Professional Documents
Culture Documents
• Phát huy sức mạnh nội lực kết hợp với sức mạnh của thời đại
• Sinh viên tự đọc giáo trình và các tài liệu liên quan
• Thảo luận
2.2. Một số lý thuyết TMQT
Những vấn đề đặt ra:
• Cơ sở và lợi ích của thương mại quốc tế
• Mô hình thương mại quốc tế
• Lý thuyết thương mại và chính sách
2.2.1. Chủ nghĩa trọng
thƣơng (Merchantilist)
• Tập hợp các quan điểm của các nhà KT chính trị học và triết
học xuất hiện ở châu Âu thế kỷ 15-17
Cơ sở ra đời
Tư tưởng chính
- Coi vàng bạc là thước đo sự giàu có của quốc gia
- Đề cao thương mại, đặc biệt là ngoại thương (xuất siêu), nhấn mạnh
vai trò của Nhà nước
- Thương mại quốc tế là trò chơi có tổng lợi ích = 0
Nhận xét
2.2.2. Lý thuyết lợi thế tuyệt đối của
A.Smith (Absolute Advantage Theory)
Thép 2 6
Vải 5 3
Nhật Bản có lợi thế tuyệt đối trong sản xuất mặt hàng nào?
Việt Nam có lợi thế tuyệt đối trong sản xuất mặt hàng nào?
Theo Adam Smith, Nhật Bản nên cmh sx mặt hàng nào?, Việt Nam
nên cmh sx mặt hàng nào?. Sau khi trao đổi, cả hai quốc gia đều
thu được lợi ích?
Đánh giá lý thuyết lợi thế tuyệt đối?
2.2.3. Lý thuyết lợi thế so sánh (David
Ricardo)
Lợi thế so sánh ra đời nhằm giải thích trường hợp phổ biến trong TMQT:
một QG không có lợi thế tuyệt đối vẫn có thể tham gia trao đổi và thu được
lợi ích
Ví dụ minh họa
Nhận xét
2.2.3. Lý thuyết lợi thế so sánh
(David Ricardo)
• Đường giới hạn khả năng sản xuất (the production possibility
frontier): Trường hợp chi phí cơ hội không đổi
• Xét mô hình giản đơn về lợi thế so sánh:
Vải 3 6
Mỹ Anh
Thép Vải Thép Vải
180 0 60 0
150 20 50 20
120 40 40 40
90 60 30 60
60 80 20 80
30 100 10 100
0 120 0 120
2.2.4. Lợi thế tƣơng đối dƣới giác độ chi phí cơ
hội không đổi (Gotfried Haberler)
Mỹ 120 Anh
120
70 A’
A 50 B’
60
40 B
Thép Thép
0 90 110 180 0 40 60 70
Hình: Đường giới hạn khả năng sản xuất của Mỹ và Anh
2.2.5. Lý thuyết Hecksher-Ohlin
LA LB
KA KB
– Lao động ở nước A được coi là rẻ hơn so với lao động ở nước B nếu (w/r) A < (w/r) B
2.2.5. Lý thuyết Hecksher-Ohlin
N0 CN
K CV I2
I1
V0 I0 Việt
V1
Pa Nam
L
O Pb Vải
Hình 3.2 – Mô hình thương mại H-O
2.2.5. Lý thuyết Hecksher-Ohlin
Sự khác
nhau về Cầu các yếu tố
giá cả sp Giá cả yếu tố sản xuất
tương sản xuất
quan
giữa các
QG xác
định lợi Cầu sản phẩm
thế so cuối cùng
sánh và
kiểu của
TM Thị hiếu, sở thích Phân bổ sở hữu
Công nghệ Cung các yếu của người tiêu các yếu tố sản
(1) tố sản xuất dùng (2) xuất (3)
2.2.6. Lý thuyết chu kỳ sống quốc tế
Chu kỳ sống của sản phẩm
Chuyển giao công nghệ
Chƣơng 3:
CHÍNH SÁCH THƢƠNG MẠI QUỐC TẾ
Pt = Po+Ts
Tính theo giá trị của hàng nhập khẩu:
Pt=Po (1+ t)
• Tính thuế hỗn hợp: Kết hợp hai cách tính trên
Thuế quan (tariff)
4.1.4. Tác động của thuế quan nhập khẩu (nước nhỏ)
P D Khi chính phủ đánh thuế (t):
S
• P0 tăng lên đến P1; P1 = P0 (1+t)
• Sản xuất:
•Thặng dư của Người sản xuất
tăng lên:
P1 •Tiêu dùng
S’f
a b c d
• Mức giảm thặng dư của Người
P0 Sf tiêu dùng
•Thu nhập của chỉnh phủ
•Thiệt
Q hại đối với xã hội (Chi phí
0 Q1 Q2 Q3 Q4 bảo hộ của chính phủ từ thuế NK)
Hình. Tác động của thuế quan: trường hợp nước nhỏ
Thuế quan(tariff)
Vi' Vi
Fi
Vi
– Ngoài ra, mức độ bảo hộ thực tế còn được tính bằng công thức:
t ai ti
Fi
1 ai
Công cụ phi thuế quan
Khái niệm:
Là quy định của Nhà nước về:
-> số lượng tối đa của một mặt hàng hay một nhóm hàng nào đó được
phép xuất hoặc nhập khẩu
-> trong một thời gian nhất định (thường là một năm) thông qua hình thức
cấp giấy phép
Phân loại
Hạn ngạch xuất khẩu
Hạn ngạch nhập khẩu
1. Hạn ngạch (quota)
Tác động:
• Giống thuế nhập khẩu
– Phá giá
– Kiểm soát ngoại hối
– Quy định về tỷ lệ nội địa hóa
– Hạn chế thương mại dịch vụ
– Giấy phép nhập khẩu
– Các biện pháp đầu tư liên quan đến thương mại
v.v..
Một số nguyên tắc cơ bản
trong CSTMQT
Tƣơng hỗ (Reciprocity)
Nguyên nhân
Mục đích
Biện pháp
:
Mối quan hệ giữa hai xu
hƣớng này
Trong thực tế
Về mặt logic
Chƣơng V:
HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ
67
2. Các hình thức của hội nhập
kinh tế khu vực
• Tác động
4.1. Liên minh thuế quan với việc tạo lập
thƣơng mại (Trade Creation)
Px
Dx
Sx
QG 2 là nhỏ
QG1 & QG2 liên minh
J H
G=2 S1+T
C M N B
A=1 S1
X
0
V=10 U=30 Z=50 W= 60
4.2. Liên minh thuế quan với việc chuyển
hƣớng thƣơng mại (Trade Diversion)
Px
Sx
QG2 nhỏ
QG2 & QG3 liên minh
J K
G=2 S 1+T
J’ H
C’ H’
G’=1.5 S3
C M N B
A=1 S1
Dx
X
0
20 30 40 70 80 90
4.2. Các lợi ích khác từ liên minh thuế quan
• ...
Kinh tế quốc tế