You are on page 1of 12

Phan Công Hậu  

21522055
Phạm Minh Quang 21522517
Nhóm 6 Trần Lê Khánh Hân  21522039
Từ Quốc Anh 21521842
Nguyễn Mai Hữu Phúc 21522474

QUẢN LÝ CÔNG TY XỔ SỐ KIẾN THIẾT


STT Tên yêu cầu Biểu mẫu Quy định

1 Lập phiếu đăng ký của đại lý BM 1 QĐ 1

2 Lập phiếu phân phối vé số BM 2 QĐ 2

3 Lập phiếu thu BM 3 QĐ 3

4 Lập phiếu chi BM 4

5 Tra cứu đợt xổ số BM 5 QĐ 5

6 Tra cứu công nợ BM 6

7 Lập báo cáo tháng BM 7

8 Thay đổi quy định QĐ 8

GôQuy định:

- QĐ 1: Nếu đại lý nào có tỷ lệ tiêu thụ cao hơn sẽ được ưu tiên nhận thêm vé số so
với số lượng đăng ký kế hoạch trước đây, ngược lại đại lý nào có tỷ lệ tiêu thụ vé
số thấp hơn mức đăng ký thì sẽ cắt giảm bớt số lượng vé số được nhận.
- QĐ 2: Có 3 loại vé số.
- QĐ 3: Tiền thanh toán = Số vé bán được x giá trị mỗi vé x (1 – tỉ lệ hoa hồng)
- QĐ 5: Có 11 cơ cấu giải. Mỗi giải có số tiền và số giải riêng. Thời gian nhận phải
trong vòng một tháng kể từ ngày xổ số.
- QĐ 8: Người dùng có thể thay đổi:
+ QĐ 1: Thay đổi tỉ lệ tiêu thụ và phần trăm tăng thêm.
+ QĐ 2: Thay đổi số loại vé số
+ QĐ 3: Thay đổi cách tính phí
+ QĐ 4: Thay đổi số cơ cấu giải, số tiền và số giải của mỗi cơ cấu, thay đổi
thời gian nhận quy định.
1. Biểu mẫu 1, qui định 1

BM1 Phiếu đăng ký vé số

Tên đại lý: Tỉ lệ tiêu thụ trung bình(5 đợt gần nhất):

Đợt đăng kí:

STT: Mã loại vé Tên loại vé Số lượng

QĐ 1: Nếu đại lý nào có tỷ lệ tiêu thụ cao hơn sẽ được ưu tiên nhận
thêm vé số so với số lượng đăng ký kế hoạch trước đây, ngược lại
đại lý nào có tỷ lệ tiêu thụ vé

2. Biểu mẫu 2, qui định 2

BM2 Phân phối vé số

Đợt phát hành: Ngày phân phối:

Danh sách các loại vé số

STT Mã loại Tên loại Số vé Ghi chú

3
Danh sách vé nhận từ công ty khác

STT Mã công ty Mã loại Tên loại Số vé Ghi chú

QĐ 2: Có 3 loại vé số.

3. Biểu mẫu 3, qui định 3

BM3 Phiếu thu tiền


Đợt phát hành: Ngày phát hành:

Tên đại lý: Địa chỉ:


Điện thoại: Ngày thu tiền:

Danh sách thu tiền theo từng loại vé số


STT Mã loại vé Tên loại vé Số vé bán được Đơn giá

1
2

3
Tổng tiền thanh toán:
QĐ 3: Tiền thanh toán = Số vé bán được x giá trị mỗi vé x (1 – tỉ lệ
hoa hồng)

4. Biểu mẫu 4

BM4 Phiếu chi tiền

Đợt phát hành:

STT Tên nghiệp vụ Chi phí

1 In ấn

2 Vận chuyển

Tổng chi phí:

Bằng số:

Bằng chữ:

5. Biểu mẫu 5, qui định 5

BM5 Tra cứu kết quả xổ số

Đợt xổ số:

Loại vé:

STT Số vé Giải thưởng Số trúng giải (các số cuối)

2
3

Thời gian nhận giải hợp lệ:

QĐ 5: Có 11 cơ cấu giải. Mỗi giải có số tiền và số giải riêng. Thời gian


nhận phải trong vòng một tháng kể từ ngày xổ số.

Giải Số lượng giải Số lần quay Số lượng số Giá trị


Giải đặc biệt 1 1 6 2.000.000.00

Giải nhất 10 1 5 30.000.000đ


Giải nhì 10 1 5 15.000.000đ

Giải ba 20 2 5 10.000.000đ
Giải tư 70 7 5 3.000.000đ

Giải năm 100 1 4 1.000.000đ

Giải sáu 300 3 4 400.000đ

Giải bảy 1.000 1 3 200.000đ


Giải tám 10.000 1 2 100.000đ

Giải phụ 9 5 50.000.000đ


Giải giải khuyến 45 5 6.000.000đ
khích

6. Biểu mẫu 6

BM6 Tra cứu công nợ

STT Mã đại lý/công ty Tên đại lý/công ty Số công nợ


1

7. Biểu mẫu 7

BM7: Báo cáo doanh số

Tháng:

Tổng doanh thu:

STT Đợt Doanh thu Tỉ lệ

8. Qui định 8

QĐ 8: Người dùng có thể thay đổi:

+ QĐ1: Thay đổi tỉ lệ tiêu thụ và phần trăm tăng thêm.


+ QĐ2: Thay đổi số loại vé số
+ QĐ3: Thay đổi cách tính phí
+ QĐ5: Thay đổi số cơ cấu giải, số tiền và số giải của mỗi cơ cấu,
thay đổi thời gian nhận quy định.
QUẢN LÝ CHỢ ĐỊA ỐC 
Xác định yêu cầu:

STT Yêu cầu Ý nghĩa  Mô tả  Biểu Quy


mẫu  định
1 Tiếp nhận khách Nhận thông Quản lý khách hàng rao BM1
hàng tin khách bán địa ốc
hàng

2 Tiếp nhận địa ốc Nhận thông Quản lý địa ốc được rao BM2
tin địa ốc bán 
3 Đăng ký dịch vụ Đăng ký dịch Quản lý các hình thức BM3 QĐ1
vụ địa ốc  dịch vụ quảng cáo QĐ2
QĐ3
4 Lập phiếu đăng ký Lập phiếu Quản lý quy trình đăng BM1
hoàn tất đăng ký  BM2
kí rao bán địa BM3
ốc   BM4
5 Gia hạn Gia hạn Gia hạn cho phiếu đăng BM5 QĐ4
phiếu  ký địa ốc chưa được BM1
bán  BM2
BM4
6 Lập báo biểu  Lập báo biểu  Thống kê BM6
BM7
BM8
BM9
7 Thay đổi quy định Thay đổi quy Quản lý quy định 
định

1. Yêu cầu 1: Tiếp nhận khách hàng


 Yêu cầu: Tiếp nhận và lưu trữ các thông tin về khách hàng có địa ốc cần được rao
bán
 Biểu mẫu và quy định liên quan: BM1

Biểu mẫu 1
Thông tin khách hàng
Họ tên  Địa chỉ

SĐT Email

2. Yêu cầu 2: Tiếp nhận địa ốc 


 Yêu cầu: Tiếp nhận và lưu trữ thông tin về địa ốc mà khách hàng rao bán
 Biểu mẫu và quy định liên quan: BM2

Biểu mẫu 2

Thông tin địa ốc 


Loại địa ốc Địa chỉ
Dtich khuôn viên Diện tích sử dụng(m2)

Vị trí  Hướng
Mô tả  Giá

3. Yêu cầu 3: Đăng ký dịch vụ


 Yêu cầu: Tiếp nhận và lưu trữ các dịch vụ quảng cáo mà khách hàng chọn
 Biểu mẫu và quy định liên quan: BM1, BM2, BM3 và 2 quy định
 Quy định 1:  Số lượng tờ bướm tối thiểu ko dưới 50 tờ 
 Quy định 2:  Nội dung quảng cáo ko quá 100 từ 
 Quy định 3:  Thời gian chụp ảnh tối đa 2 ngày kể từ ngày đăng ký 

Biểu mẫu 3

HÌNH THỨC QUẢNG CÁO

🫡Tờ bướm                               Số lượng:                                            Giá: 


                                              🫡50                                             
50,000                                                              
                                              🫡100                                            95,000
                                              🫡200                                            180,000
🫡Quảng cáo trên bảng

🫡Quảng cáo trên báo:


Các loại báo:                   🫡Sài Gòn giải phóng
                                        🫡Người lao động

                                          Các mẫu in:        🫡Mẫu 1:


                                                                     🫡Mẫu 2:
                                                                     🫡Mẫu 3:
Nội dung quảng cáo:

4. Yêu cầu 4: Lập phiếu đăng ký 


 Yêu cầu: Lập phiếu đăng ký cho địa ốc được rao bán, lưu trữ thông tin cần
thiết về việc giao dịch
 Biểu mẫu và quy định: BM4 và 1 quy định
Biểu mẫu 4

Phiếu đăng ký
Từ ngày:

Đến ngày:
Ngày chụp ảnh:

5. Yêu cầu 5: Gia hạn phiếu đăng ký


 Yêu cầu: Khi phiếu đăng ký rao bán địa ốc hết hạn, chức năng này cho
phép gia hạn thêm thời gian được rao bán, tăng thời gian quảng cáo
 Biểu mẫu và quy định liên quan: BM5 và 2 quy định
 Quy định 4: Quy định về tính phí khi gia hạn: Giá tổng tiền sử dụng
dịch vụ của phiếu đăng ký sau khi được gia hạn sẽ được  giảm 20%
so với lần đầu tiên

Biểu mẫu 5

Phiếu gia hạn


Thời gian gia hạn:
6. Yêu cầu 6: Lập báo biểu
 Yêu cầu: Báo cáo doanh thu, thống kê khách hàng, giao dịch hàng tháng
 Biểu mẫu và quy định liên quan: BM6, BM7, BM8, BM9.

 Biểu mẫu 6: Các chi phí khách hàng phải trả:


 

Thống kê dịch vụ của khách hàng 


  Dịch vụ

STT Họ
tên  Tổng
Tờ Quảng cáo trên Quảng cáo trên Số ngày đăng cộng
bướm bảng báo ký 

1
2

3
 

 Biểu mẫu 7: Thống kê giao dịch theo tháng

Biểu mẫu 7

Thống kê giao dịch tháng … năm …


STT Họ tên  Số tiền

2
3
Tổng 

 Biểu mẫu 8: Thống kê khách hàng theo dịch vụ

Biểu mẫu 8

Thống kê khách hàng theo dịch vụ

Dịch vụ STT Họ tên 

1. Quảng cáo trên tờ bướm


2. Quảng cáo trên báo

3. Quảng cáo trên bảng 

 Biểu mẫu 9: Thống kê địa ốc theo từng khách hàng 

Thống kê địa ốc theo từng khách hàng 

STT Họ tên  Địa ốc  Tình trạng


1
2

7. Yêu cầu 7: Thay đổi quy định 


 Yêu cầu: Thay đổi các quy định QĐ1, QĐ2, QĐ3, QĐ4
 Các quy định và biểu mẫu liên quan: 

You might also like