Professional Documents
Culture Documents
KẾ TOÁN
PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU, CỔ PHIẾU
GIẢNG VIÊN: TS CAO THỊ CẨM VÂN
NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
- Khái niệm
Trái phiếu doanh nghiệp là một loại chứng khoán nợ do doanh
nghiệp phát hành, xác nhận nghĩa vụ trả cả gốc, lãi và các nghĩa vụ
khác (nếu có) của doanh nghiệp phát hành đối với chủ sở hữu trái
phiếu.
Trái phiếu DN có mệnh giá 100.000 đồng, các mệnh giá khác là
bội số của 100.000
TỔNG QUAN
KẾ TOÁN PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU, CỔ PHIẾU
- Điều kiện để DN phát hành trái phiếu
(1) Đối với trái phiếu không chuyển đổi:
- Doanh nghiệp có thời gian hoạt động tối thiểu là 1 năm
- BCTC của năm trước thời điểm phát hành trái phiếu phải
được kiểm toán (ý kiến chấp nhận)
- Đáp ứng yêu cầu về tỷ lệ an toàn vốn theo quy định của
pháp luật.
- Phương án phát hành được cơ quan thẩm quyền phê duyệt
TỔNG QUAN
KẾ TOÁN PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU, CỔ PHIẾU
- Phát hành dưới hình thức chứng chỉ, bút toán ghi sổ hoặc dữ liệu điện
tử các loại hình:
(1) Trái phiếu không chuyển đổi:
- Là trái phiếu có đảm bảo hoặc không có đảm bảo (công ty CP hoặc
công ty TNHH phát hành).
- Là trái phiếu kèm theo chứng quyền (chỉ có công ty CP phát hành)
- Là trái phiếu không kèm theo chứng quyền
TỔNG QUAN
KẾ TOÁN PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU, CỔ PHIẾU
- Phát hành dưới hình thức chứng chỉ, bút toán ghi sổ hoặc dữ liệu điện
tử các loại hình:
(1) Trái phiếu chuyển đổi:
- Là trái phiếu có đảm bảo hoặc không có đảm bảo (công ty CP phát
hành).
- Là trái phiếu kèm theo chứng quyền hoặc không kèm theo chứng
quyền
TỔNG QUAN
KẾ TOÁN PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU, CỔ PHIẾU
- Các loại trái phiếu thường (trái phiếu không chuyển đổi):
- Trái phiếu ngang giá
- Trái phiếu có chiết khấu
- Trái phiếu có phụ trội
- Chiết khấu và phụ trội trái phiếu được phân bổ dần để tăng / giảm chi phí vay
- Nếu lãi vay đủ điều kiện vốn hóa, các khoản lãi vay, phụ trội, chiết khấu được
vốn hóa trong từng kỳ không được vượt quá số lãi vay, phụ trội, chiết khấu
phát sinh trong kỳ đó
KẾ TOÁN PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU
VÍ DỤ:
Công ty cổ phần ABC năm tài chính bắt đầu từ ngày 1/1/N kết thúc
vào ngày 31/12 hàng năm:
Tại ngày 1/1/N công ty phát hành 2.000 trái phiếu thường với mệnh
giá 1.000.000 đồng /TP, giá phát hành bằng mệnh giá, thu bằng tiền
gửi ngân hàng, thời hạn trái phiếu 2 năm, lãi suất 9%/năm, trả lãi
định kỳ cuối mỗi quý.
.
Yêu cầu: lập các bút toán liên quan tại thời điểm phát hành, cuối
mỗi quý, cuối mỗi năm và khi đáo hạn trái phiếu.
KẾ TOÁN PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU
Phương pháp phát hành trái phiếu thường: Phát hành trái phiếu ngang giá
(2) Trả lãi trước:
111, 112 34311 111, 112
Chi phí Mệnh giá Chênh lệch
Phát hành TP
VÍ DỤ:
Công ty cổ phần ABC năm tài chính bắt đầu từ ngày 1/1/N kết thúc
vào ngày 31/12 hàng năm:
Tại ngày 1/1/N công ty phát hành 2.000 trái phiếu thường với mệnh
giá 1.000.000 đồng /TP, giá phát hành bằng mệnh giá, thu bằng tiền
gửi ngân hàng, thời hạn trái phiếu 2 năm, lãi suất 9%/năm, trả lãi
mỗi năm một lần tại ngày 1/1/N.
.
Yêu cầu: lập các bút toán liên quan tại thời điểm phát hành, cuối
mỗi quý, cuối mỗi năm và khi đáo hạn trái phiếu.
KẾ TOÁN PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU
34311
Phân bổ chi phí
phát hành
KẾ TOÁN PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU
VÍ DỤ:
Công ty cổ phần ABC năm tài chính bắt đầu từ ngày 1/1/N kết thúc
vào ngày 31/12 hàng năm:
Tại ngày 1/1/N công ty phát hành 2.000 trái phiếu thường với mệnh
giá 1.000.000 đồng /TP, giá phát hành bằng mệnh giá, thu bằng tiền
gửi ngân hàng, thời hạn trái phiếu 2 năm, lãi suất 9%/năm, trả lãi
mỗi năm một lần tại ngày 31/12 hàng năm.
.
Yêu cầu: lập các bút toán liên quan tại thời điểm phát hành, cuối
mỗi quý, cuối mỗi năm và khi đáo hạn trái phiếu.
KẾ TOÁN PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU
34312
(CK)
KẾ TOÁN PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU
34312
Phân bổ chiết
khấu
KẾ TOÁN PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU
VÍ DỤ:
Công ty cổ phần ABC năm tài chính bắt đầu từ ngày 1/1/N kết thúc
vào ngày 31/12 hàng năm:
Tại ngày 1/1/N công ty phát hành 2.000 trái phiếu thường với mệnh
giá 1.000.000 đồng /TP, giá phát hành 960.000 đồng/TP, thu bằng
tiền gửi ngân hàng, thời hạn trái phiếu 2 năm, lãi suất 9%/năm, trả
lãi định kỳ cuối mỗi quý.
.
Yêu cầu: lập các bút toán liên quan tại thời điểm phát hành, cuối
mỗi quý, cuối mỗi năm và khi đáo hạn trái phiếu.
KẾ TOÁN PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU
Phương pháp phát hành trái phiếu thường:
34311 111, 112
Phát hành trái phiếu có chiết khấu
(2) Trả lãi trước MG
34312
CK
KẾ TOÁN PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU
Phương pháp phát hành trái phiếu thường:
242 635, 241, 627
Phát hành trái phiếu Phân bổ lãi
có chiết khấu
(2) Trả lãi trước 111, 112 34311
Đáo hạn Phân bổ chi phí
trái phiếu phát hành
34312
Phân bổ chiết
khấu
KẾ TOÁN PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU
VÍ DỤ:
Công ty cổ phần ABC năm tài chính bắt đầu từ ngày 1/1/N kết thúc
vào ngày 31/12 hàng năm:
Tại ngày 1/1/N công ty phát hành 2.000 trái phiếu thường với mệnh
giá 1.000.000 đồng /TP, giá phát hành 960.000 đồng/TP, thu bằng
tiền gửi ngân hàng, thời hạn trái phiếu 2 năm, lãi suất 9%/năm, trả
lãi mỗi năm một lần tại ngày 1/1/N.
.
Yêu cầu: lập các bút toán liên quan tại thời điểm phát hành, cuối
mỗi quý, cuối mỗi năm và khi đáo hạn trái phiếu.
KẾ TOÁN PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU
Phương pháp phát hành trái phiếu thường:
Phát hành trái phiếu có chiết khấu
(3) Trả lãi sau 34311 111, 112
MG
34312
Phân bổ CK
KẾ TOÁN PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU
VÍ DỤ:
Công ty cổ phần ABC năm tài chính bắt đầu từ ngày 1/1/N kết thúc
vào ngày 31/12 hàng năm:
Tại ngày 1/1/N công ty phát hành 2.000 trái phiếu thường với mệnh
giá 1.000.000 đồng /TP, giá phát hành 960.000 đồng /TP, thu bằng
tiền gửi ngân hàng, thời hạn trái phiếu 2 năm, lãi suất 9%/năm, trả
lãi mỗi năm một lần tại ngày 31/12 hàng năm.
.
Yêu cầu: lập các bút toán liên quan tại thời điểm phát hành, cuối
mỗi quý, cuối mỗi năm và khi đáo hạn trái phiếu.
KẾ TOÁN PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU
34313
(PT)
KẾ TOÁN PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU
111, 112
VÍ DỤ:
Công ty cổ phần ABC năm tài chính bắt đầu từ ngày 1/1/N kết thúc
vào ngày 31/12 hàng năm:
Tại ngày 1/1/N công ty phát hành 2.000 trái phiếu thường với mệnh
giá 1.000.000 đồng /TP, giá phát hành 1.060.000 đồng/TP, thu bằng
tiền gửi ngân hàng, thời hạn trái phiếu 2 năm, lãi suất 9%/năm, trả
lãi định kỳ cuối mỗi quý.
.
Yêu cầu: lập các bút toán liên quan tại thời điểm phát hành, cuối
mỗi quý, cuối mỗi năm và khi đáo hạn trái phiếu.
KẾ TOÁN PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU
34313 242
(PT) (lãi trả
trước)
KẾ TOÁN PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU
242
Phân bổ lãi
KẾ TOÁN PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU
VÍ DỤ:
Công ty cổ phần ABC năm tài chính bắt đầu từ ngày 1/1/N kết thúc
vào ngày 31/12 hàng năm:
Tại ngày 1/1/N công ty phát hành 2.000 trái phiếu thường với mệnh
giá 1.000.000 đồng /TP, giá phát hành 1.060.000 đồng/TP, thu bằng
tiền gửi ngân hàng, thời hạn trái phiếu 2 năm, lãi suất 9%/năm, trả
lãi mỗi năm một lần tại ngày 1/1/N.
.
Yêu cầu: lập các bút toán liên quan tại thời điểm phát hành, cuối
mỗi quý, cuối mỗi năm và khi đáo hạn trái phiếu.
KẾ TOÁN PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU
34313
(PT)
KẾ TOÁN PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU
335
Trích trước lãi
KẾ TOÁN PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU
VÍ DỤ:
Công ty cổ phần ABC năm tài chính bắt đầu từ ngày 1/1/N kết thúc
vào ngày 31/12 hàng năm:
Tại ngày 1/1/N công ty phát hành 2.000 trái phiếu thường với mệnh
giá 1.000.000 đồng /TP, giá phát hành 1.060.000 đồng /TP, thu bằng
tiền gửi ngân hàng, thời hạn trái phiếu 2 năm, lãi suất 9%/năm, trả
lãi mỗi năm một lần tại ngày 31/12 hàng năm.
.
Yêu cầu: lập các bút toán liên quan tại thời điểm phát hành, cuối
mỗi quý, cuối mỗi năm và khi đáo hạn trái phiếu.
KẾ TOÁN PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU
Trường hợp chi phí phát hành phân bổ theo phương pháp lãi suất thực tế:
Ví dụ: Ngày 1/1/N, Công ty cổ phần X kết thúc kỳ kế toán năm 31/12
(Cty không lập BCTC giữa niên độ) trong năm phát hành 600.000 trái
phiếu thu bằng TGNH, chi phí phát hành 0,2%/mệnh giá thanh toán bằng
TM. MG: 100.000 đ/TP kỳ hạn 5 năm, lãi suất ghi trên trái phiếu
10%/năm, trả lãi định kỳ sau mỗi năm bằng TGNH, ngày trả lãi đầu tiên
là 1/1/N+1, đáo hạn 1/1/N+% trả nợ gốc và mệnh giá kỳ cuối
KẾ TOÁN PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU
Trường hợp chi phí phát hành phân bổ theo phương pháp lãi suất thực tế:
- Mệnh giá = 60.000 triệu đồng
- Chi phí phát hành = 0,2%x 60.000 triệu = 120 triệu đồng
- Lãi trái phiếu mỗi kỳ = 60.000 triệu x 10%= 6.000 triệu đồng
- Chi phí đi vay = (6.000 x 5) + 120 = 30.120 triệu đồng
LSTT chiết khấu dòng tiền là: 10,05283%
BẢNG PHÂN BỔ CHI PHÍ PHÁT HÀNH THEO PHƯƠNG PHÁP LSTT
Ví dụ: Ngày 1/1 năm N, công ty cổ phần Y (kỳ kế toán 6 tháng, phát
hành 50.000 trái phiếu thường dung cho HĐXDCB nhà xưởng (đủ điều
kiện vốn hóa 2 năm) thu bằng TGNH. MG 100.000đ/TP, kỳ hạn 2 năm,
LS ghi trên TP 3%/6 tháng, trả lãi định kỳ 2 lần 1 năm bằng TM vào 30/6
và 31/12 kể từ năm N. Đáo hạn ngày 31/12/N+1
Chi phí phát hành chi bằng tiền mặt 0,2% mệnh giá
KẾ TOÁN PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU
Ngày Chi phí phát hành Chiết khấu trái phiếu Giá trị ghi
Phân bổ kỳ Còn lại Phân bổ kỳ Còn lại sổ của TP
này này
A B + CPPH/ C= C kỳ D = Tổng E = E kỳ F = GTGSTP
số kỳ PB trước - B CKTP/ số trước -D kỳ
kỳPB trước+B+D
Đầu năm N 10 171,500 4.818,500
30/6/N 2,5 7,5 42,875 128,625 4.863,875
31/12/N 2,5 5 42,875 85,750 4.909,250
30/6/N+1 2,5 2,5 42,875 42,875 4.954,625
31/12/N+1 2,5 0 42,875 0 5.000
10 171,500
BẢNG PHÂN BỔ CHI PHÍ PHÁT HÀNH VÀ CHIẾT KHẤU TP
THEO LSTT
Ngày Lãi trả CP vay Tổng số Chi phí PH Chiết khấu TP Gí a trị
từng kỳ TT PB Phân bổ Còn lại Phân bổ Còn lại ghi sổ
kỳ này kỳ này của TP
Ngày Chi phí phát hành Phụ trội trái phiếu Giá trị ghi
Phân bổ kỳ Còn lại Phân bổ kỳ Còn lại sổ của TP
này này
A B + CPPH/ C= C kỳ D = Tổng E = E kỳ F = GTGSTP
số kỳ PB trước - B CKTP/ số trước -D kỳ trước+B
kỳPB -D
Đầu năm N 10 104,04 5.094,04
30/6/N 2,5 7,5 26,01 78,03 5.070,53
31/12/N 2,5 5 26,01 52,02 5.047,02
30/6/N+1 2,5 2,5 26,01 26,01 5.023,51
31/12/N+1 2,5 0 26,01 0 5.000
10 104,04
BẢNG PHÂN BỔ CHI PHÍ PHÁT HÀNH VÀ PHỤ TRỘI TP
THEO LSTT
Ngày Lãi trả CP vay Tổng số Chi phí PH Phụ trội TP Gí a trị
từng kỳ TT PB Phân bổ Còn lại Phân bổ Còn lại ghi sổ
kỳ này kỳ này của TP
VÍ DỤ:
Ngày 1/1/N công ty cổ phần A phát hành 1.000 trái phiếu chuyển đổi,
mệnh giá 10.000.000 đ/TP lãi suất danh nghĩa 12%/năm trả lãi mỗi
năm 1 lần vào ngày 31/12. Lãi suất của trái phiếu tương tự không được
chuyển đổi là 18%/ năm. Tại thời điểm đáo hạn TP này có thể chuyển
đổi thành cổ phiếu thường
KẾ TOÁN PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU
Phương pháp phát hành trái phiếu chuyển đổi
VÍ DỤ: Xác định giá trị phần nợ gốc tại thời điểm phát hành
Năm Giá trị danh nghĩa phải trả Tỷ lệ chiết khấu Giá hiện tại khoản phải trả
trong tương lai 18% trong tương lai
1 1.200.000.000 0,8475 1.016.949.153
2 1.200.000.000 0,7182 861.821.316
3 1.200.000.000 0,6086 730.357.047
3 10.000.000.000 0,6086 6.086.308.727
Cộng 13.600.000.000 8.695.436.242
KẾ TOÁN PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU
Phương pháp phát hành trái phiếu chuyển đổi
VÍ DỤ: Xác định giá trị cấu phần vốn của trái phiếu chuyển đổi:
= 10.000.000.000 – 8.695.436.242 = 1.304.563.758
Nợ TK 112: 10.000.000.000
Có TK 3432: 8.695.436.242
Có TK 4113: 1.304.563.758
KẾ TOÁN PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU
Phương pháp phát hành trái phiếu chuyển đổi
VÍ DỤ: Xác định chi phí tài chính cuối mỗi năm và đia62u chỉnh phần
nợ gốc của trái phiếu chuyển đổi:
Năm Giá trị nợ gốc Chi phí tài Lãi vay theo Điềi chỉnh Nợ gốc cuối
đầu kỳ chính ghi LSDN tang nợ gốc kỳ
nhận trong
kỳ
1 8695.436.242 1.565.178.524 1.200.000.000 365.178.524 9060.614.766
2 9.060.614.766 1.630.910.658 1.200.000.000 430.910.658 9.491.525.423
3 9.491.525.423 1.708.474.576 1.200.000.000 508.747.576 10.000.000.00
0
KẾ TOÁN PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU
Phương pháp phát hành trái phiếu chuyển đổi
VÍ DỤ: 31/12 năm 3:
31/12 năm 1: Nợ TK 635: 508.474.576
Nợ TK 635: 365.178.524 Có TK 3432: 508.474.576
Có TK 3432: 365.178.524
31/12 năm :
Nợ TK 635: 430.910.658
Có TK 3432: 430.910.658
KẾ TOÁN PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU
Phương pháp phát hành trái phiếu chuyển đổi
Khái niệm:
Cổ phiếu là chứng chỉ do công ty cổ Tài khoản sử dụng:
phần phát hành xác nhận quyền sở hữu - TK 4111: Vốn góp của CSH
một phần hoặc một số cổ phần của công - TK 4112: Thặng dư vốn cổ
ty đó. phần
Bao gồm: Cổ phiếu thường và cổ phiếu
ưu đãi
KẾ TOÁN PHÁT HÀNH CỔ PHIẾU