You are on page 1of 9

Công ty

NHẬP XUẤT VẬT TƯ - KH


Đầu kỳ Phát sinh trong kỳ
Mã SP Tên sản phẩm
SL Trị giá SLN TGiá N SLX TGiá X
B4 Máy vi tính Pentium 5 5100 100 102000 100 104000
B3 Máy vi tính 486DX4 10 9500 100 95000 100 97000
D1 Đầu máy Video 50 12500 20 5000 25 6875
B3 Máy vi tính 486DX4 80 76000 70 66500 100 97000
C1 Máy in Epson LQI 170 100 52000 90 46800 165 90750
A1 TV JVC 14 inch 100 30000 50 15000 140 45500
B1 Máy vi tính 386DX 100 75000 500 375000 550 423500
A2 Radio Cassette 200 20000 60 6000 150 15750
B2 Máy vi tính 486DX2 900 738000 150 123000 320 272000
C2 Máy in Laser HP SL 300 186000 90 55800 250 162500
B4 Máy vi tính Pentium 250 255000 200 204000 450 468000
B2 Máy vi tính 486DX2 300 246000 150 123000 305 259250
D1 Đầu máy Video 158 39500 150 37500 250 68750
B3 Máy vi tính 486DX4 240 228000 45 42750 225 218250
C1 Máy in Epson LQI 170 250 130000 50 26000 270 148500
A1 TV JVC 14 inch 25 7500 254 76200 175 56875
B1 Máy vi tính 386DX 310 232500 45 33750 245 188650
A2 Radio Cassette 178 17800 150 15000 225 23625
B2 Máy vi tính 486DX2 210 172200 135 110700 240 204000
C2 Máy in Laser HP SL 58 35960 750 465000 805 523250

1. Dựa vào Mã SP và Bảng Qui Định Đơn Giá Nhập Xuất, viết công thức điển dữ liệu cho cột Tên Sản phẩm.
2. Tính các cột sau:
+ Trị giá đầu kỳ = Số lượng đầu kỳ * Đơn giá Nhâp
+ Trị giá Nhập = Số lượng Nhập * Đơn giả Nhập.
+ Trị giá Xuất = Số lượng Xuất * Đơn giá Xuất.
+ Số lượng Tổn - Số lượng đầu kỷ + Số lượng Nhập - Số lượng Xuất.
+ Trị giá Tồn = Số lượng Tổn * Đơn giá Xuất.
Trong đó, Đơn giá Nhập và Đơn giá Xuất được tính dựa vào Mã SP và Bảng Qui Định Đơn Giá Nhập Xuất.
3. Trong Bảng thống kê 1, sử dụng hàm SUMIF để thống kê tổng trị giá theo từng kỳ của sản phẩm.
4. Dựa vào Bảng thống kê 1, vẽ biểu đồ Column theo dạng:
Công ty xây dựng số 1
XUẤT VẬT TƯ - KHO SỐ 1 trong tháng 07/2004
Cuối kỳ BẢNG QUI ĐỊNH ĐƠN GIÁ NHẬP XUẤT Đơn vị tính: USD
SLT TGiá T Mã Tên SP ĐV Tính ĐGiá N
5 5200 A1 TV JVC 14 inch Cái 300
10 9700 A2 Radio Cassette Cái 100
45 12375 B1 Máy vi tính 386DX Bộ 750
50 48500 B2 Máy vi tính 486DX2 Bộ 820
25 13750 B3 Máy vi tính 486DX4 Bộ 950
10 3250 B4 Máy vi tính Pentium Bộ 1020
50 38500 C1 Máy in Epson LQI 170 Cái 520
110 11550 C2 Máy in Laser HP SL Cái 620
730 620500 D1 Đầu máy Video Cái 250
140 91000 D2 Tù lạnh Sanyo Cái 625
0 0
145 123250
58 15950 BẢNG THÔNG KẾ 1 TR.KÝ
60 58200 ĐẦU KỲ T.GIÁ N
30 16500 A* 75300 112200
104 33800 B* 2037300 1173700
110 84700 C* 403960 593600
103 10815 D* 52000 37500
105 89250
3 1950

t Tên Sản phẩm.

THỐNG KÊ TRỊ GIÁ THEO TỪNG KỲ

2500000

2000000
Giá Nhập Xuất.
n phẩm. 1500000

1000000

500000

0
ĐẦU KỲ T.GIÁ N T.GIÁ X C.K
TR.KÝ
500000

0
ĐẦU KỲ T.GIÁ N T.GIÁ X C.K
TR.KÝ
ơn vị tính: USD
ĐGiá X
325
105
770
850
970
1040
550
650
275
650

TR.KÝ
T.GIÁ X C.KÝ
141750 59415
2227650 1072600
925000 123200
68750 15950

KÊ TRỊ GIÁ THEO TỪNG KỲ

A*

B*

C*

D*

IÁ N T.GIÁ X C.KÝ
TR.KÝ
D*

IÁ N T.GIÁ X C.KÝ
TR.KÝ
DOANH THU MỸ P

Ngày bán Mã hàng Tên SP Hiệu SP Số lượng Đơn giá Thành tiền

02/12/01 KR1 10
04/12/01 SM2 20
05/12/01 PD1 8
07/12/01 SR1 10
10/12/01 PM2 15
14/12/01 SD1 20
16/12/01 SM1 15
17/12/01 KD1 8
19/12/01 SD1 18

BẢNG 1 BẢNG 2
Mã SP Tên SP REVLON DEBON MAYBELINE Mã hiệu
S Son 170000 250000 87000 M
P Phấn mắt 70000 100000 45000 D
K Kem 300000 450000 220000 R

1. Điền dữ liệu cho Tên SP dựa theo Mã hàng dò tìm trong bảng 1
2. Điền dữ liệu cho Hiệu SP dựa theo Mã hiệu dò tìm trong bảng 2
3. Điền dữ liệu cho Đơn giá: dựa vào Mã SP và Mã hiệu trong Mã hàng dò tìm trong
bảng 1
4. Thành tiền = Số lượng * Đơn giá
Tuy nhiên, nếu khách hàng mua sản phẩm hiệu Debon trong thời gian từ ngày
01 đến ngày 10 (tức sản phẩm đưoc bán từ ngày 01 đến ngày 10) thì đưoc
giảm 10% đơn giá
5. Quà tặng: nếu bán hàng của MAYBELINE trước ngày 15 thì quà tặng ghi là
"Lịch", bán hàng REVLON trong suốt tháng 12 thì quà tặng ghi là “Ví cầm tay"
DOANH THU MỸ PHẨM THÁNG 12/2001

Quà tặng

BẢNG 2
Hiệu
MAYBELINE
DEBON
REVLON

You might also like