Professional Documents
Culture Documents
BT TĐG
BT TĐG
Sau quá trình TĐG so sánh nên giữa các yếu tố có 3 TS đều tương đồng
với BĐS nên mức giá chỉ dẫn là 13,5trđ/m2
4. Thống nhất về mức điều chỉnh
Qua bảng tổng hợp thẩm định viên nhận thấy chênh lệch giữa mức giá
trung bình với mức giá chỉ dẫn nằm trong khoảng -5.74% đến 5.08%. Vì
vậy đảm bảo không vượt quá 15%
Sau quá trình thẩm định giá so sánh giữa các yếu tố có 3 tài sản đều
tương đồng với tài sản thẩm định giá nên mức giá chỉ dẫn tài sản là
13.58 triệu đồng/m2
5. Xác định giá trị của tài sản thẩm định giá
13,573,000x64=868,672,000 đồng
Xác định giá trị tài sản thẩm định giá
Giá trị tài sản thẩm định giá 868,672,000
(Bằng chữ tám trăm sáu mươi tám triệu sáu trăm bảy mươi hai nghìn
đồng chẵn)
Bài 6:
1. Xác định tổng quát tài sản thẩm định giá
Tài sản thẩm định giá: thang máy
Vị trí: Mục đích thẩm định giá: mua bán
Thời điểm thẩm định giá: tháng 10/20XX
Phường pháp thẩm định giá: phương pháp so sánh vì có tài sản so
sánh tương tự
Đặc điểm cơ bản
- Công suất: 7.5kW
- Năm sản xuất: 2022
- Tỷ lệ chất lượng còn lại: 80%
- Nước sản xuất: Biên Hòa. Việt Nam
- Tốc độ : 1m/s
- Số điểm dừng: 5
- Kích thước cabin: 1400x1100x2350
- Tải trọng: 630kg
2. Đơn giá quyền sử dụng đất của tài sản so sánh
a. Tài sản so sánh 1: 270 triệu đồng
b. Tài sản so sánh 2: 255 triệu đồng
c. Tài sản so sánh 3: 290 triệu đồng
3. Phân tích
a. Tải trọng
- Tài sản 1 và 3 lợi thế hơn so với tài sản thẩm định giá về tải trọng
nên điều chỉnh giá bán tài sản 1 và 3 khoảng
100 %
−1=−7 , 41 %
108 %
- Tài sản 2 tương đồng so với tài sản thẩm định giá về tải trọng nên
không cần điều chỉnh
b. Tốc độ:
- Tài sản so sánh 1,2 và 3 tương đồng so với tài sản thẩm định giá
về tốc độ nên không cần điều chỉnh
c. Số điểm dừng
- Tài sản so sánh 2 và 3 kém lợi thế hơn so với tài sản thẩm định
giá về số điểm dừng nên điều chỉnh giá bản tài sản 2 và 3 khoảng
112 %
−1=12%
100 %
- Tài sản so sánh 1 tương đồng so với tài sản thẩm định giá về số
điểm dừng nên không cần điều chỉnh
d. Tỷ lệ chất lượng còn lại
Gỉả sử TSTĐG có chất lượng còn lại vào thời điểm tháng 10/20XY là
100%
TS1, TS2 và TS 3 tương đồng với TSTĐG về chất lượng còn lại
nên không cần điều chỉnh
BẢNG XÁC ĐỊNH GIÁ MTB CẦN TĐG