You are on page 1of 8

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Chương 9: quyết định quản trị

1. Nhà quản trị thường được xem là:


a. người ra quyết định
b. người tạo ra hòa bình
c. người tạo ra xung dột
d. người triệt tiêu lợi nhuận

2…….. là một phần quan trọng của quản trị tốt bởi vì các quyết định xác định cách tổ
chức giải quyết vấn đề của mình, phân bổ nguồn lực, và hoàn thành mục tiêu như thế nào.
a. Thực hiện tổ chức
b. Xác định tầm nhìn cạnh tranh
c. Thực hiện liên kết đúng cách
d. Ra quyết định tốt

3……….. là thực hiện lựa chọn từ các phương án khác nhau.


a. Ra quyết định
b. Thiết lập mục tiêu
c. Xác định chiến thuật
d. Xây dựng chiến lược

4. Mark, một nhà quản trị sản xuất tại Kaylie’s Kookware, gần đây đã lựa chọn cho công
nhân làm thêm giờ thay vì thuê thêm nhiều công nhân hơn. Hiện Mark đang triển khai
công việc theo lựa chọn của mình. Đây là một ví của……………
a. hoạch định
b. ra quyết định
c. tổ chức
d. kiểm soát

5. ……… chú trọng đến quá trình nhận dạng và giải quyết vấn đề.
a. Tổ chức
b. Kiểm soát
c. Ra quyết định
d. Hoạch định

6. Quyết định ……….. liên quan đến các nguyên tắc ra quyết định.
a. không theo chương trình
b. độc nhất vô nhị
c. theo chương trình
d. không cấu trúc

7. Quyết định theo chương trình được thực hiện để đáp ứng các vấn đề………… của tổ
chức.
a. khác thường
b. lặp lại
c. nghiêm trọng
d. không quan trọng

8. Bierderlack có chính sách cho nghỉ việc đối với nhân viên vắng mặt không lý do từ ba
lần trở lên trong vòng sáu tháng. Coleen, nhà quản trị tại Bierderlack, vừa quyết định cho
nghỉ việc một nhân viên làm việc theo ca vì vi phạm chính sách này. Đây là ví dụ của:
a. quyết định theo chương trình
b. quyết định không theo chương trình
c. quyết định quan trọng
d. nhà quản trị kém

9. Phương châm của Nordstrom Department Store là “Không được hỏi – Kiểm tra chính
sách”. Đây là ví dụ của một:
a. quyết định theo chương trình
b. quyết định không theo chương trình
c. quyết định khác lạ
d. nhà quản trị kém

10. Nếu giáo viên của bạn áp dụng chính sách điểm danh, thầy/cô ấy đang sử dụng:
a. quyết định theo chương trình
b. phương pháp khác lạ
c. quyết định không theo chương trình
d. tất cả đều sai

11. Quyết định không theo chương trình được dùng để giải quyết các tình huống:
a. khác lạ
b. phi cấu trúc
c. quan trọng đối với tổ chức
d. tất cả các phương án trên

12. Lựa chọn nào sau đây là ví dụ tốt nhất cho loại quyết định không theo chương trình?
a. Sắp xếp lại hệ thống cung ứng
b. Phát triển một sản phẩm hoặc dịch vụ mới
c. Thực hiện bảo trì định kỳ cho các thiết bị trong nhà máy
d. Kết thúc hợp đồng với nhân viên do vi phạm quy định của công ty

13. Quyết định chiến lược là một ví dụ tốt của loại quyết định……….
a. không theo chương trình
b. theo chương trình
c. lặp lại
d. cấu trúc

14. Khi một bệnh viện nhỏ ở địa phương quyết định trang bị thêm một máy chụp X-
Quang, đây là lại quyết định……..
a. theo chương trình
b. cấu trúc
c. không theo chương trình
d. chắc chắn

15. Hai ngân hàng nhỏ quyết định sáp nhập với nhau. Đây là ví dụ của……….
a. quyết định theo chương trình
b. quyết định không theo chương trình
c. quyết định nguyên tắc
d. quyết định cấu trúc

16. Trước mỗi ca làm việc, Carl, một người lái xe giao hàng, lập kế hoạch lộ trình dựa
trên các địa chỉ sẽ giao hàng. Đây là mô tả tốt nhất của loại quyết định gì?
a. Theo chương trình
b. Không theo chương trình
c. Quản trị
d. Trực giác

17. Điều kiện/môi trường ra quyết định có xác suất thất bại thấp nhất là………..
a. mơ hồ
b. không chắc chắn
c. chắc chắn
d. rủi ro

18. Điều kiện ra quyết định………. có đầy đủ các thông tin mà người ra quyết định cần.
a. chắc chắn
b. rủi ro
c. không chắc chắn
d. mơ hồ

19. Bobby, một nhà quản trị sản xuất, muốn tăng thị phần cho sản phẩm của mình. Anh ta
không chắc chắn sẽ làm như thế nào về chi phí, về giá cả, về đối thủ cạnh tranh, chất
lượng sản phẩm để đạt được thị phần mong đợi. Bobby đang điều hành trong điều
kiện…………
a. rủi ro
b. mơ hồ
c. chắc chắn
d. không chắc chắn
20. Trong điều kiện ra quyết định…………., các phân tích thống kê là hữu ích?
a. chắc chắn
b. mơ hồ
c. rủi ro
d. không chắc chắn

21. Trong điều kiện nào dưới đây, một quyết định có mục tiêu rõ ràng, các thông tin cần
thiết có sẵn, nhưng mỗi phương án lại có cơ hội đạt được kết quả thực hiện khác nhau?
a. chắc chắn
b. rủi ro
c. không chắc chắn
d. mơ hồ

22.…….. đề cập đến việc các nhà quản trị biết được các mục tiêu mà họ hướng đến,
nhưng thông tin về các phương án thay thế lẫn nhau và về các sự kiện trong tương lai thì
chưa đầy đủ.
a. Chắc chắn
b. Rủi ro
c. Không chắc chắn
d. Mơ hồ

23. Khi nhà quản trị biết được các mục tiêu mà họ hướng đến, nhưng thông tin về các
phương án thay thế lẫn nhau và về các sự kiện trong tương lai thì chưa đầy đủ, điều kiện
ra quyết định………… đang tồn tại.
a. chắc chắn
b. không chắc chắn
c. rủi ro
d. mơ hồ

24. Điều kiện ra quyết định nào sau đây có xác suất thất bại cao nhất?
a. Chắc chắn
b. Mơ hồ
c. Rủi ro
d. Không chắc chắn

25. Bốn vị trí của điều kiện ra quyết định trên thang đo khả năng thất bại là: chắc chắn,
rủi ro,……., và mơ hồ.
a. không chắc chắn
b. xung đột
c. xác suất
d. không thể ra quyết định

26.………. là tình huống khó nhất cho người ra quyết định.


a. Điều kiện chắc chắn
b. Điều kiện rủi ro
c. Điều kiện không chắc chắn
d. Điều kiện mơ hồ

27. Điều kiện nào sau đây có nghĩa là mục tiêu cần đạt và vấn đề cần giải quyết không rõ
ràng?
a. Điều kiện chắc chắn
b. Điều kiện rủi ro
c. Điều kiện không chắc chắn
d. Điều kiện mơ hồ

28. Điều kiện ra quyết định có sự mơ hồ xảy ra khi:


a. khó xác định các phương án thay thế
b. mục tiêu được xác định rõ ràng
c. thông tin về kết quả đầu ra là sẵn có
d. biết được tất cả các phương án thay thế

29. Quyết định…………. liên quan đến mâu thuẫn giữa mục tiêu và phương án thay thế,
bối cảnh thay đổi nhanh, thông tin mơ hồ, liên kết không rõ ràng giữa các yếu tố cấu
thành ra quyết định.
a. không theo chương trình
b. theo chương trình
c. Khủng hoảng
d. theo thông lệ

30. Trong suốt thời gian bị ảnh hưởng bởi cuộc khủng hoảng tài chính sau những năm
2000, các công ty tài chính đã ra các quyết định quan trọng trong môi trường mơ hồ cao.
Quyết định bán các ngân hàng yếu kém có thể được xem là mô tả tốt nhất cho loại quyết
định nào sau đây?
a. Quyết định bị giới hạn
b. Quyết định được lập trình trước
c. Quyết định theo thông lệ
d. Quyết định Khủng hoảng

31. Mô hình ra quyết định cổ điển dựa trên các giả định………
a. không hợp lý
b. về kinh tế
c. không chắc chắn
d. về công nghệ

32. Riley là một nhà quản trị tại Tinker Tools. Cô ta được mong đợi sẽ ra các quyết định
tốt nhất về lợi ích kinh tế cho tổ chức. Các quyết định của Riley nên dựa trên mô hình
nào sau đây?
a. Mô hình ra quyết định hành chính
b. Mô hình ra quyết định thùng rác
c. Mô hình ra quyết định quản trị khoa học
d. Mô hình ra quyết định cổ điển

33. Giả định nào sau đây thuộc mô hình ra quyết định cổ điển?
a. Người ra quyết định cố gắng để ra quyết định trong môi trường chắc chắn
b. Không biết các môi trường để đánh giá các phương án
c. Người ra quyết định chọn phương án đem lại lợi ích kinh tế thấp nhất cho tổ chức
d. Tình huống luôn không chắc chắn

34. Tiếp cận nào sau đây xác định cách nhà quản trị nên áp dụng để ra quyết định?
a. Chuẩn tắc
b. Khoa học
c. Phản ánh
d. Nhân văn

35. Cách tiếp cận……… xác định nhà quản trị nên ra quyết định như thế nào và đưa ra
các hướng dẫn để đạt được kết quả lý tưởng cho tổ chức.
a. hành chính
b. mô tả
c. chuẩn tắc
d. hợp lý có giới hạn

36. Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm của mô hình ra quyết định cổ điển?
a. Vấn đề và mục tiêu rõ ràng
b. Trong điều kiện ổn định
c. Lựa chọn tối ưu bằng cách tối đa hóa kết quả
d. Giới hạn thông tin về các phương án và kết quả.

37. Mô hình ra quyết định……….. có giá trị nhất khi nó được áp dụng cho………
a. hành chính; quyết định theo chương trình
b. cổ điển; quyết định không theo chương trình
c. cổ điển; quyết định theo chương trình
d. cổ điển; quyết định mơ hồ

38. Cách tiếp cận…….. xác định trong thực tế nhà quản trị ra quyết định như thế nào,
trong khi cách tiếp cận…….. xác định nhà quản trị nên ra quyết định như thế nào.
a. chuẩn tắc; mô tả
b. chuẩn tắc; cổ điển
c. mô tả; chuẩn chắc
d. mô tả; hành chính
39. Mô hình ra quyết định nào liên quan đến sự thỏa mãn, hợp lý có giới hạn, và không
chắc chắn?
a. Cổ điển
b. Hành chính
c. Định lượng
d. Hợp lý

40. Sự phát triển của kỹ thuật ra quyết định định lượng sử dụng máy vi tính đã làm tăng
việc sử dụng cách tiếp cận ra quyết định nào?
a. Hành chính
b. Cổ điển
c. Trực giác
d. Quan liêu

41. Mô hình ra quyết định……….. mô tả cách thức nhà quản trị ra quyết định trong
những tình huống như: quyết định không theo chương trình, không chắc chắn, và mơ hồ.
a. chuẩn tắc
b. cổ điển
c. hành chính
d. quản trị khoa học

42. Quan điểm cho rằng con người có thời gian và khả năng nhận thức giới hạn để xử lý
thông tin ra quyết định. Đây được gọi là gì?
a. Thỏa mãn
b. Hợp lý có giới hạn
c. Mô hình ra quyết định cổ điển
d. Cách tiếp cận chuẩn tắc

43. Melissa là một nhà quản trị tại InStylez Clothing. Công việc của cô ta rất phức tạp và
cô ta cảm thấy không có đủ thời gian để nhận dạng và xử lý các thông tin cần thiết cho
việc ra quyết định. Hoàn cảnh của Melissa phù hợp với cách thức nào sau đây?
a. Hợp lý có giới hạn
b. Mô hình ra quyết định cổ điển
c. Thỏa mãn
d. Quản trị khoa học

44. Thực chất của……… là lựa chọn phương án đáp ứng đầu tiên.
a. hợp lý có giới hạn
b. Mô hình ra quyết định cổ điển
c. quyết định tối ưu
d. thỏa mãn
45. Rodney thường không nhận ra rằng, với vai trò là một kiểm soát không lưu anh ta
phải liên tục cập nhật và xử lý thông tin dựa trên kiến thức và kinh nghiệm tiềm thức.
Điều này mô tả cách thức ra quyết định nào?
a. Hành chính
b. Thỏa mãn
c. Hợp lý
d. Trực giác

46. Trực giác dựa trên……., nhưng thiếu………


a. tư duy nhận thức; thực tiễn
b. kinh nghiệm; tính ứng dụng
c. một phân tích cụ thể; tính ứng dụng
d. kinh nghiệm; tư duy nhận thức

47. Hầu hết các nhà quản trị chỉ dừng lại với một giải pháp……… chứ không phải là một
giải pháp………
a. tối thiểu; tối ưu
b. thỏa mãn; tối ưu
c. ở mức độ cao nhất; ở mức độ thấp nhất
d. tối ưu hóa; thỏa mãn

48. Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm của mô hình ra quyết định hành chính?
a. vấn đề và mục tiêu không rõ ràng
b. điều kiện chắc chắn
c. bị giới hạn thông tin về các phương án và kết quả
d. lựa chọn thỏa mãn

49. Phát biểu nào sau đây là quá trình thiết lập liên minh giữa các nhà quản trị trong quá
trình ra quyết định?
a. Thiết lập mạng lưới
b. Xã hội hóa
c. xây dựng liên minh
d. tạo sự thỏa mãn

50. Mô hình ra quyết định……….. rất hữu ích trong việc ra các quyết định không theo
chương trình khi bối cảnh môi trường thì không chắc chắn, thông tin thì giới hạn, và các
nhà quản trị mâu thuẫn với nhau về các mục tiêu cần theo đuổi hay lộ trình của các hành
động cần thực hiện.
a. cổ điển
b. chức năng
c. quan liêu
d. chính trị

You might also like