You are on page 1of 4

CONDITIONAL SENTENCES

IF CLAUSE MAIN CLAUSE


Zero conditional
(Diễn tả thói quan hay một sự If + S + Vs(es), S + V(s/es)
thật hiển nhiên)
Future Possible Condition If + S + Vs(es),
S + will/can/may (not) + V
(Có thể xảy ra trong tương lai) (BE → WERE)
Present Unreal Condition S + would/could/should/might/had to/
If + S + V2/ed,
(Không có thật ở hiện tại) ought to (not) + V1
Past Unreal Condition S + would/could/should (not) + have
If + S + had + V3/ed,
(Không có thật ở quá khứ) + V3/ed

Ex: Zero conditional


If I have much time, I spend a day talking with you about what love is.
Future Possible Condition
If my baby sister isn’t hungry, she will not cry.
Present Unreal Condition
Peter could buy this laptop if he had more money.
Past Unreal Condition
If I had had a million dollars, I would have bought a Ferrari.

LƯU Ý:
 Câu điều kiện hỗn hợp – kết hợp điều kiện loại 2 và loại 3
Điều kiện hỗn hợp dùng để nói đến 1 điều kiện ngược với quá khứ. Quá khứ này tác
động vẫn còn lưu giữ đến hiện tại nên chúng ta sẽ ước ngược với hiện tại.
If + S + had + V3/ed, S + would (could/ should/ might) + V + now
 Các câu đảo ngữ
Câu điều kiện loại 1

If + S + V, S + will + V → Should + S + V-inf, S + will + V

Ex: If my brother has free time, he will read comic books.


→ Should my brother have free time, he will read comic books.

Câu điều kiện loại 2

If + S + V (past simple), S + would/ could + V-inf


→ Were + S + N/ Adj/ to V, S + would/ could + V-inf

Ex: If I were you, I wouldn’t drink that smoothie.


→ Were I you, I wouldn’t drink that smoothie.

Câu điều kiện loại 3

If + S + had + V2/ed, S + would/could/should (not) + have + V2/ed


→ Had + S + V3/ed, S + would have + V3/ed

Ex: If he had proposed to me, I would have said “Yes”.


→ Had he proposed to me, I would have said “Yes”.
TRƯỜNG HỢP KHÁC CỦA CÂU ĐIỀU KIỆN
1. Unless
Được sử dụng để diễn tả một điều kiện phủ định, nó mang nghĩa tương đương với 
if … not.
Ex: Unless I work hard, I will fail this exam.= If I don’t work hard, I will fail this exam.

2. so/as long as & provided/providing that


Những cụm từ này có thể được dùng thay thế cho if để nhấn mạnh điều kiện được nhắc đến.
Ex: My brother’s mistake won’t be discovered as long as nobody tells him.
= My brother’s mistake won’t be discovered if nobody tells him.

3. or/ otherwise
Được sử dụng để diễn tả một kết quả có khả năng cao sẽ xảy ra nếu điều kiện được đưa ra
không được thực hiện. Tuy nhiên, or và otherwise được dùng trước mệnh đề kết quả chứ
không không thay thế cho if ở mệnh đề điều kiện.

Ex: Hurry up or you will be late for school.


= If you don’t hurry up, you will be late for school.

4. when & as soon as


when và as soon as có thể được dùng để thay thế if để diễn tả điều kiện có nhiều khả năng
sẽ xảy ra.

Ex: I will take you to school as soon as I finish my work.

5. in case
Chúng ta có thể thay thế if bằng in case để diễn tả sự phòng tránh một tình huống có thể
xảy ra. Tuy nhiên, in case không thường đứng đầu câu khi được dùng để diễn đạt một điều
kiện.
Ex: You should call your parents in case there are any problems.
WISH/ IF ONLY & HOPE

S + wish/ if only + S + would/ could + Vinf (I would could)


Future wish
I wish you wouldn't borrow my clothes without asking.
S + wish/ if only + S + V (past simple)
Present wish
If only I had this car.
S + wish/ if only + S + V (Past perfect)
Past wish
I wish I hadn’t lost my key yesterday.
S + hope (that) + S + will + V
Hope
We hope that you will come

Một số biến thể khác trong câu ao ước Wish


 Wish + Toinf (Wish = want = expect): diễn tả mong muốn làm việc gì
Ex: I wish to pass the exam.

 Wish + N : diễn tả lời chúc, lời nhắn gửi đến ai đó


Ex: We wish you the best of luck.

AS IF/ AS THOUGH
Khi được dùng để diễn tả tình huống có thật trong hiện tại, cấu trúc As if/ As though có tác
dụng so sánh các sự vật, hiện tượng với nhau.

S + Vs/es + as if / as though + S + Vs/es…


Present
Ex: Phong runs as if he has nothing to lose.
S + V-ed + as if / as though + S + V-ed…
Past
Ex: Quan ran as if someone were chasing him.

You might also like