Professional Documents
Culture Documents
Phân bón vi sinh vật Phân bón vi sinh vật Phân bón vi sinh vật
cố định đạm chuyển hóa lân phân giải chất hữu
cơ
Khái niệm Là những sản phẩm Là sản phẩm chứa Là sản phẩm chứa
chứa 1 hay nhiều một hoặc một số một hay nhiều giống
giống vi sinh vật cố giống vi sinh vật vsv đã được tuyển
định nitrogen phân chuyển hóa lân; tồn chọn; có khả năng
tử tại trên chất mang phân giải chất hữu
thanh trùng hoặc cơ để bón cho cây
không thanh trùng trồng
Bao gồm Gồm chủ yếu là các Gồm than bùn , bột Gồm than bùn, xác
loại vsv cố định đạm phosphorite hoặc thực vật , chất
và các chất mang apatite, các nguyên khoáng , vi lượng và
tố dinh dưỡng, chất vsv phân giải chất
phụ gia , vsv chuyển hữu cơ
hóa lân
Thành phần Chứa các giống vsv Chức các vsv chuyển Chứa các vsv phân
khác nhau , phù hợp hóa hợp chất lân khó giải chất hữu cơ
cho các loại cây tiêu thành lân dễ tiêu
trồng khác nhau . , cung cấp chất dinh
Một số loại vsv như dưỡng cho cây trồng
Rhizobium ; sử dụng
Spirillum;
Azotobacte ; …
Cách bón Phân bón vi sinh cố Phân bón vi sinh Phân bón vi sinh
định đạm có thể chuyển hóa lân có phân giải chất hữu
dùng để tẩm hạt thể dùng để tẩm hạt cơ được dùng để
giống trước khi gieo giống trước khi gieo bón trực tiếp vào đất
hoặc bón trực tiếp hoặc bón trực tiếp hoặc ủ cùng phân
vào đất vào đất hữu cơ
- Phân biệt sự khác nhau giữa các loại phân bón hóa học , phân bón vi sinh vật , phân bón
hữu cơ
Phân bón hóa học Phân bón hữu cơ Phân bón vi sinh
Khái niệm Là loại phân bón Là các chất hữu cơ Là loại phân bón có
được sản xuất theo được vùi vào đất, chứa 1 hoặc nhiều
quy trình công dùng trong nông chủng vsv sống
nghiệp, Trong quá nghiệp nhằm cung
trình sản xuất có sử cấp các chất dinh
dụng một số nguyên dưỡng cho cây trồng
liêu tự nhiên hoặc và cải tạo đất
tổng hợp
Phân loại Gồm các loại chính Phân chuồng (phân Phân vi sinh vật cố
là phân đạm, phân gia súc, gia cầm), định đạm, phân vi
lân, phân kali, phân than bùn, phân xanh, sinh vật chuyển hóa
hỗn hợp ( chứa 2 phân rác ( tàn dư của lân hoặc phân vi
hoặc nhiều NTDD), rác đô thi và sinh sinh vật phân giải
phân vi lượng ( chứa hoạt ),… chất hữu cơ
nguyên tố vi lượng),.
Đặc điểm + Chứa ít chất dinh + Chứa nhiều + Là loại phân bón
dưỡng nhưng tỉ lệ nguyên tố dinh chứa vsv sống . Khả
chất dinh dưỡng cao dưỡng , từ đa lượng năng sống và thời
+ Phần lớn phân hóa đến vi lượng. Tuy gian tồn tại của vsv
học dễ tan trong nhiên thành phần và có giới hạn và phụ
nước (trừ phân lân ) tỉ lệ chất dinh dưỡng thuộc vào ngoại
nên cây dễ hấp thụ không ổn định, hàm cảnh => thời gian sử
và hiệu quả nhanh lượng chất dinh dụng ngắn
dưỡng thấp + Mỗi loại phân bón
+ Là loại phân bón thích hợp với một số
có hiệu quả chậm : loại cây trồng nhất
Khi bón phân , cây định
không sử dụng được + An toàn cho con
ngay chất dinh người , vật nuôi ,
dưỡng mà phải qua cây trồng và môi
quá trình khoáng trường
hóa
Tác động với môi Bón liên tục nhiều Bón liên tục nhiều Bón phân vi sinh
trường năm dễ làm đất hóa năm không làm hại liên tục nhiều năm
chua . Ngoài ra phân đất mà còn có tác không làm hại đât
bón hóa học còn gây dụng tăng độ phì mà có tác dụng cải
hại hệ sinh vật đất, nhiêu và độ tơi xốp tạo đất
làm tồn du phân bón cho đất
trong nông sản , ảnh
hưởng đến sức khỏe
con người
Cách sử dụng Dùng bón thúc là Dùng để bón lót là Có thể trộn hoặc tẩm
chính. Phân đạm và chính nhưng trước vào hạt, rễ cây trước
kali cũng có thể bón khi sử dụng cần phải khi gieo trồng
lót nhưng bón với ủ cho hoai mục
lượng nhỏ. Phân lân Có thể bón trực tiếp
dùng để bón lót vào đất