You are on page 1of 64

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP HỒ CHÍ MINH

KHOA KẾ TOÁN - KIỂM TOÁN

KẾ TOÁN
PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU, CỔ PHIẾU
GIẢNG VIÊN: TS CAO THỊ CẨM VÂN
NỘI DUNG NGHIÊN CỨU

1. Tổng quan về kế toán phát hành trái phiếu, cổ phiếu


2. Kế toán phát hành trái phiếu
3. Kế toán phát hành cổ phiếu
TỔNG QUAN
KẾ TOÁN PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU, CỔ PHIẾU

- Khái niệm
Trái phiếu doanh nghiệp là một loại chứng khoán nợ do doanh
nghiệp phát hành, xác nhận nghĩa vụ trả cả gốc, lãi và các nghĩa vụ
khác (nếu có) của doanh nghiệp phát hành đối với chủ sở hữu trái
phiếu.
Trái phiếu DN có mệnh giá 100.000 đồng, các mệnh giá khác là
bội số của 100.000
TỔNG QUAN
KẾ TOÁN PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU, CỔ PHIẾU
- Điều kiện để DN phát hành trái phiếu
(1) Đối với trái phiếu không chuyển đổi:
- Doanh nghiệp có thời gian hoạt động tối thiểu là 1 năm
- BCTC của năm trước thời điểm phát hành trái phiếu phải
được kiểm toán (ý kiến chấp nhận)
- Đáp ứng yêu cầu về tỷ lệ an toàn vốn theo quy định của
pháp luật.
- Phương án phát hành được cơ quan thẩm quyền phê duyệt
TỔNG QUAN
KẾ TOÁN PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU, CỔ PHIẾU

- Điều kiện để DN phát hành trái phiếu


(2) Đối với trái phiếu chuyển đổi hoặc trái phiếu kèm chứng quyền:
Ngoài các quy định trên, DN phát hành phải đáp ứng các yêu cầu:
- Thuộc đối tượng được phát hành trái phiếu chuyển đổi hoặc trái phiếu
kèm chứng quyền.
- Đảm bảo tỷ lệ tham gia của bên nước ngoài trong DN theo quy định
pháp luật.
- Các đợt phát hành trái phiếu chuyển đổi phải cách nhau ít nhất 6 tháng
TỔNG QUAN
KẾ TOÁN PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU, CỔ PHIẾU

- Phương thức phát hành


- Đấu thầu phát hành trái phiếu
- Bảo lãnh phát hành trái phiếu
- Đại lý phát hành trái phiếu
- Bán trực tiếp cho nhà đầu tư trái phiếu
TỔNG QUAN
KẾ TOÁN PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU, CỔ PHIẾU

- Phát hành dưới hình thức chứng chỉ, bút toán ghi sổ hoặc dữ liệu điện
tử các loại hình:
(1) Trái phiếu không chuyển đổi:
- Là trái phiếu có đảm bảo hoặc không có đảm bảo (công ty CP hoặc
công ty TNHH phát hành).
- Là trái phiếu kèm theo chứng quyền (chỉ có công ty CP phát hành)
- Là trái phiếu không kèm theo chứng quyền
TỔNG QUAN
KẾ TOÁN PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU, CỔ PHIẾU

- Phát hành dưới hình thức chứng chỉ, bút toán ghi sổ hoặc dữ liệu điện
tử các loại hình:
(1) Trái phiếu chuyển đổi:
- Là trái phiếu có đảm bảo hoặc không có đảm bảo (công ty CP phát
hành).
- Là trái phiếu kèm theo chứng quyền hoặc không kèm theo chứng
quyền
TỔNG QUAN
KẾ TOÁN PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU, CỔ PHIẾU

- Các loại trái phiếu thường (trái phiếu không chuyển đổi):
- Trái phiếu ngang giá
- Trái phiếu có chiết khấu
- Trái phiếu có phụ trội
- Chiết khấu và phụ trội trái phiếu được phân bổ dần để tăng / giảm chi phí vay
- Nếu lãi vay đủ điều kiện vốn hóa, các khoản lãi vay, phụ trội, chiết khấu được
vốn hóa trong từng kỳ không được vượt quá số lãi vay, phụ trội, chiết khấu
phát sinh trong kỳ đó
KẾ TOÁN PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU

Phương pháp phát hành trái phiếu thường


Tài khoản sử dụng:
- TK 3431: Trái phiếu thường
- TK 34311: Mệnh giá trái phiếu
- TK 34312: Chiết khấu trái phiếu
- TK 34313: Phụ trội trái phiếu
KẾ TOÁN PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU

Phương pháp phát hành trái phiếu thường


Giá trị ghi sổ ban đầu của trái phiếu = Giá phát hành – Chi phí phát hành
Giá trị ghi sổ của TP cuối kỳ kế toán =
- Mệnh giá – CP phát hành & CK cuối kỳ chưa phân bổ
- Mệnh giá + phụ trội còn lại chưa phân bổ cuối kỳ – CP phát hành
chưa phân bổ cuối kỳ
Giá trị ghi sổ của TP khi đến hạn = Mệnh giá
KẾ TOÁN PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU

Phương pháp phát hành trái phiếu thường:


Phát hành trái phiếu ngang giá
(1) Trả lãi định kỳ:

111, 112 34311 111, 112


Chi phí Phát hành TP
Phát hành TP (GPH = MG)
KẾ TOÁN PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU

Phương pháp phát hành trái phiếu thường:


Phát hành trái phiếu ngang giá
(1) Trả lãi định kỳ:

111, 112 635, 241, 627


Trả lãi định kỳ

111, 112 34311


Đáo hạn Phân bổ chi phí
trái phiếu phát hành
KẾ TOÁN PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU

VÍ DỤ:
Công ty cổ phần ABC năm tài chính bắt đầu từ ngày 1/1/N kết thúc
vào ngày 31/12 hàng năm:
Tại ngày 1/1/N công ty phát hành 2.000 trái phiếu thường với mệnh
giá 1.000.000 đồng /TP, giá phát hành bằng mệnh giá, thu bằng tiền
gửi ngân hàng, thời hạn trái phiếu 2 năm, lãi suất 9%/năm, trả lãi
định kỳ cuối mỗi quý.
.
Yêu cầu: lập các bút toán liên quan tại thời điểm phát hành, cuối
mỗi quý, cuối mỗi năm và khi đáo hạn trái phiếu.
KẾ TOÁN PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU

Phương pháp phát hành trái phiếu thường: Phát hành trái phiếu ngang giá
(2) Trả lãi trước:
111, 112 34311 111, 112
Chi phí Mệnh giá Chênh lệch
Phát hành TP

Đáo hạn TP 242 635, 627, 241


Lãi trả trước Phân bổ lãi

Phân bổ chi phí


phát hành
KẾ TOÁN PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU

VÍ DỤ:
Công ty cổ phần ABC năm tài chính bắt đầu từ ngày 1/1/N kết thúc
vào ngày 31/12 hàng năm:
Tại ngày 1/1/N công ty phát hành 2.000 trái phiếu thường với mệnh
giá 1.000.000 đồng /TP, giá phát hành bằng mệnh giá, thu bằng tiền
gửi ngân hàng, thời hạn trái phiếu 2 năm, lãi suất 9%/năm, trả lãi
mỗi năm một lần tại ngày 1/1/N.
.
Yêu cầu: lập các bút toán liên quan tại thời điểm phát hành, cuối
mỗi quý, cuối mỗi năm và khi đáo hạn trái phiếu.
KẾ TOÁN PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU

Phương pháp phát hành trái phiếu thường:


Phát hành trái phiếu ngang giá
(3) Trả lãi sau
111, 112 3431 111, 112
Chi phí Phát hành TP
Phát hành TP (GPH = MG)
KẾ TOÁN PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU

Phương pháp phát hành trái phiếu thường:


Phát hành trái phiếu ngang giá
(3) Trả lãi sau

111, 112 335 635, 627, 241


(Đáo hạn) (Trích trước lãi)

34311
Phân bổ chi phí
phát hành
KẾ TOÁN PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU

VÍ DỤ:
Công ty cổ phần ABC năm tài chính bắt đầu từ ngày 1/1/N kết thúc
vào ngày 31/12 hàng năm:
Tại ngày 1/1/N công ty phát hành 2.000 trái phiếu thường với mệnh
giá 1.000.000 đồng /TP, giá phát hành bằng mệnh giá, thu bằng tiền
gửi ngân hàng, thời hạn trái phiếu 2 năm, lãi suất 9%/năm, trả lãi
mỗi năm một lần tại ngày 31/12 hàng năm.
.
Yêu cầu: lập các bút toán liên quan tại thời điểm phát hành, cuối
mỗi quý, cuối mỗi năm và khi đáo hạn trái phiếu.
KẾ TOÁN PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU

Phương pháp phát hành trái phiếu thường:


Phát hành trái phiếu có chiết khấu
(1) Trả lãi định kỳ
3431 34311 111, 112
(MG) (GPH)
(Chi phí
phát hành)

34312
(CK)
KẾ TOÁN PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU

Phương pháp phát hành trái phiếu thường:


111, 112 635, 241, 627
Phát hành trái phiếu có chiết khấu Trả lãi định kỳ
(1) Trả lãi định kỳ
111, 112 34311
Đáo hạn Phân bổ chi phí
trái phiếu phát hành

34312
Phân bổ chiết
khấu
KẾ TOÁN PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU

VÍ DỤ:
Công ty cổ phần ABC năm tài chính bắt đầu từ ngày 1/1/N kết thúc
vào ngày 31/12 hàng năm:
Tại ngày 1/1/N công ty phát hành 2.000 trái phiếu thường với mệnh
giá 1.000.000 đồng /TP, giá phát hành 960.000 đồng/TP, thu bằng
tiền gửi ngân hàng, thời hạn trái phiếu 2 năm, lãi suất 9%/năm, trả
lãi định kỳ cuối mỗi quý.
.
Yêu cầu: lập các bút toán liên quan tại thời điểm phát hành, cuối
mỗi quý, cuối mỗi năm và khi đáo hạn trái phiếu.
KẾ TOÁN PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU
Phương pháp phát hành trái phiếu thường:
34311 111, 112
Phát hành trái phiếu có chiết khấu
(2) Trả lãi trước MG

111, 112 242


Chi phí phát Lãi trả
hành trước

34312
CK
KẾ TOÁN PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU
Phương pháp phát hành trái phiếu thường:
242 635, 241, 627
Phát hành trái phiếu Phân bổ lãi
có chiết khấu
(2) Trả lãi trước 111, 112 34311
Đáo hạn Phân bổ chi phí
trái phiếu phát hành

34312
Phân bổ chiết
khấu
KẾ TOÁN PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU

VÍ DỤ:
Công ty cổ phần ABC năm tài chính bắt đầu từ ngày 1/1/N kết thúc
vào ngày 31/12 hàng năm:
Tại ngày 1/1/N công ty phát hành 2.000 trái phiếu thường với mệnh
giá 1.000.000 đồng /TP, giá phát hành 960.000 đồng/TP, thu bằng
tiền gửi ngân hàng, thời hạn trái phiếu 2 năm, lãi suất 9%/năm, trả
lãi mỗi năm một lần tại ngày 1/1/N.
.
Yêu cầu: lập các bút toán liên quan tại thời điểm phát hành, cuối
mỗi quý, cuối mỗi năm và khi đáo hạn trái phiếu.
KẾ TOÁN PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU
Phương pháp phát hành trái phiếu thường:
Phát hành trái phiếu có chiết khấu
(3) Trả lãi sau 34311 111, 112
MG

111, 112 34312


Chi phí phát CK
hành
KẾ TOÁN PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU
Phương pháp phát hành trái phiếu thường:
Phát hành trái phiếu có chiết khấu
(3) Trả lãi sau
111, 112 335 635, 627, 241
Đáo hạn
Trích trước lãi

34312

Phân bổ CK
KẾ TOÁN PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU

VÍ DỤ:
Công ty cổ phần ABC năm tài chính bắt đầu từ ngày 1/1/N kết thúc
vào ngày 31/12 hàng năm:
Tại ngày 1/1/N công ty phát hành 2.000 trái phiếu thường với mệnh
giá 1.000.000 đồng /TP, giá phát hành 960.000 đồng /TP, thu bằng
tiền gửi ngân hàng, thời hạn trái phiếu 2 năm, lãi suất 9%/năm, trả
lãi mỗi năm một lần tại ngày 31/12 hàng năm.
.
Yêu cầu: lập các bút toán liên quan tại thời điểm phát hành, cuối
mỗi quý, cuối mỗi năm và khi đáo hạn trái phiếu.
KẾ TOÁN PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU

Phương pháp phát hành trái phiếu thường:


Phát hành trái phiếu có phụ trội
(1) Trả lãi định kỳ
111, 112 34311 111, 112
(MG) (GPH)
(Chi phí
phát hành)

34313
(PT)
KẾ TOÁN PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU

Phương pháp phát hành trái phiếu thường:


Phát hành trái phiếu có phụ trội
(1) Trả lãi định kỳ
111, 112 34311 635, 627, 241 34313

Đáo hạn Phân bổ chi phí Phân bổ phụ trội


PH

111, 112

Chi trả lãi


KẾ TOÁN PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU

VÍ DỤ:
Công ty cổ phần ABC năm tài chính bắt đầu từ ngày 1/1/N kết thúc
vào ngày 31/12 hàng năm:
Tại ngày 1/1/N công ty phát hành 2.000 trái phiếu thường với mệnh
giá 1.000.000 đồng /TP, giá phát hành 1.060.000 đồng/TP, thu bằng
tiền gửi ngân hàng, thời hạn trái phiếu 2 năm, lãi suất 9%/năm, trả
lãi định kỳ cuối mỗi quý.
.
Yêu cầu: lập các bút toán liên quan tại thời điểm phát hành, cuối
mỗi quý, cuối mỗi năm và khi đáo hạn trái phiếu.
KẾ TOÁN PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU

Phương pháp phát hành trái phiếu thường:


Phát hành trái phiếu có phụ trội
(2) Trả lãi trước
111, 112 34311 111, 112
(MG)
(Chi phí
phát hành)

34313 242
(PT) (lãi trả
trước)
KẾ TOÁN PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU

Phương pháp phát hành trái phiếu thường:


Phát hành trái phiếu có phụ trội
(2) Trả lãi trước
111, 112 34311 635, 627, 241 34313

Đáo hạn Phân bổ chi phí Phân bổ phụ trội


PH

242

Phân bổ lãi
KẾ TOÁN PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU

VÍ DỤ:
Công ty cổ phần ABC năm tài chính bắt đầu từ ngày 1/1/N kết thúc
vào ngày 31/12 hàng năm:
Tại ngày 1/1/N công ty phát hành 2.000 trái phiếu thường với mệnh
giá 1.000.000 đồng /TP, giá phát hành 1.060.000 đồng/TP, thu bằng
tiền gửi ngân hàng, thời hạn trái phiếu 2 năm, lãi suất 9%/năm, trả
lãi mỗi năm một lần tại ngày 1/1/N.
.
Yêu cầu: lập các bút toán liên quan tại thời điểm phát hành, cuối
mỗi quý, cuối mỗi năm và khi đáo hạn trái phiếu.
KẾ TOÁN PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU

Phương pháp phát hành trái phiếu thường:


Phát hành trái phiếu có phụ trội
(1) Trả lãi sau
111, 112 34311 111, 112
(MG) (GPH)
(Chi phí
phát hành)

34313
(PT)
KẾ TOÁN PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU

Phương pháp phát hành trái phiếu thường:


Phát hành trái phiếu có phụ trội
(1) Trả lãi sau
111, 112 34311 635, 241, 627 34313
(Đáo hạn) Phân bổ CPPH Phân bổ phụ trội

335
Trích trước lãi
KẾ TOÁN PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU

VÍ DỤ:
Công ty cổ phần ABC năm tài chính bắt đầu từ ngày 1/1/N kết thúc
vào ngày 31/12 hàng năm:
Tại ngày 1/1/N công ty phát hành 2.000 trái phiếu thường với mệnh
giá 1.000.000 đồng /TP, giá phát hành 1.060.000 đồng /TP, thu bằng
tiền gửi ngân hàng, thời hạn trái phiếu 2 năm, lãi suất 9%/năm, trả
lãi mỗi năm một lần tại ngày 31/12 hàng năm.
.
Yêu cầu: lập các bút toán liên quan tại thời điểm phát hành, cuối
mỗi quý, cuối mỗi năm và khi đáo hạn trái phiếu.
KẾ TOÁN PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU
Trường hợp chi phí phát hành phân bổ theo phương pháp lãi suất thực tế:

Ví dụ: Ngày 1/1/N, Công ty cổ phần X kết thúc kỳ kế toán năm 31/12
(Cty không lập BCTC giữa niên độ) trong năm phát hành 600.000 trái
phiếu thu bằng TGNH, chi phí phát hành 0,2%/mệnh giá thanh toán bằng
TM. MG: 100.000 đ/TP kỳ hạn 5 năm, lãi suất ghi trên trái phiếu
10%/năm, trả lãi định kỳ sau mỗi năm bằng TGNH, ngày trả lãi đầu tiên
là 1/1/N+1, đáo hạn 1/1/N+% trả nợ gốc và mệnh giá kỳ cuối
KẾ TOÁN PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU

Trường hợp chi phí phát hành phân bổ theo phương pháp lãi suất thực tế:
- Mệnh giá = 60.000 triệu đồng
- Chi phí phát hành = 0,2%x 60.000 triệu = 120 triệu đồng
- Lãi trái phiếu mỗi kỳ = 60.000 triệu x 10%= 6.000 triệu đồng
- Chi phí đi vay = (6.000 x 5) + 120 = 30.120 triệu đồng
LSTT chiết khấu dòng tiền là: 10,05283%
BẢNG PHÂN BỔ CHI PHÍ PHÁT HÀNH THEO PHƯƠNG PHÁP LSTT

Kỳ Ngày Lãi từng kỳ CP vay TT


P bổ CP CPPH chưa GT ghi sổ của
trả lãi từng kỳ
phát PB TP
hành
A B C=MGxLSD D=GTGSKT E=D-C F=F kỳ trước E=GTGS TP kỳ
N x LSTT – E kỳ này trước + E
Phát hành 120 59.880
1/1/N
1 31/12/N 6.000 6.019,63 19,63 100,37 59.899,63
2 31/12/N+1 6.000 6.021,61 21,61 78,76 59.921,24
3 31/12/N+2 6.000 6.023,78 23,78 54,98 59.945,02
4 31/12/N+3 6.000 6.026,17 26,17 28,81 59.971,19
5 31/12/N+4 6.000 6.028,81 28,81 0 60.000
30.000 30.120 120
KẾ TOÁN PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU
Năm N: Năm N+1:
- Ngày 1/1 Phát hành TP: - Ngày 1/1Trả lãi kỳ 1:
Nợ TK 112: 60.000 Nợ TK 335: 6.000
Có TK 34311: 60.000 Có TK 112: 6.000
- Chi phí phát hành: - 31/12 Tính lãi cho niên độ N+1:
Nợ TK 34311: 120 Nợ TK 635: 120
Có TK 111: 120 Có TK 335: 120
- 31/12 Tính lãi cho niên độ N: - Phân bổ chi phí phát hành:
Nợ TK 635: 6.000 Nợ TK 635: 21,61
Có TK 335: 6.000 Có TK 34311: 21,61
- 31/12 Phân bổ chi phí phát hành: Đến Năm N+5: đáo hạn trái phiếu:
Nợ TK 635: 19,63 Nợ TK 335: 6.000
Có TK 34311: 19,63 Nợ TK 34311: 60.000
Có TK: 112: 66.000
KẾ TOÁN PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU

Ví dụ: Ngày 1/1 năm N, công ty cổ phần Y (kỳ kế toán 6 tháng, phát
hành 50.000 trái phiếu thường dung cho HĐXDCB nhà xưởng (đủ điều
kiện vốn hóa 2 năm) thu bằng TGNH. MG 100.000đ/TP, kỳ hạn 2 năm,
LS ghi trên TP 3%/6 tháng, trả lãi định kỳ 2 lần 1 năm bằng TM vào 30/6
và 31/12 kể từ năm N. Đáo hạn ngày 31/12/N+1
Chi phí phát hành chi bằng tiền mặt 0,2% mệnh giá
KẾ TOÁN PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU

Trường hợp trái phiếu có chiết khấu


- LSTT tại thời điểm PH: 4%/6 tháng
- CPPH: 10 triệu
- Lãi trả định kỳ: 50.000 x 100.000 x3%= 150 triệu
- Giá phát hành = 10/(1+4%) + 150 /(1+4%) + 150 /(1+4%)2+ 150
/(1+4%)3 + ((150+ 5.000)/1+4%)4 = 4.828,5
- Giá trị ghi sổ của trái phiếu = 4.828,5 – 10 = 4.818,5
- Chiết khấu trái phiếu = 5.000 – 4.828,5 = 171,5 triệu
BẢNG PHÂN BỔ CHI PHÍ PHÁT HÀNH VÀ CHIẾT KHẤU TP
THEO ĐƯỜNG THẲNG

Ngày Chi phí phát hành Chiết khấu trái phiếu Giá trị ghi
Phân bổ kỳ Còn lại Phân bổ kỳ Còn lại sổ của TP
này này
A B + CPPH/ C= C kỳ D = Tổng E = E kỳ F = GTGSTP
số kỳ PB trước - B CKTP/ số trước -D kỳ
kỳPB trước+B+D
Đầu năm N 10 171,500 4.818,500
30/6/N 2,5 7,5 42,875 128,625 4.863,875
31/12/N 2,5 5 42,875 85,750 4.909,250
30/6/N+1 2,5 2,5 42,875 42,875 4.954,625
31/12/N+1 2,5 0 42,875 0 5.000
10 171,500
BẢNG PHÂN BỔ CHI PHÍ PHÁT HÀNH VÀ CHIẾT KHẤU TP
THEO LSTT
Ngày Lãi trả CP vay Tổng số Chi phí PH Chiết khấu TP Gí a trị
từng kỳ TT PB Phân bổ Còn lại Phân bổ Còn lại ghi sổ
kỳ này kỳ này của TP

A B=MG x C=GTGS D=C-B E=Dx tỷ F=F kỳ G=D-E H=H kỳ I=GTGD


LSDN TP kỳ lệ trước - E trước -G TP kỳ
trước x CPPH/tổ trước + D
LSTT ng
CPPH&C
KTP
Đầu năn N 10 171,50 4.818,5
30/6/N 150 192,74 42,74 2,35 7,65 40,39 131,11 4.861,24
31/12/N 150 194,45 44,45 2,45 5,20 42 89,11 4.905,69
30/6/N+1 150 196,23 46,23 2,55 2,65 43,68 45,43 4.951,92
31/12/N+1 150 198,08 48,08 2,65 0 45,43 0 5.000
600 781,50 181,50 10 171,50
KẾ TOÁN PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU

- Ngày 1/1/N Phát hành TP: - Phân bổ CPPH kỳ 1:


Nợ TK 112: 4.828,5 Nợ TK 241: 2,35
Nợ TK 34312: 171,5 Có TK 34311: 2,35
Có TK 34311: 5.000 - Phân bổ chiết khấu:
- Chi phí PH: Nợ TK 241: 40,39
Nợ TK 34311: 10 Có TK 34312: 40,39
Có TK 111: 10
- Ngày 30/6/N trả lãi:
Nợ TK 241: 150
Có TK 111: 150
KẾ TOÁN PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU

Trường hợp trái phiếu có phụ trội


- LSTT tại thời điểm PH: 2,5%/6 tháng
- CPPH: 10 triệu
- Lãi trả định kỳ: 50.000 x 100.000 x3%= 150 triệu
- Giá phát hành = 10/(1+2,5%) + 150 /(1+2,5%) + 150 /(1+2,5%)2+
150 /(1+2,5%)3 + ((150+ 5.000)/1+2,5%)4 = 5.104,04
- Giá trị ghi sổ của trái phiếu = 5.104,04 – 10 = 5.094,04
- Phụ trội trái phiếu = 5.104,04 – 5.000 = 104,04 triệu
BẢNG PHÂN BỔ CHI PHÍ PHÁT HÀNH VÀ PHỤ TRỘI TP
THEO ĐƯỜNG THẲNG

Ngày Chi phí phát hành Phụ trội trái phiếu Giá trị ghi
Phân bổ kỳ Còn lại Phân bổ kỳ Còn lại sổ của TP
này này
A B + CPPH/ C= C kỳ D = Tổng E = E kỳ F = GTGSTP
số kỳ PB trước - B CKTP/ số trước -D kỳ trước+B
kỳPB -D
Đầu năm N 10 104,04 5.094,04
30/6/N 2,5 7,5 26,01 78,03 5.070,53
31/12/N 2,5 5 26,01 52,02 5.047,02
30/6/N+1 2,5 2,5 26,01 26,01 5.023,51
31/12/N+1 2,5 0 26,01 0 5.000
10 104,04
BẢNG PHÂN BỔ CHI PHÍ PHÁT HÀNH VÀ PHỤ TRỘI TP
THEO LSTT
Ngày Lãi trả CP vay Tổng số Chi phí PH Phụ trội TP Gí a trị
từng kỳ TT PB Phân bổ Còn lại Phân bổ Còn lại ghi sổ
kỳ này kỳ này của TP

A B=MG x C=GTGS D=B-C E=Dx tỷ F=F kỳ G=D-E H=H kỳ I=GTGD


LSDN TP kỳ lệ trước - E trước -G TP kỳ
trước x CPPH/Ph trước + D
LSTT ụ trội -
CPPHCK
TP
Đầu năn N 10 104,04 5.094,04
30/6/N 150 127,35 22,65 2,41 7,59 25,06 78,98 5.071,39
31/12/N 150 126,78 23,22 2,47 5,12 25,68 53,30 5.048,18
30/6/N+1 150 126,2 23,8 2,53 2,59 26,33 26,97 5.024,38
31/12/N+1 150 125,61 24,39 2,59 0 26,97 0 5.000
600 505,94 94,06 0 104,04
KẾ TOÁN PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU

Phương pháp phát hành trái phiếu chuyển đổi

Tài khoản sử dụng:


- TK 3432: Trái phiếu chuyển đổi
- TK 4113: Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu
KẾ TOÁN PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU
Phương pháp phát hành trái phiếu chuyển đổi

Thời điểm ghi nhận ban đầu


- Giá trị phần nợ gốc:
Giá trị phần nợ = Chiết khấu giá trị - Chi phí
gốc (thời điểm ghi danh nghĩa của phát hành
nhận ban đầu) khoản thanh toán
trong tương lai
KẾ TOÁN PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU
Phương pháp phát hành trái phiếu chuyển đổi

Thời điểm ghi nhận ban đầu


- Giá trị phần cấu phần vốn:
Giá trị cấu phần vốn = Tổng thu từ PHTP - Giá trị cấu phần nợ
của TPCĐ (GPH – CP phát của TP tại thời điểm
hành TPCĐ) phát hành
KẾ TOÁN PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU
Phương pháp phát hành trái phiếu chuyển đổi

Thời điểm sau khi ghi nhận ban đầu


- Giá trị phần cấu phần vốn:
Già trị = Giá trị phần + Phân bổ chi phí +
phần nợ nợ gốc của phát hành cho Số lãi TP trả Số lãi TP trả
gốc của TPCĐ vào kỳ kế toán thứ tính theo tính theo
TPCĐ cuối kỳ KT (i+1) LSTP tương - LSTP tương
cuối kỳ thứ i tự không có tự không có
KT (i+1) quyền chuyển quyền chuyển
đổi đổi
KẾ TOÁN PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU
Phương pháp phát hành trái phiếu chuyển đổi

VÍ DỤ:
Ngày 1/1/N công ty cổ phần A phát hành 1.000 trái phiếu chuyển đổi,
mệnh giá 10.000.000 đ/TP lãi suất danh nghĩa 12%/năm trả lãi mỗi
năm 1 lần vào ngày 31/12. Lãi suất của trái phiếu tương tự không được
chuyển đổi là 18%/ năm. Tại thời điểm đáo hạn TP này có thể chuyển
đổi thành cổ phiếu thường
KẾ TOÁN PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU
Phương pháp phát hành trái phiếu chuyển đổi

VÍ DỤ: Xác định giá trị phần nợ gốc tại thời điểm phát hành

Năm Giá trị danh nghĩa phải trả Tỷ lệ chiết khấu Giá hiện tại khoản phải trả
trong tương lai 18% trong tương lai
1 1.200.000.000 0,8475 1.016.949.153
2 1.200.000.000 0,7182 861.821.316
3 1.200.000.000 0,6086 730.357.047
3 10.000.000.000 0,6086 6.086.308.727
Cộng 13.600.000.000 8.695.436.242
KẾ TOÁN PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU
Phương pháp phát hành trái phiếu chuyển đổi

VÍ DỤ: Xác định giá trị cấu phần vốn của trái phiếu chuyển đổi:
= 10.000.000.000 – 8.695.436.242 = 1.304.563.758
Nợ TK 112: 10.000.000.000
Có TK 3432: 8.695.436.242
Có TK 4113: 1.304.563.758
KẾ TOÁN PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU
Phương pháp phát hành trái phiếu chuyển đổi

VÍ DỤ: Xác định chi phí tài chính cuối mỗi năm và đia62u chỉnh phần
nợ gốc của trái phiếu chuyển đổi:
Năm Giá trị nợ gốc Chi phí tài Lãi vay theo Điềi chỉnh Nợ gốc cuối
đầu kỳ chính ghi LSDN tang nợ gốc kỳ
nhận trong
kỳ
1 8695.436.242 1.565.178.524 1.200.000.000 365.178.524 9060.614.766
2 9.060.614.766 1.630.910.658 1.200.000.000 430.910.658 9.491.525.423
3 9.491.525.423 1.708.474.576 1.200.000.000 508.747.576 10.000.000.00
0
KẾ TOÁN PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU
Phương pháp phát hành trái phiếu chuyển đổi
VÍ DỤ: 31/12 năm 3:
31/12 năm 1: Nợ TK 635: 508.474.576
Nợ TK 635: 365.178.524 Có TK 3432: 508.474.576
Có TK 3432: 365.178.524
31/12 năm :
Nợ TK 635: 430.910.658
Có TK 3432: 430.910.658
KẾ TOÁN PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU
Phương pháp phát hành trái phiếu chuyển đổi

Phương pháp hạch toán thời điểm phát hành:


- Phát hành trái phiếu:
Chi phí phát hành:
Nợ TK 111, 112: Tổng thu
Nợ TK 3432
Có TK 3432: Nợ gốc
Có TK 111, 112,…
Có TK 4113: Cấu phần vốn
KẾ TOÁN PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU
Phương pháp phát hành trái phiếu chuyển đổi
- Chuyển đổi tại thời điểm cuối mỗi kỳ kế toán
- P. bổ CPPH: - Ghi nhận CPTC hoặc vốn hóa

Nợ TK 635, 627, 241 Nợ TK 635

Có TK 3432: Nợ gốc Nợ TK 241, 627 (nếu vốn hóa)


Có TK 335
Có TK 3432
KẾ TOÁN PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU
Phương pháp phát hành trái phiếu chuyển đổi
- Chuyển đổi tại thời 4112 4113
KC quyền chọn
điểm cuối đáo hạn chuyển đổi
nợ gốc -
MG 3432
4111
MG Trái chủ
thực hiện
quyền CĐ
111, 112
Chi trả nợ gốc
KẾ TOÁN PHÁT HÀNH CỔ PHIẾU

Khái niệm:
Cổ phiếu là chứng chỉ do công ty cổ Tài khoản sử dụng:
phần phát hành xác nhận quyền sở hữu - TK 4111: Vốn góp của CSH
một phần hoặc một số cổ phần của công - TK 4112: Thặng dư vốn cổ
ty đó. phần
Bao gồm: Cổ phiếu thường và cổ phiếu
ưu đãi
KẾ TOÁN PHÁT HÀNH CỔ PHIẾU

* Nhaän tieàn mua coå phieáu cuûa caùc coå ñoâng:


- Giaù phaùt haønh baèng meänh giaù:
Nôï TK 111,112 (Meänh giaù)
Coù TK 411 (Meänh giaù)
- Giaù phaùt haønh > meänh giaù:
Nôï TK 111,112 ( Giaù phaùt haønh)
Coù TK 4111 (Meänh giaù)
Coù TK 4112( CL giaù phaùt haønh vaø MG)
KẾ TOÁN PHÁT HÀNH CỔ PHIẾU

- Giaù phaùt haønh < meänh giaù:


Nôï TK 111,112 ( Giaù phaùt haønh)
Nợ TK 4112( CL MG vaø GPH)
Coù TK 4111 (Meänh giaù)

You might also like