You are on page 1of 5

1

Từ vựng về lễ hội Ý nghĩa

Vietnamese Lunar New Year/ Tet holiday Tết Nguyên Đán

Lantern Festival Tết Nguyên Tiêu – Ngày rằm tháng giêng

Hung Kings Commemorations Giỗ tổ Hùng Vương

Hung Kings’ Temple Festival Lễ hội Đền Hùng

Buddha’s Birthday Lễ Phật Đản

Ngày Giải phóng miền Nam – Thống nhất đất


Liberation Day
nước

International Workers’ Day Ngày Quốc tế Lao động

2
Mid-year Festival Tết Đoan Ngọ

Ghost Festival Lễ Vu Lan

Mid-Autumn Festival Tết Trung Thu – Tết cho thiếu nhi

Vietnam’s National Day/ Vietnam’s Independence


Quốc khánh – Ngày Quốc khánh nước Việt Nam
Day

Communist Party of Vietnam Foundation


Ngày thành lập Đảng CSVN
Anniversary

International Women’s Day Ngày Quốc tế phụ nữ

President Ho Chi Minh’s Birthday Ngày sinh nhật Bác Hồ

International Children’s Day Ngày quốc tế thiếu nhi

Vietnamese Family Day Ngày gia đình Việt Nam

Martyrs and Wounded Soldiers’s Day Ngày thương binh liệt sĩ

August Revolution Commemoration Day Ngày cách mạng tháng 8 tại Việt Nam

Vietnamese Women’s Day Ngày phụ nữ Việt Nam

Teacher’s Day Ngày Nhà giáo Việt Nam

National Defense Day Ngày thành lập Quân đội NDVN

Kitchen guardians Ngày đưa Ông Táo chầu trời

Ý nghĩa

New Year’s Day Tết Dương lịch

3
New Year’s Eve Đêm Giao thừa

Valentine’s Day Ngày Lễ Tình Nhân

April Fools’ Day Ngày cá tháng Tư

Easter Lễ Phục sinh

Good Friday Ngày thứ Sáu Tuần Thánh

Easter Monday Ngày thứ Hai Phục sinh

Mother’s Day Ngày của Mẹ

Father’s Day Ngày của Bố

Thanksgiving Ngày lễ Tạ Ơn

Halloween Lễ hội Halloween

Christmas Eve Đêm Giáng sinh

Christmas Day Ngày lễ Giáng sinh

Chung Cake / Square glutinous rice cake Bánh Chưng

Dried candied fruits Mứt

Five – fruit tray Mâm ngũ quả

Pickled onion Dưa hành

Lean pork paste Giò lụa

Turkey Gà Tây

4
Candy Kẹo

Hot Chocolate Socola nóng

Cookies Bánh quy

Eggnog Cocktail trứng sữa

Pumpkin soup Súp bí ngô

Candy apple Kẹo táo

Từ vựng về lễ hội Ý nghĩa

A long-standing tradition một truyền thống lâu đời

trong tâm trạng vui tươi, nhộn nhịp


In a festive mood
trong mùa lễ hội

In high spirits Tâm trạng phấn khởi, hào hứng

Pay tribute to somebody bày tỏ lòng kính trọng đến ai đó

To join in the festivities Tham gia các hoạt động lễ hội

To put something on display trình diễn/ trưng bày một thứ gì đó

Have a feast Có một buổi tiệc linh đình

Be aesthetically decorated được trang trí đẹp mắt

You might also like