You are on page 1of 9

Câu mong ước (wish)

Câu ước là gì?


Câu ước được sử dụng khi người nói muốn diễn tả những mong muốn, mong ước, ước mơ về
một sự việc nào đó xảy ra trong quá khứ, hiện tại và cả tương lai. Dấu hiệu nhận biết câu ước
thường là động từ Wish hoặc If only.

Đối với câu điều ước với Wish trong Tiếng Anh, chúng được chia ở 3 thì hiện tại, quá khứ và
tương lai với những cấu trúc khác nhau, tùy theo mục đích sử dụng.

Các loại câu điều ước


Trong tiếng Anh, câu điều ước với Wish có 3 loại chính tương ứng với 3 cấu trúc. Cụ thể:

Câu điều ước loại 1


Câu điều ước loại 1 được sử dụng khi người nói muốn thể hiện một điều ước, mong muốn trái
ngược với sự thật, những gì diễn ra ở hiện tại.

Công thức:

(+) S + wish (that)+ S + V2/ed / (“be” có thể thay thế bằng “were”)

(-) S + wish (that) + S + didn’t + V

Ví dụ: I wish i knew his phone number

(Tôi ước gì tôi biết được số điện thoại của anh ấy)

Lưu ý: Khi sử dụng câu điều kiện loại 2, động từ chính trong câu sẽ được chia ở dạng Past
Subjunctive - tức là kiểu chia động từ tương tự như thì Quá khứ đơn. Đặc biệt, riêng động từ
“to be” sẽ được chia thành “were” cho tất cả các ngôi.
Ví dụ: I wish I were rich (Tôi ước gì tôi giàu)

Câu điều ước loại 2


Câu điều ước loại 2 được sử dụng khi người nói muốn thể hiện sự bực bội, khó chịu và không
thể kiên nhẫn trước một sự việc ở hiện tại và mong rằng nó sẽ thay đổi.
Công thức:

(+) S + wish (that) + S + would/could + V

(-) S + wish (that) + S + would/could + not + V

Ví dụ: I wish children would stop making noise

(Tôi ước gì đám trẻ con có thể ngưng làm ồn)

Câu điều ước loại 3


Câu điều ước Wish loại 3 được sử dụng để thể hiện những ước muốn trái ngược với sự thật ở
quá khứ (tương tự như cách dùng câu điều kiện loại 3).

Công thức:

(+) S + Wish (that) + S + had + V3/ed

(-) S + wish (that) + S + had + not + V3/ed

Ví dụ: I wish I had listened this song last night (Tôi ước tôi đã nghe bài hát này vào tối qua)

Lưu ý: Có thể thay thế “I wish” bằng cụm từ “If only” (giá như/ phải chi) để nhấn mạnh sự
bất khả thi của điều ước.

Ví dụ: If only Jane loved me (Giá như Jane yêu tôi)

Bài tập về cấu trúc wish trong tiếng Anh


Bài tập 1: Chia động từ trong ngoặc.

1. I wish we ………………………(not have) a test today.


2. I wish these exercises …………………… (not be) so difficult.
3. I wish we …………………… (live) near the beach.
4. Do you ever wish you ……………………… can travel) more?
5. I wish I ………………………(be) better at Maths.
6. I wish we ……………………… (not have to) wear a school uniform.
7. Sometimes I wish I ……………………… (can fly).
8. I wish we ……………………… (can go) to Disney World.

Bài tập 2: Chọn đáp án đúng


1. He likes to swim. He wishes he … near the sea.

A. lives

B. lived

C. had lived

D. would live

2. It’s cold today. I wish it … warmer.

A. is

B. has been

C. were

D. had been

3. I wish I … the answer, but I don’t.

A. know

B. knew

C. had known

D. would know

4. She wishes she … blue eyes.

A. has

B. had

C. had had

D. would have

5. She wishes she … a movie star.

A. is

B. were
C. will be

D. would be

6. I have to work on Sunday. I wish I … have to work on Sunday.

A. don’t

B. didn’t

C. won’t

D. wouldn’t

7. I wish you … borrow my things without permission.

A. don’t

B. won’t

C. shouldn’t

D. wouldn’t

8. He wishes he … buy a new car.

A. could

B. might

C. should

D. would

9. She misses him. She wishes he … her a letter.

A. has sent

B. will send

C. would send

D. would have sent

10. I wish I … help you.


A. can

B. could

C. will

D. would

Bài 3: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc:

1. I wish he ................ here now. (be)

2. She wishes you ................ better. (feel)

3. I wish that you ................ here yesterday. (be)

4. I wish he ................ his work tonight. (finish)

5. We wish you ............... tomorrow. (come)

6. She wishes she ................ the window last night. (open)

7. I wish you ................ earlier yesterday. (leave)

8. We wish they ................ with us last weekend. (come)

9. They wish he ................ with them the next day. (come)

10. They wish we ................ them some food yesterday. (give)

11. We wish you ................ yesterday. (arrive)

12. I wish I ................ the answers. (not lose)

13. You wish you ................ what to do last year. (know)

14. I wish that he ................ us next year. (visit)

15. She wishes that she ................ at home now. (be)

16. I wish I ................ the news. (hear)

17. You wish that he ................ you last week. (help)

18. I wish I ................ the subject more interesting. (find)


19. He always wishes he ................ rich. (be)

20. The boy wishes that he ................ the competition the next day. (win)

Bài 4: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu sau.

1. I wish I (have/ has/ had) a lot of interesting book.

2. I wish I (would meet/ met/ meet ) her tomorrow.

3. I wish I (was/ were/ am) your sister.

4. I wish they ( won/ had won/ would win) the match last Sunday

5. I wish they ( played/ playing/ play) soccer well.

6. She wishes she (will/ would/ can) come here to visit us.

7. I wish yesterday ( were /was/had been ) a better day.

8. I wish I (can speak/ could speak/ will speak) many languages

9. I wish tomorrow ( were/ will be/ would be) Sunday.

10. I wish I ( am/ was/ were) a movie star .

Bài 5: Tìm và sửa lỗi sai trong các câu sau.

1. She wish she could speak English well.

A B C

2. I wish it didn't rained now.

A B C

3. I wish I was a doctor to save people.

A B C

4. I wish I have more time to look after my family.

A B C

5. He wishes it didn't rain yesterday.


A B C

6. I wish my father gives up smoking in the near future.

A B C

7. I wish I studied very well last year.

A B C

8. I wish you will come to my party next week.

A B C

8. I wish it stops raining now.

A B C

9. I wish you are my sister.

A B

Bài 6: Viết lại các câu sau sử dụng câu ước với "wish".

1. I have to study hard.

I wish I studied hard

2. We had a lot of homework yesterday.

I wish we hadn’t had

3. It is raining heavily.

I wish ...........................................................................

4. It was cold last night. .

I wish it hadn’t been cold last night

5. They work slowly.

I wish ...............................................................

5. She doesn't join in the trip.


I wish ....................................................

6. I am not good at English.

I wish I were good at English

7. He studies badly.

I wish ..................................................................

8. He doesn't like playing sports.

I wish .................................................

9. I don't have a computer.

I wish .........................................................

10. Today isn't a holiday.

I wish ..........................................................

11. I can't sing this song.

I wish .............................................................

12. He was punished by his mother.

I wish ............................................................

13. They won't come here again.

I wish .............................................................

14. He won't go swimming with me.

I wish .............................................................

15. We didn't understand them.

We wish .........................................................

16. I will be late for school.

I wish ...........................................................
17. The bus was late today.

I wish ............................................................

18. She doesn't like this place.

I wish ..........................................................

19. These students talked too much in class.

I wish ..........................................................

20. I can't play basketball.

I wish ...........................................................

You might also like