You are on page 1of 11

Họ và tên: Đàng Thuận Hoài

MSSV: 31211020248

STT Yếu tố so sánh Đơn vị TSTĐG TSSS1


A Giá thị trường tr 1100.00
Tổng diện tích 56 50
Giá bán/m2 22.00
Điều kiện thanh toán trả ngay thanh toán 2 lần
Tỷ lệ
C1
Tỷ lệ điều chỉnh
Mức điều chỉnh -73.33
Pháp lý đầy đủ chưa đầy đủ
Tỷ lệ
C2 Tỷ lệ điều chỉnh
Mức điều chỉnh tr 50
Giá sau điều chỉnh tuyệt đối tr 1077
Đơn giá sau điều chỉnh tuyệt đối 21.5
Lợi thế kinh doanh Mặt ngõ 10m Mặt ngõ 10m
Tỷ lệ 100% 100%
C3 Tỷ lệ điều chỉnh 0%
Mức điều chỉnh tr 0
Giá sau điều chỉnh đồng

Điện ổn định,
cấp nước tốt;
Điện ổn định,
thoát nước
Cơ sở hạ tầng cấp và thoát
kém, hay bị
nước tốt
ngập khi mưa
C4 to

Tỷ lệ 100% 110%
Tỷ lệ điều chỉnh -9%
Mức điều chỉnh tr -1.96
Giá sau điều chỉnh đồng
Hướng Tây Đông
Tỷ lệ 100% 105%
C5 Tỷ lệ điều chỉnh -5%
Mức điều chỉnh tr -1.03
Giá sau điều chỉnh đồng
Nhìn ra khu Nhìn ra khu
Cảnh quan
đông dân cư đông dân cư
Tỷ lệ 100% 100%
C6
Tỷ lệ điều chỉnh 0%
Mức điều chỉnh tr 0.00
Giá sau điều chỉnh đồng
D Mức giá chỉ dẫn tr/m2 18.55
D1 Giá trị trung bình của mức giá chỉ dẫn tr/m2 18.48
D2 trung bình của các mức giá trị dẫn % 0.37%
E Tổng hợp các số liệu điều chỉnh tại mục C
E1 Tổng giá trị điều chỉnh gộp 5.45
E2 Tổng số lần điều chỉnh 4
E3 Biên độ điều chỉnh -9% -> 5%
E4 Tổng giá trị điều chỉnh thuần -3.450
Xác định mức giá cho tài sản thẩm
18.48
F định giá

GIÁ TRỊ CỦA TSTĐG 1035.027609 TR


TSSS2 TSSS3 Lãi suất 20%
980.00 1350.00 Lần 1 60%
49 60 Lần 2 40%
20.00 22.50 Chi phí hợp thức hóa quyền sử dụng đấ 1.00
trả ngay trả ngay

đầy đủ đầy đủ

980 1350
20.0 22.5
Mặt ngõ 8 m 2 mặt ngõ 8m Giá đất mặt ngõ 10m cao hơn mặt ngõ 8m 10%, kém hơn 2 mặt ngõ 8m 5%.
90% 105%
11% -5%
2.2 -1.1

Điện ổn định, Điện ổn định,


cấp và thoát cấp và thoát Giá đất khu vực thoát nước tốt cao hơn khu vực thoát nước kém 10%.
nước tốt nước tốt

110% 110%
-9% -9%
-1.82 -2.05

Đông Nam Bắc Giá đất của thửa đất nằm ở hướng Tây và hướng Bắc như nhau, nhưng kém hơn thử
110% 100%
-9% 0%
-1.82 0.00

Nhìn ra khu Nhìn ra công Giá đất nhìn ra công viên cao hơn giá đất nhìn ra khu dân cư 5%.
đông dân cư viên
100% 105%
0% -5%
0.00 -1.07
18.59 18.31 Đơn giá sau điều chỉnh + cho các mức điều chỉnh
18.48
0.56% -0.92%

5.86 4.19
3 3
9% - 11% -9% - 0%
-1.414 -4.188
18.48
ơn 2 mặt ngõ 8m 5%.

nước kém 10%.

hư nhau, nhưng kém hơn thửa đất nằm ở hướng Đông 5% và kém hơn thửa đất nằm ở hướng Đông Nam 10%.

ân cư 5%.
STT Yếu tố so sánh TSTĐG TSSS1 TSSS2 TSSS3 TSSS4
Chung cư A A B B C
tầng 3 trệt 3 trệt 3
Diện tích 56 84 70 84 42
Giá giao dịch (tr) 692 360 717.2 189
1 Đơn giá (tr/m2) 8.24 5.14 8.54 4.50
Trang trí nội thất tốt hơn tốt hơn tốt hơn tương tự
A
Mức điều chỉnh -0.24 -0.14 -0.24
2 Mức giá chỉ dẫn (đ/m2) 8.00 5.00 8.30 4.50

Tỷ lệ chênh lệch tầng của B 60.24%


Tỷ lệ chênh lệch tầng của C 60.00%
Tỷ lệ chênh lệch trung bình 60.12%

TSTDG/TSSS1 0.6012048
Đơn giá của TSTD 4.8096386 tr/m2
GIÁ TRỊ CUA TSTD 269.33976 tr/m2
TSSS5
C
trệt
70
525
7.50
tương tự
BĐS 1 & BĐS3 trang trí nội thất tốt hơn BĐS cần thẩm định giá 20 tr
7.50 BĐS 2 trang trí nội thất tốt hơn BĐS cần thẩm định giá 10 tr

Để tính giá trị của TSTD


ta có tỷ lệ chênh lệch chung của các BDS chung chung cư là 60.12%
Suy ra: TSTD/TSSS = 60.12%
Vậy: TSTD =mức giá chỉ dẫn của TSSS1/chênh lệch chung
Thông tin thu thập được NOTE TSTDG LUÔN CÓ GIÁ TRỊ 100%

Điều kiện thanh toán TSSS1


Thanh toán tiền mặt làm 2 lần, 60% ngay khi mua, 40% sau đó 1 năm
năm 1 năm 2
60% *1100 (40%*1100)/(1+20%)
Tổng lại --> mức điều chỉnh: điều chỉnh giảm= 60%*1100+(40%*1100)/(1+20%)

Tỷ lệ điều chỉ (TSTS-TSSS)/TSSS


00)/(1+20%)

You might also like