You are on page 1of 50

Hệ thống kiểm tra đạo văn, trùng lặp

KẾT QUẢ KIỂM TRA TRÙNG LẶP TÀI LIỆU

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Tác giả Nguyễn Thu Quỳnh

Tên tài liệu Bản sao của KTQT

Các trang kiểm tra 9/9 Trang

Thời gian kiểm tra 03-05-2023, 14:06:54

Thời gian tạo báo cáo 03-05-2023, 14:10:13

KẾT QUẢ KIỂM TRA TRÙNG LẶP

Tỉ lệ trùng lặp 38%


Nguồn trùng lặp tiêu biểu [internet, ]

(*) Kết quả trùng lặp phụ thuộc vào dữ liệu hệ thống tại thời điểm kiểm tra
DANH SÁCH CÂU TRÙNG LẶP

Trang Câu trùng lặp Điểm

1 Giải pháp điều tiết tỷ giá hối đoái nhằm hỗ trợ cán cân thương mại Việt 66
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Thực trạng kinh nghiệm giải pháp 195 0 0 Tạo động lực cho công chức ở Uỷ ban
nhân dân huyện Đồng Phú tỉnh Bình Phước 85 0 0 Gợi ý tài liệu liên quan cho bạn
Chính sách tỷ giá hối đoái và những điều kiện tự do hoá tỷ giá ở Việt nam DOC
Chính sách tỷ giá hối đoái và những điều kiện tự do hoá tỷ giá ở Việt nam DOC 25
328 5 Một số vấn đề về tỷ giá hối đoái và chính sách tỷ giá hối đoái ở Việt Nam DOC
Một số vấn đề về tỷ giá hối đoái và chính sách tỷ giá hối đoái ở Việt Nam DOC 8 559
15 Tổng quan lý luận về tỷ giá hối đoái và chính sách tỷ giá hối đoái doc Tổng quan
lý luận về tỷ giá hối đoái và chính sách tỷ giá hối đoái doc 43 418 6 CHÍNH SÁCH
TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI NHẰM CẢI THIỆN CÁN CÂN THƯƠNG MẠI CỦA VIỆT NAM
THỜI KỲ HẬU WTO GIAI ĐOẠN 2007 2010 doc CHÍNH SÁCH TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
NHẰM CẢI THIỆN CÁN CÂN THƯƠNG MẠI CỦA VIỆT NAM THỜI KỲ HẬU WTO
GIAI ĐOẠN 2007 2010 doc 47 264 6 Chính sách tỷ giá hối đoái và vấn đề tự do tỷ
giá ở VN pdf Chính sách tỷ giá hối đoái và vấn đề tự do tỷ giá ở VN pdf 26 168 3
Chế độ tỷ giá thả nổi có điều tiết Kinh nghiệm quốc tế và chính sách tỷ giá hối đoái
của Việt Nam doc Chế độ tỷ giá thả nổi có điều tiết Kinh nghiệm quốc tế và chính
sách tỷ giá hối đoái của Việt Nam doc 44 673 1 Hoàn thiện chính sách tỷ giá hối đoái
lãi suất lạm phát để tăng cường thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào thị trường chứng
khoán Việt Nam pdf Hoàn thiện chính sách tỷ giá hối đoái lãi suất lạm phát để tăng
cường thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào thị trường chứng khoán Việt Nam pdf 121
238 2 Tác động của chính sách tỷ giá hối đoáI tới phát triển kinh tế ở việt nam ĐH
Ngoại T hư ơn g pdf Tác động của chính sách tỷ giá hối đoáI tới phát triển kinh tế ở
việt nam ĐH Ngoại T hư ơn g pdf 75 632 9 Chính sách điều hành tỷ giá nhằm cải
thiện cán cân thương mại của việt nam trong năm 2010 pdf Chính sách điều hành tỷ
giá nhằm cải thiện cán cân thương mại của việt nam trong năm 2010 pdf 56 139 0
Chính sách tỷ giá hối đoái và tác động của tỷ giá đến cán cân thương mại Việt Nam
pdf Chính sách tỷ giá hối đoái và tác động của tỷ giá đến cán cân thương mại Việt
Nam pdf 56 565 5 Giải pháp chủ yếu góp phần hoàn thiện chính sách tỷ giá hối đoái
của việt nam trong tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế pdf Giải pháp chủ yếu góp
phần hoàn thiện chính sách tỷ giá hối đoái của việt nam trong tiến trình hội nhập
kinh tế quốc tế pdf 101 238 3 Một số vấn đề về tỷ giá hối đoái và chính sách tỷ giá
hối đoái ở Việt Nam doc Một số vấn đề về tỷ giá hối đoái và chính sách tỷ giá hối
đoái ở Việt Nam doc 35 222 1 Chính sách tỷ giá hối đoái và những điều kiện tự do
hoá tỷ giá ở Việt nam Chính sách tỷ giá hối đoái và những điều kiện tự do hoá tỷ giá
ở Việt nam 34 109 0 Một số vấn đề về tỷ giá hối đoái và chính sách tỷ giá hối đoái ở
Việt Nam Một số vấn đề về tỷ giá hối đoái và chính sách tỷ giá hối đoái ở Việt Nam
38 203 0 Giải pháp điều hành chính sách tỷ giá hối đoái trong ngoại thương Việt
Nam Giải pháp điều hành chính sách tỷ giá hối đoái trong ngoại thương Việt Nam 63
169 0 Một số vấn đề về tỷ giá hối đoái và chính sách tỷ giá hối đoái ở Việt Nam doc
Một số vấn đề về tỷ giá hối đoái và chính sách tỷ giá hối đoái ở Việt Nam doc 38 162
1 Chính sách tỷ giá hối đoái và tác động của tỷ giá đến cán cân thương mại Việt
Nam Chính sách tỷ giá hối đoái và tác động của tỷ giá đến cán cân thương mại Việt
Nam 56 388 0 Chính sách tỷ giá hối đoái tại VN Chính sách tỷ giá hối đoái tại VN 47
73 0 Một số vấn đề về tỷ giá hối đoái và chính sách tỷ giá hối đoái ở Việt Nam Một
số vấn đề về tỷ giá hối đoái và chính sách tỷ giá hối đoái ở Việt Nam 35 189 0 Chính
sách tỷ giá hối đoái và những điều kiện tự do hoá tỷ giá ở Việt nam Chính sách tỷ
giá hối đoái và những điều kiện tự do hoá tỷ giá ở Việt nam 25 122 0 Từ khóa liên
quan phân loại chính sách tỷ giá hối đo ái vai trò của chính sách tỷ giá hối đo ái các
công cụ của chính sách tỷ giá hối đo ái công cụ của chính sách tỷ giá hối đo ái các
loại chính sách tỷ giá hối đo ái chính sách tỷ giá hối đoái năm 2013 bai thu hoach boi
Trang Câu trùng lặp Điểm

duong thu ong xuyen mon toan thcs bai thu hoach boi duong thu ong xuyen tieu hoc
2012 giáo án bài bước đầu làm quen với lo go bai buoc dau lam quen voi lo go giao
an bai buoc dau lam quen voi lo go bài giảng bước đầu làm quen với lo go bai 1
buoc dau lam quen voi lo go khách sạn có ghế tình yêu hà nộiđê cương to m tă t
chương trình ti n chi môn học tư tưởng hồ chí minh cong thưc dinh li viet Tesis cetak
biru Bài viết Luận Văn Tài liệu mới Mẫu Biên bản vụ việc Mẫu Đơn xin nghỉ phép
TOÁN CAO CẤP C1 THAM KHẢO Tuyển tập 20 đề thi học sinh giỏi môn địa lí lớp 8
có đáp án Bảng tra bê tông cốt thép Slide PHÂN TÍCH các NHÂN tố ẢNH HƯỞNG
đến sự hài LÒNG về CÔNG VIỆ Hãy tưởng tượng và tả lại một nhân vật trong
truyện em đã đọc v Hướng dẫn làm bài luận và 30 bài luận Tiếng Anh chuẩn và hay
luyệ Tài liệu Nuôi trồng Tảo S pi ru li na pdf Code Danh lam thắng cảnh nổi tiếng ở
Việt Nam luận văn kế toán luận án tiến sĩ kinh tế tiểu luận quản lý giáo dục tiểu luận
tình huống chuyên viên chính cach lam bai tieu luan tiểu luận kinh tế lượng mẫu tiểu
luận luận văn thạc sĩ kinh tế bài tham luận mẫu cách làm tiểu luận lời mở đầu tiểu
luận tiểu luận triết học cao học tiểu luận tình huống luận văn thạc sĩ quản trị kinh
doanh đề cương luận văn thạc sĩ tiểu luận tình huống quản lý nhà nước luận án tiến
sĩ bìa tiểu luận đẹp tiểu luận chuyên viên chính mẫu bìa tiểu luận Hỗ trợ khách hàng
info 123 do c org Yahoo Skype Giúp đỡ Câu hỏi thường gặp Điều khoản sử dụng
Quy định chính sách bán tài liệu Hướng dẫn thanh toán Giới thiệu 123 do c là g

1 Nam 5.1. Định hướng chính sách tỷ giá hối đoái của Việt Nam từ nay tới 2030. 70
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Tác Giả Vũ Văn Tọa Mục Lục Trang phụ bìa Lời cảm ơn Lời cam đoan Mục lục LỜI
MỞ ĐẦU 1 CHƢƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI VÀ CÁN CÂN
THƢƠNG MẠI 3 1 1 Tỷ giá hối đoái 3 1 1 1 Khái niệm 3 1 1 2 Quá trình hình thành
tỷ giá hối đoái 3 1 1 2 1 Trong chế độ bản vị vàng 3 1 1 2 2 Hệ thống tỷ giá B re t ton
Woods 5 1 1 2 3 Trong chế độ tiền tệ ngày nay từ năm 1973 6 1 1 3 Các loại tỷ giá
hối đoái 6 1 1 3 1 Phân theo đối tƣợng xác định 6 1 1 3 2 Phân loại theo kỹ thuật
giao dịch 6 1 1 3 3 Tỷ giá hối đoái danh nghĩa tỷ giá hối đoái thực 7 1 1 4 Vai trò của
tỷ giá hối đoái 9 1 1 4 1 Công cụ điều tiết các hoạt động ngoại thƣ ơn g 9 1 1 4 2
Công cụ điều tiết sự dịch chuyển các dòng vốn 9 1 1 4 3 Công cụ của chính sách
tiền tệ quốc gia 10 1 2 Cán cân thƣ ơn g mại 11 1 2 1 Khái niệm 11 1 2 2 Cấu thành
cán cân thƣ ơn g mại 11 1 2 3 Vai trò của cán cân thƣ ơn g mại 12 1 3 Mối quan hệ
giữa tỷ giá hối đoái cán cân thƣ ơn g mại trong nền kinh tế 12 1 3 1 Tác động của tỷ
giá hối đoái đến cán cân thƣ ơn g mại 12 1 3 2 Tác động ngƣợc lại của cán cân thƣ
ơn g mại đối với tỷ giá hối đoái 13 1 4 Kinh nghiệm về tác động của tỷ giá hối đoái
đối với cán cân thƣ ơn g mại của một số nƣớc trên thế giới và bài học cho Việt Nam
13 1 4 1 Kinh nghiệm về tác động của tỷ giá hối đoái đối với cán cân thƣ ơn g mại
của một số nƣớc trên thế giới 13 1 4 1 1 Kinh nghiệm của Hàn Quốc 14 1 4 1 2 Kinh
nghiệm của Ma lay si a 14 1 4 1 3 Kinh nghiệm của Thái Lan 14 1 4 2 Bài học cho
Việt Nam 16 1 5 Mô hình nghiên cứu về tác động của TGHĐ đối với CCTM 17 1 5 1
Một số lý thuyết về tác động của TGHĐ đối với CCTM 17 1 5 1 1 Hiệu ứng đƣờng
cong J 17 1 5 1 2 Điều kiện Mars ha ll Lener 20 1 5 2 Một số nghiên cứu về hiệu ứng
đƣờng cong J và điều kiện Mars ha ll Lener 21 1 5 3 Mô hình nghiên cứu của luận
văn 23 1 5 3 1 Chọn năm cơ sở 24 1 5 3 2 Chọn đối tác thƣ ơn g mại chính của Việt
Nam 24 1 5 3 3 Cách tính các biến và thu thập dữ liệu 25 1 5 3 3 1Tỷ giá danh nghĩa
xem Phụ lục 3 25 1 5 3 3 2Chỉ số CPI của đối tác thƣ ơn g mại trong rổ tiền tệ CPI j
CPI VN xem Phụ lục 3 25 1 5 3 3 3Kim ngạch xuất nhập khẩu xem Phụ lục 4 25 1 5
3 3 4Chỉ số GDP thực của từng nƣớc trong rổ tiền tệ Yj xem Phụ lục 5 25 1 5 3 3
5Chỉ số GDP thực của Việt Nam Y VN xem Phụ lục 5 25 1 5 3 3 6Điều chỉnh chỉ số
tỷ giá giữa VND với từng nƣớc về kỳ gốc 26 1 5 3 3 7Tính tỷ giá thực song phƣ ơn g
của Việt Nam đồng với từng đồng tiền trong rổ tiền xem Phụ lục 3 26 1 5 3 4 Ý nghĩa
các biến và giá trị kỳ vọng về hệ số hồi quy của các biến trong mô hình nghiên cứu
Trang Câu trùng lặp Điểm

đƣợc giải thích Osko oe e K an ti p ong 2001 26 1 5 3 4 1Cán cân thƣ ơn g mại TB j
t 26 1 5 3 4 2Chỉ số tăng trƣ ởn g GDP thực Y VN Y j 27 1 5 3 4 3Chỉ số tỷ giá thực
song phƣ ơn g REX j t 27 CHƢƠNG 2 THỰC TRẠNG VỀ TÁC ĐỘNG CỦA TỶ GIÁ
HỐI ĐOÁI ĐỐI VỚI CÁN CÂN THƢƠNG MẠI CỦA VIỆT NAM 29 2 1 Quá trình hình
thành tỷ giá hối đoái của Việt Nam đồng 29 2 1 1 Trƣớc thời kỳ đổi mới 1986 đến
tháng 03 1989 29 2 1 2 Sau thời kỳ đổi mới đến nay 31 2 1 2 1 Giai đoạn từ tháng 3
1989 đến 7 1997 khi xảy ra khủng hoảng tài chính các nƣớc Đông Nam Á 31 2 1 2 1
1Thời kỳ từ 1989 đến 1992 31 2 1 2 1 2Quá trình đi tới một chính sách TGHĐ tự chủ
theo cơ chế thị trƣờng từ 1993 đến 7 1997 khi xảy ra khủng hoảng tài chính các
nƣớc Đông Nam Á 33 2 1 2 2 Giai đoạn từ khủng hoảng tài chính Đông Nam Á đến
nay 35 2 2 2 2 1Chế độ tỷ giá cố định với biên độ dao động giai đoạn 7 1997 02
1999 35 2 2 2 2 2Chế độ tỷ giá linh hoạt từ 26 2 1999 đến nay 36 2 2 Chạy mô hình
và kết quả nghiên cứu về tác động của tỷ giá hối đoái đối với cán cân thƣ ơn g mại
ở Việt Nam 42 2 2 1 Phân tích cân bằng dài hạn bằng phƣ ơn g pháp OLS 42 2 2 2
Hiệu chỉnh ngắn hạn thông qua mô hình ECM 45 2 2 2 1 Kiểm định tính dừng của
chuỗi dữ liệu 46 2 2 2 1 1Khái niệm 46 2 2 2 1 2Kiểm định tính dừng của chuỗi dữ
liệu 46 2 2 2 2 Kiểm định mối quan hệ đồng liên kết giữa các biến trong mô hình 47
2 2 2 2 1Kiểm định nghiệm đơn vị phần dƣ 47 2 2 2 2 2Kiểm định đồng liên kết dựa
trên phƣ ơn g pháp VAR của Jo han sen 48 2 3 Nhận xét về tác động của tỷ giá hối
đoái đối với cán cân thƣ ơn g mại Việt Nam trong quá trình điều hành của Chính phủ
51 2 3 1 Những thành công trong quá trình điều hành của Chính phủ về tác động
của tỷ giá hối đoái đến cán cân thƣ ơn g mại của Việt Nam 51 2 3 2 Những hạn chế
và nguyên nhân trong quá trình điều hành của Chính phủ về tác động của tỷ giá hối
đoái đến cán cân thƣ ơn g mại của Việt Nam 53 CHƢƠNG 3 GIẢI PHÁP VỀ NÂNG
CAO TÁC ĐỘNG TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI ĐỐI VỚI CÁN CÂN THƢƠNG MẠI VIỆT NAM
57 3 1 Định hƣớng nâng cao tác động của TGHĐ đối với cán cân thƣ ơn g mại của
Việt Nam từ nay đến giai đoạn 2015 2020 57 3 2 Giải pháp nâng cao tác động của
TGHĐ đối với cán cân thƣ ơn g mại của Việt Nam 57 3 2 1 Nhóm giải pháp do
NHNN Việt Nam tổ chức thực hiện 58 3 2 1 1 Neo đồng tiền vào một rổ tiền tệ 58 3
2 1 2 Sử dụng REER nhƣ dụng cụ đo lƣờng mức độ định giá của tỷ giá 59 3 2 1 3
Xây dựng kênh thông tin minh bạch về tỷ giá 59 3 2 1 4 Gia tăng quỹ dự trữ ngoại
hối quốc gia 60 3 2 1 5 Không tiến hành phá giá mạnh đồng nội tệ 62 3 2 1 6 Tiếp
tục lựa chọn cơ chế tỷ giá thả nổi có kiểm soát cần tăng cƣờng nồng độ cho tỷ giá
linh hoạt hơn 64 3 2 2 Nhóm giải pháp do Bộ Công thƣ ơn g thực hiện 65 3 2 2 1
Nâng cao năng lực cạnh tranh của hàng hóa xuất khẩu 65 3 2 2 2 Phát triển các
ngành công nghiệp phụ trợ 67 3 2 3 Nhóm giải pháp do Chính phủ thực hiện 67 3 2
3 1 Xác định vai trò quan trọng trong dự báo diễn biến của tỷ giá hối đoái thích ứng
với diễn biến của thị trƣờng 67 3 2 3 2 Phối hợp đồng bộ chính sách tỷ giá với các
chính sách KT vĩ mô khác 69 3 2 4 Các giải pháp liên quan khác 74 3 2 4 1 Kêu gọi
chính sách tiêu dùng hàng nội địa của ngƣời dân 74 3 2 4 2 K hu yến khích các
doanh nghiệp xuất nhập khẩu sử dụng các công cụ phòng ngừa rủi ro tỷ giá 75 KẾT
LUẬN 78 TÀI LIỆU THAM KHẢO 79 PHỤ LỤC 82 DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
Từ viết tắt Tiếng Việt ADF Kiểm định Dic ke y Ful le r mở rộng ARDL Mô hình ve c to
r tự hồi quy với độ trễ khác nhau CCTM Cán cân thƣ ơn g mại CNY Đồng nhân dân
tệ Trung Quốc CPI Chỉ số giá tiêu dùng CSTT Chính sách tiền tệ DOTS Nguồn
thống kê dữ liệu thƣ ơn g mại EUR Đồng tiền chung Châu âu FED Cục dự trữ liên
bang Mỹ GBP Đồng bảng Anh GDP Tổng thu nhập quốc nội GSO Tổng cục thống
kê Việt Nam IFS Nguồn dữ liệu thống kê tài chính quốc tế IMF Quỹ tiền tệ quốc tế
JPY Đồng Yên của Nhật Bản KT Kinh tế NHNN Ngân hàng nhà nƣớc NHTM Ngân
hàng thƣ ơn g mại NHTW Ngân hàng trung ƣơng OECD Tổ chức hợp tác và phát
triển kinh tế ODA Hỗ trợ phát triển chính thức OLS Hồi quy bình phƣ ơn g tối thiểu
REER Tỷ giá hối đoái thực hiệu dụng đa phƣ ơn g REX Tỷ giá hối đoái thực song
phƣ ơn g SGD Đồng do l la r S in ga po re TCTD Tổ chức tín dụng TGHĐ Tỷ giá hối
đoái Tỷ giá BQLNH Tỷ giá bình quân liên ngân hàng USD Đồng do l la r Mỹ VAR
Vec to r tự hồi quy VEC Vec to r hiệu chỉnh sai số VECM Mô hình ve c to r hiệu
Trang Câu trùng lặp Điểm

chỉnh sai số VN Việt nam VND Đồng Việt Nam WTO Tổ chức thƣ ơn g mại thế giới
XHCN Xã hội chủ nghĩa DANH MỤC CÁC BẢNG STT Nội dung Trang 1 Bảng 1 1
Ƣớc lƣợng hệ số hồi quy dài hạn của mô hình cân bằng cán cân thƣ ơn g mại 22 2
Bảng 1 2 Độ co giãn về giá của xuất khẩu nhập khẩu cho các nƣớc G7 22 3 Bảng 2
1 Cán cân thƣ ơn g mại Việt Nam từ 1986 1992 32 4 Bảng 2 2 Tỷ giá USD VND từ
năm 1993 đến năm 1997 33 5 Bảng 2 3 Cán cân thƣ ơn g mại Việt Nam từ 1993
1997 34 6 Bảng 2 4 Dự trữ ngoại hối của Việt Nam từ 2007 2012 42 7 Bảng 2 5
Tổng hợp kết quả kiểm định các khuyết tật 43 8 Bảng 2 6 Tổng hợp mô hình đã
khắc phục các khuyết tật 44 9 Bảng 2 7 Tổng hợp kết quả kiểm định tính dừng của
các chuỗi dữ liệu 47 10 Bảng 2 8 Tổng hợp kết quả kiểm định tính dừng của phần
dƣ 48 11 Bảng 2 9 Tổng hợp độ trễ tối ƣu 48 12 Bảng 2 10 Tổng hợp kết quả kiểm
định đồng liên kết 49 13 Bảng 2 11 Tổng hợp hiệu ứng ngắn hạn của REX lên cán
cân thƣ ơn g mại 50 DANH MỤC CÁC HÌNH ĐỒ THỊ STT Nội dung Trang 1 Hình 1
1 Diễn biến tỷ giá danh nghĩa và tỷ giá thực của Thái Lan 16 2 Hình 1 2 Hiệu ứng
đƣờng cong chữ J 18 3 Hình 1 3 Hàm phản ứng của REER tới cán cân thƣ ơn g mại
23 4 Hình 2 1 Diễn biến tỷ giá bình quân liên ngân hàng và tỷ giá giao dịch ngân
hàng thƣ ơn g mại từ 2007 2012 41 5 Hình 3 1 Kim ngạch nhập khẩu thị trƣờng xuất
khẩu dệt may của Việt Nam 66 6 Hình 3 2 Kim ngạch nhập khẩu thị trƣờng xuất
khẩu dầu thô của Việt Nam 66 1 LỜI MỞ ĐẦU

1 5..1.1. Định hướng phát triển kinh tế Việt Nam từ nay tới 2030 Nền kinh tế Việt Nam 54
đang trên đà phát triển mạnh mẽ với nhiều mục tiêu lớn.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


CHƯƠNG 1 GIỚI THIỆU 1 1 1 Giới thiệu vấn đề nghiên cứu 1 1 2 Sự cần thiết của
vấn đề nghiên cứu 2 1 3 Mục tiêu nghiên cứu 3 1 4 Đối tượng và phạm vi nghiên
cứu 3 1 5 P hư ơn g pháp nghiên cứu 3 1 6 Lược khảo các nghiên cứu trước có liên
quan 5 1 6 1 Các nghiên cứu trong nước 5 1 6 2 Các nghiên cứu nước ngoài 6 1 7
Kết cấu của luận văn 8 1 8 Ý nghĩa khoa học của đề tài nghiên cứu 8 CHƯƠNG 2
CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ HOẠT ĐỘNG CHO VAY TIÊU DÙNG TẠI CÔNG TY TÀI
CHÍNH 9 2 1 Giới thiệu chung về công ty tài chính 9 2 2 Tổng quan về hoạt động
cho vay tiêu dùng tại công ty tài chính 10 2 2 1 Cho vay tiêu dùng tại các công ty tài
chính 10 2 2 2 Các hình thức cho vay tiêu dùng tại các công ty tài chính 11 2 2 3 Một
số đặc điểm chung của hoạt động cho vay tiêu dùng 12 2 2 4 Điểm khác biệt giữa
công ty tài chính và ngân hàng trong cho vay tiêu dùng 12 2 2 5 Vai trò của cho vay
tiêu dùng 14 2 2 6 Phân loại cho vay tiêu dùng 15 2 3 Các nhân tố ảnh hưởng đến
hoạt động vay tiêu dùng tại các công ty tài chính 18 2 3 1 Các nhân tố từ các công ty
tài chính tiêu dùng 18 2 3 2 Các nhân tố từ phía người đi vay 21 2 3 3 Các nhân tố
từ môi trường kinh tế xã hội 22 2 4 Các yếu tố phản ánh hiệu quả hoạt động cho vay
tiêu dùng 24 2 4 1 Dư nợ cho vay 24 2 4 2 Doanh số cho vay 24 2 4 3 Tỷ lệ nợ quá
hạn 24 2 4 4 Chỉ tiêu về lợi nhuận 25 2 5 Kinh nghiệm từ những mô hình phát triển
thị trường cho vay tiêu dùng trước đây 26 2 5 1 Mô hình phát triển hoạt động cho
vay tiêu dùng của Home C re di t Việt Nam 26 2 5 2 Mô hình phát triển hoạt động
cho vay tiêu dùng của A me ri can Exp re ss 29 2 5 3 Mô hình phát triển hoạt động
cho vay tiêu dùng của Tập đoàn Home C re di t 31 2 6 Nhận định về thị trường
TDTD tại Việt Nam và bài học kinh nghiệm 32 2 6 1 Theo Kết quả khảo sát của Viện
Chiến lược Ngân hàng 32 2 6 2 Theo Kết quả khảo sát của công ty cổ phần S to xP
lu s 33 2 6 3 Bài học kinh nghiệm 34 Kết luận chương 2 36 CHƯƠNG 3 THỰC
TRẠNG HOẠT ĐỘNG CHO VAY TIÊU DÙNG TẠI CÔNG TY TÀI CHÍNH TRÁCH
NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN NGÂN HÀNG VIỆT NAM THỊNH VƯỢNG 37
3 1 Tổng quan về công ty 37 3 1 1 Lịch sử hình thành và phát triển 37 3 1 2 Các sản
phẩm chủ chốt của VPB FC và Mạng lưới hoạt động 38 3 1 3 Cơ cấu tổ chức 39 3 1
4 Đối tượng khách hàng mục tiêu 39 3 1 5 Quy trình cho vay mua hàng trả góp 40 3
2 Định hướng phát triển hoạt động cho vay tiêu dùng 42 3 2 1 Tình hình kinh tế Việt
Trang Câu trùng lặp Điểm

Nam 42 3 2 2 Xu hướng hoạt động cho vay tiêu dùng 44 3 3 Phân tích thực trạng
hoạt động cho vay tiêu dùng của VPB FC 47 3 3 1 Dư nợ cho vay 47 3 3 2 Doanh số
cho vay 49 3 3 3 Phân tích nợ xấu 51 3 3 4 Chi phí và lợi nhuận 53 3 4 Đánh giá
thực trạng hoạt động cho vay tiêu dùng 57 3 4 1 Những ưu điểm và kết quả đạt
được 57 3 4 2 Những mặt hạn chế và nguyên nhân 59 Kết luận chương 3 63
CHƯƠNG 4 CÁC GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG CHO VAY TIÊU DÙNG
TẠI CÔNG TY TÀI CHÍNH TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN NGÂN
HÀNG VIỆT NAM THỊNH VƯỢNG 64 4 1 Định hướng phát triển hoạt động cho vay
tiêu dùng của VPB FC 64 4 2 Giải pháp phát triển hoạt động cho vay tiêu dùng 65 4
2 1 N ghi ên cứu đánh giá thị trường vay tiêu dùng 65 4 2 2 Xây dựng chính sách
phù hợp 67 4 2 3 Hoàn thiện hệ thống văn bản 67 4 2 4 Hiện đại hóa công nghệ 68
4 2 5 Đào tạo và nâng cao chất lượng nguồn nhân lực 69 4 2 6 Tăng cường huy
động vốn 69 4 2 7 Đa dạng hóa các sản phẩm 71 4 2 8 Phát triển mở rộng mạng
lưới kênh phân phối 71 4 2 9 Đẩy mạnh hoạt động Mar ke tin g 72 4 2 10 Xây dựng
văn hoá doanh nghiệp 72 4 3 K hu yến nghị đối với Chính phủ và các Bộ ngành liên
quan 73 4 3 1 Ổn định môi trường kinh tế vĩ mô nâng cao năng lực cạnh tranh quốc
gia 73 4 3 2 Điều chỉnh cơ cấu ngành một cách cân đối hợp lý 74 4 3 3 Hoàn thiện
môi trường pháp lý 74 4 3 4 Đầu tư cho hệ thống giáo dục phát triển nhân tố con
người 76 4 4 K hu yến nghị đối với Ngân Hàng Nhà Nước Việt Nam 76 4 4 1 Phát
triển và nâng cao chất lượng thông tin Trung Tâm Thông Tin tín dụng 76 4 4 2 Điều
tiết thị trường tiền tệ một cách linh hoạt hiệu quả 78 4 4 3 Xây dựng hệ thống văn
bản pháp luật hướng dẫn cụ thể rõ ràng thống nhất 78 4 4 4 Tăng cường công tác
thanh tra giám sát hoạt động tín dụng 79 KẾT LUẬN 80 Tài liệu tham khảo Phụ lục
Phụ lục 01 Danh sách các chuyên gia được phỏng vấn và kết quả tổng hợp Phụ lục
02 Các hoạt động của công ty tài chính Phụ lục 03 Phân loại công ty tài chính Phụ
lục 04 Chức năng nhiệm vụ các phòng ban Phụ lục 05 Quy trình cho vay mua hàng
trả góp Phụ lục 06 Số liệu lấy từ các báo cáo tài chính và báo cáo tín dụng nội bộ
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU CÁC CHỮ VIẾT TẮT Ký hiệu Diễn giải CBTD Cán bộ tín
dụng CIC Trung tâm thông tin tín dụng CMND Chứng minh nhân dân CTTC Công ty
tài chính GDP Tổng sản phẩm quốc nội KH Khách hàng MTV Một thành viên NHNN
Ngân Hàng Nhà Nước NHTM Ngân hàng thương mại POS Point of sale điểm bán
hàng QTRR Quản trị rủi ro RRTD Rủi ro tín dụng TCTD Tổ chức tín dụng TDTD Tín
dụng tiêu dùng TGĐ Tổng giám đốc TMCP T hư ơn g mại cổ phần TNHH Trách
nhiệm hữu hạn VPB FC Công ty tài chính trách nhiệm hữu hạn một thành viên Ngân
hàng Việt Nam Thịnh Vượng VPB an k Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng DANH
MỤC CÁC BẢNG Bảng Tên bảng Trang 2 1 Danh sách thẻ của công ty A me ri can
Exp re ss 30 3 1 Chỉ tiêu GDP theo đầu người 43 3 2 Danh sách các công ty tài
chính 45 3 3 3 4 Một số sản phẩm cho vay tiêu dùng trên thị trường của đối thủ canh
tranh Tổng dư nợ cho vay từ 2011 2013 của một số đối thủ cạnh tranh 57 58 DANH
MỤC CÁC SƠ ĐỒ HÌNH VẼ Sơ đồ Tên bảng Trang 3 1 Cơ cấu tổ chức của VPB FC
39 3 2 Quy trình cho vay mua hàng trả góp của VPB FC 41 DANH MỤC CÁC BIỂU
ĐỒ Biểu đồ Tên bảng Trang 3 1 Mức thu nhập trung bình 40 3 2 Tăng trưởng GDP
trên bình quân đầu người 43 3 3 Tăng trưởng dư nợ theo sản phẩm 47 3 4 Cơ cấu
dư nợ vay theo sản phẩm 48 3 5 Cơ cấu dư nợ vay theo kỳ hạn 49 3 6 Cơ cấu giải
ngân theo thu nhập của khách hàng 50 3 7 Giá trị trung bình khoản giải ngân theo
sản phẩm 50 3 8 Cơ cấu giải ngân phân bố theo địa lý 51 3 9 Tỷ lệ nợ xấu 51 3 10
Cơ cấu nợ xấu theo nhóm 52 3 11 Tỷ lệ dự phòng rủi ro 53 3 12 Mức tăng trưởng
theo lợi nhuận hàng năm 54 3 13 Tỷ lệ lãi cận biên 54 3 14 Thu nhập ngoài lãi 55 3
15 Chi phí hoạt động 56 3 16 Tổng dư nợ cho vay của một số đối thủ cạnh tranh 59
3 17 Thời gian phê duyệt các khoản vay tiêu dùng 61 3 18 Tỷ lệ nợ xấu một số đối
thủ cạnh tranh 62 1 CHƯƠNG 1 GIỚI THIỆU 1 1 Giới thiệu vấn đề nghiên cứu Nền
kinh tế đất nước đang trên đà phát triển mạnh mẽ theo đó đời sống con người cũng
được nâng cao chất lượng cuộc sống ngày càng được cải thiệ

Với những chiến lược phát triển kinh tế định hướng cho nền kinh tế cùng những
Trang Câu trùng lặp Điểm

1 mục tiêu cụ thể: - Với ngành công nghiệp: Huy động hiệu quả mọi nguồn lực từ các 77
thành phần kinh tế trong nước và từ bên ngoài để phát triển, tái cơ cấu hiện đại hóa
ngành công nghiệp; Quan tâm tới nguồn nhân lực công nghiệp được đào tạo với
đầy đủ kỹ năng, kỷ luật, năng lực sáng tạo; Ưu tiên phát triển và chuyển giao công
nghệ đối với các ngành, các lĩnh vực có lợi thế cạnh tranh và công nghệ hiện đại,
tiên tiến ở một số lĩnh vực chế biến nông, lâm, thủy sản, điện tử, viễn thông, năng
lượng mới và tái tạo, cơ khí chế tạo và hóa dược; Điều chỉnh phân bố không gian
công nghiệp hợp lý nhằm phát huy sức mạnh liên kết giữa các ngành, vùng, địa
phương để tham gia sâu vào chuỗi giá trị toàn cầu (Chính phủ, 2014).

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Chiến lược phát triển công nghiệp Huy động hiệu quả mọi nguồn lực từ các thành
phần kinh tế trong nước và từ bên ngoài để phát triển tái cơ cấu ngành công nghiệp
theo hướng hiện đại Chú trọng đào tạo nguồn nhân lực công nghiệp có kỹ năng có
kỷ luật có năng lực sáng tạo Ưu tiên phát triển và chuyển giao công nghệ đối với các
ngành các lĩnh vực có lợi thế cạnh tranh và công nghệ hiện đại tiên tiến ở một số
lĩnh vực chế biến nông lâm thủy sản điện tử viễn thông năng lượng mới và tái tạo cơ
khí chế tạo và hóa dược Điều chỉnh phân bố không gian công nghiệp hợp lý nhằm
phát huy sức mạnh liên kết giữa các ngành vùng địa phương để tham gia sâu vào
chuỗi giá trị toàn cầ

1 - Với ngành nông nghiệp: Nông nghiệp Việt Nam đứng trong số 15 nước phát triển 62
nhất thế giới, trong đó ngành chế biến nông sản đứng trong số 10 nước hàng đầu
thế giới.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Thủ tướng cho rằng khi nhà máy đi vào hoạt động hiệu quả sẽ góp phần giải bài
toán mà Thủ tướng đặt hàng đối với ngành nông nghiệp tại Hội nghị toàn quốc về
thúc đẩy doanh nghiệp đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp được tổ chức mới đây đó là
trong 10 năm tới ngành nông nghiệp Việt Nam đứng vào tốp 15 nước phát triển nhất
thế giới trong đó ngành chế biến nông sản đứng vào tốp 10 thế giớ

1 - Với ngành dịch vụ như dịch vụ du lịch: Đến năm 2030, du lịch trở thành ngành kinh 65
tế mũi nhọn và phát triển bền vững.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Môi Trờng K42 Đặng Thị Tơi Dịch vụ du lịch Mục tiêu phát triển kinh tế tại khu vực
hồ Núi Cốc Tại Nghị quyết Đại hội tỉnh Đảng bộ tỉnh Thái N gu yên lần thứ 16 đã
định hớng phát triển kinh tế tại khu du lịch hồ Núi Cốc nh sau Coi trọng phát triển du
lịch trớc hết là du lịch sinh thái và văn hoá lịch sử Tăng thêm đầu t từ vồn Ngân sách
Nhà nớc và kêu gọi các nguồn vốn đầu t phát triển du lịch Hồ Núi vậy qua phân tích
hiện trạng môi trờng nhân văn ở khu vực Hồ Núi Cốc cho thấy đây là khu vực rất
thuận lợi cho phát triển du lịch Vì vậy trong tơng lai cần phải thu hút nhiều lao động
vào phục vụ cho ngành du lịch Và đa du lịch trở thành ngành kinh tế mũi nhọn của
vùng III Thực trạng phát triển du lịch tại khu du lịch Hồ Núi Cốc Khu du lịch có 6
doanh nghiệp đang hoạt động kinh doanh dịch vụ du lịch điểm du lịch khác trong tỉnh
đặc biệt là trung tâm thành phố Thái nguyên để tạo thành sản phẩm du lịch đặc trng
mang đặc sắc các dân tộc tỉnh Thái N gu yên Định hớng về các loại hình du lịch sẽ
tổ chức tại khu du lịch đén năm 2010 nh sau Du lịch nghỉ dỡng giải trí và thể thao Du
lịch nghiên cứu sinh thái Du lịch thể thao leo núi Du lịch văn hoá lịch sử Du lịch làng
nghề du lịch tham quan rộng ra các khu du lịch khác nh Hang Phợng Hoàng suối Mỏ
Gà khu du lịch văn hoá lịch sử ATK Liên kết với các tỉnh thành phố bạn để hình
Trang Câu trùng lặp Điểm

thành các tuyến các chơng trình du lịch Trong quy hoạch tổng thể phát triển du lịch
Thái nguyên đến năm 2010 đã định hớng phát triển du lịch đối với khu du lịch Hồ Núi
Cốc nh sau Hồ Nuic Cốc là một trong những khu du lịch trọng điểm cuả tỉnh Thái N
gu yên và gắn liền thống giao thông tại khu du lịch thay đổi cảnh quan du lịch có
điều kiện phục vụ du khách tốt hơn từ đó tạo ra sức hấp dẫn và thu hút khách du
lịch II Hiện trạng môi trờng tại khu du lịch hồ Núi Cốc 2 1 Hiện trạng môi trờng tự
nhiên 2 1 1 Hiện trạng môi trờng đất Hiện trạng sử dụng đất Theo số liệu quy hoạch
tổng thể tại khu du lịch hồ Núi Cốc cho biết hồ Núi Cốc có diện tích đất tự nhiên
khoảng tế Khu 3 Có diện tích xây dựng 40 50 ha Xây dựng khu nghỉ dỡng sinh thái
Khu 4 Có diện tích xây dựng 108 ha Xây dựng trờng đua ngựa Sân Gôn Khu 5 Khu
du lịch phục vụ cho các chơng trình du lịch leo núi hoang dã bao gồm hệ thống đảo
trên hồ và rừng ven hồ Với tổng số vốn đầu t quy hoạch xây dựng cho cả 5 khu du
lịch đến năm 2010 là 250 tỷ đồng Nếu kế hoạch đợc triển khai thực hiện khu du lịch
hỏi cho phát triển du lịch ở Hồ Núi Cốc Trong mấy năm qua tốc độ xây dựng cơ sở
hạ tầng phục vụ cho phát triển du lịch và cơ sở vật chất kỹ thuật ngành dịch vụ du
lịch phát triển nhanh Các dự án quan trọng của các ngành các thành phần kinh tế từ
trung ơng và các địa phơng đã đang đợc đầu t và triển khai thực hiện mạnh mẽ để
phục vụ cho phát triển kinh tế xã hội và cộng đồng khu vực Hồ Núi Cốc nh nhà kinh
doanh du lịch và cho khách du lịch 1 5 3 Nội dung của du lịch bền vững Sự phát
triển bền vững một mặt nhằm thoả mãn nhu cầu và phúc lợi của du khách nói chung
trong khi vẫn duy trì và cải thiện môi trờng Điều này có ý nghĩa là lu tâm đến các
chức năng kinh tế có tỉnh chất quan trọng và hợp nhất các giá trị môi trờng vào
quyết định đầu t tính đến khía cạnh sinh thái Phát triển du lịch một cách ảnh hởng
nhiều đến phát triển du lịch và cha ảnh hởng đến sức khoẻ con ngời 2 1 2 Hiện
trạng môi trờng không khí Hiện trạng môi trờng không khí tại một số điểm đặc trng
tại khu du lịch Hồ Núi Cốc đợc thể hiện dới bảng sau C hu yên Đề Thực Tập Tốt N
ghi ệp 29 Trờng Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Lớp Kinh Tế Môi Trờng K42 Đặng Thị
Tơi Bảng số 3 Phân tích môi trờng không khí tại khu du lịch hồ Núi Cốc TT Tên chỉ
tính hấp dẫn và phong phú của các sản phẩm du lịch Phát triển du lịch phù hợp với
quy hoạch kinh tế xã hội Du lịch là một ngành kinh tế tổng hợp có tính liên ngành
liên vùng và xã hội hoá cao Vì vậy phải lồng ghép du lịch vào trong quy hoạch phát
triển địa phơng và quốc gia Phát triển cộng đồng Để nâng cao khả năng tham gia
của công đồng địa phơng vào các hoạt động phát triển du lịch nguyên tắc trờng tại
khu du lịch Hồ Núi Cốc Chơng II

1 Việt Nam trở thành điểm đến đặc biệt hấp dẫn, thuộc nhóm 30 quốc gia có năng lực 93
cạnh tranh du lịch hàng đầu thế giới, đáp ứng đầy đủ yêu cầu và mục tiêu phát triển
bền vững (Chính phủ, 2020).

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Việt Nam trở thành điểm đến đặc biệt hấp dẫn, thuộc nhóm 30 quốc gia có năng
lực cạnh tranh du lịch hàng đầu thế giới, đáp ứng đầy đủ yêu cầu và mục tiêu phát
triển bền vững.

1 Theo Báo cáo toàn văn của Ban chấp hành Trung Ương Đảng khóa XII về các văn 51
kiện trình Đại hội XIII có nêu ra chiến lược phát triển tổng thể của đất nước ta là đẩy
mạnh toàn diện, đồng bộ công cuộc đổi mới, phát triển nhanh và bền vững đất
nước; bảo đảm gắn kết chặt chẽ và triển khai đồng bộ các nhiệm 127 vụ, trong đó:
Phát triển kinh tế - xã hội là trung tâm; xây dựng Đảng là then chốt; phát triển văn
hóa là nền tảng tinh thần; bảo đảm quốc phòng, an ninh là trọng yếu, thường xuyên.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Đồng thời, Đại hội XIII của Đảng cũng xác định: “Tiếp tục phát triển nhanh và bền
vững đất nƣớc; gắn kết chặt chẽ và triển khai đồng bộ các nhiệm vụ, trong đó phát
Trang Câu trùng lặp Điểm

triển kinh tế - xã hội là trung tâm, xây dựng Đảng là then chốt; phát triển văn hóa là
nền tảng tinh thần, bảo đảm quốc phòng, an ninh là trọng yếu, thƣờng xuyên” (Văn
kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XIII, Sđd).

1 - Đến năm 2025: Là nước đang phát triển có công nghiệp theo hướng hiện đại, vượt 100
qua mức thu nhập trung bình thấp.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Ban hành cơ chế và chính sách phát triển kinh tế hộ phi nông nghiệp theo hướng
hệ thống và đầy đủ Tại Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ XIII, Đảng ta xác định
mục tiêu phát triển của Việt Nam đến năm 2025: “là nước đang phát triển, có công
nghiệp theo hướng hiện đại, vượt qua mức thu nhập trung bình thấp (Đảng Cộng
sản Việt Nam, 2021, tr.36).

2 - Đến năm 2030: Là nước đang phát triển có công nghiệp hiện đại, thu nhập trung 100
bình cao.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Đáp ứng mục tiêu phát triển kinh tế, xã hội Đại hội đại biểu toàn quốc lần thức 13
của Đảng đã xác định mục tiêu: Đến năm 2025, nước ta là nước đang phát triển,
có công nghiệp theo hướng hiện đại, vượt qua mức thu nhập trung bình thấp; Đến
năm 2030, Là nước đang phát triển, có công nghiệp hiện đại, thu nhập trung bình
cao; Đến năm 2045, trở thành nước phát triển, thu nhập cao [9].

2 - Đến năm 2045: Trở thành nước phát triển, thu nhập cao. 100
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Đáp ứng mục tiêu phát triển kinh tế, xã hội Đại hội đại biểu toàn quốc lần thức 13
của Đảng đã xác định mục tiêu: Đến năm 2025, nước ta là nước đang phát triển,
có công nghiệp theo hướng hiện đại, vượt qua mức thu nhập trung bình thấp; Đến
năm 2030, Là nước đang phát triển, có công nghiệp hiện đại, thu nhập trung bình
cao; Đến năm 2045, trở thành nước phát triển, thu nhập cao [9].

2 Trong đó, xuất khẩu sang khu vực thị trường châu Âu, châu Mỹ tăng trưởng trung 51
bình từ 7 - 10%/năm.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Ông Đỗ Kim Lang Vụ trưởng Vụ Thị trường châu Âu châu Mỹ đánh giá kim ngạch
xuất khẩu của Việt Nam sang khu vực Nam Mỹ trong những năm gần đây là một
điểm sáng với tốc độ tăng trưởng trung bình từ 30 4

2 Định hướng đến năm 2030 của Thủ tướng Chính phủ Số 2471/QĐ-TTg với quan 76
điểm đó là: - Xây dựng, củng cố các đối tác hợp tác chiến lược để phát triển thị
trường bền vững; kết hợp hài hòa lợi ích trước mắt và lợi ích lâu dài của quốc gia,
lợi ích kinh tế và lợi ích chính trị - đối ngoại, chủ động và độc lập tự chủ trong hội
nhập kinh tế quốc tế.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Quan điểm chiến lược a Phát triển sản xuất để tăng nhanh xuất khẩu đồng thời đáp
ứng nhu cầu trong nước khai thác tốt lợi thế so sánh của nền kinh tế nâng cao hiệu
quả năng lực cạnh tranh xuất nhập khẩu và chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng
công nghiệp hóa hiện đại hóa giải quyết việc làm và tiến tới cân bằng cán cân
Trang Câu trùng lặp Điểm

thương mại b Xây dựng củng cố các đối tác hợp tác chiến lược để phát triển thị
trường bền vững kết hợp hài hòa lợi ích trước mắt và lợi ích lâu dài của quốc gia lợi
ích kinh tế và lợi ích chính trị đối ngoại chủ động và độc lập tự chủ trong hội nhập
kinh tế quốc tế c Đa dạng hóa thị trường xuất nhập khẩ

2 - Đa dạng hóa thị trường xuất nhập khẩu. 100


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Quan điểm chiến lược a Phát triển sản xuất để tăng nhanh xuất khẩu đồng thời đáp
ứng nhu cầu trong nước khai thác tốt lợi thế so sánh của nền kinh tế nâng cao hiệu
quả năng lực cạnh tranh xuất nhập khẩu và chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng
công nghiệp hóa hiện đại hóa giải quyết việc làm và tiến tới cân bằng cán cân
thương mại b Xây dựng củng cố các đối tác hợp tác chiến lược để phát triển thị
trường bền vững kết hợp hài hòa lợi ích trước mắt và lợi ích lâu dài của quốc gia lợi
ích kinh tế và lợi ích chính trị đối ngoại chủ động và độc lập tự chủ trong hội nhập
kinh tế quốc tế c Đa dạng hóa thị trường xuất nhập khẩ

2 Tích cực và chủ động tham gia vào mạng lưới sản xuất và chuỗi giá trị toàn cầu; chú 100
trọng xây dựng và phát triển hàng hóa có giá trị gia tăng cao, có thương hiệu trên thị
trường trong và ngoài nước.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Sản xuất theo tiêu chuẩn cả tiêu chuẩn sản phẩm và tiêu chuẩn quản lý phải trở
thành nguyên tắc hoạt động của doanh nghiệp phấn đấu 100 sản phẩm xuất khẩu
đạt tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam và quốc tế Khai thác hiệu quả những tiện ích
của công nghệ thông tin và đẩy mạnh ứng dụng thương mại điện tử nhằm mở rộng
cơ hội tiếp cận thị trường nhanh chóng nắm bắt nhu cầu của khách hàng tiết kiệm
chi phí giao dịch quảng cáo thông qua đó nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh
Nâng cao trình độ hiểu biết pháp luật thương mại quốc tế để sẵn sàng đối phó với
tranh chấp thương mại trên thị trường ngoài nước cũng như chủ động yêu cầu
Chính phủ có biện pháp xử lý khi các đối tác nước ngoài có các hành vi cạnh tranh
không lành mạnh trên thị trường Việt Nam bán phá giá trợ cấp Tích cực và chủ động
tham gia vào mạng lưới sản xuất và chuỗi giá trị toàn cầu chú trọng xây dựng và
phát triển hàng hóa có giá trị gia tăng cao có thương hiệu trên thị trường trong và
ngoài nước Chủ động và tích cực tham gia các chương trình hỗ trợ phát triển
thương mại xuất khẩu chương trình xúc tiến thương mại của Trung ương và địa
phương phối hợp chặt chẽ với các Hiệp hội ngành hàng và các tổ chức nghề nghiệp
hỗ trợ thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu hàng xuất khẩ

2 - Cán cân thương mại thặng dư thời kỳ 2021 – 2030. 100


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Phấn đấu cán cân thương mại thặng dư thời kỳ 2021 203

3 - Về định hướng xuất khẩu + Phát triển xuất khẩu theo mô hình tăng trưởng bền 98
vững và hợp lý giữa chiều rộng và chiều sâu, vừa mở rộng quy mô xuất khẩu, vừa
chú trọng nâng cao giá trị gia tăng xuất khẩu.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Định hướng xuất khẩu Phát triển xuất khẩu theo mô hình tăng trưởng bền vững và
hợp lý giữa chiều rộng và chiều sâu vừa mở rộng quy mô xuất khẩu vừa chú trọng
nâng cao giá trị gia tăng xuất khẩu trên cơ sở đẩy mạnh đầu tư phát triển sản xuất
các mặt hàng dịch vụ xuất khẩu có lợi thế cạnh tranh và phù hợp với thế mạnh của
Trang Câu trùng lặp Điểm

Thành phố C huy ển dịch cơ cấu hàng xuất khẩu một cách hợp lý theo hướng công
nghiệp hóa hiện đại hóa tập trung nâng nhanh tỷ trọng các sản phẩm xuất khẩu có
giá trị gia tăng cao sản phẩm chế biến sâu sản phẩm có hàm lượng công nghệ cao
sản phẩm thân thiện với môi trường trong cơ cấu hàng hóa xuất khẩu đẩy mạnh các
phương thức kinh doanh dịch vụ xuất khẩu Nhóm hàng nông lâm thủy sản Tiếp tục
đầu tư để nâng cao năng suất chất lượng chú ý tập trung xuất khẩu hướng mạnh
vào chế biến tinh ứng dụng khoa học công nghệ tiên tiế

3 + Chuyển dịch cơ cấu hàng hóa xuất khẩu một cách hợp lý theo hướng công nghiệp 96
hóa, hiện đại hóa, tập trung nâng nhanh tỷ trọng các sản phẩm xuất khẩu 131 có giá
trị gia tăng cao, sản phẩm chế biến sâu, sản phẩm có hàm lượng công nghệ cao,
sản phẩm thân thiện với môi trường trong cơ cấu hàng hóa xuất khẩu.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Bên cạnh phát triển xuất khẩu theo mô hình tăng trưởng bền vững chúng ta phải
chuyển dịch cơ cấu hàng hóa xuất khẩu một cách hợp lý theo hướng công nghiệp
hóa hiện đại hóa tập trung nâng nhanh tỷ trọng các sản phẩm xuất khẩu có giá trị gia
tăng cao sản phẩm chế biến sâu sản phẩm có hàm lượng công nghệ cao sản phẩm
thân thiện với môi trường trong cơ cấu hàng hóa xuất khẩ

3 - Định hướng phát triển thị trường + Đa dạng hóa thị trường xuất khẩu; củng cố và 100
mở rộng thị phần hàng hóa Việt Nam tại thị trường truyền thống; tạo bước đột phá
mở rộng các thị trường xuất khẩu mới có tiềm năng.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Định hướng phát triển thị trường đa dạng hóa thị trường xuất khẩu củng cố và mở
rộng thị phần hàng hóa Việt Nam tại thị trường truyền thống tạo bước đột phá mở
rộng các thị trường xuất khẩu mới có tiềm năn

3 + Phát huy vai trò, vị thế của Việt Nam trong các tổ chức quốc tế, khu vực và tăng 100
cường hoạt động ngoại giao kinh tế để mở rộng thị trường xuất khẩu; phát triển hệ
thống cơ quan xúc tiến thương mại tại các khu vực thị trường lớn và tiềm năng; tăng
cường bảo vệ hàng hóa và doanh nghiệp Việt Nam trên thị trường khu vực và thế
giới.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Định hướng tỷ trọng trong cơ cấu hàng hóa xuất khẩu từ 12 năm 2010 tăng lên 19 2
vào năm 2020 c Định hướng phát triển thị trường Đa dạng hóa thị trường xuất khẩu
củng cố và mở rộng thị phần hàng hóa Việt Nam tại thị trường truyền thống tạo
bước đột phá mở rộng các thị trường xuất khẩu mới có tiềm năng Phát huy vai trò vị
thế của Việt Nam trong các tổ chức quốc tế khu vực và tăng cường hoạt động ngoại
giao kinh tế để mở rộng thị trường xuất khẩu phát triển hệ thống cơ quan xúc tiến
thương mại tại các khu vực thị trường lớn và tiềm năng tăng cường bảo vệ hàng
hóa và doanh nghiệp Việt Nam trên thị trường khu vực và thế giới Tận dụng tốt các
cơ hội mở cửa thị trường của nước ngoài và lộ trình cắt giảm thuế quan để đẩy
mạnh xuất khẩu và nâng cao hiệu quả xuất khẩu hàng hóa Việt Nam sang các thị
trường đã ký FTA Tổ chức xây dựng và từng bước phát triển hệ thống phân phối
hàng Việt Nam tại thị trường nước ngoài Định hướng về cơ cấu thị trường đến năm
2020 châu Á chiếm tỷ trọng khoảng 46 châu Âu khoảng 20 châu Mỹ khoảng 25 châu
Đại Dương khoảng 4 và châu Phi khoảng 5

3 +Tận dụng tốt các cơ hội mở cửa thị trường của nước ngoài và lộ trình cắt giảm 100
thuế quan để đẩy mạnh xuất khẩu và nâng cao hiệu quả xuất khẩu hàng hóa Việt
Trang Câu trùng lặp Điểm

Nam sang các thị trường đã ký FTA.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Định hướng tỷ trọng trong cơ cấu hàng hóa xuất khẩu từ 12 năm 2010 tăng lên 19 2
vào năm 2020 c Định hướng phát triển thị trường Đa dạng hóa thị trường xuất khẩu
củng cố và mở rộng thị phần hàng hóa Việt Nam tại thị trường truyền thống tạo
bước đột phá mở rộng các thị trường xuất khẩu mới có tiềm năng Phát huy vai trò vị
thế của Việt Nam trong các tổ chức quốc tế khu vực và tăng cường hoạt động ngoại
giao kinh tế để mở rộng thị trường xuất khẩu phát triển hệ thống cơ quan xúc tiến
thương mại tại các khu vực thị trường lớn và tiềm năng tăng cường bảo vệ hàng
hóa và doanh nghiệp Việt Nam trên thị trường khu vực và thế giới Tận dụng tốt các
cơ hội mở cửa thị trường của nước ngoài và lộ trình cắt giảm thuế quan để đẩy
mạnh xuất khẩu và nâng cao hiệu quả xuất khẩu hàng hóa Việt Nam sang các thị
trường đã ký FTA Tổ chức xây dựng và từng bước phát triển hệ thống phân phối
hàng Việt Nam tại thị trường nước ngoài Định hướng về cơ cấu thị trường đến năm
2020 châu Á chiếm tỷ trọng khoảng 46 châu Âu khoảng 20 châu Mỹ khoảng 25 châu
Đại Dương khoảng 4 và châu Phi khoảng 5

3 +Tổ chức xây dựng và từng bước phát triển hệ thống phân phối hàng Việt 100
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Tập trung xuất khẩu sản phẩm có giá trị gia tăng cao sản phẩm chế biến sâu có hàm
lượng công nghệ cao sản phẩm thân thiện với môi trường như vi mạch bán dẫn
phần mềm công nghệ thông tin sản phẩm nội dung số Về thị trường Tận dụng tốt cơ
hội mở cửa thị trường của nước ngoài và lộ trình cắt giảm thuế quan để đẩy mạnh
xuất khẩu và nâng cao hiệu quả xuất khẩu hàng hóa Việt Nam sang các thị trường
đã ký FTA Tổ chức xây dựng và từng bước phát triển hệ thống phân phối hàng Việt
Nam tại thị trường nước ngoà

3 - Định hướng nhập khẩu +Chủ động điều chỉnh nhịp độ tăng trưởng nhập khẩu hàng 100
hóa, đồng thời phát triển sản xuất nguyên, nhiên, phụ liệu phục vụ các ngành hàng
xuất khẩu, đáp ứng nhu cầu trong nước và phát triển công nghiệp hỗ trợ, kiểm soát
chặt việc nhập khẩu các mặt hàng không khuyến khích nhập khẩu, góp phần giảm
nhập siêu trong dài hạn.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Định hướng nhập khẩu Chủ động điều chỉnh nhịp độ tăng trưởng nhập khẩu hàng
hóa đồng thời phát triển sản xuất nguyên nhiên phụ liệu phục vụ các ngành hàng
xuất khẩu đáp ứng nhu cầu trong nước và phát triển công nghiệp hỗ trợ kiểm soát
chặt việc nhập khẩu các mặt hàng không khuyến khích nhập khẩu góp phần giảm
nhập siêu trong dài hạn Đáp ứng yêu cầu nhập khẩu nhóm hàng máy móc thiết bị và
công nghệ cao phù hợp với nguồn lực trình độ sản xuất trong nước và tiết kiệm
năng lượng vật tư định hướng nhập khẩu ổn định cho các ngành sản xuất sử dụng
các nguyên nhiên vật liệu mà khai thác sản xuất trong nước kém hiệu quả hoặc có
tác động xấu đến môi trường Đa dạng hóa thị trường nhập khẩu cải thiện thâm hụt
thương mại với các thị trường Việt Nam nhập siêu

3 +Đáp ứng yêu cầu nhập khẩu nhóm hàng máy móc thiết bị và công nghệ cao phù 100
hợp với nguồn lực, trình độ sản xuất trong nước và tiết kiệm năng lượng, vật tư;
định hướng nhập khẩu ổn định cho các ngành sản xuất sử dụng các nguyên, nhiên,
vật liệu mà khai thác, sản xuất trong nước kém hiệu quả hoặc có tác động xấu đến
môi trường.
Trang Câu trùng lặp Điểm

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Việc này đã góp phần tạo điều kiện cho các doanh nghiệp nói chung và Công ty nói
riêng tiết kiệm được rất nhiều thời gian tiền bạc cho việc đi lại để khai báo Hải quan
giảm bớt những rủi ro đến từ việc hàng hóa phải chờ ở cảng để được thông quan do
thủ tục khai báo rườm rà Tích cực cải thiện cơ sở hạ tầng kỹ thuật cho hoạt động
xuất nhập khẩu tạo điều kiện để các doanh nghiệp tư nhân tham gia vào hoạt động
xuất nhập khẩu Chiến lược xuất nhập khẩu hàng hóa giai đoạn 2011 2020 và định
hướng đến năm 2030 của Việt Nam Đáp ứng yêu cầu nhập khẩu nhóm hàng máy
móc thiết bị và công nghệ cao phù hợp với nguồn lực trình độ sản xuất trong nước
và tiết kiệm năng lượng vật tư Định hướng nhập khẩu ổn định cho các ngành sản
xuất sử dụng các nguyên nhiên vật liệu mà khai thác sản xuất trong nước kém hiệu
quả hoặc có tác động xấu đến môi trườn

3 +Đa dạng hóa thị trường nhập khẩu, cải thiện thâm hụt thương mại với 132 các thị 88
trường Việt Nam nhập siêu.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


N ghi ên cứu đổi mới mô hình tổ chức hoạt động của ngành xây dựng mô hình quản
lý nhà nước về năng lượng hợp lý đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế xã hội của đất
nước phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa hiện đại hóa đất nước b Mục tiêu cụ thể
Phát triển công nghiệp với cơ cấu hợp lý theo ngành và lãnh thổ khai thác triệt để
các lợi thế sẵn có và chủ động tạo ra lợi thế trong nước và các cơ hội quốc tế tham
gia sâu vào mạng lưới sản xuất công nghiệp khu vực và thế giới để đến năm 2020
nước ta cơ bản trở thành một nước công nghiệp theo hướng hiện đại phấn đấu đến
năm 2030 chỉ số hiệu suất cạnh tranh công nghiệp CIP của Việt Nam nằm trong
nhóm các quốc gia đứng đầu khu vực Phát triển công nghiệp trên cơ sở huy động
hiệu quả nhất mọi nguồn lực từ các thành phần kinh tế chú trọng phát triển các
ngành và sản phẩm công nghiệp ưu tiên làm nền tảng cho hiện đại hóa nông nghiệp
nông thôn đẩy mạnh phát triển các ngành và sản phẩm công nghiệp có giá trị gia
tăng cao giá trị xuất khẩu lớn gắn kết sản xuất với phát triển dịch vụ công nghiệp
Phát triển nguồn năng lượng hợp lý theo cơ chế thị trường đáp ứng yêu cầu phát
triển kinh tế xã hội của đất nước đẩy mạnh đánh giá trữ lượng tài nguyên thăm dò
đầu tư mua mỏ ở nước ngoài tiến tới thực hiện đấu thầu trong các hoạt động khai
thác tài nguyên Tiếp tục phát triển thị trường ngoài nước để tăng nhanh xuất khẩu
xây dựng và củng cố các đối tác hợp tác chiến lược để phát triển thị trường bền
vững đa dạng hóa thị trường xuất nhập khẩu tránh lệ thuộc vào một thị trường nhập
khẩu chủ động điều chỉnh tốc độ tăng trưởng nhập khẩu hàng hóa kiểm soát hợp lý
nhập khẩu cải thiện thâm hụt thương mại với các thị trường Việt Nam nhập siêu lớn
Coi trọng và phát triển mạnh thị trường trong nước xây dựng nền thương mại trong
nước phát triển bền vững văn minh hiện đại dựa trên một cấu trúc hợp lý các hệ
thống và các kênh phân phối với sự tham gia đa dạng của các loại hình tổ chức và
các thành phần kinh tế khuyến khích và thúc đẩy quá trình hình thành các doanh
nghiệp lớn thông qua quá trình tích tụ và tập trung phát huy vai trò và vị trí của
thương mại trong nước trong việc định hướng và thúc đẩy sản xuất phát triển định
hướng và đáp ứng nhu cầu tiêu dùng ngày càng phong phú đa dạng của nhân dân
đặc biệt quan tâm phát triển thị trường ở vùng biên giới miền núi hải đảo Chủ động
và tích cực hội nhập quốc tế tiếp tục nâng cao vai trò của Việt Nam trên các diễn
đàn khu vực và quốc tế chủ động xây dựng các quan hệ đối tác mới thực sự mang
lại lợi ích quốc gia thúc đẩy và tăng cường hiệu quả hội nhập quốc tế gắn kết chặt
chẽ với yêu cầu giữ vững độc lập tự chủ và phát triển bền vững Đẩy mạnh đổi mới
sắp xếp và nâng cao hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp nhà nước thuộc ngành
nâng cao hiệu quả sử dụng vốn nhà nước đầu tư vào doanh nghiệp nhà nước khắc
phục đầu tư phân tán dàn trải vào những lĩnh vực ngành nghề không thuộc nhiệm
Trang Câu trùng lặp Điểm

vụ sản xuất kinh doanh chính không hiệu quả đẩy nhanh việc thoái vốn so với lộ
trình tại các tập đoàn kinh tế tổng công ty nhà nước Phấn đấu tốc độ tăng trưởng giá
trị tăng thêm công nghiệp bình quân giai đoạn 2016 2020 khoảng 6 5 7 0 giai đoạn
2021 2030 đạt 7 5 8 0 Tỷ trọng công nghiệp và xây dựng trong cơ cấu kinh tế GDP
đến năm 2020 chiếm 42 43 và đến năm 2030 chiếm 43 45 Giảm điện năng dùng để
truyền tải và phân phối điện tới năm 2015 khoảng 8 năm 2020 xuống dưới 8 Hệ số
đàn hồi năng lượng GDP năm 2015 đạt 1 5 năm 2020 đạt 1 0 và đến năm 2030 đạt
1 0 Phấn đấu giảm tỷ lệ tổn thất than khai thác hầm lò đến năm 2020 xuống 25 và
sau năm 2020 dưới 25 khai thác lộ thiên đến năm 2020 xuống 5 và sau năm 2020
dưới 5 đến năm 2020 tăng hệ số thu hồi trong sàng tuyển chế biến than lên 90 Phấn
đấu tốc độ tăng trưởng xuất khẩu hàng hóa bình quân giai đoạn 2016 2020 khoảng
15 năm kiểm soát nhập siêu ở mức dưới 5 kim ngạch xuất khẩu vào năm 2015 và
tiến tới cân bằng cán cân thương mại vào năm 2020 thặng dư thương mại thời kỳ
2021 2030 Phấn đấu tăng tỷ trọng đóng góp của thương mại trong nước vào GDP
của cả nền kinh tế đến năm 2015 chiếm khoảng 14 tới năm 2020 chiếm tỷ trọng
khoảng 14 5 15 tới năm 2030 khoảng 15 5 16

3 5.2. Giải pháp điều tiết tỷ giá hối đoái nhắm hỗ trợ cán cân thương mại Việt 55
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Thực trạng kinh nghiệm giải pháp 195 0 0 Tạo động lực cho công chức ở Uỷ ban
nhân dân huyện Đồng Phú tỉnh Bình Phước 85 0 0 Gợi ý tài liệu liên quan cho bạn
Chính sách tỷ giá hối đoái và những điều kiện tự do hoá tỷ giá ở Việt nam DOC
Chính sách tỷ giá hối đoái và những điều kiện tự do hoá tỷ giá ở Việt nam DOC 25
328 5 Một số vấn đề về tỷ giá hối đoái và chính sách tỷ giá hối đoái ở Việt Nam DOC
Một số vấn đề về tỷ giá hối đoái và chính sách tỷ giá hối đoái ở Việt Nam DOC 8 559
15 Tổng quan lý luận về tỷ giá hối đoái và chính sách tỷ giá hối đoái doc Tổng quan
lý luận về tỷ giá hối đoái và chính sách tỷ giá hối đoái doc 43 418 6 CHÍNH SÁCH
TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI NHẰM CẢI THIỆN CÁN CÂN THƯƠNG MẠI CỦA VIỆT NAM
THỜI KỲ HẬU WTO GIAI ĐOẠN 2007 2010 doc CHÍNH SÁCH TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
NHẰM CẢI THIỆN CÁN CÂN THƯƠNG MẠI CỦA VIỆT NAM THỜI KỲ HẬU WTO
GIAI ĐOẠN 2007 2010 doc 47 264 6 Chính sách tỷ giá hối đoái và vấn đề tự do tỷ
giá ở VN pdf Chính sách tỷ giá hối đoái và vấn đề tự do tỷ giá ở VN pdf 26 168 3
Chế độ tỷ giá thả nổi có điều tiết Kinh nghiệm quốc tế và chính sách tỷ giá hối đoái
của Việt Nam doc Chế độ tỷ giá thả nổi có điều tiết Kinh nghiệm quốc tế và chính
sách tỷ giá hối đoái của Việt Nam doc 44 673 1 Hoàn thiện chính sách tỷ giá hối đoái
lãi suất lạm phát để tăng cường thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào thị trường chứng
khoán Việt Nam pdf Hoàn thiện chính sách tỷ giá hối đoái lãi suất lạm phát để tăng
cường thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào thị trường chứng khoán Việt Nam pdf 121
238 2 Tác động của chính sách tỷ giá hối đoáI tới phát triển kinh tế ở việt nam ĐH
Ngoại T hư ơn g pdf Tác động của chính sách tỷ giá hối đoáI tới phát triển kinh tế ở
việt nam ĐH Ngoại T hư ơn g pdf 75 632 9 Chính sách điều hành tỷ giá nhằm cải
thiện cán cân thương mại của việt nam trong năm 2010 pdf Chính sách điều hành tỷ
giá nhằm cải thiện cán cân thương mại của việt nam trong năm 2010 pdf 56 139 0
Chính sách tỷ giá hối đoái và tác động của tỷ giá đến cán cân thương mại Việt Nam
pdf Chính sách tỷ giá hối đoái và tác động của tỷ giá đến cán cân thương mại Việt
Nam pdf 56 565 5 Giải pháp chủ yếu góp phần hoàn thiện chính sách tỷ giá hối đoái
của việt nam trong tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế pdf Giải pháp chủ yếu góp
phần hoàn thiện chính sách tỷ giá hối đoái của việt nam trong tiến trình hội nhập
kinh tế quốc tế pdf 101 238 3 Một số vấn đề về tỷ giá hối đoái và chính sách tỷ giá
hối đoái ở Việt Nam doc Một số vấn đề về tỷ giá hối đoái và chính sách tỷ giá hối
đoái ở Việt Nam doc 35 222 1 Chính sách tỷ giá hối đoái và những điều kiện tự do
hoá tỷ giá ở Việt nam Chính sách tỷ giá hối đoái và những điều kiện tự do hoá tỷ giá
ở Việt nam 34 109 0 Một số vấn đề về tỷ giá hối đoái và chính sách tỷ giá hối đoái ở
Trang Câu trùng lặp Điểm

Việt Nam Một số vấn đề về tỷ giá hối đoái và chính sách tỷ giá hối đoái ở Việt Nam
38 203 0 Giải pháp điều hành chính sách tỷ giá hối đoái trong ngoại thương Việt
Nam Giải pháp điều hành chính sách tỷ giá hối đoái trong ngoại thương Việt Nam 63
169 0 Một số vấn đề về tỷ giá hối đoái và chính sách tỷ giá hối đoái ở Việt Nam doc
Một số vấn đề về tỷ giá hối đoái và chính sách tỷ giá hối đoái ở Việt Nam doc 38 162
1 Chính sách tỷ giá hối đoái và tác động của tỷ giá đến cán cân thương mại Việt
Nam Chính sách tỷ giá hối đoái và tác động của tỷ giá đến cán cân thương mại Việt
Nam 56 388 0 Chính sách tỷ giá hối đoái tại VN Chính sách tỷ giá hối đoái tại VN 47
73 0 Một số vấn đề về tỷ giá hối đoái và chính sách tỷ giá hối đoái ở Việt Nam Một
số vấn đề về tỷ giá hối đoái và chính sách tỷ giá hối đoái ở Việt Nam 35 189 0 Chính
sách tỷ giá hối đoái và những điều kiện tự do hoá tỷ giá ở Việt nam Chính sách tỷ
giá hối đoái và những điều kiện tự do hoá tỷ giá ở Việt nam 25 122 0 Từ khóa liên
quan phân loại chính sách tỷ giá hối đo ái vai trò của chính sách tỷ giá hối đo ái các
công cụ của chính sách tỷ giá hối đo ái công cụ của chính sách tỷ giá hối đo ái các
loại chính sách tỷ giá hối đo ái chính sách tỷ giá hối đoái năm 2013 bai thu hoach boi
duong thu ong xuyen mon toan thcs bai thu hoach boi duong thu ong xuyen tieu hoc
2012 giáo án bài bước đầu làm quen với lo go bai buoc dau lam quen voi lo go giao
an bai buoc dau lam quen voi lo go bài giảng bước đầu làm quen với lo go bai 1
buoc dau lam quen voi lo go khách sạn có ghế tình yêu hà nộiđê cương to m tă t
chương trình ti n chi môn học tư tưởng hồ chí minh cong thưc dinh li viet Tesis cetak
biru Bài viết Luận Văn Tài liệu mới Mẫu Biên bản vụ việc Mẫu Đơn xin nghỉ phép
TOÁN CAO CẤP C1 THAM KHẢO Tuyển tập 20 đề thi học sinh giỏi môn địa lí lớp 8
có đáp án Bảng tra bê tông cốt thép Slide PHÂN TÍCH các NHÂN tố ẢNH HƯỞNG
đến sự hài LÒNG về CÔNG VIỆ Hãy tưởng tượng và tả lại một nhân vật trong
truyện em đã đọc v Hướng dẫn làm bài luận và 30 bài luận Tiếng Anh chuẩn và hay
luyệ Tài liệu Nuôi trồng Tảo S pi ru li na pdf Code Danh lam thắng cảnh nổi tiếng ở
Việt Nam luận văn kế toán luận án tiến sĩ kinh tế tiểu luận quản lý giáo dục tiểu luận
tình huống chuyên viên chính cach lam bai tieu luan tiểu luận kinh tế lượng mẫu tiểu
luận luận văn thạc sĩ kinh tế bài tham luận mẫu cách làm tiểu luận lời mở đầu tiểu
luận tiểu luận triết học cao học tiểu luận tình huống luận văn thạc sĩ quản trị kinh
doanh đề cương luận văn thạc sĩ tiểu luận tình huống quản lý nhà nước luận án tiến
sĩ bìa tiểu luận đẹp tiểu luận chuyên viên chính mẫu bìa tiểu luận Hỗ trợ khách hàng
info 123 do c org Yahoo Skype Giúp đỡ Câu hỏi thường gặp Điều khoản sử dụng
Quy định chính sách bán tài liệu Hướng dẫn thanh toán Giới thiệu 123 do c là g

4 5.2.1. Nhóm giải pháp đối với tỷ giá hối đoái Căn cứ vào kết quả nghiên cứu và định 55
hướng của Đảng, Nhà nước.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


De vi a ti on Độ lệch chuẩn Valid Hợp lệ Valid Percent Phần trăm hợp lệ DANH MỤC
CÁC BẢNG VÀ BIỂU ĐỒ BẢNG Bảng 2 1 Vốn điều lệ của các NHTM Việt Nam đến
năm 2010 55 Bảng 2 2 Chỉ số phát triển tài chính năm 2010 của một số nước 57
Bảng 2 3 Chi tiết tiêu chí đánh giá của Việt Nam năm 2010 57 Bảng 2 4 Lợi nhuận
sau thuế của các NHTM 2008 2010 58 Bảng 2 5 Bảng so sánh lĩnh vực ngân hàng
Việt Nam với các nước trong khu vực 59 Bảng 2 6 Qui mô chi nhánh phòng giao
dịch của một số ngân hàng 2007 2010 64 Bả ng 2 7 Vốn huy động năm 2008 2010
67 Bảng 2 8 Hoạt động tín dụng năm 2008 2010 69 Bảng 2 9 Số ATM và POS triệu
dân ở một số nước đến năm 2010 72 Bảng 2 10 Quy mô vốn điều lệ của một số
NHTM của các quốc gia trong khu vực đến năm 2010 75 Bảng 2 11 Phần mềm hệ
thống các NHTM Việt Nam áp dụng đến năm 2010 76 Bảng 2 12 Ho ạt động mua
bán cổ phần cho các đối tác chiến lược đến năm 2010 83 Bảng 2 13 Biên độ tỷ giá
liên ngân hàng theo quy định của NHNN theo từng thời kỳ đến năm 2010 103 Bảng
2 14 Số liệu các khoản cho vay của IMF giai đoạn 1993 2004 118 Bảng 2 15 Số liệu
phân bổ SDR của IMF cho Việt Nam 119 Bảng 2 16 Danh sách các nước và các khu
Trang Câu trùng lặp Điểm

vực mà Việt Nam có quan hệ hợp tác 121 Bảng 2 17 Số lượng ngân hàng đại lý mộ
t số NHTM VN đến năm 2010 126 Bảng 2 18 Đánh giá trình độ nghiệp vụ của nhân
viên NH trong nước so với ngân hàng nước ngoài 133 Bảng 2 19 Ảnh hưởng của
công nghệ NH đến việc chọn DVNH 134 Bảng 2 20 Ý định chuyển sang gửi tiền tại
NHNNg 136 Bảng 2 21 Ý định chuyển sang vay tiền tại NHNNg 136 Bảng 3 1 Bộ
tiêu chuẩn an toàn vốn tối thiểu áp dụng cho các NHTM theo Basel 3 165 Bảng 3 2
Đ ánh giá về mạng lưới chi nhánh của NHTM trong nước so với ngân hàng nước
ngoài 170 Bảng 3 3 Tầm quan trọng của thương hiệu NH đến việc sử dụng DVNH
171 BIỂU ĐỒ Biểu đồ 2 1 So sánh ROA của ngân hàng Việt Nam với các nước
trong khu vực 59 Biểu đồ 2 2 So sánh ROE của ngân hàng Việt Nam với các nước
trong khu vực 60 Biểu đồ 2 3 Huy động vốn của các TCTD năm 2008 2010 68 Biểu
đồ 2 4 Cơ cấu huy động vốn của các TCTD năm 2010 68 Biểu đồ 2 5 Hoạt động tín
dụng của các TCTD năm 2008 2010 69 Biểu đồ 2 6 Cơ cấu hoạt động tín dụng của
các TCTD năm 2010 70 Biểu đồ 2 7 Tỷ lệ thanh toán tiền mặt trong tổng phương
tiện thanh toán đến năm 2010 71 Biểu đồ 2 8 Số lượng các tài khoản cá nhân đến
năm 2010 71 MỤC LỤC Bìa 1 Bìa 2 Lời cam đoan Danh mục từ viết tắt Danh mục
tiếng nước ngoài Danh mục bảng và biểu đồ Mục lục Mở đầu CHƯƠNG 1 TỔNG
QUAN VỀ HỘI NHẬP QUỐC TẾ TRONG LĨNH VỰC NGÂN HÀNG 1 1 1 Những vấn
đề cơ bản về ngân hàng thương mại trong nền kinh tế thị trường 1 1 1 1 Khái niệm
NHTM 1 1 1 2 Mô hình hoạt động của NHTM 2 1 1 3 Chứ c năng của NHTM 3 1 1 3
1 Chức năng thủ quỹ 3 1 1 3 2 Chức năng trung gian tín dụng 3 1 1 3 3 Chức năng
trung gian thanh toán 4 1 1 4 Các loại dịch vụ NHTM trong nền kinh tế thị trường 5 1
1 4 1 Căn cứ vào sự phát triển hoạt động ngân hàng 5 1 1 4 2 Căn cứ vào nghiệp vụ
hoạt động ngân hàng 10 1 1 5 Tính đặc thù của ngân hàng thương mại trong nền
kinh tế thị trường và bối cảnh hội nhập 11 1 2 Cơ sở lý luận về hội nhập quốc tế
trong lĩnh vực ngân hàng 14 1 2 1 Khái niệm về hội nhập quốc tế trong lĩnh vực
ngân hàng 14 1 2 2 Tác động tích cực và sự cần thiết hội nhập quốc tế về NHTM 17
1 2 3 Sức ép của hội nhập quốc tế về ngân hàng đối với các NHTM 19 1 2 4 Điều
kiện để thực hiện hội nhập quốc tế về ngân hàng thương mại 20 1 2 4 1 Đi ều kiện
về năng lực tài chính của ngân hàng thương mại 20 1 2 4 2 Điều kiện về năng lực
quản trị của ngân hàng thương mại 22 1 2 4 3 Điều kiện về sản phẩm dịch vụ NHTM
23 1 2 4 4 Điều kiện về chất lượng nguồn nhân lực 24 1 2 4 5 Điều kiện về thương
hiệu 26 1 2 4 6 Điều kiện về hệ thống mạng lưới NHTM 26 1 2 4 7 Điều kiện về trình
độ công nghệ ngân hàng 27 1 2 4 8 Điều kiện pháp l ý 28 1 3 Các l ý thuyết tranh
luận về tự do hóa tài chính để hội nhập quốc tế trong lĩnh vực ngân hàng 30 1 4 Các
nội dung cơ bản của hội nhập quốc tế trong lĩnh vực ngân hàng 35 1 4 1 Thực hiện
tự do hoá tài chính trong lĩnh lực ngân hàng 36 1 4 1 1 Tự do hoá lãi suất 36 1 4 1 2
Tự do hoá cơ chế tín dụng 38 1 4 1 3 Tự do hoá tỷ giá hối đoái 40 1 4 1 4 Tự do hoá
quản lý ngoại hối và các luồng vốn quốc t ế 41 1 4 2 Thực hiện mở cửa quan hệ của
hệ thống ngân hàng trong nước với khu vực và thế giới 42 1 5 Bài học kinh nghiệm
về hội nhập quốc tế của NH ở các nước 43 1 5 1 Các bước hội nhập quốc tế về
ngân hàng ở các nước 43 1 5 2 Kinh nghiệm hội nhập quốc tế về ngân hàng ở một
số nước trên thế giới 44 1 5 3 Bài học kinh nghiệm rút ra từ hội nhập quốc tế về
ngân hàng ở một số nước trên thế giới cho Việt Nam 47 KẾT LUẬN CHƯƠNG 1 51
CHƯƠNG 2 THỰC TRẠNG HỘI NHẬP QUỐC TẾ CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG
MẠI VIỆT NAM 52 2 1 Khái quát về hội nhập quốc tế của hệ thống ngân hàng Việt
Nam 52 2 2 Nhân tố ảnh hưởng đến hội nhập quốc tế của NHTM Việt Nam 53 2 3
Thự c trạng của ngân hàng thương mại Việt Nam trong bối cảnh hội nhập 54 2 3 1
Thực trạng các đặc điểm cơ bản về năng lực cạnh tranh của NHTM Việt Nam trước
thềm hội nhập 54 2 3 1 1 Năng lực tài chính 54 2 3 1 2 Năng lực quản lý 57 2 3 1 3
Chất lượng sản phẩm dịch vụ 60 2 3 1 4 Chất lượng nguồn nhân lực 61 2 3 1 5 T hư
ơn g hiệu 63 2 3 1 6 Hệ thống mạng lưới 64 2 3 1 7 Trình độ công nghệ 65 2 3 2
Thực trạng hoạt động của hệ thống ngân hàng thương mại Việt Nam 66 2 3 2 1
Hoạt động huy động vốn 66 2 3 2 2 Hoạt động tín dụng 68 2 3 2 3 Hoạt động thanh
toán 70 2 3 2 4 Hoạt động ngoại hối 72 2 3 3 Đánh giá về thực trạng năng lực cạnh
Trang Câu trùng lặp Điểm

tranh và hoạt động của NHTM 73 2 3 3 1 Những kết quả đạt được 73 2 3 3 2 Những
khó khăn tồn tại 73 2 3 3 3 N gu yên nhân của những kết quả đạt được và khó khăn
tồn tại 76 2 3 4 V ị thế của NHTM Việt Nam trong điều kiện hội nhập quốc tế 81 2 3 4
1 Điểm mạnh 81 2 3 4 2 Điểm yếu 84 2 4 Thực hiện những hiệp định cam kết mở
cửa về lĩnh vực ngân hàng trong tiến trình hội nhập 86 2 4 1 Hiệp định khung về hợp
tác và thương mại dịch vụ các nước ASEAN AFTA 87 2 4 2 Hiệp định thương mại
Việt Nam Hoa Kỳ BTA 87 2 4 3 Hiệ p định chung về thương mại dịch vụ GATS và tổ
chức thương mại thế giới WTO 89 2 5 Thực trạng hội nhập quốc tế của hệ thống
ngân hàng thương mại Việt Nam hiện nay 92 2 5 1 Thực trạng quá trình tự do hoá
tài chính trong lĩnh vực ngân hàng ở Việt Nam thời gian qua 92 2 5 1 1 Quá trình tự
do hoá lãi suất 92 2 5 1 2 Quá trình tự do hoá chính sách tỷ giá 100 2 5 1 3 Quá
trình tự do hoá chính sách quản lý ngoại hối 105 2 5 1 4 Quá trình tự do hoá cơ chế
tín dụng 112 2 5 2 Thực trạng về vấn đề quan hệ mở cửa của hệ thống ngân hàng
Việt Nam vớ i khu vực và thế giới 117 2 5 2 1 Thực trạng vấn đề quan hệ với cộng
đồng tài chính tiền tệ khu vực và thế giới 117 2 5 2 2 Thực trạng về vấn đề vươn
tầm của NHTM Việt Nam ra khu vực và thế giới 126 2 5 2 3 Thực trạng vấn đề thực
hiện các hiệp định mở cửa cam kết trong lĩnh vực ngân hàng trong tiến trình hội
nhập 128 2 6 Thuận lợi khó khă n cơ hội thách thức trong vấn đề hội nhập quốc tế
về ngân hàng tại Việt Nam 131 2 6 1 Thuận lợi 131 2 6 2 Khó khăn 132 2 6 3 Cơ hội
136 2 6 4 Thách thức 139 KẾT LUẬN CHƯƠNG 2 142 CHƯƠNG 3 GIẢI PHÁP
CHO QUÁ TRÌNH HỘI NHẬP QUỐC TẾ CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI VIỆT
NAM ĐẾN NĂM 2020 143 3 1 Quan điểm mục tiêu và định hướng của Đảng và Nhà
nước về hội nhập quố c tế trong lĩnh vực ngân hàng 143 3 1 1 Quan điểm 143 3 1 2
Mục tiêu 143 3 1 3 Định hướng 144 3 2 Tầm nhìn và mục tiêu phát triển khu vực
ngân hàng đến năm 2020 145 3 3 Định hướng phát triển khu vực ngân hàng đến
năm 2020 146 3 3 1 Những nhân tố chi phối xu hướng phát triển khu vực ngân hàng
đến năm 2020 146 3 3 2 Định hướng khu vực ngân hàng đến năm 2020 147 3 4
Những nguyên tắc hội nhập quốc tế của hệ thống ngân hàng Việt Nam 148 3 4 1
Đảm bảo thực hiện đúng theo lộ trình đã cam kết 148 3 4 2 Tôn trọng các nguyên
tắc trong quá trình hội nhập về ngân hàng 149 3 5 Các nhóm giải pháp cho quá trình
hội nhập quốc tế về ngân hàng ở Việt Nam đến năm 2020 150 3 5 1 Nhóm giải pháp
vĩ mô về tự do hoá tài chính trong lĩnh vực ngân hàng nhằm thúc đẩy hội nhập quốc
tế về ngân hàng ở VN 150 3 5 1 1 Giải pháp cho quá trình tự do hoá lãi suất 150 3 5
1 2 Giải pháp cho quá trình tự do hoá tỷ giá 155 3 5 1 3 Giải pháp cho quá trình tự
do hoá cơ chế quản lý ngoại hối 157 3 5 1 4 Giải pháp cho quá trình tự do hóa cơ
chế tín dụng 160 3 5 2 Nhóm giải pháp nhằm thúc đẩy ngân hàng thương mại Việt
Nam hội nhập nhanh và hiệ u quả 161 3 5 2 1 Tạo ra sự đồng nhất về sản phẩm
dịch vụ ngân hàng trong nước với các ngân hàng khác trên thị trường quốc tế 161 3
5 2 2 Tăng cường năng lực tài chính và cơ cấu lại nguồn vốn của các NHTM nhằm
hướng đến an toàn vốn theo Basel 3 164 3 5 2 3 Đào tạo và phát triển nguồn nhân
lực và nâng cao năng lực quản trị NHTM 166 3 5 2 4 Nâng cao chất lượng và đa
dạng hoá các sản phẩm dịch vụ ngân hàng 166 3 5 2 5 Phát triển mạng lưới chi
nhánh phòng giao dịch 169 3 5 2 6 Hiện đại hoá công nghệ ngân hàng 170 3 5 2 7
Phát triển thương hiệu ngân hàng 171 3 5 2 8 Nâng cao hiệu quả các hoạt động
kinh doanh nghiệp vụ 172 3 5 2 9 Tăng cường liên minh liên kết 175 3 5 2 10 Xây
dựng các tập đoàn tài chính ngân hàng cấp khu vực và thế giới 177 3 6 Kiến nghị từ
các cơ quan quản l ý Nhà nước 178 3 6 1 Nâng cao vị thế độc lập và cơ cấu lại tổ
chức bộ máy của Ngân hàng Nhà nước 178 3 6 2 Hoàn thiện hệ thống pháp luật về
ngân hàng 179 3 6 3 Nâng cao hiệu quả hoạt động kiểm tra giám sát hoạt động
ngân hàng 180 3 6 4 Xây dựng trung tâm tài chính ngân hàng khu vực và thế giới
184 3 6 5 Cải cách hệ thống kế toán ngân hàng theo các chu ẩn mực kế toán quốc
tế 184 3 6 6 Đẩy mạnh thông tin tín dụng nhằm xây dựng một hệ thống ngân hàng
hoạt động an toàn hiệu quả và phát triển bền vững trong giai đoạn mới 184 3 6 7 Cải
cách điều hành chính sách tiền tệ của NHNN để đáp ứng yêu cầu hội nhập 186 KẾT
LUẬN CHƯƠNG 3 188 KẾT LUẬN 189 Danh mục các công trình nghiên cứu có liên
Trang Câu trùng lặp Điểm

quan đến đề tài của tác giả đ ã công bố Tài liệu tham khả

4 Hai là, Ngân hàng Nhà nước cần chủ động can thiệp lên thị trường ngoại hối. 55
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Ngược lại khi Ngân hàng Nhà nước tung đồng nội tệ ra thị trường ngoại hối để mua
ngoại tệ ngân hàng Nhà nước lại tiếp tục can thiệp lên thị trường mở bằng cách bán
trái phiếu để giảm cung tiền Can thiệp gián tiếp lên tỷ giá ở đây Ngân hàng Nhà
nước can thiệp vào tỷ giá thông qua công cụ lãi suấ

5 Bốn là, Chính phủ cần tiếp tục tham gia đàm phán và ký kết các hiệp định thương 51
mại tự do song phương và đa phương để mở rộng thị trường trong nước.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Xu hướng tự do thương mại Cơ sở hình thành Khách quan Nhu cầu phát triển kinh
tế của quốc gia Tác động của xu thế phát triển kinh tế thế giới 6 Vai trò của thương
mại quốc tế Tự do thương mại sẽ tạo động lực quan trọng cho tăng trưởng và phát
triển kinh tế khai thác được các nguồn lực bên ngoài khắc phục những bất lợi nâng
cao hiệu quả sản xuất kinh doanh 7 Là quá trình nhà nước từng bước thực hiện
những chính sách mở cửa thị trường nội địa loại bỏ dần những rào cản thuế quan
và phi thuế quan thông các cam kết song phương và đa phương trong việc di
chuyển hàng hóa dịch vụ ở thị trường trong nước với thị trường nước ngoài 8 N gu
yên tắc Không phân biệt đối xử Tác động của tự do thương mại Tự do thương mại
sẽ tạo nên những tác động tích cực trên cả góc độ quan hệ thị trường góc độ sản
xuất trong nước và góc độ người tiêu dùng 9 Góc độ quan hệ thị trường Tạo điều
kiện tự do lưu thông hàng hóa dịch vụ giữa trong và ngoài nước Mở rộng thị trường
trong nước và ngoài nước tăng quy mô xuất nhập khẩu hàng hóa Tạo quan hệ
thương mại thân thiện với các đối tác 10 11 Tác động của tự do thương mại 12 Điều
kiện trong nước Nền kinh tế phải đủ mạnh năng lực điều hành các chính sách vĩ mô
tốt Các doanh nghiệp trong nước có khả năng cạnh tranh được với các doanh
nghiệp nước ngoài Hàng hóa sản xuất trong nước cạnh tranh được với hàng hóa
nước ngoài Nhà nước thực hiện chính sách kinh tế mở cửa mở rộng hoạt động kinh
tế đối ngoại 13 Thị trường thế giới ổn định Quan hệ với các quốc gia có thương mại
thân thiện thể hiện qua các hiệp định thương mại song phương hoặc đa phương đã
ký kết 14 Ngoài ra còn 1 số yêu cầu khác Ngoài ra còn 1 số yêu cầu khác Xây dựng
và hoàn thiện hệ thống luật pháp một cách đồng bộ nhất quán Xây dựng hệ thống
kết cấu hạ tầng kinh tế và xã hội đạt trình độ quốc tế Đào tạo và xây dựng một
nguồn nhân lực phù hợp với nhu cầu phát triển 15 Giải pháp cho quá trình thực hiện
tự do hóa thương mại ở VN Cần phải tập trung định hướng các hoạt động xuất nhập
khẩu phù hợp với mục tiêu phát triển bền vững Cần chú tâm chọn lựa những đối tác
vừa có thể đưa lại lợi ích thương mại và vừa phục vụ mục tiêu chiến lược ngoại giao
Cần sử dụng các biện pháp tự vệ chống bán phá giá và chống bán trợ giá Cần xây
dựng hệ thống luật pháp và chính sách phù hợp với cơ chế thị trường và thông lệ
quốc tế Cần tiếp tục loại bỏ tiến tới loại bỏ hoàn toàn các hàng rào phi thuế Cần xây
dựng các quỹ hỗ trợ giải quyết khó khăn cho 1 bộ phần lao động dôi dư 16 Thực
hiện tự do thương mại trong khối ASEAN Từ 01 01 2010 các nước ASEAN 6 đã xóa
bỏ thuế quan đối với 99 65 số dòng thuế ASEAN 4 gồm C am pu chia Lào My an ma
r và VN đã đưa 98 86 số dòng thuế tham gia C hư ơn g trình Ưu đãi Thuế quan có
Hiệu lực chung về mức 0 5 17 Thực hiện tự do thương mại trong khối ASEAN Trong
lĩnh vực thương mại dịch vụ 9 10 nước thành viên ASEAN đã hoàn thành gói 7 về
cam kết dịch vụ theo Hiệp định khung về T hư ơn g mại Dịch vụ ASEAN Trong quan
hệ hợp tác về đầu tư ASEAN tiếp tục duy trì được mức tăng FDI nội khối ổn địn

Thu hút vốn đầu tư trực tiếp và gián tiếp từ nước ngoài.
Trang Câu trùng lặp Điểm

5 Nguồn: Dữ liệu nội sinh 100


hiệu quả các nguồn vốn từ các thành phần kinh tế trong nước và thu hút vốn đầu tư
trực tiếp và gián tiếp từ nước ngoà

5 Năm là, thiết lập các hệ thống quản trị rủi ro một các hiệu quả. 63
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Cụ thể là Basel cho rằng các doanh nghiệp cần phải thiết lập các hệ thống kiểm soát
nội bộ và quản trị rủi ro hiệu quả các rủi ro cần được phát hiện và theo dõi trên
phạm vi toàn hệ thống và chi tiết đối với từng bộ phận kinh doanh doanh nghiệp cần
có mạng lưới truyền thông nội bộ mạnh đối với các rủi ro HĐQT và BĐH phải sử
dụng kết quả làm việc của bộ phận kiểm toán nội bộ và kiểm toán bên ngoài một
cách có hiệu quả Với chế độ đãi ngộ nguyên tắc thứ 10 và 11 của Basel quy định
rằng HĐQT phải tích cực giám sát việc thiết lập và thực hiện chế độ đãi ngộ cũng
như phải giám sát việc thực thi chế độ đãi ngộ việc đãi ngộ phải được gắn liền với
quan điểm chấp nhận rủi ro một cách thận trọng Với các doanh nghiệp có cơ cấu
phức tạp Hai nguyên tắc tiếp theo của Basel quy định rằng HĐQT và BĐH phải hiểu
biết về cơ cấu hoạt động và rủi ro mà doanh nghiệp phải đương đầu họ phải nắm rõ
và tìm biện pháp phân tán rủi ro được phát hiện Với việc công khai và minh bạch
nguyên tắc cuối cùng của Basel quy định việc quản trị ngân hàng phải đảm bảo
được tính minh bạch với cổ đông và các bên liên quan đến công ty 3

5 Do vậy cần có một hệ thống quản trị rủi ro tốt. 81


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Để giảm thiểu tối đa thiệt hại từ rủi ro này đòi hỏi các ngân hàng cần có một hệ
thống Quản trị rủi ro tố

5 Sáu là, phát triển thị trường ngoại hối hơn nữa. 65
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Trong trường hợp có khủng hoảng hệ thống NHTƯ có thể 7 phải đưa ra những
chính sách khẩn cấp chẳng hạn như đưa một số ngân hàng vào tình trạng giám sát
đặc biệt bơm thanh khoản cho các ngân hàng khó khăn v v để tranh sự sụp đổ của
toàn hệ thống tài chính Thống kê và phân tích tình hình kinh tế tài chính tiền tệ Đây
là một chức năng hết sức quan trọng của các NHTƯ vì thông tin phân tích và nghiên
cứu chính xác đầy đủ và kịp thời là điều kiện cần để có thể thực hiện được các chức
năng khác của NHTƯ Chức năng phát triển Nhiệm vụ quan trọng nhất trong chức
năng này của NHTƯ là phát triển thị trường tài chính bao gồm thị trường tiền tệ thị
trường vốn thị trường ngoại hối bởi vì hiệu lực của các cơ chế dẫn truyền chính
sách tiền tệ phụ thuộc vào mức độ phát triển và hiệu quả của những thị trường nà

5 Thị trường ngoại hối của Việt Nam hiện đã phát triển nhưng thị trường còn nhỏ, có 65
tính thanh khoản thấp và thường chịu các áp lực ngoại hối.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Thị trường ngoại hối của Việt Nam chưa phát triển có tính thanh khoản thấp và
thường chịu các áp lực ngoại hố

5 Điều này gây cản trở cho việc điều hành chính sách tiền tệ của NHNN. 67
Trang Câu trùng lặp Điểm

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


cho đến nay thị trường tiền tệ việt nam chưa thực hiện đầy đủ chức năng của một
thị trường tiền tệ chuẩn mực gây cản trở cho việc đổi mới điều hành chính sách tiền
tệ của ngân hàng nhà nước các công cụ thị trường tiền tệ nghèo nàn và tính thị
trường thấ

5 Do đó, cần tăng cường giám sát chặt chẽ, nâng cao vai trò của NHNN trên thị 59
trường liên ngân hàng.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


nbsp Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động của thị trường liên ngân hàng tại việt
nam BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TPHCM HOÀNG
ĐỨC LONG GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA THỊ TRƯỜNG
LIÊN NGÂN HÀNG TẠI VIỆT NAM LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ TP Hồ Chí Minh
Năm 2010 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HCM
HOÀNG ĐỨC LONG GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA THỊ
TRƯỜNG LIÊN NGÂN HÀNG TẠI VIỆT NAM CHUYÊN NGÀNH KINH TẾ TÀI
CHÍNH NGÂN HÀNG MÃ SỐ 60 31 12 LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ NGƯỜI
HƯỚNG DẪN KHOA HỌC PGS TS BÙI KIM YẾN TP HCM THÁNG 11 2010 1 MỤC
LỤC MỞ ĐẦU 7 CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ THỊ TRƯỜNG LIÊN NGÂN HÀNG
10 1 1 Khái niệm về Thị trường liên ngân hàng 10 1 1 1 khái niệm và đặc điểm Thị
trường liên ngân hàng 10 1 1 2 Các yếu tố cơ bản của Thị trường liên ngân hàng 11
1 1 2 1 Đối tượng tham gia 11 1 1 2 2 Lãi suất liên ngân hàng 11 1 1 2 3 Cung và
cầu trên Thị trường liên ngân hàng 11 1 1 2 4 Hàng hóa trên thị trường 12 1 1 2 5
Các công cụ giao dịch trên thị trường 12 1 1 2 6 Các yếu tố khác 12 1 2 Các chủ thể
tham gia và vai trò của các chủ thể trên thị trường liên ngân hàng 12 1 2 1 Ngân
hàng Trung ương 12 1 2 2 Ngân hàng thương mại 13 1 2 3 Các định chế tài chính
phi ngân hàng 13 1 2 4 Các định chế tài chính khác 13 1 3 Các loại hình và công cụ
giao dịch trên Thị trường liên ngân hàng 14 1 3 1 Thỏa thuận tiền gửi hay xác nhận
hoặc hợp đồng tiền gửi 14 1 3 2 Các hợp đồng mua bán có kỳ hạn giấy tờ có giá
repo re ve r se repo 15 1 3 3 Các giấy tờ có giá 16 1 3 3 1 Tín phiếu Chính phủ Tín
phiếu Ngân hàng Trung ương và Tín phiếu Kho bạc nhà nước T re a su ry bill 16 1 3
3 2 Chứng chỉ tiền gửi Cer ti fi ca te of de po si t tín phiếu kỳ phiếu 16 1 3 3 3 Các
giấy tờ có giá ngắn hạn khác 17 1 3 3 4 Hình thức chung của giấy tờ có giá 17 2 1 3
4 Giao dịch chiết khấu tái chiết khấu nghiệp vụ thị trường mở cho vay cầm cố và cho
vay tái cấp vốn của NHNN đối với các NHTM 18 1 3 5 Các giao dịch phái sinh tiền tệ
19 1 4 N gu yên tắc và phương thức giao dịch của thị trường liên ngân hàng 20 1 5
Chức năng và vai trò của Thị trường liên ngân hàng 21 1 6 Các chỉ tiêu đánh giá
hiệu quả của thị trường liên ngân hàng 25 1 6 1 Các chỉ tiêu định lượng 25 1 6 2
Các chỉ tiêu định tính 26 KẾT LUẬN CHƯƠNG 1 27 CHƯƠNG 2 THỰC TRẠNG
THỊ TRƯỜNG LIÊN NGÂN HÀNG TẠI VIỆT NAM 28 2 1 Lịch sử hình thành và phát
triển của Thị trường liên ngân hàng tại Việt Nam 28 2 1 1 Lịch sử hình thành thị
trường liên ngân hàng tại Việt Nam 28 2 1 2 Các giai đoạn hình thành và phát triển
của Thị trường liên ngân hàng tại Việt Nam 31 2 1 2 1 Giai đoạn từ năm 1990 đến
1997 31 2 1 2 2 Giai đoạn từ năm 1998 2007 32 2 1 2 3 Giai đoạn từ năm 2008 đến
nay 32 2 1 3 Tính chất đặc điểm cơ chế vận hành và phương tiện giao dịch của Th ịt
rường liên ngân hàng tại Việt Nam 33 2 1 3 1 Tính chất đặc điểm và cơ chế vận
hành 33 2 1 3 2 P hư ơn g tiện giao dịch trên thị trường 34 2 1 4 Các chủ thể tham
gia Thị trường liên ngân hàng 34 2 1 4 1 Ngân hàng Nhà nước 34 2 1 4 2 Ngân
hàng thương mại 34 2 1 4 3 Các định chế tài chính phi ngân hàng khác 36 3 2 1 5
Các hoạt động nghiệp vụ chủ yếu trên Thị trường liên ngân hàng tại Việt Nam 36 2 1
5 1 N ghi ệp vụ gửi và nhận vốn vay và cho vay vốn giữa các TCTD 36 2 1 5 2 N ghi
ệp vụ mua bán các GTCG 38 2 1 5 3 N ghi ệp vụ chiết khấu tái chiết khấu vay cầm
Trang Câu trùng lặp Điểm

cố GTCG vay tái cấp vốn nghiệp vụ thị trường mở và nghiệp vụ hoán đổi tiền tệ 41 2
1 5 4 Quy trình giao dịch trên Thị trường liên ngân hàng 42 2 2 Thực trạng của Thị
trường liên ngân hàng tại Việt Nam giai đoạn từ năm 2008 đến nay 44 2 2 1 Phân
tích tổng quan thực trạng tình hình thị trường liên ngân hàng Việt Nam từ năm 2008
đến nay 45 2 2 1 1 Diễn biến tổng quan thị trường năm 2008 45 2 2 1 2 Diễn biến
tổng quan thị trường năm 2009 47 2 2 1 3 Diễn biến tổng quan thị trường 06 tháng
đầu năm 2010 50 2 2 2 Phân tích các chỉ số của thị trường từ năm 2008 đến nay 55
2 2 2 1 Doanh số giao dịch trên thị trường 55 2 2 2 2 Diễn biến tình hình lãi suất giao
dịch trên thị trường 63 2 3 Đánh giá về thực trạng và nguyên nhân của thực trạng thị
trường liên ngân hàng tại Việt Nam giai đoạn từ năm 2008 đến nay 63 2 3 1 Những
mặt tích cực 64 2 3 2 Các vấn đề tồn tại 65 2 3 3 N gu yên nhân của thực trạng 67
KẾT LUẬN CHƯƠNG 2 71 4 CHƯƠNG 3 GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ
HOẠT ĐỘNG CỦA THỊ TRƯỜNG LIÊN NGÂN HÀNG TẠI VIỆT NAM 72 3 1 Các
giải pháp đối với cơ quan quản lý 72 3 1 1 Hoàn thiện khung pháp lý về Thị trường
liên ngân hàng 72 3 1 2 NHNN cần ban hành và giám sát chặt chẽ việc chấp hành
các tỷ lệ thanh khoản khả năng thanh toán và dòng vốn khả dụng của các TCTD 74
3 1 3 Nâng cao vai trò tham gia và điều tiết thị trường tiền tệ của NHNN 78 3 1 4
Hoàn thiện cơ chế lãi suất giao dịch đưa lãi suất VNIBOR trở thành lãi suất tham
chiếu rộng rãi cho các giao dịch trên thị trường 79 3 1 5 Tăng cường các biện pháp
thanh tra kiểm tra của NHNN và nâng cao hiệu quả của công tác thanh tra giám sát
80 3 1 6 Tăng cường công tác thông tin thị trường công khai minh bạch về tình hình
hoạt động của các TCTD thực hiện tốt chế độ công bố thông tin tăng cường và nâng
cao hiệu quả công tác cảnh báo và dự báo 82 3 2 Các giải pháp đối với các chủ thể
tham gia thị trường 84 3 2 1 Nâng cao năng lực lành mạnh hóa hoạt động và khả
năng quản lý thanh khoản an toàn hiệu quả đầu tư trang bị công nghệ thông tin hiện
đại của các TCTD 84 3 2 2 Đa dạng hóa sản phẩm thị trường 86 3 2 3 Hiện đại hóa
và nâng cao hiệu quả của các công cụ thanh toán 89 3 2 4 Hiện đại hóa và áp dụng
đồng bộ các công cụ giao dịch 90 KẾT LUẬN CHƯƠNG 3 92 KẾT LUẬN VÀ NHẬN
XÉT CHUNG 93 PHỤ LỤC 95 TÀI LIỆU THAM KHẢO 105 5 DANH MỤC CÁC
BẢNG BIỂU Sơ đồ 1 1 Cơ cấu của Thị trường tiền tệ 10 Bảng 2 1 Doanh số giao
dịch VND trên TTLNH từ ngày 14 5 đến 10 6 10 53 Biểu đồ 2 1 Doanh số giao dịch
VND trên TTLNH từ 14 5 đến 10 06 2010 53 Bảng 2 2 Doanh số GD bình quân 1
tuần qua các giai đoạn từ năm 2008 đến nay 55 Biểu đồ 2 2 Doanh số GD bình
quân 1 tuần qua các giai đoạn từ năm 2008 đến nay 56 Bảng 2 3 Doanh số giao
dịch hàng tháng trong 6 tháng đầu năm 2010 57 Biểu đồ 2 3 Doanh số giao dịch
hàng tháng trong 06 tháng đầu năm 2010 58 Bảng 2 4 Doanh số giao dịch hàng
tuần trong tháng 06 2010 58 Biểu đồ 2 4 Doanh số giao dịch hàng tuần trong tháng
06 2010 59 Biểu đồ 2 5 Cơ cấu các kỳ hạn giao dịch trên TTLNH 06 tháng đầu năm
2010 60 Biểu đồ 2 6 Số dư nhận tiền gửi của một số TCTD năm 2009 61 Biểu đồ 2
7 Số dư tiền gửi và cho vay TCTD khác của một số NH năm 2009 61 Biểu đồ 2 8 Số
dư vay NHNN của một số ngân hàng năm 2009 62 6 DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT
TẮT NHNN Ngân hàng Nhà nước Việt Na

5 NHNN là người tạo lập thị trường đảm bảo thanh khoản cho thị trường chứ không 79
phải là người phân phối ngoại tệ.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Do vậy một số giải pháp nhằm phát triển thị trường ngoại hối tại Việt Nam là i tăng
cường vai trò của NHNN trên TTNgTLNH với vai trò là người tạo lập thị trường đích
thực đảm bảo thanh khoản cho thị trường chứ không phải là nhà phân phối ngoại tệ
NHNN thực hiện tổ chức giám sát điều hành TTNgTLNH và chỉ tham gia thị trường
với tư cách là người mua bán cuối cùng thực hiện can thiệp khi cần thiết vì mục tiêu
CSTT quốc gia ii cho phép tỷ giá linh hoạt và biến động theo hai chiều để khuyến
khích các chủ thể kinh tế giao dịch trên thị trường ngoại hối iii chính sách tỷ giá về
Trang Câu trùng lặp Điểm

lâu dài cần hướng tới sự ổn định thị trường ngoại hối xác lập mức tỷ giá phù hợp với
quan hệ cung cầu và phản ánh tương quan sức mua với các đối tác thương mại
chính tránh cho tỷ giá bị định giá cao giá trị do đó làm hạn chế sức cạnh tranh của
nền kinh tế iv tăng cường sự minh bạch thông tin về các giao dịch ngoại hối và cán
cân thanh toán để giúp các chủ thể kinh tế có được nhìn nhận chính xác về CSTT
và CSTG để từ đó đưa ra được quyết định chính xác về giao dịch ngoại hối v thống
nhất thị trường bằng cách xoá bỏ các yếu tố dẫn đến sự tồn tại của chợ đen vi phát
triển các trung gian và môi giới tiền tệ vii hiện đại hóa thị trường ngoại hối đầu tư
công nghệ hiện đại và thích hợp để có thể theo kịp sự phát triển của thị trường thế
giới viii hoàn thiện các văn bản pháp lý các quy định về giao dịch ngoại hối phù hợp
với thông lệ quốc tế và ix thực hiện các biện pháp khuyến khích phát triển các công
cụ phái sin

5 NHNN chỉ tham gia thị trường với tư cách là người mua, bán cuối cùng, thực hiện 93
can thiệp khi cần thiết vì mục tiêu chính sách tiền tệ.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


NHNN tham gia thị trường với tư cách là người mua bán cuối cùng thực hiện can
thiệp khi cần thiết vì mục tiêu chính sách tiền tệ quốc gi

5 Bảy là, NHNN cần công bố thông tin hàng quý về dự trữ ngoại hối, công cụ chính 59
sách tiền tệ, việc điều hành chính sách tiền tệ và chính sách tỷ giá.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


tiền tệ tức là tổng số lợng tiền tệ dùng để chi trả trong khoảng thời gian nhất định
nhng việc kiểm soát mv rất khó bởi vì tuỳ thuộc vào cách hành động của các chủ thể
kinh tế riêng biệt trong sử dụng tiền tệ nó tuỳ thuộc vào niềm tin của những ngời này
đối với giá trị tiền tệ sự tiên liệu của họ về thời cơ kinh tế những cơ hội làm ăn sinh
lời khuynh hớng tiêu xài của dân chúng lòng tin vào chính đó là không chính xác về
mặt quy luật kinh tế cũng nh về thực tế biến động thờng xuyên của thị trờng một sự
biến động của tỷ giá hối đoái ít hay nhiều đều ảnh hởng tới hoạt động kinh tế trong
nớc tuỳ theo mức độ hớng ngoại của nền kinh tế trái lại mọi biến chuyển về tiền tệ
cũng tác động tới mối tơng quan giữa tiền tệ trong nớc với tiền tệ nớc ngoài tỷ giá
hối đoái chịu sự tác động mạnh của khối dự tỷ giá giao dịch trên cơ sở dới phép
giao động với biên độ 0 5 so với tỷ giá chính thức với một chính sách và phơng thức
vận hành nh vậy cho đến nay thực tế đã cho thấy nó phù hợp với điều kiện cụ thể
của nớc ta cha có một biến động nào lớn về kinh tế và lu thông tiền tệ do chính sách
tỷ giá gây ra tuy nhiên khi phân tích quá trình thực hiện chính sách tỷ giá của việt
nam trong những năm gần đây tiêu của cstt của mỗi nớc không tách rời mục tiêu
kinh tế vĩ mô của quốc gia đó mục tiêu kinh tế vĩ mô đợc thực hiện bằng một loạt
công cụ chính sách lớn cstt là một trong những chính sách đó của nhà nớc vì vậy
trong ngoài việc phục vụ cho mục tiêu chung cstt cũng có những mục tiêu của nó 2 1
1 mục tiêu của cstt ở một số nớc trên thế giới mục tiêu cstt của mỹ ở mỹ ngời ta coi
những mục tiêu của mức độ tơng đối khả quan ngợc lại khi giá ngoại tệ xuống quá
thấp nhtw sẽ dùng tiền trong nớc mua ngoại tệ vào để duy trì một biên vực biến đổi
ít tác động mạnh đối với sinh hoạt kinh tế trong nớc nhất là để tái tạo khối dự trữ
ngoại tệ đã bị thiếu hụt 3 vai trò của cstt trong nền kttt trong nền kinh tế vĩ mô có bốn
lĩnh vực đóng vai trò trọng tâm và cũng là bốn mục tiêu tổng quát đó là sản lợng tài
chính ở việt nam hiện nay nvttm của nhnn việt nam là hoạt động hoàn toàn mới cả
về lý luận và nội dung hoạt động đối với việt nam mà điều kiện vận hành và phát huy
hiệu quả của nó không phải là dễ dàng nvttm là một trong các công cụ tái cấp vốn
của nhtw có thể nói là công cụ tái cấp vốn có hiệu quả nhất của cstt nvttm là công cụ
gián tiếp của cstt qua việc mua bán các giấy tờ có giá giữa nhtw và chính sách tiền
tệ và vai trò của nó trong nền kinh tế thị trờng ch ơng 2 thực tiễn việc sử dụng các
Trang Câu trùng lặp Điểm

công cụ của chính sách tiền tệ ở nớc ta trong đề cơ bản về chính sách tiền tệ và vai
trò của nó trong nền kinh tế thị trờng ngân hàng một sản phẩm tuyệt diệu của nền
kinh tế tiền tệ đợc ra đời xem thêm xem thêm chính sách tiền tệ và vai trò của nó
trong nền kinh tế thị trường ở việt nam hiện nay chính sách tiền tệ và vai trò của nó
trong nền kinh tế thị trường ở việt nam hiện nay chính sách tiền tệ và vai trò của nó
trong nền kinh tế thị trường ở việt nam hiện nay bình luận về tài liệu chinh sach tien
te va vai tro cua no trong nen kinh te thi tru ong o viet nam hien nay tài liệu mới đăng
đề thi học kì 1 lớp 7 môn toán năm 2014 thcs vĩnh khúc 3 0 0 đề thi học kì 1 lớp 7
môn sinh năm 2014 đề 2 3 0 0 đề thi học kì 1 lớp 9 môn lý năm 2014 phòng gd đt
chiêm hóa 5 0 0 đề thi học kì 1 lớp 9 môn lý năm 2014 thcs dtnt đam rông 4 0 0 đề
thi học kì 1 lớp 8 môn toán năm 2014 thcs quang huy đề 2 2 0 0 đề thi học kì 1 lớp 8
môn lý năm 2014 bảo lộc đề 1 3 0 0 đề thi thử thpt quốc gia môn văn năm 2015 thpt
thống nhất 4 0 0 đề thi thử thpt quốc gia môn anh năm 2015 đề số 1 8 0 0 tài liệu
mới bán đồ án thiết kế trạm xử lý nước thải công suất 200 m 3 ngày đêm bằng công
nghệ ae ro tan k truyền thống 26 184 0 đồ án tốt nghiệp thiết kế hệ thống điện 153 0
0 đề tài vận dụng phương pháp chỉ số để phân tích tình hình hoạt động kinh doanh
của công ty cổ phần thể dục thể thao việt nam 21 0 0 đề tài sự ảnh hưởng của đặc
điểm ủy ban kiểm toán đến đạo đức tự nguyện công bố thông tin 16 0 0 giải bài tập
kĩ thuật lập trình 14 0 0 máy điện không đồng bộ máy điện 1 đại học bách khoa 32 0
0 máy điện đồng bộ thi máy điện 1 32 0 0 doanh nghiệp việt nam hướng về thị
trường nội địa trong thời kỳ suy thoái tt 17 0 0 gợi ý tài liệu liên quan cho bạn thị
trường tài chính và vai trò cuả nó trong nền kinh tế thị trường doc thị trường tài
chính và vai trò cuả nó trong nền kinh tế thị trường doc 9 199 4 cnh hdh và vai trò
của nó trong sự nghiệp xây dựng cnxh ở nước ta hiện nay doc cnh hdh và vai trò
của nó trong sự nghiệp xây dựng cnxh ở nước ta hiện nay doc 21 154 0 sử dụng
nghiệp vụ thị trường mở trong việc điều hành chính sách tiền tệ quốc gia ở việt nam
hiện nay doc sử dụng nghiệp vụ thị trường mở trong việc điều hành chính sách tiền
tệ quốc gia ở việt nam hiện nay doc 15 573 3 thị trường tài chính và vai trò của nó
trong nền kinh tế thị trường việt nam docx thị trường tài chính và vai trò của nó trong
nền kinh tế thị trường việt nam docx 15 325 1 thị trường tài chính và vai trò của nó
trong nền kinh tế thị trường thị trường tài chính và vai trò của nó trong nền kinh tế thị
trường 13 155 0 thị trường tài chính và vai trò của nó trong nền kinh tế thị trường
doc thị trường tài chính và vai trò của nó trong nền kinh tế thị trường doc 13 128 0
ngân hàng trung ương và vai trò của nó trong việc kiểm soát thị trường tiền tệ ngân
hàng trung ương và vai trò của nó trong việc kiểm soát thị trường tiền tệ 26 186 0 thị
trường tài chính và vai trò của nó trong nền kinh tế thị trường việt na

6 5.2.2. Nhóm giải pháp phát triển cơ sở hạ tầng Để hỗ trợ thúc đẩy hoạt động xuất 51
nhập khẩu hàng hóa đòi hỏi quốc gia cần có một cơ sở hạ tầng tốt.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


PHỤ LỤC KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ TỈNH NGHỆ AN GIAI
ĐOẠN 2016 2020 Ban hành kèm theo Quyết định số 6407 QĐ UBND ngày 16 12
2016 của UBND tỉnh Nghệ An STT Nội dung Thời gian Dự kiến kinh phí triệu đồng
Đơn vị thực hiện Mục tiêu Tổng NS Tỉnh Nguồn khác A TRIỂN KHAI PHÁP LUẬT
VỀ TMĐT 2016 2020 600 320 280 1 Phổ biến các quy định của pháp luật về TMĐT
cho các doanh nghiệp HTX hộ kinh doanh trên địa bàn tỉnh thông quan các lớp tập
huấn 300 120 180 Sở Công T hư ơn g và các cơ quan đơn vị liên quan Để các
doanh nghiệp thương nhân ứng dụng thương mại điện tử đúng pháp luật và cạnh
tranh lành mạnh 2 Phổ biến các quy định của pháp luật về TMĐT cho các doanh
nghiệp HTX hộ kinh doanh trên địa bàn tỉnh bằng văn bản và các hoạt động truyền
thông trên báo giấy báo điện tử truyền thanh truyền hình mạng xã hội và các hình
thức khác 150 50 100 Sở Công T hư ơn g và các cơ quan đơn vị liên quan 3 Tổ
chức kiểm tra thanh tra các hoạt động thương mại điện tử trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Trang Câu trùng lặp Điểm

150 150 0 Sở Công T hư ơn g và các cơ quan đơn vị liên quan B NÂNG CAO
NĂNG LỰC QUẢN LÝ VÀ NÂNG CAO HOẠT ĐỘNG TMĐT 2016 2020 3 250 1 330
1 920 1 Tổ chức đào tạo tập huấn cho lực lượng cán bộ quản lý nhà nước về hoạt
động thương mại điện tử 200 100 100 Sở Công T hư ơn g và các cơ quan đơn vị
liên quan Để các cán bộ quản lý nhà nước cũng như cán bộ thực thi pháp luật có kỹ
năng tốt trong thực hiện công vụ cũng như xử lý vi phạm trong lĩnh vực TMĐT 2 Tổ
chức bồi dưỡng kiến thức và kỹ năng thương mại điện tử cho đội ngũ cán bộ thanh
tra quản lý thị trường công an tòa án viện kiểm soát 200 80 120 Sở Công T hư ơn g
và các cơ quan đơn vị liên quan 3 Trang bị các phương tiện hiện đại để hỗ trợ quản
trị phát triển theo dõi giám sát giải quyết tranh chấp xử lý vi phạm các hoạt động
thương mại điện tử trên môi trường trực tuyến 2017 2020 400 150 250 Sở Công T
hư ơn g và các cơ quan đơn vị liên quan Hỗ trợ cán bộ quản lý nhà nước cũng như
cán bộ thực thi pháp luật thực hiện công vụ công như xử lý vi phạm trong lĩnh vực
TMĐT 4 Rà soát thống kê phân loại các dịch vụ công của các sở ngành UBND các
huyện TX TP đang cung cấp Công khai quy trình giải quyết các thủ tục này trên Web
si te của các đơn vị và của tỉnh Nghệ An 150 150 0 Sở Thông tin và T ru yền thông
Có cơ sở xây dựng giải pháp thúc đẩy phát triển mô hình G2B và G2C 5 Tổ chức
các sự kiện giải thưởng thúc đẩy phát triển thương mại điện tử 700 200 500 Sở
Công T hư ơn g và các cơ quan đơn vị liên quan Thúc đẩy doanh nghiệp và người
tiêu dùng tích cực ứng dụng TMĐT 6 Xuất bản tài liệu hướng dẫn tài liệu tham khảo
kinh nghiệm quản lý nhà nước về tmđt của các quốc gia phát triển 300 100 200 Sở
Công T hư ơn g và các cơ quan đơn vị liên quan Nâng cao hiệu quả quản lý nhà
nước và phát triển thương mại điện tử trên địa bàn tỉnh Nghệ An 7 Tổ chức cử lãnh
đạo cán bộ tham gia các cuộc hội thảo tập huấn đào tạo khảo sát học tập kinh
nghiệm trong và ngoài nước về công tác quản lý và phát triển thương mại điện tử
500 200 300 Sở Công T hư ơn g và các cơ quan đơn vị liên quan 8 Xây dựng hệ
thống và quản lý thông tin xuất nhập khẩu 500 250 250 Sở Công T hư ơn g và các
cơ quan đơn vị liên quan Cơ sở xây dựng chính sách giải pháp thúc đẩy xuất khẩu 9
Tổ chức thống kê về thương mại điện tử 300 100 200 Sở Công T hư ơn g và các cơ
quan đơn vị liên quan Có cơ sở xây dựng kế hoạch và chính sách phát triển TMĐT
địa phương C PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC TMĐT 2016 2020 1 700 500 1 200
1 Tổ chức các chương trình đào tạo tập huấn cho doanh nghiệp về thương mại điện
tử theo các chủ đề phù hợp với địa phương và lĩnh vực kinh doanh 500 150 350 Sở
Công T hư ơn g và các cơ quan đơn vị liên quan Đáp ứng nhu cầu thực tiễn của
từng loại hình doanh nghiệp trong việc ứng dụng TMĐT 2 Tổ chức đào tạo tập huấn
cho nhân viên doanh nghiệp sinh viên năm cuối khối kinh tế của các trường đại học
cao đẳng trên địa bàn tỉnh Nghệ An 500 150 350 Sở Công T hư ơn g và các cơ
quan đơn vị liên quan Chuẩn bị nguồn nhân lực có kỹ năng về TMĐT và hiểu biết
pháp luật về TMĐT cung cấp cho doanh nghiệp 3 Xây dựng hệ thống học liệu phục
vụ nghiên cứu giảng dạy và học tập về TMĐT 200 50 150 Sở Công T hư ơn g và
các cơ quan đơn vị liên quan 4 Tổ chức tuyên truyền phổ biến kiến thức về thương
mại điện tử thông qua các hoạt động truyền thông trên báo giấy báo điện tử truyền
thanh truyền hình ấn phẩm mạng xã hội và các hình thức khác 500 150 350 Sở
Công T hư ơn g và các cơ quan đơn vị liên quan Cung cấp thông tin về lợi ích của
việc ứng dụng TMĐT trong kinh doanh và quy định của nhà nước về quản lý hoạt
động TMĐT D PHÁT TRIỂN CƠ SỞ HẠ TẦNG CHO TMĐT 2017 2020 1 300 390
910 1 Hỗ trợ khuyến khích doanh nghiệp ứng dụng hệ thống thanh toán TMĐT quốc
gia 300 90 210 Sở Công T hư ơn g và các cơ quan đơn vị liên quan Thúc đẩy doanh
nghiệp và người tiêu dùng ứng dụng TMĐT trong hoạt động kinh doanh và thanh
toán trực tuyến hạn chế dùng tiền mặt 2 Hỗ trợ DN và người tiêu dùng sử dụng giải
pháp thẻ thanh toán TMĐT tích hợp 200 60 140 Sở Công T hư ơn g và các cơ quan
đơn vị liên quan 3 Xây dựng hệ thống quản lý trực tuyến hoạt động vận chuyển cho
TMĐT 200 60 140 Sở Công T hư ơn g và các cơ quan đơn vị liên quan 4 Hỗ trợ
doanh nghiệp áp dụng hạ tầng chứng thực chữ ký số cho TMĐT 200 60 140 Sở
Công T hư ơn g và các cơ quan đơn vị liên quan 5 Xây dựng các tiêu chuẩn trao đổi
Trang Câu trùng lặp Điểm

thông điệp dữ liệu cho TMĐT 250 75 175 Sở Công T hư ơn g và các cơ quan đơn vị
liên quan 6 Hỗ trợ xây dựng hệ thống thống đảm bảo lòng tin cho hoạt động mua
sắm trực tuyến cho doanh nghiệp 150 45 105 Sở Công T hư ơn g và các cơ quan
đơn vị liên quan E PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÁC CÔNG NGHỆ DỊCH VỤ
TMĐT 2016 2020 3 920 1 520 2 400 1 Nâng cấp phát triển Sàn giao dịch thương
mại điện tử Nghệ An 1 000 300 700 Sở Công T hư ơn g và các cơ quan đơn vị liên
quan Thu hút doanh nghiệp và người tiêu dùng ứng dụng TMĐT thúc đẩy phát triển
TMĐT tỉnh Nghệ An 2 Hỗ trợ kinh phí Quản trị và phát triển gian hàng sàn giao dịch
thương mại điện tử Nghệ An thuê cơ sở hạ tầng máy chủ thuê khoán chuyên môn
Công tác phí chi phí vé xăng xe phương tiện phụ cấp lưu trú cho cán bộ đi hỗ trợ
doanh nghiệp tham gia sàn giao dịch TMĐT Nghệ An 600 600 0 Sở Công T hư ơn g
và các cơ quan đơn vị liên quan 3 Hỗ trợ phụ cấp cho Ban quản trị sàn giao dịch
TMĐT 120 120 0 Sở Công T hư ơn g và các cơ quan đơn vị liên quan 4 Hỗ trợ nâng
cao năng lực cho các doanh nghiệp xuất nhập khẩu tham gia các sàn giao dịch
TMĐT sàn giao dịch hàng hóa uy tín trong và ngoài nước 1 000 300 700 Sở Công T
hư ơn g và các cơ quan đơn vị liên quan 5 Hỗ trợ hoạt động nghiên cứu và ứng
dụng công nghệ mới trong ứng dụng thương mại điện tử 500 0 500 Sở Công T hư
ơn g và các cơ quan đơn vị liên quan 6 Phát triển các sản phẩm giải pháp để hỗ trợ
doanh nghiệp triển khai ứng dụng thương mại điện tử trong từng công đoạn của chu
trình kinh doanh 700 200 500 Sở Công T hư ơn g và các cơ quan đơn vị liên quan F
PHÁT TRIỂN TMĐT TẠI MỘT SỐ VÙNG LĨNH VỰC TRỌNG ĐIỂM 2016 2020 3
360 960 2 400 1 Hỗ trợ phát triển thương mại điện tử tại các vùng kinh tế trọng điểm
của tỉnh Nghệ An 1 000 0 1 000 Sở Công T hư ơn g và các cơ quan đơn vị liên quan
2 Hỗ trợ thúc đẩy mạnh ứng dụng thương mại điện tử đối với các ngành hàng hàng
xuất khẩu chủ lực của tỉnh 2017 2020 1 000 300 700 Sở Công T hư ơn g và các cơ
quan đơn vị liên quan Thúc đẩy xuất khẩu hàng hóa và mở rộng thị trường 3 Hỗ trợ
kinh phí khai thác cập nhật thông tin bài viết trên các cổng thông tin xuất nhập khẩu
trong và ngoài nước chi cho ban biên tập tin 60 60 0 Sở Công T hư ơn g và các cơ
quan đơn vị liên quan 4 Hỗ trợ kinh phí thuê tên miền và Ser ve r ho s tin g hỗ trợ
doanh nghiệp 1 000 500 500 Sở Công T hư ơn g và các cơ quan đơn vị liên quan
Thúc đẩy doanh nghiệp ứng dụng thương mại điện tử giảm chi phí tăng khả năng
cạnh tranh và phát triển tmđt của tỉnh 5 Xây dựng đề án hỗ trợ đẩy mạnh ứng dụng
thương mại điện tử trong một số ngành sản xuất và dịch vụ chính của tỉnh 300 100
200 Sở Công T hư ơn g và các cơ quan đơn vị liên quan G HỢP TÁC TRONG
NƯỚC VÀ QUỐC TẾ VỀ TMĐT 2016 2020 600 200 400 1 Tham gia các hoạt động
hợp tác trong nước và quốc tế về TMĐT tại các tổ chức kinh tế thương mại quốc tế
300 100 200 Thúc đẩy hội nhập phát triển thị trường quốc tế 2 Thúc đẩy hoạt động
TMĐT xuyên biên giới và phi giấy tờ 300 100 200 H PHÁT TRIỂN THỊ TRƯỜNG
ỨNG DỤNG TMĐT 2016 2020 450 300 150 1 Tổ chức tập huấn cho người tiêu
dùng kỹ năng mua hàng online 250 250 0 Sở Công T hư ơn g và các cơ quan đơn vị
liên quan Tạo thói quen mua hàng trực tuyến cho người tiêu dùng thúc đẩy doanh
nghiệp ứng dụng TMĐT 2 Hỗ trợ cho người tiêu dùng khi mua sản phẩm trên sàn
gian dịch TMĐT Nghệ An 200 50 150 Sở Công T hư ơn g và các cơ quan đơn vị liên
quan J TỔNG KẾT ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG TMĐT GIAI ĐOẠN 2016 2020 VÀ XÂY
DỰNG KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN TMĐT GIAI ĐOẠN 2021 2025 2020 80 80 0 Có cơ
sở xây dựng kế hoạch phát triển TMĐT Nghệ An giai đoạn 2021 2025 1 Tổ chức hội
nghị tổng kết 50 50 0 Sở Công T hư ơn g và các cơ quan đơn vị liên quan 2 Khen
thưởng 30 30 0 Sở Công T hư ơn g và các cơ quan đơn vị liên quan Nhằm khuyến
khích cá nhân đơn vị doanh nghiệp có thành tích trong hoạt động phát triển TMĐT
Tổng cộng 14 660 5 400 9 260 Bằng chữ Mười bốn tỷ sáu trăm sáu mươi ngàn đồn

6 Hai là, tiếp tục hoàn chỉnh quy hoạch phát triển các ngành nông nghiệp có lợi thế 94
cạnh tranh để định hướng cho doanh nghiệp tập trung đầu tư vào các ngành hàng
này.
Trang Câu trùng lặp Điểm

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Phát triển sản xuất chuyển dịch cơ cấu kinh tế Phát triển sản xuất công nghiệp Tiếp
tục đổi mới công nghệ nâng cao năng suất lao động các ngành sản xuất có tỷ trọng
kim ngạch xuất khẩu lớn như cơ khí đồ gỗ dệt may da giày phát triển sản xuất các
mặt hàng xuất khẩu có tiềm năng có tốc độ tăng trưởng và giá trị gia tăng cao như
vật liệu xây dựng sản phẩm hóa dầu sản phẩm cao su sản phẩm công nghệ cao
Thực hiện chính sách khuyến khích phát triển thu hút đầu tư vào các ngành công
nghiệp hỗ trợ nhằm đáp ứng nhu cầu trong nước và tham gia vào chuỗi cung ứng
toàn cầu đối với các ngành cơ khí chế tạo điện tử tin học linh kiện ô tô dệt may da
giày và công nghệ cao K hu yến khích phát triển các trung tâm cung ứng nguyên
phụ liệu là đầu mối cung ứng cho các doanh nghiệp sản xuất hàng dệt may da giày
đồ gỗ sản phẩm nhựa điện tử cơ khí Có chính sách hỗ trợ doanh nghiệp xử lý môi
trường trong sản xuất phù hợp với cam kết quốc tế Phát triển sản xuất nông nghiệp
Tiếp tục hoàn chỉnh quy hoạch phát triển các ngành nông nghiệp có lợi thế cạnh
tranh để định hướng cho doanh nghiệp tập trung đầu tư vào các ngành hàng này
Ban hành chính sách biện pháp nhằm tổ chức lại sản xuất nông lâm ngư nghiệp
theo hướng liên kết về lực lượng tư liệu sản xuất để tạo điều kiện đưa khoa học kỹ
thuật công nghệ mới giống mới vào sản xuấ

6 Hỗ trợ doanh nghiệp tham gia vào chuỗi giá trị toàn cầu. 100
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Nhóm giải pháp chính sách a Đào tạo phát triển nguồn nhân lực Hỗ trợ liên kết giữa
các cơ sở đào tạo đặc biệt là cơ sở đào tạo nghề với doanh nghiệp thông qua các
chương trình hợp tác đào tạo tham vấn nội dung chương trình đào tạo tăng cường
thời lượng thực hành Hỗ trợ các cơ sở đào tạo nghề nâng cao năng lực giảng viên
cập nhật thông tin kiến thức mới thường xuyên nhằm đáp ứng nhu cầu lao động của
doanh nghiệp Tăng cường hợp tác quốc tế tận dụng các chương trình hỗ trợ hợp
tác với các tổ chức nước ngoài nhằm nâng cao năng lực cho các cơ sở đào tạo
nghề b Thu hút đầu tư Xây dựng các chính sách ưu đãi thu hút doanh nghiệp đầu tư
vào các khâu thượng nguồn phát triển công nghiệp hỗ trợ phục vụ sản xuất các sản
phẩm có lợi thế cạnh tranh nhằm nâng cao chuỗi giá trị sản phẩm và hình thành
cụm ngành công nghiệp của các sản phẩm này Xây dựng các chính sách ưu đãi thu
hút đầu tư trực tiếp nước ngoài đặc biệt là các tập đoàn lớn đa quốc gia đối với đối
với các dự án lĩnh vực đầu tư gắn với chuyển giao các công nghệ sản xuất trình độ
cao và hình thành chuỗi liên kết cung ứng với các doanh nghiệp trong nước Xây
dựng các cơ chế ưu đãi đặc thù khuyến khích các doanh nghiệp tham gia đầu tư
sản xuất tại các cụm ngành c Phát triển khoa học công nghệ Xây dựng cơ chế đặc
thù nhằm thu hút các công nghệ nguồn từ nước ngoài thông qua các hoạt động thu
hút đầu tư trực tiếp nước ngoài liên kết nghiên cứu chuyển giao công nghệ trong
các khâu thượng nguồn và sản xuất linh phụ kiện phục vụ sản xuất các sản phẩm có
lợi thế cạnh tranh Thúc đẩy hoạt động ứng dụng chuyển giao kết quả nghiên cứu
vào hoạt động sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp từ các chương trình khoa
học và công nghệ cấp quốc gia xây dựng và triển khai chương trình khoa học công
nghệ phục vụ việc nâng cấp chuỗi giá trị cho các sản phẩm có lợi thế cạnh tranh
trong các ngành Hỗ trợ nâng cao năng lực cho các đơn vị nghiên cứu chuyên ngành
đầu tư tăng cường trang thiết bị cho các cơ sở nghiên cứu khoa học và công nghệ
có đủ năng lực tiếp thu làm chủ công nghệ mới sáng tạo công nghệ phục vụ phát
triển các ngành lĩnh vực công nghiệp ưu tiên Hỗ trợ doanh nghiệp nghiên cứu ứng
dụng đổi mới công nghệ thiết bị nhằm nâng cao năng suất chất lượng sản phẩm và
khả năng cạnh tranh tham gia vào chuỗi giá trị toàn cầu áp dụng các hệ thống quản
lý tiên tiến hài hòa tiêu chuẩn sản phẩm quy chuẩn kỹ thuật với quốc tế
Trang Câu trùng lặp Điểm

6 Ba là, đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng giao nhận kho vận và đẩy nhanh xã 137 hội 82
hóa hoạt động dịch vụ logistics.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


PHỤ LỤC DANH MỤC CÁC ĐỀ ÁN ĐƯỢC GIAO TRONG KẾ HOẠCH CỦA
NGÀNH CÔNG THƯƠNG TRIỂN KHAI CHƯƠNG TRÌNH HÀNH ĐỘNG THỰC
HIỆN CHIẾN LƯỢC XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA TRONG THỜI KỲ 2011 2020
ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030 ban hành kèm theo Quyết định số 5047 QĐ BCT
ngày 30 tháng 8 năm 2012 STT Các nhiệm vụ Đơn vị chủ trì Cơ quan phối hợp Loại
văn bản Cấp phê duyệt Thời gian trình l Phát triển sản xuất chuyển dịch cơ cấu kinh
tế 1 Đề án năng cao chất lượng giá trị gia tăng và năng lực cạnh tranh các mặt hàng
xuất nhập khẩu của Việt Nam thời kỳ 2012 2020 định hướng đến 2030 Trung tâm
Thông tin thương mại và công nghiệp Các Bộ ngành địa phương hiệp hội liên quan
Quyết định Thủ tướng Chính phủ Quý III 2013 2 Đề án phát triển cụm liên kết xuất
khẩu các ngành công nghiệp cơ khí dệt may da giày đồ gỗ Viện N ghi ên cứu Chiến
lược chính sách công nghiệp Các Bộ ngành địa phương hiệp hội liên quan Quyết
định Thủ tướng Chính phủ Quý IV 2013 3 Đề án phát triển năng lực xuất khẩu
nguyên vật liệu và linh phụ kiện ngành cơ khí chế tạo ngành nhựa cao su ngành
điện điện tử Viện N ghi ên cứu Chiến lược chính sách công nghiệp Các Hiệp hội
ngành hàng liên quan Quyết định Thủ tướng Chính phủ Quý I 2014 4 Đề án phát
triển năng lực xuất khẩu sản phẩm hóa dầu Viện N ghi ên cứu Chiến lược chính
sách công nghiệp Tập đoàn Dầu khí Việt Nam Quyết định Thủ tướng Chính phủ Quý
I 2015 5 C hư ơn g trình hành động quốc gia về sản xuất và tiêu dùng bền vững Vụ
Khoa học và Công nghệ Các Bộ ngành địa phương C hư ơn g trình Thủ tướng
Chính phủ 2015 II Phát triển thị trường xúc tiến thương mại 1 Chiến lược hội nhập
kinh tế quốc tế đến năm 2020 Vụ Chính sách T hư ơn g mại Đa biên Các Bộ ngành
liên quan Chiến lược Thủ tướng Chính phủ 2012 2 Triển khai C hư ơn g trình xúc
tiến thương mại quốc gia Cục Xúc tiến thương mại Các địa phương Hiệp hội ngành
hàng Hàng năm 3 Đề án phát triển các thị trường khu vực thời kỳ 2012 2020 định
hướng đến năm 2030 châu Á Thái Bình Dương châu mỹ châu Âu Phi Châu Tây
Nam Á Các Vụ Thị trường ngoài nước Các Hiệp hội ngành hàng liên quan Quyết
định Thủ tướng Chính phủ Quý II 2013 4 Đề án đàm phán Hiệp định thương mại tự
do Việt Nam EU Vụ Chính sách T hư ơn g mại Đa biên Các Bộ ngành liên quan
Quyết định Thủ tướng Chính phủ 2012 5 Đề án đàm phán tham gia Hiệp định Đối
tác chiến lược xuyên Thái Bình Dương TPP Vụ Chính sách T hư ơn g mại Đa biên
Các Bộ ngành liên quan Quyết định Thủ tướng Chính phủ 2012 6 Đề án quốc gia về
phát triển thương mại điện tử đến năm 2020 Cục T hư ơn g mại điện tử Các địa
phương Hiệp hội ngành hàng Quyết định Thủ tướng Chính phủ 2013 7 Đề án củng
cố và mở rộng hệ thống cơ quan đại diện xúc tiến thương mại Việt Nam tại nước
ngoài Vụ Pháp chế Cục Xúc tiến thương mại các đơn vị có liên quan của Bộ Ngoại
giao Quyết định Thủ tướng Chính phủ Quý IV 2013 III Chính sách thương mại tài
chính tín dụng và đầu tư phát triển sản xuất hàng xuất khẩu 1 Nghị định sửa đổi bổ
sung Nghị định 12 2006 NĐ CP Vụ Xuất nhập khẩu Các Bộ ngành liên quan Nghị
định Thủ tướng Chính phủ Quý IV 2012 2 Đề án xây dựng chính sách khuyến khích
hỗ trợ doanh nghiệp Việt Nam tham gia trực tiếp các mạng sản xuất và phân phối ở
ngoài nước Vụ Thị trường châu Âu Các Hiệp hội ngành hàng và Hiệp hội Doanh
nhân Việt Nam ở nước ngoài Quyết định Thủ tướng Chính phủ Quý III 2013 3 Dự án
Luật Quản lý ngoại thương Vụ Pháp chế Các Bộ ngành liên quan Luật Quốc hội Quý
I 2014 IV Đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng giao nhận kho vận và đẩy nhanh xã hội
hóa hoạt động dịch vụ lo gi s ti cs 1 Quy hoạch phát triển các hệ thống lo gi s ti cs
trên phạm vi cả nước đến năm 2020 tầm nhìn đến năm 2020 Vụ Thị trường trong
nước Bộ Kế hoạch và Đầu tư Bộ Giao thông vận tải các địa phương Quyết định Thủ
tướng Chính phủ 2012 2014 V Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực 1 Đào tạo phổ
biến kiến thức và chính sách thương mại của các nước để tận dụng các ưu đãi trong
Trang Câu trùng lặp Điểm

các cam kết quốc tế và biện pháp phòng tránh các hàng rào trong thương mại để
phát triển xuất khẩu các mặt hàng chủ lực mặt hàng mới của Việt Nam Viện N ghi ên
cứu thương mại Bộ Ngoại giao Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Phòng T hư
ơn g mại và Công nghiệp Việt Nam Kế hoạch Thủ tướng Chính phủ Hàng năm VI
Kiểm soát nhập khẩu 1 Đề án xây dựng các biện pháp quản lý nhập khẩu phù hợp
với các cam kết quốc tế Vụ xuất nhập khẩu Các Bộ ngành liên quan Quyết định Thủ
tướng Chính phủ Quý IV 2013 2 Xây dựng hệ thống thông tin đánh giá và kiểm soát
các hoạt động xuất khẩu nhập khẩu Trung tâm Thông tin thương mại và công
nghiệp Các Bộ ngành địa phương liên quan Quyết định Thủ tướng Chính phủ Quý III
2013 Đề án đã ghi trong C hư ơn g trình hành động của Chính phủ nhiệm kỳ 2011
2016 ban hành kèm theo Nghị quyết số 06 NQ CP ngày 07 tháng 3 năm 2012 của
Chính ph

6 Rà soát đầu tư, nâng cấp cơ sở hạ tầng giao thông vận tải, luồng lạch, kho tàng bến 100
bãi tại các cảng biển và các địa điểm thông quan hàng hóa xuất nhập khẩu.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Giải pháp đối với vấn đề này là Rà soát đầu tư nâng cấp cơ sở hạ tầng giao thông
vận tải luồng lạch kho tàng bến bãi tại các cảng biển và các địa điểm thông quan
hàng hóa xuất nhập khẩu Xây dựng chính sách phát triển các dịch vụ lo gi s ti cs thu
hút đầu tư phát triển hạ tầng kỹ thuật cho dịch vụ lo gi s ti cs và năng lực thực hiện
các dịch vụ này

6 Bốn là, các doanh nghiệp cần xác định lợi thế cạnh tranh của mình dựa vào đâu. 58
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
hoạt động ma r ke tin g sản phẩm máy tính ở công ty fpt bài viết đề cập đến các vấn
đề cạnh của tranh và vai trò của cạnh tranh các hoạt động ma r ke tin g và giải pháp
ma r ke tin g phù hợp để công ty xác định đợc vị trí của mình trên thị trờng và đạt
đợc các mục tiêu đề ra để tồn tại và phát triển thì công ty phải tham gia cạnh tranh
và đối đầu cạnh tranh làm đợc điều đó công ty đã tự hoàn thiện mình và phát doanh
nghiệp công ty điện tử đã và đang bán sản phẩm của máy in pa na so ni c đồng thời
công ty gửi th quảng cáo đến các công ty xí nhiệp khác để giới thiệu và báo giá của
sản phẩm epson hp trong mỗi đoạn thị trờng riêng biệt công ty áp dụng các chính
sách khác nhau tùy theo từng loại đối với khách hàng fpt sử dụng kênh phân phối
trực tiếp từ công ty hoặc từ chi nhánh của công ty tới ngời mua công nghiệp đợc
nhu cầu của khúc tuyến này và theo đuổi giá cả dị biệt hóa sản phẩm hoặc cả hai
trong từng khúc thị trờng nhãn hiệu sản phẩm công ty chọn để bán đợc ngời tiêu
dùng chấp nhận đứng trên góc độ sản phẩm là một yếu tố cực kỳ quan trọng do đó
để bán đợc hàng công ty luôn xác định nhãn hiệu cạnh tranh đối cới sản phẩm của
mình là sản phẩm gì từ đó có các chiến lợc cạnh tranh phù hợp công ty xác định
chiến lợc ma r ke tin g có hiệu quả nhằm đạt đợc mục tiêu của công ty thì phải xác
định đối thủ cạnh tranh nếu đối thủ cạnh tranh là ngời dẫn đầu thì mục tiêu lợi nhuận
của công ty phải biến thành nỗ lực cố gắng để giành giật một phần suất thị trờng đó
nếu đối thủ cạnh tranh là các công ty nhỏ thì công ty phải có chính sách ma r ke tin g
nhằm đẩy loại công ty nhỏ ra khỏi thị trờng đồng thời để thành công trong nghiệp thì
việc lựa chọn nhãn hiệu sản phẩm là cực kỳ quan trọng vì công ty không chỉ kinh
doanh thuần túy mà còn lắp ráp cung cấp các giải pháp tổng thể mặt khác công ty
chú ý đến việc khuy ếch trơng hỗ trợ bán cho sản phẩm cảu mình nên đã đa ra đợc
một chính sách sản phẩm phù hợp tạo lợi thế cạnh tranh cho sản phẩm của mình
đồng thời công ty thực hiện chiến lợc cạnh tranh trên đoạn thị trờng có mức đã trở
thành chiến thuật để giàng thắng lợi khi kinh doanh máy tính 19 website http www
docs vn email li e nhe docs vn tel 0918 775 368 phần iii các kiến nghị nhằm nâng
cao khả năng cạnh tranh của sản phẩm máy tính ở công ty fpt trong điều kiện kinh
Trang Câu trùng lặp Điểm

doanh trong cơ chế thị trờng nh hiện nay các doanh nghiệp cần xác định rõ ràng
mình vừa là ngời cạnh tranh vừa là đối thủ cạnh tranh để cạnh tranh thành cho
chính hoạt động của công ty 12 website http www docs vn email li e nhe docs vn tel
0918 775 368 thì công ty đó vẫn có những dịch chuyển để làm thay đổi tình hình
chẳng hạn công ty có thể làm tăng tính dị biệt của sản phẩm thông qua những cung
cách phục vụ mới các sáng tạo trong lĩnh vực ma r ke tin g hoặc những thay đổi về
sản phẩm tuy nhiên tham gia vào cạnh tranh những công ty doanh nghiệ

6 Từ lợi thế chất lượng sản phẩm hay là lợi thế chi phí. 61
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
L L ợ ợ i th i th ế ế c c ạ ạ nh tranh c nh tranh c ủ ủ a ng a ng à à nh nh Khái niệm lợi
thế cạnh tranh của ngành Các nhân tố biểu hiện lợi thế cạnh tranh của ngành Đánh
giá lợi thế cạnh tranh của ngành theo chu kỳ sống sản phẩm Ý nghĩa nghiên cứu lợi
thế cạnh tranh của ngành 14 Kh Kh á á i ni i ni ệ ệ m l m l ợ ợ i th i th ế ế c c ạ ạ nh
tranh nh tranh c c ủ ủ a ng a ng à à nh nh Lợi thế cạnh tranh của ngành gắn liền với
lợi thế cạnh tranh của các nhóm chiến lược trong ngành hàng Nhóm chiến lược là
tập hợp các công ty sử dụng chiến lược kinh doanh tương tự nhau Để phân biệt các
nhóm chiến lược dựa vào giá cả và bề rộng về chủng loại qui cách chất lượng của
dòng sản phẩm 15 Kh Kh á á i ni i ni ệ ệ m l m l ợ ợ i th i th ế ế c c ạ ạ nh tranh nh
tranh c c ủ ủ a ng a ng à à nh nh Đó là lợi thế bên ngoài của nền kinh tế biểu hiện
qua qui mô của ngành hàng Được xem xét trong mối tương quan giữa các ngành
hàng tương ứng của các quốc gia khác nhau để tranh giành thị trường trên phạm vi
thế giới 16 V V í í d d ụ ụ C C á á c nh c nh ó ó m chi m chi ế ế n lư n lư ợ ợ c trong
c trong ng ng à à nh ô tô to nh ô tô to à à n th n th ế ế gi gi ớ ớ i i 17 C C á á c nhân t
c nhân t ố ố bi bi ể ể u hi u hi ệ ệ n l n l ợ ợ i th i th ế ế c c ạ ạ nh tranh c nh tranh c ủ
ủ a ng a ng à à nh nh 5 nhân tố cạnh tranh của ngành Sự gia tăng và thâm nhập
ngành của các công ty mới Sản phẩm hay dịch vụ thay thế Vị thế giao kèo với các
nhà cung ứng Vị thế giao kèo với người mua Sức mạnh cạnh tranh của các công ty
trong ngành 18 C C á á c nhân t c nhân t ố ố bi bi ể ể u hi u hi ệ ệ n l n l ợ ợ i th i th ế
ế c c ạ ạ nh tranh c nh tranh c ủ ủ a ng a ng à à nh nh Ngoài ra khi đánh giá lợi thế
cạnh tranh của ngành còn phải tính đến Dự báo chu kỳ sống của sản phẩm Trình độ
công nghệ khả năng giảm chi phí đầu vào Chính sách của chính phủ đối với ngành
19 Đ Đ á á nh gi nh gi á á l l ợ ợ i th i th ế ế c c ạ ạ nh tranh c nh tranh c ủ ủ a ng a
ng à à nh theo nh theo chu k chu k ỳ ỳ s s ố ố ng s ng s ả ả n ph n ph ẩ ẩ m P ro du
ct Life m P ro du ct Life Cycle Cycle Do Ray mon d Ver non nghiên cứu trường hợp
nước Mỹ từ thập niên 60 thế kỷ XX Chu kỳ sản phẩm mới bắt đầu từ nước công
nghiệp phát triển phát minh ra sản phẩm Dung lượng thị trường nội địa lớn là cơ sở
để phát huy lợi thế cạnh tranh của ngành Quốc gia đósẽ dẫn đầu về lợi thế cạnh
tranh và chiếm ưu thế trong xuất khẩu sản phẩm mới 20 Đ Đ á á nh gi nh gi á á l l ợ
ợ i th i th ế ế c c ạ ạ nh tranh c nh tranh c ủ ủ a ng a ng à à nh theo nh theo chu k
chu k ỳ ỳ s s ố ố ng s ng s ả ả n ph n ph ẩ ẩ m P ro du ct Life m P ro du ct Life Cycle
Cycle Các giai đoạn kế tiếp ngành hàng của quốc gia đi đầu sẽ mất dần lợi thế cạnh
tranh do Khác biệt về chất lượng sản phẩm nhanh chóng được thu hẹp vì kỹ thuật
sản xuất được chuẩn hóa dần trên phạm vi thế giới Khác biệt về giá cả sản phẩm
ngày càng đóng vai trò quyết định lợi thế cạnh tranh của ngành hàng tương ứng
giữa các quốc gia 21 Đ Đ á á nh gi nh gi á á l l ợ ợ i th i th ế ế c c ạ ạ nh tranh c nh
tranh c ủ ủ a ng a ng à à nh theo nh theo chu k chu k ỳ ỳ s s ố ố ng s ng s ả ả n ph n
ph ẩ ẩ m P ro du ct Life m P ro du ct Life Cycle Cycle Trong khi đó ngành hàng
tương ứng ở các quốc gia công nghiệp nhập khẩu sản phẩm sẽ có phản ứng tích
cực Trước hết tăng năng lực cạnh tranh trên thị trường nội địa bằng cách gia tăng
sản xuất để đáp ứng nhu cầu tại chỗ giảm nhập khẩu Dựa vào ưu thế chi phí rẻ tiến
đến xuất khẩu sản phẩm trở lại thị trường của quốc gia đi đầu 22 Đ Đ á á nh gi nh gi
á á l l ợ ợ i th i th ế ế c c ạ ạ nh tranh c nh tranh c ủ ủ a ng a ng à à nh theo nh theo
Trang Câu trùng lặp Điểm

chu k chu k ỳ ỳ s s ố ố ng s ng s ả ả n ph n ph ẩ ẩ m P ro du ct Life m P ro du ct Life


Cycle Cycle Cuối cùng quốc gia đi đầu chuyển từ vị thế nhà xuất khẩu thành nhà
nhập khẩu do Sản xuất được phân bố ngày càng tập trung vào những nơi có chi phí
thấp Ngay cả ngành hàng tương ứng ở một số nước đang phát triển cũng có thời cơ
tham gia sản xuất và cạnh tranh xuất khẩu nhờ nhận chuyển giao công nghệ và có
chi phí sản xuất rẻ nhất 23 Minh h Minh h ọ ọ a chu k a chu k ỳ ỳ s s ố ố ng c ng c ủ
ủ a s a s ả ả n n ph ph ẩ ẩ m P ro du ct Life m P ro du ct Life Cycle Cycle Giai đo
Giai đo ạ ạ n đ n đ ầ ầ u u Ngành hàng mới của nước phát minh ra sản phẩm chiếm
ưu thế cạnh tranh và dẫn đầu về xuất khẩu Giai đo Giai đo ạ ạ n hai n hai Kỹ thuật
sản xuất được chuẩn hóa dần sản xuất của các nước nhập khẩu tăng làm giảm xuất
khẩu của nước đi đầu Giai đo Giai đo ạ ạ n ba n ba Ngành hàng tương ứng ở các
nước công nghiệp có chi phí rẻ hơn tăng sản xuất để xuất khẩu trở lại nước đi đầu
Giai đo Giai đo ạ ạ n cu n cu ố ố i i Sản xuất được di chuyển đến cả một số nước
đang phát triển nơi có chi phí sản xuất thấp nhất 24 Ý ngh Ý ngh ĩ ĩ a nghiên c a
nghiên c ứ ứ u l u l ợ ợ i th i th ế ế c c ạ ạ nh tranh c nh tranh c ủ ủ a ng a ng à à nh
nh Từ góc độ doanh nghiệp là cơ sở để Quyết định gia nhập các nhóm chiến lược
Hoạch định chiến lược kinh doanh dài hạn Từ góc độ quản lý nhà nước là cơ sở để
Xây dựng chính sách công nghiệ

6 Nhưng tốt nhất doanh nghiệp nên dựa vào cả hai. 53


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Có các vấn đề cần chú ý trong quá trình mua và nhập hàng như sau Đối với hoạt
động mua Chủ doanh nghiệp thường đặt hàng qua điện thoại điều này thì thuận tiện
nhưng tốt nhất doanh nghiệp nên gửi đơn đặt hàng vì nó sẽ giúp cho chủ doanh
nghiệp nhớ những gì mình đặt và làm bằng chứng cho việc đặt hàn

6 Cần khai thác triệt để nhu cầu tiêu dùng trong nước bằng cách nâng cao chất lượng 51
sản phẩm theo các tiêu chuẩn quốc tế.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Đầu tư khu du lịch nghỉ dưỡng cao cấp K hoảng 25 ha Đầu tư trong nước 5 Các khu
văn hóa đa năng tại Khu đô thị mới An Vân Dương Lô CV1 và CV3 thuộc Khu B Lô
CX3 thuộc Khu A Lô CX4 thuộc Khu A Xây dựng các khu văn hóa đa năng Gồm ba
khu vực 44 1 ha 7 ha và 13 ha bao gồm đất mặt nước Đầu tư trong nước hoặc nước
ngoài II CÁC DỰ ÁN THUỘC LĨNH VỰC SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP 6 Nhà máy
sản xuất nước giải khát Các khu công nghiệp khu kinh tế Đáp ứng nhu cầu tiêu thụ
nội địa và xuất khẩu Không hạn chế quy mô Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài 7
Nhà máy sản xuất lắp ráp máy tính Các khu công nghiệp khu kinh tế Đáp ứng nhu
cầu tiêu thụ nội địa và xuất khẩu Không hạn chế quy mô Đầu tư trong nước hoặc
nước ngoài 8 Nhà máy lắp ráp và chế tạo sản phẩm điện tử viễn thông kỹ thuật số
Các khu công nghiệp khu kinh tế Lắp ráp chế tạo và kết hợp nghiên cứu phát triển
sản phẩm R D để xuất khẩu Không hạn chế quy mô Đầu tư trong nước hoặc nước
ngoài 9 Nhà máy sản xuất lắp ráp hàng điện điện tử gia dụng Các khu công nghiệp
khu kinh tế Sản xuất lắp ráp hàng điện điện tử đáp ứng nhu cầu tiêu thụ nội địa và
xuất khẩu Không hạn chế quy mô Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài 10 Nhà máy
sản xuất thiết bị y tế Các khu công nghiệp khu kinh tế Sản xuất và cung cấp thiết bị y
tế phục vụ nhu cầu trong nước và xuất khẩu Không hạn chế quy mô Đầu tư trong
nước hoặc nước ngoài 11 Nhà máy sản xuất lắp ráp ô tô xe máy Các khu công
nghiệp khu kinh tế Sản xuất và lắp ráp ô tô xe máy phục vụ nhu cầu trong nước và
xuất khẩu Không hạn chế quy mô Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài 12 Nhà máy
sản xuất bông xơ sợi tổng hợp Các khu công nghiệp khu kinh tế Sản xuất bông xơ
từ nhựa tổng hợp làm nguyên liệu đầu vào ngành sợi vải Không hạn chế quy mô
Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài 13 Nhà máy sản xuất nguyên phụ liệu ngành
Trang Câu trùng lặp Điểm

công nghiệp dệt may Khu công nghiệp Phong Điền Phục vụ cho các nhà máy dệt
may xuất khẩu trên địa bàn và khu vực Không hạn chế quy mô Đầu tư trong nước
hoặc nước ngoài 14 Nhà máy sản xuất gốm sứ các loại Các khu công nghiệp khu
kinh tế Cung cấp gốm sứ kỹ thuật cao cho công nghiệp điện điện tử chế tạo máy để
tiêu thụ nội địa và xuất khẩu Không hạn chế quy mô Đầu tư trong nước hoặc nước
ngoài 15 Nhà máy cao su kỹ thuật Các khu công nghiệp Sản xuất và gia công các
chi tiết kỹ thuật bằng vật liệu cao su để xuất khẩu Không hạn chế quy mô Đầu tư
trong nước hoặc nước ngoài 16 Nhà máy sản xuất hóa mỹ phẩm Các khu công
nghiệp Phục vụ tiêu dùng trong nước và xuất khẩu Không hạn chế quy mô Đầu tư
trong nước hoặc nước ngoài 17 Nhà máy chiết xuất dược liệu hương liệu thiên
nhiên Các khu công nghiệp khu kinh tế Làm nguyên liệu sản xuất phục vụ nhu cầu
trong nước và xuất khẩu Không hạn chế quy mô Đầu tư trong nước hoặc nước
ngoài 18 Nhà máy chế biến súc sản đồ nguội Các khu công nghiệp Góp phần giải
quyết tiêu thụ sản phẩm cho ngành chăn nuôi trên địa bàn tỉnh và phục vụ chế biến
xuất khẩu Không hạn chế quy mô Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài 19 Nhà máy
sản xuất thiết bị chiếu sáng tiết kiệm điện năng Các khu công nghiệp khu kinh tế
Phục vụ tiêu dùng trong nước và xuất khẩu Không hạn chế quy mô Đầu tư trong
nước hoặc nước ngoài 20 Nhà máy sản xuất thủy tinh các loại và các sản phẩm chế
biến sâu từ cát thạch anh Khu công nghiệp Phong Điền khu B và khu B mở rộng
Phục vụ tiêu dùng trong nước và xuất khẩu Không hạn chế quy mô Đầu tư trong
nước hoặc nước ngoài 21 Nhà máy sản xuất và lắp ráp thiết bị và máy xây dựng
máy phục vụ ngành nông lâm ngư nghiệp Các khu công nghiệp khu kinh tế Phục vụ
nhu cầu trong nước và xuất khẩu Không hạn chế quy mô Đầu tư trong nước hoặc
nước ngoài 22 Nhà máy sản xuất dược phẩm Các khu công nghiệp khu kinh tế Phục
vụ tiêu dùng trong nước và xuất khẩu Không hạn chế quy mô Đầu tư trong nước
hoặc nước ngoài 23 Nhà máy sản xuất chế biến các sản phẩm từ gỗ Khu công
nghiệp Phong Điền La Sơn khu kinh tế Chân Mây Lăng Cô Phục vụ tiêu dùng trong
nước và xuất khẩu Không hạn chế quy mô Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài 24
Nhà máy sản xuất linh kiện phụ tùng ô tô xe máy Các khu công nghiệp khu kinh tế
Phục vụ tiêu dùng trong nước và xuất khẩu Không hạn chế quy mô Đầu tư trong
nước hoặc nước ngoài 25 Nhà máy sản xuất linh kiện phụ tùng thiết bị năng lượng
mới và năng lượng tái tạo Khu kinh tế Chân Mây Lăng Cô Phục vụ tiêu dùng trong
nước và xuất khẩu Không hạn chế quy mô Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài 26
Nhà máy sản xuất tấm pin năng lượng mặt trời Khu kinh tế Chân Mây Lăng Cô Sử
dụng năng lượng tái tạo giúp ổn định nguồn năng lượng trong nước Không hạn chế
quy mô Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài 27 Nhà máy sản xuất vật liệu xây dựng
mới gạch ốp lát G ra ni te Các khu công nghiệp khu kinh tế Phục vụ tiêu dùng trong
nước và xuất khẩu Không hạn chế quy mô Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài 28
Nhà máy sản xuất cơ khí chính xác Các khu công nghiệp khu kinh tế Phục vụ tiêu
dùng trong nước và xuất khẩu Không hạn chế quy mô Đầu tư trong nước hoặc nước
ngoài 29 Nhà máy sản xuất động cơ đóng mới sản xuất con ta in er Khu kinh tế
Chân Mây Lăng Cô Phục vụ tiêu dùng trong nước và xuất khẩu Không hạn chế quy
mô Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài III CÁC DỰ ÁN THUỘC LĨNH VỰC DU
LỊCH DỊCH VỤ 30 Khu du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng Cồn Hến Thành phố Huế Xây
dựng khu du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng cao cấp trên Cồn Hến 26 ha Đầu tư trong
nước hoặc nước ngoài 31 Khu du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng Cồn Dã Viên Thành
phố Huế Xây dựng khu du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng cao cấp trên Cồn Dã Viên 10
5 ha Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài 32 Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng và Hệ
thống cáp treo Bạch Mã Vườn quốc gia Bạch Mã huyện Phú Lộc Xây dựng khu du
lịch sinh thái nghỉ dưỡng trong vườn quốc gia và các dịch vụ đi kèm 400 ha Đầu tư
trong nước hoặc nước ngoài 33 Khu du lịch nghỉ dưỡng Bàu Bàng Phong Điền Xã
Phong Bình huyện Phong Điền Xây dựng khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng kết nối
với các làng nghề truyền thống trong huyện 300 ha Đầu tư trong nước hoặc nước
ngoài 34 Khu du lịch sinh thái ven biển Điền Lộc Xã Điền Lộc huyện Phong Điền Xây
dựng khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng và các dịch vụ đi kèm 30 50 ha Đầu tư trong
Trang Câu trùng lặp Điểm

nước hoặc nước ngoài 35 Khu du lịch sinh thái ven biển Quảng Công Xã Quảng
Công huyện Quảng Điền Xây dựng khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng và các dịch vụ
đi kèm 20 50 ha Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài 36 Khu du lịch sinh thái ven
biển Hàm Rồng Xã Vinh Hiền huyện Phú Lộc Xây dựng khu du lịch sinh thái nghỉ
dưỡng và các dịch vụ đi kèm 30 ha Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài 37 Khu du
lịch sinh thái nghỉ dưỡng Phong Hải Xã Phong Hải huyện Phong Điền Xây dựng khu
du lịch sinh thái nghỉ dưỡng và các dịch vụ đi kèm 50 ha Đầu tư trong nước hoặc
nước ngoài 38 Khu du lịch nghỉ dưỡng nước khoáng A Roàng Xã A Roàng huyện A
Lưới Khu du lịch nghĩ dưỡng suối khoáng nóng 10 ha Đầu tư trong nước hoặc nước
ngoài 39 Khu du lịch giải trí thể thao kết hợp du lịch nghỉ dưỡng Hói Cạn Hói Cạn thị
trấn Lăng Cô Xây dựng khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng 45 ha Đầu tư trong nước
hoặc nước ngoài 40 Dự án chuỗi khách sạn khu chợ đêm ẩm thực chợ đêm thương
mại dọc đường N gu yễn Văn Thị trấn Lăng Cô huyện Phú Lộc Xây dựng khu du lịch
sinh thái nghỉ dưỡng 3 ha Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài 41 Cụm dịch vụ Suối
Mơ Khu kinh tế Chân Mây Lăng Cô Xây dựng các loại hình dịch vụ phục vụ khách
du lịch 30 ha Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài 42 Khu đô thị du lịch Cảnh Dương
Xã Lộc Vĩnh huyện Phú Lộc Xây dựng khu đô thị kết hợp với du lịch nghỉ dưỡng cao
cấp 270 ha Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài 43 Khu du lịch Bãi Cả Thị trấn Lăng
Cô huyện Phú Lộc Xây dựng khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng 70 100 ha Đầu tư
trong nước hoặc nước ngoài 44 Khu du lịch sinh thái dịch vụ Cồn Tộc Quảng Lợi Xã
Quảng Lợi huyện Quảng Điền Xây dựng khu du lịch sinh thái và các dịch vụ kèm
theo gắn du lịch phá Tam Giang 100 ha Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài 45 Khu
du lịch sinh thái Rú Chá Xã Hương Phong thị xã Hương Trà Xây dựng khu du lịch
sinh thái nghỉ dưỡng 10 ha Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài 46 Khu dịch vụ du
lịch Thọ Sơn Khu vực hồ Thọ Sơn phường Hương Xuân thị xã Hương Trà Xây dựng
khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng 5 ha Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài 47 Khu
du lịch tổng hợp hồ nước trung tâm Tứ Hạ P hường Tứ Hạ thị xã Hương Trà Xây
dựng khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng 7 ha Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài 48
Khu du lịch tổng hợp ven sông Bồ P hường Tứ Hạ thị xã Hương Trà Xây dựng khu
du lịch sinh thái nghỉ dưỡng 5 ha Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài 49 Khách sạn
nổi Khu vực gần cầu T rường Hà huyện Phú Vang Vinh Thanh Thuận An Xây dựng
khu du lịch nghỉ dưỡng 10 ha Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài 50 Khu nghỉ
dưỡng nước khoáng cao cấp Phú Dương Mỹ An 2 Xã Phú Dương huyện Phú Vang
Xây dựng khu nghỉ dưỡng nước khoáng cao cấp 10 30 ha Đầu tư trong nước hoặc
nước ngoài 51 Khu nghỉ dưỡng biển Vinh Thanh Vinh Xuân Xã Vĩnh Thanh và xã
Vinh Xuân huyện Phú Vang Xây dựng khu nghỉ dưỡng biển 250 ha Đầu tư trong
nước hoặc nước ngoài 52 Khu nghỉ dưỡng biển Vinh Xuân Phú Diên Xã Vinh Xuân
và xã Phú Diên huyện Phú Vang Xây dựng khu nghỉ dưỡng biển 20 30 ha Đầu tư
trong nước hoặc nước ngoài 53 Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng Lộc Bình Huyện
Phú Lộc Xây dựng khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng 200 ha Đầu tư trong nước 54
Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng cao cấp đồi Bàu Hồ Thành phố Huế Xây dựng khu
du lịch sinh thái nghỉ dưỡng 25 ha Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài 55 Quần thể
sân Golf Làng Du lịch sinh thái phong cảnh Việt Nam Xã Thủy Dương thị xã Hương
Thủy Xây dựng Quần thể sân Golf 18 lỗ kết hợp với xây dựng khu du lịch sinh thái
nghỉ dưỡng và các dịch vụ đi kèm Diện tích sử dụng đất dự kiến khoảng 220 ha Đầu
tư xây dựng khu quần thể sân Golf và các dịch vụ đi kèm đạt tiêu chuẩn quốc tế Đầu
tư trong nước hoặc nước ngoài 56 Tổ hợp dịch vụ du lịch bờ sông Hương P hường
Phú Cát thành phố Huế P hường Phú Cát thành phố Huế Tạo ra hệ thống các cơ sở
lưu trú và các sản phẩm dịch vụ du lịch mới phục vụ nhu cầu nghỉ dưỡng ngắm cảnh
sông Hương mua sắm hàng lưu niệm và tham quan phố cổ Chi Lăng thành phố Huế
3 ha Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài 57 Xây dựng khu du lịch bên Sông Hương
Thủy Biều thành phố Huế Dọc đường Bùi Thị Xuân phường Thủy Biều thành phố
Huế Phát triển khu du lịch nghỉ dưỡng re so rt cao cấp bên bờ sông Hương 5 10 ha
Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài 58 Khu du lịch sinh thái cao cấp Trằm Thiềm
Huyện Phong Điền tỉnh Thừa Thiên Huế Khai thác tiềm năng lợi thế của khu vực
Trang Câu trùng lặp Điểm

Trằm Thiềm từng bước phát triển du lịch dịch vụ sinh thái góp phần thúc đẩy phát
triển kinh tế xã hội ở huyện Phong Điền Hơn 100 ha mặt nước và khu vực đất ven
bờ có điều kiện thuận lợi để đầu tư du lịch sinh thái Đầu tư trong nước hoặc nước
ngoài 59 Khu dịch vụ thương mại ngoài khu vực nước nóng Thanh Tân Xã Phong
Sơn huyện Phong Điền tỉnh Thừa Thiên Huế Hình thành khu dịch vụ thương mại
ngoài hàng rào nước nóng Thanh Tân nhằm đáp ứng nhu cầu sinh hoạt mua sắm
cho khách du lịch đến Thanh Tân 10 ha Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài 60
Điểm du lịch dịch vụ tại Động Sầm P hường Thủy Dương thị xã Hương Thủy Đầu tư
điểm du lịch dịch vụ thương mại phục vụ du lịch Diện tích sử dụng đất dự kiến
khoảng 3 4 ha Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài 61 Khu du lịch sinh thái tại A Nôr
Xã Hồng Kim huyện A Lưới Xây dựng khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng 57 ha Đầu tư
trong nước hoặc nước ngoài 62 Khu làng nghề truyền thống kết hợp dịch vụ du lịch
phường Thủy Xuân P hường Thủy Xuân TP Huế Xây dựng khu du lịch sinh thái nghỉ
dưỡng và kết hợp với dịch vụ làng nghề truyền thống 7 ha Đầu tư trong nước hoặc
nước ngoài 63 Du lịch tại thị trấn Thuận An Thị trấn Thuận An huyện Phú Vang Xây
dựng khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng và các dịch vụ đi kèm 11 ha Đầu tư trong
nước hoặc nước ngoài 64 Công viên vườn Địa Đàng Thôn N gu yệt Biều xã Thủy
Bằng và thôn T hư ợng Lâm phường Thủy Dương thị xã Hương Thủy Đáp ứng nhu
cầu mai táng cát táng và hỏa táng lưu giữ tro cốt dịch vụ phục vụ thăm viếng tưởng
niệm trong giai đoạn trước mắt cũng như lâu dài của người dân trên địa bàn tỉnh và
các đối tượng khác có nhu cầu 26 ha Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài IV CÁC
DỰ ÁN THUỘC LĨNH VỰC XÂY DỰNG VÀ CƠ SỞ HẠ TẦNG 65 Đầu tư xây dựng
và kinh doanh kết cấu hạ tầng khu phi thuế quan Chân Mây Khu phi thuế quan thuộc
Khu kinh tế Chân Mây Lăng Cô Đầu tư xây dựng và kinh doanh hệ thống kết cấu hạ
tầng kỹ thuật theo hướng quy mô đồng bộ hoàn chỉnh và hiện đại 600 ha Đầu tư
trong nước hoặc nước ngoài 66 Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng khu
công nghiệp số 1 Chân Mây Khu kinh tế Chân Mây Lăng Cô Đầu tư xây dựng và
kinh doanh cơ sở hạ tầng khu công nghiệp Chân Mây 120 ha Đầu tư trong nước
hoặc nước ngoài 67 Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công
nghiệp số 2 Chân Mây Khu kinh tế Chân Mây Lăng Cô Đầu tư xây dựng và kinh
doanh cơ sở hạ tầng khu công nghiệp Chân Mây 120 ha Đầu tư trong nước hoặc
nước ngoài 68 Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp Phú
Bài giai đoạn 4 đợt 2 Khu công nghiệp Phú Bài giai đoạn IV đợt 2 Đầu tư xây dựng
và kinh doanh cơ sở hạ tầng khu công nghiệp 427 8 ha Đầu tư trong nước hoặc
nước ngoài 69 Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp La
Sơn giai đoạn 2 Khu công nghiệp La Sơn Đầu tư xây dựng và kinh doanh cơ sở hạ
tầng khu công nghiệp 180 ha Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài 70 Đầu tư xây
dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp Phú Đa Khu công nghiệp Phú
Đa Đầu tư xây dựng và kinh doanh cơ sở hạ tầng khu công nghiệp 250 ha Đầu tư
trong nước hoặc nước ngoài 71 Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng khu
công nghiệp Quảng Vinh Khu công nghiệp Quảng Vinh Đầu tư xây dựng và kinh
doanh cơ sở hạ tầng khu công nghiệp 150 ha Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài
72 Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp Tứ Hạ Khu
công nghiệp Tứ Hạ Đầu tư xây dựng và kinh doanh cơ sở hạ tầng khu công nghiệp
175 ha Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài 73 Xây dựng Khu đô thị Chân Mây Khu
kinh tế Chân Mây Lăng Cô Xây dựng một đô thị mới hiện đại thành phố loại III trong
cụm đô thị trọng điểm miền Trung 150 ha Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài 74
Đầu tư xây dựng khu hậu cảng thuộc cảng Chân Mây Khu kinh tế Chân Mây Lăng
Cô Hình thành trung tâm tiếp nhận bảo quản phân phối hàng hóa kết nối giữa các
cơ sở kinh tế với hệ thống giao thông cảng biển 55 ha Đầu tư trong nước hoặc
nước ngoài 75 Dịch vụ vận tải Lo gi s ti c Khu kinh tế Chân Mây Lăng Cô Phục vụ
hậu cần cảng Chân Mây và hoạt động vận tải theo Hành lang kinh tế Đông Tây 20
ha Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài 76 Nhà máy xử lý nước thải tập trung Khu
công nghiệp Phong Điền giai đoạn 1 Khu công nghiệp Phong Điền Đáp ứng nhu cầu
xử lý môi trường tại các khu công nghiệp 9 000 m ngày đêm Đầu tư trong nước
Trang Câu trùng lặp Điểm

hoặc nước ngoài 77 Xây dựng nhà ở cho công nhân tại các khu kinh tế khu công
nghiệp Tại các khu quy hoạch nhà ở công nhân Xây dựng nhà ở cho thuê đối với
công nhân làm việc trong khu công nghiệp khu kinh tế Giải quyết nhu cầu nhà ở cho
khoảng 700 800 công nhân dự án Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài 78 Khu
chung cư thấp tầng ký hiệu lô CHC2 CT1 CHC3 CT1 Khu A khu đô thị mới An Vân
Dương Xây dựng chung cư trung tâm thương mại Gồm 2 khu vực 3 6 ha và 4 26 ha
Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài 79 Khu công nghệ cao Khu B E Khu đô thị mới
An Vân Dương Xây dựng khu công nghệ cao để thu hút các nhà đầu tư trong lĩnh
vực nghiên cứu phát triển đào tạo và ươm tạo sản xuất sản phẩm công nghệ cao
thuộc lĩnh vực có thế mạnh của tỉnh như công nghệ thông tin truyền thông công
nghệ sinh học 70 ha Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài 80 Các dự án khác thuộc
khu C D E đô thị mới An Vân Dương Khu C D E Khu đô thị mới An Vân Dương Xây
dựng khu trung tâm thương mại nhà ở xã hội khu du lịch dịch vụ nghỉ dưỡng chất
lượng cao 100 200 ha Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài 81 Trung tâm thiết kế
thời trang Thành phố Huế Đào tạo và thiết kế thời trang 3 5 ha Đầu tư trong nước
hoặc nước ngoài 82 Trung tâm hội nghị và nghệ thuật truyền thống Thiên An Thành
phố Huế Xây dựng trung tâm dịch vụ du lịch M I C E 10 ha Đầu tư trong nước hoặc
nước ngoài 83 Xây dựng khu trung tâm thương mại phía Bắc thành phố Huế Khu
đất nằm trên đường Lý Thái Tổ dọc Quốc lộ 1A cửa ngõ phía Bắc thành phố thuộc
địa bàn phường An Hòa thành phố Huế có diện tích khoảng 5 ha giáp với thị xã
Hương Trà cách trung tâm thành phố khoảng 8 km và cách phường Tứ Hạ thị xã
Hương Trà khoảng 10 km Phát triển trung tâm thương mại tại cửa ngõ phía Bắc
thành phố đủ năng lực đáp ứng nhu cầu kinh doanh mua sắm và các sinh hoạt của
nhân dân khu đô thị mới 5 ha Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài 84 Xây dựng khu
đô thị Tây An Hòa Khu đất nằm ở phía Tây Bắc phường An Hòa trên đường Lý Thái
Tổ dọc Quốc lộ 1A cửa ngõ phía Bắc thành phố Huế có diện tích khoảng 50 ha giáp
với phường Hương Chữ thị xã Hương Trà cách trung tâm thành phố khoảng 8 km
và cách phường Tứ Hạ thị xã Hương Trà khoảng 10 km Xây dựng khu đô thị mới tại
khu vực phía Tây phường An Hòa theo hướng quy hoạch kiến trúc hiện đại nhằm
giảm áp lực về mật độ dân số tập trung ở trung tâm thành phố và phục vụ công tác
di dời giải toả dân ở các vùng quy hoạch của thành phố Diện tích sử dụng đất dự
kiến khoảng 50 ha K hoảng 3 000 căn hộ và các công trình dịch vụ giải trí thương
mại văn phòng Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài V CÁC DỰ ÁN THUỘC LĨNH
VỰC SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP 85 Nhà máy chế biến thủy sản Các khu công
nghiệp Quảng Vinh Phong Điền Phú Đa Chế biến thủy hải sản nuôi trồng và đánh
bắt Không hạn chế quy mô Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài 86 Nhà máy sản
xuất chế biến thức ăn nuôi trồng thủy hải sản và chăn nuôi gia súc gia cầm Các khu
công nghiệp Quảng Vinh Phong Điền Phú Đa Sản xuất chế biến thức ăn nuôi trồng
thủy hải sản và chăn nuôi gia súc gia cầm Không hạn chế quy mô Đầu tư trong
nước hoặc nước ngoài 87 Nuôi trồng thủy sản Các huyện và thị xã ven biển Nuôi
trồng thủy sản 200 400 ha Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài 88 Trang trại chăn
nuôi lợn thịt bò thịt bò sữa và gia cầm Các huyện và thị xã Chăn nuôi lợn bò và gia
cầm 1 000 ha Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài 89 Đầu tư lò giết mổ gia súc gia
cầm tập trung phường Thủy Châu P hường Thủy Châu thị xã Hương Thủy Giết mổ
gia súc gia cầm tập trung 400 con lợn ngày đêm 200 con gia cầm ngày đêm Đầu tư
trong nước hoặc nước ngoài 90 Đầu tư sản xuất giống cây trồng cây lâm nghiệp
bằng công nghệ nuôi cấy mô Thị xã Hương Thủy Sản xuất giống cây trồng cây lâm
nghiệp bằng công nghệ nuôi cấy mô 5 10 ha Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài 91
Trang trại trồng hoa rau củ quả cao cấp Các huyện thị xã và thành phố Huế Trồng
hoa và các loại rau củ quả cao cấp cung cấp cho thị trường nội địa và xuất khẩu 500
1 000 ha Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài 92 Trồng cây dược liệu Các huyện thị
xã và thành phố Huế Trồng cây dược liệu 200 ha Đầu tư trong nước hoặc nước
ngoài 93 Liên kết chuyển giao công nghệ trồng chế biến tiêu thụ cây ăn quả Các
huyện Phú Lộc Nam Đông Quảng Điền Phong Điền phường Thủy Biều thành phố
Huế Xây dựng mô hình mẫu về trồng cây ăn quả theo quy trình công nghệ cao
Trang Câu trùng lặp Điểm

nhằm nâng cao chất lượng giá trị sản phẩm 100 ha Đầu tư trong nước hoặc nước
ngoài VI CÁC DỰ ÁN THUỘC LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Y TẾ 94 T
rường Cao đẳng nghề Chân Mây Khu kinh tế Chân Mây Lăng Cô Đào tạo nguồn
nhân lực kỹ thuật đáp ứng nhu cầu lao động cho các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh
3 5 ha Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài 95 Trung tâm giải phẫu thẩm mỹ và
chăm sóc sắc đẹp Thành phố Huế Giải phẫu thẩm mỹ và chăm sóc sắc đẹp 0 5 1 ha
Đầu tư nước ngoài hoặc liên doanh liên kết 96 Trung tâm du lịch chăm sóc sức khỏe
Me di c in e Tou ri st Cen te r Khu đô thị mới An Vân Dương Xây trung tâm như một
khách sạn cao cấp kết hợp giữa phục vụ du lịch và chăm sóc sức khỏe cho người
già người có thu nhập cao trong nước và quốc tế 5 10 ha Đầu tư nước ngoài hoặc
liên doanh liên kết 97 Bệnh viện Quốc tế Huế Khu đô thị mới An Vân Dương Xây
dựng khu nghỉ dưỡng kết hợp khám chữa bệnh Diện tích sử dụng đất dự kiến
khoảng 8ha Xây dựng Bệnh viện Quốc tế theo các tiêu chuẩn quy mô quốc tế theo
quy định Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài VII CÁC DỰ ÁN THUỘC LĨNH VỰC
THƯƠNG MẠI 98 Khu ở và dịch vụ thương mại ký hiệu lô OTM1 TM3 OTM5 Khu A
khu đô thị mới An Vân Dương Xây dựng khu nhà ở trung tâm thương mại 7 5 ha
Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài 99 Khu ở và dịch vụ thương mại OTM3 Khu A
khu đô thị mới An Vân Dương Xây dựng khu nhà ở trung tâm thương mại 6 49 ha
Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài 100 Chợ cửa khẩu biên giới A Đớt Tà Vàng Xã
A Đớt huyện A Lưới Xây dựng chợ trung tâm thương mại trong khu kinh tế của khẩu
A Đớt giáp Lào Quy mô chợ loại III trở lên Đầu tư trong nước 101 Cải tạo nâng cấp
chỉnh trang Chợ Đông Ba bến C hư ơn g Dương Chợ Đông Ba thành phố Huế Nâng
cấp cải tạo Chợ Đông Ba và các dịch vụ phụ trợ đi kèm đạt tiêu chuẩn vừa là chợ
truyền thống du lịch chợ đầu mối Diện tích sử dụng đất dự kiến khoảng 4 6 ha Nâng
cấp cải tạo chợ đáp ứng như cầu phục vụ người dân trên địa bàn và tái định cư tại
chổ cho các tiểu thương hiện đang hoạt động Đầu tư trong nước 102 Trung tâm
thương mại huyện A Lưới Thị trấn A Lưới huyện A Lưới Xây dựng trung tâm thương
mại 1 ha Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài VIII CÁC DỰ ÁN THUỘC LĨNH VỰC
GIAO THÔNG VẬN TẢI 103 Đầu tư xây dựng các bến cảng số 4 5 6 Cảng Chân
Mây Khu kinh tế Chân Mây Lăng Cô Hoàn thiện cơ sở hạ tầng khu Cảng Chân Mây
đáp ứng nhu cầu lưu thông hàng hóa và hành khách qua Cảng Chiều dài bến cảng
270m đón tàu 50 000 DWT Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài 104 Bến tàu du lịch
Cảng Chân Mây Khu kinh tế Chân Mây Lăng Cô Hoàn thiện cơ sở hạ tầng khu cảng
thúc đẩy ngành du lịch địa phương phát triển Phục vụ tàu du lịch 100 000 GRT Đầu
tư trong nước hoặc nước ngoà

6 - Xây dựng tiêu chuẩn và quy chuẩn các mặt hàng xuất nhập khẩu. 91
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Kết hợp việc nghiên cứu xây dựng các chủ trương giải pháp cụ thể để xử lý các mối
quan hệ lớn trên đây với việc tuyên truyền giáo dục và hướng dẫn tiêu dùng để đổi
mới gia tăng và kích cầu về hàng nông sản Xác định lộ trình hợp lý thực hiện các
cam kết trong các hiệp định song phương và đa phương đồng thời có quy định và
biện pháp quản lý chặt chẽ về quyền kinh doanh xuất nhập khẩu và quyền phân phối
của thương nhân nước ngoài về hàng nông sản Triển khai xây dựng tiêu chuẩn và
quy chuẩn các mặt hàng nông lâm thủy sản xuất khẩu để nâng cao chất lượng hiệu
quả xuất khẩu có biện pháp kiên quyết và hiệu quả để nâng cao chất lượng hàng
xuất khẩ

6 - Chủ động có đối sách phù hợp với các chính sách bảo hộ mậu dịch dưới mọi hình 100
thức.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Giảm các khâu trung gian trong việc cung ứng vật tư thiết bị cho sản xuất và tiêu thụ
Trang Câu trùng lặp Điểm

sản phẩm Xây dựng tiêu chuẩn và quy chuẩn các mặt hàng nông lâm thủy sản xuất
khẩu để nâng cao chất lượng hiệu quả xuất khẩu và bảo vệ uy tín thương hiệu hàng
hóa Đồng Nai Chủ động có đối sách phù hợp với các chính sách bảo hộ mậu dịch
dưới mọi hình thức nói chung và đối với hàng nông lâm thủy sản Đồng Nai nói riêng
b Tổ chức nhanh các liên kết kinh doanh Trước mắt ngay trong năm 2017 tỉnh cần
khẩn trương vận động các doanh nghiệp cảng biển hãng tàu và công ty Lo gi s ti cs
trên địa bàn tổ chức các liên kết kinh doanh với các nhà khai thác các cảng cạn tổng
kho và các nhà cung cấp dịch vụ quản lý vận tải tạo nên một chuỗi dịch vụ hỗ trợ
chủ hàng trong vận chuyển và tồn trữ phân phối sản phẩ

7 - Đẩy mạnh các hoạt động đàm phán song phương, đa phương nhằm mở rộng thị 100
trường phân phối hàng hóa Việt Nam; rà soát các cơ chế, chính sách và cam kết
quốc tế để bảo đảm sự đồng bộ trong quá trình thực hiện các cam kết.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Phát triển thị trường Đẩy mạnh các hoạt động đàm phán song phương đa phương
nhằm mở rộng thị trường phân phối hàng hóa Việt Nam rà soát các cơ chế chính
sách và cam kết quốc tế để bảo đảm sự đồng bộ trong quá trình thực hiện các cam
kết Tiến hành rà soát đàm phán ký mới và bổ sung các hiệp định đã ký về sự phù
hợp và công nhận lẫn nhau về chất lượng sản phẩm tạo điều kiện lưu thông thuận
lợi ổn định cho hàng hóa xuất khẩu Tổ chức hiệu quả đồng bộ hoạt động thông tin
dự báo tình hình thị trường hàng hóa trong nước và thế giới luật pháp chính sách và
tập quán buôn bán của các thị trường để giúp doanh nghiệp nâng cao khả năng
cạnh tranh thâm nhập thị trường hiệu quả Đổi mới mô hình tổ chức tăng cường hoạt
động của các thương vụ cơ quan xúc tiến thương mại ở nước ngoài đồng thời nâng
cao hiệu quả hoạt động xúc tiến thương mại theo hướng tập trung phát triển sản
phẩm xuất khẩu mới có lợi thế cạnh tranh không bị hạn chế về thị trường hoặc vào
các thị trường còn nhiều tiềm năng đẩy mạnh hoạt động xây dựng và bảo vệ thương
hiệu ngành hàng sản phẩm xuất khẩu tại các thị trường xuất khẩu trọng điểm K hu
yến khích hoạt động của cộng đồng người Việt Nam ở nước ngoài trong tổ chức
phân phối hàng hóa Việt Nam vào hệ thống phân phối tại nước nhập khẩu Đẩy
nhanh tiến độ xây dựng kết cấu hạ tầng thương mại tại các khu vực cửa khẩu biên
giới cung cấp cập nhật thông tin về thị trường cơ chế chính sách biên mậu của nước
láng giềng hướng các doanh nghiệp xuất nhập khẩu qua các cửa khẩu quốc tế cửa
khẩu chính để đảm bảo ổn định và phòng tránh được những rủi ro trong hoạt động
thương mại biên giới 2 3 5

7 - Tiến hành rà soát, đàm phán, ký mới và bổ sung các hiệp định đã ký về sự phù 100
hợp và công nhận lẫn nhau về chất lượng sản phẩm, tạo điều kiện lưu thông thuận
lợi, ổn định cho hàng hóa xuất khẩu.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Phát triển thị trường Đẩy mạnh các hoạt động đàm phán song phương đa phương
nhằm mở rộng thị trường phân phối hàng hóa Việt Nam rà soát các cơ chế chính
sách và cam kết quốc tế để bảo đảm sự đồng bộ trong quá trình thực hiện các cam
kết Tiến hành rà soát đàm phán ký mới và bổ sung các hiệp định đã ký về sự phù
hợp và công nhận lẫn nhau về chất lượng sản phẩm tạo điều kiện lưu thông thuận
lợi ổn định cho hàng hóa xuất khẩu Tổ chức hiệu quả đồng bộ hoạt động thông tin
dự báo tình hình thị trường hàng hóa trong nước và thế giới luật pháp chính sách và
tập quán buôn bán của các thị trường để giúp doanh nghiệp nâng cao khả năng
cạnh tranh thâm nhập thị trường hiệu quả Đổi mới mô hình tổ chức tăng cường hoạt
động của các thương vụ cơ quan xúc tiến thương mại ở nước ngoài đồng thời nâng
cao hiệu quả hoạt động xúc tiến thương mại theo hướng tập trung phát triển sản
phẩm xuất khẩu mới có lợi thế cạnh tranh không bị hạn chế về thị trường hoặc vào
Trang Câu trùng lặp Điểm

các thị trường còn nhiều tiềm năng đẩy mạnh hoạt động xây dựng và bảo vệ thương
hiệu ngành hàng sản phẩm xuất khẩu tại các thị trường xuất khẩu trọng điểm K hu
yến khích hoạt động của cộng đồng người Việt Nam ở nước ngoài trong tổ chức
phân phối hàng hóa Việt Nam vào hệ thống phân phối tại nước nhập khẩu Đẩy
nhanh tiến độ xây dựng kết cấu hạ tầng thương mại tại các khu vực cửa khẩu biên
giới cung cấp cập nhật thông tin về thị trường cơ chế chính sách biên mậu của nước
láng giềng hướng các doanh nghiệp xuất nhập khẩu qua các cửa khẩu quốc tế cửa
khẩu chính để đảm bảo ổn định và phòng tránh được những rủi ro trong hoạt động
thương mại biên giới 2 3 5

7 - Tổ chức hiệu quả, đồng bộ hoạt động thông tin, dự báo tình hình thị trường hàng 100
hóa trong nước và thế giới, luật pháp, chính sách và tập quán buôn bán của các thị
trường để giúp doanh nghiệp nâng cao khả năng cạnh tranh, thâm nhập thị trường
hiệu quả.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Phát triển thị trường Đẩy mạnh các hoạt động đàm phán song phương đa phương
nhằm mở rộng thị trường phân phối hàng hóa Việt Nam rà soát các cơ chế chính
sách và cam kết quốc tế để bảo đảm sự đồng bộ trong quá trình thực hiện các cam
kết Tiến hành rà soát đàm phán ký mới và bổ sung các hiệp định đã ký về sự phù
hợp và công nhận lẫn nhau về chất lượng sản phẩm tạo điều kiện lưu thông thuận
lợi ổn định cho hàng hóa xuất khẩu Tổ chức hiệu quả đồng bộ hoạt động thông tin
dự báo tình hình thị trường hàng hóa trong nước và thế giới luật pháp chính sách và
tập quán buôn bán của các thị trường để giúp doanh nghiệp nâng cao khả năng
cạnh tranh thâm nhập thị trường hiệu quả Đổi mới mô hình tổ chức tăng cường hoạt
động của các thương vụ cơ quan xúc tiến thương mại ở nước ngoài đồng thời nâng
cao hiệu quả hoạt động xúc tiến thương mại theo hướng tập trung phát triển sản
phẩm xuất khẩu mới có lợi thế cạnh tranh không bị hạn chế về thị trường hoặc vào
các thị trường còn nhiều tiềm năng đẩy mạnh hoạt động xây dựng và bảo vệ thương
hiệu ngành hàng sản phẩm xuất khẩu tại các thị trường xuất khẩu trọng điểm K hu
yến khích hoạt động của cộng đồng người Việt Nam ở nước ngoài trong tổ chức
phân phối hàng hóa Việt Nam vào hệ thống phân phối tại nước nhập khẩu Đẩy
nhanh tiến độ xây dựng kết cấu hạ tầng thương mại tại các khu vực cửa khẩu biên
giới cung cấp cập nhật thông tin về thị trường cơ chế chính sách biên mậu của nước
láng giềng hướng các doanh nghiệp xuất nhập khẩu qua các cửa khẩu quốc tế cửa
khẩu chính để đảm bảo ổn định và phòng tránh được những rủi ro trong hoạt động
thương mại biên giới 2 3 5

7 - Rà soát, điều chỉnh các chính sách về thu hút đầu tư nhằm thu hút mạnh đầu tư 100
trong nước và ngoài nước vào lĩnh vực sản xuất hàng xuất khẩu.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Chính sách tài chính tín dụng và đầu tư phát triển sản xuất hàng xuất khẩu Tập
trung ưu tiên vốn tín dụng phục vụ phát triển sản xuất nông nghiệp xuất khẩu công
nghiệp hỗ trợ Rà soát điều chỉnh các chính sách về thu hút đầu tư nhằm thu hút
mạnh đầu tư trong nước và ngoài nước vào lĩnh vực sản xuất hàng xuất khẩu Đẩy
mạnh hoạt động bảo hiểm tín dụng xuất khẩu nhằm bảo hiểm rủi ro cho doanh
nghiệp xuất khẩu tạo sự thuận lợi trong việc đi vay từ các tổ chức tín dụng để tăng
lượng hàng hóa xuất khẩu tăng khả năng tiếp cận thị trường quốc tế Điều hành
chính sách tiền tệ quản lý ngoại hối linh hoạt nhằm ổn định kinh tế vĩ mô cân đối hài
hòa giữa yêu cầu xuất khẩu và nhu cầu nhập khẩu

7 - Ban hành các quy chuẩn kỹ thuật hàng hóa phù hợp với các cam kết quốc tế để 100
kiểm soát nhập khẩu hàng hóa kém chất lượng, ảnh hưởng đến môi trường, sức
Trang Câu trùng lặp Điểm

khỏe người dân.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Triển khai các chương trình hợp tác liên kết giữa các địa phương trong cả nước để
đầu tư phát triển vùng nguyên liệu liên kết sản xuất chế biến tại chỗ phục vụ xuất
khẩu Chủ động có đối sách phù hợp với các chính sách bảo hộ mậu dịch dưới mọi
hình thức nói chung và đối với hàng nông lâm thủy sản Việt Nam nói riêng b Phát
triển thị trường Đẩy mạnh các hoạt động đàm phán song phương đa phương nhằm
mở rộng thị trường phân phối hàng hóa Việt Nam rà soát các cơ chế chính sách và
cam kết quốc tế để bảo đảm sự đồng bộ trong quá trình thực hiện các cam kết Tiến
hành rà soát đàm phán ký mới và bổ sung các hiệp định đã ký về sự phù hợp và
công nhận lẫn nhau về chất lượng sản phẩm tạo điều kiện lưu thông thuận lợi ổn
định cho hàng hóa xuất khẩu Tổ chức hiệu quả đồng bộ hoạt động thông tin dự báo
tình hình thị trường hàng hóa trong nước và thế giới luật pháp chính sách và tập
quán buôn bán của các thị trường để giúp doanh nghiệp nâng cao khả năng cạnh
tranh thâm nhập thị trường hiệu quả Đổi mới mô hình tổ chức tăng cường hoạt động
của các thương vụ cơ quan xúc tiến thương mại ở nước ngoài đồng thời nâng cao
hiệu quả hoạt động xúc tiến thương mại theo hướng tập trung phát triển sản phẩm
xuất khẩu mới có lợi thế cạnh tranh không bị hạn chế về thị trường hoặc vào các thị
trường còn nhiều tiềm năng đẩy mạnh hoạt động xây dựng và bảo vệ thương hiệu
ngành hàng sản phẩm xuất khẩu tại các thị trường xuất khẩu trọng điểm K hu yến
khích hoạt động của cộng đồng người Việt Nam ở nước ngoài trong tổ chức phân
phối hàng hóa Việt Nam vào hệ thống phân phối tại nước nhập khẩu Đẩy nhanh tiến
độ xây dựng kết cấu hạ tầng thương mại tại các khu vực cửa khẩu biên giới cung
cấp cập nhật thông tin về thị trường cơ chế chính sách biên mậu của nước láng
giềng hướng các doanh nghiệp xuất nhập khẩu qua các cửa khẩu quốc tế cửa khẩu
chính để đảm bảo ổn định và phòng tránh được những rủi ro hoạt động thương mại
biên giới c Chính sách tài chính tín dụng và đầu tư phát triển sản xuất hàng xuất
khẩu Tập trung ưu tiên vốn tín dụng phục vụ phát triển sản xuất nông nghiệp xuất
khẩu công nghiệp hỗ trợ Rà soát điều chỉnh các chính sách về thu hút đầu tư nhằm
thu hút mạnh đầu tư trong nước và ngoài nước vào lĩnh vực sản xuất hàng xuất
khẩu Đẩy mạnh hoạt động bảo hiểm tín dụng xuất khẩu nhằm bảo hiểm rủi ro cho
doanh nghiệp xuất khẩu tạo sự thuận lợi trong việc đi vay từ các tổ chức tín dụng để
tăng lượng hàng hóa xuất khẩu tăng khả năng tiếp cận thị trường quốc tế Điều hành
chính sách tiền tệ quản lý ngoại hối linh hoạt nhằm ổn định kinh tế vĩ mô cân đối hài
hòa giữa yêu cầu xuất khẩu và nhu cầu nhập khẩu d Đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng
giao nhận kho vận và đẩy nhanh xã hội hóa hoạt động dịch vụ lo gi s ti cs Rà soát
đầu tư nâng cấp cơ sở hạ tầng giao thông vận tải luồng lạch kho tàng bến bãi tại các
cảng biển và các địa điểm thông quan hàng hóa xuất nhập khẩu Xây dựng chính
sách phát triển các dịch vụ lo gi s ti cs thu hút đầu tư phát triển hạ tầng kỹ thuật cho
dịch vụ lo gi s ti cs và năng lực thực hiện các dịch vụ này đ Đào tạo phát triển nguồn
nhân lực Đổi mới hệ thống đào tạo nguồn nhân lực theo hướng Đào tạo gắn với yêu
cầu mục tiêu phát triển của từng ngành hàng và có chất lượng tay nghề cao trước
hết là đối với sản xuất hàng dệt may da giày đồ gỗ sản phẩm nhựa điện tử cơ khí
Đa dạng hóa và mở rộng các hình thức hợp tác trong đào tạo nguồn nhân lực theo
hướng gắn kết giữa cơ sở đào tạo với doanh nghiệp từng bước thực hiện đào tạo
theo yêu cầu định hướng của cộng đồng doanh nghiệp Bổ sung cơ chế chính sách
hỗ trợ các doanh nghiệp hiệp hội ngành hàng đầu tư tham gia vào lĩnh vực đào tạo
nguồn nhân lực phục vụ các ngành hàng sản xuất xuất khẩu e Kiểm soát nhập khẩu
Nâng cao hiệu quả đầu tư và sức cạnh tranh của hàng hóa Việt Nam có chính sách
khuyến khích hơn nữa việc đầu tư sản xuất hàng hóa đáp ứng nhu cầu trong nước
hạn chế đầu tư vào khu vực phi sản xuất đẩy mạnh đầu tư sản xuất những mặt
hàng Việt Nam có lợi thế cạnh tranh Đàm phán thỏa thuận về trao đổi thương mại
cấp Chính phủ nhằm cải thiện cán cân thương mại với các đối tác thương mại một
Trang Câu trùng lặp Điểm

cách hợp lý phù hợp với nhu cầu trình độ sản xuất trong nước và các cam kết quốc
tế Tăng cường hoạt động xúc tiến thương mại trong nước nhằm tạo cơ hội kết nối
giữa các doanh nghiệp sản xuất máy móc thiết bị vật tư nguyên phụ liệu với các
doanh nghiệp sử dụng các loại máy móc thiết bị và hàng hóa này có cơ chế bổ sung
việc sử dụng vật tư hàng hóa sản xuất trong nước trong đấu thầu các dự án sử
dụng vốn ngân sách nhà nước Ban hành các quy chuẩn kỹ thuật hàng hóa phù hợp
với các cam kết quốc tế để kiểm soát nhập khẩu hàng hóa kém chất lượng ảnh
hưởng đến môi trường sức khỏe người dân Tăng cường các biện pháp quản lý
nhập khẩu phù hợp các cam kết quốc tế và các nguyên tắc của Tổ chức T hư ơn g
mại thế giới WTO g Nâng cao sức cạnh tranh của doanh nghiệp và vai trò của hiệp
hội ngành hàng Tập trung nguồn lực đổi mới công nghệ cải tiến mẫu mã và đa dạng
sản phẩm nâng cao chất lượng tạo sản phẩm có chất lượng quốc tế hướng mạnh
vào xuất khẩu đồng thời chú trọng sản xuất các sản phẩm mới đáp ứng nhu cầu
trong nước Triển khai áp dụng các mô hình quản trị doanh nghiệp mô hình quản lý
chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm trong tổ chức sản xuất và kinh doanh nhằm
nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh và chất lượng sản phẩm Thực hiện phương
châm liên kết và hợp tác để nâng cao chất lượng sản phẩm nâng cao sức cạnh
tranh trên thị trường Đa dạng hóa thị trường xuất khẩu nhằm tránh rủi ro trong kinh
doanh và khai thác tiềm năng tại các thị trường mớ

7 Do đó việc nâng cao chất lượng nguồn nhân lực phải được thực hiện xuyên suốt 63
trong quá trình phát triển đất nước.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


ĐNB trong thời kỳ hội nhập Nhiệm vụ cụ thể của đề tài Hệ thống lý luận về nguồn
nhân lực và chất lượng nguồn nhân lực trong quá trình tăng trưởng và phát triển
kinh tế Phân tích hiện trạng chất lượng nguồn nhân lực trên địa bàn miền Đông Nam
bộ xác định những hạn chế và nguyên nhân Xây dựng những giải pháp nâng cao
chất lượng nguồn nhân lực ở các tỉnh miền Đông Nam bộ trong thời kỳ hội nhập gia
Các lý thuyết tăng trưởng kinh tế hiện đại đã chỉ ra rằng một nền kinh tế muốn tăng
trưởng nhanh và ở mức cao phải dựa trên ít nhất ba trụ cột cơ bản là áp dụng công
nghệ mới phát triển cơ sở hạ tầng hiện đại và nâng cao chất lượng nguồn nhân lực
Trong đó nguồn nhân lực chất lượng cao trở thành động lực quan trong cho quá
trình tăng trưởng kinh tế bền vững Trong nền kinh tế toàn cầu năng lực trình phát
triển kinh tế ở Việt Nam hiện nay Đại hội IX của Đảng Cộng sản Việt Nam đã khẳng
định Con người và nguồn nhân lực là nhân tố quyết định sự phát triển đất nước
trong thời kỳ CNH HĐH Nguồn lực con người là điểm cốt yếu nhất của nội lực do đó
phải bằng mọi cách phát huy yếu tố con người và nâng cao chất lượng nguồn nhân
lực Nguồn nhân lực Human Re so urces là nguồn lực con người yếu tố cho nguồn
nhân lực ngoài trí lực và thể lực còn phải tính đến phẩm chất đạo đức nhân cách
con người Bởi vì trí lực cũng như thể lực chỉ có thể tạo ra sức mạnh thúc đẩy tiến bộ
xã hội khi chủ nhân của nó là những con người có phẩm chất đạo đức nhân cách tốt
Trình độ phát triển nhân cách đạo đức đem lại cho con người khả năng thực hiện tốt
các chức năng xã hội nâng cao năng lực sáng tạo của họ trong việc phát huy yếu tố
nguồn lực con người làm yếu tố cơ bản cho sự phát triển nhanh và bền vững con
người và nguồn nhân lực là nhân tố quyết định sự phát triển của đất nước trong thời
kỳ CNH HĐH 1 2 Những nhân tố ảnh hưởng đến nguồn nhân lực 1 2 1 Nhóm nhân
tố ảnh hưởng đến quy mô nguồn nhân lực Quy mô và tốc độ tăng dân số Đây là
nhân tố cơ bản quyết định số lượng nguồn nhân lực Nếu quy mô dân triển nguồn
nhân lực phải được tiếp cận với các nội dung vừa là yếu tố sản xuất của tăng
trưởng kinh tế vừa là mục tiêu của tăng trưởng Phát triển nguồn nhân lực chính là
phát triển con người có năng lực hoạt động kinh tế chính trị văn hóa xã hội và sử
dụng năng lực đó một cách có hiệu quả Tóm lại phát triển nguồn nhân lực là quá
trình làm biến đổi về số lượng chất lượng và cơ cấu nguồn nhân lực đổi mới đất
Trang Câu trùng lặp Điểm

nước của Việt Nam hơn 20 năm qua khi chuyển đổi nền kinh tế sang cơ chế thị
trường Nhà nước đã có nhiều chính sách huy động các nguồn lực cả trong và ngoài
nước trong đó nguồn nhân lực giữ vai trò quyết định tốc độ và chất lượng tăng
trưởng kinh tế đặc biệt là nguồn nhân lực chất lượng cao Do vậy việc phát huy lợi
thế nguồn nhân lực phải là nội dung trọng tâm trong việc hoạch định chiến hay chất
lượng mà là sự tổng hợp của cả số lượng và chất lượng không chỉ là bộ phận dân
số trong độ tuổi lao động mà là các thế hệ con người với những tiềm năng sức
mạnh trong cải tạo tự nhiên cải tạo xã hội Vì vậy chúng tôi cho rằng nguồn nhân lực
là tổng thể số lượng và chất lượng con người với tổng hoà các tiêu chí về trí lực thể
lực và những phẩm chất đạo đức tinh thần tạo nên năng lực m

7 Bổ sung kiến thức và trình độ chuyên môn trong từng lĩnh vực để đáp ứng nhu cầu 60
lao động của doanh nghiệp.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Đào đạo mới giai đoạn 2011 2015 khoảng 73 nghìn lao động giai đoạn 2016 2020
khoảng 80 nghìn lao động b Tập trung đào tạo để nâng cao trình độ chuyên môn kỹ
thuật cho lao động bảo đảm nhu cầu lao động có chất lượng với cơ cấu trình độ hợp
lý tiến bộ theo từng lĩnh vực ngành nghề của các ngành kinh tế nhất là ưu tiên phát
triển các ngành kinh tế trụ cột của tỉnh và đào tạo nghề cho lao động nông thôn để
chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn xây dựng nông thôn mới c Xây dựng và triển
khai kế hoạch đào tạo phát triển nguồn nhân lực có chất lượng cao xúc tiến mời gọi
các trường đại học các trung tâm đào tạo có uy tín có kinh nghiệm trong và ngoài
nước để đầu tư thành lập cơ sở đào tạo tại tỉnh đạt tiêu chuẩn quốc tế mở rộng hợp
tác liên kết đào tạo trình độ đại học thạc sĩ tiến sĩ cho đội ngũ lãnh đạo quản lý thu
hút đội ngũ chuyên gia quản lý giàu kinh nghiệm cán bộ nghiên cứu khoa học công
nghệ nhân lực có trình độ cao trong các lĩnh vực công nghệ cao tài chính ngân hàng
y tế giáo dục năng lượng du lịch d Quan tâm hỗ trợ đào tạo đội ngũ doanh nhân
nhất là chủ doanh nghiệp mới thành lập đội ngũ doanh nhân trẻ về kiến thức pháp
luật kỹ năng quản trị doanh nghiệp và hội nhập quốc tế đ Định hướng đào tạo các
cấp trình độ như sau Đối với đào tạo công nhân kỹ thuật phát triển các cơ sở đào
tạo nghề dạy nghề tăng nhanh về quy mô và nâng cao chất lượng dạy nghề tập
trung đào tạo công nhân kỹ thuật cho các ngành kinh tế trụ cột của tỉnh Đối với đào
tạo hệ trung cấp và cao đẳng nghề tập trung đào tạo kiến thức chuyên môn và năng
lực thực hành cho lao động và khả năng ứng dụng khoa học kỹ thuật và công nghệ
mới trong sản xuất Đối với hệ giáo dục đại học cao đẳng phát huy vị thế mới của
tỉnh là trung tâm năng lượng sạch của cả nước trọng tâm là 02 nhà máy điện hạt
nhân từng bước hình thành trung tâm đào tạo chất lượng cao kết hợp giữa nghiên
cứu giảng dạy ứng dụng chuyển giao khoa học và công nghệ đồng thời phát triển
mô hình hợp tác giữa khối tư nhân và Nhà nước trong giáo dục đại học và các lĩnh
vực nghiên cứu Đào tạo đội ngũ quản trị doanh nghiệp tổ chức các lớp tập huấn đào
tạo bổ sung kiến thức về tổ chức và quản lý phát triển nhân lực quản trị kinh doanh
tiếp cận thị trường pháp luật cho các doanh nhân Đào tạo bồi dưỡng cán bộ công
chức đào tạo nhân lực chất lượng cao chú trọng lực lượng lao động trẻ theo quy
hoạch cán bộ trong từng giai đoạn đào tạo đội ngũ cán bộ quản lý Nhà nước đào tạo
ngoại ngữ đạt trình độ để cử đi đào tạo bồi dưỡng ở nước ngoài Đào tạo đội ngũ
giáo viên xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch đào tạo bồi dưỡng giáo viên dạy
nghề nâng cao trình độ đào tạo và cơ cấu ngành nghề định kỳ 3 5 năm giáo viện
dạy nghề được bồi dưỡng cập nhật phương pháp đào tạo công nghệ kỹ thuật mới
phát triển đội ngũ giáo viên dạy sơ cấp nghề dưới 3 tháng e Định hướng đào tạo
cho 06 ngành kinh tế trụ cột nhu cầu lao động được đào tạo các cấp trình độ cho 6
ngành kinh tế trụ đến năm 2015 khoảng 129 nghìn người chiếm 44 6 đến năm 2020
khoảng 201 nghìn người chiếm 56 4 trên tổng số lao động đang làm việc cụ thể Đối
với ngành năng lượng sạch ưu tiên đào tạo lao động các ngành điện cơ khí chế tạo
Trang Câu trùng lặp Điểm

các linh kiện điện điện tử gia công lắp ráp đến năm 2015 có khoảng 4 600 lao động
qua đào tạo chiếm 81 2 đến năm 2020 có khoảng 8 200 lao động qua đào tạo chiếm
82 6 trên tổng số lao động làm việc Đối với ngành du lịch ưu tiên đào tạo cán bộ
quản lý nhân viên phục vụ khách sạn nhà hàng đội ngũ hướng dẫn viên du lịch đến
năm 2015 có khoảng 23 700 lao động qua đào tạo chiếm 69 4 đến năm 2020 có
khoảng 39 900 lao động qua đào tạo chiếm 74 trên tổng số lao động làm việc Đối
với ngành nông lâm nghiệp và thủy sản ưu tiên đào tạo cán bộ khoa học kỹ thuật
các ngành trồng trọt chăn nuôi lâm nghiệp và thủy sản đến năm 2015 có khoảng 17
400 lao động qua đào tạo chiếm 13 1 đến năm 2020 có khoảng 20 000 lao động qua
đào tạo chiếm 16 7 trên tổng số lao động làm việc Đối với ngành công nghiệp ưu
tiên đào tạo cán bộ quản lý kỹ thuật công nhân kỹ thuật và lao động có tay nghề các
ngành công nghiệp chế biến thực phẩm chế biến nông thủy sản chế biến khoáng
sản và sản xuất vật liệu đến năm 2015 có khoảng 30 700 lao động qua đào tạo
chiếm 75 đến năm 2020 có khoảng 42 000 lao động qua đào tạo chiếm 77 trên tổng
số lao động làm việc Đối với ngành xây dựng và kinh doanh bất động sản ưu tiên
đào tạo lao động kỹ thuật công trình xây dựng thủy lợi điện xây dựng dân dụng và
cán bộ quản lý đất đai đến năm 2015 có khoảng 43 500 lao động qua đào tạo chiếm
65 3 đến năm 2020 có khoảng 80 000 lao động qua đào tạo chiếm 76 trên tổng số
lao động làm việc Đối với ngành giáo dục và đào tạo ưu tiên đào tạo cán bộ quản lý
giáo dục và đào tạo giáo viên cho các cấp học đến năm 2015 có khoảng 9 500 lao
động qua đào tạo chiếm 91 9 đến năm 2020 có khoảng 10 400 lao động qua đào tạo
chiếm 95 2 trên tổng số lao động làm việc g Đào tạo nguồn nhân lực cho xây dựng
và vận hành 02 nhà máy điện hạt nhân giai đoạn 2011 2020 tổng nhu cầu đào tạo
khoảng 8 000 lao động ngoài nguồn lực của Trung ương đào tạo nguồn nhân lực
cho nhà máy điện hạt nhân thực hiện theo Quyết định 1558 QĐ TTg ngày 18 tháng
8 năm 2010 với tổng lao động được đào tạo ở 06 cơ sở đào tạo trong nước là 2 750
người trong đó có khoảng 2 400 kỹ sư 350 thạc sĩ và tiến sĩ các chuyên ngành điện
hạt nhân nhu cầu đào tạo tại tỉnh cho khoảng 5 250 lao động để đáp ứng nhu cầu
cho 02 nhà máy điện hạt nhân tập trung tổ chức đào tạo lao động phục vụ quá trình
xây dựng nhà máy điện hạt nhân xây dựng hạ tầng lắp đặt thiết bị h Đào tạo nhân
lực cho một số lĩnh vực đặc thù để đáp ứng yêu cầu phát triển doanh nghiệp các
thành phần kinh tế dự báo nhu cầu đào lao động đặc thù cần được đào tạo giai
đoạn 2011 2020 gồm lĩnh vực quản trị doanh nghiệp khoảng 3 000 người kế toán
hơn 6 000 người cán bộ kỹ thuật nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ
khoảng cho hơn 1 000 người và đào tạo ngoại ngữ cho khoảng 33 000 người k Đào
tạo lại thực hiện tốt công tác đào tạo lại để nâng cao trình độ nhân lực đáp ứng yêu
cầu phát triển của trình độ khoa học công nghệ và phù hợp với tình hình phát triển
của thế giới và trong nước tập trung đào tạo nghề ở các cấp độ từ 3 tháng đến cao
đẳng nghề đào tạo đại học và trên đại học dự kiến giai đoạn 2011 2015 có khoảng
28 8 nghìn lao động được đào tạo lại hệ Trung cấp và cao đẳng nghề chiếm 10 đại
học và trên đại học chiếm 5 giai đoạn 2016 2020 có khoảng 41 nghìn lao động có
nhu cầu phải đào tạo lại trung cấp và cao đẳng nghề chiếm 12 đại học và trên đại
học chiếm khoảng 5

7 - Đào tạo nâng cao nghiệp vụ phái sinh cho các nhân viên ngân hàng. 64
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
KIẾN NGHỊ VỚI NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC Nới lỏng việc quản lý các nghiệp vụ phái
sinh Từng bước nâng cao giá trị đồng nội tệ trên thị trường thế giới xây dựng một cơ
chế điều hành tỷ giá linh hoạt hơn Tăng cường phối hợp với các NHTM và các tổ
chức quốc tế trong vấn đề minh bạch hóa thông tin tài chính tiền tệ Tiến hành các
khóa đào tạo và tập huấn về nghiệp vụ phái sinh các kỹ năng cần thiết về giao dịch
phái sinh cho các cán bộ nhân viên ngân hàng Xây dựng những quy định và chuẩn
mực chung về hình thức cững như nội dung của 1 số hợp đồng phái sinh cơ bản
Trang Câu trùng lặp Điểm

như hợp đồng tương lai Thank yo

7 Cùng với đó nâng cao hiểu biết cho các doanh nghiệp về các công cụ phái sinh. 58
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Hiểu được ứng dụng được các công cụ phái sinh tiền tệ trong phòng ngừa rủi ro tỷ
giá của các NHTM thì việc mang những dịch vụ này đến các doanh nghiệp cần một
chặng đường khá dài trong việc tiếp cận các doanh nghiệp có hoạt động liên quan
đến giao dịch ngoại hối các NHTM cần tổ chức những buổi hội thảo để giới thiệu và
tư vấn loại hình dịch vụ mới này nhằm mục đích vừa nâng cao nhận thức của các
doanh nghiệp về rủi ro tỷ giá vừa giúp cho các doanh nghiệp hiểu biết và quen dần
về các công cụ phái sinh ngoại hố

7 Khi đó, các doanh nghiệp an tâm chủ động tiếp cận và sử dụng các công cụ phái 60
sinh nhằm phòng ngừa rủi ro tỷ giá hối đoái.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


kết quả sử dụng công cụ ngoại hối phái sinh trong phòng ngừa rủi ro tỷ giá cho các
dn xnk tại việt nam xem thêm xem thêm tài liệu đề tài sử dụng các công cụ ngoại hối
phái sinh nhằm phòng ngừa rủi ro tỷ giá cho doanh nghiệp xuất nhập khẩu việt nam
docx tài liệu đề tài sử dụng các công cụ ngoại hối phái sinh nhằm phòng ngừa rủi ro
tỷ giá cho doanh nghiệp xuất nhập khẩu việt nam docx tài liệu đề tài sử dụng các
công cụ ngoại hối phái sinh nhằm phòng ngừa rủi ro tỷ giá cho doanh nghiệp xuất
nhập khẩu việt nam docx bình luận về tài liệu tai lieu de tai su dung cac cong cu
ngoai hoi phai sinh nham phong ngua rui ro ty gia cho doanh nghi ep xuat nhap khau
viet nam docx tài liệu mới đăng đáp án đề thi thử thpt quốc gia môn toán chuyên đh
vinh lần 4 năm 2015 3 0 0 đề thi thử thptqg môn toán sở gd đt tỉnh quảng nam năm
2015 1 0 0 đáp án đề thi thử thptqg môn toán 2015 chuyên đh sư phạm hn lần 7 4 0
0 đáp án đề thi thử thptqg môn văn thpt quỳnh lưu 4 năm 2015 8 0 0 đáp án đề thi
thử thpt quốc gia môn toán thpt lục nam 2015 3 0 0 đề thi thử thptqg môn toán thpt
hậu lộc năm 2015 1 0 0 đáp án đề thi thử thptqg môn toán thpt nguyễn trãi 2015 4 0
0 đáp án đề thi 8 môn thi thpt quốc gia 2015 cập nhật liên tục 1 0 0 tài liệu mới bán
đồ án thiết kế trạm xử lý nước thải công suất 200 m 3 ngày đêm bằng công nghệ ae
ro tan k truyền thống 26 85 0 đồ án chưng cất dầu thô 80 0 0 nghiên cứu ma r ke tin
g 21 0 0 giáo trình điện tử nâng cao nghề điện tử công nghiệp trình độ cao đẳng
tổng cục dạy nghề 243 0 0 giáo trình chế tạo mạch in và hàn linh kiện nghề điện tử
công nghiệp trình độ trung cấp tổng cục dạy nghề 55 0 0 thiết kế môn học tổ chức
vận tải hàng hóa 59 0 0 phương pháp bàn tay nặn bột trong dạy học các môn khoa
học ở trường tiểu học và trung ho c cơ sơ 129 0 0 skkn sử dụng bản đồ tư duy trong
dạy học ôn tập địa lí 22 0 0 gợi ý tài liệu liên quan cho bạn mô hình pro bi t trong
đánh giá quản trị rủi ro tại các doanh nghiệp xuất nhập khẩu việt nam pdf mô hình
pro bi t trong đánh giá quản trị rủi ro tại các doanh nghiệp xuất nhập khẩu việt nam
pdf 61 624 14 quản lý rủi ro tỷ giá trong hoạt động xuất nhập khẩu tại tổng công ty
cổ phần đầu tư và xuất nhập khẩu foo di n co quản lý rủi ro tỷ giá trong hoạt động
xuất nhập khẩu tại tổng công ty cổ phần đầu tư và xuất nhập khẩu foo di n co 68 1
470 98 đồng tiền thanh toán và tghđ những vấn đề đặt ra đối với các doanh nghiệp
xuất nhập khẩu việt nam và các giải pháp docx đồng tiền thanh toán và tghđ những
vấn đề đặt ra đối với các doanh nghiệp xuất nhập khẩu việt nam và các giải pháp
docx 15 189 0 sử dụng các công cụ ngoại hối phái sinh nhằm phòng ngừa rủi ro tỷ
giá cho các doanh nghiệp xuất nhập khẩu việt nam pdf sử dụng các công cụ ngoại
hối phái sinh nhằm phòng ngừa rủi ro tỷ giá cho các doanh nghiệp xuất nhập khẩu
việt nam pdf 73 1 245 30 các giải pháp vận dụng ma r ke tin g điện tử e ma r ke tin g
cho các doanh nghiệp xuất nhập khẩu việt nam các giải pháp vận dụng ma r ke tin g
điện tử e ma r ke tin g cho các doanh nghiệp xuất nhập khẩu việt nam 111 268 9
Trang Câu trùng lặp Điểm

hoạt động thương mại điện tử của các doanh nghiệp xuất nhập khẩu việt nam trong
hoạt động thương mại điện tử của các doanh nghiệp xuất nhập khẩu việt nam trong
1 195 7 mô hình pro bi t trong đánh giá quản trị rủi ro tại các doanh nghiệp xuất nhập
khẩu việt nam mô hình pro bi t trong đánh giá quản trị rủi ro tại các doanh nghiệp
xuất nhập khẩu việt nam 61 185 0 e ma r ke tin g cho các doanh nghiệp xuất nhập
khẩu việt nam e ma r ke tin g cho các doanh nghiệp xuất nhập khẩu việt nam 111
170 2 đồng tiền thanh toán và tỷ giá hối đoái những vấn đề đặt ra đối với các doanh
nghiệp xuất nhập khẩu việt nam và các giải pháp đồng tiền thanh toán và tỷ giá hối
đoái những vấn đề đặt ra đối với các doanh nghiệp xuất nhập khẩu việt nam và các
giải pháp 15 123 0 thực tế nhập cif xuất fob của các doanh nghiệp xuất nhập khẩu
việt nam thực tế nhập cif xuất fob của các doanh nghiệp xuất nhập khẩu việt nam 28
889 4 kế toán các công cụ tài chính phái sinh nhằm phòng ngừa rủi ro trong các
doanh nghiệp xuất nhập khẩu đà nẵng kế toán các công cụ tài chính phái sinh nhằm
phòng ngừa rủi ro trong các doanh nghiệp xuất nhập khẩu đà nẵng 253 249 6 ứng
dụng công cụ phái sinh trong phòng ngừa rủi ro tỷ giá tại các ngân hàng thương mại
việt nam ứng dụng công cụ phái sinh trong phòng ngừa rủi ro tỷ giá tại các ngân
hàng thương mại việt nam 20 260 0 tài liệu đề tài sử dụng các công cụ ngoại hối
phái sinh nhằm phòng ngừa rủi ro tỷ giá cho doanh nghiệp xuất nhập khẩu việt nam
docx tài liệu đề tài sử dụng các công cụ ngoại hối phái sinh nhằm phòng ngừa rủi ro
tỷ giá cho doanh nghiệp xuất nhập khẩu việt nam docx 74 299 0 xây dựng lựa chọn
thị trường mục tiêu và chiến lược ma r ke tin g trong các doanh nghiệp xuất nhập
khẩu việt nam thực trạng và giải pháp xây dựng lựa chọn thị trường mục tiêu và
chiến lược ma r ke tin g trong các doanh nghiệp xuất nhập khẩu việt nam thực trạng
và giải pháp 104 106 0 rủi ro tài chính và một số giải pháp góp phần hạn chế rủi ro
đối với các doanh nghiệp xuất nhập khẩu việt nam rủi ro tài chính và một số giải
pháp góp phần hạn chế rủi ro đối với các doanh nghiệp xuất nhập khẩu việt nam 85
100 0 đề tài các giải pháp vận dụng ma r ke tin g điện tử e ma r ke tin g cho các
doanh nghiệp xuất nhập khẩu việt nam ppt đề tài các giải pháp vận dụng ma r ke tin
g điện tử e ma r ke tin g cho các doanh nghiệp xuất nhập khẩu việt nam ppt 111 169
0 thực trạng triển khai thương mại điện tử tại một số doanh nghiệp xuất nhập khẩu
việt nam thực trạng triển khai thương mại điện tử tại một số doanh nghiệp xuất nhập
khẩu việt nam 123 212 0 sử dụng các công cụ phái sinh để phòng ngừa rủi ro tỷ giá
cho các doanh nghiệp dệt may việt nam sử dụng các công cụ phái sinh để phòng
ngừa rủi ro tỷ giá cho các doanh nghiệp dệt may việt nam 87 293 0 thực trạng và
giải pháp sử dụng các công cụ chứng khoán phái sinh trong quản trị rủi ro lãi suất tại
các ngân hàng thương mại thực trạng và giải pháp sử dụng các công cụ chứng
khoán phái sinh trong quản trị rủi ro lãi suất tại các ngân hàng thương mại 102 201 2
nghiên cứu việc sử dụng nghiệp vụ phái sinh để phòng ngừa rủi ro tỷ giá đối với các
doanh nghiệp xuất nhập khẩu việt nam nghiên cứu việc sử dụng nghiệp vụ phái sinh
để phòng ngừa rủi ro tỷ giá đối với các doanh nghiệp xuất nhập khẩu việt nam 121
199 0 từ khóa liên quan các công cụ ngoại hối phái sinh các công cụ phòng ngừa rủi
ro tỷ giá công cụ phòng ngừa rủi ro tỷ giá công cụ phòng ngừa rủi ro tỷ giá là gì giải
pháp phát triển công cụ phái sinh trong phòng ngừa rủi ro lãi suất các giải pháp
phòng ngừa rủi ro tỷ giá chi phí làm đường cao tốc ở việt nam giá làm đường cao
tốc ở việt nam đường cao tốc đầu tiên ở việt nam các tuyến đường cao tốc ở việt
nam mi c ro so ft vi su al s tu di o 2008 free do wn loa d with ke y sáng tác về hà nội
của tô hoài ba t thu ong nhiem sac the lợi thế so sánh của việt nam thực trạng mùn
ở việt nam đánh giá tác động môi trường dự án đầu tư xây dựng bệnh viện đa khoa
tỉnh bến tre quy mô 600 giường tesis cetak biru bài viết luận văn tài liệu mới luận
văn kế toán luận án tiến sĩ kinh tế tiểu luận quản lý giáo dục tiểu luận tình huống
chuyên viên chính cach lam bai tieu luan tiểu luận kinh tế lượng mẫu tiểu luận luận
văn thạc sĩ kinh tế bài tham luận mẫu cách làm tiểu luận lời mở đầu tiểu luận tiểu
luận triết học cao học tiểu luận tình huống luận văn thạc sĩ quản trị kinh doanh đề
cương luận văn thạc sĩ tiểu luận tình huống quản lý nhà nước luận án tiến sĩ bìa tiểu
luận đẹp tiểu luận chuyên viên chính mẫu bìa tiểu luận hỗ trợ khách hàng info 123
Trang Câu trùng lặp Điểm

do c org yahoo skype giúp đỡ câu hỏi thường gặp điều khoản sử dụng quy định
chính sách bán tài liệu hướng dẫn thanh toán giới thiệu 123 do c là g

8 Kết luận Nền kinh tế Việt Nam hội nhập ngày càng rộng và sâu hơn vào nền kinh tế 82
thế giới.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Do vậy để Việt Nam tham gia vào AFTA vào 2003 vừa tận dụng được những lợi thế
trên vừa phù hợp với định hướng chiến lược các ngành kinh tế Việt Nam hội nhập
ngày càng rộng và sâu hơn vào nền kinh tế khu vực và thế giớ

8 Luận án đã hệ thống hóa và phát triển lý luận về tác động dao động tỷ giá hối đoái 51
đến cán cân thương mại.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


tỷ giá hối đoái ngoại tệ nội tệ cao hơn điểm b thì ở nớc đó sẽ không còn nhập khẩu
do chi phí quá cao nớc đối tác bị lỗ lớn lúc đó tỷ giá hối đoái lớn hơn tỷ giá nhập
khẩu tỷ lệ giữa số ngoại tệ bỏ ra để mua hàng nhập khẩu và số tiền bản tệ thu đợc
khi bán hàng nhập khẩu trong nớc nh vậy khoảng cách ab là khoảng cách biến thiên
của tỷ giá hối đoái luôn thoả mãn công thức sau tỷ giá xuất khẩu ngoài đầu t và do
đó ảnh hởng đến xuất nhập khẩu và toàn bộ nền kinh tế 25 kết luận tỷ giá hối đoái là
một lĩnh vực đặc biệt có liên quan đến các hoạt động kinh tế đối ngoại và cả chính
sách kinh tế đối nội nhất là đối với hoạt động xuất nhập khẩu do vậy tỷ giá hối đoái
có tầm quan trọng trong nền kinh tế quốc dân nó cần phải đợc quản lý một cách linh
hoạt phù hợp với từng hoàn cảnh và thời điểm độ tỷ giá này tỷ giá hối đoái đợc xác
định trên cơ sở ngang giá vàng vì hàm lợng vàng của các đồng tiền không thay đổi
cho nên tỷ giá ngang giá vàng nói chung là cố định tỷ giá thực tế trên thị trờng chỉ
giao động rất ít xung quanh ngang giá vàng vì chúng bị giới hạn bởi điểm vàng giới
hạn lên xuống của tỷ giá hối đoái là ngang giá vàng cộng hay trừ chi phí vận chuyển
vàng điểm cao nhất của tỷ giá độ tỷ giá hối đoái cố định hoàn toàn là chế độ tỷ giá
hối đoái trong đó các chính phủ cam kết duy trì khả năng chuyển đổi của đồng tiền
tại một mức giá cố định nào đó trong chế độ tỷ giá hối đoái cố định các chính phủ sẽ
đứng ra xác định tỷ giá hối đoái và tìm cách bảo vệ mức tỷ giá này chế độ tỷ giá hối
đoái cố định chỉ tồn tại trong thực tế vào hai thời kỳ là thời kỳ bản vị vàng gold s tan
da rd và 4 các chế độ tỷ giá hối đoái chế độ tỷ giá hối đoái là khái niệm dùng để chỉ
cách thức xác định và quản lý tỷ giá hối đoái hay mức độ và hình thức can thiệp tỷ
giá của nhà nớc nhà nớc có thể lựa chọn giữa không can thiệp can thiệp khi cần và
ấn định tỷ giá cố định do nhà nớc có thể có các hình thức can thiệp khác nhau mà
có nhiều chế độ tỷ giá hối đoái khác nhau 4 1 chế độ tỷ giá hối đoái cố định chỉnh tỷ
giá hối đoái sự sụp đổ của chế độ bản vị vàng đã chấm dứt cơ chế tự điều tiết tỷ giá
hối đoái bởi tỷ giá ảnh hởng tới nhiều biến số kinh tế vĩ mô khác nhau hầu hết các
chính phủ phải ít nhiều can thiệp vào tỷ giá hối đoái nhằm đạt đợc các mục tiêu tăng
trởng và phát triển kinh tế muốn vậy họ phải sử dụng các công cụ can thiệp tỷ giá
hối đoái 5 1 lãi suất chiết khấu lãi suất chiết khấu là xem thêm xem thêm sự tác
động của tỷ giá hối đoái đến hoạt động xuất nhập khẩu và các biến số kinh tế vĩ mô
khác sự tác động của tỷ giá hối đoái đến hoạt động xuất nhập khẩu và các biến số
kinh tế vĩ mô khác sự tác động của tỷ giá hối đoái đến hoạt động xuất nhập khẩu và
các biến số kinh tế vĩ mô khác bình luận về tài liệu su tac dong cua ty gia hoi doai
den hoat dong xuat nhap khau va cac bien so kinh te vi mo khac tài liệu mới đăng đề
thi thử thpt quốc gia môn hóa thpt chuyên đh sư phạm hn 2015 9 0 0 đề thi thử thpt
quốc gia môn toán năm 2015 thpt xuân trường c đề 2 1 0 0 đề thi thử thpt quốc gia
môn anh năm 2015 đề số 5 13 0 0 đề thi thử thpt quốc gia môn toán năm 2015 thpt
chí linh lần 1 3 0 0 đề thi thử thpt quốc gia môn lý năm 2015 đhsp hn lần 1 8 0 0 đề
thi thử thpt quốc gia môn anh năm 2015 thpt yên lạc lần 2 10 0 0 đề thi học sinh giỏi
Trang Câu trùng lặp Điểm

quốc gia thpt môn văn năm 2015 1 0 0 đề thi học sinh giỏi quốc gia thpt môn toán
năm 2015 1 0 0 tài liệu mới bán đồ án thiết kế trạm xử lý nước thải công suất 200 m
3 ngày đêm bằng công nghệ ae ro tan k truyền thống 26 184 0 đồ án tốt nghiệp thiết
kế hệ thống điện 153 0 0 đề tài vận dụng phương pháp chỉ số để phân tích tình hình
hoạt động kinh doanh của công ty cổ phần thể dục thể thao việt nam 21 0 0 đề tài sự
ảnh hưởng của đặc điểm ủy ban kiểm toán đến đạo đức tự nguyện công bố thông
tin 16 0 0 giải bài tập kĩ thuật lập trình 14 0 0 máy điện không đồng bộ máy điện 1
đại học bách khoa 32 0 0 máy điện đồng bộ thi máy điện 1 32 0 0 doanh nghiệp việt
nam hướng về thị trường nội địa trong thời kỳ suy thoái tt 17 0 0 gợi ý tài liệu liên
quan cho bạn kiểm định các nhân tố tác động đến tỷ giá hối đoái ảnh hưởng của tỷ
giá hối đoái đến lạm phát và cán cân thương mại pdf kiểm định các nhân tố tác động
đến tỷ giá hối đoái ảnh hưởng của tỷ giá hối đoái đến lạm phát và cán cân thương
mại pdf 181 1 040 26 ảnh hưởng của tỷ giá hối đoái đến hoạt động thương mại quốc
tế đầu tư và các hoạt động khác doc ảnh hưởng của tỷ giá hối đoái đến hoạt động
thương mại quốc tế đầu tư và các hoạt động khác doc 10 1 515 37 phân tích các tác
động của tỷ giá hối đoái đến hoạt động xuất nhập khẩu của công ty cp cung ứng tàu
biển sài gòn doc phân tích các tác động của tỷ giá hối đoái đến hoạt động xuất nhập
khẩu của công ty cp cung ứng tàu biển sài gòn doc 127 1 155 6 phân tích tác động
của tỷ giá hối đoái đến hoạt động xuất nhập khẩu của công ty cp cung ứng tàu biển
sài gòn doc phân tích tác động của tỷ giá hối đoái đến hoạt động xuất nhập khẩu
của công ty cp cung ứng tàu biển sài gòn doc 113 1 068 6 những vấn đề về tỷ giá
hối đoái và tác động của nó đến hoạt động xuất nhập khẩu và các biến số kinh tế vĩ
mô khác những vấn đề về tỷ giá hối đoái và tác động của nó đến hoạt động xuất
nhập khẩu và các biến số kinh tế vĩ mô khác 27 211 3 kiểm định các nhân tố tác
động đến tỷ giá hối đoái ảnh hưởng của tỷ giá hối đoái đến lạm phát và cấn cân
thương mại kiểm định các nhân tố tác động đến tỷ giá hối đoái ảnh hưởng của tỷ giá
hối đoái đến lạm phát và cấn cân thương mại 181 845 10 ảnh hưởng của tỷ giá hối
đoái đến hoạt động thương mại quốc tế đầu tư và các hoạt động khác ảnh hưởng
của tỷ giá hối đoái đến hoạt động thương mại quốc tế đầu tư và các hoạt động khác
10 488 13 thực trạng tác động của tỷ giá hối đoái đến hoạt động xuất nhập khẩu tại
công ty cổ phần cung ứng tàu biển sài gòn thực trạng tác động của tỷ giá hối đoái
đến hoạt động xuất nhập khẩu tại công ty cổ phần cung ứng tàu biển sài gòn 112
546 1 phân tích tác động của tỷ giá hối đoái đến hoạt động xuất nhập khẩu của công
ty cổ phần chế biến thủy hải sản hiệp thanh phân tích tác động của tỷ giá hối đoái
đến hoạt động xuất nhập khẩu của công ty cổ phần chế biến thủy hải sản hiệp thanh
59 689 7 sự tác động của tỷ giá hôis đoái đến hoạt động xuất nhập khẩu của các
biến số kinh tế vĩ mô khác sự tác động của tỷ giá hôis đoái đến hoạt động xuất nhập
khẩu của các biến số kinh tế vĩ mô khác 28 131 0 sự tác động của tỷ giá hối đoái
đến hoạt động xuất nhập khẩu và các biến số kinh tế vĩ mô khác sự tác động của tỷ
giá hối đoái đến hoạt động xuất nhập khẩu và các biến số kinh tế vĩ mô khác 27 249
1 tác động của tỷ giá hối đoái tới hoạt động kinh doanh ngoại hối của ngân hàng á
châu acb và phản ứng lại của ngân hàng trước biến động của tỷ giá tác động của tỷ
giá hối đoái tới hoạt động kinh doanh ngoại hối của ngân hàng á châu acb và phản
ứng lại của ngân hàng trước biến động của tỷ giá 1 195 3 tác động của tỷ giá hối
đoái đến cán cân thanh toán tác động của tỷ giá hối đoái đến cán cân thanh toán 16
136 0 tác động của tỷ giá hối đoái đến cán cân thanh toán tác động của tỷ giá hối
đoái đến cán cân thanh toán 31 195 0 tiểu luận ảnh hưởng của tỷ giá hối đoái đến
hoạt động thương mại quốc tể đầu tư và các hoạt động khácx tiểu luận ảnh hưởng
của tỷ giá hối đoái đến hoạt động thương mại quốc tể đầu tư và các hoạt động
khácx 68 226 0 phân tích ảnh hưởng của sự biến động tỷ giá hối đoái đến hoạt động
nhập khẩu thiết bị vệ sinh từ thị trường i ta lia của công ty cổ phần d t phân tích ảnh
hưởng của sự biến động tỷ giá hối đoái đến hoạt động nhập khẩu thiết bị vệ sinh từ
thị trường i ta lia của công ty cổ phần d t 40 220 4 kiểm định các nhân tố tác động
đến tỷ giá hối đoái ảnh hưởng của tỷ giá hối đoái đến lạm phát và cán cân thương
mại 1 kiểm định các nhân tố tác động đến tỷ giá hối đoái ảnh hưởng của tỷ giá hối
Trang Câu trùng lặp Điểm

đoái đến lạm phát và cán cân thương mại 1 75 115 0 kiểm định các nhân tố tác
động đến tỷ giá hối đoái ảnh hưởng của tỷ giá hối đoái đến lạm phát và cán cân
thương mại kiểm định các nhân tố tác động đến tỷ giá hối đoái ảnh hưởng của tỷ giá
hối đoái đến lạm phát và cán cân thương mại 292 169 0 nghiên cứu các cú sốc tác
động đến các biến số kinh tế vĩ mô của việt nam nghiên cứu các cú sốc tác động
đến các biến số kinh tế vĩ mô của việt nam 74 286 10 đề tài phân tích sự tác động
của tỷ giá hối đoái đến hoạt động xuất nhập khẩu đề tài phân tích sự tác động của tỷ
giá hối đoái đến hoạt động xuất nhập khẩu 24 525 2 từ khóa liên quan kiểm định các
nhân tố tác động đến tỷ giá hối đoái ảnh hưởng của tỷ giá hối đoái đến lạm phát và
cán cânsự thay đổi của tỷ giá hối đo ái quản lý rủi ro tỷ giá hối đoái trong hoạt động
xuất nhập khẩu của các doanh nghiệp việt nam ảnh hưởng của tỷ giá hối đoái đến
doanh nghiệp ảnh hưởng của tỷ giá hối đoái đến ngoại thương ảnh hưởng của tỷ giá
hối đoái đến lạm phát báo cáo kinh tế kỹ thuật dự án quán cafe dành cho sinh viên
quán cafe dành cho sinh viên tphcm quán cà phê dành cho sinh viên the hi s to ry of
cho co la te lava ca ke mi c ro so ft su pport for windows xp sp3 end da te mi c ro so
ft su pport end for windows xp gi ai bai tap tinh chat hoa hoc cua o xi t web si te hãng
hàng không vi et nam ai r li ne giao an dien tu hoa 9 luu huynh di o xi t tesis cetak
biru bài viết luận văn tài liệu mới luận văn kế toán luận án tiến sĩ kinh tế tiểu luận
quản lý giáo dục tiểu luận tình huống chuyên viên chính cach lam bai tieu luan tiểu
luận kinh tế lượng mẫu tiểu luận luận văn thạc sĩ kinh tế bài tham luận mẫu cách
làm tiểu luận lời mở đầu tiểu luận tiểu luận triết học cao học tiểu luận tình huống
luận văn thạc sĩ quản trị kinh doanh đề cương luận văn thạc sĩ tiểu luận tình huống
quản lý nhà nước luận án tiến sĩ bìa tiểu luận đẹp tiểu luận chuyên viên chính mẫu
bìa tiểu luận hỗ trợ khách hàng 0936 425 285 info 123 do c org yahoo skype giúp đỡ
câu hỏi thường gặp điều khoản sử dụng quy định chính sách bán tài liệu hướng dẫn
thanh toán giới thiệu 123 do c là g

8 Đã đưa ra mô hình ước lượng, phương pháp nghiên cứu và cách tiếp cận tác động 51
dao động tỷ giá hối đoái đến cán cân thương mại Việt Nam.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Tp Hồ Chí Minh ngày 20 tháng 10 năm 2016 Tác giả Đào Thị Hồng Cúc MỤC LỤC
Trang phụ bìa Lời cam đoan Mục lục Danh mục các ký hiệu các chữ viết tắt Danh
mục các bảng Danh mục các hình vẽ đồ thị C hư ơn g 1 Giới thiệu 1 1 1 Lý do chọn
đề tài 1 1 2 Mục tiêu nghiên cứu đề tài 1 1 3 Phạm vi nghiên cứu 1 1 4 Câu hỏi
nghiên cứu 2 1 5 Bố cục luận văn 2 C hư ơn g 2 Lý thuyết nền và tổng quan các
nghiên cứu thực nghiệm 3 2 1 Lý thuyết nền 3 2 1 1 Khung lý thuyết về tác động của
tỷ giá hối đoái đến cán cân thương mại 3 2 1 2 Các nghiên cứu thực nghiệm về tác
động của tỷ giá đến cán cân thương mại 7 C hư ơn g 3 Mô hình nghiên cứu vả giải
thích các biến được sử dụng để phân tích 13 3 1 Dữ liệu nghiên cứu và mô tả các
biến 13 3 1 1 Dữ liệu nghiên cứu 13 3 1 2 Các biến trong mô 13 3 2 Mô hình nghiên
cứu 15 3 2 1 Kiểm định tính dừng 17 3 2 2 Kiểm định đồng liên kết và tối ưu hoá độ
trễ 19 3 2 3 Hồi quy mô hình hiệu chỉnh sai số ve c to r VECM 23 C hư ơn g 4 Kết
quả nghiên cứu thực nghiệm và phân tích mối quan hệ của tỷ giá hối đoái và cán
cân thương mại Việt Nam 28 4 1 Kiểm định tính dừng bằng ADF Test 28 4 2 Kiểm
định đồng liên kết 29 4 3 Ước lượng mô hình VECM để kiểm định mối quan hệ giữa
các biến số và cán cân thương mại 30 4 4 Đánh giá kết quả 32 4 4 1 Khảo sát tác
động của tỷ giá đến cán cân thương mại trong ngắn hạn 32 4 4 2 Khảo sát tác động
của tỷ giá đến cán cân thương mại trong dài hạn 33 4 5 Các kiểm định của mô hình
34 4 5 1 Kiểm định tính giải thích của mô hình hồi quy 34 4 5 2 Kiểm định tự tương
quan của các biến trong mô hình 35 4 5 3 Kiểm định sự ổn định mô hình 35 C hư ơn
g 5 Gợi ý chính sách tỷ giá 39 5 1 Kết luận 39 5 2 Gợi ý các chính sách 39 Tài liệu
tham khảo 45 Phụ lục 48 DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU CÁC CHỮ VIẾT TẮT ADB
Ngân hàng phát triển Châu Á ADF Aug em en te d Dicky Ful le r Kiểm định ADF AIC
Trang Câu trùng lặp Điểm

Ak ai ke info c ri te ri on tiêu chuẩn AIC CCTM Cán cân thương mại GSO Tổng cục
Thống kê NHTW Ngân hàng Trung Ương IMF Quỹ tiền tệ Quốc tế REER Tỉ giá thực
song phương TGHĐ Tỷ giá hối đoái VECM Vecto error co r re c ti on model mô hình
hiệu chỉnh sai số DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 3 1 Các đối tác thương mại lớn với
Việt Nam trong giai đoạn 1980 2015 Bảng 4 1 Kiểm định tính dừng biến TB GDPUS
GDPVN REER bằng ADF Test Bảng 4 2 Kiểm định tính dừng biến dTB dGDPUS
dGDPVN dREER bằng ADF Test Bảng 4 3 Độ trễ và các tiêu chuẩn lựa chọn độ trễ
tối ưu của mô hình Bảng 4 4 Kiểm định hệ số γi từ mô hình DANH MỤC CÁC HÌNH
VẼ ĐỒ THỊ Hình 2 1 Hiệu ứng đường cong J Hình 3 1 Sơ đồ tóm tắt phương pháp
nghiên cứu Hình 4 1 Kiểm định đồng liên kết bằng Jo han sen C oi n te g ra ti on
Test Hình 4 2 Kết quả hồi quy mô hình VECM với mức trễ tối ưu Hình 4 3 Kết quả
kiểm định tự tương quan của các biến trong mô hình Hình 4 4 Kết quả kiểm định
CUSUM Hình 4 5 Kết quả kiểm định CUSUM of S qua re CHƢƠNG 1 GIỚI THIỆU 1
1 Lý do chọn đề tài Năm 2012 lần đầu tiên Việt Nam có thặng dư cán cân thương
mại CCTM khoảng 284 triệu US

8 Bằng việc kiểm tra độ nhạy cho thấy kết quả nghiên cứu định lượng không thay đổi. 52
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
đây câu hỏi mà lãnh đạo công ty đặt cũng lý đó nên tác giả định tiến hành nghiên
cứu nhân tố ảnh hưởng đến hài lòng người lao động ctcp xuất nhập khẩu thủy sản
miền trung mục tiêu nghiên cứu xác định yếu tố ảnh hưởng đến hài lòng người lao
động đo lường mức độ ảnh hưởng yếu tố đến hài lòng kiểm tra xem có khác biệt hài
lòng theo đặc tính cá nhân phương pháp nghiên cứu bước 1 nghiên cứu định tính
bước 2 nghiên cứu định lượng đối tượng phạm vi nghiên cứu phạm vi nghiên cứu
nghiêu cứu yếu tố ảnh hưởng đến hài lòng người lao động se a pro de x dan ang đối
tượng nghiên cứu người lao động trực tiếp gián tiếp ý nghĩa nghiên cứu đo lường
mức độ thỏa mãn công việc người lao động kết nghiên cứu giúp cho ban lãnh đạo
đánh giá mức độ thỏa mãn người lao động yếu tố tác động đến thỏa mãn người lao
động sự khác biệt mức độ thỏa mãn theo đặc điểm cá nhân kết cấu đề tài chương 1
cơ sở lý thuyết chương 2 phương pháp nghiên cứu chương 3 kết nghiên cứu
chương 4 kết kiến nghị tổng quan tài liệu nghiên cứu nghiên cứu mo sam mo d ma
ha mu da pa r vin 2011 đánh giá hài lòng công việc nhân viên công ty dược phẩm
khác đồng thời nghiên cứu điều tra tác động yếu tố cá nhân đến với hài lòng công
việc tác giả chứng minh điều kiện làm việc công bằng tiền lương thăng tiến yếu tố
quan trọng ảnh hưởng đến hài lòng công việc nghiên cứu a lam da r hu s sa in khan
đồng 2011 tác giả nghiên cứu khía cạnh ảnh hưởng đến hài lòng công việc nhân
viên dựa vào kết quả a lam da r đề xuất nên xem xét yếu tố như thăng tiến điều kiện
làm việc đồng nghiệp tính chất công việc có tác động đến mức độ hài lòng công việc
nghiên cứu smith ken da ll hulin 1969 xây dựng số mô tả công việc jdi gồm có nhân
tố 72 thang đo để đánh giá mức độ thỏa mãn công việc nghiên cứu ts trần kim dung
2005 thực nghiên cứu đo lường mức độ thỏa mãn công việc điều kiện việt nam cách
sử dụng chỉ số mô tả công việc jdi smith kim dung đưa thêm hai nhân tố phúc lợi
công ty điều kiện làm việc để phù hợp với tình hình cụ thể việt nam chương cơ sở lý
thuyết và mô hình nghiên cứu 1 1 cơ sở lý thuyết về vấn đề nghiên cứu 1 1 1 khái
niệm hài lòng thoả mãn người lao động a mức độ thoả mãn chung công việc theo s
pe c to r 1997 thỏa mãn công việc đơn giản việc người ta cảm thấy thích công việc
khía cạnh công việc họ theo k re it ne r ki ni c ki 2007 thỏa mãn công việc chủ yếu
phản ánh mức độ cá nhân yêu thích công việc đó tình cảm hay cảm xúc người nhân
viên công việc theo vroom 1964 thoả mãn công việc trạng thái mà người lao động có
định hướng hiệu rõ ràng công việc tổ chức b mức độ thoả mãn chung với thành
phần công việc theo smith ken da l hulin 1969 mức độ thoả mãn với thành phần hay
khía cạnh công việc thái độ ảnh hưởng ghi nhận nhân viên khía cạnh khác nhân
viên khía cạnh khác công việc chất công việc hội đào tạo thăng tiến tiền lương đồng
Trang Câu trùng lặp Điểm

nghiệp giám sát s che me r hon 1993 định nghĩa thỏa mãn công việc phản ứng mặt
tình cảm cảm xúc khía cạnh khác công việc nhân viên 1 1 2 lý thuyết thỏa mãn công
việc a lý thuyết hai nhân tố he rz be rg he rz be rg phát nhân tố khiến họ bất mãn
thường nhân tố bên công việc còn nhân tố khiến họ hài lòng thường nhân tố bên
công việc ông cho nhân tố ảnh hưởng tới hành vi người chủ yếu có hai loại nhân tố
trì gồm quản lý cấp trên tiền lương phúc lợi giám sát môi trường làm việc sách công
ty sống cá nhân ổn định công việc mối quan hệ với đồng nghiệp nhân tố thúc đẩy
gồm trách nhiệm công nhận hội phát triển khía cạch khác công việc b thuyết cấp bậc
nhu cầu ma s lo w a ma s lo w cho hành vi người bắt nguồn từ nhu cầu nhu cầu
người xếp thành năm bậc theo thứ tự ưu tiên từ thấp tới cao tầm quan trọng khi nhu
cầu bậc thấp thỏa mãn nhu cầu bậc cao xuất thông qua thuyết ma s lo w nhà quản
lý nắm nhu cầu người lao động để có điều chỉnh phù hợp sách nhân nhằm đáp ứng
nâng cao hài lòng họ c lý thuyết e r g c lay ton p al de rfer 1969 c lay ton al de rfer
cho rằng hành động người bắt nguồn từ nhu cầu giống nhà nghiên cứu khác song
ông cho người lúc theo đuổi việc thỏa mãn ba nhu cầu bản nhu cầu tồn tại nhu cầu
quan hệ nhu cầu phát triển 1 nhu cầu tồn e xi s ten ce needs 2 nhu cầu quan hệ re
la te d ne ss needs 3 nhu cầu phát triển g ro wth needs 1 1 3 tổng quan nghiên cứu
thực trước a chỉ số mô tả công việc jdi smith ken da ll hulin jdi sử dụng 72 mục đo
lường mức độ hài lòng nhân viên công việc khía cạnh a tính chất công việc b thanh
toán tiền lương c thăng tiến d giám sát e đồng nghiệp price 1997 cho jdi công cụ nên
chọn lựa cho nghiên cứu đo lường mức độ thoả mãn nhân viên công việc nhược
điểm jdi thang đo tổng thể hài lòng s pe c to r 1997 b job di ag no s ti c su r ve y jds
hack man old ham hack man old ham cho đặc điểm công việc tác động đến hài lòng
nhân viên để xây dựng thiết kế công việc thế hai tác giả đề xuất yếu tố lõi để đánh
giá trực tiếp công việc là kỹ đa dạng công việc đồng nhất công việc ý nghĩa quyền tự
chủ phản hồi thông tin c min ne so ta sa ti sfac ti on que s ti on nai re msq weiss
dawis eng lan d lo f qui st 1967 msq công cụ đo lường phổ biến thường sử dụng
form trong bảng dài 100 mục ứng với khía cạnh đo lường biến bảng ngắn msq sử
dụng 20 yếu tố đánh giá mức độ hài lòng chung khía cạnh d job sa ti sfac ti on su r
ve y jss s pe c to r 1985 trong mô hình nghiên cứu xây dựng s pe c to r 1997 đưa
yếu tố thiết kế để đánh giá mức độ hài lòng nhân viên thái độ họ số khía cạnh như 1
lương 2 cơ hội thăng tiến 3 điều kiện làm việc 4 sự giám sát 5 đồng nghiệp 6 yêu
thích công việc 7 giao tiếp thông tin 8 phần thưởng bất ngờ 9 phúc lợi e mô hình ajdi
ts trần kim dung 2005 ts kim dung thực nghiên cứu đo lường mức độ thỏa mãn công
việc điều kiện việt nam cách sử dụng chỉ số mô tả công việc jdi smith đồng nghiệp
tuy nhiên kinh dung bổ sung thêm 02 thành phần phúc lợi công ty điều kiện làm việc
tạo thành thang đo ajdi có giá trị độ tin cậy cần thiết đề tài nghiên cứu ts kim dung có
đóng góp điều chỉnh kiểm định thang đo jdi vào điều kiện việt nam thang đo giúp ích
cho tổ chức việc thực đo lường mức độ thoả mãn nhân viên công việc việt nam f job
in gen e ra l jig đo lường hài lòng tổng thể s pe c to r 1997 job in gen e ra l jig scale
bao gồm 18 mục mô tả cảm nhận chung người lao động công việc cấu trúc cách cho
điểm cho mục giống jdi jig đánh giá công cụ thích hợp để đánh giá mức độ hài lòng
tổng thể nhân viên s pe c to r 1997 g mối quan hệ thỏa mãn với yếu tố cá nhân
nhiều nghiên cứu cho thấy yếu tố cá nhân ảnh hưởng lớn đến thỏa mãn chung công
việc người lao động 1 2 mô hình nghiên cứu đề xuất sử dụng 1 2 1 hình thành mô
hình nghiên cứu từ phân tích trên ta thấy mô hình ts trần kim dung có nhiều ưu điểm
cả điều chỉnh kiểm định thang đo jdi vào điều kiện việt nam do đó tác giả sử dụng
mô hình ajdi ts trần kim dung làm cấu trúc lõi mô hình nghiên cứu hài lòng công việc
người lao động công ty cp xnk thủy sản miền trung bản chất công việc đào tạo thăng
tiến cấp đặc điểm cá nhân giới tính độ tuổi tình trạng hôn nhân trình độ học vấn thời
gian làm việc vị trí công tác mức lương đồng nghiệp sự hài lòng thu nhập phúc lợi
điều kiện làm việc hình 1 7 mô hình nghiên cứu đề xuất sử dụng 1 2 2 giả thuyết
nghiên cứu giả thuyết h1 h2 h3 h4 h5 h6 h7 tồn mối quan hệ bản chất công việc đào
tạo thăng tiến cấp trên đồng nghiệp tiền lương phúc lợi điều kiện làm việc với sự hài
lòng người lao động tổng 1 2 3 các thang đo ban đầu đo lường nhân tố bản chất
Trang Câu trùng lặp Điểm

công việc bccv bảng 1 2 bảng tiêu chí đo lường nhân tố bản chất công việc sử dụng
kỹ khác nhân viên hiểu rõ công việc nhân viên quyền định số vấn đề công việc nằm
lực nhân viên nhận phản hồi cấp hiệu công việc công việc phù hợp với lực nhân viên
đào tạo thăng tiến bảng 1 3 bảng tiêu chí đo lường nhân tố đào tạo thăng tiến công
ty đào tạo đầy đủ kỷ để thực tốt công việc công ty tạo điều kiện học tập nâng cao
kiến thức kỹ công ty tạo nhiều hội thăng tiến chính sách thăng tiến công ty công cấp
bảng 1 4 bảng tiêu chí đo lường nhân tố cấp sự dễ giao tiếp với cấp sự hỗ trợ cấp
cần thiết sự quan tâm cấp cấp bảo vệ nhân viên cần thiết cấp người có lực nhân
viên định cách thức thực công việc nhiệm vụ cấp đối xử công với cấp cấp ghi nhận
đóng góp nhân viên mối quan hệ với đồng nghiệp bảng 1 5 bảng tiêu chí đo lương
nhân tố đồng nghiệp đồng nghiệp hỗ trợ giúp đỡ cần thiết đồng nghiệp thân thiện dễ
gần hòa đồng đồng nghiệp tận tâm tận tụy để hoàn thành tốt công việc đồng nghiệp
người đáng tin cậy tiền lương bảng 1 6 bảng tiêu chí đo lường nhân tố tiền lương 1
tiền lương tương xứng với lực đóng góp 2 nhân viên nhận khoản thưởng thỏa đáng
từ hiệu công việc 3 các khoản trợ cấp công ty mức hợp lý 4 lương thưởng trợ cấp
công ty phân phối khác công 5 người lao động sống hoàn toàn dựa vào tiền lương
từ công ty 10 chương phương pháp nghiên cứu 2 1 quy trình nghiên cứu mô hình
ban đầu thang đo ban đầu cơ sở lý thuyết nghiên cứu trước mô hình nghiên cứu
thức thang đo thức bảng câu hỏi thức nghiên cứu thử nghiệm pilot test 50 phần tử
nghiên cứu sơ thảo luận nhóm mô hình điều chỉnh thang đo điều chỉnh bảng câu hỏi
lần c ro n ba ch alpha loại biến có hệ số tương quan biến tổng nhỏ kiểm tra hệ số
alpha phân tích nhân tố khám phá efa loại biến có trọng số efa nhỏ kiểm tra yếu tố
trích kiểm tra phương sai trích mô hình điều chỉnh nếu có kiểm tra độ thích hợp mô
hình cfa nếu có thực phân tích thích hợp với ppnc hình 2 1 quy trình nghiên cứu 11
2 2 thiết kế nghiên cứu 2 2 1 nghiên cứu sơ in i tia l re se arch a thiết kế nghiên cứu
sơ nghiên cứu sơ thực thông qua phương pháp định tính hình thức thảo luận nhóm
để điều chỉnh bổ sung biến quan sát nhân tố mô hình đối tượng vấn gồm trưởng phó
phòng nhân viên công ty b kết nghiên cứu sơ bộ kết thu sau nhân tố mô hình nghiên
cứu hài lòng người lao động đồng tình dùng cho nghiên cứu tiếp theo loại bỏ thang
đo cấp ghi nhận đóng góp nhân viên thang đo nhân viên không lo việc c hình thành
bảng câu hỏi lần trải qua bước nghiên cứu định tính thang đo xác định đầy đủ gồm
33 thang đo nhân tố tác động đến hài lòng người lao động thang đo cho việc đo
lường mức độ hài lòng người lao động 2 2 2 nghiên cứu thử nghiệm pilot test sau
tiến hành nghiên cứu thử nghiệm với 50 phần tử mẫu người lao động công ty hình
thức phát bảng câu hỏi kết cho thấy bảng câu hỏi tương đối dễ hiểu cấu trúc hợp lý
nên đa số người trả lời hiểu ý bảng câu hỏi không gặp khó khăn trả lời 2 2 3 nghiên
cứu định lượng thông qua bảng câu hỏi với quy mô mẫu 250 phần tử thông tin sau
thu thập phân tích phương pháp phân tích khám phá nhân tố phân tích hồi qui nhân
tố 12 2 3 thiết kế thang đo lường bảng 2 1 bảng tổng hợp thang đo nghiên cứu nhân
tố biến thang đo thông tin thỏa mãn khía cạnh công việc đánh giá đánh giá chất
công việc mức độ đánh giá tiền lương thỏa mãn đánh giá đào tạo thăng tiến li ke rt
khía đánh giá lãnh đạo mức độ cạnh đánh giá đồng nghiệp công việc đánh giá phúc
lợi đánh giá điều kiện làm việc thông tin thỏa mãn chung công việc đánh giá hài lòng
làm việc công ty thỏa giới thiệu cho người đến làm việc li ke rt mãn việc công công
ty mức độ nói muốn gắn bó lâu dài với công ty chung thông tin cá nhân giới tính biểu
danh thông tin độ tuổi tỉ lệ phân loại tình trạng hôn nhân biểu danh người lao trình
độ chuyên môn nghiệp vụ thứ tự động vị trí công tác biểu danh thời gian làm việc
công ty tỉ lệ mức lương tỉ lệ 13 2 4 chọn mẫu kích thước mẫu hoàng trọng chu
nguyễn mộng ngọc cho số lượng mẫu cần hay số lượng biến quan sát trong đề tài
có tất 33 biến quan sát cần tiến hành phân tích nhân tố số mẫu tối thiểu cần thiết đề
tài nghiên cứu 33 x 165 vậy kích thước mẫu dự kiến ban đầu 250 chấp nhận đề tài
phương pháp chọn mẫu tác giả chọn phương pháp lấy mẫu thuận tiện kết hợp với
phương pháp lấy mẫu chia theo tỉ lệ phân bố theo phận công tác nhân viên bảng 2 2
bảng phân bố phần tử mẫu theo phận công tác bộ phận công tác tỉ lệ số lượng mẫu
điều tra văn phòng 20 100 xưởng sản xuất 70 175 phục vụ 10 25 tổng 100 250
Trang Câu trùng lặp Điểm

phương pháp thu thập liệu tác giả gởi bảng câu hỏi trực tiếp đến tay nhân viên văn
phòng công nhân sản xuất phục vụ gởi đến tổ trưởng 2 5 phân tích dữ liệu thu thập
được bước 1 mã hóa nhập liệu bước 2 phân tích hệ số tin cậy thang đo bước 3
phân tích nhân tố efa exp lo ra to ry fac to r an a ly si s bước 4 phân tích hồi quy
kiểm định giả thuyết mô hình bước 5 kiểm định mối liên hệ biến nhân học với hài
lòng người lao động 14 chương kết quả nghiên cứu 3 1 mô tả dữ liệu thu thập được
tổng số bảng phát ra 270 bảng tổng số bảng thu 265 bảng số bảng hợp lệ 250 bảng
3 2 đánh giá độ tin cậy thang đo 3 2 1 đánh giá độ tin cậy biến độc lập sau thực
phân tích đánh giá độ tin cậy thang đo ta loại bỏ báo sau cv4 dttt4 tl3 dn4 pl4 dklv1
stt bảng tổng hợp hệ số c ro n ba ch s alpha biến tên thành phần số biến c ro n ba
ch alpha bản chất công việc 0 769 đào tạo thăng tiến 0 726 cấp 0 910 đồng nghiệp 0
793 tiền lương 0 794 phúc lợi 0 642 điều kiện làm việc 0 742 tổng cộng 27 3 2 2
đánh giá độ tin cậy biến phụ thuộc hệ số c ro n ba ch s alpha biến sự hài lòng người
lao động 0 793 0 6 hệ số tương quan biến tổng lớn 0 3 nên khẳng định biến số đảm
bảo tính quán nội 3 3 phân tích nhân tố khám phá 3 3 1 phân tích nhân tố thang đo
biến độc lập kiểm định kmo phân tích nhân tố cho hệ số kmo 0 809 0 5 mức ý nghĩa
sig 0 000 vì nói phân tích nhân tố phù hợp 15 tại mức giá trị ei gen va lu es lớn 1 ta
trích nhân tố từ 27 báo với phương sai trích 65 826 50 có nghĩa nhân tố giải thích 65
826 biến thiên liệu tất biến bảng ro ta te d co mpo nen t ma tri x có trọng số nhân tố
lớn 0 4 ta kết luận phương pháp phân tích nhân tố thang đo biến độc lập với 27 báo
chấp nhận 3 3 2 phân tích nhân tố thang đo biến phụ thuộc kết phân tích nhân tố
khám phá với kmo 0 692 0 5 sig 0 000 50 với hệ số tải nhân tố lớn 0 4 ma trận thành
phần giới thiệu biểu co mpo nen t ma tri x trong trường hợp này có nhân tố nên ma
trận xoay nhân tố kết luận chung các nhân tố ảnh hưởng đến hài lòng người lao
động gồm có nhân tố ban đầu số nhân tố giảm 27 nhân tố do đo mô hình nghiên
cứu giả thuyết ban đầu không thay đổi đưa vào kiểm định hồi quy 3 4 kiểm định hồi
quy bội 3 4 1 kiểm định hệ số tương quan từ kết quả ta thấy tương quan biến sự hài
lòng với biến độc lập 1 cấp trên 2 tiền lương 3 đồng nghiệp 4 điều kiện làm việc 5
đào tạo thăng tiến 6 phúc lợi chặt chẽ tất sig đều 0 05 do đưa biến độc lập vào phân
tích hồi quy để giải thích cho thay đổi biến sự hài lòng 16 3 4 2 mô hình hồi quy với
kết phân tích biểu co efficients tất giá trị sig p t tương ứng với biến ca p tre n dong
nghi ep ti en lu ong dttt dklv 0 000 0 000 0 000 0 001 0 003 nhỏ 0 05 do khẳng định
biến số có ý nghĩa mô hình mô hình hồi qui dự kiến sau hli 0 661 0 153 x ca p tre ni
0 240 x dong nghi e pi 0 203 x ti en lu ong i 0 111 x dttti 0 121 xdkl vi 3 4 3 đánh giá
phù hợp mô hình kết cho thấy r2 hiệu chỉnh 0 535 nên năm biến cấp trên đồng
nghiệp tiền lương đào tạo thăng tiến điều kiện làm việc giải thích 53 5 hài lòng người
lao động công ty 3 4 4 kiểm định phù hợp mô hình qua kết từ bảng anova f 58 277 p
f 0 000 0 05 nên bác bỏ giả thuyết h0 mô hình phù hợp với tập liệu suy rộng cho
toàn tổng thể 3 4 5 kiểm định vi phạm giả thuyết mô hình a kiểm định tuyết tính mô
hình phương pháp sử dụng biểu đồ phân tán s ca t te rp lo t ta thấy phần dư không
thay đổi theo trật tự giá trị dự đoán vậy giả thuyết liên hệ tuyến tính không bị vi phạm
b kiểm định tượng tự tương quan dựa vào kết bảng model sum ma ryf ta thấy giá trị
d 1 628 gần 2 nghĩa chấp nhận giả định tương quan phần dư 17 c kiểm định tượng
đa cộng tuyến bảng co efficients cho thấy hệ số phóng đại phương sai vif có giá trị
nhỏ tức nhỏ 10 chứng tỏ tượng đa cộng tuyến d các phần dư có phân phối chuẩn
biểu đồ hi s to g ram đồ thị p p plot ta kết luận giả thuyết phân phối chuẩn phần dư
không bị vi phạm 3 5 kiểm định các giả thuyết nghiên cứu giả thuyết kiểm định biến
cấp trên đồng nghiệp tiền lương đào tạo thăng tiến điều kiện làm việc có ảnh hưởng
đến hài lòng người lao động khôn

You might also like