You are on page 1of 106

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP

THPT MÔN VẬT LÝ

vectorstock.com/28062424

Ths Nguyễn Thanh Tú


eBook Collection

40-60 ĐỀ THI THỬ TỐ T NGHIỆP THPT -


MÔN VẬT LÝ - NĂM 2023 - SOẠN CHUẨN
CẤU TRÚC MINH HỌA BGD NGÀY 1-3 (Đang
cập nhật) (ĐỀ SỐ 1-6)
WORD VERSION | 2023 EDITION
ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL
TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM

Tài liệu chuẩn tham khảo


Phát triển kênh bởi
Ths Nguyễn Thanh Tú
Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : 
Nguyen Thanh Tu Group

Hỗ trợ trực tuyến


Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon
Mobi/Zalo 0905779594
ĐỀ THI CHUẨN CẤU KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA 2023
TRÚC MINH HỌA BGD Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÝ
2023
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ VIP 1

A L
(Đề thi gồm 5 trang)
Họ & Tên: …………………………..

CI
Số Báo Danh:………………………..

Câu 1: Một con lắc đơn chiều dài l , dao động điều hòa với biên độ góc α 0 .Tích số lα 0 được gọi là

FI
A. năng lượng của dao động. B. biên độ cong của dao động.
C. chu kì của dao động. D. tần số của dao động.

OF
Câu 2: Thực hiện thí nghiệm Young về giao thoa với ánh sáng đơn sắc màu lam ta quan sát được hệ vân
giao thoa trên màn. Nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng và các điều kiện
khác của thí nghiệm được giữ nguyên thì
A. khoảng vân tăng lên. B. khoảng vân giảm xuống.
C. vị trí vân trung tâm thay đổi. D. khoảng vân không thay đổi.

ƠN
Câu 3: Âm có mức cường độ âm lớn hơn sẽ gây ra cảm giác âm
A. to hơn. B. nhỏ hơn. C. cao hơn. D. trầm hơn.
Câu 4: Đặt điện áp u = U 0 cos(ωt ) ( U0 không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp
gồm điện trở R , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C . Khi ω = ω0 thì trong mạch có
NH
cộng hưởng. Tần số góc ω0 là
2 1
A. 2 LC . B. . C. . D. LC .
LC LC
Câu 5: Tại điểm M cách nguồn sóng một đoạn x khi có sóng truyền qua, dao động tại M có phương trình
Y

 2π x 
uM = 4cos  200π t − cm, t được tính bằng giây. Tần số dao động của sóng là
λ 
QU


A. 0,01 Hz. B. 200 Hz. C. 100 Hz. D. 200π Hz.
Câu 6: Cho dao động điều hòa với phương trình vận tốc v = v0 cos (ωt ) . Biên độ của dao động này là
v0 ω
A. v0 . B. v0ω . C. . D. .
M

ω v0
Câu 7: Âm mà tai người nghe được có tần số nằm trong khoảng
A. 0 đến 16 Hz. B. 16 Hz đến 20000 Hz. C. lớn hơn 20000 Hz. D. 16 Hz đến vô cùng.

Câu 8: Chọn phát biểu sai. Với mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì
A. công suất tiêu thụ trong mạch bằng không.
B. tần số dòng điện càng lớn thì dung kháng càng nhỏ.
C. cường độ dòng điện hiệu dụng I = UCω .
Y

π
D. điện áp tức thời sớm pha so với cường độ dòng điện tức thời.
2
DẠ

Câu 9: Một sóng điện từ có tần số f , lan truyền trong chân không với tốc độ c . Bước sóng λ của sóng này

2π f f c c
A. λ = . B. λ = . C. λ = . D. λ = .
c c f 2π f
Câu 10: Trên tủ lạnh hay bên ngoài vỏ của chai nước tiệt trùng, có ghi “diệt khuẩn bằng tia cực tím”, đó là
A. tia Gamma. B. tia X . C. tia tử ngoại. D. tia hồng ngoại.
Câu 11: Tia Gamma có
A. điện tích âm. B. cùng bản chất với sóng âm.

L
C. bước sóng lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại. D. cùng bản chất với sóng vô tuyến.
Câu 12: Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng λ vào bề mặt một tấm nhôm có giới hạn quang điện 0,36

A
μm. Hiện tượng quang điện không xảy ra nếu λ bằng

CI
A. 0,43 μm. B. 0,25 μm. C. 0,30 μm. D. 0,28 μm.
Câu 13: Đường sức điện của điện trường gây bởi hai điện tích điểm A và B
được cho như hình vẽ. Kết luận nào sau đây là đúng?

FI
A. A và B đều là các điện tích âm.
B. A và B đều là các điện tích dương. A B
C. A là điện tích âm, B là điện tích dương.

OF
D. A là điện tích dương, B là điện tích âm.

A1
Câu 14: Cho hạt nhân Z1 X và hạt nhân AZ22Y có độ hụt khối lần lượt là ∆m1 và ∆m2 . Biết hạt nhân A1
Z1 X bền

ƠN
A
vững hơn hạt nhân Z22Y . Hệ thức đúng là
∆m1 ∆m2 ∆m1 ∆m2
A. < . B. > . C. A1 > A2 . D. ∆m1 > ∆m2 .
A1 A2 A1 A2
NH
Câu 15: Một hạt sơ cấp có động năng bằng năng lượng nghỉ. Vận tốc của hạt đó xấp xỉ bằng
8 8 8 8
A. 2,7.10 m/s. B. 2,6.10 m/s. C. 2,8.10 m/s. D. 2,5.10 m/s.
Câu 16: Trường tĩnh điện là môi trường vật chất bao quanh các
A. dòng điện. B. nam châm.
C. điện tích đứng yên. D. điện tích chuyển động.
Y

Câu 17: Dùng vôn kế khung quay để đo điện áp xoay chiều thì vôn kế đo được
QU

A. giá trị tức thời. B. giá trị cực đại. C. giá trị hiệu dụng. D. không đo được.
Câu 18: Kích thích dao động điều hòa của một con lắc lò xo. Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng mối liên hệ
giữa li độ x và lực kéo về fkv tác dụng lên vật nặng của con lắc?
f kv f kv f kv f kv
M

O x O x O x O x

Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4

A. Đồ thị Hình 1. B. Đồ thị Hình 2. C. Đồ thị Hình 3. D. Đồ thị Hình 4.


Câu 19: Sóng cơ có bản chất là
A. sự lan truyền của vật chất.
Y

B. dao động cơ lan truyền trong một môi trường đàn hồi.
DẠ

C. sóng điện từ lan truyền trong các môi trường rắn, lỏng và khí.
D. sóng ánh sáng lan truyền trong các môi trường rắn, lỏng và khí.
Câu 20: Từ thông qua một khung dây dẫn phẳng biến thiên điều hòa theo thời gian với quy luật
Φ = Φ0 cos (ωt + ϕ1 ) làm trong khung xuất hiện một suất điện động cảm ứng e = E0 cos (ωt + ϕ ) . Hiệu số
ϕ1 − ϕ2 bằng
π π
A. π . B. 0. C. − . D. .
2 2
Câu 21: Trong mạch dao động có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của một bản tụ là q0 . Khi
dòng điện có giá trị là i , điện tích một bản của tụ là q thì tần số dao động riêng của mạch là

L
2π i i i 2π i
A. f = . B. f = . C. f = . D. f = .

A
q02 − q 2 π q02 − q 2 2π q02 − q 2 q02 − q 2
Câu 22: Trong các phòng điều trị Vật Lí trị liệu tại các bệnh viện thường trang bị bóng đèn dây tóc vonfram

CI
có công suất từ 250 W đến 1000 W vì bóng đèn này là nguồn
A. phát ra tia X dùng để chiếu điện, chụp điện.

FI
B. phát ra tia hồng ngoại để sưởi ấm giúp máu lưu thông tốt.
C. phát tia tử ngoại chữa các bệnh còi xương, ung thư da.
D. phát ra tia hồng ngoại có tác dụng diệt vi khuẩn.

OF
Câu 23: Năng lượng của một phôtôn ứng với một bức xạ đơn sắc là 2,11 eV. Bức xạ đơn sắc này có màu
A. vàng. B. đỏ. C. lam. D. tím.
Câu 24: Theo mẫu nguyên tử Bo, nguyên tử hiđrô tồn tại ở các trạng thái dừng có năng lượng tương ứng là
EK = −144E , EL = −36E , EM = −16E , EN = 9E ,... ( E là hằng số). Khi một nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng

ƠN
thái dừng có năng lượng EM về trạng thái dừng có năng lượng EK thì phát ra một phôtôn có năng lượng
A. 135 E . B. 128 E . C. 7 E . D. 9 E .
235 206
Câu 25: Số nơtron của hạt nhân U nhiều hơn số nơtron của hạt nhân
92 82 Pb là
A.19 B. 10 C. 29 D. 8
NH
Câu 26: Hai điện tích điểm có độ lớn đều bằng q đặt cách nhau 6 cm trong không khí. Trong môi trường
đó, một điện tích được thay bằng −q , để lực tương tác giữa chúng có độ lớn không đổi, thì khoảng cách giữa
chúng là
A. 3 cm. B. 20 cm. C. 12 cm. D. 6 cm.
Y

Câu 27: Nếu tăng chiều dài của con lắc đơn lên 4 lần thì chu kì dao động của con lắc sẽ
A. không thay đổi. B. tăng lên 4 lần. C. tăng lên 2 lần. D. giảm đi 2 lần.
QU

Câu 28: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ A1 = A2 = 12
cm và lệch pha nhau một góc 1200 là một dao động có biên độ
A. 10 cm. B. 12 cm. C. 24 cm. D. 16 cm.
Câu 29: Một vật dao động điều hòa có biên độ A và chu kì T , mốc thời gian ( t = 0 ) là lúc vật đi qua vị trí
M

cân bằng, phát biểu nào sau đây là sai?


T T A
A. Sau , vật đi được quãng đường 2 A . B. Sau , vật đi được quãng đường .

2 8 2
T T A
C. Sau , vật đi được quãng đường A . D. Sau , vật đi được quãng đường .
4 12 2
Câu 30: Một người định quấn một máy hạ áp lí tưởng để giảm điện áp từ U1 = 220 V xuống U 2 = 20 V.
Y

Người đó đã quấn đúng số vòng của sơ cấp và thứ cấp nhưng so sơ suất lại quấn thêm một số vòng ngược
chiều lên cuộn thứ cấp. Khi thử máy với điện áp U1 = 220 V thì điện áp hai đầu cuộn thứ cấp đo được là
DẠ

U2 = 11 V. Biết rằng, khi máy làm việc thì suất điện động hiệu dụng xuất hiện trên mỗi vòng dây là 1 vôn/vòng.
Số vòng dây bị quấn ngược là
A. 9. B. 10. C. 12. D. 18.
Câu 31: Mạch điện RLC như hình vẽ. Đặt vào hai đầu AB một hiệu điện thế xoay chiều có dạng
 π
u = 200 2 cos 100π t +  V. Biết công suất định mức của bóng đèn dây tóc D (coi như một điện trở thuần)
 3
là 200 W và đèn sáng bình thường. Điện trở thuần của cuộn dây là r = 50 Ω. Biểu thức cường độ dòng điện

L
trong mạch là

A
 π
A. i = 2 cos 100π t +  A.
 3

CI
 π L, r D C
B. i = 2 cos 100π t −  A.
 3
A B

FI
 π
C. i = 2 2 cos 100π t +  A.
 3
 π

OF
D. i = 2 2 cos 100π t −  A.
 3
Câu 32: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young, nguồn S cách đều hai khe, khoảng cách giữa
hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,2 m. Nguồn S phát ánh sáng
tạp sắc gồm hai thành phần đơn sắc có bước sóng 500 nm và 650 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn.

ƠN
Vị trí trên mà tại đó có vân sáng trùng màu với vân trung tâm cách vân trung tâm một khoảng gần nhất là
A. 1,2 mm. B. 7,8 mm. C. 1,6 mm. D. 1,9 mm.
234
Câu 33: Hạt nhân U đang đứng yên thì phân rã phóng xạ α . Thực nghiệm đo được động năng của hạt
92

α bằng 12,89 MeV. Sự sai lệch giữa giá trị tính toán và giá trị đo được được giải thích bằng việc phát ra bức
NH
234 234 230
xạ γ cùng với hạt α trong quá trình phân rã U . Khối lượng hạt nhân
92 U;
92 Th và hạt α lần lượt bằng
90

233,9904 u; 229,9737 u và 4,00151 u. Biết rằng hằng số Placnk, vận tốc ánh sáng trong chân không và điện
tích nguyên tố có giá trị lần lượt bằng 6,625.10−34 Js; c = 3.108 m/s và e = 1,6.10−19 C. Cho biết 1u = 931,5
MeV
. Bước sóng của bức xạ γ phát ra bằng
Y

c2

A. 1, 22.10−9 m. B. 1, 22.10−6 m. C. 1, 22.10−12 m. D. 1, 22.10−8 m.


QU

Câu 34: Vinasat – 1 là vệ tinh viễn thông địa tĩnh đầu tiên của Việt Nam (vệ tinh địa tĩnh là vệ tinh mà ta
quan sát nó từ trái đất dường như nó đứng im trên không). Điều kiện để có vệ tinh địa tĩnh là phải phóng vệ
tinh sao cho mặt phẳng quay của nó nằm trong mặt phẳng xích đạo của trái đất, chiều chuyển động theo chiều
quay của trái đất và có chu kì quay đúng bằng chu kì tự quay của trái đất là 24 giờ. Cho bán kính trái đất
R = 6400 km. Biết vệ tinh quay trên quỹ đạo với tốc độ dài 3,07 km/s. Khi vệ tinh phát sóng điện từ, tỉ số giữa
M

thời gian dài nhất và ngắn nhất sóng đến được mặt đất là
A. 1,32. B. 1,25. C. 1,16. D. 1,08.

Câu 35: Hiện tượng giao thoa sóng mặt nước do hai nguồn điểm A , B kết hợp và đồng pha, cách nhau 48
cm gây ra. Tại điểm M trên mặt nước, với MA vuông góc với AB và MA = 36 cm thì M trên một đường
cực tiểu giao thoa, còn MB cắt đường tròn đường kính AB tại N thì N trên một đường cực đại giao thoa,
giữa M và N chỉ có một đường cực đại giao thoa, không kể đường qua N . Trong đường tròn đường kính
Y

AB số điểm dao động với biên độ cực đại cùng bậc với N và ngược pha với nguồn là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
DẠ

Câu 36: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với khoảng cách giữa hai vị trí cân bằng của
một bụng sóng với một nút sóng cạnh nhau là 6 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là 1,2 m/s và biên độ dao
động của bụng sóng là 4 cm. Gọi N là vị trí của nút sóng, P và Q là hai phần tử trên dây và ở hai bên của
N có vị trí cân bằng cách N lần lượt là 15 cm và 16 cm. Tại thời điểm t , phần tử P có li độ 2 cm và đang
hướng về vị trí cân bằng. Sau thời điểm đó một khoảng thời gian ∆t thì phần tử Q có li độ là 3 cm, giá trị của
∆t là
A. 0,05 s. B. 0,02 s. C. 0,01 s. D. 0,15 s.
Câu 37: Cho mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm ba đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự là: đoạn mạch AM

L
chứa cuộn cảm có độ tự cảm L và điện trở trong r , đoạn mạch MN chỉ chứa điện trở thuần R và đoạn mạch

A
NB chứa tụ điện có điện dung C . Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là U AB = 200 V. Điện áp u AM vuông pha
với uAB , u AN nhanh pha hơn uMB một góc 1200 và U NB = 260 V. Hệ số công suất của đoạn mạch AB gần giá

CI
trị nào nhất?
A. 0,7. B. 0,5. C. 0,8. D. 0,6.

FI
Câu 38: Hai điểm sáng A và B dao động điều hòa cùng phương trên cùng một đường thẳng có chung vị trí
cân bằng O . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc li độ x A của điểm sáng A và li độ xB của điểm sáng
B theo thời gian. Kể từ lúc t = 0 , hai điểm sáng này gặp nhau

OF
lần thứ 4 vào thời điểm nào sau đây? x
A. 5,1 s xA
B. 4,6 s.
C. 7,1 s. O t (s)

ƠN
D. 5,6 s.
xB
2, 4
Câu 39: Mạch điện gồm điện trở thuần R nối tiếp với hộp đen X và hộp đen Y . Biết X , Y là hai hộp có
NH
trở kháng phụ thuộc vào tần số như hình vẽ. Hiệu điện thế
hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là không đổi và bằng 200 V. Z
Khi thay đổi tần số dòng điện thì công suất tiêu thụ điện
năng lớn nhất của mạch điện là 200 W và khi đó điện áp trên
X là 60 V. Khi đưa tần số mạch điện tới giá trị là 50 Hz thì Y
Y

công suất của mạch gần giá trị nào nhất? X


A. 166,3 W.
QU

B. 173,3 W.
C. 143,6 W. O 50 f ( Hz )
D. 179,4 W.

Câu 40: Cho cơ hệ như hình vẽ. Các lò xo có độ cứng k = 10 N/m; các vật A , B và C có khối lượng lần
M

lượt là m 4m và 5m , với m = 500 g. Ban đầu, A và B được giữ ở vị trí sao cho lò xo gắn với A bị giãn 8
cm còn lò xo gắn với vật B bị nén 8 cm. Đồng thời thả nhẹ để hai vật dao động điều hòa trên cùng một đường

m
thẳng đi qua giá đỡ I cố định như hình vẽ (bỏ qua ma sát giữa A , B với C ). Lấy g = 10 s2
. Để C không
trượt trên mặt sàn nằm ngang trong quá trình A và B dao động thì hệ số ma sát giữa C và mặt sàn có giá trị
nhỏ nhất bằng
k k
A. 0,21.
Y

I
A B
B. 0,32.
DẠ

C
C. 0,67.
D. 0,37.

 HẾT 
ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 1: Một con lắc đơn chiều dài l , dao động điều hòa với biên độ góc α 0 .Tích số lα 0 được gọi là
A. năng lượng của dao động. B. biên độ cong của dao động.

L
C. chu kì của dao động. D. tần số của dao động.

A
 Hướng dẫn: Chọn B.
Trong dao động của con lắc đơn thì lα 0 được gọi là biên độ cong của dao động.

CI
Câu 2: Thực hiện thí nghiệm Young về giao thoa với ánh sáng đơn sắc màu lam ta quan sát được hệ vân
giao thoa trên màn. Nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng và các điều kiện
khác của thí nghiệm được giữ nguyên thì

FI
A. khoảng vân tăng lên. B. khoảng vân giảm xuống.
C. vị trí vân trung tâm thay đổi. D. khoảng vân không thay đổi.

OF
 Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có:
o i∼λ.
o λvang > λlam → khoảng vân tăng.

ƠN
Câu 3: Âm có mức cường độ âm lớn hơn sẽ gây ra cảm giác âm
A. to hơn. B. nhỏ hơn. C. cao hơn. D. trầm hơn.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Âm có tần số lớn hơn sẽ gây ra cảm giác âm to hơn.
NH
Câu 4: Đặt điện áp u = U 0 cos(ωt ) ( U0 không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp
gồm điện trở R , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C . Khi ω = ω0 thì trong mạch có
cộng hưởng. Tần số góc ω0 là
2 1
A. 2 LC . B. . C. . D. LC .
Y

LC LC
 Hướng dẫn: Chọn C.
QU

Tần số góc xảy ra cộng hưởng


1
ω0 =
LC
Câu 5: Tại điểm M cách nguồn sóng một đoạn x khi có sóng truyền qua, dao động tại M có phương trình
 2π x 
M

uM = 4cos  200π t − cm, t được tính bằng giây. Tần số dao động của sóng là
 λ 
A. 0,01 Hz. B. 200 Hz. C. 100 Hz. D. 200π Hz.

 Hướng dẫn: Chọn C.


Tần số của sóng
f = 100 Hz
Câu 6: Cho dao động điều hòa với phương trình vận tốc v = v0 cos (ωt ) . Biên độ của dao động này là
Y

v0 ω
A. v0 . B. v0ω . C. . D. .
DẠ

ω v0
 Hướng dẫn: Chọn C.
Biên độ dao động
v0
A=
ω
Câu 7: Âm mà tai người nghe được có tần số nằm trong khoảng
A. 0 đến 16 Hz. B. 16 Hz đến 20000 Hz. C. lớn hơn 20000 Hz. D. 16 Hz đến vô cùng.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Âm mà tai người nghe được có tần số nằm trong khoảng từ 16 Hz đến 20000 Hz.

L
Câu 8: Chọn phát biểu sai. Với mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì
A. công suất tiêu thụ trong mạch bằng không.

A
B. tần số dòng điện càng lớn thì dung kháng càng nhỏ.

CI
C. cường độ dòng điện hiệu dụng I = UCω .
π
D. điện áp tức thời sớm pha so với cường độ dòng điện tức thời.
2

FI
 Hướng dẫn: Chọn D.
Đoạn mạch chỉ chứa tụ thì dòng điện sớm pha hơn điện áp hai đầu mạch → D sai.
Câu 9: Một sóng điện từ có tần số f , lan truyền trong chân không với tốc độ c . Bước sóng λ của sóng này

OF

2π f f c c
A. λ = . B. λ = . C. λ = . D. λ = .
c c f 2π f
 Hướng dẫn: Chọn C.

ƠN
c
Mối liên hệ giữa bước sóng λ , vận tốc truyền sóng c và tần số f của sóng điện từ λ =
f
Câu 10: Trên tủ lạnh hay bên ngoài vỏ của chai nước tiệt trùng, có ghi “diệt khuẩn bằng tia cực tím”, đó là
A. tia Gamma. B. tia X . C. tia tử ngoại. D. tia hồng ngoại.
NH
 Hướng dẫn: Chọn C.
Người ta ứng dụng tia tử ngoại (tia cực tím) để diệt khuẩn.
Câu 11: Tia Gamma có
A. điện tích âm. B. cùng bản chất với sóng âm.
C. bước sóng lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại. D. cùng bản chất với sóng vô tuyến.
Y

 Hướng dẫn: Chọn D.


QU

Tia gamma có cùng bản chất là sóng điện từ với sóng vô tuyến.
Câu 12: Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng λ vào bề mặt một tấm nhôm có giới hạn quang điện 0,36
μm. Hiện tượng quang điện không xảy ra nếu λ bằng
A. 0,43 μm. B. 0,25 μm. C. 0,30 μm. D. 0,28 μm.
 Hướng dẫn: Chọn A.
M

Để xảy ra hiện tượng quang điện thì ánh sáng kích thích phải có bước sóng ngắn hơn giới hạn quang điện
λ ≤ 0,36 μm → bước sóng λ = 0, 43 μm không gây ra hiện tượng quang điện.

Câu 13: Đường sức điện của điện trường gây bởi hai điện tích điểm A và B
được cho như hình vẽ. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. A và B đều là các điện tích âm.
B. A và B đều là các điện tích dương.
Y

A B
C. A là điện tích âm, B là điện tích dương.
DẠ

D. A là điện tích dương, B là điện tích âm.

 Hướng dẫn: Chọn C.


Các đường sức từ là các đường cong khép kín, các đường sức điện xuất phát từ điện tích dương và kết thúc
ở vô cùng hoặc từ vô cùng và kết thúc ở điện tích âm → A là điện tích âm và B là điện tích dương.
A1
Câu 14: Cho hạt nhân Z1 X và hạt nhân AZ22Y có độ hụt khối lần lượt là ∆m1 và ∆m2 . Biết hạt nhân A1
Z1 X b ền
A
vững hơn hạt nhân Z22Y . Hệ thức đúng là

L
∆m1 ∆m2 ∆m1 ∆m2

A
A. < . B. > . C. A1 > A2 . D. ∆m1 > ∆m2 .
A1 A2 A1 A2

CI
 Hướng dẫn: Chọn B.
Hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y
ElkX ElkY
>

FI
A1 A2
∆m1 ∆m2
>

OF
A1 A2
Câu 15: Một hạt sơ cấp có động năng bằng năng lượng nghỉ. Vận tốc của hạt đó xấp xỉ bằng
8 8 8 8
A. 2,7.10 m/s. B. 2,6.10 m/s. C. 2,8.10 m/s. D. 2,5.10 m/s.
 Hướng dẫn: Chọn B.

ƠN
Ta có, động năng tương đối tính bằng hiệu năng lượng toàn phần và năng lượng nghỉ
K = mc 2 − m0 c 2 = m0 c 2
m0
= 2 m0
v2
1− 2
NH
c
→ v = 3c = 2, 6.108 m/s
Câu 16: Trường tĩnh điện là môi trường vật chất bao quanh các
A. dòng điện. B. nam châm.
C. điện tích đứng yên. D. điện tích chuyển động.
Y
QU

 Hướng dẫn: Chọn C.


Điện trường tĩnh là môi trường vật chất bao quanh các điện tích đứng yên, biểu hiện của trường là tác dụng
của lực điện lên các điện tích khác đặt trong nó.
Câu 17: Dùng vôn kế khung quay để đo điện áp xoay chiều thì vôn kế đo được
A. giá trị tức thời. B. giá trị cực đại. C. giá trị hiệu dụng. D. không đo được.
M

 Hướng dẫn: Chọn D.


Vôn kế khung quay hoạt động dựa trên lực từ tác dụng lên khung dây→ dòng điện xoay chiều dòng điện đổi

chiều liên tục → lực tác dụng lên khung dây cũng thay đổi chiều → kim chỉ thị dao động quanh điểm 0 →
không đo được.
Câu 18: Kích thích dao động điều hòa của một con lắc lò xo. Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng mối liên hệ
giữa li độ x và lực kéo về fkv tác dụng lên vật nặng của con lắc?
Y

f kv f kv f kv f kv
DẠ

O x O x O x O x

Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4

A. Đồ thị Hình 1. B. Đồ thị Hình 2. C. Đồ thị Hình 3. D. Đồ thị Hình 4.


 Hướng dẫn: Chọn B.
Sự phụ thuộc của lực kéo về vào li độ được biểu diễn bằng đồ thị hình 2 tương ứng với
f kv = −kx
Câu 19: Sóng cơ có bản chất là

L
A. sự lan truyền của vật chất.

A
B. dao động cơ lan truyền trong một môi trường đàn hồi.
C. sóng điện từ lan truyền trong các môi trường rắn, lỏng và khí.

CI
D. sóng ánh sáng lan truyền trong các môi trường rắn, lỏng và khí.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Sóng cơ có bản chất là dao động cơ lan truyền trong các môi trường đàn hồi.

FI
Câu 20: Từ thông qua một khung dây dẫn phẳng biến thiên điều hòa theo thời gian với quy luật
Φ = Φ0 cos (ωt + ϕ1 ) làm trong khung xuất hiện một suất điện động cảm ứng e = E0 cos (ωt + ϕ ) . Hiệu số

OF
ϕ1 − ϕ2 bằng
π π
A. π . B. 0. C. − . D. .
2 2
 Hướng dẫn: Chọn D.

ƠN
π
Từ thông qua khung dây sớm pha hơn suất điện động cảm ứng một góc
2
π
→ ϕ1 − ϕ 2 =
2
NH
Câu 21: Trong mạch dao động có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của một bản tụ là q0 . Khi
dòng điện có giá trị là i , điện tích một bản của tụ là q thì tần số dao động riêng của mạch là
2π i i i 2π i
A. f = . B. f = . C. f = . D. f = .
2 2 2 2 2 2
q −q
0 π q −q
0 2π q − q
0 q02 − q 2
Y

 Hướng dẫn: Chọn C.


Trong mạch dao động LC thì điện tích q trên một bản tụ và cường độ dòng điện i trong mạch luôn dao
QU

động vuông pha nhau


2 2
 i  q
  +  =1
 I 0   q0 
2 2
 i  q
M

  +   =1
 q0 2π
f   q0 

i
→ f =
2π q02 − q 2
Câu 22: Trong các phòng điều trị Vật Lí trị liệu tại các bệnh viện thường trang bị bóng đèn dây tóc vonfram
có công suất từ 250 W đến 1000 W vì bóng đèn này là nguồn
A. phát ra tia X dùng để chiếu điện, chụp điện.
Y

B. phát ra tia hồng ngoại để sưởi ấm giúp máu lưu thông tốt.
DẠ

C. phát tia tử ngoại chữa các bệnh còi xương, ung thư da.
D. phát ra tia hồng ngoại có tác dụng diệt vi khuẩn.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Các bóng đèn này là nguồn phát tia hồng ngoại có tác dụng sưởi ấm làm máu lưu thông tốt.
Câu 23: Năng lượng của một phôtôn ứng với một bức xạ đơn sắc là 2,11 eV. Bức xạ đơn sắc này có màu
A. vàng. B. đỏ. C. lam. D. tím.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Bước sóng của bức xạ
hc ( 6, 625.10 ) .( 3.10 ) = 0,58 μm → ánh sáng vàng
−34 8

L
λ= =
ε ( 2,11.1, 6.10 ) −19

A
Câu 24: Theo mẫu nguyên tử Bo, nguyên tử hiđrô tồn tại ở các trạng thái dừng có năng lượng tương ứng là
EK = −144E , EL = −36E , EM = −16E , EN = 9E ,... ( E là hằng số). Khi một nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng

CI
thái dừng có năng lượng EM về trạng thái dừng có năng lượng EK thì phát ra một phôtôn có năng lượng
A. 135 E . B. 128 E . C. 7 E . D. 9 E .

FI
 Hướng dẫn: Chọn B.
Áp dụng tiên đề Bo về hấp thụ và bức xạ năng lượng, ta có:

OF
ε = EM − EK = −16E − ( −144E ) = 128E
235 206
Câu 25: Số nơtron của hạt nhân U nhiều hơn số nơtron của hạt nhân
92 82 Pb là
A.19 B. 10 C. 29 D. 8
 Hướng dẫn: Chọn A.

ƠN
235
Số nơtron của hạt nhân U là
92

235 − 92 = 143
206
Số nơtron của hạt nhân 82 Pb là
206 − 82 = 124
NH
Vậy hai hạt nhân có số notron hơn kém nhau 19.
Câu 26: Hai điện tích điểm có độ lớn đều bằng q đặt cách nhau 6 cm trong không khí. Trong môi trường
đó, một điện tích được thay bằng −q , để lực tương tác giữa chúng có độ lớn không đổi, thì khoảng cách giữa
chúng là
Y

A. 3 cm. B. 20 cm. C. 12 cm. D. 6 cm.


 Hướng dẫn: Chọn D.
QU

Ta thấy rằng việc thay đổi điện tích + q thành điện tích −q thì tích độ lớn của hai điện tích vẫn không đổi.
→ Để lực tương tác có độ lớn không đổi thì khoảng cách giữa hai điện tích vẫn là 6 cm.
Câu 27: Nếu tăng chiều dài của con lắc đơn lên 4 lần thì chu kì dao động của con lắc sẽ
A. không thay đổi. B. tăng lên 4 lần. C. tăng lên 2 lần. D. giảm đi 2 lần.
 Hướng dẫn: Chọn B.
M

Khi tăng chiều dài của con lắc lên 4 lần thì chu kì dao động sẽ tăng lên 2 lần.

Câu 28: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ A1 = A2 = 12
cm và lệch pha nhau một góc 1200 là một dao động có biên độ
A. 10 cm. B. 12 cm. C. 24 cm. D. 16 cm.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Y

Biên độ dao động tổng hợp


DẠ

A = A12 + A22 + 2 A1 A2 cos ∆ϕ


2 2 2 2
A= (12 ) + (12 ) + 2. (12 ) . (12 ) cos (1200 ) = 12 cm
Câu 29: Một vật dao động điều hòa có biên độ A và chu kì T , mốc thời gian ( t = 0 ) là lúc vật đi qua vị trí
cân bằng, phát biểu nào sau đây là sai?
T T A
A. Sau , vật đi được quãng đường 2 A . B. Sau , vật đi được quãng đường .
2 8 2
T T A
C. Sau , vật đi được quãng đường A . D. Sau , vật đi được quãng đường .
4 12 2

L
 Hướng dẫn: Chọn B.

A
Ta có:
o t = 0 , vật đi qua vị trí cân bằng → điểm M trên đường tròn.

CI
T π 2
o sau → OM quét thêm góc → quãng đường đi được tương ứng là S = A.
8 4 2
Câu 30: Một người định quấn một máy hạ áp lí tưởng để giảm điện áp từ U1 = 220 V xuống U 2 = 20 V.

FI
Người đó đã quấn đúng số vòng của sơ cấp và thứ cấp nhưng so sơ suất lại quấn thêm một số vòng ngược
chiều lên cuộn thứ cấp. Khi thử máy với điện áp U1 = 220 V thì điện áp hai đầu cuộn thứ cấp đo được là

OF
U2 = 11 V. Biết rằng, khi máy làm việc thì suất điện động hiệu dụng xuất hiện trên mỗi vòng dây là 1 vôn/vòng.
Số vòng dây bị quấn ngược là
A. 9. B. 10. C. 12. D. 18.
 Hướng dẫn: Chọn A.

ƠN
Số vòng dây nếu quấn đúng của máy biến áp sẽ là N1 = 220 vòng và N2 = 20 vòng.
o khi bị quấn ngược thì dòng điện chạy qua các vòng dây này ngược chiều so với các dòng còn.
o nếu ta quấn ngược n vòng thì suất điện động trong n vòng này sẽ triệt tiêu n vòng quấn đúng.
U2 N1
NH
=
U1 N 2 − n
( 220 ) = ( 220 )
(11) ( 20 ) − n
→ n=9
Y
QU
M

Câu 31: Mạch điện RLC như hình vẽ. Đặt vào hai đầu AB một hiệu điện thế xoay chiều có dạng
 π
u = 200 2 cos 100π t +  V. Biết công suất định mức của bóng đèn dây tóc D (coi như một điện trở thuần)
3


là 200 W và đèn sáng bình thường. Điện trở thuần của cuộn dây là r = 50 Ω. Biểu thức cường độ dòng điện
trong mạch là
 π
A. i = 2 cos 100π t +  A.
 3
Y

 π L, r D C
B. i = 2 cos 100π t −  A.
DẠ

 3
A B
 π
C. i = 2 2 cos 100π t +  A.
 3
 π
D. i = 2 2 cos 100π t −  A.
 3
 Hướng dẫn: Chọn B.
Công suất tiêu thụ của mạch bằng tổng công suất tiêu thụ trên cuộn dây và công suất tiêu thụ của đèn

L
P = PL + PD → UI cos ϕ = I 2r + 200

A
50I 2 − 200cosϕ I + 200 = 0

CI
Để đèn sáng bình thường thì dòng chạy qua mạch phải đúng bằng giá trị định mức duy nhất, phương trình
trên cho nghiệm duy nhất khi
∆=0

FI
2
( 200.cos ϕ ) − 4.50.200 = 0 → cos ϕ = 1 → ϕ = 2kπ
 π
Thay vào phương trình của I ta tìm được I = 2 A → I = 2 2 cos 100π t +  A.

OF
 3
Câu 32: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young, nguồn S cách đều hai khe, khoảng cách giữa
hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,2 m. Nguồn S phát ánh sáng
tạp sắc gồm hai thành phần đơn sắc có bước sóng 500 nm và 650 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn.
Vị trí trên mà tại đó có vân sáng trùng màu với vân trung tâm cách vân trung tâm một khoảng gần nhất là

ƠN
A. 1,2 mm. B. 7,8 mm. C. 1,6 mm. D. 1,9 mm.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Vị trí hệ hai vân sáng trùng nhau:
k1 λ2 650 13
NH
o = = = → vị trí trùng gần vân trung tâm nhất ứng với vân sáng bậc k1 = 13 của bức xạ
k2 λ1 500 10
λ1 = 500 nm và vân sáng bậc k2 = 10 của bức xạ λ2 = 650 nm.
1, 2.500.10−9
o xmin = ( k1i1 )trung = 13 = 7,8 mm.
1.10−3
Y

234
Câu 33: Hạt nhân 92U đang đứng yên thì phân rã phóng xạ α . Thực nghiệm đo được động năng của hạt
QU

α bằng 12,89 MeV. Sự sai lệch giữa giá trị tính toán và giá trị đo được được giải thích bằng việc phát ra bức
234 234 230
xạ γ cùng với hạt α trong quá trình phân rã 92 U . Khối lượng hạt nhân U;
92 Th và hạt α lần lượt bằng
90

233,9904 u; 229,9737 u và 4,00151 u. Biết rằng hằng số Placnk, vận tốc ánh sáng trong chân không và điện
tích nguyên tố có giá trị lần lượt bằng 6, 625.10−34 Js; c = 3.108 m/s và e = 1, 6.10−19 C. Cho biết 1u = 931,5
M

MeV
c2
. Bước sóng của bức xạ γ phát ra bằng

A. 1, 22.10−9 m. B. 1, 22.10−6 m. C. 1, 22.10−12 m. D. 1, 22.10−8 m.


 Hướng dẫn: Chọn C.


324
92U → 24α + 230
90Th

Năng lượng của phản ứng


∆E = ( mU − mα − mTh ) c 2 = ( 233, 9904 − 4, 00151 − 229, 9737 ) .931,5 = 14,15 MeV (1)
Y

Phương trình bảo toàn động lượng cho phản ứng


DẠ

  


0 = pα + pTh
 
pTh = − pα
2
pTh = pα2 → 2mTh KTh = 2mα Kα
mα ( 4) p = 2 p
→ KTh = pα =
mTh ( 230 ) α 115 α
Mặc khác
 2 

L
∆E = KTh + Kα = 1 +  Kα (2)
 115 

A
Từ (1) và (2)
(14,15) = 13,91 MeV

CI
→ Kα =
2
1+
115
So sánh với kết quả đo được, ta nhận thấy phần chênh lệch năng lượng chính bằng năng lượng của photon

FI
phát ra
→ ε = 1, 02 MeV

OF
λ=
hc
=
( 6, 625.10 ) . (3.10 ) = 1, 22.10
−34 8
−12
m
ε (1, 02.10 .1, 6.10 )
6 −19

Câu 34: Vinasat – 1 là vệ tinh viễn thông địa tĩnh đầu tiên của Việt Nam (vệ tinh địa tĩnh là vệ tinh mà ta

ƠN
quan sát nó từ trái đất dường như nó đứng im trên không). Điều kiện để có vệ tinh địa tĩnh là phải phóng vệ
tinh sao cho mặt phẳng quay của nó nằm trong mặt phẳng xích đạo của trái đất, chiều chuyển động theo chiều
quay của trái đất và có chu kì quay đúng bằng chu kì tự quay của trái đất là 24 giờ. Cho bán kính trái đất
R = 6400 km. Biết vệ tinh quay trên quỹ đạo với tốc độ dài 3,07 km/s. Khi vệ tinh phát sóng điện từ, tỉ số giữa
NH
thời gian dài nhất và ngắn nhất sóng đến được mặt đất là
A. 1,32. B. 1,25. C. 1,16. D. 1,08.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Y

tmax
QU

R+h
R
M

Tốc góc trong chuyển động quay quanh tâm Trái Đất của vệ tinh
2π 2π
ω= = ≈ 7, 27.10−5 rad/s
T 24.3600
Mối liên hệ giữa tốc độ dài và tốc độ góc trong chuyển động tròn đều
Y

v 3, 07.103
v = ( R + h) ω → R + h = = = 42000 km
ω 7, 27.10 −5
DẠ

Khi vệ tinh phát sóng, thời gian ngắn nhất đến mặt đất ứng với sóng truyền thẳng hướng xuống đất, thời gian
xa ứng ứng với sóng truyền theo phương tiếp tuyến
2
t ( R + h) − R2
→ max = ≈ 1,16
tmin h
Câu 35: Hiện tượng giao thoa sóng mặt nước do hai nguồn điểm A , B kết hợp và đồng pha, cách nhau 48
cm gây ra. Tại điểm M trên mặt nước, với MA vuông góc với AB và MA = 36 cm thì M trên một đường
cực tiểu giao thoa, còn MB cắt đường tròn đường kính AB tại N thì N trên một đường cực đại giao thoa,
giữa M và N chỉ có một đường cực đại giao thoa, không kể đường qua N . Trong đường tròn đường kính

L
AB số điểm dao động với biên độ cực đại cùng bậc với N và ngược pha với nguồn là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

A
 Hướng dẫn: Chọn C.

CI
M

FI
OF
A B

ƠN
Vì N nằm trên đường tròn đường kính AB → AN vuông góc NB .
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông AMB , ta có
1 1 1
+ =
NH
2 2
AM AB AN 2
1 1 1
2
+ 2= → AN = 28,8 cm
36 48 AN 2
Trong tam giác vuông ANB thì
2 2
NB = AB 2 − AN 2 =
Y

( 48) − ( 28,8 ) = 38, 4 cm


N là một cực đại, giữa N và M còn có một cực đại khác → nếu N là cực đại thứ k thì M là cực tiểu thứ
QU

k + 1,5
 BN − AN = k λ

 BM − AM = ( k + 1,5 ) λ

38, 4 − 28,8 = k λ
M


60 − 36 = ( k + 1,5) λ

→ λ = 9,6 cm, N là cực đại ứng với k = 1 .


Để các phần tử môi trường thuộc cực đại k = 1 , ngược pha với nguồn thì
d1 + d2 = nλ với n nhận các giá trị 2, 4, 6, 8 …..(là một số chẵn).
Xét trên nửa đường tròn nằm phía trên AB thì
Y

AB ≤ d1 + d2 ≤ AN + BN
48 28,8 + 38, 4
DẠ

≤n≤
9, 6 9, 6
→ 5≤n≤7
V ậy
n=6
Trong đường tròn có 2 điểm (một điểm trên AB và hai điểm trong đường tròn) cực đại ứng với k = 1 ngược
với hai nguồn.
Câu 36: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với khoảng cách giữa hai vị trí cân bằng của
một bụng sóng với một nút sóng cạnh nhau là 6 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là 1,2 m/s và biên độ dao

L
động của bụng sóng là 4 cm. Gọi N là vị trí của nút sóng, P và Q là hai phần tử trên dây và ở hai bên của

A
N có vị trí cân bằng cách N lần lượt là 15 cm và 16 cm. Tại thời điểm t , phần tử P có li độ 2 cm và đang
hướng về vị trí cân bằng. Sau thời điểm đó một khoảng thời gian ∆t thì phần tử Q có li độ là 3 cm, giá trị của

CI
∆t là
A. 0,05 s. B. 0,02 s. C. 0,01 s. D. 0,15 s.
 Hướng dẫn: Chọn A.

FI
Ta có:
λ 0, 24
o λ = 24 cm → T = = = 0, 2 s.

OF
v 1, 2
 λ λ  2
( NP ) x = 2 + 8 = 15  aP =
 2
abung = 2 2
o  cm →
 cm.
λ
( NQ ) = + = 16λ a = 3
  Q abung = 2 3

ƠN
x
2 6 2
o P và Q nằm trên hai bó sóng đối xứng nhau qua một nút → dao động ngược pha.
aP a
Tại thời điểm t , thì uP = = 2 cm thì uQ = − Q = − 3 cm và cũng đang hướng về vị trí cân bằng →
2 2
NH
T 3
mất khoảng thời gian ∆t = = 0,05 s để Q có li độ là uQ = + aQ = +3 cm.
4 2
Câu 37: Cho mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm ba đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự là: đoạn mạch AM
chứa cuộn cảm có độ tự cảm L và điện trở trong r , đoạn mạch MN chỉ chứa điện trở thuần R và đoạn mạch
NB chứa tụ điện có điện dung C . Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là U AB = 200 V. Điện áp u AM vuông pha
Y

với u AB , u AN nhanh pha hơn uMB một góc 1200 và U NB = 260 V. Hệ số công suất của đoạn mạch AB gần giá
QU

trị nào nhất?


A. 0,7. B. 0,5. C. 0,8. D. 0,6.
 Hướng dẫn: Chọn C.

M N
M

α α

β 2
π
3
1
× π −α
2

A ϕ
Y

B
DẠ

Từ giản đồ vecto, ta có
α + β = 600
 → ϕ = 2α − 600 (1)
ϕ + β + ( 90 − α ) = 90
0 0
Áp dụng định lý sin trong ∆ANB
200 245
= (2)
sin α sin ( 900 − α + ϕ )
Từ (1) và (2)

L
200 245
=

A
sin α sin ( 300 + α )

→ α = 490

CI
Thay kết quả trên vào (1)
ϕ = 380

FI
cos ( 380 ) = 0, 79
Câu 38: Hai điểm sáng A và B dao động điều hòa cùng phương trên cùng một đường thẳng có chung vị trí

OF
cân bằng O . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc li độ x A của điểm sáng A và li độ xB của điểm sáng
B theo thời gian. Kể từ lúc t = 0 , hai điểm sáng này gặp nhau
lần thứ 4 vào thời điểm nào sau đây? x
A. 5,1 s xA

ƠN
B. 4,6 s.
C. 7,1 s. O t (s)
D. 5,6 s.
xB
NH
2, 4
 Hướng dẫn: Chọn D.
Từ đồ thị, ta có

TA = 10.
( 2, 4 ) = 4 s → ω =
π
rad/s
A
6 2
Y

TB = 6.
( 2, 4 ) = 2, 4 s → ω =

rad/s
B
6 6
QU

Phương trình của hai dao động


π 3π 
xA = A cos  t −  cm
2 10 
 5π 5π 
xB = A cos  t +  cm
M

 6 6 
Hai dao động gặp nhau

xA = xB
 5π 5π  π 3π 
cos  t +  = cos  t − 
 6 6  2 10 
 17
t = − 5 + 6 k
Y

 (*)
t = − 2 + 3 k
DẠ

 5 2
Từ (*), ta thấy rằng hai dao động gặp nhau lần thứ 4 ứng với
t = 5, 6 s
Câu 39: Mạch điện gồm điện trở thuần R nối tiếp với hộp đen X và hộp đen Y . Biết X , Y là hai hộp có
trở kháng phụ thuộc vào tần số như hình vẽ. Hiệu điện thế
hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là không đổi và bằng 200 V. Z
Khi thay đổi tần số dòng điện thì công suất tiêu thụ điện

L
năng lớn nhất của mạch điện là 200 W và khi đó điện áp trên
X là 60 V. Khi đưa tần số mạch điện tới giá trị là 50 Hz thì

A
Y
công suất của mạch gần giá trị nào nhất? X

CI
A. 166,3 W.
B. 173,3 W.
C. 143,6 W. O 50 f ( Hz )

FI
D. 179,4 W.

 Hướng dẫn: Chọn A.

OF
Ta thấy rằng:
o đồ thị X có dạng là một đường thẳng xiên góc → X chứa cuộn dây Z X = L2π f .
1
o đồ thị Y có dạng là một hypebol → Y chứa tụ điện ZY = .
C 2π f

ƠN
Tại Z X = ZY → mạch xảy ra cộng hưởng, khi đó
4
f = f0 = ( 50 ) = 25 Hz
8
Công suất tiêu thụ trên mạch tương ứng
NH
U2
Pmax =
R
2
( 200 ) → R = 200 Ω
( 200 ) =
R
Y

Cường độ dòng điện trong mạch


QU

U ( 200 )
I= = = 1A
R ( 200 )
Cảm kháng và dung kháng tương ứng
U
Z X = ZY =
I
M

Z X = ZY =
( 60 ) = 60 Ω
(1)

Khi f = 2 f0 = 50 Hz thì dung kháng và cảm kháng tương ứng là


1
Z X′ = 2Z X = 120 Ω và ZY′ = ZY = 30 Ω
2
Công suất tiêu thụ của mạch
Y

U 2R
P=
DẠ

R 2 + ( Z Y′ − Z X′ )
2

P=
( 200 ) . ( 200 ) = 166 W
2 2
( 200 ) + (120 − 30 )
Câu 40: Cho cơ hệ như hình vẽ. Các lò xo có độ cứng k = 10 N/m; các vật A , B và C có khối lượng lần
lượt là m 4m và 5m , với m = 500 g. Ban đầu, A và B được giữ ở vị trí sao cho lò xo gắn với A bị giãn 8
cm còn lò xo gắn với vật B bị nén 8 cm. Đồng thời thả nhẹ để hai vật dao động điều hòa trên cùng một đường
m
thẳng đi qua giá đỡ I cố định như hình vẽ (bỏ qua ma sát giữa A , B với C ). Lấy g = 10 s2
. Để C không
trượt trên mặt sàn nằm ngang trong quá trình A và B dao động thì hệ số ma sát giữa C và mặt sàn có giá trị
nhỏ nhất bằng

L
k k
A. 0,21. I

A
A B
B. 0,32.
C
C. 0,67.

CI
D. 0,37.
 Hướng dẫn: Chọn B.
k k

FI
I
A B

OF
x

Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ. Phương trình dao động của các con lắc
xB = 8cos (ωt + π ) cm

ƠN
xA = 8cos ( 2ωt + π ) cm
Lực đàn hồi do các lò xo tác dụng lên điểm I
FI = FB + FA
NH
FI = (10 ) 8.10−2 cos (ωt + π )  + (100 ) 8.10−2 cos ( 2ωt + π ) 

FI = 0,8 cos (ωt + π ) + cos ( 2ωt + π )  N

FI = −0,8 cos (ωt ) + cos ( 2ωt )  N

FI = −0,8  2 cos 2 (ωt ) + cos (ωt ) − 1 N (*)


Y

Để C không trượt trên mặt sàn thì


QU

FI ≤ µ N
FI
→ µ≥ (1)
N
Hệ số ma sát nhỏ nhất ứng với FI = max
M

Từ (*) ta thấy
FI = max khi cos ( ωt ) = 1

FI = 0,8.  2. (1) + (1) − 1 = 1, 6 N (2)


2
 
Thay (2) vào (1)
(1, 6 )
Y

µ≥ = 0,32
(10.500.10 ) −3
DẠ
DẠ
Y

M
QU
Y
NH
ƠN
OF
FI
CI
A L
KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA 2023
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
ĐỀ THI CHUẨ
CHUẨN CẤ
CẤU TRÚC Môn thi thành phần: VẬT LÝ
MINH HỌ
HỌA BGD 2023 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ VIP 2

A L
(Đề thi gồm 5 trang)
Họ & Tên: …………………………..

CI
Số Báo Danh:………………………..

Câu 1: Cách hiệu quả nhất hiện nay để giảm hao phí trong quá trình truyền tải điện năng đi xa là

FI
A. giảm điện trở của dây dẫn. B. tăng tiết diện của dây dẫn.
C. tăng điện áp trước khi truyền đi. D. tăng công suất nơi sản xuất điện.
Câu 2: Một con lắc đơn gồm vật nặng, dây treo có chiều dài l được kích thích dao động điều hòa tại nơi có

OF
gia tốc trọng trường g . Chu kì dao động của con lắc được xác định bởi
l l g g
A. . B. 2π . C. . D. 2π .
g g l l
Câu 3: Sóng cơ là

ƠN
A. chuyển động cơ tương đối của vật này so với vật khác.
B. dao động lan truyền trong một môi trường.
C. sự truyền chuyển động cơ trong không khí.
D. dao động của mọi điểm trong môi trường.
NH
Câu 4: Một dòng điện xoay chiều được mô tả bởi phương trình i = 4 cos (100π t ) A, t tính bằng s. Cường độ
dòng điện cực đại của dòng điện này là
A. 2 2 A. B. 4 A. C. 2 2 A. D. 4 A.
Câu 5: Trong thông tin liên lạc bằng sóng điện từ, sau khi trộn tín hiệu âm tần có tần số f a với tín hiệu cao
Y

tần có tần số f (biến điệu biên độ) thì tín hiệu đưa đến anten phát biến thiên tuần hoàn với tần số
QU

A. f và biên độ biến thiên theo thời gian với tần số bằng f a .


B. f và biên độ như biên độ của dao động cao tần.
C. f a và biên độ biến thiên theo thời gian với tần số bằng f .
D. f a và biên độ như biên độ như biên độ của dao động cao tần.
M

Câu 6: Chọn câu đúng. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng
A. Mặt Trời. B. bị tán sắc khi đi qua lăng kính.

C. không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. D. luôn truyền thẳng khi đi qua lăng kính.
Câu 7: Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây?
A. Cường độ lớn. B. Độ đơn sắc cao.
C. Luôn có công suất lớn. D. Độ định hướng cao.
Câu 8: Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng lớn nhất là
Y

A. Heli. B. Sắt. C. Urani. D. Cacbon.


DẠ

Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos (ωt ) ( U 0 và ω là các hằng số dương) vài hai đầu đoạn mạch chứa
điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C . Tổng trở của đoạn mạch này là
2 2
A. Z = R 2 + ( Cω ) . B. Z = R 2 − ( Cω ) .
−2 −2
C. Z = R 2 + ( Cω ) . D. Z = R −2 + ( Cω ) .
Câu 10: Một dao động điều hòa có phương trình x = 10 cos (10π t ) cm, t được tính bằng giây. Tốc độ cực
đại của chất điểm này trong quá trình dao động là

L
A. 100 cm/s. B. 10 cm/s. C. 10π cm/s. D. 100π cm/s.

A
Câu 11: Điện dung C của tụ điện đặc trưng cho khả năng tích điện Q của tụ điện ở một hiệu điện thế U
nhất định, được xác định theo công thức

CI
Q U
A. C = . B. C = U + Q . C. C = UQ . D. C = .
U Q
Câu 12: Đơn vị của từ thông Ф là

FI
A. tesla (T). B. fara (F). C. henry (H). D. Vêbe (Wb).
Câu 13: Tia X không có ứng dụng nào sau đây?

OF
A. chữa bệnh ung thư. B. tìm bọt khí bên trong các vật bằng kim loại.
C. chiếu điện chụp điện. D. sưởi ấm, sấy khô.
Câu 14: Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì một photon có tần số f thì có năng lượng
hc hf
A. ε = hf . B. ε = . C. ε = . D. ε = f .
f c

ƠN
Câu 15: Vật nặng của một con lắc lò xo di chuyển lên xuống sau khi được kích thích dao động tại thời điểm
t = 0 . Đồ thị biểu diễn li độ của vật nặng theo thời gian được cho như hình vẽ.

x
NH

O t
Y
QU

Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng vận tốc của vật theo thời gian?

v v
M

O t O t

Hình A Hình B

v v
Y
DẠ

O t

O t
Hình C Hình D
A. Hình A. B. Hình B. C. Hình C. D. Hình D.
−34
Câu 16: Giới hạn quang điện của PbSe là 5,65 µm. Cho h = 6, 625.10 J.s; c = 3.108 m/s; e = 1, 6.10−19 C.
Năng lượng kích hoạt (năng lượng cần để giải phóng một êlectron liên kết thành êlectron dẫn) của chất đó là
A. 0,22 eV. B. 3,51 eV. C. 0,25 eV. D. 0,30 eV.

L
Câu 17: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x = 2cos ( 2π t ) ( x tính bằng cm; t tính bằng

A
1
s). Tại thời điểm t = s chất điểm có vận tốc bằng
3

CI
A. −2π cm/s. B. 2π cm/s. C. 2π 3 cm/s. D. – 2π 3 cm/s.
Câu 18: Một máy phát điện xoay chiều một pha có 8 cặp cực tạo ra dòng điện xoay chiều với tần số 50 Hz.

FI
Tốc độ quay của rôto máy phát là
A. 375 vòng/phút. B. 400 vòng/phút. C. 6,25 vòng/phút. D. 40 vòng/phút.
Câu 19: Trên một sợi dây đàn hồi đang xảy ra sóng dừng ổn định. Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp

OF
là 5 cm. Bước sóng của sóng lan truyền trên dây là
A. 5 cm. B. 10 cm. C. 15 cm. D. 20 cm.
Câu 20: Một hạt có khối lượng nghỉ m0 . Theo thuyết tương đối, khối lượng của hạt này khi chuyển động
với tốc độ 0, 6c ( c là tốc độ ánh sáng trong chân không) bằng

ƠN
A. 0,36m0 . B. 0, 25m0 . C. 1, 75m0 . D. 1, 25m0 .
Câu 21: Một sóng điện từ lan truyền trong không gian, thành phần điện trường của sóng dao động với
π
phương trình E = E0 cos (ωt ) , ω và E0 là các hằng số. Tại thời điểm t = thì thành phần từ trường của

NH
sóng này có độ lớn bằng
1 2 3
A. B0 . B. B0 . C. B0 . D. B0 .
2 2 2
Câu 22: Hai chất điểm dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O trên trục Ox . Một phần đồ thị li độ thời
Y

gian của hai chất điểm được cho như hình vẽ. Biên độ dao
động tổng hợp của hai chất điểm này là x(cm)
QU

A. 10 cm. +10
x1 x2
B. 10 2 cm.
C. 10 3 cm. O t
D. 20 cm.
M

−10

Câu 23: Đặt vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0, 2 H một hiệu điện thế xoay chiều thì biểu thức

từ thông riêng trong cuộn cảm là Φ = 2cos (100t ) Wb, t tính bằng s. Giá trị hiệu điện thế cực đại hai đầu cuộn
cảm là
A. 220 V. B. 40 V. C. 100 V. D. 200 V.
Y

Câu 24: Một thấu kính mỏng có độ tụ D = 2 dp, đây là


A. thấu kính hội tụ, có tiêu cự 2 m. B. thấu kính phân kì, có tiêu cự −2 m.
DẠ

C. thấu kính phân kì có tiêu cự −0,5 m. D. thấu kính hội tụ có tiêu cự 0,5 m.
Câu 25: Có ba môi trường trong suốt (1), (2) và (3). Với cùng một góc tới, nếu ánh sáng đi từ (1) vào (2)
thì góc khúc xạ là 300 , nếu ánh sáng đi từ (1) vào (3) thì góc khúc xạ là 450 . Góc giới hạn phản xạ toàn phần
giữa (2) và (3) là
A. 300 . B. 450 . C. 600 . D. 750 .
Câu 26: Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của mức cường độ âm L theo cường độ âm I . Cường
độ âm chuẩn gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,33a . L( B )

B. 0,11a .

L
1
C. 0,35a .

A
D. 0,31a . O I

CI
a

Câu 27: Đặt vào hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều RLC không phân một điện áp u = U 0 cos (ωt ) (

FI
U 0 và ω không đổi) như hình vẽ, V1 và V2 là các vôn kế. Cố định
V1
R và C , thay đổi L đến khi chỉ số của V1 là lớn nhất. Giá trị của

OF
R L C
V1 là
ZL ZC A B
A. V2 . B. V2 .
R R
V2
R

ƠN
C. V2 . D. V2 .
2
( Z L − ZC )
Câu 28: Đoạn mạch điện chỉ có một phần tử ( R hoặc L hoặc C ) . Qua khảo sát thì thấy dòng điện trong
 π  π
mạch có biểu thức i = 2 cos 100π t +  A, còn hiệu điện thế có biểu thức là u = 50 cos  100π t +  V. Đoạn
NH
 6  6
mạch này chứa
0, 25 10−3
A. R = 25 Ω. B. Đáp án khác. C. L = H. D. C = F.
π 2,5
Y

Câu 29: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây sơ cấp và thứ cấp lần lượt là N1 = 1000 vòng và
N 2 = 4000 vòng. Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 = 220 V thì
QU

điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp khi để hở là


A. 120 V. B. 880 V. C. 110 V. D. 440 V.
Câu 30: Trong ống Cu – lít – giơ (ống tia X ), hiệu điện thế giữa anôt và catốt là 3,2 kV. Biết rằng độ lớn
vận tốc cực đại của êlectron đến anôt bằng 103 lần độ lớn vận tốc cực đại của êlectron bứt ra từ catôt. Lấy
M

e = 1, 6.10−19 C; me = 9,1.10 −31 kg. Tốc độ cực đại của êlectron khi bứt ra từ catôt là
A. 23,72 km/s. B. 57,8 km/s. C. 33,54 km/s. D. 1060,8 km/s.

Câu 31: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo N sang quỹ đạo L
thì lực hút giữa êlectron và hạt nhân
A. giảm 16 lần. B. tăng 16 lần. C. giảm 4 lần. D. tăng 4 lần.
Câu 32: Khi sóng cơ lan truyền trên một sợi dây đàn hồi, hai phần tử trên dây có vị trí cân bằng cách nhau
một nửa bước sóng sẽ dao động
Y

A. cùng pha nha. B. vuông pha nhau. C. ngược pha nhau. D. lệch pha nhau bất kì.
DẠ
Câu 33: Hạt nhân mẹ X phóng xạ tạo thành hạt nhân con Y . Sự phụ thuộc số hạt nhân X và Y theo thời
N
gian được cho bởi đồ thị. Tỉ số hạt nhân Y tại thời điểm t0
NX N

gần giá trị nào nhất sau đây?

L
A. 9,3. NY

A
B. 7,5.
C. 8,4. NX

CI
D. 6,8.
O t0 t

FI
Câu 34: Người ta thực hiện giao thoa ánh sáng bằng ánh sáng trắng, dùng kính lọc sắc để chỉ cho ánh sáng
từ màu tím đến màu vàng đi qua hai khe (có bước sóng từ 0,38 µm đến 0,62 µm). Biết khoảng cách giữa 2
khe là a = 1 mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn là D = 2 m. Khoảng cách bề rộng nhỏ nhất mà không có vân

OF
sáng nào quan sát được ở trên màn là
A. 0,75 mm. B. 0,32 mm. C. 0,28 mm. D. 0,5 mm.
Câu 35: Mạch dao động điện từ gồm hai tụ điện có điện dung C = 2 nF, và cuộn cảm thuần có độ tự cảm
L = 9 mH. Nguồn điện lí tưởng có suất điện động ξ = 10 V. Ban đầu khóa K được đóng, khi mạch ổn định

ƠN
thì mở khóa. Lúc này trong mạch có dao động điện từ tự do. Kể từ lúc mở khóa K một khoảng thời gian
∆t = π µs thì tụ C1 bị đánh thủng trở thành vật dẫn. Cường độ dòng K

điện cực đại trong mạch dao động lúc sau bằng C1
A. 1,21 mA.
NH
ξ L
B. 2,45 mA.
C. 3,12 mA. C2
D. 4,32 mA.

Câu 36: Một sợi dây căng ngang với hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Khoảng cách xa nhất giữa hai
Y

phần tử trên dây dao động cùng biên độ 10 mm là 95 cm, còn khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử trên dây
QU

dao động cùng pha với cùng biên độ 10 mm là 85 cm. Khi sợi dây duỗi thẳng, N là trung điểm giữa vị trí một
nút và vị trí một bụng liền kề. Tỉ số giữa tốc độ truyền sóng trên dây và tốc độ cực đại của phần tử tại N xấp
xỉ là
A. 3,98. B. 0,25. C. 3,18. D. 5,63.
Câu 37: Trên mặt thoáng chất lỏng có hai nguồn kết hợp A , B cách nhau 20 cm, dao động với phương
M

trình u A = u B = 4 cos ( 20π t ) mm (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40 cm/s. M là
một điểm nằm trên mặt chất lỏng sao cho ∆ AMB vuông tại M và MA = 12 cm, I là giao điểm của đường

phân giác xuất phát từ góc A của ∆ AMB với cạnh BM . Số điểm không dao động trên đoạn thẳng AI là
A. 7. B. 10. C. 6. D. 5.
Y
DẠ
Câu 38: Con lắc lò xo nằm ngang, vật nặng có khối lượng m = 100 g được kích thích cho dao động điều hòa.
Hình vẽ bên là một phần đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa
thế năng dao động điều hòa Et (gốc thế năng tại vị trí cân Et (mJ )
C
bằng) và công suất của lực kéo về p . Tại vị trí C , tốc độ

L
dao động của con lắc bằng

A
A. 10,7 cm/s. +10
B. 16,4 cm/s.

CI
C. 17,3 cm/s.
D. 57,1 cm/s.
O 0, 2 p (W )

FI
Câu 39: Đoạn mạch AB gồm hai hộp kín X và Y mắc nối tiếp, mỗi hộp chứa hai trong ba phần tử mắc
nối tiếp: điện trở thuần, cuộn cảm thuần, tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều

OF
u = U 0 cos ( 2π ft ) , U 0 không đổi, f thay đổi được. Cho f thay đổi thu được đồ thị sự phụ thuộc của công
suất tỏa nhiệt trên hộp X ( PX ) và hộp Y ( PY ) theo f như hình vẽ. Khi f = f1 (biết u X chậm pha hơn uY ) thì
hệ số công suất của đoạn mạch AB gần với giá trị nào nhất sau đây?

ƠN
P

PX

X Y
A B
NH
PY

O f0 f
A. 0,12. B. 0,24. C. 0,91. D. 0,36.
Y

Câu 40: Một thanh dẫn nằm ngang, treo trên hai sợi dây dẫn nhẹ có cùng chiều dài l = 1 m trong từ trường
đều B = 0,1 T có phương thẳng đứng, hướng lên như hình vẽ. Biết chiều dài của thanh là L = 0, 2 m, khối
QU

lượng m = 100 g. Điểm cố định của hai dây dẫn được K


mắc vào hai cực của một tụ điện C = 100 mF thông
qua một khóa K . Ban đầu khóa K mở, tụ được tích O2
điện ở hiệu điện thế U = 10 V. Đóng khóa K , cho
rằng thời gian tụ phóng hết điện tích là rất ngắn, lấy
M

l
2 m O1
g = 10 = π s2
. Kể từ lúc đóng khóa K quãng đường

mà thanh dẫn đi được trong khoảng thời gian t = 10 s



là B
A. 1,2 cm.
B. 2.4 cm.
C. 3,2 cm.
Y

D. 2,8 m.
DẠ

 HẾT 
ĐÁP ÁN CHI TIẾT

Câu 1: Cách hiệu quả nhất hiện nay để giảm hao phí trong quá trình truyền tải điện năng đi xa là
A. giảm điện trở của dây dẫn. B. tăng tiết diện của dây dẫn.

L
C. tăng điện áp trước khi truyền đi. D. tăng công suất nơi sản xuất điện.
 Hướng dẫn: Chọn C.

A
Cách hiệu quả nhất hiện nay là nâng điện áp trước khi truyền đi.

CI
Câu 2: Một con lắc đơn gồm vật nặng, dây treo có chiều dài l được kích thích dao động điều hòa tại nơi có
gia tốc trọng trường g . Chu kì dao động của con lắc được xác định bởi
l l g g

FI
A. . B. 2π . C. . D. 2π .
g g l l
 Hướng dẫn: Chọn B.

OF
Chu kì dao động của con lắc đơn
l
T = 2π
g
Câu 3: Sóng cơ là

ƠN
A. chuyển động cơ tương đối của vật này so với vật khác.
B. dao động lan truyền trong một môi trường.
C. sự truyền chuyển động cơ trong không khí.
D. dao động của mọi điểm trong môi trường.
NH
 Hướng dẫn: Chọn B.
Sóng cơ là dao động cơ lan truyền trong một môi trường.
Câu 4: Một dòng điện xoay chiều được mô tả bởi phương trình i = 4 cos (100π t ) A, t tính bằng s. Cường độ
dòng điện cực đại của dòng điện này là
A. 2 2 A. B. 4 A. C. 2 2 A. D. 4 A.
Y

 Hướng dẫn: Chọn B.


QU

Cường độ dòng điện cực đại


I0 = 4 A
Câu 5: Trong thông tin liên lạc bằng sóng điện từ, sau khi trộn tín hiệu âm tần có tần số f a với tín hiệu cao
tần có tần số f (biến điệu biên độ) thì tín hiệu đưa đến anten phát biến thiên tuần hoàn với tần số
M

A. f và biên độ biến thiên theo thời gian với tần số bằng f a .


B. f và biên độ như biên độ của dao động cao tần.

C. f a và biên độ biến thiên theo thời gian với tần số bằng f .


D. f a và biên độ như biên độ như biên độ của dao động cao tần.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Trong thông tin liên lạc bằng sóng điện từ, sau khi trộn sóng điện từ âm tần có tần số f a với tín hiệu cao tần
Y

có tần số f (biến điệu biên độ) thì tín hiệu đưa đến ănten phát biến thiên với tần số f và biên độ biến thiên
DẠ

theo thời gian với tần số f a .


Câu 6: Chọn câu đúng. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng
A. Mặt Trời. B. bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. D. luôn truyền thẳng khi đi qua lăng kính.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
Câu 7: Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây?
A. Cường độ lớn. B. Độ đơn sắc cao.
C. Luôn có công suất lớn. D. Độ định hướng cao.

L
 Hướng dẫn: Chọn C.
Tia Laze không có công suất lớn.

A
Câu 8: Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng lớn nhất là

CI
A. Heli. B. Sắt. C. Urani. D. Cacbon.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Các hạt nhân có số khối nằm trong khoảng từ 50 đến 70 thì có năng lượng liên kết riêng là lớn nhất → sắt

FI
có năng lượng liên kết riêng lớn nhất với A = 56 .
Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos (ωt ) ( U 0 và ω là các hằng số dương) vài hai đầu đoạn mạch chứa

OF
điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C . Tổng trở của đoạn mạch này là
2 2
A. Z = R 2 + ( Cω ) . B. Z = R 2 − ( Cω ) .
−2 −2
C. Z = R 2 + ( Cω ) . D. Z = R −2 + ( Cω ) .

ƠN
 Hướng dẫn: Chọn C.
Tổng trở của mạch RC
−2
Z = R 2 + ( Cω )
Câu 10: Một dao động điều hòa có phương trình x = 10 cos (10π t ) cm, t được tính bằng giây. Tốc độ cực
NH
đại của chất điểm này trong quá trình dao động là
A. 100 cm/s. B. 10 cm/s. C. 10π cm/s. D. 100π cm/s.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Tốc độ cực đại của chất điểm
Y

vmax = ω A = (10π ) . (10 ) = 100π cm/s


QU

Câu 11: Điện dung C của tụ điện đặc trưng cho khả năng tích điện Q của tụ điện ở một hiệu điện thế U
nhất định, được xác định theo công thức
Q U
A. C = . B. C = U + Q . C. C = UQ . D. C = .
U Q
 Hướng dẫn: Chọn A.
M

Ta có:
Q
o C= .

U
Câu 12: Đơn vị của từ thông Ф là
A. tesla (T). B. fara (F). C. henry (H). D. Vêbe (Wb).
 Hướng dẫn: Chọn D.
Đơn vị của từ thông là Wb.
Y

Câu 13: Tia X không có ứng dụng nào sau đây?


DẠ

A. chữa bệnh ung thư. B. tìm bọt khí bên trong các vật bằng kim loại.
C. chiếu điện chụp điện. D. sưởi ấm, sấy khô.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Sấy không, sưởi ấm là ứng dụng đặc trưng của tia hồng ngoại.
Câu 14: Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì một photon có tần số f thì có năng lượng
hc hf
A. ε = hf . B. ε = . C. ε = . D. ε = f .
f c
 Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có:

L
o ε = hf .

A
Câu 15: Vật nặng của một con lắc lò xo di chuyển lên xuống sau khi được kích thích dao động tại thời điểm
t = 0 . Đồ thị biểu diễn li độ của vật nặng theo thời gian được cho như hình vẽ.

CI
x

FI
O t

OF
Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng vận tốc của vật theo thời gian?

ƠN
v v

O t O t
NH
Hình A Hình B

v v
Y
QU

O t

O t
M

Hình C Hình D
A. Hình A. B. Hình B. C. Hình C. D. Hình D.

 Hướng dẫn: Chọn A.


Hình A là phù hợp.
Câu 16: Giới hạn quang điện của PbSe là 5,65 µm. Cho h = 6, 625.10−34 J.s; c = 3.108 m/s; e = 1, 6.10−19 C.
Năng lượng kích hoạt (năng lượng cần để giải phóng một êlectron liên kết thành êlectron dẫn) của chất đó là
Y

A. 0,22 eV. B. 3,51 eV. C. 0,25 eV. D. 0,30 eV.


 Hướng dẫn: Chọn A.
DẠ

Ta có:

o E = A=
hc
=
( 6, 625.10 ) . ( 3.10 ) 1
−34 8

= 0, 22 V.
λ0 (5, 65.10 ) 1, 6.10
−6 −19
Câu 17: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x = 2cos ( 2π t ) ( x tính bằng cm; t tính bằng
1
s). Tại thời điểm t = s chất điểm có vận tốc bằng
3
A. −2π cm/s. B. 2π cm/s. C. 2π 3 cm/s. D. – 2π 3 cm/s.

L
 Hướng dẫn: Chọn D.

A
Ta có:
 π

CI
o v = x′ = 4π cos  2π t +  cm/s.
 2
1
o t = s → v = −2π 3 cm/s.

FI
3
Câu 18: Một máy phát điện xoay chiều một pha có 8 cặp cực tạo ra dòng điện xoay chiều với tần số 50 Hz.
Tốc độ quay của rôto máy phát là

OF
A. 375 vòng/phút. B. 400 vòng/phút. C. 6,25 vòng/phút. D. 40 vòng/phút.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có:
pn 60 f 60. ( 50 )
o f = → n= = = 375 vòng/phút.

ƠN
60 p (8)
Câu 19: Trên một sợi dây đàn hồi đang xảy ra sóng dừng ổn định. Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp
là 5 cm. Bước sóng của sóng lan truyền trên dây là
A. 5 cm. B. 10 cm. C. 15 cm. D. 20 cm.
NH
 Hướng dẫn: Chọn B.
Ta có:
λ
o ∆xnut − nut = = 5 cm → λ = 10 cm.
2
Câu 20: Một hạt có khối lượng nghỉ m0 . Theo thuyết tương đối, khối lượng của hạt này khi chuyển động
Y

với tốc độ 0, 6c ( c là tốc độ ánh sáng trong chân không) bằng


QU

A. 0, 36m0 . B. 0, 25m0 . C. 1, 75m0 . D. 1, 25m0 .


 Hướng dẫn: Chọn D.
Ta có:
m0 m0
o m= = = 1, 25m0 .
2 2
v  0, 6c 
M

1−   1−  
c  c 
Câu 21: Một sóng điện từ lan truyền trong không gian, thành phần điện trường của sóng dao động với

π
phương trình E = E0 cos (ωt ) , ω và E0 là các hằng số. Tại thời điểm t = thì thành phần từ trường của

sóng này có độ lớn bằng
1 2 3
Y

A. B0 . B. B0 . C. B0 . D. B0 .
2 2 2
DẠ

 Hướng dẫn: Chọn B.


Ta có:
o E và B cùng pha.
2 2
o E π = E0 → B = B0 .
t=

2 2
Câu 22: Hai chất điểm dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O trên trục Ox . Một phần đồ thị li độ thời
gian của hai chất điểm được cho như hình vẽ. Biên độ dao
động tổng hợp của hai chất điểm này là x (cm)

A. 10 cm. +10

L
x1 x2
B. 10 2 cm.

A
C. 10 3 cm. O t
D. 20 cm.

CI
−10

 Hướng dẫn: Chọn D.

FI
Ta có:

o ∆ϕ = rad và A1 = A2 = 10 cm.

OF
3
2 2  2π 
o A = A12 + A22 + 2 A1 A2 cos ( ∆ϕ ) = (10 ) + (10 ) + 2. (10 ) . (10 ) cos   = 10 cm.
 3 
Câu 23: Đặt vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0, 2 H một hiệu điện thế xoay chiều thì biểu thức

ƠN
từ thông riêng trong cuộn cảm là Φ = 2cos (100t ) Wb, t tính bằng s. Giá trị hiệu điện thế cực đại hai đầu cuộn
cảm là
A. 220 V. B. 40 V. C. 100 V. D. 200 V.
 Hướng dẫn: Chọn B.
NH
Hiệu điện thế hai đầu cuộn dây
di
uL = − L
dt
→ U 0 L = LΦ 0ω = ( 0, 2 ) . ( 2 ) . (100 ) = 40 V
Y

Câu 24: Một thấu kính mỏng có độ tụ D = 2 dp, đây là


A. thấu kính hội tụ, có tiêu cự 2 m. B. thấu kính phân kì, có tiêu cự −2 m.
QU

C. thấu kính phân kì có tiêu cự −0,5 m. D. thấu kính hội tụ có tiêu cự 0,5 m.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Ta có:
1 1
o f = = = 0,5 m.
D ( 2)
M

→ đây là thấu kính hội tụ có tiêu cự 0,5 m.


Câu 25: Có ba môi trường trong suốt (1), (2) và (3). Với cùng một góc tới, nếu ánh sáng đi từ (1) vào (2)

thì góc khúc xạ là 300 , nếu ánh sáng đi từ (1) vào (3) thì góc khúc xạ là 450 . Góc giới hạn phản xạ toàn phần
giữa (2) và (3) là
A. 300 . B. 450 . C. 600 . D. 750 .
 Hướng dẫn: Chọn B.
Y

Ta có:
DẠ

n3 sin r2 sin ( 30 )
0
n1 sin i = n2 sin r2 2
o  → sin i = = = = → igh = 450 .
n1 sin i = n3 sin r3 n2 sin r3 sin ( 45 )
gh 0
2
Câu 26: Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của mức cường độ âm L theo cường độ âm I . Cường
độ âm chuẩn gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0, 33a . L( B )

B. 0,11a .

L
1
C. 0, 35a .

A
D. 0, 31a . O I

CI
a

 Hướng dẫn: Chọn B.

FI
Ta có:
I I
o L = log → I0 = L .

OF
I0 10
a
o khi I = a thì L = 1 dB → I 0 = = 0,1a .
101
Câu 27: Đặt vào hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều RLC không phân một điện áp u = U 0 cos (ωt ) (

ƠN
U 0 và ω không đổi) như hình vẽ, V1 và V2 là các vôn kế. Cố định
V1
R và C , thay đổi L đến khi chỉ số của V1 là lớn nhất. Giá trị của
R L C
V1 là
NH
ZL ZC A B
A. V2 . B. V2 .
R R
V2
R
C. V2 . D. V2 .
2
( Z L − ZC )
 Hướng dẫn: Chọn C.
Y

Ta có:
QU

o V1 = U R và V2 = U .
o V1max → cộng hưởng → V1max = V2 .
Câu 28: Đoạn mạch điện chỉ có một phần tử ( R hoặc L hoặc C ) . Qua khảo sát thì thấy dòng điện trong
 π  π
mạch có biểu thức i = 2 cos 100π t +  A, còn hiệu điện thế có biểu thức là u = 50 cos  100π t +  V. Đoạn
6 6
M

 
mạch này chứa
10−3

0, 25
A. R = 25 Ω. B. Đáp án khác. C. L = H. D. C = F.
π 2,5
 Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có u cùng pha với i → đoạn mạch chứa điện trở.
Giá trị điện trở của đoạn mạch
Y

U 0 ( 50 )
R= = = 25 Ω
DẠ

I0 ( 2)
Câu 29: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây sơ cấp và thứ cấp lần lượt là N1 = 1000 vòng và
N 2 = 4000 vòng. Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 = 220 V thì
điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp khi để hở là
A. 120 V. B. 880 V. C. 110 V. D. 440 V.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Ta có:
N2 ( 4000 ) . 220 = 880
o U2 = U1 = ( ) V.
N1 (1000 )

L
Câu 30: Trong ống Cu – lít – giơ (ống tia X ), hiệu điện thế giữa anôt và catốt là 3,2 kV. Biết rằng độ lớn

A
vận tốc cực đại của êlectron đến anôt bằng 103 lần độ lớn vận tốc cực đại của êlectron bứt ra từ catôt. Lấy
e = 1, 6.10−19 C; me = 9,1.10 −31 kg. Tốc độ cực đại của êlectron khi bứt ra từ catôt là

CI
A. 23,72 km/s. B. 57,8 km/s. C. 33,54 km/s. D. 1060,8 km/s.
 Hướng dẫn: Chọn C.

FI
Ta có:
o v = 103 v0 (vận tốc đến anot gấp 103 lần vận tốc ban đầu cực đại).
1 2 1

OF
o Eda = Edc + A → m (103 v0 ) = mv02 + qU
2 2

2qU 2. (1, 6.10−19 ) . ( 3, 2.103 )


→ v0 = = = 33,54 km/s.
m (106 − 1) ( 9,1.10−31 ) . (106 − 1)

ƠN
Câu 31: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo N sang quỹ đạo L
thì lực hút giữa êlectron và hạt nhân
A. giảm 16 lần. B. tăng 16 lần. C. giảm 4 lần. D. tăng 4 lần.
 Hướng dẫn: Chọn B.
NH
Ta có:
1
o Fn ∼ 4 .
n
4
F 4
o nN = 4 , nL = 4 → L =   = 16 → tăng 16 lần.
FN  2 
Y

Câu 32: Khi sóng cơ lan truyền trên một sợi dây đàn hồi, hai phần tử trên dây có vị trí cân bằng cách nhau
QU

một nửa bước sóng sẽ dao động


A. cùng pha nha. B. vuông pha nhau. C. ngược pha nhau. D. lệch pha nhau bất kì.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Ta có:
λ
2π .  
M

2π∆x  2  = π → ngược pha nhau.


o ∆ϕ = =
λ λ

Câu 33: Hạt nhân mẹ X phóng xạ tạo thành hạt nhân con Y . Sự phụ thuộc số hạt nhân X và Y theo thời
N
gian được cho bởi đồ thị. Tỉ số hạt nhân Y tại thời điểm t0
NX N

gần giá trị nào nhất sau đây?


A. 9,3. NY
Y

B. 7,5.
DẠ

C. 8,4. NX
D. 6,8.
O t0 t

 Hướng dẫn: Chọn D.


Ta có:
 −
t

 XN = N 0 2 T
t0
o   −
t
 , tại t = 3 thì N X = NY → t0 = 3T .
 NY = N 0  1 − 2 T 

L
  

A
t0

1 − 2 T 1 − 2( )
−3
N 
o  Y  = = = 7.

CI
t ( −3 )
 N X  t = t0 −0 2
2 T
Câu 34: Người ta thực hiện giao thoa ánh sáng bằng ánh sáng trắng, dùng kính lọc sắc để chỉ cho ánh sáng
từ màu tím đến màu vàng đi qua hai khe (có bước sóng từ 0,38 µm đến 0,62 µm). Biết khoảng cách giữa 2

FI
khe là a = 1 mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn là D = 2 m. Khoảng cách bề rộng nhỏ nhất mà không có vân
sáng nào quan sát được ở trên màn là

OF
A. 0,75 mm. B. 0,32 mm. C. 0,28 mm. D. 0,5 mm.
 Hướng dẫn: Chọn C
Ta có:
n + 1 λv ( 0, 6 )
o ≥ = → n ≤ 1,583
n λt ( 0,38)

ƠN
→ vậy để có thể tìm thấy vân tối thì n = 1
Dλt Dλv ( 2 ) . ( 0, 38.10−6 ) ( 2.0, 62.10 −6 )
o x2 t − x1d = 2 −1 =2 − (1) = 0, 28 mm.
a a (1.10−3 ) (1.10−3 )
NH
Câu 35: Mạch dao động điện từ gồm hai tụ điện có điện dung C = 2 nF, và cuộn cảm thuần có độ tự cảm
L = 9 mH. Nguồn điện lí tưởng có suất điện động ξ = 10 V. Ban đầu khóa K được đóng, khi mạch ổn định
thì mở khóa. Lúc này trong mạch có dao động điện từ tự do. Kể từ lúc mở khóa K một khoảng thời gian
∆t = π µs thì tụ C1 bị đánh thủng trở thành vật dẫn. Cường độ dòng K
Y

điện cực đại trong mạch dao động lúc sau bằng C1
A. 1,21 mA.
QU

ξ L
B. 2,45 mA.
C. 3,12 mA. C2
D. 4,32 mA.

 Hướng dẫn: Chọn C.


M

Khi khóa K đóng hai tụ được nạp, điện tích trên mỗi tụ lúc này là
C

Q0 = ξ
2

Q0 =
( 2.10 ) .(10) = 10 nC
−9

2
Khóa K mở, trong mạch có dao động điện từ từ do với chu kì
Y

C
T = 2π L
DẠ

( 2.10 ) = 6π µs
−9

T = 2π (9.10 )
−3

2
Cường độ dòng điện cực đại
C
I0 = ξ
2L

( 2.10 ) . 10 = 10 mA
−9

I0 = ( )

L
2. ( 9.10 )
−3
3

A
T
Sau khoảng thời gian ∆t = điện tích trên các tụ và cường độ dòng điện qua cuộn cảm lúc này là
6

CI
Q
Q = 0 = 5 nC
2
3I 0 5

FI
i= = mA
2 3
Sau khi bị đánh thủng thì năng lượng của tụ C1 mất đi, năng lượng của mạch dao động lúc sau bằng tổng

OF
năng lượng từ trường trong cuộn cảm và năng lượng điện trường trong tụ C2 tại thời điểm C1 bị đánh thủng
1 2 1 1 Q2
LI max = Li 2 +
2 2 2 C
Q2

ƠN
2
→ I max = i2 +
CL
2

I 2  5
= 

2

.10−3  +
( 5.10−9 ) = 3,12 mA 
 ( 2.10 )( 9.10 )
max −9 −3
 3
NH
Câu 36: Một sợi dây căng ngang với hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Khoảng cách xa nhất giữa hai
phần tử trên dây dao động cùng biên độ 10 mm là 95 cm, còn khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử trên dây
dao động cùng pha với cùng biên độ 10 mm là 85 cm. Khi sợi dây duỗi thẳng, N là trung điểm giữa vị trí một
nút và vị trí một bụng liền kề. Tỉ số giữa tốc độ truyền sóng trên dây và tốc độ cực đại của phần tử tại N xấp
xỉ là
Y

A. 3,98. B. 0,25. C. 3,18. D. 5,63.


QU

 Hướng dẫn: Chọn C.


Ta có:
λ
o = d max − ( d max )c. pha = 95 − 85 = 10 cm → λ = 20 cm.
2
2π d
(biên độ của một điểm cách nút một khoảng d )
M

o aM = abung sin
λ
aM 10
= 10 2 mm.

→ abung = =
 π d max   π .95 
sin   sin  20 
 λ   
2 2
o aN =
2
abung =
2
( )
. 10 2 = 10 mm (điểm N ở chính giữa nút và bụng).
Y

v
=
λ
=
( 20.101 ) = 3,18 .
DẠ

o
ωaN 2π aN 2π . (10 )
Câu 37: Trên mặt thoáng chất lỏng có hai nguồn kết hợp A , B cách nhau 20 cm, dao động với phương
trình u A = u B = 4 cos ( 20π t ) mm (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40 cm/s. M là
một điểm nằm trên mặt chất lỏng sao cho ∆ AMB vuông tại M và MA = 12 cm, I là giao điểm của đường
phân giác xuất phát từ góc A của ∆ AMB với cạnh BM . Số điểm không dao động trên đoạn thẳng AI là
A. 7. B. 10. C. 6. D. 5.
 Hướng dẫn: Chọn C.
M k =1

A L
A B

CI
Ta có:
2π v 2π . ( 40 )
o λ= = = 4 cm.
ω ( 20π )

FI
AB ( 20 )
o = → có 9 dãy cực đại khi xảy ra giao thoa sóng nước.
λ ( 4)

OF
 → MI = BI → MI = 12 = 3 → MI = 6 cm.
AI là tia phân giác của góc MAB
o 
MA BA BI 20 5  BI = 10
MB 16
o cos 
ABM = = = 0,8
AB 20

ƠN
2 2
→ AI = AB 2 + IB 2 − 2 AB.IB cos 
ABM = ( 20 ) + (10 ) − 2. ( 20 ) . (10 ) . ( 0,8 ) = 6 5 cm.

o
AI − BI
=
( 6 5 ) − (10 ) ≈ 0,85 → Trên AI có 6 điểm không dao động.
( 4)
NH
λ
Câu 38: Con lắc lò xo nằm ngang, vật nặng có khối lượng m = 100 g được kích thích cho dao động điều hòa.
Hình vẽ bên là một phần đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa
thế năng dao động điều hòa Et (gốc thế năng tại vị trí cân Et (mJ )
C
bằng) và công suất của lực kéo về p . Tại vị trí C , tốc độ
Y

dao động của con lắc bằng


QU

A. 10,7 cm/s. +10


B. 16,4 cm/s.
C. 17,3 cm/s.
D. 57,1 cm/s.
O 0, 2 p (W )
M

 Hướng dẫn: Chọn B.


Công suất của lực kéo về

p = − kxv
p = − kA2ω cos (ωt + ϕ 0 ) sin (ωt + ϕ 0 )
1
p = − kA2ω sin ( 2ω t + 2ϕ 0 )
2
Y

Biểu thức trên cho thấy


p = pmax khi sin ( 2ωt + 2ϕ 0 ) = 1
DẠ

2 2
→ cos (ωt + ϕ0 ) = ± hay x = ± A
2 2
1
tương ứng Et = E
2
Mặc khác từ đồ thị
1 2
pmax = kA ω = 0, 2 W
2
1 1
E = kA2 = 10.10 −3 J

L
2 4

A
→ω=
( 0, 2 ) = 10 rad/s
2. (10.10−3 )

CI
Độ cứng của lò xo
2
k = mω 2 = (100.10−3 ) . (10 ) = 10 N/m

FI
Biên độ dao động của con lắc

2E 2 ( 20.10−3 )
A= = = 2 10 cm/s

OF
k (10 )
Tại điểm C
1 1
p= pmax → sin ( 2ωt + 2ϕ 0 ) =
2 2

ƠN
π 
→ sin (ωt + ϕ0 ) = sin  
 12 
Tốc độ tương ứng
vC = ω A sin (ωt + ϕ0 )
NH
π 
( )
vC = (10 ) 2 10 sin   = 16, 4 cm/s 
 12 

Câu 39: Đoạn mạch AB gồm hai hộp kín X và Y mắc nối tiếp, mỗi hộp chứa hai trong ba phần tử mắc
nối tiếp: điện trở thuần, cuộn cảm thuần, tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều
Y

u = U 0 cos ( 2π ft ) , U 0 không đổi, f thay đổi được. Cho f thay đổi thu được đồ thị sự phụ thuộc của công
QU

suất tỏa nhiệt trên hộp X ( PX ) và hộp Y ( PY ) theo f như hình vẽ. Khi f = f1 (biết u X chậm pha hơn uY ) thì
hệ số công suất của đoạn mạch AB gần với giá trị nào nhất sau đây?

P
M

PX

X Y

A B
PY

O f0 f
Y

A. 0,12. B. 0,24. C. 0,91. D. 0,36.


 Hướng dẫn: Chọn B.
DẠ

Khi f thay đổi thì mạch có xảy ra cộng hưởng → trong toàn mạch phải có chứa cả L và C . Hơn nữa u X
chậm pha hơn uY
→ X [ RX , Z C ] và Y [ RX , Z LY ]
Tại giá trị của tần số mạch xảy ra cộng hưởng
PXmax = 2 PYmax → RX = 2 RY
Ta chọn
( Z LY = Z C = 1)c − huong

L
f c − huong
Khi f = f1 , với f1 =
3

A
1
→ Z C 1 = 3 và Z LY 1 =

CI
3
Mặc khác
( PX ) f = PYmax

FI
1

U 2 RX U 2 RY
→ 2 2
= 2
( RX + RY ) + ( Z LY 1 − Z C1 ) ( RX + RY )

OF

( 2 RY ) =
1
.
2
1  9 RY
9 RY2 +  − 3 
3 
4 2
→ RX = và RY =

ƠN
9 9
Hệ số công suất của mạch
RX + RY
cos ϕ =
2 2
( RX + RY ) + ( Z L1 − ZC1 )
NH
4 2
 + 
cos ϕ = 9 9 = 0, 24 
2 2
 4 2 1 
 +  +  − 3
9 9 3 
Y

Câu 40: Một thanh dẫn nằm ngang, treo trên hai sợi dây dẫn nhẹ có cùng chiều dài l = 1 m trong từ trường
QU

đều B = 0,1 T có phương thẳng đứng, hướng lên như hình vẽ. Biết chiều dài của thanh là L = 0, 2 m, khối
lượng m = 100 g. Điểm cố định của hai dây dẫn được K
mắc vào hai cực của một tụ điện C = 100 mF thông
qua một khóa K . Ban đầu khóa K mở, tụ được tích O2
điện ở hiệu điện thế U = 10 V. Đóng khóa K , cho
M

rằng thời gian tụ phóng hết điện tích là rất ngắn, lấy l
2 m O1
g = 10 = π s2
. Kể từ lúc đóng khóa K quãng đường

mà thanh dẫn đi được trong khoảng thời gian t = 10 s



là B
A. 1,2 cm.
B. 2.4 cm.
Y

C. 3,2 cm.
D. 2,8 m.
DẠ

 Hướng dẫn: Chọn D.


Điện tích mà tụ tích được
Q0 = CU
Khi đóng khóa K , tụ phóng điện qua thanh dẫn, lúc này trong thanh dẫn có dòng điện i tức thời chạy qua
Q0 CU
i= =
∆t ∆t
Từ trường tác dụng lực từ lên thanh gây ra sự biến thiên về động lượng
mv0 = F ∆t

L
iBL∆t CUBL
→ v0 = =

A
m m
Biên độ dao động điều hòa của thanh

CI
1 2 1
mv0 = mglα 02
2 2
CUBL

FI
→ α0 =
mgl

(100.10 ) . (10 ) . ( 0,1) . ( 0, 2 ) = 0,14 rad


−3

OF
α0 =
(100.10 ) . (10 )(1)
−3

Nhận thấy t = 5T .Vậy quãng đường mà thanh đi được là


s = 20 s0

ƠN
s = 20 (1) . ( 0,14 ) = 2,8 m 

 HẾT 
NH
Y
QU
M

Y
DẠ
ĐỀ THI CHUẨN CẤU KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA 2023
TRÚC MINH HỌA BGD Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÝ
2023
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ VIP 3

A L
(Đề thi gồm 5 trang)
Họ & Tên: …………………………..

CI
Số Báo Danh:………………………..

Câu 1: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ, dao động điều hòa dọc theo trục

FI
Ox quanh vị trí cân bằng O với tần số góc là ω . Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là
A. F = mω x . B. F = −mω 2 x . C. F = mω 2 x . D. F = − mω x .
Câu 2: Trên mặt nước đủ rộng có một nguồn điểm O dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tạo ra

OF
một hệ sóng tròn đồng tâm O lan tỏa ra xung quanh. Thả một nút chai nhỏ nổi trên mặt nước nơi có sóng
truyền qua thì nút chai
A. sẽ bị sóng cuốn ra xa nguồn O . B. sẽ dịch chuyển lại gần nguồn O .
C. sẽ dao động tại chỗ theo phương thẳng đứng. D. sẽ dao động theo phương nằm ngang.

ƠN
Câu 3: Một sóng có tần số 500 Hz truyền đi với vận tốc 340 m/s. Độ lệch pha giữa hai điểm trên phương
truyền sóng có vị trí cân bằng cách nhau một khoảng 0,17 m bằng
π π 3π
A. rad. B. rad. C. rad. D. π rad.
4 2 4
NH
Câu 4: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa trên hiện tượng Vật Lí nào sau
đây?
A. Hiện tượng cảm ứng điện từ. B. Hiện tượng cộng hưởng điện.
C. Hiện tượng phát xạ cảm ứng. D. Hiện tượng tỏa nhiệt trên cuộn dây.
Câu 5: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch tách sóng dùng để
Y

A. tách sóng điện từ tần số cao ra khỏi loa.


B. tách sóng điện từ tần số cao để đưa vào mạch khuếch đại.
QU

C. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao.


D. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi loa.
Câu 6: Sóng điện từ có chu kì T truyền đi trong chân không với bước sóng
T
A. . B. cT . C. c 2T . D. cT 2 .
M

c
Câu 7: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào sai?
A. Một trong những ứng dụng quan trọng của hiện tượng quang điện trong là Pin quang điện.

B. Mọi bức xạ hồng ngoại đều gây ra được hiện tượng quang điện trong đối với các chất quang dẫn.
C. Trong chân không, phôtôn bay dọc theo các tia sáng với tốc độ c = 3.108 m/s.
D. Một số loại sơn xanh, đỏ, vàng quét trên các biển báo giao thông là các chất lân quang.
Câu 8: Điện trở của một quang điện trở có đặc điểm nào dưới đây?
Y

A. Có giá trị rất lớn. B. Có giá trị không đổi.


DẠ

C. Có giá trị rất nhỏ. D. Có giá trị thay đổi được.


3 3
Câu 9: Hai hạt nhân 1 H và 2 He có cùng
A. số nơtron. B. số nuclôn. C. điện tích. D. số prôtôn.
Câu 10: Ứng dụng không liên quan đến hiện tượng điện phân là
A. tinh luyện đồng. B. mạ điện. C. luyện nhôm. D. hàn điện.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây sai? Lực từ là lực tương tác
A. giữa hai dòng điện. B. giữa nam châm với dòng điện.
C. giữa hai điện tích đứng yên. D. giữa hai nam châm.
Câu 12: Một con lắc đơn có chiều dài l = 1, 2 m dao động nhỏ với tần số góc bằng 2,86 rad/s tại nơi có gia

L
tốc trọng trường g . Giá trị của g tại đó bằng

A
A. 9,82 m/s2. B. 9,88 m/s2. C. 9,85 m/s2. D. 9,80 m/s2.
Câu 13: Khi đến các trạm dừng để đón hoặc trả khách, xe buýt chỉ tạm dừng mà không tắt máy. Hành

CI
khách ngồi trên xe nhận thấy thân xe bị “rung” mạnh hơn. Dao động của thân xe lúc đó là dao động
A. cộng hưởng. B. tắt dần. C. cưỡng bức. D. điều hòa.
Câu 14: Biết cường độ âm chuẩn là I 0 = 10−12 W/m2. Khi mức cường độ âm tại một điểm là 80 dB thì

FI
cường độ âm tại điểm đó bằng
A. 2.10−4 W/m2. B. 2.10−10 W/m2. C. 10−14 W/m2. D. 10−10 W/m2.

OF
Câu 15: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp (có N1 vòng dây) của một máy hạ áp lí tưởng một điện áp xoay chiều
có giá trị hiệu dụng U1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp (có N 2 vòng dây) để hở là U 2 . Hệ
thức nào sau đây đúng?
U N U 2 N1 U 2 N1 U2 N2
A. 2 = 2 < 1 . B. >1 . C. <1 . D. >1 .

ƠN
= = =
U1 N1 U1 N 2 U 1 N2 U1 N1
Câu 16: Chiếu một chùm bức xạ hỗn hợp gồm 4 bức xạ điện từ có bước sóng lần lượt là λ1 = 0, 48 μm,
λ2 = 450 nm, λ3 = 0,72 μm, λ4 = 350 nm vào khe F của một máy quang phổ lăng kính thì trên tiêu diện của
NH
thấu kính buồng tối sẽ thu được
A. 1 vạch màu hỗn hợp của 4 bức xạ. B. 2 vạch màu đơn sắc riêng biệt.
C. 3 vạch màu đơn sắc riêng biệt. D. 4 vạch màu đơn sắc riêng biệt.
Câu 17: Khi chiếu ánh sáng đơn sắc màu lam vào một chất huỳnh quang thì ánh sáng huỳnh quang phát ra
không thể là ánh sáng màu
Y

A. vàng. B. lục. C. đỏ. D. chàm.


Câu 18: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng phóng xạ?
QU

A. Trong phóng xạ α , hạt nhân con có số nơtron nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân mẹ.
B. Trong phóng xạ β − , hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số prôtôn khác nhau.
C. Trong phóng xạ β − , có sự bảo toàn điện tích nên số prôtôn hạt nhân con và hạt nhân mẹ như nhau.
D. Trong phóng xạ β + , hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số nơtron khác nhau.
M

Câu 19: Một sóng điện từ truyền qua điểm M trong không gian với chu kì T . Cường độ điện trường và
cảm ứng từ tại M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là E0 và B0 . Khi cảm ứng từ tại M bằng

B0
thì cường độ điện trường bằng E0 sau khoảng thời gian ngắn nhất bằng
2
T T T T
A. . B. . C. . D. .
6 2 3 4
Y

Câu 20: Khi một chùm sáng đơn sắc truyền từ không khí vào thủy tinh thì phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tần số giảm, bước sóng tăng. B. Tần số không đổi, bước sóng giảm
DẠ

C. Tần số không đổi, bước sóng tăng. D. Tần số tăng, bước sóng giảm
Câu 21: Xét một dao động điều hòa với chu kì T . Một phần đồ thị biểu diễn sự biến thiên của gia tốc a
theo thời gian t được cho như hình vẽ.
a

L
O t

A
1 T

CI
2
T

Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng vận tốc dao động v theo thời gian?

FI
v v

OF
O t O t

1 T 1 T
2
T 2
T

ƠN
Đồ thị A Đồ thị B

v
v
NH
O t
O t

1 T
1 2
T
2
T T
Y

Đồ thị C Đồ thị D
QU

A. Đồ thị A. B. Đồ thị B. C. Đồ thị C. D. Đồ thị D.


Câu 22: Một người dùng búa, gõ vào đầu một thanh nhôm. Người thứ hai ở đầu kia áp tai vào thanh nhôm
và nghe được âm của tiếng gõ hai lần (một lần qua không khí và một lần qua nhôm), khoảng thời gian giữa
hai lần nghe được là 0,12 s. Biết rằng tốc độ truyền âm trong nhôm và trong không khí lần lượt là 6260 m/s
và 331 m/s. Độ dài của thanh nhôm là
M

A. 43 m. B. 55 m. C. 80 m. D. 25 m
Câu 23: Hàng nào sau đây mô tả đúng sóng dọc và môi trường mà nó truyền qua

Phương dao động của phần tử môi trường Môi trường


so với phương truyền sóng
A Song song Không khí
B Song song Chân không
Y

C Vuông góc Không khí


D Vuông góc Chân không
DẠ

A. Hàng A. B. Hàng B. C. Hàng C. D. Hàng D.


 π
Câu 24: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos  ωt +  vào hai đầu một đoạn mạch không phân nhánh thì
 3
 π
trong mạch có dòng điện i = I 0 cos  ωt +  . Đoạn mạch trên có thể chứa phần tử nào dưới đây?
 6
A. Điện trở thuần và tụ điện. B. Hai điện trở thuần.
C. Cuộn dây không thuần cảm. D. Tụ điện và cuộn dây thuần cảm.
Câu 25: Phần cảm của một máy phát điện xoay chiều gồm có p cặp cực và quay với tốc độ n vòng/s. Khi
đó suất điện động trong phần ứng biến thiên tuần hoàn với tần số

L
pn pn
A. f = 2 pn . B. f = . C. f = . D. f = pn .

A
2 4
Câu 26: Theo thuyết tương đối, một electron có động năng bằng một nửa năng lượng nghỉ của nó thì

CI
êlectron này chuyển động với tốc độ bằng
A. 2, 41.108 m/s. B. 2,75.108 m/s. C. 1, 67.108 m/s. D. 2, 24.108 m/s.
Câu 27: Một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã T . Cứ sau một khoảng thời gian bằng bao nhiêu thì số hạt

FI
nhân bị phân rã trong khoảng thời gian đó bằng bảy lần số hạt nhân còn lại của đồng vị ấy?
T
A. . B. 3T . C. 2T . D. T .

OF
2
Câu 28: Năng lượng biến dạng W của một lò xo có độ cứng k và độ biến dạng x được xác định theo
định luật Hooke. Theo đó
1
W = kx 2
2

ƠN
Nếu độ cứng của lò xo là k = 100 ± 2 N/m và độ biến dạng lò xo là x = 0, 050 ± 0, 002 cm thì phép đo năng
lượng có sai số bằng
A. 6%. B. 10%. C. 16%. D. 32%.
Câu 29: Một vòng dây dẫn hình tròn có thể quanh quanh trục đối xứng ∆ . Vòng dây được đặt trong từ
NH
trường đều, có vecto cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng giấy, chiều hướng ra
ngoài như hình vẽ. Từ vị trí ban đầu của vòng dây ta quay nhanh sang phải một góc
300 . Dòng điện cảm ứng trong vòng dây có chiều
A. không thể xác định được.
Y

B. cùng chiều kim đồng hồ.


C. ngược chiều kim đồng hồ.
QU

D. không có dòng điện vì từ trường là đều.


Câu 30: Ở hình bên, xy là trục chính của thấu kính L , S là một điểm sáng trước thấu kính, S ′ là ảnh của
S cho bởi thấu kính. Kết luận nào sau đây đúng ? S
M

A. L là thấu kính hội tụ đặt tại giao điểm của đường thẳng SS ′ với xy . S′
B. L là thấu kính phân kì đặt trong khoảng giữa S và S ′ .

C. L là thấu kính phân hội tụ đặt trong khoảng giữa S và S ′ . xy


D. L là thấu kính phân kì đặt tại giao điểm của đường thẳng SS ′ với xy .
Câu 31: Trong thí nghiệm Young về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m và khoảng vân là 0,8 mm. Tần số ánh sáng
Y

đơn sắc dùng trong thí nghiệm là


A. 6,5.1014 Hz. B. 7,5.1014 Hz. C. 5,5.1014 Hz. D. 4,5.1014 Hz.
DẠ

Câu 32: Vân giao thoa được tạo bởi ánh sáng laze đỏ, hai khe hẹp và màn chắn. Biết màn chắn cách hai
khe hẹp một khoảng 3,5 m. Ánh sáng laze có bước sóng 640 nm.
A L
Hệ vân giao thoa được biểu diễn như hình vẽ. Khoảng cách giữa hai khe bằng

CI
A. 1, 2.10 −4 m. B. 1, 6.10 −4 m. C. 3,1.10 −5 m. D. 3, 3.10 −9 m.
Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u = U 0 cos(ωt ) V, trong đó U 0 và ω không đổi vào hai đầu

FI
đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Tại thời điểm t1 , điện áp tức thời ở hai đầu R, L,
C lần lượt là uR = 50 V, uL = 30 V, uC = −180 V. Tại thời điểm t2 , các giá trị trên tương ứng là uR = 100 V,

OF
uL = uC = 0 . Điện áp cực đại ở hai đầu đoạn mạch là
A. 100 V. B. 50 10 V. C. 100 3 V. D. 200 V.
Câu 33: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều u = 200 2 cos (ωt ) V,
thay đổi C và cố định các thông số còn lại thì thấy điện áp hiệu

ƠN
Z (Ω) U C (V )
dụng hai đầu đoạn mạch chứa tụ điện C và tổng trở của mạch có
dạng như hình vẽ. Giá trị cực đại của điện áp hiệu dụng trên tụ
200
điện UCmax gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 100 V. 100
NH
B. 281 V.
C. 282 V. O 100 Z C (Ω)
D. 283 V.
Câu 35: Dao động của con lắc lò xo treo thẳng đứng là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương.
Y

Chọn chiều dương hướng xuống. Hình bên là đồ thị


biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc v1 và v2 của hai
QU

v1 , v2 ( s )
cm

dao động thành phần theo thời gian. Biết độ lớn của +40π
lực đàn hồi tác dụng lên vật nặng của con lắc tại thời
v2
điểm t = 0, 4 s là 0,3 N. Lấy g = π 2 m/s2. Cơ năng của
con lắc bằng O t (s)
M

A. 0,085 J.
v1
B. 0,194 J.
−40π
C. 0,162 J. 0, 4

D. 0,117 J.
Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos (ωt ) ( U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm
các phần tử mắc nối tiếp như hình vẽ, trong đó R = 16 Ω. Đồ thị hình bên biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp
Y

u AN giữa hai đầu đoạn mạch AN và điện áp uMB giữa hai đầu đoạn mạch MB theo thời gian t . Biết công
suất tiêu thụ trên toàn mạch là P = 21 W. Giá trị r gần nhất giá trị nào sau đây?
DẠ
u AN (V ) uMB (V )
+40

L, r C +20

L
R
A M N B O t

A
−20

CI
−40
A. 3,4 Ω. B. 5,0 Ω. C. 2,1 Ω. D. 10,0 Ω.
Câu 37: Khi truyền tải điện năng đi xa, người ta dùng máy biến thế để tăng hiệu điện thế ở hai đầu đường

FI
dây lên đến U = 100 kV và chuyển đi một công suất điện P = 5 MW đến một nơi cách nơi phát điện một
khoảng l = 5 km. Cho biết độ giảm thế trên đường dây không vượt quá 1 kV. Biết điện trở suất của dây dẫn
là ρ = 1, 7.10−8 Ωm và hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Tiết diện nhỏ nhất của dây dẫn là

OF
A. 7,50 mm2. B. 8,50 mm2. C. 4,25 mm2. D. 3,75 mm2.
Câu 38: Trên một sợi dây đàn hồi AB đang có sóng dừng với hai đầu cố định. Gọi d là khoảng cách từ
A đến vị trí cân bằng của điểm bụng xa nó nhất. Khi trên dây có k bụng sóng thì d = 88, 0 cm và khi trên
dây có k + 4 bụng sóng thì d = 91, 2 cm. Chiều dài của sợi dây AB gần nhất giá trị nào sau đây?

ƠN
A. 95,4 cm. B. 96,4 cm. C. 95,2 cm. D. 97,0 cm.
Câu 39: Một con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m = 10 g và dây treo có chiều dài l = 1 m. Tích điện cho
vật nặng q = 10−6 C. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2 và
NH
điện trường E = 105 V/m theo phương ngang. Chu kì dao động của vật là
A. 1,67 s. B. 2,41 s. C. 4,22 s. D. 1,03 s.
Câu 40: Ở mặt nước có hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B , dao động cùng pha theo phương thẳng
đứng, phát ra hai sóng có bước sóng λ . Khoảng cách AB = a 2λ . C là điểm ở mặt nước sao cho ABC là
tam giác vuông cân tại B . Trên AC có tất cả ba điểm M , N và Q lần lượt là ba điểm cực đại và cùng pha
Y

với nguồn. Biết MN = NQ . Giá trị của a bằng


QU

A. 8. B. 9. C. 10. D. 11.

 HẾT 
M

Y
DẠ
ĐÁP ÁN CHI TIẾT

Câu 1: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ, dao động điều hòa dọc theo trục
Ox quanh vị trí cân bằng O với tần số góc là ω . Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là

L
A. F = mω x . B. F = −mω 2 x . C. F = mω 2 x . D. F = − mω x .

A
 Hướng dẫn: Chọn B.
Lực kéo về tác dụng lên vật

CI
F = ma = −mω 2 x
Câu 2: Trên mặt nước đủ rộng có một nguồn điểm O dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tạo ra
một hệ sóng tròn đồng tâm O lan tỏa ra xung quanh. Thả một nút chai nhỏ nổi trên mặt nước nơi có sóng

FI
truyền qua thì nút chai
A. sẽ bị sóng cuốn ra xa nguồn O . B. sẽ dịch chuyển lại gần nguồn O .
C. sẽ dao động tại chỗ theo phương thẳng đứng. D. sẽ dao động theo phương nằm ngang.

OF
 Hướng dẫn: Chọn C.
Nút chai sẽ dao động tại chỗ theo phương thẳng đứng.
Câu 3: Một sóng có tần số 500 Hz truyền đi với vận tốc 340 m/s. Độ lệch pha giữa hai điểm trên phương
truyền sóng có vị trí cân bằng cách nhau một khoảng 0,17 m bằng

ƠN
π π 3π
A. rad. B. rad. C. rad. D. π rad.
4 2 4
 Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có:
NH
2π df 2π . ( 0,17 ) . ( 500 ) π
o ∆ϕ = = = rad.
v ( 340 ) 2
Câu 4: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa trên hiện tượng Vật Lí nào sau
đây?
A. Hiện tượng cảm ứng điện từ. B. Hiện tượng cộng hưởng điện.
Y

C. Hiện tượng phát xạ cảm ứng. D. Hiện tượng tỏa nhiệt trên cuộn dây.
QU

 Hướng dẫn: Chọn A.


Máy phát điện xoay chiều một pha hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
Câu 5: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch tách sóng dùng để
A. tách sóng điện từ tần số cao ra khỏi loa.
B. tách sóng điện từ tần số cao để đưa vào mạch khuếch đại.
M

C. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao.


D. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi loa.

 Hướng dẫn: Chọn C.


Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch tách sóng dùng để tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi
sóng điện từ tần số cao.
Câu 6: Sóng điện từ có chu kì T truyền đi trong chân không với bước sóng
Y

T
A. . B. cT . C. c 2T . D. cT 2 .
c
DẠ

 Hướng dẫn: Chọn B.


Bước sóng của sóng điện từ
λ = cT
Câu 7: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào sai?
A. Một trong những ứng dụng quan trọng của hiện tượng quang điện trong là Pin quang điện.
B. Mọi bức xạ hồng ngoại đều gây ra được hiện tượng quang điện trong đối với các chất quang dẫn.
C. Trong chân không, phôtôn bay dọc theo các tia sáng với tốc độ c = 3.108 m/s.
D. Một số loại sơn xanh, đỏ, vàng quét trên các biển báo giao thông là các chất lân quang.
 Hướng dẫn: Chọn B.

L
Tia hồng ngoại có năng lượng nhỏ nên chi gây ra hiện tượng quang điện trong với một số chất quang dẫn

A
→ B sai.
Câu 8: Điện trở của một quang điện trở có đặc điểm nào dưới đây?

CI
A. Có giá trị rất lớn. B. Có giá trị không đổi.
C. Có giá trị rất nhỏ. D. Có giá trị thay đổi được.
 Hướng dẫn: Chọn D.

FI
Điện trở có quang điện trở có giá trị thay đổi được khi ta chiếu vào nó một ánh sáng kích thích thích hợp.
Câu 9: Hai hạt nhân 13 H và 32 He có cùng
A. số nơtron. B. số nuclôn. C. điện tích.

OF
D. số prôtôn.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Hai hạt nhân có cùng số Nuclon.
Câu 10: Ứng dụng không liên quan đến hiện tượng điện phân là
A. tinh luyện đồng. B. mạ điện. C. luyện nhôm. D. hàn điện.

ƠN
 Hướng dẫn: Chọn D.
Hàn điện là ứng dụng không liên quan đến hiện tượng điện phân (ứng dụng này liên quan đến dòng điện
trong chất khí – hồ quang điện).
Câu 11: Phát biểu nào sau đây sai? Lực từ là lực tương tác
NH
A. giữa hai dòng điện. B. giữa nam châm với dòng điện.
C. giữa hai điện tích đứng yên. D. giữa hai nam châm.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Lực tương tác giữa hai điện tích đứng yên là lực tương tác tĩnh điện, lực từ là lực tương tác giữa nam châm
với nam châm, nam châm với dòng điện, dòng điện với dòng điện hoặc giữa các điện tích chuyển động với
Y

nhau → C sai.
Câu 12: Một con lắc đơn có chiều dài l = 1, 2 m dao động nhỏ với tần số góc bằng 2,86 rad/s tại nơi có gia
QU

tốc trọng trường g . Giá trị của g tại đó bằng


A. 9,82 m/s2. B. 9,88 m/s2. C. 9,85 m/s2. D. 9,80 m/s2.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Gia tốc trọng trường
M

2
g = lω 2 = (1, 2 ) . ( 2,86 ) = 9,82 m/s2
Câu 13: Khi đến các trạm dừng để đón hoặc trả khách, xe buýt chỉ tạm dừng mà không tắt máy. Hành

khách ngồi trên xe nhận thấy thân xe bị “rung” mạnh hơn. Dao động của thân xe lúc đó là dao động
A. cộng hưởng. B. tắt dần. C. cưỡng bức. D. điều hòa.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Dao động của rung mạnh hơn của xe lúc đó là dao động cưỡng bức.
Y

Câu 14: Biết cường độ âm chuẩn là I 0 = 10−12 W/m2. Khi mức cường độ âm tại một điểm là 80 dB thì
DẠ

cường độ âm tại điểm đó bằng


A. 2.10−4 W/m2. B. 2.10−10 W/m2. C. 10−14 W/m2. D. 10−10 W/m2.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Cường độ âm tại điểm có mức cường độ âm L được xác định bằng biểu thức
I
L = 10 log
I0
L 80
→ I = I 010 = 10−12.1010 = 10−4 W/m2

L
Câu 15: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp (có N1 vòng dây) của một máy hạ áp lí tưởng một điện áp xoay chiều

A
có giá trị hiệu dụng U1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp (có N 2 vòng dây) để hở là U 2 . Hệ
thức nào sau đây đúng?

CI
U N U 2 N1 U 2 N1 U2 N2
A. 2 = 2 < 1 . B. = >1 . C. = <1 . D. = >1 .
U1 N1 U1 N 2 U 1 N2 U1 N1

FI
 Hướng dẫn: Chọn A.
Với máy hạ áp thì điện áp thứ cấp luôn nhỏ hơn điện áp sơ cấp

OF
U 2 N2
= <1
U1 N1
Câu 16: Chiếu một chùm bức xạ hỗn hợp gồm 4 bức xạ điện từ có bước sóng lần lượt là λ1 = 0, 48 μm,
λ2 = 450 nm, λ3 = 0,72 μm, λ4 = 350 nm vào khe F của một máy quang phổ lăng kính thì trên tiêu diện của

ƠN
thấu kính buồng tối sẽ thu được
A. 1 vạch màu hỗn hợp của 4 bức xạ. B. 2 vạch màu đơn sắc riêng biệt.
C. 3 vạch màu đơn sắc riêng biệt. D. 4 vạch màu đơn sắc riêng biệt.
 Hướng dẫn: Chọn C.
NH
Bước sóng λ4 thuộc vùng tử ngoại (không nhìn thấy được) → ta chỉ thấy được vạch sáng của 3 bức xạ còn
lại.
Câu 17: Khi chiếu ánh sáng đơn sắc màu lam vào một chất huỳnh quang thì ánh sáng huỳnh quang phát ra
không thể là ánh sáng màu
Y

A. vàng. B. lục. C. đỏ. D. chàm.


 Hướng dẫn: Chọn D.
QU

Ánh sáng phát xạ phải có bước sóng ngắn hơn bước sóng của ánh sáng kích thích → ánh sáng phát ra
không thể là ánh sáng chàm.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng phóng xạ?
A. Trong phóng xạ α , hạt nhân con có số nơtron nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân mẹ.
B. Trong phóng xạ β − , hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số prôtôn khác nhau.
M

C. Trong phóng xạ β − , có sự bảo toàn điện tích nên số prôtôn hạt nhân con và hạt nhân mẹ như nhau.

D. Trong phóng xạ β + , hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số nơtron khác nhau.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Trong phóng xạ β , có sự bảo toàn điện tích nên tổng số prôtôn của các hạt nhân con và số proton của hạt
nhân mẹ như nhau → C sai.
Câu 19: Một sóng điện từ truyền qua điểm M trong không gian với chu kì T . Cường độ điện trường và
Y

cảm ứng từ tại M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là E0 và B0 . Khi cảm ứng từ tại M bằng
DẠ

B0
thì cường độ điện trường bằng E0 sau khoảng thời gian ngắn nhất bằng
2
T T T T
A. . B. . C. . D. .
6 2 3 4
 Hướng dẫn: Chọn A.
Trong sóng điện từ thì tại cùng một vị trí cường độ điện trường và cảm ứng từ luôn cùng pha, với hai đại
lượng cùng pha, ta có
B (t ) E (t ) B E
= → khi B = 0 thì E = 0
B0 E0 2 2

L
T
vậy sau khoảng thời gian tmin = thì E = E0

A
6
Câu 20: Khi một chùm sáng đơn sắc truyền từ không khí vào thủy tinh thì phát biểu nào sau đây là đúng?

CI
A. Tần số giảm, bước sóng tăng. B. Tần số không đổi, bước sóng giảm
C. Tần số không đổi, bước sóng tăng. D. Tần số tăng, bước sóng giảm
 Hướng dẫn: Chọn B.

FI
Khi ánh sáng truyền qua các môi trường trong suốt thì
o tần số của sóng là không đổi
o chiết suất của thủy tinh lớn hơn chiết suất của không khí do vậy vận tốc của ánh sáng trong thủy

OF
tinh giảm → bước sóng giảm.
Câu 21: Xét một dao động điều hòa với chu kì T . Một phần đồ thị biểu diễn sự biến thiên của gia tốc a
theo thời gian t được cho như hình vẽ.

ƠN
a NH
O t

1 T
2
T

Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng vận tốc dao động v theo thời gian?
Y

v v
QU

O t O t

1 T 1 T
T T
M

2 2

Đồ thị A Đồ thị B

v
v
Y

O t
O t
DẠ

1 T
1 2
T
2
T T

Đồ thị C Đồ thị D
A. Đồ thị A. B. Đồ thị B. C. Đồ thị C. D. Đồ thị D.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Đồ thị A biểu diễn vận tốc của dao động.
Câu 22: Một người dùng búa, gõ vào đầu một thanh nhôm. Người thứ hai ở đầu kia áp tai vào thanh nhôm
và nghe được âm của tiếng gõ hai lần (một lần qua không khí và một lần qua nhôm), khoảng thời gian giữa
hai lần nghe được là 0,12 s. Biết rằng tốc độ truyền âm trong nhôm và trong không khí lần lượt là 6260 m/s

L
và 331 m/s. Độ dài của thanh nhôm là
A. 43 m. B. 55 m. C. 80 m. D. 25 m

A
 Hướng dẫn: Chọn A.

CI
Nếu t1 và t2 lần lượt là thời gian âm truyền qua không khí và qua nhôm đến tai người nghe, ta có
t1 − t2 = 0,12 s
S S

FI
− = 0,12 s → S = 43 m
341 6260
Câu 23: Hàng nào sau đây mô tả đúng sóng dọc và môi trường mà nó truyền qua

OF
Phương dao động của phần tử môi trường Môi trường
so với phương truyền sóng
A Song song Không khí
B Song song Chân không
C Vuông góc Không khí

ƠN
D Vuông góc Chân không
A. Hàng A. B. Hàng B. C. Hàng C. D. Hàng D.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Sóng dọc có phương dao động của phần tử môi trường trùng với phương truyền sóng. Sóng dọc lan truyền
NH
được trong không khí.
 π
Câu 24: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos  ωt +  vào hai đầu một đoạn mạch không phân nhánh thì
 3
 π
trong mạch có dòng điện i = I 0 cos  ωt +  . Đoạn mạch trên có thể chứa phần tử nào dưới đây?
Y

 6
A. Điện trở thuần và tụ điện. B. Hai điện trở thuần.
QU

C. Cuộn dây không thuần cảm. D. Tụ điện và cuộn dây thuần cảm.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Mạch có tính cảm kháng, đó đoạn mạch này có thể chứa cuộn dây không thuần cảm.
Câu 25: Phần cảm của một máy phát điện xoay chiều gồm có p cặp cực và quay với tốc độ n vòng/s. Khi
M

đó suất điện động trong phần ứng biến thiên tuần hoàn với tần số
pn pn
A. f = 2 pn . B. f = . C. f = . D. f = pn .
2 4

 Hướng dẫn: Chọn D.


Tần số của dòng điện
f = pn
Câu 26: Theo thuyết tương đối, một electron có động năng bằng một nửa năng lượng nghỉ của nó thì
Y

êlectron này chuyển động với tốc độ bằng


DẠ

A. 2, 41.108 m/s. B. 2,75.108 m/s. C. 1, 67.108 m/s. D. 2, 24.108 m/s.


 Hướng dẫn: Chọn D.

Theo giả thuyết bài toán


1
Ed = E0
2
1 1
−1 =
v2 2

L
1−
c2

A
→ v = 2, 24.108 m/s
Câu 27: Một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã T . Cứ sau một khoảng thời gian bằng bao nhiêu thì số hạt

CI
nhân bị phân rã trong khoảng thời gian đó bằng bảy lần số hạt nhân còn lại của đồng vị ấy?
T
A. . B. 3T . C. 2T . D. T .
2

FI
 Hướng dẫn: Chọn B.
Số hạt nhân bị phân rã sau khoảng thời gian t và số hạt nhân còn lại được xác định bởi biểu thức.

OF
 − 
t

t
∆N = N 0  1 − 2 T  và N = N 0 2 T
 

Mặc khác

ƠN
t

∆N 1− 2 T
=7 → t
= 7 → t = 3T .
N −
2 T

Câu 28: Năng lượng biến dạng W của một lò xo có độ cứng k và độ biến dạng x được xác định theo
NH
định luật Hooke. Theo đó
1
W = kx 2
2
Nếu độ cứng của lò xo là k = 100 ± 2 N/m và độ biến dạng lò xo là x = 0, 050 ± 0, 002 cm thì phép đo năng
lượng có sai số bằng
Y

A. 6%. B. 10%. C. 16%. D. 32%.


QU

 Hướng dẫn: Chọn A.


Ta có:
1 ∆W ∆k ∆x ( 2 ) + ( 0, 002 ) = 0, 06
o W = kx 2 → = +2 = .
2 W k x (100 ) ( 0, 050 )
M

Câu 29: Một vòng dây dẫn hình tròn có thể quanh quanh trục đối xứng ∆ . Vòng dây được đặt trong từ
trường đều, có vecto cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng giấy, chiều hướng ra

ngoài như hình vẽ. Từ vị trí ban đầu của vòng dây ta quay nhanh sang phải một góc
300 . Dòng điện cảm ứng trong vòng dây có chiều
A. không thể xác định được.
B. cùng chiều kim đồng hồ.
Y

C. ngược chiều kim đồng hồ.


D. không có dòng điện vì từ trường là đều.
DẠ

 Hướng dẫn: Chọn C.


Chuyển động quay của vòng dây là từ thông giảm → từ trường cảm ứng cùng chiều với từ trường ngoài để
chống lại sự giảm này → dòng điện cảm ứng ngược chiều điện trường.
Câu 30: Ở hình bên, xy là trục chính của thấu kính L , S là một điểm sáng trước thấu kính, S ′ là ảnh của
S cho bởi thấu kính. Kết luận nào sau đây đúng ? S
A. L là thấu kính hội tụ đặt tại giao điểm của đường thẳng SS ′ với xy . S′
B. L là thấu kính phân kì đặt trong khoảng giữa S và S ′ .

L
C. L là thấu kính phân hội tụ đặt trong khoảng giữa S và S ′ . xy

A
D. L là thấu kính phân kì đặt tại giao điểm của đường thẳng SS ′ với xy .
 Hướng dẫn: Chọn D.

CI
S

FI
S′

OF
Từ S và S ′ ta dựng các tia sáng để xác định tính chất của và vị trí đặt thấu kính.
o Tia sáng đi qua SS ′ cắt xy tại quang tâm O → vẽ thấu kính vuông góc với trục chính tại O.
o Tia sáng song song với xy tới thấu kính cho tia ló đi qua ảnh S ′ .

ƠN
Dễ thấy rằng thấu kính là phân kì đặt tại giao điểm của đường thẳng SS ′ với xy .

Câu 31: Trong thí nghiệm Young về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m và khoảng vân là 0,8 mm. Tần số ánh sáng
NH
đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
A. 6,5.1014 Hz. B. 7,5.1014 Hz. C. 5,5.1014 Hz. D. 4,5.1014 Hz.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Khoảng vân giao thoa
Y


i=
a
QU

ai (1.10 ) . ( 0,8.10 )
−3 −3

→λ= = = 0, 4 μm
D ( 2)
Tần số của ánh sáng
c ( 3.10 ) 8
M

f = = = 7,5.1014 Hz
λ ( 0, 4.10 ) −6

Câu 32: Vân giao thoa được tạo bởi ánh sáng laze đỏ, hai khe hẹp và màn chắn. Biết màn chắn cách hai

khe hẹp một khoảng 3,5 m. Ánh sáng laze có bước sóng 640 nm.
Y
DẠ

Hệ vân giao thoa được biểu diễn như hình vẽ. Khoảng cách giữa hai khe bằng
A. 1, 2.10 −4 m. B. 1, 6.10 −4 m. C. 3,1.10 −5 m. D. 3, 3.10 −9 m.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có:
72
o 4i = 72 mm → i = = 18 mm.
4
Dλ ( 3,5 ) . ( 640.10 )
−9

L
o a= = = 1, 2.10 −4 m.
i (18.10 ) −3

A
Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u = U 0 cos(ωt ) V, trong đó U 0 và ω không đổi vào hai đầu

CI
đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Tại thời điểm t1 , điện áp tức thời ở hai đầu R, L,
C lần lượt là uR = 50 V, uL = 30 V, uC = −180 V. Tại thời điểm t2 , các giá trị trên tương ứng là uR = 100 V,
uL = uC = 0 . Điện áp cực đại ở hai đầu đoạn mạch là

FI
A. 100 V. B. 50 10 V. C. 100 3 V. D. 200 V.
 Hướng dẫn: Chọn D.

OF
Ta để ý rằng, uC và uL vuông pha với uR
→ khi uL = uC = 0 thì uR = U 0 R = 100 V
Tại thời điểm t1 , áp dụng hệ thức độc lập thời gian cho hai đại lượng vuông pha uR và uL , ta có:

ƠN
2 2
 uR   uL 
  +  =1
 U0R   U0L 
2 2
 50   30 
  +  =1
NH
 100   U 0 L 
→ U 0 L = 20 3 V
 u   −180 
→ U 0C =  − C  U 0 L =  −  20 3 = 120 3 V
u
 L t1  30 t1
Y

Điện áp cực đại ở hai đầu đoạn mạch


QU

2
U 0 = U 02R + (U 0 L − U 0C ) = 200 V

Câu 33: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều u = 200 2 cos (ωt ) V,
thay đổi C và cố định các thông số còn lại thì thấy điện áp hiệu
Z (Ω) U C (V )
M

dụng hai đầu đoạn mạch chứa tụ điện C và tổng trở của mạch có
dạng như hình vẽ. Giá trị cực đại của điện áp hiệu dụng trên tụ
200
điện UCmax gần nhất giá trị nào sau đây?

A. 100 V. 100
B. 281 V.
C. 282 V. O 100 Z C (Ω)
D. 283 V.
Y

 Hướng dẫn: Chọn D.


DẠ

Từ đồ thị ta thấy:
o ZC = 100 Ω thì mạch xảy ra cộng hưởng
Z = R = 100 Ω và Z C = Z L = 100 Ω
o U = 200 V.
Từ hai kết quả trên ta tìm được
R 2 + Z L2
U Cmax = U = 200 2 V
R
Câu 35: Dao động của con lắc lò xo treo thẳng đứng là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương.
Chọn chiều dương hướng xuống. Hình bên là đồ thị

L
biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc v1 và v2 của hai cm
v1 , v2 ( s )

A
dao động thành phần theo thời gian. Biết độ lớn của +40π
lực đàn hồi tác dụng lên vật nặng của con lắc tại thời

CI
v2
điểm t = 0, 4 s là 0,3 N. Lấy g = π 2 m/s2. Cơ năng của
con lắc bằng O t (s)
A. 0,085 J.

FI
v1
B. 0,194 J.
−40π
C. 0,162 J. 0, 4

OF
D. 0,117 J.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Từ đồ thị, ta thấy có
10π
ω= rad/s → ∆l0 = 9 cm
3

ƠN
 10π π  10π 
v1 = 30π cos  t +  cm/s → x1 = 9 cos  t  cm
 3 2  3 
 10π π  10π 2π 
v2 = 40π cos  t −  cm/s → x2 = 12 cos  t−  cm
NH
 3 6  3 3 
Biên độ dao động của vật
2 2  2π 
A= ( 9 ) + (12 ) + 2. ( 9 ) . (12 ) cos   = 3 13 cm
 3 
Tại t = 0, 4 s thì
Y

x1 = −4, 5 cm và x2 = −6 cm
QU

x = ( −4,5 ) + ( −6 ) = −10, 5 cm
Lực đàn hồi tác dụng vào vật
Fdh = k ∆l0 + x
Fdh
M

→k=
∆l0 + x
( 0,3)

k= = 20 N/m
( 9.10 ) + ( −10, 5.10 )
−2 −2

Cơ năng của vật


1 2
(
E = . ( 20 ) . 3 13.10−2
2
) = 0,117 J
Y

Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos (ωt ) ( U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm
DẠ

các phần tử mắc nối tiếp như hình vẽ, trong đó R = 16 Ω. Đồ thị hình bên biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp
u AN giữa hai đầu đoạn mạch AN và điện áp uMB giữa hai đầu đoạn mạch MB theo thời gian t . Biết công
suất tiêu thụ trên toàn mạch là P = 21 W. Giá trị r gần nhất giá trị nào sau đây?
u AN (V ) uMB (V )
+40

L, r C +20

L
R
A M N B O t

A
−20

CI
−40
A. 3,4 Ω. B. 5,0 Ω. C. 2,1 Ω. D. 10,0 Ω.
 Hướng dẫn: Chọn A.

FI
N

600

OF
α
A M β

ƠN
B
Ta có:
π
o U 0 AN = 40 V; U 0 MB = 20 V và u AN sớm pha so với uMB .
3
NH
o α + β = 600 (*).
I 0 (16 + r ) I0r
o cos α = và cos β = (1).
40 20
2
I 0 (R + r) 42
(2).
Y

o P= → I0 =
2 16 + r
o thay (1) và (2) vào (*) → r = 3, 4 Ω.
QU

Câu 37: Khi truyền tải điện năng đi xa, người ta dùng máy biến thế để tăng hiệu điện thế ở hai đầu đường
dây lên đến U = 100 kV và chuyển đi một công suất điện P = 5 MW đến một nơi cách nơi phát điện một
khoảng l = 5 km. Cho biết độ giảm thế trên đường dây không vượt quá 1 kV. Biết điện trở suất của dây dẫn
là ρ = 1, 7.10−8 Ωm và hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Tiết diện nhỏ nhất của dây dẫn là
M

A. 7,50 mm2. B. 8,50 mm2. C. 4,25 mm2. D. 3,75 mm2.


 Hướng dẫn: Chọn B.

Cường độ dòng điện trên đường dây truyền tải

I=
P
=
( 5.106 ) = 50 A
U cos ϕ (100.103 ) . (1)
Độ giảm thế trên đường giây
Y

∆U = IR ≤ 1 kV
DẠ

→ Rmax =
(1.10 ) = 20 Ω
3

( 50 )
Mặc khác
2l
R=ρ
S
2l 2 ( 5.103 )
→ S min =ρ = (1, 7.10 )
−8
= 8,5.10−6 m2
Rmax ( 20 )
Câu 38: Trên một sợi dây đàn hồi AB đang có sóng dừng với hai đầu cố định. Gọi d là khoảng cách từ
A đến vị trí cân bằng của điểm bụng xa nó nhất. Khi trên dây có k bụng sóng thì d = 88, 0 cm và khi trên

L
dây có k + 4 bụng sóng thì d = 91, 2 cm. Chiều dài của sợi dây AB gần nhất giá trị nào sau đây?

A
A. 95,4 cm. B. 96,4 cm. C. 95,2 cm. D. 97,0 cm.

CI
 Hướng dẫn: Chọn A.
Theo giả thuyết bài toán ta có
λ1 λ2
88 + = 91, 2 +

FI
4 4
→ λ1 − λ2 = 12,8 cm (1)
Mặc khác

OF
λ
l=k
2
k
→ λ2 = λ1 (2)
k +4

ƠN
Thay (2) vào (1)
→ λ1 = ( k + 4 ) 3, 2 cm
Mặc khác
λ1
NH
l=k
2
l = ( k 2 + 4k )1,6 cm (*)
Lập bảng cho (*)
→ l = 96 cm ứng với k = 6
Y

Câu 39: Một con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m = 10 g và dây treo có chiều dài l = 1 m. Tích điện cho
vật nặng q = 10−6 C. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2 và
QU

điện trường E = 105 V/m theo phương ngang. Chu kì dao động của vật là
A. 1,67 s. B. 2,41 s. C. 4,22 s. D. 1,03 s.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có:
M

2 2
 qE 
2  10−6.105 
2 2
o gbk = g +   = (10 ) +   = 10 2 m/s .
 m   0, 01 

l 1
o T = 2π = 2π ≈ 1, 67 s.
gbk (
10 2 )
Câu 40: Ở mặt nước có hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B , dao động cùng pha theo phương thẳng
Y

đứng, phát ra hai sóng có bước sóng λ . Khoảng cách AB = a 2λ . C là điểm ở mặt nước sao cho ABC là
tam giác vuông cân tại B . Trên AC có tất cả ba điểm M , N và Q lần lượt là ba điểm cực đại và cùng pha
DẠ

với nguồn. Biết MN = NQ . Giá trị của a bằng


A. 8. B. 9. C. 10. D. 11.
 Hướng dẫn: Chọn A.
•C

L
M

A
x

CI
A•
B
Chọn λ = 1 . Ta có:
o AN = BN = a → N là một cực đại cùng pha với nguồn.

FI
o MN = NQ = 1 , với k = 0,1, 2,3 .
2 2
o BM = (a) + (a − k ) là một số nguyên (*), với N ∈ AM

OF
o lập bảng cho (*) → k = 6 và BN = 10 .
o AB = 8 2λ → a = 8 .

ƠN
 HẾT 
NH
Y
QU
M

Y
DẠ
ĐỀ THI CHUẨN MINH KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA 2023
HỌA BGD 2023 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
ĐỀ VIP 4 – BXD3 Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

L
(Đề thi gồm 5 trang)

A
Họ & Tên: …………………………..

CI
Số Báo Danh:………………………..

Câu 1: Quang phổ vạch phát xạ phát ra khi

FI
A. nung nóng khối chất lỏng ở nhiệt độ cao.
B. kích thích khối khí ở áp suất thấp phát sáng.
C. nung nóng khối chất rắn ở nhiệt độ cao.

OF
D. ngưng tụ hơi nóng sáng của chất rắn có tỉ khối lớn.
Câu 2: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự do . Ở vị trí
cân bằng lò xo giãn ra một đoạn ∆. Tần số dao động  của con lắc được xác định theo công thức

A.  = 2
. B.  = 
. C. = 2∆ . D.  = ∆ .
∆ ∆

ƠN
Câu 3: Một con lắc đơn có gắn vật nhỏ khối lượng  dao động điều hoà. Nếu giảm khối lượng đi 4 lần thì
chu kì dao động của con lắc sẽ
A. không thay đổi. B. giảm bốn lần. C. tăng hai lần. D. giảm hai lần.
Câu 4: Cho mạch điện xoay chiều  mắc nối tiếp. Gọi  là điện áp hiệu dụng hai đầu mạch;  ,  , 
NH
lần lượt là điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở , cuộn cảm thuần , và tụ điện . Biểu thức không thể xảy ra

A.  > . B.  >  . C.  > . D.  =  = .
Câu 5: Từ một trạm phát sóng tại mặt đất, sóng điện từ được phát thẳng đứng hướng lên trên. Nếu tại thời
điểm  thành phần từ trường hướng về hướng Đông thì thành phần điện trường sẽ hướng
Y

A. thẳng đứng hướng xuống. B. về phía Bắc.


QU

C. về phía Tây. D. về phía Nam.


Câu 6: Trong hiện tượng quang điện ngoài, nếu một kim loại có công thoát electron là , hấp thu một
photon có năng lượng ℎ >  thì electron sẽ bứt ra khỏi kim loại với động năng ban đầu bằng
A. . B. ℎ. C. ℎ + . D. ℎ − .
Câu 7: Công của lực tĩnh điện làm dịch chuyển điện tích  từ điểm  tới điểm  trong điện trường sẽ phụ
M

thuộc vào
A. khoảng cách . B. quãng đường điện tích di chuyển từ  tới .
C. tọa độ của  và . D. quỹ đạo đi từ  tới .

Câu 8: Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa trên hiện tượng
A. cảm ứng điện từ. B. từ trường quay và tương tác từ.
C. sự lan truyền của điện từ trường. D. cộng hưởng điện.
Câu 9: Đặt một điện áp  =  cos#$% ( và $ không đổi) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần.
Y

Gọi  là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch; &, ' , ' lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá
DẠ

trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong mạch. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. * ) + -) = 1. B. * + - = C. * + - = √2. D. * ) − -) = 0.
() ,) * - ( , () ,)

.
+ + + + + + + +

Câu 10: Hiện tượng phóng xạ và sự phân hạch hạt nhân


A. đều có sự hấp thụ nơtrôn chậm. B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
C. đều không phải là phản ứng hạt nhân. D. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
Câu 11: Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai?
A. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 234. B. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản.
C. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn. D. Siêu âm có thể truyền trong chân không.

L
Câu 12: Ở Trường Sa, để có thể xem các chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh, người ta dùng
anten thu sóng trực tiếp từ vệ tinh, qua bộ xử lý tín hiệu rồi đưa đến màn hình. Sóng điện từ mà anten thu

A
trực tiếp từ vệ tinh thuộc loại

CI
A. sóng trung. B. sóng ngắn. C. sóng dài. D. sóng cực ngắn.
Câu 13: Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 5
thành phần đơn sắc: tím, chàm, đỏ, cam, vàng. Tia ló đơn sắc màu vàng đi là là mặt nước (sát với mặt phân

FI
cách giữa hai môi trường). Không kể tia đơn sắc màu vàng, các tia ló ra ngoài không khí là các tia đơn sắc
màu
A. tím, chàm, cam. B. đỏ, chàm, cam. C. đỏ, cam. D. chàm, tím.
Câu 14: Một vật dao động điều hoà với cơ năng 5 (gốc thế năng được chọn tại vị trí cân bằng). Khi động

OF
6
7
năng bằng , thế năng sẽ bằng
C. 55.
6 86 76
A. 7 . B. 7
. D. 8
.
Câu 15: Một nguồn điện có suất điện động [, duy trì trong mạch một dòng điện có cường độ '. Công suất

ƠN
của nguồn điện này được xác định bởi công thức
A. : = - . B. : = ['. C. : = [ '. D. : = [' .
[

Câu 16: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình ; = 2 cos# + < % =,  được tính bằng
giây. Tại thời điểm  = 0 chất điểm đi qua vị trí ; = −1 = theo chiều âm. Giá trị của < là
NH
A. − ?@A . B. ?@A . ?@A . D. > ?@A .

> >
C.
Câu 17: Kết quả đo được trong thí nghiệm giao thoa với ánh sáng đơn sắc qua khe Young là @ = 0,5 ,
C = 2  và khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp bằng 12 . Ta xác định được bước sóng ánh sáng dùng
trong thí nghiệm là
Y

A. 0,4 F. B. 0,7 F. C. 0,6 F. D. 0,5 F.


Câu 18: Một sóng điện từ có tần số 25 H34 thì có chu kì là
QU

A. 4.10J K. B. 4.10J7 K. C. 4.10JL K. D. 4.10J K.


Câu 19: Một sóng âm có tần số  = 100 Hz truyền trong không khí với vận tốc M = 340
O
P
thì bước sóng
của sóng âm đó là
A. 340 . B. 3,4 . C. 34 =. D. 170 .
Câu 20: Trong tổng hợp hai dao động thành phần ; =  cos#$% và ; =  cos#$ + <%ta thu được
M

; =  cos#$ + Q%;  ,  và $ không đổi. Giá trị của < để  cực đại là
C. .

A. 0. B. . D. 8 .
Câu 21: Đơn vị của cường độ âm ' là
A. . B. A.
R S
C. O) . D. O) .
Y

Câu 22: Trong nguyên tử Hiđrô theo mẫu nguyên tử của Bo, tỉ số bán kính quỹ đạo của electron ở trạng
thái dừng : và trạng thái dừng H là
7
DẠ

8
A. 6. B. . C. 4. D. 9.
Câu 23: Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt?
A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng. B. Hiện tượng quang – phát quang.
C. Hiện tượng tán sắc ánh sáng. D. Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng.
Câu 24: Nguồn sáng đơn sắc phát ra 1,887.10 U photon có bước sóng 18,75 V trong mỗi giây. Công
suất của nguồn là
A. 0,2 W. B. 0,1 W. C. 0,3 W. D. 0,4 W.
Câu 25: Đoạn mạch  mắc nối tiếp với  là điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm , tụ điện có điện dung
= Z. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch là  =  cos#100%V, để dòng điện qua  cùng pha với điện
XY

L

áp ở hai đầu đoạn mạch thì  có giá trị là

A
3. 3. 3. 3.
,  ,

A. B. C. D.

CI
Câu 26: Một con lắc đơn với dây treo dài , vật nặng có khối lượng  dao động điều hòa với biên độ góc
nhỏ tại nơi có gia tốc trọng trường . Tại thời điểm , li độ cong của con lắc là K. Đại lượng Z = −
O
P

được

FI
gọi là
A. lực căng của sợi dây. B. lực kéo về của con lắc.
C. trọng lượng của con lắc. D. lực hướng tâm của con lắc.

OF
Câu 27: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu của một cuộn dây không thuần cảm thì đo được tổng trở
của mạch là [. Biết cuộn dây có điện trở trong là ? và cảm kháng đối với dòng điện xoay chiều trên là [ .
Hệ số công suất của đoạn dây là
A. cos < = B. cos < = C. cos < = . D. cos < = .
\ ^ ^ \
\] \] \ ^
. .

ƠN
Câu 28: Ở máy biến áp lí tưởng. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là  và
 ; tương ứng với cường độ dòng điện hiệu dụng ở cuộn dây sơ cấp và thứ cấp là ' và ' . Hệ thức nào sau
đây là đúng?
A.  ' =  ' . B.  ' =  ' . C.  ' = 2 ' . D. 2 ' =  ' .
NH
Câu 29: Đồng vị _  phân rã theo một chuỗi phóng xạ Q và ` liên tiếp, sau cùng biến thành đồng vị
>L

L : a bền. Số phóng xạ Q và ` là
U

A. 6 phóng xạ Q và 8 phóng xạ ` J . B. 6 phóng xạ Q và 8 phóng xạ ` b .


C. 8 phóng xạ Q và 6 phóng xạ ` b . D. 8 phóng xạ Q và 6 phóng xạ ` J .
Câu 30: Một vùng không gian C có từ trường đều với vecto cảm ứng từ ccc⃗  vuông góc với mặt phẳng
Y

giấy, chiều hướng ra ngoài như hình vẽ. Một khung dây kim loại 5Ze3di chuyển từ ngoài vào trong vùng
QU

không gian có từ trường.


 

5 Z

cc⃗
M ccc⃗

M

3 e

C 

Tại thời điểm khung dây đi vào từ trường một phần (phần còn lại vẫn nằm ngoài từ trường) thì
A. chưa xuất hiện dòng điện cảm ứng trong khung dây.
Y

B. dòng điện cảm ứng có chiều cùng chiều kim đồng hồ.
C. dòng điện cảm ứng có chiều ngược chiều kim đồng hồ.
DẠ

D. dòng điện cảm ứng đã xuất hiện nhưng đổi chiều liên tục.
Câu 31: Chiếu một tia sáng xiên góc đến mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt, đồng tính. Tại
điểm tới, nếu tia phản xạ và tia khúc xạ vuông góc với nhau, góc tới bằng 60 thì chiết suất tỉ đối giữa môi
trường khúc xạ và môi trường tới là
A. 0,58. B. 0,71. C. 1,33. D. 1,73.
Câu 32: Công thoát của electron đối với một kim loại là 2,3 fg. Chiếu lên bề mặt kim loại này lần lượt hai
bức xạ có bước sóng là h = 0,45 F và h = 0,50 F. Bức xạ nào có khả năng gây ra hiện tượng quang
điện đối với kim loại này là
A. chỉ có bức xạ có bước sóng h là có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.

L
B. cả hai bức xạ trên đều có thể gây ra hiện tượng quang điện.
C. cả hai bức xạ trên đều không thể gây ra hiện tượng quang điện.

A
D. chỉ có bức xạ có bước sóng h là có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.

_  bị phân hạch thì tỏa ra năng lượng 200 Hfg. Cho ij =


>7 U, . )Y

CI
Ok Ok
Câu 33: Khi một hạt nhân ,

_  là 235 . Nếu 1  _ 

khối lượng mol của >7 >7


Ok
bị phân hạch hoàn toàn thì năng lượng tỏa ra xấp xỉ bằng
A. 8,2.10 l. U
B. 8,2.10 l. 
C. 5,1.10 U l. D. 8,5.10  l.

FI
Câu 34: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp ,  dao động cùng pha với
cùng tần số 20 34. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 ,  = 8 =. Một đường tròn có bán kính
mO
P

OF
 = 3,5 = và có tâm tại trung điểm n của , nằm trong mặt phẳng chứa các vân giao thoa. Số điểm dao
động cực đại trên đường tròn là
A. 20. B. 19. C. 18. D. 17.
Câu 35: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có
bước sóng h (với 380 V p h p 760 V). Biết khoảng cách giữa hai khe là 0,6 mm, khoảng cách từ mặt

ƠN
phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 . Trên màn, tại điểm H cách vân trung tâm n một khoảng
nH = 6,5  cho vân sáng và trung điểm của nH là một vân tối. Giá trị của h gần nhất giá trị nào sau

A. 648 V. B. 430 V. C. 525 V. D. 712 V.


đây?
NH
Câu 36: Ở một nơi trên mặt đất, hai con lắc đơn #1% và #2% có chiều dài lần lượt là  và 4 có thể dao động
điều hòa trong cùng một mặt phẳng thẳng đứng. Ban đầu kéo vật nặng của con lắc #1% đến vị trí dây treo
hợp với phương thẳng đứng một góc Q , con lắc (2) đến vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc
q+

rồi đồng thời thả nhẹ. Tại vị trí dây treo của hai con lắc song song nhau lần đầu tiên thì dây treo hai con
Y

lắc hợp với phương thẳng đứng môt góc


A. 0,42Q . B. 0,22Q . C. −0,42Q . D. 0,57Q .
QU

Câu 37: Trên một sợi dây đàn hồi  đang có sóng dừng với hai đầu cố định. Gọi A là khoảng cách từ 
đến vị trí cân bằng của điểm bụng xa nó nhất. Khi trên dây có 2 bụng sóng thì A = 88,0 = và khi trên dây
có 2 + 4 bụng sóng thì A = 91,2 =. Chiều dài của sợi dây  gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 95,4 =. B. 96,4 =. C. 95,2 =. D. 97,0 =.
Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều  =  cos r100 + s ( được tính bằng giây) vào hai đầu một đoạn

M

8
mạch chỉ chứa cuộn dây không thuần cảm có điện trở hoạt động là ? = 28 t. Hình bên là đồ thị biểu diễn
sự thay đổi pha dao động của cường độ dòng điện trong mạch theo thời gian .

Q#?@A%
Y

0,5
DẠ

n 
Hệ số tự cảm của cuộn dây bằng
A. 0,21 3. B. 0,09 3. C. 0,11 3. D. 0,10 3.
Câu 39: Đặt hiệu điện thế  = √2 cos#100%V vào hai đầu đoạn mạch  nối tiếp theo thứ tự: đoạn
mạch H gồm tụ điện có điện dung , đoạn mạch Hi chứa cuộn cảm có độ tự cảm  và điện trở trong ?,
đoạn mạch i chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm  . Biết điện áp trên H sớm pha hơn điện áp trên i là

L
; uv = 2jw ; hệ số công suất trên đoạn mạch  bằng hệ số công suất trên đoạn mạch Hi và bằng 2.

A
>
Giá trị của 2 là
A. 0,78. B. 0,56. C. 0,87. D. 0,75.

CI
Câu 40: Keo vàng phóng xạ x  y có chu kì bán ra là 2,7 ngày, được sử dụng trong điều trị bệnh ung
_L

thư. Để tạo ra một liều phóng xạ, người ta cần sử dụng một khối lượng phóng xạ thích hợp  sao cho
_L

FI
 là 5,55.10  là 198
_L 8 _L
zO
Ok
trong mỗi phút số tia phóng xạ mà tia. Lấy khối lượng mol của . Khối
lượng của đồng vị _L thích hợp để tạo ra liều phóng xạ trên là
A. 1,204 . B. 1,024 . C. 1,240 . D. 1,402 .

OF
 HẾT 

ƠN
NH
Y
QU
M

ĐÁP ÁN CHI TIẾT

Câu 1: Quang phổ vạch phát xạ phát ra khi


A. nung nóng khối chất lỏng ở nhiệt độ cao.
Y

B. kích thích khối khí ở áp suất thấp phát sáng.


C. nung nóng khối chất rắn ở nhiệt độ cao.
DẠ

D. ngưng tụ hơi nóng sáng của chất rắn có tỉ khối lớn.


 Hướng dẫn: Chọn B.
Quang phổ vạch phát xạ phát ra khi kích thích khối khí ở áp suất thấp phát sáng.
Câu 2: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự do . Ở vị trí
cân bằng lò xo giãn ra một đoạn ∆. Tần số dao động  của con lắc được xác định theo công thức
A.  = 2 . B.  = C. = 2 . D.  =
∆ ∆




. ∆
∆ .
 Hướng dẫn: Chọn D.
Tần số dao động riêng của con lắc lò xo treo thẳng đứng
1 
= 

L
2 ∆
Câu 3: Một con lắc đơn có gắn vật nhỏ khối lượng  dao động điều hoà. Nếu giảm khối lượng đi 4 lần thì

A
CI
chu kì dao động của con lắc sẽ
A. không thay đổi. B. giảm bốn lần. C. tăng hai lần. D. giảm hai lần.
 Hướng dẫn: Chọn A.

FI
Chu kì dao động của con lắc đơn không phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng, do đó việc tăng hay giảm
khối lượng  của vật không làm thay đổi chu kì của con lắc đơn.
Câu 4: Cho mạch điện xoay chiều  mắc nối tiếp. Gọi  là điện áp hiệu dụng hai đầu mạch;  ,  , 
lần lượt là điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở , cuộn cảm thuần , và tụ điện . Biểu thức không thể xảy ra

OF

A.  > . B.  >  . C.  > . D.  =  = .
 Hướng dẫn: Chọn C.

ƠN
Ta có:
 = { − # −  %
⇒  p  ⇒  >  là không thể xảy ra.
Câu 5: Từ một trạm phát sóng tại mặt đất, sóng điện từ được phát thẳng đứng hướng lên trên. Nếu tại thời
điểm  thành phần từ trường hướng về hướng Đông thì thành phần điện trường sẽ hướng
NH
A. thẳng đứng hướng xuống. B. về phía Bắc.
C. về phía Tây. D. về phía Nam.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Trong quá trình lan truyền của sóng điện từ thì các vecto 5 ccc⃗ và M
ccc⃗,  ccc⃗ theo thứ tự tạo thành một tam diện
thuận ⇒ nếu sóng điện từ hướng thẳng đứng lên trên, thành phần từ hướng về hướng Đông thì thành phần
Y

điện sẽ hướng về hướng Nam.


QU

Câu 6: Trong hiện tượng quang điện ngoài, nếu một kim loại có công thoát electron là , hấp thu một
photon có năng lượng ℎ >  thì electron sẽ bứt ra khỏi kim loại với động năng ban đầu bằng
A. . B. ℎ. C. ℎ + . D. ℎ − .
 Hướng dẫn: Chọn D.
M

Công thức Einstein về hiện tượng quang điện


ℎ =  + }Oz~
⇒ }Oz~ = ℎ − 

Câu 7: Công của lực tĩnh điện làm dịch chuyển điện tích  từ điểm  tới điểm  trong điện trường sẽ phụ
thuộc vào
A. khoảng cách . B. quãng đường điện tích di chuyển từ  tới .
C. tọa độ của  và . D. quỹ đạo đi từ  tới .
Y

 Hướng dẫn: Chọn C.


Công của lực điện không phụ thuộc vào hình dạng của đường đi chỉ phụ thuộc vào vị trí của điểm đầu  và
DẠ

điểm cuối  trong điện trường.


Câu 8: Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa trên hiện tượng
A. cảm ứng điện từ. B. từ trường quay và tương tác từ.
C. sự lan truyền của điện từ trường. D. cộng hưởng điện.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
Câu 9: Đặt một điện áp  =  cos#$% ( và $ không đổi) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần.
Gọi  là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch; &, ' , ' lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá
trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong mạch. Hệ thức nào sau đây đúng?
+ = 1. + = + = √2. − = 0.
() ,) * - ( , () ,)

L
*+) -+) *+ -+ √ *+ -+ *+) -+)
A. B. . C. D.

A
 Hướng dẫn: Chọn D.
Hệ thức độc lập thời gian cho hai đại lượng dao động cùng pha
 

CI
=
& '
&

⇒ € − € =0

FI
' 
Câu 10: Hiện tượng phóng xạ và sự phân hạch hạt nhân

OF
A. đều có sự hấp thụ nơtrôn chậm. B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
C. đều không phải là phản ứng hạt nhân. D. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Hiện tượng phóng xạ và phản ứng phân hạch đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
Câu 11: Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai?
A. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 234.

ƠN
B. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản.
C. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn. D. Siêu âm có thể truyền trong chân không.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Sóng siêu âm là sóng âm do đó không truyền được trong chân không ⇒ D sai.
NH
Câu 12: Ở Trường Sa, để có thể xem các chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh, người ta dùng
anten thu sóng trực tiếp từ vệ tinh, qua bộ xử lý tín hiệu rồi đưa đến màn hình. Sóng điện từ mà anten thu
trực tiếp từ vệ tinh thuộc loại
A. sóng trung. B. sóng ngắn. C. sóng dài. D. sóng cực ngắn.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Y

Sóng truyền thông qua vệ tinh là sóng cực ngắn.


QU

Câu 13: Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 5
thành phần đơn sắc: tím, chàm, đỏ, cam, vàng. Tia ló đơn sắc màu vàng đi là là mặt nước (sát với mặt phân
cách giữa hai môi trường). Không kể tia đơn sắc màu vàng, các tia ló ra ngoài không khí là các tia đơn sắc
màu
A. tím, chàm, cam. B. đỏ, chàm, cam. C. đỏ, cam. D. chàm, tím.
M

 Hướng dẫn: Chọn C.


Tia ló màu vàng đi sát mặt nước ⇒ đã bắt đầu xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần với tia đơn sắc vàng,
lúc này & = &
S .

o Các ánh sáng đơn sắc có chiết suất với nước lớn hơn chiết suất của ánh sáng vàng với nước có góc
tới giới hạn nhỏ hơn &
S → đều bị phản xạ toàn phần (chàm, tím).
o các tia ló ra ngoài không khí là đỏ, cam.
Câu 14: Một vật dao động điều hoà với cơ năng 5 (gốc thế năng được chọn tại vị trí cân bằng). Khi động
Y

6
7
năng bằng , thế năng sẽ bằng
DẠ

C. 55.
6 86 76
7 7 8
A. . B. . D. .
 Hướng dẫn: Chọn B.
Thế năng dao động của vật
5 45
5‚ = 5 − 5ƒ = #5% −  € =
5 5
Câu 15: Một nguồn điện có suất điện động [, duy trì trong mạch một dòng điện có cường độ '. Công suất
của nguồn điện này được xác định bởi công thức
A. : = . B. : = ['. C. : = [ '. D. : = [' .

L
[
-

A
 Hướng dẫn: Chọn B.
Công suất của nguồn điện
: = ['

CI
Câu 16: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình ; = 2 cos# + < % =,  được tính bằng
giây. Tại thời điểm  = 0 chất điểm đi qua vị trí ; = −1 = theo chiều âm. Giá trị của < là
A. − ?@A . ?@A . ?@A . ?@A .

FI
> > >
B. C. D.
 Hướng dẫn: Chọn C.
H

OF
<0
−2 +2

ƠN
−1 n ;
NH
Tại thời điểm  = 0
; = +1 = cccccc⃗
„ ⇔ nH
M…0
Từ hình vẽ, ta có
2
< =?@A
Y

3
Câu 17: Kết quả đo được trong thí nghiệm giao thoa với ánh sáng đơn sắc qua khe Young là @ = 0,5 ,
QU

C = 2  và khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp bằng 12 . Ta xác định được bước sóng ánh sáng dùng
trong thí nghiệm là
A. 0,4 F. B. 0,7 F. C. 0,6 F. D. 0,5 F.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp
M

Ch
∆; JU = 5& = 5
@

@∆; #0,5.10J> %. #12.10J> %


⇒h= = = 0,6 F
5C 5. #2%
Câu 18: Một sóng điện từ có tần số 25 H34 thì có chu kì là
A. 4.10J K. B. 4.10J7 K. C. 4.10JL K. D. 4.10J K.
Y

 Hướng dẫn: Chọn C.


DẠ

Chu kì của sóng điện từ


1 1
‡= = = 4.10JL K
 #25.10U %
Câu 19: Một sóng âm có tần số  = 100 Hz truyền trong không khí với vận tốc M = 340
O
P
thì bước sóng
của sóng âm đó là
A. 340 . B. 3,4 . C. 34 =. D. 170 .
 Hướng dẫn: Chọn B.
Bước sóng của sóng
M #340%
= h=
= 3,4 
 #100%

L
Câu 20: Trong tổng hợp hai dao động thành phần ; =  cos#$% và ; =  cos#$ + <%ta thu được

A
; =  cos#$ + Q%;  ,  và $ không đổi. Giá trị của < để  cực đại là
C. .

CI
8
A. 0. B. . D. .
 Hướng dẫn: Chọn A.
Biên độ dao động tổng hợp
 = { +  + 2  cos <

FI
⇒  = Oz~ khi < = 0
Câu 21: Đơn vị của cường độ âm ' là

OF
A. . B. A.
R S
O) O)
C. . D. .
 Hướng dẫn: Chọn C.
R
O)
Đơn vị của cường độ âm là .

ƠN
Câu 22: Trong nguyên tử Hiđrô theo mẫu nguyên tử của Bo, tỉ số bán kính quỹ đạo của electron ở trạng
thái dừng : và trạng thái dừng H là
7
8
A. 6. B. . C. 4. D. 9.
NH
 Hướng dẫn: Chọn C.
Bán kính quỹ đạo của electron khi ở trạng thái dừng thứ V được xác định bằng biểu thức
?ˆ = V ?
Trạng thái : có V‰ = 6, trạng thái H có Vu = 3.
?‰ #6%
⇒ = =4
Y

?u #3%
QU

Câu 23: Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt?
A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng. B. Hiện tượng quang – phát quang.
C. Hiện tượng tán sắc ánh sáng. D. Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Hiện tượng quang – phát quang chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt, các hiện tượng còn lại chứng tỏ ánh
M

sáng có tính chất sóng.


Câu 24: Nguồn sáng đơn sắc phát ra 1,887.10 U photon có bước sóng 18,75 V trong mỗi giây. Công

suất của nguồn là


A. 0,2 W. B. 0,1 W. C. 0,3 W. D. 0,4 W.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Công suất của nguồn sáng
ℎ= #6,625.10>8 %. #3.10L %
:=V = #1,887.10 U % = 0,2 W
Y

h #18,75.10J_ %
Câu 25: Đoạn mạch  mắc nối tiếp với  là điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm , tụ điện có điện dung
DẠ

= Z. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch là  =  cos#100%V, để dòng điện qua  cùng pha với điện
XY

áp ở hai đầu đoạn mạch thì  có giá trị là
3. 3. 3. 3.
,  ,

A. B. C. D.
 Hướng dẫn: Chọn C.
& cùng pha với  ⇒ mạch xảy ra cộng hưởng
1 0,1
= =3
$ 
Câu 26: Một con lắc đơn với dây treo dài , vật nặng có khối lượng  dao động điều hòa với biên độ góc

L
nhỏ tại nơi có gia tốc trọng trường . Tại thời điểm , li độ cong của con lắc là K. Đại lượng Z = −
O
P

A
được
gọi là

CI
A. lực căng của sợi dây. B. lực kéo về của con lắc.
C. trọng lượng của con lắc. D. lực hướng tâm của con lắc.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Đại lượng Z = −
O
P

FI

được gọi là lực kéo về của con lắc.
Câu 27: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu của một cuộn dây không thuần cảm thì đo được tổng trở
của mạch là [. Biết cuộn dây có điện trở trong là ? và cảm kháng đối với dòng điện xoay chiều trên là [ .

OF
Hệ số công suất của đoạn dây là
A. cos < = B. cos < = C. cos < = . D. cos < = .
\ ^ ^ \
\] \] \ ^
. .
 Hướng dẫn: Chọn C.

ƠN
Hệ số công suất của cuộn dây
cos < =
[
Câu 28: Ở máy biến áp lí tưởng. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là  và
 ; tương ứng với cường độ dòng điện hiệu dụng ở cuộn dây sơ cấp và thứ cấp là ' và ' . Hệ thức nào sau
NH
đây là đúng?
A.  ' =  ' . B.  ' =  ' . C.  ' = 2 ' . D. 2 ' =  ' .
 Hướng dẫn: Chọn B.
Với máy biến áp lí tưởng
: = :
Y

⇒  ' =  '
Câu 29: Đồng vị _  phân rã theo một chuỗi phóng xạ Q và ` liên tiếp, sau cùng biến thành đồng vị
>L
QU

L : a bền. Số phóng xạ Q và ` là
U

A. 6 phóng xạ Q và 8 phóng xạ ` J . B. 6 phóng xạ Q và 8 phóng xạ ` b.


C. 8 phóng xạ Q và 6 phóng xạ ` b . D. 8 phóng xạ Q và 6 phóng xạ ` J .
 Hướng dẫn: Chọn D.
_  thực hiện ; phân rã Q và Š phân rã ` trước khí biến thành L :a.
Giả sử >L U
M

Phương trình của phản ứng


_  → ; Q + Š ± ` + L :a
>L 8  U

Áp dụng định luật bảo toàn số khối và điện tích


238 = 4; + 206 ;=8
 ⇒
92 = 2; ± Š + 82 Š=6
Câu 30: Một vùng không gian C có từ trường đều với vecto cảm ứng từ  ccc⃗ vuông góc với mặt phẳng
Y

giấy, chiều hướng ra ngoài như hình vẽ. Một khung dây kim loại 5Ze3di chuyển từ ngoài vào trong vùng
DẠ

không gian có từ trường.


 

5 Z

cc⃗
M ccc⃗


L
3 e

A
C 

CI
Tại thời điểm khung dây đi vào từ trường một phần (phần còn lại vẫn nằm ngoài từ trường) thì
A. chưa xuất hiện dòng điện cảm ứng trong khung dây.

FI
B. dòng điện cảm ứng có chiều cùng chiều kim đồng hồ.
C. dòng điện cảm ứng có chiều ngược chiều kim đồng hồ.
D. dòng điện cảm ứng đã xuất hiện nhưng đổi chiều liên tục.

OF
 Hướng dẫn: Chọn B.
Khi khung kim loại 5Ze3 vào trong từ trường, số đường sức từ xuyên qua khung kim loại ra ngoài mặt
phẳng giấy tăng.
Dòng điện cảm ứng xuất hiện, sao cho từ trường cảm ứng chống lại sự tăng này ⇒ từ trường cảm ứng có
chiều ngược với từ trường ngoài qua khung kim loại ⇒ dòng điện cảm ứng cùng chiều kim đồng hồ.

ƠN
Câu 31: Chiếu một tia sáng xiên góc đến mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt, đồng tính. Tại
điểm tới, nếu tia phản xạ và tia khúc xạ vuông góc với nhau, góc tới bằng 60 thì chiết suất tỉ đối giữa môi
trường khúc xạ và môi trường tới là
A. 0,58. B. 0,71. C. 1,33. D. 1,73.
NH
 Hướng dẫn: Chọn D.

&
Y

?
QU

Ta có

 Ž & = 60  ‘’“ ? = 60


 ,, 
M

& + ? = 90
Phương trình định luật khúc xạ ánh sáng cho ta
V sin & sin#60 %

= = = √3
V sin ? sin#30 %

Câu 32: Công thoát của electron đối với một kim loại là 2,3 fg. Chiếu lên bề mặt kim loại này lần lượt hai
bức xạ có bước sóng là h = 0,45 F và h = 0,50 F. Bức xạ nào có khả năng gây ra hiện tượng quang
Y

điện đối với kim loại này là


A. chỉ có bức xạ có bước sóng h là có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.
DẠ

B. cả hai bức xạ trên đều có thể gây ra hiện tượng quang điện.
C. cả hai bức xạ trên đều không thể gây ra hiện tượng quang điện.
D. chỉ có bức xạ có bước sóng h là có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Giới hạn quang điện của kim loại
ℎ= #6,625.10J>8 %. #3.10L %
h = = = 0,54 F
 #2,3.1,6.10J _ %
Để có thể gây ra hiện tượng quang điện thì bức xạ kích thích phải có bước sóng h p h ⇒ cả hai bức xạ

L
đều có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.

_  bị phân hạch thì tỏa ra năng lượng 200 Hfg. Cho ij =


>7 U, . )Y

A
Ok Ok
Câu 33: Khi một hạt nhân ,

_  là 235 . Nếu 1  _ 

khối lượng mol của >7 >7


Ok
bị phân hạch hoàn toàn thì năng lượng tỏa ra xấp xỉ bằng

CI
A. 8,2.10 l.
U
B. 8,2.10 l. 
C. 5,1.10 U l. D. 8,5.10  l.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Năng lượng tỏa ra khi phân hạch hết 1  Urani

FI
1
5 = V5 =  € . #6,02.10 > %. #200.10U . 1,6.10J _ % = 8,2.10  l
235
Câu 34: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp ,  dao động cùng pha với

OF
cùng tần số 20 34. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 ,  = 8 =. Một đường tròn có bán kính
mO
P
 = 3,5 = và có tâm tại trung điểm n của , nằm trong mặt phẳng chứa các vân giao thoa. Số điểm dao
động cực đại trên đường tròn là
A. 20. B. 19. C. 18. D. 17.

ƠN
 Hướng dẫn: Chọn C.
NH
A B
Y

Bước sóng của sóng


M #30%
QU

h= = = 1,5 =
 #20%
Để một điểm là cực đại giao thoa thì A − A = 2h → số điểm cực đại giao thoa trên đường kính của
đường tròn bán kính  là số giá trị của 2 thõa mãn
#A − A %u #A − A %w
p2p
h h
M

p2p
,7J–,7 –,7J,7
,7 ,7

⇒ 2 = ± − 4, ±3, . .0.
Có 9 dãy cực đại trên đường kính của đường tròn. Mỗi dãy cực đại sẽ cắt đường tròn tại hai điểm. Vậy trên
đường tròn sẽ có 18 cực đại.
Câu 35: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có
bước sóng h (với 380 V p h p 760 V). Biết khoảng cách giữa hai khe là 0,6 mm, khoảng cách từ mặt
Y

phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 . Trên màn, tại điểm H cách vân trung tâm n một khoảng
DẠ

nH = 6,5  cho vân sáng và trung điểm của nH là một vân tối. Giá trị của h gần nhất giá trị nào sau

A. 648 V. B. 430 V. C. 525 V. D. 712 V.


đây?

 Hướng dẫn: Chọn C.


Để H là một vân sáng thì
Ch
nH = 2
@
@. nH
⇒h=
2C

L
#0,6.10 %. #6,5.10 % 2600
JU JU
h= = V #∗%
2. #1,5% 2

A
Mặc khác trung điểm của nH là một vân tối ⇒ 2 là số lẻ
Lập bảng cho #∗%

CI
⇒ h = 525 V

FI
Câu 36: Ở một nơi trên mặt đất, hai con lắc đơn #1% và #2% có chiều dài lần lượt là  và 4 có thể dao động
điều hòa trong cùng một mặt phẳng thẳng đứng. Ban đầu kéo vật nặng của con lắc #1% đến vị trí dây treo
hợp với phương thẳng đứng một góc Q , con lắc (2) đến vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc

OF
q+

rồi đồng thời thả nhẹ. Tại vị trí dây treo của hai con lắc song song nhau lần đầu tiên thì dây treo hai con
lắc hợp với phương thẳng đứng môt góc
A. 0,42Q . B. 0,22Q . C. −0,42Q . D. 0,57Q .

ƠN
 Hướng dẫn: Chọn A.
Vì  = 4
$ = 2$ = 2$
Phương trình dao động của hai con lắc
Q = Q cos#2$%
NH
Q
Q = cos#$%
2
Dây treo của hai con lắc song song với nhau
Q = Q
1
cos#2$% = cos#$%
Y

2
4 cos #$% − cos#$% − 2 = 0
QU

⇒ cos#$% = 0,843 hoặc cos#$% = −0,593

Q
Lần đầu ứng với
Q = . #0,843% = 0,42Q
2
Câu 37: Trên một sợi dây đàn hồi  đang có sóng dừng với hai đầu cố định. Gọi A là khoảng cách từ 
M

đến vị trí cân bằng của điểm bụng xa nó nhất. Khi trên dây có 2 bụng sóng thì A = 88,0 = và khi trên dây
có 2 + 4 bụng sóng thì A = 91,2 =. Chiều dài của sợi dây  gần nhất giá trị nào sau đây?

A. 95,4 =. B. 96,4 =. C. 95,2 =. D. 97,0 =.


 Hướng dẫn: Chọn A.
Theo giả thuyết bài toán ta có
h h
88 + = 91,2 +
4 4
Y

⇒ h − h = 12,8 = #1%
DẠ

Mặc khác
h
=2
2
2
h = h #2%
2+4
Thay #2% vào #1%
⇒h = #2 + 4%3,2 =
Mặc khác
h
=2
2

L
 = #2 + 42%1,6 = (*)

A
Lập bảng cho (*)
⇒  = 96 = ứng với 2 = 6

CI
Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều  =  cos r100 + s ( được tính bằng giây) vào hai đầu một đoạn

FI
8
mạch chỉ chứa cuộn dây không thuần cảm có điện trở hoạt động là ? = 28 t. Hình bên là đồ thị biểu diễn
sự thay đổi pha dao động của cường độ dòng điện trong mạch theo thời gian .

OF
Q#?@A%

ƠN
0,5
NH
n 

Hệ số tự cảm của cuộn dây bằng


A. 0,21 3. B. 0,09 3. C. 0,11 3. D. 0,10 3.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Y

Sự thay đổi pha dao động của cường độ dòng điện theo thời gian
Q = 100 + <,
QU

Từ đồ thị, ta thu được


r U s = 100. #2™% + <,

˜ ⇒™= và <, = − ?@A


r > s = 100. #7™% + <,


 >
M

Độ lệch pha giữa cường hiệu điện thế và cường độ dòng điện trong mạch
  17
< = r s − r− s =
4 30 60

? tan <
Độ tự cảm của cuộn dây
=
$
17
#28% @V r
= 60 s = 0,11 3
#100%
Y

Câu 39: Đặt hiệu điện thế  = √2 cos#100%V vào hai đầu đoạn mạch  nối tiếp theo thứ tự: đoạn
DẠ

mạch H gồm tụ điện có điện dung , đoạn mạch Hi chứa cuộn cảm có độ tự cảm  và điện trở trong ?,
đoạn mạch i chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm  . Biết điện áp trên H sớm pha hơn điện áp trên i là
; uv = 2jw ; hệ số công suất trên đoạn mạch  bằng hệ số công suất trên đoạn mạch Hi và bằng 2.

>
Giá trị của 2 là
A. 0,78. B. 0,56. C. 0,87. D. 0,75.
 Hướng dẫn: Chọn D.
B

A L
A ϕ

CI
1
3
π I
N

FI
ϕ
M

OF
Hệ số công suất trên  và Hi là bằng nhau nên Hi song song  ⇒ Hi là hình bình hành
Trong œ'H ta có
ju = {' + 'H − 2'. 'H =K#60 %
ju = {#1% + #2% − 2#1%. #2% =K#60 % = √3

Trong ∆Hi ta có
⇒ œ'H vuông tại 
ž = 30
⇒ H'
ƠN
#2%
NH
ž = tanJ
Hi = 49
x√3y
Hệ số công suất của mạch 
cos < = cos#90 − 49 % = 0,75
Câu 40: Keo vàng phóng xạ x _L
 y có chu kì bán ra là 2,7 ngày, được sử dụng trong điều trị bệnh ung
Y

thư. Để tạo ra một liều phóng xạ, người ta cần sử dụng một khối lượng phóng xạ thích hợp _L
 sao cho
 là 5,55.10 8 tia. Lấy khối lượng mol của  là 198

zO
QU

_L _L
Ok
trong mỗi phút số tia phóng xạ mà . Khối
lượng của đồng vị _L
 thích hợp để tạo ra liều phóng xạ trên là
A. 1,204 . B. 1,024 . C. 1,240 . D. 1,402 .
 Hướng dẫn: Chọn B.
Số hạt nhân _L đã phân rã trong một đơn vị thời gian
M

#5,55.10 8 %
∆i = = 9,25.10
#60%

Khối lượng tương ứng bị phân rã


#9,25.10 %
∆ = . #198% = 3,042.10J_ 
#6,02.10 > %
Khối lượng của mẫu
œ
Y

 = ‚
1 − 2JŸ
DẠ

#3,042.10J_ %
 = # %
= 1,024 
J
1 − 2 # ,–. 8.U.U%
DẠ
Y

M
QU
Y
 HẾT 

NH
ƠN
OF
FI
CI
A L
ĐỀ THI CHUẨN MINH KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA 2023
HỌA BGD 2023 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
ĐỀ VIP 5 – BXD4 Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

L
(Đề thi gồm 5 trang)

A
Họ & Tên: …………………………..

CI
Số Báo Danh:………………………..

Câu 1: Một con lắc đơn dao động điều hòa với cơ năng dao động là . Khi động năng của con lắc bằng 

FI
thì thế năng trọng trường của con lắc bằng
 
A.    . B.    . C. D.
 
. .

OF
Câu 2: Với đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần thì hệ số công suất của mạch luôn bằng
√ √
A. 1. B. 0,5. C. D.
 
. .
Câu 3: Âm (1) có tần số 10 Hz, mức cường độ âm 10 dB; Âm (2) có tần số 20 Hz, mức cường độ âm 20 dB.
Kết luận nào sau đây là đúng?

ƠN
A. Âm (1) nghe cao hơn âm (2). B. Âm (1) nghe nhỏ hơn âm (2).
C. Âm (1) là là hạ âm. D. Âm (2) là siêu âm.
Câu 4: Một con lắc lò xo gồm vật nặng và lò xo có độ cứng  dao động điều hoà. Chọn gốc toạ độ  tại vị
trí cân bằng, trục  song song với trục lò xo. Lực phục hồi tác dụng lên khi vật nó ở vị trí có li độ  là
  
A.   B.     . C.   D.   .
NH
 
. .
Câu 5: Hình vẽ bên dưới mô tả một sóng dừng hình thành trên dây với các nút  ,  và  .

N1 • • •N3
Y

N2
QU

Phát biểu nào sau đây là đúng?


A. Tất cả các điểm trên dây dao động với cùng pha.
B. Tất cả các điểm trên dây dao động với cùng biên độ.
C. Tất cả các điểm cách đều  đều dao động với cùng tần số và cùng pha.
D. Tất cả các điểm cách đều  đều dao động với cùng biên độ và cùng tần số.
M

Câu 6: Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì có


A. năng lượng liên kết càng nhỏ. B. năng lượng liên kết càng lớn.

C. năng lượng liên kết riêng càng lớn. D. năng lượng liên kết riêng càng nhỏ.
Câu 7: Đặt điện áp xoay chiều    cos !"vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần#, cuộn cảm thuần
$ và tụ điện có điện dung % ghép nối tiếp. Khi đó điện áp ở hai đầu điện trở có dạng    cos !". Kết
luận nào sau đây là sai?
Y

A. Cường độ dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch.
B. Mạch có dung kháng bằng cảm kháng.
DẠ

C. Công suất tiêu thụ trong mạch là cực đại.


D. Tổng trở trong mạch là cực đại.
Câu 8: Người ta thường dùng loại tia nào sau đây để “chụp” hình ảnh hai lá phổi của bệnh nhân nhiễm Covid
19?
A. Tia gama. B. Tia hồng ngoại.
C. Tia tử ngoại. D. Tia &.
Câu 9: Cho dòng điện xoay chiều ' chạy qua điện trở thuần # thì điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở # là
* (
A. (  ' √2#. B. (  . C. (  . D. (  '#.
( *
Câu 10: Biết điện tích nguyên tố là +. Điện tích của hạt nhân -,& là

L
A. .+. B. /  ."+. C. /  ."+. D. /+.

A
Câu 11: Một điện tích dương và một điện tích âm bằng nhau về độ lớn đặt cạnh nhau. Hình vẽ nào sau đây
biểu diễn đúng hình dạng đường sức của điện trường gây bởi hai điện tích này?

CI
FI
OF
Đồ thị A Đồ thị B

ƠN
NH
Đồ thị C Đồ thị D
A. Đồ thị A. B. Đồ thị B. C. Đồ thị C. D. Đồ thị D.
Câu 12: Một sóng điện từ lan truyền trong không gian, tại điểm 0 thành phần từ trường biến thiên theo quy
3
luật 1  1 cos 2 4 !  5 6, pha ban đầu của dao động điện trường tại điểm này là
Y

3 3
A. 5   . B. 5   . C. 5  7. D. 5 .
QU

Câu 13: Một vật dao động điều hòa với phương trình   4 cos27!  5 "cm (!được tính bằng giây). Nếu
tại thời điểm !  0 vật đi qua vị trí có li độ   2 :; theo chiều dương thì giá trị của 5 là
3 3 3 3
A.   . B.  . C.  . D.   .
M

Câu 14: Mắt có thể nhìn rõ các vật ở vô cực mà không điều tiết là
A. mắt không tật. B. mắt cận. C. mắt viễn. D. mắt cận khi về già.
Câu 15: Pin quang điện và một ứng dụng của hiện tượng

A. quang – phát quang. B. cảm ứng điện từ. C. quang điện trong. D. giao thoa ánh sáng.
Câu 16: Một con lắc đơn với dây treo có chiều dài < được kích thích cho dao động điều hòa tại nơi có gia
?@ 
tốc trọng trường = với biên độ > . Đại lượng >
A 
được gọi là
A. chu kì của dao động. B. tần số của dao động.
Y

C. lực kéo về cực đại. D. năng lượng của dao động.


DẠ

Câu 17: Một sóng âm khi truyền từ không khí vào môi trường nước thì bước sóng của sóng âm này tăng là
do
A. tần số của sóng tăng. B. tần số của sóng giảm.
C. vận tốc truyền sóng tăng. D. vận tốc truyền sóng giảm.
Câu 18: Cho các bộ phận sau: (1) micrô, (2) loa, (3) anten thu, (4) anten phát, (5) mạch biến điệu, (6) mạch
tách sóng. Bộ phận có trong sơ đồ khối của một máy phát thanh đơn giản là
A. (1), (4), (5). B. (2), (3), (6). C. (1), (3), (5). D. (2), (4), (6).
Câu 19: Theo thuyết lượng tử ánh sáng. Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng B thì
ℎC
D

L
A. tần số của photon tương ứng với ánh sáng đó.

A
B. năng lượng của photon tương ứng với ánh sáng đó.
C. vận tốc của photon tương ứng với ánh sáng đó.

CI
D. chu kì dao động của photon tương ứng với ánh sáng đó.
Câu 20: Trong một mạch dao động $% lí tưởng, nếu ta tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì chu kì dao
động riêng của mạch sẽ
A. tăng lên 4 lần. B. tăng lên 2 lần. C. giảm đi 4 lần.

FI
D. không đổi.
Câu 21: Trên sợi dây đàn hồi EF đang có sóng dừng ổn định. Sóng tới và sóng phản xạ tại F có phương
trình lần lượt là G   cos !" và GH   cos !  5". Giá trị của 5 là

OF
3 3
A. 27. B.  . C.   . D. 7.
Câu 22: Với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện. Khi ta tăng tần số của dòng điện lên đồng thời không
thay đổi các điều kiện khác thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch sẽ
A. không đổi. B. tăng. C. giảm. D. tăng rồi giảm.

ƠN
Câu 23: Khi thực hiện thí nghiệm giao thoa Young với ánh sáng đơn sắc trong một bể chứa nước, người ta
I
đo được khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là 1,2 ;;. Biết chiết suất của nước bằng . Nếu rút hết nước
trong bể thì khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là
A. 0,9 ;;. B. 0,8 ;;. C. 1,6 ;;. D. 1,2 ;;.
NH
Câu 24: Xét thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt nước,
cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 40 MN được đặt tại hai điểm O và O . Tốc độ truyền sóng trên mặt nước
C?
là 80 . Hai điểm cực đại giao thoa liên tiếp trên đoạn thẳng O O có vị trí cân bằng cách nhau một khoảng
P

Y

A. 1 :;. B. 8 :;. C. 2 :;. D. 4 :;.


Câu 25: Một kim loại có công thoát electron là 4,14 +Q, Chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ có bước
QU

sóng B  0,18 R;, B  0,21 R;, B  0,32 R; và BI  0,45 R;. Những bức xạ có thể gây ra hiện tượng
quang điện ở kim loại này có bước sóng là
A. B , B và B . B. B và B . C. B , B và BI . D. B và BI .
Câu 26: Theo thuyết tương đối, một vật có khối lượng nghỉ ; khi chuyển động với tốc độ T  0,8: (: là
M

tốc độ ánh sáng trong chân không) thì khối lượng sẽ bằng
A. ; . B. 1,67; . C. 1,8; . D. 1,25; .
Câu 27: Một bộ nguồn gồm hai nguồn điện mắc nối tiếp. Suất điện động của mỗi nguồn lần lượt là 5 Q và

7 Q. Suất điện động của bộ nguồn bằng


A. 6 Q. B. 2 Q. C. 12 Q. D. 7 Q.
Câu 28: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trong môi tường có lực cản. Tác dụng vào con lắc một ngoại
lực cưỡng bức, tuần hoàn V   :W> !", tần số góc thay đổi được. Khi thay đổi tần số đến giá trị  và
Y

3  thì biên độ dao động của hai con lắc đều bằng / . Khi tần số góc bằng 2  thì biên độ dao động của con
lắc là / . So sánh / và / ta có
DẠ

A. /  / . B. / > / . C. / < / . D. /  2/ .


Câu 29: Trong máy phát điện xoay chiều ba pha, suất điện động trong cuộn dây thứ nhất của máy có biểu
thức +   cos1007!", ! được tính bằng giây. Suất điện động tạo ra ở cuộn dây thứ hai của máy biến áp
biến thiên điều hòa với tần số
A. 100 MN. B. 507 MN. C. 1007 MN. D. 50 MN.
Câu 30: Cho mạch kín %" đặt trong một từ trường đều (vecto cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng hình
vẽ, chiều hướng ra) như hình vẽ.

L
• • •

A
gg⃗
1

CI
• • •

FI
• • •

Khi %" quay quanh trục ∆ một góc nhỏ về phía bên phải thì dòng điện cảm ứng trong %"

OF
A. cùng chiều kim đồng hồ. B. chưa hình thành.
C. ngược chiều kim đồng hồ. D. đổi chiều liên tục.
Câu 31: So sánh một tượng gỗ cổ và một khúc gỗ cùng khối lượng mới chặt, người ta thấy rằng lượng chất
phóng xạ I% phóng xạ [ \ của tượng bằng 0,77 lần chất phóng xạ của khúc gỗ. Biết chu kì bán rã của I% là
5600 năm. Tuổi của tượng gỗ là

ƠN
A. 2500 năm. B. 1200 năm. C. 2112 năm. D. 1056 năm.
3
Câu 32: Đặt một điện áp xoay chiều   100√2 cos 21007!  6 Q vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp
gồm biến trở, tụ điện và cuộn dây có điện trở hoạt động là ]  30 ^. Biết cảm kháng và dung kháng của mạch
NH
lần lượt là 100 ^ và 60 ^. Thay đổi giá trị của biến trở thì công suất tiêu thụ của cuộn dây đạt giá trị cực đại
bằng
A. 40 _. B. 31,25 _. C. 120 _. D. 50 _.
Câu 33: Cho cơ hệ con lắc lò xo như hình vẽ. Biết lò xo lí tưởng có độ cứng là , vật nặng khối lượng ;
mang điện tích ` > 0; từ trường đều có vecto cảm ứng từ 1 vuông góc với mặt phẳng hình vẽ, chiều hướng
Y

vào.
QU


ggg⃗
⊗1
;, `
gg⃗
=

j
M

Bỏ qua mọi la sát, cho rằng vật nặng luôn tiếp xúc với mặt phẳng nghiêng trong quá trình chuyển động. Chu
kì dao động bé của con lắc trên bằng
? ? bc bc
A. 27a  . B. 27a 
. C. 27a  . D. 27a .

Câu 34: Xét nguyên tử Hidro theo mẫu nguyên tử Bohr. Gọi ] là bán kính Bohr. Bán kính quỹ dạo dừng
Y

của electron tăng tỉ lệ với bình phương các số nguyên liên tiếp. Quỹ đạo d có bán kính ] . Gọi ] và ] lần
lượt là bán kính của các quỹ đạo dừng  và $. Giá trị của |]  ] | là
DẠ

A. 16] . B. 5] . C. 12] . D. 9] .


Câu 35: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm
thuần. Khi tốc độ quay của roto là f vòng/phút thì người ta đo được cường độ dòng điện hiệu dụng chạy trong
mạch là k  1 /. Nếu tăng tốc độ quay của roto lên 4f vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong
mạch sẽ là
A. 2 /. B. 1 /. C. 3 /. D. 4 /.
Câu 36: Điện năng được truyền tải từ trạm phát đến nơi tiêu thụ là khu dân cư bằng đường dây tải điện một
pha với công suất ổn định là E thì hiệu suất đạt 70%. Biết hệ số công suất nơi phát là cos 5  0,8. Hệ số công

L
suất nơi tải tiêu thụ bằng

A
A. 0,57. B. 0,68. C. 0,86. D. 0,80.
Câu 37: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, gồm vật nặng có khối lượng 225 = và lò xo nhẹ có độ cứng ,

CI
?
được kích thích cho dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường =  10  7 
P
. Hình bên là một phần
đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của động năng dao động của con lắc theo thời gian !.

FI
m ;n"

OF
80

 0,05 ƠN 0,10 !>"


NH
Khi vật ở biên trên thì lực đàn hồi tác dụng lên vật nặng có độ lớn bằng
A. 1,0 . B. 1,5 . C. 2,0 . D. 3,2 .
Câu 38: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng qua hệ hai khe Young, người ta gắn một máy đo cường độ
sáng tại một điểm cố định trên màn. Ban đầu, ta thu được vân sáng tại vị trí đặt máy đo. Di chuyển từ từ màn
ảnh cùng với máy đo ra xa hai khe theo phương vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe. Sự phụ thuộc của
cường độ sáng k đo bởi máy đo theo khoảng cách $ màn đã dịch chuyển so với vị trí ban đầu được biểu diễn
Y

như đồ thị trong hình vẽ.


QU

k
M

 1 2 $;"

Khoảng cách giữa màn và hai khe Young lúc đầu gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 2,0 ;. B. 3,0 ;. C. 4,0 ;. D. 5,0 ;.
Y

Câu 39: Một sợi dây /1 dài 1,26 ; với hai đầu / và 1 cố định. Trên dây đang có sóng dừng với 7 nút sóng
DẠ

(kể cả hai đầu / và 1). Biết điểm bụng dao động điều hòa với biên độ 4 ;;. Trên dây khoảng cách lớn nhất
giữa hai điểm mà phần tử tại đó dao động cùng pha và cùng biên độ 2√3 ;; là
A. 102 :;. B. 98 :;. C. 91 :;. D. 119 :;.
Câu 40: Dùng proton bắn phá hạt nhân Io1 + sinh ra hạt nhân p và hạt nhân &. Coi phản ứng không sinh ra
tia q. Gọi tổng động năng của hai hạt nhân được sinh ra là dr , động năng của proton là d . Hình vẽ bên là đồ
thị biểu diễn sự phụ thuộc của dr vào d . Biết khi d  1,80 0+Q, hạt p có động năng 6,6 0+Q. Coi khối
lượng của các hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của nó.

L
dO 0+Q"

A
CI
FI
9,5

OF
 d0

Góc hợp bởi vecto vận tốc của hạt nhân & và proton là
A. 82, 3 . B. 75, 4 . C. 22, 3 . D. 52, 3 .

ƠN
 HẾT 
NH
Y
QU

ĐÁP ÁN CHI TIẾT

Câu 1: Một con lắc đơn dao động điều hòa với cơ năng dao động là . Khi động năng của con lắc bằng 
thì thế năng trọng trường của con lắc bằng
 
A.    . B.    . C.  . D.

.
M

 Hướng dẫn: Chọn A.


Thế năng trọng trường của con lắc


    
Câu 2: Với đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần thì hệ số công suất của mạch luôn bằng
√ √
A. 1. B. 0,5. C. D.
 
. .
Y

 Hướng dẫn: Chọn A.


Mạch chỉ chứa điện trở thuần thì hệ số công suất luôn bằng 1.
DẠ

Câu 3: Âm (1) có tần số 10 Hz, mức cường độ âm 10 dB; Âm (2) có tần số 20 Hz, mức cường độ âm 20 dB.
Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Âm (1) nghe cao hơn âm (2). B. Âm (1) nghe nhỏ hơn âm (2).
C. Âm (1) là là hạ âm. D. Âm (2) là siêu âm.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Âm (1) là hạ âm, tai người không thể nghe được.
Câu 4: Một con lắc lò xo gồm vật nặng và lò xo có độ cứng  dao động điều hoà. Chọn gốc toạ độ  tại vị
trí cân bằng, trục  song song với trục lò xo. Lực phục hồi tác dụng lên khi vật nó ở vị trí có li độ  là
  
A.   
. B.     . C.   
. D.   .

L
 Hướng dẫn: Chọn D.

A
Lực phục hồi tác dụng lên con lắc
  
Câu 5: Hình vẽ bên dưới mô tả một sóng dừng hình thành trên dây với các nút  ,  và  .

CI
FI
N1 • • •N3
N2

OF
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tất cả các điểm trên dây dao động với cùng pha.
B. Tất cả các điểm trên dây dao động với cùng biên độ.
C. Tất cả các điểm cách đều  đều dao động với cùng tần số và cùng pha.
D. Tất cả các điểm cách đều  đều dao động với cùng biên độ và cùng tần số.

ƠN
 Hướng dẫn: Chọn D.
Tất cả các điểm cách đều  đều dao động với cùng biên độ và cùng tần số.
Câu 6: Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì có
A. năng lượng liên kết càng nhỏ. B. năng lượng liên kết càng lớn.
NH
C. năng lượng liên kết riêng càng lớn. D. năng lượng liên kết riêng càng nhỏ.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì có năng lượng liên kết càng lớn.
Câu 7: Đặt điện áp xoay chiều    cos !"vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần#, cuộn cảm thuần
$ và tụ điện có điện dung % ghép nối tiếp. Khi đó điện áp ở hai đầu điện trở có dạng    cos !". Kết
Y

luận nào sau đây là sai?


QU

A. Cường độ dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch.
B. Mạch có dung kháng bằng cảm kháng.
C. Công suất tiêu thụ trong mạch là cực đại.
D. Tổng trở trong mạch là cực đại.
 Hướng dẫn: Chọn D.
M

Ta thấy rằng: điện áp ở hai đầu đoạn mạch đúng bằng điện áp trên điện trở, điều này chỉ xảy ra khi mạch
cộng hưởng ⇒ .  .?*t ⇒ D sai.

Câu 8: Người ta thường dùng loại tia nào sau đây để “chụp” hình ảnh hai lá phổi của bệnh nhân nhiễm Covid
19?
A. Tia gama. B. Tia hồng ngoại.
C. Tia tử ngoại. D. Tia &.
Y

 Hướng dẫn: Chọn D.


Người ta thường dùng tia & để chiếu điện chụp điện.
Câu 9: Cho dòng điện xoay chiều ' chạy qua điện trở thuần # thì điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở # là
DẠ

* (
A. (  ' √2#. B. (  (. C. (  * . D. (  '#.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở #
(  '#
Câu 10: Biết điện tích nguyên tố là +. Điện tích của hạt nhân -,& là
A. .+. B. /  ."+. C. /  ."+. D. /+.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Điện tích của hạt nhân -,& là .+.

L
Câu 11: Một điện tích dương và một điện tích âm bằng nhau về độ lớn đặt cạnh nhau. Hình vẽ nào sau đây

A
biểu diễn đúng hình dạng đường sức của điện trường gây bởi hai điện tích này?

CI
FI
OF
Đồ thị A Đồ thị B

ƠN
NH
Đồ thị C Đồ thị D
A. Đồ thị A. B. Đồ thị B. C. Đồ thị C. D. Đồ thị D.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Đồ thị A biểu diễn chính xác.
Y

Câu 12: Một sóng điện từ lan truyền trong không gian, tại điểm 0 thành phần từ trường biến thiên theo quy
3
luật 1  1 cos 2 4 !  5 6, pha ban đầu của dao động điện trường tại điểm này là
QU

3 3
A. 5  . B. 5  . C. 5  7. D. 5 .
 
 Hướng dẫn: Chọn D.
Trong quá trình lan truyền của sóng điện từ thì thành phần điện trường và từ trường luôn dao động cùng pha,
do đó pha ban đầu của dao động điện tại điểm mà là 5 .
M

Câu 13: Một vật dao động điều hòa với phương trình   4 cos27!  5 "cm (!được tính bằng giây). Nếu
tại thời điểm !  0 vật đi qua vị trí có li độ   2 :; theo chiều dương thì giá trị của 5 là

3 3 3 3
A.   . B.  . C.  . D.   .
 Hướng dẫn: Chọn C.
Y
DẠ
4  2 4

L


A
CI
0

Tại thời điểm ban đầu


  2 :;

FI
u gggggg⃗
⇔ 0
T > 0

7
Pha ban đầu của dao động

OF
5  
3
Câu 14: Mắt có thể nhìn rõ các vật ở vô cực mà không điều tiết là
A. mắt không tật. B. mắt cận. C. mắt viễn. D. mắt cận khi về già.

ƠN
 Hướng dẫn: Chọn A.
Mắt có thể nhìn rõ các vật ở vô cực mà không điều tiết là mắt không tật.
Câu 15: Pin quang điện và một ứng dụng của hiện tượng
A. quang – phát quang. B. cảm ứng điện từ. C. quang điện trong. D. giao thoa ánh sáng.
NH
 Hướng dẫn: Chọn C.
Pin quang điện và một ứng dụng của hiện tượng quang điện trong.
Câu 16: Một con lắc đơn với dây treo có chiều dài < được kích thích cho dao động điều hòa tại nơi có gia
?@ 
tốc trọng trường = với biên độ > . Đại lượng >
A 
được gọi là
A. chu kì của dao động. B. tần số của dao động.
Y

C. lực kéo về cực đại. D. năng lượng của dao động.


 Hướng dẫn: Chọn D.
QU

?@ 
>
A 
Trong dao động của con lắc đơn, đại được gọi là năng lượng của dao động.
Câu 17: Một sóng âm khi truyền từ không khí vào môi trường nước thì bước sóng của sóng âm này tăng là
do
A. tần số của sóng tăng. B. tần số của sóng giảm.
M

C. vận tốc truyền sóng tăng. D. vận tốc truyền sóng giảm.
 Hướng dẫn: Chọn C.

Sóng âm khi truyền từ không khí vào môi trường nước có bước sóng tăng là do vận tốc truyền sóng tăng.
Chú ý khi sóng cơ lan truyền qua các môi trường thì tần số của sóng là không đổi.
Câu 18: Cho các bộ phận sau: (1) micrô, (2) loa, (3) anten thu, (4) anten phát, (5) mạch biến điệu, (6) mạch
tách sóng. Bộ phận có trong sơ đồ khối của một máy phát thanh đơn giản là
A. (1), (4), (5). B. (2), (3), (6). C. (1), (3), (5). D. (2), (4), (6).
Y

 Hướng dẫn: Chọn A.


DẠ

Các bộ phận có trong sơ đồ khối của một máy phát thanh đơn giản là (1), (4) và (5).
ℎC
Câu 19: Theo thuyết lượng tử ánh sáng. Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng B thì
D

A. tần số của photon tương ứng với ánh sáng đó.
B. năng lượng của photon tương ứng với ánh sáng đó.
C. vận tốc của photon tương ứng với ánh sáng đó.
D. chu kì dao động của photon tương ứng với ánh sáng đó.
 Hướng dẫn: Chọn B.
wC
là năng lượng của photon tương ứng với bức xạ có bước sóng B.
D
Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì
Câu 20: Trong một mạch dao động $% lí tưởng, nếu ta tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì chu kì dao

L
động riêng của mạch sẽ
A. tăng lên 4 lần. B. tăng lên 2 lần. C. giảm đi 4 lần.

A
D. không đổi.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Nếu tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì chu kì dao động của mạch sẽ tăng lên 2 lần.

CI
Câu 21: Trên sợi dây đàn hồi EF đang có sóng dừng ổn định. Sóng tới và sóng phản xạ tại F có phương
trình lần lượt là G   cos !" và GH   cos !  5". Giá trị của 5 là

FI
3 3
A. 27. B. . C.  . D. 7.
 
 Hướng dẫn: Chọn D.

OF
Sóng tới và sóng phản xạ tại đầu cố định ngược pha nhau.
Câu 22: Với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện. Khi ta tăng tần số của dòng điện lên đồng thời không
thay đổi các điều kiện khác thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch sẽ
A. không đổi. B. tăng. C. giảm. D. tăng rồi giảm.
 Hướng dẫn: Chọn B.

ƠN
Tăng tần số của dòng điện thì dung kháng của mạch giảm do đó cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch sẽ
tăng.
Câu 23: Khi thực hiện thí nghiệm giao thoa Young với ánh sáng đơn sắc trong một bể chứa nước, người ta
I
đo được khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là 1,2 ;;. Biết chiết suất của nước bằng . Nếu rút hết nước
NH
trong bể thì khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là
A. 0,9 ;;. B. 0,8 ;;. C. 1,6 ;;. D. 1,2 ;;.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Ta có:
4
Y

'  f't  x y 1,2"  1,6 ;;


3
QU

Câu 24: Xét thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt nước,
cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 40 MN được đặt tại hai điểm O và O . Tốc độ truyền sóng trên mặt nước
C?
là 80 . Hai điểm cực đại giao thoa liên tiếp trên đoạn thẳng O O có vị trí cân bằng cách nhau một khoảng
P

A. 1 :;. B. 8 :;. C. 2 :;. D. 4 :;.
M

 Hướng dẫn: Chọn A.


Bước sóng của sóng

T 80"
B
  2 :;
V 40"
Hai điểm cực đại giao thoa trên O Ocó vị trí cân bằng cách nhau một khoảng
B
m   1:;
2
Y

Câu 25: Một kim loại có công thoát electron là 4,14 +Q, Chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ có bước
DẠ

sóng B  0,18 R;, B  0,21 R;, B  0,32 R; và BI  0,45 R;. Những bức xạ có thể gây ra hiện tượng
quang điện ở kim loại này có bước sóng là
A. B , B và B . B. B và B . C. B , B và BI . D. B và BI .
 Hướng dẫn: Chọn B.
Giới hạn quang điện của kim loại
ℎ: 6,625.10\ I ". 3.10{ "
B    0,3 R;
/ 4,14.1,6.10\o "
Để xảy ra hiện tượng quang điện thì bức xạ kích thích B < B → các bức xạ B và B gây ra được hiện tượng
quang điện.
Câu 26: Theo thuyết tương đối, một vật có khối lượng nghỉ ; khi chuyển động với tốc độ T  0,8: (: là

L
tốc độ ánh sáng trong chân không) thì khối lượng sẽ bằng

A
A. ; . B. 1,67; . C. 1,8; . D. 1,25; .

CI
 Hướng dẫn: Chọn B.

; ;
Khối lượng tương đối tính
;   1,67;
a1  T  |1  0,8" 

FI
:
Câu 27: Một bộ nguồn gồm hai nguồn điện mắc nối tiếp. Suất điện động của mỗi nguồn lần lượt là 5 Q và
7 Q. Suất điện động của bộ nguồn bằng

OF
A. 6 Q. B. 2 Q. C. 12 Q. D. 7 Q.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Suất điện động của bộ nguồn ghép nối tiếp
[}  [  [  5"  7"  12 Q

ƠN
Câu 28: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trong môi tường có lực cản. Tác dụng vào con lắc một ngoại
lực cưỡng bức, tuần hoàn V   :W> !", tần số góc thay đổi được. Khi thay đổi tần số đến giá trị  và
3  thì biên độ dao động của hai con lắc đều bằng / . Khi tần số góc bằng 2  thì biên độ dao động của con
lắc là / . So sánh / và / ta có
NH
A. /  / . B. / > / . C. / < / . D. /  2/ .
 Hướng dẫn: Chọn C.
Với giá trị tần số nằm trong khoảng hai giá trị cho cùng một biên độ thì biên độ ứng với tần số đó luôn có
giá trị lớn hơn / < / .
Y

Câu 29: Trong máy phát điện xoay chiều ba pha, suất điện động trong cuộn dây thứ nhất của máy có biểu
thức +   cos1007!", ! được tính bằng giây. Suất điện động tạo ra ở cuộn dây thứ hai của máy biến áp
QU

biến thiên điều hòa với tần số


A. 100 MN. B. 507 MN. C. 1007 MN. D. 50 MN.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Tần số của suất điện động trong cuộn thứ hai
1007"
V  50 MN
M

27
Câu 30: Cho mạch kín %" đặt trong một từ trường đều (vecto cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng hình

vẽ, chiều hướng ra) như hình vẽ.

• • •
Y

• gg⃗
1 • •
DẠ

• • •

Khi %" quay quanh trục ∆ một góc nhỏ về phía bên phải thì dòng điện cảm ứng trong %"
A. cùng chiều kim đồng hồ. B. chưa hình thành.
C. ngược chiều kim đồng hồ. D. đổi chiều liên tục.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Dòng điện cảm ứng ngược chiều kim đồng hồ.

L
Câu 31: So sánh một tượng gỗ cổ và một khúc gỗ cùng khối lượng mới chặt, người ta thấy rằng lượng chất
phóng xạ I% phóng xạ [ \ của tượng bằng 0,77 lần chất phóng xạ của khúc gỗ. Biết chu kì bán rã của I% là

A
5600 năm. Tuổi của tượng gỗ là
A. 2500 năm. B. 1200 năm. C. 2112 năm. D. 1056 năm.

CI
 Hướng dẫn: Chọn C.

;
Theo giả thuyết của bài toán
 0,77

FI
;
Mặc khác

OF
~
;  ; 2\
~
2\€‚‚  0,77
⇒ !  2112năm.

ƠN
3
Câu 32: Đặt một điện áp xoay chiều   100√2 cos 21007!  6 Q vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp

gồm biến trở, tụ điện và cuộn dây có điện trở hoạt động là ]  30 ^. Biết cảm kháng và dung kháng của mạch
lần lượt là 100 ^ và 60 ^. Thay đổi giá trị của biến trở thì công suất tiêu thụ của cuộn dây đạt giá trị cực đại
NH
bằng
A. 40 _. B. 31,25 _. C. 120 _. D. 50 _.

 Hướng dẫn: Chọn C.


Công suất tiêu thụ trên cuộn dây
]
Y

E 
#  ]"  .ƒ  .„ "
QU

E  E?… khi #  0
Khi đó
 ] 100" 30"
E?…    120 _
]   .ƒ  .„ " 30"  100  60"
Câu 33: Cho cơ hệ con lắc lò xo như hình vẽ. Biết lò xo lí tưởng có độ cứng là , vật nặng khối lượng ;
M

mang điện tích ` > 0; từ trường đều có vecto cảm ứng từ 1 vuông góc với mặt phẳng hình vẽ, chiều hướng
vào.


ggg⃗
⊗1
;, `
gg⃗
=
Y

j
DẠ

Bỏ qua mọi la sát, cho rằng vật nặng luôn tiếp xúc với mặt phẳng nghiêng trong quá trình chuyển động. Chu
kì dao động bé của con lắc trên bằng
? ? bc bc
A. 27a  . B. 27a C. 27a  . D. 27a .

.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Lực từ có phương vuông góc với vecto vận tốc do đó không làm ảnh hưởng đến tần chu kì dao động riêng
của con lắc.
Câu 34: Xét nguyên tử Hidro theo mẫu nguyên tử Bohr. Gọi ] là bán kính Bohr. Bán kính quỹ dạo dừng
của electron tăng tỉ lệ với bình phương các số nguyên liên tiếp. Quỹ đạo d có bán kính ] . Gọi ] và ] lần

L
lượt là bán kính của các quỹ đạo dừng  và $. Giá trị của |]  ] | là

A
A. 16] . B. 5] . C. 12]. D. 9] .

CI
 Hướng dẫn: Chọn C.
Giá trị của |]  ] | là
|4" ]  2" ] |  12]

FI
Câu 35: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm
thuần. Khi tốc độ quay của roto là f vòng/phút thì người ta đo được cường độ dòng điện hiệu dụng chạy trong
mạch là k  1 /. Nếu tăng tốc độ quay của roto lên 4f vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong

OF
mạch sẽ là
A. 2 /. B. 1 /. C. 3 /. D. 4 /.
 Hướng dẫn: Chọn B.

ƠN
Ta có:
 †
 † †
⇒k  
.ƒ $ $
NH
không phụ thuộc vào tốc độ quay của roto, do vậy việc ta tăng hay giảm tốc độ quay của roto thì dòng điện
qua cuộn cảm vẫn có giá trị hiệu dụng là 1 A.
Câu 36: Điện năng được truyền tải từ trạm phát đến nơi tiêu thụ là khu dân cư bằng đường dây tải điện một
pha với công suất ổn định là E thì hiệu suất đạt 70%. Biết hệ số công suất nơi phát là cos 5  0,8. Hệ số công
suất nơi tải tiêu thụ bằng
A. 0,57. B. 0,68. C. 0,86. D. 0,80.
Y

 Hướng dẫn: Chọn B.


QU


U

U tt
ϕ ϕtt
M


∆U

Từ giản đồ vecto, ta có
 sin 5   sin 5 (1)

Kết hợp với


E  ME
 :W> 5
⇒  :W> 5  2"
M
Y

Từ (1) và (2)
!‰f 5  M !‰f 5
DẠ

!‰f 5 0,75"
⇒ 5  ‰]:!‰f Š ‹  ‰]:!‰f Œ   47
M 0,7"
cos47 "  0,68
Câu 37: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, gồm vật nặng có khối lượng 225 = và lò xo nhẹ có độ cứng ,
?
được kích thích cho dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường =  10  7  P
. Hình bên là một phần
đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của động năng dao động của con lắc theo thời gian !.

L
m ;n"

A
80

CI
FI
 0,05 0,10 !>"

OF
Khi vật ở biên trên thì lực đàn hồi tác dụng lên vật nặng có độ lớn bằng
A. 1,0 . B. 1,5 . C. 2,0 . D. 3,2 .
 Hướng dẫn: Chọn B.

ƠN
NH
−A +A
xt2 xt1 x
Y

Từ đồ thị, ta có
  80mJ
QU

Tại :
Ž
o !  0,025s thì    →    →   a /.
{ { {

Ž Ž
o !  0,10s thì    →    →   a /.
M

{ { {
“ €
…‘CP*t’a”•–…‘CP*t’a”•
 ‘…
o !  ˜ → ˜  0,3s →  7 → <  2,25cm.

—‚ P
Biên độ của dao động

2
/™
; 
Y

.{.š“"
/™  4cm
DẠ

‚ 
Ž.š“ "2 36
“

Khi con lắc ở biên trên thì lực đàn hồi tác dụng nào nó có độ lớn
ℎ  ;  /  < "

ℎ  225.10\ " 2 76 ›4  2,25". 10\ œ  1,5N 

Câu 38: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng qua hệ hai khe Young, người ta gắn một máy đo cường độ
sáng tại một điểm cố định trên màn. Ban đầu, ta thu được vân sáng tại vị trí đặt máy đo. Di chuyển từ từ màn
ảnh cùng với máy đo ra xa hai khe theo phương vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe. Sự phụ thuộc của
cường độ sáng k đo bởi máy đo theo khoảng cách $ màn đã dịch chuyển so với vị trí ban đầu được biểu diễn

L
như đồ thị trong hình vẽ.

A
k

CI
FI
OF
 1 2 $;"

Khoảng cách giữa màn và hai khe Young lúc đầu gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 2,0 ;. B. 3,0 ;. C. 4,0 ;. D. 5,0 ;.

ƠN
 Hướng dẫn: Chọn A.
Vị trí cho vân sáng trên màn
B
 1"
‰
NH
Từ đồ thị, ta có
o khi màn dịch chuyển một đoạn 0,4 ; điểm quan sát là vân tối
1   0,4"B
  x  y 2"
2 ‰
o khi màn dịch chuyển một đoạn 1 ; thì điểm quan sát là vân sáng
Y

  1"B
    1" 3"
‰
QU

Từ 1" và 2"
  2  6   0,4"


⇒   0,8  0,4 ∗"
Từ 1" và 3"
M

    1"  1"
⇒   1   ∗∗"

(*) và (**)
⇒   3 và   0,2 ;
Câu 39: Một sợi dây /1 dài 1,26 ; với hai đầu / và 1 cố định. Trên dây đang có sóng dừng với 7 nút sóng
(kể cả hai đầu / và 1). Biết điểm bụng dao động điều hòa với biên độ 4 ;;. Trên dây khoảng cách lớn nhất
giữa hai điểm mà phần tử tại đó dao động cùng pha và cùng biên độ 2√3 ;; là
Y

A. 102 :;. B. 98 :;. C. 91 :;. D. 119 :;.


DẠ

 Hướng dẫn: Chọn C.


Bước sóng của sóng
2<
B
f
2. 1,26"
B  42 :;
6"

Điểm dao động với biên độ ‰  ‰
 Ÿụ ¡
cách nút gần nhất một khoảng
B 42"
 m  7 :;

L
6 6

A
Hai điểm cùng pha, cách nhau một khoảng lớn nhất tương ứng với điểm nằm trên bó đầu tiên và bó thứ năm

m?…  a∆¢£

 2‰"

CI
m?…  a∆¢£

 2‰"

FI
42 
 ™Š5. x

m?… y  27"‹  ¤2. ¥2√3. 10\ ¦§  91 :;
2
Câu 40: Dùng proton bắn phá hạt nhân Io1 + sinh ra hạt nhân p và hạt nhân &. Coi phản ứng không sinh ra

OF
tia q. Gọi tổng động năng của hai hạt nhân được sinh ra là dr , động năng của proton là d . Hình vẽ bên là đồ
thị biểu diễn sự phụ thuộc của dr vào d . Biết khi d  1,80 0+Q, hạt p có động năng 6,6 0+Q. Coi khối
lượng của các hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của nó.

ƠN
dO 0+Q"
NH

9,5


Y

d0

Góc hợp bởi vecto vận tốc của hạt nhân & và proton là
QU

A. 82, 3 . B. 75, 4 . C. 22, 3 . D. 52, 3 .


 Hướng dẫn: Chọn B.
M

 
pα pX

α

pp
Phương trình phản ứng
¨  Io1 + → Ip  — &

Y

Năng lượng của phản ứng hạt nhân


∆  dP  d
DẠ

Từ đồ thị, ta thấy rằng


d  0 thì dP  9,5 0+Q
⇒ ∆  9,5 0+Q
Mặc khác, theo giả thuyết bài toán
9,5"  ›6,6"  d© œ  1,8"
⇒ d©  4,7 0+Q
Từ giản đồ vecto
¨ª  ¨©  ¨«  2¨© ¨« cos p
¨©  ¨«  ¨ª
cos p 
2¨© ¨«

L
2;© d©  2;« d«  2;ª dª
cos p 

A
2|2;© d© |2;« d«

CI
Thay số, ta được
p  75, 4 ∎

FI
OF
 HẾT 

ƠN
NH
Y
QU
M

Y
DẠ
ĐỀ THI CHUẨN MINH KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA 2023
HỌA BGD 2023 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÝ
ĐỀ VIP 6 – BXD5 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

L
(Đề thi gồm 5 trang)

A
Họ & Tên: …………………………..

CI
Số Báo Danh:………………………..

Câu 1: Đoạn mạch gồm điện trở thuần , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm  và tụ điện có điện dung  mắc
nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều tần số góc  thì tổng trở của mạch là

FI
 
A.  =   +
 +  . B.  =   +
 −  .

OF
 
C.  =   +
 −  . D.  =   +
 +  .

Câu 2: Hai dao động điều hòa có phương trình lần lượt là
 = 5 cos
10 +   ,  = 3 cos
10 −   
 

ƠN
Độ lệch pha của hai dao động này bằng
A. . . C. 0,5. D. 0.
 
B.
Câu 3: Sự điều tiết của mắt là
A. thay đổi độ cong của thủy tinh thể để ảnh của vật quan sát hiện rõ nét trên màn lưới.
NH
B. Thay đổi đường kính của con ngươi để thay đổi cường độ sáng chiếu vào mắt.
C. thay đổi vị trí của vật để cho ảnh hiện rõ nét trên màn lưới.
D. thay đổi khoảng cách từ thủy tinh thể đến màn lưới để ảnh của vật hiện rõ nét trên võng mạc.
Câu 4: Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì
Y

A. tần số sóng không đổi, vận tốc của sóng tăng. B. tần số sóng không đổi, vận tốc của sóng giảm.
C. tần số sóng tăng, vận tốc của sóng tăng. D. tần số sóng giảm, vận tốc của sóng giảm.
QU

Câu 5: Việc ghép nối tiếp các nguồn điện để


A. có được bộ nguồn có suất điện động lớn hơn các nguồn có sẵn.
B. có được bộ nguồn có suất điện động nhỏ hơn các nguồn có sẵn.
C. có được bộ nguồn có điện trở trong nhỏ hơn các nguồn có sẵn.
D. có được bộ nguồn có điện trở trong bằng điện trở mạch ngoài.
Câu 6: Tần số dao động riêng của dao động điện từ trong mạch dao động  là
M

A. # = . B. # = . C. # =  . D. # = .

√ √ √ √

Câu 7: Quan sát những người thợ hàn điện, khi làm việc họ thường dùng mặt nạ có tấm kính để che mặt. Họ
làm như vậy là do
A. ngăn chặn tia % chiếu tới mắt làm hỏng mắt.
B. chống bức xạ nhiệt làm hỏng da mặt.
Y

C. chống hàm lượng lớn tia hồng ngoại tới mặt, chống loá mắt.
D. tránh làm cho da tiếp xúc trực tiếp với tia tử ngoại và chống loá mắt.
DẠ

Câu 8: Ánh sáng nhìn thấy có thể gây ra hiện tượng quang điện ngoài với
A. kim loại bạc. B. kim loại kẽm. C. kim loại xesi. D. kim loại đồng.
Câu 9: Một nhóm học sinh tiến hành đo bước sóng ánh sáng đỏ bằng thí nghiệm giao thoa khe Young. Nhóm
dự định sẽ chỉ chắn một khe bằng kính lọc sắc đỏ, khe còn lại sẽ chắn bằng kính lọc sắc lục và dự đoán sự
thay đổi của hệ vân trước khi tiến hành thí nghiệm kiểm tra. Dự đoán nào sau đây của nhóm là đúng
A. Vân sáng sẽ có màu vàng. B. Vân giao thoa sẽ biến mất.
C. Khoảng vân sẽ không đổi. D. Khoảng vân sẽ giảm xuống.
Câu 10: Chọn câu phát biểu sai về photon.
A. Photon không có khối lượng nên không mang năng lượng.

L
B. Năng lượng của mỗi phôtôn không đổi trong quá trình lan truyền.
C. Photon chuyển động dọc theo tia sáng.
D. Trong chân không phôtôn chuyển động với tốc độ  = 3.10& .

A
'
(
Câu 11: Khi nói về tia ), phát biểu nào sau đây là sai?

CI
A. Tia ) phóng ra từ hạt nhân với tốc độ bằng 2000 .
'
(
B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia ) bị lệch về phía bản âm của tụ điện.
C. Khi đi trong không khí, tia ) làm ion hóa không khí và mất dần năng lượng.

FI
D. Tia ) là dòng các hạt nhân heli ( -+,).

OF
Câu 12: Chọn câu không đúng đối với hạt nhân nguyên tử
A. hạt nhân tích điện dương. B. điện tích proton bằng điện tích electron.
C. notron không mang điện. D. nguyên tử trung hòa có điện tích bằng 0.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ và khúc xạ.

ƠN
B. Sóng điện từ truyền được trong chân không.
C. Sóng điện từ là sóng ngang nên nó chỉ truyền được trong chất rắn.
D. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha với nhau.
Câu 14: Tính chất cơ bản của từ trường là gây ra.
NH
A. lực từ tác dụng lên nam châm hoặc dòng điện đặt trong nó.
B. lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.
C. lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện hoặc nam châm đặc trong nó.
D. sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh.
Câu 15: Điện năng được truyền đi từ một nhà máy với công suất truyền đi là . đến nơi tiêu thụ có công suất
tiêu thụ .// . Khi đó hao phí trong quá trình truyền tải ∆. được xác định bằng biểu thức
Y

A. ∆. = . + .// . B. ∆. = .// − .. C. ∆. = . − .// . D. ∆. = 1 −


122
QU

1
.
Câu 16: Sóng cơ có tần số 80 +4 lan truyền trong một môi trường vật chất với tốc độ 40 ( . Sóng đã truyền
'

đi với bước sóng bằng


A. 5,0 . B. 2,0 . C. 0,2 . D. 0,5 .
M

Câu 17: Máy biến áp là thiết bị có khả năng


A. làm tăng công suất, của dòng điện xoay chiều. B. làm tăng tần số của dòng điện xoay chiều.
C. biến đổi điện áp xoay chiều. D. biến đổi điện áp một chiều.
Câu 18: Một chất điểm thực hiện dao động điều hòa với phương trình  = 6 cos78, với 6 và  là các

hằng số. Tíc số 6 là


A. biên độ dao động của vật. B. tốc độ dao động cưc đại của vật.
C. tần số góc của dao động. D. ch kì dao động.
Y

Câu 19: Phát biểu nào sau đây khi nói về hiện tượng tán sắc ánh sáng và ánh sáng đơn sắc là sai ?
A. Hiện tượng tán sắc ánh sáng là hiện tượng khi qua lăng kính, chùm ánh sáng trắng không những bị lệch
DẠ

về phía đáy mà còn bị tách ra thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau.
B. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu nhất định.
C. Trong quang phổ của ánh sáng trắng có vô số các ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến thiên liên
tục từ đỏ đến tím.
D. Ánh sáng trắng là ánh sáng gồm bảy màu liên tục từ đỏ tới tím.
Câu 20: Công tơ điện là thiết bị dùng để đo điện năng tiêu thụ của hộ gia đình.

A L
CI
Công tơ điện

Đơn vị đo của thiết bị này là


A. 9. B. :. C. ;:ℎ. D. +..

FI
Câu 21: Cho dòng điện không đổi = chạy trong một dây dẫn thẳng dài, ta đo được cảm ứng từ tại điểm cách
dây dẫn một đoạn > là ?, cảm ứng từ tại điểm cách dây dẫn một đoạn 2> là

OF
C. 3?.
@ @
 -
A.2?. B. . D. .
Câu 22: Một sợi dây đàn hồi, chiều dài A, một đầu cố định, một đầu để tự do. Điều kiện để có sóng dừng
trên dây là
A. A = 72; + 18 , với ; = 1,2,3. .. B. A = ;C, ; = 1,2,3. ..
B

ƠN
-

C. A = 72; + 18 , ; = 1,2,3. .. D. A = ; , ; = 1,2,3. ..


B B
 
Câu 23: Một vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng 6?, gọi D là trung điểm của 6?. Phát biểu nào sau đây
NH
đúng khi nói về sự biến đổi của động năng và thế năng của vật khi chuyển động ?
A. Khi chuyển động từ D đến 6, động năng của vật tăng.
B. Khi chuyển động từ ? đến D, thế năng của vật tăng.
C. Khi chuyển động từ D đến 6, thế năng của vật giảm.
D. Khi chuyển động từ D đến ?, động năng của vật giảm.
Câu 24: Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 100 vòng, diện tích mỗi vòng 400 , quay đều quanh trục
Y

đối xứng của khung với tốc độ góc 240 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ bằng 0,2 E. Trục
QU

quay vuông góc với các đường cảm ứng từ. Chọn gốc thời gian lúc vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung
dây ngược hướng với vectơ cảm ứng từ. Biểu thức suất điện động cảm ứng trong khung là
A. , = 0,8 cos78 − 8 F. B. , = 6,4 cos78 − 8 F.
C. , = 6,4 cos
8 +  F. D. , = 6,4. 10H cos
8 +  F.
 
 
Câu 25: Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng bằng 220 F và dòng
M

điện hiệu dụng bằng 3 6. Biết điện trở trong của động cơ là 30 I và hệ số công suất của động cơ là 0,9. Công

suất hữu ích của động cơ này là


A. 324 :. B. 594 :. C. 270 :. D. 660 :.
Câu 26: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung thay đổi được.
Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 20 LM thì chu kì dao động
riêng của mạch dao động là 3 NO. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 180 LM thì chu kì dao động riêng của
Y

mạch dao động là


A. 9 NO. B. 27 NO. NO. NO.

DẠ

P Q
C. D.
Câu 27: Cứ sau khoảng thời gian ngắn nhất là ∆ = 0,15 O thì thế năng đàn hồi của lò xo dao động theo
phương ngang lại bằng nửa thế năng đàn hồi cực đại của nó. Chu kì dao động của con lắc này là
A. 0,90 O. B. 0,15 O. C. 0,3 O. D. 0,60 O.
Câu 28: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng
C, hai khe cách nhau một khoảng R, khoảng cách từ hai khe đến màn là S. Trên màn, khoảng cách giữa hai
vân sáng liên tiếp là
TB UB UB UB
U T T T
A. . B. . C. . D. .
Câu 29: Một con lắc đơn gồm đang dao động điều hòa với biên độ góc )V = 4V . Tại vị trí lực phục hồi tác

A L
dụng lên vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn cực đại, li độ góc của con lắc là
A. 1V . B. 2V . C. 3V . D. 2, 5V .
Câu 30: Một vật dao động điều hòa với biên độ 5 , chu kì E = 1 O, quãng đườngmà vật đi được trong

CI
khoảng thời gian ∆ = 1 O là
A. 5 . B. 10 . C. 20 . D. 15 .
Câu 31: Cho khối lượng của proton, notron, &6> , W lần lượt là: 1,0073 X ; 1,0087 X ; 39,9525X ;
-V 

FI
6,0145 X và 1X = 931,5 . So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân  W thì năng lượng liên kết riêng
YZ[
\]

&6>
của hạt nhân -V

OF
A. lớn hơn một lượng là 5,20 ^,F. B. lớn hơn một lượng là 3,42 ^,F.
C. nhỏ hơn một lượng là 3,42 ^,F. D. nhỏ hơn một lượng là 5,20 ^,F.
Câu 32: Cho một hạt nhân khối lượng 6 đang đứng yên thì phân rã thành hai hạt nhân có khối lượng ? và
S. Cho vận tốc của ánh sáng là . Động năng của hạt S là

ƠN
@7@_UH`8\ ] @7`H@HU8\ ] @7`H@HU8\ ] U7`_@HU8\ ]
`_@ @_U U @_U
A. . B. . C. . D. .
Câu 33: Một mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện có điện dung  = NM, cường độ dòng điện tức thời
VV


qua mạch có biểu thức W = 4√2 cos


100 +  6. Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là

NH
A. X = 80√2 cos
100 +  F. B. X = 80 cos
100 −  F.
a 
 

C. X = 200√2 cos
100 −  F. D. X = 200 cos
100 +  F.
 a
 
Câu 34: Electron của khối khí Hidro được kích thích lên quỹ đạo dừng thứ b từ trạng thái cơ bản. Tỉ số bước
Y

sóng dài nhất và ngắn nhất trong vạch phổ thu được là
= =
Bcde h] 7hH 8] Bcde -ih]H j
QU

Bcfg -7hH 8 Bcfg h]


A. . B. .

= =
Bcde 7h_ 87hH 8k Bcde -ih] _ j
Bcfg hH Bcfg h]
C. . D. .
Câu 35: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, người ta dùng đồng thời ánh sáng màu đỏ có bước
sóng 0,72 N và ánh sáng màu lục có bước sóng từ 500 b đến 575 b. Biết rằng giữa hai vân sáng liên
M

tiếp trùng màu với vân trung tâm người ta đếm được có bốn vân sáng màu đỏ. Coi hai bức xạ trùng nhau tính
là một vân sáng. Nếu giữa hai vân sáng trùng màu với vân trung tâm đếm được 12 vân sáng màu đỏ thì số vân

sáng quan sát được giữa hai vân trùng màu với vân trung tâm (không tính hai vân này) là
A. 32. B. 40. C. 38. D. 34.
Câu 36: Tại đỉnh 6 của một hình vuông 6?S người ta có đặt một nguồn âm điểm phát ra sóng âm đẳng
hướng. Một thiết bị do mức cường độ âm do được mức cường độ âm tại ? là 5 l?. Mức cường độ âm đo được
tại điểm  bằng
A. 7,0 l?. B. 2,0 l?. C. 3,0 l?. D. 9,0 l?.
Y

Câu 37: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng mặt nước, hai nguồn kết hợp D và D đặt cách nhau một
DẠ

khoảng 8  dao động cùng pha, và cùng biên độ với nhau. Chọn hệ trục tọa độ vuông góc với Dm thuộc
mặt nước với gốc tọa độ là vị trí đặt nguồn D còn nguồn D nằm trên trục Dm. Hai điểm . và n nằm trên D
có D. = 3,9  và Dn = . Biết phần tử nước tại . và phần tử nước tại n dao động với biên độ cực
aa

đại. Giữa . và n có 2 cực tiểu. Trên đoạn D., điểm gần . nhất mà các phần tử nước dao động với biên độ
cực tiểu cách . một đoạn gần với giá trị nào nhất?
A. 0,93 . B. 0,83 . C. 0,96 . D. 0,86 .
Câu 38: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết X = 50 cos7108 F;  = 300 I,  = 60 +,  = 0,50 M.
X

L
~

A
CI
 

FI


OF
Từ thông riêng qua cuộn cảm tại thời điểm  = O có giá trị gần nhất giá trị nào sau đây?

a
A. 1,22 :o. B. 2,34 :o. C. 5,21 :o. D. 0,15 :o.
Câu 39: Hình bên là các đường tròn trên mặt nước có tâm tại các nguồn kết hợp p hoặc p . Các đường tròn
nét liền có bán kính bằng một số nguyên lần bước sóng, còn các đường tròn nét đứt có bán kính bằng một số
bán nguyên lần bước sóng. Biết rằng tại ^ là một cực tiểu giao thoa

^
=

q
ƠN
NH

p1 pO
Y
QU

Kết luận nào sau đây là đúng cho các dao động tại ^ và tại q?
A. ^ dao động với biên độ cực tiểu. B. ^ dao động với biên độ cực đại cùng pha với p .
C. q dao động với biên độ cực tiểu. D. q dao động với biên độ cực đại cùng pha với p .
Câu 40: Cho cơ hệ con lắc đơn như hình vẽ. Điểm cố định = của dây treo được gắn vào giá đỡ nhẹ đặt trên
M

một bề mặt nằm ngang, nhám. Ta kích thích cho con lắc dao động trong mặt phẳng thẳng đứng với biên độ
góc )V = 8V . Lấy r = 10 ] .
'

(
=

) tt⃗
r
Y
DẠ

Giá trị nhỏ nhất của hệ số ma sát giữa giá đỡ và mặt phẳng nằm ngang để giá đỡ không trượt trong quá trình
con lắc dao động điều hòa là
A. 0,12. B. 0,13. C. 0,14. D. 0,15.

 HẾT 

L
ĐÁP ÁN CHI TIẾT

A
Câu 1: Đoạn mạch gồm điện trở thuần , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm  và tụ điện có điện dung  mắc

CI
nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều tần số góc  thì tổng trở của mạch là
 
A.  =   +
 +  . B.  =   +
 −  .

FI
 
C.  =   +
 −  . D.  =   +
 +  .

 

OF
 Hướng dẫn: Chọn B.
Tổng trở của mạch

1 
 = v  + w − x


ƠN
Câu 2: Hai dao động điều hòa có phương trình lần lượt là
 = 5 cos
10 +  ,  = 3 cos
10 −  
 
 
Độ lệch pha của hai dao động này bằng
A. . . C. 0,5. D. 0.
 
NH
B.
 Hướng dẫn: Chọn B.

  2
Độ lệch pha giữa hai dao động

∆y = y − y = −
−  =
2 6 3
Y

Câu 3: Sự điều tiết của mắt là


A. thay đổi độ cong của thủy tinh thể để ảnh của vật quan sát hiện rõ nét trên màn lưới.
QU

B. Thay đổi đường kính của con ngươi để thay đổi cường độ sáng chiếu vào mắt.
C. thay đổi vị trí của vật để cho ảnh hiện rõ nét trên màn lưới.
D. thay đổi khoảng cách từ thủy tinh thể đến màn lưới để ảnh của vật hiện rõ nét trên võng mạc.
 Hướng dẫn: Chọn A.
M

Sự điều tiết của mắt là thay đổi độ cong của thủy tinh thể để ảnh của vật quan sát hiện rõ nét trên màn lưới.
Câu 4: Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì
A. tần số sóng không đổi, vận tốc của sóng tăng. B. tần số sóng không đổi, vận tốc của sóng giảm.

C. tần số sóng tăng, vận tốc của sóng tăng. D. tần số sóng giảm, vận tốc của sóng giảm.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì tần số của sóng là không đổi, vận tốc truyền sóng tăng.
Câu 5: Việc ghép nối tiếp các nguồn điện để
Y

A. có được bộ nguồn có suất điện động lớn hơn các nguồn có sẵn.
B. có được bộ nguồn có suất điện động nhỏ hơn các nguồn có sẵn.
DẠ

C. có được bộ nguồn có điện trở trong nhỏ hơn các nguồn có sẵn.
D. có được bộ nguồn có điện trở trong bằng điện trở mạch ngoài.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Ghép nối tiếp các nguồn điện ta sẽ thu được bộ nguồn có suất điện động lớn hơn các nguồn có sẵn
Câu 6: Tần số dao động riêng của dao động điện từ trong mạch dao động  là
A. # = . B. # = . C. # = . D. # = .

√ √ √ √
 Hướng dẫn: Chọn C.

1
Tần số dao động riêng của mạch

#=
2√

A L
Câu 7: Quan sát những người thợ hàn điện, khi làm việc họ thường dùng mặt nạ có tấm kính để che mặt. Họ
làm như vậy là do
A. ngăn chặn tia % chiếu tới mắt làm hỏng mắt.

CI
B. chống bức xạ nhiệt làm hỏng da mặt.
C. chống hàm lượng lớn tia hồng ngoại tới mặt, chống loá mắt.

FI
D. tránh làm cho da tiếp xúc trực tiếp với tia tử ngoại và chống loá mắt.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Người thợ hàn điện sử dụng mặt nạ có tấm kính để che mặt nhằm tránh cho da tiếp xúc với tia tử ngoại và

OF
chống lóa mắt.
Câu 8: Ánh sáng nhìn thấy có thể gây ra hiện tượng quang điện ngoài với
A. kim loại bạc. B. kim loại kẽm. C. kim loại xesi. D. kim loại đồng.
 Hướng dẫn: Chọn C.

ƠN
Ánh sáng nhìn thấy có thể gây ra hiện tượng quang điện ngoài với kim loại Xesi.
Câu 9: Một nhóm học sinh tiến hành đo bước sóng ánh sáng đỏ bằng thí nghiệm giao thoa khe Young. Nhóm
dự định sẽ chỉ chắn một khe bằng kính lọc sắc đỏ, khe còn lại sẽ chắn bằng kính lọc sắc lục và dự đoán sự
thay đổi của hệ vân trước khi tiến hành thí nghiệm kiểm tra. Dự đoán nào sau đây của nhóm là đúng
NH
A. Vân sáng sẽ có màu vàng. B. Vân giao thoa sẽ biến mất.
C. Khoảng vân sẽ không đổi. D. Khoảng vân sẽ giảm xuống.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Vân giao thoa sẽ biến mất, vì ánh sáng từ hai khe không còn là ánh sáng kết hợp → không xảy ra giao thoa.
Câu 10: Chọn câu phát biểu sai về photon.
Y

A. Photon không có khối lượng nên không mang năng lượng.


B. Năng lượng của mỗi phôtôn không đổi trong quá trình lan truyền.
QU

C. Photon chuyển động dọc theo tia sáng.


D. Trong chân không phôtôn chuyển động với tốc độ  = 3.10& .
'
(
 Hướng dẫn: Chọn A.
Phton mang năng lượng, photon của ánh sáng có tần số # sẽ mang năng lượng z = ℎ#.
Câu 11: Khi nói về tia ), phát biểu nào sau đây là sai?
M

A. Tia ) phóng ra từ hạt nhân với tốc độ bằng 2000 .


'
(
B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia ) bị lệch về phía bản âm của tụ điện.

C. Khi đi trong không khí, tia ) làm ion hóa không khí và mất dần năng lượng.
D. Tia ) là dòng các hạt nhân heli ( -+,).
 Hướng dẫn: Chọn A.
Tia ) được phóng ra từ hạt nhân với tốc độ cỡ 2.10Q ⇒ A sai.
'
Y

(
Câu 12: Chọn câu không đúng đối với hạt nhân nguyên tử
DẠ

A. hạt nhân tích điện dương. B. điện tích proton bằng điện tích electron.
C. notron không mang điện. D. nguyên tử trung hòa có điện tích bằng 0.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Điện tích của proton bằng điện tích electron về độ lớn nhưng trái dấu ⇒ B sai.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ và khúc xạ.
B. Sóng điện từ truyền được trong chân không.
C. Sóng điện từ là sóng ngang nên nó chỉ truyền được trong chất rắn.
D. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha với nhau.

L
 Hướng dẫn: Chọn C.
Sóng điện từ lan truyền được trong các môi trường rắn, lỏng, khí và cả chân không → C sai.

A
Câu 14: Tính chất cơ bản của từ trường là gây ra.

CI
A. lực từ tác dụng lên nam châm hoặc dòng điện đặt trong nó.
B. lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.
C. lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện hoặc nam châm đặc trong nó.

FI
D. sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Tính chất cơ bản của từ trường là gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc dòng điện đặt trong nó.
Câu 15: Điện năng được truyền đi từ một nhà máy với công suất truyền đi là . đến nơi tiêu thụ có công suất

OF
tiêu thụ .// . Khi đó hao phí trong quá trình truyền tải ∆. được xác định bằng biểu thức
A. ∆. = . + .// . B. ∆. = .// − .. C. ∆. = . − .// . D. ∆. = 1 −
122
1
.
 Hướng dẫn: Chọn C.

ƠN
Hao phí trong quá trình truyền tải
|. = . − .//
Câu 16: Sóng cơ có tần số 80 +4 lan truyền trong một môi trường vật chất với tốc độ 40 . Sóng đã truyền
'
(
đi với bước sóng bằng
A. 5,0 . B. 2,0 . C. 0,2 . D. 0,5 .
NH
 Hướng dẫn: Chọn D.

C 7408
Bước song của song

}= = = 0,5 
# 7808
Y

Câu 17: Máy biến áp là thiết bị có khả năng


QU

A. làm tăng công suất, của dòng điện xoay chiều. B. làm tăng tần số của dòng điện xoay chiều.
C. biến đổi điện áp xoay chiều. D. biến đổi điện áp một chiều.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Máy biến áp là thiết bị có khả năng làm biến đổi điện áp xoay chiều.
Câu 18: Một chất điểm thực hiện dao động điều hòa với phương trình  = 6 cos78, với 6 và  là các
hằng số. Tíc số 6 là
M

A. biên độ dao động của vật. B. tốc độ dao động cưc đại của vật.

C. tần số góc của dao động. D. ch kì dao động.


 Hướng dẫn: Chọn B.
Tích số 6 là tốc độ dao động cực đại của vật.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây khi nói về hiện tượng tán sắc ánh sáng và ánh sáng đơn sắc là sai ?
A. Hiện tượng tán sắc ánh sáng là hiện tượng khi qua lăng kính, chùm ánh sáng trắng không những bị lệch
Y

về phía đáy mà còn bị tách ra thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau.
DẠ

B. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu nhất định.


C. Trong quang phổ của ánh sáng trắng có vô số các ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến thiên liên
tục từ đỏ đến tím.
D. Ánh sáng trắng là ánh sáng gồm bảy màu liên tục từ đỏ tới tím.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Quang phổ của ánh sáng trắng gồm vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím → D
sai.
Câu 20: Công tơ điện là thiết bị dùng để đo điện năng tiêu thụ của hộ gia đình.

A L
CI
FI
Công tơ điện

Đơn vị đo của thiết bị này là


A. 9. B. :. C. ;:ℎ. D. +..

OF
 Hướng dẫn: Chọn C.
Đơn vị đo của công tơ điện là kWh.
Câu 21: Cho dòng điện không đổi = chạy trong một dây dẫn thẳng dài, ta đo được cảm ứng từ tại điểm cách
dây dẫn một đoạn > là ?, cảm ứng từ tại điểm cách dây dẫn một đoạn 2> là

ƠN
C. 3?.
@ @
 -
A.2?. B. . D. .
 Hướng dẫn: Chọn B.
Cảm ứng từ do dòng điện thẳng, dài gây ra tỉ lệ nghịch với khoảng cách do đó với khoảng cách tăng gấp đôi
NH
thì cảm ứng từ sẽ giảm một nửa.

Câu 22: Một sợi dây đàn hồi, chiều dài A, một đầu cố định, một đầu để tự do. Điều kiện để có sóng dừng
trên dây là
A. A = 72; + 18 , với ; = 1,2,3. .. B. A = ;C, ; = 1,2,3. ..
B
-

C. A = 72; + 18 , ; = 1,2,3. .. D. A = ; , ; = 1,2,3. ..


Y

B B
 
QU

 Hướng dẫn: Chọn D.


Điều kiện để có sóng dừng
A = ; với ; = 1,2,3. ..
B

Câu 23: Một vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng 6?, gọi D là trung điểm của 6?. Phát biểu nào sau đây
M

đúng khi nói về sự biến đổi của động năng và thế năng của vật khi chuyển động ?
A. Khi chuyển động từ D đến 6, động năng của vật tăng.
B. Khi chuyển động từ ? đến D, thế năng của vật tăng.
C. Khi chuyển động từ D đến 6, thế năng của vật giảm.

D. Khi chuyển động từ D đến ?, động năng của vật giảm.


 Hướng dẫn: Chọn D.
Khi vật chuyển động từ vị trí cân bằng D ra biên 6 thì động năng của vật luôn giảm.
Câu 24: Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 100 vòng, diện tích mỗi vòng 400 , quay đều quanh trục
Y

đối xứng của khung với tốc độ góc 240 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ bằng 0,2 E. Trục
DẠ

quay vuông góc với các đường cảm ứng từ. Chọn gốc thời gian lúc vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung
dây ngược hướng với vectơ cảm ứng từ. Biểu thức suất điện động cảm ứng trong khung là
A. , = 0,8 cos78 − 8 F. B. , = 6,4 cos78 − 8 F.
C. , = 6,4 cos
8 +  F. D. , = 6,4. 10H cos
8 +  F.
 
 
 Hướng dẫn: Chọn C.

2 >Rl
Tốc độ góc của chuyển động

 = 72408 = 80
60 O

L
Biểu thức từ thông qua mạch
~ = q?p O78 + 8
~ = 71008. 70,28. 7400.10H- 8 cos78 + 8 = 0,8 O78 + 8 :

A
l€ 
Suất điện động cảm ứng

CI
,=− = 6,4 cos
8 +  F
l 2
Câu 25: Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng bằng 220 F và dòng
điện hiệu dụng bằng 3 6. Biết điện trở trong của động cơ là 30 I và hệ số công suất của động cơ là 0,9. Công

FI
suất hữu ích của động cơ này là
A. 324 :. B. 594 :. C. 270 :. D. 660 :.

OF
 Hướng dẫn: Chọn A.
Công suất hữu ích của động cơ
6 = . − |.
6 = = O y − =  = 72208. 73870,98 − 738 . 7308 = 324 :


ƠN
Câu 26: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung thay đổi được.
Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 20 LM thì chu kì dao động
riêng của mạch dao động là 3 NO. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 180 LM thì chu kì dao động riêng của
mạch dao động là
NH
A. 9 NO. B. 27 NO. NO. NO.

P Q
C. D.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có:
E ∼ √
 71808
Y

⇒ E = E v = 738v = 9 NO
 7208
QU

Câu 27: Cứ sau khoảng thời gian ngắn nhất là ∆ = 0,15 O thì thế năng đàn hồi của lò xo dao động theo
phương ngang lại bằng nửa thế năng đàn hồi cực đại của nó. Chu kì dao động của con lắc này là
A. 0,90 O. B. 0,15 O. C. 0,3 O. D. 0,60 O.
M

 Hướng dẫn: Chọn D.

E
Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp động năng bằng thế năng là

∆ = = 0,15 O
4
⇒ E = 0,6 O
Câu 28: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng
C, hai khe cách nhau một khoảng R, khoảng cách từ hai khe đến màn là S. Trên màn, khoảng cách giữa hai
Y

vân sáng liên tiếp là


TB UB UB UB
DẠ

U T T T
A. . B. . C. . D. .
 Hướng dẫn: Chọn B.
Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là một khoảng vân.
Câu 29: Một con lắc đơn gồm đang dao động điều hòa với biên độ góc )V = 4V . Tại vị trí lực phục hồi tác
dụng lên vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn cực đại, li độ góc của con lắc là
A. 1V . B. 2V . C. 3V . D. 2, 5V .
 Hướng dẫn: Chọn B.
Lực phục hồi tác dụng lên con lắc đơn có độ lớn
Mƒ„ = .)

L
Khi
Mƒ„ = .)V



A
)V 74V 8
=⇒)= = 2V
2 2

CI
Câu 30: Một vật dao động điều hòa với biên độ 5 , chu kì E = 1 O, quãng đườngmà vật đi được trong
khoảng thời gian ∆ = 1 O là
A. 5 . B. 10 . C. 20 . D. 15 .

FI
 Hướng dẫn: Chọn A.

p = 46 = 4. 758 = 20 
Quãng đường mà một vật dao động điều hòa đi được trong một chu kì là

OF
Câu 31: Cho khối lượng của proton, notron, -V &6> ,  W lần lượt là: 1,0073 X ; 1,0087 X ; 39,9525X ;


6,0145 X và 1X = 931,5 . So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân  W thì năng lượng liên kết riêng
YZ[
\]

&6>
của hạt nhân -V
A. lớn hơn một lượng là 5,20 ^,F. B. lớn hơn một lượng là 3,42 ^,F.
C. nhỏ hơn một lượng là 3,42 ^,F.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Năng lượng liên kết của các hạt nhân
ƠN
D. nhỏ hơn một lượng là 5,20 ^,F.

…† = ‡3ˆ + 76 − 38h − † ‰  = 73.1,0073 + 3.1,0087 − 6,01458931,5 = 31,20525 ^,F


NH
…† = 73.1,0073 + 3.1,0087 − 6,01458931,5 = 31,20525 ^,F
…`Š = ‡18ˆ + 740 − 188h − `Š ‰ 
…`Š = 718.1,0073 + 22.1,0087 − 39,95258931,5 = 344,93445 ^,F
Y

…† …`Š 7344,9344458 731,205258


So sánh năng lượng liên kết riêng

∆z = − = − = 3,42 ^,F
6† 6`Š 7408 768
QU

Câu 32: Cho một hạt nhân khối lượng 6 đang đứng yên thì phân rã thành hai hạt nhân có khối lượng ? và
S. Cho vận tốc của ánh sáng là . Động năng của hạt S là
@7@_UH`8\ ] @7`H@HU8\ ] @7`H@HU8\ ] U7`_@HU8\ ]
`_@ @_U U @_U
A. . B. . C. . D. .
M

 Hướng dẫn: Chọn B.


Năng lượng của phản ứng
∆… = ∆  = ‹ŒŽ − ‹đầŽ

⇒ ‹U = 76 − ? − S8  − ‹@
Bảo toàn động lượng cho phản ứng hạt nhân
LU = L@
‹@ = ‹U
U
Y

@
?7? + S − 68 
⇒ ‹U =
S+?
DẠ

Câu 33: Một mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện có điện dung  = NM, cường độ dòng điện tức thời
VV


qua mạch có biểu thức W = 4√2 cos


100 +  6. Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là


A. X = 80√2 cos
100 +  F. B. X = 80 cos
100 −  F.
a 
 
C. X = 200√2 cos
100 −  F. D. X = 200 cos
100 +  F.
 a
 
 Hướng dẫn: Chọn C.

1 1
Dung kháng của tụ điện

 = = = 50 I

200 . 71008

L


A
Điện áp hai đầu đoạn mạch (phức hóa)
X = W4 = 4√2∠60 × 7−50W8 = 200√2∠ − 30


CI
⇒ X = 200√2 cos
100 −  F
6
Câu 34: Electron của khối khí Hidro được kích thích lên quỹ đạo dừng thứ b từ trạng thái cơ bản. Tỉ số bước

FI
sóng dài nhất và ngắn nhất trong vạch phổ thu được là
= =
Bcde h] 7hH 8] Bcde -ih]H j
Bcfg -7hH 8 Bcfg h]
A. . B. .

OF
= =
Bcde 7h_ 87hH 8k Bcde -ih] _ j
Bcfg hH Bcfg h]
C. . D. .
 Hướng dẫn: Chọn C.
Bước sóng lớn nhất tướng ứng với electron chuyển từ quỹ đạo b về b − 1, bước sóng nhỏ nhất tương ứng
với electron chuyển từ quỹ đạo b về trạng thái cơ bản

ƠN
ℎ
Ta có:

⎧…h − …hH =
C'T–
⎨… − … = ℎ
NH

h V
C'†h
…V …V ℎ
⎧ − =
7b − 18  b C'T–
⎨… − …V = ℎ

V
b C'†h
Y

C'T– 7b + 187b − 18
Lập tỉ số
QU

=
C'†h 2b − 1
Câu 35: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, người ta dùng đồng thời ánh sáng màu đỏ có bước
sóng 0,72 N và ánh sáng màu lục có bước sóng từ 500 b đến 575 b. Biết rằng giữa hai vân sáng liên
tiếp trùng màu với vân trung tâm người ta đếm được có bốn vân sáng màu đỏ. Coi hai bức xạ trùng nhau tính
là một vân sáng. Nếu giữa hai vân sáng trùng màu với vân trung tâm đếm được 12 vân sáng màu đỏ thì số vân
M

sáng quan sát được giữa hai vân trùng màu với vân trung tâm (không tính hai vân này) là
A. 32. B. 40. C. 38. D. 34.

 Hướng dẫn: Chọn A.


Khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp trùng màu với vân trung tâm có 4 vân sáng màu đỏ
; = 5
Y

Điều kiện trùng nhau của hệ hai vân sáng


; C = ; C
; C
DẠ

⇒ C =
;
75877208 3600
C = = b 7∗8
; ;
Mặc khác
C ∈ ™500; 575›
lập bảng cho (*) ⇒ ; = 7
Giữa hai vân trùng màu với vân trung tâm có 12 vân đỏ ⇒ tương ứng có 18 vân xanh. Do đó tổng số vân
quan sát được là
12 + 18 + 2 = 32

L
Câu 36: Tại đỉnh 6 của một hình vuông 6?S người ta có đặt một nguồn âm điểm phát ra sóng âm đẳng
hướng. Một thiết bị do mức cường độ âm do được mức cường độ âm tại ? là 5 l?. Mức cường độ âm đo được

A
tại điểm  bằng

CI
A. 7,0 l?. B. 2,0 l?. C. 3,0 l?. D. 9,0 l?.
 Hướng dẫn: Chọn B.
6 ?

FI
OF
ƠN
S 

Mức cường độ âm tại ? và 


.
@ = 10log
NH
=V 46? 
.
 = 10log
=V 46 

6?
Trừ về theo vế

 − @ = 20log w x
Y

6
1
 − 758 = 20log w x
QU

√2
⇒  = 2,0 l? ∎
Câu 37: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng mặt nước, hai nguồn kết hợp D và D đặt cách nhau một
khoảng 8  dao động cùng pha, và cùng biên độ với nhau. Chọn hệ trục tọa độ vuông góc với Dm thuộc
mặt nước với gốc tọa độ là vị trí đặt nguồn D còn nguồn D nằm trên trục Dm. Hai điểm . và n nằm trên D
M

có D. = 3,9  và Dn = . Biết phần tử nước tại . và phần tử nước tại n dao động với biên độ cực
aa

đại. Giữa . và n có 2 cực tiểu. Trên đoạn D., điểm gần . nhất mà các phần tử nước dao động với biên độ

cực tiểu cách . một đoạn gần với giá trị nào nhất?
A. 0,93 . B. 0,83 . C. 0,96 . D. 0,86 .
 Hướng dẫn: Chọn B.
., n là cực đại, giữa chúng có hai dãy cực tiểu ⇒ nếu . là cực đại bậc ; thì n sẽ là cực đại ứng với bậc ; −
Y

2.
DẠ

l  − l   = 7; − 28C
Ta có:

Ÿ
l1 − l 1 = ;C

⎪v8 + w55x − 55 = 7; − 28C


⇒ 6 6

⎪¢8 + 3, 9 − 3,9 = ;C

⇒ ; = 5 và C = 1 

L
Trên D. điểm ^ dao động với biên độ cực tiểu, gần . nhất có

A
lY − l Y = 5,5C
⇒ ¢8 + l Y

− l Y = 5,5. 718 ⇒ l Y = 3,068 

CI
⇒ .^ = l 1 − l Y = 0,832  ∎
Câu 38: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết X = 50 cos7108 F;  = 300 I,  = 60 +,  = 0,50 M.
X

FI
~

OF
 

Từ thông riêng qua cuộn cảm tại thời điểm  =


A. 1,22 :o. B. 2,34 :o.

a ƠN
O có giá trị gần nhất giá trị nào sau đây?
C. 5,21 :o. D. 0,15 :o.
NH
 Hướng dẫn: Chọn B.

 =  = 7608. 7108 = 600 I


Cảm kháng và dung kháng của mạch

1 1
 = = = 200 I
 70,50. 10H 8. 7108
Y

7508 600 − 200


Cường độ dòng điện trong mạch
QU

W= cos w10 − tanH x


¢73008 + 7600 − 2008
  300
4
⇒ W = 0,1 cos w10 − tanH x 6
3

4
Từ thông riêng qua cuộn cảm
M

~ = W = 7608 ¦0,1 cos w10 − tanH x§


3
4
~ = 6 cos w10 − tanH x :o

3
Tại  = O

a
⇒ ~ = 2,34 :o ∎
Câu 39: Hình bên là các đường tròn trên mặt nước có tâm tại các nguồn kết hợp p hoặc p . Các đường tròn
Y

nét liền có bán kính bằng một số nguyên lần bước sóng, còn các đường tròn nét đứt có bán kính bằng một số
bán nguyên lần bước sóng. Biết rằng tại ^ là một cực tiểu giao thoa
DẠ
=

^
q

A L
p1 pO

CI
FI
Kết luận nào sau đây là đúng cho các dao động tại ^ và tại q?
A. ^ dao động với biên độ cực tiểu. B. ^ dao động với biên độ cực đại cùng pha với p .

OF
C. q dao động với biên độ cực tiểu. D. q dao động với biên độ cực đại cùng pha với p .
 Hướng dẫn: Chọn C.
Nhận thấy = nằm trên trung trực của đoạn thẳng nối hai nguồn lại là một cực tiểu giao thoa ⇒ hai nguồn p
và p dao động ngược nhau nhau.
Phần tử sóng tại ^ có

ƠN
p ^ = 1,5C
Ÿ
p ^ = 2C
Sóng do nguồn p truyền đến ^ gây ra dao động tại ^ ngược pha với p ; sóng do nguồn p truyền đến ^
gây ra dao động tại ^ cùng pha với p ⇒ hai sóng tới cùng pha nhau và cùng pha với dao động của nguồn p ,
NH
do đó ^ là một cực đại cùng pha với nguồn p .
Phần tử sóng tại q có
p q = 2,5C
Ÿ
p q = 1,5C
Sóng do nguồn p truyền đến ^ gây ra dao động tại ^ ngược pha với p ; sóng do nguồn p truyền đến ^
Y

gây ra dao động tại ^ ngược pha với p ⇒ hai sóng tới ngược pha nhau, do đó q là một cực tiểu giao thoa.
Câu 40: Cho cơ hệ con lắc đơn như hình vẽ. Điểm cố định = của dây treo được gắn vào giá đỡ nhẹ đặt trên
QU

một bề mặt nằm ngang, nhám. Ta kích thích cho con lắc dao động trong mặt phẳng thẳng đứng với biên độ
góc )V = 8V . Lấy r = 10 ] .
'
(
=
M

) tt⃗
r

Y

Giá trị nhỏ nhất của hệ số ma sát giữa giá đỡ và mặt phẳng nằm ngang để giá đỡ không trượt trong quá trình
DẠ

con lắc dao động điều hòa là


A. 0,12. B. 0,13. C. 0,14. D. 0,15.
 Hướng dẫn: Chọn C.
= m


)
tt⃗
E

LA
CI
E = r73 cos ) − 2 cos )V 8
Lực căng của sợi dây tác dụng lên giá đỡ trong quá trình con lắc dao động

FI
Để giá đỡ không trượt trên mặt phẳng nằm ngang thì
E– = M'(

OF
Mặc khác
M'( ¨ Nq
7E sin )8 ¨ N7E cos )8
⇒ N ª tan )
Lại có
7tan )8'T– = tan78V 8 = 0,14
⇒ N'†h = 0,14 ∎

ƠN
NH
 HẾT 
Y
QU
M

Y
DẠ

You might also like