You are on page 1of 242

 Các phần đầu có định dạng, tô đậm đáp án sẵn.

Mà dài quá tui tô không nổi, các bạn chịu khó


nhìn cuối câu có ghi đáp án.
 Đây là đề ôn xin được của lớp khác, các bạn nếu muốn học thêm kiến thức thì tham khảo.

CHƯƠNG 1 - NHẬP MÔN SINH LÝ HỌC


1. Sinh lý học là môn học nghiên cứu về:
A. Chức năng sinh học
B. Cách thức hoạt động của cơ thể
C. Các chuỗi sự kiện mang tính nguyên nhân – hậu quả
D. Những hiện tượng bao trùm lên nhiều ngành khoa học khác
E. A + B + C + D

2. Nhận xét nào sau đây về môn Sinh lý học không đúng:
A. Đối tượng nghiên cứu môn học là tìm hiểu các hoạt động chức năng bình thường
của cơ thể
B. Những nghiên cứu trên động vật thực nghiệm ít có giá trị ứng dụng trên người
C. Là cơ sở cho việc giải thích các rối loạn chức năng trong bệnh học
D. Có mối liên quan chặt chẽ với môn sinh lý bệnh

3. Tất cả các quan sát được trong nghiên cứu Sinh lý học cần được:
A. Công bố
B. Tái quan sát được
C. Áp dụng lâm sàng
D. Có tính dự đoán
E. Không nhất thiết phải đáp ứng tất cả các yêu cầu trên

4. Mục tiêu nghiên cứu của môn Sinh lý học là:


A. Các quá trình chức năng của cơ thể
B. So sánh các quá trình xảy ra trên người và động vật

5. Ngành khoa học tự nhiên liên quan nhất với Sinh lý học y học:
A. Vật lý
B. Hóa học
C. Toán học
D. Cả 3 ngành trên

6. Môn y học cơ sở liên quan nhất với Sinh lý học y học:


A. Giải phẫu
B. Mô học
C. Hóa sinh
D. Lý sinh
E. Cả 4 môn trên

7. Phương pháp nghiên cứu môn Sinh lý học gồm có:


A. In vivo, Insitu
B. In vivo, In vitro
C. In vivo, In vitro, Insitu
D. In vitro, Insitu

8. Giai đoạn cần đánh giá tác dụng thuốc trên người (thử nghiệm lâm sàng):
A. phase I
B. phase II
C. phase III
D. phase IV

CHƯƠNG 2 - ĐẠI CƯƠNG VỀ CƠ THỂ SỐNG VÀ

HẰNG TÍNH NỘI MÔI


9. Đặc điểm của sự sống:
A. Thay cũ đổi mới
B. Chịu kích thích
C. Sinh sản giống mình
D. Cả 3 đặc điểm trên

2
10. Sắp xếp theo trình tự quá trình điều chỉnh thân nhiệt khi cơ thể sốt:
(1) Hoạt hóa bộ phận đáp ứng;
(2) Tích hợp tín hiệu;
(3) hoạt hóa điều hòa ngược dương tính;
(4) hoạt hóa bộ phận nhân cảm;
(5) giảm điểm chuẩn nhiệt độ
A. 2 4 3 1 5
B. 5 3 2 4 1
C. 4 3 1 5 2
D. 4 2 1 3 5
E. 1 2 4 5 3

11. Trong y học, sự mất khả năng duy trì hằng tính nội môi sẽ dẫn tới tình trạng
bệnh lý.
A. Đúng
B. Sai

12. Điều hòa cân bằng nội môi tạo ra những đáp ứng đặc hiệu của cơ hoặc xương.
A. Đúng
B. Sai

13. Tăng nồng độ T3, T4 trong máu trong trường hợp bị lạnh là một ví dụ về điều
hòa ngược âm tính.
A. Đúng
B. Sai

14. Đông máu cũng là một quá trình điều hòa ngược dương tính.
A. Đúng
B. Sai

15. Khi nồng độ glucose máu giảm đột ngột, nồng độ insulin tăng và nồng độ
glucagon giảm để đưa glucose trở về mức bình thường.

3
A. Đúng
B. Sai

16. Hằng tính nội môi (homeostasis) là điều kiện để tạo ra:
A. Sự ổn định môi trường bên trong cơ thể trong giới hạn sinh lý
B. Những đáp ứng với kích thích từ trong và ngoài cơ thể
C. Mức tiêu hao năng lượng thấp nhất mà vẫn đảm bảo được chức năng của chúng

17. Hệ thống có chức năng bao bọc, chống đỡ, vận chuyển gồm:
A. Da, tóc, cơ, khớp
B. Da, cơ, xương, khớp
C. Hệ tiêu hoá, hệ hô hấp và hệ thống các tế bào trong cơ thể

18. Hệ thống vận chuyển chất dinh dưỡng gồm các thành phần sau, trừ:
A. Máu
B. Dịch bạch huyết
C. Dịch kẽ
D. Dịch não tuỷ
E. Dịch nội bào

19. Hệ thống bài tiết các sản phẩm chuyển hoá gồm các thành phần sau, trừ:
A. Hệ thống hô hấp
B. Hệ thống tiêu hoá
C. Hệ thống tiết niệu
D. Hệ thống miễn dịch
E. Da

20. Cung phản xạ gồm 5 bộ phận: Trong điều hòa cân bằng nội môi, việc tăng hay
giảm hoạt động của một bộ phận đáp ứng liên quan đầu tiên đến vai trò của:
A. Trung tâm tích hợp
B. Bộ phận nhận cảm
C. Cơ hoặc tuyến
D. Vòng feedback dương tính
4
E. Vòng feedback âm tính
21. Đặc điểm nào sau không phải là của phản xạ không điều kiện (PXKĐK):
A. Tính bản năng
B. Tồn tại vĩnh viễn suốt đời
C. Di truyền
D. Có một cung phản xạ không cố định
E. Có tính chất loài, trung tâm của phản xạ nằm ở phần dưới của hệ thần kinh

22. Đặc điểm nào sau không phải là của phản xạ có điều kiện (PXCĐK):
A. Được thành lập trong đời sống, sau quá trình luyện tập
B. Cung PXCĐK cố định
C. Trung tâm ở vỏ não
D. Không phụ thuộc vào tính chất của tác nhân kích thích và bộ phận cảm thụ

23. Yếu tố điều hoà bằng đường thể dịch chủ yếu là:
A. Oxy
B. CO2
C. Các ion
D. Hormon

24. Trường hợp tăng thông khí phổi khi nồng độ CO2 trong dịch ngoại bào tăng là
ví dụ về:
A. Điều hòa chức năng thông khí phổi
B. Điều hòa chức năng trao đổi khí
C. Điều hòa ngược âm tính
D. Điều hòa ngược dương tính
E. Bài tiết sản phẩm chuyển hóa

25. Trường hợp giảm thông khí phổi khi nồng độ CO2 trong dịch ngoại bào giảm là
ví dụ về:
A. Điều hòa chức năng thông khí phổi
B. Điều hòa chức năng trao đổi khí
C. Điều hòa ngược âm tính
5
D. Điều hòa ngược dương tính
E. Bài tiết sản phẩm chuyển hóa
26. Trường hợp nhịp tim giảm khi huyết áp tăng là ví dụ về:
A. Điều hòa hoạt động giữa tim và hệ mạch máu
B. Điều hòa hoạt động giữa tim và hệ thần kinh
C. Điều hòa hoạt động giữa hệ thần kinh và hệ mạch máu
D. Điều hòa ngược âm tính
E. Điều hòa ngược dương tính

27. Trường hợp nhịp tim tăng khi huyết áp giảm là ví dụ về:
A. Điều hòa hoạt động giữa tim và hệ mạch máu
B. Điều hòa hoạt động giữa tim và hệ thần kinh
C. Điều hòa hoạt động giữa hệ thần kinh và hệ mạch máu
D. Điều hòa ngược âm tính
E. Điều hòa ngược dương tính

28. Mục đích của điều hòa ngược âm tính


A. Điều hòa hoạt động các mô của cơ thể
B. Điều hòa nồng độ các chất trong dịch ngoại bào
C. Duy trì sự ổn định nội môi
D. Duy trì nhiệt độ hằng định cho sự ổn định các chức năng cơ thể   
                                
29. Một ví dụ về điều hòa ngược dương tính:
A. Điều nhiệt
B. Điều hòa nồng độ glucose/máu
C. Sổ thai
D. Điều hòa nồng độ calci/máu

30. Một ví dụ về điều hòa ngược dương tính:


A. Điều nhiệt
B. Điều hòa nồng độ glucose/máu
C. Stress
D. Điều hòa nồng độ calci/máu
6
31. Một ví dụ về điều hòa ngược dương tính:
A. Điều nhiệt
B. Điều hòa nồng độ glucose/máu
C. Sự hình thành nút tiểu cầu
D. Điều hòa nồng độ calci/máu

32. Một ví dụ về tác dụng không có lợi của điều hòa ngược dương tính:
A. Sổ thai
B. Stress
C. Mất đột ngột 2 lít máu
D. Sự hình thành nút tiểu cầu

CHƯƠNG 3 - TRAO ĐỔI CHẤT QUA MÀNG TẾ


BÀO

33. Thành phần màng tế bào gồm có protein và


A. phospholipid
B. carbohydrat
C. acid nucleic
D. acid amino

34. Các protein màng tế bào không có vai trò:


A. Tạo cấu trúc chống đỡ
B. Tổng hợp DNA
C. Là enzym
D. Là receptor
E. Là kháng nguyên

35. Thành phần không đóng vai trò chức năng của màng là:
A. Carbohydrat

7
B. Protein
C. Cholesterol
D. Acid nucleic

36. Chức năng của carbohydrat màng là:


A. Vận chuyển đường đơn qua màng tế bào.
B. Có hoạt tính enzym.
C. Cung cấp năng lượng cho tế bào.
D. Là receptor.

37. Các chức năng sau đây là của carbohydrat màng, trừ:
A. Có hoạt tính enzym.
B. Là receptor.
C. Làm các tế bào dính nhau.
D. Tham gia phản ứng miễn dịch.

38. Các chức năng sau đây là của protein màng, trừ:
A. Protein mang.
B. Protein kênh.
C. Protein hoạt tính enzym.
D. Proteoglycan.

39. Đặc tính nào sau đây không phải của protein màng:
A. Đặc hiệu
B. Gắn kết cạnh tranh
C. Biến dạng
D. Bão hòa

40. Đơn vị cấu trúc nhỏ nhất của sự sống là:


A. Các bào quan
B. Tế bào
C. Các cơ quan
D. Mô
8
E. Nhân
41. Thành phần lipid chủ yếu trên màng tế bào là:
A. Cholesterol
B. Triglycerid
C. Phospholipid
D. A+B
E. A+C

42. Tốc độ khuếch tán thuận hóa chậm hơn khuếch tán qua kênh ion vì:
A. Trọng lượng phân tử các chất khuếch tán lớn hơn nên vận chuyển chậm.
B. Không được cung cấp năng lượng.
C. Cần có thời gian để gắn với chất mang.
D. Cần có thời gian để tách khỏi chất mang.
E. Cần có thời gian để tổng hợp chất mang.

43. Vận chuyển ion Na+ qua màng:


A. Có thể khuếch tán cùng với nước.
B. Có thể khuếch tán qua kênh.
C. Có thể vận chuyển qua chất mang.
D. Có thể khuếch tán qua lớp lipip kép vì kích thước nhỏ.
E. Có thể được thúc đẩy nhờ vai trò của hormon

44. Đặc điểm của các thành phần cấu trúc màng tế bào:
A. Thành phần chủ yếu của màng là protein và lipid.
B. Lớp lipid kép có đầu ưa nước nằm giữa 2 lớp, đầu kỵ nước nằm quay mặt ra
ngoài.
C. Lớp lipid kép có tác dụng làm các tế bào dính nhau.
D. Hai đầu kị nước của lớp lipid kép nằm ở hai phía của màng tế bào.
E. Hai đầu ưa nước của lớp lipid kép nằm ở hai phía của màng tế bào.
F. Hai đầu kị nước của lớp lipid kép nằm quay vào trong, ở giữa hai lớp lipid màng.
G. Hai đầu ưa nước của lớp lipid kép nằm quay vào trong, ở giữa hai lớp lipid màng.
H. Màng tế bào được cấu tạo bởi một lớp phân tử phospholipid.

9
I. Lớp lipid màng cấu tạo gồm phospholipid và cholesterol với đầu kỵ nước quay vào
trong và đầu ưa nước quay ra ngoài.
J. Cấu trúc cũng có chức năng làm tăng tính linh động của màng tế bào là
phospholipid, cholesterol và glycolipid.
K. Cấu trúc cũng có chức năng kết dính và nhận tín hiệu là glycoprotein và
glycolipid.
L. Protein màng có cấu trúc ưa nước và kỵ nước rõ ràng thuộc loại protein kênh,
protein liên kết.

* Chất khuếch tán được qua lớp lipid kép của màng tế bào:
A. Vitamin A
B. Vitamin B1
C. Vitamin B12
D. Vitamin C

* Chất khuếch tán được qua lớp lipid kép của màng tế bào:
A. Glucose
B. Acid amin
C. Ion K+
D. Khí nitơ

* Các chất sau đây đều khuếch tán qua lớp lipid kép, trừ:
A. Oxy
B. CO2
C. Glucose
D. N2

* Các chất sau đây đều khuếch tán qua kênh protein, trừ
A. Nước
B. Na+
C. Glucose
D. Ca2+

10
* Các chất sau đây đều khuếch tán qua kênh protein, trừ:
A. H+
B. Acid amin.
C. Nước
D. K+

* Các chất sau đây qua màng theo cơ chế khuếch tán thuận hoá, trừ:
A. Glucose
B. Mannose
C. Saccarose
D. Galactose
E. Fructose

* Chất khuếch tán được qua kênh protein của màng tế bào:
A. Acid amin
B. Glucose
C. Fructose
D. Nước

* Trong vận chuyển tích cực nguyên phát, sự phân giải ATP cung cấp năng
lượng cho:
A. Di chuyển tế bào đến gần các phân tử hoặc ion được vận chuyển
B. Gắn phân tử hoặc ion vào vị trí đặc hiệu
C. Phosphoryl hóa, thay đổi hình dạng protein mang
D. Giải phóng các phân tử hoặc ion từ protein mang
E. Thay đổi hình dạng tế bào

* Các yếu tố sau đây đều ảnh hưởng đến tính thấm của màng, trừ
A. Độ dày của màng
B. Sự tích điện của màng
C. Độ hoà tan trong lipid của chất khuếch tán
D. Số kênh protein của màng
11
E. Trọng lượng phân tử của chất khuếch tán

* Các yếu tố sau đây đều làm tăng tốc độ khuếch tán, trừ:
A. Tăng chênh lệch nồng độ chất khuếch tán
B. Tăng nhiệt độ
C. Tăng trọng lượng phân tử chất khuếch tán
D. Tăng độ hoà tan trong lipid của chất khuếch tán
E. Tăng số kênh protein của màng

* Chất không khuyếch tán qua màng là:


A. Các ion
B. Protein
C. Nước
D. Các phân tử tan trong lipid

* Quá trình nào sau đây không cần chất mang:


A. Thẩm thấu
B. Khuếch tán được tăng cường
C. Vận chuyển tích cực nguyên phát
D. Vận chuyển tích cực thứ phát

* Khuếch tán thụ động không cần có chất mang.


A. Đúng
B. Sai
* Các ion có kích thước nhỏ khuếch tán dễ dàng qua lớp lipid kép.
A. Đúng
B. Sai

* Nước thấm qua màng tế bào rất nhanh vì 1 phần nước khuếch tán qua lớp
lipid kép, phần còn lại qua các kênh protein.
A. Đúng
B. Sai

12
* Khuếch tán được tăng cường có đặc điểm là tốc độ khuếch tán tăng dần tới
mức tối đa thì không tăng nữa, dù nồng độ chất khuếch tán tiếp tục tăng.
A. Đúng
B. Sai

* Glucose khuếch tán dễ dàng qua lớp lipid kép.


A. Đúng
B. Sai

* Tốc độ khuếch tán qua màng của một chất tỷ lệ thuận với độ hoà tan trong
lipid của chất đó.
A. Đúng
B. Sai

* Tính thấm của màng tế bào đối với một chất tỷ lệ với hệ số tan trong dầu và tỷ
lệ nghịch với diện tích màng.
A. Đúng
B. Sai

* Mặt trong của kênh K+ tích điện (+) mạnh.


A. Đúng
B. Sai

* Cổng hoạt hoá của kênh K+ nằm ở mặt ngoài màng tế bào.
A. Đúng
B. Sai

* Cổng hoạt hoá của kênh Na+ nằm ở mặt ngoài màng tế bào.
A. Đúng
B. Sai

* Cổng hoạt hoá của kênh Na+ nằm ở mặt trong màng tế bào.
A. Đúng

13
B. Sai
B
* Cổng hoạt hoá của kênh K+ nằm ở mặt trong màng tế bào.
A. Đúng
B. Sai
A
* Khi vào trong tế bào, hai acid amin có thể gắn với cùng một chất mang trên
màng tế bào
A. Đúng
B. Sai
A
* Khi nồng độ chất được vận chuyển bên ngoài màng tế bào tăng, các protein
mang sẽ tăng tốc độ vận chuyển các chất cho đến khi tất cả các vị trí gắn đều
bão hòa và được gọi là đạt ngưỡng vận chuyển tối đa (transport maximum (Tm)
A. Đúng
B. Sai
A
* Vận chuyển đòi hỏi cung cấp năng lượng bao gồm khuếch tán đơn giản, thẩm
thấu, khuếch tán có gia tốc.
A. Đúng
B. Sai
B
* Hoạt động của bơm Na+- K+ là 1 ví dụ về vận chuyển tích cực nguyên phát.
A. Đúng
B. Sai
A
* Vận chuyển tích cực cần được cung cấp năng lượng và chất mang.
A. Đúng
B. Sai
A
* Vận chuyển tích cực là vận chuyển ngược chiêù bậc thang điện hoá.
A. Đúng
B. Sai

14
A
* Mỗi lần hoạt động bơm Na+- K+ đưa 3 ion K+ ra ngoài và 2 ion Na+ vào
trong.
A. Đúng
B. Sai
B
* Vận chuyển tích cực thứ phát sử dụng năng lượng từ phân giải các hợp chất
phosphat giàu năng lượng.
A. Đúng
B. Sai
B
* Natri có thể được vận chuyển chung protein mang với một chất khác kiểu
cùng chiều hoặc ngược chiều.
A. Đúng
B. Sai
A
* Mọi tế bào đều có rất nhiều các bơm Na+-K+-ATPase trên màng tế bào và
luôn hoạt động ở mức độ hằng định.
A. Đúng
B. Sai
A
* Đặc điểm cấu tạo của protein mang của bơm Na+-K+-ATPase:
A. Ở mặt trong của màng có 3 receptor gắn với ion Na+.
B. Ở gần vị trí gắn Na+ có enzym ATPase.
C. Ở mặt ngoài của màng có 2 receptor gắn với ion K+.
D. A+C.
E. A+B+C.
E
* Bơm Na+-K+-ATPase hoạt động khi:
A. 3 ion K+ gắn ở mặt trong và 2 ion Na+ gắn ở mặt ngoài protein mang.
B. 3 ion Na+ gắn ở mặt trong và 2 ion K+ gắn ở mặt ngoài protein mang.
C. Enzym ATPase được hoạt hoá.
D. A+C.

15
E. B+C.
E
* Vai trò của bơm Na+-K+-ATPase:
A. Là nguyên nhân chính tạo điện tích (-) bên trong màng.
B. Làm cho các điện tích (+) bên trong ít hơn bên ngoài màng.
C. Làm cho các điện tích (-) bên trong ít hơn bên ngoài màng.
D. Góp phần tạo giai đoạn tái cực khi màng bị kích thích.
E. Góp phần tạo giai đoạn khử cực khi màng bị kích thích.
A
* Các cách vận chuyển Na+ sau đây đều là vận chuyển tích cực, trừ:
A. Qua kênh Na+.
B. Qua bơm Na+- K+.
C. Đồng vận chuyển với glucose.
D. Đồng vận chuyển với acid amin.
A
* Trong vận chuyển tích cực thứ phát loại đồng vận chuyển của ion Na và ion
Ca có đặc điểm
A. Ion Ca khuếch tán đơn thuần vào bên trong do ion Na vận chuyển tích cực ra
ngoài tế bào.
B. Ion Ca khuếch tán đơn thuần ra ngoài do ion Na vận chuyển tích cực ra ngoài tế
bào.
C. Ion Ca vận chuyển tích cực ra ngoài do ion Na khuếch tán vào trong tế bào.
D. Ion Ca vận chuyển tích cực ra ngoài do ion Na khuếch tán ra ngoài tế bào.
C
* Glucose qua bờ bàn chải của tế bào biểu mô niêm mạc ruột và ống thận theo
hình thức:
A. Vận chuyển tích cực thứ phát.
B. Khuếch tán đơn thuần.
C. Khuếch tán được tăng cường.
D. Đồng vận chuyển cùng chất mang với ion Na.
D
* Các enzym thuỷ phân (hydrolase) được bài tiết từ:
A. Ribosom.

16
B. Lysosom.
C. Ty thể.
D. Thể golgi
B
* Chất được tế bào nuốt theo hình thức ẩm bào:
A. Vi khuẩn.
B. Xác hồng cầu.
C. Tế bào lạ.
D. Dịch ngoại bào.
D
* Sự tạo thành các túi tiêu hóa là một giai đoạn của quá trình:
A. Thực bào
B. Pinocytosis
C. Nhập bào qua receptor
D. Xuất bào
A
* Cholesterol, một số virus gây viêm gan, bại liệt, AIDS vào trong tế bào qua
hình thức:
A. Khuếch tán
B. Thực bào
C. Pinocytosis
D. Nhập bào qua receptor
E. Di chuyển kiểu amip
D
* Ví dụ điển hình về hiện tượng xuất bào là:
A. Hoạt hóa các thành phần phospholipid của màng tế bào.
B. Đưa glucose và các acid amin từ trong tế bào biểu mô niêm mạc ruột vào máu.
C. Đưa các sản phẩm có tính kháng nguyên lên bề mặt tế bào bạch cầu mono.
D. Giải phóng các bọc chứa hormon, protein
D

17
CHƯƠNG 4 - ĐIỆN THẾ MÀNG VÀ ĐIỆN THẾ
HOẠT ĐỘNG
* Màng tế bào có tính thấm cao nhất đối với ion:
A. Natri
B. Kali
C. Calcium
D. Sắt
B
* Ion dương có nồng độ bên ngoài cao hơn bên trong tế bào là:
A. Na+
B. K+
C. Fe2+
D. H+
A
* Phương trình Nernst hay được dùng để tính:
A. Điện thế màng
B. Áp suất thẩm thấu qua màng
C. Ngưỡng điện thế
D. Điện thế khuếch tán của Na+ hoặc K+
C
* Sử dụng phương trình Nernst sẽ tính được điện thế của Na+ là:
A. -90 mV
B. -70 mV
C. 0 mV
D. +61 Mv
D
* Điện thế Nernst đối với Cl-:
A. +61 mV
B. -4 mV
C. -70 mV
D. -94 mV
C
18
* Điện thế màng bớt âm có ý nghĩa:
A. Giá trị điện thế âm của màng lớn hơn.
B. Điện thế âm của màng tăng dần về giá trị 0 mV.
C. Màng dễ bị ức chế.
D. Làm cho màng tiến đến trạng thái ưu phân cực.
B
* Nguyên nhân chủ yếu tạo ra điện thế nghỉ của màng tế bào:
A. Khuếch tán ion K+.
B. Khuếch tán ion Na+.
C. Bơm Na+ - K+ - ATPase.
D. Các ion (-) trong màng tế bào.
C
* Yếu tố tham gia tạo điện thế nghỉ
A. K+ khuếch tán từ ngoài vào trong màng.
B. Na+ khuếch tán từ trong ra ngoài màng.
C. Các phân tử protein không khuếch tán ra ngoài được
D. Cl- khuếch tán từ ngoài vào trong màng.
C
* Điện thế nghỉ do khuếch tán K+ là +61 mV.
A. Đúng
B. Sai
B (-94mV)
* Bơm Na+- K+ tạo điện thế ( - ) bên trong màng là -86mV.
A. Đúng
B. Sai
B (đápán là -4mV, dẫn chứng p57b)
* Tính thấm của màng đối với Na+ cao hơn đối với K+ 100 lần.
A. Đúng
B. Sai
B
* Dùng phương trình Goldman để tính điện thế khuếch tán khi màng thấm
nhiều loại ion khác nhau.
A. Đúng
19
B. Sai
A
* Nồng độ ion Na+ ở dịch ngoại bào cao hơn ở dịch nội bào.
A. Đúng
B. Sai
A
* Cân bằng điện thế là một giả thiết về điện thế mà thực tế không xảy ra ở tế
bào sống trong điều kiện bình thường.
A. Đúng
B. Sai
A
* Ở mức điện thế màng là -70 mV sẽ làm khuếch tán Na+ ra ngoài tế bào.
A. Đúng
B. Sai
B
* Do tác dụng của bơm Na+/K+, nồng độ cả Na+ và K+ hoàn toàn cân bằng
giữa hai phía của màng.
A. Đúng
B. Sai
B
* Các biểu thị toán học trong phương trình Nernst mô tả điện thế màng của một
tế bào có thể bị ảnh hưởng bởi nồng độ ion và tính thấm của màng với ion đó.
A. Đúng
B. Sai
A
* Nhận xét không đúng về điện thế hoạt động:
A. Chỉ một lượng nhỏ Na+ và K+ khuếch tán qua màng.
B. Có cả hiện tượng feedback âm và feedback dương
C. Bơm Na+/K+ trực tiếp liên quan đến việc tạo ra điện thế hoạt động
D. Trong giai đoạn điện thế hoạt động, tổng nồng độ ion Na+ và K+ không thay đổi
đáng kể
E. Giai đoạn khử cực có sự khuếch tán K+ ra ngoài
A

20
* Cổng hoạt hoá của kênh Na+:
A. Mở khi mặt trong màng mất điện tích (-)
B. Mở khi mặt trong màng tích điện tích (-) mạnh
C. Đóng khi mặt trong màng mất điện tích (-)
D. Đóng khi mặt trong màng tích điện tích (+)
A
* Sắp xếp các hiện tượng: 1. Bắt đầu khử cực màng. 2. Cổng K+ bắt đầu mở. 3.
cổng K+ bắt đầu đóng. 4. Cổng Na+ bắt đầu mở. 5. Cổng Na+ bắt đầu đóng. 6.
Tái cực màng.
A. 1, 2, 4, 3, 5, 6
B. 2, 6, 3, 4, 1, 5
C. 4, 6, 2, 1, 5, 3
D. 1, 4, 2, 5, 6, 3
D
* Các yếu tố sau đây đều tham gia tạo điện thế hoạt động, trừ:
A. Mở kênh Na+
B. Mở kênh K+
C. Mở kênh Ca2+-Na+
D. Hoạt động của bơm Na+-K+
D (cái này tham gia tạo điện thế nghỉ)
* Yếu tố tham gia tạo điện thế hoạt động:
A. Hoạt động của bơm Na+ -K+
B. Hoạt động của bơm Ca++
C. Mở kênh Ca++ -Na+
D. Mở kênh Cl-
C
* Các yếu tố sau đây đều tham gia tạo điện thế hoạt động, trừ:
A. Mở kênh Na+
B. Mở kênh K+
C. Mở kênh Ca++-Na+
D. Hoạt động của bơm H +-K+
D
* Điện thế hoạt động xuất hiện khi:
21
A. Tăng điện thế màng trong nhiều miligiây.
B. Tăng đột ngột điện thế màng trong vài phần vạn giây
C. Tăng đột ngột điện thế màng lên thêm 10 mV.
D. Tăng đột ngột điện thế màng từ -90 mV đến -50 mV.
B
* Trong lúc xuất hiện điện thế hoạt động, tính thấm với natri tăng
A. Trong khi khử cực
B. Trong giai đoạn tăng nhanh của điện thế hoạt động
C. Trong khi ưu phân cực
D. Trong khi tái cực
B
* Trong lúc xuất hiện điện thế hoạt động, tính thấm của màng đối với natri
giảm nhanh
A. Trong khi khử cực
B. Trong giai đoạn tăng nhanh của điện thế hoạt động
C. Trong khi ưu phân cực
D. Trong khi tái cực
D
* Trong lúc xuất hiện điện thế hoạt động, tính thấm của màng với Kali lớn nhất
A. Trong khi khử cực
B. Trong giai đoạn tăng nhanh của điện thế hoạt động
C. Trong khi ưu phân cực
D. Trong khi tái cực
D
* Trong giai đoạn điện thế hoạt động, tính thấm của kali giảm nhẹ
A. Trong khi khử cực
B. Trong giai đoạn tăng nhanh của điện thế hoạt động
C. Trong khi ưu phân cực
D. Trong khi tái cực
C
* Tăng tính thấm với natri gây ra
A. Tái cực
B. Ưu phân cực
22
C. Giai đoạn tăng nhanh của điện thế hoạt động
C
* Giảm tính thấm với natri, tăng tính thấm với kali xảy ra ở giai đoạn:
A. tái cực
B. ưu phân cực
C. giai đoạn tăng nhanh của điện thế hoạt động
A
* Giảm tính thấm từ từ với kali xảy ra ở giai đoạn
A. tái cực
B. ưu phân cực
C. giai đoạn tăng nhanh của điện thế hoạt động
B

CHƯƠNG 5 - CHUYỂN HÓA CHẤT VÀ NĂNG


LƯỢNG
* Nguồn cung cấp năng lượng trong cơ thể chủ yếu là do:
A. Protein.
B. carbohydrat.
C. Các vitamin và muối khoáng.
D. Glycogen dự trữ ở gan
E. Các mô mỡ của cơ thể.
B
* Sản phẩm cuối cùng của tiêu hoá carbohydrat trong ống tiêu hoá chủ yếu là:
A. Fructose.
B. Galactose.
C. Các đường đôi.
D. Glucose.
E. Các đường đơn 5 cacbon.
D
* Chất nào không phải là dạng vận chuyển trong máu của carbohydrat

23
A. Glucose
B. Fructose
C. Galactose
D. Saccarose
E. Lactose
DE
* Dạng kết hợp của carbohydrat là:
A. Glycolipid, RNA
B. Glycoprotein, DNA
C. Glycolipid , Glycoprotein
D. Glycolipid , Glycoprotein , DNA, RNA
C
* Dạng dự trữ của carbohydrat là:
A. Glycogen ở gan, glycolipid
B. Glycogen ở cơ, glycoprotein
C. Glycolipid, glycoprotein
D. Glycogen ở gan và cơ
E. Glycogen ở gan và cơ, glycolipid, glycoprotein
D
* Dạng vận chuyển trong máu của carbohydrat là:
A. Monosaccarid
B. Disaccarid
C. Oligosaccarid
A
* Glucose có vai trò trung tâm trong chuyển hoá carbohydrat vì:
A. Thoái hoá và tổng hợp carbohydrat đều thông qua glucose.
B. Là sản phẩm chủ yếu cuối cùng của carbohydrat trong ống tiêu hoá.
C. 90-95% đường đơn vận chuyển trong máu là glucose.
D. Toàn bộ quá trình tạo đường mới và phân giải đường ở gan đều qua giai đoạn
chuyển hoá của glucose.
E. Bao gồm cả 4 nguyên nhân trên.
E
* Chức năng nào sau không phải của carbohydrat
24
A. Là nguồn cung cấp năng lượng chủ yếu của cơ thể
B. Tạo hình của cơ thể
C. Bảo vệ miễn dịch
D. Đông máu
E. Dẫn truyền xung động thần kinh
D
* Bệnh Alzheimer liên quan đến rối loạn chuyển hóa
A. Lipid
B. Protein
C. Carbohydrat
D. Vitamin
E. Cả 4 chất trên
C
* Phân giải hoàn toàn một phân tử glucose sẽ giải phóng ra 38 ATP
A. Đúng
B. Sai
A
* Nhu cầu về các chất carbohydrat, lipid và protein trong cơ thể được tính:
A. Trực tiếp qua khẩu phần ăn hàng ngày.
B. Gián tiếp qua nhu cầu năng lượng.
C. Gián tiếp qua tỷ lệ sinh năng lượng của ba chất carbohydrat, lipid, và protein.
D. Dựa vào nhu cầu năng lượng hàng ngày và tỷ lệ sinh năng lượng của ba chất
carbohydrat, lipid và protein.
E. Dựa vào tỷ lệ trọng lượng khô của mỗi chất có trong cơ thể.
D
* Điều hoà chuyển hoá carbohydrat trong cơ thể là quá trình:
A. Làm tăng đường huyết khi đường huyết hạ.
B. Làm hạ đường huyết khi đường huyết tăng.
C. Làm tăng quá trình chuyển từ glucose thành glycogen.
D. Làm tăng thoái hoá glucose ở tế bào.
E. Giữ cho mức đường huyết luôn ở trong giới hạn bình thường.
E

25
* Nhận xét nào sau về hệ thần kinh tự chủ không chính xác trong điều hòa
glucose/máu
A. Cả hệ giao cảm và phó giao cảm đều chi phối hoạt động của tiểu đảo Langerhans.
B. Kích thích phó giao cảm gây tăng đường huyết do giảm bài tiết insulin.
C. Kích thích giao cảm gây tăng tiết glucagon làm tăng đường huyết.
D. Khi bị stress, hệ giao cảm bị kích thích gây tăng tiết epinephrine, glucagon làm
đường huyết tăng.
E. Trong bữa ăn, hệ phó giao cảm được hoạt hóa kích thích hoạt động cơ học và hoạt
động bài tiết dịch.
B
* Cả hệ giao cảm và phó giao cảm đều chi phối hoạt động của tiểu đảo
Langerhans
A. Đúng
B. Sai
A
* Kích thích phó giao cảm gây tăng đường huyết do giảm bài tiết insulin
A. Đúng
B. Sai
B
* Kích thích giao cảm gây tăng tiết glucagon làm giảm đường huyết
A. Đúng
B. Sai
B
* Khi bị stress, hệ giao cảm bị kích thích gây tăng tiết epinephrine làm đường
huyết tăng
A. Đúng
B. Sai
A
* Trong bữa ăn, hệ phó giao cảm được hoạt hóa kích thích hoạt động cơ học và
hoạt động bài tiết dịch
A. Đúng
B. Sai
A

26
* Khi [glucose]/máu giảm, kích thích vùng dưới đồi, hoạt hóa thần kinh giao
cảm, tăng bài tiết adrenalin và noradrenalin gây tăng [glucose]/máu
A. Đúng
B. Sai
A
* Khi [glucose]/máu tăng cao sẽ kích thích trung tâm khát gây uống nhiều, giảm
bài tiết ADH, tăng thải glucose ra nước tiểu gây biểu hiện lợi niệu do tăng áp
suất thẩm thấu
A. Đúng
B. Sai
A
* Các hormon không làm tăng đường huyết:
A. GH của tuyến yên
B. T3 - T4 của tuyến giáp
C. Cortisol của tuyến vỏ thượng thận
D. Adrenalin của tuyến tủy thượng thận
E. Insulin của tuyến tụy nội tiết.
E
* Giai đoạn sau hấp thu không xảy ra hiện tượng:
A. Glucagon tăng, insulin tăng
B. Glucose-6-phosphatase kích thích phân giải glycogen thành glucose ở gan.
C. Chỉ có các tế bào cơ có khả năng sử dụng năng lượng lấy từ glycogen.
D. Chỉ có tế bào gan có thể dùng năng lượng lấy từ glycogen.
E. Một số hormon hoạt động theo chiều hướng tăng tạo đường mới.
B                                                                                                            
* Giảm đường huyết không có biểu hiện:
A. Cảm giác đói
B. Toát mồ hôi
C. Tim đập nhanh
D. Huyết áp tăng
E. Hôn mê
D
* Giảm glucose máu có đặc điểm:

27
A. Lượng insulin do tế bào beta bài tiết không đủ.
B. Có căn nguyên do bị đái tháo đường type I từ trước.
C. Là một đáp ứng quá mức của tế bào beta dẫn đến quá nhiều glucose trong máu.
D. Chẩn đoán dựa vào nghiệm pháp gây tăng đường huyết khi đói.
E. Điều trị bằng chế độ ăn 2 đến 3 bữa giàu carbohydrat trong một ngày.
B
* Đái tháo đường type 2 (thể không phụ thuộc insulin) được đặc trưng bởi
A. Tổn thương tế bào beta do virus hoặc do cơ chế tự miễn.
B. Giảm nồng độ insulin trong huyết thanh.
C. Hay gặp ở người trên 40 tuổi.
D. Hay gặp ở người trẻ dưới 30 tuổi.
E. Nồng độ glucagon tăng cao.
C
* Đái tháo đường type 1 (thể phụ thuộc insulin)
A. Mất nước.
B. Gầy nhiều.
C. pH máu giảm.
D. Áp suất thẩm thấu tăng gây khát, uống nhiều, đái nhiều.
E. Cả A, B, C, D đều là biểu hiện của đái tháo đường type 1.
E
* Đái tháo đường ở giai đoạn cuối của cả hai thể (giai đoạn nặng) nếu không được
điều trị kịp thời thường gây nên các triệu chứng:
A. Ăn nhiều, đái nhiều, uống nhiều, gầy nhiều.
B. Đường huyết tăng cao có khi tới 300 – 1200 mg%
C. Đường niệu.
D. Na trong máu giảm do các thể cetonic bài tiết kéo theo Na.
E. Hơi thở có mùi aceton.
B
* Liên quan giữa ba chuyển hoá carbohydrat, lipid và protein chủ yếu là qua:
A. Chặng chuyển từ glucose thành glucose 6P.
B. Chặng fructose 1-6 diphosphat.
C.Hai ngã ba chính là a.pyruvic và acetyl CoA
D. Chu trình tạo ure.
28
E. Quá trình b oxy hoá các acid béo
C
* Nguồn dự trữ năng lượng trong cơ thể chủ yếu là do:
A. Protein.
B. Carbohydrat.
C. Các vitamin và muối khoáng.
D. Glycogen dự trữ ở gan.
E. Lipid
E
* Dạng lipid vận chuyển trong máu không có:
A. Acid béo
B. Triglycerid
C. Cholesterol
D. Lipoprotein
E. Glycoprotein
E
* Chức năng sau không phải là của LDL:
A. Vận chuyển cholesterol từ mô ngoại biên đến gan
B. Điều hòa tổng hợp cholesterol ở mô
C. Vận chuyển cholesterol vào tế bào cho sự tổng hợp màng và hormon
D. Ảnh hưởng đến tổng hợp cholesterol ở tế bào
A
* Các hormon sau làm tăng thoái hóa lipid trừ:
A. Adrenalin của tuyến tủy thượng thận
B. Glucagon của tuyến tụy nội tiết
C. Insulin của tuyến tụy nội tiết.
D. GH của tuyến yên
E. T3 - T4 của tuyến giáp.
C
* Bệnh không liên quan đến rối loạn chuyển hóa lipid là
A. Bệnh béo phì (Obesity)
B. Xơ vữa động mạch
C. Tăng huyết áp
29
D. Thiếu máu
E. Suy gan
C
* Albumin là một protein của huyết tương có vai trò trong:
A. Tạo ra áp suất keo của huyết tương.
B. Đông máu.
C. Di truyền.
D. Chống đông máu.
E. Tạo kháng thể.
A
* Các chức năng sau là của protein trừ:
A. Tham gia cấu trúc và tạo hình cơ thể
B. Tạo áp suất keo
C. Bảo vệ
D. Vận chuyển
E. Nguồn cung cấp năng lượng trực tiếp
E
* Nguồn protein cần thiết có trong
A. Ngô, dầu thực vật, lúa mì
B. Đậu dài, đậu quả, hạt, ngũ cốc
C. Trứng, cá, ngũ cốc
D. Trứng, sữa, sữa chua, thịt cá
D
* Nhu cầu protein hàng ngày
A. 0,4 g/kg cân nặng
B. 0,8g/kg cân nặng
C. 10 g/kg cân nặng
D. 13 g/kg cân nặng
B
* Thiếu protein ở giai đoạn mất thích nghi gây nên bệnh:
A. Đái tháo đường.
B. Béo phì.
C. Xơ vữa động mạch.
30
D. Suy dinh dưỡng protein năng lượng.
D
* Năng lượng tồn tại trong cơ thể dưới các dạng:
A. Hoá năng.
B. Động năng.
C. Điện năng.
D. Nhiệt năng.
E. Cả A,B,C,D.
E
* ATP là chất giàu năng lượng của cơ thể được tạo thành trong quá trình:
A. Thoái hoá các chất carbohydrat, lipid và protein.
B. Thoái hoá protein là chủ yếu.
C. Thoái hoá các mẩu acetyl CoA trong chu trình Krebs.
D. beta Oxy hoá các acid béo.
A
* Vai trò của ATP:
A. Cung cấp năng lượng cho cơ thể hoạt động.
B. Vận chuyển năng lượng.
C. Dữ trữ năng lượng.
D. Cung cấp năng lượng cho các phản ứng thoái hoá và tổng hợp các chất.
E. Cung cấp năng lượng, vận chuyển năng lượng và dự trữ năng lượng.
E
* Năng lượng tiêu hao nhiều nhất để duy trì cơ thể :
A. Vận cơ.
B. Điều nhiệt.
C. Tiêu hoá.
D. Chuyển hoá cơ cở.
E. Duy trì trương lực của các cơ.
D
* Chuyển hoá cơ sở là mức tiêu hao năng lượng tối thiểu ở điều kiện cơ sở:
A. Không vận cơ.
B. Không cho con bú.
C. Không bị sốt.
31
D. Không tiêu hoá, không vận cơ, không điều nhiệt.
E. Nằm nghỉ yên, không bị căng thẳng về tâm lý.
D
* Năng lượng tiêu hao trong vận cơ:
A. Trong vận cơ hoá năng tích luỹ trong cơ bị tiêu hao như sau: 35% chuyển thành
công cơ học, 65% toả dưới dạng nhiệt.
B. Năng lượng tiêu hao trong vận cơ được tính theo Kcal/1kg cơ thể/giờ.
C. Cường độ vận cơ càng lớn, mức tiêu hao càng giảm.
D. Kỹ năng lao động không ảnh hưởng đến tiêu hao năng lượng.
E. Tư thế vận cơ càng thoải mái càng ít tiêu hao năng lượng.
E
* Về CHCS (chuyển hoá cơ sở)
A. CHCS phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường.
B. Điều kiện cơ sở là: không vận cơ, không tiêu hoá, không suy nghĩ.
C. Năng lượng tiêu hao cho CHCS chiếm 1/2 năng lượng tiêu hao của cơ thể.
D. CHCS là năng lượng cần cho cơ thể tồn tại trong điều kiện cơ sở.
E. Đơn vị đo CHCS là Kcal/m2da/24 giờ.
D
* Trong các yếu tố ảnh hưởng đến CHCS:
A. CHCS thay đổi theo nhịp ngày đêm, cao nhất lúc 13-16 giờ, thấp nhất lúc 1- 4
giờ.
B. Tuổi càng cao CHCS càng tăng.
C. Ở cùng một lứa tuổi CHCS ở nam bằng CHCS ở nữ.
D. Trong chu kỳ kinh nguyệt và khi có thai CHCS tăng.
A
* Chuyển hoá cơ sở được đo bằng phương pháp:
A. Đo trực tiếp bằng phòng nhiệt lượng kế.
B. Đo gián tiếp qua các thông số tiêu hoá.
C. Đo gián tiếp qua hô hấp theo phương pháp vòng kín.
D. Đo gián tiếp qua hô hấp theo phương pháp vòng hở.
E. Được đo bằng cả phương pháp trực tiếp và gián tiếp.
E
* Điều kiện đo chuyển hóa cơ sở
32
A. Ngừng toàn bộ hoạt động cơ thể
B. Nhịn đói
C. Nhiệt độ phòng đo từ 18-20 độ C
D. Nhiệt độ phòng đo tương đương thân nhiệt
C
* Ở mức toàn cơ thể, chuyển hoá năng lượng được điều hoà bằng:
A. Cơ chế thần kinh và thể dịch.
B. Nhu cầu năng lượng của cơ thể.
C. Sự hoạt động của vùng dưới đồi.
D. Các hormon của tuyến giáp: T3 và T4.
E. Hormon insulin của tuyến tuỵ.
A
* Trong các hormon tác dụng đến chuyển hoá năng lượng thì:
A. T3 và T4 làm tăng CHCS ở tất cả các mô.
B. Adrenalin làm giảm phân giải glycogen thành glucose, giảm thiêu đốt glucose,
tăng dự trữ glycogen ở tế bào làm giảm chuyển hoá năng lượng.
C. Cortisol làm tăng tổng hợp protein, tăng chuyển hoá năng lượng.
D. Hormon giáp làm tăng hoạt động chuyển hoá ở các mô (trừ não, võng mạc, lách,
phổi, tinh hoàn).
E. Hormon GH làm tăng chuyển hoá năng lượng bằng cách tăng thiêu đốt
carbohydrat.
D
* Hormon ảnh hưởng mạnh nhất đến tốc độ chuyển hóa là:
A. Noradrenalin
B. Thyroxin
C. Prolactin
D. GH
B
* Ở mức tế bào chuyển hoá năng lượng được điều hoà bằng:
A. Nồng độ glucose trong máu.
B. Cơ chế điều hoà ngược thông qua hàm lượng ADP trong tế bào
C. Hàm lượng của chất 2,3 DPG trong máu.
D. Phân áp oxy trong máu.

33
B
* Nguyên nhân chính giảm tiêu thụ Cal ở người già là:
A. Giảm chuyển hóa và khối cơ
B. Giảm độ thèm ăn
C. Mất cân bằng giữa tốc độ chuyển hóa và lượng thức ăn tiêu thụ
D. Giảm vận động, tăng tích lũy mỡ
A

CHƯƠNG 6 - SINH LÝ ĐIỀU NHIỆT


* Thân nhiệt
A. Ảnh hưởng gián tiếp đến tốc độ phản ứng hoá học trong cơ thể.
B. Ảnh hưởng trực tiếp đến tốc độ phản ứng hoá học trong cơ thể.
C. Thay đổi theo nhiệt độ môi trường.
D. Không thay đổi theo tuổi.
E. Không thay đổi theo nhịp ngày đêm.
B
* Nhiêt độ trung tâm có thể đo ở 1 trong 3 vị trí: trực tràng, nách và …….
A. Cổ
B. Bẹn
C. Bụng
D. Miệng
D
* Vùng thân nhiệt trị số cao nhất là ở:
A. Dạ dày.
B. Ruột.
C. Gan.
D. Phổi.
E. Tất cả đều sai.
C
* Vùng thân nhiệt trị số cao nhất là:

34
A. Trực tràng.
B. Gan.
C. Nách.
D. Miệng.
E. Da.
B
* Một số bệnh ảnh hưởng đến thân nhiệt:
A. Bệnh nhiễm khuẩn tả thân nhiệt tăng.
B. Các bệnh nhiễm khuẩn nói chung thân nhiệt tăng.
C. Ưu năng tuyến giáp thân nhiệt giảm.
D. Nhược năng tuyến giáp thân nhiệt tăng.
E. Viêm ruột thừa thân nhiệt giảm.
B
* Trong suốt thời kỳ có thai thân nhiệt……………
A. Không đổi.
B. Giảm.
C. Tăng từ 3-4%.
D. Tăng từ 0,5-0,8oC.
D (mức tăng này chỉ xảy ra ở tháng cuối thai kì)
* Động tác chườm mát bằng khăn ướt đắp trán cho một người bị sốt là ví dụ về
A. Truyền nhiệt trực tiếp.
B. Truyền nhiệt bằng hình thức đối lưu.
C. Truyền nhiệt bằng bức xạ nhiệt.
D. Cả A,B,C.
E. Cả A,B.
A
* Mức độ truyền nhiệt tỷ lệ với căn bậc hai của tốc độ gió
A. Đúng
B. Sai
A
* Quá trình toả nhiệt theo phương thức truyền nhiệt được thực hiện bằng hình thức:
A. Truyền nhiệt trực tiếp.
B. Truyền nhiệt bằng hình thức đối lưu.
35
C. Truyền nhiệt bằng bức xạ nhiệt.
D. Cả A,B,C.
E. Cả A,B.
D
* Trong bức xạ nhiệt, nhiệt được truyền từ vật này sang vật kia không phụ thuộc:
A. Chất dẫn nhiệt giữa hai vật
B. Nhiệt độ của vật phát nhiệt
C. Nhiệt độ của vật nhận nhiệt
D. Khoảng cách giữa hai vật
E. Màu sắc vật nhận nhiệt
A
* Trong phương thức toả nhiệt bằng bay hơi nước:
A. Một lít nước chuyển từ thể lỏng sang thể khí thu của cơ thể 680 kcal. (580kcal)
B. Bay hơi nước qua đường hô hấp đóng vai trò quan trọng trong cơ chế chống nóng
ở người. (ít quan trọng)
C. Nước thấm qua da luôn thay đổi theo nhiệt độ môi trường. (không phụ thuộc)
D. Bài tiết mồ hôi là hình thức toả nhiệt quan trọng nhất ở người
E. Lượng mồ hôi bay hơi phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường. (độ ẩm và gió)
D
* Bilan nhiệt là sự cân bằng giữa ---- với -----
A. Nhiệt chuyển hóa ; Nhiệt bay hơi nước, nhiệt bức xạ, nhiệt truyền
B. Nhiệt bay hơi nước; Nhiệt chuyển hóa , nhiệt bức xạ, nhiệt truyền
C. Nhiệt bức xạ; Nhiệt bay hơi nước, nhiệt chuyển hóa , nhiệt truyền
D. Nhiệt truyền; Nhiệt bay hơi nước, nhiệt bức xạ, nhiệt chuyển hóa
A
* Khi cơ thể cảm nóng hoặc cảm lạnh thì:
A. Trung tâm điều nhiệt vẫn hoạt động bình thường.
B. Trung tâm điều nhiệt bị rối loạn, trung tâm chống nóng bị tê liệt.
C. Lượng mồ hôi bài tiết vẫn bình thường.
D. Thân nhiệt giảm.
B
* Trung tâm phản xạ điều nhiệt:
A. Trung tâm phản xạ điều nhiệt nằm ở cầu não.
36
B. Nửa trước vùng dưới đồi là trung tâm chống lạnh, nửa sau là trung tâm chống
nóng.
C. Nửa trước vùng dưới đồi là trung tâm chống nóng, nửa sau là trung tâm chống
lạnh.
D. Vùng dưới đồi hoạt động điều nhiệt độc lập không chịu sự điều hoà của vỏ não.
E. Các thuốc giảm sốt (aspirin, antipyrin) gây hạ nhiệt bằng cách tác dụng gián tiếp
lên trung tâm điều nhiệt. (trực tiếp)
C
* Khi cơ thể cảm nóng hoặc cảm lạnh thì:
A. Trung tâm điều nhiệt vẫn hoạt động bình thường.
B. Trung tâm điều nhiệt bị rối loạn, trung tâm chống nóng bị tê liệt.
C. Lượng mồ hôi bài tiết vẫn bình thường.
D. Thân nhiệt giảm.
E. Các phản xạ chống nóng vẫn bình thường.
B
* Trung tâm điều nhiệt nằm ở…………………
A. Vùng não thất III.
B. Hành não.
C. Cầu não.
D. Vùng dưới đồi.
E. Vùng chẩm.
D
* Lượng mồ hôi chỉ có tác dụng chống nóng khi ………. ngay ở trên da:
A. Tạo thành giọt.
B. Bay hơi.
C. Thoát ra.
D. Tái hấp thu.
B
* Lượng mồ hôi bay hơi phụ thuộc vào …….. không khí và tốc độ gió:
A. Nhiệt độ.
B. Vận tốc.
C. Độ ẩm.
D. Áp suất.

37
C
* Tăng thải nhiệt không thông qua hình thức:
A. Giảm hoạt động
B. Toát mồ hôi
C. Cởi bớt quần áo
D. Co mạch ngoại vi
D
* Các đáp ứng nhằm mục đích giảm sinh nhiệt khi cơ thể bị sốt không có:
A. Giảm hoạt động cathecholamin
B. Tăng thông khí
C. Giãn mạch da
D. Tăng chuyển hóa cơ bản
D
* Khi vận cơ………. hoá năng tích luỹ trong tế bào cơ chuyển thành công cơ học,
…………. bị tiêu hao dưới dạng nhiệt:
A. 35%, 65%.
B. 55%, 45%.
C. 25%, 75%.
D. 75%, 25%.
C
* Thân nhiệt là kết quả của sự điều hoà hai quá trình đối lập nhau trong cơ thể là:
A. Thoái hoá và tổng hợp chất.
B. Sinh nhiệt và toả nhiệt.
C. Truyền nhiệt và hấp thụ nhiệt.
D. Tổng hợp ATP và phân giải ATP.
E. Tổng hợp glucose và thoái hoá glucose.
B
* Trẻ em có khả năng điều nhiệt………..người lớn:
A. Tốt hơn.
B. Bằng.
C. Kém hơn
D. Không có khả năng điều nhiệt.
E. Tất cả đều sai.
38
C
* Định nghĩa sốt:
A. Là sự tăng thân nhiệt do trung tâm điều nhiệt gây ra.
B. Là sự tăng thân nhiệt do các độc chất của vi khuẩn tác động lên não gây ra.
C. Là một trạng thái thân nhiệt cao hơn mức bình thường do nhiều nguyên nhân gây
nên.
D. Là một phản ứng của cơ thể.
E. Là một trạng thái bệnh lý làm tăng thân nhiệt.
C
* Khi điểm chuẩn nhiệt vùng dưới đồi cao hơn thân nhiệt, người ta cảm thấy:
A. Thở hổn hển
B. Giãn mạch da
C. Rùng mình
D. Vã mồ hôi
C
* Khi điểm chuẩn nhiệt vùng dưới đồi thấp hơn thân nhiệt, người ta cảm thấy:
A. Thở hổn hển
B. Giãn mạch da
C. Rùng mình
D. Vã mồ hôi
D

CHƯƠNG 7 - SINH LÝ MÁU


* Máu có những chức năng sau trừ
A. Vận chuyển
B. Điều nhiệt
C. Chống đỡ
D. Bảo vệ
E. Điều hòa
C
* Hematocrit của một mẫu máu xét nghiệm cho kết quả 41%, có nghĩa là:
A. Hemoglobin chiếm 41% trong huyết tương.
39
B. Huyết tương chiếm 41% thể tích máu toàn phần.
C. Các thành phần hữu hình chiếm 41% thể tích máu toàn phần.
D. Hồng cầu chiếm 41% thể tích máu toàn phần.
D
* Nguyên nhân làm số lượng hồng cầu ở nam thường cao hơn ở nữ trong cùng độ
tuổi là:
A. Thời gian bán huỷ hồng cầu ở nữ ngắn hơn ở nam.
B. Sự đáp ứng của tiền nguyên hồng cầu với erythropoietin ở nữ giảm.
C. Số tế bào gốc trong tuỷ xương nữ ít hơn nam.
D. Lượng testosteron ở nữ thấp hơn nam.
E. Nữ bị mất máu trong chu kỳ kinh nguyệt.
D
* Hemoglobin:
A. Là một lipoprotein.
B. Có thành phần globin giống nhau ở các loài.
C. Được cấu tạo bởi một nhân hem và bốn chuỗi polypeptid giống nhau từng đôi
một.
D. Hemoglobin người trưởng thành bình thường có 2 chuỗi a và 2 chuỗi g.
E. Chiếm 34% trọng lượng tươi của hồng cầu
E
* Nguyên nhân làm nồng độ Hb ở nam thường cao hơn ở nữ trong cùng độ tuổi là:
A. Thời gian bán huỷ hồng cầu ở nữ ngắn hơn ở nam.
B. Sự đáp ứng của tiền nguyên hồng cầu với erythropoietin ở nữ giảm.
C. Số tế bào gốc trong tuỷ xương nữ ít hơn nam.
D. Lượng testosteron ở nữ thấp hơn nam.
E. Nữ bị mất máu trong chu kỳ kinh nguyệt.
D
* Khả năng vận chuyển tối đa oxy của máu là do:
A. Độ bão hoà oxy trong máu.
B. Nồng độ hemoglobin trong máu.
C. PH máu.
D. Nhiệt độ máu.
B
40
* HbO2 tăng giải phóng O2 khi:
A. Nồng độ 2,3 DPG trong máu giảm.
B. Phân áp CO2 trong máu giảm.
C. PH máu giảm
D. Nhiệt độ máu giảm.
E. Phân áp O2 trong máu tăng.
C
* Về cấu trúc hemoglobin: Có cấu trúc giống nhau ở tất cả các loài.
A. Đúng
B. Sai
D
* Về cấu trúc hemoglobin: Được cấu tạo bởi 1 hem và 4 chuỗi polipeptid giống nhau
từng đôi một là a và g.
A. Đúng
B. Sai
B
* Về cấu trúc hemoglobin: Phần hem được cấu tạo bởi vòng porphyrin và Fe2+
A. Đúng
B. Sai
A
* Về cấu trúc hemoglobin: Phần globin ở người trưởng thành được cấu tạo bởi 2
chuỗi alpha và 2 chuỗi beta.
A. Đúng
B. Sai
A
* Chức năng hemoglobin là: Vận chuyển trên 90% O2 dưới dạng HbO2.
A. Đúng
B. Sai
A
* Chức năng hemoglobin là: Vận chuyển 60% O2 dưới dạng HbO2.
A. Đúng
B. Sai
B
41
* Chức năng hemoglobin là: Vận chuyển 80% CO2 dưới dạng HbCO2.
A. Đúng
B. Sai
B (20%)
* Khả năng vận chuyển tối đa oxy của Hb là 200ml/100ml máu.
A. Đúng
B. Sai
B (20ml/100ml)
* Chức năng hemoglobin là: Vận chuyển nhiều O2 hơn khi có mặt các chất oxy hoá
Fe2+--->Fe3+
A. Đúng
B. Sai
B
* Chức năng hemoglobin là: Kết hợp với 4 nguyên tử oxy vào nguyên tử Fe2+ tạo
HbO2.
A. Đúng
B. Sai
A
* Hồng cầu có những chức năng sau, trừ:
A. Vận chuyển O2.
B. Vận chuyển CO2.
C. Vận chuyển kháng thể.
D. Điều hoà thăng bằng acid – base.
E. Mang các kháng nguyên quy định nhóm máu.
C
* Hầu hết CO2 được vận chuyển trong máu dưới dạng:
A. Hoà tan trong huyết tương.
B. Gắn với nhóm -NH2 của protein huyết tương.
C. Gắn với nhóm -NH2 của globin.
D. Gắn với Cl-.
E. Ở dạng NaHCO3
E
* Hầu hết O2 được vận chuyển trong máu dưới dạng:
42
A. Hoà tan trong huyết tương.
B. Gắn với Fe2+ của protein huyết tương.
C. Gắn với Fe3+ của nhân hem.
D. Gắn với Fe2+ của nhân hem.
E. Gắn với Fe2+ của phần globin.
D
* Vị trí thăm dò quá trình tạo máu ở người trưởng thành
A. Gan
B. Lách
C. Tuỷ đỏ xương
D. Tủy xương dẹt
E. Nang bạch huyết
D
* Sự sản sinh hồng cầu tăng lên khi:
A. Tăng phân áp oxy trong máu.
B. Giảm phân áp CO2 trong máu.
C. Tăng sản xuất angiotensinogen.
D. Tăng tổng hợp erythropoietin.
E. Tăng nhiệt độ máu
D
* Erythropoietin được sản xuất tăng lên khi: Thiếu oxy ở mô.
A. Đúng
B. Sai
A
* Erythropoietin được sản xuất tăng lên khi: Cơ thể bị chảy máu nhiều.
A. Đúng
B. Sai
A
* Erythropoietin được sản xuất tăng lên khi: Bệnh nhân bị suy thận mạn.
A. Đúng
B. Sai
B

43
* Erythropoietin được sản xuất tăng lên khi: Bệnh nhân bị suy trục tuyến yên - tuyến
giáp.
A. Đúng
B. Sai
B
* Erythropoietin được sản xuất tăng lên khi: Sống lâu ngày ở độ cao > 4000m.
A. Đúng
B. Sai
A
* Các yếu tố sau đều tham gia vào quá trình tạo hồng cầu, trừ:
A. Sắt.
B. Yếu tố Steel.
C. Vitamin B12.
D. Bilirubin.
E. Acid folic.(b9)
D
* Xét nghiệm máu ở một phụ nữ 40 tuổi thấy: số lượng hồng cầu là 2,8 T/l, Hb là
110g/l, đường kính hồng cầu là 8,2mm. Có thể nhận xét các số liệu này:
A. Nằm trong giới hạn bình thường.
B. Phản ánh tình trạng mất nước của cơ thể.
C. Hay gặp trong bệnh lý thiếu máu do thiếu Vit B12. (thiếu máu hồng cầu khổng lồ)
D. Là của người hay sống ở độ cao > 2000m.
C
* Suy giảm chức năng cơ quan nào sau đây không liên quan đến quá trình sản sinh
hồng cầu
A. Thận
B. Gan
C. Tụy
D. Dạ dày (sản sinh yếu tố nội)
C
* Cơ quan tạo hồng cầu của một người đàn ông 30 tuổi là:
A. Tuỷ của tất cả các xương.
B. Tuỷ của tất cả các xương dài.

44
C. Lách.
D. Tuỷ của tất cả các xương dẹt.
E. Gan
D
* Nhận xét nào sau đây về hồng cầu không đúng:
A. Là những tế bào không có nhân và ty thể.
B. Số lượng lớn gấp nhiều lần bạch cầu.
C. Cần có nguyên liệu để sản sinh là sắt và vitamin B12.
D. Đời sống khoảng 12 tháng.
E. Cả A + B + C + D đều đúng.
D (tối đa 4 tháng)
* Số lượng hồng cầu giảm trong:
A. Nôn nhiều.
B. Mất máu do tai nạn.
C. Ỉa chảy.
D. Mất huyết tương do bỏng.
E. Lao động nặng và kéo dài.
B
* Cơ chế ngộ độc cacbonmonoxit (CO) là do: CO chuyển Fe+2 ---> Fe+3 làm giảm
khả năng kết hợp với O2 của Hb
A. Đúng
B. Sai
B (do ái lực của CO với Hem cao gấp 210 lần oxy)
* Cơ chế ngộ độc cacbonmonoxit (CO) là do: CO làm pH máu giảm.
A. Đúng
B. Sai
B
* Cơ chế ngộ độc cacbonmonoxit (CO) là do: CO gắn với nhóm -NH2 của phần
globin.
A. Đúng
B. Sai
B

45
* Cơ chế ngộ độc cacbonmonoxit (CO) là do: CO có ái lực với Hb lớn hơn O2 200
lần.
A. Đúng
B. Sai
A
* Số lượng hồng cầu tăng cao một cách sinh lý ở:
A. Phụ nữ có thai 3 tháng cuối.
B. Đi du lịch ở vùng núi cao > 4000 mét.
C. Trẻ sơ sinh.
D. Mất huyết tương do bỏng.
E. Lao động nặng và kéo dài.
C
* Số lượng hồng cầu trong máu ngoại vi tăng khi lao động nặng kéo dài.
A. Đúng
B. Sai
A
* Số lượng hồng cầu trong máu ngoại vi tăng ở những phụ nữ có thai.
A. Đúng
B. Sai
B
* Số lượng hồng cầu trong máu ngoại vi: Tăng ở trẻ sơ sinh.
A. Đúng
B. Sai
A
* Số lượng hồng cầu trong máu ngoại vi: Giảm do bị ỉa chảy mất nước.
A. Đúng
B. Sai
B
* Số lượng hồng cầu trong máu ngoại vi: Giảm do sống lâu trên núi cao.
A. Đúng
B. Sai
B

46
* Một người nhóm máu B sẽ có kháng nguyên ____ trên màng hồng cầu và có kháng
thể anti-___ trong huyết tương.
A. B; B
B. B; A
C. A; A
D. A; B
B
* Trong hệ thống nhóm máu ABO không có kiểu gen
A. ii
B. iAi
C. IBi
D. IAIB
E. Tất cả các kiểu gen trên đều đúng.
B
* Hệ thống nhóm máu ABO: Tên của nhóm máu là tên của kháng nguyên trên màng
hồng cầu.
A. Đúng
B. Sai
A
* Hệ thống nhóm máu ABO: Kháng thể anti A và anti B là kháng thể tự nhiên có
ngay từ khi mới sinh.
A. Đúng
B. Sai
A
* Hệ thống nhóm máu ABO: Có thể truyền nhóm máu A2 cho người nhóm máu O.
A. Đúng
B. Sai
B
* Hệ thống nhóm máu ABO: Bản chất kháng thể là IgM và IgG.
A. Đúng
B. Sai
A
* Hệ thống nhóm máu ABO: Bản chất kháng thể là IgE và IgM.

47
A. Đúng
B. Sai
B
* Tai biến truyền nhóm máu sẽ xảy ra khi: Kháng nguyên người nhận bị ngưng kết
với kháng thể người cho.
A. Đúng
B. Sai
B
* Tai biến truyền nhóm máu sẽ xảy ra khi: Kháng nguyên người cho bị ngưng kết
với kháng thể người nhận.
A. Đúng
B. Sai
A
* Tai biến truyền nhóm máu sẽ xảy ra khi: Hồng cầu người cho bị vỡ.
A. Đúng
B. Sai
A
* Tai biến truyền nhóm máu sẽ xảy ra khi: Trong huyết tương người nhận có kháng
nguyên A và B.
A. Đúng
B. Sai
B
* Tai biến truyền nhóm máu sẽ xảy ra khi: Trong máu người cho có cả anti A và anti
B.
A. Đúng
B. Sai
A
* Không được truyền nhóm máu B cho:
A. Người có nhóm máu AB.
B. Người có nhóm máu Rh+.
C. Người có nhóm máu Rh-.
D. Người có nhóm máu O.
D

48
* Thường gặp khó khăn khi tìm máu phù hợp để truyền cho bệnh nhân trong các
trường hợp sau:
A. Người có nhóm máu A được truyền máu Rh+ lần đầu.
B. Bệnh nhân đã được tiêm huyết thanh ngựa (SAT)
C. Bệnh nhân đã được truyền máu nhiều lần.
D. Bệnh nhân bị nhiễm HIV.
E. Bệnh nhân chưa được truyền máu lần nào.
B
* Một người bị tai nạn ô tô, được đưa vào cấp cứu tại trạm y tế xã ngay gần nơi xảy
ra tai nạn trong tình trạng choáng nặng, khám thấy phản ứng thành bụng rõ và có dấu
hiệu gãy xương đùi phải. Hãy chọn một xét nghiệm cần làm ngay:
A. Đếm số lượng hồng cầu.
B. Hematocrit.
C. Xác định nhóm máu ABO.
D. Định lượng huyết cầu tố.
E. Đếm số lượng tiểu cầu.
C
* Sự nguy hiểm của truyền máu có thể do các nguyên nhân sau đây, trừ:
A. Truyền nhầm nhóm máu thuộc hệ thống nhóm máu ABO.
B. Truyền máu Rh+ cho người Rh- lần thứ 2.
C. Truyền máu không đảm bảo chất lượng.
D. Truyền máu với khối lượng và tốc độ lớn
E. Truyền máu Rh- cho người Rh+ lần thứ 2
E
* Một người đàn ông có nhóm máu A, có 2 người con. Khi xét nghiệm thấy huyết
tương của một trong hai người con làm ngưng kết hồng cầu của người bố, còn huyết
tương người kia không gây ngưng kết. Kết luận:
A. Bố có kiểu gen đồng hợp tử nhóm A và mẹ có kiểu gen đồng hợp tử nhóm B.
B. Bố có kiểu gen đồng hợp tử nhóm A và mẹ có kiểu gen dị hợp tử nhóm B.
C. Bố có kiểu gen dị hợp tử nhóm A và mẹ có kiểu gen đồng hợp tử nhóm B
D. Bố có kiểu gen đồng hợp tử nhóm A và mẹ có nhóm máu O.
C

49
* Một người đàn ông có nhóm máu A, có hai người con, huyết thanh của một trong 2
người con làm ngưng kết hồng cầu của người đó, còn huyết thanh của người con kia
không gây ngưng kết hồng cầu của người bố. Kết luận:
A. Người bố phải là đồng hợp tử nhóm A.
B. Người con phải là con của 2 người đàn bà khác nhau.
C. Người con “gây ngưng kết” có thể là nhóm O
D. Mẹ của người con “gây ngưng kết” phải là nhóm O.
E. Người con “không gây ngưng kết” có thể mang nhóm máu B.
C
* Về hệ thống nhóm máu Rh:
A. Người Rh- có kháng nguyên Rh- trên màng hồng cầu.
B. Anti Rh có trong huyết tương từ khi mới sinh.
C. Người bố Rh+ dị hợp tử sẽ có < 50% con là Rh+.
D. Nếu mẹ Rh- lấy bố Rh+ tiên lượng sẽ xấu hơn mẹ Rh+ lấy bố Rh-
E. Tai biến truyền máu Rh+ nhiều lần cho người Rh- sẽ nguy hiểm hơn so với tai
biến do truyền nhầm nhóm máu ABO.
D
* Một phụ nữ có nhóm máu Rh(-) chưa từng bị truyền máu thì:
A. Không được nhận máu của người Rh(+) vì sẽ sinh ra anti Rh.
B. Không được nhận máu của người Rh(+) nếu đang mang thai nhi có nhóm máu Rh
(+)
C. Không được truyền bất kỳ loại máu nào.
D. Không kết hôn với người có nhóm máu Rh (+).
E. Cả A, B, C, D đều sai.
B
* Bệnh tan máu ở trẻ sơ sinh:
A. Đứa trẻ có nhóm máu Rh (+) và mẹ là Rh (-).
B. Cơ thể mẹ sản xuất yếu tố chống lại yếu tố Rh trên màng hồng cầu của con.
C. Số lượng hồng cầu của đứa bé giảm nặng.
D. Người mẹ cần được tiêm anti Rh (RhoGAM) ngay sau khi sinh đứa thứ nhất.
E. A + B + C + D đều đúng.
E

50
* Người có nhóm máu Rh (-) là người: Không có kháng nguyên Rh trên màng hồng
cầu nhưng trong huyết tương có anti Rh.
A. Đúng
B. Sai
B
* Người có nhóm máu Rh (-) là người: Có bộ gen là ccddee.
A. Đúng
B. Sai
A
* Người có nhóm máu Rh (-) là người: Không được nhận máu của người Rh+ ngay
từ lần đầu tiên.
A. Đúng
B. Sai
B
* Người có nhóm máu Rh (-) là người: Không được nhận máu của người có nhóm
máu O.
A. Đúng
B. Sai
B
* Người có nhóm máu Rh (-) là người: Không được kết hôn với người có nhóm máu
Rh (+).
A. Đúng
B. Sai
B
* Người có nhóm máu Rh (+) là người: Có yếu tố Rh trên màng hồng cầu.
A. Đúng
B. Sai
A
* Người có nhóm máu Rh (+) là người: Thường có kháng nguyên D trên màng hồng
cầu.
A. Đúng
B. Sai
A

51
* Người có nhóm máu Rh (+) là người: Không được cho máu người Rh (-).
A. Đúng
B. Sai
B
* Người có nhóm máu Rh (+) là người: Không được nhận máu của người có nhóm
máu O.
A. Đúng
B. Sai
B
* Người có nhóm máu Rh (+) là người: Không được kết hôn với người có nhóm máu
Rh (-).
A. Đúng
B. Sai
B
* Bạch cầu nào không phải là bạch cầu hạt:
A. Trung tính
B. Ưa base
C. Lympho
D. Ưa acid
E. Cả A + B + C + D đều là bạch cầu hạt.
C
* Về nguồn gốc bạch cầu: Tế bào gốc biệt hoá dòng bạch cầu có nguồn gốc chung
với hồng cầu và tiểu cầu.
A. Đúng
B. Sai
A
* Về nguồn gốc bạch cầu: Bạch cầu mono có nguồn gốc từ các đại thực bào mô biệt
hoá tại tuỷ xương.
A. Đúng
B. Sai
B
* Về nguồn gốc bạch cầu: Bạch cầu lympho T được biệt hoá ở tuỷ xương.
A. Đúng

52
B. Sai
B
* Về nguồn gốc bạch cầu: Tương bào là tế bào có nguồn gốc từ bạch cầu lympho B.
A. Đúng
B. Sai
A
* Về nguồn gốc bạch cầu: Bạch cầu lympho B được biệt hoá ở tuỷ xương.
A. Đúng
B. Sai
A
* Số lượng bạch cầu trong máu ngoại vi: Tăng khi cơ thể bị nhiễm khuẩn cấp.
A. Đúng
B. Sai
A
* Số lượng bạch cầu trong máu ngoại vi: Tăng khi dùng corticoid.
A. Đúng
B. Sai
B
* Số lượng bạch cầu trong máu ngoại vi: Giảm khi dùng chloramphenicol.
A. Đúng
B. Sai
A
* Số lượng bạch cầu trong máu ngoại vi: Giảm khi bị nhiễm tia xạ.
A. Đúng
B. Sai
A
* Số lượng bạch cầu trong máu ngoại vi: Ở người Việt Nam bình thường là 8 G/l
máu.
A. Đúng
B. Sai
A
* Khi xảy ra quá trình viêm:
A. Bạch cầu hạt trung tính có mặt ngay sau vài phút
53
B. Đại thực bào mô là những tế bào trưởng thành có thể bắt đầu ngay quá trình thực
bào.
C. Tăng huy động bạch cầu trung tính từ tuỷ xương và các kho dự trữ
D. Bạch cầu mono tập trung nhanh chóng tại vùng viêm
E. Đáp ứng của bạch cầu hạt trung tính và đại thực bào với quá trình viêm thông qua
cơ chế điều hoà ngược âm tính.
A
* Hiện tượng nào trong phản ứng viêm xảy ra đầu tiên khi có vi khuẩn xâm nhập qua
da:
A. Lympho B được hoạt hóa sản xuất kháng thể đặc hiệu
B. Histamin được giải phóng gây giãn mạch, tăng tính thấm thành mạch
C. Thực bào bởi bạch cầu đa nhân trung tính và đại thực bào với sự hoạt hóa của hệ
thống bổ thể
D. Các đại thực bào xuyên mạch và hóa ứng động tới vùng bị nhiễm khuẩn
E. Opsonin hóa
C
* Trong quá trình đáp ứng miễn dịch:
A. Các đại thực bào có vai trò đặc biệt trong việc khởi động quá trình miễn dịch.
B. Bạch cầu lympho B có chức năng miễn dịch tế bào.
C. Các cytokin do lympho B tiết ra sẽ "khuếch đại" tác dụng phá huỷ kháng nguyên
lên nhiều lần.
D. Bạch cầu lympho T có chức năng miễn dịch dịch thể.
E. Các kháng thể do lympho T sản xuất ra sẽ tác dụng trực tiếp lên kháng nguyên
hoặc thông qua hệ thống bổ thể để tiêu diệt kháng nguyên.
A
* Loại tế bào không có khả năng thực bào là:
A. Bạch cầu trung tính trong máu và mô
B. Bạch cầu mono trong máu
C. Đại thực bào mô
D. Tế bào Kupffer
E. Bạch cầu lympho trong máu
E
* Tế bào di động đầu tiên đến nơi có vật lạ xâm nhập là:

54
A. Bạch cầu đa nhân trung tính
B. Bạch cầu mono
C. Đại thực bào
D. Bạch cầu ưa base
E. Bạch cầu lympho
A
* Các enzyme và những thành phần tham gia trực tiếp vào quá trình thực bào nằm
trong:
A. Nhân
B. Ty thể
C. Lưới nội sinh chất
D. Lysosom
E. Bộ máy Golgi
D
* Về chức năng của bạch cầu: Bạch cầu đa nhân trung tính là loại bạch cầu duy nhất
có khả năng hoá ứng động và xuyên mạch.
A. Đúng
B. Sai
B
* Về chức năng của bạch cầu: Khả năng thực bào của bạch cầu ưa acid lớn hơn bạch
cầu ưa base
A. Đúng
B. Sai
A
* Về chức năng của bạch cầu: Bạch cầu ưa acid và bạch cầu ưa base đều tăng trong
những bệnh dị ứng.
A. Đúng
B. Sai
B
* Về chức năng của bạch cầu: Bạch cầu trung tính và mono là những tế bào trình
diện kháng nguyên.
A. Đúng
B. Sai

55
A
* Bạch cầu lympho T tham gia vào đáp ứng miễn dịch đặc hiệu của cơ thể.
A. Đúng
B. Sai
A
* Bạch cầu hạt trung tính có đặc tính sau:
A. Có khả năng khử độc protein lạ. (acid)
B. Có khả năng bám mạch và xuyên mạch.
C. Mỗi bạch cầu trung tính có khả năng thực bào khoảng 100 vi khuẩn. (20)
D. Có khả năng giải phóng ra plasminogen. (mono)
E. Có khả năng giải phóng héparine vào máu. (dưỡng bào)
B
* Bạch cầu trung tính tăng trong các trường hợp sau:
A. Bị nhiễm độc kim loại nặng như: chì.
B. Bị các bệnh nhiễm khuẩn cấp tính
C. Bị nhiễm virus.
D. Bị các bệnh ký sinh trùng. (bc acid)
E. Khi dùng các loại corticoid. (gây giảm bc)
B
* Các chức năng sau là của bạch cầu hạt ưa acid, trừ:
A. Giải phóng những dạng oxy hoạt động có thể giết ký sinh trùng.
B. Giải phóng ra một polypeptid giết ký sinh trùng là MBP.
C. Giải phóng ra chất gây hoá ứng động với bạch cầu ưa base
D. Giải phóng ra histaminase để khử hoạt histamin do bạch cầu ưa base giải phóng.
E. Giải phóng enzym thuỷ phân từ các hạt của tế bào.
C
* Bạch cầu ưa base có thể:
A. Tiêu hoá dị nguyên trực tiếp.
B. Gây hoá ứng động âm tính với bạch cầu ưa acid.
C. Hạn chế các biểu hiện của dị ứng, viêm.
D. Được hoạt hoá bởi sự kết hợp của dị nguyên và IgG trên bề mặt.
E. Được hoạt hoá bởi sự kết hợp của dị nguyên và IgE trên bề mặt tế bào
E
56
* Bạch cầu lymphoB tham gia vào đáp ứng miễn dịch đặc hiệu của cơ thể.
A. Đúng
B. Sai
A
* Về đáp ứng miễn dịch tế bào: Do bạch cầu lympho T đảm nhiệm.
A. Đúng
B. Sai
A
* Về đáp ứng miễn dịch tế bào được khởi động bằng sự trình diện kháng nguyên của
các loại bạch cầu khác trong máu.
A. Đúng
B. Sai
A
* Về đáp ứng miễn dịch tế bào: Tiêu diệt ngay kháng nguyên bằng các tế bào T độc.
A. Đúng
B. Sai
A
* Về đáp ứng miễn dịch tế bào: Tế bào T hỗ trợ hoạt hoá đáp ứng miễn dịch một
cách toàn diện nhất.
A. Đúng
B. Sai
A
* Về đáp ứng miễn dịch tế bào: Chỉ có tác dụng tiêu diệt yếu tố gây bệnh ở lần xâm
nhập đầu tiên.
A. Đúng
B. Sai
B
* Về đáp ứng miễn dịch dịch thể: Do bạch cầu lympho B đảm nhiệm.
A. Đúng
B. Sai
A
* Về đáp ứng miễn dịch dịch thể: Được khởi động bằng sự kết hợp kháng nguyên
với kháng thể.

57
A. Đúng
B. Sai
A
* Về đáp ứng miễn dịch dịch thể: Các tương bào sản xuất các kháng thể IgG, M, A,
E, D tiêu diệt trực tiếp kháng nguyên.
A. Đúng
B. Sai
A
* Về đáp ứng miễn dịch dịch thể: Các sản phẩm hoạt hoá của bổ thể chỉ có tác dụng
kích thích tương bào sản xuất kháng thể.
A. Đúng
B. Sai
B
* Về đáp ứng miễn dịch dịch thể: Tác dụng tiêu diệt yếu tố gây bệnh ở lần xâm nhập
thứ hai nhanh và mạnh hơn lần thứ nhất rất nhiều.
A. Đúng
B. Sai
A
* Chức năng của bạch cầu lympho B:
A. Sản xuất kháng thể dịch thể vào máu.
B. Biệt hoá thành tương bào - các tương bào sản xuất kháng thể.
C. Biệt hoá thành nguyên bào lympho -> nguyên tương bào -> các tương bào sản
xuất kháng thể
D. Hoạt hoá bạch cầu lympho T.
C
* Lympho B
A. Bài tiết kháng thể vào máu và dịch bạch huyết
B. Tạo ra đáp ứng miễn dịch tế bào
C. Tấn công tế bào nhiễm virus, nấm và tế bào ung thư
D. Có nguồn gốc biệt hóa từ tuyến ức
E. Phải xâm nhập vào bên trong tế bào rồi phá hủy chúng
A
* Chức năng của các kháng thể dịch thể là:

58
A. Nhận biết kháng nguyên đặc hiệu.
B. Kết hợp với kháng nguyên đặc hiệu tạo phức hợp KN-KT.
C. Tấn công trực tiếp kháng nguyên bằng phản ứng ngưng kết, trung hoà, kết tủa,
làm vỡ tế bào...
D. Hoạt hoá hệ thống bổ thể.
E. Cả A, B, C, D.
E
* Immunoglobulin không có trong huyết thanh là
A. IgA
B. IgB
C. IgD
D. IgE
E. IgM
B
* Phân tử immunoglobulin tham gia vào các phản ứng dị ứng là:
A. IgA
B. IgB
C. IgD
D. IgE
E. IgM
D
* Tế bào T độc (T giết) không có đặc tính sau:
A. Mang phân tử kháng nguyên bề mặt là CD8
B. Có khả năng tiêu diệt vật lạ trong khoảng cách xa thông qua việc bài tiết kháng
thể
C. Bài tiết perforin và enzym tiêu diệt vật lạ
D. Những phần tế bào tổn thương bị phá hủy tham gia vào quá trình chết tự nhiên
E. Tiêu diệt cả những tế bào bị tổn thương bởi các tế bào phá hủy trung gian
B
* Lympho T không có đặc điểm
A. Chống lại nhiễm nấm và virus
B. Kích thích trực tiếp tạo kháng thể
C. Đào thải mô ghép
59
D. Chống lại tế bào ung thư
E. A + B + C + D đều là chức năng của lympho T
B
* Chất do lympho T bài tiết có tác dụng tự điều hòa còn được gọi là:
A. interleukin
B. interferon
C. lymphokin
D. Kháng thể
C
* Hai loại tế bào có tác dụng trình diện kháng nguyên là đại thực bào và:
A. Tế bào ít đuôi gai
B. Lympho B
C. Tiểu cầu
D. Bạch cầu trung tính
E. Tế bào mast (dưỡng bào)
B
* Phân tử bề mặt đòi hỏi rất phù hợp giữa người cho và người nhận mô được gọi là
A. Kháng nguyên hòa hợp mô
B. lymphokin
C. interleukin
D. interferon
E. Kháng thể
A
* Chức năng của bạch cầu lympho T hỗ trợ là:
A. Kích thích sự tăng trưởng và tăng sinh các loại lympho T cảm ứng.
B. Kích thích sự tăng trưởng và biệt hoá lymphoB thành tương bào sản xuất kháng
thể.
C. Hoạt hoá hệ thống đại thực bào.
D. Hoạt hoá hệ thống bổ thể.
E. Cả A,B,C,D.
E
* Tế bào T độc có các chức năng sau đây, trừ:
A. Kết hợp kháng nguyên đặc hiệu.
60
B. Trình diện kháng nguyên
C. Bài tiết perforin tạo lỗ trên màng tế bào bị tấn công.
D. Tiêu diệt virus.
E. Tiêu diệt tế bào ung thư.
B
* Đại thực bào có khả năng:
A. Thực bào mạnh do vậy quan trọng hơn bạch cầu đa nhân trung tính.
B. Tiêu diệt vật lạ ngay trong máu.
C. Tiêu hoá vật lạ và trình diện các sản phẩm có tính kháng nguyên cho tương bào.
D. Bài tiết interleukin 1.
E. Bài tiết IgG, M.
C
* Tại mô viêm, bạch cầu mono được hoạt hóa thành đại thực bào để:
A. Tiêu hủy những mảnh nhỏ và những vi sinh trong dịch ngoại bào
B. Thực bào những mảnh nhỏ của dịch ngoại bào
C. Tạo nitric oxid (NO) để phá hủy vi khuẩn
D. Giải phóng enzym của lysosom để phá hủy mô viêm
E. Tất cả A + B + C + D đều đúng
E
* Các đại thực bào mô có ở các vị trí sau, trừ:
A. Phổi
B. Gan
C. Lách
D. Thận
E. Hạch bạch huyết
D
* Tế bào máu có đời sống ngắn nhất là:
A. Tiểu cầu
B. Hồng cầu
C. Bạch cầu hạt
D. Lympho
E. Mono
A (1-2 tuần)
61
* Viêm tại chỗ không có biểu hiện:
A. Đỏ
B. Nóng
C. Sưng
D. Mủ
E. A + B + C + D đều là biểu hiện của viêm
E
* Loại tế bào T bị tấn công khi nhiễm HIV là:
A. T hỗ trợ
B. T ức chế
C. T độc (CD8)
D. Tế bào giết (độc với giết là một)
A (CD4)
* Nhận xét về tiểu cầu:
A. Tích điện dương rất mạnh.
B. Được tạo từ tế bào khổng lồ (mẫu tiểu cầu) nên có nhân rất lớn.(tiểu không còn
nhân)
C. Chứa plasminogen. (mono bào)
D. Làm co cục máu không hoàn toàn. (tạm thời)
E. Có khả năng kết dính, kết tụ và giải phóng nhiều hoạt chất trong tiểu cầu.
E
* Nhận xét nào sau đây về tiểu cầu không đúng:
A. Chúng có đời sống khoảng 120 ngày
B. Kích thước nhỏ, đa dạng, được tạo ra từ các megakaryocyte (mẫu tiểu cầu)
C. Có vai trò bài tiết chất co mạch trong cầm máu. (thromboxan a2, prostaglandin
E2, serotonin,…)
D. Phospholipid tiểu cầu có tác dụng hoạt hóa các yếu tố đông máu.
E. Tiểu cầu không nhân, có khả năng chuyển động.
A (chỉ 1-2 tuần)
* Tiểu cầu: Là những tế bào nguyên vẹn.
A. Đúng
B. Sai
B
62
* Tiểu cầu: Có màng tích điện âm mạnh.
A. Đúng
B. Sai
A
* Tiểu cầu: Có số lượng bình thường từ 200-300 G/l máu.
A. Đúng
B. Sai
A (trong sách ghi là 150-300G/l)
* Tiểu cầu: Có chứa thrombosthenin, actin và myosin làm co cục máu đông
A. Đúng
B. Sai
A
* Tiểu cầu: Là một cấu trúc hoạt động chứa tất cả các yếu tố đông máu.
A. Đúng
B. Sai
B (còn nhiều yếu tố như yếu tố của mô tổn thương, các yếu tố do gan sản xuất nữa)
* Co mạch: Là phản xạ do xung động đau xuất phát từ vị trí thành mạch tổn thương.
A. Đúng
B. Sai
A
* Co mạch: Do tiểu cầu bài tiết serotonin và prostaglandin.
A. Đúng
B. Sai
B
* Co mạch: Do tiểu cầu bài tiết serotonin và thromboxan A2.
A. Đúng
B. Sai
A
* Co mạch: Do sự xuất hiện điện thế hoạt động tại nơi tổn thương gây co cơ trơn
thành mạch.
A. Đúng
B. Sai
A
63
* Co mạch: Càng mạnh khi tổn thương thành mạch càng lớn.
A. Đúng
B. Sai
A
* Hiện tượng nào không xảy ra trong quá trình cầm máu:
A. Thành mạch tổn thương, bộc lộ lớp collagen dưới nội mô
B. Các chất gây co mạch được giải phóng
C. Tiểu cầu kết dính – kết tụ vào nơi tổn thương.
D. Một mạng lưới fibrin đan xem với nút tiểu cầu
E. A + B + C + D đều đúng
E
* Lớp nội mô khi khi tổn thương bài tiết hai chất tham gia vào cầm máu là:
prostacyclin và__________.
A. serotonin
B. von Willebrand
C. ADP
D. thromboxane A2
E. Không có chất nào kể trên
B
* Sự tạo thành nút tiểu cầu: Sẽ bịt kín mọi tổn thương và làm máu ngừng chảy.
A. Đúng
B. Sai
B
* Sự tạo thành nút tiểu cầu: Được đánh giá bằng xét nghiệm thời gian máu chảy.
A. Đúng
B. Sai
A
* Sự tạo thành nút tiểu cầu: Sẽ kéo dài khi số lượng tiểu cầu giảm < 150G/l máu.
A. Đúng
B. Sai
A
* Sự tạo thành nút tiểu cầu: Không xảy ra khi không có yếu tố von Willerbrand.
A. Đúng
64
B. Sai
A
* Sự tạo thành nút tiểu cầu: Bị ức chế bởi aspirin.
A. Đúng
B. Sai
A
* Chất gây kết tụ tiểu cầu là:
A. Prostacyclin
B. NO
C. Thromboxan A2
D. Aspyrin
C
* Tiểu cầu khi hoạt hoá có các chức năng sau, trừ:
A. Co mạch.
B. Hình thành nút tiểu cầu.
C. Ổn định lưới fibrin.
D. Co cục máu đông.
E. Giải phóng yếu tố XII, XI, IX.
E
* Ion Ca (yếu tố IV) có vai trò:
A. Hoạt hoá yếu tố XII.
B. Tham gia tạo protrombinase.
C. Hoạt hoá yếu tố V.
D. Biến fibrin đơn phân trở thành fibrin trùng hợp không ổn định.
E. Tan cục máu đông.
B
* Quá trình đông máu: Là do sự hoạt hoá các yếu tố đông máu có sẵn trong máu, mô
và tiểu cầu.
A. Đúng
B. Sai
A
* Quá trình đông máu: Theo con đường ngoại sinh xảy ra chậm và yếu hơn con
đường nội sinh.
65
A. Đúng
B. Sai
B
* Quá trình đông máu: Ion Ca2+ tham gia vào hầu hết các giai đoạn của quá trình
cầm máu.
A. Đúng
B. Sai
B
* Quá trình đông máu: Sự ổn định fibrin là do yếu tố XIII được yếu tố XII hoạt hoá.
A. Đúng
B. Sai
B
* Quá trình đông máu: Thời gian đông máu bình thường là 7 phút.
A. Đúng
B. Sai
A (đông 7 chảy 3)
* Quá trình đông máu: Liên quan chặt chẽ đến chức năng của gan và vitamin E.
A. Đúng
B. Sai
B
* Quá trình đông máu: Tự phát động theo con đường nội sinh khi bị shock nhiễm
khuẩn.
A. Đúng
B. Sai
A
* Quá trình đông máu: Bị rối loạn trầm trọng khi có quá nhiều mô trong cơ thể bị
hoại tử.
A. Đúng
B. Sai
A
* Quá trình đông máu: Cục máu đông co lại dưới tác dụng của plasmin.
A. Đúng
B. Sai

66
B (plasmin làm tan cục máu đông)
* Quá trình đông máu: Sẽ không thể tiếp tục khi plasminogen được hoạt hoá thành
plasmin.
A. Đúng
B. Sai
A
* Ion tham gia nhiều nhất vào quá trình đông máu là:
A. Na+.
B. Ca2+.
C. K+.
D. H+.
E. Fe3+.
B
* Giai đoạn cuối cùng của hình thành cục máu đông là việc chuyển
A. protrombin thành lưới fibrin ổn định
B. protrombin thành protrombinase
C. fibrinogen thành fibrin
D. protrombin thành trombin.
C
* Vitamin chuyển acid glutamic trong cục máu đông thành gamma-
carboxyglutamate loại sử dụng Ca2+ trong đông máu là vitamin ____.
A. K
B. C
C. B12
D. D
E. A
A
* Vai trò của Ca2+ trong đông máu là:
A. Hoạt hoá yếu tố XII.
B. Hoạt hoá yếu tố V.
C. Hoạt hoá yếu tố VII.
D. Hoạt hoá yếu tố X.
E. Hoạt hoá yếu tố von Willebrand.
67
E
* Một trong số các bệnh sau là do thiếu yếu tố VIII:
A. Hemophillie A
B. Hemophillie B.
C. Hemophillie C.
D. Hemophillie D.
A
* Đông máu ngoại sinh:
A. Xảy ra chậm hơn đông máu nội sinh.
B. Có sự tham gia của yếu tố VIII.
C. Chỉ xảy ra trong ống nghiệm
D. Có sự tham gia của phospholipid tiểu cầu.
E. Được khởi phát bởi tromboplastin do mô tổn thương giải phóng
E
* Đông máu nội sinh:
A. Xảy ra nhanh và mạnh hơn so với con đường đông máu ngoại sinh.
B. Có sự tham gia của yếu tố VII.
C. Có sự tham gia của yếu tố thromboplastin của mô.
D. Tiểu cầu được hoạt hoá bởi yếu tố III.
E. Xảy ra khi máu tiếp xúc với thành ống nghiệm.
E
* Chất có tác dụng hoạt hoá plasminogen thành plasmin là:
A. Prothombin.
B. Urokinase
C. Thrombosthenin.
D. Bradykinin.
E. Heparin.
B
* Các chất sau có tác dụng hoạt hoá plasminogen thành plasmin, trừ:
A. Prothombin
B. Urokinase.
C. Streptokinase.
D. Yếu tố hoạt hóa plasminogen của mô.
68
E. Fibrin.
A
* Chất ức chế sự kết tụ tiểu cầu là:
A. Glycocalix
B. ADP
C. Thromboxan A2
D. Von Willebrand
A
* Các chất chống đông: Heparin có tác dụng chống đông trong invivo và invitro do
làm bất hoạt trực tiếp các yếu tố đông máu.
A. Đúng
B. Sai
B (heparin tác dụng gián tiếp thông qua sự khuếch đại tác dụng của anti-trombin3)
* Các chất chống đông: Coumarin chỉ được dùng để chống đông trong ống nghiệm.
A. Đúng
B. Sai
B (chống đông trong cơ thể do cạnh tranh với vitamin K, giảm tổng hợp các yếu tố
đông máu được tổng hợp tạo gan là II, VII, IX, X)
* Các chất chống đông: EDTA là chất chống tạo huyết khối trong cơ thể do làm
giảm nồng độ ion Ca2+ trong máu.
A. Đúng
B. Sai
B (chống đông ống nghiệm, vì Ca cần giữ ổn định trong cơ thể)
* Các chất chống đông: Thrombomodulin có tác dụng ức chế trombin nên có tác
dụng chống đông mạnh.
A. Đúng
B. Sai
A
* Các chất chống đông: Streptokinase có thể dùng điều trị nhồi máu cơ tim.
A. Đúng
B. Sai
A
* Heparin có tác dụng:

69
A. Ức chế các yếu tố đông máu.
B. Ức chế sự hình thành phức hệ protrombinase.
C. Ức chế a2-macroglobulin.
D. Ức chế trombin.
E. Ức chế protrombin.
D
* Cơ chế tác dụng của dicoumarin là:
A. Ức chế gan tổng hợp yếu tố II, III, VII, IX, X.
B. Ức chế quá trình đông máu nội sinh trong ống nghiệm.
C. Ức chế sự hấp thu Vitamin K.
D. Ức chế gan tổng hợp yếu tố II, VII, IX, X.
E. Ức chế gan tổng hợp yếu tố II, VII, IX, XI.
D
* Quá đông máu trong ống nghiệm bị hạn chế hoặc bị ngăn cản khi:
A. Nhiệt độ của máu tăng đến 37oC.
B. Cho thêm vào trong máu thromboplastin.
C. Cho thêm vào trong máu heparin.
D. Cho thêm vào trong máu citrat calci.
E. Cho thêm vào trong máu Cephalin và Kaolin
C
* Chất nào dưới đây không có tác dụng chống đông máu:
A. citrate
B. EDTA
C. heparin
D. bradykinin
E. coumarin
D (chất gây giãn mạch)
* Các nguyên nhân sau có thể làm giảm quá trình cầm máu, trừ:
A. Đông máu rải rác trong lòng mạch.
B. Giảm số lượng tiểu cầu.
C. Thiếu các yếu tố đông máu.
D. Xơ vữa động mạch
E. Xơ gan.
70
D (tăng đông máu do thành mạch tổn thương trở nên xù xì)
* Để đánh giá giai đoạn cầm máu sơ bộ, các bác sỹ lâm sàng thường dùng các xét
nghiệm sau, trừ:
A. Nghiệm pháp dây thắt.
B. Xác định thời gian máu chảy.
C. Đếm số lượng tiểu cầu trực tiếp.
D. Định lượng từng yếu tố đông máu
E. Đo độ tập trung tiểu cầu.
D
* Các nguyên nhân sau có thể làm giảm phức hệ protrombinase do thiếu Vitamin K,
trừ:
A. Xơ gan. (chức năng gan giảm gây giảm tổng hợp các yếu tố đông máu)
B. Viêm cầu thận.
C. Tắc ống mật chủ hoàn toàn. (mật không xuống được ruột gây hạn chế hấp thu
vitamin)
D. Ăn uống thiếu dầu, mỡ. (vì vitamin K cần mỡ để hoà tan cho cơ thể hấp thu)
B
* Thiếu vitamin nào sẽ làm thời gian đông máu kéo dài
A. A
B. B
C. K
D. D
E. E
C
* Các nguyên nhân sau có thể làm tăng tạo huyết khối, trừ:
A. Xơ vữa động mạch.
B. Đa hồng cầu.
C. Nhiễm khuẩn.
D. Suy tim.
E. Dùng aspirin
E (gây giảm đông máu, thời gian đông máu kéo dài)

71
CHƯƠNG 8 - SINH LÝ CÁC DỊCH CỦA CƠ THỂ
* Dịch nội bào là dịch trong bào tương và các bào quan.
A. đúng
B. sai
A
* Dịch ngoại bào là dịch có ở bên ngoài tế bào.
A. đúng
B. sai
A
* Dịch nội bào là dịch bên trong tế bào.
A. đúng
B. sai
A
* Dịch ngoại bào là dịch có trong máu, dịch kẽ, dịch bạch huyết.
A. đúng
B. sai
A
* Dịch ngoại bào cũng được gọi là nội môi
A. đúng
B. sai
A
* Huyết tương là huyết thanh mất đi các yếu tố đông máu
A. đúng
B. sai
B
* Huyết tương có chức năng sau, trừ:
A. Vận chuyển chất dinh dưỡng.
B. Vận chuyển khí.
C. Vận chuyển kháng thể.
D. Vận chuyển hormon.
E. Dự trữ carbohydrat, lipid, protein.
E

72
* Albumin của huyết tương có vai trò chính trong:
A. Tạo áp suất thẩm thấu.
B. Tạo áp suất thuỷ tĩnh.
C. Tạo áp suất keo
D. Tạo kháng thể.
C
* Vai trò của albumin huyết tương:
A. Tạo áp suất keo của huyết tương.
B. Là chất tham gia cấu tạo tế bào.
C. Là chất cung cấp năng lượng cho cơ thể.
D. Là chất mang vận chuyển một số chất khác trong huyết tương.
AD
* Dịch kẽ là dịch nằm ngoài tế bào trong hệ thống mạch, nằm trong khoảng kẽ giữa
các tế bào
A. đúng
B. sai
A
* Thành phần dịch kẽ gồm có các chất sau, trừ
A. Protein dịch kẽ
B. Vi khuẩn
C. Hồng cầu
D. Bạch cầu
E. Các chất béo được hấp thu
C
* Dịch kẽ không có chức năng
A. Cung cấp oxy cho tế bào
B. Đào thải chất bã ở phổi
C. Cung cấp chất dinh dưỡng cho tế bào
D. Mang các sản phẩm chuyển hóa đến da
B
* Tại đầu mao động mạch, nếu áp suất thủy tĩnh mao mạch là 30mmHg, áp suất keo
của máu là 28 mmHg, áp suất âm của dịch kẽ có giá trị tuyệt đối là 3mmHg, áp keo
của dịch kẽ là 8mmHg. Tổng hợp các áp suất sẽ tạo ra:

73
A. Lực đẩy dịch từ mao mạch vào khoảng kẽ là 7 mmHg.
B. Lực đẩy dịch từ mao mạch vào khoảng kẽ là 13mmHg.
C. Lực kéo dịch vào lòng mạch là 7 mmHg.
D. Lực kéo dịch vào lòng mạch là 11 mmHg.
B
* Ở đầu mao mạch tiếp giáp với tiểu tĩnh mạch những áp suất sau kéo dịch trở lại
lòng mạch là:
A. Áp suất keo của máu
B. Áp suất thuỷ tĩnh của máu.
C. Áp suất âm của dịch kẽ.
D. Áp suất keo của dịch kẽ.
A
* Dịch bạch huyết lưu thông theo con đường
A. Mao mạch bạch huyết > tĩnh mạch bạch huyết > ống ngực và ống bạch huyết phải
về tim.
B. Mao mạch bạch huyết > tĩnh mạch bạch huyết > ống ngực và ống bạch huyết phải
về tim phải.
C. Mao mạch bạch huyết > tĩnh mạch bạch huyết > ống ngực và ống bạch huyết phải
về tim trái.
D. Động mạch bạch huyết > Mao mạch bạch huyết > tĩnh mạch bạch huyết > ống
ngực và ống bạch huyết phải về tâm nhĩ phải.
E. Động mạch bạch huyết > Mao mạch bạch huyết > tĩnh mạch bạch huyết > ống
ngực và ống bạch huyết phải về tâm nhĩ trái.
B
* Dịch bạch huyết từ khắp nơi trong cơ thể hòa trộn và cùng đổ trực tiếp vào:
A. Tĩnh mạch dưới đòn phải và trái
B. Tĩnh mạch chủ trên và dưới
C. Tĩnh mạch
D. Tâm nhĩ phải
E. Tĩnh mạch phổi phải và trái
A
* Các yếu tố sau đều làm tăng lưu lượng bạch huyết, trừ:
A. Tăng áp suất thuỷ tĩnh mao mạch.

74
B. Tăng áp suất keo của huyết tương.
C. Tăng nồng độ protein trong dịch kẽ
D. Tăng tính thấm của mao mạch.
B
* Các yếu tố sau đều làm tăng hoạt động của bơm bạch huyết, trừ:
A. Tăng co bóp thành mạch bạch huyết.
B. Tăng co cơ vân.
C. Tăng áp suất keo huyết tương.
D. Mạch đập.
E. Tăng vận động của phần của cơ thể.
C
* Lưu lượng dịch bạch huyết tăng khi:
A. Giảm áp suất mao mạch.
B. Tăng áp suất keo của huyết tương.
C. Giảm nồng độ protein trong dịch kẽ.
D. Tăng tính thấm của thành mao mạch.
D
* Chức năng nào dưới đây không phải là chức năng của hệ bạch huyết:
A. Vận chuyển dịch kẽ về máu
B. Vận chuyển dịch bạch huyết về tĩnh mạch dưới đòn phải và trái
C. Vận chuyển chất béo từ hệ tiêu hóa về máu
D. Bảo vệ
E. A + B + C + D đều đúng.
E
* Cấu trúc bài tiết dịch não tủy chủ yếu là:
A. Đám rối mạch mạc não thất III
B. Nhung mao màng nhện
C. Đám rối mạch mạc của não thất bên
D. Nhu mô não.
C
* Áp suất của dịch não tuỷ bình thường là:
A. 100 - 200 mm H2O.
B. 300 - 400 mm H2O.
75
C. 500 - 600 mm H2O.
D. 700 - 800 mm H2O.
A
* Các chất sau đây đều dễ dàng thấm qua hàng rào máu - não, trừ:
A. Chất gây mê.
B. Oxy.
C. Protein
D. CO2.
E. Rượu.
C
* Chức năng quan trọng nhất của dịch não tuỷ là:
A. Là bình chứa có khả năng ổn định thể tích của hộp sọ.
B. Đệm cho não trong hộp sọ cứng.
C. Là nơi trao đổi chất dinh dưỡng của hệ thần kinh.
D. Là trạm trung chuyển của một số thuốc tác dụng lên não mà không qua được hàng
rào máu - não.
B

CHƯƠNG 9 - SINH LÝ TUẦN HOÀN


* Luật Starling nói lên ảnh hưởng của:
A. Dây X lên lực co cơ tim.
B. Các ion lên tần số tim.
C. Độ pH lên tần số tim.
D. Lượng máu về tim lên lực co cơ tim.
E. Các hormon lên lực co cơ tim.
D
* Lưu lượng tim tỷ lệ thuận với:
A. Lực co cơ tim.
B. Nhịp tim.
C. Độ đàn hồi của mạch máu.
D. Mức tiêu thụ oxy của mô.
A
76
* Lực co của cơ tim tăng lên khi:
A. Tăng nhiệt độ máu đến tim. (tăng tần số)
B. Kích thích dây X chi phối tim. (giảm lực và tần số)
C. Giảm lượng máu về tim.
D. Kích thích dây giao cảm chi phối tim.
E. Tăng nồng độ ion K+ nuôi tim. (giảm trương lực cơ)
D
* Nhịp tim tăng lên khi:
A. Tăng nồng độ ion Ca++ trong máu đến tim.
B. Tăng áp suất máu trong quai động mạch chủ. (giảm)
C. Tăng nhiệt độ máu đến tim.
D. Tăng phân áp O2 trong máu động mạch. (giảm)
E. Giảm phân áp CO2 trong máu động mạch. (đồng nghĩa với tăng O2)
C
* Trong thời kỳ tăng áp:
A. Sợi cơ tâm thất co ngắn lại. (đẳng trường)
B. Van nhĩ thất đóng lại.
C. Van tổ chim mở ra.(chưa mở)
D. Máu phun vào động mạch.
B
* Tiếng tim thứ nhất.                         
A. Kết thúc thời kỳ tâm nhĩ co.
B. Mở đầu thời kỳ tâm thất co.
C. Kết thúc thời kỳ tâm thất co.
D. Mở đầu thời kỳ tâm thất trương.
B
* Nguyên nhân của tiếng tim thứ hai:
A. Đóng van nhĩ thất.
B. Co cơ tâm thất.
C. Máu phun vào động mạch.
D. Đóng van tổ chim.
E. Máu về tâm thất.
D
77
* Một người trưởng thành, khi lao động thể lực, tiêu thụ 1,8 lít oxy/phút. Nồng độ
oxy trong máu động mạch là 175 ml/lít, trong máu tĩnh mạch là 125 ml/lít. Lưu
lượng tim của người đó là:
A. 3,6 l/ph.
B. 15 l/ph.
C. 36 l/ph.
D. 40 l/ph.
E. 50 l/ph.
C
* Tính hưng phấn của cơ tim.
A. Cơ tim co càng mạnh khi cường độ kích thích càng cao.
B. Cơ tim bị co cứng khi kích thích liên tục.
C. Cơ tim đáp ứng khi kích thích vào lúc cơ đang giãn.
D. Cơ tim đáp ứng khi kích thích vào lúc cơ đang co.
C
* Khoảng PQ trong điện tâm đồ thể hiện:
A. Thời gian khử cực tâm nhĩ.
B. Thời gian khử cực tâm thất.
C. Thời gian tái cực tâm thất.
D. Thời gian khử cực tâm nhĩ và dẫn truyền xung động qua nút nhĩ thất.
E. Thời gian dẫn truyền xung động từ nút xoang đến cơ tâm nhĩ.
D
* Về đầy thất:
A. Phụ thuộc hoàn toàn vào nhĩ thu.
B. Bị giảm nếu van động mạch bị hẹp.
C. Bị giảm nếu van nhĩ thất bị hẹp.
D. Không phụ thuộc vào thời gian tâm trương.
E. Không phụ thuộc vào lực tâm thu.
C
* Thể tích tâm thu:
A. Là thể tích máu do một tâm thất bơm vào động mạch trong một phút.
B. Là thể tích máu do hai tâm thất bơm vào động mạch trong một phút.
C. Là thể tích máu do một tâm thất bơm vào động mạch trong một lần co bóp.
78
D. Là thể tích máu do hai tâm thất bơm vào động mạch trong một lần co bóp.
C
* Nhận xét chu chuyển tim sinh lý và chu chuyển tim lâm sàng:
A. Chu chuyển tim sinh lý dài hơn chu chuyển tim lâm sàng.
B. Chu chuyển tim lâm sàng dài hơn chu chuyển tim sinh lý.
C. Chu chuyển tim sinh lý không tính đến nhĩ thu còn chu chuyển tim lâm sàng có
tính đến.
D. Chu chuyển tim lâm sàng chỉ tính đến hoạt động của tâm nhĩ.
E. Chu chuyển tim lâm sàng chỉ tính đến hoạt động của tâm thất.
E
* Thành tâm thất phải mỏng hơn tâm thất trái vì:
A. Tâm thất phải chứa ít máu hơn.
B. Thể tích tâm thu của tâm thất phải nhỏ hơn.
C. Tâm thất phải tống máu với một áp lực thấp hơn.
D. Tâm thất phải tống máu với một tốc độ thấp hơn.
E. Tâm thất phải tống máu qua lỗ van động mạch phổi rộng hơn lỗ van động mạch
chủ.
C
* Phản xạ làm giảm nhịp tim xuất hiện khi:
A. Tăng HA ở quai động mạch chủ và xoang động mạch cảnh.
B. Lượng máu về tâm nhĩ phải tăng.
C. Phân áp O2 giảm trong máu động mạch.
D. Phân áp CO2 tăng trong máu động mạch.
E. pH máu giảm.
A
* Trong lúc lao động thể lực, 1 người tiêu thụ oxy là 1,8 lít/phút. Nồng độ O2 trong
máu động mạch là 190 ml/l, trong máu tĩnh mạch là 134 ml/l. Lưu lượng tim của
người đó là:
A. 3,2 l/phút.
B. 16 l/phút.
C. 32 l/phút.
D. 50 l/phút.
E. 160 l/phút.

79
C
* Về lưu lượng tim:
A. Lưu lượng tim trái lớn hơn lưu lượng tim phải.
B. Lưu lượng tim hoàn toàn tỷ lệ thuận với nhịp tim.
C. Lưu lượng tim = Thể tích tâm thu x Nhịp tim.
D. Lưu lượng tim là thể tích máu 2 tâm thất bơm được/phút.
C
* Luật Starling của tim:
A. Nói lên ảnh hưởng của hệ giao cảm lên tim.
B. Nói lên ảnh hưởng của hệ phó giao cảm lên tim.
C. Nói lên ảnh hưởng của các hormon lên tim.
D. Nói lên sự tự điều hoà hoạt động của tim.
D
* Tâm thất trái có thành dày hơn tâm thất phải vì:
A. Nó tống máu với thể tích tâm thu lớn hơn.
B. Nó phải tống máu qua một lỗ hẹp là van tổ chim.
C. Nó phải tống máu với một áp suất cao hơn.
D. Nó phải tống máu với tốc độ cao hơn.
C
* Máu về tâm thất trong thời kỳ:
A. Tâm nhĩ thu.
B. Tâm trương.
C. Tâm nhĩ thu và tâm trương.
D. Tâm trương toàn bộ.
C
* Tâm thất thu:
A. Là giai đoạn dài nhất trong các giai đoạn của chu chuyển tim.
B. Là giai đoạn kết thúc khi van nhĩ thất đóng.
C. Là giai đoạn máu được tống vào động mạch.
D. Là giai đoạn được tính từ khi van tổ chim mở.
C
* Tần số tim tăng khi:
A. áp suất máu trong quai động mạch chủ tăng.
80
B. áp suất máu trong xoang động mạch cảnh tăng.
C. Lượng máu về tâm nhĩ trái tăng.
D. Phân áp CO2 trong máu động mạch tăng.
D
* Đúng vào lúc nghe thấy tiếng tim thứ nhất thì:
A. Nhĩ đang giãn sau khi co.
B. Thất đang co.
C. Nhĩ đang giãn, thất vừa mới co.
D. Nhĩ đang giãn, thất đang tống máu.
E. Nhĩ bắt đầu co, thất đang tống máu.
C
* Đúng vào lúc nghe thấy tiếng tim thứ hai thì:
A. Nhĩ đang co.
B. Thất vừa giãn, nhĩ đang giãn.
C. Thất đã giãn hoàn toàn, nhĩ đang co.
D. Thất chưa giãn, nhĩ đang co.
E. Thất đang co, nhĩ bắt đầu co.
B
* Phản xạ giảm áp xuất hiện khi:
A. Tim đập nhanh làm máu đến động mạch nhiều.
B. Tim co bóp mạnh làm máu đến động mạch nhiều.
C. Máu về tim nhiều làm máu đến động mạch nhiều.
D. áp suất máu trong quai động mạch chủ, xoang động mạch cảnh tăng.
D
* Phản xạ tim - tim xuất hiện khi:
A. Máu về tim nhiều.
B. Máu về tâm nhĩ trái nhiều.
C. Máu về tâm nhĩ phải nhiều.
D. Máu về tâm thất nhiều.
C
* Phản xạ tăng nhịp tim xuất hiện khi:
A. Nồng độ O2 máu tăng, CO2 giảm.
B. Nồng độ O2 máu giảm, CO2 tăng.
81
C. Nồng độ O2 máu tăng, CO2 tăng.
D. Nồng độ O2 máu giảm, CO2 giảm.
B
* Tính trơ có chu kỳ:
A. Là tính không đáp ứng của cơ tim.
B. Là tính không đáp ứng với kích thích của cơ tim.
C. Là tính không đáp ứng có chu kỳ của cơ tim.
D. Là tính không đáp ứng với kích thích có chu kỳ của cơ tim.
D
* Cơ tim hoạt động theo quy luật "tất hoặc không" vì:
A. Cơ tim có đặc tính trơ có chu kỳ.
B. Cơ tim có đặc tính nhịp điệu.
C. Cơ tim có cầu dẫn truyền hưng phấn.
D. Cơ tim là một hợp bào.
D
* Điện thế hoạt động của cơ tim có giai đoạn cao nguyên vì:
A. Tế bào cơ tim có kênh calci chậm và màng tế bào cơ tim tăng tính thấm với ion
kali.
B. Tế bào cơ tim có kênh calci chậm và màng tế bào cơ tim giảm tính thấm với ion
kali.
C. Tế bào cơ tim có kênh calci chậm và màng tế bào cơ tim tăng tính thấm với ion
natri.
D. Tế bào cơ tim có kênh calci chậm và màng tế bào cơ tim giảm tính thấm với ion
natri.
B
* Về cấu tạo của cơ tim: Giống cơ trơn là có các vân sáng và vân tối.
A. đúng
B. sai
B
* Về cấu tạo của cơ tim: Giống cơ vân là nhân nằm giữa sợi cơ.
A. đúng
B. sai
B

82
* Về cấu tạo của cơ tim: Cả quả tim là một hợp bào.
A. đúng
B. sai
B
* Về cấu tạo của cơ tim: Màng tế bào cơ tim có nhiều kênh Ca++ chậm.
A. đúng
B. sai
A
* Về cấu tạo của cơ tim: Trong sợi cơ tim có nhiều glycogen.
A. đúng
B. sai
A
* Về đặc tính sinh lý của cơ tim: Kích thích điện vào lúc tim đang co thì tim không
đáp ứng.
A. đúng
B. sai
A
* Về đặc tính sinh lý của cơ tim: Kích thích điện đúng vào lúc nút xoang phát nhịp
thì gây ngoại tâm thu có nghỉ bù.
A. đúng
B. sai
B
* Về đặc tính sinh lý của cơ tim: Nghỉ bù là do co bóp phụ (ngoại tâm thu) gây tiêu
hao nhiều năng lượng, làm tim phải nghỉ một thời gian.
A. đúng
B. sai
B
* Về đặc tính sinh lý của cơ tim: Bó His có khả năng phát xung động với tần số 50-
60 xung /phút.
A. đúng
B. sai
B

83
* Về đặc tính sinh lý của cơ tim: Tốc độ dẫn truyền xung động ở mạng lưới Purkinje
là 1,5-4 m/s.
A. đúng
B. sai
A
* Về quy luật Starling: Lực co cơ tim tỉ lệ thuận với thể tích đầu tâm trương.
A. đúng
B. sai
B
* Về quy luật Starling: Lực co cơ tim tỉ lệ thuận với thể tích cuối tâm trương.
A. đúng
B. sai
A
* Về quy luật Starling: Lực co cơ tim luôn tăng khi lượng máu về tim tăng.
A. đúng
B. sai
B
* Về quy luật Starling: Lực co cơ tim luôn tăng khi lượng máu về tim tăng.
A. đúng
B. sai
B
* Về quy luật Starling: ở những tư thế khác nhau có những đường cong Starling khác
nhau.
A. đúng
B. sai
A
* Về điện tâm đồ: V1, V2 phản ánh hoạt động điện của tâm thất trái.
A. đúng
B. sai
B (V5, V6)
* Về điện tâm đồ: V5, V6 phản ánh hoạt động điện của tâm thất phải.
A. đúng
B. sai
84
B (V1, V2)
* Về điện tâm đồ: Sóng R luôn luôn (+) ở các chuyển đạo.
A. đúng
B. sai
B
* Về điện tâm đồ: Sóng P là sóng khử cực của tâm nhĩ.
A. đúng
B. sai
A
* Về điện tâm đồ: Sóng T là sóng tái cực của tâm thất.
A. đúng
B. sai
A
* Về cơ chế điều hoà hoạt động tim: Trong điều kiện bình thường tim thường xuyên
chịu tác dụng trương lực của hệ phó giao cảm.
A. đúng
B. sai
A
* Về cơ chế điều hoà hoạt động tim: Phản xạ tim- tim có tác dụng ngăn sự ứ máu
trong tim.
A. đúng
B. sai
A
* Về cơ chế điều hoà hoạt động tim: Nhiệt độ của máu tăng làm tăng lực co của cơ
tim và nhịp tim.
A. đúng
B. sai
B (chỉ tăng nhịp)
* Về cơ chế điều hoà hoạt động tim: Phản xạ mắt- tim làm tim đập chậm lại là thông
qua dây X.
A. đúng
B. sai
A

85
* Về cơ chế điều hoà hoạt động tim: Trung tâm của phản xạ Goltz nằm ở cầu não.
A. đúng
B. sai
B (hành não)
* Về ảnh hưởng của dây thần kinh tự chủ lên tim: Kích thích sợi dây X đến tim làm
giảm tần số phát nhịp của các tế bào phát nhịp nằm xen trong cơ tim.
A. đúng
B. sai
A
* Về ảnh hưởng của dây thần kinh tự chủ lên tim: Hệ giao cảm hưng phấn làm tăng
tần số phát nhịp của các tế bào phát nhịp nằm xen trong cơ tim.
A. đúng
B. sai
A
* Về ảnh hưởng của dây thần kinh tự chủ lên tim: Hệ giao cảm làm tăng tính dẫn
truyền của cơ tim còn hệ phó giao cảm có tác dụng ngược lại.
A. đúng
B. sai
A
* Về ảnh hưởng của dây thần kinh tự chủ lên tim: Hệ phó giao cảm làm tăng tính
hưng phấn của cơ tim còn hệ giao cảm có tác dụng ngược lại.
A. đúng
B. sai
B
* Về ảnh hưởng của dây thần kinh tự chủ lên tim: Trong điều kiện bình thường tim
thường xuyên chịu tác động trương lực của hệ giao cảm.
A. đúng
B. sai
B
* Về các phản xạ điều hoà tim: Phản xạ giảm áp do tăng áp suất trong xoang động
mạch cảnh là thông qua dây X.
A. đúng
B. sai

86
A
* Về các phản xạ điều hoà tim: Phản xạ tim - tim làm giảm nhịp tim.
A. đúng
B. sai
B (tăng nhịp tim để tránh ứ trệ máu)
* Về các phản xạ điều hoà tim: Phản xạ giảm áp do tăng áp suất trong quai động
mạch chủ là thông qua dây X.
A. đúng
B. sai
A
* Về các phản xạ điều hoà tim: Khi co kéo mạnh vào các tạng sâu trong ổ bụng có
thể làm tăng nhịp tim.
A. đúng
B. sai
B (có thể giảm hoặc ngừng đập)
* Về các phản xạ điều hoà tim: Phản xạ tim- tim là thông qua dây X.
A. Đúng          
B. Sai
B (thông qua vùng bainbridge ở quanh 2 tĩnh mạch đổ vào nhĩ phải)
* Về chu kỳ tim: Tâm nhĩ co 0,1 giây sau đó giãn.
A. đúng
B. sai
A
* Về chu kỳ tim: Trong thời kỳ tống máu cơ tâm thất co đẳng trường.
A. đúng
B. sai
B
* Về chu kỳ tim: Trong thời kỳ tăng áp của tâm thất thu van nhĩ thất đóng.
A. đúng
B. sai
A
* Về chu kỳ tim: Thời kỳ tâm trương toàn bộ hút được 65% lượng máu từ nhĩ xuống
thất.

87
A. đúng
B. sai
A
* Về chu kỳ tim: Trong thời kỳ tâm trương toàn bộ van nhĩ thất mở.
A. đúng
B. sai
A
* Sự đóng mở van trong chu kỳ tim: Van nhĩ thất bắt đầu mở trong giai đoạn tâm nhĩ
thu.
A. đúng
B. sai
B
* Sự đóng mở van trong chu kỳ tim: Van nhĩ thất đóng vào đầu thời kỳ tăng áp của
giai đoạn tâm thất thu.
A. đúng
B. sai
A
* Sự đóng mở van trong chu kỳ tim: Van tổ chim mở vào cuối thời kỳ tăng áp.
A. đúng
B. sai
A
* Sự đóng mở van trong chu kỳ tim: Van tổ chim mở vào cuối thời kỳ tăng áp.
A. đúng
B. sai
A
* Sự đóng mở van trong chu kỳ tim: Van tổ chim đóng vào đầu giai đoạn tâm trương
toàn bộ.
A. đúng
B. sai
A
* Tiếng tim: Tiếng tim thứ nhất nghe trầm, dài.
A. đúng
B. sai

88
A
* Tiếng tim: Tiếng tim thứ nhất do đóng van nhĩ - thất.
A. đúng
B. sai
A
* Tiếng tim: Tiếng tim thứ nhất trầm, ngắn do chỉ có van hai lá đóng.
A. đúng
B. sai
B
* Tiếng tim: Tiếng tim thứ hai do đóng các van tổ chim.
A. đúng
B. sai
A
* Tiếng tim: Tiếng tim thứ hai mở đầu giai đoạn tâm trương toàn bộ.
A. đúng
B. sai
A
* Các chất sau đây gây giãn mạch, trừ:
A. Nồng độ ion Mg++ trong máu tăng.
B. Histamin.
C. Vasopressin.
D. Prostaglandin.
C
* Các chất sau đây gây co mạch, trừ:
A. Adrenalin.
B. Angiotensin I.
C. Angiotensin II.
D. Vasopressin.
B (cái này sẽ được chuyển thành angiotensin II)
* Những thay đổi sau đây làm tăng huyết áp, trừ:
A. Nồng độ O2 trong máu động mạch giảm.
B. Nồng độ CO2 trong máu động mạch giảm.
C. pH máu giảm.
89
D. Nồng độ CO2 trong máu động mạch tăng.
B
* Khi trương lực mạch máu bình thường, lực co cơ tim giảm làm cho:
A. Huyết áp hiệu số tăng.
B. Huyết áp tối thiểu giảm.
C. Huyết áp trung bình tăng.
D. Huyết áp hiệu số giảm.
D (do HATTh giảm trong khi huyết áp tâm trương không tăng)
* Huyết áp tăng kích thích vào bộ phận nhận cảm áp lực sẽ gây ra:
A.Tăng lực co tim.
B. Tăng nhịp tim.
C.Kích thích thần kinh phó giao cảm chi phối tim.
D. Tăng huyết áp ngoại vi.
E. Kích thích trung tâm co mạch.
C
* Cơ chế nào trong những cơ chế dưới đây là quan trọng nhất làm tăng dòng máu
đến cơ vân trong khi vận động:
A. Tăng huyết áp động mạch.
B. Tăng xung động trên hệ anpha-adrenergic.
C. Tăng xung động trên hệ beta-adrenergic.
D. Co mạch lách và thận.
E. Giãn mạch thứ phát do tác động của các sản phẩm chuyển hoá tại chỗ
E
* Cơ thể có cơ chế điều hoà làm huyết áp động mạch giảm xuống khi:
A. áp suất máu trong quai động mạch chủ tăng lên.
B. áp suất máu trong xoang động mạch cảnh giảm.
C. Tăng sức cản của hệ tuần hoàn.
D. Nhịp tim chậm.
A
* Huyết áp động mạch trung bình được tính:
A. Trung bình cộng của HA tâm thu và HA tâm trương.
B. HA tâm trương cộng với một phần ba HA hiệu số.
C. Trung bình cộng của nhiều lần đo huyết áp tối đa.
90
D. Trung bình cộng của nhiều lần đo huyết áp tối thiểu.
B
* Huyết áp động mạch tăng khi:
A. Suy dinh dưỡng protein năng lượng.
B. Xơ vữa động mạch.
C. ỉa chảy mất nước.
D. Suy tim trái.
E. Suy tim phải.
B
* Huyết áp động mạch giảm khi:
A. ADH trong máu tăng.
B. Suy dinh dưỡng protein năng lượng.
C. Ăn mặn.
D. Xơ vữa động mạch.
E. pH máu giảm.
B (áp suất keo giảm do thiếu protein trong máu)
* Hormon có tác dụng co mạch mạnh nhất là:
A. Adrenalin.
B. Noradrenalin.
C. Angiotensin II.
D. ADH.
C
* Các chất có tác dụng lên điều hoà huyết áp do có tác động lên mạch máu và đồng
thời tác động lên tái hấp thu ở ống thận là:
A. Adrenalin và noradrenalin.
B. Serotonin và bradykinin.
C. Angiotensin II và vasopressin.
D. Prostaglandin và angiotensin.
E. Noradrenalin và angiotensin II.
C
* Tuần hoàn mao mạch:
A. Tuần hoàn mao mạch phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố toàn thân.
B. Các mao mạch luôn đóng mở giống nhau.
91
C. áp suất trong mao mạch cao vì đường kính của mao mạch nhỏ.
D. Trong một hệ mao mạch, các mao mạch thay nhau đóng mở.
D
* Nguyên nhân chính của tuần hoàn tĩnh mạch là:
A. Trọng lực.
B. Sức bơm của tim.
C. Sức hút của tim.
D. Hệ thống van trong tĩnh mạch.
E. Động mạch đập, ép vào tĩnh mạch.
B
* áp suất keo của huyết tương:
A. Tăng dần từ đầu tiểu động mạch sang đầu tiểu tĩnh mạch.
B. Không đổi từ đầu tiểu động mạch sang đầu tiểu tĩnh mạch.
C. Giảm dần từ đầu tiểu động mạch sang đầu tiểu tĩnh mạch.
D. Tăng đột ngột trong khu vực mao mạch.
E. Giảm đột ngột trong khu vực mao mạch.
B
* áp suất thuỷ tĩnh của huyết tương:
A. Giảm dần từ đầu tiểu động mạch sang đầu tiểu tĩnh mạch.
B. Tăng dần từ đầu tiểu động mạch sang đầu tiểu tĩnh mạch.
C. Giảm dần từ đầu tiểu động mạch nhưng rồi tăng dần lên ở đầu tiểu tĩnh mạch.
D. Giảm đột ngột trong khu vực mao mạch.
E. Tăng đột ngột trong khu vực mao mạch.
A
* Trị số thấp nhất của huyết áp tĩnh mạch đo được ở:
A. Tĩnh mạch phổi.
B. Tĩnh mạch chủ bụng.
C. Tĩnh mạch trên gan.
D. Tâm nhĩ trái.
E. Tâm nhĩ phải.
E
* Dịch trong lòng mao mạch ra khoảng kẽ tăng lên do:
A. Giảm áp suất máu động mạch.
92
B. Giảm áp suất máu tĩnh mạch.
C. Tăng áp suất keo của dịch kẽ.
D. Tăng chênh lệch áp suất thuỷ tĩnh và áp suất keo trong mao mạch.
E. Co mao mạch.
D
* Nguyên nhân quan trọng nhất của tuần hoàn tĩnh mạch là:
A. Sức đẩy còn lại của tâm thất thu.
B. Sức hút của tâm thất lúc thất giãn.
C. Cơ vân co, ép vào tĩnh mạch.
D. Động mạch đi kèm đập, ép vào tĩnh mạch.
E. áp suất âm trong lồng ngực.
A
* Dịch từ lòng mao mạch di chuyển ra khoảng kẽ tăng lên khi:
A. Giảm huyết áp động mạch.
B. Tăng áp suất keo huyết tương.
C. Tăng áp suất thuỷ tĩnh ở tĩnh mạch.
D. Tăng áp suất thuỷ tĩnh ở khoảng kẽ.
E. Giảm áp suất keo ở khoảng kẽ.
C
* Lưu lượng mạch vành tăng lên khi:
A. Kích thích thần kinh giao cảm đến tim.
B. Kích thích thần kinh phó giao cảm đến tim.
C. Tăng nồng độ oxy trong máu.
D. Giảm hoạt động tim.
E. Tăng pH máu.
A
* Lưu lượng máu não tăng lên khi:
A. Tăng hoạt động tim.
B. Tăng nồng độ CO2 trong máu.
C. Tăng nồng độ oxy trong máu.
D. Tăng pH máu.
E. Tăng hoạt tính thần kinh giao cảm.
B
93
* Lưu lượng máu qua phổi tăng lên khi:
A. Tăng phân áp oxy trong phế nang.
B. Giảm phân áp oxy trong máu.
C. Tăng pH máu.
D. Tăng hoạt tính thần kinh giao cảm.
E. Giảm nồng độ CO2 trong máu.
A
* Tiểu động mạch giãn ra khi:
A. Tăng phân áp O2.
B. Tăng bradykinin.
C. Tăng nồng độ ion Ca++.
D. Giảm nồng độ ion K+.
E. Giảm histamin.
B
* Cơ thắt trước mao mạch giãn ra khi:
A. Giảm nồng độ O2 ở dịch kẽ.
B. Giảm nồng độ CO2 ở dịch kẽ.
C. Giảm nhiệt độ máu.
D. Giảm histamin ở dịch kẽ.
E. Giảm nồng độ ion H+ ở dịch kẽ.
A
* Kích thích hệ thần kinh giao cảm làm tăng HA do có các tác dụng sau đây, trừ:
A. Co các động mạch nhỏ do đó làm tăng sức cản.
B. Co các tiểu động mạch do đó làm tăng sức cản.
C. Co các mao mạch do đó làm tăng sức cản.
D. Co các tĩnh mạch lớn do đó dồn máu về tim.
C
* Angiotensin II làm tăng HA do có các tác dụng sau, trừ:
A. Co động mạch nhỏ làm tăng sức cản.
B. Co tiểu động mạch làm tăng sức cản. (tiểu động mạch sát với mao mạch)
C. Kích thích vỏ thượng thận tăng bài tiết aldosteron. (tăng hấp thụ natri)
D. Kích thích hệ giao cảm tăng bài tiết noradrenalin.
E. Tăng tính nhạy cảm của noradrenalin đối với mạch máu.
94
A
* Angiotensin II được hình thành khi:
A. Máu chảy trong động mạch.
B. Máu qua mao mạch gan.
C. Máu qua mao mạch phổi.
D. Máu qua mao mạch thận.
C
* Phản xạ điều hoà HA xuất hiện trong các trường hợp sau, trừ:
A. HA tăng tác động vào receptor áp suất ở quai động mạch chủ, xoang động mạch
cảnh.
B. Máu cung cấp cho trung tâm vận mạch tăng.
C. Máu cung cấp cho trung tâm vận mạch giảm.
D. HA, O2, CO2, H+ kích thích receptor hoá học ở xoang động mạch cảnh.
B
* Các yếu tố sau đây có thể gây tăng HA, trừ:
A. Chế độ ăn nhiều cholesterol.
B. Căng thẳng thần kinh kéo dài.
C. Nghiện thuốc lá.
D. Thường xuyên vận động.
D
* Các chất điều hoà vận mạch: Adrenalin làm co mạch dưới da, giãn mạch vành,
mạch não và mạch ở cơ vân.
A. đúng
B. sai
A
* Các chất điều hoà vận mạch: Noradrenalin chỉ có tác dụng làm co các động mạch
lớn.
A. đúng
B. sai
B (co mạch toàn thân)
* Các chất điều hoà vận mạch: Bradykinin trong máu có tác dụng trực tiếp gây giãn
mạch và tăng tính thấm mao mạch.
A. đúng

95
B. sai
A
* Các chất điều hoà vận mạch: Vasopressin làm tăng huyết áp chỉ do làm co mạch.
A. Đúng
B. Sai
B (còn chống bài niệu nên được gọi là ADH-anti diuretic hormone)
* Những yếu tố sau đây làm tăng huyết áp: Tim co bóp mạnh.
A. đúng
B. sai
A
* Những yếu tố sau đây làm tăng huyết áp: Nhịp tim tăng trên 140 lần/ ph.
A. Đúng
B. Sai
B (lúc này huyết áp giảm vì lưu lượng tim giảm, do giai đoạn tâm trương bị rút ngắn,
máu không kịp về tim)
* Những yếu tố sau đây làm tăng huyết áp: Độ quánh của máu tăng.
A. đúng
B. sai
A
* Những yếu tố sau đây làm tăng huyết áp: Giãn mạch toàn thân.
A. đúng
B. sai
B
* Angiotensin 2 có tác dụng: Kích thích ống thận tăng tái hấp thu Ca++.
A. đúng
B. sai
B (tăng tái hấp thu Na+)
* Angiotensin 2 có tác dụng: Kích thích tận cùng thần kinh giao cảm tăng tiết
adrenalin.
A. đúng
B. sai
B (noradrenalin)
* Angiotensin 2 có tác dụng giảm tái nhập adrenalin trở lại cúc tận cùng.
96
A. đúng
B. sai
B (noradrenalin)
* Angiotensin 2 có tác dụng: Tăng nhậy cảm của các mạch máu với noradrenalin.
A. đúng
B. sai
A
* Angiotensin 2 có tác dụng: Kích thích vùng Postrema làm tăng trương lực mạch
máu.
A. đúng
B. sai
A
* Huyết áp động mạch tỷ lệ nghịch với sức cản của mạch và tỷ lệ thuận với lưu
lượng tim.
A. đúng
B. sai
B (tỉ lệ thuận với sức cản của mạch: P=Q.R)
* Huyết áp động mạch tỷ lệ thuận với lưu lượng tim và đường kính động mạch.
A. Đúng
B. Sai
B (tỉ lệ với luỹ thừa bậc 4 của bán kính động mạch)
126.Huyết áp động mạch tỷ lệ nghịch với luỹ thừa 4 của bán kính động mạch.
A. đúng
B. sai
A
* Các yếu tố làm thay đổi hoạt động tim thì làm thay đổi huyết áp động mạch.
A. đúng
B. sai
A
* Về huyết áp động mạch: Huyết áp tối đa và huyết áp tối thiểu phụ thuộc vào lực co
của cơ tim.
A. đúng
B. sai

97
B (nhiều yếu tố)
* Huyết áp động mạch: Tỷ lệ thuận với lưu lượng tim và bán kính mạch.
A. đúng
B. sai
B
* Huyết áp động mạch: Tỷ lệ thuận với sức cản của mạch.
A. đúng
B. sai
A
* Huyết áp động mạch: Tỷ lệ nghịch với độ quánh của máu.
A. đúng
B. sai
B
* Huyết áp động mạch: Tỷ lệ thuận với thể tích máu.
A. đúng
B. sai
A
* Huyết áp động mạch: Tỷ lệ thuận với áp suất thẩm thấu của máu.
A. đúng
B. sai
A
* Trong một hệ mao mạch, các mao mạch thay nhau lần lượt đóng mở.
A. đúng
B. sai
A
* Tuần hoàn mao mạch phụ thuộc chủ yếu vào các yếu tố toàn thân.
A. đúng
B. sai
B
* Về tuần hoàn trong mạch máu: Phần lớn máu tĩnh mạch về tim được là nhờ trọng
lực.
A. đúng
B. sai
98
B (nhờ lực đẩy còn lại của tim)
* Hệ thống tĩnh mạch có khả năng chứa toàn bộ khối lượng máu của cơ thể.
A. đúng
B. sai
B
* Về tuần hoàn trong mạch máu: Khu vực tuần hoàn trong mao mạch, tĩnh mạch và
tiểu tuần hoàn là khu vực có áp suất thấp.
A. đúng
B. sai
A
* Về các loại áp suất trong khu vực mao mạch: áp suất thuỷ tĩnh giảm dần từ đầu tiểu
động mạch sang đầu tiểu tĩnh mạch.
A. đúng
B. sai
A
* Về các loại áp suất trong khu vực mao mạch: áp suất keo của huyết tương tăng dần
từ đầu tiểu động mạch sang đầu tiểu tĩnh mạch.
A. đúng
B. sai
B (áp suất keo không đổi)
* Về các loại áp suất trong khu vực mao mạch: áp suất keo của huyết tương giảm
dần từ đầu tiểu động mạch sang đầu tiểu tĩnh mạch.
A. đúng
B. sai
B
* Về các loại áp suất trong khu vực mao mạch: áp suất keo của huyết tương giảm
quá thấp có thể gây phù do thoát nước từ mao mạch ra khoảng kẽ.
A. đúng
B. sai
A
* Về các loại áp suất trong khu vực mao mạch: Cản trở lưu thông ở tiểu tĩnh mạch có
thể gây phù do thoát nước từ mao mạch ra khoảng kẽ.
A. đúng

99
B. sai
A
* Đặc điểm của tĩnh mạch: Có tổng thiết diện lớn hơn hệ thống động mạch.
A. đúng
B. sai
A
* Đặc điểm của tĩnh mạch: Có tính đàn hồi tốt hơn động mạch.
A. đúng
B. sai
B
* Đặc điểm của tĩnh mạch: Có khả năng chứa khoảng 64% lượng máu của cơ thể.
A. đúng
B. sai
A
* Đặc điểm của tĩnh mạch: Có các xoang tĩnh mạch.
A. đúng
B. sai
A
* Đặc điểm của tĩnh mạch: Có khả năng giãn yếu.
A. đúng
B. sai
B
* Trong một hệ thống mao mạch, các mao mạch đóng mở do sự thay đổi oxy của
mô.
A. đúng
B. sai
A
* Tuần hoàn mao mạch phụ thuộc chủ yếu vào các yếu tố tại chỗ.
A. đúng
B. sai
A
* Tuần hoàn mao mạch: áp suất máu trong mao mạch phụ thuộc vào thể tích máu
hơn là lưu lượng máu qua mao mạch.
100
A. đúng
B. sai
A
* Tuần hoàn mao mạch: Trong các mao mạch máu luôn chảy liên tục.
A. Đúng
B. Sai
B (trong các mao mạch thực sự thì chảy giật cục do tác động của cơ thắt trước mao
mạch)
* Tuần hoàn mao mạch: Có khoảng 30-50% lượng máu mao mạch chảy qua mao
mạch thực sự.
A. đúng
B. sai
A
* Tuần hoàn địa phương: Có nhiều mạch nối giữa các động mạch vành lớn.
A. đúng
B. sai
B (rất ít hệ thống nối thông)
* Tuần hoàn địa phương: Có nhiều mạch nối giữa các động mạch ở não.
A. đúng
B. sai
A
* Tuần hoàn địa phương: Tuần hoàn phổi vừa làm nhiệm vụ trao đổi khí với phế
nang vừa nuôi dưỡng phổi.
A. Đúng
B. Sai
B (nuôi dưỡng phổi có đm phế quản tách ra từ đm chủ ngực)
* Tuần hoàn địa phương: áp suất máu trong động mạch phổi thay đổi nhiều theo hoạt
động của tim.
A. đúng
B. sai
B
* Lưu lượng máu não nhỏ hơn lưu lượng mạch vành.
A. Đúng

101
B. Sai
B (lưu lượng máu não là 700ml/ph, còn lưu lượng mạch vành là 255ml/ph)

CHƯƠNG 10 - SINH LÝ HÔ HẤP


* Màng hô hấp có:
A. 4 lớp.
B. 5 lớp.
C. 6 lớp.
D. 7 lớp.
C
* Đường dẫn khí luôn mở vì:
A. Thành có các vòng sụn.
B. Thành có cơ trơn.
C. Luôn chứa khí.
D. Có các vòng sụn và áp suất âm màng phổi.
D
* áp suất trong đường dẫn khí:
A. Luôn bằng áp suất khí quyển.
B. Bằng áp suất khí quyển trước khi hít vào.
C. Lớn hơn áp suất khí quyển khi hít vào.
D. Nhỏ hơn áp suất khí quyển khi thở ra.
B
* áp suất khoang màng phổi:
A. Có tác dụng làm cho phổi luôn giãn sát với lồng ngực.
B. Có giá trị thấp nhất ở thì hít vào thông thường.
C. Được tạo ra do tính đàn hồi của lồng ngực.
D. Có giá trị cao hơn áp suất khí quyển ở cuối thì thở ra.
A
* Giá trị áp suất màng phổi qua các động tác hô hấp:
A. Cuối thì thở ra tối đa là +7 mmHg. (-1)
B. Cuối thì thở ra bình thường là 0 mmHg. (-4)
C. Cuối thì hít vào bình thường là -7 mmHg.
102
D. Cuối thì hít vào tối đa là -15 mmHg. (-30)
C
* Tác dụng của chất hoạt diện (surfactant):
A. Tăng sức căng bề mặt.
B. Giảm sức căng bề mặt.
C. ổn định sức căng bề mặt.
D. Thay đổi sức căng bề mặt.
C
* áp suất âm màng phổi có các ý nghĩa sau đây, trừ:
A. Lồng ngực dễ di động khi thở.
B. Phổi co giãn theo sự di động của lồng ngực.
C. Máu về tim và lên phổi dễ dàng.
D. Hiệu suất trao đổi khí đạt mức tối đa.
A
* Động tác thở ra tối đa:
A. Là động tác thụ động do trung tâm hô hấp không hưng phấn.
B. Có tác dụng đẩy thêm khỏi phổi một thể tích khí gọi là thể tích khí dự trữ thở ra.
C. Có tác dụng đẩy các tạng trong ổ bụng xuống phía dưới.
D. Làm lồng ngực giảm thể tích do co cơ liên sườn ngoài.
B
* Động tác hít vào tối đa:
A. Là động tác hít vào cố sức sau ngừng thở.
B. Là động tác hít vào cố sức sau thở ra bình thường.
C. Là động tác hít vào cố sức sau thở ra hết sức.
D. Là động tác hít vào cố sức sau hít vào bình thường.
D
* Dung tích sống:
A. Là số lít khí hít vào tối đa sau khi hít vào bình thường.
B. Là số lít khí thở ra tối đa sau thở ra bình thường.
C. Là số lít khí thở ra tối đa sau khi hít vào bình thường.
D. Là số lít khí thở ra tối đa sau hít vào tối đa.
D
* Dung tích toàn phổi (TLC) bằng:
103
A. IC + FRC.
B. FRC + IRV. (+TV)
C. TV + IRV + ERV. (+RV)
D. IC + TV + FRC.
A
* Các thông số đánh giá hạn chế hô hấp là:
A. TLC, RV, FRC.
B. VC, TLC.
C. VC, FRC, MMEF.
D. TLC, FEV1, FRC.
B
* Các thông số đánh giá tắc nghẽn đường dẫn khí là:
A. VC, TV, Tiffeneau.
B. FEV1, TLC, MMEF.
C. MEF 25, RV, IRV.
D. FEV1, MMEF, Tiffeneau.
D
* Thông khí phế nang bằng:
A. Thông khí phút.
B. Lượng khí thay đổi trong một phút.
C. Thông khí phút trừ đi thông khí khoảng chết.
D. Khoảng 6 lít.
C
* Các yếu tố sau đây ảnh hưởng đến trao đổi khí ở màng hô hấp, trừ:
A. Chênh lệch phân áp O2, CO2.
B. Năng lượng cung cấp cho trao đổi khí ở màng hô hấp.
C. Diện tích màng hô hấp.
D. Độ dày của màng hô hấp.
E. Tốc độ khuếch tán của khí.
B
* Khả năng khuếch tán khí qua màng hô hấp phụ thuộc vào:
A. Độ dày của màng hô hấp.
B. Chênh lệch phân áp khí qua màng.
104
C. Diện tích màng hô hấp.
D. Hệ số khuếch tán.
E. Cả 4 yếu tố trên.
E
* Các dạng O2 và CO2 trong máu:
A. Dạng hoà tan O2 và CO2 là dạng vận chuyển chủ yếu.
B. Dạng kết hợp là dạng tạo ra phân áp khí trong máu.
C. Dạng kết hợp là dạng vận chuyển của khí.
D. Dạng hoà tan và kết hợp không có liên quan với nhau.
C
* Dạng vận chuyển chủ yếu CO2 trong máu là:
A. Dạng hoà tan.
B. Dạng kết hợp với Hb.
C. Dạng kết hợp với muối kiềm.
D. Dạng kết hợp với protein.
C
* Trung tâm hô hấp:
A. Trung tâm điều chỉnh phát xung động gây động tác hít vào.
B. Trung tâm hít vào tự phát xung động gây động tác hít vào.
C. Trung tâm thở ra tham gia vào nhịp thở cơ bản.
D. Trung tâm hoá học liên hệ trực tiếp với trung tâm thở ra.
B
* Nhịp hô hấp bình thường được duy trì bởi:
A. Trung tâm hít vào, trung tâm thở ra.
B. Trung tâm hít vào và trung tâm điều chỉnh.
C. Trung tâm nhận cảm hoá học.
D. Phản xạ Hering Breuer.
B
* O2 tham gia điều hoà hô hấp thông qua cơ chế tác dụng:
A. Lên trung tâm hít vào, khi nồng độ O2 trong máu giảm.
B. Lên trung tâm hoá học, khi nồng độ O2 trong máu giảm.
C. Lên trung tâm hô hấp khi nồng độ O2 trong máu bắt đầu giảm.
D. Lên các receptor ở quai động mạch chủ và xoang động mạch cảnh.
105
D
* Vai trò của CO2 trong điều hoà hô hấp:
A. CO2 tác động trực tiếp lên trung tâm hô hấp.
B. CO2 tác động trực tiếp lên trung tâm hít vào.
C. CO2 tác động trực tiếp lên trung tâm hoá học.
D. CO2 tác động lên trung tâm hô hấp thông qua ion H+.
D
* áp suất âm trong màng phổi:
A. Tạo ra do tính đàn hồi của lồng ngực.
B. Làm cho hiệu suất trao đổi khí đạt giá trị tối đa.
C. Máu về tim dễ dàng ở thì thở ra.
D. Máu lên phổi dễ dàng ở thì thở ra.
B
* Oxy kết hợp với Hb ở nơi có:
A. Phân áp O2 cao, phân áp CO2 cao.
B. Phân áp O2 cao, phân áp CO2 thấp.
C. Phân áp O2 thấp, phân áp CO2 cao.
D. Phân áp O2 thấp, phân áp CO2 thấp.
B
* CO2 kết hợp với muối kiềm ở nơi:
A. Phân áp O2 cao, phân áp CO2 thấp.
B. Phân áp O2 cao, phân áp CO2 cao.
C. Phân áp O2 thấp, phân áp CO2 thấp.
D. Phân áp O2 thấp, phân áp CO2 cao.
D
* Khả năng khuếch tán của oxy từ phế nang vào máu phụ thuộc vào:
A. Phân áp CO2 trong máu mao tĩnh mạch phổi.
B. Sự chênh lệch phân áp oxy giữa phế nang và máu.
C. Diện tích các mao mạch phổi.
D. áp lực phế nang.
E. Cả 4 yếu tố trên.
B
* Lượng O2 từ máu vào mô tăng lên do giảm:
106
A. Hàm lượng 2-3 DPG trong máu.
B. Phân áp CO2 trong máu.
C. Nồng độ ion Na+ trong máu.
D. Độ pH máu.
E. Nhiệt độ của máu.
D
* oxy từ phế nang vào máu mao mạch phổi theo hình thức:
A. Khuếch tán thụ động.
B. Vận chuyển tích cực qua kẽ tế bào.
C. Vận chuyển tích cực thứ phát.
D. Khuếch tán có gia tốc.
A
* Vai trò của nồng độ ion H+ trong dịch mô não:
A. Kích thích trực tiếp lên trung tâm hít vào .
B. Kích thích trực tiếp lên trung tâm thở ra.
C. Kích thích trực tiếp lên trung tâm hoá học.
D. Kích thích lên receptor nhận cảm hoá học ở xoang cảnh.
C
* Nhịp hô hấp bình thường được phát động bởi:
A. Trung tâm điều chỉnh.
B. Trung tâm hít vào.
C. Trung tâm thở ra.
D. Trung tâm hoá học.
B
* Dung tích sống là thể tích khí đo được khi:
A. Hít vào hết sức sau khi hít vào bình thường.
B. Thở ra hết sức sau khi thở ra bình thường.
C. Thở ra hít vào bình thường.
D. Hít vào hết sức rồi thở ra hết sức.
D
* Ở mô, máu nhận CO2 từ mô do:
A. Phân áp CO2 ở mô cao hơn phân áp CO2 trong máu.
B. Tăng quá trình bão hoà oxyhemoglobin (HbO2).
107
C. Tăng khuếch tán ion Cl- từ hồng cầu ra huyết tương.
D. CO2 đi vào hồng cầu và ion Cl- đi ra huyết tương.
A
* Oxy được vận chuyển trong máu bằng các dạng sau đây:
A. Kết hợp với muối kiềm.
B. Kết hợp với các ion Fe++ tự do trong máu.
C.Kết hợp với nhóm carbamin của globulin.
D. Kết hợp với hemoglobin tạo thành oxy hemoglobin.
E. Kết hợp với ion Fe+++ trong nhân hem của hemoglobin.
D
* Thông khí phổi bị giảm do:
A. Cơ hoành bị liệt do nhiều nguyên nhân khác nhau.
B. Thở không khí có 5% CO2.
C. Sốt do các nguyên nhân ngoài phổi.
D. Do lên độ cao 2000m.
E. Do hàm lượng hemoglobin giảm ở những người thiếu máu do giun móc.
A
* Nhịp thở cơ bản được điều hoà nhờ sự tham gia của các yếu tố sau đây, trừ:
A. Hoạt động của trung tâm điều chỉnh.
B. Hoạt động của trung tâm hoá học.
C. Hoạt động của dây X qua phản xạ Hering Breuer.
D. Hoạt động của trung tâm hít vào.
C
* Màng hô hấp - Thành của phế nang và thành mao mạch quanh phế nang tạo ra
màng hô hấp.
A. đúng
B. sai
A
* Màng hô hấp - Diện tích màng hô hấp trung bình khoảng 70m2.
A. đúng
B. sai
A
* Màng hô hấp - Chất Surfactant có tác dụng giữ cho phế nang không bị xẹp lại.
108
A. đúng
B. sai
A
* Màng hô hấp - Bề dày trung bình khoảng 0,5mm.
A. đúng
B. sai
B
* Trao đổi khí ở màng hô hấp - Điều kiện cho khí trao đổi liên tục qua màng hô hấp
là không khí phế nang phải thường xuyên đổi mới.
A. đúng
B. sai
A
* Trao đổi khí ở màng hô hấp - Khi lao động sự khuếch tán khí qua màng hô hấp
tăng thêm là do mở thêm số mao mạch phổi.
A. đúng
B. sai
A
* Trao đổi khí ở màng hô hấp - Hệ số khuếch tán của O2 lớn hơn CO2
A. đúng
B. sai
B
* Trao đổi khí ở màng hô hấp - Các khí qua màng hô hấp bằng cơ chế khuếch tán
đơn thuần.
A. đúng
B. sai
A
* Áp suất âm màng phổi: Làm cho máu lên phổi dễ dàng.
A. đúng
B. sai
A
* Áp suất âm màng phổi: Làm cho máu dễ về tim.
A. đúng
B. sai

109
A
* Áp suất âm màng phổi: Làm cho đường dẫn khí nhỏ luôn mở.
A. đúng
B. sai
B
* Áp suất âm màng phổi: Làm cho phổi khó xẹp lại lúc thở ra.
A. đúng
B. sai
B
* Áp suất khoang màng phổi: Dịch màng phổi được bơm vào mạch bạch huyết
không phải nguyên nhân tạo ra áp suất khoang màng phổi.
A. đúng
B. sai
B
* Áp suất khoang màng phổi: Lồng ngực không tham gia tạo áp suất khoang màng
phổi.
A. đúng
B. sai
B
* Áp suất khoang màng phổi: Trong hô hấp bình thường có áp suất nhỏ hơn áp suất
khí quyển.
A. đúng
B. sai
A
* Áp suất khoang màng phổi: Cuối thì thở ra tối đa có giá trị -1 đến 0 mmHg.
A. đúng
B. sai
A
* Các yếu tố ảnh hưởng đến sự phân ly HbO2.: Phân áp CO2 cao làm tăng phân ly.
A. đúng
B. sai
A
* Các yếu tố ảnh hưởng đến sự phân ly HbO2.: Nhiệt độ máu tăng làm giảm phân ly.

110
A. đúng
B. sai
B
* Các yếu tố ảnh hưởng đến sự phân ly HbO2.: pH máu giảm làm tăng phân ly.
A. đúng
B. sai
A
* Các yếu tố ảnh hưởng đến sự phân ly HbO2.: Nồng độ 2.3.DPG không ảnh hưởng.
A. đúng
B. sai
B
* Hoạt động của trung tâm hô hấp: Trung tâm hít vào tự phát xung động đều đặn,
nhịp nhàng.
A. đúng
B. sai
A
* Hoạt động của trung tâm hô hấp: Xung động gây động tác hít vào tăng dần.
A. đúng
B. sai
A
* Hoạt động của trung tâm hô hấp: Trung tâm điều chỉnh luôn kích thích trung tâm
hít vào.
A. đúng
B. sai
B (ức chế)
* Hoạt động của trung tâm hô hấp: Vùng nhận cảm hoá học luôn ức chế trung tâm
hít vào.
A. đúng
B. sai
B
* Các dạng vận chuyển của oxy và CO2: Dạng vận chuyển chính của oxy là dạng
hoà tan.
A. đúng

111
B. sai
B
* Các dạng vận chuyển của oxy và CO2: HbO2là dạng vận chuyển chủ yếu của oxy.
A. đúng
B. sai
A
* Các dạng vận chuyển của oxy và CO2: Muối kiềm là dạng vận chuyển chủ yếu của
CO2.
A. đúng
B. sai
A
* Các dạng vận chuyển của oxy và CO2: HbCO2 là dạng vận chuyển chủ yếu của
CO2.
A. đúng
B. sai
B
* Các dạng vận chuyển của oxy và CO2: Dạng hoà tan là dạng vận chuyển chủ yếu
của CO2.
A. đúng
B. sai
B
* Sự khuếch tán của oxy và CO2 qua màng hô hấp có những đặc điểm: Hệ sô khuếch
tán của CO2 lớn hơn của oxy 20 lần.
A. đúng
B. sai
A
* Sự khuếch tán của oxy và CO2 qua màng hô hấp có những đặc điểm: Khả năng
khuếch tán của oxy trong phế nang phụ thuộc vào phân áp CO2 trong máu mao tĩnh
mạch phổi.
A. đúng
B. sai
B

112
* Sự khuếch tán của oxy và CO2 qua màng hô hấp có những đặc điểm: Sự chênh
lệch phân áp khí giữa hai bên của màng hô hấp là yếu tố quyết định cho sự khuếch
tán của các chất khí.
A. đúng
B. sai
A
* Sự khuếch tán của oxy và CO2 qua màng hô hấp có những đặc điểm: Phân áp oxy
ở phế nang là 100mmHg còn ở mao động mạch phổi là 40 mmHg.
A. đúng
B. sai
A
* Sự khuếch tán của oxy và CO2 qua màng hô hấp có những đặc điểm: Phân áp CO2
của phế nang là 46mmHg còn phân áp CO2 của mao động mạch phổi là 40mmHg.
A. đúng
B. sai
B (ngược lại)
* Sự trao đổi oxy giữa phế nang và máu, giữa máu và mô phụ thuộc các yếu tố:
Chênh lệch phân áp oxy giữa phế nang và máu, giữa máu và mô là yếu tố quyết định
cho sự trao đổi khí.
A. đúng
B. sai
A
* Sự trao đổi oxy giữa phế nang và máu, giữa máu và mô phụ thuộc các yếu tố: Hàm
lượng muối kiềm trong máu có tác dụng làm tăng phân ly oxyhemoglobin cung cấp
oxy cho mô.
A. đúng
B. sai
B
* Sự trao đổi oxy giữa phế nang và máu, giữa máu và mô phụ thuộc các yếu tố: Lao
động nặng, vận cơ nhiều, sản sinh nhiều CO2 làm cho PCO2 tăng cũng làm tăng
phân ly oxyhemoglobin để cung cấp nhiều oxy cho mô.
A. đúng
B. sai
A
113
* Sự trao đổi oxy giữa phế nang và máu, giữa máu và mô phụ thuộc các yếu tố: Diện
tích phế nang tăng và lưu lượng máu lên phổi tăng làm tăng quá trình trao đổi oxy từ
phế nang vào máu.
A. đúng
B. sai
A
* Sự trao đổi oxy giữa phế nang và máu, giữa máu và mô phụ thuộc các yếu tố: ở mô
pH máu giảm làm tăng quá trình tạo oxyhemoglobin.
A. đúng
B. sai
B
* Các yếu tố tác động trực tiếp hoặc gián tiếp đến các trung tâm hô hấp tham gia
điều hoà hoạt động hô hấp: Phân áp CO2 máu tăng có tác động lên trung tâm hô hấp
mạnh hơn là sự giảm phân áp oxy.
A. đúng
B. sai
A
* Các yếu tố tác động trực tiếp hoặc gián tiếp đến các trung tâm hô hấp tham gia
điều hoà hoạt động hô hấp: CO2 điều hoà hô hấp thông qua nồng độ ion H+ tác động
lên trung tâm hô hấp.
A. đúng
B. sai
A
* Các yếu tố tác động trực tiếp hoặc gián tiếp đến các trung tâm hô hấp tham gia
điều hoà hoạt động hô hấp: Dây X đóng vai trò chủ yếu trong điều hoà hoạt động hô
hấp.
A. đúng
B. sai
B (ít)
* Các yếu tố tác động trực tiếp hoặc gián tiếp đến các trung tâm hô hấp tham gia
điều hoà hoạt động hô hấp: Trung tâm hô hấp không bị ảnh hưởng bởi những kích
thích từ vùng hypothalamus (dưới đồi)
A. đúng
B. sai
114
B
* Các yếu tố tác động trực tiếp hoặc gián tiếp đến các trung tâm hô hấp tham gia
điều hoà hoạt động hô hấp: Trung tâm nuốt khi hưng phấn gây ức chế trung tâm hô
hấp.
A. đúng
B. sai
A

trắc nghiệm 20 bài sinh lý học trên trang yhoctructuyen.com (10 bài sau)

CHƯƠNG 11 - SINH LÝ BỘ MÁY TIÊU HÓA


* Dịch nước bọt: Có hai loại tuyến nước bọt là tuyến mang tai và tuyến dưới hàm.
A. đúng
B. sai
B
* Dịch nước bọt: Amylase có tác dụng thuỷ phân tinh bột sống, chín thành maltose.
A. đúng
B. sai
B
* Dịch nước bọt: Chất nhầy của nước bọt có tác dụng bảo vệ niêm mạc miệng, dễ
nuốt thức ăn.
A. đúng
B. sai
A
* Dịch nước bọt: Nước bọt được bài tiết trong cả ngày.
A. đúng
B. sai
A
* Dịch nước bọt: Thể tích và thành phần nước bọt cũng phụ thuộc vào bản chất thức
ăn.

115
A. đúng
B. sai
A
* Thức ăn chứa trong dạ dày: Thức ăn vào dạ dày đến đâu áp suất trong dạ dày tăng
lên đến đó.
A. đúng
B. sai
B
* Thức ăn chứa trong dạ dày: Thức ăn vào trước nằm ở giữa khối thức ăn trong dạ
dày.
A. đúng
B. sai
B
* Thức ăn chứa trong dạ dày: Sau bữa ăn phần lớn thức ăn được chứa ở phần xa của
dạ dày.
A. đúng
B. sai
B
* Thức ăn chứa trong dạ dày: Phần thức ăn nằm bên ngoài khối thức ăn được đưa
xuống hang vị trước.
A. đúng
B. sai
A
* Thức ăn chứa trong dạ dày: Thời gian thức ăn nằm ở trong dạ dày phụ thuộc vào
bản chất thức ăn.
A. đúng
B. sai
A
* Tác dụng của HCl trong dịch vị: Hoạt hoá pepsinogen.
A. đúng
B. sai
A
* Tác dụng của HCl trong dịch vị: Tạo ra pH cho pepsin hoạt động.

116
A. đúng
B. sai
A
* Tác dụng của HCl trong dịch vị: Thuỷ phân nucleoprotein.
A. đúng
B. sai
B
* Tác dụng của HCl trong dịch vị: Thủy phân cellulose thực vật non.
A. đúng
B. sai
A
* Tác dụng của HCl trong dịch vị: Phá vỡ vỏ liên kết bao quanh khối cơ của thức ăn.
A. đúng
B. sai
A
* Hoạt động cơ học của ruột: Được chi phối bởi đám rối thần kinh nội tại của ruột.
A. đúng
B. sai
A
* Hoạt động cơ học của ruột: Kích thích thần kinh giao cảm làm tăng nhu động ruột.
A. đúng
B. sai
B (giao cảm giảm, phó gc tăng)
* Hoạt động cơ học của ruột: Kích thích thần kinh phó giao cảm làm giảm nhu động
ruột.
A. đúng
B. sai
B
* Hoạt động cơ học của ruột: Thức ăn chứa trong ruột làm tăng hoạt động cơ học của
ruột.
A. đúng
B. sai
A
117
* Hoạt động cơ học của ruột: Motilin làm tăng hoạt động cơ học của ruột.
A. đúng
B. sai
A
* Hoạt động cơ học của dạ dày: Thức ăn xuống đến cuối thực quản, nhờ phản xạ ruột
tâm vị mở ra.
A. đúng
B. sai
A
* Hoạt động cơ học của dạ dày: Khi pH của thức ăn trong dạ dày giảm thấp thì tâm
vị đóng lại.
A. đúng
B. sai
B
* Hoạt động cơ học của dạ dày: Khi dạ dày không có thức ăn, dạ dày vẫn có những
co bóp yếu và thưa.
A. đúng
B. sai
A
* Hoạt động cơ học của dạ dày: Khi có cảm giác đói thì co bóp của dạ dày tăng lên.
A. đúng
B. sai
A
* Hoạt động cơ học của dạ dày: Ngoài bữa ăn môn vị luôn đóng.
A. đúng
B. sai
B
* Ở một con chó, người ta tạo ra ở dạ dày một túi dạ dày nhỏ vẫn được cung cấp máu
nhưng cắt dây thần kinh chi phối nó. Có thể lấy dịch từ túi dạ dày nhỏ đó. Khi con
chó hoàn toàn tỉnh táo thấy: Ngoài bữa ăn túi dạ dày nhỏ vẫn bài tiết dịch vị.
A. đúng
B. sai
A

118
* Ở một con chó, người ta tạo ra ở dạ dày một túi dạ dày nhỏ vẫn được cung cấp máu
nhưng cắt dây thần kinh chi phối nó. Có thể lấy dịch từ túi dạ dày nhỏ đó. Khi con
chó hoàn toàn tỉnh táo thấy: Những kích thích của thức ăn ở giai đoạn đầu cũng gây
tăng bài tiết dịch.
A. đúng
B. sai
B
* Ở một con chó, người ta tạo ra ở dạ dày một túi dạ dày nhỏ vẫn được cung cấp máu
nhưng cắt dây thần kinh chi phối nó. Có thể lấy dịch từ túi dạ dày nhỏ đó. Khi con
chó hoàn toàn tỉnh táo thấy: Trong và sau bữa ăn bài tiết dịch vị cũng tăng lên.
A. đúng
B. sai
A
* Ở một con chó, người ta tạo ra ở dạ dày một túi dạ dày nhỏ vẫn được cung cấp máu
nhưng cắt dây thần kinh chi phối nó. Có thể lấy dịch từ túi dạ dày nhỏ đó. Khi con
chó hoàn toàn tỉnh táo thấy: Làm căng phồng túi dạ dày nhỏ cũng làm tăng bài tiết
dịch vị ở túi dạ dày.
A. đúng
B. sai
A
* Ở một con chó, người ta tạo ra ở dạ dày một túi dạ dày nhỏ vẫn được cung cấp máu
nhưng cắt dây thần kinh chi phối nó. Có thể lấy dịch từ túi dạ dày nhỏ đó. Khi con
chó hoàn toàn tỉnh táo thấy: Nếu ghép túi dạ dày nhỏ đó vào một nơi nào đó trong cơ
thể thì sự bài tiết dịch không tăng lên trong và sau bữa ăn.
A. đúng
B. sai
B
* Điều hoà bài tiết dịch tiêu hoá: Dây X tham gia bài tiết nước bọt.
A. đúng
B. sai
B (dây vii, ix tăng men và điện giải, giao cảm tăng nhầy)
* Điều hoà bài tiết dịch tiêu hoá: Kích thích dây X làm tăng bài tiết dịch vị, dịch tuỵ.
A. đúng
B. sai
119
A
* Điều hoà bài tiết dịch tiêu hoá: Kích thích hệ thần kinh phó giao cảm làm giảm bài
tiết dịch tuỵ.
A. đúng
B. sai
B
* Điều hoà bài tiết dịch tiêu hoá: Kích thích dây X làm tăng bài tiết dịch ruột.
A. đúng
B. sai
B
* Điều hoà bài tiết dịch tiêu hoá: Kích thích dây X làm tăng bài xuất mật.
A. đúng
B. sai
A
* Tên enzym, cơ chất mà nó tác dụng và sản phẩm tiêu hoá: (1-Tên enzym 2-Cơ chất
3-Sản phẩm)
(1) pepsin - (2) protein - (3) pepton, proteoza
A. đúng
B. sai
A
* Tên enzym, cơ chất mà nó tác dụng và sản phẩm tiêu hoá: (1-Tên enzym 2-Cơ chất
3-Sản phẩm)
(1) trypsin - (2) protein, polypeptid - (3) peptid, acid amin
A. đúng
B. sai
B (không có aa)
* Tên enzym, cơ chất mà nó tác dụng và sản phẩm tiêu hoá: (1-Tên enzym 2-Cơ chất
3-Sản phẩm)
(1) chymotrypsin - (2) polypeptid - (3) peptid, acid amin
A. đúng
B. sai
B (không có aa)

120
* Tên enzym, cơ chất mà nó tác dụng và sản phẩm tiêu hoá: (1-Tên enzym 2-Cơ chất
3-Sản phẩm)
(1) lipase - (2) triglycerid - (3) a.béo, monoglycerid
A. đúng
B. sai
A
* Tên enzym, cơ chất mà nó tác dụng và sản phẩm tiêu hoá: (1-Tên enzym 2-Cơ chất
3-Sản phẩm)
(1) iminopeptidase - (2) peptid - 3) acid imin
A. đúng
B. sai
A

CHƯƠNG 12 - SINH LÝ BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU


* Thận có các chức năng sau đây, trừ:
A. Tham gia điều hoà các thành phần nội môi.
B. Tham gia điều hoà huyết áp.
C. Tham gia điều hoà cân bằng acid - base.
D. Tham gia điều hoà chức năng nội tiết.
E. Tham gia điều hoà sản sinh hồng cầu.
D
* Chức năng của nephron trong quá trình bài tiết nước tiểu:
A. Lọc và bài tiết các chất không cần thiết ra khỏi cơ thể.
B. Lọc các chất không cần thiết ra khỏi máu và tái hấp thu các chất cần thiết trở lại
máu.
C. Lọc và bài tiết các chất không cần thiết ra khỏi cơ thể, tái hấp thu các chất cần
thiết trở lại máu.
D. Lọc và bài tiết các chất không cần thiết ra khỏi cơ thể, tái hấp thu nước trở lại
máu.
C
* Quá trình lọc xảy ra ở:
A. Mao mạch cầu thận.

121
B. Mao mạch quanh ống thận.
C. Mao mạch cầu thận và mao mạch quanh ống thận.
D. Toàn bộ các phần của ống thận.
A
* Cấu tạo mao mạch và áp suất mao mạch ở thận rất phù hợp với chức năng tạo nước
tiểu được thể hiện ở đặc điểm:
A. Mạng lưới mao mạch dày đặc quanh cầu thận và ống thận.
B. Mao mạch cầu thận có áp suất thấp, mao mạch quanh ống thận có áp suất cao.
C. Mao mạch cầu thận có áp suất cao, mao mạch quanh ống thận có áp suất thấp.
D. Mạch máu vùng tuỷ thận là những mạch thẳng (vasarecta).
C
* Dịch lọc cầu thận:
A. Thành phần như huyết tương trong máu động mạch.
B. Nồng độ ion giống trong máu động mạch.
C. Thành phần ion không giống huyết tương trong máu động mạch.
D. Có pH bằng pH của huyết tương.
E. Thành phần protein giống như huyết tương.
D
* Các áp suất có tác dụng đẩy nước và các chất hoà tan từ mao mạch cầu thận vào
bao Bowman:
A. Áp suất keo trong bao Bowman và áp suất thuỷ tĩnh trong mao mạch cầu thận.
B. Áp suất thuỷ tĩnh trong bao Bowman và áp suất keo trong mao mạch cầu thận.
C. Áp suất keo trong mao mạch cầu thận và áp suất keo trong bao Bowman.
D. Áp suất thuỷ tĩnh trong mao mạch cầu thận và áp suất thuỷ tĩnh trong bao
Bowman.
A
* áp suất có tác dụng ngăn cản quá trình lọc cầu thận:
A. áp suất thủy tĩnh trong mao mạch cầu thận và áp suất thuỷ tĩnh trong bao
Bowman.
B. áp suất thủy tĩnh trong mao mạch cầu thận và áp suất keo trong mao mạch cầu
thận.
C. áp suất thủy tĩnh trong mao mạch cầu thận và áp suất keo trong bao Bowman.
D. áp suất thủy tĩnh trong bao Bowman và áp suất keo trong mao mạch cầu thận.

122
E. áp suất keo trong mao mạch cầu thận và áp suất keo trong bao Bowman.
D
* Lưu lượng lọc cầu thận tăng khi:
A. Kích thích thần kinh giao cảm.
B. Tiểu động mạch đi co mạnh.
C. Tiểu động mạch đến giãn.
D. Tiểu động mạch đi giãn.
C
* Cơ chế tự điều hoà lưu lượng lọc cầu thận là:
A. Sự kết hợp hai cơ chế feedback (-) làm giãn tiểu động mạch đến và co tiểu động
mạch đi.
B. Sự kết hợp hai cơ chế feedback (+) làm giãn tiểu động mạch đến và co tiểu động
mạch đi.
C. Sự kết hợp một cơ chế feedback (-) với một cơ chế feedback (+) làm giãn tiểu
động mạch đến và co tiểu động mạch đi.
D. Do các tế bào cận cầu thận bài tiết renin vào máu để tổng hợp angiotensin.
E. Do các tế bào Maculadensa đảm nhận.
A
* ADH làm tăng tái hấp thu nước ở:
A. ống lượn gần và ống lượn xa.
B. ống lượn gần và quai Henlé.
C. ống lượn xa và ống góp.
D. ống góp vùng vỏ và ống lượn xa.
E. ống góp vùng tuỷ và ống lượn xa.
C
* Lượng dịch lọc được tái hấp thu nhiều nhất ở:
A. ống lượn gần.
B. Quai Henlé.
C. ống lượn xa.
D. ống góp vùng vỏ.
E. ống góp vùng tuỷ.
A
* Nếu hệ số lọc sạch của một chất ít hơn hệ số lọc sạch của inulin thì:

123
A. Chất đó được bài tiết ở ống lượn gần nhiều hơn ở ống lượn xa.
B. Chất đó được tái hấp thu ở ống thận.
C. Chất đó được bài tiết ở ống thận.
D. Chất đó vừa được bài tiết, vừa được tái hấp thu ở ống thận.
B
* Tái hấp thu glucose xảy ra ở:
A. ống lượn gần.
B. Quai Henlé.
C. ống lượn xa.
D. ống góp vùng vỏ.
E. ống góp vùng tuỷ.
A
* Aldosteron gây ảnh hưởng lớn nhất lên:
A. Tái hấp thu Na+ ở ống lượn gần.
B. Tái hấp thu Na+ ở phần mỏng quai Henlé.
C. Tái hấp thu Na+ ở phần dày quai Henlé.
D. Tái hấp thu Na+ ở ống góp.
E. Tái hấp thu Na+ ở ống lượn xa.
E
* Tái hấp thu glucose theo cơ chế:
A. Vận chuyển tích cực thứ phát (đồng vận chuyển với Na+) ở bờ diềm bàn chải vào
trong tế bào, sau đó khuếch tán thuận hoá qua bờ bên và bờ đáy.
B. Vận chuyển tích cực thứ phát (vận chuyển ngược với Na+) ở bờ diềm bàn chải
vào trong tế bào, sau đó khuếch tán thuận hoá qua bờ bên và bờ đáy.
C. Khuếch tán thuận hoá qua bờ diềm bàn chải, sau đó vận chuyển tích cực thứ phát
(đồng vận chuyển với Na+) qua bờ bên và bờ đáy.
D. Khuếch tán thuận hoá qua bờ diềm bàn chải, sau đó vận chuyển tích cực thứ phát
(vận chuyển ngược với Na+) qua bờ bên và bờ đáy.
E. Vận chuyển tích cực nguyên phát qua bờ diềm bàn chải, sau đó vận chuyển tích
cực thứ phát (đồng vận chuyển với Na+) qua bờ bên và bờ đáy.
A
* Tái hấp thu Na+ ở ống lượn gần theo cơ chế:

124
A. Vận chuyển tích cực nguyên phát từ lòng ống vào tế bào, khuếch tán thuận hoá từ
tế bào vào dịch kẽ.
B. Khuếch tán đơn thuần từ lòng ống vào tế bào, vận chuyển tích cực thứ phát từ tế
bào vào dịch kẽ.
C. Khuếch tán thuận hoá từ lòng ống vào tế bào, vận chuyển tích cực nguyên phát từ
tế bào vào dịch kẽ.
D. Vận chuyển tích cực nguyên phát từ lòng ống vào tế bào, vận chuyển tích cực thứ
phát từ tế bào vào dịch kẽ.
E. Khuếch tán đơn thuần từ lòng ống vào tế bào, khuếch tán thuận hoá từ tế bào vào
dịch kẽ.
C
* Tái hấp thu ở quai Henle:
A. Ngành xuống tái hấp thu Na+, ngành lên tái hấp thu nước và urê.
B. Ngành xuống tái hấp thu nước và urê, ngành lên tái hấp thu Na+ .
C. Ngành xuống tái hấp thu Na+ và urê, ngành lên tái hấp thu nước.
D. Ngành xuống tái hấp thu nước, ngành lên tái hấp thu Na+ và urê.
B
* Nồng độ của một chất trong huyết tương là 0,2 mg/1ml; trong nước tiểu là 2mg/ml;
lượng nước tiểu là 2 ml/min. Hệ số lọc sạch đúng của chất đó là:
A. 2 ml/min.
B. 10 ml/min.
C. 20 ml/min.
D. 100 ml/min.
E. 200 ml/min.
C
* Ở một phụ nữ khả năng thải của thận đối với glucose là 350mg/min thì lượng
glucose bị mất theo nước tiểu là:
A. 0 mg/min.
B. 50 mg/min.
C. 220 mg/min.
D. 225 mg/min.
E. 320 mg/min
B

125
* Có một lượng rất ít protein trong dịch lọc cầu thận là vì:
A. Các phân tử protein huyết tương đều quá lớn so với kích thước của lỗ lọc.
B. Điện tích âm của lỗ lọc đã đẩy lùi các phân tử protein huyết tương.
C. Do kích thước của lỗ lọc và điện tích âm của lỗ lọc.
D. Do điện tích dương của lỗ lọc hút và giữ lại các phân tử protein.
C
* Một chất được dùng để đánh giá chức năng lọc cầu thận khi:
A. Được lọc hoàn toàn qua cầu thận, không được tái hấp thu và bài tiết ở ống thận.
B. Được lọc hoàn toàn qua cầu thận, được tái hấp thu nhưng không được bài tiết ở
ống thận.
C. Được lọc hoàn toàn qua cầu thận, không được tái hấp thu nhưng được bài tiết ở
ống thận.
D. Được lọc hoàn toàn qua cầu thận, được tái hấp thu và được bài tiết ở ống thận.
A
* Một chất được dùng để đánh giá chức năng bài tiết khi:
A. Được lọc hoàn toàn qua cầu thận, không được tái hấp thu và bài tiết ở ống thận.
B. Được lọc hoàn toàn qua cầu thận, được tái hấp thu mà không được bài tiết ở ống
thận.
C. Được lọc hoàn toàn qua cầu thận, không được tái hấp thu, được bài tiết ở ống
thận.
D. Được lọc hoàn toàn qua cầu thận, được tái hấp thu và được bài tiết ở ống thận.
C
* Một chất được dùng để đánh giá chức năng tái hấp thu khi:
A. Được lọc hoàn toàn qua cầu thận, không được tái hấp thu và bài tiết ở ống thận.
B. Được lọc hoàn toàn qua cầu thận, được tái hấp thu nhưng không được bài tiết ở
ống thận.
C. Được lọc hoàn toàn qua cầu thận, không được tái hấp thu nhưng được bài tiết ở
ống thận.
D. Được lọc hoàn toàn qua cầu thận, được tái hấp thu và được bài tiết ở ống thận.
B
* Vai trò của thận trong điều hoà cân bằng acid-base là:
A. Duy trì nồng độ ion bicarbonat trong dịch ngoại bào ở mức hằng định.
B. Duy trì nồng độ ion H+ trong dịch nội bào ở mức hằng định.

126
C. Duy trì nồng độ phosphat trong máu ở mức hằng định.
D. Duy trì nồng độ ion OH- trong dịch ngoại bào ở mức hằng định.
A
* Khi có rối loạn thăng bằng acid-base thì:
A. Thận sẽ đưa pH trở lại hoàn toàn bình thường sau vài giây.
B.Thận sẽ đào thải tới 1000mMol acid hoặc base mỗi ngày.
C. Thận sẽ đưa pH trở lại bình thường sau vài ngày.
D. Thận điều chỉnh pH nhanh nhưng không hoàn toàn về bình thường.
C
* Thận có vai trò trong điều hoà pH vì:
A. Thận bài tiết ion H+ khi nhiễm toan.
B. Thận bài tiết bicarbonat khi nhiễm toan.
C. Thận bài tiết Na+ khi nó tái hấp thu ion bicarbonat
D. Thận điều hoà pH rất nhanh.
E. Ở trong ống thận có hệ đệm bicarbonat rất mạnh.
A
* Erythropoietin:
A. Là một glycoprotein có trọng lượng phân tử 34.000 do gan, thận, lách và tuỷ
xương sản xuất.
B. Là một hormon do thận bài tiết có tác dụng kích thích sản sinh hồng cầu.
C. Được sản xuất chậm khi các mô bị thiếu oxy vài ngày.
D. Nó kích thích làm tăng quá trình tổng hợp Hb trong bào tương nhưng làm giảm
quá trình vận động cuả hồng cầu lưới trong máu ngoại vi.
B
* Cơ chế lọc ở cầu thận:
A. PB giữ nước và các chất hoà tan ở lại bao Bowman.
B. PK đẩy nước và các chất hoà tan ra khỏi mạch máu.
C. PH và PK đẩy nước và các chất hoà tan từ mạch máu vào bao Bowman.
D. PH đẩy nước và các chất hoà tan ra khỏi mạch máu.
E. PK và PH đều giữ nước và các chất hoà tan ở lại mạch máu.
D
* Các yếu tố ảnh hưởng đến lưu lượng lọc cầu thận:
A. Giãn tiểu động mạch đến, giãn tiểu động mạch đi làm tăng lưu lượng lọc.
127
B. Giãn tiểu động mạch đến, co tiểu động mạch đi làm tăng lưu lượng lọc.
C. Kích thích thần kinh giao cảm làm tăng lưu lượng lọc.
D. Co cả tiểu động mạch đến và tiểu động mạch đi làm tăng lưu lượng lọc.
E. Huyết áp động mạch hệ thống giảm làm tăng lưu lượng lọc.
B
* Dịch lọc cầu thận:
A. Có thành phần như huyết tương trong máu động mạch.
B. Có thành phần protein như huyết tương.
C. Có thành phần giống dịch bạch huyết thu nhận từ ống ngực.
D. Có cùng áp suất thẩm thấu với huyết tương.
E. Có thành phần không giống với huyết tương trong máu động mạch.
D
* Tái hấp thu glucose ở ống thận:
A. Glucose được tái hấp thu ở tất cả các đoạn của ống thận.
B. Glucose được tái hấp thu ở ống lượn gần.
C. Glucose được tái hấp thu ở ống lượn gần và ống lượn xa.
D. Glucose được tái hấp thu hoàn toàn ở ống thận khi nồng độ trong máu thấp hơn
160 mg%.
B
* Na+ được tái hấp thu ở:
A. ống lượn gần, ngành lên của quai Henlé, ống lượn xa và ống góp.
B. ống lượn gần, ngành xuống của quai Henlé, ống lượn xa và ống góp.
C. ống lượn gần, quai Henlé, ống lượn xa và ống góp.
D. ống lượn gần, ống lượn xa và ống góp.
E. ở ống lượn gần, ngành lên quai Henlé, ống lượn xa.
A
* Aldosteron làm tăng tái hấp thu Na+ ở:
A. Ngành xuống của quai Henlé.
B. Ngành lên của quai Henlé.
C. ống lượn gần.
D. ống lượn xa.
D
* Một người bình thường sau khi uống 1000 ml NaCl 0,9% thì:
128
A. Thể tích nước tiểu tăng.
B. áp suất thẩm thấu của nước tiểu tăng.
C. áp suất thẩm thấu của huyết tương tăng.
D. Tăng bài tiết ADH.
E. Tăng bài tiết aldosteron.
A
* Nước được tái hấp thu chủ yếu ở:
A. ống lượn gần theo cơ chế thụ động.
B. Ngành xuống của quai Henle theo cơ chế thụ động.
C. Ngành lên của quai Henle theo cơ chế thụ động.
D. ống lượn xa dưới tác dụng của ADH.
E. ống góp dưới tác dụng của ADH.
A
* Hormon nào sau đây do thận bài tiết:
A. Angiotensinogen, renin.
B. Cortisol, ADH.
C. Aldosteron, erythropoietin.
D. ADH, aldosteron.
E. Renin, erythropoietin.
E
* Nồng độ của một chất trong huyết tương là 0,1mg/1ml; trong nước tiểu là 1
mg/1ml, lượng nước tiểu là 2ml/phút. Hệ số lọc sạch đúng của chất đó:
A. 2 ml/ phút.
B. 10 ml/ phút.
C. 20 ml/ phút.
D. 100 ml/ phút.
E. 200 ml/ phút.
C
* Aldosteron trong máu tăng dẫn đến:
A. Tăng tái hấp thu ion HCO3- ở ống thận.
B. Tăng thể tích nước tiểu.
C. Tăng bài tiết nước và ion Na+ ở ống thận.
D. Tăng lưu lượng lọc ở cầu thận.
129
E. Tăng tái hấp thu ion Na+ và bài tiết ion K+ ở ống thận.
E
* Mức vận chuyển tối đa (Tm) của một chất là:
A. Mức tối đa chất đó có thể được lọc.
B. Mức tối đa chất đó có thể được tái hấp thu hoặc được bài tiết.
C. Mức tối đa chất đó có thể được pha loãng trong nước tiểu.
D. Mức tối đa chất đó có thể được cô đặc trong nước tiểu.
E. Mức tối đa chất đó có thể được bài xuất theo nước tiểu.
B
* Yếu tố nào sau đây thể hiện vai trò của thận trong tạo hồng cầu:
A. Thận tái hấp thu các chất tham gia tạo hồng cầu.
B. Bản thân thận là một cơ quan sản sinh hồng cầu từ tế bào gốc.
C. Thận bài tiết erythropoietin để thúc đẩy việc sản sinh hồng cầu của tuỷ xương.
D. Thận cung cấp các yếu tố cần thiết để tạo hồng cầu.
C
* Lọc ở cầu thận: Màng lọc cầu thận có tính thấm chọn lọc cao là nhờ kích thước của
các lỗ lọc và màng đáy của cầu thận được cấu tạo bằng lipid.
A. đúng
B. sai
B
* Lọc ở cầu thận: Dịch lọc ở cầu thận có cùng áp suất thẩm thấu với huyết tương.
A. đúng
B. sai
A
* Lọc ở cầu thận: Hơn 99% lượng dịch lọc ở cầu thận được tái hấp thu, phần nhỏ còn
lại tạo thành nước tiểu.
A. đúng
B. sai
A
* Lọc ở cầu thận: Lưu lượng lọc cầu thận luôn được duy trì ở mức độ tương đối ổn
định nhờ vai trò chủ yếu của hệ thống thần kinh chi phối thận.
A. đúng
B. sai

130
B (tk giao cảm không có td rõ như cơ chế tự điều hoà)
* Quá trình lọc cầu thận xảy ra được khi áp suất thuỷ tĩnh trong huyết tương lớn hơn
tổng của áp suất keo huyết tương và áp suất thuỷ tĩnh trong bao Bowman.
A. đúng
B. sai
A
* Cơ chế ảnh hưởng đến lưu lượng lọc ở cầu thận: Dòng máu qua thận tăng làm tăng
lưu lượng lọc cầu thận.
A. đúng
B. sai
A
* Cơ chế ảnh hưởng đến lưu lượng lọc ở cầu thận: Dù huyết áp toàn thân tăng cao
trên 200mmHg thì lượng nước tiểu vẫn không thay đổi.
A. đúng
B. sai
B
* Cơ chế ảnh hưởng đến lưu lượng lọc ở cầu thận: Nếu kích thích giao cảm mạnh và
kéo dài, thì lưu lượng máu thận, lưu lượng lọc và lượng nước tiểu sẽ trở về mức bình
thường trong vòng 20-30 ph.
A. đúng
B. sai
A
* Cơ chế ảnh hưởng đến lưu lượng lọc ở cầu thận: Nồng độ aldosteron trong máu
tăng làm tăng lưu lượng lọc cầu thận.
A. đúng
B. sai
B
* Cơ chế ảnh hưởng đến lưu lượng lọc ở cầu thận: Co tiểu động mạch đến và giãn
tiểu động mạch đi làm tăng lưu lượng lọc cầu thận.
A. đúng
B. sai
B
* Ure: Được tái hấp thu theo cơ chế thụ động ở ống lượn gần.

131
A. đúng
B. sai
A
* Ure: Không được tái hấp thu ở tất cả các đoạn của ống thận.
A. đúng
B. sai
B
* Ure: Được bài tiết ở tất cả các đoạn của ống thận.
A. đúng
B. sai
B
* Ure được tái hấp thu ở phần dày của quai Henlé và phần đầu của ống lượn xa.
A. đúng
B. sai
B
* Ure: Khi nồng độ ADH tăng sẽ làm tăng nồng độ ure trong nước tiểu.
A. đúng
B. sai
A
* Aldosteron: Do lớp cầu của tuyến vỏ thượng thận bài tiết.
A. đúng
B. sai
A
* Aldosteron: Mức độ bài tiết phụ thuộc vào nồng độ Na+ trong máu và renin-
angiotensin.
A. đúng
B. sai
A
* Aldosteron: Có tác dụng điều hoà nồng độ K+ trong dịch ngoại bào.
A. đúng
B. sai
A
* Aldosteron: Khi huyết áp toàn thân tăng cao thì gây tăng tiết aldosteron.
132
A. đúng
B. sai
B
* Aldosteron: Cơ chế tác dụng của aldosteron là tham gia vào quá trình tổng hợp
protein mang để vận chuyển Na+.
A. đúng
B. sai
A
* Ion H+: Được bài tiết ở tất cả các phần của ống thận.
A. đúng
B. sai
B
* Ion H+: Sự bài tiết H+ chịu sự điều hoà của nồng độ CO2 dịch ngoại bào.
A. đúng
B. sai
A
* Ion H+: Được bài tiết vào lòng ống thận theo cơ chế vận chuyển tích cực để điều
hoà pH máu ở đoạn ống lượn xa.
A. đúng
B. sai
A
* Ion H+: Được tái hấp thu ở ống lượn gần.
A. đúng
B. sai
B
* Ion H+: Chịu sự điều hoà của hormon ADH.
A. đúng
B. sai
B
* Tái hấp thu glucoza ở ống thận: Glucoza được tái hấp thu hoàn toàn ở ống lượn
gần.
A. đúng
B. sai

133
A
* Tái hấp thu glucoza ở ống thận: Glucoza được tái hấp thu ở tất cả các đoạn của ống
thận.
A. đúng
B. sai
B
* Tái hấp thu glucoza ở ống thận: Glucoza được tái hấp thu theo cơ chế khuếch tán
thụ động ở ống thận.
A. đúng
B. sai
B
* Tái hấp thu glucoza ở ống thận: Tái hấp thu Glucoza ở ống thận phụ thuộc vào
nồng độ glucoza máu.
A. đúng
B. sai
A
* Tái hấp thu glucoza ở ống thận: Ngưỡng tái hấp thu đường thận là 180mg/100ml
huyết tương (180mg%).
A. đúng
B. sai
A
* Tái hấp thu Na+ ở ống thận: Natri được tái hấp thu chủ yếu ở ống lượn gần.
A. đúng
B. sai
A
* Tái hấp thu Na+ ở ống thận: Natri được tái hấp thu ở tất cả mọi đoạn của ống thận.
A. đúng
B. sai
B (không có ở ngành xuống quai Henle)
* Na+ được tái hấp thu theo cơ chế vận chuyển tích cực ở bờ lòng ống.
A. đúng
B. sai
B (khuếch tán thuận hoá, đồng vận chuyển với glucose)

134
* Tái hấp thu Na+ ở ống thận: Ngành xuống của quai henle chỉ tái hấp thu Na+.
A. đúng
B. sai
B
* Tái hấp thu Na+ ở ống thận: Aldosteron làm tăng tái hấp thu Na+ ở ống lượn xa và
ống góp.
A. đúng
B. sai
A
* Tái hấp thu nước ở ống thận: Nước được tái hấp thu chủ yếu ở ống lượn gần.
A. đúng
B. sai
A
* Tái hấp thu nước ở ống thận: Nước được tái hấp thu ở tất cả mọi đoạn của ống
thận.
A. đúng
B. sai
B
* Tái hấp thu nước ở ống thận: ADH và aldosteron làm tăng tái hấp thu nước ở ống
thận.
A. đúng
B. sai
B
* Tái hấp thu nước ở ống thận: Ngành lên của quai henle chỉ cho nước thấm qua.
A. đúng
B. sai
B
* Tái hấp thu nước ở ống thận: Nước được tái hấp thu chủ yếu ở ống lượn gần nhờ
áp suất thẩm thấu tăng ở dịch kẽ quanh ống thận.
A. đúng
B. sai
A

135
* Lọc ở cầu thận: Lọc ở cầu thận có cùng một cơ chế như sự trao đổi chất ở dịch kẽ
tế bào.
A. đúng
B. sai
A
* Lọc ở cầu thận: Dịch lọc có thành phần như huyết tương trong máu động mạch.
A. đúng
B. sai
B
* Lọc ở cầu thận: Máu trong tiểu động mạch đi có độ quánh cao hơn máu trong tiểu
động mạch đến.
A. đúng
B. sai
A
* Lọc ở cầu thận: Lưu lượng lọc cầu thận bình thường là 125ml/phút.
A. đúng
B. sai
A
* Lọc ở cầu thận: Phân số lọc cầu thận quyết định lượng nước tiểu tạo thành.
A. đúng
B. sai
B
* Về tác dụng của aldosteron: Aldosteron làm tăng tái hấp thu Na+ chủ yếu ở ống
lượn xa.
A. đúng
B. sai
A
* Về tác dụng của aldosteron: Bài tiết aldosteron tăng khi áp suất thẩm thấu dịch
ngoại bào tăng.
A. đúng
B. sai
B

136
* Về tác dụng của aldosteron: Aldosteron trong máu tăng dẫn đến tăng tái hấp thu
Na+ và bài tiết K+ ở ống thận.
A. đúng
B. sai
A
* Về tác dụng của aldosteron: Aldosteron do lớp lưới của vỏ thượng thận bài tiết ra.
A. đúng
B. sai
B
* Về tác dụng của aldosteron: Khi cơ thể mất máu nặng thì tăng bài tiết aldosteron.
A. đúng
B. sai
A

CHƯƠNG 13 - SINH LÝ NỘI TIẾT


* Hormon là một chất hoá học do:
A. Một tuyến nội tiết bài tiết vào máu và có tác dụng ở phần xa của cơ thể.
B. Một cơ quan bài tiết vào máu và có tác dụng ở phần xa của cơ thể.
C. Một nhóm tế bào bài tiết vào máu và có tác dụng các tế bào khác của cơ thể.
D. Một nhóm tế bào hoặc một tuyến nội tiết bài tiết vào máu và có tác dụng ở các tế
bào khác của cơ thể.
D
* Các hormon sau đây đều là hormon của tuyến nội tiết, trừ:
A. Calcitonin.
B. Estrogen.
C. Noradrenalin.
D. Aldosteron.
E. Secretin.
E (bài tiết từ tế bào S của tá tràng, làm kích thích sự bài tiết của dạ dày và tuỵ)
* Vị trí receptor tiếp nhận hormon tại tế bào đích là:
A. Trong bào tương, trong nhân tế bào, màng trong tế bào.
B. Màng ngoài tế bào, bào tương, màng trong tế bào.

137
C. Màng ngoài tế bào, bào tương, trong nhân tế bào.
D. Màng tế bào, bào tương, trong nhân tế bào.
C
* Các chất sau đây đều là chất truyền tin thứ hai, trừ:
A. Leukotrien.
B. Inositol triphosphat.
C. AMP vòng.
D. Ion Ca++
E. Diacyl glycerol.
A
* Chất truyền tin thứ hai là:
A. AMP vòng, ion Mg++, phospholipid.
B. AMP vòng, ion Ca++, mảnh phosholipid.
C. AMP vòng, ion Ca++, mảnh inositol triphosphat.
D. AMP vòng, ion Ca++ , mảnh phospholipid.
D
* Hormon có tác dụng tại tế bào đích thông qua hoạt hoá hệ gen là:
A. Aldosteron.
B. Angiotensin.
C. Prostaglandin.
D. Histamin.
A
* Điều hoà ngược âm tính là kiểu điều hoà từ tuyến đích đến tuyến chỉ huy nhằm:
A. Tăng nồng độ hormon tuyến chỉ huy mỗi khi nồng độ hormon tuyến đích giảm.
B. Giảm nồng độ hormon tuyến chỉ huy mỗi khi nồng độ hormon tuyến đích tăng.
C. Điều chỉnh nồng độ hormon tuyến chỉ huy ở mức thích hợp mỗi khi nồng độ
hormon tuyến đích thay đổi.
D. Điều chỉnh nồng độ hormon tuyến đích trở về mức bình thường mỗi khi nồng độ
của nó thay đổi.
C
* Điều hoà ngược dương tính là kiểu điều hoà:
A. Tạo sự ổn định cân bằng nội môi ở mức cao hơn trong quá trình bệnh lý.
B. Tạo sự mất ổn định cân bằng nội môi dẫn đến tình trạng bệnh lý.
138
C. Tạo sự mất ổn định cân bằng nội môi tạm thời để bảo vệ cơ thể.
D. Tạo sự ổn định cân bằng nội môi ở mức cao hơn để bảo vệ cơ thể.
C
* Đặc điểm của cơ chế điều hoà ngược âm tính là:
A. Thường gặp trong điều hoà chức năng hệ nội tiết.
B. Thường gặp trong điều hoà chức năng của cơ thể.
C. Thường gặp trong điều hoà các phản ứng hoá học ở mức tế bào.
D. Thường gặp trong điều hoà chức năng ở mức cơ quan.
B
* Phương pháp chẩn đoán có thai dựa trên nguyên tắc phát hiện sự có mặt của HCG
trong máu hoặc trong nước tiểu vì:
A. HCG xuất hiện rất sớm sau khi có thai do vậy có thể phát hiện sớm.
B. HCG có mặt trong một thời gian dài trong thời kỳ có thai do vậy thuận tiện cho
việc phát hiện.
C. HCG được phát hiện bằng những kỹ thuật có độ nhạy và độ đặc hiệu cao do vậy
không nhầm lẫn với hormon khác.
D. HCG do rau thai sản xuất ra và không có trong chu kỳ sinh dục bình thường.
D
* Định lượng hormon bằng phương pháp miễn dịch dựa trên nguyên tắc:
A. Dùng kháng nguyên có sẵn để phát hiện kháng thể đặc hiệu với hormon có trong
nước tiểu.
B. Dùng kháng nguyên có sẵn để phát hiện kháng thể đặc hiệu với hormon có trong
máu.
C. Dùng kháng thể đặc hiệu để phát hiện kháng nguyên là hormon có trong máu
hoặc nước tiểu.
D. Dùng kháng thể đặc hiệu để phát hiện kháng nguyên có trong máu.
C
* Điều kiện để thực hiện được kỹ thuật RIA trên nguyên tắc cạnh tranh là:
A. Có kháng nguyên đánh dấu và kháng thể đặc hiệu với tỷ lệ cân bằng nhau.
B. Có kháng nguyên đánh dấu và kháng thể đặc hiệu với tỷ lệ thiếu kháng thể.
C. Có kháng nguyên đánh dấu, kháng nguyên tự nhiên, kháng thể đặc hiệu với tỷ lệ
thiếu kháng thể.

139
D. Có kháng nguyên đánh dấu, kháng nguyên tự nhiên, kháng thể đặc hiệu với tỷ lệ
thừa kháng thể.
E. Có kháng nguyên đánh dấu, kháng nguyên tự nhiên, kháng thể đặc hiệu với tỷ lệ
cân bằng.
C
* Vùng dưới đồi sản xuất các hormon sau:
A. TRH, TIH, CRH, GHIH, GHRH, GnRH, ADH, Vasopressin.
B. TRH, CRH, PTH, GnRH, ADH, Oxytocin, GHIH, GHRH.
C. TRH, CRH, PIH, TIH, GHIH, GHRH, Oxytocin, ADH.
D. TRH, CRH, GnRH, GHIH, GHRH, PIH, ADH, Oxytocin.
D
* Hormon có cấu trúc đơn giản nhất là:
A. PIH. (cấu trúc chưa rõ)
B. GnRH. (10aa)
C. TRH. (3aa)
D. CRH. (41aa)
C
* Bản chất hoá học của GHRH (GRH) là:
A. Protein.
B. Glycoprotein.
C. Peptid.
D. Polypeptid.
D (44aa)
* Bản chất hoá học của TRH là:
A. Glycoprotein.
B. Peptid.
C. Protein.
D. Polypeptid.
B (3aa)
* Tác dụng của TRH là:
A. Kích thích tuyến yên bài tiết T3- T4.
B. Kích thích tuyến giáp bài tiết T3- T4.
C. Kích thích tuyến yên bài tiết ACTH.
140
D. Kích thích tuyến yên bài tiết TSH.
D
* Hormon giải phóng kích vỏ thượng thận tố là:
A. TRH.
B. GHIH.
C. CRH.
D. GnRH.
C
* CRH có các tác dụng (thông qua ACTH) sau đây, trừ:
A. Kích thích lớp cầu vỏ thượng thận bài tiết hormon.
B. Kích thích lớp bó vỏ thượng thận bài tiết hormon.
C. Kích thích lớp lưới vỏ thượng thận bài tiết hormon.
D. Kích thích lớp tế bào sắc tố sản xuất sắc tố melanin.
A
* Tên của hormon giải phóng kích dục tố là:
A. FSH RH.
B. LH RH.
C. GnRH.
D. FSH RH và LH RH.
C
* Điều hoà ngược vòng dài:
A. Yếu tố điều khiển là hormon tuyến yên, yếu tố chịu điều khiển là hormon vùng
dưới đồi.
B. Yếu tố điều khiển là hormon tuyến đích ngoại biên, yếu tố chịu điều khiển là
hormon vùng dưới đồi.
C. Yếu tố điều khiển là hormon tuyến đích ngoại biên, yếu tố chịu điều khiển là
hormon tuyến yên.
D. Yếu tố điều khiển là hormon vùng dưới đồi, yếu tố chịu điều khiển là hormon
tuyến đích ngoại biên.
B
* Điều hoà ngược vòng ngắn:
A. Yếu tố điều khiển là hormon tuyến yên, yếu tố chịu điều khiển là hormon vùng
dưới đồi.

141
B. Yếu tố điều khiển là hormon vùng dưới đồi, yếu tố chịu điều khiển là hormon
tuyến yên.
C. Yếu tố điều khiển là hormon tuyến đích ngoại biên, yếu tố chịu điều khiển là
hormon vùng dưới đồi.
D. Yếu tố điều khiển là hormon tuyến đích ngoại biên, yếu tố chịu điều khiển là
hormon tuyến yên.
A
* Tác dụng của GH là:
A. Tăng vận chuyển glucose vào tế bào.
B. Giảm vận chuyển acid amin vào tế bào.
C. Giảm thoái hoá lipid
D. Tăng huy động mỡ cho quá trình sinh năng lượng.
D
* GH làm tăng nồng độ glucose trong máu do:
A. Tăng chuyển glycogen thành glucose ở gan.
B. Tăng tạo đường mới.
C. Giảm thoái hoá glucose ở tế bào.
D. Giảm bài tiết insulin của tuyến tụy.
C
* Tác dụng của GH trên xương là:
A. Phát triển mô sụn và cốt hoá thành xương.
B. Phát triển mô sụn và làm dày màng xương.
C. Phát triển chiều dài của xương.
D. Phát triển bề dày của xương.
B
* Các yếu tố sau đây làm tăng bài tiết GH, trừ:
A. Tăng đường huyết.
B. Giảm đường huyết.
C. Tăng acid amin huyết tương.
D. Stress.
A
* Các triệu chứng sau đây đều là của bệnh khổng lồ, trừ:
A. Bàn chân, bàn tay to.

142
B. Phủ tạng to.
C. Đường huyết tăng.
D. Acid amin huyết tương tăng.
D
* Tác dụng của prolactin là:
A. Phát triển ống tuyến vú và mô đệm.
B. Phát triển ống tuyến và thuỳ tuyến.
C. Kích thích bài tiết sữa.
D. Phát triển tuyến vú và kích thích bài tiết sữa.
C
* Thuỳ sau tuyến yên được gọi là thuỳ thần kinh vì:
A. Liên hệ mật thiết với vùng dưới đồi qua bó dưới đồi-yên.
B. Có cấu trúc hoàn toàn giống các cấu trúc thần kinh khác.
C. Có cấu trúc gồm các nơron có khả năng chế tiết giống vùng dưới đồi.
D. Có cấu trúc gồm các nhánh của sợi trục mà thân nơron nằm ở vùng dưới đồi.
D
* Các hormon sau đây đều có tác dụng đặc hiệu lên một mô đích, trừ:
A. GH.
B. Prolactin.
C. ACTH.
D. TSH.
E. LH.
A
* Các hormon sau đây đều có tác dụng lên cả cấu trúc và chức năng của mô đích,
trừ:
A. ACTH.
B. Prolactin.
C. TSH.
D. LH.
E. FSH.
B
* TSH tác động lên các giai đoạn sau đây của quá trình sinh tổng hợp T3-T4, trừ:
A. Oxy hoá iodur thành iod nguyên tử .
143
B. Thu nhập iod từ máu vào tuyến giáp.
C. Gắn iod nguyên tử vào nhân tyrosin.
D. Ngưng tụ hai phân tử MIT và DIT.
E. Giải phóng T3-T4 ra khỏi thyroglobulin.
A
* Tác dụng của LH trên nam giới là:
A. Kích thích phát triển ống sinh tinh.
B. Kích thích sản sinh tinh trùng.
C. Kích thích làm nở to tinh hoàn.
D. Kích thích sản xuất testosteron.
D
* Tác dụng của FSH trên nữ giới:
A. Kích thích noãn nang phát triển.
B. Kích thích sản xuất estrogen.
C. Kích thích sản xuất progesteron.
D. Kích thích tạo hoàng thể.
A
* Các tác dụng sau đây đều là tác dụng của GH, trừ:
A. Tăng sự phân chia tế bào.
B. Tăng kích thước các tế bào.
C. Phát triển sụn liên hợp.
D. Kích thích tạo huỷ cốt bào.
D
* Tác dụng của LH:
A. Kích thích ống sinh tinh phát triển.
B. Kích thích noãn nang phát triển và chín.
C. Kích thích bài tiết inhibin.
D. Kích thích nang tuyến vú phát triển.
B
* GH được bài tiết nhiều khi:
A. Nồng độ acid amin huyết tương tăng.
B. Ngủ.
C. Nồng độ TRH huyết tương tăng.
144
D. Đường huyết tăng.
B
* Tác dụng của TSH là:
A. Kích thích tuyến giáp sản xuất calcitonin.
B. Tăng kích thước tuyến giáp.
C. Giảm quá trình bắt iod của tế bào tuyến giáp.
D. Tăng chuyển hoá cơ sở.
B
* Tác dụng của oxytocin lên tuyến vú là
A. Tăng phát triển ống tuyến.
B. Tăng phát triển nang tuyến.
C. Tăng bài tiết sữa.
D. Tăng bài xuất sữa.
E. Tăng cả bài tiết và bài xuất sữa.
D
* Các tác dụng sau đây là của oxytocin, trừ:
A. Tăng bài tiết sữa.
B. Tăng bài xuất sữa.
C. Tăng co bóp cơ tử cung.
D. Tăng hoạt động của tế bào cơ biểu mô tuyến vú.
A
* Các tác dụng sau đây là của vasopressin, trừ:
A. Tăng tái hấp thu nước ở ống thận.
B. Tăng tái hấp thu ion Na+ ở ống thận.
C. Co cơ trơn mạch máu.
D. Tăng huyết áp mạnh.
B
* Yếu tố làm tăng bài tiết ADH là:
A. Tăng nồng độ glucose trong máu.
B. Tăng nồng độ protein trong máu.
C. Giảm nồng độ ion Na+ trong máu.
D. Giảm thể tích máu.
D
145
* Các yếu tố sau đây kích thích bài tiết oxytocin, trừ:
A. Tăng nồng độ prolactin trong máu.
B. Kích thích trực tiếp vào núm vú.
C. Kích thích trực tiếp vào đường sinh dục.
D. Kích thích tâm lý.
A
* ADH được bài tiết nhiều khi:
A. Áp suất thẩm thấu huyết tương giảm.
B. Nồng độ ion K+ huyết tương tăng.
C. Mất máu nhiều.
D. Nồng độ renin huyết tương tăng.
E. Tổn thương vùng dưới đồi.
C
* ADH tăng dẫn đến:
A. Tăng lượng nước tiểu.
B. Tăng tái hấp thu ion Na+ ở ống thận.
C. Tăng bài xuất ion K+ ở ống thận.
D. Tăng thể tích tuần hoàn.
E. Tăng áp suất thẩm thấu của máu.
D
* Bệnh đái tháo nhạt xuất hiện do tổn thương:
A. Thuỳ trước tuyến yên.
B. Thuỳ sau tuyến yên.
C. Tuyến tuỵ nội tiết.
D. Vùng lồi giữa của vùng dưới đồi.
E. Thận.
B
* T3-T4 làm phát triển cơ thể vì:
A. Kích thích xương dài ra.
B. Kích thích tăng sinh tế bào.
C. Kích thích biệt hoá tế bào.
D. Kích thích các tế bào nở to.
C
146
* T3-T4 làm tăng đường huyết do các tác dụng sau đây, trừ:
A. Tăng phân giải glycogen thành glucose.
B. Tăng hấp thu glucose ở ruột.
C. Tăng tạo đường mới.
D. Giảm thoái hoá glucose ở tế bào.
D
* Tác dụng chủ yếu của T3-T4 lên hệ tim-mạch là:
A. Tăng lưu lượng máu.
B. Tăng nhịp tim.
C. Tăng sức co bóp của tim.
D. Giãn mạch.
B
* Những nguyên nhân sau đây đều làm cho bệnh nhân bị Basedow nặng bị sút cân,
trừ:
A. Kém ăn.
B. Tăng thoái hoá protein.
C. Tăng thoái hoá lipid.
D. Mất ngủ.
A
* Các chất sau đây đều tăng ở bệnh nhân Basedow, trừ:
A. T3.
B.T4.
C. TSI.
D. TSH.
D
* Tác dụng của T3-T4 làm tăng:
A. Kích thước tuyến giáp.
B. Thời gian phản xạ gân xương.
C. Thoái hoá lipid.
D. AMP vòng ở tế bào đích.
C
* Các yếu tố sau đây đều làm tăng bài tiết T3-T4, trừ:
A. Nồng độ iod vô cơ trong tuyến giáp cao.
147
B. Nồng độ TSH trong máu cao.
C. Nồng độ iod hữu cơ trong máu giảm.
D. Khi bị lạnh hoặc stress.
A
* Các triệu chứng sau đây đều là của bệnh Basedow, trừ:
A. Nhịp tim nhanh.
B. Kéo dài thời gian phản xạ gân gót.
C. Run tay.
D. Bướu cổ.
B
* Các triệu chứng sau đây đều là của bệnh myxedema, trừ:
A. Chuyển hoá cơ sở giảm.
B. Kéo dài thời gian phản xạ gân gót.
C. Khó ngủ
D. Chậm chạp.
C (suy giáp thể myxedema thiếu gần như toàn bộ chức năng tuyến giáp)
* Các triệu chứng sau đây đều là của bệnh bướu cổ địa phương, trừ:
A. Bướu cổ.
B. Độ tập trung iod cao.
C. TSH tăng cao.
D. Nhịp tim nhanh.
D
* Các biểu hiện sau đây của bệnh Basedow đều do T3-T4 tăng, trừ:
A. Run đầu ngón tay.
B. Gầy sút.
C. Lồi mắt.
D. Nhịp tim nhanh.
C
* Tác dụng của T3 - T4:
A. Làm phát triển sụn liên hợp.
B. Làm tăng tổng hợp ATP.
C. Làm tăng AMP vòng tại tế bào đích.
D. Làm tăng tốc độ phản ứng hoá học ở các tế bào.
148
D
* T3 - T4 có các tác dụng sau đây lên hệ thần kinh - cơ, trừ:
A. Tăng kích thước não.
B. Tăng chức năng não.
C. Tăng phản ứng của cơ.
D. Tăng tổng hợp protein cơ.
E. Tăng dẫn truyền xung động qua synap.
D
* Rối loạn bài tiết T3 - T4 gây rối loạn chức năng sinh dục:
A. Thiếu T3 - T4 làm tăng dục tính ở nam và vô kinh ở nữ.
B. Thiếu T3 - T4 làm mất dục tính ở nam và băng kinh ở nữ.
C. Thừa T3 - T4 làm mất dục tính ở nam và vô kinh ở nữ.
D. Thừa T3 - T4 làm mất dục tính ở nam và băng kinh ở nữ.
B
* Triệu chứng gợi ý chẩn đoán bệnh myxedema:
A. Lồi mắt.
B. Hay hồi hộp.
C. Tăng cân.
D. Thời gian phản xạ gân gót là 300 ms.
E. Độ tập trung iod phóng xạ tăng.
C
* Run cơ trong bệnh Basedow là do:
A. Cơ tăng phản ứng với kích thích.
B. Cơ yếu do tăng thoái hoá protein.
C. Cơ luôn bị kích bởi hệ thần kinh trung ương.
D. Hoạt hoá các synap của trung tâm điều hoà trương lực cơ ở tuỷ sống.
D
* Phù trong suy tuyến giáp do:
A. Ứ đọng acid hyaluronic, chrondoitinsulfat kết hợp với protein.
B. Ứ đọng acid hyaluronic kết hợp với chrondoitinsulfat.
C. Ứ đọng chrondoitinsulfat kết hợp với protein.
D. Ứ đọng acid hyaluronic kết hợp với protein.
A (phù cứng)
149
* Cortisol có tác dụng chống dị ứng do:
A. Giảm lượng kháng thể IgE.
B. Giảm phản ứng kết hợp giữa kháng nguyên - kháng thể.
C. Giảm số lượng dưỡng bào và bạch cầu ưa base.
D. Giảm giải phóng histamin.
D
* Cortisol có tác dụng chống viêm do các lý do sau đây, trừ:
A. Làm tăng số lượng bạch cầu đa nhân trung tính.
B. Làm vững bền màng lysosom.
C. Ức chế giải phóng histamin, bradykinin.
D. Ức chế tổng hợp prostaglandin.
A
* Hormon của tuyến thượng thận có tác dụng sinh mạng là:
A. Adrenalin.
B. Noradrenalin.
C. Cortisol.
D. Aldosteron.
C
* Cortisol có tác dụng chống stress do các lý do sau đây, trừ:
A. Tăng vận chuyển dịch vào hệ thống mạch máu.
B. Tăng tái hấp thu ion Na+ do đó tăng tái hấp thu nước và làm tăng khối lượng tuần
hoàn.
C. Tăng thoái hoá protein, cung cấp acid amin để tổng hợp glucose và các hợp chất
cơ bản của tế bào.
D. Tăng thoái hoá lipid cung cấp năng lượng cho quá trình tổng hợp glucose và các
các hợp chất cơ bản của tế bào.
B
* Cortisol làm tăng đường huyết chủ yếu nhờ tác dụng:
A. Tăng tạo đường mới ở gan.
B. Giảm thoái hoá glucose ở mô.
C. Tăng phân giải glycogen thành glucose ở gan.
D. Tăng hấp thu glucose ở ruột.
A

150
* Tác dụng chủ yếu của aldosteron là:
A. Tăng tái hấp thu nước ở ống lượn gần.
B. Tăng tái hấp thu ion Na+ ở ống lượn gần.
C. Tăng tái hấp thu ion Na+ và bài tiết ion K+ ở ống lượn xa và ống góp.
D. Tăng tái hấp thu ion Na+ và bài tiết ion K+ ở ống tuyến mồ hôi.
C
* Aldosteron tăng dẫn đến:
A. Tăng tái hấp thu ion HCO3- ở ống thận.
B. Tăng bài xuất ion Na+ ra nước tiểu.
C. Tăng tái hấp thu ion Na+ ở ống thận.
D. Tăng tái hấp thu ion K+ ở ống thận.
C
* Sản xuất aldosteron tăng khi:
A. Nồng độ ACTH tăng.
B. Nồng độ ion Na+ huyết tương tăng.
C. Nồng độ ion K+ huyết tương giảm.
D. Mất máu nặng.
D
* Cortisol được bài tiết nhiều trong các trường hợp sau đây, trừ:
A. Nồng độ acid amin tăng trong máu.
B. Nồng độ glucose trong máu giảm.
C. Chấn thương nặng.
D. Shock phản vệ.
A
* Nhược năng tuyến vỏ thượng thận có biểu hiện:
A. Tăng cân.
B. Đái đường.
C. Tăng huyết áp.
D. Rối loạn sắc tố da.
E. Chuyển hoá cơ sở giảm.
D
* Coctisol làm tăng nồng độ glucose huyết tương vì:
A. Tăng phân giải glycogen thành glucose.
151
B. Ức chế men hexokinase ở tế bào.
C. Tăng vận chuyển glucose qua màng tế bào.
D. Giảm thoái hoá glucose ở mô.
D
* Tác dụng của adrenalin trên mạch máu:
A. Co mạch toàn thân.
B. Co mạch dưới da, mạch cơ vân, giãn mạch vành, mạch thận, mạch não.
C. Co mạch dưới da, giãn mạch cơ vân, mạch vành, mạch não, mạch thận.
D. Co mạch dưới da, mạch cơ vân, mạch thận, giãn mạch vành, mạch não.
C
* Adrenalin làm tăng đường huyết vì:
A. Tăng hấp thu glucose ở ruột.
B. Tăng phân giải glycogen thành glucose ở gan.
C. Giảm thoái hoá glucose ở tế bào.
D. Tăng tạo đường mới.
B
* Tác dụng chủ yếu của noradrenalin là:
A. Tăng nhịp tim và sức co bóp của cơ tim.
B. Co mạch toàn thân làm tăng huyết áp.
C. Tăng đường huyết.
D. Giãn cơ trơn đường tiêu hoá.
B
* Adrenalin được bài tiết nhiều trong các trường hợp sau đây, trừ:
A. Chấn thương nặng.
B. Truỵ tim mạch.
C. ACTH tăng.
D. Đường huyết giảm.
C
* Tác dụng của adrenalin và noradrenalin tại cơ quan đích phụ thuộc vào:
A. Bản chất hoá học của hormon.
B. Nồng độ và hoạt tính của hormon.
C. Loại receptor có ở cơ quan đích.
D. Hệ thống enzym có ở tế bào đích.
152
C
* Tác dụng của noradrenalin là:
A. Co cơ trơn của mạch máu.
B. Co mạch toàn thân.
C. Làm tăng huyết áp tâm thu.
D. Làm tăng huyết áp tâm trương.
E. Làm co mạch toàn thân gây tăng cả huyết áp tâm thu và huyết áp tâm trương.
E
* Tác dụng của insulin lên chuyển hoá carbohydrat: Tăng thoái hoá glucose ở tế bào.
A. đúng
B. sai
A
* Tác dụng của insulin lên chuyển hoá carbohydrat: Tăng tạo đường mới.
A. đúng
B. sai
B
* Tác dụng của insulin lên chuyển hoá carbohydrat: Tăng hấp thu glucose ở ruột.
A. đúng
B. sai
B
* Tác dụng của insulin lên chuyển hoá carbohydrat: Tăng tổng hợp glycogen từ
glucose ở gan.
A. đúng
B. sai
A
* Tác dụng của insulin lên chuyển hoá protein: Tăng vận chuyển acid amin vào trong
tế bào.
A. đúng
B. sai
A
* Tác dụng của insulin lên chuyển hoá protein: Tăng tổng hợp protein ở tế bào.
A. đúng
B. sai
153
A
* Tác dụng của insulin lên chuyển hoá protein: Tăng thoái hoá protein ở tế bào.
A. đúng
B. sai
B
* Tác dụng của insulin lên chuyển hoá protein: Giảm dự trữ protein ở gan.
A. đúng
B. sai
B
* Tác dụng của insulin lên chuyển hoá lipid: Giảm tổng hợp acid béo ở gan.
A. đúng
B. sai
B
* Tác dụng của insulin lên chuyển hoá lipid: Giảm vận chuyển acid béo từ gan đến
mô mỡ.
A. đúng
B. sai
B
* Tác dụng của insulin lên chuyển hoá lipid: Tăng sử dụng acid béo ở gan để tạo
triglycerid.
A. đúng
B. sai
A
* Tác dụng của insulin lên chuyển hoá lipid: Ức chế các enzym phân giải triglycerid.
A. đúng
B. sai
A
* Tác dụng của insulin lên đường huyết:
A. Tăng hấp thu glucose ở ruột.
B. Tăng phân giải glycogen thành glucose ở gan.
C. Tăng thoái hoá glucose ở cơ.
D. Tăng tạo đường mới ở gan.
C
154
* Insulin có các tác dụng sau đây, trừ:
A. Tăng phân giải glycogen thành glucose ở gan.
B. Tăng thoái hoá glucose ở cơ.
C. Giảm tạo đường mới.
D. Tăng dự trữ glycogen ở gan và cơ.
A
* Insulin làm tăng dự trữ glucose dưới dạng glycogen do các tác dụng sau đây, trừ:
A. Bất hoạt phosphorylase.
B. Tăng hoạt tính glucokinase.
C. Tăng hoạt tính glycogensynthetase.
D. Ức chế hexokinase.
D
* Các yêú tố sau đây đều làm tăng bài tiết insulin, trừ:
A. Nồng độ glucose trong máu tăng.
B. Nồng độ acid béo trong máu tăng.
C. Nồng độ acid amin trong máu tăng.
D. Kích thích mạnh hệ thần kinh tự chủ.
B
* Insulin kích thích vận chuyển glucose qua màng các tế bào của các mô sau đây,
trừ:
A. Cơ tim.
B. Tế bào biểu mô niêm mạc ruột.
C. Cơ vân.
D. Mô mỡ.
A
* Tác dụng của insulin lên chuyển hoá protein và lipid:
A. Tăng thoái hoá protein thành acid amin.
B. Tăng thoái hoá lipid thành acid béo.
C. Tăng chuyển acid amin thành glucose.
D. Tăng vận chuyển tích cực acid amin vào trong tế bào.
D
* Biểu hiện của bệnh đái tháo đường tụy týp I là:
A. Béo bệu.
155
B. Xạm da.
C. Sút cân.
D. Co giật.
C
* Biểu hiện sớm của cơn hạ đường huyết do u tuyến tụy là:
A. Tim đập nhanh.
B. Vã mồ hôi.
C. Co giật.
D. Mệt.
D
* Đường huyết tăng và bài xuất ra nước tiểu trong:
A. Ưu năng tuyến giáp.
B. Teo tiểu đảo Langerhans.
C. U tuyến tuỵ nội tiết.
D. U tuỷ thượng thận.
B
* Cách giải thích đúng trường hợp bị tăng đường huyết:
A. Do tăng nồng độ adrenalin vì adrenalin làm tăng tạo đường mới.
B. Do tăng nồng độ GH vì GH làm giảm vận chuyển glucose qua màng tế bào.
C. Do tăng nồng độ T3 vì T3 làm giảm thoái hoá glucose ở mô.
D. Do tăng nồng độ glucagon vì glucagon làm tăng hấp thu glucose ở ruột.
B
* Một bệnh nhân bị đái tháo đường nặng (thể phụ thuộc insulin) do không được điều
trị sẽ có triệu chứng:
A. Thở chậm.
B. Hơi thở có mùi aceton.
C. Tăng cân.
D. Áp suất thẩm thấu huyết tương giảm.
E. Insulin huyết tương tăng.
B
* Tác dụng của insulin:
A. Tăng phân giải glycogen thành glucose.
B. Tăng tạo đường mới.
156
C. Tăng chuyển glucose thành acid béo.
D. Tăng hấp thu glucose ở ruột.
E. Tăng thoái hoá lipid.
C
* Tác dụng của glucagon lên chuyển hoá carbohydrat: Tăng hấp thu glucose ở ruột.
A. đúng
B. sai
B
* Tác dụng của glucagon lên chuyển hoá carbohydrat: Tăng tạo đường mới.
A. đúng
B. sai
A
* Tác dụng của glucagon lên chuyển hoá carbohydrat: Tăng phân giải glycogen
thành glucose ở gan.
A. đúng
B. sai
A
* Tác dụng của glucagon lên chuyển hoá carbohydrat: Tăng tái hấp thu glucose ở
ống thận.
A. đúng
B. sai
B
* Khi glucagon được bài tiết nhiều thì: Tăng phân giải lipid ở mô mỡ dự trữ.
A. đúng
B. sai
A
* Khi glucagon được bài tiết nhiều thì: Ức chế men lipase ở mô mỡ dự trữ.
A. đúng
B. sai
B
* Khi glucagon được bài tiết nhiều thì: Ức chế tổng hợp triglycerid ở gan.
A. đúng
B. sai
157
A
* Khi glucagon được bài tiết nhiều khi đói.
A. đúng
B. sai
A
* Tác dụng glucagon lên đường huyết:
A. Tăng thoái hoá glucose ở tế bào.
B. Tăng hấp thu glucose ở ruột.
C. Tăng tổng hợp glycogen từ glucose ở gan.
D. Tăng phân giải glycogen thành glucose ở gan.
D
* Glucagon làm tăng đường huyết do:
A. Tăng hấp thu glucose ở ruột.
B. Giảm thoái hoá glucose ở tế bào.
C. Tăng tạo đường mới.
D. Giảm vận chuyển glucose từ máu vào tế bào.
C
* Glucagon có các tác dụng sau đây lên chuyển hoá lipid, trừ:
A. Tăng phân giải lipid ở mô mỡ dự trữ.
B. Ức chế tổng hợp triglycerid ở gan.
C. Ức chế vận chuyển acid béo từ máu vào gan.
D. Giảm cung cấp acid béo cho các mô để tạo năng lượng.
D
* Cơ chế tác dụng của glucagon tại tế bào đích là:
A. Hoạt hoá hệ gen trong nhân tế bào đích.
B. Gắn với receptor trong bào tương.
C. Làm tăng vận chuyển ion Ca++ qua màng tế bào.
D. Hoạt hoá enzym adenylcyclase tại tế bào đích và làm tăng nồng độ AMP vòng
trong bào tương.
E. Ức chế enzym phosphodiesterase do đó làm tăng nồng độ AMP vòng.
D
* Glucagon có các tác dụng sau đây, trừ:
A. Tăng phân giải glycogen thành glucose ở gan.
158
B. Tăng tạo đường mới ở gan từ nguồn acid amin.
C. Tăng phân giải lipid ở mô mỡ dự trữ.
D. Ức chế tổng hợp tryglycerid ở gan.
E. Tăng phân giải protein thành acid amin.
E
* Các yêú tố sau đây đều làm tăng bài tiết glucagon, trừ:
A. Nồng độ glucose trong máu giảm dưới 70 mg%.
B. Nồng độ acid amin tăng cao trong máu.
C. Nồng độ acid béo tăng trong máu.
D. Luyện tập và lao động nặng.
C
* Một bệnh nhân có nồng độ glucose trong huyết tương là 50mg/100ml huyết tương .
Nồng độ hormon nào trong các hormon sau đây sẽ tăng:
A. Glucagon.
B. Insulin.
C. Noradrenalin.
D. Aldosteron.
A
* Bản chất hoá học của hormon tuyến cận giáp:
A. Protein.
B. Polypeptid.
C. Peptid.
D. Glycoprotein.
B
* Nồng độ parathormon huyết tương tăng sẽ làm tăng:
A. Số lượng tế bào tạo cốt bào.
B. Nồng độ ion phosphat huyết tương.
C. Sinh tổng hợp 1,25 - dihydroxycholecalciferol.
D. Bài xuất ion calci ở ống lượn xa.
C
* Parathormon và 1,25 - dihydroxycholecalciferol có nhiều tác dụng giống nhau, tác
dụng nào trong các tác dụng sau đây đặc hiệu cho 1,25 - dihydroxycholecalciferol:
A. Tăng tái hấp thu ion calci ở ống thận.
159
B. Tăng tái hấp thu ion phosphat ở ống thận.
C. Tăng hấp thu ion calci ở ruột.
D. Tăng nồng độ ion calci huyết tương.
A
* Parathormon làm tăng nồng độ ion calci huyết tương do:
A. Tăng hấp thu ion calci ở ruột.
B. Tăng tái hấp thu ion calci và bài xuất ion phosphat ở ống thận.
C. Tăng hoạt động bơm ion calci ở màng các tế bào xương.
D. Cả A,B,C.
D
* Parathormon là hormon có tính sinh mạng vì:
A. Thiếu parathormon làm sợi cơ dễ hưng phấn.
B. Thiếu parathormon làm sợi thần kinh dễ hưng phấn.
C. Thiếu parathormon làm co cơ thanh quản.
D. Thiếu parathormon gây cơn tetany.
C
* 1,25 - dihydroxycholecalciferol có các tác dụng sau, trừ:
A. Tăng hoạt tính phosphatase acid ở tế bào niêm mạc ruột.
B. Tăng tạo protein vận tải ion calci ở tế bào niêm mạc ruột.
C. Tăng tạo ATPase ở diềm bàn chải tế bào niêm mạc ruột.
D. Tăng hoạt tính phosphatase kiềm ở tế bào niêm mạc ruột.
A
* PTH có các mô đích sau đây, trừ:
A. Xương
B. Gan
C. Thận
D. Ruột
B
* Nhược năng tuyến cận giáp: Nồng độ ion calci nước tiểu tăng.
A. đúng
B. sai
B
* Nhược năng tuyến cận giáp: Nồng độ ion calci huyết tương giảm.
160
A. đúng
B. sai
A
* Nhược năng tuyến cận giáp: Nồng độ ion phosphat nước tiểu giảm.
A. đúng
B. sai
A
* Nhược năng tuyến cận giáp: Nồng độ ion phosphat huyết tương giảm.
A. đúng
B. sai
B
* Ưu năng tuyến cận giáp: Nồng độ ion calci nước tiểu tăng.
A. đúng
B. sai
A
* Ưu năng tuyến cận giáp: Nồng độ ion calci huyết tương tăng.
A. đúng
B. sai
A
* Ưu năng tuyến cận giáp: Nồng độ ion phosphat nước tiểu giảm.
A. đúng
B. sai
B
* Ưu năng tuyến cận giáp: Nồng độ ion phosphat huyết tương tăng.
A. đúng
B. sai
B
* Các hormon tham gia điều hoà nồng độ Ca++ và sự phát triển xương: Parathormon
là một hormon của tuyến giáp.
A. đúng
B. sai
B

161
* Các hormon tham gia điều hoà nồng độ Ca++ và sự phát triển xương: Parathromon
làm tăng đào thải ion Ca++ ra nước tiểu.
A. đúng
B. sai
B
* Các hormon tham gia điều hoà nồng độ Ca++ và sự phát triển xương: Calcitonin
làm tăng hoạt tính của các tế bào tạo xương.
A. đúng
B. sai
A
* Các hormon tham gia điều hoà nồng độ Ca++ và sự phát triển xương: Thiếu
parathormon gây bệnh loãng xương.
A. đúng
B. sai
A
* Các biểu hiện sau đây thường gặp ở nhược năng tuyến cận giáp, trừ:
A. Run cơ.
B. Co cứng cơ.
C. Nồng độ calci nước tiểu giảm.
D. Nồng độ phosphat nước tiểu giảm.
A
* Nhược năng tuyến cận giáp:
A. Nồng độ phosphat nước tiểu giảm.
B. Nồng độ phosphat máu giảm.
C. Nồng độ calci huyết tương tăng.
D. Nồng độ calci nước tiểu tăng.
A
* Ưu năng tuyến cận giáp:
A. Nồng độ calci nước tiểu giảm.
B. Nồng độ calci huyết tương tăng.
C. Nồng độ phosphat nước tiểu giảm.
D. Nồng độ phosphat huyết tương tăng.
B

162
* Ưu năng tuyến cận giáp có thể gây ra loãng xương vì:
A. Giảm hoạt động của tạo cốt bào do đó không tổng hợp được khuôn protein của
xương.
B. Tăng bài xuất ion calci ở ống thận do đó thiếu calci để tạo hợp chất calci phosphat
lắng đọng ở xương.
C. Tăng bài xuất ion phosphat ở ống thận do đó thiếu phosphat để tạo hợp chất calci
phosphat lắng đọng ở xương.
D. Tăng hoạt động của huỷ cốt bào do đó làm tăng quá trình huỷ xương.
D
* Parathormon được bài tiết nhiều khi:
A. Nồng độ ion phosphat huyết tương tăng.
B. Áp lực thẩm thấu của máu giảm.
C. Nồng độ ion calci huyết tương giảm.
D. Nồng độ calcitonin huyết tương giảm.
C
* Một bệnh nhân bị cắt mất tuyến cận giáp sau phẫu thuật tuyến giáp 10 ngày sẽ có
triệu chứng nào trong các triệu chứng sau đây:
A. Nồng độ ion phosphat và calci huyết tương giảm.
B. Nồng độ ion phosphat và calci huyết tương tăng.
C. Nồng độ ion calci nước tiểu tăng.
D. Nồng độ ion phosphat nước tiểu tăng.
E. Nồng độ ion calci huyết tương giảm.
E
* Nồng độ ion calci huyết tương được điều hoà nhanh do:
A. PTH hoạt hoá tế bào huỷ xương hoạt động.
B. PTH hoạt hoá bơm calci có trên màng tế bào tạo xương và tế bào xương.
C. PTH kích thích hình thành tế bào huỷ xương mới.
D. PTH làm tăng hoạt tính ATPase ở tế bào niêm mạc ruột.
B
* Yếu tố nào sau đây có tác dụng trực tiếp điều hoà bài tiết parathormon:
A. Nồng độ ion phosphat huyết tương.
B. Nồng độ calcitonin huyết tương.
C. Nồng độ 1,25 - dihydroxycholecalciferol.

163
D. Nồng độ calci toàn phần trong huyết tương.
E. Nồng độ ion Ca++ huyết tương.
E
* Gastrin: polypeptid; niêm mạc hang vị, tụy, yên, vùng hạ đồi bài tiết
A. đúng
B. sai
A
* Secretin: polypeptid; niêm mạc tá tràng , vùng hạ đồi, vỏ não bài tiết
A. đúng
B. sai
A
* Cholecystokinin: polypeptid; niêm mạc tá tràng, vùng hạ đồi, vỏ não bài tiết
A. đúng
B. sai
A
* Bombesin: polypeptid; niêm mạc dạ dày, tá tràng bài tiết, một ít ở da, phổi, não.
A. đúng
B. sai
A
* Bradykinin: peptid; do nhiều mô sản xuất
A. đúng
B. sai
A
* Serotonin: sản phẩm chuyển hoá của tryptophan: do niêm mạc ruột, dạ dày, tiểu
cầu, vùng hạ đồi, hệ limbic, tuỷ sống bài tiết
A. đúng
B. sai
A
* Erythropoietin: glycoprotein; tế bào biểu mô quanh ống thận, gan sản xuất khi bị
thiếu máu
A. đúng
B. sai
A
164
* Histamin: sản phẩm khử carboxyl của histidin; do hầu hết các mô sản xuất
A. đúng
B. sai
A
* Prostaglandin: acid béo; do các mô sản xuất
A. đúng
B. sai
A
* Gastrin kích thích bài tiết dịch vị - dịch tụy, tăng bài tiết insulin - glucagon -
secretin.
A. đúng
B. sai
A
* Secretin kích thích bài tiết dịch tụy loãng, kích thích gan sản xuất mật, ức chế giải
phóng gastrin, kích thích bài tiết insulin.
A. đúng
B. sai
A
* Cholecystokinin: kích thích bài tiết dịch tụy nhiều enzym, tăng bài tiết glucagon -
insulin.
A. đúng
B. sai
A
* Bombesin: tăng tiết dịch vị, gastrin, tăng co bóp ruột non, túi mật, liên quan đến
điều hòa thân nhiệt.
A. đúng
B. sai
A
* Bradykinin: giãn mạch, tăng tính thấm thành mạch.
A. đúng
B. sai
A
* Serotonin: co mạch vành, co phế quản, tăng nhu động ruột.

165
A. đúng
B. sai
A
* Erythropoietin: kích thích sản sinh hồng cầu từ tế bào gốc rồi vận chuyển ra máu
ngoại vi.
A. đúng
B. sai
A
* Histamin: tham gia trong phản ứng quá mẫn và các biểu hiện của dị ứng, kích thích
sản xuất HCl.
A. đúng
B. sai
A
* Prostaglandin: có tác dụng riêng trên từng cơ quan (tim, phế quản, ống tiêu hoá, tử
cung, tiểu cầu, quá trình viêm nhiễm).
A. đúng
B. sai
A

CHƯƠNG 14 - SINH LÝ SINH DỤC VÀ SINH SẢN


* Phân chia giảm nhiễm xảy ra trong giai đoạn:
A. Từ tinh nguyên bào nhóm A thành tinh nguyên bào nhóm B.
B. Từ tinh nguyên bào nhóm B thành tinh bào I.
C. Từ tinh bào I thành tinh bào II.
D. Từ tinh bào II thành tiền tinh trùng.
C
* Enzym hyaluronidase được chứa ở:
A. Đầu tinh trùng.
B. Cổ tinh trùng.
C. Cực đầu tinh trùng.
D. Bộ Golgi của cực đầu tinh trùng.
D

166
* Tinh trùng có khả năng di động và thụ tinh khi ở:
A. Phần đầu ống mào tinh ngay khi vừa rời khỏi ống sinh tinh.
B. Trong ống mào tinh sau 24h kể từ khi rời ống sinh tinh.
C. Trong dịch ống phóng tinh.
D. Bất kỳ nơi nào khi tinh trùng đã được sản sinh và có đủ đầu, cổ, đuôi.
C
* Các yếu tố sau đây đều làm giảm sản sinh và hoạt động của tinh trùng, trừ:
A. Nhiệt độ 37-38oC
B. pH môi trường hơi kiềm.
C. Nhiễm virus quai bị.
D. Nhiễm chất phóng xạ.
B
* Mỗi lần thụ tinh thường chỉ có một tinh trùng thâm nhập vào noãn là vì những lý
do sau đây, trừ:
A. Khi có một tinh trùng thâm nhập vào noãn, tế bào vỏ noãn sẽ tiết một enzym giết
hết các tinh trùng còn lại.
B. Khi có một tinh trùng thâm nhập vào noãn, tế bào vỏ noãn tiết ra một chất thấm
vào tất cả các phần của vùng trong noãn và ngăn cản tinh trùng khác thâm nhập tiếp
tục.
C. Khi có một tinh trùng thâm nhập vào noãn nó sẽ tiếp xúc với noãn gây khử cực
màng đẩy xa các tinh trùng khác.
D. Tốc độ di chuyển của các tinh trùng khác nhau do vậy sẽ có một tinh trùng khoẻ
nhất di chuyển nhanh nhất đến trước để thâm nhập vào noãn.
A
* Các tác dụng sau đây là do testosteron gây ra trong thời kỳ bào thai, trừ:
A. Biệt hoá trung tâm hướng sinh dục của vùng dưới đồi theo kiểu nam.
B. Phát triển ống sinh dục trung tính thành đường sinh dục trong của giới nam.
C. Phát triển và hoàn thiện cơ quan sinh dục nam.
D. Kích thích tinh hoàn di chuyển từ bụng xuống bìu.
C
* Nơi bài tiết testosteron chủ yếu là:
A. Tuyến vỏ thượng thận.
B. Tế bào Leydig của tinh hoàn.

167
C. Tế bào lớp áo trong noãn nang.
D. Tế bào hạt của hoàng thể.
B
* Các tác dụng sau đây đều là của testosteron, trừ:
A. Tăng tổng hợp protein của cơ.
B. Tăng tổng hợp protein của các phủ tạng.
C. Tăng tổng hợp protein của khung xương.
D. Tăng chuyển hoá cơ sở.
B
* Tác dụng của testosteron đối với cơ quan sinh dục là:
A. Làm phát triển cơ quan sinh dục từ bào thai.
B. Làm phát triển cơ quan sinh dục từ sau khi sinh.
C. Làm phát triển và hoàn thiện cơ quan sinh dục từ tuổi dậy thì.
D. Làm phát triển và hoàn thiện cơ quan sinh dục từ tuổi trưởng thành.
C
* Tác dụng của testosteron lên đặc tính sinh dục nam thứ phát:
A. Làm xuất hiện đặc tính sinh dục nam từ tuổi dậy thì.
B. Làm xuất hiện đặc tính sinh dục nam từ tuổi trưởng thành.
C. Làm xuất hiện và duy trì đặc tính sinh dục nam từ tuổi trưởng thành.
D. Làm xuất hiện và duy trì đặc tính sinh dục nam từ tuổi dậy thì.
D
* Tác dụng của testosteron lên xương:
A. Tăng hoạt động của tạo cốt bào.
B. Tăng lắng đọng calci ở xương.
C. Tăng chiều dài của xương.
D. Tăng bề dày của xương.
E. Cả A, B, C, D.
E
* FSH có các tác dụng sau đây, trừ:
A. Kích thích ống sinh tinh phát triển.
B. Kích thích sản sinh tinh trùng ở giai đoạn đầu.
C. Kích thích tế bào Leydig bài tiết hormon.
D. Kích thích tế bào Sertoli bài tiết chất dinh dưỡng cho tế bào dòng tinh.
168
C
* LH có tác dụng:
A. Kích thích tinh hoàn phát triển và bài tiết hormon.
B. Kích thích tế bào Leydig phát triển và bài tiết hormon.
C. Kích thích ống sinh tinh phát triển và sản sinh tinh trùng.
D. Kích thích tế bào Sertoli phát triển và bài tiết chất dinh dưỡng.
B
* Tinh hoàn hoạt động từ:
A. Thời kỳ bào thai cho đến hết đời.
B. Sau khi sinh cho đến hết đời.
C. Tuổi dậy thì cho đến hết đời.
D. Thời kỳ bào thai và tuổi dậy thì cho đến hết đời.
D
* Testosteron được bài tiết từ:
A. Tế bào Sertoli của tinh hoàn.
B. Tế bào Leydig của tinh hoàn.
C. Tế bào mầm của ống sinh tinh.
D. Tế bào lớp bó của tuyến thượng thận.
E. Tế bào áo trong của nang noãn phát triển.
B
* Nơi có khả năng sản xuất tinh trùng:
A. Tuyến kẽ của tinh hoàn.
B. Ống dẫn tinh.
C. Ống sinh tinh.
D. Mào tinh hoàn.
E. Tuyến tiền liệt.
C
* Vai trò testosteron trong thời kỳ bào thai:
A. Tạo feedback âm điều hoà bài tiết testosteron.
B. Kích thích ống Wolf phát triển thành đường sinh dục nam.
C. Biệt hoá tinh trùng giai đoạn cuối.
D. Làm xuất hiện đặc tính sinh dục thứ phát.
E. Dinh dưỡng thai.
169
B
* Tác dụng chính của testosteron sau dậy thì:
A. Phát triển cơ quan sinh dục.
B. Thúc đẩy biệt hoá tinh trùng giai đoạn cuối.
C. Thúc đẩy biệt hoá tinh trùng giai đoạn đầu.
D. Đưa tinh hoàn từ ổ bụng xuống bìu.
E. Làm xuất hiện và duy trì đặc tính sinh dục nam thứ phát.
E
* Hormon nào điều hoà bài tiết testosteron sau dậy thì:
A. HCG.
B. FSH.
C. LH.
D. Prolactin.
E. Progesteron.
C
* Hormon điều hoà sản sinh tinh trùng:
A. FSH.
B. LH.
C. GnRH.
D. Inhibin.
D
* Tế bào Sertoli có vai trò quan trọng trong quá trình sản sinh tinh trùng do có các
tác dụng sau, trừ:
A. Bài tiết inhibin có tác dụng kích thích tuyến yên bài tiết FSH.
B. Bài tiết các chất dinh dưỡng cung cấp cho quá trình sản sinh tinh trùng.
C. Sản xuất ra một protein có có khả năng gắn và vận chuyển testosteron vào lòng
ống sinh tinh.
D. Tạo thành sườn chống đỡ cho các tế bào dòng tinh và tránh sự xâm nhập của các
kháng thể vào ống sinh tinh.
A
* Các hormon sau đây ảnh hưởng đến sản sinh tinh trùng, trừ:
A. LH.
B. FSH.Testosteron.

170
C. GH
D. T3 - T4
D
* Sản sinh tinh trùng: Tinh nguyên bào nhóm A phân chia 2 lần tạo thành 8 tinh
nguyên bào nhóm B.
A. đúng
B. sai
B
* Sản sinh tinh trùng: Tinh nguyên bào nhóm A phân chia giảm nhiễm để thành tinh
nguyên bào nhóm B.
A. đúng
B. sai
B
* Sản sinh tinh trùng: Tinh bào I được tạo thành từ tinh nguyên bào nhóm B.
A. đúng
B. sai
A
* Sản sinh tinh trùng: Từ tinh bào I thành tinh bào II có hiện tượng phân chia giảm
nhiễm.
A. đúng
B. sai
A
* Sản sinh tinh trùng: Quá trình phân chia từ tinh bào II thành tinh trùng là quá trình
phân chia giảm nhiễm.
A. đúng
B. sai
B
* Các hormon tham gia điều hoà sinh sản tinh trùng: FSH kích thích phát triển ống
sinh tinh.
A. đúng
B. sai
A

171
* Các hormon tham gia điều hoà sinh sản tinh trùng: LH kích thích sản sinh tinh
trùng ở giai đoạn đầu.
A. đúng
B. sai
B
* Các hormon tham gia điều hoà sinh sản tinh trùng: FSH kích thích tế bào Sertoli
bài tiết chất dinh dưỡng cho tế bào dòng tinh.
A. đúng
B. sai
A
* Các hormon tham gia điều hoà sinh sản tinh trùng: Testosteron cần cho sự phát
triển và phân chia tinh nguyên bào để tạo tinh trùng.
A. đúng
B. sai
A
* Các hormon tham gia điều hoà sinh sản tinh trùng: Inhibin làm tăng sản sinh tinh
trùng.
A. đúng
B. sai
B
* Chức năng của túi tinh và tuyến tiền liệt: Túi tinh chỉ là nơi chứa đựng tinh trùng.
A. đúng
B. sai
B
* Chức năng của túi tinh và tuyến tiền liệt: Túi tinh bài tiết dịch quánh chứa chất
dinh dưỡng.
A. đúng
B. sai
A
* Chức năng của túi tinh và tuyến tiền liệt: Túi tinh đổ dịch vào ống phóng tinh trong
giai đoạn phóng tinh.
A. đúng
B. sai

172
A
* Chức năng của túi tinh và tuyến tiền liệt: Tuyến tiền liệt bài tiết dịch có độ pH
acid.
A. đúng
B. sai
B
* Chức năng của túi tinh và tuyến tiền liệt: Tuyến tiền liệt bài tiết dịch chứa men
đông đặc và tiền fibrinolysin.
A. đúng
B. sai
A
* Tinh trùng di chuyển vào đường sinh dục nữ nhờ: Dịch chứa men đông đặc tiết từ
tuyến tiền liệt để giữ tinh trùng tập trung quanh cổ tử cung.
A. đúng
B. sai
A
* Tinh trùng di chuyển vào đường sinh dục nữ nhờ: Prostaglandin có trong dịch
tuyến tiền liệt làm tăng nhu động tử cung và vòi tử cung.
A. đúng
B. sai
B (prostaglandin từ túi tinh)
* Tinh trùng di chuyển vào đường sinh dục nữ nhờ: pH kiềm của dịch tuyến tiền liệt
làm trung hoà dịch acid của âm đạo.
A. đúng
B. sai
A
* Tinh trùng di chuyển vào đường sinh dục nữ nhờ: Fibrinolysin của tuyến tiền liệt
làm tiêu fibrinogen làm dịch loãng ra và tinh trùng hoạt động trở lại.
A. đúng
B. sai
A
* Tinh trùng di chuyển vào đường sinh dục nữ nhờ chất dinh dưỡng từ dịch tuyến
tiền liệt.

173
A. đúng
B. sai
B
* Những biến đổi của tinh trùng trong đường sinh dục nữ: Trở nên hoạt động mạnh
hơn.
A. đúng
B. sai
A
* Những biến đổi của tinh trùng trong đường sinh dục nữ: Mất các lớp cholesterol
bọc cực đầu.
A. đúng
B. sai
A
* Những biến đổi của tinh trùng trong đường sinh dục nữ: Phần cổ tinh trùng giải
phóng enzym hyaluronidase.
A. đúng
B. sai
B
* Những biến đổi của tinh trùng trong đường sinh dục nữ: Ion calci thấm qua màng
của phần cổ tinh trùng.
A. đúng
B. sai
B
* Chức năng sản xuất tinh trùng: FSH có tác dụng điều hoà sản sinh tinh trùng.
A. đúng
B. sai
A
* Chức năng sản xuất tinh trùng: Tế bào Leydig vừa có khả năng dinh dưỡng tinh
trùng vừa có khả năng bài tiết testosteron.
A. đúng
B. sai
B

174
* Chức năng sản xuất tinh trùng: Cả chất lượng và số lượng tinh trùng đều có ý
nghĩa quyết định trong thụ thai.
A. đúng
B. sai
A
* Chức năng sản xuất tinh trùng: Thân nhiệt bình thường (36,8oC) là điều kiện tối
thuận cho quá trình tạo tinh trùng.
A. đúng
B. sai
B
* Chức năng sản xuất tinh trùng: Testosteron là hormon duy nhất ảnh hưởng tới sự
biệt hoá tinh trùng.
A. đúng
B. sai
B
* Chức năng ngoại tiết của tinh hoàn: Bình thường mỗi lần xuất tinh chứa 35- 200
triệu tinh trùng.
A. đúng
B. sai
B
* Chức năng ngoại tiết của tinh hoàn: LH có tác dụng chính trong điều hoà sinh sản
tinh trùng.
A. đúng
B. sai
B
* Chức năng ngoại tiết của tinh hoàn: Thể tích tinh dịch mỗi lần xuất tinh là 2-3 ml.
A. đúng
B. sai
A
* Chức năng ngoại tiết của tinh hoàn: Tế bào mầm của ống sinh tinh được biệt hoá
thành tinh trùng từ cuối thời kỳ bào thai.
A. đúng
B. sai

175
B
* Chức năng ngoại tiết của tinh hoàn: Tế bào Sertoli vừa có tác dụng dinh dưỡng
tinh trùng vừa có tác dụng bài tiết inhibin để điều hoà sản sinh tinh trùng.
A. đúng
B. sai
A
* Điều hoà bài tiết hormon của tinh hoàn: Vùng dưới đồi ở nam giới không có hai
trung tâm điều hoà chức năng sinh sản.
A. đúng
B. sai
A
* Điều hoà bài tiết hormon của tinh hoàn: HCG có tác dụng kích thích tế bào Leydig
tiết progesteron từ tuổi dậy thì.
A. đúng
B. sai
B
* Điều hoà bài tiết hormon của tinh hoàn: GnRH có tác dụng gián tiếp điều hoà bài
tiết testosteron trong thời kỳ bào thai.
A. đúng
B. sai
B
* Điều hoà bài tiết hormon của tinh hoàn: Testosteron cũng có tác dụng điều hoà bài
tiết testosteron.
A. đúng
B. sai
A
* Điều hoà bài tiết hormon của tinh hoàn: LH của tiền yên có tác dụng chính điều
hoà bài tiết của tế bào Leydig.
A. đúng
B. sai
A
* Tác dụng của testosteron: Testosteron được bài tiết trong thời kỳ bào thai có tác
dụng đưa tinh hoàn xuống bìu.

176
A. đúng
B. sai
A
* Tác dụng của testosteron: Hiện tượng trứng cá ở nam và nữ lúc dậy thì là do tăng
bài tiết androgen.
A. đúng
B. sai
A
* Tác dụng của testosteron: Testosteron do tế bào kẽ bài tiết từ tuổi dậy thì có tác
dụng biệt hoá phương thức điều hoà chức năng sinh sản.
A. đúng
B. sai
A
* Tác dụng của testosteron: Làm xuất hiện và duy trì đặc tính sinh dục thứ phát từ
tuổi sơ sinh.
A. đúng
B. sai
B
* Tác dụng của testosteron: Tham gia vào quá trình sản sinh tinh trùng.
A. đúng
B. sai
A
* Các tác dụng sau đây đều là của HCG, trừ:
A. Dinh dưỡng hoàng thể trong 4 tháng đầu của thời kỳ có thai.
B. Kích thích hoàng thể sản xuất estrogen và progesteron.
C. Kích thích buồng trứng thai nhi bài tiết estrogen.
D. Kích thích tinh hoàn thai nhi bài tiết testosteron.
C
* HCG được bài tiết:
A. Từ lúc trứng được thụ tinh, nồng độ tăng dần và cao nhất vào tháng cuối rồi giảm
trước khi đẻ.
B. Từ ngày thứ 8 kể từ ngày rụng trứng, nồng độ tăng dần, cao nhất vào tháng thứ 2-
3 sau đó giảm dần cho đến khi đẻ.

177
C. Từ ngày thứ 8 kể từ ngày rụng trứng, nồng độ tăng dần, cao nhất vào tháng thứ 4-
5 sau đó giảm dần cho đến khi đẻ.
D. Từ ngày thứ 8 kể từ ngày rụng trứng, nồng độ tăng dần, cao nhất vào tháng thứ 2-
3 sau đó giảm dần đến tháng thứ 4-5 nồng độ còn rất thấp và mất đi ít ngày trước khi
đẻ.
D
* Đặt dụng cụ tử cung có tác dụng tránh thai vì các tác dụng sau đây, trừ:
A. Tập trung bạch cầu để thực bào trứng đã thụ tinh.
B. Kích thích sản xuất prostaglandin làm tăng co bóp cơ tử cung và vòi tử cung do
đó ngăn cản trứng đã thụ tinh di chuyển vào buồng tử cung.
C. Kích thích sản xuất prostaglandin làm tăng co bóp cơ tử cung do đó trứng không
gắn được vào tử cung và bị đẩy ra ngoài.
D. Có vật lạ làm thay đổi cấu trúc- chức năng của niêm mạc tử cung do đó niêm mạc
tử cung không chấp nhận trứng làm tổ.
E. Gây hiện tượng viêm teo niêm mạc tử cung do ion đồng khuếch tán vào niêm mạc
tử cung.
B
* Tác dụng của estrogen lên chuyển hoá protein là:
A. Tăng tổng hợp DNA ở các mô của cơ thể.
B. Tăng quá trình sao chép RNAm ở các mô của cơ thể.
C. Tăng tổng hợp protein ở các mô của cơ thể.
D. Tăng tổng hợp protein ở một số cơ quan đích.
D
* Estrogen làm phát triển cơ quan sinh dục từ:
A. Thời kỳ bào thai.
B. Sau khi sinh đến tuổi trưởng thành.
C. Tuổi dậy thì đến mãn kinh.
D. Tuổi dậy thì và khi có thai.
C
* Sau đây là các tác dụng của estrogen lên cơ tử cung, trừ:
A. Tăng co bóp cơ tử cung.
B. Tăng hàm lượng actomyosin ở cơ tử cung.
C. Tăng lưu lượng máu đến cơ tử cung.

178
D. Giảm tính nhậy cảm của cơ tử cung với oxytocin.
D
* Estrogen là một steroid có:
A. 17 carbon.
B. 18 carbon.
C. 19 carbon.
D. 21 carbon.
B
* Tác dụng của estrogen trên xương là:
A. Tăng hoạt tính của huỷ cốt bào.
B. Tăng hoạt tính của tạo cốt bào.
C. Tăng nồng độ ion Ca++ trong máu.
D. Tăng hấp thu ion Ca++ ở ruột.
B
* Tác dụng của estrogen trên tuyến vú:
A. Phát triển hệ thống ống tuyến.
B. Phát triển mô đệm và lớp mỡ.
C. Phát triển bọc tuyến.
D. A+B.
E. A+B+C.
D
* Tác dụng của estrogen lên tuyến cổ tử cung làm tăng bài tiết:
A. Dịch nhày kiềm.
B. Dịch nhày loãng, mỏng.
C. Dịch nhày quánh, kiềm.
D. Dịch nhày loãng, kiềm.
B
* Receptor tiếp nhận estrogen nằm ở:
A. Trên màng tế bào đích.
B. Trong bào tương.
C. Trên màng nhân.
D. Trên chuỗi DNA.
B
179
* Cơ chế tác dụng của estrogen tại tế bào đích là:
A. Hoạt hoá adenylcyclase.
B. Hoạt hoá phospholipase C.
C. Hoạt hoá kênh Ca++.
D. Hoạt hoá sao chép RNAm.
D
* Hormon có tác dụng kích thích trực tiếp bài tiết estrogen trong chu kỳ kinh nguyệt
là:
A. FSH.
B. LH.
C. HCG.
D. GnRH.
B
* Bản chất hoá học của progesteron là steroid có:
A. 17 carbon.
B. 18 carbon.
C. 19 carbon.
D. 21 carbon.
D
* Progesteron là hormon dưỡng thai vì:
A. Kích thích tuyến phát triển dài và sát gần nhau.
B. Kích thích mạch máu phát triển dài, xoắn.
C. Kích thích bài tiết niêm dịch và glycogen.
D. Có khả năng gây phản ứng màng rụng.
E. A+B+C+D.
E
* Tác dụng của progesteron lên tuyến vú:
A. Phát triển ống tuyến vú.
B. Phát triển nang tuyến, thuỳ tuyến.
C. Phát triển mô đệm.
D. Phát triển mô mỡ.
E. Phát triển ống tuyến, nang tuyến.
B
180
* Progesteron có các tác dụng sau đây, trừ:
A. Tăng thoái hoá protein.
B. Tăng thân nhiệt.
C. Tăng tổng hợp lipid.
D. Tăng tái hấp thu ion Na+ ở ống lượn xa khi nồng độ cao.
C
* Tác dụng của progesteron lên cổ tử cung:
A. Tăng bài tiết dịch nhày loãng, mỏng.
B. Tăng bài tiết dịch nhày kiềm.
C. Tăng bài tiết dịch nhày quánh.
D. Tăng bài tiết dịch nhày quánh, dày.
D
* Ở người phụ nữ bình thường, nơi bài tiết progesteron chủ yếu là:
A. Nang noãn.
B. Hoàng thể.
C. Rau thai.
D. Vỏ thượng thận.
B
* Trong chu kỳ kinh nguyệt hormon trực tiếp kích thích bài tiết progesteron là:
A. GnRH.
B. HCG.
C. FSH.
D. LH.
D
* Độ dài trung bình của chu kỳ kinh nguyệt ở người phụ nữ bình thường là:
A. 25-28 ngày.
B. 25-30 ngày.
C. 28-30 ngày.
D. 28-32 ngày.
C
* Chu kỳ kinh nguyệt 35 ngày thì noãn sẽ được phóng vào ngày thứ:
A. 14.
B. 16.
181
C. 18.
D. 21.
D
* Trước lúc phóng noãn nồng độ các hormon đều tăng cao, trừ:
A. Estrogen.
B. Progesteron.
C. FSH.
D. LH.
B
* Cơ chế dậy thì:
A. Vùng dưới đồi và tuyến yên phát triển hoàn thiện và có khả năng bài tiết hormon.
B. Tuyến sinh dục và tuyến yên có các receptor để tiếp nhận hormon tuyến yên và
vùng dưới đồi.
C. Hệ limbic trưởng thành có khả năng kích thích vùng dưới đồi bài tiết GnRH và
phát động hoạt động của trục vùng dưới đồi - tuyến yên - tuyến sinh dục.
D. Vùng dưới đồi giảm tính nhậy cảm với tác dụng ức chế của hormon sinh dục do
tuyến thượng thận bài tiết.
C
* Dấu hiện thể hiện dậy thì hoàn toàn ở nữ là:
A. Tuyến vú phát triển.
B. Lớn nhanh.
C. Kinh nguyệt.
D. Mọc lông mu, lông nách.
C
* Dấu hiệu chính thể hiện thời kỳ mãn kinh là:
A. Hết kinh nguyệt.
B. Teo tuyến vú.
C. Loãng xương.
D. Tính tình thay đổi.
A
* Dấu hiệu thể hiện tuổi dậy thì bắt đầu ở nữ là:
A. Lớn nhanh.
B. Tuyến vú bắt đầu phát triển.

182
C. Mọc lông nách, lông mu.
D. Kinh nguyệt.
B
* Chẩn đoán có thai dựa vào sự xuất hiện của:
A. Relaxin.
B. HCS.
C. HCG.
D. Progesteron.
E. Estrogen.
C
* Các biện pháp tránh thai sau đây đều là biện pháp tạm thời, trừ:
A. Bao cao su.
B. Thắt ống dẫn trứng.
C. Thuốc tránh thai.
D. Dụng cụ tử cung.
B
* Biện pháp tránh thai can thiệp vào giai đoạn làm tổ của trứng đã thụ tinh là:
A. Thuốc tránh thai dạng viên kết hợp.
B. Viên prostaglandin đặt tại âm đạo.
C. Dụng cụ tử cung.
D. Nạo thai.
C
* Sự hình thành và hoàn thiện về giới tính của thai phụ thuộc vào các yếu tố sau, trừ:
A. Nhiễm sẵc thể giới tính của noãn.
B. Nhiễm sắc thể giới tính của tinh trùng.
C. Sự kết hợp giữa nhiễm sắc thể giới tính của noãn và tinh trùng.
D. Sự có mặt của testosteron trong máu của bào thai 7 - 8 tuần tuổi.
A
* Estrogen được bài tiết chủ yếu từ:
A. Tế bào lớp cầu của tuyến thượng thận.
B. Tế bào ở nang noãn chưa phát triển.
C. Tế bào hạt lớp áo trong của nang noãn và hoàng thể.
D. Tế bào tuyến kẽ của tinh hoàn.
183
C
* Mô bài tiết progesteron chủ yếu là:
A. Nang noãn.
B. Hoàng thể.
C. Tinh hoàn.
D. Lớp lưới của vỏ thượng thận.
B
* Estrogen có tác dụng:
A. Kích thích tuyến niêm mạc tử cung bài tiết niêm dịch.
B. Làm xuất hiện trứng cá lúc dậy thì.
C. Phát triển tầm vóc và đặc tính sinh dục thứ phát.
D. Phát triển nang tuyến vú.
C
* Progesteron có tác dụng:
A. Tăng kích thước tử cung.
B. Phát triển lớp niêm mạc nền của tử cung.
C. Làm giảm co bóp cơ tử cung đang mang thai.
D. Phát triển hệ thống ống dẫn sữa.
C
* Hormon kích thích bài tiết estrogen:
A. FSH.
B. Relaxin.
C. Prolactin.
D. LH.
D
* Sự thụ tinh xảy ra tại:
A. Buồng tử cung.
B. Sừng tử cung.
C. 1/3 ngoài ống dẫn trứng.
D. 1/3 trong ống dẫn trứng.
C
* Rau thai bài tiết hormon:
A. LH.
184
B. HCG.
C. Gonadotropin.
D. Oxytocin.
E. Testosteron.
B
* Các hormon sau đây đều do rau thai bài tiết, trừ:
A. Estrogen
B. Progesteron
C. HCG
D. Gonadotropin.
D
* Nguyên lý chẩn đoán thai là tìm:
A. LH trong máu và nước tiểu.
B. FSH trong máu và nước tiểu.
C. HCG trong máu và nước tiểu.
D. Prolactin trong máu và nước tiểu.
C
* Hormon có tác dụng tới hoạt động của tuyến vú:
A. Estrogen.
B. Testosteron.
C. Progesteron.
D. Prolactin.
E. HCG.
D
* Progesteron là hormon dưỡng thai vì:
A. Phát triển niêm mạc tử cung trong phù hợp để trứng đã thụ tinh dễ làm tổ ở niêm
mạc tử cung.
B. Phát triển mạch máu do đó làm tăng lượng máu đến nuôi thai.
C. Giảm co bóp cơ tử cung.
D. Bài tiết dịch có nhiều chất dinh dưỡng nuôi thai.
C
* Estrogen có tác dụng trong mỗi chu kỳ kinh nguyệt:
A. Tạo feedback dương dẫn tới chín và phóng noãn.
185
B. Làm giảm co bóp cơ tử cung.
C. Tái tạo và phát triển lớp niêm mạc nền tử cung.
D. Gây hiện tượng tăng thân nhiệt.
A
* Cơ sở khoa học của các biện pháp tránh thai:
A. Uống progesteron để ngăn cản phóng noãn.
B. Tiêm progesteron để ngăn cản biệt hoá tinh trùng.
C. Giao hợp tránh xa ngày rụng trứng.
D. Ngăn cản tinh trùng gặp trứng.
E. Thắt (cắt) ống dẫn trứng hay ống dẫn tinh.
D
* Estrogen được bài tiết từ: Buồng trứng trong suốt chu kỳ kinh nguyệt (CKKN).
A. đúng
B. sai
A
* Estrogen được bài tiết từ: Noãn nang trong suốt CKKN.
A. đúng
B. sai
B
* Estrogen được bài tiết từ: Hoàng thể trong suốt CKKN.
A. đúng
B. sai
B
* Estrogen được bài tiết từ: Lớp áo trong của noãn nang trong nửa đầu CKKN.
A. đúng
B. sai
A
* Estrogen được bài tiết từ: Hoàng thể trong nửa sau CKKN.
A. đúng
B. sai
A
* Progesteron được bài tiết với lượng cao từ: Buồng trứng trong suốt CKKN.
A. đúng
186
B. sai
B
* Progesteron được bài tiết với lượng cao từ: Tuyến thượng thận.
A. đúng
B. sai
B
* Progesteron được bài tiết với lượng cao từ: Lớp áo trong của noãn nang và hoàng
thể.
A. đúng
B. sai
B
* Progesteron được bài tiết với lượng cao từ: Hoàng thể ở nửa sau CKKN.
A. đúng
B. sai
A
* Progesteron được bài tiết với lượng cao từ rau thai trong thời kỳ có thai.
A. đúng
B. sai
A
* Nơi bài tiết các hormon sinh dục nữ: Rau thai bài tiết estrogen và progesteron với
lượng cao ngay từ những ngày đầu và duy trì nồng độ đó cho tới lúc sinh.
A. đúng
B. sai
B
* Nơi bài tiết các hormon sinh dục nữ: Rau thai bài tiết estrogen và progesteron với
lượng tăng dần và cao nhất vào tháng thứ 9.
A. đúng
B. sai
B
* Nơi bài tiết các hormon sinh dục nữ: Rau thai bài tiết estrogen và progesteron ngay
từ tuần thứ nhất tuổi thai và lượng bài tiết tăng dần cho tới ngày sinh.
A. đúng
B. sai

187
B
* Nơi bài tiết các hormon sinh dục nữ: Rau thai bài tiết estrogen và progesteron từ
tháng thứ 4 với lượng tăng dần và cao nhất vào tháng thứ 9.
A. đúng
B. sai
B
* Nơi bài tiết các hormon sinh dục nữ: Rau thai bài tiết estrogen và progestreron từ
tháng thứ 4 với lượng tăng dần, cao nhất vào tháng thứ 9, gần đến ngày sinh lượng
progesteron giảm trước.
A. đúng
B. sai
A
* Tác dụng của estrogen lên cơ quan sinh dục: Phát triển các cơ quan sinh dục trong
thời kỳ bào thai.
A. đúng
B. sai
B
* Tác dụng của estrogen lên cơ quan sinh dục: Phát triển các cơ quan sinh dục trong
thời kỳ sau khi sinh đến tuổi trưởng thành.
A. đúng
B. sai
B
* Tác dụng của estrogen lên cơ quan sinh dục: Phát triển cơ quan sinh dục từ tuổi
dậy thì đến hết đời.
A. đúng
B. sai
B
* Tác dụng của estrogen lên cơ quan sinh dục: Phát triển cơ quan sinh dục trong thời
kỳ dậy thì.
A. đúng
B. sai
A

188
* Tác dụng của estrogen lên cơ quan sinh dục: Phát triển cơ quan sinh dục trong thời
kỳ có thai.
A. đúng
B. sai
A
* Tác dụng của estrogen lên tử cung: Phát triển niêm mạc tử cung trong nửa đầu
CKKN.
A. đúng
B. sai
A
* Tác dụng của estrogen lên tử cung: Làm cho động mạch xoắn phát triển ngoằn
nghoèo.
A. đúng
B. sai
B
* Tác dụng của estrogen lên tử cung: Làm cho các tuyến niêm mạc tử cung bài tiết.
A. đúng
B. sai
B
* Tác dụng của estrogen lên tử cung: Làm co cơ tử cung.
A. đúng
B. sai
A
* Tác dụng của estrogen lên tử cung: Làm dày cơ tử cung khi mang thai.
A. đúng
B. sai
A
* Tác dụng của estrogen lên chuyển hoá protein: Tăng tổng hợp DNA ở tất cả các
mô.
A. đúng
B. sai
B

189
* Tác dụng của estrogen lên chuyển hoá protein: Tăng quá trình sao chép RNAm ở
tất cả các mô.
A. đúng
B. sai
B
* Tác dụng của estrogen lên chuyển hoá protein: Tăng tổng hợp protein ở tử cung,
vú, khung xương.
A. đúng
B. sai
A
* Tác dụng của estrogen lên chuyển hoá protein: Tăng tổng hợp protein ở một số cơ
quan đặc hiệu.
A. đúng
B. sai
A
* Tác dụng của estrogen lên chuyển hoá protein: Tăng tổng hợp protein ở toàn thân.
A. đúng
B. sai
B
* Tác dụng của estrogen trên xương: Tăng hoạt tính của huỷ cốt bào.
A. đúng
B. sai
B
* Tác dụng của estrogen trên xương: Tăng hoạt tính của tạo cốt bào.
A. đúng
B. sai
A
* Tác dụng của estrogen trên xương: Tăng nồng độ ion Ca++ trong máu.
A. đúng
B. sai
B
* Tác dụng của estrogen trên xương: Tăng lắng đọng calci ở xương.
A. đúng

190
B. sai
A
* Tác dụng của estrogen trên xương: Tăng hấp thu calci ở ruột.
A. đúng
B. sai
A
* Tác dụng của estrogen trên tuyến vú: Phát triển ống tuyến vú.
A. đúng
B. sai
A
* Tác dụng của estrogen trên tuyến vú: Phát triển mô đệm và lớp mỡ.
A. đúng
B. sai
A
* Tác dụng của estrogen trên tuyến vú: Phát triển bọc tuyến vú.
A. đúng
B. sai
B
* Tác dụng của estrogen trên tuyến vú: Gây bài tiết sữa.
A. đúng
B. sai
B
* Tác dụng của estrogen trên tuyến vú: Gây bài xuất sữa.
A. đúng
B. sai
B
* Tác dụng của estrogen trên tử cung: Phát triển cơ tử cung trong CKKN.
A. đúng
B. sai
B
* Tác dụng của estrogen trên tử cung: Phát triển cơ tử cung khi có thai.
A. đúng
B. sai
191
A
* Tác dụng của estrogen trên tử cung: Tăng lượng máu đến tử cung.
A. đúng
B. sai
A
* Tác dụng của estrogen trên tử cung: Giảm co bóp cơ tử cung khi mang thai.
A. đúng
B. sai
B
* Tác dụng của estrogen trên tử cung: Giảm tính nhậy cảm của cơ tử cung với
oxytocin.
A. đúng
B. sai
B
* Tác dụng của progesteron lên tử cung: Phát triển niêm mạc tử cung trong suốt
CKKN.
A. đúng
B. sai
B
* Tác dụng của progesteron lên tử cung: Bài tiết niêm dịch và glycogen trong suốt
CKKN.
A. đúng
B. sai
B
* Tác dụng của progesteron lên tử cung: Phát triển tuyến niêm mạc dài ra và ngoằn
nghoèo.
A. đúng
B. sai
A
* Tác dụng của progesteron lên tử cung: Bài tiết niêm dịch và glycogen trong nửa
sau CKKN.
A. đúng
B. sai

192
A
* Tác dụng của progesteron lên tử cung: Gây phản ứng màng rụng ở niêm mạc.
A. đúng
B. sai
A

CHƯƠNG 15 - SINH LÝ NEURON


* Hệ thần kinh tiếp nhận thông tin từ:
A. Môi trường bên ngoài.
B. Các cơ quan trong cơ thể.
C. Môi trường bên trong.
D. Từ cả ngoại môi và nội môi.
D
* Hệ thần kinh của người:
A. Hoàn thiện từ lúc mới sinh ra.
B. Hoàn thiện sau 3 tuổi đời.
C. Hoàn thiện dần theo kinh nghiệm cuộc sống.
D. Hoàn thiện vào tháng thứ 7 trong phát triển bào thai.
B
* Nơron có các thành phần:
A. Thân, sợi trục, đuôi gai.
B. Thân, sợi trục, đuôi gai, synap.
C. Thân, sợi trục, cúc tận cùng, đuôi gai.
D. Thân, sợi trục, cúc tận cùng, đuôi gai, synap.
C
* Sợi trục có các thành phần sau, trừ:
A. Xơ thần kinh.
B. Lưới nội bào có hạt.
C. Lưới nội bào trơn.
D. Ty thể.
E. Ống siêu vi.
B
193
* Người ta phân loại các sợi thần kinh theo:
A. Tốc độ dẫn truyền.
B. Chiều dài của sợi.
C. Hướng đi của sợi.
D. Số lượng các synap ở chuỗi sợi trục của bó.
A
* Chất truyền đạt thần kinh được sản xuất ở:
A. Thân nơron và cúc tận cùng.
B. Thân nơron và sợi trục.
C. Sợi trục và cúc tận cùng.
D. Cúc tận cùng.
A
* Thành phần chính có trong cúc tận cùng:
A. Các bọc nhỏ chứa enzym và ty thể sản xuất ATP.
B. Các bọc nhỏ chứa enzym, chất truyền đạt thần kinh và ty thể.
C. Các bọc nhỏ chứa chất truyền đạt thần kinh.
D. Các bọc nhỏ chứa chất truyền đạt thần kinh và ty thể.
D
* Synap là:
A. Một đơn vị giải phẫu - chỗ tiếp nối giữa tận cùng sợi trục của một nơron với một
tế bào khác.
B. Một đơn vị giải phẫu - chỗ tiếp nối giữa tận cùng sợi trục của một nơron với một
tế bào thần kinh khác.
C. Một đơn vị cấu tạo, chức năng- chỗ tiếp nối giữa tận cùng sợi trục của một nơron
với một nơron khác hoặc một tế bào đáp ứng.
D. Một đơn vị giải phẫu - chỗ tiếp nối giữa tận cùng sợi trục của một nơron với một
nơron khác hoặc một tế bào đáp ứng.
C
* Nơron có những đặc điểm hưng phấn sau đây, trừ:
A. Nơron có tính hưng phấn cao, thể hiện ở ngưỡng kích thích cao.
B. Thời gian trơ của nơron ngắn, thể hiện hoạt tính chức năng cao.
C. Nhu cầu năng lượng của nơron cao khi hưng phấn.
D. Nhu cầu tiêu thụ oxy khi hưng phấn của nơron cao.

194
A
* Chênh lệch nồng độ các ion ở trong và ngoài màng nơron:
A. Na+ ở bên ngoài thấp hơn bên trong.
B. Protein tích điện (-) ở bên trong cao hơn bên ngoài.
C. Ion K+ ở bên ngoài cao hơn bên trong.
D. Nồng độ ion Cl- ở bên trong cao hơn bên ngoài.
B
* Nguyên nhân chủ yếu tạo ra điện thế nghỉ là:
A. Chênh lệch nồng độ các ion trong và ngoài màng.
B. Protein mang điện tích âm ở trong màng.
C. Tính thấm lúc nghỉ của ion K+ và Na+ khác nhau.
D. Bơm Na+- K+- ATPase.
D
* Mỗi nơron có thể tiếp nhận rất nhiều kích thích từ các nơron trước nó. Các kích
thích này từ các nơron trước gây ra các tác dụng sau , trừ:
A. Cộng kích thích trong không gian.
B. Cộng kích thích theo thời gian.
C. Chỉ gây hưng phấn ở màng sau synap.
D. Cộng đại số các điện thế gây hưng phấn và ức chế.
C
* Chất truyền đạt thần kinh có phân tử lớn là:
A. Dopamin.
B. Glycin.
C. Neurotensin.
D. GABA.
C
* Chất truyền đạt thần kinh có phân tử nhỏ là:
A. Bombesin.
B. Endorphin.
C. Chất P.
D. VIP.
E. Serotonin.
E
195
* Giai đoạn khử cực của điện thế đỉnh là do:
A. Na+ ồ ạt vào trong màng.
B. Kênh K+ chưa kịp mở.
C. Bên trong màng trở thành (+) so với mặt ngoài.
D. Cả 3 biểu hiện trên.
D
* Tác dụng của chất truyền đạt thần kinh gây ức chế lên màng sau synap là:
A. Làm mở các kênh Na+.
B. Làm mở các kênh K+ và tăng vận chuyển Cl- vào trong.
C. Hạn chế các kênh K+ và kênh Cl-.
D. Làm đóng các kênh Ca++.
B
* Các thành phần của một synap gồm có:
A. Cúc tận cùng, khe synap, màng sau synap.
B.Các bọc nhỏ chứa chất dẫn truyền thần kinh, khe synap, màng sau synap.
C. Cúc tận cùng, khe synap, các phần tử cảm thụ.
D. Màng trước synap (màng của cúc tận cùng), khe synap, màng sau synap.
E. Màng trước synap, khe synap, đuôi gai của nơron sau.
D
* Điện thế hoạt động sẽ xuất hiện ở màng sau synap khi:
A. Chất dẫn truyền thần kinh kết hợp với phần tử cảm thụ ức chế ở màng sau synap,
dẫn đến hiện tượng ưu phân cực màng.
B. Chất dẫn truyền thần kinh gắn với phần tử cảm thụ kích thích ở màng sau synap
dẫn đến khử cực màng sau synap.
C. Khi có hiện tượng ưu phân cực của màng sau synap.
D. Chất dẫn truyền thần kinh kết hợp với phần tử cảm thụ kích thích ở màng trước
synap dẫn đến khử cực màng.
B
* Trong một sợi thần kinh, xung động được dẫn truyền:
A. Một chiều trên sợi trục, hai chiều ở synap.
B. Hai chiều trên sợi trục, hai chiều ở synap.
C. Một chiều trên sợi trục, một chiều ở synap.
D. Hai chiều trên sợi trục, một chiều ở synap.

196
E. Tuỳ theo điều kiện có thể là A,B,C, hoặc D.
D
* Những chất dẫn truyền trung gian chính của hệ thần kinh là:
A. Acetylcholin, adrenalin, serotonin, GABA.
B. Acetylcholin, noradrenalin, serotonin, histamin.
C. Acetylcholin, noradrenalin, dopamin, glycin, GABA.
D. Acetylcholin, adrenalin, dopamin, GABA.
E. Acetylcholin, noradrenalin, serotonin, GABA, histamin.
C
* Điện thế tổng là:
A. Tổng các điện thế kích thích và ức chế lên nơron trong một thời điểm.
B. Tổng các điện thế kích thích và ức chế lên nơron trong nhiều thời điểm liên tiếp.
C. Tổng các điện thế kích thích lên nơron trong một thời điểm.
D. Tổng các điện thế kích thích lên nơron trong nhiều thời điểm liên tiếp.
A
* Ức chế trước synap là do:
A. Tăng mở kênh kali ở màng cúc tận cùng trước synap.
B. Tăng mở kênh clo ở màng cúc tận cùng trước synap.
C. Tăng mở kênh kali và kênh clo ở màng cúc tận cùng trước synap.
D. Giảm mở kênh calci ở màng cúc tận cùng trước synap.
D
* Chất truyền đạt thần kinh gây kích thích ở màng sau synap là chất:
A. Khi gắn vào receptor đặc hiệu ở màng sau synap sẽ làm mở kênh kali hoặc/và
kênh natri.
B. Khi gắn vào receptor đặc hiệu ở màng sau synap sẽ làm mở kênh natri hoặc/và
kênh calci.
C. Khi gắn vào receptor đặc hiệu ở màng sau synap sẽ làm mở kênh kali hoặc/và
kênh clo.
D. Khi gắn vào receptor đặc hiệu ở màng sau synap sẽ làm mở kênh kali hoặc/và
kênh calci.
B
* Chất truyền đạt thần kinh gây ức chế màng sau synap là chất:

197
A. Khi gắn vào receptor đặc hiệu ở màng sau synap sẽ làm mở kênh kali hoặc/và
kênh natri.
B. Khi gắn vào receptor đặc hiệu ở màng sau synap sẽ làm mở kênh kali, hoặc/và
đóng kênh natri.
C. Khi gắn vào receptor đặc hiệu ở màng sau synap sẽ làm mở kênh kali hoặc/và mở
kênh clo, hoặc /và đóng kênh natri.
D. Khi gắn vào receptor đặc hiệu ở màng sau synap sẽ làm mở kênh kali hoặc/và mở
kênh clo.
C
* Chất truyền đạt thần kinh phân tử nhỏ có các đặc điểm sau, trừ:
A. Được tổng hợp tại cúc tận cùng.
B. Thời gian tác dụng kéo dài.
C. Mỗi loại nơron chỉ giải phóng một chất truyền đạt.
D. Tác dụng chủ yếu lên kênh ion.
E. Có thể được tái nhập và tái sử dụng.
B
* Chất truyền đạt thần kinh phân tử lớn có các đặc điểm sau đây, trừ:
A. Được tổng hợp tại cúc tận cùng của nơron.
B. Thời gian tác dụng kéo dài.
C. Tác dụng lên cả kênh ion và enzym.
D. Một nơron có thể giải phóng một hoặc nhiều chất.
E. Sau khi giải phóng phần lớn khuếch tán ra mô xung quanh và bị phá huỷ bởi
enzym.
A
* Các yếu tố sau đây ảnh hưởng đến dẫn truyền xung động ở synap, trừ:
A. Ion calci làm các bọc dễ hoà màng với màng của cúc tận cùng.
B. pH kiềm của dịch kẽ làm tăng tính hưng phấn của nơron.
C. Thiếu oxy làm tăng tính hưng phấn của nơron.
D.Thuốc làm tăng ngưỡng kích thích của nơron.
E. Thuốc làm giảm ngưỡng kích thích của nơron.
C
* Dẫn truyền điện thế hoạt động trên sợi trục có các đặc điểm sau, trừ:
A. Dẫn truyền theo hai hướng và chỉ dẫn truyền trên sợi còn nguyên vẹn.

198
B. Dẫn truyền theo chiều dọc của sợi không lan toả sang sợi bên cạnh trong một bó
sợi trục.
C. Cường độ kích thích càng lớn thì tần số xung càng cao.
D. Cường độ kích thích càng lớn thì biên độ xung càng cao.
E. Tốc độ dẫn truyền ở sợi có myelin cao hơn ở sợi không có myelin.
D
* Chất truyền đạt thần kinh gắn với receptor là enzym ở màng sau synap sẽ gây ra
các tác dụng sau, trừ:
A. Hoạt hoá các phản ứng hoá học trong nơron.
B. Hoạt hoá hệ gen làm tăng tổng hợp receptor.
C. Hoạt hoá các kênh làm kênh mở.
D. Hoạt hoá các protein kinase trong tế bào làm giảm tổng hợp receptor.
C
* Dẫn truyền xung động qua synap theo một chiều vì:
A. Chất truyền đạt thần kinh phải được giải phóng vào khe synap và khuếch tán qua
màng sau synap để gây tác dụng kích thích hoặc ức chế ở màng sau synap.
B. Chất truyền đạt thần kinh phải được giải phóng vào khe synap và gắn với receptor
đặc hiệu ở màng sau synap để gây tác dụng kích thích hoặc ức chế màng sau synap.
C. Chất truyền đạt thần kinh phải được giải phóng vào khe synap và gắn với receptor
là protein kênh ở màng sau synap để gây tác dụng kích thích hoặc ức chế màng sau
synap.
D. Chất truyền đạt thần kinh phải được giải phóng vào khe synap và gắn với receptor
là protein enzym ở màng sau synap để gây tác dụng kích thích hoặc ức chế màng sau
synap.
B
* Hoạt động của nơron: Xung thần kinh chính là điện thế hoạt động của nơron lan
truyền theo sợi trục.
A. đúng
B. sai
A
* Hoạt động của nơron: Xung thần kinh khi đến cúc tận cùng, làm đóng các kênh
Ca++.
A. đúng
B. sai
199
B
* Hoạt động của nơron: Các xung thần kinh có thể có biên độ khác nhau khi kích
thích với cường độ khác nhau.
A. đúng
B. sai
B
* Hoạt động của nơron: Các chất truyền đạt thần kinh cấu trúc phân tử nhỏ có tác
dụng mạnh và kéo dài.
A. đúng
B. sai
B
* Hoạt động của nơron: Trong giai đoạn ưu phân cực, phải có kích thích mạnh hơn
bình thường mới gây hưng phấn nơron.
A. đúng
B. sai
A
* Chức năng của nơron: Dẫn truyền xung động trên sợi không có myelin được thực
hiện sang hai điểm ở cạnh điểm hưng phấn và cứ thế lan đi.
A. đúng
B. sai
A
* Chức năng của nơron: Mỗi nơron có thể sản xuất nhiều chất dẫn truyền thần kinh
nhưng chỉ có một loại phân tử cảm thụ trên màng.
A. đúng
B. sai
B
* Chức năng của nơron: Dẫn truyền xung động trên sợi có myelin được thực hiện
bằng cách nhảy qua các eo Ranvier.
A. đúng
B. sai
A
* Chức năng của nơron: Ion Ca++ làm các bọc nhỏ dễ vỡ nên làm tăng dẫn truyền
qua synap. Ion Mg++ có tác dụng ngược lại.

200
A. đúng
B. sai
A
* Chức năng của nơron: Nếu kích thích liên tục và kéo dài qua synap, các chất dẫn
truyền được sản xuất ra không bù lại được lượng bị tiêu hao sẽ gây hiện tượng chậm
synap.
A. đúng
B. sai
B

CHƯƠNG 16 - SINH LÝ HỆ THẦN KINH CẢM


GIÁC
* Các receptor tiếp nhận cảm giác nông và cảm giác bản thể được phân loại theo các
cách sau, trừ:
A. Theo vị trí.
B. Theo bản chất hoá học.
C. Theo nguồn kích thích.
D. Theo cảm giác được tiếp nhận.
E. Theo tốc độ thích nghi.
B
* Receptor không có khả năng thích nghi là receptor tiếp nhận cảm giác:
A. Nóng - lạnh.
B. Đau
C. Vị giác.
D. Xúc giác.
B
* Tính đặc hiệu của một cảm giác phụ thuộc vào các yếu tố sau, trừ:
A. Tính đặc hiệu của kích thích.
B. Tính đặc hiệu của receptor.
C. Tổ chức của hệ thống cảm giác.
D. Ngưỡng kích thích của receptor cao.
D (thấp)
201
* Tăng cường độ kích thích gây:
A. Tăng điện thế hoạt động ở neuron sau synap.
B. Tăng điện thế hoạt động ở cơ quan cảm giác.
C. Tăng tần số xung ở receptor.
D. Tăng điện thế receptor.
D
* Điện thế receptor lớn hơn ngưỡng gây tăng:
A. Điện thế hoạt động trên sợi thần kinh.
B. Tần số điện thế hoạt động trên sợi thần kinh.
C. Điện thế hoạt động ở cơ quan cảm giác.
D. Điện thế hoạt động ở thân neuron.
B
* Receptor có các đặc tính chung sau đây, trừ:
A.Có tính đáp ứng với kích thích đặc hiệu.
B. Có mối tương quan giữa lượng cảm giác và lượng kích thích.
C. Có mối tương quan giữa lượng cảm giác và thời gian kích thích.
D. Có sự biến đổi kích thích thành xung động thần kinh.
E. Có khả năng thích nghi với các kích thích.
C
* Receptor không nhận cảm về hóa học
A. Nụ vị giác
B. Biểu mô khưú
C. Receptor nóng, lạnh
D. Receptor quai động mạch chủ và xoang cảnh
E. A + B + C + D.
C
* Loại receptor không nhận cảm về cơ học
A. Xúc giác
B. Đau
C. Áp suất
D. Tế bào lông tai trong (nghe)
E. Tế bào lông tiền đình (cân bằng)
B
202
* Loại receptor không nhận cảm giác bản thể
A. Suốt cơ
B. Cơ quan Golgi ở gân
C. Receptor xúc giác và áp suất
D. Receptor ở khớp
C  (cảm giác nông)
* Hệ thống cảm giác nông không có:
A. Receptor xúc giác
B. Receptor khớp
C. Receptor đau
D. Receptor nhiệt
E. A + B + C + D
B
* Tính đặc hiệu của cảm giác không phải là:
A. Kích thích mỗi sợi cảm giác chỉ tạo ra một cảm giác như xúc giác, đau, nóng-
lạnh...
B. Mỗi nơron cảm giác chỉ đáp ứng với một kích thích bình thường phù hợp.
C. Dòng điện có thể gây đáp ứng như một kích thích đặc hiệu thông thường.
D. Ấn vào receptor cảm giác lạnh sẽ gây lạnh
E. Cả A + B + C + D đều đúng
E (đều không diễn tả đúng tính đặc hiệu của cảm giác)
* Tiểu thể pacini hay những tận cùng có vỏ bọc nhận cảm giác về:
A. Nóng
B. Lạnh
C. Xúc giác
D. Áp suất
E. Đau
D
* Sự phân biệt giữa một kích thích mạnh và một kích thích yếu do kích thích mạnh
tạo ra:
A. Nhiều điện thế hoạt động trong một đơn vị thời gian
B. Biên độ điện thế hoạt động lớn hơn
C. Diện tích cảm giác ở vỏ não lớn hơn
203
D. Thời gian duy trì điện thế hoạt động lớn hơn
A
* Đặc điểm điện thế receptor:
A. Tạo ra do sự khử cực tới ngưỡng
B. Tất cả đều được dẫn truyền từ ngoại vi về não
C. Khoảng cách lan truyền ngắn
D. Tăng cường độ kích thích làm tăng tần số xuất hiện điện thế hoạt động
E. Là sự khử cực tới ngưỡng và tạo điện thế hoạt động dẫn truyền về não
C
* Sợi A delta có tốc độ dẫn truyền nhanh vì các lý do sau, trừ:
A. Đường kích sợi trục to.
B. Là sợi có myelin.
C. Chất truyền đạt thần kinh là glutamat.
D. Ngưỡng tiếp nhận của receptor thấp.
C
* Bó cung giữa (bắt chéo từ nhân thon, nhân chêm lên đồi thị) là những sợi cảm giác
của nơron thứ hai dẫn truyền thông tin đến:
A. Đồi thị
B. Hành não
C. Tủy sống
D. Vỏ não
E. Không phải các vùng trên
A
* Những rối loạn cảm giác của hội chứng Brown- Séquard (đứt ngang nửa tuỷ):
A. Bên lành còn cảm giác sâu, mất cảm giác nông. Bên tổn thương còn cảm giác
nông và xúc giác thô sơ, mất cảm giác sâu và xúc giác tinh tế.
B. Mất mọi cảm giác ở phần cơ thể dưới chỗ bị cắt.
C. Bên lành còn cảm giác nông, mất cảm giác sâu và xúc giác tinh tế. Bên tổn
thương còn cảm giác sâu, mất cảm giác nông.
D. Bên lành còn mọi cảm giác. Bên tổn thương mất mọi cảm giác.
A
* Đồi thị là:
A. Trung tâm của mọi cảm giác và giác quan.

204
B. Trạm dừng của mọi cảm giác và giác quan.
C. Trung tâm của các giác quan và các cử động có liên quan đến cảm xúc.
D. Trạm dừng của mọi cảm giác , giác quan, trung tâm dưới vỏ của cảm giác đau.
E. Trạm dừng của các cảm giác, giác quan, là trung tâm dưới vỏ của cảm giác đau;
tham gia điều hoà các vận động có liên quan đến cảm xúc.
E
* Đứng trước một bệnh nhân bị mất hoặc giảm mọi cảm giác ở một nửa người, có rối
loạn giác quan và vận động, tăng cảm giác đau. Anh (chị) có thể nghĩ đến nguyên
nhân sau:
A. Tổn thương tuỷ sống.
B. Kích thích tiểu não mới.
C. Tổn thương vùng dưới đồi.
D. Tổn thương đồi thị.
E. Hội chứng Brown- Séquard.
D
* Nhận thức cảm giác thân thể xảy ra ở
A. Đồi thị
B. Hành não
C. Cầu não
D. Vỏ não vùng sau rãnh trung tâm
D
* Ngón trỏ rất nhạy cảm vì
A. Kích thước mỗi vùng tiếp nhận rất nhỏ
B. Mật độ receptor lớn
C.Vùng đại diện trên vỏ não có diện tích lớn
D. A + B + C
C
* Vùng S-I của vỏ não không có chức năng nhận cảm:
A. Sự thay đổi áp suất tác động lên cơ thể.
B. Hình dạng, tính chất bề mặt của vật.
C. Tính chất, cường độ và vị trí của cảm giác nóng-lạnh và đau.
D. Cảm giác nóng-lạnh và đau.
A

205
* Một bệnh nhân bị mất hoặc giảm mọi cảm giác ở một nửa người, tăng cảm giác
đau. Anh chị có thể nghĩ đến nguyên nhân sau:
A. Tổn thương tuỷ sống.
B. Tổn thương vùng dưới đồi.
C. Tổn thương đồi thị.
D. Tổn thương thuỳ đỉnh ở vỏ não đối bên.
D
* Tổn thương vùng 18,19 (thùy chẩm) cả hai bên vỏ não sẽ gây hậu quả:
A. Bị điếc.
B. Mất cảm giác vị của thức ăn.
C. Nhìn thấy vật nhưng không biết là vật gì.
D. Mất cảm giác mùi.
C
* Receptor xúc giác có ở khắp nơi trên da, trừ:
A. Quanh lỗ chân lông.
B. Đầu ngón tay.
C. Đầu mũi.
D. Vành tai.
D
* Cảm giác xúc giác tinh tế được dẫn truyền:
A. Theo bó tủy - đồi thị trước và bên.
B. Theo bó tủy - đồi thị trước.
C. Theo bó tủy - đồi thị sau.
D. Theo bó tủy - đồi thị trước và sau.
C
* Ngón trỏ rất nhạy cảm vì những lý do sau, Trừ
A. Kích thước mỗi vùng tiếp nhận rất nhỏ
B. Mật độ receptors lớn
C. A+ B
D. Vùng đại diện trên vỏ não có diện tích lớn
C
* Receptor nhận cảm lạnh:
A. Được phân bố rộng rãi trên cơ thể.
206
B. Nằm sâu hơn receptor nhận cảm nóng.
C. Bị kích thích ở nhiệt độ 12-15oC.
D. Ngừng hoạt động ở 25oC.
A
* Receptor nhận cảm nóng hoạt động mạnh nhất ở nhiệt độ:
A. 37 - 40 oC.
B. 37 - 43 oC.
C. 32 - 48 oC.
D. 38 - 45 oC.
C
* Các receptor đau được hoạt hóa khi nhiệt độ quá cao
A. đúng
B. sai
A
* Các receptor đau được hoạt hóa khi pH rất acid
A. đúng
B. sai
A
* Cảm giác đau có các đặc điểm sau, trừ:
A. Receptor không có tính thích nghi.
B. Mức độ đau chỉ phụ thuộc vào tác nhân gây đau.
C. Vị trí của cảm giác đau nhanh được xác định chính xác hơn.
D. Đường dẫn truyền hay đi kèm với cảm giác xúc giác.
B
* Receptor không có khả năng thích nghi với kích thích là:
A. Nhiệt độ
B. Cảm giác sờ
C. Đau
D. Ánh sáng
E. A+ B + C + D
C
* Receptor nhận cảm về trương lực cơ bị kích thích khi:
A. Cơ co ngắn lại.
207
B. Sức căng của cơ tăng lên.
C. Sợi cơ bị kéo dài ra.
D. Hai đầu sợi nội suốt giãn ra.
C
* Cảm giác sâu có ý thức được dẫn truyền:
A. Theo bó Flechsig.
B. Theo bó Gowers.
C. Theo bó Goll và Burdach.
D. Theo bó Goll.
C
* Cảm giác bản thể là:
A. Cảm giác về trương lực cơ xuất phát từ suốt thần kinh - cơ.
B. Cảm giác về tư thế và cử động của thân thể hoặc một phần thân thể.
C. Cảm giác gân xuất phát từ thể golgi.
D. Cảm giác có ý thức xuất phát từ gân, cơ, xương, khớp.
E. Cảm giác không ý thức xuất phát từ suốt thần kinh - cơ và thể Golgi.
B
* Receptor tiếp nhận cảm giác vị giác là:
A. Các phân tử protein nằm trên bề mặt lưỡi.
B. Các tế bào vị giác nằm ở lưỡi.
C. Các nụ vị giác nằm ở lưỡi.
D. Các gai vị giác nằm ở lưỡi.
C
* Cảm giác vị giác có các đặc điểm sau, trừ:
A. Ngưỡng kích thích của các cảm giác vị giác giống nhau.
B. Có tính thích nghi nhanh.
C. Ưa thích hay ghét một vị nào đấy liên quan đến nhu cầu và sự trải nghiệm trong
đời sống.
D. Cảm giác vị giác chịu ảnh hưởng của nhiều cảm giác khác.
A
* Nụ vị giác không có đặc tính sau:
A. Phía trên có các vi nhung mao dài, mở ra phía ngoài
B. Là những receptor trong
208
C. Đáp ứng vơí các chất hóa học hòa tan trong nước bọt
D. Được chi phối bới dây VII, IX
E. Dù không phải là neuron nhưng có khả năng khử cực và giải phóng hóa chất trung
gian
B
* Bốn vị cơ bản được nhận biết là:
A. Đắng, cay, mặn, ngọt
B. Chua, cay, mặn, ngọt
C. Mặn, ngọt, chua, chát
D. Cay, đắng, chua, ngọt
E. Mặn, ngọt, chua, đắng
E
* Khứu giác không có đặc điểm:
A. Receptor là nơron hai cực
B. Trung tâm nhận cảm là vùng limbic của vỏ não
C. Liên quan đến trí nhớ
D. Liên quan đến cảm xúc
E. Các nơron cảm nhận không có khả năng tái tạo
E
* Cơ chế chủ yếu kích thích các tế bào khứu giác là:
A. Cơ chế thần kinh vì phân tử mang mùi phải kích thích vào receptor rồi truyền về
trung tâm.
B. Cơ chế thể dịch vì phân tử mang mùi phải hoà tan trong lớp niêm dịch rồi mới tác
động vào tế bào khứu.
C. Cơ chế vật lý vì chỉ có những chất bay hơi được hít vào mũi mới nhận biết được
mùi.
D. Cơ chế hoá học vì phân tử mang mùi phải gắn vào receptor làm mở kênh ion và
gây khử cực tế bào khứu.
D
* Ngửi là cảm giác duy nhất không có synap ở đồi thị mà được dẫn truyền trực tiếp
về vỏ não
A. đúng
B. sai

209
A
* Trong quá trình nhận biết mùi, tín hiệu từ các tiểu cầu khứu được dẫn truyền về sẽ
giảm đi do hiện tượng ức chế bên
A. đúng
B. sai
A
* Trong quá trình nhận biết mùi, tín hiệu từ các tiểu cầu khứu được dẫn truyền về sẽ
tăng lên do hiện tượng ức chế bên
A. đúng
B. sai
B
* Khứu giác không nhận biết được các mùi cơ bản như vị giác nhận biết 4 vị cơ bản
A. đúng
B. sai
A
* Khả năng phân biệt đến 10.000 mùi khác nhau của con người là do tìm được
10.000 gen mã hóa cho 10.000 receptor mùi
A. đúng
B. sai
B
* Các phân tử hóa học về mùi, vị sẽ gắn trực tiếp vào receptor đặc hiệu gây cảm giác
về mùi, vị
A. đúng
B. sai
B
* Cơ chế cảm thụ ánh sáng:
A. Là cơ chế hoá học.
B. Là cơ chế quang hoá học.
C. Là cơ chế cơ học.
D. Là cơ chế quang học.
B
* Sử dụng kính phân kỳ trong bệnh:
A. Cận thị.

210
B. Viễn thị.
C. Lão thị.
D. Loạn thị.
A
* Sử dụng kính hội tụ trong bệnh:
A. Cận thị.
B. Viễn thị.
C. Lão thị.
D. Loạn thị.
B
* Tế bào que ở võng mạc:
A. Có khả năng phân biệt các đường nét của vật.
B. Có khả năng phân biệt màu sắc của vật.
C. Có khả năng nhận biết được các ánh sáng đen trắng.
D. Chỉ mẫn cảm với ánh sáng có cường độ mạnh.
C
* Cơ quan nhận cảm âm thanh:
A. Có khả năng nghe được các âm có tần số tối thiểu là 3-4 Hz.
B. Có khả năng nghe được các âm có tần số tối đa là 30.000Hz.
C. Có khả năng nhận biết được các tính chất của âm.
D. Không có khả năng xác định được nguồn âm.
C
* Độ mau-thưa của âm thanh liên quan trực tiếp đến ______ của sóng âm , có đơn vị
đo là ______.
A. biên độ; hertz
B. tần số; hertz
C. biên độ; decibels
D. tần số; decibels
B
* Sự to-nhỏ của âm thanh liên quan trực tiếp đến biên độ của sóng âm có đơn vị đo
là decibel
A. đúng
B. sai
211
A
* Vòi Eustachian là một con đường thông giữa tai trong và mũi-hầu
A. đúng
B. sai
B (tai giữa)
* Vòi Eustachian là một con đường thông giữa tai giữa và mũi-hầu
A. đúng
B. sai
A
* Tổn thương màng mái hay hệ thống xương con tai giữa trong viêm tai giữa hay xơ
xương tai gây ra điếc dẫn truyền.
A. đúng
B. sai
A
* Ống ốc tai dẫn truyền áp suất của sóng âm chứa nội dịch, chất dịch này bao phủ
các tế bào lông của cơ quan Corti
A. đúng
B. sai
A
* Âm càng lớn, sự rung chuyển màng đáy và mức độ đổ của tế bào lông tiết càng lớn
càng tăng tần số xuất hiện điện thế hoạt động
A. đúng
B. sai
A
* Âm có tần số cao tạo ra sự rung chuyển đỉnh phía gần màng đáy hơn âm có tần số
thấp
A. đúng
B. sai
A
* Cấu trúc không phải là thành phần chức năng của riêng ốc tai (cơ quan Corti) là:
A. Màng Reissner
B. Màng đáy
C. Màng mái

212
D. Tế bào lông trong và ngoài với sợi cảm giác
A
* Cường độ âm thanh càng cao thì càng tăng
A. Biên độ điện thế hoạt động tạo ra từ tế bào lông
B. Tần số điện thế hoạt động tế bào lông
C. Sự biến động của màng đáy
D. A + C đúng
E. B + C đúng
E
* Trong lúc phân biệt tính chât âm thanh của cơ quan Corti không có hiện tượng:
A. Tế bào lông ngoài ngắn lại và đổ về phía màng đáy bị kích thích nhiều nhất
B. Tần số âm cao hơn sẽ tạo ra sự biến đổi gần hơn ở màng đáy
C. Sự chuyển động của lông tiết cứng bởi áp lực sóng âm trong nội dịch gây khử cực
tế bào lông dẫn đến giải phóng chất truyền đạt thần kinh (có thể là glutamat)
D. Nơron hệ thần kinh trung ương có thể hoạt động theo kiểu ức chế bên để phân
biệt rõ tính chất âm thanh
E. A + B+ C + D đều xảy ra
E
* Sự to-nhỏ của âm thanh liên quan trực tiếp đến cường độ của sóng âm có đơn vị đo
là decibel
A. đúng
B. sai
A
* Vòi Eustachian là một con đường thông giữa tai trong và mũi-hầu
A. đúng
B. sai
B
* Vòi Eustachian là một con đường thông giữa tai giữa và mũi-hầu
A. đúng
B. sai
A
* Tổn thương màng mái hay hệ thống xương con tai giữa trong viêm tai giữa hay xơ
xương tai gây ra điếc dẫn truyền.

213
A. đúng
B. sai
A
* Ống ốc tai dẫn truyền áp suất của sóng âm chứa nội dịch, chất dịch này bao phủ
các tế bào lông của cơ quan Corti
A. đúng
B. sai
A
* Âm càng lớn, sự rung chuyển màng đáy và mức độ đổ của tế bào lông tiết càng lớn
càng tăng tần số xuất hiện điện thế hoạt động
A. đúng
B. sai
A
* Âm có tần số cao tạo ra sự rung chuyển đỉnh phía gần màng đáy hơn âm có tần số
thấp
A. đúng
B. sai
A
* Điếc thần kinh có thể do viêm tai giữa gây ra
A. đúng
B. sai
B
* Điếc dẫn truyền có thể do viêm tai giữa gây ra
A. đúng
B. sai
A
* Trong đường dẫn truyền âm thanh về não để phân tích không có:
A. Sự cảm nhận của các tế bào lông của cơ quan Corti
B. Củ não sinh tư dưới ở não giữa
C. Thần kinh VIII
D. Đồi thị
E. A + B + C + D đều tham gia
E

214
* Trong điếc dẫn truyền
A. Giảm sức nghe ở mọi tần số âm thanh.
B. Là kết quả của giảm dẫn truyền sóng âm theo đường khí từ tai giữa đến tai trong.
C. Có thể do nguyên nhân viêm tai giữa hay xơ xương tai.
D. Có thể liên quan đến tuổi như hiện tượng giảm thính lực tuối già.
E. A + B + C + D.
E
* Tổn thương vỏ não thái dương bên phải gây
A. Điếc bên trái
B. Điếc bên phải
C. Điếc chủ yếu tai trái
D. Điếc chủ yếu tai phải
E. Điếc cả hai tai
E
* Đặc điểm nào sau không phải là của cảm giác thính giác
A. Nghe có bản chất là truyền âm và khuếch đại âm
B. Sự chênh lệch về thời gian, cường độ âm đến từng tai rồi đến trung tâm thính giác
bên đối diện của vỏ não giúp xác định được nguồn âm và âm thanh nổi
C. Âm thanh còn được dẫn truyền theo đường xương
D. Có sự bù trừ với cảm giác thị giác
B

CHƯƠNG 17 - SINH LÝ HỆ THẦN KINH VẬN


ĐỘNG
* Tuỷ sống có chức năng:
A. Dẫn truyền cảm giác, vận động và là trung tâm của mọi phản xạ.
B. Dẫn truyền cảm giác, vận động và là trung tâm của phản xạ trương lực cơ, phản
xạ gân, phản xạ da, phản xạ thực vật.
C. Dẫn truyền cảm giác và là trung tâm dưới vỏ của cảm giác đau.
D. Dẫn truyền cảm giác, vận động và là trung tâm của nhiều phản xạ có tính sinh
mạng.
E. Dẫn truyền cảm giác, vận động và giác quan là trung tâm của nhiều phản xạ.
215
B
* Tình trạng duỗi cứng mất não sẽ xảy ra nếu:
A. Cắt ngang não của một con vật ở phía trên nhân đỏ, dưới nhân tiền đình.
B. Cắt ngang não của một con vật ở phía dưới nhân đỏ, dưới nhân tiền đình.
C. Cắt ngang não của một con vật ở phía dưới nhân tiền đình, trên nhân đỏ.
D. Cắt ngang não của một con vật ở phía trên nhân tiền đình, trên nhân đỏ.
E. Cắt ngang não của một con vật ở phía dưới nhân đỏ, trên nhân tiền đình.
E
* Một cung phản xạ thần kinh tự chủ gồm 3 nơron (kể theo thứ tự):
A. Neuron truyền vào, neuron trung gian, neuron truyền ra.
B. Neuron truyền vào, neuron trước hạch, neuron sau hạch.
C. Neuron truyền vào, neuron sau hạch, neuron trước hạch.
D. Neuron cảm giác, neuron trung gian, neuron truyền ra.
E. Neuron truyền vào, neuron sau hạch, neuron truyền ra.
B
* Tác dụng của ức chế truyền xuống, tăng cường truyền xuống, tăng cường truyền
lên và tham gia vào sự hình thành hành vi, thái độ xử trí trên con vật là những chức
năng của:
A. Tuỷ sống và vỏ não.
B. Vùng dưới đồi và vỏ não.
C. Não giữa và vỏ não.
D. Cấu tạo lưới thuộc hành cầu não trước, hành cầu não giữa và thân não.
E. Tuỷ sống, hành não, vỏ não.
D
* Dây thần kinh tuỷ sống gồm 2 rễ: rễ trước và rễ sau. Chức năng của từng rễ là:
A. Rễ trước dẫn truyền vận động, rễ sau dẫn truyền cảm giác.
B. Rễ trước dẫn truyền cảm giác, rễ sau dẫn truyền vận động.
C. Mỗi rễ vừa dẫn truyền cảm giác,vừa dẫn truyền vận động.
D. Các rễ phải dẫn truyền cảm giác, các rễ trái dẫn truyền vận động.
E. Rễ trước dẫn truyền cả cảm giác và vận động, rễ sau chỉ dẫn truyền cảm giác.
A
* Hành não có vai trò sinh mệnh là do nó có:
A. Chức năng dẫn truyền vận động và cảm giác.
216
B. Những trung tâm điều hoà hô hấp và điều hoà tim mạch.
C. Nhiều nhân của các dây thần kinh sọ và cấu tạo lưới.
D. Những trung tâm điều hoà vận động và bài tiết dịch tiêu hoá.
E. Nơi bó tháp bắt chéo và có nhân trám, nhân tiền đình.
B
* Chức năng của tiểu não gồm:
A. Giữ thăng bằng, trung tâm vận động và điều hoà trương lực cơ.
B. Giữ thăng bằng, điều hoà trương lực cơ, phối hợp động tác tuỳ ý.
C. Giữ thăng bằng, điều hoà phối hợp động tác tuỳ ý và không tuỳ ý, điều hoà trương
lực cơ.
D. Giữ thăng bằng, điều hoà phối hợp động tác tuỳ ý và không tuỳ ý.
E. Giữ thăng bằng, làm tăng trương lực cơ, điều hoà phối hợp động tác tuỳ ý và
không tuỳ ý.
C
* Kích thích cấu tạo lưới ở hành cầu não trước sẽ gây:
A. Tăng các phản xạ tuỷ bao gồm cả phản xạ trương lực cơ.
B. Hoạt hoá vỏ não, con vật luôn ở trạng thái thức tỉnh.
C. Ức chế vỏ não, con vật ngủ liên miên.
D. Giảm các phản xạ tuỷ bao gồm cả phản xạ trương lực cơ.
E. Tăng các phản xạ tuỷ, hoạt hoá vỏ não.
D
* Phá huỷ hồi trán lên (thuỳ trán) của vỏ não bên trái sẽ gây ra:
A. Co giật một số cơ, một chi của nửa người bên phải.
B. Mất vận động (liệt) nửa người bên phải.
C. Mất vận động (liệt) nửa người bên trái.
D. Mất cảm giác nửa người bên phải.
E. Mất cả cảm giác và vận động nửa người bên phải.
B
* Cung phản xạ tuỷ bao gồm:
A. Bộ phận nhận cảm, sợi thần kinh truyền vào sừng trước tuỷ, chất xám tuỷ, sợi
thần kinh truyền ra, cơ quan đáp ứng.
B. Bộ phận nhận cảm, sợi thần kinh truyền vào sừng sau tuỷ, chất trắng tuỷ, sợi thần
kinh truyền ra từ sừng trước tuỷ, cơ quan đáp ứng.

217
C. Bộ phận nhận cảm, sợi thần kinh truyền vào sừng sau tuỷ, chất xám tuỷ, sợi thần
kinh truyền ra từ sừng trước tuỷ, cơ quan đáp ứng.
D. Bộ phận nhận cảm, sợi thần kinh truyền, chất xám tuỷ, sợi thần kinh truyền ra từ
sừng trước tuỷ, cơ quan đáp ứng.
C
* Đơn vị vận động bao gồm:
A. Sợi trục của nơron vận động và số sợi cơ vân do nó chi phối.
B. Sợi trục của nơron vận động gamma và số sợi cơ vân do nó chi phối.
C. Sợi trục của nơron vận động gamma, alpha và số sợi cơ vân do chúng chi phối.
D. Sợi trục của nơron vận động alpha và số sợi cơ vân do nó chi phối.
D
* Đơn vị vận động có đặc điểm sau đây, trừ:
A. Số sợi cơ trong một đơn vị vận động có thể từ vài sợi đến hàng nghìn sợi.
B. Đơn vị vận động ở cơ thực hiện các động tác càng chính xác thì càng có nhiều sợi
cơ.
C. Đơn vị vận động nhỏ thường được huy động trước vì dễ bị kích thích hơn.
D. Các sợi cơ của một đơn vị vận động được phân bố rải rác trong cả khối cơ.
B
* Các phản xạ sau đây đều là phản xạ tuỷ, trừ:
A. Phản xạ căng cơ.
B. Phản xạ Babinski.
C. Phản xạ đá tai.
D. Phản xạ rút lui.
C
* Phản xạ có sự tham gia của nhân tiền đình:
A. Phản xạ Babinski.
B. Phản xạ đá tai.
C. Phản xạ duỗi chéo.
D. Phản xạ gân.
B
* Ý nghĩa của phản xạ căng cơ:
A. Làm cho cơ thể thực hiện được động tác tuỳ ý.
B. Làm cho cơ thể thực hiện được các động tác một cách mềm mại, liên tục.

218
C. Làm cho cơ thể duy trì được vị trí, tư thế.
D. Làm cho cơ co lại được sau khi đã giãn.
D
* Phản xạ rút lui có đặc điểm sau đây, trừ:
A. Có thời gian tiềm tàng ngắn do phải đáp ứng ngay để bảo vệ cơ thể.
B. Vẫn còn đáp ứng khi không còn tiếp xúc với tác nhân kích thích.
C. Cơ đối lập cùng bên bị ức chế nên động tác gấp không bị cản trở.
D. Kích thích nhẹ thì chỉ phần bị kích thích đáp ứng, kích thích mạnh thì đáp ứng lan
toả.
A (thời gian tiềm tàng dài)
* Dấu hiệu Babinski (+) thể hiện có tổn thương ở:
A. Nhân tiền đình.
B. Nhân đỏ.
C. Bó tháp.
D. Tuỷ sống.
C
* Các phản xạ sau đều có vai trò của hệ thần kinh tự chủ, trừ:
A. Phản xạ bài tiết mồ hôi.
B. Phản xạ hắt hơi.
C. Phản xạ vận mạch.
D. Phản xạ bàng quang.
B
* Phản xạ bảo vệ cơ thể khi một vùng da của chi bị kích thích gồm:
A. Sự kết hợp giữa phản xạ gân và phản xạ rút lui.
B. Sự kết hợp giữa phản xạ gân và phản xạ duỗi chéo.
C. Sự kết hợp giữa phản xạ da và phản xạ rút lui.
D. Sự kết hợp giữa phản xạ rút lui và phản xạ duỗi chéo.
D
* Phản xạ gân - xương bánh chè:
A. Gõ lên gân xương bánh chè, gây co cơ tứ đầu đùi, duỗi cẳng chân, do đoạn tuỷ
thắt lưng 3 - 4 chi phối.
B. Gõ lên gân xương bánh chè, gây co cơ tứ đầu đùi, co cẳng chân, do đoạn tuỷ thắt
lưng 1 - 2 chi phối.

219
C. Gõ lên gân xương bánh chè, gây co cơ tứ đầu đùi, duỗi cẳng chân, do đoạn tuỷ
thắt lưng 1 - 2 chi phối.
D. Gõ lên gân xương bánh chè, gây duỗi cẳng chân - bàn chân, do đoạn tuỷ thắt lưng
3 - 4 chi phối.
A
* Chức năng của thuỳ nhung tiểu não (nguyên tiểu não).
A. Điều hoà thăng bằng và là trung tâm của phản xạ giữ thăng bằng.
B. Điều hoà trương lực cơ và là trung tâm của phản xạ chỉnh thế.
C. Điều hoà thăng bằng và là trung tâm của các phản xạ mê lộ.
D. Điều hoà phối hợp các động tác phức tạp.
C
* Chức năng của thuỳ trước tiểu não (tiểu não cổ):
A. Điều hoà thăng bằng và là trung tâm của phản xạ giữ thăng bằng.
B. Điều hoà trương lực cơ và là trung tâm của các phản xạ giữ thăng bằng và chỉnh
thế.
C. Điều hoà thăng bằng và là trung tâm của các phản xạ mê lộ.
D. Điều hoà phối hợp các động tác phức tạp.
B
* Phản xạ đặc trưng cho phản xạ tiền đình.
A. Phản xạ rung, giật nhãn cầu.
B. Phản xạ định hướng trong không gian.
C. Phản xạ định hướng với ánh sáng.
D. Phản xạ chỉnh thế.
D
* Trung tâm của các phản xạ giữ thăng bằng và chỉnh thế là:
A. Thuỳ nhung (nguyên tiểu não).
B. Thuỳ trước (tiểu não cổ).
C. Thuỳ sau (tiểu não mới).
D. Nhân tiền đình của hành não.
B
* Điều hoà phối hợp các động tác phức tạp là chức năng của:
A. Tiểu não cổ và vỏ não.
B. Tiểu não mới và vỏ não.

220
C. Nguyên tiểu não và vỏ não.
D. Các nhân dưới vỏ và vỏ não.
B
* Chức năng của các vùng vận động vỏ não.
A. Vùng vận động sơ cấp nằm ngay trước rãnh trung tâm, chi phối vận động cùng
bên.
B. Vùng tiền vận động nằm trước vùng vận động sơ cấp, phối hợp với vùng vận
động sơ cấp để chi phối các vận động đối bên.
C. Vùng vận động bổ sung nằm phía trước trên vùng tiền vận động, phối hợp với
vùng tiền vận động để tạo ra các tư thế của các phần khác nhau của cơ thể.
D. Vùng Broca nằm ở trước vùng vận động sơ cấp, là vùng hiểu biết lời nói.
C

CHƯƠNG 18 - SINH LÝ HỆ THẦN KINH TỰ CHỦ


* Hệ thần kinh tự chủ không có tác dụng thường xuyên đối với:
A. Cơ tim
B. Tuyến ngoại tiết
C. Cơ vân
D. Tuyến nội tiết
E. Cơ trơn
C
* Nơron vận động thân thể có thân tế bào ______ hệ thần kinh trung ương , sợi trục
đi đến ______; chi phối các hoạt động ______
A. Nằm ngoài; cơ vân; không chủ động
B. Nằm trong; nội tạng; chủ động
C. Nằm ngoài; nội tạng; không chủ động
D. Nằm trong; cơ vân; chủ động
E. Nằm ngoài; nội tạng; chủ động
D

221
* Nơron thứ 2 của hệ thần kinh tự chủ có thân tế bào ______ hệ thần kinh trung
ương , sợi trục đi đến ______; chi phối các hoạt động ______
A. Nằm ngoài; cơ vân; không chủ động
B. Nằm trong; nội tạng; chủ động
C. Nằm ngoài; nội tạng; không chủ động
D. Nằm trong; cơ vân; chủ động
E. Nằm ngoài; nội tạng; chủ động
C
* Trung tâm của hệ phó giao cảm được phân bố ở:
A. Hành não, não giữa, tuỷ cùng.
B. Dọc theo các đốt sống cổ và tuỷ cùng.
C. Dọc theo đốt sống thắt lưng.
D. Hành não và đốt sống thắt lưng.
A
* Phần trung tâm của hệ giao cảm được phân bố ở:
A. Dọc theo đốt sống cổ tới đốt sống thắt lưng.
B. Sừng bên chất xám tuỷ sống từ ngực 1 đến thắt lưng 2.
C. Dọc theo đốt sống lưng tới thắt lưng.
D. Sừng bên chất xám tuỷ sống từ lưng 1 đến thắt lưng 5.
B
* Sợi adrenergic là sợi bài tiết chủ yếu:
A. Acetylcholin.
B. Adrenalin.
C. Noradrenalin.                     
D. Adrenalin và noradrenalin.
C
* Sợi thuộc loại adrenergic là:
A. Sợi hậu hạch của hệ phó giao cảm.
B. Sợi tiền hạch của hệ phó giao cảm và giao cảm.
C. Sợi hậu hạch giao cảm đến tuyến mồ hôi, cơ dựng lông.
D. Sợi hậu hạch giao cảm đi tới các cơ quan.
D
* Sợi thuộc loại cholinergic là các sợi sau, trừ:
222
A. Sợi hậu hạch của hệ phó giao cảm.
B. Sợi hậu hạch của hệ giao cảm đi tới các cơ quan.
C. Sợi tiền hạch của hệ phó giao cảm.
D. Sợi tiền hạch của hệ giao cảm.
B
* Acetylcholine không được giải phóng từ:
A. Sợi tiền hạch giao cảm
B. Sợi sau hạch giao cảm
C. Sợi tiền hạch phó giao cảm
D. Sợi sau hạch phó giao cảm
B
* Chất nào sau đây không thuộc nhóm catecholamin
A. acetylcholin
B. epinephrin
C. dopamin
D. norepinephrin
A
* Receptor của acetylcholin là:
A. Alpha
B. Bêta
C. Muscarinic.
D. Nicotinic và muscarinic.
D
* Noradrenalin kích thích mạnh:
A. Receptor alpha.
B. Receptor beta.
C. Receptor muscarinic.
D. Receptor nicotinic và muscarinic.
A
* Receptor alpha có ở:
A. Cơ tim.
B. Thận.
C. Ruột.
223
D. Gan.
B
* Các mô sau đây có cả receptor alpha và beta, trừ:
A. Tim.
B. Mạch máu.
C. Ruột.
D. Tử cung.
A
* Receptor muscarinic
A. Không tìm thấy ở các hạch tự chủ hoặc ở synap cơ – thần kinh
B. Bị kích thích bởi độc tố của nấm
C. Cùng họ với các receptos b, a
D. Không bị ảnh hưởng của cura (một loại nhựa độc ức chế receptor nicotinic)
C
* Tác dụng của hệ giao cảm và phó giao cảm lên vùng tạo nhịp của tim được gọi là:
A. Đối lập
B. Bổ xung
C. Bổ trợ
A
* Tác dụng của giao cảm và phó giao cảm lên hệ thống sinh sản và tiết niệu là:
A. Đối lập
B. Bổ xung
C. Bổ trợ
B
* Tác dụng của giao cảm và phó giao cảm lên sự bài tiết nước bọt là:
A. Đối lập
B.Bổ xung
C. Bổ trợ
C
* Mô đích chỉ nhận được chi phối của nơron giao cảm:
A. Tủy thượng thận
B. Cơ thể mi
C. Tuyến mồ hôi
224
D. Tất cả các mạch máu
E. A + B + C + D
A
* Tác dụng của hệ giao cảm.
A. Co đồng tử.
B. Gây bài tiết nhiều mồ hôi.
C. Tăng nhu động ruột.
D. Giãn cơ dựng lông.
B
* Tác dụng của hệ phó giao cảm.
A. Tăng phân giải glycogen ở cơ vân.
B. Tăng phân giải mỡ ở tế bào mỡ.
C. Co đồng tử.
D. Giãn phế quản.
C
* Hệ thần kinh tự chủ có các tác dụng sau đây, trừ:
A. Kích thích giao cảm làm tăng giải phóng glucose ở gan.
B. Kích thích giao cảm làm giảm lưu lượng lọc ở thận.
C. Kích thích phó giao cảm làm co túi mật.
D. Kích thích phó giao cảm làm giãn cơ thể mi.
D
* Tác dụng của hệ phó giao cảm lên bài tiết dịch tiêu hoá:
A. Giảm bài tiết nước bọt.
B. Giảm bài tiết dịch tuỵ.
C. Giảm bài tiết dịch vị.
D. Tăng bài xuất mật.
D
* Tác dụng của hệ giao cảm lên cơ trơn:
A. Giãn tiểu động mạch da.
B. Giãn cơ thắt ruột.
C. Giãn đường mật.
D. Giãn mạch máu phổi.
D
225
* Vùng não được chỉ phối trực tiếp chủ yếu của nơron tự chủ là:
A. Hành não
B. Tuyến tùng
C. Tiểu não
D. Hypothalamus
E. Các nhân nền
D
* Hệ thống ít bị chi phối nhất của hệ tự chủ là:
A. Tim mạch
B. Hô hấp
C. Nước tiểu
D. Sinh sản
E. Miễn dịch
E
* Vùng hypothalamus không chứa trung tâm điểu hòa sự cân bằng của
A. Thân nhiệt
B. Xúc cảm
C. Cảm giác đói
D. Nhịp thở
E. Cảm giác khát
B

CHƯƠNG 19 - CHỨC NĂNG TRÍ TUỆ CỦA VỎ


NÃO
* Đặc điểm của phản xạ có điều kiện:
A. Có tính chất loài.
B. Di truyền.
C. Có trung tâm nằm ở dưới vỏ.
D. Được hình thành trong đời sống.
D
* Các đặc điểm sau đây là của phản xạ không điều kiện, trừ:

226
A. Tồn tại suốt đời.
B. Không phụ thuộc vào tính chất của tác nhân kích thích.
C. Liên quan đến các đáp ứng mang tính bản năng.
D. Có một cung phản xạ cố định.
B
* Điều kiện để thành lập phản xạ có điều kiện:
A. Ghép đôi giữa kích thích có điều kiện và kích thích không điều kiện.
B. Ghép đôi giữa kích thích có điều kiện và kích thích không điều kiện, kích thích
không điều kiện đi trước.
C. Ghép đôi giữa kích thích không điều kiện và kích thích có điều kiện kích thích có
điều kiện đi trước.
D. Ghép đôi hai loại kích thích có điều kiện và không điều kiện cùng lúc.
C
* Thí nghiệm thành lập phản xạ có điều kiện của Pavlov được thực hiện theo trình
tự:
A. Ruốc thịt > chó tiết nước bọt > ruốc thịt + ánh đèn > chó tiết nước bọt > ánh đèn
> chó tiết nước bọt.
B. Ruốc thịt + ánh đèn > chó tiết nước bọt > ánh đèn > chó tiết nước bọt > củng cố.
C. Ánh đèn > ruốc thịt > chó tiết nước bọt > ánh đèn > chó tiết nước bọt > củng cố.
D. Ánh đèn > ruốc thịt > chó tiết nước bọt > củng cố > ánh đèn > chó tiết nước bọt.
D
* Tạo thành đường liên lạc tạm thời trong quá trình hình thành phản xạ có điều kiện
cần có sự tham gia của các yếu tố sau, trừ:
A. Kích thích có điều kiện.
B. Kích thích không điều kiện.
C. Ghép đôi giữa hai kích thích.
D. Củng cố bằng kích thích có điều kiện.
E. Củng cố bằng kích thích không điều kiện.
C
* Các hành vi sau đây đều là kết quả của phản xạ có điều kiện, trừ:
A. Tiết nước bọt khi ăn chanh.
B. Nhận ra giọng nói của người bạn cũ.
C. Rụt tay khi chạm vào lửa.

227
D. Bài tiết mồ hôi khi trời nóng.
C
* Điều kiện hoá là:
A. Luôn cần có sự ghép đôi giữa kích thích không điều kiện và có điều kiện.
B. Cần có điều kiện nào đó để thành lập một PXCĐK mới.
C. Cần có một điều kiện đó là phải có đầy đủ 5 thành phần của cung phản xạ.
D. Cần có điều kiện nào đó để thành lập được một quan hệ mới.
C
* Tiêu chí để phân thành điều kiện hoá typ I và typ II dựa vào:
A. Cách tổ chức thí nghiệm.
B. Cách chọn đối tượng thí nghiệm.
C. Cách đáp ứng của đối tượng.
D. Cách chọn tác nhân kích thích.
A
* Ức chế có điều kiện:
A. Bẩm sinh.
B. Di truyền.
C. Tạo nên trong đời sống, có tính cá thể.
D. Trung tâm ở tuỷ sống.
C
* Ức chế dập tắt có đặc điểm:
A. Bẩm sinh, có tính chất loài.
B. Di truyền, có tính cá thể.
C. Tạo nên trong đời sống, có tính cá thể.
D. Tạo nên trong đời sống, có tính loài.
A
* Khi có ức chế ở vỏ não thì:
A. Tạo phản xạ đáp ứng.
B. Tăng phản xạ tủy.
C. Giảm hoặc mất phản xạ.
D. Thành lập phản xạ mới.
B
* Ức chế không điều kiện:
228
A. Bẩm sinh.
B. Được củng cố bằng kích thích không điều kiện.
C. Hình thành ở vỏ não.
D. Có tính cá thể.
A
* Vùng Wernicke còn gọi là:
A. Vùng cảm thụ nhìn.
B. Vùng cảm thụ đụng chạm.
C. Vùng bổ túc vận động.
D. Vùng nhận thức tổng hợp cấp cao.
D
* Vùng nhận thức tổng hợp (vùng Wernicke):
A. Nhận thông tin trực tiếp từ các vùng cấp I.
B. Hội tụ thông tin thuộc nhiều giác quan, từ nhiều vùng cấp II.
C. Nhận thông tin từ nhiều vùng cấp II.
D. Nhận thông tin trực tiếp từ đường dẫn truyền thị giác, thính giác, xúc giác.
B
* Tổn thương vùng Wernicke:
A. Không đọc, viết được.
B. Vẫn làm tính được.
C. Có khả năng suy nghĩ.
D. Đáp ứng xúc cảm sâu sắc.
A
* Vùng Wernicke có chức năng:
A. Hiểu lời nói.
B. Đáp ứng xúc cảm.
C. Hiểu lời nói, chữ viết.
D. Nhận thức tổng hợp.
C
* Vùng Broca có chức năng:
A. Hiểu lời nói.
B. Vận động lời nói
C. Hiểu chữ viết.
229
D. Thể hiện cảm xúc.
B
* Tổn thương vùng Broca:
A. Nói được nhưng không hiểu lời nói.
B. Mất nhận thức hoàn toàn.
C. Không viết được, không hiểu chữ viết.
D. Hiểu được nhưng không nói được.
D
* Trí nhớ là:
A. Khả năng lưu giữ thông tin, tái hiện lại thông tin đã lưu giữ và sử dụng chúng
trong lĩnh vực ý thức và tập tính.
B. Khả năng lưu giữ thông tin về môi trường bên trong và bên ngoài và tái hiện lại
thông tin.
C. Khả năng tái hiện lại các thông tin đã lưu giữ và sử dụng chúng khi cần.
D. Khả năng tái hiện lại các thông tin đã lưu giữ và sử dụng chúng trong lĩnh vực ý
thức và tập tính.
A
* Nhớ dương tính và nhớ âm tính:
A. Nhớ dương tính là quá trình lưu giữ các thông tin có lợi và nhớ âm tính là quá
trình lưu giữ các thông tin có hại cho cơ thể.
B. Nhớ dương tính và nhớ âm tính là quá trình chọn lọc để lưu giữ các thông tin
quan trọng cho cơ thể.
C. Nhớ dương tín là quá trình lưu giữ các thông tin cần thiết và xóa bỏ những thông
tin không cần thiết.
D. Nhớ dương tính là quá trình làm tăng hưng phấn các "đường mòn" và lưu giữ
những thông tin quan trọng và nhớ âm tính là quá trình xóa bỏ những thông tin
không liên quan.
D
* Trí nhớ tức thời:
A. Tồn tại trong vài giây.
B. Tồn tại trong vài giây đến vài phút.
C. Tồn tại trong vài phút.
D. Tồn tại trong vài phút đến vài giờ.

230
B
* Trí nhớ ngắn hạn:
A. Tồn tại vài tháng đến một năm.
B. Tồn tại vài tuần đến vài tháng.
C. Tồn tại vài ngày đến vài tuần.
D. Tồn tại vài ngày.
C
* Cơ chế của trí nhớ ngắn hạn.
A. Thay đổi cấu trúc nơron và tăng cường giải phóng chất truyền đạt thần kinh.
B. Thay đổi cấu trúc nơron và kéo dài thời gian dẫn truyền xung động qua synap.
C. Tăng cường giải phóng chất truyền đạt thần kinh và hoạt hóa synap.
D. Tăng cường giải phóng chất truyền đạt thần kinh và kéo dài thời gian dẫn truyền
xung động qua synap.
D
* Cơ chế của trí nhớ dài hạn:
A. Có sự thay đổi về cấu trúc thần kinh và tổng hợp các "peptid nhớ".
B. Có sự thay đổi cấu trúc thần kinh và kéo dài thời gian dẫn truyền xung động qua
synap.
C. Tăng tổng hợp peptid nhớ, kéo dài thời gian dẫn truyền xung động qua synap và
có sự thay đổi cấu trúc thần kinh.
D. Tăng tổng hợp "peptid nhớ" và kéo dài thời gian dẫn truyền xung động qua synap.
C
* Chất dẫn truyền thần kinh gây hưng phấn khoan khoái:
A. Noradrenalin.
B. Enkephalin.
C. Acetylcholin.
D. Phenylethylamin.
B
* Chất ức chế hoạt động tâm thần và gây ngủ:
A. GABA.
B. Betacarbolin.
C. Serotonin.
D. Chất P.

231
C
* Chất gây rối loạn cảm xúc và có vai trò trong cơ chế bệnh sinh của bệnh tâm thần
phân liệt:
A. Chất P.
B. GABA.
C. Dopamin.
D. Betacarbolin.
C
* Hormon có liên quan đến trạng thái hung hãn:
A. Testosteron.
B. ACTH.
C. T3 - T4.
D. Catecholamin.
A
* Bản ghi điện não của một người bình thường đang thức, ở trạng thái nghỉ ngơi và
yên tĩnh chủ yếu xuất hiện:
A. Nhịp alpha và beta.
B. Nhịp theta và delta.
C. Nhịp alpha.
D. Nhịp beta.
C
* Trong tình trạng căng thẳng, trên điện não đồ xuất hiện loại nhịp:
A. Có tần số 1 -3,5 chu kỳ/giây
B. Có tần số 4 - 7 chu kỳ/giây
C. Có tần số 8 -13 chu kỳ/giây
D. Có tần số 14 -35 chu kỳ/giây.
D (sóng beta)

CHƯƠNG 20 - SINH LÝ CƠ
* Đặc tính chức năng nào sau đây không thuộc về cơ vân
A. Đàn hồi
B. Tự hưng phấn
232
C. Co
D. Giãn
E. Sinh công
B
* Đặc tính chức năng của hệ thống nào sau đây không liên quan đến hoạt động co cơ
trơn
A. Tuần hoàn
B. Hô hấp
C. Tiêu hóa
D. Nội tiết
E. Chuyển hóa mỡ
E
* Tế bào cơ vân có một nhân nằm ở giữa còn tế bào cơ trơn có nhiều nhân nằm ở sát
màng tế bào
A. đúng
B. sai
B
* Tế bào cơ vân có nhiều nhân nằm ở sát màng tế bào còn tế bào cơ trơn có một
nhân nằm ở giữa màng tế bào
A. đúng
B. sai
A
* Hoạt động của cơ đối vận xảy ra khi co và giãn tại cùng một khớp
A. Đúng
B. Sai
A
* Một cơ đang co được gọi là cơ chủ vận
A. Đúng
B. Sai
A
* Gân, màng ngoài cơ > màng chu cơ > màng nội cơ là những thành phần có thể co
liên tục trong cả khối cơ
A. Đúng

233
B. Sai
A
* Tế bào cơ vân có một nhân, nằm ở giữa còn tế bào cơ trơn có nhiều nhân nằm ở sát
màng tế bào.
A. đúng
B. sai
B
* Tế bào cơ vân có nhiều nhân nằm ở sát màng tế bào
A. đúng
B. sai
A
* Dải I trong sarcomere là dải __________ , do các protein __________ tạo thành.
A. Tối ; actin
B. Tối; myosin
C. Sáng; actin
D. Sáng; myosin
C
* Vùng tối của mỗi sarcomere là:
A. Dải A
B. Dải I
C. Dải H
D. Vạch Z
E. sarcomere
A
* Nhận xét nào sau đây không đúng về protein actin:
A. Được cấu tạo bởi hàng trăm phân tử actin G.
B. Còn được gọi là actin F.
C. Được sắp xếp thành hai hàng xoắn với nhau.
D. Chứa protein điều hòa là troponin bên trong rãnh xoắn.
D
* Mỗi đơn vị vận động gồm một nơron vận động và số sợi cơ mà nó chi phối
A. đúng
B. sai
234
A
* Tất cả các đơn vị vận động trong một khối cơ đều có cùng số sợi cơ.
A. đúng
B. sai
B
* Hiện tượng tuyển nạp (recruitment) của những đơn vị vận động lớn hơn với nhiều
sợi cơ hơn xảy ra khi co cơ mạnh hơn
A. Đúng
B. Sai
A
* Cơ được chi phối bởi nhiều đơn vị vận động nhất, tạo ra những vận động tinh tế là:
A. Cơ cẳng chân
B. Cơ nhị đầu
C. Cơ delta
D. Cơ chéo ngoài
E. Cơ mông
D (ở mắt)
* Đơn vị vận động có đặc điểm sau đây, trừ:
A. Số sợi cơ trong một đơn vị vận động có thể từ vài sợi đến hàng nghìn sợi.
B. Đơn vị vận động ở cơ thực hiện các động tác càng chính xác thì càng có nhiều sợi
cơ.
C. Đơn vị vận động nhỏ thường được huy động trước vì dễ bị kích thích hơn.
D. Các sợi cơ của một đơn vị vận động được phân bố rải rác trong cả khối cơ.
B
* Đơn vị vận động bao gồm:
A. Một nơron vận động và số sợi cơ vân do nó chi phối.
B. Một nơron vận động gamma và số sợi cơ vân do nó chi phối.
C. Một nơron vận động gamma, alpha và số sợi cơ vân do chúng chi phối.
D. Một nơron vận động alpha và số sợi cơ vân do nó chi phối.
D
* Trong cơ thể, mỗi tế bào cơ nhận __________ sợi trục từ một nơron vận động của
hệ thần kinh __________ , với chất truyền đạt thần kinh là __________.
A. một; thân thể; acetylcholin

235
B. nhiều, tự chủ; norepinephrin
C. nhiều; thân thể; norepinephrin
D. một; tự chủ; acetylcholin
A
* Ở phần trung tâm của dải A là vạch Z mỏng và tối
A. đúng
B. sai
B (vạch M)
* Đơn vị co cơ của cơ vân là sarcomere
A. đúng
B. sai
A
* Trong mỗi sarcomere, vạch M ở trung tâm của xơ dày (dải A) tạo ra phần neo đậu
cho xơ dày và giúp chúng cùng co
A. đúng
B. sai
A
* Thành phần titin nối từ cuối dải A của xơ dày này đến cuối dải A của xơ dày khác
tạo ra tính đàn hồi của cơ
A. đúng
B. sai
B
* Xơ actin và myosin ngắn lại làm cho các sarcomere ngắn lại
A. đúng
B. sai
B
* Cầu nối được tạo bởi đầu của xơ myosin có tác dụng đẩy actin trượt sâu vào
myosin với vai trò của myosin ATPase
A. đúng
B. sai
A
* ATP được tách ra trước khi cầu nối myosin gắn với actin và 1 ATP mới được gắn
vào ở giai đoạn cuối của lực đẩy trước

236
A. đúng
B. sai
A
* Mỗi phân tử tropomyosin bao phủ khoảng cách 7 tiểu phân actin G
A. đúng
B. sai
A
* Khi sợi cơ bị kích thích, Ca2+ được khuếch tán qua kênh calci vào trong tế bào cơ,
gắn trực tiếp với tropomyosin của sợi actin
A. đúng
B. sai
B (gắn với TnC)
* Ống T được tạo bởi màng của tế bào cơ cũng có khả năng lan truyền điện thế hoạt
động
A. đúng
B. sai
A
* Nồng độ Ca2+ trong cơ tương tăng do hoạt động bơm Ca2+-ATPase
A. đúng
B. sai
B (mở kênh chứ không phải bơm)
* Giãn cơ là kết quả trực tiếp của
A. Giảm nồng độ ATP ở sarcomere
B. Giảm điện thế hoạt động của màng tế bào cơ
C. Acetylcholine bị phá hủy bởi cholinesterase ở khe synap
D. Vận chuyển tích cực Ca2+ ra khỏi cơ tương và vào trong lưới nội cơ tương
D
* Cơ giãn được là do
A. Nồng độ Ca2+ trong bào tương giảm
B. Nồng độ Ca2+ trong bào tương tăng
C. Đầu myosin rời khỏi actin
D. Bơm Na+-K+ - ATPase hoạt động tái tạo trạng thái phân cực màng
E. Cả A, C, D
237
E
* Lực co cơ chịu ảnh hưởng của
A. Số lượng sợi cơ trong mỗi cơ bị kích thích
B. Độ dày của sợi cơ trong cơ
C. Chiều dài ban đầu của sợi cơ khi nghỉ ngơi
D. A + B đúng.
E. A + B + C đều đúng.
E
* Trong co cơ đẳng trương, giả thiết nào sau đây không phù hợp:
A. Khoảng cách giữa hai vạch Z của mỗi sarcomere ngắn lại
B. Dải A ngắn lại.
C. Dải I ngắn lại.
D. Dải H ngắn lại.
B
* Động tác nào sau là co cơ đẳng trường:
A. Nâng ghế lên và giữ ghế nằm yên trên đầu
B. Đẩy ghế sang ngang
C. Ngồi trên ghế đọc sách
D. Kéo ghế lại gần lưng
C
* Protein điều hoà sự liên kết giữa actin và myosin
A. Actin và myosin
B. Troponin và tropomyosin
C. Sarcomere và sợi cơ
D. Cả A, B, C
b
* Cơ trơn thường là cấu trúc của các ống, mạch máu và các tạng rỗng.
A. đúng
B. sai
A
* Các xơ mảnh của tế bào cơ trơn dài, gắn vào các thể đặc; một số thể đặc bám
vào màng tế bào, một số lơ lửng trong bào tương.
A. đúng
238
B. sai
A
* Nhận xét nào sau về cơ trơn và cơ tim không đúng:
A. Có đặc tính co không chủ động.
B. Được điều hòa bởi hệ thần kinh tự chủ.
C. Cơ tim có sarcomere còn cơ trơn không có
D. Ca2+ tham gia vào hiện tượng cặp đôi giữa kích thích –co cơ chỉ ở cơ tim do
cơ trơn không có sarcomere
E. A, B, C, D đều đúng.
D
* Cơ trơn
A. Chứa xơ actin và and myosin tạo các vân
B. Hệ thống lưới nội bào phát triển
C. Vẫn co được dù chiều dài trước co gấp 8 lần khi nghỉ ngơi
D. Tỷ lệ myosin: actin là 16: 1
E. A, B, C, D đều đúng.
C
* Nhận xét nào sau về cơ trơn một đơn vị và cơ trơn nhiều đơn vị không đúng:
A. Cơ trơn một đơn vị hoạt động theo kiểu hợp bào.
B. Cơ trơn một đơn vị có hoạt động tạo nhịp.
C. Cơ trơn nhiều đơn vị có nhiều synap điện.
D. Cơ trơn nhiều đơn vị nhận kích thích từ nhiều sợi thần kinh riêng biệt chịu trách
nhiệm cho các hoạt động tinh tế.
C
* Trong quá trình kích thích –co cơ trơn, ion calci chủ yếu đi từ dịch ngoại bào
vào gắn với troponin trên sợi actin.
A. đúng
B. sai
B
* Myosin light chain kinase (MLCK) là một enzym hoạt hóa đầu myosin tạo ra
cầu nối giữa myosin và actin.
A. đúng
B. sai

239
A
* Cơ dựng lông, cơ thể mi là ví dụ về cơ trơn một đơn vị.
A. đúng
B. sai
B
* Mức độ co cơ tỷ lệ thuận với lượng Ca2+ vào trong tế bào.
A. đúng
B. sai
A
* Các đĩa gian bào ở cơ tim là những synap điện.
A. đúng
B. sai
A
* Nhận xét nào sau về hoạt hóa cơ trơn không đúng:
A. Ca2+ vào tế bào qua các cổng kênh đóng mở do điện thế.
B. Màng càng phân cực, càng nhiều Ca2+ đi vào, co cơ càng mạnh.
C. Ca2+ gắn với calmodulin bên trong tế bào cơ khởi động sự hình thành các cầu
nối.
D. Tế bào cơ trơn hoạt động theo quy luật “tất hoặc không”.          
E. Tế bào cơ trơn co chậm nhưng lực co tối đa của cơ trơn thường lớn hơn cơ vân
D
* Nhận xét nào sau về cơ trơn và cơ tim không đúng:
A. Có đặc tính co không chủ động.
B. Được điều hòa bởi hệ thần kinh tự chủ.
C. Cơ tim có sarcomere còn cơ trơn không có
D. Ca2+ tham gia vào hiện tượng cặp đôi giữa kích thích –co cơ chỉ ở cơ tim do
cơ trơn không có sarcomere
E. A, B, C, D đều đúng.
D                                                                          
* Nhận xét nào sau về ATP không đúng:
A. Năng lượng lấy từ ATP được dùng để thực hiện cơ chế trượt actin sâu vào sợi
myosin.

240
B. Năng lượng lấy từ ATP được dùng để bơm ion calci từ dịch cơ tương vào mạng
nội bào tương sau khi cơ đã ngừng co.
C. Năng lượng lấy từ ATP được dùng để bơm ion natri, kali qua màng sợi cơ để duy
trì phân bố ion phù hợp cho khởi tạo và dẫn truyền điện thế hoạt động.
D. Năng lượng lấy từ ATP được dùng để bơm ion natri từ dịch cơ tương vào
mạng nội bào tương sau khi cơ đã ngừng co.
D
* Trong co cơ nhanh, các phân tử ATP được hình thành nhanh chóng nhờ quá
trình
A. Chuyển nhóm phosphat của phân tử phosphocreatine cho ADP
B. Phân giải glycogen
C. Thu nhập và chuyển hóa glucose từ máu
D. Thu nhập và oxy hóa các acid béo tự do từ máu
A
* Nguồn năng lượngchính dùng để tái tạo ATP và phosphocreatin trong cơ là:
A. Glucose
B. Glycogen
C. ADP
D. Cả A, B, C
B
* Ở trạng thái bình thường, cơ vân sử dụng năng lượng chủ yếu từ quá trình
phân giải
A. Glycogen
B. Thu nhập glucose từ máu
C. Chuyển hóa yếm khí các acid béo
D. A, B, C đều đúng.
C
* Sau thời kỳ co cơ liên tục ở mức độ nặng, các nhận xét sau về hiện tượng tăng
thông khí để trả nợ oxy cho các quá trình sau đều đúng, trừ:
A. Tái tổng hợp ATP
B. Tái tổng hợp creatininphosphat
C. Loại bỏ acid lactic
D. Tái tổng hợp glucose

241
D

242

You might also like