You are on page 1of 6

STT Tên yêu cầu Biểu mẫu Quy định

1 Lập phiếu đăng ký của đại lý BM 1 QĐ 1

2 Lập phiếu phân phối vé số BM 2 QĐ 2

3 Lập phiếu thu BM 3 QĐ 3

4 Lập phiếu chi BM 4

5 Tra cứu đợt xổ số BM 5 QĐ 5

6 Tra cứu công nợ BM 6

7 Lập báo cáo tháng BM 7

8 Thay đổi quy định QĐ 8

GôQuy định:

- QĐ 1: Nếu đại lý nào có tỷ lệ tiêu thụ cao hơn sẽ được ưu tiên nhận thêm vé số so
với số lượng đăng ký kế hoạch trước đây, ngược lại đại lý nào có tỷ lệ tiêu thụ vé
số thấp hơn mức đăng ký thì sẽ cắt giảm bớt số lượng vé số được nhận.
- QĐ 2: Có 3 loại vé số.
- QĐ 3: Tiền thanh toán = Số vé bán được x giá trị mỗi vé x (1 – tỉ lệ hoa hồng)
- QĐ 5: Có 11 cơ cấu giải. Mỗi giải có số tiền và số giải riêng. Thời gian nhận phải
trong vòng một tháng kể từ ngày xổ số.
- QĐ 8: Người dùng có thể thay đổi:
+ QĐ 1: Thay đổi tỉ lệ tiêu thụ và phần trăm tăng thêm.
+ QĐ 2: Thay đổi số loại vé số
+ QĐ 3: Thay đổi cách tính phí
+ QĐ 4: Thay đổi số cơ cấu giải, số tiền và số giải của mỗi cơ cấu, thay đổi
thời gian nhận quy định.
1. Biểu mẫu 1, qui định 1

BM1 Phiếu đăng ký vé số

Tên đại lý: Tỉ lệ tiêu thụ trung bình(5 đợt gần nhất):

Đợt đăng kí:

STT: Mã loại vé Tên loại vé Số lượng


1

QĐ 1: Nếu đại lý nào có tỷ lệ tiêu thụ cao hơn sẽ được ưu tiên nhận
thêm vé số so với số lượng đăng ký kế hoạch trước đây, ngược lại
đại lý nào có tỷ lệ tiêu thụ vé

2. Biểu mẫu 2, qui định 2

BM2 Phân phối vé số

Đợt phát hành: Ngày phân phối:

Danh sách các loại vé số

STT Mã loại Tên loại Số vé Ghi chú

Danh sách vé nhận từ công ty khác

STT Mã công ty Mã loại Tên loại Số vé Ghi chú

QĐ 2: Có 3 loại vé số.
3. Biểu mẫu 3, qui định 3

BM3 Phiếu thu tiền


Đợt phát hành: Ngày phát hành:

Tên đại lý: Địa chỉ:


Điện thoại: Ngày thu tiền:

Danh sách thu tiền theo từng loại vé số


STT Mã loại vé Tên loại vé Số vé bán được Đơn giá

2
3

Tổng tiền thanh toán:

QĐ 3: Tiền thanh toán = Số vé bán được x giá trị mỗi vé x (1 – tỉ lệ


hoa hồng)

4. Biểu mẫu 4

BM4 Phiếu chi tiền

Đợt phát hành:

STT Tên nghiệp vụ Chi phí

1 In ấn

2 Vận chuyển

Tổng chi phí:


Bằng số:

Bằng chữ:

5. Biểu mẫu 5, qui định 5

BM5 Tra cứu kết quả xổ số

Đợt xổ số:

Loại vé:

STT Số vé Giải thưởng Số trúng giải (các số cuối)

Thời gian nhận giải hợp lệ:


QĐ 5: Có 11 cơ cấu giải. Mỗi giải có số tiền và số giải riêng. Thời gian
nhận phải trong vòng một tháng kể từ ngày xổ số.

Giải Số lượng giải Số lần quay Số lượng số Giá trị

Giải đặc biệt 1 1 6 2.000.000.00


Giải nhất 10 1 5 30.000.000đ

Giải nhì 10 1 5 15.000.000đ


Giải ba 20 2 5 10.000.000đ

Giải tư 70 7 5 3.000.000đ
Giải năm 100 1 4 1.000.000đ

Giải sáu 300 3 4 400.000đ


Giải bảy 1.000 1 3 200.000đ

Giải tám 10.000 1 2 100.000đ


Giải phụ 9 5 50.000.000đ

Giải giải khuyến 45 5 6.000.000đ


khích

6. Biểu mẫu 6

BM6 Tra cứu công nợ

STT Mã đại lý/công ty Tên đại lý/công ty Số công nợ

7. Biểu mẫu 7
BM7: Báo cáo doanh số

Tháng:

Tổng doanh thu:

STT Đợt Doanh thu Tỉ lệ

8. Qui định 8

QĐ 8: Người dùng có thể thay đổi:

+ QĐ1: Thay đổi tỉ lệ tiêu thụ và phần trăm tăng thêm.


+ QĐ2: Thay đổi số loại vé số
+ QĐ3: Thay đổi cách tính phí
+ QĐ5: Thay đổi số cơ cấu giải, số tiền và số giải của mỗi cơ cấu,
thay đổi thời gian nhận quy định.

You might also like