Professional Documents
Culture Documents
thuyết minh HTH
thuyết minh HTH
DỀ SỐ : V
Lớp :20C4CLC3
MSSV:103200156
Hệ thống dẫn động băng tải bao gồm: 2 – Động cơ điện 3 pha không đồng bộ; 1 – Nối trục đàn hồi; 3 –
Hộp giảm tốc bánh răng trụ hai cấp đồng trục; 5 – Bộ truyền xích ống con lăn; 4 – Băng tải (Quay một
chiều, êm , 1 ca làm việc 8 giờ).
Bảng số liệu :
Thông số Số liệu
Lực vòng trên băng tải 𝐹 9000 𝑁
Vận tốc xích tải 𝑣 0,78𝑚/𝑠
Đường kính tang dẫn 𝐷 350 𝑚𝑚
Thời gian phục vụ 𝐿 5 𝑛ă𝑚
Số ngày làm/năm 𝐾𝑛𝑔 300 𝑛𝑔à𝑦
Nct = N /
Nct – Công suất cần thiết trên trục động cơ.
N - Công suất tính toán trên trục máy công tác
- Hiệu suất truyền động chung của hệ thống
N = Pv/1000= 7,02 (kW)
P – Lực kéo băng tải, lực kéo cáp.
v – Vận tốc băng tải, vận tốc kéo cáp.
ƞ = ƞnoitruc*ƞ4ol*ƞ2br*ƞxich 0,88
ƞnoitruc= 1 – Hiệu suất nối trục
ƞol = 0.995 – Hiệu suất ổ lăn
ƞbr = 0.97 – Hiệu suất bánh răng
ƞxich = 0.96 – Hiệu suất bộ truyền xích
ƞ – Hiệu suất chung cả bộ truyền
Suy ra : Nct = N / = 7,93 (kW)
b) Chọn công suất động cơ điện và số vòng quay động cơ điện:
Theo bảng P1.2, ta chọn:
Động cơ điện A0C2-51-4 có:
-Công suất N = 8,7(kW)
-Vận tốc quay n = 1340 (vòng/phút)
2. Phân phối tỷ số truyền:
Tỷ số truyền chung của hệ thống:
ichung = nđc / nlv
Trong đó:
ichung – Tỷ số truyền chung của hệ thống
nđc – Số vòng quay của trục động cơ
nlv – Số vòng quay của băng tải
nlv = 60.1000.v/ π.D
Trong đó:
D – đường kính của tang hay tời kéo (mm)
v – Vận tốc băng tải hay vận tốc kéo cáp (m/s)
nlv = 43 (vòng/phút)
tỷ số truyền chung:
ichung = nđc / nlv = 31
Tỷ số truyền của bộ truyền bên trong HGT:
ichung = ingoai . ihop = 2,25 . ihop
=> ihop = ichung /2,25 14
Trong đó:
ichung – Tỷ số truyền chung của hệ thống
ingoai – Tỷ số truyền của bộ truyền ngoài HGT ( bộ truyền xích)
ingoai = ixich = 2,25
ihop – Tỷ số truyền của bộ truyền bên trong HGT
Ta có:
ihop = inhanh . icham
inhanh – Tỷ số truyền của cặp bánh răng cấp nhanh
inhanh = icham
icham – Tỷ số truyền của cặp bánh răng cấp chậm
=> ihop = inhanh . icham = icham2 = 3,74
=> icham 3,74
=> inhanh = icham 3,74
3. Xác định công suất, và số vòng quay trên các trục:
Tính công suất, số vòng quay trên các trục ( I, II, III ) của hệ dẫn động.
Công suất:
N = 8,7 (kW)
n = 1445 (vòng/phút)
Trục I: NI = N . noitruc 8,7 (kW)
Trục II: NII = NI . br . ol 8,4 (kW)
Trục III: NIII = NII . br . ol 8,1 (kW)
Số vòng quay:
Trục I: nI = n = 1340 ( vòng/phút )
Trục II: nII = nI / inhanh 358 (vòng/phút )
Trục III: nIII = nII / icham 96 ( vòng/phút )
Bảng thông số:
Trục Động cơ I II III
i 1 1 3,74 3,74
n ( v/phút ) 1340 1340 358 96
N ( kW ) 8,7 8,7 8,4 8,1
= 559,09 ≤ 670,47
Ứng suất tiếp xúc cho phép khi quá tải:
[H]max = 2,8.ch
[H1]max = 1260
[H2]max = 1176
Ứng suất uốn cho phép khi quá tải:
[F]max = 0,8. ch
[F1]max = 360
[F2]max = 336
1.3) Tính thiết kế
1.3.1) Xác định thông số cơ bản của bộ truyền:
Xác định các thông số cơ bản của bộ truyền:
Khoảng cách trục aw:
aw = Ka.( u ± 1 ). 3
√ T 1. KH β
2
[ H ] .Ψba . u
Trong đó: Ka = 43 - Hế số phụ thuộc vật liệu cặp bánh răng
u= 3,74
T1= 22385,1
Ψ ba = 0,4
KHβ = 1,11
aw= 165
Chọn khoảng cách trục sơ bộ awsb= 195
1.3.2) Xác định thông số ăn khớp
1.3.2.1) Xác định mô đun
Mô đun m = (0.01 ÷ 0.02).aw = 1,95÷3,9
Theo bảng 6.8[1] chọn m = 2
1.3.2.2) Xác định số răng và hệ số dịch chỉnh
Bánh răng nghiêng trong hộp giảm tốc
16
phân đôi Chọn β(o)
Số răng bánh nhỏ Z1 = 2awcosβ/(m(u+1)) 39,54
Chọn số răng bánh nhỏ Z1 40
Số răng bánh lớn Z2 = u.Z1 149,6
Chọn số răng bánh lớn Z2 150
Tỷ số truyền thực um 3.75
Sai lệch tỷ số truyền ∆u = |um – u| / u 0.2%
Góc ngiêng β β = arccos(m(Z1+Z2)/(2aw)) 13
1.23
KFβ
0.02%
Ta thấy: ∆σH ≤ 10% Chấp nhận
246,4
Hệ số kể đến sự trùng khớp của răng Yε = 1/εα 0.577
Hệ số kể đến độ nghiêng của răng 0.907
43,24
162,15
YF1 3.7
Tra bảng 6.18[1]
YF2 3.6
Hệ số tải trọng khi tính về uốn 1.87
1.11
12,96
Ứng suất cho phép của bánh răng [σF1] 293,14
[σF2] 267,42
Ta thấy: σF1 <[σF1] và [σF2] < [σF2] => Thỏa mãn độ bền uốn
1.3.5) Kiểm nghiệm độ bền quá tải
2.2) Bộ truyền bánh răng cấp nhanh (Bánh răng trụ răng nghiên )
Dữ liệu đầu vào:
Tỷ số truyền u=u23= 3,74
Tốc độ quay trục chủ động n1=nI=1340
Công suất trục chủ động P1=PI=8,7
Momen xoắn trên trục chủ động TI = T1=62003,73
Thời gian phục vụ Lh=12000
2.1) Chọn vật liệu
Độ rắn HB σb (Mpa) σch (Mpa)
Bánh nhỏ: Thép 45
Tôi cải thiện 241-285HB 260 750 450
(Bánh chủ động)
Bánh lớn: Thép 45
Tôi cải thiện 191-240HB 240 700 420
(Bánh bị động)
= 515,18 ≤ 625
Ứng suất tiếp xúc cho phép khi quá tải:
[H]max = 2,8.ch
[H1]max = 1260
[H2]max = 1176
Ứng suất uốn cho phép khi quá tải:
[F]max = 0,8. ch
[F1]max = 360
[F2]max = 336
2.3) Tính thiết kế
2.3.1) Xác định thông số cơ bản của bộ truyền
18,19
δH 0.006
Tra bảng 6.15[1]
δF 0.016
Tra bảng 6.16[1] go 73
177,43
Hệ số kể đến sự trùng khớp của Yε = 1/εα 0.577
răng
Hệ số kể đến độ nghiêng của răng Yβ 1
43,2
162,15
YF1 3.7
Tra bảng 6.18[1]
YF2 3.6
Hệ số tải trọng khi tính về uốn 3,039
2,06
48,52
Ứng suất cho phép của bánh răng [σF1] 293,14
[σF2] 267,42
Ta thấy: σF1 <[σF1] và [σF2] < [σF2] => Thỏa mãn độ bền uốn
2.3.5) Kiểm nghiệm độ bền quá tải
d≥
√
3 T
0,2.[τ ]
[τ ] = 15…30 (MPa) - ứng suất xoắn cho phép với vật liệu thép 45.
Trục I: d1 = 24,93
Trục II: d2 = 42,09
Trục III: d3 = 58,67
Theo tiêu chuẩn lấy:
d1 = 25
d2 = 45
d3 = 60
2. Xác định khoảng cách giữa các chi tiết
Xác định khoảng cách giữa các gối đỡ:
chiều rộng ổ lăn ( bảng 10.2 ):
Trục I: d1 = 25 ( mm ) => Chọn bo = 19 ( mm )
Trục II: d2 = 30 ( mm ) => Chọn bo = 25 ( mm )
Trục III: d3 = 40 ( mm ) => Chọn bo = 31( mm )
Chiều dài các đoạn trục :
Trục I: chiều dài mayo nữa khớp nối lm12 =(1,4…2,5)*d1=(42..75) chọn lm12=50
Chiều dài mayo bánh răng cấp nhanh lm13 =(1,2...1,5)*d1=(36..45) chọn lm13=45
Trục II : chiều dài mayo bánh răng cấp nhanh lm22=(1,2..1,5)*d2=(54..67,5)chọn
lm22=55
Chiều dài mayo banh răng cấp chậm lm23=(1,2..1,5)*d2=(54..67,5) chọn
lm23=67
Trục III:chiều dài mayo bánh răng cấp chậm lm32 =(1,2..1,5)*d3=(72..90) chọn
lm32=72
Chiều dài mayo đĩa xích lm33=(1,2..1M5)*d3=(70..90) chọn lm33=78
Trị số các khoảng cách:
K1 = 10 ( mm ) - Khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến thành trong của
hộp hoặc khoảng cách giữa các chi tiết quay.
K2 = 6( mm ) – khoảng cách từ mặt mút ổ đến thành trong của hộp ( lấy giá trị nhỏ
khi bôi trơn ổ bằng dầu trong hộp giảm tốc).
K3 = 14 ( mm ) – Khoảng cách từ mặt mút chi tiết quay đến nắp ổ.
hn = 18 ( mm ) – Chiều cao nắp ổ và đầu bulong.
Xác định khoảng cách giữa các điểm đặt lực ( bảng 10.4 và hình 10.8 ):
Trục I:
+l12=-((lm12+bo1)/2+k3+hn)=-66,5 (mm)
+ =48 (mm)
+l11=2*l13 =96 (mm)
Trục III:
+ =67,5 (mm)
+ =135
+l33=l31+hn+k3+(lm33+bo3)/2 =221,5 (mm)
Trục II :
+ l22= l13 =48 (mm)
+ l23=l11+l32+k1+bo2 = 198,5 (mm)
+ l21 = l23 +l32 = 266 (mm)
3. Phân tích lực, vẽ biểu đồ momen và tính toán đường kính trục:
Lực tác dụng từ các bộ truyền lên trục:
Trục I:
Fr = 275,75 (N) – Lực hướng tâm tác dụng lên nối trục vòng đàng hồi
Fr1 = 564,19 (N) – lực hướng tâm tác dụng lên bánh nhỏ bánh răng trụ răng chữ V
Ft1 = 1510,35 (N) – Lực vòng tác dụng lên bánh nhỏ bánh răng trụ răng chữ V
Fa1 = 348,77 (N) – Lực dọc trục tác dụng lên bánh nhỏ bánh răng trụ răng chữ V.
Đường kinh banh răng nhanh d1=82,1 (mm)
Trục II:
+ Các lực tác dụng lênh bánh răng nhanh
Fr1= 564,19 (N) – lực hướng tâm tác dụng lên bánh lớn bánh răng trụ răng chữ V
Ft1 = 1510,35 ( N) – Lực vòng tác dụng lên bánh lớn bánh răng trụ răng chữ V
Fa1 = 348,77 (N) – Lực dọc trục tác dụng lên bánh lớn bánh răng trụ răng chữ V
Đường kính bánh răng nhanh d1= 307,89 (mm)
+ Các lực tác dụng lênh bánh răng chậm
Fa2 = 1259,15 – Lực dọc trục tác dụng lên bánh lớn bánh răng trụ răng chữ V
Fr2 = 2036,8 (N) – Lực hướng tâm tác dụng lên bánh nhỏ bánh răng trụ răng chữ V
Ft2 = 5452,79 (N) – Lực vòng tác dụng lên bánh nhỏ bánh răng trụ răng chữ V
Đường kính bánh răng chậm d2=82,1
Trục III:
Fa1=1259,15(N) ) – Lực dọc trục tác dụng lênh bánh nhỏ răng trục răng chữ V
Fr1 = 2036,8 (N) – Lực hướng tâm tác dụng lên bánh lớn bánh răng trụ răng chữ V
Ft1 = 5452,79 (N) – Lực vòng tác dụng lên bánh lớn bánh răng trụ răng chữ V
Fx = 9168,307 (N) – Lực do xích tác dụng lênh trục
Đường kính bánh răng chậm d1=307,89
Sơ đồ đặt lực trên trục I:
Biểu đồ Momen Mx:
Biểu đồ Momen My :
Biểu đồ Momen T:
Trong đó: AB = 66,5; BC = 48; BD= 96;
Xét mặt Oyz :
+∑MBx= -Ma1+Fr1*48-RDy*96=0
RBx = 288,71
Momen uốn tổng:
Mj = √ Myj2 + Mxj2
Momen uốn tương đương:
Mtđj = √ Mj2 +0,75.Tj 2
MtđA = 53696,8
MtđB =56737,7
MtđC =73307,3
MtđD =0
Tính đường kính trục:
√
dj = 3 Mt đ j . [ σ ]
0,1
[σ ] = 63
dC= 22,2
d B = 20,038
dA = 20,01
Chọn dB = dD =26, dA= 22, dC =30
RAx = -145,89 (N) ta chọn ngược chiều lại với chiều đã chọn
Momen uốn tổng:
Mj = √ Myj2 + Mxj2
Momen uốn tương đương:
Mtđj = √ Mj2 +0,75.Tj 2
MtđA =MtđD =0
MtđB = 218398,95
MtđC = 359716,76
√
dj = 3 Mt đ j . [ σ ]
0,1
[σ ] = 63
dC =40,29
dA = dD =0
dB = 34,1
Chọn dA = dD = 40, dB=44, dC= 44
Sơ đồ đặt lực trên trục III:
Biểu đồ Momen xoắn Mx:
√
dj = 3 Mt đ j . [ σ ]
0,1
[σ ] = 63
dC =57,72
dA =0
dB =55,02
dD = 50,29
Chọn dA =dc=60,dB =65, dD =55
IV. THIẾT KẾ THEN
Ta chọn loại then bằng cho thiết kế then tra bảng [9.1a] ta có thông số các then
Tiết diện trục Đường kinh Bxhxl Chiều sâu rảnh then
Trên trục t Trên mayo t1
1-A 22 8X7X50 4 2,8
1-C 30 10X8X45 5 3,3
2-B 44 14X9X40 5,5 3,8
2-C 44 14X9X60 5,5 3,8
3-B 65 20X12X60 7,5 4,9
3-D 55 16X10X60 6 4,3
1.Kiểm nghiệm trục về độ bềnh mỏi
Ta có giới hạn kéo bềnh σb=850, vì ta dùng vật liệu chế tạo then là thép 45 tôi cải
thiện ( thép hợp kim ) có giới hạn uốn mỏi : σ-1=0,436*σb =370,6
Giới hạn mỏi xoắn với chu kì dối xứng : τ-1=0,58*σ-1 =214,95
ứng suất thay đổi theo chu kì đối sứng là : σaj= σmaxj=Mj/Wj, ta có : σmj =0 (đối
với tất cả các đoạn trục )
Theo giới hạn bềnh σb ta tra bảng [10.7] có các hệ số :
Ψσ=0,1 ; ψτ =0,05 , và ta chọn hệ số tăng bề mặt trục β=1,5
Hệ số an toàn :
Có : ,
Ta chọn Frb để tính sơ bộ : =0,67 >0,3 (Ta chọn ổ bi đở chặn một dãy
46305 có các hệ số)
+ d(mm)=25 ; D (mm) =62 ; B(mm) =17 ; C(KN)=21,1; Co (KN)=14,9
Khả năng tải động tinh toan của ổ : =9,43 ta thấy Ctt< C =21,1 nên ổ
đảm bảo khả năng tải động
+ =982,6
+ =4131,4
Chọn 𝐹𝑟A để tính sơ bộ :FA/FrA=0,92
Ta chọn ổ bi đở chặn một dẫy có số hiệu : 46307 có các trị số
+ d(mm)= 35 ; D (mm) =80 ; B(mm) =21 ; C(KN)=33,4; Co (KN)=25
Khả năng tải động tinh toan của ổ : =26,3 ta thấy Ctt< C =33, 4nên ổ
đảm bảo khả năng tải động
+ =6100,2
+ =12880,35
Có FA=1259,15
Chọn 𝐹𝑟A để tính sơ bộ: FA/FrA=0,2
Ta chọn ổ bi đở chặn một dẫy có số hiệu : 46309 có các trị số
+ d(mm)= 50 ; D (mm) =110 ; B(mm) =27 ; C(KN)=56,03; Co (KN)=44,8
Nắp hộp:
1 = 0,9. = 0,9.10 = 9 (mm)
Chiều cao:
h < 5. = 50 mm. chọn h=40 mm
Độ dốc 2o
+ Đường kính:
Bu lông nền :
d1 = 0,04.a + 10 = 0,04.195 + 10 = 17,8. Chọn d1 = 18
Bu lông cạnh ổ :
d2 = 0,8.d1 = 0,8.18= 14.4
Bu long ghép bích nắp và thân
k = 20 mm
S4 = ( 0,9 1) S3 = 12 mm
Bề rộng nắp bích hộp
+ Mặt đế hộp :
Chiều dày: Khi không có phần lồi S1
S1 = (1,3 1,5) d1 S1 = 26 mm
Bề rộng mặt đế hộp
K1 3.d1 3.18 = 54 mm
q = K1 + 2 = 54 + 2.10 = 74 mm
(1 1,2) = 10 mm
Giữa đỉnh bánh răng lớn với đáy hộp
1 (3 5) 1 = 30 mm
Giữa mặt bên các bánh răng với nhau
2 = 10 mm
d b m F L c q D S Do
𝑀16 × 1,5 12 8 3 23 2 13,8 26 17 19,6
Để kiểm tra mức dầu trong hộp ta dùng que thăm dầu.
A B C D E G H I K L M N O P Q R S
M27x2 15 30 15 45 36 32 6 4 10 8 22 6 32 18 36 32