You are on page 1of 51

Tác động của vốn đầu t

tr ực tiếp n ớc ngoài đến


các quốc gia đang phát
triển (Foreign Direct
Investment)
Nguyễn Hoàng Bảo
hoangbao@ueh.edu.vn
Đại học Kinh tế TP HCM
Dàn bài
1. Vôn đâu t tr c̣ tiêp n ơc ngoai năm trong
tai khoản nao?
2. Khái niệm vê vôn đâu t tr c̣ tiêp n ơc
ngoai
3. Lý thuyết vê vôn đâu t tr c̣ tiêp n ơc
ngoai
4. Tại sao cac công ty đa quôc gia tham gia
kinh doanh quôc tê?
5. Tác động tích cực củ a vôn đâu t tr c̣ tiêp
n ơc ngoai
1. Vô n đâ u t tr ̣ c tiê p
n ơ c ngoa i n ăm trong ta i
Ta i khoa ̉n vô n:
khoa ̉n na o?
KA = FDI + PFI + STL + LTL + M&D
Ta i khoa ̉n va ̃ng lai: KA: Ta i khoa ̉n vô n
FDI: Đâu t tr c̣ tiêp n ơc
CA = X – M + NFI + NFA ngoai
PFI: Đâu t gian tiêp
D ̣ tr ̃ ngoa ̣i hô i: dR STL: Vôn ngăn vay hạn
LTL: Vôn vay dai hạn
Sai sô va bo ̉ qua: E&O M&D: Tiên va cac khoản
tiên g ̉ i
CA: Ta i khoa ̉n va ̃ng lai
X: Xuât khẩu
M: Nhập khẩu
Kiểm tra: NFI: Chuyển giao thu nhập
rong
KA + CA + dR + E&O = 0 NFA: Chuyển giao tai sản
rong
2. Khái ni ệm vê vô n đâ u t tr ̣ c tiê p
n ơ c ngoa i
• So sánh FDI v ới PFI?
– FDI: dài hạn, kiểm soát chủ động
– PFI: ngắn hạn, kiểm soát thụ động
• Hình th ức của FDI
– Tiền mặt, trái phiếu, nhà máy, trang thiết bị và các yếu tố
SX khác nh kỹ năng quản lý, công nghệ, sở hữu trí tuệ
và bí quyết SX–KD
– FDI th ờng là các cách kết hợp các yếu tố trên
– Bao gồm đầu t mới và huy động vốn địa ph ơng
3. Lý thuy ết vê vô n đâ u t tr ̣ c tiê p
• Stephen Hymern ơ (1960)
c ngoađềix ớng lý thuyết về
lợi thế độc quyền: Có khả năng tạo lợi nhuận trên
mức TB, kích thích mở rộng SX. Lợi thế độc quyền
về th ơng hiệu, bí quyết, công nghệ, quản lý, bí quyết
tạo hàng rào gia nhập.
• Raymon Vernon (1966) đ a ra chu kỳ vòng đời
sản phẩm quốc tế của FDI:
(1)SX tại n ớc chủ nhà
(2)Xuất khẩu sang thị tr ờng t ơng đồng
(3)Sau khi chuẩn hóa, có sự dịch chuyển
từ lợi thế sản phẩm sang lợi thế chi phí
(4) Dịch chuyển SX ra bên ngoài
Mô hình chu k ỳ vòng đời sản phẩm quốc tế
(Raymon Vernon, 1966)
Sản Ca c quô c gia co thu nhâ ̣p Sản xuất
Nh ập
l ợng cao nhâ t
khẩu
Tiêu dùng

Xu ất khẩu
11 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15

Ca c quô c gia co thu nhâ ̣p cao


Nh ập Nh ập
khẩu khẩu

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15

Ca c quô c gia co chi phi SX FDI:


thâ p Xu ất khẩu

1
Th ời gian
2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15

Sản phẩm mới Sản phẩm chín muồi S֡n ph֨m chu֨n h‘a
Các giai đoạn phát triển sản phẩm
3. Lý thuy ết vê vô n đâ u t tr ̣ c tiê p
n ơ c ngoa i
• Giải thích trên nhiều lý thuyết dựa trên thị tr ờng
không hoàn hảo (eclectic paradigm):

– Rào cản th ơng mại (trade barriers)


– Thị tr ờng lao động không hoàn hảo (imperfect labor market)
– Tài sản vô hình (intangible assets)
– Liên kết dọc (vertical linkages)
Gi ải thích của tr ờng phái triết
chung (Eclectic paradigm)
• Rào c ản th ơng mại: không khuyến
khích dịch chuyển hàng hóa và dịch vụ qua
biên giới (từ phía chính phủ; do tự nhiên và chi
phí vận tải cao chẳng hạn)
• Th ị tr ờng lao động không hoàn hảo :
SX dịch chuyển đến nơi có chi phí lao động
thấp. Tại sao? (Flying Geese Model). Lao
động không di chuyển dễ dàng đến nơi có mức
l ơng cao.
Chi phí m ỗi giờ lao động
(2001)
Gi ải thích của tr ờng phái triết
chung (Eclectic paradigm)
• Tài s ản vô hình: công nghệ, tài năng quản
lý, nguồn nhân lực, th ơng hiệu.
• Tạo liên kết dọc: để ổn định chuỗi cung ứng
quan trọng (công ty xăng dầu sở hữu mỏ dầu),
liên kết về phía sau; các công ty bán hàng liên
kết lại để mua xe hơi của Nhật, liên kết về phía
tr ớc.
4. Ta ̣i sao ca c công ty đa
quô c gia
• tham
Ly thuyêt điể n o kinh doanh
giaCổva
•Ly thuyêt điquô
̣ vịc tê ?
nh
• Ly thuyêt vê thị tr ơng không hoan
hảo
• Ly thuyêt vê nội sinh hoa
• Ly thuyêt của Kojima
• Ly thuyêt vê vong đơi sản phẩm
• Quan điể m kinh tê chinh trị
• Ly thuyêt triêt chung [eclectic
Ly thuyê t Cô ̉ điể n
[Tân Cô ̉ Điể n va Chu ̉ nghi ̃a t ̣
Gi ải thích
do]
•Do biên đô ̣ng của suât sinh lơ ̣i của vôn
•Biên đô ̣ng lãi suât
Ha ̣n chê
•Không tinh đên hinh th c đâu t
•D ạ trên giả thiêt la thị tr ơng hoan
hảo [không đung trên th c̣ tê]
Ly thuyê t vê đi ̣nh vi ̣

Gi ải thích
•Vị tri điạ ly va nhân tô câu thị tr ơng
Ha ̣n chê
•Không phân biệt đâu t trong n ơc va đâu
t n ơc ngoai
•Không nêu đ ơ ̣c giơi hạn va s ̣ khac
biệt văn hoa khi đâu t ở n ơc khac
Ly thuyê t vê thi ̣ tr ơ ng không
hoa n ha ỏ (Dunning, 1989)
• Hang rao th ơng ma ̣i
• Chinh phủ kiểm soat thông qua thuế
quan va ngoại hôi
• Chuyển giao công nghệ va lơ ̣i t c của
no
• Lơ ̣i thê đô ̣c quyên trên thị tr ơng
n ơc ngoai
• Ly thuyêt nay không giải thich vê điạ
ly va không gian
Ly thuyê t vê nô ̣i sinh ho a
(Buckley, 1996)
Gi ải thích
•Công ty đa quôc gia đôi mă ̣t vơi thuê
xuât khẩu cao, thi họ quyêt đinh
̣ mở cơ
sở sản xuât ở n ơc ngoai

•Tận dụng: Chi phi giao dịch thâp, bảo


vệ quyên sở h ̃ u tri tuệ va mở rộng thị
tr ơng
Ly thuyê t Kiyoshi Kojima
(1991)
• FDI tạo th ơng ma ̣i va FDI chông lại
th ơng ma ̣i:

– FDI sản xuât hang xuât khẩu thi tạo th ơng


ma ̣i (trade – created FDI)

– FDI d ơi dạng công nghệ cao va thay thê


hang nhập, đô ̣c quyên sản xuât cho thị
tr ơng trong n ơc thi chông lại th ơng ma ̣i
(anti – traded FDI)
Ti ến trình vô n đâ u t tr ̣ c tiê p
n ơ c ngoa i
Doanh nghiê p̣ trong n ơ c
phân ti ch l ợi thê ca ̣nh tranh S ̣ co m ặt ở n ơ c ngoa i
nhiê u h ơn

Nê u không co thi la m thê na o Nê u co thi pha ̉i khai tha c


đê ̉ pha t triê ̉n l ợi thê ca ̣nh tranhlợi thê ca ̣nh tranh ở n ơ c ngoa i

Sa ̉n xuâ t ta ̣i n ơ c
chu ̉ nha va xuâ t khâ ̉u Sa ̉n xuâ t ta ̣i n ơ c ngoa i

Câ p giâ y phe p Doanh nghiê p̣ kiê ̉m soa t


va nh ơ ̣ng quyê n ta i sa ̉n ở n ơ c ngoa i (FDI)

Đâ u t Liên doanh v ơi
n ơ c ngoa i
đô i ta c n ơ c ngoa i
Công ty con
nhiê u h ơn

Mua s ăm la ̣i
Đâ u t mơ i
doanh nghiê ̣p n ơ c ngoa i
Liên doanh (Joint –
venture)
• Liên doanh : Kêt hơ ̣p hai hay hơn hai
doanh nghiê ̣p vao một tổ ch c doanh
nghiệp

• Mô ̃i bên đo ng go p va o tô ̉ ch c
(tiên bạc, công nghệ, nha may, lao
đô ̣ng)
– Mỗi bên đong gop một phân vao tổ ch c
(đông sở h ̃ u hay sở h ̃ u lơn hơn hay nhỏ
hơn)
Ly do cho viê ̣c liên
doanh
• Ly do cho viê ̣c liên doanh
– Chinh phủ của n ơc chủ nha yêu câu điêu nay
Trung Quôc, n Đô ̣, Malaysia
– Cac đôi tac nhận diện lơ ̣i ich của nhau
Quản ly, sản xuât, phân phôi, hiểu biêt quôc gia
Rât quan trọng khi cac quôc gia co khac biệt vê văn hoa
– Cac đôi tac nhận diện lơ ̣i ich bổ sung vao tai sản
Công nghệ, sản phẩm, vôn, nha may va lao đô ̣ng
– Yêu câu vôn lơn lam cho cac d ̣ an đâu t 100% vôn
n ơc ngoai không khả thi
Thuâ ̣n l ợ i cu ̉a liên doanh

• Kêt hơ ̣p vơi hãng khac để xây d ṇ g lơ ̣i thê


cạnh tranh của 2 hãng
• Giảm chi tiêu vê vôn
• Cho phep quan hệ tiêm năng tôt hơn vơi chinh
phủ điạ ph ơng, ngân hang, nghiệp đoan va
cộng đông
• Giảm thiểu vê rủi ro văn hoa
• Giảm thiểu vê s ̣ t ơc đoa ̣t
Bâ t l ợ i cu ̉a liên doanh
• Bâ t l ợ i bao gô m:
– Bât đông trong doanh nghiệp
• Xung đô ̣t văn hoa doanh nghiệp
– Chia sẻ lơ ̣i nhuận
– Thông th ơng một đôi tac sẽ thông trị
doanh nghiệp
Doanh nghiê p̣ 100% vô n n ơ c
ngoa i
• Đi ̣nh nghi ̃a: Sở h ̃ u 100% vôn đâu t n ơc
ngoai
• Đặ c điể m:
– Doanh nghiệp không chia sẻ tổ ch c của minh cho
doanh nghiệp khac
• Doanh nghiệp cung câp tât cả tai sản
• Doanh nghiệp không chia sẻ lơ ̣i nhuận
• Không co vân đê kiểm soat (không chia sẻ quyêt đinh)
̣
– Tuy nhiên, co cac bât lơ ̣i:
• Chi phi cao
• Chịu hêt rủi ro
Đâ u t mơ i va mua s ăm
• Đâ u t mơ i
la ̣
i
– Đâu t mơi la xây d ṇ g cơ sở mơi t
đâu; Băt đâu t nên nha trông
• Thông th ơng đoi hỏi thơi gian dai để xây d ṇ g
cơ sở vật va phat triển tổ ch c.

– Nha may Honda xây d ṇ g nha may lăp


rap ở Maryville Ohio năm 1982.
Đâ u t mơ i va mua s ăm
• Mua s ăm
̣
la ̣i la mua lại nha may hiện
la i
co sẵn
– Thơi gian ngăn va giảm thiểu tai chinh
– Vân đê:
• Liệu tai sản n ơc ngoai co phu hơ ̣p hay không?
• Phải trả bao nhiêu cho tai sản hiện co?
– Qua nhiêu hay qua it
– Cac vân đê tiêm năng xả y ra sau khi mua săm
(hội nhập cac hãng)
– Hãng Ford mua lại Jaguar 2,8 tỷ đô năm
1990.
Ru ̉i ro vê m ặt chi nh tri ̣
• Hanh đô ̣ng của chinh phủ chủ nha co tac đô ̣ng
nghịch đên lơ ̣i ich của doanh nghiệp toan câu.

• Cac thay đổ i luật thuê va vân đê sở h ̃ u.

• Hệ thông luật phap của t ng quôc gia va củng


cô luật (co liên quan đên doanh nghiệp) rât
quan trọng
– Luật hơ ̣p đông, luật sở h ̃ u t nhân, sở h ̃ u
tri tuệ.
Ca c tha nh phâ n cu ả ru ̉i ro
chi nh tri ̣
• Ru ̉i ro chuyê ̉n giao/thanh toa n (transfer risk)
– Tính bất định khi nguồn vốn xuyên quốc gia dịch chuyển (chuyển lợi
nhuận về n ớc).
• p đặt kiểm soát vốn, các thay đổi trong thuế chia cổ tức.
• Ru ̉i ro hoa ̣t độ ng (operational risk)
– Tính bất định khi chính sách của các n ớc chủ nhà áp đặt lên hoạt động
của doanh nghiệp.
• Các thay đổi về luật môi tr ờng, yêu cầu nhập khẩu hàng trong
n ớc, luật định về tiền l ơng tối thiểu.
• Ru ̉i ro kiê ̉m soa t (control risk)
– Tính bất định khi kiểm soát và sở hữu tài sản (chiếm đoạt).
• Các thay đổi trong việc sở hữu tối đa đối với các công ty n ớc
ngoài hay quốc hữu hóa tài sản n ớc ngoài.
Đa nh gia ru ̉i ro chi nh tri ̣ nh
thê na o?
• Chi ̉ sô tham nhu ̃ng (corruption indexes)
– http://www.transparency.org/ (no fee)

• Phân ti ch quô c gia (country analysis)


– http://www.state.gov/countries/
– http://library.uncc.edu/display/?
dept=reference&format=open&page=68

• Chi ̉ sô ru ̉i ro chi nh tri ̣ (political risk


indexes)
– http://www.duke.edu/~charvey/index.html (no fee)
– http://www.countrydata.com/ (fee based)

• Ba ̉o hiê ̉m (Insurance)
– http://www.opic.gov/
Ti nh huô ng Coca-Cola ở n Độ
va ru ̉i ro chi nh tri ̣

• T năm 1950 cho đên đâu


thập niên 1970, Coca Cola
hoạt đô ̣ng thanh công ở n
Đô ̣.

• Tuy nhiên, cho đên gi ̃ a


thập niên 1970, môi
tr ơng chinh trị n Đô ̣
chông lại cac doanh
nghiệp n ơc ngoai
Ti nh huô ng Coca-Cola ở
n Độ va ru ̉i ro chi nh
tri ̣
• T năm 1974 đên 1977, chinh phủ XHCN n Đô ̣
tham gia vao chiên dịch 4 năm chông lại cac
công ty đa quôc gia noi chung va Coca Cola
noi riêng

• Tr ơng hơ ̣p Coca Cola, chinh phủ n Đô ̣ cho


răng công ty đã mang tiên ra khỏi quôc gia
va co tac đô ̣ng xâu đên nganh công nghiệp
th c uông.
.
Ti nh huô ng Coca-Cola ở
n Độ va ru ̉i ro chi nh
tri ̣
• Trong năm 1977, chınh phủ n Đô ̣ yêu câu:
– Coca Cola hoă ̣c phải tiêt lộ công th c chê tạo,
va
– Ban lại 60% hoạt đô ̣ng của minh cho cac nha đâu
t Ân Đô ̣, hoă ̣c phải đôi mă ̣t vơi tinh trạng bị
trục xuât.

• Một năm sau, năm 1978, Coca Cola rơi n Đô ̣


Quan điể m kinh tê chi nh tri ̣

Quan điê ̉m c ơ ba ̉n
(Radical View)

Chu ̉ nghi ̃a quô ́c gia th ̣c du ̣ng


(Pragmatic Nationalism)

Quan điê ̉m thi ̣ tr ơ ng t ̣ do


(Free Market View)
Quan điể m kinh tê chi nh
a ểm tri ̣
ặc điểm ý í
các nước chủ nhà
ủa

a ểm cơ bản ồn gốc Marxist ới hạn FDI


a a X y a ốc gia như ốc hữu hóa FDI
công cụ thống trị của chủ
nghĩa đế quốc

a ểm của thị trường tự ồn gốc kinh tế học Cổ K ới hạn FDI


do (Free market views) Điển (Adam Smith)
X y a ốc gia như
công cụ phân bổ sản xuất
đến nơi hiệu quả hơn

a ểm của chủ nghĩa X ê ả 2 mặt: Lợi ới hạn FDI khi chi phí lớn
quốc gia thực dụng ích và chi phí hơn lợi ích và ngược lại
(Pragmatic nationalism)
Quan điể m c ơ bả n
• Marxist view: Công ty đa quôc gia
khai thac quôc gia ma họ đâu t
–Lơ ̣i nhuận
–Không cho một gia trị trong trao đổ i
–Công cụ thông trị ch không phat triển
–Gi ̃ cho cac n ơc kem phat triển tụt hậu
t ơng đôi va lệ thuộc vao cac quôc gia t
bả n vê đâu t , viê ̣c lam va công nghệ
Quan điể m c ơ bả n
Cho đên cuôi thập niên 80,
quan điể m cơ bả n đ ơ ̣c xem xet
lại
– Sụp đổ của cac n ơc XHCN Đông Âu
va Liên Xô cũ
– Băng ch ng cho thây cac quôc gia
theo đuổ i quan điể m cơ bả n co nên
kinh tê kem phat triển
– Băng ch ng cho thây cac quôc gia
không theo đuổ i quan điể m cơ bả n co
nên kinh tê phat triển
Quan điể m cu ̉a thi ̣ tr ơ ng
t ̣ do
• Cac quôc gia chuyên môn
hoa sản xuât hang hoa va
dịch vụ ma minh co lơ ̣i
thê (hiệu quả)

• Nguôn l c̣ đ ơ ̣c phân bổ


hiệu quả va tăng c ơng s c
mạnh của n ơc nhận đâu t

• Thay đổ i tich c c̣ vê hệ


thông luật phat va thể
chê thông qua cac hiệp
Chu ̉ nghi ̃a quô c gia th ̣c
du ̣ng
• FDI co cả lơ ̣i ich va thiệt hại
• Cho phep FDI nêu lơ ̣i ich lơn hơn
thiê ̣t hại
– Không nhận FDI gây tổn hại đên nganh công
nghiệp điạ ph ơng
– Thu hut FDI co lơ ̣i cho quôc gia
• Miễn thuê
• Trơ ̣ câp
Ly thuyê t triê t chung (Eclectic
paradigm)

Lơ ̣i thê vê sở h ̃ u

Lơ ̣i thê vê vị tri Y đinḥ đâu t


tr c̣ tiêp n ơc
ngoai
Lơ ̣i thê nội sinh hoa
Ly thuyê t triê t chung (Eclectic
• (O) L ợ i thê vê paradigm)
s ở h ̃ u: Sở h ̃ u đô ̣c quyên tai sản
h ̃ u hinh va vô hinh (v ơ ̣t qua nh ̃ ng bât lơ ̣i khi hoạt
đô ̣ng ở n ơc ngoai, chẳ ng hạn nh rao cản ngôn ng ̃ , tri
th c vê điạ ph ơng ha ̣n hẹp, lao đô ̣ng n ơc ngoai tôn kem);
Bi quyêt công nghệ: Công th c Coca Cola, Nike.
• (L) L ợ i thê vê vi ̣ tri : Lơ ̣i thê điạ ly vê lao
đô ̣ng, tai nguyên thiên nhiên, gân thị tr ơng cuôi cung,
chi phi vận tải va truyên thông, can thiệp chinh phủ.
• (I) L ợ i thê nô ̣i sinh ho a: Lơ ̣i thê th bậc tổ
ch c bên trong công ty (intra – firm) co chi phi giao
dịch thâp hơn thi ̣ tr ơng, chẳ ng hạn nh co đ ơ ̣c tai nguyên
để tiêu dung trong công ty vê hạ nguôn, khả năng tranh chi
phi giao dịch va th ơng thuyêt, s ̣ không chăc chăn gi ̃ a
bên mua va bên ban, khả năng kiể m soat nguôn cung đâu vao.
5. Tác động tích cực củ a vô n đâ u
t
̣ tiê p n ơ
• Bổ sung vào nguồn vốn trong nền kinh tế, nhất
tr c c ngoa i
là các quốc gia đang phát triển

• Có tác động làm tăng/giảm đầu t trong


n ớc?
– Xuất khẩu ra bên ngoài (crowding–in effects)
– Tiêu dùng trong n ớc (crowding–out
effects)
Tác động củ a vô n đâ u t
tr ̣ c tiê p n ơ c ngoa i

• Tac đô ̣ng vê phia sau va phia tr ớc


(backward and forward linkages)
• Hiệu ng băt ch ơt (demonstration
effects)
• Hiệu ng lan truyên công nghệ (spillover
effects)
– Di chuyển lao động
– Chuyển giao công nghệ
– Hợp tác, liên doanh
– Cạnh tranh

• Hiệu ng cạnh tranh (competitive


Tác động củ a vô n đâ u t
tr ̣ c tiê p n ơ c ngoa i
• Chuyển giao công nghệ và kỹ năng quản lý tiên tiến

• Giải quyết việc làm, phát triển nguồn nhân lực, nâng
cao thu nhập và xóa đói giảm nghèo

• Mức l ơng khá cao và có phân biệt đối với công nhân
và cán bộ quản lý

• Thúc đẩy cải cách kinh tế và hội nhập kinh tế quốc tế


6. Tác động tiêu cực củ a vô n đâ u t
tr ̣ c tiê p n ơ c ngoa i
• Làm chuyển h ớng nền kinh tế sang thay thế nhập
khẩu hơn là h ớng ra xuất khẩu (xe máy, ôtô).
• Khả năng chuyển giao công nghệ hạn chế trong nhiều
lĩnh vực.
• Khả năng tạo việc làm ch a ổn định
• Khả năng liên kết với các nhà sản xuất trong n ớc còn
hạn chế, tỷ lệ nội địa hóa thấp.
• Tác động tiêu cực lên cán cân thanh toán.
• Phân bổ không đồng đều.
• Gây ô nhiễm môi tr ờng.
Kha ̉ n ăng thu hu t FDI

• Chi phí kinh doanh cao so với mức bình


quân khu vực và thế giới (mặt bằng, viễn
thông, điện, n ớc)
• Quản lý FDI yếu kém, hệ thống pháp luật thiếu
đồng bộ, thi hành luật pháp tùy tiện
• Thủ tục hành chính r ờm rà
• Phân biệt đối xử với doanh nghiệp FDI
• Mức thuế (công ty và cá nhân) cao hơn so với
mức trung bình của khu vực
• Cơ sở hạ tầng lạc hậu, sơ sài, không đồng bộ
• Lợi thế lao động rẻ đang mất dần (l ơng tăng
nhanh hơn NSLĐ)
• Tham nhũng, quan liêu, mức độ rủi ro tài chính
cao, bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ kém.
• Mở cửa các lĩnh vực đầu t : viễn thông, hàng
không, ngân hàng, bảo hiểm
• Đa dạng hóa hình thức đầu t : mua bán, sáp
nhập, đẩy nhanh tiến trình cổ phần hóa
• Loại bỏ hạn chế và điều kiện đầu t : sở hữu cổ
phần, tỷ lệ xuất khẩu bắt buộc, vay và góp vốn,
tuyển dụng lao động, quyền thuê và sử dụng
đất
Chính sách thu hút

• Cải cách hành chính, luật pháp


• Giảm chi phí sản xuất: giảm c ớc dịch vụ, giảm thuế
• Tăng c ờng công tác vận động và xúc tiến đầu t từ
n ớc ngoài
• Hoàn thiện quy hoạch tổng thể đầu t n ớc ngoài ở
Việt Nam
• Tăng c ờng đào tạo cán bộ quản lý và phát triển
nguồn nhân lực
7. Ca c nhân tô thu hu t vô n
đâ u t tr ̣ c tiê p n ơ c ngoa i
1.Cơ sở hạ tâng [c ng va mêm]
2.Sô l ơ ̣ng va chât l ơ ̣ng nguôn nhân l c̣
3.Đâu vao/công nghiệp phụ trơ ̣
4.Thể chê chinh sach
5.Thị tr ơng
6.Tinh năng đô ̣ng của lãnh đa ̣o điạ ph ơng
7. u đãi thuê thu nhập doanh nghiệp
Nên va không nên s ̉ du ̣ng chi nh
sa ch u đa ̃i thuê thu nhâ ̣p
1) Anh (chi ̣) co doanh
đâ u t hay nghiê ̣p?̉i Anh (Chi ̣) không
2) Co pha
không khi không nhậ n u đã i đâ u t khi không nhậ n u đã i
thuê thu nhâ ̣p doanh nghiê ̣p? thuê thu nhâ ̣p doanh nghiê ̣p,
pha ̉i không?
a) Co
b) Co le ̃ co a) Pha ̉i
c) Không biê t b) Co le ̃ pha ̉i
d) Co le ̃ không c) Không biê t
e) Không d) Co le ̃ không
e) Không
Bao gi ơ Viê ̣t Nam tham gia va o chuô ̃i sa ̉n
xuâ t toa n câ u?
5
5

You might also like