Professional Documents
Culture Documents
Họ và tên trẻ:
Giới tính:
Nam Nữ
Số tuần sinh sớm (nếu
Ngày sinh: trẻ sinh sớm ≥ 3 tuần)
Số điện Số điện
Quốc gia: thoại nhà: thoại khác:
Mã số nhận dạng trẻ: Tuổi trẻ tại thời điểm tham gia tính theo tháng và ngày:
Mã số chương trình: Nếu sinh sớm, tuổi đã điều chỉnh tính theo tháng và ngày:
Các trang tiếp theo có các câu hỏi về hoạt động trẻ có thể thực hiện. Trẻ của anh/chị có thể làm vài hoạt động như miêu tả ở đây,
và có thể có những hoạt động trẻ chưa bắt đầu thực hiện. Trong mỗi phần, vui lòng chọn các hoạt động tương ứng trẻ đang thực
hiện thường xuyên, đôi khi, hoặc là chưa.
3. Nếu anh/chị bắt chước âm thanh của trẻ , trẻ có lặp lại âm thanh đó với
anh/chị?
5. Khi anh/chị nói “KHÔNG”, trẻ có dừng ngay hoạt động trẻ đang làm, ít
nhất trong khoảng thời gian ngắn?
6. Trẻ có tạo ra âm thanh tương tự như “ba-ba”, “da-da” hay “ga-ga” (âm
thanh không cần có ý nghĩa gì)?
1. Khi anh/chị đặt trẻ lên sàn, trẻ chống tay để đứng
lên?(nếu trẻ đã tự đứng thẳng không cần chống tay,
đánh dấu mục “có” cho phần này.)
2. Trẻ có lật từ nằm ngửa sang nằm sấp, xoải cánh tay ra từ phần dưới?
Trang 2/6
BẢN CÂU HỎI 8 THÁNG TUỔI Trang 3/6
2. Khi trẻ nằm ngửa, liệu trẻ có cố gắng lấy món đồ chơi khi nhìn thấy
hoặc khi đã làm rơi?
5. Trẻ có nhặt hai món đồ chơi nhỏ, mỗi tay một cái,
và nắm chúng trong khoảng 1 phút?
6. Khi nắm mỗi tay một món đồ chơi, trẻ có đập món
đồ chơi này vào món đồ chơi khác ở trên bàn?
CÁ NHÂN-XÃ HỘI
CÓ ĐÔI KHI CHƯA
1. Khi trẻ nằm ngửa, trẻ có chơi bằng cách tự
nắm chân?
CÓ KHÔNG
3. Trẻ có cố gắng lấy món đồ chơi ngoài tầm với? (trẻ có thể cuộn tròn,
xoay bụng hay bò để lấy)
5. Trẻ có uống nước, nước ép trái cây, hay sữa bột từ tách anh/chi
đang cầm?
1. TÍNH ĐIỂM VÀ CHUYỂN TỔNG ĐIỂM SANG BIỂU ĐỒ DƯỚI ĐÂY: Xem Hướng dẫn sử dụng ASQ – 3 để biết thêm chi tiết, bao
gồm hướng dẫn điều chỉnh điểm nếu có những câu trả lời thiếu sót. Tính điểm cho từng mục (CÓ = 10, ĐÔI KHI = 5, CHƯA = 0).
Cộng điểm từng phần và ghi tổng điểm từng phần. Chuyển tổng số điểm, và tô đen vòng tròn tương ứng với tổng số điểm vào biểu đồ
dưới đây.
Cá nhân xã hội
2. CHUYỂN CÂU TRẢ LỜI CHO PHẦN TỔNG QUAN: Những câu trả lời in hoa, tô đậm cần được theo dõi. Xem Hướng dẫn sử dụng
ASQ – 3, chương 6.
1. Sử dụng cả hai tay hai chân tốt như nhau? Ý kiến: CÓ KHÔNG 5. Lo lắng về thị lực? Ý kiến: CÓ KHÔNG
2. Bàn chân đặt phẳng trên bề mặt phần lớn thời gian? CÓ KHÔNG 6. Có vấn đề sức khoẻ khác? CÓ KHÔNG
Ý kiến: Ý kiến
3. Lo lắng việc không gây ra tiếng ồn? Ý kiến: CÓ KHÔNG 7. Lo lắng về hành vi? Ý kiến: CÓ KHÔNG
4. Tiểu sử gia đình về khiếm khuyết thính lực? Ý kiến: CÓ KHÔNG 8. Các lo lắng khác? Ý kiến: CÓ KHÔNG
3. DIỄN GIẢI ĐIỂM ASQ VÀ KHUYẾN CÁO THEO DÕI: Anh/chị cần cân nhắc điểm tổng từng phần, phần trả lời tổng quan, và các
lưu ý khác, như cơ hội thực hành các kỹ năng, để quyết định sự theo dõi phù hợp.
Tổng điểm của trẻ trong khu vực là điểm trên giá trị ngưỡng, và sự phát triển của trẻ nhìn chung là đúng mức.
Tổng điểm của trẻ trong khu vực là điểm rất gần giá trị ngưỡng. Trẻ cần được cung cấp các hoạt động học hỏi và cần được theo
dõi thêm.
Tổng điểm của trẻ trong khu vực là điểm ở dưới giá trị ngưỡng. Trẻ cần được đánh giá chuyên sâu với chuyên gia.
4. HOẠT ĐỘNG THEO DÕI TIẾP THEO: đánh dấu các mục phù hợp. 5. TÙY CHỌN: chuyển các mục đáp ứng.
(Y=CÓ, S=ĐÔI KHI, N= CHƯA, X= không trả lời)
Cung cấp các hoạt động và kiểm tra lại sau __ tháng.
1 2 3 4 5 6
Chia sẻ kết quả với nhân viên y tế cấp cơ sở.
Giao tiếp
Xem mục (khoanh tròn mục phù hợp) sàng lọc thính giác, thị
giác, và/hoặc cử chỉ. Vận động toàn thân
Cá nhân – xã hội
Đưa trẻ đi can thiệp sớm/giáo dục đặc biệt cho trẻ mầm non.
Không cần hành động nào thêm tại thời điểm này.