You are on page 1of 5

SPECIFICATIONS FOR RESIDENTIAL UNITS D eve lope r M ain contractor

TIÊU CHÍ KỸ THUẬT CHO CĂN HỘ


THE ASTER TOWER
#Settleformore Updated/ Bản cập nhật: 27/06/2022 w w w.u r b a n g re e n .v n /u r b a n g re e n o f f i c i a l p a g e

01
Item/ Hạng mục
A. MAIN BUILDING/ TÒA NHÀ CHÍNH

Provision/ Cung cấp Remark/ Ghi chú

FOUNDATION/
Bored piles / Cọc khoan nhồi.
NỀN MÓNG
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
BASEMENT AND
SUPERSTRUCTURE/
Reinforced concrete / Bê tông cốt thép.
HẦM VÀ KẾT CẤU
PHẦN TRÊN
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

External and internal walls/ Tường trong và Tường ngoài ; Reinforced concrete / Bê tông cốt thép.
WALLS/ TƯỜNG
Bricks / Gạch nung ; Blocks / G ạch không nung ; Glass/ Kính.
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

ROOF/ MÁI Reinforced concrete flat roof with waterproofing and insulation.
Mái bằng bê tông cốt thép chống thấm và cách nhiệt.
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
LIGHTNING In accordance with the Vietnamese Standard TCVN 9385:2012. And reference to AS 1768:2007./
PROTECTION/ Phù hợp với Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 9385: 2012. Và tham chiếu đến tiêu chuẩn Úc
CHỐNG SÉT AS 1768: 2007.
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

B. RESIDENTIAL UNITS FOR THE ASTER/ CĂN HỘ CỦA THÁP THE ASTER

No. Item/ Hạng mục Provision/ Cung cấp Remark/ Ghi chú

B A S I C F I N I S H U N I T S P E C I F I C A T I O N S P L U S K I T C H E N / THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHO CĂN HỘ HOÀN THIỆN CƠ BẢN CỘNG THÊM BẾP

1-BEDROOM UNITS, 2-BEDROOM UNITS, 3-BEDROOM UNITS, 4-BEDROOM UNITS/ CĂN HỘ 1 PHÒNG NGỦ, 2 PHÒNG NGỦ, 3 PHÒNG NGỦ, 4 PHÒNG NGỦ

Entrance foyer, Living and dining room/ Sảnh vào, Phòng khách và Phòng ăn

1 Floor/ Sàn Porcelain tiles / Gạch bán sứ.

2 Wall/ Tường Plaster and emulsion paint / Tô trát và sơn nước. Jotun, Nippon, ICI paint or equivalent.

Plaster and emulsion paint / Tô trát và sơn nước. Gypsum ceiling where aplicable.
3 Ceiling/ Trần
Có trần thạch cao tại nơi được cung cấp.

Aluminum window frame with tempered glass / semi tempered glass/ laminate safety
4 Window/ Cửa sổ glass following approved design.
Khung nhôm, kính cường lực / kính bán cường lực / kính dán an toàn theo thiết kế được duyệt.

5 Entrance door/ Fire rated laminate timber door and digital lock.
Cửa vào Căn hộ Cửa gỗ công nghiệp chống cháy và khóa thông minh.

6 Cabinet/ Tủ No provision / Không cung cấp.

Multi-split type air conditioning system following approved design (including piping, and
wiring cable for power supply and control). Concealed type indoor unit for living room of 3BR
7 Air-conditioner/ and 4BR units, wall-mounted indoor unit for other types.
Máy lạnh Cung cấp máy lạnh Multi một dàn nóng nhiều dàn lạnh lắp đặt theo thiết kế được duyệt của
từng loại căn hộ. Dàn lạnh kiểu âm trần đối với phòng khách của các căn hộ 3 phòng ngủ và
4 phòng ngủ. Dàn lạnh kiểu gắn tường đối với phòng khách của các loại căn hộ còn lại
(bao gồm ống gas và cáp cấp nguồn).

Distribution board (DB), Switches, power outlets and basic ceiling fittings,
8 Electrical features/
Multifunction outlet (Telephone, data, TV); Video door intercom system.
Hạng mục điện
Tủ điện phân phối, công tắc ổ cắm, đèn chiếu sáng cơ bản, ổ cắm mạng, điện thoại
và tivi. Hệ thống chuông cửa.
SPECIFICATIONS FOR RESIDENTIAL UNITS D eve lope r M ain contractor

TIÊU CHÍ KỸ THUẬT CHO CĂN HỘ


THE ASTER TOWER
#Settleformore Updated/ Bản cập nhật: 27/06/2022 w w w.u r b a n g re e n .v n /u r b a n g re e n o f f i c i a l p a g e

02
No. Item/ Hạng mục Provision/ Cung cấp Remark/ Ghi chú

BEDROOMS/ PHÒNG NGỦ

Master Bedroom/ Phòng Ngủ chính

1 Floor/ Sàn Laminate wooden floor / Sàn gỗ công nghiệp. Imported form EU or equivalent.

2 Wall/ Tường Plaster and emulsion paint / Tô trát và sơn nước. Jotun, Nippon, ICI paint or equivalent.

Gypsum ceiling where aplicable.


3 Ceiling/ Trần Plaster and emulsion paint / Tô trát và sơn nước. Có trần thạch cao tại nơi được cung cấp.

Aluminum window frame with tempered glass / semi tempered glass/


laminate safety glass following approved design.
4 Window/ Cửa sổ Khung nhôm, kính cường lực / kính bán cường lực / kính dán an toàn theo
thiết kế được duyệt.

5 Door/ Cửa Timber frame door, laminate cover.


Khung xương gỗ phủ ván công nghiệp.

6 Wardrobe/
No provision / Không cung cấp.
Tủ quần áo
Multi-split type air conditioning system following approved design of each unit type,
wall-mounted indoor unit (including piping, and wiring cable for power supply).
7 Air-conditioner/
Máy lạnh Cung cấp máy lạnh Multi một dàn nóng nhiều dàn lạnh lắp đặt theo thiết kế
được duyệt của từng loại căn hộ. Tất cả dàn lạnh của các phòng ngủ là kiểu
gắn tường (bao gồm ống gas và cáp cấp nguồn).

8 Electrical features/ Switches, power outlets and basic ceiling fittings, Multifunction outlet
Hạng mục điện (Telephone, data, TV) .
Công tắc ổ cắm, đèn chiếu sáng cơ bản, ổ cắm tivi.

Bedroom/ Phòng Ngủ

1 Floor/ Sàn Laminate wooden floor / Sàn gỗ công nghiệp. Imported form EU or equivalent.

2 Wall/ Tường Plaster and emulsion paint / Tô trát và sơn nước. Jotun, Nippon, ICI paint or equivalent.

Gypsum ceiling where aplicable/


3 Ceiling/ Trần Plaster and emulsion paint / Tô trát và sơn nước. Có trần thạch cao tại nơi được cung cấp.

Aluminum window frame with tempered glass / semi tempered glass/


Window/ Cửa sổ laminate safety glass following approved design.
4
Khung nhôm, kính cường lực / kính bán cường lực / kính dán an toàn theo
thiết kế được duyệt.

Timber frame door, laminate cover.


5 Door/ Cửa
Khung xương gỗ phủ ván công nghiệp.

6 Wardrobe/ No provision / Không cung cấp.


Tủ quần áo
Multi-split type air conditioning system following approved design of each unit type,
7 Air-conditioner/ wall-mounted indoor unit (including piping, and wiring cable for power supply).
Máy lạnh Cung cấp máy lạnh Multi một dàn nóng nhiều dàn lạnh lắp đặt theo thiết kế
được duyệt của từng loại căn hộ. Tất cả dàn lạnh của các phòng ngủ là kiểu
gắn tường (bao gồm ống gas và cáp cấp nguồn).

8 Electrical features/ Switches, power outlets and basic ceiling fittings, Multifunction outlet
(Telephone, data, TV) .
Hạng mục điện
Công tắc ổ cắm, đèn chiếu sáng cơ bản, ổ cắm tivi.
SPECIFICATIONS FOR RESIDENTIAL UNITS D eve lope r M ain contractor

TIÊU CHÍ KỸ THUẬT CHO CĂN HỘ


THE ASTER TOWER
#Settleformore Updated/ Bản cập nhật: 27/06/2022 w w w.u r b a n g re e n .v n /u r b a n g re e n o f f i c i a l p a g e

03
No. Item/ Hạng mục Provision/ Cung cấp Remark/ Ghi chú

BATHROOMS/ PHÒNG TẮM

Common bathroom / Phòng tắm chung

1 Floor/ Sàn Waterprooding with protective cement sceed and porcelain tiles.
Chống thấm và lát gạch bán sứ.

Waterprooding (to designed height), and porcelain tiles cover.


2 Wall/ Tường
Chống thấm (theo cao độ thiết kế), và ốp gạch bán sứ.

Moised resistant gypsum board with emulstion paint.


3 Ceiling/ Trần
Tấm thạch cao chịu ẩm sơn nước.

Aluminum window frame with tempered glass / semi tempered glass


4 Window/ Cửa sổ laminate safety glass following approved design.
Khung nhôm, kính cường lực / kính bán cường lực / kính dán an toàn theo thiết kế
được duyệt.

Timber frame door, laminate cover.


5 Door/ Cửa
Khung xương gỗ phủ ván công nghiệp.

6 Sanitary wares, fittings/ Water closet and bidet tap; Wash basin, basin mixer, shower mixer and rain shower. Kohler/ Grohe or equivalent.
Thiết bị vệ sinh và phụ kiện Bồn cầu + vòi xịt; Chậu rửa mặt + vòi; Bộ tắm sen đứng.

7 Vanity Counter top/ Granite stone/ artificial stone.


Mặt bàn đặt chậu rửa Đá hoa cương/ đá nhân tạo.

8 Cabinet/ Tủ No provision under counter vanity cabinet / Không cung cấp tủ dưới chậu rửa.

Power outlet, basic ceiling fittings and mechanical ventilation system, hot
9 Electrical features/ water supply from electric water heater.
Hạng mục điện Ổ cắm đèn chiếu sáng cơ bản, hệ thống thông gió cơ khí và hệ thống nước nóng.

Master bathroom / Phòng tắm chính

Waterprooding with protective cement sceed and porcelain tiles.


1 Floor/ Sàn
Chống thấm và lát gạch bán sứ.

2 Wall/ Tường Waterprooding (to designed height), and porcelain tiles cover.
Chống thấm (theo cao độ thiết kế), và ốp gạch bán sứ.

Moised resistant gypsum board with emulstion paint.


3 Ceiling/ Trần
Tấm thạch cao chịu ẩm sơn nước.

Aluminum window frame with tempered glass / semi tempered glass/


laminate safety glass following approved design.
4 Window/ Cửa sổ Khung nhôm, kính cường lực / kính bán cường lực / kính dán an toàn theo thiết kế
được duyệt.

5 Door/ Cửa Timber frame door, laminate cover.


Khung xương gỗ phủ ván công nghiệp.

6 Sanitary wares, fittings/ Water closet and bidet tap; Wash basin, basin mixer, shower mixer and rain shower.
Kohler/ Grohe or equivalent.
Thiết bị vệ sinh và phụ kiện Bồn cầu & vòi xịt; Chậu rửa mặt & vòi; Bộ tắm sen đứng.

7 Vanity Counter top/ Granite stone/ artificial stone.


Mặt bàn đặt chậu rửa Đá hoa cương/ đá nhân tạo.

8 Cabinet/ Tủ No provision under counter vanity cabinet / Không cung cấp tủ dưới chậu rửa.

9 Electrical features/ Power outlet, basic ceiling fittings and mechanical ventilation system, hot water
Hạng mục điện supply from electric water heater.
Ổ cắm đèn chiếu sáng cơ bản, hệ thống thông gió cơ khí và hệ thống nước nóng.
SPECIFICATIONS FOR RESIDENTIAL UNITS D eve lope r M ain contractor

TIÊU CHÍ KỸ THUẬT CHO CĂN HỘ


THE ASTER TOWER
#Settleformore Updated/ Bản cập nhật: 27/06/2022 w w w.u r b a n g re e n .v n /u r b a n g re e n o f f i c i a l p a g e

04
No. Item/ Hạng mục Provision/ Cung cấp Remark/ Ghi chú

KITCHEN/ BẾP

1 Floor/ Sàn Porcelain tiles / Gạch bán sứ.

2 Wall/ Tường Plaster and emulsion paint / Tô trát và sơn nước. Jotun, Nippon, ICI paint or equivalent.

3 Ceiling/ Trần Plaster and emulsion paint / Tô trát và sơn nước.

Hanging and base laminate cabinets, granite/ antificial stone counter top.
4 Kitchen Cabinet/ Tủ bếp Casta/ Ancuong/ Mykhang or equivalent.
Tủ bếp trên và dưới gỗ công nghiệp/ Mặt bếp đá hoa cương/ đá nhân tạo.

5 Kitchen Appliances/ Electric cooker hob, cooker hood Stainless steel sink with faucet. Hafele/ Teka or equivalent.
Thiết bị bếp Bếp điện từ, máy hút mùi, chậu rửa và vòi.

Electrical features/ Power outlet, basic ceiling fittings and mechanical ventilation system, hot water
6
Hạng mục điện supply from electric water heater.
Ổ cắm đèn chiếu sáng cơ bản, hệ thống thông gió cơ khí và hệ thống nước nóng.

LAUNDRY LOGGIA AND LOGGIA/ PHÒNG GIẶT VÀ BAN CÔNG PHÒNG KHÁCH

1 Floor/ Sàn Porcelain tiles/ ceramics tiles.


Gạch bán sứ/ gạch ceramics.

2 Wall/ Tường Plaster and emulsion paint / Tô trát và sơn nước. Jotun, Nippon, ICI paint or equivalent.

3 Ceiling/ Trần Plaster and emulsion paint / Tô trát và sơn nước.

Aluminum window frame with tempered glass / semi tempered glass/


4 Door/ Cửa laminate safety glass following approved design.
Khung nhôm, kính cường lực / kính cường lực / kính dán an toàn theo thiết kế
được duyệt

Louvers (alumimum/ steel) or handrail with semi tempered glass/ laminate safety glass
5 Balustrade/ Lan can following approved design.
Lam (nhôm/ sắt) hoặc lan can kính bán cường lực/ kính dán an toàn theo thiết kế
được duyệt.

6 Fittings/ Phụ kiện Bib tab where applicable.


Vòi cấp nước tại nơi được cung cấp.

7 Electrical features/ Power outlet, basic ceiling fittings, electric water heater and water tap.
Hạng mục điện Ổ cắm, đèn chiếu sáng cơ bản, máy nước nóng và vòi nước.
SPECIFICATIONS FOR RESIDENTIAL UNITS D eve lope r M ain contractor

TIÊU CHÍ KỸ THUẬT CHO CĂN HỘ


THE ASTER TOWER
#Settleformore Updated/ Bản cập nhật: 27/06/2022 w w w.u r b a n g re e n .v n /u r b a n g re e n o f f i c i a l p a g e

05
B.Notes/ Ghi chú

1. SELLER KEEP THE RIGHT TO CHANGE THE MATERIALS/ EQUIPMENT WITH EQUIVALENT QUALITY WITHOUT PRIOR NOTICES TO BUYERS.
CHỦ ĐẦU TƯ GIỮ QUYỀN THAY ĐỔI VẬT TƯ/ TRANG THIẾT BỊ CĂN HỘ VỚI CHẤT LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG MÀ KHÔNG CẦN THÔNG BÁO TRƯỚC CHO KHÁCH HÀNG.

2. Tile and laminated timber floor/ Gạch lát và sàn gỗ công nghiệp.
Shade, size, thickness, surface flatness and texture variations are inherent in manufactured tile and laminated timber products. While reasonable care has been taken,
these variations are expected within industrial acceptable range.
Gạch và sàn gỗ được sản xuất công nghiệp luôn có sự khác biệt về sắc thái, kích thước, độ dày, độ phẳng bề mặt và kết cấu. Với sự cẩn trọng hợp lý thì những khác biệt
này nằm trong phạm vi có thể chấp nhận được.

3. Glass/ Kính.
Glass is manufactured material that is not 100% pure. Invisible nickel sulphide impurities may cause spontaneous glass breakage, which may occur in all glass by
all manufacturers. The Purchaser is recommended to take up home insurance covering glass breakage to cover this possible event.
Kính được sản xuất không thể đạt được tinh khiết 100%. Tất cả các loại kính từ tất cả các nhà sản xuất đều có thể tự rạn vỡ do các tạp chất sunfua niken không
nhìn thấy được trong kính gây ra. Bên mua nên mua bảo hiểm nhà có bao gồm kính vỡ để tự phòng cho sự cố này có thể xảy ra.

4. Air-conditioning system/ Hệ thống máy điều hòa.


To ensure good working condition of the air-conditioning system, the system has to be maintained and cleaned on a regual basic by the Purchaser. This includes
the cleaning of filters, clearing of condensate pipes and charging of gas. The Purchaser is advised to engage his own contractor to service the air-conditioning
system regularly.
Để đảm bảo hệ thống máy lạnh hoạt động tốt, hệ thống cần được bảo trì theo định kỳ bởi Bên Mua. Bao gồm cả vệ sinh bộ lọc, ống ga và sạc ga.
Bên Mua cần tự thuê đơn vị bảo trì hệ thống theo định kỳ.

5. Materials, Fittings, Equipment, Finishes, Installations and Appliances/ Vật liệu, Phụ kiện, Máy móc, Vật liệu Hoàn thiện, Lắp đặt và thiết bị
The brand, colour and model as specified for all materials, fittings, equipment, finishes, installations and appliances to be supplied shall be provided subject to
the Consultant's selection and market availability.
Thương hiệu, màu sắc và mẫu mã được mô tả cho vật liệu, dụng cụ, hoàn thiện, lắp đặt và phụ kiện được cung cấp sẽ theo sự chọn lựa của tư vấn thiết kế
và thị trường cung cấp sẵn có.

6. Warranties/ Bảo hành.


Where warranties are given by the manufacturers and/or contractors and/or suppliers of any of the equipment and/or appliances installed by the Seller at the Unit,
the Seller will assign to the Purchaser. Notwithstanding this assignment, the Seller shall remain fully responsible for the performance of its obligations.
Bất cứ hạng mục nào được bảo hành bởi nhà sản xuất và/ hoặc nhà thầu và/hoặc nhà cung cấp của các dụng cụ và/hoặc thiết bị được lắp đặt bởi Bên Mua
tại căn hộ, Bên Bán sẽ chuyển quyền lợi bảo hành qua Bên mua. Không phụ thuộc vào sự chuyển giao này, Bên Bán sẽ hoàn toàn đảm bảo thực hiện nghĩa vụ của mình.

7. Smoke detector, heat detector and sprinkler/ Đầu báo khói, đầu báo nhiệt và đầu phun chữa cháy tự động.
The provision of smoke detector, heat detector and sprinkler are subject to authorily's approval.
Việc cung cấp đầu báo khói, đầu báo nhiệt và đầu phun chữa cháy tự động sẽ tuân theo sự phê duyệt của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

You might also like