You are on page 1of 4

1

2
3

Cách dùng tương lai gần

  Ví dụ Phân tích ví dụ
Chức năng 1. He ………….. (get) married this year. (Anh Kết hôn là kế hoạch được
Diễn tả một kế ta dự định sẽ kết hôn trong năm nay.) lên lịch và chuẩn bị kỹ
hoạch, dự định A. is going to get B. will get lưỡng trong thời gian dài:
→ Chọn đáp án A
Chức năng 2. Look at those dark clouds! It ……… (rain). Căn cứ vào những đám
Diễn tả một lời dự (Hãy nhìn những đám mây kia kìa! Trời sắp mây đen để đưa ra dự
đoán dựa vào bằng mưa đấy.) đoán là trời sắp mưa
chứng ở hiện tại A. will rain B. is going to rain → Chọn đáp án B

S + am/is/are + going to + V(nguyên thể).


S + is/ am/ are + not + going to + V(nguyên thể).
Is/ Am/ Are + S + going to + V(nguyên thể)?

Yes, S + is/am/ are No, S + is/am/are not

Tương lai đơn Tương lai gần


Giống nhau Diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai
Ta dùng will khi quyết định làm điều Ta dùng be going to khi đã quyết
Khác nhau gì đó vào lúc nói, không quyết định định làm điều gì đó rồi, lên lịch sẵn
trước. để làm rồi.
Tom: My bicycle has a flat tyre. Can
Mother: Can you repair Tom's
you repair it for me? (Xe đạp của con
bicycle? It has a flat type. (Anh sửa
bị xịt lốp rồi. Ba có thể sửa giúp con
cho Tom cái xe đạp được không?
được không?)
Nó có 1 chiếc lốp bị xịt.)
Ví dụ
Father: Okay, but I can't do it right
Father: Yes, I know. He told me.
now. I will repair it tomorrow.
I am going to repair it tomorrow.
(Được, nhưng ba không thể sửa bây
(Ừ anh biết rồi. Nó bảo với anh rồi.
giờ được đâu. Mai ba sẽ sửa nó cho
Anh định sẽ sửa nó ngày mai.)
con.)
4

Exercise 1. Chia động từ đúng.


1.His mother is going to ............................ shopping tomorrow morning. (go/ goes)
2.They are going to ............................ TV this evening. (watch/ watches)
3.I am going to ............................ blindman’s buff tomorrow. (play/ plays)
4.We are going to ............................ to music tonight. (listen/ listens)
5.Is she going to ............................ Math next Monday? (have/ has)

Exercise 2. Chọn đáp án đúng.


1.I completely forgot about this. Give me a moment, I .................. do it now.
A.will B. am going C. is going to
2.Tonight, I .................. stay home. I've rented a video.
A.am going to B. will C. Both A and B
3.I feel dreadful. I .................. sick.
A. am going to be B. will be C. Both A and B
4.If you have any problem, don't worry. I .................. help you.
A. will B. am going to C. Both A and B
5.If I see Mark, I .................. tell him about you.
A. will B. am going to C. Both A and B
6.Where are you going?
A. I am going to see a friend B. I'll see a friend C. I went to a friend
7.That's the phone./ I .................. answer it.
A.will B. am going to C. Both A and B
8.Look at those clouds. It .................. rain now.
A.will B. is going to C. Both A and B
9.Thanks for your offer. But I am OK. Shane .................. help me.
A.is going to B. will C. Both A and B
10.The weather forecast says it .................. rain tomorrow.
A.is going to B. will C. Both A and B
11.Tea or coffee?
A.I’m going to have tea, please. B. I'll have tea, please. C. I want to drink.

Exercise 3. Chia động từ ở thì Tương lai đơn hoặc tương lai gần.
1. “I am not going to play soccer this afternoon.”
“What ______ you_____________ (do)?”
2. Look at those clouds. It __________________________ (rain)
3. I feel terrible. I think I ______________________(be) sick.
4. “Tom had an accident last night.” “Oh! I see I_____________ (visit) him”
5. I think Li Li ________________ (like) the present we bought for her.
6. We ___________________ visit our grand parents this evening.
7. “Nam phoned you while you were out.” “OK. I ________________(call) him back.”
8. I am tidy the room. I _________________________ (hold) my birthday tonight.
9. I ____________________ (see) the movie Dream City this evening.
10. “Don’t play soccer here again.” “I’m sorry. I _______________ (do) that again.

You might also like