You are on page 1of 27

CÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN QUẢN TRỊ HỌC

I. HOẠCH ĐỊNH

II. Câu nào sau đây đề cập đến việc lập kế hoạch và ra quyết định mà dẫn đến
việc thành lập các mục tiêu và kế hoạch chiến lược cụ thể của tổ chức?
A. Phối hợp chiến lược
B. Xây dựng chiến lược
C. Thực hiện chiến lược
D. Kiểm soát chiến lược
E. SWOT

III. Chiến lược cấp công ty xem xét câu hỏi:


A. Ngành nghề chúng ta kinh doanh?
B. Chúng ta định thị trường cho sản phẩm ở đâu?

IV. ………….. đề cập đến việc sử dụng các công cụ quản lý để phân bổ các
nguồn lực hướng đến việc đạt được các mục tiêu chiến lược
A. Xây dựng chiến lược
B. Phối hợp chiến lược
C. Thực hiện chiến lược
D. Kiểm soát chiến lược
E. Lập kế hoạch chiến lược

V. Các quy trình của quản lý chiến lược:


- Đánh giá sứ mệnh/ mục tiêu hiện tại
- Thực hiện phân tích SWOT
- Xác định sứ mệnh/ mục tiêu mới
- Xây dựng chiến lược
- Thực thi chiến lược

VI. ……….level strategy pertains to the major functional departments within the
business unit:
A. Operational
B. Corporate
C. National
D. Business
E. Funtional
VII. The ………strategy involves an attempt to distinguish the firm’s products or
services from others in the industry
A. Differentiation
B. Cost leadership
C. Focus
D. Focus cost leadership
E. None of these choices

VIII. Chiến lược ……….có thể mang lại lợi nhuận cho một tổ chức vì khách hàng
trung thành và sẵn sàng trả giá cao
A. Tập trung
B. Toàn cầu hóa
C. Dẫn đạo toàn bộ về chi phí
D. Khác biệt hóa
E. Thanh lý

IX. With a(n) …………strategy, the organisation concentrates on a specific


regional market or buyer group
A. Cost leadership
B. Differentiation
C. Focus
D. Internal growth
E. Liquidation

X. Chiến lược ………..liên quan đến việc tìm kiếm các cơ sở vật chất hiệu quả,
cắt giảm chi phí và kiểm soát chi phí chặt chẽ để hiệu quả hơn so với đối thủ
cạnh tranh
A. Dẫn đạo chi phí
B. Tạo khác biệt
C. Tập trung
D. Tăng trưởng nội bộ
E. Thanh lý

XI. Điều nào sau đây không phải là một trong những công cụ được sử dụng để
đưa chiến lược vào hoạt động
A. Lãnh đạo hữu hình
B. Đa dạng hóa
C. Nguồn nhân lực
D. Giao tiếp
E. Vai trò và trách nhiệm minh bạch
XII. Which of the following is a business activity that an organization does
especially well relative to its competition?
A. Strategy
B. Synergy
C. Cash cow
D. Core compentence
E. Multidomestic

XIII. Điều nào sau đây không phải là một trong những lực lượng cạnh tranh của
Porter?
A. Tạo sự khác biệt
B. Sức thương lượng với người mua
C. Sức thương lượng với người bán
D. Đe dọa từ các sản phẩm bổ sung
E. Tiềm năng của doanh nghiệp mới thâm nhập thị trường

XIV. Thuyết phục, tạo động lực và thay đổi văn hóa và giá trị là những ví dụ về
cách thức nào được sử dụng để thực hiện chiến lược
A. Lãnh đạo
B. Thiết kế cấu trúc
C. Nhân lực
D. Hệ thống thông tin và điều khiển
E. Trả thù lao

XV. …………đề cập đến việc sử dụng các công cụ quản lý để phân bổ các nguồn
lực hướng đến việc đạt được các mục tiêu chiến lược
A. Xây dựng chiến lược
B. Phối hợp chiến lược
C. Thực hiện chiến lược
D. Kiểm soát chiến lược
E. Lập kế hoạch chiến lược
XVI. RA QUYẾT ĐỊNH

XVII. Nonprogrammed decisions are made in response to situations that are:


A. Unique
B. Unstrutured
C. Important to the organization
D. Unique and important to the organization
E. All of these
XVIII. Một ví dụ của các quyết định………là những quyết định chiến lược
A. Không theo chương trình
B. Theo chương trình
C. Tầm thường
D. Lặp lại
E. Có cấu trúc

XIX. When a small community hospital decidesto add a radiation therapy unit, it is
considered a
A. Programmed decision
B. Structured decision
C. Nonprogrammed decision
D. Poor management decision
E. Certainly decision

XX. Associated with the condition of ….is the lowest possibility of failure
A. Ambiguity
B. Uncertainly
C. Certainly
D. Risk
E. All of these

XXI. Trong điều kiện nào sau đây thì có sẵn tất cả mọi thông tin cần có để ra quyết
định
A. Chắc chắn
B. Rủi ro
C. Sự không chắc chắn
D. Sự mơ hồ
E. Không câu nào ở trên

XXII. Trong điều kiện của ….các phân tích thống kê rất hữu ích
A. Sự chắc chắn
B. Sự mơ hồ
C. Rủi ro
D. Sự không chắc chắn
E. Xung đột
XXIII. Trong hoàn cảnh nào thì quyết định có mục tiêu rõ ràng, có sẵn thông tin cần
thiết, nhưng kết quả gắn liền với các phương án hành động sẽ tùy thuộc vào
cơ hội
A. Chắc chắn
B. Rủi ro
C. Sự không chắc chắn
D. Sự mơ hồ
E. Động não

XXIV. Khi các nhà quản trị biết được mục tiêu họ muốn đạt được, nhưng thông tin
về những sự lựa chọn khác và những sự kiện trong tương lai thì chưa có đủ,
thì đó là điều kiện…….
A. Rủi ro
B. Không chắc chắn
C. Mơ hồ
D. Chắc chắn
E. Khó giải quyết

XXV. Bốn vị trí xuất hiện trên thang đo khả năng thất bại (tình huống ra quyết
định) bao gồm có sự chắc chắn, rủi ro, sự mơ hồ, và…….
A. Sự không chắc chắn
B. Mẫu thuẫn
C. Sự cần thiết
D. Sự do dự
E. Khả năng

XXVI. ……..là tình huống khó khăn nhất cho người ra quyết định
A. Sự chắc chắn
B. Rủi ro
C. Sự không chắc chắn
D. Sự mơ hồ
E. Động não

XXVII. Những mô hình ra quyết định cổ điển được dựa trên những giả thuyết……..
A. Thuộc về triết học
B. Phi lý
C. Thuộc về kinh tế
D. Không chắc chắn
E. Thuộc công nghệ
XXVIII. Giả thuyết nào dưới đây được bao gồm trong mô hình ra quyết định cổ điển
A. Những vấn đề luôn phi cấu trúc và khó xác định trọn vẹn
B. Người ra quyết định phải nỗ lực để có được sự chắc chắn
C. Những tiêu chuẩn để đánh giá các phương án lựa chọn là không thể xác định được
D. Người ra quyết định sẽ lựa chọn nhằm giảm thiểu lợi nhuận cho công ty
E. Chúng ta luôn ở trong tình trạng của sự không chắc chắn

XXIX. Phương pháp tiếp cận nào giúp người ra quyết định biết nên ra quyết định
như thế nào?
A. Mang tính chuẩn tắc
B. Mang tính khoa học
C. Mang tính mô tả
D. Mang tính phản chiếu
E. Mang tính nhân văn

XXX. Tất cả những câu dưới đây mô tả đặc điểm của các mô hình ra quyết định cổ
điển ngoại trừ
A. Vấn đề và mục tiêu đơn giản, rõ ràng
B. Điều kiện chắc chắn
C. Lựa chọn hợp lý của các cá nhân để tối đa lợi nhuận
D. Thông tin giới hạn về các lựa chọn và kết quả của chúng
E. Tất cả đều mô tả đặc điểm của các mô hình ra quyết định cổ điển

XXXI. Trong vai trò một người điều khiển không lưu, Rodney phải liên tục tiếp
nhận và xử lí thông tin một dựa trên kiến thức và kinh nghiệm mà anh ta
không nhận thức được. Điều này mô tả kiểu ra quyết định nào?
A. Phong cách chỉ thị
B. Não phải
C. Sự thỏa mãn
D. Sự hợp lí
E. Trực giác

XXXII. Phần lớn các nhà quản lý lựa chọn một giải pháp ……hơn là một giải pháp
……
A. Tối thiểu hóa, tối ưu hóa
B. Thỏa mãn, tối ưu hóa
C. Cấp cao, hàng dưới
D. Tối ưu hóa, thỏa mãn
E. Thử thách, đơn giản
XXXIII. Lựa chọn một trong những phương án thay thế lẫn nhau được gọi là:
A. Quyết định
B. Kế hoạch
C. Mục tiêu
D. Chiến thuật
E. Chiến lược

XXXIV. …….đề cập đến quá trình xác định các vấn đề và sau đó giải quyết chúng:
A. Tổ chức
B. Kiểm soát
C. Ra quyết định
D. Hoạch định
E. Lãnh đạo

XXXV. Quyết định …….là quyết định theo các quy tắc
A. Không theo chương trình
B. Độc nhất
C. Theo chương trình
D. Cấu trúc mơ hồ
E. Tiểu thuyết

XXXVI. Quyết định theo chương trình được thực hiện để giải quyết các vấn đề
…….của tổ chức
A. Bất thường
B. Lặp lại
C. Có ý nghĩ
D. Vấn đề phụ
E. Đơn nhất

XXXVII. Bierderlack có một quy định rằng nếu nhân viên vắng mặt hơn ba lần trong
vòng sáu tháng sẽ bị đình chỉ. Colleen, người quản lý, vừa quyết định tạm
ngưng một trong những nhân viên của mình vì vi phạm quy định này. Đây là
một ví dụ của:
A. Quyết định theo chương trình
B. Quyết định không theo chương trình
C. Quyết định mơ hồ
D. Quản trị kém
E. Thù hận cá nhân
XXXVIII. Nếu giáo viên đặt ra quy định về đi học chuyên cần thì cô ấy/ thầy ấy đang sử
dụng một
A. Quyết định theo chương trình
B. Cách tiếp cận độc đáo
C. Điều kiện mơ hồ
D. Quyết định không theo chương trình
E. Tất cả đều sai

XXXIX. Nếu Vaughn sử dụng mô hình ra quyết định cổ điển của việc ra quyết định cổ
điển, anh ta sẽ từ chối giả định nào trong số những giả định này
A. Người ra quyết định là duy lý và sử dụng logic trong việc gán giá trị và đánh giá
các lựa chọn thay thế
B. Quyết định mong muốn sẽ tối đa hóa việc đạt được các mục tiêu của tổ chức
C. Người ra quyết định cố gắng vì sự chắc chắn hoàn toàn, thu thập thông tin đầy đủ
D. Các vấn đề được xây dựng theo mẫu và xác định
E. Tất cả đều đúng

XL. Nếu Vaughn sử dụng mô hình hành chính của việc ra quyết định, anh ta sẽ từ
chối giả định nào trong số những giả định này?
A. Những người ra quyết định giải quyết bằng sự tự thỏa mãn hơn là tối đa hóa giải
pháp
B. Việc tìm kiếm các lựa chọn thay thế bị hạn chế do những hạn chế về thông tin,
nhân lực và tài nguyên
C. Các quy trình lý tưởng thường sẽ dẫn đến giải pháp tốt nhất trong một tổ chức
phức tạp
D. Mục tiêu quyết định thường mơ hồ, mâu thuẫn và thiếu sự đồng thuận giữa các
nhà quản lý
E. Tất cả đều đúng

XLI. Xu hướng của các tổ chức đầu tư thời gian và tiền bạc vào một giải pháp mặc
dù bằng chứng mạnh mẽ không phù hợp được gọi là
A. Quyết định thuộc công nghệ
B. Trực giác tập thể
C. Học từ việc ra quyết định
D. Trì hoãn nhóm
E. Gia tăng cam kết

XLII. Điều nào sau đây định nghĩa một kỹ thuật sử dụng nhóm mặt đối mặt để tự
phát đề xuất một loạt các lựa chọn thay thế cho việc ra quyết định
A. Động não
B. Tư duy nhóm
C. Ý kiến đối lập
D. Kích phá não
E. Thể hiện sự phản biện

XLIII. Là một người quản lý hàng đầu, Joanna làm việc với những người khác trong
nhóm của mình mỗi ngày trong việc đưa ra các quyết định quan trọng của
công ty. Phương pháp ra quyết định ưa thích của cô là tạo ra càng nhiều giải
pháp thay thế cho các vấn đề càng tốt trong một khoảng thời gian ngắn. Cách
tiếp cận này được gọi là……
A. Tư duy nhóm
B. Thể hiện sự phản biện
C. Ý kiến đối lập
D. Gia tăng cam kết
E. Động não

XLIV. Tất cả những điều sau đây là những thiên kiến nhận thức có thể ảnh hưởng
đến phán đoán của người quản lý ngoại trừ
A. Bị ảnh hưởng bởi những ấn tượng ban đầu
B. Biện minh cho các quyết định trong quá khứ
C. Nhìn thấy những gì bạn không muốn thấy
D. Duy trì hiện trạng
E. Quá tự tin

XLV. THIẾT KẾ TỔ CHỨC

XLVI. Organization structure is defined as the:


A. Visual representation of the organization
B. Framework in which the organization defined how tasks are devided, resources are
deployed, and departments are coordinated.
C. Division of labor.
D. Unbroken line of authority that links all individuals in the organization.
E. None of these

XLVII. Sơ đồ tổ chức
A. Cho thấy đặc điểm của cấu trúc theo chiều dọc của tổ chức.
B. Là sự biểu diễn bằng hình ảnh của cấu trúc tổ chức
C. Liệt kê chi tiết các mối quan hệ báo cáo chính thức tồn tại trong tổ chức.
D. Bao gồm cho thấy đặc điểm của cấu trúc theo chiều dọc của tổ chức và là một sự
đại diện về mặt hình ảnh của cấu trúc tổ chức.
E. Tất cả đều đúng

XLVIII. Which of the following refers to the degree to which organizational tasks are
subdivided into individual jobs?
A. Multitasking
B. Lines of authority
C. Work specialization
D. Team structure
E. Autonomy

XLIX. ………….có nghĩa rằng mỗi nhân viên chỉ chịu trách nhiệm giám sát từ cấp
trên duy nhất
A. Chuỗi mệnh lệnh
B. Sự thống nhất chỉ huy
C. Chuyên môn hóa công việc
D. Sự phân chia lao động
E. Tầm hạn quản lý

L. Quyền chính thức và hợp pháp của một nhà quản trị để đưa ra quyết định gọi
là ………
A. ủy quyền
B. trách nhiệm
C. quyền hành
D. tầm hạn quản lý
E. sự lãnh đạo

LI. ……..là một tuyến quyền lực xuyên suốt bao gồm một nhân viên trong tổ
chức.
A. Chuỗi quyền lực
B. Sự thống nhất về mệnh lệnh
C. Chuyên môn hóa công việc
D. Sự phân chia lao động
E. Tầm hạn quản lý

LII. Những người có quyền hành và trách nhiệm phải báo cáo và giải trình những
kết quả công việc với cấp trên của mình trong chuỗi mệnh lệnh. Đây được gọi

A. Ủy quyền
B. Quyền hạn các cấp
C. Quyền hành nhân viên
D. Trách nhiệm giải trình
E. Hệ thống thứ bậc

LIII. Gina wishes to transfer authority and responsibility to her subordinates. This
process is known as:
A. Accountability
B. Coordination
C. Delegation
D. Departmentalization
E. Passing the buck

LIV. Bộ phận nào sau đây thường không được xem như là một bộ phận chức năng
(tham mưu)
A. Kế hoạch chiến lược
B. Kế toán
C. Sản xuất
D. Nguồn nhân lực
E. Nghiên cứu và phát triển

LV. Những bộ phận …….bao gồm tất cả những gì cung cấp những kỹ năng
chuyên biệt để hỗ trợ các bộ phận…..
A. Trực tuyến, tham mưu
B. Tham mưu, trực tuyến
C. Ưu tiên, chức năng
D. Chức năng, ưu tiên
E. Trực tuyến, chức năng

LVI. Which of the following refers to the number of employees reporting to a


supervisor?
A. The line of authority
B. The span of management
C. The chain of command
D. The management chain
E. Delegation

LVII. So với cấu trúc tổ chức phẳng thì một cấu trúc tổ chức cao có một tầm hạn
quản trị……..và số lượng cấp bậc……….
A. Rộng, ít hơn
B. Hẹp, ít hơn
C. Hẹp, rộng hơn
D. Hẹp, nhiều hơn

LVIII. Theresa làm việc trong một tổ chức có sự phân phối giữa các đơn vị còn yếu
và các đơn vị cảm thấy mình đang cạnh tranh với nhau vì các nguồn lực của
tổ chức. Những đặc điểm này phù hợp với cấu trúc nào dưới đây?
A. Một cấu trúc ma trận
B. Một cấu trúc chức năng
C. Một cấu trúc theo phòng ban
D. Một cấu trúc dựa trên các đội
E. Một cấu trúc mạng ảo

LIX. Kent làm việc tại Tập đoàn Tick Tock. Anh ta có 2 cấp trên, một là giám đốc
bộ phận marketing của hội sở và một là giám đốc chi nhánh. Tập đoàn Tick
Tock có cấu trúc…….
A. Chức năng
B. Phân ban
C. Địa lý
D. Ma trận
E. Sản phẩm

LX. Một ……….chịu trách nhiệm cho việc phối hợp hoạt động của vài phòng ban
A. Giám đốc phòng ban
B. Giám đốc trực tiếp
C. Giám đốc dự án
D. Giám đốc sản xuất
E. Giám đốc chức năng

LXI. Thông thường, những giám đốc dự án có thẩm quyền với……..được giao
nhưng lại không có thẩm quyền với…..được giao
A. Nhân sự, sự án
B. Dự án, nhân sự
C. Các nguồn lực, dự án
D. Nhân sự, các nguồn lực khác
E. Tài chính, sản phẩm

LXII. Một cấu trúc chức năng thuần túy là thích hợp nhất để đạt được
A. Sự đổi mới
B. Sự khác biệt
C. Hiệu quả nội bộ
D. Sự linh hoạt
E. Tất cả đều đúng

LXIII. Cấu trúc nào sau đây phù hợp nhất với chiến lược hướng đến sự ổn định
A. Cấu trúc dựa trên nhóm
B. Cấu trúc hữu cơ
C. Cấu trúc ma trận
D. Cấu trúc chức năng
E. Cấu trúc học tập

LXIV. Cấu trúc chức năng thuần túy không cho phép tổ chức
A. Nhà dẫn đạo chi phí
B. Hiệu quả
C. Linh hoạt
D. Ổn định
E. Tất cả đều đúng

LXV. Cấu trúc nào sau đây hoạt động tốt nhất trong môi trường tổ chức không
chắc chắn?
A. Một cấu trúc chặt chẽ
B. Một cấu trúc cơ học
C. Một cấu trúc ngang
D. Một cấu trúc chức năng
E. Một cấu trúc dọc

LXVI. Một ………….hoạt động tốt nhất trong môi trường tổ chức ổn định
A. Cấu trúc tổ chức lỏng lẻo
B. Cấu trúc dọc
C. Cấu trúc hữu cơ
D. Cấu trúc ngang
E. Cấu trúc tổ chức lỏng lẻo hoặc một cấu trúc hữu cơ

LXVII. Loại cấu trúc nào sau đây là không phù hợp trong môi trường tổ chức ổn
định
A. Một cấu trúc chặt chẽ
B. Một cấu trúc cứng nhắc
C. Một cấu trúc chức năng
D. Một cấu trúc ngang
E. Một cấu trúc dọc
LXVIII. Trong sản xuất……………..., các công ty sản xuất hàng hóa theo lô của một
hoặc một vài sản phẩm được thiết kế theo đặc điểm kỹ thuật của khách hàng
A. Dịch vụ
B. Phụ thuộc khách hàng
C. Quá trình liên tục
D. Lô nhỏ
E. Đại trà

LXIX. Swift Move Facilities sản xuất hai mẫu xe đạp khác nhau. Công ty sản xuất
một khối lượng lớn sản phẩm sử dụng các quy trình sản xuất được tiêu chuẩn
hóa. Công ty có rất ít tùy chỉnh trong sản phẩm. Swift Move sử dụng loại cấu
trúc công nghệ nào?
A. Sản xuất dịch vụ
B. Sản xuất đại trà
C. Sản xuất theo lô lớn
D. Sản xuất theo lô nhỏ
E. Sản xuất theo quy trình liên tục

LXX. Các tổ chức như Amazon.com, Google, Facebook và Wikimedia là những ví


dụ về các công ty dựa trên
A. Công nghệ kỹ thuật số
B. Đầu ra hữu hình
C. Tiếp xúc trực tiếp với khách hàng
D. Công nghệ cơ khí
E. Sản phẩm hơn là dịch vụ.

LXXI. Trong một tổ chức…….., toàn bộ dòng công việc được cơ giới hóa trong một
hình thức công nghệ sản xuất tinh vi và phức tạp
A. Sản xuất dịch vụ
B. Sản xuất đại trà
C. Sản xuất theo lô lớn
D. Sản xuất theo lô nhỏ
E. Sản xuất quá trình liên tục

LXXII. ………….liên quan đến các dịch vụ dễ bị phá hủy và không thể được lưu trữ
trong kho
A. Ranh giới
B. Đầu ra hữu hình
C. Đầu ra vô hình
D. Hoạt động linh hoạt
E. Tập trung
LXXIII. LÃNH ĐẠO

LXXIV. ……..phù hợp nhất cho nhân viên với mức độ sẵn sàng theo như Hersey và
Blanchard.
A. Khuyến dụ và chỉ đạo
B. Chỉ đạo và tham gia
C. Chỉ đạo và ủy nhiệm
D. Khuyến dụ và ủy nhiệm

LXXV. Two leadership styles used by Fiedler in his contingency theory were:
A. Employee-centered and job-centered
B. Consideration and initiating structure
C. Concern for people and concern for production
D. Relationship-oriented and task-oriented
E. Employee-oriented and relations-oriented

LXXVI. Câu nào sau đây đề cập tới không khi làm việc nhóm và thái độ của thành
viên hướng đến và chấp nhận người lãnh đạo nhóm
A. Cấu trúc nhiệm vụ
B. Mối quan hệ lãnh đạo
C. Sự ngẫu nhiên
D. Quyền lợi địa vị
E. Mối quan hệ lãnh đạo và thành viên

LXXVII. Những người lãnh đạo uy tín thường ……..hơn người lãnh đạo chuyển đổi
A. Ít cảm xúc
B. Dễ dự đoán
C. Khó dự đoán
D. Chỉ thị nhiều
E. Không câu nào ở trên

LXXVIII. Lãnh đạo …….được phân biệt bởi khả năng mang lại sự thay đổi trong tổ
chức
A. Biến đổi
B. Tham gia
C. Uy tín
D. Định hướng theo thành tích
E. Định hướng theo con người
LXXIX. Câu nào sau đây là người đi theo những ai tham gia tích cực vào tổ chức
nhưng không sử dụng kỹ năng tư duy phê phán
A. Người đi theo hướng thụ động
B. Người đi theo có hiệu quả
C. Người đi theo bị xa lánh
D. Người đi theo tuân thủ
E. Người đi theo thực dụng

LXXX. Tất cả những điều sau đây đều là phẩm chất trong lãnh đạo ngoại trừ
A. Tầm nhìn
B. Sáng tạo
C. Khuyến khích sự thay đổi
D. Có cấu trúc
E. Nuôi dưỡng

LXXXI. Các nhà nghiên cứu tại Đại học Ohio đã xác định hành vi chính được gọi là
A. Sự cam kết và quan tâm
B. Sự cam kết và khởi đầu
C. Sự quan tâm và cấu trúc khởi xướng
D. Cấu trúc khởi xướng và sự cam kết
E. Sự quan tâm và mối quan hệ dành cho mọi người

LXXXII. Ông chủ của Wilson đánh giá anh ấy rất có nỗ lực, kiên trì và chăm chỉ để
theo đuổi mục tiêu của mình. Những đặc điểm này phù hợp với phân loại nào
A. Đặc điểm thể lý
B. Sự thông minh và năng lực
C. Những đặc điểm liên quan đến công việc
D. Nền tảng về mặt xã hội
E. Đặc điểm về mặt xã hội

LXXXIII. Megan là quản lý Botell International. Cô ấy rất thân thiện và cực kì được
tôn trọng bởi các nhân viên dưới cấp. Cô ấy có thể được mô tả như một người
A. Có cấu trúc khởi xướng cao
B. Có cấu trúc khởi xướng thấp
C. Có sự quan tâm cao
D. Lãnh đạo của một nhóm
E. Quản lí hướng về công việc
LXXXIV. Các nhà nghiên cứu ở Michigan sử dụng thuật ngữ ……cho những nhà lãnh
đọa đặt ra mục tiêu hiệu quả công việc cao và thể hiện những hành động
mang tính khích lệ đến nhân viên cấp dưới của mình.
A. Những người lãnh đạo định hướng trọng tâm vào công việc
B. Những người lãnh đạo định hướng trọng tâm vào nhân viên
C. Cấu trúc khởi xướng
D. Sự quan tâm
E. Sự quản lý nghèo nàn

LXXXV. The recommended management style from the leadership grid is………..
A. 1,9
B. 9,1
C. 5,5
D. 1,1
E. 9,9

LXXXVI. Giả định chính trong mô hình tình huống của Hersey và Blanchard cho rằng
nhân viên cấp dưới khác nhau trong:
A. Mức độ sẵn sàng
B. Mức độ hài lòng
C. Mức độ gắn kết
D. Mức độ an toàn
E. Tất cả những điều trên

LXXXVII. Điều nào trong những điều sau đây là một mô hình lãnh đạo mô tả mối quan
hệ giữa phong cách lãnh đạo và các tình huống thuộc tổ chức cụ thể
A. Tiếp cận tình huống
B. Tiếp cận theo hành vi
C. Tiếp cận theo đặc điểm
D. Tiếp cận thuộc tổ chức
E. Tất cả đều sai

LXXXVIII. Theo mô hình tình huống của Hersey và Blanchard, phong cách lãnh đạo nào
dưới đây phù hợp nhất với mức độ sẵn sàng thấp của nhân viên caaos dưới
A. Phong cách ủy nhiệm
B. Phong cách khuyến dụ
C. Phong cách chỉ đạo
D. Tất cả đều sai
LXXXIX. Điều nào say đây nói đến không khí trong một nhóm người à thái độ của các
thành viên trong nhóm và chấp thuận người lãnh đạo
A. Cấu trúc công việc
B. Những mối quan hệ lãnh đạo
C. Tình huống
D. Quyền lực của vị trí chức vụ
E. Những mối quan hệ giữa lãnh đạo và nhân viên

XC. Một trong những sai sót của Ruby, là cô ấy không xem xét các khả năng vượt
quad những gì cô ấy được bảo., chấp nhận những ý tưởng của người giám sát
của cô ấy mà không cần suy nghĩ. Cô ấy tốt nhất có thể được mô tả như kiểu
người suy nghĩ ……
A. Chuyển đổi
B. Phục vụ
C. Không phản biện
D. Giao dịch
E. Phản biện

XCI. Which of these is the potential ability to influence the behavior of others?
A. Leadership
B. Management
C. Power
D. Control
E. Motivation

XCII. Sức mạnh ……đến từ cấu trúc tổ chức và thúc đẩy sự ổn định, trật tự và giải
quyết vấn đề trong cấu trúc
A. Động lực
B. Vị trí
C. Lãnh đạo
D. Kiểm soát
E. Tham chiếu

XCIII. Sức mạnh ……..đến từ các nguồn cá nhân không được đầu tư vào tổ chức,
chẳng hạn như lợi ích cá nhân, mục đích và giá trị
A. Động lực
B. Sự quản lý
C. Cá nhân
D. Kiểm soát
E. Vị trí
XCIV. Candice sử dụng lời khen ngợi, thư hỗ trợ và vỗ vào lưng như những cách
ảnh hưởng đến hành vi của cấp dưới của cô. Tất cả những hành động này
được đánh giá cao bởi nhóm làm việc. Đây là một ví dụ về:
A. Quyền lực áp đặt
B. Quyền lực hợp pháp
C. Quyền lực khen thưởng
D. Quyền lực chuyên gia
E. Quyền lực tham chiếu

XCV. Beth, một quản lý cấp trung của Túi xách Healther, sử dụng mối đe dọa và
trừng phạt như những cách ảnh hưởng đến hành vi của cấp dưới của mình.
Beth dựa vào nguồn sức mạnh nào sau đây?
A. Quyền lực khen thưởng
B. Quyền lực chuyên gia
C. Quyền lực áp đặt
D. Quyền lực tham chiếu
E. Quyền lực cá nhân

XCVI. Quyền lực tham chiếu dựa vào ……..của nhà lãnh đạo
A. Tiêu đề chính thức
B. Vị trí trong hệ thống phân cấp
C. Tính cách cá nhân
D. Lương
E. Quyền lực khen thưởng

XCVII. Barry learns of a recent study on gender differences in leadership behaviors.


In which area of leadership do women score morw highly than men?
A. Motivating others
B. Fostering communication
C. Producing high-quality work
D. Listening to others
E. All of the above

XCVIII. Để trở thành lãnh đạo cấp 5, cần phải có phẩm chất cá nhân nào?
A. Khiêm tốn
B. Sự bền bỉ
C. Tàn nhẫn
D. Lái xe
E. Cái tôi
XCIX. ĐỘNG VIÊN

C. A(n)……refers to a reward given by another person


A. Intrinsis reward
B. Internal reward
C. Extrinsis reward
D. Valued reward
E. Charity

CI. Katie ghét hầu như mọi thứ về công việc của mình. Lí do duy nhất mà cô ấy
còn tiếp tục làm việc tại Mace Autobody là vì những gói lợi ích về lương và
thưởng rất tốt mà cô ấy nhận được. Katie có động lực bởi
A. Phần thưởng bên ngoài
B. Phần thưởng bên trong
C. Phần thưởng thay đổi
D. Tất cả các câu trên
E. Không câu nào ở trên

CII. Các lý thuyết theo cách tiếp cận nào sau đây nhấn mạnh vào nhu cầu của con
người?
A. Tiến trình
B. Tăng cường
C. Nội dung
D. Dự phòng
E. Tình huống

CIII. Which of the following is NOT a need proposed by Maslow in his hierarchy of
needs theory?
A. Safety needs
B. Compensation needs
C. Physiological needs
D. Esteem needs
E. Self-actualization needs

CIV. …….mô tả nhu cầu về thể chất cơ bản nhất gồm đồ ăn, nước uống và ôxy
A. Nhu cầu tự hoàn thiện bản thân
B. Nhu cầu sinh lí
C. Nhu cầu được tôn trong
D. Nhu cầu an toàn
E. Nhu cầu sở hữu
CV. Aldefer cho rằng những nhu cầu về cuộc sống vật chất đầy đủ, thịnh vượng
được xem là nhu cầu……
A. Thuộc sinh lý
B. Sinh tồn
C. Được thuộc về
D. Quan hệ
E. Phát triển

CVI. Nguyên tắc hồi quy (Nếu một nhu cầu không được thỏa mãn, một cá nhân có
thể quay trở lại bậc thấp hơn trước đó) liên quan tới lý thuyết của:
A. Maslow
B. Herzberg
C. McCelland
D. Aldefer
E. Adam

CVII. Theo Herzberg ………là một ví dụ của yếu tố duy trì


A. Thành tựu
B. Lương bổng
C. Trách nhiệm

CVIII. Theo Herzberg thì điều nào trong các điều sau thuộc về nhu cầu cấp cao, và
bao gồm cả thành tựu, sự công nhận, trách nhiệm cũng như cơ hội được phát
triển?
A. Nhân tố duy trì
B. Ngoại tác
C. Nhân tố thúc đẩy
D. Nhân tố bất thỏa mãn
E. Tất cả những điều trên

CIX. Mong muốn tạo lập những mối quan hệ cá nhân thân thiết, tránh những mâu
thuẫn thiết lập tình cảm thân thiết của con người, mô tả
A. Nhu cầu hội nhập
B. Nhu cầu quyền lực
C. Nhu cầu thành đạt
D. Nhu cầu uy quyền
E. Tất cả những điều trên
CX. Theo McClelland, một nhu cầu cao về…….gắn liền với sự đạt được thành
công ở mức độ cao nhất trong tháp tổ chức
A. Quyền lực
B. Thành tựu
C. Liên kết hội nhập
D. Thành công
E. Thành thạo

CXI. Trong thuyết thiết lập mục tiêu, thuật ngữ nào nhắc đến nhu cầu đưa ra mục
tiêu đầy tham vọng nhưng vẫn mang có thể đạt được?
A. Tính cụ thể của mục tiêu
B. Độ khó của mục tiêu
C. Múc dộ chấp nhận của mục tiêu
D. Phản hồi
E. Động lực của mục tiêu

CXII. Trong thuyết thiết lập mục tiêu, …… cho rằng nhân viên phải hoàn toàn tin
tưởng mục tiêu
A. Tính cụ thể của mục tiêu
B. Độ khó của mục tiêu
C. Múc dộ chấp nhận của mục tiêu
D. Phản hồi
E. Động lực của mục tiêu

CXIII. ……..theory deals with employee’s perception of faimess.


A. Expectancy
B. Reinforcament
C. Need hierarchy
D. Equity
E. ERG

CXIV. Which of the following is based on the relationship between efforts,


perforemance and outcomes?
A. Expectancy theory
B. Reinforcament theory
C. Thuyết hai yếu tố
D. Equity theory
E. ERG theory
CXV. ……..có liên quan đến liệu việc nỗ lực thực hiện một nhiệm vụ sẽ dẫn đến kết
quả thực hiện cao.
A. Kỳ vọng P-O
B. Kỳ vọng E-P

CXVI. Các lý thuyết giải thích cách con người lựa chọn các hành vi như thế nào để
thỏa mãn nhu cầu và đạt các mục tiêu được xem là
A. Các lý thuyết theo nội dung
B. Các lý thuyết theo sự ngẫu nhiên
C. Các lý thuyết theo tiến trình
D. Các lý thuyết tháp nhu cầu
E. Các lý thuyết tăng cường

CXVII. Điều nào trong các điều sau là mang lại phần thưởng được mong đợi, do thực
hiện một hành vi tốt?
A. Học cách né tránh
B. Trừng phạt
C. Tăng cường tích cực
D. Sự triệt tiêu
E. Đình chỉ

CXVIII. Việc kết hợp một số nhiệm vụ theo chiều ngang thành một công việc rộng và
phổ quát hơn?
A. Đơn giản hóa công việc
B. Luân chuyển công việc
C. Làm phong phú công việc
D. Tất cả đều đúng
E. Tất cả đều sai
CXIX. KIỂM SOÁT

CXX. Quá trình giám sát có hệ thống các hoạt động của tổ chức để thông qua đó
các nhà quản trị đảm bảo chúng phù hợp với kỳ vọng đặt ra trong các kế
hoạch, các mục tiêu và các tiêu chuẩn thực hiện được gọi là kiểm soát trong tổ
chức:
A. Đúng
B. Sai
CXXI. Mặc dù nhà quản trị có thể kiểm soát và điều chỉnh tiến độ công việc nhưng
không thể kiểm soát và điều chỉnh được hành vi của nhân viên:
A. Đúng
B. Sai

CXXII. Kiểm soát tổ chức một cách hiệu quả đòi hỏi phải có thông tin về các tiêu
chuẩn sản phẩm và các sản phẩm thực tế, cũng như các hành động để điều
chỉnh sửa bất kỳ sai lệch nào so với các tiêu chuẩn
A. Đúng
B. Sai

CXXIII. Các nhà quản lý ngày càng nhận ra sự cần thiết của việc đo lường các khía
cạnh vô hình các kết quả công việc, ví dụ như dịch vụ khách hàng
A. Đúng
B. Sai

CXXIV. Customer service, external business processes, financial performances, and


the organization’s capacity for learning and growth are the four major
perpectives of the balanced scorecard.
A. Đúng
B. Sai

CXXV. Mô hình kiểm tra phản hồi là một hệ thống kiểm soát quản lý toàn diện, cân
bằng các đánh giá, đo lường tài chính truyền thống với các đo lường về phục
vụ khách hàng, quy trình kinh doanh nội bộ và năng lực học tập và phát triển
của tổ chức.
A. Đúng
B. Sai

CXXVI. Which of the following is the systematic process through which managers
regulate organizational activities?
A. Strategic planning
B. Organizational control
C. Organizational goal setting
D. Strategic regulation
E. Organizational leading
CXXVII. Ophella, giám đốc điều hành mới tại Odyssey Inc, có kế hoạch triển khai một
quy trình hệ thống có hiệu quả cao nhằm điều tiết các hoạt động tổ chức sao
cho đảm bảo chúng phù hợp với kỳ vọng được thiết lập bởi các nhà quản lý
trong công ty. Điều này được gọi là kiểm soát ………
A. Tổ chức
B. Phản hồi
C. Ngân sách
D. Hệ thống
E. Chất lượng

CXXVIII. Để kiểm soát, loại đo lường này đóng 1 phần quan trọng trong việc đạt được
hiệu suất cao hơn
A. Thống kê
B. Lý thuyết
C. Cảm xúc
D. Xung đột nhan viên
E. Thị trường

CXXIX. Zachary, một người quản lý tại ExecuComp, nhận báo cáo hàng quý về số
liệu thống kê về sản xuất của một bộ phận của mình. Tuy nhiên, các báo cáo
này thiếu thông tin quan trọng về tỷ lệ phế phẩm. Thành phần nào sau đây
của mô hình của mô hình kiểm soát cần được cải thiện?
A. Đo lường hiệu suất thực tế
B. Việc lập kế hoạch và thiết lập các tiêu chuẩn về hiệu suất
C. Phân tích SWOT
D. Khả năng khắc phục khi cần thiết
E. Tất cả những mô hình trên

CXXX. Điều nào sau đây là hệ thống kiểm soát đo lường hiệu suất về lợi nhuận sau
thuế trừ đi chi phí vốn đầu tư vào tài sản hữu hình?
A. Quản lý sổ sách mở
B. Hệ thống giá trị gia tăng kinh tế.
C. Chi phí trên cơ sở các hoạt động.
D. Hệ thống kiểm soát không phù hợp
E. Tất cả đều sai.

CXXXI. All of the following are key steps of setting up feedback control systems
EXCEPT:
A. Comparing performance to standards.
B. Establishing standards.
C. Getting employee opinions.
D. Measuring performance.
E. Making necessary corrections.

CXXXII. Tập đoàn Mistletoe có một bộ mục tiêu về tổ chức chi tiết và hệ thống thông
tin quản lý cung cấp thông tin kịp thời và chính xác. Tuy nhiên, Mistletoe vẫn
có vấn đề về kiểm soát, bởi vì các nhà quản lý của nó từ chối hành động dựa
trên thông tin mà họ nhận được. Quá trình kiểm soát của Mistletoe có sai sót
trong những lĩnh vực nào sau đây?
A. Tiêu chuẩn hiệu suất
B. Hệ thống thông tin quản lý
C. Khả năng thực hiện hành động khắc phục khi cần thiết
D. Hệ thống đo lường của Mistletoe
E. Tất cả đều sai.

CXXXIII. Bộ của bạn có các tiêu chuẩn vắng mặt, để đo lường sự vắng mặt của nhân
viên, và dựa trên điều tra của bạn, bạn nhận thấy rằng bộ phận của bạn có
một tỷ lệ vắng mặt cao quá mức. Bước tiếp theo của bạn nên là gì?
A. Đặt ra tiêu chuẩn vắng mặt mới
B. Xây dựng các biện pháp mới để hạn chế vắng mặt
C. Chấm dứt hợp đồng với ba nhân viên vì vắng mặt quá mức
D. Tất cả những điều trên là những ví dụ tốt về hành động khắc phục.
E. Tất cả đều sai.

CXXXIV. Nhóm công việc của Kyle luôn vượt quá các mục tiêu mà các thành viên tự
đặt ra cho mình vài tháng trước. Trong một nỗ lực để thúc đẩy tốt hơn nhóm,
Kyle nghĩ rằng nó sẽ là một ý tưởng tốt khi thiết lập mục tiêu mới. Đây là một
ví dụ về Kyle thực hiện kiểm soát.
A. So sánh hiệu suất với các tiêu chuẩn
B. Phát triển các biện pháp đo lường hiệu suất đầy đủ.
C. Thực hiện hành động khắc phục, điều chỉnh.
D. Tất cả các ý.
E. So sánh hiệu suất với các tiêu chuẩn và phát triển các biện pháp thực hiện đầy đủ.

CXXXV. Trong quá trình triển khai cách tiếp cận thẻ điểm cân bằng tại các công ty
của mình, giám đốc điều hành Seth Howard tự hỏi liệu các hoạt động và quy
trình nội bộ có tạo thêm giá trị cho khách hàng và cổ đông hay không. Điều
này liên quan đến khía cạnh nào của thẻ điểm cân bằng?
A. Khách hàng
B. Học tập và phát triển
C. Quy trình kinh doanh bên ngoài
D. Tài chính
E. Quy trình kinh doanh nội bộ

You might also like