Professional Documents
Culture Documents
Chương 4 Alkane
Chương 4 Alkane
http://hhud.tvu.edu.vn 1
Chương 4: Alkane
I. Giới thiệu chung
• Alkane Æ hydrocarbon no mạch hở, nguyên tử
carbon Æ lai hóa sp3
• Công thức tổng quát: CnH2n+2
methane
• Góc hóa trị 109o5’, liên kết C-H: 1.09Å, C-C: 1.53Å
• Đồng phân: cấu tạo, cấu dạng (quay)
http://hhud.tvu.edu.vn 2
II. Danh pháp IUPAC
http://hhud.tvu.edu.vn 3
II. 2. Alkane phân nhánh
3,3-Diethyl-5-isopropyl-4-methyloctane
C C
C C C C C C C
C C C
C C C C C C C C C
C C
5-Ethyl-2,3,5-trimethylheptane C C C
C
2-methyl-5-(1,2-dimethylpropyl)nonane
http://hhud.tvu.edu.vn 6
II.3. Tên gốc alkyl
CH3CHCH3 : isopropyl
CH3CH2CHCH3 : sec-butyl
• (CH3)2CHCH2-: isobutyl
• (CH3)3C-: tert-butyl 7
http://hhud.tvu.edu.vn
III. Các phương pháp điều chế alkane
III.1. Khử các dẫn xuất của halogen, alcohol,
carbonyl:
a. Khử bằng HI 80%, 180oC:
P ñoû
CH3-CH2-OH + HI CH3-CH3 + I2 + H2O
P ñoû
CH3I + HI CH4 + I2
Zn(Hg)/HCl
R C R' R-CH2-R'
O
http://hhud.tvu.edu.vn 8
III.2. Hydro hóa alkene
Ni, Pd, Pt
R-CH=CH2 + H2 R-CH2-CH3
alkene có thể điều chế từ alcohol (H2SO4/toC)
•Hiệu suất: bậc 1 (60%) > bậc 2 (40%) > bậc 3 (10%)
http://hhud.tvu.edu.vn 10
III.5. Điện phân muối của carboxylic acid
to
R-H + X2 R-X + HX
hν
http://hhud.tvu.edu.vn 12
a. Cơ chế phản ứng (gốc tự do SR )
• Khơi mào:
to
X-X 2X
hν
R-H + X R + HX
•Truyền mạch:
R + X2 RX + X
Phản ứng có thể tiếp tục để tạo sản phẩm di-, tri-,
tetra-
X + X X-X
R + R R-R
R + X R-X
http://hhud.tvu.edu.vn 14
• Giai đoạn tạo CH3. khó hơn giai đoạn tạo CH3Cl Æ
giai đoạn tạo CH3. (hay R. nói chung) sẽ quyết định
tốc độ phản ứng chung
http://hhud.tvu.edu.vn 15
b. So sánh khả năng thay thế H
25 oC
CH3-CH2-CH3 + Cl2 CH3-CH2-CH2-Cl + CH3-CHCl-CH3
hν 45% 55%
http://hhud.tvu.edu.vn 18
d. Tính chọn lọc của phản ứng
• Phản ứng Br hóa có tốc độ chậm hơn Cl hóa
nhưng có độ chọn lọc cao
•Tỷ lệ vận tốc tương đối ở 127 oC của Br hóa: bậc
1/bậc 2/bậc 3 = 1/82/1000
CH3 25 oC CH3 CH3
H3C C CH3 + Cl2 H3C C CH2Cl + H3C C CH3
hν H Cl
H
64% 36%
http://hhud.tvu.edu.vn 20
V.3. Phản ứng đồng phân hóa
• Ví dụ:
CH3
AlCl3
CH3-CH2-CH2-CH3 H3C C CH3
to
H
http://hhud.tvu.edu.vn 21
Cơ chế:
H
HH C H
to +
CH3-CH-CH2-CH3 CH3-C-CH2-CH3 H C C+
H -HAlCl3 H HH C H
AlCl3
H
HAlCl3 CH3
H3C C CH3 + AlCl3
H