A. 196. B. 204 C. 206. D. 208. E. 216. 2: Chức năng nào sau đây không thuộc bộ xương? A. Nâng đỡ. B. Bảo vệ. C. Tạo Kali. D. Tạo máu E. Vận động 3: Bộ xương phân theo giải phẫu thể có mấy loại? A. 02 B. 03 C. 04 D. 05 4: Cấu tạo của xương dài từ ngoài vào trong có mấy lớp? A. 02. B. 03 C. 04. D. 05. 5: Sự tăng trưởng của hệ xương theo chiều dài và chiều dầy đến tuổi nào thì ngừng? A. 18. B. 20 C. 22. D. 25. E. 30. 6. Xương chi trên vùng đai vai có mấy xương, mấy diện khớp? A. 02 xương & 2 khớp. B. 03. Xương & 3 khớp. C. 04 xương & 3 khớp D. 04. xương & 4 khớp. 7. Đầu trong của xương đòn khớp với xương nào? A. xương cánh tay. B. cột sống ngực. C. xương ức. D. xương vai. 8. Xương cẳng tay có mấy xương mấy diện khớp: A. 02 xương & 4 khớp B. 02. Xương & 6 khớp C. 02 xương & 8 khớp D. 01. xương & 4 khớp. 9. Xương thuyền nằm ở vị trí nhóm xương nào của bộ xương người ? A. Nhóm xương nền sọ giữa B. Nhóm đầu mặt cổ. C. Nhóm xương cổ tay. D. Nhóm xương cổ chân. 10. Xương Sên nằm ở vị trí nhóm xương nào của bộ xương người ? A. Xương nền sọ trước. B. Nhóm xương cùng cụt. C. Nhóm xương cổ chân. D. Nhóm xương cổ tay. 11. Mỗi bàn tay có bao nhiêu xương đốt ngón tay? A. 28. B. 14. C. 15. D. 30. 12. Mỗi bàn tay có bao nhiêu xương cổ tay và xương đốt bàn tay? A. 13. B. 14. C. 28. D. 29. 13. Xương nào sau đây thuộc về hàng trên của các xương cổ tay? A. xương đậu. B. xương móc. C. xương cả. D. xương ghe. 14. Xương nào sau đây không thuộc về xương cổ tay A. Tháp. B. Đâu. C. Cả. D. Sên. 15. Xương thân gốm những xương nào; Ngoại trừ ? A. Ức. B. Cánh tay. C. Sườn. D. Sống 16. Xương ức có bao nhiêu khuyết? A. 8 B. 9. C. 14. D. 17. 17. Cấu tạo lồng ngực có bao nhiêu đôi xương sườn thật? A. 07. B. 10. C. 12. D. 14. 18. Xương cánh tay có mấy xương mấy diện khớp: A. 01 xương & 2 khớp B. 02.xương & 6 khớp C. 02 xương & 3 khớp. D. 01 xương & 3 khớp. 19. Cổ tay có mấy xương xếp mấy hàng? A. 6/1 B. 7/2 C. 8/2 D. 9/2 20. Cấu tạo lồng ngực có bao nhiêu xương sườn giả? A. 07. B. 10. C. 12. D. 14. 21. Hàng xương thứ nhất trên cổ tay, thứ tự từ trong ra ngoài có các xương là: A. Nguyệt, thuyền, đậu, tháp. B. Thuyền, nguyệt, tháp, đậu. C. Đậu, tháp, nguyệt, thuyền. D. Tháp, Dậu, thuyền, nguyệt. 22. Hàng xương thứ hai cổ tay thứ tự từ ngoại vào trong có các xương là: A. Thê, thang. Móc, cả. B. Cả, móc, thang, thê. C. Thang, thê, cả, móc. D. Thê, thang, móc cả. 23.Thành phần cơ nào sau đây không nằm trong vùng cánh tay trước? A. cơ quạ cánh tay B. cơ cánh tay C. cơ tam đầu D. động mạch cánh tay 24. Chi tiết nào sau đây thuộc của xương đòn? A. Rãnh dưới đòn. B. Diện khớp cùng vai. C. Diện khớp ức. D. Củ nón. 25. (Tìm câu đúng nhất) Xương đòn: A. Cùng xương vai tạo thành đai vai. B. Có một thân, hai đầu, đầu dẹp hướng vào trong. C. Mặt dưới nhẵn năm ngay dưới da. D. Mặt trên có rãnh cho cơ cùng tên bám. 26. Giải phẫu xương đòn thì điểm yếu dẽ gãy ở vị trí nào? A. 1/3 giữa và 1/3 trong. B. 1/3 ngoài và 2/3 trong. C. 1/3 trong và 2/3 ngoài. D. 1/2 giữa xương đòn 27. (Tìm ý sai) Xương vai có: A. 03 bờ. B. 03 góc. C. 03 mặt. D. 01 gai vai. E. 02 mặt 28. Khuyết vai nằm ở vị trí nào của xương vai? A. Gai vai. B. Phía ngoài bờ trên. C. Bờ trong . D. Bờ ngoài 29. Mặt sau xương cánh tay có: A. Hố mỏm khuỷu & hố vẹt. B. Hố vẹt & hố quay. C. Hố khuỷu & rãnh thần kinh quay. D. Hố mỏm khuỷu & lồi củ delta.. 30. Đặc điểm đầu trên xương quay: A. Tiếp khớp với lồi cầu ngoài xương cánh tay. B. Lớn hơn đầu dưới. C. Tiếp khớp với mỏm trâm trụ. D. Tiếp khớp với mỏm khuỷu. 31. (Tìm câu sai) Xương Trụ: A. Đầu trên lớn hơn dưới. B. Tiếp khơp xương cánh tay. C. Bờ ngoại bờ gian cốt. D. Mỏm trâm trụ tiêp khớp xương thuyền. 32. (Tìm câu sai). Mặt sau xương vai có: A. Hố trên gai. B. Hố dưới vai. C. Hố dưới gai. D. Gai vai. 33. Cấu tạo vùng nách; có mấy thành, mấy đỉnh: A. 3 thành 2 đinh. B. 3 thành 1 đỉnh. C. 4 thành 1 đỉnh. D. 4 thành 1 nền. 34. Xương cánh tay là xương dài nhất trong cơ thể? A. đúng B. sai 35. Cấu tạo vùng nách; có mấy thành, mấy nền: A. 3 thành 2 nền. B. 4 thành 1 đỉnh. C. 4 thành 2 nền. D. 4 thành 1 nền. 36. Cơ nào sau đây không thuộc vùng cánh tay? A. Cánh tay B. Quạ cánh tay C. Cơ xấp tròn D. Nhị đầu 37. Cơ thuộc về lớp nông vùng cẳng tay trước là? A. Gan tay dài B. Gấp chung ngón nông C. Gấp chung ngón sâu D. Sấp vuông 38. Xương nào sau đây không thuộc về xương lồng ngực? A. Xương sườn giả B. Các sụn sườn C. Xương đòn. D. Xương ức 39. Xương dài nhất và lớn nhất của chi trên là? A. Xương đòn B. Xương cánh tay C. Xương vai D. Xương thê 40. Xương nào sau đây không thuộc về xương cổ tay A. Xương thuyền. B. Xương thang. C. Xương móc. D. Xương hộp 41. Động mạch nào nằm ở khu trước ngoài của cẳng tay? A. ĐM quay B. ĐM trụ C. ĐM cánh tay D. ĐM mác 42. Động mạch cánh tay xuống khu cẳng tay dưới nép khửu 3cm chia làm mấy nghành chính. A. 03. B. 04. C. 02. D. 01. 43. Điểm yếu của xương quay dễ gẫy ở vị trí nào khi chấn thương gián tiếp? A. 1/3 dưới và 2/3 trên B. 1/3 trên 2/3 dưới. C. 1/3 giữa 1/3 dưới. D. 1/2 giữa xương 44. Điểm yếu của xương quay dễ gẫy ở vị trí nào khi chấn thương gián tiếp? A. 1/3 dưới và 2/3 trên B. 1/3 trên 2/3 dưới. C. 1/3 giữa 1/3 dưới. D. 1/2 giữa xương. 45. Hai xương cẳng tay theo giải phẫu đàu nào dễ gãy khi ngã chống bàn tay. A. Đầu dưới mỏm trâm trụ. B. Đầu trên mỏm vẹt . C. Đầu dưới mỏm trâm quay. D. Đầu trên đài quay. 46. Tủy gai nằm trong phần nào của cột sống: A. Trước cột sống B. Sau cột sống C. Trong ống sống D. Ngoài ống sống 47. Thành phần nào sau đây thuộc về tai giữa: A. Ốc tai B. Các ống bán khuyên C. Chuỗi xương con D. Soan nang 48. Đoạn ống tiêu hóa nào có chức năng hấp thu chất dinh dưỡng? A. Thực quản B. Hồi tràng C. Kết tràng D. Hỗng tràng 49. Hồi tràng gắn vào đoạn nào của kết tràng? A. Manh tràng B. Kết tràng lên C. Kết tràng ngang D. Kết tràng xuống 50. Cơ nào sau đây không thuộc cơ thành bụng trước bên? A. Cơ chéo bụng ngoài B. Cơ chéo bụng trong C. Cơ ngang bụng D. Cơ vuông thắt lưng 51. Phần nào sau đây không có những đặc điểm hình thể ngoài của kết tràng? A. Trực tràng B. Manh tràng C. Kết tràng ngang D. Kết tràng lên 52. Trong nhóm cơ thành bụng trước bên,cơ nào nằm ở lớp nông nhất? A. Cơ thẵng bụng B. Cơ chéo bụng ngoài C. Cơ chéo bụng trong D. Cơ tháp 53. Các phần sau đây thuộc về ruột già ,ngoại trừ A. Manh tràng-ruột thừa B. Tá tràng hỗng tràng C. Kết tràng lên , xuống D. Trực tràng ,hậu môn E. Kết tràng ngang 54. Đáy vị là. A. Phần thấp nhất của dạ dày B. Phần nối thân vị với hang vị C. Phần nằm bên trái của tâm vị D. Không thể xác định 55. Tuyến nào sau đây KHÔNG thuộc về tuyến tiêu hóa? A. Tuyến nước bọt B. Tuyến gan – tụy C. Tuyến giáp D. Tuyến ruột E. Tuyến dạ dày 56. Thành phần nào sau đây không thuộc về hệ tiêu hóa? A. Miệng B. Thanh quản C. Dạ dày – tá tràng D. Ruột non – ruột già 57. Thành phần nào của nhãn cầu chứa thân các tế bào thần kinh thị giác? A. Mống mắt B. Kết mạc C. Võng mạc D. Giác mạc 58. Động mạch nào nằm ở khu trước trong của cẳng tay? B. ĐM quay C. ĐM trụ D. ĐM cánh tay E. ĐM mác 53. Tất cả các dây thần kinh sau đây là dây thần kinh sọ, ngoại trừ: A. Thần kinh cơ bì B. Thần kinh sinh ba C. Thần kinh ròng rọc D. Thần kinh mặt 54. Mỗi bàn tay có bao nhiêu xương đốt ngón tay? A. 28 B. 14 C. 15 D. 30 55. Đầu dưới xương đùi khớp với xương nào? A. Xương sên B. Xương mác C. Xương chày D. Xương hộp 56. 17. Lỗ lớn là chi tiết quan trọng thuộc về xương nào? A. Xương trán B. Xương đỉnh C. Xương chẩm D. Xương thái dương 57. Đầu trong của xương đòn khớp với xương nào? A. Xương cánh tay B. Cột sống ngực C. Xương ức D. Xương vai 58. Khớp với phía sau của xương bướm là xương nào? A. Xương thái dương B. Xương đỉnh C. Xương hàm trên D. Xương chẩm. 59. Đặt đúng theo thứ tự 1-quai Henle 2-ống thu thập 3-ống lượn xa 4-ống lượn gần A. 1,2,3,4 B. 2,1,4,3 C. 4,1,3,2 D. 3,1,4,2 60. Xương nào sau đây thuộc về hàng trên của các xương cổ tay? A. Xương đậu B. Xương móc C. Xương cả D. Xương ghe 61. Xương lớn nhất trong các xương cổ chân là xương nào? A. Xương sên B. Xương hộp C. Xương ghe D. Xương gót 62. Khẩu cái cứng do xương hàm trên cùng với xương nào tạo thành: A. Xương sàng B. Xương khẩu cái C. Xương gò má D. Xương mũi 63. Các cơ sau đây thuộc về cơ thành bụng sau, ngoại trừ A. Cơ vuông thắt lưng B. Cơ lưng rộng C. Cơ thắt lưng lớn D. Cơ chậu 64. Thành phần nào sau đây không nằm trong vùng cánh tay trước? A. Cơ quạ cánh tay B. Cơ cánh tay C. Cơ tam đầu D. Động mạch cánh tay 65. Hai xương nào sau đây tạo nên vách mũi? A. mảnh thẳng của xương sàng, xương lá mía B. xương mũi, xương lá mía C. xương hàm trên, xương bướm D. xương xoăn mũi dưới, mảnh thẳng của xương sàng 66. Ruột thừa dính vào phần nào sau đây? A. Manh tràng B. Kết tràng ngang C. Hỗng tràng D. Hồi tràng 67. Cơ thuộc về vùng cánh tay sau A. Cơ vai B. Cơ tam đầu C. Cơ trên gai D. Cơ dưới gai 68. Xương cánh tay là xương dài nhất trong cơ thể? A. đúng B. sai 69. Xương bánh chè khớp với các xương là : xương đùi, xương chày và xương mác ở khớp gối ? A. Đúng B. Sai 70. Tai trong nằm trong xương nào sau đây? A. Xương chẩm B. Xương bướm C. Xương sàng D. Xương thái dương 71. Đầu trên của thực quản nối với? A. Phần mũi hầu B. Phần khẩu hầu C. Phần thanh hầu D. Thanh quản 72. Xương nào sau đây không có xoang ? A. Xương hàm trên B. Xương đỉnh C. Xương sàng D. Xương sàng 73. Thần kinh nào sau đây KHÔNG phải nhánh tận của đám rối cánh tay A. TK quay B. TK nách C. TK cơ bì D. TK chày 74. Mặt trước của gan không tiếp xúc với A. Cơ hoành B. Bờ sườn C. Xương ức D. lách 75. Cơ nào sau đây không thuộc vùng cánh tay? A. Cánh tay B. Quạ cánh tay C. Cánh tay quay D. Nhị đầu 76. Tuyến nước bọt nào có kích thước lớn nhất? A. Mang tai B. Dưới hàm C. Dưới lưỡi D. Cổ trước 77. Thần kinh nào có chức năng về thăng bằng? A. TK thiệt hầu B. TK lang thang C. TK tiền đình-ốc tai D. TK sinh ba 78. Chức năng nào sau đây không phải của xương cột sống? A. Bảo vệ cho tủy gai B. Nâng đở đầu C. Nơi bám của các cơ lưng D. Chứa các trung tâm phản xạ 79. Phần nào sau đây không có những đặc điểm hình thể ngoài của kết tràng A. Trực tràng B. Manh tràng C. Kết tràng ngang D. Kết tràng lên 80. Cơ thuộc về lớp nông vùng cẳng tay trước là? A. Gan tay dài B. Gấp chung ngón nông C. Gấp chung ngón sâu D. Sấp vuông 81. Đặc điểm nào sau đây thuộc về các đốt sống cổ? A. Lỗ ngang B. Mấu răng C. Mỏm gai dài D. Hố sườn 82. Nằm phía trên xương gót là xương gì? A. Xương hộp B. Xương ghe C. Xương sên D. Xương chêm 83. Phần thấp nhất của tủy gai được gọi là? A. Chùm tận cùng B. Nón tủy C. Phình thắt lưng D. Phình cổ 84. Xương nào sau đây không thuộc về xương lồng ngực? A. Xương sườn giả B. Các sụn sườn C. Xương đòn D. Xương ức 85. Tuyến tụy liên quan chặt chẽ với đoạn ruột nào? A. Manh tràng-ruột thừa B. Tá tràng C. Kết tràng D. Trực tràng 86. Cơ nào sau đây thuộc về vùng cẳng chân? A. Cơ rộng giữa B. Cơ khép dài C. Cơ bụng chân D. Cơ thon 87. Dạ dày nối với tá tràng ở? A. Tâm vị B. Môn vị C. Thân vị D. Đáy vị 88. Cơ nào nằm ở lớp nông vùng mông? A. Cơ khép lớn B. Cơ khép dài C. Cơ bụng chân D. Cơ mông lớn 89. Động mạch đùi là do động mạch nào đổi tên ? A. Cảnh chung B. Chậu chung C. Chậu ngoài D. Chậu trong 90. Cơ nào sau đây thuộc về vùng mông? A. Cơ hình lê B. Cơ khép dài C. Cơ lược D. Cơ thon 91. Xương dài nhất và lớn nhất của chi trên là? A. Xương đòn B. Xương cánh tay C. Xương vai D. Xương thê 92. Xương nào sau đây không thuộc về xương cổ tay A. Xương thuyền. B. Xương thang. C. Xương móc. D. Xương hộp 93. Động mạch nào nằm ở cạnh ngoài của cẳng tay? A. ĐM quay B. ĐM trụ C. ĐM chày D. ĐM mác 94. Xương đòn và xương vai hợp thành phần nào của chi trên : A. Đai hông B. Đai ngực C. Đai vai D. Xương chậu 95. Mắt cá ngoài thuộc về xương nào? A. Xương chày B. Xương mác C. Xương quay D. Xương trụ 96. Xương chày tìm thấy ở đâu? A. Vùng đùi B. Vùng cẳng chân C. Vùng kheo D. Vùng bẹn 97. Xương dài nhất và lớn nhất của chi dưới là? A. Xương quay B. Xương chày C. Xương mác D. Xương đùi 98. Phần nào sau đây không nằm trong hệ sinh dục nữ? A. Vòi tử cung B. Loa vòi C. Niệu đạo D. Buồng tử cung 99. Xương hộp nằm ở đâu? A. Cổ tay B. Bàn tay C. Cổ chân D. Bàn chân 100. Cơ nào nằm ở lớp sau vùng mông? A. Cơ hình lê B. Cơ khép dài C. Cơ bụng chân D. Cơ mông bé 101. Cơ nào nằm ở lớp giữa vùng mông? A. Cơ khép lớn B. Cơ khép dài C. Cơ bụng chân D. Cơ mông lớn