Professional Documents
Culture Documents
http://upload.wikimedia.org/wikipedia/
commons/a/ac/CartedAmerique.jpeg
Giao lưu khu vực
1. Hoàn cảnh lịch sử
Sự phát triển của khoa học và hàng
hải Chủ
nghĩa
Khám phá các vùng đất và châu lục
trọng
thương
Sự thịnh Đo lường sự
vượng của thịnh vượng
thế giới là có bằng số
giới hạn => lượng vàng
Phân chia của bạc tích trữ
cải
3. Nội dung
Giả thiết:
Lao động (Yếu tố SX) không di chuyển giữa
các quốc gia
Tất cả các nguồn lực SX sử dụng hoàn toàn
Có 2 quốc gia, 2 sản phẩm
Thương mại quốc tế hoàn toàn tự do
Chi phí vận tải bằng 0
3. Nội dung LTLT tuyệt đối
c) Công thức tổng quát:
Quốc gia 1 và 2 ; Sản phẩm A và B
a1 là năng suất lao động sản phẩm A tại quốc
gia 1. (Chi phí lao động α1 = 1/a1)
b1 là năng suất lao động sản phẩm B tại quốc
gia 1. (Chi phí lao động β1 = 1/b1)
a2 là năng suất lao động sản phẩm A tại quốc
gia 2. (Chi phí lao động α2 = 1/a2)
b2 là năng suất lao động sản phẩm B tại quốc
gia 2. (Chi phí lao động β2 = 1/b2)
3. Nội dung LTLT tuyệt đối
Ko TM Có TM Ko TM Có TM
SX 6C SX 6W SX 6W SX 6C
3 6
1h 1,5h
h h
Tiết kiệm: 2h Tiết kiệm 4,5h
4. Ý nghĩa
Chỉ ra sự sai lầm của chủ nghĩa trọng
thương về mậu dịch quốc tế
4. Ý nghĩa
Chứng minh
được lợi ích
của tất cả các
quốc gia khi
tham gia mậu
dịch quốc tế
4. Hạn chế
2. Nội dung
Adam Eva
Dừa 6 1
Cá 4 2
2. Nội dung LTSS
Giả thiết:
1. Chỉ có 2 quốc gia 2 sản phẩm
2. Mậu dịch tự do
3. Lao động di chuyển trong 1 quốc gia
nhưng không di chuyển giữa các quốc
gia
4. Chi phí sản xuất cố định
5. Không có chi phí vận chuyển
6. Lý thuyết tính giá trị bằng lao động
2. Nội dung LTSS
Nếu mỗi quốc gia chuyên
môn hóa sản xuất và xuất
khẩu sản phẩm mà mình có
lợi thế so sánh và nhập
khẩu sản phẩm mà các
quốc gia khác có lợi thế so
sánh, thì tất cả các quốc gia
đều có lợi
Ví dụ:
> ( )
Pc 1
( )
Pc
Pw US = 2
3
Pw UK = 2
6W
MỸ ANH
6C
Có 6C Có 6W
Ko TM Có TM Ko TM Có TM
SX 6C SX 6W SX 6W SX 6C
1,5h 1h 6h 3h
= =
α2 b2 Pa ( )2 < ( PPba)T < (PPba)1 = ab11 = βα11
β 2 a 2 Pb
Công thức:
(CPCHc)us = 3/2
> (CPCHc)uk = 1/2
• Mỹ có lợi thế so sánh về lúa mỳ
• Anh có lợi thế so sánh về vải
• Mỹ CMH SX, xuất khẩu lúa mỳ,
nhập khẩu vải
• Anh CMH SX, xuất khẩu vải, nhập
khẩu lúa mỳ
Ví dụ
Mỹ
Lúa mì
Mỹ: xuất lúa
mì nhập vải
Anh: xuất
vải nhập lúa
mì
Anh
Vải
2. Nội dung
Các giả thiết:
Tương tự lý thuyết LTSS, trừ giả thiết “Chỉ
có một yếu tố SX duy nhất là lao động”
Phát biểu:
Anh Mỹ
Xác định CPCH trên đồ thị
Chi phí cơ hội (CPCH) của một sản phẩm
xác định bằng độ nghiêng tuyệt đối của
đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF) với
trục tọa độ biểu thị sản lượng của sản phẩm
đó:
CPCH của lúa mỳ - độ nghiêng của PPF
với trục hoành (biểu thị sản lượng lúa mỳ -
Qw)
CPCH của vải - độ nghiêng của PPF với
trục tung (biểu thị sản lượng vải - Qc)
Xác định CPCH trên đồ thị
Qc C Mỹ
120
(CPCHc)us = 3/2
(CPCHw)us = 2/3
B Qw
0
180
Xác định CPCH trên đồ thị
Qc
B’
120 Anh
(CPCHc)uk = 1/2
(CPCHw)uk = 2
C’
0 Qw
60
4.Mô hình và lợi ích
Qc Qc K
120 B’
ANH 120 C
MỸ
70C 70 E
D’ 70W E’ 60
50 A
40 70C
A’
C’
D 70W B
0 40 6070 Qw 0 90 110 180 Qw
Giá trao đổi: (Pw/Pc)T = 1
Khối lượng trao đổi: 70W ↔ 70C
Lợi ích mậu dịch
MỸ:
Sản xuất: B (180W; 0C)
Trao đổi: (–70W; +70C)
Tiêu thụ (có mậu dịch): E (110W; 70C)
Tiêu thụ (Ko có mậu dịch): A (90W; 60C)
Lợi ích mậu dịch: A→E (+20W; +10C)
ANH:
Sản xuất: B’ (0W; 120C)
Trao đổi: (+70W; –70C)
Tiêu thụ (có mậu dịch): E’ (70W; 50C)
Tiêu thụ (Ko có mậu dịch): A’ (40W; 40C)
Lợi ích mậu dịch: A’→E’ (+30W; +10C)
Ví dụ
Năng suất lao động Mỹ Anh
Lúa mỳ (giạ/giờ) – W 6 1
Vải (mét/giờ) - C 4 2
Nguồn lực lao động (giờ) 30 60