B. Tuyên truyền, giáo dục
C. Hiến pháp, pháp luật
D. Cả a, b, c
ANSWER: C

Sự khác biệt cơ bản của nền dân chủ XHCN với các nền dân chủ của các XH có phân chia
giai cấp trong lịch sử nhân loại?
A. Nền dân chủ XHCN là nền dân chủ của số đông, của tất cả quần chúng nhân dân lao động
trong xã hội
B. Nền dân chủ XHCN là nền dân chủ có tổ chức đảng cộng sản lãnh đạo
C. Nền dân chủ XHCN là nền dân chủ được thực thi bằng luật pháp nhân dân
D. Nền dân chủ XHCN là nền dân chủ phi giai cấp
ANSWER: A
Trong XH có giai cấp, “Dân” là ai và do đối tượng nào quy định?
A. Dân là mọi thành viên sống trong XH, dân do XH quy định
B. Dân là thành viên trong xã hội do luật pháp của giai cấp thống trị quy định
C. Dân là những người tham gia vào quá trình lao động sản xuất XH, họ được tổ chức kinh tế
công nhận
D. Bao gồm a, b, c
ANSWER: B

Bản chất kinh tế của nền dân chủ XHCN dựa trên cơ sở nào?
A. Chế độ chính trị của giai cấp công nhân
B. Cơ chế quản lý nền kinh tế XHCN
C. Chế độ công hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu
D. Bản chất chính trị XHCN
ANSWER: B

Phương hướng cơ bản trong việc cải cách bộ máy hành chính ở Việt Nam hiện nay?
A. Tổ chức bộ máy một cách chi tiết, bằng cách gia tăng số lượng các cơ quan các cấp để kịp
thời giải quyết những vấn đề nhỏ nhất của đời sống
B. Tăng số lượng cán bộ công chức các cấp để bảo đảm giải quyết nhanh chóng sự vụ nhân dân
C. Bố trí cơ cấu tổ chức bộ máy tinh gọn, năng động và quản lý có hiệu lực và hiệu quả hơn
D. ĐÁP ÁN a và b
ANSWER: C

Nội dung của quá trình đổi mới, nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức nhà nước
ở Việt Nam hiện nay?
A. Nâng cao chất lượng đào tạo, đào tạo lại cán bộ công chức theo yêu cầu mới của cải cách
nhà nước
B. Đổi mới việc quản lý cán bộ công chức, sử dụng, đãi ngộ cán bộ, công chức
C. Tăng thêm quyền lực cho cán bộ công chức để giúp họ có quyền tự quyết trong việc giải
quyết các vấn đề của cuộc sống
D. Gồm a và b
ANSWER: D

“Con đường của thanh niên chỉ có thể là con đường cách mạng và không thể là con
đường nào khác…” Câu nói bất hủ trên là của ai?
A. Trần Văn Ơn.
B. Võ Thị Sáu.
C. Lý Tự Trọng.
D. Phan Đình Giót.
ANSWER: C

Ngày được bàn để tiến đến chọn là ngày thành lập Đoàn là ngày nào?
A. Ngày đầu tiên của Hội Nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng khóa I.
B. Ngày cuối cùng của Hội Nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng khóa I.
C. Ngày đầu tiên của Hội Nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng khóa II.
D. Ngày cuối cùng của Hội Nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng khóa II.
ANSWER: D

Ngày cuối cùng của Hội Nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng khóa Câu Câu 3: Chủ
nghĩa Mác – Lênin gồm những bộ phận nào?
A. 2 bộ phận: Những nguyên lý cơ bản và những quy luật cơ bản.
B. 2 bộ phận: Bộ phận do Mác-Ăngghen sáng tạo và bộ phận do Lênin sáng tạo ra.
C. 3 bộ phận: Triết học Mác-Lênin, Kinh tế chính trị Mác-Lênin và Chủ nghĩa xã hội khoa học.
D. 3 bộ phận: Triết học Mác-Lênin, Kinh tế chính trị và chủ nghĩa cộng sản.
ANSWER: C

Việt Nam đảm nhận vai trò Chủ tịch ASEAN bao nhiêu lần và lần gần đây nhất vào năm
nào?
A. 2 lần, lần gần nhất vào năm 2019
B. 2 lần, lần gần nhất vào năm 2020
C. 3 lần, lần gần nhất vào năm 2019
D. 3 lần, lần gần nhất vào năm 2020
ANSWER: B

Bài ca chính thức của Đoàn (Đoàn ca) Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh có tên là gì?
A. Thanh niên làm theo lời Bác.
B. Tiến lên đoàn viên.
C. Tuổi trẻ thế hệ Bác Hồ.
D. Lên đàng.
ANSWER: A

Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh tổ chức và hoạt động theo nguyên tắc nào?
A. Hợp tác, bình đẳng, phối hợp và thống nhất hành động.
B. Tập trung dân chủ.
C. Hiệp thương dân chủ.
D. Tự nguyện, tự quản.
ANSWER: B

“Đoàn bao gồm những thanh niên tiến tiến, tự nguyện phấn đấu vì sự nghiệp xây dựng
Việt Nam độc lập, dân chủ, giàu mạnh công bằng và văn minh theo định hướng xã hội
chủ nghĩa” Đó là:
A. Tính chất – chức năng của Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh.
B. Mục đích – vai trò của tổ chức Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh.
C. Tính chất – mục đích – lý tưởng của Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh.
D. Mục đích – lý tưởng của Đoàn hanh niên cộng sản Hồ Chí Minh.
ANSWER: D

Tháng 6/1994, Thành Đoàn TP. Hồ Chí Minh đã phát động một chiến dịch tình nguyện
trong sinh viên tham gia xóa mù chữ trên địa bàn Thành phố. Chiến dịch là tiền thân của
chiến dịch tình nguyện Mùa hè xanh và đã lan rộng ra cả nước. Bạn hãy cho biết tên gọi
của chiến dịch?
A. Chiến dịch Ánh sáng văn hóa hè
B. Chiến dịch hè tình nguyện
C. Chiến dịch Hoa phượng đỏ
D. Chiến dịch Hành quân xanh.
ANSWER: A

Trong chiến lược phát triển thanh niên đến năm 2010, mục tiêu của chương trình bồi
dưỡng bản lĩnh chính trị, đạo đức cách mạng và lối sống cho thanh niên đến 2010?
A. Tổ chức 100% đoàn viên học 6 bài LLCT và tư tưởng Hồ Chí Minh; 100% đoàn viên, hội
viên, ít nhất 50% thanh niên tham gia xây dựng lối sống văn hóa.
B. Thu hút 100% đoàn viên, hội viên và ít nhất 50% thanh niên tham gia các hoạt xây dựng
cuộc sống văn hóa tại cộng đồng.
C. Đạt 80% phường xã vùng đồng bằng, 40% phường xã vùng sâu vùng xa có điểm hoạt động
thanh niếu niên, phấn đấu đạt tỷ lệ 35 – 40% thanh niên thường xuyên luyện tập TDTT.
D. Cả 3 câu trên đều đúng.
ANSWER: D .

Nguyên lý về sự phát triển đóng vai trò như thế nào trong việc nhận thức và cải tạo thế
giới?
A. Là động lực của sự phát triển.
B. Là cơ sở lý luận khoa học.
C. Là công cụ để nhận thức và cải tạo thế giới.
D. Phản ánh trình độ nhận thức và cải tạo thế giới.
ANSWER: B

Tham dự Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam, có mặt các Đại biểu của các tổ
chức nào?
A. Cả 3 tổ chức Cộng sản ở 3 miền đất nước: Đông Dương Cộng sản Đảng, Đông Dương Cộng
sản Liên Đoàn, An Nam Cộng sản Đảng.
B. Đông Dương Cộng sản Đảng, Đông Dương Cộng sản Liên Đoàn.
C. Đông Dương Cộng sản Đảng, An Nam Cộng sản Đảng.
D. Đông Dương Cộng sản Liên Đoàn, An Nam Cộng sản Đảng.
ANSWER: C

Bí thư Thành Đoàn TP.HCM hiện nay là ai?


A. Đ/c Nguyễn Văn Hiếu
B. Đ/c Lê Quốc Phong
C. Đ/c Võ Văn Thưởng
D. Đ/c Phan Thị Thanh Phương
ANSWER: D
Cựu ngoại trưởng Mỹ John Kerry đến thăm trường ta vào năm nào?
A. Năm 2010.
B. Năm 2017.
C. Năm 2016.
D. Năm 2015.
ANSWER: B

Đây là các câu thơ Bác Hồ viết tặng lực lượng thanh niên xung phong. Hãy cho biết thời
gian và hoàn cảnh sáng tác bài thơ đó:

“Không có việc gì khó.


Chỉ sợ lòng không bền
Đào núi và lấp biển
Quyết chí ắt làm nên”.
A. Ngày 15/7/1950 nhân dịp thành lập Thanh niên xung phong tại Bắc Kạn.
B. Ngày 8/5/1954 nhân dịp chiến thắng Điện Biên Phủ.
C. Ngày 15/7/1960 kỷ niện 10 năm ngày truyền thống Thanh niên xung phong.
D. Ngày 20/3/1951 trong dịp Bác Hồ đến thăm liên phân đội Thanh niên xung phong 312 tại
Nà Cù, Bắc Kạn.
ANSWER: D

Lá cờ đỏ sao vàng đã xuất hiện lần đầu tiên trong cuộc khởi nghĩa nào?
A. Cuộc khởi nghĩa Nam Kỳ.
B. Cuộc khởi nghĩa Bắc sơn.
C. Cuộc binh biến Đô Lương.
D. Khởi nghĩa cách mạng tháng 8/1945 ở Hà Nội.
ANSWER: A

Tại lễ tang và các lễ truy điệu anh hùng anh Trần Văn Ơn, câu sau đây: “Chết vì Tổ
quốc, chết mà sống”, Sống kiếp Việt gian ô nhục muôn đời” xuất hiện ở đâu?
A. Huế.
B. Sài Gòn.
C. Hà Nội.
D. D. Đà Nẵng.
ANSWER: C

Tờ báo nào là cơ quan ngôn luận của Đoàn Thanh niên cộng sản Hồ chí Minh?
A. Báo Thanh niên.
B. Báo Tiền Phong.
C. Báo Sự thật.
D. Báo Búa liềm.
ANSWER: B

Hãy cho biết cơ quan lãnh đạo cao nhất của Đoàn TNCS HCM ?
A. Đại hội đại biểu Đoàn toàn quốc.
B. Đại hội đại biểu Đoàn các cấp.
C. Ban Chấp hành Đoàn các cấp.
D. Ban Thường vụ Đoàn các cấp.
ANSWER: A

Đoàn viên được phân loại theo 4 mức nào?


A. Giỏi, tiên tiến, trung bình, yếu.
B. Xuất sắc, khá, trung bình, yếu.
C. Xuất sắc, tiên tiến, trung bình, yếu.
D. Vững mạnh, khá, trung bình, yếu.
ANSWER: B

Điền vào chỗ trống: “Đoàn viên thanh niên ta nói chung là tốt mọi việc đều hăng hái,
xung phong, không ngại khó khăn, có chí tiến thủ. Đảng cần phải chăm lo giáo dục đạo
đức cách mạng cho họ, đào tạo họ thành những người kế thừa xây dựng chủ nghĩa xã hội
……”
ANSWER: Vừa hồng vừa chuyên.

“Đoàn là cánh tay đắc lực của Đảng để thực hiện những chủ trương chính sách cách
mạng” được Chủ tịch Hồ Chí Minh nói ở đâu? Năm nào?
A. Đại hội Đoàn toàn quốc lần thứ nhất (1951).
B. Đại hội Đoàn toàn quốc lần thứ nhất (1956).
C. Đại hội Đoàn toàn quốc lần thứ hai (1951).
D. Đại hội Đoàn toàn quốc lần thứ hai (1956).
ANSWER: D

Sắp xếp thứ tự các mức kỷ luật của Đoàn đối với cán bộ, đoàn viên?
A. Khiển trách, khai trừ, cảnh cáo, cách chức.
B. Khiển trách, cảnh cáo, cách chức, khai trừ.
C. Khiển trách, cách chức, khai trừ, cảnh cáo.
D. Cảnh cáo, khai trừ, cách chức, khiển trách.
ANSWER: B

Hãy cho biết ý nghĩa chiếc huy hiệu Đoàn là gì?


A. Huy hiệu Đoàn thanh niên là tay cầm cờ đỏ sao vàng tiến lên, ý nghĩa của nó là thanh niên
phải xung phong gương mẫu trong mọi lĩnh vực công tác, trong học tập, lao động và rèn luyện
đạo đức cách mạng.
B. Biểu thị sức mạnh, ý chí của thanh niên Việt Nam, tính xung kích của tuổi trẻ trong công
cuộc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
C. Huy hiệu Đoàn thể hiện tinh thần xung kích, tiên phong, sẵn sàng chiến đấu hy sinh vì độc
lập, tự do của Tổ quốc.
D. Biểu thị sức mạnh, ý chí kiên cường, bất khuất của thanh niên Việt Nam, tính xung kích của
tuổi trẻ trong công cuộc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
ANSWER: B

Hãy cho biết khẩu hiệu hành động của Đại hội Đoàn toàn quốc lần XI nhiệm kỳ 2017 –
2022?
A. Tuổi trẻ Việt Nam xây dựng hoài bão lớn, rèn đức, luyện tài, đoàn kết, sáng tạo, xung kích
xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
B. Tuổi trẻ Việt Nam xung phong, bãn lĩnh, đoàn kết, sáng tạo, phát triển.
C. Tuổi trẻ Việt Nam xây dựng hoài bão lớn, rèn luyện tài – đức, đoàn kết, sáng tạo, xung kích
xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
D. Tuổi trẻ Việt Nam xung phong, bãn lĩnh, đoàn kết, sáng tạo, hội nhập và phát triển.
ANSWER: B

Nhạc sĩ Lưu Hữu Phước có hai ca khúc sáng tác vào hai thời kỳ chống Pháp và chống
Mỹ. Tên tựa mỗi ca khúc đều có hai từ - từ thứ nhất trái nghĩa, từ thứ hai đồng nghĩa.
Bạn hãy cho biết đó là hai ca khúc nào ?
A. Lên Đàng và Xuống đường.
B. Lên đàng và Tiếng gọi thanh niên.
C. Xuống đường và Tiến lên Đoàn viên.
D. Xuống đường và Thanh niên làm theo lời Bác.
ANSWER: A
Hãy cho biết tác giả và thời gian ra đời của mẫu huy hiệu Đoàn TNCS Hồ Chí Minh là:
A. Họa sĩ Nguyên Hạo – sáng tác năm 1975
B. Họa sĩ Trương Thìn – sáng tác năm 1976.
C. Họa sĩ Huỳnh Văn Thuận – sáng tác năm 1950.
D. Họa sĩ Huỳnh Văn Thuận – sáng tác năm 1951.
ANSWER: D

Tên của người anh hùng tuổi trẻ qua hai câu đối sau:
“Ai chết vinh buồn chăng?
Ai sống nhục thẹn chăng?”
Nội dung hai câu đối được học sinh trường quốc học Huế đặt bên cạnh bàn thờ để cổ vũ
tinh thần yêu nước của thanh niên trong buổi lễ truy điệu anh?
A. Trần Văn Ơn.
B. Trần Đại Nghĩa.
C. Lý Tự Trọng.
D. Nguyễn Đình Chiễu.
ANSWER: A

Ngày 9/1/1950, Đoàn Thanh niên cứu quốc và Đoàn học sinh-sinh viên Sài Gòn - Chợ Lớn
đã vận động và tổ chức hơn 2.000 HSSV và 7.000 nhân dân Sài Gòn - Chợ Lớn biểu tình
đòi đảm bảo an ninh cho HSSV, trả tự do cho những sinh viên-học sinh bị bắt và mở lại
trường học. Một Học sinh ưu tú đã ngã xuống trong cuộc đấu tranh này, đó là ai?
A. Lê Đình Dụ
B. Ngô Kha.
C. Trần Văn Ơn.
D. Quách Thị Trang.
ANSWER: C

Theo điều lệ Đoàn TNCS Hồ Chí Minh khóa X, độ tuổi để xét kết nạp Đoàn là bao nhiêu?
A. Tại thời điểm xét kết nạp, người được kết nạp vào Đoàn tuổi từ 16 (từ đủ 15 tuổi + 1 ngày)
và không quá 30 tuổi.
B. Tại thời điểm xét kết nạp, người được kết nạp vào Đoàn tuổi từ 16 (từ đủ 15 tuổi + 1 ngày)
và không quá 35 tuổi.
C. Tại thời điểm xét kết nạp, người được kết nạp vào Đoàn tuổi từ 18 (từ đủ 17 tuổi + 1 ngày)
và không quá 30 tuổi.
D. Tại thời điểm xét kết nạp, người được kết nạp vào Đoàn tuổi từ 18 (từ đủ 17 tuổi + 1 ngày)
và không quá 35 tuổi.
ANSWER: A

Điều kiện để thành lập Đoàn cơ sở là gì?


A. Có ít nhất 50 đoàn viên và 2 chi đoàn.
B. Có ít nhất 50 đoàn viên và 3 chi đoàn.
C. Có ít nhất 30 đoàn viên và 2 chi đoàn.
D. Có ít nhất 30 đoàn viên và 3 chi đoàn.
ANSWER: C .

Nhiệm vụ của Đoàn đề ra tại Đại hội đại biểu Đoàn toàn quốc lần II tháng 11/1956 là gì?
A. Đi bất cứ nơi đâu, làm bất cứ việc gì mà tổ quốc cần.
B. Đánh giặc, sản xuất, xây dựng đời sống mới.
C. Đoàn kết, tổ chức, tập hợp lực lượng thanh niên, học tập, rèn luyện, phấn đấu trở thành lực
lượng hậu bị của Đảng.
D. Xây dựng chủ nghĩa xã hội và đấu tranh thống nhất tổ quốc.
ANSWER: D

Tổ chức cơ sở Đoàn gồm:


A. Đoàn cơ sở.
B. Chi Đoàn cơ sở.
C. Đoàn cơ sở và chi đoàn bộ phận.
D. Đoàn cơ sở và chi Đoàn cơ sở.
ANSWER: D

Một trong những điều kiện để kết nạp đoàn viên TNCS HCM là gì?
A. Do tập thể đoàn viên chi đoàn xem xét, biểu quyết đồng ý 100%.
B. Do hội nghị BCH chi đoàn xét với quá nửa (1/2) số lượng UVBCH đồng ý.
C. Do hội nghị chi đoàn xét với quá nửa (1/2) số đoàn viên chi đoàn đồng ý.
D. Do hội nghị chi đoàn xét với quá nửa (1/2) số đoàn viên có mặt tại hội nghị đồng ý.
ANSWER: D

Đoàn viên có mấy quyền mấy nhiệm vụ?


A. 3 quyền và 4 nhiệm vụ.
B. 4 quyền và 3 nhiệm vụ.
C. 3 quyền và 3 nhiệm vụ.
D. 4 quyền và 4 nhiệm vụ.
ANSWER: C

Hệ thống tổ chức của Đoàn gồm:


A. 4 Cấp - Cấp trung ương – Cấp tỉnh và tương đương – Cấp huyện và tương đương – Cấp xã.
B. 3 Cấp - Cấp tỉnh – Cấp huyện – Cấp cơ sở (Đoàn cơ sở và chi Đoàn cơ sở).
C. 4 Cấp - Cấp trung ương – Cấp tỉnh và tương đương – Cấp huyện và tương đương – Cấp cơ
sở (Đoàn cơ sở và chi Đoàn cơ sở).
D. 5 Cấp - Cấp trung ương – Cấp tỉnh và tương đương – Cấp huyện và tương đương – Cấp xã
và tương đương – Cấp cơ sở (Đoàn cơ sở và chi Đoàn cơ sở).
ANSWER: C

Điều lệ Đoàn Khóa XI gồm bao nhiêu chương, điều?


A. 12 chương, 41 điều.
B. 12 chương, 42 điều.
C. 13 chương, 42 điều.
D. 13 chương, 43 điều.
ANSWER: C

Hội sinh viên Việt Nam đã từng trải qua các tên gọi nào?
A. Hội Liên hiệp Sinh viên Việt Nam.
B. Hội Sinh viên Việt Nam.
C. Cả A,B đều đúng.
D. Cả A,B đều sai.
ANSWER: C

Chiến dịch tình nguyện Mùa hè xanh bắt đầu từ năm nào?
A. 1994
B. 1995
C. 1996
D. 1997
ANSWER: D

Trưởng Khoa Đào tạo Chất lượng cao Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh
hiện nay là ai?
A. Thầy Lê Thanh Phúc.
B. Thầy Nguyễn Văn Long Giang.
C. Thầy Lê Hiếu Giang.
D. Thầy Bùi Xuân Dũng.
ANSWER: A

Hãy cho biết thời gian nhiệm kỳ Đại hội Đại biểu Đoàn các trường Đại học, Cao đẳng?
A. 1 năm 1 lần.
B. 5 năm 2 lần.
C. 5 năm 1 lần.
D. 1 năm 2 lần.
ANSWER: B

Nghị quyết “Về phát huy sức mạnh đại đoàn kết dân tộc vì dân giàu, nước mạnh, xã hội
công bằng, dân chủ, văn minh” được đề cập tại Hội nghị Trung ương nào?
A. Hội nghị Trung ương II khóa VII
B. Hội nghị Trung ương V khóa VIII
C. Hội nghị Trung ương VI khóa VIII
D. Hội nghị Trung ương VII khóa IX
ANSWER: D
Cờ Đoàn được quy định cụ thể tại Điều lệ Đoàn TNCS Hồ Chí Minh hiện hành như thế
nào?
A. Nền đỏ, hình chữ nhật, chiều rộng bằng 2/3 chiều dài, ở chính giữa có hình huy hiệu Đoàn,
đường kính huy hiệu Đoàn là 30 cm.
B. Nền đỏ, hình chữ nhật, chiều rộng bằng 2/3 chiều dài, ở chính giữa có hình huy hiệu Đoàn,
đường kính huy hiệu Đoàn bằng 2/3 chiều rộng cờ.
C. Nền đỏ, hình chữ nhật, chiều rộng bằng 2/3 chiều dài, ở chính giữa có hình huy hiệu Đoàn,
đường kính huy hiệu Đoàn bằng 2/5 chiều rộng cờ.
D. Nền đỏ, hình chữ nhật, chiều rộng bằng 2/3 chiều dài, ở chính giữa có hình huy hiệu Đoàn,
đường kính huy hiệu Đoàn bằng 3/5 chiều rộng cờ.
ANSWER: C

“Tháng thanh niên” được phát động lần đầu tiên vào năm nào?
A. Năm 2000
B. Năm 2003
C. Năm 2004
D. Năm 2005
ANSWER: B

Tính đến năm 2020 Khoa Đào tạo Chất lượng cao có tất cả bao nhiêu ngành đào tạo CLC
Tiếng việt và CLC Tiếng anh?
A. 17 ngành CLC Tiếng việt và 13 ngành CLC Tiếng anh.
B. 17 ngành CLC Tiếng việt và 12 ngành CLC Tiếng anh.
C. 18 ngành CLC Tiếng việt và 12 ngành CLC Tiếng anh.
D. 18 ngành CLC Tiếng việt và 13 ngành CLC Tiếng anh.
ANSWER: A

Chiến dịch “Ánh sáng văn hóa hè” bắt nguồn đầu tiên tại ngôi trường nào?
A. Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh.
B. Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh.
C. Trường Đại học Khoa học Tự nhiên Thành phố Hồ Chí Minh.
D. Trường Đại học Bách Khoa Thành phố Hồ Chí Minh.
ANSWER: B

Đại hội, hội nghị của Đoàn chỉ có giá trị khi nào?
A. Có ít nhất một phần ba (1/3) số đại bểu được triệu tập thay mặt cho một phần ba (1/3) số
đơn vị trực thuộc tham dự.
B. Có ít nhất một phần hai (1/2) số đại biểu được triệu tập thay mặt cho một phần hai (1/2) số
đơn vị trực thuộc tham dự.
C. Có ít nhất hai phần ba (2/3) số đại biểu được triệu tập thay mặt cho ít nhất hai phần ba (2/3)
số đơn vị trực thuộc tham dự.
D. Có ít nhất một phần hai (1/2) số đại biểu được triệu tập thay mặt cho hai phần ba (2/3) số
đơn vị trực thuộc tham dự.
ANSWER: C

Điều lệ Đoàn TNCS Hồ Chí Minh do cơ quan nào thông qua?


A. Ban Bí thư TW Đoàn.
B. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đoàn.
C. Đại hội Đại biểu toàn quốc.
D. Ban Thường vụ TW Đoàn.
ANSWER: C

Mỗi cấp được giữ lại tỷ lệ bao nhiêu số Đoàn phí do đoàn viên nộp hoặc trích nộp của tổ
chức Đoàn cấp dưới?
A. 2/3 số Đoàn phí
B. 1/3 số Đoàn phí
C. 1/4 số Đoàn phí
D. 1/5 số Đoàn phí
ANSWER: A

Bí thư chi đoàn là người đại diện cho lợi ích của ….và mọi đoàn viên thanh niên trong
Chi đoàn, người thay mặt cho … giữ mối liên hệ giữa …. với Chi bộ Đảng, với…, với
quần chúng thanh niên và với các tổ chức chính quyền, cơ quan chuyên môn, đoàn thể xã
hội khác.
A. Tập thể chi Đoàn, BCH chi đoàn, Chi đoàn, Đoàn cấp trên.
B. Tập thể chi đoàn, BCH chi đoàn, Đoàn cấp trên, Chi đoàn
C. Chi đoàn, Tập thể chi đoàn, BCH chi đoàn, Đoàn cấp trên
ANSWER: A

Tên tiếng anh của trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh là gì?
A. University of Technology and Education.
B. University of Education and Technology.
C. Ho Chi Minh city University of Technology and Education.
D. Ho Chi Minh city University of Education and Technology.
ANSWER: C

Chương I của Điều lệ Đoàn có tên là?


A. Đoàn viên
B. Nguyên tắc, cơ cấu tổ chức và hoạt động
C. Tổ chức cơ sở Đoàn
D. Khen thưởng và kỉ luật
ANSWER: A

Theo Điều lệ Đoàn, lệ phí Đoàn mỗi tháng của Đoàn viên không hưởng lương là bao
nhiêu?
A. 2.000 VNĐ/tháng
B. 3.000 VNĐ/tháng
C. 4.000 VNĐ/tháng
D. 5.000VNĐ/tháng
ANSWER: A

Mục tiêu lý tưởng riêng của Đoàn là gì :


A. Làm cho dân giàu nước mạnh
B. Làm cầu nối của quần chúng nhân dân và Nhà nước
C. Đoàn không có mục tiêu lý tưởng riêng
D. Câu a,b là mục tiêu lý tưởng của Đoàn
ANSWER: C

You might also like