Professional Documents
Culture Documents
Hệ thống kiểm tra đạo văn, trùng lặp
Hệ thống kiểm tra đạo văn, trùng lặp
(*) Kết quả trùng lặp phụ thuộc vào dữ liệu hệ thống tại thời điểm kiểm tra
DANH SÁCH CÂU TRÙNG LẶP
2 LỜI CAM ĐOAN Đề tài nghiên cứu “Tác động của cơ cấu hội đồng quản trị đến hiệu 56
quả tài chính của doanh nghiệp.
2 Nghiên cứu thực nghiệm từ các ngân hàng trên sàn chứng khoán thành phố hồ chí 55
minh” là đề tài nghiên cứu do chính nhóm nghiên cứu thực hiện.
Trang Câu trùng lặp Điểm
sĩ Luận văn thạc sĩ Luận văn thạc sĩ Luận văn thạc sĩ Luận văn thạc sĩ Luận văn
thạc sĩ Luận văn thạc sĩ Luận văn thạc sĩ Luận văn thạc sĩ Luận văn thạc sĩ Luận
văn thạc sĩ Luận văn thạc sĩ Luận văn thạc sĩ Luận văn thạc sĩ Luận văn thạc sĩ
Luận văn thạc sĩ Luận văn thạc sĩ Luận văn thạc sĩ Luận văn thạc sĩ Luận văn thạc
sĩ Luận văn thạc sĩ Luận văn thạc sĩ Luận văn thạc sĩ Luận văn thạc sĩ Luận án cao
học Luận văn thạc sĩ Luận văn thạc sĩ Luận văn thạc sĩ Luận văn thạc sĩ Luận văn
thạc sĩ Luận văn thạc sĩ Luận văn thạc sĩ Luận văn thạc sĩ Luận văn thạc sĩ Luận
văn thạc sĩ Luận văn thạc sĩ Luận văn thạc sĩ Luận văn thạc sĩ Luận văn thạc sĩ
Luận văn thạc sĩ Luận văn thạc sĩ Luận văn thạc sĩ Luận văn thạc sĩ Luận văn thạc
sĩ Luận văn thạc sĩ Luận văn thạc sĩ Luận văn thạc sĩ Luận văn thạc sĩ Luận văn
thạc sĩ Luận văn thạc sĩ Luận văn thạc sĩ 574 575 576 577 578 579 580 581 582
583 584 585 586 587 588 589 590 591 592 593 594 595 596 597 598 599 600 601
602 603 604 605 606 607 608 Định giá trong hoạt động mua lại và sáp nhập doanh
nghiệp tại Việt Nam Nâng cao năng lực cạnh tranh tại tổng Công ty lắp máy Việt
Nam Chiến lược Mar ke tin g nhằm mở rộng thị trường khung trần vạch ngăn thạch
cao của công VTJ tại C am bo di a C huy ển giá của các Công ty đa quốc gia trong
giai đoạn hội nhập kinh tế quốc tế Những nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng dịch
vụ môi giới chứng khoán N ghi ên cứu hoạt động tín dụng bất động sản của các
ngân hàng thương mại Việt Nam từ cuộc khủng hoảng tín dụng bất động sản tại Mỹ
Xây dựng chiến lược phát triển dịch vụ ngân hàng bán lẻ tại Ngân hàng thương mại
cổ phần Sài Gòn Hoàn thiện công tác quản lý hải quan đối với hoạt động gia công
xuất khẩu trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Xây dựng chiến lược kinh doanh của Công ty
De co te x đối với mặt hàng rèm cửa tại thị trường Việt Nam đến 2015 Giải pháp hỗ
trợ tài chính cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tại Ngân Hàng Ngoại T hư ơn g Việt Nam
chi nhánh Bến Thành Các giải pháp đẩy mạnh xuất khẩu giày dép vào thị trường
Hoa Kỳ của các doanh nghiệp trên địa bàn Tp HCM Xác định các năng lực cần thiết
của đội ngũ chuyên viên giám sát bộ phận phục vụ mặt đất của hãng hàng không
Một số giải pháp hoàn thiện công tác kế toán trách nhiệm tại tổng Công ty xây dựng
Thăng Long Nâng cao hiệu quả kiểm soát chi ngân sách nhà nước qua Kho Bạc
Nhà Nước tỉnh Tiền Giang Hoàn thiện hệ thống xếp hạng tín nhiệm của Ngân hàng
T hư ơn g mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam Huy động vốn đầu tư cho phát triển
công nghiệp và dịch vụ tỉnh Phú Yên Chiến lược Mar ke tin g dịch vụ trả góp tại
Công ty cổ phần thương mại Giấc Mơ Dễ Dàng Easy Phát triển nguồn nhân lực cho
các Khu công nghiệp trên địa bàn TP HCM đến năm 2015 Các giải pháp phát triển
bảo hiểm tiền gửi ở khu vực đồng bằng sông Cửu Long Mối quan hệ giữa chất
lượng dịch vụ cảng biển và sự thỏa mãn hài lòng của khách hàng tại TP HCM Giải
pháp năng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh bảo hiểm phi nhân thọ ở tỉnh Long
An Quá trình hòa hợp hội tụ kế toán quốc tế và phương hướng giải pháp của Việt
Nam Đề xuất chiến lược hội nhập kế toán quốc tế cho Việt Nam Xây dựng chiến
lược kinh doanh của Công ty cổ phần Cơ điện Thủ Đức đến năm 2020 Đánh giá
chất lượng dịch vụ tiệc cưới của Công ty Dịch vụ du lịch Phú Thọ Một số giải pháp
nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ cung cấp máy nén khí tại Công ty Atlas Copco
Việt Nam Ứng dụng các lý thuyết tài chính hiện đại trong việc đo lường rủi ro của
các chứng khoán niêm yết tại Sở giao dịch chưng khoán TP HCM Giải pháp tài
chính nhằm phát triển sản phẩm dịch vụ viễn thông tại Viễn thông Cần Thơ Hậu
Giang Hoàn thiện quản lý ngân sách xã phường thị trấn tại tỉnh Quảng Trị theo
hướng tự cân đối Vận dụng hợp đồng tương lai chứng khoán vào thị trường chứng
khoán Việt Nam Giải pháp tài chính nhằm bảo toàn và tăng trưởng quỹ bảo hiểm xã
hội tại Viêt Nam Hạn chế rủi ro trong phương thức tín dụng chứng từ tại hệ thống
Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam Nâng cao năng lực cạnh
tranh của Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn Hà Nội sau khi chuyển đổi từ
Ngân hàng nông thôn lên đô thị Những chiến lược và giải pháp đẩy mạnh xuất khẩu
sản phẩm gỗ Việt Nam sang thị trường Nhật Bản giai đoạn từ năm 2009 2015 Thu
hút và quản lý rủi ro vốn đầu tư gián tiếp nước ngoài Luận văn thạc sĩ Luận văn thạc
sĩ Luận văn thạc sĩ Luận văn thạc sĩ Luận văn thạc sĩ Luận văn thạc sĩ Luận văn
Trang Câu trùng lặp Điểm
thạc sĩ Luận văn thạc sĩ Luận văn thạc sĩ Luận văn thạc sĩ Luận văn thạc sĩ Luận
văn thạc sĩ Luận văn thạc sĩ Luận văn thạc sĩ Luận văn thạc sĩ Luận văn thạc sĩ
Luận văn thạc sĩ Luận văn thạc sĩ Luận văn thạc sĩ Luận văn thạc sĩ Luận văn thạc
sĩ Luận văn thạc sĩ Luận văn thạc sĩ Luận văn thạc sĩ Luận văn thạc sĩ Luận văn
thạc sĩ Luận văn thạc sĩ Luận văn thạc sĩ Luận văn thạc sĩ Luận văn thạc sĩ Luận
văn thạc sĩ Luận văn thạc sĩ Luận văn thạc sĩ Luận văn thạc sĩ Luận văn thạc sĩ 609
610 611 612 613 614 615 616 617 618 619 620 621 622 623 624 Tình hình thực
hiện bao thanh toán tại Việt Nam và một số giải pháp để đưa sản phẩm bao thanh
toán vào ứng dụng taị Ngân hàng Đầu tư và phát triển Việt Nam Nâng cao hiệu quả
hoạt động của các Công ty niêm yết nhằm phát triển thị trường chứng khoán Việt
Nam Nâng cao hiệu quả huy động vốn và hoàn thiện cấu trúc vốn chho các Công ty
cổ phần Việt Nam Phát triển và hoàn thiện nghiệp vụ bao thanh toán tại các ngân
hàng thương mại Việt Nam Thu hút dòng vốn đầu tư gián tiếp nước ngoài thông qua
thị trường chứng khoán Việt Nam Giải pháp hoàn thiện năng lực chăm sóc khách
hàng dịch vụ bưu điện N ghi ên cứu thực hiện đánh giá chính sách bồi thường thiệt
hại khi nhà nước thu hồi đất tại một số dự án trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Phát triển
nguồn nhân lực trong lĩnh vực giáo dục đào tạo ở Việt Nam Thực trạng và giải pháp
Xây dựng chiến lược phát triển nguồn nhân lực cho Công ty TOCONTAP đến năm
2010 Hoàn thiện chính sách tỷ giá hối đoái nhằm tăng cường xuất khẩu của Việt
Nam hiện nay Nâng cao năng lực tài chính Của ngân hàng đầu tư và phát triển Việt
Nam trong xu thế hội nhập Tổ chức kiểm toán ngân sách nhà nước do Kiểm toán
Nhà nước Việt Nam thực hiện Hoàn thiện kế toán tài sản cố định hữu hình ở các
doanh nghiệp Việt Nam trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế Tổ chức hạch toán
kế toán trong các cơ sở y tế với việc tăng cường quản lý tài chính ngành y tế Việt
Nam Các giải pháp ma r ke tin g nhằm tăng sức cạnh tranh trong kinh doanh vận
chuyển hành khách của hãng Hàng không Quốc gia Việt Nam Chính sách thu hút
vốn đầu tư nước ngoài vào Trung Quốc và khả năng vận dụng tại Việt Nam Luận
văn thạc sĩ Luận văn thạc sĩ Luận văn thạc sĩ Luận văn thạc sĩ Luận văn thạc sĩ
Luận văn thạc sĩ Luận văn thạc sĩ Luận văn thạc sĩ Luận văn thạc sĩ Luận văn thạc
sĩ Luận văn thạc sĩ Luận án cao học Luận án cao học Luận án cao học Luận án cao
học Luận án cao học 625 626 627 628 629 630 631 632 633 634 635 636 637 638
639 640 641 642 643 644 645 646 647 648 649 650 651 652 653 654 655 656 657
658 659 660 661 662 663 664 665 666 667 668 669 670 671 672 673 Vai trò của
Nhà nước đối với công nghiệp hóa hiện đại hóa ở Đài Loan trong quá trình hội nhập
kinh tế quốc tế thời kỳ 1961 2003 Bài học kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào
Việt Nam Quá trình phát triển các doanh nghiệp vừa và nhỏ ngoài quốc doanh ở
Tỉnh Bắc Ninh giai đoạn từ 1997 2003 Thực trạng kinh nghiệm và giải pháp Hội
nhập kinh tế quốc tế và chuyển dịch cơ cấu kinh tế của C am pu chia Nâng cao hiệu
quả sử dụng phí bảo hiểm của doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ Việt Nam Quá
trình hoàn thiện các chính sách thúc đẩy phát triển làng nghề ở tỉnh Bắc Ninh giai
đoạn từ 1997 đến 2003 Thực trạng kinh nghiệm và giải pháp Vận dụng phương
pháp phân tích đa tiêu chí đánh giá mức độ đô thị hóa nhằm góp phần xây dựng các
quan điểm phát triển đô thị ở Việt Nam đến năm 2020 VD Hà Nội Mar ke tin g trực
tiếp và việc ứng dụng vào Việt Nam Phân tích định lượng về tác động của chính
sách tiền tệ tới một số nhân tố vĩ mô của Việt Nam trong thời kỳ đổi mới Chuẩn mực
hợp nhất kinh doanh Sự hài hòa giữa chuẩn mực kế toán Việt Nam và chuẩn mực
kế toán Quốc tế Cơ sở lý luận và thực tiễn xây dựng quy trình kiểm toán báo cáo tài
chính Ngân hàng Nhà nước Việt Nam Cơ sở khoa học và thực tiễn nghiên cứu đánh
giá hệ thống kiểm soát nội bộ kiểm toán báo cáo quyết toán ngân sách bộ Cơ sở
khoa học xây dựng phương pháp kiểm toán công tác đấu thầu đối với các dự án
đầu tư xây dựng cơ bản thực hiện bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước Cơ sở lý
luận và thuật tiễn áp dụng kiểm toán điều tra trong điều kiện hiện nay của Kiểm toán
Nhà nước Cơ sở lý luận và thực tiễn của việc kiểm toán trách nhiệm kinh tế trong
nhiệm kì đối với cán bộ lãnh đạo trong bộ máy nhà nước và các đơn vị kinh tế nhà
nước Cơ sở lý luận và thực tiễn xác định giá trị tài liệu và xây dựng danh mục thời
Trang Câu trùng lặp Điểm
hạn lưu trữ tài liệu của Kiểm toán Nhà nước Cơ sở lý luận và thực tiễn xây dựng
chiến lược phát triển Kiểm toán Nhà nước giai đoạn 2001 2010 Cơ sở lý luận và
thực tiễn xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch kiểm toán chi tiết trong cuộc kiểm
toán báo cáo tài chính doanh nghiệp Nhà nước Giải pháp hoàn thiện cơ chế cấp
phát và kiểm soát thanh toán ngân sách Nhà nước theo dự toán qua Kho bạc Nhà
nước tỉnh Bình Thuận Giải pháp hoàn thiện hệ thống chế độ kế toán doanh nghiệp
Giải pháp hoàn thiện hệ thống kiểm soát nội bộ kiểm toán nội bộ tại Ngân hàng
Công thương Việt Nam Hoàn thiện tổ chức kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành
sản phẩm tại Công ty dệt may Thành Công Hoàn thiện công tác tổ chức kế toán phi
sản xuất và phương pháp tính giá thành sản phẩm của các doanh nghiệp dệt may
Thành phố Hồ Chí Minh Hoàn thiện công tác kế toán quản trị tại Công ty phân bón
Miền Nam Hoàn thiện công tác nghiên cứu đánh giá hệ thống kiểm soát nội bộ của
đơn vị được kiểm toán và việc xác định trọng yếu rủi ro trong hoạt động kiểm toán
của Kiểm toán Nhà nước Hoàn thiện công tác quản lý và tổ chức thực hiện các
chuẩn mực quy trình và phương pháp chuyên môn nghiệp vụ kiểm toán của Kiểm
toán Nhà nước Hoàn thiện hoạt động kiểm toán nội bộ tại các doanh nghiệp trên địa
bàn TP HCM Hoàn thiện hệ thống báo cáo kế toán tại Công ty Tư vấn thiết kế Giao
thông Vận tải phía Nam Hoàn thiện hệ thống các phương pháp kiểm toán Hoàn
thiện hệ thống kế toán doanh nghiệp để nâng cao hiệu quả quản lý và thực hành thu
thuế Hoàn thiện hệ thống kế toán Nhà nước Hoàn thiện hệ thống kế toán trách
nhiệm tại Công ty vận tải Quốc tế I T I Hoàn thiện hệ thống kế toán áp dụng cho
Công ty TNHH Bảo hiểm Quốc tế Mỹ tại Việt Nam Hoàn thiện hệ thống tài khoản kế
toán doanh nghiệp Việt Nam hiện nay Hoàn thiện nội dung phương pháp lập báo
cáo tài chính và báo cáo kế toán quản trị tại các Công ty sổ số kiến thiết ở các tỉnh
Nam Trung Bộ Hoàn thiện nội dung phương pháp lập và công bố báo cáo tổng hợp
kết quả kiểm toán hàng năm của kiểm toán Nhà nước Hoàn thiện quy trình kiểm
toán chi ngân sách đối với đơn vị hành chính sự nghiệp thực hiện khoán chi Hoàn
thiện quy trình kiểm toán chi ngân sách đối với đơn vị hành chính sự sự nghiệp
Hoàn thiện quy trình lập xét duyệt và thông qua báo cáo kiểm toán và quy trình lập
báo cáo tổng hợp kết quả kiểm toán hàng năm của Kiểm toán Nhà nước Hoàn thiện
quy trình xây dựng kế hoạch kiểm toán hàng năm của Kiểm toán Nhà nước Hoàn
thiện thủ tục phân tích trong tiến trình lập kế hoạch tại các Công ty kiểm toán Việt
Nam Hoàn thiện tổ chức công tác kế toán quản trị tại Công ty liên doanh bao bì
UNITED Hoàn thiện việc tổ chức kế toán chi phí sản xuất và các phương pháp tính
giá thành sản phẩm trong doanh nghiệp công nghiệp Việt Nam Hoàn thiện địa ốc kế
toán tại tổng Công ty địa ốc Sài Gòn Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp Kế
toán thuế thu nhập oanh nghiệp Thực trạng và giải pháp hoàn thiện Luận cứ khoa
học của phương thức lập ngân sách theo kết quả đầu ra trong quản lý chi tiêu công
của Việt Nam Một số giải pháp nâng cao chất lượng tổ chức sử dụng phần mềm kế
toán doanh nghiệp Việt Nam Những chuẩn mực của kế toán Việt Nam đến kiểm
toán báo cáo tài chính doanh nghiệp nhà nước và yêu cầu hoàn thiện nội dung quy
trình kiểm toán báo cáo tài chính Doanh nghiệp nhà nước của kiểm toán nhà nước
Nâng cao khả năng vận dụng tính trọng yếu trong kiểm toán báo cáo tài chính của
hoạt động kiểm toán độc lập tại Việt Nam Luận án cao học Luận án cao học Luận án
cao học Luận án cao học Luận án cao học Luận án cao học Luận án cao học Luận
án cao học Luận văn thạc sĩ Đề tài nghiên cứu Luận văn thạc sĩ Đề tài nghiên cứu
Đề tài nghiên cứu Đề tài nghiên cứu Đề tài nghiên cứu Đề tài nghiên cứu Đề tài
nghiên cứu Luận văn thạc sĩ Luận văn thạc sĩ Luận văn thạc sĩ Luận văn thạc sĩ
Luận văn thạc sĩ Luận văn thạc sĩ Đề tài nghiên cứu Đề tài nghiên cứu Luận văn
thạc sĩ Luận văn thạc sĩ Đề tài nghiên cứu Luận văn thạc sĩ Luận văn thạc sĩ Luận
văn thạc sĩ Luận văn thạc sĩ Luận văn thạc sĩ Luận văn thạc sĩ Đề tài nghiên cứu Đề
tài nghiên cứu Đề tài nghiên cứu Đề tài nghiên cứu Luận văn thạc sĩ Luận văn thạc
sĩ Luận văn thạc sĩ Luận văn thạc sĩ Luận văn thạc sĩ Luận văn thạc sĩ Luận văn
thạc sĩ Luận văn thạc sĩ Luận án cao học Đề tài nghiên cứu Luận văn thạc sĩ 674
675 676 677 678 679 680 Nội dung và phương pháp kiểm toán hoạt động đối với
Trang Câu trùng lặp Điểm
các chương trình dự án đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước Nội dung trình
tự và phương pháp kiểm toán tuân thủ đối với các dự án đầu tư xây dựng bằng
nguồn vốn ngân sách nhà nước P hư ơn g hướng hoàn thiện mô hình tổ chức công
tác kế toán trong doanh nghiệp T hư ơn g mại Du lịch có qui mô lớn trên địa bàn
Tiền Giang P hư ơn g hướng và giải pháp hoàn thiện kiểm soát chất lượng hoạt
động kiểm toán độc lập ở Việt Nam P hư ơn g hướng và giải pháp hoàn thiện kế
toán công cụ tài chính cho các doanh nghiệp Việt Nam P hư ơn g hướng và giải
pháp hoàn thiện kế toán dự phòng trong các doanh nghiệp Việt Nam hiện nay P hư
ơn g hướng và giải pháp nhằm nâng cao công tác kiểm soát chất lượng hoạt động
kiểm toán độc lập tại Việt Nam Đề tài nghiên cứu Đề tài nghiên cứu Luận văn thạc sĩ
Luận văn thạc sĩ Luận văn thạc sĩ Luận văn thạc sĩ Luận văn thạc sĩ 681 682 683
684 685 686 687 688 689 690 691 692 693 694 695 696 697 698 699 700 701 702
703 704 705 706 707 708 709 710 711 712 713 714 715 716 717 718 719 720 721
722 723 724 725 P hư ơn g hướng và giải pháp nhằm nâng cao trách nhiệm của
kiểm toán viên độc lập đối với việc phát hiện gian lận và sai sót trong cuộc kiểm toán
báo cáo tài chính P hư ơn g hướng và giải pháp ứng dụng phần mềm tin học trong
hoạt động kiểm toán của kiểm toán nhà nước P hư ơn g hướng xây dựng hệ thống
báo cáo toàn quyền cho các doanh nghiệp thuộc ngành in thuộc TP HCM P hư ơn g
pháp và giải pháp hoàn thiện kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp P hư ơn g thức và
giải pháp tăng cường tính hiệu lực đối với các kiến nghị của kiểm toán nhà nước
Quản trị khoản phải thu tại các doanh nghiệp ngành Xây dựng Việt Nam Sự hình
thành và phát triển các chức năng kiểm toán của kiểm toán nhà nước Sự kết hợp
kiểm toán báo cáo tài chính kiểm toán tuân thủ và kiểm toán hoạt động trong một
cuộc kiểm toán của kiểm toán nhà nước Thực trạng và các giải pháp tổ chức kiểm
toán tài chính Đảng Thực trạng và giải pháp chống thất thu ngân sách trong hoạt
động kiểm toán các đơn vị sự nghiệp có thu của kiểm toán nhà nước các khu vực
Thực trạng và giải pháp hoàn thiện hệ thống chuẩn mực và quy trình kiểm toán của
kiểm toán nhà nước Thực trạng và giải pháp nâng cao chất lượng công tác giám
định và kiểm tra chất lượng kiểm toán của kiểm toán nhà nước Thực trạng và giải
pháp nâng cao chất lượng công tác nghiên cứu khoa học và thông tin khoa học của
kiểm toán nhà nước Thực trạng về những tham nhũng lãng phí trong các chương
trình dự án đầu tư xây dựng bằng vốn ngân sách và các giải pháp đặt ra đối với
kiểm toán nhà nước Thực trạng áp dụng thủ tục phân tích trong quá trình kiểm toán
tại Việt Nam Tăng cường công tác thanh tra thu chi ngân sách Nhà nước tỉnh Đồng
Nai Tổ chức công tác kế toán quản trị tại Công ty Cổ phần Sản Xuất Kinh Doanh
Dịch Vụ Và Xuất Nhập Khẩu quận 1 FIMEXCO Tổ chức công tác kế toán trong các
doanh nghiệp vừa và nhỏ ở Việt Nam Tổ chức hệ thống kế toán chi phí và tính giá
thành sản phẩm trên cơ sở hoạt động ABC tại Công ty Bao Bì Nhựa Sài Gòn Tổ
chức công tác kế toán tại các doanh nghiệp nhỏ và vừa ở Việt Nam Vai trò của kiểm
toán nhà nước trong quá trình thẩm định dự toán ngân sách nhà nước Vấn đề vận
dụng và hoàn thiện chuẩn mực kế toán tài chính ở Việt Nam Vận dung kế toán quản
trị vào việc kiểm soát chất lượng toàn diện tại các doanh nghiệp sản xuất giày dép ở
TP HCM Vận dụng các công cụ đánh giá trách nhiệm quản lý của kế toán quản trị
vào các doanh nghiệp Nhà nước kinh doanh đường tại TP HCM Vận dụng kế toán
quản trị trong các Công ty kinh doanh và chiết nạp sản phẩm Gas Vận dụng kế toán
quản trị vào các doanh nghiệp ngành mực in tái chế khu vực TP HCM Vận dụng kế
toán quản trị vào các trường chuyên nghiệp Vận dụng kế toán quản trị vào việc kiểm
soát chất lượng tại Công ty TNHH Sáng Tạo Vận dụng một cách hợp lý hệ thống tài
khoản kế toán hiện hành vào việc hạch toán các loại hình sản xuất nông nghiệp tại
An Giang Vận dụng phương pháp ABC trong phân bổ chi phí tại Công ty Cổ phần
kem Ki Do Vận dụng quy trình kiểm toán báo cáo quyết toán dự án đầu tư cơ bản
trong một cuộc kiểm toán báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước Vận dụng quy
trình kiểm toán báo cáo quyết toán dự án đầu tư xây dựng cơ bản trong một cuộc
kiểm toán báo cáo quyết toán ngân sách địa phương Xây dựng hệ thống kiểm soát
chi phí trong điều kiện áp dụng hình thức khoán chi phí từng bộ phận trong Công ty
Trang Câu trùng lặp Điểm
Cổ phần hóa dầu Mek ong Xây dựng hệ thống kế toán quản trị tại Công ty S am y
ang Việt Nam Xây dựng hệ thống kế toán trách nhiệm quản lý tại Công ty điện tử
Samsung Vina Xây dựng hệ thống kế toán tại các doanh nghiệp chế biến gỗ ở tỉnh
Bình Dương Xây dựng kế toán báo cáo quản trị cho hệ thống siêu thị Ma di ca re
Xây dựng mô hình tích hợp ABC và EVA trong quản lý chi phí tại Dutch Lady Việt
Nam DLV Xây dựng quy trình giải quyết đơn thư khiếu nại tố cáo của kiểm toán nhà
nước Xây dựng quy trình kiểm toán doanh nghiệp Nhà nước Xây dựng quy trình
soạn thảo và ban hành văn bản hành chính của kiểm toán nhà nước Xây dựng quy
trình và phương thức tổ chức thực hiện kiểm toán hoạt động đối với đơn vị sự
nghiệp có thu Định hướng chiến lược phát triển ngành kiểm toán độc lập ở Việt Nam
đến năm 2015 Định hướng và giải pháp hoàn thiện công tác kiểm toán chi phí Ban
quản lý dự án trong kiểm toán các Dự án đầu tư xây dựng cơ bản của Kiểm toán
nhà nước Định hướng và giải pháp đổi mới công tác kiểm toán ngân sách nhà nước
trong điều kiện thực hiện luật Ngân sách nhà nước sửa đổi Luận văn thạc sĩ Luận
văn thạc sĩ Luận văn thạc sĩ Luận văn thạc sĩ Đề tài nghiên cứu Luận văn thạc sĩ Đề
tài nghiên cứu Đề tài nghiên cứu Đề tài nghiên cứu Đề tài nghiên cứu Đề tài nghiên
cứu Đề tài nghiên cứu Đề tài nghiên cứu Đề tài nghiên cứu Đề tài nghiên cứu Đề tài
nghiên cứu Luận văn thạc sĩ Luận văn thạc sĩ Luận văn thạc sĩ Luận văn thạc sĩ Đề
tài nghiên cứu Luận văn thạc sĩ Luận văn thạc sĩ Luận văn thạc sĩ Luận văn thạc sĩ
Luận văn thạc sĩ Luận văn thạc sĩ Luận văn thạc sĩ Luận văn thạc sĩ Luận văn thạc
sĩ Luận văn thạc sĩ Luận văn thạc sĩ Luận văn thạc sĩ Luận văn thạc sĩ Luận văn
thạc sĩ Luận văn thạc sĩ Luận văn thạc sĩ Luận văn thạc sĩ Đề tài nghiên cứu Đề tài
nghiên cứu Đề tài nghiên cứu Đề tài nghiên cứu Luận văn thạc sĩ Đề tài nghiên cứu
Đề tài nghiên cứu 726 727 728 729 730 731 732 733 734 735 736 737 738 739 740
741 742 743 744 745 746 747 748 749 750 751 752 753 754 755 756 757 758 759
760 761 762 763 764 765 766 767 768 769 770 771 772 773 774 775 776 777 778
Định hướng và nội dung kiện toàn tổ chức và tinh giản biên chế của cơ quan kiểm
toán Nhà nước Định hướng về việc xác định giá trị hợp lý trong kế toán doanh
nghiệp Việt Nam Ứng dụng công nghệ thông tin hỗ trợ việc lập biên bản và báo cáo
kiểm toán trong kiểm toán báo cáo tài chính Doanh nghiệp nhà nước của kiểm toán
Nhà nước B an ke r s accep tan ce phương thức tài trợ xuất nhập khẩu mới của các
Ngân hàng T hư ơn g mại Việt Nam đối với doanh nghiệp Biện pháp phòng ngừa rủi
ro trong phương thức thanh toán tín dụng chứng từ tại Ngân hàng Đầu tư và Phát
triển Việt Nam Biện pháp cổ phần hóa bệnh viện công trên địa bàn TP HCM Biện
pháp nhằm mở rộng và nâng cao chất lượng tín dụng trung dài hạn tại Sở Giao dịch
II Ngân hàng Đầu tư amp Phát triển Việt Nam Biện pháp nâng cao hiệu quả hoạt
động của ngân hàng thương mại trong xu thế hội nhập trên địa bàn thành phố Cần
Thơ Biện pháp quản lý và chống thất thu Bảo hiểm xã hội trên địa bàn quận 12 TP
HCM N ghi ên cứu các hình thức đầu tư tài chính cho doanh nghiệp khoa học và
công nghệ N ghi ên cứu giải pháp chính sách tăng cường hiệu quả quản lý nguồn
vốn hỗ trợ phát triển chính thức ODA cho Khoa học và công nghệ ở Việt Nam Cải
cách hệ thống ngân hàng Việt Nam nghiên cứu so sánh với Trung Quốc Cải thiện
môi trường đầu tư nhằm thu hút đầu tư vào các khu công nghiệp tỉnh Bình Định
Chiến lược phát triển tổng Công ty cổ phần Bảo Minh đến năm 2015 Chiến lược
nâng cao năng lực cạnh tranh của các ngân hàng thương mại Việt Nam góp phần
phát triển kinh tế trong thời kì hội nhập Chiến lược phát tiển của ngân hàng liên
doanh Việt Thái đến năm 2010 Chiến lược phát triển thẻ thanh toán của hệ thống
Ngân hàng T hư ơn g mại Việt Nam đến năm 2010 Chiến lược tài chính của G 7
MART Nhà bán lẻ số 1 Việt Nam giai đoạn khởi sự 2007 2009 Chiến lược tài chính
của Tổng Công ty thép Việt Nam trong quá trình hội nhập khu vực mậu dịch tự do
ASEAN AFTA Chiến lược và giải pháp thực hiện chiến lược tại chi nhánh Ngân
hàng Đầu tư và Phát triển TP HCM giai đoạn 2007 2015 Chiến lược và giải pháp để
phát triển Viet co m bank Tân Thuận đến năm 2010 Cho vay theo hạn mức tín dụng
đối với các doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông
thôn Việt Nam Thực trạng và giải pháp C huy ển đổi cơ cấu tín dụng trung và dài
Trang Câu trùng lặp Điểm
hạn của các ngân hàng thương mại trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long để thúc đẩy kinh tế
địa phương phát triển Giải pháp tăng cung cổ phiếu niêm yết trên trung tâm giao
dịch chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh Chính sách cổ tức lý thuyết và thực tiễn
tại một số Công ty trên địa bàn TP HCM Chính sách thuế thu nhập cá nhân ở Việt
Nam trong bối cảnh hội nhập kinh tế Quốc tế Chính sách tài chính phát triển thị
trường bất động sản ở Việt Nam Chặng đường 6 năm của thị trường chứng khoán
Việt Nam Thực trạng và giải pháp Các giải pháp cơ bản để tiến tới thực hiện bảo
hiểm y tế toàn dân Các giải pháp góp phần nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng
đầu tư tại NHCTV CN4 Các giải pháp hoàn thiện chính sách tài chính hỗ trợ phát
triển DNVVN ở Việt Nam Các giải pháp hoàn thiện hệ thống giám sát tại trung tâm
giao dịch chứng khoán TP HCM Giải pháp thúc đẩy các tổ chức tài chính đầu tư vào
thị trường chứng khoán Việt Nam Các giải pháp hoàn thiện kiểm soát chi tiêu công
qua hệ thống kho bạc nhà nước Việt Nam Các giải pháp hoàn thiện thuế giá trị gia
tăng amp thuế thu nhập doanh nghiệp trong điều kiện kinh tế thị trường ở Việt Nam
Các giải pháp hoàn thiện thuế Việt Nam theo xu hướng hội nhập kinh tế Quốc tế
Các giải pháp huy động nguồn lực tài chính cho đầu tư phát triển tỉnh An Giang đến
năm 2010 Các giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng và nâng cao chất lượng tín dụng
của hệ thống ngân hàng thương mại trên địa bàn tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu Các giải
pháp kiểm soát hoạt động chuyển giá của các doanh nghiệp FDI tại Việt Nam Các
giải pháp mở rộng và phát triển hoạt động kinh doanh dịch vụ tại Ngân hàng Công
thương chi nhánh 6 TP HCM từ nay đến năm 2010 Các giải pháp nhằm hạn chế rủi
ro trên thị trường chứng khoán Việt Nam Các giải pháp nhằm hạn chế rủi ro tín dụng
tại các NHTM trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Các giải pháp nhẳm huy động và sử dụng
vốn có hiệu quả cho đầu tư phát triển kinh tế tại Quận 9 TP HCM Các giải pháp
nâng cao chất lượng công tác quản trị rủi ro trong cho vay dự án đầu tư tại Ngân
hàng thương mại cổ phần Sài Gòn Các giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn
vốn nhàn rỗi tại Công ty bảo hiểm nhân thọ Bảo Việt Các giải pháp nâng cao hiệu
quả sử dụng vốn đầu tư Bình Thuận thời kỳ 2005 2010 Các giải pháp nâng cao
năng lực cạnh tranh của các Ngân hàng CPTM trên địa bàn TP HCM giai đoạn 2006
2015 Các giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh của các tổ chức cung ứng dịch vụ
chứng khoán trong điều kiện hội nhập Các giải pháp phòng ngừa rủi ro hạn chế thiệt
hại trong hoạt động thanh toán xuất nhập khẩu tại Ngân hàng Ngoại thương Việt
Nam Các giải pháp TDNH đối với việc phát triển DNNVV góp phần thúc đẩy quá
trình CNH HĐH ở Đồng Nai Các giải pháp thúc đẩy sự phát triển của quỹ đầu tư trên
thị trường chứng khoán Việt Nam Các giải pháp tài chính nhằm tăng cường thu hút
FDI sau khi Việt Nam gia nhập WTO Các giải pháp tài chính phát triển thủy sản tỉnh
An Giang Luận văn thạc sĩ Luận văn thạc sĩ Luận văn thạc sĩ Luận văn thạc sĩ Luận
văn thạc sĩ Luận văn thạc sĩ Luận văn thạc sĩ Luận văn thạc sĩ Luận văn thạc sĩ Đề
tài nghiên cứu Đề tài nghiên cứu Luận văn thạc sĩ Luận văn thạc sĩ Luận văn thạc sĩ
Luận văn thạc sĩ Luận văn thạc sĩ Luận văn thạc sĩ Luận văn thạc sĩ Luận văn thạc
sĩ Luận văn thạc sĩ Luận văn thạc sĩ Luận văn thạc sĩ Luận văn thạc sĩ Luận văn
thạc sĩ Luận văn thạc sĩ Luận văn thạc sĩ Luận văn thạc sĩ Luận văn thạc sĩ Luận
văn thạc sĩ Luận văn thạc sĩ Luận văn thạc sĩ Đề tài nghiên cứu Luận văn thạc sĩ
Luận văn thạc sĩ Luận văn thạc sĩ Luận văn thạc sĩ Luận văn thạc sĩ Luận văn thạc
sĩ Luận văn thạc sĩ Luận văn thạc sĩ Luận văn thạc sĩ Luận văn thạc sĩ Luận văn
thạc sĩ Luận văn thạc sĩ Luận văn thạc sĩ Luận văn thạc sĩ Luận văn thạc sĩ Luận
văn thạc sĩ Luận văn thạc sĩ Luận văn thạc sĩ Luận văn thạc sĩ Luận văn thạc sĩ
Luận văn thạc sĩ 779 780 781 782 783 784 785 786 787 788 789 790 791 792 793
794 795 796 797 798 799 800 801 802 803 804 805 806 807 808 809 810 811 812
813 814 815 816 817 818 819 820 821 822 823 824 825 826 827 828 829 830 Các
giải pháp tài chính thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế tỉnh Bình Thuận theo hướng
Công nghiệp hóa Hiện đại hóa Các giải pháp tài chính thực hiện chương trình
khuyến công để hỗ trợ phát triển công nghiệp tỉnh An Giang Các giải pháp tài chính
để phát triển thị trường bất động sản trên địa bàn TP HCM Các giải pháp tăng thu
quỹ bảo hiểm y tế giai đoạn từ nay đến 2010 Các giải pháp đẩy mạnh tự do hóa tài
Trang Câu trùng lặp Điểm
chính và một số công cụ phòng ngừa rủi ro trong quá trình đó ở Việt Nam Các giải
pháp để nâng cao hiệu quả quản lý và đẩy mạnh tiến độ giải ngân nguồn vốn ODA ở
Việt Nam Các giải pháp để nâng cao năng lực cạnh tranh của các tổ chúc cung ứng
dịch vụ chứng khoán trong điều kiện hội nhập Các nhân tố ảnh hưởng đến chi tiêu
của hộ gia đình cho hoạt động thể dục thể thao ở TP HCM 2003 2004 Các phương
pháp xác định giá trị doanh nghiệp phục vụ công tác cổ phần hóa và chuyển giao
doanh nghiệp Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua các sản phẩm Bảo hiểm
Nhân Thọ tên địa bàn TP HCM Cân đối ngân sách Nhà nước Việt Nam trong nền
kinh tế thị trường Công tác thi đua khen thưởng của bảo hiểm xã hội Việt Nam thực
trạng và giải pháp Cơ chế điều hành tỷ giá hối đoái của Việt Nam trong tiến trình hội
nhập kinh tế quốc tế Cơ cấu vốn tối ưu cho Công ty TNHH chế biến bột mỳ Mê Kông
Cơ sở khoa học để hoàn thiện cơ chế tài chính đối với các trường đại học dân lập
Cơ sơ khoa học và luận cứ cho việc hoạch định chính sách và xây dựng cơ chế tài
chính điều chỉnh tỷ giá hoái đối ở nước ta Cơ sở khoa học xây dựng dữ liệu phục vụ
cho mục tiêu tính toán cân đối quỹ bảo hiểm xã hội Cơ sở khoa học xây dựng hệ
tiêu thức quản lý bảo hiểm xã hội Cơ sở khoa học xây dựng qui trình đào tạo phát
triển nguồn nhân lực ngành bảo hiểm xã hội đến năm 2010 Cơ sở lý luận và thực
tiễn phát triển thị trường chứng khoán sơ cấp ở Việt Nam Cơ sở lý luận và thực tiễn
xây dựng những qui đinh áp dụng cơ chế tự chủ quản tài chính trong tổ chức và
hoạt động của Tạp chí Kiểm toán Cải cách thủ tục hành chính về đầu tư từ nguồn
vốn ngoài ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Cổ phần hóa Ngân hàng
Đầu tư và Phát triển Việt Nam Dự báo nhu cầu vốn và giải pháp tạo lập nguồn vốn
cho các doanh nghiệp ngành xây dựng ở TP HCM Gia tăng nguồn lực tài chính cho
đầu tư phát triển kinh tế Lâm Đồng theo định hướng đến năm 2020 Giải pháp hạn
chế rủi ro tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước thông qua chi nhánh Ngân hàng
Phát triển Vĩnh Long Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động của Sài Gòn Công
thương Ngân hàng Giải pháp nâng cao hiệu quả huy động vốn và hoàn thiện cấu
trúc vốn cho các Công ty cổ phần Việt Nam Giải pháp phát triển chứng khoán vốn
Công ty giai đoạn hậu cổ phần hóa Giải pháp tài chính hỗ trợ phát triển doanh
nghiệp nhỏ và vừa tại tỉnh An Giang Giải pháp thu hút vốn đầu tư nước ngoài tại
Việt Nam trong tiến trình hội nhập với nền kinh tế Quốc tế Giải pháp thu hút đầu tư
trực tiếp nước ngoài tại Phú Quốc Giải pháp hoàn thiện cơ chế tài chính của Tổng
Công ty Điện lực Việt Nam Giải pháp hoàn thiện hoạt động giám sát thanh tra các tổ
chức niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam Giải pháp hoàn thiện mối quan
hệ giữa Công ty chứng khoán và khách hàng Giải pháp hoàn thiện thuế thu nhập
doanh nghiệp ở Việt Nam đến năm 2020 Giải pháp hoàn thiện và mở rộng phát
hành cổ phiếu lần đầu qua đấu giá tại Việt Nam Giải pháp hoàn thiện và phát triển
nghiệp vụ bảo lãnh tại Ngân hàng Ngoại thương chi nhánh TP HCM Giải pháp hoàn
thiện và phát triển thanh toán Quốc tế theo phương thức tín dụng chứng từ tại các
chi nhánh của Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam trên địa
bàn TP HCM Giải pháp huy động nguồn vốn tài trợ cho các dự án đầu tư xây dựng
khu dân cư tại TP HCM đến năm 2010 Giải pháp huy động vốn và nâng cao hiệu
quả sử dụng vốn cho đầu tư phát triển trên địa bàn tỉnh ĐắkLắk giai đoạn 2006 2010
Giải pháp hạn chế rủi ro trong thanh toán hàng xuất theo phương thức tín dụng
chứng từ Giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng tại các ngân hàng thương mại tỉnh Bình
Phước Giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng tại Viet co m bank Tân Thuận Giải pháp hỗ
trợ tài chính đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa ở Việt Nam giai đoạn từ nay đến
năm 2010 Giải pháp khuyến khích nhà đầu tư tổ chức tham gia giao dịch trên thị
trường chứng khoán Việt Nam Giải pháp kiểm soát hoạt động chuyển giá tại Việt
Nam trong giai đoạn hội nhập Giải pháp mở rộng cho vay đồng tài trợ tại các ngân
hàng T hư ơn g mại Nhà nước trên địa bàn TP HCM Giải pháp mở rộng tín dụng
Ngân hàng góp phần cung ứng vốn đối với sự nghiệp CNH HĐH trên địa bàn TP
HCM từ nay đến 2010 Giải pháp mở rộng tín dụng tiêu dùng tại Ngân hàng Đầu tư
và Phát triển Việt Nam chi nhánh TP HCM Giải pháp mở rộng tín dụng và dịch vụ
ngân hàng trên địa bàn T
Trang Câu trùng lặp Điểm
2 Toàn bộ nội dung luận án chưa được công bố trong bất cứ công trình nghiên cứu 100
tương tự nào khác.
2 Nhóm nghiên cứu xin cam đoan những lời nêu trên đây là hoàn toàn đúng sự thật! 84
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Các số liệu và kết quả nêu trong Luận văn được xử lý trung thực và chưa từng công
bố trong các công trình nghiên cứu khác Tôi xin cam đoan những lời nêu trên đây là
hoàn toàn đúng sự thậ
3 LỜI CẢM ƠN Đầu tiên, nhóm nghiên cứu xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến ThS. 77
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Để hoàn thành đề tài này nhóm nghiên cứu xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến Ths Trần
Văn Quang đã tận tình hướng dẫn trong suốt quá trình nghiên cứ
3 Nhóm nghiên cứu xin bày tỏ lòng tri ân đến các thầy cô trong Viện Quản trị kinh 53
doanh – Trường Đại học Kinh tế đã tạo điều kiện thuận lợi cho chúng em trong quá
trình học tập và nghiên cứu.
3 Do thời gian và kiến thức còn hạn hẹp nên không tránh khỏi những thiếu sót trong 70
nghiên cứu này.
Trang Câu trùng lặp Điểm
3 Vì thế, rất mong nhận được những ý kiến đóng góp từ thầy cô và các bạn để đề tài 81
này được hoàn thiện hơn.
4 4 CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN TRỊ CÔNG TY, HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ 66
VÀ SÀN CHỨNG KHOÁN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ...........
cứu quản lý kinh tế trung ương hà văn dương quản lý nhà nước về đa dạng hóa
hoạt động tín dụng của các ngân hàng thương mại cổ phần trên địa bàn thành phố
xem thêm xem thêm quản lý nhà nước về đa dạng hóa hoạt động tín dụng của các
ngân hàng thương mại cổ phần trên địa bàn thành phố hồ chí minh đến năm 2020
quản lý nhà nước về đa dạng hóa hoạt động tín dụng của các ngân hàng thương
mại cổ phần trên địa bàn thành phố hồ chí minh đến năm 2020 quản lý nhà nước về
đa dạng hóa hoạt động tín dụng của các ngân hàng thương mại cổ phần trên địa
bàn thành phố hồ chí minh đến năm 2020 bình luận về tài liệu quan ly nha nuoc ve
da dang hoa hoat dong tin dung cua cac ngan hang thu ong mai co phan tren dia
ban thanh pho ho chi minh den nam 2020 tài liệu mới đăng đề thi học kì 1 lớp 7 môn
toán năm 2014 thcs nghi phú 4 0 0 đề thi học kì 1 lớp 9 môn địa lý năm 2014 phòng
gd đt tân châu 4 0 0 đề thi học kì 1 lớp 11 môn lịch sử năm 2014 thpt minh thuận đề
1 2 0 0 đề thi học kì 1 lớp 6 môn lịch sử năm 2014 thcs trần cao vân 3 0 0 đề thi học
kì 1 lớp 7 môn lý năm 2014 chiêm hóa 4 0 0 đề thi học kì 1 lớp 8 môn văn năm 2014
thcs lộc hạ 3 0 0 đề thi học kì 1 lớp 9 môn vật lý năm 2014 thcs ngô thời nhiệm 2 0 0
đề thi học kì 1 lớp 11 môn toán tỉnh vũng tàu 2014 1 0 0 tài liệu mới bán đồ án thiết
kế trạm xử lý nước thải công suất 200 m 3 ngày đêm bằng công nghệ ae ro tan k
truyền thống 26 237 0 đồ án tốt nghiệp thiết kế hệ thống điện 153 32 0 đề tài vận
dụng phương pháp chỉ số để phân tích tình hình hoạt động kinh doanh của công ty
cổ phần thể dục thể thao việt nam 21 20 0 đề tài sự ảnh hưởng của đặc điểm ủy ban
kiểm toán đến đạo đức tự nguyện công bố thông tin 16 19 0 giải bài tập kĩ thuật lập
trình 14 27 0 máy điện không đồng bộ máy điện 1 đại học bách khoa 32 22 0 máy
điện đồng bộ thi máy điện 1 32 19 0 doanh nghiệp việt nam hướng về thị trường nội
địa trong thời kỳ suy thoái tt 17 17 0 mục lục lời cảm ơnlời cam đo an mục lục danh
mục từ viết tắt tiếng việt danh mục từ viết tắt tiếng anh danh mục các bảng danh
mục các biểu đồ danh mục các hình vẽlời mở đầu chư ơn g 1cơ sở lý luận về quản
lý nhà nước đối với đa dạng hóa hoạt động tín dụng của các nhtmcp tóm tắt chương
1 chư ơn g 2thực trạng qlnn về đa dạng hoá hđtd của các nhtmcp trên địa bàn tp
hcm giai đoạn 2006 2012 tóm tắt chương 2 chư ơn g 3giải pháp hoàn thiện qlnn về
đa dạng hóa hđtd của các nhtmcp trên địa bàn tp hcm đến năm 2020 tóm tắt
chương 3kết luận danh mục công trình của tác giả danh mục tài liệu tham khảo các
phụ lục xem thêm gợi ý tài liệu liên quan cho bạn lý luận và thực tiễn hoạt động tín
dụng tại các ngân hàng thương mại việt nam giai đoạn hiện nay doc lý luận và thực
tiễn hoạt động tín dụng tại các ngân hàng thương mại việt nam giai đoạn hiện nay
doc 39 332 6 quản trị tín dụng các ngân hàng thương mại cổ phần trên địa bàn
thành phố hồ chí minh quản trị tín dụng các ngân hàng thương mại cổ phần trên địa
bàn thành phố hồ chí minh 210 651 16 quyết định về thành lập tổ công tác thực hiện
kế hoạch phát triển thương mại điện tử trên địa bàn thành phố hồ chí minh giai đoạn
2011 2015 quyết định về thành lập tổ công tác thực hiện kế hoạch phát triển thương
mại điện tử trên địa bàn thành phố hồ chí minh giai đoạn 2011 2015 2 609 0 luận
văn thạc sĩ về niêm yết của các ngân hàng thương mại cổ phần trên thị trường
chứng khoán việt nam luận văn thạc sĩ về niêm yết của các ngân hàng thương mại
cổ phần trên thị trường chứng khoán việt nam 157 131 1 giải pháp tăng cường hoạt
động thanh tra của ngân hàng nhà nước chi nhánh thành phố hà nội đối với hoạt
động cho vay đầu tư kinh doanh chứng khoán của các ngân hàng thương mại cổ
phần trên địa bàn giải pháp tăng cường hoạt động thanh tra của ngân hàng nhà
nước chi nhánh thành phố hà nội đối với hoạt động cho vay đầu tư kinh doanh
chứng khoán của các ngân hàng thương mại cổ phần trên địa bàn 92 159 2 tổng
quan về hoạt động tín dụng của các ngân hàng thương mại tại tp hồ chí minh tổng
quan về hoạt động tín dụng của các ngân hàng thương mại tại tp hồ chí minh 90 137
0 thực trạng về hoạt động tín dụng tại các ngân hàng thương mại việt nam thực
trạng về hoạt động tín dụng tại các ngân hàng thương mại việt nam 69 140 1 tác
động của thực tiễn quản trị nguồn nhân lực đến sự gắn kết của nhân viên với tổ
chức tại các ngân hàng thương mại cổ phần trên địa bàn tp hồ chí minh tác động
của thực tiễn quản trị nguồn nhân lực đến sự gắn kết của nhân viên với tổ chức tại
Trang Câu trùng lặp Điểm
các ngân hàng thương mại cổ phần trên địa bàn tp hồ chí minh 138 177 1 tổng quan
về dịch vụ ngoài tín dụng của ngân hàng thương mại và kinh nghiệm về đa dạng
hoá dịch vụ ngoài tín dụng của các nước tổng quan về dịch vụ ngoài tín dụng của
ngân hàng thương mại và kinh nghiệm về đa dạng hoá dịch vụ ngoài tín dụng của
các nước 24 195 10 một số vấn đề lý luận chung về rủi ro và phòng ngừa hạn chế
rủi ro trong hoạt động tín dụng của các ngân hàng thương mại một số vấn đề lý luận
chung về rủi ro và phòng ngừa hạn chế rủi ro trong hoạt động tín dụng của các ngân
hàng thương mại 28 95 0 quản trị tín dụng của các ngân hàng thương mại cổ phần
trên địa bàn thành phố hồ chí minh quản trị tín dụng của các ngân hàng thương mại
cổ phần trên địa bàn thành phố hồ chí minh 106 174 0 quản lý nhà nước về đa dạng
hóa hoạt động tín dụng của các ngân hàng thương mại cổ phần trên địa bàn thành
phố hồ chí minh đến năm 2020 quản lý nhà nước về đa dạng hóa hoạt động tín
dụng của các ngân hàng thương mại cổ phần trên địa bàn thành phố hồ chí minh
đến năm 2020 273 213 2 luận văn đánh giá hiệu quả xử lý của các lò đốt chất thải
nguy hại trên địa bàn thành phố hồ chí minh luận văn đánh giá hiệu quả xử lý của
các lò đốt chất thải nguy hại trên địa bàn thành phố hồ chí minh 123 214 6 tài liệu đề
tài các giải pháp tối ưu hóa hoạt động tín dụng của các ngân hàng dành cho người
nghèo docx tài liệu đề tài các giải pháp tối ưu hóa hoạt động tín dụng của các ngân
hàng dành cho người nghèo docx 65 90 0 kỹ năng tự đánh giá của thiếu niên đang
sống tại các trung tâm bảo trợ xã hội trên địa bàn thành phố hồ chí minh kỹ năng tự
đánh giá của thiếu niên đang sống tại các trung tâm bảo trợ xã hội trên địa bàn
thành phố hồ chí minh 117 151 1 báo cáo thực tập về hoạt động tín dụng tại các
ngân hàng thương mại docx báo cáo thực tập về hoạt động tín dụng tại các ngân
hàng thương mại docx 56 228 1 tiểu luận thực trạng về hoạt động tín dụng tại các
ngân hàng thương mại việt nam tiểu luận thực trạng về hoạt động tín dụng tại các
ngân hàng thương mại việt nam 47 281 0 quản trị rủi ro nhằm cân bằng lợi ích trong
hoạt động tín dụng tại các ngân hàng thương mại cổ phần việt nam hiện nay quản trị
rủi ro nhằm cân bằng lợi ích trong hoạt động tín dụng tại các ngân hàng thương mại
cổ phần việt nam hiện nay 110 71 0 luận văn tốt nghiệp tác động của thực tiễn quản
trị nguồn nhân lực đến sự gắn kết của nhân viên với tổ chức tại các ngân hàng
thương mại cổ phần trên địa bàn thành phố hồ chí minh pptx luận văn tốt nghiệp tác
động của thực tiễn quản trị nguồn nhân lực đến sự gắn kết của nhân viên với tổ
chức tại các ngân hàng thương mại cổ phần trên địa bàn thành phố hồ chí minh pptx
138 125 1 luận án tiến sĩ kinh tế quản lý nhà nước về đa dạng hóa hoạt động tín
dụng của các ngân hàng thương mại cổ phần trên địa bàn thành phố hồ chí minh
đến năm 2020 luận án tiến sĩ kinh tế quản lý nhà nước về đa dạng hóa hoạt động tín
dụng của các ngân hàng thương mại cổ phần trên địa bàn thành phố hồ chí minh
đến năm 2020 31 152 0 từ khóa liên quan các quận trên địa bàn thành phố hồ chí
minh quản lý nhà nước về antt đối với hoạt động của các tổ chức phi chính phủ
nước ngoài đồ án nghiên cứu khảo sát hiện trạng xử lý nước thải và quản lý bùn thải
tại một số khu công nghiệp trong địa bàn thành phố hồ chí minh và đề xuất biện
pháp xử lý bùn thải thích hợp các ngân hàng thương mại cổ phần nhà nước thu c
trang haot dong quan tri rui ro tin dung tai cac ngan hang thu ong mai o vnmột số
giải pháp nhằm tăng cường quản lý chi thường xuyên ngân sách nhà nước cho sự
nghiệp giáo dục trung học cơ sở trên địa bàn thành phố yên bái trong điều kiện hiện
nayđề thi hkii môn công nghệ 6he thong luan diem cua doan trich canh ngay xu an
đề đáp án thi thử tiếng anh chuyên hà tĩnh báo cáo thực hành hóa sinh học thực
phẩm bài 3how to use i tu ne s home s ha ri ng on i pho ne 4 s ga me thành cát tư
hãn 2012 do wn loa d thành cát tư hãn 2012 thành cát tư hãn 2012 hd nhung bai
van ngan ta nguoi lop 6thuế tiêu thụ đặc biệt năm 2015 tesis cetak biru bài viết luận
văn tài liệu mới suy nghĩ của em về mẩu chuyện người chia sẻ với người khác nhiều
bài giảng sinh học 9 thực hành quan sát thường biến 26 tiết 19 tuần hoàn máu hợp
đồng giao khoán thi công xây lắp ppsx phương pháp nghiên cứu công tác xã hội
biên bản kiểm tra hoạt động sư phạm giáo viên trung học thuyết minh đồ án tốt
nghiệp xây dựng dân dụng nhà điều hành sản báo cáo của hội đồng quản trị công ty
Trang Câu trùng lặp Điểm
cổ phần piv đề thi mẫu thpt quốc gia môn toán năm 2015 trường thpt yên lạc cuộc
thi dạy tích hợp liên môn luận văn kế toán luận án tiến sĩ kinh tế tiểu luận quản lý
giáo dục tiểu luận tình huống chuyên viên chính cach lam bai tieu luan tiểu luận kinh
tế lượng mẫu tiểu luận luận văn thạc sĩ kinh tế bài tham luận mẫu cách làm tiểu luận
lời mở đầu tiểu luận tiểu luận triết học cao học tiểu luận tình huống luận văn thạc sĩ
quản trị kinh doanh đề cương luận văn thạc sĩ tiểu luận tình huống quản lý nhà nước
luận án tiến sĩ bìa tiểu luận đẹp tiểu luận chuyên viên chính mẫu bìa tiểu luận hỗ trợ
khách hàng 0936 425 285 info 123 do c org yahoo skype giúp đỡ câu hỏi thường
gặp điều khoản sử dụng quy định chính sách bán tài liệu hướng dẫn thanh toán giới
thiệu 123 do c là g
đồng xuất khẩu 181 2 2 1 Xin giấy phép xuất khẩu 181 2 2 2 Chuẩn bị hàng xuất
khẩu 181 2 2 3 Kiểm tra hàng xuất khẩu 201 2 2 4 Thuê phương tiện vận tải 211 2 2
5 Mua bảo hiểm 221 2 2 6 Làm thủ tục hải quan 231 2 2 7 Giao hàng xuất khẩu 251
2 2 8 Làm thủ tục thanh toán 271 2 2 9 Khiếu nại và giải quyết khiếu nại 281 2 3 Các
chứng từ thường sử dụng khi thực hiện hợp đồng 301 2 3 1 Hóa đơn thương mại C
om me rcial in voi ce 301 2 3 2 Bảng liệt kê chi tiết S pe cifi ca ti on 311 2 3 3 Phiếu
đóng gói Pac ki ng list 311 2 3 4 Chứng nhận số lượng Cer ti fi ca te of quan ti ty và
giấy chứng nhận trọng lượng Cer ti fi ca te of weight 321 2 3 5 Giấy chứng nhận
phẩm chất Cer ti fi ca te of qua li ty 321 2 3 6 Các giấy chứng nhận kiểm dịch và giấy
chứng nhận vệ sinh 321 2 3 7 Giấy chứng nhận xuất xứ Cer ti fi ca te of O ri gin 331
2 3 8 Giấy chứng nhận vận tải 331 2 3 9 Chứng nhận bảo hiểm 341 3 Các yếu tố
ảnh hưởng đến quá trình tổ chức thực hiện hợp đồng xuất khẩu tại các doanh
nghiệp 341 3 1 Những yếu tố ảnh hưởng trực tiếp 351 3 1 1 Điều kiện cơ sở vật
chất 351 3 1 2 Tài chính của doanh nghiệp 351 3 1 3 Sản phẩm của doanh nghiệp
361 3 1 4 Hệ thống quản lí và trình độ chuyên môn 361 3 2 Những yếu tố ảnh
hưởng gián tiếp 37 C hư ơn g II Thực trạng quản trị hợp đồng xuất khẩu tại công ty
TNHH gốm sứ Bát Tràng P ho me x 382 1 Khái quát về hoạt động kinh doanh xuất
khẩu của công ty TNHH gốm sứ Bát Tràng P ho me x 382 1 1 Giới thiệu chung về
công ty Gốm Sứ Bát Tràng 382 2 Cơ cấu t ổ chức và hoạt động của công ty Bát
tràng 392 2 1 Chức năng của công ty 392 2 2 Nghĩa vụ của công ty 402 2 3 Bộ máy
quản trị và cơ cấu sản xuất của công ty 402 2 4 Tổ chức bộ máy quản trị công ty 412
2 5 Cơ cấu sản xuất 442 2 6 Chính sách nguồn nhân lực 452 2 7 Mua sắm nguồn
nguyên liệu 462 2 8 Chính sách Mar ke tin g và quản lí chất lượng sản phẩm 472
quả sản xuất kinh doanh của tct giai đoạn 2006 2008 37 2 2 4 hiệu quả sử dụng lao
động của công ty mẹ giai đoạn 2006 2008 39 2 2 4 1 quy mô cơ cấu lao động của
công ty mẹ 39 2 2 4 2 năng suất lao động 40 2 2 5 đặc điểm nguồn nhân lực của
công ty mẹ 41 2 2 5 1 quy mô nguồn nhân lực của công ty mẹ 41 2 2 5 2 quy mô
nguồn nhân lực theo cơ cấu giới tính và tuổi 42 2 2 5 3 trình độ chuyên môn lành
nghề của cán bộ công nhân viên công ty mẹ 45 2 3 đánh giá tình hình thực hiện
công tác đào tạo nguồn nhân lực tại công ty mẹ trong ba năm 2006 2008 47 2 3 1
quy mô đào tạo 47 2 3 2 chất lượng đào tạo 51 2 3 2 1 kết quả học tập ở một số
khóa học 51 2 3 2 2 kết quả thi nâng bậc của công nhân 53 2 4 thực trạng áp dụng
quy trình đào tạo nguồn nhân lực tại udic 53 2 4 1 vai trò và phạm vi áp dụng quy
trình đào tạo 53 2 4 2 quy trình đào tạo 54 2 4 2 1 xác định nhu cầu đào tạo 54 2 4 2
2 tổ chức đào tạo 57 2 4 3 những hạn chế và nguyên nhân 63 chương 3 67 sinh
viên nguyễn hoàng tú lớp quản trị nhân lực 47 2 chuyên đề thực tập th s nguyễn đức
kiên một số giải pháp kiến nghị nhằm hoàn thiện quy trình đào tạo nguồn nhân lực
tại tổng công ty đầu tư phát triển hạ tầng đô thị 67 3 1 một số thuận lợi khó khăn của
công ty trong giai đoạn tới 67 3 1 1 thuận lợi 67 3 1 2 khó khăn 67 3 2 phương
hướng phát triển của tổng công ty đầu tư phát triển hạ tầng đô thị từ 2009 2012 68 3
3 một số giải pháp kiến nghị nhằm hoàn thiện quy trình đào tạo nguồn nhân lực 69 3
3 1 hoàn thiện giai đoạn xác định nhu cầu đào tạo nguồn nhân lực 69 3 2 2 hoàn
thiện giai đoạn lên kế hoạch đào tạo và thực hiện kế hoạch đào tạo 71 3 2 3 hoàn
thiện giai đoạn đánh giá hiệu quả đào tạo 73 3 2 4 một số giải pháp khác 74 kết luận
75 danh mục tài liệu tham khảo 76 phụ lục 77 sinh viên nguyễn hoàng tú lớp quản trị
nhân lực 47 3 chuyên đề thực tập th s nguyễn đức kiên danh mục bảng biểu sơ đồ
danh mục bảng bảng 2 1 bảng số liệu tài chính tct giai đoạn 2006 2008 37 bảng 2 2
cơ cấu lao động của công ty mẹ 39 bảng 2 3 năng suất lao động 40 bảng 2 4 41 quy
mô cán bộ công nhân viên của công ty mẹ 41 bảng 2 5 43 quy mô phân theo giới
tính trong công ty mẹ 43 bảng 2 6 43 bảng cơ cấu của cán bộ công nhân viên công
ty mẹ năm 2008 44 bảng 2 7 45 trình độ chuyên môn của cán bộ quản lý của công ty
mẹ 45 bảng 2 8 46 trình độ lành nghề của công nhân sản xuất 46 bảng 2 9 47 quy
mô đào tạo phân theo hình thức đào tạo 47 bảng 2 10 49 quy mô đào tạo phân theo
nội dung đào tạo 49 bảng 2 11 51 quy mô đào tạo phân theo phương pháp đào tạo
51 bảng 2 12 51 kết quả kiểm tra cuối khóa học ở một số khóa đào tạo 51 bảng 2 13
53 kết quả thi nâng bậc thợ 53 danh mục biểu sinh viên nguyễn hoàng tú lớp quản
trị nhân lực 47 i chuyên đề thực tập th s nguyễn đức kiên biểu 2 1 quy mô cán bộ
công nhân viên của công ty mẹ udic 41 biểu 2 2 quy mô phân theo giới tính trong
công ty mẹ udic 43 biểu 2 3 44 cơ cấu tuổi của cán bộ công nhân viên công ty mẹ
năm 2008 44 danh mục sơ đồ sơ đồ 1 1 mô hình quy trình đào tạo và phát triển
nguồn nhân lực 4 sơ đồ 2 1 sơ đồ cơ cấu tổ chức công ty mẹ 35 sơ đồ 2 2 36 sơ đồ
cơ cấu tổ chức của phòng tổ chức quản trị hành chính 36 danh mục các từ viết tắt
tct tổng công ty udic tổng công ty đầu tư phát triển hạ tầng đô thị tgđ tổng giám đốc
hđqt hội đồng quản trị bhxh bảo hiểm xã hội bhyt bảo hiểm y tế atlđ an toàn lao động
pccc phòng cháy chữa cháy sinh viên nguyễn hoàng tú lớp quản trị nhân lực 47 ii
chuyên đề thực tập th s nguyễn đức kiên lời mở đầu
4 6 1.2.1. Chức năng, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Hội đồng quản trị ........... 88
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Những thành tựu nêu trên của Ngân hàng đã góp phần không nhỏ vào sự phát triển
của nền kinh tế đất nước 1 1 2 Chức năng nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Ngân hàng Tech co m bank Theo Điều lệ tổ chức và hoạt động của Ngân hàng
cùng với Nghị quyết số 2206 NQ UBTTHĐQT của Ủy ban thường trực Hội đồng
quản trị ngày 16 12 2013 và Quyết định số 1342 QĐ HĐQT của Hội đồng quản trị
ngày 18 08 2012 đã quy định về chức năng nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Ngân hàng như sau Sinh viên Trần Thị Trang 4 Lớp CĐ Lưu trữ học K6 Báo cáo
Trang Câu trùng lặp Điểm
thực tập tốt nghiệp T rường Đại học Nội vụ Hà Nội 1 1 2 1 Chức năng nhiệm vụ
quyền hạn của Ngân hàng Huy động vốn nhận tiền gửi kỳ hạn và không kỳ hạn bằng
VNĐ phát hành chứng chỉ tiền gửi trái phiếu kỳ phiếu tiếp nhận vốn đầu tư ủy thác
do ngân hàng phân bổ Tiếp nhận vốn ủy thác đầu tư và phát triển các tổ chức trong
nước Cho vay bằng VNĐ và ngoại tệ đối với tổ chức kinh tế theo thời hạn ngắn hạn
trung hạn dài hạn Vay vốn của Ngân hàng nhà nước và các tổ chức tín dụng khác
Bảo lãnh và tái bảo lãnh của các tổ chức doanh nghiệp Thực hiện thanh toán quốc
tế và các dịch vụ khác liên quan đến thanh toán quốc tế Kinh doanh ngoại tệ Mở L C
cung cấp các sản phẩm xuất nhập khẩu Nhờ thu bao thanh toán tiền tệ Thực hiện
cung ứng tiền tệ các nghiệp vụ phát sinh Mua bán trao đổi tiền tệ vàng bạc đá quý
VNĐ triết khấu giấy tờ có giá Tổ chức hoạt động lập kế hoạch kinh doanh và thực
hiện báo cáo kiểm tra kiểm soát theo quy định của ngân hàng 1 1 2 2 Cơ cấu tổ
chức của Ngân hàn
trình thay đổi hành vi 12 1 3 3 2 Lợi ích và chi phí của bên công bố 13 1 3 3 3 Lợi ích
và chi phí của bên người sử dụng thông tin 14 1 3 3 4 K hoảng cách thông tin giữa
bên công bố và người sử dụng thông tin 15 1 3 3 5 Yếu tố giúp cải thiện mô hình lợi
ích chi phí biên 17 1 3 3 6 Tính cân bằng không ổn định và chính sách kinh tế của
việc công bố 20 CHƯƠNG 2 THỰC TIỄN CÔNG BỐ MINH BẠCH THÔNG TIN
TRÊN THẾ GIỚI 21 2 1 Thực tiễn tình hình công bố thông tin tại tập đoàn Gold man
Sachs 22 2 1 1 Khái quát về tập đoàn Gold man Sachs 22 2 1 2 Cáo buộc của SEC
và tình hình không công bố thông tin của Gold man Sachs 22 2 1 3 N gu yên nhân
không công bố thông tin của Gold man Sachs 23 2 1 4 Tác động của vụ kiện Gold
man Sachs 23 2 1 4 1 Đối với công ty 23 2 1 4 2 Đối với nhà đầu tư 24 2 1 4 3 Đối
với thị trường 24 2 2 Thực tiễn tình hình công bố thông tin tại ngân hàng Leh man B
ro the rs 26 2 2 1 Khái quát về ngân hàng Leh man B ro the rs 26 2 2 2 Giới thiệu về
vi phạm công bố thông tin của Leh man B ro the rs 26 2 2 3 Cách thức che dấu
thông tin của Leh man B ro the rs 26 2 2 4 Tác động đến thị trường sau sự sụp đổ
của Leh man B ro the rs 28 2 3 Bài học kinh nghiệm công bố thông tin của các nước
phát triển 29 2 3 1 Bài học kinh nghiệm của Pháp 29 2 3 2 Bài học kinh nghiệm của
Mỹ 31 CHƯƠNG 3 THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG CÔNG BỐ TRÊN THN TRƯỜNG
CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM 33 3 1 Quy định pháp lý về công bố thông tin 34 3 1 1
Thay đổi quy định công bố 34 3 1 2 Quy định xử phạt khi vi phạm công bố thông tin
35 3 2 Thực trạng hoạt động công bố thông tin của công ty niêm yết 36 3 2 1 Thông
tin trong báo cáo tài chính 36 3 2 1 1 Chênh lệch báo cáo tài chính 36 3 2 1 2 Ch ậm
nộp báo cáo tài chính 37 3 2 2 Giao dịch nội gián 38 3 2 3 Tin đồn 39 3 2 4 Giao
dịch của cổ đông lớn nội bộ 41 3 3 Thực tiễn hoạt động bên thứ ba 42 3 3 1 Vai trò
của bên thứ ba 42 3 3 2 Thực trạng hoạt động của bên thứ ba 43 3 3 2 1 Ủy ban
chứng khoán 43 3 3 2 2 Công ty kiểm toán 44 3 3 2 3 Công ty chứng khoán 45 3 3 2
4 Công ty xếp hạng tín nhiệm 45 3 4 N gu yên nhân thiếu công khai minh bạch trên
thị trường 46 3 4 1 Từ góc độ vĩ mô nền kinh tế và quy định pháp luật 46 3 4 2 Từ
góc độ công ty 48 3 4 3 Từ góc độ nhà đầu tư 49 CHƯƠNG 4 KHẢO SÁT HỆ
THỐNG CÔNG BỐ THÔNG TIN TRÊN THN TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM
50 4 1 Mức độ công bố thông tin của công ty niêm yết 51 4 1 1 Thông tin tài chính
53 4 1 1 1 Báo cáo tài chính 53 4 1 1 2 Hoạt động kinh doanh 54 4 1 2 Thông tin phi
tài chính 55 4 1 2 1 Hội đồng quản trị 55 4 1 2 2 Ban kiểm soát 56 4 1 2 3 Hoạt động
chuyển nhượng cổ đông lớn 56 4 1 2 4 Những thông tin khác 57 4 2 Mức độ quan
tâm của nhà đầu tư 58 4 3 T ổng quan về kết quả khảo sát và đề xuất thông tin công
bố 60 4 3 1 Nhận xét tổng quát 60 4 3 2 Đề xuất giải pháp 62 4 3 2 1 Quyền biểu
quyết ứng với mỗi loại cổ phần 62 4 3 2 2 Báo cáo ghi nhận các kiến nghị đề xuất tại
cuộc họp cổ đông 63 4 3 2 3 Thông tin kiểm toán 64 4 3 2 4 Ban giám đốc 64 4 3 2 5
Ban kiểm soát 64 CHƯƠNG 5 GIẢI PHÁP ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG CÔNG BỐ
THÔNG TIN 66 5 1 Đề xuất đối với các cơ quan Nhà nước có liên quan 67 5 1 1
Quy định chế tài 67 5 1 2 Hệ thống kiểm soát giao dịch 68 5 1 3 Chế độ kế toán và
chu n mực kế toán 68 5 1 4 Chế độ kiểm toán 69 5 1 5 Quy định bản cáo bạch 69 5
1 6 Tăng cường công tác tuyên truyền và phổ biến kiến thức 71 5 2 Đề xuất giải
pháp đối với công ty niêm yết 70 5 2 1 Hoàn thiện cơ chế Công bố thông tin nội bộ
và kênh thông tin qua website 71 5 2 2 Áp dụng các tiêu chu n quốc tế về công bố
thông tin 71 5 2 3 Tăng cường phân tích và dánh giá rủi ro kinh doanh của công ty
72 5 2 4 Phát triển hoạt động quan hệ với nhà đầu tư 72 5 3 Đề xuất giải pháp đối
với nhà đầu tư 73 5 4 Đề xuất giải pháp đối với bên thứ ba 74 5 4 1 Công ty xếp
hạng tín nhiệm 74 5 4 2 Công ty chứng khoán 75 KẾT LUẬN DANH M ỤC TÀI LIỆU
THAM KHẢO PHỤ LỤC 1 PHỤ LỤC A N gu yên tắc cụ thể về công bố minh bạch
thông tin của OECD 1 PHỤ LỤC B Lợi ích biên và chi phí biên của công bố minh
bạch thông tin 9 PHỤ LỤC C Thông tin hướng dẫn công bố thông tin trên thị trường
chứng khoán 19 PHỤ LỤC D Quy chế quản trị áp dụng cho các công ty niêm yết
Công bố thông tin 26 PHỤ LỤC E Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh
vực chứng khoán 29 PHỤ LỤC F Bảng câu hỏi khảo sát 33 PHỤ LỤC G Kết quả
khảo sát 37 PHỤ LỤC H Danh sách công ty niêm yết được khảo sát 42 DANH MỤC
Trang Câu trùng lặp Điểm
BẢNG BIỂU HÌNH VẼ Bảng biểu Bảng 2 1 Chỉ số chứng khoán thế giới 25 Bảng 2 2
Số liệu sử dụng và tác động của Repo 105 của Leh man B ro the rs 27 Hình vẽ Hình
2 1 Tỷ lệ giảm điểm của các cổ phiếu khối ngân hàng 24 Hình 4 1 Mức độ công bố
thông tin của các công ty niêm yết 51 Hình 4 2 Mức độ quan tâm thông tin của công
ty niêm yết của Nhà đầu tư 58 Hình 4 3 Biều đồ các loại thông tin đề xuất công bố
bổ sung 63 DANH MỤC THUẬT NGỮ VIẾT TẮT BCTC Báo cáo tài chính BCTN Báo
cáo thường niên BGĐ Ban Giám đốc BKS Ban Kiểm soát CTCP Công ty cổ phần
ĐHCĐ Đại hội cổ đông HĐQT Hội đồng Quản trị NĐT Nhà đầu tư SGDCK TP HCM
Sở giao dịch chứng khoán TP Hồ Chí Minh UBCK Ủy ban chứng khoán TTCK Thị
trường chứng khoán AMF Cơ quan Quản lý các thị trường tài chính Pháp CDO
Nghĩa vụ nợ có đảm bảo CDS Hợp đồng hoán đổi rủi ro tín dụng IR Hoạt động quan
hệ với nhà đầu tư SEC Ủy ban Giao dịch Chứng khoán Mỹ Trang 1 CHƯƠNG 1
TỔNG QUAN VỀ CÔNG BỐ MINH BẠCH THÔNG TIN C hư ơn g này bao gồm các
vấn đề tổng quan về công bố và minh bạch thông tin Khái niệm công bố minh bạch
thông tin N gu yên tắc công bố minh bạch thông tin của OECD Lợi ích và chi phí của
công bố minh bạch thông tin Trang 2 1 1 Công bố Minh bạch thông tin 1 1 1 Khái
niệm 1 1 1 1 Công bố thông tin Trong giao dịch tài sản công bố liên quan đến việc
người bán người môi giới cung cấp cho người mua những thông tin liên quan và có
thể ảnh hưởng đến giá trị tài sả
4 1.2.1.2. Chức năng nhiệm vụ và quyền hạn của Hội đồng quản trị ............. 90
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
tp hcm ngày tháng năm 2010 ký tên v trƣờng đhktcntphcm gvhd th s trònh đặng
khánh toàn khoa qtkd svth nguyễn thị hiền linh khoá luận tốt nghiệp xây dựng chiến
lược ma r ke tin g cho sản phẩm găng tay cao su tại thò trường nội đòa của công ty
tnhh sx tm dv nam cường trong tương lai mục lục lời mở đầu 1 chƣ ơn g 1 cơ sở lý
luận về ma r ke tin g và chiến lƣợc ma r ke tin g 1 1 những vấn đề chung về ma r ke
tin g 3 1 1 1 khái niệm về ma r ke tin g 3 1 1 2 phân loại ma r ke tin g 5 1 1 2 1 ma r
ke tin g truyền thống hay ma r ke tin g cổ điển 5 1 1 2 1 ma r ke tin g hiện đại 5 1 1 3
chức năng của ma r ke tin g 5 1 2 tầm quan trọng chiến lƣợc ma r ke tin g trong hoạt
động sản xuất kinh doanh 6 1 2 1 khái niệm chiến lược ma r ke tin g 6 1 2 2 tầm
quan trọng của chiến lược ma r ke tin g 7 1 2 2 1 sự cần thiết phải xây dựng chiến
lược ma r ke tin g 7 1 2 2 2 vai trò của chiến lược ma r ke tin g 8 1 2 2 3 một số
chiến lược ma r ke tin g điển hình 8 1 2 2 3 1 chiến lược ma r ke tin g theo vị thế
cạnh tranh trên thị trường 9 1 2 2 3 2 chiến lược ma r ke tin g từ sự phân tích ma
trận thị phần gia tăng 11 1 3 nội dung của quy trình xây dựng chiến lƣợc ma r ke tin
g 12 1 3 1 xác định mục tiêu của việc xây dựng chiến lược ma r ke tin g 12 1 3 2
phân tích tình hình của thị trường 13 1 3 3 xác định thị trường mục tiêu 14 1 3 4 các
chiến lược ma r ke tin g được áp dụng 16 1 3 5 kế hoạch triển khai thực hiện 17 1 3
6 kế hoạch theo dõi và điều chỉnh 18 chƣ ơn g 2 thực trạng của hoạt động ma r ke
tin g cho sản phẩm găng tay cao su tại thị trƣờng nội địa của cơng ty tnhh sx tm dv
nam cƣờng 2 1 giới thiệu chung về cơng ty tnhh sx tm dv nam cƣờng 20 2 1 1 lịch
sử hình thành và phát triển của cơng ty 20 2 1 2 chức năng nhiệm vụ và quyền hạn
của các phòng ban 23 vi trƣờng đhktcntphcm gvhd th s trònh đặng khánh toàn khoa
qtkd svth nguyễn thị hiền linh khoá luận tốt nghiệp xây dựng chiến lược ma r ke tin g
cho sản phẩm găng tay cao su tại thò trường nội đòa của công ty tnhh sx tm dv nam
cường trong tương lai 2 1 3 tổ chức bộ máy quản lý 28 2 2 thực trạng hoạt động ma
r ke tin g cho sản phẩm găng tay cao su tại thị trƣờng nội địa của cơng ty tnhh sx tm
dv nam cƣờng 29 2 2 1 hoạt động nghiên cứu thị trường 29 2 2 2 thị trường mục
tiêu 30 2 2 3 các chính sách cơng cụ sử dụng cho hoạt động ma r ke tin g 31 2 2 3 1
chính sách sản phẩm 31 2 2 3 2 chính sách giá 32 2 2 3 2 chính sách nguồn nhân
lực 34 2 2 4 các kênh phân phối chính 34 2 2 4 1 bán trực tiếp cho người sử dụng
trực tiếp 36 2 2 4 2 thơng qua trung gian phân phối các trung gian bán bn 37 2 2 4 3
Trang Câu trùng lặp Điểm
kênh là hệ thống siêu thị 38 2 3 những ƣu điểm và nhƣợc điểm trong hoạt động ma r
ke tin g của cơng ty tnhh sx tm dv nam cƣờng 39 2 3 1 những ưu điểm 39 2 4 2
những nhược điểm 41 chƣ ơn g 3 xây dựng chiến lƣợc ma r ke tin g cho sản phẩm
găng tay cao su tại thị trƣờng nội địa của cơng ty tnhh sx tm dv nam cƣờng 3 1 phƣ
ơn g hƣớng và mục tiêu hoạt động kinh doanh của cơng ty trong thời gian tới 43 3 1
1 chiến lược phát triển của cơng ty tnhh sx tm dv nam cường 43 3 1 1 1 dự báo nhu
cầu sản phẩm găng tay cao su trong những năm tới 43 3 1 1 2 kế hoạch phát triển
và mở rộng thị trường 43 3 1 1 3 mở rộng quy mơ sản xuất găng tay cao su 44 3 1 2
mục tiêu ma r ke tin g của cơng ty trong thời gian tới 45 3 1 2 1 mục tiêu của chiến
lược sản phẩm 49 3 1 2 2 mục tiêu của chiến lược giá 51 3 1 2 3 mục tiêu của chiến
lược phân phối 53 3 1 2 4 mục tiêu của chiến lược xúc tiến hỗn hợp 53 3 1 3 phân
tích điểm mạnh điểm yếu 54 3 1 4 phân tích cơ hội nguy cơ 56 vii trƣờng
đhktcntphcm gvhd th s trònh đặng khánh toàn khoa qtkd svth nguyễn thị hiền linh
khoá luận tốt nghiệp xây dựng chiến lược ma r ke tin g cho sản phẩm găng tay cao
su tại thò trường nội đòa của công ty tnhh sx tm dv nam cường trong tương lai 3 1 5
phân tích tổng hợp các yếu tố điểm mạnh điểm yếu cơ hội và nguy cơ 58 3 2 xây
dựng chiến lƣợc ma r ke tin g cho cơng ty trong thời gian tới 59 3 2 1 nghiên cứu thị
trường lựa chọn thị trường trọng điểm 59 3 2 1 1 tổ chức nghiên cứu thị trường 59 3
2 1 2 lựa chọn thị trường mục tiêu 61 3 2 2 xác định vị trí của cơng ty trong thời gian
tới 61 3 2 2 1 chiếm lĩnh giữ vững thị phần và nâng cao khả năng cạnh tranh 61 3 2
2 2 thoả mãn tối đa nhu cầu của đơng đảo các khách hàng 62 3 2 2 3 doanh số và
lợi nhuận của cơng ty phải đạt mức tăng trưởng cao 63 3 2 3 kế hoạch xây dựng
chiến lược ma r ke tin g mix 64 3 2 3 1 sản phẩm 64 3 2 3 2 giá cả 65 3 2 3 3 phân
phối 66 3 2 3 4 xúc tiến hỗn hợp 68 3 3 tổ chức thực hiện chiến lƣợc ma r ke tin g 69
3 3 1 thành lập phòng ma r ke tin g hồn chỉnh 69 3 3 2 lên kế hoạch đào tạo nguổn
nhân lực cho phòng ma r ke tin g 70 kết luận 72 viii trƣờng đhktcntphcm gvhd th s
trònh đặng khánh toàn khoa qtkd svth nguyễn thị hiền linh khoá luận tốt nghiệp xây
dựng chiến lược ma r ke tin g cho sản phẩm găng tay cao su tại thò trường nội đòa
của công ty tnhh sx tm dv nam cường trong tương lai trường đhktcntphcm gvhd th s
trònh đặng khánh toàn khoa qtkd svth nguyễn thị hiền linh khoá luận tốt nghiệp xây
dựng chiến lược ma r ke tin g cho sản phẩm găng tay cao su tại thò trường nội đòa
của công ty tnhh sx tm dv nam cường trong tương lai danh mục các ký hiệu và chữ
viết tắt ký hiệu viết tắt diễn giải tnhh trách nhiệm hữu hạn sx tm dv sản xuất thương
mại dịch vụ gđđh giám đốc điều hành gđ giám đốc kd xnk kinh doanh xuất nhập
khẩu sx kd sản xuất kinh doanh pgđ phó giám đốc hđqt hội đồng quản trị bhxh bảo
hiểm xã hội bhyt bảo hiểm y tế kcs kiểm tra chất lượng sản phẩm kt kỹ thuật pccc
phòng cháy chữa chá
TK amp VV Tiết kiệm và vay vốn UBND Ủy ban nhân dân XHCN Xã hội chủ nghĩa
XKLĐ Xuất khẩu lao động XĐGN Xóa đói giảm nghèo VII DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng Tên Bảng Bảng 2 1 Nguồn vốn huy động của NHCSXH chi nhánh tỉnh Quảng
Trị 48 Bảng 2 2 Công tác sử dụng vốn của NHCSXH chi nhánh tỉnh Quảng Trị 49
Bảng 2 3 Số lượng phòng giao dịch của các chi nhánh trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
50 Bảng 2 4 Trang Nguồn vốn huy động tại chi nhánh NHCSXH tỉnh Quảng Trị giai
đoạn 2002 2013 VIII 61 DANH MỤC HÌNH SƠ ĐỒ VÀ ĐỒ THỊ Hình Tên hình sơ đồ
và đồ thị Trang Hình 1 1 Sơ đồ tổ chức Hội sở chính NHCSXH Việt Nam 14 Hình 1 2
Sơ đồ tổ chức NHCSXH chi nhánh các Tỉnh 15 Hình 1 3 Sơ đồ tổ chức hệ thống
NHCSXH 15 Hình 1 4 Sơ đồ hoạt động của NHCSXH 16 Hình 2 1 Sơ đồ tổ chức
NHCSXH chi nhánh Tỉnh Quảng Trị 46 Hình 2 2 Biểu đồ công tác sử dụng vốn của
NHCSXH chi nhánh tỉnh Quảng Trị 2002 2013 49 Hình 2 3 Tốc động tăng trưởng
nguồn vốn huy động của NHCSXH chi nhánh tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2002 2013 60
Hình 2 4 Tỷ trọng nguồn vốn huy động NHCSXH tỉnh Quảng Trị 2002 2013 61 IX
TÓM TẮT LUẬN VĂN Đề tài Giải pháp nâng cao hoạt động huy động vốn tại chi
nhánh ngân hàng chính sách xã hội tỉnh Quảng Tr
4 7 1.2.2. Thành viên Hội đồng quản trị và Chủ tịch Hội đồng quản trị ............... 84
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Các nhân tố ảnh hưởng đến hành động quản trị lợi nhuận 31 1 2 N ghi ên cứu về
quản trị lợi nhuận ở Việt Nam 46 1 3 K hoảng trống nghiên cứu 49 1 4 Kết luận 50
CHƢƠNG 2 CƠ SỞ LÝ THUYẾT 51 2 1 Định nghĩa quản trị lợi nhuận 51 2 2 Động
cơ quản trị lợi nhuận 52 2 2 1 Động cơ về thu hút tài trợ 52 2 2 2 Động cơ hợp đồng
54 2 2 2 1 Quản trị lợi nhuận nhằm tránh vi phạm hợp đồng vay 55 2 2 2 2 Hợp
đồng thù lao của nhà quản lý 57 2 2 3 Động cơ đáp ứng các quy định từ phía nhà
nước hoặc gây áp lực để đưa ra các chính sách có lợi 60 2 3 Các lý thuyết giải thích
hành động điều chỉnh lợi nhuận 62 2 3 1 Lý thuyết đại diện 62 5 2 3 2 Lý thuyết
thông tin bất đối xứng 63 2 3 3 Lý thuyết tín hiệu 64 2 3 4 Lý thuyết chi phí chính trị
65 2 4 Cách thức thực hiện hành động quản trị lợi nhuận 66 2 4 1 Quản trị lợi nhuận
thông qua lựa chọn chính sách kế toán 66 2 4 2 Quản trị lợi nhuận thông qua sự can
thiệp vào các giao dịch thực 70 2 5 Mô hình dồn tích acc rua ls đo lường quản trị lợi
nhuận 70 2 5 1 Mô hình Healy 1985 71 2 5 2 Mô hình DeAnge lo 1986 72 2 5 3 Mô
hình Jones 1991 73 2 5 4 Mô hình De cho w và cộng sự 1995 Mo di fied Jones 74 2
5 5 Mô hình của Ko tha ri và cộng sự 2005 75 2 5 6 Mô hình của De cho w và Di che
v 2002 76 2 6 Các yếu tố ảnh hưởng đến quản trị lợi nhuận của công ty 77 2 6 1
Quy mô hội đồng quản trị 77 2 6 2 Tỷ lệ thành viên độc lập trong hội đồng quản trị
79 2 6 3 Sự kiêm nhiệm giữa chủ tịch hội đồng quản trị và Tổng giám đốc giám đốc
điều hành 80 2 6 4 Kiểm toán độc lập 81 2 6 5 Quy mô doanh nghiệp 82 2 6 6 Đòn
bẩy tài chính 84 2 6 7 Khả năng sinh lời 85 2 6 8 Tính thanh khoản của tài sản 86 2
7 Kết luận 87 CHƢƠNG 3 THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU 88 3 1 Giả thuyết nghiên cứu
88 3 1 1 Giả thuyết về quản trị lợi nhuận trước khi phát hành thêm cổ phiếu 88 3 1 2
Các giả thuyết về các nhân tố ảnh hưởng đến hành động quản trị lợi nhuận 90 3 1 2
1 Quy mô hội đồng quản trị 90 3 1 2 2 Tỷ lệ thành viên hội đồng quản trị độc lập 91 3
1 2 3 Sự kiêm nhiệm của chủ tịch hội đồng quản trị và giám đốc tổng giám đốc 93 3
1 2 4 Kiểm toán độc lập 95 6 3 1 2 5 Quy mô doanh nghiệp 96 3 1 2 6 Đòn bẩy tài
chính 97 3 1 2 7 Khả năng sinh lời 98 3 1 2 8 Tính thanh khoản 98 3 2 P hư ơn g
pháp nghiên cứu 99 3 2 1 Mô hình nghiên cứu 99 3 2 2 Đo lường các biến nghiên
cứu 100 3 2 2 1 Đo lường biến đại diện cho quản trị lợi nhuận DA 100 3 2 2 2 Đo
lường biến quy mô hội đồng quản trị 104 3 2 2 3 Đo lường biến tỷ lệ thành viên hội
đồng quản trị độc lập 104 3 2 2 4 Đo lường biến sự kiêm nhiệm của chủ tịch hội
đồng quản trị và giám đốc tổng giám đốc 105 3 2 2 5 Đo lường biến kiểm toán độc
lập 105 3 2 2 6 Đo lường biến quy mô doanh nghiệp 105 3 2 2 7 Đo lường biến đòn
bẩy tài chính 105 3 2 2 8 Đo lường biến khả năng sinh lời 106 3 2 2 9 Đo lường biến
Trang Câu trùng lặp Điểm
tính thanh khoản 106 3 3 Thu thập và phân tích dữ liệu 107 3 3 1 Thu thập dữ liệu
107 3 3 2 Phân tích dữ liệu 110 CHƢƠNG 4 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ BÀN
LUẬN 112 4 1 Thống kê mẫu nghiên cứu 112 4 2 Kết quả kiểm định các giả thuyết
với số liệu năm 113 4 2 1 Phân tích biến kế toán dồn tích có thể điều chỉnh DA 113 4
2 2 Kiểm định các giả thuyết về các nhân tố ảnh hưởng đến điều chỉnh lợi nhuận
116 4 2 2 1 Phân tích thống kê mô tả và kiểm định đơn biến 116 4 2 2 2 Phân tích
tương quan 118 4 2 2 3 Phân tích hồi quy đa biến 122 4 3 Kết quả kiểm định các giả
thuyết với số liệu quý 124 4 3 1 Phân tích biến kế toán dồn tích có thể điều chỉnh DA
125 4 3 2 Kiểm định các giả thuyết về các nhân tố ảnh hưởng đến sự điều chỉnh lợi
nhuận 127 4 3 2 1 Phân tích thống kê mô tả và kiểm định đơn biến 127 7 4 3 2 2
Phân tích tương quan 131 4 3 2 3 Phân tích hồi quy đa biến 132 4 4 Bàn luận kết
quả nghiên cứu 133 4 4 1 Hành vi điều chỉnh tăng lợi nhuận ở kỳ trước kỳ phát hành
thêm cổ phiếu 133 4 4 2 Về các nhân tố ảnh hưởng đến quản trị lợi nhuận trước khi
phát hành thêm cổ phiếu 134 4 4 2 1 Các nhân tố về quản trị công ty tác động đến
quản trị lợi nhuận 134 4 4 2 2 Các nhân tố về đặc điểm công ty ảnh hưởng đến quản
trị lợi nhuận 144 4 5 Kết luận 149 CHƢƠNG 5 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 153 5 1
Kết luận 153 5 2 Kiến nghị 155 5 2 1 Tăng cường quản trị công ty niêm yết 155 5 2 1
1 Nâng cao tính độc lập của thành viên hội đồng quản trị độc lập 155 5 2 1 2 Thành
lập và tăng cường vai trò của ban kiểm soát và kiểm toán nội bộ 159 5 2 1 3 Nâng
cao ý thức của ban điều hành công ty 160 5 2 2 Tăng cường quản lý nhà nước 161
5 2 2 1 Sửa đổi bổ sung Thông tư 121 2012 TT BTC về quản trị công ty 162 5 2 2 2
Ban hành luật bảo vệ nhà đầu tư 164 5 2 2 3 Thành lập Học viện thành viên hội
đồng quản trị độc lập 165 5 2 3 Nâng cao chất lượng kiểm toán độc lập 166 5 2 4
Đối với nhà đầu tư 170 5 3 Hạn chế của đề tài và hướng nghiên cứu tiếp theo 173
DANH MỤC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ 175 DANH MỤC TÀI LIỆU
THAM KHẢO 178 DANH MỤC PHỤ LỤC 199 8 DANH MỤC BẢNG Bảng 1 1 Bảng
tóm tắt các kết quả nghiên cứu Trang 35 Bảng 3 1 Bảng tóm tắt tên biến và cách đo
lường các biến Trang 105 Bảng 3 2 Thống kê hình thức phát hành cổ phiếu Trang
106 Bảng 3 3 Thống kê số công ty theo năm phát hành thêm Trang 107 Bảng 3 4
Thống kê ngành nghề kinh doanh các công ty trong mẫu Trang 108 Bảng 4 1 Thống
kê mẫu nghiên cứu Trang 110 Bảng 4 2 Thống kê mô tả biến DA theo số liệu năm
Trang 112 Bảng 4 3 Thống kê kiểm định Wil co xon Trang 113 Bảng 4 4 Kiểm định
tham số P ai re d S am p le s Test Trang 114 Bảng 4 5 Thống kê mô tả và kiểm định
đơn biến cho năm trước năm Trang 117 phát hành Bảng 4 6 Ma trận hệ số tương
quan Trang 118 Bảng 4 7 Tóm tắt kết quả kiểm tra giả thiết phương sai sai số thay
đổi Trang 120 Bảng 4 8 Mô hình hồi quy các nhân tố ảnh hưởng đến sự điều chỉnh
Trang 121 lợi nhuận Bảng 4 9 Thống kê mô tả biến DA theo số liệu quý Trang 123
Bảng 4 10 Thống kê kiểm định Wil co xon Trang 124 Bảng 4 11 Kiểm định tham số
P ai re d S am p le s Test Trang 124 Bảng 4 12 Thống kê mô tả và kiểm định đơn
biến cho quý trước quý Trang 127 phát hành Bảng 4 13 Ma trận tương quan Trang
128 Bảng 4 14 Tóm tắt kết quả kiểm tra giả thiết phương sai sai số thay Trang 130
đổi Bảng 4 15 Mô hình hồi quy các nhân tố ảnh hưởng đến sự điều chỉnh Trang 130
lợi nhuận Bảng 4 16 Bảng tóm tắt nội dung giả thuyết và kết quả nghiên cứu Trang
148 9 MỞ ĐẦU
kiểm soát theo chức năng và nhiệm vụ quy định tại Điều lệ công ty trong năm 2012
Ban kiểm soát đã tham gia đầy đủ các cuộc họp của Hội đồng quản trị tham gia đầy
đủ các buổi kiểm phiếu biểu quyết về việc lấy ý kiến biểu quyết của các thành viên
Hội đồng quản trị bằng văn bản thông qua các Tờ trình của Ban điều hàn
MỤC LỤC DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT DANH MỤC BẢNG BIỂU DANH MỤC
BIỂU ĐÒ PHẦN MỞ ĐẦU 1 Lý do chọn đề tài 1 Mục tiêu nghiên cứu 2 Đối tƣợng và
phạm vi nghiên cứu 2 Phƣ ơn g pháp nghiên cứu 3 Kết cấu luận văn 3 CHƢƠNG 1
TỔNG QUAN VỀ VIỆC NIÊM YẾT CHỨNG KHOÁN DOANH NGHIỆP TRÊN SỞ
GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN NƢỚC NGOÀI 4 1 1 Lý luận chung về niêm yết chứng
khoán 4 1 1 1 Chứng khoán và niêm yết chứng khoán 4 1 1 1 1 Chứng khoán 4 1 1
1 2 Niêm yết chứng khoán 4 1 1 2 Niêm yết chứng khoán ra nƣớc ngoài 5 1 1 3
Phân loại niêm yết chứng khoán 5 1 1 3 1 Niêm yết lần đầu I ni tia l Lis tin g 5 1 1 3
2 Niêm yết cửa sau Back door Lis tin g 5 1 1 3 3 Niêm yết chéo 5 1 1 4 1 2 Tiêu
chuẩn niêm yết 5 1 1 4 1 Tiêu chuẩn định lƣợng 6 1 1 4 2 Tiêu chuẩn định tính 6
Các hình thức niêm yết chứng khoán ra nƣớc ngoài 6 1 2 1 Niêm yết cổ phiếu ra
nƣớc ngoài 6 1 2 1 1 Phân biệt các hình thức niêm yết cổ phiếu ra nƣớc ngoài 6 1 2
1 2 Ƣu và nhƣợc điểm khi phát hành cổ phiếu ra nƣớc ngoài 8 1 2 2 Phát hành Trái
phiếu quốc tế TPQT 9 1 2 2 1 Khái niệm phát hành trái phiếu quốc tế 9 1 2 2 2 Ƣu
và nhƣợc điểm của việc phát hành TPQT 10 1 2 3 Phát hành Chứng chỉ lƣu ký 10 1
2 3 1 Khái niệm 10 1 2 3 2 Ƣu và nhƣợc điểm của việc phát hành GDRs 12 1 3
Tổng quan về các nghiên cứu trƣớc đây 12 1 4 Những lợi ích và bất lợi của các
Doanh nghiệp trong việc niêm yết chứng khoán ra nƣớc ngoài 14 1 4 1 Lợi ích 14 1
4 2 Bất lợi 16 1 5 Kinh nghiệm niêm yết chứng khoán các sở giao dịch chứng khoán
trên thế giới 17 1 5 1 Thị trƣờng chứng khoán Mỹ 19 1 5 2 Thị trƣờng chứng khoán
Lon don LSE 21 1 5 3 Bài học kinh nghiệm các Doanh nghiệp niêm yết sàn chứng
khoán lớn trên thế giới 22 Kết luận chƣ ơn g 1 24 CHƢƠNG 2 THỰC TRẠNG NIÊM
YẾT CỦA DOANH NGHIỆP VIỆT NAM TRÊN SỞ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN
SINGAPORE 25 2 1 Nhu cầu niêm yết chứng khoán ra nƣớc ngoài của các doanh
nghiệp Việt Nam 25 2 2 Một số ý kiến của các chuyên gia trong việc đƣa chứng
khoán Doanh nghiệp Việt Nam ra nƣớc ngoài 28 2 3 Thị trƣờng chứng khoán S in
ga po re SGX 32 2 3 1 Giới thiệu về thị trƣờng chứng khoán S in ga po re 32 2 3 1 1
Lịch sử hình thành và phát triển 32 2 3 1 2 Cấu trúc tổ chức và đặc điểm 35 2 3 2
Điều kiện niêm yết cổ phiếu 38 2 3 2 1 Sàn chính M ai n boa rd 38 2 3 2 2 Sàn phụ
Ca ta li st 41 2 3 2 3 C huy ển sàn Ca ta li st lên sàn M ai n boa rd 44 2 3 3 Điều kiện
niêm yết phát hành trái phiếu quốc tế 45 2 3 4 Điều kiện phát hành chứng chỉ lƣu ký
47 2 3 4 1 Điều kiện niêm yết chứng chỉ lƣu ký toàn cầu ở SGX 48 2 3 4 2 Thời gian
niêm yết GDRs 50 2 3 5 2 4 Ƣu điểm và nhƣợc điểm của thị trƣờng chứng khoán
SGX 50 Thực trạng các doanh nghiệp Việt Nam niêm yết trên Sở giao dịch chứng
khoán nƣớc ngoài 52 2 3 1 Quá trình DN Ca vi co lên sàn Nas da q 52 2 3 1 1 Tổng
quan về doanh nghiệp Ca vi co 52 2 3 1 2 Con đƣờng niêm yết cổ phiếu trên sàn
chứng khoán Nas da q 53 2 3 1 3 N gu yên nhân việc hủy niêm yết của Ca vi co và
bài học kinh nghiệm niêm yết sàn ngoại của Ca vi co 55 2 3 2 Tập đoàn Hoàng Anh
Gia Lai việc niêm yết chứng chỉ lƣu ký toàn cầu 56 2 3 2 1 Nền tảng để Tập đoàn
Hoàng Anh Gia Lai phát hành GDRs 56 2 3 2 2 Con đƣờng phát hành GDRs của tập
đoàn 57 2 3 2 3 Lợi ích khi huy động vốn qua việc phát hành GDRs 59 2 3 3 Trái
phiếu quốc tế và hành trình thành công khi lên Sở giao dịch chứng khoán S in ga po
re của V in g ro up 59 2 3 3 1 Khái quát về tập đoàn V in g ro up 59 2 3 3 2 Chặng
đuờng niêm yết thành công 200 trịêu USD TPQT của tập đoàn V in g ro up 60 2 3 3
3 2 4 Kinh nghiệm phát hành thành công trái phiếu quốc tế 61 Đánh giá chung
Doanh nghiệp Việt Nam khi niêm yết ra nƣớc ngoài 62 2 4 1 Thành tựu đạt đƣợc
của Doanh nghiệp Việt Nam khi niêm yết ra nƣớc ngoài 62 2 4 2 Hạn chế và nguyên
nhân khi Doanh nghiệp Việt Nam niêm yết ra nƣớc ngoài 63 2 5 2 4 2 1 Hạn chế 63
2 4 2 2 N gu yên nhân 65 Phân tích thực trạng Doanh nghiệp Việt Nam niêm yết
chứng khoán trên Sở giao dịch chứng khoán S in ga po re 67 Kết luận chƣ ơn g 2
72 CHƢƠNG 3 GIẢI PHÁP CHO DOANH NGHIỆP VIỆT NAM NIÊM YẾT THÀNH
CÔNG TRÊN SỞ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN SINGAPORE 73 3 1 Định hƣớng
cho các DNVN niêm yết trên SGDCK nƣớc ngoài năm 2020 73 3 2 Giải pháp vĩ mô
74 3 2 1 Hoàn thiện khung pháp lý đối với việc niêm yết chứng khoán ra nƣớc ngoài
74 3 2 1 1 Các quy định các luật chứng khoán của Việt Nam quy định về việc niêm
Trang Câu trùng lặp Điểm
yết CK ra nƣớc ngoài của các DNVN 75 3 2 1 2 Tăng giới hạn tỷ lệ vốn của NĐTNN
trong công ty niêm yết 76 3 2 1 3 Quy định rõ ràng về việc mua bán ngoại tệ đối với
các DN niêm yết 77 3 2 2 Dần thay đổi về chuẩn mực trình bày báo cáo tài chính 78
3 2 3 Lựa chọn các nhà tƣ vấn bảo lãnh có uy tín trên thế giới 78 3 3 Giải pháp vi
mô 79 3 3 1 Đối với việc niêm yết cổ phiếu 80 3 3 1 1 Cần nâng cao hiệu quả hoạt
động quản trị tại DN 80 3 3 1 2 Cải thiện hệ thống kế toán và tính minh bạch trong
các báo cáo tài chính của DN 81 3 3 1 3 Tập trung vào những ngành nghề mà các
DN có thế mạnh 82 3 3 1 4 Đánh giá đúng tổng thể tình hình hoạt động của Doanh
nghiệp và chọn đúng thời điểm niêm yết 82 3 3 2 Đối với việc phát hành và niêm yết
trái phiếu 83 3 3 2 1 Cung cấp đầy đủ tình hình hoạt động cho Nhà đầu tƣ 83 3 3 2 2
Phải có nhà tƣ vấn và bảo lãnh hoặc các công ty luật có uy tín ở S in ga po re 84 3 3
3 Đối với việc phát hành chứng chỉ lƣu ký toàn cầu 85 Kết luận chƣ ơn g 3 87 TÀI
LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ADR A me ri can
Depo si to ry Receipt Chứng chỉ lưu ký Mỹ CK Chứng khóan CP Cổ phiếu DN
Doanh nghị êp DNVN Doanh nghiệp Việt Nam GDR G lo ba l Depo si to ry Receipt
Chứng chỉ lưu ký toàn cầ
về dịch vụ sau bán hàng 75 4 3 6 Giải pháp về quản trị nguồn nhân lực 76 4 3 7 Giải
pháp về tài chính 76 4 3 8 Tái cấu trúc tổ chức và cải biến văn hóa doanh nghiệp 76
KẾT LUẬN 78 TÀI LIỆU THAM KHẢO 80 PHỤ LỤC DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
STT Ký hiệu N gu yên nghĩa 1 EFE Ex te r na l Fac to rs E va lua ti on 2 EU Liên
minh châu Âu 3 EVFTA 4 FTA Hiệp định thương mại tự do 5 GDP Tổng sản phẩm
nội địa 6 ICM Image C om pe ti ti ve Ma tri x 7 IFE In te r na l Fac to rs E va lua ti on
8 LNTT Lợi nhuận trước thuế 9 OEM O ri gi na l E qui p men t M an ufac tu re r 10
TNDN Thu nhập doanh nghiệp 11 TNHH Trách nhiệm hữu hạn 12 TPP 13 VCSH
Vốn chủ sở hữu 14 WTO Tổ chức thương mại thế giới Hiệp định thương mại tự do
Việt Nam EU Hiệp định Đối tác kinh tế Chiến lược xuyên Thái Bình Dương i DANH
MỤC BẢNG BIỂU STT Bảng Nội dung 1 Bảng 1 1 2 Bảng 1 2 Ma trận yếu tố bên
ngoài 20 3 Bảng 1 3 Các tiêu chuẩn xác định năng lực cốt lõi 25 4 Bảng 2 1 Ma trận
SWOT 39 5 Bảng 3 1 6 Bảng 3 2 7 Bảng 3 3 8 Bảng 3 4 9 Bảng 3 5 10 Bảng 3 6 11
Bảng 3 7 Tác động của môi trường vĩ mô khung khổ PEST Kết quả sản xuất kinh
doanh công ty TNHH Tín Cường Thành Cơ cấu doanh thu và lợi nhuận công ty
TNHH Tín Cường Thành Tăng trưởng kinh tế chia theo khu vực giai đoạn 2011
2013 Thống kê kim ngạch xuất khẩu một số mặt hàng của Việt Nam vào thị trường
EU Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài công ty Tín Cường Thành Ma trận đánh
giá các yếu tố bên trong công ty Tín Cường Thành Ma trận hình ảnh cạnh tranh
Trang 12 47 48 51 54 60 65 67 Ma trận SWOT Công ty TNHH Tín Cường 12 Bảng 3
8 Thành 69 ii DANH MỤC HÌNH STT Hình Nội dung 1 Hình 1 1 Các cấp chiến lược
8 2 Hình 1 2 Những yếu tố quyết định cạnh tranh trong ngành 14 3 Hình 1 3 Chuỗi
giá trị tổng quát 27 4 Hình 1 4 Ba chiến lược phổ quát 33 5 Hình 3 1 Sơ đồ tổ chức
công ty TNHH Tín Cường Thành 44 6 Hình 3 2 Phân chia thị phần bóng đèn Việt
Nam 58 iii Trang PHẦN MỞ ĐẦU GIỚI THIỆU VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
NGHIÊN CỨU 3 1 4 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 4 1 4 1 Thu thập tổng hợp
chọn lọc tài liệu số liệu 4 1 4 2 P hư ơn g pháp khảo sát hiện trường 4 1 4 3 P hư ơn
g pháp phân tích và so sánh 4 1 4 4 P hư ơn g pháp thống kê 4 1 4 5 P hư ơn g
pháp phân tích và tổng hợp 5 1 4 6 P hư ơn g pháp bản đồ 5 1 4 7 P hư ơn g pháp
chuyên gia 5 1 5 ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU 6 1 6 Ý NGHĨA CỦA ĐỀ
TÀI 7 vii 1 6 1 Tính khoa học 7 1 6 2 Tính thực tiễn 7 1 6 3 Tính mới của đề tài 7 C
hư ơn g 2 TỔNG QUAN VỀ TBVTV VÀ 8 TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU TRONG VÀ
NGOÀI NƯỚC 8 2 1 KHÁI NIỆM 8 2 2 PHÂN LOẠI 10 2 2 1 Phân loại theo công
dụng 10 2 2 2 Phân loại nhóm độc theo Tổ chức Y tế thế giới WHO 19 2 2 3 Phân
loại theo thời gian hủy 20 2 3 ẢNH HƯỎNG TBVTV ĐẾN MÔI TRƯỜNG 21 2 3 1 Ô
nhiễm môi trường đất 24 2 3 2 Ô nhiễm môi trường nước 26 2 3 3 Ảnh hưởng của
dư lượng TBVTV lên con người và động vật 26 2 4 ĐÁNH GIÁ RỦI RO SỨC KHỎE
CON NGƯỜI VÀ HỆ SINH THÁI TỪ TBVTV 28 2 4 1 Đánh giá rủi ro sức khỏe con
người từ TBVTV 28 Đánh giá độc tính 29 Đánh giá phơi nhiễm 30 Nhận diện mô tả
rủi ro 32 2 4 2 Đánh giá rủi ro cho hệ sinh thái từ TBVTV 32 2 5 TÌNH HÌNH NGHIÊN
CỨU TRONG VÀ NGOÀI NƯỚC 34 C hư ơn g 3 40 TỔNG QUAN VỀ ĐIỀU KIỆN
TỰ NHIÊN VÀ NGÀNH TRỒNG TRỌT AN GIANG 41 3 1 TỔNG QUAN VỀ ĐIỀU
KIỆN TỰ NHIÊN 41 3 2 TỔNG QUAN VỀ NGÀNH TRỒNG TRỌT TỈNH AN GIANG
42 viii 3 2 1 Giá trị sản xuất ngành trồng trọt 43 3 2 2 Diện tích đất trồng 44 C hư ơn
g 4 49 ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG DO PHÂN PHỐI VÀ SỬ
DỤNG TBVTV 49 4 1 MẠNG LƯỚI PHÂN PHỐI VÀ CHẤT THẢI TỪ QUÁ TRÌNH
PHÂN PHỐI TBVTV 49 4 1 1 Mạng lưới phân phối 49 4 1 3 Chất thải từ quá trình
phân phối 57 4 1 4 Tình hình thu gom lưu trữ và xử lý chất thải 58 4 2 HIỆN TRẠNG
SỬ DỤNG TBVTV VÀ QUẢN LÝ CHẤT THẢI TBVTV 62 4 2 1 Cách thức dùng thuốc
của người dân 62 4 2 2 Các loại chất thải từ quá trình sử dụng 69 4 2 3 Tình hình
thu gom lưu trữ và xử lý chất thải 71 4 3 CÔNG TÁC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC 75 4 4
DƯ LƯỢNG TBVTV TRONG MÔI TRƯỜNG 75 4 4 1 Dư lượng TBVTV trong đất 76
4 4 2 Dư lượng TBVTV trong nước 82 C hư ơn g 5 83 ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP QUẢN
LÝ TỔNG HỢP CHẤT THẢI TBVTV TẠI AN GIANG 83 5 1 BIỆN PHÁP QUẢN LÝ
83 5 1 1 Đối với cơ sở phân phối 83 Quản lý chất thải trong quá trình san chiết đóng
gói 83 Quản lý khâu dán nhãn 85 Quản lý khâu nhập kho 86 Quản lý chất thải rắn tại
nguồn 87 ix Tuân thủ quy định về cơ sở phân phối TBVTV 88 Xử lý sự cố tại cơ sở
phân phối TBVTV 91 5 1 2 Đối với người sử dụng 93 Quản lý bao bì và chai lọ
TBVTV 93 Áp dụng chương trình phòng trừ dịch hại tổng hợp IPM 93 Trang bị bảo
hộ lao động khi sử dụng TBVTV 97 5 1 3 Đối với các ngành chức năng 98 Thiết lập
chương trình quan trắc 98 Quản lý hệ thống khuyến nghiệp triển khai thực hiện
chương trình IPM 98 Thực hiện chính sách nông nghiệp 98 Triển khai quy hoạch
mạng lưới phân phối TBVTV 99 Biện pháp hỗ trợ khác 99 5 2 BIỆN PHÁP VỀ KINH
TẾ 100 5 3 TUYÊN TRUYỀN GIÁO DỤC CỘNG ĐỒNG 101 5 3 1 Đối với các cơ sở
phân phối 101 5 3 2 Nâng cao ý thức người dân 101 5 4 BIỆN PHÁP VỀ KỸ THUẬT
102 5 4 1 Định hướng nghiên cứu TBVTV thân thiện với môi trường 102 N ghi ên
cứu tổng hợp các hoạt chất mới 102 Cải tiến kỹ thuật gia công 103 5 4 2 Đối với cơ
sở phân phối 104 Giải pháp kiểm soát và xử lý bụi khí thải 104 Xử lý nước thải 107
5 4 3 Đối với người sử dụng 112 Xử lý nước rửa 112 Thu gom chai lọ sau khi sử
dụng 115 x Biện pháp canh tác 115 C hư ơn g 6 119 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 119
6 1 KẾT LUẬN 119 6 2 KIẾN NGHỊ 121 TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC Phụ lục
Effects Model Mô hình ước lượng tác động cố định FGLS Fea si b le Ge ne ra li zed
Least S qua re s ROA Re tu rn On total As se ts Tỉ số lợi nhuận thuần trên tổng tài
sản REM R an dom Effects Model Mô hình ước lượng tác động ngẫu nhiên ROE Re
tu rn On E qui ty Tỉ số lợi nhuận thuần trên vốn chủ sở hữu TA Total As se ts Tổng
tài sản VAMC Viet nam Asset M an ag em ent C om pan y Công ty quản lý tài sản
của tổ chức tín dụng Việt Nam VIF Va ri an ce Inf la ti on Fac to r Hệ số phóng đại
phương sai WB World Bank Ngân hàng thế giới DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 2 1
Bảng tổng hợp các nghiên cứu trước 24 Bảng 3 1 Tiêu chí phân nhóm ngân hàng
thương mại Việt Nam 30 Bảng 4 1 Bảng mô tả các biến trong mô hình nghiên cứu
54 Bảng 4 2 Bảng thống kê mô tả các biến trong mô hình 56 Bảng 4 3 Ma trận hệ số
tương quan giữa các biến trong mô hình 58 Bảng 4 4 Hệ số phóng đại phương sai
của các biến trong mô hình 60 Bảng 4 5 Kiểm định B re usch Pagan Lag rang e mu l
ti p li er 61 Bảng 4 6 Kiểm định H au s man 61 Bảng 4 7 Kiểm định phương sai của
sai số thay đổi 62 Bảng 4 8 Kết quả kiểm tra tự tương quan mô hình 63 Bảng 4 9
Bảng tổng hợp kết quả kiểm định khiếm khuyết định lượng và kiểm định lựa chọn
phương pháp ước lượng 65 Bảng 4 10 Kết quả ước lượng của mô hình ROA là biến
phụ thuộc 67 Bảng 4 11 Kết quả ước lượng của mô hình ROE là biến phụ thuộc 68
DANH MỤC CÁC HÌNH Hình 3 1 Cấu trúc nguồn thu nhập của NHTM Việt Nam 29
Hình 3 2 Cấu trúc nguồn thu nhập của NHTM Nhóm 1 31 Hình 3 3 Cấu trúc nguồn
thu nhập của NHTM Nhóm 2 32 Hình 3 4 Cấu trúc nguồn thu nhập của NHTM Nhóm
3 33 Hình 3 5 Độ lệch chuẩn tỉ lệ từng nguồn thu nhập của các nhóm NHTM 34 Hình
3 6 Chỉ số đo lường mức độ đa dạng hóa thu nhập từng nhóm NHTM 36 Hình 3 7 Tỉ
số lợi nhuận của NHTM Việt Nam 39 Hình 3 8 Tỉ số lợi nhuận của NHTM Nhóm 1 41
Hình 3 9 Tỉ số lợi nhuận của NHTM Nhóm 2 42 Hình 3 10 Tỉ số lợi nhuận của NHTM
Nhóm 3 43 Hình 3 11 Xu hướng đa dạng hóa thu nhập và lợi nhuận NHTM Việt Nam
45 1 TÓM TẮT Bài nghiên cứu Mối quan hệ đa dạng hóa thu nhập và lợi nhuận
ngân hàng thương mại Việt Nam nhằm tìm kiếm tác động của đa dạng hóa thu nhập
đến lợi nhuận của ngân hàng thương mại Việt Na
nghiên cứu giai đoạn 1990 2015 45 Hình 4 2 Phân bố giá trị bất bình đẳng thu nhập
của các quốc gia trong mẫu nghiên cứu giai đoạn 1990 2015 46 Hình 4 3 Mối quan
hệ giữa bất bình đẳng giáo dục và bất bình đẳng thu nhập trong mẫu nghiên cứu
giai đoạn 1990 2015 48 Hình 4 4 Mối quan hệ giữa trung bình số năm đi học và bất
bình đẳng thu nhập trong mẫu nghiên cứu giai đoạn 1990 2015 49 Hình 4 5 Mối
quan hệ giữa thu nhập bình quân đầu người và bất bình đẳng thu nhập trong mẫu
nghiên cứu giai đoạn 1990 2015 50 Hình 4 6 Mối quan hệ giữa chi tiêu giáo dục của
chính phủ và bất bình đẳng thu nhập trong mẫu nghiên cứu giai đoạn 1990 2015 51
Hình 4 7 Mối quan hệ giữa tỷ lệ dân số thành thị và bất bình đẳng thu nhập trong
mẫu nghiên cứu giai đoạn 1990 2015 52 Hình 4 8 Mối quan hệ giữa chỉ số tự do hóa
kinh tế và bất bình đẳng thu nhập trong mẫu nghiên cứu giai đoạn 1990 2015 53
TÓM TẮT N ghi ên cứu này nhằm xem xét tác động của giáo dục đến bất bình đẳng
thu nhập thông qua hai biến số bất bình đẳng giáo dục và trung bình số năm đi học
dựa trên mô hình phân tích trong nghiên cứu của G re go ri o và Lee 2002 T se li os
2008 và Petcu 201
Elbow 4 Hình 1 3 Cấu trúc tay máy song song 3RRR wrist 4 Hình 1 4 Mô hình tay
máy song song Gough S te w art P la tform 6 Dof 5 Hình 1 5 Ứng dụng của mô hình
Gough S te w art P la tform 5 Hình 1 6 Ứng dụng dò theo vết mặt phẳng của Robot
song song 6 Hình 1 7 T ri cept một tay máy song song phun sơn có độ linh hoạt cao
7 Hình 1 8 Robot Hexa áp dụng trong công nghệ lắp ráp 7 Hình 1 9 Robot Tor na do
được cấu hình làm máy phay 5 trục dùng trong gia công tự động 8 Hình 1 10 He xa
bo t kết hợp với máy phay ngang tạo thành máy CNC 5 trục 8 Hình 1 11 Rot bo t
song song D ra gon f ly cắt phôi bằng tia nước 9 Hình 1 12 Tay máy song song trong
hệ thống giám sát 10 Hình 1 13 Tay máy song song phẫu thuật từ xa 10 Hình 1 14
MTS máy vận chuyển phôi 3 trục 11 Hình 1 15 Tay máy vận chuyển sản phẩm Pa ra
Dex 11 Hình 1 16 Cấu trúc mô phỏng của mắt người 12 Hình 1 17 Tay máy 3RRR S
phe ri ca l Pa ra l le l Robot áp dụng trong kính thiên văn 12 Hình 1 18 Các kiểu kết
cấu tay máy song phẳng 13 Hình 1 18 Kết cấu nguyên lý tay máy song song 3 bậc
tự do 13 Hình 1 19 Mô hình nghiên cứu tại trường N an y ang 2002 14 Hình 1 20 Mô
hình nghiên cứu tại Viện Công nghệ G eo r gia Mỹ 2002 15 Hình 1 21 Mô hình
nghiên cứu tại IEEE 2003 15 Hình 1 22 Mô hình nghiên cứu tại Viện khoa học kỹ
thuật Kw ang ju 2002 16 Hình 2 1 Mô hình mô tả tay máy song phẳng 3 bậc tự do 3
RRR 17 vii Hình 2 2 Định nghĩa hệ toạ độ và các thông số De na vi t H art en be rg
20 Hình 2 3 Xác định các thông số D H của kết cấu động học vòng kín 20 Hình 2 4
Xác định thông số hình học tay máy 21 Hình 2 5 Thông số hình học của cánh tay
thứ nhất 22 Hình 2 6 Thông số hình học của cánh tay thứ hai 23 Hình 2 7 Thông số
hình học của cánh tay thứ ba 24 Hình 2 8 Hai vị trí của cánh tay 28 Hình 2 9 Các vị
trí chứng minh số nghiệm của phương trình động học 29 Hình 2 8 Mô hình phân tích
ma trận Ja co bi an 31 Hình 3 1 Sơ đồ phân tích lực tay máy 35 Hình 3 2 Mômen tác
động trên các khâu nối giá 38 Hình 4 1 Vị trí kỳ dị động học nghịch 44 Hình 4 2 Vị trí
kỳ dị động học thuận 46 Hình 4 3 Mô hình có vị trí kỳ dị kết hợp 46 Hình 4 4 Không
gian làm việc của tay máy 48 Hình 5 1 Phép tịnh tiến 1 đối tượng 49 Hình 5 2 Phép
quay 1 điểm trong mặt phẳng 51 Hình 5 3 Các thông số ràng buộc của tay máy 52
Hình 5 4 Tọa độ các điểm nối giá trong hệ tọa độ cố định 54 Hình 5 5 Tọa độ các
điểm nối mâm trong hệ tọa độ cố định 54 Hình 5 6 Lập ma trận mối quan hệ động
học cho cánh tay thứ I 55 Hình 5 7 Sơ đồ giải thuật 58 Hình 5 8 Giao diện chương
trình điều khiển tay máy 59 Hình 6 1 Các thông số hình học tay máy 62 Hình 6 2 Sơ
đồ truyền động ở mỗi cánh tay 62 Hình 6 3 Cơ cấu khớp bản lề 63 Hình 6 4 kết cấu
khớp bản lề 64 Hình 6 5 Đầu nối khớp 64 Hình 6 6 Kết cấu trục khớp 65 viii Hình 6 7
Bạc trượt 65 Hình 6 8 Kết cấu khớp bản lề liên kết với mâm di động 65 Hình 6 9 Kết
cấu đế nối mâm di động 66 Hình 6 10 Kết cấu trục khớp nối mâm di động 66 Hình 6
11 Kết cấu khâu liên kết 67 Hình 6 12 Khâu liên kết 67 Hình 6 13 Động cơ bước
STEP SYN 68 Hình 6 14 Khớp nối trục đàn hồi 69 Hình 6 15 Kích thước nối trục 69
Hình 6 16 Kết cấu ổ trục bạc đạn nhào 70 Hình 6 17 Gối trục ổ bi nhào UCF 204 71
Hình 6 18 Kết cấu trục tác động 72 Hình 6 19 Mô hình thiết kế mô phỏng 72 Hình 6
20 Mô hình chế tạo thực tế 73 Hình 6 21 Cụm cơ cấu tác động 73 Hình 6 22 Cụm
động cơ dẫn động 74 Hình 7 1 Các kiểu giao tiếp với máy tính 75 Hình 7 2 Sơ đồ
các chân cổng COM DB25 và DB9 77 Hình 7 3 Cấu tạo động cơ bước 80 Hình 7 4
Cấu tạo của động cơ bước có từ trở thay đổi có 3 cuộn dây pha 81 Hình 7 5 Mặt cắt
của động cơ đơn cực có s 300 82 Hình 7 6 Mặt cắt của động cơ lưỡng cực 84 Hình
7 7 N gu yên lý điều khiển bước đủ 85 Hình 7 8 N gu yên lý điều khiển Mic ro s te p
pin g 86 Hình 7 9 Sơ đồ chân PIC 18 F 4331 88 Hình 7 10 Mạch điều khiển 18 F
43318 89 Hình 7 11 Mạch điều khiển PIC 18 F 4331 với RS232 90 Hình 7 12 Mạch
điều khiển step Motor 90 Hình 7 13 Mạch công suất chính 90 ix DANH SÁCH BẢNG
BIỂU Bảng 7 1 Bảng các đặc tính kỹ thuật của chuẩn RS232 77 Bảng 7 2 Bảng mô
tả các chân cổng COM 78 A 1 PHỤ LỤC PHỤ LỤC CODE CHƯƠNG TRÌNH ĐIỀU
KHIỂN RRR m Thiet lap giao dien clear all fig fi gu re Name Dieu khien tay may
song ba bac tu do N um be rTit le off Po si ti on 7 60 850 600 set gca d ra w mo de
fast set fig Me nu Bar none Bac ki ngS to re off su bp lo t Po si ti on 0 08 0 1 0 6 0 85
axis equal axis 400 400 400 400 grid Hinh hoc tay may rA 170 khau noi gia rAs rA 2 l
Trang Câu trùng lặp Điểm
150 khau noi mam di dong ls l 2 toa do gia O 300 0 cos pi 6 cos pi 6 1 sin pi 6 sin pi
6 toa do tam phang Bp 130 0 cos pi 6 cos pi 6 1 sin pi 6 sin pi 6 B Bp toa do tam
phang ban dau Bo zeros 2 3 A zeros 2 3 plat line color 5 0 0 e ra se mo de xor L in
eWidth 1 3 toa do tam tam phang C 0 0 to ol ti p line color 0 0 0 3 Mar ke r Mar ke
rSize 5 e ra se mo de xor to ol tra j line color 1 0 0 Mar ke
nghiên cứu qua hệ số beta 82 DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 2 1 Doanh số bán s
ma rt pho ne toàn cầu đến tháng 1 năm 2016 10 Bảng 2 2 Tóm tắt các nghiên cứu tr
ớc có liên quan 33 Bảng 3 1 Thang đo Sự giải trí 45 Bảng 3 2 Thang đo Sự thuận
tiện 46 Bảng 3 3 Thang đo Nhu cầu xã hội 47 Bảng 3 4 Thang đo Ảnh h ởng xã hội
48 Bảng 3 5 Thang đo Sự phụ thuộc vào s ma rt pho ne 49 Bảng 3 6 Thang đo Ý
định mua lặp lại 50 Bảng 4 1 Thống kê mô tả nhân khẩu học 57 Bảng 4 2 Thống kê
mô tả kinh nghiệm sử dụng s ma rt pho ne 58 Bảng 4 3 Thống kê mô tà các biến
quan sát 59 Bảng 4 4 Hệ số C ro n ba ch s Alpha c a thang đo Sự giải trí 64 Bảng 4
5 Hệ số C ro n ba ch s Alpha c a thang đo Sự thuận tiện 65 Bảng 4 6 Hệ số C ro n
ba ch s Alpha c a thang đo Nhu cầu xã hội 65 Bảng 4 7 Hệ số C ro n ba ch s Alpha c
a thang đo Ảnh h ởng xã hội 66 Bảng 4 8 Hệ số C ro n ba ch s Alpha c a thang đo
Sự phụ thuộc vào s ma rt pho ne 66 Bảng 4 9 Hệ số C ro n ba ch s Alpha c a thang
đo Ý định mua lặp lại 67 Bảng 4 10 Hệ số C ro n ba ch s Alpha c a thang đo Sự giải
trí sau khi loại biến GT5 không đạt yêu cầu 68 Bảng 4 11 Kiểm định KMO và B art le
tt c a thang đo các yếu tố tác động đến sự phụ thuộc vào s ma rt pho ne 68 ix Bảng
4 12 Kết quả phân tích nhân tố thang đo các yếu tố tác động đến sự phụ thuộc vào s
ma rt pho ne lần thứ nhất 70 Bảng 4 13 Kiểm định KMO và B art le tt c a thang đo
các yếu tố tác động đến sự phụ thuộc vào s ma rt pho ne 71 Bảng 4 14 Kết quả
phân tích nhân tố thang đo các yếu tố tác động đến sự phụ thuộc vào s ma rt pho ne
lần thứ hai 71 Bảng 4 15 Kiểm định KMO và B art le tt c a thang đo Sự phụ thuộc
vào s ma rt pho ne 72 Bảng 4 16 Kết quả phân tích nhân tố thang đo Sự phụ thuộc
vào s ma rt pho ne 73 Bảng 4 17 Kiểm định KMO và B art le tt c a thang đo Ý định
mua lặp lại 73 Bảng 4 18 Kết quả phân tích nhân tố thang đo Ý định mua lặp lại 74
Bảng 4 19 Sự t ơng quan giữa các khái niệm nghiên cứu 75 Bảng 4 20 Các hệ số
xác định c a mô hình 1 76 Bảng 4 21 Kiểm định tính phù hợp c a mô hình 1 77 Bảng
4 22 Bảng thống kê các hệ số hồi quy bội 77 Bảng 4 23 Hiện t ợng đa cộng tuyến
đánh giá giá trị dung sai và VIF 78 Bảng 4 24 Hiện t ợng đa cộng tuyến Đánh giá giá
trị Eigen và chỉ số điều kiện 79 Bảng 4 25 Các hệ số xác định c a mô hình 2 80 Bảng
4 26 Kiểm định tính phù hợp c a mô hình 2 80 Bảng 4 27 Bảng thống kê các hệ số
hồi quy đơn 81 Bảng 4 28 Tóm tắt kết quả kiểm định các giải thuyết nghiên cứu 85 1
CHƢƠNG 1 MỞ ĐẦU Ch ơng này trình bày các nội dung tổng quát nhất c a báo cáo
nghiên cứ
c in tác dụng kco dài bằng phương pháp bồi dần 613 1 3 nghi ôn cứu bào chế pe l le
t in do me tha c in tác dụng kéo dài bằng phương pháp đùn tạo cầu 733 2 nghiên
cúu bào chế nang 1 n do me tha c in tdkd 963 2 1 xây dựng công thức đóng nang
973 2 2 xây dựng tiôu chuẩn nang ind tdkd 983 3 kết quả theo dõi độ ổn định của
viên nang ind tdkd 1013 3 1 đién kiện lão hóa cấp tốc 1023 3 2 theo dõi độ ổn định ở
điều kiện thường 105 xem thêm xem thêm nghiên cứu bào chế và bước đầu đánh
giá sinh khả dụng viên nang in do me t tha c in tác dụng kéo dài nghiên cứu bào chế
và bước đầu đánh giá sinh khả dụng viên nang in do me t tha c in tác dụng kéo dài
nghiên cứu bào chế và bước đầu đánh giá sinh khả dụng viên nang in do me t tha c
in tác dụng kéo dài bình luận về tài liệu nghi en cuu bao che va buoc dau danh gia
sinh kha dung vien nang in do me t tha c in tac dung keo dai tài liệu mới đăng đáp
án đề thi thử thpt quốc gia môn toán chuyên đh vinh lần 4 năm 2015 3 0 0 đề thi thử
thptqg môn toán sở gd đt tỉnh quảng nam năm 2015 1 0 0 đáp án đề thi thử thptqg
môn toán 2015 chuyên đh sư phạm hn lần 7 4 0 0 đáp án đề thi thử thptqg môn văn
thpt quỳnh lưu 4 năm 2015 8 0 0 đáp án đề thi thử thpt quốc gia môn toán thpt lục
nam 2015 3 0 0 đề thi thử thptqg môn toán thpt hậu lộc năm 2015 1 0 0 đáp án đề
thi thử thptqg môn toán thpt nguyễn trãi 2015 4 0 0 đáp án đề thi 8 môn thi thpt quốc
gia 2015 cập nhật liên tục 1 0 0 tài liệu mới bán đồ án thiết kế trạm xử lý nước thải
công suất 200 m 3 ngày đêm bằng công nghệ ae ro tan k truyền thống 26 85 0 đồ án
chưng cất dầu thô 80 0 0 nghiên cứu ma r ke tin g 21 0 0 giáo trình điện tử nâng cao
nghề điện tử công nghiệp trình độ cao đẳng tổng cục dạy nghề 243 0 0 giáo trình
chế tạo mạch in và hàn linh kiện nghề điện tử công nghiệp trình độ trung cấp tổng
cục dạy nghề 55 0 0 thiết kế môn học tổ chức vận tải hàng hóa 59 0 0 phương pháp
bàn tay nặn bột trong dạy học các môn khoa học ở trường tiểu học và trung ho c cơ
sơ 129 0 0 skkn sử dụng bản đồ tư duy trong dạy học ôn tập địa lí 22 0 0 gợi ý tài
liệu liên quan cho bạn nghiên cứu bào chế và đánh giá sinh khả dụng nang fe no fib
ra t nghiên cứu bào chế và đánh giá sinh khả dụng nang fe no fib ra t 73 408 2
nghiên cứu bào chế và đánh giá sinh khả rụng nang fe no fib ra t nghiên cứu bào
chế và đánh giá sinh khả rụng nang fe no fib ra t 75 138 0 nghiên cứu bào chế và
đánh giá sinh khả dụng viên nang acic lo vi r tác dụng kéo dài nghiên cứu bào chế
và đánh giá sinh khả dụng viên nang acic lo vi r tác dụng kéo dài 202 257 1 báo cáo
nghiên cứu khả năng thủy phân bằng axít loãng và bước đầu đánh giá hiệu quả sản
xuất e ta no l sinh học từ thân cây ngô docx báo cáo nghiên cứu khả năng thủy phân
bằng axít loãng và bước đầu đánh giá hiệu quả sản xuất e ta no l sinh học từ thân
cây ngô docx 6 155 2 nghiên cứu bào chế và đánh giá sinh khả dụng viên nén t hy
ro g lo bu lin từ tuyến giáp lợn nghiên cứu bào chế và đánh giá sinh khả dụng viên
nén t hy ro g lo bu lin từ tuyến giáp lợn 27 191 0 đề tài nghiên cứu xác định độ
phóng xạ tự nhiên trong các loại vật liệu xây dựng chủ yếu và bước đầu đánh giá
liều chiếu do chúng gây r
tố của mơ hình fama f ren ch 3 nhân tố 27 1 4 kết quả ứng dụng các mơ hình trên th
ế giới 29 1 4 1 thực nghiệm của capm 29 1 4 2 thực nghiệm của mơ hình fama f ren
ch 3 nhân tố 29 kết luận chương 1 30 chương 2 ứng dụng một số mơ hình ðầu tư tài
chính hi ện ðại vào ttck vi ệt nam 31 2 1 thị trường ch ứng khốn vi ệt nam 31 2 1 1
tổng quan 31 2 1 2 thực tế ứng dụng các mơ hình tại việt nam 32 2 2 phương pháp
thu th ập và xử lý dữ liệu 34 2 2 1 phương pháp thu thập dữ liệu 34 2 2 2 phương
pháp xử lý dữ liệu 35 2 3 kiểm ðịnh gi ả thuyết th ống kê v ề qui lu ật phân ph ối xác
suất của tỷ suất sinh l ợi ch ứng khốn 37 2 3 1 ðặt vấn đề 37 2 3 2 kết quả kiểm định
37 2 4 thành l ập danh m ục ðầu tư tối ưu 39 2 4 1 danh mục hiệu quả gồm các tài
sản rủi ro 39 2 4 2 danh mục hiệu quả gồm danh mục tài sản rủi ro kết hợp với một
tài sản phi rủi ro 44 2 4 3 danh mục thị trường tính hiệu quả của vn index 48 2 5
ðường th ị trường ch ứng khốn và ðịnh giá tài s ản 49 thư viện điện tử trực tuyến iii 2
5 1 trường hợp danh mục thị trường là danh mục thị trường gồm 26 chứng khốn 49
2 5 1 1 mơ hình hồi qui tính beta chứng khốn 49 2 5 1 2 ðường thị trường chứng
khốn 51 2 5 1 3 ðịnh giá tài sản 53 2 5 1 4 kiểm định các giả thiết thống kê 55 2 5 2
trường hợp danh mục thị trường là vn index 58 2 5 2 1 mơ hình hồi qui tính beta
chứng khốn 58 2 5 2 2 ðường thị trường chứng khốn 59 2 5 2 3 ðịnh giá tài sản 61 2
5 2 4 kiểm định các giả thiết thống kê 62 2 6 ước lượng tỷ suất sinh l ợi kỳ vọng
bằng mơ hình fama f ren ch 3 nhân t ố ff3fm 65 2 6 1 phân tích dữ liệu sơ bộ 65 2 6
2 kiểm định các giả thiết thống kê 66 2 6 2 1 kiểm định giả thiết đối với các hệ số hồi
qui 66 2 6 2 2 kiểm định sự phù hợp của hàm hồi qui phân tích hồi qui 68 2 6 2 3
kiểm định tự tương quan thống kê du r bin wat son 69 2 6 2 4 kiểm định hiện tượng
đa cộng tuyến 70 2 6 3 ước lượng tssl kỳ vọng và định giá tài sản 70 2 6 4 so sánh
kết quả giữa ff3fm và capm 73 2 6 5 kết quả hồi qui so sánh giữa các nhân tố của
ff3fm 76 2 6 6 minh hoạ mối quan hệ giữa biến phụ thuộc và biến giải thích bằng đồ
thị trong các trường hợp 78 kết luận chương 2 81 chương 3 xây dựng ph ần mềm
ứng dụng các mơ hình ðầu tư tài chính hi ện ðại vào ttck vi ệt nam 83 3 1 giới thi ệu
phầm mềm 83 3 1 1 tổng quan về các phần mềm phân tích chứng khốn thơng dụng
83 3 1 2 lựa chọn mơi trường để phát triển phần mềm 83 3 2 các ch ức năng của
phần mềm 84 thư viện điện tử trực tuyến iv 3 2 1 phần xử lý dữ liệu đầu vào 84 3 2
2 phần kiểm định qui luật phân phối của tssl chứng khốn 87 3 2 3 lý thuyết danh mục
88 3 2 4 ðường thị trường vốn 90 3 2 5 mơ hình định giá tài sản vốn 91 3 2 6 mơ
hình fama f ren ch 3 nhân tố 93 3 3 giải pháp ðể nâng cao hi ệu quả khi ứng dụng
các mơ hình ðầu tư tài chính hi ện ðại vào ttck việt nam 98 3 3 1 ngun nhân ảnh
hưởng đến kết quả thực nghiệm của các mơ hình 98 3 3 1 1 phân tích giả định của
các mơ hình 98 3 3 1 2 các ngun nhân khác 103 3 3 2 giải pháp để nâng cao hiệu
quả ứng dụng các mơ hình đầu tư tài chính hiện đại vào ttck việt nam 104 kết luận
chương 3 106 phần kết luận 107 tài li ệu tham kh ảo 108 phụ lục xii phụ lục số 1 xây
dựng cơng thức tính tssl chứng khốn xii phụ lục số 2 hồi qui theo phương pháp bình
phương bé nhất ols xii phụ lục số 3 phương pháp giải bài tốn tối ưu danh mục đầu
tư xiv phụ lục số 4 tìm tỷ trọng tài sản trong danh mục tối ưu gồm 2 tài sản xvi phụ
lục số 5 ma trận hiệp phương sai của 26 chứng khốn và vn index xvii phụ lục số 6
ma trận hệ số tương quan của 26 chứng khốn và vn index xviii phụ lục số 7 danh
sách 50 danh m ục trên đường biên hiệu quả xix phụ lục số 8 tỷ suất sinh lợi từ 10
2006 đến 12 2007 của các danh mục xxvi phụ lục số 9 các tham số thống kê của
các danh mục ff3fm xxvi phụ lục số 10 kết quả kiểm định các hệ số hồi qui kiểm định
t xxvii phụ lục số 11 kết quả kiểm định r 2 của ff3fm xxxi phụ lục số 12 kết quả kiểm
định du r bin wat son của ff3fm xxxii phụ lục số 13 phiếu khảo sát xxxiv thư viện điện
tử trực tuyến v lời cam ðoan và cảm ơn ðề tài ứng dụng một số mơ hình đầu tư tài
chính hi ện đại vào th ị tr ường chứng khốn vi ệt nam là cơng trình nghiên cứu khoa
học của riêng tơi dưới sự hướng dẫn của t
5 24 CHƯƠNG 3: PHÂN TÍCH ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC YẾU TỐ THUỘC HỘI ĐỒNG 56
QUẢN TRỊ ĐẾN HIỆU QUẢ TÀI CHÍNH CỦA DOANH NGHIỆP ..
niêm yết 77 3 2 1 Mô hình ảnh hưởng phi hiệu quả kỹ thuật 77 3 2 2 Mô hình hồi quy
cắt cụt Boots tra p hai giai đoạn với DEA 78 3 3 Kiểm định sự khác biệt Hiệu quả kỹ
thuật giữa doanh nghiệp niêm yết và doanh nghiệp nhỏ và vừa 80 3 4 Phân tích thay
thế 81 3 5 Dữ liệu và Đo lường 82 3 6 Tóm tắt chương 3 84 C hư ơn g 4 KẾT QUẢ
NGHIÊN CỨU 86 4 1 Đo lường hiệu quả kỹ thuật các doanh nghiệp niêm yết 86 4 1
1 Mô tả mẫu nghiên cứu 86 4 1 2 P hư ơn g pháp Phân tích biên ngẫu nhiên SFA 88
4 1 3 P hư ơn g pháp bao dữ liệu DEA 90 4 2 Kết quả kiểm định ảnh hưởng của
Quản trị công ty đến Hiệu quả kỹ thuật 91 ix 4 3 Kiểm định sự khác biệt mức độ hiệu
quả kỹ thuật giữa doanh nghiệp niêm yết và doanh nghiệp nhỏ và vừa 97 4 3 1 Mô
tả mẫu nghiên cứu 97 4 3 2 So sánh mức độ hiệu quả kỹ thuật giữa doanh nghiệp
niêm yết và doanh nghiệp nhỏ và vừa theo ngành 98 4 3 3 Kiểm định sự khác biệt
giá trị trung bình hiệu quả kỹ thuật giữa doanh nghiệp niêm yết và doanh nghiệp nhỏ
và vừa 100 4 4 Kết quả phân tích thay thế 104 4 5 Tóm tắt chương 4 105 C hư ơn g
5 KẾT LUẬN ĐỀ XUẤT HÀM Ý QUẢN TRỊ 106 5 1 Kết luận 106 5 2 Hàm ý quản trị
113 5 2 1 Đối với các doanh nghiệp niêm yết 113 5 2 1 1 Tách biệt hai vị trí Chủ tịch
HĐQT và TGĐ 113 5 2 1 2 Tăng tỷ lệ thành viên độc lập không điều hành HĐQT
113 5 2 1 3 Kiểm soát và duy trì Tỷ lệ nợ phù hợp 113 5 2 2 Đối với các doanh
nghiệp nhỏ và vừa 114 5 3 Hạn chế của luận án và hướng nghiên cứu tiếp theo 114
5 3 1 Hạn chế của luận án 114 5 3 2 Gợi ý hướng nghiên cứu 115 TÀI LIỆU THAM
KHẢO 117 PHỤ LỤC 131 Phụ lục 1 131 Phụ lục 2 132 Phụ lục 3 133 Phụ lục 4 134
x Phụ lục 5 135 Phụ lục 6 136 Phụ lục 7 137 Phụ lục 8 138 Phụ lục 9 139 Phụ lục 10
140 Phụ lục 11 141 Phụ lục 12 142 Phụ lục 13 143 Phụ lục 14 181 Phụ lục 15 219
Phụ lục 16 232 Danh mục các công trình của tác giả xi DANH MỤC HÌNH VÀ ĐỒ
THỊ Trang Hin h 1 1 Quy trình nghiên cứu luận án 13 Hin h 2 1 Đường sản xuất biên
ngẫu nhiên 27 Hin h 2 2 Đo lường hiệu quả kỹ thuật theo quy mô bằng DEA 33 Hin
h 2 3 Mô hình các yếu tố đầu vào đầu ra 65 Hin h 2 4 Mô hình các nhân tố tác động
đến Hiệu quả kỹ thuật 66 Hin h 4 1 Hiệu quả kỹ thuật của doanh nghiệp nhỏ và vừa
trước và sau khi điều chỉnh mô hình đầu vào đầu ra 105 xii DANH MỤC BẢNG
Trang Bảng 2 1 Điều kiện niêm yết trên sở giao dịch chứng khoán Hà Nội và Thành
phố Hồ Chí Minh 18 Bảng 2 2 Tiêu chí phân loại doanh nghiệp nhỏ và vừa 20 Bảng
2 3 Một số chỉ tiêu cơ bản của doanh nghiệp nhỏ và vừa giai đoạn 2006 2011 khu
vực sản xuất 21 Bảng 2 4 Tổng hợp một số nghiên cứu gần đầy sử dụng phương
pháp SFA 38 Bảng 2 5 Tổng hợp một số nghiên cứu gần đầy sử dụng phương pháp
DEA 40 Bảng 2 6 Các khung lý thuyết lựa chọn trong các nghiên cứu liên quan 47
Bảng 2 7 Tổng hợp các nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến Hiệu quả kỹ thuật
của doanh nghiệp tại Việt Nam 54 Bảng 2 8 Tổng hợp các nghiên cứu ảnh hưởng
của Quản trị công ty đến Hiệu quả kỹ thuật của doanh nghiệp 60 Bảng 3 1 Đo lường
các biến nghiên cứu 83 Bảng 4 1 Mô tả các biến của mô hình đo lường Hiệu quả kỹ
thuật 86 Bảng 4 2 Kiểm định tỷ số hợp lý tổng quát cho tham số của mô hình hàm
sản xuất biên ngẫu nhiên 88 Bảng 4 3 Kết quả ước lượng hàm sản xuất biên ngẫu
nhiên 3 2 89 Bảng 4 4 Hiệu quả kỹ thuật đo lường bằng phương pháp SFA 89 Bảng
4 5 Phân phối Hiệu quả kỹ thuật đo lường bằng phương pháp VRS DEA 90 Bảng 4
6 Mô tả các biến nghiên cứu trong mô hình 3 3 và 3 4 91 Bảng 4 7 Ước lượng hàm
sản xuất biên ngẫu nhiên mô hình 3 3 92 Bảng 4 8 Ước lượng hồi quy cắt cụt bo ots
tra p hai giai đoạn với DEA mô hình 3 4 94 Bảng 4 9 Bảng tổng hợp các nhân tố ảnh
hưởng đến Hiệu quả kỹ thuật 95 xiii Bảng 4 10 Thống kê số quan sát các nhóm
ngành so sánh 98 Bảng 4 11 Hiệu quả kỹ thuật theo phương pháp Phân tích biên
ngẫu nhiên 99 Bảng 4 12 Hiệu quả kỹ thuật theo phương pháp bao dữ liệu 100
Bảng 4 13 Kết quả kiểm định t Test 102 Bảng 4 14 Kết quả đo lường hiệu quả kỹ
thuật của doanh nghiệp nhỏ và vừa theo SFA sau khi điều chỉnh mô hình đầu vào
đầu ra 104 xiv DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT ASEAN Hiệp hội các quốc gia Đông Nam
5 25 3.1. Phân tích thực tiễn vai trò và trách nhiệm của HĐQT tại NHTM ở VN .... 55
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Trang Câu trùng lặp Điểm
Phân tích thực tiễn vai trò và trách nhiệm của hội đồng quản trị tại NHTMNN
NHTMNN này được thành lập vào cuối những năm 1980 là một trong bốn ngân
hàng thương mại quốc doanh lớn nhất Việt Nam thuộc top 5 ngân hàng lớn nhất về
vốn với T T
thêm cổ phiếu 133 4 4 2 Về các nhân tố ảnh hưởng đến quản trị lợi nhuận trước khi
phát hành thêm cổ phiếu 134 4 4 2 1 Các nhân tố về quản trị công ty tác động đến
quản trị lợi nhuận 134 4 4 2 2 Các nhân tố về đặc điểm công ty ảnh hưởng đến quản
trị lợi nhuận 144 4 5 Kết luận 149 CHƢƠNG 5 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 153 5 1
Kết luận 153 5 2 Kiến nghị 155 5 2 1 Tăng cường quản trị công ty niêm yết 155 5 2 1
1 Nâng cao tính độc lập của thành viên hội đồng quản trị độc lập 155 5 2 1 2 Thành
lập và tăng cường vai trò của ban kiểm soát và kiểm toán nội bộ 159 5 2 1 3 Nâng
cao ý thức của ban điều hành công ty 160 5 2 2 Tăng cường quản lý nhà nước 161
5 2 2 1 Sửa đổi bổ sung Thông tư 121 2012 TT BTC về quản trị công ty 162 5 2 2 2
Ban hành luật bảo vệ nhà đầu tư 164 5 2 2 3 Thành lập Học viện thành viên hội
đồng quản trị độc lập 165 5 2 3 Nâng cao chất lượng kiểm toán độc lập 166 5 2 4
Đối với nhà đầu tư 170 5 3 Hạn chế của đề tài và hướng nghiên cứu tiếp theo 173
DANH MỤC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ 175 DANH MỤC TÀI LIỆU
THAM KHẢO 178 DANH MỤC PHỤ LỤC 199 8 DANH MỤC BẢNG Bảng 1 1 Bảng
tóm tắt các kết quả nghiên cứu Trang 35 Bảng 3 1 Bảng tóm tắt tên biến và cách đo
lường các biến Trang 105 Bảng 3 2 Thống kê hình thức phát hành cổ phiếu Trang
106 Bảng 3 3 Thống kê số công ty theo năm phát hành thêm Trang 107 Bảng 3 4
Thống kê ngành nghề kinh doanh các công ty trong mẫu Trang 108 Bảng 4 1 Thống
kê mẫu nghiên cứu Trang 110 Bảng 4 2 Thống kê mô tả biến DA theo số liệu năm
Trang 112 Bảng 4 3 Thống kê kiểm định Wil co xon Trang 113 Bảng 4 4 Kiểm định
tham số P ai re d S am p le s Test Trang 114 Bảng 4 5 Thống kê mô tả và kiểm định
đơn biến cho năm trước năm Trang 117 phát hành Bảng 4 6 Ma trận hệ số tương
quan Trang 118 Bảng 4 7 Tóm tắt kết quả kiểm tra giả thiết phương sai sai số thay
đổi Trang 120 Bảng 4 8 Mô hình hồi quy các nhân tố ảnh hưởng đến sự điều chỉnh
Trang 121 lợi nhuận Bảng 4 9 Thống kê mô tả biến DA theo số liệu quý Trang 123
Bảng 4 10 Thống kê kiểm định Wil co xon Trang 124 Bảng 4 11 Kiểm định tham số
P ai re d S am p le s Test Trang 124 Bảng 4 12 Thống kê mô tả và kiểm định đơn
biến cho quý trước quý Trang 127 phát hành Bảng 4 13 Ma trận tương quan Trang
128 Bảng 4 14 Tóm tắt kết quả kiểm tra giả thiết phương sai sai số thay Trang 130
đổi Bảng 4 15 Mô hình hồi quy các nhân tố ảnh hưởng đến sự điều chỉnh Trang 130
lợi nhuận Bảng 4 16 Bảng tóm tắt nội dung giả thuyết và kết quả nghiên cứu Trang
148 9 MỞ ĐẦU
minh ảnh địa chất 2 23 2 4 Khảo sát thực địa 2 31 CHƯƠNG 3 3 1 ĐIỀU KIỆN KINH
TẾ XÃ HỘI 3 1 Tóm tắt khảo sát Kinh tế Xã hội 3 1 3 1 1 Mục tiêu 3 1 3 1 2 Phạm vi
và đối tượng khảo sát 3 1 3 1 3 Thời gian khảo sát 3 1 3 1 4 P hư ơn g pháp khảo
sát 3 1 3 2 Kết quả khảo sát Kinh tế Xã hôi 3 2 3 2 1 Nguồn nước và sử dụng nước
3 2 3 2 2 Chi tiêu ngân sách hàng tháng 3 6 3 2 3 Điều kiện vệ sinh 3 9 3 2 4 Nhu
cầu cung cấp nước và điều kiện vệ sinh 3 11 3 2 5 Khảo sát các giếng hiện có 3 19
3 2 6 Các vấn đề khác Thông tin bổ sung về khung khảo sát các vấn đề xã hội nói
chung i 3 21 3 2 7 3 3 Các vấn đề liên quan tới nguồn nước hiện có và sử dụng
nước 3 25 Phân tích kết quả theo Bảng 3 35 3 3 1 Phân tích các vấn đề liên quan
đến nước 3 35 3 3 2 Phân tích các vấn đề liên quan đến điều kiện vệ sinh 3 38 3 3 3
Các vấn đề khác Dân tộc thiểu số 3 39 3 4 Hồ sơ xã 3 41 CHƯƠNG 4 4 1 KHẢO
SÁT ĐỊA VẬT LÝ 4 1 Đề cương Khảo sát 4 1 4 1 1 Mục đích khảo sát 4 1 4 1 2
Phạm vi và khối lượng khảo sát 4 1 4 2 P hư ơn g pháp luận VES và HEP 4 14 4 2 1
N gu yên tắc 4 14 4 2 2 Đo thực địa 4 15 4 2 3 Phân tíc 4 16 4 3 Kết quả và nhận xét
4 19 4 3 1 CHƯƠNG 5 5 1 Re si s ti vi ty Fea tu re s for G eo lo gy 4 19 KHẢO SÁT
KHOAN THĂM DÒ 5 1 Đề cương khảo sát 5 1 5 1 1 Mục đích khảo sát 5 1 5 1 2
Phạm vi và khối lượng khảo sát 5 1 5 2 Chọn địa điểm thực hiện khoan thăm dò 5 3
5 2 1 Tiêu chí lựa chọn vị trí thực hiện khoan thăm dò 5 3 5 2 2 Chỉ số để đánh giá
những vị trí có thể thực hiện khoan thăm dò 5 3 5 2 3 Đánh giá các vị trí khoan thăm
dò 5 4 5 3 P hư ơn g pháp khảo sát 5 9 5 3 1 Công tác khoan 5 9 5 3 2 Ka ro ta địa
vật lý trong hố khoan 5 10 5 3 3 Xây dựng giếng 5 10 5 3 4 Bơm thí nghiệm 5 11 5 3
5 Kiểm tra chất lượng nước 5 12 5 4 Kết quả 5 13 5 4 1 Bản tổng kết kết quả 5 13 5
4 2 Công tác Khoan Ka tô ra địa vật lý trong hố khoan và xây dựng giếng khoan 5 14
5 4 3 Bơm thí nghiệm 5 14 5 4 4 Kiểm tra chất lượng nước 5 18 5 5 Khai thác nguồn
nước ngầm có sẵn 5 20 CHƯƠNG 6 6 1 ĐIỀU TRA CHẤT LƯỢNG NƯỚC 6 1 Điều
tra chất lượng nước các nguồn nước hiện có và các giếng kiểm tra 6 1 ii 6 1 1 Mục
tiêu điều tra 6 1 6 1 2 P hư ơn g pháp luận điều tra 6 1 6 1 3 Phân tích loại nước 6 6
6 2 Khảo sát xâm thực nước biển 6 26 6 2 1 Mục tiêu khảo sát 6 26 6 2 2 Công tác
chuẩn bị 6 26 6 2 3 Điều tra sơ bộ 6 27 6 2 4 Các kết quả điều tra 6 29 6 2 5 Khảo
sát chi tiết xâm thực nước biển 6 34 CHƯƠNG 7 7 1 ĐỊA CHẤT THỦY VĂN 7 1
Khảo sát địa chất thủy văn 7 1 7 1 1 Mục đích khảo sát 7 1 7 1 2 P hư ơn g pháp
khảo sát 7 1 7 1 3 Kết quả khảo sát 7 1 7 2 Điều tra kiểm kê các giếng nước hiện có
7 27 7 2 1 Chuẩn bị kiểm kê sơ bộ về những giếng hiện có dựa trên những thông tin
có sẵn 7 27 7 2 2 Xác định biểu mẫu dữ liệu cho công tác khảo sát kiểm kê thực địa
bổ sung 7 27 7 2 3 Khảo sát kiểm kê thực địa bổ sung giếng hiện có tại 24 xã mục
tiêu 7 27 7 2 4 Kết quả khảo sát kiểm kê 7 27 7 3 Giám sát mực nước ngầm 7 33
CHƯƠNG 8 8 1 ĐÁNH GIÁ TIỀM NĂNG NƯỚC NGẦM 8 1 Phân tích cân bằng
nước sử dụng kỹ thuật viễn thám 8 1 8 1 1 Mục đích phân tích 8 1 8 1 2 Lượng mưa
8 3 8 1 3 Lượng bốc hơi 8 4 8 1 4 Dòng chảy 8 13 8 1 5 Lượng thấm 8 20 8 1 6
Phân tích cân bằng nước 8 24 8 2 Các nguồn nước thay thế 8 25 8 2 1 Lượng nước
yêu cầu từ các nguồn nước thay thế 8 25 8 2 2 Khảo sát thực địa và phân tích dữ
liệu các vị trí có thể có các nguồn nước thay thế 8 26 8 2 3 Kiểm tra chất lượng các
nguồn nước thay thế lựa chọn 8 44 8 2 4 Các điều kiện lấy nước các nguồn nước
thay thế xác định 8 46 CHƯƠNG 9 9 1 THỰC TRẠNG ĐIỀU KIỆN CẤP NƯỚC 9 1
Thực trạng cấp nước 9 1 CHƯƠNG 10 NHU CẦU NƯỚC VÀ CÔNG SUẤT NƯỚC
THIẾT KẾ 10 1 10 1 Dự đoán dân số 10 1 10 2 Nhu cầu nước 10 10 10 3 Nhu cầu
nước đã được khấu trừ 10 13 iii 10 4 Công suất thiết kế 10 17 CHƯƠNG 11 11 1
THIẾT KẾ HỆ THỐNG CẤP NƯỚC 11 1 Những điều kiện cơ bản cho hệ thống cấp
nước 11 1 CHƯƠNG 12 MÔ TẢ SƠ LƯỢC TỔ CHỨC P CERWASS 12 1 12 1 Giới
thiệu 12 1 12 2 Hồ sơ của P CERWASS 12 1 12 2 1 P CERWASS Phú Yên 12 1 12
2 2 P CERWASS 12 2 3 P CERWASS Ninh Thuận 12 7 12 2 4 P CERWASS Bình
Thuận 12 10 CHƯƠNG 13 13 1 Khanh Hoa 12 4 SỰ LỰA CHỌN CÁC XÃ MỤC
TIÊU CHO NGHIÊN CỨU KHẢ THI 13 1 Đánh giá các xã ưu tiên 13 1 CHƯƠNG 14
PHÂN TÍCH MẠNG ĐƯỜNG ỐNG 14 1 14 1 FPS 2 14 1 14 2 FPS 3 14 4 14 3 FPG
4 14 6 14 4 FPS 5 14 9 14 5 FKS 6 14 12 14 6 FKS 8 14 14 14 7 FNG 10 14 16 14 8
Trang Câu trùng lặp Điểm
hiện có 6 1 Bảng 6 1 2 Thời gian tiến hành điều tra chất lượng nước trên nguồn
nước hiện có 6 6 Bảng 6 1 3 Loại nước và nồng độ Clo 1 6 22 Bảng 6 1 4 Loại nước
và nồng độ Clo 2 6 23 Bảng 6 1 5 Loại nước và nồng độ Clo 3 6 23 Bảng 6 1 6 Tổng
hợp loại nước theo xã và theo nguồn nước 6 25 Bảng 6 2 1 Số lượng những nơi
chuẩn bị tiến hành điều tra sự nhiễm mặn 6 29 Bảng 7 1 1 Các đặc điểm về địa chất
thuỷ văn và địa mạo xã Xuân Phước P 1 7 3 Bảng 7 1 2 Các đặc điểm về địa chất
thủy văn và địa mạo xã An Định P 2 7 4 Bảng 7 1 3 Các đặc điểm về địa chất thủy
văn và địa mạo của xã An Thọ P 3 7 5 Bảng 7 1 4 Các đặc điểm về địa chất thủy
văn và địa mạo của xã An Thọ P 4 7 6 vi Bảng 7 1 5 Các đặc điểm về địa chất thủy
văn và địa mạo của xã An Thọ P 5 7 7 Bảng 7 1 6 Các đặc điểm về địa chất thủy
văn và địa mạo của xã An Thọ P 6 7 8 Bảng 7 1 7 Các đặc điểm về địa chất thủy
văn và địa mạo của xã An Thọ P 7 7 9 Bảng 7 1 8 Các đặc điểm về địa chất thủy
văn và địa mạo của xã An Thọ P 8 7 10 Bảng 7 1 9 Các đặc điểm về địa chất thủy
văn và địa mạo của xã An Thọ K 1 7 11 Bảng 7 1 10 Các đặc điểm về địa chất thủy
văn và địa mạo của xã An Thọ K 2 7 12 Bảng 7 1 11 Các đặc điểm về địa chất thủy
văn và địa mạo của xã An Thọ K 3 7 13 Bảng 7 1 12 Các đặc điểm về địa chất thủy
văn và địa mạo của xã An Thọ N 1 7 14 Bảng 7 1 13 Các đặc điểm về địa chất thủy
văn và địa mạo của xã An Thọ N 2 7 15 Bảng 7 1 14 Các đặc điểm về địa chất thủy
văn và địa mạo của xã An Thọ N 3 7 16 Bảng 7 1 15 Các đặc điểm về địa chất thủy
văn và địa mạo của xã An Thọ N 4 7 17 Bảng 7 1 16 Các đặc điểm về địa chất thủy
văn và địa mạo của xã An Thọ N 5 7 18 Bảng 7 1 17 Các đặc điểm về địa chất thủy
văn và địa mạo của xã An Thọ N 6 7 19 Bảng 7 1 18 Các đặc điểm về địa chất thủy
văn và địa mạo của xã An Thọ B 1 7 20 Bảng 7 1 19 Các đặc điểm về địa chất thủy
văn và địa mạo của xã An Thọ B 2 7 21 Bảng 7 1 20 Các đặc điểm về địa chất thủy
văn và địa mạo của xã An Thọ B 3 7 22 Bảng 7 1 21 Các đặc điểm về địa chất thủy
văn và địa mạo của xã An Thọ B 4 7 23 Bảng 7 1 22 Các đặc điểm về địa chất thủy
văn và địa mạo của xã An Thọ B 5 7 24 Bảng 7 1 23 Các đặc điểm về địa chất thủy
văn và địa mạo của xã An Thọ B 6 7 25 Bảng 7 1 24 Các đặc điểm về địa chất thủy
văn và địa mạo của xã An Thọ B 7 7 26 Bảng 7 2 1 lượng nguồn nước mặt tại các
xã mục tiêu 7 28 Bảng 7 2 2 guồn nước có quanh năm tại các xã mục tiêu 7 29
Bảng 7 2 3 ác nguồn nước uống tại các xã mục tiêu 7 30 Bảng 7 2 4 Thực trạng
giếng hiện có tại các xã mục tiêu 7 31 Bảng 7 2 5 Các vấn đề chất lượng nước tại
giếng hiện có ở các xã mục tiêu 7 32 Bảng 7 3 1 Chia mùa dự kiến 7 33 Bảng 8 1 1
Danh mục các số liệu quan trắc được sử dụng 8 2 Bảng 8 1 2 Giá trị suất phân
chiếu Al be do của mỗi lớp phủ 8 4 Bảng 8 1 3 Bức xạ mặt trời không gian tại khu
vực nghiên cứu Ra MJ m2 ngày 8 5 Bảng 8 1 4 Số giờ nắng hàng tháng của khu
vực nghiên cứu N giờ 8 6 Bảng 8 1 5 So sánh giữa giá trị tính toán và các giá trị
quan trắc 8 8 Bảng 8 1 6 Ví dụ xác định hệ số α tại trạm khí tượng Phan Rang tỉnh
Ninh Thuận 8 10 Bảng 8 1 7 Các giá trị chuyển đổi tại mỗi trạm khí tượng 8 11 Bảng
8 1 8 Giá trị tầm ảnh hưởng trong tính toán G ru no ff 8 17 Bảng 8 1 9 Kết quả phân
tích địa mạo tại tiểu lưu vực trạm và dòng chảy 8 19 Bảng 8 1 10 Cân bằng nước tại
mỗi tỉnh 8 24 Bảng 8 1 11 Cân bằng lượng nước tại mỗi xã mục tiêu 8 24 Bảng 8 2 1
Lượng nước yêu cầu cho khai thác từ các nguồn nước thay thế 8 25 Bảng 8 2 2 Số
lượng các vị trí ứng viên 8 26 vii Bảng 8 2 3 Thông số thiết kế hồ Phú Xuân 8 29
Bảng 8 2 4 Mực nước chết năm và dung tích chứa của hồ Phú Xuân 8 29 Bảng 8 2
5 Thông số thiết kế hồ Đồng Tron 8 30 Bảng 8 2 6 Mực nước chết năm và dung tích
chứa của hồ Đồng Tron 8 31 Bảng 8 2 7 Lưu lượng tháng tối thiểu trung bình của
Sông Ba tại trạm thủy văn Cum Son Diện tích lưu vực đến trạm Cum Son 12 400
km2 8 32 Bảng 8 2 8 Thông số thiết kế hồ Suối Dầu 8 33 Bảng 8 2 9 Mực nước chết
hàng năm và dung tích hồ Suối Dầu 8 33 Bảng 8 2 10 Thông số thiết kế hồ Cam
Ranh 8 33 Bảng 8 2 11 Mực nước chết hàng năm và dung tích hồ Cam Ranh 8 34
Bảng 8 2 12 Thông số thiết kế hồ Sông Trâu 8 35 Bảng 8 2 13 Mực nước chết năm
và dung tích hồ Sông Trâu 8 35 Bảng 8 2 14 Lưu lượng nhỏ nhất năm tính toán tại
đập Lam Cam vị trí NS 2 8 36 Bảng 8 2 15 Thông số thiết kế hồ Bao Bau 8 37 Bảng
8 2 16 Thông số thiết kế hồ Cam Hang 8 37 Bảng 8 2 17 Thông số thiết kế hồ Sông
Trang Câu trùng lặp Điểm
Quao 8 37 Bảng 8 2 18 Mực nước chết năm và dung tích hồ Sông Quao 8 38 Bảng
8 2 19 Lưu lượng tối thiểu năm tính toán tại khu vực sông La Nga vị trí BS 4 8 39
Bảng 8 2 20 Tóm tắt khả năng cấp các nguồn nước thay thế từ nước mặt 8 40 Bảng
8 2 21 Tóm tắt khảo sát thực địa và phân tích số liệu các nguồn nước thay thế có
thể 1 2 8 42 Bảng 8 2 22 Tóm tắt khảo sát thực địa và phân tích số liệu các nguồn
nước thay thế có thể 2 2 8 43 Bảng 8 2 23 Các nguồn nước thay thế lựa chọn cho
kiểm tra chất lượng 8 44 Bảng 8 2 24 Kết quả kiểm tra chất lượng nước tại chín 9 vị
trí ứng viên lựa chọn 8 45 Bảng 8 2 25 Các điều kiện lấy nước tại các nguồn nước
thay thế lựa chọn 8 46 Bảng 9 1 1 Thực trạng hệ thống cấp nước máy tại bốn 4 tỉnh
9 1 Bảng 9 1 2 Thực trạng tiếp cận nước sạch tại tỉnh Phú Yên 9 2 Bảng 9 1 3 Thực
trạng tiếp cận nước sạch tại tỉnh Khánh Hòa 9 2 Bảng 9 1 4 Thực trạng tiếp cận
nước sạch tại tỉnh Ninh Thuận 9 2 Bảng 9 1 5 Thực trạng tiếp cận nước sạch tại tỉnh
Bình Thuận 9 3 Bảng 9 1 6 Sô liệu hệ thống cung cấp nước đang sử dụng trong
vùng khảo sát 9 6 Bảng 9 1 7 Đánh giá hiện trạng hệ thống 9 7 Bảng 10 1 1 Xác
định tỷ lệ tăng dân số và số liệu cơ bản 10 2 Bảng 10 1 2 Kết quả dự đoán dân số ở
tỉnh Phú Yên 1 10 6 Bảng 10 1 3 Kết quả dự đoán dân số ở tỉnh Khánh Hòa 10 7
Bảng 10 1 4 Kết quả dự đoán dân số ở tỉnh Ninh Thuận 10 8 Bảng 10 1 5 Kết quả
dự đoán dân số ở tỉnh Bình Thuận 10 9 Bảng 10 2 1 Kết quả tính toán nhu cầu nước
ở 24 xã 1 10 11 viii Bảng 10 2 2 Kết quả tính toán nhu cầu nước ở 24 xã 2 10 11
Bảng 10 2 3 Kết quả tính toán nhu cầu nước ở 24 xã 3 10 12 Bảng 10 2 4 Kết quả
tính toán nhu cầu nước ở 24 xã 1 10 12 Bảng 10 3 1 Nhu cầu nước đã được khấu
trừ từ 2006 đến 2020 10 13 Bảng 10 3 2 Kết quả tính toán nhu cầu nước đã được
khấu trừ ở 22 xã 1 10 14 Bảng 10 3 3 Kết quả tính toán nhu cầu nước đã được khấu
trừ ở 22 xã 2 10 15 Bảng 10 3 4 Kết quả tính toán nhu cầu nước đã được khấu trừ ở
22 xã 3 10 16 Bảng 10 4 1 Kết quả tính toán công suất thiết kế ở 22 xã từ năm 2006
đến 2020 1 10 18 Bảng 10 4 2 Kết quả tính toán công suất thiết kế ở 22 xã từ năm
2006 đến 2020 2 10 19 Bảng 11 1 1 Điều kiện thiết kế cơ bản cho hệ thống cấp
nước 11 2 Bảng 12 2 1 Các thành phần và công việc chính 12 2 Bảng 12 2 2 Phân
bổ ngân sách cho trung tâm CERWASS tỉnh Phú Yên 12 3 Bảng 12 2 3 Tài sản chủ
yếu của Bảng 12 2 4 Phân bổ ngân sách cho trung tâm CERWASS tỉnh Khánh Hòa
12 6 Bảng 12 2 5 Tài sản chủ yếu của P CERWASS 12 6 Bảng 12 2 6 Phân bổ ngân
sách cho trung tâm CERWASS tỉnh Ninh Thuận 12 8 Bảng 12 2 7 Tài sản chủ yếu
của Bảng 12 2 8 Giá nước áp dụng từ tháng 1năm 2007 12 9 Bảng 12 2 9 Phòng
ban và các nhiệm vụ chính 12 11 Bảng 12 2 10 Phân bổ ngân sách cho trung tâm
CERWASS tỉnh Bình Thuận 12 13 Bảng 12 2 11 Cơ sở vật chất của P CERWASS
12 13 Bảng 12 2 12 Bảng giá nước áp dụng từ tháng 4 năm 2007 12 14 Bảng 13 1 1
Kết quả bảng biểu và dữ liệu tính toán tiêu chí đánh giá 13 3 Bảng 13 1 2 Tầm quan
trọng của tiêu chí theo chỉ số DAC 13 5 Bảng 13 1 3 Điểm đánh giá cho các tiêu chí
13 6 Bảng 13 1 4 Cho điểm đánh giá các điều kiện kinh tế xã hội từng xã 13 7 Bảng
13 1 5 Cho điểm đánh giá các điều kiện kinh tế xã hội từng hệ thống 13 7 Bảng 13 1
6 Điểm về đánh giá điều kiện kinh tế xã hội 13 8 Bảng 13 1 7 Đánh giá các xã ưu
tiên theo nguồn nước ngầm 13 8 Bảng 13 1 8 Đánh giá các xã ưu tiên theo nguồn
nước thay thế 13 9 Bảng 15 1 1 Khối lượng đất đào và lấp 15 33 Bảng 15 1 2 Đơn
giá trên khối lượng công trình dân dụng 15 33 Bảng 15 1 3 Đơn giá trên chi phí xây
dựng 15 34 Bảng 15 1 4 Tổng chi phí lắp đặt ống 15 34 Bảng 15 1 5 Số lượng hộ
gia đình tại mỗi hệ thống 15 35 Bảng 15 1 6 Xây lắp dự án trước đây 15 35 Bảng 15
1 7 Đơn giá xây lắp 15 36 Bảng 15 1 8 VND m3 của hệ thống cấp nước 15 37 Bảng
15 1 9 Đơn giá trên đơn vị m3 với hệ thống cấp nước đô thị tại Việt Nam 15 38 P
CERWASS 12 3 P CERWASS 12 9 ix Bảng 15 1 10 Kinh nghiệm từ các trạm xử lý
nước trước đây 15 39 Bảng 15 1 11 Công suất và chi phí 15 40 Bảng 15 1 12 Chi
phí cơ hạng mục cơ khí và điện 15 40 Bảng 15 1 13 Định giá chi phí thiết bị cơ khí
và thiết bị điện 15 40 Bảng 15 1 14 Đơn giá của bơm 15 41 Bảng 17 1 1 Sơ bộ đánh
giá tác động môi trường chiến lược SEA và đánh giá tác động môi trường EIA 17 2
Bảng 17 1 2 Phác thảo cam kết bảo vệ môi trường EPC 17 4 Bảng 17 1 3 Phác thảo
các loại giấy phép cho thăm dò khai thác và sử dụng nước ngầm 17 6 Bảng 17 1 4
Trang Câu trùng lặp Điểm
Luật đất đai Số 13 2003 QH11 Trích lược 17 8 Bảng 17 1 5 Luật đất đai Nghị định
Số 197 2004 ND CP Trích lược 17 10 Bảng 17 1 6 Danh mục tiêu chuẩn chất lượng
nước sinh hoạt và nước uống và các tiêu chuẩn khác 17 14 Bảng 17 1 7 Tiêu chuẩn
chất lượng nước sinh hoạt và nước uống 1 17 16 Bảng 17 1 8 Tiêu chuẩn chất
lượng nước sinh hoạt và nước uống 2 17 17 Bảng 17 1 9 Tiêu chuẩn chất lượng
nước mặt TCVN 5942 1995 17 18 Bảng 17 1 10 Giá trị giới hạn cho phép của các
thông số và nồng độ các chất ô nhiễm trong nước biển ven bờ 17 19 Bảng 17 1 11
Tiêu chuẩn chất lượng nước ngầm 17 20 Bảng 17 1 12 Tiêu chuẩn thải nước thải
công nghiệp 17 20 Bảng 17 1 13 Thông số ô nhiễm và giới hạn cho phép 17 21
Bảng 17 1 14 Thông số ô nhiễm và giới hạn cho phép 17 22 Bảng 17 1 15 Chất
lượng nước thủy lợi 17 23 Bảng 17 1 16 Mức chất lượng nước bảo vệ đời sống thuỷ
sinh 17 24 Bảng 17 1 17 Giá trị giới hạn các thông số và nồng độ các chất ô nhiễm
trong nước thải công nghiệp thải vào vực nước sông dùng cho mục đích cấp nước
sinh hoạt 17 25 Bảng 17 1 18 Giá trị giới hạn các thông số và nồng độ các chất ô
nhiễm trong nước thải công nghiệp thải vào vực nước hồ dùng cho mục đích cấp
nước sinh hoạt 17 27 Bảng 17 1 19 Giá trị giới hạn các thông số và nồng độ các
chất ô nhiễm trong nước thải công nghiệp đổ vào vực nước sông dùng cho mục đích
thể thao và giải trí dưới nước 17 28 Bảng 17 1 20 Giá trị giới hạn các thông số và
nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải công nghiệp đổ vào vực nước hồ dùng
cho mục đích thể thao và giải trí dưới nước 17 30 Bảng 17 1 21 Giá trị giới hạn các
thông số và nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải công nghiệp khi thải vào vực
nước sông dùng cho mục đích bảo vệ thuỷ sinh 17 31 Bảng 17 1 22 Giá trị giới hạn
của các thông số và nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải công nghiệp khi thải
vào vực nước hồ dùng cho mục đích bảo vệ thuỷ sinh 17 32 Bảng 17 1 23 Giá trị
giới hạn các thông số và nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải công nghiệp đổ
vào vùng nước biển ven bờ dùng cho mục đích bảo vệ thuỷ sinh 17 34 Bảng 17 1 24
Giá trị giới hạn các thông số và nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải công x
nghiệp đổ vào vùng nước biển ven bờ dùng cho mục đích thể thao và giải trí dưới
nước 17 35 Bảng 17 1 25 Tiêu chuẩn chất lượng không khí xung quanh 17 36 Bảng
17 1 26 Giới hạn đã cho phép đối với các thông số ô nhiễm trong không khí xung
quanh 3 mg m 17 37 Bảng 17 1 27 Giới hạn tối đa cho phép MAC của khói bụi và
các chất vô cơ trong khí thải công nghiệp 17 38 Bảng 17 1 28 Giới hạn thải tối đa
cho phép MAC các chất hữu cơ vào không khí 17 39 Bảng 17 1 29 Tiếng ồn tại nơi
công cộng và tại các khu dân cư Mức ồn tối đa cho phép TCVN 5949 1995 17 41
Bảng 17 1 30 Mức ồn tối đa cho phép với phương tiện giao thông TCVN 5948 1995
17 42 Bảng 17 1 31 Dư lượng hóa chất bảo vệ thực vật trong đất Hàm lượng tối đa
cho phép MAC 17 42 Bảng 17 2 1 Yêu cầu về đánh giá xã hội và môi trường tại Việt
Nam đối với dự án cấp nước 17 43 Bảng 17 2 2 Ma trận phạm vi các thành phần dự
án 17 45 Bảng 17 2 3 Hệ thống cung cấp nước của những vùng trong dự án 17 47
Bảng 17 2 4 Thực trạng của những người bán nước tại các xã mục tiêu trong nghiên
cứu F S 17 48 Bảng 17 2 5 Ước tính chi phí sơ bộ đền bù đất tư nhân 17 51 Bảng
17 2 6 Sáu khu bảo tồn thiên nhiên chính tại khu vực nghiên cứu 17 53 Bảng 17 2 7
Các khu bảo tồn khác trong khu vực dự án 17 53 Bảng 17 2 8 Tỷ lệ dân số được
cấp nước tăng 17 56 Bảng 17 2 9 C hư ơn g trình giám sát sơ bộ 17 58 Bảng 17 2
10 Tóm tắt các tác động tiêu cực và biện pháp giảm thiểu 17 59 xi Danh mục số liệu
Số liệu 1 1 1 Các loại hình khí hậu của Việt Nam và Khu vực nghiên cứu 1 1 Số liệu
1 1 2 Vị trí các trạm quan trắc left 1 2 Số liệu 1 1 3 Lượng mưa năm tại khu vực
nghiên cứu right 1 2 Số liệu 1 1 4 Dao động lượng mưa tháng của các trạm nhóm 1
1 3 Số liệu 1 1 5 Dao động lượng mưa tháng của các trạm nhóm 1 1 4 Số liệu 1 1 6
Nhiệt độ trung bình tháng 1 4 Số liệu 1 1 7 Thời gian nắng trung bình tháng 1 5 Số
liệu 1 1 8 Lượng bốc hơi thùng đo của bảy 7 trạm 1 5 Số liệu 1 1 9 Lưu lượng trung
bình tháng tại bốn 4 trạm thủy văn 1 6 Số liệu 1 1 10 Vị trí các trạm thủy văn 1 1 8
Số liệu 1 1 11 Vị trí các trạm thủy văn 2 1 9 Số liệu 2 1 1 Bản đồ chỉ số dữ liệu viễn
thám được sử dụng 2 2 Số liệu 2 1 2 Anh màu giả khu vực nghiên cứu 2 3 Số liệu 2
1 3 N gu yên lý chỉ số thực vật 2 4 Số liệu 2 1 4 Hình ảnh NDVI khu vực nghiên cứu
Trang Câu trùng lặp Điểm
2 5 Số liệu 2 1 5 N gu yên lý chỉ số VSW 2 6 Số liệu 2 1 6 Ảnh chỉ số VSW trong khu
vực nghiên cứu 2 7 Số liệu 2 1 7 Ảnh tổ hợp màu dữ liệu ASTER 2 9 Số liệu 2 1 8
Ảnh NDVI dữ liệu ASTER 2 9 Số liệu 2 1 9 Ảnh chỉ số VSW của dữ liệu ASTER 2 10
Số liệu 2 1 10 Ảnh mô hình số độ cao DEM của dữ liệu ảnh SRTM 2 11 Số liệu 2 1
11 Tính toán các mặt phẳng 2 12 Số liệu 2 1 12 Khái niệm độ mở 2 12 Số liệu 2 1 13
Ảnh nghiêng theo dữ liệu SRTM 2 14 Số liệu 2 1 14 Ảnh địa hình dạng bóng theo dữ
liệu SRTM 2 15 Số liệu 2 1 15 Ảnh độ mở trên mặt đất theo dữ liệu SRTM 2 16 Số
liệu 2 2 1 Phân loại độ cao vùng dự án 2 17 Số liệu 2 2 2 Phân loại độ dốc khu vực
nghiên cứu 2 18 Số liệu 2 2 3 So sánh giữa khu vực có tỷ lệ thực vật cao và khu vực
miền núi dốc 2 19 Số liệu 2 2 4 Đồng lúa được tưới tiêu ở vùng đồng bằng sông Đà
Rằng left 2 20 Số liệu 2 2 5 Hồ thủy lợi phía Bắc tỉnh Khánh Hoà right 2 20 Số liệu 2
3 1 Vị trí vòng cung macma loại An de an thời kỳ cuối Đại trung 2 20 Số liệu 2 3 2
Bản đồ địa chất thực tế tại khu vực nghiên cứu 2 21 Số liệu 2 3 3 Ảnh bóng độ mở
trên mặt đất khu vực nghiên cứu 2 24 Số liệu 2 3 4 Bản đồ thuyết minh thạch học
khu vực nghiên cứu 2 25 Số liệu 2 3 5 Bản đồ thuyết minh L in e amen t khu vực
nghiên cứu 2 26 xii Số liệu 2 3 6 Ảnh ETM Hệ tầng PR 2 29 Số liệu 2 3 7 Ảnh ETM
Hệ tầng Tg1 2 29 Số liệu 2 3 8 Ảnh ETM Hệ tầng Js 2 30 Số liệu 2 3 9 ETM Ảnh hệ
tầng Kg 2 30 Số liệu 2 3 10 Ảnh ETM Hệ tầng Qb1 2 31 Số liệu 2 4 1 Bản đồ vị trí
các điểm khảo sát 2 32 Số liệu 3 3 1 Mối tương quan giữa hộ gia đình có nhà vệ
sinh giếng nước và dịch bệnh liên quan 3 39 Số liệu 4 1 1 Số liệu vị trí khảo sát địa
chất tại FPS 2 4 5 Số liệu 4 1 2 Số liệu vị trí khảo sát địa chất tại FPS 3 4 6 Số liệu 4
1 3 Số liệu vị trí khảo sát địa chất tại FPG 4 4 7 Số liệu 4 1 4 Số liệu vị trí khảo sát
địa chất tại FPS 5 4 8 Số liệu 4 1 5 Số liệu vị trí khảo sát địa chất tại FKS 6 4 9 Số
liệu 4 1 6 Số liệu vị trí khảo sát địa chất tại FKS 8 4 10 Số liệu 4 1 7 Số liệu vị trí
khảo sát địa chất tại FNG 10 4 11 Số liệu 4 1 8 Số liệu vị trí khảo sát địa chất tại FBS
11 4 12 Số liệu 4 1 9 Số liệu vị trí khảo sát địa chất tại FBG 13 4 13 Số liệu 4 2 1
Khái niệm Suất điện trở 4 14 Số liệu 4 2 2 Chuỗi điện cực trong P hư ơn g pháp
VES Cấu hình Sch lum be rger 4 14 Số liệu 4 2 3 Chuỗi điện cực trong phương
pháp HEP Cấu hình Wen ne r 4 15 Số liệu 4 2 4 Diễn giải phương pháp HEP 4 16
Số liệu 4 2 5 Giản đồ hoán vị tự động 4 17 Số liệu 4 2 6 Ví dụ các kết quả phân tích
từ phương pháp VES 4 18 Số liệu 4 2 7 Ví dụ các kết quả phân tích từ phương pháp
HEP 4 18 Số liệu 4 3 1 Mối quan hệ tổng quát giữa loại đất đá và suất điện trở ở
Nhật Bản 4 19 Số liệu 4 3 2 Mối quan hệ giữa Địa chất Loại Đá và suất điện trở theo
từng Tỉnh 4 20 Số liệu 5 1 1 Địa điểm các hố khoan thăm dò 5 1 Số liệu 5 3 1 Sơ đồ
cấu trúc giếng 5 11 Số liệu 5 4 1 Quy trình xác định Lưu lượng an toàn 5 14 Số liệu
5 4 2 Lưu lượng an toàn và mực nước hạ theo hố khoan thăm dò 5 15 Số liệu 5 4 3
Mối liên hệ giữa lưu lượng an toàn và hệ số lan truyền theo 24 hố khoan kiểm tra 5
18 Số liệu 5 5 1 Dự tính lưu lượng nước bơm lên có sẵn và cấp nước tại 24 xã 5 22
Số liệu 6 1 1 Vị trí điều tra chất lượng nước các nguồn nước hiện có tại tỉnh Phú
Yên 1 6 2 Số liệu 6 1 2 Vị trí điều tra chất lượng nước các nguồn nước hiện có tại
tỉnh Phú Yên 2 6 2 Số liệu 6 1 3 Vị trí điều tra chất lượng nước các nguồn nước hiện
có tại tỉnh Phú Yên 3 6 3 Số liệu 6 1 4 Vị trí điều tra chất lượng nước các nguồn
nước hiện có tại tỉnh Khánh Hòa 6 3 Số liệu 6 1 5 Vị trí điều tra chất lượng nước các
nguồn nước hiện có tại tỉnh Ninh Thuận 2 6 4 Số liệu 6 1 6 Vị trí điều tra chất lượng
nước các nguồn nước hiện có tại tỉnh Ninh Thuận 1 6 4 xiii Số liệu 6 1 7 Vị trí điều
tra chất lượng nước các nguồn nước hiện có tại tỉnh Bình Thuận 1 6 5 Số liệu 6 1 8
Vị trí điều tra chất lượng nước các nguồn nước hiện có tại tỉnh Bình Thuận 2 6 5 Số
liệu 6 1 9 Vị trí điều tra chất lượng nước các nguồn nước hiện có tại tỉnh Bình Thuận
3 6 6 Số liệu 6 1 10 Phân loại nước theo biểu đồ lục tuyến 6 8 Số liệu 6 1 11 Biểu đồ
lục tuyến các nguồn nước hiện có tai các xã mục tiêu 1 6 9 Số liệu 6 1 12 Biểu đồ
lục tuyến các nguồn nước hiện có tai các xã mục tiêu 2 6 9 Số liệu 6 1 13 Biểu đồ
lục tuyến các nguồn nước hiện có tai các xã mục tiêu 3 6 10 Số liệu 6 1 14 Biểu đồ
lục tuyến các nguồn nước hiện có tai các xã mục tiêu 4 6 10 Số liệu 6 1 15 Biểu đồ
lục tuyến các nguồn nước hiện có tai các xã mục tiêu 5 6 11 Số liệu 6 1 16 Biểu đồ
lục tuyến các nguồn nước hiện có tai các xã mục tiêu 6 6 11 Số liệu 6 1 17 Biểu đồ
Trang Câu trùng lặp Điểm
lục tuyến các nguồn nước hiện có tai các xã mục tiêu 7 6 12 Số liệu 6 1 18 Biểu đồ
lục tuyến các nguồn nước hiện có tai các xã mục tiêu 8 6 12 Số liệu 6 1 19 Biểu đồ
lục tuyến các nguồn nước hiện có tai các xã mục tiêu 9 6 13 Số liệu 6 1 20 Phân loại
nước theo biểu đồ tam tuyến 6 14 Số liệu 6 1 21 Các biểu đồ tam tuyến cho mỗi
nguồn nước tại 04 tỉnh 6 15 Số liệu 6 1 22 Các biểu đồ tam tuyến theo xã mục tiêu
tỉnh Phú Yên 1 6 16 Số liệu 6 1 23 Các biểu đồ tam tuyến theo xã mục tiêu tỉnh Phú
Yên 2 6 17 Số liệu 6 1 24 Các biểu đồ tam tuyến theo xã mục tiêu tỉnh Khánh Hòa 6
17 Số liệu 6 1 25 Các biểu đồ tam tuyến theo xã mục tiêu tỉnh Ninh Thuận 6 18 Số
liệu 6 1 26 Các biểu đồ tam tuyến theo xã mục tiêu tỉnh Bình Thuận 1 6 19 Số liệu 6
1 27 Các biểu đồ tam tuyến theo xã mục tiêu tỉnh Bình Thuận 2 6 20 Số liệu 6 1 28
Các biểu đồ tam tuyến hố khoan kiểm tra 6 20 Số liệu 6 2 1 Bản đồ phân loại địa
hình trung tâm tỉnh Ninh Thuận và vị trí xã mục tiêu 6 26 Số liệu 6 2 2 Các lô khảo
sát cho điều tra sơ bộ về nhiễm thực nước biển vùng ven biển khu vực nghiên cứu 6
28 Số liệu 6 2 3 Mối quan hệ giữa Clo và suất dẫn điện trong khu vực nghiên cứu 6
30 Số liệu 6 2 4 Tỷ lệ phân phối độ mặn trong hai mùa Tần số thể hiện ở số lượng
những nơi khảo sát 6 30 Số liệu 6 2 5 Kết quả khảo sát xâm thực nước biển tháng 8
năm 2007 6 32 Số liệu 6 2 6 Kết quả khảo sát xâm thực nước biển tháng 11 tới 12
năm 2007 6 33 Số liệu 6 2 7 Vị trí các trạm đo mực nước thủy triều 6 34 Số liệu 6 2
8 Vị trí khảo sát xâm thực nước biển chi tiết tại Nhon Hai N 1 6 35 Số liệu 6 2 9 Vị trí
khảo sát xâm thực nước biển chi tiết tại Cong Hai N 2 6 35 Số liệu 6 2 10 Vị trí khảo
sát xâm thực nước biển chi tiết tại Phuoc Minh N 4 6 36 Số liệu 6 2 11 Vị trí khảo sát
xâm thực nước biển chi tiết tại Bac Son N 3 6 36 Số liệu 6 2 12 Vị trí khảo sát xâm
thực nước biển chi tiết tại Phuoc Hai N 5 6 37 Số liệu 6 2 13 Vị trí khảo sát xâm thực
nước biển chi tiết tại Phoc Dinh N 6 6 37 Số liệu 6 2 14 Vị trí khảo sát xâm thực
nước biển chi tiết tại Muong Man B 1 6 38 Số liệu 6 2 15 Mối liên hệ giữa cao độ mặt
đất mực nước chiều sâu giếng và suất dẫn điện 1 xiv 6 39 Số liệu 6 2 16 Mối liên hệ
giữa cao độ mặt đất mực nước chiều sâu giếng và suất dẫn điện 2 6 40 Số liệu 6 2
17 Mối liên hệ giữa cao độ mặt đất mực nước chiều sâu giếng và suất dẫn điện6 41
Số liệu 7 3 1 Vị trí các hố khoan kiểm tra tại khu vực nghiên cứu 7 34 Số liệu 7 3 2
Dao động mực nước ngầm tại các hố khoan kiểm tra tỉnh Phu Yen 7 35 Số liệu 7 3 3
Dao động mực nước ngầm tại các hố khoan kiểm tra tỉnh Khánh Hòa 7 35 Số liệu 7
3 4 Dao động mực nước ngầm tại các hố khoan kiểm tra tỉnh Ninh Thuận 7 36 Số
liệu 7 3 5 Dao động mực nước ngầm tại các hố khoan kiểm tra tỉnh Bình Thuận 7 36
Số liệu 8 1 1 Bản đồ vị trí các tiểu lưu vực đồng bằng và trạm khí tượng 8 2 Số liệu 8
1 2 Biểu đồ lượng mưa năm tại khu vực nghiên cứu 8 3 Số liệu 8 1 3 Bản đồ chỉ số
VSW và bản đồ lớp phủ tại khu vực nghiên cứu 8 5 Số liệu 8 1 4 Biểu đồ tổng thời
gian nắng hàng tháng tháng 6 và tháng 12 tại khu vực nghiên cứu 8 6 Số liệu 8 1 5
Biểu đồ nhiệt độ trung bình tháng tháng 6 và tháng 12 tại khu vực nghiên cứu8 7 Số
liệu 8 1 6 Biểu đồ phân bố giá trị tính toán và giá trị quan trắc 8 8 Số liệu 8 1 7 Bản
đồ phân bố trạm khí tượng tại các tỉnh Tuy Hoà Phú Yên 8 9 Số liệu 8 1 8 Bản đồ
giá trị bất biến vùng a và b của khu vực nghiên cứu 8 9 Số liệu 8 1 9 Biểu giá trị
chuyển đổi α tại khu vực nghiên cứu 8 11 Số liệu 8 1 10 Bản đồ bốc hơi năm tại khu
vực nghiên cứu 8 12 Số liệu 8 1 11 Phân tích các thành phần cơ bản 8 15 Số liệu 8
1 12 Bản đồ phân thang điểm số thành phần chính 8 16 Số liệu 8 1 13 Bản đồ thang
điểm kết quả đánh giá dòng chảy định lượng 8 18 Số liệu 8 1 14 Bản đồ vị trí các
trạm thuỷ văn và vị trí các tiểu lưu vực 8 19 Số liệu 8 1 15 Biểu đồ G ru no ff và hệ
số dòng chảy tại các trạm thủy văn 8 20 Số liệu 8 1 16 Bản đồ thấm hàng năm tại
khu vực nghiên cứu 8 21 Số liệu 8 1 17 Bản đồ lượng thấm năm trên đơn vị diện
tích tại khu vực nghiên cứu 8 22 Số liệu 8 1 18 Bản đồ hệ số thấm năm tại khu vực
nghiên cứu 8 23 Số liệu 8 2 1 Vị trí ứng viên và các khu vực có khả năng cao trong
cấp nguồn nước mặt 1 2 8 27 Số liệu 8 2 2 Vị trí ứng viên và các khu vực có khả
năng cao trong cấp nguồn nước mặt 2 2 8 28 Số liệu 12 2 1 Sơ đồ cấu tạo P
CERWASS Phú Yên 12 1 Số liệu 12 2 2 Số nhân viên có trình độ giáo dục và kinh
nghiệm làm việc 12 2 Số liệu 12 2 3 Sơ đồ tổ chức P CERWASS Khánh Hoà 12 5
Số liệu 12 2 4 Số liệu về trình độ giáo dục và kinh nghiệm làm việc của nhân viên 12
Trang Câu trùng lặp Điểm
Hình 1 3 Sơ đồ cấu tạo máy quang phổ huỳnh quang 12 4 Hình 3 1 Phổ thu được
khi cố định λ ex 23 5 Hình 3 2 Phổ thu được khi cố định λ em 23 6 Hình 3 3 Ảnh
hưởng của nồng độ Ce IV tới cường độ huỳnh quang 25 7 Hình 3 4 Ảnh hưởng của
nồng độ acid H 2 SO 4 tới cường độ huỳnh quang 27 8 Hình 3 5 Ảnh hưởng của
nhiệt độ phản ứng tới cường độ huỳnh quang 28 9 Hình 3 6 Ảnh hưởng của thời
gian phản ứng tới cường độ huỳnh quang 30 10 Hình 3 7 Đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc của cường độ huỳnh quang vào nồng độ chất chuẩn 32 1 ĐẶT VẤN ĐỀ Trước
đầu thế kỷ 20 các cách trị nhiễm trùng chủ yếu dựa trên các phương pháp y học dân
gia
trung bình DRCR theo các tỉnh vụ lúa Hè Thu 2015 171 Phụ lục 4 Kiểm định Hồi quy
DRCR và TE AE CE vụ lúa Đông Xuân 173 Phụ lục 5 Kiểm định Hồi quy DRCR và
TE AE vụ lúa Đông Xuân 174 Phụ lục 6 Kiểm định Hồi quy DRCR và TE AE vụ lúa
Đông Xuân 175 Phụ lục 7 Phân tích hồi quy đa biến DRCR với sản lượng lúa và giá
xuất khẩu 176 Phụ lục 8 Chi phí thực tế và đề xuất từ DEA 178 Phụ lục 9 Bảng câu
hỏi phỏng vấn nông hộ 179 xii DANH MỤC BẢNG Bảng 1 1 Quy trình thực hiện
nghiên cứu 9 Bảng 2 1 Tổng hợp các công thức tính chỉ số lợi thế so sánh hiện hữu
17 Bảng 3 1 Diễn giải các thành phần trong mô hình nghiên cứu 36 Bảng 3 2 Phân
bổ cơ cấu mẫu thu thập dữ liệu so cấp 37 Bảng 4 1 Xếp hạng về sản lượng xuất
khẩu gạo trên thế giới 54 Bảng 4 2 Giá gạo xuất khẩu của Việt Nam và Thái Lan từ
2006 2014 56 Bảng 4 3 Thống kê lượng phân bón sử dụng ở ĐBSCL từ năm 1991
2011 62 Bảng 4 4 Thống kê lượng phân bón sử dụng trong sản xuất lúa năm 2012
63 Bảng 4 5 Tỷ lệ cơ giới hóa trong thu hoạch và sấy lúa ở ĐBSCL năm 2012 66
Bảng 4 6 Sản xuất lúa của cả nước và ĐBSCL từ 1995 2015 67 Bảng 5 1 Cơ cấu
mẫu theo quy mô sản xuất của nông hộ 74 Bảng 5 2 Diện tích và đặc điểm sản xuất
lúa của nông hộ ở ĐBSCL năm 2015 74 Bảng 5 3 Đặc điểm sản xuất lúa của nông
hộ ở vùng nghiên cứu năm 2015 75 Bảng 5 4 Kết quả sản xuất của nông hộ ở vụ lúa
Đông Xuân 2014 2015 77 Bảng 5 5 Hiệu quả năng suất sản xuất lúa Đông Xuân và
Hè Thu 2015 78 Bảng 5 6 Hiệu quả năng suất sản xuất lúa Đông Xuân và Hè Thu
79 Bảng 5 7 Hiệu quả năng suất sản xuất lúa Đông Xuân và Hè Thu 81 Bảng 5 8
Hiệu quả chi phí trong sản xuất lúa 82 Bảng 5 9 Chi phí sản xuất lúa ở vùng nghiên
cứu năm 2015 85 Bảng 5 10 Tỷ lệ quy đổi chi phí sản xuất lúa sang gạo năm 2015
86 Bảng 5 11 Chi phí gia tăng ở các tác nhân trong chuỗi giá trị gạo xuất khẩu 86
Bảng 5 12 Chi phí gia tăng từ lúa đến gạo xuất khẩu năm 2015 87 Bảng 5 13 Tổng
hợp chi phí nội và ngoại nguồn sản xuất gạo xuất khẩu năm 2015 88 Bảng 5 14 Lợi
thế so sánh DRCR trong sản xuất xuất khẩu gạo năm 2015 89 Bảng 5 15 Lợi thế so
sánh DRCR trong sản xuất xuất khẩu gạo 90 Bảng 5 16 Tổng hợp kết quả nghiên
cứu về DRCR trong xuất khẩu gạo của Việt Nam 92 Bảng 5 17 N ghi ên cứu về lợi
thế so sánh trong xuất khẩu gạo ở nước ngoài 93 xiii Bảng 5 18 Kim ngạch xuất
khẩu gạo và tổng kim ngạch xuất khẩu từ năm 2009 2015 95 Bảng 5 19 Giá các loại
gạo xuất khẩu thời điểm tháng 7 2012 98 Bảng 5 20 DRCR theo độ nhạy của các
yếu tố thành phần 104 Bảng 5 21 Tổng hợp kết quả phân tích hồi quy giữa DRC và
DC Pxk 105 Bảng 5 22 Kiểm định trung bình DRCR giữa các tỉnh vụ lúa Đông Xuân
2014 2015 107 Bảng 5 23 Kiểm định trung bình DRCR giữa các tỉnh vụ lúa Hè Thu
2015 107 Bảng 5 24 Kiểm định trung bình giá trị DRCR theo đặc điểm sản xuất năm
2015 108 Bảng 5 25 Tương quan trung bình CRSns và DRCR năm 2015 109 Bảng
5 26 Tương quan trung bình hiệu quả chi phí CE và DRCR năm 2015 110 Bảng 5 27
Tổng hợ kết quả kiểm định DRCR và TE AE vụ Đông Xuân 110 Bảng 5 28 Tổng hợ
kết quả kiểm định DRCR và TE AE vụ lúa Hè Thu 111 Bảng 5 29 Kiểm định trung
bình giá trị DRCR và RCA trong xuất khẩu gạo của Việt Nam từ năm 2009 2015 113
Bảng 5 30 Kiểm định trung bình DRCR và Pxk từ năm 2009 2015 116 Bảng 5 31
Kiểm định trung bình sản lượng lúa với Pxk từ năm 2011 2015 117 Bảng 5 32 Kiểm
định trung bình sản lượng lúa với DRCR từ năm 2011 2015 118 Bảng 5 33 Tổng
hợp kết quả kiểm định DRCR và sản lượng lúa giá xuất khẩu 118 xiv DANH MỤC
HÌNH Hình 2 1 Lợi thế so sánh theo quan điểm lợi thế về chi phí sản xuất 16 Hình 2
2 Ba quan điểm chính đo lường lợi thế so sánh trong sản xuất và xuất khẩu 21 Hình
3 1 Đường giới hạn khả năng sản xuất tương ứng hai sản phẩm 32 Hình 3 2 Đường
PPF trong trường hợp tối thiểu hóa đầu vào 33 Hình 3 3 Hiệu quả không đổi và thay
đổi theo quy mô và PPF 34 Hình 3 4 Mô hình nghiên cứu lợi thế so sánh trong xuất
khẩu gạo ở ĐBSCL 36 Hình 4 1 Các đập thủy điện đã và đang xây trên sông Mek
ong 45 Hình 4 2 Sản lượng sản xuất tiêu thụ và dự trữ gạo thế giới từ 2005 2016 48
Hình 4 3 Sản lượng và giá xuất khẩu gạo thế giới 49 Hình 4 4 Các nước xuất khẩu
gạo chính trên thế giới năm 2015 50 Hình 4 5 Sản xuất lúa của Việt Nam từ năm
1961 1975 52 Hình 4 6 Sản xuất lúa của Việt Nam từ năm 1976 1995 52 Hình 4 7
Sản xuất lúa của Việt Nam từ năm 1996 2015 53 Hình 4 8 Xuất khẩu gạo của Việt
Trang Câu trùng lặp Điểm
Nam từ năm 2000 2015 54 Hình 4 9 Tỷ lệ cơ cấu gạo xuất khẩu của Việt Nam từ
2007 2010 55 Hình 4 10 Diện tích năng suất sản xuất lúa ở ĐBSCL từ năm 2006
2015 68 Hình 4 11 Trung bình diện tích sản lượng và năng suất lúa của các tỉnh
thành ở ĐBSCL từ năm 2005 2014 68 Hình 4 12 Năng suất trung bình sản xuất lúa
của các nước từ năm 2009 2014 69 Hình 4 13 Xuất khẩu gạo của ĐBSCL từ năm
2000 2015 70 Hình 5 1 DRCR và trung bình giá xuất khẩu gạo từ năm 2009 2015 91
Hình 5 2 Lợi thế so sánh theo chỉ số lợi thế so sánh hiệu hữu RCA 96 Hình 5 3 Lợi
thế so sánh trong xuất khẩu gạo của các nước trong nhóm 5 quốc gia đứng đầu thế
giới về xuất khẩu gạo từ 2009 2015 97 Hình 5 4 Trung bình giá gạo xuất khẩu Pxk
của các nước từ 2009 2015 97 Hình 5 5 Trung bình giá gạo 25 tấm xuất khẩu từ
năm 2009 2016 98 Hình 5 6 Trung bình giá gạo 5 tấm xuất khẩu từ năm 2009 2016
99 Hình 5 7 RCA của Việt Nam Thái Lan và Ấn Độ từ năm 2009 2015 99 Hình 5 8
Sản lượng gạo xuất khẩu của Việt Nam Thái Lan và Ấn Độ 100 xv Hình 5 9 Trung
bình giá gạo xuất khẩu của Việt Nam Thái Lan và Ấn Độ 101 Hình 5 10 Lợi thế so
sánh trong sản xuất xuất khẩu gạo 102 Hình 5 11 Trung bình giá gạo xuất khẩu Pxk
các nước và DRCR của Việt Nam từ năm 2009 2015 113 Hình 5 12 Giá gạo xuất
khẩu của Việt Nam và thế giới từ 2009 2015 114 Hình 5 13 Sản lượng gạo xuất
khẩu Việt Nam và thế giới từ 2009 2015 115 Hình 5 14 Sản xuất lúa và xuất khẩu
gạo ở ĐBSCL từ năm 2011 2015 117 Hình 5 15 Tỷ trọng xuất khẩu một số mặt hàng
nông sản của Việt Nam trên thế giới 2000 2013 120 Hình 5 16 Tổng hợp thực trạng
kết quả nghiên cứu lợi thế so sánh trong sản xuất xuất khẩu gạo từ năm 2009 2015
122 Hình 5 17 Các yếu tố làm giảm lợi thế so sánh trong sản xuất xuất khẩu gạo ở
ĐBSCL 125 Hình 5 18 Quan điểm đề xuất giải pháp nâng cao lợi thế so sánh 126
xvi TỪ VIẾT TẮT Từ viết tắt AE Bộ NN amp PTNT CE CRS CRSTE ĐBSCL DEA
DRC DRCR DRS EPC FAO FOB G lo ba lGAP GSO INM IPM IRRI IRS NEBR
NPCO NPP NSP OECD PAM PPF RCA SE SPSS SRI SX CB diễn giải Al lo ca ti ve
Efficiency Hiệu quả phân bổ Bộ Nông nghiệp và phát triển Nông thôn Cost Efficiency
Hiệu quả chi phí Cons tan t Re tu rn to Scale Hiệu quả không đổi theo quy mô Tech
ni ca l Efficiency from CRS Chỉ số hiệu quả kỹ thuật khi hệ số co giãn của sản lượng
không đổi theo quy mô đầu tư Đồng bằng sông Cửu Long Data En ve lo p men t A
na ly si s Phân tích màng bao dữ liệu D om es ti c Re so urce Cost Chi phí nội nguồn
D om es ti c Re so urce Cost Ratio Chỉ số chi phí nội nguồn Dec re a sin g Re tu rns
to Scale Quy mô đầu tư lớn hơn mức tốt nhất Effec ti ve P ro te c ti on C oe fficient
Food and Ag ri cu l tu re Or ga ni za ti on of the U ni te d Na ti ons Free On Board giá
giao lên tàu G lo ba l Good Ag ri cu l tu ra l P ra c ti ce G ro ve men t S ta ti cisc
Officer Tổng cục Thống kê In te g ra te d plant Nu tri ti on M an ag em ent Quản lý
dinh dưỡng tổng hợp In te g ra te d Pests M an ag em ent Quản lý dịch hại tổng hợp
The In te r na ti o na l Rice Re se arch Ins ti tu te Inc re a sin g Re tu rns to Scale
Quy mô đầu tư nhỏ hơn mức tốt nhất Net E con om ic Be ne fit Ratio chỉ số ích lợi
kinh tế ròng N om in al P ro te c ti on C oe fficient on tra da b le Outputs Net P ri va
te P ro fi ta bi li ty ích lợi tư nhân ròng Net Social P ro fi ta bi li ty Ích lợi xã hội ròng
Or ga ni za ti on for E con om ic Co o pe ra ti on and De ve lo p men t Po li cy A na ly
si s Ma tri x Ma trận chính sách P ro du c ti on Pos si bi li ti es F ro n ti er Đường giới
hạn khả năng sản xuất Re ve a le d C om pa ra ti ve Ad van ta ge Scale Efficiency
Hiệu quả quy mô S ta ti s ti ca l Package for the Social Sciences Kỹ thuật thâm canh
lúa cải tiến Sản xuất Chế biến xvii TBVTV TE UNIDO USDA VFA VietGAP VIF VRS
VRSTE Thuốc bảo vệ thực vật Tech ni ca l Efficiency Hiệu quả kỹ thuật U ni te d Na
ti ons In du s tri al De ve lo p men t Or ga ni za ti on The U ni te d S ta te s De pa rt
men t of Ag ri cu l tu re Hiệp hội Lương thực Việt Nam Viet na me se Good Ag ri cu l
tu ra l P ra c ti ces Va ri an ce Inf la ti on Fac to r Hệ số phóng đại phương sai Va ria
b le Re tu rn to Scale Hiệu quả thay đổi theo quy mô Tech ni ca l Efficiency from
VRS DEA Chỉ số hiệu quả kỹ thuật khi hệ số co giãn của sản lượng thay đổi theo
quy mô đầu tư xviii Luận án đầy đủ ở file Luận án full Tài liệu liên quan Tài liệu bạn
tìm kiếm đã sẵn sàng tải về Tải bản đầy đủ nga
Trang Câu trùng lặp Điểm
niệm 14 1 3 2 Vai trò của việc đáp ứng sự hài lòng của người nộp thuế 16 1 3 3 Mối
quan hệ giữa chất lượng dịch vụ tuyên truyền hỗ trợ về thuế và sự hài lòng của
người nộp thuế 17 1 3 4 Các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng dịch vụ tuyên
truyền hỗ trợ về thuế và sự hài lòng của người nộp thuế 19 1 4 Mô hình nghiên cứu
và các giả thuyết 21 C hư ơn g 2 Thực trạng khảo sát chất lượng công tác tuyên
truyền hỗ trợ về thuế tại Chi cục Thuế quận 1 24 2 1 Giới thiệu về công tác tuyên
truyền hỗ trợ người nộp thuế 24 2 1 1 Nhân sự thực hiện dịch vụ tuyên truyền hỗ trợ
người nộp thuế 24 2 1 2 Các hình thức tuyên truyền hỗ trợ người nộp thuế 26 2 1 3
Hệ thống quản lý chất lượng công tác tuyên truyền hỗ trợ người nộp thuế 28 2 1 4
Kết quả công tác tuyên truyền hỗ trợ người nộp thuế qua một số năm 31 2 1 5
Những mặt tồ n tại của công tác tuyên truyền hỗ trợ người nộp thuế 34 2 2 Đánh giá
chất lượng công tác tuyên truyền hỗ trợ người nộp thuế 35 2 2 1 Thiết kế nghiên
cứu 35 2 2 1 1 N ghi ên cứu sơ bộ 36 2 2 1 1 1 Phỏng vấn 36 2 2 1 1 2 Thiết kế
bảng câu hỏi khảo sát 36 2 2 1 1 3 Hiệu chỉnh thang đo 37 2 2 1 2 N ghi ên cứu
chính thức 37 2 2 1 2 1 P hư ơn g pháp thu thập thông tin 37 2 2 1 2 2 Kích th ước
mẫu 39 2 2 2 Kết quả nghiên cứu 39 2 2 2 1 Thông tin mẫu nghiên cứu 39 2 2 2 2
Đánh giá các thang đo 42 2 2 2 2 1 Hệ số tin cậy C ro n ba ch Alpha 43 2 2 2 2 2
Phân tích nhân tố khám phá EFA 44 2 2 2 3 Kiểm định mô hình nghiên cứu 44 2 2 3
Đánh giá chất lượng công tác tuyên truyền hỗ trợ về thuế tại Chi cục Thuế quận 1
46 2 2 3 1 Đánh giá chung 46 2 2 3 2 Đánh giá từng yếu tố 47 C hư ơn g 3 Một số
giải pháp nâng cao chất lượng công tác tuyên truyền hỗ trợ về thuế tại Chi cục Thuế
quận 1 52 3 1 Mục tiêu xây dựng các giải pháp 52 3 2 Đề xuất các giải pháp 54 3 2
1 Nâng cao trách nhiệm nghề nghiệp của cán bộ thuế 54 3 2 2 C hu yên nghiệp hóa
công tác tổ chức tuyên truyền hướng dẫn thông tin 58 3 2 3 Trang bị bố trí phương
tiện vật chất hiện đạ i phù hợp 61 3 3 Kiến nghị 64 Kết luận 70 Tài liệu tham khảo 73
Phụ lục DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT EFA phân tích nhân tố khám phá Exp lo ra to ry
Fac to r A na ly si s NNT người nộp thuế SERVQUAL chất lượng dịch vụ Ser vi ce
Qua li ty TP thành phố DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU HÌNH VẼ Bảng 2 1 Mã hóa
các biến quan sát trong các thang đo 38 Bảng 2 2 Thống kê loại hình doanh nghiệp
40 Bảng 2 3 Thống kê vốn đăng ký kinh doanh 40 Bảng 2 4 Thống kê ngành nghề
kinh doanh chính 41 Bảng 2 5 Thống kê nơi thường liên hệ trước tiên khi gặp vướng
mắc về thuế 41 Bảng 2 6 Thống kê tần suất liên hệ với cơ quan thuế để được tư vấn
hỗ trợ về thuế 42 Bảng 2 7 Thống kê hình thức chọn khi liên hệ với cơ quan thuế để
được tư vấn hỗ trợ về thuế 42 Bảng 2 8 Kết quả phân tích hồi quy 46 Bảng 2 9 Đánh
giá mức độ hài lòng chung của NNT 47 Bảng 2 10 Đánh giá mức độ hài lòng của
NNT về Tin cậy 48 Bảng 2 11 Đánh giá mức độ hài lòng của NNT về Đáp ứng 49
Bảng 2 12 Đánh giá mức độ hài lòng của NNT về Năng lực phục vụ 49 Bảng 2 13
Đánh giá mức độ hài lòng của NNT về Đồng cảm 50 Bảng 2 14 Đánh giá mức độ
hài lòng của NNT về P hư ơn g tiện phục vụ 51 WX Hình 1 1 Mô hình chất lượng
dịch vụ 8 Hình 1 2 Mô hình lý thuyết của đề tài 22 Hình 2 1 Mô hình hệ thống quản lý
chất lượng tại Chi cục Thuế quận 1 29 Hình 2 2 Quy trình thực hiện việc nghiên cứu
36 Hình 2 3 Mô hình nghiên cứu được điều chỉnh 45 DANH MỤC CÁC PHỤ LỤC
Phụ lục 1 Tiêu chuẩn chức danh của công việc hướng dẫn chính sách thuế i Phụ lục
2 Cơ cấu bộ máy tổ chức tại Chi cục Thuế quận 1 năm 2010 iv Phụ lục 3 Quá trình
thực hiện hướng dẫn người nộp thuế tại bàn qua điện thoại bằng văn bản v Phụ lục
4 Một số mẫu biểu sử dụng trong công việc hướng dẫn chính sách thuế viii Phụ lục
5 Phiếu thăm dò ý kiến của tổ chức cá nhân xii Phụ lục 6 Tình hình thực hiện thu
ngân sách nhà nước năm 2007 2010 xiv Phụ lục 7 Bảng câu hỏi khảo sát xvi Phụ
lục 8 Kết quả phân tích hệ số tin cậy C ro n ba ch Alpha xix Phụ lục 9 Kết quả phân
tích nhân tố khám phá EFA xxi Phụ lục 10 Kết quả phân tích hồi quy tuyến tính bội
xxvi TÓM TẮT LUẬN VĂN Luận văn Đánh giá chất lượng công tác tuyên truyền hỗ
trợ người nộp thuế tại Chi cục Thuế quận 1 được tiến hành với mục đích khảo sát
đánh giá của NNT về chất lượng dịch vụ tuyên truyền hỗ trợ về thuế của Chi cục
Thuế quận 1 thông qua kiểm định mô hình chất lượng dịch vụ SERVQUAL cũng như
kiểm định mối quan hệ giữa các thành phần của chất lượng dịch vụ với mức độ hài
Trang Câu trùng lặp Điểm
lòng của NN
hiệu quả hoạt động kinh doanh cho các NHTMCP Việt Nam 68 5 3 Giải pháp gia
tăng tỷ suất sinh lợi của các NHTMCP Việt Nam 69 5 3 1 Các giải pháp do bản thân
các NHTMCP tổ chức thực hiện 69 5 3 1 1 Tăng nguồn vốn chủ sở hữu 69 5 4 5 3 1
2 Nâng cao quản lý chi phí hoạt động 72 5 3 1 3 Giảm thiểu rủi ro và nâng cao chất
lượng tín dụng 74 5 3 1 4 Duy trì tăng trưởng tiền gửi ở mức hợp lý 76 5 3 1 5 Cải
thiện thu nhập lãi thuần 77 5 3 1 6 Nâng cao năng lực tiềm lực của các NHTMCP
Việt Nam 77 5 3 2 Các giải pháp hỗ trợ từ Chính Phủ và từ Ngân hàng Nhà Nước 78
5 3 2 1 Đối với Chính phủ 78 5 3 2 2 Đối với Ngân hàng nhà nước 79 Hạn chế của
đề tài và hướng nghiên cứu trong tương lai 80 5 4 1 Hạn chế của đề tài 80 5 4 2
Hướng nghiên cứu trong tương lai 80 Kết luận chương 5 81 TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC DANH MỤC VIẾT TẮT CAMEL Mô hình phân tích tình hình hoạt động và
rủi ro ngân hàng COSR Tỷ lệ chi phí trên tổng thu nhập DEPOSIT Tăng trưởng tiền
gửi hàng năm DIFLOAN Chênh lệch tăng trưởng tín dụng của ngân hàng với thị
trường DUM AGE Biến giả đại diện độ tuổi ngân hàng DUM BANK Biến giả đại diện
hình thức sở hữu ngân hàng EA Tỷ lệ vốn chủ sở hữu tổng tài sản FEM Mô hình tác
động cố định FUNDCOST Chi phí trả lãi trên tổng tiền gửi GDPr Tăng trưởng thực
tổng sản phẩm quốc nội hàng năm GMM P hư ơn g pháp mô men tổng quát I
INCOME Tỷ lệ thu nhập từ lãi trên tổng thu nhập LLR Tỷ lệ chi phí dự phòng rủi ro
tín dụng trên tổng dư nợ NHNN Ngân hàng nhà nước NHTM Ngân hàng T hư ơn g
Mại NHTMCP Ngân hàng thương Mại Cổ Phần NIM Tỷ lệ thu nhập lãi cận biên OLS
P hư ơn g pháp bình phương bé nhất RATE Chênh lệch lợi suất trái phiếu chính phủ
5 năm và 2 năm REM Mô hình tác động ngẫu nhiên ROA Tỷ suất sinh lợi trên tổng
tài sản ROE Tỷ suất sinh lợi trên vốn chủ sở hữu SIZE Quy mô tài sản SIZE2 Bình
phương quy mô tài sản TCTD Tổ chức tín dụng TMCP T hư ơn g Mại Cổ Phần
VAMC Công ty quản lý tài sản Việt Nam DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 3 1 Quy mô
tổng tài sản của 28 NHTMCP Việt Nam 2008 2014 Đơn vị triệu đồng 24 Bảng 3 2
Quy mô vốn chủ sở hữu của 28 NHTMCP Việt Nam 2008 2014 Đơn vị triệu đồng 26
Bảng 3 3 Tình hình huy động vốn bình quân và cho vay bình quân của 28 NHTMCP
Việt Nam 2008 2014 đơn vị tỷ đồng 29 Bảng 3 4 Mô tả giá trị ROA ROE NIM bình
quân giai đoạn 2008 2014 của 28 NHTMCP Việt Nam đơn vị 31 Bảng 3 5 Tỷ lệ EA
vốn chủ sở hữu tổng tài sản bình quân của 28 ngân hàng TMCP Việt Nam giai đoạn
2008 2014 đơn vị 34 Bảng 3 6 Tỷ lệ COSR bình quân chi phí tổng thu nhập của 28
ngân hàng TMCP Việt Nam giai đoạn 2008 2014 đơn vị 34 Bảng 3 7 Tỷ lệ LLR bình
quân dự phòng rủi ro tín dụng tổng nợ của 28 ngân hàng TMCP Việt Nam giai đoạn
2008 2014 đơn vị 35 Bảng 3 8 Tỷ lệ tăng trưởng tiền gửi bình quân của 28 ngân
hàng TMCP Việt Nam giai đoạn 2008 2014 đơn vị 36 Bảng 3 9 Chênh lệch tăng
trưởng tín dụng bình quân của 28 ngân hàng TMCP Việt Nam so với tăng trưởng tín
dụng thị trường giai đoạn 2008 2014 đơn vị 37 Bảng 3 10 Tỷ lệ bình quân thu nhập
lãi thuần thổng thu nhập của 28 ngân hàng TMCP Việt Nam giai đoạn 2008 2014
đơn vị 38 Bảng 3 11 Tỷ lệ bình quân lãi tiền gửi phải trả tổng tiền gửi của 28 ngân
hàng TMCP Việt Nam giai đoạn 2008 2014 đơn vị 39 Bảng 4 1 Tổng hợp các biến
nghiên cứu thực nghiệm về các yếu tố ảnh hưởng đến tỷ suất sinh lợi của ngân
hàng thương mại Việt Nam 42 Bảng 4 2 Mối tương quan giữa các biến độc lập với
biến phụ thuộc qua các nghiên cứu thực nghiệm và kỳ vọng về dấu của tác giả 45
Bảng 4 3 Thống kê mô tả các biến nghiên cứu 53 Bảng 4 4 Phân tích tương quan
giữa các biến độc lập 57 Bảng 4 5 Kiểm định H an sen và A re l la no Bond 59
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ Biểu đồ 3 1 Tốc độ tăng trưởng GDP 2006 2014 23 Biểu
đồ 3 2 Chỉ số giá tiêu dùng của Việt Nam 2006 2014 24 Biểu đồ 3 3 Tỷ lệ tăng
trưởng quy mô tài sản của khối NHTMCP nhà nước và MHTMCP giai đoạn 2008
2014 26 Biểu đồ 3 4 Tình hình vốn điều lệ của 28 NHTMCP Việt Nam tại thời điểm
31 12 2014 28 Biểu đồ 3 5 Tăng trưởng cho vay bình quân của các NHTMCP Việt
Nam 20082014 30 Biểu đồ 3 6 Tăng trưởng GDP thực của Việt Nam từ 2008 2014
40 Biểu đồ 3 7 Chênh lệch giữa lợi suất trái phiếu chính phủ Việt Nam kỳ hạn 5 năm
và 2 năm giai đoạn 2008 2014 41 1 C hư ơn g 1 GIỚI THIỆU CHUNG 1 1 Lý do
nghiên cứu Trong mọi nền kinh tế Ngân hàng luôn được xem là khu vực then chốt
Trang Câu trùng lặp Điểm
có vai trò vô cùng quan trọng là mạch sống của nền kinh tế đảm bảo cho nền kinh tế
hoạt động nhịp nhàn
kê mô tả chi tiết với gói fBa si cs 104 3 2 Tìm các giá trị thống kê và mức xác suất
của phân phối N t F và χ2 105 3 2 1 Phân phối chuẩn N 105 3 2 2 Phân phối S tu de
nt t 107 3 2 3 Phân phối F 109 3 2 4 Phân phối χ2 110 3 3 Vẽ các Graph và đồ thị
trong R 111 3 3 1 Các G rap hs với gói mặc định g ra phi cs của R 111 3 3 1 1 Vẽ S
ca t te r Plot 111 3 3 1 2 His to g ram 113 3 3 1 3 Hàm mật độ xác suất Den si ty 115
3 3 1 4 Boxp lo ts 116 3 3 1 5 Biểu đồ cột 121 3 3 1 6 Pie Chart 123 3 3 1 7 Biểu đồ
đường 125 3 3 1 8 Trình bày nhiều G rap hs trên cùng một cửa sổ hiển thị trong R
126 3 3 2 Các G rap hs với gói ggp lo t 2 126 3 3 2 1 Vẽ S ca t te r Plot 127 3 3 2 2
Vẽ đường hồi quy 128 3 3 2 3 Vẽ His to g ram 130 3 3 3 4 Boxp lo ts 132 3 3 2 5
Biểu đồ cột 133 3 3 2 6 Vẽ các đường cong hồi quy bặc hai 139 3 3 2 7 Hàm mật độ
xác suất Den si ty 141 3 3 2 8 Biểu đồ đường 143 3 3 2 9 Pie Chart 145 N gu yễn
Chí Dũng phan ti ch dinh lu ong wordp re ss com 12 3 3 3 Hình ảnh hóa dữ liệu Data
Vi su a li z ti on nâng cao 146 3 3 3 1 Trình bày nhiều G rap hs trên cùng một cửa sổ
hiển thị trong R với gói grid 146 3 3 3 2 Vẽ thêm His to g ram cho đường hồi quy với
gói ggEx tra 147 3 3 3 3 Vẽ thêm hàm mật độ xác suất cho đường hồi quy với gói g
ri dEx tra 148 3 3 3 4 Vẽ thêm Boxp lo t cho đường hồi quy với gói g ri dEx tra 149 3
3 3 5 Vẽ đồ thị thị phần của R giai đoạn 1995 2011 150 3 3 3 6 Sử dụng gói p lo t ly
tạo ra các hình ảnh tương tác 150 3 3 3 7 Sử dụng gói google Vis tạo ra các hình
ảnh tương tác 155 3 4 Môt số nguyên tắc của hình ảnh hóa dữ liệu của Edward
Tufte 159 3 5 Lưu các G rap hs 161 3 6 Mini P ro jects Hình ảnh hóa dữ liệu trong
thực tế 162 C hư ơn g 4 Mô hình hồi quy tuyến tính hai biến số 171 4 1 Một số thống
kê cơ bản về bộ dữ liệu 171 4 2 Thực hiện hồi quy và một số kiểm định thường gặp
173 4 2 1 Hồi quy đơn khoảng tin cậy cho các hệ số và bảng ANOVA 173 4 2 2 Tìm
các quan sát bất thường và chẩn đoán lỗi mô hình bằng hình ảnh 177 4 2 3 Thực
hiện một số kiểm định thường gặp cho mô hình hồi quy 178 4 2 3 1 Kiểm định tính
phân phối chuẩn của phần dư 178 4 2 3 2 Kiểm định Dur bin Wat son 181 4 2 3 3
Kiểm định Wald về một giá trị cụ thể của một hệ số hồi quy 182 4 2 3 4 Kiểm định
Wald đồng thời cho nhiều hệ số hồi quy 182 4 3 Mô phỏng Monte Carlo kiểm tra các
giả thuyết CLMR 183 4 4 Sử dụng kết quả hồi quy cho ước lượng 186 4 5 Một số
tiêu chí thường sử dụng để đánh giá chất lượng mô hình 189 4 5 1 Tiêu chí R2 và
tương quan giữa Y và Y 189 4 5 2 Các tiêu chí đánh giá theo phần dư 189 4 5 3 Các
tiêu chuẩn thông tin AIC SIC và Cp của Mal lo w 190 4 5 4 Tỉ lệ sai sót huấn luyện
sai sót kiểm định và hiện tượng quá khớp 191 4 6 Đánh giá chất lượng của mô hình
bằng các phương pháp tái chọn mẫu 195 4 6 1 P hư ơn g pháp Boots tra p 196 4 6
2 P hư ơn g pháp kiểm tra chéo 202 4 6 2 1 Kiểm tra chéo LOOCV 202 4 6 2 2 Kiểm
tra chéo k lớp 204 N gu yễn Chí Dũng phan ti ch dinh lu ong wordp re ss com 13 4 6
2 3 Sự đánh đổi Bias Va ri an ce 205 4 6 3 Giới thiệu về các phương pháp tái chọn
mẫu bằng gói caret 206 4 7 Dữ liệu thiếu và xử lý dữ liệu thiếu trong phân tích kinh
tế lượng 212 C hư ơn g 5 Mở rộng mô hình hồi quy hai biến số 218 5 1 Hồi quy qua
gốc tọa độ mô hình CAPM 218 5 2 Vấn đề thay đổi đơn vị của biến 221 5 3 Hồi quy
chuẩn hóa 223 5 4 Dạng hàm của mô hình hồi quy 224 5 4 1 Mô hình lo ga ri t tuyến
tính 224 5 4 2 Mô hình bán lo ga ri t 227 5 4 3 Mô hình xu hướng tuyến tính 230 5 4
4 Mô hình tuyến tính lo ga ri t 231 5 4 5 Mô hình nghịch đảo 233 5 4 6 Mô hình đa
thức 234 C hư ơn g 6 Mô hình hồi quy bội 236 6 1 Thực hiện hồi quy bội trong R và
khoảng tin cậy cho các hệ số 236 6 2 K hoảng tin cậy cho một biểu thức của hệ số
hồi quy 237 6 3 Kiểm định Wald về sự ràng buộc của các hệ số hồi quy 238 6 4
Kiểm định F về việc đồng thời bằng không của nhiều hệ số hồi quy 239 6 5 Mối liên
hệ hình chữ U ngược giữa giáo dục và mức lương 241 6 6 hồi quy chuẩn hóa và
vấn đề so sánh tác động của các biến độc lập 242 6 7 Kiểm định LM LR trong
trường hợp kích cỡ mẫu là lớn 243 6 8 Gợi ý trả lời một sô bài tập chương 2 thuộc
cuốn giáo trình của NEU 246 C hư ơn g 7 Các mô hình hồi quy biến giả 254 7 1 Bản
chất của biến giả và các mô hình hồi quy ANOVA 254 7 1 1 mô hình ANOVA với chỉ
một biến giải thích là biến giả duy nhất 254 7 1 2 mô hình ANOVA với hai biến giả
trở lên 256 7 1 3 mô hình ANOVA có sự tương tác của các biến giả 258 7
Trang Câu trùng lặp Điểm
6 36 3.3. Đánh giá chung về tác động của HĐQT đến hiệu quả tài chính của doanh 60
nghiệp .................................................................................................................
trình khác tác giả luận văn lương hoàng phúc tóm tắt luận văn xác định công tác
quản trị nguồn nhân lực có vai trò quan trọng định đến phát triển bền vững cho quan
luận văn đề cập đến việc nghiên cứu giải pháp hoàn thiện quản trị nguồn nhân lực
đến năm 2020 từ tảng sở lý luận chương 1 tình hình kinh tế xã hội hoạt động xnk địa
bàn tỉnh đồng nai tác giả đánh giá cách toàn diện khách quan thực trạng số lượng
cấu trình độ đội ngũ cbcc cục hải quan đồng nai bên cạnh đó tác giả phân tích thực
trạng thực chức quản trị nguồn nhân lực cục hải quan đồng nai ưu điểm tồn hoạt
động quản trị nguồn nhân lực nêu lên nguyên nhân khách quan lẫn chủ quan tồn
chương từ đó nhóm giải pháp nhằm hoàn thiện công tác quản trị nguồn nhân lực
cho cục hải quan đồng nai đưa đó nhóm giải pháp giải pháp hoàn thiện chức thu hút
nguồn nhân lực nhóm giải pháp hoàn thiện chức đào tạo phát triển nguồn nhân lực
nhóm giải pháp hoàn thiện chức trì nguồn nhân lực nhóm giải pháp khác số kiến
nghị đến cục hải quan quan ban ngành có liên quan danh mục các chữ viết tắt ký
hiệu nội dung đầy đủ cbcc cán công chức fdi vốn đầu tư trực tiếp nước kcn khu
công nghiệp ktstq kiểm tra sau thông quan nk nhập xk xuất xnk xuất nhập wco tổ
chức hải quan giới danh mục bảng bảng 2 1 thống kê kim ngạch hàng hoá xnk đồng
nai 24 bảng 2 2 báo cáo số thu ngân sách từ năm 2010 đến năm 2012 32 bảng 2 3
cơ cấu giới tính từ năm 2010 đến tháng 06 2013 35 bảng 2 4 thống kê độ tuổi lao
động từ năm 2010 đến tháng 06 2013 36 bảng 2 5 thống kê theo ngạch công chức
cục hải quan đồng nai đến tháng 06 2013 37 bảng 2 6 cơ cấu số lượng biên chế
hợp đồng 68 hợp đồng ngắn hạn từ năm 2010 đến tháng 06 2013 38 bảng 2 7 cơ
cấu trình độ văn hóa 39 bảng 2 8 bảng số liệu tuyển dụng nhân viên 41 bảng 2 9
công tác điều động 43 bảng 2 10 mức độ đồng ý 100 người công việc đảm nhiệm 45
bảng 2 11 mức độ đồng ý 100 người chế độ lương thưởng chế độ đãi ngộ 46 bảng 2
12 mức độ đồng ý 100 người hội thăng tiến 47 bảng 2 13 mức độ đồng ý 100 người
công tác đào tạo 48 danh mục biểu đồ biểu đồ 2 1 tổng số nhân viên từ năm 2008
đến tháng 06 2013 34 biểu đồ 2 2 cơ cấu trình độ văn hóa từ năm 2010 đến tháng
06 2013 39 biểu đồ 2 3 cơ cấu thâm niên công tác đến tháng 06 2013 40 danh mục
hình vẽ hình 2 1 sơ đồ cấu tổ chức cục hải quan đồng nai 29 mục lục trang bìa trong
lời cảm ơn lời cam đoan mục lục danh mục các chữ viết tắt danh mục bảng và biểu
đồ mở đầu chö ông 1 cơ sở lý luận về quản trị nguồn nhân lực 1 1 khái niệm và mô
hình quản trị nguổn nhân lực 1 1 1 khái niệm nguồn nhân lực 1 1 2 khái niệm quản
trị nguồn nhân lực 5 1 1 3 mục tiêu ý nghĩa quản trị nguồn nhân lực 6 1 1 4 mô hình
quản trị nguồn nhân lực 1 2 chức năng quản trị nguổn nhân lực 9 1 2 1 chức thu hút
tuyển chọn bố trí nhân 1 2 1 1 hoạch định nguồn nhân lực 10 1 2 1 2 phân tích công
việc 11 1 2 1 3 quá trình tuyển dụng 13 1 2 1 4 kiểm tra trắc nghiệm vấn 13 1 2 1 5
vai trò ý nghĩa chức thu hút tuyển chọn bố trí nhân 14 1 2 1 6 quy trình phương pháp
tuyển dụng 14 1 2 2 chức đào tạo phát triển 17 1 2 3 chức trì phát triển nguồn nhân
lực 18 1 2 3 1 chức kích thích động viên nhân viên 18 1 2 3 2 chức trì phát triển mối
quan hệ lao động 18 1 3 các nhân tố ảnh hưởng đến quá trình phát triển nguồn
nhân lực 19 1 3 1 nhóm yếu tố ảnh hưởng môi trường bên 19 1 3 2 nhóm yếu tố ảnh
hưởng môi trường bên 20 tóm tắt chương 22 chö ông 2 thực trạng về hoạt động
quản trị nguồn nhân lực tại cục hải quan đồng nai 23 2 1 tình hình kinh tế xã hội và
hoạt động xuất nhập khẩu tại tỉnh đồng nai 23 2 1 1 khái quát tình hình kinh tế xã hội
tỉnh đồng nai 23 2 1 2 hoạt động xuất nhập tỉnh đồng nai 24 2 2 vài nét về quá trình
hình thành và phát triển của cục hải quan tỉnh đồng nai 26 2 2 1 quá trình hình thành
phát triển cục hải quan đồng nai 26 2 2 2 chức nhiệm vụ 26 2 2 2 1 chức 26 2 2 2 2
nhiệm vụ 26 2 2 3 cơ cấu quan tổ chức chức đơn vị trực thuộc 28 2 2 3 1 cơ cấu
quan tổ chức 28 2 2 3 2 chức đơn vị trực thuộc 30 2 2 4 tình hình hoạt động cục hải
quan đồng nai 30 2 3 thực trạng quản trị nguồn nhân lực tại cục hải quan đồng nai
33 2 3 1 đặc điểm nguồn nhân lực đơn vị 33 2 3 1 1 phân tích số lượng nhân 33 2 3
1 2 cơ cấu giới tính độ tuổi 35 2 3 1 3 cơ cấu ngạch công chức theo biên chế hợp
đồng 36 2 3 1 4 cơ cấu trình độ văn hóa 38 2 3 1 5 cơ cấu nhân viên theo thâm niên
công tác 40 2 3 2 thực trạng qua việc thực chức thu hút nguồn nhân lực cục hải
quan đồng nai 41 2 3 3 thực trạng qua việc thực chức đào tạo phát triển nguồn nhân
Trang Câu trùng lặp Điểm
lực cục hải quan đồng nai 42 2 3 3 1 công tác đào tạo 42 2 3 3 2 công tác quy hoạch
42 2 3 3 3 công tác bổ nhiệm bổ nhiệm lại miễn nhiệm cán lãnh đạo 43 2 3 4 thực
trạng qua việc thực chức trì nguồn nhân lực cục hải quan đồng nai 43 2 3 4 1 tình
hình sử dụng lao động 43 2 3 4 2 chế độ tiền lương thưởng bảo hiểm phúc lợi 44 2
3 4 3 công tác kiểm tra thi đua khen thưởng kỷ luật 44 2 4 những ưu điểm và tồn tại
trong hoạt động quản trị nguồn nhân lực tại cục hải quan đồng nai 49 2 4 1 những
ưu điểm 49 2 4 2 những tồn 50 2 4 3 nguyên nhân tồn 52 2 4 3 1 nguyên nhân chủ
quan 52 2 4 3 2 nguyên nhân khách quan 52 tóm tắt chương 54 chö ông 3 giải pháp
hoàn thiện quản trị nguồn nhân lực tại cục hải quan đồng nai đến năm 2020 55 3 1
mục tiêu và phương hướng hoạt động quản trị nguồn nhân lực tại cục hải quan đồng
nai đến năm 2020 55 3 1 1 phương hướng hoạt động 55 3 1 2 mục tiêu đơn vị đến
năm 2020 56 3 1 2 1 mục tiêu tổng quát 56 3 1 2 2 mục tiêu cụ thể 57 phụ lục 04
item total s ta ti s ti cs c ro n ba ch s scale mean if item de le te d duoc bo tri cong
viec dung scale va ri an ce if co r re c te d i te mi tem de le te d total co r re la ti on
alpha if item de le te d 14 5800 7 095 475 744 14 3000 7 141 489 737 14 4200 7 600
528 724 14 5800 6 872 574 705 14 5600 7 299 626 694 chu yen mon hieu tinh chat
cong viec dang lam hoan cong viec dung tien mong muon tiep tuc lam cong viec
dang phu trach thich thu voi cong viec dang lam lương thưởng chế độ đãi ngộ re lia
bi li ty s ta ti s ti cs c ro n ba ch s alpha n of items 758 item total s ta ti s ti cs c ro n ba
ch s scale mean if item de le te d scale va ri an ce if co r re c te d i te mi tem de le te
d total co r re la ti on alpha if item de le te d duoc tra luong cao 13 3100 5 974 658
662 duoc tra luong thu ong tuong 13 1500 7 159 499 724 13 2500 6 230 543 709 13
3800 6 783 461 738 13 1100 7 271 478 731 xung voi nang luc luong thu ong chinh
sach dai ngo ap dung cong bang tra luong du chi phi cho sinh hoat can thiet luong
thu ong chinh sach dai ngo ngang bang noi khac phụ lục 04 cơ hội thăng tiến re lia
bi li ty s ta ti s ti cs c ro n ba ch s alpha n of items 826 item total s ta ti s ti cs c ro n ba
ch s scale mean if item de le te d hieu va nam ro dieu kien scale va ri an ce if co r re
c te d i te mi tem de le te d total co r re la ti on alpha if item de le te d 16 9600 10 887
568 804 17 1500 10 593 545 810 17 1200 11 278 558 806 17 1600 10 095 594 800
16 8700 10 054 672 782 16 8900 10 523 646 788 thang tien co nhieu co hoi thang
tien cong viec vi tri cong viec co co hoi phat trien chu yen mon chinh sach thang tien
cong bang duoc quan tam den thang tien cong viec duoc khich le cong viec công tác
đào tạo re lia bi li ty s ta ti s ti cs c ro n ba ch s alpha n of items 729 phụ lục 04 item
total s ta ti s ti cs c ro n ba ch s scale mean if item de le te d quan tam den cong viec
dao scale va ri an ce if co r re c te d i te mi tem de le te d total co r re la ti on alpha if
item de le te d 15 8700 8 033 433 702 16 1400 8 647 469 691 15 9500 8 452 459
692 16 1600 8 338 421 704 16 0700 8 571 424 702 16 0100 7 667 584 653 tao cong
tac dao tao co chu yen sau kien thuc dao tao giup ich cho cong viec dao tao dung
nguoi dung chu yen nganh cong tac dao tao thu ong xuyen co hoi phat trien cong
viec duoc dao tao phụ lục 05 thực lệnh spss an a ly ze de sc ri p ti ve s ta ti s ti cs f
re quen cies thống kê chất công việc s ta ti s ti cs mong muon tiep duoc bo tri cong
viec dung hieu tinh chat cong viec dang hoan cong chu yen mon n valid lam viec
dung tien tuc lam cong thich thu voi viec dang phu cong viec dang trach lam 100 100
100 100 100 0 0 mean 3 5300 3 8100 3 6900 3 5300 3 5500 std de vi a ti on 99955
97125 81271 94767 79614 mi ni mu m 1 00 1 00 2 00 1 00 2 00 ma xi mu m 5 00 5
00 5 00 5 00 5 00 miss in g f re quen cy table duoc bo tri cong viec dung chu yen
mon cu mu la ti ve f re quen cy valid hoan toan khong dong y pe rcent valid pe rcent
pe rcent 2 0 2 0 2 0 khong dong y 13 13 0 13 0 15 0 binh thu ong 33 33 0 33 0 48 0
dong y 34 34 0 34 0 82 0 hoan toan dong y 18 18 0 18 0 100 0 100 100 0 100 0 total
hieu tinh chat cong viec dang lam cu mu la ti ve f re quen cy valid pe rcent valid pe
rcent pe rcent hoan toan khong dong y 1 0 1 0 1 0 khong dong y 5 0 5 0 6 0 binh thu
ong 37 37 0 37 0 43 0 dong y 26 26 0 26 0 69 0 hoan toan dong y 31 31 0 31 0 100
0 100 100 0 100 0 total phụ lục 05 hoan cong viec dung tien cu mu la ti ve f re quen
cy valid khong dong y pe rcent valid pe rcent pe rcent 4 0 4 0 4 0 binh thu ong 41 41
0 41 0 45 0 dong y 37 37 0 37 0 82 0 hoan toan dong y 18 18 0 18 0 100 0 100 100
Trang Câu trùng lặp Điểm
0 100 0 total mong muon tiep tuc lam cong viec dang phu trach cu mu la ti ve f re
quen cy valid pe rcent valid pe rcent pe rcent hoan toan khong dong y 2 0 2 0 2 0
khong dong y 8 0 8 0 10 0 binh thu ong 43 43 0 43 0 53 0 dong y 29 29 0 29 0 82 0
hoan toan dong y 18 18 0 18 0 100 0 100 100 0 100 0 total thich thu voi cong viec
dang lam cu mu la ti ve f re quen cy valid khong dong y pe rcent valid pe rcent pe
rcent 6 0 6 0 6 0 binh thu ong 46 46 0 46 0 52 0 dong y 35 35 0 35 0 87 0 hoan toan
dong y 13 13 0 13 0 100 0 100 100 0 100 0 total phụ lục 05 thống kê lương thưởng
chế độ đãi ngộ s ta ti s ti cs n duoc tra luong luong thu ong thu ong tuong chinh sach
dai duoc tra luong xung voi nang ngo ap dung cao luc cong bang valid luong thu ong
tra luong du chi chinh sach dai phi cho sinh hoat ngo ngang bang can thiet noi khac
100 100 100 100 100 0 0 mean 3 2400 3 4000 3 3000 3 1700 3 4400 std de vi a ti on
93333 77850 97959 92174 76963 mi ni mu m 1 00 1 00 1 00 1 00 2 00 ma xi mu m 5
00 5 00 5 00 5 00 5 00 miss in g f re quen cy table duoc tra luong cao cu mu la ti ve f
re quen cy valid hoan toan khong dong y pe rcent valid pe rcent pe rcent 3 0 3 0 3 0
khong dong y 17 17 0 17 0 20 0 binh thu ong 41 41 0 41 0 61 0 dong y 31 31 0 31 0
92 0 8 0 8 0 100 0 100 100 0 100 0 hoan toan dong y total duoc tra luong thu ong
tuong xung voi nang luc cu mu la ti ve f re quen cy valid pe rcent valid pe rcent pe
rcent hoan toan khong dong y 1 0 1 0 1 0 khong dong y 9 0 9 0 10 0 binh thu ong 45
45 0 45 0 55 0 dong y 39 39 0 39 0 94 0 6 0 6 0 100 0 100 100 0 100 0 hoan toan
dong y total phụ lục 05 luong thu ong chinh sach dai ngo ap dung cong bang cu mu
la ti ve f re quen cy valid hoan toan khong dong y pe rcent valid pe rcent pe rcent 4 0
4 0 4 0 khong dong y 14 14 0 14 0 18 0 binh thu ong 41 41 0 41 0 59 0 dong y 30 30
0 30 0 89 0 hoan toan dong y 11 11 0 11 0 100 0 100 100 0 100 0 total tra luong du
chi phi cho sinh hoat can thiet cu mu la ti ve f re quen cy valid hoan toan khong dong
y pe rcent valid pe rcent pe rcent 1 0 1 0 1 0 khong dong y 25 25 0 25 0 26 0 binh
thu ong 37 37 0 37 0 63 0 dong y 30 30 0 30 0 93 0 7 0 7 0 100 0 100 100 0 100 0
hoan toan dong y total luong thu ong chinh sach dai ngo ngang bang noi khac cu mu
la ti ve f re quen cy valid pe rcent valid pe rcent pe rcent khong dong y 10 10 0 10 0
10 0 binh thu ong 43 43 0 43 0 53 0 dong y 40 40 0 40 0 93 0 7 0 7 0 100 0 100 100
0 100 0 hoan toan dong y total phụ lục 05 thống kê công tác thăng tiến s ta ti s ti cs n
hieu va nam ro co nhieu co hoi vi tri cong viec chinh sach duoc quan tam dieu kien
thang thang tien co co hoi phat thang tien cong den thang tien duoc khich le tien
cong viec trien chu yen mon bang cong viec cong viec valid 100 100 100 100 100
100 0 0 0 mean 3 4700 3 2800 3 3100 3 2700 3 5600 3 5400 std de vi a ti on 83430
92201 76138 97292 90252 83388 mi ni mu m 2 00 1 00 1 00 1 00 1 00 2 00 ma xi
mu m 5 00 5 00 5 00 5 00 5 00 5 00 miss in g f re quen cy table hieu va nam ro dieu
kien thang tien cu mu la ti ve f re quen cy valid khong dong y pe rcent valid pe rcent
pe rcent 8 0 8 0 8 0 binh thu ong 51 51 0 51 0 59 0 dong y 27 27 0 27 0 86 0 hoan
toan dong y 14 14 0 14 0 100 0 100 100 0 100 0 total co nhieu co hoi thang tien
cong viec cu mu la ti ve f re quen cy valid hoan toan khong dong y pe rcent valid pe
rcent pe rcent 1 0 1 0 1 0 khong dong y 20 20 0 20 0 21 0 binh thu ong 38 38 0 38 0
59 0 dong y 32 32 0 32 0 91 0 9 0 9 0 100 0 100 100 0 100 0 hoan toan dong y total
phụ lục 05 vi tri cong viec co co hoi phat trien chu yen mon cu mu la ti ve f re quen
cy valid pe rcent valid pe rcent pe rcent hoan toan khong dong y 2 0 2 0 2 0 khong
dong y 9 0 9 0 11 0 binh thu ong 48 48 0 48 0 59 0 dong y 38 38 0 38 0 97 0 3 0 3 0
100 0 100 100 0 100 0 hoan toan dong y total chinh sach thang tien cong bang cu
mu la ti ve f re quen cy valid hoan toan khong dong y pe rcent valid pe rcent pe rcent
5 0 5 0 5 0 khong dong y 12 12 0 12 0 17 0 binh thu ong 44 44 0 44 0 61 0 dong y 29
29 0 29 0 90 0 hoan toan dong y 10 10 0 10 0 100 0 100 100 0 100 0 total duoc
quan tam den thang tien cong viec cu mu la ti ve f re quen cy valid pe rcent valid pe
rcent pe rcent hoan toan khong dong y 2 0 2 0 2 0 khong dong y 6 0 6 0 8 0 binh thu
ong 42 42 0 42 0 50 0 dong y 34 34 0 34 0 84 0 hoan toan dong y 16 16 0 16 0 100
0 100 100 0 100 0 total phụ lục 05 duoc khich le cong viec cu mu la ti ve f re quen cy
valid khong dong y pe rcent valid pe rcent pe rcent 8 0 8 0 8 0 binh thu ong 44 44 0
44 0 52 0 dong y 34 34 0 34 0 86 0 hoan toan dong y 14 14 0 14 0 100 0 100 100 0
Trang Câu trùng lặp Điểm
100 0 total thống kê công tác đào tạo s ta ti s ti cs quan tam den kien thuc dao cong
viec dao cong tac dao tao tao giup ich cho tao n co chu yen sau valid dao tao dung
cong viec co hoi phat trien nguoi dung cong tac dao tao cong viec chu yen nganh thu
ong xuyen duoc dao tao 100 100 100 100 100 100 0 0 0 mean 3 3700 3 1000 3
2900 3 0800 3 1700 3 2300 std de vi a ti on 96038 75879 82014 89533 82945 88597
mi ni mu m 1 00 1 00 1 00 1 00 1 00 1 00 ma xi mu m 5 00 5 00 5 00 5 00 5 00 5 00
miss in g f re quen cy table quan tam den cong viec dao tao cu mu la ti ve f re quen
cy valid hoan toan khong dong y pe rcent valid pe rcent pe rcent 3 0 3 0 3 0 khong
dong y 13 13 0 13 0 16 0 binh thu ong 40 40 0 40 0 56 0 dong y 32 32 0 32 0 88 0
hoan toan dong y 12 12 0 12 0 100 0 100 100 0 100 0 total phụ lục 05 cong tac dao
tao co chu yen sau cu mu la ti ve f re quen cy valid hoan toan khong dong y pe rcent
valid pe rcent pe rcent 1 0 1 0 1 0 khong dong y 18 18 0 18 0 19 0 binh thu ong 54
54 0 54 0 73 0 dong y 24 24 0 24 0 97 0 3 0 3 0 100 0 100 100 0 100 0 hoan toan
dong y total kien thuc dao tao giup ich cho cong viec cu mu la ti ve f re quen cy valid
hoan toan khong dong y pe rcent valid pe rcent pe rcent 1 0 1 0 1 0 khong dong y 14
14 0 14 0 15 0 binh thu ong 46 46 0 46 0 61 0 dong y 33 33 0 33 0 94 0 6 0 6 0 100
0 100 100 0 100 0 hoan toan dong y total dao tao dung nguoi dung chu yen nganh
cu mu la ti ve f re quen cy valid hoan toan khong dong y pe rcent valid pe rcent pe
rcent 4 0 4 0 4 0 khong dong y 19 19 0 19 0 23 0 binh thu ong 47 47 0 47 0 70 0
dong y 25 25 0 25 0 95 0 5 0 5 0 100 0 100 100 0 100 0 hoan toan dong y total phụ
lục 05 cong tac dao tao thu ong xuyen cu mu la ti ve f re quen cy valid hoan toan
khong dong y pe rcent valid pe rcent pe rcent 1 0 1 0 1 0 khong dong y 18 18 0 18 0
19 0 binh thu ong 50 50 0 50 0 69 0 dong y 25 25 0 25 0 94 0 6 0 6 0 100 0 100 100
0 100 0 hoan toan dong y total co hoi phat trien cong viec duoc dao tao cu mu la ti
ve f re quen cy valid hoan toan khong dong y pe rcent valid pe rcent pe rcent 3 0 3 0
3 0 khong dong y 14 14 0 14 0 17 0 binh thu ong 47 47 0 47 0 64 0 dong y 29 29 0
29 0 93 0 7 0 7 0 100 0 100 100 0 100 0 hoan toan dong y total danh mục tài liệu
tham khảo tiếng việt 1 bộ trưởng bộ tài chính quyết định số 1027 qđ btc của quy
định chức năng nhiệm vụ quyền hạn cấu tổ chức cục hải quan tỉnh liên tỉnh thành
phố trực thuộc trung ương ngày 11 tháng 05 năm 2010 2 đoàn văn khải 2005 nguồn
nhân lực người trình công nhiệp hóa đại hóa việt nam nhà xuất lý luận trị thành phố
hà nội 3 đồng thị thanh phương 2008 giáo trình quản trị nguồn nhân lực nhà xuất
thống kê thành phố hồ chí minh 4 lê du phong 1998 nguồn lực động lực phát triển
kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa việt nam nhà xuất giáo dục thành phố
hà nội 5 nguyễn hữu thân 2000 quản trị nhân theo quan điểm tổng thể nxb thống kê
thành phố hồ chí minh 6 nguyễn hữu thân 2012 giáo trình quản trị nhân sự nhà xuất
lao động xã hội thành phố hà nội 7 nguyễn hữu thân 1990 vấn đề tuyển dụng sách
lương bổng nhà xuất trường cán vật giá miền nam thành phố hồ chí minh 8 nguyễn
văn điềm nguyễn ngọc quân 2010 giáo trình quản trị nguồn nhân lực nhà xuất đại
học kinh tế quốc dân thành phố hà nội 9 phạm minh hạt 1996 vấn đề phát triển
người nghiệp công nghệp hóa đại hóa nhà xuất chính trị quốc gia thành phố hà nội
10 trần kim dung 2011 giáo trình quản trị nguồn nhân lực nhà xuất tổng hợp thành
phố hồ chí minh 11 thủ tướng chính phủ quyết định số 448 qđ ttg của ban hành
chiến lược phát triển ngành hải quan đến năm 2020 ngày 25 tháng 03 năm 2011 12
tổng cục hải quan quyết định số 2863 qđ tchq của ban hành đề án vị trí việc làm cấu
ngạch công chức ngày 16 tháng 09 năm 2013 tiếng anh 13 mark mu rp hy 2011 hi ri
ng for at ti tu de a re vo lu ti o na ry ap pro ach to re c rui tin g and se le c tin g people
with both tre men do us s ki lls and su pe rb at ti tu de mcg ra w hill pro fes si o na l
pub li s hin g usa 14 sarah cook 2008 the es sen tia l guide to em p lo yee eng ag em
ent be t te r bu si ne ss pe rfor man ce th ro ugh staff sa ti sfac ti on kogan page ltd u
ni te d ki ng dom website 15 bách khoa toàn thư mở tuyển dụng việt nam truy cập
ngày 03 09 2013 16 ban quản lý khu công nghiệp đồng nai kỷ nguyên đầu tư thương
mại cho việt nam truy cập ngày 05 05 2013 17 bộ công thương việt nam quy định
chế độ bồi dưỡng lao động làm việc điều kiện độc hại truy cập ngày 31 10 2013 18
cục hải quan đồng nai luật đầu tư nước việt nam truy cập ngày 05 05 2013 19 diễn
Trang Câu trùng lặp Điểm
đàn đầu tư kinh doanh bí tuyển dụng nhân nước ngoài truy cập ngày 03 09 2013 20
hải quan online phát triển đào tạo nhân lực theo nhu cầu xã hội truy cập ngày 05 05
2013 21 trang thông tin chiến lược tài quản lý tài năng truy cập ngày 27 10 2013 22
trường đại học bình dương giới thiệu truy cập ngày 27 5 2012 23 tổng cục thống kê
giá trị xuất nhập khẩu truy cập ngày 07 10 2013 24 tạp chí tài chính cần có tư duy
nhận thức hành động để công tác đào tạo nguồn nhân lực cho xã hội ngành tài phát
triển lượng chất truy cập ngày 04 11 2013 25 ủy ban nhân dân thành phố đà nẵng
nguồn nhân lực việt nam thực trạng giải pháp truy cập ngày 05 05 2013 26 ủy ban
nhân dân tỉnh đồng nai đào tạo nguồn nhân lực gắn với nhu cầu xã hội truy cập
ngày 07 10 2013 lý luận quản trị nguồn nhân lực chương 2 thực trạng hoạt động
quản trị nguồn nhân lực cục hải quan đồng nai chương 3 giải pháp hoàn thiện quản
trị nguồn nhân lực cục hải quan đồng nai đế
6 39 CHƯƠNG 4: ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP NHẰM CẢI THIỆN CƠ CẤU HỘI ĐỒNG 59
QUẢN TRỊ ..................................................................................................
TRỒNG TRÊN ĐẤT RUỘNG THEO HƢỚNG SẢN XUẤT HÀNG HOÁ TẠI THÀNH
PHỐ LẠNG SƠN docx NGHIÊN CỨU CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG TRÊN
ĐẤT RUỘNG THEO HƢỚNG SẢN XUẤT HÀNG HOÁ TẠI THÀNH PHỐ LẠNG
SƠN docx NGHIÊN CỨU CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG TRÊN ĐẤT
RUỘNG THEO HƢỚNG SẢN XUẤT HÀNG HOÁ TẠI THÀNH PHỐ LẠNG SƠN
docx Bình luận về tài liệu nghi en cuu chu yen doi co cau cay trong tren dat ruong
theo h ong san xuat hang hoa tai thanh pho lang son docx Tài liệu mới đăng Đề
kiểm tra cuối học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 3 năm 2014 2 0 0 Đề thi học kì 1 lớp 12
môn Văn năm 2014 Đăk Lăk 2 0 0 Đề thi học kì 1 lớp 9 môn Văn năm 2014 T rường
THCS Lộc Hạ 4 0 0 Đề thi học kì 1 lớp 10 môn Toán năm 2014 THPT N gu yễn Bỉnh
Khiêm 1 0 0 Đề thi học kì 1 lớp 11 môn Vật Lý năm 2014 T rường THPT N gu yễn
Bỉnh Khiêm Cơ bản 4 0 0 Đề thi học kì 1 lớp 7 môn Văn năm 2014 Quận Tân Bình 3
0 0 Đề thi học kì 1 lớp 12 môn Văn tỉnh Lâm Đồng 2014 2 0 0 Đề thi học kì 1 lớp 6
môn Lý năm 2014 T rường THCS Lê Quý Đôn 3 0 0 Tài liệu mới bán Đồ án thiết kế
trạm xử lý nước thải công suất 200 m 3 ngày đêm bằng công nghệ ae ro tan k
truyền thống 26 237 0 Đề bài phân tích môi trường vi mô ảnh hưởng đến quyết định
ma r ke tin g của doanh nghiệp 13 0 0 skkn một số ỨNG DỤNG của CNTT vào dạy
học môn TOÁN NHẰM NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG dạy học 31 0 0 thuyết minh đồ
án THIẾT kế hệ TRUYỀN ĐỘNG cơ KHÍ 45 0 0 Thiết kế hệ thống cô đặc lạnh dịch
ép tảo với năng suât 150 kgh 43 0 0 BC thực tập công nghệ tại CÔNG TY TNHH
FRIESLANDCAMPINA VIỆT NAM 32 0 0 BÁO cáo môn môi TRƯỜNG chủ đề chất
thải đô thị 13 0 0 Thực trạng và giải pháp cơ giới hoá phục vụ nông nghiệp trong
thời kỳ CNH hđh ở nước 27 0 0 Gợi ý tài liệu liên quan cho bạn N ghi ên cứu cơ cấu
cây trồng trên đất ruộng không chủ động nước tại thành phố Lào Cai Tỉnh Lào Cai N
ghi ên cứu cơ cấu cây trồng trên đất ruộng không chủ động nước tại thành phố Lào
Cai Tỉnh Lào Cai 95 125 1 điều tra và thiết kế xây dựng mô hình hệ thống canh tác
bền vững trong chuyển đổi cơ cấu cây trồng nơi đất cao nhiều cát thuộc vùng núi An
Giang điều tra và thiết kế xây dựng mô hình hệ thống canh tác bền vững trong
chuyển đổi cơ cấu cây trồng nơi đất cao nhiều cát thuộc vùng núi An Giang 108 542
0 Định hướng và giải pháp chuyển dịch cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa sang sản
xuất nông thủy sản khác ở xã P hư ơn g Tú Ứng Hòa Hà Tây Định hướng và giải
pháp chuyển dịch cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa sang sản xuất nông thủy sản
khác ở xã P hư ơn g Tú Ứng Hòa Hà Tây 70 325 0 Luận văn nghiên cứu chuyển đổi
cơ cấu cây trồng theo hướng sản xuất hàng hoá tại huyện cẩm thuỷ tỉnh thanh hoá
Luận văn nghiên cứu chuyển đổi cơ cấu cây trồng theo hướng sản xuất hàng hoá tại
huyện cẩm thuỷ tỉnh thanh hoá 109 738 4 N ghi ên cứu chuyển đổi cơ cấu cây trồng
để góp phần nâng cao thu nhập cho nông dân huyện hiệp hoà tỉnh bắc giang N ghi
ên cứu chuyển đổi cơ cấu cây trồng để góp phần nâng cao thu nhập cho nông dân
huyện hiệp hoà tỉnh bắc giang 129 577 1 Thực trạng và một số giải pháp chủ yếu
thúc đẩy chuyển đổi cơ cấu cây trồng hàng năm của xã cổ dũng huyện kim thành
tỉnh hải dương Thực trạng và một số giải pháp chủ yếu thúc đẩy chuyển đổi cơ cấu
cây trồng hàng năm của xã cổ dũng huyện kim thành tỉnh hải dương 73 517 4 N ghi
ên cứu xác định cơ cấu cây trồng hợp lý trên đất trồng lúa huyện vạn ninh tỉnh
khánh hoà N ghi ên cứu xác định cơ cấu cây trồng hợp lý trên đất trồng lúa huyện
vạn ninh tỉnh khánh hoà 153 113 3 N ghi ên cứu chuyển đổi cơ cấu cây trồng phù
hợp với vùng đất ven biển huyện hậu lộc tỉnh thanh hoá N ghi ên cứu chuyển đổi cơ
cấu cây trồng phù hợp với vùng đất ven biển huyện hậu lộc tỉnh thanh hoá 114 272
0 Đánh giá chất lượng đất sản xuất nông nghiệp phục vụ chuyển đổi cơ cấu cây
trồng thành phố móng cái quảng ninh Đánh giá chất lượng đất sản xuất nông nghiệp
phục vụ chuyển đổi cơ cấu cây trồng thành phố móng cái quảng ninh 116 266 0
Luận văn nghiên cứu hệ thống trồng trọt và khả năng chuyển đổi cơ cấu cây trồng
theo hướng cải thiện hiệu quả sử dụng đất ở huyện tân yên tỉnh bắc giang Luận văn
nghiên cứu hệ thống trồng trọt và khả năng chuyển đổi cơ cấu cây trồng theo hướng
cải thiện hiệu quả sử dụng đất ở huyện tân yên tỉnh bắc giang 120 275 0 Luận văn
nghiên cứu chuyển đổi cơ cấu cây trồng theo hướng sản xuất hàng hoá tại huyện
Trang Câu trùng lặp Điểm
cẩm thuỷ tỉnh thanh hoá Luận văn nghiên cứu chuyển đổi cơ cấu cây trồng theo
hướng sản xuất hàng hoá tại huyện cẩm thuỷ tỉnh thanh hoá 109 229 2 N ghi ên cứu
chuyển đổi hệ thống cây trồng trên địa bàn huyện việt yên hà bắc N ghi ên cứu
chuyển đổi hệ thống cây trồng trên địa bàn huyện việt yên hà bắc 178 89 0 N ghi ên
cứu chuyển đổi cơ cấu cây trồng theo hướng sản xuất hàng hóa tại thành phố thanh
hóa tỉnh thanh hóa N ghi ên cứu chuyển đổi cơ cấu cây trồng theo hướng sản xuất
hàng hóa tại thành phố thanh hóa tỉnh thanh hóa 119 263 1 những vấn đề kinh tế tổ
chức trong chuyển đổi cơ cấu cây trồng tỉnh quảng nam đà nẵng những vấn đề kinh
tế tổ chức trong chuyển đổi cơ cấu cây trồng tỉnh quảng nam đà nẵng 141 128 1 N
ghi ên cứu cải thiện cơ cấu cây trồng trên đất phèn nặng vùng đồng tháp mười N ghi
ên cứu cải thiện cơ cấu cây trồng trên đất phèn nặng vùng đồng tháp mười 14 209 0
Tài liệu KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG CÁC MÔ HÌNH CHUYỂN ĐỔI CƠ
CẤU CÂY TRỒNG TRÊN ĐẤT LÚA TẠI TỈNH KON TUM pptx Tài liệu KẾT QUẢ
NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG CÁC MÔ HÌNH CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG
TRÊN ĐẤT LÚA TẠI TỈNH KON TUM pptx 7 199 1 định hướng và giải pháp chuyển
dịch cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa sang sản xuất nông thuỷ sản khác ở xã
phương tú ứng hoà hà tây định hướng và giải pháp chuyển dịch cơ cấu cây trồng
trên đất trồng lúa sang sản xuất nông thuỷ sản khác ở xã phương tú ứng hoà hà tây
58 239 0 hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp sau khi chuyển đổi cơ cấu cây trồng vật
nuôi ở tỉnh hải dương hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp sau khi chuyển đổi cơ cấu
cây trồng vật nuôi ở tỉnh hải dương 75 540 1 chuyển đổi cơ cấu cây trồng vật nuôi
để phát triển nông nghiệp hàng hóa ở thái bình chuyển đổi cơ cấu cây trồng vật nuôi
để phát triển nông nghiệp hàng hóa ở thái bình 75 961 14 Báo cáo kết quả thực hiện
dự án Ứng dụng khoa học tiến bộ xây dựng Mô hình chuyển dịch cơ cấu cây trồng
trên đất một vụ lúa kết hợp chăn nuôi góp phần phát triển kinh tế xã hội tại xã Gia
Cát huyện Cao Lộc potx Báo cáo kết quả thực hiện dự án Ứng dụng khoa học tiến
bộ xây dựng Mô hình chuyển dịch cơ cấu cây trồng trên đất một vụ lúa kết hợp chăn
nuôi góp phần phát triển kinh tế xã hội tại xã Gia Cát huyện Cao Lộc potx 27 157 0
Từ khóa liên quan chuyển đổi cơ cấu cây trồng mô hình chuyển đổi cơ cấu cây trồng
chuyển đổi cơ cấu cây trồng vật nuôi chuyển đổi cơ cấu cây trồng là gì giải pháp
chuyển đổi cơ cấu cây trồng phương án chuyển đổi cơ cấu cây trồ nga t ta chi ng
usb p ri n te r to wi re le ss ro u te r những giải pháp ứng phó với biến đổi khí hậu
yếu tố văn hóa doanh nghiệp thủ thuật tải video trên you tu be ha r ri son p ri ncip le
s of in te r na l me di c in e 18th e di ti on pdf free do wn loa d năng lượng của dap
động điều hòata nguoi than cua emdac diem phan bo dan cu bac mita mot ngay hoc
tap cua em dang bai tap kinh te vi mo chu ong 1 Tesis cetak biru Bài viết Luận Văn
Tài liệu mới Lý thuyết tổ hợp N gu yên lý Di ri ch le t và ứng dụng Bài Vượt thác Tổ
chức Hội nghị kiện toàn nhân sự Ban chấp hành Đoàn cơ sở năm Tóan lớp 4 PHÂN
SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN tt trang 109 Tiế Tài liệu BIỂU MẪU BẢNG MÔ
TẢ CÔNG VIỆC pptx Tổng hợp các bài tập môn lý thuyết điều khiển Bài 4 Một Số
Tính Năng Khác Trong W in do ws BÁO CÁO THỰC TẬP PHÂN TÍCH XI MĂNG Sơ
đồ bộ máy nhà nước việt nam bai o nhiem moi tru ong dat luận văn kế toán luận án
tiến sĩ kinh tế tiểu luận quản lý giáo dục tiểu luận tình huống chuyên viên chính cach
lam bai tieu luan tiểu luận kinh tế lượng mẫu tiểu luận luận văn thạc sĩ kinh tế bài
tham luận mẫu cách làm tiểu luận lời mở đầu tiểu luận tiểu luận triết học cao học
tiểu luận tình huống luận văn thạc sĩ quản trị kinh doanh đề cương luận văn thạc sĩ
tiểu luận tình huống quản lý nhà nước luận án tiến sĩ bìa tiểu luận đẹp tiểu luận
chuyên viên chính mẫu bìa tiểu luận Hỗ trợ khách hàng info 123 do c org Yahoo
Skype Giúp đỡ Câu hỏi thường gặp Điều khoản sử dụng Quy định chính sách bán
tài liệu Hướng dẫn thanh toán Giới thiệu 123 do c là g
6 41 4.2. Các giải pháp rút ra từ kết quả nghiên cứu .................................................. 96
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Trang Câu trùng lặp Điểm
Kết quả kiểm định các giả thuyết nghiên cứu 56iii MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN i LỜI
CẢM ƠN ii DANH MỤC BẢNG BIỂU iii MỞ ĐẦU 1 CHƯƠNG 1 CƠ SỞ LÝ LUẬN
VÀ MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU 4 1 1 Cơ sở lý thuyết 4 1 1 1 Các thuyết cơ bản 4 1 1 1
1 T hu yết nhu cầu Mas lo w 4 1 1 1 2 T hu yết tạo động lực của Vroom 6 1 1 1 3 T
hu yết hai nhân tố của Herz be rg 7 1 1 2 Khái niệm về sự hài lòng công việc 9 1 2
Các nghiên cứu liên quan về đo lường sự hài lòng của nhân viên 10 1 2 1 Một số
nghiên cứu nước ngoài 10 1 2 1 1 Mô hình chỉ số công việc JDI Job Desc ri p ti ve
Index 10 1 2 1 2 Mô hình MQS M im ne so ta Sa ti sfac ti on Ques ti o nai re Bảng
câu hỏi sự hài lòng 11 1 2 2 Một số mô hình trong nước 12 1 3 N ghi ên cứu định
tính 14 1 4 Mô hình đề xuất và giả thuyết nghiên cứu 16 1 4 1 Mô hình 16 1 4 2 Các
giả thuyết nghiên cứu 17 1 5 Thang đo về các nhân tố ảnh hưởng tới sự hài lòng
của nhân viên 17 1 5 1 Thang đo về công việc 17 1 5 2 Đào tạo và thăng tiến 18 1 5
3 Quan hệ công sở 19 1 5 4 Lương bổng và phúc lợi 20 1 5 5 Điều kiện làm việc 20
1 5 6 Thang đo về chính sách và quy trình làm việc 21 1 5 7 Thông tin việc chia sẻ
thông tin để thực hiện công việc 22 1 6 Trình tự thực hiện nghiên cứu 22 1 6 1
Những hoạt động tiền nghiên cứu 22 1 6 2 Quy trình nghiên cứu chính thức 23
CHƯƠNG 2 CÔNG TY CỔ PHẦN VIGLACERA HẠ LONG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN
CỨU 26 3 1 Tổng quan về công ty Cổ phần Vig la ce ra Hạ Long 26 3 1 1 Quá trình
hình thành và phát triển 26 3 1 2 Cơ cấu tổ chức và chức năng nhiệm vụ 27 3 1 2 1
Chức năng nhiệm vụ cơ bản của các bộ phận 27 3 1 2 2 Cơ cấu tổ chức 29 3 1 3
Tình hình hoạt động kinh doanh trong 3 năm gần đây 30 3 1 4 Thực trạng nguồn
nhân lực 32 3 1 4 1 Mô tả nguồn nhân lực hiện tại 32 3 1 4 2 Chính sách và chế độ
đãi ngộ 33 3 1 4 2 Cơ sở vật chất 34 3 1 4 3 Môi trường làm việc 34 3 2 Kết quả
nghiên cứu 35 3 2 1 Kết quả phân tích thống kê mô tả 35 3 2 1 1 Giới tính 35 3 2 1 2
Trình độ học vấn 35 3 2 1 3 Mối quan hệ giữa thu nhập và chức vụ 36 3 2 1 4 Thâm
niên làm việc 37 3 2 2 Đánh giá độ tin cậy của thang đo 37 3 2 3 Phân tích nhân tố
EFA 43 3 2 3 1 Phân tích nhân tố EFA với biến độc lập 43 3 2 3 2 Phân tích nhân tố
đối với biến phụ thuộc 46 3 2 4 Phân tích tương quan 47 3 2 1 Mô hình và giả thuyết
điều chỉnh 48 3 2 2 Phân tích hồi quy tuyến tính bội và kiểm định giả thuyết 51 3 2 2
1 Phân tích hồi quy tuyến tính bội 51 3 2 2 2 Kiểm định giả thuyết 53 CHƯƠNG 3
NÂNG CAO SỰ HÀI LÒNG CỦA NHÂN VIÊN CÔNG TY CỔ PHẦN VIGLACERA
HẠ LONG 55 3 1 Định hướng phát triển của công ty 55 3 2 Các giải pháp rút ra từ
kết quả nghiên cứu 57 3 2 1 Giải pháp cho vấn đề về chính sách và quy trình làm
việc 57 3 2 2 Giải pháp cho vấn đề lương bổng và phúc lợi 60 3 2 3 Giải pháp cho
vấn đề quan hệ công sở 63 3 2 4 Giải pháp cho vấn đề công việc 64 3 2 5 Giải pháp
cho vấn đề về đạo tạo và phát triển 68 3 2 6 Giải pháp cho vấn đề về chia sẻ thông
tin 71 3 3 Các giải pháp khác 72 3 4 Hạn chế của đề tài và hướng nghiên cứu tiếp
theo 74 KẾT LUẬN 76 TÀI LIỆU THAM KHẢO 77 PHỤ LỤC 1 78 PHỤ LỤC 2 83 3
MỞ ĐẦU Tính cấp thiết của đề tài Nền kinh tế Việt Nam đang ngày càng hội nhập
sâu rộng hơn vào kinh tế thế giớ
liệu thống kê đứt hàng của Tex chem VN năm 2014 48 Bảng 2 11 Đánh giá của
từng nhóm khách hàng về tiêu chí Hỗ trợ xuống hàng 49 Bảng 2 12 Các hội chợ
triển lãm ngành sơn năm 2014 51 Bảng 2 13 Nhận xét của các nhóm khách hàng về
việc tham gia hội chợ triển lãm của Tex chem VN 52 Bảng 2 14 Lịch đào tạo cho
nhân viên kinh doanh ngành sơn của Tex chem VN 54 Bảng 2 15 Đánh giá của từng
nhóm khách hàng về tiêu chí Cn giữ mối quan hệ tốt 54 Bảng 2 16 Đánh giá của
từng nhóm khách hàng về tiêu chí Qt hỗ trợ kỹ thuật 57 Bảng 2 17 Yêu cầu hỗ trợ kỹ
thuật khi phát triển sản phẩm mới năm 2014 của Tex chem VN 57 DANH MỤC CÁC
BIỂU ĐỒ Biểu đồ 2 1 Doanh thu lợi nhuận từ năm 2012 2014 của Tex chem VN 29
Biểu đồ 2 2 Doanh thu theo từng nhóm hàng từ năm 2012 2014 của Tex chem VN
31 Biểu đồ 2 3 Doanh thu theo nhóm khách hàng sơn từ năm 2012 2014 của Tex
chem VN 32 Biểu đồ 2 4 Kết quả khảo sát các tiêu chí về sản phẩm 42 Biểu đồ 2 5
Kết quả khảo sát các tiêu chí về giá 45 Biểu đồ 2 6 Kết quả khảo sát các tiêu chí về
phân phối 46 Biểu đồ 2 7 Kết quả khảo sát các tiêu chí về chiêu thị 50 Biểu đồ 2 8
Kết quả khảo sát các tiêu chí về con người 53 Biểu đồ 2 9 Kết quả khảo sát các tiêu
chí về quy trình 55 Biểu đồ 2 10 Kết quả khảo sát các tiêu chí về phương tiện hữu
hình 59 DANH MỤC CÁC HÌNH Hình 0 1 Quy trình nghiên cứu của đề tài 4 Hình 1 1
Mô hình năm áp lực cạnh tranh của Mi cha el E Por te r 9 Hình 1 2 Thành phần Mar
ke tin g trong nghiên cứu của M am oun
6 43 4.2.2 Giải pháp cải thiện số lượng thành viên độc lập ................................... 52
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
xem thêm 1 116 trang nhúng link kích thước tài liệu tự động 800 x 600400 x 600
đóng toàn màn hình thêm vào bộ sưu tập thêm vào giỏ tài liệu 116 trang tải xuống 0
lịch sử tải xuống bình luận 0 thông tin tài liệu ngày đăng 23 11 2015 17 49 đại học
quốc gia hà nội trường đại học kinh tế đào phương anh hoạt động truyền thông
mạng xã hội của công ty thông tin di động luận văn thạc sĩ quản trị kinh doanh
chương trình định hướng thực hành hà nội 2015 đại học quốc gia hà nội trường đại
học kinh tế đào phương anh hoạt động truyền thông mạng xã hội của công ty thông
tin di động chuyên ngành quản trị kinh doanh mã số 60 34 01 02 luận văn thạc sĩ
quản trị kinh doanh chương trình định hướng thực hành người hướng dẫn khoa học
ts nguyễn thị phi nga hà nội 2015 lời cam đoan tác giả xin cam đoan số liệu kết
nghiên cứu luận văn trung thực không trùng lặp với đề tài khác tác giả xin cam đoan
giúp đỡ cho việc thực luận văn cảm ơn thông tin trích dẫn luận văn ghi rõ nguồn gốc
tác giả luận văn đào phương anh lời cảm ơn sau thời gian nghiên cứu nghiêm túc
đến tác giả hoàn thành luận văn bảo vệ tốt nghiệp theo kế hoạch trường đại học
kinh tế đại học quốc gia hà nội có kết này trước tiên tác giả xin gửi lời cảm ơn đến
tập thể quý thầy cô giáo trường đại học kinh tế đại học quốc gia hà nội người tận
tình truyền đạt kiến thức cho tác giả khóa học vừa qua đặc biệt xin chân thành cảm
ơn ts nguyễn thị phi nga hướng dẫn giúp đỡ tận tình trách nhiệm để tác giả hoàn
thành luận văn tác giả xin gửi lời cảm ơn đến lãnh đạo tổng công ty viễn thông mo bi
fo ne lãnh đạo phòng ban anh chị cán công nhân viên tổng công ty viễn thông mo bi
fo ne nhiệt tình giúp đỡ trình hoàn thành luận văn những lời cảm ơn sau tác giả xin
gửi tới gia đình đồng nghiệp bạn bè động viên ủng hộ tạo điều kiện tốt để tác giả
hoàn thành luận văn tốt nghiệp tác giả luận văn đào phương anh mục lục danh mục
ký hiệu viết tắt i danh mục bảng ii danh mục hình vẽ iii danh mục biểu đồ iv lời mở
đầu chương 1 tổng quan tình hình nghiên cứu và cơ sở chung về hoạt động truyền
thông mạng xã hội 1 1 tổng quan tình hình nghiên cứu 1 2 cơ sở chung hoạt động
truyền thông mạng xã hội 1 2 1 khái quát mạng xã hội 1 2 2 khái quát truyền thông
mạng xã hội 1 2 3 vai trò truyền thông mạng xã hội 1 2 4 phân loại truyền thông
mạng xã hội 1 2 5 các hình thức truyền thông mạng xã hội 10 1 2 6 phân tích mô
hình swot cho hình thức truyền thông mạng xã hội 12 1 2 7 quy trình truyền thông
mạng xã hội 14 1 2 8 các tiêu chí đánh giá hiệu hoạt động truyền thông mạng xã hội
Trang Câu trùng lặp Điểm
17 1 3 vài nét truyền thông mạng xã hội thế giới việt nam 19 1 3 1 truyền thông
mạng xã hội thế giới 19 1 3 2 truyền thông mạng xã hội việt nam 26 chương phương
pháp và thiết kế nghiên cứu 32 2 1 phương pháp tiếp cận 32 2 2 phương pháp
nghiên cứu 33 2 3 công cụ kiểm tra đánh giá 35 2 3 1 các công cụ đánh giá hiệu z in
g me 35 2 3 2 công cụ đánh giá hiệu face bo ok 36 chương 3 thực trạng hoạt động
truyền thông mạng xã hội của mo bi fo ne 39 3 1 giới thiệu mo bi fo ne 39 3 1 1 sự
hình thành phát triển 39 3 1 2 cơ cấu tổ chức chức kinh doanh 40 3 2 thực trạng
hoạt động truyền thông mạng xã hội mo bi fo ne 42 3 2 1 fan pa ge mo bi fo ne 43 3
2 2 face bo ok rock s to rm 56 3 2 3 tạo kiện diễn đàn 71 3 2 4 you tu be 75 3 3 đánh
giá hiệu hoạt động truyền thông mạng xã hội mo bi fo ne 78 3 3 1 đánh giá hiệu
chung 78 3 3 2 so sánh với công ty khác ngành nước 79 chương 4 đề xuất giải pháp
nâng cao hiệu quả hoạt động truyền thông mạng xã hội của mo bi fo ne 87 4 1 mục
tiêu 87 4 1 1 mục tiêu dài hạn từ 2015 2020 87 4 1 2 mục tiêu ngắn hạn năm 2015
88 4 2 đề xuất giải pháp 90 4 2 1 giải pháp dài hạn 90 4 2 2 giải pháp ngắn hạn 91
kết luận 104 tài liệu tham khảo 106 danh mục các ký hiệu viết tắt stt ký hiệu nguyên
nghĩa pr pub li c re la ti on quan hệ công chúng cpc cost per click chi phí click cpm
cost per mile chi phí 1 000 lượt xem quảng cáo pr pub li c re la ti on quan hệ công
chúng tnhh trách nhiệm hữu hạn i danh mục các bảng stt bảng bảng 1 1 bảng 3 1
bảng 3 2 bảng 3 3 bảng 3 4 bảng 3 5 nội dung trang số liệu mức độ sử dụng mạng
xã hội giới 22 số lượng diễn đàn mo bi fo ne tham gia qua năm 2012 2013 2014 số
lượng tài khoản hoạt động diễn đàn số lượng bình luận diễn đàn mo bi fo ne tham
gia giai đoạn 2012 2014 thời gian cung cấp thông tin diễn đàn mo bi fo ne giai đoạn
2012 2014 thống kê số lượt xem người theo dõi you tu be mo bi fo ne giai đoạn
2012 2014 71 72 73 74 75 thống kê số chủ đề viết mạng bảng 3 6 mo bi fo ne vi na
pho ne vi et te l số diễn đàn từ năm 2012 2014 ii 82 danh mục các hình vẽ stt hình
nội dung trang hình 1 1 thống kê độ tuổi sử dụng face bo ok việt nam 28 hình 1 2
thống kê số lượng người sử dụng face bo ok việt 28 nam theo giới tính hình 1 3
thống kê số lượng người tham gia z in g me theo giới 29 tính độ tuổi hình 1 4 thống
kê số lượng nguời sử dụng z in g me theo thành phần xã hội 29 hình 1 5 thống kê số
lượng nguời sử dụng z in g me theo địa lý 30 hình 1 6 thống kê số lượng nguời sử
dụng zing me theo trình 30 độ học vấn hình 1 7 hành vi nguời sử dụng z in g me 31
hình 1 8 thống kê hoạt động người tham gia z in g me 31 hình 3 1 độ tuổi giới tính
fan fan pa ge mo bi fo ne 45 10 hình 3 2 thời gian online thành viên trang fan pa ge
mo bi fo ne 46 11 hình 3 3 báo cáo chiến dịch quảng cáo chương trình cào thẻ thả
ga nhận vé me ga star năm 2013 49 12 hình 3 4 báo cáo kết hoạt động quảng cáo
fan pa ge 50 mo bi fo ne năm 2014 13 hình 3 5 độ tuổi giới tính fan fan pa ge rock s
to rm 61 14 hình 3 6 số lượng fan online vào thời điểm khác ngày 2014 64 15 hình 3
7 độ tuổi truy cập you tu be mo bi fo ne năm 2014 76 16 hình 3 8 đánh giá chung fan
pa ge mo bi fo ne 80 17 hình 3 9 đánh giá chung vi et te l 81 18 hình 3 10 đánh giá
chung vi na pho ne 81 iii danh mục các biểu đồ stt biểu đồ biểu đồ 3 1 biểu đồ 3 2
biểu đồ 3 3 biểu đồ 3 4 biểu đồ 3 5 biểu đồ 3 6 biểu đồ 3 7 biểu đồ 3 8 biểu đồ 3 9
10 biểu đồ 3 10 11 biểu đồ 3 11 12 biểu đồ 3 12 13 biểu đồ 3 13 nội dung số lượng
post fan pa ge mo bi fo ne năm 2012 2013 2014 số lượng fan fan pa ge mo bi fo ne
từ 2012 4 2015 số lượng xem trung bình fan pa ge mo bi fo ne từ 2012 2014 lượng
tương tác trung bình fan pa ge mo bi fo ne từ 2012 4 2015 số lượng post năm 2012
2013 2014 số lượng fan fan pa ge rock s to rm từ 2012 4 2015 mức độ lan tỏa thông
tin fan pa ge rock s to rm số lượng tài khoản hoạt động diễn đàn mo bi fo ne giai
đoạn 2012 2014 số lượng bình luận diễn đàn mo bi fo ne tham gia giai đoạn 2012
2014 số lượt xem người theo dõi you tu be mo bi fo ne giai đoạn 2012 2014 số
lượng chủ đề viết mạng diễn đàn http gsm vn forum php năm 2012 số lượng chủ đề
viết mạng diễn đàn http gsm vn forum php năm 2013 số lượng chủ đề viết mạng
diễn đàn http gsm vn forum php năm 2014 iv trang 43 44 44 46 59 60 60 72 73 76
83 83 83 hiệu qua màu sắc đặc trưng trắng xanh đỏ thiết kế cover thiết kế ảnh biểu
tượng linh vật em o ti con nếu có bổ sung nhân để tin bài hình ảnh cập nhật thường
xuyên đặc biệt trả lời thắc mắc câu hỏi quản trị bình luận fan qua gia tăng hài lòng
Trang Câu trùng lặp Điểm
trung thành khách hàng nói chung fan fan pa ge mo bi fo ne nói riêng tiếp tục đẩy
mạnh kế hoạch truyền thông có liên quan đến chương trình mà giới trẻ hâm mộ vũ
điệu đam mê rock s to rm tăng cường trò chơi có thưởng với phần thưởng lớn để
thu hút tương tác fan tăng cường quảng bá chương trình khuyến mại thu hút fan
chương trình khuyến mại thẻ nạp tặng quà khách hàng đề xuất thêm nhiều phương
án khác để làm phong phú thêm nội dung fan pa ge mo bi fo ne mẹo dùng điện thoại
mẹo sử dụng dịch vụ nhà mạng mà không tốn ngoài ra qua tham khảo số fan pa ge
hãng viễn thông giới at t sin g te l team mo bi fo ne fan pa ge đề xuất nên trọng vào
hình ảnh khai thác nội dung có tính hài hước với ngôn ngữ ngắn gọn đơn giản vui
nhộn để đạt hiệu viral face bo ok hình ảnh poster quảng cáo dịch vụ sản phẩm mo bi
fo ne cần phải tối ưu hóa thiết kế theo tiêu chuẩn quy định face bo ok b nhóm giải
pháp quảng cáo theo thực trạng phân tích trên fan pa ge mo bi fo ne chưa tiến hành
nhiều hoạt động quảng cáo face bo ok trong đó quảng cáo face bo ok ta rget giới
tính độ tuổi vùng miền sở thích một cách xác dựa vào thông tin mà bạn khai báo pro
fi le độ tuổi người dùng face bo ok trải rộng từ 15 tuổi tới tận 55 60 tuổi nên tiềm
quảng cáo thấy rõ thời gian face bo ok người dùng ngày cao nên hội họ thấy quảng
cáo lớn hơn các for ma t quảng cáo face bo ok thân thiện dễ 92 dàng hoà nhập vào
nhịp sống trẻ cư dân để kích thích họ tương tác do đó mo bi fo ne cần đẩy mạnh
hoạt động quảng cáo face bo ok bao gồm hai hình thức quảng cáo chính đặt ban ne
r quảng cáo vị trí đặt ban ne r cột bên phải trang fan pa ge spon so re d s to ri es thị
quảng cáo new feed có đặc điểm hiển thị tương tác cá thành viên tham gia fan pa ge
với nội dung mẩu quảng cáo điều kích thích tò mò tương tác bạn với thông điệp nhà
quảng cáo 4 2 2 2 fan pa ge rock s to rm a nhóm giải pháp nội dung khi đăng ảnh
cần tối ưu hóa ảnh text file ảnh đính kèm post đồng thời phần nội dung đăng tin theo
chủ đề có chiều sâu quảng cáo đăng đưa nhiều nội dung hay tới cộng đồng đăng tin
liên quan tới mo bi fo ne gắn kết thương hiệu mo bi fo ne qua ảnh thiết kế gắn wa te
r ma rk với ảnh phù hợp có gợi nhớ thương hiệu khéo léo b nhóm giải pháp quảng
cáo vị trí mô tả fan pa ge vị trí hiển thị trang chủ giới thiệu mô tả doanh nghiệp để tối
ưu hóa vị trí này nội dung thường xây dựng ngắn gọn khoảng 100 từ để toàn nội
dung xuất trang chủ do đó nội dung phần mô tả xây dựng sau mo bi fo ne rock s to
rm 2013 rock việt nhạc rock www rock s to rm vn www mo bi fo ne com vn 93 vị trí
album thư mục sử dụng thường xuyên phần mô tả fan pa ge vị trí tab đặt bên cạnh
phần mô tả vị trí đặt album thư mục cá nhân hay fan pa ge thường xuyên sử dụng vị
trí có tab xuất trang chủ theo quy luật chung album mục sử dụng nhiều hiển thị lên
trang chủ tuy nhiên quản trị trang cố định vị trí theo yêu cầu do đó vị trí rock s to rm
mo bi fo ne xây dựng hai album website rock s to rm mo bi fo ne por ta l được miêu
tả hình vị trí likes vị trí đặt trang mà trang fan pa ge like các vị trí cố định do đó bên
quản trị đề xuất để cố định vị trí trang mo bi fo ne bảng likes đặt fan pa ge rock s to
rm 94 c nhóm giải pháp xây dựng game app li ca ti on hiện hoạt động game face bo
ok trở thành trào lưu thu hút đông đảo thành viên tham gia tương tác fan pa ge chí
website công ty tuy nhiên mo bi fo ne chưa trọng tới hình thức tận dụng việc hiểu rõ
tâm lý hành vi thành viên fan pa ge rock s to rm niềm đam mê nhạc đặc biệt rock mo
bi fo ne cần tiến hành xây dựng game liên quan tới âm nhạc rock er thứ thiệt đặt fan
pa ge website 4 2 2 3 diễn đàn số lượng thành viên diễn đàn ngày lớn việc đầu tư
nhân chất lượng vào kênh truyền thông cần nâng cao tăng cường nhân tăng cường
số lượng nhân tham gia truyền thông kênh diễn đàn có 95 nhân chuyên trách cộng
tác viên không giới hạn thành viên tối đa các nhân viên chuyên trách chia mảng
thông tin phụ trách cụ thể để thường xuyên theo dõi cập nhật thông tin tổ chức đào
tạo cho nhân tham gia hình thức như đào tạo nghiệp vụ các chương trình gói cước
sản phẩm sách ban hành công ty đào tạo kỹ dẫn dắt dư luận trả lời khách hàng giải
khiếu nại đào tạo kỹ mềm mở rộng quy mô phạm vi hoạt động đặc biệt đầu tư phát
triển trang diễn đàn mo bi fo ne web por ta l để khách hàng sử dụng dịch vụ mo bi fo
ne tìm đến diễn đàn uy tín chuyên nghiệp thống mo bi fo ne nâng cao nội dung
thông tin chăm sóc khách hàng cần trọng nội dung truyền thông tới khách hàng bao
gồm thông tin như thông tin tư vấn dành cho khách hàng tiềm năng đây người chưa
Trang Câu trùng lặp Điểm
biết sản phẩm dịch vụ mo bi fo ne sử dụng dịch vụ lúng túng trước việc lựa chọn
dịch vụ phù hợp tốt với thân kho dịch vụ phong phú mà mo bi fo ne cung cấp thông
tin tư vấn dành cho nhóm khách hàng tại tư vấn chương trình khuyến mại chăm sóc
khách hàng áp dụng với dịch vụ mà khách hàng sử dụng đồng thời giới thiệu thêm
dịch vụ giá trị gia tăng tiện ích khác phù hợp với nhu cầu khả khách hàng qua thông
tin tư vấn khách hàng có nhìn so sánh dịch vụ nhà mạng hoạt động thị trường từ
khách hàng lựa chọn nhà mạng tốt thích hợp họ sử dụng công cụ tìm kiếm thu thập
thông tin để tìm thông tin nhanh hiệu liên hệ với diễn đàn để tạo box riêng cho mo bi
fo ne đặt topic hỗ trợ lên đầu chuyên mục 96 4 2 2 4 you tu be cần thường xuyên
cập nhật video clip mo bi fo ne để nội dung you tu be phong phú hơn cụ thể video
clip chương trình mo bi fo ne tổ chức tài trợ như rock s to rm các chương trình chăm
sóc khách hàng các chương trình đấu giá sim ủng hộ người nghèo video clip kiện
vinh danh cảm ơn chương trình từ thiện chương trình truyền hình cập nhật đầy đủ
tvc quảng cáo mo bi fo ne nhằm tăng cường giới thiệu sản phẩm dịch vụ mo bi fo ne
cung cấp đối với video clip cập nhật cần có đội ngũ tạo bình luận dẫn dắt bình luận
clip đăng từ gia tăng khả tương tác với khách hàng khiến clip chia sẻ lan truyền cách
tự nhiên cộng đồng phát động thi chia sẻ khoảnh khắc thể thao ấn tượng tuần kênh
you tu be mo bi fo ne trở thành nơi lưu trữ chia sẻ khoảnh khắc đáng nhớ thể thao
đối tượng chương trình người quan tâm đến thể thao kiện thể thao nội dung chương
trình xây dựng sau chương trình thu thập clip ấn tượng thể thao từ nguồn in te r ne t
chương trình thể thao từ người hâm mộ thông qua email gửi cho chương trình tuần
chương trình chọn clip ấn tượng chia sẻ kênh you tu be mo bi fo ne chương trình
trao phần thưởng cho thành viên tích cực gửi clip cho chương trình 4 2 2 5 truyền
thông mạng xã hội z in g me ngoài fan pa ge mo bi fo ne rock s to rm diễn đàn you tu
be thời gian mới mo bi fo ne mở rộng kênh truyền thông mạng xã hội cộng đồng z in
g me đây mạng xã hội việt nam có số lượng thành viên 97 tham gia lớn nhất với 10
triệu thành viên chủ yếu đối tượng khách hàng trẻ tuổi học sinh sinh viên đối tượng
khách hàng tiềm mo bi fo ne a xây dựng trang doanh nghiệp mo bi fo ne cộng đồng
z in g me hiện nay z in g me cung cấp nhiều công cụ hỗ trợ giúp doanh nghiệp tạo
dựng phát triển cộng đồng nhằm cập nhật thông tin giới thiệu doanh nghiệp nghiên
cứu nhu cầu hay nhận định người dùng zing me sản phẩm dịch vụ doanh nghiệp
thực chiến dịch ma r ke tin g trực tuyến liên hệ với khách hàng tiềm chi phí bỏ thấp
nhiều so với loại hình ma r ke tin g truyền thống z in g me cung cấp cho doanh
nghiệp giao diện riêng hỗ trợ doanh nghiệp tạo ấn tượng chuyển tải thông điệp tới
cho khách hàng ngoài ra z in g me thiết kế riêng cho trang doanh nghiệp trang sản
phẩm đưa hình ảnh sản phẩm doanh nghiệp có tương tác người dùng nhằm kích
thích trình định mua sản phẩm người dùng trang thực đơn đưa hình ảnh sản phẩm
doanh nghiệp có tương tác người dùng nhằm kích thích trình định mua sản phẩm
người dùng 98 điều đặc biệt z in g me cung cấp công cụ tìm kiếm cho số ngành
ngành ăn uống fnb app để hỗ trợ khách hàng trình tìm kiếm đây tính hỗ trợ doanh
nghiệp quảng bá tên tuổi hình ảnh tới khách hàng đồng thời việc chia khu vực tìm
kiếm theo ngành nghề giúp doanh nghiệp tiếp cận với khách hàng dễ dàng công cụ
đăng tải thông tin khuyến sản phẩm doanh nghiệp sử dụng công cụ để đăng tải
chương trình khuyến mãi giảm giá b quảng cáo mạng xã hội z in g me dịch vụ dự
kiến đặt ban ne r mạng xã hội z in g me quảng cáo xuất trang fan pa ge thành viên z
in g me cần phải login để thấy quảng cáo quảng cáo xuất theo hình thưc phân bổ
click theo yêu cầu nên xuất 99 ngẫu nhiên vị trí 1 2 với tài khoản số lần xuất dựa vào
số lượng click đặt mua 4 2 2 6 sử dụng công cụ quản lý mo ni to ri ng tool để nâng
cao hiệu hoạt động truyền thông mạng xã hội bên cạnh giải pháp trên cần thêm
công cụ quản lý đánh giá hiệu nhằm đáp ứng yêu cầu quản trị thông tin liên quan
đến thương hiệu sản phẩm dịch vụ doanh nghiệp một số công cụ phát triển gần
công cụ mo ni to ri ng tool a giới thiệu mo ni to ri ng tool công cụ quản lý công cụ
trực tuyến giúp doanh nghiệp quản trị thông tin liên quan tới sản phẩm nhãn hàng
thương hiệu vấn đề khác trang mạng trực tuyến báo trực tuyến forum b vai trò công
cụ quản lý thu thập liệu phân tích liệu dựa từ khoá mã hoá sẵn hệ thống với mục
Trang Câu trùng lặp Điểm
đích hỗ trợ doanh nghiệp thương hiệu trả lời câu hỏi sau những đối tượng thảo luận
sản phẩm dịch vụ doanh nghiệp khi họ nói doanh nghiệp họ nói doanh nghiệp đâ
Hộp 2 1 Số lượng thành viên tham gia Quỹ TYM giai đoạn 2001 2006 43 Bảng 2 2
Tình hình học vấn của các thành viên của TYM trong năm 2002 và 2007 45 Bảng 2
3 Các loại vốn vay được cung cấp bởi TYM 48 Bảng 2 4 Tình hình cho vay của TYM
50 Hộp 2 5 Tiết kiệm tự nguyện và tiết kiệm bắt buộc của TYM trong giai đoàn 2003
đến 2006 51 Bảng 2 6 Các chỉ tiêu phản ánh chất lượng hoạt động cho vay của
TYM 56 Bảng 2 7 Các chỉ tiêu về hiệu suất của TYM 58 Bảng 2 8 Các chỉ tiêu phản
ánh hiệu quả của TYM 61 Hộp 2 9 Các chỉ tiêu về lợi nhuận của TYM và tỷ lệ lạm
phát trong giai đoạn 2002 2006 62 Bảng 2 10 Chênh lệch lãi suất của TYM 63 Bảng
2 11 Các hệ số bền vững của TYM 64 Hộp 2 12 Các nguồn tạo thu nhập chính của
gia đình thành viên trong năm 2002 và 2007 68 Hộp 2 13 Tình hình nhà ở của các
thành viên trong hai năm 2002 và 2007 70 Hộp 2 14 Tình hình học hành của con các
thành viên 73 Hộp 2 15 Phân bổ cấp học cao nhất của con theo học vấn của người
mẹ 73 SINH VIÊN TRẦN THỊ NGỌC TÚ LỚP TCDN 45C 3 CHUYÊN ĐỀ TỐT
NGHIỆP NĂM 2007 LỜI MỞ ĐẦU Thế giới đang nỗ lực thực hiện mục tiêu thiên
niên kỷ là xóa đói giảm nghè
2 2 1 Sự đa dạng sản phẩm dịch vụ cho vay 39 2 2 2 Cơ sở vật chất công nghệ 40 2
2 3 Nhân lực phục vụ 41 2 2 4 Giá cả 42 Kết luận chƣ ơn g 2 43 CHƢƠNG 3
NGHIÊN CỨU SỰ HÀI LÒNG CỦA KHÁCH HÀNG VỀ CHẤT LƢỢNG DỊCH VỤ
CHO VAY CÁ NHÂN TẠI NGÂN HÀNG TMCP Á CHÂU KHU VỰC THÀNH PHỐ HỒ
CHÍ MINH 44 3 1 Mô hình khảo sát 44 3 2 Quy trình khảo sát 44 3 3 Kết quả khảo
sát 48 3 3 1 Đặc điểm mẫu nghiên cứu 48 3 3 2 Đánh giá sơ bộ thang đo 50 3 3 2 1
Kiểm định hệ số tin cậy C ro n ba ch alpha 50 3 3 2 2 Phân tích nhân tố khám phá
EFA 51 3 3 3 Phân tích mức độ ảnh hƣởng của các thành phần trong thang đo chất
lƣợng dịch vụ cho vay đến sự hài lòng của khách hàng 54 3 4 Đánh giá chung thực
trạng sự hài lòng của khách hàng về chất lƣợng dịch vụ cho vay cá nhân tại ngân
hàng TMCP Á Châu 58 3 4 1 Kết quả đạt đƣợc 58 3 4 2 Hạn chế và nguyên nhân 60
Kết luận chƣ ơn g 3 61 CHƢƠNG 4 GIẢI PHÁP NÂNG CAO SỰ HÀI LÒNG CỦA
KHÁCH HÀNG VỀ CHẤT LƢỢNG DỊCH VỤ CHO VAY CÁ NHÂN TẠI NGÂN HÀNG
TMCP Á CHÂU ACB 62 4 1 Định hƣớng hoạt động dịch vụ cho vay cá nhân tại ngân
hàng ACB 62 4 1 1 Định hƣớng chung 62 4 1 2 Định hƣớng hoạt động dịch vụ cho
vay 63 4 2 Giải pháp nâng cao sự hài lòng của khách hàng về chất lƣợng dịch vụ
cho vay cá nhân tại Ngân hàng TMCP Á Châu 63 4 2 1 Giải pháp nhằm nâng cao
năng lực phục vụ 64 4 2 2 Giải pháp cải thiện phƣ ơn g tiện hữu hình 65 4 2 3 Giải
pháp cải thiện giá cả 66 4 2 4 Giải pháp đa dạng hóa sản phẩm 67 4 2 5 Giải pháp
mở rộng mạng lƣới giao dịch 68 4 2 6 Giải pháp hoàn thiện chính sách khách hàng
nâng cao hình ảnh thƣ ơn g hiệu ACB 68 4 2 7 Giải pháp hỗ trợ 69 4 2 7 1 Từ chính
phủ ngân hàng nhà nƣớc 69 4 2 7 2 Từ khách hàng 70 Kết luận chƣ ơn g 4 71 Kết
luận hạn chế nghiên cứu 72 Tài liệu tham khảo 74 Các phụ lục DANH MỤC TỪ
VIẾT TẮT ACB Ngân hàng thương mại cổ phần Á Châu CN PGD Chi nhánh Phòng
giao dịch KHCN Khách hàng cá nhân NHNN Ngân hàng Nhà Nước NHTM Ngân
hàng thương mại TMCP T hư ơn g mại cổ phần TPHCM Thành phố Hồ Chí Minh
TSĐB Tài sản đảm bảo DANH MỤC BẢNG BIỂU HÌNH VẼ BIỂU ĐỒ Hình vẽ biểu
đồ Hình 1 1 Mô hình chỉ số hài lòng khách hàng của Mỹ 18 Hình 1 2 Mô hình chỉ số
hài lòng khách hàng các quốc gia EU 19 Hình 1 3 Mô hình lí thuyết về chỉ số hài
lòng khách hàng của các ngân hàng 20 Hình 1 4 Mô hình nghiên cứu 23 Hình 2 1
Quy trình cho vay khách hàng cá nhân tại ACB 33 Hình 3 1 Biểu đồ phân bố độ tuổi
của khách hàng vay vốn tại ACB 49 Hình 3 2 Thời gian sử dụng dịch vụ cho vay của
khách hàng tại ACB 49 Hình 3 3 Sản phẩm vay khách hàng sử dụng tại ACB 50
Bảng biểu Bảng 1 1 Các biến quan sát trong từng thành phần của thang chất lượng
dịch vụ cho vay cá nhân 24 Bảng 1 2 Các biến quan sát trong thang đo sự hài lòng
của khách hàng 25 Bảng 2 1 Dư nợ cho vay KHCN tại ACB từ năm 2010 2012 36
Bảng 2 2 Mức độ sử dụng vốn của ACB 37 Bảng 2 3 Lợi nhuận từ hoạt động cho
vay cá nhân tại ACB từ năm 2010 2012 37 Bảng 2 4 Dư nợ quá hạn tổng dư nợ tại
ACB 38 Bảng 3 1 Kết quả kiểm định hệ số tin cậy C ro n ba ch s alpha 51 Bảng 3 2
Bảng kết quả KMO and B art le tt s Test 51 Bảng 3 3 Kết quả phân tích nhân tố
khám phá EFA 52 Bảng 3 4 Các thành phần của thang đo chất lượng dịch vụ cho
vay 53 Bảng 3 5 Bảng tóm tắt các hệ số và sự phù hợp của mô hình 55 Bảng 3 6
Kết quả hồi quy với biến phụ thuộc Sự hài lòng 56 1 PHẦN MỞ ĐẦU
cục bộ 14 Tiêm TM Tiêm tĩnh mạch 15 ƯCMC Ức chế men chuyển TIẾNG ANH 16
ACS Acute co ro na ry synd ro me Hội chứng mạch vành cấp 17 ACT Ac ti va te d c
lo t tin g time thời gian đông máu hoạt hóa 18 ADP A de no si ne di pho s pha te 19
aPTT Ac ti va te d pa r tia l th ro m bo p la s tin time thời gian pro th ro m bin một
phần hoạt hóa 20 CCU Co ro na ry Care Unit Đơn vị cấp cứu mạch vành 21 COX
Cyc lo oxy gen a se 22 ECG 12 lead e le c tro ca r di og ram Điện tâm đồ 12 chuyển
đạo 23 MI Myo ca r di al Infarc ti on Nhồi máu cơ tim cấp 24 NAIDs Nons te roi da l
anti in f lam ma to ry drugs Thuốc chống viêm không s te roi d 25 PCI Per cu ta neo
us co ro na ry in te r ven ti on can thiệp động mạch vành qua da 26 RAA Renin An
gio ten sin Al do s te ro n 27 STEMI ST E le va ti on Myo ca r di al Infarc ti on Nhồi
máu cơ tim cấp có đoạn ST chênh lên 28 TxA2 Th ro m bo xa n A2 29 UFH Unf ra c
ti o na te d he pa ri n He pa ri n không phân đoạn 30 Xa Yếu tố X hoạt hóa DANH
MỤC CÁC HÌNH CÁC BẢNG Hình Bảng Nội dung Trang C hư ơn g 1 Bảng 1
nước ngoài 6 HĐLĐ Hợp đồng lao động 7 ILO Tổ chức lao động quốc tế 8 KCN
KCX Khu công nghiệp Khu chế xuất 9 LĐ TB XH Lao động T hư ơn g binh Xã hội 10
LĐLĐ Liên đoàn lao động 11 NLĐ Người lao động 12 NSDLĐ Người sử dụng lao
động 13 QHLĐ Quan hệ lao động 14 TNHH Trách nhiệm hữu hạn 15 TƯLĐTT Thỏa
ước lao động tập thể 16 UBND Ủy ban nhân dân DANH MỤC BẢNG BIỂU Bảng 3
7 7 HNX Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội 8 HOSE Sở Giao dịch Chứng khoán 100
Thành phố Hồ Chí Minh
Nhân tố phóng đại phương sai của các biến độc lập 43 TSSL vượt trội Rit Rft trung
bình theo tuần của các danh mục đầu tư 4 6 bao gồm 9 danh mục Size B M 9 danh
mục Size OP 9 danh mục SizeInv 44 4 7 TSSL vượt trội Rit Rft trung bình theo tuần
của các danh mục đầu tư bao gồm 18 danh mục 2x3 12 danh mục 2x2 và 16 danh
mục 2 x 2 x 2 x 2 45 4 8 Kết quả hồi quy 9 danh mục Size B M với bộ nhân tố từ
cách sắp xếp 2x3 bao gồm các hệ số hồi quy và thống kê t tương ứng 46 4 9 Kết
quả hồi quy 9 danh mục Size OP với bộ nhân tố từ cách sắp xếp 2x3 bao gồm các
hệ số hồi quy và thống kê t tương ứng 48 4 10 Kết quả hồi quy 9 danh mục Size Inv
với bộ nhân tố từ cách sắp xếp 2x3 bao gồm các hệ số hồi quy và thống kê t tương
ứng 50 4 11 Thống kê kết quả hồi quy 2x3 52 4 12 Tổng hợp kết quả hồi quy 18
danh mục với bộ nhân tố 2x3 53 4 13 Tổng hợp kết quả hồi quy 12 danh mục với bộ
nhân tố 2x2 54 4 14 Tổng hợp kết quả hồi quy 16 danh mục với bộ nhân tố 2 x 2 x 2
x 2 55 4 15 Sử dụng hồi quy 4 nhân tố để giải thích nhân tố còn lại Bộ nhân tố 2x3
56 v DANH MỤC CÁC HÌNH Hình Tên hình Trang 2 1 Quy mô TTCK Việt Nam so
với các thị trường trong khu vực 22 2 2 Quy mô 20 TTCK lớn nhất thế giới 2016 23
2 3 Chỉ số VN Index qua thời kỳ 24 vi TÓM TẮT Bài nghiên cứu kiểm định sự phù
hợp của mô hình Fama F ren ch 5 nhân tố tại thị trường chứng khoán Việt Nam cụ
thể là tại Sở giao dịch Chứng khoán TP HCM trong giai đoạn 2011 201
Nâng cao khả năng tiếp cận và thu hút có hiệu quả các nguồn lực nội tại của Tổng
công ty giấy Việt Nam 79 TÀI LIỆU THAM KHẢO 88 i DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ
CHỮ VIẾT TẮT TT KÝ HIỆU NGUYÊN NGHĨA 1 ACFTA Khu vực mậu dịch tự do
Asen Trung Quốc 2 AKFTA Khu vực mậu dịch tự do Asen Hàn Quốc 3 AFTA Khu
vực thương mại tự do ASEAN 4 APEC Hợp tác kinh tế Châu Á Thái Bình Dương 5
ASEAN Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á 6 CNH HĐH Công nghiệp hóa Hiện đại
hóa 7 CEFT AFTA Ưu đãi thuế quan đối với khu vực mậu dịch tự do ASEAN 8
DNNN Doanh nghiệp Nhà nước 9 EU Liên minh Châu Âu 10 GATT Tổ chức hiệp
định chuyên về thuế quan và thương mại 11 MFN N gu yên tắc tối huệ quốc 12
OECD Tổ chức hợp tác và phát triển kinh tế 13 VINAPACO Tổng công ty giấy Việt
Nam 14 USD Đô la Mỹ 15 TRIPS Chỉ hiệp định bảo vệ Quyền Sở Hữu Trí Tuệ liên
quan đến thương mại của Tổ chức T hư ơn g mại Thế giới 16 WTO Tổ chức thương
mại thế giới 17 WBCSD Hội đồng kinh doanh thế giới về phát triển bền vững ii
DANH MỤC BẢNG STT SỐ HIỆU NỘI DUNG TRANG 1 Bảng 2 1 Tổng quan về
cam kết trong WTO đối với bột giấy và các sản phẩm giấy 36 2 Bảng 2 2 Kết quả
thực hiện các chỉ tiêu kinh tế chủ yếu 43 3 Bảng 2 3 Nguồn vốn chủ sở hữu của
VINAPACO 44 4 Bảng 2 4 Số vốn góp và tỷ lệ vốn góp của VINAPACO tại các
doanh nghiệp khác tới ngày 31 12 2011 45 5 Bảng 2 5 Trình độ chuyên môn của
ban lãnh đạo VINAPACO 47 6 Bảng 2 6 Trình độ của lực lượng lao động sản xuất
48 7 Bảng 2 7 Tỷ lệ mua sắm trang thiết bị máy móc nội địa và nhập khẩu 50 8 Bảng
2 8 Tiêu dùng giấy các loại tại Việt Nam 51 9 Bảng 2 9 Sản lượng giấy in viết tại Việt
Nam 52 DANH MỤC BIỂU STT SỐ HIỆU NỘI DUNG TRANG 1 Biểu đồ 2 1 Biểu đồ
thị phần giấy in viết Việt Nam 2010 2011 2012 55 2 Biểu đồ 2 2 Biểu đồ tiêu thụ giấy
theo vùng của V in a pa co 56 3 Biểu đồ 2 3 Tỷ trọng tiêu thụ giấy theo vùng qua các
năm 57 1 MỞ ĐẦU
quan điểm của chuẩn mực kế toán Việt Nam 01 VAS 01 36 2 4 Các nhân tố ảnh
hưởng đến chất lượng BCTC 37 2 4 1 Quyết định của nhà quản trị 38 2 4 2 Quy mô
công ty 38 2 4 3 Quy định về thuế 39 2 4 4 Người lập BCTC 41 2 4 5 Tổ chức kiểm
toán 42 2 4 6 Các quy định pháp lý về kế toán 43 2 5 Các lý thuyết nền có liên quan
44 2 5 1 Lý thuyết thông tin bất cân xứng Asym me tri c in for ma ti on 44 2 5 2 Lý
thuyết chi phí ủy nhiệm A gen cy theo ry 45 2 5 3 Lý thuyết tín hiệu Sig na lin g theo
ry 46 CHƯƠNG 3 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 49 3 1 Quy trình nghiên cứu 49 3
2 Mô hình và giả thuyết nghiên cứu 50 3 2 1 Mô hình nghiên cứu 50 3 2 2 Các giả
thuyết nghiên cứu 50 3 3 Thiết kế nghiên cứu 50 3 3 1 P hư ơn g pháp nghiên cứu
định tính 50 3 3 2 Thiết kế nghiên cứu định lượng 51 3 3 2 1 Xây dựng thanh đo 51
3 3 2 2 Mẫu nghiên cứu 54 3 3 2 3 Đối tượng và phạm vi khảo sát 55 3 3 2 4 Phân
tích dữ liệu 55 3 3 2 5 Công cụ phân tích dữ liệu 57 CHƯƠNG 4 KẾT QUẢ NGHIÊN
CỨU VÀ BÀN LUẬN 59 4 1 N ghi ên cứu định tính 59 4 2 N ghi ên cứu định lượng
60 4 2 1 Thống kê mô tả mẫu khảo sát 60 4 2 2 Phân tích hệ số C ro n ba ch s alpha
62 4 2 3 Phân tích khám phá nhân tố 69 4 2 3 1 Phân tích khám phá thang đo các
nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng BCTC 70 4 2 3 2 Phân tích khám phá thang đo
chất lượng BCTC 71 4 2 4 Phân tích hồi quy 75 4 2 4 1 Phân tích tương quan 75 4 2
4 2 Phân tích hồi quy 75 4 2 4 3 Kiểm định sự phù hợp của mô hình và hiện tượng
đa cộng tuyến 77 4 2 4 4 P hư ơn g trình hồi quy tuyến tính bội 78 4 3 Bàn luận kết
quả nghiên cứu 78 CHƯƠNG 5 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 86 5 1 Kết luận 86 5 2
Một số kiến nghị 86 5 2 1 Đối với nhân tố các quy định pháp lý về kế toán 87 5 2 2
Đối với nhân tố người lập BCTC 88 5 2 3 Đối với nhân tố quy mô doanh nghiệp 89 5
2 4 Đối với nhân tố quy định về thuế 90 5 3 Hạn chế của đề tài 92 TÀI LIỆU THAM
KHẢO PHỤ LỤC DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT BCTC Báo cáo tài chính BCĐKT
Bảng cân đối kế toán BCKQHDKD Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh BCLCTT
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ BKS Ban kiểm soát CLTT Chất lượng thông tin CEO
Giám đốc điều hành CLTT Chất lượng thông tin CLTTKT Chất lượng thông tin kế
toán DN Doanh nghiệp DNNVV Doanh nghiệp nhỏ và vừa DNNY Doanh nghiệp
niêm yết FASB Hội đồng chuẩn mực kế toán tài chính Hoa Kỳ HĐQT Hội đồng quản
trị HoSE Sở giao dịch chứng khoán TPHCM HNX Sở giao dịch chứng khoán Hà Nội
HTTTKT Hệ thống thông tin kế toán BKS Ban kiểm soát KTNB Kiểm tra nội bộ KTTC
Kế toán tài chính IASB Hội đồng chuẩn mực kế toán quốc tế PMKT Phần mềm kế
toán QTCT Quản trị công ty ROE Tỷ suất sinh lời trên vốn cổ phần SGDCK Sàn giao
dịch chứng khoán TGĐ Tổng giám đốc TMBCTC T hu yết minh báo cáo tài chính
TPHCM Thành Phố Hồ Chí Minh TV Thành viên TVHĐQTĐL Thành viên hội đồng
quản trị độc lập VAS Chuẩn mực kế toán Việt Nam VN Việt Nam DANH MỤC BẢNG
BIỂU Bảng 1 1 Bảng tóm tắt các công trình nghiên cứu nước ngoài 8 Bảng 1 2 Bảng
tóm tắt các nghiên cứu trong nước 16 Bảng 2
9 DANH MỤC BIỂU ĐỒ STT Biểu đồ Nội dung Trang 1 2.2. Quy trình nghiên cứu 18 91
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Hà Nội ngày 10 tháng 10 năm 2016 Tác giả luận văn TRẦN THANH HƢỜNG MỤC
LỤC DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT i DANH MỤC BẢNG iii DANH MỤC BIỂU ĐỒ
iv DANH MỤC SƠ ĐỒ v MỞ ĐẦU 1 CHƢƠNG 1 TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN
CỨU VÀ CƠ SỞ LÝ LUẬNVỀ RỦI RO TÍN DỤNG VÀ QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN
DỤNGTẠI NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI 6 1 1 Tổng quan tình hình nghiên cứu 6 1 1
1 Tình hình nghiên cứu ngoài nƣớc 6 1 1 2 Tình hình nghiên cứu trong nƣớc 7 1 1 3
K hoảng trống nghiên cứu 9 1 2 Cơ sở lý luận về rủi ro tín dụng và quản trị rủi ro tín
dụng tại ngân hàng thƣ ơn g mại 10 1 2 1 Hoạt động tín dụng của ngân hàng
thương mại 10 1 2 2 Rủi ro tín dụng trong hoạt động kinh doanh của Ngân hàng
thương mại 16 1 2 3 Quản trị rủi ro tín dụng trong hoạt động của NHTM 28
CHƢƠNG 2 THIẾT KẾ VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU LUẬN VĂN 40 2 1 Cách
tiếp cận và thiết kế nghiên cứu 40 2 1 1 Cách tiếp cận 40 2 1 2 Quy trình nghiên cứu
Trang Câu trùng lặp Điểm
40 2 1 3 Địa điểm và thời gian thực hiện nghiên cứu 42 2 2 Phƣ ơn g pháp nghiên
cứu 42 2 2 1 P hư ơn g pháp thu thập dữ liệu 42 2 2 2 P hư ơn g pháp xử lý thông
tin 44 2 2 3 P hư ơn g pháp phân tích dữ liệu 45 2 2 4 Hệ thống chỉ tiêu phân tích 46
CHƢƠNG 3 THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG VÀ QUA N TRI RỦI ROTÍN
DỤNG TẠI VPBANK CHI NHÁNH HẠ LONG 48 3 1 Giới thiệu chung về ngân hàng
VPB an k chi nhánh Hạ Long 48 3 1 1 Quá trình hình thành và phát triển của VPB an
k chi nhánh Hạ Long 48 3 1 2 Chức năng nhiệm vụ kinh doanh của VPB an k chi
nhánh Hạ Long 49 3 1 3 Cơ cấu tổ chức của Ngân hàng VPB an k chi nhánh Hạ
Long 50 3 1 4 Kết quả hoạt động kinh doanh của VP Bank chi nhánh Hạ Long 52 3 2
Hoạt động tín dụng tại ngân hàng VP Bank chi nhánh Hạ Long 61 3 2 1 Các sản
phẩm cho vay cơ bản tại ngân hàng VP Bank 61 3 2 2 Quy trình cho vay tại VPB an
k Hạ Long 61 3 2 3 Thực trạng hoạt động tín dụng tại chi nhánh VPB an k Hạ Long
65 3 3Thực trạng rủi ro tín dụng và quản trị rủi ro tín dụng tại ngân hàng VPB an k
chi nhánh Hạ Long 71 3 3 1 Thực trạng rủi ro tín dụng tại VPB an k Hạ Long 71 3 3
2 Thực trạng công tác quản trị rủi ro tín dụng tại VPB an k Hạ Long 77 3 4 Đánh giá
công tác quản trị rủi ro tín dụng của VPB an k Hạ Long 87 3 4 1Kết quả khảo sát về
hoạt động quản trị rủi ro tín dụng của Chi nhánh 87 3 4 2 Những kết quả đã đạt
được trong quản trị rủi ro tín dụng của Chi nhánh 92 3 4 3 Những tồn tại hạn chế
trong quản trị rủi ro tín dụng tại VPB an k Hạ Long 93 3 4 4 So sánh khái quát hoạt
động quản trị rủi ro tín dụng của các chi nhánh VPB an k trong hệ thống và một số
Ngân hàng trên địa bàn 94 3 4 5 Các nguyên nhân dẫn đến tồn tại hạn chế trong
hoạt động quản trị rủi ro tín dụng tại VPB an k Chi nhánh Hạ Long 96 CHƢƠNG 4
MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN HOẠT ĐỘNG QUA N TRỊ RỦI RO TÍN
DỤNG TẠI NGÂN HÀNG VPBANK CHI NHÁNH HẠ LONG 100 4 1 Phƣ ơn g hƣớng
hoạt động của ngân hàng VP Bank chi nhánh Hạ Long 100 4 1 1 Định hướng kinh
doanh năm 2016 100 4 1 2Mục tiêu phát triển hoạt động tín dụng 101 4 1 3Định
hướng về công tác quản trị rủi ro tín dụng 102 4 2 Một số giải pháp chủ yếu nhằm
hoàn thiện hoạt động quản trị rủi ro tín dụng tại VPB an k Hạ Long 103 4 2 1 Đa
dạng hóa và nâng cao chất lượng thu thập xử lý thông tin phục vụ cho khâu thẩm
định trước trong và sau cho vay 103 4 2 2 Thực hiện việc liên kết đồng bộ và có hệ
thống giữa VPB an k chi nhánh Hạ Long với các chi nhánh ngân hàng thương mại
cùng hoặc khác hệ thống 104 4 2 3 Nâng cao chất lượng thẩm định và phân tích tín
dụng 105 4 2 4 Quản lý giám sát và kiểm soát chặt chẽ quá trình giải ngân vốn vay
và sau khi cho vay 105 4 2 5 Quản lý danh mục tài sản đảm bảo 107 4 2 6 Tích cực
giám sát và xử lý khoản vay có vấn đề 108 4 2 7 Thực hiện các biện pháp phân tán
rủi ro 110 4 2 8 Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực 110 4 3 Một số kiến nghị và đề
xuất 111 4 3 1 Kiến nghị đối với Chính phủ và các bộ ngành 111 4 3 2 Kiến nghị đối
với Ngân hàng Nhà nước 112 4 3 3 Kiến nghị đối với VPB an k 118 KẾT LUẬN 121
TÀI LIỆU THAM KHẢO 123 PHỤ LỤC DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT STT Kí hiệu
N gu yên nghĩa 1 AMC Asset M an ag em ent C om pan y 2 BCTC Báo cáo tài chính
3 CBTD Cán bộ tín dụng 4 CN 5 CPC UW 6 DNQD 7 HGĐ 8 HĐQT Hội đồng quản
trị 9 KHCN Khách hàng cá nhân 10 NHCP Ngân hàng cổ phần 11 NHNN Ngân hàng
nhà nƣớc 12 NHTM Ngân hàng thƣ ơn g mại 13 NHTMCPVNTV 14 NQH Nợ quá
hạn 15 SMEs Small to Me di um En te rp ri se s 16 TCTD Tổ chức tín dụng 17 TPKT
Thành phần kinh tế 18 TSBĐ Tài sản bảo đảm 19 VAMC Viet nam Asset M an ag
em ent C om pan y Công ty quản lý Chi nhánh Trung tâm thẩm định và phê duyệt tín
dụng tập trung thuộc Khối vận hành VPB an k Doanh nghiệp quốc doanh Hộ gia
đình Ngân hàng Thƣ ơn g mại cổ phần Việt Nam Thịnh Vƣợng tài sản Việt Nam 20
VHĐ Vốn huy động 21 VPBANK VietN am pro s pe ri ty joint stock co m me rcial
Bank 22 QNNQD Doanh nghiệp ngoài quốc doanh 23 RRTD Rủi ro tín dụng 24 XNK
Xuất nhập khẩu ii DANH MỤC BẢNG STT Bảng Nội dung 1 Bảng 1 1 Phân loại
nhóm nợ 20 2 Bảng 1 2 Các chỉ tiêu tài chính doanh nghiệp 31 3 Bảng 1 3 Nguy cơ
rủi ro đối với khách hàng 32 4 Bảng 3 1 Tình hình huy động vốn tại VPB an k Hạ
Long 52 5 Bảng 3 2 Tình hình sử dụng vốn tại VPB an k Hạ Long 56 6 Bảng 3 3
Tình hình dƣ nợ cho vay tại VPB an k Hạ Long 56 7 Bảng 3 4 Kết quả hoạt động
Trang Câu trùng lặp Điểm
kinh doanh từ 2012 2015 59 8 Bảng 3 5 Dƣ nợ cho vay tại Chi nhánh VPB an k Hạ
Long 65 9 Bảng 3 6 Tổng hợp dƣ nợ cho vay theo sản phẩm tại VPB an k Hạ Long
69 10 Bảng 3 7 Tình hình nợ quá hạn tại Chi nhánh VPB an k Hạ Long 71 11 Bảng 3
8 Phân loại nợ quá hạn theo thời hạn vay tại Chi nhánh 72 12 Bảng 3 9 Phân loại nợ
quá hạn theo thành phần kinh tế tại Chi nhánh 73 13 Bảng 3 10 Thực trạng nợ xấu
tại VPB an k Hạ Long 74 14 Bảng 3 11 Tình hình trích lập dự phòng tại VPB an k Hạ
Long 76 15 Bảng 3 12 Bảng tiêu chí sử dụng để chấm điểm tín dụng của doanh
nghiệp 79 16 Bảng 3 13 Bảng thang điểm xếp loại theo qui mô doanh nghiệp 79 17
Bảng 3 14 Bảng xếp hạng mức độ rủi ro khách hàng là doanh nghiệp 80 18 Bảng3
15 Bảng khảo sát đánh giá mức độ quan trọng của các tiêu chí về Khách hàng trong
việc đƣa ra quyết định cho vay 88 19 Bảng 3 16 Bảng khảo sát đánh giá mức độ
nguy hiểm của các yếu tố đe dọa khả năng hoàn trả của khách hàng 89 20 Bảng 3
17 Bảng khảo sát đánh giá tầm quan trọng của các yếu tố thuộc về nhân viên quan
hệ khách hàng trong công tác quản trị RRTD 90 21 Bảng 3 18 Bảng khảo sát đánh
giá chất lƣợng công tác quản trị rủi ro tín dụng tại VPB an k Chi nhánh Hạ Long 91
22 Bảng 3 19 Dƣ nợ cho vay tại một số chi nhánh VPB an k 95 23 Bảng 4 1 Chỉ tiêu
kinh doanh đề ra của chi nhánh đến năm 2020 102 iii Trang DANH MỤC BIỂU ĐỒ
STT Biểu đồ Nội dung 1 Biểu đồ 3 1 2 Biểu đồ 3 2 3 Biểu đồ 3 3 Tình hình huy động
vốn theo kỳ hạn tại VPB an k Hạ Long 55 4 Biểu đồ 3 4 Dƣ nợ cho vay tại VPB an k
Hạ Long 57 5 Biểu đồ 3 5 Doanh số cho vay thu nợ tại VPB an k Hạ Long 58 6 Biểu
đồ 3 6 Tỷ trọng các nhóm nợ tại VPB an k Hạ Long 58 7 Biểu đồ 3 7 Lợi nhuận giai
đoạn từ 2012 2015 tại VPB an k Hạ Long 60 8 Biểu đồ 3 8 Kết cấu dƣ nợ theo kỳ
hạn nợ tại VPB an k Hạ Long 67 9 Biểu đồ 3 9 Tổng dƣ nợ theo thành phần kinh tế
tại Chi nhánh 67 10 Biểu đồ 3 10 Tổng dƣ nợ theo loại tiền tệ tại Chi nhánh 68 11
Biểu đồ 3 11 Kết cấu dƣ nợ cho vay phân theo sản phẩm 70 12 Biểu đồ 3 12 Kết
cấu nợ quá hạn theo thời hạn vay tại Chi nhánh 72 Tình hình huy động vốn theo
thành phần kinh tế tại Chi nhánh Tình hình huy động vốn theo loại tiền tại VPB an k
Hạ Long iv Trang 53 54 DANH MỤC SƠ ĐỒ Stt Sơ đồ Nội dung Trang 1 Sơ đồ 1 1
Phân loại tín dụng ngân hàng 13 2 Sơ đồ 1 2 Phân loại RRTD 17 3 Sơ đồ 1 3 Quy
trình quản trị RRTD 29 4 Sơ đồ 1 4 Mô hình 6C 30 5 Sơ đồ 2 1 Quy trình nghiên cứu
40 6 Sơ đồ 2 2 Quy trình thu thập dữ liệu sơ cấp 43 7 Sơ đồ 3 1 Mô hình tổ chức
VPB an k Hạ Long 50 v MỞ ĐẦU
thuyết nghiên cứu 63 2 3 1 Mô hình các yếu tố đầu vào đầu ra 63 2 3 1 1 Đầu ra
Outputs 63 2 3 1 2 Đầu vào Inputs 64 2 3 2 Mô hình nghiên cứu các giả thuyết
nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến Hiệu quả kỹ thuật của các doanh nghiệp
niêm yết 65 2 3 2 1 Mối quan hệ giữa Quy mô Hội đồng quản trị và Hiệu quả kỹ
thuật 67 2 3 2 2 Mối quan hệ giữa Tỷ lệ thành viên độc lập Hội đồng quản trị và Hiệu
quả kỹ thuật 67 2 3 2 3 Mối quan hệ giữa Số lần họp Hội đồng quản trị và Hiệu quả
kỹ thuật 68 2 3 2 4 Mối quan hệ giữa Quyền kiêm nhiệm và Hiệu quả kỹ thuật 69 2 3
2 5 Mối quan hệ giữa Tỷ lệ nợ và Hiệu quả kỹ thuật 70 viii 2 3 2 6 Mối quan hệ giữa
các yếu tố thuộc Đặc điểm doanh nghiệp và Hiệu quả kỹ thuật 72 2 3 3 Sự khác biệt
về mức độ hiệu quả kỹ thuật giữa doanh nghiệp niêm yết và doanh nghiệp nhỏ và
vừa 73 2 4 Tóm tắt chương 2 74 C hư ơn g 3 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 75 3
1 Đo lường hiệu quả kỹ thuật các doanh nghiệp niêm yết 75 3 1 1 P hư ơn g pháp
Phân tích biên ngẫu nhiên SFA 75 3 1 2 P hư ơn g pháp bao dữ liệu DEA 77 3 2
Phân tích ảnh hưởng của Quản trị công ty đến Hiệu quả kỹ thuật của doanh nghiệp
niêm yết 77 3 2 1 Mô hình ảnh hưởng phi hiệu quả kỹ thuật 77 3 2 2 Mô hình hồi quy
cắt cụt Boots tra p hai giai đoạn với DEA 78 3 3 Kiểm định sự khác biệt Hiệu quả kỹ
thuật giữa doanh nghiệp niêm yết và doanh nghiệp nhỏ và vừa 80 3 4 Phân tích thay
thế 81 3 5 Dữ liệu và Đo lường 82 3 6 Tóm tắt chương 3 84 C hư ơn g 4 KẾT QUẢ
NGHIÊN CỨU 86 4 1 Đo lường hiệu quả kỹ thuật các doanh nghiệp niêm yết 86 4 1
1 Mô tả mẫu nghiên cứu 86 4 1 2 P hư ơn g pháp Phân tích biên ngẫu nhiên SFA 88
4 1 3 P hư ơn g pháp bao dữ liệu DEA 90 4 2 Kết quả kiểm định ảnh hưởng của
Quản trị công ty đến Hiệu quả kỹ thuật 91 ix 4 3 Kiểm định sự khác biệt mức độ hiệu
quả kỹ thuật giữa doanh nghiệp niêm yết và doanh nghiệp nhỏ và vừa 97 4 3 1 Mô
tả mẫu nghiên cứu 97 4 3 2 So sánh mức độ hiệu quả kỹ thuật giữa doanh nghiệp
niêm yết và doanh nghiệp nhỏ và vừa theo ngành 98 4 3 3 Kiểm định sự khác biệt
giá trị trung bình hiệu quả kỹ thuật giữa doanh nghiệp niêm yết và doanh nghiệp nhỏ
và vừa 100 4 4 Kết quả phân tích thay thế 104 4 5 Tóm tắt chương 4 105 C hư ơn g
5 KẾT LUẬN ĐỀ XUẤT HÀM Ý QUẢN TRỊ 106 5 1 Kết luận 106 5 2 Hàm ý quản trị
113 5 2 1 Đối với các doanh nghiệp niêm yết 113 5 2 1 1 Tách biệt hai vị trí Chủ tịch
HĐQT và TGĐ 113 5 2 1 2 Tăng tỷ lệ thành viên độc lập không điều hành HĐQT
113 5 2 1 3 Kiểm soát và duy trì Tỷ lệ nợ phù hợp 113 5 2 2 Đối với các doanh
nghiệp nhỏ và vừa 114 5 3 Hạn chế của luận án và hướng nghiên cứu tiếp theo 114
5 3 1 Hạn chế của luận án 114 5 3 2 Gợi ý hướng nghiên cứu 115 TÀI LIỆU THAM
KHẢO 117 PHỤ LỤC 131 Phụ lục 1 131 Phụ lục 2 132 Phụ lục 3 133 Phụ lục 4 134
x Phụ lục 5 135 Phụ lục 6 136 Phụ lục 7 137 Phụ lục 8 138 Phụ lục 9 139 Phụ lục 10
140 Phụ lục 11 141 Phụ lục 12 142 Phụ lục 13 143 Phụ lục 14 181 Phụ lục 15 219
Phụ lục 16 232 Danh mục các công trình của tác giả xi DANH MỤC HÌNH VÀ ĐỒ
THỊ Trang Hin h 1 1 Quy trình nghiên cứu luận án 13 Hin h 2 1 Đường sản xuất biên
ngẫu nhiên 27 Hin h 2 2 Đo lường hiệu quả kỹ thuật theo quy mô bằng DEA 33 Hin
h 2 3 Mô hình các yếu tố đầu vào đầu ra 65 Hin h 2 4 Mô hình các nhân tố tác động
đến Hiệu quả kỹ thuật 66 Hin h 4 1 Hiệu quả kỹ thuật của doanh nghiệp nhỏ và vừa
trước và sau khi điều chỉnh mô hình đầu vào đầu ra 105 xii DANH MỤC BẢNG
Trang Bảng 2 1 Điều kiện niêm yết trên sở giao dịch chứng khoán Hà Nội và Thành
phố Hồ Chí Minh 18 Bảng 2 2 Tiêu chí phân loại doanh nghiệp nhỏ và vừa 20 Bảng
2 3 Một số chỉ tiêu cơ bản của doanh nghiệp nhỏ và vừa giai đoạn 2006 2011 khu
vực sản xuất 21 Bảng 2 4 Tổng hợp một số nghiên cứu gần đầy sử dụng phương
pháp SFA 38 Bảng 2 5 Tổng hợp một số nghiên cứu gần đầy sử dụng phương pháp
DEA 40 Bảng 2 6 Các khung lý thuyết lựa chọn trong các nghiên cứu liên quan 47
Bảng 2 7 Tổng hợp các nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến Hiệu quả kỹ thuật
của doanh nghiệp tại Việt Nam 54 Bảng 2 8 Tổng hợp các nghiên cứu ảnh hưởng
của Quản trị công ty đến Hiệu quả kỹ thuật của doanh nghiệp 60 Bảng 3 1 Đo lường
các biến nghiên cứu 83 Bảng 4 1 Mô tả các biến của mô hình đo lường Hiệu quả kỹ
thuật 86 Bảng 4 2 Kiểm định tỷ số hợp lý tổng quát cho tham số của mô hình hàm
sản xuất biên ngẫu nhiên 88 Bảng 4 3 Kết quả ước lượng hàm sản xuất biên ngẫu
nhiên 3 2 89 Bảng 4 4 Hiệu quả kỹ thuật đo lường bằng phương pháp SFA 89 Bảng
Trang Câu trùng lặp Điểm
4 5 Phân phối Hiệu quả kỹ thuật đo lường bằng phương pháp VRS DEA 90 Bảng 4
6 Mô tả các biến nghiên cứu trong mô hình 3 3 và 3 4 91 Bảng 4 7 Ước lượng hàm
sản xuất biên ngẫu nhiên mô hình 3 3 92 Bảng 4 8 Ước lượng hồi quy cắt cụt bo ots
tra p hai giai đoạn với DEA mô hình 3 4 94 Bảng 4 9 Bảng tổng hợp các nhân tố ảnh
hưởng đến Hiệu quả kỹ thuật 95 xiii Bảng 4 10 Thống kê số quan sát các nhóm
ngành so sánh 98 Bảng 4 11 Hiệu quả kỹ thuật theo phương pháp Phân tích biên
ngẫu nhiên 99 Bảng 4 12 Hiệu quả kỹ thuật theo phương pháp bao dữ liệu 100
Bảng 4 13 Kết quả kiểm định t Test 102 Bảng 4 14 Kết quả đo lường hiệu quả kỹ
thuật của doanh nghiệp nhỏ và vừa theo SFA sau khi điều chỉnh mô hình đầu vào
đầu ra 104 xiv DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT ASEAN Hiệp hội các quốc gia Đông Nam
9 3 3.1.2.a. Số lượng thành viên HĐQT độc lập của 15 NHTM năm 62
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Hea de r Page 5 of 258 5 Kết luận chương 2 54 C hư ơn g 3 P hư ơn g pháp nghiên
cứu 56 3 1 P hư ơn g pháp nghiên cứu 56 3 1 1 P hư ơn g pháp chung 56 3 1 2 P
hư ơn g pháp cụ thể 57 3 1 3 Khung nghiên cứu của luận án 57 3 2 Thiết kế nghiên
cứu 60 3 2 1 Đo lường chất lượng thông tin BCTC 60 3 2 1 1 Thang đo đặc tính
thích hợp 61 3 2 1 2 Thang đo đặc tính trình bày trung thực 63 3 2 1 3 Thang đo đặc
tính dễ hiểu 65 3 2 1 4 Thang đo đặc tính có thể so sánh 66 3 2 1 5 Thang đo đặc
tính kịp thời 67 3 2 2 Xây dựng giả thuyết về QTCT tác động đến chất lượng thông
tin BCTC 67 3 2 2 1 Tỷ lệ thành viên HĐQT độc lập trong HĐQT 67 3 2 2 2 Kiêm
nhiệm hai chức danh Chủ tịch HĐQT và Tổng Giám đốc 68 3 2 2 3 Thành viên
HĐQTĐL có kiến thức và đào tạo về tài chính kế toán 69 3 2 2 4 Tần suất cuộc họp
HĐQT 70 3 2 2 5 Sự độc lập của các thành viên ban kiểm soát 71 3 2 2 6 Số lượng
thành viên BKS có chuyên môn và kinh nghiệm về kế toán tài chính 72 3 2 2 7 Sự
hiện diện bộ phận KTNB 73 3 2 2 8 Các biến điều tiết 73 3 2 3 Mô hình hồi quy các
nhân tố QTCT ảnh hưởng đến chất lượng thông tin BCTC 75 3 2 4 Mô tả dữ liệu và
phương pháp thu thập thông tin 77 3 2 5 P hư ơn g pháp cho điểm chất lượng
BCTC 78 3 3 Đánh giá độ tin cậy và giá trị thang đo chất lượng thông tin BCTC 78 3
3 1 Đánh giá độ tin cậy thang đo bằng C ro n ba ch alpha 78 Foo te r Page 5 of 25
TẾ XÃ HỘI 3 1 Tóm tắt khảo sát Kinh tế Xã hội 3 1 3 1 1 Mục tiêu 3 1 3 1 2 Phạm vi
và đối tượng khảo sát 3 1 3 1 3 Thời gian khảo sát 3 1 3 1 4 P hư ơn g pháp khảo
sát 3 1 3 2 Kết quả khảo sát Kinh tế Xã hôi 3 2 3 2 1 Nguồn nước và sử dụng nước
3 2 3 2 2 Chi tiêu ngân sách hàng tháng 3 6 3 2 3 Điều kiện vệ sinh 3 9 3 2 4 Nhu
cầu cung cấp nước và điều kiện vệ sinh 3 11 3 2 5 Khảo sát các giếng hiện có 3 19
3 2 6 Các vấn đề khác Thông tin bổ sung về khung khảo sát các vấn đề xã hội nói
chung i 3 21 3 2 7 3 3 Các vấn đề liên quan tới nguồn nước hiện có và sử dụng
nước 3 25 Phân tích kết quả theo Bảng 3 35 3 3 1 Phân tích các vấn đề liên quan
đến nước 3 35 3 3 2 Phân tích các vấn đề liên quan đến điều kiện vệ sinh 3 38 3 3 3
Các vấn đề khác Dân tộc thiểu số 3 39 3 4 Hồ sơ xã 3 41 CHƯƠNG 4 4 1 KHẢO
SÁT ĐỊA VẬT LÝ 4 1 Đề cương Khảo sát 4 1 4 1 1 Mục đích khảo sát 4 1 4 1 2
Phạm vi và khối lượng khảo sát 4 1 4 2 P hư ơn g pháp luận VES và HEP 4 14 4 2 1
N gu yên tắc 4 14 4 2 2 Đo thực địa 4 15 4 2 3 Phân tíc 4 16 4 3 Kết quả và nhận xét
4 19 4 3 1 CHƯƠNG 5 5 1 Re si s ti vi ty Fea tu re s for G eo lo gy 4 19 KHẢO SÁT
KHOAN THĂM DÒ 5 1 Đề cương khảo sát 5 1 5 1 1 Mục đích khảo sát 5 1 5 1 2
Phạm vi và khối lượng khảo sát 5 1 5 2 Chọn địa điểm thực hiện khoan thăm dò 5 3
5 2 1 Tiêu chí lựa chọn vị trí thực hiện khoan thăm dò 5 3 5 2 2 Chỉ số để đánh giá
những vị trí có thể thực hiện khoan thăm dò 5 3 5 2 3 Đánh giá các vị trí khoan thăm
dò 5 4 5 3 P hư ơn g pháp khảo sát 5 9 5 3 1 Công tác khoan 5 9 5 3 2 Ka ro ta địa
vật lý trong hố khoan 5 10 5 3 3 Xây dựng giếng 5 10 5 3 4 Bơm thí nghiệm 5 11 5 3
5 Kiểm tra chất lượng nước 5 12 5 4 Kết quả 5 13 5 4 1 Bản tổng kết kết quả 5 13 5
4 2 Công tác Khoan Ka tô ra địa vật lý trong hố khoan và xây dựng giếng khoan 5 14
5 4 3 Bơm thí nghiệm 5 14 5 4 4 Kiểm tra chất lượng nước 5 18 5 5 Khai thác nguồn
nước ngầm có sẵn 5 20 CHƯƠNG 6 6 1 ĐIỀU TRA CHẤT LƯỢNG NƯỚC 6 1 Điều
tra chất lượng nước các nguồn nước hiện có và các giếng kiểm tra 6 1 ii 6 1 1 Mục
tiêu điều tra 6 1 6 1 2 P hư ơn g pháp luận điều tra 6 1 6 1 3 Phân tích loại nước 6 6
6 2 Khảo sát xâm thực nước biển 6 26 6 2 1 Mục tiêu khảo sát 6 26 6 2 2 Công tác
chuẩn bị 6 26 6 2 3 Điều tra sơ bộ 6 27 6 2 4 Các kết quả điều tra 6 29 6 2 5 Khảo
sát chi tiết xâm thực nước biển 6 34 CHƯƠNG 7 7 1 ĐỊA CHẤT THỦY VĂN 7 1
Khảo sát địa chất thủy văn 7 1 7 1 1 Mục đích khảo sát 7 1 7 1 2 P hư ơn g pháp
khảo sát 7 1 7 1 3 Kết quả khảo sát 7 1 7 2 Điều tra kiểm kê các giếng nước hiện có
7 27 7 2 1 Chuẩn bị kiểm kê sơ bộ về những giếng hiện có dựa trên những thông tin
có sẵn 7 27 7 2 2 Xác định biểu mẫu dữ liệu cho công tác khảo sát kiểm kê thực địa
bổ sung 7 27 7 2 3 Khảo sát kiểm kê thực địa bổ sung giếng hiện có tại 24 xã mục
tiêu 7 27 7 2 4 Kết quả khảo sát kiểm kê 7 27 7 3 Giám sát mực nước ngầm 7 33
CHƯƠNG 8 8 1 ĐÁNH GIÁ TIỀM NĂNG NƯỚC NGẦM 8 1 Phân tích cân bằng
nước sử dụng kỹ thuật viễn thám 8 1 8 1 1 Mục đích phân tích 8 1 8 1 2 Lượng mưa
8 3 8 1 3 Lượng bốc hơi 8 4 8 1 4 Dòng chảy 8 13 8 1 5 Lượng thấm 8 20 8 1 6
Phân tích cân bằng nước 8 24 8 2 Các nguồn nước thay thế 8 25 8 2 1 Lượng nước
yêu cầu từ các nguồn nước thay thế 8 25 8 2 2 Khảo sát thực địa và phân tích dữ
liệu các vị trí có thể có các nguồn nước thay thế 8 26 8 2 3 Kiểm tra chất lượng các
nguồn nước thay thế lựa chọn 8 44 8 2 4 Các điều kiện lấy nước các nguồn nước
thay thế xác định 8 46 CHƯƠNG 9 9 1 THỰC TRẠNG ĐIỀU KIỆN CẤP NƯỚC 9 1
Thực trạng cấp nước 9 1 CHƯƠNG 10 NHU CẦU NƯỚC VÀ CÔNG SUẤT NƯỚC
THIẾT KẾ 10 1 10 1 Dự đoán dân số 10 1 10 2 Nhu cầu nước 10 10 10 3 Nhu cầu
nước đã được khấu trừ 10 13 iii 10 4 Công suất thiết kế 10 17 CHƯƠNG 11 11 1
THIẾT KẾ HỆ THỐNG CẤP NƯỚC 11 1 Những điều kiện cơ bản cho hệ thống cấp
nước 11 1 CHƯƠNG 12 MÔ TẢ SƠ LƯỢC TỔ CHỨC P CERWASS 12 1 12 1 Giới
thiệu 12 1 12 2 Hồ sơ của P CERWASS 12 1 12 2 1 P CERWASS Phú Yên 12 1 12
2 2 P CERWASS 12 2 3 P CERWASS Ninh Thuận 12 7 12 2 4 P CERWASS Bình
Thuận 12 10 CHƯƠNG 13 13 1 Khanh Hoa 12 4 SỰ LỰA CHỌN CÁC XÃ MỤC
TIÊU CHO NGHIÊN CỨU KHẢ THI 13 1 Đánh giá các xã ưu tiên 13 1 CHƯƠNG 14
PHÂN TÍCH MẠNG ĐƯỜNG ỐNG 14 1 14 1 FPS 2 14 1 14 2 FPS 3 14 4 14 3 FPG
4 14 6 14 4 FPS 5 14 9 14 5 FKS 6 14 12 14 6 FKS 8 14 14 14 7 FNG 10 14 16 14 8
FBS 11 14 21 14 9 FBG 13 14 23 CHƯƠNG 15 15 1 Chi phí xây dựng hệ thống
Trang Câu trùng lặp Điểm
nước hiện có 6 6 Bảng 6 1 3 Loại nước và nồng độ Clo 1 6 22 Bảng 6 1 4 Loại nước
và nồng độ Clo 2 6 23 Bảng 6 1 5 Loại nước và nồng độ Clo 3 6 23 Bảng 6 1 6 Tổng
hợp loại nước theo xã và theo nguồn nước 6 25 Bảng 6 2 1 Số lượng những nơi
chuẩn bị tiến hành điều tra sự nhiễm mặn 6 29 Bảng 7 1 1 Các đặc điểm về địa chất
thuỷ văn và địa mạo xã Xuân Phước P 1 7 3 Bảng 7 1 2 Các đặc điểm về địa chất
thủy văn và địa mạo xã An Định P 2 7 4 Bảng 7 1 3 Các đặc điểm về địa chất thủy
văn và địa mạo của xã An Thọ P 3 7 5 Bảng 7 1 4 Các đặc điểm về địa chất thủy
văn và địa mạo của xã An Thọ P 4 7 6 vi Bảng 7 1 5 Các đặc điểm về địa chất thủy
văn và địa mạo của xã An Thọ P 5 7 7 Bảng 7 1 6 Các đặc điểm về địa chất thủy
văn và địa mạo của xã An Thọ P 6 7 8 Bảng 7 1 7 Các đặc điểm về địa chất thủy
văn và địa mạo của xã An Thọ P 7 7 9 Bảng 7 1 8 Các đặc điểm về địa chất thủy
văn và địa mạo của xã An Thọ P 8 7 10 Bảng 7 1 9 Các đặc điểm về địa chất thủy
văn và địa mạo của xã An Thọ K 1 7 11 Bảng 7 1 10 Các đặc điểm về địa chất thủy
văn và địa mạo của xã An Thọ K 2 7 12 Bảng 7 1 11 Các đặc điểm về địa chất thủy
văn và địa mạo của xã An Thọ K 3 7 13 Bảng 7 1 12 Các đặc điểm về địa chất thủy
văn và địa mạo của xã An Thọ N 1 7 14 Bảng 7 1 13 Các đặc điểm về địa chất thủy
văn và địa mạo của xã An Thọ N 2 7 15 Bảng 7 1 14 Các đặc điểm về địa chất thủy
văn và địa mạo của xã An Thọ N 3 7 16 Bảng 7 1 15 Các đặc điểm về địa chất thủy
văn và địa mạo của xã An Thọ N 4 7 17 Bảng 7 1 16 Các đặc điểm về địa chất thủy
văn và địa mạo của xã An Thọ N 5 7 18 Bảng 7 1 17 Các đặc điểm về địa chất thủy
văn và địa mạo của xã An Thọ N 6 7 19 Bảng 7 1 18 Các đặc điểm về địa chất thủy
văn và địa mạo của xã An Thọ B 1 7 20 Bảng 7 1 19 Các đặc điểm về địa chất thủy
văn và địa mạo của xã An Thọ B 2 7 21 Bảng 7 1 20 Các đặc điểm về địa chất thủy
văn và địa mạo của xã An Thọ B 3 7 22 Bảng 7 1 21 Các đặc điểm về địa chất thủy
văn và địa mạo của xã An Thọ B 4 7 23 Bảng 7 1 22 Các đặc điểm về địa chất thủy
văn và địa mạo của xã An Thọ B 5 7 24 Bảng 7 1 23 Các đặc điểm về địa chất thủy
văn và địa mạo của xã An Thọ B 6 7 25 Bảng 7 1 24 Các đặc điểm về địa chất thủy
văn và địa mạo của xã An Thọ B 7 7 26 Bảng 7 2 1 lượng nguồn nước mặt tại các
xã mục tiêu 7 28 Bảng 7 2 2 guồn nước có quanh năm tại các xã mục tiêu 7 29
Bảng 7 2 3 ác nguồn nước uống tại các xã mục tiêu 7 30 Bảng 7 2 4 Thực trạng
giếng hiện có tại các xã mục tiêu 7 31 Bảng 7 2 5 Các vấn đề chất lượng nước tại
giếng hiện có ở các xã mục tiêu 7 32 Bảng 7 3 1 Chia mùa dự kiến 7 33 Bảng 8 1 1
Danh mục các số liệu quan trắc được sử dụng 8 2 Bảng 8 1 2 Giá trị suất phân
chiếu Al be do của mỗi lớp phủ 8 4 Bảng 8 1 3 Bức xạ mặt trời không gian tại khu
vực nghiên cứu Ra MJ m2 ngày 8 5 Bảng 8 1 4 Số giờ nắng hàng tháng của khu
vực nghiên cứu N giờ 8 6 Bảng 8 1 5 So sánh giữa giá trị tính toán và các giá trị
quan trắc 8 8 Bảng 8 1 6 Ví dụ xác định hệ số α tại trạm khí tượng Phan Rang tỉnh
Ninh Thuận 8 10 Bảng 8 1 7 Các giá trị chuyển đổi tại mỗi trạm khí tượng 8 11 Bảng
8 1 8 Giá trị tầm ảnh hưởng trong tính toán G ru no ff 8 17 Bảng 8 1 9 Kết quả phân
tích địa mạo tại tiểu lưu vực trạm và dòng chảy 8 19 Bảng 8 1 10 Cân bằng nước tại
mỗi tỉnh 8 24 Bảng 8 1 11 Cân bằng lượng nước tại mỗi xã mục tiêu 8 24 Bảng 8 2 1
Lượng nước yêu cầu cho khai thác từ các nguồn nước thay thế 8 25 Bảng 8 2 2 Số
lượng các vị trí ứng viên 8 26 vii Bảng 8 2 3 Thông số thiết kế hồ Phú Xuân 8 29
Bảng 8 2 4 Mực nước chết năm và dung tích chứa của hồ Phú Xuân 8 29 Bảng 8 2
5 Thông số thiết kế hồ Đồng Tron 8 30 Bảng 8 2 6 Mực nước chết năm và dung tích
chứa của hồ Đồng Tron 8 31 Bảng 8 2 7 Lưu lượng tháng tối thiểu trung bình của
Sông Ba tại trạm thủy văn Cum Son Diện tích lưu vực đến trạm Cum Son 12 400
km2 8 32 Bảng 8 2 8 Thông số thiết kế hồ Suối Dầu 8 33 Bảng 8 2 9 Mực nước chết
hàng năm và dung tích hồ Suối Dầu 8 33 Bảng 8 2 10 Thông số thiết kế hồ Cam
Ranh 8 33 Bảng 8 2 11 Mực nước chết hàng năm và dung tích hồ Cam Ranh 8 34
Bảng 8 2 12 Thông số thiết kế hồ Sông Trâu 8 35 Bảng 8 2 13 Mực nước chết năm
và dung tích hồ Sông Trâu 8 35 Bảng 8 2 14 Lưu lượng nhỏ nhất năm tính toán tại
đập Lam Cam vị trí NS 2 8 36 Bảng 8 2 15 Thông số thiết kế hồ Bao Bau 8 37 Bảng
8 2 16 Thông số thiết kế hồ Cam Hang 8 37 Bảng 8 2 17 Thông số thiết kế hồ Sông
Quao 8 37 Bảng 8 2 18 Mực nước chết năm và dung tích hồ Sông Quao 8 38 Bảng
Trang Câu trùng lặp Điểm
8 2 19 Lưu lượng tối thiểu năm tính toán tại khu vực sông La Nga vị trí BS 4 8 39
Bảng 8 2 20 Tóm tắt khả năng cấp các nguồn nước thay thế từ nước mặt 8 40 Bảng
8 2 21 Tóm tắt khảo sát thực địa và phân tích số liệu các nguồn nước thay thế có
thể 1 2 8 42 Bảng 8 2 22 Tóm tắt khảo sát thực địa và phân tích số liệu các nguồn
nước thay thế có thể 2 2 8 43 Bảng 8 2 23 Các nguồn nước thay thế lựa chọn cho
kiểm tra chất lượng 8 44 Bảng 8 2 24 Kết quả kiểm tra chất lượng nước tại chín 9 vị
trí ứng viên lựa chọn 8 45 Bảng 8 2 25 Các điều kiện lấy nước tại các nguồn nước
thay thế lựa chọn 8 46 Bảng 9 1 1 Thực trạng hệ thống cấp nước máy tại bốn 4 tỉnh
9 1 Bảng 9 1 2 Thực trạng tiếp cận nước sạch tại tỉnh Phú Yên 9 2 Bảng 9 1 3 Thực
trạng tiếp cận nước sạch tại tỉnh Khánh Hòa 9 2 Bảng 9 1 4 Thực trạng tiếp cận
nước sạch tại tỉnh Ninh Thuận 9 2 Bảng 9 1 5 Thực trạng tiếp cận nước sạch tại tỉnh
Bình Thuận 9 3 Bảng 9 1 6 Sô liệu hệ thống cung cấp nước đang sử dụng trong
vùng khảo sát 9 6 Bảng 9 1 7 Đánh giá hiện trạng hệ thống 9 7 Bảng 10 1 1 Xác
định tỷ lệ tăng dân số và số liệu cơ bản 10 2 Bảng 10 1 2 Kết quả dự đoán dân số ở
tỉnh Phú Yên 1 10 6 Bảng 10 1 3 Kết quả dự đoán dân số ở tỉnh Khánh Hòa 10 7
Bảng 10 1 4 Kết quả dự đoán dân số ở tỉnh Ninh Thuận 10 8 Bảng 10 1 5 Kết quả
dự đoán dân số ở tỉnh Bình Thuận 10 9 Bảng 10 2 1 Kết quả tính toán nhu cầu nước
ở 24 xã 1 10 11 viii Bảng 10 2 2 Kết quả tính toán nhu cầu nước ở 24 xã 2 10 11
Bảng 10 2 3 Kết quả tính toán nhu cầu nước ở 24 xã 3 10 12 Bảng 10 2 4 Kết quả
tính toán nhu cầu nước ở 24 xã 1 10 12 Bảng 10 3 1 Nhu cầu nước đã được khấu
trừ từ 2006 đến 2020 10 13 Bảng 10 3 2 Kết quả tính toán nhu cầu nước đã được
khấu trừ ở 22 xã 1 10 14 Bảng 10 3 3 Kết quả tính toán nhu cầu nước đã được khấu
trừ ở 22 xã 2 10 15 Bảng 10 3 4 Kết quả tính toán nhu cầu nước đã được khấu trừ ở
22 xã 3 10 16 Bảng 10 4 1 Kết quả tính toán công suất thiết kế ở 22 xã từ năm 2006
đến 2020 1 10 18 Bảng 10 4 2 Kết quả tính toán công suất thiết kế ở 22 xã từ năm
2006 đến 2020 2 10 19 Bảng 11 1 1 Điều kiện thiết kế cơ bản cho hệ thống cấp
nước 11 2 Bảng 12 2 1 Các thành phần và công việc chính 12 2 Bảng 12 2 2 Phân
bổ ngân sách cho trung tâm CERWASS tỉnh Phú Yên 12 3 Bảng 12 2 3 Tài sản chủ
yếu của Bảng 12 2 4 Phân bổ ngân sách cho trung tâm CERWASS tỉnh Khánh Hòa
12 6 Bảng 12 2 5 Tài sản chủ yếu của P CERWASS 12 6 Bảng 12 2 6 Phân bổ ngân
sách cho trung tâm CERWASS tỉnh Ninh Thuận 12 8 Bảng 12 2 7 Tài sản chủ yếu
của Bảng 12 2 8 Giá nước áp dụng từ tháng 1năm 2007 12 9 Bảng 12 2 9 Phòng
ban và các nhiệm vụ chính 12 11 Bảng 12 2 10 Phân bổ ngân sách cho trung tâm
CERWASS tỉnh Bình Thuận 12 13 Bảng 12 2 11 Cơ sở vật chất của P CERWASS
12 13 Bảng 12 2 12 Bảng giá nước áp dụng từ tháng 4 năm 2007 12 14 Bảng 13 1 1
Kết quả bảng biểu và dữ liệu tính toán tiêu chí đánh giá 13 3 Bảng 13 1 2 Tầm quan
trọng của tiêu chí theo chỉ số DAC 13 5 Bảng 13 1 3 Điểm đánh giá cho các tiêu chí
13 6 Bảng 13 1 4 Cho điểm đánh giá các điều kiện kinh tế xã hội từng xã 13 7 Bảng
13 1 5 Cho điểm đánh giá các điều kiện kinh tế xã hội từng hệ thống 13 7 Bảng 13 1
6 Điểm về đánh giá điều kiện kinh tế xã hội 13 8 Bảng 13 1 7 Đánh giá các xã ưu
tiên theo nguồn nước ngầm 13 8 Bảng 13 1 8 Đánh giá các xã ưu tiên theo nguồn
nước thay thế 13 9 Bảng 15 1 1 Khối lượng đất đào và lấp 15 33 Bảng 15 1 2 Đơn
giá trên khối lượng công trình dân dụng 15 33 Bảng 15 1 3 Đơn giá trên chi phí xây
dựng 15 34 Bảng 15 1 4 Tổng chi phí lắp đặt ống 15 34 Bảng 15 1 5 Số lượng hộ
gia đình tại mỗi hệ thống 15 35 Bảng 15 1 6 Xây lắp dự án trước đây 15 35 Bảng 15
1 7 Đơn giá xây lắp 15 36 Bảng 15 1 8 VND m3 của hệ thống cấp nước 15 37 Bảng
15 1 9 Đơn giá trên đơn vị m3 với hệ thống cấp nước đô thị tại Việt Nam 15 38 P
CERWASS 12 3 P CERWASS 12 9 ix Bảng 15 1 10 Kinh nghiệm từ các trạm xử lý
nước trước đây 15 39 Bảng 15 1 11 Công suất và chi phí 15 40 Bảng 15 1 12 Chi
phí cơ hạng mục cơ khí và điện 15 40 Bảng 15 1 13 Định giá chi phí thiết bị cơ khí
và thiết bị điện 15 40 Bảng 15 1 14 Đơn giá của bơm 15 41 Bảng 17 1 1 Sơ bộ đánh
giá tác động môi trường chiến lược SEA và đánh giá tác động môi trường EIA 17 2
Bảng 17 1 2 Phác thảo cam kết bảo vệ môi trường EPC 17 4 Bảng 17 1 3 Phác thảo
các loại giấy phép cho thăm dò khai thác và sử dụng nước ngầm 17 6 Bảng 17 1 4
Luật đất đai Số 13 2003 QH11 Trích lược 17 8 Bảng 17 1 5 Luật đất đai Nghị định
Trang Câu trùng lặp Điểm
Số 197 2004 ND CP Trích lược 17 10 Bảng 17 1 6 Danh mục tiêu chuẩn chất lượng
nước sinh hoạt và nước uống và các tiêu chuẩn khác 17 14 Bảng 17 1 7 Tiêu chuẩn
chất lượng nước sinh hoạt và nước uống 1 17 16 Bảng 17 1 8 Tiêu chuẩn chất
lượng nước sinh hoạt và nước uống 2 17 17 Bảng 17 1 9 Tiêu chuẩn chất lượng
nước mặt TCVN 5942 1995 17 18 Bảng 17 1 10 Giá trị giới hạn cho phép của các
thông số và nồng độ các chất ô nhiễm trong nước biển ven bờ 17 19 Bảng 17 1 11
Tiêu chuẩn chất lượng nước ngầm 17 20 Bảng 17 1 12 Tiêu chuẩn thải nước thải
công nghiệp 17 20 Bảng 17 1 13 Thông số ô nhiễm và giới hạn cho phép 17 21
Bảng 17 1 14 Thông số ô nhiễm và giới hạn cho phép 17 22 Bảng 17 1 15 Chất
lượng nước thủy lợi 17 23 Bảng 17 1 16 Mức chất lượng nước bảo vệ đời sống thuỷ
sinh 17 24 Bảng 17 1 17 Giá trị giới hạn các thông số và nồng độ các chất ô nhiễm
trong nước thải công nghiệp thải vào vực nước sông dùng cho mục đích cấp nước
sinh hoạt 17 25 Bảng 17 1 18 Giá trị giới hạn các thông số và nồng độ các chất ô
nhiễm trong nước thải công nghiệp thải vào vực nước hồ dùng cho mục đích cấp
nước sinh hoạt 17 27 Bảng 17 1 19 Giá trị giới hạn các thông số và nồng độ các
chất ô nhiễm trong nước thải công nghiệp đổ vào vực nước sông dùng cho mục đích
thể thao và giải trí dưới nước 17 28 Bảng 17 1 20 Giá trị giới hạn các thông số và
nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải công nghiệp đổ vào vực nước hồ dùng
cho mục đích thể thao và giải trí dưới nước 17 30 Bảng 17 1 21 Giá trị giới hạn các
thông số và nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải công nghiệp khi thải vào vực
nước sông dùng cho mục đích bảo vệ thuỷ sinh 17 31 Bảng 17 1 22 Giá trị giới hạn
của các thông số và nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải công nghiệp khi thải
vào vực nước hồ dùng cho mục đích bảo vệ thuỷ sinh 17 32 Bảng 17 1 23 Giá trị
giới hạn các thông số và nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải công nghiệp đổ
vào vùng nước biển ven bờ dùng cho mục đích bảo vệ thuỷ sinh 17 34 Bảng 17 1 24
Giá trị giới hạn các thông số và nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải công x
nghiệp đổ vào vùng nước biển ven bờ dùng cho mục đích thể thao và giải trí dưới
nước 17 35 Bảng 17 1 25 Tiêu chuẩn chất lượng không khí xung quanh 17 36 Bảng
17 1 26 Giới hạn đã cho phép đối với các thông số ô nhiễm trong không khí xung
quanh 3 mg m 17 37 Bảng 17 1 27 Giới hạn tối đa cho phép MAC của khói bụi và
các chất vô cơ trong khí thải công nghiệp 17 38 Bảng 17 1 28 Giới hạn thải tối đa
cho phép MAC các chất hữu cơ vào không khí 17 39 Bảng 17 1 29 Tiếng ồn tại nơi
công cộng và tại các khu dân cư Mức ồn tối đa cho phép TCVN 5949 1995 17 41
Bảng 17 1 30 Mức ồn tối đa cho phép với phương tiện giao thông TCVN 5948 1995
17 42 Bảng 17 1 31 Dư lượng hóa chất bảo vệ thực vật trong đất Hàm lượng tối đa
cho phép MAC 17 42 Bảng 17 2 1 Yêu cầu về đánh giá xã hội và môi trường tại Việt
Nam đối với dự án cấp nước 17 43 Bảng 17 2 2 Ma trận phạm vi các thành phần dự
án 17 45 Bảng 17 2 3 Hệ thống cung cấp nước của những vùng trong dự án 17 47
Bảng 17 2 4 Thực trạng của những người bán nước tại các xã mục tiêu trong nghiên
cứu F S 17 48 Bảng 17 2 5 Ước tính chi phí sơ bộ đền bù đất tư nhân 17 51 Bảng
17 2 6 Sáu khu bảo tồn thiên nhiên chính tại khu vực nghiên cứu 17 53 Bảng 17 2 7
Các khu bảo tồn khác trong khu vực dự án 17 53 Bảng 17 2 8 Tỷ lệ dân số được
cấp nước tăng 17 56 Bảng 17 2 9 C hư ơn g trình giám sát sơ bộ 17 58 Bảng 17 2
10 Tóm tắt các tác động tiêu cực và biện pháp giảm thiểu 17 59 xi Danh mục số liệu
Số liệu 1 1 1 Các loại hình khí hậu của Việt Nam và Khu vực nghiên cứu 1 1 Số liệu
1 1 2 Vị trí các trạm quan trắc left 1 2 Số liệu 1 1 3 Lượng mưa năm tại khu vực
nghiên cứu right 1 2 Số liệu 1 1 4 Dao động lượng mưa tháng của các trạm nhóm 1
1 3 Số liệu 1 1 5 Dao động lượng mưa tháng của các trạm nhóm 1 1 4 Số liệu 1 1 6
Nhiệt độ trung bình tháng 1 4 Số liệu 1 1 7 Thời gian nắng trung bình tháng 1 5 Số
liệu 1 1 8 Lượng bốc hơi thùng đo của bảy 7 trạm 1 5 Số liệu 1 1 9 Lưu lượng trung
bình tháng tại bốn 4 trạm thủy văn 1 6 Số liệu 1 1 10 Vị trí các trạm thủy văn 1 1 8
Số liệu 1 1 11 Vị trí các trạm thủy văn 2 1 9 Số liệu 2 1 1 Bản đồ chỉ số dữ liệu viễn
thám được sử dụng 2 2 Số liệu 2 1 2 Anh màu giả khu vực nghiên cứu 2 3 Số liệu 2
1 3 N gu yên lý chỉ số thực vật 2 4 Số liệu 2 1 4 Hình ảnh NDVI khu vực nghiên cứu
2 5 Số liệu 2 1 5 N gu yên lý chỉ số VSW 2 6 Số liệu 2 1 6 Ảnh chỉ số VSW trong khu
Trang Câu trùng lặp Điểm
vực nghiên cứu 2 7 Số liệu 2 1 7 Ảnh tổ hợp màu dữ liệu ASTER 2 9 Số liệu 2 1 8
Ảnh NDVI dữ liệu ASTER 2 9 Số liệu 2 1 9 Ảnh chỉ số VSW của dữ liệu ASTER 2 10
Số liệu 2 1 10 Ảnh mô hình số độ cao DEM của dữ liệu ảnh SRTM 2 11 Số liệu 2 1
11 Tính toán các mặt phẳng 2 12 Số liệu 2 1 12 Khái niệm độ mở 2 12 Số liệu 2 1 13
Ảnh nghiêng theo dữ liệu SRTM 2 14 Số liệu 2 1 14 Ảnh địa hình dạng bóng theo dữ
liệu SRTM 2 15 Số liệu 2 1 15 Ảnh độ mở trên mặt đất theo dữ liệu SRTM 2 16 Số
liệu 2 2 1 Phân loại độ cao vùng dự án 2 17 Số liệu 2 2 2 Phân loại độ dốc khu vực
nghiên cứu 2 18 Số liệu 2 2 3 So sánh giữa khu vực có tỷ lệ thực vật cao và khu vực
miền núi dốc 2 19 Số liệu 2 2 4 Đồng lúa được tưới tiêu ở vùng đồng bằng sông Đà
Rằng left 2 20 Số liệu 2 2 5 Hồ thủy lợi phía Bắc tỉnh Khánh Hoà right 2 20 Số liệu 2
3 1 Vị trí vòng cung macma loại An de an thời kỳ cuối Đại trung 2 20 Số liệu 2 3 2
Bản đồ địa chất thực tế tại khu vực nghiên cứu 2 21 Số liệu 2 3 3 Ảnh bóng độ mở
trên mặt đất khu vực nghiên cứu 2 24 Số liệu 2 3 4 Bản đồ thuyết minh thạch học
khu vực nghiên cứu 2 25 Số liệu 2 3 5 Bản đồ thuyết minh L in e amen t khu vực
nghiên cứu 2 26 xii Số liệu 2 3 6 Ảnh ETM Hệ tầng PR 2 29 Số liệu 2 3 7 Ảnh ETM
Hệ tầng Tg1 2 29 Số liệu 2 3 8 Ảnh ETM Hệ tầng Js 2 30 Số liệu 2 3 9 ETM Ảnh hệ
tầng Kg 2 30 Số liệu 2 3 10 Ảnh ETM Hệ tầng Qb1 2 31 Số liệu 2 4 1 Bản đồ vị trí
các điểm khảo sát 2 32 Số liệu 3 3 1 Mối tương quan giữa hộ gia đình có nhà vệ
sinh giếng nước và dịch bệnh liên quan 3 39 Số liệu 4 1 1 Số liệu vị trí khảo sát địa
chất tại FPS 2 4 5 Số liệu 4 1 2 Số liệu vị trí khảo sát địa chất tại FPS 3 4 6 Số liệu 4
1 3 Số liệu vị trí khảo sát địa chất tại FPG 4 4 7 Số liệu 4 1 4 Số liệu vị trí khảo sát
địa chất tại FPS 5 4 8 Số liệu 4 1 5 Số liệu vị trí khảo sát địa chất tại FKS 6 4 9 Số
liệu 4 1 6 Số liệu vị trí khảo sát địa chất tại FKS 8 4 10 Số liệu 4 1 7 Số liệu vị trí
khảo sát địa chất tại FNG 10 4 11 Số liệu 4 1 8 Số liệu vị trí khảo sát địa chất tại FBS
11 4 12 Số liệu 4 1 9 Số liệu vị trí khảo sát địa chất tại FBG 13 4 13 Số liệu 4 2 1
Khái niệm Suất điện trở 4 14 Số liệu 4 2 2 Chuỗi điện cực trong P hư ơn g pháp
VES Cấu hình Sch lum be rger 4 14 Số liệu 4 2 3 Chuỗi điện cực trong phương
pháp HEP Cấu hình Wen ne r 4 15 Số liệu 4 2 4 Diễn giải phương pháp HEP 4 16
Số liệu 4 2 5 Giản đồ hoán vị tự động 4 17 Số liệu 4 2 6 Ví dụ các kết quả phân tích
từ phương pháp VES 4 18 Số liệu 4 2 7 Ví dụ các kết quả phân tích từ phương pháp
HEP 4 18 Số liệu 4 3 1 Mối quan hệ tổng quát giữa loại đất đá và suất điện trở ở
Nhật Bản 4 19 Số liệu 4 3 2 Mối quan hệ giữa Địa chất Loại Đá và suất điện trở theo
từng Tỉnh 4 20 Số liệu 5 1 1 Địa điểm các hố khoan thăm dò 5 1 Số liệu 5 3 1 Sơ đồ
cấu trúc giếng 5 11 Số liệu 5 4 1 Quy trình xác định Lưu lượng an toàn 5 14 Số liệu
5 4 2 Lưu lượng an toàn và mực nước hạ theo hố khoan thăm dò 5 15 Số liệu 5 4 3
Mối liên hệ giữa lưu lượng an toàn và hệ số lan truyền theo 24 hố khoan kiểm tra 5
18 Số liệu 5 5 1 Dự tính lưu lượng nước bơm lên có sẵn và cấp nước tại 24 xã 5 22
Số liệu 6 1 1 Vị trí điều tra chất lượng nước các nguồn nước hiện có tại tỉnh Phú
Yên 1 6 2 Số liệu 6 1 2 Vị trí điều tra chất lượng nước các nguồn nước hiện có tại
tỉnh Phú Yên 2 6 2 Số liệu 6 1 3 Vị trí điều tra chất lượng nước các nguồn nước hiện
có tại tỉnh Phú Yên 3 6 3 Số liệu 6 1 4 Vị trí điều tra chất lượng nước các nguồn
nước hiện có tại tỉnh Khánh Hòa 6 3 Số liệu 6 1 5 Vị trí điều tra chất lượng nước các
nguồn nước hiện có tại tỉnh Ninh Thuận 2 6 4 Số liệu 6 1 6 Vị trí điều tra chất lượng
nước các nguồn nước hiện có tại tỉnh Ninh Thuận 1 6 4 xiii Số liệu 6 1 7 Vị trí điều
tra chất lượng nước các nguồn nước hiện có tại tỉnh Bình Thuận 1 6 5 Số liệu 6 1 8
Vị trí điều tra chất lượng nước các nguồn nước hiện có tại tỉnh Bình Thuận 2 6 5 Số
liệu 6 1 9 Vị trí điều tra chất lượng nước các nguồn nước hiện có tại tỉnh Bình Thuận
3 6 6 Số liệu 6 1 10 Phân loại nước theo biểu đồ lục tuyến 6 8 Số liệu 6 1 11 Biểu đồ
lục tuyến các nguồn nước hiện có tai các xã mục tiêu 1 6 9 Số liệu 6 1 12 Biểu đồ
lục tuyến các nguồn nước hiện có tai các xã mục tiêu 2 6 9 Số liệu 6 1 13 Biểu đồ
lục tuyến các nguồn nước hiện có tai các xã mục tiêu 3 6 10 Số liệu 6 1 14 Biểu đồ
lục tuyến các nguồn nước hiện có tai các xã mục tiêu 4 6 10 Số liệu 6 1 15 Biểu đồ
lục tuyến các nguồn nước hiện có tai các xã mục tiêu 5 6 11 Số liệu 6 1 16 Biểu đồ
lục tuyến các nguồn nước hiện có tai các xã mục tiêu 6 6 11 Số liệu 6 1 17 Biểu đồ
lục tuyến các nguồn nước hiện có tai các xã mục tiêu 7 6 12 Số liệu 6 1 18 Biểu đồ
Trang Câu trùng lặp Điểm
lục tuyến các nguồn nước hiện có tai các xã mục tiêu 8 6 12 Số liệu 6 1 19 Biểu đồ
lục tuyến các nguồn nước hiện có tai các xã mục tiêu 9 6 13 Số liệu 6 1 20 Phân loại
nước theo biểu đồ tam tuyến 6 14 Số liệu 6 1 21 Các biểu đồ tam tuyến cho mỗi
nguồn nước tại 04 tỉnh 6 15 Số liệu 6 1 22 Các biểu đồ tam tuyến theo xã mục tiêu
tỉnh Phú Yên 1 6 16 Số liệu 6 1 23 Các biểu đồ tam tuyến theo xã mục tiêu tỉnh Phú
Yên 2 6 17 Số liệu 6 1 24 Các biểu đồ tam tuyến theo xã mục tiêu tỉnh Khánh Hòa 6
17 Số liệu 6 1 25 Các biểu đồ tam tuyến theo xã mục tiêu tỉnh Ninh Thuận 6 18 Số
liệu 6 1 26 Các biểu đồ tam tuyến theo xã mục tiêu tỉnh Bình Thuận 1 6 19 Số liệu 6
1 27 Các biểu đồ tam tuyến theo xã mục tiêu tỉnh Bình Thuận 2 6 20 Số liệu 6 1 28
Các biểu đồ tam tuyến hố khoan kiểm tra 6 20 Số liệu 6 2 1 Bản đồ phân loại địa
hình trung tâm tỉnh Ninh Thuận và vị trí xã mục tiêu 6 26 Số liệu 6 2 2 Các lô khảo
sát cho điều tra sơ bộ về nhiễm thực nước biển vùng ven biển khu vực nghiên cứu 6
28 Số liệu 6 2 3 Mối quan hệ giữa Clo và suất dẫn điện trong khu vực nghiên cứu 6
30 Số liệu 6 2 4 Tỷ lệ phân phối độ mặn trong hai mùa Tần số thể hiện ở số lượng
những nơi khảo sát 6 30 Số liệu 6 2 5 Kết quả khảo sát xâm thực nước biển tháng 8
năm 2007 6 32 Số liệu 6 2 6 Kết quả khảo sát xâm thực nước biển tháng 11 tới 12
năm 2007 6 33 Số liệu 6 2 7 Vị trí các trạm đo mực nước thủy triều 6 34 Số liệu 6 2
8 Vị trí khảo sát xâm thực nước biển chi tiết tại Nhon Hai N 1 6 35 Số liệu 6 2 9 Vị trí
khảo sát xâm thực nước biển chi tiết tại Cong Hai N 2 6 35 Số liệu 6 2 10 Vị trí khảo
sát xâm thực nước biển chi tiết tại Phuoc Minh N 4 6 36 Số liệu 6 2 11 Vị trí khảo sát
xâm thực nước biển chi tiết tại Bac Son N 3 6 36 Số liệu 6 2 12 Vị trí khảo sát xâm
thực nước biển chi tiết tại Phuoc Hai N 5 6 37 Số liệu 6 2 13 Vị trí khảo sát xâm thực
nước biển chi tiết tại Phoc Dinh N 6 6 37 Số liệu 6 2 14 Vị trí khảo sát xâm thực
nước biển chi tiết tại Muong Man B 1 6 38 Số liệu 6 2 15 Mối liên hệ giữa cao độ mặt
đất mực nước chiều sâu giếng và suất dẫn điện 1 xiv 6 39 Số liệu 6 2 16 Mối liên hệ
giữa cao độ mặt đất mực nước chiều sâu giếng và suất dẫn điện 2 6 40 Số liệu 6 2
17 Mối liên hệ giữa cao độ mặt đất mực nước chiều sâu giếng và suất dẫn điện6 41
Số liệu 7 3 1 Vị trí các hố khoan kiểm tra tại khu vực nghiên cứu 7 34 Số liệu 7 3 2
Dao động mực nước ngầm tại các hố khoan kiểm tra tỉnh Phu Yen 7 35 Số liệu 7 3 3
Dao động mực nước ngầm tại các hố khoan kiểm tra tỉnh Khánh Hòa 7 35 Số liệu 7
3 4 Dao động mực nước ngầm tại các hố khoan kiểm tra tỉnh Ninh Thuận 7 36 Số
liệu 7 3 5 Dao động mực nước ngầm tại các hố khoan kiểm tra tỉnh Bình Thuận 7 36
Số liệu 8 1 1 Bản đồ vị trí các tiểu lưu vực đồng bằng và trạm khí tượng 8 2 Số liệu 8
1 2 Biểu đồ lượng mưa năm tại khu vực nghiên cứu 8 3 Số liệu 8 1 3 Bản đồ chỉ số
VSW và bản đồ lớp phủ tại khu vực nghiên cứu 8 5 Số liệu 8 1 4 Biểu đồ tổng thời
gian nắng hàng tháng tháng 6 và tháng 12 tại khu vực nghiên cứu 8 6 Số liệu 8 1 5
Biểu đồ nhiệt độ trung bình tháng tháng 6 và tháng 12 tại khu vực nghiên cứu8 7 Số
liệu 8 1 6 Biểu đồ phân bố giá trị tính toán và giá trị quan trắc 8 8 Số liệu 8 1 7 Bản
đồ phân bố trạm khí tượng tại các tỉnh Tuy Hoà Phú Yên 8 9 Số liệu 8 1 8 Bản đồ
giá trị bất biến vùng a và b của khu vực nghiên cứu 8 9 Số liệu 8 1 9 Biểu giá trị
chuyển đổi α tại khu vực nghiên cứu 8 11 Số liệu 8 1 10 Bản đồ bốc hơi năm tại khu
vực nghiên cứu 8 12 Số liệu 8 1 11 Phân tích các thành phần cơ bản 8 15 Số liệu 8
1 12 Bản đồ phân thang điểm số thành phần chính 8 16 Số liệu 8 1 13 Bản đồ thang
điểm kết quả đánh giá dòng chảy định lượng 8 18 Số liệu 8 1 14 Bản đồ vị trí các
trạm thuỷ văn và vị trí các tiểu lưu vực 8 19 Số liệu 8 1 15 Biểu đồ G ru no ff và hệ
số dòng chảy tại các trạm thủy văn 8 20 Số liệu 8 1 16 Bản đồ thấm hàng năm tại
khu vực nghiên cứu 8 21 Số liệu 8 1 17 Bản đồ lượng thấm năm trên đơn vị diện
tích tại khu vực nghiên cứu 8 22 Số liệu 8 1 18 Bản đồ hệ số thấm năm tại khu vực
nghiên cứu 8 23 Số liệu 8 2 1 Vị trí ứng viên và các khu vực có khả năng cao trong
cấp nguồn nước mặt 1 2 8 27 Số liệu 8 2 2 Vị trí ứng viên và các khu vực có khả
năng cao trong cấp nguồn nước mặt 2 2 8 28 Số liệu 12 2 1 Sơ đồ cấu tạo P
CERWASS Phú Yên 12 1 Số liệu 12 2 2 Số nhân viên có trình độ giáo dục và kinh
nghiệm làm việc 12 2 Số liệu 12 2 3 Sơ đồ tổ chức P CERWASS Khánh Hoà 12 5
Số liệu 12 2 4 Số liệu về trình độ giáo dục và kinh nghiệm làm việc của nhân viên 12
5 Số liệu 12 2 5 Sơ đồ tổ chức P CERWASS Ninh Thuận 12 7 Số liệu 12 2 6 Số liệu
Trang Câu trùng lặp Điểm
về trình độ giáo dục và kinh nghiệm làm việc của nhân viên 12 8 Số liệu 12 2 7 Sơ
đồ tổ chức P CERWASS Bình Thuận 12 11 xv Số liệu 12 2 8 Số liệu về trình độ giáo
dục và kinh nghiệm làm việc của nhân viên 12 12 Số liệu 17 1 1 Quy trình xem xét
tác động môi trường 17 5 Số liệu 17 1 2 Quy trình thu hồi đất cho các dự án công
cộng 17 10 Số liệu 17 2 1 Cơ chế ô nhiễm nước từ nước thải sinh hoạt 17 55 xvi
Các chữ viết tắt ADB Ngân Hàng Phát Triển Châu Á AusAID Cơ quan phát triển
Quốc tế Úc BHN Nhu cầu cơ bản của con người CD Phát triển năng lực CEMA Ủy
ban dân tộc CPC Ủy ban Nhân dân xã CPRGS Chiến lược phát triển xóa đói giảm
nghèo toàn diện DANIDA Cơ quan Phát triển Quốc tế Đan Mạch DARD Sở Nông
nghiệp và Phát triển Nông thôn cấp Tỉnh DOET Sở Giáo dục và Đào tạo cấp Tỉnh
DOH Sở Y tế cấp Tỉnh DONRE Sở Tài nguyên Môi trường cấp Tỉnh DPC Ủy ban
nhân dân huyện DPI Sở Kế hoạch Đầu tư cấp Tỉnh DVCL Nhà vệ sinh khô 2 ngăn
EIA Đánh giá tác động môi trường FS N ghi ên cứu khả thi GOV Chính phủ Việt
Nam HEP P hư ơn g pháp đo mặt cắt ngang điện IEC Thông tin giáo dục và truyền
thông IEE Đánh giá môi trường ban đầu MARD Bộ Nông nghiệp và phát triển nông
thôn MOC Bộ Xây dựng MOET Bộ Giáo dục và Đào tạo MOF Bộ Tài chính MOH Bộ
Y tế MONRE Bộ Tài nguyên Môi trường MP Quy hoạch tổng thể N CERWASS
Trung tâm quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn NGO Tổ chức phi
Chính phủ NRWSSS Chiến lược quốc gia về nước sạch và vệ sinh môi trường nông
thôn NTP C hư ơn g trình mục tiêu quốc gia ODA Hỗ trợ phát triển chính thức xvii O
amp M Bảo dưỡng và vận hành P CERWASS Trung tâm nước sạch PMU Ban quản
lý dự án PPC Ủy ban Nhân dân Tỉnh PRSC Quỹ tín dụng xóa đói giảm nghèo RWSS
Cấp nước và vệ sinh môi trường nông thôn SRTM N ghi ên cứu địa hình bằng tàu
con thoi TPBS Trợ giúp quỹ chương trình mục tiêu UNICEFF Quỹ Nhi đồng Liên
hợp quốc USD Đô la Mỹ VBSP Ngân hàng Chính sách xã hội VES P hư ơn g pháp
đo sâu điện VND Đồng đơn vị tiền tệ của Việt Nam WSS Cấp nước và vệ sinh và vệ
sinh môi trường nông thôn Tỉnh TỶ GIÁ TƯƠNG ỨNG Tháng 7 năm 2008 USD 1 00
JPY 106 17 USD 1 00 VND 16 852 xviii CHƯƠNG 1 KHÍ TƯỢNG VÀ THỦY VĂN N
ghi ên Cứu Khai Thác Nước Ngầm Tại Các Tỉnh Duyên Hải Nam Trung Bộ Nước
Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam Báo Cáo Chính Thức Bổ Trợ C hư ơn g 1
Khí tượng và thủy văn CHƯƠNG 1 KHÍ TƯỢNG VÀ THỦY VĂN 1 1 Loại khí hậu
khu vực nghiên cứu Dựa trên hệ thống phân loại khí hậu Kop pe n được minh hoạ ở
Số liệu 1 1 1 loại hình khí hậu của Việt Nam chủ yếu được phân chia thành các
dạng khí hậu cận nhiệt đới ẩm Cwa khí hậu nhiệt đới gió mùa Am và khí hậu hoang
mạc nhiệt đới A
phá sản 19 1 2 2 5 Rủi ro do hạn chế trình độ chuyên môn nghiệp vụ 19 1 2 2 5 Rủi
ro do tranh chấp kiện tụng 20 1 2 2 6 Rủi ro pháp lý 20 1 3 VÀI NÉT VỀ THỊ
TRƯỜNG CÀ PHÊ TRÊN THẾ GIỚI 20 1 3 1 Giới thiệu về sàn giao dịch cà phê thế
giới 20 1 3 1 1 Sàn giao dịch cà phê Lon don 20 1 3 1 2 Sàn giao dịch cà phê New
york 21 1 3 2 Các phương thức mua bán cà phê trên thị trường thế giới 22 1 3 2 1
Giao ngay ou tri ght giá cố định thời gian giao hàng cố định 22 1 3 2 2 Giao kỳ hạn
hợp đồng bán theo phương thức trừ lùi chốt giá sau di ffe ren tia l hay là price to be
fixed 23 1 3 2 3 Giao sau quyền chọn 23 1 3 3 Nhà rang xay cà phê thế giới 24 1 3 4
Đầu cơ quốc tế 24 1 4 CÁC RỦI RO THƯỜNG GẶP TRONG SẢN XUẤT CÀ PHÊ
CỦA VIỆT NAM 24 1 4 1 Rủi ro do biến động giá 24 1 4 2 Rủi ro do thiên tai 25 1 4 3
Rủi do sâu bệnh 26 1 4 4 Rủi ro do công nghệ 26 4 CHƯƠNG II THỰC TRẠNG RỦI
RO VÀ QUẢN TRỊ RỦI RO TRONG SẢN XUẤT VÀ XUẤT KHẨU CÀ PHÊ CỦA VIỆT
NAM 2 1 VÀI NÉT VỀ SẢN XUẤT VÀ CUNG CẦU CÀ PHÊ THẾ GIỚI TRONG GIAI
ĐOẠN 2000 2006 27 2 1 1 Tình hình sản xuất cà phê thế giới 27 2 1 1 1 Lịch sử
phát triển cà phê trên thế giới 27 2 1 1 2 Các chủng loại cà phê chính trên thế giới
27 2 1 2 Nhu cầu cà phê thế giới 28 2 1 3 Sản lượng cà phê thế giới 29 2 1 4 Nguồn
cung cà phê thế giới 30 2 1 5 Biểu đồ minh họa cung cầu và sản lượng cà phê thế
giới từ vụ mùa 2000 2001 đến 2005 2006 31 2 2 TÌNH HÌNH SẢN XUẤT VÀ XUẤT
KHẨU CÀ PHÊ CỦA VIỆT NAM TỪ NĂM 2000 ĐẾN 2006 32 2 2 1 Tình hình sản
xuất 32 2 2 1 1 Lịch sử phát triển cà phê ở Việt Nam 32 2 2 1 2 Diện tích trồng cà
phê 32 2 2 1 2 Sản lượng sản xuất cà phê 33 2 2 2 Tình hình xuất khẩu cà phê 34 2
2 3 Biểu đồ minh họa mức độ dao động về diện tích sản lượng sản xuất sản lượng
xuất khẩu và kim ngạch xuất khẩu cà phê của Việt Nam từ năm 2000 đến năm 2006
35 2 2 4 Đặc điểm cơ bản trong kinh doanh xuất khẩu cà phê của Việt Nam 35 2 3
NHẬN DẠNG RỦI RO 36 2 3 1 Môi trường tự nhiên 36 2 3 2 Môi trường xã hội 38 2
4 PHÂN TÍCH RỦI RO 43 2 4 1 Tổn thất trực tiếp 43 2 4 1 1 Đối với người sản xuất
43 5 2 4 1 2 Đối với người kinh doanh 43 2 4 2 Tổn thất gián tiếp 44 2 4 2 1 Đối với
người sản xuất 44 2 4 2 2 Đối với người kinh doanh 44 2 5 ĐO LƯỜNG RỦI RO 45
2 5 1 Rủi ro do từ thiên tai 45 2 5 2 Rủi ro từ giá cả 46 2 5 3 Rủi ro thông tin 47 2 5 4
Rủi ro tỷ giá hối đoái 49 2 5 5 Rủi ro chính trị 50 2 5 6 Rủi ro pháp lý 50 2 5 7 Rủi ro
từ yếu tố điều chỉnh của giới đầu cơ quốc tế 51 2 5 8 Rủi ro do hạn chế trình độ
chuyên môn nghiệp vụ 52 2 6 THỰC TRẠNG VỀ QUẢN TRỊ RỦI RO TRONG SẢN
XUẤT VÀ XUẤT KHẨU CÀ PHÊ TRONG NHỮNG NĂM GẦN ĐÂY 53 2 6 1 Đối với
sản xuất cà phê 53 2 6 2 Đối với xuất khẩu cà phê 53 KẾT LUẬN CHƯƠNG II 56
CHƯƠNG III CÁC GIẢI PHÁP QUẢN TRỊ RỦI RO TRONG SẢN XUẤT VÀ XUẤT
KHẨU CÀ PHÊ CỦA VIỆT NAM CÁC CĂN CỨ ĐỂ ĐỀ RA CÁC GIẢI PHÁP 57 3 1
CÁC GIẢI PHÁP VI MÔ 57 3 1 1 CÁC GIẢI PHÁP KIỂM SOÁT RỦI RO 57 3 1 1 1
Đối với sản xuất 57 3 1 1 2 Đối với kinh doanh xuất khẩu 61 3 1 2 TÀI TRỢ RỦI RO
65 3 1 2 1 Đối với sản xuất 65 3 1 2 2 Đối với kinh doanh xuất khẩu 67 3 2 CÁC GIẢI
PHÁP VĨ MÔ 70 6 3 2 1 Định hướng phát triển thị trường giao sau đối với mặt hàng
cà phê tiến tới việc nhanh chóng xây dựng và phát triển sàn giao dịch cà phê tại Việt
Nam 70 3 2 2 Hoàn thiện khung pháp lý về thị trường giao sau đối với mặt hàng cà
phê 72 3 2 3 Định hướng về qui hoạch các vùng sản xuất cà phê 73 3 2 4 Phát huy
vai trò hoạt động của các trung tâm khuyến nông trong lĩnh vực sản xuất cà phê 73
3 2 5 Tuyên truyền phổ biến rộng rãi kỹ năng cơ bản về phòng tránh rủi ro đối với
mặt hàng cà phê 74 3 2 6 K hu yến khích hỗ trợ việc đầu tư nhằm hoàn chỉnh công
nghệ sau thu hoạch và chế biến 74 3 2 7 K hu yến khích quản lý chất lượng ngay từ
khâu sản xuất 76 3 2 8 Thiết lập các kênh thông tin và dự báo đối với mặt hàng cà
phê 77 3 2 9 Tăng cường công tác đào tạo nguồn nhân lực 78 3 2 10 Nâng cao vai
trò hoạt động của Hiệp hội Cà phê Ca cao Việt Nam 78 KẾT LUẬN CHƯƠNG III 79
KẾT LUẬN TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC 7 DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU CHỮ
VIẾT TẮT B Q Bình quâ
11 Tính cấp thiết của đề tài Quản trị công ty không còn là lĩnh vực nghiên cứu mới trên 69
thế giới.
Trang Câu trùng lặp Điểm
11 Các hiệp hội nghề nghiệp khắp toàn cầu ngày càng ban hành nhiều hướng dẫn và 100
áp dụng nhiều nguyên tắc về quản trị công ty.
11 Trong đó, quản trị công ty trong ngân hàng là một trong những mối quan tâm lớn 90
của các nhà nghiên cứu, nhà hoạch định chính sách và đặc biệt là các ngân hàng,
nhưng ở Việt Nam, các nghiên cứu về lĩnh vực này còn hạn chế.
11 Tại Việt Nam, cổ phần hóa hệ thống ngân hàng bắt đầu từ năm 2007, tiên phong là 100
Vietcombank.
11 Trước khi cổ phần hóa, cả nước có 34 ngân hàng thương mại cổ phần và 5 ngân 70
hàng thương mại nhà nước, trong đó ngân hàng thương mại nhà nước chiếm từ
70-80% tổng tài sản và thị phần tín dụng (Trần T.T. Tú và Phạm Bảo Khánh, 2013).
11 Trong và sau quá trình cổ phần hóa, có sự chuyển dịch dần dần và đáng kể thị phần 60
từ ngân hàng thương mại nhà nước sang ngân hàng thương mại cổ phần.
11 Đồng thời, quá trình này cũng bộc lộ nguyên nhân của sự yếu kém trong hoạt động 100
quản trị công ty của các ngân hàng chính là do thuộc sở hữu nhà nước, thể hiện rõ
Trang Câu trùng lặp Điểm
nhất khi các ngân hàng này chuyển đổi sang mô hình cổ phần, không còn được
Chính phủ hỗ trợ.
11 Từ thực trạng này, có thể thấy, vai trò của hội đồng quản trị đặc biệt quan trọng và 67
có nhiều ảnh hưởng.
11 Điều này là do tính cạnh tranh trong ngân hàng rất mạnh mẽ, trong khi các quy định 100
quản trị rủi ro lại vô cùng khắc nghiệt và thông tin không cân xứng ở mức độ cao đã
làm cho quản trị công ty trong ngân hàng trở nên phức tạp hơn.
11 Nghiên cứu thực nghiệm từ các ngân hàng trên sàn chứng khoán thành phố Hồ Chí 66
Minh” để tiến hành nghiên cứu.
12 Đối tượng nghiên cứu 15 Ngân hàng Thương mại Cổ phần có niêm yết trên sàn 73
chứng khoán thành phố Hồ Chí Minh, gồm:
được thu thập chủ yếu từ các báo cáo tài chính được công bố của 9 ngân hàng
được niêm yết giao dịch bao gồm Có 06 ngân hàng trên sàn chứng khoán thành phố
Hồ Chí Minh HOSE gồm Ngân hàng thương mại cổ phần đầu tư và phát triển Việt
Nam BID Ngân hàng thương mại cổ phần Công thương Việt Nam CTG Ngân hàng
thương mại cổ phần Xuất nhập khẩu Việt Nam EIB Ngân hàng thương mại cổ phần
Quân Đội MBB Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn T hư ơn g Tín STB Ngân
hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam VC
12 - Ngân hàng Thương mại Cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BID) 100
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Hà Nội ngày 18 tháng 05 năm 2016 Sinh viên Bùi Doãn Trung DANH MỤC KI TƯ
VIÊ T TĂ T NHTM Ngân hàng thương mại TCTD Tổ chức tín dụng LN Lợi nhuận TN
Thu nhập TSCĐ Tài sản cố định NHNN Ngân hàng nhà nước Việt Nam VCSH Vốn
chủ sở hữu HĐQT Hội đồng quản trị ACB Ngân hàng thương mại cổ phần A Châu
CTG Vie tin B an k Ngân hàng thương mại cổ phần Công T hư ơn g Việt Nam BID
BIDV Ngân hàng thương mại cổ phần Đầu Tư và Phát Triển Việt Nam VCB Viet co
mB an k Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại T hư ơn g Việt Nam STB Sa co mB
an k Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn T hư ơn g Tín MB Ngân hàng thương
mại cổ phần Quân Đội TCB Ngân hàng thương mại cổ phần Kỹ T hư ơn g Việt Nam
QTRRTD Quản trị rủi ro tín dụng DANH MỤC BẢNG BIỂU SƠ ĐỒ Sơ đồ 1 Cơ cấu
tổ chức tại AC
12 - Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công Thương Việt Nam (CTG) 100
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Thực trạng kinh nghiệm giải pháp 195 0 0 Tạo động lực cho công chức ở Uỷ ban
nhân dân huyện Đồng Phú tỉnh Bình Phước 85 0 0 Gợi ý tài liệu liên quan cho bạn
Hạn chế rủi ro tín dụng tại Ngân Hàng T hư ơn g Mại Cổ Phần Quốc Tế Việt Nam
chi nhánh Cầu Giấy Hạn chế rủi ro tín dụng tại Ngân Hàng T hư ơn g Mại Cổ Phần
Quốc Tế Việt Nam chi nhánh Cầu Giấy 86 179 1 Hạn chế rủi ro tín dụng tại Ngân
Hàng T hư ơn g Mại Cổ Phần Quốc Tế Việt Nam chi nhánh Cầu Giấy Hạn chế rủi ro
tín dụng tại Ngân Hàng T hư ơn g Mại Cổ Phần Quốc Tế Việt Nam chi nhánh Cầu
Giấy 86 145 0 Giải pháp nhằm mở rộng tín dụng Ngân hàng đối với các doanh
nghiệp dân doanh tại Ngân Hàng T hư ơn g Mại Cổ phần Quốc Tế Việt Nam Chi
nhánh Đống Đa Giải pháp nhằm mở rộng tín dụng Ngân hàng đối với các doanh
nghiệp dân doanh tại Ngân Hàng T hư ơn g Mại Cổ phần Quốc Tế Việt Nam Chi
nhánh Đống Đa 73 157 2 Giải pháp nhằm mở rộng tín dụng Ngân hàng đối với
doanh nghiệp dân doanh tại Ngân hàng T hư ơn g mại Cổ phần Quốc tế Việt Nam
Chi nhánh Đống Đa Giải pháp nhằm mở rộng tín dụng Ngân hàng đối với doanh
nghiệp dân doanh tại Ngân hàng T hư ơn g mại Cổ phần Quốc tế Việt Nam Chi
nhánh Đống Đa 89 116 3 Hạn chế rủi ro tín dụng tại Ngân Hàng T hư ơn g Mại Cổ
Phần Quốc Tế Việt Nam chi nhánh Cầu Giấy Hạn chế rủi ro tín dụng tại Ngân Hàng
T hư ơn g Mại Cổ Phần Quốc Tế Việt Nam chi nhánh Cầu Giấy 40 114 0 Giải pháp
nhằm mở rộng tín dụng Ngân hàng đối với doanh nghiệp dân doanh tại Ngân hàng T
Trang Câu trùng lặp Điểm
hư ơn g mại Cổ phần Quốc tế Việt Nam Chi nhánh Đống Đa Giải pháp nhằm mở
rộng tín dụng Ngân hàng đối với doanh nghiệp dân doanh tại Ngân hàng T hư ơn g
mại Cổ phần Quốc tế Việt Nam Chi nhánh Đống Đa 84 115 0 Quản trị rủi ro tín dụng
tại ngân hàng thương mại cổ phần quốc tế việt nam chi nhánh quy nhơn Quản trị rủi
ro tín dụng tại ngân hàng thương mại cổ phần quốc tế việt nam chi nhánh quy nhơn
26 169 0 Giải pháp tăng cường 2 công tác huy động vốn tại ngân hàng thương mại
cổ phần quốc tế việt nam chi nhánh hồng bàng Giải pháp tăng cường 2 công tác huy
động vốn tại ngân hàng thương mại cổ phần quốc tế việt nam chi nhánh hồng bàng
80 207 2 Slide nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch vụ mobile
ban ki ng của khách hàng tại ngân hàng thương mại cổ phần quốc tế việt nam chi
nhánh huế Slide nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch vụ
mobile ban ki ng của khách hàng tại ngân hàng thương mại cổ phần quốc tế việt
nam chi nhánh huế 39 254 8 N ghi ên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng
dịch vụ mobile ban ki ng của khách hàng tại ngân hàng thương mại cổ phần quốc tế
việt nam chi nhánh huế N ghi ên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch
vụ mobile ban ki ng của khách hàng tại ngân hàng thương mại cổ phần quốc tế việt
nam chi nhánh huế 138 385 4 Slide NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG DỊCH vụ CHĂM sóc
KHÁCH HÀNG cá NHÂN tại NGÂN HÀNG THƯƠNG mại cổ PHẦN QUỐC tế VIỆT
NAM CHI NHÁNH HUẾ Slide NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG DỊCH vụ CHĂM sóc
KHÁCH HÀNG cá NHÂN tại NGÂN HÀNG THƯƠNG mại cổ PHẦN QUỐC tế VIỆT
NAM CHI NHÁNH HUẾ 23 233 3 Slide PHÂN TÍCH các NHÂN tố ẢNH HƯỞNG đến
ý ĐỊNH sử DỤNG DỊCH vụ INTERNET BANKING của KHÁCH HÀNG cá NHÂN tại
NGÂN HÀNG THƯƠNG mại cố PHẦN QUỐC tế VIỆT NAM CHI NHÁNH HUẾ Slide
PHÂN TÍCH các NHÂN tố ẢNH HƯỞNG đến ý ĐỊNH sử DỤNG DỊCH vụ INTERNET
BANKING của KHÁCH HÀNG cá NHÂN tại NGÂN HÀNG THƯƠNG mại cố PHẦN
QUỐC tế VIỆT NAM CHI NHÁNH HUẾ 9 278 2 Nâng cao chất lượng dịch vụ chăm
sóc khách hàng cá nhân tại ngân hàng thương mại cổ phần quốc tế việt nam chi
nhánh huế Nâng cao chất lượng dịch vụ chăm sóc khách hàng cá nhân tại ngân
hàng thương mại cổ phần quốc tế việt nam chi nhánh huế 98 308 4 Phân tích các
nhân tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch vụ in te r ne t ban ki ng của khách hàng
cá nhân tại ngân hàng thương mại cổ phần quốc tế việt nam chi nhánh huế Phân
tích các nhân tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch vụ in te r ne t ban ki ng của
khách hàng cá nhân tại ngân hàng thương mại cổ phần quốc tế việt nam chi nhánh
huế 52 267 1 Quản lý rủi ro tín dụng tại ngân hàng TMCP kỹ thương việt nam chi
nhánh khánh hòa Quản lý rủi ro tín dụng tại ngân hàng TMCP kỹ thương việt nam
chi nhánh khánh hòa 103 106 0 mở rộng và phát triển hoạt động kinh doanh ngoại
hối phái sinh tại ngân hàng tmcp đầu tư và phát triển việt nam chi nhánh khánh hòa
mở rộng và phát triển hoạt động kinh doanh ngoại hối phái sinh tại ngân hàng tmcp
đầu tư và phát triển việt nam chi nhánh khánh hòa 105 82 0 ĐO LƯỜNG sự hài
LÒNG của KHÁCH HÀNG sử DỤNG THẺ ATM tại NGÂN HÀNG THƯƠNG mại cổ
PHẦN CÔNG THƯƠNG VIỆT NAM CHI NHÁNH KHÁNH HOÀ ĐO LƯỜNG sự hài
LÒNG của KHÁCH HÀNG sử DỤNG THẺ ATM tại NGÂN HÀNG THƯƠNG mại cổ
PHẦN CÔNG THƯƠNG VIỆT NAM CHI NHÁNH KHÁNH HOÀ 177 57 0 ĐO
LƯỜNG sự hài LÒNG của KHÁCH HÀNG sử DỤNG THẺ ATM tại NGÂN HÀNG
THƯƠNG mại cổ PHẦN CÔNG THƯƠNG VIỆT NAM CHI NHÁNH KHÁNH HOÀ
ĐO LƯỜNG sự hài LÒNG của KHÁCH HÀNG sử DỤNG THẺ ATM tại NGÂN HÀNG
THƯƠNG mại cổ PHẦN CÔNG THƯƠNG VIỆT NAM CHI NHÁNH KHÁNH HOÀ
128 163 1 Giải pháp nâng cao hiệu quả huy động vốn tại ngân hàng thương mại cổ
phần quốc tế Việt Nam chi nhánh Vĩnh Phúc Giải pháp nâng cao hiệu quả huy động
vốn tại ngân hàng thương mại cổ phần quốc tế Việt Nam chi nhánh Vĩnh Phúc 114
139 0 đánh giá tác động của các yếu tố ảnh hưởng đến lượng tiền gửi tiết kiệm tại
ngân hàng thương mại cổ phần quốc tế việt nam chi nhánh cần thơ đánh giá tác
động của các yếu tố ảnh hưởng đến lượng tiền gửi tiết kiệm tại ngân hàng thương
mại cổ phần quốc tế việt nam chi nhánh cần thơ 81 90 0 Từ khóa liên quan ngân
hàng thương mại cổ phần công thương việt nam ho se ngân hàng thương mại cổ
Trang Câu trùng lặp Điểm
phần công thương việt nam ctg ngân hàng thương mại cổ phần công thương việt
nam wiki ngân hàng thương mại cổ phần công thương sài gòn ngân hàng thương
mại cổ phần công thương vĩnh phúc ngân hàng thương mại cổ phần công thương
đống đađồ án lưới điện 1 lã minh khánh bai tap chung minh khong gian dinh chu an
nhan biet tre 25 den 36 thang tuoi tap noitả một cảnh đẹp đất nước mà em biết bai
tap trac nghi em co dap an c lau se after wish if on ly bai viet so 7 ngu van 8đề tài gv
tiểu học rèn viết câu cho học sinh lớp 4 qua phân môn luyện từ và câucơ chế sinh
tổng hợp chất béođề văn 8 20142015 de toan 8 cuoi nam o thcs my loc nam
20102011 Tesis cetak biru Bài viết Luận Văn Tài liệu mới Cảm nhận về bài thơ Quê
hương của Tế Hanh văn mẫu Các vị trí trong Ngân hàng và những điều cần biết
Hiện tượng xả rác bừa bãi pot Mở rộng vốn từ Công dân Đọc bức thư đoạt giải nhất
quốc tế cuộc thi viết thư UPU 58 bài tập thực hành vẽ biểu đồ Địa lý N ghi ên cứu so
sánh chất lượng dịch vụ của siêu thị big c và siêu Tả lại hàng phượng và tiếng ve
ngày hè văn mẫu Mẫu đơn thuyên chuyển năm 2013 và công văn kèm theo C hư ơn
g 4 hệ phương trình tuyến tính nguyễn thủy thanh bài tập to luận văn kế toán luận
án tiến sĩ kinh tế tiểu luận quản lý giáo dục tiểu luận tình huống chuyên viên chính
cach lam bai tieu luan tiểu luận kinh tế lượng mẫu tiểu luận luận văn thạc sĩ kinh tế
bài tham luận mẫu cách làm tiểu luận lời mở đầu tiểu luận tiểu luận triết học cao học
tiểu luận tình huống luận văn thạc sĩ quản trị kinh doanh đề cương luận văn thạc sĩ
tiểu luận tình huống quản lý nhà nước luận án tiến sĩ bìa tiểu luận đẹp tiểu luận
chuyên viên chính mẫu bìa tiểu luận Hỗ trợ khách hàng 0936 425 285 info 123 do c
org Yahoo Skype Giúp đỡ Câu hỏi thường gặp Điều khoản sử dụng Quy định chính
sách bán tài liệu Hướng dẫn thanh toán Giới thiệu 123 do c là g
sách các tài khoản ngân hàng của Mo bi Vi BIDV Vie tin B an k Ngân hàng TMCP
Ngoại thương Việt Nam VCB Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam TCB ACB
MobiV Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam BIDV DONGA Ngân hàng Công
thương Việt Nam Vie tin B an k Bank Hot li ne Ngân hàng TMCP Á Châu ACB lt z gt
04 3941 1036 Ngân hàng TMCP Đông Á DAB 1 í SBC o Ngân hàng TNHH một
thành viên HSBC Việt Nam HSBC Ngân hàng TMCP Liên Việt LiênViệtB an k A Sa
co m bank NGAN HANO SAI QÔN Ngân hàng Sài Gòn T hư ơn g tín Sa co m bank r
J NGÂN HÀNG TMCP SÀI GÙN Ngân hàng TMCP Sài Gòn SCB SCB Ngân hàng
TMCP Đông Nam Á SEA SBHBANỊC Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam VIB
Hưởng dẫn thanh toán VIB r Khách hàng thanh toán qua hệ thống giỏ hàng hoặc
tham khảo tại http pavoo com vn Pa Ljob J Hot li ne 08 3929 2827 04 3211 5055
Danh sách các tài khoán ngân hàng của Payoo Nạp tiền tại Payoo Thẻ thanh toán
quốc tế Visa Mas te rCard NH Viet co m bank NH Đông Á NH Na vi bank NH Tech
co m bank NH Sa co m bank NH Ag ri bank NH Vie tin bank NH Á châu Hướng dẫn
thanh toán Pa LỊỔỒ T Viet co m bank DONG
động Tổng thu nhập của VCB 2009 2015 44 Biểu đồ 3 9 Cơ cấu chi phí hoạt động
VCB năm 2015 45 Biểu đồ 3 10 Tốc độ tăng trưởng GDP của Việt Nam 2009 2015
45 Biểu đồ 3 11 Tỷ lệ lạm phát của Việt Nam 2009 2015 46 DANH MỤC CÁC BẢNG
BIỂU Trang Bảng 2 1 Tổng hợp các nghiên cứu tiêu biểu 17 Bảng 3 1 Cơ cấu nguồn
vốn của VCB 2009 2015 31 Bảng 3 2 Cơ cấu huy động vốn phân theo đối tượng
VCB 2009 2015 32 Bảng 3 3 Cơ cấu huy động vốn phân theo loại tiền VCB 2009
2015 33 Bảng 3 4 Cơ cấu huy động vốn phân theo kỳ hạn VCB 2009 2015 34 Bảng
3 5 Dư nợ tín dụng theo kỳ hạn VCB 2009 2015 35 Bảng 3 6 Nợ xấu VCB 2009
2015 36 Bảng 4 1 Tổng hợp kết quả kiểm định tính dừng chuỗi dữ liệu 54 Bảng 4 2
Thống kê mô tả các biến 55 Bảng 4 3 Ma trận hệ số tương quan giữa các biến 56
Bảng 4 4 Kết quả hồi quy mô hình 1 57 Bảng 4 5 Kết quả hồi quy mô hình 2 58 1 C
hư ơn g
12 - Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quốc tế Việt Nam (VIB) 100
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
2 I amp 0 amp amp L 2 9 j j 6 lt d 2 O amp j j 2 SV Page 23 Báo cáo thực tập tốt
nghiệp CH ương 2 A6 B C D E FG B C H C I B 7JK lt L 7M lt N O lt P Giới thiệu
chung về tổng công ty bảo hiểm bưu điện PTI Quá trình hình thành và phát triển của
Tổng công ty bảo hiểm bưu điện Công ty cổ phần Bảo Hiểm Bưu Điện Post Te le co
mi mi ca ti on Join Stock In su ran ce C om pan y viết tắt PTI tiền thân là Công ty cổ
phần Bảo Hiểm Bưu điện được bộ tài chính cấp giấy chứng nhận đủ tiêu chuẩn và
điều kiện hoạt động kinh doanh bảo hiểm số 10TC GCN ngày 18 06 1998 và Uỷ ban
Nhân dân thành phố Hà Nội cấp giấy phép thành lập số 3633 GP UP ngày 01 08
1990 Ngày 30 6 2010 Bộ tài chính cấp giấy phép số 41A GPDC4 KDBH cho phép
PTI thay đổi tên từ Công ty cổ phần Bảo Hiểm Bưu điện thành Công ty cổ phần Bảo
Hiểm Bưu Điện Post Te le co mi mi ca ti on Join Stock In su ran ce C om pan y viết
tắt PTI Ngày 13 9 2010 Bộ tài chính cấp giấy phép số 41A GPDC6 KDBH cho phép
PTI thay đổi tên các chi nhánh trực thuộc PTI thành các công ty trực thuộc PTI Vốn
điều lệ 450 tỷ đồng kinh doanh trong lĩnh vực Bảo hiểm phi nhân thọ với 07 cổ đông
bao gồm Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam VNPT Tổng công ty cổ phần Tái
bảo hiểm Quốc gia Việt Nam VINARE Tổng công ty cổ phần bảo Minh Tổng công ty
cổ phần xây dựng Hà Nội HACC Tổng công ty xuất nhập khẩu xây dựng Việt Nam
VINACONEX Ngân hàng thương mại cổ phần quốc tế Việt Nam VIB Công ty cổ
phần thương mại bưu chính Viễn thông COKYVINA Đó là các cổ đông có uy tín kinh
nghiệm trong đó tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam VNPT là cổ đông lớn nhấ
12 - Ngân hàng Thương mại Cổ phần Xuất Nhập khẩu Việt Nam (EIB) 100
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Đối với Ngân hàng TMCP XNK Việt Nam 82 TÀI LIỆU THAM KHẢO 84 vii DANH
SÁCH BẢNG Trang Bảng 3 1 Kết quả hoạt động kinh doanh của E xi m bank Tây Đô
giai đoạn 2010 2012 28 Bảng 3 2 Kết quả hoạt động kinh doanh của EIB Tây Đô 6
Trang Câu trùng lặp Điểm
tháng đầu năm 2012 và 6 tháng đầu năm 2013 32 Bảng 4 1 Cơ cấu nguồn vốn của
EIB Tây Đô giai đoạn 2010 2012 35 Bảng 4 2 Cơ cấu nguồn vốn của EIB Tây Đô 6
tháng đầu năm 2013 so với 6 tháng đầu năm 2012 37 Bảng 4 3 Tình hình hoạt động
tín dụng của EIB Tây Đô giai đaoạn 2010 2012 39 Bảng 4 4 Tình hình hoạt động tín
dụng của EIB Tây Đô 6 tháng đầu năm 2013 so với 6 tháng đầu năm 2012 44 Bảng
4 5 Doanh số cho vay TTXNK theo ngành kinh tế giai đoạn 2010 2012 45 Bảng 4 6
Doanh số cho vay TTXNK theo ngành kinh tế 6 tháng đầu năm 2013 48 Bảng 4 7
Doanh số thu nợ TTXNK theo ngành kinh tế giai đoạn 2010 2012 50 Bảng 4 8
Doanh số thu nợ TTXNK theo ngành kinh tế 6 tháng đầu năm 2013 52 Bảng 4 9 Dư
nợ TTXNK theo ngành kinh tế giai đoạn 2010 2012 54 Bảng 4 10 Dư nợ TTXNK
theo ngành kinh tế 6 tháng đầu năm 2013 55 Bảng 4 11 Tình hình cho vay TTXNK
bằng vốn lưu động giai đoạn 2010 2012 57 Bảng 4 12 Tình hình cho vay TTXNK
bằng vốn lưu động 6 tháng đầu năm 2013 59 Bảng 4 13 Tình hình cho vay TTXNK
theo phương thức chiết khấu chứng từ giai đoạn 2010 2012 61 Bảng 4 14 Tình hình
cho vay TTXNK theo phương thức chiết khấu chứng từ 6 tháng đầu năm 2013 62
Bảng 4 15 Tình hình cho vay TTXNK theo phương thức mở L C thanh toán giai đoạn
2010 2012 63 Bảng 4 16 Tình hình cho vay TTXNK theo phương thức mở L C thanh
toán 6 tháng đầu năm 2013 65 viii Bảng 4 17 Chỉ tiêu đánh giá hoạt động cho vay
TTXNK tại EIB Tây Đô giai đoạn 2010 2012 66 Bảng 4 18 Chỉ tiêu đánh giá hoạt
động cho vay TTXNK tại EIB Tây Đô 6 tháng đầu năm 2013 69 Bảng 4 19 Chỉ tiêu
đánh giá lợi nhuận của hoạt động cho vay TTXNK giai đoạn 2010 2012 70 Bảng 4
20 Chỉ tiêu đánh giá hoạt động cho vay TTXNK 6 tháng đầu năm 2013 72 DANH
SÁCH HÌNH Trang ix Hình 3 1 Kết quả hoạt động kinh doanh của EIB Tây Đô giai
đoạn 2010 2012 30 Hình 3 2 Kết quả hoạt động kinh doanh của EIB Tây Đô 6 tháng
đầu năm 2013 33 Hình 4 1 Cơ cấu nguồn vốn của EIB Tây Đô giai đoạn 2010 2012
36 Hình 4 2 Doanh số cho vay TTXNK theo ngành kinh tế giai đoạn 2010 2012 48
Hình 4 3 Doanh số cho vay TTXNK theo ngành kinh tế 6 tháng đầu năm 2013 so với
6 tháng đầu năm 2013 49 Hình 4 4 Doanh số thu nợ TTXNK theo ngành kinh tế giai
đoạn 2010 2012 51 Hình 4 5 Doanh số thu nợ cho vay TTXNK theo ngành kinh tế 6
tháng đầu năm 2013 so với 6 tháng đầu năm 2012 53 Hình 4 6 Dư nợ cho vay theo
ngành kinh tế giai đoạn 2010 2012 54 Hình 4 7 Dư nợ cho vay theo ngành kinh tế 6
tháng đầu năm 2013 56 Hình 4 8 Tình hình cho vay TTXNK giai đoạn 2010 2012 58
Hình 4 9 Tình hình cho vay TTXNK theo phương thức chiết khấu chứng từ giai đoạn
2010 2012 62 Hình 4 10 Tình hình cho vay TTXNK theo phương thức L C thanh
toán bằng USD giai đoạn 2010 2012 64 DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT TMCP T hư ơn g
mại cổ phần XNK Xuất nhập khẩu NHTM Ngân hàng thương mại x NHNN Ngân
hàng Nhà nước ĐBSCL Đồng bằng sông Cửu Long CSP Can Tho Softwa re Park E
xi m bank Ngân hàng thương mại cổ phần xuất nhập khẩu Việt Nam EIB Tây Đô chi
nhánh Tây Đô Ngân hàng thương mại cổ phần xuất nhập khẩu Việt Nam FO Quan
hệ khách hàng BO Quản lý nợ MO Thẩm định tín dụng L C Let te r of C re di ct
NHTMCP Ngân hàng thương mại cổ phần DSCV Doanh số cho vay DSTN Doanh số
thu nợ DN Dư nợ NN Nông nghiệp TTXNK Tài trợ xuất nhập khẩu VNĐ Việt Nam
đồng TD Tín dụng NV Nguồn vốn VHĐ Vốn huy động DN Doanh nghiệp xi
CHƯƠNG 1 GIỚI THIỆU 1
12 - Ngân hàng TMCP Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh (HDB) 100
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Chƣ ơn g 3 Hoàn thiện công tác phân tích tài chính khách hàng doanh 4 nghiệp tại
Ngân hàng TMCP Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh HDB an k chi nhánh Đà Nẵng
12 - Ngân hàng Thương mại Cổ phần Hàng Hải Việt Nam (MSB) 100
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Trang Câu trùng lặp Điểm
BỘ TÀI CHÍNH TỔNG CỤC THUẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập Tự do Hạnh phúc Số 4552 TCT TNCN V v chính sách thuế khi sáp nhập
doanh nghiệp Hà Nội ngày 03 tháng 11 năm 2015 Kính gửi Cục Thuế TP Hà Nội Trả
lời công văn số 57728 CT HTr ngày 07 9 2015 của Cục Thuế TP Hà Nội về vướng
mắc khi thực hiện sáp nhập ngân hàng TMCP phát triển Mê kông MDB vào Ngân
hàng thương mại cổ phần Hàng hải Việt Nam MSB Tổng cục Thuế có ý kiến như sau
12 - Ngân hàng Thương mại Cổ phần Bưu điện Liên Việt (LPB) 100
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Trong số các ngân hàng thương mại NHNo amp PTNT và Ngân hàng thương mại
Cổ phần Bưu điện Liên Việt LPB hiện đang có vị thế tốt nhất trong việc cung cấp các
dịch vụ ngân hàng có chất lượng đặc biệt là các dịch vụ thanh toán và chuyển tiền
do quy mô chi nhánh và mạng lưới phòng giao dịch rộng khắp LPB gắn kết chặt chẽ
với các phòng giao dịch bưu điện và việc ứng dụng các dịch vụ ngân hàng trên nền
tảng công nghệ theo định hướng phù hợp nhất cho phần lớn khách hàng TCV
03 2010 Đảng ủy Khối Doanh nghiệp thuộc Đảng bộ tỉnh An Giang khen tặng Chi bộ
Thủy sản IDI đạt tiêu chuẩn cơ sở Trong sạch vững mạnh tiêu biểu 3 năm liền
Tháng 04 2010 UBND tỉnh Đồng Tháp tặng bằng khen đã hồn thành xuất sắc nghĩa
vụ nộp thuế năm 2009 Tháng 11 2010 UBND huyện Lấp Vò khen tặng có thành tích
đóng góp về cơ sở vật chất cho phong trào thể dục thể thao của huyện Ngày 10 01
2012 Bộ trƣ ởn g Bộ Nơng nghiệp amp Phát triển Nơng thơn tặng bằng khen do có
thành tích xuất sắc tiêu biểu trong số các đơn vị đạt danh hiệu Chất lƣợng vàng thủy
sản Việt Nam lần thứ hai Năm 2012 Ngày 22 02 2012 Ngân hàng TMCP Sài Gòn Hà
Nội SHB trân trọng vinh danh I D I là khách hàng vàng của SHB năm 2011 Ngày 30
01 2013 UBND tỉnh Đồng Tháp tặng bằng khen CB CNV Cơng ty IDI đã có thành
tích xuất sắc trong hoạt động SXKD và đóng góp an sinh xã hội trên địa bàn huyện
Lấp Vò năm 2012 Ngày 22 02 2013 Ngân hàng TMCP Sài Gòn Hà Nội SHB trân
trọng vinh danh I D I là khách hàng vàng của SHB năm 2012 Ngày 31 12 2013 Cơng
ty điện lực Đồng Tháp khen tặng Cơng ty IDI đã sử dụng năng lƣợng điện tiết kiệm
và hiệu quả năm 2013 Ngày 27 04 2014 Bộ Cơng thƣ ơn g tặng bằng khen cho
Cơng ty IDI đã có thành tích suất sắc trong cơng tác đẩy mạnh xuất khẩu năm 2013
Ngày 09 12 2015 Sở Cơng thƣ ơn g Đồng Tháp khen tăng Cơng ty IDI đã có thành
tích năng động sáng tạo vƣợt khó trong sản xuất kinh doanh và có nhiều đống gốp
cho sự phát triển ngành Cơng thƣ ơn g năm 2015 Năm 2015 IDI đƣợc vinh danh là
một trong năm trăm doanh nghiệp tăng trƣ ởn g nhanh nhất Việt Nam do báo Viet
nam ne t phối hợp với Cơng ty CP Báo Cáo Đánh Giá Việt Nam bình chọ
12 Kết cấu của đề tài Ngoài phần mở đầu, kết luận và tài liệu tham khảo, bài nghiên 53
cứu khoa học gồm 4 chương: Chương 1: Cơ sở lý luận về quản trị công ty, hội đồng
quản trị và sàn chứng khoán HoSE.
13 Chương 4: Đề xuất giải pháp nhằm nâng cao chất lượng quản trị công ty tại các 62
ngân hàng trên sàn chứng khoán thành phố Hồ Chí Minh.
Trang Câu trùng lặp Điểm
ngoài quốc doanh tphcm 97 181 0 nâng cao năng lực cạnh tranh ngân hàng thương
mại cổ phần phát triển nhà thành phố hồ chí minh nâng cao năng lực cạnh tranh
ngân hàng thương mại cổ phần phát triển nhà thành phố hồ chí minh 96 101 0 giải
pháp nâng cao hiệu quả hoạt động cho vay tiêu dùng cá nhân tại hd bank giải pháp
nâng cao hiệu quả hoạt động cho vay tiêu dùng cá nhân tại hd bank 10 389 2 một số
giải pháp nhằm nâng cao chất lượng đào tạo nghề công nghệ thông tin ở trường
trung cấp nghề kỹ thuật công nghệ hùng vương thành phố hồ chí minh một số giải
pháp nhằm nâng cao chất lượng đào tạo nghề công nghệ thông tin ở trường trung
cấp nghề kỹ thuật công nghệ hùng vương thành phố hồ chí minh 131 165 0 luận văn
nâng cao chất lượng hoạt động cho vay trung và dài hạn tại nhnn ptnt yên định
phòng giao dịch kiểu luận văn nâng cao chất lượng hoạt động cho vay trung và dài
hạn tại nhnn ptnt yên định phòng giao dịch kiểu 55 84 0 quản lý nhà nước về đa
dạng hóa hoạt động tín dụng của các ngân hàng thương mại cổ phần trên địa bàn
thành phố hồ chí minh đến năm 2020 quản lý nhà nước về đa dạng hóa hoạt động
tín dụng của các ngân hàng thương mại cổ phần trên địa bàn thành phố hồ chí minh
đến năm 2020 273 214 2 luận văn nâng cao năng lực cạnh tranh ngân hàng thương
mại cổ phần phát triển nhà thành phố hồ chí minh doc luận văn nâng cao năng lực
cạnh tranh ngân hàng thương mại cổ phần phát triển nhà thành phố hồ chí minh doc
83 120 0 luận văn nâng cao chất lượng hoạt động cho vay khách hàng cá nhân tại
ngân hàng thương mại cổ phần ngoài quốc doanh thành phố hồ chí minh doc luận
văn nâng cao chất lượng hoạt động cho vay khách hàng cá nhân tại ngân hàng
thương mại cổ phần ngoài quốc doanh thành phố hồ chí minh doc 97 183 0 luận văn
nâng cao năng lực cạnh tranh ngân hàng thương mại cổ phần phát triển nhà thành
phố hồ chí minh pot luận văn nâng cao năng lực cạnh tranh ngân hàng thương mại
cổ phần phát triển nhà thành phố hồ chí minh pot 96 136 0 luận văn giải pháp xây
dựng chiến lược cạnh tranh của các ngân hàng thương mại cổ phần trên địa bàn
thành phố hồ chí minh pptx luận văn giải pháp xây dựng chiến lược cạnh tranh của
các ngân hàng thương mại cổ phần trên địa bàn thành phố hồ chí minh pptx 170
263 0 luận văn nâng cao chất lượng hoạt động cho vay khách hàng cá nhân tại
ngân hàng thương mại cổ phần ngoài quốc doanh thành phố hồ chí minh pptx luận
văn nâng cao chất lượng hoạt động cho vay khách hàng cá nhân tại ngân hàng
thương mại cổ phần ngoài quốc doanh thành phố hồ chí minh pptx 97 254 0 nâng
cao hiệu quả hoạt động của hệ thống kiểm soát nội bộ tại hội sở ngân hàng thương
mại cổ phần xuất nhập khẩu thành phố hồ chí minh nâng cao hiệu quả hoạt động
của hệ thống kiểm soát nội bộ tại hội sở ngân hàng thương mại cổ phần xuất nhập
khẩu thành phố hồ chí minh 80 76 0 luận văn thực trạng và một số giải pháp nâng
cao chất lượng hoạt động cho vay tín chấp cá nhân tại ngân hàng thương mại cổ
phần sài gòn thương tín chi nhánh thừa thiên huế luận văn thực trạng và một số giải
pháp nâng cao chất lượng hoạt động cho vay tín chấp cá nhân tại ngân hàng
thương mại cổ phần sài gòn thương tín chi nhánh thừa thiên huế 78 150 1 luận văn
tốt nghiệp tác động của thực tiễn quản trị nguồn nhân lực đến sự gắn kết của nhân
viên với tổ chức tại các ngân hàng thương mại cổ phần trên địa bàn thành phố hồ
chí minh pptx luận văn tốt nghiệp tác động của thực tiễn quản trị nguồn nhân lực
đến sự gắn kết của nhân viên với tổ chức tại các ngân hàng thương mại cổ phần
trên địa bàn thành phố hồ chí minh pptx 138 127 1 từ khóa liên quan một số giải
pháp quản lý nâng cao chất lượng hoạt động dạy học ở trường trung cấp nghề vi na
s hin luận văn thạc sĩ khoa học giáo dục nâng cao chất lượng hoạt động luận văn
nâng cao hiệu quả hoạt động chuyển tiền điện tử luận văn nâng cao hiệu quả hoạt
động tại các siêu thị ở hà nội luận văn nâng cao chất lượng thẩm định dự án luận
văn nâng cao chất lượng đội ngũ giảng viên de thi gvcn tieu hoc gi oi de thi giao vi
en chu nhiem gi oi c 491 e 1 bb 81 cc 6 b 0 c 6 a 1 ng c3b4n te 1 ba adp c 491 e 1
bb 8 ba lc3ad 6 he 1 bb 8 dc kc3ac 1giao an am nhac lop mau giao 5 tu oi phim cô
gái thông minh jang na ra thành cát tư hãn gen ghi s the le gen d of the ten 2012 do
wn loa d thành cát tư hãn 2012 thành cát tư hãn 2012 hd thuế tiêu thụ đặc biệt xe ô
tô 2015 thuế tiêu thụ đặc biệt xe máy tesis cetak biru bài viết luận văn tài liệu mới
Trang Câu trùng lặp Điểm
giáo án công nghệ lớp 9 thực hành ghép tiết 1 ppt giáo án tuần lễ dinh dưỡng và
sức khỏe mầm non ông già và biển cả trích pot mẫu bìa giáo án đẹp 02 đứng kinh
nghiệm phỏng vấn và xin việc tại sam sung giáo án toán lớp 5 tiết 102 luyện tập về
tính diện tích tiếp bài giảng địa lý 5 bài 19 các nước láng giềng của việt nam bài thi
vận dụng kiến thức liên môn để giải quyết các tình huống ô nhiễm kim loại nặng
trong nước bài dự thi vận dụng kiến thức liên môn toán lý tin giải quyết tìn luận văn
kế toán luận án tiến sĩ kinh tế tiểu luận quản lý giáo dục tiểu luận tình huống chuyên
viên chính cach lam bai tieu luan tiểu luận kinh tế lượng mẫu tiểu luận luận văn thạc
sĩ kinh tế bài tham luận mẫu cách làm tiểu luận lời mở đầu tiểu luận tiểu luận triết
học cao học tiểu luận tình huống luận văn thạc sĩ quản trị kinh doanh đề cương luận
văn thạc sĩ tiểu luận tình huống quản lý nhà nước luận án tiến sĩ bìa tiểu luận đẹp
tiểu luận chuyên viên chính mẫu bìa tiểu luận hỗ trợ khách hàng 0936 425 285 info
123 do c org yahoo skype giúp đỡ câu hỏi thường gặp điều khoản sử dụng quy định
chính sách bán tài liệu hướng dẫn thanh toán giới thiệu 123 do c là g
14 PHẦN II: NỘI DUNG CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN TRỊ CÔNG TY, HỘI 53
ĐỒNG QUẢN TRỊ VÀ SÀN CHỨNG KHOÁN THÀNH PHỐ HỒ
Bảng4 1 dMô tả các biến phụ thuộc và kiểm so át theo ngành nghề 51 Bảng4 2 P
hân tích tương quan các biến phụ thuộc và độc lập 53 Bảng4 3 a Kết quả hồi quy
mô hình 1 54 Bảng4 3 b Kết quả hồi quy mô hình 2 55 Bảng4 3 c Kết quả hồi quy
mô hình 3 56 Bảng4 3 d Kết quả hồi quy mô hình 1 bổ xung ngành công nghiệp IND
58 Bảng4 3 e Kết quả hồi quy mô hình 2 bổ xung ngành công nghiệp IND 60 Bảng4
3 f Kết quả hồi quy mô hình 3 bổ xung ngành công nghiệp IND 62 Bảng4 3 g Kết
quả hồi quy mô hình 1 bổ xung thời gi an YEAR 65 Bảng4 3 h Kết quả hồi quy mô
hình 2 bổ xung thời gi an YEAR 67 Bảng4 3 i Kết quả hồi quy mô hình 3 bổ xung
thời gi an YEAR 69 BảngP 1 Nội dung câu hỏi Quản trị công ty 88 BảngP 2 D oanh
nghiệp công bố thông tin theo chu ẩn mực quốc tế từ năm 2012 đến 2015 100
BảngP 3 Kết quả hồi quy mô hình 1 sau khi bỏ biến LEV 102 BảngP 4 Kết quả hồi
quy mô hình 2 sau khi bỏ biến LEV 103 BảngP 5 Kết quả hồi quy mô hình 3 sau khi
bỏ biến LEV 103 BảngP 6 Kết quả hồi quy mô hình 1 sau khi bỏ biến SIZE 104
BảngP 7 Kết quả hồi quy mô hình 2 sau khi bỏ biến SIZE 105 BảngP 8 Kết quả hồi
quy mô hình 3 sau khi bỏ biến SIZE 105 Danh mục từ viết tắt ACMF Diễn đàn Thị
trường vốn ASEAN ADB Ngân hàng phát triển châu Á AEC Cộng đồng kinh tế
ASEAN ASEAN Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á CG Quản trị công ty GROWTH
Tốc độ phát triển HĐQT Hội đồng quản trị HNX Sở Giao dịch Chứng khoán Thành
phố Hà nội HOSE Sở Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh ICGN Hiệp
hội quản trị doanh nghiệp quốc tế IFC Công ty tài chính quốc tế IND Ngành công
nghiệp LEV Đòn bẩy tài chính OECD Tổ chức hợp tác phát triển kinh tế QTCT Quản
trị công ty ROA Tỷ lệ lợi nhuận trên tài sản ROE Tỷ lệ lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
SIZE Quy mô doanh nghiệp TGĐ Tổng giám đốc TOBINQ Tỷ số giữa giá thị trường
và giá trị thay thế của tổng tài sản TTCK Thị trường chứng khoán 10 C hư ơn g 1
GIỚI THIỆU 1 1 Lý do hình thành đề tài Việt nam là nước có nền kinh tế đang phát
triển với một môi trường pháp lý chưa hoàn thiện đa phần các doanh nghiệp tại Việt
Nam có quy mô vừa và nhỏ với mức độ tập trung sở hữu cao nhà nước sở hữu tỷ lệ
cổ phần cao trong doanh nghiệ
14 1.1.1. Khái niệm về quản trị công ty Quản trị công ty đã được biết đến như một thuật 78
ngữ quen thuộc và ngày càng trở nên thông dụng tại Việt Nam.
14 Không có một định nghĩa duy nhất về Quản trị công ty có thể áp dụng cho mọi 93
trường hợp và mọi thể chế.
Không có một định nghĩa duy nhất về Quản trị công ty Corpo ra te go ve r nan ce có
thể áp dụng cho mọi trường hợp và mọi thể ch
14 Theo Cẩm nang Quản trị Công ty của IFC (2010), Quản trị công ty là “những cơ cấu 74
và những quá trình để định hướng và kiểm soát công ty”.
14 Trong cuốn “Quản trị công ty” của Hoàng Văn Hải và Đinh Văn Toàn, Quản trị công 64
ty là hệ thống các thiết chế, chính sách, luật lệ nhằm định hướng, vận hành và kiểm
soát công ty.
14 Do vậy, Quản trị công ty cũng bao hàm mối quan hệ giữa nhiều bên, không chỉ trong 66
nội bộ công ty cũng như các cổ đông (đối với Công ty cổ phần) hoặc thành viên góp
vốn (đối với Công ty TNHH), Ban giám đốc điều hành, Hội đồng quản trị/Hội đồng
thành viên mà còn những bên có lợi ích liên quan bên ngoài công ty.
14 Nhìn chung, phần lớn các khái niệm lấy bản thân công ty làm trung tâm đều có một 71
số điểm chung: i.
14 Quản trị công ty là một hệ thống các mối quan hệ, được xác định bởi các cơ cấu và 100
các quy trình.
các quy trình Chẳng hạn mối quan hệ giữa các cổ đông và Ban giám đốc bao gồm
việc các cổ đông cung cấp vốn cho Ban giám đốc để thu được lợi suất mong muốn
từ khoản đầu tư cổ phần của mìn
14 Những mối quan hệ trong công ty nhiều khi liên quan đến các bên có các lợi ích 83
khác nhau, đôi khi là những lợi ích xung đột.
14 Tất cả các bên đều liên quan tới việc định hướng và kiểm soát công ty iv. 94
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Tất cả các bên đều liên quan tới việc định hướng và kiểm soát công t
15 Tất cả những điều này đều nhằm phân chia quyền lợi và trách nhiệm một cách phù 95
hợp, qua đó làm gia tăng giá trị lâu dài của các cổ đông.
15 1.1.2. Vai trò của quản trị công ty Quản trị công ty hiệu quả là một trong những nhân 58
tố cơ bản nâng cao hiệu quả kinh doanh của các doanh nghiệp và góp phần phát
triển kinh tế.
nước công ty trách nhiệm hữu hạn công ty cổ phần doanh nghiệp tư nhân hợp tác
xã hình thức cá nhân và nhóm kinh doanh đăng ký theo nghị định 66 hđbt khu vực
tiểu thương dnv amp n là một bộ phận nằm trong khu vực doanh nghiệp nêu trên
doanh nghiệp trực thuộc tổng công ty lớn không là dnv amp n vì chúng phải tuân thủ
sự chi phối của tổng công ty mẹ một số nước quy định về tỷ lệ cổ phần tối đa do
công ty lớn sở hữu đối với dnv amp n vượt quá mức độ doanh nghiệp sẽ không
được coi là vừa và nhỏ nữa việc định nghĩa khu vực dnv amp n ở việt nam cũng cần
xét đến những khía cạnh này yếu tố quan trọng nhất khi nói đến dnv amp n là quy
mô doanh nghiệp có nhiều yếu tố thể hiện quy mô doanh nghiệp thí dụ vốn hoặc lao
động phản ánh quy mô đầu vào doanh thu hay giá trị gia tăng thể hiện quy mô đầu
ra của doanh nghiệp quy mô doanh nghiệp là khái niệm tổng quát phản ánh mức độ
và trình độ sử dụng các nguồn lực và khả năng tạo ra các sản phẩm và dịch vụ đáp
ứng nhu cầu của xã hội có nhiều chỉ tiên khác nhau thể hiện quy mô doanh nghiệp
và không một chỉ tiêu hay nhóm chỉ tiêu nào có thể phản ánh đầy đủ quy mô doanh
nghiệp trên cơ sở những phân tích trên đây chúng ta đưa ra định nghĩa sau đây về
dnv amp n ở việt nam trong dđiều kiện hiện nay dnv amp n ở việt nam là các cơ sở
2 sản xuất kinh doanh độc lập có đăng ký không phân biệt thành phần kinh tế có quy
mô theo một số tiêu chí thoả mãn quy định của chính phủ đối với từng ngành nghề
trong từng thời kỳ phát triển của nền kinh tế tiêu chí và trị số các tiêu chí xác định
dnv amp n ở việt nam trong thực tế việc lựa chọn chỉ tiêu để đo lường quy mô doanh
nghiệp thường nhằm đảm bảo tính đơn giản thông dụng dễ hiểu và khả thi về mặt
thống kê với những yêu cầu đó thì ở việt nam việc lựa chọn chỉ tiêu lao động và vốn
kinh doanh như nhiều công trình nghiên cứu về dnv amp n đề nghị làm các chỉ tiêu
xác định quy mô doanh nghiệp là có thể chấp nhận được trong điều kiện hiện nay
sự lựa chọn này cũng phù hợp với thông lệ ở phần lớn các nước trên thế giới và
trong khu vực trong việc xác định dnv amp n ở việt nam hiện nay đang áp dụng
nhiều trị số khác nhau về lao động và về vốn để xác định dnv amp n sau đây là một
số thí dụ cụ thể ngân hàng công thương việt nam coi dnv amp n là các doanh
nghiệp có dưới 500 lao động vốn cố định dưới 10 tỷ đồng vốn lưu động dưới 8 tỷ
đồng và doanh thu hàng tháng dưới 20 tỷ đồng liên bộ lao động và tài chính coi
doanh nghiệp nhỏ là có lao động thường xuyên dưới 100 người doanh thu hàng
năm dưới 10 tỷ đồng vốn pháp định dưới 1 tỷ đồng dự án vie us 95 004 hỗ trợ dnv
amp n ở việt nam là doanh nghiệp có lao động dưới 200 người vốn đăng ký dưới 0 4
triệu usd tương đương khoảng 5 tỷ đồng việt nam quỹ hỗ trợ dnv amp n thuộc
chương trình việt nam eu hỗ trợ các doanh nghiệp có số lao động từ 10 500 người
và vốn điều lệ từ 50 ngàn đến 300 ngàn usd tức từ khoảng 600 triệu đến 3 8 tỷ đồng
vn 3 quỹ phát triển nông thôn thuộc ngân hàng nhà nước coi dnv amp n là các
doanh nghiệp có giá trị tài sản không quá 2 triệu usd lao động không quá 500 người
tiêu chí trên được sắp đặt cho phù hợp với các mục tiêu chính sách và các tiêu chí
dnv amp n sẽ biến động theo năng lực của nền kinh tế và theo nguyên tắc bảo vệ
khuyến khích các doanh nghiệp nhỏ doanh nghiệp có xu hướng lớn mạnh 1 2 các
đặc điểm của tiểu thương ở việt nam khi nói tới dnv amp n nói chung chúng ta đều
nghĩ đến đặc điểm chung nhất đó là số lượng lao động ít trình độ không cao nhu cầu
về vốn đầu tư nhỏ nhưng tỷ suất vốn cao và thời gian hoàn vốn nhanh chi phí sản
xuất cao do đó giá thành đơn vị sản phẩm cao hơn so với sản phẩm của các doanh
nghiệp lớn do đó vị thế của các dnv amp n trên thị trường nhỏ các dnv amp n bị hạn
chế trong việc đáp ứng nhu cầu rộng nhưng lại có ưu thế trong việc đáp ứng nhu
cầu đặc thù các doanh nghiệp này dễ phân tán và ít gây tác động mạnh tới nền kinh
tế xã hội các dnv amp n ở việt nam hiện nay ngoài những đặc điểm trên còn có
những đặc điểm cơ bản sau sự phát triển của các dnv amp n ở việt nam trải qua
nhiều biến động thăng trầm đặc biệt là sự chuyển đổi từ cơ chế kế hoạch hoá tập
trung sang cơ chế thị trường việt nam là một nước kinh tế kém phát triển nên sản
xuất nhỏ là phổ biến do đó các doanh nghiệp có quy mô nhỏ có diện rộng phổ biến
phần lớn các dnv amp n trong khu vực ngoài quốc doanh mới thành lập thiếu kiến
thức kinh doanh chưa quên với thị trường các doanh nghiệp nhà nước 4 quy mô
Trang Câu trùng lặp Điểm
vừa và nhỏ còn chịu ảnh hưởng nặng nề của cơ chế cũ máy móc thiết bị công nghệ
lạc hậu bế tắc về thị trường tiêu thụ về sở hữu bao gồm sở hữu nhà nước có trên
4000 dnv amp n và sở hữu tư nhân trên 17000 doanh nghiệp và công ty tư nhân
trên 1 8 triệu hộ kinh tế các thể hoạt động theo nghị định 66 hđbt về hình thức tổ
chức bao gồm các loại hình doanh nghiệp nhà nước doanh nghiệp tư nhân công ty
trách nhiệm hữu hạn công ty cổ phần hộ kinh tế cá thể trình độ quản lý trong các
dnv amp n còn rất hạn chế thiếu kiến thức về quản trị kinh doanh và luật pháp thiếu
kinh nghiệm trình độ văn hoá kinh doanh còn thấp tồn tại nhiều tiêu cực các dnv
amp n ở nước ta phân bố không đồng đều tập trung chủ yếu ở các thành phố lớn xu
hướng tập trung vào các ngành ít vốn thu hồi vốn nhanh lãi xuất cao như thương
nghiệp du lịch dịch vụ nhà nước chỉ mới có các định hướng lớn khuyến khích dnv
amp n cơ chế chính sách thiếu đồng bộ nguồn lực tài chính của nhà nước còn hạn
chế 2 sự cần thiết khách quan phát triển tiểu thương ở việt nam trong giai đoạn hiện
nay 2 1 lợi thế và bất lợi của tiểu thương các doanh nghiệp quy mô vừa và nhỏ có
những lợi thế sau gắn liền với các công nghệ trung gian là cầu nối giữa công nghệ
truyền thống với công nghệ hiện đại các dnv amp n dễ dàng và nhanh chóng đổi mới
thiết bị công nghệ thích ứng với cuộc cách mạng khoa học công nghệ hiện đại quy
mô nhỏ có tính năng động linh hoạt tự do sáng tạo trong sản xuất kinh doanh 5 dnv
amp n chỉ cần lượng vốn đầu tư ban đầu ít nhưng hiệu quả cao và thời gian thu hồi
vốn nhanh dnv amp n có tỷ suất vốn đầu tư trên lao động thấp hơn nhiều so với các
doanh nghiệp lớn cho nên chúng có hiệu suất tạo việc làm cao hơn hệ thống tổ chức
sản xuất và quản lý ở các dnv amp n gọn nhẹ linh hoạt công tác điều hành mang
tính trực tiếp quan hệ giữa người lao động và người quản lý quan hệ chủ thợ trong
các dnv amp n khá chặt chẽ sự đình trệ thua lỗ phá sản của các dnv amp n có ảnh
hưởng rất ít hoặc không gây nên khủng hoảng kinh tế xã hội đồng thời ít chịu ảnh
hưởng bởi các cuộc khủng hoảng kinh tế dây chuyền bên cạnh những lợi thế quan
trọng dnv amp n cũng có những bất lợi sau nguồn vốn tài chính hạn chế cơ sở vật
chất kỹ thuật trình độ thiết bị công nghệ thường yếu kém lạc hậu khả năng tiếp cận
thông tin và tiếp thị của các dnv amp n bị hạn chế rất nhiều trình độ quản lý ở các
dnv amp n còn rất hạn chế các dnv amp n có năng suất lao động và sức cạnh tranh
kinh tế thấp hơn nhiều so với các doanh nghiệp lớn 2 2 vai trò và tác động kinh tế xã
hội của dnv amp n mặc dù có những bất lợi trên nhưng dnv amp n có vị trí vai trò và
tác động kinh tế xã hội rất lớn thứ nhất các dnv amp n có vị trí rất quan trọng ở chỗ
chúng chiếm đa số về mặt số lượng trong tổng số các cơ sở sản xuất kinh doanh và
ngày càng gia tăng mạnh ở hầu hết các nước số lượng các dnv amp n chiếm trên
dưới 90 tổng số các doanh nghiệp tốc độ gia tăng các dnv amp n nhanh hơn số
lượng các doanh nghiệp lớn ở việt nam con số này cũng tương tự 6 thứ hai các dnv
amp n có vai trò quan trọng trong sự tăng trưởng của nền kinh tế chúng đóng góp
phần quan trọng vào sự gia tăng thu nhập quốc dân của các nước trên thế giới bình
quân chiếm khoảng trên dưới 50 gdp ở mỗi nước ở việt nam theo đánh giá của viện
nghiên cứu quản lý kinh tế tw thì hiện nay khu vực dnv amp n của cả nước chiếm
khoảng 24 gdp thứ ba tác động kinh tế xã hội lớn nhất của các dnv amp n là giải
quyết một số lượng lớn chỗ làm việc cho dân cư làm tăng thu nhập cho người lao
động góp phần xoá đói giảm nghèo xét theo luận điểm tạo công ăn việc làm và thu
nhập cho người lao động thì khu vực này vượt trội hơn hẳn các khu vực khác góp
phần giải quyết nhiều vấn đề xã hội bức xúc ở hầu hết các nước dnv amp n tạo việc
làm cho khoảng 50 80 lao động trong các ngành công nghiệp và dịch vụ đặc biệt
trong nhiều thời kỳ các doanh nghiệp lớn sa thải công nhân thì các dnv amp n lại thu
hút thêm nhiều lao động hoặc có tốc độ thu hút lao động mới cao hơn các doanh
nghiệp lớn thứ tư các dnv amp n góp phần làm năng động nền kinh tế trong cơ chế
thị trường do lợi thế của quy mô nhỏ là năng động linh hoạt sáng tạo trong kinh
doanh cùng với hình thức tổ chức kinh doanh có sự kết hợp chuyên môn hoá và đa
dạng hoá mềm dẻo hoà nhịp với đòi hỏi uyển chuyển của nền kinh tế thị trường cho
nên các dnv amp n có vai trò to lớn góp phần làm năng động nền kinh tế trong cơ
chế thị trường thứ năm khu vực dnv amp n thu hút được khá nhiều vốn ở trong dân
Trang Câu trùng lặp Điểm
do tính chất nhỏ lẻ dễ phân tán và yêu cầu về lượng vốn ban đầu không nhiều nên
các dnv amp n có vai trò to lớn trong việc thu hút các nguồn vốn nhàn rỗi trong mọi
tầng lớp nhân dân để đầu tư vào sản xuất kinh doanh thứ sáu các dnv amp n có vai
trò to lớn đối với quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế đặc biệt đối với khu vực nông
thôn sự phát triển của các dnv amp n ở nông thôn đã thúc đẩy nhanh quá trình
chuyển dịch cơ cấu kinh tế làm cho 7 công nghiệp phát triển mạnh đồng thời thúc
đẩy các ngành thương mại dịch vụ phát triển sự phát triển của các dnv amp n ở
thành thị cũng góp phần làm tăng tỷ trọng khu vực công nghiệp dịch vụ và làm thu
hẹp dần tỷ trọng khu vực nông nghiệp trong cơ cấu kinh tế quốc dân các dnv amp n
còn góp phần làm thay đổi và đa dạng hoá cơ cấu công nghiệp thứ bảy các dnv amp
n còn góp phần đáng kể vào việc thực hiện đô thị hoá phi tập trung và thực hiện
phương châm ly nông bất ly hương thứ tám các dnv amp n là nơi ươm mầm các tài
năng kinh doanh là nơi đào tạo rèn luyện các doanh nghiệp 2 3 tính tất yếu khách
quan của sự xuất hiện tồn tại và phát triển các tiểu thương lịch sử ra đời và phát
triển nền sản xuất hàng hoá gắn liền với sự hình thành và phát triển của các doanh
nghiệp giai đoạn sản xuất hàng hoá giản đơn không có sự phân biệt giữa giới chủ
và người thợ người sản xuất hàng hoá vừa là người sở hữu các tư liệu sản xuất
vừa là người lao động trực tiếp vừa là người quản lý công việc của mình vừa là
người trực tiếp mang sản phẩm của mình ra trao đổi trên thị trường đó là loại doanh
nghiệp cá thể doanh nghiệp gia đình còn gọi là doanh nghiệp cực nhỏ trong thời kỳ
hiện đại thông thường đại đa số những người khi mới trưởng thành để đi làm việc
được đều muốn thử sức mình trong nghề kinh doanh với một số vốn trong tay ít ỏi
với một trình độ tri thức nhất định lĩnh hội được trong các trường chuyên nghiệp bắt
đầu khởi nghiệp phần lớn họ đều thành lập doanh nghiệp nhỏ của riêng mình tự sản
xuất kinh doanh trong sản xuất kinh doanh có một số người gặp vận may và đặc biệt
là nhờ tài ba biết chớp thời cơ có sáng kiến cải tiến kỹ thuật khéo léo điều hành và
tổ chức sắp xếp công việc càn cù chịu khó tiết kiệm đã thành đạt ngày 8 càng giàu
lên tích luỹ được nhiều của cải tiền vốn thường xuyên mở rộng quy mô sản xuất
kinh doanh đến một giai đoạn nào đó lực lượng lao động gia đình không đảm đương
hết các công việc cần phải thuê người làm và trở thành ông chủ ngược lại một bộ
phận lớn người sản xuất hàng hoá nhỏ khác hoặc do không gặp vận may trong kinh
doanh sản xuất và đời sống hoặc do kém cỏi không biết chớp thời cơ không có sáng
kiến cải tiến kỹ thuật không biết tính toán quản lý và điều hành công việc hoặc thiếu
cần cù chịu khó nhưng lại hoang phí trong chi tiêu đã dẫn đến thua lỗ triền miên
buộc phải bán tư liệu sản xuất đi làm thuê cho người khác những giai đoạn đầu các
ông chủ và những người thợ cùng trực tiếp lao động và những người thợ làm thuê
thường là bà con họ hàng và láng giềng của ông chủ về sau mở rộng ra đến những
người hàng xóm và ở xa đến các học giả thường xếp những loại doanh nghiệp này
vào phạm trù dnv amp n trong quá trình sản xuất kinh doanh một số người thành đạt
đã phát triển doanh nghiệp của mình bằng cách mở rộng quy mô sản xuất kinh
doanh và nhờ vậy nhu cầu về vốn sẽ đòi hỏi nhiều hơn nhu cầu về vốn ngày càng
tăng nhằm nâng cao năng suất và hiệu quả sản xuất kinh doanh đã thôi thúc các
nhà doanh nghiệp hoặc một số người cùng nhau góp vốn thành lập xí nghiệp liên
doanh hoặc phát hành cổ phiếu thành lập công ty cổ phần bằng các hình thức liên
kết ngang dọc hoặc hỗn hợp nhiều tập đoàn kinh tế nhiều doanh nghiệp lớn đã hình
thành và phát triển nền kinh tế của một quốc gia là do tổng thể các doanh nghiệp lớn
nhỏ tạo thành phần đông các doanh nghiệp lởn trưởng thành phát triển từ các dnv
amp n và thông qua liên kết với các dnv amp n quy luật đi từ nhỏ lên lớn là con
đường tất yếu về sự phát triển bền vững mang tính phổ biến của đại đa số các
doanh nghiệp trong nền kinh tế thị trường và trong quá trình công nghiệp hoá đồng
thời sự tồn tại đan xen và kết hợp nhiều loại quy mô doanh nghiệp làm cho 9 nền
kinh tế mỗi nước khắc phục được tính đơn điệu xơ cứng tạo nên tính đa dạng
phong phú linh hoạt vừa đáp ứng các xu hướng phát triển đi lên lẫn những biến đổi
nhanh chóng của thị trường trong điều kiện của cuộc cách mạng khoa học công
nghệ hiện đại đảm bảo tính hiệu quả chung của toàn nền kinh tế để công nghiệp hoá
Trang Câu trùng lặp Điểm
hiện đại hoá không thể không có các doanh nghiệp quy mô lớn vốn nhiều kỹ thuật
hiện đại làm nòng cốt trong từng ng hành nhằm tạo ra sức mạnh để có thể cạnh
tranh thắng lợi trên thị trường quốc tế ngoài việc xây dựng những doanh nghiệp lớn
thật cần thiết chúng ta còn phải thực hiện những biện pháp để tăng khả năng tích tụ
và tập trung của các dnv amp n tạo điều kiện cho chúng ta có thể vươn lên trở thành
những doanh nghiệp lớn sự kết hợp các loại quy mô doanh nghiệp trong từng ngành
cũng như trong toàn nền kinh tế trong đó nhấn mạnh đến phát triển các dnv amp n
là phù hợp với xu thế chung và thích hợp với điều kiện xuất phát điểm về kinh tế xã
hội ở nước ta hiện nay vì vậy phát triển mạnh mẽ các dnv amp n với công nghệ hiện
đại thích hợp nhằm thu hút nhiều lao động là phương hướng chiến lược quan trọng
của của quá trình cnh hđh ở việt nam 3 những nhân tố ảnh hưởng đến sự tồn tại và
phát triển của tiểu thương ở việt nam sự hình thành tồn tại và phát triển của các dnv
amp n ở nước ta chịu tác động bởi rất nhiều nhân tố chúng ta có thể khái quát thành
hai nhóm nhân tố cơ bản sau 3 1 nhóm nhân tố thuộc bản thân doanh nghiệp đây là
nhóm nhân tố có ảnh hưởng trực tiếp mạnh mẽ tới hiệu quả hoạt động và sự phát
triển của các dnv amp n nhóm nhân tố này bao gồm 10 vốn tài chính đây là nhân tố
quan trọng hàng đầu bẩo đảm tài trợ cho hoạt động sản xuất kinh doanh đạt hiệu
quả thiếu vốn các doanh nghiệp sẽ gặp rất nhiều khó khăn thiết bị công nghệ bộ ba
thị trường vốn công nghệ luôn là vấn đề cốt lõi của mọi donh nghiệp trong đó có dnv
amp n điều kiện thiết bị công nghệ sẽ quyết định tới năng suất chất lượng sản phẩm
cũng như vị thế của doanh nghiệp trên thị trường nhà xưởng mặt bằng sản xuất kinh
doanh và các kết cấu hạ tầng khác cũng có ảnh hưởng rất lớn tới sự phát triển của
dnv amp n kiến thức và năng lực quản lý kinh doanh của các chủ doanh nghiệp là
nhân tố quan trọng đưa doanh nghiệp ngày một phát triển trong điều kiện cạnh tranh
khốc liệt trình độ tri thức và tay nghề của người lao động làm việc trong các doanh
nghiệp có ảnh hưởng lớn tới sự tồn tại và phát triển của các doanh nghiệp đó những
người có tri thức tay nghề cao kỹ năng thành thạo lao động lành nghề sẽ sử dụng
tốt các loại thiết bị công nghệ tiên tiến hiện đại làm ra những sản phẩm có khả năng
cạnh tranh tốt khả năng tiếp cận thông tin và hệ thống thông tin nhất là những thông
tin về thị trường giá cả công nghệ sản phẩm là hết sức quan trọng đối với các doanh
nghiệp trong đó có dnv amp n giúp các doanh nghiệp đó có những quyết định đúng
đắn trong chiến lược sản xuất và tiêu thụ sản phẩm hàng hoá và dịch vụ 3 2 nhóm
nhân tố thuộc môi trường kinh doanh và sự quản lý vĩ mô của nhà nước nhóm nhân
tố này bao gồm 11 thị trường đây là nhân tố mang tính tổng hợp nhất là nhân tố
hàng đầu tạo môi trường kinh doanh cho các doanh nghiệp theo nghĩa đầy đủ thì thị
trường bao gồm cả thị trường yếu tố đầu vào và thị trư ờng đầu ra môi trường thể
chế luật pháp và cơ chế chính sách tạo hành lang pháp lý và những điều kiện cần
thiết duy trì và phát triển các dnv amp n nhân tố này đặc biệt quan trọng trong điều
kiện cơ chế thị trường còn nhiều bất cập vướng mắc như ở nước ta hiện nay 4
những nội dung và yêu cầu để phát triển các doanh nghiệp vừa amp nhỏ ở việt nam
4 1 những nội dung cơ bản để phát triển dnv amp n ở việt nam hiện nay đường lối
đổi mới của đảng ta là phát triển kinh tế hàng hoá nhiều thành phần vận hành theo
cơ chế thị trường có sự quản lý của nhà nước theo định hướng xã hội chủ nghĩa giải
phóng sức sản xuất xã hội dân chủ hoá đời sống kinh tế dnv amp n có tiềm tàng to
lớn tiềm ẩn trong các thành phần kinh tế và trong nhân dân đang được khơi dậy và
phát triển với những nội dung cơ bản sau thứ nhất là phát triển dnv amp n theo
chiều rộng có nghĩa là không ngừng mở rộng quy mô tăng nhanh số lượng các dnv
amp n thông qua các hình thức sau đa dạng hoá các hình thức sở hữu phát triển
đồng bộ cân đối các loại hình dnv amp n bao gồm doanh nghiệp nhà nước doanh
nghiệp tư nhân công ty trách nhiệm hữu hạn công ty cổ phần và hộ kinh tế cá thể
sao cho các dnv amp n chiếm tỷ trọng ngày càng tăng trong tổng số các doanh
nghiệp của cả nước phát triển rộng rãi các dnv amp n trong nhiều ngành kinh tế
trong đó tập trung chủ yếu vào các lĩnh vực thương mại dịch vụ sửa chữa công
nghiệp và xây dựng vận tải và dịch vụ kho bãi điều này có nghĩa là phát triển các
dnv amp n về mặt không gian lãnh thổ việc phát triển các dnv amp n không chỉ tập
Trang Câu trùng lặp Điểm
trung ở khu vực thành thị mà phải phát 12 triển rộng khắp như một yếu tố phụ trợ
cho các khu công nghiệp tập trung dnv amp n sẽ là cầu nối giữa công nghiệp với
nông thôn nông nghiệp sản xuất và với hàng tiêu dùng theo xu hướng xã hội hoá
tiến tới công nghiệp hoá hiện đại hoá nông thôn thứ hai là phát triển dnv amp n theo
chiều sâu có nghĩa là không ngừng nâng cao hiệu quả kinh doanh hiệu quả kinh tế
xã hội của các dnv amp n ở nước ta biểu hiện ở việc nâng cao chất lượng sản phẩm
hàng hoá dịch vụ hạ giá thành nâng cao khả năng cạnh tranh cải thiện vị thế của
doanh nghiệp đóng góp tích cực vào việc giải quyết các vấn đề kinh tế xã hội muốn
vậy ngoài nỗ lực của bản thân doanh nghiệp còn cần sự trợ giúp từ phía nhà nước
và các cá nhân tổ chức để nâng cao chất lượng các yếu tố đầu vào thiết bị công
nghệ lao động vốn sử dụng tối ưu các nguồn lực đó 4 2 những yêu cầu đảm bảo
cho sự phát triển nhanh mạnh và có hiệu quả các dnv amp n ở nước ta để đảm bảo
cho sự phát triển nhanh mạnh và có hiệu quả các dnv amp n ở nước ta thực hiện tốt
những nội dung trên thì cần phải đạt được những yêu cầu sau nhanh chóng hoàn
thiện hệ thống chính sách luật pháp của nhà nước hệ thống các biện pháp và tổ
chức hỗ trợ phát triển đồng thời cải thiện hệ thống tổ chức kiểm soát của nhà nước
và các thiết chế cộng đồng xã hội nông thôn nhằm tạo môi trường thuận lợi cho các
dnv amp n tiến hành sản xuất kinh doanh không ngừng mở rộng qui mô và phát triển
nhanh chóng khắc phục những khó khăn đồng thời phát triển đồng bộ các loại thị
trường đặc biệt là thị trường lao động thị trường chứng khoán và thị trường tiêu thụ
sản phẩm hàng hoá và dịch vụ 13 tăng cường việc huy động vốn từ nhiều nguồn
khác nhau hoàn thiện hệ thống ngân hàng tín dụng đảm bảo đủ vốn cho quá trình tái
sản xuất mở rộng của các dnv amp n ở việt nam hiện nay cần có sự cố gắng nỗ lực
từ phía chính quyền nhà nước các cấp để cải thiện nâng cao số lượng và chất
lượng hệ thống thiết bị công nghệ nhà xưởng mặt bằng sản xuất kinh doanh và kết
cấu hạ tầng khác đẩy mạnh công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực đảm bảo
sử dụng hợp lý tiết kiệm các nguồn lực để phát triển sản xuất kinh doanh tăng
cường đẩy mạnh khả năng tiếp cận thông tin của các dnv amp n ở nước ta đảm bảo
thông tin nhanh chóng kịp thời chính xác và đầy đủ đáp ứng yêu cầu sản xuất kinh
doanh trong điều kiện cạnh tranh khốc liệt như hiện nay 14 phần ii thực trạng vấn đề
phát triển tiểu thương ở việt nam trong thời gian qua 1 đánh giá chung về quá trình
phát triển tiểu thương ở việt nam trong thời gian qua lịch sử ra đời của các dnv amp
n ở việt nam đã có từ rất lâu chúng được hình thành cùng với quá trình ra đời nghề
thủ công và làng nghề truyền thống trong nông thôn trong thời kỳ bị thực dân pháp
đô hộ nghề thủ công truyền thống vẫn được tiếp tục tồn tại và phát triển dưới tác
động của tiến bộ kỹ thuật và cách kinh doanh tư bản chủ nghĩa các dnv amp n đã
hình thành bước đầu được cơ giới hoá cho phép sản xuất hàng hoá phát triển đáp
ứng nhu cầu trong nước và xuất khẩu sau cách mạng tháng tám năm 1945 thành
công và đất nước bước vào cuộc kháng chiến chống thực dân pháp các dnv amp n
vẫn phát triển đáp ứng nhu cầu tiêu dùng của bộ đội nhân dân và phục vụ cuộc
kháng chiến trường kỳ chống thực dân pháp đến thắng lợi vẻ vang từ năm 1954 đến
1975 dnv amp n ở hai miền có sự phát triển khác nhau sau ngày đất nước thống
nhất trong thời kỳ 1976 1985 các dnv amp n đã được phát triển mạnh mẽ dưới nhiều
hình thức doanh nghiệp tư nhân hợp tác xã công ty hợp danh hộ gia đình tuy nhiên
trong thời kỳ bao cấp này phần lớn các doanh nghiệp lựa chọn quy mô lớn vì có
nhiều ưu điểm nổi bật được nhà nước ưu đãi cho tới 1986 đại hội vi của đảng cộng
sản việt nam đã đưa ra chủ trương phát triển nền kinh tế hàng hoá nhiều thành phần
thừa nhận sự tồn tại lâu dài 15 của các hình thức sở hữu khác nhau chủ trương này
tạo điều kiện phát triển sâu rộng các loại hình dnv amp n từ 1988 đến nay nhà nước
đã ban hành nhiều văn bản pháp quy quy định chế độ chính sách đối với các dnv
amp n nhiều cơ quan khoa học cơ quan quản lý và nhiều địa phương đã nghiên cứu
về dnv amp n và cũng đã có nhiều tổ chức quốc tế hỗ trơ tài chính và khoa học cho
dnv amp n ở nước ta theo số liệu thống kê của viện nghiên cứu quản lý tw năm
1998 cả nước ta có 5970 doanh nghiệp nhà nước 2607 doanh nghiệp vốn đầu tư
nước ngoài và gần 35 000 công ty trách nhiệm hữu hạn và doanh nghiệp tư nhân
Trang Câu trùng lặp Điểm
5487 hợp tác xã kiểu mới và 2 000 000 hộ phi nông nghiệp kinh doanh theo nghị
định 66 hđbt trong tổng số các cơ sở kinh doanh nói trên kể cả số doanh nghiệp nhà
nước và doanh nghiệp vốn đầu tư nước ngoài khoảng 95 là dnv amp n chưa kể 110
000 trang trại gia đình kinh doanh nông lâm ngư nghiệp đều là quy mô nhỏ hiện nay
dnv amp n ở việt nam có mặt hầu hết các ngành kinh tế trong đó phần lớn tập trung
ở ba lĩnh vực thương mại dịch vụ sửa chữa chiếm tỷ trọng lớn 46 2 công nghiệp và
xây dựng 18 vận tải dịch vụ kho bãi 10 riêng trong lĩnh vực công nghiệp có tới 37 3
số dnv amp n hoạt động trong ngành chế biến thực phẩm 11 trong ngành dệt may
da và 18 6 trong ngành sản xuất các sản phẩm kim loại sự phân bố dnv amp n tập
trung chủ yếu ở đông nam bộ và đồng bằng sông cửu long 55 tổng số doanh nghiệp
cả nước đồng bằng sông hồng 18 1 duyên hải miền trung 10 1 hiện nay doanh
nghiệp nhà nước đang trong bước xử lý củng cố lại và tiến hành cổ phần hóa cho
thuê và bán cho các thành phần khác đồng thời thực hiện nghị quyết lần thứ iv của
ban chấp hành trung ương đảng khoá viii theo 16 hướng phát huy nội lực đẩy mạnh
công nghiệp hoá nông nghiệp và kinh tế nông thôn dnv amp n sẽ có xu hướng và
điều kiện để phát triển mạnh hơn nữa 2 những đóng góp tích cực của tiểu thương
trong những năm qua dnv amp n đã có những đóng góp đáng kể trong sự phát triển
chung của đất nước thứ nhất các doanh nghiệp này góp phần đáng kể vào tăng
trưởng kinh tế theo số liệu thống kê và đánh giá của các chuyên gia thì giá trị sản
phẩm hàng hoá của dnv amp n chiếm khoảng 24 gdp dnv amp n tạo ra khoảng 31
giá trị tổng sản lượng công nghiệp 78 tổng mức bán lẻ 64 tổng lượng vận chuyển
hàng hoá 100 giá trị sản phẩm hàng hoá của một số ng hành nghề như xẻ gỗ chiếu
cói giầy dép hàng thủ công mỹ nghệ do số lượng dnv amp n tăng nhanh nên mặt
hàng phong phú đáp ứng ngày càng tốt hơn nhu cầu xã hội khả năng cạnh tranh
của sản phẩm tăng lên thị trường sôi động hơn dnv amp n còn góp phần khai thác
tiềm năng của đất nước để phát triển kinh tế như tài nguyên lao động vốn thị trường
đặc biệt là tay nghề tinh xảo và truyền thống dân tộc nhờ phát huy lợi thế của dnv
amp n nên trong thời gian qua tốc độ phát triển sản xuất kinh doanh của khu vực
kinh tế tư nhân trong đó chủ yếu là dnv amp n đạt khá cao trong công nghiệp giá trị
sản lượng toàn ngành tăng lên 251 thì khu vực nhà nước tăng lên 282 4 khu vực
công nghiệp tập thể giảm xuống còn 12 59 khu vực công nghiệp tư nhân tăng rất
mạnh đạt 449 5 thứ hai các doanh nghiệp này góp phần giải quyết những vấn đề xã
hội trước hết là tạo công ăn việc làm và thu nhập dân cư hàng năm nước ta có
khoảng trên 1 triệu người gia nhập lực lượng lao động theo số liệu tính toán thì có
khoảng 6 6 triệu lao động làm việc trong các cơ sở phi nông nghiệp ngoài quốc
doanh chủ yếu là dnv amp n và có khoảng 1 2 17 triệu lao động làm việc trong các
dnv amp n thuộc khu vực nhà nước như vậy dnv amp n dã thu hút 7 8 triệu người
chiếm 25 26 lực lượng lao động cả nước 1995 các doanh nghiệp này còn thu hút lao
động bị loại của doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
tuy nhiên chỉ tiêu này vẫn còn thấp so với các nước trong khu vực ở đó dnv amp n
thu hút 50 60 lực lượng lao động xã hội lao động trong các dnv amp n thường có thu
nhập cao hơn nhiều so với thu nhập của lao động của nông nghiệp thấp cũng
khoảng 200 300 nghìn đồng tháng đây là một giải pháp xoá đói giảm nghèo cơ bản
thiết thực và có hiệu quả thứ ba các doanh nghiệp này thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu
kinh tế dnv amp n chủ yếu là thuộc khu vực tư nhân và hoạt động chủ yếu trong lĩnh
vực công nghiệp và dịch vụ do đó sự phát triển của các dnv amp n thực hiện chính
sách kinh kế nhiều thành phần vừa góp phần chuyển dịch kinh tế theo hướng công
nghiệp hoá hiện đại hoá từ năm 1985 đến nay cơ cấu ngành kinh tế nông nghiệp
công nghiệp và dịch vụ đã có sự chuyển biến tích cực theo hướng giảm tỷ trọng giá
trị sản lượng nông nghiệp tăng giá trị sản lượng công nghiệp và dịch vụ điều quan
trọng là nhiều dnv amp n phát triển ở vùng nông thôn đã thu hút lao động nông
nghiệp nông thôn sang hoạt động công nghiệp phát triển công nghiệp chế biến sản
phẩm nông nghiệp tại địa phương thực hiện ly nông bất ly hương thời gian qua các
doanh nghiệp nhà nước đã và đang được sằp xếp củng cố lại đảm bảo doanh
nghiệp nhà nước tập trung vào những lĩnh vực then chốt đây là điều kiện để dnv
Trang Câu trùng lặp Điểm
amp n vừa tiếp tục phát triển vừa góp phần củng cố và nâng cao vi thế của doanh
nghiệp nhà nước những kết quả và đóng góp tích cực của dnv amp n dã nêu trên có
nhiều nguyên nhân trước hết là do chính sách đổi mới kinh tế của đảng và nhà nước
18 do tính tích cực sáng tạo nhậy bén của nhân dân bên cạnh đó các chủ doanh
nghiệp có tâm huyết và biết cách làm ăn sự đóng góp tích cực còn do ưu thế của
dnv amp n mang lại 3 thực trạng và những hạn chế khó khăn của doanh nghiệp vừa
và nhỏ các dnv amp n ở nước ta đã và đang gặp khó khăn về nhiều mặt trong đó tập
trung chủ yếu về những mặt sau 3 1 quan điểm và chủ trương chính sách trước đây
nhận thức về vai trò và tầm quan trọng của các dnv amp n chưa rõ ràng dẫn tới sự
phát triển của các dnv amp n còn mang tính tự phát chưa có định hướng và hỗ trợ
từ phía nhà nước tình hình đã thay đổi cùng với việc chính phủ công nhận tầm quan
trọng trong việc phát huy hết tiềm năng của các dnv amp n tại đại hội đảng viii và
gần đây là công văn số 681 cp ktn của chính phủ đã đưa ra tiêu chí xác định dnv
amp n và giao bộ kế hoạch và đầu tư làm kế hoạch chủ trì phối hợp cùng với các bộ
ngành các địa phương tiếp tục nghiên cứu hoàn chỉnh dự thảo định hướng chiến
lược và chính sách phát triển dnv amp n đây là bước tiến lớn trong thực hiện chủ
trương và kế hoạch của đảng và chính phủ về các dnv amp n 3 2 vấn đề vốn và tín
dụng dnv amp n gặp nhiều khó khăn về vốn để sản xuất và mở rộng sản xuất mức
độ thiếu vốn không giống nhau thị trường cung ứng vốn cho dnv amp n chủ yếu là
thị trường tài chính không chính thức chủ doanh nghiệp thường phải vay với lãi suất
cao vay vốn của thân nhân bạn bè mà ít được tiếp cận với vốn tín dụng chính thức
của hệ thống ngân hàng theo kết quả điều tra của viện nghiên cứu quản lý kinh tế
trung ương ở hà nội hải phòng và đồng nai có 44 29 số doanh nghiệp và 68 57 số
công ty trong tổng số được điều tra nêu khó khăn về vốn theo điều 19 tra của bộ lao
động thương binh và xã hội thì ở miền đông nam bộ có 69 số doanh nghiệp vừa và
47 9 số doanh nghiệp nhỏ trong tổng số được điều tra nêu khó khăn về vốn tình
trạng thiếu vốn của dnv amp n có nhiều nguyên nhân trong đó đáng chú ý là hệ
thống tín dụng ngân hàng chưa tiếp cận với cầu tín dụng của các loại doanh nghiệp
này vì nguồn vốn bị phân tán chi phí cho vay lớn khó đòi nợ độ rủi ro cao nhiều dnv
amp n không có khả năng đáp ứng đòi hỏi của ngân hàng về thủ tục lập dự án thủ
tục thế chấp và điều kiện lãi xuất một số dnv amp n không muốn vay vốn ngân hàng
vì như vậy khó trốn nghĩa vụ nộp thuế nên thường vay của tư nhân trình độ kinh
doanh yếu rủi ro lớn nên khó tích tụ vốn và khó trả nợ ngân hàng 3 3 vấn đề đất đai
đất đai cho các hoạt động của dnv amp n còn thiếu các dnv amp n gặp nhiều khó
khăn trong việc được cấp quyền sử dụng đất hoặc gặp khó khăn khi thuê đất làm trụ
sở và nhà máy nguyên nhân là các thủ tục được cấp quyền sử dụng đất là không rõ
ràng và thường không công nhận đối với các dnv amp n đặc biệt trong trường hợp
đất công nghiệp các quyền bán mua chuyển nhượng và cầm cố quyền sử dụng đất
để ký quỹ vẫn còn chưa được chấp nhận trong cuộc điều tra 452 dự án đầu tư mới
năm 1997 chỉ có 17 dự án thuộc khu vực tư nhân cũng do những khó khăn trong
việc chứng nhận quyền sử dụng đất hợp pháp nên còn tồn tại một thị trường đất đai
đáng kể hoạt động không chính thức và bất hợp pháp 3 4 trình độ trang bị kỹ thuật
và công nghệ trình độ trang thiết bị máy móc và công nghệ của dnv amp n nói chung
là yếu kém và lạc hậu tỷ lệ đổi mới trang thiết bị rất thấp ngay tại thành phố hồ chí
20 minh trung tâm công nghiệp lớn nhất của cả nước cũng chỉ đạt 10 năm tính theo
vốn đầu tư qua khảo sát điều tra 20 dnv amp n ở tphcm cho thấy thiết bị có trình độ
tiên tiến 15 thiết bị có trình độ trung bình 20 thiết bị có trình độ lạc hậu 65 nhiều dnv
amp n sử dụng thiết bị loại thải của doanh nghiệp nhà nước thiết bị chế tạo trong
nước hoặc tự thiết kế chế tạo với trình độ thiết kế và gia công thấp đáng chú ý là
trang thiết bị và công nghệ của dnv amp n phổ biến thiếu trang bị xử lý môi trường
như tiếng ồn chất thải rắn chất thải lỏng khí độc nên thường gây ô nhiễm môi trường
xung quanh gây hại tới sức khoẻ người lao động và nhân dân trong vùng 3 5 trình
độ tay nghề của lao động và đội ngũ quản lý lao động trong các dnv amp n chủ yếu
là lao động phổ thông ít được đào tạo thiếu kỹ năng trình độ văn hoá thấp đặc biệt
đối với doanh nghiệp quy mô nhỏ số liệu điều tra cho thấy chỉ có 5 13 lao động trong
Trang Câu trùng lặp Điểm
khu vực ngoài quốc doanh có trình độ đại học trong đó tập trung vào các công ty
trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần phần lớn các chủ dnv amp n mới được
thành lập gần đây chưa được đào tạo trong đó 42 7 những người là chủ doanh
nghiệp ngoài quốc doanh chủ dnv amp n là người đã từng là cán bộ công nhân viên
chức trên 60 số chủ doanh nghiệp ngoài quốc doanh có độ tuổi trên 40 khoảng 48 4
không có bằng cấp chuyên môn chỉ có 31 2 số chủ doanh nghiệp ngoài quốc doanh
có trình độ từ cao đẳng trở lên khó khăn đối với đội ngũ quản lý dnv amp n là trình
độ và kỹ năng quản trị kinh doanh yếu thiếu cơ bản và rất lúng túng trước sự biến
động của thị trường 21 3 6 thị trường eo hẹp và khả năng cạnh tranh của sản phẩm
hàng hoá thấp với dân số khoảng 80 triệu dân trong đó 80 dân số ở nông thôn có
nhu cầu khiêm tốn về chất lượng hàng hoá và dịch vụ là điều kiện thuận lợi về mặt
thị trường cho dnv amp n tuy nhiên thị trường rộng lớn của dnv amp n đang bị thu
hẹp lại do sức mua của nông dân quá thấp do hàng hoá nhập lậu qua biên giới
không thể nào kiểm soát đã làm giảm thị phần của dnv amp n do khả năng cạnh
tranh của hàng hoá của các doanh nghiệp này lại rất yếu do công nghệ lạc hậu trình
độ tay nghề của người lao động và trình độ quản trị kinh doanh yếu khả năng tiêu
thụ hàng trong nước đã khó xuất khẩu lại càng khó đặc biệt trước cơn khủng hoảng
tài chính của các nước châu á đang lan ra cả thế giới và tác động vào việt nam qua
số liệu điều tra ở hà nội hải phòng và đồng nai thì có tới 26 4 số doanh nghiệp tư
nhân và công ty tư nhân trong tổng số doanh nghiệp và 37 6 trong tổng số công ty
tư nhân gặp khó khăn về thị trường còn ở miền đông nam bộ theo điều tra của bộ
lao động thương binh và xã hội thì có 44 4 số doanh nghiệp nhỏ và 29 2 số doanh
nghiệp vừa gặp khó khăn và thiếu thị trường chính vì thế đầu tư kinh doanh công
nghiệp có xu hướng giảm còn đầu tư dnv amp n có xu hướng chuyển mạnh sang
lĩnh vực buôn bán dịch vụ 3 7 tình hình công nợ một hiện tượng hiện nay là nhiều
dnv amp n bán hàng cho trả chậm rât nhiều nhưng khó thu hồi vốn tình trạng dây nợ
nần dây dưa khó đòi và chiếm dụng vốn lẫn nhau lan rộng dây chuyền giữa các
doanh nghiệp giữa doanh nghiệp với các đại lý và tiêủ thương đang là một căn bệnh
trầm kha ngày càng nghiêm trọng các dnv amp n ngày nay đang đứng trước nỗi lo
âu cần phải mở rộng hệ thống phân phối đẩy mạnh tiêu thụ sản phẩm nhưng nợ
phải thu ngày 22 càng cao và nợ khó đòi ngày càng lớn theo theo một cuộc khảo sát
về tình hình tài chính của 300 doanh nghiệp ngoài quốc doanh của cục thuế tphcm
đã phát hiện nhiều con số ảo có 250 doanh nghiệp báo cáo tình trạng tài chính là có
số vốn điều lệ âm thậm chí có doanh nghiệp trong số này âm hơn 30 lần mà vẫn
hoạt động cũng theo cục thuế tphcm qua đợt đăng ký tại các doanh nghiệp thì có
đến 1170 doanh nghiệp không đến đăng ký thuộc diện chờ giải thể hay cố tình
không kê khai 750 doanh nghiệp được cấp giấy phép nhưng không rõ trụ sở ở đâu
còn hoạt động hay ngừng hoạt động theo thời báo kinh tế việt nam số 45 ngày 5 6
1999 3 8 hiệu quả kinh doanh và tốc độ tăng trưởng đây là kết quả tổng hợp của các
tình trạng nêu trên hiệu quả kinh doanh của các dnv amp n so với các doanh nghiệp
nhà nước là rất thấp theo số liệu thống kê năm 1995 cho thấy doanh thu bình quân
lao động trong năm của các doanh nghiệp nhà nước đạt 59 7 triệu đồng tiền lãi 1 8
triệu đồng cũng trong doanh nghiệp nhà nước nhưng đối với doanh nghiệp vừa chỉ
tiêu trên là 40 5 triệu đồng và 0 8 triệu đồng doanh nghiệp nhỏ 23 triệu đồng và 0 4
triệu đồng hiệu quả kinh doanh của dnv amp n ngoài quốc doanh nhìn chung còn
thấp hơn nữa điều đó được chứng minh bằng tốc độ tăng trưởng gdp của khu vực
ngoài quốc doanh đạt khoảng 6 5 đến 7 thấp hơn tốc độ tăng trưởng chung của cả
nước 4 nguyên nhân cơ bản của tình trạng trên sở dĩ các dnv amp n có tình trạng
như trên là do nhiều nguyên nhân trong đó có 3 nhóm nguyên nhân chính nhóm
nguyên nhân thuộc bản thân doanh nghiệp môi trường kinh doanh thị trường và tác
động quản lý của nhà nước bản thân doanh nghiệp do quy mô vừa và nhỏ nên vốn
ít công nghệ lạc hậu tay nghề kém quản lý kinh doanh hạn chế thiếu thông tin trong
khi môi 23 trường kinh doanh đặc biệt là thị trường thiếu lành mạnh và ổn định quản
lý nhà nước còn hạn chế dễ đưa các dnv amp n gặp nhiều sai phạm như trốn đăng
ký kinh doanh hoặc kinh doanh không đúng đăng ký làm hàng giả kém chất lượng
Trang Câu trùng lặp Điểm
trốn thuế hoạt động phân tán ngầm ngoài sự kiểm soát của nhà nước môi trường
kinh doanh bao gồm thị trường còn sơ khai đặc biệt thị trường chứng khoán và thị
trường lao động thiếu ổn định và lành mạnh về môi trường thể chế cả về luật pháp
và cơ chế chính sách chưa thật thuận lợi cho dnv amp n tác động quản lý của nhà
nước ngoài cơ chế chính sách và thể chế còn nhiều vướng mắc thì quản lý của nhà
nước đối với dnv amp n còn nhiều hạn chế chưa có chiến lược rõ ràng và chính
sách nhất quán đối với dnv amp n tệ quan liêu còn nặng thủ tục nhiêu khê phiền hà
gây khó khăn cho việc thành lập và hoạt động của dnv amp n 24 phần iii một số giải
pháp và kiến nghị để phát triển tiểu thương ở việt nam trong thời gian tới 1 xu thế
phát triển tiểu thương ở việt nam trong thời gian tới đường lối đổi mới của đảng ta là
phát triển kinh tế hàng hoá nhiều thành phần vận hành theo cơ chế thị trường có sự
quản lý của nhà nước theo định hướng xã hội chủ nghĩa giải phóng sức sản xuất xã
hội dân chủ hoá đời sống kinh tế dnv amp n có tiềm năng to lớn tiềm ẩn trong các
thành phần kinh tế và trong nhân dân đang được khơi dậy và phát triển số lượng
doanh nghiệp quốc doanh mà phần lớn là các dnv amp n tăng lên nhanh chóng
trong khi khu vực kinh tế tập thể và doanh nghiệp nhà nước đang được tổ chức sắp
xếp lại theo xu hướng giảm về số lượng nâng cao chất lượng và hiệu quả kinh
doanh về cơ cấu theo loại hình kinh tế hộ gia đình doanh nghiệp tư nhân có tốc độ
tăng nhanh nhất so với các loại hình doanh nghiệp khác cho đến nay nước ta vẫn là
một nước kém phát triển năng xuất lao động và tích luỹ còn thấp dân chưa có khả
năng đầu tư lớn nên giải pháp thực tế là đầu tư nhỏ với diện rộng để có tích luỹ từ
nội bộ dân cư từ số lượng chuyển hoá thành chất lượng bên cạnh đó các doanh
nghiệp lớn sở hữu nhà nước giữ vị trí then chốt trong nền kinh tế chúng ta có một hệ
thống dnv amp n rộng khắp với lợi thế vốn có dnv amp n sẽ giải quyết được nhiều
vấn đề mà doanh nghiệp lớn khó có thể làm tốt được lao động việc làm môi trường
chi phí đầu tư thấp phù hợp với khả năng quản lý của chủ doanh nghiệp trong tương
lai dnv amp n sẽ phát triển rộng khắp như một yếu tố phụ trợ cho các khu công
nghiệp tập trung dnv amp n sẽ là cầu nối giữa công nghiệp với nông thôn nông
nghiệp sản xuất với tiêu dùng theo xu hướng xã hội hoá nền kinh tế cung một lúc sẽ
phát triển theo hai hướng vi hoá và tập đoàn hoá hai xu 25 Tài liệu liên quan Tài liệu
bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về Tải bản đầy đủ nga
15 Theo Tổ chức Tài chính quốc tế (IFC), việc cải tiến cách thức quản trị công ty sẽ 84
mang lại một hệ thống giải trình tốt hơn, giảm thiểu rủi ro liên quan đến các vụ gian
lận hoặc các giao dịch nhằm mục đích vụ lợi của các cán bộ quản lý.
15 Bên cạnh đó, việc áp dụng những cách thức quản trị công ty có hiệu quả sẽ góp 55
phần cải thiện và nâng cao hiệu quả ra quyết định của doanh nghiệp, đảm bảo việc
tuân thủ pháp luật, các tiêu chuẩn, quy chế, quyền lợi và nghĩa vụ của tất cả các đối
tượng liên quan.
15 Cách thức quản trị công ty có thể quyết định việc công ty dễ dàng tiếp cận các 100
nguồn vốn nhiều hay ít.
Đồng thời bản thân các cán bộ của công ty sẽ có thể làm giảm thiểu được rủi ro liên
quan đến trách nhiệm đền bù cá nhân Thứ hai nâng cao khả năng tiếp cận thị
trường vốn Các cách thức Quản trị công ty có thể quyết định việc công ty dễ dàng
tiếp cận các nguồn vốn nhiều hay í
15 Những công ty được quản trị tốt thường gây được thiện cảm đối với cổ đông và các 90
nhà đầu tư, tạo dựng được niềm tin lớn hơn của công chúng vào việc công ty có khả
năng sinh lời mà không xâm phạm tới quyền lợi của cổ đông.
16 Theo Cẩm nang quản trị công ty (IFC, 2010) việc thực hiện các thông lệ Quản trị 51
công ty tốt sẽ giúp giảm chi phí vốn và tăng giá trị tài sản.
16 Chi phí vốn phụ thuộc vào mức độ rủi ro của công ty theo cảm nhận của các nhà 100
đầu tư, nghĩa là rủi ro càng cao thì chi phí vốn càng cao.
16 Vì vậy, việc áp dụng hệ thống quản trị công ty tốt sẽ giúp công ty trả lãi suất thấp 100
hơn và có được những khoản tín dụng có kỳ hạn dài hơn.
16 Lý do vì để thực hiện quản trị công ty tốt, các doanh nghiệp luôn phải tôn trọng 94
quyền lợi của các cổ đông và các chủ nợ và việc đảm bảo tính minh bạch về tài
chính sẽ được xem như là một trong những yếu tố quan trọng trong việc giành được
niềm tin cho nhà đầu, từ đó nâng cao hình ảnh, uy tín và thương hiệu của doanh
nghiệp.
cho nhà đầu tư từ đó nâng cao hình ảnh uy tín và thương hiệu của doanh nghiệ
và mục tiêu nâng cao năng lực cạnh tranh của siêu thị Co op ma rt Vĩnh phúc tới
năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 74 4 2 1 Định hƣớng phát triển của siêu thị Co
op ma rt Vĩnh Phúc tới năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 74 4 2 2 Mục tiêu nâng
cao năng lực cạnh tranh của siêu thị Co op ma rt Vĩnh Phúc 75 4 3 Một số kiến nghị
và đề xuất giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh của siêu thị Co op ma rt Vĩnh
Phúc 75 4 3 1 Một số kiến nghị với các cơ quan nhà nƣớc và với S ai gon Co op ma
rt 75 4 3 1 1 Xây dựng và hoàn thiện các văn bản pháp lý liên quan đến siêu thị và
hoạt động của siêu thị 75 4 3 1 2 Xây dựng quy hoạch phát triển mạng lưới phân
phối hàng hóa nói chung và siêu thị nói riêng 76 4 3 1 3 Xây dựng tiêu chuẩn và
quản lý chất lượng hàng hoá trong các siêu thị 76 4 3 1 4 Đối với S ai gon Co op ma
rt 77 4 3 2 Đề xuất một số giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh của siêu thị Co
op ma rt Vĩnh Phúc 77 4 3 2 1 Đẩy mạnh hoạt động xúc tiến và hỗ trợ kinh doanh 77
4 3 2 2 Đào tạo và nâng cao chất lượng nguồn nhân lực 78 4 3 2 3 Duy trì mức giá
cạnh tranh 79 4 3 2 4 Duy trì khả năng đảm bảo nguồn hàng và phát triển hàng nhãn
riêng 80 4 3 2 5 Cải tiến việc trưng bày và sắp xếp hàng hoá 81 4 3 2 6 Thiết lập
quan hệ tốt với các nhà cung cấp 81 4 3 2 7 Chú trọng đầu tư và ứng dụng công
nghệ thông tin 82 KẾT LUẬN 83 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 85 DANH MỤC
TỪ VIẾT TẮT STT Ký hiệu N gu yên nghĩa 1 DN Doanh nghiệp 2 GSO Tổng cục
Thống kê 3 GRDI Chỉ số phát triển kinh doanh bán lẻ 4 HĐQT Hội đồng quản trị 5
HTX Hợp tác xã 6 HACCP Hệ thống phân tích mối nguy và kiểm soát điểm tới hạn 7
HNR Hàng nhãn riêng 8 T
16 1.2.1. Chức năng, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Hội đồng quản trị 87
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Được sự cho phép của Bộ Trư ởn g Bộ Xây Dựng Căn cứ nghị định số 15 CP ngày
4 3 1994 của chính phủ chức năng nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của bộ
xây dựng Căn cứ nghị định số 44 1998 NĐ CP ngày 29 6 1998 của chính phủ về
chuyển doanh nghiệp nhà nước thành Công ty cổ phần Căn cứ quyết định số 1901
QĐ BXD ngày 9 11 2001 của Bộ trưởng bộ xây dựng về việc phê duyệt phương án
cổ phần hóa công ty xây dựng và sản xuất vật liệu xây dựng thuộc tổng công ty xây
dựng số 1 Xét đề nghị của Hội đồng quản trị Tổng công ty xây dựng số 1 công văn
số 122 HĐQT TTR ngày 11 12 2001 quyết định chuyển công ty xây dựng và sản
xuất vật liệu xây dựng thuộc tổng công ty xây dựng số 1 thành công ty cổ phần xây
dựng và sản xuất vật liệu xây dựng có ngành nghề sản xuất chính Xây dựng công
trình dân dụng công nghiệp công trình giao thông cầu đường công trình thủy điện
công trình kỹ thuật hạ tầng đô thị khu công nghiệp công trình đường dây và trạm
biến thế điện Kiến thiết cơ bản mỏ khai thác đá lộ thiên bằng phương pháp nổ mìn
chế biến đá sản xuất kinh doanh vật liệu xây dựng Sản xuất lọai cầu kiền bê tông
đúc sẵn và bê tông thương phẩm Gia công thiết bị phụ tùng máy làm đá Đầu tư kinh
doanh cơ sở hạ tầng trong đô thị và khu công nghiệp Kinh doanh nhà ở và dịch vụ
vận tải thủy bộ Các ngành nghề khác của pháp luật Công ty có con dấu riêng được
mở tài khoản tại ngân hàng theo qui định của pháp luật với Vốn điều lệ 14 000 000
000 đồng Cổ phần phát hành 140 000 cổ phần Mệnh giá một cổ phần 100 000 đồng
Trị giá cổ phần phát hành 14 000 000 000 đồng Đến nay công ty đã đăng ký thay đổi
lần thứ 3 ngày 12 tháng 12 năm 2005 Với vốn điều lệ 25 000 000 000 tỷ đồng hai
mươi lăm tỷ đồng SVLĐTT PHAN THỊ HƯƠNG GIANG 3 BÁO CÁO TỐT NGHIỆP
Trong đó Hiện kim 25 000 000 000 đồng GVHD PHAN THÀNH NAM 1 2 Chức năng
và nhiệm vụ của xí nghiệp 1 2 1 Chức năng và nhiệm vụ Chức năng Xí nghiệp sản
xuất vật liệu xây dựng số 1 là xí nghiệp chun hoạt động khai thác và sản xuất vật
liệu xây dựng như đá nhằm phục vụ để xây dựng các cơng trình trong cả nướ
17 Theo khoản 1 Điều 153 Luật Doanh nghiệp 2020 thì Hội đồng quản trị là cơ quan 78
quản lý công ty, có toàn quyền nhân danh công ty để quyết định, thực hiện quyền và
Trang Câu trùng lặp Điểm
nghĩa vụ của công ty, trừ các quyền và nghĩa vụ thuộc thẩm quyền của
thể kinh doanh Hợp tác xã Sở hữu độc quyền Quan hệ đối tác Tổng công ty Quản trị
công ty Đại hội cổ đông Hội đồng quản trị Ban kiểm soát Ban cố vấn Vị trí trong công
ty Chủ tịch hội đồng quản trị Tổng giám đốc điều hành Giám đốc tài chính Giám đốc
công nghệ thông tin Giám đốc nhân sự Giám đốc kinh doanh Giám đốc công nghệ
Kinh tế Kinh tế hàng hóa Kinh tế học công cộng Kinh tế học hành vi Kinh tế học lao
động Kinh tế học phát triển Kinh tế học quản trị Kinh tế học quốc tế Kinh tế hỗn hợp
Kinh tế kế hoạch Kinh tế lượng Kinh tế môi trường Kinh tế mở Kinh tế thị trường
Kinh tế tiền tệ Kinh tế tri thức Kinh tế vi mô Kinh tế vĩ mô Phát triển kinh tế Thống kê
kinh tế Luật doanh nghiệp Con dấu Hiến pháp công ty Hợp đồng Khả năng thanh
toán của công ty Luật phá sản Luật thương mại Luật thương mại quốc tế Sáp nhập
và mua lại Thừa kế vĩnh viễn Thực thể pháp lý Tội phạm công ty Tố tụng dân sự
Trách nhiệm pháp lý của công ty Tài chính Báo cáo tài chính Bảo hiểm Bao thanh
toán Chu kỳ chuyển đổi tiền mặt Giao dịch nội bộ Lập ngân sách vốn Ngân hàng
thương mại Phái sinh tài chính Phân tích báo cáo tài chính Phí giao dịch Rủi ro tài
chính Tài chính công Tài chính doanh nghiệp Tài chính quản lý Tài chính quốc tế Tài
chính tiền tệ Thanh lý Thanh toán quốc tế Thị trường chứng khoán Thị trường tài
chính Thuế Tổ chức tài chính Vốn lưu động Vốn mạo hiểm Kế toán Kế toán hành
chính sự nghiệp Kế toán quản trị Kế toán tài chính Kế toán thuế Kiểm toán N gu yên
lý kế toán Kinh doanh Dự báo trong kinh doanh Đạo đức kinh doanh Hành vi khách
hàng Hệ thống kinh doanh Hoạt động kinh doanh Kế hoạch kinh doanh Kinh doanh
quốc tế Mô hình kinh doanh N gu yên tắc đánh giá kinh doanh N ghi ệp vụ ngoại
thương T hư ơn g mại quốc tế Phân tích hoạt động kinh doanh P hư ơn g pháp
nghiên cứu trong kinh doanh Quá trình kinh doanh Thống kê kinh doanh Tổ chức
Kiến trúc tổ chức Hành vi tổ chức Giao tiếp trong tổ chức Văn hóa của tổ chức Mâu
thuẫn trong tổ chức Phát triển tổ chức Kỹ thuật tổ chức Phân cấp tổ chức Mẫu mô
hình tổ chức Không gian tổ chức Cấu trúc tổ chức Xã hội Khoa học Thống kê Mar ke
tin g N ghi ên cứu thị trường N gu yên lý thống kê Quan hệ công chúng Quản trị học
Tâm lý quản lý P hư ơn g pháp định lượng trong quản lý Thống kê doanh nghiệp
Quản lý Định hướng phát triển Hoạch định tài nguyên doanh nghiệp Hệ thống thông
tin quản lý Kinh doanh điện tử Kinh doanh thông minh Phát triển nhân lực Quản lý
bán hàng Quản lý bảo mật Quản lý cấu hình Quản lý công nghệ Quản lý công suất
Quản lý chất lượng Quản lý chi phí Quản lý chi tiêu Quản lý chuỗi cung cấp Quản lý
dịch vụ Quản lý dự án Quản lý đầu tư Quản lý giá trị thu được Quản lý hạ tầng Quản
lý hồ sơ Quản lý khôi phục Quản lý mạng Quản lý mâu thuẫn Quản lý môi trường
Quản lý mua sắm Quản lý năng lực Quản lý ngân sách Quản lý nguồn lực Quản lý
người dùng Quản lý nhân sự Quản lý phát hành Quản lý phân phối Quản lý quan hệ
khách hàng Quản lý rủi ro Quản lý khủng hoảng Quản lý sản phẩm Quản lý sản xuất
Quản lý sự cố Quản lý tài năng Quản lý nhân tài Quản lý tài nguyên Quản lý tài sản
Quản lý tích hợp Quản lý tính liên tục Quản lý tính sẵn sàng Quản lý tổ chức Quản lý
tuân thủ Quản lý thay đổi Quản lý thương hiệu Quản lý thương mại Quản lý tiếp thị
Quản lý tri thức Quản lý truyền thông Quản lý văn phòng Quản lý vấn đề Quản lý
vận hành Quản lý hoạt động Quản lý vòng đời sản phẩm Quản trị hệ thống Tổ chức
công việc Tổ chức hỗ trợ Thiết kế giải pháp Thiết kế quy trình Quản lý quy trình Xây
dựng chiến lược Xây dựng chính sách C hu yên ngành Tin học xts Hội đồng quản trị
là cơ quan quản lý công ty có toàn quyền nhân danh công ty để quyết định thực hiện
các quyền và nghĩa vụ của công ty không thuộc thẩm quyền của Đại hội đồng cổ
đông 1 Chỉ trong cơ cấu tổ chức của Công ty Cổ phần mới có Hội đồng Quản tr
17 Đây là cơ quan quyết định nhiều vấn đề quan trọng trong hoạt động kinh doanh của 52
công ty giải quyết những vấn đề lớn mang tính quyết định của công ty định hướng
và đưa ra giải pháp phát triển trong công ty
lương và phụ cấp nếu có đối với người lao động trong công ty kể cả cán bộ quản lý
thuộc thẩm quyền bổ nhiệm của mình quyết định khen thưởng kỷ luật cán bộ nhân
viên dưới quyền 9 bổ nhiệm miễn nhiệm cách chức các chức danh quản lý trong
công ty trừ các chức danh do hội đồng quản trị bổ nhiệm miễn nhiệm cách chức kiến
nghị phương án bố trí cơ cấu tổ chức quy chế quản lý nội bộ công ty thực hiện các
nhiệm vụ khác có liên quan hay bắt nguồn từ các nhiệm vụ trên báo cáo hội đồng
quản trị kết quả sản xuất kinh doanh của công ty được quyết định các biện pháp
vượt thẩm quyền của mình trong trường hợp khẩn cấp như thiên tai hoả hoạn và
chịu trách nhiệm với những quyết định này đồng thời báo cáo ngay cho hội đồng
quản trị phó tổng giám đốc có các quyền và nhiệm vụ giúp tổng giám đốc chỉ đạo
công tác hoạt động kinh doanh thương mại tổ chức thực hiện kế hoạch đầu tư xây
dựng cơ sở vật chất trang thiết bị công tác bảo vệ an toàn vệ sinh lao động y tế
chăm sóc sức khoẻ ứng dụng công nghệ thông tin trong điều hành quản lý kinh
doanh các hoạt động văn hoá thể thao phối hợp với tổ chức công đoàn đoàn thanh
niên các lĩnh vực khác theo sự phân công thay mặt tổng giám đốc chủ động giải
quyết công việc trong những chủ tửơng định hướng đã thống nhất và báo cáo tổng
giám đốc các quyết định quản lý hoặc các ý kiến chỉ đạo đã ban hành thờng xuyên
chủ động phối hợp thỉnh thị ý kiến của tổng giám đốc cùng với tổng giám đốc theo
dõi chỉ đạo hoạt động của các phòng chức năng các đơn vị trực thuộc công ty phòng
tổ chức hành chính công ty có chức năng và nhiệm vụ thực hiện chức năng tham
mưu cho tổng giám đốc về công tác tổ chức cán bộ đào tạo lao động tiền lương
hành chính tổng hợp y tế bảo vệ thanh tra và một số công việc khác do lãnh đạo
công ty phân công xây dựng hoàn thiện mô hình cơ cấu tổ chức của công ty phù
hợp với sự phát triển của công ty đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ kinh doanh tham mưu
cho tổng giám đốc trong việc xây dựng đội ngũ cán bộ nhân viên thuộc công ty đảm
bảo hoàn thành nhiệm vụ được giao thực hiện công tác về lao động tiền lương thi
đua khen thưởng đào tạo chuyên môn nghiệp vụ cho cán bộ nhân viên 10 lý sử
dụng tài sản được giao phục vụ công tác của phòng theo quy định của công ty thực
hiện các công việc khác do tổng giám đốc công ty giao chư ong ii tình hình hoạt
động kinh doanh của đơn vị thực tập trong thời gian vừa qua 2001 2009 2 1 thực
trạng công tác quản lý đầu tư của công ty 13 sản xuất kinh doanh chính của công ty
là du lịch khách sạn công tác quản lý đầu tư tại một số đơn năm từ 2001 2005 số
ngày khách du lịch in bo und chiếm tỉ trọng lớn 54 đây là con số dễ hiểu vì số lượng
khách lữ hành in bo und cũng chiếm tỷ lệ lớn trong tổng số khách của công ty 59
khách nội địa có tỉ lệ ngày khách thấp nhất 21 ii đánh gía về tình hinh hoat động kinh
doanh của công ty cổ phần du lịch bưu điện trong suốt quá trình hoạt động kinh
doanh công ty lữ hành hà nội tour ist đã cho đốc công ty quản lý điều hành công tác
kế hoạch công tác nghiên cứu khai thác thị trường quảng cáo tiếp 11 thị xây dựng
thương hiệu sản phẩm dịch vụ của công ty và các đơn vị trực thuộc quản lý nghiệp
vụ du lịch phục vụ yêu cầu kinh doanh chỉ đạo thực hiện các phương án kinh doanh
cụ thể trong từng giai đoạn phát triển của công ty thực hiện công tác về kế hoạch thị
trường nghiệp vụ du lịch trường tổ chức khảo sát tuyến điểm mới cho du lịch trong
nước và nước ngoài triển khai mạnh du lịch khách lẻ và khai thác sản phẩm du lịch
mới trong đó có du lịch chuyên đề 8 phối hợp kinh doanh với các đơn vị khách trong
tổng công ty tại khu vực miền bắc và miền nam 9 thiết lập hệ thống đại lý du lịch liên
kết với các đơn vị du lịch ở các tỉnh khác mở rộng kinh doanh 2 2 giải pháp thực
hiện a về thị vào việt nam o tiếp tục hoàn thiện và duy trì trang web về công ty in ấn
phát hành các ấn phẩm có chất lượng và thông tin cần thiết về công ty và về các
thông tin du lịch o tiếp tục chuẩn bị tốt cho kế hoạch liên hoan du lịch quốc tế hà nội
cho các năm sau để tạo dựng thương hiệu của du lịch việt nam nói chung và của
công ty nói riêng thông qua các hoạt động của liên hoan o đề xuất thành lập một
điều kiện phục vụ hoạt động sản xuất kinh doanh phù hợp trong từng giai đoạn phát
triển của công ty căn cứ chủ trương định hướng của hội đồng quản trị tham mưu
giúp tổng giám đốc công ty xây dựng phương án tìm kiếm các đối tác liên doanh liên
kết trong đầu tư xây dựng phục vụ mục tiêu phát triển mở rộng hoạt động của công
Trang Câu trùng lặp Điểm
ty kiểm tra đôn đốc việc thực hiện các hợp đồng kinh tế về tư vấn huy hiệu quả sản
xuất kinh doanh của công ty iii báo cáo kết quả kinh doanh giai đoạn 2001 2005 1
các chỉ tiêu tổng hợp bảng tổng kết kết quả kinh doanh chung giai đoạn 2001 2005
chỉ tiêu doanh thu lợi nhuận thu nhập đơn vị tỉ vnđ triệu vnđ triệu vnđ 2001 36 540 1
3 2002 33 18 654 1 8 2003 43 5 800 2 2 bình quân tháng nguồn phòng kế toán công
ty cổ phần du lịch bưu điện về doanh thu giai đoạn cùng với việc kinh doanh hiệu
quả đời sống của cán bộ cnv công ty đã được cải thiện rõ rệt năm 2001 lương bình
quân là 1 3 triệu đồng người thì chỉ sau 4 năm lương đã tăng lên gần gấp 3 lần và
đạt 3 5 triệu đồng tháng vào năm 2005 nó cho thấy hiệu quả kinh doanh của công ty
trong giai đoạn 5 năm từ 2001 2005 2 các chỉ tiêu đặc trưng xem xét hoạt động kinh
doanh dịch vụ lữ hành của công ty lữ hành hà 219 5 159 như vậy lượng khách du
lịch của công ty tăng đều đặn đặc biệt là năm 2004 đạt 27 982 khách và là năm có
lượng khách lớn nhất trong 5 năm công ty đã phục vụ 91 051 khách trong đó có 59
906 khách in bo und 19 010 khách out bo und và 18 135 khách nội địa trong đó
khách du lịch in bo und chiếm tỉ trọng lớn trong số khách du lịch của công ty cụ thể
cơ cấu khách du lịch giai đoạn 2001 2005 khách sơ tài liệu số liệu về công tác thuộc
phạm vi trách nhiệm của phòng theo đúng quy định của pháp luật và của công ty
quản lý về mặt hành chính chuyên môn nghiệp vụ đối với cán bộ nhân viên làm việc
tại phòng và quản lý sử dụng tài sản được giao phục vụ công tác của phòng theo
quy định của công ty thực hiện các công việc khác do tổng giám đốc công ty giao
phòng kinh doanh tiếp thị có chức nhiệm vụ của công ty cổ phần du lịch bưu điện 2
1 chức năng là một công ty trực thuộc tổng công ty du lịch hà nội công ty cổ phần du
lịch bưu điện có dựng dưới đây là mô hình hoạt động của công ty cổ phần du lịch
bưu điện sơ đồ tổ chức công ty cổ phần du lịch bưu điện phòng tổ chức hành chính
phòng xem thêm xem thêm tình hình hoạt động kinh doanh của công ty du lịch bưu
điện doc tình hình hoạt động kinh doanh của công ty du lịch bưu điện doc tình hình
hoạt động kinh doanh của công ty du lịch bưu điện doc bình luận về tài liệu tinh hinh
hoat dong kinh doanh cua cong ty du lich buu dien doc tài liệu mới đăng đề thi thử
thpt quốc gia môn hóa thpt chuyên đh sư phạm hn 2015 9 0 0 đề thi thử thpt quốc
gia môn toán năm 2015 thpt xuân trường c đề 2 1 0 0 đề thi thử thpt quốc gia môn
anh năm 2015 đề số 5 13 0 0 đề thi thử thpt quốc gia môn toán năm 2015 thpt chí
linh lần 1 3 0 0 đề thi thử thpt quốc gia môn lý năm 2015 đhsp hn lần 1 8 0 0 đề thi
thử thpt quốc gia môn anh năm 2015 thpt yên lạc lần 2 10 0 0 đề thi học sinh giỏi
quốc gia thpt môn văn năm 2015 1 0 0 đề thi học sinh giỏi quốc gia thpt môn toán
năm 2015 1 0 0 tài liệu mới bán đồ án thiết kế trạm xử lý nước thải công suất 200 m
3 ngày đêm bằng công nghệ ae ro tan k truyền thống 26 184 0 đồ án tốt nghiệp thiết
kế hệ thống điện 153 0 0 đề tài vận dụng phương pháp chỉ số để phân tích tình hình
hoạt động kinh doanh của công ty cổ phần thể dục thể thao việt nam 21 0 0 đề tài sự
ảnh hưởng của đặc điểm ủy ban kiểm toán đến đạo đức tự nguyện công bố thông
tin 16 0 0 giải bài tập kĩ thuật lập trình 14 0 0 máy điện không đồng bộ máy điện 1
đại học bách khoa 32 0 0 máy điện đồng bộ thi máy điện 1 32 0 0 doanh nghiệp việt
nam hướng về thị trường nội địa trong thời kỳ suy thoái tt 17 0 0 gợi ý tài liệu liên
quan cho bạn hoạt động kinh doanh của công ty tài chính bưu điện doc hoạt động
kinh doanh của công ty tài chính bưu điện doc 15 109 0 tình hình hoạt động kinh
doanh của công ty du lịch bưu điện doc tình hình hoạt động kinh doanh của công ty
du lịch bưu điện doc 28 599 0 thực trạng tình hình hoạt động kinh doanh của công ty
tnhh an d thực trạng tình hình hoạt động kinh doanh của công ty tnhh an d 51 294 3
thực trạng tình hình hoạt động kinh doanh của công ty tnhh an d thực trạng tình hình
hoạt động kinh doanh của công ty tnhh an d 49 143 0 phân tích tình hình hoạt động
kinh doanh của công ty thương mại gmc phân tích tình hình hoạt động kinh doanh
của công ty thương mại gmc 23 209 1 phân tích tình hình hoạt động kinh doanh của
công ty thương mai gmc doc phân tích tình hình hoạt động kinh doanh của công ty
thương mai gmc doc 23 328 0 tình hình hoạt động kinh doanh của công ty cổ phần
thiết bị giáo dục i tình hình hoạt động kinh doanh của công ty cổ phần thiết bị giáo
dục i 36 168 1 khái quát chung tình hình hoạt động kinh doanh tại công ty du lịch việt
Trang Câu trùng lặp Điểm
nam tại hà nội khái quát chung tình hình hoạt động kinh doanh tại công ty du lịch việt
nam tại hà nội 18 245 0 tình hình hoạt động kinh doanh của công ty chứng khoán ha
bu bank tình hình hoạt động kinh doanh của công ty chứng khoán ha bu bank 19
108 0 tình hình hoạt động kinh doanh của công ty alc và phương hướng phát triển
trong những năm tới tình hình hoạt động kinh doanh của công ty alc và phương
hướng phát triển trong những năm tới 26 130 1 tình hình hoạt động kinh doanh của
công ty tnhh phát triển thủy sản quốc tế tình hình hoạt động kinh doanh của công ty
tnhh phát triển thủy sản quốc tế 39 102 0 phân tích tình hình hoạt động kinh doanh
của công ty nam thành phân tích tình hình hoạt động kinh doanh của công ty nam
thành 46 146 0 tình hình hoạt động kinh doanh của công ty cổ phần xây dựng số 1
tình hình hoạt động kinh doanh của công ty cổ phần xây dựng số 1 16 111 0 tình
hình hoạt động kinh doanh của công ty thiết bị xăng dầu pe tro li me x tình hình hoạt
động kinh doanh của công ty thiết bị xăng dầu pe tro li me x 27 123 0 phân tích tình
hình hoạt động kinh doanh của công ty tnhh lâm tùng phân tích tình hình hoạt động
kinh doanh của công ty tnhh lâm tùng 20 147 0 tình hình hoạt động kinh doanh của
công ty tnhh 1 thành viên thuốc lá thăng long tình hình hoạt động kinh doanh của
công ty tnhh 1 thành viên thuốc lá thăng long 15 119 0 tổng quan về tình hình hoạt
động kinh doanh của công ty tnhh 1 thành viên thuốc lá thăng long tổng quan về tình
hình hoạt động kinh doanh của công ty tnhh 1 thành viên thuốc lá thăng long 15 150
0 đánh giá tình hình hoạt động kinh doanh của công ty cổ phần vật tư xây dựng
quang minh đánh giá tình hình hoạt động kinh doanh của công ty cổ phần vật tư xây
dựng quang minh 77 169 0 báo cáo tổng hợp phân tích tình hình hoạt động kinh
doanh của công ty may đáp cầu báo cáo tổng hợp phân tích tình hình hoạt động
kinh doanh của công ty may đáp cầu 68 108 0 tình hình hoạt động kinh doanh của
công ty cổ phần bánh kẹo cao cấp hữu nghị tình hình hoạt động kinh doanh của
công ty cổ phần bánh kẹo cao cấp hữu nghị 23 121 0 từ khóa liên quan báo cáo tình
hình hoạt động kinh doanh của công ty pjico trong thời gian qua tình hình hoạt động
kinh doanh của công ty pjico trong thời gian qua phân tích tình hình sản xuất kinh
doanh của công ty hùng cá trong 3 năm từ 2008 2010 hoạt động kinh doanh của
công tykết quả hoạt động kinh doanh của công ty cổ phần xây dựng sông hồng phân
tích hoạt động kinh doanh của công ty cổ phần sữa hà nội khía cạnh kỹ thuật của dự
án quán cafe dành cho sinh viên quán cafe cho sinh viên sài gòn mi c ro so ft su
pport for windows xp sp3 end da te mi c ro so ft ends su pport for windows xp sp 2
mi c ro so ft su pport end for windows xp gi ai bai tap tinh chat hoa hoc cua o xi t web
si te hãng hàng không vi et nam ai r li ne chăn hàng không vi et nam ai r li ne kỹ
thuật dạy học theo dự án tesis cetak biru bài viết luận văn tài liệu mới các đề thi học
sinh giỏi môn ngữ văn lớp 9 cấp tỉnh kèm đáp án bài tập lý thuyết cơ sở dữ liệu
quan hệ thực trạng thị trường ngoại hối việt nam hiện nay lý thuyết thương mại dựa
trên lợi thế kinh tế nhờ quy mô và ứng d tài liệu đơn kháng cáo dân sự doc báo cáo
đề tài quy hoạch nông thôn mới tỉnh hậu giang docx đề xuất nghiên cứu robot dò
đường tránh vật cản những vấn đề chung của biện pháp thế chấp tài sản bai21 thuc
hanh do mot so chi tieu sinh li o nguoi doc tài liệu sử dụng các font chữ trong mi c ro
s ta ti on docx luận văn kế toán luận án tiến sĩ kinh tế tiểu luận quản lý giáo dục tiểu
luận tình huống chuyên viên chính cach lam bai tieu luan tiểu luận kinh tế lượng
mẫu tiểu luận luận văn thạc sĩ kinh tế bài tham luận mẫu cách làm tiểu luận lời mở
đầu tiểu luận tiểu luận triết học cao học tiểu luận tình huống luận văn thạc sĩ quản trị
kinh doanh đề cương luận văn thạc sĩ tiểu luận tình huống quản lý nhà nước luận án
tiến sĩ bìa tiểu luận đẹp tiểu luận chuyên viên chính mẫu bìa tiểu luận hỗ trợ khách
hàng 0936 425 285 info 123 do c org yahoo skype giúp đỡ câu hỏi thường gặp điều
khoản sử dụng quy định chính sách bán tài liệu hướng dẫn thanh toán giới thiệu 123
do c là g
17 1.2.1.3. Cơ cấu tổ chức Hội đồng quản trị Về cơ cấu tổ chức, HĐQT là tập thể bao 54
gồm Chủ tịch Hội đồng và các thành viên Hội đồng.
Trang Câu trùng lặp Điểm
17 Công ty cổ phần có thể lựa chọn một trong hai loại mô hình tổ chức Hội đồng quản 53
trị: một cấp hoặc hai cấp.
niệm 1 1 1 1 Công bố thông tin Trong giao dịch tài sản công bố liên quan đến việc
người bán người môi giới cung cấp cho người mua những thông tin liên quan và có
thể ảnh hưởng đến giá trị tài sả
đồ chiến lược của Công ty IBS 49 3 2 4 Tính tỷ trọng các chỉ số đo lường KPI 50 3 2
5 Chi tiết các thước đo KPI trên thẻ điểm 53 3 2 5 1 Khía cạnh tài chính 53 3 2 5 2
Khía cạnh khách hàng 54 3 2 5 3 Khía cạnh quy trình nội bộ 54 3 2 5 4 Khía cạnh
đào tạo và phát triển 54 3 4 Một số giải pháp nhằm áp dụng hiệu quả mô hình BSC
tại công ty IBS 57 3 4 1 Giải pháp về truyền thông BSC 57 3 4 2 Giải pháp về thực
hiện đo lường đánh giá BSC 58 3 4 3 Giải pháp về nhân sự 59 3 4 4 Giải pháp về
khuyến khích thực hiện BSC 59 3 4 5 Giải pháp về công nghệ thông tin 59 3 5 Một
số hạn chế của đề tài 60 KẾT LUẬN CHƯƠNG 3 61 PHẦN KẾT LUẬN 62 TÀI LIỆU
THAM KHẢO PHỤ LỤC DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT BCTC Báo cáo tài chính
BP Bộ phận BSC Ba lan ced Score Card Thẻ điểm cân bằng CP Cổ phần HĐQT Hội
đồng quản trị IBS Công ty trách nhiệm hữu hạn In do chi na Stone Việt Nam KPI Key
Perfor man ce In di ca to r P HCNS Phòng Hành chính nhân sự PMS Perfor man ce
Mea su re men t Sys tem s Hệ thống đo lường hiệu quả hoạt động PTGĐ Phó Tổng
Giám Đốc TGĐ Tổng Giám Đốc TNHH Trách nhiệm hữu hạn VN Việt Nam DANH
MỤC CÁC BẢNG BIỂU Bảng 1 1 Đo lường các yếu tố tài chính theo chiến lược 14
Bảng 2 1 Bảng tổng hợp các chỉ tiêu tài chính 25 Bảng 2 2 Năng suất lao động giai
đoạn 2012 2014 28 Bảng 2 3 Tỷ lệ khách hàng tiêu thụ sản phẩm giai đoạn 2012
2014 29 Bảng 2 4 Tỷ lệ tăng trưởng doanh thu bình quân trên khách hàng ARPU 30
Bảng 2 5 Tổng hợp kết quả khảo sát sự hài lòng của khách hàng 31 Bảng 2 6 Cơ
cấu nhân sự phân theo độ tuổi lao động tại IBS 36 Bảng 2 7 Cơ cấu nhân sự phân
theo thâm niên công tác tại IBS 37 Bảng 2 8 Cơ cấu nhân sự theo trình độ của IBS
37 Bảng 2 9 Số lao động nghỉ việc qua các năm 38 Bảng 3 1 Kết quả khảo sát Del
phi hệ thống mục tiêu chỉ số đo lường 48 Bảng 3 2 Tỷ trọng các chỉ số đo lường KPI
51 Bảng 3 3 Bảng điểm đáng giá đối với các chỉ tiêu tăng 52 Bảng 3 4 Bảng điểm
đáng giá đối với các chỉ tiêu giảm 52 Bảng 3 5 Bảng xếp loại đánh giá BSC 53
DANH MỤC CÁC HÌNH Hình 1 1 Mô hình Thẻ điểm cân bằng 8 Hình 1 2 Cấu trúc
của Thẻ điểm cân bằng 9 Hình 1 3 Ba loại chỉ số đo lường hiệu suất tổ chức 11
Hình 1 4 Bản đồ chiến lược dựa vào BSC 12 Hình 1 5 Những thước đo quan trọng
của yếu tố khách hàng 16 Hình 1 6 Mô hình chuỗi giá trị kinh doanh nội bộ 17 Hình 2
1 Sơ đồ tổ chức Công ty TNHH In do chi na Stone Việt Nam 23 Hình 3 1 Bản đồ
chiến lược của In do chi na Stone Việt Nam 49 1 PHẦN MỞ ĐẦU
18 Việc thực hiện chức năng giám sát được trao cho các thanh viên HĐQT độc lập. 52
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Mặc dù hoạt động giám sát được trao cho Thanh tra ngân hàng nhưng trên thực tế
một số đơn vị vụ cục của NHNN cũng tham gia vào hoạt động giám sát theo chức
năng của đơn vị như Vụ Các ngân hàng Vụ các tổ chức tín dụng hợp tác Vụ Chính
sách tiền tệ Vụ Quản lý ngoại hối Vụ Tài chính Kế toán Mỗi đơn vị thực hiện chức
năng giám sát ngân hàng trong phạm vi nhiệm vụ quyền hạn của đơn vị theo phân
công của Thống đố
19 1.2.2. Thành viên Hội đồng quản trị và Chủ tịch Hội đồng quản trị 86
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Mặc dù tại phiên tòa hôm nay đại diện nguyên đơn chỉ thừa nhận các nghị quyết nói
trên đã được 4 thành viên Hội đồng quản trị đại diện RIL và 3 thành viên Hội đồng
quản trị đại diện SGC ký chấp thuận không thừa nhận việc ông Ngô Thanh Tùng
thành viên Hội đồng quản trị đại diện cho RIL đã ký chấp thuận nghị quyết vào ngày
20 8 2006 nhưng căn cứ vào chứng cứ là bản chính văn bản nghị quyết có chữ ký
của ông Ngô Thanh Tùng phía dưới ghi ngày 20 8 2006 do bị đơn xuất trình cùng
với xác nhận của đại diện bị đơn tại phiên tòa và chứng cứ do chính nguyên đơn
cung cấp là Văn thư số 364 GISH DH ngày 13 11 2006 do ông N gu yễn Văn Hảo
với tư cách là Chủ tịch Hội đồng quản trị và Tổng giám đốc liên doanh GISH ký gửi
Trang Câu trùng lặp Điểm
Sở Kế hoạch và Đầu tư và Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh trong
đó ở trang 3 dòng 5 8 từ dưới lên có xác nhận việc bổ nhiệm Chủ tịch Hội đồng
quản trị và Tổng giám đốc mới của GISH có 8 thành viên chấp thuận và 2 thành viên
không chấp thuận có đủ cơ sở để xác định các nghị quyết nói trên đã được 5 thành
viên Hội đồng quản trị đại diện cho RIL chiếm 51 vốn pháp định và 3 thành viên Hội
đồng quản trị đại diện cho SGC chiếm 30 vốn pháp định chấp thuậ
19 1.2.2.1. Thành viên Hội đồng quản trị Theo Điều 154 Luật Doanh Nghiệp 2020 quy 52
định về nhiệm kỳ và số lượng thành viên Hội đồng quản trị như sau: ● Hội đồng
quản trị có từ 03 đến 11 thành viên.
thưởng của thành viên Hội đồng thành viên Giám đốc hoặc Tổng giám đốc Điều 59
Hợp đồng giao dịch phải được Hội đồng thành viên chấp thuận Điều 60 Tăng giảm
vốn điều lệ Điều 61 Điều kiện để chia lợi nhuận Điều 62 Thu hồi phần vốn góp đã
hoàn trả hoặc lợi nhuận đã chia Mục 2 Công ty TNHH một thành viên Điều 63 Công
ty TNHH một thành viên Điều 64 Quyền của chủ sở hữu công ty Điều 65 Nghĩa vụ
của chủ sở hữu công ty Điều 66 Hạn chế đối với quyền của chủ sở hữu công ty Điều
67 Cơ cấu tổ chức quản lý của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên là tổ
chức Điều 68 Hội đồng thành viên Điều 69 Chủ tịch công ty Điều 70 Giám đốc hoặc
Tổng giám đốc Điều 71 Kiểm soát viên Điều 72 Nghĩa vụ của thành viên Hội đồng
thành viên Chủ tịch công ty Giám đốc hoặc Tổng giám đốc và Kiểm soát viên Điều
73 Thù lao tiền lương và lợi ích khác của người quản lý công ty và Kiểm soát viên
Điều 74 Cơ cấu tổ chức quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên là cá
nhân Điều 75 Hợp đồng giao dịch của công ty với những người có liên quan Điều 76
Tăng giảm vốn điều lệ C hư ơn g IV Công ty cổ phần Điều 77 Công ty cổ phần Điều
78 Các loại cổ phần Điều 79 Quyền của cổ đông phổ thông Điều 80 Nghĩa vụ của cổ
đông phổ thông Điều 81 Cổ phần ưu đãi biểu quyết và quyền của cổ đông ưu đãi
biểu quyết Điều 82 Cổ phần ưu đãi cổ tức và quyền của cổ đông ưu đãi cổ tức Điều
83 Cổ phần ưu đãi hoàn lại và quyền của cổ đông ưu đãi hoàn lại Điều 84 Cổ phần
phổ thông của cổ đông sáng lập 33 34 34 35 35 36 36 37 39 39 42 42 43 44 44 45
46 46 46 47 49 49 49 49 51 51 52 52 53 54 55 56 56 57 57 58 58 58 59 60 62 62 63
63 64 Điều 85 Cổ phiếu Điều 86 Sổ đăng ký cổ đông Điều 87 Chào bán và chuyển
nhượng cổ phần Điều 88 Phát hành trái phiếu Điều 89 Mua cổ phần trái phiếu Điều
90 Mua lại cổ phần theo yêu cầu của cổ đông Điều 91 Mua lại cổ phần theo quyết
định của công ty Điều 92 Điều kiện thanh toán và xử lý các cổ phần được mua lại
Điều 93 Trả cổ tức Điều 94 Thu hồi thanh toán cổ phần mua lại hoặc cổ tức Điều 95
Cơ cấu tổ chức quản lý công ty cổ phần Điều 96 Đại hội đồng cổ đông Điều 97
Thẩm quyền triệu tập họp Đại hội đồng cổ đông Điều 98 Danh sách cổ đông có
quyền dự họp Đại hội đồng cổ đông Điều 99 C hư ơn g trình và nội dung họp Đại hội
đồng cổ đông Điều 100 Mời họp Đại hội đồng cổ đông Điều 101 Quyền dự họp Đại
hội đồng cổ đông Điều 102 Điều kiện tiến hành họp Đại hội đồng cổ đông Điều 103
Thể thức tiến hành họp và biểu quyết tại Đại hội đồng cổ đông Điều 104 Thông qua
quyết định của Đại hội đồng cổ đông Điều 105 Thẩm quyền và thể thức lấy ý kiến cỏ
đông bằng văn bản để thông qua quyết định của Đại hội đồng cổ đông Điều 106
Biên bản họp Đại hội đồng cổ đông Điều 107 Yêu cầu hủy bỏ quyết định của Đại hội
đồng cổ đông Điều 108 Hội đồng quản trị Điều 109 Nhiệm kỳ và số lượng thành viên
Hội đồng quản trị Điều 110 Tiêu chuẩn và điều kiện làm thành viên Hội đồng quản trị
Điều 111 Chủ tịch Hội đồng quản trị Điều 112 Cuộc họp Hội đồng quản trị Điều 113
Biên bản họp Hội đồng quản trị Điều 114 Quyền được cung cấp thông tin của thành
viên Hội đồng quản trị Điều 115 Miễn nhiệm bãi nhiệm và bổ sung thành viên Hội
đồng quản trị Điều 116 Giám đốc hoặc Tổng giám đốc công ty Điều 117 Thù lao tiền
lương và lợi ích khác của thành viên Hội đồng quản trị giám đốc hoặc tổng giám đốc
Điều 118 Công khai các lợi ích liên quan Điều 119 Nghĩa vụ của người quản lý công
ty Điều 120 Hợp đồng giao dịch phải được Đại hội đồng cổ đông hoặc hội đồng
quản trị chấp thuận Điều 121 Ban kiểm soát Điều 122 Tiêu chuẩn và điều kiện làm
thành viên Ban kiểm soát Điều 123 Quyền và nhiệm vụ của Ban kiểm soát Điều 124
Quyền được cung cấp thông tin của Ban kiểm soát Điều 125 Thù lao và lợi ích khác
của thành viên Ban kiểm soát Điều 126 Nghĩa vụ của thành viên Ban kiểm soát Điều
127 Miễn nhiệm bãi nhiệm Ban kiểm soát Điều 128 Trình báo cáo hàng năm Điều
129 Công khai thông tin về công ty cổ phần C hư ơn g V Công ty Hợp Danh Điều
130 Công ty hợp danh Điều 131 Thực hiện góp vốn và cấp giấy chứng nhận phần
góp vốn 65 67 67 69 70 70 71 71 72 73 73 74 75 77 77 78 78 79 80 82 83 85 86 87
88 89 89 90 92 93 93 93 95 95 96 97 98 98 99 100 100 101 102 102 103 103 104
Điều 132 Tài sản của công ty hợp danh Điều 133 Hạn chế đối với quyền của thành
viên hợp danh Điều 134 Quyền và nghĩa vụ của thành viên hợp danh Điều 135 Hội
đồng thành viên Điều 136 Triệu tập họp Hội đồng thành viên Điều 137 Điều hành
Trang Câu trùng lặp Điểm
kinh doanh của công ty hợp danh Điều 138 Chấm dứt tư cách thành viên hợp danh
Điều 139 Tiếp nhận thành viên mới Điều 140 Quyền và nghĩa vụ của thành viên góp
vốn C hư ơn g VI Doanh nghiệp tư nhân Điều 141 Doanh nghiệp tư nhân Điều 142
Vốn đầu tư của doanh nghiệp Điều 143 Quản lý doanh nghiệp Điều 144 Cho thuê
doanh nghiệp Điều 145 Bán doanh nghiệp Điều 146 Nhóm công ty Điều 147 Quyền
và trách nhiệm của công ty mẹ đối với công ty con Điều 148 Báo cáo tài chính của
công ty mẹ và công ty con Điều 149 Tập đoàn kinh tế C hư ơn g VIII Tổ chức giải
thể và phá sản doanh nghiệp Điều 150 Chia doanh nghiệp Điều 151 Tách doanh
nghiệp Điều 152 Hợp nhất doanh nghiệp Điều 153 Sáp nhập doanh nghiệp Điều 154
C huy ển đổi công ty Điều 155 C huy ển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành
viên Điều 156 Tạm ngừng kinh doanh Điều 157 Các trường hợp và điều kiện giải thể
doanh nghiệp Điều 158 Thủ tục giải thể doanh nghiệp Điều 159 Các hoạt động bị
cấm kể từ khi có quyết định giải thể Điều 160 Phá sản doanh nghiệp C hư ơn g IX
Quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp Điều 161 Nội dung quản lý nhà nước đối với
doanh nghiệp Điều 162 Trách nhiệm quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp Điều
163 Cơ cấu tổ chức nhiệm vụ và quyền hạn của cơ quan đăng ký kinh doanh Điều
164 Kiểm tra thanh tra hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp Điều 165 Xử lý vi
phạm C hư ơn g X Điều khoản thi hành Điều 166 C huy ển đổi công ty nhà nước
Điều 167 Doanh nghiệp phục vụ quốc phòng an ninh Điều 168 Thực hiện quyền chủ
sở hữu vốn của Nhà nước tại doanh nghiệp Điều 169 Thành lập doanh nghiệp nhà
nước Điều 170 Áp dụng đối với các doanh nghiệp được thành lập trước khi Luật này
có hiệu lực Điều 171 Hiệu lực thi hành Điều 172 Hướng dẫn thi hành Nghị định 88
của CP về đăng ký kinh doanh C hư ơn g I Những quy định chung Điều 1 Phạm vi
điều chỉnh Điều 2 Đối tượng áp dụng Điều 3 Quyền thành lập doanh nghiệp và
nghĩa vụ đăng ký kinh doanh của người thành 104 105 105 107 108 109 110 111
111 112 112 113 113 113 114 114 115 116 116 116 117 118 119 120 121 121 122
122 124 124 124 125 126 127 127 128 128 128 128 129 129 130 130 131 131 131
131 131 lập doanh nghiệp Điều 4 Giấy chứng nhân đăng ký kinh doanh Điều 5
Ngành nghề kinh doanh C hư ơn g II Nhiệm vụ quyền hạn của cơ quan đăng ký kinh
doanh và quản lý nhà nước về đăng ký kinh doanh Điều 6 Cơ quan đăng ký kinh
doanh Điều 7 Nhiệm vụ quyền hạn trách nhiệm của Phòng đăng ký kinh doanh cấp
tỉnh Điều 8 Nhiệm vụ quyền hạn trách nhiệm của cơ quan đăng ký kinh doanh cấp
huyện Điều 9 Quản lý nhà nước về đăng ký kinh doanh C hư ơn g III Tên Doanh N
ghi ệp Điều 10 Tên Doanh nghiệp Điều 11 Những điều cấm trong đặt tên doanh
nghiệp Điều 12 Tên trùng và tên gây nhầm lẫn Điều 13 Các vấn đề khác liên quan
đến đặt tên doanh nghiệp C hư ơn g IV Hồ sơ trình tự thủ tục đăng ký kinh doanh
của doanh nghiệp đăng ký hoạt động chi nhánh văn phòng đại diện Điều 14 Hồ sơ
đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân Điều 15 Hồ sơ đăng ký kinh
doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên công ty cổ phần và
công ty hợp danh Điều 1
19 Điều lệ công ty quy định cụ thể số lượng thành viên Hội đồng quản trị. 100
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Điều lệ công ty quy định cụ thể số lượng thành viên Hội đồng quản trị
19 ● Nhiệm kỳ của thành viên Hội đồng quản trị không quá 05 năm và có thể được bầu 100
lại với số nhiệm kỳ không hạn chế.
giá trị tài sản được ghi trong báo cáo tài chính gần nhất của công ty Chủ tịch hội
đồng quản trị HĐQT bầu 1 thành viên làm chủ tịch trong cuộc họp đầu tiên của
Nhiệm kì HĐQT trong thời hạn 7 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc bầu cử HĐQT
nhiệm kì đ
19 Một cá nhân chỉ được bầu làm thành viên độc lập Hội đồng quản trị của một công ty 55
không quá 02 nhiệm kỳ liên tục.
19 Trường hợp tất cả thành viên Hội đồng quản trị cùng kết thúc nhiệm kỳ thì các thành 100
viên đó tiếp tục là thành viên Hội đồng quản trị cho đến khi có thành viên mới được
bầu thay thế và tiếp quản công việc, trừ trường hợp Điều lệ công ty có quy định khác.
19 ● Điều lệ công ty quy định cụ thể số lượng, quyền, nghĩa vụ, cách thức tổ chức và 100
phối hợp hoạt động của các thành viên độc lập Hội đồng quản trị.
19 Thành viên HĐQT phải có các tiêu chuẩn và điều kiện: (1) Có năng lực hành vi dân 87
sự đầy đủ không thuộc đối tượng không được quản lý doanh nghiệp theo quy định
của luật doanh nghiệp (2) Có trình độ chuyên môn, kinh nghiệm trong quản lý kinh
doanh của công ty Và không nhất thiết phải là cổ đông của công ty trừ trường hợp
điều lệ công ty quy định khác (3) Thành viên Hội đồng quản trị công ty có thể đồng
thời là thành viên Hội đồng quản trị của công ty khác
20 10 (4) Đối với công ty con mà Nhà nước nắm giữ trên 50% vốn điều lệ thì thành viên 81
hội đồng quản trị không được là vợ hoặc chồng, cha đẻ, cha nuôi, mẹ đẻ, mẹ nuôi,
con đẻ, con nuôi, anh ruột, chị ruột, em ruột, anh rể, em rể, chị dâu, em dâu của
Giám đốc, Tổng giám đốc và người quản lý khác của công ty; không được là người
Trang Câu trùng lặp Điểm
có liên quan của người quản lý, người có thẩm quyền bổ nhiệm người quản lý công
ty mẹ; Đối với các thành viên độc lập HĐQT cần phải đáp ứng các tiêu chuẩn và
điều kiện sau đây trừ trường hợp pháp luật về chứng khoán có quy định khác: (5)
Không phải là người đang làm việc cho công ty, công ty con của công ty; không phải
là người đã từng làm việc cho công ty, công ty con của công ty ít nhất trong 3 năm
liền trước đó; (6) Không phải là người đang hưởng lương, thù lao từ công ty trừ các
khoản phụ cấp mà thành viên HĐQT được hưởng theo quy định; (7) Không phải là
người có vợ hoặc chồng cha đẻ, cha nuôi, mẹ đẻ, mẹ nuôi, con đẻ, con nuôi, anh
ruột, chị ruột, em ruột là cổ đông lớn của công ty, là người quản lý của công ty hoặc
công ty con của công ty; (8) Không phải là người trực tiếp hoặc gián tiếp sở hữu ít
nhất 1% tổng số cổ phần có quyền biểu quyết của công ty; (9) Không phải là người
đã từng làm thành viên HĐQT; Ban kiểm soát của công ty ít nhất trong 05 năm liền
trước đó.
20 1.2.2.2. Chủ tịch Hội đồng quản trị Chủ tịch Hội đồng quản trị là người đứng đầu 65
HĐQT, được bầu trực tiếp từ ĐHĐCĐ hoặc HĐQT.
20 Về mặt pháp lý, chủ tịch HĐQT Có trách nhiệm điều hành hoạt động của hội đồng 59
quản trị để đảm bảo hội đồng quản trị thực hiện đúng thẩm quyền theo quy định của
pháp luật và điều lệ công ty.
các quy định của pháp luật Điều lệ của Công ty trong công tác điều hành hoạt động
sản xuất kinh doanh và thực hiện đúng theo chủ trương quyết định của Hội đồng
quản trị để đảm bảo mang lại lợi ích hợp pháp tối đa cho Công ty và cổ đông của
Công ty Thành viên Hội đồng quản trị Ban Tổng giám đốc Công ty thực hiện nhiệm
vụ theo quy định của Điều lệ Công ty một cách trung thực cẩn trọng và vì lợi ích hợp
pháp của Công ty và cổ đông của Công ty sử dụng vốn của Công ty đúng mục đích
có hiệu quả bảo toàn và phát triển vốn lợi nhuận năm nay cao hơn năm trước và
trong năm 2007 Công ty đã thực hiện tốt công tác quản lý tiền hàng không để phát
sinh nợ phải thu khó đò
21 Thành viên HĐQT không điều hành là thành viên HĐQT không nắm giữ một vị trí 63
điều hành trong công ty tức là không đồng thời nắm giữ các vị trí nêu trên Thành
viên HĐQT độc lập là thành viên HĐQT không phải là thành viên điều hành và
không phải là những cán bộ quản lý khác được HĐQT bổ nhiệm hoặc cổ đông lớn
của công ty.
21 1.3.1. Các thông tin cơ bản Sàn HoSE là tên viết tắt của là Sở Giao dịch Chứng 57
khoán thành phố Hồ Chí Minh.
Minh Số điện thoại giao dịch 84 8 8 205 944 Số fax giao dịch 84 8 8 205 942 TỔ
CHỨC TƯ VẤN CÔNG TY TNHH CHỨNG KHOÁN ACB Địa chỉ trụ sở chính 09 Lê
Ngô Cát Quận 3 TP Hồ Chí Minh Chi nhánh Hà Nội 95 97 Trần Quốc Toản Quận
Hoàn Kiếm TP Hà Nội Số điện thoại giao dịch 84 4 9 429 396 Số fax giao dịch 84 4
9 429 656 2 Nhà tư vấn chuyên nghiệp BẢN CÁO BẠCH CTCP Con ta in er Việt
Nam MỤC LỤC I CÁC NHÂN TỐ RỦI RO 6 1 Rủi ro về kinh tế 6 2 Rủi ro về luật
pháp 6 3 Rủi ro trong hoạt động sản xuất kinh doanh 7 4 Rủi ro khác 7 II NHỮNG
NGƯỜI CHỊU TRÁCH NHIỆM CHÍNH ĐỐI VỚI NỘI DUNG BẢN CÁO BẠCH 8 1 Tổ
chức niêm yết 8 2 Tổ chức tư vấn 8 III CÁC KHÁI NIỆM 8 IV TÌNH HÌNH VÀ ĐẶC
ĐIỂM CỦA TỔ CHỨC NIÊM YẾT 9 1 Tóm tắt quá trình hình thành và phát triển 9 1
1 Quá trình hình thành và phát triển 9 1 2 Một số thông tin cơ bản về Công ty 13 1 3
Ngành nghề kinh doanh 13 1 4 Vốn điều lệ 14 Nguồn Công ty cổ phần Con ta in er
Việt Nam 14 2 Cơ cấu tổ chức công ty 14 3 Cơ cấu bộ máy quản lý của công ty 17 3
1 Đại hội đồng cổ đông 18 3 2 Hội đồng quản trị 18 3 3 Ban kiểm soát 18 3 4 Ban
Tổng Giám đốc 18 3 5 Các phòng ban chức năng 18 3 6 Các công ty thành viên chi
nhánh trong Công ty 19 4 Danh sách cổ đông 19 4 1 Danh sách cổ đông nắm giữ từ
trên 5 vốn cổ phần của công ty 19 4 2 Danh sách cổ đông sáng lập và tỉ lệ cổ phần
nắm giữ 20 4 3 Cơ cấu cổ đông 20 5 Danh sách những công ty mẹ và công ty con
của tổ chức đăng ký niêm yết những công ty mà tổ chức đăng ký niêm yết đang nắm
giữ quyền kiểm soát hoặc cổ phần chi phối những công ty nắm quyền kiểm soát
hoặc cổ phần chi phối đối với tổ chức đăng ký niêm yết 20 6 Hoạt động kinh doanh
22 6 1 Hoạt động kinh doanh chính 22 Nguồn Công ty cổ phần Con ta in er Việt nam
28 6 2 Sản lượng giá trị dịch vụ qua các năm 28 6 2 1 Cơ cấu doanh thu thuần toàn
công ty theo từng lĩnh vực kinh doanh 28 Nguồn Công ty cổ phần Con ta in er Việt
Nam 28 29 6 2 2 Cơ cấu lợi nhuận gộp toàn công ty 29 6 3 Nhiên liệu 30 6 4 Chi phí
sản xuất 30 3 Nhà tư vấn chuyên nghiệp BẢN CÁO BẠCH CTCP Con ta in er Việt
Nam 6 5 Trình độ công nghệ 31 Nguồn Công ty cổ phần Con ta in er Việt Nam 33 6
6 Tình hình nghiên cứu và phát triển sản phẩm mới 33 6 7 Tình hình kiểm tra chất
lượng sản phẩm dịch vụ 34 6 8 Hoạt động Mar ke tin g 35 6 9 Nhãn hiệu thương mại
đăng ký phát minh sáng chế và bản quyền 36 6 10 Các hợp đồng lớn đang được
thực hiện hoặc đã được ký kết 37 7 Báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh
38 7 1 Tóm tắt một số chỉ tiêu về hoạt động SX KD của công ty trong 2 năm gần
nhất 38 Nguồn BCBT đã kiểm toán năm 2005 2006 BCTC quý III năm 2007 của
CTCP Con ta in er Việt Nam 38 7 2 Những nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động sản
xuất kinh doanh của công ty trong năm báo cáo 38 8 Vị thế của công ty so với các
doanh nghiệp khác trong cùng ngành 39 8 1 Vị thế của công ty trong ngành 39 8 2
Triển vọng phát triển của ngành 40 8 3 Đánh giá về sự phù hợp định hướng phát
triển của công ty với định hướng của ngành chính sách của Nhà nước và xu thế
chung trên thế giới 41 9 Chính sách đối với người lao động 42 9 1 Số lượng người
lao động trong công ty 42 9 2 Chính sách đào tạo lương thưởng trợ cấp 42 10 Chính
sách cổ tức 43 43 Nguồn Vi con s hi p 43 11 Tình hình hoạt động tài chính 43 11 1
Các chỉ tiêu cơ bản 43 Tổng số nợ phải thu 47 Tổng số nợ phải trả 48 48 11 2 Các
chỉ tiêu tài chính chủ yếu 49 12 Hội đồng quản trị Ban giám đốc Ban kiểm soát Kế
toán trưởng 50 12 1 Hội đồng quản trị 50 12 2 Ban Tổng Giám đốc 59 12 3 Ban
Kiểm soát 59 12 4 Kế toán trưởng 62 13 Tài sản 62 Đơn vị triệu đồng 62 Nguồn
Công ty cổ phần Con ta in er Việt Nam 62 Danh sách Bất động sản của Công ty 63
Nguồn Công ty cổ phần Con ta in er Việt Nam 63 14 Kế hoạch lợi nhuận và cổ tức
năm tiếp theo 63 Nguồn Công ty cổ phần Con ta in er Việt Nam 63 4 Nhà tư vấn
chuyên nghiệp BẢN CÁO BẠCH CTCP Con ta in er Việt Nam Thuế Thu nhập doanh
nghiệp của Xí nghiệp Cảng Green Port thuộc Công ty CP Con ta in er Việt Nam 63
Năm 2006 Cầu tàu số 1 được giảm thuế 50 cầu tàu số 2 được miễn thuế 63 Năm
2007 2008 Cầu tàu số 1 và số 2 đều được giảm thuế 50 63 15 Đánh giá của tổ chức
tư vấn về kế hoạch lợi nhuận và cổ tức 64 16 Kế hoạch đầu tư dự án đã được Hội
đồng quản trị Đại hội đồng cổ đông thông qua 65 17 Thông tin về những cam kết
nhưng chưa thực hiện của tổ chức đăng ký niêm yết 66 18 Các thông tin các tranh
Trang Câu trùng lặp Điểm
chấp kiện tụng liên quan tới công ty mà có thể ảnh hưởng đến giá chứng khoán
niêm yết 66 V CHỨNG KHOÁN NIÊM YẾT 67 1 Loại Chứng khoán Cổ phiếu phổ
thông 67 2 Mệnh giá 10 000 VND mười nghìn đồng cổ phiếu 67 3 Tổng số chứng
khoán niêm yết 8 037 334 tám triệu không trăm ba mươi bảy nghìn ba trăm ba mươi
tư cổ phiếu 67 4 Số lượng cổ phiếu hạn chế chuyển nhượng 67 4 1 Đối với cổ đông
sáng lập 67 4 2 Đối với thành viên HĐQT Ban TGĐ BKS Kế toán trưởng 67 Nguồn
Công ty cổ phần Con ta in er Việt Nam 68 5 P hư ơn g pháp tính giá 68 Mệnh giá 10
000 đồng cp 68 24 237 83 đồng cp 68 6 Giới hạn về tỷ lệ nắm giữ đối với người
nước ngoài 68 7 Các loại thuế có liên quan 69 VI CÁC ĐỐI TÁC LIÊN QUAN TỚI
VIỆC NIÊM YẾT 70 VII PHỤ LỤC 70 1 Phụ lục I Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh 70 2 Phụ lục II Điều lệ công ty phù hợp với điều lệ mẫu Công ty
niêm yết 70 3 Phụ lục III Báo cáo kiểm toán vốn 70 4 Phụ lục IV Giới thiệu những
văn bản pháp luật liên quan đến tổ chức niêm yết 70 5 Phụ lục V Báo cáo kiểm toán
nguyên văn báo cáo kiểm toán 70 6 Phụ lục VI Các báo cáo tài chính 70 7 Các phụ
lục khác 70 71 5 Nhà tư vấn chuyên nghiệp BẢN CÁO BẠCH CTCP Con ta in er Việt
Nam NỘI DUNG BẢN CÁO BẠCH
21 Ngoài ra còn có hệ thống quản lý giao dịch chứng khoán niêm yết của Việt Nam. 61
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
thị trờng chứng khoán khu vực và trên thế giới 2 Hệ thống quản lý niêm yết Mô hình
thị trờng chứng khoán ở mỗi nớc có những đặc trng riêng tùy thuộc vào đặc điểm
nền kinh tế hệ thống t pháp khung pháp lý về chứng khoán và thị trờng chứng khoán
của từng nớc Đối với nhiều quốc gia SGDCK là nơi niêm yết của tất cả các loại
chứng khoán từ cổ phiếu trái phiếu đến cả chứng khoán phái sinh chứng quyền
chung khi thị trờng chứng khoán đi vào hoạt động ổn định và khẳng định vai trò
không thể thay thế đợc trong nền kinh tế các u thế của công ty niêm yết sẽ vợt qua
mọi bất lợi và lúc này phấn đấu để đợc niêm yết trên thị trờng chứng khoán lại là
mục tiêu mà mọi công ty tiên tiến đều nhằm đến 1 6 Niêm yết trên thị trờng chứng
khoán nớc ngoài và niêm yết của tổ chức nớc ngoài trên thị trờng chứng khoán Việt
chuẩn niêm yết Sau khi đã niêm yết trên SGDCK các công ty niêm yết sẽ hoạt động
dới sự giám sát của SGDCK UBCK và các cơ quan này phải chịu trách nhiệm trớc
công chúng đầu t về chất lợng của các loại chứng khoán đợc lựa chọn niêm yết Do
đó mặc dù đã thỏa mãn tất cả các tiêu chuẩn niêm yết trớc khi đợc niêm yết các
công ty niêm yết vẫn phải đảm bảo các tiêu chuẩn niêm yết trong suốt quá trình
niêm yết việc niêm yết trên thị trờng quốc tế 1 6 3 Quản lý mã niêm yết theo tiêu
chuẩn quốc tế ISIN Trong xu thế hội nhập một nhu cầu phát sinh là phải thống nhất
quản lý chứng khoán tạo điều kiện cho điện toán hoá các giao dịch chứng khoán và
quản lý các chứng khoán niêm yết Việc sử dụng hệ thống nhận diện chứng khoán
bằng mã số quốc tế có giá trị rất quan trọng đối với việc quản lý có hiệu quả mã
chứng khoán một số bớc không cần thiết Yêu cầu về hồ sơ niêm yết và quy trình xét
duyệt niêm yết cụ thể nh sau 2 1 1 Hồ sơ niêm yết 2 1 1 1 Niêm yết lần đầu Niêm
yết lần đầu là việc niêm yết các chứng khoán cha từng đợc niêm yết trên SGDCK
chính vì đặc điểm này mà hồ sơ và quy trình xét duyệt niêm yết khá phức tạp và mất
nhiều thời gian Các công ty cổ phần khi có ý định niêm yết cổ phiếu hay trái phiếu
của công và thực hiện kết nối thị trờng chứng khoán Việt Nam với thị trờng chứng
khoán các nớc trong khu vực và trên thế giới Theo phơng án này doanh nghiệp Việt
Nam dù có niêm yết ở thị trờng chứng khoán Việt Nam hay thị trờng chứng khoán
nớc ngoài cũng không quan trọng bởi khi đó nhà đầu t nớc ngoài nếu muốn cũng có
thể mua đợc cổ phiếu của doanh nghiệp niêm yết trên thị trờng chứng khoán Việt
Nam và ngợc tỷ lệ hạn chế này Về tiêu chuẩn niêm yết để đợc niêm yết trên thị
trờng chứng khoán nớc ngoài một công ty phải đáp ứng đợc các tiêu chuẩn niêm yết
do từng thị trờng quy định và áp dụng các tiêu chuẩn kế toán quản trị công ty theo
thông lệ quốc tế Thực tế hiện nay điều kiện niêm yết ở các thị trờng chứng khoán
Trang Câu trùng lặp Điểm
nớc ngoài khắt khe hơn nhiều so với yêu cầu của thị trờng chứng khoán Việt Nam
Chẳng nghiệp niêm yết trên thị trờng chứng khoán nớc ngoài Việc niêm yết cổ phiếu
của những công ty cổ phần lớn hoạt động có hiệu quả của Việt Nam trên thị trờng
chứng khoán những quốc gia khác là một hình thức quảng bá hữu hiệu cho thị trờng
chứng khoán Việt Nam Những công ty này sẽ tạo dựng một thơng hiệu hình ảnh tốt
cho thị trờng chứng khoán Việt Nam thu hút những nhà đầu t nớc ngoài quan tâm
tới thị lý quan điểm của các cơ quan quản lý nhà nớc về thị trờng tài chính chứng
khoán Việt Nam là không đóng cửa thị trờng chứng khoán nhng cũng cần có những
quy định nghiêm túc và chặt chẽ trớc khi hội nhập với nớc ngoài Hiện tại các doanh
nghiệp niêm yết trên thị trờng chứng khoán Việt Nam đang chịu sự quản lý của
UBCKNN Do đó nếu doanh nghiệp muốn niêm yết trên thị trờng chứng khoán nớc
ngoài sẽ phả
21 Năm 2007, theo quyết định số 599/2007/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính Phủ, trung 80
tâm giao dịch chứng khoán TP.
21 Hiện nay, sàn HoSE được xem là sàn chứng khoán lớn nhất tại Việt Nam. 52
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Đây chính là một trong những sàn chứng khoán lớn nhất tại Việt Nam hiện na
21 ● Đây là thị trường thứ cấp phát hành các trái phiếu hiện hữu. 61
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Trên thị trường này vốn từ nhà đầu tư sẽ được chuyển sang nhà phát hành thông
qua việc nhà đầu tư mua các chứng khoán mới phát hành Thị trường thứ cấp Thị
trường thứ cấp là nơi giao dịch các chứng khoán đã được phát hành trên thị trường
sơ cấp đảm bảo tính thanh khoản cho các chứng khoán đã phát hành b Căn cứ vào
phương thức hoạt động của thị trường Thị trường chứng khoán được phân thành thị
trường tập trung Sở giao dịch chứng khoán và phi tập trung thị trường OTC c Căn
cứ vào hàng hoá ừên thị trường Thị trường chứng khoán cũng có thế được phân
thành các thị trường thị trường cổ phiếu thị trường trái phiếu thị trường các công cụ
chứng khoán phái sinh Thị trường cổ phiếu Thị trường cổ phiếu là thị trường giao
dịch và mua bán các loại cổ phiếu bao gồm cổ phiếu thường cổ phiếu ưu đãi Thị
trường trái phiếu Thị trường trái phiếu là thị trường giao dịch và mua bán các trái
phiếu đã được phát hành các trái phiếu này bao gồm các trái phiếu công ty ừái
phiếu đô thị và trái phiếu chính phủ 6 GVHD T
● Niêm yết tất cả các chứng khoán của các công ty, doanh nghiệp Việt Nam dưới
Trang Câu trùng lặp Điểm
22 dạng VNĐ. 61
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
và chủ quan đó là nguyễn hoàng ckb k7 27 một số giải pháp hình thành và phát triển
thị trường otc ở việt nam về quản lý nhà nước đối với thị trường otc tình hình thực tế
ở việt nam có nhiều nét khác biệt so với các nước khác văn bản pháp lý cao nhất về
ck và ttck là nghị định 48 1998 nđ cp chưa có các quy định điều chỉnh đối với thị
trường otc quy định về hiệp hội về nguồn hàng cho thị trường ký lại quyền sở hữu
chứng khoán trung tâm đào tạo hành nghề chứng khoán tất cả các tổ chức này ra
đời và phát triển tạo ra một hệ thống dịch vụ khép kín phục vụ cho các đối tượng
chính trên hoạt động có hiệu quả trên thị trường góp phần quan trọng trong việc
hình thành nguyễn hoàng ckb k7 17 một số giải pháp hình thành và phát triển thị
trường otc ở việt nam và phát triển thị trường chứng khoán giá cả khi đưa vào niêm
yết trên ttgdck trong khi thị trường không có luật lệ để bảo vệ quyền lợi chính đáng
của các nhà đầu tư do vậy sự phát triển của thị trường tự do này sẽ gây bất bình
nguyễn hoàng ckb k7 26 một số giải pháp hình thành và phát triển thị trường otc ở
việt nam đẳng trong môi trường đầu tư chứng khoán nói chung và ảnh hưởng không
tốt đến sự phát triển ổn định và lành mạnh trung một số giải pháp hình thành và phát
triển thị trường otc ở việt nam hạn chế khiếm khuyết trên tất cả các thị trường otc
đều đưa ra những nguyên tắc hoạt động trong đó có một số nguyên tắc đã được
tiêu chuẩn hoá và trở thành chuẩn mực quốc tế đó là 1 nguyên tắc công khai tất cả
các hoạt động trong lĩnh vực phát hành chứng khoán ra công chúng và kinh doanh
chứng khoán trên otc đều phải kinh doanh d bước 3 d tìm một người môi giới khác
muốn bán 100 cổ phiếu của công ty b đây là người tạo lập thị trường của công ty b
ở đây người tạo nguyễn hoàng ckb k7 32 một số giải pháp hình thành và phát triển
thị trường otc ở việt nam lập thị trường làm nhiệm vụ cung cấp các lệnh mua và lệnh
bán với một ck nhất định d có thể tìm được một người tạo lập thị trường bằng hai
cách thông qua loại chứng khoán được giao dịch là chứng khoán thực thị trường
chứng khoán hoạt động được lành mạnh hợp pháp và nguyễn hoàng ckb k7 11 một
số giải pháp hình thành và phát triển thị trường otc ở việt nam ngày càng phát triển
bảo vệ được lợi ích hợp pháp của các nhà đầu tư bởi lẽ trong số các nhà đầu tư
chứng khoán không phải ai cũng hiểu biết và nhận thức được hết tính chất phức tạp
của chứng chẽ còn thị trường otc tiến hành buôn bán nhiều loại chứng khoán khác
nhau bao gồm các cổ phiếu của các công ty cổ phần công ty bảo hiểm các chứng
khoán của chính phủ và địa phương cổ phiếu của các quỹ tương nguyễn hoàng ckb
k7 13 một số giải pháp hình thành và phát triển thị trường otc ở việt nam hỗ v v hầu
như tất cả các chứng khoán được phát hành đều được buôn bán trên thị trường otc
sau đó một doanh vừa là các nhà tạo lập thị trường khi cung chứng khoán lớn hơn
cầu giá hạ họ sẽ là người mua vào và ngược lại khi cầu chứng khoán lớn hơn cung
họ sẽ là người bán ra nhằm nguyễn hoàng ckb k7 12 một số giải pháp hình thành và
phát triển thị trường otc ở việt nam mục đích bảo đảm cho thị trường được vận hành
liên tục và không bị gián đoạn do vậy trong cơ cấu của thị trường chứng khoán
không 123 do c vn xem thêm xem thêm một số giải pháp hình thành và phát triển thị
trường otc ở việt nam một số giải pháp hình thành và phát triển thị trường otc ở việt
nam một số giải pháp hình thành và phát triển thị trường otc ở việt nam bình luận về
tài liệu mot so giai phap hinh thanh va phat trien thi tru ong otc o viet nam tài liệu mới
đăng đề thi học kì 1 lớp 7 môn toán năm 2014 thcs nghi phú 4 0 0 đề thi học kì 1 lớp
9 môn địa lý năm 2014 phòng gd đt tân châu 4 0 0 đề thi học kì 1 lớp 11 môn lịch sử
năm 2014 thpt minh thuận đề 1 2 0 0 đề thi học kì 1 lớp 6 môn lịch sử năm 2014
thcs trần cao vân 3 0 0 đề thi học kì 1 lớp 7 môn lý năm 2014 chiêm hóa 4 0 0 đề thi
học kì 1 lớp 8 môn văn năm 2014 thcs lộc hạ 3 0 0 đề thi học kì 1 lớp 9 môn vật lý
năm 2014 thcs ngô thời nhiệm 2 0 0 đề thi học kì 1 lớp 11 môn toán tỉnh vũng tàu
2014 1 0 0 tài liệu mới bán đồ án thiết kế trạm xử lý nước thải công suất 200 m 3
ngày đêm bằng công nghệ ae ro tan k truyền thống 26 237 0 đồ án tốt nghiệp thiết
Trang Câu trùng lặp Điểm
kế hệ thống điện 153 32 0 đề tài vận dụng phương pháp chỉ số để phân tích tình
hình hoạt động kinh doanh của công ty cổ phần thể dục thể thao việt nam 21 20 0 đề
tài sự ảnh hưởng của đặc điểm ủy ban kiểm toán đến đạo đức tự nguyện công bố
thông tin 16 19 0 giải bài tập kĩ thuật lập trình 14 27 0 máy điện không đồng bộ máy
điện 1 đại học bách khoa 32 22 0 máy điện đồng bộ thi máy điện 1 32 19 0 doanh
nghiệp việt nam hướng về thị trường nội địa trong thời kỳ suy thoái tt 17 17 0 gợi ý
tài liệu liên quan cho bạn một số giải pháp chiến lược nhằm phát triển ngành công
nghiệp ôtô việt nam đến năm 2010 pdf một số giải pháp chiến lược nhằm phát triển
ngành công nghiệp ôtô việt nam đến năm 2010 pdf 60 132 1 các giải pháp hình
thành và phát triển thị trường chứng khoán ở việt nam các giải pháp hình thành và
phát triển thị trường chứng khoán ở việt nam 89 203 1 thực trạng hình thành và phát
triển thị trường chứng khoán việt nam thực trạng hình thành và phát triển thị trường
chứng khoán việt nam 89 116 0 luận văn tốt nghiệp thực trạng hình thành và phát
triển thị trường chứng khoán việt nam luận văn tốt nghiệp thực trạng hình thành và
phát triển thị trường chứng khoán việt nam 89 152 0 một số giải pháp ma r ke tin g
mix nhằm phát triển thị trường khách du lịch trung quốc tại công ty tnhh một thành
viên du lịch dịch vụ công đoàn hải phòng một số giải pháp ma r ke tin g mix nhằm
phát triển thị trường khách du lịch trung quốc tại công ty tnhh một thành viên du lịch
dịch vụ công đoàn hải phòng 81 389 1 vai trò quản lý nhà nước đối với sự hình
thành và phát triển thị trường bđs ở việt nam doc vai trò quản lý nhà nước đối với sự
hình thành và phát triển thị trường bđs ở việt nam doc 39 262 1 vai trò quản lý nhà
nước đối với sự hình thành và phát triển thị trường bđs ở việt nam vai trò quản lý
nhà nước đối với sự hình thành và phát triển thị trường bđs ở việt nam 43 185 0 vai
trò quản lý nhà nước đối với sự hình thành và phát triển thị trường bđs ở việt nam
vai trò quản lý nhà nước đối với sự hình thành và phát triển thị trường bđs ở việt
nam 6 222 2 một số giải pháp chiến lược nhằm phát triển ngành công nghiệp ôtô
việt nam 2010 một số giải pháp chiến lược nhằm phát triển ngành công nghiệp ôtô
việt nam 2010 80 122 0 một số giải pháp hình thành và phát triển thị trường otc ở
việt nam một số giải pháp hình thành và phát triển thị trường otc ở việt nam 74 203 0
419 một số giải pháp hình thành và phát triển dịch vụ tài chính thành phố đà nẵng
đến năm 2010 419 một số giải pháp hình thành và phát triển dịch vụ tài chính thành
phố đà nẵng đến năm 2010 75 91 0 71 giải pháp hoàn thiện và phát triển thị trường
chứng khoán việt nam trong quá trình hội nhập kinh tế khu vực và quốc tế 71 giải
pháp hoàn thiện và phát triển thị trường chứng khoán việt nam trong quá trình hội
nhập kinh tế khu vực và quốc tế 117 199 1 178 một số giải pháp hình thành và phát
triển dịch vụ tài chính thành phố đà nẵng đến năm 2010 178 một số giải pháp hình
thành và phát triển dịch vụ tài chính thành phố đà nẵng đến năm 2010 75 84 0 252
một số giải pháp chiến lược nhằm phát triển ngành công nghiệp ôtô việt nam đến
năm 2010 252 một số giải pháp chiến lược nhằm phát triển ngành công nghiệp ôtô
việt nam đến năm 2010 60 84 0 một số giải pháp hình thành và phát triển thị trường
chứng khoán phi tập trung ở việt nam một số giải pháp hình thành và phát triển thị
trường chứng khoán phi tập trung ở việt nam 76 253 0 giải pháp hình thành và phát
triển thị trường chứng khoán ở việt nam hiện nay giải pháp hình thành và phát triển
thị trường chứng khoán ở việt nam hiện nay 20 128 0 một số giải pháp hình thành
và phát triển thị trương dịch vụ tài chính một số giải pháp hình thành và phát triển thị
trương dịch vụ tài chính 75 81 0 một số giải pháp nhằm duy trì phát triển thị trường
cho sản phẩm hoá chất của công ty tnhh hoá chất hồng phát một số giải pháp nhằm
duy trì phát triển thị trường cho sản phẩm hoá chất của công ty tnhh hoá chất hồng
phát 31 101 1 vai trò quản lý nhà nước đối với sự hình thành và phát triển thị trường
bđs ở việt nam vai trò quản lý nhà nước đối với sự hình thành và phát triển thị
trường bđs ở việt nam 54 121 0 một số giải pháp nhằm duy trì phát triển thị trường
cho sản phẩm hoá chất của công ty tnhh hoá chất hồng phát một số giải pháp nhằm
duy trì phát triển thị trường cho sản phẩm hoá chất của công ty tnhh hoá chất hồng
phát 29 74 0 từ khóa liên quan phát triển thị trường otc ở việt nam vấn đề phát triển
thị trường otc ở việt nam định hướng phát triển thị trường otc ở việt namsự hình
Trang Câu trùng lặp Điểm
thành và phát triển thị trường chứng khoán trung quốc sự hình thành và phát triển
thị trường chứng kho án quá trình hình thành và phát triển của đảng cộng sản việt
nam tìm hiểu avr và lâp trình điều khiển led 7 đoạn phiếu thu thập ý kiến phân loại
rácđề kiểm tra học kì ii gdcd 7phân tích phương định những ngôi sao xa xôi dan y
bai van mieu ta danh lam thang canh cua thu do ha noi giải quyết ca trong công tác
xã hội cá nhân nghi luan xa hoi ve hien tuong đi xe đa p điê n không đô i mu ba o hiê
mdan y mieu ta den hung phát hành trái phiếu quốc tế 2013 vi su al basic 2010
access da ta ba se tu to ria l pdf tesis cetak biru bài viết luận văn tài liệu mới bài
giảng vật lý 8 bài 18 câu hỏi và bài tập tổng kết chương i cơ bài tập kết cấu thép 1
có lời giải đánh giá sách giáo khoa tiếng anh 6 tập một sách thí điểm thí đ bài
22 ● Chịu trách nhiệm trong việc cấp giấy phép niêm yết chứng khoán cho các doanh 66
nghiệp và phát triển thị trường vốn.
trái phiếu châu Á liên kết thị trường vốn với S in ga po re Tuy chọn và người mua op
ti on bán nay sẽ có qưyền được bán một lượng tài sản nhất định theo một mức giá
đã được thoả thu n trước tại thời điểm đã được xác định trong tư ng lai Tuy nhiên
trên thị trường chứng khoán của Việt Nam hiện nay thì chưa xuất hiện hai quyền
này do nó còn quá mới mẻ và thị trường chứng khoán Việt Nam đang trong quá
trình hoàn thiện Nhưng trên tất cả các thị trường 30 Web si te http www docs vn lên
tới trên 255 nhà đầu tư lớn so với 150 nhà đầu tư mua trái phiếu của Chính phủ In
do ne si a đầu tháng 10 2005 Tính trung bình mỗi nhà đầu tư chỉ mua được khoảng
20 lượng đặt mua thậm chí có nhà đầu tư không mua được trái phiếu Việc nhiều
nhà đầu tư lớn tham gia mua trái phiếu Việt Nam sẽ là điều kiện tốt để tăng tính
thanh khoản cho trái phiếu khi giao dịch trên thị trường thứ cấp tạo thu n lợi đưa vào
đầu tư tuy nhiên vẫn không thể so với nguồn vốn dồi dào từ các nhà đầu tư nước
ngoài của quốc tế nằm ở mức hơn hàng trăm tỷ USD vẫn còn chờ nơi để đầu tư chủ
yếu thông qua các định chế tài chính f in an cial in s ti tu ti ons và công ty quản lý
quỹ fund ma na gers Thị trường của Việt Nam hiện nay chủ yếu là sân chơi của các
nhà đầu tư nhỏ lẻ thiếu kinh nghiệm phân tích mua bán nên thị trường thường Xem
thêm Xem thêm hình thu hút vốn đầu tư trên thị trường vốn việt nam hiện nay hình
thu hút vốn đầu tư trên thị trường vốn việt nam hiện nay hình thu hút vốn đầu tư trên
thị trường vốn việt nam hiện nay Bình luận về tài liệu hinh thu hut von dau tu tren thi
tru ong von viet nam hien nay Tài liệu mới đăng Tổng hợp phím tắt trong excel 5 0 0
Các lệnh cơ bản trong Au to Cad 7 0 0 Hướng dẫn cách hạn chế tự động like trang
trên Face bo ok 3 0 0 Cách ẩn và hiện File trong W in do ws 4 0 0 Cách sử dụng
hàm tháng trong excel 2 0 0 Cách dùng hàm DAY trong Excel 2 0 0 Cách sử dụng
hàm TODAY 4 0 0 Cách sử dụng hàm YEAR 2 0 0 Tài liệu mới bán Sáng kiến kinh
nghiệm âm nhạc 6 20 0 0 Mô hình giá cả trong nền kinh tế thị trường 50 0 0 Hoàn
thiện và đổi mới chính sách và cơ chế quản lý giá trong nền kinh tế thị trường ở
nước ta 243 0 0 Hệ thống tài khoản quốc gia SNA và vấn đề thực hiện trong lĩnh
vực tài chính ở việt nam 98 0 0 Gắn quản lý quỹ tiền lương với quản lý biên chế
trong tiến trình cải cách chính sách tiền lương 85 0 0 Đổi mới qui tác hành chính
trong hoạt động của bộ máy hành chính nhà nước 252 0 0 Đổi mới cơ chế quản lý
giá vật tư máy thiết bị nhập khẩu trong nền kinh tế hoạt động theo cơ chế thị trường
ở nước ta 75 0 0 Cơ sở khoa học của việc xây dựng mục tiêu chương trình đào tạo
nghiệp vụ quản trị kinh doanh trong nền kinh tế thị trường 37 0 0 Gợi ý tài liệu liên
quan cho bạn Khái quát chung về thị trường thẻ Việt Nam hiện nay DOC Khái quát
chung về thị trường thẻ Việt Nam hiện nay DOC 86 331 2 Quy luật thống nhất và
đấu tranh của các mặt đối lập với việc phân tích hệ thống các mâu thuẫn biện chứng
của nền kinh tế thị trường ở Việt Nam hiện nay doc Quy luật thống nhất và đấu tranh
của các mặt đối lập với việc phân tích hệ thống các mâu thuẫn biện chứng của nền
kinh tế thị trường ở Việt Nam hiện nay doc 23 1 216 12 Ứng dụng Mar ke tin g On li
ne để thu hút nhà đầu tư trên thị trường chứng khoán của Công ty Cổ phần Chứng
khoán Chợ Lớn CLSC Ứng dụng Mar ke tin g On li ne để thu hút nhà đầu tư trên thị
trường chứng khoán của Công ty Cổ phần Chứng khoán Chợ Lớn CLSC 50 297 6
Vai trò của NSNN trong việc điều chỉnh và ổn định thị trường ở Việt nam hiện nay
Vai trò của NSNN trong việc điều chỉnh và ổn định thị trường ở Việt nam hiện nay 24
173 0 Vai trò của Ngân Sách Nhà Nước trong việc điều chỉnh và ổn định thị trường
ở Việt nam hiện nay Vai trò của Ngân Sách Nhà Nước trong việc điều chỉnh và ổn
định thị trường ở Việt nam hiện nay 24 506 1 Vai trò của ngân sách nhà nước trong
việc điều chỉnh và ổn định thị trường ở Việt nam hiện na
BIỂU ĐÒ PHẦN MỞ ĐẦU 1 Lý do chọn đề tài 1 Mục tiêu nghiên cứu 2 Đối tƣợng và
phạm vi nghiên cứu 2 Phƣ ơn g pháp nghiên cứu 3 Kết cấu luận văn 3 CHƢƠNG 1
TỔNG QUAN VỀ VIỆC NIÊM YẾT CHỨNG KHOÁN DOANH NGHIỆP TRÊN SỞ
GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN NƢỚC NGOÀI 4 1 1 Lý luận chung về niêm yết chứng
khoán 4 1 1 1 Chứng khoán và niêm yết chứng khoán 4 1 1 1 1 Chứng khoán 4 1 1
1 2 Niêm yết chứng khoán 4 1 1 2 Niêm yết chứng khoán ra nƣớc ngoài 5 1 1 3
Phân loại niêm yết chứng khoán 5 1 1 3 1 Niêm yết lần đầu I ni tia l Lis tin g 5 1 1 3
2 Niêm yết cửa sau Back door Lis tin g 5 1 1 3 3 Niêm yết chéo 5 1 1 4 1 2 Tiêu
chuẩn niêm yết 5 1 1 4 1 Tiêu chuẩn định lƣợng 6 1 1 4 2 Tiêu chuẩn định tính 6
Các hình thức niêm yết chứng khoán ra nƣớc ngoài 6 1 2 1 Niêm yết cổ phiếu ra
nƣớc ngoài 6 1 2 1 1 Phân biệt các hình thức niêm yết cổ phiếu ra nƣớc ngoài 6 1 2
1 2 Ƣu và nhƣợc điểm khi phát hành cổ phiếu ra nƣớc ngoài 8 1 2 2 Phát hành Trái
phiếu quốc tế TPQT 9 1 2 2 1 Khái niệm phát hành trái phiếu quốc tế 9 1 2 2 2 Ƣu
và nhƣợc điểm của việc phát hành TPQT 10 1 2 3 Phát hành Chứng chỉ lƣu ký 10 1
2 3 1 Khái niệm 10 1 2 3 2 Ƣu và nhƣợc điểm của việc phát hành GDRs 12 1 3
Tổng quan về các nghiên cứu trƣớc đây 12 1 4 Những lợi ích và bất lợi của các
Doanh nghiệp trong việc niêm yết chứng khoán ra nƣớc ngoài 14 1 4 1 Lợi ích 14 1
4 2 Bất lợi 16 1 5 Kinh nghiệm niêm yết chứng khoán các sở giao dịch chứng khoán
trên thế giới 17 1 5 1 Thị trƣờng chứng khoán Mỹ 19 1 5 2 Thị trƣờng chứng khoán
Lon don LSE 21 1 5 3 Bài học kinh nghiệm các Doanh nghiệp niêm yết sàn chứng
khoán lớn trên thế giới 22 Kết luận chƣ ơn g 1 24 CHƢƠNG 2 THỰC TRẠNG NIÊM
YẾT CỦA DOANH NGHIỆP VIỆT NAM TRÊN SỞ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN
SINGAPORE 25 2 1 Nhu cầu niêm yết chứng khoán ra nƣớc ngoài của các doanh
nghiệp Việt Nam 25 2 2 Một số ý kiến của các chuyên gia trong việc đƣa chứng
khoán Doanh nghiệp Việt Nam ra nƣớc ngoài 28 2 3 Thị trƣờng chứng khoán S in
ga po re SGX 32 2 3 1 Giới thiệu về thị trƣờng chứng khoán S in ga po re 32 2 3 1 1
Lịch sử hình thành và phát triển 32 2 3 1 2 Cấu trúc tổ chức và đặc điểm 35 2 3 2
Điều kiện niêm yết cổ phiếu 38 2 3 2 1 Sàn chính M ai n boa rd 38 2 3 2 2 Sàn phụ
Ca ta li st 41 2 3 2 3 C huy ển sàn Ca ta li st lên sàn M ai n boa rd 44 2 3 3 Điều kiện
niêm yết phát hành trái phiếu quốc tế 45 2 3 4 Điều kiện phát hành chứng chỉ lƣu ký
47 2 3 4 1 Điều kiện niêm yết chứng chỉ lƣu ký toàn cầu ở SGX 48 2 3 4 2 Thời gian
niêm yết GDRs 50 2 3 5 2 4 Ƣu điểm và nhƣợc điểm của thị trƣờng chứng khoán
SGX 50 Thực trạng các doanh nghiệp Việt Nam niêm yết trên Sở giao dịch chứng
khoán nƣớc ngoài 52 2 3 1 Quá trình DN Ca vi co lên sàn Nas da q 52 2 3 1 1 Tổng
quan về doanh nghiệp Ca vi co 52 2 3 1 2 Con đƣờng niêm yết cổ phiếu trên sàn
chứng khoán Nas da q 53 2 3 1 3 N gu yên nhân việc hủy niêm yết của Ca vi co và
bài học kinh nghiệm niêm yết sàn ngoại của Ca vi co 55 2 3 2 Tập đoàn Hoàng Anh
Gia Lai việc niêm yết chứng chỉ lƣu ký toàn cầu 56 2 3 2 1 Nền tảng để Tập đoàn
Hoàng Anh Gia Lai phát hành GDRs 56 2 3 2 2 Con đƣờng phát hành GDRs của tập
đoàn 57 2 3 2 3 Lợi ích khi huy động vốn qua việc phát hành GDRs 59 2 3 3 Trái
phiếu quốc tế và hành trình thành công khi lên Sở giao dịch chứng khoán S in ga po
re của V in g ro up 59 2 3 3 1 Khái quát về tập đoàn V in g ro up 59 2 3 3 2 Chặng
đuờng niêm yết thành công 200 trịêu USD TPQT của tập đoàn V in g ro up 60 2 3 3
3 2 4 Kinh nghiệm phát hành thành công trái phiếu quốc tế 61 Đánh giá chung
Doanh nghiệp Việt Nam khi niêm yết ra nƣớc ngoài 62 2 4 1 Thành tựu đạt đƣợc
của Doanh nghiệp Việt Nam khi niêm yết ra nƣớc ngoài 62 2 4 2 Hạn chế và nguyên
nhân khi Doanh nghiệp Việt Nam niêm yết ra nƣớc ngoài 63 2 5 2 4 2 1 Hạn chế 63
2 4 2 2 N gu yên nhân 65 Phân tích thực trạng Doanh nghiệp Việt Nam niêm yết
chứng khoán trên Sở giao dịch chứng khoán S in ga po re 67 Kết luận chƣ ơn g 2
72 CHƢƠNG 3 GIẢI PHÁP CHO DOANH NGHIỆP VIỆT NAM NIÊM YẾT THÀNH
CÔNG TRÊN SỞ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN SINGAPORE 73 3 1 Định hƣớng
cho các DNVN niêm yết trên SGDCK nƣớc ngoài năm 2020 73 3 2 Giải pháp vĩ mô
74 3 2 1 Hoàn thiện khung pháp lý đối với việc niêm yết chứng khoán ra nƣớc ngoài
74 3 2 1 1 Các quy định các luật chứng khoán của Việt Nam quy định về việc niêm
yết CK ra nƣớc ngoài của các DNVN 75 3 2 1 2 Tăng giới hạn tỷ lệ vốn của NĐTNN
Trang Câu trùng lặp Điểm
trong công ty niêm yết 76 3 2 1 3 Quy định rõ ràng về việc mua bán ngoại tệ đối với
các DN niêm yết 77 3 2 2 Dần thay đổi về chuẩn mực trình bày báo cáo tài chính 78
3 2 3 Lựa chọn các nhà tƣ vấn bảo lãnh có uy tín trên thế giới 78 3 3 Giải pháp vi
mô 79 3 3 1 Đối với việc niêm yết cổ phiếu 80 3 3 1 1 Cần nâng cao hiệu quả hoạt
động quản trị tại DN 80 3 3 1 2 Cải thiện hệ thống kế toán và tính minh bạch trong
các báo cáo tài chính của DN 81 3 3 1 3 Tập trung vào những ngành nghề mà các
DN có thế mạnh 82 3 3 1 4 Đánh giá đúng tổng thể tình hình hoạt động của Doanh
nghiệp và chọn đúng thời điểm niêm yết 82 3 3 2 Đối với việc phát hành và niêm yết
trái phiếu 83 3 3 2 1 Cung cấp đầy đủ tình hình hoạt động cho Nhà đầu tƣ 83 3 3 2 2
Phải có nhà tƣ vấn và bảo lãnh hoặc các công ty luật có uy tín ở S in ga po re 84 3 3
3 Đối với việc phát hành chứng chỉ lƣu ký toàn cầu 85 Kết luận chƣ ơn g 3 87 TÀI
LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ADR A me ri can
Depo si to ry Receipt Chứng chỉ lưu ký Mỹ CK Chứng khóan CP Cổ phiếu DN
Doanh nghị êp DNVN Doanh nghiệp Việt Nam GDR G lo ba l Depo si to ry Receipt
Chứng chỉ lưu ký toàn cầ
22 ● Trừ trường doanh nghiệp cổ phần hoá, tổ chức đăng ký niêm yết phải có tối thiểu 60
15% số cổ phiếu có quyền biểu quyết do ít nhất 100 cổ đông không phải cổ đông lớn
nắm giữ, trường hợp vốn điều lệ của tổ chức đăng ký niêm yết từ 1000 tỷ đồng trở
lên, tỷ lệ tối thiểu là 10% số cổ phiếu có quyền biểu quyết; ● Cổ đông là cá nhân, tổ
chức có đại diện sở hữu là chủ tịch Hội đồng quản trị, thành viên hội đồng quản trị,
trường ban kiểm soát và thành viên Ban kiểm soát, tổng Giám đốc, kế toán trưởng,
giám đốc tài chính và các chức danh tương đương do Đại hội đồng cổ đông bầu
hoặc Hội đồng quản trị bổ nhiệm và cổ đông lớn là người có liên quan của các đối
tượng trên phải cam kết tiếp tục giữ 100% số cổ phiếu do mình sở hữu trong thời
gian 6 tháng kể từ ngày giao dịch đầu tiên của cổ phiếu trên sở giao dịch chứng
khoán và 50% số cổ phiếu này trong thời gian 06 tháng tiếp theo, không tính số cổ
phiếu thuộc sở hữu nhà nước do các cá nhân trên đại diện nắm giữ.
phải cổ đông lớn nắm giữ trừ trường hợp doanh nghiệp nhà nước chuyển đổi thành
công ty cổ phần theo quy định của Thủ tướng Chính phủ Cổ đông là cá nhân tổ
chức có đại diện sở hữu là thành viên Hội đồng quản trị Ban kiểm soát Giám đốc
Tổng Giám đốc Phó Giám đốc Phó Tổng Giám đốc và Kế toán trưởng của công ty
cổ đông lớn là người có liên quan với thành viên Hội đồng quản trị Ban kiểm soát
Giám đốc Tổng Giám đốc Phó Giám đốc Phó Tổng Giám đốc và Kế toán trưởng của
công ty phải cam kết nắm giữ 100 số cổ phiếu do mình sở hữu trong thời gian 06
tháng kể từ ngày niêm yết và 50 số cổ phiếu này trong thời gian 06 tháng tiếp theo
không tính số cổ phiếu thuộc sở hữu Nhà nước do các cá nhân trên đại diện nắm
giữ Có hồ sơ đăng ký niêm yết cổ phiếu hợp lệ theo quy định ROE dương T rường
hợp 2 T rường hợp công ty đang niêm yết trên Sở giao dịch chứng khoán Thành
phố Hồ Chí Minh hợp nhất với công ty chưa niêm yết trên Sở giao dịch chứng khoán
Thành phố Hồ Chí Minh đăng ký niêm yết trên Sở giao dịch chứng khoán Thành phố
Hồ Chí Minh phải đáp ứng điều kiện Là công ty cổ phần có vốn điều lệ đã góp tại
thời điểm đăng ký niêm yết từ 120 tỷ đồng Việt Nam trở lên tính theo giá trị ghi trên
sổ kế toán Có tỷ lệ lợi nhuận sau thuế trên vốn chủ sở hữu ROE năm gần nhất tối
thiểu là 5 không có các khoản nợ phải trả quá hạn trên 01 năm không có lỗ luỹ kế
tính đến năm đăng ký niêm yết tuân thủ các quy định của pháp luật về kế toán báo
cáo tài chính Công khai mọi khoản nợ đối với công ty của thành viên Hội đồng quản
trị Ban kiểm soát Giám đốc Tổng Giám đốc Phó Giám đốc Phó Tổng Giám đốc Kế
toán trưởng cổ đông lớn và những người có liên quan Tối thiểu 20 cổ phiếu có
quyền biểu quyết của công ty do ít nhất ba trăm 300 cổ đông không phải cổ đông
lớn nắm giữ trừ trường hợp doanh nghiệp nhà nước chuyển đổi thành công ty cổ
phần theo quy định của Thủ tướng Chính phủ Cổ đông là cá nhân tổ chức có đại
diện sở hữu là thành viên Hội đồng quản trị Ban kiểm soát Giám đốc Tổng Giám đốc
Phó Giám đốc Phó Tổng Giám đốc và Kế toán trưởng của công ty cổ đông lớn là
người có liên quan với thành viên Hội đồng quản trị Ban kiểm soát Giám đốc Tổng
Giám đốc Phó Giám đốc Phó Tổng Giám đốc và Kế toán trưởng của công ty phải
cam kết nắm giữ 100 số cổ phiếu do mình sở hữu trong thời gian 06 tháng kể từ
ngày niêm yết và 50 số cổ phiếu này trong thời gian 06 tháng tiếp theo không tính số
cổ phiếu thuộc sở hữu Nhà nước do các cá nhân trên đại diện nắm giữ Có hồ sơ
đăng ký niêm yết cổ phiếu hợp lệ theo quy địn
23 Thời gian và tình hình hoạt động của Công ty ● Công ty hoạt động ít nhất 2 năm 62
dưới hình thức Công ty Cổ Phần tính đến thời điểm đăng ký niêm yết.
các cá nhân trên đại diện nắm giữ Có hồ sơ đăng ký niêm yết cổ phiếu hợp lệ Trái
phiếu doanh nghiệp Là công ty cổ phần công ty TNHH có vốn điều lệ đã góp tại thời
điểm đăng ký niêm yết từ 120 tỷ đồng trở lên tính theo giá trị ghi trên sổ kế toán
Hoạt động kinh doanh của 2 năm liền trước năm đăng ký niêm yết phải có lãi không
có các khoản nợ phải trả quá hạn trên 1 năm và hoàn thành các nghĩa vụ tài chính
với Nhà nước Có ít nhất 100 người sở hữu trái phiếu cùng một đợt phát hành Các
trái phiếu của một đợt phát hành có cùng ngày đáo hạn Có hồ sơ đăng ký niêm yết
trái phiếu hợp lệ Chứng chỉ quỹ đại chúng hoặc cổ phiếu của công ty đầu tư chứng
khoán đại chúng Là quỹ đóng có tổng giá trị chứng chỉ quỹ theo mệnh giá phát hành
từ 50 tỷ đồng trở lên hoặc công ty đầu tư chứng khoán có vốn điều lệ đã góp tại thời
điểm đăng ký niêm yết từ 50 tỷ đồng trở lên tính theo giá trị ghi trên sổ kế toán
Thành viên Ban đại diện quỹ đầu tư chứng khoán hoặc thành viên HĐQT BKS Giám
đốc Tổng Giám đốc Phó Giám đốc Phó Tổng Giám đốc Kế toán 20 trưởng cổ đông
lớn là người có liên quan phải cam kết nắm giữ 100 số chứng chỉ quỹ hoặc cổ phiếu
do mình sở hữu trong thời gian 6 tháng kể từ ngày niêm yết và 50 số chứng chỉ quỹ
hoặc cổ phiếu này trong thời gian 6 tháng tiếp theo Có ít nhất 100 người sở hữu
chứng chỉ quỹ của quỹ đại chúng hoặc ít nhất 100 cổ đông nắm giữ cổ phiếu của
công ty đầu tư chứng khoán đại chúng không bao gồm nhà đầu tư chuyên nghiệp
Có hồ sơ đăng ký niêm yết chứng chỉ quỹ đại chúng hoặc cổ phiếu của công ty đầu
tư chứng khoán đại chúng hợp l
hợp lệ Trái phiếu Chính phủ trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh trái phiếu chính
quyền địa phương được niêm yết trên Trung tâm Giao dịch chứng khoán theo đề
nghị của tổ chức phát hành trái phiếu Bộ Tài chính quy định cụ thể điều kiện niêm
yết đối với các loại chứng khoán khác trên Trung tâm Giao dịch chứng khoán Hồ sơ
đăng ký niêm yết CP Giấy đăng ký niêm yết cổ phiếu QĐ của ĐHĐCĐ thông qua
việc ny cp hoặc QĐ chuyển thành CTCP đại chúng và tham gia ny của cấp có thẩm
quyền đối với DNNN Danh sách cổ đông được lập trong thời hạn 1 tháng trước thời
điểm nộp hồ sơ đăng ký ny BCB theo quy định tại Điều 15 Luật CK Cam kết của
HĐQT BKS BGĐ KTT nắm giữ 100 số cp trong thời gian 6 tháng kể từ ngày ny và
50 trong thời gian 6 tháng tiếp theo Hợp đồng tư vấn niêm yết nếu có Giấy chứng
nhận của TTLKCK về việc cp của tổ chức đó đã đăng ký lưu ký tập trung Hồ sơ
đăng ký niêm yết TP Giấy đăng ký niêm yết trái phiếu QĐ thông qua việc ny TP của
HĐQT hoặc TP chuyển đổi của ĐHĐCĐ đối với CTCP ny TP của Hội đồng thành
viên đối với Cty TNHH từ 02 thành viên trở lên hoặc CSH Cty đối với Cty TNHH 01
thành viên hoặc của cấp có thẩm quyền đối với DNNN Sổ đăng ký CSH TP của tổ
chức đăng ký NY BCB theo quy định tại Điều 15 Luật CK Cam kết thực hiện nghĩa
vụ của tổ chức đăng ký ny đối với người đầu tư bao gồm các điều kiện thanh toán tỉ
lệ nợ trên vốn chủ sở hữu điều kiện chuyển đổi trường hợp niêm yết trái phiếu
chuyển đổi và các điều kiện khác Hồ sơ đăng ký niêm yết TP Cam kết bảo lãnh
thanh toán hoặc Biên bản xác định giá trị tài sản bảo đảm kèm tài liệu hợp lệ chứng
minh quyền sở hữu hợp pháp và hợp đồng bảo hiểm nếu có đối với các tài sản đó
trong trường hợp niêm yết trái phiếu có bảo đả
23 ● Công ty không thuộc trường hợp vi phạm pháp luật hay các vi phạm liên quan đến 51
vấn đề kế toán và báo cáo tài chính.
Kiến nghị phương án trả cổ tức hoặc xử lý lỗ trong kinh doanh các quyền và nghĩa
vụ khác theo quy định của pháp luật điều lệ công ty và quyết định của HĐQT 2 3
Ban kiểm soát BKS cơ quan giám sát chuyên trách của công ty Để thực hiện tốt
công tác giám sát chuyên trách trong hoạt động của công ty Luật doanh nghiệp 2005
quy định tương đối đầy đủ các vấn đề về BKS Đối với CTCP có trên 11 cổ đông là
cá nhân hoặc có cổ đông là tổ chức nắm giữ trên 50 tổng số cổ phần của công ty
bắt buộc phải lập BKS Còn những CTCP không thuộc trường hợp bắt buộc phải
thành lập BKS thì vẫn có quyền lập BKS nếu điều lệ công ty quy định BKS do
ĐHĐCĐ bầu ra có từ ba doanh của công ty Kiến nghị HĐQT hoặc ĐHĐCĐ các biện
pháp sưa đổi bổ sung cải tiến cơ cấu tổ chức quản lý điều hành hoạt động kinh
doanh của công ty Khi phát hiện có thành viên HĐQT GĐ vi phạm nghĩa vụ của
người quản lý công ty quy định tại Điều 119 của Luật doanh nghiệp 2005 thì phải
thông báo ngay bằng văn bản với HĐQT yêu cầu người có hành vi vi phạm chấm
dứt hành vi vi phạm và có giải động trong công ty BKS thiếu những người có trình
độ chuyên môn BKS không chuyên trách kiểm soát nội bộ công ty HĐQT NÊN ĐẢM
NHẬN VÀ CÔNG KHAI RÕ 6 TRÁCH NHIỆM CHỦ YẾU SAU Xem xét và thông qua
chiến lược kế hoạch kinh doanh Giám sát tình hình kinh doanh của công ty Nhận
diện các rủi ro chủ yếu Quy hoạch cán bộ quản lý cấp cao Thực hiện chương trình
quan hệ với nhà đầu tư và chính sách việc tại công ty Đa số thành viên HĐQT đều là
các cổ đông lớn hoặc đại diện các cổ đông lớn Gần 80 chủ tịch HĐQT đồng thời
kiêm Giám đốc hoặc Tổng giám đốc điều hành hoạt động kinh doanh hàng ngày tại
công ty Số lượng thành viên không điều hành trong HĐQT là rất hạn chế Hệ quả từ
cơ cấu trên HĐQT có thể nắm giữ và chi phối quyền của Đại hội đồng cổ đông
quyền của bản thân HĐQT và quyền quyền của bản thân HĐQT và quyền điều hành
của Giám đốc Vai trò và địa vị thực tế của HĐQT bị xem nhẹ Chưa có cơ chế và tiêu
chí đánh giá hiệu quả hoạt động của HĐQT nói chung và từng thành viên HĐQT nói
riêng Hoạt động thực tế của HĐQT thiên về điều hành hơn là hoạch định chiến lược
và giám sát thực thi chiến lược phát triển công ty Về ban kiểm soát BKS thường do
HĐQT chỉ định BKS thiếu
24 Cơ cấu cổ đông ● Công ty có tối thiểu 300 cổ đông mà không phải cổ đông lớn và 55
sở hữu 20% cổ phiếu có quyền biểu quyết.
24 ● Các khoản nợ đối với thành viên quan trọng như: Hội đồng quản trị, Ban kiểm 78
soát, Giám đốc, Tổng Giám đốc, Phó Giám đốc, Kế toán trưởng, cổ đông lớn và
những người có liên quan phải được công khai.
Trang Câu trùng lặp Điểm
ngày niêm yết và 50 số cổ phiếu này trong thời gian 06 tháng tiếp theo không tính số
cổ phiếu thuộc sở hữu Nhà nước do các cá nhân trên đại diện nắm giữ Có hồ sơ
đăng ký niêm yết cổ phiếu hợp lệ theo quy địn
24 ● Về việc chuyển nhượng trong nội bộ được yêu cầu đối với các cổ đông cá nhân 51
hoặc tổ chức.
TRONG CÔNG TY CỔ PHẦN YÊU CẦU CÔNG TY MUA LẠI Đ 129 Cổ đông biểu
quyết phản đối nghị quyết về việc tổ chức lại công ty hoặc thay đổi quyền nghĩa vụ
của cổ đông quy định tại Điều lệ công ty Điều kiện thanh toán K1 Đ131 Tiến hành
mua lại trong thời hạn 90 ngày kể từ ngày nhận được yêu cầu Quyền của Cổ đông
sở hữu CP ƯĐ hoàn lại k1 Đ8 13 UEH LLM1 LUẬT CÔNG TY NHÓM 1 THAY ĐỔI
VỐN ĐỀ TÀI VỐN TRONG CÔNG TY CỔ PHẦN TĂNG VỐN Huy động vốn cổ
GIẢM VỐN Cổ đông sáng lập phần chào bán cổ phần không thanh toán được quyền
chào bán đủ cổ phần đăng ký phát hành cổ phần mới mua Phát hành trái phiếu
Hoàn trả 1 phần Vay tổ chức tín dụng vốn góp Vay tổ chức cá Mua lại cổ phần nhân
14 UEH LLM1 LUẬT CÔNG TY TĂNG VỐN NHÓM 1 ĐỀ TÀI VỐN TRONG CÔNG
TY CỔ PHẦN CHÀO BÁN CỔ PHẦN ĐƯỢC QUYỀN CHÀO BÁN Loại 1 CPPT
được quyền chào bán và được các CĐSL đăng ký mua ít nhất 20 tổng số cổ phần
được quyền chào bán Loại 2 CPPT được quyền chào bán nằm ngoài số lượng cổ
phần mà CĐSL đã đăng ký mua lt 80 tổng số CPPT được quyền chào bán Loại 3
CP khác 15 UEH LLM1 LUẬT CÔNG TY TĂNG VỐN NHÓM 1 ĐỀ TÀI VỐN TRONG
CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT HÀNH CỔ PHẦN MỚI ĐIỀU 122 Chào bán cho các cổ
đông hiện hữu Điều 124 Chào bán ra công chúng Luật CK Chào bán cổ phần riêng
lẻ Điều 123 16 UEH LLM1 LUẬT CÔNG TY NHÓM 1 ĐỀ TÀI VỐN TRONG CÔNG
TY CỔ PHẦN PHÁT HÀNH CÁC LOẠI TRÁI PHIẾU Trái phiếu là loại chứng khoán
xác nhận quyền và lợi ích hợp pháp của người sở hữu đối với một phần vốn nợ của
tổ chức phát hành khoản 3 Điều 6 Luật Chứng khoán Điều kiện Luật chứng khoán
và Nghị định 90 2011 NĐ CP 17 UEH LLM1 LUẬT CÔNG TY GIẢM VỐN NHÓM 1
ĐỀ TÀI VỐN TRONG CÔNG TY CỔ PHẦN CĐSL không được thanh toán hoặc
hoặc thanh toán 1 phần số cổ phần đã đăng ký mua trong thời hạn 90 ngày kể từ
ngày cấp GCN ĐKDN Đ112 Hoàn trả 1 phần vốn góp cho cổ đông K5 Đ111 Công ty
mua lại cổ phần đã phát hành Đ129 và Đ130 18 UEH LLM1 LUẬT CÔNG TY NHÓM
1 ĐỀ TÀI VỐN TRONG CÔNG TY CỔ PHẦN XỬ LÝ VỐN KHI PHÁ SẢN Đ 54 LPS
2014 XỬ LÝ VỐN KHI GIẢI THỂ Đ201 LDN Thanh toán các nghĩa vụ tài sản Còn lại
thuộc về cổ đông 19 UEH LLM1 LUẬT CÔNG TY NHÓM 1 ĐỀ TÀI VỐN TRONG
CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ CHẾ QUẢN LÝ VỐN Cổ đông Người đã góp vốn bằng
cách mua cổ phần của công ty Quyền lợi đối với công ty tương ứng với phần vốn
góp 1 người đại diện theo pháp luật Rủi ro Sự tách bạch giữa sở hữu và quản lý
người quản lý có thể không hành động vì mục tiêu tối đa hóa của cải cho cổ đông
Cổ động thiểu số bị áp đảo bởi cổ đông kiểm soát với số vốn góp nhiều hơn 20 UEH
LLM1 LUẬT CÔNG TY THÀNH LẬP BAN KiỂM SOÁT NHÓM 1 ĐỀ TÀI VỐN
TRONG CÔNG TY CỔ PHẦN cổ đông 11 tổ chức sở hữu lt 50 tổng số cổ phần
ĐHDCD HDQT B KS Giám đốc TVDL 20 số thành viên HDQT Ban kiểm toán nội bộ
trực thuộc HDQT 21 UEH LLM1 LUẬT CÔNG TY NHÓM 1 ĐỀ TÀI VỐN TRONG
CÔNG TY CỔ PHẦN Tránh cổ đông nhỏ lạm dụng quyền phủ quyết 65 5 1 75 6 5
Điều Lệ quy định 22 UEH LLM1 LUẬT CÔNG TY NỘI DUNG QUYẾT ĐỊNH QUAN
TRỌNG NHÓM 1 ĐỀ TÀI VỐN TRONG CÔNG TY CỔ PHẦN 15 Loại cổ phần và
tổng số cổ phần của từng loại Thay đổi ngành nghề và lĩnh vực kinh doanh Tổ chức
lại giải thể công ty 10 Thay đổi cơ cấu tổ chức quản lý công ty Đầu tư bán tài sản 35
tổng 90 Yêu cầu Tòa án Trọng tài hủy bỏ nghị quyết một phần nội dung tài sản Điều
lệ công ty quy định Các vấn đề khác do Điều lệ quy định 23 CÔNG KHAI HÓA
THÔNG TIN HĐQT D150 SL 03 11 Nhiệm kỳ 05 năm Điều lệ quy định 50 VNN
không vợ chồng cha mẹ con anh chị em Giám đốc qlý không thuộc đối tượng K2D18
được kiêm nhiệm cty khác không được là người có liên quan quản lý người có thẩm
quyền bổ nhiệm quản lý cty mẹ TVĐL không sở hữu 1 cổ phần thành viên HDQT
BKS 5 năm trước đó Chủ tịch HDQT không được kiêm Giám đốc Bổn phận người
quản lý Điều lệ thành viên HĐQT Giám đốc thành viên Ban Kiểm soát cổ đông nước
ngoài Thuận lợi cho cổ đông theo dõi giám sát và khởi kiện người quản lý D161 24
MỘT SỐ ĐIỂM MỚI CỦA LUẬT DN 2014 2005 this do cu men t is only for in te r na l
use of UEH LLM1 based on ma te ria ls pro vi de d by pro fes so r or re fe ren ces 25
Tài liệu liên quan Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về Tải bản đầy đủ nga
Trang Câu trùng lặp Điểm
24 ● Công ty có yêu cầu đăng ký niêm yết có hồ sơ Đăng ký niêm yết cổ phiếu hợp lệ 69
theo quy định của sàn HOSE.
người có liên quan với thành viên Hội đồng quản trị Ban kiểm soát Giám đốc Tổng
Giám đốc Phó Giám đốc Phó Tổng Giám đốc và Kế toán trưởng của công ty phải
cam kết nắm giữ 100 số cổ phiếu do mình sở hữu trong thời gian 06 tháng kể từ
ngày niêm yết và 50 số cổ phiếu này trong thời gian 06 tháng tiếp theo không tính số
cổ phiếu thuộc sở hữu Nhà nước do các cá nhân trên đại diện nắm giữ Có hồ sơ
đăng ký niêm yết cổ phiếu hợp lệ theo quy địn
2005 cho thấy rằng phụ nữ có xu hướng làm cho các công ty hoạt động tốt hơn Nếu
điều này đúng thì sự đa dạng giới tính được coi là nội sinh và được xác định trong
mối quan hệ giữa đa dạng giới tính và hiệu quả tài chính của công t
25 Rose (2005) không tìm thấy mối quan hệ có ý nghĩa giữa quy mô hội đồng quản trị 54
và hiệu quả tài chính công ty mà tìm thấy mối quan hệ ngược chiều giữa tuổi hội
đồng quản trị và hiệu quả tài chính công ty.
25 Sự đa dạng của hội đồng quản trị và hiệu quả tài chính. 100
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Cả lý thuyết đại diện và lý thuyết phụ thuộc nguồn lực dự đoán một mối quan hệ
cùng chiều giữa sự đa dạng của hội đồng quản trị và hiệu quả tài chính của công ty
Theo lý thuyết đại diện hội đồng quản trị càng đa dạng thì càng độc lập Jen sen và
Meck lin g 197
26 Kết quả nghiên cứu khẳng định vai trò quan trọng của HĐQT trong quản trị công ty. 61
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Kết quả nghiên cứu Khẳng định vai trò quan trọng của công tác giải quyết và quản lý
hiệu quả các phàn nàn trong việc giữ chân khách hàng và có được lòng trung thành
của h
26 Ngoài ra, nghiên cứu còn phát hiện khi số thành viên nữ trong HĐQT từ 3 thành viên 83
trở lên sẽ làm tăng hiệu quả hoạt động công ty theo giá trị thị trường và giá trị kế
toán.
28 Từ các dữ liệu thu thập được, nhóm nghiên cứu tiến hành xử lý số liệu bằng việc sử 60
dụng phương pháp thống kê mô tả và phân tích hồi quy tuyến tính.
28 Nhóm nghiên cứu thực hiện quy trình nghiên cứu như sau: 74
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
C hư ơn g 4 luận văn sẽ trình bày cách thức tiến hành đề tài nghiên cứu bao gồm
xây dựng thiết kế nghiên cứu tiến độ thực hiện quy trình nghiên cứu mô tả nghiên
cứu sơ bộ trong bảng thiết kế cuối cùng là nghiên cứu chính thức trình bày cách lấy
mẫu xác định cỡ mẫu cần lấy và kết quả thu thập mẫu 4 1 Thiết kế nghiên cứu 4 1 1
Tiến độ các bƣớc nghiên cứu Thực hiện nghiên cứu bao gồm 2 bước chính như sau
Bảng 4 1 Tiến độ các bƣớc nghiên cứu Bƣớc Dạng Phƣ ơn g pháp Kỹ thuật Thời
gian 1 Sơ bộ Định tính Thảo luận tay đôi 2 tuần N 5 10 2 Chính thức Định lượng
Điều tra qua bảng câu hỏi 3 4 tuần N 100 110 Bƣớc 1 thực hiện nghiên cứu sơ bộ
định tín
29 Bước 1: Xác định vấn đề nghiên cứu và mục tiêu nghiên cứu. 100
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Bước Bước 1 Xác định vấn đề nghiên cứu câu hỏi nghiên cứu và mục tiêu nghiên
cứu đó đề xuất mô hình nghiên cứu và thiết lập các giả thuyết nghiên cứu 3 2
29 Bước 3: Sau khi nghiên cứu lý thuyết, nhóm xây dựng giả thuyết nghiên cứu và đề 53
xuất, lựa chọn phương pháp nghiên cứu thích hợp.
tích kiểm chứng trong toàn bộ quá trình nghiên cứu Giả thiết là khởi điểm của mọi
sự nghiên cứu khoa học không có khoa học nào mà lại không có giả thuyết 5 Lựa
chọn phương pháp nghiên cứu Trên cơ sở nhiệm vụ của đề tài đặt ra người nghiên
cứu cần lựa chọn các phương pháp nghiên cứu thích hợp để đạt mục tiêu nghiên
cứu Các phương pháp nghiên cứu thường được chia thành các nhóm phương pháp
nghiên cứu lý thuyết nghiên cứu thực tiễn nghiên cứu thực nghiệm 6 Đóng góp mới
về mặt khoa học của đề tài Cần nêu lên dự báo những đóng góp của đề tài sau khi
có kết quả nghiên cứu trên các phương diện sau đây để làm nổi bật được ý nghĩa
của đề tài Đóng góp mới về quan điểm tư tưởng tư duy về vấn đề n c Những tác
động trực tiếp hoặc tác động gián tiếp đến một chủ trương cách thức phương pháp
quy trình thực hiện một vấn đề nào đó Phạm vi tác động đối với cá nhân đơn vị địa
phương xã hộ
29 Bước 4: Nhóm nghiên cứu thu thập dữ liệu từ các báo cáo thường niên, báo cáo tài 53
chính của 15 ngân hàng từ năm 2013 – 2022.
29 Bước 6: Tổng hợp kết quả và đưa ra kết luận từ kết quả nghiên cứu. 62
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Diễn đạt kết quả và đưa ra kết luận Từ kết quả phõn tớch cỏc thụng tin và số liệu
của cỏc tài li ệu ng ười nghi ờn cứu tổng hợp lại trong một bỏo cỏ
29 Vấn đề nghiên cứu cũng đã được thực hiện phổ biến ở Việt Nam. 64
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Ở Việt Nam Việc nghiên cứu bảo quản lạnh tinh trùng cá chép nói riêng và động vật
thuỷ sản nói chung đã được thực hiện phổ biến ở Việt Na
Sau hơn 30 năm ra mắt người tiêu dùng đến nay V in am ilk đã xây dựng được 8
nhà máy 1 xí nghiệp và đang xây dựng thêm 3 nhà máy mới với sự đa dạng về sản
phẩm V in am ilk hiện có trên 200 mặt hàng sữa tiệt trùng thanh trùng và các sản
phẩm được làm từ sữa 3 GaMBA 01 M0809 KÕ to n qu n trÞ V in am ilk không
ngừng đa dạng hoá các dòng sản phẩm mở rộng lãnh thổ phân phối nhằm dẫn duy
trì vị trí dẫn đầu trên thị trường nội địa và tối đa hoá lợi ích của cổ đông Công t
3 Khung phân tích nghiên cứu 26 Sơ đồ 3 1 Qui trình nghiên cứu của luận văn 33
Hình 4 1 Qui mô và tốc độ tăng GDP của tỉnh Phú Yên giai đoạn 1990 2016 43 Hình
4 2 Thu nhập bình quân đầu người và tốc độ tăng thu nhập bình quân đầu người
của tỉnh Phú Yên giai đoạn 1990 2016 theo giá thực tế 44 Hình 4 3 Tốc độ tăng
GDP chung toàn tỉnh và các khu vực của tỉnh Phú Yên giai đoạn 1990 2016 47 Hình
4 4 Diễn biến đóng góp của các khu vực đối với kinh tế Phú Yên 1990 2016 49 Hình
4 5 Giá trị sản xuất và tốc độ tăng khu vực công nghiệp xây dựng giai đoạn 1990
2016 50 Hình 4 6 Giá trị sản xuất khu vực nông lâm ngư nghiệp Phú Yên giai đoạn
1990 2016 52 Hình 4 7 C huy ển dịch cơ cấu nội bộ ngành nông lâm ngư nghiệp
Phú Yên 53 Hình 4 8 Giá trị sản xuất và tốc độ tăng trưởng khu vực dịch vụ giai
đoạn 1990 2016 54 Hình 4 9 Doanh thu dịch vụ du lịch và tốc độ tăng trưởng Doanh
thu dịch vụ du lịch giai đoạn 1990 2016 55 Hình 4 10 Giá trị và tốc độ tăng trưởng
tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ xã hội giai đoạn 1990 2016 59 Hình
4 11 Giá trị và tốc độ tăng kim ngạch xuất khẩu tỉnh Phú Yên giai đoạn 1990 2016
60 Hình 4 12 Hiệu quả sử dụng vốn của tỉnh Phú Yên giai đoạn 1990 2016 62 Hình
4 13 Cơ cấu nguồn vốn đầu tư phát triển toàn xã hội của tỉnh Phú Yên giai đoạn
1990 2016 chia theo thành phần kinh tế 63 Hình 4 14 Cơ cấu nguồn vốn đầu tư phát
triển toàn xã hội của tỉnh Phú Yên giai đoạn 1990 2016 chia theo ngành kinh tế 64
Hình 4 15 Tốc độ tăng năng suất lao động trong các khu vực kinh tế tỉnh Phú Yên
giai đoạn 1990 2016 67 Hình 4 16 C huy ển dịch cơ cấu lao động tỉnh Phú Yên giai
đoạn 1990 2016 71 xi TRÍCH YẾU LUẬN VĂN Tăng trưởng kinh tế nhanh và bền
vững đang là mục tiêu đặt ra cho mọi quốc gia và các địa phươn
bị làm khô thực phẩm bằng phương pháp sấy thăng hoa luận văn nghiên cứu thiết
kế hệ thống thiết bị làm khô thực phẩm bằng phương pháp sấy thăng hoa 92 174 0
luận văn nghiên cứu khảo sát hệ thống điều khiển mức nước trong bao hơi của lò
hơi bao hơi nhà máy nhiệt điện luận văn nghiên cứu khảo sát hệ thống điều khiển
mức nước trong bao hơi của lò hơi bao hơi nhà máy nhiệt điện 107 237 5 luận văn
nghiên cứu thiết kế hệ thống điều khiển trạm trộn bê tông luận văn nghiên cứu thiết
kế hệ thống điều khiển trạm trộn bê tông 90 475 2 nghiên cứu thiết kế hệ thống điều
khiển số cho động cơ một chiều nghiên cứu thiết kế hệ thống điều khiển số cho
động cơ một chiều 53 201 1 tổng quan về trang bị điện công ty xi măng hải phòng đi
sâu nghiên cứu thiết kế hệ thống điều khiển và giám sát hệ thống thủy lực của công
đoạn nghiền than tổng quan về trang bị điện công ty xi măng hải phòng đi sâu
nghiên cứu thiết kế hệ thống điều khiển và giám sát hệ thống thủy lực của công
đoạn nghiền than 113 310 3 nghiên cứu thiết kế hệ thống điều khiển kích từ cho
máy phát nhà máy thủy điện nghiên cứu thiết kế hệ thống điều khiển kích từ cho
máy phát nhà máy thủy điện 128 302 1 nghiên cứu thiết kế hệ thống điều khiển máy
ép nhựa bằng vít tải và chế tạo mô hình nghiên cứu thiết kế hệ thống điều khiển
máy ép nhựa bằng vít tải và chế tạo mô hình 13 416 5 nghiên cứu thiết kế hệ thống
điều khiển áp suất hơi của lò hơi trong nhà máy nhiệt điện nghiên cứu thiết kế hệ
thống điều khiển áp suất hơi của lò hơi trong nhà máy nhiệt điện 108 639 0 tài liệu
luận văn nghiên cứu xây dựng hệ thống điều khiển cần trục 5 tấn bằng plc ở tct
công nghiệp tàu thủy phà rừng docx tài liệu luận văn nghiên cứu xây dựng hệ thống
điều khiển cần trục 5 tấn bằng plc ở tct công nghiệp tàu thủy phà rừng docx 106 215
1 luận văn thạc sỹ thiết kế hệ thống điều khiển đồng bộ dựa trên điều khiển mờ
fuzzy và mạng ne u ro n pptx luận văn thạc sỹ thiết kế hệ thống điều khiển đồng bộ
dựa trên điều khiển mờ fuzzy và mạng ne u ro n pptx 150 202 0 luận văn nghiên cứu
thiết kế hệ thống điều chỉnh công suất các máy phát làm việc song song pot luận
văn nghiên cứu thiết kế hệ thống điều chỉnh công suất các máy phát làm việc song
song pot 60 117 0 luận văn nghiên cứu thiết kế hệ thống điều khiển số cho động cơ
một chiều ppt luận văn nghiên cứu thiết kế hệ thống điều khiển số cho động cơ một
chiều ppt 54 168 0 nghiên cứu thiết kế hệ thống điều khiển nhiệt độ bằng máy tính
qua card ghép nối mở rộng nghiên cứu thiết kế hệ thống điều khiển nhiệt độ bằng
máy tính qua card ghép nối mở rộng 62 174 0 luận văn nghiên cứu thiết kế hệ thống
điều khiển số cho động cơ kđb 3 pha pptx luận văn nghiên cứu thiết kế hệ thống
điều khiển số cho động cơ kđb 3 pha pptx 67 141 0 luận văn nghiên cứu thiết kế mô
hình điều khiển tu r bi ne hơi trong dự án tận dụng nhiệt tại nhà máy xi măng sông
gianh doc luận văn nghiên cứu thiết kế mô hình điều khiển tu r bi ne hơi trong dự án
tận dụng nhiệt tại nhà máy xi măng sông gianh doc 13 168 0 luận văn nghiên cứu
thiết kế hệ thống điều khiển máy ép nhựa bằng vít tải và chế tạo mô hình pdf luận
văn nghiên cứu thiết kế hệ thống điều khiển máy ép nhựa bằng vít tải và chế tạo mô
hình pdf 13 313 4 từ khóa liên quan luận văn nghiên cứu phát triển hệ thống dịch vụ
dựa trên vị trí địa lý và thử nghiệm luận văn tính toán thiết kế hệ thống xử lý nước
thải công ty cổ phần giấy an bình hệ thống sản xuất mới nghiên cứu thiết kế hệ
thống xử lý nước thải mạ kẽm cho công ty tnhh hồng nguyên thiết kế hệ thống điều
khiển bài giảng thiết kế hệ thống điều khiển chư ơn g 4 thiết kế hệ thống điều khiển
bằng khí nén win do ws xp sp3 la ngu age in te rface pack eng li sh cu s to me r se r
vi ce su r ve y que s ti ons f re ecis co voice and video con fe ren c in g fun da men
ta ls voi ce and video con fe ren c in g fun da men ta ls do wn loa dja va web se r vi
ce c li ent ne t be an s tu to ria l xử lý nước thải cnts tinh hinh su dung dat do cskkn
su pham graph trong day hoc van hoc su o thpt ca c mau van ban ngu van 6hoàn
thiện công tác kiểm soát chi phí thực hiện dự án tesis cetak biru bài viết luận văn tài
liệu mới giáo án xác định phía phải phía trái so với bản thân quá trình hình thành
của các công ty xuyên quốc gia nồng độ hs crp huyết thanh và một số yếu tố nguy
cơ ở bệnh nhân đ tư tưởng đức trị của khổng tử và vận dụng trong quản lý doanh
ngh thực trạng của tầng lớp trí thức việt nam trước năm 2000 chính sá phân loại nhà
máy đóng tàu điều trị đau cơ ở cổ pdf chứng minh câu tục ngữ thất bại là mẹ thành
Trang Câu trùng lặp Điểm
công văn mẫu bài tập lập trình hướng đối tượng c cơ bản nghiên cứu hoàn thiện
công nghệ và thiết bị sản xuất nước chấm từ luận văn kế toán luận án tiến sĩ kinh tế
tiểu luận quản lý giáo dục tiểu luận tình huống chuyên viên chính cach lam bai tieu
luan tiểu luận kinh tế lượng mẫu tiểu luận luận văn thạc sĩ kinh tế bài tham luận mẫu
cách làm tiểu luận lời mở đầu tiểu luận tiểu luận triết học cao học tiểu luận tình
huống luận văn thạc sĩ quản trị kinh doanh đề cương luận văn thạc sĩ tiểu luận tình
huống quản lý nhà nước luận án tiến sĩ bìa tiểu luận đẹp tiểu luận chuyên viên chính
mẫu bìa tiểu luận hỗ trợ khách hàng 0936 425 285 info 123 do c org yahoo skype
giúp đỡ câu hỏi thường gặp điều khoản sử dụng quy định chính sách bán tài liệu
hướng dẫn thanh toán giới thiệu 123 do c là g
30 Jackling và Johl (2009) nhận thấy quy mô HĐQT có ảnh hưởng tích cực đến hiệu 57
quả hoạt động của các công ty ở Ấn Độ.
thống thông tin kế to án như trong một nghiên cứu T hong và Yap 1995 về sự phù
hợp về công nghệ thông tin tại các do anh nghiệp nhỏ N ghi ên cứu này kiểm tra tác
đ ộng của ba đặc điểm của giám đốc điều hành sự đổi mới thái độ đối với việc áp
dụng công ngh ệ thông tin và kiến thức về công nghệ thông tin và ba đặc điểm của
tổ chức quy mô kinh do an h sức cạnh tranh của môi trường và cường độ thông tin
đến sự phù hợp về công nghệ thông tin tại các 9 do anh nghiệp nhỏ Sáu giả thu yết
đã được nhóm tác giả xây dựng và kiểm định bằng cách sử dụng dữ liệu thu thập từ
một mẫu của 166 do anh nghiệp nhỏ ởS in ga po re Kết quả cho thấy rằn g bất kể
quy mô kinh do anh các đặc điểm của CEO là những nhân tố quan trọng ảnh hưởng
đế n sự phù hợp của công nghệ thông tin trong các do anh nghiệp nhỏ C ác do anh
nghiệp nhỏ cón hi ều khả năng để áp dụng công nghệ thông tin khi CEO sáng tạo
hơn có một thái độ tích cực đố i với việc áp của công nghệ thông tin và có kiến thức
công nghệ thông tin lớn Kết quả này cũn g được phát hiện trong nghiên cứu của
Seyal và cộng sự 2000 khi điều tra thực nghiệm về m ức độ sử dụng công nghệ
thông tin trong các do anh nghiệp nhỏ và vừa ởB ru ne i N ghi ên cứu n ày có hai
mục tiêu cụ thể 1 xác định và đánh giá mức độ của việc sử dụng công nghệ thông
tin trong tổ chức 2 xác định các nhân tố ảnh hưởng đến việc sử dụng công nghệ
thông tin trong tổ chức Cácnh ân tố được nhóm tác giả đưa vào mô hình nghiên cứu
gồm các nhân tố thuộc về tổ chức quymô do anh thu hoặc lợi nhuận và lĩnh vực
hoạt động và giám đốc điều hành trình độ học vấn và ki ến thức tin học quyền sở
hữu và kinh nghiệm về máy vi tính T ác giả đã tiến hành khảo sát bằn g cách gửi
bảng câu hỏi đến các cá nhân làm tại 143 do anh nghiệp nhỏ và vừa để thu thập dữ
li ệ u trong đó có 103 do anh nghiệp phản hồi với tỷ lệ là 72 Sauđó nhóm tác giả đã
chọn ra 54 bả ng câu hỏi được hoàn thành bởi các giám đốc điều hành để thực hiện
phân tích Kết quả nghiên cứu cho thấy kiến thức tin học của giám đốc điều hành thì
có ảnh hưởng tích cực đến việc sử dụ ng công nghệ thông tin Việc sử dụng công
nghệ thông tin cũng bị ảnh hưởng bởi các nhân tốt h u ộc về tổ chức là do anh thu
và lĩnh vực hoạt động Is mai l 2007 cũng cho rằng kiến thức củ an hà quản lý có ảnh
hưởng đến hệ thống thông tin kế to án trong nghiên cứu các nhân tố ảnh hư ởn g
đến sự phù hợp của hệ thống thông tin kế to án trong các do anh nghiệp sản xuất
nhỏ và vừa ng hiên cứu thực nghiệm tại Ma lay si a N ghi ên cứu này kiểm tra sự
phù hợp của hệ thống thông ti n kế to án và các nhân tố hữu hiệu trong bối cảnh các
do anh nghiệp sản xuất nhỏ và vừa ởMa lay sia M ục đích của nghiên cứu là nhằm
xác định các mức độ khác nhau của sự phù hợp của hệt h ống thông tin kế to án tại
các công ty I ran và sau đó điều tra 10 các nhân tố tố ảnh hưởng đến sự phù hợp
này T ác giả sử dụng một bảng câu hỏi khảo sát dữl iệu thu thập từ 214 công ty T ác
giả áp dụng phân tích cụm để phân loại các công ty thành ha inh óm là phù hợp
nhiều và phù hợp ít N ghi ên cứu này sau đó điều tra một số nhân tố có thể liên qua
n đến sự phù hợp của hệ thống thông tin kế to án Kết quả nghiên cứu cho thấy sự
phù hợp của hệ thống thông tin kế to án có mối quan hệ với độ phức tạp của công
nghệ thông tin kiến thức kế to án và kiến thức công nghệ thông tin của nhà quản lý
sử dụng các chu yên gia bên ngoài của hệt hống thông tin kế to án và tồn tại nhân
viên công nghệ thông tin nội bộ T rong một nghiên cứu t hực hiện tại các cơ quan
Zaka tở In do ne si a K om a la 2012 một lần nữa khẳng định một hệt h ống thông tin
kế to án nhận được sự hỗ trợ từ những nhà quản lý cấp cao và được thực hiện bởi
c ác nhà quản lý có kiến thức thì sẽ là một hệ thống thông tin có chất lượng Bên
cạnh đó tác giả c ũng cho thấy rằng hệ thống thông tin kế to án chất lượng có ảnh
hưởng đến chất lượng thông ti n kế to án C óng hiên cứu kết luận rằng nhân tố
người dùng có ảnh hưởng đến hệ thống thông ti n kế to án như nghiên cứu của J
ong M in C hoe 1996 về mối quan hệ giữa hiệu suất của hệ thố ng thông tin kế to án
các nhân tố ảnh hưởng và đánh giá cấp độ của hệ thống thông tin M ục ti ê u của
nghiên cứu này nhằm kiểm tra mối quan hệ giữa các nhân tố ảnh hưởng và hiệu
suất của h ệ thống thông tín kế to án và xác định tác động điều tiết của việc đánh giá
cấp độ của hệ thống th ông tin đến mối quan hệ này Sự hài lòng của người sử dùng
và sử dụng hệ thống được xem là cá c thang đo đại diện cho hiệu suất của hệ thống
Trang Câu trùng lặp Điểm
thông tin kế to án T rong mô hình nghiên cứu tác giả đề xuất tám nhân tố ảnh hưởng
là 1 sự hỗ trợ của nhà quản lý cấp cao 2 năng lực kỹ thuật của nhân viên hệ thống
thông tin 3 sự tham gia của người dùng 4 giáo dục và hu ấn luyện người dùng 5 sự
tồn tại của B an lãnh đạo 6 vị trí của bộ phận hệ thống thông tin 7 hình thức hóa
phát triển hệ thống 8 quy mô công ty T ác giả sử dụng phương pháp nghiên cứu
định lượng 100 tổ chức được ch ọn lự an gẫu nhiên từ 417 công ty ởHànQu ốc
thông qua thiết bị xử lý trung tâm Dữ liệu được th u thập thông qua bảng câu hỏi
khảo sát được gửi đến cho 450 người dùng hệ 11 thốn gở 107 đơn vị cấp dưới sử
dụng hệ thống thông tin kế to án chẳng hạn như bộ phận kế to án tài chính thuế Kết
quả của nghiên cứu cho thấy có mối quan hệ tương quan thuận giữa hi ệ u suất của
hệ thống thông tin kế to án và các nhân tố ảnh hưởng là sự tham gia của người
dùng n ăng lực của nhân viên hệ thống thông tin và quy mô công ty N ghi ên cứu
cũng chứng tỏ mối qu an hệ giữa hiệu suất của hệ thống thông tin kế to án và các
nhân tố ảnh hưởng bị ảnh hưởng đáng kể bởi việc đánh giá cấp độ của hệ thống
thông tin Dođó đối với sự thành công của hệ thống th ông tin kế to án thì mỗi nhân tố
ảnh hưởng nên được xem xét khác nhau trong một tầm quan trọ ng theo cấp độ của
việc đánh giá hệ thống thông tin J ong M in C hoe 1998 tiếp tục cho thấy va i trò của
người dùng trong thiết kế hệ thống thông tin kế to án T ác giả tiến hành khảo sát các
côn g ty kinh do anh thông qua một bảng câu hỏi có cấu trúc rõ ràng nhằm điều tra
ảnh hưởng lẫn nh au giữa các biến theo ngữ cảnh nhiệm vụ không chắc chắn và cơ
cấu tổ chức các đặc điểm th ông tin phạm vi kịp thời và tổng hợp và sự tham gia của
người sử dụng Kết quả nghiên cứu c ho thấy rằng trong điều kiện nhiệm vụ không
chắc chắn cao thông tin tổng hợp và kịp thời sựt ham gia của người sử dụng cao thì
có ảnh hưởng tích cực đến sự gia tăng hiệu suất của hệ thống thông tin quản lý T uy
nhiên khi nhiệm vụ không chắc chắn thấp thì sự tham gia của người sử dụng không
ảnh hưởng đến mối quan hệ giữa hiệu suất và đặc điểm thông tin T rong một tổ ch
ức ít cơ cấu thông tin có phạm vi rộng kịp thời và tổng hợp sự tham gia của người
sử dụng cao t hì có ảnh hưởng tích cực đến hiệu suất T rong tổ chức cơ cấu thông
tin có phạm vi hẹp và tách r ời sự tham gia của người sử dụng cao thì có dẫn đến
hiệu suất của hệ thống thông tin quản lý ca ohơn Người sử dụng hệ thống thông tin
kế to án có một vai trò rất lớn trong tính hữu hiệu của h ệ thống Dehg han za de và
cộng sự 2011 cũng đã tiến hành một khảo sát về tác động của nhân tố con người
lên tính hữu hiệu của hệ thống thông tin kế to án M ục đích của nghiên cứu này là đ
iều tra tác động của nhân tố con người bao gồm các đặc điểm cá nhân của người
sử dụng hệ thố ng thông tin kế to án dựa trên máy tính về tính hữu hiệu của hệ
thống này V ới mục đích này mộ t mẫu bao gồm 62 văn phòng các tổ chức và khu
vực công và các công ty tư nhân có sử dụng hệ thống thông tin kế toá n dựa trên
máy tính đã được lựa chọn ngẫu nhiên và các dữ liệu cần thiết đã được thu thập
bằng cách sử dụng bảng câu hỏi Để khám phá các đặc điểm cá nhân của người sử
dụng các câu hỏi NEO được thiết kế dựa trên Mô hình năm nhân tố về tính cách đã
được sử dụng Để nghiên cứu mối quan hệ giữa tính cách và tính hữu hiệu quả của
hệ thống năm giả thu yết dựa trên năm đặc điểm chính của tính cách đã được thảo
luận H ơn nữa để điều tra mối quan hệ giữa chu yên mô n lĩnh vực giáo dục trình độ
học vấn và số lượng của các khóa học đào tạo các kỹ năng máy tín h kinh nghiệm
và sự hài lòng công việc của người sử dụng và tính hữu hiệu của hệ thống thôn g tin
kế to án dựa trên máy tính một số giả thu yết cũng được đưa ra và nghiên cứu T
hông tin về tính hữu hiệu của hệ thống đã được thu thập bởi một bảng câu hỏi do
chính tác giả đưa ra và tính chính xác của các giả thu yết nghiên cứu được kiểm
định bằng cách sử dụng tương quan S pe ar man và C hi s qua re Kết quả nghiên
cứu chỉ ra rằng các đặc điểm về tính cách cá nhân bao gồm sự cởi mở s ự hợp tác
sự tận tâm cũng như sự thỏa mãn và kinh nghiệm làm việc với các phần mềm tài
chín h của người dùng có những ảnh hưởng đáng kể đến tính hữu hiệu của hệ
thống thông tin kế toá n trong môi trường máy tính Cũng có nghiên cứu cho rằng
nhân tố chu yên gia bên ngoài có tá c động đến hệ thống thông tin như nghiên cứu
của T hong và cộng sự 1994 về cam kết của ch uyên gia bên ngoài trong việc thực
Trang Câu trùng lặp Điểm
hiện hệ thống thông tin N hóm tác giả lập luận rằng phần lớ n các do anh nghiệp nhỏ
không có đủ các chu yên gia nội bộ về công nghệ thông tin do đó các do anh nghiệp
này phụ thuộc nhiều vào các chu yên gia bên ngoài chẳng hạn như các nhà tư vấn v
à các nhà cung cấp hơn là các do anh nghiệp lớn Bà in ghi ên cứu này được thực
hiện nhằm so sá nh tính hữu hiệu của hệ thống thông tin giữa một nhóm do anh
nghiệp nhỏ có một cam kết ri ên g lẻ giữ an hà tư vấn và nhà cung cấp phương
pháp nhà tư vấn nhà cung cấp và một nhóm do anh nghiệp nhỏ có cam kết với nhà
cung cấp đồng thời cũng cu ng cấp dịch vụ tư vấn phương pháp chỉ có nhà cung
cấp Kết quả cho thấy các do anh nghiệp n hỏ mà áp dụng phương pháp chỉ có nhà
cung cấp thì có hệ thống thông tin hữu hiệu hơn so 13 với các do anh nghiệp nhỏ
mà áp dụng phương pháp nhà tư vấn nhà cung cấp H ơn nữa kết quả còn cho thấy
phương pháp chỉ có nhà cung cấp thì có cùng một mức độ về hiệu quả tư vấn
nhưng có một mức độ tốt hơn về hỗ trợ của nhà cung cấp cho các doa nh nghiệp
nhỏ khi so sánh với phương pháp nhà tư vấn nhà cung cấp C ác mối quan hệ giữ an
hà cung cấp và các bên khác trong dự án thực hiện hệ thố ng thông tin được phát
hiện là một yếu tố dự báo quan trọng về tính hữu hiệu của hệ thống thôn gtin T hong
và cộng sự 1996 tiếp tục khẳng định nhân tố chu yên gia bên ngoài có ảnh hưởng
đến việc thực hiện hệ thống thông tin trong các do anh nghiệp nhỏ Đây là một
nghiên cứu thực nghiệm của nhóm tác giả nói về tầm quan trọng của sự hỗ trợ của
nhà quản lý cấp cao và chu yê n gia hệ thống thông tin bên ngoài dưới hình thức là
các nhà tư vấn và các nhà cung cấp đối với tính hữu hiệu của hệ thống thông tin Để
đạt được mục tiêu nhóm tác giả tiến hành khảo sát chí nh thức tại 114 do anh
nghiệp nhỏ ởS in ga po re C âu hỏi nghiên cứu được kiểm định thông qua phương
pháp bình quân tối thiểu từng phần PLS mô hình phương trình cấu trúc SEM Kế t
quả cho thấy rằng sự hỗ trợ của nhà quản lý cấp cao thì không quan trọng bằng các
chu yên gia hệ thống thông tin bên ngoài khi thực hiện triển khai hệ thống thông tin
tại các do anh nghiệp n hỏ T rong khi sự hỗ trợ của nhà quản lý cấp cao là yếu tố
cần thiết đối với hệ thống thông tin hữu hiệu thì chu yên gia hệ thống bên ngoài có
chất lượng cao lại là yếu tố quan trọng đối với cá cho ạt động của do anh nghiệp
nhỏ trong một môi trường bị thiếu nguồn lực N hững phát hiện của nghiên cứu này
đã mang lại ý nghĩa đối với nhà quản lý trong các do anh nghiệp nhỏ là nếu mu ố n
đạt được một mức cao về việc thực hiện hữu hiệu thì họ nên nỗ lực trong việc lựa
chọn và thuê các nhà tư vấn và nhà cung cấp có chất lượng N ghi ên cứu của Gab
le 1996 phân tích về một mô hình đo lường đánh giá thành công của khách hàng khi
có sự cam kết của các nhà tư vấn bên ngoài S ực am kết thành công được đo lường
thực nghiệm thông qua ba thành phần chính 1 lời khu yên của nhà tư vấn 2 hiểu biết
của khách hàng và 3 hiệu suất của nhà tư vấn T ác giả đã tiến hành một lo ạt các ng
hiên cứu tình hu ống và sau đó thực hiện khảo 14 sát với các khách hàng và các
nhà tư vấn trong 85 dự án hệ thống thông tin dựa trên máy vi tín hở S in ga po re
Kết quả nghiên cứu đánh giá cấu trúc mô hình có độ tin cậy Sự phổ biến về sử dụ
ng máy tính và phát triển phần mềm đã mang lại những thay đổi mạnh mẽ trong các
thủ tục của các công ty kế to án N hững tiến bộ công bộ nghệ thông tin đã giúp đỡ
rất nhiều đối với hệ thống kế to án của các đơn vị kinh do anh A ba di và cộng sự
2013 đã thực hiện một nghiên cứu về sự ảnh hưởng của công nghệ thông tin đến
hiệu quả của hệ thống thông tin kế to án trong ngành cô ng nghiệp khách sạ nở I ran
M ục đích của nghiên cứu này là đánh giá ảnh hưởng của công ngh ệ thông tin đến
hiệu quả của các hệ thống thông tin kế to án Mẫu tổng thể của nghiên cứu này ba o
gồm tất cả các khách sạ nở I ran trong đó 37 khách sạn ba sao bốn sao và năm sao
ởTeh ran đượ c chọn để tiến hành phân tích thông kê Để thu thập dữ liệu nhóm tác
giả thực hiện phương phá phiện trường và bảng câu hỏi khảo sát K hoảng 150 bảng
câu hỏi đã được phát ra trong đó chỉ có 90 bảng đã được trả lại và sau khi tiến hành
đánh giá cuối cùng chỉ có 69 bảng được chấp nhậ n sử dụng Phần mềm SPSS
được sử dụng để phân tích dữ liệu và thông kế mô tả Kiểm định kh ác biệt trung
bình ttest và mối tương quan liên kết đã được áp dụng để kiểm tra lý thu yết C ác
kết quả của nghiên cứu này cho thấy các khách sạn sử dụng hệ thống thông tin kế
Trang Câu trùng lặp Điểm
to án hiệu quả và công nghệ cao v à ứng dụng công nghệ tiên tiến làm tăng hiệu
quả của hệ thống thông tin kế to án Zwir te s và Al ves 2014 cũng đã thực hiện
nghiên cứu phân tích nhân tố về tác động của sự đổi mới công ng hệ đến các công
ty kế to án tại RioG ran de do Sul kể từ năm 1990 Đây là một nghiên cứu khám phá
và các dữ liệu được thu thập thông qua một cuộc khảo sát sử dụng một bảng câu
hỏi có cấu trúc với thang đo từ không đến mười Mẫu được chọn theo phương pháp
phi xác suất bao gồm 408 người trả lời và phân tích dựa trên những câu hỏi đã
được thực hiện bằng cách sử dụng phâ n tích nhân tố R Kết quả cho thấy nhận thức
của người trả lời rằng sự đổi mới công nghệ cho phép cung cấp dịch vụ nhanh hơn
đã được đánh dấu cũng như chất lượng thông tin tốt hơn và c ung cấp các thông tin
hữu ích hơn cho các nhà quản lý 151 1 1 3 C ác nghiên cứu về nhân tố ảnh hưởng
đến tính hữu hiệu của hệ thống thông tin kế to án N go ài ra yếu tố về tổ chức cũng
ảnh hưởng đến tính hữu hiệu của hệ thống thông tin kế to á
30 H1: Công ty có quy mô HĐQT càng lớn thì hiệu quả hoạt động càng cao. 55
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
hoạt động M A bằng cách Mua từ chính các nhà đầu tư của công ty đó Tài sản của
công ty mục tiêu được chuyển nhượng toàn bộ cho công ty thu mua và cuối cùng nó
bò giải thể Mua đứt Công ty mục tiêu tiếp tục tồn tại nhưng như một công ty tư nhân
Biểu đồ 1 1 2 Mô hình phân loại hoạt động sáp nhập và mua lại Hoạt động sáp nhập
được chia thành bốn loại chính HVTH Hoàng Thò Khánh Tâm 4 C hư ơn g I Tổng
luận nhà quản lý Lúc này hoạt động sáp nhập hay mua lại được xem như là một
công cụ để nhà quản lý của công ty thu mua gia tăng quyền lực và thu nhập của họ
vì công ty càng lớn thì thu nhập càng cao và quyền lực càng nhiều điều này có thể
dẫn đến những quyết đònh sáp nhập hay mua lại không cần thiết Hoạt động sáp
nhập và mua lại xuất phát từ động cơ của các bên thứ ba cũng đem lại rủi ro cho
các cổ giá doanh nghiệp cụ thể là các bước áp dụng cho việc đònh giá doanh
nghiệp mục tiêu sẽ được sử dụng trong các chương tiếp theo HVTH Hoàng Thò
Khánh Tâm 25 C hư ơn g II Thực trạng hoạt động sáp nhập và mua lại Công ty ở
Việt Nam CHƯƠNG II THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG SÁP NHẬP VÀ MUA LẠI
CÔNG TY Ở VIỆT NAM 2 1 MÔI TRƯỜNG PHÁP LÝ LIÊN QUAN ĐẾN HOẠT
ĐỘNG SÁP NHẬP VÀ MUA LẠI TẠI VIỆT NAM Ngày 29 tháng 11 năm 2005 hai bên
công ty thu mua và công ty mục tiêu thì nó đem lại những tác động tích cực như sau
Đối với công ty thu mua và công ty mục tiêu Từ các công ty nhỏ lẻ kết hợp thành
một công ty có quy mô lớn hơn nên khả năng bò triệt tiêu của công ty sau khi sáp
nhập hay mua lại trên thò trường là rất khó xảy ra doanh nghiệp cũng có khả năng
đáp ứng tốt hơn yêu cầu về nghiên cứu khoa học ứng dụng công nghệ nhau Động
cơ của việc sáp nhập này là giảm thiểu rủi ro nhờ sự đa dạng hoá cắt giảm chi phí
và cải tiến hiệu quả Hoạt động mua lại có thể diễn ra dưới những hình thức sau Mua
cổ phần share due công ty thu mua sẽ mua lại cổ phiếu của công ty mục tiêu từ cổ
đông của chính công ty đó Từ đó công ty thu mua chiếm được quyền điều hành và
kiểm soát công ty mục tiêu với tất cả tài sản và hoạt động gọi là công ty bò sáp nhập
có thể sáp nhập vào một công ty khác sau đây gọi là công ty nhận sáp nhập bằng
cách chuyển toàn bộ tài sản quyền nghóa vụ và lợi ích hợp pháp sang công ty nhận
sáp nhập đồng thời chấm dứt sự tồn tại của công ty bò sáp nhập Về thủ tục trường
hợp công ty hợp nhất hay sáp nhập có thò phần từ 30 đến 50 trên thò trường liên
quan thì đại diện hợp pháp của công ty bò hợ
30 Do đó, quy mô của TVHĐQTĐL có thể thu hút các nhà đầu tư. 56
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Hầu hết các KCN đều hình thành trên các khu đất mới do đó cần đảm bảo các đều
kiện kết cấu hạ tầng cả trong và ngoài hàng rào KCN thì mới có thể thu hút các nhà
Trang Câu trùng lặp Điểm
đầu tư và
31 H2: Số lượng thành viên HĐQT độc lập càng cao thì có tác động tích cực đến hiệu 51
quả tài chính của doanh nghiệp.
31 Khi CEO đồng thời đảm nhiệm chức danh Chủ tịch HĐQT có thể gây ra sự chuyên 66
quyền về quản lý và kiểm soát, các quyết định của một cá nhân sẽ gây cản trở hiệu
quả hoạt động và làm giảm vai trò của HĐQT trong việc giám sát.
32 H4: Sự kiêm nhiệm vị trí CEO và thành viên HĐQT có tác động cùng chiều đến hiệu 51
quả tài chính của doanh nghiệp.
thuộc 33 Bảng 4 1 Thống kê mô tả biến phụ thuộc và các biến giải thích 38 Bảng 4 2
Ma trận tương quan giữa các biến nghiên cứu 41 Bảng 4 3 Kết quả kiểm định VIF
phương sai của sai số thay đổi và tự tương quan của mô hình 43 Bảng 4 4 Kết quả
nghiên cứu mô hình 44 vii MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN i LỜI CẢM ƠN ii TÓM TẮT iii
ABSTRACT iv DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT v DANH MỤC CÁC BẢNG vi MỤC
LỤC vii CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU 1 1 1 Lý do nghiên
cứu 1 1 2 Mục tiêu nghiên cứu 3 1 3 Câu hỏi nghiên cứu 3 1 4 P hư ơn g pháp
nghiên cứu 3 1 5 Phạm vi và đối tượng nghiên cứu 4 1 5 1 Đối tượng nghiên cứu 4
1 5 2 Phạm vi nghiên cứu 4 1 6 Ý nghĩa thực tiễn của đề tài nghiên cứu 4 1 7 Kết
cấu của luận văn 4 CHƯƠNG 2 TỔNG QUAN LÝ THUYẾT VÀ CÁC NGHIÊN CỨU
TRƯỚC 6 2 1 Tổng quan về quản trị vốn lưu động 6 2 1 1 Vốn lưu động 6 2 1 2
Quản trị vốn lưu động 7 2 1 3 Mục tiêu của quản trị vốn lưu động 8 2 2 Các nhân tố
chính cấu thành nên vốn lưu động 9 2 2 1 Quản trị khoản phải thu 9 2 2 2 Quản trị
khoản phải trả 10 2 2 3 Quản trị hàng tồn kho 11 2 2 4 Quản trị vốn bằng tiền 11 2 3
Tác động của quản trị vốn lưu động tới lợi nhuận công ty 12 2 3 1 Sơ lược về đo
lường lợi nhuận công ty 12 2 3 2 Ảnh hưởng của quản trị vốn lưu động tới lợi nhuận
12 viii 2 4 Các nghiên cứu trước đây 14 2 4 1 Các nghiên cứu nước ngoài 14 2 4 2
Các nghiên cứu trong nước 18 KẾT LUẬN CHƯƠNG 2 24 CHƯƠNG 3 PHƯƠNG
PHÁP NGHIÊN CỨU 25 3 1 Mô hình nghiên cứu 25 3 1 1 Cơ sở xây dựng mô hình
25 3 1 2 Mô hình nghiên cứu 26 3 2 Giả thuyết nghiên cứu 33 3 4 Các bước kiểm
định mô hình 34 KẾT LUẬN CHƯƠNG 3 35 CHƯƠNG 4 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
VÀ THẢO LUẬN 36 4 1 Một số đặc điểm ngành thực phẩm niêm yết trên thị trường
chứng khoán Việt nam 36 4 2 Phân tích thống kê mô tả các biến 38 4 3 Phân tích
tương quan 40 4 4 Kiểm định các giả thuyết hồi quy 42 4 4 1 Các bước kiểm định
các giả thuyết hồi quy 42 4 4 2 Kết quả kiểm định các giả thuyết hồi quy 43 4 5 Kết
quả mô hình nghiên cứu phương pháp FGLS 44 4 6 Thảo luận kết quả nghiên cứu
45 KẾT LUẬN CHƯƠNG 4 50 CHƯƠNG 5 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 51 5 1 Kết
luận 51 5 2 Một số gợi ý nhằm nâng cao lợi nhuận dựa trên việc quản trị vốn lưu
động 52 5 3 Hạn chế và hướng nghiên cứu tiếp theo 54 5 3 1 Hạn chế 54 5 3 2
Hướng nghiên cứu tiếp theo 55 KẾT LUẬN CHƯƠNG 5 56 KẾT LUẬN 57 TÀI LIỆU
THAM KHẢO 58 1 CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU 1 1 Lý do
nghiên cứu Nền kinh tế ngày càng phát triển một mặt mang lại những lợi ích giúp
cho các doanh nghiệp có thể mở rộng thị trường đổi mới cơ chế quản lý và kinh
doanh mặt khác sẽ là thách thức không nhỏ đối với khả năng quản lý của doanh
nghiệp buộc các doanh nghiệp phải cơ cấu lại sản xuất kinh doanh chuyển dịch đầu
tư và điều chỉnh các hoạt động sản xuất kinh doan
Tỷ số lợi nhuận trên doanh thu 12 1 3 1 7 2 Tỷ số lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
ROE 13 1 3 1 7 3 Tỷ số lợi nhuận trên tổng tài sản ROA 13 1 3 2 P hư ơn g pháp
DUPONT 13 1 4 Kết luận 14 CHƢƠNG 2 PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA
CÔNG TY TNHH THƢƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT NGA KIM PHÁT 2012 2014
15 2 1 Giới thiệu chung về công ty 15 2 1 1 Lịch sử hình thành 15 2 1 2 Bộ máy tổ
chức của Công ty TNHH T hư ơn g mại Dịch vụ và Sản xuất Nga Kim Phát 15 2 1 3
Tình hình nhân sự 17 2 1 4 Doanh số 18 2 1 5 Địa bàn kinh doanh 19 2 1 6 P hư ơn
g thức kinh doanh 20 2 1 7 Khả năng cạnh tranh 21 2 1 8 Định hướng phát triển cho
công ty trong những năm tới 22 xi 2 2 Phân tích tình hình tài chính của công ty
TNHH T hư ơn g mại Dịch vụ Sản xuất Nga Kim Phát giai đoạn 2012 2014 thông
qua Bảng cân đối kế toán 22 2 2 1 Đánh giá khái quát sự biến động về tài sản và
nguồn vốn 22 2 2 1 1 Đánh giá khái quát sự biến động về tài sản 22 2 2 1 2 Đánh
giá khái quát sự biến động về nguồn vốn 23 2 2 1 3 Phân tích tính cân đối giữa tài
sản và nguồn vốn 24 2 2 1 3 1 Cân đối 1 24 2 2 1 3 2 Cân đối 2 26 2 2 1 3 3 So
sánh vốn chiếm dụng và vốn bị chiếm dụng 27 2 2 1 3 4 Cân đối 3 28 2 2 2 Phân
tích cơ cấu tài sản 28 2 2 2 1 Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn 30 2 2 2 2 Tài
sản cố định và đầu tư dài hạn 32 2 2 2 3 Đánh giá chung tình hình vốn kinh doanh
32 2 2 3 Phân tích tình hình nguồn vốn kinh doanh 33 2 2 3 1 Nợ phải trả 35 2 2 3 2
Vốn chủ sở hữu 35 2 2 3 3 Đánh giá chung tình hình nguồn vốn 36 2 2 4 Phân tích
tình hình sử dụng vốn và nguồn vốn 36 2 3 Phân tích tình hình tài chính thông qua
Bảng kết quả hoạt động kinh doanh 38 2 3 1 Tình hình doanh thu 38 2 3 2 Tình hình
chi phí 39 2 3 2 1 Giá vốn hàng bán 39 2 3 2 2 Chi phí quản lý doanh nghiệp 40 2 3
2 3 Chi phí tài chính 41 2 3 3 Tình hình lợi nhuận 41 2 3 3 1 Lợi nhuận gộp 42 xii 2 3
3 2 Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh 42 2 3 3 3 Tổng lợi nhuận trước thuế 43 2 3
3 4 Lợi nhuận sau thuế 44 2 4 Phân tích tình hình và khả năng thanh toán của công
ty 44 2 4 1 Phân tích tình hình thanh toán của công ty 44 2 4 1 1 Phân tích khoản
phải thu 44 2 4 1 2 Phân tích khoản phải trả 46 2 4 2 Phân tích khả năng thanh toán
của công ty 47 2 4 2 1 Vốn lưu chuyển ròng 49 2 4 2 2 Khả năng thanh toán hiện
thời 49 2 4 2 3 Khả năng thanh toán nhanh 50 2 5 Phân tích tình hình tài chính của
công ty thông qua các tỷ số tài chính và bằng phương trình Dupont 50 2 5 1 Phân
tích qua các tỷ số tài chính 50 2 5 1 1 Nhóm các tỷ số kết cấu tài chính 50 2 5 1 1 1
Tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu 51 2 5 1 1 2 Tỷ số nợ trên tài sản 51 2 5 1 1 3 Khả
năng thanh toán lãi vay 52 2 5 1 2 Nhóm các tỷ số hiệu suất sử dụng vốn 52 2 5 1 2
1 Số vòng quay hàng tồn kho 53 2 5 1 2 2 Số vòng quay khoản phải thu 53 2 5 1 2 3
Kỳ thu tiền bình quân 54 2 5 1 2 4 Số vòng quay vốn lưu động 54 2 5 1 2 5 Số vòng
quay vốn cố định 55 2 5 1 2 6 Số vòng quay toàn bộ vốn 56 2 5 1 3 Nhóm các tỷ số
về khả năng sinh lợi 56 2 5 1 3 1 Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu 57 xiii 2 5 1 3 2 Tỷ
suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu 57 2 5 1 3 3 Tỷ suất lợi nhuận trên toàn bộ vốn
58 2 5 1 4 Tóm tắt đánh giá các tỷ số tài chính 58 2 5 2 Phân tích bằng phương trình
Dupont 59 2 6 Kết luận 62 CHƢƠNG 3 MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO TÌNH
HÌNH TÀI CHÍNH CỦA CÔNG TY TNHH THƢƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT NGA
KIM PHÁT 63 3 1 Những tồn tại của công ty 63 3 1 1 Về cơ cấu tài chính 63 3 1 2
Về hoạt động kinh doanh 64 3 1 3 Về tình hình thanh toán và khả năng thanh toán
65 3 1 4 Về hiệu quả sử dụng vốn 66 3 2 Giải pháp khắc phục và nâng cao hiệu quả
tài chính 66 3 2 1 Dự đoán sơ bộ những nhân tố ảnh hưởng đến công ty trong năm
tới 66 3 2 2 Điều chỉnh lại cơ cấu tài chính 66 3 2 2 1 Xây dựng cấu trúc vốn mục
tiêu 66 3 2 2 2 Đối với tài sản nguồn vốn 67 3 2 3 Nâng cao kết quả hoạt động kinh
doanh 67 3 2 4 Hạn chế rủi ro trong thanh toán 68 3 3 Kiến nghị 68 3 3 1 Đối với cơ
quan chức năng 68 3 3 2 Đối với công ty 69 KẾT LUẬN 70 TÀI LIỆU THAM KHẢO
72 PHỤ LỤC A PHỤ LỤC B xiv LỜI MỞ ĐẦU
NGUỒN VỐN amp KINH DOANH TÀI CHÍNH Huân chương Lao động Hạng Ba cho
những thành tích xuất sắc trong xây dựng amp phát triển Thị trường Chứng Khoán
giai đoạn năm 2000 2010 SSI là thành viên tiêu biểu tại HNX và Top 10 công ty
chứng khoán có thị phần môi giới lớn nhất tại HOSE năm 2013 Top 500 Doanh
nghiệp Tư nhân lớn nhất Việt Nam VNR 500 trong 6 năm liên tiếp 2008 2009 2010
2011 2012 2013 Top 1000 Doanh nghiệp nộp thuế thu nhập doanh nghiệp lớn nhất
Việt Nam V1000 trong 3 năm 2010 2012 2013 A si am o ne y B ro ke rs Poll 2013
với 24 giải thưởng trong đó có thể chia ra làm 4 nhóm giải thưởng chính Giải thưởng
cho SSI Công ty Chứng khoán tốt nhất Việt Nam Công ty Chứng khoán có sự tiến
bộ vượt bậc tại Việt Nam trong 12 tháng qua Giải thưởng cho Bộ Phận Phân tích
amp Tư vấn đầu tư SSI Công ty tốt nhất Việt Nam về Phân tích và N ghi ên cứu thị
trường C hu yên gia phân tích hàng đầu Việt Nam cho bà Hoàng Việt P hư ơn g
Giám đốc Phân tích Tư vấn amp Đầu tư Khách hàng Tổ chức SSI Giải thưởng cho
Bộ phận Phát triển Khách hàng Tổ chức SSI Công ty tốt nhất Việt Nam về Dịch vụ
Môi giới Công ty tốt nhất Việt Nam về Tổ chức hội thảo giới thiệu cơ hội đầu tư và
Gặp gỡ doanh nghiệp Môi giới tổ chức tốt nhất Việt Nam cho ông Phạm Ngọc Bích
Giám đốc Phát triển Khách hàng Tổ chức SSI Giải thưởng cho Bộ phận Môi giới
Khách hàng Tổ chức SSI Công ty tốt nhất Việt Nam về Thực hiện Giao dịch Công ty
tốt nhất Việt Nam về Môi giới Giao dịch Asia Asset M an ag em ent Công ty Quản lý
Quỹ tốt nhất Việt Nam trong 2 năm liên tiếp 2012 2013 Tổng Giám Đốc của năm cho
bà Lê Lệ Hằng Tổng Giám Đốc Công ty Quản lý Quỹ SSI trong 2 năm liên tiếp 2012
2013 Giám đốc Đầu tư của năm 2013 cho ông N gu yễn Thanh Tùng Phó Tổng
Giám Đốc Công ty Quản lý Quỹ SSI The Asset Ngân hàng Đầu tư tốt nhất Việt Nam
trong 3 năm tiếp 2011 2012 2013 Nhà Tư vấn tốt nhất Việt Nam trong 3 năm liên
tiếp 2011 2012 2013 Công ty Quản lý Quỹ tốt nhất Việt Nam năm 2012 F in an ceA
si a Nhà Môi giới tốt nhất Việt Nam trong bốn năm liên tiếp 2008 2009 2010 2011
Nhà Tư vấn tốt nhất Việt Nam trong bốn năm liên tiếp 2008 2009 2010 2012 Ngân
hàng Đầu tư tốt nhất Việt Nam trong hai năm liên tiếp 2010 2011 Asian In ve s to r
Công ty Quản lý Quỹ Nội địa hoạt động hiệu quả nhất tại Việt Nam năm 2010 Alpha
South East Asia Ngân hàng Đầu tư tốt nhất Việt Nam năm 2011 Nhà Tư vấn phát
hành trái phiếu tốt nhất Việt Nam năm 2011 Nhà Môi giới tổ chức tốt nhất Việt Nam
năm 2011 T hư ơn g vụ Tư vấn phát hành trái phiếu tốt nhất Đông Nam Á năm 2011
12 13 MỘT SỐ CHỈ TIÊU TÀI CHÍNH 2013 Kết quả kinh doanh 2011 2012 2013
Doanh thu thuần VNĐ Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh VNĐ Tổng lợi
nhuận trước thuế VNĐ Lợi nhuận sau thuế của cổ đông Công ty mẹ VNĐ 848 048
772 890 163 330 324 796 126 604 379 877 79 129 012 745 849 294 221 184 376
778 240 068 487 258 631 205 464 299 378 161 726 943 829 636 328 444 936 244
505 834 184 178 418 044 800 068 Bảng cân đối tài sản 2011 2012 2013 Tổng tài
sản VNĐ Vốn điều lệ VNĐ Tổng số lượng cp bình quân gia quyền Nguồn vốn chủ sở
hữu VNĐ 6 507 513 198 854 3 526 117 420 000 348 408 905 5 080 665 298 616 7
980 875 901 875 3 526 117 420 000 349 577 749 5 191 573 047 865 7 705 073 825
594 3 537 949 420 000 350 654 030 5 242 182 121 977 Các chỉ tiêu khác 2011
2012 2013 Cơ cấu tài sản TS ngắn hạn Tổng tài sản TS dài hạn Tổng tài sản Cơ
cấu nguồn vốn Nợ phải trả Tổng tài sản Nguồn vốn chủ sở hữu Tổng tài sản 49 5 50
5 20 8 78 1 60 6 39 4 33 9 65 1 58 0 42 0 30 9 68 0 Tỷ suất lợi nhuận 2011 2012
2013 Lợi nhuận sau thuế Tổng tài sản ROA Lợi nhuận sau thuế Nguồn vốn chủ sở
hữu ROE Lợi nhuận sau thuế Vốn điều lệ Lợi nhuận sau thuế Doanh thu thuần Lãi
cơ bản trên mỗi cổ phiếu EPS VNĐ 1 2 1 6 2 2 9 3 227 5 8 8 9 13 2 54 7 1 328 5 4 8
0 11 8 57 5 1 192 MỘT SỐ CHỈ TIÊU TÀI CHÍNH 2013 1 000 Tỷ VNĐ Tỷ VNĐ 1 500
2 000 2 500 3 000 3 500 4 000 2011 2012 2013 1 000 2 000 3 000 4 000 5 000 6
000 7 000 8 000 2011 2012 2013 Vốn điều lệ 200 Tỷ VNĐ Tỷ VNĐ 400 600 800 1
000 1 200 1 400 2011 2012 2013 Doanh thu thuần Tổng Tài Sản Lợi nhuận sau thuế
100 200 300 400 500 2011 2012 2013 BỘ MÁY TỔ CHỨC THÔNG ĐIỆP CHỦ
TỊCH THÔNG ĐIỆP CHỦ TỊCH ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
BAN KIỂM SOÁT HỘI ĐỒNG ĐẦU TƯ LUẬT amp KIỂM SOÁT TUÂN THỦ KIỂM
Trang Câu trùng lặp Điểm
TOÁN NỘI BỘ TÀI CHÍNH KẾ TOÁN QUẢN TRỊ RỦI RO BAN TỔNG GIÁM ĐỐC
QUẢN LÝ QUỸ KHỐI TÁC NGHIỆP PHÁP CHẾ QUẢN TRỊ QUỸ amp KẾ TOÁN
QUẢN LÝ ỦY THÁC TÀI SẢN PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM HCNS CNTT KHỐI ĐẦU
TƯ MIỀN BẮC MIỀN NAM NHÂN SỰ HÀNH CHÍNH TRUYỀN THÔNG CÔNG
NGHỆ THÔNG TIN QUẢN LÝ QUỸ DỊCH VỤ TƯ VẤN DỊCH VỤ NGÂN HÀNG ĐẦU
TƯ DỊCH VỤ CHỨNG KHOÁN NGUỒN VỐN amp KD TÀI CHÍNH HỖ TRỢ KHÁCH
HÀNG TỔ CHỨC MÔI GIỚI amp PT KHTC PT amp TV ĐT KHTC CÁC CN PGD
KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN PHÁT TRIỂN KINH DOANH PT amp TV ĐT KHCN VẬN
HÀNH 1716 CƠ CẤU TỔ CHỨC CÁC KHỐI QUẢN TRỊ KIỂM SOÁTCÁC KHỐI
KINH DOANH CÁC KHỐI HỖ TRỢ THÔNG ĐIỆP CHỦ TỊCH THÔNG ĐIỆP CHỦ
TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ H Gi ốc SSI Họ và Tên M N ng N Duy ưng ầu l Được
bầu ngày 21 tháng 04 năm 2007 Bầu lại ngày 20 tháng 04 năm 2012 Bà Phan Thị
Thanh Bình Ông Bùi Quang N ghi êm ạ ầu lạ ng N V ng N ồng Nam ầu lạ ng N n D
H ng N Đ HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ Ông Điểm có bề dày kinh nghiệm hơn 30 năm làm
việc trong lĩnh vực đầu tư trong nước và nước ngoài cải cách doanh nghiệp nhà
nước phát triển khu công nghiệp và hội nhập kinh tế ở các chức vụ trung cao cấp
trong các cơ quan của Chính ph
lượng thành viên nữ trong HĐQT với ít nhất 2 thành viên nữ N ghi ên cứu sau đó
của Wer be l và Sh ra de r 2006 mở rộng hơn với mẫu 679 doanh nghiệp từ danh
sách For tu ne 1000 cho thấy nếu tăng tỷ lệ nữ giới điều hành trong công ty sẽ tăng
hiệu quả hoạt động công ty đ
33 Sự đa dạng quốc tịch QT Có thành viên người nước ngoài trong HĐQT =1 56
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Thảo luận thêm 64 KẾT LUẬN 65 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 48 PHỤ LỤC
1 57 PHỤ LỤC 2 59 PHỤ LỤC 3 67 DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT Ac ti vi ty Board Số
cuộc họp hội đồng cổ đông hằng năm B an kSize Log tổng tài sản ngân hàng B oa
rdSize Tổng số thành viên HĐQT DGMM Mô hình Diffe ren ce Ge ne ra li zed Me tho
d of M om ents Dua li ty Biến giả thể hiện sự độc lập trong HĐQT FOREIGNERS Tỷ
lệ thành viên nước ngoài trong HĐQT HĐQT Hội đồng quản trị Indep Tỷ lệ thành
viên độc lập trong HĐQT Loans Cho vay Tổng tài sản NHTM Ngân hàng T hư ơn g
mại SFA P hư ơn g pháp phân tích Biên ngẫu nhiên đo lường hiệu quả hoạt động
của Ngân hàng TNHH Trách nhiệm hữu hạn WOMEN Tỷ lệ thành viên nữ trong
HĐQT DANH MỤC BẢNG BIỂU Bảng 2 1 Tóm tắt lý thuyết các nghiên cứu liên
quan đến đa dạng giới tính và hiệu quả hoạt động 9 Bảng 2 2 Tóm tắt lý thuyết các
nghiên cứu liên quan đến đa dạng quốc tịch và hiệu quả hoạt động 17 Bảng 3 1 Mẫu
của bài nghiên cứu phân phối theo năm 22 Bảng 3 2 Mô tả các biến 30 Bảng 3 3 Mô
tả thống kê cho một số biến 31 Bảng 4 1 Số lượng nữ trong HĐQT của 30 Ngân
hàng tác giả xem xét trong giai đoạn 2006 2015 người 36 Bảng 4 2 Thành viên nữ
trong HĐQT là thành viên Ban quản lý hoặc thành viên độc lập của các Ngân hàng
tác giả xem xét trong giai đoạn 2006 2015 người 38 Bảng 4 3 Số lượng thành viên
nước ngoài trong HĐQT của 30 Ngân hàng tác giả xem xét trong giai đoạn 2006
2015 người 42 Bảng 4 4 Thành viên nước ngoài trong HĐQT là thành viên Ban quản
lý hoặc thành viên độc lập của các Ngân hàng tác giả xem xét trong giai đoạn 2006
2015 người 44 Bảng 4 5 Tỷ lệ nợ xấu Tổng tài sản của hệ thống Ngân hàng thương
mại Việt Nam giai đoạn 2007 2014 tỷ VND 48 Bảng 4 6 ROE trung bình ngành và
nhóm Ngân hàng đại diện 51 Bảng 4 7 Mô hình đo lường hiệu quả chi phí và hiệu
Trang Câu trùng lặp Điểm
quả lợi nhuận của Ngân hàng sử dụng P hư ơn g pháp biên ngẫu nhiên 52 Bảng 4 8
Tương quan giữa các biến trong toàn mẫu 55 Bảng 4 9 Mô hình hồi quy hiệu quả lợi
nhuận và hiệu quả chi phí của Ngân hàng theo sự đa dạng hoá HĐQT 57 DANH
MỤC ĐỒ THỊ Đồ thị 4 1 Tỷ lệ thành viên nữ trong HĐQT các NHTM giai đoạn 2008
2013 35 Đồ thị 4 2 Tỷ lệ Ngân hàng thương mại không có thành viên nữ trong
HĐQT giai đoạn 2006 2015 40 Đồ thị 4 3 Tỷ lệ thành viên HĐQT mang quốc tịch
nước ngoài trong các NHTM Việt Nam giai đoạn 2008 2013 41 Đồ thị 4 4 Tỷ lệ Ngân
hàng thương mại không có thành viên mang quốc tịch nước ngoài trong HĐQT giai
đoạn 2006 1015 45 Đồ thị 4 5 Dư nợ tín dụng tổng tiền gửi tài sản thanh khoản và
các tài sản khác của hệ thống Ngân hàng thương mại Việt Nam giai đoạn 2008 2013
tỷ VND 46 Đồ thị 4 6 Tín dụng GDP và tốc độ tăng trưởng tín dụng của hệ thống
Ngân hàng thương mại Việt Nam giai đoạn 2001 2014 tỷ VND 47 Đồ thị 4 7 Tổng chi
phí và lợi nhuận của các Ngân hàng trong hệ thống Ngân hàng thương mại Việt
Nam giai đoạn 2008 2013 tỷ VND 49 Đồ thị 4 8 Tốc độ tăng trưởng doanh thu ngành
và tăng trưởng GDP 50 1 CHƯƠNG 1 GIỚI THIỆU 1
phí và lợi nhuận của các Ngân hàng trong hệ thống Ngân hàng thương mại Việt
Nam giai đoạn 2008 2013 tỷ VND 49 Đồ thị 4 8 Tốc độ tăng trưởng doanh thu ngành
và tăng trưởng GDP 50 1 CHƯƠNG 1 GIỚI THIỆU 1
33 2.5.1 Phương pháp thu thập dữ liệu Có 2 phương pháp thu thập dữ liệu là: phương 84
pháp thu thập dữ liệu sơ cấp và phương pháp thu thập dữ liệu thứ cấp.
33 Các dữ liệu sơ cấp sẽ giúp giải quyết cấp bách và kịp thời những vấn đề đặt ra. 100
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Đặc điểm của dữ liệu sơ cấp Các dữ liệu sơ cấp sẽ giúp giải quyết cấp bách và kịp
thời những vấn đề đặt r
33 Còn dữ liệu thứ cấp là dữ liệu đã có sẵn, không phải do nhà nghiên cứu thu thập, đã 78
công bố nên dễ thu thập, ít tốn thời gian, tiền bạc trong quá trình thu thập nhưng là
loại tài liệu quan trọng trong việc nghiên cứu tiếp thị cũng như các ngành khoa học
xã hội khác và làm tăng giá trị của thông tin sơ cấp.
33 Tác dụng này chủ yếu trong việc giúp cho việc định hướng rõ vấn đề, mục tiêu 95
nghiên cứu, định hướng cho việc xác định dữ liệu sơ cấp.
33 Điều này cho phép giảm được thời gian, công sức, nâng cao chất lượng trong việc 85
thu thập thông tin sơ cấp.
34 Vì vậy nhóm nghiên cứu đã sử dụng các số liệu đã được công bố trong các báo cáo 53
tài chính đã được kiểm định của doanh nghiệp.
Trang Câu trùng lặp Điểm
34 Dựa trên dữ liệu nghiên cứu nhóm tác giả lựa chọn phương pháp hồi quy phù hợp 51
và tiến hành kiểm định các khuyết tật của mô hình.
chính đến suất sinh lời 131 viii 5 1 2 Kết luận về tác động thông tin tài chính công bố
trên Báo cáo tài chính đến suất sinh lời 133 5 2 Các khuyến nghị 133 5 2 1 Đối với
nhà đầu tư 134 5 2 2 Đối với các công ty niêm yết 137 5 2 3 Đối với các cơ quan
quản lý nhà nước 138 5 3 Hạn chế của luận án và hướng nghiên cứu tiếp theo 140
KẾT LUẬN CHƢƠNG 5 142 KẾT LUẬN CHUNG 143 TÀI LIỆU THAM KHẢO 146
PHỤ LỤC Phụ lục 1a Tóm tắt các quy định về công bố BCTC của một số quốc gia
Phụ lục 1b Tình hình vi phạm chậm trễ công bố BCTC của các công ty giai đoạn 01
2000 23 09 2017 Phụ lục 1c Tình hình các công ty chậm trễ BCTC trong giai đoạn
01 2010 06 2016 Phụ lục 2 Kết quả thời gian công bố BCTC trong ngắn hạn đến
CAAR Phụ lục 3 Kết quả thời gian công bố BCTC trong dài hạn đến CAAR Phụ lục 4
Kết quả hồi quy mô hình 1 Phụ lục 5 Kết quả hồi quy mô hình 2 ix DANH MỤC CÁC
TỪ VIẾT TẮT AR Ab no r ma l re tu rns Suất sinh lời vượt trội ASEAN Asia Eu ro pe
Mee tin g Hiệp hội các Quốc gia Đông Nam Á BCTC Báo cáo tài chính CAPM Ca pi
ta l asset p ri c in g model Mô hình định giá tài sản vốn CBTT Công bố thông tin
CTCP Công ty cổ phần DNNY Doanh nghiệp niêm yết FEM Fixed efects Model Mô
hình tác động cố định FASB F in an cial Ac co un tin g S tan da rds Board Hội Đồng
Tiêu Chuẩn Tài Chính Kế Toán Hoa Kỳ HNX Sở giao dịch chứng khoán Hà Nội
HOSE Sở giao dịch chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh OLS Or di na ry Least S
qua re P hư ơn g pháp bình phương bé nhất REM R an dom efects Model Mô hình
tác động ngẫu nhiên MSCI Mor gan S tan le y Ca pi ta l In te r na ti o na l công ty uy
tín trong lĩnh vực cung cấp các công cụ phân tích thị trường tài chính và xây dựng
các chỉ số tham chiếu cho các nhà đầu tư trên thị trường cổ phiếu trái phiếu để đo
lường hiệu quả hoạt động đầu tư NĐT Nhà đầu tư SSL Suất sinh lời SGDCK Sở
giao dịch chứng khoán IASC In te r na ti o na l Ac co un tin g S tan da rds C om mi t
te e Hội Đồng Chuẩn Mực Kế Toán Quốc Tế TTCK Thị trường chứng khoán TTTC
Thông tin tài chính UBCKNN Ủy ban chứng khoán nhà nước VCSH Vốn chủ sở hữu
VAR Vec to r Error Co re la ti on Model Mô hình vetor điều chỉnh sai số VN Việt Nam
WTO World Trade Or ga ni za ti on Tổ chức thương mại thế giới x DANH MỤC CÁC
BẢNG Bảng 2 1 Tổng hợp các yếu tố tác động đến suất sinh lợi từ các nghiên cứu
trước 57 Bảng 3 1 Bảng tóm tắt tính toán các biến số nghiên cứu 72 Bảng 4 1 Mối
quan hệ thông tin tốt xấu và thời gian công bố BCTC trong ngắn hạn 105 Bảng 4 2
Mối quan hệ thông tin tốt xấu và thời gian công bố BCTC trong dài hạn 107 Bảng 4 3
Mối quan hệ thông tin tốt xấu và thời gian công bố BCTC đối với các công ty có thời
gian công bố trễ 109 Bảng 4 4 Mối quan hệ thông tin tốt xấu và thời gian công bố
BCTC đối với các công ty có thời gian công bố sớm 111 Bảng 4 5 Mối quan hệ
thông tin tốt xấu và thời gian công bố BCTC đối với công ty có thời gian công bố
BCTC đúng ngày 113 Bảng 4 6 Bảng thống kê mô tả các biến trong nghiên cứu 114
Bảng 4 7 Bảng ma trận tương quan giữa các biến trong mô hình nghiên cứu 119
Bảng 4 8 Kết quả kiểm tra hiện tượng tự đa cộng tuyến 119 Bảng 4 9 Kết quả hồi
quy theo phương pháp Poo le d OLS 120 Bảng 4 10 Kết quả hồi quy theo phương
pháp FEM 121 Bảng 4 11 Kết quả hồi quy theo phương pháp REM 122 Bảng 4 12
Kết quả kiểm định H au s man của mô hình 123 Bảng 4 13 Bảng tổng hợp các kiểm
định lựa chọn mô hình phù hợp 124 Bảng 4 14 Kết quả hồi quy Poo le d OLS sau
khi khắc phục khuyết tật của mô hình 125 Bảng 4 15 Bảng tổng hợp kết quả nghiên
cứu 129 xi DANH MỤC SƠ ĐỒ BIỂU ĐỒ Sơ đồ 1 1 Khung nghiên cứu của luận án
14 Sơ đồ 2 1 Các thông tin tác động đến cổ phiếu 19 Biểu đồ 4 1 Các trường hợp vi
phạm công bố thông tin 01 2008 20 09 2017 93 Biểu đồ 4 2 Số công ty công bố
BCTC đúng và sớm hơn quy định trong mẫu giai đoạn 01 2010 06 2017 99 Biểu đồ
4 3 Số công ty công bố BCTC theo quy định giai đoạn 01 2010 06 2016 phân theo
năm 99 Biểu đồ 4 4 Số công ty phân theo ngành công bố BCTC đúng trễ và sớm
hơn quy định trong mẫu giai đoạn 01 2010 06 2016 100 Biêu đồ 4 5 Số công ty công
bố BCTC giai đoạn 01 2010 06 2016 so với chính công ty của năm liền kề trước đó
101 Biêu đồ 4 6 Số công ty công bố BCTC giai đoạn 01 2010 06 2016 so với chính
công ty của năm liền kề trước đó theo từng năm 102 Biểu đồ 4 7 Số công ty công bố
BCTC trong mẫu giai đoạn 01 2010 06 2016 so với chính công ty của năm liền kề
Trang Câu trùng lặp Điểm
trước đó theo các mốc thời gian 103 Biểu đồ 4 8 Các công ty niêm yết chọn công ty
kiểm toán giai đoạn 01 201006 2016 116 Biểu đồ 4 9 Tỷ lệ các công ty niêm yết
chọn công ty kiểm toán thuộc Big6 giai đoạn 01 2010 06 2016 117 Biểu đồ 4 10 Ý
kiến đánh giá BCTC của các công ty kiểm toán giai đoạn 01 201006 2016 117 Biểu
đồ 4 11 Ý kiến đánh giá BCTC của các công ty kiểm toán giai đoạn 01 201006 2016
thuộc Big6 118 1 CHƢƠNG 1 GIỚI THIỆU NGHIÊN CỨU 1 1 Vấn đề nghiên cứu
Khi tham gia vào TTCK một trong những quyết định quan trọng nhất đối với các NĐT
là việc xác định cổ phiếu để đầu tư nhằm mang lại lợi nhuận cao và rủi ro được tối
thiểu hó
34 Đầu tiên, nhóm tác giả sử dụng phương pháp phân tích hồi quy tuyến tính bội, sử 61
dụng kết quả Sig để kiểm định tính phù hợp của mô hình.
34 Các kiểm định được sử dụng trong mô hình gồm: Kiểm định hiện tượng đa cộng 64
tuyến, kiểm định phân phối của phần dư, kiểm định phương sai của sai số thay đổi,
kiểm định hiện tượng tự tương quan.
nghiên cứu định lượng và hình thành giả thuyết nghiên cứu 20 2 4 1 Rủi ro thị
trường 21 2 4 2 Rủi ro quy mô công ty 21 2 4 3 Rủi ro giá trị công ty 22 2 4 4 Rủi ro
xu hướng TSLN trong quá khứ 23 2 4 5 Rủi ro đặc thù 23 2 4 6 Rủi ro khuynh
hướng đầu tư 24 CHƯƠNG 3 MÔ HÌNH VÀ DỮ LIỆU NGHIÊN CỨU 25 3 1 Mô hình
nghiên cứu 25 3 1 1 Mô hình nghiên cứu 25 3 1 2 Biến đo lường 26 3 1 2 1 Biến độc
lập 27 3 1 2 2 Biến phụ thuộc 30 3 2 Dữ liệu và phương pháp nghiên cứu 34 3 2 1
Dữ liệu nghiên cứu 34 3 2 2 P hư ơn g pháp ước lượng 34 3 2 3 Một số kiểm định
các khuyết tật của mô hình 37 CHƯƠNG 4 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 39 4 1 Tiềm
năng tăng trưởng cao của ngành bất động sản tại Việt Nam trong tương lai 39 vi 4 1
1 Tổng quan về ngành bất động sản tại Việt Nam 39 4 1 2 Tiềm năng tăng trưởng
cao của ngành bất động sản tại Việt Nam trong tương lai 42 4 2 Thống kê mô tả 49
4 3 Kiểm định tính dừng của các biến độc lập trên dữ liệu chuỗi thời gian 53 4 4
Kiểm định hiện tượng đa cộng tuyến 54 4 5 Kiểm định hiện tượng tự tương quan
của phần dư 55 4 6 Kiểm định phân phối chuẩn của phần dư 55 4 7 Kiểm định hiện
tượng phương sai của sai số thay đổi 56 4 8 Phân tích kết quả hồi quy 57 4 8 1
Kiểm định F 57 4 8 2 Kiểm định t 58 4 9 Hàm ý đầu tư 65 CHƯƠNG 5 KẾT LUẬN
VÀ KIẾN NGHỊ 66 5 1 Kết luận 66 5 2 Kiến nghị 67 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM
KHẢO 68 DANH MỤC PHỤ LỤC 76 vii DANH MỤC SƠ ĐỒ VÀ HÌNH VẼ Hình 2 1
Kết hợp hai chứng khoán A và B để cắt giảm rủi ro 9 Hình 2 2 Rủi ro đặc thù 10
Hình 2 3 Rủi ro thị trường và rủi ro đặc thù 10 Hình 2 4 Đường biên giới hạn phương
sai nhỏ nhất của tài sản rủi ro 10 Hình 2 5 Đồ thị biểu diễn đường TTCK SML Se cu
ri ty Mar ke t Line 12 Hình 4 1 Biến động chỉ số ngành bất động sản chỉ số VN Index
và HNX Index tại thị trường chứng khoán Việt Nam 39 Hình 4 2 Tỷ trọng vốn hóa thị
trường các ngành tại TTCK Việt Nam 40 Hình 4 3 VIC và 20 công ty BĐS có vốn
hóa thị trường lớn nhất tại TTCK Việt Nam 40 Hình 4 4 Tỷ trọng các công ty trong
ngành BĐS tại TTCK Việt Nam 41 Hình 4 5 Tăng trưởng doanh thu và tăng trưởng
lợi nhuận sau thuế của ngành BĐS 41 Hình 4 6 ROA và ROE của ngành BĐS 42
Hình 4 7 Tăng trưởng GDP 43 Hình 4 8 Tỷ lệ lạm phát 43 Hình 4 9 Tăng trưởng vốn
huy động và tăng trưởng tín dụng 44 Hình 4 10 Lãi suất huy động và lãi suất cho vay
45 Hình 4 11 FDI đăng ký và FDI thực hiện triệu đô la Mỹ 46 Hình 4 12 Tốc độ đô thị
hóa 47 viii DANH MỤC BẢNG Bảng 3 1 Bảng mô tả các biến được sử dụng trong
nghiên cứu 33 Bảng 4 1 Thống kê mô tả các biến đo lường 49 Bảng 4 2 Thống kê
kiểm định Aug men te d Dic ke y Ful le r 53 Bảng 4 3 Ma trận các hệ số tương quan
giữa các biến độc lập 54 Bảng 4 4 Thống kê kiểm định Dur bin Wat son 55 Bảng 4 5
Thống kê kiểm định B re usch Godf re y 56 Bảng 4 6 Thống kê kiểm định White 57
Bảng 4 7 Thống kê kiểm định F 58 Bảng 4 8 Thống kê kết quả hồi quy 58 Bảng 4 9
Thống kê Adj R2 60 ix DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT APT Ar bi tra ge P ri c in g T heo r
34 Dữ liệu nghiên cứu được phân tích dựa trên phần mềm SPSS 20. 70
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
P hư ơn g pháp nghiên cứu định lượng 13 Dữ liệu nghiên cứu được phân tích với
sự hỗ trợ của phần mềm SPSS 20 cho các mục đích nghiên cứu đã được xác định
từ trướ
35 CHƯƠNG 3: PHÂN TÍCH ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC YẾU TỐ THUỘC HỘI ĐỒNG 59
QUẢN TRỊ ĐẾN HIỆU QUẢ TÀI CHÍNH
THỐNG NGÂN HÀNG 4 1 1 Hệ thống ngân hàng và mối quan hệ tổng thể rủi ro
ngân hàng 4 1 1 1 Rủi ro tín dụng 4 1 1 2 Rủi ro thị trường 5 1 1 3 Rủi ro thanh
khoản 6 1 1 4 Rủi ro hoạt động 6 1 2 Mô hình kiểm tra độ căng thẳng tài chính trong
lĩnh vực ngân hàng S tre ss test 7 1 2 1 Khái niềm về kiểm tra độ căng thẳng s tre ss
test 7 1 2 2 P hư ơn g pháp thực hiện S tre ss test Mô hình VAR 7 1 2 2 1 Lý thuyết
về mô hình VAR 9 1 2 2 2 Ưu điểm và nhược điểm của mô hình VAR 10 1 3 Những
nghiên cứu thực nghiệm về S tre ss test trên thế giới 11 KẾT LUẬN CHƯƠNG 1 16
CHƯƠNG 2 TÌNH HÌNH KINH TẾ VĨ MÔ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HOẠT ĐỘNG CỦA HỆ
THỐNG NGÂN HÀNG 17 2 1 Thực trạng hoạt động của hệ thống ngân hàng Việt
Nam hiện nay 17 2 1 1 Quy mô hoạt động của hệ thống ngân hàng 17 2 1 2 Thực
trạng rủi ro trong hệ thống ngân hàng 19 2 2 Phân tích ảnh hưởng của các yếu tố vĩ
mô đến hoạt động ngân hàng 23 2 2 1 Chỉ số giá tiêu dùng CPI 23 2 2 2 Độ lệch sản
lượng Output Gap 25 2 2 3 Lãi suất ngân hàng trung ương 27 2 2 4 Tỷ giá thực hiệu
lực REER 29 2 2 5 Kim ngạch xuất nhập khẩu 32 KẾT LUẬN CHƯƠNG 2 35
CHƯƠNG 3 MÔ HÌNH KIỂM TRA ĐỘ CĂNG THẲNG TÀI CHÍNH CỦA HỆ THỐNG
NGÂN HÀNG VIỆT NAM ÁP DỤNG PHƯƠNG PHÁP VAR 36 3 1 Kiểm định các
biến của mô hình 36 3 2 Mô hình S tre ss test áp dụng phương pháp VAR cho hệ
thống ngân hàng tại Việt Nam 45 3 3 Phân tích tác động của các cú sốc kinh tế vĩ
mô đến hoạt động ngân hàng 46 3 4 Phân tích mức độ tác động trong ngắn hạn và
trung hạn 47 3 5 Một số khuyến nghị đối với hệ thống ngân hàng Việt Nam 48 KẾT
LUẬN CHƯƠNG 3 50 KẾT LUẬN 51 PHỤ LỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO i DANH
MỤC CÁC KÝ HIỆU CHỮ VIẾT TẮT ADB Ngân hàng Phát triển châu Á Asian De ve
lo p men t Bank ALCO Ủy ban quản lý Tài sản Nợ Tài sản Có BĐH Ban điều hành
CAR Tỷ lệ an toàn tối thiểu Ca pi ta l A de qua cy Ra ti os FED Cục dự trữ liên bang
Hoa Kỳ Fe de ra l Re se r ve Sys tem GDP Tổng sản phẩm nội địa Gross D om es ti
c P ro du ct HĐQT Hội đồng quản trị IM Nhập khẩu IMF Quỹ tiền tệ quốc tế In te r na
ti o na l Mo ne ta ry Fund NHNN Ngân hàng nhà nước NHTM Ngân hàng thương
mại NHTMCP Ngân hàng thương mại cổ phần NHTW Ngân hàng trung ương NPL
Tỷ lệ nợ xấu Non pe rfor min g loan REER Tỷ giá thực hiệu lực Real Effec ti ve Ex
chang e Rate SBV Ngân hàng nhà nước The State Bank of Viet Nam TCTD Tổ chức
tín dụng TGKH Tiền gửi khách hàng TSN TSC Tài sản Nợ Tài sản Có VAR Hồi quy
vectơ Vec to r Au to re g re s si ve WTO Tổ chức thương mại thế giới Word Trade
Or ga ni za ti on i i DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 2 1 Quy mô tổng tài sản vốn điều
lệ của các NHTM Việt Nam 18 Bảng 2 2 Chỉ số giá tiêu dùng CPI bình quân qua các
năm 24 Bảng 3 1 Kiểm định nghiệm đơn vị ADF đối với chuỗi dữ liệu NPL 38 Bảng 3
2 Kiểm định nghiệm đơn vị ADF đối với chuỗi dữ liệu GAP 39 Bảng 3 3 Kiểm định
nghiệm đơn vị ADF đối với chuỗi dữ liệu LNI 41 Bảng 3 4 Kiểm định nghiệm đơn vị
ADF đối với chuỗi dữ liệu CPI 42 Bảng 3 5 Kiểm định nghiệm đơn vị ADF đối với
chuỗi dữ liệu IM 44 Bảng 3 6 Ma trận tham số và thống kê t của mô hình VAR 45
Bảng 3 7 Kết quả phân tích phương sai các biến của mô hình 47 ii i DANH MỤC
CÁC HÌNH Hình 2 1 Tăng trưởng huy động và tín dụng hệ thống ngân hàng 20 Hình
2 2 Tỷ lệ nợ xấu toàn ngành ngân hàng 22 Hình 2 3 Mối quan hệ giữa tỷ lệ nợ xấu
và chỉ số giá cả 24 Hình 2 4 Mối quan hệ giữa tỷ lệ nợ xấu và độ lệch sản lượng 27
Hình 2 5 Mối quan hệ giữa tỷ lệ nợ xấu và lãi suất ngân hàng trung ương 29 Hình 2
6 Mối quan hệ giữa tỷ lệ nợ xấu và tỷ giá thực REER 31 Hình 2 7 Giá trị xuất nhập
khẩu Việt Nam giai đoạn từ 2001 2011 33 Hình 2 8 Mối quan hệ giữa tỷ lệ nợ xấu và
nhập khẩu 34 Hình 3 1 Biểu đồ tương quan và tương quan riêng phần của NPL và
sai phân bậc 1 của NPL 37 Hình 3 2 Biểu đồ tương quan và tương quan riêng phần
của NPL và sai phân bậc 1 của GAP 38 Hình 3 3 Biểu đồ tương quan và tương
quan riêng phần của NPL và sai phân bậc 1 của LNI 40 Hình 3 4 Biểu đồ tương
quan và tương quan riêng phần của NPL và sai phân bậc 1 của CPI 42 Hình 3 5
Biểu đồ tương quan và tương quan riêng phần của NPL và sai phân bậc 1 của IM 43
Hình 3 6 Phản ứng xung lực của các biến trong mô hình 47 1 LỜI MỞ ĐẦU
Bản thân ngân hàng thương mại (NHTM) là doanh nghiệp đặc biệt nên hoạt động
Trang Câu trùng lặp Điểm
35 của ngân hàng cũng có những “đặc thù” khác với các công ty. 81
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Các ngân hàng thương mại NHTM là các doanh nghiệp đặc biệt nên hoạt động của
các ngân hàng cũng có những đặc thù khác với các công ty đó là sự không rõ ràng
của một số nguồn thông tin tài chính khiến khó đánh giá chất lượng hoạt động và rủi
ro sự đa dạng về các đối tượng thụ hưởng nên khó quản lý độ rủi ro lớn nhiều
khoản nợ ngắn hạn nên rủi ro trong hoạt động là rất cao và rất dễ dẫn đến phá sản
chịu sự quản lý chặt chẽ với nhiều quy định khắt khe và chi tiết do tầm quan trọng
trong hệ thống nếu đổ vỡ có thể gây ra tổn thất lớn và trên phạm vi rộn
35 Tại cùng một thời điểm, các ngân hàng có thể chịu nhiều rủi ro hơn về quản trị so 95
với doanh nghiệp thông thường vì tính không rõ ràng có nghĩa là phạm vi cát cứ,
chuyển giao rủi ro, lợi ích của cá nhân và sự chiếm dụng công khai (hoạt động
ngầm, cho vay nội gián, chiếm đoạt…) lớn hơn so với các doanh nghiệp phi tài
chính.
35 Do đó, vai trò của quản trị ngân hàng lớn hơn vì chỉ với quản trị tốt, ngân hàng có 100
thể minh bạch hơn, giá trị cao hơn và tạo điều kiện giám sát hiệu quả hơn.
35 Công tác tổ chức và quản trị tại ngân hàng (quản trị ngân hàng) sẽ tác động trực tiếp 66
không chỉ đến giá trị của ngân hàng mà còn tới vị thế và uy tín của ngân hàng (“Tư
duy mới về quản trị công ty tại các ngân hàng thương mại Việt Nam” - Lê Thị Huyền
Diệu &
35 Các ngân hàng sẽ xây dựng quy mô HĐQT sao cho phù hợp với bản thân doanh 52
nghiệp.
Thứ tư là nhóm nghiên cứu về các nhân tố ảnh hưởng tới việc áp dụng phương
pháp ABC đã có rất nhiều các nghiên cứu chỉ ra mối quan hệ giữa quy mô doanh
nghiệp sự đa dạng của sản phẩm tỷ lệ chi phí gián tiếp mức độ cạnh tranh của sản
phẩm có mối quan hệ với việc áp dụng phương pháp kế toán AB
36 3.1.2. Thành viên độc lập IFC (2010) chỉ ra rằng các thành viên HĐQT độc lập có 79
thể có đóng góp lớn vào những quyết định quan trọng của công ty, đặc biệt là trong
việc đánh giá thành tích điều hành công ty, đặt ra các mức thù lao đối với cán bộ
điều hành và thành viên HĐQT, rà soát báo cáo tài chính, và giải quyết mâu thuẫn
trong công ty.
36 Các thành viên Hội đồng quản trị độc lập đem lại cho cổ đông niềm tin rằng những 100
quyết định mà Hội đồng quản trị đưa ra là vô tư và không thiên vị.
37 Nhận thức được thành viên HĐQT độc lập được giao vai trò giám sát hoạt động của 74
ban điều hành, cố vấn chiến lược và hỗ trợ kinh nghiệm cho ban điều hành, các
ngân hàng cũng đã quan tâm tới việc bổ nhiệm các thành viên HĐQT độc lập có tên
tuổi vào trong thành phần HĐQT, nhằm tận dụng năng lực và kinh nghiệm của họ
vào việc xây dựng các chiến lược kinh doanh, tìm ra các cách thức phù hợp nhằm
phát huy lợi thế của công ty trước các đối thủ, qua đó làm tăng giá trị công ty.
37 Ví dụ, để tập trung đẩy mạnh quản trị rủi ro trong kinh doanh ngân hàng, Eximbank 72
đã bổ nhiệm ông Lawrence Justin Wolfe (với 22 năm kinh nghiệm làm việc tại
Deutsche Bank) là thành viên HĐQT độc lập của Ngân hàng; ông Michael Knight
Ipson (với nhiều năm kinh nghiệm tại ngân hàng bán lẻ tại Hồng Kông International
Bank of Asia) được bầu làm thành viên HĐQT độc lập của Vietinbank.
Trang Câu trùng lặp Điểm
39 Biểu đồ 3.1.3. Mối quan hệ giữa số lượng thành viên nữ và ROA của 15 58
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 35 3 1 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU CHO CÁC
PHẦN CỦA LUẬN ÁN 35 3 2 PHƯƠNG PHÁP THU THẬP VÀ XỬ LÝ DỮ LIỆU 36 3
2 1 P hư ơn g pháp thu thập dữ liệu 36 3 2 2 P hư ơn g pháp xử lý và thuyết minh
dữ liệu 38 3 2 3 Giới hạn nghiên cứu 39 3 2 4 Kế hoạch nghiên cứu 40 PHẦN KẾT
QỦA NGHIÊN CỨU 41 CHƯƠNG MỘT TỔNG QUAN VỀ ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN VÀ
KINH TẾ DÂN SỐ XÃ HỘI THÀNH PHỐ HCM 42 1 1 ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN 42 1 1
1 Vò trí đòa lý 42 1 1 2 Đòa hình 42 1 1 3 Khí hậu 43 1 1 4 Tài nguyên nước 44 1 2
ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ KINH TẾ XÃ HỘI 46 1 2 1 Dân số 46 1 2 2 Đặc điểm kinh tế 46
1 2 3 Đặc điểm giáo dục 48 1 2 4 Quản lý đô thò 48 1 3 ĐỊNH HƯỚNG PHÁT
TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI ĐẾN NĂM 2010 49 CHƯƠNG HAI QUÁ TRÌNH ĐÔ THỊ
HÓA TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH THỜI KỲ 1990 2006 52 2 1 TỔNG QUAN
LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 52 2 2 GIA TĂNG DÂN SỐ
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 54 2 2 1 Gia tăng dân số 54 2 2 2 Gia tăng dân số các
quận huyện 57 2 2 3 Gia tăng dân số khu vực đô thò của TP HCM 60 2 2 4 Chính
sách di dân 61 2 2 4 1 Chính sách di dân quốc gia 61 2 2 4 2 Chính sách di dân của
TP HCM 62 2 3 MỞ RỘNG KHÔNG GIAN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 65 2 3 1 Mở
rộng diện tích TP HCM 65 2 3 2 Mở rộng diện tích khu vực đô thò của TP HCM 65 2
3 3 Đònh hướng phát triển không gian TP HCM đến năm 2025 72 2 3 3 1 Vùng đô
thò TP HCM 72 2 3 3 2 Đònh hướng phát triển không gian các khu vực trong TP
HCM 76 Tiểu kết 80 CHƯƠNG BA BIẾN ĐỔI MÔI TRƯỜNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ
MINH THỜI KỲ 1990 2007 82 3 1 BIẾN ĐỔI MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN 83 3 1 1
Biến đổi môi trường đất 83 3 1 1 1 Ô nhiễm đất do rác thải sinh hoạt 83 3 1 1 2 Ô
nhiễm đất do sản xuất công nghiệp 88 3 1 1 3 Thoái hoá đất 89 3 1 2 Biến đổi môi
trường nước 89 3 1 2 1 Chất lượng nước mặt 89 3 1 2 2 Chất lượng nước dưới đất
96 3 1 2 3 Ngập lụt 103 3 1 3 Biến đổi môi trường không khí 109 3 2 BIẾN ĐỔI MÔI
TRƯỜNG XÃ HỘI 122 3 2 1 Nha tạm bợ 122 3 2 2 Ùn tắc giao thông 124 3 2 3
Nghèo đói 126 3 2 4 Lối sống đô thò 128 3 2 5 Tệ nạn xã hội 131 Tiểu kết 133
CHƯƠNG BỐN MỐI QUAN HỆ GIỮA BIẾN ĐỔI MÔI TRƯỜNG VÀ MÔ HÌNH
BỆNH TẬT TẠI TP HỒ CHÍ MINH THỜI KỲ 1990 2007 137 4 1 MÔ HÌNH BỆNH
TẬT TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH GIAI ĐOẠN 1990 2007 137 4 1 1 Giai đoạn
1990 1995 138 4 1 2 Giai đoạn 1996 2007 139 4 2 BỆNH TẬT LIÊN QUAN ĐẾN
BIẾN ĐỔI MÔI TRƯỜNG ĐẤT NƯỚC VÀ KHÔNG KHÍ 148 4 2 1 Bệnh tật liên quan
đến môi trường đất 148 4 2 2 Bệnh tật liên quan đến môi trường nước 149 4 2 2 1
Trang Câu trùng lặp Điểm
Bệnh đường ruột 149 4 2 2 2 Sốt xuất huyết 153 4 2 3 Bệnh tật liên quan đến môi
trường không khí 156 4 3 BỆNH TẬT LIÊN QUAN ĐẾN BIẾN ĐỔI MÔI TRƯỜNG
XÃ HỘI 165 4 3 1 HIV AIDS 165 4 3 2 Rối loạn tâm thần 167 4 3 3 Tai nạn giao
thông 169 4 3 4 Ngộ độc thực phẩm 170 4 3 5 Bệnh nghề nghiệp 172 Tiểu kết 174
CHƯƠNG NĂM HOẠT ĐỘNG BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG VÀ HOẠT ĐỘNG CHĂM
SÓC SỨC KHOẺ KIỂM SOÁT DỊCH BỆNH TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH THỜI
KỲ 1990 2007 176 5 1 HOẠT ĐỘNG BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG 176 5 1 1 CHÍNH
SÁCH VÀ CHIẾN LƯC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG 176 5 1 2 CÁC HOẠT ĐỘNG QUẢN
LÝ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG 177 5 1 2 1 Quản lý rác thải 177 5 1 2 2 Quản lý chất
lượng nước 181 5 1 2 3 Quản lý khí thải 183 5 1 3 HOẠT ĐỘNG NÂNG CAO NHẬN
THỨC CỘNG ĐỒNG VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG 185 5 1 3 1 Chiến lược nâng cao
nhận thức về bảo vệ môi trường TP HCM đến năm 2010 185 5 1 3 2 Các hoạt động
truyền thông môi trường hiện hữu 188 5 1 3 3 Nhận xét về các hoạt động truyền
thông hiện hữu 192 5 1 4 THAM GIA CỦA XÃ HỘI VÀO CÁC CHƯƠNG TRÌNH
HOẠT ĐỘNG BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG 194 5 1 4 1 Tham gia người dân trong các
hoạt động BVMT do đòa phương tổ chức 195 5 4 2 Tham gia người dân trong các
hoạt động BVMT do các dự án tổ chức 196 Tiểu kết 198 5 2 HOẠT ĐỘNG CHĂM
SÓC SỨC KHỎE KIỂM SOÁT DỊCH BỆNH 199 5 2 1 MẠNG LƯỚI CƠ SỞ Y TẾ
199 5 2 1 1 Cơ sở y tế 199 5 2 1 2 Gi ườn g bệnh 201 5 2 1 3 Cán bộ y tế 203 5 2 1
4 Hoạt động khám chữa bệnh 204 5 2 1 5 Thành tựu và tồn tại 204 5 2 1 6 Qui
hoạch phát triển cơ sở vật chất ngành y tế đến 2020 207 5 2 2 CÁC HOẠT ĐỘNG
PHÒNG CHỐNG VÀ KIỂM SOÁT DỊCH BỆNH TẠI TP HỒ CHÍ MINH THỜI KỲ
1990 2007 208 5 2 2 1 Hoạt động phòng chống và kiểm soát dòch bệnh 208 5 2 2 2
Hiệu qủa của các hoạt động phòng chống dòch bệnh 208 5 2 3 THAM GIA CỦA XÃ
HỘI VÀO CÁC HOẠT ĐỘNG PHÒNG CHỐNG VÀ KIỂM SOÁT DỊCH BỆNH 214
Tiểu kết 216 PHẦN KẾT LUẬN KIẾN NGHỊ 219 1 KẾT LUẬN 220 1 1 Đặc điểm quá
trình đô thò hóa TP HCM giai đoạn 1990 2007 220 1 2 Biến đổi mơi trường TP HCM
giai đoạn 1990 2007 221 1 3 Mơ hình bệnh tật TP HCM giai đoạn 1990 2007 222 1
4 Các hoạt động bảo vệ môi trường TP HCM giai đoạn 1990 2007 223 1 5 Các hoạt
động phòng chống bệnh tật TP HCM giai đoạn 1990 2007 224 2 KIẾN NGHỊ 224 2 1
Kiểm soát đô thò hoá 224 2 2 Nâng cao công tác quản lý môi trường 227 2 2 1 Nâng
cao năng lực quản lý môi trường của Nhà nước 227 2 2 2 Tăng cường vai trò đầu
mối điều phối các hoạt động của Sở chức năng 228 2 2 3 Tăng cường bộ máy giám
sát hành vi tuân thủ môi trường 228 2 2 4 Giảm bớt tác động tiêu cực của các dự án
chỉnh trang đô thò 229 2 2 5 Tăng cường sự tham gia cộng đồng vào hoạt động
BVMT 230 2 2 6 Đầu tư nâng cấp cơ sở hạ tầng cho các cộng đồng nghèo 230 2 3
Tăng cường hoạt động nâng cao nhận thức môi trường cộng đồng 231 2 3 1 Cơ chế
và chính sách tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt động 231 2 3 2 Tổ chức và phối hợp
hoạt động giữa các bên có liên quan 231 2 3 3 Cách tiếp cận đònh hướng giáo dục
môi trường 233 2 3 4 Triển khai luật bảo vệ môi trường 234 2 4 Nâng cao hoạt động
phòng chống bệnh tật 234 2 4 1 Đầu tư cho công tác y tế dự phòng 234 2 4 2 Xã hội
hoá công tác y tế dự phòng 235 2 4 3 Đònh hướng tổ chức và phối hợp cho các
chương trình phòng chống bệnh tật 236 2 4 4 Điều chỉnh loại hình và nội dung hoạt
động của các chương trình phòng chống bệnh tât 237 2 5 Xoá đói giảm nghèo 238
TÀI LIỆU THAM KHẢO 240 DANH MỤC BẢNG BIỂU Bảng 0 1 Các thành phố trên
10 triệu dân trong giai đoạn 1950 2015 18 Bảng 2 1 Thành phố Sài Gòn Chợ Lớn
dưới thời Pháp thuộc 53 Bảng 2 2 Dự báo dân số TP HCM giai đoạn 2009 2015 56
Bảng 2 3 Dân số quận huyện tại TP HCM giai đoạn 1990 2007 58 Bảng 2 4 Diện
tích dân số và mật độ dân cư các quận huyện năm 2007 59 Bảng 3 1 Phân bố tải
lượng ô nhiễm do nước thải đô thò trên lưu vực hệ thống sông Đồng Nai 91 Bảng 3
2 Tổng hợp nguồn thải từ các khu công nghiệp và khu chế xuất trong vùng kinh tế
trọng điểm phía Nam ranh giới lưu vực sông 99 Bảng 3 3 So sánh mức độ ô nhiễm
không khí TP HCM và các thành phố Châu Á thời kỳ 2002 2005 theo tiêu chuẩn
WHO 115 Bảng 4 1 Phân bố phần trăm tỉ lệ các hộ có khai báo có mắc bệnh đường
ruột phân theo loại nhà vệ sinh sử dụng 151 Bảng 4 2 Tổng hợp điểm ghi nhận các
Trang Câu trùng lặp Điểm
khu vực có nguy cơ sốt xuất huyết bệnh đường ruột dòch tả và bệnh đường hô hấp
phân theo các khu vực ĐTH qua các báo cáo Trung Tâm Y Tế Dự Phòng TP HCM
161 Bảng 4 3 Tỉ lệ mắc một số bệnh tâm thần thường gặp tại Việt Nam và TP HCM
167 Bảng 4 4 Số vụ và tỉ lệ bò ngộ độc thực phẩm tại TP HCM trong thời kỳ
20022007 172 Bảng 5 1 Các chương trình nâng cao nhận thức môi trường đã thực
hiện 186 Bảng 5 2 P hư ơn g thức nâng cao nhận thức của các loại hình GDMT 191
Bảng 5 3 Loại hình truyền thông của các loại hình GDMT 192 Bảng 5 4 Số lượng cơ
sở y tế tại TP HCM giai đoạn 1990 2005 200 Bảng 5 5 So sánh chỉ tiêu bác só và
giường bệnh 10 000 dân với một số nước trong khu vực 204 DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 2 1 Dân số TP HCM giai đoạn 1976 2007 56 Biểu đồ 2 2 Tỉ lệ tăng bình
quân năm dân số TP HCM giai đoạn 1975 2007 57 Biểu đồ 2 3 Dân số TP HCM
phân theo nơi cư trú giai đoạn 1990 2007 64 Biểu đồ 2 4 Tỉ lệ dân số đô thò TP
HCM giai đoạn 1990 2007 64 Biểu đồ 2 5 Diện tích TP HCM thời kỳ 1870 1976 69
Biểu đồ 2 6 Diện tích khu vực đô thò TP HCM thời kỳ 1990 2007 69 Biểu đồ 3 1
Tổng lượng rác TP HCM thời kỳ 1997 2015 85 Biểu đồ 3 2 Dự báo tổng lượng rác
theo các thành phần 85 Biểu đồ3 3 Nồng độ DO trung bình tại các trạm trên sông
Sài Gòn giai đoạn 2002 2006 94 Biểu đồ 3 4 Lượng co li form trung bình tại các trạm
trên sông Sài Gòn giai đoạn 2000 2006 94 Biểu đồ 3 5 Nồng độ COD tại các trạm
trên hệ thống kênh Tham Lương Bến Cát giai đoạn 2000 2006 95 Biểu đồ 3 6 Nồng
độ COD tại trạm trên hệ thống kênh Tàu Hũ Bến Nghé giai đoạn 2000 2006 95 Biểu
đồ 3 7 Số lượng nước ngầm khai thác trong thời kỳ 1950 2010 96 Biểu đồ 3 8 Nồng
độ PM10 trung bình năm khu dân cư giai đoạn 2000 2007 113 Biểu đồ 3 9 Nồng độ
bụi TSP trung bình năm ven đường giai đoạn 2000 2007 113 Biểu đồ 3 10 Nồng độ
bụi PM10 trung bình năm ven đường giai đoạn 2000 2007 114 Biểu đồ 3 11 Nồng
độ CO ven đường giai đoạn 2000 2006 114 Biểu đồ 3 12 Dự báo thải lượng bụi TSP
do giao thông vận tải gây ra tại TP HCM đến năm 2010 115 Biểu đồ 3 13 Dự báo
thải lượng khí CO2 do giao thông vận tải gây ra tại TP HCM đến năm 2010 116 Biểu
đồ 3 14 Dự báo thải lượng thải CO2 từ hoạt động dân sinh của TP HCM vào năm
2010 và 2020 116 Biểu đồ 3 15 Dự báo thải lượng thải SO2 từ hoạt động dân sinh
của TP HCM vào năm 2010 và 2020 117 Biểu đồ 3 16 Dự báo thải lượng bụi TSP
phát sinh do hoạt động dân sinh tại TP HCM đến năm 2010 117 Biểu đồ 3 17 Số
lượng xe ô tô và xe máy tại TP HCM giai đoạn 2000 2007 119 Biểu đồ 4 1 Tỉ lệ mắc
bệnh tiêu chảy bệnh tả và bệnh thương hàn phân theo các năm 143 Biểu đồ 4 2 Tỉ
lệ mắc bệnh lỵ hội chứng lỵ sốt rét và sốt xuất huyết phân theo các năm 144 Biểu đồ
4 3 Tỉ lệ mắc bệnh lây truyền qua đường tình dục và HIV AIDS phân theo các năm
145 Biểu đồ 4 4 Tỉ lệ mắc bệnh lao đường hô hấp tim mạch khối u và tâm thần phân
liệt phân theo các năm 146 Biểu đồ 4 5 Sự biến đổi mô hình bệnh tật theo thời gian
147 Biểu đồ 4 6 Sự biến đổi bệnh béo phì và bệnh tiểu đường theo lãnh thổ 147
Biểu đồ 4 7 Mối quan hệ giữa số lượng Co li form tại trạm Phú An Sông Sài Gòn và
tỉ lệ mắc bệnh tiêu chảy thương hàn và hội chứng lỵ thời kỳ 2000 2005 152 Biểu đồ
4 8 Mối quan hệ giữa nồng độ TSP và PM10 ven đường với số bệnh nhân lao bệnh
đường hô hấp Thời kỳ 2000 2006 159 Biểu đồ 4 9 Mối quan hệ giữa nồng độ TSP
và PM10 ven đường với số bệnh nhân suyễn viêm phế quản Thời kỳ 2001 2007 159
Biểu đồ 4 10 Phân bố phần trăm các bệnh tật liên quan đến ô nhiễm không khí phân
theo tuổi 160 Biểu đồ 4 11 Mối quan hệ giữa nồng độ bụi TSP và PM10 ven đường
và số trẻ nhập viện bệnh viện Nhi Đồng 1 do bệnh hô hấp thời kỳ 19962005 160
Biểu đồ 4 12 Tỉ lệ mắc nhiễm SXH phân theo các khu vực ĐTH Năm 2007 164 Biểu
đồ 4 13 Mối quan hệ giữa nghèo đói và SXH Năm 2004 164 Biểu đồ 4 14 Số vụ và
số tai nạn giao thông đường bộ phân theo các năm 170 Biểu đồ 5 1 Số lượng
giường bệnh lượt người khám bệnh lượt người điều trò nội trú và bác só 1 vạn dân
của TP HCM giai đoạn 1990 2005 202 DANH MỤC SƠ ĐỒ Sơ đồ 2 1 Hướng mở
rộng TP HCM 70 Sơ đồ 2 2 Đô thò hoá TP HCM có xu hướng mở rộng sang các
vùng đất thấp Nơi dễ bò ngập lụt 71 Sơ đồ 2 3 Vùng đô thò TP HCM 79 Sơ đồ 3 1
Hệ thống sông Sài Gòn Đồng Nai 93 Sơ đồ 3 1 Phân vùng ngập lụt TP HCM 107 Sơ
đồ 3 2 Các điểm ngập lụt tại TP HCM phân theo khu vực ĐTH 108 DANH MỤC
Trang Câu trùng lặp Điểm
HÌNH Hình 3 1 Thu gom và vận chuyển rác tại TP HCM 86 Hình 5 1 Mối quan hệ
giữa ĐTH quá tải môi trường và bệnh tật 217 DANH MỤC HỘP Hộp 2 1 Mở rộng
khu vực đô thò và sự ra đời các quận mới 67 Hộp 3 1 Các loại rác gia tăng trong
thời gian tới 85 Hộp 3 3 Sông Sài Gòn tiếp nhận lượng chất thải nhiều nhất 91 Hộp
3 3 Bình Chánh kêu cứu 92 Hộp 3 4 Ảnh hưởng của bụi của công trình thi công đến
đời sống người dân 110 Hộp 3 5 Dự án vệ sinh môi trường thành phố gây mất vệ
sinh 121 Hộp 3 6 Ý thức giữ gìn vệ sinh nơi công cộng kém 129 Hộp 4 1 Nguy cơ
bệnh đường ruột tại khu vực dân cư nghèo ở nội thành 152 Hộp 4 2 Môi trường tại
các phường có tỉ lệ sốt xuất huyết cao ở quận 8 153 Hộp 4 3 Công trình thi công tạo
điều kiện cho muỗi sinh sản 154 Hộp 4 4 Thiệt hại kinh tế do tác động ô nhiễm
không khí đến sức khỏe 156 Hộp 4 5 Bệnh nghề nghiệp 173 Hộp 5 1 Nhân viên y tế
dự phòng làm công tác điều trò 211 PHAÀN MÔÛ ÑAÀU 1
39 Trong khi những ngân hàng như Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam 54
(TCB)Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quốc tế Việt Nam (VIB) và Ngân hàng
TMCP Việt Nam Thịnh Vượng (VPB) không có một thành viên nữ nào.
pháp phòng ngừa và hạn chế rủi ro tín dụng tại ngân hàng kỹ thương việt nam te ch
co m bank doc 60 288 5 một số giải pháp phòng ngừa và hạn chế rủi ro tín dụng tại
ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn hà nội một số giải pháp phòng ngừa
và hạn chế rủi ro tín dụng tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn hà nội
65 184 1 một số giải pháp phòng ngừa và hạn chế rủi ro tín dụng tại ngân hàng doc
một số giải pháp phòng ngừa và hạn chế rủi ro tín dụng tại ngân hàng doc 65 188 2
một số giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng ở ngân hàng thương mại cổ phần phương
nam một số giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng ở ngân hàng thương mại cổ phần
phương nam 68 188 1 giải pháp phòng ngừa và hạn chế rủi ro tín dụng tại ngân
hàng thương mại cổ phần quốc tế việt nam vi bank giải pháp phòng ngừa và hạn
chế rủi ro tín dụng tại ngân hàng thương mại cổ phần quốc tế việt nam vi bank 74
271 2 một số biện pháp phòng ngừa và hạn chế rủi ro tín dụng tại ngân hàng
thương mại cổ phần sài gòn chi nhánh an giang một số biện pháp phòng ngừa và
hạn chế rủi ro tín dụng tại ngân hàng thương mại cổ phần sài gòn chi nhánh an
giang 10 199 8 một số biện pháp phòng ngừa và hạn chế rủi ro tín dụng tại ngân
hàng thương mại cổ phần sài gòn chi nhánh an giang một số biện pháp phòng ngừa
và hạn chế rủi ro tín dụng tại ngân hàng thương mại cổ phần sài gòn chi nhánh an
giang 65 163 3 giải pháp phòng ngừa và hạn chế rủi ro tín dụng tại ngân hàng
thương mại cổ phần quốc tế việt nam vi bank giải pháp phòng ngừa và hạn chế rủi
ro tín dụng tại ngân hàng thương mại cổ phần quốc tế việt nam vi bank 73 127 1 422
một số giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng tại ngân hàng thương mại cổ phần đông á
422 một số giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng tại ngân hàng thương mại cổ phần
đông á 70 95 0 30 một số giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng tại ngân hàng thương
mại cổ phần đông á 30 một số giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng tại ngân hàng
thương mại cổ phần đông á 70 133 0 một số giải pháp phòng ngừa và hạn chế rủi ro
tín dụng với ngân hàng thương mại việt nam một số giải pháp phòng ngừa và hạn
chế rủi ro tín dụng với ngân hàng thương mại việt nam 41 112 0 giải pháp phòng
ngừa và hạn chế rủi ro tín dụng tại ngân hàng thương mại cổ phần kỹ thương việt
nam te ch co m bank giải pháp phòng ngừa và hạn chế rủi ro tín dụng tại ngân hàng
thương mại cổ phần kỹ thương việt nam te ch co m bank 63 88 0 giải pháp phòng
ngừa và hạn chế rủi ro tín dụng tại ngân hàng thương mại cổ phần quốc tế việt nam
vi bank giải pháp phòng ngừa và hạn chế rủi ro tín dụng tại ngân hàng thương mại
cổ phần quốc tế việt nam vi bank 32 131 0 phân tích và đề xuất một số giải pháp
khắc phục và hạn chế rủi ro tín dụng tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông
thôn chi nhánh hà nội phân tích và đề xuất một số giải pháp khắc phục và hạn chế
rủi ro tín dụng tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn chi nhánh hà nội
77 135 0 giải pháp phòng ngừa và hạn chế rủi ro tín dụng tại ngân hàng thương mại
cổ phần an bình chi nhánh hà nội phong dao dịch phúc yên giải pháp phòng ngừa và
hạn chế rủi ro tín dụng tại ngân hàng thương mại cổ phần an bình chi nhánh hà nội
phong dao dịch phúc yên 40 187 0 rủi ro tín dụng một số giải pháp góp phần phòng
ngừa và hạn chế rủi ro tín dụng tại ngân hàng thương mại cổ phần dầu khí toàn cầu
gp bank rủi ro tín dụng một số giải pháp góp phần phòng ngừa và hạn chế rủi ro tín
dụng tại ngân hàng thương mại cổ phần dầu khí toàn cầu gp bank 32 88 0 một số
giải pháp phòng ngừa và hạn chế rủi ro tín dụng với ngân hàng thương mại việt nam
một số giải pháp phòng ngừa và hạn chế rủi ro tín dụng với ngân hàng thương mại
việt nam 43 115 0 một số giải pháp phòng ngừa và hạn chế rủi ro tín dụng tại ngân
hàng te ch co m bank một số giải pháp phòng ngừa và hạn chế rủi ro tín dụng tại
ngân hàng te ch co m bank 9 104 0 từ khóa liên quan luận văn hoạt động tín dụng
cho vay tiêu dùng và một số giải pháp đẩy mạnh hoạt động cho vay tiêu dùng tại
ngân hàng thương mại cổ phần phát triển nhà tp hồ chí minh giải pháp hạn chế rủi
ro tín dụng tại ngân hàng rủi ro tín dụng tại ngân hàng thương mại tỉnh luẩng nậm
thà thực trạng và giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng tại ngân hàng hạn chế rủi ro tín
dụng tại ngân hàng bi dv giải pháp phát triển cho vay tiêu dùng tại ngân hàng
thương mại cổ phần thương tín chi nhánh củ chisơ đồ kế toán các phương thức bán
hàng kế toán bán hàng theo các phương thức bán hàng chủ yếu giá làm đường cao
Trang Câu trùng lặp Điểm
tốc ở việt nam thi et bi do dien timcơ cấu nợ công việt nam 2014 te st sang loc truoc
sinh đánh giá tinh thần đoàn kết dân tộc và đoàn kết của hồ chủ tịch hôn nhân đồng
tính tại việt nam nha t ki thuc tap tot nghi ep khoa tai chinh bình giảng chí khí anh
hùng tesis cetak biru bài viết luận văn tài liệu mới luận văn kế toán luận án tiến sĩ
kinh tế tiểu luận quản lý giáo dục tiểu luận tình huống chuyên viên chính cach lam
bai tieu luan tiểu luận kinh tế lượng mẫu tiểu luận luận văn thạc sĩ kinh tế bài tham
luận mẫu cách làm tiểu luận lời mở đầu tiểu luận tiểu luận triết học cao học tiểu luận
tình huống luận văn thạc sĩ quản trị kinh doanh đề cương luận văn thạc sĩ tiểu luận
tình huống quản lý nhà nước luận án tiến sĩ bìa tiểu luận đẹp tiểu luận chuyên viên
chính mẫu bìa tiểu luận hỗ trợ khách hàng info 123 do c org yahoo skype giúp đỡ
câu hỏi thường gặp điều khoản sử dụng quy định chính sách bán tài liệu hướng dẫn
thanh toán giới thiệu 123 do c là g
39 Ngân hàng Thương mại Cổ phần Đông Nam Á (SSB) và Ngân hàng Thương mại Cổ 57
phần Quân Đội (MBB) có tới 4 thành viên nữ trong HĐQT.
VÀ MUA LẠI NGÂN HÀNG TMCP VIỆT NAM 66 3 1 Các giải pháp hoàn thiện khi
thực hiện thương vụ M amp A ngân hàng tại Việt Nam 66 3 1 1Thăm dò tìm kiếm
đánh giá và khảo sát thận trọng mục tiêu tiềm năng 66 3 1 2Xây dựng tiêu chí lưa
chọn ngân hàng mục tiêu phù hợp với thực tế 67 3 1 3Xác định giá thâu tóm một
cách cẩn trọng và hợp lý 70 3 1 4Xây dựng kế hoạch hoà hợp văn hoá và thương
hiệu doanh nghiệp 78 3 1 5Xây dựng chính sách đãi ngộ nhân sự linh hoạt 81 3 2
Các giải pháp hạn chế hoạt động thiếu hiệu quả của ngân hàng mới 82 3 2 1 T uyên
truyền đầy đủ thông tin cần thiết về việc sáp nhập 83 3 2 2Đánh giá đúng tác động
của sự cộng lực 84 3 2 3Đánh giá đầy đủ và chính xác đối thủ các khoản nợ xấu nợ
tiềm năng 84 3 2 4Lập kế hoạch hợp nhất phần mềm hệ thống giao dịch 85 3 3 Giải
pháp kiến nghị về vai trò của chính phủ và ngân hàng nhà nước trong việc điều tiết
và quản lý hoạt động thâu tóm sáp nhập ngân hàng 85 3 3 1Thứ nhất là 85 3 3 2Thứ
hai là 89 3 3 3Thứ ba là 90 3 3 4Thứ tư là 90 3 3 5Thứ năm là Tăng tính công khai
và minh bạch 90 3 3 6Thứ sáu là việc thúc đẩy sự phát triển và hoàn thiện tổ chức
hoạt động của thị trường chứng khoán Việt Nam 91 3 3 7Thứ bảy là việc phát triển
hệ thống các tổ chức tư vấn trung gian 91 3 KẾT LUẬN 92 DANH MỤC TÀI LIỆU
THAM KHẢO 93 DANH MỤC VIẾT TẮT NHTMCP Ngân hàng thương mại cổ phần
NHTM Ngân hàng thương mại NHNN Ngân hàng nhà nước NHNNg Ngân hàng
nước ngoài NHTMQD Ngân hàng thương mại quốc doanh M amp A Merger and Ac
qui si ti on sáp nhập và mua bán ROA Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản ROE Tỷ suất lợi
nhuận trên vốn chủ sở hữu ACB Ngân hàng thương mại cổ phần Á Châu STB Ngân
hàng thương mại cổ phần sài Gòn thương tín 4 OCB Ngân hàng thương mại cổ
phần P hư ơn g Đông ABB Ngân hàng thương mại cổ phần An Bình SEAB Ngân
hàng thương mại cổ phần Đông Nam Á VP Ngân hàng thương mại cổ phần ngoài
quốc doanh HBB Ngân hàng thương mại nhà Hà Nội DONGA Ngân hàng thương
mại cổ phần Đông Á MB Ngân hàng thương mại cổ phần Quân Đội VIB Ngân hàng
thương mại cổ phần quốc tế SHB Ngân hàng thương mại Sài Gòn Hà Nội EXB
Ngân hàng TM cổ phần xuất nhập khẩu Việt Nam TCB Ngân hàng thương mại cổ
phần Kỹ thương Việt Nam VCB Ngân hàng thương mại CP ngoại thương Việt Nam
OCEAN BANK Ngân hàng thương mại Đại dương TTCK Thị trường chứng khoán
TC NH Tài chính ngân hàng 5 DANH MỤC BẢNG BIỂU Danh mục các bảng Bảng 2
1 T hống kê hoạt động M amp A tại Việt Nam 2003 2009 33 Bảng 2 2Bảng tổng hợp
hoạt động M amp A ở Việt Nam 35 Bảng 2 3Các giao dịch mua bán sáp nhập đã
được thông báo Khu vực Quốc gia mục tiêu đơn vị Triệu USD 36 Bảng 2 4Số lượng
các ngân hàng tại Việt Nam giai đoạn 2004 2008 38 Bảng 2 5Vốn điều lệ của các
ngân hàng TMCP tiêu biểu đến cuối năm 2009 39 Bảng 2 6Bảng Hệ số an toàn vốn
của một số ngân hàng tính đến cuối năm 2008 40 Bảng 2 7Một số chỉ tiêu tài chính
của các NHTMCP Việt Nam 41 Bảng 2 8Thị phần huy động vốn của ngành ngân
hàng giai đoạn 2002 2008 42 Bảng 2 9Thị phần cho vay của các khối ngân hàng
trong giai đoạn 2002 2008 44 Bảng 2 10 Bảng Số lượng các chi nhánh của một số
ngân hàng tiêu biểu năm 2009 45 Bảng 2 11Vốn điều lệ theo qui định 141 2006 của
NHNN 53 Bảng 2 12 VN in de x và khối lượng giao dịch 61 Bảng 2 13Giá cổ phiếu
của một số NHTMCP trong năm 2008 63 Danh mục các biểu Biểu Đồ 2 1Sô lượng
giao dịch trong giai đoạn 2003 2009 34 Biểu Đồ 2 2Tổng giá trị giao dịch trong giai
đoạn 2003 2009 34 Biểu Đồ 2 3Hoạt động M amp A của Việt Nam theo quí 2008
2009 35 Biểu Đồ 2 4 Tỉ trọng các thương vụ M amp A được công bố tại Việt Nam
năm 2008 2009 phân theo lĩnh vực hoạt động của công ty mục tiêu 37 Biểu Đồ 2 5
Chỉ số VNIn de x giai đoạn 2004 2008 62 6 LỜI MỞ ĐẦU 1 Tính thiết thực của đề tài
Giai đoạn từ năm 2005 đến cuối năm 2007 ngành ngân hàng Việt Nam nổi bật lên
với những phát triển vượt bậc tạo nên mức sinh lời hấp dẫ
40 Ngân hàng TMCP Sài Gòn – Hà Nội (SHB), Ngân hàng Thương mại Cổ phần Đầu 63
tư và Phát triển Việt Nam (BID) lại đạt kết quả không quá khả quan với cùng phương
pháp.
Trang Câu trùng lặp Điểm
42 ROA - Lợi nhuận trên tổng tài sản; QM - Tổng số lượng thành viên HĐQT; 64
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
VÕ TRÍ THÀNH Hà Nội 2007 MỤC LỤC Trang Mở đầu 1 CHƢƠNG 1 KHỦNG
HOẢNG TÀI CHÍNH TIỀN TỆ VÀ VAI TRÒ CỦA IMF 6 1 1 Khủng hoảng tài chính
tiền tệ 6 1 1 1 Nhận dạng bản chất khủng hoảng tài chính tiền tệ 6 1 1 2 Các mô
hình khủng hoảng cơ bản 11 1 1 2 1 Mô hình khủng hoảng thế hệ thứ nhất 11 1 1 2
2 Mô hình khủng hoảng thế hệ thứ hai 12 1 1 2 3 Mô hình khủng hoảng thế hệ thứ
ba 12 1 2 Vai trò của IMF trong hệ thống tài chính quốc tế và đối với khủng hoảng tài
chính tiền tệ 16 1 2 1 Vài nét về IMF 16 1 2 1 1 Quá trình hình thành và phát triển 17
1 2 1 2 Nguồn vốn của IMF 20 1 2 1 3 Cơ cấu tổ chức 21 1 2 1 4 Sự khác biệt giữa
Quỹ tiền tệ quốc tế và Ngân hàng Thế giới 22 1 2 2 Vai trò của IMF 22 1 2 2 1 Tư
Trang Câu trùng lặp Điểm
vấn chính sách và giám sát kinh tế vĩ mô 23 1 2 2 2 Trợ giúp tài chính 25 1 2 2 3 Hỗ
trợ kỹ thuật và đào tạo 28 Kết luận chƣ ơn g 1 31 CHƢƠNG 2 PHỐI HỢP CHÍNH
SÁCH GIỮA CÁC CHÍNH PHỦ CHÂU Á VỚI IMF TRONG VIỆC KHẮC PHỤC
KHỦNG HOẢNG TÀI CHÍNH TIỀN TỆ 1997 1998 32 2 1 Khái quát về khủng hoảng
tài chính tiền tệ châu Á 1997 1998 vµ chÝnh s ch cña IMF trong viÖc kh c phôc
khñng ho ng 32 2 1 1 Kh i qu t vÒ cuéc khñng ho ng 32 2 1 1 1 Bèi c nh kinh tÕ c c n
íc ch u tr íc khñng ho ng 32 2 1 1 2 Những dấu hiệu trước khi khủng hoảng xảy ra 35
2 1 1 3 Diễn biến cuộc khủng hoảng 47 2 1 1 4 N gu yên nhân của cuộc khủng
hoảng 50 2 1 2 Quan điểm của IMF và các chính sách hỗ trợ 57 2 1 2 1 Quan điểm
nhận định của IMF về cuộc khủng hoảng 57 2 1 2 2 Nội dung các chính sách hỗ trợ
của IMF 59 2 2 Chính sách khắc phục khủng hoảng của các chính phủ châu á trên
cơ sở hỗ trợ của IMF 62 2 2 1 Huy động vốn hỗ trợ trong và ngoài nước 62 2 2 2
Cải thiện hệ thống tài chính quốc gia 63 2 3 Đánh giá kết quả phối hợp chính sách
giữa các chính phủ châu á với IMF trong vấn đề khắc phục khủng hoảng tài chính
tiền tệ 65 2 3 1 Đánh giá hiệu quả của chính sách 65 2 3 1 1 Sự khác biệt về các
mức kết quả trong việc khắc phục khủng hoảng tài chính tiền tệ ở các nước Đông á
65 2 3 1 2 Phê phán chính sách hỗ trợ của IMF 69 2 3 2 Đánh giá vai trò của sự phối
hợp chính sách giữa các chính phủ châu á với IMF trong việc khắc phục khủng
hoảng 74 Kết luận chƣ ơn g 2 79 CHƢƠNG 3 MỘT SỐ BÀI HỌC VỀ NGĂN NGỪA
VÀ XỬ LÝ KHỦNG HOẢNG TÀI CHÍNH TIỀN TỆ TRONG QUÁ TRÌNH HỘI NHẬP
KINH TẾ QUỐC TẾ CỦA VIỆT NAM 80 3 1 Hội nhập kinh tế quốc tế và những nguy
cơ khủng hoảng tài chính tiền tệ ở Việt Nam 80 3 1 1 Tiến trình mở cửa tự do hoá
tài chính và hội nhập tài chính quốc tế của Việt Nam từ năm 1986 đến nay 80 3 1 2
Những nguy cơ có thể gây ra khủng hoảng tài chính tiền tệ ở Việt Nam 86 3 1 2 1
Nguy cơ từ bên trong 86 3 1 2 2 Nguy cơ từ bên ngoài 106 3 2 Vận dụng bài học
kinh nghiệm của các nƣớc châu á trong việc ngăn ngừa và xử lý khủng hoảng tài
chính tiền tệ ở Việt Nam 110 3 2 1 Ngăn ngừa khủng hoảng tài chính tiền tệ 111 3 2
1 1 Duy trì nền tảng kinh tế vĩ mô vững chắc 111 3 2 1 2 Điều hành chính sách tiền
tệ và tỷ giá hối đoái một cách linh hoạt theo nguyên tắc thị trường 112 3 2 1 3 Chủ
động xây dựng và cải cách hệ thống tài chính quốc gia 113 3 2 1 4 Thực hiện tự do
hoá tài chính theo lộ trình thận trọng 120 3 2 2 P hư ơn g thức xử lý khi nền kinh tế
diễn ra khủng hoảng tài chính tiền tệ 121 3 2 2 1 Tăng cường vai trò của nhà nước
121 3 2 2 2 Xây dựng lộ trình cải cách cơ cấu mạnh mẽ 122 3 2 3 Tăng cường phối
hợp với IMF và các tổ chức tài chính quốc tế trong việc ngăn ngừa và xử lý khủng
hoảng 123 Kết luận 127 Danh mục tài liệu tham khảo 129 Phụ lục 134 DANH MỤC
CÁC CHỮ VIẾT TẮT Viết tắt Tiếng Việt Tiếng Anh ADB Ngân hàng Phát triển Châu
á Asian De ve lo p men t Bank ASEAN Hiệp hội các nước Đông Nam Á Asian South
East As so cia ti on Na ti ons BIS Ngân hàng thanh toán quốc tế Bank of In te r na ti
o na l Sett le men t BOP Cán cân thanh toán quốc tế Ba lan ce of Pay men t CA Cán
cân vãng lai Tài khoản vãng lai Cur ren t Ac co unt CNH HĐH Công nghiệp hoá hiện
đại hoá DNNN Doanh nghiệp nhà nước FED Cục Dự trữ Liên bang Mĩ FDI Đầu tư
trực tiếp nước ngoài Fo re ign Di re ct In ve st men t GDP Tổng sản phẩm quốc nội
Gross D om es ti c P ro du ct ICOR Tỷ lệ vốn đầu tư so với GDP tốc độ tăng GDP
Inc re men ta l Ca pi ta l Output Ratio IMF Quỹ Tiền tệ Quốc tế In te r na ti o na l Mo
ne ta ry Fund IMFC Uỷ ban Tài chính và Tiền tệ Quốc tế In te r na ti o na l Mo ne ta
ry and F in an cial C om miss ion NHNN Ngân hàng nhà nước NHTM Ngân hàng
thương mại NHTW Ngân hàng Trung ương NSNN Ngân sách nhà nước ODA Viện
trợ phát triển chính thức Official De ve lo p men t Aids ROA Lợi nhuận trên tổng tài
sản bình quân Re tu rn on Asset ROE Tỷ lệ lợi nhuận trên vốn bình quân Re tu rn on
E qui ty SDR Quyền rút vốn đặc biệt S pe cial D ra win g Rights TCTD Tổ chức tín
dụng TTCK Thị trường chứng khoán TTTC Thị trường tài chính TTGDCK Trung tâm
giao dịch chứng khoán UBCKNN Uỷ ban chứng khoán Nhà nước WB Ngân hàng
Thế giới World Bank WTO Tổ chức T hư ơn g mại Thế giới World Trade Or ga ni za
ti on DANH MỤC BẢNG BIỂU 2 1 Cán cân vãng lai của một số nước châu á 35 2 2
Hệ số ICOR của một số nước châu á 1987 1996 37 2 3 Độ mở của một số nền kinh
Trang Câu trùng lặp Điểm
tế châu á 39 2 4 Tín dụng ngân hàng cho khu vực tư nhân 42 2 5 Tỷ lệ những khoản
vay không sinh lời NPLs 42 2 6 Cơ cấu nợ nước ngoài của một số nước châu á
tháng 6 1997 44 2 7 Tỷ lệ M2 so với dự trữ ngoại hối của các nước Đông á 46 2 8
Đóng góp của dòng vốn FDI tài trợ cho thâm hụt tài khoản vãng lai 46 2 9 Cam kết
của IMF và cộng đồng quốc tế hỗ trợ tài chính cho một số nước châu á bị khủng
hoảng tài chính tiền tệ 1997 1998 59 3 1 Một số chỉ tiêu kinh tế vĩ mô cơ bản của
Việt Nam 86 3 2 Cơ cấu sử dụng GDP theo giá thực tế 88 3 3 Cơ cấu vốn đầu tư
phát triển phân theo thành phần kinh tế 89 3 4 Thu chi và bội chi Ngân sách nhà
nước 2001 2005 90 3 5 Các chỉ số về nợ nước ngoài của Việt Nam 2001 2006 97 3
6 Tổng phương tiện thanh toán giai đoạn 2001 2006 97 3 7 Cơ cấu tín dụng cho vay
và tốc độ tăng trưởng tín dụng trong nước giai đoạn 2001 2006 99 DANH MỤC HỘP
1 1 Mục đích của IMF 18 DANH MỤC HÌNH 1 1 Cơ chế phát sinh khủng hoảng tài
khoản vốn 15 1 2 Số lượng thành viên IMF 1945 2005 19 1 3 Trợ giúp kỹ thuật theo
khu vực năm tài khoá 2001 30 2 1 Tỷ lệ nợ ngắn hạn so với tổng nợ nước ngoài và
tỷ lệ nợ ngắn hạn so với dự trữ ngoại tệ của một số nước châu á vào cuối năm 1996
45 3 1 Tốc độ tăng tổng sản phẩm trong nước 87 3 2 Cán cân vãng lai và cán cân
vốn của Việt Nam 2001 2006 92 3 3 Lượng kiều hối qua các năm 92 3 4 Dự trữ
ngoại hối của Việt Nam 2002 2006 93 3 5 Độ sâu tài chính của Việt Nam 96 1 MỞ
ĐẦU
42 DL: Tổng số thành viên HĐQT độc lập; TVNU: Số thành viên nữ trong HĐQT 63
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Thảo luận thêm 64 KẾT LUẬN 65 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 48 PHỤ LỤC
1 57 PHỤ LỤC 2 59 PHỤ LỤC 3 67 DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT Ac ti vi ty Board Số
cuộc họp hội đồng cổ đông hằng năm B an kSize Log tổng tài sản ngân hàng B oa
rdSize Tổng số thành viên HĐQT DGMM Mô hình Diffe ren ce Ge ne ra li zed Me tho
d of M om ents Dua li ty Biến giả thể hiện sự độc lập trong HĐQT FOREIGNERS Tỷ
lệ thành viên nước ngoài trong HĐQT HĐQT Hội đồng quản trị Indep Tỷ lệ thành
viên độc lập trong HĐQT Loans Cho vay Tổng tài sản NHTM Ngân hàng T hư ơn g
mại SFA P hư ơn g pháp phân tích Biên ngẫu nhiên đo lường hiệu quả hoạt động
của Ngân hàng TNHH Trách nhiệm hữu hạn WOMEN Tỷ lệ thành viên nữ trong
HĐQT DANH MỤC BẢNG BIỂU Bảng 2 1 Tóm tắt lý thuyết các nghiên cứu liên
quan đến đa dạng giới tính và hiệu quả hoạt động 9 Bảng 2 2 Tóm tắt lý thuyết các
nghiên cứu liên quan đến đa dạng quốc tịch và hiệu quả hoạt động 17 Bảng 3 1 Mẫu
của bài nghiên cứu phân phối theo năm 22 Bảng 3 2 Mô tả các biến 30 Bảng 3 3 Mô
tả thống kê cho một số biến 31 Bảng 4 1 Số lượng nữ trong HĐQT của 30 Ngân
hàng tác giả xem xét trong giai đoạn 2006 2015 người 36 Bảng 4 2 Thành viên nữ
trong HĐQT là thành viên Ban quản lý hoặc thành viên độc lập của các Ngân hàng
tác giả xem xét trong giai đoạn 2006 2015 người 38 Bảng 4 3 Số lượng thành viên
nước ngoài trong HĐQT của 30 Ngân hàng tác giả xem xét trong giai đoạn 2006
2015 người 42 Bảng 4 4 Thành viên nước ngoài trong HĐQT là thành viên Ban quản
lý hoặc thành viên độc lập của các Ngân hàng tác giả xem xét trong giai đoạn 2006
2015 người 44 Bảng 4 5 Tỷ lệ nợ xấu Tổng tài sản của hệ thống Ngân hàng thương
mại Việt Nam giai đoạn 2007 2014 tỷ VND 48 Bảng 4 6 ROE trung bình ngành và
nhóm Ngân hàng đại diện 51 Bảng 4 7 Mô hình đo lường hiệu quả chi phí và hiệu
quả lợi nhuận của Ngân hàng sử dụng P hư ơn g pháp biên ngẫu nhiên 52 Bảng 4 8
Tương quan giữa các biến trong toàn mẫu 55 Bảng 4 9 Mô hình hồi quy hiệu quả lợi
nhuận và hiệu quả chi phí của Ngân hàng theo sự đa dạng hoá HĐQT 57 DANH
MỤC ĐỒ THỊ Đồ thị 4 1 Tỷ lệ thành viên nữ trong HĐQT các NHTM giai đoạn 2008
2013 35 Đồ thị 4 2 Tỷ lệ Ngân hàng thương mại không có thành viên nữ trong
HĐQT giai đoạn 2006 2015 40 Đồ thị 4 3 Tỷ lệ thành viên HĐQT mang quốc tịch
nước ngoài trong các NHTM Việt Nam giai đoạn 2008 2013 41 Đồ thị 4 4 Tỷ lệ Ngân
hàng thương mại không có thành viên mang quốc tịch nước ngoài trong HĐQT giai
Trang Câu trùng lặp Điểm
đoạn 2006 1015 45 Đồ thị 4 5 Dư nợ tín dụng tổng tiền gửi tài sản thanh khoản và
các tài sản khác của hệ thống Ngân hàng thương mại Việt Nam giai đoạn 2008 2013
tỷ VND 46 Đồ thị 4 6 Tín dụng GDP và tốc độ tăng trưởng tín dụng của hệ thống
Ngân hàng thương mại Việt Nam giai đoạn 2001 2014 tỷ VND 47 Đồ thị 4 7 Tổng chi
phí và lợi nhuận của các Ngân hàng trong hệ thống Ngân hàng thương mại Việt
Nam giai đoạn 2008 2013 tỷ VND 49 Đồ thị 4 8 Tốc độ tăng trưởng doanh thu ngành
và tăng trưởng GDP 50 1 CHƯƠNG 1 GIỚI THIỆU 1
42 Quy mô HĐQT có giá trị trung bình là 8,02 và giá trị nhỏ nhất là 5. 61
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Tỷ suất sinh lợi trên tổng tài sản ROA của các doanh nghiệp thuộc nhóm ngành sản
xuất ở Việt Nam đạt giá trị trung bình là 8 68 trong đó giá trị nhỏ nhất là 65 70 và giá
trị lớn nhất là 54 10 trung vị là 7 0
42 Theo khoản 1 điều 154 Hội đồng quản trị Luật doanh nghiệp 2020 quy định HĐQT 51
có từ 03 đến 11 thành viên.
43 3.2.2.1. Phân tích hệ số tương quan Pearson Nhóm nghiên cứu sử dụng hệ số 70
tương quan Pearson để kiểm tra mối tương quan tuyến tính chặt chẽ giữa biến phụ
thuộc với các biến độc lập và sớm nhận diện vấn đề đa cộng tuyến khi các biến độc
lập cũng có tương quan mạnh với nhau.
43 Hệ số tương quan Pearson được tính bằng cách chia hiệp phương sai (covariance) 100
của hai biến với tích độ lệch chuẩn
43 Hệ số tương quan ρX, Y giữa hai biến ngẫu nhiên X và Y với kỳ vọng tương ứng là 95
μX; μY và độ lệch chuẩn σX; σY được định nghĩa: ρX,Y =
43 (2-tailed) 0,021 0,000 0,197 0,560 0,003 TVNU Hệ số tương quan -0,125 0,0380** 1 55
0,019 -0,108 0,048 Sig.
247 0 247 0 247 0 247 0 247 0 4 0 240 0 242 0 243 0 243 0 244 0 244 0 244 0 244 0
244 0 244 0 244 0 244 0 244 0 244 0 5 0 232 0 236 0 237 0 238 0 239 0 239 0 240 0
240 0 240 0 240 0 240 0 240 0 240 0 240 0 6 0 223 0 228 0 230 0 232 0 232 0 233 0
234 0 234 0 234 0 234 0 234 0 234 0 234 0 234 0 7 0 212 0 218 0 222 0 224 0 225 0
226 0 227 0 227 0 228 0 228 0 228 0 228 0 228 0 228 0 8 0 200 0 207 0 212 0 215 0
216 0 218 0 220 0 220 0 220 0 220 0 220 0 220 0 220 0 220 0 9 0 188 0 196 0 202 0
205 0 207 0 209 0 212 0 212 0 212 0 212 0 212 0 212 0 213 0 213 1 0 0 175 0 185 0
191 0 195 0 198 0 200 0 203 0 204 0 204 0 204 0 205 0 205 0 205 0 205 1 2 0 152 0
163 0 171 0 176 0 179 0 182 0 187 0 188 0 189 0 189 0 189 0 189 0 189 0 189 1 4 0
131 0 142 0 151 0 157 0 161 0 164 0 171 0 173 0 174 0 174 0 174 0 174 0 174 0
174 1 6 0 112 0 124 0 133 0 140 0 145 0 148 0 157 0 159 0 160 0 160 0 160 0 160 0
160 0 160 1 8 0 097 0 108 0 117 0 124 0 129 0 133 0 143 0 146 0 147 0 148 0 148 0
148 0 148 0 148 2 0 0 084 0 095 0 103 0 110 0 116 0 120 0 131 0 135 0 136 0 137 0
137 0 137 0 137 0 137 2 2 0 073 0 083 0 092 0 098 0 104 0 108 0 121 0 125 0 126 0
127 0 128 0 128 0 128 0 128 2 4 0 064 0 073 0 081 0 088 0 093 0 098 0 111 0 116 0
118 0 118 0 119 0 119 0 119 0 119 2 6 0 057 0 065 0 072 0 079 0 084 0 089 0 102 0
107 0 110 0 111 0 111 0 112 0 112 0 112 2 8 0 050 0 058 0 065 0 071 0 076 0 080 0
094 0 100 0 102 0 104 0 104 0 105 0 105 0 105 3 0 0 045 0 052 0 058 0 064 0 069 0
073 0 087 0 093 0 096 0 097 0 098 0 099 0 099 0 099 3 2 0 040 0 047 0 053 0 058 0
063 0 067 0 081 0 087 0 090 0 092 0 093 0 093 0 093 0 093 3 4 0 036 0 042 0 048 0
053 0 057 0 061 0 075 0 081 0 085 0 086 0 088 0 088 0 089 0 089 3 6 0 033 0 038 0
043 0 048 0 052 0 056 0 069 0 076 0 080 0 082 0 083 0 084 0 084 0 084 3 8 0 030 0
035 0 040 0 044 0 048 0 052 0 065 0 072 0 075 0 077 0 079 0 080 0 080 0 080 4 0 0
027 0 032 0 036 0 040 0 044 0 048 0 060 0 067 0 071 0 073 0 075 0 076 0 076 0
076 5 0 0 018 0 021 0 024 0 027 0 030 0 033 0 043 0 050 0 055 0 057 0 060 0 061 0
062 0 062 6 0 0 013 0 015 0 017 0 020 0 022 0 024 0 033 0 039 0 043 0 046 0 049 0
051 0 052 0 052 7 0 0 009 0 011 0 013 0 015 0 016 0 018 0 025 0 031 0 035 0 038 0
041 0 043 0 044 0 045 8 0 0 007 0 009 0 010 0 011 0 013 0 014 0 020 0 025 0 028 0
031 0 035 0 037 0 039 0 039 9 0 0 006 0 007 0 008 0 009 0 010 0 011 0 016 0 020 0
024 0 026 0 030 0 032 0 034 0 035 10 0 0 005 0 006 0 007 0 007 0 008 0 009 0 013
0 017 0 020 0 022 0 026 0 028 0 030 0 031 Tài liệu này được lưu trữ tại http www T
ai li euxd com x b 27 Kτ Kz 0 1 Kx Kτ Kz 0 25 Kx Kτ Kz 0 5 Kx Kτ Kz 0 75 Kx Kτ Kz 1
0 Kx Kτ Kz 1 25 Kx 0 1 1 0 1 1 0 1 1 0 0 5 0 5 0 32 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 2 0 3 0 4 0
5 0 6 0 7 0 8 0 9 1 0 1 1 1 2 1 3 1 4 1 5 1 6 1 7 1 8 1 9 2 0 2 25 2 5 3 0 3 5 4 0 5 0 6
0 7 0 8 0 0 997 0 977 0 937 0 881 0 818 0 755 0 696 0 642 0 593 0 550 0 511 0 477
0 447 0 420 0 396 0 374 0 354 0 337 0 320 0 306 0 274 0 248 0 208 0 179 0 158 0
126 0 106 0 091 0 079 0 752 0 538 0 375 0 260 0 182 0 129 0 094 0 069 0 053 0
041 0 032 0 025 0 020 0 017 0 014 0 012 0 010 0 008 0 007 0 006 0 004 0 003 0
002 0 001 0 001 0 000 0 000 0 000 0 000 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 996 0 973 0 928 0 869 0 805 0 743 0 685 0 633 0 585 0 543 0 506 0
473 0 443 0 417 0 393 0 372 0 352 0 335 0 319 0 304 0 273 0 247 0 208 0 179 0
157 0 126 0 106 0 091 0 079 0 743 0 527 0 367 0 257 0 182 0 131 0 096 0 072 0
055 0 043 0 034 0 027 0 022 0 018 0 015 0 013 0 011 0 009 0 008 0 007 0 005 0
004 0 002 0 001 0 001 0 000 0 000 0 000 0 000 0 010 0 032 0 051 0 061 0 064 0
061 0 056 0 051 0 045 0 040 0 036 0 032 0 028 0 025 0 023 0 021 0 019 0 017 0
015 0 014 0 011 0 009 0 007 0 005 0 004 0 002 0 002 0 001 0 001 0 988 0 937 0
866 0 797 0 735 0 679 0 630 0 586 0 546 0 510 0 479 0 450 0 424 0 400 0 379 0
360 0 342 0 326 0 311 0 298 0 268 0 244 0 206 0 178 0 156 0 126 0 105 0 090 0
079 0 685 0 468 0 334 0 247 0 186 0 143 0 111 0 087 0 069 0 055 0 045 0 037 0
030 0 025 0 021 0 018 0 015 0 013 0 011 0 010 0 007 0 005 0 003 0 002 0 001 0
001 0 000 0 000 0 000 0 038 0 103 0 144 0 158 0 157 0 147 0 134 0 121 0 108 0
096 0 085 0 076 0 068 0 061 0 055 0 050 0 045 0 041 0 037 0 034 0 028 0 023 0
017 0 012 0 010 0 006 0 004 0 003 0 002 0 500 0 498 0 495 0 489 0 480 0 468 0
455 0 440 0 425 0 409 0 393 0 378 0 363 0 348 0 334 0 321 0 308 0 297 0 285 0
275 0 251 0 231 0 198 0 173 0 153 0 124 0 104 0 090 0 079 0 437 0 376 0 320 0
Trang Câu trùng lặp Điểm
269 0 225 0 188 0 156 0 130 0 108 0 091 0 076 0 065 0 055 0 047 0 040 0 035 0
030 0 026 0 023 0 020 0 015 0 011 0 007 0 005 0 003 0 002 0 001 0 001 0 000 0
315 0 306 0 292 0 274 0 255 0 234 0 214 0 194 0 176 0 159 0 144 0 130 0 118 0
108 0 098 0 089 0 082 0 075 0 069 0 064 0 053 0 044 0 032 0 024 0 019 0 012 0
009 0 006 0 005 0 011 0 059 0 120 0 173 0 214 0 243 0 263 0 276 0 284 0 288 0
288 0 287 0 283 0 279 0 274 0 268 0 261 0 255 0 249 0 242 0 226 0 212 0 186 0
165 0 147 0 121 0 102 0 089 0 078 0 180 0 270 0 288 0 274 0 249 0 221 0 193 0
168 0 146 0 127 0 110 0 096 0 083 0 073 0 064 0 056 0 049 0 044 0 039 0 034 0
026 0 020 0 013 0 008 0 006 0 003 0 002 0 001 0 001 0 042 0 116 0 171 0 199 0
211 0 212 0 206 0 197 0 187 0 175 0 164 0 152 0 142 0 131 0 122 0 113 0 105 0
098 0 091 0 085 0 071 0 061 0 045 0 034 0 027 0 018 0 013 0 009 0 007 0 002 0
011 0 030 0 056 0 084 0 111 0 135 0 155 0 172 0 185 0 195 0 202 0 207 0 210 0
211 0 212 0 211 0 209 0 207 0 205 0 197 0 188 0 171 0 154 0 140 0 117 0 100 0
087 0 077 0 082 0 147 0 188 0 208 0 211 0 205 0 192 0 177 0 161 0 146 0 131 0
117 0 105 0 094 0 084 0 075 0 067 0 060 0 054 0 049 0 038 0 030 0 019 0 013 0
009 0 005 0 003 0 002 0 001 0 011 0 038 0 072 0 103 0 127 0 144 0 154 0 158 0
159 0 157 0 152 0 147 0 141 0 134 0 127 0 121 0 114 0 108 0 102 0 096 0 083 0
072 0 055 0 043 0 034 0 023 0 017 0 012 0 010 0 000 0 003 0 010 0 021 0 036 0
052 0 069 0 085 0 101 0 114 0 126 0 136 0 145 0 151 0 157 0 161 0 164 0 166 0
167 0 168 0 167 0 164 0 154 0 142 0 132 0 112 0 097 0 085 0 076 0 048 0 090 0
124 0 147 0 161 0 167 0 167 0 162 0 155 0 146 0 136 0 125 0 115 0 106 0 097 0
089 0 081 0 074 0 067 0 062 0 049 0 040 0 026 0 018 0 013 0 007 0 004 0 003 0
002 0 005 0 017 0 035 0 055 0 074 0 091 0 104 0 114 0 121 0 125 0 127 0 127 0
126 0 123 0 120 0 116 0 112 0 108 0 103 0 099 0 088 0 078 0 062 0 050 0 040 0
028 0 020 0 015 0 012 Tài liệu này được lưu trữ tại http www T ai li euxd com Kτ Bộ
môn Đòa cơ Nền Móng Biên soạn G
43 (2-tailed) 0,127 0,000 0,818 0,189 0,558 DL Hệ số tương quan 0,335** 0,106 0,019 53
1 -0,114 0,074 Sig.
235 0 238 0 239 2 8 0 058 0 069 0 079 0 089 0 099 0 108 0 146 0 172 0 189 0 200 0
212 0 217 0 221 0 222 3 0 0 051 0 060 0 070 0 078 0 087 0 095 0 130 0 155 0 172 0
184 0 197 0 202 0 207 0 208 3 2 0 045 0 053 0 062 0 070 0 077 0 085 0 117 0 141 0
158 0 169 0 183 0 189 0 194 0 195 3 4 0 040 0 047 0 055 0 062 0 069 0 076 0 105 0
128 0 145 0 156 0 170 0 177 0 182 0 184 3 6 0 036 0 043 0 049 0 056 0 062 0 068 0
096 0 117 0 133 0 145 0 159 0 166 0 172 0 174 3 8 0 032 0 038 0 044 0 050 0 056 0
062 0 087 0 107 0 123 0 134 0 148 0 156 0 163 0 165 4 0 0 029 0 035 0 040 0 046 0
051 0 056 0 079 0 098 0 113 0 125 0 139 0 147 0 154 0 156 5 0 0 019 0 022 0 026 0
030 0 033 0 037 0 053 0 067 0 079 0 089 0 103 0 112 0 121 0 124 6 0 0 013 0 016 0
018 0 021 0 023 0 026 0 038 0 048 0 058 0 066 0 079 0 088 0 099 0 103 7 0 0 010 0
012 0 013 0 015 0 017 0 019 0 028 0 036 0 044 0 051 0 062 0 070 0 082 0 086 8 0 0
007 0 009 0 010 0 012 0 013 0 015 0 022 0 028 0 034 0 040 0 050 0 057 0 069 0
074 9 0 0 006 0 007 0 008 0 009 0 010 0 012 0 017 0 023 0 028 0 032 0 041 0 047 0
059 0 064 10 0 0 005 0 006 0 007 0 008 0 009 0 009 0 014 0 018 0 023 0 027 0 034
0 040 0 050 0 056 Tài liệu này được lưu trữ tại http www T ai li euxd com Bảng 2 13
Bảng tra hệ số ứng suất trên trục qua góc diện truyền tải hình chữ nhật do tải trọng
thẳng đứng phân bố đều K zg l b z b 1 0 1 2 1 4 1 6 1 8 2 0 3 0 4 0 5 0 6 0 8 0 10 15
20 0 0 0 250 0 250 0 250 0 250 0 250 0 250 0 250 0 250 0 250 0 250 0 250 0 250 0
250 0 250 0 1 0 250 0 250 0 250 0 250 0 250 0 250 0 250 0 250 0 250 0 250 0 250 0
250 0 250 0 250 0 2 0 249 0 249 0 249 0 249 0 249 0 249 0 249 0 249 0 249 0 249 0
249 0 249 0 249 0 249 0 3 0 245 0 246 0 247 0 247 0 247 0 247 0 247 0 247 0 247 0
247 0 247 0 247 0 247 0 247 0 4 0 240 0 242 0 243 0 243 0 244 0 244 0 244 0 244 0
244 0 244 0 244 0 244 0 244 0 244 0 5 0 232 0 236 0 237 0 238 0 239 0 239 0 240 0
240 0 240 0 240 0 240 0 240 0 240 0 240 0 6 0 223 0 228 0 230 0 232 0 232 0 233 0
234 0 234 0 234 0 234 0 234 0 234 0 234 0 234 0 7 0 212 0 218 0 222 0 224 0 225 0
226 0 227 0 227 0 228 0 228 0 228 0 228 0 228 0 228 0 8 0 200 0 207 0 212 0 215 0
216 0 218 0 220 0 220 0 220 0 220 0 220 0 220 0 220 0 220 0 9 0 188 0 196 0 202 0
205 0 207 0 209 0 212 0 212 0 212 0 212 0 212 0 212 0 213 0 213 1 0 0 175 0 185 0
191 0 195 0 198 0 200 0 203 0 204 0 204 0 204 0 205 0 205 0 205 0 205 1 2 0 152 0
163 0 171 0 176 0 179 0 182 0 187 0 188 0 189 0 189 0 189 0 189 0 189 0 189 1 4 0
131 0 142 0 151 0 157 0 161 0 164 0 171 0 173 0 174 0 174 0 174 0 174 0 174 0
174 1 6 0 112 0 124 0 133 0 140 0 145 0 148 0 157 0 159 0 160 0 160 0 160 0 160 0
160 0 160 1 8 0 097 0 108 0 117 0 124 0 129 0 133 0 143 0 146 0 147 0 148 0 148 0
148 0 148 0 148 2 0 0 084 0 095 0 103 0 110 0 116 0 120 0 131 0 135 0 136 0 137 0
137 0 137 0 137 0 137 2 2 0 073 0 083 0 092 0 098 0 104 0 108 0 121 0 125 0 126 0
127 0 128 0 128 0 128 0 128 2 4 0 064 0 073 0 081 0 088 0 093 0 098 0 111 0 116 0
118 0 118 0 119 0 119 0 119 0 119 2 6 0 057 0 065 0 072 0 079 0 084 0 089 0 102 0
107 0 110 0 111 0 111 0 112 0 112 0 112 2 8 0 050 0 058 0 065 0 071 0 076 0 080 0
094 0 100 0 102 0 104 0 104 0 105 0 105 0 105 3 0 0 045 0 052 0 058 0 064 0 069 0
073 0 087 0 093 0 096 0 097 0 098 0 099 0 099 0 099 3 2 0 040 0 047 0 053 0 058 0
063 0 067 0 081 0 087 0 090 0 092 0 093 0 093 0 093 0 093 3 4 0 036 0 042 0 048 0
053 0 057 0 061 0 075 0 081 0 085 0 086 0 088 0 088 0 089 0 089 3 6 0 033 0 038 0
043 0 048 0 052 0 056 0 069 0 076 0 080 0 082 0 083 0 084 0 084 0 084 3 8 0 030 0
035 0 040 0 044 0 048 0 052 0 065 0 072 0 075 0 077 0 079 0 080 0 080 0 080 4 0 0
027 0 032 0 036 0 040 0 044 0 048 0 060 0 067 0 071 0 073 0 075 0 076 0 076 0
076 5 0 0 018 0 021 0 024 0 027 0 030 0 033 0 043 0 050 0 055 0 057 0 060 0 061 0
062 0 062 6 0 0 013 0 015 0 017 0 020 0 022 0 024 0 033 0 039 0 043 0 046 0 049 0
051 0 052 0 052 7 0 0 009 0 011 0 013 0 015 0 016 0 018 0 025 0 031 0 035 0 038 0
041 0 043 0 044 0 045 8 0 0 007 0 009 0 010 0 011 0 013 0 014 0 020 0 025 0 028 0
031 0 035 0 037 0 039 0 039 9 0 0 006 0 007 0 008 0 009 0 010 0 011 0 016 0 020 0
024 0 026 0 030 0 032 0 034 0 035 10 0 0 005 0 006 0 007 0 007 0 008 0 009 0 013
0 017 0 020 0 022 0 026 0 028 0 030 0 031 Tài liệu này được lưu trữ tại http www T
ai li euxd com x b 27 Kτ Kz 0 1 Kx Kτ Kz 0 25 Kx Kτ Kz 0 5 Kx Kτ Kz 0 75 Kx Kτ Kz 1
0 Kx Kτ Kz 1 25 Kx 0 1 1 0 1 1 0 1 1 0 0 5 0 5 0 32 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 2 0 3 0 4 0
5 0 6 0 7 0 8 0 9 1 0 1 1 1 2 1 3 1 4 1 5 1 6 1 7 1 8 1 9 2 0 2 25 2 5 3 0 3 5 4 0 5 0 6
Trang Câu trùng lặp Điểm
0 7 0 8 0 0 997 0 977 0 937 0 881 0 818 0 755 0 696 0 642 0 593 0 550 0 511 0 477
0 447 0 420 0 396 0 374 0 354 0 337 0 320 0 306 0 274 0 248 0 208 0 179 0 158 0
126 0 106 0 091 0 079 0 752 0 538 0 375 0 260 0 182 0 129 0 094 0 069 0 053 0
041 0 032 0 025 0 020 0 017 0 014 0 012 0 010 0 008 0 007 0 006 0 004 0 003 0
002 0 001 0 001 0 000 0 000 0 000 0 000 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 996 0 973 0 928 0 869 0 805 0 743 0 685 0 633 0 585 0 543 0 506 0
473 0 443 0 417 0 393 0 372 0 352 0 335 0 319 0 304 0 273 0 247 0 208 0 179 0
157 0 126 0 106 0 091 0 079 0 743 0 527 0 367 0 257 0 182 0 131 0 096 0 072 0
055 0 043 0 034 0 027 0 022 0 018 0 015 0 013 0 011 0 009 0 008 0 007 0 005 0
004 0 002 0 001 0 001 0 000 0 000 0 000 0 000 0 010 0 032 0 051 0 061 0 064 0
061 0 056 0 051 0 045 0 040 0 036 0 032 0 028 0 025 0 023 0 021 0 019 0 017 0
015 0 014 0 011 0 009 0 007 0 005 0 004 0 002 0 002 0 001 0 001 0 988 0 937 0
866 0 797 0 735 0 679 0 630 0 586 0 546 0 510 0 479 0 450 0 424 0 400 0 379 0
360 0 342 0 326 0 311 0 298 0 268 0 244 0 206 0 178 0 156 0 126 0 105 0 090 0
079 0 685 0 468 0 334 0 247 0 186 0 143 0 111 0 087 0 069 0 055 0 045 0 037 0
030 0 025 0 021 0 018 0 015 0 013 0 011 0 010 0 007 0 005 0 003 0 002 0 001 0
001 0 000 0 000 0 000 0 038 0 103 0 144 0 158 0 157 0 147 0 134 0 121 0 108 0
096 0 085 0 076 0 068 0 061 0 055 0 050 0 045 0 041 0 037 0 034 0 028 0 023 0
017 0 012 0 010 0 006 0 004 0 003 0 002 0 500 0 498 0 495 0 489 0 480 0 468 0
455 0 440 0 425 0 409 0 393 0 378 0 363 0 348 0 334 0 321 0 308 0 297 0 285 0
275 0 251 0 231 0 198 0 173 0 153 0 124 0 104 0 090 0 079 0 437 0 376 0 320 0
269 0 225 0 188 0 156 0 130 0 108 0 091 0 076 0 065 0 055 0 047 0 040 0 035 0
030 0 026 0 023 0 020 0 015 0 011 0 007 0 005 0 003 0 002 0 001 0 001 0 000 0
315 0 306 0 292 0 274 0 255 0 234 0 214 0 194 0 176 0 159 0 144 0 130 0 118 0
108 0 098 0 089 0 082 0 075 0 069 0 064 0 053 0 044 0 032 0 024 0 019 0 012 0
009 0 006 0 005 0 011 0 059 0 120 0 173 0 214 0 243 0 263 0 276 0 284 0 288 0
288 0 287 0 283 0 279 0 274 0 268 0 261 0 255 0 249 0 242 0 226 0 212 0 186 0
165 0 147 0 121 0 102 0 089 0 078 0 180 0 270 0 288 0 274 0 249 0 221 0 193 0
168 0 146 0 127 0 110 0 096 0 083 0 073 0 064 0 056 0 049 0 044 0 039 0 034 0
026 0 020 0 013 0 008 0 006 0 003 0 002 0 001 0 001 0 042 0 116 0 171 0 199 0
211 0 212 0 206 0 197 0 187 0 175 0 164 0 152 0 142 0 131 0 122 0 113 0 105 0
098 0 091 0 085 0 071 0 061 0 045 0 034 0 027 0 018 0 013 0 009 0 007 0 002 0
011 0 030 0 056 0 084 0 111 0 135 0 155 0 172 0 185 0 195 0 202 0 207 0 210 0
211 0 212 0 211 0 209 0 207 0 205 0 197 0 188 0 171 0 154 0 140 0 117 0 100 0
087 0 077 0 082 0 147 0 188 0 208 0 211 0 205 0 192 0 177 0 161 0 146 0 131 0
117 0 105 0 094 0 084 0 075 0 067 0 060 0 054 0 049 0 038 0 030 0 019 0 013 0
009 0 005 0 003 0 002 0 001 0 011 0 038 0 072 0 103 0 127 0 144 0 154 0 158 0
159 0 157 0 152 0 147 0 141 0 134 0 127 0 121 0 114 0 108 0 102 0 096 0 083 0
072 0 055 0 043 0 034 0 023 0 017 0 012 0 010 0 000 0 003 0 010 0 021 0 036 0
052 0 069 0 085 0 101 0 114 0 126 0 136 0 145 0 151 0 157 0 161 0 164 0 166 0
167 0 168 0 167 0 164 0 154 0 142 0 132 0 112 0 097 0 085 0 076 0 048 0 090 0
124 0 147 0 161 0 167 0 167 0 162 0 155 0 146 0 136 0 125 0 115 0 106 0 097 0
089 0 081 0 074 0 067 0 062 0 049 0 040 0 026 0 018 0 013 0 007 0 004 0 003 0
002 0 005 0 017 0 035 0 055 0 074 0 091 0 104 0 114 0 121 0 125 0 127 0 127 0
126 0 123 0 120 0 116 0 112 0 108 0 103 0 099 0 088 0 078 0 062 0 050 0 040 0
028 0 020 0 015 0 012 Tài liệu này được lưu trữ tại http www T ai li euxd com Kτ Bộ
môn Đòa cơ Nền Móng Biên soạn G
44 (2-tailed) 0,000 0,197 0,818 0,164 0,366 KN Hệ số tương quan 0,056 -0,048 -0,108 51
-0,114 1 -0,451** Sig.
Kèm theo Quyết định số 48 2007 QĐ UBND ngày 30 10 2007 của UBND tỉnh Quảng
Nam TT Huyện thị thành phố Tổng diện tích tự nhiên Đất quy hoạch cho lâm nghiệp
Các loại đất khác Chức năng Diện tích đất lâm nghiệp Đất có rừng Đất chưa có
rừng Tổng Rừng tự nhiên Rừng trồng Tổng IA IB IC 1 040 878 0 677 783 4 447 881
0 387 997 3 59 883 7 229 902 4 2 460 0 86 142 6 141 299 8 363 094 6 473 576 6
SX 216 300 1 115 279 5 77 431 1 37 848 4 101 020 6 1 718 5 37 488 4 61 813 7
257 276 5 425 385 4 PH 327 711 3 233 177 5 211 646 2 21 531 3 94 533 8 656 5 35
899 2 57 978 1 97 674 1 141 916 0 ĐD 133 772 0 99 424 0 98 920 0 504 0 34 348 0
85 0 12 755 0 21 208 0 8 144 0 1 Đông Giang 81 129 0 66 175 0 52 078 0 48 403 0
3 675 0 14 097 0 5 856 0 8 241 0 14 954 0 27 278 0 SX 19 107 0 12 063 0 9 534 0 2
529 0 7 044 0 3 059 0 3 985 0 8 171 0 42 809 0 PH 36 821 0 30 079 0 29 268 0 811
0 6 742 0 2 692 0 4 050 0 5 988 0 11 042 0 ĐD 10 247 0 9 936 0 9 601 0 335 0 311
0 105 0 206 0 795 0 2 Tây Giang 90 120 0 77 641 8 52 188 3 51 269 3 919 0 25 453
5 5 806 0 19 647 5 12 478 2 25 959 4 SX 21 610 4 7 402 2 6 743 0 659 2 14 208 2 3
668 3 10 539 9 4 349 0 57 069 6 PH 49 042 4 40 074 1 39 814 3 259 8 8 968 3 2
137 7 6 830 6 8 027 2 7 091 0 ĐD 6 989 0 4 712 0 4 712 0 2 277 0 2 277 0 102 0 3
Nam Giang 183 650 0 148 316 0 90 346 0 89 734 0 612 0 57 970 0 24 716 0 33 254
0 35 334 0 47 309 0 SX 27 053 0 13 043 0 12 785 0 258 0 14 010 0 4 416 0 9 594 0
20 256 0 72 220 0 PH 61 490 0 33 293 0 32 972 0 321 0 28 197 0 15 141 0 13 056 0
10 730 0 64 121 0 ĐD 59 773 0 44 010 0 43 977 0 33 0 15 763 0 5 159 0 10 604 0 4
348 0 4 Phước Sơn 114 127 0 92 009 0 69 022 0 65 085 0 3 937 0 22 987 0 8 441 0
14 546 0 22 118 0 42 596 0 SX 26 093 0 19 365 0 16 764 0 2 601 0 6 728 0 2 827 0
3 901 0 16 503 0 51 128 0 PH 46 008 0 31 915 0 30 630 0 1 285 0 14 093 0 4 639 0
9 454 0 5 120 0 20 403 0 ĐD 19 908 0 17 742 0 17 691 0 51 0 2 166 0 975 0 1 191 0
495 0 5 Bắc Trà My 82 305 0 57 899 0 31 850 0 29 445 0 2 405 0 26 049 0 3 934 0
22 115 0 24 406 0 57 853 4 SX 37 673 7 15 524 6 13 819 7 1 704 9 22 149 1 3 831
0 18 318 1 20 648 8 23 982 5 PH 20 225 3 16 325 4 15 625 3 700 1 3 899 9 103 0 3
796 9 3 757 2 6 Nam Trà My 82 253 0 64 792 7 41 250 0 41 007 0 243 0 23 542 7 2
719 0 20 823 7 17 460 3 20 485 0 SX 12 368 3 3 875 5 3 735 5 140 0 8 492 8 1 807
0 6 685 8 8 116 7 42 823 0 PH 34 848 4 23 458 5 23 355 5 103 0 11 389 9 588 0 10
801 9 7 974 6 18 945 0 ĐD 17 576 0 13 916 0 13 916 0 3 660 0 324 0 3 336 0 1 369
0 7 Đại Lộc 58 555 0 32 652 0 25 893 0 18 712 0 7 181 0 6 759 0 19 0 4 406 0 2 334
0 25 903 0 41 929 4 SX 17 332 2 12 788 7 6 485 8 6 302 9 4 543 5 3 433 4 1 110 1
24 597 2 16 625 6 PH 15 319 8 13 104 3 12 226 2 878 1 2 215 5 19 0 972 6 1 223 9
1 305 8 8 Quế Sơn 70 667 0 44 546 9 24 727 3 17 356 0 7 371 3 19 819 6 873 0 11
870 0 7 076 6 26 120 1 31 976 3 SX 10 870 4 5 041 4 222 6 4 818 8 5 829 0 764 5 3
976 7 1 087 8 21 105 9 19 925 7 PH 15 887 5 11 113 9 8 642 4 2 471 5 4 773 6 108
5 1 826 3 2 838 8 4 038 2 18 765 0 Đ D 17 789 0 8 572 0 8 491 0 81 0 9 217 0 6 067
0 3 150 0 976 0 9 Hiệp Đức 49 177 0 25 077 0 12 003 7 8 485 0 3 518 7 13 073 3 5
961 3 7 112 0 24 100 0 38 499 0 SX 16 410 0 6 175 4 3 205 3 2 970 1 10 234 6 5
033 7 5 200 9 22 089 0 10 678 0 PH 8 667 0 5 828 3 5 279 7 548 6 2 838 7 927 6 1
911 1 2 011 0 10 Duy Xuyên 29 842 0 11 337 0 6 069 0 411 0 5 658 0 5 268 0 190 0
4 134 0 944 0 18 505 0 15 344 0 SX 1 235 2 976 2 976 2 259 0 259 0 14 108 8 14
498 0 PH 10 101 8 5 092 8 411 0 4 681 8 5 009 0 190 0 3 875 0 944 0 4 396 2 11
Tiên Phước 45 322 0 18 405 7 11 484 7 6 767 0 4 717 7 6 921 0 5 139 0 1 782 0 26
916 3 34 745 0 SX 11 574 5 6 371 0 2 370 2 4 000 8 5 203 5 4 337 4 866 1 23 170 5
10 577 0 PH 6 831 2 5 113 7 4 396 8 716 9 1 717 5 801 6 915 9 3 745 8 12 Núi
Thành 53 303 0 21 916 0 19 616 0 9 183 0 10 433 0 2 300 0 1 072 0 1 228 0 31 387
0 25 972 0 SX 6 362 0 5 917 0 348 0 5 569 0 445 0 381 0 64 0 19 610 0 27 331 0
PH 15 554 0 13 699 0 8 835 0 4 864 0 1 855 0 691 0 1 164 0 11 777 0 13 Thăng
Bình 38 475 0 7 915 0 4 967 0 200 0 4 767 0 2 948 0 1 277 0 1 474 3 196 7 30 560
0 27 386 0 SX 3 983 4 2 761 5 10 0 2 751 5 1 221 9 938 0 283 9 23 402 6 11 089 0
PH 3 931 6 2 205 5 190 0 2 015 5 1 726 1 339 0 1 190 4 196 7 7 157 4 14 Tam Kỳ 9
264 0 619 0 619 0 619 0 8 645 0 3 461 0 SX 31 0 31 0 31 0 3 430 0 5 803 0 PH 588
0 588 0 588 0 5 215 0 15 Phú Ninh 25 116 0 6 644 3 5 058 0 1 408 0 3 650 0 1 586
Trang Câu trùng lặp Điểm
13 265 0 8 156 0 7 954 0 202 0 5 109 0 5 109 0 1 495 0 6 194 0 SX 5 015 0 2 175 0
2 026 0 149 0 2 840 0 2 840 0 1 179 0 3 588 0 PH 3 330 0 2 498 0 2 445 0 53 0 832
0 832 0 258 0 4 978 0 Đ D 4 920 0 3 483 0 3 483 0 1 437 0 1 437 0 58 0 20 1 188 0
Đ D 1 176 0 940 0 940 0 236 0 236 0 12 0 21 1 043 0 Đ D 1 030 0 703 0 703 0 327
0 327 0 13 0 22 1 093 0 Đ D 1 079 0 661 0 661 0 418 0 418 0 14 0 23 1 280 0 1 266
0 686 0 686 0 580 0 580 0 14 0 298 0 SX 298 0 298 0 298 0 982 0 Đ D 968 0 686 0
686 0 282 0 282 0 14 0 24 1 412 0 1 369 0 672 0 672 0 697 0 697 0 43 0 420 0 SX
420 0 420 0 420 0 700 0 PH 657 0 474 0 474 0 183 0 183 0 43 0 292 0 Đ D 292 0
198 0 198 0 94 0 94 0 25 873 0 861 0 297 0 297 0 564 0 564 0 12 0 353 0 SX 348 0
348 0 348 0 5 0 140 0 PH 138 0 2 0 2 0 136 0 136 0 2 0 380 0 Đ D 375 0 295 0 295
0 80 0 80 0 5 0 26 850 0 PH 818 0 569 0 569 0 249 0 249 0 32 0 27 1 014 0 984 0
490 0 490 0 494 0 494 0 30 0 332 0 SX 332 0 332 0 332 0 682 0 PH 652 0 490 0
490 0 162 0 162 0 30 0 28 1 301 0 1 158 0 776 0 744 0 32 0 382 0 382 0 143 0 916
0 SX 782 0 496 0 487 0 9 0 286 0 286 0 134 0 385 0 PH 376 0 280 0 257 0 23 0 96
0 96 0 9 0 29 646 0 SX 589 0 312 0 290 0 22 0 277 0 277 0 57 0 30 877 0 SX 478 0
326 0 281 0 45 0 152 0 152 0 399 0 31 1 212 0 SX 886 0 732 0 686 0 46 0 154 0
154 0 326 0 32 805 0 SX 568 0 230 0 210 0 20 0 338 0 338 0 237 0 33 1 166 0 1
003 0 762 0 725 0 37 0 241 0 241 0 163 0 335 0 SX 314 0 79 0 72 0 7 0 235 0 235 0
21 0 831 0 PH 689 0 683 0 653 0 30 0 6 0 6 0 142 0 5 Ch om 4 496 0 2 822 0 1 500
0 1 500 0 1 322 0 1 322 0 1 674 0 392 0 SX 392 0 392 0 392 0 4 104 0 PH 2 430 0 1
500 0 1 500 0 930 0 930 0 1 674 0 82 1 190 0 711 0 240 0 240 0 471 0 471 0 479 0
172 0 SX 172 0 172 0 172 0 1 018 0 PH 539 0 240 0 240 0 299 0 299 0 479 0 83 1
380 0 689 0 508 0 508 0 181 0 181 0 691 0 80 0 SX 80 0 80 0 80 0 1 300 0 PH 609
0 508 0 508 0 101 0 101 0 691 0 84 1 476 0 PH 993 0 606 0 606 0 387 0 387 0 483
0 85A 450 0 429 0 146 0 146 0 283 0 283 0 21 0 140 0 SX 140 0 140 0 140 0 310 0
PH 289 0 146 0 146 0 143 0 143 0 21 0 6 Ga Ry 4 704 0 4 009 0 3 532 0 3 532 0
477 0 477 0 695 0 456 0 SX 328 0 19 0 19 0 309 0 309 0 128 0 4 248 0 PH 3 681 0
3 513 0 3 513 0 168 0 168 0 567 0 85 554 0 495 0 364 0 364 0 131 0 131 0 59 0 131
0 SX 131 0 131 0 131 0 423 0 PH 364 0 364 0 364 0 59 0 86 1 201 0 1 138 0 1 032
0 1 032 0 106 0 106 0 63 0 28 0 SX 28 0 28 0 28 0 1 173 0 PH 1 110 0 1 032 0 1
032 0 78 0 78 0 63 0 87 906 0 616 0 466 0 466 0 150 0 150 0 290 0 297 0 SX 169 0
19 0 19 0 150 0 150 0 128 0 609 0 PH 447 0 447 0 447 0 162 0 88 833 0 PH 700 0
700 0 700 0 133 0 89 1 210 0 PH 1 060 0 970 0 970 0 90 0 90 0 150 0 7 900 0 6 713
0 4 433 0 4 308 0 125 0 2 280 0 1 641 0 639 0 1 187 0 1 835 1 SX 1 607 2 43 0 43 0
1 564 2 1 121 2 443 0 227 9 6 064 9 PH 5 105 8 4 390 0 4 265 0 125 0 715 8 519 8
196 0 959 1 7 A Xan 90 1 424 0 1 176 0 864 0 864 0 312 0 152 0 160 0 248 0 378 0
SX 213 0 43 0 43 0 170 0 152 0 18 0 165 0 1 046 0 PH 963 0 821 0 821 0 142 0 142
0 83 0 91 1 058 0 1 023 0 775 0 775 0 248 0 248 0 35 0 248 0 SX 248 0 248 0 248 0
810 0 PH 775 0 775 0 775 0 35 0 92 1 029 0 1 013 0 914 0 914 0 99 0 99 0 16 0 95
0 SX 95 0 95 0 95 0 934 0 PH 918 0 914 0 914 0 4 0 4 0 16 0 93 1 184 0 PH 555 0
505 0 380 0 125 0 50 0 50 0 629 0 94 681 0 661 0 579 0 579 0 82 0 82 0 20 0 82 0
SX 82 0 82 0 82 0 599 0 PH 579 0 579 0 579 0 20 0 95 614 0 572 0 159 0 159 0 413
0 413 0 42 0 433 8 SX 413 0 413 0 413 0 20 8 180 2 PH 159 0 159 0 159 0 21 2 96
586 0 544 0 104 0 104 0 440 0 440 0 42 0 482 0 SX 440 0 440 0 440 0 42 0 104 0
PH 104 0 104 0 104 0 97 824 0 691 0 277 0 277 0 414 0 414 0 133 0 116 3 SX 116
2 116 2 116 2 0 1 707 7 PH 574 8 277 0 277 0 297 8 297 8 132 9 98 500 0 PH 478 0
256 0 256 0 222 0 222 0 22 0 8 Tr Hy 8 160 0 6 791 0 5 452 0 5 452 0 1 339 0 1 339
0 1 369 0 914 2 SX 803 8 5 4 5 4 798 4 798 4 110 4 7 245 8 PH 5 987 2 5 446 6 5
446 6 540 6 540 6 1 258 6 99 1 100 0 PH 866 0 866 0 866 0 234 0 100 1 290 0 PH 1
132 0 1 132 0 1 132 0 158 0 101 1 385 0 1 073 0 773 0 773 0 300 0 300 0 312 0 300
0 SX 300 0 300 0 300 0 1 085 0 PH 773 0 773 0 773 0 312 0 102 921 0 659 0 463 0
463 0 196 0 196 0 262 0 67 6 SX 67 6 67 6 67 6 853 4 PH 591 4 463 0 463 0 128 4
128 4 262 0 103 1 120 0 995 0 739 0 739 0 256 0 256 0 125 0 199 6 SX 199 6 199 6
199 6 920 4 PH 795 4 739 0 739 0 56 4 56 4 125 0 104 950 0 853 0 536 0 536 0 317
0 317 0 97 0 66 0 SX 66 0 66 0 66 0 884 0 PH 787 0 536 0 536 0 251 0 251 0 97 0
Trang Câu trùng lặp Điểm
105 1 394 0 1 213 0 943 0 943 0 270 0 270 0 181 0 281 0 SX 170 6 5 4 5 4 165 2
165 2 110 4 1 113 0 PH 1 042 4 937 6 937 6 104 8 104 8 70 6 9 Xã Lăng 22 300 0
20 673 0 12 199 0 12 042 0 157 0 8 474 0 2 301 0 6 173 0 1 627 0 7 664 0 SX 6 874
6 1 614 6 1 478 6 136 0 5 260 0 1 748 7 3 511 3 789 4 14 636 0 PH 13 798 4 10 584
4 10 563 4 21 0 3 214 0 552 3 2 661 7 837 6 106 849 0 846 0 812 0 810 0 2 0 34 0
34 0 3 0 316 0 SX 313 0 279 0 277 0 2 0 34 0 34 0 3 0 533 0 PH 533 0 533 0 533 0
107 621 0 PH 618 0 581 0 581 0 37 0 37 0 3 0 1 147 0 PH 147 0 147 0 147 0 2 137
0 PH 137 0 137 0 137 0 3 138 0 PH 137 0 137 0 137 0 1 0 4 122 0 PH 121 0 119 8
119 8 1 2 1 2 1 0 5 77 0 PH 76 0 40 2 40 2 35 8 35 8 1 0 108 1 350 0 1 333 0 1 039
0 1 018 0 21 0 294 0 294 0 17 0 358 2 SX 347 2 172 3 151 3 21 0 174 9 174 9 11 0
991 8 PH 985 8 866 7 866 7 119 1 119 1 6 0 109 1 370 0 SX 992 0 992 0 921 0 71 0
378 0 110 1 203 0 PH 1 200 0 1 088 0 1 088 0 112 0 112 0 3 0 111 1 418 0 PH 1
179 0 847 0 847 0 332 0 212 0 120 0 239 0 112 1 302 0 989 0 720 0 720 0 269 0
112 0 157 0 313 0 110 0 SX 57 4 57 4 57 4 52 6 1 192 0 PH 931 6 720 0 720 0 211
6 112 0 99 6 260 4 113 1 228 0 PH 1 201 0 889 0 889 0 312 0 312 0 27 0 114 1 190
0 1 122 0 772 0 751 0 21 0 350 0 350 0 68 0 419 0 SX 413 0 73 0 73 0 340 0 340 0
6 0 771 0 PH 709 0 699 0 678 0 21 0 10 0 10 0 62 0 115 1 093 0 1 016 0 138 0 130
0 8 0 878 0 791 0 87 0 77 0 970 6 SX 893 6 15 6 7 6 8 0 878 0 791 0 87 0 77 0 122
4 PH 122 4 122 4 122 4 116 1 027 0 980 0 260 0 253 0 7 0 720 0 680 0 40 0 47 0
735 0 SX 727 0 7 0 7 0 720 0 680 0 40 0 8 0 292 0 PH 253 0 253 0 253 0 39 0 117 1
205 0 1 167 0 109 0 82 0 27 0 1 058 0 1 058 0 38 0 913 3 SX 875 3 27 0 27 0 848 3
848 3 38 3 291 7 PH 291 7 82 0 82 0 209 7 209 7 118 913 0 728 0 475 0 475 0 253
0 131 2 235 0 338 0 SX 140 2 8 0 8 0 132 2 132 2 197 8 625 0 PH 587 8 467 0 467
0 120 8 120 8 37 2 119 1 248 0 1 232 0 749 0 749 0 483 0 483 0 16 0 108 7 SX 108
7 33 3 33 3 75 4 75 4 1 139 3 PH 1 123 3 715 7 715 7 407 6 407 6 16 0 120 619 0
596 0 312 0 312 0 284 0 249 0 35 0 23 0 281 2 SX 281 2 281 2 246 2 35 0 337 8 PH
314 8 312 0 312 0 2 8 2 8 23 0 121 982 0 959 0 378 0 378 0 581 0 581 0 23 0 505 9
SX 501 9 501 9 501 9 4 0 476 1 PH 457 1 378 0 378 0 79 1 79 1 19 0 122 952 0 928
0 372 0 372 0 556 0 556 0 24 0 566 4 SX 563 4 7 4 7 4 556 0 556 0 3 0 385 6 PH
364 6 364 6 364 6 21 0 123 1 237 0 1 233 0 563 0 563 0 670 0 670 0 4 0 536 7 SX
536 7 536 7 536 7 700 3 PH 696 3 563 0 563 0 133 3 133 3 4 0 124 803 0 761 0 473
0 473 0 288 0 44 0 244 0 42 0 111 0 SX 100 0 100 0 31 5 68 5 11 0 692 0 PH 661 0
473 0 473 0 188 0 12 5 175 5 31 0 125 665 0 640 0 320 0 320 0 320 0 320 0 25 0 24
0 SX 24 0 24 0 24 0 641 0 PH 616 0 320 0 320 0 296 0 296 0 25 0 126 975 0 PH
953 0 310 0 310 0 643 0 213 0 430 0 22 0 10 Xã Dăng 8 600 0 7 405 0 5 008 0 5
008 0 2 397 0 525 0 1 872 0 1 195 0 889 1 SX 878 5 878 5 878 5 10 6 7 710 9 PH 6
526 5 5 008 0 5 008 0 1 518 5 525 0 993 5 1 184 4 127 843 0 PH 835 0 835 0 835 0
8 0 128 1 077 0 1 051 0 596 0 596 0 455 0 455 0 26 0 448 9 SX 448 9 448 9 448 9
628 1 PH 602 1 596 0 596 0 6 1 6 1 26 0 129 645 0 367 0 278 0 278 0 89 0 89 0 278
0 57 1 SX 57 1 57 1 57 1 587 9 PH 309 9 278 0 278 0 31 9 31 9 278 0 130 1 292 0 1
059 0 637 0 637 0 422 0 422 0 233 0 315 0 SX 304 4 304 4 304 4 10 6 977 0 PH
754 6 637 0 637 0 117 6 117 6 222 4 131 666 0 526 0 404 0 404 0 122 0 122 0 140
0 68 1 SX 68 1 68 1 68 1 597 9 PH 457 9 404 0 404 0 53 9 53 9 140 0 132 1 169 0
PH 1 040 0 812 0 812 0 228 0 228 0 129 0 133 677 0 PH 495 0 211 0 211 0 284 0
284 0 182 0 134 1 078 0 PH 1 014 0 420 0 420 0 594 0 322 0 272 0 64 0 135 1 153
0 PH 1 018 0 815 0 815 0 203 0 203 0 135 0 DANH MỤC QUY HOẠCH 3 LOẠI
RỪNG HUYỆN NAM GIANG Kèm theo Quyết định số 48 2007 QĐ UBND ngày 30
10 2007 của UBND tỉnh Quảng Nam Đơn vị tính Ha TT Huyện Xã Tiểu khu Tổng
diện tích tự nhiên Chức năng Đất quy hoạch cho lâm nghiệp Các loại đất khác Diện
tích đất lâm nghiệp Đất có rừng Đất chưa có rừng Tổng Rừng tự nhiên Rừng trồng
Tổng IB IC Nam Giang 183 650 0 148 316 0 90 346 0 89 734 0 612 0 57 970 0 24
716 0 33 254 0 35 334 0 47 309 0 SX 27 053 0 13 043 0 12 785 0 258 0 14 010 0 4
416 0 9 594 0 20 256 0 72 220 0 PH 61 490 0 33 293 0 32 972 0 321 0 28 197 0 15
141 0 13 056 0 10 730 0 64 121 0 ĐD 59 773 0 44 010 0 43 977 0 33 0 15 763 0 5
159 0 10 604 0 4 348 0 1 Cà dy 20 000 0 15 053 0 9 513 0 9 320 0 193 0 5 540 0 1
Trang Câu trùng lặp Điểm
328 0 4 212 0 4 947 0 12 993 0 SX 8 807 0 4 987 0 4 801 0 186 0 3 820 0 981 0 2
839 0 4 186 0 5 674 0 PH 5 063 0 3 352 0 3 345 0 7 0 1 711 0 347 0 1 364 0 611 0 1
333 0 ĐD 1 183 0 1 174 0 1 174 0 9 0 9 0 150 0 312 764 0 SX 638 0 638 0 231 0
407 0 126 0 313 714 0 SX 310 0 310 0 310 0 404 0 314 1 265 0 PH 854 0 411 0 411
0 443 0 443 0 411 0 315 936 0 SX 821 0 302 0 302 0 519 0 234 0 285 0 115 0 316
822 0 SX 354 0 207 0 189 0 18 0 147 0 147 0 468 0 317 820 0 SX 488 0 351 0 343
0 8 0 137 0 137 0 332 0 318 1 090 0 SX 304 0 192 0 182 0 10 0 112 0 112 0 786 0
319 944 0 SX 565 0 137 0 137 0 428 0 428 0 379 0 320 753 0 SX 620 0 585 0 519 0
66 0 35 0 35 0 133 0 321 994 0 SX 784 0 660 0 647 0 13 0 124 0 124 0 210 0 322 1
333 0 Đ D 1 183 0 1 174 0 1 174 0 9 0 9 0 150 0 323 822 0 PH 775 0 381 0 381 0
394 0 394 0 47 0 324 978 0 PH 908 0 721 0 721 0 187 0 187 0 70 0 325 1 040 0 SX
578 0 243 0 231 0 12 0 335 0 335 0 462 0 326 785 0 SX 738 0 597 0 597 0 141 0 77
0 64 0 47 0 327 1 069 0 SX 1 024 0 950 0 950 0 74 0 74 0 45 0 328 1 094 0 PH 1
053 0 796 0 796 0 257 0 257 0 41 0 329 1 236 0 PH 1 194 0 764 0 757 0 7 0 430 0
347 0 83 0 42 0 330 1 184 0 SX 548 0 444 0 394 0 50 0 104 0 104 0 636 0 331 750
0 734 0 288 0 279 0 9 0 446 0 195 0 251 0 16 0 471 0 SX 455 0 9 0 9 0 446 0 195 0
251 0 16 0 279 0 PH 279 0 279 0 279 0 332 607 0 SX 580 0 580 0 135 0 445 0 27 0
2 TabH inh 22 800 0 17 517 0 11 772 0 11 624 0 148 0 5 745 0 861 0 4 884 0 5 283
0 1 227 0 SX 1 219 0 1 219 0 1 219 0 8 0 9 611 0 PH 5 994 0 4 759 0 4 611 0 148 0
1 235 0 40 0 1 195 0 3 617 0 11 962 0 ĐD 10 304 0 5 794 0 5 794 0 4 510 0 821 0 3
689 0 1 658 0 288 930 0 PH 922 0 820 0 820 0 102 0 102 0 8 0 289 537 0 PH 533 0
533 0 533 0 4 0 290 1 227 0 SX 1 219 0 1 219 0 1 219 0 8 0 291 1 127 0 PH 1 082 0
982 0 982 0 100 0 100 0 45 0 292 1 201 0 PH 1 075 0 1 012 0 1 002 0 10 0 63 0 63
0 126 0 293 1 093 0 PH 370 0 320 0 282 0 38 0 50 0 50 0 723 0 294 1 242 0 PH 290
0 267 0 247 0 20 0 23 0 23 0 952 0 295 971 0 PH 503 0 184 0 180 0 4 0 319 0 319 0
468 0 296 585 0 Đ D 191 0 91 0 91 0 100 0 100 0 394 0 297 743 0 Đ D 460 0 260 0
260 0 200 0 200 0 283 0 298 856 0 PH 383 0 383 0 383 0 473 0 299 565 0 Đ D 445
0 274 0 274 0 171 0 121 0 50 0 120 0 300 1 360 0 Đ D 1 351 0 423 0 423 0 928 0
154 0 774 0 9 0 301 946 0 Đ D 940 0 659 0 659 0 281 0 94 0 187 0 6 0 302 794 0
PH 257 0 82 0 76 0 6 0 175 0 175 0 537 0 303 860 0 PH 579 0 176 0 106 0 70 0 403
0 40 0 363 0 281 0 304 1 124 0 Đ D 991 0 158 0 158 0 833 0 315 0 518 0 133 0 305
898 0 Đ D 357 0 291 0 291 0 66 0 37 0 29 0 541 0 306 747 0 Đ D 735 0 520 0 520 0
215 0 215 0 12 0 307 1 379 0 Đ D 1 363 0 637 0 637 0 726 0 726 0 16 0 308 1 310 0
Đ D 1 195 0 1 056 0 1 056 0 139 0 139 0 115 0 309 718 0 Đ D 706 0 295 0 295 0
411 0 411 0 12 0 310 806 0 Đ D 803 0 709 0 709 0 94 0 94 0 3 0 311 781 0 Đ D 767
0 421 0 421 0 346 0 346 0 14 0 3 LaDêê 18 220 0 14 345 0 11 714 0 11 667 0 47 0
2 631 0 1 386 0 1 245 0 3 875 0 4 672 0 SX 1 682 0 717 0 703 0 14 0 965 0 349 0
616 0 2 990 0 1 169 0 PH 1 122 0 1 122 0 1 122 0 47 0 12 379 0 ĐD 11 541 0 9 875
0 9 842 0 33 0 1 666 0 1 037 0 629 0 838 0 345 946 0 SX 804 0 79 0 79 0 725 0 349
0 376 0 142 0 346 821 0 SX 220 0 220 0 220 0 601 0 347 1 046 0 SX 443 0 203 0
193 0 10 0 240 0 240 0 603 0 348 901 0 901 0 349 1 176 0 Đ D 877 0 877 0 870 0 7
0 299 0 350 958 0 SX 215 0 215 0 211 0 4 0 743 0 351 1 169 0 PH 1 122 0 1 122 0
1 122 0 47 0 352 715 0 Đ D 677 0 677 0 677 0 38 0 353 1 201 0 Đ D 1 016 0 582 0
562 0 20 0 434 0 434 0 185 0 354 1 097 0 Đ D 1 066 0 938 0 938 0 128 0 52 0 76 0
31 0 355 945 0 Đ D 932 0 878 0 878 0 54 0 54 0 13 0 356 846 0 Đ D 799 0 399 0
393 0 6 0 400 0 204 0 196 0 47 0 357 690 0 Đ D 688 0 688 0 688 0 2 0 358 1 106 0
Đ D 1 102 0 1 017 0 1 017 0 85 0 85 0 4 0 359 610 0 Đ D 422 0 181 0 181 0 241 0
184 0 57 0 188 0 360 677 0 Đ D 665 0 604 0 604 0 61 0 61 0 12 0 361 665 0 Đ D
653 0 501 0 501 0 152 0 48 0 104 0 12 0 362 769 0 Đ D 767 0 656 0 656 0 111 0
111 0 2 0 363 1 149 0 Đ D 1 146 0 1 146 0 1 146 0 3 0 364 733 0 Đ D 731 0 731 0
731 0 2 0 4 Dăc Pre 9 840 0 7 856 0 5 285 0 5 285 0 2 571 0 2 325 0 246 0 1 984 0
1 913 0 SX 464 0 464 0 464 0 1 449 0 7 927 0 ĐD 7 392 0 4 821 0 4 821 0 2 571 0 2
325 0 246 0 535 0 365 888 0 SX 180 0 180 0 180 0 708 0 366 1 025 0 SX 284 0 284
0 284 0 741 0 367 1 163 0 Đ D 1 158 0 1 133 0 1 133 0 25 0 25 0 5 0 368 713 0 Đ D
571 0 549 0 549 0 22 0 22 0 142 0 369 533 0 Đ D 525 0 525 0 525 0 8 0 370 616 0
Trang Câu trùng lặp Điểm
Đ D 611 0 611 0 611 0 5 0 371 1 335 0 Đ D 1 050 0 1 050 0 1 050 0 285 0 372 1
293 0 Đ D 1 260 0 618 0 618 0 642 0 588 0 54 0 33 0 373 722 0 Đ D 706 0 221 0
221 0 485 0 485 0 16 0 374 742 0 Đ D 726 0 114 0 114 0 612 0 453 0 159 0 16 0
375 810 0 Đ D 785 0 785 0 774 0 11 0 25 0 5 Dăc Pring 30 900 0 29 225 0 22 036 0
22 036 0 7 189 0 930 0 6 259 0 1 675 0 1 446 0 SX 917 0 107 0 107 0 810 0 810 0
529 0 29 454 0 ĐD 28 308 0 21 929 0 21 929 0 6 379 0 930 0 5 449 0 1 146 0 376
574 0 Đ D 570 0 487 0 487 0 83 0 80 0 3 0 4 0 377 621 0 Đ D 615 0 601 0 601 0 14
0 14 0 6 0 378 944 0 Đ D 929 0 775 0 775 0 154 0 154 0 15 0 379 828 0 Đ D 815 0
301 0 301 0 514 0 514 0 13 0 380 651 0 Đ D 635 0 182 0 182 0 453 0 453 0 16 0
381 1 446 0 SX 917 0 107 0 107 0 810 0 810 0 529 0 382 808 0 Đ D 803 0 803 0
803 0 5 0 383 680 0 Đ D 674 0 444 0 444 0 230 0 230 0 6 0 384 1 007 0 Đ D 871 0
640 0 640 0 231 0 195 0 36 0 136 0 385 722 0 Đ D 708 0 596 0 596 0 112 0 112 0
14 0 386 833 0 Đ D 818 0 691 0 691 0 127 0 127 0 15 0 387 913 0 Đ D 897 0 626 0
626 0 271 0 271 0 16 0 388 580 0 Đ D 575 0 458 0 458 0 117 0 117 0 5 0 389 715 0
Đ D 609 0 417 0 417 0 192 0 116 0 76 0 106 0 390 938 0 Đ D 922 0 777 0 777 0
145 0 145 0 16 0 391 1 393 0 Đ D 1 380 0 1 367 0 1 367 0 13 0 13 0 13 0 392 595 0
Đ D 590 0 590 0 590 0 5 0 393 1 291 0 Đ D 1 282 0 1 245 0 1 245 0 37 0 37 0 9 0
394 919 0 Đ D 913 0 770 0 770 0 143 0 143 0 6 0 395 729 0 Đ D 726 0 726 0 726 0
3 0 396 1 109 0 Đ D 1 105 0 1 105 0 1 105 0 4 0 397 1 022 0 Đ D 1 018 0 994 0 994
0 24 0 24 0 4 0 398 1 126 0 Đ D 1 119 0 679 0 679 0 440 0 243 0 197 0 7 0 399 818
0 Đ D 810 0 636 0 636 0 174 0 158 0 16 0 8 0 400 1 366 0 Đ D 1 361 0 1 261 0 1
261 0 100 0 100 0 5 0 401 1 259 0 Đ D 1 251 0 867 0 867 0 384 0 384 0 8 0 402 1
134 0 Đ D 1 124 0 526 0 526 0 598 0 598 0 10 0 403 608 0 Đ D 602 0 527 0 527 0
75 0 75 0 6 0 404 1 284 0 Đ D 673 0 460 0 460 0 213 0 114 0 99 0 611 0 405 1 257
0 Đ D 1 210 0 624 0 624 0 586 0 586 0 47 0 406 938 0 Đ D 924 0 629 0 629 0 295 0
295 0 14 0 407 1 145 0 Đ D 1 137 0 638 0 638 0 499 0 24 0 475 0 8 0 408 647 0 Đ
D 642 0 487 0 487 0 155 0 155 0 5 0 6 Thị trấn Thành Mỹ 20 900 0 14 645 0 9 041 0
9 041 0 5 604 0 111 0 5 493 0 6 255 0 15 331 0 SX 9 434 0 5 150 0 5 150 0 4 284 0
4 284 0 5 897 0 5 569 0 PH 5 211 0 3 891 0 3 891 0 1 320 0 111 0 1 209 0 358 0
215 903 0 PH 861 0 185 0 185 0 676 0 111 0 565 0 42 0 216 1 075 0 PH 974 0 546
0 546 0 428 0 428 0 101 0 217 1 072 0 SX 1 016 0 277 0 277 0 739 0 739 0 56 0
218 916 0 SX 867 0 482 0 482 0 385 0 385 0 49 0 219 1 503 0 SX 790 0 511 0 511
0 279 0 279 0 713 0 220 862 0 SX 277 0 45 0 45 0 232 0 232 0 585 0 221 573 0 SX
144 0 144 0 144 0 429 0 222 1 184 0 PH 976 0 760 0 760 0 216 0 216 0 208 0 223 1
111 0 PH 1 108 0 1 108 0 1 108 0 3 0 224 1 296 0 PH 1 292 0 1 292 0 1 292 0 4 0
225 1 113 0 SX 1 090 0 166 0 166 0 924 0 924 0 23 0 226 1 084 0 SX 1 071 0 753 0
753 0 318 0 318 0 13 0 227 1 138 0 SX 1 126 0 1 026 0 1 026 0 100 0 100 0 12 0
228 762 0 SX 488 0 100 0 100 0 388 0 388 0 274 0 229 998 0 SX 389 0 32 0 32 0
357 0 357 0 609 0 230 790 0 790 0 231 1 280 0 SX 632 0 379 0 379 0 253 0 253 0
648 0 232 1 135 0 SX 676 0 676 0 676 0 459 0 233 718 0 SX 160 0 160 0 160 0 558
0 234 662 0 SX 261 0 71 0 71 0 190 0 190 0 401 0 235 725 0 SX 447 0 328 0 328 0
119 0 119 0 278 0 7 Laêê 24 100 0 20 725 0 11 353 0 11 353 0 9 372 0 6 498 0 2
874 0 3 375 0 1 267 0 SX 808 0 808 0 808 0 459 0 22 833 0 PH 19 917 0 11 353 0
11 353 0 8 564 0 5 690 0 2 874 0 2 916 0 236 1 021 0 PH 763 0 685 0 685 0 78 0 78
0 258 0 237 986 0 973 0 849 0 849 0 124 0 124 0 13 0 137 0 SX 124 0 124 0 124 0
13 0 849 0 PH 849 0 849 0 849 0 238 1 151 0 PH 741 0 56 0 56 0 685 0 685 0 410 0
239 1 137 0 PH 1 133 0 1 079 0 1 079 0 54 0 54 0 4 0 240 1 401 0 1 096 0 377 0
377 0 719 0 506 0 213 0 305 0 341 0 SX 239 0 239 0 239 0 102 0 1 060 0 PH 857 0
377 0 377 0 480 0 267 0 213 0 203 0 241 883 0 PH 781 0 378 0 378 0 403 0 395 0 8
0 102 0 242 903 0 PH 617 0 266 0 266 0 351 0 213 0 138 0 286 0 243 657 0 PH 389
0 6 0 6 0 383 0 80 0 303 0 268 0 244 930 0 PH 907 0 27 0 27 0 880 0 689 0 191 0
23 0 245 811 0 PH 806 0 742 0 742 0 64 0 54 0 10 0 5 0 246 885 0 PH 861 0 439 0
439 0 422 0 235 0 187 0 24 0 247 816 0 PH 757 0 502 0 502 0 255 0 255 0 59 0 248
958 0 PH 808 0 539 0 539 0 269 0 269 0 150 0 249 742 0 PH 739 0 663 0 663 0 76
0 31 0 45 0 3 0 250 873 0 PH 805 0 252 0 252 0 553 0 553 0 68 0 251 1 097 0 PH 1
Trang Câu trùng lặp Điểm
000 0 69 0 69 0 931 0 931 0 97 0 252 814 0 PH 791 0 147 0 147 0 644 0 644 0 23 0
253 1 206 0 PH 1 103 0 777 0 777 0 326 0 326 0 103 0 254 1 223 0 PH 1 197 0 550
0 550 0 647 0 636 0 11 0 26 0 255 742 0 PH 719 0 280 0 280 0 439 0 439 0 23 0
256 645 0 PH 643 0 643 0 643 0 2 0 257 769 0 489 0 392 0 392 0 97 0 97 0 280 0
173 0 SX 70 0 70 0 70 0 103 0 596 0 PH 419 0 392 0 392 0 27 0 27 0 177 0 258 1
191 0 654 0 118 0 118 0 536 0 375 0 161 0 537 0 616 0 SX 375 0 375 0 375 0 241 0
575 0 PH 279 0 118 0 118 0 161 0 161 0 296 0 259 573 0 PH 558 0 218 0 218 0 340
0 338 0 2 0 15 0 260 656 0 PH 653 0 557 0 557 0 96 0 26 0 70 0 3 0 261 1 030 0 PH
742 0 742 0 742 0 288 0 8 Zuôi 24 050 0 20 910 0 6 108 0 6 108 0 14 802 0 9 773 0
5 029 0 3 140 0 3 718 0 SX 3 040 0 9 0 9 0 3 031 0 2 278 0 753 0 678 0 20 332 0
PH 17 870 0 6 099 0 6 099 0 11 771 0 7 495 0 4 276 0 2 462 0 262 665 0 PH 663 0
663 0 663 0 2 0 263 743 0 650 0 15 0 15 0 635 0 635 0 93 0 263 0 SX 216 0 216 0
216 0 47 0 480 0 PH 434 0 15 0 15 0 419 0 419 0 46 0 264 861 0 PH 507 0 507 0
507 0 354 0 265 1 103 0 PH 948 0 676 0 676 0 272 0 272 0 155 0 266 1 277 0 1 252
0 75 0 75 0 1 177 0 962 0 215 0 25 0 731 0 SX 706 0 706 0 583 0 123 0 25 0 546 0
PH 546 0 75 0 75 0 471 0 379 0 92 0 267 1 054 0 1 041 0 794 0 794 0 247 0 102 0
145 0 13 0 28 0 SX 28 0 28 0 28 0 1 026 0 PH 1 013 0 794 0 794 0 219 0 102 0 117
0 13 0 268 1 078 0 PH 1 063 0 612 0 612 0 451 0 451 0 15 0 269 1 132 0 PH 1 120
0 1 120 0 620 0 500 0 12 0 270 561 0 PH 548 0 548 0 173 0 375 0 13 0 271 689 0
PH 676 0 676 0 246 0 430 0 13 0 272 872 0 SX 692 0 9 0 9 0 683 0 683 0 180 0 273
650 0 461 0 461 0 193 0 268 0 189 0 294 0 SX 105 0 105 0 44 0 61 0 189 0 356 0
PH 356 0 356 0 149 0 207 0 274 825 0 PH 547 0 30 0 30 0 517 0 496 0 21 0 278 0
275 1 129 0 721 0 347 0 347 0 374 0 374 0 408 0 471 0 SX 374 0 374 0 374 0 97 0
658 0 PH 347 0 347 0 347 0 311 0 276 1 234 0 949 0 440 0 440 0 509 0 349 0 160 0
285 0 260 0 SX 144 0 144 0 144 0 116 0 974 0 PH 805 0 440 0 440 0 365 0 205 0
160 0 169 0 277 553 0 PH 226 0 104 0 104 0 122 0 122 0 327 0 278 754 0 PH 685 0
80 0 80 0 605 0 449 0 156 0 69 0 279 1 040 0 1 016 0 241 0 241 0 775 0 234 0 541
0 24 0 799 0 SX 775 0 775 0 234 0 541 0 24 0 241 0 PH 241 0 241 0 241 0 280 1
197 0 PH 1 179 0 673 0 673 0 506 0 77 0 429 0 18 0 281 928 0 PH 915 0 242 0 242
0 673 0 153 0 520 0 13 0 282 1 046 0 PH 1 032 0 344 0 344 0 688 0 655 0 33 0 14 0
283 1 148 0 PH 1 134 0 642 0 642 0 492 0 492 0 14 0 284 611 0 PH 484 0 295 0
295 0 189 0 189 0 127 0 285 745 0 PH 601 0 601 0 469 0 132 0 144 0 286 951 0 PH
772 0 374 0 374 0 398 0 243 0 155 0 179 0 287 1 204 0 PH 1 028 0 115 0 115 0 913
0 537 0 376 0 176 0 9 Chà val 12 840 0 8 040 0 3 524 0 3 300 0 224 0 4 516 0 1 504
0 3 012 0 4 800 0 4 742 0 SX 682 0 390 0 332 0 58 0 292 0 292 0 4 060 0 7 032 0
PH 6 313 0 2 717 0 2 551 0 166 0 3 596 0 1 458 0 2 138 0 719 0 1 066 0 ĐD 1 045 0
417 0 417 0 628 0 46 0 582 0 21 0 333 1 260 0 PH 1 245 0 204 0 204 0 1 041 0 331
0 710 0 15 0 334 953 0 PH 791 0 275 0 275 0 516 0 289 0 227 0 162 0 335 1 215 0
PH 1 202 0 491 0 491 0 711 0 209 0 502 0 13 0 336 578 0 PH 476 0 290 0 288 0 2 0
186 0 186 0 102 0 337 1 450 0 PH 1 238 0 341 0 218 0 123 0 897 0 443 0 454 0 212
0 338 834 0 809 0 364 0 364 0 445 0 445 0 25 0 271 0 SX 250 0 250 0 250 0 21 0
563 0 PH 559 0 364 0 364 0 195 0 195 0 4 0 339 928 0 SX 137 0 103 0 101 0 2 0 34
0 34 0 791 0 340 982 0 SX 59 0 59 0 59 0 923 0 341 1 303 0 920 0 870 0 798 0 72 0
50 0 50 0 383 0 290 0 SX 118 0 118 0 87 0 31 0 172 0 1 013 0 PH 802 0 752 0 711
0 41 0 50 0 50 0 211 0 342 1 066 0 Đ D 1 045 0 417 0 417 0 628 0 46 0 582 0 21 0
343 1 009 0 SX 103 0 95 0 85 0 10 0 8 0 8 0 906 0 344 1 262 0 SX 15 0 15 0 15 0 1
247 0 DANH MỤC QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG HUYỆN PHƯỚC SƠN Kèm theo
Quyết định số 48 2007 QĐ UBND ngày 30 10 2007 của UBND tỉnh Quảng Nam Đơn
vị tính Ha TT Huyện Xã Tiểu khu Tổng diện tích tự nhiên Chức năng Đất quy hoạch
cho lâm nghiệp Các loại đất khác Diện tích đất lâm nghiệp Đất có Rừng Rừng Đất
chưa có rừng rừng Tổng tự nhiên trồng Tổng IB IC Phước Sơn 114 127 0 92 009 0
69 022 0 65 085 0 3 937 0 22 987 0 8 441 0 14 546 0 22 118 0 42 596 0 SX 26 093
0 19 365 0 16 764 0 2 601 0 6 728 0 2 827 0 3 901 0 16 503 0 51 128 0 PH 46 008 0
31 915 0 30 630 0 1 285 0 14 093 0 4 639 0 9 454 0 5 120 0 20 403 0 ĐD 19 908 0
17 742 0 17 691 0 51 0 2 166 0 975 0 1 191 0 495 0 1 Thị trấn Khâm Đức 2 998 0 1
Trang Câu trùng lặp Điểm
692 814 0 PH 800 0 241 0 241 0 559 0 18 0 541 0 14 0 693 1 041 0 PH 1 027 0 934
0 934 0 93 0 93 0 14 0 694 1 228 0 680 0 680 0 529 0 151 0 548 0 608 0 SX 402 0
402 0 251 0 151 0 206 0 620 0 PH 278 0 278 0 278 0 342 0 695 1 216 0 PH 1 059 0
455 0 455 0 604 0 102 0 502 0 157 0 696 810 0 PH 790 0 178 0 178 0 612 0 509 0
103 0 20 0 697 901 0 693 0 70 0 70 0 623 0 580 0 43 0 208 0 343 0 SX 224 0 14 0
14 0 210 0 210 0 119 0 558 0 PH 469 0 56 0 56 0 413 0 370 0 43 0 89 0 698 1 216 0
829 0 397 0 397 0 432 0 355 0 77 0 387 0 485 0 SX 181 0 181 0 116 0 65 0 304 0
731 0 PH 648 0 397 0 397 0 251 0 239 0 12 0 83 0 699 1 140 0 PH 1 120 0 743 0
743 0 377 0 66 0 311 0 20 0 DANH MỤC QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG HUYỆN BẮC
TRÀ MY Kèm theo Quyết định số 48 2007 QĐ UBND ngày 30 10 2007 của UBND
tỉnh Quảng Nam Đơn vị tính Ha TT Huyện xã Tiểu khu Tổng diện tích tự nhiên Chức
năng Đất quy hoạch cho lâm nghiệp Các loại đất khác Diện tích đất lâm nghiệp Đất
có rừng Đất chưa có rừng Tổng Rừng tự nhiên Rừng trồng Tổng IB IC Bắc Trà My
82 305 0 57 899 0 31 850 0 29 445 0 2 405 0 26 049 0 3 934 0 22 115 0 24 406 0 57
853 4 SX 37 673 7 15 524 6 13 819 7 1 704 9 22 149 1 3 831 0 18 318 1 20 648 8
23 982 5 PH 20 225 3 16 325 4 15 625 3 700 1 3 899 9 103 0 3 796 9 3 757 2 1 Trà
Giáp 6 450 0 SX 5 403 0 2 937 0 2 937 0 2 466 0 2 466 0 1 047 0 844 847 0 SX 811
0 811 0 811 0 36 0 845 1 347 0 SX 1 091 0 496 0 496 0 595 0 595 0 256 0 846 781
0 SX 511 0 350 0 350 0 161 0 161 0 270 0 847 1 263 0 SX 1 034 0 513 0 513 0 521
0 521 0 229 0 848 609 0 SX 507 0 147 0 147 0 360 0 360 0 102 0 853 1 603 0 SX 1
449 0 620 0 620 0 829 0 829 0 154 0 2 Trà Ka 5 350 0 SX 4 796 0 2 066 0 2 066 0 2
730 0 174 0 2 556 0 554 0 849 886 0 SX 817 0 265 0 265 0 552 0 552 0 69 0 850 1
045 0 SX 798 0 258 0 258 0 540 0 540 0 247 0 851 789 0 SX 637 0 251 0 251 0 386
0 386 0 152 0 852 1 092 0 SX 1 042 0 272 0 272 0 770 0 770 0 50 0 854 1 018 0 SX
1 002 0 566 0 566 0 436 0 128 0 308 0 16 0 855 520 0 SX 500 0 454 0 454 0 46 0
46 0 20 0 3 Trà Đốc 5 300 0 SX 3 741 0 526 0 526 0 3 215 0 2 728 0 487 0 1 559 0
732 1 190 0 SX 1 143 0 259 0 259 0 884 0 508 0 376 0 47 0 733 1 439 0 SX 1 382 0
267 0 267 0 1 115 0 1 004 0 111 0 57 0 734 1 282 0 SX 650 0 650 0 650 0 632 0
735 1 389 0 SX 566 0 566 0 566 0 823 0 4 Trà Tân 2 700 0 SX 1 534 0 1 238 0 1
187 0 51 0 296 0 296 0 1 166 0 754 887 0 SX 201 0 51 0 51 0 150 0 150 0 686 0
755 915 0 SX 695 0 695 0 666 0 29 0 220 0 756 898 0 SX 638 0 492 0 470 0 22 0
146 0 146 0 260 0 5 Thị trấn Trà My 6 330 0 SX 3 167 0 1 659 0 1 195 0 464 0 1 508
0 98 0 1 410 0 3 163 0 757 872 0 SX 711 0 264 0 221 0 43 0 447 0 447 0 161 0 758
928 0 SX 876 0 344 0 308 0 36 0 532 0 532 0 52 0 759 1 081 0 SX 513 0 288 0 11 0
277 0 225 0 225 0 568 0 760 1 178 0 SX 412 0 108 0 108 0 304 0 98 0 206 0 766 0
761 1 421 0 SX 254 0 254 0 254 0 1 167 0 762 850 0 SX 401 0 401 0 401 0 449 0 6
Trà Dương 3 130 0 SX 1 028 0 362 0 148 0 214 0 666 0 535 0 131 0 2 102 0 763
999 0 SX 535 0 535 0 535 0 464 0 764 948 0 SX 280 0 149 0 148 0 1 0 131 0 131 0
668 0 765 1 183 0 SX 213 0 213 0 213 0 970 0 7 Trà Đông 2 700 0 SX 620 0 501 0
501 0 119 0 119 0 2 080 0 766 836 0 SX 291 0 291 0 291 0 545 0 767 1 208 0 SX
200 0 81 0 81 0 119 0 119 0 1 008 0 768 656 0 SX 129 0 129 0 129 0 527 0 8 Trà
Nú 5 500 0 SX 3 988 0 904 0 818 0 86 0 3 084 0 3 084 0 1 512 0 772 931 0 SX 699
0 219 0 168 0 51 0 480 0 480 0 232 0 773 1 202 0 SX 966 0 147 0 142 0 5 0 819 0
819 0 236 0 774 646 0 SX 577 0 577 0 577 0 69 0 775 1 086 0 SX 548 0 71 0 50 0
21 0 477 0 477 0 538 0 776 685 0 SX 267 0 208 0 199 0 9 0 59 0 59 0 418 0 777
950 0 SX 931 0 259 0 259 0 672 0 672 0 19 0 9 Trà Kót 8 760 0 SX 5 587 0 1 670 0
1 634 0 36 0 3 917 0 3 917 0 3 173 0 778 830 0 SX 427 0 114 0 107 0 7 0 313 0 313
0 403 0 779 1 120 0 SX 17 0 17 0 17 0 1 103 0 780 1 244 0 SX 863 0 863 0 863 0
381 0 781 930 0 SX 713 0 12 0 12 0 701 0 701 0 217 0 782 1 034 0 SX 743 0 388 0
388 0 355 0 355 0 291 0 783 1 035 0 SX 915 0 566 0 566 0 349 0 349 0 120 0 784
916 0 SX 419 0 43 0 43 0 376 0 376 0 497 0 785 814 0 SX 735 0 286 0 286 0 449 0
449 0 79 0 786 837 0 SX 755 0 244 0 244 0 511 0 511 0 82 0 10 Trà Giang 3 750 0
SX 1 276 0 1 097 0 703 0 394 0 179 0 179 0 2 474 0 769 1 300 0 SX 642 0 463 0
346 0 117 0 179 0 179 0 658 0 770 1 401 0 SX 280 0 280 0 3 0 277 0 1 121 0 771 1
049 0 SX 354 0 354 0 354 0 695 0 11 Trà Bui 17 325 0 12 926 0 10 425 0 10 050 0
Trang Câu trùng lặp Điểm
375 0 2 501 0 2 501 0 4 399 0 2 450 4 SX 1 482 1 285 4 285 4 1 196 7 1 196 7 968
3 14 874 6 PH 11 443 9 10 139 6 9 764 6 375 0 1 304 3 1 304 3 3 430 7 736 833 0
702 0 138 0 138 0 564 0 564 0 131 0 622 0 SX 501 0 501 0 501 0 121 0 211 0 PH
201 0 138 0 138 0 63 0 63 0 10 0 737 706 0 661 0 556 0 556 0 105 0 105 0 45 0 105
0 SX 105 0 105 0 105 0 601 0 PH 556 0 556 0 556 0 45 0 738 1 152 0 1 052 0 673 0
673 0 379 0 379 0 100 0 189 0 SX 139 3 139 3 139 3 49 7 963 0 PH 912 7 673 0
673 0 239 7 239 7 50 3 739 1 150 0 348 0 348 0 298 0 50 0 802 0 127 0 SX 10 6 10
6 10 6 116 4 1 023 0 PH 337 4 337 4 287 4 50 0 685 6 740 961 0 193 0 193 0 184 0
9 0 768 0 292 0 SX 21 7 21 7 21 7 270 3 669 0 PH 171 3 171 3 162 3 9 0 497 7 741
729 0 PH 721 0 721 0 721 0 8 0 742 1 421 0 1 316 0 1 192 0 1 192 0 124 0 124 0
105 0 372 0 SX 319 1 235 1 235 1 84 0 84 0 52 9 1 049 0 PH 996 9 956 9 956 9 40
0 40 0 52 1 743 979 0 285 0 185 0 108 0 77 0 100 0 100 0 694 0 361 0 SX 18 0 18 0
18 0 343 0 618 0 PH 267 0 167 0 90 0 77 0 100 0 100 0 351 0 744 1 293 0 PH 1 282
0 1 114 0 1 114 0 168 0 168 0 11 0 745 1 299 0 PH 1 259 0 947 0 947 0 312 0 312 0
40 0 746 819 0 PH 802 0 704 0 704 0 98 0 98 0 17 0 747 903 0 PH 890 0 667 0 667
0 223 0 223 0 13 0 748 860 0 832 0 477 0 477 0 355 0 355 0 28 0 309 4 SX 294 4
294 4 294 4 15 0 550 6 PH 537 6 477 0 477 0 60 6 60 6 13 0 749 905 0 892 0 819 0
819 0 73 0 73 0 13 0 73 0 SX 73 0 73 0 73 0 832 0 PH 819 0 819 0 819 0 13 0 750 1
013 0 PH 239 0 239 0 118 0 121 0 774 0 751 643 0 PH 60 0 60 0 60 0 583 0 752
863 0 PH 794 0 794 0 766 0 28 0 69 0 753 796 0 PH 598 0 598 0 568 0 30 0 198 0
15 010 0 13 833 0 8 465 0 7 680 0 785 0 5 368 0 103 0 5 265 0 1 177 0 12 Trà Giác
5 902 1 SX 5 051 6 2 279 2 1 819 3 459 9 2 772 4 2 772 4 850 5 9 107 9 PH 8 781 4
6 185 8 5 860 7 325 1 2 595 6 103 0 2 492 6 326 5 807 757 0 750 0 256 0 206 0 50
0 494 0 494 0 7 0 171 0 SX 168 8 37 7 37 7 131 1 131 1 2 2 586 0 PH 581 2 218 3
206 0 12 3 362 9 362 9 4 8 808 868 0 PH 850 0 627 0 528 0 99 0 223 0 223 0 18 0
809 1 036 0 1 022 0 591 0 541 0 50 0 431 0 431 0 14 0 183 0 SX 183 0 19 2 19 2
163 8 163 8 853 0 PH 839 0 571 8 521 8 50 0 267 2 267 2 14 0 810 865 0 PH 857 0
445 0 432 0 13 0 412 0 412 0 8 0 811 971 0 PH 971 0 971 0 960 0 11 0 812 1 009 0
PH 993 0 590 0 567 0 23 0 403 0 403 0 16 0 813 943 0 SX 536 0 296 0 296 0 240 0
240 0 407 0 814 1 015 0 SX 883 0 310 0 294 0 16 0 573 0 573 0 132 0 815 1 438 0
1 356 0 1 346 0 1 342 0 4 0 10 0 10 0 82 0 181 1 SX 181 1 181 1 181 1 1 256 9 PH
1 174 9 1 164 9 1 160 9 4 0 10 0 10 0 82 0 816 817 0 SX 782 0 268 0 201 0 67 0
514 0 514 0 35 0 817 650 0 PH 615 0 255 0 248 0 7 0 360 0 360 0 35 0 818 782 0
771 0 243 0 153 0 90 0 528 0 528 0 11 0 640 0 SX 631 7 180 2 119 0 61 2 451 5
451 5 8 3 142 0 PH 139 3 62 8 34 0 28 8 76 5 76 5 2 7 819 1 022 0 PH 940 0 677 0
600 0 77 0 263 0 263 0 82 0 820 827 0 SX 624 0 424 0 311 0 113 0 200 0 200 0 203
0 821 1 125 0 SX 1 062 0 563 0 398 0 165 0 499 0 499 0 63 0 822 885 0 PH 821 0
603 0 603 0 218 0 103 0 115 0 64 0 DANH MỤC QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG
HUYỆN NAM TRÀ MY Kèm theo Quyết định số 48 2007 QĐ UBND ngày 30 10 2007
của UBND tỉnh Quảng Nam Đơn vị tính Ha TT Huyện xã Tiểu khu Tổng diện tích tự
nhiên Chức năng Đất quy hoạch cho lâm nghiệp Các loại đất khác Diện tích đất lâm
nghiệp Đất có rừng Đất chưa có rừng Tổng Rừng tự nhiên Rừng trồng Tổng IB IC 1
Nam Trà My 82 253 0 64 792 7 41 250 0 41 007 0 243 0 23 542 7 2 719 0 20 823 7
17 460 3 20 485 0 SX 12 368 3 3 875 5 3 735 5 140 0 8 492 8 1 807 0 6 685 8 8 116
7 42 823 0 PH 34 848 4 23 458 5 23 355 5 103 0 11 389 9 588 0 10 801 9 7 974 6
18 945 0 ĐD 17 576 0 13 916 0 13 916 0 3 660 0 324 0 3 336 0 1 369 0 Trà Dơn 10
370 0 9 224 7 5 484 0 5 484 0 3 740 7 48 0 3 692 7 1 145 3 3 014 9 SX 2 475 4 451
3 451 3 2 024 1 2 024 1 539 5 2 296 1 PH 1 729 3 813 7 813 7 915 6 915 6 566 8 5
059 0 ĐD 5 020 0 4 219 0 4 219 0 801 0 48 0 753 0 39 0 797 1 204 0 PH 874 0 456
0 456 0 418 0 418 0 330 0 798 875 0 787 0 212 0 212 0 575 0 575 0 88 0 436 9 SX
391 9 86 9 86 9 305 0 305 0 45 0 438 1 PH 395 1 125 1 125 1 270 0 270 0 43 0 799
944 0 SX 821 0 84 0 84 0 737 0 737 0 123 0 800 1 117 0 SX 793 7 120 0 120 0 673
7 673 7 323 3 801 1 171 0 929 0 393 0 393 0 536 0 536 0 242 0 517 0 SX 468 8 160
4 160 4 308 4 308 4 48 2 654 0 PH 460 2 232 6 232 6 227 6 227 6 193 8 802 1 303
0 Đ D 1 297 0 1 068 0 1 068 0 229 0 229 0 6 0 803 723 0 Đ D 716 0 543 0 543 0
Trang Câu trùng lặp Điểm
173 0 173 0 7 0 804 1 130 0 Đ D 1 120 0 766 0 766 0 354 0 48 0 306 0 10 0 805 885
0 Đ D 878 0 833 0 833 0 45 0 45 0 7 0 806 1 018 0 Đ D 1 009 0 1 009 0 1 009 0 9 0
2 Trà Mai 9 960 0 8 260 0 5 238 0 5 058 0 180 0 3 022 0 3 022 0 1 700 0 2 602 4 SX
1 278 9 815 0 738 0 77 0 463 9 463 9 1 323 5 7 357 6 PH 6 981 1 4 423 0 4 320 0
103 0 2 558 1 2 558 1 376 5 833 556 0 534 0 514 0 514 0 20 0 20 0 22 0 101 4 SX
79 4 69 4 69 4 10 0 10 0 22 0 454 6 PH 454 6 444 6 444 6 10 0 10 0 834 828 0 PH
813 0 813 0 813 0 15 0 835 796 0 PH 772 0 752 0 752 0 20 0 20 0 24 0 836 1 057 0
PH 1 049 0 999 0 999 0 50 0 50 0 8 0 837 993 0 SX 616 0 372 0 332 0 40 0 244 0
244 0 377 0 838 869 0 PH 861 0 361 0 321 0 40 0 500 0 500 0 8 0 839 1 326 0 PH 1
242 0 237 0 194 0 43 0 1 005 0 1 005 0 84 0 840 1 052 0 PH 995 0 461 0 461 0 534
0 534 0 57 0 841 771 0 SX 43 0 43 0 36 0 7 0 728 0 842 574 0 PH 419 0 259 0 239
0 20 0 160 0 160 0 155 0 843 1 138 0 916 0 427 0 397 0 30 0 489 0 489 0 222 0 737
0 SX 540 5 330 6 300 6 30 0 209 9 209 9 196 5 401 0 PH 375 5 96 4 96 4 279 1 279
1 25 5 3 Trà Cang 11 508 0 7 514 0 4 096 0 4 096 0 3 418 0 87 0 3 331 0 3 994 0 2
963 0 SX 2 056 4 560 1 560 1 1 496 3 87 0 1 409 3 906 6 4 693 0 PH 2 328 6 1 481
9 1 481 9 846 7 846 7 2 364 4 3 852 0 ĐD 3 129 0 2 054 0 2 054 0 1 075 0 1 075 0
723 0 856 1 379 0 Đ D 1 056 0 723 0 723 0 333 0 333 0 323 0 857 1 368 0 Đ D 1
073 0 331 0 331 0 742 0 742 0 295 0 858 1 105 0 Đ D 1 000 0 1 000 0 1 000 0 105 0
859 1 199 0 PH 537 0 264 0 264 0 273 0 273 0 662 0 860 1 016 0 607 0 464 0 464 0
143 0 143 0 409 0 280 0 SX 206 1 206 1 206 1 73 9 736 0 PH 400 9 257 9 257 9
143 0 143 0 335 1 861 1 278 0 SX 1 104 0 260 0 260 0 844 0 87 0 757 0 174 0 862
1 260 0 PH 866 0 822 0 822 0 44 0 44 0 394 0 863 720 0 PH 252 0 138 0 138 0 114
0 114 0 468 0 864 1 278 0 SX 709 0 94 0 94 0 615 0 615 0 569 0 865 905 0 310 0
310 0 310 0 595 0 127 0 SX 37 3 37 3 37 3 89 7 778 0 PH 272 7 272 7 272 7 505 3
4 Trà Don 7 380 0 5 230 0 3 034 0 2 971 0 63 0 2 196 0 546 0 1 650 0 2 150 0 2 859
0 SX 1 401 7 327 4 264 4 63 0 1 074 3 416 2 658 1 1 457 3 4 521 0 PH 3 828 3 2
706 6 2 706 6 1 121 7 129 8 991 9 692 7 866 697 0 SX 424 0 97 0 89 0 8 0 327 0
236 0 91 0 273 0 867 750 0 290 0 86 0 46 0 40 0 204 0 138 0 66 0 460 0 622 0 SX
184 6 40 0 40 0 144 6 138 0 6 6 437 4 128 0 PH 105 4 46 0 46 0 59 4 59 4 22 6 868
1 046 0 751 0 471 0 456 0 15 0 280 0 102 0 178 0 295 0 323 0 SX 230 4 111 5 96 5
15 0 118 9 42 2 76 7 92 6 723 0 PH 520 6 359 5 359 5 161 1 59 8 101 3 202 4 869 1
325 0 1 101 0 711 0 711 0 390 0 390 0 224 0 441 0 SX 217 0 4 1 4 1 212 9 212 9
224 0 884 0 PH 884 0 706 9 706 9 177 1 177 1 870 952 0 PH 824 0 407 0 407 0 417
0 70 0 347 0 128 0 871 1 312 0 852 0 445 0 445 0 407 0 407 0 460 0 496 0 SX 260
3 63 2 63 2 197 1 197 1 235 7 816 0 PH 591 7 381 8 381 8 209 9 209 9 224 3 872 1
298 0 988 0 817 0 817 0 171 0 171 0 310 0 280 0 SX 85 4 11 6 11 6 73 8 73 8 194 6
1 018 0 PH 902 6 805 4 805 4 97 2 97 2 115 4 5 Trà Vân 4 564 0 2 977 0 1 777 0 1
777 0 1 200 0 934 0 266 0 1 587 0 2 994 0 SX 1 786 0 840 0 840 0 946 0 721 0 225
0 1 208 0 1 570 0 PH 1 191 0 937 0 937 0 254 0 213 0 41 0 379 0 873 840 0 SX 607
0 417 0 417 0 190 0 190 0 233 0 874 1 107 0 SX 691 0 342 0 342 0 349 0 349 0 416
0 875 1 047 0 SX 488 0 81 0 81 0 407 0 182 0 225 0 559 0 876 646 0 PH 586 0 545
0 545 0 41 0 41 0 60 0 877 924 0 PH 605 0 392 0 392 0 213 0 213 0 319 0 6 Trà
Vinh 3 851 0 3 344 0 1 952 0 1 952 0 1 392 0 287 0 1 105 0 507 0 953 0 SX 596 1
166 3 166 3 429 8 66 0 363 8 356 9 2 898 0 PH 2 747 9 1 785 7 1 785 7 962 2 221 0
741 2 150 1 878 1 090 0 843 0 465 0 465 0 378 0 378 0 247 0 394 0 SX 223 8 88 5
88 5 135 3 135 3 170 2 696 0 PH 619 2 376 5 376 5 242 7 242 7 76 8 879 806 0 PH
797 0 610 0 610 0 187 0 187 0 9 0 880 1 123 0 982 0 577 0 577 0 405 0 34 0 371 0
141 0 331 0 SX 228 3 77 8 77 8 150 5 150 5 102 7 792 0 PH 753 7 499 2 499 2 254
5 34 0 220 5 38 3 881 832 0 722 0 300 0 300 0 422 0 66 0 356 0 110 0 228 0 SX
144 0 144 0 66 0 78 0 84 0 604 0 PH 578 0 300 0 300 0 278 0 278 0 26 0 7 Trà Nam
9 120 0 6 922 0 3 841 0 3 841 0 3 081 0 256 0 2 825 0 2 198 0 1 777 0 SX 951 4
111 2 111 2 840 2 231 8 608 4 825 6 7 343 0 PH 5 970 6 3 729 8 3 729 8 2 240 8 24
2 2 216 6 1 372 4 888 727 0 500 0 500 0 256 0 244 0 227 0 525 0 SX 298 0 298 0
231 8 66 2 227 0 202 0 PH 202 0 202 0 24 2 177 8 889 748 0 PH 500 0 474 0 474 0
26 0 26 0 248 0 890 1 023 0 709 0 224 0 224 0 485 0 485 0 314 0 571 0 SX 318 5
Trang Câu trùng lặp Điểm
54 3 54 3 264 2 264 2 252 5 452 0 PH 390 5 169 7 169 7 220 8 220 8 61 5 891 1
500 0 PH 1 122 0 791 0 791 0 331 0 331 0 378 0 892 1 412 0 PH 996 0 345 0 345 0
651 0 651 0 416 0 893 772 0 661 0 353 0 353 0 308 0 308 0 111 0 225 0 SX 121 0
16 5 16 5 104 5 104 5 104 0 547 0 PH 540 0 336 5 336 5 203 5 203 5 7 0 894 784 0
PH 623 0 332 0 332 0 291 0 291 0 161 0 895 1 317 0 1 159 0 876 0 876 0 283 0 283
0 158 0 257 0 SX 157 2 30 2 30 2 127 0 127 0 99 8 1 060 0 PH 1 001 8 845 8 845 8
156 0 156 0 58 2 896 837 0 652 0 446 0 446 0 206 0 206 0 185 0 199 0 SX 56 7 10
2 10 2 46 5 46 5 142 3 638 0 PH 595 3 435 8 435 8 159 5 159 5 42 7 8 Trà Linh 6
300 0 3 981 0 2 962 0 2 962 0 1 019 0 1 019 0 2 319 0 1 045 0 SX 174 4 174 4 174
4 870 6 1 972 0 PH 913 6 702 0 702 0 211 6 211 6 1 058 4 3 283 0 ĐD 2 893 0 2
260 0 2 260 0 633 0 633 0 390 0 882 844 0 Đ D 836 0 836 0 836 0 8 0 883 1 286 0
Đ D 1 065 0 649 0 649 0 416 0 416 0 221 0 884 988 0 PH 246 0 246 0 246 0 742 0
885 710 0 SX 163 0 163 0 163 0 547 0 886 1 153 0 Đ D 992 0 775 0 775 0 217 0
217 0 161 0 887 1 319 0 679 0 456 0 456 0 223 0 223 0 640 0 335 0 SX 11 4 11 4
11 4 323 6 984 0 PH 667 6 456 0 456 0 211 6 211 6 316 4 9 Trà Leng 11 640 0 11
127 0 7 942 0 7 942 0 3 185 0 3 185 0 513 0 741 7 SX 541 7 47 2 47 2 494 5 494 5
200 0 7 549 3 PH 7 295 3 5 433 8 5 433 8 1 861 5 1 861 5 254 0 3 349 0 ĐD 3 290 0
2 461 0 2 461 0 829 0 829 0 59 0 787 1 113 0 PH 1 092 0 912 0 912 0 180 0 180 0
21 0 788 1 117 0 PH 1 095 0 961 0 961 0 134 0 134 0 22 0 789 1 500 0 1 463 0 1
386 0 1 386 0 77 0 77 0 37 0 87 7 SX 87 7 47 2 47 2 40 5 40 5 1 412 3 PH 1 375 3 1
338 8 1 338 8 36 5 36 5 37 0 790 1 091 0 PH 1 064 0 717 0 717 0 347 0 347 0 27 0
791 1 286 0 1 086 0 552 0 552 0 534 0 534 0 200 0 654 0 SX 454 0 454 0 454 0 200
0 632 0 PH 632 0 552 0 552 0 80 0 80 0 792 1 062 0 PH 936 0 509 0 509 0 427 0
427 0 126 0 793 906 0 Đ D 890 0 890 0 890 0 794 1 122 0 PH 1 101 0 444 0 444 0
657 0 657 0 21 0 795 992 0 Đ D 974 0 610 0 610 0 364 0 364 0 18 0 796 1 451 0 Đ
D 1 426 0 961 0 961 0 465 0 465 0 25 0 10 Trà Tập 7 560 0 6 213 0 4 924 0 4 924 0
1 289 0 561 0 728 0 1 347 0 1 535 0 SX 1 106 3 557 0 557 0 549 3 285 0 264 3 428
7 2 623 0 PH 1 862 7 1 445 0 1 445 0 417 7 417 7 760 3 3 402 0 ĐD 3 244 0 2 922 0
2 922 0 322 0 276 0 46 0 158 0 823 636 0 Đ D 620 0 562 0 562 0 58 0 58 0 16 0 824
789 0 Đ D 771 0 705 0 705 0 66 0 20 0 46 0 18 0 825 595 0 Đ D 589 0 589 0 589 0
6 0 826 824 0 PH 614 0 614 0 614 0 210 0 827 744 0 PH 448 0 310 0 310 0 138 0
138 0 296 0 828 593 0 Đ D 577 0 379 0 379 0 198 0 198 0 16 0 829 712 0 SX 672 0
503 0 503 0 169 0 169 0 40 0 830 789 0 Đ D 687 0 687 0 687 0 102 0 831 846 0 210
0 210 0 210 0 636 0 412 0 SX 23 3 23 3 23 3 388 7 434 0 PH 186 7 186 7 186 7 247
3 832 1 032 0 1 025 0 365 0 365 0 660 0 116 0 544 0 7 0 411 0 SX 411 0 30 7 30 7
380 3 116 0 264 3 621 0 PH 614 0 334 3 334 3 279 7 279 7 7 0 DANH MỤC QUY
HOẠCH 3 LOẠI RỪNG HUYỆN ĐẠI LỘC Kèm theo Quyết định số 48 2007 QĐ
UBND ngày 30 10 2007 của UBND tỉnh Quảng Nam Đơn vị tính Ha TT Huyện xã
Tiểu khu Tổng diện tích tự nhiên Đất quy hoạch cho lâm nghiệp Các loại đất khác
Chức năng Diện tích đất lâm nghiệp Đất có rừng Đất chưa có rừng Tổng Rừng tự
nhiên Rừng trồng Tổng IA IB IC Đại Lộc 58 555 0 32 652 0 25 893 0 18 712 0 7 181
0 6 759 0 19 0 4 406 0 2 334 0 25 903 0 41 929 4 SX 17 332 2 12 788 7 6 485 8 6
302 9 4 543 5 3 433 4 1 110 1 24 597 2 16 625 6 PH 15 319 8 13 104 3 12 226 2
878 1 2 215 5 19 0 972 6 1 223 9 1 305 8 1 Đại Tân 1 330 0 SX 174 0 174 0 174 0 1
156 0 NTK 1 330 0 SX 174 0 174 0 174 0 1 156 0 2 Đại Phong 850 0 SX 85 0 85 0
85 0 765 0 NTK 850 0 SX 85 0 85 0 85 0 765 0 3 Đại Hưng 9 180 0 6 210 0 5 741 0
4 265 0 1 476 0 469 0 19 0 450 0 2 970 0 6 018 8 SX 3 121 8 2 866 4 1 477 6 1 388
8 255 4 255 4 2 897 0 3 161 2 PH 3 088 2 2 874 6 2 787 4 87 2 213 6 19 0 194 6 73
0 167 915 0 906 0 816 0 746 0 70 0 90 0 90 0 9 0 168 813 0 765 0 743 0 743 0 22 0
22 0 48 0 169 684 0 PH 668 0 614 0 614 0 54 0 19 0 35 0 16 0 172 1 243 0 SX 567
0 567 0 417 0 150 0 676 0 173 1 259 0 SX 542 0 542 0 332 0 210 0 717 0 174 548 0
SX 411 0 411 0 86 0 325 0 137 0 175 1 227 0 1 186 0 883 0 721 0 162 0 303 0 303
0 41 0 477 8 SX 436 8 181 4 36 6 144 8 255 4 255 4 41 0 749 2 PH 749 2 701 6 684
4 17 2 47 6 47 6 176 858 0 SX 573 0 573 0 323 0 250 0 285 0 177 826 0 SX 274 0
274 0 172 0 102 0 552 0 178 807 0 SX 318 0 318 0 111 0 207 0 489 0 4 Đại Lãnh 3
Trang Câu trùng lặp Điểm
410 0 2 245 0 2 102 0 1 626 0 476 0 143 0 110 0 33 0 1 165 0 1 875 0 SX 722 0 722
0 248 0 474 0 1 153 0 1 535 0 PH 1 523 0 1 380 0 1 378 0 2 0 143 0 110 0 33 0 12 0
170 1 064 0 PH 1 052 0 909 0 907 0 2 0 143 0 110 0 33 0 12 0 171 1 001 0 837 0
837 0 719 0 118 0 164 0 530 0 SX 366 0 366 0 248 0 118 0 164 0 471 0 PH 471 0
471 0 471 0 174 695 0 SX 132 0 132 0 132 0 563 0 178 650 0 SX 224 0 224 0 224 0
426 0 4 148 0 2 146 0 1 073 0 555 0 518 0 1 073 0 406 0 667 0 2 002 0 3 153 9 SX
1 183 9 585 0 67 0 518 0 598 9 329 9 269 0 1 970 0 994 1 PH 962 1 488 0 488 0
474 1 76 1 398 0 32 0 179 1 037 0 1 005 0 488 0 488 0 517 0 119 0 398 0 32 0 42 9
SX 42 9 42 9 42 9 994 1 PH 962 1 488 0 488 0 474 1 76 1 398 0 32 0 180 1 011 0
SX 612 0 243 0 67 0 176 0 369 0 100 0 269 0 399 0 181 820 0 SX 293 0 203 0 203
0 90 0 90 0 527 0 182 1 280 0 SX 236 0 139 0 139 0 97 0 97 0 1 044 0 6 Đại Quang
3 667 0 2 299 0 1 296 0 503 0 793 0 1 003 0 936 0 67 0 1 368 0 3 211 0 SX 1 843 0
1 024 3 231 3 793 0 818 7 751 7 67 0 1 368 0 456 0 PH 456 0 271 7 271 7 184 3
184 3 183 960 0 902 0 634 0 475 0 159 0 268 0 268 0 58 0 504 0 SX 446 0 362 3
203 3 159 0 83 7 83 7 58 0 456 0 PH 456 0 271 7 271 7 184 3 184 3 184 867 0 SX
503 0 388 0 388 0 115 0 60 0 55 0 364 0 185 1 014 0 SX 858 0 238 0 28 0 210 0
620 0 608 0 12 0 156 0 NTK 826 0 SX 36 0 36 0 36 0 790 0 7 Đại Nghĩa 3 310 0 1
904 0 1 040 0 1 040 0 864 0 864 0 1 406 0 3 310 0 SX 1 904 0 1 040 0 1 040 0 864
0 864 0 1 406 0 186 582 0 SX 582 0 2 0 2 0 580 0 580 0 187 1 500 0 SX 1 273 0
989 0 989 0 284 0 284 0 227 0 NTK 1 228 0 SX 49 0 49 0 49 0 1 179 0 8 Đại Hiệp 2
585 0 946 0 845 0 845 0 101 0 101 0 1 639 0 2 196 0 SX 567 5 567 5 567 5 1 628 5
389 0 PH 378 5 277 5 277 5 101 0 101 0 10 5 188 1 500 0 946 0 845 0 845 0 101 0
101 0 554 0 1 111 0 SX 567 5 567 5 567 5 543 5 389 0 PH 378 5 277 5 277 5 101 0
101 0 10 5 NTK 1 085 0 1 085 0 9 Đại Sơn 9 400 0 6 414 0 6 067 0 5 850 0 217 0
347 0 347 0 2 986 0 6 411 0 SX 3 493 3 3 146 3 2 929 3 217 0 347 0 347 0 2 917 7
2 989 0 PH 2 920 7 2 920 7 2 920 7 68 3 189 1 313 0 SX 863 0 516 0 496 0 20 0
347 0 347 0 450 0 190 827 0 SX 373 0 373 0 373 0 454 0 191 1 064 0 SX 553 0 553
0 441 0 112 0 511 0 192 916 0 SX 194 0 194 0 185 0 9 0 722 0 193 717 0 SX 333 0
333 0 275 0 58 0 384 0 194 766 0 684 0 684 0 684 0 82 0 440 0 SX 358 0 358 0 358
0 82 0 326 0 PH 326 0 326 0 326 0 195 648 0 571 0 571 0 571 0 77 0 416 0 SX 339
0 339 0 339 0 77 0 232 0 PH 232 0 232 0 232 0 196 959 0 839 0 839 0 839 0 120 0
492 0 SX 372 0 372 0 372 0 120 0 467 0 PH 467 0 467 0 467 0 197 796 0 644 0 644
0 626 0 18 0 152 0 226 0 SX 108 3 108 3 90 3 18 0 117 7 570 0 PH 535 7 535 7 535
7 34 3 198 592 0 PH 563 0 563 0 563 0 29 0 199 802 0 PH 797 0 797 0 797 0 5 0 10
Đại Hồng 5 121 0 3 145 0 2 604 0 2 046 0 558 0 541 0 390 0 151 0 1 976 0 3 706 0
SX 1 758 9 1 232 2 742 5 489 7 526 7 390 0 136 7 1 947 1 1 415 0 PH 1 386 1 1
371 8 1 303 5 68 3 14 3 14 3 28 9 200 1 167 0 742 0 742 0 560 0 182 0 425 0 645 0
SX 248 9 248 9 135 2 113 7 396 1 522 0 PH 493 1 493 1 424 8 68 3 28 9 201 861 0
659 0 659 0 600 0 59 0 202 0 657 0 SX 455 0 455 0 396 0 59 0 202 0 204 0 PH 204
0 204 0 204 0 202 762 0 631 0 631 0 540 0 91 0 131 0 329 0 SX 198 0 198 0 107 0
91 0 131 0 433 0 PH 433 0 433 0 433 0 203 779 0 482 0 430 0 346 0 84 0 52 0 52 0
297 0 523 0 SX 226 0 188 3 104 3 84 0 37 7 37 7 297 0 256 0 PH 256 0 241 7 241 7
14 3 14 3 204 786 0 SX 631 0 142 0 142 0 489 0 390 0 99 0 155 0 NTK 766 0 766 0
11 Đại Chánh 5 120 0 2 799 0 1 921 0 1 417 0 504 0 878 0 333 0 545 0 2 321 0 1
709 0 SX 183 3 183 3 12 0 171 3 1 525 7 3 411 0 PH 2 615 7 1 737 7 1 405 0 332 7
878 0 333 0 545 0 795 3 205 1 156 0 PH 1 138 0 1 083 0 1 083 0 55 0 55 0 18 0 206
1 366 0 PH 1 263 0 512 0 310 0 202 0 751 0 278 0 473 0 103 0 207 1 282 0 394 0
322 0 24 0 298 0 72 0 72 0 888 0 393 0 SX 179 3 179 3 12 0 167 3 213 7 889 0 PH
214 7 142 7 12 0 130 7 72 0 72 0 674 3 NTK 1 316 0 SX 4 0 4 0 4 0 1 312 0 12 Đại
Thành 4 285 0 2 945 0 2 450 0 495 0 1 340 0 1 266 0 74 0 1 397 0 SX 2 295 5 1 162
7 778 1 384 6 1 132 8 1 097 8 35 0 1 111 2 2 275 3 PH 1 989 5 1 782 3 1 671 9 110
4 207 2 168 2 39 0 285 8 208 1 254 0 1 254 0 1 071 0 988 0 83 0 183 0 183 0 414 7
SX 414 7 231 7 188 7 43 0 183 0 183 0 839 3 PH 839 3 839 3 799 3 40 0 209 905 0
803 0 746 0 629 0 117 0 57 0 57 0 102 0 220 0 SX 202 0 145 0 66 4 78 6 57 0 57 0
18 0 685 0 PH 601 0 601 0 562 6 38 4 84 0 210 1 220 0 1 007 0 510 0 478 0 32 0
Trang Câu trùng lặp Điểm
497 0 458 0 39 0 213 0 469 0 SX 457 8 168 0 168 0 289 8 289 8 11 2 751 0 PH 549
2 342 0 310 0 32 0 207 2 168 2 39 0 201 8 211 788 0 SX 626 0 464 0 320 0 144 0
162 0 127 0 35 0 162 0 212 888 0 SX 595 0 154 0 35 0 119 0 441 0 441 0 293 0
NTK 627 0 627 0 13 Đại Thắng 857 0 857 0 NTK 857 0 857 0 14 Đại Cường 920 0
920 0 NTK 920 0 920 0 15 TT Ái Nghĩa 837 0 837 0 NTK 837 0 837 0 16 Đại Minh
775 0 775 0 NTK 775 0 775 0 17 Đại Hòa 1 363 0 1 363 0 NTK 1 363 0 1 363 0
DANH MỤC QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG HUYỆN QUẾ SƠN Kèm theo Quyết định
số 48 2007 QĐ UBND ngày 30 10 2007 của UBND tỉnh Quảng Nam Đơn vị tính Ha
TT Huyện Xã Tiểu khu Tổng diện tích tự nhiên Chức năng Đất quy hoạch cho lâm
nghiệp Các loại đất khác Diện tích đất lâm nghiệp Đất có rừng Đất chưa có rừng
Tổng Rừng tự nhiên Rừng trồng Tổng IA IB IC Quế Sơn 70 667 0 44 546 9 24 727 3
17 356 0 7 371 3 19 819 6 873 0 11 870 0 7 076 6 26 120 1 31 976 3 SX 10 870 4 5
041 4 222 6 4 818 8 5 829 0 764 5 3 976 7 1 087 8 21 105 9 19 925 7 PH 15 887 5
11 113 9 8 642 4 2 471 5 4 773 6 108 5 1 826 3 2 838 8 4 038 2 18 765 0 Đ D 17
789 0 8 572 0 8 491 0 81 0 9 217 0 6 067 0 3 150 0 976 0 1 Quế Xuân 1 821 0 27 0
27 0 27 0 794 0 NTK 821 0 SX 27 0 27 0 27 0 794 0 2 Quế Xuân 2 1 508 0 493 0
493 0 493 0 1 015 0 1 290 0 SX 301 0 301 0 301 0 989 0 218 0 PH 192 0 192 0 192
0 26 0 3 Quế Châu 1 350 0 150 0 150 0 150 0 1 200 0 NTK 1 350 0 SX 150 0 150 0
150 0 1 200 0 4 Quế An 1 630 0 126 0 126 0 126 0 1 504 0 NTK 1 630 0 SX 126 0
126 0 126 0 1 504 0 5 Quế Phú 2 830 0 345 0 345 0 345 0 2 485 0 NTK 2 830 0 SX
345 0 345 0 345 0 2 485 0 6 Quế Minh 1 080 0 222 0 222 0 222 0 858 0 NTK 1 080
0 SX 222 0 222 0 222 0 858 0 7 Quế Cường 1 275 0 343 0 343 0 343 0 932 0 NTK 1
275 0 SX 343 0 343 0 343 0 932 0 8 Thị trấn Đông Phú 1 269 0 SX 98 0 98 0 6 0 92
0 1 171 0 NTK 1 269 0 SX 98 0 98 0 6 0 92 0 1 171 0 9 Quế Trung 4 625 0 2 773 0
535 0 116 0 419 0 2 238 0 470 0 1 641 0 127 0 1 852 0 3 616 0 SX 1 998 6 391 0
391 0 1 607 6 361 5 1 215 1 31 0 1 617 4 427 896 0 663 0 194 0 116 0 78 0 469 0
393 0 76 0 233 0 411 0 SX 214 0 78 0 78 0 136 0 136 0 197 0 485 0 PH 449 0 116 0
116 0 333 0 257 0 76 0 36 0 428 1 030 0 SX 536 0 129 0 129 0 407 0 397 0 10 0
494 0 429 1 356 0 SX 825 0 158 0 158 0 667 0 646 0 21 0 531 0 430 1 343 0 749 0
54 0 54 0 695 0 470 0 205 0 20 0 594 0 819 0 SX 423 6 26 0 26 0 397 6 361 5 36 1
395 4 524 0 PH 325 4 28 0 28 0 297 4 108 5 168 9 20 0 198 6 10 Quế Ninh 10 180 0
8 641 0 6 062 0 5 245 0 817 0 2 579 0 70 0 1 046 0 1 463 0 1 539 0 2 892 0 SX 1
711 5 455 1 7 6 447 5 1 256 4 70 0 700 8 485 6 1 180 5 7 288 0 PH 6 929 5 5 606 9
5 237 4 369 5 1 322 6 345 2 977 4 358 5 431 553 0 PH 459 0 392 0 392 0 67 0 67 0
94 0 432 1 277 0 PH 1 218 0 1 171 0 1 148 0 23 0 47 0 47 0 59 0 433 960 0 PH 906
0 806 0 769 0 37 0 100 0 100 0 54 0 434 916 0 PH 891 0 891 0 891 0 25 0 435 871
0 PH 758 0 442 0 316 0 126 0 316 0 190 0 126 0 113 0 436 731 0 SX 336 0 20 0 20
0 316 0 316 0 395 0 437 524 0 SX 237 0 101 0 101 0 136 0 70 0 66 0 287 0 438 784
0 552 0 216 0 74 0 142 0 336 0 263 0 73 0 232 0 590 0 SX 358 0 142 0 142 0 216 0
143 0 73 0 232 0 194 0 PH 194 0 74 0 74 0 120 0 120 0 439 1 279 0 1 080 0 579 0
391 0 188 0 501 0 251 0 250 0 199 0 520 0 SX 334 5 83 5 83 5 251 0 251 0 185 5
759 0 PH 745 5 495 5 391 0 104 5 250 0 250 0 13 5 440 1 131 0 1 105 0 834 0 695
0 139 0 271 0 76 0 195 0 26 0 162 0 SX 136 0 60 0 60 0 76 0 76 0 26 0 969 0 PH
969 0 774 0 695 0 79 0 195 0 195 0 441 1 154 0 1 099 0 610 0 569 0 41 0 489 0 200
0 289 0 55 0 365 0 SX 310 0 48 6 7 6 41 0 261 4 164 8 96 6 55 0 789 0 PH 789 0
561 4 561 4 227 6 35 2 192 4 11 Quế Phước 9 320 0 7 743 0 4 974 0 4 810 0 164 0
2 769 0 333 0 908 0 1 528 0 1 577 0 1 897 0 SX 930 0 133 0 6 0 127 0 797 0 333 0
341 0 123 0 967 0 66 0 66 0 7 357 0 Đ D 6 813 0 4 841 0 4 804 0 37 0 1 972 0 567 0
1 405 0 544 0 442 745 0 Đ D 608 0 140 0 140 0 468 0 136 0 332 0 137 0 443 1 278
0 Đ D 1 214 0 1 009 0 1 009 0 205 0 205 0 64 0 444 984 0 Đ D 797 0 412 0 412 0
385 0 58 0 327 0 187 0 445 755 0 Đ D 720 0 720 0 720 0 35 0 446 1 017 0 Đ D 984
0 782 0 782 0 202 0 202 0 33 0 447 888 0 Đ D 856 0 556 0 556 0 300 0 300 0 32 0
448 694 0 Đ D 661 0 352 0 315 0 37 0 309 0 270 0 39 0 33 0 449 996 0 Đ D 973 0
870 0 870 0 103 0 103 0 23 0 450 963 0 525 0 101 0 101 0 424 0 197 0 204 0 23 0
438 0 897 0 SX 525 0 101 0 101 0 424 0 197 0 204 0 23 0 372 0 66 0 PH 66 0 451 1
Trang Câu trùng lặp Điểm
000 0 SX 405 0 32 0 6 0 26 0 373 0 136 0 137 0 100 0 595 0 12 Quế Lâm 15 450 0
14 164 0 4 863 0 4 304 0 559 0 9 301 0 7 176 0 2 125 0 1 286 0 2 884 0 SX 2 093 2
505 4 166 0 339 4 1 587 8 1 227 8 360 0 790 8 1 158 0 PH 1 094 8 626 6 451 0 175
6 468 2 448 2 20 0 63 2 11 408 0 Đ D 10 976 0 3 731 0 3 687 0 44 0 7 245 0 5 500 0
1 745 0 432 0 452 1 215 0 Đ D 1 210 0 1 105 0 1 105 0 105 0 105 0 5 0 453 1 182 0
Đ D 1 174 0 553 0 553 0 621 0 621 0 8 0 454 1 269 0 1 226 0 338 0 301 0 37 0 888
0 888 0 43 0 505 0 SX 465 4 465 4 465 4 39 6 764 0 PH 760 6 338 0 301 0 37 0 422
6 422 6 3 4 455 1 005 0 SX 744 0 263 0 20 0 243 0 481 0 220 0 261 0 261 0 456
780 0 593 0 257 0 113 0 144 0 336 0 237 0 99 0 187 0 632 0 SX 471 8 135 8 47 0
88 8 336 0 237 0 99 0 160 2 148 0 PH 121 2 121 2 66 0 55 2 26 8 457 988 0 625 0
274 0 183 0 91 0 351 0 331 0 20 0 363 0 742 0 SX 412 0 106 6 99 0 7 6 305 4 305 4
330 0 246 0 PH 213 0 167 4 84 0 83 4 45 6 25 6 20 0 33 0 458 1 161 0 Đ D 1 143 0
617 0 573 0 44 0 526 0 506 0 20 0 18 0 459 1 242 0 Đ D 1 209 0 113 0 113 0 1 096
0 1 062 0 34 0 33 0 460 618 0 Đ D 556 0 230 0 230 0 326 0 194 0 132 0 62 0 461 1
267 0 Đ D 1 219 0 269 0 269 0 950 0 647 0 303 0 48 0 462 1 173 0 Đ D 1 117 0 145
0 145 0 972 0 512 0 460 0 56 0 463 1 360 0 Đ D 1 284 0 282 0 282 0 1 002 0 821 0
181 0 76 0 464 1 061 0 Đ D 1 001 0 50 0 50 0 951 0 951 0 60 0 465 1 129 0 Đ D 1
063 0 367 0 367 0 696 0 81 0 615 0 66 0 13 Quế Lộc 6 017 0 3 460 0 2 357 4 1 694
0 663 4 1 102 6 110 0 992 6 2 557 0 1 691 0 SX 365 6 299 1 35 0 264 1 66 5 66 5 1
325 4 4 326 0 PH 3 094 4 2 058 3 1 659 0 399 3 1 036 1 110 0 926 1 1 231 6 466
593 0 357 0 291 0 92 0 199 0 66 0 66 0 236 0 230 0 SX 62 5 62 5 62 5 167 5 363 0
PH 294 5 228 5 92 0 136 5 66 0 66 0 68 5 467 889 0 353 0 212 0 154 0 58 0 141 0
141 0 536 0 516 0 SX 68 6 45 1 3 6 41 5 23 5 23 5 447 4 373 0 PH 284 4 166 9 150
4 16 5 117 5 117 5 88 6 468 1 280 0 1 090 0 836 0 721 0 115 0 254 0 110 0 144 0
190 0 89 0 SX 43 9 24 6 24 6 19 3 19 3 45 1 1 191 0 PH 1 046 1 811 4 721 0 90 4
234 7 110 0 124 7 144 9 469 765 0 270 0 150 0 43 0 107 0 120 0 120 0 495 0 533 0
SX 127 7 127 7 23 7 104 0 405 3 232 0 PH 142 3 22 3 19 3 3 0 120 0 120 0 89 7
470 1 050 0 PH 397 0 185 0 74 0 111 0 212 0 212 0 653 0 471 715 0 459 0 282 4
245 0 37 4 176 6 176 6 256 0 96 0 96 0 619 0 PH 459 0 282 4 245 0 37 4 176 6 176
6 160 0 472 725 0 534 0 401 0 365 0 36 0 133 0 133 0 191 0 227 0 SX 62 9 39 2 7 7
31 5 23 7 23 7 164 1 498 0 PH 471 1 361 8 357 3 4 5 109 3 109 3 26 9 14 Quế Long
1 957 0 860 0 674 0 344 0 330 0 186 0 48 0 138 0 1 097 0 1 149 0 SX 193 2 145 2 2
0 143 2 48 0 48 0 955 8 808 0 PH 666 8 528 8 342 0 186 8 138 0 138 0 141 2 473 1
455 0 850 0 664 0 342 0 322 0 186 0 48 0 138 0 605 0 647 0 SX 183 2 135 2 135 2
48 0 48 0 463 8 808 0 PH 666 8 528 8 342 0 186 8 138 0 138 0 141 2 NTK 502 0 SX
10 0 10 0 2 0 8 0 492 0 15 Quế Phong 3 013 0 1 517 0 596 0 134 0 462 0 921 0 481
0 440 0 1 496 0 99 0 SX 74 2 74 2 74 2 24 8 2 914 0 PH 1 442 8 521 8 134 0 387 8
921 0 481 0 440 0 1 471 2 474 886 0 PH 724 0 273 0 46 0 227 0 451 0 198 0 253 0
162 0 475 967 0 779 0 309 0 88 0 221 0 470 0 283 0 187 0 188 0 99 0 SX 74 2 74 2
74 2 24 8 868 0 PH 704 8 234 8 88 0 146 8 470 0 283 0 187 0 163 2 NTK 1 160 0
PH 14 0 14 0 14 0 1 146 0 16 Quế Hiệp 3 957 0 2 492 2 1 785 2 703 0 1 082 2 707 0
444 0 263 0 1 464 8 2 322 3 SX 1 214 6 748 9 748 9 465 7 444 0 21 7 1 107 7 1 634
7 PH 1 277 6 1 036 3 703 0 333 3 241 3 241 3 357 1 476 621 0 SX 534 0 360 0 360
0 174 0 174 0 87 0 477 817 0 592 0 380 0 343 0 37 0 212 0 77 0 135 0 225 0 256 0
SX 99 0 6 0 6 0 93 0 77 0 16 0 157 0 561 0 PH 493 0 374 0 343 0 31 0 119 0 119 0
68 0 478 1 010 0 714 2 586 2 360 0 226 2 128 0 128 0 295 8 137 3 SX 112 0 106 3
106 3 5 7 5 7 25 3 872 7 PH 602 2 479 9 360 0 119 9 122 3 122 3 270 5 479 941 0
312 0 312 0 312 0 629 0 740 0 SX 129 6 129 6 129 6 610 4 201 0 PH 182 4 182 4
182 4 18 6 480 568 0 SX 340 0 147 0 147 0 193 0 193 0 228 0 17 Quế Thuận 1 875
0 446 0 430 0 430 0 16 0 16 0 1 429 0 1 700 0 SX 271 0 271 0 271 0 1 429 0 175 0
PH 175 0 159 0 159 0 16 0 16 0 481 1 311 0 411 0 395 0 395 0 16 0 16 0 900 0 1
136 0 SX 236 0 236 0 236 0 900 0 175 0 PH 175 0 159 0 159 0 16 0 16 0 NTK 564 0
SX 35 0 35 0 35 0 529 0 18 Phú Thọ 2 510 0 646 7 646 7 646 7 1 863 3 2 181 0 SX
406 5 406 5 406 5 1 774 5 329 0 PH 240 2 240 2 240 2 88 8 482 603 0 382 7 382 7
382 7 220 3 274 0 SX 142 5 142 5 142 5 131 5 329 0 PH 240 2 240 2 240 2 88 8
Trang Câu trùng lặp Điểm
NTK 1 907 0 SX 264 0 264 0 264 0 1 643 0 DANH MỤC QUY HOẠCH 3 LOẠI
RỪNG HUYỆN HIỆP ĐỨC Kèm theo Quyết định số 48 2007 QĐ UBND ngày 30 10
2007 của UBND tỉnh Quảng Nam Đơn vị tính Ha TT Huyện xã Tiểu khu Tổng diện
tích tự nhiên Chức năng Đất quy hoạch cho lâm nghiệp Các loại đất khác Diện tích
đất lâm nghiệp Đất có rừng Đất chưa có rừng Tổng Rừng tự nhiên Rừng trồng Tổng
IB IC Hiệp Đức 49 177 0 25 077 0 12 003 7 8 485 0 3 518 7 13 073 3 5 961 3 7 112
0 24 100 0 38 499 0 SX 16 410 0 6 175 4 3 205 3 2 970 1 10 234 6 5 033 7 5 200 9
22 089 0 10 678 0 PH 8 667 0 5 828 3 5 279 7 548 6 2 838 7 927 6 1 911 1 2 011 0
1 Hiệp Hòa 6 350 0 2 182 3 908 0 731 0 177 0 1 274 3 955 3 319 0 4 167 7 5 666 0
SX 1 612 1 630 3 462 7 167 6 981 8 803 1 178 7 4 053 9 684 0 PH 570 2 277 7 268
3 9 4 292 5 152 2 140 3 113 8 487 899 0 849 0 390 0 370 0 20 0 459 0 407 0 52 0
50 0 458 0 SX 419 1 112 3 101 7 10 6 306 8 254 8 52 0 38 9 441 0 PH 429 9 277 7
268 3 9 4 152 2 152 2 11 1 488 1 014 0 558 3 119 0 119 0 439 3 187 3 252 0 455 7
771 0 SX 418 0 119 0 119 0 299 0 187 3 111 7 353 0 243 0 PH 140 3 140 3 140 3
102 7 489 1 169 0 SX 428 0 242 0 242 0 186 0 171 0 15 0 741 0 490 1 337 0 SX
347 0 157 0 157 0 190 0 190 0 990 0 491 1 117 0 1 117 0 492 814 0 814 0 2 Hiệp
Thuận 2 905 0 2 052 0 1 372 0 666 0 706 0 680 0 680 0 853 0 1 899 0 SX 1 046 0
663 6 15 5 648 1 382 4 382 4 853 0 1 006 0 PH 1 006 0 708 4 650 5 57 9 297 6 297
6 493 582 0 477 0 107 0 75 0 32 0 370 0 370 0 105 0 434 0 SX 329 0 32 0 32 0 297
0 297 0 105 0 148 0 PH 148 0 75 0 75 0 73 0 73 0 494 825 0 662 0 521 0 269 0 252
0 141 0 141 0 163 0 389 0 SX 226 0 216 6 216 6 9 4 9 4 163 0 436 0 PH 436 0 304
4 269 0 35 4 131 6 131 6 495 755 0 601 0 432 0 322 0 110 0 169 0 169 0 154 0 333
0 SX 179 0 103 0 15 5 87 5 76 0 76 0 154 0 422 0 PH 422 0 329 0 306 5 22 5 93 0
93 0 496 743 0 SX 312 0 312 0 312 0 431 0 3 Quế Thọ 4 503 0 1 729 0 713 0 196 0
517 0 1 016 0 837 0 179 0 2 774 0 3 313 0 SX 1 020 0 486 0 33 9 452 1 534 0 455 0
79 0 2 293 0 1 190 0 PH 709 0 227 0 162 1 64 9 482 0 382 0 100 0 481 0 497 1 224
0 979 0 232 0 108 0 124 0 747 0 747 0 245 0 824 0 SX 579 0 124 0 124 0 455 0 455
0 245 0 400 0 PH 400 0 108 0 108 0 292 0 292 0 498 1 362 0 395 0 305 0 80 0 225
0 90 0 90 0 967 0 884 0 SX 194 0 194 0 33 9 160 1 690 0 478 0 PH 201 0 111 0 46
1 64 9 90 0 90 0 277 0 499 1 186 0 SX 126 0 126 0 126 0 1 060 0 500 731 0 229 0
50 0 8 0 42 0 179 0 179 0 502 0 419 0 SX 121 0 42 0 42 0 79 0 79 0 298 0 312 0 PH
108 0 8 0 8 0 100 0 100 0 204 0 4 Thị trấn Tân An 520 0 SX 66 0 66 0 66 0 454 0
501 520 0 SX 66 0 66 0 66 0 454 0 5 Bình Sơn 2 150 0 736 0 169 0 61 0 108 0 567
0 268 0 299 0 1 414 0 2 150 0 SX 736 0 169 0 61 0 108 0 567 0 268 0 299 0 1 414 0
PH 502 1 336 0 SX 471 0 28 0 26 0 2 0 443 0 144 0 299 0 865 0 503 814 0 SX 265
0 141 0 35 0 106 0 124 0 124 0 549 0 6 Bình Lâm 2 198 0 285 3 285 3 73 0 212 3 1
912 7 1 189 0 SX 144 4 144 4 59 2 85 2 1 044 6 1 009 0 PH 140 9 140 9 13 8 127 1
868 1 504 797 0 104 3 104 3 104 3 692 7 276 0 SX 22 3 22 3 22 3 253 7 521 0 PH
82 0 82 0 82 0 439 0 505 1 401 0 181 0 181 0 73 0 108 0 1 220 0 913 0 SX 122 1
122 1 59 2 62 9 790 9 488 0 PH 58 9 58 9 13 8 45 1 429 1 7 Quế Bình 1 470 0 149 7
149 7 11 0 138 7 1 320 3 1 300 0 SX 69 7 69 7 11 0 58 7 1 230 3 170 0 PH 80 0 80
0 80 0 90 0 506 719 0 SX 28 0 28 0 11 0 17 0 691 0 507 751 0 121 7 121 7 121 7
629 3 581 0 SX 41 7 41 7 41 7 539 3 170 0 PH 80 0 80 0 80 0 90 0 8 Quế Lưu 3 220
0 1 554 0 1 117 0 323 0 794 0 437 0 123 0 314 0 1 666 0 2 540 0 SX 917 5 720 8 76
8 644 0 196 7 53 2 143 5 1 622 5 680 0 PH 636 5 396 2 246 2 150 0 240 3 69 8 170
5 43 5 508 716 0 SX 100 0 100 0 100 0 616 0 509 710 0 432 0 235 0 85 0 150 0 197
0 123 0 74 0 278 0 365 0 SX 87 0 87 0 53 2 33 8 278 0 345 0 PH 345 0 235 0 85 0
150 0 110 0 69 8 40 2 510 706 0 SX 359 0 359 0 359 0 347 0 511 1 088 0 663 0 423
0 238 0 185 0 240 0 240 0 425 0 753 0 SX 371 5 261 8 76 8 185 0 109 7 109 7 381
5 335 0 PH 291 5 161 2 161 2 130 3 130 3 43 5 9 Thăng Phước 6 150 0 3 948 0 740
0 336 0 404 0 3 208 0 1 161 0 2 047 0 2 202 0 5 333 0 SX 3 165 6 424 7 60 0 364 7
2 740 9 1 161 0 1 579 9 2 167 4 817 0 PH 782 4 315 3 276 0 39 3 467 1 467 1 34 6
512 1 287 0 SX 114 0 114 0 114 0 1 173 0 513 1 151 0 SX 480 0 130 0 130 0 350 0
350 0 671 0 514 1 388 0 SX 1 267 0 53 0 6 0 47 0 1 214 0 655 0 559 0 121 0 515 1
354 0 1 215 0 326 0 271 0 55 0 889 0 156 0 733 0 139 0 664 0 SX 530 9 55 0 55 0
Trang Câu trùng lặp Điểm
475 9 156 0 319 9 133 1 690 0 PH 684 1 271 0 271 0 413 1 413 1 5 9 516 970 0 872
0 117 0 59 0 58 0 755 0 755 0 98 0 843 0 SX 773 7 72 7 54 0 18 7 701 0 701 0 69 3
127 0 PH 98 3 44 3 5 0 39 3 54 0 54 0 28 7 10 Phước Trà 11 784 0 7 842 0 4 968 0
4 956 0 12 0 2 874 0 525 0 2 349 0 3 942 0 7 006 0 SX 3 310 0 1 360 0 1 348 0 12 0
1 950 0 499 0 1 451 0 3 696 0 4 778 0 PH 4 532 0 3 608 0 3 608 0 924 0 26 0 898 0
246 0 520 980 0 SX 99 0 99 0 99 0 881 0 521 1 062 0 SX 36 0 36 0 24 0 12 0 1 026
0 522 1 023 0 741 0 741 0 741 0 282 0 545 0 SX 263 0 263 0 263 0 282 0 478 0 PH
478 0 478 0 478 0 523 1 245 0 SX 744 0 159 0 159 0 585 0 190 0 395 0 501 0 524
660 0 SX 365 0 47 0 47 0 318 0 119 0 199 0 295 0 525 903 0 SX 355 0 101 0 101 0
254 0 254 0 548 0 526 1 307 0 1 162 0 550 0 550 0 612 0 190 0 422 0 145 0 1 133 0
SX 988 0 376 0 376 0 612 0 190 0 422 0 145 0 174 0 PH 174 0 174 0 174 0 527 1
105 0 1 095 0 989 0 989 0 106 0 106 0 10 0 395 0 SX 385 0 279 0 279 0 106 0 106
0 10 0 710 0 PH 710 0 710 0 710 0 528 1 165 0 1 110 0 752 0 752 0 358 0 17 0 341
0 55 0 83 0 SX 75 0 75 0 75 0 8 0 1 082 0 PH 1 035 0 752 0 752 0 283 0 17 0 266 0
47 0 529 1 326 0 PH 1 133 0 579 0 579 0 554 0 9 0 545 0 193 0 530 1 008 0 PH 1
002 0 915 0 915 0 87 0 87 0 6 0 11 Phước Gia 4 590 0 3 711 0 1 114 0 928 0 186 0
2 597 0 1 412 0 1 185 0 879 0 4 400 0 SX 3 521 0 1 059 2 873 2 186 0 2 461 8 1
412 0 1 049 8 879 0 190 0 PH 190 0 54 8 54 8 135 2 135 2 531 1 203 0 SX 1 155 0
611 0 611 0 544 0 228 0 316 0 48 0 532 1 031 0 SX 742 0 121 0 121 0 621 0 621 0
289 0 533 991 0 SX 711 0 26 0 26 0 685 0 563 0 122 0 280 0 534 1 365 0 1 103 0
356 0 170 0 186 0 747 0 747 0 262 0 1 175 0 SX 913 0 301 2 115 2 186 0 611 8 611
8 262 0 190 0 PH 190 0 54 8 54 8 135 2 135 2 12 Sông Trà 3 337 0 821 7 401 7 204
0 197 7 420 0 420 0 2 515 3 3 183 0 SX 801 7 381 7 204 0 177 7 420 0 420 0 2 381
3 154 0 PH 20 0 20 0 20 0 134 0 517 1 133 0 SX 620 0 200 0 118 0 82 0 420 0 420
0 513 0 518 606 0 SX 109 0 109 0 60 0 49 0 497 0 519 1 331 0 31 7 31 7 31 7 1 299
3 1 177 0 SX 11 7 11 7 11 7 1 165 3 154 0 PH 20 0 20 0 20 0 134 0 520A 267 0 SX
61 0 61 0 26 0 35 0 206 0 DANH MỤC QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG HUYỆN DUY
XUYÊN Kèm theo Quyết định số 48 2007 QĐ UBND ngày 30 10 2007 của UBND
tỉnh Quảng Nam Đơn vị tính Ha TT Huyện Xã Tiểu khu Tổng diện tích tự nhiên Chức
năng Đất quy hoạch cho lâm nghiệp Các loại đất khác Diện tích đất lâm nghiệp Đất
có rừng Đất chưa có rừng Tổng Rừng tự nhiên Rừng trồng Tổng IA IB IC Duy
Xuyên 29 842 0 11 337 0 6 069 0 411 0 5 658 0 5 268 0 190 0 4 134 0 944 0 18 505
0 15 344 0 SX 1 235 2 976 2 976 2 259 0 259 0 14 108 8 14 498 0 PH 10 101 8 5
092 8 411 0 4 681 8 5 009 0 190 0 3 875 0 944 0 4 396 2 1 Duy Nghĩa 1 340 0 10 0
10 0 10 0 1 330 0 NTK 1 340 0 SX 10 0 10 0 10 0 1 330 0 2 Duy Châu 1 260 0 99 0
99 0 99 0 1 161 0 NTK 1 260 0 SX 99 0 99 0 99 0 1 161 0 3 Duy Hải 1 020 0 24 0 24
0 24 0 996 0 NTK 1 020 0 PH 24 0 24 0 24 0 996 0 4 Duy Trinh 1 971 0 718 0 493 0
493 0 225 0 190 0 35 0 1 253 0 721 0 721 0 1 250 0 PH 718 0 493 0 493 0 225 0
190 0 35 0 532 0 409 1 250 0 PH 718 0 493 0 493 0 225 0 190 0 35 0 532 0 NTK
721 0 721 0 5 Duy Thu 1 260 0 338 0 208 0 208 0 130 0 130 0 922 0 562 0 SX 23 0
23 0 23 0 539 0 698 0 PH 315 0 185 0 185 0 130 0 130 0 383 0 410 698 0 PH 315 0
185 0 185 0 130 0 130 0 383 0 NTK 562 0 SX 23 0 23 0 23 0 539 0 6 Duy Phú 3 840
0 2 209 0 1 287 0 411 0 876 0 922 0 922 0 1 631 0 963 0 SX 103 5 103 5 103 5 859
5 2 877 0 PH 2 105 5 1 183 5 411 0 772 5 922 0 922 0 771 5 411 723 0 PH 298 0
228 0 228 0 70 0 70 0 425 0 412 865 0 565 0 565 0 565 0 300 0 196 0 SX 103 5 103
5 103 5 92 5 669 0 PH 461 5 461 5 461 5 207 5 413 714 0 PH 663 0 243 0 160 0 83
0 420 0 420 0 51 0 414 771 0 PH 683 0 251 0 251 0 432 0 432 0 88 0 NTK 767 0
767 0 7 Duy Hoà 3 370 0 939 0 939 0 939 0 2 431 0 2 270 0 SX 286 0 286 0 286 0 1
984 0 1 100 0 PH 653 0 653 0 653 0 447 0 415 1 148 0 644 0 644 0 644 0 504 0 753
0 SX 286 0 286 0 286 0 467 0 395 0 PH 358 0 358 0 358 0 37 0 416 705 0 PH 295 0
295 0 295 0 410 0 NTK 1 517 0 1 517 0 8 Duy Sơn 7 251 0 5 143 0 2 104 0 2 104 0
3 039 0 2 806 0 233 0 2 108 0 1 739 0 SX 479 7 220 7 220 7 259 0 259 0 1 259 3 5
512 0 PH 4 663 3 1 883 3 1 883 3 2 780 0 2 547 0 233 0 848 7 417 710 0 301 0 301
0 301 0 409 0 387 0 SX 78 2 78 2 78 2 308 8 323 0 PH 222 8 222 8 222 8 100 2 418
871 0 PH 460 0 460 0 460 0 411 0 419 891 0 425 0 200 0 200 0 225 0 185 0 40 0
Trang Câu trùng lặp Điểm
466 0 697 0 SX 234 0 120 0 120 0 114 0 114 0 463 0 194 0 PH 191 0 80 0 80 0 111
0 71 0 40 0 3 0 420 844 0 554 0 225 0 225 0 329 0 329 0 290 0 378 0 SX 167 5 22 5
22 5 145 0 145 0 210 5 466 0 PH 386 5 202 5 202 5 184 0 184 0 79 5 421 786 0 PH
715 0 209 0 209 0 506 0 423 0 83 0 71 0 422 877 0 PH 866 0 162 0 162 0 704 0 594
0 110 0 11 0 423 1 177 0 PH 1 021 0 507 0 507 0 514 0 514 0 156 0 424 818 0 PH
801 0 40 0 40 0 761 0 761 0 17 0 NTK 277 0 277 0 9 Duy Trung 3 230 0 1 788 0 836
0 836 0 952 0 241 0 711 0 1 442 0 1 189 0 SX 165 0 165 0 165 0 1 024 0 2 041 0
PH 1 623 0 671 0 671 0 952 0 241 0 711 0 418 0 425 1 145 0 895 0 541 0 541 0 354
0 354 0 250 0 289 0 SX 165 0 165 0 165 0 124 0 856 0 PH 730 0 376 0 376 0 354 0
354 0 126 0 426 1 185 0 PH 893 0 295 0 295 0 598 0 241 0 357 0 292 0 NTK 900 0
900 0 10 Duy Phước 1 237 0 9 0 9 0 9 0 1 228 0 NTK 1 237 0 SX 9 0 9 0 9 0 1 228 0
11 Duy Thành 942 0 41 0 41 0 41 0 901 0 NTK 942 0 SX 41 0 41 0 41 0 901 0 12
Duy Vinh 880 0 19 0 19 0 19 0 861 0 NTK 880 0 SX 19 0 19 0 19 0 861 0 13 Thị trấn
Nam Phước 1 450 0 1 450 0 NTK 1 450 0 1 450 0 14 Duy Tân 791 0 791 0 NTK 791
0 791 0 DANH MỤC QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG HUYỆN TIÊN PHƯỚC Kèm theo
Quyết định số 48 2007 QĐ UBND ngày 30 10 2007 của UBND tỉnh Quảng Nam Đơn
vị tính Ha TT Huyện xã Tiểu khu Tổng diện tích tự nhiên Chức năng Đất quy hoạch
cho lâm nghiệp Các loại đất khác Diện tích đất lâm nghiệp Đất có rừng Đất chưa có
rừng Tổng Rừng tự nhiên Rừng trồng Tổng IB IC Tiên Phước 45 322 0 18 405 7 11
484 7 6 767 0 4 717 7 6 921 0 5 139 0 1 782 0 26 916 3 34 745 0 SX 11 574 5 6 371
0 2 370 2 4 000 8 5 203 5 4 337 4 866 1 23 170 5 10 577 0 PH 6 831 2 5 113 7 4
396 8 716 9 1 717 5 801 6 915 9 3 745 8 1 Tiên Kỳ 828 0 42 0 42 0 42 0 786 0 NTK
828 0 SX 42 0 42 0 42 0 786 0 2 Tiên Sơn 2 324 0 288 0 288 0 288 0 2 036 0 171 0
SX 171 0 2 153 0 PH 288 0 288 0 288 0 1 865 0 535 813 0 114 0 114 0 114 0 699 0
171 0 SX 171 0 642 0 PH 114 0 114 0 114 0 528 0 536 945 0 PH 123 0 123 0 123 0
822 0 537 566 0 PH 51 0 51 0 515 0 3 Tiên Hà 3 784 0 1 808 0 593 0 518 0 75 0 1
215 0 1 215 0 1 976 0 3 784 0 SX 1 808 0 593 0 518 0 75 0 1 215 0 1 215 0 1 976 0
PH 538 963 0 963 0 539 802 0 SX 61 0 61 0 61 0 741 0 540 937 0 SX 919 0 269 0
269 0 650 0 650 0 18 0 541 1 082 0 SX 828 0 263 0 249 0 14 0 565 0 565 0 254 0 4
Tiên Cẩm 1 710 0 409 0 245 0 245 0 164 0 164 0 1 301 0 1 710 0 409 0 245 0 245 0
164 0 164 0 1 301 0 PH 542 671 0 SX 84 0 84 0 84 0 587 0 543 1 039 0 SX 325 0
161 0 161 0 164 0 164 0 714 0 5 Tiên Châu 4 076 0 2 554 7 1 791 7 879 0 912 7
763 0 763 0 1 521 3 2 481 0 SX 1 280 7 850 9 157 0 639 9 429 8 429 8 1 200 3 1
595 0 PH 1 274 0 940 8 722 0 218 8 333 2 333 2 321 0 544 SX 797 4 1 380 0 669 4
669 4 128 0 128 0 582 6 545 949 0 880 3 880 3 805 0 75 3 68 7 167 0 SX 157 0 157
0 157 0 10 0 782 0 PH 723 3 723 3 648 0 75 3 58 7 546 845 0 390 0 190 0 74 0 116
0 200 0 200 0 455 0 597 0 SX 144 2 24 5 24 5 119 7 119 7 452 8 248 0 PH 245 8
165 5 74 0 91 5 80 3 80 3 2 2 547 902 0 487 0 52 0 52 0 435 0 435 0 415 0 337 0
SX 182 1 182 1 182 1 154 9 565 0 PH 304 9 52 0 52 0 252 9 252 9 260 1 6 Tiên Mỹ
1 979 0 663 0 391 0 391 0 272 0 198 0 74 0 1 316 0 1 979 0 SX 663 0 391 0 391 0
272 0 198 0 74 0 1 316 0 PH 548 1 466 0 SX 648 0 376 0 376 0 272 0 198 0 74 0 1
316 0 NTK 513 0 SX 15 0 15 0 15 0 498 0 7 Tiên Phong 2 070 0 313 0 313 0 313 0
1 757 0 2 070 0 SX 313 0 313 0 313 0 1 757 0 PH 549 1 400 0 SX 192 0 192 0 121
0 549 0 8 Tiên Lãnh 7 480 0 4 144 0 2 480 0 2 068 0 412 0 1 644 0 937 0 727 0 3
336 0 4 202 0 SX 1 486 8 800 0 498 6 301 4 686 8 686 8 2 715 2 3 278 0 PH 2 657
2 1 680 0 1 569 4 110 6 997 2 250 2 727 0 620 8 551 955 0 838 0 722 0 670 0 52 0
116 0 116 0 117 0 334 0 SX 222 1 170 3 138 6 31 7 51 8 51 8 111 9 621 0 PH 615 9
551 7 531 4 20 3 64 2 64 2 5 1 552 1 108 0 105 0 105 0 105 0 1 003 0 988 0 SX 86
9 86 9 86 9 901 1 120 0 PH 18 1 18 1 18 1 101 9 553 1 171 0 287 0 219 0 177 0 42
0 68 0 68 0 884 0 409 0 SX 19 8 19 8 19 8 389 2 762 0 PH 267 2 199 2 177 0 22 2
68 0 68 0 494 8 554 1 380 0 SX 467 0 180 0 120 0 60 0 287 0 287 0 913 0 555 1
091 0 SX 691 0 343 0 240 0 103 0 348 0 348 0 400 0 556 1 163 0 PH 1 153 0 308 0
258 0 50 0 845 0 118 0 727 0 10 0 557 612 0 PH 603 0 603 0 603 0 9 0 9 Tiên Ngọc
4 850 0 2 423 0 2 282 0 2 159 0 123 0 141 0 141 0 2 427 0 2 485 0 SX 544 1 403 1
285 1 118 0 141 0 141 0 1 940 9 2 365 0 PH 1 878 9 1 878 9 1 873 9 5 0 486 1 558
Trang Câu trùng lặp Điểm
1 235 0 637 0 637 0 637 0 598 0 435 0 SX 72 9 72 9 72 9 362 1 800 0 PH 564 1 564
1 564 1 235 9 559 1 111 0 573 0 573 0 568 0 5 0 538 0 373 0 SX 50 2 50 2 50 2 322
8 738 0 PH 522 8 522 8 517 8 5 0 215 2 560 987 0 SX 59 0 59 0 22 0 37 0 928 0
561 690 0 SX 362 0 221 0 140 0 81 0 141 0 141 0 328 0 562 827 0 PH 792 0 792 0
792 0 35 0 10 Tiên Cảnh 3 712 0 996 0 423 0 35 0 388 0 573 0 333 0 240 0 2 716 0
3 060 0 SX 567 2 352 6 4 5 348 1 214 6 163 5 51 1 2 492 8 652 0 PH 428 8 70 4 30
5 39 9 358 4 169 5 188 9 223 2 563 975 0 SX 295 0 144 0 144 0 151 0 151 0 680 0
564 1 287 0 616 0 194 0 35 0 159 0 422 0 182 0 240 0 671 0 635 0 SX 187 2 123 6
4 5 119 1 63 6 12 5 51 1 447 8 652 0 PH 428 8 70 4 30 5 39 9 358 4 169 5 188 9
223 2 565 1 450 0 SX 85 0 85 0 85 0 1 365 0 11 Tiên Thọ 2 580 0 542 0 397 0 397 0
145 0 145 0 2 038 0 2 580 0 SX 542 0 397 0 397 0 145 0 145 0 2 038 0 PH 566 1
500 0 SX 272 0 272 0 272 0 1 228 0 567 1 080 0 SX 270 0 125 0 125 0 145 0 145 0
810 0 12 Tiên Lộc 1 259 0 196 0 47 0 47 0 149 0 149 0 1 063 0 1 259 0 SX 196 0 47
0 47 0 149 0 149 0 1 063 0 PH 568 1 259 0 SX 196 0 47 0 47 0 149 0 149 0 1 063 0
13 Tiên Hiệp 3 630 0 1 803 0 972 0 479 0 493 0 831 0 664 0 167 0 1 827 0 3 096 0
SX 1 498 7 716 4 278 0 438 4 782 3 615 3 167 0 1 597 3 534 0 PH 304 3 255 6 201
0 54 6 48 7 48 7 229 7 569 656 0 324 0 254 0 216 0 38 0 70 0 70 0 332 0 340 0 SX
54 7 32 7 27 0 5 7 22 0 22 0 285 3 316 0 PH 269 3 221 3 189 0 32 3 48 0 48 0 46 7
570 1 082 0 SX 673 0 69 0 69 0 604 0 437 0 167 0 409 0 571 838 0 295 0 195 0 12
0 183 0 100 0 100 0 543 0 620 0 SX 260 0 160 7 160 7 99 3 99 3 360 0 218 0 PH 35
0 34 3 12 0 22 3 0 7 0 7 183 0 572 1 054 0 SX 511 0 454 0 251 0 203 0 57 0 57 0
543 0 14 Tiên An 2 510 0 1 029 0 555 0 311 0 244 0 474 0 240 0 234 0 1 481 0 2
510 0 SX 1 029 0 555 0 311 0 244 0 474 0 240 0 234 0 1 481 0 PH 573 1 079 0 SX
426 0 342 0 190 0 152 0 84 0 84 0 653 0 574 1 431 0 SX 603 0 213 0 121 0 92 0
390 0 240 0 150 0 828 0 15 Tiên Lập 2 530 0 1 195 0 665 0 318 0 347 0 530 0 190 0
340 0 1 335 0 2 530 0 SX 1 195 0 665 0 318 0 347 0 530 0 190 0 340 0 1 335 0 PH
575 1 224 0 SX 250 0 174 0 32 0 142 0 76 0 76 0 974 0 576 1 306 0 SX 945 0 491 0
286 0 205 0 454 0 190 0 264 0 361 0 DANH MỤC QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG
HUYỆN NÚI THÀNH Kèm theo Quyết định số 48 2007 QĐ UBND ngày 30 10 2007
của UBND tỉnh Quảng Nam Đơn vị tính Ha TT Huyện xã Tiểu khu Tổng diện tích tự
nhiên Chức năng Đất quy hoạch cho lâm nghiệp Các loại đất khác Diện tích đất lâm
nghiệp Đất có rừng Đất chưa có rừng Tổng Rừng tự nhiên Rừng trồng Tổng IB IC
Núi Thành 53 303 0 21 916 0 19 616 0 9 183 0 10 433 0 2 300 0 1 072 0 1 228 0 31
387 0 25 972 0 SX 6 362 0 5 917 0 348 0 5 569 0 445 0 381 0 64 0 19 610 0 27 331
0 PH 15 554 0 13 699 0 8 835 0 4 864 0 1 855 0 691 0 1 164 0 11 777 0 1 Tam Sơn
5 402 0 3 090 0 2 195 0 1 351 0 844 0 895 0 151 0 744 0 2 312 0 580 0 SX 127 0
119 0 39 0 80 0 8 0 8 0 453 0 4 822 0 PH 2 963 0 2 076 0 1 312 0 764 0 887 0 151 0
736 0 1 859 0 594 978 0 499 0 499 0 294 0 205 0 479 0 161 0 SX 32 0 32 0 32 0
129 0 817 0 PH 467 0 467 0 294 0 173 0 350 0 595 1 346 0 768 0 312 0 300 0 12 0
456 0 151 0 305 0 578 0 225 0 SX 20 0 12 0 12 0 8 0 8 0 205 0 1 121 0 PH 748 0
300 0 300 0 448 0 151 0 297 0 373 0 596 663 0 369 0 317 0 107 0 210 0 52 0 52 0
294 0 194 0 SX 75 0 75 0 39 0 36 0 119 0 469 0 PH 294 0 242 0 68 0 174 0 52 0 52
0 175 0 597 1 234 0 PH 823 0 516 0 348 0 168 0 307 0 307 0 411 0 598 1 181 0 PH
631 0 551 0 302 0 249 0 80 0 80 0 550 0 2 Tam 9 713 0 7 483 0 6 540 0 5 406 0 1
134 0 943 0 459 0 484 0 2 230 0 1 217 0 SX 521 0 465 0 41 0 424 0 56 0 56 0 696 0
Trà 8 496 0 PH 6 962 0 6 075 0 5 365 0 710 0 887 0 459 0 428 0 1 534 0 606 1 400
0 828 0 828 0 465 0 363 0 572 0 296 0 SX 154 0 154 0 154 0 142 0 1 104 0 PH 674
0 674 0 465 0 209 0 430 0 607 610 0 198 0 194 0 34 0 160 0 4 0 4 0 412 0 347 0 SX
90 0 86 0 34 0 52 0 4 0 4 0 257 0 263 0 PH 108 0 108 0 108 0 155 0 608 1 136 0
673 0 297 0 125 0 172 0 376 0 376 0 463 0 392 0 SX 147 0 95 0 7 0 88 0 52 0 52 0
245 0 744 0 PH 526 0 202 0 118 0 84 0 324 0 324 0 218 0 609 1 252 0 PH 1 193 0
805 0 805 0 388 0 284 0 104 0 59 0 610 1 125 0 PH 1 125 0 950 0 950 0 175 0 175
0 611 907 0 PH 907 0 907 0 907 0 612 711 0 PH 636 0 636 0 517 0 119 0 75 0 613
855 0 726 0 726 0 549 0 177 0 129 0 182 0 SX 130 0 130 0 130 0 52 0 673 0 PH
596 0 596 0 549 0 47 0 77 0 614 804 0 PH 565 0 565 0 504 0 61 0 239 0 615 913 0
Trang Câu trùng lặp Điểm
PH 632 0 632 0 550 0 82 0 281 0 3 Thị trấn Núi Thành 458 0 3 0 3 0 3 0 455 0 NTK
458 0 SX 3 0 3 0 3 0 455 0 4 Tam Hoà 2 260 0 567 0 567 0 567 0 1 693 0 NTK 2
260 0 PH 567 0 567 0 567 0 1 693 0 5 Tam Hải 1 562 0 106 0 106 0 106 0 1 456 0
NTK 1 562 0 PH 106 0 106 0 106 0 1 456 0 6 Tam Giang 1 151 0 59 0 59 0 59 0 1
092 0 NTK 1 151 0 PH 59 0 59 0 59 0 1 092 0 7 Tam Tiến 2 091 0 554 0 554 0 554
0 1 537 0 NTK 2 091 0 PH 554 0 554 0 554 0 1 537 0 8 Tam Xuân I 1 727 0 251 0
251 0 251 0 1 476 0 NTK 42 0 PH 42 0 42 0 42 0 1 685 0 SX 209 0 209 0 209 0 1
476 0 9 Tam Quang 1 138 0 110 0 44 0 44 0 66 0 66 0 1 028 0 NTK 1 138 0 PH 110
0 44 0 44 0 66 0 66 0 1 028 0 10 Tam Xuân II 2 360 0 596 0 596 0 596 0 1 764 0 2
185 0 SX 427 0 427 0 427 0 1 758 0 175 0 PH 169 0 169 0 169 0 6 0 592 917 0 596
0 596 0 596 0 321 0 742 0 SX 427 0 427 0 427 0 315 0 175 0 PH 169 0 169 0 169 0
6 0 NTK 1 443 0 1 443 0 11 Tam Anh Bắc 2 100 0 SX 204 0 204 0 204 0 1 896 0
593A 151 0 SX 72 0 72 0 72 0 79 0 NTK 1 949 0 SX 132 0 132 0 132 0 1 817 0 12
Tam Anh Nam 2 190 0 SX 565 0 565 0 565 0 1 625 0 593 518 0 SX 320 0 320 0 320
0 198 0 NTK 1 672 0 SX 245 0 245 0 245 0 1 427 0 13 Tam Thạnh 5 396 0 1 611 0
1 568 0 442 0 1 126 0 43 0 43 0 3 785 0 4 093 0 SX 968 0 925 0 220 0 705 0 43 0
43 0 3 125 0 1 303 0 PH 643 0 643 0 222 0 421 0 660 0 599 1 338 0 619 0 576 0
222 0 354 0 43 0 43 0 719 0 115 0 SX 50 0 7 0 7 0 43 0 43 0 65 0 1 223 0 PH 569 0
569 0 222 0 347 0 654 0 600 1 052 0 SX 101 0 101 0 34 0 67 0 951 0 601 797 0 797
0 602 641 0 104 0 104 0 104 0 537 0 561 0 SX 30 0 30 0 30 0 531 0 80 0 PH 74 0
74 0 74 0 6 0 603 969 0 SX 474 0 474 0 135 0 339 0 495 0 604 599 0 SX 313 0 313
0 51 0 262 0 286 0 14 Tam Hiệp 3 758 0 1 088 0 1 088 0 1 088 0 2 670 0 2 830 0
SX 347 0 347 0 347 0 2 483 0 9280 PH 741 0 741 0 741 0 187 0 605 871 0 684 0
684 0 684 0 187 0 NTK 2 887 0 404 0 404 0 404 0 2 483 0 57 0 PH 57 0 57 0 57 0 2
830 0 SX 347 0 347 0 347 0 2 483 0 15 Tam Mỹ ðông 1 727 0 1 106 0 1 106 0 678 0
428 0 621 0 788 0 SX 254 0 254 0 15 0 239 0 534 0 939 0 PH 852 0 852 0 663 0
189 0 87 0 619 296 0 PH 296 0 296 0 296 0 620 771 0 660 0 660 0 382 0 278 0 111
0 128 0 SX 104 0 104 0 15 0 89 0 24 0 643 0 PH 556 0 556 0 367 0 189 0 87 0 NTK
660 0 SX 150 0 150 0 150 0 510 0 16 Tam Mỹ Tây 5 104 0 3 185 0 3 185 0 1 236 0
1 949 0 1 919 0 3 218 0 SX 1 647 0 1 647 0 5 0 1 642 0 1 571 0 1 886 0 PH 1 538 0
1 538 0 1 231 0 307 0 348 0 616 883 0 483 0 483 0 162 0 321 0 400 0 633 0 SX 252
0 252 0 252 0 381 0 250 0 PH 231 0 231 0 162 0 69 0 19 0 617 1 211 0 836 0 836 0
836 0 375 0 1 090 0 SX 721 0 721 0 721 0 369 0 121 0 PH 115 0 115 0 115 0 6 0
618 885 0 665 0 665 0 600 0 65 0 220 0 242 0 SX 22 0 22 0 22 0 220 0 643 0 PH
643 0 643 0 600 0 43 0 619 962 0 568 0 568 0 464 0 104 0 394 0 236 0 SX 90 0 90
0 5 0 85 0 146 0 726 0 PH 478 0 478 0 459 0 19 0 248 0 620 232 0 133 0 133 0 10 0
123 0 99 0 86 0 SX 62 0 62 0 62 0 24 0 146 0 PH 71 0 71 0 10 0 61 0 75 0 NTK 931
0 SX 500 0 500 0 500 0 431 0 17 Tam Nghĩa 5 166 0 1 338 0 985 0 70 0 915 0 353
0 353 0 3 828 0 4 628 0 SX 1 090 0 752 0 28 0 724 0 338 0 338 0 3 538 0 538 0 PH
248 0 233 0 42 0 191 0 15 0 15 0 290 0 621 1 217 0 863 0 510 0 70 0 440 0 353 0
353 0 354 0 809 0 SX 745 0 407 0 28 0 379 0 338 0 338 0 64 0 408 0 PH 118 0 103
0 42 0 61 0 15 0 15 0 290 0 NTK 3 949 0 475 0 475 0 475 0 3 474 0 130 0 PH 130 0
130 0 130 0 3 819 0 SX 345 0 345 0 345 0 3 474 0 DANH MỤC QUY HOẠCH 3
LOẠI RỪNG HUYỆN THĂNG BÌNH Kèm theo Quyết định số 48 2007 QĐ UBND
ngày 30 10 2007 của UBND tỉnh Quảng Nam Đơn vị tính Ha TT Huyện xã Tiểu khu
Tổng diện tích tự nhiên Chức năng Đất quy hoạch cho lâm nghiệp Các loại đất khác
Diện tích đất lâm nghiệp Đất có rừng Đất chưa có rừng Tổng Rừng tự nhiên Rừng
trồng Tổng IA IB IC Thăng Bình 38 475 0 7 915 0 4 967 0 200 0 4 767 0 2 948 0 1
277 0 1 474 3 196 7 30 560 0 27 386 0 SX 3 983 4 2 761 5 10 0 2 751 5 1 221 9 938
0 283 9 23 402 6 11 089 0 PH 3 931 6 2 205 5 190 0 2 015 5 1 726 1 339 0 1 190 4
196 7 7 157 4 1 Bình An 2 160 0 245 0 231 0 231 0 14 0 14 0 1 915 0 NTK 2 160 0
SX 245 0 231 0 231 0 14 0 14 0 1 915 0 2 Bình Tú 2 000 0 108 0 101 0 101 0 7 0 7
0 1 892 0 NTK 2 000 0 PH 108 0 101 0 101 0 7 0 7 0 1 892 0 3 Bình Sa 2 034 0 327
0 262 0 262 0 65 0 65 0 1 707 0 NTK 1 772 0 SX 65 0 65 0 65 0 1 707 0 262 0 PH
262 0 262 0 262 0 4 Bình Định Bắc 1 452 0 291 0 248 0 248 0 43 0 43 0 1 161 0
Trang Câu trùng lặp Điểm
NTK 1 452 0 SX 291 0 248 0 248 0 43 0 43 0 1 161 0 5 Bình Định Nam 1 678 0 361
0 230 0 230 0 131 0 131 0 1 317 0 NTK 1 678 0 SX 361 0 230 0 230 0 131 0 131 0 1
317 0 6 Bình Chánh 1 486 0 126 0 104 0 104 0 22 0 22 0 1 360 0 NTK 1 486 0 SX
126 0 104 0 104 0 22 0 22 0 1 360 0 7 Bình Quế 1 553 0 363 0 225 0 225 0 138 0
138 0 1 190 0 NTK 1 553 0 SX 363 0 225 0 225 0 138 0 138 0 1 190 0 8 Thị trấn Hà
Lam 1 170 0 22 0 22 0 22 0 1 148 0 NTK 1 170 0 SX 22 0 22 0 22 0 1 148 0 9 Bình
Giang 1 713 0 115 0 115 0 115 0 1 598 0 NTK 1 713 0 SX 115 0 115 0 115 0 1 598
0 10 Bình Triều 1 263 0 193 0 106 0 106 0 87 0 87 0 1 070 0 NTK 70 0 PH 70 0 70 0
70 0 1 193 0 SX 123 0 36 0 36 0 87 0 87 0 1 070 0 11 Bình Minh 1 180 0 501 0 473
0 473 0 28 0 28 0 679 0 NTK 979 0 PH 300 0 272 0 272 0 28 0 28 0 679 0 201 0 SX
201 0 201 0 201 0 12 Bình Đào 1 151 0 337 0 266 0 266 0 71 0 71 0 814 0 NTK 210
0 PH 210 0 139 0 139 0 71 0 71 0 941 0 SX 127 0 127 0 127 0 814 0 13 Bình Hải 1
247 0 429 0 216 0 216 0 213 0 213 0 818 0 100 0 PH 100 0 100 0 100 0 NTK 1 147
0 SX 329 0 216 0 216 0 113 0 113 0 818 0 14 Bình Quý 2 700 0 222 0 180 0 180 0
42 0 14 0 28 0 2 478 0 NTK 2 700 0 SX 222 0 180 0 180 0 42 0 14 0 28 0 2 478 0 15
Bình Nam 2 612 0 492 0 400 0 400 0 92 0 92 0 2 120 0 NTK 326 0 PH 326 0 234 0
234 0 92 0 92 0 2 286 0 SX 166 0 166 0 166 0 2 120 0 16 Bình N gu yên 727 0 64 0
64 0 64 0 663 0 NTK 727 0 SX 64 0 64 0 64 0 663 0 17 Bình Lãnh 1 923 0 674 0
273 0 25 0 248 0 401 0 3 0 398 0 1 249 0 819 0 SX 71 0 59 0 59 0 12 0 3 0 9 0 748
0 1 104 0 PH 603 0 214 0 25 0 189 0 389 0 389 0 501 0 483 1 193 0 603 0 214 0 25
0 189 0 389 0 389 0 590 0 89 0 SX 89 0 1 104 0 PH 603 0 214 0 25 0 189 0 389 0
389 0 501 0 NTK 730 0 SX 71 0 59 0 59 0 12 0 3 0 9 0 659 0 18 Bình Dương 2 050
0 829 0 462 0 462 0 367 0 367 0 1 221 0 NTK 1 854 0 SX 633 0 266 0 266 0 367 0
367 0 1 221 0 196 0 PH 196 0 196 0 196 0 19 Bình Trung 1 915 0 103 0 103 0 103 0
1 812 0 NTK 1 915 0 PH 103 0 103 0 103 0 1 812 0 20 Bình Phục 1 810 0 46 0 46 0
46 0 1 764 0 NTK 1 810 0 PH 46 0 46 0 46 0 1 764 0 21 Bình Trị 1 986 0 813 0 316
0 10 0 306 0 497 0 15 0 437 3 44 7 1 173 0 1 219 0 SX 195 5 149 5 10 0 139 5 46 0
46 0 1 023 5 767 0 PH 617 5 166 5 166 5 451 0 15 0 391 3 44 7 149 5 484 1 158 0
716 0 265 0 10 0 255 0 451 0 15 0 391 3 44 7 442 0 391 0 SX 98 5 98 5 10 0 88 5
292 5 767 0 PH 617 5 166 5 166 5 451 0 15 0 391 3 44 7 149 5 NTK 828 0 SX 97 0
51 0 51 0 46 0 46 0 731 0 22 Bình Phú 2 665 0 1 254 0 639 0 165 0 474 0 615 0 26
0 437 0 152 0 1 411 0 1 315 0 SX 263 9 237 0 237 0 26 9 26 9 1 051 1 1 350 0 PH
990 1 402 0 165 0 237 0 588 1 26 0 410 1 152 0 359 9 485 714 0 422 0 113 0 113 0
309 0 309 0 292 0 279 0 SX 52 9 26 0 26 0 26 9 26 9 226 1 435 0 PH 369 1 87 0 87
0 282 1 282 1 65 9 486 1 222 0 680 0 374 0 165 0 209 0 306 0 26 0 128 0 152 0 542
0 307 0 SX 59 0 59 0 59 0 248 0 915 0 PH 621 0 315 0 165 0 150 0 306 0 26 0 128
0 152 0 294 0 NTK 729 0 SX 152 0 152 0 152 0 577 0 DANH MỤC QUY HOẠCH 3
LOẠI RỪNG THÀNH PHỐ TAM KỲ Kèm theo Quyết định số 48 2007 QĐ UBND
ngày 30 10 2007 của UBND tỉnh Quảng Nam Đơn vị tính Ha TT Thành phố xã
phường Tiểu khu Tổng diện tích tự nhiên Chức năng Đất quy hoạch cho lâm nghiệp
Các loại đất khác Diện tích đất lâm nghiệp Đất có rừng Đất chưa có rừng Tổng
Rừng tự nhiên Rừng trồng Tổng IA IB IC Thành phố Tam Kỳ 9 264 0 619 0 619 0
619 0 8 645 0 3 461 0 SX 31 0 31 0 31 0 3 430 0 5 803 0 PH 588 0 588 0 588 0 5
215 0 1 Tam Thanh 630 0 116 0 116 0 116 0 514 0 NTK 630 0 PH 116 0 116 0 116
0 514 0 2 Tam Thăng 2 048 0 195 0 195 0 195 0 1 853 0 NTK 2 048 0 PH 195 0 195
0 195 0 1 853 0 3 Tam Ph 1 663 0 212 0 212 0 212 0 1 451 0 NTK 1 663 0 PH 212 0
212 0 212 0 1 451 0 4 An Phú 1 462 0 65 0 65 0 65 0 1 397 0 NTK 1 462 0 PH 65 0
65 0 65 0 1 397 0 5 Hoà Thuận 655 0 655 0 NTK 655 0 655 0 6 Tam Ngọc 806 0 16
0 16 0 16 0 790 0 NTK 806 0 SX 16 0 16 0 16 0 790 0 7 Tân Thạnh 520 0 520 0
NTK 520 0 520 0 520 0 8 Trờng Xuân 474 0 15 0 15 0 15 0 459 0 459 0 NTK 474 0
SX 15 0 15 0 15 0 459 0 459 0 9 Hoà Hơng 397 397 0 NTK 397 0 397 0 397 0 10 An
Mỹ NTK 189 0 189 0 189 0 11 An Xuân NTK 108 0 108 0 108 0 12 Phước Hoà NTK
64 0 64 0 64 0 13 An Sơn NTK 248 0 248 0 248 0 DANH MỤC QUY HOẠCH 3 LOẠI
RỪNG HUYỆN PHÚ NINH Kèm theo Quyết định số 48 2007 QĐ UBND ngày 30 10
2007 của UBND tỉnh Quảng Nam Đơn vị tính Ha TT Huyện xã Tiểu khu Tổng diện
Trang Câu trùng lặp Điểm
tích tự nhiên Chức năng Đất quy hoạch cho lâm nghiệp Các loại đất khác Diện tích
đất lâm nghiệp Đất có rừng Đất chưa có rừng Tổng Rừng tự nhiên Rừng trồng Tổng
IA IB IC Phú Ninh 25 116 0 6 644 3 5 058 0 1 408 0 3 650 0 1 586 3 16 0 315 0 1
255 3 18 471 7 18 477 0 SX 4 513 0 3 896 0 1 408 0 2 488 0 617 0 16 0 140 0 461 0
13 964 0 6 639 0 PH 2 131 3 1 162 0 1 162 0 969 3 175 0 794 3 4 507 7 1 T am T
hành NTK 1 640 0 SX 29 0 29 0 29 0 1 611 0 2 Tam Lộc 3 440 0 926 3 709 0 709 0
217 3 33 0 184 3 2 513 7 2 631 0 SX 589 0 589 0 589 0 2 042 0 809 0 PH 337 3 120
0 120 0 217 3 33 0 184 3 471 7 577 628 0 177 0 144 0 144 0 33 0 33 0 451 0 24 0
SX 24 0 24 0 24 0 604 0 PH 153 0 120 0 120 0 33 0 33 0 451 0 578 663 0 415 3 231
0 231 0 184 3 184 3 247 7 458 0 SX 231 0 231 0 231 0 227 0 205 0 PH 184 3 184 3
184 3 20 7 579 821 0 SX 334 0 334 0 334 0 487 0 NTK 1 328 0 1 328 0 3 Tam
Phước NTK 1 460 0 SX 17 0 17 0 17 0 1 443 0 4 Tam An NTK 925 0 SX 6 0 6 0 6 0
919 0 2 060 0 595 0 595 0 595 0 1 465 0 5 Tam Vinh 1 937 0 SX 482 0 482 0 482 0
1 455 0 123 0 PH 113 0 113 0 113 0 10 0 580 1 227 0 499 0 499 0 499 0 728 0 1
104 0 SX 386 0 386 0 386 0 718 0 123 0 PH 113 0 113 0 113 0 10 0 NTK 833 0 SX
96 0 96 0 96 0 737 0 6 Tam Dân 2 880 0 626 0 626 0 626 0 2 254 0 1 892 0 SX 324
0 324 0 324 0 1 568 0 988 0 PH 302 0 302 0 302 0 686 0 581 1 265 0 251 0 251 0
251 0 1 014 0 869 0 SX 116 0 116 0 116 0 753 0 396 0 PH 135 0 135 0 135 0 261 0
582 592 0 PH 167 0 167 0 167 0 425 0 NTK 1 023 0 SX 208 0 208 0 208 0 815 0 7
Tam Thái NTK 1 491 0 1 491 0 8 Tam Đại 2 760 0 495 0 495 0 495 0 2 265 0 840 0
SX 112 0 112 0 112 0 728 0 1 920 0 PH 383 0 383 0 383 0 1 537 0 583 695 0 PH
222 0 222 0 222 0 473 0 584 1 276 0 212 0 212 0 212 0 1 064 0 51 0 SX 51 0 51 0
51 0 1 225 0 PH 161 0 161 0 161 0 1 064 0 NTK 789 0 SX 61 0 61 0 61 0 728 0 9
Tam Lãnh 6 921 0 3 876 0 2 507 0 1 408 0 1 099 0 1 369 0 16 0 282 0 1 071 0 3 045
0 4 122 0 SX 2 880 0 2 263 0 1 408 0 855 0 617 0 16 0 140 0 461 0 1 242 0 2 799 0
PH 996 0 244 0 244 0 752 0 142 0 610 0 1 803 0 585 990 0 PH 155 0 99 0 99 0 56 0
56 0 835 0 586 809 0 PH 471 0 87 0 87 0 384 0 142 0 242 0 338 0 587 1 000 0 PH
370 0 58 0 58 0 312 0 312 0 630 0 588 1 241 0 SX 540 0 215 0 215 0 325 0 138 0
187 0 701 0 589 599 0 SX 326 0 80 0 80 0 246 0 246 0 273 0 590 1 392 0 SX 1 205
0 1 195 0 875 0 320 0 10 0 1 0 9 0 187 0 591 890 0 SX 809 0 773 0 533 0 240 0 36
0 15 0 2 0 19 0 81 0 10 Tam Đàn NTK 1 539 0 SX 74 0 74 0 74 0 1 465 0 DANH
MỤC QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG HUYỆN ĐIỆN BÀN Kèm theo Quyết định số 48
2007 QĐ UBND ngày 30 10 2007 của UBND tỉnh Quảng Nam Đơn vị tính Ha TT
Huyện xã Tiểu khu Tổng diện tích tự nhiên Chức năng Đất quy hoạch cho lâm
nghiệp Các loại đất khác Diện tích đất lâm nghiệp Đất có rừng Đất chưa có rừng
Tổng Rừng tự nhiên Rừng trồng Tổng IB IC Điện Bàn 21 428 0 328 0 154 0 154 0
174 0 174 0 21 100 0 13 837 0 SX 83 0 48 0 48 0 35 0 35 0 13 754 0 7 591 0 PH
245 0 106 0 106 0 139 0 139 0 7 346 0 1 Điện Nam 2 424 0 PH 2 424 0 NTK 2 424 0
PH 2 424 0 2 Điện Quang 1 461 0 1 461 0 NTK 1 461 0 1 461 0 3 Điện Trung 896 0
896 0 NTK 896 0 896 0 4 Điện Hoà 1 629 0 1 629 0 NTK 1 629 0 1 629 0 5 Điện
Thắng 1 242 0 1 242 0 NTK 1 242 0 1 242 0 1 242 0 6 Điện Ngọc 2 112 0 2 112 0 2
112 0 NTK 2 112 0 2 112 0 2 112 0 7 Điện Dương 1 564 0 178 0 39 0 39 0 139 0
139 0 1 386 0 1 386 0 NTK 1 564 0 PH 178 0 39 0 39 0 139 0 139 0 1 386 0 1 386 0
8 Điện Tiến 1 539 0 115 0 80 0 80 0 35 0 35 0 1 424 0 1 424 0 NTK 1 491 0 PH 67 0
67 0 67 0 1 424 0 1 424 0 48 0 SX 48 0 13 0 13 0 35 0 35 0 9 Điện Phước 1 145 0 1
145 0 1 145 0 NTK 1 145 0 1 145 0 1 145 0 10 Điện Hồng 1 545 0 1 545 0 1 545 0
NTK 1 545 0 1 545 0 1 545 0 11 Điện Thọ 1 665 0 35 0 35 0 35 0 1 630 0 1 630 0
NTK 1 665 0 SX 35 0 35 0 35 0 1 630 0 1 630 0 12 Điện Phong 1 180 0 1 180 0 1
180 0 NTK 1 180 0 1 180 0 1 180 0 13 Điện Minh 780 0 780 0 780 0 NTK 780 0 780
0 780 0 14 TT Vĩnh Điện NTK 205 0 205 0 205 0 15 Điện An NTK 1 015 0 16 Điện P
hư ơn g NTK 1 026 0 1 026 0 DANH MỤC QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG THỊ XÃ HỘI
AN Kèm theo Quyết định số 48 2007 QĐ UBND ngày 30 10 2007 của UBND tỉnh
Quảng Nam Đơn vị tính Ha TT Thị xã phường xã Tiểu khu Tổng diện tích tự nhiên
Chức năng Đất quy hoạch cho lâm nghiệp Các loại đất khác Diện tích đất lâm
nghiệp Đất có rừng Đất chưa có rừng Tổng Rừng tự nhiên Rừng trồng Tổng IA IB IC
Trang Câu trùng lặp Điểm
Hội An 6 145 0 1 509 0 555 0 532 0 23 0 954 0 85 0 125 0 744 0 4 636 0 4 596 0 PH
19 0 19 0 19 0 4 577 0 1 549 0 Đ D 1 490 0 536 0 532 0 4 0 954 0 85 0 125 0 744 0
59 0 1 Tân Hiệp 1 549 0 Đ D 1 490 0 536 0 532 0 4 0 954 0 85 0 125 0 744 0 59 0
213 982 0 ĐD 928 0 377 0 373 0 4 0 551 0 85 0 125 0 341 0 54 0 214 567 0 ĐD 562
0 159 0 159 0 403 0 403 0 5 0 2 Cẩm Châu 570 0 570 0 NTK 570 0 570 0 3 Cẩm
Thanh 896 0 19 0 19 0 19 0 877 0 NTK 896 0 19 0 19 0 19 0 877 0 4 Cẩm An 291 0
291 0 NTK 291 0 291 0 5 P Minh An 65 0 65 0 NTK 65 0 65 0 6 P Cẩm Phô 118 0
118 0 NTK 118 0 118 0 7 P T hanh Hà 640 0 640 0 NTK 640 0 640 0 8
44 (2-tailed) 0,496 0,560 0,189 0,164 0,000 QT Hệ số tương quan -0,083 0,240** 0,048 53
0,074 -0,451** 1
511 0 1 916 0 1 916 0 595 0 279 0 316 0 123 0 3 674 0 Đ D 3 441 0 3 309 0 3 309 0
132 0 77 0 55 0 233 0 34 883 0 Đ D 794 0 794 0 794 0 89 0 35 509 0 Đ D 452 0 452
0 452 0 57 0 36 1 053 0 Đ D 1 050 0 973 0 973 0 77 0 77 0 3 0 37 1 229 0 Đ D 1
145 0 1 090 0 1 090 0 55 0 55 0 84 0 38 979 0 PH 949 0 949 0 949 0 30 0 39 1 171
0 PH 1 150 0 764 0 764 0 386 0 279 0 107 0 21 0 40 777 0 SX 310 0 310 0 243 0 67
0 467 0 41 1 314 0 791 0 582 0 582 0 209 0 209 0 523 0 830 0 SX 379 0 379 0 379
0 451 0 484 0 PH 412 0 203 0 203 0 209 0 209 0 72 0 10 Xã Tư 9 350 0 8 346 0 7
286 0 6 900 0 386 0 1 060 0 1 060 0 1 004 0 2 257 0 SX 1 921 0 1 456 0 1 207 0
249 0 465 0 465 0 336 0 5 480 0 PH 4 929 0 4 478 0 4 388 0 90 0 451 0 451 0 551 0
1 613 0 Đ D 1 496 0 1 352 0 1 305 0 47 0 144 0 144 0 117 0 62 1 380 0 1 375 0 1
077 0 1 077 0 298 0 298 0 5 0 177 0 SX 172 0 75 0 75 0 97 0 97 0 5 0 1 203 0 PH 1
203 0 1 002 0 1 002 0 201 0 201 0 63 1 275 0 PH 1 265 0 1 113 0 1 113 0 152 0 152
0 10 0 64 1 197 0 SX 1 185 0 915 0 911 0 4 0 270 0 270 0 12 0 65 894 0 648 0 648
0 625 0 23 0 246 0 263 0 SX 127 0 127 0 104 0 23 0 136 0 631 0 PH 521 0 521 0
521 0 110 0 66 1 491 0 1 094 0 1 094 0 945 0 149 0 397 0 320 0 SX 250 0 250 0
117 0 133 0 70 0 1 171 0 PH 844 0 844 0 828 0 16 0 327 0 67 1 500 0 1 283 0 1 087
0 924 0 163 0 196 0 196 0 217 0 300 0 SX 187 0 89 0 89 0 98 0 98 0 113 0 1 200 0
PH 1 096 0 998 0 924 0 74 0 98 0 98 0 104 0 68 1 021 0 Đ D 923 0 811 0 784 0 27 0
112 0 112 0 98 0 69 592 0 Đ D 573 0 541 0 521 0 20 0 32 0 32 0 19 0 11 Xã Ba 9
000 0 6 569 0 6 520 0 5 237 0 1 283 0 49 0 49 0 2 431 0 4 730 0 SX 3 098 0 3 084 0
2 186 0 898 0 14 0 14 0 1 632 0 2 601 0 PH 2 214 0 2 179 0 2 082 0 97 0 35 0 35 0
387 0 1 669 0 Đ D 1 257 0 1 257 0 969 0 288 0 412 0 70 500 0 SX 441 0 441 0 378
0 63 0 59 0 71 1 045 0 SX 768 0 768 0 567 0 201 0 277 0 72 1 319 0 SX 740 0 740
0 320 0 420 0 579 0 73 949 0 Đ D 740 0 740 0 539 0 201 0 209 0 74 720 0 Đ D 517
0 517 0 430 0 87 0 203 0 75 1 221 0 1 201 0 1 201 0 1 155 0 46 0 20 0 290 0 SX
290 0 290 0 252 0 38 0 931 0 PH 911 0 911 0 903 0 8 0 20 0 76 1 259 0 1 259 0 1
259 0 1 184 0 75 0 202 0 SX 202 0 202 0 146 0 56 0 1 057 0 PH 1 057 0 1 057 0 1
038 0 19 0 77 1 426 0 579 0 530 0 340 0 190 0 49 0 49 0 847 0 813 0 SX 333 0 319
0 199 0 120 0 14 0 14 0 480 0 613 0 PH 246 0 211 0 141 0 70 0 35 0 35 0 367 0 78
561 0 SX 324 0 324 0 324 0 237 0 DANH MỤC QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG
HUYỆN TÂY GIANG Kèm theo Quyết định số 48 2007 QĐ UBND ngày 30 10 2007
của UBND tỉnh Quảng Nam Đơn vị tính Ha TT Huyện Xã Tiểu Khu K ho ảnh Tổng
diện tích tự nhiên Chức năg Đất quy hoạch cho lâm nghiệp Các loại đất khác Diện
tích đất lâm nghiệp Đất có rừng Đất chưa có rừng Tổng Rừng tự nhiên Rừng trồng
Tổng IB IC Tây Giang 90 120 0 77 641 8 52 188 3 51 269 3 919 0 25 453 5 5 806 0
19 647 5 12 478 2 25 959 4 SX 21 610 4 7 402 2 6 743 0 659 2 14 208 2 3 668 3 10
539 9 4 349 0 57 069 6 PH 49 042 4 40 074 1 39 814 3 259 8 8 968 3 2 137 7 6 830
6 8 027 2 7 091 0 Đ D 6 989 0 4 712 0 4 712 0 2 277 0 2 277 0 102 0 1 A Nông 5
664 0 4 790 8 4 263 3 4 088 3 175 0 527 5 527 5 873 2 1 138 0 SX 1 061 3 910 2
764 0 146 2 151 1 151 1 76 7 4 526 0 PH 3 729 5 3 353 1 3 324 3 28 8 376 4 376 4
796 5 1 1 056 0 1 031 0 676 0 676 0 355 0 355 0 25 0 296 0 SX 271 0 151 0 151 0
120 0 120 0 25 0 760 0 PH 760 0 525 0 525 0 235 0 235 0 2 668 0 PH 667 0 667 0
667 0 1 0 3 1 093 0 1 059 0 1 009 0 934 0 75 0 50 0 50 0 34 0 262 0 SX 262 0 262 0
189 0 73 0 831 0 PH 797 0 747 0 745 0 2 0 50 0 50 0 34 0 4 664 0 635 0 635 0 599
0 36 0 29 0 429 0 SX 429 0 429 0 393 0 36 0 235 0 PH 206 0 206 0 206 0 29 0 5 1
202 0 607 2 597 2 563 2 34 0 10 0 10 0 594 8 2 34 0 SX 34 0 34 0 34 0 1 168 0 PH
573 2 563 2 563 2 10 0 10 0 594 8 6 981 0 791 6 679 1 649 1 30 0 112 5 112 5 189
4 117 0 SX 65 3 34 2 31 0 3 2 31 1 31 1 51 7 864 0 PH 726 3 644 9 618 1 26 8 81 4
81 4 137 7 A Tiêng 6 436 0 5 474 0 4 243 0 4 124 0 119 0 1 231 0 1 231 0 962 0 3
499 0 SX 2 704 0 1 793 0 1 704 0 89 0 911 0 911 0 795 0 2 937 0 PH 2 770 0 2 450
0 2 420 0 30 0 320 0 320 0 167 0 5 340 0 217 0 217 0 187 0 30 0 123 0 7 1 001 0
974 0 872 0 872 0 102 0 102 0 27 0 281 0 SX 254 0 174 0 174 0 80 0 80 0 27 0 720
0 PH 720 0 698 0 698 0 22 0 22 0 8 1 386 0 1 361 0 1 156 0 1 156 0 205 0 205 0 25
0 427 0 SX 402 0 200 0 200 0 202 0 202 0 25 0 959 0 PH 959 0 956 0 956 0 3 0 3 0
9 1 514 0 SX 1 014 0 890 0 846 0 44 0 124 0 124 0 500 0 10 1 038 0 SX 795 0 512
Trang Câu trùng lặp Điểm
0 484 0 28 0 283 0 283 0 243 0 11 1 157 0 1 113 0 596 0 579 0 17 0 517 0 517 0 44
0 239 0 SX 239 0 17 0 17 0 222 0 222 0 918 0 PH 874 0 579 0 579 0 295 0 295 0 44
0 3 BaH Lêê 7 100 0 5 699 0 3 402 0 3 261 0 141 0 2 297 0 2 297 0 1 401 0 2 978 0
SX 1 946 0 842 0 703 0 139 0 1 104 0 1 104 0 1 032 0 2 009 0 PH 1 684 0 1 331 0 1
329 0 2 0 353 0 353 0 325 0 2 113 0 Đ D 2 069 0 1 229 0 1 229 0 840 0 840 0 44 0
12 922 0 865 0 393 0 393 0 472 0 472 0 57 0 137 0 SX 137 0 137 0 137 0 139 0 PH
112 0 112 0 112 0 27 0 646 0 Đ D 616 0 281 0 281 0 335 0 335 0 30 0 13 714 0 Đ D
700 0 389 0 389 0 311 0 311 0 14 0 14 1 137 0 1 093 0 765 0 747 0 18 0 328 0 328
0 44 0 156 0 SX 156 0 22 0 4 0 18 0 134 0 134 0 228 0 PH 184 0 184 0 184 0 44 0
753 0 Đ D 753 0 559 0 559 0 194 0 194 0 15 548 0 493 0 174 0 173 0 1 0 319 0 319
0 55 0 394 0 SX 366 0 47 0 46 0 1 0 319 0 319 0 28 0 154 0 PH 127 0 127 0 127 0
27 0 16 960 0 916 0 485 0 478 0 7 0 431 0 431 0 44 0 138 0 SX 138 0 7 0 7 0 131 0
131 0 822 0 PH 778 0 478 0 478 0 300 0 300 0 44 0 17 1 029 0 793 0 569 0 561 0 8
0 224 0 224 0 236 0 363 0 SX 310 0 139 0 133 0 6 0 171 0 171 0 53 0 666 0 PH 483
0 430 0 428 0 2 0 53 0 53 0 183 0 18 848 0 SX 361 0 290 0 245 0 45 0 71 0 71 0
487 0 19 942 0 SX 478 0 337 0 275 0 62 0 141 0 141 0 464 0 4 A Vương 14 760 0
13 265 0 8 156 0 7 954 0 202 0 5 109 0 5 109 0 1 495 0 6 194 0 SX 5 015 0 2 175 0
2 026 0 149 0 2 840 0 2 840 0 1 179 0 3 588 0 PH 3 330 0 2 498 0 2 445 0 53 0 832
0 832 0 258 0 4 978 0 Đ D 4 920 0 3 483 0 3 483 0 1 437 0 1 437 0 58 0 20 1 188 0
Đ D 1 176 0 940 0 940 0 236 0 236 0 12 0 21 1 043 0 Đ D 1 030 0 703 0 703 0 327
0 327 0 13 0 22 1 093 0 Đ D 1 079 0 661 0 661 0 418 0 418 0 14 0 23 1 280 0 1 266
0 686 0 686 0 580 0 580 0 14 0 298 0 SX 298 0 298 0 298 0 982 0 Đ D 968 0 686 0
686 0 282 0 282 0 14 0 24 1 412 0 1 369 0 672 0 672 0 697 0 697 0 43 0 420 0 SX
420 0 420 0 420 0 700 0 PH 657 0 474 0 474 0 183 0 183 0 43 0 292 0 Đ D 292 0
198 0 198 0 94 0 94 0 25 873 0 861 0 297 0 297 0 564 0 564 0 12 0 353 0 SX 348 0
348 0 348 0 5 0 140 0 PH 138 0 2 0 2 0 136 0 136 0 2 0 380 0 Đ D 375 0 295 0 295
0 80 0 80 0 5 0 26 850 0 PH 818 0 569 0 569 0 249 0 249 0 32 0 27 1 014 0 984 0
490 0 490 0 494 0 494 0 30 0 332 0 SX 332 0 332 0 332 0 682 0 PH 652 0 490 0
490 0 162 0 162 0 30 0 28 1 301 0 1 158 0 776 0 744 0 32 0 382 0 382 0 143 0 916
0 SX 782 0 496 0 487 0 9 0 286 0 286 0 134 0 385 0 PH 376 0 280 0 257 0 23 0 96
0 96 0 9 0 29 646 0 SX 589 0 312 0 290 0 22 0 277 0 277 0 57 0 30 877 0 SX 478 0
326 0 281 0 45 0 152 0 152 0 399 0 31 1 212 0 SX 886 0 732 0 686 0 46 0 154 0
154 0 326 0 32 805 0 SX 568 0 230 0 210 0 20 0 338 0 338 0 237 0 33 1 166 0 1
003 0 762 0 725 0 37 0 241 0 241 0 163 0 335 0 SX 314 0 79 0 72 0 7 0 235 0 235 0
21 0 831 0 PH 689 0 683 0 653 0 30 0 6 0 6 0 142 0 5 Ch om 4 496 0 2 822 0 1 500
0 1 500 0 1 322 0 1 322 0 1 674 0 392 0 SX 392 0 392 0 392 0 4 104 0 PH 2 430 0 1
500 0 1 500 0 930 0 930 0 1 674 0 82 1 190 0 711 0 240 0 240 0 471 0 471 0 479 0
172 0 SX 172 0 172 0 172 0 1 018 0 PH 539 0 240 0 240 0 299 0 299 0 479 0 83 1
380 0 689 0 508 0 508 0 181 0 181 0 691 0 80 0 SX 80 0 80 0 80 0 1 300 0 PH 609
0 508 0 508 0 101 0 101 0 691 0 84 1 476 0 PH 993 0 606 0 606 0 387 0 387 0 483
0 85A 450 0 429 0 146 0 146 0 283 0 283 0 21 0 140 0 SX 140 0 140 0 140 0 310 0
PH 289 0 146 0 146 0 143 0 143 0 21 0 6 Ga Ry 4 704 0 4 009 0 3 532 0 3 532 0
477 0 477 0 695 0 456 0 SX 328 0 19 0 19 0 309 0 309 0 128 0 4 248 0 PH 3 681 0
3 513 0 3 513 0 168 0 168 0 567 0 85 554 0 495 0 364 0 364 0 131 0 131 0 59 0 131
0 SX 131 0 131 0 131 0 423 0 PH 364 0 364 0 364 0 59 0 86 1 201 0 1 138 0 1 032
0 1 032 0 106 0 106 0 63 0 28 0 SX 28 0 28 0 28 0 1 173 0 PH 1 110 0 1 032 0 1
032 0 78 0 78 0 63 0 87 906 0 616 0 466 0 466 0 150 0 150 0 290 0 297 0 SX 169 0
19 0 19 0 150 0 150 0 128 0 609 0 PH 447 0 447 0 447 0 162 0 88 833 0 PH 700 0
700 0 700 0 133 0 89 1 210 0 PH 1 060 0 970 0 970 0 90 0 90 0 150 0 7 900 0 6 713
0 4 433 0 4 308 0 125 0 2 280 0 1 641 0 639 0 1 187 0 1 835 1 SX 1 607 2 43 0 43 0
1 564 2 1 121 2 443 0 227 9 6 064 9 PH 5 105 8 4 390 0 4 265 0 125 0 715 8 519 8
196 0 959 1 7 A Xan 90 1 424 0 1 176 0 864 0 864 0 312 0 152 0 160 0 248 0 378 0
SX 213 0 43 0 43 0 170 0 152 0 18 0 165 0 1 046 0 PH 963 0 821 0 821 0 142 0 142
0 83 0 91 1 058 0 1 023 0 775 0 775 0 248 0 248 0 35 0 248 0 SX 248 0 248 0 248 0
810 0 PH 775 0 775 0 775 0 35 0 92 1 029 0 1 013 0 914 0 914 0 99 0 99 0 16 0 95
Trang Câu trùng lặp Điểm
0 376 0 142 0 346 821 0 SX 220 0 220 0 220 0 601 0 347 1 046 0 SX 443 0 203 0
193 0 10 0 240 0 240 0 603 0 348 901 0 901 0 349 1 176 0 Đ D 877 0 877 0 870 0 7
0 299 0 350 958 0 SX 215 0 215 0 211 0 4 0 743 0 351 1 169 0 PH 1 122 0 1 122 0
1 122 0 47 0 352 715 0 Đ D 677 0 677 0 677 0 38 0 353 1 201 0 Đ D 1 016 0 582 0
562 0 20 0 434 0 434 0 185 0 354 1 097 0 Đ D 1 066 0 938 0 938 0 128 0 52 0 76 0
31 0 355 945 0 Đ D 932 0 878 0 878 0 54 0 54 0 13 0 356 846 0 Đ D 799 0 399 0
393 0 6 0 400 0 204 0 196 0 47 0 357 690 0 Đ D 688 0 688 0 688 0 2 0 358 1 106 0
Đ D 1 102 0 1 017 0 1 017 0 85 0 85 0 4 0 359 610 0 Đ D 422 0 181 0 181 0 241 0
184 0 57 0 188 0 360 677 0 Đ D 665 0 604 0 604 0 61 0 61 0 12 0 361 665 0 Đ D
653 0 501 0 501 0 152 0 48 0 104 0 12 0 362 769 0 Đ D 767 0 656 0 656 0 111 0
111 0 2 0 363 1 149 0 Đ D 1 146 0 1 146 0 1 146 0 3 0 364 733 0 Đ D 731 0 731 0
731 0 2 0 4 Dăc Pre 9 840 0 7 856 0 5 285 0 5 285 0 2 571 0 2 325 0 246 0 1 984 0
1 913 0 SX 464 0 464 0 464 0 1 449 0 7 927 0 ĐD 7 392 0 4 821 0 4 821 0 2 571 0 2
325 0 246 0 535 0 365 888 0 SX 180 0 180 0 180 0 708 0 366 1 025 0 SX 284 0 284
0 284 0 741 0 367 1 163 0 Đ D 1 158 0 1 133 0 1 133 0 25 0 25 0 5 0 368 713 0 Đ D
571 0 549 0 549 0 22 0 22 0 142 0 369 533 0 Đ D 525 0 525 0 525 0 8 0 370 616 0
Đ D 611 0 611 0 611 0 5 0 371 1 335 0 Đ D 1 050 0 1 050 0 1 050 0 285 0 372 1
293 0 Đ D 1 260 0 618 0 618 0 642 0 588 0 54 0 33 0 373 722 0 Đ D 706 0 221 0
221 0 485 0 485 0 16 0 374 742 0 Đ D 726 0 114 0 114 0 612 0 453 0 159 0 16 0
375 810 0 Đ D 785 0 785 0 774 0 11 0 25 0 5 Dăc Pring 30 900 0 29 225 0 22 036 0
22 036 0 7 189 0 930 0 6 259 0 1 675 0 1 446 0 SX 917 0 107 0 107 0 810 0 810 0
529 0 29 454 0 ĐD 28 308 0 21 929 0 21 929 0 6 379 0 930 0 5 449 0 1 146 0 376
574 0 Đ D 570 0 487 0 487 0 83 0 80 0 3 0 4 0 377 621 0 Đ D 615 0 601 0 601 0 14
0 14 0 6 0 378 944 0 Đ D 929 0 775 0 775 0 154 0 154 0 15 0 379 828 0 Đ D 815 0
301 0 301 0 514 0 514 0 13 0 380 651 0 Đ D 635 0 182 0 182 0 453 0 453 0 16 0
381 1 446 0 SX 917 0 107 0 107 0 810 0 810 0 529 0 382 808 0 Đ D 803 0 803 0
803 0 5 0 383 680 0 Đ D 674 0 444 0 444 0 230 0 230 0 6 0 384 1 007 0 Đ D 871 0
640 0 640 0 231 0 195 0 36 0 136 0 385 722 0 Đ D 708 0 596 0 596 0 112 0 112 0
14 0 386 833 0 Đ D 818 0 691 0 691 0 127 0 127 0 15 0 387 913 0 Đ D 897 0 626 0
626 0 271 0 271 0 16 0 388 580 0 Đ D 575 0 458 0 458 0 117 0 117 0 5 0 389 715 0
Đ D 609 0 417 0 417 0 192 0 116 0 76 0 106 0 390 938 0 Đ D 922 0 777 0 777 0
145 0 145 0 16 0 391 1 393 0 Đ D 1 380 0 1 367 0 1 367 0 13 0 13 0 13 0 392 595 0
Đ D 590 0 590 0 590 0 5 0 393 1 291 0 Đ D 1 282 0 1 245 0 1 245 0 37 0 37 0 9 0
394 919 0 Đ D 913 0 770 0 770 0 143 0 143 0 6 0 395 729 0 Đ D 726 0 726 0 726 0
3 0 396 1 109 0 Đ D 1 105 0 1 105 0 1 105 0 4 0 397 1 022 0 Đ D 1 018 0 994 0 994
0 24 0 24 0 4 0 398 1 126 0 Đ D 1 119 0 679 0 679 0 440 0 243 0 197 0 7 0 399 818
0 Đ D 810 0 636 0 636 0 174 0 158 0 16 0 8 0 400 1 366 0 Đ D 1 361 0 1 261 0 1
261 0 100 0 100 0 5 0 401 1 259 0 Đ D 1 251 0 867 0 867 0 384 0 384 0 8 0 402 1
134 0 Đ D 1 124 0 526 0 526 0 598 0 598 0 10 0 403 608 0 Đ D 602 0 527 0 527 0
75 0 75 0 6 0 404 1 284 0 Đ D 673 0 460 0 460 0 213 0 114 0 99 0 611 0 405 1 257
0 Đ D 1 210 0 624 0 624 0 586 0 586 0 47 0 406 938 0 Đ D 924 0 629 0 629 0 295 0
295 0 14 0 407 1 145 0 Đ D 1 137 0 638 0 638 0 499 0 24 0 475 0 8 0 408 647 0 Đ
D 642 0 487 0 487 0 155 0 155 0 5 0 6 Thị trấn Thành Mỹ 20 900 0 14 645 0 9 041 0
9 041 0 5 604 0 111 0 5 493 0 6 255 0 15 331 0 SX 9 434 0 5 150 0 5 150 0 4 284 0
4 284 0 5 897 0 5 569 0 PH 5 211 0 3 891 0 3 891 0 1 320 0 111 0 1 209 0 358 0
215 903 0 PH 861 0 185 0 185 0 676 0 111 0 565 0 42 0 216 1 075 0 PH 974 0 546
0 546 0 428 0 428 0 101 0 217 1 072 0 SX 1 016 0 277 0 277 0 739 0 739 0 56 0
218 916 0 SX 867 0 482 0 482 0 385 0 385 0 49 0 219 1 503 0 SX 790 0 511 0 511
0 279 0 279 0 713 0 220 862 0 SX 277 0 45 0 45 0 232 0 232 0 585 0 221 573 0 SX
144 0 144 0 144 0 429 0 222 1 184 0 PH 976 0 760 0 760 0 216 0 216 0 208 0 223 1
111 0 PH 1 108 0 1 108 0 1 108 0 3 0 224 1 296 0 PH 1 292 0 1 292 0 1 292 0 4 0
225 1 113 0 SX 1 090 0 166 0 166 0 924 0 924 0 23 0 226 1 084 0 SX 1 071 0 753 0
753 0 318 0 318 0 13 0 227 1 138 0 SX 1 126 0 1 026 0 1 026 0 100 0 100 0 12 0
228 762 0 SX 488 0 100 0 100 0 388 0 388 0 274 0 229 998 0 SX 389 0 32 0 32 0
357 0 357 0 609 0 230 790 0 790 0 231 1 280 0 SX 632 0 379 0 379 0 253 0 253 0
Trang Câu trùng lặp Điểm
648 0 232 1 135 0 SX 676 0 676 0 676 0 459 0 233 718 0 SX 160 0 160 0 160 0 558
0 234 662 0 SX 261 0 71 0 71 0 190 0 190 0 401 0 235 725 0 SX 447 0 328 0 328 0
119 0 119 0 278 0 7 Laêê 24 100 0 20 725 0 11 353 0 11 353 0 9 372 0 6 498 0 2
874 0 3 375 0 1 267 0 SX 808 0 808 0 808 0 459 0 22 833 0 PH 19 917 0 11 353 0
11 353 0 8 564 0 5 690 0 2 874 0 2 916 0 236 1 021 0 PH 763 0 685 0 685 0 78 0 78
0 258 0 237 986 0 973 0 849 0 849 0 124 0 124 0 13 0 137 0 SX 124 0 124 0 124 0
13 0 849 0 PH 849 0 849 0 849 0 238 1 151 0 PH 741 0 56 0 56 0 685 0 685 0 410 0
239 1 137 0 PH 1 133 0 1 079 0 1 079 0 54 0 54 0 4 0 240 1 401 0 1 096 0 377 0
377 0 719 0 506 0 213 0 305 0 341 0 SX 239 0 239 0 239 0 102 0 1 060 0 PH 857 0
377 0 377 0 480 0 267 0 213 0 203 0 241 883 0 PH 781 0 378 0 378 0 403 0 395 0 8
0 102 0 242 903 0 PH 617 0 266 0 266 0 351 0 213 0 138 0 286 0 243 657 0 PH 389
0 6 0 6 0 383 0 80 0 303 0 268 0 244 930 0 PH 907 0 27 0 27 0 880 0 689 0 191 0
23 0 245 811 0 PH 806 0 742 0 742 0 64 0 54 0 10 0 5 0 246 885 0 PH 861 0 439 0
439 0 422 0 235 0 187 0 24 0 247 816 0 PH 757 0 502 0 502 0 255 0 255 0 59 0 248
958 0 PH 808 0 539 0 539 0 269 0 269 0 150 0 249 742 0 PH 739 0 663 0 663 0 76
0 31 0 45 0 3 0 250 873 0 PH 805 0 252 0 252 0 553 0 553 0 68 0 251 1 097 0 PH 1
000 0 69 0 69 0 931 0 931 0 97 0 252 814 0 PH 791 0 147 0 147 0 644 0 644 0 23 0
253 1 206 0 PH 1 103 0 777 0 777 0 326 0 326 0 103 0 254 1 223 0 PH 1 197 0 550
0 550 0 647 0 636 0 11 0 26 0 255 742 0 PH 719 0 280 0 280 0 439 0 439 0 23 0
256 645 0 PH 643 0 643 0 643 0 2 0 257 769 0 489 0 392 0 392 0 97 0 97 0 280 0
173 0 SX 70 0 70 0 70 0 103 0 596 0 PH 419 0 392 0 392 0 27 0 27 0 177 0 258 1
191 0 654 0 118 0 118 0 536 0 375 0 161 0 537 0 616 0 SX 375 0 375 0 375 0 241 0
575 0 PH 279 0 118 0 118 0 161 0 161 0 296 0 259 573 0 PH 558 0 218 0 218 0 340
0 338 0 2 0 15 0 260 656 0 PH 653 0 557 0 557 0 96 0 26 0 70 0 3 0 261 1 030 0 PH
742 0 742 0 742 0 288 0 8 Zuôi 24 050 0 20 910 0 6 108 0 6 108 0 14 802 0 9 773 0
5 029 0 3 140 0 3 718 0 SX 3 040 0 9 0 9 0 3 031 0 2 278 0 753 0 678 0 20 332 0
PH 17 870 0 6 099 0 6 099 0 11 771 0 7 495 0 4 276 0 2 462 0 262 665 0 PH 663 0
663 0 663 0 2 0 263 743 0 650 0 15 0 15 0 635 0 635 0 93 0 263 0 SX 216 0 216 0
216 0 47 0 480 0 PH 434 0 15 0 15 0 419 0 419 0 46 0 264 861 0 PH 507 0 507 0
507 0 354 0 265 1 103 0 PH 948 0 676 0 676 0 272 0 272 0 155 0 266 1 277 0 1 252
0 75 0 75 0 1 177 0 962 0 215 0 25 0 731 0 SX 706 0 706 0 583 0 123 0 25 0 546 0
PH 546 0 75 0 75 0 471 0 379 0 92 0 267 1 054 0 1 041 0 794 0 794 0 247 0 102 0
145 0 13 0 28 0 SX 28 0 28 0 28 0 1 026 0 PH 1 013 0 794 0 794 0 219 0 102 0 117
0 13 0 268 1 078 0 PH 1 063 0 612 0 612 0 451 0 451 0 15 0 269 1 132 0 PH 1 120
0 1 120 0 620 0 500 0 12 0 270 561 0 PH 548 0 548 0 173 0 375 0 13 0 271 689 0
PH 676 0 676 0 246 0 430 0 13 0 272 872 0 SX 692 0 9 0 9 0 683 0 683 0 180 0 273
650 0 461 0 461 0 193 0 268 0 189 0 294 0 SX 105 0 105 0 44 0 61 0 189 0 356 0
PH 356 0 356 0 149 0 207 0 274 825 0 PH 547 0 30 0 30 0 517 0 496 0 21 0 278 0
275 1 129 0 721 0 347 0 347 0 374 0 374 0 408 0 471 0 SX 374 0 374 0 374 0 97 0
658 0 PH 347 0 347 0 347 0 311 0 276 1 234 0 949 0 440 0 440 0 509 0 349 0 160 0
285 0 260 0 SX 144 0 144 0 144 0 116 0 974 0 PH 805 0 440 0 440 0 365 0 205 0
160 0 169 0 277 553 0 PH 226 0 104 0 104 0 122 0 122 0 327 0 278 754 0 PH 685 0
80 0 80 0 605 0 449 0 156 0 69 0 279 1 040 0 1 016 0 241 0 241 0 775 0 234 0 541
0 24 0 799 0 SX 775 0 775 0 234 0 541 0 24 0 241 0 PH 241 0 241 0 241 0 280 1
197 0 PH 1 179 0 673 0 673 0 506 0 77 0 429 0 18 0 281 928 0 PH 915 0 242 0 242
0 673 0 153 0 520 0 13 0 282 1 046 0 PH 1 032 0 344 0 344 0 688 0 655 0 33 0 14 0
283 1 148 0 PH 1 134 0 642 0 642 0 492 0 492 0 14 0 284 611 0 PH 484 0 295 0
295 0 189 0 189 0 127 0 285 745 0 PH 601 0 601 0 469 0 132 0 144 0 286 951 0 PH
772 0 374 0 374 0 398 0 243 0 155 0 179 0 287 1 204 0 PH 1 028 0 115 0 115 0 913
0 537 0 376 0 176 0 9 Chà val 12 840 0 8 040 0 3 524 0 3 300 0 224 0 4 516 0 1 504
0 3 012 0 4 800 0 4 742 0 SX 682 0 390 0 332 0 58 0 292 0 292 0 4 060 0 7 032 0
PH 6 313 0 2 717 0 2 551 0 166 0 3 596 0 1 458 0 2 138 0 719 0 1 066 0 ĐD 1 045 0
417 0 417 0 628 0 46 0 582 0 21 0 333 1 260 0 PH 1 245 0 204 0 204 0 1 041 0 331
0 710 0 15 0 334 953 0 PH 791 0 275 0 275 0 516 0 289 0 227 0 162 0 335 1 215 0
PH 1 202 0 491 0 491 0 711 0 209 0 502 0 13 0 336 578 0 PH 476 0 290 0 288 0 2 0
Trang Câu trùng lặp Điểm
186 0 186 0 102 0 337 1 450 0 PH 1 238 0 341 0 218 0 123 0 897 0 443 0 454 0 212
0 338 834 0 809 0 364 0 364 0 445 0 445 0 25 0 271 0 SX 250 0 250 0 250 0 21 0
563 0 PH 559 0 364 0 364 0 195 0 195 0 4 0 339 928 0 SX 137 0 103 0 101 0 2 0 34
0 34 0 791 0 340 982 0 SX 59 0 59 0 59 0 923 0 341 1 303 0 920 0 870 0 798 0 72 0
50 0 50 0 383 0 290 0 SX 118 0 118 0 87 0 31 0 172 0 1 013 0 PH 802 0 752 0 711
0 41 0 50 0 50 0 211 0 342 1 066 0 Đ D 1 045 0 417 0 417 0 628 0 46 0 582 0 21 0
343 1 009 0 SX 103 0 95 0 85 0 10 0 8 0 8 0 906 0 344 1 262 0 SX 15 0 15 0 15 0 1
247 0 DANH MỤC QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG HUYỆN PHƯỚC SƠN Kèm theo
Quyết định số 48 2007 QĐ UBND ngày 30 10 2007 của UBND tỉnh Quảng Nam Đơn
vị tính Ha TT Huyện Xã Tiểu khu Tổng diện tích tự nhiên Chức năng Đất quy hoạch
cho lâm nghiệp Các loại đất khác Diện tích đất lâm nghiệp Đất có Rừng Rừng Đất
chưa có rừng rừng Tổng tự nhiên trồng Tổng IB IC Phước Sơn 114 127 0 92 009 0
69 022 0 65 085 0 3 937 0 22 987 0 8 441 0 14 546 0 22 118 0 42 596 0 SX 26 093
0 19 365 0 16 764 0 2 601 0 6 728 0 2 827 0 3 901 0 16 503 0 51 128 0 PH 46 008 0
31 915 0 30 630 0 1 285 0 14 093 0 4 639 0 9 454 0 5 120 0 20 403 0 ĐD 19 908 0
17 742 0 17 691 0 51 0 2 166 0 975 0 1 191 0 495 0 1 Thị trấn Khâm Đức 2 998 0 1
280 0 1 280 0 1 223 0 57 0 1 718 0 2 835 0 SX 1 143 0 1 143 0 1 086 0 57 0 1 692 0
163 0 PH 137 0 137 0 137 0 26 0 635 998 0 SX 560 0 560 0 540 0 20 0 438 0 637
667 0 SX 541 0 541 0 541 0 126 0 638 1 050 0 107 0 107 0 100 0 7 0 943 0 951 0
SX 12 0 12 0 5 0 7 0 939 0 99 0 PH 95 0 95 0 95 0 4 0 639 283 0 72 0 72 0 42 0 30
0 211 0 219 0 SX 30 0 30 0 30 0 189 0 64 0 PH 42 0 42 0 42 0 22 0 2 Phước Chánh
4 700 0 2 078 0 1 649 0 1 446 0 203 0 429 0 175 0 254 0 2 622 0 4 700 0 SX 2 078
0 1 649 0 1 446 0 203 0 429 0 175 0 254 0 2 622 0 683 1 233 0 SX 953 0 953 0 953
0 280 0 684 1 018 0 SX 129 0 129 0 125 0 4 0 889 0 685 1 161 0 SX 440 0 390 0
349 0 41 0 50 0 50 0 721 0 686 1 288 0 SX 556 0 177 0 19 0 158 0 379 0 175 0 204
0 732 0 3 Phước Đức 5 781 0 4 209 0 3 449 0 3 146 0 303 0 760 0 100 0 660 0 1
572 0 5 781 0 SX 4 209 0 3 449 0 3 146 0 303 0 760 0 100 0 660 0 1 572 0 673 1
444 0 SX 1 437 0 1 437 0 1 437 0 7 0 674 1 500 0 SX 1 243 0 978 0 922 0 56 0 265
0 265 0 257 0 675 1 360 0 SX 908 0 729 0 649 0 80 0 179 0 100 0 79 0 452 0 676 1
477 0 SX 621 0 305 0 138 0 167 0 316 0 316 0 856 0 4 Phước Xuân 13 092 0 10
703 0 8 680 0 7 657 0 1 023 0 2 023 0 342 0 1 681 0 2 389 0 5 654 0 SX 3 834 0 3
464 0 2 733 0 731 0 370 0 206 0 164 0 1 820 0 4 349 0 PH 3 816 0 2 788 0 2 547 0
241 0 1 028 0 136 0 892 0 533 0 3 089 0 ĐD 3 053 0 2 428 0 2 377 0 51 0 625 0 625
0 36 0 622 664 0 SX 237 0 237 0 237 0 427 0 623 619 0 Đ D 616 0 469 0 469 0 147
0 147 0 3 0 624 1 207 0 Đ D 1 190 0 1 009 0 1 009 0 181 0 181 0 17 0 625 1 263 0
Đ D 1 247 0 950 0 899 0 51 0 297 0 297 0 16 0 626 956 0 936 0 601 0 96 0 505 0
335 0 144 0 191 0 20 0 739 0 SX 719 0 568 0 96 0 472 0 151 0 69 0 82 0 20 0 217 0
PH 217 0 33 0 33 0 184 0 75 0 109 0 627 725 0 PH 499 0 499 0 429 0 70 0 226 0
628 926 0 PH 886 0 586 0 496 0 90 0 300 0 300 0 40 0 629 843 0 PH 606 0 548 0
500 0 48 0 58 0 58 0 237 0 630 1 096 0 SX 935 0 935 0 935 0 161 0 631 1 375 0 SX
1 110 0 1 110 0 1 110 0 265 0 632 954 0 PH 924 0 599 0 599 0 325 0 325 0 30 0
633 876 0 669 0 472 0 352 0 120 0 197 0 97 0 100 0 207 0 404 0 SX 197 0 161 0 41
0 120 0 36 0 36 0 207 0 472 0 PH 472 0 311 0 311 0 161 0 61 0 100 0 634 632 0
431 0 248 0 218 0 30 0 183 0 101 0 82 0 201 0 420 0 SX 219 0 36 0 6 0 30 0 183 0
101 0 82 0 201 0 212 0 PH 212 0 212 0 212 0 636 956 0 SX 417 0 417 0 308 0 109
0 539 0 5 Phước Hiệp 33 350 0 27 000 0 21 254 0 19 048 0 2 206 0 5 746 0 2 598 0
3 148 0 6 350 0 11 019 0 SX 7 627 0 6 109 0 4 947 0 1 162 0 1 518 0 850 0 668 0 3
392 0 22 331 0 PH 19 373 0 15 145 0 14 101 0 1 044 0 4 228 0 1 748 0 2 480 0 2
958 0 640 1 190 0 PH 1 146 0 461 0 461 0 685 0 206 0 479 0 44 0 641 990 0 PH
898 0 773 0 773 0 125 0 125 0 92 0 642 1 062 0 PH 1 053 0 996 0 996 0 57 0 57 0 9
0 643 1 200 0 SX 964 0 575 0 575 0 389 0 211 0 178 0 236 0 644 692 0 SX 685 0
453 0 453 0 232 0 170 0 62 0 7 0 645 1 014 0 SX 341 0 341 0 341 0 673 0 646 1
164 0 SX 684 0 261 0 261 0 423 0 112 0 311 0 480 0 647 852 0 PH 802 0 470 0 470
0 332 0 9 0 323 0 50 0 648 848 0 PH 820 0 275 0 275 0 545 0 439 0 106 0 28 0 649
892 0 PH 879 0 633 0 633 0 246 0 213 0 33 0 13 0 650 1 214 0 700 0 700 0 599 0
Trang Câu trùng lặp Điểm
101 0 514 0 331 0 SX 101 0 101 0 101 0 230 0 883 0 PH 599 0 599 0 599 0 284 0
651 1 370 0 PH 724 0 643 0 33 0 610 0 81 0 81 0 646 0 652 842 0 768 0 558 0 237
0 321 0 210 0 131 0 79 0 74 0 213 0 SX 160 0 145 0 145 0 15 0 15 0 53 0 629 0 PH
608 0 413 0 237 0 176 0 195 0 116 0 79 0 21 0 653 830 0 395 0 395 0 149 0 246 0
435 0 604 0 SX 249 0 249 0 10 0 239 0 355 0 226 0 PH 146 0 146 0 139 0 7 0 80 0
654 1 240 0 PH 1 200 0 673 0 673 0 527 0 344 0 183 0 40 0 655 531 0 PH 346 0
277 0 277 0 69 0 69 0 185 0 656 1 119 0 729 0 339 0 227 0 112 0 390 0 390 0 390 0
230 0 SX 82 0 82 0 82 0 148 0 889 0 PH 647 0 257 0 227 0 30 0 390 0 390 0 242 0
657 1 076 0 PH 851 0 456 0 426 0 30 0 395 0 240 0 155 0 225 0 659 758 0 SX 547
0 205 0 9 0 196 0 342 0 342 0 211 0 658 1 183 0 241 0 241 0 181 0 60 0 942 0 696
0 SX 60 0 60 0 60 0 636 0 487 0 PH 181 0 181 0 181 0 306 0 660 1 291 0 SX 1 168
0 1 051 0 846 0 205 0 117 0 117 0 123 0 661 1 094 0 PH 977 0 625 0 625 0 352 0
352 0 117 0 662 876 0 PH 857 0 857 0 857 0 19 0 663 1 136 0 968 0 787 0 604 0
183 0 181 0 181 0 168 0 200 0 SX 77 0 77 0 77 0 123 0 936 0 PH 891 0 710 0 604 0
106 0 181 0 181 0 45 0 664 830 0 PH 827 0 779 0 779 0 48 0 48 0 3 0 665 758 0 PH
745 0 745 0 745 0 13 0 666 869 0 PH 650 0 650 0 641 0 9 0 219 0 667 1 402 0 1
209 0 1 209 0 1 136 0 73 0 193 0 187 0 SX 124 0 124 0 84 0 40 0 63 0 1 215 0 PH 1
085 0 1 085 0 1 052 0 33 0 130 0 668 901 0 752 0 752 0 704 0 48 0 149 0 57 0 SX
54 0 54 0 49 0 5 0 3 0 844 0 PH 698 0 698 0 655 0 43 0 146 0 669 931 0 896 0 896
0 884 0 12 0 35 0 889 0 SX 854 0 854 0 842 0 12 0 35 0 42 0 PH 42 0 42 0 42 0 670
1 207 0 1 202 0 1 202 0 1 202 0 5 0 163 0 SX 159 0 159 0 159 0 4 0 1 044 0 PH 1
043 0 1 043 0 1 043 0 1 0 671 945 0 SX 940 0 940 0 940 0 5 0 672 1 043 0 1 036 0
1 036 0 1 036 0 7 0 385 0 SX 378 0 378 0 378 0 7 0 658 0 PH 658 0 658 0 658 0 6
Phước Năng 7 205 0 5 380 0 4 889 0 4 784 0 105 0 491 0 491 0 1 825 0 3 846 0 SX
2 073 0 1 753 0 1 648 0 105 0 320 0 320 0 1 773 0 3 359 0 ĐD 3 307 0 3 136 0 3
136 0 171 0 171 0 52 0 677 1 435 0 SX 1 195 0 1 195 0 1 195 0 240 0 678 1 118 0
Đ D 1 103 0 932 0 932 0 171 0 171 0 15 0 679 1 133 0 Đ D 1 110 0 1 110 0 1 110 0
23 0 680 1 296 0 SX 431 0 431 0 411 0 20 0 865 0 681 1 115 0 SX 447 0 127 0 42 0
85 0 320 0 320 0 668 0 682 1 108 0 Đ D 1 094 0 1 094 0 1 094 0 14 0 7 Phước Mỹ
12 260 0 10 678 0 9 258 0 9 258 0 1 420 0 979 0 441 0 1 582 0 2 271 0 SX 1 055 0
844 0 844 0 211 0 100 0 111 0 1 216 0 9 989 0 ĐD 9 623 0 8 414 0 8 414 0 1 209 0
879 0 330 0 366 0 700 864 0 Đ D 860 0 860 0 860 0 4 0 701 1 297 0 Đ D 1 172 0
765 0 765 0 407 0 407 0 125 0 702 1 080 0 SX 218 0 218 0 218 0 862 0 703 1 191 0
SX 837 0 626 0 626 0 211 0 100 0 111 0 354 0 704 838 0 Đ D 831 0 778 0 778 0 53
0 53 0 7 0 705 1 057 0 Đ D 1 052 0 1 023 0 1 023 0 29 0 29 0 5 0 706 1 198 0 Đ D 1
075 0 773 0 773 0 302 0 302 0 123 0 707 1 248 0 Đ D 1 217 0 908 0 908 0 309 0 15
0 294 0 31 0 708 1 238 0 Đ D 1 231 0 1 195 0 1 195 0 36 0 36 0 7 0 709 1 191 0 Đ
D 1 149 0 1 076 0 1 076 0 73 0 73 0 42 0 710 1 058 0 Đ D 1 036 0 1 036 0 1 036 0
22 0 8 Phước Công 5 912 0 5 205 0 4 102 0 4 062 0 40 0 1 103 0 449 0 654 0 707 0
1 946 0 SX 1 280 0 338 0 298 0 40 0 942 0 353 0 589 0 666 0 3 966 0 ĐD 3 925 0 3
764 0 3 764 0 161 0 96 0 65 0 41 0 711 804 0 SX 526 0 200 0 200 0 326 0 148 0
178 0 278 0 712 1 142 0 SX 754 0 138 0 98 0 40 0 616 0 205 0 411 0 388 0 713 1
169 0 Đ D 1 159 0 998 0 998 0 161 0 96 0 65 0 10 0 714 1 038 0 Đ D 1 027 0 1 027
0 1 027 0 11 0 715 1 043 0 Đ D 1 033 0 1 033 0 1 033 0 10 0 716 716 0 Đ D 706 0
706 0 706 0 10 0 9 Phước Lộc 9 500 0 8 883 0 4 270 0 4 270 0 4 613 0 743 0 3 870
0 617 0 1 125 0 SX 918 0 68 0 68 0 850 0 115 0 735 0 207 0 8 375 0 PH 7 965 0 4
202 0 4 202 0 3 763 0 628 0 3 135 0 410 0 717 1 041 0 PH 1 022 0 276 0 276 0 746
0 520 0 226 0 19 0 718 966 0 PH 718 0 303 0 303 0 415 0 415 0 248 0 721 1 148 0
PH 1 134 0 602 0 602 0 532 0 108 0 424 0 14 0 722 915 0 890 0 112 0 112 0 778 0
778 0 25 0 309 0 SX 289 0 36 0 36 0 253 0 253 0 20 0 606 0 PH 601 0 76 0 76 0
525 0 525 0 5 0 723 1 312 0 1 265 0 677 0 677 0 588 0 588 0 47 0 332 0 SX 332 0
332 0 332 0 980 0 PH 933 0 677 0 677 0 256 0 256 0 47 0 724 1 132 0 892 0 502 0
502 0 390 0 115 0 275 0 240 0 484 0 SX 297 0 32 0 32 0 265 0 115 0 150 0 187 0
648 0 PH 595 0 470 0 470 0 125 0 125 0 53 0 729 1 197 0 PH 1 181 0 402 0 402 0
779 0 779 0 16 0 730 856 0 PH 852 0 467 0 467 0 385 0 385 0 4 0 731 933 0 PH
Trang Câu trùng lặp Điểm
929 0 929 0 929 0 4 0 6 230 0 5 187 0 4 191 0 4 191 0 996 0 441 0 555 0 1 043 0 1
983 0 SX 1 069 0 534 0 534 0 535 0 351 0 184 0 914 0 4 247 0 PH 4 118 0 3 657 0
3 657 0 461 0 90 0 371 0 129 0 719 1 070 0 582 0 161 0 161 0 421 0 221 0 200 0
488 0 915 0 SX 427 0 139 0 139 0 288 0 172 0 116 0 488 0 155 0 PH 155 0 22 0 22
0 133 0 49 0 84 0 720 1 209 0 1 195 0 1 167 0 1 167 0 28 0 28 0 14 0 245 0 SX 231
0 203 0 203 0 28 0 28 0 14 0 10 Phước Thành 964 0 PH 964 0 964 0 964 0 725 918
0 646 0 296 0 296 0 350 0 192 0 158 0 272 0 414 0 SX 158 0 7 0 7 0 151 0 151 0
256 0 504 0 PH 488 0 289 0 289 0 199 0 41 0 158 0 16 0 726 1 325 0 1 124 0 966 0
966 0 158 0 158 0 201 0 409 0 SX 253 0 185 0 185 0 68 0 68 0 156 0 916 0 PH 871
0 781 0 781 0 90 0 90 0 45 0 727 730 0 PH 691 0 652 0 652 0 39 0 39 0 39 0 728
978 0 PH 949 0 949 0 949 0 29 0 13 099 0 11 406 0 6 000 0 6 000 0 5 406 0 2 614 0
2 792 0 1 693 0 11 Phước Kim 1 436 0 SX 807 0 14 0 14 0 793 0 577 0 216 0 629 0
11 663 0 PH 10 599 0 5 986 0 5 986 0 4 613 0 2 037 0 2 576 0 1 064 0 687 958 0
PH 859 0 824 0 824 0 35 0 35 0 99 0 688 1 356 0 PH 1 182 0 739 0 739 0 443 0 120
0 323 0 174 0 689 715 0 PH 698 0 88 0 88 0 610 0 300 0 310 0 17 0 690 934 0 PH
915 0 606 0 606 0 309 0 309 0 19 0 691 770 0 PH 754 0 725 0 725 0 29 0 29 0 16 0
692 814 0 PH 800 0 241 0 241 0 559 0 18 0 541 0 14 0 693 1 041 0 PH 1 027 0 934
0 934 0 93 0 93 0 14 0 694 1 228 0 680 0 680 0 529 0 151 0 548 0 608 0 SX 402 0
402 0 251 0 151 0 206 0 620 0 PH 278 0 278 0 278 0 342 0 695 1 216 0 PH 1 059 0
455 0 455 0 604 0 102 0 502 0 157 0 696 810 0 PH 790 0 178 0 178 0 612 0 509 0
103 0 20 0 697 901 0 693 0 70 0 70 0 623 0 580 0 43 0 208 0 343 0 SX 224 0 14 0
14 0 210 0 210 0 119 0 558 0 PH 469 0 56 0 56 0 413 0 370 0 43 0 89 0 698 1 216 0
829 0 397 0 397 0 432 0 355 0 77 0 387 0 485 0 SX 181 0 181 0 116 0 65 0 304 0
731 0 PH 648 0 397 0 397 0 251 0 239 0 12 0 83 0 699 1 140 0 PH 1 120 0 743 0
743 0 377 0 66 0 311 0 20 0 DANH MỤC QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG HUYỆN BẮC
TRÀ MY Kèm theo Quyết định số 48 2007 QĐ UBND ngày 30 10 2007 của UBND
tỉnh Quảng Nam Đơn vị tính Ha TT Huyện xã Tiểu khu Tổng diện tích tự nhiên Chức
năng Đất quy hoạch cho lâm nghiệp Các loại đất khác Diện tích đất lâm nghiệp Đất
có rừng Đất chưa có rừng Tổng Rừng tự nhiên Rừng trồng Tổng IB IC Bắc Trà My
82 305 0 57 899 0 31 850 0 29 445 0 2 405 0 26 049 0 3 934 0 22 115 0 24 406 0 57
853 4 SX 37 673 7 15 524 6 13 819 7 1 704 9 22 149 1 3 831 0 18 318 1 20 648 8
23 982 5 PH 20 225 3 16 325 4 15 625 3 700 1 3 899 9 103 0 3 796 9 3 757 2 1 Trà
Giáp 6 450 0 SX 5 403 0 2 937 0 2 937 0 2 466 0 2 466 0 1 047 0 844 847 0 SX 811
0 811 0 811 0 36 0 845 1 347 0 SX 1 091 0 496 0 496 0 595 0 595 0 256 0 846 781
0 SX 511 0 350 0 350 0 161 0 161 0 270 0 847 1 263 0 SX 1 034 0 513 0 513 0 521
0 521 0 229 0 848 609 0 SX 507 0 147 0 147 0 360 0 360 0 102 0 853 1 603 0 SX 1
449 0 620 0 620 0 829 0 829 0 154 0 2 Trà Ka 5 350 0 SX 4 796 0 2 066 0 2 066 0 2
730 0 174 0 2 556 0 554 0 849 886 0 SX 817 0 265 0 265 0 552 0 552 0 69 0 850 1
045 0 SX 798 0 258 0 258 0 540 0 540 0 247 0 851 789 0 SX 637 0 251 0 251 0 386
0 386 0 152 0 852 1 092 0 SX 1 042 0 272 0 272 0 770 0 770 0 50 0 854 1 018 0 SX
1 002 0 566 0 566 0 436 0 128 0 308 0 16 0 855 520 0 SX 500 0 454 0 454 0 46 0
46 0 20 0 3 Trà Đốc 5 300 0 SX 3 741 0 526 0 526 0 3 215 0 2 728 0 487 0 1 559 0
732 1 190 0 SX 1 143 0 259 0 259 0 884 0 508 0 376 0 47 0 733 1 439 0 SX 1 382 0
267 0 267 0 1 115 0 1 004 0 111 0 57 0 734 1 282 0 SX 650 0 650 0 650 0 632 0
735 1 389 0 SX 566 0 566 0 566 0 823 0 4 Trà Tân 2 700 0 SX 1 534 0 1 238 0 1
187 0 51 0 296 0 296 0 1 166 0 754 887 0 SX 201 0 51 0 51 0 150 0 150 0 686 0
755 915 0 SX 695 0 695 0 666 0 29 0 220 0 756 898 0 SX 638 0 492 0 470 0 22 0
146 0 146 0 260 0 5 Thị trấn Trà My 6 330 0 SX 3 167 0 1 659 0 1 195 0 464 0 1 508
0 98 0 1 410 0 3 163 0 757 872 0 SX 711 0 264 0 221 0 43 0 447 0 447 0 161 0 758
928 0 SX 876 0 344 0 308 0 36 0 532 0 532 0 52 0 759 1 081 0 SX 513 0 288 0 11 0
277 0 225 0 225 0 568 0 760 1 178 0 SX 412 0 108 0 108 0 304 0 98 0 206 0 766 0
761 1 421 0 SX 254 0 254 0 254 0 1 167 0 762 850 0 SX 401 0 401 0 401 0 449 0 6
Trà Dương 3 130 0 SX 1 028 0 362 0 148 0 214 0 666 0 535 0 131 0 2 102 0 763
999 0 SX 535 0 535 0 535 0 464 0 764 948 0 SX 280 0 149 0 148 0 1 0 131 0 131 0
668 0 765 1 183 0 SX 213 0 213 0 213 0 970 0 7 Trà Đông 2 700 0 SX 620 0 501 0
Trang Câu trùng lặp Điểm
501 0 119 0 119 0 2 080 0 766 836 0 SX 291 0 291 0 291 0 545 0 767 1 208 0 SX
200 0 81 0 81 0 119 0 119 0 1 008 0 768 656 0 SX 129 0 129 0 129 0 527 0 8 Trà
Nú 5 500 0 SX 3 988 0 904 0 818 0 86 0 3 084 0 3 084 0 1 512 0 772 931 0 SX 699
0 219 0 168 0 51 0 480 0 480 0 232 0 773 1 202 0 SX 966 0 147 0 142 0 5 0 819 0
819 0 236 0 774 646 0 SX 577 0 577 0 577 0 69 0 775 1 086 0 SX 548 0 71 0 50 0
21 0 477 0 477 0 538 0 776 685 0 SX 267 0 208 0 199 0 9 0 59 0 59 0 418 0 777
950 0 SX 931 0 259 0 259 0 672 0 672 0 19 0 9 Trà Kót 8 760 0 SX 5 587 0 1 670 0
1 634 0 36 0 3 917 0 3 917 0 3 173 0 778 830 0 SX 427 0 114 0 107 0 7 0 313 0 313
0 403 0 779 1 120 0 SX 17 0 17 0 17 0 1 103 0 780 1 244 0 SX 863 0 863 0 863 0
381 0 781 930 0 SX 713 0 12 0 12 0 701 0 701 0 217 0 782 1 034 0 SX 743 0 388 0
388 0 355 0 355 0 291 0 783 1 035 0 SX 915 0 566 0 566 0 349 0 349 0 120 0 784
916 0 SX 419 0 43 0 43 0 376 0 376 0 497 0 785 814 0 SX 735 0 286 0 286 0 449 0
449 0 79 0 786 837 0 SX 755 0 244 0 244 0 511 0 511 0 82 0 10 Trà Giang 3 750 0
SX 1 276 0 1 097 0 703 0 394 0 179 0 179 0 2 474 0 769 1 300 0 SX 642 0 463 0
346 0 117 0 179 0 179 0 658 0 770 1 401 0 SX 280 0 280 0 3 0 277 0 1 121 0 771 1
049 0 SX 354 0 354 0 354 0 695 0 11 Trà Bui 17 325 0 12 926 0 10 425 0 10 050 0
375 0 2 501 0 2 501 0 4 399 0 2 450 4 SX 1 482 1 285 4 285 4 1 196 7 1 196 7 968
3 14 874 6 PH 11 443 9 10 139 6 9 764 6 375 0 1 304 3 1 304 3 3 430 7 736 833 0
702 0 138 0 138 0 564 0 564 0 131 0 622 0 SX 501 0 501 0 501 0 121 0 211 0 PH
201 0 138 0 138 0 63 0 63 0 10 0 737 706 0 661 0 556 0 556 0 105 0 105 0 45 0 105
0 SX 105 0 105 0 105 0 601 0 PH 556 0 556 0 556 0 45 0 738 1 152 0 1 052 0 673 0
673 0 379 0 379 0 100 0 189 0 SX 139 3 139 3 139 3 49 7 963 0 PH 912 7 673 0
673 0 239 7 239 7 50 3 739 1 150 0 348 0 348 0 298 0 50 0 802 0 127 0 SX 10 6 10
6 10 6 116 4 1 023 0 PH 337 4 337 4 287 4 50 0 685 6 740 961 0 193 0 193 0 184 0
9 0 768 0 292 0 SX 21 7 21 7 21 7 270 3 669 0 PH 171 3 171 3 162 3 9 0 497 7 741
729 0 PH 721 0 721 0 721 0 8 0 742 1 421 0 1 316 0 1 192 0 1 192 0 124 0 124 0
105 0 372 0 SX 319 1 235 1 235 1 84 0 84 0 52 9 1 049 0 PH 996 9 956 9 956 9 40
0 40 0 52 1 743 979 0 285 0 185 0 108 0 77 0 100 0 100 0 694 0 361 0 SX 18 0 18 0
18 0 343 0 618 0 PH 267 0 167 0 90 0 77 0 100 0 100 0 351 0 744 1 293 0 PH 1 282
0 1 114 0 1 114 0 168 0 168 0 11 0 745 1 299 0 PH 1 259 0 947 0 947 0 312 0 312 0
40 0 746 819 0 PH 802 0 704 0 704 0 98 0 98 0 17 0 747 903 0 PH 890 0 667 0 667
0 223 0 223 0 13 0 748 860 0 832 0 477 0 477 0 355 0 355 0 28 0 309 4 SX 294 4
294 4 294 4 15 0 550 6 PH 537 6 477 0 477 0 60 6 60 6 13 0 749 905 0 892 0 819 0
819 0 73 0 73 0 13 0 73 0 SX 73 0 73 0 73 0 832 0 PH 819 0 819 0 819 0 13 0 750 1
013 0 PH 239 0 239 0 118 0 121 0 774 0 751 643 0 PH 60 0 60 0 60 0 583 0 752
863 0 PH 794 0 794 0 766 0 28 0 69 0 753 796 0 PH 598 0 598 0 568 0 30 0 198 0
15 010 0 13 833 0 8 465 0 7 680 0 785 0 5 368 0 103 0 5 265 0 1 177 0 12 Trà Giác
5 902 1 SX 5 051 6 2 279 2 1 819 3 459 9 2 772 4 2 772 4 850 5 9 107 9 PH 8 781 4
6 185 8 5 860 7 325 1 2 595 6 103 0 2 492 6 326 5 807 757 0 750 0 256 0 206 0 50
0 494 0 494 0 7 0 171 0 SX 168 8 37 7 37 7 131 1 131 1 2 2 586 0 PH 581 2 218 3
206 0 12 3 362 9 362 9 4 8 808 868 0 PH 850 0 627 0 528 0 99 0 223 0 223 0 18 0
809 1 036 0 1 022 0 591 0 541 0 50 0 431 0 431 0 14 0 183 0 SX 183 0 19 2 19 2
163 8 163 8 853 0 PH 839 0 571 8 521 8 50 0 267 2 267 2 14 0 810 865 0 PH 857 0
445 0 432 0 13 0 412 0 412 0 8 0 811 971 0 PH 971 0 971 0 960 0 11 0 812 1 009 0
PH 993 0 590 0 567 0 23 0 403 0 403 0 16 0 813 943 0 SX 536 0 296 0 296 0 240 0
240 0 407 0 814 1 015 0 SX 883 0 310 0 294 0 16 0 573 0 573 0 132 0 815 1 438 0
1 356 0 1 346 0 1 342 0 4 0 10 0 10 0 82 0 181 1 SX 181 1 181 1 181 1 1 256 9 PH
1 174 9 1 164 9 1 160 9 4 0 10 0 10 0 82 0 816 817 0 SX 782 0 268 0 201 0 67 0
514 0 514 0 35 0 817 650 0 PH 615 0 255 0 248 0 7 0 360 0 360 0 35 0 818 782 0
771 0 243 0 153 0 90 0 528 0 528 0 11 0 640 0 SX 631 7 180 2 119 0 61 2 451 5
451 5 8 3 142 0 PH 139 3 62 8 34 0 28 8 76 5 76 5 2 7 819 1 022 0 PH 940 0 677 0
600 0 77 0 263 0 263 0 82 0 820 827 0 SX 624 0 424 0 311 0 113 0 200 0 200 0 203
0 821 1 125 0 SX 1 062 0 563 0 398 0 165 0 499 0 499 0 63 0 822 885 0 PH 821 0
603 0 603 0 218 0 103 0 115 0 64 0 DANH MỤC QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG
HUYỆN NAM TRÀ MY Kèm theo Quyết định số 48 2007 QĐ UBND ngày 30 10 2007
Trang Câu trùng lặp Điểm
của UBND tỉnh Quảng Nam Đơn vị tính Ha TT Huyện xã Tiểu khu Tổng diện tích tự
nhiên Chức năng Đất quy hoạch cho lâm nghiệp Các loại đất khác Diện tích đất lâm
nghiệp Đất có rừng Đất chưa có rừng Tổng Rừng tự nhiên Rừng trồng Tổng IB IC 1
Nam Trà My 82 253 0 64 792 7 41 250 0 41 007 0 243 0 23 542 7 2 719 0 20 823 7
17 460 3 20 485 0 SX 12 368 3 3 875 5 3 735 5 140 0 8 492 8 1 807 0 6 685 8 8 116
7 42 823 0 PH 34 848 4 23 458 5 23 355 5 103 0 11 389 9 588 0 10 801 9 7 974 6
18 945 0 ĐD 17 576 0 13 916 0 13 916 0 3 660 0 324 0 3 336 0 1 369 0 Trà Dơn 10
370 0 9 224 7 5 484 0 5 484 0 3 740 7 48 0 3 692 7 1 145 3 3 014 9 SX 2 475 4 451
3 451 3 2 024 1 2 024 1 539 5 2 296 1 PH 1 729 3 813 7 813 7 915 6 915 6 566 8 5
059 0 ĐD 5 020 0 4 219 0 4 219 0 801 0 48 0 753 0 39 0 797 1 204 0 PH 874 0 456
0 456 0 418 0 418 0 330 0 798 875 0 787 0 212 0 212 0 575 0 575 0 88 0 436 9 SX
391 9 86 9 86 9 305 0 305 0 45 0 438 1 PH 395 1 125 1 125 1 270 0 270 0 43 0 799
944 0 SX 821 0 84 0 84 0 737 0 737 0 123 0 800 1 117 0 SX 793 7 120 0 120 0 673
7 673 7 323 3 801 1 171 0 929 0 393 0 393 0 536 0 536 0 242 0 517 0 SX 468 8 160
4 160 4 308 4 308 4 48 2 654 0 PH 460 2 232 6 232 6 227 6 227 6 193 8 802 1 303
0 Đ D 1 297 0 1 068 0 1 068 0 229 0 229 0 6 0 803 723 0 Đ D 716 0 543 0 543 0
173 0 173 0 7 0 804 1 130 0 Đ D 1 120 0 766 0 766 0 354 0 48 0 306 0 10 0 805 885
0 Đ D 878 0 833 0 833 0 45 0 45 0 7 0 806 1 018 0 Đ D 1 009 0 1 009 0 1 009 0 9 0
2 Trà Mai 9 960 0 8 260 0 5 238 0 5 058 0 180 0 3 022 0 3 022 0 1 700 0 2 602 4 SX
1 278 9 815 0 738 0 77 0 463 9 463 9 1 323 5 7 357 6 PH 6 981 1 4 423 0 4 320 0
103 0 2 558 1 2 558 1 376 5 833 556 0 534 0 514 0 514 0 20 0 20 0 22 0 101 4 SX
79 4 69 4 69 4 10 0 10 0 22 0 454 6 PH 454 6 444 6 444 6 10 0 10 0 834 828 0 PH
813 0 813 0 813 0 15 0 835 796 0 PH 772 0 752 0 752 0 20 0 20 0 24 0 836 1 057 0
PH 1 049 0 999 0 999 0 50 0 50 0 8 0 837 993 0 SX 616 0 372 0 332 0 40 0 244 0
244 0 377 0 838 869 0 PH 861 0 361 0 321 0 40 0 500 0 500 0 8 0 839 1 326 0 PH 1
242 0 237 0 194 0 43 0 1 005 0 1 005 0 84 0 840 1 052 0 PH 995 0 461 0 461 0 534
0 534 0 57 0 841 771 0 SX 43 0 43 0 36 0 7 0 728 0 842 574 0 PH 419 0 259 0 239
0 20 0 160 0 160 0 155 0 843 1 138 0 916 0 427 0 397 0 30 0 489 0 489 0 222 0 737
0 SX 540 5 330 6 300 6 30 0 209 9 209 9 196 5 401 0 PH 375 5 96 4 96 4 279 1 279
1 25 5 3 Trà Cang 11 508 0 7 514 0 4 096 0 4 096 0 3 418 0 87 0 3 331 0 3 994 0 2
963 0 SX 2 056 4 560 1 560 1 1 496 3 87 0 1 409 3 906 6 4 693 0 PH 2 328 6 1 481
9 1 481 9 846 7 846 7 2 364 4 3 852 0 ĐD 3 129 0 2 054 0 2 054 0 1 075 0 1 075 0
723 0 856 1 379 0 Đ D 1 056 0 723 0 723 0 333 0 333 0 323 0 857 1 368 0 Đ D 1
073 0 331 0 331 0 742 0 742 0 295 0 858 1 105 0 Đ D 1 000 0 1 000 0 1 000 0 105 0
859 1 199 0 PH 537 0 264 0 264 0 273 0 273 0 662 0 860 1 016 0 607 0 464 0 464 0
143 0 143 0 409 0 280 0 SX 206 1 206 1 206 1 73 9 736 0 PH 400 9 257 9 257 9
143 0 143 0 335 1 861 1 278 0 SX 1 104 0 260 0 260 0 844 0 87 0 757 0 174 0 862
1 260 0 PH 866 0 822 0 822 0 44 0 44 0 394 0 863 720 0 PH 252 0 138 0 138 0 114
0 114 0 468 0 864 1 278 0 SX 709 0 94 0 94 0 615 0 615 0 569 0 865 905 0 310 0
310 0 310 0 595 0 127 0 SX 37 3 37 3 37 3 89 7 778 0 PH 272 7 272 7 272 7 505 3
4 Trà Don 7 380 0 5 230 0 3 034 0 2 971 0 63 0 2 196 0 546 0 1 650 0 2 150 0 2 859
0 SX 1 401 7 327 4 264 4 63 0 1 074 3 416 2 658 1 1 457 3 4 521 0 PH 3 828 3 2
706 6 2 706 6 1 121 7 129 8 991 9 692 7 866 697 0 SX 424 0 97 0 89 0 8 0 327 0
236 0 91 0 273 0 867 750 0 290 0 86 0 46 0 40 0 204 0 138 0 66 0 460 0 622 0 SX
184 6 40 0 40 0 144 6 138 0 6 6 437 4 128 0 PH 105 4 46 0 46 0 59 4 59 4 22 6 868
1 046 0 751 0 471 0 456 0 15 0 280 0 102 0 178 0 295 0 323 0 SX 230 4 111 5 96 5
15 0 118 9 42 2 76 7 92 6 723 0 PH 520 6 359 5 359 5 161 1 59 8 101 3 202 4 869 1
325 0 1 101 0 711 0 711 0 390 0 390 0 224 0 441 0 SX 217 0 4 1 4 1 212 9 212 9
224 0 884 0 PH 884 0 706 9 706 9 177 1 177 1 870 952 0 PH 824 0 407 0 407 0 417
0 70 0 347 0 128 0 871 1 312 0 852 0 445 0 445 0 407 0 407 0 460 0 496 0 SX 260
3 63 2 63 2 197 1 197 1 235 7 816 0 PH 591 7 381 8 381 8 209 9 209 9 224 3 872 1
298 0 988 0 817 0 817 0 171 0 171 0 310 0 280 0 SX 85 4 11 6 11 6 73 8 73 8 194 6
1 018 0 PH 902 6 805 4 805 4 97 2 97 2 115 4 5 Trà Vân 4 564 0 2 977 0 1 777 0 1
777 0 1 200 0 934 0 266 0 1 587 0 2 994 0 SX 1 786 0 840 0 840 0 946 0 721 0 225
0 1 208 0 1 570 0 PH 1 191 0 937 0 937 0 254 0 213 0 41 0 379 0 873 840 0 SX 607
Trang Câu trùng lặp Điểm
0 417 0 417 0 190 0 190 0 233 0 874 1 107 0 SX 691 0 342 0 342 0 349 0 349 0 416
0 875 1 047 0 SX 488 0 81 0 81 0 407 0 182 0 225 0 559 0 876 646 0 PH 586 0 545
0 545 0 41 0 41 0 60 0 877 924 0 PH 605 0 392 0 392 0 213 0 213 0 319 0 6 Trà
Vinh 3 851 0 3 344 0 1 952 0 1 952 0 1 392 0 287 0 1 105 0 507 0 953 0 SX 596 1
166 3 166 3 429 8 66 0 363 8 356 9 2 898 0 PH 2 747 9 1 785 7 1 785 7 962 2 221 0
741 2 150 1 878 1 090 0 843 0 465 0 465 0 378 0 378 0 247 0 394 0 SX 223 8 88 5
88 5 135 3 135 3 170 2 696 0 PH 619 2 376 5 376 5 242 7 242 7 76 8 879 806 0 PH
797 0 610 0 610 0 187 0 187 0 9 0 880 1 123 0 982 0 577 0 577 0 405 0 34 0 371 0
141 0 331 0 SX 228 3 77 8 77 8 150 5 150 5 102 7 792 0 PH 753 7 499 2 499 2 254
5 34 0 220 5 38 3 881 832 0 722 0 300 0 300 0 422 0 66 0 356 0 110 0 228 0 SX
144 0 144 0 66 0 78 0 84 0 604 0 PH 578 0 300 0 300 0 278 0 278 0 26 0 7 Trà Nam
9 120 0 6 922 0 3 841 0 3 841 0 3 081 0 256 0 2 825 0 2 198 0 1 777 0 SX 951 4
111 2 111 2 840 2 231 8 608 4 825 6 7 343 0 PH 5 970 6 3 729 8 3 729 8 2 240 8 24
2 2 216 6 1 372 4 888 727 0 500 0 500 0 256 0 244 0 227 0 525 0 SX 298 0 298 0
231 8 66 2 227 0 202 0 PH 202 0 202 0 24 2 177 8 889 748 0 PH 500 0 474 0 474 0
26 0 26 0 248 0 890 1 023 0 709 0 224 0 224 0 485 0 485 0 314 0 571 0 SX 318 5
54 3 54 3 264 2 264 2 252 5 452 0 PH 390 5 169 7 169 7 220 8 220 8 61 5 891 1
500 0 PH 1 122 0 791 0 791 0 331 0 331 0 378 0 892 1 412 0 PH 996 0 345 0 345 0
651 0 651 0 416 0 893 772 0 661 0 353 0 353 0 308 0 308 0 111 0 225 0 SX 121 0
16 5 16 5 104 5 104 5 104 0 547 0 PH 540 0 336 5 336 5 203 5 203 5 7 0 894 784 0
PH 623 0 332 0 332 0 291 0 291 0 161 0 895 1 317 0 1 159 0 876 0 876 0 283 0 283
0 158 0 257 0 SX 157 2 30 2 30 2 127 0 127 0 99 8 1 060 0 PH 1 001 8 845 8 845 8
156 0 156 0 58 2 896 837 0 652 0 446 0 446 0 206 0 206 0 185 0 199 0 SX 56 7 10
2 10 2 46 5 46 5 142 3 638 0 PH 595 3 435 8 435 8 159 5 159 5 42 7 8 Trà Linh 6
300 0 3 981 0 2 962 0 2 962 0 1 019 0 1 019 0 2 319 0 1 045 0 SX 174 4 174 4 174
4 870 6 1 972 0 PH 913 6 702 0 702 0 211 6 211 6 1 058 4 3 283 0 ĐD 2 893 0 2
260 0 2 260 0 633 0 633 0 390 0 882 844 0 Đ D 836 0 836 0 836 0 8 0 883 1 286 0
Đ D 1 065 0 649 0 649 0 416 0 416 0 221 0 884 988 0 PH 246 0 246 0 246 0 742 0
885 710 0 SX 163 0 163 0 163 0 547 0 886 1 153 0 Đ D 992 0 775 0 775 0 217 0
217 0 161 0 887 1 319 0 679 0 456 0 456 0 223 0 223 0 640 0 335 0 SX 11 4 11 4
11 4 323 6 984 0 PH 667 6 456 0 456 0 211 6 211 6 316 4 9 Trà Leng 11 640 0 11
127 0 7 942 0 7 942 0 3 185 0 3 185 0 513 0 741 7 SX 541 7 47 2 47 2 494 5 494 5
200 0 7 549 3 PH 7 295 3 5 433 8 5 433 8 1 861 5 1 861 5 254 0 3 349 0 ĐD 3 290 0
2 461 0 2 461 0 829 0 829 0 59 0 787 1 113 0 PH 1 092 0 912 0 912 0 180 0 180 0
21 0 788 1 117 0 PH 1 095 0 961 0 961 0 134 0 134 0 22 0 789 1 500 0 1 463 0 1
386 0 1 386 0 77 0 77 0 37 0 87 7 SX 87 7 47 2 47 2 40 5 40 5 1 412 3 PH 1 375 3 1
338 8 1 338 8 36 5 36 5 37 0 790 1 091 0 PH 1 064 0 717 0 717 0 347 0 347 0 27 0
791 1 286 0 1 086 0 552 0 552 0 534 0 534 0 200 0 654 0 SX 454 0 454 0 454 0 200
0 632 0 PH 632 0 552 0 552 0 80 0 80 0 792 1 062 0 PH 936 0 509 0 509 0 427 0
427 0 126 0 793 906 0 Đ D 890 0 890 0 890 0 794 1 122 0 PH 1 101 0 444 0 444 0
657 0 657 0 21 0 795 992 0 Đ D 974 0 610 0 610 0 364 0 364 0 18 0 796 1 451 0 Đ
D 1 426 0 961 0 961 0 465 0 465 0 25 0 10 Trà Tập 7 560 0 6 213 0 4 924 0 4 924 0
1 289 0 561 0 728 0 1 347 0 1 535 0 SX 1 106 3 557 0 557 0 549 3 285 0 264 3 428
7 2 623 0 PH 1 862 7 1 445 0 1 445 0 417 7 417 7 760 3 3 402 0 ĐD 3 244 0 2 922 0
2 922 0 322 0 276 0 46 0 158 0 823 636 0 Đ D 620 0 562 0 562 0 58 0 58 0 16 0 824
789 0 Đ D 771 0 705 0 705 0 66 0 20 0 46 0 18 0 825 595 0 Đ D 589 0 589 0 589 0
6 0 826 824 0 PH 614 0 614 0 614 0 210 0 827 744 0 PH 448 0 310 0 310 0 138 0
138 0 296 0 828 593 0 Đ D 577 0 379 0 379 0 198 0 198 0 16 0 829 712 0 SX 672 0
503 0 503 0 169 0 169 0 40 0 830 789 0 Đ D 687 0 687 0 687 0 102 0 831 846 0 210
0 210 0 210 0 636 0 412 0 SX 23 3 23 3 23 3 388 7 434 0 PH 186 7 186 7 186 7 247
3 832 1 032 0 1 025 0 365 0 365 0 660 0 116 0 544 0 7 0 411 0 SX 411 0 30 7 30 7
380 3 116 0 264 3 621 0 PH 614 0 334 3 334 3 279 7 279 7 7 0 DANH MỤC QUY
HOẠCH 3 LOẠI RỪNG HUYỆN ĐẠI LỘC Kèm theo Quyết định số 48 2007 QĐ
UBND ngày 30 10 2007 của UBND tỉnh Quảng Nam Đơn vị tính Ha TT Huyện xã
Tiểu khu Tổng diện tích tự nhiên Đất quy hoạch cho lâm nghiệp Các loại đất khác
Trang Câu trùng lặp Điểm
Chức năng Diện tích đất lâm nghiệp Đất có rừng Đất chưa có rừng Tổng Rừng tự
nhiên Rừng trồng Tổng IA IB IC Đại Lộc 58 555 0 32 652 0 25 893 0 18 712 0 7 181
0 6 759 0 19 0 4 406 0 2 334 0 25 903 0 41 929 4 SX 17 332 2 12 788 7 6 485 8 6
302 9 4 543 5 3 433 4 1 110 1 24 597 2 16 625 6 PH 15 319 8 13 104 3 12 226 2
878 1 2 215 5 19 0 972 6 1 223 9 1 305 8 1 Đại Tân 1 330 0 SX 174 0 174 0 174 0 1
156 0 NTK 1 330 0 SX 174 0 174 0 174 0 1 156 0 2 Đại Phong 850 0 SX 85 0 85 0
85 0 765 0 NTK 850 0 SX 85 0 85 0 85 0 765 0 3 Đại Hưng 9 180 0 6 210 0 5 741 0
4 265 0 1 476 0 469 0 19 0 450 0 2 970 0 6 018 8 SX 3 121 8 2 866 4 1 477 6 1 388
8 255 4 255 4 2 897 0 3 161 2 PH 3 088 2 2 874 6 2 787 4 87 2 213 6 19 0 194 6 73
0 167 915 0 906 0 816 0 746 0 70 0 90 0 90 0 9 0 168 813 0 765 0 743 0 743 0 22 0
22 0 48 0 169 684 0 PH 668 0 614 0 614 0 54 0 19 0 35 0 16 0 172 1 243 0 SX 567
0 567 0 417 0 150 0 676 0 173 1 259 0 SX 542 0 542 0 332 0 210 0 717 0 174 548 0
SX 411 0 411 0 86 0 325 0 137 0 175 1 227 0 1 186 0 883 0 721 0 162 0 303 0 303
0 41 0 477 8 SX 436 8 181 4 36 6 144 8 255 4 255 4 41 0 749 2 PH 749 2 701 6 684
4 17 2 47 6 47 6 176 858 0 SX 573 0 573 0 323 0 250 0 285 0 177 826 0 SX 274 0
274 0 172 0 102 0 552 0 178 807 0 SX 318 0 318 0 111 0 207 0 489 0 4 Đại Lãnh 3
410 0 2 245 0 2 102 0 1 626 0 476 0 143 0 110 0 33 0 1 165 0 1 875 0 SX 722 0 722
0 248 0 474 0 1 153 0 1 535 0 PH 1 523 0 1 380 0 1 378 0 2 0 143 0 110 0 33 0 12 0
170 1 064 0 PH 1 052 0 909 0 907 0 2 0 143 0 110 0 33 0 12 0 171 1 001 0 837 0
837 0 719 0 118 0 164 0 530 0 SX 366 0 366 0 248 0 118 0 164 0 471 0 PH 471 0
471 0 471 0 174 695 0 SX 132 0 132 0 132 0 563 0 178 650 0 SX 224 0 224 0 224 0
426 0 4 148 0 2 146 0 1 073 0 555 0 518 0 1 073 0 406 0 667 0 2 002 0 3 153 9 SX
1 183 9 585 0 67 0 518 0 598 9 329 9 269 0 1 970 0 994 1 PH 962 1 488 0 488 0
474 1 76 1 398 0 32 0 179 1 037 0 1 005 0 488 0 488 0 517 0 119 0 398 0 32 0 42 9
SX 42 9 42 9 42 9 994 1 PH 962 1 488 0 488 0 474 1 76 1 398 0 32 0 180 1 011 0
SX 612 0 243 0 67 0 176 0 369 0 100 0 269 0 399 0 181 820 0 SX 293 0 203 0 203
0 90 0 90 0 527 0 182 1 280 0 SX 236 0 139 0 139 0 97 0 97 0 1 044 0 6 Đại Quang
3 667 0 2 299 0 1 296 0 503 0 793 0 1 003 0 936 0 67 0 1 368 0 3 211 0 SX 1 843 0
1 024 3 231 3 793 0 818 7 751 7 67 0 1 368 0 456 0 PH 456 0 271 7 271 7 184 3
184 3 183 960 0 902 0 634 0 475 0 159 0 268 0 268 0 58 0 504 0 SX 446 0 362 3
203 3 159 0 83 7 83 7 58 0 456 0 PH 456 0 271 7 271 7 184 3 184 3 184 867 0 SX
503 0 388 0 388 0 115 0 60 0 55 0 364 0 185 1 014 0 SX 858 0 238 0 28 0 210 0
620 0 608 0 12 0 156 0 NTK 826 0 SX 36 0 36 0 36 0 790 0 7 Đại Nghĩa 3 310 0 1
904 0 1 040 0 1 040 0 864 0 864 0 1 406 0 3 310 0 SX 1 904 0 1 040 0 1 040 0 864
0 864 0 1 406 0 186 582 0 SX 582 0 2 0 2 0 580 0 580 0 187 1 500 0 SX 1 273 0
989 0 989 0 284 0 284 0 227 0 NTK 1 228 0 SX 49 0 49 0 49 0 1 179 0 8 Đại Hiệp 2
585 0 946 0 845 0 845 0 101 0 101 0 1 639 0 2 196 0 SX 567 5 567 5 567 5 1 628 5
389 0 PH 378 5 277 5 277 5 101 0 101 0 10 5 188 1 500 0 946 0 845 0 845 0 101 0
101 0 554 0 1 111 0 SX 567 5 567 5 567 5 543 5 389 0 PH 378 5 277 5 277 5 101 0
101 0 10 5 NTK 1 085 0 1 085 0 9 Đại Sơn 9 400 0 6 414 0 6 067 0 5 850 0 217 0
347 0 347 0 2 986 0 6 411 0 SX 3 493 3 3 146 3 2 929 3 217 0 347 0 347 0 2 917 7
2 989 0 PH 2 920 7 2 920 7 2 920 7 68 3 189 1 313 0 SX 863 0 516 0 496 0 20 0
347 0 347 0 450 0 190 827 0 SX 373 0 373 0 373 0 454 0 191 1 064 0 SX 553 0 553
0 441 0 112 0 511 0 192 916 0 SX 194 0 194 0 185 0 9 0 722 0 193 717 0 SX 333 0
333 0 275 0 58 0 384 0 194 766 0 684 0 684 0 684 0 82 0 440 0 SX 358 0 358 0 358
0 82 0 326 0 PH 326 0 326 0 326 0 195 648 0 571 0 571 0 571 0 77 0 416 0 SX 339
0 339 0 339 0 77 0 232 0 PH 232 0 232 0 232 0 196 959 0 839 0 839 0 839 0 120 0
492 0 SX 372 0 372 0 372 0 120 0 467 0 PH 467 0 467 0 467 0 197 796 0 644 0 644
0 626 0 18 0 152 0 226 0 SX 108 3 108 3 90 3 18 0 117 7 570 0 PH 535 7 535 7 535
7 34 3 198 592 0 PH 563 0 563 0 563 0 29 0 199 802 0 PH 797 0 797 0 797 0 5 0 10
Đại Hồng 5 121 0 3 145 0 2 604 0 2 046 0 558 0 541 0 390 0 151 0 1 976 0 3 706 0
SX 1 758 9 1 232 2 742 5 489 7 526 7 390 0 136 7 1 947 1 1 415 0 PH 1 386 1 1
371 8 1 303 5 68 3 14 3 14 3 28 9 200 1 167 0 742 0 742 0 560 0 182 0 425 0 645 0
SX 248 9 248 9 135 2 113 7 396 1 522 0 PH 493 1 493 1 424 8 68 3 28 9 201 861 0
659 0 659 0 600 0 59 0 202 0 657 0 SX 455 0 455 0 396 0 59 0 202 0 204 0 PH 204
Trang Câu trùng lặp Điểm
0 204 0 204 0 202 762 0 631 0 631 0 540 0 91 0 131 0 329 0 SX 198 0 198 0 107 0
91 0 131 0 433 0 PH 433 0 433 0 433 0 203 779 0 482 0 430 0 346 0 84 0 52 0 52 0
297 0 523 0 SX 226 0 188 3 104 3 84 0 37 7 37 7 297 0 256 0 PH 256 0 241 7 241 7
14 3 14 3 204 786 0 SX 631 0 142 0 142 0 489 0 390 0 99 0 155 0 NTK 766 0 766 0
11 Đại Chánh 5 120 0 2 799 0 1 921 0 1 417 0 504 0 878 0 333 0 545 0 2 321 0 1
709 0 SX 183 3 183 3 12 0 171 3 1 525 7 3 411 0 PH 2 615 7 1 737 7 1 405 0 332 7
878 0 333 0 545 0 795 3 205 1 156 0 PH 1 138 0 1 083 0 1 083 0 55 0 55 0 18 0 206
1 366 0 PH 1 263 0 512 0 310 0 202 0 751 0 278 0 473 0 103 0 207 1 282 0 394 0
322 0 24 0 298 0 72 0 72 0 888 0 393 0 SX 179 3 179 3 12 0 167 3 213 7 889 0 PH
214 7 142 7 12 0 130 7 72 0 72 0 674 3 NTK 1 316 0 SX 4 0 4 0 4 0 1 312 0 12 Đại
Thành 4 285 0 2 945 0 2 450 0 495 0 1 340 0 1 266 0 74 0 1 397 0 SX 2 295 5 1 162
7 778 1 384 6 1 132 8 1 097 8 35 0 1 111 2 2 275 3 PH 1 989 5 1 782 3 1 671 9 110
4 207 2 168 2 39 0 285 8 208 1 254 0 1 254 0 1 071 0 988 0 83 0 183 0 183 0 414 7
SX 414 7 231 7 188 7 43 0 183 0 183 0 839 3 PH 839 3 839 3 799 3 40 0 209 905 0
803 0 746 0 629 0 117 0 57 0 57 0 102 0 220 0 SX 202 0 145 0 66 4 78 6 57 0 57 0
18 0 685 0 PH 601 0 601 0 562 6 38 4 84 0 210 1 220 0 1 007 0 510 0 478 0 32 0
497 0 458 0 39 0 213 0 469 0 SX 457 8 168 0 168 0 289 8 289 8 11 2 751 0 PH 549
2 342 0 310 0 32 0 207 2 168 2 39 0 201 8 211 788 0 SX 626 0 464 0 320 0 144 0
162 0 127 0 35 0 162 0 212 888 0 SX 595 0 154 0 35 0 119 0 441 0 441 0 293 0
NTK 627 0 627 0 13 Đại Thắng 857 0 857 0 NTK 857 0 857 0 14 Đại Cường 920 0
920 0 NTK 920 0 920 0 15 TT Ái Nghĩa 837 0 837 0 NTK 837 0 837 0 16 Đại Minh
775 0 775 0 NTK 775 0 775 0 17 Đại Hòa 1 363 0 1 363 0 NTK 1 363 0 1 363 0
DANH MỤC QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG HUYỆN QUẾ SƠN Kèm theo Quyết định
số 48 2007 QĐ UBND ngày 30 10 2007 của UBND tỉnh Quảng Nam Đơn vị tính Ha
TT Huyện Xã Tiểu khu Tổng diện tích tự nhiên Chức năng Đất quy hoạch cho lâm
nghiệp Các loại đất khác Diện tích đất lâm nghiệp Đất có rừng Đất chưa có rừng
Tổng Rừng tự nhiên Rừng trồng Tổng IA IB IC Quế Sơn 70 667 0 44 546 9 24 727 3
17 356 0 7 371 3 19 819 6 873 0 11 870 0 7 076 6 26 120 1 31 976 3 SX 10 870 4 5
041 4 222 6 4 818 8 5 829 0 764 5 3 976 7 1 087 8 21 105 9 19 925 7 PH 15 887 5
11 113 9 8 642 4 2 471 5 4 773 6 108 5 1 826 3 2 838 8 4 038 2 18 765 0 Đ D 17
789 0 8 572 0 8 491 0 81 0 9 217 0 6 067 0 3 150 0 976 0 1 Quế Xuân 1 821 0 27 0
27 0 27 0 794 0 NTK 821 0 SX 27 0 27 0 27 0 794 0 2 Quế Xuân 2 1 508 0 493 0
493 0 493 0 1 015 0 1 290 0 SX 301 0 301 0 301 0 989 0 218 0 PH 192 0 192 0 192
0 26 0 3 Quế Châu 1 350 0 150 0 150 0 150 0 1 200 0 NTK 1 350 0 SX 150 0 150 0
150 0 1 200 0 4 Quế An 1 630 0 126 0 126 0 126 0 1 504 0 NTK 1 630 0 SX 126 0
126 0 126 0 1 504 0 5 Quế Phú 2 830 0 345 0 345 0 345 0 2 485 0 NTK 2 830 0 SX
345 0 345 0 345 0 2 485 0 6 Quế Minh 1 080 0 222 0 222 0 222 0 858 0 NTK 1 080
0 SX 222 0 222 0 222 0 858 0 7 Quế Cường 1 275 0 343 0 343 0 343 0 932 0 NTK 1
275 0 SX 343 0 343 0 343 0 932 0 8 Thị trấn Đông Phú 1 269 0 SX 98 0 98 0 6 0 92
0 1 171 0 NTK 1 269 0 SX 98 0 98 0 6 0 92 0 1 171 0 9 Quế Trung 4 625 0 2 773 0
535 0 116 0 419 0 2 238 0 470 0 1 641 0 127 0 1 852 0 3 616 0 SX 1 998 6 391 0
391 0 1 607 6 361 5 1 215 1 31 0 1 617 4 427 896 0 663 0 194 0 116 0 78 0 469 0
393 0 76 0 233 0 411 0 SX 214 0 78 0 78 0 136 0 136 0 197 0 485 0 PH 449 0 116 0
116 0 333 0 257 0 76 0 36 0 428 1 030 0 SX 536 0 129 0 129 0 407 0 397 0 10 0
494 0 429 1 356 0 SX 825 0 158 0 158 0 667 0 646 0 21 0 531 0 430 1 343 0 749 0
54 0 54 0 695 0 470 0 205 0 20 0 594 0 819 0 SX 423 6 26 0 26 0 397 6 361 5 36 1
395 4 524 0 PH 325 4 28 0 28 0 297 4 108 5 168 9 20 0 198 6 10 Quế Ninh 10 180 0
8 641 0 6 062 0 5 245 0 817 0 2 579 0 70 0 1 046 0 1 463 0 1 539 0 2 892 0 SX 1
711 5 455 1 7 6 447 5 1 256 4 70 0 700 8 485 6 1 180 5 7 288 0 PH 6 929 5 5 606 9
5 237 4 369 5 1 322 6 345 2 977 4 358 5 431 553 0 PH 459 0 392 0 392 0 67 0 67 0
94 0 432 1 277 0 PH 1 218 0 1 171 0 1 148 0 23 0 47 0 47 0 59 0 433 960 0 PH 906
0 806 0 769 0 37 0 100 0 100 0 54 0 434 916 0 PH 891 0 891 0 891 0 25 0 435 871
0 PH 758 0 442 0 316 0 126 0 316 0 190 0 126 0 113 0 436 731 0 SX 336 0 20 0 20
0 316 0 316 0 395 0 437 524 0 SX 237 0 101 0 101 0 136 0 70 0 66 0 287 0 438 784
0 552 0 216 0 74 0 142 0 336 0 263 0 73 0 232 0 590 0 SX 358 0 142 0 142 0 216 0
Trang Câu trùng lặp Điểm
143 0 73 0 232 0 194 0 PH 194 0 74 0 74 0 120 0 120 0 439 1 279 0 1 080 0 579 0
391 0 188 0 501 0 251 0 250 0 199 0 520 0 SX 334 5 83 5 83 5 251 0 251 0 185 5
759 0 PH 745 5 495 5 391 0 104 5 250 0 250 0 13 5 440 1 131 0 1 105 0 834 0 695
0 139 0 271 0 76 0 195 0 26 0 162 0 SX 136 0 60 0 60 0 76 0 76 0 26 0 969 0 PH
969 0 774 0 695 0 79 0 195 0 195 0 441 1 154 0 1 099 0 610 0 569 0 41 0 489 0 200
0 289 0 55 0 365 0 SX 310 0 48 6 7 6 41 0 261 4 164 8 96 6 55 0 789 0 PH 789 0
561 4 561 4 227 6 35 2 192 4 11 Quế Phước 9 320 0 7 743 0 4 974 0 4 810 0 164 0
2 769 0 333 0 908 0 1 528 0 1 577 0 1 897 0 SX 930 0 133 0 6 0 127 0 797 0 333 0
341 0 123 0 967 0 66 0 66 0 7 357 0 Đ D 6 813 0 4 841 0 4 804 0 37 0 1 972 0 567 0
1 405 0 544 0 442 745 0 Đ D 608 0 140 0 140 0 468 0 136 0 332 0 137 0 443 1 278
0 Đ D 1 214 0 1 009 0 1 009 0 205 0 205 0 64 0 444 984 0 Đ D 797 0 412 0 412 0
385 0 58 0 327 0 187 0 445 755 0 Đ D 720 0 720 0 720 0 35 0 446 1 017 0 Đ D 984
0 782 0 782 0 202 0 202 0 33 0 447 888 0 Đ D 856 0 556 0 556 0 300 0 300 0 32 0
448 694 0 Đ D 661 0 352 0 315 0 37 0 309 0 270 0 39 0 33 0 449 996 0 Đ D 973 0
870 0 870 0 103 0 103 0 23 0 450 963 0 525 0 101 0 101 0 424 0 197 0 204 0 23 0
438 0 897 0 SX 525 0 101 0 101 0 424 0 197 0 204 0 23 0 372 0 66 0 PH 66 0 451 1
000 0 SX 405 0 32 0 6 0 26 0 373 0 136 0 137 0 100 0 595 0 12 Quế Lâm 15 450 0
14 164 0 4 863 0 4 304 0 559 0 9 301 0 7 176 0 2 125 0 1 286 0 2 884 0 SX 2 093 2
505 4 166 0 339 4 1 587 8 1 227 8 360 0 790 8 1 158 0 PH 1 094 8 626 6 451 0 175
6 468 2 448 2 20 0 63 2 11 408 0 Đ D 10 976 0 3 731 0 3 687 0 44 0 7 245 0 5 500 0
1 745 0 432 0 452 1 215 0 Đ D 1 210 0 1 105 0 1 105 0 105 0 105 0 5 0 453 1 182 0
Đ D 1 174 0 553 0 553 0 621 0 621 0 8 0 454 1 269 0 1 226 0 338 0 301 0 37 0 888
0 888 0 43 0 505 0 SX 465 4 465 4 465 4 39 6 764 0 PH 760 6 338 0 301 0 37 0 422
6 422 6 3 4 455 1 005 0 SX 744 0 263 0 20 0 243 0 481 0 220 0 261 0 261 0 456
780 0 593 0 257 0 113 0 144 0 336 0 237 0 99 0 187 0 632 0 SX 471 8 135 8 47 0
88 8 336 0 237 0 99 0 160 2 148 0 PH 121 2 121 2 66 0 55 2 26 8 457 988 0 625 0
274 0 183 0 91 0 351 0 331 0 20 0 363 0 742 0 SX 412 0 106 6 99 0 7 6 305 4 305 4
330 0 246 0 PH 213 0 167 4 84 0 83 4 45 6 25 6 20 0 33 0 458 1 161 0 Đ D 1 143 0
617 0 573 0 44 0 526 0 506 0 20 0 18 0 459 1 242 0 Đ D 1 209 0 113 0 113 0 1 096
0 1 062 0 34 0 33 0 460 618 0 Đ D 556 0 230 0 230 0 326 0 194 0 132 0 62 0 461 1
267 0 Đ D 1 219 0 269 0 269 0 950 0 647 0 303 0 48 0 462 1 173 0 Đ D 1 117 0 145
0 145 0 972 0 512 0 460 0 56 0 463 1 360 0 Đ D 1 284 0 282 0 282 0 1 002 0 821 0
181 0 76 0 464 1 061 0 Đ D 1 001 0 50 0 50 0 951 0 951 0 60 0 465 1 129 0 Đ D 1
063 0 367 0 367 0 696 0 81 0 615 0 66 0 13 Quế Lộc 6 017 0 3 460 0 2 357 4 1 694
0 663 4 1 102 6 110 0 992 6 2 557 0 1 691 0 SX 365 6 299 1 35 0 264 1 66 5 66 5 1
325 4 4 326 0 PH 3 094 4 2 058 3 1 659 0 399 3 1 036 1 110 0 926 1 1 231 6 466
593 0 357 0 291 0 92 0 199 0 66 0 66 0 236 0 230 0 SX 62 5 62 5 62 5 167 5 363 0
PH 294 5 228 5 92 0 136 5 66 0 66 0 68 5 467 889 0 353 0 212 0 154 0 58 0 141 0
141 0 536 0 516 0 SX 68 6 45 1 3 6 41 5 23 5 23 5 447 4 373 0 PH 284 4 166 9 150
4 16 5 117 5 117 5 88 6 468 1 280 0 1 090 0 836 0 721 0 115 0 254 0 110 0 144 0
190 0 89 0 SX 43 9 24 6 24 6 19 3 19 3 45 1 1 191 0 PH 1 046 1 811 4 721 0 90 4
234 7 110 0 124 7 144 9 469 765 0 270 0 150 0 43 0 107 0 120 0 120 0 495 0 533 0
SX 127 7 127 7 23 7 104 0 405 3 232 0 PH 142 3 22 3 19 3 3 0 120 0 120 0 89 7
470 1 050 0 PH 397 0 185 0 74 0 111 0 212 0 212 0 653 0 471 715 0 459 0 282 4
245 0 37 4 176 6 176 6 256 0 96 0 96 0 619 0 PH 459 0 282 4 245 0 37 4 176 6 176
6 160 0 472 725 0 534 0 401 0 365 0 36 0 133 0 133 0 191 0 227 0 SX 62 9 39 2 7 7
31 5 23 7 23 7 164 1 498 0 PH 471 1 361 8 357 3 4 5 109 3 109 3 26 9 14 Quế Long
1 957 0 860 0 674 0 344 0 330 0 186 0 48 0 138 0 1 097 0 1 149 0 SX 193 2 145 2 2
0 143 2 48 0 48 0 955 8 808 0 PH 666 8 528 8 342 0 186 8 138 0 138 0 141 2 473 1
455 0 850 0 664 0 342 0 322 0 186 0 48 0 138 0 605 0 647 0 SX 183 2 135 2 135 2
48 0 48 0 463 8 808 0 PH 666 8 528 8 342 0 186 8 138 0 138 0 141 2 NTK 502 0 SX
10 0 10 0 2 0 8 0 492 0 15 Quế Phong 3 013 0 1 517 0 596 0 134 0 462 0 921 0 481
0 440 0 1 496 0 99 0 SX 74 2 74 2 74 2 24 8 2 914 0 PH 1 442 8 521 8 134 0 387 8
921 0 481 0 440 0 1 471 2 474 886 0 PH 724 0 273 0 46 0 227 0 451 0 198 0 253 0
162 0 475 967 0 779 0 309 0 88 0 221 0 470 0 283 0 187 0 188 0 99 0 SX 74 2 74 2
Trang Câu trùng lặp Điểm
74 2 24 8 868 0 PH 704 8 234 8 88 0 146 8 470 0 283 0 187 0 163 2 NTK 1 160 0
PH 14 0 14 0 14 0 1 146 0 16 Quế Hiệp 3 957 0 2 492 2 1 785 2 703 0 1 082 2 707 0
444 0 263 0 1 464 8 2 322 3 SX 1 214 6 748 9 748 9 465 7 444 0 21 7 1 107 7 1 634
7 PH 1 277 6 1 036 3 703 0 333 3 241 3 241 3 357 1 476 621 0 SX 534 0 360 0 360
0 174 0 174 0 87 0 477 817 0 592 0 380 0 343 0 37 0 212 0 77 0 135 0 225 0 256 0
SX 99 0 6 0 6 0 93 0 77 0 16 0 157 0 561 0 PH 493 0 374 0 343 0 31 0 119 0 119 0
68 0 478 1 010 0 714 2 586 2 360 0 226 2 128 0 128 0 295 8 137 3 SX 112 0 106 3
106 3 5 7 5 7 25 3 872 7 PH 602 2 479 9 360 0 119 9 122 3 122 3 270 5 479 941 0
312 0 312 0 312 0 629 0 740 0 SX 129 6 129 6 129 6 610 4 201 0 PH 182 4 182 4
182 4 18 6 480 568 0 SX 340 0 147 0 147 0 193 0 193 0 228 0 17 Quế Thuận 1 875
0 446 0 430 0 430 0 16 0 16 0 1 429 0 1 700 0 SX 271 0 271 0 271 0 1 429 0 175 0
PH 175 0 159 0 159 0 16 0 16 0 481 1 311 0 411 0 395 0 395 0 16 0 16 0 900 0 1
136 0 SX 236 0 236 0 236 0 900 0 175 0 PH 175 0 159 0 159 0 16 0 16 0 NTK 564 0
SX 35 0 35 0 35 0 529 0 18 Phú Thọ 2 510 0 646 7 646 7 646 7 1 863 3 2 181 0 SX
406 5 406 5 406 5 1 774 5 329 0 PH 240 2 240 2 240 2 88 8 482 603 0 382 7 382 7
382 7 220 3 274 0 SX 142 5 142 5 142 5 131 5 329 0 PH 240 2 240 2 240 2 88 8
NTK 1 907 0 SX 264 0 264 0 264 0 1 643 0 DANH MỤC QUY HOẠCH 3 LOẠI
RỪNG HUYỆN HIỆP ĐỨC Kèm theo Quyết định số 48 2007 QĐ UBND ngày 30 10
2007 của UBND tỉnh Quảng Nam Đơn vị tính Ha TT Huyện xã Tiểu khu Tổng diện
tích tự nhiên Chức năng Đất quy hoạch cho lâm nghiệp Các loại đất khác Diện tích
đất lâm nghiệp Đất có rừng Đất chưa có rừng Tổng Rừng tự nhiên Rừng trồng Tổng
IB IC Hiệp Đức 49 177 0 25 077 0 12 003 7 8 485 0 3 518 7 13 073 3 5 961 3 7 112
0 24 100 0 38 499 0 SX 16 410 0 6 175 4 3 205 3 2 970 1 10 234 6 5 033 7 5 200 9
22 089 0 10 678 0 PH 8 667 0 5 828 3 5 279 7 548 6 2 838 7 927 6 1 911 1 2 011 0
1 Hiệp Hòa 6 350 0 2 182 3 908 0 731 0 177 0 1 274 3 955 3 319 0 4 167 7 5 666 0
SX 1 612 1 630 3 462 7 167 6 981 8 803 1 178 7 4 053 9 684 0 PH 570 2 277 7 268
3 9 4 292 5 152 2 140 3 113 8 487 899 0 849 0 390 0 370 0 20 0 459 0 407 0 52 0
50 0 458 0 SX 419 1 112 3 101 7 10 6 306 8 254 8 52 0 38 9 441 0 PH 429 9 277 7
268 3 9 4 152 2 152 2 11 1 488 1 014 0 558 3 119 0 119 0 439 3 187 3 252 0 455 7
771 0 SX 418 0 119 0 119 0 299 0 187 3 111 7 353 0 243 0 PH 140 3 140 3 140 3
102 7 489 1 169 0 SX 428 0 242 0 242 0 186 0 171 0 15 0 741 0 490 1 337 0 SX
347 0 157 0 157 0 190 0 190 0 990 0 491 1 117 0 1 117 0 492 814 0 814 0 2 Hiệp
Thuận 2 905 0 2 052 0 1 372 0 666 0 706 0 680 0 680 0 853 0 1 899 0 SX 1 046 0
663 6 15 5 648 1 382 4 382 4 853 0 1 006 0 PH 1 006 0 708 4 650 5 57 9 297 6 297
6 493 582 0 477 0 107 0 75 0 32 0 370 0 370 0 105 0 434 0 SX 329 0 32 0 32 0 297
0 297 0 105 0 148 0 PH 148 0 75 0 75 0 73 0 73 0 494 825 0 662 0 521 0 269 0 252
0 141 0 141 0 163 0 389 0 SX 226 0 216 6 216 6 9 4 9 4 163 0 436 0 PH 436 0 304
4 269 0 35 4 131 6 131 6 495 755 0 601 0 432 0 322 0 110 0 169 0 169 0 154 0 333
0 SX 179 0 103 0 15 5 87 5 76 0 76 0 154 0 422 0 PH 422 0 329 0 306 5 22 5 93 0
93 0 496 743 0 SX 312 0 312 0 312 0 431 0 3 Quế Thọ 4 503 0 1 729 0 713 0 196 0
517 0 1 016 0 837 0 179 0 2 774 0 3 313 0 SX 1 020 0 486 0 33 9 452 1 534 0 455 0
79 0 2 293 0 1 190 0 PH 709 0 227 0 162 1 64 9 482 0 382 0 100 0 481 0 497 1 224
0 979 0 232 0 108 0 124 0 747 0 747 0 245 0 824 0 SX 579 0 124 0 124 0 455 0 455
0 245 0 400 0 PH 400 0 108 0 108 0 292 0 292 0 498 1 362 0 395 0 305 0 80 0 225
0 90 0 90 0 967 0 884 0 SX 194 0 194 0 33 9 160 1 690 0 478 0 PH 201 0 111 0 46
1 64 9 90 0 90 0 277 0 499 1 186 0 SX 126 0 126 0 126 0 1 060 0 500 731 0 229 0
50 0 8 0 42 0 179 0 179 0 502 0 419 0 SX 121 0 42 0 42 0 79 0 79 0 298 0 312 0 PH
108 0 8 0 8 0 100 0 100 0 204 0 4 Thị trấn Tân An 520 0 SX 66 0 66 0 66 0 454 0
501 520 0 SX 66 0 66 0 66 0 454 0 5 Bình Sơn 2 150 0 736 0 169 0 61 0 108 0 567
0 268 0 299 0 1 414 0 2 150 0 SX 736 0 169 0 61 0 108 0 567 0 268 0 299 0 1 414 0
PH 502 1 336 0 SX 471 0 28 0 26 0 2 0 443 0 144 0 299 0 865 0 503 814 0 SX 265
0 141 0 35 0 106 0 124 0 124 0 549 0 6 Bình Lâm 2 198 0 285 3 285 3 73 0 212 3 1
912 7 1 189 0 SX 144 4 144 4 59 2 85 2 1 044 6 1 009 0 PH 140 9 140 9 13 8 127 1
868 1 504 797 0 104 3 104 3 104 3 692 7 276 0 SX 22 3 22 3 22 3 253 7 521 0 PH
82 0 82 0 82 0 439 0 505 1 401 0 181 0 181 0 73 0 108 0 1 220 0 913 0 SX 122 1
Trang Câu trùng lặp Điểm
721 0 721 0 5 Duy Thu 1 260 0 338 0 208 0 208 0 130 0 130 0 922 0 562 0 SX 23 0
23 0 23 0 539 0 698 0 PH 315 0 185 0 185 0 130 0 130 0 383 0 410 698 0 PH 315 0
185 0 185 0 130 0 130 0 383 0 NTK 562 0 SX 23 0 23 0 23 0 539 0 6 Duy Phú 3 840
0 2 209 0 1 287 0 411 0 876 0 922 0 922 0 1 631 0 963 0 SX 103 5 103 5 103 5 859
5 2 877 0 PH 2 105 5 1 183 5 411 0 772 5 922 0 922 0 771 5 411 723 0 PH 298 0
228 0 228 0 70 0 70 0 425 0 412 865 0 565 0 565 0 565 0 300 0 196 0 SX 103 5 103
5 103 5 92 5 669 0 PH 461 5 461 5 461 5 207 5 413 714 0 PH 663 0 243 0 160 0 83
0 420 0 420 0 51 0 414 771 0 PH 683 0 251 0 251 0 432 0 432 0 88 0 NTK 767 0
767 0 7 Duy Hoà 3 370 0 939 0 939 0 939 0 2 431 0 2 270 0 SX 286 0 286 0 286 0 1
984 0 1 100 0 PH 653 0 653 0 653 0 447 0 415 1 148 0 644 0 644 0 644 0 504 0 753
0 SX 286 0 286 0 286 0 467 0 395 0 PH 358 0 358 0 358 0 37 0 416 705 0 PH 295 0
295 0 295 0 410 0 NTK 1 517 0 1 517 0 8 Duy Sơn 7 251 0 5 143 0 2 104 0 2 104 0
3 039 0 2 806 0 233 0 2 108 0 1 739 0 SX 479 7 220 7 220 7 259 0 259 0 1 259 3 5
512 0 PH 4 663 3 1 883 3 1 883 3 2 780 0 2 547 0 233 0 848 7 417 710 0 301 0 301
0 301 0 409 0 387 0 SX 78 2 78 2 78 2 308 8 323 0 PH 222 8 222 8 222 8 100 2 418
871 0 PH 460 0 460 0 460 0 411 0 419 891 0 425 0 200 0 200 0 225 0 185 0 40 0
466 0 697 0 SX 234 0 120 0 120 0 114 0 114 0 463 0 194 0 PH 191 0 80 0 80 0 111
0 71 0 40 0 3 0 420 844 0 554 0 225 0 225 0 329 0 329 0 290 0 378 0 SX 167 5 22 5
22 5 145 0 145 0 210 5 466 0 PH 386 5 202 5 202 5 184 0 184 0 79 5 421 786 0 PH
715 0 209 0 209 0 506 0 423 0 83 0 71 0 422 877 0 PH 866 0 162 0 162 0 704 0 594
0 110 0 11 0 423 1 177 0 PH 1 021 0 507 0 507 0 514 0 514 0 156 0 424 818 0 PH
801 0 40 0 40 0 761 0 761 0 17 0 NTK 277 0 277 0 9 Duy Trung 3 230 0 1 788 0 836
0 836 0 952 0 241 0 711 0 1 442 0 1 189 0 SX 165 0 165 0 165 0 1 024 0 2 041 0
PH 1 623 0 671 0 671 0 952 0 241 0 711 0 418 0 425 1 145 0 895 0 541 0 541 0 354
0 354 0 250 0 289 0 SX 165 0 165 0 165 0 124 0 856 0 PH 730 0 376 0 376 0 354 0
354 0 126 0 426 1 185 0 PH 893 0 295 0 295 0 598 0 241 0 357 0 292 0 NTK 900 0
900 0 10 Duy Phước 1 237 0 9 0 9 0 9 0 1 228 0 NTK 1 237 0 SX 9 0 9 0 9 0 1 228 0
11 Duy Thành 942 0 41 0 41 0 41 0 901 0 NTK 942 0 SX 41 0 41 0 41 0 901 0 12
Duy Vinh 880 0 19 0 19 0 19 0 861 0 NTK 880 0 SX 19 0 19 0 19 0 861 0 13 Thị trấn
Nam Phước 1 450 0 1 450 0 NTK 1 450 0 1 450 0 14 Duy Tân 791 0 791 0 NTK 791
0 791 0 DANH MỤC QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG HUYỆN TIÊN PHƯỚC Kèm theo
Quyết định số 48 2007 QĐ UBND ngày 30 10 2007 của UBND tỉnh Quảng Nam Đơn
vị tính Ha TT Huyện xã Tiểu khu Tổng diện tích tự nhiên Chức năng Đất quy hoạch
cho lâm nghiệp Các loại đất khác Diện tích đất lâm nghiệp Đất có rừng Đất chưa có
rừng Tổng Rừng tự nhiên Rừng trồng Tổng IB IC Tiên Phước 45 322 0 18 405 7 11
484 7 6 767 0 4 717 7 6 921 0 5 139 0 1 782 0 26 916 3 34 745 0 SX 11 574 5 6 371
0 2 370 2 4 000 8 5 203 5 4 337 4 866 1 23 170 5 10 577 0 PH 6 831 2 5 113 7 4
396 8 716 9 1 717 5 801 6 915 9 3 745 8 1 Tiên Kỳ 828 0 42 0 42 0 42 0 786 0 NTK
828 0 SX 42 0 42 0 42 0 786 0 2 Tiên Sơn 2 324 0 288 0 288 0 288 0 2 036 0 171 0
SX 171 0 2 153 0 PH 288 0 288 0 288 0 1 865 0 535 813 0 114 0 114 0 114 0 699 0
171 0 SX 171 0 642 0 PH 114 0 114 0 114 0 528 0 536 945 0 PH 123 0 123 0 123 0
822 0 537 566 0 PH 51 0 51 0 515 0 3 Tiên Hà 3 784 0 1 808 0 593 0 518 0 75 0 1
215 0 1 215 0 1 976 0 3 784 0 SX 1 808 0 593 0 518 0 75 0 1 215 0 1 215 0 1 976 0
PH 538 963 0 963 0 539 802 0 SX 61 0 61 0 61 0 741 0 540 937 0 SX 919 0 269 0
269 0 650 0 650 0 18 0 541 1 082 0 SX 828 0 263 0 249 0 14 0 565 0 565 0 254 0 4
Tiên Cẩm 1 710 0 409 0 245 0 245 0 164 0 164 0 1 301 0 1 710 0 409 0 245 0 245 0
164 0 164 0 1 301 0 PH 542 671 0 SX 84 0 84 0 84 0 587 0 543 1 039 0 SX 325 0
161 0 161 0 164 0 164 0 714 0 5 Tiên Châu 4 076 0 2 554 7 1 791 7 879 0 912 7
763 0 763 0 1 521 3 2 481 0 SX 1 280 7 850 9 157 0 639 9 429 8 429 8 1 200 3 1
595 0 PH 1 274 0 940 8 722 0 218 8 333 2 333 2 321 0 544 SX 797 4 1 380 0 669 4
669 4 128 0 128 0 582 6 545 949 0 880 3 880 3 805 0 75 3 68 7 167 0 SX 157 0 157
0 157 0 10 0 782 0 PH 723 3 723 3 648 0 75 3 58 7 546 845 0 390 0 190 0 74 0 116
0 200 0 200 0 455 0 597 0 SX 144 2 24 5 24 5 119 7 119 7 452 8 248 0 PH 245 8
165 5 74 0 91 5 80 3 80 3 2 2 547 902 0 487 0 52 0 52 0 435 0 435 0 415 0 337 0
SX 182 1 182 1 182 1 154 9 565 0 PH 304 9 52 0 52 0 252 9 252 9 260 1 6 Tiên Mỹ
Trang Câu trùng lặp Điểm
1 979 0 663 0 391 0 391 0 272 0 198 0 74 0 1 316 0 1 979 0 SX 663 0 391 0 391 0
272 0 198 0 74 0 1 316 0 PH 548 1 466 0 SX 648 0 376 0 376 0 272 0 198 0 74 0 1
316 0 NTK 513 0 SX 15 0 15 0 15 0 498 0 7 Tiên Phong 2 070 0 313 0 313 0 313 0
1 757 0 2 070 0 SX 313 0 313 0 313 0 1 757 0 PH 549 1 400 0 SX 192 0 192 0 121
0 549 0 8 Tiên Lãnh 7 480 0 4 144 0 2 480 0 2 068 0 412 0 1 644 0 937 0 727 0 3
336 0 4 202 0 SX 1 486 8 800 0 498 6 301 4 686 8 686 8 2 715 2 3 278 0 PH 2 657
2 1 680 0 1 569 4 110 6 997 2 250 2 727 0 620 8 551 955 0 838 0 722 0 670 0 52 0
116 0 116 0 117 0 334 0 SX 222 1 170 3 138 6 31 7 51 8 51 8 111 9 621 0 PH 615 9
551 7 531 4 20 3 64 2 64 2 5 1 552 1 108 0 105 0 105 0 105 0 1 003 0 988 0 SX 86
9 86 9 86 9 901 1 120 0 PH 18 1 18 1 18 1 101 9 553 1 171 0 287 0 219 0 177 0 42
0 68 0 68 0 884 0 409 0 SX 19 8 19 8 19 8 389 2 762 0 PH 267 2 199 2 177 0 22 2
68 0 68 0 494 8 554 1 380 0 SX 467 0 180 0 120 0 60 0 287 0 287 0 913 0 555 1
091 0 SX 691 0 343 0 240 0 103 0 348 0 348 0 400 0 556 1 163 0 PH 1 153 0 308 0
258 0 50 0 845 0 118 0 727 0 10 0 557 612 0 PH 603 0 603 0 603 0 9 0 9 Tiên Ngọc
4 850 0 2 423 0 2 282 0 2 159 0 123 0 141 0 141 0 2 427 0 2 485 0 SX 544 1 403 1
285 1 118 0 141 0 141 0 1 940 9 2 365 0 PH 1 878 9 1 878 9 1 873 9 5 0 486 1 558
1 235 0 637 0 637 0 637 0 598 0 435 0 SX 72 9 72 9 72 9 362 1 800 0 PH 564 1 564
1 564 1 235 9 559 1 111 0 573 0 573 0 568 0 5 0 538 0 373 0 SX 50 2 50 2 50 2 322
8 738 0 PH 522 8 522 8 517 8 5 0 215 2 560 987 0 SX 59 0 59 0 22 0 37 0 928 0
561 690 0 SX 362 0 221 0 140 0 81 0 141 0 141 0 328 0 562 827 0 PH 792 0 792 0
792 0 35 0 10 Tiên Cảnh 3 712 0 996 0 423 0 35 0 388 0 573 0 333 0 240 0 2 716 0
3 060 0 SX 567 2 352 6 4 5 348 1 214 6 163 5 51 1 2 492 8 652 0 PH 428 8 70 4 30
5 39 9 358 4 169 5 188 9 223 2 563 975 0 SX 295 0 144 0 144 0 151 0 151 0 680 0
564 1 287 0 616 0 194 0 35 0 159 0 422 0 182 0 240 0 671 0 635 0 SX 187 2 123 6
4 5 119 1 63 6 12 5 51 1 447 8 652 0 PH 428 8 70 4 30 5 39 9 358 4 169 5 188 9
223 2 565 1 450 0 SX 85 0 85 0 85 0 1 365 0 11 Tiên Thọ 2 580 0 542 0 397 0 397 0
145 0 145 0 2 038 0 2 580 0 SX 542 0 397 0 397 0 145 0 145 0 2 038 0 PH 566 1
500 0 SX 272 0 272 0 272 0 1 228 0 567 1 080 0 SX 270 0 125 0 125 0 145 0 145 0
810 0 12 Tiên Lộc 1 259 0 196 0 47 0 47 0 149 0 149 0 1 063 0 1 259 0 SX 196 0 47
0 47 0 149 0 149 0 1 063 0 PH 568 1 259 0 SX 196 0 47 0 47 0 149 0 149 0 1 063 0
13 Tiên Hiệp 3 630 0 1 803 0 972 0 479 0 493 0 831 0 664 0 167 0 1 827 0 3 096 0
SX 1 498 7 716 4 278 0 438 4 782 3 615 3 167 0 1 597 3 534 0 PH 304 3 255 6 201
0 54 6 48 7 48 7 229 7 569 656 0 324 0 254 0 216 0 38 0 70 0 70 0 332 0 340 0 SX
54 7 32 7 27 0 5 7 22 0 22 0 285 3 316 0 PH 269 3 221 3 189 0 32 3 48 0 48 0 46 7
570 1 082 0 SX 673 0 69 0 69 0 604 0 437 0 167 0 409 0 571 838 0 295 0 195 0 12
0 183 0 100 0 100 0 543 0 620 0 SX 260 0 160 7 160 7 99 3 99 3 360 0 218 0 PH 35
0 34 3 12 0 22 3 0 7 0 7 183 0 572 1 054 0 SX 511 0 454 0 251 0 203 0 57 0 57 0
543 0 14 Tiên An 2 510 0 1 029 0 555 0 311 0 244 0 474 0 240 0 234 0 1 481 0 2
510 0 SX 1 029 0 555 0 311 0 244 0 474 0 240 0 234 0 1 481 0 PH 573 1 079 0 SX
426 0 342 0 190 0 152 0 84 0 84 0 653 0 574 1 431 0 SX 603 0 213 0 121 0 92 0
390 0 240 0 150 0 828 0 15 Tiên Lập 2 530 0 1 195 0 665 0 318 0 347 0 530 0 190 0
340 0 1 335 0 2 530 0 SX 1 195 0 665 0 318 0 347 0 530 0 190 0 340 0 1 335 0 PH
575 1 224 0 SX 250 0 174 0 32 0 142 0 76 0 76 0 974 0 576 1 306 0 SX 945 0 491 0
286 0 205 0 454 0 190 0 264 0 361 0 DANH MỤC QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG
HUYỆN NÚI THÀNH Kèm theo Quyết định số 48 2007 QĐ UBND ngày 30 10 2007
của UBND tỉnh Quảng Nam Đơn vị tính Ha TT Huyện xã Tiểu khu Tổng diện tích tự
nhiên Chức năng Đất quy hoạch cho lâm nghiệp Các loại đất khác Diện tích đất lâm
nghiệp Đất có rừng Đất chưa có rừng Tổng Rừng tự nhiên Rừng trồng Tổng IB IC
Núi Thành 53 303 0 21 916 0 19 616 0 9 183 0 10 433 0 2 300 0 1 072 0 1 228 0 31
387 0 25 972 0 SX 6 362 0 5 917 0 348 0 5 569 0 445 0 381 0 64 0 19 610 0 27 331
0 PH 15 554 0 13 699 0 8 835 0 4 864 0 1 855 0 691 0 1 164 0 11 777 0 1 Tam Sơn
5 402 0 3 090 0 2 195 0 1 351 0 844 0 895 0 151 0 744 0 2 312 0 580 0 SX 127 0
119 0 39 0 80 0 8 0 8 0 453 0 4 822 0 PH 2 963 0 2 076 0 1 312 0 764 0 887 0 151 0
736 0 1 859 0 594 978 0 499 0 499 0 294 0 205 0 479 0 161 0 SX 32 0 32 0 32 0
129 0 817 0 PH 467 0 467 0 294 0 173 0 350 0 595 1 346 0 768 0 312 0 300 0 12 0
Trang Câu trùng lặp Điểm
248 0 233 0 42 0 191 0 15 0 15 0 290 0 621 1 217 0 863 0 510 0 70 0 440 0 353 0
353 0 354 0 809 0 SX 745 0 407 0 28 0 379 0 338 0 338 0 64 0 408 0 PH 118 0 103
0 42 0 61 0 15 0 15 0 290 0 NTK 3 949 0 475 0 475 0 475 0 3 474 0 130 0 PH 130 0
130 0 130 0 3 819 0 SX 345 0 345 0 345 0 3 474 0 DANH MỤC QUY HOẠCH 3
LOẠI RỪNG HUYỆN THĂNG BÌNH Kèm theo Quyết định số 48 2007 QĐ UBND
ngày 30 10 2007 của UBND tỉnh Quảng Nam Đơn vị tính Ha TT Huyện xã Tiểu khu
Tổng diện tích tự nhiên Chức năng Đất quy hoạch cho lâm nghiệp Các loại đất khác
Diện tích đất lâm nghiệp Đất có rừng Đất chưa có rừng Tổng Rừng tự nhiên Rừng
trồng Tổng IA IB IC Thăng Bình 38 475 0 7 915 0 4 967 0 200 0 4 767 0 2 948 0 1
277 0 1 474 3 196 7 30 560 0 27 386 0 SX 3 983 4 2 761 5 10 0 2 751 5 1 221 9 938
0 283 9 23 402 6 11 089 0 PH 3 931 6 2 205 5 190 0 2 015 5 1 726 1 339 0 1 190 4
196 7 7 157 4 1 Bình An 2 160 0 245 0 231 0 231 0 14 0 14 0 1 915 0 NTK 2 160 0
SX 245 0 231 0 231 0 14 0 14 0 1 915 0 2 Bình Tú 2 000 0 108 0 101 0 101 0 7 0 7
0 1 892 0 NTK 2 000 0 PH 108 0 101 0 101 0 7 0 7 0 1 892 0 3 Bình Sa 2 034 0 327
0 262 0 262 0 65 0 65 0 1 707 0 NTK 1 772 0 SX 65 0 65 0 65 0 1 707 0 262 0 PH
262 0 262 0 262 0 4 Bình Định Bắc 1 452 0 291 0 248 0 248 0 43 0 43 0 1 161 0
NTK 1 452 0 SX 291 0 248 0 248 0 43 0 43 0 1 161 0 5 Bình Định Nam 1 678 0 361
0 230 0 230 0 131 0 131 0 1 317 0 NTK 1 678 0 SX 361 0 230 0 230 0 131 0 131 0 1
317 0 6 Bình Chánh 1 486 0 126 0 104 0 104 0 22 0 22 0 1 360 0 NTK 1 486 0 SX
126 0 104 0 104 0 22 0 22 0 1 360 0 7 Bình Quế 1 553 0 363 0 225 0 225 0 138 0
138 0 1 190 0 NTK 1 553 0 SX 363 0 225 0 225 0 138 0 138 0 1 190 0 8 Thị trấn Hà
Lam 1 170 0 22 0 22 0 22 0 1 148 0 NTK 1 170 0 SX 22 0 22 0 22 0 1 148 0 9 Bình
Giang 1 713 0 115 0 115 0 115 0 1 598 0 NTK 1 713 0 SX 115 0 115 0 115 0 1 598
0 10 Bình Triều 1 263 0 193 0 106 0 106 0 87 0 87 0 1 070 0 NTK 70 0 PH 70 0 70 0
70 0 1 193 0 SX 123 0 36 0 36 0 87 0 87 0 1 070 0 11 Bình Minh 1 180 0 501 0 473
0 473 0 28 0 28 0 679 0 NTK 979 0 PH 300 0 272 0 272 0 28 0 28 0 679 0 201 0 SX
201 0 201 0 201 0 12 Bình Đào 1 151 0 337 0 266 0 266 0 71 0 71 0 814 0 NTK 210
0 PH 210 0 139 0 139 0 71 0 71 0 941 0 SX 127 0 127 0 127 0 814 0 13 Bình Hải 1
247 0 429 0 216 0 216 0 213 0 213 0 818 0 100 0 PH 100 0 100 0 100 0 NTK 1 147
0 SX 329 0 216 0 216 0 113 0 113 0 818 0 14 Bình Quý 2 700 0 222 0 180 0 180 0
42 0 14 0 28 0 2 478 0 NTK 2 700 0 SX 222 0 180 0 180 0 42 0 14 0 28 0 2 478 0 15
Bình Nam 2 612 0 492 0 400 0 400 0 92 0 92 0 2 120 0 NTK 326 0 PH 326 0 234 0
234 0 92 0 92 0 2 286 0 SX 166 0 166 0 166 0 2 120 0 16 Bình N gu yên 727 0 64 0
64 0 64 0 663 0 NTK 727 0 SX 64 0 64 0 64 0 663 0 17 Bình Lãnh 1 923 0 674 0
273 0 25 0 248 0 401 0 3 0 398 0 1 249 0 819 0 SX 71 0 59 0 59 0 12 0 3 0 9 0 748
0 1 104 0 PH 603 0 214 0 25 0 189 0 389 0 389 0 501 0 483 1 193 0 603 0 214 0 25
0 189 0 389 0 389 0 590 0 89 0 SX 89 0 1 104 0 PH 603 0 214 0 25 0 189 0 389 0
389 0 501 0 NTK 730 0 SX 71 0 59 0 59 0 12 0 3 0 9 0 659 0 18 Bình Dương 2 050
0 829 0 462 0 462 0 367 0 367 0 1 221 0 NTK 1 854 0 SX 633 0 266 0 266 0 367 0
367 0 1 221 0 196 0 PH 196 0 196 0 196 0 19 Bình Trung 1 915 0 103 0 103 0 103 0
1 812 0 NTK 1 915 0 PH 103 0 103 0 103 0 1 812 0 20 Bình Phục 1 810 0 46 0 46 0
46 0 1 764 0 NTK 1 810 0 PH 46 0 46 0 46 0 1 764 0 21 Bình Trị 1 986 0 813 0 316
0 10 0 306 0 497 0 15 0 437 3 44 7 1 173 0 1 219 0 SX 195 5 149 5 10 0 139 5 46 0
46 0 1 023 5 767 0 PH 617 5 166 5 166 5 451 0 15 0 391 3 44 7 149 5 484 1 158 0
716 0 265 0 10 0 255 0 451 0 15 0 391 3 44 7 442 0 391 0 SX 98 5 98 5 10 0 88 5
292 5 767 0 PH 617 5 166 5 166 5 451 0 15 0 391 3 44 7 149 5 NTK 828 0 SX 97 0
51 0 51 0 46 0 46 0 731 0 22 Bình Phú 2 665 0 1 254 0 639 0 165 0 474 0 615 0 26
0 437 0 152 0 1 411 0 1 315 0 SX 263 9 237 0 237 0 26 9 26 9 1 051 1 1 350 0 PH
990 1 402 0 165 0 237 0 588 1 26 0 410 1 152 0 359 9 485 714 0 422 0 113 0 113 0
309 0 309 0 292 0 279 0 SX 52 9 26 0 26 0 26 9 26 9 226 1 435 0 PH 369 1 87 0 87
0 282 1 282 1 65 9 486 1 222 0 680 0 374 0 165 0 209 0 306 0 26 0 128 0 152 0 542
0 307 0 SX 59 0 59 0 59 0 248 0 915 0 PH 621 0 315 0 165 0 150 0 306 0 26 0 128
0 152 0 294 0 NTK 729 0 SX 152 0 152 0 152 0 577 0 DANH MỤC QUY HOẠCH 3
LOẠI RỪNG THÀNH PHỐ TAM KỲ Kèm theo Quyết định số 48 2007 QĐ UBND
ngày 30 10 2007 của UBND tỉnh Quảng Nam Đơn vị tính Ha TT Thành phố xã
Trang Câu trùng lặp Điểm
phường Tiểu khu Tổng diện tích tự nhiên Chức năng Đất quy hoạch cho lâm nghiệp
Các loại đất khác Diện tích đất lâm nghiệp Đất có rừng Đất chưa có rừng Tổng
Rừng tự nhiên Rừng trồng Tổng IA IB IC Thành phố Tam Kỳ 9 264 0 619 0 619 0
619 0 8 645 0 3 461 0 SX 31 0 31 0 31 0 3 430 0 5 803 0 PH 588 0 588 0 588 0 5
215 0 1 Tam Thanh 630 0 116 0 116 0 116 0 514 0 NTK 630 0 PH 116 0 116 0 116
0 514 0 2 Tam Thăng 2 048 0 195 0 195 0 195 0 1 853 0 NTK 2 048 0 PH 195 0 195
0 195 0 1 853 0 3 Tam Ph 1 663 0 212 0 212 0 212 0 1 451 0 NTK 1 663 0 PH 212 0
212 0 212 0 1 451 0 4 An Phú 1 462 0 65 0 65 0 65 0 1 397 0 NTK 1 462 0 PH 65 0
65 0 65 0 1 397 0 5 Hoà Thuận 655 0 655 0 NTK 655 0 655 0 6 Tam Ngọc 806 0 16
0 16 0 16 0 790 0 NTK 806 0 SX 16 0 16 0 16 0 790 0 7 Tân Thạnh 520 0 520 0
NTK 520 0 520 0 520 0 8 Trờng Xuân 474 0 15 0 15 0 15 0 459 0 459 0 NTK 474 0
SX 15 0 15 0 15 0 459 0 459 0 9 Hoà Hơng 397 397 0 NTK 397 0 397 0 397 0 10 An
Mỹ NTK 189 0 189 0 189 0 11 An Xuân NTK 108 0 108 0 108 0 12 Phước Hoà NTK
64 0 64 0 64 0 13 An Sơn NTK 248 0 248 0 248 0 DANH MỤC QUY HOẠCH 3 LOẠI
RỪNG HUYỆN PHÚ NINH Kèm theo Quyết định số 48 2007 QĐ UBND ngày 30 10
2007 của UBND tỉnh Quảng Nam Đơn vị tính Ha TT Huyện xã Tiểu khu Tổng diện
tích tự nhiên Chức năng Đất quy hoạch cho lâm nghiệp Các loại đất khác Diện tích
đất lâm nghiệp Đất có rừng Đất chưa có rừng Tổng Rừng tự nhiên Rừng trồng Tổng
IA IB IC Phú Ninh 25 116 0 6 644 3 5 058 0 1 408 0 3 650 0 1 586 3 16 0 315 0 1
255 3 18 471 7 18 477 0 SX 4 513 0 3 896 0 1 408 0 2 488 0 617 0 16 0 140 0 461 0
13 964 0 6 639 0 PH 2 131 3 1 162 0 1 162 0 969 3 175 0 794 3 4 507 7 1 T am T
hành NTK 1 640 0 SX 29 0 29 0 29 0 1 611 0 2 Tam Lộc 3 440 0 926 3 709 0 709 0
217 3 33 0 184 3 2 513 7 2 631 0 SX 589 0 589 0 589 0 2 042 0 809 0 PH 337 3 120
0 120 0 217 3 33 0 184 3 471 7 577 628 0 177 0 144 0 144 0 33 0 33 0 451 0 24 0
SX 24 0 24 0 24 0 604 0 PH 153 0 120 0 120 0 33 0 33 0 451 0 578 663 0 415 3 231
0 231 0 184 3 184 3 247 7 458 0 SX 231 0 231 0 231 0 227 0 205 0 PH 184 3 184 3
184 3 20 7 579 821 0 SX 334 0 334 0 334 0 487 0 NTK 1 328 0 1 328 0 3 Tam
Phước NTK 1 460 0 SX 17 0 17 0 17 0 1 443 0 4 Tam An NTK 925 0 SX 6 0 6 0 6 0
919 0 2 060 0 595 0 595 0 595 0 1 465 0 5 Tam Vinh 1 937 0 SX 482 0 482 0 482 0
1 455 0 123 0 PH 113 0 113 0 113 0 10 0 580 1 227 0 499 0 499 0 499 0 728 0 1
104 0 SX 386 0 386 0 386 0 718 0 123 0 PH 113 0 113 0 113 0 10 0 NTK 833 0 SX
96 0 96 0 96 0 737 0 6 Tam Dân 2 880 0 626 0 626 0 626 0 2 254 0 1 892 0 SX 324
0 324 0 324 0 1 568 0 988 0 PH 302 0 302 0 302 0 686 0 581 1 265 0 251 0 251 0
251 0 1 014 0 869 0 SX 116 0 116 0 116 0 753 0 396 0 PH 135 0 135 0 135 0 261 0
582 592 0 PH 167 0 167 0 167 0 425 0 NTK 1 023 0 SX 208 0 208 0 208 0 815 0 7
Tam Thái NTK 1 491 0 1 491 0 8 Tam Đại 2 760 0 495 0 495 0 495 0 2 265 0 840 0
SX 112 0 112 0 112 0 728 0 1 920 0 PH 383 0 383 0 383 0 1 537 0 583 695 0 PH
222 0 222 0 222 0 473 0 584 1 276 0 212 0 212 0 212 0 1 064 0 51 0 SX 51 0 51 0
51 0 1 225 0 PH 161 0 161 0 161 0 1 064 0 NTK 789 0 SX 61 0 61 0 61 0 728 0 9
Tam Lãnh 6 921 0 3 876 0 2 507 0 1 408 0 1 099 0 1 369 0 16 0 282 0 1 071 0 3 045
0 4 122 0 SX 2 880 0 2 263 0 1 408 0 855 0 617 0 16 0 140 0 461 0 1 242 0 2 799 0
PH 996 0 244 0 244 0 752 0 142 0 610 0 1 803 0 585 990 0 PH 155 0 99 0 99 0 56 0
56 0 835 0 586 809 0 PH 471 0 87 0 87 0 384 0 142 0 242 0 338 0 587 1 000 0 PH
370 0 58 0 58 0 312 0 312 0 630 0 588 1 241 0 SX 540 0 215 0 215 0 325 0 138 0
187 0 701 0 589 599 0 SX 326 0 80 0 80 0 246 0 246 0 273 0 590 1 392 0 SX 1 205
0 1 195 0 875 0 320 0 10 0 1 0 9 0 187 0 591 890 0 SX 809 0 773 0 533 0 240 0 36
0 15 0 2 0 19 0 81 0 10 Tam Đàn NTK 1 539 0 SX 74 0 74 0 74 0 1 465 0 DANH
MỤC QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG HUYỆN ĐIỆN BÀN Kèm theo Quyết định số 48
2007 QĐ UBND ngày 30 10 2007 của UBND tỉnh Quảng Nam Đơn vị tính Ha TT
Huyện xã Tiểu khu Tổng diện tích tự nhiên Chức năng Đất quy hoạch cho lâm
nghiệp Các loại đất khác Diện tích đất lâm nghiệp Đất có rừng Đất chưa có rừng
Tổng Rừng tự nhiên Rừng trồng Tổng IB IC Điện Bàn 21 428 0 328 0 154 0 154 0
174 0 174 0 21 100 0 13 837 0 SX 83 0 48 0 48 0 35 0 35 0 13 754 0 7 591 0 PH
245 0 106 0 106 0 139 0 139 0 7 346 0 1 Điện Nam 2 424 0 PH 2 424 0 NTK 2 424 0
PH 2 424 0 2 Điện Quang 1 461 0 1 461 0 NTK 1 461 0 1 461 0 3 Điện Trung 896 0
Trang Câu trùng lặp Điểm
896 0 NTK 896 0 896 0 4 Điện Hoà 1 629 0 1 629 0 NTK 1 629 0 1 629 0 5 Điện
Thắng 1 242 0 1 242 0 NTK 1 242 0 1 242 0 1 242 0 6 Điện Ngọc 2 112 0 2 112 0 2
112 0 NTK 2 112 0 2 112 0 2 112 0 7 Điện Dương 1 564 0 178 0 39 0 39 0 139 0
139 0 1 386 0 1 386 0 NTK 1 564 0 PH 178 0 39 0 39 0 139 0 139 0 1 386 0 1 386 0
8 Điện Tiến 1 539 0 115 0 80 0 80 0 35 0 35 0 1 424 0 1 424 0 NTK 1 491 0 PH 67 0
67 0 67 0 1 424 0 1 424 0 48 0 SX 48 0 13 0 13 0 35 0 35 0 9 Điện Phước 1 145 0 1
145 0 1 145 0 NTK 1 145 0 1 145 0 1 145 0 10 Điện Hồng 1 545 0 1 545 0 1 545 0
NTK 1 545 0 1 545 0 1 545 0 11 Điện Thọ 1 665 0 35 0 35 0 35 0 1 630 0 1 630 0
NTK 1 665 0 SX 35 0 35 0 35 0 1 630 0 1 630 0 12 Điện Phong 1 180 0 1 180 0 1
180 0 NTK 1 180 0 1 180 0 1 180 0 13 Điện Minh 780 0 780 0 780 0 NTK 780 0 780
0 780 0 14 TT Vĩnh Điện NTK 205 0 205 0 205 0 15 Điện An NTK 1 015 0 16 Điện P
hư ơn g NTK 1 026 0 1 026 0 DANH MỤC QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG THỊ XÃ HỘI
AN Kèm theo Quyết định số 48 2007 QĐ UBND ngày 30 10 2007 của UBND tỉnh
Quảng Nam Đơn vị tính Ha TT Thị xã phường xã Tiểu khu Tổng diện tích tự nhiên
Chức năng Đất quy hoạch cho lâm nghiệp Các loại đất khác Diện tích đất lâm
nghiệp Đất có rừng Đất chưa có rừng Tổng Rừng tự nhiên Rừng trồng Tổng IA IB IC
Hội An 6 145 0 1 509 0 555 0 532 0 23 0 954 0 85 0 125 0 744 0 4 636 0 4 596 0 PH
19 0 19 0 19 0 4 577 0 1 549 0 Đ D 1 490 0 536 0 532 0 4 0 954 0 85 0 125 0 744 0
59 0 1 Tân Hiệp 1 549 0 Đ D 1 490 0 536 0 532 0 4 0 954 0 85 0 125 0 744 0 59 0
213 982 0 ĐD 928 0 377 0 373 0 4 0 551 0 85 0 125 0 341 0 54 0 214 567 0 ĐD 562
0 159 0 159 0 403 0 403 0 5 0 2 Cẩm Châu 570 0 570 0 NTK 570 0 570 0 3 Cẩm
Thanh 896 0 19 0 19 0 19 0 877 0 NTK 896 0 19 0 19 0 19 0 877 0 4 Cẩm An 291 0
291 0 NTK 291 0 291 0 5 P Minh An 65 0 65 0 NTK 65 0 65 0 6 P Cẩm Phô 118 0
118 0 NTK 118 0 118 0 7 P T hanh Hà 640 0 640 0 NTK 640 0 640 0 8
44 Điều này cho thấy ít có khả năng xảy ra hiện tượng đa cộng tuyến giữa các biến độc 72
lập này.
45 Nguồn: Kết quả tính toán từ SPSS 20 Kiểm định F sử dụng trong bảng phân tích 78
phương sai là phép kiểm định giả thuyết về độ phù hợp của mô hình hồi quy tuyến
tính tổng thể.
45 = 0.000 < 0.05), nên mô hình hồi quy phù hợp với tập dữ liệu và có thể sử dụng 87
được.
46 (Hằng số) 1,246 0,287 4,342 0,000 QM -0,082 0,035 -0,199 -2,331 0,021 0,787 60
1,270 DL 0,498 0,104 0,367 4,781 0,000 0,976 1,025 TVNU -0,025 0,043 -0,048
-0,575 0,566 0,838 1,194 KN 0,103 0,126 0,071 0,071 0,441 0,770 1,298 QT -0,040
0,125 -0,028 -0,317 0,752 0,741 1,350
LOẠI RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN CÁC HUYỆN THỊ THÀNH PHỐ TỈNH QUẢNG NAM
Kèm theo Quyết định số 48 2007 QĐ UBND ngày 30 10 2007 của UBND tỉnh Quảng
Nam TT Huyện thị thành phố Tổng diện tích tự nhiên Đất quy hoạch cho lâm nghiệp
Các loại đất khác Chức năng Diện tích đất lâm nghiệp Đất có rừng Đất chưa có
rừng Tổng Rừng tự nhiên Rừng trồng Tổng IA IB IC 1 040 878 0 677 783 4 447 881
0 387 997 3 59 883 7 229 902 4 2 460 0 86 142 6 141 299 8 363 094 6 473 576 6
SX 216 300 1 115 279 5 77 431 1 37 848 4 101 020 6 1 718 5 37 488 4 61 813 7
257 276 5 425 385 4 PH 327 711 3 233 177 5 211 646 2 21 531 3 94 533 8 656 5 35
899 2 57 978 1 97 674 1 141 916 0 ĐD 133 772 0 99 424 0 98 920 0 504 0 34 348 0
85 0 12 755 0 21 208 0 8 144 0 1 Đông Giang 81 129 0 66 175 0 52 078 0 48 403 0
3 675 0 14 097 0 5 856 0 8 241 0 14 954 0 27 278 0 SX 19 107 0 12 063 0 9 534 0 2
529 0 7 044 0 3 059 0 3 985 0 8 171 0 42 809 0 PH 36 821 0 30 079 0 29 268 0 811
0 6 742 0 2 692 0 4 050 0 5 988 0 11 042 0 ĐD 10 247 0 9 936 0 9 601 0 335 0 311
0 105 0 206 0 795 0 2 Tây Giang 90 120 0 77 641 8 52 188 3 51 269 3 919 0 25 453
5 5 806 0 19 647 5 12 478 2 25 959 4 SX 21 610 4 7 402 2 6 743 0 659 2 14 208 2 3
668 3 10 539 9 4 349 0 57 069 6 PH 49 042 4 40 074 1 39 814 3 259 8 8 968 3 2
137 7 6 830 6 8 027 2 7 091 0 ĐD 6 989 0 4 712 0 4 712 0 2 277 0 2 277 0 102 0 3
Nam Giang 183 650 0 148 316 0 90 346 0 89 734 0 612 0 57 970 0 24 716 0 33 254
0 35 334 0 47 309 0 SX 27 053 0 13 043 0 12 785 0 258 0 14 010 0 4 416 0 9 594 0
20 256 0 72 220 0 PH 61 490 0 33 293 0 32 972 0 321 0 28 197 0 15 141 0 13 056 0
10 730 0 64 121 0 ĐD 59 773 0 44 010 0 43 977 0 33 0 15 763 0 5 159 0 10 604 0 4
348 0 4 Phước Sơn 114 127 0 92 009 0 69 022 0 65 085 0 3 937 0 22 987 0 8 441 0
14 546 0 22 118 0 42 596 0 SX 26 093 0 19 365 0 16 764 0 2 601 0 6 728 0 2 827 0
3 901 0 16 503 0 51 128 0 PH 46 008 0 31 915 0 30 630 0 1 285 0 14 093 0 4 639 0
9 454 0 5 120 0 20 403 0 ĐD 19 908 0 17 742 0 17 691 0 51 0 2 166 0 975 0 1 191 0
495 0 5 Bắc Trà My 82 305 0 57 899 0 31 850 0 29 445 0 2 405 0 26 049 0 3 934 0
22 115 0 24 406 0 57 853 4 SX 37 673 7 15 524 6 13 819 7 1 704 9 22 149 1 3 831
0 18 318 1 20 648 8 23 982 5 PH 20 225 3 16 325 4 15 625 3 700 1 3 899 9 103 0 3
796 9 3 757 2 6 Nam Trà My 82 253 0 64 792 7 41 250 0 41 007 0 243 0 23 542 7 2
719 0 20 823 7 17 460 3 20 485 0 SX 12 368 3 3 875 5 3 735 5 140 0 8 492 8 1 807
0 6 685 8 8 116 7 42 823 0 PH 34 848 4 23 458 5 23 355 5 103 0 11 389 9 588 0 10
801 9 7 974 6 18 945 0 ĐD 17 576 0 13 916 0 13 916 0 3 660 0 324 0 3 336 0 1 369
0 7 Đại Lộc 58 555 0 32 652 0 25 893 0 18 712 0 7 181 0 6 759 0 19 0 4 406 0 2 334
0 25 903 0 41 929 4 SX 17 332 2 12 788 7 6 485 8 6 302 9 4 543 5 3 433 4 1 110 1
24 597 2 16 625 6 PH 15 319 8 13 104 3 12 226 2 878 1 2 215 5 19 0 972 6 1 223 9
1 305 8 8 Quế Sơn 70 667 0 44 546 9 24 727 3 17 356 0 7 371 3 19 819 6 873 0 11
870 0 7 076 6 26 120 1 31 976 3 SX 10 870 4 5 041 4 222 6 4 818 8 5 829 0 764 5 3
976 7 1 087 8 21 105 9 19 925 7 PH 15 887 5 11 113 9 8 642 4 2 471 5 4 773 6 108
5 1 826 3 2 838 8 4 038 2 18 765 0 Đ D 17 789 0 8 572 0 8 491 0 81 0 9 217 0 6 067
0 3 150 0 976 0 9 Hiệp Đức 49 177 0 25 077 0 12 003 7 8 485 0 3 518 7 13 073 3 5
961 3 7 112 0 24 100 0 38 499 0 SX 16 410 0 6 175 4 3 205 3 2 970 1 10 234 6 5
033 7 5 200 9 22 089 0 10 678 0 PH 8 667 0 5 828 3 5 279 7 548 6 2 838 7 927 6 1
911 1 2 011 0 10 Duy Xuyên 29 842 0 11 337 0 6 069 0 411 0 5 658 0 5 268 0 190 0
4 134 0 944 0 18 505 0 15 344 0 SX 1 235 2 976 2 976 2 259 0 259 0 14 108 8 14
498 0 PH 10 101 8 5 092 8 411 0 4 681 8 5 009 0 190 0 3 875 0 944 0 4 396 2 11
Tiên Phước 45 322 0 18 405 7 11 484 7 6 767 0 4 717 7 6 921 0 5 139 0 1 782 0 26
916 3 34 745 0 SX 11 574 5 6 371 0 2 370 2 4 000 8 5 203 5 4 337 4 866 1 23 170 5
10 577 0 PH 6 831 2 5 113 7 4 396 8 716 9 1 717 5 801 6 915 9 3 745 8 12 Núi
Thành 53 303 0 21 916 0 19 616 0 9 183 0 10 433 0 2 300 0 1 072 0 1 228 0 31 387
0 25 972 0 SX 6 362 0 5 917 0 348 0 5 569 0 445 0 381 0 64 0 19 610 0 27 331 0
PH 15 554 0 13 699 0 8 835 0 4 864 0 1 855 0 691 0 1 164 0 11 777 0 13 Thăng
Bình 38 475 0 7 915 0 4 967 0 200 0 4 767 0 2 948 0 1 277 0 1 474 3 196 7 30 560
0 27 386 0 SX 3 983 4 2 761 5 10 0 2 751 5 1 221 9 938 0 283 9 23 402 6 11 089 0
PH 3 931 6 2 205 5 190 0 2 015 5 1 726 1 339 0 1 190 4 196 7 7 157 4 14 Tam Kỳ 9
264 0 619 0 619 0 619 0 8 645 0 3 461 0 SX 31 0 31 0 31 0 3 430 0 5 803 0 PH 588
Trang Câu trùng lặp Điểm
0 588 0 588 0 5 215 0 15 Phú Ninh 25 116 0 6 644 3 5 058 0 1 408 0 3 650 0 1 586
3 16 0 315 0 1 255 3 18 471 7 18 477 0 SX 4 513 0 3 896 0 1 408 0 2 488 0 617 0
16 0 140 0 461 0 13 964 0 6 639 0 PH 2 131 3 1 162 0 1 162 0 969 3 175 0 794 3 4
507 7 16 Điện Bàn 21 428 0 328 0 154 0 154 0 174 0 174 0 21 100 0 13 837 0 SX
83 0 48 0 48 0 35 0 35 0 13 754 0 7 591 0 PH 245 0 106 0 106 0 139 0 139 0 7 346
0 17 Hội An 6 145 0 1 509 0 555 0 532 0 23 0 954 0 85 0 125 0 744 0 4 636 0 4 596
0 PH 19 0 19 0 19 0 4 577 0 1 549 0 Đ D 1 490 0 536 0 532 0 4 0 954 0 85 0 125 0
744 0 59 0 DANH MỤC QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG HUYỆN ĐÔNG GIANG Kèm
theo Quyết định số 48 2007 QĐ UBND ngày 30 10 2007 của UBND tỉnh Quảng Nam
TT Huyện xã Tiểu khu Tổng diện tích tự nhiên Đất quy hoạch cho lâm nghiệp Các
loại đất khác Chức năng Diện tích đất lâm nghiệp Đất có rừng Đất chưa có rừng
Tổng Rừng tự nhiên Rừng trồng Tổng IB IC Đông Giang 81 129 0 66 175 0 52 078 0
48 403 0 3 675 0 14 097 0 5 856 0 8 241 0 14 954 0 27 278 0 SX 19 107 0 12 063 0
9 534 0 2 529 0 7 044 0 3 059 0 3 985 0 8 171 0 42 809 0 PH 36 821 0 30 079 0 29
268 0 811 0 6 742 0 2 692 0 4 050 0 5 988 0 11 042 0 ĐD 10 247 0 9 936 0 9 601 0
335 0 311 0 105 0 206 0 795 0 1 Ka Dăng 7 350 0 6 623 0 3 714 0 3 322 0 392 0 2
909 0 338 0 2 571 0 727 0 2 023 0 SX 1 703 0 215 0 54 0 161 0 1 488 0 299 0 1 189
0 320 0 5 327 0 PH 4 920 0 3 499 0 3 268 0 231 0 1 421 0 39 0 1 382 0 407 0 142 1
017 0 832 0 259 0 245 0 14 0 573 0 77 0 496 0 185 0 249 0 SX 165 0 165 0 40 0
125 0 84 0 768 0 PH 667 0 259 0 245 0 14 0 408 0 37 0 371 0 101 0 143 1 219 0 1
104 0 464 0 154 0 310 0 640 0 20 0 620 0 115 0 700 0 SX 664 0 143 0 16 0 127 0
521 0 20 0 501 0 36 0 519 0 PH 440 0 321 0 138 0 183 0 119 0 119 0 79 0 144 1
261 0 1 172 0 612 0 578 0 34 0 560 0 91 0 469 0 89 0 360 0 SX 301 0 72 0 38 0 34
0 229 0 91 0 138 0 59 0 901 0 PH 871 0 540 0 540 0 331 0 331 0 30 0 145 987 0
952 0 680 0 680 0 272 0 150 0 122 0 35 0 253 0 SX 253 0 253 0 148 0 105 0 734 0
PH 699 0 680 0 680 0 19 0 2 0 17 0 35 0 146 1 172 0 921 0 515 0 481 0 34 0 406 0
406 0 251 0 461 0 SX 320 0 320 0 320 0 141 0 711 0 PH 601 0 515 0 481 0 34 0 86
0 86 0 110 0 147 813 0 PH 787 0 562 0 562 0 225 0 225 0 26 0 148 881 0 PH 855 0
622 0 622 0 233 0 233 0 26 0 2 Ma Cooi 17 780 0 15 008 0 11 552 0 11 191 0 361 0
3 456 0 2 261 0 1 195 0 2 772 0 1 768 0 SX 1 426 0 313 0 271 0 42 0 1 113 0 1 011
0 102 0 342 0 16 012 0 PH 13 582 0 11 239 0 10 920 0 319 0 2 343 0 1 250 0 1 093
0 2 430 0 149 1 277 0 1 225 0 531 0 531 0 694 0 694 0 52 0 491 0 SX 439 0 439 0
439 0 52 0 786 0 PH 786 0 531 0 531 0 255 0 255 0 150 781 0 760 0 174 0 174 0
586 0 586 0 21 0 493 0 SX 472 0 22 0 22 0 450 0 450 0 21 0 288 0 PH 288 0 152 0
152 0 136 0 136 0 151 852 0 528 0 332 0 290 0 42 0 196 0 122 0 74 0 324 0 507 0
SX 238 0 42 0 42 0 196 0 122 0 74 0 269 0 345 0 PH 290 0 290 0 290 0 55 0 152 1
072 0 PH 816 0 816 0 775 0 41 0 256 0 153 1 083 0 PH 1 040 0 551 0 515 0 36 0
489 0 443 0 46 0 43 0 154 1 160 0 PH 677 0 503 0 431 0 72 0 174 0 174 0 483 0
155 515 0 PH 169 0 158 0 94 0 64 0 11 0 11 0 346 0 156 1 203 0 PH 704 0 594 0
515 0 79 0 110 0 110 0 499 0 157 755 0 PH 666 0 666 0 666 0 89 0 158 885 0 829 0
829 0 829 0 56 0 158 94 0 SX 94 0 94 0 94 0 791 0 PH 735 0 735 0 735 0 56 0 159
965 0 PH 935 0 879 0 879 0 56 0 56 0 30 0 160 1 169 0 PH 1 153 0 921 0 921 0 232
0 232 0 16 0 161 1 024 0 PH 736 0 628 0 601 0 27 0 108 0 38 0 70 0 288 0 162 746
0 PH 629 0 314 0 314 0 315 0 278 0 37 0 117 0 163 1 392 0 PH 1 375 0 1 148 0 1
148 0 227 0 100 0 127 0 17 0 164 830 0 PH 827 0 796 0 796 0 31 0 31 0 3 0 165 1
133 0 PH 1 121 0 1 009 0 1 009 0 112 0 112 0 12 0 166 938 0 818 0 703 0 703 0
115 0 115 0 120 0 183 0 SX 183 0 155 0 155 0 28 0 28 0 755 0 PH 635 0 548 0 548
0 87 0 87 0 120 0 3 Sông Kôn 7 926 0 6 891 0 5 855 0 5 487 0 368 0 1 036 0 511 0
525 0 1 035 0 2 957 0 SX 2 161 0 1 756 0 1 408 0 348 0 405 0 200 0 205 0 796 0 2
772 0 PH 2 557 0 1 961 0 1 941 0 20 0 596 0 283 0 313 0 215 0 2 197 0 ĐD 2 173 0
2 138 0 2 138 0 35 0 28 0 7 0 24 0 42 1 230 0 ĐD 1 227 0 1 227 0 1 227 0 3 0 43
587 0 PH 583 0 534 0 534 0 49 0 49 0 4 0 44 1 009 0 PH 989 0 619 0 619 0 370 0
99 0 271 0 20 0 45 1 456 0 1 380 0 1 260 0 1 154 0 106 0 120 0 120 0 76 0 300 0
SX 252 0 161 0 75 0 86 0 91 0 91 0 48 0 622 0 PH 594 0 572 0 552 0 20 0 22 0 22 0
28 0 534 0 ĐD 534 0 527 0 527 0 7 0 7 0 46 787 0 493 0 225 0 144 0 81 0 268 0 248
Trang Câu trùng lặp Điểm
117 0 133 0 70 0 1 171 0 PH 844 0 844 0 828 0 16 0 327 0 67 1 500 0 1 283 0 1 087
0 924 0 163 0 196 0 196 0 217 0 300 0 SX 187 0 89 0 89 0 98 0 98 0 113 0 1 200 0
PH 1 096 0 998 0 924 0 74 0 98 0 98 0 104 0 68 1 021 0 Đ D 923 0 811 0 784 0 27 0
112 0 112 0 98 0 69 592 0 Đ D 573 0 541 0 521 0 20 0 32 0 32 0 19 0 11 Xã Ba 9
000 0 6 569 0 6 520 0 5 237 0 1 283 0 49 0 49 0 2 431 0 4 730 0 SX 3 098 0 3 084 0
2 186 0 898 0 14 0 14 0 1 632 0 2 601 0 PH 2 214 0 2 179 0 2 082 0 97 0 35 0 35 0
387 0 1 669 0 Đ D 1 257 0 1 257 0 969 0 288 0 412 0 70 500 0 SX 441 0 441 0 378
0 63 0 59 0 71 1 045 0 SX 768 0 768 0 567 0 201 0 277 0 72 1 319 0 SX 740 0 740
0 320 0 420 0 579 0 73 949 0 Đ D 740 0 740 0 539 0 201 0 209 0 74 720 0 Đ D 517
0 517 0 430 0 87 0 203 0 75 1 221 0 1 201 0 1 201 0 1 155 0 46 0 20 0 290 0 SX
290 0 290 0 252 0 38 0 931 0 PH 911 0 911 0 903 0 8 0 20 0 76 1 259 0 1 259 0 1
259 0 1 184 0 75 0 202 0 SX 202 0 202 0 146 0 56 0 1 057 0 PH 1 057 0 1 057 0 1
038 0 19 0 77 1 426 0 579 0 530 0 340 0 190 0 49 0 49 0 847 0 813 0 SX 333 0 319
0 199 0 120 0 14 0 14 0 480 0 613 0 PH 246 0 211 0 141 0 70 0 35 0 35 0 367 0 78
561 0 SX 324 0 324 0 324 0 237 0 DANH MỤC QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG
HUYỆN TÂY GIANG Kèm theo Quyết định số 48 2007 QĐ UBND ngày 30 10 2007
của UBND tỉnh Quảng Nam Đơn vị tính Ha TT Huyện Xã Tiểu Khu K ho ảnh Tổng
diện tích tự nhiên Chức năg Đất quy hoạch cho lâm nghiệp Các loại đất khác Diện
tích đất lâm nghiệp Đất có rừng Đất chưa có rừng Tổng Rừng tự nhiên Rừng trồng
Tổng IB IC Tây Giang 90 120 0 77 641 8 52 188 3 51 269 3 919 0 25 453 5 5 806 0
19 647 5 12 478 2 25 959 4 SX 21 610 4 7 402 2 6 743 0 659 2 14 208 2 3 668 3 10
539 9 4 349 0 57 069 6 PH 49 042 4 40 074 1 39 814 3 259 8 8 968 3 2 137 7 6 830
6 8 027 2 7 091 0 Đ D 6 989 0 4 712 0 4 712 0 2 277 0 2 277 0 102 0 1 A Nông 5
664 0 4 790 8 4 263 3 4 088 3 175 0 527 5 527 5 873 2 1 138 0 SX 1 061 3 910 2
764 0 146 2 151 1 151 1 76 7 4 526 0 PH 3 729 5 3 353 1 3 324 3 28 8 376 4 376 4
796 5 1 1 056 0 1 031 0 676 0 676 0 355 0 355 0 25 0 296 0 SX 271 0 151 0 151 0
120 0 120 0 25 0 760 0 PH 760 0 525 0 525 0 235 0 235 0 2 668 0 PH 667 0 667 0
667 0 1 0 3 1 093 0 1 059 0 1 009 0 934 0 75 0 50 0 50 0 34 0 262 0 SX 262 0 262 0
189 0 73 0 831 0 PH 797 0 747 0 745 0 2 0 50 0 50 0 34 0 4 664 0 635 0 635 0 599
0 36 0 29 0 429 0 SX 429 0 429 0 393 0 36 0 235 0 PH 206 0 206 0 206 0 29 0 5 1
202 0 607 2 597 2 563 2 34 0 10 0 10 0 594 8 2 34 0 SX 34 0 34 0 34 0 1 168 0 PH
573 2 563 2 563 2 10 0 10 0 594 8 6 981 0 791 6 679 1 649 1 30 0 112 5 112 5 189
4 117 0 SX 65 3 34 2 31 0 3 2 31 1 31 1 51 7 864 0 PH 726 3 644 9 618 1 26 8 81 4
81 4 137 7 A Tiêng 6 436 0 5 474 0 4 243 0 4 124 0 119 0 1 231 0 1 231 0 962 0 3
499 0 SX 2 704 0 1 793 0 1 704 0 89 0 911 0 911 0 795 0 2 937 0 PH 2 770 0 2 450
0 2 420 0 30 0 320 0 320 0 167 0 5 340 0 217 0 217 0 187 0 30 0 123 0 7 1 001 0
974 0 872 0 872 0 102 0 102 0 27 0 281 0 SX 254 0 174 0 174 0 80 0 80 0 27 0 720
0 PH 720 0 698 0 698 0 22 0 22 0 8 1 386 0 1 361 0 1 156 0 1 156 0 205 0 205 0 25
0 427 0 SX 402 0 200 0 200 0 202 0 202 0 25 0 959 0 PH 959 0 956 0 956 0 3 0 3 0
9 1 514 0 SX 1 014 0 890 0 846 0 44 0 124 0 124 0 500 0 10 1 038 0 SX 795 0 512
0 484 0 28 0 283 0 283 0 243 0 11 1 157 0 1 113 0 596 0 579 0 17 0 517 0 517 0 44
0 239 0 SX 239 0 17 0 17 0 222 0 222 0 918 0 PH 874 0 579 0 579 0 295 0 295 0 44
0 3 BaH Lêê 7 100 0 5 699 0 3 402 0 3 261 0 141 0 2 297 0 2 297 0 1 401 0 2 978 0
SX 1 946 0 842 0 703 0 139 0 1 104 0 1 104 0 1 032 0 2 009 0 PH 1 684 0 1 331 0 1
329 0 2 0 353 0 353 0 325 0 2 113 0 Đ D 2 069 0 1 229 0 1 229 0 840 0 840 0 44 0
12 922 0 865 0 393 0 393 0 472 0 472 0 57 0 137 0 SX 137 0 137 0 137 0 139 0 PH
112 0 112 0 112 0 27 0 646 0 Đ D 616 0 281 0 281 0 335 0 335 0 30 0 13 714 0 Đ D
700 0 389 0 389 0 311 0 311 0 14 0 14 1 137 0 1 093 0 765 0 747 0 18 0 328 0 328
0 44 0 156 0 SX 156 0 22 0 4 0 18 0 134 0 134 0 228 0 PH 184 0 184 0 184 0 44 0
753 0 Đ D 753 0 559 0 559 0 194 0 194 0 15 548 0 493 0 174 0 173 0 1 0 319 0 319
0 55 0 394 0 SX 366 0 47 0 46 0 1 0 319 0 319 0 28 0 154 0 PH 127 0 127 0 127 0
27 0 16 960 0 916 0 485 0 478 0 7 0 431 0 431 0 44 0 138 0 SX 138 0 7 0 7 0 131 0
131 0 822 0 PH 778 0 478 0 478 0 300 0 300 0 44 0 17 1 029 0 793 0 569 0 561 0 8
0 224 0 224 0 236 0 363 0 SX 310 0 139 0 133 0 6 0 171 0 171 0 53 0 666 0 PH 483
0 430 0 428 0 2 0 53 0 53 0 183 0 18 848 0 SX 361 0 290 0 245 0 45 0 71 0 71 0
Trang Câu trùng lặp Điểm
487 0 19 942 0 SX 478 0 337 0 275 0 62 0 141 0 141 0 464 0 4 A Vương 14 760 0
13 265 0 8 156 0 7 954 0 202 0 5 109 0 5 109 0 1 495 0 6 194 0 SX 5 015 0 2 175 0
2 026 0 149 0 2 840 0 2 840 0 1 179 0 3 588 0 PH 3 330 0 2 498 0 2 445 0 53 0 832
0 832 0 258 0 4 978 0 Đ D 4 920 0 3 483 0 3 483 0 1 437 0 1 437 0 58 0 20 1 188 0
Đ D 1 176 0 940 0 940 0 236 0 236 0 12 0 21 1 043 0 Đ D 1 030 0 703 0 703 0 327
0 327 0 13 0 22 1 093 0 Đ D 1 079 0 661 0 661 0 418 0 418 0 14 0 23 1 280 0 1 266
0 686 0 686 0 580 0 580 0 14 0 298 0 SX 298 0 298 0 298 0 982 0 Đ D 968 0 686 0
686 0 282 0 282 0 14 0 24 1 412 0 1 369 0 672 0 672 0 697 0 697 0 43 0 420 0 SX
420 0 420 0 420 0 700 0 PH 657 0 474 0 474 0 183 0 183 0 43 0 292 0 Đ D 292 0
198 0 198 0 94 0 94 0 25 873 0 861 0 297 0 297 0 564 0 564 0 12 0 353 0 SX 348 0
348 0 348 0 5 0 140 0 PH 138 0 2 0 2 0 136 0 136 0 2 0 380 0 Đ D 375 0 295 0 295
0 80 0 80 0 5 0 26 850 0 PH 818 0 569 0 569 0 249 0 249 0 32 0 27 1 014 0 984 0
490 0 490 0 494 0 494 0 30 0 332 0 SX 332 0 332 0 332 0 682 0 PH 652 0 490 0
490 0 162 0 162 0 30 0 28 1 301 0 1 158 0 776 0 744 0 32 0 382 0 382 0 143 0 916
0 SX 782 0 496 0 487 0 9 0 286 0 286 0 134 0 385 0 PH 376 0 280 0 257 0 23 0 96
0 96 0 9 0 29 646 0 SX 589 0 312 0 290 0 22 0 277 0 277 0 57 0 30 877 0 SX 478 0
326 0 281 0 45 0 152 0 152 0 399 0 31 1 212 0 SX 886 0 732 0 686 0 46 0 154 0
154 0 326 0 32 805 0 SX 568 0 230 0 210 0 20 0 338 0 338 0 237 0 33 1 166 0 1
003 0 762 0 725 0 37 0 241 0 241 0 163 0 335 0 SX 314 0 79 0 72 0 7 0 235 0 235 0
21 0 831 0 PH 689 0 683 0 653 0 30 0 6 0 6 0 142 0 5 Ch om 4 496 0 2 822 0 1 500
0 1 500 0 1 322 0 1 322 0 1 674 0 392 0 SX 392 0 392 0 392 0 4 104 0 PH 2 430 0 1
500 0 1 500 0 930 0 930 0 1 674 0 82 1 190 0 711 0 240 0 240 0 471 0 471 0 479 0
172 0 SX 172 0 172 0 172 0 1 018 0 PH 539 0 240 0 240 0 299 0 299 0 479 0 83 1
380 0 689 0 508 0 508 0 181 0 181 0 691 0 80 0 SX 80 0 80 0 80 0 1 300 0 PH 609
0 508 0 508 0 101 0 101 0 691 0 84 1 476 0 PH 993 0 606 0 606 0 387 0 387 0 483
0 85A 450 0 429 0 146 0 146 0 283 0 283 0 21 0 140 0 SX 140 0 140 0 140 0 310 0
PH 289 0 146 0 146 0 143 0 143 0 21 0 6 Ga Ry 4 704 0 4 009 0 3 532 0 3 532 0
477 0 477 0 695 0 456 0 SX 328 0 19 0 19 0 309 0 309 0 128 0 4 248 0 PH 3 681 0
3 513 0 3 513 0 168 0 168 0 567 0 85 554 0 495 0 364 0 364 0 131 0 131 0 59 0 131
0 SX 131 0 131 0 131 0 423 0 PH 364 0 364 0 364 0 59 0 86 1 201 0 1 138 0 1 032
0 1 032 0 106 0 106 0 63 0 28 0 SX 28 0 28 0 28 0 1 173 0 PH 1 110 0 1 032 0 1
032 0 78 0 78 0 63 0 87 906 0 616 0 466 0 466 0 150 0 150 0 290 0 297 0 SX 169 0
19 0 19 0 150 0 150 0 128 0 609 0 PH 447 0 447 0 447 0 162 0 88 833 0 PH 700 0
700 0 700 0 133 0 89 1 210 0 PH 1 060 0 970 0 970 0 90 0 90 0 150 0 7 900 0 6 713
0 4 433 0 4 308 0 125 0 2 280 0 1 641 0 639 0 1 187 0 1 835 1 SX 1 607 2 43 0 43 0
1 564 2 1 121 2 443 0 227 9 6 064 9 PH 5 105 8 4 390 0 4 265 0 125 0 715 8 519 8
196 0 959 1 7 A Xan 90 1 424 0 1 176 0 864 0 864 0 312 0 152 0 160 0 248 0 378 0
SX 213 0 43 0 43 0 170 0 152 0 18 0 165 0 1 046 0 PH 963 0 821 0 821 0 142 0 142
0 83 0 91 1 058 0 1 023 0 775 0 775 0 248 0 248 0 35 0 248 0 SX 248 0 248 0 248 0
810 0 PH 775 0 775 0 775 0 35 0 92 1 029 0 1 013 0 914 0 914 0 99 0 99 0 16 0 95
0 SX 95 0 95 0 95 0 934 0 PH 918 0 914 0 914 0 4 0 4 0 16 0 93 1 184 0 PH 555 0
505 0 380 0 125 0 50 0 50 0 629 0 94 681 0 661 0 579 0 579 0 82 0 82 0 20 0 82 0
SX 82 0 82 0 82 0 599 0 PH 579 0 579 0 579 0 20 0 95 614 0 572 0 159 0 159 0 413
0 413 0 42 0 433 8 SX 413 0 413 0 413 0 20 8 180 2 PH 159 0 159 0 159 0 21 2 96
586 0 544 0 104 0 104 0 440 0 440 0 42 0 482 0 SX 440 0 440 0 440 0 42 0 104 0
PH 104 0 104 0 104 0 97 824 0 691 0 277 0 277 0 414 0 414 0 133 0 116 3 SX 116
2 116 2 116 2 0 1 707 7 PH 574 8 277 0 277 0 297 8 297 8 132 9 98 500 0 PH 478 0
256 0 256 0 222 0 222 0 22 0 8 Tr Hy 8 160 0 6 791 0 5 452 0 5 452 0 1 339 0 1 339
0 1 369 0 914 2 SX 803 8 5 4 5 4 798 4 798 4 110 4 7 245 8 PH 5 987 2 5 446 6 5
446 6 540 6 540 6 1 258 6 99 1 100 0 PH 866 0 866 0 866 0 234 0 100 1 290 0 PH 1
132 0 1 132 0 1 132 0 158 0 101 1 385 0 1 073 0 773 0 773 0 300 0 300 0 312 0 300
0 SX 300 0 300 0 300 0 1 085 0 PH 773 0 773 0 773 0 312 0 102 921 0 659 0 463 0
463 0 196 0 196 0 262 0 67 6 SX 67 6 67 6 67 6 853 4 PH 591 4 463 0 463 0 128 4
128 4 262 0 103 1 120 0 995 0 739 0 739 0 256 0 256 0 125 0 199 6 SX 199 6 199 6
199 6 920 4 PH 795 4 739 0 739 0 56 4 56 4 125 0 104 950 0 853 0 536 0 536 0 317
Trang Câu trùng lặp Điểm
571 0 549 0 549 0 22 0 22 0 142 0 369 533 0 Đ D 525 0 525 0 525 0 8 0 370 616 0
Đ D 611 0 611 0 611 0 5 0 371 1 335 0 Đ D 1 050 0 1 050 0 1 050 0 285 0 372 1
293 0 Đ D 1 260 0 618 0 618 0 642 0 588 0 54 0 33 0 373 722 0 Đ D 706 0 221 0
221 0 485 0 485 0 16 0 374 742 0 Đ D 726 0 114 0 114 0 612 0 453 0 159 0 16 0
375 810 0 Đ D 785 0 785 0 774 0 11 0 25 0 5 Dăc Pring 30 900 0 29 225 0 22 036 0
22 036 0 7 189 0 930 0 6 259 0 1 675 0 1 446 0 SX 917 0 107 0 107 0 810 0 810 0
529 0 29 454 0 ĐD 28 308 0 21 929 0 21 929 0 6 379 0 930 0 5 449 0 1 146 0 376
574 0 Đ D 570 0 487 0 487 0 83 0 80 0 3 0 4 0 377 621 0 Đ D 615 0 601 0 601 0 14
0 14 0 6 0 378 944 0 Đ D 929 0 775 0 775 0 154 0 154 0 15 0 379 828 0 Đ D 815 0
301 0 301 0 514 0 514 0 13 0 380 651 0 Đ D 635 0 182 0 182 0 453 0 453 0 16 0
381 1 446 0 SX 917 0 107 0 107 0 810 0 810 0 529 0 382 808 0 Đ D 803 0 803 0
803 0 5 0 383 680 0 Đ D 674 0 444 0 444 0 230 0 230 0 6 0 384 1 007 0 Đ D 871 0
640 0 640 0 231 0 195 0 36 0 136 0 385 722 0 Đ D 708 0 596 0 596 0 112 0 112 0
14 0 386 833 0 Đ D 818 0 691 0 691 0 127 0 127 0 15 0 387 913 0 Đ D 897 0 626 0
626 0 271 0 271 0 16 0 388 580 0 Đ D 575 0 458 0 458 0 117 0 117 0 5 0 389 715 0
Đ D 609 0 417 0 417 0 192 0 116 0 76 0 106 0 390 938 0 Đ D 922 0 777 0 777 0
145 0 145 0 16 0 391 1 393 0 Đ D 1 380 0 1 367 0 1 367 0 13 0 13 0 13 0 392 595 0
Đ D 590 0 590 0 590 0 5 0 393 1 291 0 Đ D 1 282 0 1 245 0 1 245 0 37 0 37 0 9 0
394 919 0 Đ D 913 0 770 0 770 0 143 0 143 0 6 0 395 729 0 Đ D 726 0 726 0 726 0
3 0 396 1 109 0 Đ D 1 105 0 1 105 0 1 105 0 4 0 397 1 022 0 Đ D 1 018 0 994 0 994
0 24 0 24 0 4 0 398 1 126 0 Đ D 1 119 0 679 0 679 0 440 0 243 0 197 0 7 0 399 818
0 Đ D 810 0 636 0 636 0 174 0 158 0 16 0 8 0 400 1 366 0 Đ D 1 361 0 1 261 0 1
261 0 100 0 100 0 5 0 401 1 259 0 Đ D 1 251 0 867 0 867 0 384 0 384 0 8 0 402 1
134 0 Đ D 1 124 0 526 0 526 0 598 0 598 0 10 0 403 608 0 Đ D 602 0 527 0 527 0
75 0 75 0 6 0 404 1 284 0 Đ D 673 0 460 0 460 0 213 0 114 0 99 0 611 0 405 1 257
0 Đ D 1 210 0 624 0 624 0 586 0 586 0 47 0 406 938 0 Đ D 924 0 629 0 629 0 295 0
295 0 14 0 407 1 145 0 Đ D 1 137 0 638 0 638 0 499 0 24 0 475 0 8 0 408 647 0 Đ
D 642 0 487 0 487 0 155 0 155 0 5 0 6 Thị trấn Thành Mỹ 20 900 0 14 645 0 9 041 0
9 041 0 5 604 0 111 0 5 493 0 6 255 0 15 331 0 SX 9 434 0 5 150 0 5 150 0 4 284 0
4 284 0 5 897 0 5 569 0 PH 5 211 0 3 891 0 3 891 0 1 320 0 111 0 1 209 0 358 0
215 903 0 PH 861 0 185 0 185 0 676 0 111 0 565 0 42 0 216 1 075 0 PH 974 0 546
0 546 0 428 0 428 0 101 0 217 1 072 0 SX 1 016 0 277 0 277 0 739 0 739 0 56 0
218 916 0 SX 867 0 482 0 482 0 385 0 385 0 49 0 219 1 503 0 SX 790 0 511 0 511
0 279 0 279 0 713 0 220 862 0 SX 277 0 45 0 45 0 232 0 232 0 585 0 221 573 0 SX
144 0 144 0 144 0 429 0 222 1 184 0 PH 976 0 760 0 760 0 216 0 216 0 208 0 223 1
111 0 PH 1 108 0 1 108 0 1 108 0 3 0 224 1 296 0 PH 1 292 0 1 292 0 1 292 0 4 0
225 1 113 0 SX 1 090 0 166 0 166 0 924 0 924 0 23 0 226 1 084 0 SX 1 071 0 753 0
753 0 318 0 318 0 13 0 227 1 138 0 SX 1 126 0 1 026 0 1 026 0 100 0 100 0 12 0
228 762 0 SX 488 0 100 0 100 0 388 0 388 0 274 0 229 998 0 SX 389 0 32 0 32 0
357 0 357 0 609 0 230 790 0 790 0 231 1 280 0 SX 632 0 379 0 379 0 253 0 253 0
648 0 232 1 135 0 SX 676 0 676 0 676 0 459 0 233 718 0 SX 160 0 160 0 160 0 558
0 234 662 0 SX 261 0 71 0 71 0 190 0 190 0 401 0 235 725 0 SX 447 0 328 0 328 0
119 0 119 0 278 0 7 Laêê 24 100 0 20 725 0 11 353 0 11 353 0 9 372 0 6 498 0 2
874 0 3 375 0 1 267 0 SX 808 0 808 0 808 0 459 0 22 833 0 PH 19 917 0 11 353 0
11 353 0 8 564 0 5 690 0 2 874 0 2 916 0 236 1 021 0 PH 763 0 685 0 685 0 78 0 78
0 258 0 237 986 0 973 0 849 0 849 0 124 0 124 0 13 0 137 0 SX 124 0 124 0 124 0
13 0 849 0 PH 849 0 849 0 849 0 238 1 151 0 PH 741 0 56 0 56 0 685 0 685 0 410 0
239 1 137 0 PH 1 133 0 1 079 0 1 079 0 54 0 54 0 4 0 240 1 401 0 1 096 0 377 0
377 0 719 0 506 0 213 0 305 0 341 0 SX 239 0 239 0 239 0 102 0 1 060 0 PH 857 0
377 0 377 0 480 0 267 0 213 0 203 0 241 883 0 PH 781 0 378 0 378 0 403 0 395 0 8
0 102 0 242 903 0 PH 617 0 266 0 266 0 351 0 213 0 138 0 286 0 243 657 0 PH 389
0 6 0 6 0 383 0 80 0 303 0 268 0 244 930 0 PH 907 0 27 0 27 0 880 0 689 0 191 0
23 0 245 811 0 PH 806 0 742 0 742 0 64 0 54 0 10 0 5 0 246 885 0 PH 861 0 439 0
439 0 422 0 235 0 187 0 24 0 247 816 0 PH 757 0 502 0 502 0 255 0 255 0 59 0 248
958 0 PH 808 0 539 0 539 0 269 0 269 0 150 0 249 742 0 PH 739 0 663 0 663 0 76
Trang Câu trùng lặp Điểm
17 742 0 17 691 0 51 0 2 166 0 975 0 1 191 0 495 0 1 Thị trấn Khâm Đức 2 998 0 1
280 0 1 280 0 1 223 0 57 0 1 718 0 2 835 0 SX 1 143 0 1 143 0 1 086 0 57 0 1 692 0
163 0 PH 137 0 137 0 137 0 26 0 635 998 0 SX 560 0 560 0 540 0 20 0 438 0 637
667 0 SX 541 0 541 0 541 0 126 0 638 1 050 0 107 0 107 0 100 0 7 0 943 0 951 0
SX 12 0 12 0 5 0 7 0 939 0 99 0 PH 95 0 95 0 95 0 4 0 639 283 0 72 0 72 0 42 0 30
0 211 0 219 0 SX 30 0 30 0 30 0 189 0 64 0 PH 42 0 42 0 42 0 22 0 2 Phước Chánh
4 700 0 2 078 0 1 649 0 1 446 0 203 0 429 0 175 0 254 0 2 622 0 4 700 0 SX 2 078
0 1 649 0 1 446 0 203 0 429 0 175 0 254 0 2 622 0 683 1 233 0 SX 953 0 953 0 953
0 280 0 684 1 018 0 SX 129 0 129 0 125 0 4 0 889 0 685 1 161 0 SX 440 0 390 0
349 0 41 0 50 0 50 0 721 0 686 1 288 0 SX 556 0 177 0 19 0 158 0 379 0 175 0 204
0 732 0 3 Phước Đức 5 781 0 4 209 0 3 449 0 3 146 0 303 0 760 0 100 0 660 0 1
572 0 5 781 0 SX 4 209 0 3 449 0 3 146 0 303 0 760 0 100 0 660 0 1 572 0 673 1
444 0 SX 1 437 0 1 437 0 1 437 0 7 0 674 1 500 0 SX 1 243 0 978 0 922 0 56 0 265
0 265 0 257 0 675 1 360 0 SX 908 0 729 0 649 0 80 0 179 0 100 0 79 0 452 0 676 1
477 0 SX 621 0 305 0 138 0 167 0 316 0 316 0 856 0 4 Phước Xuân 13 092 0 10
703 0 8 680 0 7 657 0 1 023 0 2 023 0 342 0 1 681 0 2 389 0 5 654 0 SX 3 834 0 3
464 0 2 733 0 731 0 370 0 206 0 164 0 1 820 0 4 349 0 PH 3 816 0 2 788 0 2 547 0
241 0 1 028 0 136 0 892 0 533 0 3 089 0 ĐD 3 053 0 2 428 0 2 377 0 51 0 625 0 625
0 36 0 622 664 0 SX 237 0 237 0 237 0 427 0 623 619 0 Đ D 616 0 469 0 469 0 147
0 147 0 3 0 624 1 207 0 Đ D 1 190 0 1 009 0 1 009 0 181 0 181 0 17 0 625 1 263 0
Đ D 1 247 0 950 0 899 0 51 0 297 0 297 0 16 0 626 956 0 936 0 601 0 96 0 505 0
335 0 144 0 191 0 20 0 739 0 SX 719 0 568 0 96 0 472 0 151 0 69 0 82 0 20 0 217 0
PH 217 0 33 0 33 0 184 0 75 0 109 0 627 725 0 PH 499 0 499 0 429 0 70 0 226 0
628 926 0 PH 886 0 586 0 496 0 90 0 300 0 300 0 40 0 629 843 0 PH 606 0 548 0
500 0 48 0 58 0 58 0 237 0 630 1 096 0 SX 935 0 935 0 935 0 161 0 631 1 375 0 SX
1 110 0 1 110 0 1 110 0 265 0 632 954 0 PH 924 0 599 0 599 0 325 0 325 0 30 0
633 876 0 669 0 472 0 352 0 120 0 197 0 97 0 100 0 207 0 404 0 SX 197 0 161 0 41
0 120 0 36 0 36 0 207 0 472 0 PH 472 0 311 0 311 0 161 0 61 0 100 0 634 632 0
431 0 248 0 218 0 30 0 183 0 101 0 82 0 201 0 420 0 SX 219 0 36 0 6 0 30 0 183 0
101 0 82 0 201 0 212 0 PH 212 0 212 0 212 0 636 956 0 SX 417 0 417 0 308 0 109
0 539 0 5 Phước Hiệp 33 350 0 27 000 0 21 254 0 19 048 0 2 206 0 5 746 0 2 598 0
3 148 0 6 350 0 11 019 0 SX 7 627 0 6 109 0 4 947 0 1 162 0 1 518 0 850 0 668 0 3
392 0 22 331 0 PH 19 373 0 15 145 0 14 101 0 1 044 0 4 228 0 1 748 0 2 480 0 2
958 0 640 1 190 0 PH 1 146 0 461 0 461 0 685 0 206 0 479 0 44 0 641 990 0 PH
898 0 773 0 773 0 125 0 125 0 92 0 642 1 062 0 PH 1 053 0 996 0 996 0 57 0 57 0 9
0 643 1 200 0 SX 964 0 575 0 575 0 389 0 211 0 178 0 236 0 644 692 0 SX 685 0
453 0 453 0 232 0 170 0 62 0 7 0 645 1 014 0 SX 341 0 341 0 341 0 673 0 646 1
164 0 SX 684 0 261 0 261 0 423 0 112 0 311 0 480 0 647 852 0 PH 802 0 470 0 470
0 332 0 9 0 323 0 50 0 648 848 0 PH 820 0 275 0 275 0 545 0 439 0 106 0 28 0 649
892 0 PH 879 0 633 0 633 0 246 0 213 0 33 0 13 0 650 1 214 0 700 0 700 0 599 0
101 0 514 0 331 0 SX 101 0 101 0 101 0 230 0 883 0 PH 599 0 599 0 599 0 284 0
651 1 370 0 PH 724 0 643 0 33 0 610 0 81 0 81 0 646 0 652 842 0 768 0 558 0 237
0 321 0 210 0 131 0 79 0 74 0 213 0 SX 160 0 145 0 145 0 15 0 15 0 53 0 629 0 PH
608 0 413 0 237 0 176 0 195 0 116 0 79 0 21 0 653 830 0 395 0 395 0 149 0 246 0
435 0 604 0 SX 249 0 249 0 10 0 239 0 355 0 226 0 PH 146 0 146 0 139 0 7 0 80 0
654 1 240 0 PH 1 200 0 673 0 673 0 527 0 344 0 183 0 40 0 655 531 0 PH 346 0
277 0 277 0 69 0 69 0 185 0 656 1 119 0 729 0 339 0 227 0 112 0 390 0 390 0 390 0
230 0 SX 82 0 82 0 82 0 148 0 889 0 PH 647 0 257 0 227 0 30 0 390 0 390 0 242 0
657 1 076 0 PH 851 0 456 0 426 0 30 0 395 0 240 0 155 0 225 0 659 758 0 SX 547
0 205 0 9 0 196 0 342 0 342 0 211 0 658 1 183 0 241 0 241 0 181 0 60 0 942 0 696
0 SX 60 0 60 0 60 0 636 0 487 0 PH 181 0 181 0 181 0 306 0 660 1 291 0 SX 1 168
0 1 051 0 846 0 205 0 117 0 117 0 123 0 661 1 094 0 PH 977 0 625 0 625 0 352 0
352 0 117 0 662 876 0 PH 857 0 857 0 857 0 19 0 663 1 136 0 968 0 787 0 604 0
183 0 181 0 181 0 168 0 200 0 SX 77 0 77 0 77 0 123 0 936 0 PH 891 0 710 0 604 0
106 0 181 0 181 0 45 0 664 830 0 PH 827 0 779 0 779 0 48 0 48 0 3 0 665 758 0 PH
Trang Câu trùng lặp Điểm
745 0 745 0 745 0 13 0 666 869 0 PH 650 0 650 0 641 0 9 0 219 0 667 1 402 0 1
209 0 1 209 0 1 136 0 73 0 193 0 187 0 SX 124 0 124 0 84 0 40 0 63 0 1 215 0 PH 1
085 0 1 085 0 1 052 0 33 0 130 0 668 901 0 752 0 752 0 704 0 48 0 149 0 57 0 SX
54 0 54 0 49 0 5 0 3 0 844 0 PH 698 0 698 0 655 0 43 0 146 0 669 931 0 896 0 896
0 884 0 12 0 35 0 889 0 SX 854 0 854 0 842 0 12 0 35 0 42 0 PH 42 0 42 0 42 0 670
1 207 0 1 202 0 1 202 0 1 202 0 5 0 163 0 SX 159 0 159 0 159 0 4 0 1 044 0 PH 1
043 0 1 043 0 1 043 0 1 0 671 945 0 SX 940 0 940 0 940 0 5 0 672 1 043 0 1 036 0
1 036 0 1 036 0 7 0 385 0 SX 378 0 378 0 378 0 7 0 658 0 PH 658 0 658 0 658 0 6
Phước Năng 7 205 0 5 380 0 4 889 0 4 784 0 105 0 491 0 491 0 1 825 0 3 846 0 SX
2 073 0 1 753 0 1 648 0 105 0 320 0 320 0 1 773 0 3 359 0 ĐD 3 307 0 3 136 0 3
136 0 171 0 171 0 52 0 677 1 435 0 SX 1 195 0 1 195 0 1 195 0 240 0 678 1 118 0
Đ D 1 103 0 932 0 932 0 171 0 171 0 15 0 679 1 133 0 Đ D 1 110 0 1 110 0 1 110 0
23 0 680 1 296 0 SX 431 0 431 0 411 0 20 0 865 0 681 1 115 0 SX 447 0 127 0 42 0
85 0 320 0 320 0 668 0 682 1 108 0 Đ D 1 094 0 1 094 0 1 094 0 14 0 7 Phước Mỹ
12 260 0 10 678 0 9 258 0 9 258 0 1 420 0 979 0 441 0 1 582 0 2 271 0 SX 1 055 0
844 0 844 0 211 0 100 0 111 0 1 216 0 9 989 0 ĐD 9 623 0 8 414 0 8 414 0 1 209 0
879 0 330 0 366 0 700 864 0 Đ D 860 0 860 0 860 0 4 0 701 1 297 0 Đ D 1 172 0
765 0 765 0 407 0 407 0 125 0 702 1 080 0 SX 218 0 218 0 218 0 862 0 703 1 191 0
SX 837 0 626 0 626 0 211 0 100 0 111 0 354 0 704 838 0 Đ D 831 0 778 0 778 0 53
0 53 0 7 0 705 1 057 0 Đ D 1 052 0 1 023 0 1 023 0 29 0 29 0 5 0 706 1 198 0 Đ D 1
075 0 773 0 773 0 302 0 302 0 123 0 707 1 248 0 Đ D 1 217 0 908 0 908 0 309 0 15
0 294 0 31 0 708 1 238 0 Đ D 1 231 0 1 195 0 1 195 0 36 0 36 0 7 0 709 1 191 0 Đ
D 1 149 0 1 076 0 1 076 0 73 0 73 0 42 0 710 1 058 0 Đ D 1 036 0 1 036 0 1 036 0
22 0 8 Phước Công 5 912 0 5 205 0 4 102 0 4 062 0 40 0 1 103 0 449 0 654 0 707 0
1 946 0 SX 1 280 0 338 0 298 0 40 0 942 0 353 0 589 0 666 0 3 966 0 ĐD 3 925 0 3
764 0 3 764 0 161 0 96 0 65 0 41 0 711 804 0 SX 526 0 200 0 200 0 326 0 148 0
178 0 278 0 712 1 142 0 SX 754 0 138 0 98 0 40 0 616 0 205 0 411 0 388 0 713 1
169 0 Đ D 1 159 0 998 0 998 0 161 0 96 0 65 0 10 0 714 1 038 0 Đ D 1 027 0 1 027
0 1 027 0 11 0 715 1 043 0 Đ D 1 033 0 1 033 0 1 033 0 10 0 716 716 0 Đ D 706 0
706 0 706 0 10 0 9 Phước Lộc 9 500 0 8 883 0 4 270 0 4 270 0 4 613 0 743 0 3 870
0 617 0 1 125 0 SX 918 0 68 0 68 0 850 0 115 0 735 0 207 0 8 375 0 PH 7 965 0 4
202 0 4 202 0 3 763 0 628 0 3 135 0 410 0 717 1 041 0 PH 1 022 0 276 0 276 0 746
0 520 0 226 0 19 0 718 966 0 PH 718 0 303 0 303 0 415 0 415 0 248 0 721 1 148 0
PH 1 134 0 602 0 602 0 532 0 108 0 424 0 14 0 722 915 0 890 0 112 0 112 0 778 0
778 0 25 0 309 0 SX 289 0 36 0 36 0 253 0 253 0 20 0 606 0 PH 601 0 76 0 76 0
525 0 525 0 5 0 723 1 312 0 1 265 0 677 0 677 0 588 0 588 0 47 0 332 0 SX 332 0
332 0 332 0 980 0 PH 933 0 677 0 677 0 256 0 256 0 47 0 724 1 132 0 892 0 502 0
502 0 390 0 115 0 275 0 240 0 484 0 SX 297 0 32 0 32 0 265 0 115 0 150 0 187 0
648 0 PH 595 0 470 0 470 0 125 0 125 0 53 0 729 1 197 0 PH 1 181 0 402 0 402 0
779 0 779 0 16 0 730 856 0 PH 852 0 467 0 467 0 385 0 385 0 4 0 731 933 0 PH
929 0 929 0 929 0 4 0 6 230 0 5 187 0 4 191 0 4 191 0 996 0 441 0 555 0 1 043 0 1
983 0 SX 1 069 0 534 0 534 0 535 0 351 0 184 0 914 0 4 247 0 PH 4 118 0 3 657 0
3 657 0 461 0 90 0 371 0 129 0 719 1 070 0 582 0 161 0 161 0 421 0 221 0 200 0
488 0 915 0 SX 427 0 139 0 139 0 288 0 172 0 116 0 488 0 155 0 PH 155 0 22 0 22
0 133 0 49 0 84 0 720 1 209 0 1 195 0 1 167 0 1 167 0 28 0 28 0 14 0 245 0 SX 231
0 203 0 203 0 28 0 28 0 14 0 10 Phước Thành 964 0 PH 964 0 964 0 964 0 725 918
0 646 0 296 0 296 0 350 0 192 0 158 0 272 0 414 0 SX 158 0 7 0 7 0 151 0 151 0
256 0 504 0 PH 488 0 289 0 289 0 199 0 41 0 158 0 16 0 726 1 325 0 1 124 0 966 0
966 0 158 0 158 0 201 0 409 0 SX 253 0 185 0 185 0 68 0 68 0 156 0 916 0 PH 871
0 781 0 781 0 90 0 90 0 45 0 727 730 0 PH 691 0 652 0 652 0 39 0 39 0 39 0 728
978 0 PH 949 0 949 0 949 0 29 0 13 099 0 11 406 0 6 000 0 6 000 0 5 406 0 2 614 0
2 792 0 1 693 0 11 Phước Kim 1 436 0 SX 807 0 14 0 14 0 793 0 577 0 216 0 629 0
11 663 0 PH 10 599 0 5 986 0 5 986 0 4 613 0 2 037 0 2 576 0 1 064 0 687 958 0
PH 859 0 824 0 824 0 35 0 35 0 99 0 688 1 356 0 PH 1 182 0 739 0 739 0 443 0 120
0 323 0 174 0 689 715 0 PH 698 0 88 0 88 0 610 0 300 0 310 0 17 0 690 934 0 PH
Trang Câu trùng lặp Điểm
915 0 606 0 606 0 309 0 309 0 19 0 691 770 0 PH 754 0 725 0 725 0 29 0 29 0 16 0
692 814 0 PH 800 0 241 0 241 0 559 0 18 0 541 0 14 0 693 1 041 0 PH 1 027 0 934
0 934 0 93 0 93 0 14 0 694 1 228 0 680 0 680 0 529 0 151 0 548 0 608 0 SX 402 0
402 0 251 0 151 0 206 0 620 0 PH 278 0 278 0 278 0 342 0 695 1 216 0 PH 1 059 0
455 0 455 0 604 0 102 0 502 0 157 0 696 810 0 PH 790 0 178 0 178 0 612 0 509 0
103 0 20 0 697 901 0 693 0 70 0 70 0 623 0 580 0 43 0 208 0 343 0 SX 224 0 14 0
14 0 210 0 210 0 119 0 558 0 PH 469 0 56 0 56 0 413 0 370 0 43 0 89 0 698 1 216 0
829 0 397 0 397 0 432 0 355 0 77 0 387 0 485 0 SX 181 0 181 0 116 0 65 0 304 0
731 0 PH 648 0 397 0 397 0 251 0 239 0 12 0 83 0 699 1 140 0 PH 1 120 0 743 0
743 0 377 0 66 0 311 0 20 0 DANH MỤC QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG HUYỆN BẮC
TRÀ MY Kèm theo Quyết định số 48 2007 QĐ UBND ngày 30 10 2007 của UBND
tỉnh Quảng Nam Đơn vị tính Ha TT Huyện xã Tiểu khu Tổng diện tích tự nhiên Chức
năng Đất quy hoạch cho lâm nghiệp Các loại đất khác Diện tích đất lâm nghiệp Đất
có rừng Đất chưa có rừng Tổng Rừng tự nhiên Rừng trồng Tổng IB IC Bắc Trà My
82 305 0 57 899 0 31 850 0 29 445 0 2 405 0 26 049 0 3 934 0 22 115 0 24 406 0 57
853 4 SX 37 673 7 15 524 6 13 819 7 1 704 9 22 149 1 3 831 0 18 318 1 20 648 8
23 982 5 PH 20 225 3 16 325 4 15 625 3 700 1 3 899 9 103 0 3 796 9 3 757 2 1 Trà
Giáp 6 450 0 SX 5 403 0 2 937 0 2 937 0 2 466 0 2 466 0 1 047 0 844 847 0 SX 811
0 811 0 811 0 36 0 845 1 347 0 SX 1 091 0 496 0 496 0 595 0 595 0 256 0 846 781
0 SX 511 0 350 0 350 0 161 0 161 0 270 0 847 1 263 0 SX 1 034 0 513 0 513 0 521
0 521 0 229 0 848 609 0 SX 507 0 147 0 147 0 360 0 360 0 102 0 853 1 603 0 SX 1
449 0 620 0 620 0 829 0 829 0 154 0 2 Trà Ka 5 350 0 SX 4 796 0 2 066 0 2 066 0 2
730 0 174 0 2 556 0 554 0 849 886 0 SX 817 0 265 0 265 0 552 0 552 0 69 0 850 1
045 0 SX 798 0 258 0 258 0 540 0 540 0 247 0 851 789 0 SX 637 0 251 0 251 0 386
0 386 0 152 0 852 1 092 0 SX 1 042 0 272 0 272 0 770 0 770 0 50 0 854 1 018 0 SX
1 002 0 566 0 566 0 436 0 128 0 308 0 16 0 855 520 0 SX 500 0 454 0 454 0 46 0
46 0 20 0 3 Trà Đốc 5 300 0 SX 3 741 0 526 0 526 0 3 215 0 2 728 0 487 0 1 559 0
732 1 190 0 SX 1 143 0 259 0 259 0 884 0 508 0 376 0 47 0 733 1 439 0 SX 1 382 0
267 0 267 0 1 115 0 1 004 0 111 0 57 0 734 1 282 0 SX 650 0 650 0 650 0 632 0
735 1 389 0 SX 566 0 566 0 566 0 823 0 4 Trà Tân 2 700 0 SX 1 534 0 1 238 0 1
187 0 51 0 296 0 296 0 1 166 0 754 887 0 SX 201 0 51 0 51 0 150 0 150 0 686 0
755 915 0 SX 695 0 695 0 666 0 29 0 220 0 756 898 0 SX 638 0 492 0 470 0 22 0
146 0 146 0 260 0 5 Thị trấn Trà My 6 330 0 SX 3 167 0 1 659 0 1 195 0 464 0 1 508
0 98 0 1 410 0 3 163 0 757 872 0 SX 711 0 264 0 221 0 43 0 447 0 447 0 161 0 758
928 0 SX 876 0 344 0 308 0 36 0 532 0 532 0 52 0 759 1 081 0 SX 513 0 288 0 11 0
277 0 225 0 225 0 568 0 760 1 178 0 SX 412 0 108 0 108 0 304 0 98 0 206 0 766 0
761 1 421 0 SX 254 0 254 0 254 0 1 167 0 762 850 0 SX 401 0 401 0 401 0 449 0 6
Trà Dương 3 130 0 SX 1 028 0 362 0 148 0 214 0 666 0 535 0 131 0 2 102 0 763
999 0 SX 535 0 535 0 535 0 464 0 764 948 0 SX 280 0 149 0 148 0 1 0 131 0 131 0
668 0 765 1 183 0 SX 213 0 213 0 213 0 970 0 7 Trà Đông 2 700 0 SX 620 0 501 0
501 0 119 0 119 0 2 080 0 766 836 0 SX 291 0 291 0 291 0 545 0 767 1 208 0 SX
200 0 81 0 81 0 119 0 119 0 1 008 0 768 656 0 SX 129 0 129 0 129 0 527 0 8 Trà
Nú 5 500 0 SX 3 988 0 904 0 818 0 86 0 3 084 0 3 084 0 1 512 0 772 931 0 SX 699
0 219 0 168 0 51 0 480 0 480 0 232 0 773 1 202 0 SX 966 0 147 0 142 0 5 0 819 0
819 0 236 0 774 646 0 SX 577 0 577 0 577 0 69 0 775 1 086 0 SX 548 0 71 0 50 0
21 0 477 0 477 0 538 0 776 685 0 SX 267 0 208 0 199 0 9 0 59 0 59 0 418 0 777
950 0 SX 931 0 259 0 259 0 672 0 672 0 19 0 9 Trà Kót 8 760 0 SX 5 587 0 1 670 0
1 634 0 36 0 3 917 0 3 917 0 3 173 0 778 830 0 SX 427 0 114 0 107 0 7 0 313 0 313
0 403 0 779 1 120 0 SX 17 0 17 0 17 0 1 103 0 780 1 244 0 SX 863 0 863 0 863 0
381 0 781 930 0 SX 713 0 12 0 12 0 701 0 701 0 217 0 782 1 034 0 SX 743 0 388 0
388 0 355 0 355 0 291 0 783 1 035 0 SX 915 0 566 0 566 0 349 0 349 0 120 0 784
916 0 SX 419 0 43 0 43 0 376 0 376 0 497 0 785 814 0 SX 735 0 286 0 286 0 449 0
449 0 79 0 786 837 0 SX 755 0 244 0 244 0 511 0 511 0 82 0 10 Trà Giang 3 750 0
SX 1 276 0 1 097 0 703 0 394 0 179 0 179 0 2 474 0 769 1 300 0 SX 642 0 463 0
346 0 117 0 179 0 179 0 658 0 770 1 401 0 SX 280 0 280 0 3 0 277 0 1 121 0 771 1
Trang Câu trùng lặp Điểm
049 0 SX 354 0 354 0 354 0 695 0 11 Trà Bui 17 325 0 12 926 0 10 425 0 10 050 0
375 0 2 501 0 2 501 0 4 399 0 2 450 4 SX 1 482 1 285 4 285 4 1 196 7 1 196 7 968
3 14 874 6 PH 11 443 9 10 139 6 9 764 6 375 0 1 304 3 1 304 3 3 430 7 736 833 0
702 0 138 0 138 0 564 0 564 0 131 0 622 0 SX 501 0 501 0 501 0 121 0 211 0 PH
201 0 138 0 138 0 63 0 63 0 10 0 737 706 0 661 0 556 0 556 0 105 0 105 0 45 0 105
0 SX 105 0 105 0 105 0 601 0 PH 556 0 556 0 556 0 45 0 738 1 152 0 1 052 0 673 0
673 0 379 0 379 0 100 0 189 0 SX 139 3 139 3 139 3 49 7 963 0 PH 912 7 673 0
673 0 239 7 239 7 50 3 739 1 150 0 348 0 348 0 298 0 50 0 802 0 127 0 SX 10 6 10
6 10 6 116 4 1 023 0 PH 337 4 337 4 287 4 50 0 685 6 740 961 0 193 0 193 0 184 0
9 0 768 0 292 0 SX 21 7 21 7 21 7 270 3 669 0 PH 171 3 171 3 162 3 9 0 497 7 741
729 0 PH 721 0 721 0 721 0 8 0 742 1 421 0 1 316 0 1 192 0 1 192 0 124 0 124 0
105 0 372 0 SX 319 1 235 1 235 1 84 0 84 0 52 9 1 049 0 PH 996 9 956 9 956 9 40
0 40 0 52 1 743 979 0 285 0 185 0 108 0 77 0 100 0 100 0 694 0 361 0 SX 18 0 18 0
18 0 343 0 618 0 PH 267 0 167 0 90 0 77 0 100 0 100 0 351 0 744 1 293 0 PH 1 282
0 1 114 0 1 114 0 168 0 168 0 11 0 745 1 299 0 PH 1 259 0 947 0 947 0 312 0 312 0
40 0 746 819 0 PH 802 0 704 0 704 0 98 0 98 0 17 0 747 903 0 PH 890 0 667 0 667
0 223 0 223 0 13 0 748 860 0 832 0 477 0 477 0 355 0 355 0 28 0 309 4 SX 294 4
294 4 294 4 15 0 550 6 PH 537 6 477 0 477 0 60 6 60 6 13 0 749 905 0 892 0 819 0
819 0 73 0 73 0 13 0 73 0 SX 73 0 73 0 73 0 832 0 PH 819 0 819 0 819 0 13 0 750 1
013 0 PH 239 0 239 0 118 0 121 0 774 0 751 643 0 PH 60 0 60 0 60 0 583 0 752
863 0 PH 794 0 794 0 766 0 28 0 69 0 753 796 0 PH 598 0 598 0 568 0 30 0 198 0
15 010 0 13 833 0 8 465 0 7 680 0 785 0 5 368 0 103 0 5 265 0 1 177 0 12 Trà Giác
5 902 1 SX 5 051 6 2 279 2 1 819 3 459 9 2 772 4 2 772 4 850 5 9 107 9 PH 8 781 4
6 185 8 5 860 7 325 1 2 595 6 103 0 2 492 6 326 5 807 757 0 750 0 256 0 206 0 50
0 494 0 494 0 7 0 171 0 SX 168 8 37 7 37 7 131 1 131 1 2 2 586 0 PH 581 2 218 3
206 0 12 3 362 9 362 9 4 8 808 868 0 PH 850 0 627 0 528 0 99 0 223 0 223 0 18 0
809 1 036 0 1 022 0 591 0 541 0 50 0 431 0 431 0 14 0 183 0 SX 183 0 19 2 19 2
163 8 163 8 853 0 PH 839 0 571 8 521 8 50 0 267 2 267 2 14 0 810 865 0 PH 857 0
445 0 432 0 13 0 412 0 412 0 8 0 811 971 0 PH 971 0 971 0 960 0 11 0 812 1 009 0
PH 993 0 590 0 567 0 23 0 403 0 403 0 16 0 813 943 0 SX 536 0 296 0 296 0 240 0
240 0 407 0 814 1 015 0 SX 883 0 310 0 294 0 16 0 573 0 573 0 132 0 815 1 438 0
1 356 0 1 346 0 1 342 0 4 0 10 0 10 0 82 0 181 1 SX 181 1 181 1 181 1 1 256 9 PH
1 174 9 1 164 9 1 160 9 4 0 10 0 10 0 82 0 816 817 0 SX 782 0 268 0 201 0 67 0
514 0 514 0 35 0 817 650 0 PH 615 0 255 0 248 0 7 0 360 0 360 0 35 0 818 782 0
771 0 243 0 153 0 90 0 528 0 528 0 11 0 640 0 SX 631 7 180 2 119 0 61 2 451 5
451 5 8 3 142 0 PH 139 3 62 8 34 0 28 8 76 5 76 5 2 7 819 1 022 0 PH 940 0 677 0
600 0 77 0 263 0 263 0 82 0 820 827 0 SX 624 0 424 0 311 0 113 0 200 0 200 0 203
0 821 1 125 0 SX 1 062 0 563 0 398 0 165 0 499 0 499 0 63 0 822 885 0 PH 821 0
603 0 603 0 218 0 103 0 115 0 64 0 DANH MỤC QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG
HUYỆN NAM TRÀ MY Kèm theo Quyết định số 48 2007 QĐ UBND ngày 30 10 2007
của UBND tỉnh Quảng Nam Đơn vị tính Ha TT Huyện xã Tiểu khu Tổng diện tích tự
nhiên Chức năng Đất quy hoạch cho lâm nghiệp Các loại đất khác Diện tích đất lâm
nghiệp Đất có rừng Đất chưa có rừng Tổng Rừng tự nhiên Rừng trồng Tổng IB IC 1
Nam Trà My 82 253 0 64 792 7 41 250 0 41 007 0 243 0 23 542 7 2 719 0 20 823 7
17 460 3 20 485 0 SX 12 368 3 3 875 5 3 735 5 140 0 8 492 8 1 807 0 6 685 8 8 116
7 42 823 0 PH 34 848 4 23 458 5 23 355 5 103 0 11 389 9 588 0 10 801 9 7 974 6
18 945 0 ĐD 17 576 0 13 916 0 13 916 0 3 660 0 324 0 3 336 0 1 369 0 Trà Dơn 10
370 0 9 224 7 5 484 0 5 484 0 3 740 7 48 0 3 692 7 1 145 3 3 014 9 SX 2 475 4 451
3 451 3 2 024 1 2 024 1 539 5 2 296 1 PH 1 729 3 813 7 813 7 915 6 915 6 566 8 5
059 0 ĐD 5 020 0 4 219 0 4 219 0 801 0 48 0 753 0 39 0 797 1 204 0 PH 874 0 456
0 456 0 418 0 418 0 330 0 798 875 0 787 0 212 0 212 0 575 0 575 0 88 0 436 9 SX
391 9 86 9 86 9 305 0 305 0 45 0 438 1 PH 395 1 125 1 125 1 270 0 270 0 43 0 799
944 0 SX 821 0 84 0 84 0 737 0 737 0 123 0 800 1 117 0 SX 793 7 120 0 120 0 673
7 673 7 323 3 801 1 171 0 929 0 393 0 393 0 536 0 536 0 242 0 517 0 SX 468 8 160
4 160 4 308 4 308 4 48 2 654 0 PH 460 2 232 6 232 6 227 6 227 6 193 8 802 1 303
Trang Câu trùng lặp Điểm
0 Đ D 1 297 0 1 068 0 1 068 0 229 0 229 0 6 0 803 723 0 Đ D 716 0 543 0 543 0
173 0 173 0 7 0 804 1 130 0 Đ D 1 120 0 766 0 766 0 354 0 48 0 306 0 10 0 805 885
0 Đ D 878 0 833 0 833 0 45 0 45 0 7 0 806 1 018 0 Đ D 1 009 0 1 009 0 1 009 0 9 0
2 Trà Mai 9 960 0 8 260 0 5 238 0 5 058 0 180 0 3 022 0 3 022 0 1 700 0 2 602 4 SX
1 278 9 815 0 738 0 77 0 463 9 463 9 1 323 5 7 357 6 PH 6 981 1 4 423 0 4 320 0
103 0 2 558 1 2 558 1 376 5 833 556 0 534 0 514 0 514 0 20 0 20 0 22 0 101 4 SX
79 4 69 4 69 4 10 0 10 0 22 0 454 6 PH 454 6 444 6 444 6 10 0 10 0 834 828 0 PH
813 0 813 0 813 0 15 0 835 796 0 PH 772 0 752 0 752 0 20 0 20 0 24 0 836 1 057 0
PH 1 049 0 999 0 999 0 50 0 50 0 8 0 837 993 0 SX 616 0 372 0 332 0 40 0 244 0
244 0 377 0 838 869 0 PH 861 0 361 0 321 0 40 0 500 0 500 0 8 0 839 1 326 0 PH 1
242 0 237 0 194 0 43 0 1 005 0 1 005 0 84 0 840 1 052 0 PH 995 0 461 0 461 0 534
0 534 0 57 0 841 771 0 SX 43 0 43 0 36 0 7 0 728 0 842 574 0 PH 419 0 259 0 239
0 20 0 160 0 160 0 155 0 843 1 138 0 916 0 427 0 397 0 30 0 489 0 489 0 222 0 737
0 SX 540 5 330 6 300 6 30 0 209 9 209 9 196 5 401 0 PH 375 5 96 4 96 4 279 1 279
1 25 5 3 Trà Cang 11 508 0 7 514 0 4 096 0 4 096 0 3 418 0 87 0 3 331 0 3 994 0 2
963 0 SX 2 056 4 560 1 560 1 1 496 3 87 0 1 409 3 906 6 4 693 0 PH 2 328 6 1 481
9 1 481 9 846 7 846 7 2 364 4 3 852 0 ĐD 3 129 0 2 054 0 2 054 0 1 075 0 1 075 0
723 0 856 1 379 0 Đ D 1 056 0 723 0 723 0 333 0 333 0 323 0 857 1 368 0 Đ D 1
073 0 331 0 331 0 742 0 742 0 295 0 858 1 105 0 Đ D 1 000 0 1 000 0 1 000 0 105 0
859 1 199 0 PH 537 0 264 0 264 0 273 0 273 0 662 0 860 1 016 0 607 0 464 0 464 0
143 0 143 0 409 0 280 0 SX 206 1 206 1 206 1 73 9 736 0 PH 400 9 257 9 257 9
143 0 143 0 335 1 861 1 278 0 SX 1 104 0 260 0 260 0 844 0 87 0 757 0 174 0 862
1 260 0 PH 866 0 822 0 822 0 44 0 44 0 394 0 863 720 0 PH 252 0 138 0 138 0 114
0 114 0 468 0 864 1 278 0 SX 709 0 94 0 94 0 615 0 615 0 569 0 865 905 0 310 0
310 0 310 0 595 0 127 0 SX 37 3 37 3 37 3 89 7 778 0 PH 272 7 272 7 272 7 505 3
4 Trà Don 7 380 0 5 230 0 3 034 0 2 971 0 63 0 2 196 0 546 0 1 650 0 2 150 0 2 859
0 SX 1 401 7 327 4 264 4 63 0 1 074 3 416 2 658 1 1 457 3 4 521 0 PH 3 828 3 2
706 6 2 706 6 1 121 7 129 8 991 9 692 7 866 697 0 SX 424 0 97 0 89 0 8 0 327 0
236 0 91 0 273 0 867 750 0 290 0 86 0 46 0 40 0 204 0 138 0 66 0 460 0 622 0 SX
184 6 40 0 40 0 144 6 138 0 6 6 437 4 128 0 PH 105 4 46 0 46 0 59 4 59 4 22 6 868
1 046 0 751 0 471 0 456 0 15 0 280 0 102 0 178 0 295 0 323 0 SX 230 4 111 5 96 5
15 0 118 9 42 2 76 7 92 6 723 0 PH 520 6 359 5 359 5 161 1 59 8 101 3 202 4 869 1
325 0 1 101 0 711 0 711 0 390 0 390 0 224 0 441 0 SX 217 0 4 1 4 1 212 9 212 9
224 0 884 0 PH 884 0 706 9 706 9 177 1 177 1 870 952 0 PH 824 0 407 0 407 0 417
0 70 0 347 0 128 0 871 1 312 0 852 0 445 0 445 0 407 0 407 0 460 0 496 0 SX 260
3 63 2 63 2 197 1 197 1 235 7 816 0 PH 591 7 381 8 381 8 209 9 209 9 224 3 872 1
298 0 988 0 817 0 817 0 171 0 171 0 310 0 280 0 SX 85 4 11 6 11 6 73 8 73 8 194 6
1 018 0 PH 902 6 805 4 805 4 97 2 97 2 115 4 5 Trà Vân 4 564 0 2 977 0 1 777 0 1
777 0 1 200 0 934 0 266 0 1 587 0 2 994 0 SX 1 786 0 840 0 840 0 946 0 721 0 225
0 1 208 0 1 570 0 PH 1 191 0 937 0 937 0 254 0 213 0 41 0 379 0 873 840 0 SX 607
0 417 0 417 0 190 0 190 0 233 0 874 1 107 0 SX 691 0 342 0 342 0 349 0 349 0 416
0 875 1 047 0 SX 488 0 81 0 81 0 407 0 182 0 225 0 559 0 876 646 0 PH 586 0 545
0 545 0 41 0 41 0 60 0 877 924 0 PH 605 0 392 0 392 0 213 0 213 0 319 0 6 Trà
Vinh 3 851 0 3 344 0 1 952 0 1 952 0 1 392 0 287 0 1 105 0 507 0 953 0 SX 596 1
166 3 166 3 429 8 66 0 363 8 356 9 2 898 0 PH 2 747 9 1 785 7 1 785 7 962 2 221 0
741 2 150 1 878 1 090 0 843 0 465 0 465 0 378 0 378 0 247 0 394 0 SX 223 8 88 5
88 5 135 3 135 3 170 2 696 0 PH 619 2 376 5 376 5 242 7 242 7 76 8 879 806 0 PH
797 0 610 0 610 0 187 0 187 0 9 0 880 1 123 0 982 0 577 0 577 0 405 0 34 0 371 0
141 0 331 0 SX 228 3 77 8 77 8 150 5 150 5 102 7 792 0 PH 753 7 499 2 499 2 254
5 34 0 220 5 38 3 881 832 0 722 0 300 0 300 0 422 0 66 0 356 0 110 0 228 0 SX
144 0 144 0 66 0 78 0 84 0 604 0 PH 578 0 300 0 300 0 278 0 278 0 26 0 7 Trà Nam
9 120 0 6 922 0 3 841 0 3 841 0 3 081 0 256 0 2 825 0 2 198 0 1 777 0 SX 951 4
111 2 111 2 840 2 231 8 608 4 825 6 7 343 0 PH 5 970 6 3 729 8 3 729 8 2 240 8 24
2 2 216 6 1 372 4 888 727 0 500 0 500 0 256 0 244 0 227 0 525 0 SX 298 0 298 0
231 8 66 2 227 0 202 0 PH 202 0 202 0 24 2 177 8 889 748 0 PH 500 0 474 0 474 0
Trang Câu trùng lặp Điểm
26 0 26 0 248 0 890 1 023 0 709 0 224 0 224 0 485 0 485 0 314 0 571 0 SX 318 5
54 3 54 3 264 2 264 2 252 5 452 0 PH 390 5 169 7 169 7 220 8 220 8 61 5 891 1
500 0 PH 1 122 0 791 0 791 0 331 0 331 0 378 0 892 1 412 0 PH 996 0 345 0 345 0
651 0 651 0 416 0 893 772 0 661 0 353 0 353 0 308 0 308 0 111 0 225 0 SX 121 0
16 5 16 5 104 5 104 5 104 0 547 0 PH 540 0 336 5 336 5 203 5 203 5 7 0 894 784 0
PH 623 0 332 0 332 0 291 0 291 0 161 0 895 1 317 0 1 159 0 876 0 876 0 283 0 283
0 158 0 257 0 SX 157 2 30 2 30 2 127 0 127 0 99 8 1 060 0 PH 1 001 8 845 8 845 8
156 0 156 0 58 2 896 837 0 652 0 446 0 446 0 206 0 206 0 185 0 199 0 SX 56 7 10
2 10 2 46 5 46 5 142 3 638 0 PH 595 3 435 8 435 8 159 5 159 5 42 7 8 Trà Linh 6
300 0 3 981 0 2 962 0 2 962 0 1 019 0 1 019 0 2 319 0 1 045 0 SX 174 4 174 4 174
4 870 6 1 972 0 PH 913 6 702 0 702 0 211 6 211 6 1 058 4 3 283 0 ĐD 2 893 0 2
260 0 2 260 0 633 0 633 0 390 0 882 844 0 Đ D 836 0 836 0 836 0 8 0 883 1 286 0
Đ D 1 065 0 649 0 649 0 416 0 416 0 221 0 884 988 0 PH 246 0 246 0 246 0 742 0
885 710 0 SX 163 0 163 0 163 0 547 0 886 1 153 0 Đ D 992 0 775 0 775 0 217 0
217 0 161 0 887 1 319 0 679 0 456 0 456 0 223 0 223 0 640 0 335 0 SX 11 4 11 4
11 4 323 6 984 0 PH 667 6 456 0 456 0 211 6 211 6 316 4 9 Trà Leng 11 640 0 11
127 0 7 942 0 7 942 0 3 185 0 3 185 0 513 0 741 7 SX 541 7 47 2 47 2 494 5 494 5
200 0 7 549 3 PH 7 295 3 5 433 8 5 433 8 1 861 5 1 861 5 254 0 3 349 0 ĐD 3 290 0
2 461 0 2 461 0 829 0 829 0 59 0 787 1 113 0 PH 1 092 0 912 0 912 0 180 0 180 0
21 0 788 1 117 0 PH 1 095 0 961 0 961 0 134 0 134 0 22 0 789 1 500 0 1 463 0 1
386 0 1 386 0 77 0 77 0 37 0 87 7 SX 87 7 47 2 47 2 40 5 40 5 1 412 3 PH 1 375 3 1
338 8 1 338 8 36 5 36 5 37 0 790 1 091 0 PH 1 064 0 717 0 717 0 347 0 347 0 27 0
791 1 286 0 1 086 0 552 0 552 0 534 0 534 0 200 0 654 0 SX 454 0 454 0 454 0 200
0 632 0 PH 632 0 552 0 552 0 80 0 80 0 792 1 062 0 PH 936 0 509 0 509 0 427 0
427 0 126 0 793 906 0 Đ D 890 0 890 0 890 0 794 1 122 0 PH 1 101 0 444 0 444 0
657 0 657 0 21 0 795 992 0 Đ D 974 0 610 0 610 0 364 0 364 0 18 0 796 1 451 0 Đ
D 1 426 0 961 0 961 0 465 0 465 0 25 0 10 Trà Tập 7 560 0 6 213 0 4 924 0 4 924 0
1 289 0 561 0 728 0 1 347 0 1 535 0 SX 1 106 3 557 0 557 0 549 3 285 0 264 3 428
7 2 623 0 PH 1 862 7 1 445 0 1 445 0 417 7 417 7 760 3 3 402 0 ĐD 3 244 0 2 922 0
2 922 0 322 0 276 0 46 0 158 0 823 636 0 Đ D 620 0 562 0 562 0 58 0 58 0 16 0 824
789 0 Đ D 771 0 705 0 705 0 66 0 20 0 46 0 18 0 825 595 0 Đ D 589 0 589 0 589 0
6 0 826 824 0 PH 614 0 614 0 614 0 210 0 827 744 0 PH 448 0 310 0 310 0 138 0
138 0 296 0 828 593 0 Đ D 577 0 379 0 379 0 198 0 198 0 16 0 829 712 0 SX 672 0
503 0 503 0 169 0 169 0 40 0 830 789 0 Đ D 687 0 687 0 687 0 102 0 831 846 0 210
0 210 0 210 0 636 0 412 0 SX 23 3 23 3 23 3 388 7 434 0 PH 186 7 186 7 186 7 247
3 832 1 032 0 1 025 0 365 0 365 0 660 0 116 0 544 0 7 0 411 0 SX 411 0 30 7 30 7
380 3 116 0 264 3 621 0 PH 614 0 334 3 334 3 279 7 279 7 7 0 DANH MỤC QUY
HOẠCH 3 LOẠI RỪNG HUYỆN ĐẠI LỘC Kèm theo Quyết định số 48 2007 QĐ
UBND ngày 30 10 2007 của UBND tỉnh Quảng Nam Đơn vị tính Ha TT Huyện xã
Tiểu khu Tổng diện tích tự nhiên Đất quy hoạch cho lâm nghiệp Các loại đất khác
Chức năng Diện tích đất lâm nghiệp Đất có rừng Đất chưa có rừng Tổng Rừng tự
nhiên Rừng trồng Tổng IA IB IC Đại Lộc 58 555 0 32 652 0 25 893 0 18 712 0 7 181
0 6 759 0 19 0 4 406 0 2 334 0 25 903 0 41 929 4 SX 17 332 2 12 788 7 6 485 8 6
302 9 4 543 5 3 433 4 1 110 1 24 597 2 16 625 6 PH 15 319 8 13 104 3 12 226 2
878 1 2 215 5 19 0 972 6 1 223 9 1 305 8 1 Đại Tân 1 330 0 SX 174 0 174 0 174 0 1
156 0 NTK 1 330 0 SX 174 0 174 0 174 0 1 156 0 2 Đại Phong 850 0 SX 85 0 85 0
85 0 765 0 NTK 850 0 SX 85 0 85 0 85 0 765 0 3 Đại Hưng 9 180 0 6 210 0 5 741 0
4 265 0 1 476 0 469 0 19 0 450 0 2 970 0 6 018 8 SX 3 121 8 2 866 4 1 477 6 1 388
8 255 4 255 4 2 897 0 3 161 2 PH 3 088 2 2 874 6 2 787 4 87 2 213 6 19 0 194 6 73
0 167 915 0 906 0 816 0 746 0 70 0 90 0 90 0 9 0 168 813 0 765 0 743 0 743 0 22 0
22 0 48 0 169 684 0 PH 668 0 614 0 614 0 54 0 19 0 35 0 16 0 172 1 243 0 SX 567
0 567 0 417 0 150 0 676 0 173 1 259 0 SX 542 0 542 0 332 0 210 0 717 0 174 548 0
SX 411 0 411 0 86 0 325 0 137 0 175 1 227 0 1 186 0 883 0 721 0 162 0 303 0 303
0 41 0 477 8 SX 436 8 181 4 36 6 144 8 255 4 255 4 41 0 749 2 PH 749 2 701 6 684
4 17 2 47 6 47 6 176 858 0 SX 573 0 573 0 323 0 250 0 285 0 177 826 0 SX 274 0
Trang Câu trùng lặp Điểm
274 0 172 0 102 0 552 0 178 807 0 SX 318 0 318 0 111 0 207 0 489 0 4 Đại Lãnh 3
410 0 2 245 0 2 102 0 1 626 0 476 0 143 0 110 0 33 0 1 165 0 1 875 0 SX 722 0 722
0 248 0 474 0 1 153 0 1 535 0 PH 1 523 0 1 380 0 1 378 0 2 0 143 0 110 0 33 0 12 0
170 1 064 0 PH 1 052 0 909 0 907 0 2 0 143 0 110 0 33 0 12 0 171 1 001 0 837 0
837 0 719 0 118 0 164 0 530 0 SX 366 0 366 0 248 0 118 0 164 0 471 0 PH 471 0
471 0 471 0 174 695 0 SX 132 0 132 0 132 0 563 0 178 650 0 SX 224 0 224 0 224 0
426 0 4 148 0 2 146 0 1 073 0 555 0 518 0 1 073 0 406 0 667 0 2 002 0 3 153 9 SX
1 183 9 585 0 67 0 518 0 598 9 329 9 269 0 1 970 0 994 1 PH 962 1 488 0 488 0
474 1 76 1 398 0 32 0 179 1 037 0 1 005 0 488 0 488 0 517 0 119 0 398 0 32 0 42 9
SX 42 9 42 9 42 9 994 1 PH 962 1 488 0 488 0 474 1 76 1 398 0 32 0 180 1 011 0
SX 612 0 243 0 67 0 176 0 369 0 100 0 269 0 399 0 181 820 0 SX 293 0 203 0 203
0 90 0 90 0 527 0 182 1 280 0 SX 236 0 139 0 139 0 97 0 97 0 1 044 0 6 Đại Quang
3 667 0 2 299 0 1 296 0 503 0 793 0 1 003 0 936 0 67 0 1 368 0 3 211 0 SX 1 843 0
1 024 3 231 3 793 0 818 7 751 7 67 0 1 368 0 456 0 PH 456 0 271 7 271 7 184 3
184 3 183 960 0 902 0 634 0 475 0 159 0 268 0 268 0 58 0 504 0 SX 446 0 362 3
203 3 159 0 83 7 83 7 58 0 456 0 PH 456 0 271 7 271 7 184 3 184 3 184 867 0 SX
503 0 388 0 388 0 115 0 60 0 55 0 364 0 185 1 014 0 SX 858 0 238 0 28 0 210 0
620 0 608 0 12 0 156 0 NTK 826 0 SX 36 0 36 0 36 0 790 0 7 Đại Nghĩa 3 310 0 1
904 0 1 040 0 1 040 0 864 0 864 0 1 406 0 3 310 0 SX 1 904 0 1 040 0 1 040 0 864
0 864 0 1 406 0 186 582 0 SX 582 0 2 0 2 0 580 0 580 0 187 1 500 0 SX 1 273 0
989 0 989 0 284 0 284 0 227 0 NTK 1 228 0 SX 49 0 49 0 49 0 1 179 0 8 Đại Hiệp 2
585 0 946 0 845 0 845 0 101 0 101 0 1 639 0 2 196 0 SX 567 5 567 5 567 5 1 628 5
389 0 PH 378 5 277 5 277 5 101 0 101 0 10 5 188 1 500 0 946 0 845 0 845 0 101 0
101 0 554 0 1 111 0 SX 567 5 567 5 567 5 543 5 389 0 PH 378 5 277 5 277 5 101 0
101 0 10 5 NTK 1 085 0 1 085 0 9 Đại Sơn 9 400 0 6 414 0 6 067 0 5 850 0 217 0
347 0 347 0 2 986 0 6 411 0 SX 3 493 3 3 146 3 2 929 3 217 0 347 0 347 0 2 917 7
2 989 0 PH 2 920 7 2 920 7 2 920 7 68 3 189 1 313 0 SX 863 0 516 0 496 0 20 0
347 0 347 0 450 0 190 827 0 SX 373 0 373 0 373 0 454 0 191 1 064 0 SX 553 0 553
0 441 0 112 0 511 0 192 916 0 SX 194 0 194 0 185 0 9 0 722 0 193 717 0 SX 333 0
333 0 275 0 58 0 384 0 194 766 0 684 0 684 0 684 0 82 0 440 0 SX 358 0 358 0 358
0 82 0 326 0 PH 326 0 326 0 326 0 195 648 0 571 0 571 0 571 0 77 0 416 0 SX 339
0 339 0 339 0 77 0 232 0 PH 232 0 232 0 232 0 196 959 0 839 0 839 0 839 0 120 0
492 0 SX 372 0 372 0 372 0 120 0 467 0 PH 467 0 467 0 467 0 197 796 0 644 0 644
0 626 0 18 0 152 0 226 0 SX 108 3 108 3 90 3 18 0 117 7 570 0 PH 535 7 535 7 535
7 34 3 198 592 0 PH 563 0 563 0 563 0 29 0 199 802 0 PH 797 0 797 0 797 0 5 0 10
Đại Hồng 5 121 0 3 145 0 2 604 0 2 046 0 558 0 541 0 390 0 151 0 1 976 0 3 706 0
SX 1 758 9 1 232 2 742 5 489 7 526 7 390 0 136 7 1 947 1 1 415 0 PH 1 386 1 1
371 8 1 303 5 68 3 14 3 14 3 28 9 200 1 167 0 742 0 742 0 560 0 182 0 425 0 645 0
SX 248 9 248 9 135 2 113 7 396 1 522 0 PH 493 1 493 1 424 8 68 3 28 9 201 861 0
659 0 659 0 600 0 59 0 202 0 657 0 SX 455 0 455 0 396 0 59 0 202 0 204 0 PH 204
0 204 0 204 0 202 762 0 631 0 631 0 540 0 91 0 131 0 329 0 SX 198 0 198 0 107 0
91 0 131 0 433 0 PH 433 0 433 0 433 0 203 779 0 482 0 430 0 346 0 84 0 52 0 52 0
297 0 523 0 SX 226 0 188 3 104 3 84 0 37 7 37 7 297 0 256 0 PH 256 0 241 7 241 7
14 3 14 3 204 786 0 SX 631 0 142 0 142 0 489 0 390 0 99 0 155 0 NTK 766 0 766 0
11 Đại Chánh 5 120 0 2 799 0 1 921 0 1 417 0 504 0 878 0 333 0 545 0 2 321 0 1
709 0 SX 183 3 183 3 12 0 171 3 1 525 7 3 411 0 PH 2 615 7 1 737 7 1 405 0 332 7
878 0 333 0 545 0 795 3 205 1 156 0 PH 1 138 0 1 083 0 1 083 0 55 0 55 0 18 0 206
1 366 0 PH 1 263 0 512 0 310 0 202 0 751 0 278 0 473 0 103 0 207 1 282 0 394 0
322 0 24 0 298 0 72 0 72 0 888 0 393 0 SX 179 3 179 3 12 0 167 3 213 7 889 0 PH
214 7 142 7 12 0 130 7 72 0 72 0 674 3 NTK 1 316 0 SX 4 0 4 0 4 0 1 312 0 12 Đại
Thành 4 285 0 2 945 0 2 450 0 495 0 1 340 0 1 266 0 74 0 1 397 0 SX 2 295 5 1 162
7 778 1 384 6 1 132 8 1 097 8 35 0 1 111 2 2 275 3 PH 1 989 5 1 782 3 1 671 9 110
4 207 2 168 2 39 0 285 8 208 1 254 0 1 254 0 1 071 0 988 0 83 0 183 0 183 0 414 7
SX 414 7 231 7 188 7 43 0 183 0 183 0 839 3 PH 839 3 839 3 799 3 40 0 209 905 0
803 0 746 0 629 0 117 0 57 0 57 0 102 0 220 0 SX 202 0 145 0 66 4 78 6 57 0 57 0
Trang Câu trùng lặp Điểm
438 0 897 0 SX 525 0 101 0 101 0 424 0 197 0 204 0 23 0 372 0 66 0 PH 66 0 451 1
000 0 SX 405 0 32 0 6 0 26 0 373 0 136 0 137 0 100 0 595 0 12 Quế Lâm 15 450 0
14 164 0 4 863 0 4 304 0 559 0 9 301 0 7 176 0 2 125 0 1 286 0 2 884 0 SX 2 093 2
505 4 166 0 339 4 1 587 8 1 227 8 360 0 790 8 1 158 0 PH 1 094 8 626 6 451 0 175
6 468 2 448 2 20 0 63 2 11 408 0 Đ D 10 976 0 3 731 0 3 687 0 44 0 7 245 0 5 500 0
1 745 0 432 0 452 1 215 0 Đ D 1 210 0 1 105 0 1 105 0 105 0 105 0 5 0 453 1 182 0
Đ D 1 174 0 553 0 553 0 621 0 621 0 8 0 454 1 269 0 1 226 0 338 0 301 0 37 0 888
0 888 0 43 0 505 0 SX 465 4 465 4 465 4 39 6 764 0 PH 760 6 338 0 301 0 37 0 422
6 422 6 3 4 455 1 005 0 SX 744 0 263 0 20 0 243 0 481 0 220 0 261 0 261 0 456
780 0 593 0 257 0 113 0 144 0 336 0 237 0 99 0 187 0 632 0 SX 471 8 135 8 47 0
88 8 336 0 237 0 99 0 160 2 148 0 PH 121 2 121 2 66 0 55 2 26 8 457 988 0 625 0
274 0 183 0 91 0 351 0 331 0 20 0 363 0 742 0 SX 412 0 106 6 99 0 7 6 305 4 305 4
330 0 246 0 PH 213 0 167 4 84 0 83 4 45 6 25 6 20 0 33 0 458 1 161 0 Đ D 1 143 0
617 0 573 0 44 0 526 0 506 0 20 0 18 0 459 1 242 0 Đ D 1 209 0 113 0 113 0 1 096
0 1 062 0 34 0 33 0 460 618 0 Đ D 556 0 230 0 230 0 326 0 194 0 132 0 62 0 461 1
267 0 Đ D 1 219 0 269 0 269 0 950 0 647 0 303 0 48 0 462 1 173 0 Đ D 1 117 0 145
0 145 0 972 0 512 0 460 0 56 0 463 1 360 0 Đ D 1 284 0 282 0 282 0 1 002 0 821 0
181 0 76 0 464 1 061 0 Đ D 1 001 0 50 0 50 0 951 0 951 0 60 0 465 1 129 0 Đ D 1
063 0 367 0 367 0 696 0 81 0 615 0 66 0 13 Quế Lộc 6 017 0 3 460 0 2 357 4 1 694
0 663 4 1 102 6 110 0 992 6 2 557 0 1 691 0 SX 365 6 299 1 35 0 264 1 66 5 66 5 1
325 4 4 326 0 PH 3 094 4 2 058 3 1 659 0 399 3 1 036 1 110 0 926 1 1 231 6 466
593 0 357 0 291 0 92 0 199 0 66 0 66 0 236 0 230 0 SX 62 5 62 5 62 5 167 5 363 0
PH 294 5 228 5 92 0 136 5 66 0 66 0 68 5 467 889 0 353 0 212 0 154 0 58 0 141 0
141 0 536 0 516 0 SX 68 6 45 1 3 6 41 5 23 5 23 5 447 4 373 0 PH 284 4 166 9 150
4 16 5 117 5 117 5 88 6 468 1 280 0 1 090 0 836 0 721 0 115 0 254 0 110 0 144 0
190 0 89 0 SX 43 9 24 6 24 6 19 3 19 3 45 1 1 191 0 PH 1 046 1 811 4 721 0 90 4
234 7 110 0 124 7 144 9 469 765 0 270 0 150 0 43 0 107 0 120 0 120 0 495 0 533 0
SX 127 7 127 7 23 7 104 0 405 3 232 0 PH 142 3 22 3 19 3 3 0 120 0 120 0 89 7
470 1 050 0 PH 397 0 185 0 74 0 111 0 212 0 212 0 653 0 471 715 0 459 0 282 4
245 0 37 4 176 6 176 6 256 0 96 0 96 0 619 0 PH 459 0 282 4 245 0 37 4 176 6 176
6 160 0 472 725 0 534 0 401 0 365 0 36 0 133 0 133 0 191 0 227 0 SX 62 9 39 2 7 7
31 5 23 7 23 7 164 1 498 0 PH 471 1 361 8 357 3 4 5 109 3 109 3 26 9 14 Quế Long
1 957 0 860 0 674 0 344 0 330 0 186 0 48 0 138 0 1 097 0 1 149 0 SX 193 2 145 2 2
0 143 2 48 0 48 0 955 8 808 0 PH 666 8 528 8 342 0 186 8 138 0 138 0 141 2 473 1
455 0 850 0 664 0 342 0 322 0 186 0 48 0 138 0 605 0 647 0 SX 183 2 135 2 135 2
48 0 48 0 463 8 808 0 PH 666 8 528 8 342 0 186 8 138 0 138 0 141 2 NTK 502 0 SX
10 0 10 0 2 0 8 0 492 0 15 Quế Phong 3 013 0 1 517 0 596 0 134 0 462 0 921 0 481
0 440 0 1 496 0 99 0 SX 74 2 74 2 74 2 24 8 2 914 0 PH 1 442 8 521 8 134 0 387 8
921 0 481 0 440 0 1 471 2 474 886 0 PH 724 0 273 0 46 0 227 0 451 0 198 0 253 0
162 0 475 967 0 779 0 309 0 88 0 221 0 470 0 283 0 187 0 188 0 99 0 SX 74 2 74 2
74 2 24 8 868 0 PH 704 8 234 8 88 0 146 8 470 0 283 0 187 0 163 2 NTK 1 160 0
PH 14 0 14 0 14 0 1 146 0 16 Quế Hiệp 3 957 0 2 492 2 1 785 2 703 0 1 082 2 707 0
444 0 263 0 1 464 8 2 322 3 SX 1 214 6 748 9 748 9 465 7 444 0 21 7 1 107 7 1 634
7 PH 1 277 6 1 036 3 703 0 333 3 241 3 241 3 357 1 476 621 0 SX 534 0 360 0 360
0 174 0 174 0 87 0 477 817 0 592 0 380 0 343 0 37 0 212 0 77 0 135 0 225 0 256 0
SX 99 0 6 0 6 0 93 0 77 0 16 0 157 0 561 0 PH 493 0 374 0 343 0 31 0 119 0 119 0
68 0 478 1 010 0 714 2 586 2 360 0 226 2 128 0 128 0 295 8 137 3 SX 112 0 106 3
106 3 5 7 5 7 25 3 872 7 PH 602 2 479 9 360 0 119 9 122 3 122 3 270 5 479 941 0
312 0 312 0 312 0 629 0 740 0 SX 129 6 129 6 129 6 610 4 201 0 PH 182 4 182 4
182 4 18 6 480 568 0 SX 340 0 147 0 147 0 193 0 193 0 228 0 17 Quế Thuận 1 875
0 446 0 430 0 430 0 16 0 16 0 1 429 0 1 700 0 SX 271 0 271 0 271 0 1 429 0 175 0
PH 175 0 159 0 159 0 16 0 16 0 481 1 311 0 411 0 395 0 395 0 16 0 16 0 900 0 1
136 0 SX 236 0 236 0 236 0 900 0 175 0 PH 175 0 159 0 159 0 16 0 16 0 NTK 564 0
SX 35 0 35 0 35 0 529 0 18 Phú Thọ 2 510 0 646 7 646 7 646 7 1 863 3 2 181 0 SX
406 5 406 5 406 5 1 774 5 329 0 PH 240 2 240 2 240 2 88 8 482 603 0 382 7 382 7
Trang Câu trùng lặp Điểm
382 7 220 3 274 0 SX 142 5 142 5 142 5 131 5 329 0 PH 240 2 240 2 240 2 88 8
NTK 1 907 0 SX 264 0 264 0 264 0 1 643 0 DANH MỤC QUY HOẠCH 3 LOẠI
RỪNG HUYỆN HIỆP ĐỨC Kèm theo Quyết định số 48 2007 QĐ UBND ngày 30 10
2007 của UBND tỉnh Quảng Nam Đơn vị tính Ha TT Huyện xã Tiểu khu Tổng diện
tích tự nhiên Chức năng Đất quy hoạch cho lâm nghiệp Các loại đất khác Diện tích
đất lâm nghiệp Đất có rừng Đất chưa có rừng Tổng Rừng tự nhiên Rừng trồng Tổng
IB IC Hiệp Đức 49 177 0 25 077 0 12 003 7 8 485 0 3 518 7 13 073 3 5 961 3 7 112
0 24 100 0 38 499 0 SX 16 410 0 6 175 4 3 205 3 2 970 1 10 234 6 5 033 7 5 200 9
22 089 0 10 678 0 PH 8 667 0 5 828 3 5 279 7 548 6 2 838 7 927 6 1 911 1 2 011 0
1 Hiệp Hòa 6 350 0 2 182 3 908 0 731 0 177 0 1 274 3 955 3 319 0 4 167 7 5 666 0
SX 1 612 1 630 3 462 7 167 6 981 8 803 1 178 7 4 053 9 684 0 PH 570 2 277 7 268
3 9 4 292 5 152 2 140 3 113 8 487 899 0 849 0 390 0 370 0 20 0 459 0 407 0 52 0
50 0 458 0 SX 419 1 112 3 101 7 10 6 306 8 254 8 52 0 38 9 441 0 PH 429 9 277 7
268 3 9 4 152 2 152 2 11 1 488 1 014 0 558 3 119 0 119 0 439 3 187 3 252 0 455 7
771 0 SX 418 0 119 0 119 0 299 0 187 3 111 7 353 0 243 0 PH 140 3 140 3 140 3
102 7 489 1 169 0 SX 428 0 242 0 242 0 186 0 171 0 15 0 741 0 490 1 337 0 SX
347 0 157 0 157 0 190 0 190 0 990 0 491 1 117 0 1 117 0 492 814 0 814 0 2 Hiệp
Thuận 2 905 0 2 052 0 1 372 0 666 0 706 0 680 0 680 0 853 0 1 899 0 SX 1 046 0
663 6 15 5 648 1 382 4 382 4 853 0 1 006 0 PH 1 006 0 708 4 650 5 57 9 297 6 297
6 493 582 0 477 0 107 0 75 0 32 0 370 0 370 0 105 0 434 0 SX 329 0 32 0 32 0 297
0 297 0 105 0 148 0 PH 148 0 75 0 75 0 73 0 73 0 494 825 0 662 0 521 0 269 0 252
0 141 0 141 0 163 0 389 0 SX 226 0 216 6 216 6 9 4 9 4 163 0 436 0 PH 436 0 304
4 269 0 35 4 131 6 131 6 495 755 0 601 0 432 0 322 0 110 0 169 0 169 0 154 0 333
0 SX 179 0 103 0 15 5 87 5 76 0 76 0 154 0 422 0 PH 422 0 329 0 306 5 22 5 93 0
93 0 496 743 0 SX 312 0 312 0 312 0 431 0 3 Quế Thọ 4 503 0 1 729 0 713 0 196 0
517 0 1 016 0 837 0 179 0 2 774 0 3 313 0 SX 1 020 0 486 0 33 9 452 1 534 0 455 0
79 0 2 293 0 1 190 0 PH 709 0 227 0 162 1 64 9 482 0 382 0 100 0 481 0 497 1 224
0 979 0 232 0 108 0 124 0 747 0 747 0 245 0 824 0 SX 579 0 124 0 124 0 455 0 455
0 245 0 400 0 PH 400 0 108 0 108 0 292 0 292 0 498 1 362 0 395 0 305 0 80 0 225
0 90 0 90 0 967 0 884 0 SX 194 0 194 0 33 9 160 1 690 0 478 0 PH 201 0 111 0 46
1 64 9 90 0 90 0 277 0 499 1 186 0 SX 126 0 126 0 126 0 1 060 0 500 731 0 229 0
50 0 8 0 42 0 179 0 179 0 502 0 419 0 SX 121 0 42 0 42 0 79 0 79 0 298 0 312 0 PH
108 0 8 0 8 0 100 0 100 0 204 0 4 Thị trấn Tân An 520 0 SX 66 0 66 0 66 0 454 0
501 520 0 SX 66 0 66 0 66 0 454 0 5 Bình Sơn 2 150 0 736 0 169 0 61 0 108 0 567
0 268 0 299 0 1 414 0 2 150 0 SX 736 0 169 0 61 0 108 0 567 0 268 0 299 0 1 414 0
PH 502 1 336 0 SX 471 0 28 0 26 0 2 0 443 0 144 0 299 0 865 0 503 814 0 SX 265
0 141 0 35 0 106 0 124 0 124 0 549 0 6 Bình Lâm 2 198 0 285 3 285 3 73 0 212 3 1
912 7 1 189 0 SX 144 4 144 4 59 2 85 2 1 044 6 1 009 0 PH 140 9 140 9 13 8 127 1
868 1 504 797 0 104 3 104 3 104 3 692 7 276 0 SX 22 3 22 3 22 3 253 7 521 0 PH
82 0 82 0 82 0 439 0 505 1 401 0 181 0 181 0 73 0 108 0 1 220 0 913 0 SX 122 1
122 1 59 2 62 9 790 9 488 0 PH 58 9 58 9 13 8 45 1 429 1 7 Quế Bình 1 470 0 149 7
149 7 11 0 138 7 1 320 3 1 300 0 SX 69 7 69 7 11 0 58 7 1 230 3 170 0 PH 80 0 80
0 80 0 90 0 506 719 0 SX 28 0 28 0 11 0 17 0 691 0 507 751 0 121 7 121 7 121 7
629 3 581 0 SX 41 7 41 7 41 7 539 3 170 0 PH 80 0 80 0 80 0 90 0 8 Quế Lưu 3 220
0 1 554 0 1 117 0 323 0 794 0 437 0 123 0 314 0 1 666 0 2 540 0 SX 917 5 720 8 76
8 644 0 196 7 53 2 143 5 1 622 5 680 0 PH 636 5 396 2 246 2 150 0 240 3 69 8 170
5 43 5 508 716 0 SX 100 0 100 0 100 0 616 0 509 710 0 432 0 235 0 85 0 150 0 197
0 123 0 74 0 278 0 365 0 SX 87 0 87 0 53 2 33 8 278 0 345 0 PH 345 0 235 0 85 0
150 0 110 0 69 8 40 2 510 706 0 SX 359 0 359 0 359 0 347 0 511 1 088 0 663 0 423
0 238 0 185 0 240 0 240 0 425 0 753 0 SX 371 5 261 8 76 8 185 0 109 7 109 7 381
5 335 0 PH 291 5 161 2 161 2 130 3 130 3 43 5 9 Thăng Phước 6 150 0 3 948 0 740
0 336 0 404 0 3 208 0 1 161 0 2 047 0 2 202 0 5 333 0 SX 3 165 6 424 7 60 0 364 7
2 740 9 1 161 0 1 579 9 2 167 4 817 0 PH 782 4 315 3 276 0 39 3 467 1 467 1 34 6
512 1 287 0 SX 114 0 114 0 114 0 1 173 0 513 1 151 0 SX 480 0 130 0 130 0 350 0
350 0 671 0 514 1 388 0 SX 1 267 0 53 0 6 0 47 0 1 214 0 655 0 559 0 121 0 515 1
Trang Câu trùng lặp Điểm
354 0 1 215 0 326 0 271 0 55 0 889 0 156 0 733 0 139 0 664 0 SX 530 9 55 0 55 0
475 9 156 0 319 9 133 1 690 0 PH 684 1 271 0 271 0 413 1 413 1 5 9 516 970 0 872
0 117 0 59 0 58 0 755 0 755 0 98 0 843 0 SX 773 7 72 7 54 0 18 7 701 0 701 0 69 3
127 0 PH 98 3 44 3 5 0 39 3 54 0 54 0 28 7 10 Phước Trà 11 784 0 7 842 0 4 968 0
4 956 0 12 0 2 874 0 525 0 2 349 0 3 942 0 7 006 0 SX 3 310 0 1 360 0 1 348 0 12 0
1 950 0 499 0 1 451 0 3 696 0 4 778 0 PH 4 532 0 3 608 0 3 608 0 924 0 26 0 898 0
246 0 520 980 0 SX 99 0 99 0 99 0 881 0 521 1 062 0 SX 36 0 36 0 24 0 12 0 1 026
0 522 1 023 0 741 0 741 0 741 0 282 0 545 0 SX 263 0 263 0 263 0 282 0 478 0 PH
478 0 478 0 478 0 523 1 245 0 SX 744 0 159 0 159 0 585 0 190 0 395 0 501 0 524
660 0 SX 365 0 47 0 47 0 318 0 119 0 199 0 295 0 525 903 0 SX 355 0 101 0 101 0
254 0 254 0 548 0 526 1 307 0 1 162 0 550 0 550 0 612 0 190 0 422 0 145 0 1 133 0
SX 988 0 376 0 376 0 612 0 190 0 422 0 145 0 174 0 PH 174 0 174 0 174 0 527 1
105 0 1 095 0 989 0 989 0 106 0 106 0 10 0 395 0 SX 385 0 279 0 279 0 106 0 106
0 10 0 710 0 PH 710 0 710 0 710 0 528 1 165 0 1 110 0 752 0 752 0 358 0 17 0 341
0 55 0 83 0 SX 75 0 75 0 75 0 8 0 1 082 0 PH 1 035 0 752 0 752 0 283 0 17 0 266 0
47 0 529 1 326 0 PH 1 133 0 579 0 579 0 554 0 9 0 545 0 193 0 530 1 008 0 PH 1
002 0 915 0 915 0 87 0 87 0 6 0 11 Phước Gia 4 590 0 3 711 0 1 114 0 928 0 186 0
2 597 0 1 412 0 1 185 0 879 0 4 400 0 SX 3 521 0 1 059 2 873 2 186 0 2 461 8 1
412 0 1 049 8 879 0 190 0 PH 190 0 54 8 54 8 135 2 135 2 531 1 203 0 SX 1 155 0
611 0 611 0 544 0 228 0 316 0 48 0 532 1 031 0 SX 742 0 121 0 121 0 621 0 621 0
289 0 533 991 0 SX 711 0 26 0 26 0 685 0 563 0 122 0 280 0 534 1 365 0 1 103 0
356 0 170 0 186 0 747 0 747 0 262 0 1 175 0 SX 913 0 301 2 115 2 186 0 611 8 611
8 262 0 190 0 PH 190 0 54 8 54 8 135 2 135 2 12 Sông Trà 3 337 0 821 7 401 7 204
0 197 7 420 0 420 0 2 515 3 3 183 0 SX 801 7 381 7 204 0 177 7 420 0 420 0 2 381
3 154 0 PH 20 0 20 0 20 0 134 0 517 1 133 0 SX 620 0 200 0 118 0 82 0 420 0 420
0 513 0 518 606 0 SX 109 0 109 0 60 0 49 0 497 0 519 1 331 0 31 7 31 7 31 7 1 299
3 1 177 0 SX 11 7 11 7 11 7 1 165 3 154 0 PH 20 0 20 0 20 0 134 0 520A 267 0 SX
61 0 61 0 26 0 35 0 206 0 DANH MỤC QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG HUYỆN DUY
XUYÊN Kèm theo Quyết định số 48 2007 QĐ UBND ngày 30 10 2007 của UBND
tỉnh Quảng Nam Đơn vị tính Ha TT Huyện Xã Tiểu khu Tổng diện tích tự nhiên Chức
năng Đất quy hoạch cho lâm nghiệp Các loại đất khác Diện tích đất lâm nghiệp Đất
có rừng Đất chưa có rừng Tổng Rừng tự nhiên Rừng trồng Tổng IA IB IC Duy
Xuyên 29 842 0 11 337 0 6 069 0 411 0 5 658 0 5 268 0 190 0 4 134 0 944 0 18 505
0 15 344 0 SX 1 235 2 976 2 976 2 259 0 259 0 14 108 8 14 498 0 PH 10 101 8 5
092 8 411 0 4 681 8 5 009 0 190 0 3 875 0 944 0 4 396 2 1 Duy Nghĩa 1 340 0 10 0
10 0 10 0 1 330 0 NTK 1 340 0 SX 10 0 10 0 10 0 1 330 0 2 Duy Châu 1 260 0 99 0
99 0 99 0 1 161 0 NTK 1 260 0 SX 99 0 99 0 99 0 1 161 0 3 Duy Hải 1 020 0 24 0 24
0 24 0 996 0 NTK 1 020 0 PH 24 0 24 0 24 0 996 0 4 Duy Trinh 1 971 0 718 0 493 0
493 0 225 0 190 0 35 0 1 253 0 721 0 721 0 1 250 0 PH 718 0 493 0 493 0 225 0
190 0 35 0 532 0 409 1 250 0 PH 718 0 493 0 493 0 225 0 190 0 35 0 532 0 NTK
721 0 721 0 5 Duy Thu 1 260 0 338 0 208 0 208 0 130 0 130 0 922 0 562 0 SX 23 0
23 0 23 0 539 0 698 0 PH 315 0 185 0 185 0 130 0 130 0 383 0 410 698 0 PH 315 0
185 0 185 0 130 0 130 0 383 0 NTK 562 0 SX 23 0 23 0 23 0 539 0 6 Duy Phú 3 840
0 2 209 0 1 287 0 411 0 876 0 922 0 922 0 1 631 0 963 0 SX 103 5 103 5 103 5 859
5 2 877 0 PH 2 105 5 1 183 5 411 0 772 5 922 0 922 0 771 5 411 723 0 PH 298 0
228 0 228 0 70 0 70 0 425 0 412 865 0 565 0 565 0 565 0 300 0 196 0 SX 103 5 103
5 103 5 92 5 669 0 PH 461 5 461 5 461 5 207 5 413 714 0 PH 663 0 243 0 160 0 83
0 420 0 420 0 51 0 414 771 0 PH 683 0 251 0 251 0 432 0 432 0 88 0 NTK 767 0
767 0 7 Duy Hoà 3 370 0 939 0 939 0 939 0 2 431 0 2 270 0 SX 286 0 286 0 286 0 1
984 0 1 100 0 PH 653 0 653 0 653 0 447 0 415 1 148 0 644 0 644 0 644 0 504 0 753
0 SX 286 0 286 0 286 0 467 0 395 0 PH 358 0 358 0 358 0 37 0 416 705 0 PH 295 0
295 0 295 0 410 0 NTK 1 517 0 1 517 0 8 Duy Sơn 7 251 0 5 143 0 2 104 0 2 104 0
3 039 0 2 806 0 233 0 2 108 0 1 739 0 SX 479 7 220 7 220 7 259 0 259 0 1 259 3 5
512 0 PH 4 663 3 1 883 3 1 883 3 2 780 0 2 547 0 233 0 848 7 417 710 0 301 0 301
0 301 0 409 0 387 0 SX 78 2 78 2 78 2 308 8 323 0 PH 222 8 222 8 222 8 100 2 418
Trang Câu trùng lặp Điểm
871 0 PH 460 0 460 0 460 0 411 0 419 891 0 425 0 200 0 200 0 225 0 185 0 40 0
466 0 697 0 SX 234 0 120 0 120 0 114 0 114 0 463 0 194 0 PH 191 0 80 0 80 0 111
0 71 0 40 0 3 0 420 844 0 554 0 225 0 225 0 329 0 329 0 290 0 378 0 SX 167 5 22 5
22 5 145 0 145 0 210 5 466 0 PH 386 5 202 5 202 5 184 0 184 0 79 5 421 786 0 PH
715 0 209 0 209 0 506 0 423 0 83 0 71 0 422 877 0 PH 866 0 162 0 162 0 704 0 594
0 110 0 11 0 423 1 177 0 PH 1 021 0 507 0 507 0 514 0 514 0 156 0 424 818 0 PH
801 0 40 0 40 0 761 0 761 0 17 0 NTK 277 0 277 0 9 Duy Trung 3 230 0 1 788 0 836
0 836 0 952 0 241 0 711 0 1 442 0 1 189 0 SX 165 0 165 0 165 0 1 024 0 2 041 0
PH 1 623 0 671 0 671 0 952 0 241 0 711 0 418 0 425 1 145 0 895 0 541 0 541 0 354
0 354 0 250 0 289 0 SX 165 0 165 0 165 0 124 0 856 0 PH 730 0 376 0 376 0 354 0
354 0 126 0 426 1 185 0 PH 893 0 295 0 295 0 598 0 241 0 357 0 292 0 NTK 900 0
900 0 10 Duy Phước 1 237 0 9 0 9 0 9 0 1 228 0 NTK 1 237 0 SX 9 0 9 0 9 0 1 228 0
11 Duy Thành 942 0 41 0 41 0 41 0 901 0 NTK 942 0 SX 41 0 41 0 41 0 901 0 12
Duy Vinh 880 0 19 0 19 0 19 0 861 0 NTK 880 0 SX 19 0 19 0 19 0 861 0 13 Thị trấn
Nam Phước 1 450 0 1 450 0 NTK 1 450 0 1 450 0 14 Duy Tân 791 0 791 0 NTK 791
0 791 0 DANH MỤC QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG HUYỆN TIÊN PHƯỚC Kèm theo
Quyết định số 48 2007 QĐ UBND ngày 30 10 2007 của UBND tỉnh Quảng Nam Đơn
vị tính Ha TT Huyện xã Tiểu khu Tổng diện tích tự nhiên Chức năng Đất quy hoạch
cho lâm nghiệp Các loại đất khác Diện tích đất lâm nghiệp Đất có rừng Đất chưa có
rừng Tổng Rừng tự nhiên Rừng trồng Tổng IB IC Tiên Phước 45 322 0 18 405 7 11
484 7 6 767 0 4 717 7 6 921 0 5 139 0 1 782 0 26 916 3 34 745 0 SX 11 574 5 6 371
0 2 370 2 4 000 8 5 203 5 4 337 4 866 1 23 170 5 10 577 0 PH 6 831 2 5 113 7 4
396 8 716 9 1 717 5 801 6 915 9 3 745 8 1 Tiên Kỳ 828 0 42 0 42 0 42 0 786 0 NTK
828 0 SX 42 0 42 0 42 0 786 0 2 Tiên Sơn 2 324 0 288 0 288 0 288 0 2 036 0 171 0
SX 171 0 2 153 0 PH 288 0 288 0 288 0 1 865 0 535 813 0 114 0 114 0 114 0 699 0
171 0 SX 171 0 642 0 PH 114 0 114 0 114 0 528 0 536 945 0 PH 123 0 123 0 123 0
822 0 537 566 0 PH 51 0 51 0 515 0 3 Tiên Hà 3 784 0 1 808 0 593 0 518 0 75 0 1
215 0 1 215 0 1 976 0 3 784 0 SX 1 808 0 593 0 518 0 75 0 1 215 0 1 215 0 1 976 0
PH 538 963 0 963 0 539 802 0 SX 61 0 61 0 61 0 741 0 540 937 0 SX 919 0 269 0
269 0 650 0 650 0 18 0 541 1 082 0 SX 828 0 263 0 249 0 14 0 565 0 565 0 254 0 4
Tiên Cẩm 1 710 0 409 0 245 0 245 0 164 0 164 0 1 301 0 1 710 0 409 0 245 0 245 0
164 0 164 0 1 301 0 PH 542 671 0 SX 84 0 84 0 84 0 587 0 543 1 039 0 SX 325 0
161 0 161 0 164 0 164 0 714 0 5 Tiên Châu 4 076 0 2 554 7 1 791 7 879 0 912 7
763 0 763 0 1 521 3 2 481 0 SX 1 280 7 850 9 157 0 639 9 429 8 429 8 1 200 3 1
595 0 PH 1 274 0 940 8 722 0 218 8 333 2 333 2 321 0 544 SX 797 4 1 380 0 669 4
669 4 128 0 128 0 582 6 545 949 0 880 3 880 3 805 0 75 3 68 7 167 0 SX 157 0 157
0 157 0 10 0 782 0 PH 723 3 723 3 648 0 75 3 58 7 546 845 0 390 0 190 0 74 0 116
0 200 0 200 0 455 0 597 0 SX 144 2 24 5 24 5 119 7 119 7 452 8 248 0 PH 245 8
165 5 74 0 91 5 80 3 80 3 2 2 547 902 0 487 0 52 0 52 0 435 0 435 0 415 0 337 0
SX 182 1 182 1 182 1 154 9 565 0 PH 304 9 52 0 52 0 252 9 252 9 260 1 6 Tiên Mỹ
1 979 0 663 0 391 0 391 0 272 0 198 0 74 0 1 316 0 1 979 0 SX 663 0 391 0 391 0
272 0 198 0 74 0 1 316 0 PH 548 1 466 0 SX 648 0 376 0 376 0 272 0 198 0 74 0 1
316 0 NTK 513 0 SX 15 0 15 0 15 0 498 0 7 Tiên Phong 2 070 0 313 0 313 0 313 0
1 757 0 2 070 0 SX 313 0 313 0 313 0 1 757 0 PH 549 1 400 0 SX 192 0 192 0 121
0 549 0 8 Tiên Lãnh 7 480 0 4 144 0 2 480 0 2 068 0 412 0 1 644 0 937 0 727 0 3
336 0 4 202 0 SX 1 486 8 800 0 498 6 301 4 686 8 686 8 2 715 2 3 278 0 PH 2 657
2 1 680 0 1 569 4 110 6 997 2 250 2 727 0 620 8 551 955 0 838 0 722 0 670 0 52 0
116 0 116 0 117 0 334 0 SX 222 1 170 3 138 6 31 7 51 8 51 8 111 9 621 0 PH 615 9
551 7 531 4 20 3 64 2 64 2 5 1 552 1 108 0 105 0 105 0 105 0 1 003 0 988 0 SX 86
9 86 9 86 9 901 1 120 0 PH 18 1 18 1 18 1 101 9 553 1 171 0 287 0 219 0 177 0 42
0 68 0 68 0 884 0 409 0 SX 19 8 19 8 19 8 389 2 762 0 PH 267 2 199 2 177 0 22 2
68 0 68 0 494 8 554 1 380 0 SX 467 0 180 0 120 0 60 0 287 0 287 0 913 0 555 1
091 0 SX 691 0 343 0 240 0 103 0 348 0 348 0 400 0 556 1 163 0 PH 1 153 0 308 0
258 0 50 0 845 0 118 0 727 0 10 0 557 612 0 PH 603 0 603 0 603 0 9 0 9 Tiên Ngọc
4 850 0 2 423 0 2 282 0 2 159 0 123 0 141 0 141 0 2 427 0 2 485 0 SX 544 1 403 1
Trang Câu trùng lặp Điểm
285 1 118 0 141 0 141 0 1 940 9 2 365 0 PH 1 878 9 1 878 9 1 873 9 5 0 486 1 558
1 235 0 637 0 637 0 637 0 598 0 435 0 SX 72 9 72 9 72 9 362 1 800 0 PH 564 1 564
1 564 1 235 9 559 1 111 0 573 0 573 0 568 0 5 0 538 0 373 0 SX 50 2 50 2 50 2 322
8 738 0 PH 522 8 522 8 517 8 5 0 215 2 560 987 0 SX 59 0 59 0 22 0 37 0 928 0
561 690 0 SX 362 0 221 0 140 0 81 0 141 0 141 0 328 0 562 827 0 PH 792 0 792 0
792 0 35 0 10 Tiên Cảnh 3 712 0 996 0 423 0 35 0 388 0 573 0 333 0 240 0 2 716 0
3 060 0 SX 567 2 352 6 4 5 348 1 214 6 163 5 51 1 2 492 8 652 0 PH 428 8 70 4 30
5 39 9 358 4 169 5 188 9 223 2 563 975 0 SX 295 0 144 0 144 0 151 0 151 0 680 0
564 1 287 0 616 0 194 0 35 0 159 0 422 0 182 0 240 0 671 0 635 0 SX 187 2 123 6
4 5 119 1 63 6 12 5 51 1 447 8 652 0 PH 428 8 70 4 30 5 39 9 358 4 169 5 188 9
223 2 565 1 450 0 SX 85 0 85 0 85 0 1 365 0 11 Tiên Thọ 2 580 0 542 0 397 0 397 0
145 0 145 0 2 038 0 2 580 0 SX 542 0 397 0 397 0 145 0 145 0 2 038 0 PH 566 1
500 0 SX 272 0 272 0 272 0 1 228 0 567 1 080 0 SX 270 0 125 0 125 0 145 0 145 0
810 0 12 Tiên Lộc 1 259 0 196 0 47 0 47 0 149 0 149 0 1 063 0 1 259 0 SX 196 0 47
0 47 0 149 0 149 0 1 063 0 PH 568 1 259 0 SX 196 0 47 0 47 0 149 0 149 0 1 063 0
13 Tiên Hiệp 3 630 0 1 803 0 972 0 479 0 493 0 831 0 664 0 167 0 1 827 0 3 096 0
SX 1 498 7 716 4 278 0 438 4 782 3 615 3 167 0 1 597 3 534 0 PH 304 3 255 6 201
0 54 6 48 7 48 7 229 7 569 656 0 324 0 254 0 216 0 38 0 70 0 70 0 332 0 340 0 SX
54 7 32 7 27 0 5 7 22 0 22 0 285 3 316 0 PH 269 3 221 3 189 0 32 3 48 0 48 0 46 7
570 1 082 0 SX 673 0 69 0 69 0 604 0 437 0 167 0 409 0 571 838 0 295 0 195 0 12
0 183 0 100 0 100 0 543 0 620 0 SX 260 0 160 7 160 7 99 3 99 3 360 0 218 0 PH 35
0 34 3 12 0 22 3 0 7 0 7 183 0 572 1 054 0 SX 511 0 454 0 251 0 203 0 57 0 57 0
543 0 14 Tiên An 2 510 0 1 029 0 555 0 311 0 244 0 474 0 240 0 234 0 1 481 0 2
510 0 SX 1 029 0 555 0 311 0 244 0 474 0 240 0 234 0 1 481 0 PH 573 1 079 0 SX
426 0 342 0 190 0 152 0 84 0 84 0 653 0 574 1 431 0 SX 603 0 213 0 121 0 92 0
390 0 240 0 150 0 828 0 15 Tiên Lập 2 530 0 1 195 0 665 0 318 0 347 0 530 0 190 0
340 0 1 335 0 2 530 0 SX 1 195 0 665 0 318 0 347 0 530 0 190 0 340 0 1 335 0 PH
575 1 224 0 SX 250 0 174 0 32 0 142 0 76 0 76 0 974 0 576 1 306 0 SX 945 0 491 0
286 0 205 0 454 0 190 0 264 0 361 0 DANH MỤC QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG
HUYỆN NÚI THÀNH Kèm theo Quyết định số 48 2007 QĐ UBND ngày 30 10 2007
của UBND tỉnh Quảng Nam Đơn vị tính Ha TT Huyện xã Tiểu khu Tổng diện tích tự
nhiên Chức năng Đất quy hoạch cho lâm nghiệp Các loại đất khác Diện tích đất lâm
nghiệp Đất có rừng Đất chưa có rừng Tổng Rừng tự nhiên Rừng trồng Tổng IB IC
Núi Thành 53 303 0 21 916 0 19 616 0 9 183 0 10 433 0 2 300 0 1 072 0 1 228 0 31
387 0 25 972 0 SX 6 362 0 5 917 0 348 0 5 569 0 445 0 381 0 64 0 19 610 0 27 331
0 PH 15 554 0 13 699 0 8 835 0 4 864 0 1 855 0 691 0 1 164 0 11 777 0 1 Tam Sơn
5 402 0 3 090 0 2 195 0 1 351 0 844 0 895 0 151 0 744 0 2 312 0 580 0 SX 127 0
119 0 39 0 80 0 8 0 8 0 453 0 4 822 0 PH 2 963 0 2 076 0 1 312 0 764 0 887 0 151 0
736 0 1 859 0 594 978 0 499 0 499 0 294 0 205 0 479 0 161 0 SX 32 0 32 0 32 0
129 0 817 0 PH 467 0 467 0 294 0 173 0 350 0 595 1 346 0 768 0 312 0 300 0 12 0
456 0 151 0 305 0 578 0 225 0 SX 20 0 12 0 12 0 8 0 8 0 205 0 1 121 0 PH 748 0
300 0 300 0 448 0 151 0 297 0 373 0 596 663 0 369 0 317 0 107 0 210 0 52 0 52 0
294 0 194 0 SX 75 0 75 0 39 0 36 0 119 0 469 0 PH 294 0 242 0 68 0 174 0 52 0 52
0 175 0 597 1 234 0 PH 823 0 516 0 348 0 168 0 307 0 307 0 411 0 598 1 181 0 PH
631 0 551 0 302 0 249 0 80 0 80 0 550 0 2 Tam 9 713 0 7 483 0 6 540 0 5 406 0 1
134 0 943 0 459 0 484 0 2 230 0 1 217 0 SX 521 0 465 0 41 0 424 0 56 0 56 0 696 0
Trà 8 496 0 PH 6 962 0 6 075 0 5 365 0 710 0 887 0 459 0 428 0 1 534 0 606 1 400
0 828 0 828 0 465 0 363 0 572 0 296 0 SX 154 0 154 0 154 0 142 0 1 104 0 PH 674
0 674 0 465 0 209 0 430 0 607 610 0 198 0 194 0 34 0 160 0 4 0 4 0 412 0 347 0 SX
90 0 86 0 34 0 52 0 4 0 4 0 257 0 263 0 PH 108 0 108 0 108 0 155 0 608 1 136 0
673 0 297 0 125 0 172 0 376 0 376 0 463 0 392 0 SX 147 0 95 0 7 0 88 0 52 0 52 0
245 0 744 0 PH 526 0 202 0 118 0 84 0 324 0 324 0 218 0 609 1 252 0 PH 1 193 0
805 0 805 0 388 0 284 0 104 0 59 0 610 1 125 0 PH 1 125 0 950 0 950 0 175 0 175
0 611 907 0 PH 907 0 907 0 907 0 612 711 0 PH 636 0 636 0 517 0 119 0 75 0 613
855 0 726 0 726 0 549 0 177 0 129 0 182 0 SX 130 0 130 0 130 0 52 0 673 0 PH
Trang Câu trùng lặp Điểm
596 0 596 0 549 0 47 0 77 0 614 804 0 PH 565 0 565 0 504 0 61 0 239 0 615 913 0
PH 632 0 632 0 550 0 82 0 281 0 3 Thị trấn Núi Thành 458 0 3 0 3 0 3 0 455 0 NTK
458 0 SX 3 0 3 0 3 0 455 0 4 Tam Hoà 2 260 0 567 0 567 0 567 0 1 693 0 NTK 2
260 0 PH 567 0 567 0 567 0 1 693 0 5 Tam Hải 1 562 0 106 0 106 0 106 0 1 456 0
NTK 1 562 0 PH 106 0 106 0 106 0 1 456 0 6 Tam Giang 1 151 0 59 0 59 0 59 0 1
092 0 NTK 1 151 0 PH 59 0 59 0 59 0 1 092 0 7 Tam Tiến 2 091 0 554 0 554 0 554
0 1 537 0 NTK 2 091 0 PH 554 0 554 0 554 0 1 537 0 8 Tam Xuân I 1 727 0 251 0
251 0 251 0 1 476 0 NTK 42 0 PH 42 0 42 0 42 0 1 685 0 SX 209 0 209 0 209 0 1
476 0 9 Tam Quang 1 138 0 110 0 44 0 44 0 66 0 66 0 1 028 0 NTK 1 138 0 PH 110
0 44 0 44 0 66 0 66 0 1 028 0 10 Tam Xuân II 2 360 0 596 0 596 0 596 0 1 764 0 2
185 0 SX 427 0 427 0 427 0 1 758 0 175 0 PH 169 0 169 0 169 0 6 0 592 917 0 596
0 596 0 596 0 321 0 742 0 SX 427 0 427 0 427 0 315 0 175 0 PH 169 0 169 0 169 0
6 0 NTK 1 443 0 1 443 0 11 Tam Anh Bắc 2 100 0 SX 204 0 204 0 204 0 1 896 0
593A 151 0 SX 72 0 72 0 72 0 79 0 NTK 1 949 0 SX 132 0 132 0 132 0 1 817 0 12
Tam Anh Nam 2 190 0 SX 565 0 565 0 565 0 1 625 0 593 518 0 SX 320 0 320 0 320
0 198 0 NTK 1 672 0 SX 245 0 245 0 245 0 1 427 0 13 Tam Thạnh 5 396 0 1 611 0
1 568 0 442 0 1 126 0 43 0 43 0 3 785 0 4 093 0 SX 968 0 925 0 220 0 705 0 43 0
43 0 3 125 0 1 303 0 PH 643 0 643 0 222 0 421 0 660 0 599 1 338 0 619 0 576 0
222 0 354 0 43 0 43 0 719 0 115 0 SX 50 0 7 0 7 0 43 0 43 0 65 0 1 223 0 PH 569 0
569 0 222 0 347 0 654 0 600 1 052 0 SX 101 0 101 0 34 0 67 0 951 0 601 797 0 797
0 602 641 0 104 0 104 0 104 0 537 0 561 0 SX 30 0 30 0 30 0 531 0 80 0 PH 74 0
74 0 74 0 6 0 603 969 0 SX 474 0 474 0 135 0 339 0 495 0 604 599 0 SX 313 0 313
0 51 0 262 0 286 0 14 Tam Hiệp 3 758 0 1 088 0 1 088 0 1 088 0 2 670 0 2 830 0
SX 347 0 347 0 347 0 2 483 0 9280 PH 741 0 741 0 741 0 187 0 605 871 0 684 0
684 0 684 0 187 0 NTK 2 887 0 404 0 404 0 404 0 2 483 0 57 0 PH 57 0 57 0 57 0 2
830 0 SX 347 0 347 0 347 0 2 483 0 15 Tam Mỹ ðông 1 727 0 1 106 0 1 106 0 678 0
428 0 621 0 788 0 SX 254 0 254 0 15 0 239 0 534 0 939 0 PH 852 0 852 0 663 0
189 0 87 0 619 296 0 PH 296 0 296 0 296 0 620 771 0 660 0 660 0 382 0 278 0 111
0 128 0 SX 104 0 104 0 15 0 89 0 24 0 643 0 PH 556 0 556 0 367 0 189 0 87 0 NTK
660 0 SX 150 0 150 0 150 0 510 0 16 Tam Mỹ Tây 5 104 0 3 185 0 3 185 0 1 236 0
1 949 0 1 919 0 3 218 0 SX 1 647 0 1 647 0 5 0 1 642 0 1 571 0 1 886 0 PH 1 538 0
1 538 0 1 231 0 307 0 348 0 616 883 0 483 0 483 0 162 0 321 0 400 0 633 0 SX 252
0 252 0 252 0 381 0 250 0 PH 231 0 231 0 162 0 69 0 19 0 617 1 211 0 836 0 836 0
836 0 375 0 1 090 0 SX 721 0 721 0 721 0 369 0 121 0 PH 115 0 115 0 115 0 6 0
618 885 0 665 0 665 0 600 0 65 0 220 0 242 0 SX 22 0 22 0 22 0 220 0 643 0 PH
643 0 643 0 600 0 43 0 619 962 0 568 0 568 0 464 0 104 0 394 0 236 0 SX 90 0 90
0 5 0 85 0 146 0 726 0 PH 478 0 478 0 459 0 19 0 248 0 620 232 0 133 0 133 0 10 0
123 0 99 0 86 0 SX 62 0 62 0 62 0 24 0 146 0 PH 71 0 71 0 10 0 61 0 75 0 NTK 931
0 SX 500 0 500 0 500 0 431 0 17 Tam Nghĩa 5 166 0 1 338 0 985 0 70 0 915 0 353
0 353 0 3 828 0 4 628 0 SX 1 090 0 752 0 28 0 724 0 338 0 338 0 3 538 0 538 0 PH
248 0 233 0 42 0 191 0 15 0 15 0 290 0 621 1 217 0 863 0 510 0 70 0 440 0 353 0
353 0 354 0 809 0 SX 745 0 407 0 28 0 379 0 338 0 338 0 64 0 408 0 PH 118 0 103
0 42 0 61 0 15 0 15 0 290 0 NTK 3 949 0 475 0 475 0 475 0 3 474 0 130 0 PH 130 0
130 0 130 0 3 819 0 SX 345 0 345 0 345 0 3 474 0 DANH MỤC QUY HOẠCH 3
LOẠI RỪNG HUYỆN THĂNG BÌNH Kèm theo Quyết định số 48 2007 QĐ UBND
ngày 30 10 2007 của UBND tỉnh Quảng Nam Đơn vị tính Ha TT Huyện xã Tiểu khu
Tổng diện tích tự nhiên Chức năng Đất quy hoạch cho lâm nghiệp Các loại đất khác
Diện tích đất lâm nghiệp Đất có rừng Đất chưa có rừng Tổng Rừng tự nhiên Rừng
trồng Tổng IA IB IC Thăng Bình 38 475 0 7 915 0 4 967 0 200 0 4 767 0 2 948 0 1
277 0 1 474 3 196 7 30 560 0 27 386 0 SX 3 983 4 2 761 5 10 0 2 751 5 1 221 9 938
0 283 9 23 402 6 11 089 0 PH 3 931 6 2 205 5 190 0 2 015 5 1 726 1 339 0 1 190 4
196 7 7 157 4 1 Bình An 2 160 0 245 0 231 0 231 0 14 0 14 0 1 915 0 NTK 2 160 0
SX 245 0 231 0 231 0 14 0 14 0 1 915 0 2 Bình Tú 2 000 0 108 0 101 0 101 0 7 0 7
0 1 892 0 NTK 2 000 0 PH 108 0 101 0 101 0 7 0 7 0 1 892 0 3 Bình Sa 2 034 0 327
0 262 0 262 0 65 0 65 0 1 707 0 NTK 1 772 0 SX 65 0 65 0 65 0 1 707 0 262 0 PH
Trang Câu trùng lặp Điểm
262 0 262 0 262 0 4 Bình Định Bắc 1 452 0 291 0 248 0 248 0 43 0 43 0 1 161 0
NTK 1 452 0 SX 291 0 248 0 248 0 43 0 43 0 1 161 0 5 Bình Định Nam 1 678 0 361
0 230 0 230 0 131 0 131 0 1 317 0 NTK 1 678 0 SX 361 0 230 0 230 0 131 0 131 0 1
317 0 6 Bình Chánh 1 486 0 126 0 104 0 104 0 22 0 22 0 1 360 0 NTK 1 486 0 SX
126 0 104 0 104 0 22 0 22 0 1 360 0 7 Bình Quế 1 553 0 363 0 225 0 225 0 138 0
138 0 1 190 0 NTK 1 553 0 SX 363 0 225 0 225 0 138 0 138 0 1 190 0 8 Thị trấn Hà
Lam 1 170 0 22 0 22 0 22 0 1 148 0 NTK 1 170 0 SX 22 0 22 0 22 0 1 148 0 9 Bình
Giang 1 713 0 115 0 115 0 115 0 1 598 0 NTK 1 713 0 SX 115 0 115 0 115 0 1 598
0 10 Bình Triều 1 263 0 193 0 106 0 106 0 87 0 87 0 1 070 0 NTK 70 0 PH 70 0 70 0
70 0 1 193 0 SX 123 0 36 0 36 0 87 0 87 0 1 070 0 11 Bình Minh 1 180 0 501 0 473
0 473 0 28 0 28 0 679 0 NTK 979 0 PH 300 0 272 0 272 0 28 0 28 0 679 0 201 0 SX
201 0 201 0 201 0 12 Bình Đào 1 151 0 337 0 266 0 266 0 71 0 71 0 814 0 NTK 210
0 PH 210 0 139 0 139 0 71 0 71 0 941 0 SX 127 0 127 0 127 0 814 0 13 Bình Hải 1
247 0 429 0 216 0 216 0 213 0 213 0 818 0 100 0 PH 100 0 100 0 100 0 NTK 1 147
0 SX 329 0 216 0 216 0 113 0 113 0 818 0 14 Bình Quý 2 700 0 222 0 180 0 180 0
42 0 14 0 28 0 2 478 0 NTK 2 700 0 SX 222 0 180 0 180 0 42 0 14 0 28 0 2 478 0 15
Bình Nam 2 612 0 492 0 400 0 400 0 92 0 92 0 2 120 0 NTK 326 0 PH 326 0 234 0
234 0 92 0 92 0 2 286 0 SX 166 0 166 0 166 0 2 120 0 16 Bình N gu yên 727 0 64 0
64 0 64 0 663 0 NTK 727 0 SX 64 0 64 0 64 0 663 0 17 Bình Lãnh 1 923 0 674 0
273 0 25 0 248 0 401 0 3 0 398 0 1 249 0 819 0 SX 71 0 59 0 59 0 12 0 3 0 9 0 748
0 1 104 0 PH 603 0 214 0 25 0 189 0 389 0 389 0 501 0 483 1 193 0 603 0 214 0 25
0 189 0 389 0 389 0 590 0 89 0 SX 89 0 1 104 0 PH 603 0 214 0 25 0 189 0 389 0
389 0 501 0 NTK 730 0 SX 71 0 59 0 59 0 12 0 3 0 9 0 659 0 18 Bình Dương 2 050
0 829 0 462 0 462 0 367 0 367 0 1 221 0 NTK 1 854 0 SX 633 0 266 0 266 0 367 0
367 0 1 221 0 196 0 PH 196 0 196 0 196 0 19 Bình Trung 1 915 0 103 0 103 0 103 0
1 812 0 NTK 1 915 0 PH 103 0 103 0 103 0 1 812 0 20 Bình Phục 1 810 0 46 0 46 0
46 0 1 764 0 NTK 1 810 0 PH 46 0 46 0 46 0 1 764 0 21 Bình Trị 1 986 0 813 0 316
0 10 0 306 0 497 0 15 0 437 3 44 7 1 173 0 1 219 0 SX 195 5 149 5 10 0 139 5 46 0
46 0 1 023 5 767 0 PH 617 5 166 5 166 5 451 0 15 0 391 3 44 7 149 5 484 1 158 0
716 0 265 0 10 0 255 0 451 0 15 0 391 3 44 7 442 0 391 0 SX 98 5 98 5 10 0 88 5
292 5 767 0 PH 617 5 166 5 166 5 451 0 15 0 391 3 44 7 149 5 NTK 828 0 SX 97 0
51 0 51 0 46 0 46 0 731 0 22 Bình Phú 2 665 0 1 254 0 639 0 165 0 474 0 615 0 26
0 437 0 152 0 1 411 0 1 315 0 SX 263 9 237 0 237 0 26 9 26 9 1 051 1 1 350 0 PH
990 1 402 0 165 0 237 0 588 1 26 0 410 1 152 0 359 9 485 714 0 422 0 113 0 113 0
309 0 309 0 292 0 279 0 SX 52 9 26 0 26 0 26 9 26 9 226 1 435 0 PH 369 1 87 0 87
0 282 1 282 1 65 9 486 1 222 0 680 0 374 0 165 0 209 0 306 0 26 0 128 0 152 0 542
0 307 0 SX 59 0 59 0 59 0 248 0 915 0 PH 621 0 315 0 165 0 150 0 306 0 26 0 128
0 152 0 294 0 NTK 729 0 SX 152 0 152 0 152 0 577 0 DANH MỤC QUY HOẠCH 3
LOẠI RỪNG THÀNH PHỐ TAM KỲ Kèm theo Quyết định số 48 2007 QĐ UBND
ngày 30 10 2007 của UBND tỉnh Quảng Nam Đơn vị tính Ha TT Thành phố xã
phường Tiểu khu Tổng diện tích tự nhiên Chức năng Đất quy hoạch cho lâm nghiệp
Các loại đất khác Diện tích đất lâm nghiệp Đất có rừng Đất chưa có rừng Tổng
Rừng tự nhiên Rừng trồng Tổng IA IB IC Thành phố Tam Kỳ 9 264 0 619 0 619 0
619 0 8 645 0 3 461 0 SX 31 0 31 0 31 0 3 430 0 5 803 0 PH 588 0 588 0 588 0 5
215 0 1 Tam Thanh 630 0 116 0 116 0 116 0 514 0 NTK 630 0 PH 116 0 116 0 116
0 514 0 2 Tam Thăng 2 048 0 195 0 195 0 195 0 1 853 0 NTK 2 048 0 PH 195 0 195
0 195 0 1 853 0 3 Tam Ph 1 663 0 212 0 212 0 212 0 1 451 0 NTK 1 663 0 PH 212 0
212 0 212 0 1 451 0 4 An Phú 1 462 0 65 0 65 0 65 0 1 397 0 NTK 1 462 0 PH 65 0
65 0 65 0 1 397 0 5 Hoà Thuận 655 0 655 0 NTK 655 0 655 0 6 Tam Ngọc 806 0 16
0 16 0 16 0 790 0 NTK 806 0 SX 16 0 16 0 16 0 790 0 7 Tân Thạnh 520 0 520 0
NTK 520 0 520 0 520 0 8 Trờng Xuân 474 0 15 0 15 0 15 0 459 0 459 0 NTK 474 0
SX 15 0 15 0 15 0 459 0 459 0 9 Hoà Hơng 397 397 0 NTK 397 0 397 0 397 0 10 An
Mỹ NTK 189 0 189 0 189 0 11 An Xuân NTK 108 0 108 0 108 0 12 Phước Hoà NTK
64 0 64 0 64 0 13 An Sơn NTK 248 0 248 0 248 0 DANH MỤC QUY HOẠCH 3 LOẠI
RỪNG HUYỆN PHÚ NINH Kèm theo Quyết định số 48 2007 QĐ UBND ngày 30 10
Trang Câu trùng lặp Điểm
2007 của UBND tỉnh Quảng Nam Đơn vị tính Ha TT Huyện xã Tiểu khu Tổng diện
tích tự nhiên Chức năng Đất quy hoạch cho lâm nghiệp Các loại đất khác Diện tích
đất lâm nghiệp Đất có rừng Đất chưa có rừng Tổng Rừng tự nhiên Rừng trồng Tổng
IA IB IC Phú Ninh 25 116 0 6 644 3 5 058 0 1 408 0 3 650 0 1 586 3 16 0 315 0 1
255 3 18 471 7 18 477 0 SX 4 513 0 3 896 0 1 408 0 2 488 0 617 0 16 0 140 0 461 0
13 964 0 6 639 0 PH 2 131 3 1 162 0 1 162 0 969 3 175 0 794 3 4 507 7 1 T am T
hành NTK 1 640 0 SX 29 0 29 0 29 0 1 611 0 2 Tam Lộc 3 440 0 926 3 709 0 709 0
217 3 33 0 184 3 2 513 7 2 631 0 SX 589 0 589 0 589 0 2 042 0 809 0 PH 337 3 120
0 120 0 217 3 33 0 184 3 471 7 577 628 0 177 0 144 0 144 0 33 0 33 0 451 0 24 0
SX 24 0 24 0 24 0 604 0 PH 153 0 120 0 120 0 33 0 33 0 451 0 578 663 0 415 3 231
0 231 0 184 3 184 3 247 7 458 0 SX 231 0 231 0 231 0 227 0 205 0 PH 184 3 184 3
184 3 20 7 579 821 0 SX 334 0 334 0 334 0 487 0 NTK 1 328 0 1 328 0 3 Tam
Phước NTK 1 460 0 SX 17 0 17 0 17 0 1 443 0 4 Tam An NTK 925 0 SX 6 0 6 0 6 0
919 0 2 060 0 595 0 595 0 595 0 1 465 0 5 Tam Vinh 1 937 0 SX 482 0 482 0 482 0
1 455 0 123 0 PH 113 0 113 0 113 0 10 0 580 1 227 0 499 0 499 0 499 0 728 0 1
104 0 SX 386 0 386 0 386 0 718 0 123 0 PH 113 0 113 0 113 0 10 0 NTK 833 0 SX
96 0 96 0 96 0 737 0 6 Tam Dân 2 880 0 626 0 626 0 626 0 2 254 0 1 892 0 SX 324
0 324 0 324 0 1 568 0 988 0 PH 302 0 302 0 302 0 686 0 581 1 265 0 251 0 251 0
251 0 1 014 0 869 0 SX 116 0 116 0 116 0 753 0 396 0 PH 135 0 135 0 135 0 261 0
582 592 0 PH 167 0 167 0 167 0 425 0 NTK 1 023 0 SX 208 0 208 0 208 0 815 0 7
Tam Thái NTK 1 491 0 1 491 0 8 Tam Đại 2 760 0 495 0 495 0 495 0 2 265 0 840 0
SX 112 0 112 0 112 0 728 0 1 920 0 PH 383 0 383 0 383 0 1 537 0 583 695 0 PH
222 0 222 0 222 0 473 0 584 1 276 0 212 0 212 0 212 0 1 064 0 51 0 SX 51 0 51 0
51 0 1 225 0 PH 161 0 161 0 161 0 1 064 0 NTK 789 0 SX 61 0 61 0 61 0 728 0 9
Tam Lãnh 6 921 0 3 876 0 2 507 0 1 408 0 1 099 0 1 369 0 16 0 282 0 1 071 0 3 045
0 4 122 0 SX 2 880 0 2 263 0 1 408 0 855 0 617 0 16 0 140 0 461 0 1 242 0 2 799 0
PH 996 0 244 0 244 0 752 0 142 0 610 0 1 803 0 585 990 0 PH 155 0 99 0 99 0 56 0
56 0 835 0 586 809 0 PH 471 0 87 0 87 0 384 0 142 0 242 0 338 0 587 1 000 0 PH
370 0 58 0 58 0 312 0 312 0 630 0 588 1 241 0 SX 540 0 215 0 215 0 325 0 138 0
187 0 701 0 589 599 0 SX 326 0 80 0 80 0 246 0 246 0 273 0 590 1 392 0 SX 1 205
0 1 195 0 875 0 320 0 10 0 1 0 9 0 187 0 591 890 0 SX 809 0 773 0 533 0 240 0 36
0 15 0 2 0 19 0 81 0 10 Tam Đàn NTK 1 539 0 SX 74 0 74 0 74 0 1 465 0 DANH
MỤC QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG HUYỆN ĐIỆN BÀN Kèm theo Quyết định số 48
2007 QĐ UBND ngày 30 10 2007 của UBND tỉnh Quảng Nam Đơn vị tính Ha TT
Huyện xã Tiểu khu Tổng diện tích tự nhiên Chức năng Đất quy hoạch cho lâm
nghiệp Các loại đất khác Diện tích đất lâm nghiệp Đất có rừng Đất chưa có rừng
Tổng Rừng tự nhiên Rừng trồng Tổng IB IC Điện Bàn 21 428 0 328 0 154 0 154 0
174 0 174 0 21 100 0 13 837 0 SX 83 0 48 0 48 0 35 0 35 0 13 754 0 7 591 0 PH
245 0 106 0 106 0 139 0 139 0 7 346 0 1 Điện Nam 2 424 0 PH 2 424 0 NTK 2 424 0
PH 2 424 0 2 Điện Quang 1 461 0 1 461 0 NTK 1 461 0 1 461 0 3 Điện Trung 896 0
896 0 NTK 896 0 896 0 4 Điện Hoà 1 629 0 1 629 0 NTK 1 629 0 1 629 0 5 Điện
Thắng 1 242 0 1 242 0 NTK 1 242 0 1 242 0 1 242 0 6 Điện Ngọc 2 112 0 2 112 0 2
112 0 NTK 2 112 0 2 112 0 2 112 0 7 Điện Dương 1 564 0 178 0 39 0 39 0 139 0
139 0 1 386 0 1 386 0 NTK 1 564 0 PH 178 0 39 0 39 0 139 0 139 0 1 386 0 1 386 0
8 Điện Tiến 1 539 0 115 0 80 0 80 0 35 0 35 0 1 424 0 1 424 0 NTK 1 491 0 PH 67 0
67 0 67 0 1 424 0 1 424 0 48 0 SX 48 0 13 0 13 0 35 0 35 0 9 Điện Phước 1 145 0 1
145 0 1 145 0 NTK 1 145 0 1 145 0 1 145 0 10 Điện Hồng 1 545 0 1 545 0 1 545 0
NTK 1 545 0 1 545 0 1 545 0 11 Điện Thọ 1 665 0 35 0 35 0 35 0 1 630 0 1 630 0
NTK 1 665 0 SX 35 0 35 0 35 0 1 630 0 1 630 0 12 Điện Phong 1 180 0 1 180 0 1
180 0 NTK 1 180 0 1 180 0 1 180 0 13 Điện Minh 780 0 780 0 780 0 NTK 780 0 780
0 780 0 14 TT Vĩnh Điện NTK 205 0 205 0 205 0 15 Điện An NTK 1 015 0 16 Điện P
hư ơn g NTK 1 026 0 1 026 0 DANH MỤC QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG THỊ XÃ HỘI
AN Kèm theo Quyết định số 48 2007 QĐ UBND ngày 30 10 2007 của UBND tỉnh
Quảng Nam Đơn vị tính Ha TT Thị xã phường xã Tiểu khu Tổng diện tích tự nhiên
Chức năng Đất quy hoạch cho lâm nghiệp Các loại đất khác Diện tích đất lâm
Trang Câu trùng lặp Điểm
nghiệp Đất có rừng Đất chưa có rừng Tổng Rừng tự nhiên Rừng trồng Tổng IA IB IC
Hội An 6 145 0 1 509 0 555 0 532 0 23 0 954 0 85 0 125 0 744 0 4 636 0 4 596 0 PH
19 0 19 0 19 0 4 577 0 1 549 0 Đ D 1 490 0 536 0 532 0 4 0 954 0 85 0 125 0 744 0
59 0 1 Tân Hiệp 1 549 0 Đ D 1 490 0 536 0 532 0 4 0 954 0 85 0 125 0 744 0 59 0
213 982 0 ĐD 928 0 377 0 373 0 4 0 551 0 85 0 125 0 341 0 54 0 214 567 0 ĐD 562
0 159 0 159 0 403 0 403 0 5 0 2 Cẩm Châu 570 0 570 0 NTK 570 0 570 0 3 Cẩm
Thanh 896 0 19 0 19 0 19 0 877 0 NTK 896 0 19 0 19 0 19 0 877 0 4 Cẩm An 291 0
291 0 NTK 291 0 291 0 5 P Minh An 65 0 65 0 NTK 65 0 65 0 6 P Cẩm Phô 118 0
118 0 NTK 118 0 118 0 7 P T hanh Hà 640 0 640 0 NTK 640 0 640 0 8
46 Bảng 6 cho thấy phương trình hồi quy tuyến tính được thể hiện như sau: 70
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Vì thế phương trình hồi quy tuyến tính được thể hiện như sau Chất lƣợng dịch vụ
khám chữa bệnh 0 488 0 440 Hiệu quả của việc tính tiền 0 316 Nhân viên 0 201
Thông tin 0 192 Các tiện nghi 3 4
46 Giả thuyết H1 trái ngược lại với kết quả thực nghiệm. 53
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Ngược lại với các ý kiến trên Hvide và cộng sự 2007 dựa trên một mô hình lý thuyết
của Evans và Jo va no vi c 1989 cho rằng một sự phong phú trong thanh khoản có
thể gây hại nhiều hơn là lợi đối với hiệu suất kinh doanh kết quả này cũng phù hợp
với kết quả thực nghiệm của Maj um da r 1997 1 2
46 3.2.3.2. Phân phối chuẩn của phần dư Nhóm nghiên cứu sử dụng biểu đồ Histogram 58
để kiểm tra tính phân phối chuẩn của phần dư.
ước khi sử R cho phân tích 29 1 6 Tổng kết chương mở đầu 30 C hư ơn g 2 Môi
trường làm việc trong R 31 2 1 Nhập dữ liệu trực tiếp vào R 31 2 2 Hiệu chỉnh dữ
liệu 32 2 3 Đọc dữ liệu từ file sẵn có ở các định dạng khác nhau từ các nguồn bên
ngoài vào R 32 2 3 1 Đọc dữ liệu từ file E vi ews 33 2 3 2 Đọc dữ liệu từ Stata 34 2 3
3 Đọc dữ liệu từ SPSS 35 2 3 4 Đọc dữ liệu từ Mat la b và SAS 37 2 3 5 Đọc dữ liệu
từ Excel 37 2 3 6 Đọc dữ liệu định dạng txt 38 2 3 7 Đọc dữ liệu định dạng csv 38 2
3 8 Đọc nhiều file dữ liệu cùng một lúc 38 2 3 9 Đọc dữ liệu được cung cấp bởi
World Bank với gói WDI 40 2 3 9 1 Giới thiệu về các số liệu được cung cấp bởi WB
40 2 3 9 2 Lấy các dữ liệu cung cấp bởi WB vào R với gói WDI 41 2 3 10 Đọc dữ
liệu tài chính từ In te r ne t với gói quan t mo d 47 2 3 11 Đọc dữ liệu kích thước lớn
52 2 3 12 Đọc dữ sẵn có thuộc một gói của R 54 N gu yễn Chí Dũng phan ti ch dinh
lu ong wordp re ss com 10 2 4 Quản lý dữ liệu đổi tên hiệu chỉnh dữ liệu bằng các
hàm của gói base 55 2 4 1 Tạo một data frame 56 2 4 2 Dán lại nhãn cho các quan
sát thuộc bộ số liệu từ dạng số thành ki tự hoặc fac to r 57 2 4 3 Dán lại nhãn cho
các quan sát từ dạng kí tự thành dạng số 59 2 4 4 Ghép dữ liệu vào một data frame
sẵn có 59 2 4 5 Trích dữ liệu từ một data frame có sẵn với dấu 61 2 4 5 1 Trích xuất
dữ liệu theo cột 61 2 4 5 2 Trích xuất dữ liệu theo hàng 61 2 4 5 3 Trích xuất dữ liệu
đồng thời theo hàng và cột 62 2 4 6 Trích dữ liệu từ một data frame có sẵn bằng
lệnh su b se t 62 2 4 7 Lấy mẫu ngẫu nhiên 62 2 5 Quản lý dữ liệu hiệu chỉnh dữ liệu
bằng các hàm của gói ti dy ve r se 63 2 5 1 Tổ chức dữ liệu ở dạng ti bb le 64 2 5 2
Lọc dữ liệu với lệnh fil te r 67 2 5 3 Chọn cột biến với lệnh se le ct 67 2 5 4 Đổi tên
biến với lệnh re na me 68 2 5 5 Sắp xếp lại theo giá trị tăng dần hay giảm dần với
lệnh ar rang e 68 2 5 6 Tạo biến mới với lệnh mu ta te và tra ns mu te 68 2 5 7 Lấy
ra ngẫu nhiên một số quan sát với lệnh sam p le n và sam p le frac 69 2 5 8 Lấy ra
không ngẫu nhiên một số quan sát với lệnh slice 69 2 5 9 Loại các dòng trùng nhau
bằng lệnh di s tin ct 69 2 5 10 Hợp nhất dữ liệu bằng lệnh bind rows và bind cols 70
2 5 11 Dán lại nhãn cho các quan sát với hàm re co de hoặc re co de fac to r 71 2 5
12 Dán lại nhãn cho các quan sát với hàm if else hoặc case when 73 2 5 13 C huy
ển từ dạng wide sang long cho các nghiên cứu dữ liệu bảng với lệnh ga the r 74 2 5
14 Hợp nhất có điều kiện theo cột cho các bộ dữ liệu 76 2 6 Toán tử tẩu thuốc pipe
gt 79 2 7 Tính các thống kê cơ bản với bộ số liệu PISA sử dụng gói dplyr 81 2 8 Lưu
các dữ liệu đã có trong R thành file Excel Stata 85 2 9 Lưu các kết quả các lệnh đã
thực hiện cũng như các Objects để sử dụng cho lần sau 86 2 10 Thực hiện các tính
toán thông thường đại số tuyến tính 87 2 11 Mô phỏng dữ liệu 93 2 12 Viết và trình
bày R code đúng cách 95 N gu yễn Chí Dũng phan ti ch dinh lu ong wordp re ss com
11 2 13 Lưu ý về sử dụng dấu thay cho lt và lệnh at ta ch 97 2 14 Lưu ý khi gặp tình
huống cùng một tên hàm tồn tại ở hai hay nhiều gói 98 C hư ơn g 3 Các thống kê
mô tả và hình hóa dữ liệu với R 100 3 1 Thực hiện các thống kê mô tả trong R 100 3
1 1 Thống kê mô tả với các hàm sẵn có trong R 100 3 1 2 Thống kê mô tả chi tiết với
gói pa s te cs 102 3 1 3 Thống kê mô tả chi tiết với gói star ga zer 103 3 1 4 Thống
kê mô tả chi tiết với gói fBa si cs 104 3 2 Tìm các giá trị thống kê và mức xác suất
của phân phối N t F và χ2 105 3 2 1 Phân phối chuẩn N 105 3 2 2 Phân phối S tu de
nt t 107 3 2 3 Phân phối F 109 3 2 4 Phân phối χ2 110 3 3 Vẽ các Graph và đồ thị
trong R 111 3 3 1 Các G rap hs với gói mặc định g ra phi cs của R 111 3 3 1 1 Vẽ S
ca t te r Plot 111 3 3 1 2 His to g ram 113 3 3 1 3 Hàm mật độ xác suất Den si ty 115
3 3 1 4 Boxp lo ts 116 3 3 1 5 Biểu đồ cột 121 3 3 1 6 Pie Chart 123 3 3 1 7 Biểu đồ
đường 125 3 3 1 8 Trình bày nhiều G rap hs trên cùng một cửa sổ hiển thị trong R
126 3 3 2 Các G rap hs với gói ggp lo t 2 126 3 3 2 1 Vẽ S ca t te r Plot 127 3 3 2 2
Vẽ đường hồi quy 128 3 3 2 3 Vẽ His to g ram 130 3 3 3 4 Boxp lo ts 132 3 3 2 5
Biểu đồ cột 133 3 3 2 6 Vẽ các đường cong hồi quy bặc hai 139 3 3 2 7 Hàm mật độ
xác suất Den si ty 141 3 3 2 8 Biểu đồ đường 143 3 3 2 9 Pie Chart 145 N gu yễn
Chí Dũng phan ti ch dinh lu ong wordp re ss com 12 3 3 3 Hình ảnh hóa dữ liệu Data
Vi su a li z ti on nâng cao 146 3 3 3 1 Trình bày nhiều G rap hs trên cùng một cửa sổ
hiển thị trong R với gói grid 146 3 3 3 2 Vẽ thêm His to g ram cho đường hồi quy với
gói ggEx tra 147 3 3 3 3 Vẽ thêm hàm mật độ xác suất cho đường hồi quy với gói g
Trang Câu trùng lặp Điểm
ri dEx tra 148 3 3 3 4 Vẽ thêm Boxp lo t cho đường hồi quy với gói g ri dEx tra 149 3
3 3 5 Vẽ đồ thị thị phần của R giai đoạn 1995 2011 150 3 3 3 6 Sử dụng gói p lo t ly
tạo ra các hình ảnh tương tác 150 3 3 3 7 Sử dụng gói google Vis tạo ra các hình
ảnh tương tác 155 3 4 Môt số nguyên tắc của hình ảnh hóa dữ liệu của Edward
Tufte 159 3 5 Lưu các G rap hs 161 3 6 Mini P ro jects Hình ảnh hóa dữ liệu trong
thực tế 162 C hư ơn g 4 Mô hình hồi quy tuyến tính hai biến số 171 4 1 Một số thống
kê cơ bản về bộ dữ liệu 171 4 2 Thực hiện hồi quy và một số kiểm định thường gặp
173 4 2 1 Hồi quy đơn khoảng tin cậy cho các hệ số và bảng ANOVA 173 4 2 2 Tìm
các quan sát bất thường và chẩn đoán lỗi mô hình bằng hình ảnh 177 4 2 3 Thực
hiện một số kiểm định thường gặp cho mô hình hồi quy 178 4 2 3 1 Kiểm định tính
phân phối chuẩn của phần dư 178 4 2 3 2 Kiểm định Dur bin Wat son 181 4 2 3 3
Kiểm định Wald về một giá trị cụ thể của một hệ số hồi quy 182 4 2 3 4 Kiểm định
Wald đồng thời cho nhiều hệ số hồi quy 182 4 3 Mô phỏng Monte Carlo kiểm tra các
giả thuyết CLMR 183 4 4 Sử dụng kết quả hồi quy cho ước lượng 186 4 5 Một số
tiêu chí thường sử dụng để đánh giá chất lượng mô hình 189 4 5 1 Tiêu chí R2 và
tương quan giữa Y và Y 189 4 5 2 Các tiêu chí đánh giá theo phần dư 189 4 5 3 Các
tiêu chuẩn thông tin AIC SIC và Cp của Mal lo w 190 4 5 4 Tỉ lệ sai sót huấn luyện
sai sót kiểm định và hiện tượng quá khớp 191 4 6 Đánh giá chất lượng của mô hình
bằng các phương pháp tái chọn mẫu 195 4 6 1 P hư ơn g pháp Boots tra p 196 4 6
2 P hư ơn g pháp kiểm tra chéo 202 4 6 2 1 Kiểm tra chéo LOOCV 202 4 6 2 2 Kiểm
tra chéo k lớp 204 N gu yễn Chí Dũng phan ti ch dinh lu ong wordp re ss com 13 4 6
2 3 Sự đánh đổi Bias Va ri an ce 205 4 6 3 Giới thiệu về các phương pháp tái chọn
mẫu bằng gói caret 206 4 7 Dữ liệu thiếu và xử lý dữ liệu thiếu trong phân tích kinh
tế lượng 212 C hư ơn g 5 Mở rộng mô hình hồi quy hai biến số 218 5 1 Hồi quy qua
gốc tọa độ mô hình CAPM 218 5 2 Vấn đề thay đổi đơn vị của biến 221 5 3 Hồi quy
chuẩn hóa 223 5 4 Dạng hàm của mô hình hồi quy 224 5 4 1 Mô hình lo ga ri t tuyến
tính 224 5 4 2 Mô hình bán lo ga ri t 227 5 4 3 Mô hình xu hướng tuyến tính 230 5 4
4 Mô hình tuyến tính lo ga ri t 231 5 4 5 Mô hình nghịch đảo 233 5 4 6 Mô hình đa
thức 234 C hư ơn g 6 Mô hình hồi quy bội 236 6 1 Thực hiện hồi quy bội trong R và
khoảng tin cậy cho các hệ số 236 6 2 K hoảng tin cậy cho một biểu thức của hệ số
hồi quy 237 6 3 Kiểm định Wald về sự ràng buộc của các hệ số hồi quy 238 6 4
Kiểm định F về việc đồng thời bằng không của nhiều hệ số hồi quy 239 6 5 Mối liên
hệ hình chữ U ngược giữa giáo dục và mức lương 241 6 6 hồi quy chuẩn hóa và
vấn đề so sánh tác động của các biến độc lập 242 6 7 Kiểm định LM LR trong
trường hợp kích cỡ mẫu là lớn 243 6 8 Gợi ý trả lời một sô bài tập chương 2 thuộc
cuốn giáo trình của NEU 246 C hư ơn g 7 Các mô hình hồi quy biến giả 254 7 1 Bản
chất của biến giả và các mô hình hồi quy ANOVA 254 7 1 1 mô hình ANOVA với chỉ
một biến giải thích là biến giả duy nhất 254 7 1 2 mô hình ANOVA với hai biến giả
trở lên 256 7 1 3 mô hình ANOVA có sự tương tác của các biến giả 258 7
46 Như vậy có thể nói, phân phối phần dư xấp xỉ chuẩn. 100
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Biến phương tiện hữu hình tác động ít hơn tới sự hài lòng của học viên về dịch vụ
đào tạo 4 4 3 Kiểm định sự phù hợp của mô hình hồi quy Kiểm định phương sai sai
số thay đổi Hình 4 5 Biểu đồ tần số của phần dư chuẩn hóa Giá trị trung bình Mean
2 47E 17 gần bằng 0 độ lệch chuẩn là 0 987 gần bằng 1 như vậy có thể nói phân
phối phần dư xấp xỉ chuẩ
47 Do đó, có thể kết luận rằng, giả định phân phối chuẩn của phần dư không bị vi phạm. 100
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Do đó, có thể kết luận rằng giả định phân phối chuẩn của phần dư không bị vi
phạm.
Trang Câu trùng lặp Điểm
47 (2021) cho thấy rằng tỷ lệ thành viên HĐQT độc lập có tác động tích cực đến hiệu 62
quả tài chính.
48 Nói như vậy không có nghĩa là quy mô HĐQT lớn hoàn toàn không tốt. 52
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Tuy nhiên nói như vậy không có nghĩa là chúng ta hoàn toàn không thể có được
những giờ dạy bài giảng thành côn
48 Adams và Ferreira (2009) chỉ ra tỉ lệ thấp của phụ nữ trong HĐQT ở các công ty thể 77
hiện sự hiện diện của phụ nữ trong HĐQT như là để hợp thức hóa việc đa dạng giới
tính chứ không có ảnh hưởng trong ban điều hành công ty.
48 Hạn chế này, do đó làm giảm ảnh hưởng của thành viên nữ trong HĐQT đối với việc 65
nâng cao hiệu quả hoạt động công ty.
49 đều cho ra những kết quả khác nhau về mối quan hệ này. 74
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Tuy nhiên các bài nghiên cứu trước đây vẫn đưa ra những kết quả khác nhau về
mối quan hệ giữa lạm phát và lãi suấ
49 HĐQT với hiệu quả tài chính được thể hiện qua ROA. 79
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Cấu trúc tài chính được thể hiện qua chỉ tiêu tỷ suất tự tài trợ Có thể thấy rằng ứng
với hiệu quả kinh doanh cho trước nếu tỷ suất tự tài trợ càng lớn thì hiệu quả tài
chính của DN càng nh
50 “trọng nam, khinh nữ” ở một số nước châu Á, trong đó có Việt Nam. 70
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Ở một số nước châu Á trong đó có Việt Nam và Nhật Bản phong tục này có chút
khác biệ
pháp khác 84 4 4 1 Chính sách đãi ngộ nhân viên trong công ty 84 4 4 2 Hoạt động
kiểm tra chất lượng dịch vụ 85 4 4 3 Nắm bắt tâm lý khách hàng 85 4 4 4 Phát động
cuộc thi thưởng sáng kiến về nâng cao chất lượng 86 KẾT LUẬN 87 TÀI LIỆU
THAM KHẢO 88 PHỤ LỤC BẢNG CÂU HỎI 89 DANH MỤC HÌNH VẼ STT Hình Nội
dung Trang 1 Hình 1 1 Mô hình chất lượng kỹ thuật chức năng 11 2 Hình 1 2 Mô
hình phân tích khoảng cách chất lượng dịch vụ 12 3 Hình 1 3 Mô hình tổng hợp của
chất lượng dịch vụ 16 4 Hình 1 4 Mô hình thỏa mãn khách hàng theo chức năng về
quan hệ 17 5 Hình 1 5 Mô hình chỉ số hài lòng khách hàng Việt Nam VCSI 19 6 Hình
1 6 Mô hình nghiên cứu về sự hài lòng khách hàng về chất lượng dịch vụ ăn uống
tại Công ty Cổ phần Ngôi Sao Thiên Hà 22 7 Hình 2 1 Sơ đồ Cơ cấu giới tính 37 8
Hình 2 2 Thu nhập 38 9 Hình 3 1 Sơ đồ tổ chức Công ty Cổ phần Ngôi Sao Thiên
Hà 40 10 Hình 3 2 Giá trị trung bình của 5 thang đo 64 11 Hình 3 3 Thống kê mô tả
thang đo sự hài lòng 70 12 Hình 3 4 Thống kê mô tả thang đo sự trung thành 71 13
Hình 4 1 Gợi ý cho Công ty nâng cao sự hài lòng và sự trung thành của khách hàng
về chất lượng dịch vụ 75 14 Hình 4 2 Thống kê mô tả Mong muốn khi lựa chọn nhà
cung cấp dịch vụ ăn uống hiện tại 76 DANH MỤC BẢNG BIỂU STT Bảng Nội dung
Trang 1 Bảng 1 1 Thang đo Serv qua l 14 2 Bảng 2 1 Thang đo 1 về các yếu tố ảnh
hưởng đến mức độ hài lòng của khách hàng về dịch vụ ăn uống 26 3 Bảng 2 2
Thang đo 2 về các yếu tố ảnh hưởng đến mức độ hài lòng của khách hàng về dịch
vụ ăn uống 29 4 Bảng 2 3 Thang đo chất lương dịch vụ ăn uống 31 5 Bảng 2 4 Độ
tuổi ĐVT 37 6 Bảng 2 5 Thống kê mô tả thu nhập ĐVT 38 7 Bảng 3 1 Kết quả kinh
doanh của Công ty trong 3 năm 2014 2016 52 8 Bảng 3 2 Danh mục các sản phẩm
tương ứng với các mức giá 56 9 Bảng 3 3 Kết quả phân tích nhân tố khám phá 58
10 Bảng 3 4 Kết quả kiểm định sự tin cậy của thang đo 59 11 Bảng 3 5 Kết quả
phân tích tương quan giữa các thang đo 60 12 Bảng 3 6 Kết quả hồi quy bội giữa
các biến độc lập với biến sự hài lòng 62 13 Bảng 3 7 Kết quả hồi quy bội giữa các
biến độc lập với biến sự trung thành 63 14 Bảng 3 8 Kết quả tính giá trị trung bình
của 3 thang đo 64 15 Bảng 3 9 Thống kê mô tả thang đo cung cấp dịch vụ 66 16
Bảng 3 10 Thống kê mô tả thang đo sự đảm bảo 68 17 Bảng 3 11 Thống kê mô tả
thang đo phương tiện vật chất 69 18 Bảng 4 1 Biểu mẫu đánh giá nhân viên trong
từng quầy bán hàng 84 viii DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT STT Ký hiệu Nội dung 1
BHTN Bảo hiểm thất nghiệp 2 BHXH Bảo hiểm xã hội 3 BHYT Việt Nam Bảo hiểm y
tế 4 CLDV Chất lượng dịch vụ 5 CCDV Cung cấp dịch vụ 6 GC Giá cả 7 GTTB Giá
trị trung bình 8 HATH Hình ảnh thương hiệu 9 LTT Lòng trung thành 10 PTVC P hư
ơn g tiện vật chất 11 QCVN Quy chuẩn Việt Nam 10 SBD Sự bảo đảm 11 Sự bảo
đảm Sự đáp ứng 12 SHL Sự hài lòng 13 STC Sự tin cậy 14 TCVN Tiêu chuẩn Việt
Nam 15 THH Tính hữu hình ix LỜI MỞ ĐẦU Tính cấp thiết của đề tài Trong những
năm gần đây tỷ trọng của lĩnh vực dịch vụ đóng góp vào GDP của Việt Nam đang có
xu hướng tăng tốc độ tăng so với năm trước của năm 2014 2015 2016 lần lượt là 6
16 6 33 và 6 98 và đi kèm là sự cạnh tranh ngày càng gay gắ
THCS Lộc Hạ 4 0 0 Đề thi học kì 1 lớp 10 môn Toán năm 2014 THPT N gu yễn Bỉnh
Khiêm 1 0 0 Đề thi học kì 1 lớp 11 môn Vật Lý năm 2014 T rường THPT N gu yễn
Bỉnh Khiêm Cơ bản 4 0 0 Đề thi học kì 1 lớp 7 môn Văn năm 2014 Quận Tân Bình 3
0 0 Đề thi học kì 1 lớp 12 môn Văn tỉnh Lâm Đồng 2014 2 0 0 Đề thi học kì 1 lớp 6
môn Lý năm 2014 T rường THCS Lê Quý Đôn 3 0 0 Tài liệu mới bán Đồ án thiết kế
trạm xử lý nước thải công suất 200 m 3 ngày đêm bằng công nghệ ae ro tan k
truyền thống 26 237 0 Đề bài phân tích môi trường vi mô ảnh hưởng đến quyết định
ma r ke tin g của doanh nghiệp 13 0 0 skkn một số ỨNG DỤNG của CNTT vào dạy
học môn TOÁN NHẰM NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG dạy học 31 0 0 thuyết minh đồ
án THIẾT kế hệ TRUYỀN ĐỘNG cơ KHÍ 45 0 0 Thiết kế hệ thống cô đặc lạnh dịch
ép tảo với năng suât 150 kgh 43 0 0 BC thực tập công nghệ tại CÔNG TY TNHH
FRIESLANDCAMPINA VIỆT NAM 32 0 0 BÁO cáo môn môi TRƯỜNG chủ đề chất
thải đô thị 13 0 0 Thực trạng và giải pháp cơ giới hoá phục vụ nông nghiệp trong
thời kỳ CNH hđh ở nước 27 0 0 Gợi ý tài liệu liên quan cho bạn N ghi ên cứu cơ cấu
cây trồng trên đất ruộng không chủ động nước tại thành phố Lào Cai Tỉnh Lào Cai N
ghi ên cứu cơ cấu cây trồng trên đất ruộng không chủ động nước tại thành phố Lào
Cai Tỉnh Lào Cai 95 125 1 điều tra và thiết kế xây dựng mô hình hệ thống canh tác
bền vững trong chuyển đổi cơ cấu cây trồng nơi đất cao nhiều cát thuộc vùng núi An
Giang điều tra và thiết kế xây dựng mô hình hệ thống canh tác bền vững trong
chuyển đổi cơ cấu cây trồng nơi đất cao nhiều cát thuộc vùng núi An Giang 108 542
0 Định hướng và giải pháp chuyển dịch cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa sang sản
xuất nông thủy sản khác ở xã P hư ơn g Tú Ứng Hòa Hà Tây Định hướng và giải
pháp chuyển dịch cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa sang sản xuất nông thủy sản
khác ở xã P hư ơn g Tú Ứng Hòa Hà Tây 70 325 0 Luận văn nghiên cứu chuyển đổi
cơ cấu cây trồng theo hướng sản xuất hàng hoá tại huyện cẩm thuỷ tỉnh thanh hoá
Luận văn nghiên cứu chuyển đổi cơ cấu cây trồng theo hướng sản xuất hàng hoá tại
huyện cẩm thuỷ tỉnh thanh hoá 109 738 4 N ghi ên cứu chuyển đổi cơ cấu cây trồng
để góp phần nâng cao thu nhập cho nông dân huyện hiệp hoà tỉnh bắc giang N ghi
ên cứu chuyển đổi cơ cấu cây trồng để góp phần nâng cao thu nhập cho nông dân
huyện hiệp hoà tỉnh bắc giang 129 577 1 Thực trạng và một số giải pháp chủ yếu
thúc đẩy chuyển đổi cơ cấu cây trồng hàng năm của xã cổ dũng huyện kim thành
tỉnh hải dương Thực trạng và một số giải pháp chủ yếu thúc đẩy chuyển đổi cơ cấu
cây trồng hàng năm của xã cổ dũng huyện kim thành tỉnh hải dương 73 517 4 N ghi
ên cứu xác định cơ cấu cây trồng hợp lý trên đất trồng lúa huyện vạn ninh tỉnh
khánh hoà N ghi ên cứu xác định cơ cấu cây trồng hợp lý trên đất trồng lúa huyện
vạn ninh tỉnh khánh hoà 153 113 3 N ghi ên cứu chuyển đổi cơ cấu cây trồng phù
hợp với vùng đất ven biển huyện hậu lộc tỉnh thanh hoá N ghi ên cứu chuyển đổi cơ
cấu cây trồng phù hợp với vùng đất ven biển huyện hậu lộc tỉnh thanh hoá 114 272
0 Đánh giá chất lượng đất sản xuất nông nghiệp phục vụ chuyển đổi cơ cấu cây
trồng thành phố móng cái quảng ninh Đánh giá chất lượng đất sản xuất nông nghiệp
phục vụ chuyển đổi cơ cấu cây trồng thành phố móng cái quảng ninh 116 266 0
Luận văn nghiên cứu hệ thống trồng trọt và khả năng chuyển đổi cơ cấu cây trồng
theo hướng cải thiện hiệu quả sử dụng đất ở huyện tân yên tỉnh bắc giang Luận văn
nghiên cứu hệ thống trồng trọt và khả năng chuyển đổi cơ cấu cây trồng theo hướng
cải thiện hiệu quả sử dụng đất ở huyện tân yên tỉnh bắc giang 120 275 0 Luận văn
nghiên cứu chuyển đổi cơ cấu cây trồng theo hướng sản xuất hàng hoá tại huyện
cẩm thuỷ tỉnh thanh hoá Luận văn nghiên cứu chuyển đổi cơ cấu cây trồng theo
hướng sản xuất hàng hoá tại huyện cẩm thuỷ tỉnh thanh hoá 109 229 2 N ghi ên cứu
chuyển đổi hệ thống cây trồng trên địa bàn huyện việt yên hà bắc N ghi ên cứu
chuyển đổi hệ thống cây trồng trên địa bàn huyện việt yên hà bắc 178 89 0 N ghi ên
cứu chuyển đổi cơ cấu cây trồng theo hướng sản xuất hàng hóa tại thành phố thanh
hóa tỉnh thanh hóa N ghi ên cứu chuyển đổi cơ cấu cây trồng theo hướng sản xuất
hàng hóa tại thành phố thanh hóa tỉnh thanh hóa 119 263 1 những vấn đề kinh tế tổ
chức trong chuyển đổi cơ cấu cây trồng tỉnh quảng nam đà nẵng những vấn đề kinh
tế tổ chức trong chuyển đổi cơ cấu cây trồng tỉnh quảng nam đà nẵng 141 128 1 N
Trang Câu trùng lặp Điểm
ghi ên cứu cải thiện cơ cấu cây trồng trên đất phèn nặng vùng đồng tháp mười N ghi
ên cứu cải thiện cơ cấu cây trồng trên đất phèn nặng vùng đồng tháp mười 14 209 0
Tài liệu KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG CÁC MÔ HÌNH CHUYỂN ĐỔI CƠ
CẤU CÂY TRỒNG TRÊN ĐẤT LÚA TẠI TỈNH KON TUM pptx Tài liệu KẾT QUẢ
NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG CÁC MÔ HÌNH CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG
TRÊN ĐẤT LÚA TẠI TỈNH KON TUM pptx 7 199 1 định hướng và giải pháp chuyển
dịch cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa sang sản xuất nông thuỷ sản khác ở xã
phương tú ứng hoà hà tây định hướng và giải pháp chuyển dịch cơ cấu cây trồng
trên đất trồng lúa sang sản xuất nông thuỷ sản khác ở xã phương tú ứng hoà hà tây
58 239 0 hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp sau khi chuyển đổi cơ cấu cây trồng vật
nuôi ở tỉnh hải dương hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp sau khi chuyển đổi cơ cấu
cây trồng vật nuôi ở tỉnh hải dương 75 540 1 chuyển đổi cơ cấu cây trồng vật nuôi
để phát triển nông nghiệp hàng hóa ở thái bình chuyển đổi cơ cấu cây trồng vật nuôi
để phát triển nông nghiệp hàng hóa ở thái bình 75 961 14 Báo cáo kết quả thực hiện
dự án Ứng dụng khoa học tiến bộ xây dựng Mô hình chuyển dịch cơ cấu cây trồng
trên đất một vụ lúa kết hợp chăn nuôi góp phần phát triển kinh tế xã hội tại xã Gia
Cát huyện Cao Lộc potx Báo cáo kết quả thực hiện dự án Ứng dụng khoa học tiến
bộ xây dựng Mô hình chuyển dịch cơ cấu cây trồng trên đất một vụ lúa kết hợp chăn
nuôi góp phần phát triển kinh tế xã hội tại xã Gia Cát huyện Cao Lộc potx 27 157 0
Từ khóa liên quan chuyển đổi cơ cấu cây trồng mô hình chuyển đổi cơ cấu cây trồng
chuyển đổi cơ cấu cây trồng vật nuôi chuyển đổi cơ cấu cây trồng là gì giải pháp
chuyển đổi cơ cấu cây trồng phương án chuyển đổi cơ cấu cây trồ nga t ta chi ng
usb p ri n te r to wi re le ss ro u te r những giải pháp ứng phó với biến đổi khí hậu
yếu tố văn hóa doanh nghiệp thủ thuật tải video trên you tu be ha r ri son p ri ncip le
s of in te r na l me di c in e 18th e di ti on pdf free do wn loa d năng lượng của dap
động điều hòata nguoi than cua emdac diem phan bo dan cu bac mita mot ngay hoc
tap cua em dang bai tap kinh te vi mo chu ong 1 Tesis cetak biru Bài viết Luận Văn
Tài liệu mới Lý thuyết tổ hợp N gu yên lý Di ri ch le t và ứng dụng Bài Vượt thác Tổ
chức Hội nghị kiện toàn nhân sự Ban chấp hành Đoàn cơ sở năm Tóan lớp 4 PHÂN
SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN tt trang 109 Tiế Tài liệu BIỂU MẪU BẢNG MÔ
TẢ CÔNG VIỆC pptx Tổng hợp các bài tập môn lý thuyết điều khiển Bài 4 Một Số
Tính Năng Khác Trong W in do ws BÁO CÁO THỰC TẬP PHÂN TÍCH XI MĂNG Sơ
đồ bộ máy nhà nước việt nam bai o nhiem moi tru ong dat luận văn kế toán luận án
tiến sĩ kinh tế tiểu luận quản lý giáo dục tiểu luận tình huống chuyên viên chính cach
lam bai tieu luan tiểu luận kinh tế lượng mẫu tiểu luận luận văn thạc sĩ kinh tế bài
tham luận mẫu cách làm tiểu luận lời mở đầu tiểu luận tiểu luận triết học cao học
tiểu luận tình huống luận văn thạc sĩ quản trị kinh doanh đề cương luận văn thạc sĩ
tiểu luận tình huống quản lý nhà nước luận án tiến sĩ bìa tiểu luận đẹp tiểu luận
chuyên viên chính mẫu bìa tiểu luận Hỗ trợ khách hàng info 123 do c org Yahoo
Skype Giúp đỡ Câu hỏi thường gặp Điều khoản sử dụng Quy định chính sách bán
tài liệu Hướng dẫn thanh toán Giới thiệu 123 do c là g
51 Xây dựng quy mô HĐQT hợp lý, phù hợp với quy mô của doanh nghiệp. 67
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
nhợc điểm nếu không có quyền hạn thì gây nên hỗn độn nh mô hình chức năng hạn
chế mức độ sử dụng kiến thức của chuyên viên tạo ra xu hớng tập trung đối với nhà
quản lý cấp cao cơ chế này trong thực tế không bao giờ tồn tại mà thờng xuyên bị vi
phạm vì xu hớng có sự tăng trởng của các đơn vị chức năng với các đơn vị trực
tuyến trên thực tế các quyết định trên đều có tham mu sơ đồ 2 sơ đồ cơ cấu thực
tuyến chức năng 10 lãnh đạo doanh nghiệp nghi êệp nghiệp lãnh đạo tuyến sản xuất
i lãnh đạo tuyến sản xuất ii 1 2 n 1 2 n nghiệp có mục đích chức năng hoạt động
khác nhau thì không thể có cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý doanh nghiệp giống nhau
3 quy mô của doanh nghiệp quy mô của doanh nghiệp ảnh hởng trực tiếp đến cơ
Trang Câu trùng lặp Điểm
cấu tổ chức bộ máy quản lý của doanh nghiệp doanh nghiệp có quy mô càng lớn thì
cơ cấu tổ chức bộ máy quản trị càng phức tạp trong cơ cấu tổ chức bộ máy quản trị
có quy mô lớn phải hình thành nhiều cấp quản trị cần hoàn thiện bộ máy quản lý
nhằm sử dụng hợp lý có kế hoạch lao động của cán bộ nhân viên quản lý một mặt
hoàn thiện bộ máy quản lý làm cho bộ máy quản lý có hiệu lực hơn hoàn thành
nhiệm vụ sản xuất nhiệm vụ quản lý phù hợp với quy mô sản xuất thích ứng với đặc
điểm kinh tế ký thuật của doanh nghiệp nhằm phát huy những điểm mạnh và nâng
cao hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp mặt khác hoàn mới hình thành bộ máy và
bố trí cán bộ nhiệm vụ chính là các công cuộc thuộc cơ cấu sản xuất ở đó các vấn
đề về ngành nghề kinh doanh vật liệu đầu vào sản phẩm đầu ra tổ chức phân xởng
sản xuất đợc đặt ra ngời ta căn cứ vào đó để quyết định bộ máy quản lý doanh
nghiệp cần có những phòng ban chức năng nào cơ cấu sản xuất quy định những
nhiệm vụ phải làm do vậy tổ chức bộ máy quản lý doanh nghiệp quản lý doanh
nghiệp bộ máy quản lý doanh nghiệp đợc xây dựng trên cơ cấu tổ chức doanh
nghiệp nên trớc hết nó phải phù hợp với cơ cấu tổ chức đó để tạo ra một tổ chức bộ
máy quản lý doanh nghiệp hợp lý và lấy đó làm tiền đề để bộ máy quản trị doanh
nghiệp hoạt động có hiệu quả chúng ta không thể bỏ qua các nhân tố ảnh hởng đến
nó dới đây là các nhân tố quan trọng có tác động đến việc hình thành cơ cấ
51 4.1.2. Tầm nhìn, chiến lược, mục tiêu cải thiện cơ cấu HĐQT tại các ngân hàng 52
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Kết cấu của khóa luận 3 br PHẦN II NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 4 br br
ng br br CHƯƠNG I CƠ SỞ LÍ LUẬN VỀ QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI CÁC
NGÂN br HÀNG THƯƠNG MẠI 4 br br ườ br br 1 1 Tín dụng ngân hàng 4 br 1 1 1
Khái niệm 4 br br Tr br br 1 1 2 Hoạt động tín dụng 4 br 1 1 3 Phân loại 4 br 1 1 3 1
Căn cứ vào mục đích tín dụng 4 br 1 1 3 2 Căn cứ vào thời hạn tín dụng 4 br 1 1 3 3
Căn cứ vào hình thức đảm bảo 4 br 1 1 3 4 Căn cứ vào phương thức cho vay 4 br
br SVTH Hồ Thị Phúc br br ii br br i br br Khóa luận tốt nghiệp br br GVHD TS Hoàng
Văn Liêm br br 1 2 Rủi ro tín dụng 5 br 1 2 1 Khái niệm 5 br 1 2 2 Phân loại rủi ro tín
dụng 5 br 1 2 3 Các nguyên nhân của rủi ro tín dụng 5 br br uế br br 1 2 3 1 N gu
yên nhân khách quan 5 br 1 2 3 2 N gu yên nhân chủ quan 6 br br tế br H br br 1 2 4
Hậu quả của rủi ro tín dụng 7 br 1 2 4 1 Đối với ngân hàng 7 br 1 2 4 2 Đối với nền
kinh tế 7 br 1 3 Quản trị rủi ro tín dụng 8 br br h br br 1 3 1 Khái niệm 8 br br in br br
1 3 2 Mục đích 8 br 1 3 3 N gu yên tắc quản trị rủi ro 8 br br cK br br 1 3 4 Quy trình
quản trị rủi ro tín dụng 9 br 1 3 4 1 Nhận diện rủi ro tín dụng 9 br 1 3 4 2 Phân tích
rủi ro tín dụng 9 br br họ br br 1 3 4 3 Đo lường rủi ro tín dụng 9 br 1 3 4 3 Kiểm soát
và phòng ngừa rủi ro 14 br br Đ br ại br br 1 4 Mô hình quản trị rủi ro tín dụng tại
ngân hàng thương mại Việt Nam 16 br 1 4 1 Mô hình tập trung 17 br 1 4 2 Mô hình
phi tập trung 17 br 1 5 Bài học kinh nghiệm và định hướng áp dụng mô hình quản lí
rủi ro tín dụng cho br br ng br br các ngân hàng thương mại Việt Nam 18 br 1 5 1 Bài
học kinh nghiệm 18 br br ườ br br 1 5 2 Định hướng áp dụng mô hình quản lí rủi ro
tín dụng tại các ngân hàng thương br br mại Việt Nam 20 br br Tr br br CHƯƠNG II
QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG br MẠI CỔ PHẦN AN
BÌNH CHI NHÁNH THỪA THIÊN HUẾ 21 br 2 1 Tổng quan về ngân hàng thương
mại cổ phần An Bình 21 br 2 1 1 Giới thiệu chung 21 br 2 1 2 Tầm nhìn chiến lược
22 br 2 1 3 Tôn chỉ hoạt động 22 br br SVTH Hồ Thị Phúc br br iii br br Khóa luận tốt
nghiệp br br GVHD TS Hoàng Văn Liêm br br 2 2 Tổng quan về ngân hàng thương
mại cổ phần An Bình chi nhánh Thừa Thiên Huế 22 br 2 2 1 Giới thiệu chung 22 br 2
2 2 Nội dung hoạt động chính 23 br 2 2 3 Sơ đồ tổ chức và chức năng nhiệm vụ các
phòng ban 23 br br uế br br 2 3 Tình hình hoạt động kinh doanh giai đoạn 2011 2013
26 br 2 3 1 Hoạt động huy động vốn 26 br br tế br H br br 2 3 2 Hoạt động cho vay
27 br 2 3 3 Kết quả hoạt động kinh doanh 28 br 2 4 Quản trị rủi ro tín dụng tại ngân
hàng thương mại cổ phần An Bình chi nhánh br Thừa Thiên Huế giai đoạn 2011
Trang Câu trùng lặp Điểm
52 Đồng thời, chuẩn bị các điều kiện cần thiết và thực hiện nhiều nghiên cứu hơn để áp 67
dụng hiệu quả các nguyên tắc quốc tế.
52 Ví dụ như thực hiện đánh giá tác động của quy định hiện hành của Ngân hàng Nhà 66
nước Việt nam về hoạt động và tổ chức ngân hàng đối với hiệu quả hoạt động của
hệ thống ngân hàng; hoặc xác định các đặc trưng chính của hệ thống ngân hàng
Việt Nam và ảnh hưởng của nó đến hiệu quả hoạt động ngân hàng….
53 4.2. Các giải pháp rút ra từ kết quả nghiên cứu 100
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Trang Câu trùng lặp Điểm
Kết quả kiểm định các giả thuyết nghiên cứu 56iii MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN i LỜI
CẢM ƠN ii DANH MỤC BẢNG BIỂU iii MỞ ĐẦU 1 CHƯƠNG 1 CƠ SỞ LÝ LUẬN
VÀ MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU 4 1 1 Cơ sở lý thuyết 4 1 1 1 Các thuyết cơ bản 4 1 1 1
1 T hu yết nhu cầu Mas lo w 4 1 1 1 2 T hu yết tạo động lực của Vroom 6 1 1 1 3 T
hu yết hai nhân tố của Herz be rg 7 1 1 2 Khái niệm về sự hài lòng công việc 9 1 2
Các nghiên cứu liên quan về đo lường sự hài lòng của nhân viên 10 1 2 1 Một số
nghiên cứu nước ngoài 10 1 2 1 1 Mô hình chỉ số công việc JDI Job Desc ri p ti ve
Index 10 1 2 1 2 Mô hình MQS M im ne so ta Sa ti sfac ti on Ques ti o nai re Bảng
câu hỏi sự hài lòng 11 1 2 2 Một số mô hình trong nước 12 1 3 N ghi ên cứu định
tính 14 1 4 Mô hình đề xuất và giả thuyết nghiên cứu 16 1 4 1 Mô hình 16 1 4 2 Các
giả thuyết nghiên cứu 17 1 5 Thang đo về các nhân tố ảnh hưởng tới sự hài lòng
của nhân viên 17 1 5 1 Thang đo về công việc 17 1 5 2 Đào tạo và thăng tiến 18 1 5
3 Quan hệ công sở 19 1 5 4 Lương bổng và phúc lợi 20 1 5 5 Điều kiện làm việc 20
1 5 6 Thang đo về chính sách và quy trình làm việc 21 1 5 7 Thông tin việc chia sẻ
thông tin để thực hiện công việc 22 1 6 Trình tự thực hiện nghiên cứu 22 1 6 1
Những hoạt động tiền nghiên cứu 22 1 6 2 Quy trình nghiên cứu chính thức 23
CHƯƠNG 2 CÔNG TY CỔ PHẦN VIGLACERA HẠ LONG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN
CỨU 26 3 1 Tổng quan về công ty Cổ phần Vig la ce ra Hạ Long 26 3 1 1 Quá trình
hình thành và phát triển 26 3 1 2 Cơ cấu tổ chức và chức năng nhiệm vụ 27 3 1 2 1
Chức năng nhiệm vụ cơ bản của các bộ phận 27 3 1 2 2 Cơ cấu tổ chức 29 3 1 3
Tình hình hoạt động kinh doanh trong 3 năm gần đây 30 3 1 4 Thực trạng nguồn
nhân lực 32 3 1 4 1 Mô tả nguồn nhân lực hiện tại 32 3 1 4 2 Chính sách và chế độ
đãi ngộ 33 3 1 4 2 Cơ sở vật chất 34 3 1 4 3 Môi trường làm việc 34 3 2 Kết quả
nghiên cứu 35 3 2 1 Kết quả phân tích thống kê mô tả 35 3 2 1 1 Giới tính 35 3 2 1 2
Trình độ học vấn 35 3 2 1 3 Mối quan hệ giữa thu nhập và chức vụ 36 3 2 1 4 Thâm
niên làm việc 37 3 2 2 Đánh giá độ tin cậy của thang đo 37 3 2 3 Phân tích nhân tố
EFA 43 3 2 3 1 Phân tích nhân tố EFA với biến độc lập 43 3 2 3 2 Phân tích nhân tố
đối với biến phụ thuộc 46 3 2 4 Phân tích tương quan 47 3 2 1 Mô hình và giả thuyết
điều chỉnh 48 3 2 2 Phân tích hồi quy tuyến tính bội và kiểm định giả thuyết 51 3 2 2
1 Phân tích hồi quy tuyến tính bội 51 3 2 2 2 Kiểm định giả thuyết 53 CHƯƠNG 3
NÂNG CAO SỰ HÀI LÒNG CỦA NHÂN VIÊN CÔNG TY CỔ PHẦN VIGLACERA
HẠ LONG 55 3 1 Định hướng phát triển của công ty 55 3 2 Các giải pháp rút ra từ
kết quả nghiên cứu 57 3 2 1 Giải pháp cho vấn đề về chính sách và quy trình làm
việc 57 3 2 2 Giải pháp cho vấn đề lương bổng và phúc lợi 60 3 2 3 Giải pháp cho
vấn đề quan hệ công sở 63 3 2 4 Giải pháp cho vấn đề công việc 64 3 2 5 Giải pháp
cho vấn đề về đạo tạo và phát triển 68 3 2 6 Giải pháp cho vấn đề về chia sẻ thông
tin 71 3 3 Các giải pháp khác 72 3 4 Hạn chế của đề tài và hướng nghiên cứu tiếp
theo 74 KẾT LUẬN 76 TÀI LIỆU THAM KHẢO 77 PHỤ LỤC 1 78 PHỤ LỤC 2 83 3
MỞ ĐẦU Tính cấp thiết của đề tài Nền kinh tế Việt Nam đang ngày càng hội nhập
sâu rộng hơn vào kinh tế thế giớ
53 Kết quả này dẫn đến một gợi ý là các công ty nên có sự hạn chế về số lượng thành 51
viên HĐQT.
53 4.2.2 Giải pháp cải thiện số lượng thành viên độc lập Thực tế gần đây, các ngân 73
hàng có quan tâm tới việc bổ nhiệm các thành viên HĐQT độc lập có tên tuổi vào
trong thành phần HĐQT, nhằm tận dụng năng lực và kinh nghiệm của họ vào việc
xây dựng các chiến lược kinh doanh, tìm ra cách thức phù hợp nhằm phát huy lợi
thế công ty trước đối thủ, qua đó làm tăng giá trị công ty.
Trang Câu trùng lặp Điểm
54 Trong khi thành viên HĐQT độc lập là người chỉ được hưởng thù lao dựa trên năng 54
lực và kinh nghiệm của họ, do vậy, họ phải đưa ra các ý kiến độc lập về chiến lược,
cũng như giám sát nhà quản lý nhằm bảo vệ sự công bằng cho cổ đông nhỏ và vì
quyền lợi của các cổ đông.
57 KẾT LUẬN Đề tài nghiên cứu khoa học “Tác động của cơ cấu hội đồng quản trị đến 58
chất lượng quản trị công ty.
57 Nghiên cứu thực nghiệm từ các ngân hàng trên sàn chứng khoán thành phố Hồ Chí 53
Minh” đã thực hiện được mục tiêu nghiên cứu đặt ra.
58 Nghị định: Quy định chi tiết thi hành một số điều của 100
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
nbsp Nghi dinh 89 huong dan plenh chong tro cap chính phủ Số 89 2005 NĐ CP
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa việt nam Độc lập Tự do Hạnh phúc Hà Nội ngày 11
tháng 7 năm 2005 nghị định Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh
Chống trợ cấp hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam Chính phủ Căn cứ Luật Tổ chức
Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001 Căn cứ Pháp lệnh số 22 2004 PL UBTVQH
11 ngày 20 tháng 8 năm 2004 về chống trợ cấp hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam
Theo đề nghị của Bộ trởng Bộ Thơng mại Nghị định Chơng I những quy định chung
Điều
58 Chu, T.T.T,(2020) Tác động của đặc trưng hội đồng quản trị đến hiệu quả tài chính 67
của các công ty cổ phần niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt
quả hoạt động của các doanh nghiệp niêm yết trên thị trường chứng khoán việt nam
ảnh hưởng của cơ cấu vốn đến hiệu quả hoạt động của các doanh nghiệp niêm yết
trên thị trường chứng khoán việt nam bình luận về tài liệu anh huong cua co cau von
den hieu qua hoat dong cua cac doanh nghi ep niem yet tren thi tru ong chung
khoan viet nam tài liệu mới đăng đề thi thử thpt quốc gia môn hóa thpt chuyên đh sư
phạm hn 2015 9 0 0 đề thi thử thpt quốc gia môn toán năm 2015 thpt xuân trường c
đề 2 1 0 0 đề thi thử thpt quốc gia môn anh năm 2015 đề số 5 13 0 0 đề thi thử thpt
quốc gia môn toán năm 2015 thpt chí linh lần 1 3 0 0 đề thi thử thpt quốc gia môn lý
năm 2015 đhsp hn lần 1 8 0 0 đề thi thử thpt quốc gia môn anh năm 2015 thpt yên
lạc lần 2 10 0 0 đề thi học sinh giỏi quốc gia thpt môn văn năm 2015 1 0 0 đề thi học
sinh giỏi quốc gia thpt môn toán năm 2015 1 0 0 tài liệu mới bán đồ án thiết kế trạm
xử lý nước thải công suất 200 m 3 ngày đêm bằng công nghệ ae ro tan k truyền
thống 26 184 0 đồ án tốt nghiệp thiết kế hệ thống điện 153 0 0 đề tài vận dụng
phương pháp chỉ số để phân tích tình hình hoạt động kinh doanh của công ty cổ
phần thể dục thể thao việt nam 21 0 0 đề tài sự ảnh hưởng của đặc điểm ủy ban
kiểm toán đến đạo đức tự nguyện công bố thông tin 16 0 0 giải bài tập kĩ thuật lập
trình 14 0 0 máy điện không đồng bộ máy điện 1 đại học bách khoa 32 0 0 máy điện
đồng bộ thi máy điện 1 32 0 0 doanh nghiệp việt nam hướng về thị trường nội địa
trong thời kỳ suy thoái tt 17 0 0 gợi ý tài liệu liên quan cho bạn phân tích chính sách
cổ tức và tác động của nó đến giá trị thị trường của các doanh nghiệp niêm yết trên
thị trường chứng khoán việt nam pdf phân tích chính sách cổ tức và tác động của nó
đến giá trị thị trường của các doanh nghiệp niêm yết trên thị trường chứng khoán
việt nam pdf 98 2 133 30 các giải pháp hoàn thiện vấn đề công bố thông tin kế toán
của các doanh nghiệp niêm yết trên thị trường chứng khoán việt nam các giải pháp
hoàn thiện vấn đề công bố thông tin kế toán của các doanh nghiệp niêm yết trên thị
trường chứng khoán việt nam 83 282 3 các giải pháp hoàn thiện vấn đề công bố
thông tin kế toán của các doanh nghiệp niêm yết trên thị trường chứng khoán việt
nam các giải pháp hoàn thiện vấn đề công bố thông tin kế toán của các doanh
nghiệp niêm yết trên thị trường chứng khoán việt nam 83 209 0 phân tích chính sách
cổ tức và tác động của nó đến giá trị thị trường của các doanh nghiệp niêm yết trên
thị trường chứng khoán việt nam phân tích chính sách cổ tức và tác động của nó
đến giá trị thị trường của các doanh nghiệp niêm yết trên thị trường chứng khoán
việt nam 98 389 0 các giải pháp hoàn thiện vấn đề về công bố thông tin kế toán của
các doanh nghiệp niêm yết trên thị trường chứng khoán việt nam các giải pháp hoàn
thiện vấn đề về công bố thông tin kế toán của các doanh nghiệp niêm yết trên thị
trường chứng khoán việt nam 83 283 0 thực trạng về chính sách cổ tức của các
doanh nghiệp niêm yết trên thị trường chứng khoán việt nam thực trạng về chính
sách cổ tức của các doanh nghiệp niêm yết trên thị trường chứng khoán việt nam 24
459 8 nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng tới chất lượng kiểm toán báo cáo tài chính
các doanh nghiệp niêm yết trên thị trường chứng khoán việt nam nghiên cứu các
nhân tố ảnh hưởng tới chất lượng kiểm toán báo cáo tài chính các doanh nghiệp
niêm yết trên thị trường chứng khoán việt nam 225 840 6 ảnh hưởng của việc niêm
yết cổ phiếu đến hiệu quả hoạt động của các công ty niêm yết trên thị trường chứng
khoán việt nam ảnh hưởng của việc niêm yết cổ phiếu đến hiệu quả hoạt động của
các công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán việt nam 68 124 1 ảnh hưởng của
cơ cấu vốn đến hiệu quả hoạt động của các doanh nghiệp niêm yết trên thị trường
chứng khoán việt nam ảnh hưởng của cơ cấu vốn đến hiệu quả hoạt động của các
doanh nghiệp niêm yết trên thị trường chứng khoán việt nam 113 398 6 đề tài các
giải pháp hoàn thiện vấn đề công bố thông tin kế toán của các doanh nghiệp niêm
yết trên thị trường chứng khoán việt nam pptx đề tài các giải pháp hoàn thiện vấn đề
công bố thông tin kế toán của các doanh nghiệp niêm yết trên thị trường chứng
khoán việt nam pptx 84 61 0 luận văn phân tích chính sách cổ tức và tác động của
nó đến giá trị thị trường của các doanh nghiệp niêm yết trên thị trường chứng khoán
việt nam ppt luận văn phân tích chính sách cổ tức và tác động của nó đến giá trị thị
trường của các doanh nghiệp niêm yết trên thị trường chứng khoán việt nam ppt 98
Trang Câu trùng lặp Điểm
163 1 luận văn phân tích chính sách cổ tức và tác động của nó đến giá trị thị trường
của các doanh nghiệp niêm yết trên thị trường chứng khoán việt nam luận văn phân
tích chính sách cổ tức và tác động của nó đến giá trị thị trường của các doanh
nghiệp niêm yết trên thị trường chứng khoán việt nam 34 469 5 ảnh hưởng của bất
cân xứng thông tin tới chi phí vốn cổ phần của doanh nghiệp niêm yết trên thị trường
chứng khoán việt nam ảnh hưởng của bất cân xứng thông tin tới chi phí vốn cổ phần
của doanh nghiệp niêm yết trên thị trường chứng khoán việt nam 157 132 2 nghiên
cứu việc vận dụng chính sách kế toán trong thao túng báo cáo tài chính của các
doanh nghiệp niêm yết trên thị trường chứng khoán việt nam nghiên cứu việc vận
dụng chính sách kế toán trong thao túng báo cáo tài chính của các doanh nghiệp
niêm yết trên thị trường chứng khoán việt nam 26 123 0 luận văn tốt nghiệp ảnh
hưởng của việc niêm yết cổ phiếu đến hiệu quả hoạt động của các công ty niêm yết
trên thị trường chứng khoán việt nam luận văn tốt nghiệp ảnh hưởng của việc niêm
yết cổ phiếu đến hiệu quả hoạt động của các công ty niêm yết trên thị trường chứng
khoán việt nam 69 60 1 kiểm định ảnh hưởng của cơ cấu vốn đến hiệu quả hoạt
động của các doanh nghiệp niêm yết trên thị trường chứng khoán việt nam kiểm
định ảnh hưởng của cơ cấu vốn đến hiệu quả hoạt động của các doanh nghiệp niêm
yết trên thị trường chứng khoán việt nam 114 63 0 nghiên cứu các yếu tố ảnh
hưởng tới cấu trúc vốn và hiệu quả tài chính của các doanh nghiệp niêm yết trên thị
trường chứng khoán việt nam nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng tới cấu trúc vốn và
hiệu quả tài chính của các doanh nghiệp niêm yết trên thị trường chứng khoán việt
nam 150 91 1 các nhân tố ảnh hưởng đến cấu trúc vốn của các doanh nghiệp niêm
yết trên thị trường chứng khoán việt nam chuyên đề tốt nghiệp trường đại học kinh
tế 2013 các nhân tố ảnh hưởng đến cấu trúc vốn của các doanh nghiệp niêm yết
trên thị trường chứng khoán việt nam chuyên đề tốt nghiệp trường đại học kinh tế
2013 87 79 0 bằng chứng thực nghiệm về những nhân tố tác động đến cấu trúc vốn
của các doanh nghiệp niêm yết trên thị trường chứng khoán việt nam bằng chứng
thực nghiệm về những nhân tố tác động đến cấu trúc vốn của các doanh nghiệp
niêm yết trên thị trường chứng khoán việt nam 113 73 1 nghiên cư u ca c nhân tô
tác động đê n chính sách cổ tưc của các doanh nghiệp niêm yết trên thị trường
chứng khoán việt nam nghiên cư u ca c nhân tô tác động đê n chính sách cổ tưc của
các doanh nghiệp niêm yết trên thị trường chứng khoán việt nam 26 50 0 từ khóa
liên quan hiệu quả kinh doanh trong các công ty cổ phần niêm yết trên thị trường
chứng khoán việt nam hoàn thiện phân tích hiệu quả kinh doanh trong các công ty
cổ phần niêm yết trên thị trường chứng khoán việt nam khóa luận tốt nghiệp phân
tích và định giá cổ phiếu của các công ty tăng trưởng niêm yết trên thị trường chứng
khoán việt nam hoàn thiện hệ thống báo cáo thường niên trong các công ty cổ phần
niêm yết trên thị trường chứng khoán việt nam quản trị dòng tiền của các doanh
nghiệp chế biến thực phẩm niêm yết trên thị trường chứng khoán việt nam phân tích
các nhân tố ảnh hưởng tới cấu trúc vốn của các công ty cổ phần ngành xây dựng
niêm yết trên thị trường chứng khoán hà nội khía cạnh kỹ thuật của dự án quán cafe
dành cho sinh viên tphcm quán cà phê dành cho sinh viên quán cà phê cho sinh
viên hi s to ry of cho co la te cake day gi ai bai tap hoa lop 8 bai tinh chat cua o xi gi
ai bai tap hoa 9 tinh chat hoa hoc cua o xi t gi ai bai tap tinh chat hoa hoc cua o xi t
tiếp viên hàng không vi et nam ai r li ne 2013 kỹ thuật dạy học theo dự án tesis cetak
biru bài viết luận văn tài liệu mới luận văn kế toán luận án tiến sĩ kinh tế tiểu luận
quản lý giáo dục tiểu luận tình huống chuyên viên chính cach lam bai tieu luan tiểu
luận kinh tế lượng mẫu tiểu luận luận văn thạc sĩ kinh tế bài tham luận mẫu cách
làm tiểu luận lời mở đầu tiểu luận tiểu luận triết học cao học tiểu luận tình huống
luận văn thạc sĩ quản trị kinh doanh đề cương luận văn thạc sĩ tiểu luận tình huống
quản lý nhà nước luận án tiến sĩ bìa tiểu luận đẹp tiểu luận chuyên viên chính mẫu
bìa tiểu luận hỗ trợ khách hàng 0936 425 285 info 123 do c org yahoo skype giúp đỡ
câu hỏi thường gặp điều khoản sử dụng quy định chính sách bán tài liệu hướng dẫn
thanh toán giới thiệu 123 do c là g
Trang Câu trùng lặp Điểm
111 4 3 5 S pe cifi ca ti on tests for the Sys tem GMM model 116 4 3 5 1 Dur bin Wu
H au s man DWH test for en do gen ei ty of re g re s so rs 116 4 3 5 2 Tes tin g over i
de n ti fy in g re s tri c ti ons 117 4 4 SUMMARY 118 CHAPTER 5 CORPORATE
GOVERNANCE STRUCTURES AND FIRM PERFORMANCE IN VIETNAM 121 5 0
INTRODUCTION 121 5 1 PRELIMINARY DATA ANALYSIS 122 5 1 1 Desc ri p ti ve
s ta ti s ti cs 124 5 1 2 Cor re la ti on ma tri x and multi co l li ne a ri ty di ag no s ti c
132 5 1 3 The slow chang in g cha ra c te ri s ti c of co rpo ra te go ve r nan ce va ria
b le s 135 5 2 MULTIPLE REGRESSION ANALYSIS 137 5 2 1 S ta ti c vs dy na mi c
mo de ls Poo le d OLS and FE es ti ma ti ons 137 5 2 1 1 The s ta ti c mo de ls 137 5
2 1 2 The dy na mi c mo de ls 141 5 2 2 Dy na mi c mo de ls A Sys tem GMM es ti
ma ti on 146 5 2 2 1 Tes tin g for en do gen ei ty of the re g re s so rs 146 5 2 2 2
The va li di ty of the Sys tem GMM es ti ma to r 146 5 2 2 3 Em pi ri ca l re su lts from
the Sys tem GMM model 147 5 2 3 Ro bu st ne ss che cks 149 5 2 3 1 The sen si ti
vi ty of the re su lts to the re du c ti on of in s tru men ts 149 5 2 3 2 Ro bu st ne ss
check with al te r na ti ve co rpo ra te go ve r nan ce va ria b le s 156 xv 5 3
SUMMARY 164 CHAPTER 6 CORPORATE GOVERNANCE STRUCTURES AND
FIRM PERFORMANCE IN SINGAPORE 167 6 0 INTRODUCTION 167 6 1
PRELIMINARY DATA ANALYSIS 167 6 1 1 Desc ri p ti ve s ta ti s ti cs 169 6 1 2 Cor
re la ti on ma tri x and multi co l li ne a ri ty di ag no s ti c 172 6 1 3 The slow chang in
g cha ra c te ri s ti c of co rpo ra te go ve r nan ce va ria b le s 173 6 2 MULTIPLE
REGRESSION ANALYSIS 175 6 2 1 S ta ti c vs dy na mi c mo de ls Poo le d OLS
and FE es ti ma ti ons 176 6 2 2 Dy na mi c mo de ls A Sys tem GMM es ti ma ti on
178 6 2 2 1 Tes tin g for en do gen ei ty of the re g re s so rs 178 6 2 2 2 The va li di
ty of the Sys tem GMM es ti ma to r 179 6 2 2 3 Em pi ri ca l re su lts from the Sys
tem GMM model 181 6 2 3 Ro bu st ne ss che cks 185 6 2 3 1 The sen si ti vi ty of
the re su lts to the re du c ti on of in s tru men ts 186 6 2 3 3 Ro bu st ne ss check
with al te r na ti ve co rpo ra te go ve r nan ce va ria b le s 188 6 3 SUMMARY 190
CHAPTER 7 CORPORATE GOVERNANCE STRUCTURES AND FIRM
PERFORMANCE A COMPARATIVE ANALYSIS BETWEEN AN EMERGING
MARKET AND A MATURE MARKET 193 7 0 INTRODUCTION 193 7 1 THE
RELATIONSHIP BETWEEN CORPORATE GOVERNANCE STRUCTURES AND
PERFORMANCE EVIDENCE FROM A CROSS COUNTRY COMPARISON 194 7 1
1 A co m pa ri son of co rpo ra te go ve r nan ce s tru c tu re s and firm pe rfor man
ce be tween S in ga po re and Viet nam 194 7 1 1 1 The di ffe ren ce in the means of
nu me ri ca l va ria b le s be tween S in ga po re and Viet nam 195 7 1 1 2 The di ffe
ren ce in the pro por ti ons of ca te go ri ca l va ria b le s be tween S in ga po re and
Viet nam 203 7 1 2 A cross co untry co m pa ra ti ve an a ly si s of co rpo ra te go ve
r nan ce s tru c tu re s firm pe rfor man ce re la ti ons hi p 205 7 1 2 1 Dy na mi c na
tu re of the co rpo ra te go ve r nan ce firm pe rfor man ce re la ti ons hi p in S in ga
po re and Viet nam 205 7 1 2 2 Board di ve r si ty and firm pe rfor man ce 207 7 1 2
3 Board co mpo si ti on and firm pe rfor man ce 209 7 1 2 4 Board le a de rs hi p s tru
c tu re and firm pe rfor man ce 210 7 1 2 5 Board size and firm pe rfor man ce 211
xvi 7 1 2 6 Ow ne rs hi p con cen tra ti on and firm pe rfor man ce 212 7 1 2 7 Ca pi
ta l s tru c tu re and firm pe rfor man ce 212 7 2 THE RELATIONSHIP BETWEEN
CORPORATE GOVERNANCE STRUCTURES AND FIRM PERFORMANCE DOES
NATIONAL GOVERNANCE QUALITY MATTE
59 Tổng hợp danh sách các Ngân hàng tại Việt Nam năm 2023. 67
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
De vi a ti on Độ lệch chuẩn Valid Hợp lệ Valid Percent Phần trăm hợp lệ DANH MỤC
CÁC BẢNG VÀ BIỂU ĐỒ BẢNG Bảng 2 1 Vốn điều lệ của các NHTM Việt Nam đến
năm 2010 55 Bảng 2 2 Chỉ số phát triển tài chính năm 2010 của một số nước 57
Bảng 2 3 Chi tiết tiêu chí đánh giá của Việt Nam năm 2010 57 Bảng 2 4 Lợi nhuận
Trang Câu trùng lặp Điểm
sau thuế của các NHTM 2008 2010 58 Bảng 2 5 Bảng so sánh lĩnh vực ngân hàng
Việt Nam với các nước trong khu vực 59 Bảng 2 6 Qui mô chi nhánh phòng giao
dịch của một số ngân hàng 2007 2010 64 Bả ng 2 7 Vốn huy động năm 2008 2010
67 Bảng 2 8 Hoạt động tín dụng năm 2008 2010 69 Bảng 2 9 Số ATM và POS triệu
dân ở một số nước đến năm 2010 72 Bảng 2 10 Quy mô vốn điều lệ của một số
NHTM của các quốc gia trong khu vực đến năm 2010 75 Bảng 2 11 Phần mềm hệ
thống các NHTM Việt Nam áp dụng đến năm 2010 76 Bảng 2 12 Ho ạt động mua
bán cổ phần cho các đối tác chiến lược đến năm 2010 83 Bảng 2 13 Biên độ tỷ giá
liên ngân hàng theo quy định của NHNN theo từng thời kỳ đến năm 2010 103 Bảng
2 14 Số liệu các khoản cho vay của IMF giai đoạn 1993 2004 118 Bảng 2 15 Số liệu
phân bổ SDR của IMF cho Việt Nam 119 Bảng 2 16 Danh sách các nước và các khu
vực mà Việt Nam có quan hệ hợp tác 121 Bảng 2 17 Số lượng ngân hàng đại lý mộ
t số NHTM VN đến năm 2010 126 Bảng 2 18 Đánh giá trình độ nghiệp vụ của nhân
viên NH trong nước so với ngân hàng nước ngoài 133 Bảng 2 19 Ảnh hưởng của
công nghệ NH đến việc chọn DVNH 134 Bảng 2 20 Ý định chuyển sang gửi tiền tại
NHNNg 136 Bảng 2 21 Ý định chuyển sang vay tiền tại NHNNg 136 Bảng 3 1 Bộ
tiêu chuẩn an toàn vốn tối thiểu áp dụng cho các NHTM theo Basel 3 165 Bảng 3 2
Đ ánh giá về mạng lưới chi nhánh của NHTM trong nước so với ngân hàng nước
ngoài 170 Bảng 3 3 Tầm quan trọng của thương hiệu NH đến việc sử dụng DVNH
171 BIỂU ĐỒ Biểu đồ 2 1 So sánh ROA của ngân hàng Việt Nam với các nước
trong khu vực 59 Biểu đồ 2 2 So sánh ROE của ngân hàng Việt Nam với các nước
trong khu vực 60 Biểu đồ 2 3 Huy động vốn của các TCTD năm 2008 2010 68 Biểu
đồ 2 4 Cơ cấu huy động vốn của các TCTD năm 2010 68 Biểu đồ 2 5 Hoạt động tín
dụng của các TCTD năm 2008 2010 69 Biểu đồ 2 6 Cơ cấu hoạt động tín dụng của
các TCTD năm 2010 70 Biểu đồ 2 7 Tỷ lệ thanh toán tiền mặt trong tổng phương
tiện thanh toán đến năm 2010 71 Biểu đồ 2 8 Số lượng các tài khoản cá nhân đến
năm 2010 71 MỤC LỤC Bìa 1 Bìa 2 Lời cam đoan Danh mục từ viết tắt Danh mục
tiếng nước ngoài Danh mục bảng và biểu đồ Mục lục Mở đầu CHƯƠNG 1 TỔNG
QUAN VỀ HỘI NHẬP QUỐC TẾ TRONG LĨNH VỰC NGÂN HÀNG 1 1 1 Những vấn
đề cơ bản về ngân hàng thương mại trong nền kinh tế thị trường 1 1 1 1 Khái niệm
NHTM 1 1 1 2 Mô hình hoạt động của NHTM 2 1 1 3 Chứ c năng của NHTM 3 1 1 3
1 Chức năng thủ quỹ 3 1 1 3 2 Chức năng trung gian tín dụng 3 1 1 3 3 Chức năng
trung gian thanh toán 4 1 1 4 Các loại dịch vụ NHTM trong nền kinh tế thị trường 5 1
1 4 1 Căn cứ vào sự phát triển hoạt động ngân hàng 5 1 1 4 2 Căn cứ vào nghiệp vụ
hoạt động ngân hàng 10 1 1 5 Tính đặc thù của ngân hàng thương mại trong nền
kinh tế thị trường và bối cảnh hội nhập 11 1 2 Cơ sở lý luận về hội nhập quốc tế
trong lĩnh vực ngân hàng 14 1 2 1 Khái niệm về hội nhập quốc tế trong lĩnh vực
ngân hàng 14 1 2 2 Tác động tích cực và sự cần thiết hội nhập quốc tế về NHTM 17
1 2 3 Sức ép của hội nhập quốc tế về ngân hàng đối với các NHTM 19 1 2 4 Điều
kiện để thực hiện hội nhập quốc tế về ngân hàng thương mại 20 1 2 4 1 Đi ều kiện
về năng lực tài chính của ngân hàng thương mại 20 1 2 4 2 Điều kiện về năng lực
quản trị của ngân hàng thương mại 22 1 2 4 3 Điều kiện về sản phẩm dịch vụ NHTM
23 1 2 4 4 Điều kiện về chất lượng nguồn nhân lực 24 1 2 4 5 Điều kiện về thương
hiệu 26 1 2 4 6 Điều kiện về hệ thống mạng lưới NHTM 26 1 2 4 7 Điều kiện về trình
độ công nghệ ngân hàng 27 1 2 4 8 Điều kiện pháp l ý 28 1 3 Các l ý thuyết tranh
luận về tự do hóa tài chính để hội nhập quốc tế trong lĩnh vực ngân hàng 30 1 4 Các
nội dung cơ bản của hội nhập quốc tế trong lĩnh vực ngân hàng 35 1 4 1 Thực hiện
tự do hoá tài chính trong lĩnh lực ngân hàng 36 1 4 1 1 Tự do hoá lãi suất 36 1 4 1 2
Tự do hoá cơ chế tín dụng 38 1 4 1 3 Tự do hoá tỷ giá hối đoái 40 1 4 1 4 Tự do hoá
quản lý ngoại hối và các luồng vốn quốc t ế 41 1 4 2 Thực hiện mở cửa quan hệ của
hệ thống ngân hàng trong nước với khu vực và thế giới 42 1 5 Bài học kinh nghiệm
về hội nhập quốc tế của NH ở các nước 43 1 5 1 Các bước hội nhập quốc tế về
ngân hàng ở các nước 43 1 5 2 Kinh nghiệm hội nhập quốc tế về ngân hàng ở một
số nước trên thế giới 44 1 5 3 Bài học kinh nghiệm rút ra từ hội nhập quốc tế về
ngân hàng ở một số nước trên thế giới cho Việt Nam 47 KẾT LUẬN CHƯƠNG 1 51
Trang Câu trùng lặp Điểm
CHƯƠNG 2 THỰC TRẠNG HỘI NHẬP QUỐC TẾ CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG
MẠI VIỆT NAM 52 2 1 Khái quát về hội nhập quốc tế của hệ thống ngân hàng Việt
Nam 52 2 2 Nhân tố ảnh hưởng đến hội nhập quốc tế của NHTM Việt Nam 53 2 3
Thự c trạng của ngân hàng thương mại Việt Nam trong bối cảnh hội nhập 54 2 3 1
Thực trạng các đặc điểm cơ bản về năng lực cạnh tranh của NHTM Việt Nam trước
thềm hội nhập 54 2 3 1 1 Năng lực tài chính 54 2 3 1 2 Năng lực quản lý 57 2 3 1 3
Chất lượng sản phẩm dịch vụ 60 2 3 1 4 Chất lượng nguồn nhân lực 61 2 3 1 5 T hư
ơn g hiệu 63 2 3 1 6 Hệ thống mạng lưới 64 2 3 1 7 Trình độ công nghệ 65 2 3 2
Thực trạng hoạt động của hệ thống ngân hàng thương mại Việt Nam 66 2 3 2 1
Hoạt động huy động vốn 66 2 3 2 2 Hoạt động tín dụng 68 2 3 2 3 Hoạt động thanh
toán 70 2 3 2 4 Hoạt động ngoại hối 72 2 3 3 Đánh giá về thực trạng năng lực cạnh
tranh và hoạt động của NHTM 73 2 3 3 1 Những kết quả đạt được 73 2 3 3 2 Những
khó khăn tồn tại 73 2 3 3 3 N gu yên nhân của những kết quả đạt được và khó khăn
tồn tại 76 2 3 4 V ị thế của NHTM Việt Nam trong điều kiện hội nhập quốc tế 81 2 3 4
1 Điểm mạnh 81 2 3 4 2 Điểm yếu 84 2 4 Thực hiện những hiệp định cam kết mở
cửa về lĩnh vực ngân hàng trong tiến trình hội nhập 86 2 4 1 Hiệp định khung về hợp
tác và thương mại dịch vụ các nước ASEAN AFTA 87 2 4 2 Hiệp định thương mại
Việt Nam Hoa Kỳ BTA 87 2 4 3 Hiệ p định chung về thương mại dịch vụ GATS và tổ
chức thương mại thế giới WTO 89 2 5 Thực trạng hội nhập quốc tế của hệ thống
ngân hàng thương mại Việt Nam hiện nay 92 2 5 1 Thực trạng quá trình tự do hoá
tài chính trong lĩnh vực ngân hàng ở Việt Nam thời gian qua 92 2 5 1 1 Quá trình tự
do hoá lãi suất 92 2 5 1 2 Quá trình tự do hoá chính sách tỷ giá 100 2 5 1 3 Quá
trình tự do hoá chính sách quản lý ngoại hối 105 2 5 1 4 Quá trình tự do hoá cơ chế
tín dụng 112 2 5 2 Thực trạng về vấn đề quan hệ mở cửa của hệ thống ngân hàng
Việt Nam vớ i khu vực và thế giới 117 2 5 2 1 Thực trạng vấn đề quan hệ với cộng
đồng tài chính tiền tệ khu vực và thế giới 117 2 5 2 2 Thực trạng về vấn đề vươn
tầm của NHTM Việt Nam ra khu vực và thế giới 126 2 5 2 3 Thực trạng vấn đề thực
hiện các hiệp định mở cửa cam kết trong lĩnh vực ngân hàng trong tiến trình hội
nhập 128 2 6 Thuận lợi khó khă n cơ hội thách thức trong vấn đề hội nhập quốc tế
về ngân hàng tại Việt Nam 131 2 6 1 Thuận lợi 131 2 6 2 Khó khăn 132 2 6 3 Cơ hội
136 2 6 4 Thách thức 139 KẾT LUẬN CHƯƠNG 2 142 CHƯƠNG 3 GIẢI PHÁP
CHO QUÁ TRÌNH HỘI NHẬP QUỐC TẾ CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI VIỆT
NAM ĐẾN NĂM 2020 143 3 1 Quan điểm mục tiêu và định hướng của Đảng và Nhà
nước về hội nhập quố c tế trong lĩnh vực ngân hàng 143 3 1 1 Quan điểm 143 3 1 2
Mục tiêu 143 3 1 3 Định hướng 144 3 2 Tầm nhìn và mục tiêu phát triển khu vực
ngân hàng đến năm 2020 145 3 3 Định hướng phát triển khu vực ngân hàng đến
năm 2020 146 3 3 1 Những nhân tố chi phối xu hướng phát triển khu vực ngân hàng
đến năm 2020 146 3 3 2 Định hướng khu vực ngân hàng đến năm 2020 147 3 4
Những nguyên tắc hội nhập quốc tế của hệ thống ngân hàng Việt Nam 148 3 4 1
Đảm bảo thực hiện đúng theo lộ trình đã cam kết 148 3 4 2 Tôn trọng các nguyên
tắc trong quá trình hội nhập về ngân hàng 149 3 5 Các nhóm giải pháp cho quá trình
hội nhập quốc tế về ngân hàng ở Việt Nam đến năm 2020 150 3 5 1 Nhóm giải pháp
vĩ mô về tự do hoá tài chính trong lĩnh vực ngân hàng nhằm thúc đẩy hội nhập quốc
tế về ngân hàng ở VN 150 3 5 1 1 Giải pháp cho quá trình tự do hoá lãi suất 150 3 5
1 2 Giải pháp cho quá trình tự do hoá tỷ giá 155 3 5 1 3 Giải pháp cho quá trình tự
do hoá cơ chế quản lý ngoại hối 157 3 5 1 4 Giải pháp cho quá trình tự do hóa cơ
chế tín dụng 160 3 5 2 Nhóm giải pháp nhằm thúc đẩy ngân hàng thương mại Việt
Nam hội nhập nhanh và hiệ u quả 161 3 5 2 1 Tạo ra sự đồng nhất về sản phẩm
dịch vụ ngân hàng trong nước với các ngân hàng khác trên thị trường quốc tế 161 3
5 2 2 Tăng cường năng lực tài chính và cơ cấu lại nguồn vốn của các NHTM nhằm
hướng đến an toàn vốn theo Basel 3 164 3 5 2 3 Đào tạo và phát triển nguồn nhân
lực và nâng cao năng lực quản trị NHTM 166 3 5 2 4 Nâng cao chất lượng và đa
dạng hoá các sản phẩm dịch vụ ngân hàng 166 3 5 2 5 Phát triển mạng lưới chi
nhánh phòng giao dịch 169 3 5 2 6 Hiện đại hoá công nghệ ngân hàng 170 3 5 2 7
Phát triển thương hiệu ngân hàng 171 3 5 2 8 Nâng cao hiệu quả các hoạt động
Trang Câu trùng lặp Điểm
kinh doanh nghiệp vụ 172 3 5 2 9 Tăng cường liên minh liên kết 175 3 5 2 10 Xây
dựng các tập đoàn tài chính ngân hàng cấp khu vực và thế giới 177 3 6 Kiến nghị từ
các cơ quan quản l ý Nhà nước 178 3 6 1 Nâng cao vị thế độc lập và cơ cấu lại tổ
chức bộ máy của Ngân hàng Nhà nước 178 3 6 2 Hoàn thiện hệ thống pháp luật về
ngân hàng 179 3 6 3 Nâng cao hiệu quả hoạt động kiểm tra giám sát hoạt động
ngân hàng 180 3 6 4 Xây dựng trung tâm tài chính ngân hàng khu vực và thế giới
184 3 6 5 Cải cách hệ thống kế toán ngân hàng theo các chu ẩn mực kế toán quốc
tế 184 3 6 6 Đẩy mạnh thông tin tín dụng nhằm xây dựng một hệ thống ngân hàng
hoạt động an toàn hiệu quả và phát triển bền vững trong giai đoạn mới 184 3 6 7 Cải
cách điều hành chính sách tiền tệ của NHNN để đáp ứng yêu cầu hội nhập 186 KẾT
LUẬN CHƯƠNG 3 188 KẾT LUẬN 189 Danh mục các công trình nghiên cứu có liên
quan đến đề tài của tác giả đ ã công bố Tài liệu tham khả
59 Tác động của hội đồng quản trị đến hiệu quả ngân hàng. 71
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
nbsp Phân tích mối quan hệ giữa trách nhiệm của hội đồng quản trị đến hiệu quả
hoạt động của các công ty thủy sản được niêm yết trên SGDCK TPHCM giai đoạn
2013 2014 TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY ĐÔ KHOA KẾ TOÁN TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG PHÂN
TÍCH MỐI QUAN HỆ GIỮA TRÁCH NHIỆM CỦA HỘI ĐÔNG QUẢN TRỊ ĐẾN HIỆU
QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CÔNG TY CHẾ BIẾN THỦY SẢN ĐƯỢC NIÊM YẾT
TRÊN SGDCK TP HCM GIAI ĐOẠN 20132014 Sinh viên thực hiện TRẦN THẢNH
THƠI MSSV 12 D 340201136 LỚP ĐH TC NH 7B TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY ĐÔ
KHOA KẾ TOÁN TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP CHUYÊN
NGÀNH TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG PHÂN TÍCH MỐI QUAN HỆ GIỮA TRÁCH
NHIỆM CỦA HỘI ĐÔNG QUẢN TRỊ ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC
CÔNG TY CHẾ BIẾN THỦY SẢN ĐƯỢC NIÊM YẾT TRÊN SGDCK TP HCM GIAI
ĐOẠN 20132014 Giáo viên hướng dẫn Sinh viên thực hiện Th
59 Minh bạch thông tin và các yếu tố ảnh hưởng – bằng chứng thực nghiệm tại Việt 68
Nam.
luận án Chính sách việc làm cho lao động nông thôn trong bối cảnh di dân N ghi ên
cứu tại một số tỉnh Bắc Trung bộ 2 p 32 7 Những đóng góp mới của luận án Tác
động của bâ t bi nh đă ng thu nhập đến tăng trưởng kinh tế ở Việt Nam 1 p 36 6
Luận án Tiến sĩ Các yếu tố ảnh hưởng đến chậm tiến độ và vượt dự toán dự án đầu
tư công tại Việt Nam 171 p 12 6 Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Các yếu tố ảnh hưởng đến
chậm tiến độ và vượt dự toán dự án đầu tư công tại Việt Nam 23 p 13 6 Luận án
Tiến sĩ Kinh tế Các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng báo cáo tài chính của các
công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán Bằng chứng thực nghiệm tại Việt Nam
182 p 8 5 Luận án Tiến sĩ Kinh tế N ghi ên cứu các yếu tố tác động đến phát triển
doanh nghiệp xây dựng tỉnh Sóc Trăng 127 p 8 4 Luận án Tiến sĩ Kinh tế Hoàn thiện
tổ chức kiểm soát nhằm tăng cường chất lượng thông tin kế toán tài chính của các
công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam 215 p 22 4 Tóm tắt Luận án
Tiến sĩ Tác động của quản trị công ty đến chất lượng thông tin báo cáo tài chính tại
các công ty niêm yết ở Việt Nam 24 p 10 4 Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Kinh tế N ghi ên
cứu các yếu tố ảnh hưởng thu hút dòng vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việt
Nam 24 p 4 3 Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Kinh tế N ghi ên cứu các yếu tố tác động đến
phát triển doanh nghiệp xây dựng tỉnh Sóc Trăng 24 p 12 3 Tóm tắt Luận án Tiến sĩ
Kinh tế Các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng báo cáo tài chính của các công ty
niêm yết trên thị trường chứng khoán Bằng chứng thực nghiệm tại Việt Nam 27 p 5
2 Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Kinh tế Tác động của các yếu tố thuộc đặc điểm công ty
niêm yết tới mức độ công bố thông tin và hệ quả của nó 27 p 5 1 Thêm tài liệu vào
bộ sưu tập có sẵn Đồng ý Thêm vào bộ sưu tập mới Tên bộ sưu tập Mô Tả Từ Khóa
Tạo mới Báo xấu Hãy cho chúng tôi biết lý do bạn muốn thông bá
59 Tác động của đặc điểm hội đồng quản trị đến hành vi quản trị lợi nhuận của các 77
công ty niêm yết tại Việt Nam.
60 Board structure and firm performance: Evidence from India's top companies. 53
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
6 1 2 SIGNIFICANCE OF THE STUDY 8 1 3 ORGANISATION OF THE THESIS 14
1 4 SUMMARY 15 CHAPTER 2 LITERATURE REVIEW AND RESEARCH
HYPOTHESES 17 2 0 INTRODUCTION 17 2 1 DEFINITIONS OF CORPORATE
GOVERNANCE 17 2 2 THREE DOMINANT THEORIES IN CORPORATE
GOVERNANCE RESEARCH AN OVERVIEW 19 2 2 1 A gen cy theo ry 21 2 2 2 Re
Trang Câu trùng lặp Điểm
60 Tác động của các đặc điểm của hội đồng quản trị đến hiệu quả hoạt động của công 59
ty: một nghiên cứu trường hợp ở Jordan.
61 Ảnh hưởng của đổi mới đến kết quả hoạt động trong lĩnh vực công nghiệp tại Thành 62
phố Hồ Chí Minh.
nhập trên địa bàn thành phố Cần Thơ Biện pháp nâng cao hiệu quả hoạt động của
ngân hàng thương mại trong xu thế hội nhập trên địa bàn thành phố Cần Thơ 79
190 0 199 Biện pháp nâng cao hiệu quả hoạt động của ngân hàng thương mại trong
xu thế hội nhập trên địa bàn thành phố Cần Thơ 199 Biện pháp nâng cao hiệu quả
hoạt động của ngân hàng thương mại trong xu thế hội nhập trên địa bàn thành phố
Cần Thơ 79 114 0 Ước lượng hàm cung tín dụng của hệ thống ngân hàng cho
doanh nghiệp tư nhân trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ước lượng hàm cung tín
dụng của hệ thống ngân hàng cho doanh nghiệp tư nhân trên địa bàn thành phố
Cần Thơ 65 134 0 531 Đánh giá hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp Nhà nước
sau cổ phần hóa trên địa bàn thành phố Cần Thơ 531 Đánh giá hiệu quả hoạt động
của doanh nghiệp Nhà nước sau cổ phần hóa trên địa bàn thành phố Cần Thơ 100
170 0 ƯỚC LƯỢNG HÀM CUNG TÍN DỤNG CỦA HỆ THỐNG NGÂN HÀNG CHO
CÁC DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN TRÊN ĐỊA BÀN TP ƯỚC LƯỢNG HÀM CUNG
TÍN DỤNG CỦA HỆ THỐNG NGÂN HÀNG CHO CÁC DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN
TRÊN ĐỊA BÀN TP 20 80 0 khảo sát chất lượng chả lụa được sử dụng trên địa bàn
thành phố cần thơ khảo sát chất lượng chả lụa được sử dụng trên địa bàn thành
phố cần thơ 90 86 0 GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ DU LỊCH
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ pdf GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG
DỊCH VỤ DU LỊCH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ pdf 11 233 0 nghiên
cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định làm việc của lao động tại các khu công
nghiệp trên địa bàn thành phố cần thơ nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quyết
định làm việc của lao động tại các khu công nghiệp trên địa bàn thành phố cần thơ
84 177 1 phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến kết quả hoạt động kinh doanh của các
doanh nghiệp nhỏ thuộc lĩnh vực thương mại dịch vụ trên địa bàn thành phố cần thơ
phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến kết quả hoạt động kinh doanh của các doanh
nghiệp nhỏ thuộc lĩnh vực thương mại dịch vụ trên địa bàn thành phố cần thơ 69
245 0 thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tại chi nhánh
ngân hàng phát triển nhà đồng bằng sông cửu long thành phố cần thơ thực trạng và
giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tại chi nhánh ngân hàng phát triển
nhà đồng bằng sông cửu long thành phố cần thơ 71 57 0 luận văn tốt nghiệp đại học
lu â n văn tốt nghiệp đại học chuyên ngành ho a học khảo sát chất lượng lạp xưởng
được sử dụng trên địa bàn thành phố cần thơ luận văn tốt nghiệp đại học lu â n văn
tốt nghiệp đại học chuyên ngành ho a học khảo sát chất lượng lạp xưởng được sử
dụng trên địa bàn thành phố cần thơ 69 131 0 luận văn tốt nghiệp đại học chuyên
ngành ho a học khảo sát chất lượng một số loại nước tương tàu vị yểu được sử
dụng trên địa bàn thành phố cần thơ luận văn tốt nghiệp đại học chuyên ngành ho a
học khảo sát chất lượng một số loại nước tương tàu vị yểu được sử dụng trên địa
bàn thành phố cần thơ 96 123 0 luận văn tốt nghiệp ước tính mức sẵn lòng trả của
ba mẹ trẻ em cho va cc in e phòng bệnh tay chân miệng ở thành phố cần thơ luận
văn tốt nghiệp ước tính mức sẵn lòng trả của ba mẹ trẻ em cho va cc in e phòng
bệnh tay chân miệng ở thành phố cần thơ 125 151 0 luận văn tốt nghiệp ước lượng
hàm cung tín dụng của hệ thống ngân hàng cho doanh nghiệp tư nhân trên địa bàn
thành phố cần thơ luận văn tốt nghiệp ước lượng hàm cung tín dụng của hệ thống
ngân hàng cho doanh nghiệp tư nhân trên địa bàn thành phố cần thơ 74 66 0 phân
tích hiệu quả các hoạt động kinh doanh của các dnnvv thuộc lĩnh vực công nghiệp
xây dựng trên địa bàn thành phố cần thơ phân tích hiệu quả các hoạt động kinh
doanh của các dnnvv thuộc lĩnh vực công nghiệp xây dựng trên địa bàn thành phố
cần thơ 81 58 0 tác động của chính sách tiền lương đến kết quả làm việc của người
lao động trên địa bàn thành phố cần thơ tác động của chính sách tiền lương đến kết
quả làm việc của người lao động trên địa bàn thành phố cần thơ 98 84 0 phân tích
hiệu quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp tư nhân toàn thịnh tại thành phố
cần thơ phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp tư nhân toàn
thịnh tại thành phố cần thơ 84 68 0 khảo sát nhu cầu sử dụng thẻ atm của sinh viên
các trường đại học cao đẳng trên địa bàn thành phố cần thơ khảo sát nhu cầu sử
dụng thẻ atm của sinh viên các trường đại học cao đẳng trên địa bàn thành phố cần
Trang Câu trùng lặp Điểm
thơ 118 76 0 phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định xây dựng và phát
triển thương hiệu của các doanh nghiệp trên địa bàn thành phố cần thơ phân tích
các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định xây dựng và phát triển thương hiệu của các
doanh nghiệp trên địa bàn thành phố cần thơ 100 39 0 Từ khóa liên quan tăng
trưởng tín dụng của 4 nhóm ngân hàng nghiên cứu công nghệ web gi s và xây dựng
trang website hỗ trợ cung cấp thông tin giao thông trên địa bàn thành phố hồ chí
minh quản lý nhà nước về đa dạng hóa hoạt động tín dụng của các ngân hàng
thương mại cổ phần trên địa bàn thành phố hồ chí minh đến năm 2020 áp dụng
phương pháp tính toán chỉ số chất lượng nước wqi cho sông hồng đoạn chảy qua
địa bàn thành phố hà nội nghiên cứu những ảnh hưởng của đô thị hoá đến hiệu quả
kinh tế sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn thành phố thái nguyên quan hệ giữa
ngân hàng và doanh nghiệp vì sao nguyễ tất thành quyết định ra đi tìm đường cứu
nước lớp 8mien dich chong vi ru s thu yet minh do an be tong cit thep 1de kiem tra
cuoi ki 2 khoa su dia lop 5sỏi thận đường tiết niệu anh yêu em hà anh tuấn phương
linh anh sẽ để em yêu anh lần nữa khủng hoảng kinh tế trong triết học mo vi e
maker free do wn loa d for windows 7 tranh de tai an toan giao thong dep nhat Tesis
cetak biru Bài viết Luận Văn Tài liệu mới Thi nghề Tin học Tài liệu BỨC TRANH
CỦA EM GÁI TÔI CỰC HOT BÀI THU HOẠCH TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH VỚI
VIỆC NÂNG CAO Ý THỨC TRÁCH 196 câu ho i đươ ng lô i đa ng cô ng sa n viê t
nam co đa p a n BIÊN BẢN HUỶ HOÁ ĐƠN CHƯƠNG 3 PHẦN MỀM TRÌNH
CHIẾU Giáo án môn Toán lớp 3 Tên bài dạy Hình tròn tâm đường kính Tưởng
tượng một kết thúc khác của truyện Ông lão đánh cá và con c bai tap kiem toan can
ban co loi giai 1674 Huy động nguồn lực tài chính từ kinh tế tư nhân nhằm phát triển
k luận văn kế toán luận án tiến sĩ kinh tế tiểu luận quản lý giáo dục tiểu luận tình
huống chuyên viên chính cach lam bai tieu luan tiểu luận kinh tế lượng mẫu tiểu luận
luận văn thạc sĩ kinh tế bài tham luận mẫu cách làm tiểu luận lời mở đầu tiểu luận
tiểu luận triết học cao học tiểu luận tình huống luận văn thạc sĩ quản trị kinh doanh
đề cương luận văn thạc sĩ tiểu luận tình huống quản lý nhà nước luận án tiến sĩ bìa
tiểu luận đẹp tiểu luận chuyên viên chính mẫu bìa tiểu luận Hỗ trợ khách hàng 0936
425 285 info 123 do c org Yahoo Skype Giúp đỡ Câu hỏi thường gặp Điều khoản sử
dụng Quy định chính sách bán tài liệu Hướng dẫn thanh toán Giới thiệu 123 do c là g
61 Tư duy mới về quản trị công ty tại các ngân hàng thương mại Việt Nam. 100
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
nbsp TƯ DUY MỚI VỀ QUẢN TRỊ CÔNG TY TẠI CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
VIỆT NAM TƯ DUY MỚI VỀ QUẢN TRỊ CÔNG TY TẠI CÁC NGÂN HÀNG
THƯƠNG MẠI VIỆT NAM T
61 Quyết định: Chuyển trung tâm giao dịch chứng khoán thành phố Hồ Chí Minh thành 100
Sở giao dịch chứng khoán thành phố
Căn cứ Luật Chứng khoán ngày 29 tháng 6 năm 2006 Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ
Tài chính QUYẾT ĐỊNH Điều
61 Quản trị công ty trong ngân hàng Nghiên cứu điển hình tại Ngân hàng Thương mại 100
Cổ phần và Ngân hàng Thương mại Nhà nước.
61 Nghiên cứu ảnh hưởng của các nhân tố điều hành công ty đến hiệu quả hoạt động 71
của công ty cổ phần: Luận án tiến sĩ (Doctoral dissertation, Trường Đại học Kinh tế
Tp.
62 Võ, V.N. & Hoàng, C.T(2014) Ảnh hưởng của thành viên nữ trong hội đồng quản trị 75
đến hiệu quả hoạt động của các công ty niêm yết.