Professional Documents
Culture Documents
NLTDG CLC PPSS 1
NLTDG CLC PPSS 1
1 • Cá c cá ch tiếp cậ n
2 • Phương phá p so sá nh
Thị Thu
trườ ng nhậ p
Giá trị
củ a TS
PP dò ng PP chi
tiền CK phí thay
Đặc điểm thế
Mục đích
Thông tin
PP vố n PP chi phí
hó a tá i tạ o
Phương pháp so sánh
Đơn vị so sánh
• Đố i vớ i BĐS:
• So sá nh về diện tích
• So sá nh về quy mô
• Máy, thiết bị:
Bạn nhận xét gì về giá bán của các
TSSS 1, 2 và 3 ???
Phương pháp so sánh
Ưu điểm:
• Đơn giả n, dễ á p dụ ng, có cơ sở vữ ng chắ c để đượ c cô ng
nhậ n vì nó dự a và o chứ ng cứ giá trị thị trườ ng.
Nhược điểm:
• Bắ t buộ c phả i có thô ng tin; cá c dữ liệu mang tính lịch
sử ; do tính chấ t đặ c biệt về kỹ thuậ t củ a tà i sả n thẩ m
định nên khó có thể tìm đượ c mộ t tà i sả n đang đượ c
mua bá n trên thị trườ ng hoà n toà n giố ng vớ i TSTĐG.
BÀI TẬP ỨNG DỤNG
PHƯƠNG PHÁP SO SÁNH
BÀI 1
Công ty A nhận được hồ sơ yêu cầu TĐG của khách hàng
Trần B như sau:
• TS được yêu cầu thẩm định là một thửa đất có diện
tích 100m2 (5m x 20m) nằm ở hẻm 8m, cách mặt tiền
đường 100m thuộc phường An Lạc, quận Bình Tân.
BĐS đã được cấp GCNQSDĐ
• Mục đích TĐG: Xác định GTTT của BĐS trên cho mục
đích chuyển nhượng
• Thời điểm TĐG: tháng 08/20XX.
Thông tin giao dịch của các tương sản tương đồng với
tài sản TĐG mà TĐV thu thập được như sau:
BÀI 1
• BĐS 1 có diện tích đất 120m2 (6m x 20m), nằm ở hẻm
5m, cách mặt tiền đường 120m, đã được cấp
GCNQSDĐ, được bán với giá 29 triệu đồng/m2
• BĐS 2 có diện tích đất 200m2 (4m x 50m), nằm ở hẻm
8m, cách mặt tiền đường 80m, đã được cấp
GCNQSDĐ, được bán với giá 35,5 triệu đồng/m2
• BĐS 3 có diện tích đất 120m2 (5m x 24m), nằm ở hẻm
5m, cách mặt tiền đường 20m, chưa được cấp
GCNQSDĐ, được bán với giá 32 triệu đồng/m2. Để
được cấp GCNQSDĐ người mua phải nộp tiền sử dụng
đất là 2 triệu đồng/m2.
BÀI 1
Tương quan đơn giá đất trên thị trường
• Về chiều rộng lô đất
- Từ 3,8m – 4m: 100%
- Trên 4m – 6m: 105%
• Về chiều dài lô đất
- Từ 16m – 25m: 100%
- Trên 25m – 50m: 97%
BÀI 1
• Về khoảng cách đến MT đường
- ≤ 50m: 100%
- > 50 – 100m: 90%
- Trên 100 – 150m: 80%
• Độ rộng hẻm: Hẻm 3-5m giá đất bằng 80% giá đất
hẻm rộng 8-10m.
HƯỚNG DẪN VÍ DỤ 1 - PSSS
1. Xác định tổng quát:
• Các thông tin về TS TĐG:
Loại TS:
Các đặc điểm, cấu tạo của TS:
• Thời điểm TĐG:
• Mục đích TĐG:
•…
HƯỚNG DẪN VÍ DỤ 1 - PPSS
2. Lập bảng tổng hợp thông tin TS TĐG và các TSSS:
Yếu tố so sánh BĐS TĐG BĐS 1 BĐS 2 BĐS 3
GCN GCN GCN chưa có
Pháp lý
QSDĐ QSDĐ QSDĐ GCN QSDĐ
Vị trí Hẻm 8m Hẻm 5m Hẻm 8m Hẻm 5m
Cách MT đường 100m 120m 80m 20m
Chiều rộng 5 6 4 5
Chiều dài 20 20 50 24
DT đất 100 120 200 120
Đơn giá QSDĐ
??? 29 35.5 32
(trđ/m2)
HƯỚNG DẪN VÍ DỤ 1 - PSSS
3. Phân tích và điều chỉnh sự khác biệt của các TSSS
so với TS TĐG
• Về pháp lý;
• Về vị trí hẻm;
• Về khoảng cách đến MT đường;
• Về chiều rộng nhà;
• Về chiều dài.
HƯỚNG DẪN VÍ DỤ 1 - PSSS
3. Phân tích và điều chỉnh giá của các TSSS
• Về pháp lý;
• Về vị trí hẻm;
• Về khoảng cách đến MT đường;
• Về chiều rộng nhà;
• Về chiều dài.
LẬP BẢNG ĐIỀU CHỈNH
4. Lựa chọn mức giá chỉ dẫn và xác định giá trị TS
TĐG.
MỘT SỐ LƯU Ý
KHI TIẾN HÀNH ĐIỀU
CHỈNH
• Thời gian thu thập thông tin: không quá 2 năm.
• Nguyên tắc điều chỉnh:
Nếu TSSS giống TS TĐG không điều chỉnh giá TSSS;
Nếu TSSS tốt hơn TS TĐG điều chỉnh giảm giá
TSSS;
Nếu TSSS kém hơn TS TĐG điều chỉnh tăng giá
TSSS.
• Thứ tự điều chỉnh:
Các yếu tố Điều chỉnh số tiền tuyệt đối thì phải được
điều chỉnh trước các yếu tố Điều chỉnh tương đối
(điều chỉnh theo tỷ lệ %);
Lấy kết quả sau khi điều chỉnh tuyệt đối để làm căn cứ
điều chỉnh tương đối.
MỘT SỐ LƯU Ý
KHI TIẾN HÀNH ĐIỀU CHỈNH
• Nguyên tắc khống chế: Các mức giá chỉ dẫn
của các TSSS không được chênh lệch quá 15%
so với mức giá chỉ dẫn trung bình của các TSSS.
• Lựa chọn mức giá chỉ dẫn: Giá trị trung bình
của các mức giá chỉ dẫn (đảm bảo nguyên tắc
khống chế). Ngoài ra còn có thể kết hợp thêm
các tiêu chí:
Số lần điều chỉnh ít nhất;
Biên độ điều chỉnh nhỏ nhất.
BÀI 2
• Hãy ước tính giá trị của máy đào nhãn hiệu
SUMITOMO chất lượng còn lại 80% nằm tại
TP.HCM vào thời điểm tháng 4/2019 cho mục
đích mua bán dựa vào thông tin giao dịch của
các máy xúc cùng loại mà thẩm định viên đã
thu thập được qua điều tra thị trường như sau:
BÀI 2
1. Giá bán của các TSSS:
• Máy đào 1: 630 triệu đồng. (Chưa bao gồm chi
phí vận chuyển)
• Máy đào 2: Bán trả góp theo điều kiện: trả ngay
500 triệu đồng, năm 1,2 mỗi năm trả 150 triệu
đồng với lãi suất mua trả góp 13%/năm.
• Máy đào 3: 840 triệu đồng
• Máy đào 4: 900 triệu đồng. (Chưa bao gồm chi
phí vận chuyển)
BÀI 2
2. Đặc điểm kỹ thuật và thông tin giao dịch của các TSSS
Yếu tố so Máy đào Máy đào Máy đào Máy đào Máy đào
TT
sánh cần TĐG 1 2 3 4