You are on page 1of 30

Thống kê mô tả tần số

Statistics
Age

Valid 124
N
Missing 0
Sum 330

Age
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent

<18 10 8.1 8.1 8.1

18 - 22 57 46.0 46.0 54.0

22 - 27 31 25.0 25.0 79.0


Valid
27 - 30 17 13.7 13.7 92.7

> 30 9 7.3 7.3 100.0

Total 124 100.0 100.0


Thống kê mô tả trung bình
Biến Tiêu chí Trung bình
A1 Bạn có thích các sản phẩm chăm sóc da 4.25
hữu cơ?
A2 Bạn thấy sản phẩm dưỡng da hữu cơ có tốt 4.31
không?
A3 Sản phẩm chăm sóc da hữu cơ có đáp ứng 4.3
nhu cầu chăm sóc da của bạn không?
A4 Bạn thấy sản phẩm Organic Skincare khó 4.23
chịu trong quá trình sử dụng?

Đọc kết quả theo hướng đánh giá thứ 1 làm tròn kết quả (làm tròn theo toán học) , giá trị trung bình của
A1, A2 xấp xỉ bằng 4, như vậy đáp viên khá là thích các sản phẩm về organic skincare, và cảm thấy các
sản phẩm này là cần thiết “Bạn có thích các sản phẩm chăm sóc da hữu cơ?”,” Bạn thấy sản phẩm dưỡng
da hữu cơ có tốt không?”.

A3, A4 xấp xỉ bằng 4, cho thấy đáp viên cảm thấy nhu cầu chăm sóc da khá là cần thiết và không cảm
thấy khó chịu trong quá trình sử dụng “Sản phẩm chăm sóc da hữu cơ có đáp ứng nhu cầu chăm sóc da
của bạn không?”, “Bạn thấy sản phẩm Organic Skincare khó chịu trong quá trình sử dụng?”

Nhìn vào kết quả này cho thấy sản phẩm organic skincare được các chị em khá là thích và tương đối hài
lòng về công dụng mà nó đem lại.

Biến Tiêu chí Trung bình

B1 Hầu hết những người quan trọng 4.12


với tôi đều nghĩ rằng tôi nên sử
dụng các sản phẩm chăm sóc da
Organic
B2 Hầu hết những người tôi quan 4.18
tâm đều nghĩ rằng tôi nên sử
dụng các sản phẩm chăm sóc da
Organic
Đọc kết quả theo hướng đánh giá làm tròn kết quả, giá trị trung bình của B1, B2 xấp xỉ bằng 4, như vậy
hầu hết những người quan trọng với đáp viên và ngược lại đều đồng tình với quan điểm sử dụng các sản
phẩm chăm sóc da Organic “Hầu hết những người quan trọng với tôi đều nghĩ rằng tôi nên sử dụng các
sản phẩm chăm sóc da Organic.”,” Hầu hết những người tôi quan tâm đều nghĩ rằng tôi nên sử dụng các
sản phẩm chăm sóc da Organic”

Nhìn vào kết quả cho thấy sản phẩm đến tự thiên nhiên luôn là 1 trong những lựa chọn tốt nhất trong các
sản phẩm chăm sóc da trên thị trường.
Biến Tiêu chí Trung bình

C1 Lựa chọn sản phẩm chăm sóc da 4.19


Organic là tùy thuộc vào bạn?

C2 Tôi tự tin rằng tôi muốn mua 4.12


một sản phẩm chăm sóc da
Organic?
C3 Tôi có đủ khả năng để sử dụng 4.09
một sản phẩm chăm sóc da hữu
cơ?
C4 Tôi có đủ thời gian để chọn sử 4.11
dụng một sản phẩm chăm sóc da
Organic?

Đọc kết quả theo hướng đánh giá làm tròn kết quả, giá trị trung bình của C1 xấp xỉ 4, như vậy hầu hết
những sản phẩm chăm sóc da từ tự nhiên đều tùy thuộc vào đáp viên “Lựa chọn sản phẩm chăm sóc da
Organic là tùy thuộc vào bạn?. Giá trị trung bình của C2 xấp xỉ 4, hầu hết đáp viên đều tự tin rằng sản
phẩm Organic họ mua đều theo sự tính toán từ trước và có niềm tin nhất định vào sản phẩm. “Tôi có đủ
khả năng để sử dụng một sản phẩm chăm sóc da hữu cơ?”. Giá trị trung bình C3 và C4 đều xấp xỉ 4, đưa
ra kết luận rằng các sản phẩm Organic đều hợp “khẩu vị” cũng như “túi tiền” của đáp viên và thời gian để
chọn lọc những sản phẩm chăm sóc da trong đó có sản phẩm Organic là điều tương đối dễ dàng “Tôi có
đủ thời gian để chọn sử dụng một sản phẩm chăm sóc da Organic?”.

Nhìn vào kết quả có thể thấy sản phẩm Organic là sản phẩm rất dễ tiếp cận và không quá khó để sử dụng,
ngoài ra việc sử dụng sản phẩm này không mất quá nhiều thời gian cho phụ nữ.
Biến Tiêu chí Trung bình

D1 Tôi nghĩ các sản phẩm chăm sóc 3.91


da Organic được sản xuất ở các
nước phát triển đáng tin cậy hơn
các sản phẩm được sản xuất ở
các nước đang phát triển
D2 Tôi nghĩ rằng chất lượng của các 3.95
sản phẩm chăm sóc Organic
được sản xuất ở các nước phát
triển tốt hơn các sản phẩm được
sản xuất ở các nước đang phát
triển.
D3 Tôi nghĩ các sản phẩm chăm sóc 3.98
da Organic được sản xuất ở các
nước phát triển có danh tiếng tốt
hơn các sản phẩm được sản xuất
ở các nước đang phát triển
D4 Tôi nghĩ các sản phẩm chăm sóc 3.98
da Organic được sản xuất tại các
nước phát triển có giá trị hơn
các sản phẩm được sản xuất tại
các nước đang phát triển.
D5 Tôi nghĩ các sản phẩm chăm sóc 4.02
da Organic được sản xuất ở các
nước phát triển trông đẹp hơn
các sản phẩm được sản xuất ở
các nước đang phát triển (bao bì,
kiểu dáng, thiết kế)
D6 Tôi thích các sản phẩm chăm 4.03
sóc da Organic được sản xuất tại
các nước phát triển hơn các sản
phẩm được sản xuất tại các nước
đang phát triển

Đọc kết quả theo hướng đánh giá làm tròn kết quả, giá trị trung bình của D1,D2,D3,D4,D5,D6 đều xấp xỉ
4, như vậy hầu hết những sản phẩm Organic đến từ các nước phát triển đều có trong mình sự tin dùng
cũng như được để ý đến từ phụ nữ mọi lứa tuổi. Các sản phẩm được sản xuất từ các nước đang phát triển
chưa thực sự được tin dùng vì nhiều lí do khác nhau. Không chỉ đơn thuần là chất lượng bên trong sản
phẩm đến từ tự nhiên mà đến hình thức từ bao bì, kiểu dáng, thiết kế đều được ưu tiên không kém phần
quan trọng so với chất lượng sản phẩm đến từ các nước phát triển.

Nhìn vào kết quả có thể thấy rằng sản phẩm nước phát triển luôn được lựa chọn ưu tiền hàng đầu của phụ
nữ nếu họ đủ kiến thức cũng như tiếp cận sản phẩm này. Các sản phẩm của các nước đang phát triển vẫn
còn nhiều yếu tố tác động ví dụ: đạo nhái, hàng kém chất lượng,… nhưng điều đó không chứng minh
được rằng sản phẩm đến từ các nước phát triển không kém chất lượng.
Biến Tiêu chí Trung bình

E1 Bạn có thể sẵn sàng trả thêm 4.06


10% cho Sản phẩm chăm sóc da
Organic so với Sản phẩm chăm
sóc da thông thường?
E2 Bạn có sẵn sàng trả thêm 10% 4.06
cho các sản phẩm Chăm sóc da
Organic so với các sản phẩm
Chăm sóc da thông thường
không?
E3 Bạn có sẵn sàng trả thêm 4.01
300k/tháng để sử dụng sản phẩm
Skincare Organic?

Đọc kết quả theo hướng đánh giá làm tròn kết quả, giá trị trung bình của E1, E2 xấp xỉ bằng 4, như vậy
hầu hết đáp viên sẵn sàng chi them 10% để đem về 1 sản phẩm organic vì thành phần của sản phẩm này.
“Bạn có thể sẵn sàng trả thêm 10% cho Sản phẩm chăm sóc da Organic so với Sản phẩm chăm sóc da
thông thường?” , giá trị trung bình của E3 xấp xỉ 4, điều đó cho thấy hầu hết đáp viên sẵn sàng chi them
300k để có thể sở hữu sản phẩm Organic thay vì sản phẩm thông thường. “Bạn có sẵn sàng trả thêm
300k/tháng để sử dụng sản phẩm Skincare Organic?”

Nhìn vào kết quả có thể thấy sản phẩm Organic sẵn sàng được các đáp viên bỏ them 1 khoản tiền nhỏ để
có thể sở hữu được sản phẩm Organic. Kể cả sản phẩm này có giá cao hơn so với sản phẩm chăm sóc da
thông thường nhưng tiền sẽ đi đôi với chất lượng, đáp viên có thể sẵn sàng chi them để có thể tối ưu hóa
được việc sử dụng mỹ phẩm điển hình như sản phẩm chăm sóc da Organic.
Biến Tiêu chí Trung bình

F1 Tôi có đủ khả năng để mua các 4.1


sản phẩm chăm sóc da Organic

F2 Tôi sẽ mua các sản phẩm chăm 3.96


sóc da Organic ngay khi tôi
dùng hết các sản phẩm chăm sóc
da mà tôi hiện đang sử dụng
F3 Tôi sẽ giới thiệu sản phẩm cho 4.04
bạn bè của tôi

F4 Tôi sẽ cân nhắc mua các sản 4.14


phẩm chăm sóc da Organic

Đọc kết quả theo hướng đánh giá làm tròn kết quả, giá trị trung bình của F1, F2, F4 xấp xỉ bằng 4, như
vậy hầu hết đáp viên cảm thấy đủ khả năng để sở hữu sản phẩm Organic “Tôi có đủ khả năng để mua các
sản phẩm chăm sóc da Organic “, ngoài ra họ sẽ sẵn sàng mua them sản phẩm này ngay khi sản phẩm họ
đang sử dụng bị hết. “Tôi sẽ mua các sản phẩm chăm sóc da Organic ngay khi tôi dùng hết các sản phẩm
chăm sóc da mà tôi hiện đang sử dụng” nhưng đồng nghĩa với đó là đáp viên sẽ cân nhắc lựa chọn sản
phẩm chất lượng. Gía trị trung bình của F3 xấp xỉ 4, cho thấy đáp viên sẵn sàng giới thiệu sản phẩm
Organic với bạn bè. “Tôi sẽ giới thiệu sản phẩm cho bạn bè của tôi”.

Nhìn vào kết quả có thể thấy sản phẩm Organic được tin tưởng bởi đáp viên rất là tốt, đi đôi với đó không
chỉ cá nhân họ mà họ còn có thể giới thiệu sản phẩm đến bạn bè, người than để có thể sử dụng sản phẩm
Organic để nâng cao mối quan hệ. Ngoài ra sản phẩm họ có thể cân nhắc để lựa chọn ra những sản phẩm
tốt hợp tài chính để đưa sản phẩm này về tay.
Thang đo về độ tin cậy

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.903 4

Item-Total Statistics

Scale Mean if Scale Variance if Corrected Item- Cronbach's Alpha


Item Deleted Item Deleted Total Correlation if Item Deleted

A1 12.85 7.204 .713 .899


A2 12.78 6.822 .862 .847
A3 12.80 6.894 .776 .877
A4 12.86 6.818 .784 .874

Cronbach’s Alpha = 0.93, thang đo lường rất tốt.

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.911 2

Item-Total Statistics

Scale Mean if Scale Variance if Corrected Item- Cronbach's Alpha


Item Deleted Item Deleted Total Correlation if Item Deleted

B1 4.18 .976 .837 .


B2 4.12 .953 .837 .

CA= 0.911, thang đo lường rất tốt.


Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.925 4

Item-Total Statistics

Scale Mean if Scale Variance if Corrected Item- Cronbach's Alpha


Item Deleted Item Deleted Total Correlation if Item Deleted

C1 12.32 8.155 .782 .917


C2 12.40 7.379 .867 .889
C3 12.43 7.564 .820 .905
C4 12.40 7.592 .839 .898

CA=0.925, thang đo lường rất tốt.

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.969 6

Item-Total Statistics

Scale Mean if Scale Variance if Corrected Item- Cronbach's Alpha


Item Deleted Item Deleted Total Correlation if Item Deleted

D1 19.96 25.502 .894 .964


D2 19.92 25.050 .899 .963
D3 19.89 25.613 .923 .961
D4 19.90 24.615 .927 .960
D5 19.85 25.784 .887 .964
D6 19.84 25.518 .870 .966
CA= 0.969, thang đo lường rất tốt.
Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.943 3

Item-Total Statistics

Scale Mean if Scale Variance if Corrected Item- Cronbach's Alpha


Item Deleted Item Deleted Total Correlation if Item Deleted

E1 8.06 4.126 .886 .914


E2 8.07 4.084 .884 .915
E3 8.12 4.075 .875 .922

CA= 0.943, thang đo lường rất tốt.

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.949 4

Item-Total Statistics

Scale Mean if Scale Variance if Corrected Item- Cronbach's Alpha


Item Deleted Item Deleted Total Correlation if Item Deleted

F1 12.14 9.079 .879 .933


F2 12.27 8.510 .892 .929
F3 12.19 9.003 .885 .931
F4 12.10 9.243 .855 .940

CA=0.949, thang đo lường rất tốt.


BASIC ANALYS
1. One sample T-Test
- Với biến A so sánh với giá trị trung bình là 4 (test value =4)

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

A1 124 4.25 .985 .088


A2 124 4.31 .940 .084
A3 124 4.30 .996 .089
A4 124 4.23 1.005 .090

One-Sample Test

Test Value = 4

t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the


Difference

Lower Upper

A1 2.827 123 .005 .250 .07 .43


A2 3.725 123 .000 .315 .15 .48
A3 3.337 123 .001 .298 .12 .48
A4 2.591 123 .011 .234 .06 .41

Biến A1,A2,A3,A4 có sig < 0.05 nên sẽ bác bỏ H0 của 4 tiêu chí trên(điểm đánh giá trung bình
của A1-A4 là khác với giá trị 4).

Biến A1,A2,A3,A4 có mean differrent có giá trị dương nên giá trị mean của A1,A2,A3,A4 lớn
hơn giá trị của test value là 4 với độ chênh lệch lần lượt là (.25, .315, .298, .234)
Trung bình đáp viên chọn khuynh hướng đồng ý.
- Với biến B so sánh với giá trị trung bình là 4 (test value =4)

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

B1 124 4.12 .976 .088


B2 124 4.18 .988 .089

One-Sample Test

Test Value = 4

t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the


Difference

Lower Upper

B1 1.380 123 .170 .121 -.05 .29


B2 1.999 123 .048 .177 .00 .35

Biến B1,B2 có sig < 0.05 nên sẽ bác bỏ H0 của 2 tiêu chí trên (điểm đánh giá trung bình của
B1,B2 là khác với giá trị 4).

Biến B1,B2 có mean differrent có giá trị dương nên giá trị mean của B1,B2 lớn hơn giá trị của
test value là 4 với độ chênh lệch lần lượt là (.121, .177)
Trung bình đáp viên chọn khuynh hướng đồng ý.
- Với biến C so sánh với giá trị trung bình là 4 (test value =4)

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

C1 124 4.19 .951 .085


C2 124 4.12 1.033 .093
C3 124 4.09 1.036 .093
C4 124 4.11 1.014 .091

One-Sample Test

Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the
Difference

Lower Upper

C1 2.265 123 .025 .194 .02 .36


C2 1.304 123 .195 .121 -.06 .30
C3 .953 123 .342 .089 -.10 .27
C4 1.240 123 .217 .113 -.07 .29

Biến C2,C3,C4 có sig > 0.05 nên sẽ chấp nhận H0 cho 3 tiêu chí trên (điểm đánh giá trung bình
của C2,C3,C4 sẽ bằng với giá trị 4).
Biến C1 có sig < 0.05 nên sẽ bác bỏ H0 cho tiêu chí trên(điểm đánh giá trung bình sẽ khác với 4)

Vì 3 biến C2,C3,C4 có mức biên = 4 nên đáp viên đang ở mức đồng ý với quan điểm được đưa
ra.

Với biến C1 có mean different dương nên giá trị mean của C1 lớn hơn giá trị của test value là 4
với độ chech lệch là 0.194 nên đáp viên có khuynh hướng đồng ý với quan điểm được đưa ra.
- Với biến D so sánh với giá trị trung bình là 4 (test value =4)

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

D1 124 3.91 1.067 .096


D2 124 3.95 1.111 .100
D3 124 3.98 1.028 .092
D4 124 3.98 1.130 .101
D5 124 4.02 1.044 .094
D6 124 4.03 1.089 .098

One-Sample Test

Test Value = 4

t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the


Difference

Lower Upper

D1 -.926 123 .356 -.089 -.28 .10


D2 -.485 123 .628 -.048 -.25 .15
D3 -.175 123 .862 -.016 -.20 .17
D4 -.239 123 .812 -.024 -.22 .18
D5 .172 123 .864 .016 -.17 .20
D6 .330 123 .742 .032 -.16 .23

Biến D1,D2,D3,D4,D5,D6 có sig > 0.05 nên sẽ chấp nhận H0 cho 6 tiêu chí trên (điểm đánh giá
trung bình của 6 tiêu chí sẽ bằng với giá trị 4).

Giá trị Mean difference của 4 biến D1,D2,D3,D4 đều nhỏ hơn 4 với giá trị lần lượt như trên
bảng.
Giá trị Mean differrence của 2 biến D5,D6 là giá trị dương với giá trị lần lượt như trên bảng.
Đáp viên có khuynh hướng đồng ý với quan điểm được đưa ra.
- Với biến E so sánh với giá trị trung bình là 4 (test value =4)

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

E1 124 4.06 1.042 .094


E2 124 4.06 1.054 .095
E3 124 4.01 1.063 .095

One-Sample Test

Test Value = 4

t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the


Difference

Lower Upper

E1 .690 123 .492 .065 -.12 .25


E2 .596 123 .552 .056 -.13 .24
E3 .084 123 .933 .008 -.18 .20

Biến E1,E2,E3 có sig > 0.05 nên sẽ chấp nhận H0 cho 3 tiêu chí trên (điểm đánh giá trung bình
của E1,E2,E3 sẽ bằng với giá trị 4).

Giá trị Mean difference của 3 biến trên đều lướn hơn test value 4 với giá trị lần lượt như trên
bảng.

Đáp viên đang ở mức đồng ý với quan điểm được đưa ra.
- Với biến F so sánh với giá trị trung bình là 4(test value =4)

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

F1 124 4.10 1.039 .093


F2 124 3.96 1.129 .101
F3 124 4.04 1.047 .094
F4 124 4.14 1.031 .093

One-Sample Test

Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the
Difference

Lower Upper

F1 1.037 123 .302 .097 -.09 .28


F2 -.398 123 .692 -.040 -.24 .16
F3 .429 123 .669 .040 -.15 .23
F4 1.481 123 .141 .137 -.05 .32

Biến F1,F2,F3,F4 có sig > 0.05 nên sẽ chấp nhận H0 cho 4 tiêu chí trên (điểm đánh giá trung
bình của F1,F2,F3,F4 sẽ bằng với giá trị 4).

Các đáp viên có khuynh hướng đồng ý với quan điểm được đưa ra.
ONE WAY ANOVA( VỚI 5 BIẾN ĐỊNH TÍNH)

ANOVA

Sum of Squares df Mean Square F Sig.

Between Groups 7.671 4 1.918 2.713 .033

A Within Groups 84.131 119 .707

Total 91.802 123


Between Groups 13.723 4 3.431 4.285 .003
B Within Groups 95.267 119 .801
Total 108.990 123
Between Groups 10.902 4 2.726 3.548 .009
C Within Groups 91.408 119 .768
Total 102.310 123
Between Groups 10.429 4 2.607 2.735 .032
D Within Groups 113.443 119 .953
Total 123.872 123
Between Groups 9.963 4 2.491 2.635 .037
E Within Groups 112.474 119 .945
Total 122.437 123
Between Groups 9.795 4 2.449 2.635 .037

F Within Groups 110.594 119 .929

Total 120.389 123

Robust Tests of Equality of Means

Statistica df1 df2 Sig.

A Welch 3.400 4 28.477 .022


B Welch 3.517 4 28.363 .019
C Welch 3.788 4 28.475 .014
D Welch 3.164 4 28.643 .029
E Welch 3.952 4 29.435 .011
F Welch 2.499 4 28.600 .065

a. Asymptotically F distributed.
Means Plots
PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN PEARSON

Correlations

A B C D E F

Pearson Correlation 1 .767** .761** .637** .687** .636**

A Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000

N 124 124 124 124 124 124


Pearson Correlation .767** 1 .829** .735** .775** .725**
B Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000
N 124 124 124 124 124 124
Pearson Correlation .761** .829** 1 .811** .901** .822**
C Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000
N 124 124 124 124 124 124
Pearson Correlation .637** .735** .811** 1 .863** .839**
D Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000
N 124 124 124 124 124 124
Pearson Correlation .687** .775** .901** .863** 1 .853**
E Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000
N 124 124 124 124 124 124
Pearson Correlation .636** .725** .822** .839** .853** 1

F Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000

N 124 124 124 124 124 124

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

Tương quan giữa các biến độc lập đều tương quan rất mạnh với nhau với hệ số sig < 0.05 với độ
tin cậy 100%. ( 0.00 < 0.01)
PHÂN TÍCH HỒI Q TUYẾN TÍNH

- So sánh biến phụ thuộc A với biến độ lập E

Model Summaryb

Model R R Square Adjusted R Std. Error of the Durbin-Watson


Square Estimate

1 .687 a
.471 .467 .63071 1.821

a. Predictors: (Constant), E
b. Dependent Variable: A

Nhận xét:
Với R2 hiệu chỉnh < 0.5 nên mô hình chưa được tốt.

ANOVAa

Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.

Regression 43.271 1 43.271 108.778 .000b

1 Residual 48.531 122 .398

Total 91.802 123

a. Dependent Variable: A
b. Predictors: (Constant), E

Giá trị Sig <0.05 nên mô hình hồi q tuyến tính bội phù hợp với tệp dữ liệu và có thể sử dụng
được.

Coefficientsa

Model Unstandardized Coefficients Standardized t Sig. Collinearity Statistics


Coefficients

B Std. Error Beta Tolerance VIF

(Constant) 1.871 .237 7.883 .000


1
E .594 .057 .687 10.430 .000 1.000 1.000

a. Dependent Variable: A

Hệ số sig của E1 <0.05 nên biến độc lập đó có tác động lên biến phụ thuộc.

Hệ số phòng đại VIF của biến độc lập <10 không xảy ra hiện tượng đa cộng tuyến.
Hệ số hồi q chưa chuẩn hóa B:
Y=1.871 + .594*E + e
Hệ số hồi q chuẩn hóa giảm dần B:
Y= .687*E1 + e

So sánh biến phụ thuộc B với biến độ lập E

Model Summaryb

Model R R Square Adjusted R Std. Error of the Durbin-Watson


Square Estimate

1 .775a .601 .598 .59720 2.011

a. Predictors: (Constant), E
b. Dependent Variable: B

Giá trị Sig >0.05 nên mô hình hồi q tuyến tính bội phù hợp với tệp dữ liệu và có thể sử dụng
được.

ANOVAa

Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.

Regression 65.478 1 65.478 183.591 .000b

1 Residual 43.512 122 .357

Total 108.990 123

a. Dependent Variable: B

b. Predictors: (Constant), E
Coefficientsa

Model Unstandardized Coefficients Standardized t Sig. Collinearity Statistics


Coefficients

B Std. Error Beta Tolerance

(Constant) 1.193 .225 5.307 .000


1
E .731 .054 .775 13.550 .000

a. Dependent Variable: B

b. Predictors: (Constant), E3, E2, E1


- So sánh biến phụ thuộc C với biến độ lập E

Model Summaryb

Model R R Square Adjusted R Std. Error of the Durbin-Watson


Square Estimate

1 .901 a
.813 .811 .39637 1.830

a. Predictors: (Constant), E
b. Dependent Variable: C

ANOVAa

Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.

Regression 83.143 1 83.143 529.209 .000b

1 Residual 19.167 122 .157

Total 102.310 123

a. Dependent Variable: C
b. Predictors: (Constant), E

Giá trị sig < 0.05 nên mô hình hồi q tuyến tính bội phù hợp với tệp dữ liệu và có thể sử dụng
được.

Coefficientsa

Coefficientsa

Model Unstandardized Coefficients Standardized t Sig. Collinearity Statistics


Coefficients

B Std. Error Beta Tolerance VIF

(Constant) .797 .149 5.347 .000


1
E .824 .036 .901 23.005 .000 1.000 1.000

a. Dependent Variable: C

 Chấp thuận biến phụ thuộc A,B,C với biến độc lập E
- So sánh biến phụ thuộc A với biến độc lập D

Model Summaryb

Model R R Square Adjusted R Std. Error of the Durbin-Watson


Square Estimate

1 .637a .405 .401 .66884 1.675

a. Predictors: (Constant), D
b. Dependent Variable: A

R2 hiệu chỉnh < 0.5 nên quy mô mô hình chưa được tốt.

ANOVAa

Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.

Regression 37.226 1 37.226 83.214 .000b

1 Residual 54.577 122 .447

Total 91.802 123

a. Dependent Variable: A
b. Predictors: (Constant), D

Giá trị sig < 0.05 nên mô hình hồi q tuyến tính bội phù hợp với tệp dữ liệu và có thể sử dụng
được.
Coefficientsa

Model Unstandardized Coefficients Standardized t Sig. Collinearity Statistics


Coefficients

B Std. Error Beta Tolerance VIF

(Constant) 2.095 .246 8.503 .000


1
D .548 .060 .637 9.122 .000 1.000 1.000

a. Dependent Variable: A
So sánh biến phụ thuộc B với biến độc lập D

Model Summaryb

Model R R Square Adjusted R Std. Error of the Durbin-Watson


Square Estimate

1 .735 a
.541 .537 .64049 1.983

a. Predictors: (Constant), D
b. Dependent Variable: B

R2 hiệu chỉnh > 0.5, nên quy mô tốt.

ANOVAa

Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.

Regression 58.942 1 58.942 143.682 .000b

1 Residual 50.048 122 .410

Total 108.990 123

a. Dependent Variable: B
b. Predictors: (Constant), D

Giá trị sig < 0.05 nên mô hình hồi q tuyến tính bội phù hợp với tệp dữ liệu và có thể sử dụng
được.
-
Coefficientsa

Model Unstandardized Coefficients Standardized t Sig. Collinearity Statistics


Coefficients

B Std. Error Beta Tolerance VIF

(Constant) 1.407 .236 5.963 .000


1
D .690 .058 .735 11.987 .000 1.000 1.000

a. Dependent Variable: B

- So sánh biến phụ thuộc C với biến độc lập D

Model Summaryb

Model R R Square Adjusted R Std. Error of the Durbin-Watson


Square Estimate

1 .811a .658 .656 .53524 1.701

a. Predictors: (Constant), D
b. Dependent Variable: C

R2 hiệu chỉnh > 0.5 nên quy mô tốt.

ANOVAa

Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.

Regression 67.360 1 67.360 235.129 .000b

1 Residual 34.951 122 .286


Total 102.310 123

a. Dependent Variable: C
b. Predictors: (Constant), D

Giá trị sig < 0.05 nên mô hình hồi q tuyến tính bội phù hợp với tệp dữ liệu và có thể sử dụng
được.

Coefficientsa
Model Unstandardized Coefficients Standardized t Sig. Collinearity Statistics
Coefficients

B Std. Error Beta Tolerance VIF

(Constant) 1.197 .197 6.073 .000


1
D .737 .048 .811 15.334 .000 1.000 1.000

a. Dependent Variable: C

 Chấp thuận biến phụ thuộc A,B,C với biến độc lập D
- So sánh biến phụ thuộc F với biến độc lập A,B,C

Model Summaryb

Model R R Square Adjusted R Std. Error of the Durbin-Watson


Square Estimate

1 .826 a
.682 .674 .56523 1.634

a. Predictors: (Constant), C, A, B
b. Dependent Variable: F

R2 hiệu chỉnh > 0.5 nên quy mô tốt.

ANOVAa

Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.

Regression 82.050 3 27.350 85.606 .000b

1 Residual 38.339 120 .319

Total 120.389 123

a. Dependent Variable: F
b. Predictors: (Constant), C, A, B

Giá trị sig < 0.05 nên mô hình hồi q tuyến tính bội phù hợp với tệp dữ liệu và có thể sử dụng
được.

Coefficientsa

Model Unstandardized Coefficients Standardized t Sig. Collinearity Statistics


Coefficients

B Std. Error Beta Tolerance VIF

(Constant) .314 .265 1.185 .238

A -.026 .098 -.022 -.262 .794 .362 2.763


1
B .158 .104 .151 1.519 .131 .270 3.710

C .774 .107 .714 7.270 .000 .275 3.633

a. Dependent Variable: F

 Chấp thuận biến phụ thuộc với biến độc lập A,B,C

You might also like