Professional Documents
Culture Documents
Future
Future
2
3
Ví dụ Phân tích ví dụ
Chức năng 1. He ………….. (get) married this year. (Anh Kết hôn là kế hoạch được
Diễn tả một kế ta dự định sẽ kết hôn trong năm nay.) lên lịch và chuẩn bị kỹ
hoạch, dự định A. is going to get B. will get lưỡng trong thời gian dài:
→ Chọn đáp án A
Chức năng 2. Look at those dark clouds! It ……… (rain). Căn cứ vào những đám
Diễn tả một lời dự (Hãy nhìn những đám mây kia kìa! Trời sắp mây đen để đưa ra dự
đoán dựa vào bằng mưa đấy.) đoán là trời sắp mưa
chứng ở hiện tại A. will rain B. is going to rain → Chọn đáp án B
Exercise 3. Chia động từ ở thì Tương lai đơn hoặc tương lai gần.
1. “I am not going to play soccer this afternoon.”
“What ______ you_____________ (do)?”
2. Look at those clouds. It __________________________ (rain)
3. I feel terrible. I think I ______________________(be) sick.
4. “Tom had an accident last night.” “Oh! I see I_____________ (visit) him”
5. I think Li Li ________________ (like) the present we bought for her.
6. We ___________________ visit our grand parents this evening.
7. “Nam phoned you while you were out.” “OK. I ________________(call) him back.”
8. I am tidy the room. I _________________________ (hold) my birthday tonight.
9. I ____________________ (see) the movie Dream City this evening.
10. “Don’t play soccer here again.” “I’m sorry. I _______________ (do) that again.