You are on page 1of 355

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP

THPT MÔN VẬT LÝ

vectorstock.com/28062424

Ths Nguyễn Thanh Tú


eBook Collection

40 ĐỀ THI THỬ TỐ T NGHIỆP THPT - MÔN


VẬT LÝ - NĂM 2023 - SOẠN CHUẨN CẤU
TRÚC MINH HỌA BGD NGÀY 1-3 (Đang cập
nhật) (ĐỀ 1-23)
WORD VERSION | 2023 EDITION
ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL
TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM

Tài liệu chuẩn tham khảo


Phát triển kênh bởi
Ths Nguyễn Thanh Tú
Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : 
Nguyen Thanh Tu Group

Hỗ trợ trực tuyến


Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon
Mobi/Zalo 0905779594
ĐỀ THI CHUẨN CẤU KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA 2023
TRÚC MINH HỌA BGD Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÝ
2023
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ VIP 1

A L
(Đề thi gồm 5 trang)
Họ & Tên: …………………………..

CI
Số Báo Danh:………………………..

Câu 1: Một con lắc đơn chiều dài l , dao động điều hòa với biên độ góc α 0 .Tích số lα 0 được gọi là

FI
A. năng lượng của dao động. B. biên độ cong của dao động.
C. chu kì của dao động. D. tần số của dao động.

OF
Câu 2: Thực hiện thí nghiệm Young về giao thoa với ánh sáng đơn sắc màu lam ta quan sát được hệ vân
giao thoa trên màn. Nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng và các điều kiện
khác của thí nghiệm được giữ nguyên thì
A. khoảng vân tăng lên. B. khoảng vân giảm xuống.
C. vị trí vân trung tâm thay đổi. D. khoảng vân không thay đổi.

ƠN
Câu 3: Âm có mức cường độ âm lớn hơn sẽ gây ra cảm giác âm
A. to hơn. B. nhỏ hơn. C. cao hơn. D. trầm hơn.
Câu 4: Đặt điện áp u = U 0 cos(ωt ) ( U0 không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp
gồm điện trở R , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C . Khi ω = ω0 thì trong mạch có
NH
cộng hưởng. Tần số góc ω0 là
2 1
A. 2 LC . B. . C. . D. LC .
LC LC
Câu 5: Tại điểm M cách nguồn sóng một đoạn x khi có sóng truyền qua, dao động tại M có phương trình
Y

 2π x 
uM = 4cos  200π t − cm, t được tính bằng giây. Tần số dao động của sóng là
λ 
QU


A. 0,01 Hz. B. 200 Hz. C. 100 Hz. D. 200π Hz.
Câu 6: Cho dao động điều hòa với phương trình vận tốc v = v0 cos (ωt ) . Biên độ của dao động này là
v0 ω
A. v0 . B. v0ω . C. . D. .
M

ω v0
Câu 7: Âm mà tai người nghe được có tần số nằm trong khoảng
A. 0 đến 16 Hz. B. 16 Hz đến 20000 Hz. C. lớn hơn 20000 Hz. D. 16 Hz đến vô cùng.

Câu 8: Chọn phát biểu sai. Với mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì
A. công suất tiêu thụ trong mạch bằng không.
B. tần số dòng điện càng lớn thì dung kháng càng nhỏ.
C. cường độ dòng điện hiệu dụng I = UCω .
Y

π
D. điện áp tức thời sớm pha so với cường độ dòng điện tức thời.
2
DẠ

Câu 9: Một sóng điện từ có tần số f , lan truyền trong chân không với tốc độ c . Bước sóng λ của sóng này

2π f f c c
A. λ = . B. λ = . C. λ = . D. λ = .
c c f 2π f
Câu 10: Trên tủ lạnh hay bên ngoài vỏ của chai nước tiệt trùng, có ghi “diệt khuẩn bằng tia cực tím”, đó là
A. tia Gamma. B. tia X . C. tia tử ngoại. D. tia hồng ngoại.
Câu 11: Tia Gamma có
A. điện tích âm. B. cùng bản chất với sóng âm.

L
C. bước sóng lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại. D. cùng bản chất với sóng vô tuyến.
Câu 12: Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng λ vào bề mặt một tấm nhôm có giới hạn quang điện 0,36

A
μm. Hiện tượng quang điện không xảy ra nếu λ bằng

CI
A. 0,43 μm. B. 0,25 μm. C. 0,30 μm. D. 0,28 μm.
Câu 13: Đường sức điện của điện trường gây bởi hai điện tích điểm A và B
được cho như hình vẽ. Kết luận nào sau đây là đúng?

FI
A. A và B đều là các điện tích âm.
B. A và B đều là các điện tích dương. A B
C. A là điện tích âm, B là điện tích dương.

OF
D. A là điện tích dương, B là điện tích âm.

A1
Câu 14: Cho hạt nhân Z1 X và hạt nhân AZ22Y có độ hụt khối lần lượt là ∆m1 và ∆m2 . Biết hạt nhân A1
Z1 X bền

ƠN
A
vững hơn hạt nhân Z22Y . Hệ thức đúng là
∆m1 ∆m2 ∆m1 ∆m2
A. < . B. > . C. A1 > A2 . D. ∆m1 > ∆m2 .
A1 A2 A1 A2
NH
Câu 15: Một hạt sơ cấp có động năng bằng năng lượng nghỉ. Vận tốc của hạt đó xấp xỉ bằng
8 8 8 8
A. 2,7.10 m/s. B. 2,6.10 m/s. C. 2,8.10 m/s. D. 2,5.10 m/s.
Câu 16: Trường tĩnh điện là môi trường vật chất bao quanh các
A. dòng điện. B. nam châm.
C. điện tích đứng yên. D. điện tích chuyển động.
Y

Câu 17: Dùng vôn kế khung quay để đo điện áp xoay chiều thì vôn kế đo được
QU

A. giá trị tức thời. B. giá trị cực đại. C. giá trị hiệu dụng. D. không đo được.
Câu 18: Kích thích dao động điều hòa của một con lắc lò xo. Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng mối liên hệ
giữa li độ x và lực kéo về fkv tác dụng lên vật nặng của con lắc?
f kv f kv f kv f kv
M

O x O x O x O x

Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4

A. Đồ thị Hình 1. B. Đồ thị Hình 2. C. Đồ thị Hình 3. D. Đồ thị Hình 4.


Câu 19: Sóng cơ có bản chất là
A. sự lan truyền của vật chất.
Y

B. dao động cơ lan truyền trong một môi trường đàn hồi.
DẠ

C. sóng điện từ lan truyền trong các môi trường rắn, lỏng và khí.
D. sóng ánh sáng lan truyền trong các môi trường rắn, lỏng và khí.
Câu 20: Từ thông qua một khung dây dẫn phẳng biến thiên điều hòa theo thời gian với quy luật
Φ = Φ0 cos (ωt + ϕ1 ) làm trong khung xuất hiện một suất điện động cảm ứng e = E0 cos (ωt + ϕ ) . Hiệu số
ϕ1 − ϕ2 bằng
π π
A. π . B. 0. C. − . D. .
2 2
Câu 21: Trong mạch dao động có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của một bản tụ là q0 . Khi
dòng điện có giá trị là i , điện tích một bản của tụ là q thì tần số dao động riêng của mạch là

L
2π i i i 2π i
A. f = . B. f = . C. f = . D. f = .

A
q02 − q 2 π q02 − q 2 2π q02 − q 2 q02 − q 2
Câu 22: Trong các phòng điều trị Vật Lí trị liệu tại các bệnh viện thường trang bị bóng đèn dây tóc vonfram

CI
có công suất từ 250 W đến 1000 W vì bóng đèn này là nguồn
A. phát ra tia X dùng để chiếu điện, chụp điện.

FI
B. phát ra tia hồng ngoại để sưởi ấm giúp máu lưu thông tốt.
C. phát tia tử ngoại chữa các bệnh còi xương, ung thư da.
D. phát ra tia hồng ngoại có tác dụng diệt vi khuẩn.

OF
Câu 23: Năng lượng của một phôtôn ứng với một bức xạ đơn sắc là 2,11 eV. Bức xạ đơn sắc này có màu
A. vàng. B. đỏ. C. lam. D. tím.
Câu 24: Theo mẫu nguyên tử Bo, nguyên tử hiđrô tồn tại ở các trạng thái dừng có năng lượng tương ứng là
EK = −144E , EL = −36E , EM = −16E , EN = 9E ,... ( E là hằng số). Khi một nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng

ƠN
thái dừng có năng lượng EM về trạng thái dừng có năng lượng EK thì phát ra một phôtôn có năng lượng
A. 135 E . B. 128 E . C. 7 E . D. 9 E .
235 206
Câu 25: Số nơtron của hạt nhân U nhiều hơn số nơtron của hạt nhân
92 82 Pb là
A.19 B. 10 C. 29 D. 8
NH
Câu 26: Hai điện tích điểm có độ lớn đều bằng q đặt cách nhau 6 cm trong không khí. Trong môi trường
đó, một điện tích được thay bằng −q , để lực tương tác giữa chúng có độ lớn không đổi, thì khoảng cách giữa
chúng là
A. 3 cm. B. 20 cm. C. 12 cm. D. 6 cm.
Y

Câu 27: Nếu tăng chiều dài của con lắc đơn lên 4 lần thì chu kì dao động của con lắc sẽ
A. không thay đổi. B. tăng lên 4 lần. C. tăng lên 2 lần. D. giảm đi 2 lần.
QU

Câu 28: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ A1 = A2 = 12
cm và lệch pha nhau một góc 1200 là một dao động có biên độ
A. 10 cm. B. 12 cm. C. 24 cm. D. 16 cm.
Câu 29: Một vật dao động điều hòa có biên độ A và chu kì T , mốc thời gian ( t = 0 ) là lúc vật đi qua vị trí
M

cân bằng, phát biểu nào sau đây là sai?


T T A
A. Sau , vật đi được quãng đường 2 A . B. Sau , vật đi được quãng đường .

2 8 2
T T A
C. Sau , vật đi được quãng đường A . D. Sau , vật đi được quãng đường .
4 12 2
Câu 30: Một người định quấn một máy hạ áp lí tưởng để giảm điện áp từ U1 = 220 V xuống U 2 = 20 V.
Y

Người đó đã quấn đúng số vòng của sơ cấp và thứ cấp nhưng so sơ suất lại quấn thêm một số vòng ngược
chiều lên cuộn thứ cấp. Khi thử máy với điện áp U1 = 220 V thì điện áp hai đầu cuộn thứ cấp đo được là
DẠ

U2 = 11 V. Biết rằng, khi máy làm việc thì suất điện động hiệu dụng xuất hiện trên mỗi vòng dây là 1 vôn/vòng.
Số vòng dây bị quấn ngược là
A. 9. B. 10. C. 12. D. 18.
Câu 31: Mạch điện RLC như hình vẽ. Đặt vào hai đầu AB một hiệu điện thế xoay chiều có dạng
 π
u = 200 2 cos 100π t +  V. Biết công suất định mức của bóng đèn dây tóc D (coi như một điện trở thuần)
 3
là 200 W và đèn sáng bình thường. Điện trở thuần của cuộn dây là r = 50 Ω. Biểu thức cường độ dòng điện

L
trong mạch là

A
 π
A. i = 2 cos 100π t +  A.
 3

CI
 π L, r D C
B. i = 2 cos 100π t −  A.
 3
A B

FI
 π
C. i = 2 2 cos 100π t +  A.
 3
 π

OF
D. i = 2 2 cos 100π t −  A.
 3
Câu 32: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young, nguồn S cách đều hai khe, khoảng cách giữa
hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,2 m. Nguồn S phát ánh sáng
tạp sắc gồm hai thành phần đơn sắc có bước sóng 500 nm và 650 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn.

ƠN
Vị trí trên mà tại đó có vân sáng trùng màu với vân trung tâm cách vân trung tâm một khoảng gần nhất là
A. 1,2 mm. B. 7,8 mm. C. 1,6 mm. D. 1,9 mm.
234
Câu 33: Hạt nhân U đang đứng yên thì phân rã phóng xạ α . Thực nghiệm đo được động năng của hạt
92

α bằng 12,89 MeV. Sự sai lệch giữa giá trị tính toán và giá trị đo được được giải thích bằng việc phát ra bức
NH
234 234 230
xạ γ cùng với hạt α trong quá trình phân rã U . Khối lượng hạt nhân
92 U;
92 Th và hạt α lần lượt bằng
90

233,9904 u; 229,9737 u và 4,00151 u. Biết rằng hằng số Placnk, vận tốc ánh sáng trong chân không và điện
tích nguyên tố có giá trị lần lượt bằng 6,625.10−34 Js; c = 3.108 m/s và e = 1,6.10−19 C. Cho biết 1u = 931,5
MeV
. Bước sóng của bức xạ γ phát ra bằng
Y

c2

A. 1, 22.10−9 m. B. 1, 22.10−6 m. C. 1, 22.10−12 m. D. 1, 22.10−8 m.


QU

Câu 34: Vinasat – 1 là vệ tinh viễn thông địa tĩnh đầu tiên của Việt Nam (vệ tinh địa tĩnh là vệ tinh mà ta
quan sát nó từ trái đất dường như nó đứng im trên không). Điều kiện để có vệ tinh địa tĩnh là phải phóng vệ
tinh sao cho mặt phẳng quay của nó nằm trong mặt phẳng xích đạo của trái đất, chiều chuyển động theo chiều
quay của trái đất và có chu kì quay đúng bằng chu kì tự quay của trái đất là 24 giờ. Cho bán kính trái đất
R = 6400 km. Biết vệ tinh quay trên quỹ đạo với tốc độ dài 3,07 km/s. Khi vệ tinh phát sóng điện từ, tỉ số giữa
M

thời gian dài nhất và ngắn nhất sóng đến được mặt đất là
A. 1,32. B. 1,25. C. 1,16. D. 1,08.

Câu 35: Hiện tượng giao thoa sóng mặt nước do hai nguồn điểm A , B kết hợp và đồng pha, cách nhau 48
cm gây ra. Tại điểm M trên mặt nước, với MA vuông góc với AB và MA = 36 cm thì M trên một đường
cực tiểu giao thoa, còn MB cắt đường tròn đường kính AB tại N thì N trên một đường cực đại giao thoa,
giữa M và N chỉ có một đường cực đại giao thoa, không kể đường qua N . Trong đường tròn đường kính
Y

AB số điểm dao động với biên độ cực đại cùng bậc với N và ngược pha với nguồn là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
DẠ

Câu 36: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với khoảng cách giữa hai vị trí cân bằng của
một bụng sóng với một nút sóng cạnh nhau là 6 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là 1,2 m/s và biên độ dao
động của bụng sóng là 4 cm. Gọi N là vị trí của nút sóng, P và Q là hai phần tử trên dây và ở hai bên của
N có vị trí cân bằng cách N lần lượt là 15 cm và 16 cm. Tại thời điểm t , phần tử P có li độ 2 cm và đang
hướng về vị trí cân bằng. Sau thời điểm đó một khoảng thời gian ∆t thì phần tử Q có li độ là 3 cm, giá trị của
∆t là
A. 0,05 s. B. 0,02 s. C. 0,01 s. D. 0,15 s.
Câu 37: Cho mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm ba đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự là: đoạn mạch AM

L
chứa cuộn cảm có độ tự cảm L và điện trở trong r , đoạn mạch MN chỉ chứa điện trở thuần R và đoạn mạch

A
NB chứa tụ điện có điện dung C . Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là U AB = 200 V. Điện áp u AM vuông pha
với uAB , u AN nhanh pha hơn uMB một góc 1200 và U NB = 260 V. Hệ số công suất của đoạn mạch AB gần giá

CI
trị nào nhất?
A. 0,7. B. 0,5. C. 0,8. D. 0,6.

FI
Câu 38: Hai điểm sáng A và B dao động điều hòa cùng phương trên cùng một đường thẳng có chung vị trí
cân bằng O . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc li độ x A của điểm sáng A và li độ xB của điểm sáng
B theo thời gian. Kể từ lúc t = 0 , hai điểm sáng này gặp nhau

OF
lần thứ 4 vào thời điểm nào sau đây? x
A. 5,1 s xA
B. 4,6 s.
C. 7,1 s. O t (s)

ƠN
D. 5,6 s.
xB
2, 4
Câu 39: Mạch điện gồm điện trở thuần R nối tiếp với hộp đen X và hộp đen Y . Biết X , Y là hai hộp có
NH
trở kháng phụ thuộc vào tần số như hình vẽ. Hiệu điện thế
hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là không đổi và bằng 200 V. Z
Khi thay đổi tần số dòng điện thì công suất tiêu thụ điện
năng lớn nhất của mạch điện là 200 W và khi đó điện áp trên
X là 60 V. Khi đưa tần số mạch điện tới giá trị là 50 Hz thì Y
Y

công suất của mạch gần giá trị nào nhất? X


A. 166,3 W.
QU

B. 173,3 W.
C. 143,6 W. O 50 f ( Hz )
D. 179,4 W.

Câu 40: Cho cơ hệ như hình vẽ. Các lò xo có độ cứng k = 10 N/m; các vật A , B và C có khối lượng lần
M

lượt là m 4m và 5m , với m = 500 g. Ban đầu, A và B được giữ ở vị trí sao cho lò xo gắn với A bị giãn 8
cm còn lò xo gắn với vật B bị nén 8 cm. Đồng thời thả nhẹ để hai vật dao động điều hòa trên cùng một đường

m
thẳng đi qua giá đỡ I cố định như hình vẽ (bỏ qua ma sát giữa A , B với C ). Lấy g = 10 s2
. Để C không
trượt trên mặt sàn nằm ngang trong quá trình A và B dao động thì hệ số ma sát giữa C và mặt sàn có giá trị
nhỏ nhất bằng
k k
A. 0,21.
Y

I
A B
B. 0,32.
DẠ

C
C. 0,67.
D. 0,37.

 HẾT 
ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 1: Một con lắc đơn chiều dài l , dao động điều hòa với biên độ góc α 0 .Tích số lα 0 được gọi là
A. năng lượng của dao động. B. biên độ cong của dao động.

L
C. chu kì của dao động. D. tần số của dao động.

A
 Hướng dẫn: Chọn B.
Trong dao động của con lắc đơn thì lα 0 được gọi là biên độ cong của dao động.

CI
Câu 2: Thực hiện thí nghiệm Young về giao thoa với ánh sáng đơn sắc màu lam ta quan sát được hệ vân
giao thoa trên màn. Nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng và các điều kiện
khác của thí nghiệm được giữ nguyên thì

FI
A. khoảng vân tăng lên. B. khoảng vân giảm xuống.
C. vị trí vân trung tâm thay đổi. D. khoảng vân không thay đổi.

OF
 Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có:
o i∼λ.
o λvang > λlam → khoảng vân tăng.

ƠN
Câu 3: Âm có mức cường độ âm lớn hơn sẽ gây ra cảm giác âm
A. to hơn. B. nhỏ hơn. C. cao hơn. D. trầm hơn.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Âm có tần số lớn hơn sẽ gây ra cảm giác âm to hơn.
NH
Câu 4: Đặt điện áp u = U 0 cos(ωt ) ( U0 không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp
gồm điện trở R , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C . Khi ω = ω0 thì trong mạch có
cộng hưởng. Tần số góc ω0 là
2 1
A. 2 LC . B. . C. . D. LC .
Y

LC LC
 Hướng dẫn: Chọn C.
QU

Tần số góc xảy ra cộng hưởng


1
ω0 =
LC
Câu 5: Tại điểm M cách nguồn sóng một đoạn x khi có sóng truyền qua, dao động tại M có phương trình
 2π x 
M

uM = 4cos  200π t − cm, t được tính bằng giây. Tần số dao động của sóng là
 λ 
A. 0,01 Hz. B. 200 Hz. C. 100 Hz. D. 200π Hz.

 Hướng dẫn: Chọn C.


Tần số của sóng
f = 100 Hz
Câu 6: Cho dao động điều hòa với phương trình vận tốc v = v0 cos (ωt ) . Biên độ của dao động này là
Y

v0 ω
A. v0 . B. v0ω . C. . D. .
DẠ

ω v0
 Hướng dẫn: Chọn C.
Biên độ dao động
v0
A=
ω
Câu 7: Âm mà tai người nghe được có tần số nằm trong khoảng
A. 0 đến 16 Hz. B. 16 Hz đến 20000 Hz. C. lớn hơn 20000 Hz. D. 16 Hz đến vô cùng.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Âm mà tai người nghe được có tần số nằm trong khoảng từ 16 Hz đến 20000 Hz.

L
Câu 8: Chọn phát biểu sai. Với mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì
A. công suất tiêu thụ trong mạch bằng không.

A
B. tần số dòng điện càng lớn thì dung kháng càng nhỏ.

CI
C. cường độ dòng điện hiệu dụng I = UCω .
π
D. điện áp tức thời sớm pha so với cường độ dòng điện tức thời.
2

FI
 Hướng dẫn: Chọn D.
Đoạn mạch chỉ chứa tụ thì dòng điện sớm pha hơn điện áp hai đầu mạch → D sai.
Câu 9: Một sóng điện từ có tần số f , lan truyền trong chân không với tốc độ c . Bước sóng λ của sóng này

OF

2π f f c c
A. λ = . B. λ = . C. λ = . D. λ = .
c c f 2π f
 Hướng dẫn: Chọn C.

ƠN
c
Mối liên hệ giữa bước sóng λ , vận tốc truyền sóng c và tần số f của sóng điện từ λ =
f
Câu 10: Trên tủ lạnh hay bên ngoài vỏ của chai nước tiệt trùng, có ghi “diệt khuẩn bằng tia cực tím”, đó là
A. tia Gamma. B. tia X . C. tia tử ngoại. D. tia hồng ngoại.
NH
 Hướng dẫn: Chọn C.
Người ta ứng dụng tia tử ngoại (tia cực tím) để diệt khuẩn.
Câu 11: Tia Gamma có
A. điện tích âm. B. cùng bản chất với sóng âm.
C. bước sóng lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại. D. cùng bản chất với sóng vô tuyến.
Y

 Hướng dẫn: Chọn D.


QU

Tia gamma có cùng bản chất là sóng điện từ với sóng vô tuyến.
Câu 12: Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng λ vào bề mặt một tấm nhôm có giới hạn quang điện 0,36
μm. Hiện tượng quang điện không xảy ra nếu λ bằng
A. 0,43 μm. B. 0,25 μm. C. 0,30 μm. D. 0,28 μm.
 Hướng dẫn: Chọn A.
M

Để xảy ra hiện tượng quang điện thì ánh sáng kích thích phải có bước sóng ngắn hơn giới hạn quang điện
λ ≤ 0,36 μm → bước sóng λ = 0, 43 μm không gây ra hiện tượng quang điện.

Câu 13: Đường sức điện của điện trường gây bởi hai điện tích điểm A và B
được cho như hình vẽ. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. A và B đều là các điện tích âm.
B. A và B đều là các điện tích dương.
Y

A B
C. A là điện tích âm, B là điện tích dương.
DẠ

D. A là điện tích dương, B là điện tích âm.

 Hướng dẫn: Chọn C.


Các đường sức từ là các đường cong khép kín, các đường sức điện xuất phát từ điện tích dương và kết thúc
ở vô cùng hoặc từ vô cùng và kết thúc ở điện tích âm → A là điện tích âm và B là điện tích dương.
A1
Câu 14: Cho hạt nhân Z1 X và hạt nhân AZ22Y có độ hụt khối lần lượt là ∆m1 và ∆m2 . Biết hạt nhân A1
Z1 X b ền
A
vững hơn hạt nhân Z22Y . Hệ thức đúng là

L
∆m1 ∆m2 ∆m1 ∆m2

A
A. < . B. > . C. A1 > A2 . D. ∆m1 > ∆m2 .
A1 A2 A1 A2

CI
 Hướng dẫn: Chọn B.
Hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y
ElkX ElkY
>

FI
A1 A2
∆m1 ∆m2
>

OF
A1 A2
Câu 15: Một hạt sơ cấp có động năng bằng năng lượng nghỉ. Vận tốc của hạt đó xấp xỉ bằng
8 8 8 8
A. 2,7.10 m/s. B. 2,6.10 m/s. C. 2,8.10 m/s. D. 2,5.10 m/s.
 Hướng dẫn: Chọn B.

ƠN
Ta có, động năng tương đối tính bằng hiệu năng lượng toàn phần và năng lượng nghỉ
K = mc 2 − m0 c 2 = m0 c 2
m0
= 2 m0
v2
1− 2
NH
c
→ v = 3c = 2, 6.108 m/s
Câu 16: Trường tĩnh điện là môi trường vật chất bao quanh các
A. dòng điện. B. nam châm.
C. điện tích đứng yên. D. điện tích chuyển động.
Y
QU

 Hướng dẫn: Chọn C.


Điện trường tĩnh là môi trường vật chất bao quanh các điện tích đứng yên, biểu hiện của trường là tác dụng
của lực điện lên các điện tích khác đặt trong nó.
Câu 17: Dùng vôn kế khung quay để đo điện áp xoay chiều thì vôn kế đo được
A. giá trị tức thời. B. giá trị cực đại. C. giá trị hiệu dụng. D. không đo được.
M

 Hướng dẫn: Chọn D.


Vôn kế khung quay hoạt động dựa trên lực từ tác dụng lên khung dây→ dòng điện xoay chiều dòng điện đổi

chiều liên tục → lực tác dụng lên khung dây cũng thay đổi chiều → kim chỉ thị dao động quanh điểm 0 →
không đo được.
Câu 18: Kích thích dao động điều hòa của một con lắc lò xo. Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng mối liên hệ
giữa li độ x và lực kéo về fkv tác dụng lên vật nặng của con lắc?
Y

f kv f kv f kv f kv
DẠ

O x O x O x O x

Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4

A. Đồ thị Hình 1. B. Đồ thị Hình 2. C. Đồ thị Hình 3. D. Đồ thị Hình 4.


 Hướng dẫn: Chọn B.
Sự phụ thuộc của lực kéo về vào li độ được biểu diễn bằng đồ thị hình 2 tương ứng với
f kv = −kx
Câu 19: Sóng cơ có bản chất là

L
A. sự lan truyền của vật chất.

A
B. dao động cơ lan truyền trong một môi trường đàn hồi.
C. sóng điện từ lan truyền trong các môi trường rắn, lỏng và khí.

CI
D. sóng ánh sáng lan truyền trong các môi trường rắn, lỏng và khí.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Sóng cơ có bản chất là dao động cơ lan truyền trong các môi trường đàn hồi.

FI
Câu 20: Từ thông qua một khung dây dẫn phẳng biến thiên điều hòa theo thời gian với quy luật
Φ = Φ0 cos (ωt + ϕ1 ) làm trong khung xuất hiện một suất điện động cảm ứng e = E0 cos (ωt + ϕ ) . Hiệu số

OF
ϕ1 − ϕ2 bằng
π π
A. π . B. 0. C. − . D. .
2 2
 Hướng dẫn: Chọn D.

ƠN
π
Từ thông qua khung dây sớm pha hơn suất điện động cảm ứng một góc
2
π
→ ϕ1 − ϕ 2 =
2
NH
Câu 21: Trong mạch dao động có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của một bản tụ là q0 . Khi
dòng điện có giá trị là i , điện tích một bản của tụ là q thì tần số dao động riêng của mạch là
2π i i i 2π i
A. f = . B. f = . C. f = . D. f = .
2 2 2 2 2 2
q −q
0 π q −q
0 2π q − q
0 q02 − q 2
Y

 Hướng dẫn: Chọn C.


Trong mạch dao động LC thì điện tích q trên một bản tụ và cường độ dòng điện i trong mạch luôn dao
QU

động vuông pha nhau


2 2
 i  q
  +  =1
 I 0   q0 
2 2
 i  q
M

  +   =1
 q0 2π
f   q0 

i
→ f =
2π q02 − q 2
Câu 22: Trong các phòng điều trị Vật Lí trị liệu tại các bệnh viện thường trang bị bóng đèn dây tóc vonfram
có công suất từ 250 W đến 1000 W vì bóng đèn này là nguồn
A. phát ra tia X dùng để chiếu điện, chụp điện.
Y

B. phát ra tia hồng ngoại để sưởi ấm giúp máu lưu thông tốt.
DẠ

C. phát tia tử ngoại chữa các bệnh còi xương, ung thư da.
D. phát ra tia hồng ngoại có tác dụng diệt vi khuẩn.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Các bóng đèn này là nguồn phát tia hồng ngoại có tác dụng sưởi ấm làm máu lưu thông tốt.
Câu 23: Năng lượng của một phôtôn ứng với một bức xạ đơn sắc là 2,11 eV. Bức xạ đơn sắc này có màu
A. vàng. B. đỏ. C. lam. D. tím.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Bước sóng của bức xạ
hc ( 6, 625.10 ) .( 3.10 ) = 0,58 μm → ánh sáng vàng
−34 8

L
λ= =
ε ( 2,11.1, 6.10 ) −19

A
Câu 24: Theo mẫu nguyên tử Bo, nguyên tử hiđrô tồn tại ở các trạng thái dừng có năng lượng tương ứng là
EK = −144E , EL = −36E , EM = −16E , EN = 9E ,... ( E là hằng số). Khi một nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng

CI
thái dừng có năng lượng EM về trạng thái dừng có năng lượng EK thì phát ra một phôtôn có năng lượng
A. 135 E . B. 128 E . C. 7 E . D. 9 E .

FI
 Hướng dẫn: Chọn B.
Áp dụng tiên đề Bo về hấp thụ và bức xạ năng lượng, ta có:

OF
ε = EM − EK = −16E − ( −144E ) = 128E
235 206
Câu 25: Số nơtron của hạt nhân U nhiều hơn số nơtron của hạt nhân
92 82 Pb là
A.19 B. 10 C. 29 D. 8
 Hướng dẫn: Chọn A.

ƠN
235
Số nơtron của hạt nhân U là
92

235 − 92 = 143
206
Số nơtron của hạt nhân 82 Pb là
206 − 82 = 124
NH
Vậy hai hạt nhân có số notron hơn kém nhau 19.
Câu 26: Hai điện tích điểm có độ lớn đều bằng q đặt cách nhau 6 cm trong không khí. Trong môi trường
đó, một điện tích được thay bằng −q , để lực tương tác giữa chúng có độ lớn không đổi, thì khoảng cách giữa
chúng là
Y

A. 3 cm. B. 20 cm. C. 12 cm. D. 6 cm.


 Hướng dẫn: Chọn D.
QU

Ta thấy rằng việc thay đổi điện tích + q thành điện tích −q thì tích độ lớn của hai điện tích vẫn không đổi.
→ Để lực tương tác có độ lớn không đổi thì khoảng cách giữa hai điện tích vẫn là 6 cm.
Câu 27: Nếu tăng chiều dài của con lắc đơn lên 4 lần thì chu kì dao động của con lắc sẽ
A. không thay đổi. B. tăng lên 4 lần. C. tăng lên 2 lần. D. giảm đi 2 lần.
 Hướng dẫn: Chọn B.
M

Khi tăng chiều dài của con lắc lên 4 lần thì chu kì dao động sẽ tăng lên 2 lần.

Câu 28: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ A1 = A2 = 12
cm và lệch pha nhau một góc 1200 là một dao động có biên độ
A. 10 cm. B. 12 cm. C. 24 cm. D. 16 cm.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Y

Biên độ dao động tổng hợp


DẠ

A = A12 + A22 + 2 A1 A2 cos ∆ϕ


2 2 2 2
A= (12 ) + (12 ) + 2. (12 ) . (12 ) cos (1200 ) = 12 cm
Câu 29: Một vật dao động điều hòa có biên độ A và chu kì T , mốc thời gian ( t = 0 ) là lúc vật đi qua vị trí
cân bằng, phát biểu nào sau đây là sai?
T T A
A. Sau , vật đi được quãng đường 2 A . B. Sau , vật đi được quãng đường .
2 8 2
T T A
C. Sau , vật đi được quãng đường A . D. Sau , vật đi được quãng đường .
4 12 2

L
 Hướng dẫn: Chọn B.

A
Ta có:
o t = 0 , vật đi qua vị trí cân bằng → điểm M trên đường tròn.

CI
T π 2
o sau → OM quét thêm góc → quãng đường đi được tương ứng là S = A.
8 4 2
Câu 30: Một người định quấn một máy hạ áp lí tưởng để giảm điện áp từ U1 = 220 V xuống U 2 = 20 V.

FI
Người đó đã quấn đúng số vòng của sơ cấp và thứ cấp nhưng so sơ suất lại quấn thêm một số vòng ngược
chiều lên cuộn thứ cấp. Khi thử máy với điện áp U1 = 220 V thì điện áp hai đầu cuộn thứ cấp đo được là

OF
U2 = 11 V. Biết rằng, khi máy làm việc thì suất điện động hiệu dụng xuất hiện trên mỗi vòng dây là 1 vôn/vòng.
Số vòng dây bị quấn ngược là
A. 9. B. 10. C. 12. D. 18.
 Hướng dẫn: Chọn A.

ƠN
Số vòng dây nếu quấn đúng của máy biến áp sẽ là N1 = 220 vòng và N2 = 20 vòng.
o khi bị quấn ngược thì dòng điện chạy qua các vòng dây này ngược chiều so với các dòng còn.
o nếu ta quấn ngược n vòng thì suất điện động trong n vòng này sẽ triệt tiêu n vòng quấn đúng.
U2 N1
NH
=
U1 N 2 − n
( 220 ) = ( 220 )
(11) ( 20 ) − n
→ n=9
Y
QU
M

Câu 31: Mạch điện RLC như hình vẽ. Đặt vào hai đầu AB một hiệu điện thế xoay chiều có dạng
 π
u = 200 2 cos 100π t +  V. Biết công suất định mức của bóng đèn dây tóc D (coi như một điện trở thuần)
3


là 200 W và đèn sáng bình thường. Điện trở thuần của cuộn dây là r = 50 Ω. Biểu thức cường độ dòng điện
trong mạch là
 π
A. i = 2 cos 100π t +  A.
 3
Y

 π L, r D C
B. i = 2 cos 100π t −  A.
DẠ

 3
A B
 π
C. i = 2 2 cos 100π t +  A.
 3
 π
D. i = 2 2 cos 100π t −  A.
 3
 Hướng dẫn: Chọn B.
Công suất tiêu thụ của mạch bằng tổng công suất tiêu thụ trên cuộn dây và công suất tiêu thụ của đèn

L
P = PL + PD → UI cos ϕ = I 2r + 200

A
50I 2 − 200cosϕ I + 200 = 0

CI
Để đèn sáng bình thường thì dòng chạy qua mạch phải đúng bằng giá trị định mức duy nhất, phương trình
trên cho nghiệm duy nhất khi
∆=0

FI
2
( 200.cos ϕ ) − 4.50.200 = 0 → cos ϕ = 1 → ϕ = 2kπ
 π
Thay vào phương trình của I ta tìm được I = 2 A → I = 2 2 cos 100π t +  A.

OF
 3
Câu 32: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young, nguồn S cách đều hai khe, khoảng cách giữa
hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,2 m. Nguồn S phát ánh sáng
tạp sắc gồm hai thành phần đơn sắc có bước sóng 500 nm và 650 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn.
Vị trí trên mà tại đó có vân sáng trùng màu với vân trung tâm cách vân trung tâm một khoảng gần nhất là

ƠN
A. 1,2 mm. B. 7,8 mm. C. 1,6 mm. D. 1,9 mm.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Vị trí hệ hai vân sáng trùng nhau:
k1 λ2 650 13
NH
o = = = → vị trí trùng gần vân trung tâm nhất ứng với vân sáng bậc k1 = 13 của bức xạ
k2 λ1 500 10
λ1 = 500 nm và vân sáng bậc k2 = 10 của bức xạ λ2 = 650 nm.
1, 2.500.10−9
o xmin = ( k1i1 )trung = 13 = 7,8 mm.
1.10−3
Y

234
Câu 33: Hạt nhân 92U đang đứng yên thì phân rã phóng xạ α . Thực nghiệm đo được động năng của hạt
QU

α bằng 12,89 MeV. Sự sai lệch giữa giá trị tính toán và giá trị đo được được giải thích bằng việc phát ra bức
234 234 230
xạ γ cùng với hạt α trong quá trình phân rã 92 U . Khối lượng hạt nhân U;
92 Th và hạt α lần lượt bằng
90

233,9904 u; 229,9737 u và 4,00151 u. Biết rằng hằng số Placnk, vận tốc ánh sáng trong chân không và điện
tích nguyên tố có giá trị lần lượt bằng 6, 625.10−34 Js; c = 3.108 m/s và e = 1, 6.10−19 C. Cho biết 1u = 931,5
M

MeV
c2
. Bước sóng của bức xạ γ phát ra bằng

A. 1, 22.10−9 m. B. 1, 22.10−6 m. C. 1, 22.10−12 m. D. 1, 22.10−8 m.


 Hướng dẫn: Chọn C.


324
92U → 24α + 230
90Th

Năng lượng của phản ứng


∆E = ( mU − mα − mTh ) c 2 = ( 233, 9904 − 4, 00151 − 229, 9737 ) .931,5 = 14,15 MeV (1)
Y

Phương trình bảo toàn động lượng cho phản ứng


DẠ

  


0 = pα + pTh
 
pTh = − pα
2
pTh = pα2 → 2mTh KTh = 2mα Kα
mα ( 4) p = 2 p
→ KTh = pα =
mTh ( 230 ) α 115 α
Mặc khác
 2 

L
∆E = KTh + Kα = 1 +  Kα (2)
 115 

A
Từ (1) và (2)
(14,15) = 13,91 MeV

CI
→ Kα =
2
1+
115
So sánh với kết quả đo được, ta nhận thấy phần chênh lệch năng lượng chính bằng năng lượng của photon

FI
phát ra
→ ε = 1, 02 MeV

OF
λ=
hc
=
( 6, 625.10 ) . (3.10 ) = 1, 22.10
−34 8
−12
m
ε (1, 02.10 .1, 6.10 )
6 −19

Câu 34: Vinasat – 1 là vệ tinh viễn thông địa tĩnh đầu tiên của Việt Nam (vệ tinh địa tĩnh là vệ tinh mà ta

ƠN
quan sát nó từ trái đất dường như nó đứng im trên không). Điều kiện để có vệ tinh địa tĩnh là phải phóng vệ
tinh sao cho mặt phẳng quay của nó nằm trong mặt phẳng xích đạo của trái đất, chiều chuyển động theo chiều
quay của trái đất và có chu kì quay đúng bằng chu kì tự quay của trái đất là 24 giờ. Cho bán kính trái đất
R = 6400 km. Biết vệ tinh quay trên quỹ đạo với tốc độ dài 3,07 km/s. Khi vệ tinh phát sóng điện từ, tỉ số giữa
NH
thời gian dài nhất và ngắn nhất sóng đến được mặt đất là
A. 1,32. B. 1,25. C. 1,16. D. 1,08.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Y

tmax
QU

R+h
R
M

Tốc góc trong chuyển động quay quanh tâm Trái Đất của vệ tinh
2π 2π
ω= = ≈ 7, 27.10−5 rad/s
T 24.3600
Mối liên hệ giữa tốc độ dài và tốc độ góc trong chuyển động tròn đều
Y

v 3, 07.103
v = ( R + h) ω → R + h = = = 42000 km
ω 7, 27.10 −5
DẠ

Khi vệ tinh phát sóng, thời gian ngắn nhất đến mặt đất ứng với sóng truyền thẳng hướng xuống đất, thời gian
xa ứng ứng với sóng truyền theo phương tiếp tuyến
2
t ( R + h) − R2
→ max = ≈ 1,16
tmin h
Câu 35: Hiện tượng giao thoa sóng mặt nước do hai nguồn điểm A , B kết hợp và đồng pha, cách nhau 48
cm gây ra. Tại điểm M trên mặt nước, với MA vuông góc với AB và MA = 36 cm thì M trên một đường
cực tiểu giao thoa, còn MB cắt đường tròn đường kính AB tại N thì N trên một đường cực đại giao thoa,
giữa M và N chỉ có một đường cực đại giao thoa, không kể đường qua N . Trong đường tròn đường kính

L
AB số điểm dao động với biên độ cực đại cùng bậc với N và ngược pha với nguồn là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

A
 Hướng dẫn: Chọn C.

CI
M

FI
OF
A B

ƠN
Vì N nằm trên đường tròn đường kính AB → AN vuông góc NB .
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông AMB , ta có
1 1 1
+ =
NH
2 2
AM AB AN 2
1 1 1
2
+ 2= → AN = 28,8 cm
36 48 AN 2
Trong tam giác vuông ANB thì
2 2
NB = AB 2 − AN 2 =
Y

( 48) − ( 28,8 ) = 38, 4 cm


N là một cực đại, giữa N và M còn có một cực đại khác → nếu N là cực đại thứ k thì M là cực tiểu thứ
QU

k + 1,5
 BN − AN = k λ

 BM − AM = ( k + 1,5 ) λ

38, 4 − 28,8 = k λ
M


60 − 36 = ( k + 1,5) λ

→ λ = 9,6 cm, N là cực đại ứng với k = 1 .


Để các phần tử môi trường thuộc cực đại k = 1 , ngược pha với nguồn thì
d1 + d2 = nλ với n nhận các giá trị 2, 4, 6, 8 …..(là một số chẵn).
Xét trên nửa đường tròn nằm phía trên AB thì
Y

AB ≤ d1 + d2 ≤ AN + BN
48 28,8 + 38, 4
DẠ

≤n≤
9, 6 9, 6
→ 5≤n≤7
V ậy
n=6
Trong đường tròn có 2 điểm (một điểm trên AB và hai điểm trong đường tròn) cực đại ứng với k = 1 ngược
với hai nguồn.
Câu 36: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với khoảng cách giữa hai vị trí cân bằng của
một bụng sóng với một nút sóng cạnh nhau là 6 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là 1,2 m/s và biên độ dao

L
động của bụng sóng là 4 cm. Gọi N là vị trí của nút sóng, P và Q là hai phần tử trên dây và ở hai bên của

A
N có vị trí cân bằng cách N lần lượt là 15 cm và 16 cm. Tại thời điểm t , phần tử P có li độ 2 cm và đang
hướng về vị trí cân bằng. Sau thời điểm đó một khoảng thời gian ∆t thì phần tử Q có li độ là 3 cm, giá trị của

CI
∆t là
A. 0,05 s. B. 0,02 s. C. 0,01 s. D. 0,15 s.
 Hướng dẫn: Chọn A.

FI
Ta có:
λ 0, 24
o λ = 24 cm → T = = = 0, 2 s.

OF
v 1, 2
 λ λ  2
( NP ) x = 2 + 8 = 15  aP =
 2
abung = 2 2
o  cm →
 cm.
λ
( NQ ) = + = 16λ a = 3
  Q abung = 2 3

ƠN
x
2 6 2
o P và Q nằm trên hai bó sóng đối xứng nhau qua một nút → dao động ngược pha.
aP a
Tại thời điểm t , thì uP = = 2 cm thì uQ = − Q = − 3 cm và cũng đang hướng về vị trí cân bằng →
2 2
NH
T 3
mất khoảng thời gian ∆t = = 0,05 s để Q có li độ là uQ = + aQ = +3 cm.
4 2
Câu 37: Cho mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm ba đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự là: đoạn mạch AM
chứa cuộn cảm có độ tự cảm L và điện trở trong r , đoạn mạch MN chỉ chứa điện trở thuần R và đoạn mạch
NB chứa tụ điện có điện dung C . Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là U AB = 200 V. Điện áp u AM vuông pha
Y

với u AB , u AN nhanh pha hơn uMB một góc 1200 và U NB = 260 V. Hệ số công suất của đoạn mạch AB gần giá
QU

trị nào nhất?


A. 0,7. B. 0,5. C. 0,8. D. 0,6.
 Hướng dẫn: Chọn C.

M N
M

α α

β 2
π
3
1
× π −α
2

A ϕ
Y

B
DẠ

Từ giản đồ vecto, ta có
α + β = 600
 → ϕ = 2α − 600 (1)
ϕ + β + ( 90 − α ) = 90
0 0
Áp dụng định lý sin trong ∆ANB
200 245
= (2)
sin α sin ( 900 − α + ϕ )
Từ (1) và (2)

L
200 245
=

A
sin α sin ( 300 + α )

→ α = 490

CI
Thay kết quả trên vào (1)
ϕ = 380

FI
cos ( 380 ) = 0, 79
Câu 38: Hai điểm sáng A và B dao động điều hòa cùng phương trên cùng một đường thẳng có chung vị trí

OF
cân bằng O . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc li độ x A của điểm sáng A và li độ xB của điểm sáng
B theo thời gian. Kể từ lúc t = 0 , hai điểm sáng này gặp nhau
lần thứ 4 vào thời điểm nào sau đây? x
A. 5,1 s xA

ƠN
B. 4,6 s.
C. 7,1 s. O t (s)
D. 5,6 s.
xB
NH
2, 4
 Hướng dẫn: Chọn D.
Từ đồ thị, ta có

TA = 10.
( 2, 4 ) = 4 s → ω =
π
rad/s
A
6 2
Y

TB = 6.
( 2, 4 ) = 2, 4 s → ω =

rad/s
B
6 6
QU

Phương trình của hai dao động


π 3π 
xA = A cos  t −  cm
2 10 
 5π 5π 
xB = A cos  t +  cm
M

 6 6 
Hai dao động gặp nhau

xA = xB
 5π 5π  π 3π 
cos  t +  = cos  t − 
 6 6  2 10 
 17
t = − 5 + 6 k
Y

 (*)
t = − 2 + 3 k
DẠ

 5 2
Từ (*), ta thấy rằng hai dao động gặp nhau lần thứ 4 ứng với
t = 5, 6 s
Câu 39: Mạch điện gồm điện trở thuần R nối tiếp với hộp đen X và hộp đen Y . Biết X , Y là hai hộp có
trở kháng phụ thuộc vào tần số như hình vẽ. Hiệu điện thế
hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là không đổi và bằng 200 V. Z
Khi thay đổi tần số dòng điện thì công suất tiêu thụ điện

L
năng lớn nhất của mạch điện là 200 W và khi đó điện áp trên
X là 60 V. Khi đưa tần số mạch điện tới giá trị là 50 Hz thì

A
Y
công suất của mạch gần giá trị nào nhất? X

CI
A. 166,3 W.
B. 173,3 W.
C. 143,6 W. O 50 f ( Hz )

FI
D. 179,4 W.

 Hướng dẫn: Chọn A.

OF
Ta thấy rằng:
o đồ thị X có dạng là một đường thẳng xiên góc → X chứa cuộn dây Z X = L2π f .
1
o đồ thị Y có dạng là một hypebol → Y chứa tụ điện ZY = .
C 2π f

ƠN
Tại Z X = ZY → mạch xảy ra cộng hưởng, khi đó
4
f = f0 = ( 50 ) = 25 Hz
8
Công suất tiêu thụ trên mạch tương ứng
NH
U2
Pmax =
R
2
( 200 ) → R = 200 Ω
( 200 ) =
R
Y

Cường độ dòng điện trong mạch


QU

U ( 200 )
I= = = 1A
R ( 200 )
Cảm kháng và dung kháng tương ứng
U
Z X = ZY =
I
M

Z X = ZY =
( 60 ) = 60 Ω
(1)

Khi f = 2 f0 = 50 Hz thì dung kháng và cảm kháng tương ứng là


1
Z X′ = 2Z X = 120 Ω và ZY′ = ZY = 30 Ω
2
Công suất tiêu thụ của mạch
Y

U 2R
P=
DẠ

R 2 + ( Z Y′ − Z X′ )
2

P=
( 200 ) . ( 200 ) = 166 W
2 2
( 200 ) + (120 − 30 )
Câu 40: Cho cơ hệ như hình vẽ. Các lò xo có độ cứng k = 10 N/m; các vật A , B và C có khối lượng lần
lượt là m 4m và 5m , với m = 500 g. Ban đầu, A và B được giữ ở vị trí sao cho lò xo gắn với A bị giãn 8
cm còn lò xo gắn với vật B bị nén 8 cm. Đồng thời thả nhẹ để hai vật dao động điều hòa trên cùng một đường
m
thẳng đi qua giá đỡ I cố định như hình vẽ (bỏ qua ma sát giữa A , B với C ). Lấy g = 10 s2
. Để C không
trượt trên mặt sàn nằm ngang trong quá trình A và B dao động thì hệ số ma sát giữa C và mặt sàn có giá trị
nhỏ nhất bằng

L
k k
A. 0,21. I

A
A B
B. 0,32.
C
C. 0,67.

CI
D. 0,37.
 Hướng dẫn: Chọn B.
k k

FI
I
A B

OF
x

Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ. Phương trình dao động của các con lắc
xB = 8cos (ωt + π ) cm

ƠN
xA = 8cos ( 2ωt + π ) cm
Lực đàn hồi do các lò xo tác dụng lên điểm I
FI = FB + FA
NH
FI = (10 ) 8.10−2 cos (ωt + π )  + (100 ) 8.10−2 cos ( 2ωt + π ) 

FI = 0,8 cos (ωt + π ) + cos ( 2ωt + π )  N

FI = −0,8 cos (ωt ) + cos ( 2ωt )  N

FI = −0,8  2 cos 2 (ωt ) + cos (ωt ) − 1 N (*)


Y

Để C không trượt trên mặt sàn thì


QU

FI ≤ µ N
FI
→ µ≥ (1)
N
Hệ số ma sát nhỏ nhất ứng với FI = max
M

Từ (*) ta thấy
FI = max khi cos ( ωt ) = 1

FI = 0,8.  2. (1) + (1) − 1 = 1, 6 N (2)


2
 
Thay (2) vào (1)
(1, 6 )
Y

µ≥ = 0,32
(10.500.10 ) −3
DẠ
DẠ
Y

M
QU
Y
NH
ƠN
OF
FI
CI
A L
ĐỀ THI CHUẨN CẤU KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA 2023
TRÚC MINH HỌA BGD Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÝ
2023
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ VIP 2

A L
(Đề thi gồm 5 trang)
Họ & Tên: …………………………..

CI
Số Báo Danh:………………………..

Câu 1: Cách hiệu quả nhất hiện nay để giảm hao phí trong quá trình truyền tải điện năng đi xa là

FI
A. giảm điện trở của dây dẫn. B. tăng tiết diện của dây dẫn.
C. tăng điện áp trước khi truyền đi. D. tăng công suất nơi sản xuất điện.
Câu 2: Một con lắc đơn gồm vật nặng, dây treo có chiều dài l được kích thích dao động điều hòa tại nơi có

OF
gia tốc trọng trường g . Chu kì dao động của con lắc được xác định bởi
l l g g
A. . B. 2π . C. . D. 2π .
g g l l
Câu 3: Sóng cơ là

ƠN
A. chuyển động cơ tương đối của vật này so với vật khác.
B. dao động lan truyền trong một môi trường.
C. sự truyền chuyển động cơ trong không khí.
D. dao động của mọi điểm trong môi trường.
NH
Câu 4: Một dòng điện xoay chiều được mô tả bởi phương trình i = 4 cos (100π t ) A, t tính bằng s. Cường độ
dòng điện cực đại của dòng điện này là
A. 2 2 A. B. 4 A. C. 2 2 A. D. 4 A.
Câu 5: Trong thông tin liên lạc bằng sóng điện từ, sau khi trộn tín hiệu âm tần có tần số f a với tín hiệu cao
Y

tần có tần số f (biến điệu biên độ) thì tín hiệu đưa đến anten phát biến thiên tuần hoàn với tần số
QU

A. f và biên độ biến thiên theo thời gian với tần số bằng f a .


B. f và biên độ như biên độ của dao động cao tần.
C. f a và biên độ biến thiên theo thời gian với tần số bằng f .
D. f a và biên độ như biên độ như biên độ của dao động cao tần.
M

Câu 6: Chọn câu đúng. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng
A. Mặt Trời. B. bị tán sắc khi đi qua lăng kính.

C. không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. D. luôn truyền thẳng khi đi qua lăng kính.
Câu 7: Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây?
A. Cường độ lớn. B. Độ đơn sắc cao.
C. Luôn có công suất lớn. D. Độ định hướng cao.
Câu 8: Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng lớn nhất là
Y

A. Heli. B. Sắt. C. Urani. D. Cacbon.


DẠ

Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos (ωt ) ( U 0 và ω là các hằng số dương) vài hai đầu đoạn mạch chứa
điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C . Tổng trở của đoạn mạch này là
2 2
A. Z = R 2 + ( Cω ) . B. Z = R 2 − ( Cω ) .
−2 −2
C. Z = R 2 + ( Cω ) . D. Z = R −2 + ( Cω ) .
Câu 10: Một dao động điều hòa có phương trình x = 10 cos (10π t ) cm, t được tính bằng giây. Tốc độ cực
đại của chất điểm này trong quá trình dao động là

L
A. 100 cm/s. B. 10 cm/s. C. 10π cm/s. D. 100π cm/s.

A
Câu 11: Điện dung C của tụ điện đặc trưng cho khả năng tích điện Q của tụ điện ở một hiệu điện thế U
nhất định, được xác định theo công thức

CI
Q U
A. C = . B. C = U + Q . C. C = UQ . D. C = .
U Q
Câu 12: Đơn vị của từ thông Ф là

FI
A. tesla (T). B. fara (F). C. henry (H). D. Vêbe (Wb).
Câu 13: Tia X không có ứng dụng nào sau đây?

OF
A. chữa bệnh ung thư. B. tìm bọt khí bên trong các vật bằng kim loại.
C. chiếu điện chụp điện. D. sưởi ấm, sấy khô.
Câu 14: Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì một photon có tần số f thì có năng lượng
hc hf
A. ε = hf . B. ε = . C. ε = . D. ε = f .
f c

ƠN
Câu 15: Vật nặng của một con lắc lò xo di chuyển lên xuống sau khi được kích thích dao động tại thời điểm
t = 0 . Đồ thị biểu diễn li độ của vật nặng theo thời gian được cho như hình vẽ.

x
NH

O t
Y
QU

Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng vận tốc của vật theo thời gian?

v v
M

O t O t

Hình A Hình B

v v
Y
DẠ

O t

O t
Hình C Hình D
A. Hình A. B. Hình B. C. Hình C. D. Hình D.
−34
Câu 16: Giới hạn quang điện của PbSe là 5,65 µm. Cho h = 6, 625.10 J.s; c = 3.108 m/s; e = 1, 6.10−19 C.
Năng lượng kích hoạt (năng lượng cần để giải phóng một êlectron liên kết thành êlectron dẫn) của chất đó là
A. 0,22 eV. B. 3,51 eV. C. 0,25 eV. D. 0,30 eV.

L
Câu 17: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x = 2cos ( 2π t ) ( x tính bằng cm; t tính bằng

A
1
s). Tại thời điểm t = s chất điểm có vận tốc bằng
3

CI
A. −2π cm/s. B. 2π cm/s. C. 2π 3 cm/s. D. – 2π 3 cm/s.
Câu 18: Một máy phát điện xoay chiều một pha có 8 cặp cực tạo ra dòng điện xoay chiều với tần số 50 Hz.

FI
Tốc độ quay của rôto máy phát là
A. 375 vòng/phút. B. 400 vòng/phút. C. 6,25 vòng/phút. D. 40 vòng/phút.
Câu 19: Trên một sợi dây đàn hồi đang xảy ra sóng dừng ổn định. Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp

OF
là 5 cm. Bước sóng của sóng lan truyền trên dây là
A. 5 cm. B. 10 cm. C. 15 cm. D. 20 cm.
Câu 20: Một hạt có khối lượng nghỉ m0 . Theo thuyết tương đối, khối lượng của hạt này khi chuyển động
với tốc độ 0, 6c ( c là tốc độ ánh sáng trong chân không) bằng

ƠN
A. 0,36m0 . B. 0, 25m0 . C. 1, 75m0 . D. 1, 25m0 .
Câu 21: Một sóng điện từ lan truyền trong không gian, thành phần điện trường của sóng dao động với
π
phương trình E = E0 cos (ωt ) , ω và E0 là các hằng số. Tại thời điểm t = thì thành phần từ trường của

NH
sóng này có độ lớn bằng
1 2 3
A. B0 . B. B0 . C. B0 . D. B0 .
2 2 2
Câu 22: Hai chất điểm dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O trên trục Ox . Một phần đồ thị li độ thời
Y

gian của hai chất điểm được cho như hình vẽ. Biên độ dao
động tổng hợp của hai chất điểm này là x(cm)
QU

A. 10 cm. +10
x1 x2
B. 10 2 cm.
C. 10 3 cm. O t
D. 20 cm.
M

−10

Câu 23: Đặt vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0, 2 H một hiệu điện thế xoay chiều thì biểu thức

từ thông riêng trong cuộn cảm là Φ = 2cos (100t ) Wb, t tính bằng s. Giá trị hiệu điện thế cực đại hai đầu cuộn
cảm là
A. 220 V. B. 40 V. C. 100 V. D. 200 V.
Y

Câu 24: Một thấu kính mỏng có độ tụ D = 2 dp, đây là


A. thấu kính hội tụ, có tiêu cự 2 m. B. thấu kính phân kì, có tiêu cự −2 m.
DẠ

C. thấu kính phân kì có tiêu cự −0,5 m. D. thấu kính hội tụ có tiêu cự 0,5 m.
Câu 25: Có ba môi trường trong suốt (1), (2) và (3). Với cùng một góc tới, nếu ánh sáng đi từ (1) vào (2)
thì góc khúc xạ là 300 , nếu ánh sáng đi từ (1) vào (3) thì góc khúc xạ là 450 . Góc giới hạn phản xạ toàn phần
giữa (2) và (3) là
A. 300 . B. 450 . C. 600 . D. 750 .
Câu 26: Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của mức cường độ âm L theo cường độ âm I . Cường
độ âm chuẩn gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,33a . L( B )

B. 0,11a .

L
1
C. 0,35a .

A
D. 0,31a . O I

CI
a

Câu 27: Đặt vào hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều RLC không phân một điện áp u = U 0 cos (ωt ) (

FI
U 0 và ω không đổi) như hình vẽ, V1 và V2 là các vôn kế. Cố định
V1
R và C , thay đổi L đến khi chỉ số của V1 là lớn nhất. Giá trị của

OF
R L C
V1 là
ZL ZC A B
A. V2 . B. V2 .
R R
V2
R

ƠN
C. V2 . D. V2 .
2
( Z L − ZC )
Câu 28: Đoạn mạch điện chỉ có một phần tử ( R hoặc L hoặc C ) . Qua khảo sát thì thấy dòng điện trong
 π  π
mạch có biểu thức i = 2 cos 100π t +  A, còn hiệu điện thế có biểu thức là u = 50 cos  100π t +  V. Đoạn
NH
 6  6
mạch này chứa
0, 25 10−3
A. R = 25 Ω. B. Đáp án khác. C. L = H. D. C = F.
π 2,5
Y

Câu 29: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây sơ cấp và thứ cấp lần lượt là N1 = 1000 vòng và
N 2 = 4000 vòng. Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 = 220 V thì
QU

điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp khi để hở là


A. 120 V. B. 880 V. C. 110 V. D. 440 V.
Câu 30: Trong ống Cu – lít – giơ (ống tia X ), hiệu điện thế giữa anôt và catốt là 3,2 kV. Biết rằng độ lớn
vận tốc cực đại của êlectron đến anôt bằng 103 lần độ lớn vận tốc cực đại của êlectron bứt ra từ catôt. Lấy
M

e = 1, 6.10−19 C; me = 9,1.10 −31 kg. Tốc độ cực đại của êlectron khi bứt ra từ catôt là
A. 23,72 km/s. B. 57,8 km/s. C. 33,54 km/s. D. 1060,8 km/s.

Câu 31: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo N sang quỹ đạo L
thì lực hút giữa êlectron và hạt nhân
A. giảm 16 lần. B. tăng 16 lần. C. giảm 4 lần. D. tăng 4 lần.
Câu 32: Khi sóng cơ lan truyền trên một sợi dây đàn hồi, hai phần tử trên dây có vị trí cân bằng cách nhau
một nửa bước sóng sẽ dao động
Y

A. cùng pha nha. B. vuông pha nhau. C. ngược pha nhau. D. lệch pha nhau bất kì.
DẠ
Câu 33: Hạt nhân mẹ X phóng xạ tạo thành hạt nhân con Y . Sự phụ thuộc số hạt nhân X và Y theo thời
N
gian được cho bởi đồ thị. Tỉ số hạt nhân Y tại thời điểm t0
NX N

gần giá trị nào nhất sau đây?

L
A. 9,3. NY

A
B. 7,5.
C. 8,4. NX

CI
D. 6,8.
O t0 t

FI
Câu 34: Người ta thực hiện giao thoa ánh sáng bằng ánh sáng trắng, dùng kính lọc sắc để chỉ cho ánh sáng
từ màu tím đến màu vàng đi qua hai khe (có bước sóng từ 0,38 µm đến 0,62 µm). Biết khoảng cách giữa 2
khe là a = 1 mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn là D = 2 m. Khoảng cách bề rộng nhỏ nhất mà không có vân

OF
sáng nào quan sát được ở trên màn là
A. 0,75 mm. B. 0,32 mm. C. 0,28 mm. D. 0,5 mm.
Câu 35: Mạch dao động điện từ gồm hai tụ điện có điện dung C = 2 nF, và cuộn cảm thuần có độ tự cảm
L = 9 mH. Nguồn điện lí tưởng có suất điện động ξ = 10 V. Ban đầu khóa K được đóng, khi mạch ổn định

ƠN
thì mở khóa. Lúc này trong mạch có dao động điện từ tự do. Kể từ lúc mở khóa K một khoảng thời gian
∆t = π µs thì tụ C1 bị đánh thủng trở thành vật dẫn. Cường độ dòng K

điện cực đại trong mạch dao động lúc sau bằng C1
A. 1,21 mA.
NH
ξ L
B. 2,45 mA.
C. 3,12 mA. C2
D. 4,32 mA.

Câu 36: Một sợi dây căng ngang với hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Khoảng cách xa nhất giữa hai
Y

phần tử trên dây dao động cùng biên độ 10 mm là 95 cm, còn khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử trên dây
QU

dao động cùng pha với cùng biên độ 10 mm là 85 cm. Khi sợi dây duỗi thẳng, N là trung điểm giữa vị trí một
nút và vị trí một bụng liền kề. Tỉ số giữa tốc độ truyền sóng trên dây và tốc độ cực đại của phần tử tại N xấp
xỉ là
A. 3,98. B. 0,25. C. 3,18. D. 5,63.
Câu 37: Trên mặt thoáng chất lỏng có hai nguồn kết hợp A , B cách nhau 20 cm, dao động với phương
M

trình u A = u B = 4 cos ( 20π t ) mm (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40 cm/s. M là
một điểm nằm trên mặt chất lỏng sao cho ∆ AMB vuông tại M và MA = 12 cm, I là giao điểm của đường

phân giác xuất phát từ góc A của ∆ AMB với cạnh BM . Số điểm không dao động trên đoạn thẳng AI là
A. 7. B. 10. C. 6. D. 5.
Y
DẠ
Câu 38: Con lắc lò xo nằm ngang, vật nặng có khối lượng m = 100 g được kích thích cho dao động điều hòa.
Hình vẽ bên là một phần đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa
thế năng dao động điều hòa Et (gốc thế năng tại vị trí cân Et (mJ )
C
bằng) và công suất của lực kéo về p . Tại vị trí C , tốc độ

L
dao động của con lắc bằng

A
A. 10,7 cm/s. +10
B. 16,4 cm/s.

CI
C. 17,3 cm/s.
D. 57,1 cm/s.
O 0, 2 p (W )

FI
Câu 39: Đoạn mạch AB gồm hai hộp kín X và Y mắc nối tiếp, mỗi hộp chứa hai trong ba phần tử mắc
nối tiếp: điện trở thuần, cuộn cảm thuần, tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều

OF
u = U 0 cos ( 2π ft ) , U 0 không đổi, f thay đổi được. Cho f thay đổi thu được đồ thị sự phụ thuộc của công
suất tỏa nhiệt trên hộp X ( PX ) và hộp Y ( PY ) theo f như hình vẽ. Khi f = f1 (biết u X chậm pha hơn uY ) thì
hệ số công suất của đoạn mạch AB gần với giá trị nào nhất sau đây?

ƠN
P

PX

X Y
A B
NH
PY

O f0 f
A. 0,12. B. 0,24. C. 0,91. D. 0,36.
Y

Câu 40: Một thanh dẫn nằm ngang, treo trên hai sợi dây dẫn nhẹ có cùng chiều dài l = 1 m trong từ trường
đều B = 0,1 T có phương thẳng đứng, hướng lên như hình vẽ. Biết chiều dài của thanh là L = 0, 2 m, khối
QU

lượng m = 100 g. Điểm cố định của hai dây dẫn được K


mắc vào hai cực của một tụ điện C = 100 mF thông
qua một khóa K . Ban đầu khóa K mở, tụ được tích O2
điện ở hiệu điện thế U = 10 V. Đóng khóa K , cho
rằng thời gian tụ phóng hết điện tích là rất ngắn, lấy
M

l
2 m O1
g = 10 = π s2
. Kể từ lúc đóng khóa K quãng đường

mà thanh dẫn đi được trong khoảng thời gian t = 10 s



là B
A. 1,2 cm.
B. 2.4 cm.
C. 3,2 cm.
Y

D. 2,8 m.
DẠ

 HẾT 
ĐÁP ÁN CHI TIẾT

Câu 1: Cách hiệu quả nhất hiện nay để giảm hao phí trong quá trình truyền tải điện năng đi xa là
A. giảm điện trở của dây dẫn. B. tăng tiết diện của dây dẫn.

L
C. tăng điện áp trước khi truyền đi. D. tăng công suất nơi sản xuất điện.
 Hướng dẫn: Chọn C.

A
Cách hiệu quả nhất hiện nay là nâng điện áp trước khi truyền đi.

CI
Câu 2: Một con lắc đơn gồm vật nặng, dây treo có chiều dài l được kích thích dao động điều hòa tại nơi có
gia tốc trọng trường g . Chu kì dao động của con lắc được xác định bởi
l l g g

FI
A. . B. 2π . C. . D. 2π .
g g l l
 Hướng dẫn: Chọn B.

OF
Chu kì dao động của con lắc đơn
l
T = 2π
g
Câu 3: Sóng cơ là

ƠN
A. chuyển động cơ tương đối của vật này so với vật khác.
B. dao động lan truyền trong một môi trường.
C. sự truyền chuyển động cơ trong không khí.
D. dao động của mọi điểm trong môi trường.
NH
 Hướng dẫn: Chọn B.
Sóng cơ là dao động cơ lan truyền trong một môi trường.
Câu 4: Một dòng điện xoay chiều được mô tả bởi phương trình i = 4 cos (100π t ) A, t tính bằng s. Cường độ
dòng điện cực đại của dòng điện này là
A. 2 2 A. B. 4 A. C. 2 2 A. D. 4 A.
Y

 Hướng dẫn: Chọn B.


QU

Cường độ dòng điện cực đại


I0 = 4 A
Câu 5: Trong thông tin liên lạc bằng sóng điện từ, sau khi trộn tín hiệu âm tần có tần số f a với tín hiệu cao
tần có tần số f (biến điệu biên độ) thì tín hiệu đưa đến anten phát biến thiên tuần hoàn với tần số
M

A. f và biên độ biến thiên theo thời gian với tần số bằng f a .


B. f và biên độ như biên độ của dao động cao tần.

C. f a và biên độ biến thiên theo thời gian với tần số bằng f .


D. f a và biên độ như biên độ như biên độ của dao động cao tần.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Trong thông tin liên lạc bằng sóng điện từ, sau khi trộn sóng điện từ âm tần có tần số f a với tín hiệu cao tần
Y

có tần số f (biến điệu biên độ) thì tín hiệu đưa đến ănten phát biến thiên với tần số f và biên độ biến thiên
DẠ

theo thời gian với tần số f a .


Câu 6: Chọn câu đúng. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng
A. Mặt Trời. B. bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. D. luôn truyền thẳng khi đi qua lăng kính.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
Câu 7: Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây?
A. Cường độ lớn. B. Độ đơn sắc cao.
C. Luôn có công suất lớn. D. Độ định hướng cao.

L
 Hướng dẫn: Chọn C.
Tia Laze không có công suất lớn.

A
Câu 8: Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng lớn nhất là

CI
A. Heli. B. Sắt. C. Urani. D. Cacbon.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Các hạt nhân có số khối nằm trong khoảng từ 50 đến 70 thì có năng lượng liên kết riêng là lớn nhất → sắt

FI
có năng lượng liên kết riêng lớn nhất với A = 56 .
Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos (ωt ) ( U 0 và ω là các hằng số dương) vài hai đầu đoạn mạch chứa

OF
điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C . Tổng trở của đoạn mạch này là
2 2
A. Z = R 2 + ( Cω ) . B. Z = R 2 − ( Cω ) .
−2 −2
C. Z = R 2 + ( Cω ) . D. Z = R −2 + ( Cω ) .

ƠN
 Hướng dẫn: Chọn C.
Tổng trở của mạch RC
−2
Z = R 2 + ( Cω )
Câu 10: Một dao động điều hòa có phương trình x = 10 cos (10π t ) cm, t được tính bằng giây. Tốc độ cực
NH
đại của chất điểm này trong quá trình dao động là
A. 100 cm/s. B. 10 cm/s. C. 10π cm/s. D. 100π cm/s.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Tốc độ cực đại của chất điểm
Y

vmax = ω A = (10π ) . (10 ) = 100π cm/s


QU

Câu 11: Điện dung C của tụ điện đặc trưng cho khả năng tích điện Q của tụ điện ở một hiệu điện thế U
nhất định, được xác định theo công thức
Q U
A. C = . B. C = U + Q . C. C = UQ . D. C = .
U Q
 Hướng dẫn: Chọn A.
M

Ta có:
Q
o C= .

U
Câu 12: Đơn vị của từ thông Ф là
A. tesla (T). B. fara (F). C. henry (H). D. Vêbe (Wb).
 Hướng dẫn: Chọn D.
Đơn vị của từ thông là Wb.
Y

Câu 13: Tia X không có ứng dụng nào sau đây?


DẠ

A. chữa bệnh ung thư. B. tìm bọt khí bên trong các vật bằng kim loại.
C. chiếu điện chụp điện. D. sưởi ấm, sấy khô.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Sấy không, sưởi ấm là ứng dụng đặc trưng của tia hồng ngoại.
Câu 14: Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì một photon có tần số f thì có năng lượng
hc hf
A. ε = hf . B. ε = . C. ε = . D. ε = f .
f c
 Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có:

L
o ε = hf .

A
Câu 15: Vật nặng của một con lắc lò xo di chuyển lên xuống sau khi được kích thích dao động tại thời điểm
t = 0 . Đồ thị biểu diễn li độ của vật nặng theo thời gian được cho như hình vẽ.

CI
x

FI
O t

OF
Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng vận tốc của vật theo thời gian?

ƠN
v v

O t O t
NH
Hình A Hình B

v v
Y
QU

O t

O t
M

Hình C Hình D
A. Hình A. B. Hình B. C. Hình C. D. Hình D.

 Hướng dẫn: Chọn A.


Hình A là phù hợp.
Câu 16: Giới hạn quang điện của PbSe là 5,65 µm. Cho h = 6, 625.10−34 J.s; c = 3.108 m/s; e = 1, 6.10−19 C.
Năng lượng kích hoạt (năng lượng cần để giải phóng một êlectron liên kết thành êlectron dẫn) của chất đó là
Y

A. 0,22 eV. B. 3,51 eV. C. 0,25 eV. D. 0,30 eV.


 Hướng dẫn: Chọn A.
DẠ

Ta có:

o E = A=
hc
=
( 6, 625.10 ) . ( 3.10 ) 1
−34 8

= 0, 22 V.
λ0 (5, 65.10 ) 1, 6.10
−6 −19
Câu 17: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x = 2cos ( 2π t ) ( x tính bằng cm; t tính bằng
1
s). Tại thời điểm t = s chất điểm có vận tốc bằng
3
A. −2π cm/s. B. 2π cm/s. C. 2π 3 cm/s. D. – 2π 3 cm/s.

L
 Hướng dẫn: Chọn D.

A
Ta có:
 π

CI
o v = x′ = 4π cos  2π t +  cm/s.
 2
1
o t = s → v = −2π 3 cm/s.

FI
3
Câu 18: Một máy phát điện xoay chiều một pha có 8 cặp cực tạo ra dòng điện xoay chiều với tần số 50 Hz.
Tốc độ quay của rôto máy phát là

OF
A. 375 vòng/phút. B. 400 vòng/phút. C. 6,25 vòng/phút. D. 40 vòng/phút.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có:
pn 60 f 60. ( 50 )
o f = → n= = = 375 vòng/phút.

ƠN
60 p (8)
Câu 19: Trên một sợi dây đàn hồi đang xảy ra sóng dừng ổn định. Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp
là 5 cm. Bước sóng của sóng lan truyền trên dây là
A. 5 cm. B. 10 cm. C. 15 cm. D. 20 cm.
NH
 Hướng dẫn: Chọn B.
Ta có:
λ
o ∆xnut − nut = = 5 cm → λ = 10 cm.
2
Câu 20: Một hạt có khối lượng nghỉ m0 . Theo thuyết tương đối, khối lượng của hạt này khi chuyển động
Y

với tốc độ 0, 6c ( c là tốc độ ánh sáng trong chân không) bằng


QU

A. 0, 36m0 . B. 0, 25m0 . C. 1, 75m0 . D. 1, 25m0 .


 Hướng dẫn: Chọn D.
Ta có:
m0 m0
o m= = = 1, 25m0 .
2 2
v  0, 6c 
M

1−   1−  
c  c 
Câu 21: Một sóng điện từ lan truyền trong không gian, thành phần điện trường của sóng dao động với

π
phương trình E = E0 cos (ωt ) , ω và E0 là các hằng số. Tại thời điểm t = thì thành phần từ trường của

sóng này có độ lớn bằng
1 2 3
Y

A. B0 . B. B0 . C. B0 . D. B0 .
2 2 2
DẠ

 Hướng dẫn: Chọn B.


Ta có:
o E và B cùng pha.
2 2
o E π = E0 → B = B0 .
t=

2 2
Câu 22: Hai chất điểm dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O trên trục Ox . Một phần đồ thị li độ thời
gian của hai chất điểm được cho như hình vẽ. Biên độ dao
động tổng hợp của hai chất điểm này là x (cm)

A. 10 cm. +10

L
x1 x2
B. 10 2 cm.

A
C. 10 3 cm. O t
D. 20 cm.

CI
−10

 Hướng dẫn: Chọn D.

FI
Ta có:

o ∆ϕ = rad và A1 = A2 = 10 cm.

OF
3
2 2  2π 
o A = A12 + A22 + 2 A1 A2 cos ( ∆ϕ ) = (10 ) + (10 ) + 2. (10 ) . (10 ) cos   = 10 cm.
 3 
Câu 23: Đặt vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0, 2 H một hiệu điện thế xoay chiều thì biểu thức

ƠN
từ thông riêng trong cuộn cảm là Φ = 2cos (100t ) Wb, t tính bằng s. Giá trị hiệu điện thế cực đại hai đầu cuộn
cảm là
A. 220 V. B. 40 V. C. 100 V. D. 200 V.
 Hướng dẫn: Chọn B.
NH
Hiệu điện thế hai đầu cuộn dây
di
uL = − L
dt
→ U 0 L = LΦ 0ω = ( 0, 2 ) . ( 2 ) . (100 ) = 40 V
Y

Câu 24: Một thấu kính mỏng có độ tụ D = 2 dp, đây là


A. thấu kính hội tụ, có tiêu cự 2 m. B. thấu kính phân kì, có tiêu cự −2 m.
QU

C. thấu kính phân kì có tiêu cự −0,5 m. D. thấu kính hội tụ có tiêu cự 0,5 m.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Ta có:
1 1
o f = = = 0,5 m.
D ( 2)
M

→ đây là thấu kính hội tụ có tiêu cự 0,5 m.


Câu 25: Có ba môi trường trong suốt (1), (2) và (3). Với cùng một góc tới, nếu ánh sáng đi từ (1) vào (2)

thì góc khúc xạ là 300 , nếu ánh sáng đi từ (1) vào (3) thì góc khúc xạ là 450 . Góc giới hạn phản xạ toàn phần
giữa (2) và (3) là
A. 300 . B. 450 . C. 600 . D. 750 .
 Hướng dẫn: Chọn B.
Y

Ta có:
DẠ

n3 sin r2 sin ( 30 )
0
n1 sin i = n2 sin r2 2
o  → sin i = = = = → igh = 450 .
n1 sin i = n3 sin r3 n2 sin r3 sin ( 45 )
gh 0
2
Câu 26: Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của mức cường độ âm L theo cường độ âm I . Cường
độ âm chuẩn gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0, 33a . L( B )

B. 0,11a .

L
1
C. 0, 35a .

A
D. 0, 31a . O I

CI
a

 Hướng dẫn: Chọn B.

FI
Ta có:
I I
o L = log → I0 = L .

OF
I0 10
a
o khi I = a thì L = 1 dB → I 0 = = 0,1a .
101
Câu 27: Đặt vào hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều RLC không phân một điện áp u = U 0 cos (ωt ) (

ƠN
U 0 và ω không đổi) như hình vẽ, V1 và V2 là các vôn kế. Cố định
V1
R và C , thay đổi L đến khi chỉ số của V1 là lớn nhất. Giá trị của
R L C
V1 là
NH
ZL ZC A B
A. V2 . B. V2 .
R R
V2
R
C. V2 . D. V2 .
2
( Z L − ZC )
 Hướng dẫn: Chọn C.
Y

Ta có:
QU

o V1 = U R và V2 = U .
o V1max → cộng hưởng → V1max = V2 .
Câu 28: Đoạn mạch điện chỉ có một phần tử ( R hoặc L hoặc C ) . Qua khảo sát thì thấy dòng điện trong
 π  π
mạch có biểu thức i = 2 cos 100π t +  A, còn hiệu điện thế có biểu thức là u = 50 cos  100π t +  V. Đoạn
6 6
M

 
mạch này chứa
10−3

0, 25
A. R = 25 Ω. B. Đáp án khác. C. L = H. D. C = F.
π 2,5
 Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có u cùng pha với i → đoạn mạch chứa điện trở.
Giá trị điện trở của đoạn mạch
Y

U 0 ( 50 )
R= = = 25 Ω
DẠ

I0 ( 2)
Câu 29: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây sơ cấp và thứ cấp lần lượt là N1 = 1000 vòng và
N 2 = 4000 vòng. Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 = 220 V thì
điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp khi để hở là
A. 120 V. B. 880 V. C. 110 V. D. 440 V.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Ta có:
N2 ( 4000 ) . 220 = 880
o U2 = U1 = ( ) V.
N1 (1000 )

L
Câu 30: Trong ống Cu – lít – giơ (ống tia X ), hiệu điện thế giữa anôt và catốt là 3,2 kV. Biết rằng độ lớn

A
vận tốc cực đại của êlectron đến anôt bằng 103 lần độ lớn vận tốc cực đại của êlectron bứt ra từ catôt. Lấy
e = 1, 6.10−19 C; me = 9,1.10 −31 kg. Tốc độ cực đại của êlectron khi bứt ra từ catôt là

CI
A. 23,72 km/s. B. 57,8 km/s. C. 33,54 km/s. D. 1060,8 km/s.
 Hướng dẫn: Chọn C.

FI
Ta có:
o v = 103 v0 (vận tốc đến anot gấp 103 lần vận tốc ban đầu cực đại).
1 2 1

OF
o Eda = Edc + A → m (103 v0 ) = mv02 + qU
2 2

2qU 2. (1, 6.10−19 ) . ( 3, 2.103 )


→ v0 = = = 33,54 km/s.
m (106 − 1) ( 9,1.10−31 ) . (106 − 1)

ƠN
Câu 31: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo N sang quỹ đạo L
thì lực hút giữa êlectron và hạt nhân
A. giảm 16 lần. B. tăng 16 lần. C. giảm 4 lần. D. tăng 4 lần.
 Hướng dẫn: Chọn B.
NH
Ta có:
1
o Fn ∼ 4 .
n
4
F 4
o nN = 4 , nL = 4 → L =   = 16 → tăng 16 lần.
FN  2 
Y

Câu 32: Khi sóng cơ lan truyền trên một sợi dây đàn hồi, hai phần tử trên dây có vị trí cân bằng cách nhau
QU

một nửa bước sóng sẽ dao động


A. cùng pha nha. B. vuông pha nhau. C. ngược pha nhau. D. lệch pha nhau bất kì.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Ta có:
λ
2π .  
M

2π∆x  2  = π → ngược pha nhau.


o ∆ϕ = =
λ λ

Câu 33: Hạt nhân mẹ X phóng xạ tạo thành hạt nhân con Y . Sự phụ thuộc số hạt nhân X và Y theo thời
N
gian được cho bởi đồ thị. Tỉ số hạt nhân Y tại thời điểm t0
NX N

gần giá trị nào nhất sau đây?


A. 9,3. NY
Y

B. 7,5.
DẠ

C. 8,4. NX
D. 6,8.
O t0 t

 Hướng dẫn: Chọn D.


Ta có:
 −
t

 XN = N 0 2 T
t0
o   −
t
 , tại t = 3 thì N X = NY → t0 = 3T .
 NY = N 0  1 − 2 T 

L
  

A
t0

1 − 2 T 1 − 2( )
−3
N 
o  Y  = = = 7.

CI
t ( −3 )
 N X  t = t0 −0 2
2 T
Câu 34: Người ta thực hiện giao thoa ánh sáng bằng ánh sáng trắng, dùng kính lọc sắc để chỉ cho ánh sáng
từ màu tím đến màu vàng đi qua hai khe (có bước sóng từ 0,38 µm đến 0,62 µm). Biết khoảng cách giữa 2

FI
khe là a = 1 mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn là D = 2 m. Khoảng cách bề rộng nhỏ nhất mà không có vân
sáng nào quan sát được ở trên màn là

OF
A. 0,75 mm. B. 0,32 mm. C. 0,28 mm. D. 0,5 mm.
 Hướng dẫn: Chọn C
Ta có:
n + 1 λv ( 0, 6 )
o ≥ = → n ≤ 1,583
n λt ( 0,38)

ƠN
→ vậy để có thể tìm thấy vân tối thì n = 1
Dλt Dλv ( 2 ) . ( 0, 38.10−6 ) ( 2.0, 62.10 −6 )
o x2 t − x1d = 2 −1 =2 − (1) = 0, 28 mm.
a a (1.10−3 ) (1.10−3 )
NH
Câu 35: Mạch dao động điện từ gồm hai tụ điện có điện dung C = 2 nF, và cuộn cảm thuần có độ tự cảm
L = 9 mH. Nguồn điện lí tưởng có suất điện động ξ = 10 V. Ban đầu khóa K được đóng, khi mạch ổn định
thì mở khóa. Lúc này trong mạch có dao động điện từ tự do. Kể từ lúc mở khóa K một khoảng thời gian
∆t = π µs thì tụ C1 bị đánh thủng trở thành vật dẫn. Cường độ dòng K
Y

điện cực đại trong mạch dao động lúc sau bằng C1
A. 1,21 mA.
QU

ξ L
B. 2,45 mA.
C. 3,12 mA. C2
D. 4,32 mA.

 Hướng dẫn: Chọn C.


M

Khi khóa K đóng hai tụ được nạp, điện tích trên mỗi tụ lúc này là
C

Q0 = ξ
2

Q0 =
( 2.10 ) .(10) = 10 nC
−9

2
Khóa K mở, trong mạch có dao động điện từ từ do với chu kì
Y

C
T = 2π L
DẠ

( 2.10 ) = 6π µs
−9

T = 2π (9.10 )
−3

2
Cường độ dòng điện cực đại
C
I0 = ξ
2L

( 2.10 ) . 10 = 10 mA
−9

I0 = ( )

L
2. ( 9.10 )
−3
3

A
T
Sau khoảng thời gian ∆t = điện tích trên các tụ và cường độ dòng điện qua cuộn cảm lúc này là
6

CI
Q
Q = 0 = 5 nC
2
3I 0 5

FI
i= = mA
2 3
Sau khi bị đánh thủng thì năng lượng của tụ C1 mất đi, năng lượng của mạch dao động lúc sau bằng tổng

OF
năng lượng từ trường trong cuộn cảm và năng lượng điện trường trong tụ C2 tại thời điểm C1 bị đánh thủng
1 2 1 1 Q2
LI max = Li 2 +
2 2 2 C
Q2

ƠN
2
→ I max = i2 +
CL
2

I 2  5
= 

2

.10−3  +
( 5.10−9 ) = 3,12 mA 
 ( 2.10 )( 9.10 )
max −9 −3
 3
NH
Câu 36: Một sợi dây căng ngang với hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Khoảng cách xa nhất giữa hai
phần tử trên dây dao động cùng biên độ 10 mm là 95 cm, còn khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử trên dây
dao động cùng pha với cùng biên độ 10 mm là 85 cm. Khi sợi dây duỗi thẳng, N là trung điểm giữa vị trí một
nút và vị trí một bụng liền kề. Tỉ số giữa tốc độ truyền sóng trên dây và tốc độ cực đại của phần tử tại N xấp
xỉ là
Y

A. 3,98. B. 0,25. C. 3,18. D. 5,63.


QU

 Hướng dẫn: Chọn C.


Ta có:
λ
o = d max − ( d max )c. pha = 95 − 85 = 10 cm → λ = 20 cm.
2
2π d
(biên độ của một điểm cách nút một khoảng d )
M

o aM = abung sin
λ
aM 10
= 10 2 mm.

→ abung = =
 π d max   π .95 
sin   sin  20 
 λ   
2 2
o aN =
2
abung =
2
( )
. 10 2 = 10 mm (điểm N ở chính giữa nút và bụng).
Y

v
=
λ
=
( 20.101 ) = 3,18 .
DẠ

o
ωaN 2π aN 2π . (10 )
Câu 37: Trên mặt thoáng chất lỏng có hai nguồn kết hợp A , B cách nhau 20 cm, dao động với phương
trình u A = u B = 4 cos ( 20π t ) mm (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40 cm/s. M là
một điểm nằm trên mặt chất lỏng sao cho ∆ AMB vuông tại M và MA = 12 cm, I là giao điểm của đường
phân giác xuất phát từ góc A của ∆ AMB với cạnh BM . Số điểm không dao động trên đoạn thẳng AI là
A. 7. B. 10. C. 6. D. 5.
 Hướng dẫn: Chọn C.
M k =1

A L
A B

CI
Ta có:
2π v 2π . ( 40 )
o λ= = = 4 cm.
ω ( 20π )

FI
AB ( 20 )
o = → có 9 dãy cực đại khi xảy ra giao thoa sóng nước.
λ ( 4)

OF
 → MI = BI → MI = 12 = 3 → MI = 6 cm.
AI là tia phân giác của góc MAB
o 
MA BA BI 20 5  BI = 10
MB 16
o cos 
ABM = = = 0,8
AB 20

ƠN
2 2
→ AI = AB 2 + IB 2 − 2 AB.IB cos 
ABM = ( 20 ) + (10 ) − 2. ( 20 ) . (10 ) . ( 0,8 ) = 6 5 cm.

o
AI − BI
=
( 6 5 ) − (10 ) ≈ 0,85 → Trên AI có 6 điểm không dao động.
( 4)
NH
λ
Câu 38: Con lắc lò xo nằm ngang, vật nặng có khối lượng m = 100 g được kích thích cho dao động điều hòa.
Hình vẽ bên là một phần đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa
thế năng dao động điều hòa Et (gốc thế năng tại vị trí cân Et (mJ )
C
bằng) và công suất của lực kéo về p . Tại vị trí C , tốc độ
Y

dao động của con lắc bằng


QU

A. 10,7 cm/s. +10


B. 16,4 cm/s.
C. 17,3 cm/s.
D. 57,1 cm/s.
O 0, 2 p (W )
M

 Hướng dẫn: Chọn B.


Công suất của lực kéo về

p = − kxv
p = − kA2ω cos (ωt + ϕ 0 ) sin (ωt + ϕ 0 )
1
p = − kA2ω sin ( 2ω t + 2ϕ 0 )
2
Y

Biểu thức trên cho thấy


p = pmax khi sin ( 2ωt + 2ϕ 0 ) = 1
DẠ

2 2
→ cos (ωt + ϕ0 ) = ± hay x = ± A
2 2
1
tương ứng Et = E
2
Mặc khác từ đồ thị
1 2
pmax = kA ω = 0, 2 W
2
1 1
E = kA2 = 10.10 −3 J

L
2 4

A
→ω=
( 0, 2 ) = 10 rad/s
2. (10.10−3 )

CI
Độ cứng của lò xo
2
k = mω 2 = (100.10−3 ) . (10 ) = 10 N/m

FI
Biên độ dao động của con lắc

2E 2 ( 20.10−3 )
A= = = 2 10 cm/s

OF
k (10 )
Tại điểm C
1 1
p= pmax → sin ( 2ωt + 2ϕ 0 ) =
2 2

ƠN
π 
→ sin (ωt + ϕ0 ) = sin  
 12 
Tốc độ tương ứng
vC = ω A sin (ωt + ϕ0 )
NH
π 
( )
vC = (10 ) 2 10 sin   = 16, 4 cm/s 
 12 

Câu 39: Đoạn mạch AB gồm hai hộp kín X và Y mắc nối tiếp, mỗi hộp chứa hai trong ba phần tử mắc
nối tiếp: điện trở thuần, cuộn cảm thuần, tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều
Y

u = U 0 cos ( 2π ft ) , U 0 không đổi, f thay đổi được. Cho f thay đổi thu được đồ thị sự phụ thuộc của công
QU

suất tỏa nhiệt trên hộp X ( PX ) và hộp Y ( PY ) theo f như hình vẽ. Khi f = f1 (biết u X chậm pha hơn uY ) thì
hệ số công suất của đoạn mạch AB gần với giá trị nào nhất sau đây?

P
M

PX

X Y

A B
PY

O f0 f
Y

A. 0,12. B. 0,24. C. 0,91. D. 0,36.


 Hướng dẫn: Chọn B.
DẠ

Khi f thay đổi thì mạch có xảy ra cộng hưởng → trong toàn mạch phải có chứa cả L và C . Hơn nữa u X
chậm pha hơn uY
→ X [ RX , Z C ] và Y [ RX , Z LY ]
Tại giá trị của tần số mạch xảy ra cộng hưởng
PXmax = 2 PYmax → RX = 2 RY
Ta chọn
( Z LY = Z C = 1)c − huong

L
f c − huong
Khi f = f1 , với f1 =
3

A
1
→ Z C 1 = 3 và Z LY 1 =

CI
3
Mặc khác
( PX ) f = PYmax

FI
1

U 2 RX U 2 RY
→ 2 2
= 2
( RX + RY ) + ( Z LY 1 − Z C1 ) ( RX + RY )

OF

( 2 RY ) =
1
.
2
1  9 RY
9 RY2 +  − 3 
3 
4 2
→ RX = và RY =

ƠN
9 9
Hệ số công suất của mạch
RX + RY
cos ϕ =
2 2
( RX + RY ) + ( Z L1 − ZC1 )
NH
4 2
 + 
cos ϕ = 9 9 = 0, 24 
2 2
 4 2 1 
 +  +  − 3
9 9 3 
Y

Câu 40: Một thanh dẫn nằm ngang, treo trên hai sợi dây dẫn nhẹ có cùng chiều dài l = 1 m trong từ trường
QU

đều B = 0,1 T có phương thẳng đứng, hướng lên như hình vẽ. Biết chiều dài của thanh là L = 0, 2 m, khối
lượng m = 100 g. Điểm cố định của hai dây dẫn được K
mắc vào hai cực của một tụ điện C = 100 mF thông
qua một khóa K . Ban đầu khóa K mở, tụ được tích O2
điện ở hiệu điện thế U = 10 V. Đóng khóa K , cho
M

rằng thời gian tụ phóng hết điện tích là rất ngắn, lấy l
2 m O1
g = 10 = π s2
. Kể từ lúc đóng khóa K quãng đường

mà thanh dẫn đi được trong khoảng thời gian t = 10 s



là B
A. 1,2 cm.
B. 2.4 cm.
Y

C. 3,2 cm.
D. 2,8 m.
DẠ

 Hướng dẫn: Chọn D.


Điện tích mà tụ tích được
Q0 = CU
Khi đóng khóa K , tụ phóng điện qua thanh dẫn, lúc này trong thanh dẫn có dòng điện i tức thời chạy qua
Q0 CU
i= =
∆t ∆t
Từ trường tác dụng lực từ lên thanh gây ra sự biến thiên về động lượng
mv0 = F ∆t

L
iBL∆t CUBL
→ v0 = =

A
m m
Biên độ dao động điều hòa của thanh

CI
1 2 1
mv0 = mglα 02
2 2
CUBL

FI
→ α0 =
mgl

(100.10 ) . (10 ) . ( 0,1) . ( 0, 2 ) = 0,14 rad


−3

OF
α0 =
(100.10 ) . (10 )(1)
−3

Nhận thấy t = 5T .Vậy quãng đường mà thanh đi được là


s = 20 s0

ƠN
s = 20 (1) . ( 0,14 ) = 2,8 m 

 HẾT 
NH
Y
QU
M

Y
DẠ
ĐỀ THI CHUẨN CẤU KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA 2023
TRÚC MINH HỌA BGD Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÝ
2023
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ VIP 3

A L
(Đề thi gồm 5 trang)
Họ & Tên: …………………………..

CI
Số Báo Danh:………………………..

Câu 1: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ, dao động điều hòa dọc theo trục

FI
Ox quanh vị trí cân bằng O với tần số góc là ω . Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là
A. F = mω x . B. F = −mω 2 x . C. F = mω 2 x . D. F = − mω x .
Câu 2: Trên mặt nước đủ rộng có một nguồn điểm O dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tạo ra

OF
một hệ sóng tròn đồng tâm O lan tỏa ra xung quanh. Thả một nút chai nhỏ nổi trên mặt nước nơi có sóng
truyền qua thì nút chai
A. sẽ bị sóng cuốn ra xa nguồn O . B. sẽ dịch chuyển lại gần nguồn O .
C. sẽ dao động tại chỗ theo phương thẳng đứng. D. sẽ dao động theo phương nằm ngang.

ƠN
Câu 3: Một sóng có tần số 500 Hz truyền đi với vận tốc 340 m/s. Độ lệch pha giữa hai điểm trên phương
truyền sóng có vị trí cân bằng cách nhau một khoảng 0,17 m bằng
π π 3π
A. rad. B. rad. C. rad. D. π rad.
4 2 4
NH
Câu 4: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa trên hiện tượng Vật Lí nào sau
đây?
A. Hiện tượng cảm ứng điện từ. B. Hiện tượng cộng hưởng điện.
C. Hiện tượng phát xạ cảm ứng. D. Hiện tượng tỏa nhiệt trên cuộn dây.
Câu 5: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch tách sóng dùng để
Y

A. tách sóng điện từ tần số cao ra khỏi loa.


B. tách sóng điện từ tần số cao để đưa vào mạch khuếch đại.
QU

C. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao.


D. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi loa.
Câu 6: Sóng điện từ có chu kì T truyền đi trong chân không với bước sóng
T
A. . B. cT . C. c 2T . D. cT 2 .
M

c
Câu 7: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào sai?
A. Một trong những ứng dụng quan trọng của hiện tượng quang điện trong là Pin quang điện.

B. Mọi bức xạ hồng ngoại đều gây ra được hiện tượng quang điện trong đối với các chất quang dẫn.
C. Trong chân không, phôtôn bay dọc theo các tia sáng với tốc độ c = 3.108 m/s.
D. Một số loại sơn xanh, đỏ, vàng quét trên các biển báo giao thông là các chất lân quang.
Câu 8: Điện trở của một quang điện trở có đặc điểm nào dưới đây?
Y

A. Có giá trị rất lớn. B. Có giá trị không đổi.


DẠ

C. Có giá trị rất nhỏ. D. Có giá trị thay đổi được.


3 3
Câu 9: Hai hạt nhân 1 H và 2 He có cùng
A. số nơtron. B. số nuclôn. C. điện tích. D. số prôtôn.
Câu 10: Ứng dụng không liên quan đến hiện tượng điện phân là
A. tinh luyện đồng. B. mạ điện. C. luyện nhôm. D. hàn điện.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây sai? Lực từ là lực tương tác
A. giữa hai dòng điện. B. giữa nam châm với dòng điện.
C. giữa hai điện tích đứng yên. D. giữa hai nam châm.
Câu 12: Một con lắc đơn có chiều dài l = 1, 2 m dao động nhỏ với tần số góc bằng 2,86 rad/s tại nơi có gia

L
tốc trọng trường g . Giá trị của g tại đó bằng

A
A. 9,82 m/s2. B. 9,88 m/s2. C. 9,85 m/s2. D. 9,80 m/s2.
Câu 13: Khi đến các trạm dừng để đón hoặc trả khách, xe buýt chỉ tạm dừng mà không tắt máy. Hành

CI
khách ngồi trên xe nhận thấy thân xe bị “rung” mạnh hơn. Dao động của thân xe lúc đó là dao động
A. cộng hưởng. B. tắt dần. C. cưỡng bức. D. điều hòa.
Câu 14: Biết cường độ âm chuẩn là I 0 = 10−12 W/m2. Khi mức cường độ âm tại một điểm là 80 dB thì

FI
cường độ âm tại điểm đó bằng
A. 2.10−4 W/m2. B. 2.10−10 W/m2. C. 10−14 W/m2. D. 10−10 W/m2.

OF
Câu 15: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp (có N1 vòng dây) của một máy hạ áp lí tưởng một điện áp xoay chiều
có giá trị hiệu dụng U1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp (có N 2 vòng dây) để hở là U 2 . Hệ
thức nào sau đây đúng?
U N U 2 N1 U 2 N1 U2 N2
A. 2 = 2 < 1 . B. >1 . C. <1 . D. >1 .

ƠN
= = =
U1 N1 U1 N 2 U 1 N2 U1 N1
Câu 16: Chiếu một chùm bức xạ hỗn hợp gồm 4 bức xạ điện từ có bước sóng lần lượt là λ1 = 0, 48 μm,
λ2 = 450 nm, λ3 = 0,72 μm, λ4 = 350 nm vào khe F của một máy quang phổ lăng kính thì trên tiêu diện của
NH
thấu kính buồng tối sẽ thu được
A. 1 vạch màu hỗn hợp của 4 bức xạ. B. 2 vạch màu đơn sắc riêng biệt.
C. 3 vạch màu đơn sắc riêng biệt. D. 4 vạch màu đơn sắc riêng biệt.
Câu 17: Khi chiếu ánh sáng đơn sắc màu lam vào một chất huỳnh quang thì ánh sáng huỳnh quang phát ra
không thể là ánh sáng màu
Y

A. vàng. B. lục. C. đỏ. D. chàm.


Câu 18: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng phóng xạ?
QU

A. Trong phóng xạ α , hạt nhân con có số nơtron nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân mẹ.
B. Trong phóng xạ β − , hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số prôtôn khác nhau.
C. Trong phóng xạ β − , có sự bảo toàn điện tích nên số prôtôn hạt nhân con và hạt nhân mẹ như nhau.
D. Trong phóng xạ β + , hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số nơtron khác nhau.
M

Câu 19: Một sóng điện từ truyền qua điểm M trong không gian với chu kì T . Cường độ điện trường và
cảm ứng từ tại M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là E0 và B0 . Khi cảm ứng từ tại M bằng

B0
thì cường độ điện trường bằng E0 sau khoảng thời gian ngắn nhất bằng
2
T T T T
A. . B. . C. . D. .
6 2 3 4
Y

Câu 20: Khi một chùm sáng đơn sắc truyền từ không khí vào thủy tinh thì phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tần số giảm, bước sóng tăng. B. Tần số không đổi, bước sóng giảm
DẠ

C. Tần số không đổi, bước sóng tăng. D. Tần số tăng, bước sóng giảm
Câu 21: Xét một dao động điều hòa với chu kì T . Một phần đồ thị biểu diễn sự biến thiên của gia tốc a
theo thời gian t được cho như hình vẽ.
a

L
O t

A
1 T

CI
2
T

Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng vận tốc dao động v theo thời gian?

FI
v v

OF
O t O t

1 T 1 T
2
T 2
T

ƠN
Đồ thị A Đồ thị B

v
v
NH
O t
O t

1 T
1 2
T
2
T T
Y

Đồ thị C Đồ thị D
QU

A. Đồ thị A. B. Đồ thị B. C. Đồ thị C. D. Đồ thị D.


Câu 22: Một người dùng búa, gõ vào đầu một thanh nhôm. Người thứ hai ở đầu kia áp tai vào thanh nhôm
và nghe được âm của tiếng gõ hai lần (một lần qua không khí và một lần qua nhôm), khoảng thời gian giữa
hai lần nghe được là 0,12 s. Biết rằng tốc độ truyền âm trong nhôm và trong không khí lần lượt là 6260 m/s
và 331 m/s. Độ dài của thanh nhôm là
M

A. 43 m. B. 55 m. C. 80 m. D. 25 m
Câu 23: Hàng nào sau đây mô tả đúng sóng dọc và môi trường mà nó truyền qua

Phương dao động của phần tử môi trường Môi trường


so với phương truyền sóng
A Song song Không khí
B Song song Chân không
Y

C Vuông góc Không khí


D Vuông góc Chân không
DẠ

A. Hàng A. B. Hàng B. C. Hàng C. D. Hàng D.


 π
Câu 24: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos  ωt +  vào hai đầu một đoạn mạch không phân nhánh thì
 3
 π
trong mạch có dòng điện i = I 0 cos  ωt +  . Đoạn mạch trên có thể chứa phần tử nào dưới đây?
 6
A. Điện trở thuần và tụ điện. B. Hai điện trở thuần.
C. Cuộn dây không thuần cảm. D. Tụ điện và cuộn dây thuần cảm.
Câu 25: Phần cảm của một máy phát điện xoay chiều gồm có p cặp cực và quay với tốc độ n vòng/s. Khi
đó suất điện động trong phần ứng biến thiên tuần hoàn với tần số

L
pn pn
A. f = 2 pn . B. f = . C. f = . D. f = pn .

A
2 4
Câu 26: Theo thuyết tương đối, một electron có động năng bằng một nửa năng lượng nghỉ của nó thì

CI
êlectron này chuyển động với tốc độ bằng
A. 2, 41.108 m/s. B. 2,75.108 m/s. C. 1, 67.108 m/s. D. 2, 24.108 m/s.
Câu 27: Một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã T . Cứ sau một khoảng thời gian bằng bao nhiêu thì số hạt

FI
nhân bị phân rã trong khoảng thời gian đó bằng bảy lần số hạt nhân còn lại của đồng vị ấy?
T
A. . B. 3T . C. 2T . D. T .

OF
2
Câu 28: Năng lượng biến dạng W của một lò xo có độ cứng k và độ biến dạng x được xác định theo
định luật Hooke. Theo đó
1
W = kx 2
2

ƠN
Nếu độ cứng của lò xo là k = 100 ± 2 N/m và độ biến dạng lò xo là x = 0, 050 ± 0, 002 cm thì phép đo năng
lượng có sai số bằng
A. 6%. B. 10%. C. 16%. D. 32%.
Câu 29: Một vòng dây dẫn hình tròn có thể quanh quanh trục đối xứng ∆ . Vòng dây được đặt trong từ
NH
trường đều, có vecto cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng giấy, chiều hướng ra
ngoài như hình vẽ. Từ vị trí ban đầu của vòng dây ta quay nhanh sang phải một góc
300 . Dòng điện cảm ứng trong vòng dây có chiều
A. không thể xác định được.
Y

B. cùng chiều kim đồng hồ.


C. ngược chiều kim đồng hồ.
QU

D. không có dòng điện vì từ trường là đều.


Câu 30: Ở hình bên, xy là trục chính của thấu kính L , S là một điểm sáng trước thấu kính, S ′ là ảnh của
S cho bởi thấu kính. Kết luận nào sau đây đúng ? S
M

A. L là thấu kính hội tụ đặt tại giao điểm của đường thẳng SS ′ với xy . S′
B. L là thấu kính phân kì đặt trong khoảng giữa S và S ′ .

C. L là thấu kính phân hội tụ đặt trong khoảng giữa S và S ′ . xy


D. L là thấu kính phân kì đặt tại giao điểm của đường thẳng SS ′ với xy .
Câu 31: Trong thí nghiệm Young về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m và khoảng vân là 0,8 mm. Tần số ánh sáng
Y

đơn sắc dùng trong thí nghiệm là


A. 6,5.1014 Hz. B. 7,5.1014 Hz. C. 5,5.1014 Hz. D. 4,5.1014 Hz.
DẠ

Câu 32: Vân giao thoa được tạo bởi ánh sáng laze đỏ, hai khe hẹp và màn chắn. Biết màn chắn cách hai
khe hẹp một khoảng 3,5 m. Ánh sáng laze có bước sóng 640 nm.
A L
Hệ vân giao thoa được biểu diễn như hình vẽ. Khoảng cách giữa hai khe bằng

CI
A. 1, 2.10 −4 m. B. 1, 6.10 −4 m. C. 3,1.10 −5 m. D. 3, 3.10 −9 m.
Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u = U 0 cos(ωt ) V, trong đó U 0 và ω không đổi vào hai đầu

FI
đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Tại thời điểm t1 , điện áp tức thời ở hai đầu R, L,
C lần lượt là uR = 50 V, uL = 30 V, uC = −180 V. Tại thời điểm t2 , các giá trị trên tương ứng là uR = 100 V,

OF
uL = uC = 0 . Điện áp cực đại ở hai đầu đoạn mạch là
A. 100 V. B. 50 10 V. C. 100 3 V. D. 200 V.
Câu 33: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều u = 200 2 cos (ωt ) V,
thay đổi C và cố định các thông số còn lại thì thấy điện áp hiệu

ƠN
Z (Ω) U C (V )
dụng hai đầu đoạn mạch chứa tụ điện C và tổng trở của mạch có
dạng như hình vẽ. Giá trị cực đại của điện áp hiệu dụng trên tụ
200
điện UCmax gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 100 V. 100
NH
B. 281 V.
C. 282 V. O 100 Z C (Ω)
D. 283 V.
Câu 35: Dao động của con lắc lò xo treo thẳng đứng là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương.
Y

Chọn chiều dương hướng xuống. Hình bên là đồ thị


biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc v1 và v2 của hai
QU

v1 , v2 ( s )
cm

dao động thành phần theo thời gian. Biết độ lớn của +40π
lực đàn hồi tác dụng lên vật nặng của con lắc tại thời
v2
điểm t = 0, 4 s là 0,3 N. Lấy g = π 2 m/s2. Cơ năng của
con lắc bằng O t (s)
M

A. 0,085 J.
v1
B. 0,194 J.
−40π
C. 0,162 J. 0, 4

D. 0,117 J.
Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos (ωt ) ( U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm
các phần tử mắc nối tiếp như hình vẽ, trong đó R = 16 Ω. Đồ thị hình bên biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp
Y

u AN giữa hai đầu đoạn mạch AN và điện áp uMB giữa hai đầu đoạn mạch MB theo thời gian t . Biết công
suất tiêu thụ trên toàn mạch là P = 21 W. Giá trị r gần nhất giá trị nào sau đây?
DẠ
u AN (V ) uMB (V )
+40

L, r C +20

L
R
A M N B O t

A
−20

CI
−40
A. 3,4 Ω. B. 5,0 Ω. C. 2,1 Ω. D. 10,0 Ω.
Câu 37: Khi truyền tải điện năng đi xa, người ta dùng máy biến thế để tăng hiệu điện thế ở hai đầu đường

FI
dây lên đến U = 100 kV và chuyển đi một công suất điện P = 5 MW đến một nơi cách nơi phát điện một
khoảng l = 5 km. Cho biết độ giảm thế trên đường dây không vượt quá 1 kV. Biết điện trở suất của dây dẫn
là ρ = 1, 7.10−8 Ωm và hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Tiết diện nhỏ nhất của dây dẫn là

OF
A. 7,50 mm2. B. 8,50 mm2. C. 4,25 mm2. D. 3,75 mm2.
Câu 38: Trên một sợi dây đàn hồi AB đang có sóng dừng với hai đầu cố định. Gọi d là khoảng cách từ
A đến vị trí cân bằng của điểm bụng xa nó nhất. Khi trên dây có k bụng sóng thì d = 88, 0 cm và khi trên
dây có k + 4 bụng sóng thì d = 91, 2 cm. Chiều dài của sợi dây AB gần nhất giá trị nào sau đây?

ƠN
A. 95,4 cm. B. 96,4 cm. C. 95,2 cm. D. 97,0 cm.
Câu 39: Một con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m = 10 g và dây treo có chiều dài l = 1 m. Tích điện cho
vật nặng q = 10−6 C. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2 và
NH
điện trường E = 105 V/m theo phương ngang. Chu kì dao động của vật là
A. 1,67 s. B. 2,41 s. C. 4,22 s. D. 1,03 s.
Câu 40: Ở mặt nước có hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B , dao động cùng pha theo phương thẳng
đứng, phát ra hai sóng có bước sóng λ . Khoảng cách AB = a 2λ . C là điểm ở mặt nước sao cho ABC là
tam giác vuông cân tại B . Trên AC có tất cả ba điểm M , N và Q lần lượt là ba điểm cực đại và cùng pha
Y

với nguồn. Biết MN = NQ . Giá trị của a bằng


QU

A. 8. B. 9. C. 10. D. 11.

 HẾT 
M

Y
DẠ
ĐÁP ÁN CHI TIẾT

Câu 1: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ, dao động điều hòa dọc theo trục
Ox quanh vị trí cân bằng O với tần số góc là ω . Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là

L
A. F = mω x . B. F = −mω 2 x . C. F = mω 2 x . D. F = − mω x .

A
 Hướng dẫn: Chọn B.
Lực kéo về tác dụng lên vật

CI
F = ma = −mω 2 x
Câu 2: Trên mặt nước đủ rộng có một nguồn điểm O dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tạo ra
một hệ sóng tròn đồng tâm O lan tỏa ra xung quanh. Thả một nút chai nhỏ nổi trên mặt nước nơi có sóng

FI
truyền qua thì nút chai
A. sẽ bị sóng cuốn ra xa nguồn O . B. sẽ dịch chuyển lại gần nguồn O .
C. sẽ dao động tại chỗ theo phương thẳng đứng. D. sẽ dao động theo phương nằm ngang.

OF
 Hướng dẫn: Chọn C.
Nút chai sẽ dao động tại chỗ theo phương thẳng đứng.
Câu 3: Một sóng có tần số 500 Hz truyền đi với vận tốc 340 m/s. Độ lệch pha giữa hai điểm trên phương
truyền sóng có vị trí cân bằng cách nhau một khoảng 0,17 m bằng

ƠN
π π 3π
A. rad. B. rad. C. rad. D. π rad.
4 2 4
 Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có:
NH
2π df 2π . ( 0,17 ) . ( 500 ) π
o ∆ϕ = = = rad.
v ( 340 ) 2
Câu 4: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa trên hiện tượng Vật Lí nào sau
đây?
A. Hiện tượng cảm ứng điện từ. B. Hiện tượng cộng hưởng điện.
Y

C. Hiện tượng phát xạ cảm ứng. D. Hiện tượng tỏa nhiệt trên cuộn dây.
QU

 Hướng dẫn: Chọn A.


Máy phát điện xoay chiều một pha hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
Câu 5: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch tách sóng dùng để
A. tách sóng điện từ tần số cao ra khỏi loa.
B. tách sóng điện từ tần số cao để đưa vào mạch khuếch đại.
M

C. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao.


D. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi loa.

 Hướng dẫn: Chọn C.


Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch tách sóng dùng để tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi
sóng điện từ tần số cao.
Câu 6: Sóng điện từ có chu kì T truyền đi trong chân không với bước sóng
Y

T
A. . B. cT . C. c 2T . D. cT 2 .
c
DẠ

 Hướng dẫn: Chọn B.


Bước sóng của sóng điện từ
λ = cT
Câu 7: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào sai?
A. Một trong những ứng dụng quan trọng của hiện tượng quang điện trong là Pin quang điện.
B. Mọi bức xạ hồng ngoại đều gây ra được hiện tượng quang điện trong đối với các chất quang dẫn.
C. Trong chân không, phôtôn bay dọc theo các tia sáng với tốc độ c = 3.108 m/s.
D. Một số loại sơn xanh, đỏ, vàng quét trên các biển báo giao thông là các chất lân quang.
 Hướng dẫn: Chọn B.

L
Tia hồng ngoại có năng lượng nhỏ nên chi gây ra hiện tượng quang điện trong với một số chất quang dẫn

A
→ B sai.
Câu 8: Điện trở của một quang điện trở có đặc điểm nào dưới đây?

CI
A. Có giá trị rất lớn. B. Có giá trị không đổi.
C. Có giá trị rất nhỏ. D. Có giá trị thay đổi được.
 Hướng dẫn: Chọn D.

FI
Điện trở có quang điện trở có giá trị thay đổi được khi ta chiếu vào nó một ánh sáng kích thích thích hợp.
Câu 9: Hai hạt nhân 13 H và 32 He có cùng
A. số nơtron. B. số nuclôn. C. điện tích.

OF
D. số prôtôn.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Hai hạt nhân có cùng số Nuclon.
Câu 10: Ứng dụng không liên quan đến hiện tượng điện phân là
A. tinh luyện đồng. B. mạ điện. C. luyện nhôm. D. hàn điện.

ƠN
 Hướng dẫn: Chọn D.
Hàn điện là ứng dụng không liên quan đến hiện tượng điện phân (ứng dụng này liên quan đến dòng điện
trong chất khí – hồ quang điện).
Câu 11: Phát biểu nào sau đây sai? Lực từ là lực tương tác
NH
A. giữa hai dòng điện. B. giữa nam châm với dòng điện.
C. giữa hai điện tích đứng yên. D. giữa hai nam châm.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Lực tương tác giữa hai điện tích đứng yên là lực tương tác tĩnh điện, lực từ là lực tương tác giữa nam châm
với nam châm, nam châm với dòng điện, dòng điện với dòng điện hoặc giữa các điện tích chuyển động với
Y

nhau → C sai.
Câu 12: Một con lắc đơn có chiều dài l = 1, 2 m dao động nhỏ với tần số góc bằng 2,86 rad/s tại nơi có gia
QU

tốc trọng trường g . Giá trị của g tại đó bằng


A. 9,82 m/s2. B. 9,88 m/s2. C. 9,85 m/s2. D. 9,80 m/s2.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Gia tốc trọng trường
M

2
g = lω 2 = (1, 2 ) . ( 2,86 ) = 9,82 m/s2
Câu 13: Khi đến các trạm dừng để đón hoặc trả khách, xe buýt chỉ tạm dừng mà không tắt máy. Hành

khách ngồi trên xe nhận thấy thân xe bị “rung” mạnh hơn. Dao động của thân xe lúc đó là dao động
A. cộng hưởng. B. tắt dần. C. cưỡng bức. D. điều hòa.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Dao động của rung mạnh hơn của xe lúc đó là dao động cưỡng bức.
Y

Câu 14: Biết cường độ âm chuẩn là I 0 = 10−12 W/m2. Khi mức cường độ âm tại một điểm là 80 dB thì
DẠ

cường độ âm tại điểm đó bằng


A. 2.10−4 W/m2. B. 2.10−10 W/m2. C. 10−14 W/m2. D. 10−10 W/m2.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Cường độ âm tại điểm có mức cường độ âm L được xác định bằng biểu thức
I
L = 10 log
I0
L 80
→ I = I 010 = 10−12.1010 = 10−4 W/m2

L
Câu 15: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp (có N1 vòng dây) của một máy hạ áp lí tưởng một điện áp xoay chiều

A
có giá trị hiệu dụng U1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp (có N 2 vòng dây) để hở là U 2 . Hệ
thức nào sau đây đúng?

CI
U N U 2 N1 U 2 N1 U2 N2
A. 2 = 2 < 1 . B. = >1 . C. = <1 . D. = >1 .
U1 N1 U1 N 2 U 1 N2 U1 N1

FI
 Hướng dẫn: Chọn A.
Với máy hạ áp thì điện áp thứ cấp luôn nhỏ hơn điện áp sơ cấp

OF
U 2 N2
= <1
U1 N1
Câu 16: Chiếu một chùm bức xạ hỗn hợp gồm 4 bức xạ điện từ có bước sóng lần lượt là λ1 = 0, 48 μm,
λ2 = 450 nm, λ3 = 0,72 μm, λ4 = 350 nm vào khe F của một máy quang phổ lăng kính thì trên tiêu diện của

ƠN
thấu kính buồng tối sẽ thu được
A. 1 vạch màu hỗn hợp của 4 bức xạ. B. 2 vạch màu đơn sắc riêng biệt.
C. 3 vạch màu đơn sắc riêng biệt. D. 4 vạch màu đơn sắc riêng biệt.
 Hướng dẫn: Chọn C.
NH
Bước sóng λ4 thuộc vùng tử ngoại (không nhìn thấy được) → ta chỉ thấy được vạch sáng của 3 bức xạ còn
lại.
Câu 17: Khi chiếu ánh sáng đơn sắc màu lam vào một chất huỳnh quang thì ánh sáng huỳnh quang phát ra
không thể là ánh sáng màu
Y

A. vàng. B. lục. C. đỏ. D. chàm.


 Hướng dẫn: Chọn D.
QU

Ánh sáng phát xạ phải có bước sóng ngắn hơn bước sóng của ánh sáng kích thích → ánh sáng phát ra
không thể là ánh sáng chàm.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng phóng xạ?
A. Trong phóng xạ α , hạt nhân con có số nơtron nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân mẹ.
B. Trong phóng xạ β − , hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số prôtôn khác nhau.
M

C. Trong phóng xạ β − , có sự bảo toàn điện tích nên số prôtôn hạt nhân con và hạt nhân mẹ như nhau.

D. Trong phóng xạ β + , hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số nơtron khác nhau.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Trong phóng xạ β , có sự bảo toàn điện tích nên tổng số prôtôn của các hạt nhân con và số proton của hạt
nhân mẹ như nhau → C sai.
Câu 19: Một sóng điện từ truyền qua điểm M trong không gian với chu kì T . Cường độ điện trường và
Y

cảm ứng từ tại M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là E0 và B0 . Khi cảm ứng từ tại M bằng
DẠ

B0
thì cường độ điện trường bằng E0 sau khoảng thời gian ngắn nhất bằng
2
T T T T
A. . B. . C. . D. .
6 2 3 4
 Hướng dẫn: Chọn A.
Trong sóng điện từ thì tại cùng một vị trí cường độ điện trường và cảm ứng từ luôn cùng pha, với hai đại
lượng cùng pha, ta có
B (t ) E (t ) B E
= → khi B = 0 thì E = 0
B0 E0 2 2

L
T
vậy sau khoảng thời gian tmin = thì E = E0

A
6
Câu 20: Khi một chùm sáng đơn sắc truyền từ không khí vào thủy tinh thì phát biểu nào sau đây là đúng?

CI
A. Tần số giảm, bước sóng tăng. B. Tần số không đổi, bước sóng giảm
C. Tần số không đổi, bước sóng tăng. D. Tần số tăng, bước sóng giảm
 Hướng dẫn: Chọn B.

FI
Khi ánh sáng truyền qua các môi trường trong suốt thì
o tần số của sóng là không đổi
o chiết suất của thủy tinh lớn hơn chiết suất của không khí do vậy vận tốc của ánh sáng trong thủy

OF
tinh giảm → bước sóng giảm.
Câu 21: Xét một dao động điều hòa với chu kì T . Một phần đồ thị biểu diễn sự biến thiên của gia tốc a
theo thời gian t được cho như hình vẽ.

ƠN
a NH
O t

1 T
2
T

Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng vận tốc dao động v theo thời gian?
Y

v v
QU

O t O t

1 T 1 T
T T
M

2 2

Đồ thị A Đồ thị B

v
v
Y

O t
O t
DẠ

1 T
1 2
T
2
T T

Đồ thị C Đồ thị D
A. Đồ thị A. B. Đồ thị B. C. Đồ thị C. D. Đồ thị D.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Đồ thị A biểu diễn vận tốc của dao động.
Câu 22: Một người dùng búa, gõ vào đầu một thanh nhôm. Người thứ hai ở đầu kia áp tai vào thanh nhôm
và nghe được âm của tiếng gõ hai lần (một lần qua không khí và một lần qua nhôm), khoảng thời gian giữa
hai lần nghe được là 0,12 s. Biết rằng tốc độ truyền âm trong nhôm và trong không khí lần lượt là 6260 m/s

L
và 331 m/s. Độ dài của thanh nhôm là
A. 43 m. B. 55 m. C. 80 m. D. 25 m

A
 Hướng dẫn: Chọn A.

CI
Nếu t1 và t2 lần lượt là thời gian âm truyền qua không khí và qua nhôm đến tai người nghe, ta có
t1 − t2 = 0,12 s
S S

FI
− = 0,12 s → S = 43 m
341 6260
Câu 23: Hàng nào sau đây mô tả đúng sóng dọc và môi trường mà nó truyền qua

OF
Phương dao động của phần tử môi trường Môi trường
so với phương truyền sóng
A Song song Không khí
B Song song Chân không
C Vuông góc Không khí

ƠN
D Vuông góc Chân không
A. Hàng A. B. Hàng B. C. Hàng C. D. Hàng D.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Sóng dọc có phương dao động của phần tử môi trường trùng với phương truyền sóng. Sóng dọc lan truyền
NH
được trong không khí.
 π
Câu 24: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos  ωt +  vào hai đầu một đoạn mạch không phân nhánh thì
 3
 π
trong mạch có dòng điện i = I 0 cos  ωt +  . Đoạn mạch trên có thể chứa phần tử nào dưới đây?
Y

 6
A. Điện trở thuần và tụ điện. B. Hai điện trở thuần.
QU

C. Cuộn dây không thuần cảm. D. Tụ điện và cuộn dây thuần cảm.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Mạch có tính cảm kháng, đó đoạn mạch này có thể chứa cuộn dây không thuần cảm.
Câu 25: Phần cảm của một máy phát điện xoay chiều gồm có p cặp cực và quay với tốc độ n vòng/s. Khi
M

đó suất điện động trong phần ứng biến thiên tuần hoàn với tần số
pn pn
A. f = 2 pn . B. f = . C. f = . D. f = pn .
2 4

 Hướng dẫn: Chọn D.


Tần số của dòng điện
f = pn
Câu 26: Theo thuyết tương đối, một electron có động năng bằng một nửa năng lượng nghỉ của nó thì
Y

êlectron này chuyển động với tốc độ bằng


DẠ

A. 2, 41.108 m/s. B. 2,75.108 m/s. C. 1, 67.108 m/s. D. 2, 24.108 m/s.


 Hướng dẫn: Chọn D.

Theo giả thuyết bài toán


1
Ed = E0
2
1 1
−1 =
v2 2

L
1−
c2

A
→ v = 2, 24.108 m/s
Câu 27: Một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã T . Cứ sau một khoảng thời gian bằng bao nhiêu thì số hạt

CI
nhân bị phân rã trong khoảng thời gian đó bằng bảy lần số hạt nhân còn lại của đồng vị ấy?
T
A. . B. 3T . C. 2T . D. T .
2

FI
 Hướng dẫn: Chọn B.
Số hạt nhân bị phân rã sau khoảng thời gian t và số hạt nhân còn lại được xác định bởi biểu thức.

OF
 − 
t

t
∆N = N 0  1 − 2 T  và N = N 0 2 T
 

Mặc khác

ƠN
t

∆N 1− 2 T
=7 → t
= 7 → t = 3T .
N −
2 T

Câu 28: Năng lượng biến dạng W của một lò xo có độ cứng k và độ biến dạng x được xác định theo
NH
định luật Hooke. Theo đó
1
W = kx 2
2
Nếu độ cứng của lò xo là k = 100 ± 2 N/m và độ biến dạng lò xo là x = 0, 050 ± 0, 002 cm thì phép đo năng
lượng có sai số bằng
Y

A. 6%. B. 10%. C. 16%. D. 32%.


QU

 Hướng dẫn: Chọn A.


Ta có:
1 ∆W ∆k ∆x ( 2 ) + ( 0, 002 ) = 0, 06
o W = kx 2 → = +2 = .
2 W k x (100 ) ( 0, 050 )
M

Câu 29: Một vòng dây dẫn hình tròn có thể quanh quanh trục đối xứng ∆ . Vòng dây được đặt trong từ
trường đều, có vecto cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng giấy, chiều hướng ra

ngoài như hình vẽ. Từ vị trí ban đầu của vòng dây ta quay nhanh sang phải một góc
300 . Dòng điện cảm ứng trong vòng dây có chiều
A. không thể xác định được.
B. cùng chiều kim đồng hồ.
Y

C. ngược chiều kim đồng hồ.


D. không có dòng điện vì từ trường là đều.
DẠ

 Hướng dẫn: Chọn C.


Chuyển động quay của vòng dây là từ thông giảm → từ trường cảm ứng cùng chiều với từ trường ngoài để
chống lại sự giảm này → dòng điện cảm ứng ngược chiều điện trường.
Câu 30: Ở hình bên, xy là trục chính của thấu kính L , S là một điểm sáng trước thấu kính, S ′ là ảnh của
S cho bởi thấu kính. Kết luận nào sau đây đúng ? S
A. L là thấu kính hội tụ đặt tại giao điểm của đường thẳng SS ′ với xy . S′
B. L là thấu kính phân kì đặt trong khoảng giữa S và S ′ .

L
C. L là thấu kính phân hội tụ đặt trong khoảng giữa S và S ′ . xy

A
D. L là thấu kính phân kì đặt tại giao điểm của đường thẳng SS ′ với xy .
 Hướng dẫn: Chọn D.

CI
S

FI
S′

OF
Từ S và S ′ ta dựng các tia sáng để xác định tính chất của và vị trí đặt thấu kính.
o Tia sáng đi qua SS ′ cắt xy tại quang tâm O → vẽ thấu kính vuông góc với trục chính tại O.
o Tia sáng song song với xy tới thấu kính cho tia ló đi qua ảnh S ′ .

ƠN
Dễ thấy rằng thấu kính là phân kì đặt tại giao điểm của đường thẳng SS ′ với xy .

Câu 31: Trong thí nghiệm Young về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m và khoảng vân là 0,8 mm. Tần số ánh sáng
NH
đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
A. 6,5.1014 Hz. B. 7,5.1014 Hz. C. 5,5.1014 Hz. D. 4,5.1014 Hz.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Khoảng vân giao thoa
Y


i=
a
QU

ai (1.10 ) . ( 0,8.10 )
−3 −3

→λ= = = 0, 4 μm
D ( 2)
Tần số của ánh sáng
c ( 3.10 ) 8
M

f = = = 7,5.1014 Hz
λ ( 0, 4.10 ) −6

Câu 32: Vân giao thoa được tạo bởi ánh sáng laze đỏ, hai khe hẹp và màn chắn. Biết màn chắn cách hai

khe hẹp một khoảng 3,5 m. Ánh sáng laze có bước sóng 640 nm.
Y
DẠ

Hệ vân giao thoa được biểu diễn như hình vẽ. Khoảng cách giữa hai khe bằng
A. 1, 2.10 −4 m. B. 1, 6.10 −4 m. C. 3,1.10 −5 m. D. 3, 3.10 −9 m.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có:
72
o 4i = 72 mm → i = = 18 mm.
4
Dλ ( 3,5 ) . ( 640.10 )
−9

L
o a= = = 1, 2.10 −4 m.
i (18.10 ) −3

A
Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u = U 0 cos(ωt ) V, trong đó U 0 và ω không đổi vào hai đầu

CI
đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Tại thời điểm t1 , điện áp tức thời ở hai đầu R, L,
C lần lượt là uR = 50 V, uL = 30 V, uC = −180 V. Tại thời điểm t2 , các giá trị trên tương ứng là uR = 100 V,
uL = uC = 0 . Điện áp cực đại ở hai đầu đoạn mạch là

FI
A. 100 V. B. 50 10 V. C. 100 3 V. D. 200 V.
 Hướng dẫn: Chọn D.

OF
Ta để ý rằng, uC và uL vuông pha với uR
→ khi uL = uC = 0 thì uR = U 0 R = 100 V
Tại thời điểm t1 , áp dụng hệ thức độc lập thời gian cho hai đại lượng vuông pha uR và uL , ta có:

ƠN
2 2
 uR   uL 
  +  =1
 U0R   U0L 
2 2
 50   30 
  +  =1
NH
 100   U 0 L 
→ U 0 L = 20 3 V
 u   −180 
→ U 0C =  − C  U 0 L =  −  20 3 = 120 3 V
u
 L t1  30 t1
Y

Điện áp cực đại ở hai đầu đoạn mạch


QU

2
U 0 = U 02R + (U 0 L − U 0C ) = 200 V

Câu 33: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều u = 200 2 cos (ωt ) V,
thay đổi C và cố định các thông số còn lại thì thấy điện áp hiệu
Z (Ω) U C (V )
M

dụng hai đầu đoạn mạch chứa tụ điện C và tổng trở của mạch có
dạng như hình vẽ. Giá trị cực đại của điện áp hiệu dụng trên tụ
200
điện UCmax gần nhất giá trị nào sau đây?

A. 100 V. 100
B. 281 V.
C. 282 V. O 100 Z C (Ω)
D. 283 V.
Y

 Hướng dẫn: Chọn D.


DẠ

Từ đồ thị ta thấy:
o ZC = 100 Ω thì mạch xảy ra cộng hưởng
Z = R = 100 Ω và Z C = Z L = 100 Ω
o U = 200 V.
Từ hai kết quả trên ta tìm được
R 2 + Z L2
U Cmax = U = 200 2 V
R
Câu 35: Dao động của con lắc lò xo treo thẳng đứng là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương.
Chọn chiều dương hướng xuống. Hình bên là đồ thị

L
biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc v1 và v2 của hai cm
v1 , v2 ( s )

A
dao động thành phần theo thời gian. Biết độ lớn của +40π
lực đàn hồi tác dụng lên vật nặng của con lắc tại thời

CI
v2
điểm t = 0, 4 s là 0,3 N. Lấy g = π 2 m/s2. Cơ năng của
con lắc bằng O t (s)
A. 0,085 J.

FI
v1
B. 0,194 J.
−40π
C. 0,162 J. 0, 4

OF
D. 0,117 J.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Từ đồ thị, ta thấy có
10π
ω= rad/s → ∆l0 = 9 cm
3

ƠN
 10π π  10π 
v1 = 30π cos  t +  cm/s → x1 = 9 cos  t  cm
 3 2  3 
 10π π  10π 2π 
v2 = 40π cos  t −  cm/s → x2 = 12 cos  t−  cm
NH
 3 6  3 3 
Biên độ dao động của vật
2 2  2π 
A= ( 9 ) + (12 ) + 2. ( 9 ) . (12 ) cos   = 3 13 cm
 3 
Tại t = 0, 4 s thì
Y

x1 = −4, 5 cm và x2 = −6 cm
QU

x = ( −4,5 ) + ( −6 ) = −10, 5 cm
Lực đàn hồi tác dụng vào vật
Fdh = k ∆l0 + x
Fdh
M

→k=
∆l0 + x
( 0,3)

k= = 20 N/m
( 9.10 ) + ( −10, 5.10 )
−2 −2

Cơ năng của vật


1 2
(
E = . ( 20 ) . 3 13.10−2
2
) = 0,117 J
Y

Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos (ωt ) ( U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm
DẠ

các phần tử mắc nối tiếp như hình vẽ, trong đó R = 16 Ω. Đồ thị hình bên biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp
u AN giữa hai đầu đoạn mạch AN và điện áp uMB giữa hai đầu đoạn mạch MB theo thời gian t . Biết công
suất tiêu thụ trên toàn mạch là P = 21 W. Giá trị r gần nhất giá trị nào sau đây?
u AN (V ) uMB (V )
+40

L, r C +20

L
R
A M N B O t

A
−20

CI
−40
A. 3,4 Ω. B. 5,0 Ω. C. 2,1 Ω. D. 10,0 Ω.
 Hướng dẫn: Chọn A.

FI
N

600

OF
α
A M β

ƠN
B
Ta có:
π
o U 0 AN = 40 V; U 0 MB = 20 V và u AN sớm pha so với uMB .
3
NH
o α + β = 600 (*).
I 0 (16 + r ) I0r
o cos α = và cos β = (1).
40 20
2
I 0 (R + r) 42
(2).
Y

o P= → I0 =
2 16 + r
o thay (1) và (2) vào (*) → r = 3, 4 Ω.
QU

Câu 37: Khi truyền tải điện năng đi xa, người ta dùng máy biến thế để tăng hiệu điện thế ở hai đầu đường
dây lên đến U = 100 kV và chuyển đi một công suất điện P = 5 MW đến một nơi cách nơi phát điện một
khoảng l = 5 km. Cho biết độ giảm thế trên đường dây không vượt quá 1 kV. Biết điện trở suất của dây dẫn
là ρ = 1, 7.10−8 Ωm và hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Tiết diện nhỏ nhất của dây dẫn là
M

A. 7,50 mm2. B. 8,50 mm2. C. 4,25 mm2. D. 3,75 mm2.


 Hướng dẫn: Chọn B.

Cường độ dòng điện trên đường dây truyền tải

I=
P
=
( 5.106 ) = 50 A
U cos ϕ (100.103 ) . (1)
Độ giảm thế trên đường giây
Y

∆U = IR ≤ 1 kV
DẠ

→ Rmax =
(1.10 ) = 20 Ω
3

( 50 )
Mặc khác
2l
R=ρ
S
2l 2 ( 5.103 )
→ S min =ρ = (1, 7.10 )
−8
= 8,5.10−6 m2
Rmax ( 20 )
Câu 38: Trên một sợi dây đàn hồi AB đang có sóng dừng với hai đầu cố định. Gọi d là khoảng cách từ
A đến vị trí cân bằng của điểm bụng xa nó nhất. Khi trên dây có k bụng sóng thì d = 88, 0 cm và khi trên

L
dây có k + 4 bụng sóng thì d = 91, 2 cm. Chiều dài của sợi dây AB gần nhất giá trị nào sau đây?

A
A. 95,4 cm. B. 96,4 cm. C. 95,2 cm. D. 97,0 cm.

CI
 Hướng dẫn: Chọn A.
Theo giả thuyết bài toán ta có
λ1 λ2
88 + = 91, 2 +

FI
4 4
→ λ1 − λ2 = 12,8 cm (1)
Mặc khác

OF
λ
l=k
2
k
→ λ2 = λ1 (2)
k +4

ƠN
Thay (2) vào (1)
→ λ1 = ( k + 4 ) 3, 2 cm
Mặc khác
λ1
NH
l=k
2
l = ( k 2 + 4k )1,6 cm (*)
Lập bảng cho (*)
→ l = 96 cm ứng với k = 6
Y

Câu 39: Một con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m = 10 g và dây treo có chiều dài l = 1 m. Tích điện cho
vật nặng q = 10−6 C. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2 và
QU

điện trường E = 105 V/m theo phương ngang. Chu kì dao động của vật là
A. 1,67 s. B. 2,41 s. C. 4,22 s. D. 1,03 s.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có:
M

2 2
 qE 
2  10−6.105 
2 2
o gbk = g +   = (10 ) +   = 10 2 m/s .
 m   0, 01 

l 1
o T = 2π = 2π ≈ 1, 67 s.
gbk (
10 2 )
Câu 40: Ở mặt nước có hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B , dao động cùng pha theo phương thẳng
Y

đứng, phát ra hai sóng có bước sóng λ . Khoảng cách AB = a 2λ . C là điểm ở mặt nước sao cho ABC là
tam giác vuông cân tại B . Trên AC có tất cả ba điểm M , N và Q lần lượt là ba điểm cực đại và cùng pha
DẠ

với nguồn. Biết MN = NQ . Giá trị của a bằng


A. 8. B. 9. C. 10. D. 11.
 Hướng dẫn: Chọn A.
•C

L
M

A
x

CI
A•
B
Chọn λ = 1 . Ta có:
o AN = BN = a → N là một cực đại cùng pha với nguồn.

FI
o MN = NQ = 1 , với k = 0,1, 2,3 .
2 2
o BM = (a) + (a − k ) là một số nguyên (*), với N ∈ AM

OF
o lập bảng cho (*) → k = 6 và BN = 10 .
o AB = 8 2λ → a = 8 .

ƠN
 HẾT 
NH
Y
QU
M

Y
DẠ
ĐỀ THI CHUẨN MINH KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA 2023
HỌA BGD 2023 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
ĐỀ VIP 4 – BXD3 Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

L
(Đề thi gồm 5 trang)

A
Họ & Tên: …………………………..

CI
Số Báo Danh:………………………..

Câu 1: Quang phổ vạch phát xạ phát ra khi

FI
A. nung nóng khối chất lỏng ở nhiệt độ cao.
B. kích thích khối khí ở áp suất thấp phát sáng.
C. nung nóng khối chất rắn ở nhiệt độ cao.

OF
D. ngưng tụ hơi nóng sáng của chất rắn có tỉ khối lớn.
Câu 2: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự do . Ở vị trí
cân bằng lò xo giãn ra một đoạn ∆. Tần số dao động  của con lắc được xác định theo công thức

A.  = 2
. B.  = 
. C. = 2∆ . D.  = ∆ .
∆ ∆

ƠN
Câu 3: Một con lắc đơn có gắn vật nhỏ khối lượng  dao động điều hoà. Nếu giảm khối lượng đi 4 lần thì
chu kì dao động của con lắc sẽ
A. không thay đổi. B. giảm bốn lần. C. tăng hai lần. D. giảm hai lần.
Câu 4: Cho mạch điện xoay chiều  mắc nối tiếp. Gọi  là điện áp hiệu dụng hai đầu mạch;  ,  , 
NH
lần lượt là điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở , cuộn cảm thuần , và tụ điện . Biểu thức không thể xảy ra

A.  > . B.  >  . C.  > . D.  =  = .
Câu 5: Từ một trạm phát sóng tại mặt đất, sóng điện từ được phát thẳng đứng hướng lên trên. Nếu tại thời
điểm  thành phần từ trường hướng về hướng Đông thì thành phần điện trường sẽ hướng
Y

A. thẳng đứng hướng xuống. B. về phía Bắc.


QU

C. về phía Tây. D. về phía Nam.


Câu 6: Trong hiện tượng quang điện ngoài, nếu một kim loại có công thoát electron là , hấp thu một
photon có năng lượng ℎ >  thì electron sẽ bứt ra khỏi kim loại với động năng ban đầu bằng
A. . B. ℎ. C. ℎ + . D. ℎ − .
Câu 7: Công của lực tĩnh điện làm dịch chuyển điện tích  từ điểm  tới điểm  trong điện trường sẽ phụ
M

thuộc vào
A. khoảng cách . B. quãng đường điện tích di chuyển từ  tới .
C. tọa độ của  và . D. quỹ đạo đi từ  tới .

Câu 8: Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa trên hiện tượng
A. cảm ứng điện từ. B. từ trường quay và tương tác từ.
C. sự lan truyền của điện từ trường. D. cộng hưởng điện.
Câu 9: Đặt một điện áp  =  cos#$% ( và $ không đổi) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần.
Y

Gọi  là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch; &, ' , ' lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá
DẠ

trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong mạch. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. * ) + -) = 1. B. * + - = C. * + - = √2. D. * ) − -) = 0.
() ,) * - ( , () ,)

.
+ + + + + + + +

Câu 10: Hiện tượng phóng xạ và sự phân hạch hạt nhân


A. đều có sự hấp thụ nơtrôn chậm. B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
C. đều không phải là phản ứng hạt nhân. D. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
Câu 11: Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai?
A. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 234. B. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản.
C. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn. D. Siêu âm có thể truyền trong chân không.

L
Câu 12: Ở Trường Sa, để có thể xem các chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh, người ta dùng
anten thu sóng trực tiếp từ vệ tinh, qua bộ xử lý tín hiệu rồi đưa đến màn hình. Sóng điện từ mà anten thu

A
trực tiếp từ vệ tinh thuộc loại

CI
A. sóng trung. B. sóng ngắn. C. sóng dài. D. sóng cực ngắn.
Câu 13: Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 5
thành phần đơn sắc: tím, chàm, đỏ, cam, vàng. Tia ló đơn sắc màu vàng đi là là mặt nước (sát với mặt phân

FI
cách giữa hai môi trường). Không kể tia đơn sắc màu vàng, các tia ló ra ngoài không khí là các tia đơn sắc
màu
A. tím, chàm, cam. B. đỏ, chàm, cam. C. đỏ, cam. D. chàm, tím.
Câu 14: Một vật dao động điều hoà với cơ năng 5 (gốc thế năng được chọn tại vị trí cân bằng). Khi động

OF
6
7
năng bằng , thế năng sẽ bằng
C. 55.
6 86 76
A. 7 . B. 7
. D. 8
.
Câu 15: Một nguồn điện có suất điện động [, duy trì trong mạch một dòng điện có cường độ '. Công suất

ƠN
của nguồn điện này được xác định bởi công thức
A. : = - . B. : = ['. C. : = [ '. D. : = [' .
[

Câu 16: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình ; = 2 cos# + < % =,  được tính bằng
giây. Tại thời điểm  = 0 chất điểm đi qua vị trí ; = −1 = theo chiều âm. Giá trị của < là
NH
A. − ?@A . B. ?@A . ?@A . D. > ?@A .

> >
C.
Câu 17: Kết quả đo được trong thí nghiệm giao thoa với ánh sáng đơn sắc qua khe Young là @ = 0,5 ,
C = 2  và khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp bằng 12 . Ta xác định được bước sóng ánh sáng dùng
trong thí nghiệm là
Y

A. 0,4 F. B. 0,7 F. C. 0,6 F. D. 0,5 F.


Câu 18: Một sóng điện từ có tần số 25 H34 thì có chu kì là
QU

A. 4.10J K. B. 4.10J7 K. C. 4.10JL K. D. 4.10J K.


Câu 19: Một sóng âm có tần số  = 100 Hz truyền trong không khí với vận tốc M = 340
O
P
thì bước sóng
của sóng âm đó là
A. 340 . B. 3,4 . C. 34 =. D. 170 .
Câu 20: Trong tổng hợp hai dao động thành phần ; =  cos#$% và ; =  cos#$ + <%ta thu được
M

; =  cos#$ + Q%;  ,  và $ không đổi. Giá trị của < để  cực đại là
C. .

A. 0. B. . D. 8 .
Câu 21: Đơn vị của cường độ âm ' là
A. . B. A.
R S
C. O) . D. O) .
Y

Câu 22: Trong nguyên tử Hiđrô theo mẫu nguyên tử của Bo, tỉ số bán kính quỹ đạo của electron ở trạng
thái dừng : và trạng thái dừng H là
7
DẠ

8
A. 6. B. . C. 4. D. 9.
Câu 23: Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt?
A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng. B. Hiện tượng quang – phát quang.
C. Hiện tượng tán sắc ánh sáng. D. Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng.
Câu 24: Nguồn sáng đơn sắc phát ra 1,887.10 U photon có bước sóng 18,75 V trong mỗi giây. Công
suất của nguồn là
A. 0,2 W. B. 0,1 W. C. 0,3 W. D. 0,4 W.
Câu 25: Đoạn mạch  mắc nối tiếp với  là điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm , tụ điện có điện dung
= Z. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch là  =  cos#100%V, để dòng điện qua  cùng pha với điện
XY

L

áp ở hai đầu đoạn mạch thì  có giá trị là

A
3. 3. 3. 3.
,  ,

A. B. C. D.

CI
Câu 26: Một con lắc đơn với dây treo dài , vật nặng có khối lượng  dao động điều hòa với biên độ góc
nhỏ tại nơi có gia tốc trọng trường . Tại thời điểm , li độ cong của con lắc là K. Đại lượng Z = −
O
P

được

FI
gọi là
A. lực căng của sợi dây. B. lực kéo về của con lắc.
C. trọng lượng của con lắc. D. lực hướng tâm của con lắc.

OF
Câu 27: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu của một cuộn dây không thuần cảm thì đo được tổng trở
của mạch là [. Biết cuộn dây có điện trở trong là ? và cảm kháng đối với dòng điện xoay chiều trên là [ .
Hệ số công suất của đoạn dây là
A. cos < = B. cos < = C. cos < = . D. cos < = .
\ ^ ^ \
\] \] \ ^
. .

ƠN
Câu 28: Ở máy biến áp lí tưởng. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là  và
 ; tương ứng với cường độ dòng điện hiệu dụng ở cuộn dây sơ cấp và thứ cấp là ' và ' . Hệ thức nào sau
đây là đúng?
A.  ' =  ' . B.  ' =  ' . C.  ' = 2 ' . D. 2 ' =  ' .
NH
Câu 29: Đồng vị _  phân rã theo một chuỗi phóng xạ Q và ` liên tiếp, sau cùng biến thành đồng vị
>L

L : a bền. Số phóng xạ Q và ` là
U

A. 6 phóng xạ Q và 8 phóng xạ ` J . B. 6 phóng xạ Q và 8 phóng xạ ` b .


C. 8 phóng xạ Q và 6 phóng xạ ` b . D. 8 phóng xạ Q và 6 phóng xạ ` J .
Câu 30: Một vùng không gian C có từ trường đều với vecto cảm ứng từ ccc⃗  vuông góc với mặt phẳng
Y

giấy, chiều hướng ra ngoài như hình vẽ. Một khung dây kim loại 5Ze3di chuyển từ ngoài vào trong vùng
QU

không gian có từ trường.


 

5 Z

cc⃗
M ccc⃗

M

3 e

C 

Tại thời điểm khung dây đi vào từ trường một phần (phần còn lại vẫn nằm ngoài từ trường) thì
A. chưa xuất hiện dòng điện cảm ứng trong khung dây.
Y

B. dòng điện cảm ứng có chiều cùng chiều kim đồng hồ.
C. dòng điện cảm ứng có chiều ngược chiều kim đồng hồ.
DẠ

D. dòng điện cảm ứng đã xuất hiện nhưng đổi chiều liên tục.
Câu 31: Chiếu một tia sáng xiên góc đến mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt, đồng tính. Tại
điểm tới, nếu tia phản xạ và tia khúc xạ vuông góc với nhau, góc tới bằng 60 thì chiết suất tỉ đối giữa môi
trường khúc xạ và môi trường tới là
A. 0,58. B. 0,71. C. 1,33. D. 1,73.
Câu 32: Công thoát của electron đối với một kim loại là 2,3 fg. Chiếu lên bề mặt kim loại này lần lượt hai
bức xạ có bước sóng là h = 0,45 F và h = 0,50 F. Bức xạ nào có khả năng gây ra hiện tượng quang
điện đối với kim loại này là
A. chỉ có bức xạ có bước sóng h là có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.

L
B. cả hai bức xạ trên đều có thể gây ra hiện tượng quang điện.
C. cả hai bức xạ trên đều không thể gây ra hiện tượng quang điện.

A
D. chỉ có bức xạ có bước sóng h là có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.

_  bị phân hạch thì tỏa ra năng lượng 200 Hfg. Cho ij =


>7 U, . )Y

CI
Ok Ok
Câu 33: Khi một hạt nhân ,

_  là 235 . Nếu 1  _ 

khối lượng mol của >7 >7


Ok
bị phân hạch hoàn toàn thì năng lượng tỏa ra xấp xỉ bằng
A. 8,2.10 l. U
B. 8,2.10 l. 
C. 5,1.10 U l. D. 8,5.10  l.

FI
Câu 34: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp ,  dao động cùng pha với
cùng tần số 20 34. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 ,  = 8 =. Một đường tròn có bán kính
mO
P

OF
 = 3,5 = và có tâm tại trung điểm n của , nằm trong mặt phẳng chứa các vân giao thoa. Số điểm dao
động cực đại trên đường tròn là
A. 20. B. 19. C. 18. D. 17.
Câu 35: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có
bước sóng h (với 380 V p h p 760 V). Biết khoảng cách giữa hai khe là 0,6 mm, khoảng cách từ mặt

ƠN
phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 . Trên màn, tại điểm H cách vân trung tâm n một khoảng
nH = 6,5  cho vân sáng và trung điểm của nH là một vân tối. Giá trị của h gần nhất giá trị nào sau

A. 648 V. B. 430 V. C. 525 V. D. 712 V.


đây?
NH
Câu 36: Ở một nơi trên mặt đất, hai con lắc đơn #1% và #2% có chiều dài lần lượt là  và 4 có thể dao động
điều hòa trong cùng một mặt phẳng thẳng đứng. Ban đầu kéo vật nặng của con lắc #1% đến vị trí dây treo
hợp với phương thẳng đứng một góc Q , con lắc (2) đến vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc
q+

rồi đồng thời thả nhẹ. Tại vị trí dây treo của hai con lắc song song nhau lần đầu tiên thì dây treo hai con
Y

lắc hợp với phương thẳng đứng môt góc


A. 0,42Q . B. 0,22Q . C. −0,42Q . D. 0,57Q .
QU

Câu 37: Trên một sợi dây đàn hồi  đang có sóng dừng với hai đầu cố định. Gọi A là khoảng cách từ 
đến vị trí cân bằng của điểm bụng xa nó nhất. Khi trên dây có 2 bụng sóng thì A = 88,0 = và khi trên dây
có 2 + 4 bụng sóng thì A = 91,2 =. Chiều dài của sợi dây  gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 95,4 =. B. 96,4 =. C. 95,2 =. D. 97,0 =.
Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều  =  cos r100 + s ( được tính bằng giây) vào hai đầu một đoạn

M

8
mạch chỉ chứa cuộn dây không thuần cảm có điện trở hoạt động là ? = 28 t. Hình bên là đồ thị biểu diễn
sự thay đổi pha dao động của cường độ dòng điện trong mạch theo thời gian .

Q#?@A%
Y

0,5
DẠ

n 
Hệ số tự cảm của cuộn dây bằng
A. 0,21 3. B. 0,09 3. C. 0,11 3. D. 0,10 3.
Câu 39: Đặt hiệu điện thế  = √2 cos#100%V vào hai đầu đoạn mạch  nối tiếp theo thứ tự: đoạn
mạch H gồm tụ điện có điện dung , đoạn mạch Hi chứa cuộn cảm có độ tự cảm  và điện trở trong ?,
đoạn mạch i chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm  . Biết điện áp trên H sớm pha hơn điện áp trên i là

L
; uv = 2jw ; hệ số công suất trên đoạn mạch  bằng hệ số công suất trên đoạn mạch Hi và bằng 2.

A
>
Giá trị của 2 là
A. 0,78. B. 0,56. C. 0,87. D. 0,75.

CI
Câu 40: Keo vàng phóng xạ x  y có chu kì bán ra là 2,7 ngày, được sử dụng trong điều trị bệnh ung
_L

thư. Để tạo ra một liều phóng xạ, người ta cần sử dụng một khối lượng phóng xạ thích hợp  sao cho
_L

FI
 là 5,55.10  là 198
_L 8 _L
zO
Ok
trong mỗi phút số tia phóng xạ mà tia. Lấy khối lượng mol của . Khối
lượng của đồng vị _L thích hợp để tạo ra liều phóng xạ trên là
A. 1,204 . B. 1,024 . C. 1,240 . D. 1,402 .

OF
 HẾT 

ƠN
NH
Y
QU
M

ĐÁP ÁN CHI TIẾT

Câu 1: Quang phổ vạch phát xạ phát ra khi


A. nung nóng khối chất lỏng ở nhiệt độ cao.
Y

B. kích thích khối khí ở áp suất thấp phát sáng.


C. nung nóng khối chất rắn ở nhiệt độ cao.
DẠ

D. ngưng tụ hơi nóng sáng của chất rắn có tỉ khối lớn.


 Hướng dẫn: Chọn B.
Quang phổ vạch phát xạ phát ra khi kích thích khối khí ở áp suất thấp phát sáng.
Câu 2: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự do . Ở vị trí
cân bằng lò xo giãn ra một đoạn ∆. Tần số dao động  của con lắc được xác định theo công thức
A.  = 2 . B.  = C. = 2 . D.  =
∆ ∆




. ∆
∆ .
 Hướng dẫn: Chọn D.
Tần số dao động riêng của con lắc lò xo treo thẳng đứng
1 
= 

L
2 ∆
Câu 3: Một con lắc đơn có gắn vật nhỏ khối lượng  dao động điều hoà. Nếu giảm khối lượng đi 4 lần thì

A
CI
chu kì dao động của con lắc sẽ
A. không thay đổi. B. giảm bốn lần. C. tăng hai lần. D. giảm hai lần.
 Hướng dẫn: Chọn A.

FI
Chu kì dao động của con lắc đơn không phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng, do đó việc tăng hay giảm
khối lượng  của vật không làm thay đổi chu kì của con lắc đơn.
Câu 4: Cho mạch điện xoay chiều  mắc nối tiếp. Gọi  là điện áp hiệu dụng hai đầu mạch;  ,  , 
lần lượt là điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở , cuộn cảm thuần , và tụ điện . Biểu thức không thể xảy ra

OF

A.  > . B.  >  . C.  > . D.  =  = .
 Hướng dẫn: Chọn C.

ƠN
Ta có:
 = { − # −  %
⇒  p  ⇒  >  là không thể xảy ra.
Câu 5: Từ một trạm phát sóng tại mặt đất, sóng điện từ được phát thẳng đứng hướng lên trên. Nếu tại thời
điểm  thành phần từ trường hướng về hướng Đông thì thành phần điện trường sẽ hướng
NH
A. thẳng đứng hướng xuống. B. về phía Bắc.
C. về phía Tây. D. về phía Nam.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Trong quá trình lan truyền của sóng điện từ thì các vecto 5 ccc⃗ và M
ccc⃗,  ccc⃗ theo thứ tự tạo thành một tam diện
thuận ⇒ nếu sóng điện từ hướng thẳng đứng lên trên, thành phần từ hướng về hướng Đông thì thành phần
Y

điện sẽ hướng về hướng Nam.


QU

Câu 6: Trong hiện tượng quang điện ngoài, nếu một kim loại có công thoát electron là , hấp thu một
photon có năng lượng ℎ >  thì electron sẽ bứt ra khỏi kim loại với động năng ban đầu bằng
A. . B. ℎ. C. ℎ + . D. ℎ − .
 Hướng dẫn: Chọn D.
M

Công thức Einstein về hiện tượng quang điện


ℎ =  + }Oz~
⇒ }Oz~ = ℎ − 

Câu 7: Công của lực tĩnh điện làm dịch chuyển điện tích  từ điểm  tới điểm  trong điện trường sẽ phụ
thuộc vào
A. khoảng cách . B. quãng đường điện tích di chuyển từ  tới .
C. tọa độ của  và . D. quỹ đạo đi từ  tới .
Y

 Hướng dẫn: Chọn C.


Công của lực điện không phụ thuộc vào hình dạng của đường đi chỉ phụ thuộc vào vị trí của điểm đầu  và
DẠ

điểm cuối  trong điện trường.


Câu 8: Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa trên hiện tượng
A. cảm ứng điện từ. B. từ trường quay và tương tác từ.
C. sự lan truyền của điện từ trường. D. cộng hưởng điện.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
Câu 9: Đặt một điện áp  =  cos#$% ( và $ không đổi) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần.
Gọi  là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch; &, ' , ' lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá
trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong mạch. Hệ thức nào sau đây đúng?
+ = 1. + = + = √2. − = 0.
() ,) * - ( , () ,)

L
*+) -+) *+ -+ √ *+ -+ *+) -+)
A. B. . C. D.

A
 Hướng dẫn: Chọn D.
Hệ thức độc lập thời gian cho hai đại lượng dao động cùng pha
 

CI
=
& '
&

⇒ € − € =0

FI
' 
Câu 10: Hiện tượng phóng xạ và sự phân hạch hạt nhân

OF
A. đều có sự hấp thụ nơtrôn chậm. B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
C. đều không phải là phản ứng hạt nhân. D. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Hiện tượng phóng xạ và phản ứng phân hạch đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
Câu 11: Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai?
A. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 234.

ƠN
B. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản.
C. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn. D. Siêu âm có thể truyền trong chân không.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Sóng siêu âm là sóng âm do đó không truyền được trong chân không ⇒ D sai.
NH
Câu 12: Ở Trường Sa, để có thể xem các chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh, người ta dùng
anten thu sóng trực tiếp từ vệ tinh, qua bộ xử lý tín hiệu rồi đưa đến màn hình. Sóng điện từ mà anten thu
trực tiếp từ vệ tinh thuộc loại
A. sóng trung. B. sóng ngắn. C. sóng dài. D. sóng cực ngắn.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Y

Sóng truyền thông qua vệ tinh là sóng cực ngắn.


QU

Câu 13: Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 5
thành phần đơn sắc: tím, chàm, đỏ, cam, vàng. Tia ló đơn sắc màu vàng đi là là mặt nước (sát với mặt phân
cách giữa hai môi trường). Không kể tia đơn sắc màu vàng, các tia ló ra ngoài không khí là các tia đơn sắc
màu
A. tím, chàm, cam. B. đỏ, chàm, cam. C. đỏ, cam. D. chàm, tím.
M

 Hướng dẫn: Chọn C.


Tia ló màu vàng đi sát mặt nước ⇒ đã bắt đầu xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần với tia đơn sắc vàng,
lúc này & = &
S .

o Các ánh sáng đơn sắc có chiết suất với nước lớn hơn chiết suất của ánh sáng vàng với nước có góc
tới giới hạn nhỏ hơn &
S → đều bị phản xạ toàn phần (chàm, tím).
o các tia ló ra ngoài không khí là đỏ, cam.
Câu 14: Một vật dao động điều hoà với cơ năng 5 (gốc thế năng được chọn tại vị trí cân bằng). Khi động
Y

6
7
năng bằng , thế năng sẽ bằng
DẠ

C. 55.
6 86 76
7 7 8
A. . B. . D. .
 Hướng dẫn: Chọn B.
Thế năng dao động của vật
5 45
5‚ = 5 − 5ƒ = #5% −  € =
5 5
Câu 15: Một nguồn điện có suất điện động [, duy trì trong mạch một dòng điện có cường độ '. Công suất
của nguồn điện này được xác định bởi công thức
A. : = . B. : = ['. C. : = [ '. D. : = [' .

L
[
-

A
 Hướng dẫn: Chọn B.
Công suất của nguồn điện
: = ['

CI
Câu 16: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình ; = 2 cos# + < % =,  được tính bằng
giây. Tại thời điểm  = 0 chất điểm đi qua vị trí ; = −1 = theo chiều âm. Giá trị của < là
A. − ?@A . ?@A . ?@A . ?@A .

FI
> > >
B. C. D.
 Hướng dẫn: Chọn C.
H

OF
<0
−2 +2

ƠN
−1 n ;
NH
Tại thời điểm  = 0
; = +1 = cccccc⃗
„ ⇔ nH
M…0
Từ hình vẽ, ta có
2
< = ?@A
Y

3
Câu 17: Kết quả đo được trong thí nghiệm giao thoa với ánh sáng đơn sắc qua khe Young là @ = 0,5 ,
QU

C = 2  và khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp bằng 12 . Ta xác định được bước sóng ánh sáng dùng
trong thí nghiệm là
A. 0,4 F. B. 0,7 F. C. 0,6 F. D. 0,5 F.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp
M

Ch
∆; JU = 5& = 5
@

@∆; #0,5.10J> %. #12.10J> %


⇒h= = = 0,6 F
5C 5. #2%
Câu 18: Một sóng điện từ có tần số 25 H34 thì có chu kì là
A. 4.10J K. B. 4.10J7 K. C. 4.10JL K. D. 4.10J K.
Y

 Hướng dẫn: Chọn C.


DẠ

Chu kì của sóng điện từ


1 1
‡= = = 4.10JL K
 #25.10U %
Câu 19: Một sóng âm có tần số  = 100 Hz truyền trong không khí với vận tốc M = 340
O
P
thì bước sóng
của sóng âm đó là
A. 340 . B. 3,4 . C. 34 =. D. 170 .
 Hướng dẫn: Chọn B.
Bước sóng của sóng
M #340%
= h=
= 3,4 
 #100%

L
Câu 20: Trong tổng hợp hai dao động thành phần ; =  cos#$% và ; =  cos#$ + <%ta thu được

A
; =  cos#$ + Q%;  ,  và $ không đổi. Giá trị của < để  cực đại là
C. .

CI
8
A. 0. B. . D. .
 Hướng dẫn: Chọn A.
Biên độ dao động tổng hợp
 = { +  + 2  cos <

FI
⇒  = Oz~ khi < = 0
Câu 21: Đơn vị của cường độ âm ' là

OF
A. . B. A.
R S
O) O)
C. . D. .
 Hướng dẫn: Chọn C.
R
O)
Đơn vị của cường độ âm là .

ƠN
Câu 22: Trong nguyên tử Hiđrô theo mẫu nguyên tử của Bo, tỉ số bán kính quỹ đạo của electron ở trạng
thái dừng : và trạng thái dừng H là
7
8
A. 6. B. . C. 4. D. 9.
NH
 Hướng dẫn: Chọn C.
Bán kính quỹ đạo của electron khi ở trạng thái dừng thứ V được xác định bằng biểu thức
?ˆ = V ?
Trạng thái : có V‰ = 6, trạng thái H có Vu = 3.
?‰ #6%
⇒ = =4
Y

?u #3%
QU

Câu 23: Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt?
A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng. B. Hiện tượng quang – phát quang.
C. Hiện tượng tán sắc ánh sáng. D. Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Hiện tượng quang – phát quang chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt, các hiện tượng còn lại chứng tỏ ánh
M

sáng có tính chất sóng.


Câu 24: Nguồn sáng đơn sắc phát ra 1,887.10 U photon có bước sóng 18,75 V trong mỗi giây. Công

suất của nguồn là


A. 0,2 W. B. 0,1 W. C. 0,3 W. D. 0,4 W.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Công suất của nguồn sáng
ℎ= #6,625.10>8 %. #3.10L %
:=V = #1,887.10 U % = 0,2 W
Y

h #18,75.10J_ %
Câu 25: Đoạn mạch  mắc nối tiếp với  là điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm , tụ điện có điện dung
DẠ

= Z. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch là  =  cos#100%V, để dòng điện qua  cùng pha với điện
XY

áp ở hai đầu đoạn mạch thì  có giá trị là
3. 3. 3. 3.
,  ,

A. B. C. D.
 Hướng dẫn: Chọn C.
& cùng pha với  ⇒ mạch xảy ra cộng hưởng
1 0,1
= = 3
$ 
Câu 26: Một con lắc đơn với dây treo dài , vật nặng có khối lượng  dao động điều hòa với biên độ góc

L
nhỏ tại nơi có gia tốc trọng trường . Tại thời điểm , li độ cong của con lắc là K. Đại lượng Z = −
O
P

A
được
gọi là

CI
A. lực căng của sợi dây. B. lực kéo về của con lắc.
C. trọng lượng của con lắc. D. lực hướng tâm của con lắc.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Đại lượng Z = −
O
P

FI

được gọi là lực kéo về của con lắc.
Câu 27: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu của một cuộn dây không thuần cảm thì đo được tổng trở
của mạch là [. Biết cuộn dây có điện trở trong là ? và cảm kháng đối với dòng điện xoay chiều trên là [ .

OF
Hệ số công suất của đoạn dây là
A. cos < = B. cos < = C. cos < = . D. cos < = .
\ ^ ^ \
\] \] \ ^
. .
 Hướng dẫn: Chọn C.

ƠN
Hệ số công suất của cuộn dây
cos < =
[
Câu 28: Ở máy biến áp lí tưởng. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là  và
 ; tương ứng với cường độ dòng điện hiệu dụng ở cuộn dây sơ cấp và thứ cấp là ' và ' . Hệ thức nào sau
NH
đây là đúng?
A.  ' =  ' . B.  ' =  ' . C.  ' = 2 ' . D. 2 ' =  ' .
 Hướng dẫn: Chọn B.
Với máy biến áp lí tưởng
: = :
Y

⇒  ' =  '
Câu 29: Đồng vị _  phân rã theo một chuỗi phóng xạ Q và ` liên tiếp, sau cùng biến thành đồng vị
>L
QU

L : a bền. Số phóng xạ Q và ` là
U

A. 6 phóng xạ Q và 8 phóng xạ ` J . B. 6 phóng xạ Q và 8 phóng xạ ` b .


C. 8 phóng xạ Q và 6 phóng xạ ` b . D. 8 phóng xạ Q và 6 phóng xạ ` J .
 Hướng dẫn: Chọn D.
_  thực hiện ; phân rã Q và Š phân rã ` trước khí biến thành L : a.
Giả sử >L U
M

Phương trình của phản ứng


_  → ; Q + Š Œ ` + L : a
>L 8  U

Áp dụng định luật bảo toàn số khối và điện tích


238 = 4; + 206 ;=8
 ⇒
92 = 2; Œ Š + 82 Š=6
Câu 30: Một vùng không gian C có từ trường đều với vecto cảm ứng từ  ccc⃗ vuông góc với mặt phẳng
Y

giấy, chiều hướng ra ngoài như hình vẽ. Một khung dây kim loại 5Ze3di chuyển từ ngoài vào trong vùng
DẠ

không gian có từ trường.


 

5 Z

cc⃗
M ccc⃗


L
3 e

A
C 

CI
Tại thời điểm khung dây đi vào từ trường một phần (phần còn lại vẫn nằm ngoài từ trường) thì
A. chưa xuất hiện dòng điện cảm ứng trong khung dây.

FI
B. dòng điện cảm ứng có chiều cùng chiều kim đồng hồ.
C. dòng điện cảm ứng có chiều ngược chiều kim đồng hồ.
D. dòng điện cảm ứng đã xuất hiện nhưng đổi chiều liên tục.

OF
 Hướng dẫn: Chọn B.
Khi khung kim loại 5Ze3 vào trong từ trường, số đường sức từ xuyên qua khung kim loại ra ngoài mặt
phẳng giấy tăng.
Dòng điện cảm ứng xuất hiện, sao cho từ trường cảm ứng chống lại sự tăng này ⇒ từ trường cảm ứng có
chiều ngược với từ trường ngoài qua khung kim loại ⇒ dòng điện cảm ứng cùng chiều kim đồng hồ.

ƠN
Câu 31: Chiếu một tia sáng xiên góc đến mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt, đồng tính. Tại
điểm tới, nếu tia phản xạ và tia khúc xạ vuông góc với nhau, góc tới bằng 60 thì chiết suất tỉ đối giữa môi
trường khúc xạ và môi trường tới là
A. 0,58. B. 0,71. C. 1,33. D. 1,73.
NH
 Hướng dẫn: Chọn D.

&
Y

?
QU

Ta có

 Ž & = 60  ‘’“ ? = 60


 ,, 
M

& + ? = 90
Phương trình định luật khúc xạ ánh sáng cho ta
V sin & sin#60 %

= = = √3
V sin ? sin#30 %

Câu 32: Công thoát của electron đối với một kim loại là 2,3 fg. Chiếu lên bề mặt kim loại này lần lượt hai
bức xạ có bước sóng là h = 0,45 F và h = 0,50 F. Bức xạ nào có khả năng gây ra hiện tượng quang
Y

điện đối với kim loại này là


A. chỉ có bức xạ có bước sóng h là có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.
DẠ

B. cả hai bức xạ trên đều có thể gây ra hiện tượng quang điện.
C. cả hai bức xạ trên đều không thể gây ra hiện tượng quang điện.
D. chỉ có bức xạ có bước sóng h là có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Giới hạn quang điện của kim loại
ℎ= #6,625.10J>8 %. #3.10L %
h = = = 0,54 F
 #2,3.1,6.10J _ %
Để có thể gây ra hiện tượng quang điện thì bức xạ kích thích phải có bước sóng h p h ⇒ cả hai bức xạ

L
đều có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.

_  bị phân hạch thì tỏa ra năng lượng 200 Hfg. Cho ij =


>7 U, . )Y

A
Ok Ok
Câu 33: Khi một hạt nhân ,

_  là 235 . Nếu 1  _ 

khối lượng mol của >7 >7


Ok
bị phân hạch hoàn toàn thì năng lượng tỏa ra xấp xỉ bằng

CI
A. 8,2.10 l.
U
B. 8,2.10 l. 
C. 5,1.10 U l. D. 8,5.10  l.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Năng lượng tỏa ra khi phân hạch hết 1  Urani

FI
1
5 = V5 =  € . #6,02.10 > %. #200.10U . 1,6.10J _ % = 8,2.10  l
235
Câu 34: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp ,  dao động cùng pha với

OF
cùng tần số 20 34. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 ,  = 8 =. Một đường tròn có bán kính
mO
P
 = 3,5 = và có tâm tại trung điểm n của , nằm trong mặt phẳng chứa các vân giao thoa. Số điểm dao
động cực đại trên đường tròn là
A. 20. B. 19. C. 18. D. 17.

ƠN
 Hướng dẫn: Chọn C.
NH
A B
Y

Bước sóng của sóng


M #30%
QU

h= = = 1,5 =
 #20%
Để một điểm là cực đại giao thoa thì A − A = 2h → số điểm cực đại giao thoa trên đường kính của
đường tròn bán kính  là số giá trị của 2 thõa mãn
#A − A %u #A − A %w
p2p
h h
M

p2p
,7J–,7 –,7J,7
,7 ,7

⇒ 2 = Œ − 4, Œ3, . .0.
Có 9 dãy cực đại trên đường kính của đường tròn. Mỗi dãy cực đại sẽ cắt đường tròn tại hai điểm. Vậy trên
đường tròn sẽ có 18 cực đại.
Câu 35: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có
bước sóng h (với 380 V p h p 760 V). Biết khoảng cách giữa hai khe là 0,6 mm, khoảng cách từ mặt
Y

phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 . Trên màn, tại điểm H cách vân trung tâm n một khoảng
DẠ

nH = 6,5  cho vân sáng và trung điểm của nH là một vân tối. Giá trị của h gần nhất giá trị nào sau

A. 648 V. B. 430 V. C. 525 V. D. 712 V.


đây?

 Hướng dẫn: Chọn C.


Để H là một vân sáng thì
Ch
nH = 2
@
@. nH
⇒h=
2C

L
#0,6.10 %. #6,5.10 % 2600
JU JU
h= = V #∗%
2. #1,5% 2

A
Mặc khác trung điểm của nH là một vân tối ⇒ 2 là số lẻ
Lập bảng cho #∗%

CI
⇒ h = 525 V

FI
Câu 36: Ở một nơi trên mặt đất, hai con lắc đơn #1% và #2% có chiều dài lần lượt là  và 4 có thể dao động
điều hòa trong cùng một mặt phẳng thẳng đứng. Ban đầu kéo vật nặng của con lắc #1% đến vị trí dây treo
hợp với phương thẳng đứng một góc Q , con lắc (2) đến vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc

OF
q+

rồi đồng thời thả nhẹ. Tại vị trí dây treo của hai con lắc song song nhau lần đầu tiên thì dây treo hai con
lắc hợp với phương thẳng đứng môt góc
A. 0,42Q . B. 0,22Q . C. −0,42Q . D. 0,57Q .

ƠN
 Hướng dẫn: Chọn A.
Vì  = 4
$ = 2$ = 2$
Phương trình dao động của hai con lắc
Q = Q cos#2$%
NH
Q
Q = cos#$%
2
Dây treo của hai con lắc song song với nhau
Q = Q
1
cos#2$% = cos#$%
Y

2
4 cos #$% − cos#$% − 2 = 0
QU

⇒ cos#$% = 0,843 hoặc cos#$% = −0,593

Q
Lần đầu ứng với
Q = . #0,843% = 0,42Q
2
Câu 37: Trên một sợi dây đàn hồi  đang có sóng dừng với hai đầu cố định. Gọi A là khoảng cách từ 
M

đến vị trí cân bằng của điểm bụng xa nó nhất. Khi trên dây có 2 bụng sóng thì A = 88,0 = và khi trên dây
có 2 + 4 bụng sóng thì A = 91,2 =. Chiều dài của sợi dây  gần nhất giá trị nào sau đây?

A. 95,4 =. B. 96,4 =. C. 95,2 =. D. 97,0 =.


 Hướng dẫn: Chọn A.
Theo giả thuyết bài toán ta có
h h
88 + = 91,2 +
4 4
Y

⇒ h − h = 12,8 = #1%
DẠ

Mặc khác
h
=2
2
2
h = h #2%
2+4
Thay #2% vào #1%
⇒h = #2 + 4%3,2 =
Mặc khác
h
=2
2

L
 = #2 + 42%1,6 = (*)

A
Lập bảng cho (*)
⇒  = 96 = ứng với 2 = 6

CI
Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều  =  cos r100 + s ( được tính bằng giây) vào hai đầu một đoạn

FI
8
mạch chỉ chứa cuộn dây không thuần cảm có điện trở hoạt động là ? = 28 t. Hình bên là đồ thị biểu diễn
sự thay đổi pha dao động của cường độ dòng điện trong mạch theo thời gian .

OF
Q#?@A%

ƠN
0,5
NH
n 

Hệ số tự cảm của cuộn dây bằng


A. 0,21 3. B. 0,09 3. C. 0,11 3. D. 0,10 3.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Y

Sự thay đổi pha dao động của cường độ dòng điện theo thời gian
Q = 100 + <,
QU

Từ đồ thị, ta thu được


r U s = 100. #2™% + <,

˜ ⇒™= và <, = − ?@A


r > s = 100. #7™% + <,


 >
M

Độ lệch pha giữa cường hiệu điện thế và cường độ dòng điện trong mạch
  17
< = r s − r− s =
4 30 60

? tan <
Độ tự cảm của cuộn dây
=
$
17
#28% @V r
= 60 s = 0,11 3
#100%
Y

Câu 39: Đặt hiệu điện thế  = √2 cos#100%V vào hai đầu đoạn mạch  nối tiếp theo thứ tự: đoạn
DẠ

mạch H gồm tụ điện có điện dung , đoạn mạch Hi chứa cuộn cảm có độ tự cảm  và điện trở trong ?,
đoạn mạch i chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm  . Biết điện áp trên H sớm pha hơn điện áp trên i là
; uv = 2jw ; hệ số công suất trên đoạn mạch  bằng hệ số công suất trên đoạn mạch Hi và bằng 2.

>
Giá trị của 2 là
A. 0,78. B. 0,56. C. 0,87. D. 0,75.
 Hướng dẫn: Chọn D.
B

A L
A ϕ

CI
1
3
π I
N

FI
ϕ
M

OF
Hệ số công suất trên  và Hi là bằng nhau nên Hi song song  ⇒ Hi là hình bình hành
Trong œ'H ta có
ju = {' + 'H − 2'. 'H =K#60 %
ju = {#1% + #2% − 2#1%. #2% =K#60 % = √3

Trong ∆Hi ta có
⇒ œ'H vuông tại 
ž = 30
⇒ H'
ƠN
#2%
NH
ž = tanJ
Hi = 49
x√3y
Hệ số công suất của mạch 
cos < = cos#90 − 49 % = 0,75
Câu 40: Keo vàng phóng xạ x _L
 y có chu kì bán ra là 2,7 ngày, được sử dụng trong điều trị bệnh ung
Y

thư. Để tạo ra một liều phóng xạ, người ta cần sử dụng một khối lượng phóng xạ thích hợp _L
 sao cho
 là 5,55.10 8 tia. Lấy khối lượng mol của  là 198

zO
QU

_L _L
Ok
trong mỗi phút số tia phóng xạ mà . Khối
lượng của đồng vị _L
 thích hợp để tạo ra liều phóng xạ trên là
A. 1,204 . B. 1,024 . C. 1,240 . D. 1,402 .
 Hướng dẫn: Chọn B.
Số hạt nhân _L đã phân rã trong một đơn vị thời gian
M

#5,55.10 8 %
∆i = = 9,25.10
#60%

Khối lượng tương ứng bị phân rã


#9,25.10 %
∆ = . #198% = 3,042.10J_ 
#6,02.10 > %
Khối lượng của mẫu
œ
Y

 = ‚
1 − 2 JŸ
DẠ

#3,042.10J_ %
 = # %
= 1,024 
J
1 − 2 # ,–. 8.U.U%
DẠ
Y

M
QU
Y
 HẾT 

NH
ƠN
OF
FI
CI
A L
ĐỀ THI CHUẨN MINH KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA 2023
HỌA BGD 2023 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
ĐỀ VIP 5 – BXD4 Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

L
(Đề thi gồm 5 trang)

A
Họ & Tên: …………………………..

CI
Số Báo Danh:………………………..

Câu 1: Một con lắc đơn dao động điều hòa với cơ năng dao động là . Khi động năng của con lắc bằng 

FI
thì thế năng trọng trường của con lắc bằng
 
A.    . B.    . C. D.
 
. .

OF
Câu 2: Với đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần thì hệ số công suất của mạch luôn bằng
√ √
A. 1. B. 0,5. C. D.
 
. .
Câu 3: Âm (1) có tần số 10 Hz, mức cường độ âm 10 dB; Âm (2) có tần số 20 Hz, mức cường độ âm 20 dB.
Kết luận nào sau đây là đúng?

ƠN
A. Âm (1) nghe cao hơn âm (2). B. Âm (1) nghe nhỏ hơn âm (2).
C. Âm (1) là là hạ âm. D. Âm (2) là siêu âm.
Câu 4: Một con lắc lò xo gồm vật nặng và lò xo có độ cứng  dao động điều hoà. Chọn gốc toạ độ  tại vị
trí cân bằng, trục  song song với trục lò xo. Lực phục hồi tác dụng lên khi vật nó ở vị trí có li độ  là
  
A.   B.     . C.   D.   .
NH
 
. .
Câu 5: Hình vẽ bên dưới mô tả một sóng dừng hình thành trên dây với các nút  ,  và  .

N1 • • •N3
Y

N2
QU

Phát biểu nào sau đây là đúng?


A. Tất cả các điểm trên dây dao động với cùng pha.
B. Tất cả các điểm trên dây dao động với cùng biên độ.
C. Tất cả các điểm cách đều  đều dao động với cùng tần số và cùng pha.
D. Tất cả các điểm cách đều  đều dao động với cùng biên độ và cùng tần số.
M

Câu 6: Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì có


A. năng lượng liên kết càng nhỏ. B. năng lượng liên kết càng lớn.

C. năng lượng liên kết riêng càng lớn. D. năng lượng liên kết riêng càng nhỏ.
Câu 7: Đặt điện áp xoay chiều    cos !"vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần#, cuộn cảm thuần
$ và tụ điện có điện dung % ghép nối tiếp. Khi đó điện áp ở hai đầu điện trở có dạng    cos !". Kết
luận nào sau đây là sai?
Y

A. Cường độ dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch.
B. Mạch có dung kháng bằng cảm kháng.
DẠ

C. Công suất tiêu thụ trong mạch là cực đại.


D. Tổng trở trong mạch là cực đại.
Câu 8: Người ta thường dùng loại tia nào sau đây để “chụp” hình ảnh hai lá phổi của bệnh nhân nhiễm Covid
19?
A. Tia gama. B. Tia hồng ngoại.
C. Tia tử ngoại. D. Tia &.
Câu 9: Cho dòng điện xoay chiều ' chạy qua điện trở thuần # thì điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở # là
* (
A. (  ' √2#. B. (  . C. (  . D. (  '#.
( *
Câu 10: Biết điện tích nguyên tố là +. Điện tích của hạt nhân -,& là

L
A. .+. B. /  ."+. C. /  ."+. D. /+.

A
Câu 11: Một điện tích dương và một điện tích âm bằng nhau về độ lớn đặt cạnh nhau. Hình vẽ nào sau đây
biểu diễn đúng hình dạng đường sức của điện trường gây bởi hai điện tích này?

CI
FI
OF
Đồ thị A Đồ thị B

ƠN
NH
Đồ thị C Đồ thị D
A. Đồ thị A. B. Đồ thị B. C. Đồ thị C. D. Đồ thị D.
Câu 12: Một sóng điện từ lan truyền trong không gian, tại điểm 0 thành phần từ trường biến thiên theo quy
3
luật 1  1 cos 2 4 !  5 6, pha ban đầu của dao động điện trường tại điểm này là
Y

3 3
A. 5   . B. 5   . C. 5  7. D. 5 .
QU

Câu 13: Một vật dao động điều hòa với phương trình   4 cos27!  5 "cm (!được tính bằng giây). Nếu
tại thời điểm !  0 vật đi qua vị trí có li độ   2 :; theo chiều dương thì giá trị của 5 là
3 3 3 3
A.   . B.  . C.  . D.   .
M

Câu 14: Mắt có thể nhìn rõ các vật ở vô cực mà không điều tiết là
A. mắt không tật. B. mắt cận. C. mắt viễn. D. mắt cận khi về già.
Câu 15: Pin quang điện và một ứng dụng của hiện tượng

A. quang – phát quang. B. cảm ứng điện từ. C. quang điện trong. D. giao thoa ánh sáng.
Câu 16: Một con lắc đơn với dây treo có chiều dài < được kích thích cho dao động điều hòa tại nơi có gia
?@ 
tốc trọng trường = với biên độ > . Đại lượng >
A 
được gọi là
A. chu kì của dao động. B. tần số của dao động.
Y

C. lực kéo về cực đại. D. năng lượng của dao động.


DẠ

Câu 17: Một sóng âm khi truyền từ không khí vào môi trường nước thì bước sóng của sóng âm này tăng là
do
A. tần số của sóng tăng. B. tần số của sóng giảm.
C. vận tốc truyền sóng tăng. D. vận tốc truyền sóng giảm.
Câu 18: Cho các bộ phận sau: (1) micrô, (2) loa, (3) anten thu, (4) anten phát, (5) mạch biến điệu, (6) mạch
tách sóng. Bộ phận có trong sơ đồ khối của một máy phát thanh đơn giản là
A. (1), (4), (5). B. (2), (3), (6). C. (1), (3), (5). D. (2), (4), (6).
Câu 19: Theo thuyết lượng tử ánh sáng. Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng B thì
ℎC
D

L
A. tần số của photon tương ứng với ánh sáng đó.

A
B. năng lượng của photon tương ứng với ánh sáng đó.
C. vận tốc của photon tương ứng với ánh sáng đó.

CI
D. chu kì dao động của photon tương ứng với ánh sáng đó.
Câu 20: Trong một mạch dao động $% lí tưởng, nếu ta tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì chu kì dao
động riêng của mạch sẽ
A. tăng lên 4 lần. B. tăng lên 2 lần. C. giảm đi 4 lần.

FI
D. không đổi.
Câu 21: Trên sợi dây đàn hồi EF đang có sóng dừng ổn định. Sóng tới và sóng phản xạ tại F có phương
trình lần lượt là G   cos !" và GH   cos !  5". Giá trị của 5 là

OF
3 3
A. 27. B.  . C.   . D. 7.
Câu 22: Với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện. Khi ta tăng tần số của dòng điện lên đồng thời không
thay đổi các điều kiện khác thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch sẽ
A. không đổi. B. tăng. C. giảm. D. tăng rồi giảm.

ƠN
Câu 23: Khi thực hiện thí nghiệm giao thoa Young với ánh sáng đơn sắc trong một bể chứa nước, người ta
I
đo được khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là 1,2 ;;. Biết chiết suất của nước bằng . Nếu rút hết nước
trong bể thì khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là
A. 0,9 ;;. B. 0,8 ;;. C. 1,6 ;;. D. 1,2 ;;.
NH
Câu 24: Xét thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt nước,
cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 40 MN được đặt tại hai điểm O và O . Tốc độ truyền sóng trên mặt nước
C?
là 80 . Hai điểm cực đại giao thoa liên tiếp trên đoạn thẳng O O có vị trí cân bằng cách nhau một khoảng
P

Y

A. 1 :;. B. 8 :;. C. 2 :;. D. 4 :;.


Câu 25: Một kim loại có công thoát electron là 4,14 +Q, Chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ có bước
QU

sóng B  0,18 R;, B  0,21 R;, B  0,32 R; và BI  0,45 R;. Những bức xạ có thể gây ra hiện tượng
quang điện ở kim loại này có bước sóng là
A. B , B và B . B. B và B . C. B , B và BI . D. B và BI .
Câu 26: Theo thuyết tương đối, một vật có khối lượng nghỉ ; khi chuyển động với tốc độ T  0,8: (: là
M

tốc độ ánh sáng trong chân không) thì khối lượng sẽ bằng
A. ; . B. 1,67; . C. 1,8; . D. 1,25; .
Câu 27: Một bộ nguồn gồm hai nguồn điện mắc nối tiếp. Suất điện động của mỗi nguồn lần lượt là 5 Q và

7 Q. Suất điện động của bộ nguồn bằng


A. 6 Q. B. 2 Q. C. 12 Q. D. 7 Q.
Câu 28: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trong môi tường có lực cản. Tác dụng vào con lắc một ngoại
lực cưỡng bức, tuần hoàn V   :W> !", tần số góc thay đổi được. Khi thay đổi tần số đến giá trị  và
Y

3  thì biên độ dao động của hai con lắc đều bằng / . Khi tần số góc bằng 2  thì biên độ dao động của con
lắc là / . So sánh / và / ta có
DẠ

A. /  / . B. / > / . C. / < / . D. /  2/ .


Câu 29: Trong máy phát điện xoay chiều ba pha, suất điện động trong cuộn dây thứ nhất của máy có biểu
thức +   cos1007!", ! được tính bằng giây. Suất điện động tạo ra ở cuộn dây thứ hai của máy biến áp
biến thiên điều hòa với tần số
A. 100 MN. B. 507 MN. C. 1007 MN. D. 50 MN.
Câu 30: Cho mạch kín %" đặt trong một từ trường đều (vecto cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng hình
vẽ, chiều hướng ra) như hình vẽ.

L
• • •

A
gg⃗
1

CI
• • •

FI
• • •

Khi %" quay quanh trục ∆ một góc nhỏ về phía bên phải thì dòng điện cảm ứng trong %"

OF
A. cùng chiều kim đồng hồ. B. chưa hình thành.
C. ngược chiều kim đồng hồ. D. đổi chiều liên tục.
Câu 31: So sánh một tượng gỗ cổ và một khúc gỗ cùng khối lượng mới chặt, người ta thấy rằng lượng chất
phóng xạ I% phóng xạ [ \ của tượng bằng 0,77 lần chất phóng xạ của khúc gỗ. Biết chu kì bán rã của I% là
5600 năm. Tuổi của tượng gỗ là

ƠN
A. 2500 năm. B. 1200 năm. C. 2112 năm. D. 1056 năm.
3
Câu 32: Đặt một điện áp xoay chiều   100√2 cos 21007!  6 Q vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp
gồm biến trở, tụ điện và cuộn dây có điện trở hoạt động là ]  30 ^. Biết cảm kháng và dung kháng của mạch
NH
lần lượt là 100 ^ và 60 ^. Thay đổi giá trị của biến trở thì công suất tiêu thụ của cuộn dây đạt giá trị cực đại
bằng
A. 40 _. B. 31,25 _. C. 120 _. D. 50 _.
Câu 33: Cho cơ hệ con lắc lò xo như hình vẽ. Biết lò xo lí tưởng có độ cứng là , vật nặng khối lượng ;
mang điện tích ` > 0; từ trường đều có vecto cảm ứng từ 1 vuông góc với mặt phẳng hình vẽ, chiều hướng
Y

vào.
QU


ggg⃗
⊗1
;, `
gg⃗
=

j
M

Bỏ qua mọi la sát, cho rằng vật nặng luôn tiếp xúc với mặt phẳng nghiêng trong quá trình chuyển động. Chu
kì dao động bé của con lắc trên bằng
? ? bc bc
A. 27a  . B. 27a 
. C. 27a  . D. 27a .

Câu 34: Xét nguyên tử Hidro theo mẫu nguyên tử Bohr. Gọi ] là bán kính Bohr. Bán kính quỹ dạo dừng
Y

của electron tăng tỉ lệ với bình phương các số nguyên liên tiếp. Quỹ đạo d có bán kính ] . Gọi ] và ] lần
lượt là bán kính của các quỹ đạo dừng  và $. Giá trị của |]  ] | là
DẠ

A. 16] . B. 5] . C. 12] . D. 9] .


Câu 35: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm
thuần. Khi tốc độ quay của roto là f vòng/phút thì người ta đo được cường độ dòng điện hiệu dụng chạy trong
mạch là k  1 /. Nếu tăng tốc độ quay của roto lên 4f vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong
mạch sẽ là
A. 2 /. B. 1 /. C. 3 /. D. 4 /.
Câu 36: Điện năng được truyền tải từ trạm phát đến nơi tiêu thụ là khu dân cư bằng đường dây tải điện một
pha với công suất ổn định là E thì hiệu suất đạt 70%. Biết hệ số công suất nơi phát là cos 5  0,8. Hệ số công

L
suất nơi tải tiêu thụ bằng

A
A. 0,57. B. 0,68. C. 0,86. D. 0,80.
Câu 37: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, gồm vật nặng có khối lượng 225 = và lò xo nhẹ có độ cứng ,

CI
?
được kích thích cho dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường =  10  7 
P
. Hình bên là một phần
đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của động năng dao động của con lắc theo thời gian !.

FI
m ;n"

OF
80

 0,05 ƠN 0,10 !>"


NH
Khi vật ở biên trên thì lực đàn hồi tác dụng lên vật nặng có độ lớn bằng
A. 1,0 . B. 1,5 . C. 2,0 . D. 3,2 .
Câu 38: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng qua hệ hai khe Young, người ta gắn một máy đo cường độ
sáng tại một điểm cố định trên màn. Ban đầu, ta thu được vân sáng tại vị trí đặt máy đo. Di chuyển từ từ màn
ảnh cùng với máy đo ra xa hai khe theo phương vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe. Sự phụ thuộc của
cường độ sáng k đo bởi máy đo theo khoảng cách $ màn đã dịch chuyển so với vị trí ban đầu được biểu diễn
Y

như đồ thị trong hình vẽ.


QU

k
M

 1 2 $;"

Khoảng cách giữa màn và hai khe Young lúc đầu gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 2,0 ;. B. 3,0 ;. C. 4,0 ;. D. 5,0 ;.
Y

Câu 39: Một sợi dây /1 dài 1,26 ; với hai đầu / và 1 cố định. Trên dây đang có sóng dừng với 7 nút sóng
DẠ

(kể cả hai đầu / và 1). Biết điểm bụng dao động điều hòa với biên độ 4 ;;. Trên dây khoảng cách lớn nhất
giữa hai điểm mà phần tử tại đó dao động cùng pha và cùng biên độ 2√3 ;; là
A. 102 :;. B. 98 :;. C. 91 :;. D. 119 :;.
Câu 40: Dùng proton bắn phá hạt nhân Io1 + sinh ra hạt nhân p và hạt nhân &. Coi phản ứng không sinh ra
tia q. Gọi tổng động năng của hai hạt nhân được sinh ra là dr , động năng của proton là d . Hình vẽ bên là đồ
thị biểu diễn sự phụ thuộc của dr vào d . Biết khi d  1,80 0+Q, hạt p có động năng 6,6 0+Q. Coi khối
lượng của các hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của nó.

L
dO 0+Q"

A
CI
FI
9,5

OF
 d0

Góc hợp bởi vecto vận tốc của hạt nhân & và proton là
A. 82, 3 . B. 75, 4 . C. 22, 3 . D. 52, 3 .

ƠN
 HẾT 
NH
Y
QU

ĐÁP ÁN CHI TIẾT

Câu 1: Một con lắc đơn dao động điều hòa với cơ năng dao động là . Khi động năng của con lắc bằng 
thì thế năng trọng trường của con lắc bằng
 
A.    . B.    . C.  . D.

.
M

 Hướng dẫn: Chọn A.


Thế năng trọng trường của con lắc


    
Câu 2: Với đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần thì hệ số công suất của mạch luôn bằng
√ √
A. 1. B. 0,5. C. D.
 
. .
Y

 Hướng dẫn: Chọn A.


Mạch chỉ chứa điện trở thuần thì hệ số công suất luôn bằng 1.
DẠ

Câu 3: Âm (1) có tần số 10 Hz, mức cường độ âm 10 dB; Âm (2) có tần số 20 Hz, mức cường độ âm 20 dB.
Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Âm (1) nghe cao hơn âm (2). B. Âm (1) nghe nhỏ hơn âm (2).
C. Âm (1) là là hạ âm. D. Âm (2) là siêu âm.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Âm (1) là hạ âm, tai người không thể nghe được.
Câu 4: Một con lắc lò xo gồm vật nặng và lò xo có độ cứng  dao động điều hoà. Chọn gốc toạ độ  tại vị
trí cân bằng, trục  song song với trục lò xo. Lực phục hồi tác dụng lên khi vật nó ở vị trí có li độ  là
  
A.   
. B.     . C.   
. D.   .

L
 Hướng dẫn: Chọn D.

A
Lực phục hồi tác dụng lên con lắc
  
Câu 5: Hình vẽ bên dưới mô tả một sóng dừng hình thành trên dây với các nút  ,  và  .

CI
FI
N1 • • •N3
N2

OF
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tất cả các điểm trên dây dao động với cùng pha.
B. Tất cả các điểm trên dây dao động với cùng biên độ.
C. Tất cả các điểm cách đều  đều dao động với cùng tần số và cùng pha.
D. Tất cả các điểm cách đều  đều dao động với cùng biên độ và cùng tần số.

ƠN
 Hướng dẫn: Chọn D.
Tất cả các điểm cách đều  đều dao động với cùng biên độ và cùng tần số.
Câu 6: Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì có
A. năng lượng liên kết càng nhỏ. B. năng lượng liên kết càng lớn.
NH
C. năng lượng liên kết riêng càng lớn. D. năng lượng liên kết riêng càng nhỏ.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì có năng lượng liên kết càng lớn.
Câu 7: Đặt điện áp xoay chiều    cos !"vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần#, cuộn cảm thuần
$ và tụ điện có điện dung % ghép nối tiếp. Khi đó điện áp ở hai đầu điện trở có dạng    cos !". Kết
Y

luận nào sau đây là sai?


QU

A. Cường độ dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch.
B. Mạch có dung kháng bằng cảm kháng.
C. Công suất tiêu thụ trong mạch là cực đại.
D. Tổng trở trong mạch là cực đại.
 Hướng dẫn: Chọn D.
M

Ta thấy rằng: điện áp ở hai đầu đoạn mạch đúng bằng điện áp trên điện trở, điều này chỉ xảy ra khi mạch
cộng hưởng ⇒ .  .?*t ⇒ D sai.

Câu 8: Người ta thường dùng loại tia nào sau đây để “chụp” hình ảnh hai lá phổi của bệnh nhân nhiễm Covid
19?
A. Tia gama. B. Tia hồng ngoại.
C. Tia tử ngoại. D. Tia &.
Y

 Hướng dẫn: Chọn D.


Người ta thường dùng tia & để chiếu điện chụp điện.
Câu 9: Cho dòng điện xoay chiều ' chạy qua điện trở thuần # thì điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở # là
DẠ

* (
A. (  ' √2#. B. (  (. C. (  * . D. (  '#.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở #
(  '#
Câu 10: Biết điện tích nguyên tố là +. Điện tích của hạt nhân -,& là
A. .+. B. /  ."+. C. /  ."+. D. /+.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Điện tích của hạt nhân -,& là .+.

L
Câu 11: Một điện tích dương và một điện tích âm bằng nhau về độ lớn đặt cạnh nhau. Hình vẽ nào sau đây

A
biểu diễn đúng hình dạng đường sức của điện trường gây bởi hai điện tích này?

CI
FI
OF
Đồ thị A Đồ thị B

ƠN
NH
Đồ thị C Đồ thị D
A. Đồ thị A. B. Đồ thị B. C. Đồ thị C. D. Đồ thị D.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Đồ thị A biểu diễn chính xác.
Y

Câu 12: Một sóng điện từ lan truyền trong không gian, tại điểm 0 thành phần từ trường biến thiên theo quy
3
luật 1  1 cos 2 4 !  5 6, pha ban đầu của dao động điện trường tại điểm này là
QU

3 3
A. 5  . B. 5  . C. 5  7. D. 5 .
 
 Hướng dẫn: Chọn D.
Trong quá trình lan truyền của sóng điện từ thì thành phần điện trường và từ trường luôn dao động cùng pha,
do đó pha ban đầu của dao động điện tại điểm mà là 5 .
M

Câu 13: Một vật dao động điều hòa với phương trình   4 cos27!  5 "cm (!được tính bằng giây). Nếu
tại thời điểm !  0 vật đi qua vị trí có li độ   2 :; theo chiều dương thì giá trị của 5 là

3 3 3 3
A.   . B.  . C.  . D.   .
 Hướng dẫn: Chọn C.
Y
DẠ
4  2 4

L


A
CI
0

Tại thời điểm ban đầu


  2 :;

FI
u  gggggg⃗
⇔ 0
T > 0

7
Pha ban đầu của dao động

OF
5  
3
Câu 14: Mắt có thể nhìn rõ các vật ở vô cực mà không điều tiết là
A. mắt không tật. B. mắt cận. C. mắt viễn. D. mắt cận khi về già.

ƠN
 Hướng dẫn: Chọn A.
Mắt có thể nhìn rõ các vật ở vô cực mà không điều tiết là mắt không tật.
Câu 15: Pin quang điện và một ứng dụng của hiện tượng
A. quang – phát quang. B. cảm ứng điện từ. C. quang điện trong. D. giao thoa ánh sáng.
NH
 Hướng dẫn: Chọn C.
Pin quang điện và một ứng dụng của hiện tượng quang điện trong.
Câu 16: Một con lắc đơn với dây treo có chiều dài < được kích thích cho dao động điều hòa tại nơi có gia
?@ 
tốc trọng trường = với biên độ > . Đại lượng >
A 
được gọi là
A. chu kì của dao động. B. tần số của dao động.
Y

C. lực kéo về cực đại. D. năng lượng của dao động.


 Hướng dẫn: Chọn D.
QU

?@ 
>
A 
Trong dao động của con lắc đơn, đại được gọi là năng lượng của dao động.
Câu 17: Một sóng âm khi truyền từ không khí vào môi trường nước thì bước sóng của sóng âm này tăng là
do
A. tần số của sóng tăng. B. tần số của sóng giảm.
M

C. vận tốc truyền sóng tăng. D. vận tốc truyền sóng giảm.
 Hướng dẫn: Chọn C.

Sóng âm khi truyền từ không khí vào môi trường nước có bước sóng tăng là do vận tốc truyền sóng tăng.
Chú ý khi sóng cơ lan truyền qua các môi trường thì tần số của sóng là không đổi.
Câu 18: Cho các bộ phận sau: (1) micrô, (2) loa, (3) anten thu, (4) anten phát, (5) mạch biến điệu, (6) mạch
tách sóng. Bộ phận có trong sơ đồ khối của một máy phát thanh đơn giản là
A. (1), (4), (5). B. (2), (3), (6). C. (1), (3), (5). D. (2), (4), (6).
Y

 Hướng dẫn: Chọn A.


DẠ

Các bộ phận có trong sơ đồ khối của một máy phát thanh đơn giản là (1), (4) và (5).
ℎC
Câu 19: Theo thuyết lượng tử ánh sáng. Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng B thì
D

A. tần số của photon tương ứng với ánh sáng đó.
B. năng lượng của photon tương ứng với ánh sáng đó.
C. vận tốc của photon tương ứng với ánh sáng đó.
D. chu kì dao động của photon tương ứng với ánh sáng đó.
 Hướng dẫn: Chọn B.
wC
là năng lượng của photon tương ứng với bức xạ có bước sóng B.
D
Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì
Câu 20: Trong một mạch dao động $% lí tưởng, nếu ta tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì chu kì dao

L
động riêng của mạch sẽ
A. tăng lên 4 lần. B. tăng lên 2 lần. C. giảm đi 4 lần.

A
D. không đổi.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Nếu tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì chu kì dao động của mạch sẽ tăng lên 2 lần.

CI
Câu 21: Trên sợi dây đàn hồi EF đang có sóng dừng ổn định. Sóng tới và sóng phản xạ tại F có phương
trình lần lượt là G   cos !" và GH   cos !  5". Giá trị của 5 là

FI
3 3
A. 27. B. . C.  . D. 7.
 
 Hướng dẫn: Chọn D.

OF
Sóng tới và sóng phản xạ tại đầu cố định ngược pha nhau.
Câu 22: Với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện. Khi ta tăng tần số của dòng điện lên đồng thời không
thay đổi các điều kiện khác thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch sẽ
A. không đổi. B. tăng. C. giảm. D. tăng rồi giảm.
 Hướng dẫn: Chọn B.

ƠN
Tăng tần số của dòng điện thì dung kháng của mạch giảm do đó cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch sẽ
tăng.
Câu 23: Khi thực hiện thí nghiệm giao thoa Young với ánh sáng đơn sắc trong một bể chứa nước, người ta
I
đo được khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là 1,2 ;;. Biết chiết suất của nước bằng . Nếu rút hết nước
NH
trong bể thì khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là
A. 0,9 ;;. B. 0,8 ;;. C. 1,6 ;;. D. 1,2 ;;.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Ta có:
4
Y

'  f't  x y 1,2"  1,6 ;;


3
QU

Câu 24: Xét thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt nước,
cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 40 MN được đặt tại hai điểm O và O . Tốc độ truyền sóng trên mặt nước
C?
là 80 . Hai điểm cực đại giao thoa liên tiếp trên đoạn thẳng O O có vị trí cân bằng cách nhau một khoảng
P

A. 1 :;. B. 8 :;. C. 2 :;. D. 4 :;.
M

 Hướng dẫn: Chọn A.


Bước sóng của sóng

T 80"
B
  2 :;
V 40"
Hai điểm cực đại giao thoa trên O Ocó vị trí cân bằng cách nhau một khoảng
B
m   1:;
2
Y

Câu 25: Một kim loại có công thoát electron là 4,14 +Q, Chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ có bước
DẠ

sóng B  0,18 R;, B  0,21 R;, B  0,32 R; và BI  0,45 R;. Những bức xạ có thể gây ra hiện tượng
quang điện ở kim loại này có bước sóng là
A. B , B và B . B. B và B . C. B , B và BI . D. B và BI .
 Hướng dẫn: Chọn B.
Giới hạn quang điện của kim loại
ℎ: 6,625.10\ I ". 3.10{ "
B    0,3 R;
/ 4,14.1,6.10\o "
Để xảy ra hiện tượng quang điện thì bức xạ kích thích B < B → các bức xạ B và B gây ra được hiện tượng
quang điện.
Câu 26: Theo thuyết tương đối, một vật có khối lượng nghỉ ; khi chuyển động với tốc độ T  0,8: (: là

L
tốc độ ánh sáng trong chân không) thì khối lượng sẽ bằng

A
A. ; . B. 1,67; . C. 1,8; . D. 1,25; .

CI
 Hướng dẫn: Chọn B.

; ;
Khối lượng tương đối tính
;   1,67;
a1  T  |1  0,8" 

FI
:
Câu 27: Một bộ nguồn gồm hai nguồn điện mắc nối tiếp. Suất điện động của mỗi nguồn lần lượt là 5 Q và
7 Q. Suất điện động của bộ nguồn bằng

OF
A. 6 Q. B. 2 Q. C. 12 Q. D. 7 Q.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Suất điện động của bộ nguồn ghép nối tiếp
[}  [  [  5"  7"  12 Q

ƠN
Câu 28: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trong môi tường có lực cản. Tác dụng vào con lắc một ngoại
lực cưỡng bức, tuần hoàn V   :W> !", tần số góc thay đổi được. Khi thay đổi tần số đến giá trị  và
3  thì biên độ dao động của hai con lắc đều bằng / . Khi tần số góc bằng 2  thì biên độ dao động của con
lắc là / . So sánh / và / ta có
NH
A. /  / . B. / > / . C. / < / . D. /  2/ .
 Hướng dẫn: Chọn C.
Với giá trị tần số nằm trong khoảng hai giá trị cho cùng một biên độ thì biên độ ứng với tần số đó luôn có
giá trị lớn hơn / < / .
Y

Câu 29: Trong máy phát điện xoay chiều ba pha, suất điện động trong cuộn dây thứ nhất của máy có biểu
thức +   cos1007!", ! được tính bằng giây. Suất điện động tạo ra ở cuộn dây thứ hai của máy biến áp
QU

biến thiên điều hòa với tần số


A. 100 MN. B. 507 MN. C. 1007 MN. D. 50 MN.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Tần số của suất điện động trong cuộn thứ hai
1007"
V  50 MN
M

27
Câu 30: Cho mạch kín %" đặt trong một từ trường đều (vecto cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng hình

vẽ, chiều hướng ra) như hình vẽ.

• • •
Y

• gg⃗
1 • •
DẠ

• • •

Khi %" quay quanh trục ∆ một góc nhỏ về phía bên phải thì dòng điện cảm ứng trong %"
A. cùng chiều kim đồng hồ. B. chưa hình thành.
C. ngược chiều kim đồng hồ. D. đổi chiều liên tục.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Dòng điện cảm ứng ngược chiều kim đồng hồ.

L
Câu 31: So sánh một tượng gỗ cổ và một khúc gỗ cùng khối lượng mới chặt, người ta thấy rằng lượng chất
phóng xạ I% phóng xạ [ \ của tượng bằng 0,77 lần chất phóng xạ của khúc gỗ. Biết chu kì bán rã của I% là

A
5600 năm. Tuổi của tượng gỗ là
A. 2500 năm. B. 1200 năm. C. 2112 năm. D. 1056 năm.

CI
 Hướng dẫn: Chọn C.

;
Theo giả thuyết của bài toán
 0,77

FI
;
Mặc khác

OF
~
;  ; 2\
~
2\€‚‚  0,77
⇒ !  2112năm.

ƠN
3
Câu 32: Đặt một điện áp xoay chiều   100√2 cos 21007!  6 Q vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp

gồm biến trở, tụ điện và cuộn dây có điện trở hoạt động là ]  30 ^. Biết cảm kháng và dung kháng của mạch
lần lượt là 100 ^ và 60 ^. Thay đổi giá trị của biến trở thì công suất tiêu thụ của cuộn dây đạt giá trị cực đại
NH
bằng
A. 40 _. B. 31,25 _. C. 120 _. D. 50 _.

 Hướng dẫn: Chọn C.


Công suất tiêu thụ trên cuộn dây
]
Y

E 
#  ]"  .ƒ  .„ "
QU

E  E?… khi #  0
Khi đó
] 100" 30"
E?…    120 _
]   .ƒ  .„ " 30"  100  60"
Câu 33: Cho cơ hệ con lắc lò xo như hình vẽ. Biết lò xo lí tưởng có độ cứng là , vật nặng khối lượng ;
M

mang điện tích ` > 0; từ trường đều có vecto cảm ứng từ 1 vuông góc với mặt phẳng hình vẽ, chiều hướng
vào.


ggg⃗
⊗1
;, `
gg⃗
=
Y

j
DẠ

Bỏ qua mọi la sát, cho rằng vật nặng luôn tiếp xúc với mặt phẳng nghiêng trong quá trình chuyển động. Chu
kì dao động bé của con lắc trên bằng
? ? bc bc
A. 27a  . B. 27a C. 27a  . D. 27a .

.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Lực từ có phương vuông góc với vecto vận tốc do đó không làm ảnh hưởng đến tần chu kì dao động riêng
của con lắc.
Câu 34: Xét nguyên tử Hidro theo mẫu nguyên tử Bohr. Gọi ] là bán kính Bohr. Bán kính quỹ dạo dừng
của electron tăng tỉ lệ với bình phương các số nguyên liên tiếp. Quỹ đạo d có bán kính ] . Gọi ] và ] lần

L
lượt là bán kính của các quỹ đạo dừng  và $. Giá trị của |]  ] | là

A
A. 16] . B. 5] . C. 12]. D. 9] .

CI
 Hướng dẫn: Chọn C.
Giá trị của |]  ] | là
|4" ]  2" ] |  12]

FI
Câu 35: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm
thuần. Khi tốc độ quay của roto là f vòng/phút thì người ta đo được cường độ dòng điện hiệu dụng chạy trong
mạch là k  1 /. Nếu tăng tốc độ quay của roto lên 4f vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong

OF
mạch sẽ là
A. 2 /. B. 1 /. C. 3 /. D. 4 /.
 Hướng dẫn: Chọn B.

ƠN
Ta có:
 †
 † †
⇒k  
.ƒ $ $
NH
không phụ thuộc vào tốc độ quay của roto, do vậy việc ta tăng hay giảm tốc độ quay của roto thì dòng điện
qua cuộn cảm vẫn có giá trị hiệu dụng là 1 A.
Câu 36: Điện năng được truyền tải từ trạm phát đến nơi tiêu thụ là khu dân cư bằng đường dây tải điện một
pha với công suất ổn định là E thì hiệu suất đạt 70%. Biết hệ số công suất nơi phát là cos 5  0,8. Hệ số công
suất nơi tải tiêu thụ bằng
A. 0,57. B. 0,68. C. 0,86. D. 0,80.
Y

 Hướng dẫn: Chọn B.


QU


U

U tt
ϕ ϕtt
M


∆U

Từ giản đồ vecto, ta có
 sin 5   sin 5 (1)

Kết hợp với


E  ME
 :W> 5
⇒  :W> 5  2"
M
Y

Từ (1) và (2)
!‰f 5  M !‰f 5
DẠ

!‰f 5 0,75"
⇒ 5  ‰]:!‰f Š ‹  ‰]:!‰f Œ   47
M 0,7"
cos47 "  0,68
Câu 37: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, gồm vật nặng có khối lượng 225 = và lò xo nhẹ có độ cứng ,
?
được kích thích cho dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường =  10  7  P
. Hình bên là một phần
đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của động năng dao động của con lắc theo thời gian !.

L
m ;n"

A
80

CI
FI
 0,05 0,10 !>"

OF
Khi vật ở biên trên thì lực đàn hồi tác dụng lên vật nặng có độ lớn bằng
A. 1,0 . B. 1,5 . C. 2,0 . D. 3,2 .
 Hướng dẫn: Chọn B.

ƠN
NH
−A +A
xt2 xt1 x
Y

Từ đồ thị, ta có
  80mJ
QU

Tại :
Ž
o !  0,025s thì    →    →   a /.
{ { {

Ž Ž
o !  0,10s thì    →    →   a /.
M

{ { {
“ €
…‘CP*t’a”•–…‘CP*t’a”•
 ‘…
o !  ˜ → ˜  0,3s →  7 → <  2,25cm.

—‚ P
Biên độ của dao động

2
/™
; 
Y

.{.š“"
/™  4cm
DẠ

‚ 
Ž.š“ "2 36
“

Khi con lắc ở biên trên thì lực đàn hồi tác dụng nào nó có độ lớn
ℎ  ;  /  < "

ℎ  225.10\ " 2 76 ›4  2,25". 10\ œ  1,5N 

Câu 38: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng qua hệ hai khe Young, người ta gắn một máy đo cường độ
sáng tại một điểm cố định trên màn. Ban đầu, ta thu được vân sáng tại vị trí đặt máy đo. Di chuyển từ từ màn
ảnh cùng với máy đo ra xa hai khe theo phương vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe. Sự phụ thuộc của
cường độ sáng k đo bởi máy đo theo khoảng cách $ màn đã dịch chuyển so với vị trí ban đầu được biểu diễn

L
như đồ thị trong hình vẽ.

A
k

CI
FI
OF
 1 2 $;"

Khoảng cách giữa màn và hai khe Young lúc đầu gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 2,0 ;. B. 3,0 ;. C. 4,0 ;. D. 5,0 ;.

ƠN
 Hướng dẫn: Chọn A.
Vị trí cho vân sáng trên màn
B
 1"
‰
NH
Từ đồ thị, ta có
o khi màn dịch chuyển một đoạn 0,4 ; điểm quan sát là vân tối
1   0,4"B
  x  y 2"
2 ‰
o khi màn dịch chuyển một đoạn 1 ; thì điểm quan sát là vân sáng
Y

  1"B
    1" 3"
‰
QU

Từ 1" và 2"
  2  6   0,4"


⇒   0,8  0,4 ∗"
Từ 1" và 3"
M

    1"  1"
⇒   1   ∗∗"

(*) và (**)
⇒   3 và   0,2 ;
Câu 39: Một sợi dây /1 dài 1,26 ; với hai đầu / và 1 cố định. Trên dây đang có sóng dừng với 7 nút sóng
(kể cả hai đầu / và 1). Biết điểm bụng dao động điều hòa với biên độ 4 ;;. Trên dây khoảng cách lớn nhất
giữa hai điểm mà phần tử tại đó dao động cùng pha và cùng biên độ 2√3 ;; là
Y

A. 102 :;. B. 98 :;. C. 91 :;. D. 119 :;.


DẠ

 Hướng dẫn: Chọn C.


Bước sóng của sóng
2<
B
f
2. 1,26"
B  42 :;
6"

Điểm dao động với biên độ ‰  ‰
 Ÿụ ¡
cách nút gần nhất một khoảng
B 42"
 m  7 :;

L
6 6

A
Hai điểm cùng pha, cách nhau một khoảng lớn nhất tương ứng với điểm nằm trên bó đầu tiên và bó thứ năm

m?…  a∆¢£

 2‰"

CI
m?…  a∆¢£

 2‰"

FI
42 
™

m?…  Š5. x y  27"‹  ¤2. ¥2√3. 10\ ¦§  91 :;
2
Câu 40: Dùng proton bắn phá hạt nhân Io1 + sinh ra hạt nhân p và hạt nhân &. Coi phản ứng không sinh ra

OF
tia q. Gọi tổng động năng của hai hạt nhân được sinh ra là dr , động năng của proton là d . Hình vẽ bên là đồ
thị biểu diễn sự phụ thuộc của dr vào d . Biết khi d  1,80 0+Q, hạt p có động năng 6,6 0+Q. Coi khối
lượng của các hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của nó.

ƠN
dO 0+Q"
NH

9,5


Y

d0

Góc hợp bởi vecto vận tốc của hạt nhân & và proton là
QU

A. 82, 3 . B. 75, 4 . C. 22, 3 . D. 52, 3 .


 Hướng dẫn: Chọn B.
M

 
pα pX

α

pp
Phương trình phản ứng
¨  Io1 + → Ip  — &

Y

Năng lượng của phản ứng hạt nhân


∆  dP  d
DẠ

Từ đồ thị, ta thấy rằng


d  0 thì dP  9,5 0+Q
⇒ ∆  9,5 0+Q
Mặc khác, theo giả thuyết bài toán
9,5"  ›6,6"  d© œ  1,8"
⇒ d©  4,7 0+Q
Từ giản đồ vecto
¨ª  ¨©  ¨«  2¨© ¨« cos p
¨©  ¨«  ¨ª
cos p 
2¨© ¨«

L
2;© d©  2;« d«  2;ª dª
cos p 

A
2|2;© d© |2;« d«

CI
Thay số, ta được
p  75, 4 ∎

FI
OF
 HẾT 

ƠN
NH
Y
QU
M

Y
DẠ
ĐỀ THI CHUẨN MINH KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA 2023
HỌA BGD 2023 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÝ
ĐỀ VIP 6 – BXD5 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

L
(Đề thi gồm 5 trang)

A
Họ & Tên: …………………………..

CI
Số Báo Danh:………………………..

Câu 1: Đoạn mạch gồm điện trở thuần , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm  và tụ điện có điện dung  mắc
nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều tần số góc  thì tổng trở của mạch là

FI
 
A.  =   +
 +  . B.  =   +
 −  .

OF
 
C.  =   +
 −  . D.  =   +
 +  .

Câu 2: Hai dao động điều hòa có phương trình lần lượt là
 = 5 cos
10 +   ,  = 3 cos
10 −   
 

ƠN
Độ lệch pha của hai dao động này bằng
A. . . C. 0,5. D. 0.
 
B.
Câu 3: Sự điều tiết của mắt là
A. thay đổi độ cong của thủy tinh thể để ảnh của vật quan sát hiện rõ nét trên màn lưới.
NH
B. Thay đổi đường kính của con ngươi để thay đổi cường độ sáng chiếu vào mắt.
C. thay đổi vị trí của vật để cho ảnh hiện rõ nét trên màn lưới.
D. thay đổi khoảng cách từ thủy tinh thể đến màn lưới để ảnh của vật hiện rõ nét trên võng mạc.
Câu 4: Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì
Y

A. tần số sóng không đổi, vận tốc của sóng tăng. B. tần số sóng không đổi, vận tốc của sóng giảm.
C. tần số sóng tăng, vận tốc của sóng tăng. D. tần số sóng giảm, vận tốc của sóng giảm.
QU

Câu 5: Việc ghép nối tiếp các nguồn điện để


A. có được bộ nguồn có suất điện động lớn hơn các nguồn có sẵn.
B. có được bộ nguồn có suất điện động nhỏ hơn các nguồn có sẵn.
C. có được bộ nguồn có điện trở trong nhỏ hơn các nguồn có sẵn.
D. có được bộ nguồn có điện trở trong bằng điện trở mạch ngoài.
Câu 6: Tần số dao động riêng của dao động điện từ trong mạch dao động  là
M

A. # = . B. # = . C. # =  . D. # = .

√ √ √ √

Câu 7: Quan sát những người thợ hàn điện, khi làm việc họ thường dùng mặt nạ có tấm kính để che mặt. Họ
làm như vậy là do
A. ngăn chặn tia % chiếu tới mắt làm hỏng mắt.
B. chống bức xạ nhiệt làm hỏng da mặt.
Y

C. chống hàm lượng lớn tia hồng ngoại tới mặt, chống loá mắt.
D. tránh làm cho da tiếp xúc trực tiếp với tia tử ngoại và chống loá mắt.
DẠ

Câu 8: Ánh sáng nhìn thấy có thể gây ra hiện tượng quang điện ngoài với
A. kim loại bạc. B. kim loại kẽm. C. kim loại xesi. D. kim loại đồng.
Câu 9: Một nhóm học sinh tiến hành đo bước sóng ánh sáng đỏ bằng thí nghiệm giao thoa khe Young. Nhóm
dự định sẽ chỉ chắn một khe bằng kính lọc sắc đỏ, khe còn lại sẽ chắn bằng kính lọc sắc lục và dự đoán sự
thay đổi của hệ vân trước khi tiến hành thí nghiệm kiểm tra. Dự đoán nào sau đây của nhóm là đúng
A. Vân sáng sẽ có màu vàng. B. Vân giao thoa sẽ biến mất.
C. Khoảng vân sẽ không đổi. D. Khoảng vân sẽ giảm xuống.
Câu 10: Chọn câu phát biểu sai về photon.
A. Photon không có khối lượng nên không mang năng lượng.

L
B. Năng lượng của mỗi phôtôn không đổi trong quá trình lan truyền.
C. Photon chuyển động dọc theo tia sáng.
D. Trong chân không phôtôn chuyển động với tốc độ  = 3.10& .

A
'
(
Câu 11: Khi nói về tia ), phát biểu nào sau đây là sai?

CI
A. Tia ) phóng ra từ hạt nhân với tốc độ bằng 2000 .
'
(
B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia ) bị lệch về phía bản âm của tụ điện.
C. Khi đi trong không khí, tia ) làm ion hóa không khí và mất dần năng lượng.

FI
D. Tia ) là dòng các hạt nhân heli ( -+,).

OF
Câu 12: Chọn câu không đúng đối với hạt nhân nguyên tử
A. hạt nhân tích điện dương. B. điện tích proton bằng điện tích electron.
C. notron không mang điện. D. nguyên tử trung hòa có điện tích bằng 0.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ và khúc xạ.

ƠN
B. Sóng điện từ truyền được trong chân không.
C. Sóng điện từ là sóng ngang nên nó chỉ truyền được trong chất rắn.
D. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha với nhau.
Câu 14: Tính chất cơ bản của từ trường là gây ra.
NH
A. lực từ tác dụng lên nam châm hoặc dòng điện đặt trong nó.
B. lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.
C. lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện hoặc nam châm đặc trong nó.
D. sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh.
Câu 15: Điện năng được truyền đi từ một nhà máy với công suất truyền đi là . đến nơi tiêu thụ có công suất
tiêu thụ .// . Khi đó hao phí trong quá trình truyền tải ∆. được xác định bằng biểu thức
Y

A. ∆. = . + .// . B. ∆. = .// − .. C. ∆. = . − .// . D. ∆. = 1 −


122
QU

1
.
Câu 16: Sóng cơ có tần số 80 +4 lan truyền trong một môi trường vật chất với tốc độ 40 ( . Sóng đã truyền
'

đi với bước sóng bằng


A. 5,0 . B. 2,0 . C. 0,2 . D. 0,5 .
M

Câu 17: Máy biến áp là thiết bị có khả năng


A. làm tăng công suất, của dòng điện xoay chiều. B. làm tăng tần số của dòng điện xoay chiều.
C. biến đổi điện áp xoay chiều. D. biến đổi điện áp một chiều.
Câu 18: Một chất điểm thực hiện dao động điều hòa với phương trình  = 6 cos78, với 6 và  là các

hằng số. Tíc số 6 là


A. biên độ dao động của vật. B. tốc độ dao động cưc đại của vật.
C. tần số góc của dao động. D. ch kì dao động.
Y

Câu 19: Phát biểu nào sau đây khi nói về hiện tượng tán sắc ánh sáng và ánh sáng đơn sắc là sai ?
A. Hiện tượng tán sắc ánh sáng là hiện tượng khi qua lăng kính, chùm ánh sáng trắng không những bị lệch
DẠ

về phía đáy mà còn bị tách ra thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau.
B. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu nhất định.
C. Trong quang phổ của ánh sáng trắng có vô số các ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến thiên liên
tục từ đỏ đến tím.
D. Ánh sáng trắng là ánh sáng gồm bảy màu liên tục từ đỏ tới tím.
Câu 20: Công tơ điện là thiết bị dùng để đo điện năng tiêu thụ của hộ gia đình.

A L
CI
Công tơ điện

Đơn vị đo của thiết bị này là


A. 9. B. :. C. ;:ℎ. D. +..

FI
Câu 21: Cho dòng điện không đổi = chạy trong một dây dẫn thẳng dài, ta đo được cảm ứng từ tại điểm cách
dây dẫn một đoạn > là ?, cảm ứng từ tại điểm cách dây dẫn một đoạn 2> là

OF
C. 3?.
@ @
 -
A.2?. B. . D. .
Câu 22: Một sợi dây đàn hồi, chiều dài A, một đầu cố định, một đầu để tự do. Điều kiện để có sóng dừng
trên dây là
A. A = 72; + 18 , với ; = 1,2,3. .. B. A = ;C, ; = 1,2,3. ..
B

ƠN
-

C. A = 72; + 18 , ; = 1,2,3. .. D. A = ; , ; = 1,2,3. ..


B B
 
Câu 23: Một vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng 6?, gọi D là trung điểm của 6?. Phát biểu nào sau đây
NH
đúng khi nói về sự biến đổi của động năng và thế năng của vật khi chuyển động ?
A. Khi chuyển động từ D đến 6, động năng của vật tăng.
B. Khi chuyển động từ ? đến D, thế năng của vật tăng.
C. Khi chuyển động từ D đến 6, thế năng của vật giảm.
D. Khi chuyển động từ D đến ?, động năng của vật giảm.
Câu 24: Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 100 vòng, diện tích mỗi vòng 400 , quay đều quanh trục
Y

đối xứng của khung với tốc độ góc 240 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ bằng 0,2 E. Trục
QU

quay vuông góc với các đường cảm ứng từ. Chọn gốc thời gian lúc vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung
dây ngược hướng với vectơ cảm ứng từ. Biểu thức suất điện động cảm ứng trong khung là
A. , = 0,8 cos78 − 8 F. B. , = 6,4 cos78 − 8 F.
C. , = 6,4 cos
8 +  F. D. , = 6,4. 10H cos
8 +  F.
 
 
Câu 25: Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng bằng 220 F và dòng
M

điện hiệu dụng bằng 3 6. Biết điện trở trong của động cơ là 30 I và hệ số công suất của động cơ là 0,9. Công

suất hữu ích của động cơ này là


A. 324 :. B. 594 :. C. 270 :. D. 660 :.
Câu 26: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung thay đổi được.
Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 20 LM thì chu kì dao động
riêng của mạch dao động là 3 NO. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 180 LM thì chu kì dao động riêng của
Y

mạch dao động là


A. 9 NO. B. 27 NO. NO. NO.

DẠ

P Q
C. D.
Câu 27: Cứ sau khoảng thời gian ngắn nhất là ∆ = 0,15 O thì thế năng đàn hồi của lò xo dao động theo
phương ngang lại bằng nửa thế năng đàn hồi cực đại của nó. Chu kì dao động của con lắc này là
A. 0,90 O. B. 0,15 O. C. 0,3 O. D. 0,60 O.
Câu 28: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng
C, hai khe cách nhau một khoảng R, khoảng cách từ hai khe đến màn là S. Trên màn, khoảng cách giữa hai
vân sáng liên tiếp là
TB UB UB UB
U T T T
A. . B. . C. . D. .
Câu 29: Một con lắc đơn gồm đang dao động điều hòa với biên độ góc )V = 4V . Tại vị trí lực phục hồi tác

A L
dụng lên vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn cực đại, li độ góc của con lắc là
A. 1V . B. 2V . C. 3V . D. 2, 5V .
Câu 30: Một vật dao động điều hòa với biên độ 5 , chu kì E = 1 O, quãng đườngmà vật đi được trong

CI
khoảng thời gian ∆ = 1 O là
A. 5 . B. 10 . C. 20 . D. 15 .
Câu 31: Cho khối lượng của proton, notron, &6> , W lần lượt là: 1,0073 X ; 1,0087 X ; 39,9525X ;
-V 

FI
6,0145 X và 1X = 931,5 . So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân  W thì năng lượng liên kết riêng
YZ[
\]

&6>
của hạt nhân -V

OF
A. lớn hơn một lượng là 5,20 ^,F. B. lớn hơn một lượng là 3,42 ^,F.
C. nhỏ hơn một lượng là 3,42 ^,F. D. nhỏ hơn một lượng là 5,20 ^,F.
Câu 32: Cho một hạt nhân khối lượng 6 đang đứng yên thì phân rã thành hai hạt nhân có khối lượng ? và
S. Cho vận tốc của ánh sáng là . Động năng của hạt S là

ƠN
@7@_UH`8\ ] @7`H@HU8\ ] @7`H@HU8\ ] U7`_@HU8\ ]
`_@ @_U U @_U
A. . B. . C. . D. .
Câu 33: Một mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện có điện dung  = NM, cường độ dòng điện tức thời
VV


qua mạch có biểu thức W = 4√2 cos


100 +  6. Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là

NH
A. X = 80√2 cos
100 +  F. B. X = 80 cos
100 −  F.
a 
 

C. X = 200√2 cos
100 −  F. D. X = 200 cos
100 +  F.
 a
 
Câu 34: Electron của khối khí Hidro được kích thích lên quỹ đạo dừng thứ b từ trạng thái cơ bản. Tỉ số bước
Y

sóng dài nhất và ngắn nhất trong vạch phổ thu được là
= =
Bcde h] 7hH 8] Bcde -ih]H j
QU

Bcfg -7hH 8 Bcfg h]


A. . B. .

= =
Bcde 7h_ 87hH 8k Bcde -ih] _ j
Bcfg hH Bcfg h]
C. . D. .
Câu 35: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, người ta dùng đồng thời ánh sáng màu đỏ có bước
sóng 0,72 N và ánh sáng màu lục có bước sóng từ 500 b đến 575 b. Biết rằng giữa hai vân sáng liên
M

tiếp trùng màu với vân trung tâm người ta đếm được có bốn vân sáng màu đỏ. Coi hai bức xạ trùng nhau tính
là một vân sáng. Nếu giữa hai vân sáng trùng màu với vân trung tâm đếm được 12 vân sáng màu đỏ thì số vân

sáng quan sát được giữa hai vân trùng màu với vân trung tâm (không tính hai vân này) là
A. 32. B. 40. C. 38. D. 34.
Câu 36: Tại đỉnh 6 của một hình vuông 6?S người ta có đặt một nguồn âm điểm phát ra sóng âm đẳng
hướng. Một thiết bị do mức cường độ âm do được mức cường độ âm tại ? là 5 l?. Mức cường độ âm đo được
tại điểm  bằng
A. 7,0 l?. B. 2,0 l?. C. 3,0 l?. D. 9,0 l?.
Y

Câu 37: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng mặt nước, hai nguồn kết hợp D và D đặt cách nhau một
DẠ

khoảng 8  dao động cùng pha, và cùng biên độ với nhau. Chọn hệ trục tọa độ vuông góc với Dm thuộc
mặt nước với gốc tọa độ là vị trí đặt nguồn D còn nguồn D nằm trên trục Dm. Hai điểm . và n nằm trên D
có D. = 3,9  và Dn = . Biết phần tử nước tại . và phần tử nước tại n dao động với biên độ cực
aa

đại. Giữa . và n có 2 cực tiểu. Trên đoạn D., điểm gần . nhất mà các phần tử nước dao động với biên độ
cực tiểu cách . một đoạn gần với giá trị nào nhất?
A. 0,93 . B. 0,83 . C. 0,96 . D. 0,86 .
Câu 38: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết X = 50 cos7108 F;  = 300 I,  = 60 +,  = 0,50 M.
X

L
~

A
CI
 

FI


OF
Từ thông riêng qua cuộn cảm tại thời điểm  = O có giá trị gần nhất giá trị nào sau đây?

a
A. 1,22 :o. B. 2,34 :o. C. 5,21 :o. D. 0,15 :o.
Câu 39: Hình bên là các đường tròn trên mặt nước có tâm tại các nguồn kết hợp p hoặc p . Các đường tròn
nét liền có bán kính bằng một số nguyên lần bước sóng, còn các đường tròn nét đứt có bán kính bằng một số
bán nguyên lần bước sóng. Biết rằng tại ^ là một cực tiểu giao thoa

^
=

q
ƠN
NH

p1 pO
Y
QU

Kết luận nào sau đây là đúng cho các dao động tại ^ và tại q?
A. ^ dao động với biên độ cực tiểu. B. ^ dao động với biên độ cực đại cùng pha với p .
C. q dao động với biên độ cực tiểu. D. q dao động với biên độ cực đại cùng pha với p .
Câu 40: Cho cơ hệ con lắc đơn như hình vẽ. Điểm cố định = của dây treo được gắn vào giá đỡ nhẹ đặt trên
M

một bề mặt nằm ngang, nhám. Ta kích thích cho con lắc dao động trong mặt phẳng thẳng đứng với biên độ
góc )V = 8V . Lấy r = 10 ] .
'

(
=

) tt⃗
r
Y
DẠ

Giá trị nhỏ nhất của hệ số ma sát giữa giá đỡ và mặt phẳng nằm ngang để giá đỡ không trượt trong quá trình
con lắc dao động điều hòa là
A. 0,12. B. 0,13. C. 0,14. D. 0,15.

 HẾT 

L
ĐÁP ÁN CHI TIẾT

A
Câu 1: Đoạn mạch gồm điện trở thuần , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm  và tụ điện có điện dung  mắc

CI
nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều tần số góc  thì tổng trở của mạch là
 
A.  =   +
 +  . B.  =   +
 −  .

FI
 
C.  =   +
 −  . D.  =   +
 +  .

 

OF
 Hướng dẫn: Chọn B.
Tổng trở của mạch

1 
 = v  + w − x


ƠN
Câu 2: Hai dao động điều hòa có phương trình lần lượt là
 = 5 cos
10 +  ,  = 3 cos
10 −  
 
 
Độ lệch pha của hai dao động này bằng
A. . . C. 0,5. D. 0.
 
NH
B.
 Hướng dẫn: Chọn B.

  2
Độ lệch pha giữa hai dao động

∆y = y − y = −
−  =
2 6 3
Y

Câu 3: Sự điều tiết của mắt là


A. thay đổi độ cong của thủy tinh thể để ảnh của vật quan sát hiện rõ nét trên màn lưới.
QU

B. Thay đổi đường kính của con ngươi để thay đổi cường độ sáng chiếu vào mắt.
C. thay đổi vị trí của vật để cho ảnh hiện rõ nét trên màn lưới.
D. thay đổi khoảng cách từ thủy tinh thể đến màn lưới để ảnh của vật hiện rõ nét trên võng mạc.
 Hướng dẫn: Chọn A.
M

Sự điều tiết của mắt là thay đổi độ cong của thủy tinh thể để ảnh của vật quan sát hiện rõ nét trên màn lưới.
Câu 4: Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì
A. tần số sóng không đổi, vận tốc của sóng tăng. B. tần số sóng không đổi, vận tốc của sóng giảm.

C. tần số sóng tăng, vận tốc của sóng tăng. D. tần số sóng giảm, vận tốc của sóng giảm.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì tần số của sóng là không đổi, vận tốc truyền sóng tăng.
Câu 5: Việc ghép nối tiếp các nguồn điện để
Y

A. có được bộ nguồn có suất điện động lớn hơn các nguồn có sẵn.
B. có được bộ nguồn có suất điện động nhỏ hơn các nguồn có sẵn.
DẠ

C. có được bộ nguồn có điện trở trong nhỏ hơn các nguồn có sẵn.
D. có được bộ nguồn có điện trở trong bằng điện trở mạch ngoài.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Ghép nối tiếp các nguồn điện ta sẽ thu được bộ nguồn có suất điện động lớn hơn các nguồn có sẵn
Câu 6: Tần số dao động riêng của dao động điện từ trong mạch dao động  là
A. # = . B. # = . C. # = . D. # = .

√ √ √ √
 Hướng dẫn: Chọn C.

1
Tần số dao động riêng của mạch

#=
2 √

A L
Câu 7: Quan sát những người thợ hàn điện, khi làm việc họ thường dùng mặt nạ có tấm kính để che mặt. Họ
làm như vậy là do
A. ngăn chặn tia % chiếu tới mắt làm hỏng mắt.

CI
B. chống bức xạ nhiệt làm hỏng da mặt.
C. chống hàm lượng lớn tia hồng ngoại tới mặt, chống loá mắt.

FI
D. tránh làm cho da tiếp xúc trực tiếp với tia tử ngoại và chống loá mắt.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Người thợ hàn điện sử dụng mặt nạ có tấm kính để che mặt nhằm tránh cho da tiếp xúc với tia tử ngoại và

OF
chống lóa mắt.
Câu 8: Ánh sáng nhìn thấy có thể gây ra hiện tượng quang điện ngoài với
A. kim loại bạc. B. kim loại kẽm. C. kim loại xesi. D. kim loại đồng.
 Hướng dẫn: Chọn C.

ƠN
Ánh sáng nhìn thấy có thể gây ra hiện tượng quang điện ngoài với kim loại Xesi.
Câu 9: Một nhóm học sinh tiến hành đo bước sóng ánh sáng đỏ bằng thí nghiệm giao thoa khe Young. Nhóm
dự định sẽ chỉ chắn một khe bằng kính lọc sắc đỏ, khe còn lại sẽ chắn bằng kính lọc sắc lục và dự đoán sự
thay đổi của hệ vân trước khi tiến hành thí nghiệm kiểm tra. Dự đoán nào sau đây của nhóm là đúng
NH
A. Vân sáng sẽ có màu vàng. B. Vân giao thoa sẽ biến mất.
C. Khoảng vân sẽ không đổi. D. Khoảng vân sẽ giảm xuống.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Vân giao thoa sẽ biến mất, vì ánh sáng từ hai khe không còn là ánh sáng kết hợp → không xảy ra giao thoa.
Câu 10: Chọn câu phát biểu sai về photon.
Y

A. Photon không có khối lượng nên không mang năng lượng.


B. Năng lượng của mỗi phôtôn không đổi trong quá trình lan truyền.
QU

C. Photon chuyển động dọc theo tia sáng.


D. Trong chân không phôtôn chuyển động với tốc độ  = 3.10& .
'
(
 Hướng dẫn: Chọn A.
Phton mang năng lượng, photon của ánh sáng có tần số # sẽ mang năng lượng z = ℎ#.
Câu 11: Khi nói về tia ), phát biểu nào sau đây là sai?
M

A. Tia ) phóng ra từ hạt nhân với tốc độ bằng 2000 .


'
(
B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia ) bị lệch về phía bản âm của tụ điện.

C. Khi đi trong không khí, tia ) làm ion hóa không khí và mất dần năng lượng.
D. Tia ) là dòng các hạt nhân heli ( -+,).
 Hướng dẫn: Chọn A.
Tia ) được phóng ra từ hạt nhân với tốc độ cỡ 2.10Q ⇒ A sai.
'
Y

(
Câu 12: Chọn câu không đúng đối với hạt nhân nguyên tử
DẠ

A. hạt nhân tích điện dương. B. điện tích proton bằng điện tích electron.
C. notron không mang điện. D. nguyên tử trung hòa có điện tích bằng 0.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Điện tích của proton bằng điện tích electron về độ lớn nhưng trái dấu ⇒ B sai.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ và khúc xạ.
B. Sóng điện từ truyền được trong chân không.
C. Sóng điện từ là sóng ngang nên nó chỉ truyền được trong chất rắn.
D. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha với nhau.

L
 Hướng dẫn: Chọn C.
Sóng điện từ lan truyền được trong các môi trường rắn, lỏng, khí và cả chân không → C sai.

A
Câu 14: Tính chất cơ bản của từ trường là gây ra.

CI
A. lực từ tác dụng lên nam châm hoặc dòng điện đặt trong nó.
B. lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.
C. lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện hoặc nam châm đặc trong nó.

FI
D. sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Tính chất cơ bản của từ trường là gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc dòng điện đặt trong nó.
Câu 15: Điện năng được truyền đi từ một nhà máy với công suất truyền đi là . đến nơi tiêu thụ có công suất

OF
tiêu thụ .// . Khi đó hao phí trong quá trình truyền tải ∆. được xác định bằng biểu thức
A. ∆. = . + .// . B. ∆. = .// − .. C. ∆. = . − .// . D. ∆. = 1 −
122
1
.
 Hướng dẫn: Chọn C.

ƠN
Hao phí trong quá trình truyền tải
|. = . − .//
Câu 16: Sóng cơ có tần số 80 +4 lan truyền trong một môi trường vật chất với tốc độ 40 . Sóng đã truyền
'
(
đi với bước sóng bằng
A. 5,0 . B. 2,0 . C. 0,2 . D. 0,5 .
NH
 Hướng dẫn: Chọn D.

C 7408
Bước song của song

}= = = 0,5 
# 7808
Y

Câu 17: Máy biến áp là thiết bị có khả năng


QU

A. làm tăng công suất, của dòng điện xoay chiều. B. làm tăng tần số của dòng điện xoay chiều.
C. biến đổi điện áp xoay chiều. D. biến đổi điện áp một chiều.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Máy biến áp là thiết bị có khả năng làm biến đổi điện áp xoay chiều.
Câu 18: Một chất điểm thực hiện dao động điều hòa với phương trình  = 6 cos78, với 6 và  là các
hằng số. Tíc số 6 là
M

A. biên độ dao động của vật. B. tốc độ dao động cưc đại của vật.

C. tần số góc của dao động. D. ch kì dao động.


 Hướng dẫn: Chọn B.
Tích số 6 là tốc độ dao động cực đại của vật.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây khi nói về hiện tượng tán sắc ánh sáng và ánh sáng đơn sắc là sai ?
A. Hiện tượng tán sắc ánh sáng là hiện tượng khi qua lăng kính, chùm ánh sáng trắng không những bị lệch
Y

về phía đáy mà còn bị tách ra thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau.
DẠ

B. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu nhất định.


C. Trong quang phổ của ánh sáng trắng có vô số các ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến thiên liên
tục từ đỏ đến tím.
D. Ánh sáng trắng là ánh sáng gồm bảy màu liên tục từ đỏ tới tím.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Quang phổ của ánh sáng trắng gồm vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím → D
sai.
Câu 20: Công tơ điện là thiết bị dùng để đo điện năng tiêu thụ của hộ gia đình.

A L
CI
FI
Công tơ điện

Đơn vị đo của thiết bị này là


A. 9. B. :. C. ;:ℎ. D. +..

OF
 Hướng dẫn: Chọn C.
Đơn vị đo của công tơ điện là kWh.
Câu 21: Cho dòng điện không đổi = chạy trong một dây dẫn thẳng dài, ta đo được cảm ứng từ tại điểm cách
dây dẫn một đoạn > là ?, cảm ứng từ tại điểm cách dây dẫn một đoạn 2> là

ƠN
C. 3?.
@ @
 -
A.2?. B. . D. .
 Hướng dẫn: Chọn B.
Cảm ứng từ do dòng điện thẳng, dài gây ra tỉ lệ nghịch với khoảng cách do đó với khoảng cách tăng gấp đôi
NH
thì cảm ứng từ sẽ giảm một nửa.

Câu 22: Một sợi dây đàn hồi, chiều dài A, một đầu cố định, một đầu để tự do. Điều kiện để có sóng dừng
trên dây là
A. A = 72; + 18 , với ; = 1,2,3. .. B. A = ;C, ; = 1,2,3. ..
B
-

C. A = 72; + 18 , ; = 1,2,3. .. D. A = ; , ; = 1,2,3. ..


Y

B B
 
QU

 Hướng dẫn: Chọn D.


Điều kiện để có sóng dừng
A = ; với ; = 1,2,3. ..
B

Câu 23: Một vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng 6?, gọi D là trung điểm của 6?. Phát biểu nào sau đây
M

đúng khi nói về sự biến đổi của động năng và thế năng của vật khi chuyển động ?
A. Khi chuyển động từ D đến 6, động năng của vật tăng.
B. Khi chuyển động từ ? đến D, thế năng của vật tăng.
C. Khi chuyển động từ D đến 6, thế năng của vật giảm.

D. Khi chuyển động từ D đến ?, động năng của vật giảm.


 Hướng dẫn: Chọn D.
Khi vật chuyển động từ vị trí cân bằng D ra biên 6 thì động năng của vật luôn giảm.
Câu 24: Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 100 vòng, diện tích mỗi vòng 400 , quay đều quanh trục
Y

đối xứng của khung với tốc độ góc 240 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ bằng 0,2 E. Trục
DẠ

quay vuông góc với các đường cảm ứng từ. Chọn gốc thời gian lúc vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung
dây ngược hướng với vectơ cảm ứng từ. Biểu thức suất điện động cảm ứng trong khung là
A. , = 0,8 cos78 − 8 F. B. , = 6,4 cos78 − 8 F.
C. , = 6,4 cos
8 +  F. D. , = 6,4. 10H cos
8 +  F.
 
 
 Hướng dẫn: Chọn C.

2 >Rl
Tốc độ góc của chuyển động

 = 72408 = 80
60 O

L
Biểu thức từ thông qua mạch
~ = q?p O78 + 8
~ = 71008. 70,28. 7400.10H- 8 cos78 + 8 = 0,8 O78 + 8 :

A
l€ 
Suất điện động cảm ứng

CI
,=− = 6,4 cos
8 +  F
l 2
Câu 25: Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng bằng 220 F và dòng
điện hiệu dụng bằng 3 6. Biết điện trở trong của động cơ là 30 I và hệ số công suất của động cơ là 0,9. Công

FI
suất hữu ích của động cơ này là
A. 324 :. B. 594 :. C. 270 :. D. 660 :.

OF
 Hướng dẫn: Chọn A.
Công suất hữu ích của động cơ
6 = . − |.
6 = = O y − =  = 72208. 73870,98 − 738 . 7308 = 324 :


ƠN
Câu 26: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung thay đổi được.
Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 20 LM thì chu kì dao động
riêng của mạch dao động là 3 NO. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 180 LM thì chu kì dao động riêng của
mạch dao động là
NH
A. 9 NO. B. 27 NO. NO. NO.

P Q
C. D.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có:
E ∼ √
 71808
Y

⇒ E = E v = 738v = 9 NO
 7208
QU

Câu 27: Cứ sau khoảng thời gian ngắn nhất là ∆ = 0,15 O thì thế năng đàn hồi của lò xo dao động theo
phương ngang lại bằng nửa thế năng đàn hồi cực đại của nó. Chu kì dao động của con lắc này là
A. 0,90 O. B. 0,15 O. C. 0,3 O. D. 0,60 O.
M

 Hướng dẫn: Chọn D.

E
Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp động năng bằng thế năng là

∆ = = 0,15 O
4
⇒ E = 0,6 O
Câu 28: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng
C, hai khe cách nhau một khoảng R, khoảng cách từ hai khe đến màn là S. Trên màn, khoảng cách giữa hai
Y

vân sáng liên tiếp là


TB UB UB UB
DẠ

U T T T
A. . B. . C. . D. .
 Hướng dẫn: Chọn B.
Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là một khoảng vân.
Câu 29: Một con lắc đơn gồm đang dao động điều hòa với biên độ góc )V = 4V . Tại vị trí lực phục hồi tác
dụng lên vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn cực đại, li độ góc của con lắc là
A. 1V . B. 2V . C. 3V . D. 2, 5V .
 Hướng dẫn: Chọn B.
Lực phục hồi tác dụng lên con lắc đơn có độ lớn
Mƒ„ = .)

L
Khi
Mƒ„ = .)V



A
)V 74V 8
= ⇒)= = 2V
2 2

CI
Câu 30: Một vật dao động điều hòa với biên độ 5 , chu kì E = 1 O, quãng đườngmà vật đi được trong
khoảng thời gian ∆ = 1 O là
A. 5 . B. 10 . C. 20 . D. 15 .

FI
 Hướng dẫn: Chọn A.

p = 46 = 4. 758 = 20 
Quãng đường mà một vật dao động điều hòa đi được trong một chu kì là

OF
Câu 31: Cho khối lượng của proton, notron, -V &6> ,  W lần lượt là: 1,0073 X ; 1,0087 X ; 39,9525X ;


6,0145 X và 1X = 931,5 . So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân  W thì năng lượng liên kết riêng
YZ[
\]

&6>
của hạt nhân -V
A. lớn hơn một lượng là 5,20 ^,F. B. lớn hơn một lượng là 3,42 ^,F.
C. nhỏ hơn một lượng là 3,42 ^,F.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Năng lượng liên kết của các hạt nhân
ƠN
D. nhỏ hơn một lượng là 5,20 ^,F.

…† = ‡3ˆ + 76 − 38h − † ‰  = 73.1,0073 + 3.1,0087 − 6,01458931,5 = 31,20525 ^,F


NH
…† = 73.1,0073 + 3.1,0087 − 6,01458931,5 = 31,20525 ^,F
…`Š = ‡18ˆ + 740 − 188h − `Š ‰ 
…`Š = 718.1,0073 + 22.1,0087 − 39,95258931,5 = 344,93445 ^,F
Y

…† …`Š 7344,9344458 731,205258


So sánh năng lượng liên kết riêng

∆z = − = − = 3,42 ^,F
6† 6`Š 7408 768
QU

Câu 32: Cho một hạt nhân khối lượng 6 đang đứng yên thì phân rã thành hai hạt nhân có khối lượng ? và
S. Cho vận tốc của ánh sáng là . Động năng của hạt S là
@7@_UH`8\ ] @7`H@HU8\ ] @7`H@HU8\ ] U7`_@HU8\ ]
`_@ @_U U @_U
A. . B. . C. . D. .
M

 Hướng dẫn: Chọn B.


Năng lượng của phản ứng
∆… = ∆  = ‹ŒŽ − ‹đầŽ

⇒ ‹U = 76 − ? − S8  − ‹@
Bảo toàn động lượng cho phản ứng hạt nhân
LU = L@
‹@ = ‹U
U
Y

@
?7? + S − 68 
⇒ ‹U =
S+?
DẠ

Câu 33: Một mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện có điện dung  = NM, cường độ dòng điện tức thời
VV


qua mạch có biểu thức W = 4√2 cos


100 +  6. Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là


A. X = 80√2 cos
100 +  F. B. X = 80 cos
100 −  F.
a 
 
C. X = 200√2 cos
100 −  F. D. X = 200 cos
100 +  F.
 a
 
 Hướng dẫn: Chọn C.

1 1
Dung kháng của tụ điện

 = = = 50 I

200 . 71008

L


A
Điện áp hai đầu đoạn mạch (phức hóa)
X = W4 = 4√2∠60 × 7−50W8 = 200√2∠ − 30


CI
⇒ X = 200√2 cos
100 −  F
6
Câu 34: Electron của khối khí Hidro được kích thích lên quỹ đạo dừng thứ b từ trạng thái cơ bản. Tỉ số bước

FI
sóng dài nhất và ngắn nhất trong vạch phổ thu được là
= =
Bcde h] 7hH 8] Bcde -ih]H j
Bcfg -7hH 8 Bcfg h]
A. . B. .

OF
= =
Bcde 7h_ 87hH 8k Bcde -ih] _ j
Bcfg hH Bcfg h]
C. . D. .
 Hướng dẫn: Chọn C.
Bước sóng lớn nhất tướng ứng với electron chuyển từ quỹ đạo b về b − 1, bước sóng nhỏ nhất tương ứng
với electron chuyển từ quỹ đạo b về trạng thái cơ bản

ƠN ℎ
Ta có:

⎧…h − …hH =
C'T–
⎨… − … = ℎ
NH

h V
C'†h
…V …V ℎ
⎧ − =
7b − 18  b C'T–
⎨… − …V = ℎ

V
b C'†h
Y

C'T– 7b + 187b − 18
Lập tỉ số
QU

=
C'†h 2b − 1
Câu 35: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, người ta dùng đồng thời ánh sáng màu đỏ có bước
sóng 0,72 N và ánh sáng màu lục có bước sóng từ 500 b đến 575 b. Biết rằng giữa hai vân sáng liên
tiếp trùng màu với vân trung tâm người ta đếm được có bốn vân sáng màu đỏ. Coi hai bức xạ trùng nhau tính
là một vân sáng. Nếu giữa hai vân sáng trùng màu với vân trung tâm đếm được 12 vân sáng màu đỏ thì số vân
M

sáng quan sát được giữa hai vân trùng màu với vân trung tâm (không tính hai vân này) là
A. 32. B. 40. C. 38. D. 34.

 Hướng dẫn: Chọn A.


Khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp trùng màu với vân trung tâm có 4 vân sáng màu đỏ
; = 5
Y

Điều kiện trùng nhau của hệ hai vân sáng


; C = ; C
; C
DẠ

⇒ C =
;
75877208 3600
C = = b 7∗8
; ;
Mặc khác
C ∈ ™500; 575›
lập bảng cho (*) ⇒ ; = 7
Giữa hai vân trùng màu với vân trung tâm có 12 vân đỏ ⇒ tương ứng có 18 vân xanh. Do đó tổng số vân
quan sát được là
12 + 18 + 2 = 32

L
Câu 36: Tại đỉnh 6 của một hình vuông 6?S người ta có đặt một nguồn âm điểm phát ra sóng âm đẳng
hướng. Một thiết bị do mức cường độ âm do được mức cường độ âm tại ? là 5 l?. Mức cường độ âm đo được

A
tại điểm  bằng

CI
A. 7,0 l?. B. 2,0 l?. C. 3,0 l?. D. 9,0 l?.
 Hướng dẫn: Chọn B.
6 ?

FI
OF
ƠN
S 

Mức cường độ âm tại ? và 


.
@ = 10log
NH
=V 46? 
.
 = 10log
=V 46 

6?
Trừ về theo vế

 − @ = 20log w x
Y

6
1
 − 758 = 20log w x
QU

√2
⇒  = 2,0 l? ∎
Câu 37: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng mặt nước, hai nguồn kết hợp D và D đặt cách nhau một
khoảng 8  dao động cùng pha, và cùng biên độ với nhau. Chọn hệ trục tọa độ vuông góc với Dm thuộc
mặt nước với gốc tọa độ là vị trí đặt nguồn D còn nguồn D nằm trên trục Dm. Hai điểm . và n nằm trên D
M

có D. = 3,9  và Dn = . Biết phần tử nước tại . và phần tử nước tại n dao động với biên độ cực
aa

đại. Giữa . và n có 2 cực tiểu. Trên đoạn D., điểm gần . nhất mà các phần tử nước dao động với biên độ

cực tiểu cách . một đoạn gần với giá trị nào nhất?
A. 0,93 . B. 0,83 . C. 0,96 . D. 0,86 .
 Hướng dẫn: Chọn B.
., n là cực đại, giữa chúng có hai dãy cực tiểu ⇒ nếu . là cực đại bậc ; thì n sẽ là cực đại ứng với bậc ; −
Y

2.
DẠ

l  − l   = 7; − 28C
Ta có:

Ÿ
l1 − l 1 = ;C

⎪v8 + w55x − 55 = 7; − 28C


⇒ 6 6

⎪¢8 + 3, 9 − 3,9 = ;C

⇒ ; = 5 và C = 1 

L
Trên D. điểm ^ dao động với biên độ cực tiểu, gần . nhất có

A
lY − l Y = 5,5C
⇒ ¢8 + l Y

− l Y = 5,5. 718 ⇒ l Y = 3,068 

CI
⇒ .^ = l 1 − l Y = 0,832  ∎
Câu 38: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết X = 50 cos7108 F;  = 300 I,  = 60 +,  = 0,50 M.
X

FI
~

OF
 

Từ thông riêng qua cuộn cảm tại thời điểm  =


A. 1,22 :o. B. 2,34 :o.

a ƠN
O có giá trị gần nhất giá trị nào sau đây?
C. 5,21 :o. D. 0,15 :o.
NH
 Hướng dẫn: Chọn B.

 =  = 7608. 7108 = 600 I


Cảm kháng và dung kháng của mạch

1 1
 = = = 200 I
 70,50. 10H 8. 7108
Y

7508 600 − 200


Cường độ dòng điện trong mạch
QU

W= cos w10 − tanH x


¢73008 + 7600 − 2008
  300
4
⇒ W = 0,1 cos w10 − tanH x 6
3

4
Từ thông riêng qua cuộn cảm
M

~ = W = 7608 ¦0,1 cos w10 − tanH x§


3
4
~ = 6 cos w10 − tanH x :o

3
Tại  = O

a
⇒ ~ = 2,34 :o ∎
Câu 39: Hình bên là các đường tròn trên mặt nước có tâm tại các nguồn kết hợp p hoặc p . Các đường tròn
Y

nét liền có bán kính bằng một số nguyên lần bước sóng, còn các đường tròn nét đứt có bán kính bằng một số
bán nguyên lần bước sóng. Biết rằng tại ^ là một cực tiểu giao thoa
DẠ
=

^
q

A L
p1 pO

CI
FI
Kết luận nào sau đây là đúng cho các dao động tại ^ và tại q?
A. ^ dao động với biên độ cực tiểu. B. ^ dao động với biên độ cực đại cùng pha với p .

OF
C. q dao động với biên độ cực tiểu. D. q dao động với biên độ cực đại cùng pha với p .
 Hướng dẫn: Chọn C.
Nhận thấy = nằm trên trung trực của đoạn thẳng nối hai nguồn lại là một cực tiểu giao thoa ⇒ hai nguồn p
và p dao động ngược nhau nhau.
Phần tử sóng tại ^ có

ƠN
p ^ = 1,5C
Ÿ
p ^ = 2C
Sóng do nguồn p truyền đến ^ gây ra dao động tại ^ ngược pha với p ; sóng do nguồn p truyền đến ^
gây ra dao động tại ^ cùng pha với p ⇒ hai sóng tới cùng pha nhau và cùng pha với dao động của nguồn p ,
NH
do đó ^ là một cực đại cùng pha với nguồn p .
Phần tử sóng tại q có
p q = 2,5C
Ÿ
p q = 1,5C
Sóng do nguồn p truyền đến ^ gây ra dao động tại ^ ngược pha với p ; sóng do nguồn p truyền đến ^
Y

gây ra dao động tại ^ ngược pha với p ⇒ hai sóng tới ngược pha nhau, do đó q là một cực tiểu giao thoa.
Câu 40: Cho cơ hệ con lắc đơn như hình vẽ. Điểm cố định = của dây treo được gắn vào giá đỡ nhẹ đặt trên
QU

một bề mặt nằm ngang, nhám. Ta kích thích cho con lắc dao động trong mặt phẳng thẳng đứng với biên độ
góc )V = 8V . Lấy r = 10 ] .
'
(
=
M

) tt⃗
r

Y

Giá trị nhỏ nhất của hệ số ma sát giữa giá đỡ và mặt phẳng nằm ngang để giá đỡ không trượt trong quá trình
DẠ

con lắc dao động điều hòa là


A. 0,12. B. 0,13. C. 0,14. D. 0,15.
 Hướng dẫn: Chọn C.
= m


)
tt⃗
E

LA
CI
E = r73 cos ) − 2 cos )V 8
Lực căng của sợi dây tác dụng lên giá đỡ trong quá trình con lắc dao động

FI
Để giá đỡ không trượt trên mặt phẳng nằm ngang thì
E– = M'(

OF
Mặc khác
M'( ¨ Nq
7E sin )8 ¨ N7E cos )8
⇒ N ª tan )
Lại có
7tan )8'T– = tan78V 8 = 0,14

ƠN
⇒ N'†h = 0,14 ∎
NH
 HẾT 
Y
QU
M

Y
DẠ
ĐỀ THI CHUẨN MINH KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA 2023
HỌA BGD 2023 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÝ
ĐỀ VIP 7 – BXD6 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

L
(Đề thi gồm 5 trang)

A
Họ & Tên: …………………………..

CI
Số Báo Danh:………………………..

Câu 1: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng  và lò xo nhẹ, dao động điều hòa dọc theo trục
 quanh vị trí cân bằng O với tần số góc là . Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ  là

FI
A.  = . B.  = − . C.  =   . D.  = −.
Câu 2: Trên mặt nước đủ rộng có một nguồn điểm O dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tạo ra

OF
một hệ sóng tròn đồng tâm O lan tỏa ra xung quanh. Thả một nút chai nhỏ nổi trên mặt nước nơi có sóng

A. sẽ bị sóng cuốn ra xa nguồn . B. sẽ dịch chuyển lại gần nguồn .


truyền qua thì nút chai

Câu 3: Con lắc lò xo có độ cứng , được kích thích cho dao động điều hòa với biên độ
. Khi đi qua vị trí
C. sẽ dao động tại chỗ theo phương thẳng đứng. D. sẽ dao động theo phương nằm ngang.

A.
. B.
 .
ƠN
C. 0,5
 . D. 0,25
 .
biên, thế năng của con lắc này bằng

Câu 4: Một sóng có tần số 500  truyền đi với vận tốc 340  . Độ lệch pha giữa hai điểm trên phương


truyền sóng có vị trí cân bằng cách nhau một khoảng 0,17  bằng
NH
A.  . B.  . . D.  .
  

C.
Câu 5: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa trên hiện tượng Vật Lí nào sau
đây?
Y

A. Hiện tượng cảm ứng điện từ. B. Hiện tượng cộng hưởng điện.
C. Hiện tượng phát xạ cảm ứng. D. Hiện tượng tỏa nhiệt trên cuộn dây.
QU

Câu 6: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch tách sóng dùng để
A. tách sóng điện từ tần số cao ra khỏi loa.
B. tách sóng điện từ tần số cao để đưa vào mạch khuếch đại.
C. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao.

Câu 7: Sóng điện từ có chu kì  truyền đi trong chân không với bước sóng
D. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi loa.
M

A. ! . B. ". C. "   . D. "  .


Câu 8: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào sai?
A. Một trong những ứng dụng quan trọng của hiện tượng quang điện trong là Pin quang điện.
B. Mọi bức xạ hồng ngoại đều gây ra được hiện tượng quang điện trong đối với các chất quang dẫn.
C. Trong chân không, phôtôn bay dọc theo các tia sáng với tốc độ " = 3.10$  .

Y

D. Một số loại sơn xanh, đỏ, vàng quét trên các biển báo giao thông là các chất lân quang.
DẠ

Câu 9: Điện trở của một quang điện trở có đặc điểm nào dưới đây?
A. Có giá trị rất lớn. B. Có giá trị không đổi.

Câu 10: Hai hạt nhân % và & có cùng


C. Có giá trị rất nhỏ. D. Có giá trị thay đổi được.
 

A. số nơtron. B. số nuclôn. C. điện tích. D. số prôtôn.


Câu 11: Ứng dụng không liên quan đến hiện tượng điện phân là
A. tinh luyện đồng. B. mạ điện. C. luyện nhôm. D. hàn điện.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây sai? Lực từ là lực tương tác
A. giữa hai dòng điện. B. giữa nam châm với dòng điện.

L
C. giữa hai điện tích đứng yên. D. giữa hai nam châm.
Câu 13: Một con lắc đơn có chiều dài ' = 1,2  dao động nhỏ với tần số góc bằng 2,86
*+,

A

tại nơi có gia
tốc trọng trường -. Giá trị của - tại đó bằng
A. 9,82 / . B. 9,88 C. 9,85 D. 9,80
   

CI
 / / /
. . .
Câu 14: Khi đến các trạm dừng để đón hoặc trả khách, xe buýt chỉ tạm dừng mà không tắt máy. Hành

FI
khách ngồi trên xe nhận thấy thân xe bị “rung” mạnh hơn. Dao động của thân xe lúc đó là dao động
A. cộng hưởng. B. tắt dần. C. cưỡng bức. D. điều hòa.
Câu 15: Từ trường không tồn tại xung quanh các đối tượng nào sau đây?

OF
A. Nam châm. B. Dòng điện.

Câu 16: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp (có 0% vòng dây) của một máy hạ áp lí tưởng một điện áp xoay chiều
C. Điện tích đứng yên. D. Điện tích chuyển động.

có giá trị hiệu dụng 1% thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp (có 0 vòng dây) để hở là 1 . Hệ

ƠN
thức nào sau đây đúng?
A. 2/ = 4/ 5 1 . B. 2/ = 43 6 1 . C. 2/ = 43 5 1 . D. 2/ = 4/ 6 1 .
2 4 2 4 2 4 2 4
3 3 3 / 3 / 3 3

Câu 17: Chiếu một chùm bức xạ hỗn hợp gồm 4 bức xạ điện từ có bước sóng lần lượt là 7% = 0,48 8,
7 = 450 9, 7 = 0,72 8 , 7 = 350 9 vào khe  của một máy quang phổ lăng kính thì trên tiêu diện của
NH
A. 1 vạch màu hỗn hợp của 4 bức xạ. B. 2 vạch màu đơn sắc riêng biệt.
thấu kính buồng tối sẽ thu được

C. 3 vạch màu đơn sắc riêng biệt. D. 4 vạch màu đơn sắc riêng biệt.
Câu 18: Khi chiếu ánh sáng đơn sắc màu lam vào một chất huỳnh quang thì ánh sáng huỳnh quang phát ra
không thể là ánh sáng màu
Y

A. vàng. B. lục. C. đỏ. D. chàm.

A. Trong phóng xạ :, hạt nhân con có số nơtron nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân mẹ.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng phóng xạ?
QU

B. Trong phóng xạ ; <, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số prôtôn khác nhau.
C. Trong phóng xạ ; < , có sự bảo toàn điện tích nên số prôtôn hạt nhân con và hạt nhân mẹ như nhau.
D. Trong phóng xạ ; = , hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số nơtron khác nhau.
M

Câu 20: Khi một chùm sáng đơn sắc truyền từ không khí vào thủy tinh thì phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tần số giảm, bước sóng tăng. B. Tần số không đổi, bước sóng giảm

Câu 21: Xét một dao động điều hòa với chu kì . Một phần đồ thị biểu diễn sự biến thiên của gia tốc 
C. Tần số không đổi, bước sóng tăng. D. Tần số tăng, bước sóng giảm

theo thời gian > được cho như hình vẽ.

a
Y
DẠ

O t

1 T

Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng vận tốc dao động ? theo thời gian?
2
T
v v

L
O t O t

A
1

CI
1
T T 2
T T
2

Đồ thị A Đồ thị B

FI
v
v

OF
O t
O t

1 T
1 2
T
T T

ƠN
2

Đồ thị C Đồ thị D
A. Đồ thị A. B. Đồ thị B. C. Đồ thị C. D. Đồ thị D.
Câu 22: Hàng nào sau đây mô tả đúng sóng dọc và môi trường mà nó truyền qua
NH
Phương dao động của phần tử môi trường Môi trường
so với phương truyền sóng
A Song song Không khí
B Song song Chân không
C Vuông góc Không khí
Y

D Vuông góc Chân không


QU

A. Hàng A. B. Hàng B. C. Hàng C. D. Hàng D.


Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều @ = 1A cos E> F G vào hai đầu một đoạn mạch không phân nhánh thì



trong mạch có dòng điện H = IA cos E> F G. Đoạn mạch trên có thể chứa phần tử nào dưới đây?

J
A. Điện trở thuần và tụ điện. B. Hai điện trở thuần.
M

Câu 24: Phần cảm của một máy phát điện xoay chiều gồm có K cặp cực và quay với tốc độ 9 vòng/s. Khi
C. Cuộn dây không thuần cảm. D. Tụ điện và cuộn dây thuần cảm.

A. L = 2K9. B. L = C. L = D. L = K9.
đó suất điện động trong phần ứng biến thiên tuần hoàn với tần số
MN MN
 
. .
Câu 25: Theo mẫu nguyên tử Bohr, năng lượng của nguyên tử ở trạng thái 9 được xác định bởi công thức
13,6
ON = −  &P
9
Y

Với 9 = 1,2,3 …. Nguyên tử ℎô9- tồn tại ở trạng thái có mức năng lượng nào sau đây?
A. −13,6 &P. B. −15,2 &P. C. −0,85 &P. D. −6,8 &P.
DẠ

Câu 26: Một sóng điện từ truyền qua điểm T trong không gian với chu kì . Cường độ điện trường và
cảm ứng từ tại Tbiến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là OA và UA. Khi cảm ứng từ tại T bằng
VW

thì cường độ điện trường bằng OA sau khoảng thời gian ngắn nhất bằng
J   
A. . B. . C. . D. .
Câu 27: Biết cường độ âm chuẩn là IA = 10<%
X
 /
. Khi mức cường độ âm tại một điểm là 80 dB thì cường
độ âm tại điểm đó bằng
A. 2.10< B. 2.10<%A C. 10<% D. 10<%A
X X X X

L
/ / / /
. . . .

A
Câu 28: Một người dùng búa, gõ vào đầu một thanh nhôm. Người thứ hai ở đầu kia áp tai vào thanh nhôm

hai lần nghe được là 0,12 Y. Biết rằng tốc độ truyền âm trong nhôm và trong không khí lần lượt là 6260
và nghe được âm của tiếng gõ hai lần (một lần qua không khí và một lần qua nhôm), khoảng thời gian giữa


CI

và 331 . Độ dài của thanh nhôm là


A. 43 . B. 55 . C. 80 . D. 25 

FI
Câu 29: Theo thuyết tương đối, một electron có động năng bằng một nửa năng lượng nghỉ của nó thì

A. 2,41.10$ .
êlectron này chuyển động với tốc độ bằng
   
B. 2,75.10$ Y . C. 1,67.10$ Y . D. 2,24.10$ Y .

OF

Câu 30: Một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã . Cứ sau một khoảng thời gian bằng bao nhiêu thì số hạt
nhân bị phân rã trong khoảng thời gian đó bằng bảy lần số hạt nhân còn lại của đồng vị ấy?
B. 3. C. 2. D. .

A. .
Câu 31: Năng lượng biến dạng Z của một lò xo có độ cứng và độ biến dạng  được xác định theo định
luật Hooke. Theo đó
1
Z =  
2
ƠN
Nếu độ cứng của lò xo là = 100 [ 2 và độ biến dạng lò xo là  = 0,050 [ 0,002 " thì phép đo năng
4
NH


A. 6%. B. 10%. C. 16%. D. 32%.


lượng có sai số bằng

Câu 32: Truyền xiên góc một tia sáng từ môi trường thủy tinh 9 = √2 vào môi trường không khí 9 = 1.
Y

A. 30A . B. 60A . C. 45A . D. 15A .


Góc tới giới hạn để xảy ra phản xạ toàn phần là

Câu 33: Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong mạch kín ^_` biến thiên theo thời gian được cho bởi đồ
QU

thị hình vẽ.

&
M

 >

Tại thời điểm > = 0, vectơ pháp tuyến của mạch ^_` hợp với vectơ cảm ứng từ một góc bằng
Y

A. 30A . B. 60A . C. 90A . D. 150A .


DẠ

khe hẹp một khoảng 3,5 . Ánh sáng laze có bước sóng 640 9.
Câu 34: Vân giao thoa được tạo bởi ánh sáng laze đỏ, hai khe hẹp và màn chắn. Biết màn chắn cách hai
A L
A. 1,2.10< . B. 1,6.10< . C. 3,1.10<a . D. 3,3.10<b .
Hệ vân giao thoa được biểu diễn như hình vẽ. Khoảng cách giữa hai khe bằng

CI
Câu 35: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây,
là một điểm nút, U là
một điểm bụng gần
nhất, vị trí cân bằng của U cách
một khoảng 18 ", T là một điểm trên dây có vị trí
cân bằng cách
một khoảng 12 ". Biết rằng trong một chu kì sóng, khoảng thời gian mà độ lớn vận tốc

FI
dao động của phần tử U không lớn hơn vận tốc cực đại của phần tử T là 0,1 Y. Tốc độ truyền sóng trên dây

OF
A. 1,6 . B. 2,4 . C. 4,8 . D. 3,2 .

   
   
Câu 36: Tiến hành thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm
và U dao
động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Tại điểm T ở mặt nước có
T − UT = 14 " là một
cực tiểu giao thoa. Giữa T và trung trực của
U có 3 vân cực tiểu khác. Biết
U = 20 ". C là điểm ở mặt

ƠN
nước nằm trên trung trực của
U. Trên
_ có số điểm cực tiểu giao thoa bằng
A. 4. B. 8. C. 5. D. 6.
Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức @ = 1A cos^ >` P , trong đó 1A và  không đổi vào hai đầu
đoạn mạch gồm d, e, _ mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Tại thời điểm >% , điện áp tức thời ở hai đầu các
NH
phần tử d, e, _ lần lượt là @f = 50 P, @g = 30 P, @h = −180 P. Tại thời điểm > , các giá trị trên tương ứng
là @f = 100 P, @g = @h = 0. Điện áp cực đại ở hai đầu đoạn mạch là
A. 100 P. B. 50√10 P. C. 100√3 P. D. 200 P.

Chọn chiều dương hướng xuống. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc ?% và ? của hai dao
Câu 38: Dao động của con lắc lò xo treo thẳng đứng là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương.
Y

> = 0,4 Y là 0,3 0. Lấy - =   /.


động thành phần theo thời gian. Biết độ lớn của lực đàn hồi tác dụng lên vật nặng của con lắc tại thời điểm
QU




?1 , ?2 ^ `
"
Y
F40
M

?2

 >^Y`

?1
−40
0,4
Y
DẠ

A. 0,085 i. B. 0,194 i. C. 0,162 i. D. 0,117 i.


Cơ năng của con lắc bằng

Câu 39: Cho đoạn mạch điện xoay chiều


U gồm điện trở d = 80 j, cuộn dây không thuần cảm có điện
trở  = 20 j và tụ điện _ mắc nối tiếp. Gọi T là điểm nối giữa điện trở d với cuộn dây, 0 là điểm nối giữa
cuộn dây và tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi 1 thì điện
áp tức thời giữa hai điểm
, 0 (kí hiệu @k4 ) và điện áp tức thời giữa hai điểm T, U (kí hiệu @lV ) có đồ thị
như hình vẽ.

@^P`

L
F300√2
@
0

A
F60√6

CI
 >
@TU

FI
−300√2

Điện áp hiệu dụng 1 giữa hai đầu đoạn mạch


U có giá trị xấp xỉ bằng

OF
A. 150√2 P. B. 225 P. C. 285 P. D. 275 P.

bằng 1. Để hiệu suất truyền tải điện năng tăng từ 75% đến 95% sao cho công suất tới tải không thay đổi thì
Câu 40: Điện năng được tải từ nơi phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây một pha với hệ số công suất

ƠN
A. 1,5 lần. B. 2,0 lần. C. 2,5 lần. D. 3,0 lần.
phải nâng điện áp nơi phát lên xấp xỉ NH
 HẾT 

ĐÁP ÁN CHI TIẾT

Câu 1: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng  và lò xo nhẹ, dao động điều hòa dọc theo trục
 quanh vị trí cân bằng O với tần số góc là . Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ  là
Y

A.  = . B.  = −  . C.  =   . D.  = −.


QU

 Hướng dẫn: Chọn B.

 =  = −  
Lực kéo về tác dụng lên vật

Câu 2: Trên mặt nước đủ rộng có một nguồn điểm O dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tạo ra
một hệ sóng tròn đồng tâm O lan tỏa ra xung quanh. Thả một nút chai nhỏ nổi trên mặt nước nơi có sóng
M

A. sẽ bị sóng cuốn ra xa nguồn . B. sẽ dịch chuyển lại gần nguồn .


truyền qua thì nút chai

C. sẽ dao động tại chỗ theo phương thẳng đứng. D. sẽ dao động theo phương nằm ngang.
 Hướng dẫn: Chọn C.

Câu 3: Con lắc lò xo có độ cứng , được kích thích cho dao động điều hòa với biên độ
. Khi đi qua vị trí
Nút chai sẽ dao động tại chỗ theo phương thẳng đứng.
Y

A.
. B.
 . C. 0,5
 . D. 0,25
 .
biên, thế năng của con lắc này bằng
DẠ

 Hướng dẫn: Chọn C.

1
Thế năng của con lắc khi đi qua vị trí biên là cơ năng

O =

2
Câu 4: Một sóng có tần số 500  truyền đi với vận tốc 340 . Độ lệch pha giữa hai điểm trên phương


truyền sóng có vị trí cân bằng cách nhau một khoảng 0,17  bằng
A.  . B.  . . D.  .
  

C.

L
 Hướng dẫn: Chọn A.

2L 2. ^0,17`. ^500` 


Độ lệch pha giữa hai phần tử song

A
∆n = = = 
? ^340` 2

CI
Câu 5: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa trên hiện tượng Vật Lí nào sau
đây?

FI
A. Hiện tượng cảm ứng điện từ. B. Hiện tượng cộng hưởng điện.
C. Hiện tượng phát xạ cảm ứng. D. Hiện tượng tỏa nhiệt trên cuộn dây.
 Hướng dẫn: Chọn A.

OF
Máy phát điện xoay chiều một pha hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
Câu 6: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch tách sóng dùng để
A. tách sóng điện từ tần số cao ra khỏi loa.
B. tách sóng điện từ tần số cao để đưa vào mạch khuếch đại.
C. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao.

ƠN
D. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi loa.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch tách sóng dùng để tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi

Câu 7: Sóng điện từ có chu kì  truyền đi trong chân không với bước sóng
sóng điện từ tần số cao.
NH
A. ! . B. ". C. "   . D. "  .
 Hướng dẫn: Chọn B.

7 = "
Bước sóng của sóng điện từ
Y

Câu 8: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào sai?
QU

A. Một trong những ứng dụng quan trọng của hiện tượng quang điện trong là Pin quang điện.
B. Mọi bức xạ hồng ngoại đều gây ra được hiện tượng quang điện trong đối với các chất quang dẫn.
C. Trong chân không, phôtôn bay dọc theo các tia sáng với tốc độ " = 3.10$ .


D. Một số loại sơn xanh, đỏ, vàng quét trên các biển báo giao thông là các chất lân quang.
M

 Hướng dẫn: Chọn B.


Tia hồng ngoại có năng lượng nhỏ nên chi gây ra hiện tượng quang điện trong với một số chất quang dẫn

→ B sai.
Câu 9: Điện trở của một quang điện trở có đặc điểm nào dưới đây?
A. Có giá trị rất lớn. B. Có giá trị không đổi.
C. Có giá trị rất nhỏ. D. Có giá trị thay đổi được.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Y

Câu 10: Hai hạt nhân % và & có cùng


Điện trở có quang điện trở có giá trị thay đổi được khi ta chiếu vào nó một ánh sáng kích thích thích hợp.
DẠ

A. số nơtron. B. số nuclôn. C. điện tích. D. số prôtôn.


 Hướng dẫn: Chọn B.
Hai hạt nhân có cùng số Nuclon.
Câu 11: Ứng dụng không liên quan đến hiện tượng điện phân là
A. tinh luyện đồng. B. mạ điện. C. luyện nhôm. D. hàn điện.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Hàn điện là ứng dụng không liên quan đến hiện tượng điện phân (ứng dụng này liên quan đến dòng điện
trong chất khí – hồ quang điện).

L
Câu 12: Phát biểu nào sau đây sai? Lực từ là lực tương tác

A
A. giữa hai dòng điện. B. giữa nam châm với dòng điện.
C. giữa hai điện tích đứng yên. D. giữa hai nam châm.

CI
 Hướng dẫn: Chọn C.
Lực tương tác giữa hai điện tích đứng yên là lực tương tác tĩnh điện, lực từ là lực tương tác giữa nam châm
với nam châm, nam châm với dòng điện, dòng điện với dòng điện hoặc giữa các điện tích chuyển động với

FI
nhau → C sai.
Câu 13: Một con lắc đơn có chiều dài ' = 1,2  dao động nhỏ với tần số góc bằng 2,86
*+,

tại nơi có gia
tốc trọng trường -. Giá trị của - tại đó bằng

OF
A. 9,82 / . B. 9,88 C. 9,85 D. 9,80
   
 / / /
. . .
 Hướng dẫn: Chọn A.


Gia tốc trọng trường tại nơi treo con lắc
- = '  = ^1,2`. ^2,86` = 9,82
Y

A. cộng hưởng. B. tắt dần.


ƠN
Câu 14: Khi đến các trạm dừng để đón hoặc trả khách, xe buýt chỉ tạm dừng mà không tắt máy. Hành
khách ngồi trên xe nhận thấy thân xe bị “rung” mạnh hơn. Dao động của thân xe lúc đó là dao động
C. cưỡng bức. D. điều hòa.
NH
 Hướng dẫn: Chọn C.
Dao động của rung mạnh hơn của xe lúc đó là dao động cưỡng bức.
Câu 15: Từ trường không tồn tại xung quanh các đối tượng nào sau đây?
A. Nam châm. B. Dòng điện.
C. Điện tích đứng yên. D. Điện tích chuyển động.
Y

 Hướng dẫn: Chọn C.


QU

Từ trường không tồn tại xung quanh điện tích đứng yên.

Câu 16: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp (có 0% vòng dây) của một máy hạ áp lí tưởng một điện áp xoay chiều
có giá trị hiệu dụng 1% thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp (có 0 vòng dây) để hở là 1 . Hệ
thức nào sau đây đúng?
A. 2/ = 4/ 5 1 . B. 2/ = 43 6 1 . C. 2/ = 43 5 1 . D. 2/ = 4/ 6 1 .
2 4 2 4 2 4 2 4
M

3 3 3 / 3 / 3 3

 Hướng dẫn: Chọn A.


1 0
Với máy hạ áp thì điện áp thứ cấp luôn nhỏ hơn điện áp sơ cấp

= 51
1% 0%
Câu 17: Chiếu một chùm bức xạ hỗn hợp gồm 4 bức xạ điện từ có bước sóng lần lượt là 7% = 0,48 8,
7 = 450 9, 7 = 0,72 8 , 7 = 350 9 vào khe  của một máy quang phổ lăng kính thì trên tiêu diện của
Y

A. 1 vạch màu hỗn hợp của 4 bức xạ. B. 2 vạch màu đơn sắc riêng biệt.
thấu kính buồng tối sẽ thu được
DẠ

C. 3 vạch màu đơn sắc riêng biệt. D. 4 vạch màu đơn sắc riêng biệt.

Bước sóng 7 thuộc vùng tử ngoại (không nhìn thấy được) ⇒ ta chỉ thấy được vạch sáng của 3 bức xạ còn
 Hướng dẫn: Chọn C.

lại.
Câu 18: Khi chiếu ánh sáng đơn sắc màu lam vào một chất huỳnh quang thì ánh sáng huỳnh quang phát ra
không thể là ánh sáng màu
A. vàng. B. lục. C. đỏ. D. chàm.
 Hướng dẫn: Chọn D.

L
Ánh sáng phát xạ phải có bước sóng ngắn hơn bước sóng của ánh sáng kích thích → ánh sáng phát ra

A
không thể là ánh sáng chàm.

A. Trong phóng xạ :, hạt nhân con có số nơtron nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân mẹ.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng phóng xạ?

CI
B. Trong phóng xạ ; <, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số prôtôn khác nhau.
C. Trong phóng xạ ; < , có sự bảo toàn điện tích nên số prôtôn hạt nhân con và hạt nhân mẹ như nhau.
D. Trong phóng xạ ; = , hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số nơtron khác nhau.

FI
Trong phóng xạ ;, có sự bảo toàn điện tích nên tổng số prôtôn của các hạt nhân con và số proton của hạt
 Hướng dẫn: Chọn C.

nhân mẹ như nhau ⇒ C sai.

OF
Câu 20: Khi một chùm sáng đơn sắc truyền từ không khí vào thủy tinh thì phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tần số giảm, bước sóng tăng. B. Tần số không đổi, bước sóng giảm
C. Tần số không đổi, bước sóng tăng. D. Tần số tăng, bước sóng giảm

ƠN
 Hướng dẫn: Chọn B.
Khi ánh sáng truyền qua các môi trường trong suốt thì
o tần số của sóng là không đổi

tinh giảm ⇒ bước sóng giảm.


o chiết suất của thủy tinh lớn hơn chiết suất của không khí do vậy vận tốc của ánh sáng trong thủy
NH
Câu 21: Xét một dao động điều hòa với chu kì . Một phần đồ thị biểu diễn sự biến thiên của gia tốc 
theo thời gian > được cho như hình vẽ.

a
Y
QU

O t

1 T

Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng vận tốc dao động ? theo thời gian?
2
T
M

v v

O t O t
Y

1 T 1 T
2
T 2
T
DẠ

Đồ thị A Đồ thị B
v
v

L
O t

A
O t

CI
1 T
1 2
T
2
T T

Đồ thị C Đồ thị D

FI
A. Đồ thị A. B. Đồ thị B. C. Đồ thị C. D. Đồ thị D.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Đồ thị A biểu diễn vận tốc của dao động.

OF
Câu 22: Hàng nào sau đây mô tả đúng sóng dọc và môi trường mà nó truyền qua
Phương dao động của phần tử môi trường Môi trường
so với phương truyền sóng
A Song song Không khí

ƠN
B Song song Chân không
C Vuông góc Không khí
D Vuông góc Chân không
NH
A. Hàng A. B. Hàng B. C. Hàng C. D. Hàng D.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Sóng dọc có phương dao động của phần tử môi trường trùng với phương truyền sóng. Sóng dọc lan truyền
được trong không khí.
Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều @ = 1A cos E> F G vào hai đầu một đoạn mạch không phân nhánh thì


Y

trong mạch có dòng điện H = IA cos E> F G. Đoạn mạch trên có thể chứa phần tử nào dưới đây?

J
QU

A. Điện trở thuần và tụ điện. B. Hai điện trở thuần.


C. Cuộn dây không thuần cảm. D. Tụ điện và cuộn dây thuần cảm.
 Hướng dẫn: Chọn C.

Câu 24: Phần cảm của một máy phát điện xoay chiều gồm có K cặp cực và quay với tốc độ 9 vòng/s. Khi
Mạch có tính cảm kháng, đó đoạn mạch này có thể chứa cuộn dây không thuần cảm.
M

A. L = 2K9. B. L = C. L = D. L = K9.
đó suất điện động trong phần ứng biến thiên tuần hoàn với tần số
MN MN
 
. .

 Hướng dẫn: Chọn D.

L = K9
Tần số của dòng điện

Câu 25: Theo mẫu nguyên tử Bohr, năng lượng của nguyên tử ở trạng thái 9 được xác định bởi công thức
13,6
Y

ON = −  &P
9
Với 9 = 1,2,3 …. Nguyên tử ℎô9- tồn tại ở trạng thái có mức năng lượng nào sau đây?
DẠ

A. −13,6 &P. B. −15,2 &P. C. −0,85 &P. D. −6,8 &P.

Dễ thấy với các giá trị của 9 thì O p −6,8 &P do đó nguyên tử không thể tồn tại ở trạng thái có mức năng
 Hướng dẫn: Chọn B.

lượng này.
Câu 26: Một sóng điện từ truyền qua điểm T trong không gian với chu kì . Cường độ điện trường và
cảm ứng từ tại Tbiến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là OA và UA. Khi cảm ứng từ tại T bằng
VW

thì cường độ điện trường bằng OA sau khoảng thời gian ngắn nhất bằng

J   

L
A. . B. . C. . D. .
 Hướng dẫn: Chọn A.

A
CI
O
1
−OA FOA
F
2 0

 O

FI
∆n

OF
T

Trong sóng điện từ thì tại cùng một vị trí cường độ điện trường và cảm ứng từ luôn cùng pha, với hai đại

U^>` O^>`
lượng cùng pha, ta có

ƠN
=
UA OA

UA OA
Khi

U= ⇒O=
2 2
NH
Vậy sau khoảng thời gian thì O = OA .
J

Câu 27: Biết cường độ âm chuẩn là IA = 10<%


X
/
. Khi mức cường độ âm tại một điểm là 80 dB thì cường
độ âm tại điểm đó bằng
A. 2.10< B. 2.10<%A C. 10<% D. 10<%A
X X X X
Y

/ / / /
. . . .
QU

Cường độ âm tại điểm có mức cường độ âm e được xác định bằng biểu thức
 Hướng dẫn: Chọn C.

e = 10 log
s
sW
g $A Z
⇒ I = IA%A = 10<% . 10%A = 10<

M

Câu 28: Một người dùng búa, gõ vào đầu một thanh nhôm. Người thứ hai ở đầu kia áp tai vào thanh nhôm

hai lần nghe được là 0,12 Y. Biết rằng tốc độ truyền âm trong nhôm và trong không khí lần lượt là 6260
và nghe được âm của tiếng gõ hai lần (một lần qua không khí và một lần qua nhôm), khoảng thời gian giữa



và 331 . Độ dài của thanh nhôm là


A. 43 . B. 55 . C. 80 . D. 25 

Nếu >% và > lần lượt là thời gian âm truyền qua không khí và qua nhôm đến tai người nghe, ta có
 Hướng dẫn: Chọn A.
Y

>% − > = 0,12 Y


DẠ

t t
− = 0,12 Y
341 6260
⇒ t = 43 
Câu 29: Theo thuyết tương đối, một electron có động năng bằng một nửa năng lượng nghỉ của nó thì
êlectron này chuyển động với tốc độ bằng
A. 2,41.10$ .
   
B. 2,75.10$ Y . C. 1,67.10$ Y . D. 2,24.10$ Y .

 Hướng dẫn: Chọn D.

1
Theo giả thuyết bài toán

u = OA
2

L
1 1
−1=

A
2
v1 − ?


"


CI
⇒ ? = 2,24.10$
Y
Câu 30: Một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã . Cứ sau một khoảng thời gian bằng bao nhiêu thì số hạt

FI
nhân bị phân rã trong khoảng thời gian đó bằng bảy lần số hạt nhân còn lại của đồng vị ấy?
B. 3. C. 2. D. .

A. .

OF
Số hạt nhân bị phân rã sau khoảng thời gian > và số hạt nhân còn lại được xác định bởi biểu thức.
 Hướng dẫn: Chọn B.

w0 = 0A E1 − 2<y G và 0 = 0A 2<y
x x

w0
Mặc khác

ƠN
=7
0
z
1 − 2<
z =7
2<
NH
⇒ > = 3
Câu 31: Năng lượng biến dạng Z của một lò xo có độ cứng và độ biến dạng  được xác định theo định

1
luật Hooke. Theo đó

Z =  
2
Y

Nếu độ cứng của lò xo là = 100 [ 2 và độ biến dạng lò xo là  = 0,050 [ 0,002 " thì phép đo năng
4

QU

A. 6%. B. 10%. C. 16%. D. 32%.


lượng có sai số bằng

 Hướng dẫn: Chọn A.

1
Ta có:

Z =  
M

2
wZ w w ^2` ^0,002`
= F2 = F = 0,06
Z  ^100` ^0,050`

Câu 32: Truyền xiên góc một tia sáng từ môi trường thủy tinh 9 = √2 vào môi trường không khí 9 = 1.

A. 30A . B. 60A . C. 45A . D. 15A .


Góc tới giới hạn để xảy ra phản xạ toàn phần là
Y

 Hướng dẫn: Chọn C.

9 1
Góc tới giới hạn xảy ra phản xạ toàn phần
DẠ

H{| = sin<%  € = sin<%  € = 45A


9% √2
Câu 33: Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong mạch kín ^_` biến thiên theo thời gian được cho bởi đồ
thị hình vẽ.
&

L
 >

A
CI
Tại thời điểm > = 0, vectơ pháp tuyến của mạch ^_` hợp với vectơ cảm ứng từ một góc bằng
A. 30A . B. 60A . C. 90A . D. 150A .

FI
 Hướng dẫn: Chọn D.

OF
Từ đồ thị, ta có
nA =
3
  5
⇒ nA‚ = F = ∎
3 2 6

khe hẹp một khoảng 3,5 . Ánh sáng laze có bước sóng 640 9.

ƠN
Câu 34: Vân giao thoa được tạo bởi ánh sáng laze đỏ, hai khe hẹp và màn chắn. Biết màn chắn cách hai
NH

A. 1,2.10< . B. 1,6.10< . C. 3,1.10<a . D. 3,3.10<b .


Hệ vân giao thoa được biểu diễn như hình vẽ. Khoảng cách giữa hai khe bằng
Y
QU

 Hướng dẫn: Chọn A.

4H = 72 mm
Ta có:

72
⇒H= = 18 
4

„7 ^3,5`. ^640.10<b `
Khoảng cách giữa hai khe
M

= = = 1,2.10< 
H ^18.10< `
Câu 35: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây,
là một điểm nút, U là

một điểm bụng gần


nhất, vị trí cân bằng của U cách
một khoảng 18 ", T là một điểm trên dây có vị trí
cân bằng cách
một khoảng 12 ". Biết rằng trong một chu kì sóng, khoảng thời gian mà độ lớn vận tốc
dao động của phần tử U không lớn hơn vận tốc cực đại của phần tử T là 0,1 Y. Tốc độ truyền sóng trên dây
Y

A. 1,6 . B. 2,4 . C. 4,8 . D. 3,2 .



   
   
DẠ

 Hướng dẫn: Chọn C.


L
−vBmax + vBmax
−vMmax + vMmax

A
vB

CI
7

FI
Ta có:

^
U`… = = 18 " ⇒ 7 = 72 "
4

OF
7
Biên độ dao động của các phần tử

^
T`… = = 12 "
6
l = 
√
 V
√3
⇒ ?l+… = ?

ƠN
2 V+…
Thời gian trong một chu kì, tốc độ của phần tử U nhỏ hơn vận tốc cực đại của T là 0,1 Y tương ứng với
2
w> = = 0,1 Y
3
⇒  = 0,15 Y
NH

7 ^72` 
Vận tốc truyền song

?= = = 4,8
 ^0,15` Y
Câu 36: Tiến hành thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm
và U dao
Y

động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Tại điểm T ở mặt nước có
T − UT = 14 " là một
cực tiểu giao thoa. Giữa T và trung trực của
U có 3 vân cực tiểu khác. Biết
U = 20 ". C là điểm ở mặt
QU

nước nằm trên trung trực của


U. Trên
_ có số điểm cực tiểu giao thoa bằng
A. 4. B. 8. C. 5. D. 6.

Điều kiện để T là một cực tiểu giao thoa


 Hướng dẫn: Chọn D.


T − UT = ^ F 0,5`7
M

Mặc khác, giữa T và trung trực của


U còn 3 dãy cực tiểu
⇒ =3


T − UT ^14`
Vậy

7= = = 4 "
F 0,5 ^3` F 0,5


U ^24`
Y

Ta xét tỉ số

= =6
7 ^4`
DẠ

⇒ trên
_ có 6 cực tiểu giao thoa.

Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức @ = 1A cos^ >` P , trong đó 1A và  không đổi vào hai đầu
đoạn mạch gồm d, e, _ mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Tại thời điểm >% , điện áp tức thời ở hai đầu các
phần tử d, e, _ lần lượt là @f = 50 P, @g = 30 P, @h = −180 P. Tại thời điểm > , các giá trị trên tương ứng
là @f = 100 P, @g = @h = 0. Điện áp cực đại ở hai đầu đoạn mạch là
A. 100 P. B. 50√10 P. C. 100√3 P. D. 200 P.

Ta để ý rằng, @h và @g vuông pha với @f


 Hướng dẫn: Chọn D.

L
⇒ khi @g = @h = 0 thì @f = 1Af = 100 P

A
Tại thời điểm >% , áp dụng hệ thức độc lập thời gian cho hai đại lượng vuông pha @f và @g , ta có:
@f  @g 
 € F € =1

CI
1Af 1Ag
50  30 
 € F  € =1
100 1Ag

FI
⇒ 10e = 20√3 P

@h −180
Điện áp cực đại hai đầu tụ điện

OF
1Ah = − € 1Ag = − € †20√3‡ = 120√3 P
@g z 30 z3
3
Điện áp cực đại ở hai đầu đoạn mạch

1A = v1Af

F ^1Ag − 1Ah ` = 200 P

ƠN
Chọn chiều dương hướng xuống. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc ?% và ? của hai dao
Câu 38: Dao động của con lắc lò xo treo thẳng đứng là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương.

> = 0,4 Y là 0,3 0. Lấy - =   /.


động thành phần theo thời gian. Biết độ lớn của lực đàn hồi tác dụng lên vật nặng của con lắc tại thời điểm

NH


?1 , ?2 ^ `
"
Y
F40
Y

?2
QU

 >^Y`

?1
−40
0,4
M

A. 0,085 i. B. 0,194 i. C. 0,162 i. D. 0,117 i.


Cơ năng của con lắc bằng

 Hướng dẫn: Chọn D.

10 
Từ đồ thị, ta thấy có

=
3 Y
⇒ w'A = 9 "
Y

10  10
Phương trình vận tốc
DẠ

?% = 30 cos  >F € % = 9 cos  >€


ˆ 3 2 ⇒ˆ 3 "
10  10 2
? = 40 cos  >− €  = 12 cos  >− €
3 6 3 3
Biên độ dao động của vật
2

= ‰^9` F ^12` F 2. ^9`. ^12` "ŠY  € = 3√13 "
3
Tại > = 0,4 Y thì
% = −4,5 " và  = −6 "

L
 = ^−4,5` F ^−6` = −10,5 "
Li độ dao động của vật

A
,ℎ = |w'A F |

CI
Lực đàn hồi tác dụng vào vật

,ℎ
⇒ =
|w'A F |
^0,3` 0

FI
= = 20
|^9.10 ` F ^−10,5.10 `|
< < 

OF
1
Cơ năng của vật

O = . ^20`. †3√13. 10< ‡ = 0,117 i
2
Câu 39: Cho đoạn mạch điện xoay chiều
U gồm điện trở d = 80 j, cuộn dây không thuần cảm có điện
trở  = 20 j và tụ điện _ mắc nối tiếp. Gọi T là điểm nối giữa điện trở d với cuộn dây, 0 là điểm nối giữa
cuộn dây và tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi 1 thì điện

ƠN
áp tức thời giữa hai điểm
, 0 (kí hiệu @k4 ) và điện áp tức thời giữa hai điểm T, U (kí hiệu @lV ) có đồ thị
như hình vẽ.
NH
@^P`

F300√2
@
0
F60√6
Y

 >
@TU
QU

−300√2

Điện áp hiệu dụng 1 giữa hai đầu đoạn mạch


U có giá trị xấp xỉ bằng
A. 150√2 P. B. 225 P. C. 285 P. D. 275 P.
M

 Hướng dẫn: Chọn D.


0

:
Y

T
DẠ

U
1k4 = 300 5
Từ đồ thị, ta có:

Œ P ⇒ k4 = lV
1lV = 60√3 √3
@k4 vuông pha với @lV
Ž = 90A
⇒ T0

L


A
Từ giản đồ vecto

⎧YH9 : =    dF 
⇒  € F  € =1
lV

⎨"ŠY : = d F 

CI
lV k4
⎩ k4


20 80 F 20

FI

⇒  € F’ “ = 1 ⇒ lV = 40 j
lV 5
lV
√3

OF
1lV †60√3‡ 3√3
Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch

I= = =

lV ^40` 2
3√ 3
⇒ 1kl = Id = ” • . ^80` = 120√3 P
2
Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch

1 = v1kl

F 1lV
 ƠN
F 21kl 1lV cos^120A `
NH
1 = v†120√3‡ F †60√3‡ − 2†120√3‡†60√3‡ cos^120A ` – 275 P ∎
 

bằng 1. Để hiệu suất truyền tải điện năng tăng từ 75% đến 95% sao cho công suất tới tải không thay đổi thì
Câu 40: Điện năng được tải từ nơi phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây một pha với hệ số công suất

A. 1,5 lần. B. 2,0 lần. C. 2,5 lần. D. 3,0 lần.


Y

phải nâng điện áp nơi phát lên xấp xỉ


QU

Giả sử rằng để phù hợp với yêu cầu bài toán ta nâng công suất nơi phát lên 9 lần và nâng điện áp truyền đi
 Hướng dẫn: Chọn B.

lên  lần
Phương trình truyền tải điện năng

—
⏟ = ∆—
œ F —
œ
M

zz
™100š1009 › 9
™75š75›
25ž25

Ÿ

^0,95`^1009` = 75
Công suất nơi tiêu thụ là không đổi

15
⇒9=
19
Y

9
Mặc khác

25 = 0,05^1009`
DẠ


15
⇒  = √59 = ‰5  € = 2,0 ∎
19
DẠ
Y

M
QU
Y
 HẾT 

NH
ƠN
OF
FI
CI
A L
ĐỀ PHÁT TRIỂN KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA 2023
THEO ĐỀ THAM KHẢO BGD Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
ĐỀ 02 Môn thi thành phần: VẬT LÝ
(Đề thi gồm 5 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ & Tên: …………………………………………………………….Số Báo Danh:……………

L
Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u = U 2cosωt(V) vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có cuộn

A
cảm thuần có độ tự cảm L. Cường độ dòng điện hiệu dụng I trong đoạn mạch được tính bằng công thức
nào sau đây?

CI
2U U
A. I = 2UωL . B. I = . C. I = . D. I = UωL .
ωL ωL
Câu 2: Trong quá trình dao động điều hòa, vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi
A. vật ở vị trí có pha dao động cực đại. B. vật ở vị trí có li độ cực đại.

FI
C. gia tốc của vật đạt cực đại. D. vật ở vị trí có li độ bằng không.
Câu 3: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.

OF
B. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ 3.108m/s.
C. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. Không có phôtôn đứng yên.
D. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau.
Câu 4: Một lượng chất phóng xạ có hằng số phóng xạ λ, tại thời điểm ban đầu (t0 = 0) có N0 hạt nhân thì
sau thời gian t, số hạt nhân còn lại của chất phóng xạ là

ƠN
A. N = N 0 e λt . B. N = N 0 e − λt . C. N = N 0 (1 − e − λt ) . D. N = N 0 (1 − e λt ) .
Câu 5: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số được gọi là hai dao động ngược pha nếu độ lệch
pha của chúng bằng

A. π + k2π với k ∈ Z . B. π + với k ∈ Z .
NH
4
π π π
C. +k với k ∈ Z . D. + k2π với k ∈ Z .
2 4 2
Câu 6: Biến điệu sóng điện từ là:
A. biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ.
B. tách sóng điện từ âm tần ra khỏi sóng điện từ cao tần.
Y

C. trộn sóng điện từ âm tần với sóng điện từ cao tần.


D. làm cho biên độ sóng điện từ tăng lên.
QU

Câu 7: Ghép 3 pin giống nhau nối tiếp mỗi pin có suất điện độ 3V và điện trở trong 1 Ω . Suất điện
động và điện trở trong của bộ pin là
1 1
A. 9 V và 3 Ω . B. 9 V và Ω. C. 3 V và 3 Ω . D. 3 V và Ω.
3 3
Câu 8: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện tử tự do, cường độ dòng điện trong
M

mạch và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện lệch pha nhau một góc bằng
π π
A. . B. π. C. . D. 0.
4 2

Câu 9: Công thức tính chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài l tại nơi có gia tốc trọng
trường g là.
ℓ g m k
A. T = 2π . B. T = 2π . C. T = 2π . D. T = 2π .
g ℓ k m
Y

Câu 10: Tia nào sau đây không cùng bản chất với tia X?
A. Tia tử ngoại. B. Tia gamma. C. Tia hồng ngoại. D. Tia β− .
DẠ

Câu 11: Trong những cách sau cách nào có thể làm nhiễm điện cho một vật?
A. Cọ chiếc vỏ bút lên tóc;.
B. Đặt một nhanh nhựa gần một vật đã nhiễm điện;.
C. Đặt một vật gần nguồn điện;.
D. Cho một vật tiếp xúc với viên pin.

1
Câu 12: Trong thí nghiệm về sự tán sắc ánh sáng của Niu-tơn, khi chiếu một chùm tia ánh sáng mặt trời
rất hẹp qua lăng kính, chùm tia ló ra khỏi lăng kính
A. bị lệch về đáy lăng kính và giữ nguyên màu sắc ban đầu.
B. bị lệch về đáy lăng kính và trải thành một dải màu cầu vồng.
C. bị lệch về đỉnh lăng kính và giữ nguyên màu sắc ban đầu.
D. bị lệch về đỉnh lăng kính và trải thành một dải màu câu vồng.

L
Câu 13: Cơ năng của một vật dao động điều hòa
A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.

A
B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
C. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.

CI
D. biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.
Câu 14: Tốc độ truyền sóng cơ phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Bước sóng λ. B. Tần số sóng.

FI
C. Năng lượng của sóng. D. Môi trường truyền sóng.
Câu 15: Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang lớn hơn
dưới gó c tới i thì

OF
A. luôn luôn cho tia khúc xạ với r < i. B. luôn luôn cho tia khúc xạ với r > i.
C. chỉ cho tia khúc xạ khi i > igh . D. chỉ cho tia khúc xạ khi i < igh .
Câu 16: Số prôtôn có trong hạt nhân AZ X
A. Z. B. A . C. A + Z . D. A − Z .

ƠN
Câu 17: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos 2πft, có U0 không đổi và f thay đổi được vào hai đầu đoạn
mạch có R,L,C mắc nối tiếp. Khi f = f 0 thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của f 0 là
2 2π 1 1
A. . B. . C. . D. .
LC LC LC 2π LC
NH
Câu 18: Âm có tần số lớn hơn 20 000 Hz được gọi là
A. hạ âm và tai người nghe được. B. hạ âm và tai người không nghe được.
C. siêu âm và tai người không nghe được. D. âm nghe được (âm thanh).
Câu 19: Trong máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm có tác dụng tạo ra
A. cảm ứng từ (từ trường). B. dòng điện xoay chiều.
Y

C. lực quay máy. D. suất điện động xoay chiều.


Câu 20: Chọn câu đúng. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì hệ số
QU

công suất của đoạn mạch là


R Z Z
A. RZ. B. . C. L . D. C .
Z Z Z
Câu 21: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp theo
phương dọc theo sợi dây bằng
A. một phần tư bước sóng. B. nửa bước sóng.
M

C. hai bước sóng. D. một bước sóng.


Câu 22: Theo mẫu nguyên tử Bohr, trạng thái dừng của nguyên tử

A. có thể là trạng thái có năng lượng xác định.


B. là trạng thái mà các electron trong nguyên tử ngừng chuyển động.
C. chỉ là trạng thái kích thích.
D. chỉ là trạng thái cơ bản.
Câu 23: Một vòng dây dẫn hình vuông, cạnh a = 10 cm, đặt cố định trong một từ trường đều có vectơ
cảm ứng từ vuông góc với mặt khung. Trong khoảng thời gian 0,05 s, cho độ lớn của cảm ứng từ tăng đều
Y

từ 0 đến 0,5 T. Xác định độ lớn của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây.
A. 10 V. B. 70,1 V. C. l,5 V. D. 0,1 V.
DẠ

Câu 24: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa 7 vân sáng liên tiếp là
2,4 mm. Khoảng vân trên màn quan sát là
A. 2, 4 mm . B. 1, 6mm . C. 0,8 mm . D. 0, 4 mm .

2
2
Câu 25: Cho khối lượng của hạt prôtôn, nơtrôn và hạt nhân đơteri 1 D lần lượt là 1,0073u; 1,0087u và
2 2
2,0136u. Biết 1u= 931,5MeV / c . Năng lượng liên kết của hạt nhân D là 1

A. 2,24 MeV B. 4,48 MeV C. 1,12 MeV D. 3,06 MeV


Câu 26: Một con lắc đơn có chu kỳ dao động điều hòa là T. Khi giảm chiều dài con lắc 10 cm thì chu kỳ
dao động của con lắc biến thiên 0,1s. Chu kỳ dao động T ban đầu của con lắc là

L
A. 1,9 s. B. 1,95 s. C. 2,05 s. D. 2 s.
Câu 27: Một mạch dao động ở máy vào của một máy thu thanh gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm 3 µH

A
và tụ điện có điện dung biến thiên trong khoảng từ 10 pF đến 500 pF. Biết rằng, muốn thu được sóng điện
từ thì tần số riêng của mạch dao động phải bằng tần số của sóng điện từ cần thu (để có cộng hưởng).

CI
Trong không khí, tốc độ truyền sóng điện từ là 3.108 m/s, máy thu này có thể thu được sóng điện từ có
bước sóng trong khoảng
A. từ 100 m đến 730 m. B. từ 10 m đến 73 m.

FI
C. từ 1 m đến 73 m. D. từ 10 m đến 730 m.
1
Câu 28: Dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chứa cuộn dây cảm thuần có L = H có cường độ
π

OF
biến đổi điều hoà theo thời gian được mô tả bằng đồ thị ở hình dưới đây. Hãy xác định điện áp hai đầu L
i(A)
4
1, 25
O
0, 25 2, 25 t(10−2 s)

ƠN
−4

π π
A. u L = 200 cos(100π t − )V . B. u L = 400 cos(100π t − )V .
4 4
NH
π π
C. u L = 200 2 cos(100π t + )V . D. u L = 400 2 cos(100π t + )V .
4 4
Câu 29: Một chất quang dẫn có giới hạn quang dẫn là 0, 78 µm . Chiếu vào chất bán dẫn đó lần lượt các
chùm bức xạ đơn sắc có tần số f1 = 4,5.1014 Hz ; f 2 = 5, 0.1013 Hz ; f 3 = 6,5.1013 Hz Cho c = 3.108 m / s ,
Y

hiện tượng quang dẫn xảy ra với các chùm bức xạ có tần số
A. f 2 . B. f1. C. f3 . D. f 2 và f 3 .
QU

Câu 30: Khi có hiện tượng sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên
tiếp bằng
A. một phần tư bước sóng. B. hai lần bước sóng.
C. một nửa bước sóng. D. một bước sóng.
Câu 31: Đặt hiệu điện thế u = U0 cos ωt (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC không
M

phân nhánh. Biết độ tự cảm và điện dung được giữ không đổi. Điều chỉnh trị số điện trở R để công suất
tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại. Khi đó hệ số công suất của đoạn mạch bằng

2
A. . B. 0,85 . C. 1 . D. 0,5 .
2
Câu 32: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 0,5 mm , màn quan sát cách
mặt phẳng chứa hai khe một khoảng D có thể thay đổi được. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc
có bước sóng λ ( 440 nm ≤ λ ≤ 550 nm ) . M và N là hai điểm trên màn cách vị trí vân sáng trung tâm lần
Y

lượt là 6, 4 mm và 9, 6 mm . Ban đầu, khi D = D1 = 0,8 m thì tại M và N là vị trí của các vân sáng. Từ
DẠ

vị trí cách hai khe một đoạn D1 , màn được tịnh tiến từ từ dọc theo phương vuông góc với mặt phẳng
chứa hai khe và ra xa hai khe đến vị trí cách hai khe một đoạn D2 = 1, 6 m. Trong quá trình dịch chuyển
màn, số lần N ở tại vị trí của vân tối là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.

3
Câu 33: Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là 82 cm và 64 cm được treo ở trần một căn phòng. Khi các
vật nhỏ của hai con lắc đang ở vị trí cân bằng, đồng thời truyền cho chúng các vận tốc cùng hướng sao
cho hai con lắc dao động điều hòa với cùng biên độ góc, trong hai mặt phẳng song song với nhau. Gọi
∆t là khoảng thời gian ngắn nhất kể từ lúc truyền vận tốc đến lúc hai dây treo song song nhau. Giá trị
∆t gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 2,36 s. B. 8,12 s. C. 0,45 s. D. 7,20 s.

L
Câu 34: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số f
= 16 Hz và cùng pha. Tại điểm M cách các nguồn lần lượt là d1 = 30 cm, d2 = 25,5 cm, sóng có biên độ

A
cực đại. Giữa M và đường trung trực AB có hai dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là

CI
A. 12 cm/s B. 24 cm/s C. 26 cm/s D. 20 cm/s
Câu 35: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R , cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C như hình vẽ. Nếu
đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos ( ωt ) vào hai điểm A, M thì thấy cường độ dòng điện qua mạch sớm

FI
π
pha rad so với điện áp trong mạch. Nếu đặt điện áp đó vào hai điểm A, B thì thấy cường độ dòng điện
4

OF
π
trễ pha rad so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Tỉ số giữa cảm kháng của cuộn dây và dung kháng của
4
tụ điện có giá trị là
R C L
A M B

A. 2. B. 0,5. C. 1. D. 3.

ƠN
Câu 36: Năng lượng cần thiết để giải phóng một êlectron liên kết thành êlectron dẫn (năng lượng kích hoạt)
của các chất PbS, Ge, Si, CdTe lần lượt là 0,30 eV; 0,66 eV; 1,12 eV; 1,51 eV. Lấy 1eV = 1, 6.10−19 J. Khi
chiếu bức xạ đơn sắc mà mỗi phôton mang năng lượng bằng 2, 72.10−19 J vào các chất trên thì số chất mà
hiện tượng quang điện trong xảy ra là
NH
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 37: Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m với hai đầu cố định, người ta
quan sát thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có hai điểm khác trên dây đứng yên. Biết khoảng thời gian giữa
hai lần liên tiếp với sợi dây duỗi thẳng là 0,05s. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 8 m/s. B. 12 m/s. C. 4 m/s. D. 16 m/s.
Câu 38: Một mẫu vật liệu đất hiếm có chứa đồng vị phóng xạ của nguyên tố Prometi ( Pm) và Galodi
Y

(Gd). Chu kỳ bán rã của 145 Pm là 17,7 năm và của 148 Gd là 85 năm. Tại thời điểm ban đầu, phân tích
QU

thành phần nguyên tố trong mẫu vật liệu cho thấy hàm lượng nguyên từ đồng vị 145 Pm gấp đôi của
148
Gd . Hỏi sau thời gian bao lâu thì hàm lượng của hai đồng vị đó trong mẫu, vật liệu là bằng nhau?
A. 51,4 năm. B. 67,4 năm. C. 22,4 năm. D. 102,7 năm.
1
Câu 39: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng m = 2 kg, được nối với lò xo có độ cứng
π
k = 100 N/m . Đầu kia của lò xo được gắn với một điểm cố định. Từ vị trí cân bằng, đẩy vật cho lò xo nén
M

2 3 cm rồi buông nhẹ. Khi vật đi qua vị trí cân bằng lần đầu tiên thì tác dụng lên vật một lực F không
đổi cùng chiều với vận tốc và có độ lớn F = 2 N, khi đó vật dao động với biên độ A1 . Biết rằng lực F

1
chỉ xuất hiện trong s và sau khi lực F ngừng tác dụng, vật dao động điều hòa với biên độ A2 . Biết
30
A1
trong quá trình dao động, lò xo luôn nằm trong giới hạn đàn hồi. Bỏ qua ma sát. Tỉ số bằng
A2
Y

7 2 2 3
A. . B. . C. . D. .
DẠ

2 7 3 2
Câu 40: Cho đoạn mạch điện xoay chiều như hình vẽ: Biết UAB = 30V , f không đổi. Khi C = C1 thì UAM = 42V,
UMB = 54V. Khi C = C2 thì UAM = 2UMB. Tính UMB khi đó.
C L
A. U MB = 25, 2 ( V ) . B. U MB = 53, 24 ( V ) . R

4
C. U MB = 23, 24 ( V ) . D. U MB = 26, 24 ( V ) .

----------------- HẾT -----------------

L
BẢNG ĐÁP ÁN

A
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
C D D B A C A C A D A B C D A A D C A B
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40

CI
B A D D A C B B B C A C C B A D A C B C

FI
ĐỀ PHÁT TRIỂN KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA 2023
THEO ĐỀ THAM KHẢO BGD Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
ĐỀ 02 Môn thi thành phần: VẬT LÝ

OF
(Đề thi gồm 5 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ & Tên: …………………………………………………………….Số Báo Danh:……………


Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u = U 2cosωt(V) vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có cuộn
cảm thuần có độ tự cảm L. Cường độ dòng điện hiệu dụng I trong đoạn mạch được tính bằng công thức

ƠN
nào sau đây?
2U U
A. I = 2UωL . B. I = . C. I = . D. I = UωL .
ωL ωL
Hướng dẫn giải
U U
NH
I= =
ZL ωL
Chọn C
Câu 2: Trong quá trình dao động điều hòa, vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi
A. vật ở vị trí có pha dao động cực đại. B. vật ở vị trí có li độ cực đại.
C. gia tốc của vật đạt cực đại. D. vật ở vị trí có li độ bằng không.
Y

Hướng dẫn giải


Vận tốc của vât v = −Aω sin ( ωt + ϕ ) nên sẽ có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng hay tương đương
QU

với vật có li độ bằng không.


Chọn D
Câu 3: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
B. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ 3.108m/s.
M

C. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. Không có phôtôn đứng yên.
D. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau.
Hướng dẫn giải

Chọn D
Câu 4: Một lượng chất phóng xạ có hằng số phóng xạ λ, tại thời điểm ban đầu (t0 = 0) có N0 hạt nhân thì
sau thời gian t, số hạt nhân còn lại của chất phóng xạ là
A. N = N 0 e λt . B. N = N 0 e − λt . C. N = N 0 (1 − e − λt ) . D. N = N 0 (1 − eλt ) .
Hướng dẫn giải
Y

Chọn B
Câu 5: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số được gọi là hai dao động ngược pha nếu độ lệch
DẠ

pha của chúng bằng



A. π + k2π với k ∈ Z . B. π + vớ i k ∈ Z .
4
π π π
C. +k vớ i k ∈ Z . D. + k2π với k ∈ Z .
2 4 2

5
Hướng dẫn giải
∆ϕ = ( 2k + 1) π = 2kπ + π
Chọn A
Câu 6: Biến điệu sóng điện từ là:
A. biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ.
B. tách sóng điện từ âm tần ra khỏi sóng điện từ cao tần.

L
C. trộn sóng điện từ âm tần với sóng điện từ cao tần.

A
D. làm cho biên độ sóng điện từ tăng lên.
Hướng dẫn giải

CI
Biến điệu sóng điện từ là trộn sóng điện từ âm tần với sóng điện từ cao tần
Chọn C
Câu 7: Ghép 3 pin giống nhau nối tiếp mỗi pin có suất điện độ 3V và điện trở trong 1 Ω . Suất
điện động và điện trở trong của bộ pin là

FI
1 1
A. 9 V và 3 Ω . B. 9 V và Ω. C. 3 V và 3 Ω . D. 3 V và Ω.
3 3

OF
Hướng dẫn giải
Gọi n là số nguồn (pin).
ξ b = n.ξ ξ b = 9 V
Bộ nguồn nối tiếp:  .  .
 rb = n.r  rb = 3 Ω
Chọn A

ƠN
Câu 8: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện tử tự do, cường độ dòng điện trong
mạch và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện lệch pha nhau một góc bằng
π π
A. . B. π. C. . D. 0.
4 2
Hướng dẫn giải
NH
Chọn C
Câu 9: Công thức tính chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài l tại nơi có gia tốc trọng
trường g là.
ℓ g m k
A. T = 2π . B. T = 2π . C. T = 2π . D. T = 2π .
g ℓ k m
Y

Hướng dẫn giải


QU


Chu kì con lắc đơn dao động bé là T = 2π .
g
Chọn A
Câu 10: Tia nào sau đây không cùng bản chất với tia X?
A. Tia tử ngoại. B. Tia gamma. C. Tia hồng ngoại. D. Tia β− .
Hướng dẫn giải
M

Chọn D
Câu 11: Trong những cách sau cách nào có thể làm nhiễm điện cho một vật?

A. Cọ chiếc vỏ bút lên tóc;.


B. Đặt một nhanh nhựa gần một vật đã nhiễm điện;.
C. Đặt một vật gần nguồn điện;.
D. Cho một vật tiếp xúc với viên pin.
Hướng dẫn giải
Cọ chiếc vỏ bút lên tóc
Y

Chọn A
Câu 12: Trong thí nghiệm về sự tán sắc ánh sáng của Niu-tơn, khi chiếu một chùm tia ánh sáng mặt trời
DẠ

rất hẹp qua lăng kính, chùm tia ló ra khỏi lăng kính
A. bị lệch về đáy lăng kính và giữ nguyên màu sắc ban đầu.
B. bị lệch về đáy lăng kính và trải thành một dải màu cầu vồng.
C. bị lệch về đỉnh lăng kính và giữ nguyên màu sắc ban đầu.
D. bị lệch về đỉnh lăng kính và trải thành một dải màu câu vồng.

6
Hướng dẫn giải
Chọn B
Câu 13: Cơ năng của một vật dao động điều hòa
A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.
B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
C. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.

L
D. biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.
Hướng dẫn giải

A
Khi vật qua vị trí cân bằng thì thế năng bằng không và động năng lớn nhất bằng cơ năng
Chọn C

CI
Câu 14: Tốc độ truyền sóng cơ phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Bước sóng λ. B. Tần số sóng.
C. Năng lượng của sóng. D. Môi trường truyền sóng.

FI
Hướng dẫn giải
Chọn D
Câu 15: Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang lớn hơn

OF
dưới gó c tới i thì

A. luôn luôn cho tia khúc xạ với r < i. B. luôn luôn cho tia khúc xạ với r > i.
C. chỉ cho tia khúc xạ khi i > igh . D. chỉ cho tia khúc xạ khi i < igh .
Hướng dẫn giải

ƠN
Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang lớn hơn thì
luôn luôn cho tia khúc xạ với r < i.
Chọn A
Câu 16: Số protôn có trong hạt nhân AZ X
NH
A. Z. B. A . C. A + Z . D. A − Z .
Hướng dẫn giải
Chọn A
Câu 17: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos 2πft, có U0 không đổi và f thay đổi được vào hai đầu đoạn
mạch có R,L,C mắc nối tiếp. Khi f = f 0 thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của f 0 là
2 2π 1 1
Y

A. . B. . C. . D. .
LC LC LC 2π LC
QU

Hướng dẫn giải


1 1 1 1
Điều kiện cộng hưởng: ZL = ZC ⇔ ωL = ⇔ω= => ω = 2πf = => f 0 =
ωC LC LC 2π LC
Chọn D
Câu 18: Âm có tần số lớn hơn 20 000 Hz được gọi là
A. hạ âm và tai người nghe được. B. hạ âm và tai người không nghe được.
M

C. siêu âm và tai người không nghe được. D. âm nghe được (âm thanh).
Hướng dẫn giải

+ Sóng âm nghe được (âm thanh) có tần số nằm trong khoảng từ 16 Hz đến 20000 Hz.
+ Sóng âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz gọi là sóng hạ âm.
Sóng âm có tần số lớn hơn 20000 Hz gọi là sóng siêu âm. Tai ta không nghe được các hạ âm và siêu âm.
Một số loài vật nghe được hạ âm (con sứa, voi, chim bồ câu.), một số khác nghe được siêu âm (con dơi,
con dế, chó, cá heo.).
Y

Chọn C
Câu 19: Trong máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm có tác dụng tạo ra
DẠ

A. cảm ứng từ (từ trường). B. dòng điện xoay chiều.


C. lực quay máy. D. suất điện động xoay chiều.
Hướng dẫn giải
Phần cảm trong máy phát điện xoay chiều là phần sinh ra cảm ứng từ
Chọn A

7
Câu 20: Chọn câu đúng. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì hệ số
công suất của đoạn mạch là
R Z Z
A. RZ. B. . C. L . D. C .
Z Z Z
Hướng dẫn giải
Chọn B

L
Câu 21: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp theo

A
phương dọc theo sợi dây bằng
A. một phần tư bước sóng. B. nửa bước sóng.

CI
C. hai bước sóng. D. một bước sóng.
Hướng dẫn giải
+ Khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp là nửa bước sóng.
Chọn B

FI
Câu 22: Theo mẫu nguyên tử Bohr, trạng thái dừng của nguyên tử
A. có thể là trạng thái có năng lượng xác định.
B. là trạng thái mà các electron trong nguyên tử ngừng chuyển động.

OF
C. chỉ là trạng thái kích thích.
D. chỉ là trạng thái cơ bản.
Hướng dẫn giải
Theo mẫu nguyên tử Bo, trạng thái dừng của nguyên tử có thể là trạng thái cơ bản hoặc trạng thái kích
thích=> có năng lượng xác định.

ƠN
Chọn A
Câu 23: Một vòng dây dẫn hình vuông, cạnh a = 10 cm, đặt cố định trong một từ trường đều có vectơ
cảm ứng từ vuông góc với mặt khung. Trong khoảng thời gian 0,05 s, cho độ lớn của cảm ứng từ tăng đều
từ 0 đến 0,5 T. Xác định độ lớn của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây.
A. 10 V. B. 70,1 V. C. l,5 V. D. 0,1 V.
NH
Hướng dẫn giải
∆Φ ∆B Scos α ∆B a 2 cos α ( 0,5 − 0 ) .0,12.1
ecu = = = = = 0,1( V )
∆t ∆t ∆t 0,05
Chọn D
Câu 24: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa 7 vân sáng liên tiếp là
Y

2,4 mm. Khoảng vân trên màn quan sát là


A. 2, 4 mm . B. 1, 6mm . C. 0,8 mm . D. 0, 4 mm .
QU

Hướng dẫn giải


(7-1)i=2,4mm  i=0,4mm
Chọn D
Câu 25: Cho khối lượng của hạt prôtôn, nơtrôn và hạt nhân đơteri 21 D lần lượt là 1,0073u; 1,0087u và
2,0136u. Biết 1u= 931,5MeV / c2 . Năng lượng liên kết của hạt nhân 21 D là
M

A. 2,24 MeV B. 4,48 MeV C. 1,12 MeV D. 3,06 MeV


Hướng dẫn giải
Wlk = ((A − Z)m n + Z.m p − m D ).c 2 = (1, 0073 + 1, 0087 − 2, 0136).931,5 = 2, 24(M eV)

Câu 26: Một con lắc đơn có chu kỳ dao động điều hòa là T. Khi giảm chiều dài con lắc 10 cm thì chu kỳ
dao động của con lắc biến thiên 0,1s. Chu kỳ dao động T ban đầu của con lắc là
A. 1,9 s. B. 1,95 s. C. 2,05 s. D. 2 s.
Hướng dẫn giải
Y

ℓ ℓ − 0,1 0,1
Ta có: 2π − 2π = 0,1  ℓ − ℓ − 0,1 = g = 0, 05  ℓ = 1, 05  T = 2, 05s
g g 2π
DẠ

Chọn C
Câu 27: Một mạch dao động ở máy vào của một máy thu thanh gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm 3 µH
và tụ điện có điện dung biến thiên trong khoảng từ 10 pF đến 500 pF. Biết rằng, muốn thu được sóng điện
từ thì tần số riêng của mạch dao động phải bằng tần số của sóng điện từ cần thu (để có cộng hưởng).

8
Trong không khí, tốc độ truyền sóng điện từ là 3.108 m/s, máy thu này có thể thu được sóng điện từ có
bước sóng trong khoảng
A. từ 100 m đến 730 m. B. từ 10 m đến 73 m.
C. từ 1 m đến 73 m. D. từ 10 m đến 730 m.
Hướng dẫn giải
Ta có: λ = c.2π LC , với C biến thiên từ 10 pF đến 500pF thì 10m ≤ λ ≤ 73m

L
Chọn B

A
1
Câu 28: Dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chứa cuộn dây cảm thuần có L = H có cường độ
π

CI
biến đổi điều hoà theo thời gian được mô tả bằng đồ thị ở hình dưới đây. Hãy xác định điện áp hai đầu L
i(A)
4

FI
1, 25
O
0, 25 2, 25 t(10−2 s)

OF
−4

π π
A. u L = 200 cos(100π t − )V . B. u L = 400 cos(100π t − )V .
4 4

ƠN
π π
C. u L = 200 2 cos(100π t + )V . D. u L = 400 2 cos(100π t + )V .
4 4
Hướng dẫn giải
Biên đội I0 = 4A
NH
t = 0, 25
T I0
+ Từ đồ thị: = (1, 25 − 0, 25 ) .10−2  T = 2.10−2 ( s )
2 −I 0 2
1 O
 f = = 50Hz  ω = 2 πf = 100 π rad / s
T
1
Y

Z L = ω.L = 100π = 100Ω . U 0 L = I 0 .Z L = 4.100 = 400V (t = 0)


π
T
QU

+ Tại t = 0, 25.10−2 = (kể từ đầu) thì i = + I 0 (biên dương),


8
nên lúc t = 0 thì i đang tăng do đó dựa vào VTLG suy ra :
I π
i = 0 = +2 2A ϕ = − . .
2 4
π π
M

u L = U 0 L cos(100π t + ϕi + ) = 400 cos(100π t + )V . Chọn B


2 4
Chọn B

Câu 29: Một chất quang dẫn có giới hạn quang dẫn là 0, 78 µm . Chiếu vào chất bán dẫn đó lần lượt các
chùm bức xạ đơn sắc có tần số f1 = 4,5.1014 Hz ; f 2 = 5, 0.1013 Hz ; f 3 = 6,5.1013 Hz Cho c = 3.108 m / s ,
hiện tượng quang dẫn xảy ra với các chùm bức xạ có tần số
A. f 2 . B. f1. C. f3 . D. f 2 và f 3 .
Hướng dẫn giải
Y

c 3.108
f0 = = = 3,84.1014 Hz
DẠ

λ 0 0,78.10−6
Để xảy ra hiện tượng quang dẫn thì f ≥ f 0 chỉ có f1 thoả mãn
Chọn B
Câu 30: Khi có hiện tượng sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên
tiếp bằng

9
A. một phần tư bước sóng. B. hai lần bước sóng.
C. một nửa bước sóng. D. một bước sóng.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Câu 31: Đặt hiệu điện thế u = U 0 cos ωt (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC không
phân nhánh. Biết độ tự cảm và điện dung được giữ không đổi. Điều chỉnh trị số điện trở R để công suất

L
tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại. Khi đó hệ số công suất của đoạn mạch bằng

A
2
A. . B. 0,85 . C. 1 . D. 0,5 .
2

CI
Hướng dẫn giải
U2R U2
+ Công suất tiêu thụ của đoạn mạch P = 2 2
= 2
R + ( Z L − ZC ) ( ZL − ZC )

FI
R+
R
→ Pmax khi R = R 0 = ZL − ZC

OF
R R R0 2
+ Hệ số công suất của mạch khi xảy ra cực đại cos ϕ = = = =
Z R 2 + ( Z L − ZC )
2 2
R +R
0
2
0
2
Chọn A
Câu 32: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 0, 5 mm , màn quan sát cách
mặt phẳng chứa hai khe một khoảng D có thể thay đổi được. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc

ƠN
có bước sóng λ ( 440 nm ≤ λ ≤ 550 nm ) . M và N là hai điểm trên màn cách vị trí vân sáng trung tâm lần
lượt là 6, 4 mm và 9, 6 mm . Ban đầu, khi D = D1 = 0,8 m thì tại M và N là vị trí của các vân sáng. Từ
vị trí cách hai khe một đoạn D1 , màn được tịnh tiến từ từ dọc theo phương vuông góc với mặt phẳng
NH
chứa hai khe và ra xa hai khe đến vị trí cách hai khe một đoạn D 2 = 1, 6 m. Trong quá trình dịch chuyển
màn, số lần N ở tại vị trí của vân tối là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Hướng dẫn giải
 λD1  λ.0,8  4(µm)
OM = k  6, 4.10−3 = k M  λ=
 3
 k .λ = 4µm
Y

M
a  0,5.10 −
 kM
Khi D=0,8m thì  ⇔ ⇔ M ⇔
 ON = k λD1  9, 6.10−3 = k λ.0,8  k N .λ = 6µm k = k . 3
QU


N N
a  0,5.10 −3
 N M
2
M

Lập bảng với x=kM; f(x)=λ; g(x)=kN ta có:


Với 440 nm ≤ λ ≤ 550 nm và kM và kN là các số tự nhiên  chọn kM=8; λ=0,5µm; kN=12
 λ.1, 6

 λD 2 −3  ′ k
OM = k ′M a 6, 4.10 = k ′M 0, 5.10−3  k ′ .λ = 2µm  kM = M = 4
2
Khi D=1,6m thì  ⇔ ⇔ M ⇔
 ON = k ′ λD 2  9, 6.10 −3 = k ′ λ.1, 6  k ′N .λ = 3µm  k′ = k N = 6
 N
a  N
0,5.10 −3
 N 2
Vậy khi D tăng từ D1 đến D2 thì kN giảm từ 12 về 6 khi đó N sẽ lần lượt trùng với vân tối ứng với k=11,5;
Y

10,5; 9,5; 8,5; 7,5; 6,5  6 lần là vân tối


Chọn C
DẠ

Câu 33: Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là 82 cm và 64 cm được treo ở trần một căn phòng. Khi các
vật nhỏ của hai con lắc đang ở vị trí cân bằng, đồng thời truyền cho chúng các vận tốc cùng hướng sao
cho hai con lắc dao động điều hòa với cùng biên độ góc, trong hai mặt phẳng song song với nhau. Gọi
∆t là khoảng thời gian ngắn nhất kể từ lúc truyền vận tốc đến lúc hai dây treo song song nhau. Giá trị
∆t gần giá trị nào nhất sau đây?

10
A. 2,36 s. B. 8,12 s. C. 0,45 s. D. 7,20 s.
Hướng dẫn giải
 π  π
Phương trình dao động của 2 con lắc lần lượt là x1 = A cos  ω1t −  , và x 2 = A cos  ω2 t − 
 2  2
g 10 g 10
Trong đó ω1 = = ; ω2 = =

L
ℓ1 0,81 ℓ2 0, 64

A
 ω1t = ω2 t + k2π
Hai con lắc gặp nhau khi x1 = x 2 ⇔ 
 ω1t − π = −  ω2 t − π  + k2π

CI
  
2  2
 k2π
t = ω − ω
π

FI
⇔
1 2
△t min = = 0, 42 ( s ) (chọn k = k min ).
 π + k2π ω1 + ω2
t =
 ω1 + ω2

OF
Các em có thể hiểu tại thời điểm đầu tiên 2 con lắc có cùng li độ, chúng đi ngược chiều nhau.
Chọn C
Câu 34: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số
f = 16 Hz và cùng pha. Tại điểm M cách các nguồn lần lượt là d1 = 30 cm, d2 = 25,5 cm, sóng có biên độ
cực đại. Giữa M và đường trung trực AB có hai dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là

ƠN
A. 12 cm/s B. 24 cm/s C. 26 cm/s D. 20 cm/s
Hướng dẫn giải
Vị trí cực đại giao thoa: d 2 − d1 = k λ.
NH
Tốc độ truyền sóng: v = λ f .
Giải chi tiết:
Giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực đại khác → k = ±3.
Ta có: d 2 − d1 = k λ  25,5 − 30 = −3.λ  λ = 1,5 ( cm ) .
Y

Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là: v = λ f = 1,5.16 = 24 ( cm / s )


QU

Chọn B
Câu 35: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R , cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C như hình vẽ. Nếu
đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos (ω t ) vào hai điểm A, M thì thấy cường độ dòng điện qua mạch sớm
π
pha rad so với điện áp trong mạch. Nếu đặt điện áp đó vào hai điểm A, B thì thấy cường độ dòng
4
M

π
điện trễ pha rad so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Tỉ số giữa cảm kháng của cuộn dây và dung
4

kháng của tụ điện có giá trị là


R C L
A M B

A. 2. B. 0,5. C. 1. D. 3.
Hướng dẫn giải
Y

 −ZC  π
 tan ϕ AM = R = tan  − 4  → R = ZC
   Z
DẠ

Ta có:  → L =2
 tan ϕ = Z L − Z C = tan  π  → Z − Z = R → Z = 2 Z ZC
 AB   L C L C
R 4
Chọn A
Câu 36: Năng lượng cần thiết để giải phóng một êlectron liên kết thành êlectron dẫn (năng lượng kích hoạt)
của các chất PbS, Ge, Si, CdTe lần lượt là 0,30 eV; 0,66 eV; 1,12 eV; 1,51 eV. Lấy 1eV = 1, 6.10−19 J. Khi
11
chiếu bức xạ đơn sắc mà mỗi phôton mang năng lượng bằng 2, 72.10−19 J vào các chất trên thì số chất mà
hiện tượng quang điện trong xảy ra là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Hướng dẫn giải
Năng lượng phôtôn là ε = 2, 72.10−19 J = 1, 7eV

L
Để xảy ra hiện tượng quang dẫn ε ≥ A suy ra cả 4 chất đều thảo mãn.
Chọn D

A
Câu 37: Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m với hai đầu cố định, người ta
quan sát thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có hai điểm khác trên dây đứng yên. Biết khoảng thời gian giữa

CI
hai lần liên tiếp với sợi dây duỗi thẳng là 0,05s. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 8 m/s. B. 12 m/s. C. 4 m/s. D. 16 m/s.
Hướng dẫn giải
T

FI
+ Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là một nửa chu kì là = 0, 05  T = 0,1 s
2
+ Tính cả hai đầu dây cố định thì trên dây có tổng cộng 4 điểm nút  k = 3
+ Áp dụng điều kiện xảy ra hiện tượng sóng dừng trên dây có hai đầu cố định:

OF
λ v 2fℓ 2ℓ 2.1, 2
ℓ=k =k v= = = = 8 m/s
2 2f k kT 3.0,1
Chọn A
Câu 38: Một mẫu vật liệu đất hiếm có chứa đồng vị phóng xạ của nguyên tố Prometi ( Pm) và Galodi

ƠN
(Gd). Chu kỳ bán rã của 145 Pm là 17,7 năm và của 148 Gd là 85 năm. Tại thời điểm ban đầu, phân tích
thành phần nguyên tố trong mẫu vật liệu cho thấy hàm lượng nguyên từ đồng vị 145 Pm gấp đôi của
148
Gd . Hỏi sau thời gian bao lâu thì hàm lượng của hai đồng vị đó trong mẫu, vật liệu là bằng nhau?
A. 51,4 năm. B. 67,4 năm. C. 22,4 năm. D. 102,7 năm.
Hướng dẫn giải
NH
 −
t
T1  1 1  1 1 
 m Pm = m 01 2 m Pm m 01 t T2 − T1  t − 
Ta có:  t
→ = 2 ↔ 1 = 2.2  85 17 ,7 
→ t = 22, 36 năm


T2 m Gd m 02
 m Gd = m 02 2
Chọn C
Y

1
Câu 39: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng m = kg, được nối với lò xo có độ cứng
π2
QU

k = 100 N/m . Đầu kia của lò xo được gắn với một điểm cố định. Từ vị trí cân bằng, đẩy vật cho lò xo nén
2 3 cm rồi buông nhẹ. Khi vật đi qua vị trí cân bằng lần đầu tiên thì tác dụng lên vật một lực F không
đổi cùng chiều với vận tốc và có độ lớn F = 2 N, khi đó vật dao động với biên độ A1 . Biết rằng lực F
1
chỉ xuất hiện trong s và sau khi lực F ngừng tác dụng, vật dao động điều hòa với biên độ A 2 . Biết
30
M

A1
trong quá trình dao động, lò xo luôn nằm trong giới hạn đàn hồi. Bỏ qua ma sát. Tỉ số bằng
A2

7 2 2 3
A. . B. . C. . D. .
2 7 3 2
Hướng dẫn giải
Y
DẠ

12
− A1 −2 + A1
x

L
t = T6

A
F→ F =0

CI
Ta có:
k
oω= = (100 ) ( π2 ) = 10π. rad/s → T = 0, 2 s.
m

FI
Ban đầu đẩy vật đến vị trí lò xo nén 2 3 cm rồi thả nhẹ → A 0 = 2 3 cm.
Khi lực F xuất hiện, vật sẽ dao động quanh vị trí cân bằng mới, tại vị trí này lò xo đã giãn một đoạn
F ( 2 ) = 2 cm.

OF
∆l 0 = =
k (100 )
2
v  2
A1 = ∆l02 +  1max  = ∆l20 + A 02 =
 ω 
( 2)
2
(
+ 2 3 ) = 4 cm.

ƠN
T 1 A 3ωA1
∆t = = s → trong dao động mới này vật đến vị trí x = 1 và v1 = thì lực F ngừng tác
6 30 2 2
dụng.
Khi lực F ngừng tác dụng, vật sẽ dao động quanh vị trí cân cũ
2
NH
2
2 v  2  3  2  3 
A2 = ( ∆l0 + x1 ) + 1  = ( ∆l 0 + x 1 ) +  A1  = ( 2 + 2) +  ( 4 )  = 2 7. cm.
ω  2   2 


A1
=
( 4) = 2 .
A2 2 7( 7 )
Y

Chọn B
Câu 40: Cho đoạn mạch điện xoay chiều như hình vẽ: Biết UAB = 30V , f không đổi. Khi C = C1 thì UAM = 42V,
QU

UMB = 54V. Khi C = C2 thì UAM = 2UMB. Tính UMB khi đó.
C L
A. U MB = 25, 2 ( V ) . B. U MB = 53, 24 ( V ) . R
C. U MB = 23, 24 ( V ) . D. U MB = 26, 24 ( V ) .
Hướng dẫn giải
M

Cách 1: Cách đại số.


30 2 = U 2 + (U − 42 )2

U L = 45 Z 5
*Khi C = C1 ta có: 
2 2
R
2
L
  L = .
 54 = U R + U L  U R = 9 11 R 11
Chuẩn hóa Z L = 5  R = 11 (1)
ZC 2 ()
1
Khi C = C2 thì U C 2 = 2U RL  = 2  → Z C 2 = 12.
Y

2 2
R +Z
30 B
L
DẠ

U RL 2 R 2 + Z L2 15 x M2
= 2
= . A 2x
U R 2 + ( Z L − ZC 2 ) 5

U 15 30 15
42 54
 U RL 2 = = = 23, 24 ( V )
5 5
Cách 2: Cách dùng đường tròn. M1
13
*Đặt ϕ1 = ∠ ( AM1B ) = ∠ ( AM 2 B )
2 2 2
422 + 542 − 302 x + ( 2 x ) − 30
cos ϕ1 = = .
2.42.54 2.x 2 x
Từ đó tinh được: x = 23, 24 ( V ) .

LA
Chọn C

CI
FI
OF
ƠN
NH
Y
QU
M

Y
DẠ

14
ĐỀ PHÁT TRIỂN KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA 2023
THEO ĐỀ THAM KHẢO BGD Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
ĐỀ VIP 09 – ĐVL3 Môn thi thành phần: VẬT LÝ
(Đề thi gồm 5 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

L
Họ & Tên: ……………………………………………………………Số Báo Danh:……………
Câu 1: Đặt điện áp u = U 2 cos ωt ( ω > 0 ) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng của

A
cuộn dây này bằng
1 ω L

CI
A. . B. Lω . C. . D. .
Lω L ω
Câu 2: Vectơ gia tốc của một vật dao động điều hòa luôn
A. ngược hướng chuyển động. B. hướng về vị trí cân bằng.

FI
C. cùng hướng chuyển động. D. hướng ra xa vị trí cân bằng.
Câu 3: Trong chân không, một ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Gọi h là hằng số Plăng, c là tốc độ ánh

OF
sáng trong chân không. Năng lượng của phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc này là
λ λc λh hc
A. . B. . C. . D. .
hc h c λ
Câu 4: Gọi m p , m n , m X lần lượt là khối lượng của hạt proton, notron và hạt nhân AZ X . Độ hụt khối khi

ƠN
A
các nuclon ghép lại tạo thành hạt nhân Z X là ∆m được tính bằng biểu thức
A. ∆m = Zm p + ( A − Z)m n − m X . B. ∆m = Zm p + ( A − Z)m n + m X .
C. ∆m = Zm p + ( A − Z)m n − Am X . D. ∆m = Zm p + ( A − Z)m n + Am X .
Câu 5: Hai dao động có phương trình lần lượt là: x1 = 5cos ( 2πt + 0,75π ) cm và
NH
x 2 = 10cos ( 2πt + 0,5π ) cm . Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng
A. 0, 75π . B. 1, 25π . C. 0, 50π . D. 0, 25π .
Câu 6: Cho 2 điện tích có độ lớn không đổi, đặt cách nhau một khoảng không đổi. Lực tương tác giữa
chúng sẽ lớn nhất khi đặt trong môi trường
Y

A. chân không. B. nước nguyên chất.


QU

C. dầu hỏa D. không khí ở điều kiện tiêu chuẩn.


Câu 7: Biểu thức định luật ôm cho mạch kín nguồn điện có suất điện động ξ và điện trở trong r
ξ R I
A. I = . B. I = N . C. ξ = I(r + R N ) . D. ξ = .
r + RN r+ξ r + RN
M

Câu 8: Trong mạch dao động LC lý tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện
và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian
A. luôn ngược pha nhau. B. với cùng biên độ. C. luôn cùng pha nhau. D. với cùng tần số.

Câu 9: Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Tần số dao
động riêng của con lắc này là
ℓ 1 g 1 ℓ g
A. 2 π . B. . C. . D. 2 π .
g 2π ℓ 2π g ℓ
Y

Câu 10: Nhóm tia nào sau đây có cùng bản chất sóng điện từ?
A. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia gamma. B. Tia tử ngoại, tia gamma, tia bêta.
DẠ

C. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia catôt. D. Tia tử ngoại, tia X, tia catôt.
Câu 11: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos2πft,có U0 không đổi và f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch
có R,L,C mắc nối tiếp.Khi f = f0 thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của f0 là
2 2π 1 1
A. . B. . C. . D. .
LC LC LC 2π LC
Câu 12: Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u = U 2cosωt(V) vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có tụ
điện có điện dung C . Cường độ dòng điện hiệu dụng I trong đoạn mạch được tính bằng công thức nào
sau đây?
2U U
A. I = 2UωC . B. I = . C. I = . D. I = UωC .
ωC ωC

L
Câu 13: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một tụ điện có điện dung C = 0,1 nF và

A
cuộn cảm có độ tự cảm L = 30 µ H. Lấy c = 3.108 m / s . Mạch dao động trên có thể bắt được sóng vô
tuyến thuộc dải

CI
A. sóng trung. B. sóng dài. C. sóng ngắn. D. sóng cực ngắn.
Câu 14: Khi truyền qua lăng kính thì tia sáng đơn sắc
A. tách thành dải nhiều màu. B. không đổi phương truyền.

FI
C. bị đổi màu sắc. D. không bị tán sắc.
Câu 15: Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k, một đầu cố định và một

OF
đầu gắn với một viên bi nhỏ khối lượng m. Con lắc này đang dao động điều hòa có cơ năng
A. tỉ lệ nghịch với khối lượng m của viên bi. B. tỉ lệ với bình phương chu kì dao động.
C. tỉ lệ với bình phương biên độ dao động. D. tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo.
Câu 16: Một sóng ngang truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường

ƠN
A. là phương ngang. B. là phương thẳng đứng.
C. trùng với phương truyền sóng. D. vuông góc với phương truyền sóng.
Câu 17: Trong các ứng dụng sau đây, ứng dụng của hiện tượng phản xạ toàn phần là
A. gương phẳng. B. gương cầu.
NH
C. cáp dẫn sáng trong nội soi. D. thấu kính.
Câu 18: Số nuclon trong hạt nhân ୅
୞X là
A. A . B . Z. C. A − Z . D. A + Z .
Câu 19: Âm có tần số nhỏ hơn 16 (Hz) được gọi là
A. siêu âm và tai người nghe được. B. âm nghe được (âm thanh).
Y

C. siêu âm và tai người không nghe được. D. hạ âm và tai người không nghe được.
QU

Câu 20: Trong máy phát điện


A. phần cảm là bộ phận đứng yên, phần ứng là bộ phận chuyển động.
B. phần cảm là bộ phận chuyển động, phần ứng là bộ phận đứng yên.
C. cả phần cảm và phần ứng có thể cùng đứng yên, hoặc cùng chuyển động, nhưng bộ góp điện thì
nhất định phải chuyển động.
M

D. tùy thuộc vào cấu tạo của máy, phần cảm và phần ứng có thể là bộ phận chuyển động hoặc là bộ
phận đứng yên.

Câu 21: Hệ số công suất của một đoạn mạch xoay chiều gồm R, L, C ghép nối tiếp được tính bởi công
thức:
Z R Z
A. cos ϕ = C . B. cos ϕ = RZ. C. cos ϕ = . D. cos ϕ = L .
Z Z Z
Câu 22: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có cuộn cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp mắc nối
Y

tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch


DẠ

A. bằng1. B. bằng 0. C. phụ thuộc tần số. D. phụ thuộc điện áp.
Câu 23: Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng λ. Khoảng cách
giữa hai nút liên tiếp là
λ λ
A. . B. 2λ. C. λ . D. .
2 4
Câu 24: Sóng truyền trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do. Muốn có sóng dừng trên dây thì
chiều dài của sợi dây phải bằng
A. một số chẵn lần một phần tư bước sóng. B. một số lẻ lần nửa bước sóng.
C. một số nguyên lần bước sóng. D. một số lẻ lần một phần tư bước sóng.

L
Câu 25: Khi nguyên tử ở trạng thái dừng ứng với bán kính qũy đạo nào sau đây thì nó không có khả năng
bức xạ phôton

A
A. 4 ro . B. 6 ro . C. ro . D. 9 ro .

CI
Câu 26: Từ thông Φ qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,1 s từ thông tăng từ
0, 6 Wb đến 1, 6 Wb. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng
A. 6 V. B. 10 V. C. 16 V. D. 22 V.

FI
Câu 27: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa 7 vân sáng liên tiếp là
2,4 mm. Vân tối thứ 3 trên màn quan sát cách vân sáng trung tâm một đoạn bằng

OF
A. 1, 2 mm . B. 1, 0 mm . C. 0,8 mm . D. 0,86 mm .
16
Câu 28: Biết khối lượng của prôtôn; nơtron; hạt nhân 8 O lần lượt là 1,0073 u; 1,0087 u; 15,9904 u và
1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân 16
8 O xấp xỉ bằng
A. 14,25 MeV. B. 18,76 MeV. C. 128,17 MeV. D. 190,81 MeV.

ƠN
Câu 29: Một con lắc đơn có chiều dài ℓ = 64cm dao động điều hòa tại một nơi có gia tốc trọng trường
là g = π 2 m s 2 . Con lắc thực hiện được bao nhiêu dao động trong thời gian là 12 phút.
A. 250. B. 400. C. 500. D. 450.
Câu 30: Tại một điểm có sóng điện từ truyền qua, cảm ứng từ biến thiên theo phương trình
NH
π
B = B0 cos(2π.108.t + ) (B0 > 0, t tính bằng s). Kể từ lúc t = 0, thời điểm đầu tiên để cường độ điện
3
trường tại điểm đó bằng 0 là
10−8 10−8 10−8 10−8
A. s. B. s. C. s. D. s.
9 8 12 6
Y

Câu 31: Năng lượng cần thiết để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn (năng lượng kích
hoạt) của các chất PbS, Ge, Si; CdTe lần lượt là 0,30eV; 0,66eV; 1,12eV; 1,51eV. Lấy 1eV = 1, 6.10−19 J
QU

h = 6, 625.10 −34 J.s ; c = 3.108 m / s . Khi chiếu bức xạ đơn sắc mà mỗi photon mang năng lượng
9,94.10−20 J vào các chất trên thì số chất mà hiện tượng quang điện không xảy ra là
A . 4. B . 3. C . 2. D . 1.
Câu 32: Giới hạn quang dẫn của Ge là 1,88µm . Lấy h = 6, 625.10 Js;c = 3.108 m/s . Năng lượng cần
−34

thiết (năng lượng kích hoạt) để giải phóng một êlectron liên kết thành êlectron dẫn của Ge là
M

A. 1, 0568.10−25 J . B. 1, 057.10 −19 J . C. 4,8.10−20 J . D. 1, 6.10 −28 J .


Câu 33: Đặt hiệu điện thế xoay chiều u = 120 2cos (120πt ) V vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối

tiếp, điện trở R thay đổi được. Thay đổi R thì giá trị công suất cực đại của mạch là P = 300W. Tiếp tục
điều chỉnh R thì thấy hai giá trị của điện trở R1 và R2 mà R 1 = 0,5625R 2 thì công suất trên đoạn mạch là
như nhau. Giá trị của R1 là
A. 32 Ω. B. 20 Ω. C. 18 Ω. D. 28 Ω.
Y

Câu 34: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 0, 5 mm , màn quan sát cách
DẠ

mặt phẳng chứa hai khe một khoảng D có thể thay đổi được. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc
có bước sóng λ ( 380 nm ≤ λ ≤ 640 nm ) . M và N là hai điểm trên màn cách vị trí vân sáng trung tâm lần
lượt là 6, 4 mm và 9, 6 mm . Ban đầu, khi D = D1 = 0,8 m thì tại M và N là vị trí của các vân sáng.
Khi D = D 2 = 1, 6 m thì tại M và N vẫn là vị trí các vân sáng. Bước sóng λ dùng trong thí nghiệm có giá
trị bằng
A. 0,4µm. B. 0,67µm. C. 0,5µm. D. 0,44µm.
Câu 35: Trên mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn A, B cách nhau 3cm dao động cùng phương,
cùng pha, phát ra hai sóng kết hợp với bước sóng 1cm. Gọi Q là một điểm nằm trên đường thẳng qua B,
vuông góc với AB cách B một đoạn z. Để Q dao động với biên độ cực đại thì z có giá trị lớn nhất và nhỏ
nhất lần lượt là

L
A. 4cm và 0,55cm. B. 6 cm và 1,25cm. C. 8,75cm và 1,25cm. D. 4cm và 1,25cm.

A
Câu 36: Một con lắc đơn khi dao động trên mặt đất tại nơi có gia tốc trọng trường 9,819 m s 2 , chu kỳ
dao động 2 (s). Đưa con lắc đơn đến nơi khác có gia tốc trọng trường 9, 793 m s 2 . Muốn chu kỳ không

CI
đổi, phải thay đổi chiều dài của con lắc như thế nào?
A. Giảm 0,3%. B. Tăng 0,5%. C. Giảm 0,5%. D. Tăng 0,3%.
Câu 37: Chất phóng xạ 84 Po. phát ra tia α và biến đổi thành chì 82 Pb . Cho chu kì bán rã của 210
210 206

FI
84 Po

138 ngày. Ban đầu t = 0 có một mẫu Po nguyên chất. Tại thời điểm t1, tỉ số giữa hạt nhân Po và số hạt
nhân Pb trong mẫu là 1/3. Tại thời điểm t2 = t1 + 138 ngày, tỉ số giữa số hạt Po và số hạt Pb trong mẫu là?

OF
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
7 3 5 15
Câu 38: Sóng dừng trên dây AB có chiều dài 22 cm với một đầu B tự do. Tần số dao động của sợi dây
là 50 Hz, vận tốc truyền sóng trên dây là 4 m/s. Trên dây có
A. 6 nút sóng và 6 bụng sóng. B. 5 nút sóng và 6 bụng sóng.

ƠN
C. 6 nút sóng và 5 bụng sóng. D. 5 nút sóng và 5 bụng sóng.
Câu 39: Một con lắc lò xo gồm vật khối lượng m = 1 kg , lò xo
có độ cứng k = 150 N / m được đặt trên mặt phẳng ngang.
Mặt phẳng ngang có hai phần ngăn cách bởi một mặt phẳng:
NH
một phần có ma sát, hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng là 0,3
(phần I); phần còn lại không có ma sát (phần II). Lúc đầu đưa
vật đến vị trí lò xo dãn 10 cm (vật cách mặt phẳng phân cách 5 cm ), rồi thả nhẹ không vận tốc ban đầu
để vật dao động. Lấy g = 10 m / s 2 . Tốc độ cực đại của vật gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 121 cm / s . B. 106 cm / s . C. 109 cm / s . D. 112 cm / s .
Y

Câu 40: Đặt điện áp u = a 2 cos ωt (V) (a, ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm
QU

điện trở R = (Ω), cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL thay đổi được và tụ điện C. Hình vẽ là đồ thị biểu
diễn sự phụ thuộc cảm kháng ZL của điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm, điện áp hiệu dụng trên tụ và công
suất mạch AB tiêu thụ. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây?
U L (V) U C (V) P(W)
M

40

0
17, 5 Z L (Ω )

A. 37. B. 31. C. 48. D. 55.


Y

----------------- HẾT -----------------


DẠ

BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
B B D A D A A D B A D D A D C D C A D D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
C B A D C B B C D C B B C C D A C A D A
ĐỀ PHÁT TRIỂN KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA 2023
THEO ĐỀ THAM KHẢO BGD Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
ĐỀ 03 Môn thi thành phần: VẬT LÝ
(Đề thi gồm 5 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

L
Họ & Tên: ……………………………………………………………Số Báo Danh:……………
Câu 1: Đặt điện áp u = U 2 cos ωt ( ω > 0 ) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng của

A
cuộn dây này bằng
1 ω L

CI
A. . B. Lω . C. . D. .
Lω L ω
Hướng dẫn giải
Cảm kháng của cuộn dây là Z L = Lω .

FI
Chọn B
Câu 2: Vectơ gia tốc của một vật dao động điều hòa luôn

OF
A. ngược hướng chuyển động. B. hướng về vị trí cân bằng.
C. cùng hướng chuyển động. D. hướng ra xa vị trí cân bằng.
Hướng dẫn giải
+ Vecto gia tốc của vật dao động điều hòa luôn hướng về vị trí cân bằng.

ƠN
Chọn B
Câu 3: Trong chân không, một ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Gọi h là hằng số Plăng, c là tốc độ ánh
sáng trong chân không. Năng lượng của phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc này là
λ λc λh hc
A. . B. . C. . D. .
hc h c
NH
λ
Hướng dẫn giải
Chọn D
Câu 4: Gọi m p , m n , m X lần lượt là khối lượng của hạt proton, notron và hạt nhân AZ X . Độ hụt khối khi
A
các nuclon ghép lại tạo thành hạt nhân Z X là ∆m được tính bằng biểu thức
Y

A. ∆m = Zm p + ( A − Z)m n − m X . B. ∆m = Zm p + ( A − Z)m n + m X .
QU

C. ∆m = Zm p + ( A − Z)m n − Am X . D. ∆m = Zm p + ( A − Z)m n + Am X .
Câu 5: Hai dao động có phương trình lần lượt là: x1 = 5cos ( 2πt + 0,75π ) cm và
x 2 = 10cos ( 2πt + 0,5π ) cm . Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng
A. 0, 75π . B. 1, 25π . C. 0, 50π . D. 0, 25π .
M

Hướng dẫn giải


→Độ lệch pha của hai dao động: ∆ϕ = ( ωt + ϕ1 ) − ( ωt + ϕ2 ) = ϕ1 − ϕ2 = 0, 25 π

Chọn D
Câu 6: Cho 2 điện tích có độ lớn không đổi, đặt cách nhau một khoảng không đổi. Lực tương tác giữa
chúng sẽ lớn nhất khi đặt trong môi trường
A. chân không. B. nước nguyên chất.
Y

C. dầu hỏa D. không khí ở điều kiện tiêu chuẩn.


DẠ

Hướng dẫn giải


q1q 2
Vì F = k , q1 , q 2 , r không đổi nên Fmax khi εmin  ε min = 1
ε.r 2
Chọn A
Câu 7: Biểu thức định luật ôm cho mạch kín nguồn điện có suất điện động ξ và điện trở trong r
ξ RN I
A. I = . B. I = . C. ξ = I(r + R N ) . D. ξ = .
r + RN r+ξ r + RN
Hướng dẫn giải
Chọn A
Câu 8: Trong mạch dao động LC lý tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện

L
và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian

A
Hướng dẫn giải
A. luôn ngược pha nhau. B. với cùng biên độ. C. luôn cùng pha nhau. D. với cùng tần số.

CI
Chọn D
Câu 9: Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Tần số dao
động riêng của con lắc này là

FI
ℓ 1 g 1 ℓ g
A. 2 π . B. . C. . D. 2 π .
g 2π ℓ 2π g ℓ

OF
Hướng dẫn giải
1 g
+ Tần số dao động riêng của con lắc đơn f =
2π ℓ
Chọn B
Câu 10: Nhóm tia nào sau đây có cùng bản chất sóng điện từ?

ƠN
A. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia gamma. B. Tia tử ngoại, tia gamma, tia bêta.
C. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia catôt. D. Tia tử ngoại, tia X, tia catôt.
Hướng dẫn giải
Chọn A
NH
Các tia có bản chất là sóng điện từ là tử ngoại, hồng ngoại và gamma
Câu 11: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos2πft,có U0 không đổi và f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch
có R,L,C mắc nối tiếp.Khi f = f0 thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của f0 là
2 2π 1 1
A. . B. . C. . D. .
LC LC LC 2π LC
Y

Hướng dẫn giải


1 1 1 1
QU

Điều kiện cộng hưởng: ZL = ZC ⇔ ωL = ⇔ ω= => ω = 2πf = => f 0 =


ωC LC LC 2π LC
Chọn D
Câu 12: Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u = U 2cosωt(V) vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có tụ
điện có điện dung C . Cường độ dòng điện hiệu dụng I trong đoạn mạch được tính bằng công thức nào
sau đây?
M

2U U
A. I = 2UωC . B. I = . C. I = . D. I = UωC .
ωC ωC

Hướng dẫn giải


U U
I= = = Uω C
ZC 1
ωC
Chọn D
Y

Câu 13: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một tụ điện có điện dung C = 0,1 nF và
cuộn cảm có độ tự cảm L = 30 µ H. Lấy c = 3.108 m / s . Mạch dao động trên có thể bắt được sóng vô
DẠ

tuyến thuộc dải


A. sóng trung. B. sóng dài. C. sóng ngắn. D. sóng cực ngắn.
Hướng dẫn giải
Bước sóng λ = 2π c LC = 103 m  Sóng trung.
Chọn A
Câu 14: Khi truyền qua lăng kính thì tia sáng đơn sắc
A. tách thành dải nhiều màu. B. không đổi phương truyền.
C. bị đổi màu sắc. D. không bị tán sắc.
Hướng dẫn giải

L
Chọn D
Câu 15: Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k, một đầu cố định và một

A
đầu gắn với một viên bi nhỏ khối lượng m. Con lắc này đang dao động điều hòa có cơ năng
B. tỉ lệ với bình phương chu kì dao động.

CI
A. tỉ lệ nghịch với khối lượng m của viên bi.
C. tỉ lệ với bình phương biên độ dao động. D. tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo.
Hướng dẫn giải

FI
Chọn C
Câu 16: Một sóng ngang truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường
A. là phương ngang. B. là phương thẳng đứng.

OF
C. trùng với phương truyền sóng. D. vuông góc với phương truyền sóng.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Câu 17: Trong các ứng dụng sau đây, ứng dụng của hiện tượng phản xạ toàn phần là

ƠN
A. gương phẳng. B. gương cầu.
C. cáp dẫn sáng trong nội soi. D. thấu kính.
Hướng dẫn giải
Chọn C
NH
Câu 18: Số nuclon trong hạt nhân ୅
୞X là
A. A . B . Z. C. A − Z . D. A + Z .
Hướng dẫn giải
Chọn A
Câu 19: Âm có tần số nhỏ hơn 16 (Hz) được gọi là
Y

A. siêu âm và tai người nghe được. B. âm nghe được (âm thanh).


QU

C. siêu âm và tai người không nghe được. D. hạ âm và tai người không nghe được.
Hướng dẫn giải
+ Sóng âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz gọi là sóng hạ âm.
Chọn D
Câu 20: Trong máy phát điện
M

A. phần cảm là bộ phận đứng yên, phần ứng là bộ phận chuyển động.
B. phần cảm là bộ phận chuyển động, phần ứng là bộ phận đứng yên.

C. cả phần cảm và phần ứng có thể cùng đứng yên, hoặc cùng chuyển động, nhưng bộ góp điện thì
nhất định phải chuyển động.
D. tùy thuộc vào cấu tạo của máy, phần cảm và phần ứng có thể là bộ phận chuyển động hoặc là bộ
phận đứng yên.
Y

Hướng dẫn giải


Tùy thuộc vào cấu tạo của máy, phần cảm và phần ứng có thể là bộ phận chuyển động hoặc là bộ phận
DẠ

đứng yên
Chọn D

Câu 21: Hệ số công suất của một đoạn mạch xoay chiều gồm R, L, C ghép nối tiếp được tính bởi công
thức:
ZC R ZL
A. cos ϕ = . B. cos ϕ = RZ. C. cos ϕ = . D. cos ϕ = .
Z Z Z
Hướng dẫn giải
R
+ Hệ số công suất của đoạn mạch mắc nối tiếp cos ϕ = .
Z

L
Chọn C

A
Câu 22: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có cuộn cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp mắc nối
tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch

CI
A. bằng1. B. bằng 0. C. phụ thuộc tần số. D. phụ thuộc điện áp.
Hướng dẫn giải
Chọn B

FI
Câu 23: Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng λ. Khoảng cách
giữa hai nút liên tiếp là
λ λ
. B. 2λ. C. λ . D. .

OF
A.
2 4
Hướng dẫn giải
Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng λ. Khoảng cách giữa
λ
hai nút liên tiếp là .

ƠN
2
Chọn A
Câu 24: Sóng truyền trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do. Muốn có sóng dừng trên dây thì
chiều dài của sợi dây phải bằng
A. một số chẵn lần một phần tư bước sóng. B. một số lẻ lần nửa bước sóng.
NH
C. một số nguyên lần bước sóng. D. một số lẻ lần một phần tư bước sóng.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Câu 25: Khi nguyên tử ở trạng thái dừng ứng với bán kính qũy đạo nào sau đây thì nó không có khả năng
bức xạ phôton
Y

A. 4 ro . B. 6 ro . C. ro . D. 9 ro .
QU

Hướng dẫn giải


Chọn C
Câu 26: Từ thông Φ qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,1 s từ thông tăng từ
0, 6 Wb đến 1, 6 Wb. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng
M

A. 6 V. B. 10 V. C. 16 V. D. 22 V.
Hướng dẫn giải

∆Φ 1,6 − 0,6
Độ lớn: e = = =10V
∆t 0,1

Chọn B
Câu 27: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa 7 vân sáng liên tiếp là
Y

2,4 mm. Vân tối thứ 3 trên màn quan sát cách vân sáng trung tâm một đoạn bằng
DẠ

A. 1, 2 mm . B. 1, 0 mm . C. 0,8 mm . D. 0,86 mm .
Hướng dẫn giải
(7-1)i=2,4mm i=0,4mm
xt3=2,5.0,4=1mm
Chọn B
16
Câu 28: Biết khối lượng của prôtôn; nơtron; hạt nhân 8 O lần lượt là 1,0073 u; 1,0087 u; 15,9904 u và
1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân 16
8 O xấp xỉ bằng
A. 14,25 MeV. B. 18,76 MeV. C. 128,17 MeV. D. 190,81 MeV.
Hướng dẫn giải

L
Wlk = ((A− Z)mn + Z.mp − mO ).c2 = (8.1, 0073 + 8.1, 0087 − 15,9904).931,5 = 128,17(M eV)

A
Câu 29: Một con lắc đơn có chiều dài ℓ = 64cm dao động điều hòa tại một nơi có gia tốc trọng trường
là g = π2 m s 2 . Con lắc thực hiện được bao nhiêu dao động trong thời gian là 12 phút.

CI
A. 250. B. 400. C. 500. D. 450.
Hướng dẫn giải
ℓ 0, 64

FI
Ta có: T = 2π = 2π = 1, 6s
g π2
△t 12.60
Trong thời gian 3 phút vật thực hiện được số dao động là N = = = 450. dao động.

OF
T 1, 6
Chọn D
Câu 30: Tại một điểm có sóng điện từ truyền qua, cảm ứng từ biến thiên theo phương trình
π
B = B0 cos(2π.108.t + ) (B0 > 0, t tính bằng s). Kể từ lúc t = 0, thời điểm đầu tiên để cường độ điện
3

ƠN
trường tại điểm đó bằng 0 là
10−8 10−8 10−8 10−8
A. s. B. s. C. s. D. s.
9 8 12 6
Hướng dẫn giải
NH
Cường độ điện trường và cảm ứng từ thuộc sóng điện từ tại một điểm
luôn cùng pha với nhau.
Do đó, cường độ điện trường tại điểm đang xét có PT:
π
E = E 0 cos(2π.108.t + )
3
π
Y

Thời điểm ban đầu, E có pha , thời điểm E = 0 lần đầu tiên có pha
3
QU

π
2
π T 2π 10 −8
Dễ thấy ∆ϕ = nên t = = = s
6 12 12ω 12
Chọn C
M

Câu 31: Năng lượng cần thiết để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn (năng lượng kích
hoạt) của các chất PbS, Ge, Si; CdTe lần lượt là 0,30eV; 0,66eV; 1,12eV; 1,51eV. Lấy 1eV = 1, 6.10−19 J
h = 6, 625.10−34 J.s ; c = 3.108 m / s . Khi chiếu bức xạ đơn sắc mà mỗi photon mang năng lượng

9,94.10−20 J vào các chất trên thì số chất mà hiện tượng quang điện không xảy ra là
A. 4. B. 3. C . 2. D. 1.
Hướng dẫn giải
−20
Năng lượng phôtôn là ε = 9,94.10 J = 0, 621eV
Y

Để xảy ra hiện tượng quang dẫn ε ≥ A chỉ có thể xảy ra với PbS.
DẠ

Chọn B
Câu 32: Giới hạn quang dẫn của Ge là 1,88µm . Lấy h = 6, 625.10−34 Js; c = 3.108 m/s . Năng lượng cần
thiết (năng lượng kích hoạt) để giải phóng một êlectron liên kết thành êlectron dẫn của Ge là
−25 −19 −20 −28
A. 1,0568.10 J. B. 1,057.10 J. C. 4,8.10 J. D. 1,6.10 J.
Hướng dẫn giải
hc 6, 625.10−34.3.108
A= = −6
= 1,057.10−19 J
λ 1,88.10
Chọn B
Câu 33: Đặt hiệu điện thế xoay chiều u = 120 2cos (120πt ) V vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp,

L
điện trở R thay đổi được. Thay đổi R thì giá trị công suất cực đại của mạch là P = 300W. Tiếp tục điều
chỉnh R thì thấy hai giá trị của điện trở R1 và R2 mà R1 = 0,5625R2 thì công suất trên đoạn mạch là như

A
nhau. Giá trị của R1 là

CI
A. 32 Ω . B. 20 Ω . . C. 1 8 Ω . D. 28 Ω .
Hướng dẫn giải
Áp dụng bài toán hai giá trị của R cho cùng một công suất tiêu thụ trên mạch:

FI
U4 R1 1204
R1R 2 = R 02 = 2  R 1 =  R 1 = 18 Ω.
4Pmax 0,5625 4.3002

OF
Chọn C

Câu 34: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 0, 5 m m , màn quan sát cách
mặt phẳng chứa hai khe một khoảng D có thể thay đổi được. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc
có bước sóng λ ( 380 nm ≤ λ ≤ 640 nm) . M và N là hai điểm trên màn cách vị trí vân sáng trung tâm lần

ƠN
lượt là 6, 4 mm và 9, 6 mm . Ban đầu, khi D = D1 = 0,8 m thì tại M và N là vị trí của các vân sáng.
Khi D = D2 = 1,6 m thì tại M và N vẫn là vị trí các vân sáng. Bước sóng λ dùng trong thí nghiệm có giá
trị bằng
NH
A. 0,4µm. B. 0,67µm. C. 0,5µm. D. 0,44µm.
Hướng dẫn giải
 λD1  −3 λ.0,8  4(µm)
OM = k M a 6, 4.10 = k M 0,5.10−3 k .λ = 4µm   λ=
kM
Khi D=0,8m thì  ⇔ ⇔ M ⇔
 ON = k λD1  9, 6.10−3 = k λ.0,8  k N .λ = 6µm k = k . 3
Y

 N
a  N
0,5.10 −3
 N M
2
QU

Lập bảng với x=kM; f(x)=λ; g(x)=kN ta có:


k M = 6; λ = 0, 6666µm; k N = 9

Với 0,38 µ m ≤ λ ≤ 0, 64µ m và kM và kN là các số tự nhiên  chọn  k M = 8; λ = 0,5µm; k N = 12
M

 k M = 10; λ = 0, 4µm; k N = 15
k′M = 3; λ = 0, 6666µm;k′N = 4,5


Khi D=D2=1,6m=2D1 thì i'=2i do đó tại M và N có  k′M = 4; λ = 0,5µm; k′N = 6
 k′M = 5; λ = 0, 4µm; k′N = 7,5
Vậy chỉ có trường hợp λ=0,5µm thì lúc D=D2=1,6m tại M và N mới là vân sáng
Chọn C
Y

Câu 35: Trên mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn A, B cách nhau 3cm dao động cùng phương,
cùng pha, phát ra hai sóng kết hợp với bước sóng 1cm. Gọi Q là một điểm nằm trên đường thẳng qua B,
DẠ

vuông góc với AB cách B một đoạn z. Để Q dao động với biên độ cực đại thì z có giá trị lớn nhất và nhỏ
nhất lần lượt là
A. 4cm và 0,55cm. B. 6 cm và 1,25cm. C. 8,75cm và 1,25cm. D. 4cm và 1,25cm.
Hướng dẫn giải
Ta có hình vẽ
Vì hai nguồn dao động cùng pha nên ta có điều kiện để 1 điểm trong
miền giao thoa dao động cực đại là: d1 −d2 = kλ
2 2
Suy ra, điểm Q dao động cực đại khi: d + z − z = kλ

L
Vì Q dao động cực đại nên điểm Q nằm trên các đường hyperbol cực
đại trong miền giao thoa.

A
Áp dụng công thức tính số dao động cực đại trong đoạn AB:
− AB AB −3 3

CI
<k< ⇔ < k < ⇔ −3 < k < 3
λ λ 1 1
Vậy k nhận các giá trị: -2; - 1; 0;1; 2
Từ điều kiện Q dao động cực đại, khi Q xa nhất ứng với k = 1, thay số vào ta được:

FI
d 2 + z 2 − z = λ ⇔ 32 + z 2 = 1 + z ⇔ 9 + z 2 = 1 + 2 z + z 2 ⇔ z = 4cm
Khi Q gần nhất ứng với k = 2 (hoặc k = -2, tùy theo bạn chọn đâu là chiều dương), thay số vào ta
được:

OF
d 2 + z 2 − z = 2λ ⇔ 32 + z 2 = 2 + z ⇔ 9 + z 2 = 4 + 4 z + z 2 ⇔ z = 1, 25cm
Vậy Zmin =1,25cm; Zmax = 4cm
Chọn D
Câu 36: Một con lắc đơn khi dao động trên mặt đất tại nơi có gia tốc trọng trường 9,819m s2 , chu kỳ

ƠN
2
dao động 2 (s). Đưa con lắc đơn đến nơi khác có gia tốc trọng trường 9,793m s . Muốn chu kỳ không
đổi, phải thay đổi chiều dài của con lắc như thế nào?
A. Giảm 0,3%. B. Tăng 0,5%. C. Giảm 0,5%. D. Tăng 0,3%.
Hướng dẫn giải
NH
ℓ'

T′ g′ ℓ' g ℓ ' g′ 9, 793
= = . ⇔ = = = 0,997 = 100% − 0,3%
T ℓ ℓ g′ ℓ g 9,819

g
Y

Chọn A
QU

82 Pb . Cho chu kì bán rã của 84 Po là


210
Câu 37: Chất phóng xạ Po. phát ra tia α và biến đổi thành chì 206
84
210

138 ngày. Ban đầu t = 0 có một mẫu Po nguyên chất. Tại thời điểm t1, tỉ số giữa hạt nhân Po và số hạt
nhân Pb trong mẫu là 1/3. Tại thời điểm t2 = t1 + 138 ngày, tỉ số giữa số hạt Po và số hạt Pb trong mẫu là?
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
7 3 5 15
M

Hướng dẫn giải


210
Đến thời điểm t, số hạt Po còn lại và số hạt Pb tạo thành lần lượt là:

84

 − ln 2
.t
 N Po = N 0 .e
T

  − ln 2
.t 
.
 N Pb = ∆N = N 0  1 − e T 
  
Y

 N Pb   ln2 .t1  ln2


.t1
  = e T
− 1 = 3  e T = 4
 ln2 .t   N Po t1 
DẠ

N Pb 
 =  e T − 1  
N Po    N Pb   T .t2   ln2
ln2
.138
ln2
.t1 

 N  =  e − 1  =  e T
.e T
− 1
 Po t2    
 NPb  ln2
.138 N  1
  =e
138
.4 − 1 = 7   Po  =
 NPo t2  NPb t2 7
Chọn A
Câu 38: Sóng dừng trên dây AB có chiều dài 22 cm với một đầu B tự do. Tần số dao động của sợi dây
là 50 H z, vận tốc truyền sóng trên dây là 4 m/s. Trên dây có
A. 6 nút sóng và 6 bụng sóng. B. 5 nút sóng và 6 bụng sóng.

L
C. 6 nút sóng và 5 bụng sóng. D. 5 nút sóng và 5 bụng sóng.
Hướng dẫn giải

A
λ v 400
ℓ = ( 2k + 1) = ( 2k + 1) → 22 = ( 2k + 1) . → k = 5 → Bụng = nút = k + 1 = 6.
4 4f 4.50

CI
Chọn A
Câu 39: Một con lắc lò xo gồm vật khối lượng m = 1 kg , lò xo
có độ cứng k = 150 N / m được đặt trên mặt phẳng ngang.

FI
Mặt phẳng ngang có hai phần ngăn cách bởi một mặt phẳng:
một phần có ma sát, hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng là 0,3
(phần I); phần còn lại không có ma sát (phần II). Lúc đầu đưa

OF
vật đến vị trí lò xo dãn 10 cm (vật cách mặt phẳng phân cách 5 cm ), rồi thả nhẹ không vận tốc ban
đầu để vật dao động. Lấy g = 10 m/ s2 . Tốc độ cực đại của vật gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 121 cm / s . B. 106 cm / s . C. 109 cm / s . D. 112 cm / s .
Hướng dẫn giải

ƠN
k 150
ω= = = 5 6. (rad/s)
m 1
v = ω A2 − x2 = 5 6. 102 − 52 = 75 2. (cm/s)
NH
Fms =µmg = 0,3.1.10 = 3. (N)
Fms 3
OI = = = 0, 02m = 2cm.
k 150
2 2
v  75 2 
A ' = IE +   = 32 +   = 2 21. (cm)
2

ω  5 6 
Y

vmax = ωA' = 5 6.2 21 = 30 14 ≈ 112. (cm/s).


QU

Chọn D
Câu 40: Đặt điện áp u = a 2 cos ω t (V) (a, ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm
điện trở R = (Ω), cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL thay đổi được và tụ điện C. Hình vẽ là đồ thị biểu
diễn sự phụ thuộc cảm kháng ZL của điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm, điện áp hiệu dụng trên tụ và công
suất mạch AB tiêu thụ. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây?
M

U L (V) U C (V) P(W)


40

0
17,5 Z L (Ω)
Y

A. 37. B. 31. C. 48. D. 55.


DẠ

Hướng dẫn giải


* Đường 1 là UL.
U2R U2
* Nếu đường 2 là P thì: P = 2
 Pmax = = a = 40
R 2 + ( ZL − ZC ) R
R 2 + Z2C Z2C + 40 2 ZC =17,5+2 ZLm UZC
ZLm = =  → ZC = 49, 7  U Cmax = = 49, 7 > 40
ZC ZC R
 Vô lý.
UZC UZC
* Nếu đường 2 là UC thì: U C =  U C max = = ZC = 40

L
R 2 + ( ZL − ZC )
2 R

A
R 2 + ZC2 a 2 + 402 ZC =17,5+2ZLm a 2 + 402
ZLm = =  → 80 = 17, 5 +  a = 30
ZC 40 40

CI
Chọn A

FI
OF
ƠN
NH
Y
QU
M

Y
DẠ
ĐỀ THI CHUẨN MINH KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA 2023
HỌA BGD 2023 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
ĐỀ VIP 7 – BXD7 Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

L
(Đề thi gồm 5 trang)

A
Họ & Tên: …………………………..

CI
Số Báo Danh:………………………..

Câu 1: Trong dao động tắt dần của một con lắc đơn trong không khí, lực nào sau đây là một trong những

FI
nguyên nhân dẫn đến sự tắt dần này
A. Trọng lực của Trái Đất. B. Lực căng của sợi dây.
C. Lực cản của không khí. D. Thành phần hướng tâm của trọng lực.

OF
Câu 2: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng đơn sắc có bước sóng càng lớn thì photon của ánh sáng này
có năng lượng
A. càng lớn. B. càng nhỏ.

Câu 3: Một vật nhỏ có khối lượng  dao động điều hòa với tần số . Khi vật đi qua vị trí có li độ  thì lực
C. phụ thuộc vào môi trường xung quanh. D. như mọi ánh sáng có bước sóng khác.

A. 4    . B. −4    .


ƠN
C. 4      . D. −4      .
kéo về tác dụng lên vật được xác định bằng biểu thức

Câu 4: Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng  = cos  + , trong đó và  là các hằng
số dương,  là một hằng số. Đại lượng  được gọi là
NH
A. tần số góc. B. pha ban đầu. C. biên độ. D. li độ.
Câu 5: Dao động mà biên độ của vật giảm dần theo thời gian được gọi là dao động

Câu 6: So với âm có mức cường độ 100  thì âm có mức cường độ âm 130  sẽ gây ra cảm nghe
A. điều hòa. B. tuần hoàn. C. tắt dần. D. cưỡng bức.
Y

Câu 7: Trong cùng một môi trường truyền sóng. Hai sóng cơ có tần số  và 2 truyền qua với tốc độ truyền
A. cao hơn. B. to hơn. C. trầm hơn. D. nhỏ hơn.

A. hơn kém nhau 2 lần.


QU

C. hơn kém nhau 4 lần. D. hơn kém nhau 16 lần.


B. như nhau.

Câu 8: Điện áp  = 200 cos 100  ( được tính bằng ) có tần số bằng
A. 200 . B. 100 . C. 50 . D. 2 .
Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều  = !√2 cos  (! > 0,  > 0) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở $ tụ
điện có điện dung % mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch này bằng
M

A. !%.
& & &
B. ' .
'()*

-
C. . D. .
+' , (
., /,

Câu 10: Trong sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây?
A. Mạch khuếch đại. B. Loa. C. Micrô. D. Anten phát.
Câu 11: Chiết suất của nước có giá trị lớn nhất đối với ánh sáng đơn sắc nào trong bốn ánh sáng đơn sắc:
Y

tím, đỏ, vàng, lục?

Câu 12: Khi nói về tia 0, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tím. B. Đỏ. C. Vàng. D. Lục.
DẠ

A. Tia 0 là dòng hạt mang điện âm. B. Tia 0 có bản chất là sóng điện từ.
C. Tia 0 không có khả năng đâm xuyên. D. Tia 0 không truyền được trong chân không.
Câu 13: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng được tạo thành bởi các hạt photon, các ánh sáng có cùng
tần số thì photon của ánh sáng đó có năng lượng
A. bằng nhau. B. khác nhau.
C. có thể bằng nhau hoặc khác nhau. D. phụ thuộc vào tốc độ của photon.

A. mạch nối tiếp $%. B. mạch nối tiếp $1.


Câu 14: Mạch điện xoay chiều nào sau đây không tiêu thụ năng lượng điện?

C. mạch nối tiếp $1%. D. mạch nối tiếp 1%.

L
Câu 15: Các nguyên tử được gọi là đồng vị khi hạt nhân của chúng có cùng

A
Câu 16: Trong một mạch dao động 1% lí tưởng gồm một cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với một tụ điện đang
A. số nơtron. B. số proton. C. số nuclôn. D. khối lượng.

CI
có dao động điện từ tự do. Nếu tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì chu kì dao động của mạch sẽ
A. không đổi. B. tăng lên 2 lần. C. tăng lên 4 lần. D. giảm đi 4 lần.
Câu 17: Trong mạch dao động 1% lí tưởng với dòng điện cực đại trong mạch là 23 . Đại lượng 23 √1% là

FI
A. điện áp cực đại trên tụ. B. điện tích cực đại trên tụ.
C. chu kì của mạch dao động. D. tần số của mạch dao động.

OF
Câu 18: Với thấu kính mỏng, tia sáng truyền qua quang tâm cho tia ló
A. song song với trục chính. B. truyền thẳng.
C. đi qua tiêu điểm ảnh chính. D. đi qua tiêu điểm vật chính.

A. 290 5. B. 600 5. C. 950 5. D. 1050 5.


Câu 19: Trong chân không, bức xạ có bước sóng nào sau dây là bức xạ thuộc miền ánh sáng nhìn thấy.

ƠN
Câu 20: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Vật có động năng cực đại khi nó đi qua
vị trí
A. thấp nhất trên quỹ đạo. B. cao nhất trên quỹ đạo.
NH
C. biên dương. D. chính giữa của quỹ đạo.
Câu 21: Chẩn đoán siêu âm ở tần số 4,50 7 với tốc độ truyền âm trong mô cỡ 1500
8
9
thì bước sóng của

A. 333 . B. 0,33 . C. 0,33 . D. 3,3 .


sóng siêu âm truyền trong mô là

Câu 22: Roto của máy phát điện xoay chiều một pha là nam châm có 4 cặp cực (4 cực nam và 4 cực bắc).
Khi roto quay với tốc độ 900 >?úA thì suất điện động do máy tạo ra có tần số là
:ò<=
Y

A. 100 . B. 60 . C. 50 . D. 120 .


QU

Câu 23: Số nucleon có trong hạt nhân BC  là


DCB

A. 197. B. 276. C. 118. D. 79.


Câu 24: Cường độ điện trường do điện tích điểm 10 % ở trong chân không gây ra tại điểm cách nó một
GC

đoạn 3 H là
A. 1 8.
M

B. 10000 8. C. 3 8. D. 300 8.
I I I I

Câu 25: Một máy biến áp có tỉ số số vòng dây cuộn thứ cấp với số vòng dây cuộn sơ cấp là 2. Khi đặt vào

hai đầu sơ cấp một điện áp xoay chiều ! thì điện áp hai đầu thứ cấp để hở là
A. 2!. B. 4!.
& &
C. J . D.  .
Câu 26: Công thoát của electron khỏi đồng là 6,625.10GDC L. Tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.10M 9 ,
8

hằng số Plank là 6,625.10GJN L. Giới hạn quang điện của đồng là
Y

A. 0,40 O. B. 0,60 O. C. 0,30 O. D. 0,90 O.


DẠ

lượng −0,85 P sang trạng thái dừng có năng lượng −13,6 P thì nó phát ra một photon có năng lượng là
Câu 27: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bohr, khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng

A. 0,85 P. B. 12,75 P. C. 14,48 P. D. 13,6 P.


Câu 28: Cho năng lượng liên kết của hạt nhân P là 28,3 7P. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân đó
N

bằng
A. 14,15 STUVRWS. B. 14,15 STUVRWS. C. 7,075 STUVRWS. D. 4,72 STUVRWS.
QRI QRI QRI QRI

Câu 29: Khi sóng dừng hình thành trên một sợi dây đàn hồi. Tại các vị trí là nút sóng thì sóng tới và sóng
phản xạ truyền tới điểm đó
A. cùng pha nhau. B. ngược pha nhau.
D. lệch pha nhau + 2Y, với Y = 0,1,2,3. ...
X

L
J
C. vuông pha nhau.
Câu 30: Cho năm điện trở $ giống nhau hoàn toàn, mắc thành một đoạn mạch có sơ đồ như hình vẽ.

A
CI
A B

Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch  một hiệu điện thế không đổi ! thì điện trở tương đương của mạch là

FI
A. 5$. B. 2$. C. 3$. D. 4$.
Câu 31: Natri DDZ[ là chất phóng xạ \ với chu kì bán rã 15 ℎ. Ban đầu có một mẫu N
N G
DDZ[ nguyên chất có

OF
khối lượng 3 . Khối lượng DDZ[ còn lại sau khoảng thời gian 30 ℎ kể từ thời điểm ban đầu là
N
8^ J8^ 8^ 8^
N N  _
A. . B. . C. . D. .

Công suất điện nơi phát là 1500 Y`, khu công nghiệp này tiêu thụ một công suất ổn định là 1425 Y`. Hiệu
Câu 32: Điện năng được truyền tải từ nơi phát đến một khu công nghiệp bằng đường dây truyền tải một pha.

A. 98%. B. 95%.
ƠN
C. 89%. D. 92%.
suất của mạch truyền tải này bằng

sóng bD = 400 5 và b = 600 5. Trong khoảng giữa hai vân sáng bậc 8 của bức xạ bD số vị trí cho vân
Câu 33: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm hai thành phần đơn sắc và có bước
NH
A. 5. B. 6. C. 7. D. 3.
sáng trùng màu với vân trung tâm là (kể cả vân trung tâm)

Câu 34: Một sóng điện từ lan truyền trong chân không dọc theo chiều dương của trục c. Biết sóng điện từ
này có thành phần điện trường d và thành phần từ trường  tại mỗi điểm dao động điều hoà theo thời gian 
với biên độ lần lượt là d3 và 3. Phương trình dao động của điện trường tại gốc c của trục c là
Y

Pe = d3 cos 2. 10_  ( tính bằng )


QU

Lấy H = 3.10M 9 . Trên trục c, tại vị trí có hoành độ  = 200 , lúc  = 10G_ , cảm ứng từ tại vị trí này
8

có giá trị bằng


 . B. −  . D. − ^ .
√J √J f^ f
 3  3 
A. C. .
Câu 35: Đặt điện áp  = 200√2 cos  , với  không đổi, vào hai đầu đoạn mạch  gồm đoạn mạch
M

7 chứa điện trở thuần 300 g mắc nối tiếp với đoạn mạch 7 chứa cuộn dây có điện trở 100 g và có độ tự
cảm 1 thay đổi được. Điều chỉnh 1 để điện áp Qf ở hai đầu cuộn dây lệch pha cực đại so với điện áp  thì
khi đó công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch 7 là

A. 100 `. B. 80 `. C. 20 `. D. 60 `.
Câu 36: Một sợi dây  dài 1,2  với hai đầu và  cố định. Trên dây đang có sóng dừng với 7 nút sóng
(kể cả hai đầu và ). Biết điểm bụng dao động điều hòa với biên độ 4 . Trên dây khoảng cách lớn nhất
Y

A. 113 H. B. 98 H. C. 91 H. D. 119 H.


giữa hai điểm mà phần tử tại đó dao động cùng pha và cùng biên độ 2 mm là
DẠ

Câu 37: Cho hai điểm sáng D và  dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng c trên trục c. Đồ thị li độ
thời gian của hai dao động được cho như hình vẽ.


1 2

L
c  

A
CI
2 4

Kể từ thời điểm  = 0, hai điểm sáng cách xa nhau một khoảng bằng một nửa khoảng cách lớn nhất giữa

FI
A. 1,0 . B. 1,2 . C. 2,0 . D. 1,5 .
chúng lần đầu tiên vào thời điểm

Câu 38: Trên mặt nước, tại hai điểm ,  có hai nguồn dao động cùng pha nhau theo phương thẳng đứng,

OF
phát ra hai sóng kết hợp với bước sóng b. Biết  = 4,4b. Gọi ∆ là dãy cực đại ứng với Y = 1. Trên ∆ điểm
cùng pha với nguồn, cách  một khoảng ngắn nhất bằng
A. 2,12b. B. 1,16b. C. 0,16b. D. 6,16b.
Câu 39: Đặt điện áp  = !3 cos  +  (!3 ,  và  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch  mắc nối tiếp

i
jk = 60√2 cos l + m
ƠN
theo thứ tự cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1, dụng cụ 0 và tụ điện có điện dung %. Gọi 7 là điểm nối giữa
cuộn dây và 0, Z là điểm nối giữa 0 và tụ điện. Biết  1% = 3 và

3 
NH
Qf = 120√2 cos 
Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch 7Z gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 100 . B. 141 . C. 85 . D. 71 .
Câu 40: Cho cơ hệ như hình vẽ. Con lắc lò xo gồm lò xo nằm ngang có độ cứng Y = 25 , vật nặng có khối
k
8
lượng 7 = 100 n (không mang điện) đang dao động điều hòa với biên độ 4 H; điện trường đều được duy
Y

trì với cường độ d = 10_


I
QU

8
theo phương ngang. Khi vật đi qua vị trí biên dương (phía lò xo giãn) thì đặt nhẹ
vật  = 300 n mang điện tích o = −10G_ % lên vật 7 và dính chặt với 7. Lấy   = 10.

pp⃗
d
M

A. 10 B. 20 C. 30 D. 40


Tốc độ cực đại dao động của hệ lúc sau bằng
U8 U8 U8 U8
9 9 9 9
. . . .
Y

 HẾT 
DẠ
ĐÁP ÁN CHI TIẾT

Câu 1: Trong dao động tắt dần của một con lắc đơn trong không khí, lực nào sau đây là một trong những

L
nguyên nhân dẫn đến sự tắt dần này
A. Trọng lực của Trái Đất. B. Lực căng của sợi dây.

A
C. Lực cản của không khí. D. Thành phần hướng tâm của trọng lực.

CI
 Hướng dẫn: Chọn C.
Lực cản của không khí là nguyên nhân dẫn đến sự tắt dần dao động của con lắc đơn.
Câu 2: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng đơn sắc có bước sóng càng lớn thì photon của ánh sáng này

FI
có năng lượng
A. càng lớn. B. càng nhỏ.
C. phụ thuộc vào môi trường xung quanh. D. như mọi ánh sáng có bước sóng khác.

OF
 Hướng dẫn: Chọn B.
Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng có bước sóng càng lớn thì photon tương ứng với ánh sáng này có

Câu 3: Một vật nhỏ có khối lượng  dao động điều hòa với tần số . Khi vật đi qua vị trí có li độ  thì lực
năng lượng càng nhỏ.

ƠN
A. 4    . B. −4    . C. 4      . D. −4      .
kéo về tác dụng lên vật được xác định bằng biểu thức

 Hướng dẫn: Chọn B.

r = −4    
Lực kéo về tác dụng lên vật
NH
Câu 4: Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng  = cos  + , trong đó và  là các hằng
số dương,  là một hằng số. Đại lượng  được gọi là
A. tần số góc. B. pha ban đầu. C. biên độ. D. li độ.

Đại lượng  được gọi là tần số góc của dao động.


 Hướng dẫn: Chọn A.
Y

Câu 5: Dao động mà biên độ của vật giảm dần theo thời gian được gọi là dao động
QU

A. điều hòa. B. tuần hoàn. C. tắt dần. D. cưỡng bức.


 Hướng dẫn: Chọn C.

Câu 6: So với âm có mức cường độ 100  thì âm có mức cường độ âm 130  sẽ gây ra cảm nghe
Dao động có biên độ giảm dần theo thời gian được gọi là dao động tắt dần.

A. cao hơn. B. to hơn. C. trầm hơn. D. nhỏ hơn.


M

 Hướng dẫn: Chọn B.

Câu 7: Trong cùng một môi trường truyền sóng. Hai sóng cơ có tần số  và 2 truyền qua với tốc độ truyền
Âm có mức cường độ âm lớn sẽ gây ra cảm giác nghe to hơn.

A. hơn kém nhau 2 lần.


C. hơn kém nhau 4 lần. D. hơn kém nhau 16 lần.
B. như nhau.

 Hướng dẫn: Chọn B.


Y

Tốc độ truyền sóng gắn liền với bản chất của môi trường truyền sóng, không phụ thuộc vào tần số của nguồn

Câu 8: Điện áp  = 200 cos 100  ( được tính bằng ) có tần số bằng
sóng. Do đó các sóng truyền qua cùng một môi trường thì tốc độ truyền đều như nhau.
DẠ

A. 200 . B. 100 . C. 50 . D. 2 .


 Hướng dẫn: Chọn C.

 = 50 
Tần số của dòng điện
Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều  = !√2 cos  (! > 0,  > 0) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở $ tụ
điện có điện dung % mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch này bằng
A. !%.
& & &
' '()* -
B. . C. . D. .
+' , ( , ,
. /

L
 Hướng dẫn: Chọn D.

A
Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch

2=
1
+$  +

CI
%
Câu 10: Trong sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây?

FI
A. Mạch khuếch đại. B. Loa. C. Micrô. D. Anten phát.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Trong sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có loa.

OF
Câu 11: Chiết suất của nước có giá trị lớn nhất đối với ánh sáng đơn sắc nào trong bốn ánh sáng đơn sắc:
tím, đỏ, vàng, lục?
A. Tím. B. Đỏ. C. Vàng. D. Lục.
 Hướng dẫn: Chọn A.

ƠN
Nước có chiết suất lớn nhất đối với ánh sáng tím.

Câu 12: Khi nói về tia 0, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tia 0 là dòng hạt mang điện âm. B. Tia 0 có bản chất là sóng điện từ.
C. Tia 0 không có khả năng đâm xuyên. D. Tia 0 không truyền được trong chân không.
NH
Tia 0 có bản chất là sóng điện từ.
 Hướng dẫn: Chọn B.

Câu 13: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng được tạo thành bởi các hạt photon, các ánh sáng có cùng
tần số thì photon của ánh sáng đó có năng lượng
Y

A. bằng nhau. B. khác nhau.


C. có thể bằng nhau hoặc khác nhau. D. phụ thuộc vào tốc độ của photon.
QU

 Hướng dẫn: Chọn A.


Photon của các ánh sáng đơn sắc có cùng tần số thì năng lượng luôn bằng nhau.

A. mạch nối tiếp $%. B. mạch nối tiếp $1.


Câu 14: Mạch điện xoay chiều nào sau đây không tiêu thụ năng lượng điện?

C. mạch nối tiếp $1%. D. mạch nối tiếp 1%.


M

Mạch nối tiếp 1% không tiêu thụ điện năng.


 Hướng dẫn: Chọn D.

Câu 15: Các nguyên tử được gọi là đồng vị khi hạt nhân của chúng có cùng
A. số nơtron. B. số proton. C. số nuclôn. D. khối lượng.
 Hướng dẫn: Chọn B.

Câu 16: Trong một mạch dao động 1% lí tưởng gồm một cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với một tụ điện đang
Các nguyên tử đồng vị thì hạt nhân của chúng có cùng số proton.
Y

có dao động điện từ tự do. Nếu tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì chu kì dao động của mạch sẽ
B. tăng lên 2 lần. C. tăng lên 4 lần. D. giảm đi 4 lần.
DẠ

A. không đổi.

Khi tăng điện dung của tụ lên 4 lần thì chu kì dao động của mạch sẽ tăng lên 2 lần.
 Hướng dẫn: Chọn B.

Câu 17: Trong mạch dao động 1% lí tưởng với dòng điện cực đại trong mạch là 23 . Đại lượng 23 √1% là
A. điện áp cực đại trên tụ. B. điện tích cực đại trên tụ.
C. chu kì của mạch dao động. D. tần số của mạch dao động.
 Hướng dẫn: Chọn B.

23
Điện tích cực đại trên tụ

o3 = = 23 √1%


L
Câu 18: Với thấu kính mỏng, tia sáng truyền qua quang tâm cho tia ló

A
A. song song với trục chính. B. truyền thẳng.
C. đi qua tiêu điểm ảnh chính. D. đi qua tiêu điểm vật chính.

CI
 Hướng dẫn: Chọn B.
Tia sáng đi qua quang tâm thì cho tia ló truyền thẳng.

A. 290 5. B. 600 5. C. 950 5. D. 1050 5.


Câu 19: Trong chân không, bức xạ có bước sóng nào sau dây là bức xạ thuộc miền ánh sáng nhìn thấy.

FI
Bức xạ bước sóng 600 5 thuộc vùng nhìn thấy.
 Hướng dẫn: Chọn B.

OF
Câu 20: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Vật có động năng cực đại khi nó đi qua
vị trí
A. thấp nhất trên quỹ đạo. B. cao nhất trên quỹ đạo.
C. biên dương. D. chính giữa của quỹ đạo.

ƠN
 Hướng dẫn: Chọn D.

Câu 21: Chẩn đoán siêu âm ở tần số 4,50 7 với tốc độ truyền âm trong mô cỡ 1500
Động năng của con lắc cực đại khi nó đi qua vị trí chính giữa của quỹ đạo (vị trí cân bằng).
8
9
thì bước sóng của
NH
A. 333 . B. 0,33 . C. 0,33 . D. 3,3 .
sóng siêu âm truyền trong mô là

 Hướng dẫn: Chọn B.

s 1500
Bước sóng của sóng siêu âm

=b= = 0,33 
 4,5.10_ 
Y

Câu 22: Roto của máy phát điện xoay chiều một pha là nam châm có 4 cặp cực (4 cực nam và 4 cực bắc).
Khi r0to quay với tốc độ 900
:ò<=
QU

>?úA
thì suất điện động do máy tạo ra có tần số là
A. 100 . B. 60 . C. 50 . D. 120 .
 Hướng dẫn: Chọn B.

t5 4. 900
Tần số của dòng điện

= = = 60 
M

60 60
BC  là
Câu 23: Số nucleon có trong hạt nhân DCB

A. 197. B. 276. C. 118. D. 79.

Số nucleon trong hạt nhân là 197.


 Hướng dẫn: Chọn A.

Câu 24: Cường độ điện trường do điện tích điểm 10GC % ở trong chân không gây ra tại điểm cách nó một
đoạn 3 H là
Y

A. 1 . B. 10000 . C. 3 . D. 300 .
I I I I
DẠ

8 8 8 8
 Hướng dẫn: Chọn B.

o
Cường độ điện trường gây bởi một điện tích điểm
d=Y
u
10GC  
d = 9.10C  = 10000
3.10 
G  
Câu 25: Một máy biến áp có tỉ số số vòng dây cuộn thứ cấp với số vòng dây cuộn sơ cấp là 2. Khi đặt vào
hai đầu sơ cấp một điện áp xoay chiều ! thì điện áp hai đầu thứ cấp để hở là
A. 2!. B. 4!.
& &

L
J 
C. . D. .

A
 Hướng dẫn: Chọn A.

Z
Điện áp thứ cấp để hở

! = ! = 2 ! = 2!

CI
ZD D
Câu 26: Công thoát của electron khỏi đồng là 6,625.10GDC L. Tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.10M ,
8
9
hằng số Plank là 6,625.10 L. Giới hạn quang điện của đồng là

FI
GJN

A. 0,40 O. B. 0,60 O. C. 0,30 O. D. 0,90 O.

OF
 Hướng dẫn: Chọn C.

ℎH 6,625.10GJN . 3.10M 
Giới hạn quang điện của đồng

b3 = = = 0,3 O
6,625.10GDC 

lượng −0,85 P sang trạng thái dừng có năng lượng −13,6 P thì nó phát ra một photon có năng lượng là
Câu 27: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bohr, khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng

A. 0,85 P.
 Hướng dẫn: Chọn B.
B. 12,75 P.
ƠN
C. 14,48 P. D. 13,6 P.

v = dS − d8 = −0,85 − −13,6 = 12,75 P


Theo tiên đề của Bohr
NH
Câu 28: Cho năng lượng liên kết của hạt nhân NP là 28,3 7P. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân đó
bằng
A. 14,15 B. 14,15 C. 7,075 D. 4,72
QRI QRI QRI QRI
STUVRWS STUVRWS STUVRWS STUVRWS
. . . .
Y

 Hướng dẫn: Chọn C.

dVw 28,3 7P


Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
QU

v== = 7,075
4 5HxPy5
Câu 29: Khi sóng dừng hình thành trên một sợi dây đàn hồi. Tại các vị trí là nút sóng thì sóng tới và sóng
phản xạ truyền tới điểm đó
A. cùng pha nhau. B. ngược pha nhau.
D. lệch pha nhau + 2Y, với Y = 0,1,2,3. ...
M

X
J
C. vuông pha nhau.

 Hướng dẫn: Chọn B.

Câu 30: Cho năm điện trở $ giống nhau hoàn toàn, mắc thành một đoạn mạch có sơ đồ như hình vẽ.
Tại các nút sóng thì sóng tới và sóng phản xạ ngược pha nhau.
Y

A B
DẠ

Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch  một hiệu điện thế không đổi ! thì điện trở tương đương của mạch là
A. 5$. B. 2$. C. 3$. D. 4$.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Điện trở tương đương của đoạn mạch
$jf = 2$
DDZ[
là chất phóng xạ \ với chu kì bán rã 15 ℎ. Ban đầu có một mẫu N
DDZ[ nguyên chất có
N G

khối lượng 3 . Khối lượng DDZ[ còn lại sau khoảng thời gian 30 ℎ kể từ thời điểm ban đầu là
Câu 31: Natri
N
8^ J8^ 8^ 8^
N N  _
A. . B. . C. . D. .

L
DDZ[ còn lại
 Hướng dẫn: Chọn A.
Khối lượng N

A
z 3 J3
 = 3 2G{ = 3 2 =
G
D|
4

CI
Công suất điện nơi phát là 1500 Y`, khu công nghiệp này tiêu thụ một công suất ổn định là 1425 Y`. Hiệu
Câu 32: Điện năng được truyền tải từ nơi phát đến một khu công nghiệp bằng đường dây truyền tải một pha.

FI
A. 98%. B. 95%. C. 89%. D. 92%.
suất của mạch truyền tải này bằng

OF
 Hướng dẫn: Chọn B.

}zz
Hiệu suất của mạch truyền tải

=
}
1425
= = 0,95
1500

ƠN
sóng bD = 400 5 và b = 600 5. Trong khoảng giữa hai vân sáng bậc 8 của bức xạ bD số vị trí cho vân
Câu 33: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm hai thành phần đơn sắc và có bước
NH
A. 5. B. 6. C. 7. D. 3.
sáng trùng màu với vân trung tâm là (kể cả vân trung tâm)

 Hướng dẫn: Chọn A.

YD b 600 3
Điều kiện để có sự trùng nhau của hệ hai vân sáng

= = =
Y bD 400 2
Y

Gọi ~D là khoảng cách giữa hai vân liên tiếp trùng màu với vân trung tâm
⇒ ~D = 3~D
QU

Số vị trí cho vân sáng trùng màu với vân trung tâm trên trường giao thoa là số giá trị của Y thõa mãm
−8~D ≤ Y~D ≤ +8~D
−8~D ≤ Y 3~D  ≤ +8~D
8 8
⇒ − ≤ Y ≤ + ⇔ −2,67 ≤ Y ≤ +2,67
3 3
M

Vậy có 5 vân sáng trùng màu với vân trung tâm, ứng với YD = 0, ±1, ±2.
Câu 34: Một sóng điện từ lan truyền trong chân không dọc theo chiều dương của trục c. Biết sóng điện từ

này có thành phần điện trường d và thành phần từ trường  tại mỗi điểm dao động điều hoà theo thời gian 
với biên độ lần lượt là d3 và 3. Phương trình dao động của điện trường tại gốc c của trục c là
Pe = d3 cos 2. 10_  ( tính bằng )
Lấy H = 3.10M . Trên trục c, tại vị trí có hoành độ  = 200 , lúc  = 10G_ , cảm ứng từ tại vị trí này
8
Y

9
DẠ

có giá trị bằng


 . B. −  . D. − ^ .
√J √J f^ f
 3  3  
A. C. .
 Hướng dẫn: Chọn D.
Bước sóng của sóng
2s 2 3.10M 
b= = = 300 
 2. 10_ 
Trong quá trình lan truyền của sóng điện từ, tại mỗi điểm khi có sóng truyền qua thì dao động điện và dao

⇒ e = 3 cos 2. 10_ 


động từ luôn cùng pha nhau.

L
Phương trình sóng tại vị trí có tọa độ 


A
ƒ = 3 cos l2. 10_  − 2 m
b
200 4

CI
ƒ = 3 cos „2. 10_  − 2 … = 3 cos †2. 10_  − ‡
300 3
Với  = 10G_  thì
4 3

FI
ƒ = 3 cos †2. 10_ 10G_  − ‡=−
3 2
Câu 35: Đặt điện áp  = 200√2 cos V, với  không đổi, vào hai đầu đoạn mạch  gồm đoạn mạch

OF
7 chứa điện trở thuần 300 g mắc nối tiếp với đoạn mạch 7 chứa cuộn dây có điện trở 100 g và có độ tự
cảm 1 thay đổi được. Điều chỉnh 1 để điện áp Qf ở hai đầu cuộn dây lệch pha cực đại so với điện áp  thì
khi đó công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch 7 là
A. 100 `. B. 80 `. C. 20 `. D. 60 `.

ƠN
 Hướng dẫn: Chọn C.

‹Œ ‹
Ta có

tan Qf − tan  − Œ


tan Qf −  = = u $ +u
1 + tan Qf tan  1 − ‹Œ ‹Œ
NH
u $+u
‹Œ ‹Œ
− 300‹Œ 300
100 300 + 100
[5 Qf −  = =  = 40000 ∗
‹Œ ‹Œ 40000 + ‹Œ
1− + ‹Œ
100 300 + 100 ‹Œ
Y

Qf − 8Žƒ ⇒ [5 Qf − 8Žƒ


Mặc khác
QU

∗
‘’ ‹Œ = “ 40000 = 200 g
Công suất tiêu thụ trên 7
! 200
}Qf = u = 100 = 20 `
$ + u + ‹Œ  300 + 100 + 200
Câu 36: Một sợi dây  dài 1,2  với hai đầu và  cố định. Trên dây đang có sóng dừng với 7 nút sóng
M

(kể cả hai đầu và ). Biết điểm bụng dao động điều hòa với biên độ 4 . Trên dây khoảng cách lớn nhất

A. 113 H. B. 98 H. C. 91 H. D. 119 H.


giữa hai điểm mà phần tử tại đó dao động cùng pha và cùng biên độ 2 mm là

 Hướng dẫn: Chọn A.

2x 2. 1,2
Bước sóng trên dây

b= = = 0,4 
5 6
Y
DẠ

b 0,4 1
Điểm dao động với biên độ bằng một nửa biên độ bụng sóng, cách nút gần nhất một đoạn

= = 
12 12 30
Khoảng cách lớn nhất giữa chúng
8Žƒ = +∆Qk

+ 2[

1 
8Žƒ = ”•1,2 − 2. – + 2. 2.10GJ  = 113 H
30
Câu 37: Cho hai điểm sáng D và  dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng c trên trục c. Đồ thị li độ

A L
thời gian của hai dao động được cho như hình vẽ.

CI


1 2

FI
c  

OF
2 4

Kể từ thời điểm  = 0, hai điểm sáng cách xa nhau một khoảng bằng một nửa khoảng cách lớn nhất giữa

A. 1,0 . B. 1,2 . C. 2,0 .


ƠN D. 1,5 .
chúng lần đầu tiên vào thời điểm

 Hướng dẫn: Chọn A.


NH

−›œž
D
=0

∆ c 1 − 2
Y


QU

 u[
Từ đồ thị, ta có:

— = 6 ⇒  =
3 
M

 
Phương trình của hai dao động
D = cos l  − m

3 6
˜  2
 = cos •  + –
3 3
Khoảng cách giữa hai dao động
 = |D −  | = šcos l  + mš (*)
X
Y

J
Từ ∗ và hình vẽ, ta có
DẠ

—
∆ = = 1
6
Câu 38: Trên mặt nước, tại hai điểm ,  có hai nguồn dao động cùng pha nhau theo phương thẳng đứng,
phát ra hai sóng kết hợp với bước sóng b. Biết  = 4,4b. Gọi ∆ là dãy cực đại ứng với Y = 1. Trên ∆ điểm
cùng pha với nguồn, cách  một khoảng ngắn nhất bằng
A. 2,12b. B. 1,16b. C. 0,16b. D. 6,16b.

L
 Hướng dẫn: Chọn B.

A
k =1

CI
h
d1 d2

FI
A B

OF
x

Ta chọn b = 1.

7 cùng pha với hai nguồn thì


D +  = 5, với 5 = 1,3,5

ƠN
D +  Ÿ 
Mặc khác

⇒5Ÿ5
Vì 7 gần  nhất, do đó 5 = 5
 −  = 1
NH
  D ⇒ D = 3 và  = 2
D +  = 5

3 − 4,4 −  = 2 − 


Từ hình vẽ

⇒  = 1,63
⇒ ℎ = “ 2 − 1,63 = 1,16
Y
QU

Câu 39: Đặt điện áp  = !3 cos  +  (!3 ,  và  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch  mắc nối tiếp
Vì tính đối xứng ta sẽ tìm số cực đại nằm ở góc phần tư thứ nhất trong đường tròn.

theo thứ tự cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1, dụng cụ 0 và tụ điện có điện dung %. Gọi 7 là điểm nối giữa
cuộn dây và 0, Z là điểm nối giữa 0 và tụ điện. Biết  1% = 3 và

jk = 60√2 cos l + m
i 3 
M

Qf = 120√2 cos 


Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch 7Z gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 100 . B. 141 . C. 85 . D. 71 .
 Hướng dẫn: Chọn A.

  1% = 3 ⇔ ‹Œ = 3‹)
Từ giả thuyết bài toán


Y

⇒ ) = − 1
3
DẠ

 = Œ + ¡
Mặc khác, từ định luật về điện áp cho các đoạn mạch mắc nối tiếp cho ta
  jk ⇒ jk − Qf = Œ − )
Qf = ¡ + )
D Π4
‘’ jk − Qf = Œ − l− m = Œ
3 3
3
Phức hóa

Œ = ¢£60√2∠60¥ − £120√2∠0¥¦ = 45√6∠150


4
¡ = jk − Œ = £60√2∠60¥ − 45√6∠150 § 15√86∠7,6
!3¡ £15√86¥
⇒ !Qk = !¡ = = § 98 

L
√2 √2

A
Câu 40: Cho cơ hệ như hình vẽ. Con lắc lò xo gồm lò xo nằm ngang có độ cứng Y = 25 , vật nặng có khối
k

CI
8
lượng 7 = 100 n (không mang điện) đang dao động điều hòa với biên độ 4 H; điện trường đều được duy
trì với cường độ d = 10_
I
8
theo phương ngang. Khi vật đi qua vị trí biên dương (phía lò xo giãn) thì đặt nhẹ

FI
vật  = 300 n mang điện tích o = −10G_ % lên vật 7 và dính chặt với 7. Lấy   = 10.

pp⃗
d

OF
A. 10 B. 20
ƠN
C. 30 D. 40
Tốc độ cực đại dao động của hệ lúc sau bằng
U8 U8 U8 U8
9 9 9 9
. . . .

Sau khi đặt  lên vật 7 hệ hai vật chịu thêm tác dụng của lực điện. Do đó, vị trí cân bằng của hệ lúc này là
 Hướng dẫn: Chọn B.
NH
|o|d
vị trí mà lò xo nén một đoạn

∆x3 =
Y
| −10G_ |. 10_ 
¨x3 = = 4 H
25
Y
QU

= 4 + 4 = 8 H
Biên độ dao động của hệ lúc sau

Tần số góc của dao động

Y
=”
7+
M

25 u[
=” = 2,5
100.10GJ  + 300.10 
GJ 

s8Žƒ = 
Tốc độ cực đại

H
s8Žƒ = 2,5 8 = 20

Y
DẠ

 HẾT 
ĐỀ THI CHUẨN MINH KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA 2023
HỌA BGD 2023 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
ĐỀ VIP 11 – BXD8 Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

L
(Đề thi gồm 5 trang)

A
Họ & Tên: …………………………..

CI
Số Báo Danh:………………………..

Câu 1: Cho hai mạch dao động: mạch thứ nhất:  và mạch thứ hai  . Tỉ số chu kì của mạch dao động

FI
thứ nhất đối với mạch dao động thứ hai bằng
    
A. B.  . C. 
. D.
   
. .


OF
Câu 2: Quá trình phóng xạ nào sau đây, hạt nhân con sẽ có số proton tăng lên so với hạt nhân mẹ?
A. phóng xạ . B. phóng xạ . C. phóng xạ . D. phóng xạ .
Câu 3: Các sóng cơ có tần số , 2 và 3 lan truyền trong cùng một môi trường với tốc độ truyền sóng
A. theo thứ tự tăng dần. B. theo thứ tự giảm dần.
D. tăng gấp 2 và 3 lần so với tần số .

ƠN
C. như nhau.
Câu 4: Một tia sáng đơn sắc đi từ môi trường 1 có chiết suất  với góc tới  sang môi trường 2 có chiết suất
 với góc khúc xạ  thỏa mãn
A.  sin  =  sin . B.  cos  =  cos .
C.  cos  =  cos . D.  sin  =  sin .
NH
!
Câu 5: Dòng điện xoay chiều với biểu thức cường độ  = 2 cos 100 +
$, cường độ dòng điện cực
"
đại là
A. 4 $. B. √2 $. C. 2√2 $. D. 2 $.
Câu 6: Theo định luật phân rã phóng xạ thì lượng hạt nhân mẹ trong mẫu phóng xạ sẽ giảm theo thời gian
Y

với quy luật


QU

A. tuyến tính. B. hàm số mũ. C. hàm sin. D. tan.


Câu 7: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng ' và vật nặng khối lượng ( đặt nằm ngang. Số dao động
mà con lắc này thực hiện được trong 1 giây là
 ) ) *  *
A. ! * . B. *. C.  ) . D. !  ) .
M

Câu 8: Trong máy phát thanh đơn giản, thiết bị dùng để biến dao động âm thành dao động điện có cùng tần
số là

A. mạch biến điệu. B. anten phát. C. mạch khuếch đại. D. micro.


Câu 9: Máy biến thế có tác dụng thay đổi
A. điện áp của nguồn điện một chiều. B. điện áp của nguồn điện xoay chiều.
C. công suất truyền tải điện một chiều. D. công suất truyền tải điện xoay chiều.
Câu 10: Khả năng nào sau đây không phải của tia +?
Y

A. có tác dụng sinh lí. B. có tác dụng nhiệt.


DẠ

C. Làm ion hóa không khí . D. làm phát quang một số chất.
Câu 11: Âm Đô do một cây đàn và một ống sáo phát ra chắc chắn có cùng
A. tần số âm. B. mức cường độ âm. C. tốc độ truyền âm. D. cường độ.
Câu 12: Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có vai trò
A. biến chùm sáng đi vào khe hẹp , thành chùm sáng song song.
B. biến chùm tia sáng song song đi vào thành chùm tia hội tụ.
C. phân tách chùm sáng song song đi vào thành nhiều chùm sáng đơn sắc.
D. hội tụ các chùm sáng đơn sắc song song lên tấm phim.
Câu 13: Thí nghiệm về tán sắc ánh sáng đã chứng tỏ rằng ánh sáng trắng là tập hợp của
A. 7 ánh sáng đơn sắc gồm đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm tím.

L
B. vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.

A
C. 3 ánh sáng đơn sắc cơ bản là đỏ, vàng và lục.

CI
D. các ánh sáng có màu trắng.
Câu 14: Hạt tải điện trong chất bán dẫn . chủ yếu là
A. electron. B. proton. C. notron. D. lỗ trống.
*
Câu 15: Biết vận tốc của ánh sáng trong chân không là / = 3.101 . Sóng điện từ có tần số 6.10" 45 thuộc

FI
2
vùng
A. tia tử ngoại. B. tia +. C. tia hồng ngoại. D. ánh sáng nhìn thấy.

OF
Câu 16: Một con lắc đơn với vật nặng có khối lượng 100 6 thì dao động nhỏ với chu kỳ 2 7. Khi khối lượng
của vật nhỏ là 200 6 thì chu kì dao động nhỏ của con lắc lúc này là
A. 1,41 7. B. 2,83 7. C. 2 7. D. 4 7.
Câu 17: Hạt nhân : có số notron bằng
"

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

nguyên tác điều kiện khác thì kết luận nào sau đây là sai?
A. Hệ số công suất của mạch tăng.
ƠN
Câu 18: Một mạch điện xoay chiều, đang xảy ra cộng hưởng nếu ta tăng điện trở < trên mạch đồng thời giữ

B. Điện áp hiệu dụng trên điện trở tăng.


NH
C. Tổng trở của mạch giảm. D. Công suất tiêu thụ trên mạch tăng.
Câu 19: Sóng dừng xảy ra trên một sợi dây chiều dài =, nếu sóng truyền trên dây có bước sóng > thì hệ thức
nào sau đây là sai?
A. = = >. B. = = 0,5>. C. = = 0,4>. D. = = 2>.
Câu 20: Sóng cơ lan truyền trên một môi trường đàn hồi. Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền
Y

!
sóng dao động lệch pha nhau " là
QU

A. một bước sóng. B. một nửa bước sóng.


C. một phần tám bước sóng. D. một số nguyên lần bước sóng.
Câu 21: Trong quá trình làm thí nghiệm đo chu kì dao động của con lắc đơn bằng đồng hồ bấm giờ, người
làm thực nghiệm thường đo thời gian con lắc thực hiện được vài chu kì dao dộng trong một lần bấm giờ với
mục đích làm
M

A. tăng sai số của phép đo. B. tăng số phép tính trung gian.
C. giảm sai số của phép đo. D. giảm số lần thực hiện thí nghiệm.
Câu 22: Chiếu ánh sáng có bước sóng 513 ( vào một chất huỳnh quang thì ánh sáng huỳnh quang do chất

đó phát ra không thể có bước sóng nào sau đây?


A. 720 (. B. 630 (. C. 550 (. D. 490 (.
Câu 23: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biết khoảng cách giữa vị trí cân bằng của điểm bụng
và điểm nút cạnh nhau là 15 /(. Sóng truyền trên dây có bước sóng là
Y

A. 15 /(. B. 30 /(. C. 60 /(. D. 7,5 /(.


Câu 24: Một máy phát điện xoay chiều một pha đang hoạt động. Khi roto của máy quay đều với tốc độ 
DẠ

@òBC @òBC
thì suất điện động do máy tạo ra có tần số 60 45. Khi roto quay đều với tốc độ 2
2 2
thì suất điện động
do máy tạo ra có tần số là
A. 120 45. B. 180 45. C. 90 45. D. 40 45.
Câu 25: Xét nguyên tử hidro theo mẫu Bo. Biết D là bán kính Bo. Khi chuyển từ quỹ đạo E về quỹ đạo ,
bán kính quỹ đạo của electron bị giảm đi một lượng là
A. 9D . B. 5D . C. 4D. D. 5D.
Câu 26: Cảm ứng từ sinh ra trong lòng ống dây hình trụ khi có dòng điện với cường độ 5 $ chạy qua là
2 (F. Khi cường độ dòng điện chạy trong ống dây có cường độ 8 $ thì cảm ứng từ trong lòng ống dây lúc

L
này có độ lớn là

A
A. 0,78 (F. B. 5,12 (F. C. 3,2 (F. D. 1,25 (F.
G
Câu 27: Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng ' = 20 và vật nhỏ khối lượng ( đang dao động cưỡng bức

CI
*
dưới tác dụng của ngoại lực , = 5 cosH10I J ( tính bằng giây). Biết hệ đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng.
Giá trị của ( là
A. 500 6. B. 125 6. C. 200 6. D. 250 6.

FI
Câu 28: E là một điểm trong chân không có sóng điện từ truyền qua. Thành phần điện trường tại E có biểu
*
thức K = KD cosH2. 10L I ( tính bằng giây). Lấy / = 3.101 . Kể từ thời điểm ban đầu đến thời điểm gần

OF
2
nhất điện trường cực đại, sóng đã lan truyền được
A. 6 (. B. 6 '(. C. 3 (. D. 3 '(.
 !
Câu 29: Từ thông gửi qua một khung dây dẫn phẳng bằng kim loại có biểu thức M = /N7 100 +

! O

ƠN
Wb ( tính bằng giây). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây là
! !
A. P = Q200 cos 100 +
R. B. P = Q200 sin 100 +
R.
O O
! !
C. P = 200 sin 100 +
R. D. P = 200 cos 100 +
R.
O O
"
Câu 30: Chiết suất của nước là  = . Vận tốc của ánh sáng khi truyền trong nước bằng
NH
S
* 1* * *
A. 1,25. 101 . B. 3. 10 . C. 2. 101 . D. 2,25. 101 .
2 2 2 2
Câu 31: Đồ thị li độ – thời gian của một con lắc lò xo treo thẳng đứng được cho như hình vẽ. Biết lò xo có
G
độ cứng ' = 200 .
*
Y

b H/(I
QU

+8

c H7I
M

Q8

0,2 0,4

Lực đàn hồi cực đại tác dụng lên vật trong quá trình dao động là
A. 0,6 J. B. 2,4 J. C. 1,2 J. D. 5,8 J.
Y

Câu 32: Cho phản ứng phân hạch Urani SLT có phương trình
UT
+  → " E N + SU
LVW + 2 + 7P
SL UL 
DẠ

Biết rằng khối lượng của các hạt nhân trong phản ứng trên lần lượt là (X = 234,99 Y, (Z[ = 94,88 Y,
Z_`
(\] = 137,87 Y, (^ = 1,0087 Y. Bỏ qua khối lượng của electron. Biết 1Y/  = 931,5
a
. Năng lượng tỏa
ra bởi phản ứng phân hạch này là
A. 1221 EPR. B. 5470 EPR. C. 1147 EPR. D. 2100 EPR.
Câu 33: Hai viên pin có điện trở trong không đáng kể được mắc vào đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở
và quang điện trở d< như hình vẽ.

A L
P Q

CI
R RLRD
Khi cường độ sáng ở d< giảm thì các giá trị đọc được trên các vôn kế là

FI
Số đọc được Số đọc được
trên vôn kế P trên vôn kế Q

OF
(A) Giảm Giảm
(B) Tăng Giảm
(C) Giảm Tăng
(D) Tăng Tăng

ƠN
A. (A). B. (B) . C. (C). D. (F).
Câu 34: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng gồm hai thành
phần đơn sắc có bước sóng là > = 650 ( và > (với 380 ( e > e 760 (). Trên màn quan sát, trong
khoảng giữa hai vị trí liên tiếp có vân sáng trùng nhau có J vị trí cho vân sáng của > và có J vị trí cho vân
sáng > (không tính vị trí có vân sáng trùng nhau). Biết J + J = 16. Giá trị của > gần nhất với giá trị nào
NH
sau đây?
A. 460 (. B. 570 (. C. 550 (. D. 440 (.
Câu 35: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Hình vẽ
bên dưới là đồ thị li độ - thời gian của hai dao động thành
Y

phần. Tốc độ dao động cực đại của vật là x (cm)


A. 15cm/s.
QU

+4
B. 50cm/s.
C. 4cm/s.
D. 5cm/s. O t (s)
M

−3
1, 0

Câu 36: Để xác định độ tự cảm của một cuộn dây, một học sinh tiến hành hai thí nghiệm như sau:
o Thí nghiệm 1: Đặt vào hai đầu cuộn dây một nguồn điện một chiều. Tiến hành thay đổi giá trị điện
áp và đo cường độ dòng điện tương ứng qua cuộn dây. Kết quả của thí nghiệm này được học sinh ghi
lại bằng đồ thị 1.
o Thí nghiệm 2: Đặt vào hai đầu cuộn dây một nguồn điện xoay chiều có tần số 50 Hz. Tiến hành thay
Y

đổi giá trị điện áp và đo cường độ dòng điện tương ứng qua cuộn dây. Kết quả của thí nghiệm này
DẠ

được học sinh ghi lại bằng đồ thị 2.


U (V )
U (V )
100
20

A L
CI
O 3 6 I ( A)
O 3 6 I ( A)
Đồ thị 1 Đồ thị 2

FI
Hệ số tự cảm của cuộn dây này bằng
A. 0,052 4. B. 0,016 4. C. 0,332 f. D. 0,115 4.
Câu 37: Một xã + có J hộ dân, công suất tiêu thụ trung bình của mỗi hộ dân là 2,5 kW. Điện năng được

OF
cung cấp từ huyện với hiệu điện thế TD = 9,0 'R và công suất gD = 0,9 Eh bằng hai dây dẫn, khi đến xã +
phải qua máy hạ áp lí tưởng có tỉ số giữa số vòng dây sơ cấp và thứ cấp là ' = 40. Biết hiệu điện thế lấy ra ở
hai đầu thứ cấp là 220 V. Coi hệ số công suất của mạch truyền tải bằng 1. Giá trị J bằng
A. 347. B. 328. C. 352. D. 334.
Câu 38: Cho mạch điện như hình vẽ: ampe kế xoay chiều, cuộn dây không thuần cảm H, I, tụ điện điện

ƠN
.Dij
dung  = , và điện trở thuần <. Đặt vào $k một điện áp xoay chiều Ylm = 25√6cosH100I R thì
! √S
! !
chỉ ampe kế là 0,5 $, YlG trễ pha so với Ylm và YlZ lệch pha so với Ylm .
O 
NH
L, r C
R
A • •
A B
M N

Điện trở trong của cuộn dây bằng


Y

A. 25 n. B. 37,5 n. C. 25√3 n. D. 12,5√3 n.


Câu 39: Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước với hai nguồn kết hợp cùng pha đặt tại $ và k cách nhau
QU

30 cm. Trên mặt nước,  là một điểm sao cho $k là tam giác đều. Nếu trên $ có 9 cực đại giao thoa và
một trong số chúng là trung điểm của $ thì bước sóng do nguồn phát ra bằng
A. 2,41 /(. B. 3,66 /(. C. 2,31 /(. D. 2,59 /(.
G
Câu 40: Cho cơ hệ: lò xo nhẹ có độ cứng ' = 100 , một đầu gắn cố định vào tường, đầu còn lại tự do; vật
*
M

nhỏ có khối lượng ( = 1 '6 có thể chuyển động dọc theo phương của lò xo trên một bề mặt nằm ngang có
*
ma sát phân bố như hình vẽ. Ban đầu ( = 0) truyền cho vật nhỏ vận tốc oD = 0,2 2
hướng về phía lò xo. Lấy

*
6 = 10 2 .

p=0 p = 0,2

'
qqq⃗
o0
Y
DẠ

 100 /( d =0

Thời gian để vật đi qua vị trí d lần thứ hai là?


A. 0,5 7. B. 5,2 7. C. 0,7 7. D. 6,8 7.
 HẾT 

ĐÁP ÁN CHI TIẾT

Câu 1: Cho hai mạch dao động: mạch thứ nhất:  và mạch thứ hai  . Tỉ số chu kì của mạch dao động

L
thứ nhất đối với mạch dao động thứ hai bằng

A
    
A. B.  . C. 
. D.
   
. .


CI
 Hướng dẫn: Chọn A.
Tỉ số chu kì giữa hai mạch dao động
F 

FI
=s
F 

OF
Câu 2: Quá trình phóng xạ nào sau đây, hạt nhân con sẽ có số proton tăng lên so với hạt nhân mẹ?
A. phóng xạ . B. phóng xạ . C. phóng xạ . D. phóng xạ .
 Hướng dẫn: Chọn C.
Phóng xạ  hạt nhân con sẽ có số proton tăng lên 1 so với hạt nhân mẹ.
Câu 3: Các sóng cơ có tần số , 2 và 3 lan truyền trong cùng một môi trường với tốc độ truyền sóng

ƠN
A. theo thứ tự tăng dần. B. theo thứ tự giảm dần.
C. như nhau. D. tăng gấp 2 và 3 lần so với tần số .
 Hướng dẫn: Chọn C.
Tốc độ truyền sóng trong cùng một môi trường là như nhau.
NH
Câu 4: Một tia sáng đơn sắc đi từ môi trường 1 có chiết suất  với góc tới  sang môi trường 2 có chiết suất
 với góc khúc xạ  thỏa mãn
A.  sin  =  sin . B.  cos  =  cos .
C.  cos  =  cos . D.  sin  =  sin .
Y

 Hướng dẫn: Chọn D.


Phương trình định luật khúc xạ ánh sáng
 sin  =  sin 
QU

!
Câu 5: Dòng điện xoay chiều với biểu thức cường độ  = 2 cos 100 +
$, cường độ dòng điện cực
"
đại là
A. 4 $. B. √2 $. C. 2√2 $. D. 2 $.
M

 Hướng dẫn: Chọn D.


Cường độ dòng điện cực đại
tD = 2 $

Câu 6: Theo định luật phân rã phóng xạ thì lượng hạt nhân mẹ trong mẫu phóng xạ sẽ giảm theo thời gian
với quy luật
A. tuyến tính. B. hàm số mũ. C. hàm sin. D. tan.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Y

Số hạt nhân mẹ trong mẫu phóng xạ sẽ giảm theo quy luật hàm số mũ.
Câu 7: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng ' và vật nặng khối lượng ( đặt nằm ngang. Số dao động
DẠ

mà con lắc này thực hiện được trong 1 giây là


 ) ) *  *
A.  . B.  . C.  . D. ).
! * * ) !

 Hướng dẫn: Chọn A.


Tần số là số dao động mà con lắc thực hiện trong 1 s
1 '
= s
2 (
Câu 8: Trong máy phát thanh đơn giản, thiết bị dùng để biến dao động âm thành dao động điện có cùng tần

L
số là
A. mạch biến điệu. B. anten phát. C. mạch khuếch đại. D. micro.

A
 Hướng dẫn: Chọn D.
Trong máy phát thanh đơn giản, micro là thiết bị biến dao động âm thành dao động điện với cùng tần số.

CI
Câu 9: Máy biến thế có tác dụng thay đổi
A. điện áp của nguồn điện một chiều. B. điện áp của nguồn điện xoay chiều.
C. công suất truyền tải điện một chiều. D. công suất truyền tải điện xoay chiều.

FI
 Hướng dẫn: Chọn B.
Máy biến thế có tác dụng thay đổi điện áp của nguồn điện xoay chiều
Câu 10: Khả năng nào sau đây không phải của tia +?

OF
A. có tác dụng sinh lí. B. có tác dụng nhiệt.
C. Làm ion hóa không khí . D. làm phát quang một số chất.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Tác dụng nhiệt là tác dụng đặc trưng của tia hồng ngoại.

ƠN
Câu 11: Âm Đô do một cây đàn và một ống sáo phát ra chắc chắn có cùng
A. tần số âm. B. mức cường độ âm. C. tốc độ truyền âm. D. cường độ.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Âm Đô do các nhạc cụ phát ra chắc chắn phải có cùng tần số.
NH
Câu 12: Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có vai trò
A. biến chùm sáng đi vào khe hẹp , thành chùm sáng song song.
B. biến chùm tia sáng song song đi vào thành chùm tia hội tụ.
C. phân tách chùm sáng song song đi vào thành nhiều chùm sáng đơn sắc.
D. hội tụ các chùm sáng đơn sắc song song lên tấm phim.
Y

 Hướng dẫn: Chọn C.


QU

Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dung phân tách chùm sáng song song đi qua nó thành nhiều
chùm sáng đơn sắc.
Câu 13: Thí nghiệm về tán sắc ánh sáng đã chứng tỏ rằng ánh sáng trắng là tập hợp của
A. 7 ánh sáng đơn sắc gồm đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm tím.
B. vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
C. 3 ánh sáng đơn sắc cơ bản là đỏ, vàng và lục.
M

D. các ánh sáng có màu trắng.


 Hướng dẫn: Chọn B.


Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
Câu 14: Hạt tải điện trong chất bán dẫn . chủ yếu là
A. electron. B. proton. C. notron. D. lỗ trống.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Y

Hạt tải điện chủ yếu trong chất bán dẫn loại . là lỗ trống.
DẠ

*
Câu 15: Biết vận tốc của ánh sáng trong chân không là / = 3.101 . Sóng điện từ có tần số 6.10" 45 thuộc
2
vùng
A. tia tử ngoại. B. tia +. C. tia hồng ngoại. D. ánh sáng nhìn thấy.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Bước sóng của sóng
/ H3.101 I
>= = = 0,5 p(
 H6.10" I
⇒ vùng ánh sáng nhìn thấy.
Câu 16: Một con lắc đơn với vật nặng có khối lượng 100 6 thì dao động nhỏ với chu kỳ 2 7. Khi khối lượng

L
của vật nhỏ là 200 6 thì chu kì dao động nhỏ của con lắc lúc này là

A
A. 1,41 7. B. 2,83 7. C. 2 7. D. 4 7.

CI
 Hướng dẫn: Chọn C.
F không phụ thuộc vào ( ⇒ khi khối lượng thay đổi thì chu kì con lắc vẫn giữ nguyên.
Câu 17: Hạt nhân ": có số notron bằng
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

FI
 Hướng dẫn: Chọn A.
Số notron trong hạt nhân là

OF
J = $ Q v = H4I Q H2I = 2
Câu 18: Một mạch điện xoay chiều, đang xảy ra cộng hưởng nếu ta tăng điện trở < trên mạch đồng thời giữ
nguyên tác điều kiện khác thì kết luận nào sau đây là sai?
A. Hệ số công suất của mạch tăng. B. Điện áp hiệu dụng trên điện trở tăng.

ƠN
C. Tổng trở của mạch giảm. D. Công suất tiêu thụ trên mạch tăng.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Công suất tiêu thụ trên mạch giảm.
Câu 19: Sóng dừng xảy ra trên một sợi dây chiều dài =, nếu sóng truyền trên dây có bước sóng > thì hệ thức
NH
nào sau đây là sai?
A. = = >. B. = = 0,5>. C. = = 0,4>. D. = = 2>.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Với hai trường hợp sóng dừng trên dây ⇒ không tồn tại trường hợp = = 0,4>.
Câu 20: Sóng cơ lan truyền trên một môi trường đàn hồi. Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền
!
Y

"
sóng dao động lệch pha nhau là
QU

A. một bước sóng. B. một nửa bước sóng.


C. một phần tám bước sóng. D. một số nguyên lần bước sóng.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Độ lệch pha giữa hai phần tử sóng
2y
wx =
>
M


wx 4
>
⇒y= >= >=
2 2 8

Câu 21: Trong quá trình làm thí nghiệm đo chu kì dao động của con lắc đơn bằng đồng hồ bấm giờ, người
làm thực nghiệm thường đo thời gian con lắc thực hiện được vài chu kì dao dộng trong một lần bấm giờ với
mục đích làm
A. tăng sai số của phép đo. B. tăng số phép tính trung gian.
Y

C. giảm sai số của phép đo. D. giảm số lần thực hiện thí nghiệm.
DẠ

 Hướng dẫn: Chọn C.


Chu kì dao động của con lắc nhỏ, do đó để giảm sai số người ta thường đo thời gian con lắc thự hiện nhiều
chu kì dao động.
Câu 22: Chiếu ánh sáng có bước sóng 513 ( vào một chất huỳnh quang thì ánh sáng huỳnh quang do chất
đó phát ra không thể có bước sóng nào sau đây?
A. 720 (. B. 630 (. C. 550 (. D. 490 (.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Ánh sáng huỳnh quang phát ra có bước sóng luôn lớn hơn bước sóng của ánh sáng kích thích ⇒ > = 490(
là không thể.

L
Câu 23: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biết khoảng cách giữa vị trí cân bằng của điểm bụng
và điểm nút cạnh nhau là 15 /(. Sóng truyền trên dây có bước sóng là

A
A. 15 /(. B. 30 /(. C. 60 /(. D. 7,5 /(.

CI
 Hướng dẫn: Chọn C.
Khoảng cách giữa vị trí cân bằng của điểm bụng và điểm nút cạnh nhau là một phần tư bước sóng ⇒ bước
sóng của sóng là 60 /(.
Câu 24: Một máy phát điện xoay chiều một pha đang hoạt động. Khi roto của máy quay đều với tốc độ 

FI
@òBC @òBC
thì suất điện động do máy tạo ra có tần số 60 45. Khi roto quay đều với tốc độ 2
2 2
thì suất điện động

OF
do máy tạo ra có tần số là
A. 120 45. B. 180 45. C. 90 45. D. 40 45.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Tần số của dòng điện tạo bởi máy phát điện xoay chiều
 = .

ƠN
Với
; = 2
⇒  ′ = 2 = 2. H60I = 120 45
Câu 25: Xét nguyên tử hidro theo mẫu Bo. Biết D là bán kính Bo. Khi chuyển từ quỹ đạo E về quỹ đạo ,
NH
bán kính quỹ đạo của electron bị giảm đi một lượng là
A. 9D. B. 5D . C. 4D . D. 5D.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Bán kính quỹ đạo dừng theo mẫu nguyên tử Bohr
^ =  D ⇒ w = HZ 
Q \ ID
Y

Với Z = 3, \ = 2
⇒ = {H3I Q H2I |D = 5D
QU

Câu 26: Cảm ứng từ sinh ra trong lòng ống dây hình trụ khi có dòng điện với cường độ 5 $ chạy qua là
2 (F. Khi cường độ dòng điện chạy trong ống dây có cường độ 8 $ thì cảm ứng từ trong lòng ống dây lúc
này có độ lớn là
A. 0,78 (F. B. 5,12 (F. C. 3,2 (F. D. 1,25 (F.
M

 Hướng dẫn: Chọn C.


Ta có:
k∼t

t 8
⇒ k = ~  k = ~  H2I = 3,2 (F
t 5
G
Câu 27: Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng ' = 20 và vật nhỏ khối lượng ( đang dao động cưỡng bức
*
dưới tác dụng của ngoại lực , = 5 cosH10I J ( tính bằng giây). Biết hệ đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng.
Y

Giá trị của ( là


A. 500 6. B. 125 6. C. 200 6. D. 250 6.
DẠ

 Hướng dẫn: Chọn C.


Tần số góc của ngoại lực cưỡng bức
Wy
€ = 10
7
Để xảy ra cộng hưởng thì

'
€D = € = s
(
' H20I
⇒(= = H10I = 200 6

L
€
Câu 28: E là một điểm trong chân không có sóng điện từ truyền qua. Thành phần điện trường tại E có biểu

A
*
thức K = KD cosH2. 10L I ( tính bằng giây). Lấy / = 3.101 . Kể từ thời điểm ban đầu đến thời điểm gần

CI
2
nhất điện trường cực đại, sóng đã lan truyền được
A. 6 (. B. 6 '(. C. 3 (. D. 3 '(.

FI
 Hướng dẫn: Chọn D.
Ta có tại  = 0 thì K = KD ⇒ điện trường cực đại lần tiếp theo sau  = F
Quãng đường sóng truyền đi được

OF
10L
‚ = / = H3.101 I ƒ „ = 3000 (
2
 !
Câu 29: Từ thông gửi qua một khung dây dẫn phẳng bằng kim loại có biểu thức M = /N7 100 +

! O
Wb ( tính bằng giây). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây là

ƠN
! !
A. P = Q200 cos 100 +
R. B. P = Q200 sin 100 +
R.
O O
! !
C. P = 200 sin 100 +
R. D. P = 200 cos 100 +
R.
O O
 Hướng dẫn: Chọn B.
NH
Suất điện động cảm ứng được xác định dựa vào định luật Faraday
yM 
P=Q = Q200 sin 100 +
R
y 6
"
Câu 30: Chiết suất của nước là  = . Vận tốc của ánh sáng khi truyền trong nước bằng
S
Y

* 1* * *
A. 1,25. 101 . B. 3. 10 . C. 2. 101 . D. 2,25. 101 .
2 2 2 2
QU

 Hướng dẫn: Chọn D.


Vận tốc của ánh sáng trong môi trường nước
/ H3. 101 I (
o= = = 2,25. 101
 4 7
3

Câu 31: Đồ thị li độ – thời gian của một con lắc lò xo treo thẳng đứng được cho như hình vẽ. Biết lò xo có
G
độ cứng ' = 200 .
*

b H/(I
+8
Y

c H7I
DẠ

Q8
0,2 0,4

Lực đàn hồi cực đại tác dụng lên vật trong quá trình dao động là
A. 0,6 J. B. 2,4 J. C. 1,2 J. D. 5,8 J.

 Hướng dẫn: Chọn C.


Từ đồ thị, ta có
$ = 8 /(

L
Wy
€ = 5 ⇒ ∆=D = 4 /(

A
7
Lực đàn hồi cực đại tác dụng lên vật

CI
,*]† = 'H∆=D + $I
,*]† = H100IH4.10 + 8.10 I = 1,2 J
Câu 32: Cho phản ứng phân hạch Urani SLT có phương trình

FI
UT+  → " EN + SU
LV W + 2 + 7P
SL UL 

Biết rằng khối lượng của các hạt nhân trong phản ứng trên lần lượt là (X = 234,99 Y, (Z[ = 94,88 Y,

OF
Z_`
(\] = 137,87 Y, (^ = 1,0087 Y. Bỏ qua khối lượng của electron. Biết 1Y/  = 931,5
a
. Năng lượng tỏa
ra bởi phản ứng phân hạch này là
A. 1221 EPR. B. 5470 EPR. C. 1147 EPR. D. 2100 EPR.
 Hướng dẫn: Chọn C.

ƠN
Năng lượng của phản ứng
K = {H(X + ^ I Q H(Z[ + (\] Q 2(^ I|/ 
K = {H234,99 + 1,0087I Q H94.88 + 137,87 Q 2.1,0087I|. 931,5 = 1147 EPR
Câu 33: Hai viên pin có điện trở trong không đáng kể được mắc vào đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở
và quang điện trở d< như hình vẽ.
NH

Q
Y

P
QU

R RLRD
Khi cường độ sáng ở d< giảm thì các giá trị đọc được trên các vôn kế là
Số đọc được Số đọc được
trên vôn kế P trên vôn kế Q
M

(A) Giảm Giảm


(B) Tăng Giảm

(C) Giảm Tăng


(D) Tăng Tăng

A. (A). B. (B) . C. (C). D. (F).


Y

 Hướng dẫn: Chọn C.


Cường độ dòng điện mạch mạch
DẠ

t=
[
< + <\‡ˆ
<\‡ˆ tăng ⇒ t giảm ⇒ chỉ số của vôn kế g giảm.
Khi đó
R‰ = [ Q RŠ ⇒ chỉ số của vôn kế ‹ tăng.
Câu 34: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng gồm hai thành
phần đơn sắc có bước sóng là > = 650 ( và > (với 380 ( e > e 760 (). Trên màn quan sát, trong
khoảng giữa hai vị trí liên tiếp có vân sáng trùng nhau có J vị trí cho vân sáng của > và có J vị trí cho vân
sáng > (không tính vị trí có vân sáng trùng nhau). Biết J + J = 16. Giá trị của > gần nhất với giá trị nào

L
sau đây?
A. 460 (. B. 570 (. C. 550 (. D. 440 (.

A
 Hướng dẫn: Chọn B.

CI
Điều kiện để hệ hai vân sáng trùng nhau
' > '
= ⇒ > = > H1I
' > '

FI
Mặc khác
' + ' Q 2 = 16 (giữa hai vân trùng nhau có 18 vân sáng)
⇒ ' = 18 Q ' H2I
Từ H1I và H2I

OF
18 Q '
⇒ > = . 650 ( H∗I
'
Lập bảng cho H∗I
⇒ > = 520 ( hoặc > = 414 (

ƠN
OLD L
(ta loại > = 520 nm vì = ).
LD "
Câu 35: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Hình vẽ
bên dưới là đồ thị li độ - thời gian của hai dao động thành phần.
NH
bH/(I
+4
Y

c H7I
QU

Q3

0,5 1,0

Tốc độ dao động cực đại của vật là


M

a* a* a* a*
A. 15 B. 50 C. 4 D. 5
2 2 2 2
. . . .

 Hướng dẫn: Chọn D.


Từ đồ thị, ta có
F = 2s → € =  rad/s
b ⊥ b
$ = 4cm và $ = 3cm
Y
DẠ

Tốc độ cực đại của vật

o*]† = €$ + $


/(
o*]† = HIŽH4I + H3I = 5
7
Câu 36: Để xác định độ tự cảm của một cuộn dây, một học sinh tiến hành hai thí nghiệm như sau:
o Thí nghiệm 1: Đặt vào hai đầu cuộn dây một nguồn điện một chiều. Tiến hành thay đổi giá trị điện
áp và đo cường độ dòng điện tương ứng qua cuộn dây. Kết quả của thí nghiệm này được học sinh ghi
lại bằng đồ thị 1.
o Thí nghiệm 2: Đặt vào hai đầu cuộn dây một nguồn điện xoay chiều có tần số 50 Hz. Tiến hành thay

L
đổi giá trị điện áp và đo cường độ dòng điện tương ứng qua cuộn dây. Kết quả của thí nghiệm này
được học sinh ghi lại bằng đồ thị 2.

A
CI
U (V )
U (V )
100
20

FI
OF
O 3 6 I ( A)
O 3 6 I ( A)
Đồ thị 1 Đồ thị 2
Hệ số tự cảm của cuộn dây này bằng
A. 0,052 4. B. 0,016 4. C. 0,332 f. D. 0,115 4.

ƠN
 Hướng dẫn: Chọn A.
Kết quả thí nghiệm 1 cho ta điện trở trong của cuộn dây
H20I 10
= = n
H6I 3
NH
Kết quả của thí nghiệm 2 cho ta tổng trở của cuộn dây
H100I 50
= = n
H6I 3
Cảm kháng của cuộn dây
Y

50  10 
v\ = s~  Q ~  = 16,3 n
3 3
QU

⇒  = 0,052 4
Câu 37: Một xã + có J hộ dân, công suất tiêu thụ trung bình của mỗi hộ dân là 2,5 kW. Điện năng được
cung cấp từ huyện với hiệu điện thế TD = 9,0 'R và công suất gD = 0,9 Eh bằng hai dây dẫn, khi đến xã +
phải qua máy hạ áp lí tưởng có tỉ số giữa số vòng dây sơ cấp và thứ cấp là ' = 40. Biết hiệu điện thế lấy ra ở
hai đầu thứ cấp là 220 V. Coi hệ số công suất của mạch truyền tải bằng 1. Giá trị J bằng
M

A. 347. B. 328. C. 352. D. 334.


 Hướng dẫn: Chọn C.

Cường độ dòng điện chạy trên đường dây truyền tải


gD
tD =
TD
Y

H0,9.10 I
O
tD = = 100 $
H9.10" I
DẠ

Cường độ dòng điện sau máy hạ áp


t = H40I. H100I = 4000 $
Tổng công suất ở tải tiêu thụ
g = H220I. H4000I = 880000 h
⇒ Số hộ dân tương ứng
H880000I
J= = 352
H2,5.10S I
Câu 38: Cho mạch điện như hình vẽ: ampe kế xoay chiều, cuộn dây không thuần cảm H, I, tụ điện điện
.Dij
dung  = , và điện trở thuần <. Đặt vào $k một điện áp xoay chiều Ylm = 25√6cosH100I R thì

L
! √S
! !
chỉ ampe kế là 0,5 $, YlG trễ pha so với Ylm và YlZ lệch pha so với Ylm .

A
O 

CI
L, r C
R
A • •
A B

FI
M N

Điện trở trong của cuộn dây bằng


A. 25 n. B. 37,5 n. C. 25√3 n. D. 12,5√3 n.

OF
 Hướng dẫn: Chọn A.
M

ƠN
300
NH
N B

Dung kháng của tụ điện và tổng trở của mạch


v = 50√3 n
T 25√3‘
Y

= v= = 50√3 n
t H0,5I
QU

⇒ EJ = $k ⇒ $E = Jk ⇒ hình thang J$Jk cân.


Từ giản đồ, ta có
’ = 30D
J$k
360D Q 2H120D I
’ =
⇒ $Ek = 60D
2
M

⇒ ∆$JE cân tại $


Điện trở trong của cuộn dây

v 50√3‘ 1
= tanH30D I = ~  = 25 n
2 H2I √3
Câu 39: Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước với hai nguồn kết hợp cùng pha đặt tại $ và k cách nhau
30 cm. Trên mặt nước,  là một điểm sao cho $k là tam giác đều. Nếu trên $ có 9 cực đại giao thoa và
Y

một trong số chúng là trung điểm của $ thì bước sóng do nguồn phát ra bằng
A. 2,41 /(. B. 3,66 /(. C. 2,31 /(. D. 2,59 /(.
DẠ

 Hướng dẫn: Chọn B.


Trên $ có 5 cực đại giao thoa
$k
⇒8< <9
>
10
⇒ > ∈ ~ ; 3,75 /( H∗I
3
Mặc khác, từ điều kiện để có cực đại giao thoa tại trung điểm $
k Q $
>=
'

L
15√3‘ Q H15I
>= /( H1I
'

A
Lập bảng cho H1I, kết hợp với điều kiện H∗I

CI
⇒ > = 3,66 /(
G
Câu 40: Cho cơ hệ: lò xo nhẹ có độ cứng ' = 100 , một đầu gắn cố định vào tường, đầu còn lại tự do; vật
*
nhỏ có khối lượng ( = 1 '6 có thể chuyển động dọc theo phương của lò xo trên một bề mặt nằm ngang có

FI
*
ma sát phân bố như hình vẽ. Ban đầu ( = 0) truyền cho vật nhỏ vận tốc oD = 0,2
2
hướng về phía lò xo. Lấy
*
6 = 10  .

OF
2

p=0 p = 0,2

'
qqq⃗
o0

 100 /(

Thời gian để vật đi qua vị trí d lần thứ hai là?


A. 0,5 7. B. 5,2 7.
ƠN
d =0

C. 0,7 7. D. 6,8 7.
NH
 Hướng dẫn: Chọn B.
Y
QU

−A +A
xD
M

Thời gian chuyển động của vật kể từ vị trí ban đầu đến khi chạm vào lò xo tại d
H100.10 I
 = =57

H0,2I
Vận tốc của vật khi đến d
(
o‡ = 0,2
7
Y

Khi chạm vào lò xo, dưới tác dụng của lực đàn hồi gây bởi lò xo và lực ma sát trượt, vật dao động điều hòa
quanh vị trí cân bằng, vị trí này cách d về bên trái một đoạn
p(6 H0,2I. H1I. H10I
DẠ

∆=D = = = 2 /(
' H100I
Tần số góc của dao động
' H100I Wy
€=s =s = 10
( H1I 7

⇒F= 7
5

L
Biên độ dao động của vật

A
o 
$ = sw=D +

CI

0,2.10
$ = sH2I + ƒ „ = 2√2 /(
10

FI
Vị trí d tương ứng với b = 2cm. Vậy tổng thời gian là
F
∆ =  +
4

OF

∆ = H5I +
= 5,1 7
20

 HẾT 

ƠN
NH
Y
QU
M

Y
DẠ
ĐỀ THI CHUẨN MINH KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA 2023
HỌA BGD 2023 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÝ
ĐỀ VIP 12 – BXD9 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

L
(Đề thi gồm 5 trang)

A
Họ & Tên: …………………………..

CI
Số Báo Danh:………………………..

Câu 1: Đặt điện áp  =  cos


vào hai đầu đoạn mạch  mắc nối tiếp thì trong mạch có dòng điện
 =  cos
−  . Công suất tiêu thụ của mạch này là

FI
cos . cos .
     
   
A. . B. C. . D.

OF
Câu 2: Một chất điểm dao động điều hòa sẽ có tốc độ cực đại khi
A. lực kéo về tác dụng lên vật cực đại. B. lực kéo về tác dụng lên vật cực tiểu.

Câu 3: Sóng dừng hình thành trên một sợi dây đàn hồi hai đầu cố định, chiều dài  với một bó sóng. Bước
C. vật đi qua vị trí biên. D. vật đi qua vị trí cân bằng.

sóng của sóng trên trên dây là


A.  = 3. B.  = 2. C.  = . D.  =  .
 

A. = .

B. = .

ƠN
Câu 4: Đặt vào hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều  không phân nhánh một điện áp  =  cos

( không đổi và thay đổi được) . Giá trị của để cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch cực đại là
C. =

√
D. =
√

NH
. .
Câu 5: Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
A. dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.
B. trong dao động tắt dần cơ năng giảm dần theo thời gian.
C. dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
Y

Câu 6: Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn chiều dài  tại nơi có gia tốc trọng trường ! được xác định
D. lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.
QU

bằng biểu thức nào sau đây?

A. " = 2#$  . B. " = 2# $%. C. " = & $%. D. " = & $  .


%     %

thời điểm nào đó, các li độ thành phần là ' = 3 )* và ' = −4 )* thì li độ dao động tổng hợp của vật bằng
Câu 7: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và vuông pha nhau. Tại

A. 7 )*. B. −1 )*. C. 5 )*. D. −7 )*.


M

Câu 8: Đặt điện áp xoay chiều  =  cos


vào hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều không phân

nhánh thì dòng điện trong mạch có cường độ  =  cos /


+  1. Đoạn mạch này chứa
&

Câu 9: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường đồng chất, đẳng hướng với tần số 20 34. Tốc độ truyền
A. điện trở thuần. B. cuộn cảm thuần. C. tụ điện. D. cuộn cảm không thuần.

sóng trong môi trường là 25


56
7
Y

. Bước sóng là
A. 0,8 )*. B. 5,0 *. C. 1,25 )*. D. 5,0 )*.
DẠ

Câu 10: Tia hồng ngoại và tử ngoại đều


A. có tác dụng nhiệt giống nhau. B. gây ra hiện tượng quang điện ở mọi chất.
C. có thể gây ra một số phản ứng hóa học. D. bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh.
Câu 11: Dùng thuyết lượng tử ánh sáng không giải thích được
A. Nguyên tắc hoạt động của pin quang điện. B. Hiện tượng quang – phát quang.
C. Hiện tượng giao thoa ánh sáng. D. Hiện tượng quang điện ngoài.
Câu 12: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây?
A. mạch tách sóng. B. mạch phát sóng điện từ cao tần.

Câu 13: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng có tần số : thì photon của ánh sáng này có năng lượng
C. mạch khuếch đại. D. mạch biến điệu.

L
A. ℎ:.
< <> <
= = =>

A
B. . C. . D. .
Câu 14: Hạt nhân càng bền vững khi có

CI
A. số nucleon càng nhỏ. B. năng lượng liên kết càng lớn.
C. số nucleon càng lớn. D. năng lượng liên kết riêng càng lớn.
Câu 15: Trong một phản ứng hạt nhân thu năng lượng, tổng khối lượng của các hạt nhân tham gia phản ứng

FI
A. giảm. B. tăng.
C. được bảo toàn. D. tăng hay giảm tùy thuộc vào phản ứng.

OF
Câu 16: Khác với sóng cơ, sóng điện từ có thể truyền được trong môi trường

Câu 17: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình ' = −5 cos
)*,
được tính bằng giây.
A. chất rắn. B. chất lỏng. C. chất khí. D. chân không.

A. #.
Pha ban đầu của dao động là
& &
 
B. 0. C. . D. .

ƠN
Câu 18: Một hệ cô lập gồm ba điện tích điểm, có khối lượng không đáng kể, nằm cân bằng với nhau trong
chân không. Tình huống nào dưới đây có thể xảy ra?
A. Ba điện tích cùng dấu, cùng nằm trên đỉnh của một tam giác đều.
B. Ba điện tích cùng dấu cùng nằm trên một đường thẳng.
NH
C. Ba điện tích không cùng dấu nằm tại ba đỉnh của một tam giác đều.
D. Ba điện tích không cùng dấu nằm trên một đường thẳng.
Câu 19: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho nam châm dịch chuyển lại
gần hoặc ra xa vòng dây kín?
Y

ic ic
S
QU

S N S N S N N

ic = 0
ic
Hình A Hình B Hình C Hình D

A. Hình A. B. Hình B. C. Hình C. D. Hình D.


M

A. 1,00. B. 0,50. C. 0,71. D. 0,86.


Câu 20: Mạch điện xoay chiều chỉ chứa điện trở thuần sẽ có hệ số công suất bằng

Câu 21: Trong thí nghiệm Young về giao thoa sóng ánh sáng, bước sóng dùng trong thí nghiệm này là .

Để một điểm trên màn quan sát cho vân sáng thì hiệu đường đi của tia sáng từ hai khe đến điểm quan sát phải
thõa mãn
A. ∆A = B, với B = 0, C1, C2. .. B. ∆A = /B + 1 , với B = 0, C1, C2. ..



C. ∆A = /B + 1 , với B = 0, C1, C2. .. D. ∆A = /B + 1 , với B = 0, C1, C2. ..


 
Y

E F
Câu 22: Một máy biến áp lí tưởng đang có hệ số tăng áp là B = 2. Nếu giữ nguyên số vòng dây ở sơ cấp,
DẠ

tăng số vòng dây ở thứ cấp lên gấp 5 lần thì chỉ số tăng áp lúc này là
A. B = 2. B. B = 5. C. B = 10. D. B = 20.
Câu 23: Hạt tải điện trong kim loại là
A. các electron tự do. B. các ion. C. các ion và electron. D. lỗ trống và electron.

2
Câu 24: Trong không khí, thấu kính lồi là thấu kính
A. phân kì. B. hội tụ.

Câu 25: Một nguồn điểm G phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường truyền âm đẳng
C. có thể hội tụ hoặc phân kì. D. các đáp án trên đều sai.

hướng và không hấp thụ âm. Hai điểm H, I cách nguồn âm lần lượt là J và J . Biết cường độ âm tại H gấp 4

L
lần cường độ âm tại I. Tỉ số
K>
KL

A
bằng

B. . C. .
 
 E
A. 4. D. 2.

CI
Câu 26: Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây dẫn phẳng dẹt kín hình tròn với phương trình
M = N cos /
+ 1 P. Biết tốc độ quay của khung dây là 50 . Góc hợp bởi vecto cảm ứng từ UUU⃗
I và vecto
& QòST
O 7
pháp tuyến của mặt phẳng khung dây tại thời điểm
= 0,02 W bằng

FI
A. 30 . B. 120 . C. 180 . D. 90 .
Câu 27: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là Y = 1 **, khoảng
cách từ hai khe đến màn là Z = 2,5 *. Nguồn [ phát ra ánh sáng có bước sóng 480 \* khoảng vân giao

OF
A. 0,7 **. B. 1,4 **. C. 1,2 **. D. 1,9 **.
thoa quan sát trên màn là

Câu 28: Chất Iot phóng xạ ] dùng trong y tế có chu kì bán rã là 8 ngày đêm. Nếu nhận được 100 ! chất


A. 0,87 !. B. 0,78 !. C. 7,8 !.

ƠN
D. 8,7 !.
này thì sau 8 tuần lễ còn bao nhiêu?

Câu 29: Tính chất hạt của ánh sáng không thể hiện ở hiện tượng nào sau đây?

Câu 30: Một mạch truyền tải điện năng với công suất truyền đi không đổi ^ = 100 _` và hiệu suất truyền
A. quang điện trong. B. quang điện ngoài. C. quang – phát quang. D. nhiễu xạ.
NH
tải là 90%. Hao phí trên mạch truyền tải này bằng
A. 10 _`. B. 90 _`. C. 40 _`. D. 60 _`.
Câu 31: Chiếu một tia sáng gồm hai bức xạ  và  từ không khí tới mặt chất lỏng với góc tới . Biết chiết
suất của chất lỏng đối với các ánh sáng lần lượt là \ và \ . Góc ∆J tạo bởi tia khúc xạ của hai bức xạ ở trong
Y

chất lỏng bằng


A. ∆J = sind / 1 − sind / h 1. B. ∆J = cosd / 1 − cosd / h 1.
efS g efS g efS g efS g
QU

hL > hL >

C.∆J = sind / 1 − cos d / 1. D. ∆J = cos d / 1 − sind / 1.


efS g efS g efS g efS g
hL h> hL h>

nhân dưới tác dụng của lực tĩnh điện giữa electron và hạt nhân. Gọi i và ij lần lượt là tốc độ của electron
Câu 32: Theo mẫu nguyên tử Bo về nguyên tử Hidro, coi electron chuyển động tròn đều xung quanh hạt

khi nó chuyển động trên quỹ đạo và k. Tỉ số


lm
M

ln
bằng
A. 2. B. 0,25. C. 4. D. 0,5.
Câu 33: Hạt nhân o có năng lượng liên kết 1784 _MP. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là
]

A. 12,48 B. 5,46 C. 7,59 D. 19,39


pqr pqr pqr pqr
hs5th hs5th hs5th hs5th
. . . .

2#'
Câu 34: Một sóng cơ lan truyền trên mặt nước với phương trình

 = 10 cos u20#
− v )*
5
Y


được tính bằng giây. Tốc độ cực đại của một phần tử mặt nước khi có sóng truyền qua bằng
A. 10 B. 20# C. 200# D. 40#
56 56 56 56
DẠ

7 7 7 7
. . . .
Câu 35: Cho mạch da động điện từ lí tưởng gồm: tụ điện có điện dung  = 4 *w, cuộn cảm thuần có độ tự
cảm = 1 \w. Biết điện tích cực đại trên tụ trong quá trình dao động là x = 10dO , từ thông cực đại qua
cuộn cảm bằng
A. 1,5 \`y. B. 0,5 \`y. C. 1,0 \`y. D. 2,5 \`y.
Câu 36: Một sợi dây đàn hồi GI căng ngang, hai đầu cố định đang có sóng dừng với tần số xác định. Hình
vẽ mô tả dạng sợi dây ở thời điểm
 và dạng sợi dây ở thời điểm
 =
 + W. Biết rằng tại thời điểm
 ,


điểm _ có gia tốc cực tiểu.

L
)*

A
_
+4

CI
I

G ' )*

FI
−4

OF
30

Tốc độ truyền sóng trên dây có thể nhận giá trị nào sau đây?
A. 30 B. 35 C. 40 D. 50
56 56 56 56
7 7 7 7
. . . .

ƠN
này với một biến trở. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một điện áp xoay chiều có tần số : = 50 34. Thay đổi
Câu 37: Để đo cảm kháng của một cuộn dây (có điện trở trong rất nhỏ), một học sinh mắc nối tiếp cuộn cảm

giá trị của ta thu được đồ thị biểu diễn điện áp hiệu dụng ở hai đầu theo được cho như hình vẽ.
NH

Y
QU

O 40 80 z

A. 0,11 3. B. 0,71 3. C. 1,01 3. D. 0,50 3.


Cảm kháng của cuộn dây sử dụng trong bài thực hành này có giá trị trung bình là
M

Câu 38: Dao động của con lắc lò xo treo thẳng đứng là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương.

gian. Biết độ lớn của lực đàn hồi tác dụng lên vật nặng của con lắc vào thời điểm
= 0,4 W là 0,3 k. Lấy gia
Chọn chiều dương hướng xuống. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự thay đổi li độ dao động của hai vật theo thời

tốc trọng trường ! = 10


6
7>
.
Y
DẠ

4
'1 , '2 )*
+4
'2

A L
G
W
'1

CI
−3

0,4

FI
A. 12,2 *{. B. 10,5 *{. C. 9,4 *{. D. 2,4 *{.
Cơ năng của con lắc bằng

Câu 39: Hai điểm sáng _ và k dao động điều hòa cùng biên độ trên trục G', tại thời điểm ban đầu hai chất

OF
điểm cùng đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Chu kì dao động của _ gấp 5 lần chu kì dao động của k.
Khi hai chất điểm đi ngang nhau lần thứ nhất thì _ đã đi được 10 )*. Quãng đường đi được của ktrong

A. 25 )*. B. 50 )*. C. 40 )*. D. 30 )*.


khoảng thời gian đó là

ƠN
Câu 40: Trên mặt chất lỏng, có hai nguồn kết hợp [ và [ cách nhau 15 )*, dao động theo phương thẳng
đứng với phương trình là | = | = 2 )}W /10#
− 1 **,
được tính bằng giây. Tốc độ truyền sóng trên
&
E
mặt chất lỏng là 20 . Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Trên đường thẳng vuông góc với [ [ tại
56
7
NH
[ lấy điểm _ sao cho _[ = 25 )* và _[ = 20 )*. Điểm H và I lần lượt nằm trong đoạn [ _ với H
gần [ nhất, I xa [ nhất, đều có tốc độ dao động cực đại bằng 12,57 . Khoảng cách HI là
66
7
A. 14,71 )*. B. 6,69 )*. C. 13,55 )*. D. 8,00 )*.
Y
QU

 HẾT 

ĐÁP ÁN CHI TIẾT

Câu 1: Đặt điện áp  =  cos


vào hai đầu đoạn mạch  mắc nối tiếp thì trong mạch có dòng điện
M

 =  cos
−  . Công suất tiêu thụ của mạch này là
cos . cos .
     

   
A. . B. C. . D.
 Hướng dẫn: Chọn B.

 
Công suất tiêu thụ của mạch

^=
cos 
2
Y

Câu 2: Một chất điểm dao động điều hòa sẽ có tốc độ cực đại khi
DẠ

A. lực kéo về tác dụng lên vật cực đại. B. lực kéo về tác dụng lên vật cực tiểu.
C. vật đi qua vị trí biên. D. vật đi qua vị trí cân bằng.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Vật dao động điều hòa có tốc độ cực đại khi vật đi qua vị trí cân bằng.
Câu 3: Sóng dừng hình thành trên một sợi dây đàn hồi hai đầu cố định, chiều dài  với một bó sóng. Bước
sóng của sóng trên trên dây là
A.  = 3. B.  = 2. C.  = . D.  = .
 
 
 Hướng dẫn: Chọn B.

L
 = 2
Bước sóng của sóng truyền trên dây

A
Câu 4: Đặt vào hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều  không phân nhánh một điện áp  =  cos

( không đổi và thay đổi được) . Giá trị của để cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch cực đại là

CI
A. = B. = C. = D. =
   
  √ √
. . . .

FI
 Hướng dẫn: Chọn D.

1
Tần số góc của dòng điện để xảy ra cộng hưởng

OF
√ 
Câu 5: Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
A. dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.
B. trong dao động tắt dần cơ năng giảm dần theo thời gian.

ƠN
C. dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
D. lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.
 Hướng dẫn: Chọn A.

tuy nhiên giá trị cực đại của chúng luôn giảm dần ⇒ A sai.
Trong dao động tắt dần thì cơ năng của vật giảm, động năng và thế năng có những thời điểm sẽ tăng và giảm
NH

Câu 6: Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn chiều dài  tại nơi có gia tốc trọng trường ! được xác định
bằng biểu thức nào sau đây?

A. " = 2#$ . B. " = 2# $ . C. " = $% . D. " = $.


%     %
Y

 % & &
QU

 Hướng dẫn: Chọn B.


Chu kì dao động của con lắc đơn

" = 2#
!
M

thời điểm nào đó, các li độ thành phần là ' = 3 )* và ' = −4 )* thì li độ dao động tổng hợp của vật bằng
Câu 7: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và vuông pha nhau. Tại

A. 7 )*. B. −1 )*. C. 5 )*. D. −7 )*.


 Hướng dẫn: Chọn B.

' = ' + ' = 3 + −4 = −1 )*


Li độ của dao động tổng hợp

Câu 8: Đặt điện áp xoay chiều  =  cos


vào hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều không phân
nhánh thì dòng điện trong mạch có cường độ  =  cos /
+ 1. Đoạn mạch này chứa
&
Y


DẠ

A. điện trở thuần. B. cuộn cảm thuần. C. tụ điện. D. cuộn cảm không thuần.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Dòng điện sớm pha hơn điện áp hai đầu mạch một góc ⇒ mạch chứa tụ điện.
&


6
Câu 9: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường đồng chất, đẳng hướng với tần số 20 34. Tốc độ truyền
sóng trong môi trường là 25
56
7
. Bước sóng là
A. 0,8 )*. B. 5,0 *. C. 1,25 )*. D. 5,0 )*.
 Hướng dẫn: Chọn C.

L
i 25 )*
Bước sóng của sóng

= = = 1,25

A
: 20 W

CI
Câu 10: Tia hồng ngoại và tử ngoại đều
A. có tác dụng nhiệt giống nhau. B. gây ra hiện tượng quang điện ở mọi chất.
C. có thể gây ra một số phản ứng hóa học. D. bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh.

FI
 Hướng dẫn: Chọn C.
Tia hồng ngoài và tia tử ngoại đều có thể gây ra một số phản ứng hóa học.
Câu 11: Dùng thuyết lượng tử ánh sáng không giải thích được

OF
A. Nguyên tắc hoạt động của pin quang điện. B. Hiện tượng quang – phát quang.
C. Hiện tượng giao thoa ánh sáng. D. Hiện tượng quang điện ngoài.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ có thể giải thích dựa vào tính chất sóng của ánh sáng thuyết lượng tử lại

ƠN
dựa vào tính chất hạt của ánh sáng.
Câu 12: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây?
A. mạch tách sóng. B. mạch phát sóng điện từ cao tần.
C. mạch khuếch đại. D. mạch biến điệu.
NH
 Hướng dẫn: Chọn A.

Câu 13: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng có tần số : thì photon của ánh sáng này có năng lượng
Mạch tách sóng chỉ có ở máy thu thanh.

A. ℎ:.
< <> <
= = =>
B. . C. . D. .
Y

 Hướng dẫn: Chọn A.

€ = ℎ:
Năng lượng của photon theo thuyết lượng tử ánh sáng
QU

Câu 14: Hạt nhân càng bền vững khi có


A. số nucleon càng nhỏ. B. năng lượng liên kết càng lớn.
C. số nucleon càng lớn. D. năng lượng liên kết riêng càng lớn.
 Hướng dẫn: Chọn D.
M

Năng lượng liên kết riêng là đại lượng Vật Lý đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân → hạt nhân có
năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững.

Câu 15: Trong một phản ứng hạt nhân thu năng lượng, tổng khối lượng của các hạt nhân tham gia phản ứng
A. giảm. B. tăng.
C. được bảo toàn. D. tăng hay giảm tùy thuộc vào phản ứng.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Y

Trong phản ứng hạt nhân thu năng lượng tổng khối lượng của các hạt nhân sau phản ứng luôn lớn hơn tổng
khối lượng của các hạt nhân trước phản ứng.
DẠ

Câu 16: Khác với sóng cơ, sóng điện từ có thể truyền được trong môi trường
A. chất rắn. B. chất lỏng. C. chất khí. D. chân không.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Sóng điện từ có thể truyền được trong chân không.
Câu 17: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình ' = −5 cos
)*,
được tính bằng giây.

A. #.
Pha ban đầu của dao động là
& &
 
B. 0. C. . D. .
 Hướng dẫn: Chọn A.

L
 = #
Pha ban đầu của dao động

A
Câu 18: Một hệ cô lập gồm ba điện tích điểm, có khối lượng không đáng kể, nằm cân bằng với nhau trong

CI
chân không. Tình huống nào dưới đây có thể xảy ra?
A. Ba điện tích cùng dấu, cùng nằm trên đỉnh của một tam giác đều.
B. Ba điện tích cùng dấu cùng nằm trên một đường thẳng.

FI
C. Ba điện tích không cùng dấu nằm tại ba đỉnh của một tam giác đều.
D. Ba điện tích không cùng dấu nằm trên một đường thẳng.

Để ba điện tính cân bằng thì lực do hai điện tích tác dụng lên điện tích còn lại phải trực đối ⇒ cùng giá ⇒
 Hướng dẫn: Chọn D.

OF
các điện tích phải nằm trên một đường thẳng và tích điện không cùng dấu.
Câu 19: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho nam châm dịch chuyển lại
gần hoặc ra xa vòng dây kín?

ƠN
ic ic

S N S N S N S N

ic = 0
NH
ic
Hình A Hình B Hình C Hình D

A. Hình A. B. Hình B. C. Hình C. D. Hình D.


 Hướng dẫn: Chọn B.

trường mà nó sinh ra chống lại chuyển động trên ⇒ mặt của vòng dây đối diện với mặt bắc của nam châm
Khi nam châm dịch chuyển cực bắc lại gần vòng dây, vòng dây sẽ xuất hiện dòng điện cảm ứng sao cho từ
Y

đang tiến tới phải là mặt bắc ⇒ dòng điện ngược chiều kim đồng hồ.
QU

A. 1,00. B. 0,50. C. 0,71. D. 0,86.


Câu 20: Mạch điện xoay chiều chỉ chứa điện trở thuần sẽ có hệ số công suất bằng

 Hướng dẫn: Chọn A.

Câu 21: Trong thí nghiệm Young về giao thoa sóng ánh sáng, bước sóng dùng trong thí nghiệm này là .
Mạch chỉ chứa điện trở thuần thì hệ số công suất của mạch bằng 1.
M

Để một điểm trên màn quan sát cho vân sáng thì hiệu đường đi của tia sáng từ hai khe đến điểm quan sát phải
thõa mãn

A. ∆A = B, với B = 0, C1, C2. .. B. ∆A = /B + 1 , với B = 0, C1, C2. ..





C. ∆A = /B + 1 , với B = 0, C1, C2. .. D. ∆A = /B + 1 , với B = 0, C1, C2. ..


 
E F
 Hướng dẫn: Chọn A.
Y

∆A = B, với B = 0, C1, C2. ..


Điều kiện để có vân sáng

Câu 22: Một máy biến áp lí tưởng đang có hệ số tăng áp là B = 2. Nếu giữ nguyên số vòng dây ở sơ cấp,
DẠ

tăng số vòng dây ở thứ cấp lên gấp 5 lần thì chỉ số tăng áp lúc này là
A. B = 2. B. B = 5. C. B = 10. D. B = 20.
 Hướng dẫn: Chọn C.

8
Chỉ số tăng áp lúc sau B = 10.
Câu 23: Hạt tải điện trong kim loại là
A. các electron tự do. B. các ion. C. các ion và electron. D. lỗ trống và electron.
 Hướng dẫn: Chọn A.

L
Hạt tải điện trong kim loại là các electron tự do.
Câu 24: Trong không khí, thấu kính lồi là thấu kính

A
A. phân kì. B. hội tụ.

CI
C. có thể hội tụ hoặc phân kì. D. các đáp án trên đều sai.
 Hướng dẫn: Chọn B.

Câu 25: Một nguồn điểm G phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường truyền âm đẳng
Trong không khí thấu kính lồi là thấu kính hội tụ.

FI
hướng và không hấp thụ âm. Hai điểm H, I cách nguồn âm lần lượt là J và J . Biết cường độ âm tại H gấp 4
lần cường độ âm tại I. Tỉ số
K>
KL
bằng

OF
B. . C. .
 
 E
A. 4. D. 2.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Cường độ âm tại một điểm trong môi trường
=

E&K >





= =2

ƠN
UUU⃗ và vecto
Câu 26: Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây dẫn phẳng dẹt kín hình tròn với phương trình
NH
M = N cos /
+ 1 P. Biết tốc độ quay của khung dây là 50 . Góc hợp bởi vecto cảm ứng từ I
& QòST
O 7
pháp tuyến của mặt phẳng khung dây tại thời điểm
= 0,02 W bằng
A. 30 . B. 120 . C. 180 . D. 90 .
 Hướng dẫn: Chọn B.
Y

JYA
Tần số góc của dao động điện

= 100#
W
QU

Suất điện động chậm pha hơn từ thông qua khung dây một góc , tại thời điểm
= 0,02 W ⇒ M = N và
& √
  
đang giảm ⇒ „ = −0,5„ và đang giảm ⇒ … = 120 .
Câu 27: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là Y = 1 **, khoảng
cách từ hai khe đến màn là Z = 2,5 *. Nguồn [ phát ra ánh sáng có bước sóng 480 \* khoảng vân giao
M

A. 0,7 **. B. 1,4 **. C. 1,2 **. D. 1,9 **.


thoa quan sát trên màn là

 Hướng dẫn: Chọn C.

Z
Khoảng vân giao thoa

=
Y
2,5 . 480.10do
Y

= = 1,2 **
1.10d
DẠ

Câu 28: Chất Iot phóng xạ ] dùng trong y tế có chu kì bán rã là 8 ngày đêm. Nếu nhận được 100 ! chất

A. 0,87 !. B. 0,78 !. C. 7,8 !. D. 8,7 !.


này thì sau 8 tuần lễ còn bao nhiêu?

 Hướng dẫn: Chọn B.


Áp dụng định luật phóng xạ cho mẫu Iot
† F.ˆ
* = * 2d‡ = 100. 2d F = 0,78
F.ˆ
* = 100 . 2 F = 0,78 !
d

L
Câu 29: Tính chất hạt của ánh sáng không thể hiện ở hiện tượng nào sau đây?
A. quang điện trong. B. quang điện ngoài. C. quang – phát quang. D. nhiễu xạ.

A
 Hướng dẫn: Chọn D.

CI
Nhiễu xạ là hiện tượng chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng.

Câu 30: Một mạch truyền tải điện năng với công suất truyền đi không đổi ^ = 100 _` và hiệu suất truyền
tải là 90%. Hao phí trên mạch truyền tải này bằng

FI
A. 10 _`. B. 90 _`. C. 40 _`. D. 60 _`.
 Hướng dẫn: Chọn A.

OF
‰^ = 1 − 3 ^
Hao phí trên mạch truyền tải

∆^ = 1 − 0,9 . 100 = 10 _`
Câu 31: Chiếu một tia sáng gồm hai bức xạ  và  từ không khí tới mặt chất lỏng với góc tới . Biết chiết
suất của chất lỏng đối với các ánh sáng lần lượt là \ và \ . Góc ∆J tạo bởi tia khúc xạ của hai bức xạ ở trong

ƠN
chất lỏng bằng
A. ∆J = sind / 1 − sind / h 1. B. ∆J = cosd / 1 − cosd / h 1.
efS g efS g efS g efS g
hL > hL >

C.∆J = sind / 1 − cos d / 1. D. ∆J = cos d / 1 − sind / 1.


efS g efS g efS g efS g
hL h> hL h>
NH
 Hướng dẫn: Chọn A.

sin  = \ sin J
Từ biểu thức của định luật khúc xạ ánh sáng

sin 
⇒ J = sind u v
\
Y

sin  sin 
Vậy

∆J = sind u v − sind u v
QU

\ \

nhân dưới tác dụng của lực tĩnh điện giữa electron và hạt nhân. Gọi i và ij lần lượt là tốc độ của electron
Câu 32: Theo mẫu nguyên tử Bo về nguyên tử Hidro, coi electron chuyển động tròn đều xung quanh hạt

khi nó chuyển động trên quỹ đạo và k. Tỉ số


lm
ln
bằng
A. 2. B. 0,25. C. 4. D. 0,5.
M

 Hướng dẫn: Chọn A.


1
Vận tốc của cac electron trên các quỹ đạo dừng

ih ∼
\
i \j 4
= =u v=2 ⇒
ij \ 2
Y

Câu 33: Hạt nhân o có năng lượng liên kết 1784 _MP. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là
]

A. 12,48 B. 5,46 C. 7,59 D. 19,39


pqr pqr pqr pqr
DẠ

hs5th hs5th hs5th hs5th


. . . .
 Hướng dẫn: Chọn C.
Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân

10
N‹ 1784 _MP
€=
= Π7,59
H 235 \)}\

2#'
Câu 34: Một sóng cơ lan truyền trên mặt nước với phương trình

 = 10 cos u20#
− v )*
5

L

được tính bằng giây. Tốc độ cực đại của một phần tử mặt nước khi có sóng truyền qua bằng
A. 10 B. 20# C. 200# D. 40#
56 56 56 56

A
7 7 7 7
. . . .

CI
 Hướng dẫn: Chọn C.

)*
Tốc độ dao động của một phần tử sóng
i6Ž = H = 20# . 10 = 200#
W
Câu 35: Cho mạch da động điện từ lí tưởng gồm: tụ điện có điện dung  = 4 *w, cuộn cảm thuần có độ tự

FI
cảm = 1 \w. Biết điện tích cực đại trên tụ trong quá trình dao động là x = 10dO , từ thông cực đại qua

OF
A. 1,5 \`y. B. 0,5 \`y. C. 1,0 \`y. D. 2,5 \`y.
cuộn cảm bằng

 Hướng dẫn: Chọn B.

x 10dO
Cường độ dòng điện cực đại trong mạch dao động

 = = = 0,5 H

ƠN
√  1. 10do . 4. 10d

„6Ž =  = 1. 10do . 0,5 = 0,5 \`y


Từ thông cực đại qua cuộn cảm

Câu 36: Một sợi dây đàn hồi GI căng ngang, hai đầu cố định đang có sóng dừng với tần số xác định. Hình
NH
vẽ mô tả dạng sợi dây ở thời điểm
 và dạng sợi dây ở thời điểm
 =
 + W. Biết rằng tại thời điểm
 ,


điểm _ có gia tốc cực tiểu.

)*
_
Y

+4
QU

G ' )*
M

−4
30

Tốc độ truyền sóng trên dây có thể nhận giá trị nào sau đây?
A. 30 B. 35 C. 40 D. 50
56 56 56 56
7 7 7 7
. . . .
 Hướng dẫn: Chọn C.
Y
DẠ
P1

L
−A − 12 A + A≡ N
u

A
CI
P2

FI
 = 40cm
Từ đồ thị, ta có

Tại thời điểm


=

UUUUUU⃗
Y = Y6gh ⇒ vị trí biên ⇔ Gk

OF
Thời điểm
=
 thì
H UUUUUUU⃗
G^
p = − ⇔‘ 
2 UUUUUUU⃗
G^

ƠN
" 1
Từ hình vẽ

‰
= + B" = " uB + v
⇒’ 3 3 , B = 0,1,2,3. ..
3" 2
‰
= + B" = " uB + v
3 3

NH
⎡" =
1
⎢ B+
⇒⎢ 3W
⎢" = ‰

⎢ 2
⎣ B+
3
Y

Vận tốc truyền sóng


i=
–
QU

‡
L >
–/‹— 1 –/‹— 1
→i= ˜
hoặc i = ˜
™† ™†
(*)
Lập bảng cho (*) → i = 40cm/s 

này với một biến trở. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một điện áp xoay chiều có tần số : = 50 34. Thay đổi
Câu 37: Để đo cảm kháng của một cuộn dây (có điện trở trong rất nhỏ), một học sinh mắc nối tiếp cuộn cảm
M

giá trị của ta thu được đồ thị biểu diễn điện áp hiệu dụng ở hai đầu theo được cho như hình vẽ.


Y
DẠ

O 40 80 z

12
A. 0,11 3. B. 0,71 3. C. 1,01 3. D. 0,50 3.
Cảm kháng của cuộn dây sử dụng trong bài thực hành này có giá trị trung bình là

 Hướng dẫn: Chọn A.


Điện áp hiệu dụng trên điện trở

š =

L
  + ›

A
10
Từ đồ thị, ta có

⎧3 =

CI
⎪ 10  + ›
⎨8 = 40

⎩ 40  + ›

FI
› = 33,2 z
⇒  
= 0,11 3

OF
Câu 38: Dao động của con lắc lò xo treo thẳng đứng là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương.

gian. Biết độ lớn của lực đàn hồi tác dụng lên vật nặng của con lắc vào thời điểm
= 0,4 W là 0,3 k. Lấy gia
Chọn chiều dương hướng xuống. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự thay đổi li độ dao động của hai vật theo thời

tốc trọng trường ! = 10


6
7>
.

'1 , '2 )*


+4
ƠN '2
NH
G
W
'1

−3
Y

0,4
QU

A. 12,2 *{. B. 10,5 *{. C. 9,4 *{. D. 2,4 *{.


Cơ năng của con lắc bằng

 Hướng dẫn: Chọn D.

" = 0,6 W
Từ đồ thị, ta có
M

10 JYA
=
⇒¡ 3 W

∆ = 9 )*

10# #
Phương trình của hai dao động thành phần

' = 3 cos u
+ v
¢ 3 2 )* 1
10# #
' = 4 cos u
− v
Y

3 6
DẠ

Biên độ dao động tổng hợp


H = √13 )*

' = ' + '


Li độ dao động của vật

tại
= 0,4 W
 3√ 3 √3
£¤ ' = ¥ ¦ + §−2√3¨ = − )*
2 2

w©ℎ = B|‰ + '|


Độ lớn của lực đàn hồi

⇒ B = |™ ¬ℎ
«

L
 —Ž|
0,3 k

A
B= = 3,7
√3 *
­9.10d + ¥− 2 . 10d ¦­

CI
1
Cơ năng của vật

N = BH
2

FI
1 
N = . 3,7 §√13. 10d ¨ = 2,4 *{
2
Câu 39: Hai điểm sáng _ và k dao động điều hòa cùng biên độ trên trục G', tại thời điểm ban đầu hai chất

OF
điểm cùng đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Chu kì dao động của _ gấp 5 lần chu kì dao động của k.
Khi hai chất điểm đi ngang nhau lần thứ nhất thì _ đã đi được 10 )*. Quãng đường đi được của ktrong

A. 25 )*. B. 50 )*. C. 40 )*. D. 30 )*.


khoảng thời gian đó là

 Hướng dẫn: Chọn D.

ƠN k
NH
5

−H +H

G 3 '
Y

_
QU

Biễu diễn dao động tương ứng trên đường tròn. _, k đi ngang nhau
_k ⊥ G'

j = 5 p ⇒ _G3 ¯ = 2
Mặc khác
M

# #
3 = ⇒  =
2 6

[j = 30 )*
Từ hình vẽ, ta có

Câu 40: Trên mặt chất lỏng, có hai nguồn kết hợp [ và [ cách nhau 15 )*, dao động theo phương thẳng
đứng với phương trình là | = | = 2 )}W /10#
− 1 **,
được tính bằng giây. Tốc độ truyền sóng trên
&
E
Y

mặt chất lỏng là 20 . Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Trên đường thẳng vuông góc với [ [ tại
56
7
[ lấy điểm _ sao cho _[ = 25 )* và _[ = 20 )*. Điểm H và I lần lượt nằm trong đoạn [ _ với H
DẠ

gần [ nhất, I xa [ nhất, đều có tốc độ dao động cực đại bằng 12,57 . Khoảng cách HI là
66
7
A. 14,71 )*. B. 6,69 )*. C. 13,55 )*. D. 8,00 )*.
 Hướng dẫn: Chọn B.

14
2#. 20
Bước sóng của sóng

= = 4 )*
10#

[ [ 15
Ta xét tỉ số

= = 3,75 ⇒ B = 0, C1, C2, C3

L
 4
Hai điểm H và I có

A
i6Ž = Y
i6Ž

CI
⇒ Yƒ = Y‚ = = 4 **

Nhận thấy Yƒ = Y‚ = 2Y → H và I là các điểm nằm trên cực đại giao thoa.

FI
[ _ − [ _ 25 − 20
Ta xét tỉ số

= = 1,25
 4

OF
Để H gần [ nhất và I xa [ nhất thì chúng phải lần lượt nằm trên các cực đại ứng với
B = 2 và B = 3
Ta có
[ [  + [ H  − [ H = 2
‘

ƠN
[ [  + [ I  − [ I = 3
15  + [ H  − [ H = 8
‘ )*
15  + [ I  − [ I = 12
[ H = 10,0625
⇒   )*
NH
[ I = 3,375
Khoảng cách HI
HI = [ H − [ I = 6,6875 )*
Y

 HẾT 
QU
M

Y
DẠ
ĐỀ THI CHUẨN MINH KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA 2023
HỌA BGD 2023 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÝ
ĐỀ VIP 13 – BXD10 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

L
(Đề thi gồm 5 trang)

A
Họ & Tên: …………………………..

CI
Số Báo Danh:………………………..

Câu 1: Điện trường gây bởi điện tích  tại vị trí cách nó một khoảng  có cường độ được xác định bởi
A. 9.10 .

B.
9.10 . C.
9.10 . D. 9.10 .
  

FI

Câu 2: Công thức tính chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài tại nơi có gia tốc trọng trường

OF
A.      . B.   2  . C.    . D.   2.
     

Câu 3: Đặt vào hai đầu đoạn mạch  không phân nhánh một điện áp xoay chiều    cos!"#$ ; 
không đổi, " thay đổi được. Thay đổi " để điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở bằng điện áp hiệu dụng ở hai
đầu đoạn mạch. Giá trị của " lúc này là

ƠN
A. "   . B. "  & . C. "  D. "  
% 
√&(
.
Câu 4: Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa vào hiện tượng

Câu 5: Trong hiệu tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn cùng pha, bước sóng ). Quỹ tích các điểm có
A. quang điện trong. B. quang điện ngoài. C. cảm ứng điện từ. D. nhiệt điện.
NH
hiệu khoảng cách đến hai nguồn bằng bước sóng là
A. dãy cực tiểu liền kề trung trực của đoạn thẳng nối hai nguồn.
B. dãy cực đại liền kề trung trực của đoạn thẳng nối hai nguồn.
C. dãy cực tiểu xa trung trực của đoạn thẳng nối hai nguồn nhất.
Y

D. dãy cực đại xa trung trực của đoạn thẳng nối hai nguồn nhất.
QU

Câu 6: Thực hiện thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng. Để có thể dễ dàng đo được khoảng vân ta có thể
A. giảm bước sóng của ánh sáng dùng làm thí nghiệm.
B. tăng khoảng cách giữa hai khe.
C. tăng khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát.
D. dịch chuyển màn quan sát lại gần hai khe Young.
Câu 7: Một sóng cơ có tần số*, truyền trên một sợi dây đàn hồi với tốc độ + và có bước sóng ). Hệ thức
M

đúng là?
A. +  -. B. +  )*. C. +  2)*. D. +  . .
, -

Câu 8: Trong máy phát điện xoay chiều một pha, nếu rôto có / cặp cực và quay với vận tốc 0 vòng/phút thì
tần số của dòng điện phát ra là
A. *  23 . B. *  /0. C. *  1 . D. * 
1 23 12
3
.
Câu 9: Đặt điện áp    cos 4"# 5 67vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong

Y

mạch là 8  9 cos!"# 5 :; $. Giá trị của :; bằng


DẠ

C.
 . D.
6 .
<   <
6
A. . B.  .
Câu 10: Quang điện trở là một linh kiện điện tử hoạt động dựa vào hiện tương
A. quang điện ngoài. B. bức xạ nhiệt. C. nhiệt điện. D. quang điện trong.

1
Câu 11: Gọi = và = là số vòng của cuộn sơ cấp và thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng. Nếu mắc hai đầu
của cuộn sơ cấp điện áp hiệu dụng là  . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp sẽ là

A.    4> 7 . B.    >? . C.    > . D.    > .
> > > >
? ? ?

L
Câu 12: Chọn câu đúng nhất. Điều kiện để có dòng điện
A. có hiệu điện thế. B. có điện tích tự do.

A
C. có hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật dẫn. D. có nguồn điện.
Câu 13: Chọn phương án đúng. Quang phổ liên tục của một vật nóng sáng

CI
A. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật.
B. phụ thuộc cả nhiệt độ và bản chất của vật.
C. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật.

FI
Câu 14: Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì dao động . Tại thời điểm
D. không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật.

#  0, điện tích trên một bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Điện tích trên bản tụ này bằng một nửa giá trị cực đại

OF
ở thời điểm đầu tiên (kể từ #  0) là
@ @ @ @
A  1 6
A. . B. . C. . D. .
Câu 15: Công thức liên hệ giữa giới hạn quang điện, công thoát electron B của kim loại, hằng số Planck ℎ
và tốc độ ánh sáng trong chân không Clà
A. )  B. )  ℎD.

ƠN
C. )  ℎE. D. ) 
E D
E D
ℎD ℎE
. .
Câu 16: Sóng điện từ
A. là sóng dọc và truyền được trong chân không.
NH
B. là sóng ngang và truyền được trong chân không.
C. là sóng dọc và không truyền được trong chân không.

Câu 17: Gọi )Dℎ , )D , ) , ). lần lượt là bước sóng của các tia chàm, cam, lục, vàng. Sắp xếp thứ tự nào dưới
D. là sóng ngang và không truyền được trong chân không.

A. ) > ). > )D > )DG . B. )D > ) > ). > )Dℎ.


đây là đúng?
Y

C. )DG > ). > ) > )D . D. )D > ). > ) > )Dℎ.


QU

Câu 18: Con lắc lò xo có độ cứng H dao động điều hòa với biên độ B có cơ năng bằng
A. HB. B. HB . C.  HB. D.  HB .
 

Câu 19: Trong dao động tắt dần. Biên độ dao động của con lắc
A. luôn không đổi. B. giảm dần theo thời gian.
M

C. tăng dần theo thời gian. D. biến đổi theo quy luật sin của thời gian.
Câu 20: Trong quá trình lan truyền của sóng cơ. Hai điểm nằm trên cùng một phương truyền sóng dao động

ngược pha nhau thì có vị trí cân bằng cách nhau một khoảng ngắn nhất bằng
A. một bước sóng. B. nửa bước sóng.

Câu 21: Một đoạn dây dẫn chiều dài có cường độ dòng điện 9 chạy qua được đặt vuông góc với đường sức
C. một phần tư bước sóng. D. hai bước sóng.

từ của một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ I. Độ lớn lực từ tác dụng lên đoạn đây dẫn được tính bằng
Y

A. J  9  I. B. J  9  I. C. J  9 I. D. J  9 I .
công thức nào sau đây?
DẠ

Câu 22: Một mẫu chất phóng xạ ở thời điểm ban đầu có = hạt nhân. Chu kì bán rã của chất phóng xạ này
là . Lượng hạt nhân của mẫu chất phóng xạ chưa phân rã ở thời điểm # là
A. = 2K M .
L
B. = N1
2K M O. C. = 2KL. D. = 41
2KL 7.
L M M

2
Câu 23: Ánh sáng huỳnh quang của một chất có bước sóng 0,5 ST. Chiếu vào chất đó bức xạ có bước sóng

A. 0,2 ST. B. 0,3 ST. C. 0,4 ST. D. 0,6 ST.


nào dưới đây sẽ không có sự phát quang?

Câu 24: Hạt nhân <Z


YX
A. 35 nuclôn. B. 18 proton. C. 35 nơtron. D. 17 nơtron.

L
Câu 25: Trong mạch dao động  lí tưởng, đại lượng 

√&(

A
được gọi là
A. chu kì dao động riêng của mạch. B. tần số dao động riêng của mạch.

CI
C. tần số góc riêng của mạch. D. biên độ dao động của mạch.
Câu 26: Tụ điện có điện dung   TJ trong mạch điện xoay chiều có tần số 50 ]^ sẽ có dung kháng



A. 200 _. B. 100 _. C. 50 _. D. 10 _.

FI
bằng

Câu 27: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình `  6 cos!#$ (` tính bằng cm, t tính bằng s).

OF
Tốc độ lớn nhất của chất điểm trong quá trình dao động là
CT CT CT CT
A. 3 a . B. 6 a . C. 2 a . D.  a .
b
Câu 28: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm đo được là 10KZ
c
. Biết cường độ âm chuẩn
là 9  10K c . Mức cường độ âm tại điểm đó là
b

A. 70 dI. B. 80 dI. C. 60 dI. D. 50 dI.

A. f  1; B  3.
<Z E

B. f  2; B  4.
<Y

ƠN
Câu 29: Cho phản ứng hạt nhân Y 5 eX→ 0 5 AB. Trong đó hạt X có
C. f  2; B  3. D. f  1; B  1.
Câu 30: Hình nào dưới đây kí hiệu đúng với hướng của từ trường đều tác dụng lực Lorentz lên hạt điện tích
hhh⃗ trên quỹ đạo tròn trong mặt phẳng vuông góc với đường sức từ.
g chuyển động với vận tốc +
NH

q>0 q<0 v q<0

q>0
Y

  


v v v
QU

Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4

A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.


Câu 31: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo j của êlectron trong nguyên tử hiđrô là . Khi êlectron
chuyển từ quỹ đạo k về quỹ đạo l thì bán kính quỹ đạo giảm bớt
A. 12. B. 16. C. 25. D. 9.
M

Câu 32: Giả sử trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng nhỏ hơn tổng khối
lượng của các hạt sau phản ứng là 0,02 . Phản ứng hạt nhân này
A. thu năng lượng 18,63 lmn. B. tỏa năng lượng 18,63 lmn.

C. thu năng lượng 1,863 lmn. D. tỏa năng lượng 1,863 lmn.
Câu 33: Một con lắc lò xo nằm ngang dao động theo phương trình `  5 cos 42#
< 7 CT, # được tính


bằng a; gốc tọa độ được chọn tại vị trí lò xo không biến dạng. Kể từ #  0, lò xo không biến dạng lần đầu tại
Y

thời điểm
A.  a. B. 1 a. C. < a. D.  a.
Z   
DẠ

Câu 34: Tại một phòng thí nghiệm, học sinh B sử dụng con lắc đơn để đo gia tốc rơi tự do bằng phép đo
gián tiếp. Kết quả đo chu kì và chiều dài của con lắc đơn là   1,919 o 0,001 a và  0,900 o 0,002 T. Bỏ
qua sai số của số . Cách viết kết quả đo nào sau đây là đúng?

3
T T
A.  9,648 o 0,003 a2 . B.  9,648 o 0,031 a2 .
T c
C.  9,544 o 0,003 a2
D.  9,544 o 0,035 .
p
.
Câu 35: Thí nghiệm giao thoa Young với ánh sáng đơn sắc có bước sóng ), khoảng cách giữa hai khe là
q  1 TT. Ban đầu, tại M cách vân trung tâm 5,25 TT người ta quan sát được vân sáng bậc 5. Giữ cố định

L
hai khe một đoạn 0,75 T thì thấy tại l chuyển thành vân tối lần thứ hai. Bước sóng ) có giá trị là
màn chứa hai khe, di chuyển từ từ màn quan sát ra xa và dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa

A
A. 0,64 ST. B. 0,70 ST. C. 0,60 ST. D. 0,50 ST.

CI
được điện áp khi truyền đi là 110 n, điện áp nơi tiêu thụ là 20 n với hệ số công suất của mạch tiêu thụ được
Câu 36: Khi nghiên cứu về mô hình truyền tải điện năng đi xa trong phòng thực hành, một học sinh đo đạc

A. 83,3 n. B. 65,8 n. C. 22,1 n. D. 16,5 n.


xác định là 0,8. Độ giảm thế trên đường dây truyền tải của mô hình này bằng

FI
Câu 37: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, B là một điểm nút, I là
điểm bụng gần B nhất. Gọi  là khoảng cách giữa B và I ở thời điểm #. Biết rằng giá trị của  phụ thuộc vào

OF
thời gian được mô tả bởi đồ thị như hình bên. Điểm = trên dây có vị trí cân bằng cách B một khoảng cm khi
dây duỗi thẳng.

2 !CT2 $

ƠN
169
144
NH

0 0,05 #!a$

Vận tốc dao động của = có giá trị lớn nhất bằng
A. 5 p . B. 25 a . C. 20 a . D. 10 a .
c T T T
Y

Câu 38: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp B và I dao động cùng pha, cùng
QU

tần số, cách nhau BI  8 cm tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng )  2 cm. Một đường thẳng (∆) song song
với BI và cách BI một khoảng là 2 cm, cắt đường trung trực của BI tại điểm  . Khoảng cách ngắn nhất từ 

A. 0,56 CT. B. 0,64 CT. C. 0,43 CT. D. 0,5 CT.


đến điểm dao động với biên độ cực tiểu trên (∆) là

Câu 39: Trên mặt phẳng nghiêng góc r  30 so với phương ngang, có một chiếc gờ thẳng, dài, nằm ngang,

M

có thành phẳng, vuông góc với mặt phẳng nghiêng, được đặt cố định. Một con lắc lò xo được bố trí nằm trên
mặt phẳng nghiêng và gờ như hình vẽ. Biết lò xo có độ cứng k = 10 c, vật nặng có khối lượng T  100g, hệ
>

số ma sát giữa vật và các bề mặt là S  0,2. Lấy g = 10 p . Từ vị trí lò xo không biến dạng, kéo vật đến vị trí
c

lò xo giãn một đoạn s rồi thả nhẹ.


Y


DẠ

4
A. 47,7 B. 63,7 C. 75,8 D. 72,7
Tốc độ cực đại của vật sau khi được thả ra là
Dc Dc Dc Dc
p p p p
. . . .
Câu 40: Đặt một điện áp   √2 cos!120#$V vào hai đầu mạch điện gồm điện trở thuần   125 Ω,
cuộn dây và tụ điện có điện dung thay đổi được mắc nối tiếp như hình vẽ. Điều chỉnh điện dung  của tụ, chọn
,  sao cho khi lần lượt mắc vôn kế lí tưởng vào các điểm B, l; l, = và =, I thì vôn kế lần lượt chỉ các giá

L
trị Et , t> , >u thỏa mãn biểu thức: 2Et  2t>  >u  .

A
L, r C

CI
R
A M N B
Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện đến

FI
A. 3,8 SJ. B. 5,5 SJ. C. 6,3 SJ. D. 4,5 SJ.
giá trị gần nhất với giá trị nào?

OF
 HẾT 

ĐÁP ÁN CHI TIẾT

Câu 1: Điện trường gây bởi điện tích  tại vị trí cách nó một khoảng  có cường độ được xác định bởi

ƠN
A. 9.10 .

B.
9.10 . C.
9.10 . D. 9.10 .
  

 Hướng dẫn: Chọn D.


Biểu thức tính cường độ điện trường
NH
v  9.10

Câu 2: Công thức tính chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài tại nơi có gia tốc trọng trường

A.      . B.   2  . C.    . D.   2.


     
Y

 Hướng dẫn: Chọn D.


QU

Chu kì dao động của con lắc đơn



  2w

Câu 3: Đặt vào hai đầu đoạn mạch  không phân nhánh một điện áp xoay chiều    cos!"#$ ; 
không đổi, " thay đổi được. Thay đổi " để điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở bằng điện áp hiệu dụng ở hai
M

đầu đoạn mạch. Giá trị của " lúc này là


A. "   . B. "  & . C. "  D. "  
% 
√&(

.
 Hướng dẫn: Chọn C.

1
Mạch xảy ra cộng hưởng
"
√
Y

Câu 4: Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa vào hiện tượng
DẠ

A. quang điện trong. B. quang điện ngoài. C. cảm ứng điện từ. D. nhiệt điện.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ.

5
Câu 5: Trong hiệu tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn cùng pha, bước sóng ). Quỹ tích các điểm có
hiệu khoảng cách đến hai nguồn bằng bước sóng là
A. dãy cực tiểu liền kề trung trực của đoạn thẳng nối hai nguồn.
B. dãy cực đại liền kề trung trực của đoạn thẳng nối hai nguồn.

L
C. dãy cực tiểu xa trung trực của đoạn thẳng nối hai nguồn nhất.
D. dãy cực đại xa trung trực của đoạn thẳng nối hai nguồn nhất.

A
Các điểm có ∆d  ) là dãy cực đại gần trung trực của đoạn thẳng nối hai nguồn nhất.
 Hướng dẫn: Chọn A.

CI
Câu 6: Thực hiện thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng. Để có thể dễ dàng đo được khoảng vân ta có thể
A. giảm bước sóng của ánh sáng dùng làm thí nghiệm.

FI
B. tăng khoảng cách giữa hai khe.
C. tăng khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát.
D. dịch chuyển màn quan sát lại gần hai khe Young.

OF
 Hướng dẫn: Chọn C.
Để tăng khoảng vân, ta có thể tăng khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát.
Câu 7: Một sóng cơ có tần số*, truyền trên một sợi dây đàn hồi với tốc độ + và có bước sóng ). Hệ thức
đúng là?
A. +  -. B. +  )*. C. +  2)*. D. +  ..
, -

ƠN
 Hướng dẫn: Chọn B.
Biểu thức liên hệ giữa bước sóng ), vận tốc truyền sóng + và tần số * là
+  )*
Câu 8: Trong máy phát điện xoay chiều một pha, nếu rôto có / cặp cực và quay với vận tốc 0 vòng/phút thì
NH
tần số của dòng điện phát ra là
A. *  23 . B. *  /0. C. *  1 . D. * 
1 23 12
3
.
 Hướng dẫn: Chọn C.

/0
Tần số của máy phát điện
Y

*
60
QU

Câu 9: Đặt điện áp    cos 4"# 5 6 7vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong


mạch là 8  9 cos!"# 5 :; $. Giá trị của :; bằng


C.
. D.
6 .
<   <
6
A. . B. .
 Hướng dẫn: Chọn A.

M

Đối với đoạn mạch chỉ chứa tụ thì dòng điện trong tụ sớm pha hơn điện áp một góc 
  3
⇒ :8  5 
4 2 4

Câu 10: Quang điện trở là một linh kiện điện tử hoạt động dựa vào hiện tương
A. quang điện ngoài. B. bức xạ nhiệt. C. nhiệt điện. D. quang điện trong.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Quang điện trở hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong.
Y

Câu 11: Gọi = và = là số vòng của cuộn sơ cấp và thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng. Nếu mắc hai đầu
của cuộn sơ cấp điện áp hiệu dụng là  . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp sẽ là
DẠ


A.    4> 7 . B.    >? . C.    > . D.    > .
> > > >
? ? ?

 Hướng dẫn: Chọn C.


Công thức máy biến áp

6
=
  
=
Câu 12: Chọn câu đúng nhất. Điều kiện để có dòng điện
A. có hiệu điện thế. B. có điện tích tự do.

L
C. có hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật dẫn. D. có nguồn điện.
 Hướng dẫn: Chọn C.

A
Điều kiện để có dòng điện là có một hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật dẫn.
Câu 13: Chọn phương án đúng. Quang phổ liên tục của một vật nóng sáng

CI
A. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật.
B. phụ thuộc cả nhiệt độ và bản chất của vật.
C. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật.

FI
D. không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật.
 Hướng dẫn: Chọn C.

OF
Quang phổ liên tục chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn

Câu 14: Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì dao động . Tại thời điểm
phát.

#  0, điện tích trên một bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Điện tích trên bản tụ này bằng một nửa giá trị cực đại
ở thời điểm đầu tiên (kể từ #  0) là

ƠN
@ @ @ @
A. A. B.  . C. 1 . D. 6.
 Hướng dẫn: Chọn C.


Thời gian để điện tích trên tụ giảm từ cực đại đến một nửa giá trị cực đại lần đầu tien là

∆# 
NH
6
Câu 15: Công thức liên hệ giữa giới hạn quang điện, công thoát electron B của kim loại, hằng số Planck ℎ
và tốc độ ánh sáng trong chân không Clà
A. )  B. )  C. )  D. ) 
ℎD E D ℎE
E ℎD ℎE D
. . . .
Y

 Hướng dẫn: Chọn A.


Công thức liên hệ giữa giới hạn quang điện ) , công thoát B với hằng số ℎ và C
ℎC
QU

) 
B
Câu 16: Sóng điện từ
A. là sóng dọc và truyền được trong chân không.
B. là sóng ngang và truyền được trong chân không.
M

C. là sóng dọc và không truyền được trong chân không.


D. là sóng ngang và không truyền được trong chân không.

 Hướng dẫn: Chọn B.

Câu 17: Gọi )Dℎ , )D , ) , ). lần lượt là bước sóng của các tia chàm, cam, lục, vàng. Sắp xếp thứ tự nào dưới
Sóng điện từ là sóng ngang và truyền được trong chân không.

A. ) > ). > )D > )DG . B. )D > ) > ). > )Dℎ.


đây là đúng?
Y

C. )DG > ). > ) > )D . D. )D > ). > ) > )Dℎ .


DẠ

 Hướng dẫn: Chọn D.

)D > ). > ) > )Dℎ


Thứ tự đúng là

Câu 18: Con lắc lò xo có độ cứng H dao động điều hòa với biên độ B có cơ năng bằng

7
A. HB. B. HB . C. HB. D. HB .
 
 
 Hướng dẫn: Chọn D.

1
Cơ năng của con lắc lò xo

v  HB
2

A L
Câu 19: Trong dao động tắt dần. Biên độ dao động của con lắc
A. luôn không đổi. B. giảm dần theo thời gian.

CI
C. tăng dần theo thời gian. D. biến đổi theo quy luật sin của thời gian.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Dao động tắt dần, biên độ của con lắc giảm dần theo thời gian.

FI
Câu 20: Trong quá trình lan truyền của sóng cơ. Hai điểm nằm trên cùng một phương truyền sóng dao động
ngược pha nhau thì có vị trí cân bằng cách nhau một khoảng ngắn nhất bằng

OF
A. một bước sóng. B. nửa bước sóng.
C. một phần tư bước sóng. D. hai bước sóng.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Hai phần tử trên cùng một phương truyền sóng có vị trí cân bằng cách nhau nửa bước sóng sẽ dao động

ƠN
Câu 21: Một đoạn dây dẫn chiều dài có cường độ dòng điện 9 chạy qua được đặt vuông góc với đường sức
ngược pha nhau.

từ của một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ I. Độ lớn lực từ tác dụng lên đoạn đây dẫn được tính bằng

A. J  9  I. B. J  9  I. C. J  9 I. D. J  9 I .
công thức nào sau đây?
NH
 Hướng dẫn: Chọn C.

J  9I
Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt vuông góc với các đường sức

Câu 22: Một mẫu chất phóng xạ ở thời điểm ban đầu có = hạt nhân. Chu kì bán rã của chất phóng xạ này
là . Lượng hạt nhân của mẫu chất phóng xạ chưa phân rã ở thời điểm # là
Y

A. = 2K M .
L
B. = N1
2K M O. C. = 2KL. D. = 41
2KL 7.
L M M
QU

 Hướng dẫn: Chọn C.


Lượng mẫu chất phóng xạ còn lại
z
=  = 2K@
Câu 23: Ánh sáng huỳnh quang của một chất có bước sóng 0,5 ST. Chiếu vào chất đó bức xạ có bước sóng
M

A. 0,2 ST. B. 0,3 ST. C. 0,4 ST. D. 0,6 ST.


nào dưới đây sẽ không có sự phát quang?

 Hướng dẫn: Chọn D.


Bước sóng của ánh sáng kích thích luôn ngắn nhơn bước sóng huỳnh quang, vậy bước sóng 0,6 μm không
thể gây ra hiện tượng phát quang.
YX có
Câu 24: Hạt nhân <Z
A. 35 nuclôn. B. 18 proton. C. 35 nơtron. D. 17 nơtron.
Y

YX có 35 nuclon.
 Hướng dẫn: Chọn A.
DẠ

Hạt nhân <Z


Câu 25: Trong mạch dao động  lí tưởng, đại lượng 

√&(
được gọi là
A. chu kì dao động riêng của mạch. B. tần số dao động riêng của mạch.
C. tần số góc riêng của mạch. D. biên độ dao động của mạch.

8
 Hướng dẫn: Chọn B.

√&(
Trong mạch dao động thì được gọi là tần số của mạch dao động.
Câu 26: Tụ điện có điện dung   TJ trong mạch điện xoay chiều có tần số 50 ]^ sẽ có dung kháng



L
A. 200 _. B. 100 _. C. 50 _. D. 10 _.
bằng

A
 Hướng dẫn: Chọn D.

1
Dung kháng của tụ điện

CI
f( 
"
1
f(   10 _
1
4 . 10K< 7 !100$

FI
Câu 27: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình `  6 cos!#$ (` tính bằng cm, t tính bằng s).

OF
Tốc độ lớn nhất của chất điểm trong quá trình dao động là
CT CT CT CT
A. 3 a . B. 6 a . C. 2 a . D.  a .
 Hướng dẫn: Chọn B.

CT
Tốc độ lớn nhất của chất điểm trong quá trình dao động
+c{|  "B  6

ƠN
a
b
Câu 28: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm đo được là 10KZ c . Biết cường độ âm chuẩn
là 9  10K c . Mức cường độ âm tại điểm đó là
b

A. 70 dI. B. 80 dI. C. 60 dI. D. 50 dI.


NH
 Hướng dẫn: Chọn A.

9
Mức cường độ âm tại điểm có cường độ âm:
  10 }
9
!10KZ $
 70 dI
Y

  10 }
!10K $
Y 5 eX → 0 5 AB. Trong đó hạt X có
QU

Câu 29: Cho phản ứng hạt nhân <Z E <Y

A. f  1; B  3. B. f  2; B  4. C. f  2; B  3. D. f  1; B  1.
 Hướng dẫn: Chọn A.

Y 5 X → 0 5 AB
Phương trình phản ứng:
<Z <  <Y
M

Hạt nhân X có f  1 và B  3.
Câu 30: Hình nào dưới đây kí hiệu đúng với hướng của từ trường đều tác dụng lực Lorentz lên hạt điện tích
hhh⃗ trên quỹ đạo tròn trong mặt phẳng vuông góc với đường sức từ.
g chuyển động với vận tốc +


q>0 q<0 v q<0

q>0
Y

  


v v v
DẠ

Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4

A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.


 Hướng dẫn: Chọn D.

9
Điện tích chuyển động tròn ⇒ lực Lorentz có chiều hướng vào tâm quỹ đạo.
Áp dụng quy tắc bàn tay trái: Cảm ứng từ xuyên qua lòng bàn tay, chiều từ cổ tay đến ngón tay chỉ chiều

lực Lorentz ⇒ Hình 4 là phù hợp.


chuyển động của điện tích dương (nếu điện tích là âm thì ngược lại), ngón tay cái choãi ra 900 chỉ chiều của

Câu 31: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo j của êlectron trong nguyên tử hiđrô là . Khi êlectron

L
chuyển từ quỹ đạo k về quỹ đạo l thì bán kính quỹ đạo giảm bớt
A. 12. B. 16. C. 25. D. 9 .

A
CI
Bán kính quỹ đạo l
 Hướng dẫn: Chọn B.

t  0  → ~
t  !5
3 $  16 .

FI
Câu 32: Giả sử trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng nhỏ hơn tổng khối
lượng của các hạt sau phản ứng là 0,02 . Phản ứng hạt nhân này
A. thu năng lượng 18,63 lmn. B. tỏa năng lượng 18,63 lmn.
C. thu năng lượng 1,863 lmn. D. tỏa năng lượng 1,863 lmn.

OF
Tổng khối lượng của các hạt nhân trước phản ứng nhỏ hơn tổng khối lượng các hạt nhân sau phản ứng ⇒
 Hướng dẫn: Chọn A.

∆v  ∆C   !0,02$. !931,5$  18,63 lmn


phản ứng này thu năng lượng

ƠN
Câu 33: Một con lắc lò xo nằm ngang dao động theo phương trình `  5 cos 42#
< 7 CT, # được tính


bằng a; gốc tọa độ được chọn tại vị trí lò xo không biến dạng. Kể từ #  0, lò xo không biến dạng lần đầu tại
thời điểm
A.  a. B. 1 a. C. < a. D.  a.
Z   
NH
 Hướng dẫn: Chọn A.
Y
QU

∆ϕ
−A +A
O
M

t=0

o #  0 thì : 
< → điểm l trên đường tròn.
Biểu diễn dao động tương ứng trên đường tròn.


o vị trí lò xo không biến dạng `  0.

5
Thời gian cần tìm
467 5
∆#   a
!2$ 12
Y

Câu 34: Tại một phòng thí nghiệm, học sinh B sử dụng con lắc đơn để đo gia tốc rơi tự do bằng phép đo
DẠ

gián tiếp. Kết quả đo chu kì và chiều dài của con lắc đơn là   1,919 o 0,001 a và  0,900 o 0,002 T. Bỏ
qua sai số của số . Cách viết kết quả đo nào sau đây là đúng?
T T
A.  9,648 o 0,003 a2. B.  9,648 o 0,031 a2.
T c
C.  9,544 o 0,003 a2
. D.  9,544 o 0,035 p .

10
 Hướng dẫn: Chọn B.
Chu kì dao động của con lắc đơn

  2w

L
⇒  !2$2
2

A
!0,900$ T
 !2$  9,64833 2
!1,919$ a

CI
∆ ∆
Sai số tuyệt đối của phép đo:
s  N O52


FI
!0,002$ !0,001$ T
∆  !9,64833$  5 2. €  0,0314 2
!0,900$ !1,919$ a

OF
T
Ghi kết quả
  9,648 o 0,031
a2
Câu 35: Thí nghiệm giao thoa Young với ánh sáng đơn sắc có bước sóng ), khoảng cách giữa hai khe là
q  1 TT. Ban đầu, tại M cách vân trung tâm 5,25 TT người ta quan sát được vân sáng bậc 5. Giữ cố định

ƠN
hai khe một đoạn 0,75 T thì thấy tại l chuyển thành vân tối lần thứ hai. Bước sóng ) có giá trị là
màn chứa hai khe, di chuyển từ từ màn quan sát ra xa và dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa

A. 0,64 ST. B. 0,70 ST. C. 0,60 ST. D. 0,50 ST.


 Hướng dẫn: Chọn C.
NH
‚)
Ta có :
`t  5
 q
!‚ 5 0,75$)
`t  3,5
q
⇒ 5‚  3,5!‚ 5 0,75$
Y

⇒ ‚  1,75 T
QU

‚)
Bước sóng dùng trong thí nghiệm
`t  5
q
`q !5,25.10
3 $. !1.10
3 $
⇒)   0,6 ST
5‚ 5. !1,75$
M

được điện áp khi truyền đi là 110 n, điện áp nơi tiêu thụ là 20 n với hệ số công suất của mạch tiêu thụ được
Câu 36: Khi nghiên cứu về mô hình truyền tải điện năng đi xa trong phòng thực hành, một học sinh đo đạc

A. 83,3 n. B. 65,8 n. C. 22,1 n. D. 16,5 n.


xác định là 0,8. Độ giảm thế trên đường dây truyền tải của mô hình này bằng

 Hướng dẫn: Chọn A.


Y

 
U U tt
DẠ

cos ϕtt

∆U

Từ giản đồ vecto, ta có

11
   ∆  5 zz

5 2zz ∆ cos :zz
!110$  ∆ 5 !20$ 5 2. !20$∆!0,8$
 

∆  5 32s
9600  0
⇒ s  83,3 n
Câu 37: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, B là một điểm nút, I là

L
điểm bụng gần B nhất. Gọi  là khoảng cách giữa B và I ở thời điểm #. Biết rằng giá trị của  phụ thuộc vào
thời gian được mô tả bởi đồ thị như hình bên. Điểm = trên dây có vị trí cân bằng cách B một khoảng cm khi

A
CI
dây duỗi thẳng.

2 !CT2 $
169

FI
144

OF
0 0,05 #!a$

Vận tốc dao động của = có giá trị lớn nhất bằng
A. 5 p . B. 25 a .
ƠN
C. 20 a . D. 10 a .
c T T T

 Hướng dẫn: Chọn B.


NH
  ∆`  5 ∆
Khoảng cách giữa hai phần tử sóng

Trong đó s`là khoảng cách giữa B và I theo phương truyền sóng, s là khoảng cách giữa B và I theo

Với B là một nút sóng


phương dao động của các phần tử môi trường.
Y

→ s  u
QU

  12 5 5 C}a  !20#$ cm2


Từ đồ thị ta có

→ s`  12 cm → )  48cm
và qu  5 cm
  0,2s
M

Với = có vị trí cân bằng cách nút một khoảng 


,

→ q>   qu  2,5 cm


Vận tốc dao động của điểm = có giá trị lớn nhất là
+>c{|  "q>
c
p
vNmax = (10π )( 2,5 ) = 25π 
Câu 38: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp B và I dao động cùng pha, cùng
Y

tần số, cách nhau BI  8 cm tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng )  2 cm. Một đường thẳng (∆) song song
DẠ

với BI và cách BI một khoảng là 2 cm, cắt đường trung trực của BI tại điểm  . Khoảng cách ngắn nhất từ 
đến điểm dao động với biên độ cực tiểu trên (∆) là
A. 0,56 cm. B. 0,64 cm. C. 0,43 cm. D. 0,5 cm.
 Hướng dẫn: Chọn A.

12
k =0
M

L
d1 d2

A
A x B

Để l là cực tiểu và gần trung trực của của BI nhất thì l phải nằm trên cực tiểu ứng với H  0.

CI
d
d  40 5 7 )  1 cm (1)


FI
Từ hình vẽ, ta có:
d  2 5 ` 
ƒ
d  2 5 !8
`$
(2)

OF
Từ (1) và (2)

⇒ 22 5 !8
`$2
„22 5 `2  1

`  3,44 CT
Giải phương trình trên ta thu được

Vậy khoảng cách ngắn nhất giữa l và trung trực BI là


4
3,44  0,56 CT
ƠN
Câu 39: Trên mặt phẳng nghiêng góc r  30 so với phương ngang, có một chiếc gờ thẳng, dài, nằm ngang,
có thành phẳng, vuông góc với mặt phẳng nghiêng, được đặt cố định. Một con lắc lò xo được bố trí nằm trên
NH
mặt phẳng nghiêng và gờ như hình vẽ. Biết lò xo có độ cứng k = 10 , vật nặng có khối lượng T  100g, hệ
>
c
số ma sát giữa vật và các bề mặt là S  0,2. Lấy g = 10 . Từ vị trí lò xo không biến dạng, kéo vật đến vị trí
c
p
lò xo giãn một đoạn s rồi thả nhẹ.
Y
QU


g

α
M

A. 47,7 B. 63,7 C. 75,8 D. 72,7


Tốc độ cực đại của vật sau khi được thả ra là
Dc Dc Dc Dc
p p p p
. . . .

 Hướng dẫn: Chọn D.



N2


N1
Y


⊙ Fms1
DẠ


⊙ Fms 2

P
α

13
Dao động của con lắc là dao động tắt dần dưới tác dụng của hai lực ma sát tại hai bề mặt tiếp xúc. Do đó,
con lắc có tốc độ cực đại khi nó đi qua vị trí cân bằng lần đầu tiên.

S!= 5 = $
Tại vị trí cân bằng, lò xo giãn một đoạn

s  
H

L
=  T a80 r và =  T C}a r
Mặc khác, từ hình vẽ, ta có

A
→ s  
…c!p;2 †‡Dˆp †$
‰

CI
? Œ
!,$Š.‹Œ.!$N ‡√ O
s    2,73cm

!$

FI
B  !10$
!2,73$  7,27cm
Biên độ dao động của con lắc trong nửa chu kì đầu

+c{|  "B
Tốc độ dao động cực đại

OF
!10$ CT
+c{|  w . !7,27$  72,7
!100. 10K< $ a
Câu 40: Đặt một điện áp   √2 cos!120#$V vào hai đầu mạch điện gồm điện trở thuần   125 Ω,

ƠN
cuộn dây và tụ điện có điện dung thay đổi được mắc nối tiếp như hình vẽ. Điều chỉnh điện dung  của tụ, chọn
,  sao cho khi lần lượt mắc vôn kế lí tưởng vào các điểm B, l; l, = và =, I thì vôn kế lần lượt chỉ các giá
trị Et , t> , >u thỏa mãn biểu thức: 2Et  2t>  >u  .
NH
L, r C
R
A M N B
Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện đến

A. 3,8 SJ. B. 5,5 SJ. C. 6,3 SJ. D. 4,5 SJ.


giá trị gần nhất với giá trị nào?
Y

 Hướng dẫn: Chọn B.


QU

Từ giả thuyết bài toán ta có :


Et  t>      5 f&
Ž>u  2Et →f(  4 
>u   f   ! 5 $ 5 !f&
f( $
(
f&  √125

  75
→  (  250_
f → f  100Ω
M

 &
250  !125 5 $ 5 Š√125
 
250

Điện dụng của mạch khi điện áp hiệu dụng trên tụ điện là cực đại
f(‘   500Ω
!%‡ $ ‡e’

→  ≈ 5,3 μF
Y

 HẾT 
DẠ

14
ĐỀ PHÁT TRIỂN KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA 2023
THEO ĐỀ THAM KHẢO BGD Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
ĐỀ VIP 14 – ĐVL4 Môn thi thành phần: VẬT LÝ
(Đề thi gồm 5 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

L
Họ & Tên: ………………………………………………………………….Số Báo Danh:……………

A
Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u = U 2cosωt(V) vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có điện
trở R. Cường độ dòng điện hiệu dụng I trong đoạn mạch được tính bằng công thức nào sau đây?

CI
U 2 U U
A. I = . B. I = . C. I = . D. I = UR .
R 2R R
Câu 2: Trong dao động điều hòa, li độ và gia tốc biến thiên

FI
A. Ngược pha với nhau. B. vuông pha với nhau. C. cùng pha với nhau. D. lệch pha π/6.
Câu 3: Gọi h là hằng số Plăng, c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Giới hạn quang điện λ0 của một kim
loại có công thoát A được xác định bằng công thức nào sau đây?

OF
hA A hc Ac
A. λ 0 = . B. λ 0 = . C. λ 0 = . D. λ 0 =
c hc A h
Câu 4: Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số
nuclôn của hạt nhân Y thì
A. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.

ƠN
B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.
C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau.
D. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y.

Câu 5: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, lệch pha nhau rad với biên độ A1
NH
2
và A 2 . Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ là
A. A = A12 + A 22 . B. A = A1 + A 2 . C. A = A1 − A 2 . D. A = A12 − A 22 .

Câu 6: Mạch dao động điện từ LC có tần số dao động f được tính theo công thức
Y

1 1 2π 1 L
A. f = LC. B. f = . C. f = . D. f = .
QU

2π 2π LC LC 2π C
Câu 7: Trong một mạch điện kín, nếu mạch ngoài thuần điện trở R N thì hiệu suất của nguồn điện có điện

trở r được tính bởi biểu thức


RN RN r RN + r
M

A. H = .100% . B. H = .100% . C. H = .100% . D. H = .100%.


RN + r r RN RN

Câu 8: Phát biểu nào sau đây là sai? Sóng điện từ và sóng cơ

A. đều tuân theo quy luật phản xạ. B. đều mang năng lượng.
C. đều truyền được trong chân không. D. đều tuân theo quy luật giao thoa.
Câu 9: Một con lắc đơn gồm sợi dây có khối lượng không đáng kể, không dãn, có chiều dài l và viên bi
nhỏ có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hoà ở nơi có gia tốc trọng trường g. Nếu chọn
Y

mốc thế năng tại vị trí cân bằng của viên bi thì thế năng của con lắc này ở li độ góc α có biểu thức
A. mgℓ(1+sinα). B. mgℓ(1-cosα). C. mgℓ(1+cosα). D. mgℓ(1-sinα).
DẠ

Câu 10: Tia β cùng bản chất với tia nào sau đây?

A. Tia α B. Tia hồng ngoại. C. Tia β+ D. Tia catôt


Câu 11: Một điện tích dương bay vào trong vùng từ trường đều (như hình vẽ).

1
B
+

Lực Lorenxơ có chiều:

L
A. từ trong ra ngoài. B. từ ngoài vào trong. C. từ phải sang trái. D. từ dưới lên.
Câu 12: Chiếu một chùm tia sáng hẹp qua một lăng kính. Chùm tia sáng này bị tách thành chùm tia sáng

A
có màu khác nhau. Đây là hiện tượng
A. tán sắc ánh sáng. B. nhiễu xạ ánh sáng. C. giao thoa ánh sáng. D. phản xạ toàn phần.

CI
Câu 13: .Phát biểu nào là sai? Cơ năng của dao động tử điều hoà luôn bằng
A. tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kỳ B. động năng ở thời điểm ban đầu.
C. thế năng ở vị trí li độ cực đại D. động năng ở vị trí cân bằng.

FI
Câu 14: Sóng dọc truyền được trong các môi trường
A. chất rắn và chất khí. B. chất rắn và lỏng.
C. chất rắn và bề mặt chất lỏng. D. cả chất rắn, lỏng và khí.

OF
Câu 15: Hạt tải điện trong bán dẫn loại n chủ yếu là
A. lỗ trống. B. electron. C. ion dương. D. ion âm.
Câu 16: Đặt điện áp u = U 0 cos100πt ( t tính bằng s) vào hai đầu một tụ điện có điện dung
10−4
C= (F) . Dung kháng của tụ điện là

ƠN
π
A. 150Ω B. 200Ω C. 50Ω D. 100Ω
Câu 17: Số nuclôn có trong hạt nhân 79 Au là
197

A. 197. B. 276. C. 118. D. 79.


Câu 18: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số góc ω thay đổi được vào
NH
hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc
nối tiếp. Điện hiệu dụng hai đầu đoạn mạch chứa R có giá trị lớn nhất khi
L 1 1 1
A. ω2 = . B. ωL = .. C. LC = 2 D. ωL = .
C 2 ωC ω C
Câu 19: Khi sóng âm truyền từ nước ra không khí thì bước sóng
Y

A. tăng. B. không đổi.


C. giảm. D. có thể tăng hoặc giảm.
QU

Câu 20: Trong cấu tạo của máy phát điện xoay chiều một pha thì rôto luôn là
A. phần đứng yên gắn với vỏ máy. B. phần cảm tạo ra từ trường.
C. phần quay quanh một trục đối xứng. D. phần ứng tạo ra dòng điện.
Câu 21: Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng độ tự cảm của cuộn cảm
lên 4 lần thì chu kỳ dao động của mạch
M

A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 4 lần. D. giảm 2 lần.


Câu 22: Cho mạch RLC nối tiếp, gọi ϕ là độ lệch pha của điện áp hai đầu đoạn mạch so với cường độ

dòng điện. Gọi Z là tổng trở, công thức nào sau đây không phải là công suất trung bình của mạch RLC
U2 U
A. P = cos 2 ϕ B. P = cos ϕ C. P = 0,5U 0 I 0 cos ϕ D. P = UI cos ϕ
R Z
Câu 23: Điều kiện có sóng dừng trên dây khi một đầu dây cố định và đầu còn lại tự do là
λ λ λ
A. ℓ = ( 2k + 1) . B. ℓ = ( 2k + 1) . C. ℓ = kλ . D. ℓ = k .
Y

2 4 2
Câu 24: Theo lí thuyết của Bo về nguyên tử thì
DẠ

A. khi ở các trạng thái dừng, động năng của electron trong nguyên tử bằng không.
B. khi ở trạng thái cơ bản, nguyên tử có năng lượng cao nhất.
C. nguyên tử bức xạ chỉ khi chuyến từ trạng thái cơ bản lên trạng thái kích thích.
D. trạng thái kích thích có năng lượng càng cao ứng với bán kính quỹ đạo của electron càng lớn.
Câu 25: Vật sáng nhỏ AB đặt vụông góc trục chính của một thấu kính và cách thấu kính
2
15 cm cho ảnh ảo lớn hơn vật hai lần. Tiêu cự của thấu kính là
A. 18 cm. B. 24 cm. C. 63 cm. D. 30 cm.
Câu 26: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng vân đo được trên màn quan sát
là 0,7 mm. Hai vân sáng bậc 3 cách nhau một đoạn là
A. 4, 2 mm . B. 2,1 mm. C. 3, 7 mm . D. 1, 4 mm .

L
Câu 27: Cho khối lượng của prôtôn; nơtron; 40
18 Ar lần lượt là: 1,0073 u; 1,0087 u; 39,9525 u; và 1 u =

A
2 40
931,5 MeV/c . Năng lượng liên kết của hạt nhân Ar là 18

A. 339,82 MeV. B. 338,76 MeV. C. 344,93MeV.. D. 339,81 MeV

CI
Câu 28: Một con lắc đơn gồm quả cầu có khối lượng 100 (g), dây treo dài 1 m, tại nơi có gia tốc trọng
trường 10 m/s2. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc 0,1 rad rồi thả nhẹ. Khi lực kéo về có độ
lớn 0,05 N thì vật qua vị trí có tốc độ góc là

FI
A. 2,7 m/s. B. 0,54 m/s. C. 0,27 m/s. D. 5,4 m/s.
Hướng dẫn

OF
α0 v 3 α 0 3gℓ
Fkv = mgα = 0, 05 ( N )  α = 0, 05 rad =  v = max = = 0, 27 m / s
2 2 2

Chọn C.
Câu 29: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi và một tụ

ƠN
điện có thể thay đổi điện dung. Khi tụ điện có điện dung C1 , mạch thu được sóng điện từ có bước sóng
C
100m; khi tụ điện có điện dung C 2 , mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 1km. Tỉ số 2 là
C1
A. 10 B. 1000 C. 100 D. 0,1
NH
Câu 30: Chất phóng xạ pôlôni 84210 Po phát ra tia α và biến đổi thành chì. Cho chu kì bán rã của pôlôni là
138 ngày. Ban đầu có một mẫu pôlôni nguyên chất, sau khoảng thời gian t thì tỉ số giữa khối lượng chì
103
sinh ra và khối lượng pôlôni còn lại trong mẫu là . Coi khối lượng nguyên tử bằng số khối của hạt
35
nhân của nguyên tử đó tính theo đơn vị u. Giá trị của t là
Y

A. 138 ngày. B. 105 ngày. C. 276 ngày. D. 69 ngày.


QU

Câu 31: Năng lượng cần thiết (năng lượng kích hoạt) để giải phóng một electron liên kết thành electron
dẫn của PbSe là 0,22 eV. Lấy h = 6, 625.10−34 Js;c = 3.108 m/s . Giới hạn quang dẫn của PbSe là
A. 5, 64µm . B. 6,54µm C. 1, 45µm D. 4,145µm
1
Câu 32: Mạch AB gồm hai đoạn, AM là cuộn dây thuần cảm có L = H, và biến trở R, đoạn MB gồm
M

π
tụ điện có điện dung thay đổi được. Cho biểu thức u AB = 200 cos(100πt)(V) . Điều chỉnh C = C1 sau đó
điều chỉnh R thì thấy UAM không đổi. Điện dung có giá trị

10−4 10−4 10−4 2.10−4


A. F. B. F. C. F. D. F.
3π 2π π π
Câu 33: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 0,5 mm , màn quan sát cách
mặt phẳng chứa hai khe một khoảng D =0,8m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
Y

λ ( 380 nm ≤ λ ≤ 760 nm ) . Trên màn, tại 3 điểm M, N và P cách vị trí vân sáng trung tâm lần lượt là
6, 4 mm , 9, 6 mm và 8,0 mm là 3 vân sáng. Bước sóng λ dùng trong thí nghiệm là
DẠ

A. 0,4µm. B. 0,67µm. C. 0,5µm. D. 0,44µm.


Câu 34: Hai nguồn phát sóng kết hợp S1, S2 trên mặt nước cách nhau 20 cm phát ra hai dao động điều
hoà cùng phương, cùng tần số f = 40 Hz và pha ban đầu bằng không. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt
chất lỏng v = 3,2 m/s. Những điểm nằm trên đường trung trực của đoạn S1S2 mà sóng tổng hợp tại đó

3
luôn dao động ngược pha với sóng tổng hợp tại O ( O là trung điểm của S1S2) cách O một khoảng nhỏ
nhất là:
A. 4 6 cm. B. 5 6 cm. C. 6 6 cm. D. 14 cm.
Câu 35: Một đoạn mạch AB chứa L, R và C như hình vẽ. Cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt vào
hai đầu AB một điện áp có biểu thức u =U0 cosωt(V ) , rồi dùng dao động kí điện tử để hiện thị đồng

L
thời đồ thị điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và MB ta thu được các đồ thị như hình vẽ bên. Xác

A
định hệ số công suất của đoạn mạch AB
u

CI
A L R C B

FI
t
M N

OF
A. cos ϕ = 0,86. B. cos ϕ = 0, 71 . C. cos ϕ = 0, 5 . D. cos ϕ = 0, 55 .
Câu 36: Cho con lắc đơn lý tưởng đang dao động điều hòa tại vị trí có gia tốc trọng trường bằng
10 m s 2 với phương trình ly độ góc α = 0, 05.cos ( 2πt + π 3) rad. Lấy gần đúng π2 = 10 . Tổng quãng

ƠN
đường đi được của quả nặng sau 5 s chuyển động là
A. 25 cm. B. 50 cm. C. 5 cm. D. 10 cm.
Câu 37: Một nguồn sáng có công suất bức xạ điện từ của nguồn là 10 W. Số phôtôn mà nguồn phát ra
trong một giây xấp xỉ bằng 3,02.1019 photon. Chiếu bức xạ phát ra từ nguồn này vào bề mặt các kim loại:
NH
đồng; nhôm; canxi; kali và xesi có giới hạn quang điện lần lượt là 0,30µm; 0,36µm; 0, 43µm;
0,55µm và 0,58µm . Lấy h = 6, 625 ⋅10−34 J.s; c = 3 ⋅108 m/s. Số kim loại không xảy ra hiện tượng
quang điện là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 38: Một sợi dây căng ngang với hai đầu cố định, đang có sóng dừng, Biết khoảng cách xa nhất giữa
hai phần tử dây dao động với cùng biên độ 5 mm là 80 cm, còn khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử dây
Y

dao động cùng pha với cùng biên độ 5 mm là 65 cm. Tỉ số giữa tốc độ cực đại của một phần tử dây tại bụng
sóng và tốc độ truyền sóng trên dây là
QU

A. 0,12. B. 0,41. C. 0,21. D. 0,14.


Câu 39: Cho cơ hệ như hình vẽ: hòn bi có kích thước rất nhỏ nặng m = 150 g treo vào đầu một sợi
dây đàn hồi có chiều dài tự nhiên ℓ = 20 cm, có hệ số đàn hồi kଵ = 50 N/m (đầu trên sợi dây gắn cố
định tại H). Một cái đĩa M = 250 g được gắn chặt ở đầu trên của lò xo nhẹ có độ cứng k ଶ = 100 N/m,
đầu dưới của lò xo gắn cố định, sao cho hệ chỉ có thể dao động theo phương thẳng đứng trùng với trục
M

của lò xo và trùng với phương của sợi dây. Lúc đầu, giữ m tại điểm H thì khoảng cách từ M đến H
đúng bằng ℓ. Sau đó, thả m không vận tốc đầu, khi m chạm M thì xảy ra va chạm mềm, hai vật dính
chặt vào nhau và cùng dao động với chu kì T୦ . Bỏ qua mọi ma sát. Lấy g = 10 m/sଶ . Giá trị của T୦

gần giá trị nào nhất sau đây?


Y
DẠ

A. 0,35 s. B. 0,29 s. C. 0,32 s. D. 0,36 s.


Câu 40: Đặt điện áp u = U0cosωt (V) (U0, ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm đoạn
mạch AM chứa điện trở R, đoạn mạch MN chứa tụ điện có điện dung C và đoạn NB chứa cuộn cảm có độ
4
tực ảm L và điển trở r. Nếu dùng ampe kế xoay chiều lý tưởng mắc nối tiếp xen giữa mạch thì số chỉ ampe
kế là 2, 65A. Nếu mắc song song vào hai điểm A, M thì số chỉ là 3, 64A. Nếu mắc song song vào hai điểm
M, N thì số chỉ ampe kế là 1, 68A. Hỏi nếu mắc song song ampe kế vào hai điểm A, N thì số chỉ ampe kế
gần giá trị nào nhất sau đây:
A. 1,86A . B. 1, 21A . C. 1,54A . D. 1,91A .

L
----------------- HẾT -----------------

A
CI
FI
OF
ƠN
NH
Y
QU
M

Y
DẠ

5
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
C B C A A D B C B C A A B D B D A C C C
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40

L
A B B D D A C B C C A B C A D A B A A A

A
ĐỀ PHÁT TRIỂN KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA 2023

CI
THEO ĐỀ THAM KHẢO BGD Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
ĐỀ VIP 14 – ĐVL4 Môn thi thành phần: VẬT LÝ
(Đề thi gồm 5 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

FI
Họ & Tên: ………………………………………………………………….Số Báo Danh:……………

OF
Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u = U 2cosωt(V) vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có điện
trở R. Cường độ dòng điện hiệu dụng I trong đoạn mạch được tính bằng công thức nào sau đây?
U 2 U U
A. I = . B. I = . C. I = . D. I = UR .
R 2R R

ƠN
Hướng dẫn giải
U U
I= =
Z R
Chọn C
NH
Câu 2: Trong dao động điều hòa, li độ và gia tốc biến thiên
A. Ngược pha với nhau. B. vuông pha với nhau. C. cùng pha với nhau. D. lệch pha π/6.

Hướng dẫn giải


Y

+ Trong giao động điều hòa li độ và gia tốc biến thiên ngược pha với nhau.
QU

Chọn B

Câu 3: Gọi h là hằng số Plăng, c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Giới hạn quang điện λ0 của một kim
loại có công thoát A được xác định bằng công thức nào sau đây?
hA A hc Ac
A. λ 0 = . B. λ 0 = . C. λ 0 = . D. λ 0 =
c hc A h
M

Hướng dẫn giải


Chọn C

Câu 4: Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số
nuclôn của hạt nhân Y thì
A. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.
Y

B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.


DẠ

C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau.

D. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y.

Hướng dẫn giải


6
∆E ∆mc2
Ta có: ε = = , theo đề bài X và Y có cùng độ hụt khối, vì vậy hạt nhân nào hạt nhân nào có
A A
số khối lớn hơn sẽ có năng lượng liên kết riêng nhỏ hơn kéo theo kém bền vũng hơn. Theo đề bài khối
của X lớn hơn số khối của Y nên Y bền vũng hơn.

L

Câu 5: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, lệch pha nhau rad với biên độ A1 và
2

A
A 2 . Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ là

CI
A. A = A12 + A 22 . B. A = A1 + A 2 . C. A = A1 − A 2 . D. A = A12 − A 22 .

Hướng dẫn giải

FI
π
Với hai dao động vuông pha ∆ϕ = ( 2k + 1) ta luôn có: A = A12 + A 22
2

OF
Chọn A

Câu 6: Mạch dao động điện từ LC có tần số dao động f được tính theo công thức

1 1 2π 1 L

ƠN
A. f = LC. B. f = . C. f = . D. f = .
2π 2π LC LC 2π C

Hướng dẫn giải


NH
Chọn B

Câu 7: Trong một mạch điện kín, nếu mạch ngoài thuần điện trở R N thì hiệu suất của nguồn điện có điện

trở r được tính bởi biểu thức


Y

RN RN r RN + r
A. H = .100% . B. H = .100% . C. H = .100% . D. H = .100%.
RN + r r RN RN
QU

Hướng dẫn giải

Chọn A

Câu 8: Phát biểu nào sau đây là sai? Sóng điện từ và sóng cơ
M

A. đều tuân theo quy luật phản xạ. B. đều mang năng lượng.

C. đều truyền được trong chân không. D. đều tuân theo quy luật giao thoa.
Đáp án C
+ Chỉ sóng điện từ truyền được trong chân không, sóng cơ không truyền được trong chân không.
Lời giải
Y

Câu 9: Một con lắc đơn gồm sợi dây có khối lượng không đáng kể, không dãn, có chiều dài l và viên bi
DẠ

nhỏ có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hoà ở nơi có gia tốc trọng trường g. Nếu chọn
mốc thế năng tại vị trí cân bằng của viên bi thì thế năng của con lắc này ở li độ góc α có biểu thức
A. mgℓ(1+sinα). B. mgℓ(1-cosα). C. mgℓ(1+cosα). D. mgℓ(1-sinα).

Hướng dẫn giải


7
+ Thế năng của con lắc E t = mgℓ(1 − cosα ) .

Chọn B

Câu 10: Tia β− cùng bản chất với tia nào sau đây?

L
A. Tia α B. Tia hồng ngoại. C. Tia β+ D. Tia catôt
Hướng dẫn giải

A
Chọn C

CI
Câu 11: Một điện tích dương bay vào trong vùng từ trường đều (như hình vẽ).
B
+

FI
v

OF
Lực Lorenxơ có chiều:

A. từ trong ra ngoài. B. từ ngoài vào trong. C. từ phải sang trái. D. từ dưới lên.

Hướng dẫn giải

ƠN
Sự dụng quy tắc bàn tay trái

Chọn A

Câu 12: Chiếu một chùm tia sáng hẹp qua một lăng kính. Chùm tia sáng này bị tách thành chùm tia sáng
NH
có màu khác nhau. Đây là hiện tượng
A. tán sắc ánh sáng. B. nhiễu xạ ánh sáng. C. giao thoa ánh sáng. D. phản xạ toàn phần.

Hướng dẫn giải

Chọn A
Y

Câu 13: .Phát biểu nào là sai? Cơ năng của dao động điều hoà luôn bằng
QU

A. tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kỳ B. động năng ở thời điểm ban đầu.
C. thế năng ở vị trí li độ cực đại D. động năng ở vị trí cân bằng.
Hướng dẫn giải
Chọn C
M

Câu 14: Sóng dọc truyền được trong các môi trường
A. chất rắn và chất khí. B. chất rắn và lỏng.

C. chất rắn và bề mặt chất lỏng. D. cả chất rắn, lỏng và khí.


Hướng dẫn giải
Chọn D
Y

Câu 15: Hạt tải điện trong bán dẫn loại n chủ yếu là
A. lỗ trống. B. electron. C. ion dương. D. ion âm.
DẠ

Hướng dẫn giải

Chọn B

8
Câu 16: Đặt điện áp u = U 0 cos100πt ( t tính bằng s) vào hai đầu một tụ điện có điện dung
10−4
C= (F) . Dung kháng của tụ điện là
π
A. 150Ω B. 200Ω C. 50Ω D. 100Ω

L
Hướng dẫn giải

A
1 1
Ta có ZC = = −4 = 100Ω .

CI
ωC 10
.100π
π

Chọn D

FI
197
Câu 17: Số nuclôn có trong hạt nhân 79 Au là
A. 197. B. 276. C. 118. D. 79.

OF
Lời giải
Chọn A

Câu 18: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số góc ω thay đổi được vào hai

ƠN
đầu một đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối
tiếp. Điện hiệu dụng hai đầu đoạn mạch chứa R có giá trị lớn nhất khi
L 1 1 1
A. ω2 = . B. ωL = .. C. LC = 2 D. ωL = .
C 2ωC ω C
NH
Hướng dẫn giải
1 1
Điều kiện cộng hưởng: ZL = ZC ⇔ ωL = ⇔ LC = 2
ωC ω
Chọn C
Y

Câu 19: Khi sóng âm truyền từ nước ra không khí thì bước sóng
A. tăng. B. không đổi.
QU

C. giảm. D. có thể tăng hoặc giảm.

Hướng dẫn giải


Tốc độ truyền sóng trong các môi trường giảm theo thứ tự Rắn → lỏng → khí.
M

Chọn C

Câu 20: Trong cấu tạo của máy phát điện xoay chiều một pha thì rôto luôn là
A. phần đứng yên gắn với vỏ máy. B. phần cảm tạo ra từ trường.

C. phần quay quanh một trục đối xứng. D. phần ứng tạo ra dòng điện.
Y
DẠ

Hướng dẫn giải

+ Trong máy phát điện xoay chiều một pha thì Roto luôn quay quanh một trục đối xứng.

Chọn C

9
Câu 21: Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng độ tự cảm của cuộn cảm
lên 4 lần thì chu kỳ dao động của mạch
A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 4 lần. D. giảm 2 lần.
Hướng dẫn giải

L
T ' = 2π L 'C T' L' 4L

A
T = 2π LC =>  => = = = 2 => T ' = 2T. . Chọn B.
T = 2π LC T L L

CI
Hướng dẫn giải

FI
Chọn A

Câu 22: Cho mạch RLC nối tiếp, gọi ϕ là độ lệch pha của điện áp hai đầu đoạn mạch so với cường độ
dòng điện. Gọi Z là tổng trở, công thức nào sau đây không phải là công suất trung bình của mạch RLC

OF
U2 U
A. P = cos 2 ϕ B. P = cos ϕ C. P = 0,5U 0 I 0 cos ϕ D. P = UI cos ϕ
R Z

Hướng dẫn giải

ƠN
U2 U2 1
+ Công suất trung bình của mạch RLC: P = UI cos ϕ = I 2 R = cos ϕ = cos 2 ϕ = U o Io cos ϕ
Z R 2

Chọn B
NH
Câu 23: Điều kiện có sóng dừng trên dây khi một đầu dây cố định và đầu còn lại tự do là
λ λ λ
A. ℓ = ( 2k + 1) . B. ℓ = ( 2k + 1) . C. ℓ = kλ . D. ℓ = k .
2 4 2
Hướng dẫn giải
Y

Điều kiện để sóng dừng một đầu cố định và một đầu tự do là l = ( 2k + 1) 0, 25λ
QU

Chọn B
Câu 24: Theo lí thuyết của Bo về nguyên tử thì
A. khi ở các trạng thái dừng, động năng của electron trong nguyên tử bằng không.

B. khi ở trạng thái cơ bản, nguyên tử có năng lượng cao nhất.


M

C. nguyên tử bức xạ chỉ khi chuyến từ trạng thái cơ bản lên trạng thái kích thích.

D. trạng thái kích thích có năng lượng càng cao ứng với bán kính quỹ đạo của electron càng lớn.

Hướng dẫn giải

Theo lí thuyết của Bo về nguyên tử thì trạng thái kích thích có năng lượng càng cao ứng với bán kính
Y

quỹ đạo của electron càng lớn.

Câu 25: Vật sáng nhỏ AB đặt vụông góc trục chính của một thấu kính và cách thấu kính
DẠ

15 cm cho ảnh ảo lớn hơn vật hai lần. Tiêu cự của thấu kính là

A. 18 cm. B. 24 cm. C. 63 cm. D. 30 cm.

Hướng dẫn giải

10
df d/ f d =15
d/ = k=− =−  → f = 30 ( cm )
d−f d d − f k =+2

Câu 26: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng vân đo được trên màn quan sát là
0,7 mm. Hai vân sáng bậc 3 cách nhau một đoạn là

L
A. 4, 2 mm . B. 2,1 mm. C. 3, 7 mm . D. 1, 4 mm .

A
Hướng dẫn giải

CI
3i+3i=6i=6.0,7=4,2mm
Chọn A

FI
40
Câu 27: Cho khối lượng của prôtôn; nơtron; 18 Ar lần lượt là: 1,0073 u; 1,0087 u; 39,9525 u; và 1 u =
931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân 40
18 Ar là

OF
A. 339,82 MeV. B. 338,76 MeV. C. 344,93MeV. D. 339,81 MeV

Hướng dẫn giải

Wlk = ((A − Z)m n + Z.m p − m Ar ).c2 = (18.1, 0073 + 22.1, 0087 − 39,9525).931,5 = 344,93445(M eV)

ƠN
Câu 28: Một con lắc đơn gồm quả cầu có khối lượng 100 (g), dây treo dài 1 m, tại nơi có gia tốc trọng
trường 10 m/s2. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc 0,1 rad rồi thả nhẹ. Khi lực kéo về có độ
lớn 0,05 N thì vật qua vị trí có tốc độ góc là
A. 2,7 m/s. B. 0,54 m/s. C. 0,27 m/s. D. 5,4 m/s.
NH
Hướng dẫn giải

α0 v 3 α 0 3gℓ
Fkv = mgα = 0, 05 ( N )  α = 0, 05 rad =  v = max = = 0, 27 m / s.
2 2 2

Chọn C
Y

Câu 29: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi và một tụ
QU

điện có thể thay đổi điện dung. Khi tụ điện có điện dung C1 , mạch thu được sóng điện từ có bước sóng
C2
100m; khi tụ điện có điện dung C 2 , mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 1km. Tỉ số là
C1
A. 10 B. 1000 C. 100 D. 0,1
M

Hướng dẫn giải


Ta có: λ = c.2π LC , bước sóng tỉ lệ thuận với căn bậc 2 của điện dung.

Bước sóng tăng 10 lần (từ 100m lên 1000m) nên điện dung C tăng 102 = 100 lần
C2
Do đó: = 100
C1
Y

Chọn C
Câu 30: Chất phóng xạ pôlôni 84210 Po phát ra tia α và biến đổi thành chì. Cho chu kì bán rã của pôlôni là
DẠ

138 ngày. Ban đầu có một mẫu pôlôni nguyên chất, sau khoảng thời gian t thì tỉ số giữa khối lượng chì
103
sinh ra và khối lượng pôlôni còn lại trong mẫu là . Coi khối lượng nguyên tử bằng số khối của hạt
35
nhân của nguyên tử đó tính theo đơn vị u. Giá trị của t là

11
A. 138 ngày. B. 414 ngày. C. 276 ngày. D. 69 ngày.
Hướng dẫn giải
 −t
N
 P0 = N .2 T mPb 103
0
mPb 206 NPb 206  Tt  mPo = 35 103 206  Tt 
* Từ   = =  2 − 1  → =  2 − 1 => t = 276 ngày

L
 − 
t
 NPb = ∆N = N0 1 − 2 T  mPo 210 NPo 210   35 210  
  

A
 Chọn A.

CI
Câu 31: Năng lượng cần thiết (năng lượng kích hoạt) để giải phóng một electron liên kết thành electron
dẫn của PbSe là 0,22 eV. Lấy h = 6, 625.10−34 Js;c = 3.108 m/s . Giới hạn quang dẫn của PbSe là
A. 5, 64µm . B. 6,54µm C. 1, 45µm D. 4,145µm

FI
Hướng dẫn giải

OF
hc 6, 625.10−34.3.108
λ= = −19
= 5, 64.10−6 m
A 0, 22.1,6.10

Chọn C
1

ƠN
Câu 32: Mạch AB gồm hai đoạn, AM là cuộn dây thuần cảm có L = H, và biến trở R, đoạn MB gồm
π
tụ điện có điện dung thay đổi được. Cho biểu thức u AB = 200 cos(100πt)(V) . Điều chỉnh C = C1 sau đó
điều chỉnh R thì thấy UAM không đổi. Điện dung có giá trị
10−4 10−4 10−4 2.10−4
NH
A. F. B. F. C. F. D. F.
3π 2π π π
Hướng dẫn giải.

Theo bài ra ta có U = 100 2 V; ZL = 100 Ω


Y

2 2 U U 10−4
Mà U AM = R = ZL . = ; ZC1 = 2Z L => ZC1 = 200 Ω => C =
QU

R 2 + ( Z L − ZC )
2
Z2C − 2ZL ZC 2π
1+ 2 2
R + ZL

Chọn B

Câu 33: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 0,5 mm , màn quan sát cách
M

mặt phẳng chứa hai khe một khoảng D =0,8m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
λ ( 380 nm ≤ λ ≤ 760 nm ) . Trên màn, tại 3 điểm M, N và P cách vị trí vân sáng trung tâm lần lượt là

6, 4 mm , 9, 6 mm và 8,0 mm là 3 vân sáng. Bước sóng λ dùng trong thí nghiệm là


A. 0,4µm. B. 0,67µm. C. 0,5µm. D. 0,44µm.
Hướng dẫn giải
Y

 λD1  λ.0,8  4(µm)


OM = k  6, 4.10−3 = k M λ=
 M
a 0, 5.10 −3  kM
DẠ

  k M .λ = 4µm 
 λD1  λ .0,8  
Khi D=0,8m thì  ON = k N ⇔  9, 6.10−3 = k N −3
⇔  k N .λ = 6µm ⇔ k N = k M . 3
 a  0,5.10  k .λ = 5µm  2
 λD1  λ .0,8  P  5
−3
 OP = k P a  8.10 = k P  kP = kM .
 0,5.10−3  4

12
Lập bảng với x=kM; f(x)=λ; g(x)=kN ta có:

 k M = 6; λ = 0, 6666µm; k N = 9

L
Với 0,38µm ≤ λ ≤ 0, 76µm và kM và kN là các số tự nhiên  chọn  k M = 8; λ = 0,5µm; k N = 12

A
 k M = 10; λ = 0, 4µm; k N = 15

CI
 k M = 6; λ = 0, 6666µm; k N = 9; k P = 7,5
  k M = 8; λ = 0,5µm; k N = 12; k P = 10
 k M = 10; λ = 0, 4µm; k N = 15; k P = 12, 5

FI
Vậy chỉ có trường hợp λ=0,5µm thì tại P mới là vân sáng
Chọn C

OF
Câu 34: Hai nguồn phát sóng kết hợp S1, S2 trên mặt nước cách nhau 20 cm phát ra hai dao động điều
hoà cùng phương, cùng tần số f = 40 Hz và pha ban đầu bằng không. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt
chất lỏng v = 3,2 m/s. Những điểm nằm trên đường trung trực của đoạn S1S2 mà sóng tổng hợp tại đó

ƠN
luôn dao động ngược pha với sóng tổng hợp tại O ( O là trung điểm của S1S2) cách O một khoảng nhỏ
nhất là:

A. 4 6 cm. B. 5 6 cm. C. 6 6 cm. D. 14 cm.


NH
Hướng dẫn giải

Chọn đáp án A
v
Ta có: λ = = 8 cm.
f
Giả sử hai sóng tại S1, S2 có dạng : u1= u2 =acos(ωt).
Y

 2πd 
Phương trình dao động tại M: uM = 2a cos  ωt − .
 λ 
QU

(với d là khoảng cách từ M đến S1, S2).


 2πOS1 
+ Phương trình dao động tại O: uO = 2a cos  ωt − .
 λ 
2p
Theo bài ra ta có M và O dao động ngược pha nên: ( d − OA ) = ( 2k = 1) π
M

λ
 d − OS1 = ( k + 0, 5 ) λ  d min = OS1 + 0, 5λ = 10 + 0, 5.8 = 14cm

+ Suy ra OMmin = 142 −102 = 4 6cm.


Câu 35: Một đoạn mạch AB chứa L, R và C như hình vẽ. Cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt vào
hai đầu AB một điện áp có biểu thức u =U0 cosωt(V)
u
, rồi dùng dao động kí điện tử để hiện thị đồng thời đồ thị
Y

điện áp giữa hai


đầu đoạn mạch L R C B
DẠ

A
AN và MB ta t
M N
thu được các đồ thị
như hình vẽ bên. Xác định hệ số công suất của đoạn
mạch AB .

13
A. cos ϕ = 0,86. . B. cos ϕ = 0, 71 .
C. cos ϕ = 0, 5 . D. cos ϕ = 0, 55 .
Hướng dẫn giải
Dựa vào đồ thị: uAN nhanh pha π/2 so với uMB .

L
Z AN U0 AN 2ô
→ = = = 2 => Z AN = 2ZMB . N

A
ZMB U0MB 1ô
Vẽ giản đồ vectơ. Xét tam giác vuông ANB vuông tại A:

CI
( Với α+β =π/2 ).
Z AN R ZL
ZC =1 ZL
Ta có: tan β = =2= => R = 2ZC  → R = 2.
ZMB ZC

FI
ZMB 1 R
Ta có: tan α = = = => ZL = 2R = 2.2 = 4.
ZAN 2 ZL
RX H

OF
R 2
Ta có: cos ϕ = = = 0,55.
R 2 + (Z L − ZC ) 2 2 2 + (4 − 1) 2
Chọn D. ZC
ZC

ƠN
B
Câu 36: Cho con lắc đơn lý tưởng đang dao động điều hòa tại vị trí có gia tốc trọng trường bằng 10 m s 2
với phương trình ly độ góc α = 0, 05.cos ( 2πt + π 3) rad. Lấy gần đúng π2 = 10 . Tổng quãng đường đi
được của quả nặng sau 5 s chuyển động là
NH
A. 25 cm. B. 50 cm. C. 5 cm. D. 10 cm.

Hướng dẫn giải


Phương trình ly độ góc α = 0,05.cos ( 2πt + π 3) rad  . biên độ góc α 0 = 0, 05rad;
Y

g g 10
Tần số góc ω =  ℓ = 2 = 2 = 0, 25m = 25cm
ℓ ω 4π
QU

Biên độ dài A = ℓ.α0 = 25.0, 05 = 1, 25cm

2 π 2π
Chu kì T = = = 1s Một vật T đi được quãng đường bằng 4A
ω 2π
M

 Quãng đường đi được trong t = 5s = 5T. là S = 5.4A = 5.4.1, 25 = 25cm

Chọn A

Câu 37: Một nguồn sáng có công suất bức xạ điện từ của nguồn là 10 W. Số phôtôn mà nguồn phát ra
trong một giây xấp xỉ bằng 3,02.1019 photon. Chiếu bức xạ phát ra từ nguồn này vào bề mặt các kim loại:
đồng; nhôm; canxi; kali và xesi có giới hạn quang điện lần lượt là 0,30µm; 0,36µm; 0, 43µm;
Y

0,55µm và 0,58µm . Lấy h = 6, 625 ⋅10−34 J.s; c = 3 ⋅108 m/s. Số kim loại không xảy ra hiện tượng
quang điện là
DẠ

A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.

Hướng dẫn giải


Nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng là:

14
hc 6, 625.10−34.3.108
λ=n = 3, 02.1019. = 0, 6.10−6 m .
P 10

Điều kiện xảy ra hiện tượng quang điện là λ ≤ λ 0

L
Chọn B

A
Câu 38: Một sợi dây căng ngang với hai đầu cố định, đang có sóng dừng, Biết khoảng cách xa nhất giữa hai
phần tử dây dao động với cùng biên độ 5 mm là 80 cm, còn khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử dây dao

CI
động cùng pha với cùng biên độ 5 mm là 65 cm. Tỉ số giữa tốc độ cực đại của một phần tử dây tại bụng sóng
và tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 0,12. B. 0,41. C. 0,21. D. 0,14.

FI
Hướng dẫn giải

OF
ƠN
λ
Từ hình vẽ ta có = ( 80 − 65 ) cm  λ = 30cm
2
λ
λ 0< x < 0, 5kλ − 80 λ
Mặt khác ℓ = k = 80 + 2x  4
→0 < ≤ ⇔ 5,3 < k < 6, 3
2 2 4
NH
→ k = 6  Trên dây có đúng 6 bó sóng.
λ 30 AM 1
ℓ = k. = 6. = 90cm = 80 + 2x  x = 5cm → A b = = cm
2 2 2πx 3
sin
λ
Y

1
2π.
A b .2π.f 2πA b 3 = 0,12 .
QU

δ= = =
v λ 30
Chọn A
Chú ý: Hai điểm cùng pha phải nằm trên cùng bó chẵn hoặc bó lẻ.
Câu 39: Cho cơ hệ như hình vẽ: hòn bi có kích thước rất nhỏ nặng m = 150 g treo vào
M

đầu một sợi dây đàn hồi có chiều dài tự nhiên ℓ = 20 cm, có hệ số đàn hồi k1 = 50 N/m
(đầu trên sợi dây gắn cố định tại H). Một cái đĩa M = 250 g được gắn chặt ở đầu trên
của lò xo nhẹ có độ cứng k2 = 100 N/m, đầu dưới của lò xo gắn cố định, sao cho hệ chỉ

có thể dao động theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo và trùng với phương của
sợi dây. Lúc đầu, giữ m tại điểm H thì khoảng cách từ M đến H đúng bằng ℓ. Sau đó,
thả m không vận tốc đầu, khi m chạm M thì xảy ra va chạm mềm, hai vật dính chặt
vào nhau và cùng dao động với chu kì Th . Bỏ qua mọi ma sát. Lấy g = 10 m/s2 . Giá trị
Y

của Th gần giá trị nào nhất sau đây?


DẠ

A. 0,35 s. B. 0,29 s. C. 0,32 s. D. 0,36 s.


Hướng dẫn giải

GĐ1: Sau va chạm hệ 2 lò xo và vật cùng dao động


v m = 2gl = 2.10.0, 2 = 2m / s = 200cm / s.

15
mv m 0,15.200
v= = = 75cm / s.
m + M 0,15 + 0, 25
k = k1 + k 2 = 50 + 100 = 150. (N/m)
k 150
ω= = = 5 15. (rad/s)

L
m+M 0,15 + 0, 25

A
Mg 0, 25.10
Trước va chạm, tại vtcb lò xo bị nén một đoạn ∆l = = = 0,025m = 2,5cm.
k2 100

CI
Sau va chạm, tại vtcb O của hệ, gọi ∆l1 là độ dãn của dây thì ∆l + ∆l1 là độ nén của lò xo
k1∆l1 + k 2 ( ∆l + ∆l1 ) = ( m + M ) g  50∆l1 + 100 ( 0, 025 + ∆l1 ) = ( 0,15 + 0, 25 ) .10  ∆l1 = 0, 01m = 1cm

FI
2 2
v  75 
A = x +   = 12 + 
2
 = 4cm.
 ω  5 15 

OF
GĐ2: Dây chùng, chỉ còn lò xo gắn với 2 vật dao động với vtcb O2
k2 100
ω2 =
m+M
=
0,15 + 0, 25
= 5 10. (rad/s) vttn
( m + M ) g = ( 0,15 + 0, 25) .10 = 0, 04m = 4cm. 2,5
∆l02 =
dây chùng

ƠN
k2 100
1
 v 
2
 75 
2
0,5 O
A 2 = x 2 2 +   = 1,52 +   = 1,5 11. (cm) O2
 ω2   5 10 
NH
 x2   −1 arccos 1,5 
 arccos x arccos   arccos
A 1,5 11 
Th = 2 ( t1 + t 2 ) = 2  A+ 2 
= 2 4 + ≈ 0,348s. .
 ω ω2   5 15 5 10 
   
   
Y

Chọn A

Câu 40: Đặt điện áp u = U0cosωt (V) (U0, ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm đoạn
QU

mạch AM chứa điện trở R, đoạn mạch MN chứa tụ điện có điện dung C và đoạn NB chứa cuộn cảm có độ
tực ảm L và điển trở r. Nếu dùng ampe kế xoay chiều lý tưởng mắc nối tiếp xen giữa mạch thì số chỉ ampe
kế là 2, 65A. Nếu mắc song song vào hai điểm A, M thì số chỉ là 3, 64A. Nếu mắc song song vào hai điểm
M, N thì số chỉ ampe kế là 1, 68A. Hỏi nếu mắc song song ampe kế vào hai điểm A, N thì số chỉ ampe kế
M

gần giá trị nào nhất sau đây:


A. 1,86A . B. 1, 21A . C. 1,54A . D. 1,91A .

Hướng dẫn giải


Y
DẠ

16
R C L, r
A A B
M N

A
R C L, r
A B

L
M N

A
A
C L, r
R
A B

CI
M N

A
C L, r
R
A B

FI
M N

 2 2 U2
( R + r ) + ( Z − Z ) = 2 ( )
1

OF
L C
 2, 65
 2 2 U2
 r + ( L C)
Z − Z = ( 2)
 3, 64 2
 2
( R + r )2 + Z2 = U ( 3)

ƠN
L
 1, 682

I = U
 2 2
( 4)
 r + Z L

U2 U2 U2
NH
Lấy (1) − ( 2 ) − ( 3) : −r 2 + Z2L = − −  r 2 + Z2L = 0, 2874U 2
2, 652 3, 642 1, 682
U U
I= = = 1,865 ( A )
2 2
r +Z L 0, 2874U 2
Y

Chọn A
QU
M

Y
DẠ

17
ĐỀ PHÁT TRIỂN KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA 2023
THEO ĐỀ THAM KHẢO BGD Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
ĐỀ VIP 15 – ĐVL5 Môn thi thành phần: VẬT LÝ
(Đề thi gồm 5 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

L
Họ & Tên: ………………………………………………………………….Số Báo Danh:……………
Câu 1: Đặt điện áp u = U 0 cos ωt, vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện

A
qua cuộn cảm là

CI
U0  π U0  π
A. i = cos  ωt +  ( A ) . B. i = cos  ωt +  ( A )
ωL  2 ωL 2  2

FI
U0  π U  π
C. i = cos  ωt −  ( A ) D. i = 0 cos  ωt −  ( A )
ωL 2  2 ωL  2
Câu 2: Phương trình dao động điều hòa của chất điểm là x = Acos(ωt+φ). Biểu thức gia tốc của chất điểm

OF
này là
A. a = ‒ωAcos(ωt+φ) B. a = ω2Acos(ωt+φ) C. a = ‒ω2Acos(ωt+φ) D. a = ωAcos(ωt+φ)
Câu 3: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là
A. nơtrinô. B. phôtôn. C. notron. D. êlectron.
Câu 4: Theo thuyết tương đối, một hạt có khối lượng m thì có năng lượng toàn phần là E. Biết c là tốc độ

ƠN
ánh sáng trong chân không. Hệ thức đúng là
A. E = 1 mc B. E = mc . C. E = m c 2 . D. E = 1 mc 2 .
2 2
Câu 5: Có hai dao động điều hòa cùng phương x1 = A1cos(ωt+ϕ1) và x2 = A2cos(ωt+ϕ2 ) . Độ lệch pha
NH
của hai dao động là ∆ϕ = (2k + 1) π với k = 0, 1, 2, …thì biên độ dao động tổng hợp A bằng
A. A = A1 + A2. B. A = A1 − A 2 .
2
C. A = A1 − A2
2
D. A = A12 + A 22 .
Câu 6: Trong hệ thống phát thanh, biến điệu có tác dụng
A. làm biên độ của sóng mang biến đổi theo biên độ của sóng âm.
B. làm biên độ của sóng mang biến đổi theo tần số của sóng âm.
C. tách sóng âm tần ra khỏi sóng mang.
Y

D. làm thay đổi tần số của sóng mang.


QU

Câu 7: Công của lực điện đường được xác định bằng công thức:
A. A = qEd . B. A = UI . C. A = qE . D. A = qE .
d
Câu 8: Cho mạch dao động điện từ lí tưởng. Biểu thức điện tích của một bản tụ điện là
 π
q = q 0 cos  ωt −  . Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là
 6
M

q  π q  π  π  π
A. i = 0 cos  ωt +  B. i = 0 cos  ωt −  C. i = q 0 cos  ωt +  D. i = q 0 cos  ωt − 
ω  3 ω  6  3  3

Câu 9: Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ, sợi dây không dãn có chiều dài l. Cho con lắc dao động điều
hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Tần số góc của dao động bằng
g l 1 g l
A. . B. . C. . D. 2 π .
l g 2π l g
Y

Câu 10: Cho các tia phóng xạ: α, β− , β+ , γ . Tia nào có bản chất là sóng điện từ?
DẠ

+ −
A. Tia α B. Tia β C. Tia β D. Tia γ
Câu 11: Hình vẽ nào sau đây biểu diễn đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho nam châm dịch chuyển lại
gần hoặc ra xa vòng dây kín.

1
A L
A. Hình d. B. Hình c. C. Hình a. D. Hình b.
Câu 12: Khi cho ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường trong suốt này sáng môi trường trong suốt khác

CI
thì
A. tần số thay đổi và vận tốc thay đổi. B. tần số thay đổi và vận tốc không đổi.
C. tần số không đổi và vận tốc thay đổi. D. tần số không đổi và vận tốc không đổi.
Câu 13: Chọn phát biểu sai khi nói về năng lượng trong dao động điều hòa.

FI
A. Tổng năng lượng của hệ tỉ lệ với bình phương biên độ dao động.
B. Tổng năng lượng là một đại lượng biến thiên theo ly độ.
C. Động năng va thế năng là những đại lường biến thiên điều hòa.

OF
D. Khi động năng tăng thì thế năng giảm và ngược lại.
Câu 14: Khi một sóng cơ học truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi?
A. Tốc độ truyền sóng. B. Tần số của sóng. C. Bước sóng. D. Biên độ sóng.
Câu 15: Hạt mang tải điện trong chất điện phân là
A. ion dương và ion âm. B. êlectron và ion. C. nơtron. D. prôtôn.

ƠN
14
Câu 16: Số nuclôn có trong hạt nhân 6 C là:
A. 8. B. 20. C. 6. D. 14.
Câu 17: Đặt điện áp u = U 2 cosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R,cuộn thuần cảm có độ tự
1
cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết ω = .Tổng trở của đoạn mạch này bằng
NH
LC
A. R. B. 0,5R. C. 3R. D. 2R
Câu 18: Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng Vật lí của âm?
A. Âm sắc. B. Cường độ âm. C. Mức cường độ âm. D. Tần số âm.
Câu 19: Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha
A. Stato là phần cảm, rôto là phần ứng. B. Phần nào quay là phần ứng.
Y

C. Stato là phần ứng, rôto là phần cảm. D. Phần nào đứng yên là phần tạo ra từ trường.
Câu 20: Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp: Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C thay đổi
QU

được. Đặt một điện áp xoay chiều ổn định ở hai đầu đoạn mạch AB có biểu thức: u= U 2 cosωt (V). Công suất trong
mạch là P. Điều chỉnh C để mạch tiêu thụ công suất cực đại Pmax. Sự liên hệ giữa P và Pmax:
P P P Pmax
A. = cosϕ B. = sin ϕ C. = cos2 ϕ D. = cos 2 ϕ .
Pmax Pmax Pmax
M

Câu 21: Một sóng dừng xuất hiện trên một sợi dây đàn hồi. Sóng tới và sóng phản xạ tại một điểm
A. cùng tần số và luôn cùng pha. B. cùng tần số nhưng luôn ngược pha.

C. cùng tần số và luôn cùng chiều truyền. D. cùng tần số nhưng luôn ngược chiều truyền.
0
Câu 22: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính quỹ đạo dừng M của eletron là 4,77 A , quỹ đạo dừng của
0
electron có bán kính 19,08 A , có tên gọi là
A. L. B. O. C. N. D. P.
Y

Câu 23: Một đoạn dây dẫn thẳng dài 20 cm, được đặt trong từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ là 0,04T.
Biết đoạn dây dẫn vuông góc với các đường sức từ. Khi cho dòng điện không đổi có cường độ 5A chạy
DẠ

qua dây dẫn thì lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn là
A. 40N. B. 0,04N. C. 0,004N. D. 0,4N.
Câu 24: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, hai khe cách nhau 2mm, màn quan sát
cách mặt phẳng chứa hai khe một khoảng D có thể thay đổi được. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng

2
đơn sắc có bước sóng λ. Khi dịch màn lại gần 2 khe một đoạn 25cm theo phương vuông góc với mặt
phẳng chứa 2 khe thì khoảng vân giảm đi 1/16 mm. Giá trị của λ bằng
A. 0, 5 µm . B. 0, 6 μm . C. 0, 55 µm . D. 0, 75 µ m .
235
Câu 25: Hạt nhân 92 U có năng lượng liên kết 1784 MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là

L
A. 5,46 MeV/nuelôn. B. 12,48 MeV/nuelôn.
C. 19,39 MeV/nuclôn. D. 7,59 MeV/nuclôn.

A
Câu 26: Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng chiều dài đang dao động điều hòa với cùng biên
độ. Gọi m1,F1 và m2,F2 lần lượt là khối lượng, độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc thứ nhất và con lắc

CI
thứ hai. Biết m1 + m2 =1,2kg và 2F2 = 3F1 . Giá trị của m1 là:
A. 720g B. 400g C. 480g D. 600g
Câu 27: Mạch dao động của máy thu sóng vô tuyến có tụ điện với điện dung C và cuộn cảm với độ tự

FI
cảm L, thu được sóng điện từ có bước sóng 20 m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 40 m, người ta
phải mắc song song với tụ điện của mạch dao động trên một tụ điện có điện dung C' bằng
A. 4C B. C C. 2C D. 3C

OF
Câu 28: Đặt điện áp u = 200 2 cos (100πt )( V ) vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần
R = 100 Ω thì cường độ dòng điện hiệu dụng của mạch là
A. I = 2 2A. B. I = 2 A. C. I = 2A. D. I = 1
h = 6,625.10−34 J.s;c = 3.108 m/s ;

ƠN
Câu 29: Giới hạn quang điện của một kim loại là 430 nm . Lấy
leV =1,6.10−19 J . Công thoát êlectron khỏi kim loại này là
A. 4, 7 8eV . B. 4, 6 2 eV . C. 3, 55eV . D. 2, 8 9 eV .
Câu 30: Trên một dây đàn hồi được căng thẳng theo phương ngang đang có sóng dừng, chu kì sóng là T.
NH
Thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là
A. 0, 5T . B. T. C. 0, 2 5T . D. T .
3
Câu 31: Điện áp hai đầu mạch RLC mắc nối tiếp có điện trở R thay đổi được
là u = U0cosωt. Khi R = 100 Ω , thì công suất mạch đạt cực đại PMax = 100 W . Để công suất của mạch là
Y

80W thì R phải có giá trị là


A. 60 Ω. B. 70 Ω. C. 50 Ω. D. 80 Ω.
QU

Câu 32: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 0, 5 m m , ban đầu màn quan
sát cách mặt phẳng chứa hai khe một khoảng D =0,8m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có
bước sóng λ ( 380 nm ≤ λ ≤ 760 nm) . Trên màn, tại 3 điểm M, N và P cách vị trí vân sáng trung tâm lần
lượt là 6, 4 m m , 9, 6 m m và 8,0 mm là 3 vân sáng. Từ vị trí ban đầu, màn được tịnh tiến từ từ dọc theo
phương vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe và ra xa hai khe đến vị trí cách hai khe một đoạn D2=1,6
M

m. Trong quá trình dịch chuyển màn, số lần ở P chuyển thành vân tối là
A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 33: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là ℓ = 45cm , khối lượng vật nặng bằng m = 100 g . Con

2 2
lắc dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g =π =10m/s .Khi con lắc đi qua vị trí cân bằng, lực căng
dây treo bằng 3N . Vận tốc của vật nặng ki đi qua vị trí này có độ lớn là:
A. 3 2 m/s B. 3 m/s C. 3 3m/s D. 2 m/s
Câu 34: Trong hiện tượng giao thoa sóng hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 20 cm dao động điều hòa
Y

cùng pha cùng tần số f = 50 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,5 m/s. Xét trên đường tròn tâm A
bán kính AB, điểm M nằm trên đường hòn dao động với biên độ cực đại, gần đường trung trực của AB
DẠ

nhất một khoảng bằng bao nhiêu:


A. 27,75 mm. B. 26,1 mm. C. 19,76 mm. D. 32,4 mm.
Câu 35: Một đoạn mạch AB chứa L, R và C như hình vẽ. Cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt vào
hai đầu AB một điện áp có biểu thức u = U0 cos ωt(V), , rồi dùng dao động kí điện tử để hiện thị đồng

3
thời đồ thị điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và MB ta thu được các đồ thị như hình vẽ bên. Xác
định hệ số công suất của đoạn mạch AB .
u

A L
A L R C B t
M N

CI
A. cos ϕ = 0, 86. . B. cos ϕ = 0, 71. C. cos ϕ = 0, 5. . D. cos ϕ = 0, 55. .

FI
Câu 36: Biết công thoát êlectron của các kim loại: canxi, kali, bạc và đồng lần lượt là: 2,89 eV; 2,26eV;
4,78 eV và 4,14 eV. Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,33 µm vào bề mặt các kim loại trên. Hiện tượng
quang điện không xảy ra với các kim loại nào sau đây?

OF
A. Kali và đồng B. Canxi và bạc C. Bạc và đồng D. Kali và canxi
Câu 37: Một học sinh làm thí nghiệm tạo sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, hai đầu cố định (coi tốc độ
không đổi trong quá trình truyền). Khi tần số sóng trên dây là 20 Hz thì trên dây có 3 bụng sóng. Muốn trên
dây có 4 bụng sóng thì phải
A. tăng tần số thêm 2 0 Hz. B. giảm tần số đi 10 Hz.

ƠN
3
C. tăng tần số thêm 30 Hz. D. giảm tần số đi còn 2 0 Hz.
3
Câu 38: Pôlôni
210
84 Po là chất phóng xạ α có chu kì bán rã 138 ngày và biến đổi thành hạt nhân chì
NH
206
82 Pb . Ban đầu ( t = 0) , một mẫu có khối lượng 100 g trong đó 84% khối lượng của mẫu là chất

phóng xạ pôlôni
210
84
Po phần còn lại không có tính phóng xạ. Giả sử toàn bộ các hạt α sinh ra trong
quá trình phóng xạ đều thoát ra khỏi mẫu. Lấy khối lượng của các hạt nhân bằng số khối của chúng tính
theo đơn vị u . Sau 690 ngày khối lượng còn lại của mẫu là
Y

A. 99,45g B. 98, 45 g. C. 9 8 ,7 5 g D. 9 8 ,2 5 g
QU

Câu 39: Cho cơ hệ như hình vẽ: lò xo rất nhẹ có độ cứng 100 N/m nối với vật m có khối
lượng 1 kg , sợi dây rất nhẹ có chiều dài 2,5 cm và không giãn, một đầu sợi dây nối với lò xo,
đầu còn lại nối với giá treo cố định. Vật m được đặt trên giá đỡ D và lò xo không biến dạng,
lò xo luôn có phương thẳng đứng, đầu trên của lò xo lúc đầu sát với giá treo. Cho giá đỡ D bắt
đầu chuyển động thẳng đứng xuống dưới nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn là 5 m/s2. Bỏ
M

qua mọi lực cản, lấy g = 10 m/s2. Xác định thời gian ngắn nhất từ khi m rời giá đỡ D cho đến
khi vật m trở lại vị trí lò xo không biến dạng lần thứ nhất. m

π π
A. s B. s D
3 5
π 5π
C. s D. s
6 6
Câu 40. Hai đoạn mạch X và Y là các đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh. Nếu mắc đoạn
mạch X vào điện áp xoay chiều u = U 0 cos(ω t ), thì cường độ dòng điện qua mạch chậm pha π/6 với
Y

điện áp giữa hai đầu đoạn mạch, công suất tiêu thụ trên X khi đó là P1 = 250 3 W. Nếu mắc nối tiếp hai
DẠ

đoạn mạch X và Y rồi nối vào điện áp xoay chiều như trường hợp trước thì điện áp giữa hai đầu của
đoạn mạch X và đoạn mạch Y vuông pha với nhau. Công suất tiêu thụ trên X lúc này là P2 = 225 3 W.
Công suất của đoạn mạch Y lúc này bằng
A. 50 3W . B. 120 3W . C. 75 W . D. 125W.
----------------- HẾT -----------------
4
BẢNG ĐÁP ÁN

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

L
D C B C B B A C A D D C B B A D A A C C
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40

A
D D B A D C D B D A C C B A A C A B C C

CI
ĐỀ PHÁT TRIỂN KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA 2023
THEO ĐỀ THAM KHẢO BGD Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
ĐỀ VIP 15 – ĐVL5 Môn thi thành phần: VẬT LÝ

FI
(Đề thi gồm 5 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ & Tên: ………………………………………………………………….Số Báo Danh:……………

OF
Câu 1: Đặt điện áp u = U 0 cos ωt, vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện

qua cuộn cảm là


U0  π U0  π
A. i = cos  ωt +  ( A ) . B. i = cos  ωt +  ( A )

ƠN
ωL  2 ωL 2  2
U0  π U0  π
C. i = cos  ωt −  ( A ) D. i =
cos  ωt −  ( A )
ωL 2  2 ωL  2
Hướng dẫn giải
NH
U  π U  π
Ta có i = 0 cos  ωt −  = 0 cos  ωt −  ( A ) . Chọn D
ZL  2  ωL  2
Câu 2: Phương trình dao động điều hòa của chất điểm là x = Acos(ωt+φ). Biểu thức gia tốc của chất điểm
này là
A. a = ‒ωAcos(ωt+φ) B. a = ω2Acos(ωt+φ) C. a = ‒ω2Acos(ωt+φ) D. a = ωAcos(ωt+φ)
Y

Hướng dẫn giải


2
QU

+ Ta có a = x" = a = −ω Acos ( ωt + ϕ) .
Chọn C
Câu 3: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là
A. nơtrinô. B. phôtôn. C. notron. D. êlectron.
Hướng dẫn giải
Chọn B
M

Câu 4: Theo thuyết tương đối, một hạt có khối lượng m thì có năng lượng toàn phần là E. Biết c là tốc độ
ánh sáng trong chân không. Hệ thức đúng là
A. E = 1 mc D. E = 1 mc 2 .

B. E = mc . C. E = m c 2 .
2 2
Hướng dẫn giải
Theo thuyết tương đối năng lượng toàn phần E = m c 2
Câu 5: Có hai dao động điều hòa cùng phương x1 = A1cos(ωt+ϕ1) và x2 = A2cos(ωt+ϕ2 ) . Độ lệch pha
Y

của hai dao động là ∆ϕ = (2k + 1) π với k = 0, 1, 2, …thì biên độ dao động tổng hợp A bằng
A. A = A1 + A2.
2 2
B. A = A1 − A2 . C. A = A1 − A2 D. A = A12 + A 22 .
DẠ

Hướng dẫn giải


+ ∆ϕ = ( 2k + 1) π → Hai dao động ngược pha → Với hai dao động ngược pha nhau thì biên độ dao
động tổng hợp là A = A1 − A2 .
Chọn B
5
Câu 6: Trong hệ thống phát thanh, biến điệu có tác dụng
A. làm biên độ của sóng mang biến đổi theo biên độ của sóng âm.
B. làm biên độ của sóng mang biến đổi theo tần số của sóng âm.
C. tách sóng âm tần ra khỏi sóng mang.
D. làm thay đổi tần số của sóng mang.

L
Hướng dẫn giải
Trong hệ thông phát thanh, biên điệu có tác dụng làm biên độ của sóng mang biên đổi theo tần số của

A
sóng âm.
Chọn B

CI
Câu 7: Công của lực điện đường được xác định bằng công thức:
A. A = qEd . B. A = UI . C. A = qE . D. A = qE .
d
Hướng dẫn giải

FI
Chọn A
Câu 8: Cho mạch dao động điện từ lí tưởng. Biểu thức điện tích của một bản tụ điện là
 π

OF
q = q 0 cos  ωt −  . Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là
 6
q  π q  π  π  π
A. i = 0 cos  ωt +  B. i = 0 cos  ωt −  C. i = q 0 cos  ωt +  D. i = q 0 cos  ωt − 
ω  3 ω  6  3  3
Hướng dẫn giải

ƠN
+ Cường độ dòng điện trong mạch LC sớm pha hơn điện tích trên một bản tụ một góc 0, 5 π.
 π
→ i = q0ωcos  ωt +  A
 3
Chọn C
NH
Câu 9: Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ, sợi dây không dãn có chiều dài l. Cho con lắc dao động điều
hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Tần số góc của dao động bằng
g l 1 g l
A. . B. . C. . D. 2 π .
l g 2π l g
Hướng dẫn giải
Y

g
Tần số góc của con lắc đơn được xác định bởi biểu thức ω = .
QU

l
Chọn A
Câu 10: Cho các tia phóng xạ: α, β− , β+ , γ . Tia nào có bản chất là sóng điện từ?
+ −
A. Tia α B. Tia β C. Tia β D. Tia γ
Hướng dẫn giải
M

Chọn D
Câu 11: Hình vẽ nào sau đây biểu diễn đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho nam châm dịch chuyển lại
gần hoặc ra xa vòng dây kín.

Y
DẠ

A. Hình d. B. Hình c. C. Hình a. D. Hình b.


Hướng dẫn giải
Sử dụng định luật Jun len xơ về hiện tượng cảm ứng điện từ
Chọn D

6
Câu 12: Khi cho ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường trong suốt này sáng môi trường trong suốt khác
thì
A. tần số thay đổi và vận tốc thay đổi. B. tần số thay đổi và vận tốc không đổi.
C. tần số không đổi và vận tốc thay đổi. D. tần số không đổi và vận tốc không đổi.
Hướng dẫn giải

L
Chọn C
Câu 13: Chọn phát biểu sai khi nói về năng lượng trong dao động điều hòa.

A
A. Tổng năng lượng của hệ tỉ lệ với bình phương biên độ dao động.
B. Tổng năng lượng là một đại lượng biến thiên theo ly độ.

CI
C. Động năng va thế năng là những đại lường biến thiên điều hòa.
D. Khi động năng tăng thì thế năng giảm và ngược lại.
Hướng dẫn giải
Trong dao động điều hoà thì tổng động năng và thế năng là đại lượng bảo toàn

FI
Chọn B
Câu 14: Khi một sóng cơ học truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi?
A. Tốc độ truyền sóng. B. Tần số của sóng. C. Bước sóng. D. Biên độ sóng.

OF
Hướng dẫn giải
Chọn B
Câu 15: Hạt mang tải điện trong chất điện phân là
A. ion dương và ion âm. B. êlectron và ion. C. nơtron. D. prôtôn.
Hướng dẫn giải

ƠN
Chọn A
14
Câu 16: Số nuclôn có trong hạt nhân 6 C là:
A. 8. B. 20. C. 6. D. 14.
Hướng dẫn giải
Chọn D
NH
Câu 17: Đặt điện áp u = U 2 cosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R,cuộn thuần cảm có độ tự
1
cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết ω = .Tổng trở của đoạn mạch này bằng
LC
A. R. B. 0,5R. C. 3R. D. 2R
Hướng dẫn giải
Y

1 1
Chọn A ω = ⇔ ωL = ⇔ ZL = ZC ⇔ R = Z
QU

LC ωC

Câu 18: Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng Vật lí của âm?
A. Âm sắc. B. Cường độ âm. C. Mức cường độ âm. D. Tần số âm.
Hướng dẫn giải
Những đặc trung vật lí của âm:Tần số âm, Cường độ âm, mức cường độ âm
M

Các đặc tính sinh lí của âm: Độ cao, Âm sắc, Độ to


Độ cao phụ thuộc vào tần số, chu kỳ

Độ to phụ thuộc vào L


Âm sắc phụ thuộc vào độ thị dao động, tân số, biên độ
Chọn A
Câu 19: Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha
A. Stato là phần cảm, rôto là phần ứng. B. Phần nào quay là phần ứng.
C. Stato là phần ứng, rôto là phần cảm. D. Phần nào đứng yên là phần tạo ra từ trường.
Y

Hướng dẫn giải


+ Máy phát điện xoay chiều có ba phần gồm ba cuộn dây (phần ứng) mắc trên một vành tròn tại ba vị
DẠ

trí đối xứng, trục của ba vòng dây lệch nhau một góc 120°
+ Nam châm (phần cảm) quay quanh một trục đóng vai trò là roto
Chọn C

7
Câu 20: Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp: Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C thay đổi
được. Đặt một điện áp xoay chiều ổn định ở hai đầu đoạn mạch AB có biểu thức: u= U 2 cosωt (V). Công suất trong
mạch là P. Điều chỉnh C để mạch tiêu thụ công suất cực đại Pmax. Sự liên hệ giữa P và Pmax:
P P P

L
= cosϕ = sin ϕ = cos2 ϕ Pmax
A. B. C. D. = cos 2 ϕ .
Pmax Pmax Pmax P

A
Hướng dẫn giải.
U2

CI
R
U2 U 2
P 2 R2
Giải 1: P = R; Pmax = . => = Z 2 = 2 = cos 2 ϕ Chọn C.
Z2 R Pmax U Z
R

FI
U2 P
Giải 2: P = cos 2 ϕ = Pmax cos 2 ϕ => = cos 2 ϕ . . Chọn C.
R Pmax
Chọn C

OF
Câu 21: Một sóng dừng xuất hiện trên một sợi dây đàn hồi. Sóng tới và sóng phản xạ tại một điểm
A. cùng tần số và luôn cùng pha. B. cùng tần số nhưng luôn ngược pha.
C. cùng tần số và luôn cùng chiều truyền. D. cùng tần số nhưng luôn ngược chiều truyền.
Hướng dẫn giải
+ Sóng tới và sóng phản xạ tại một điểm luôn có cùng tần số nhưng chiều truyền ngược nhau.

ƠN
Chọn D
Câu 22: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính quỹ đạo dừng M của eletron là 4,77 A0, quỹ đạo dừng của
0
electron có bán kính 19,08 A , có tên gọi là
A. L. B. O. C. N. D. P.
NH
Hướng dẫn giải
2 n r
Ta có rn = n r0 . nên 2 = 2 => n2 = 6
n1 r1
Quỹ đạo dừng M ứng với n = 3. nên đây là quỹ đạo dừng P
Câu 23: Một đoạn dây dẫn thẳng dài 20 cm, được đặt trong từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ là 0,04T.
Y

Biết đoạn dây dẫn vuông góc với các đường sức từ. Khi cho dòng điện không đổi có cường độ 5A chạy
qua dây dẫn thì lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn là
QU

A. 40N. B. 0,04N. C. 0,004N. D. 0,4N.


Hướng dẫn giải
Ft = BIl.sin α = 0,04.5.0,2 = 0,04N
Chọn B
Câu 24: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, hai khe cách nhau 2mm, màn quan sát
M

cách mặt phẳng chứa hai khe một khoảng D có thể thay đổi được. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng
đơn sắc có bước sóng λ. Khi dịch màn lại gần 2 khe một đoạn 25cm theo phương vuông góc với mặt

phẳng chứa 2 khe thì khoảng vân giảm đi 1/16 mm. Giá trị của λ bằng
A. 0, 5 µm . B. 0, 6 μm . C. 0, 55 µm . D. 0, 75 µ m .
Hướng dẫn giải:
λ.∆D ∆i.a (1/16).2
∆i = λ = = = 0,5µm
a ∆D 0,25
Y

Chọn A
235
Câu 25: Hạt nhân 92 U có năng lượng liên kết 1784 MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là
DẠ

A. 5,46 MeV/nuelôn. B. 12,48 MeV/nuelôn.


C. 19,39 MeV/nuclôn. D. 7,59 MeV/nuclôn.
Hướng dẫn giải
Wlk 1784
Wlkr = = = 7, 59M eV / nuclon
A 235
8
Câu 26: Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng chiều dài đang dao động điều hòa với cùng biên
độ. Gọi m1,F1 và m,F
2 2 lần lượt là khối lượng, độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc thứ nhất và con lắc

thứ hai. Biết m1 + m2 =1,2kg và 2F2 = 3F1 . Giá trị của m1 là:
A. 720g B. 400g C. 480g D. 600g

L
Hướng dẫn giải
F1 m1ω2 A m1 2

A
Ta có: = = = .
F2 m 2ω2 A m 2 3

CI
 m 1 = 0, 48kg
Mặt khác m 1 + m 2 = 1, 2 kg   ..
 m 2 = 0, 72kg
Chọn C

FI
Câu 27: Mạch dao động của máy thu sóng vô tuyến có tụ điện với điện dung C và cuộn cảm với độ tự
cảm L, thu được sóng điện từ có bước sóng 20 m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 40 m, người ta
phải mắc song song với tụ điện của mạch dao động trên một tụ điện có điện dung C' bằng

OF
A. 4C B. C C. 2C D. 3C
Hướng dẫn giải
Ta có: λ= c.2π LC, bước sóng tỉ lệ thuận với căn bậc 2 của điện dung.
Bước sóng tăng 2 lần (từ 20m lên 40m) nên điện dung C tăng 4 lần
Mặt khác: C// = C + C'  4C = C + C'  C' = 3C

ƠN
Chọn D
Câu 28: Đặt điện áp u = 200 2 cos (100πt )( V ) vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần
R = 100 Ω thì cường độ dòng điện hiệu dụng của mạch là
NH
A. I = 2 2A. B. I = 2 A. C. I = 2A. D. I = 1
Hướng dẫn giải
Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch I = U = 2 A.
R
Chọn B
−34
Câu 29: Giới hạn quang điện của một kim loại là 430 nm . Lấy h = 6,625.10 J.s;c = 3.108 m/s ;
Y

leV =1,6.10−19 J . Công thoát êlectron khỏi kim loại này là


QU

A. 4, 7 8eV . B. 4, 6 2 eV . C. 3, 55eV . D. 2, 8 9 eV .
Hướng dẫn giải
Chọn D
hc 6,625.10−34.3.108
A= = −9
= 4,622.10−19 J = 2,89eV
λ 430.10
M

Câu 30: Trên một dây đàn hồi được căng thẳng theo phương ngang đang có sóng dừng, chu kì sóng là T.
Thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là

A. 0, 5T . B. T. C. 0, 2 5T . D. T .
3
Hướng dẫn giải
+ Thời gian giữa hai lần liên tiếp sợ dây duỗi thẳng là 0, 5T .
Chọn A
Y

Câu 31: Điện áp hai đầu mạch RLC mắc nối tiếp có điện trở R thay đổi được
DẠ

là u = U0cosωt. Khi R = 100 Ω , thì công suất mạch đạt cực đại PMax = 100 W . Để công suất của mạch là
80W thì R phải có giá trị là
A. 60 Ω. B. 70 Ω. C. 50 Ω. D. 80 Ω.
Hướng dẫn giải
Công suất tiêu thụ trên mạch cực đại khi R = R0 = ZL − ZC = 100Ω
9
 U2R
 P = 2
 R 2 + ( ZL − ZC ) P 2 Z − ZC R 80 200R
  = 2 L 2
⇔ = 2
P = U 2 Pmax R + ( ZL − ZC ) 100 R + 1002
 max 2 Z − Z

L
L C

 R = 200Ω


A
 R = 50Ω
Chọn C

CI
Câu 32: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 0, 5 m m , ban đầu màn quan
sát cách mặt phẳng chứa hai khe một khoảng D =0,8m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có
bước sóng λ ( 380 nm ≤ λ ≤ 760 nm) . Trên màn, tại 3 điểm M, N và P cách vị trí vân sáng trung tâm lần

FI
lượt là 6, 4 m m , 9, 6 m m và 8,0 mm là 3 vân sáng. Từ vị trí ban đầu, màn được tịnh tiến từ từ dọc theo
phương vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe và ra xa hai khe đến vị trí cách hai khe một đoạn D2=1,6

OF
m. Trong quá trình dịch chuyển màn, số lần ở P chuyển thành vân tối là
A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.
Hướng dẫn giải:
 λD1  λ.0,8  4(µm)
OM = k  6, 4.10 −3 = k M λ=
 M
a 0, 5.10 −3  kM
   k M .λ = 4µm 

ƠN
 D  λ .0,8  
⇔  k N .λ = 6µm ⇔  k N = k M . 3
Khi D=0,8m thì  ON = k N λ 1
⇔  9, 6.10 −3 = k N −3
 a  0, 5.10  k .λ = 5µm  2
 λ D1  λ.0,8  P
 5
 OP = k P a
−3
 8.10 = k P −3 kP = kM.
 0, 5.10  4
NH
Lập bảng với x=kM; f(x)=λ; g(x)=kN ta có:
 k M = 6; λ = 0, 6666µm; k N = 9

Với 0,38 µ m ≤ λ ≤ 0, 76µ m và kM và kN là các số tự nhiên  chọn  k M = 8; λ = 0,5µm; k N = 12
Y

 k M = 10; λ = 0, 4µm; k N = 15
QU

k M = 6; λ = 0, 6666µm; k N = 9; k P = 7,5

  k M = 8; λ = 0,5µm; k N = 12; k P = 10 Chỉ có trường hợp λ=0,5µm thì tại P mới là vân sáng
 k M = 10; λ = 0, 4µm; k N = 15; k P = 12,5
Khi D=D2=1,6m=2D1 thì i'=2i do đó tại P có k ′P = k P = 5
2
M

Vậy khi D tăng từ D1 đến D2 thì kP giảm từ 10 về 5 khi đó P sẽ lần lượt trùng với vân tối ứng với
k=9,5; 8,5; 7,5; 6,5; 5,5  5 lần là vân tối
Chọn C

Câu 33: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là ℓ = 45cm , khối lượng vật nặng bằng m = 100 g . Con
2 2
lắc dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g =π =10m/s .Khi con lắc đi qua vị trí cân bằng, lực căng
dây treo bằng 3N . Vận tốc của vật nặng ki đi qua vị trí này có độ lớn là:
A. 3 2 m/s B. 3 m/s C. 3 3m/s D. 2 m/s
Y

Hướng dẫn giải


DẠ

Ta có: T = mg(3− 2cos α0 ) = 3 cos α0 = 0


Khi đó v = 2gℓ (1 − cos α 0 ) = 3m / s. . Chọn B
Câu 34: Trong hiện tượng giao thoa sóng hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 20 cm dao động điều hòa
cùng pha cùng tần số f = 50 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,5 m/s. Xét trên đường tròn tâm A

10
bán kính AB, điểm M nằm trên đường hòn dao động với biên độ cực đại, gần đường trung trực của AB
nhất một khoảng bằng bao nhiêu:
A. 27,75 mm. B. 26,1 mm. C. 19,76 mm. D. 32,4 mm.
Hướng dẫn giải
Bước sóng λ = v = 3cm M

L
f
Điểm M dao động với biên độ cực đại gần trung trực của AB nhất là dãy d1 d2

A
cực đại số một nằm về phía bên phải trung trực. x
A B
O H
Khi đó d1 − d2 = λ = 3 → d2 = d1 − 3 = 17 cm.

CI
2 2 2 2 2
Đặt AH = x ta có: MH = d1 − AH = d2 − BH

202 − x2 = 172 − (20 − x)2 → x = 12,775 cm.

FI
Do đó OH = x − OA = 2,775 cm = 27,75 mm.
Chọn A
Câu 35: Một đoạn mạch AB chứa L, R và C như hình vẽ. Cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt vào

OF
hai đầu AB một điện áp có biểu thức u = U0 cos ωt(V), , rồi dùng dao động kí điện tử để hiện thị đồng
thời đồ thị điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và MB ta thu được các đồ thị như hình vẽ bên. Xác
định hệ số công suất của đoạn mạch AB .
u

A L R C B ƠN t
NH
M N

A. cos ϕ = 0, 86. . B. cos ϕ = 0, 71. C. cos ϕ = 0, 5. . D. cos ϕ = 0, 55. .


Hướng dẫn giải
Y

Dựa vào đồ thị: uAN nhanh pha π/2 so với uMB.


N
Z U 4ô 4 4
QU

→ AN = 0AN = = => ZAN = ZMB .


ZMB U0MB 3ô 3 3
Vẽ giản đồ vectơ. Xét tam giác vuông ANB vuông tại A:
( Với α+β =π/2). ZL
ZL
Z 4 R 4 ZC =3
Ta có: tan β = AN = = => R = ZC  → R = 4.
ZMB 3 ZC 3
M

Z 3 R 4 4 16
Ta có: tan α = MB = = => ZL = R = 4 = . RX
ZAN 4 ZL 3 3 3 H

R 4
Ta có: cos ϕ = = = 0,863778.
2
R + (ZL − ZC ) 2
2 16 2
4 + ( − 3) ZC
3 ZC
Chọn A
Y

B
DẠ

Câu 36: Biết công thoát êlectron của các kim loại: canxi, kali, bạc và đồng lần lượt là: 2,89 eV; 2,26eV;
4,78 eV và 4,14 eV. Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,33 µm vào bề mặt các kim loại trên. Hiện tượng
quang điện không xảy ra với các kim loại nào sau đây?
A. Kali và đồng B. Canxi và bạc C. Bạc và đồng D. Kali và canxi
Hướng dẫn giải
11
Chọn C
Điều kiện xảy ra hiện tượng quang điện là A ≤ ε .
Ánh sáng có bước sóng 0,33 µm có ε = hc = 3, 76eV , xảy ra hiện tượng quang điện với canxi và
λ
kali.

L
Câu 37: Một học sinh làm thí nghiệm tạo sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, hai đầu cố định (coi tốc độ
không đổi trong quá trình truyền). Khi tần số sóng trên dây là 20 Hz thì trên dây có 3 bụng sóng. Muốn trên

A
dây có 4 bụng sóng thì phải
A. tăng tần số thêm 2 0 Hz. B. giảm tần số đi 10 Hz.

CI
3
C. tăng tần số thêm 30 Hz. D. giảm tần số đi còn 2 0 Hz.
3
Hướng dẫn giải

FI
Điều kiện để có sóng dừng với ha đầu cố định l = k v với k là số bụng sóng.
2f

OF
 v
l = 3 2f
 4 80
Ta có:  1
 f 2 = f1 = Hz → tăng thêm 20 H z .
l = 4 v 3 3 3
 2f 2
Chọn A

ƠN
Câu 38: Pôlôni 84 Po là chất phóng xạ α có chu kì bán rã 138 ngày và biến đổi thành hạt nhân chì
210

206
82 Pb. 206
82
Pb Ban đầu ( t = 0) , một mẫu có khối lượng 100 g trong đó 84% khối lượng của mẫu là

chất phóng xạ pôlôni


210
Po phần còn lại không có tính phóng xạ. Giả sử toàn bộ các hạt α sinh ra
NH
84

trong quá trình phóng xạ đều thoát ra khỏi mẫu. Lấy khối lượng của các hạt nhân bằng số khối của chúng
tính theo đơn vị u. Sau 690 ngày khối lượng còn lại của mẫu là

A. 99,45g B. 98, 45 g. C. 9 8 ,7 5 g D. 9 8 ,2 5 g
Y

Hướng dẫn giải


QU

210
81
Po →24 α +82
206
Pb.
−690
 −t
 mα mPo  −t
 mα 100 ⋅ 0,84  
∆N = N0 1 − 2  
T
= .1 − 2  
T
= .1 − 2 138   mα = 1,55g
  Aα APo   4 210  
Khối lượng còn lại của mẫu: m = 100 − 1,55 = 98, 45 g
M

Chọn B.

Câu 39: Cho cơ hệ như hình vẽ: lò xo rất nhẹ có độ cứng 100 N/m nối với vật m có khối
lượng 1 kg , sợi dây rất nhẹ có chiều dài 2,5 cm và không giãn, một đầu sợi dây nối với lò xo,
đầu còn lại nối với giá treo cố định. Vật m được đặt trên giá đỡ D và lò xo không biến dạng,
lò xo luôn có phương thẳng đứng, đầu trên của lò xo lúc đầu sát với giá treo. Cho giá đỡ D bắt
đầu chuyển động thẳng đứng xuống dưới nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn là 5 m/s2. Bỏ
Y

qua mọi lực cản, lấy g = 10 m/s2. Xác định thời gian ngắn nhất từ khi m rời giá đỡ D cho đến
khi vật m trở lại vị trí lò xo không biến dạng lần thứ nhất. m
DẠ

π π D
A. s B. s
3 5
π 5π
C. s D. s
6 6
Hướng dẫn giải

12
Giả sử m bắt đầu rời khỏi giá đỡ D khi lò xo dãn 1 đoạn là Δl,
Tại vị trí này ta có mg − k Δ ℓ = ma => Δ ℓ = m (g − a ) = 5 (cm )
k
Lúc này vật đã đi được quãng đường S = 2,5+5=7,5(cm)
a.t 2 2S 2.7, 5 3

L
Mặt khác quãng đường S = => t = = = (s)
2 a 500 10

A
Tại vị trí này vận tốc của vật là: v=a.t = 50 3 (cm/s)
Độ biến dạng của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là: S

CI
m.g
Δℓ 0 = => Δ ℓ 0 = 10 (cm) => li độ của vật m tại vị trí rời giá đỡ là
k
Δl
x = - 5(cm). Tần số góc dao động : ω = k 100
= = 1 0 rad / s m

FI
m 1
Biên độ dao động của vật m ngay khi rời giá D là: x D
O
v 2
50 3 2
A = x + 2 = 52 + (
2
) = 10 cm => đáp án C.

OF
ω 10
2π 2π π
Lưu ý : Biên độ : A = Δ ℓ 0 = 1 0 ( c m ). chu kì: T = = = s.
ω 10 5
x
Thời gian ngắn nhất từ khi m rời giá đỡ D cho đến khi
vật m trở lại vị trí lò xo không biến dạng lần thứ nhất.

ƠN
T T T π
t= + + = s.
12 2 4 6
Chọn C
Câu 40. Hai đoạn mạch X và Y là các đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh. Nếu mắc đoạn
mạch X vào điện áp xoay chiều u = U 0 cos(ω t ) thì cường độ dòng điện qua mạch chậm pha π/6 với
NH
điện áp giữa hai đầu đoạn mạch, công suất tiêu thụ trên X khi đó là P1 = 250 3 W. Nếu mắc nối tiếp
hai đoạn mạch X và Y rồi nối vào điện áp xoay chiều như trường hợp trước thì điện áp giữa hai đầu của
đoạn mạch X và đoạn mạch Y vuông pha với nhau. Công suất tiêu thụ trên X lúc này là P2 = 225 3 W.
Công suất của đoạn mạch Y lúc này bằng
A. 50 3W . B. 120 3W . C. 75 W . D. 125W.
Y

Hướng dẫn giải


QU

Đoạn mạch X có tính cảm kháng và ta xem như Z XLC ≡ Z L


π
=> Z X = RX2 + Z XLC
2
= RX2 + Z L2 ; ; Theo đề: ϕ X = . .
6
π R π 3 RX = 3
-Lúc đầu ϕ X = . . Chuẩn hóa cạnh: X = cos = → Z X = 2; Z L = 1 .
6 ZX 6 2
M
M

U2 U2 3 2
Theo đề: P1X = cos2 ϕx <=> 250 3 = ( ) => U 2 = 1000.
RX 3 2
  π/6

π/6
-Lúc sau: UX ⊥UY Vẽ giản đồ vec tơ và chuẩn hóa cạnh tỉ lệ:
A
ZY2 = RY2 + ZC2 ;

 ZC π 3 3 => ZC = 3RY . . { AB
 = cos = => ZC = ZY
 ZY 6 2 2
Y

Hoặc dùng: tan π = RY = RY => Z C = 3 RY


B
6 Z LC Y ZC
DẠ

U 2
U 2 RX
P2 X = R <=> P2X = .
Z2 ( RX + RY )2 + (Z L − ZC )2
X

Theo đề:
1000 3 1 1
⇔ 225 3 = => RY = ; ZC = 3
2
( 3 + RY ) + (1 − 3RY ) 2
3 3

13
Công suất tiêu thụ trên Y:
4
1000
U2 U 2 RY
PY = 2 RY = = 3 = 75W . .
Z ( R X + RY ) 2 + ( Z L − Z C ) 2 ( 3 + 1 ) 2 + (1 − 1 3 ) 2
3 3

L
Chọn C.

A
CI
FI
OF
ƠN
NH
Y
QU
M

Y
DẠ

14
ĐỀ THI CHUẨN MINH KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA 2023
HỌA BGD 2023 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
ĐỀ VIP 16 – BXD11 Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

L
(Đề thi gồm 5 trang)

A
Họ & Tên: …………………………..

CI
Số Báo Danh:………………………..

Câu 1: Trong miền ánh sáng nhìn thấy, chiết suất của nước có giá trị lớn nhất đối với ánh sáng đơn sắc nào

FI
sau đây?
A. Ánh sáng lục. B. Ánh sáng lam. C. Ánh sáng vàng. D. Ánh sáng tím.
Câu 2: Trong một mạch truyền tải điện năng đi xa nếu chiều dài của dây truyền tải tăng lên gấp đôi, đồng

OF
A. giảm đi 2 lần. B. giảm đi 4 lần. C. tăng lên 2 lần. D. tăng lên 4 lần.
thời các thông số khác của mạch vẫn giữ không đổi thì hao phí trên đường dây truyền tải sẽ

Chiều dài đường dây tăng lên gấp đôi thì hao phí cũng tăng lên gấp đôi.
Câu 3: Các photon trong một chùm sáng đơn sắc có năng lượng

ƠN
A. bằng nhau và bước sóng bằng nhau. B. khác nhau và bước sóng bằng nhau.
C. bằng nhau và tần số khác nhau. D. bằng nhau và tần số bằng nhau.
Câu 4: Chọn đáp án sai. Ta có thể làm thay đổi từ thông qua một khung dây kín bằng cách
A. làm thay đổi từ trường ngoài.
NH
B. tăng hoặc giảm diện tích của khung dây.
C. cho khung dây chuyển động nhanh dần trong từ trường đều.

Câu 5: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là  = 8  , 
= 15  và
D. quay khung dây quanh trục đối xứng trong từ trường.

lệch pha nhau . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng
A. 17  . B. 11  . C. 7  . D. 23  .
Y

Câu 6: Đặt vật cách thấu kính một khoảng  thì thu được ảnh của vật qua thấu kính, cách thấu kính một
khoảng ′ . Tiêu cự  của thấu kính được xác định bằng biểu thức
QU

A.  = ′ . B.  = ′. C.  =  + ′ . D.  =  −  ′
′  ′

Câu 7: Nguyên tắc hoạt động của pin quang điện dựa vào
A. sự phụ thuộc của điện trở vào nhiệt độ. B. hiện tượng nhiệt điện.
M

C. hiện tượng quang điện ngoài. D. hiện tượng quang điện trong.
Câu 8: Trong thí nghiệm về hiện tượng quang điện ngoài, nếu tăng cường độ của chùm sáng tới lên gấp

đôi thì giới hạn quang điện của kim loại


A. tăng lên gấp đôi. B. giảm xuống hai lần.

Câu 9: Trong mạch dao động  lí tưởng, từ thông qua cuộn cảm thuần biến thiên cùng tần số và cùng pha
C. không thay đổi. D. tăng lên bốn lần.
Y

với
A. điện tích trên tụ điện. B. hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện.
DẠ

C. cường độ dòng điện trong mạch. D. suất điện động cảm ứng hai đầu cuộn cảm.
Câu 10: Khi ánh sáng truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác thì
A. bước sóng không đổi nhưng tần số thay đổi. B. bước sóng và tần số đều không đổi.
C. bước sóng thay đổi nhưng tần số không đổi. D. bước sóng và tần số đều thay đổi.
Câu 11: Nhóm tia nào sau đây có cùng bản chất sóng điện từ?
A. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia gama. B. Tia tử ngoại, tia gama, tia bêta.

Câu 12: Trong mạch điện xoay chiều  không phân nhánh đang xảy ra cộng hưởng. Nếu tiếp tục tăng
C. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia catôt. D. Tia tử ngoại, tia Rơn – ghen, tia catôt.

tần số góc của dòng điện và cố định các thông số còn lại thì tổng trở của mạch sẽ

L
A. luôn tăng. B. luôn giảm. C. tăng rồi giảm. D. giảm rồi lại tăng.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng của sóng cơ học là không đúng.

A
A. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì.

CI
B. Tần số của sóng bằng tần số dao động của các phần tử dao động.
C. Chu kì của sóng bằng chu kì dao động của các phần tử dao động.

Câu 14: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình  =  cos !, với  và  là các hằng số
D. Tốc độ truyền sóng chính bằng tốc độ dao động của các phần tử dao động.

FI
dương. Tích  có cùng đơn vị với đại lượng nào sau đây?

Câu 15: Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha


A. Thời gian. B. Quãng đường. C. Vận tốc. D. Năng lượng.

OF
A. phần đứng yên là phần tạo ra từ trường. B. phần chuyển động quay là phần ứng.
C. stato là phần cảm, rôto là phần ứng. D. stato là phần ứng, rôto là phần cảm.

tự cảm  thì
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là đúng. Đối với mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm với độ

ƠN

A. dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc
.
B. cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm có giá trị bằng ".

C. dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc .
NH
D. dòng điện qua cuộn cảm càng lớn khi tần số dòng điện càng lớn.
Câu 17: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch khuếch đại có tác dụng
A. tăng bước sóng của tín hiệu. B. tăng tần số của tín hiệu.

Câu 18: Hạt nhân nguyên tử chì có 82 proton và 125 notron. Hạt nhân nguyên tử này có kí hiệu là
C. tăng chu kì của tín hiệu. D. tăng cường độ của tín hiệu.

$
#'. $
# '. # '. #'.
Y

A.
%& B. 
( $

C. 
( $

D.
%&
QU

Câu 19: Bản chất dòng điện trong kim loại là dòng
A. các ion dương chuyển động cùng chiều điện trường.
B. các electron tự do chuyển động ngược chiều điện trường.
C. các lỗ trống chuyển động tự do.

Câu 20: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe ) , )
là *, khoảng
D. các ion dương và ion âm chuyển động theo hai chiều ngược nhau.
M

cách từ ) )
đến màn quan sát là +, bước sóng ánh sáng làm thí nghiệm là ,. Khi đó trên màn quan sát, vị trí
có tọa độ  =
-.

/
A. là một vân tối gần vân trung tâm nhất. B. là một vân tối xa vân trung tâm nhất.

Câu 21: Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường là 0 với phương trình li độ
C. là một vân sáng gần vân trung tâm nhất. D. là một vân sáng xa vân trung tâm nhất.

cong 1 = 1% cos 23 5 + 6% 7. Phương trình li độ góc tương ứng của dao động là
4
Y
DẠ

A. 8 = cos 23 5 + 6% 7. B. 8 = cos 23 5 + 6% + ;7.


9: 4 9: 4
5 5

C. 8 = 3 5 1% cos 23 5 + 6% 7. D. 8 = cos 23 5 + 6% −
7.
4 4 9: 4
5
Câu 22: Chỉ ra phát biểu đúng. Cho hai điện tích < và <
đứng yên trong chân không cách nhau một
khoảng =. Lực tương tác giữa chúng có độ lớn >
A. tỉ lệ thuận với =. B. tỉ lệ nghịch với =.
C. tỉ lệ thuận với |< <
|. D. tỉ lệ nghịch với |< <
|.
Câu 23: Tại @ trên mặt chất lỏng, người ta gây ra một dao động với tần số 2 AB. Trên mặt chất lỏng quan

L
sát thấy các vòng tròn sóng lan tỏa. Biết sóng lan truyền với tốc độ 40
DE
9

A
. Khoảng cách từ vòng tròn sóng

A. 120  . B. 60  . C. 80  . D. 100  .
thứ hai đến vòng tròn sóng thứ sáu bằng

CI
Câu 24: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,6 hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết tần số của sóng là
20 AB, tốc độ truyền sóng trên dây là 4 . Số bụng sóng trên dây khi đó là
E
9
A. 8. B. 32. C. 15. D. 16.

FI
Câu 25: Một mạch dao động  lí tưởng gồm cuộn thuần cảm  và tụ điện có điện dung . Ta gọi H và I%
lần lượt là suất điện động và suất điện động cực đại trong cuộng dây; J và K% lần lượt là cường độ dòng điện

OF
và cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Hệ thức nào sau đây là đúng?
L
N
L

= =− . C. P Q + P Q = 1. D. P Q − P Q = 1.
L N L N N
M: O: M: O: M O M O
A. . B.
: : : :

Câu 26: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần  mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần . Khi dòng điện
xoay chiều có tần số  chạy qua mạch thì điện áp hai đầu mạch lệch pha

ƠN
R
so với cường độ dòng điện trong
mạch. Tần số  của dòng điện là
A.  = . B.  = C.  = D.  =
S S S
S
T
T T T
. . .
Câu 27: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì U = 2 1, khối lượng của quả nặng 200 0. Lấy
NH
;
= 10. Độ cứng của lò xo có giá trị là
A. 4 . B. 2000 . C. 2 . D. 800 .
V V V V
E E E E

Câu 28: Một cuộn cảm có độ tự cảm  = A trong mạch điện xoay chiều tần số  = 50 AB sẽ có cảm


Y

A. 10 W. B. 100 W. C. 200 W. D. 250 W.


kháng bằng

Câu 29: là chất phóng xạ X với chu kì bán rã 15 ℎ. Ban đầu có một lượng Z*, lượng chất phóng xạ

R
QU

trên bị phân rã 75% sau


A. 30 ℎ. B. 7 ℎ. C. 15 ℎ. D. 22 ℎ.
Câu 30: Khảo sát thực nghiệm một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 250 0 và lò xo nhẹ có độ
cứng \, dao động dưới tác dụng của ngoại lực > = >% cos2; !, với >% không đổi và  thay đổi được . Kết
quả khảo sát ta được đường biểu diễn sự phụ thuộc của biên độ   của con lắc theo tần số AB của ngoại
M

lực như hình trên . Giá trị của \ gần nhất với giá trị nào sau đây?

Y
DẠ
A. 56 . B. 34 . C. 87 . D. 128 .
V V V V
E E E E
Câu 31: Xét nguyên tử Hidro theo mẫu nguyên tử Bo đang ở trạng thái cơ bản. Khi nguyên tử hấp thụ một

ứng giảm đi 5 lần so với trạng thái cơ bản. So với trạng thái cơ bản, ở trạng thái kích thích này lực tương tác
photon chuyển lên trạng thái kích thích thì tốc độ của electron trong chuyển động trên quỹ đạo dừng tương

L
A. tăng lên 5 lần. B. giảm đi 625 lần. C. giảm đi 25 lần. D. tăng lên 25 lần.
giữa electron và hạt nhân

A
Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều ] vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở  = 50 W và cuộn
cảm thuần có độ tự cảm  = A. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp ]T giữa hai đầu


CI


cuộn cảm theo thời gian .

FI
] _!
+120

OF
+60

@ 1!

ƠN
−120
1 2 3 4 5 6
300 300 300 300 300 300

Biểu thức của ] theo thời gian ( tính bằng 1) là


A. ] = 120cos P100; − Q _. C. ] = 60√2cos P80; + Q _.
& &
NH



B. ] = 120cos P100; + Q _. D. ] = 60√2cos P80; + Q _.






từ nguồn âm phát ra có giá trị 84 B, còn mức cường độ âm tạo ra từ sự phản xạ âm qua các bức tường là
Câu 33: Trong phòng thu âm, tại một điểm nào đó trong phòng có mức cường độ âm nghe được trực tiếp

72 a. Khi đó mức cường độ âm mà người nghe cảm nhận được trong phòng có giá trị là
Y

A. 82,30 a. B. 84,27 a. C. 87 a. D. 80,97 a.


Câu 34: Một vật dao động điều hòa với biên độ . Hình vẽ bên dưới là một phần đồ thị động năng – thời
QU

gian của vật. Gốc thế năng được chọn tại vị trí cân bằng.

I
M

Y

@ 1!
1
DẠ

Tại thời điểm  vật cách vị trí cân bằng một khoảng
A. 0,25. B. 0,45. C. 0,61. D. 0,50.


A H + c J → Ra + %d
Câu 35: Cho phản ứng hạt nhân
R & % 
Biết ban đầu hạt nhân &c J đứng yên, hai hạt nhân con chuyển động theo hai phương vuông góc nhau; khối

lượng 2,85 eH_ và động năng của hạt nhân %Ra là 2 eH_ thì động năng của hạt 8 là
lượng của các hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng. Nếu phản ứng hạt nhân này thu năng

A. 6,95 eH_. B. 23,6 eH_. C. 25,8 eH_. D. 30,2 eH_.


Câu 36: Một sợi dây đàn hồi a căng ngang chiều dài 15  , đầu  gắn với nguồn, đầu a cố định. Xét

L
hai phần tử e, Z trên sợi dây, khi chưa có sóng thì e = 4  và aZ = 2,25  . Khi xuất hiện sóng dừng

A
trên dây ( rất gần một nút sóng) thì e, Z dao động ngược pha nhau và có tỉ số biên độ là
√f

. Biết số bụng
sóng trên dây chỉ từ 3 đến 15. Trong quá trình dao động, khoảng cách nhỏ nhất giữa e với một phần tử ở

CI
A. 0,5  . B. 1,5  . C. 2  . D. 1  .
bụng sóng bằng

Câu 37: Đặt điện áp ] = 40√5 cos ! _ vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm mắc

FI
nối tiếp với tụ điện có điện dung  thay đổi được. Điều chỉnh  đến các giá trị  , 
và c thì điện áp giữa
hai đầu cuộn dây lần lượt là 20√10 _, 50√2 _ và "c . Biết c = 2
= 4 . Giá trị "c là

OF
A. 20√5 _. B. 68,6 _. C. 52,7 _. D. 25√3 _.
Câu 38: Tiến hành thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm  và a dao
động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Tại điểm e ở mặt nước có e − ae = 14  là một
cực tiểu giao thoa. Giữa e và trung trực của a có 3 vân cực tiểu khác. Biết a = 20  .  là điểm ở mặt

ƠN
nước nằm trên trung trực của a. Trên  có số điểm cực tiểu giao thoa bằng
A. 4. B. 8. C. 5. D. 6.
Câu 39: Một con lắc đơn với vật nặng có khối lượng = 0,1 \0, mang điện < = 10(  đang ở trạng
thái cân bằng như hình vẽ. Khi bật một điện trường có cường độ I theo phương ngang hướng sang phải thì
NH
con lắc bắt đầu chuyển động. Tại thời điểm nó lệch sang phải lớn nhất thì điện trường được đổi chiều người
lại. Tại thời điểm co lắc lệch sang trái lớn nhất thì ta lại đổi chiều điện trường một lần nữa. Việc đổi chiều

10% .
điện trường cứ như thế lặp đi lặp lại. Sau khi đổi chiều điện trường 2 lần thì con lắc dao động với biên độ là
Y
QU

ii⃗
0
M

ii⃗
I

Lấy 0 = 10 g . Giá trị của I bằng


E
9

A. 4261,5 . B. 3942,1 . C. 1242,1 . D. 8912,1 .


h h h h
E E E E
Y

sắc có bước sóng , = 0,42 và ,


. Trong khoảng rộng  trên màn qua sát được 35 vạch sáng và 6 vạch
Câu 40: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng Young, ánh sáng chiếu đến hai khe gồm hai ánh sáng đơn

tối. Biết hai trong 6 vạch tối đó nằm ngoài cùng khoảng  và tổng số vạch màu của , nhiều hơn tổng số
DẠ

vạch màu của ,


là 10. Bước sóng ,

A. 0,55 . B. 0,65 . C. 0,70 . D. 0,75 .

 HẾT 
ĐÁP ÁN CHI TIẾT

L
Câu 1: Trong miền ánh sáng nhìn thấy, chiết suất của nước có giá trị lớn nhất đối với ánh sáng đơn sắc nào
sau đây?

A
A. Ánh sáng lục. B. Ánh sáng lam. C. Ánh sáng vàng. D. Ánh sáng tím.

CI
 Hướng dẫn: Chọn D.
Chiết suất của nước có giá trị lớn nhất đối với ánh sáng tím.
Câu 2: Trong một mạch truyền tải điện năng đi xa nếu chiều dài của dây truyền tải tăng lên gấp đôi, đồng

FI
A. giảm đi 2 lần. B. giảm đi 4 lần. C. tăng lên 2 lần. D. tăng lên 4 lần.
thời các thông số khác của mạch vẫn giữ không đổi thì hao phí trên đường dây truyền tải sẽ

 Hướng dẫn: Chọn C.

OF
#
#
n
Công suất hao phí

∆# =
 = m
" l1
6 "
l1
6 1
Chiều dài đường dây tăng lên gấp đôi thì hao phí cũng tăng lên gấp đôi.

ƠN
Câu 3: Các photon trong một chùm sáng đơn sắc có năng lượng
A. bằng nhau và bước sóng bằng nhau. B. khác nhau và bước sóng bằng nhau.
C. bằng nhau và tần số khác nhau. D. bằng nhau và tần số bằng nhau.
 Hướng dẫn: Chọn D.
NH
Các photon trong chùm sáng đơn sắc có năng lượng bằng nhau và tần số bằng nhau.
Câu 4: Chọn đáp án sai. Ta có thể làm thay đổi từ thông qua một khung dây kín bằng cách
A. làm thay đổi từ trường ngoài.
B. tăng hoặc giảm diện tích của khung dây.
C. cho khung dây chuyển động nhanh dần trong từ trường đều.
Y

D. quay khung dây quanh trục đối xứng trong từ trường.


 Hướng dẫn: Chọn C.
QU

Câu 5: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là  = 8  , 
= 15  và
Khung dây chuyển động trong từ trường đều thì từ thông qua khung dây không thay đổi.

lệch pha nhau . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng
A. 17  . B. 11  . C. 7  . D. 23  .
M

 Hướng dẫn: Chọn A.


Biên độ tổng hợp của hai dao động vuông pha

 = 3
+ 

= o8!
+ 15!
= 17 

Câu 6: Đặt vật cách thấu kính một khoảng  thì thu được ảnh của vật qua thấu kính, cách thấu kính một
khoảng ′ . Tiêu cự  của thấu kính được xác định bằng biểu thức
A.  = B.  = C.  =  + ′ . D.  =  −  ′
′  ′
 ′ ′
. .
Y

 Hướng dẫn: Chọn A.


DẠ

1 1 1
Công thức thấu kính mỏng

+ =
 ′ 
′
⇒=
 + ′
Câu 7: Nguyên tắc hoạt động của pin quang điện dựa vào
A. sự phụ thuộc của điện trở vào nhiệt độ. B. hiện tượng nhiệt điện.
C. hiện tượng quang điện ngoài. D. hiện tượng quang điện trong.
 Hướng dẫn: Chọn D.

L
Pin quang điện hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong.
Câu 8: Trong thí nghiệm về hiện tượng quang điện ngoài, nếu tăng cường độ của chùm sáng tới lên gấp

A
đôi thì giới hạn quang điện của kim loại

CI
A. tăng lên gấp đôi. B. giảm xuống hai lần.
C. không thay đổi. D. tăng lên bốn lần.
 Hướng dẫn: Chọn C.

FI
Câu 9: Trong mạch dao động  lí tưởng, từ thông qua cuộn cảm thuần biến thiên cùng tần số và cùng pha
Giới hạn quang điện của kim loại không phụ thuộc vào cường độ của chím sáng tới.

với

OF
A. điện tích trên tụ điện. B. hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện.
C. cường độ dòng điện trong mạch. D. suất điện động cảm ứng hai đầu cuộn cảm.
 Hướng dẫn: Chọn C.

q = J
Ta có

ƠN
⇒ Từ thông q luôn cùng pha với cường độ dòng điện qua mạch.
Câu 10: Khi ánh sáng truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác thì
A. bước sóng không đổi nhưng tần số thay đổi. B. bước sóng và tần số đều không đổi.
NH
C. bước sóng thay đổi nhưng tần số không đổi. D. bước sóng và tần số đều thay đổi.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Khi ánh sáng truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác thì tần số không đổi tuy
nhiên bước sóng lại thay đổi.
Y

Câu 11: Nhóm tia nào sau đây có cùng bản chất sóng điện từ?
A. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia gama. B. Tia tử ngoại, tia gama, tia bêta.
QU

C. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia catôt. D. Tia tử ngoại, tia Rơn – ghen, tia catôt.
 Hướng dẫn: Chọn A.

Câu 12: Trong mạch điện xoay chiều  không phân nhánh đang xảy ra cộng hưởng. Nếu tiếp tục tăng
Các tia có bản chất là sóng điện từ là tử ngoại, hồng ngoại và gamma.

tần số góc của dòng điện và cố định các thông số còn lại thì tổng trở của mạch sẽ
M

A. luôn tăng. B. luôn giảm. C. tăng rồi giảm. D. giảm rồi lại tăng.

Cộng hưởng ⇒ rELs ⇒ tăng  thì r tăng.


 Hướng dẫn: Chọn A.

Câu 13: Phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng của sóng cơ học là không đúng.
A. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì.
B. Tần số của sóng bằng tần số dao động của các phần tử dao động.
Y

C. Chu kì của sóng bằng chu kì dao động của các phần tử dao động.
D. Tốc độ truyền sóng chính bằng tốc độ dao động của các phần tử dao động.
DẠ

 Hướng dẫn: Chọn D.

Câu 14: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình  =  cos !, với  và  là các hằng số
Tốc độ truyền sóng và tốc độ dao động của vật là khác nhau.

dương. Tích  có cùng đơn vị với đại lượng nào sau đây?
A. Thời gian. B. Quãng đường. C. Vận tốc. D. Năng lượng.
Tích  có đơn vị của vận tốc.
 Hướng dẫn: Chọn C.

Câu 15: Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha


A. phần đứng yên là phần tạo ra từ trường. B. phần chuyển động quay là phần ứng.

L
C. stato là phần cảm, rôto là phần ứng. D. stato là phần ứng, rôto là phần cảm.
 Hướng dẫn: Chọn D.

A
Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha stato là phần ứng, roto là phần cảm.

CI
tự cảm  thì
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là đúng. Đối với mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm với độ

A. dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc .
B. cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm có giá trị bằng ".

FI

C. dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc .

OF
D. dòng điện qua cuộn cảm càng lớn khi tần số dòng điện càng lớn.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Đoạn mạch chứa cuộn cảm thuần thì J trễ pha so với ]T góc .

Câu 17: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch khuếch đại có tác dụng

ƠN
A. tăng bước sóng của tín hiệu. B. tăng tần số của tín hiệu.
C. tăng chu kì của tín hiệu. D. tăng cường độ của tín hiệu.
 Hướng dẫn: Chọn D.

Câu 18: Hạt nhân nguyên tử chì có 82 proton và 125 notron. Hạt nhân nguyên tử này có kí hiệu là
Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch khuếch đại có tác dụng tăng cường độ của tín hiệu.
NH
$
#'.
A.
%& B. 
($
# '. #'. #'.
$
$

C. 
( D.
%&

$
# ' .
 Hướng dẫn: Chọn A.
Hạt nhân này có kí hiệu
%&
Câu 19: Bản chất dòng điện trong kim loại là dòng
Y

A. các ion dương chuyển động cùng chiều điện trường.


B. các electron tự do chuyển động ngược chiều điện trường.
QU

C. các lỗ trống chuyển động tự do.


D. các ion dương và ion âm chuyển động theo hai chiều ngược nhau.
 Hướng dẫn: Chọn B.

Câu 20: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe ), )
là *, khoảng
Bản chất dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời ngược chiều điện trường của các electron tự do.

cách từ ) )
đến màn quan sát là +, bước sóng ánh sáng làm thí nghiệm là ,. Khi đó trên màn quan sát, vị trí
M

có tọa độ  =
-.
/

A. là một vân tối gần vân trung tâm nhất. B. là một vân tối xa vân trung tâm nhất.
C. là một vân sáng gần vân trung tâm nhất. D. là một vân sáng xa vân trung tâm nhất.
 Hướng dẫn: Chọn C.

+,
Vị trí
Y

=
*
⇒ Vân sáng bậc 1.
DẠ

Câu 21: Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường là 0 với phương trình li độ

cong 1 = 1% cos 23 + 6% 7. Phương trình li độ góc tương ứng của dao động là
4
5
A. 8 = cos 23 + 6% 7. B. 8 = cos 23 + 6% + ;7.
9: 4 9: 4
5 5 5 5

C. 8 = 3 1% cos 23 + 6% 7. D. 8 = cos 23 + 6% − 7.
4 4 9: 4
5 5 5 5

L
 Hướng dẫn: Chọn A.

1% 0
Phương trình li độ góc

A
8= cos t3 + 6% u
n n

CI
Câu 22: Chỉ ra phát biểu đúng. Cho hai điện tích < và <
đứng yên trong chân không cách nhau một
khoảng =. Lực tương tác giữa chúng có độ lớn >
A. tỉ lệ thuận với =. B. tỉ lệ nghịch với =.

FI
C. tỉ lệ thuận với |< <
|. D. tỉ lệ nghịch với |< <
|.

Lực tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích đứng yên trong chân không tỉ lệ thuận với |< <
|.
 Hướng dẫn: Chọn C.

OF
Câu 23: Tại @ trên mặt chất lỏng, người ta gây ra một dao động với tần số 2 AB. Trên mặt chất lỏng quan
sát thấy các vòng tròn sóng lan tỏa. Biết sóng lan truyền với tốc độ 40
DE
9
. Khoảng cách từ vòng tròn sóng

A. 120  . B. 60  . C. 80  . D. 100  .
thứ hai đến vòng tròn sóng thứ sáu bằng

 Hướng dẫn: Chọn C.

40
Khoảng cách từ vòng tròn sóng thứ hai đến vòng tròn sóng thứ sáu


f = 4, = 4. 2 7 = 80 
2
ƠN
NH
Câu 24: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,6 hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết tần số của sóng là
20 AB, tốc độ truyền sóng trên dây là 4 . Số bụng sóng trên dây khi đó là
E
9
A. 8. B. 32. C. 15. D. 16.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Y

v
Từ điều kiện để có sóng dừng trên dây với hai đầu cố định
n=d
2
QU

2. 1,6!. 20!
⇒d= = 16
4!
Câu 25: Một mạch dao động  lí tưởng gồm cuộn thuần cảm  và tụ điện có điện dung . Ta gọi H và I%
lần lượt là suất điện động và suất điện động cực đại trong cuộng dây; J và K% lần lượt là cường độ dòng điện
M

và cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Hệ thức nào sau đây là đúng?
L
N
L

= =− . C. P Q + P Q = 1. D. P Q − P Q = 1.
L N L N N

M: O: M: O: M O M O
A. . B.
: : : :

 Hướng dẫn: Chọn C.


Ta có:
H = −
L
w
⇒ H vuông pha với J.
Y
DẠ

J
H

Hệ thức độc lập thời gian cho cặp đại lượng vuông pha

2 7 +2 7 =1
K% I%
Câu 26: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần  mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần . Khi dòng điện
xoay chiều có tần số  chạy qua mạch thì điện áp hai đầu mạch lệch pha

R
so với cường độ dòng điện trong
mạch. Tần số  của dòng điện là
A.  = . B.  = C.  = D.  =
S S S
S
T
T T T
. . .

L
 Hướng dẫn: Chọn B.

A
6=
Ta có

R

CI
⇒ rT = 
2; = 

⇒=

FI
2;
Câu 27: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì U = 2 1, khối lượng của quả nặng 200 0. Lấy
;
= 10. Độ cứng của lò xo có giá trị là

OF
A. 4 . B. 2000 . C. 2 . D. 800 .
V V V V
E E E E
 Hướng dẫn: Chọn C.

2;
2;
Z
Độ cứng của lò xo

\ = 2 7 = 200.10 ! 2 7 = 2

ƠN


U 2
Câu 28: Một cuộn cảm có độ tự cảm  = A trong mạch điện xoay chiều tần số  = 50 AB sẽ có cảm


A. 10 W. B. 100 W. C. 200 W. D. 250 W.


kháng bằng
NH
 Hướng dẫn: Chọn B.

1
Cảm kháng của cuộn cảm

rT = 2; = 2 7 . 2;. 50! = 100 W


;
Câu 29: là chất phóng xạ X  với chu kì bán rã 15 ℎ. Ban đầu có một lượng
R
Z *, lượng chất phóng xạ
Y

trên bị phân rã 75% sau


QU

A. 30 ℎ. B. 7 ℎ. C. 15 ℎ. D. 22 ℎ.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Từ định luật phân rã phóng xạ
w
∆ = 0,75 % = % 21 − 2x 7
⇒ = 30 ℎ
M

Câu 30: Khảo sát thực nghiệm một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 250 0 và lò xo nhẹ có độ
cứng \, dao động dưới tác dụng của ngoại lực > = >% cos2; !, với >% không đổi và  thay đổi được . Kết

quả khảo sát ta được đường biểu diễn sự phụ thuộc của biên độ   của con lắc theo tần số AB của ngoại
lực như hình trên . Giá trị của \ gần nhất với giá trị nào sau đây?
Y
DẠ
A L
CI
A. 56 . B. 34 . C. 87 . D. 128 .
V V V V

FI
E E E E
 Hướng dẫn: Chọn B

OF
 = E/y khi  z 18 AB
Từ đồ thị, ta có:

Từ điều kiện cộng hưởng của dao động cưỡng bức

1 \
 = % = {
2;

1,8! =
1
{
ƠN
\
2; 250.10c !
⇒  = 32 AB
NH
Câu 31: Xét nguyên tử Hidro theo mẫu nguyên tử Bo đang ở trạng thái cơ bản. Khi nguyên tử hấp thụ một

ứng giảm đi 5 lần so với trạng thái cơ bản. So với trạng thái cơ bản, ở trạng thái kích thích này lực tương tác
photon chuyển lên trạng thái kích thích thì tốc độ của electron trong chuyển động trên quỹ đạo dừng tương
Y

A. tăng lên 5 lần. B. giảm đi 625 lần. C. giảm đi 25 lần. D. tăng lên 25 lần.
giữa electron và hạt nhân
QU

 Hướng dẫn: Chọn B.

v
Ta có:
vV =
5
⇒d=5
Lực tương tác giữa electro và hạt nhân trên quỹ đạo d
M

>s ∼

s}
⇒> giảm 625 lần.

Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều ] vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở  = 50 W và cuộn
cảm thuần có độ tự cảm  = A. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp ]T giữa hai đầu



cuộn cảm theo thời gian .
Y
DẠ
] _!
+120

+60

L
@ 1!

A
CI
−120
1 2 3 4 5 6
300 300 300 300 300 300

Biểu thức của ] theo thời gian ( tính bằng 1) là

FI
A. ] = 120cos P100; − Q _. C. ] = 60√2cos P80; + Q _.
& &



B. ] = 120cos P100; + Q _. D. ] = 60√2cos P80; + Q _.


OF



 Hướng dẫn: Chọn A.

;
Từ đồ thị, ta có
]T = 120 cos P100; − Q _
3

1
ƠN
Cảm kháng của đoạn mạch

rT =  = 2 7 100;! = 50 W
2;

T
]
NH
Phương trình điện áp hai đầu mạch (phức hóa)

]~ = . r~

rT
;
P60∠ − 3 Q 7;
]~ = . 50 + 50J! = 60√2∠ −
50J! 12
Y

7;
Vậy

] = 60√2 cos 2100; −


7_
12
QU

từ nguồn âm phát ra có giá trị 84 B, còn mức cường độ âm tạo ra từ sự phản xạ âm qua các bức tường là
Câu 33: Trong phòng thu âm, tại một điểm nào đó trong phòng có mức cường độ âm nghe được trực tiếp

72 a. Khi đó mức cường độ âm mà người nghe cảm nhận được trong phòng có giá trị là
A. 82,30 a. B. 84,27 a. C. 87 a. D. 80,97 a.
M

 Hướng dẫn: Chọn B.

Kww
Ta có:

⎧ww = 10 log = 84
K%
a
⎨ = 10 log K†y = 72

†y
K%
Kww = 2,5.10R ˆ
⇒‡
Y

K†y = 1,5.10(

DẠ

ˆ
Cường độ âm mà người nghe được

K = Kww + K†y = 2,7.10R


Mức cường độ âm tương ứng
K 2,7.10R
 = 10 log = 10 log t u = 84,2 a
K% 10

Câu 34: Một vật dao động điều hòa với biên độ . Hình vẽ bên dưới là một phần đồ thị động năng – thời
gian của vật. Gốc thế năng được chọn tại vị trí cân bằng.

L
I

A
CI
FI
OF
@ 1!
1

Tại thời điểm  vật cách vị trí cân bằng một khoảng
A. 0,25. B. 0,45. C. 0,61. D. 0,50.

ƠN
 Hướng dẫn: Chọn C.
Tại thời điểm 
I 5 Iw 3
2 7 = ⇒ =
I w 8 I 8
NH
1
Mặc khác

Iw = 

I 
3
‰ 2 ⇒ =
=
w
1 I  8
I = 


2
3
⇒  = Š{  = 0,61
Y

8
QU


A H + &cJ → %Ra + %d
Câu 35: Cho phản ứng hạt nhân
R

Biết ban đầu hạt nhân &c J đứng yên, hai hạt nhân con chuyển động theo hai phương vuông góc nhau; khối

lượng 2,85 eH_ và động năng của hạt nhân %Ra là 2 eH_ thì động năng của hạt 8 là
lượng của các hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng. Nếu phản ứng hạt nhân này thu năng
M

A. 6,95 eH_. B. 23,6 eH_. C. 25,8 eH_. D. 30,2 eH_.


 Hướng dẫn: Chọn A.

iii⃗
a iii⃗
d
Y
DẠ

iii⃗
8

‹I = Œ + Œs − ŒŽ
Năng lượng của phản ứng

2,85! = 2! + Œs − ŒŽ
⇒ Œs − ŒŽ = 0,85 eH_

iiii⃗
 iiii⃗
Ž =  iiii⃗
 +
Phương trình định luật bảo toàn động lượng cho phản ứng hạt nhân
s
Ž =  + s

2 Ž ŒŽ = 2  Œ + 2 s Œs

L
24!ŒŽ = 210!2! + 21!Œs
⇒ Œs − 4ŒŽ = −20 eH_ 2!

A
Từ 1! và 2!

CI
⇒ ŒŽ = 6,95 eH_

Câu 36: Một sợi dây đàn hồi a căng ngang chiều dài 15  , đầu  gắn với nguồn, đầu a cố định. Xét

FI
hai phần tử e, Z trên sợi dây, khi chưa có sóng thì e = 4  và aZ = 2,25  . Khi xuất hiện sóng dừng
trên dây ( rất gần một nút sóng) thì e, Z dao động ngược pha nhau và có tỉ số biên độ là
√f

OF
. Biết số bụng
sóng trên dây chỉ từ 3 đến 15. Trong quá trình dao động, khoảng cách nhỏ nhất giữa e với một phần tử ở

A. 0,5  . B. 1,5  . C. 2  . D. 1  .
bụng sóng bằng

 Hướng dẫn: Chọn D.

ƠN
,
Từ điều kiện để có sóng dừng trên dây với hai đầu cố định

n=\
2
2n 2. 15! 30
⇒,= = = 1!
\ \ \
NH
2;e
Theo giả thuyết bài toán
sin P

=‘ , Q = √6 2!
‘
V 2;Z 2
sin P Q
,
với e = 4  và Z = 12,75  .
Y

Thay 1! vào 2!, kết hợp với lập bảng


QU

\=5
⇒”
, = 6 
Khoảng cách nhỏ nhất giữa e với một phần tử ở bụng sóng
∆•–s4 = 4! − 3! = 1 
Câu 37: Đặt điện áp ] = 40√5 cos ! _ vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm mắc
M

nối tiếp với tụ điện có điện dung  thay đổi được. Điều chỉnh  đến các giá trị  , 
và c thì điện áp giữa
hai đầu cuộn dây lần lượt là 20√10 _, 50√2 _ và "c . Biết c = 2
= 4 . Giá trị "c là

A. 20√5 _. B. 68,6 _. C. 52,7 _. D. 25√3 _.

Ta có c = 2
= 4 . Để đơn giản, ta chọn
 Hướng dẫn: Chọn B.

r—c = 1 ⇒ r—
= 2 và r— = 4
Y

Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây


"o=
+ rT

"- =
DẠ

o=
+ rT − r— !

Khi  = 

You might also like