You are on page 1of 5

I.

KÍCH THƯỚC TRUNG BÌNH GẦN XA CỦA CÁC RĂNG ĐO TRỰC TIẾP TRÊN
MẪU HÀM BẰNG THƯỚC KỸ THUẬT SỐ.

1. Kích thước gần xa của R13,14,15 tất cả các phân hàm của nam, nữ và của tổng mẫu
nghiên cứu bằng phương pháp đo bằng thước kỹ thuật số

Kt gần xa Nam Nữ Tổng


các răng Tb Min Max Tb Min Max
R13
R14
R15
R23
R24
R25
R33
R34
R35
R43
R44
R45

Nhận xét:

2. Kích thước gần xa răng cửa hàm dưới của của nam, nữ và của tổng mẫu nghiên cứu bằng
phương pháp đo bằng thước kỹ thuật số

Kích Nam Nữ Tổng


thước gần Tb Min Max Tb Min Max
xa các
răng
R31
R32
R41
R42
Tổng

Nhận xét:

II. TRUNG BÌNH TỔNG KÍCH THƯỚC GẦN XA CỦA RĂNG NANH VÀ HAI RĂNG
CỐI NHỎ TÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ƯỚC LƯỢNG VÀ SO SÁNH VỚI PHƯƠNG
PHÁP ĐO BẰNG THƯỚC

1. Phương pháp Moyers


Trung bình kích thước R345 tính theo phương pháp Moyers ở độ tin cậy 75% và so sánh trung
bình kích thước R345 này với trung bình kích thước R345 đo đạc bằng phương pháp dùng thước
KTS ở từng nhóm nam, nữ và tổng mẫu nghiên cứu.

Tổng kích thước R345 PP Moyers PP thước KTS P

Hàm 1 Nam
Nữ
Nam + nữ
Hàm 2 Nam
Nữ
Nam + nữ
Hàm 3 Nam
Nữ
Nam + nữ
Hàm 4 Nam
Nữ
Nam + nữ

Nhận xét:

Trung bình kích thước R345 tính theo phương pháp Moyers và so sánh trung bình kích thước
R345 này với trung bình kích thước R345 đo đạc bằng phương pháp dùng thước KTS ở từng
nhóm nam, nữ và tổng mẫu nghiên cứu ở độ tin cậy 85%. Bảng 3.16. Kích thước của các răng ước
lượng theo phương pháp của Moyers ở độ tin cậy 85% (tính bằng mm)

Tổng kích thước R345 PP Moyers PP thước KTS P

Hàm 1 Nam
Nữ
Nam + nữ
Hàm 2 Nam
Nữ
Nam + nữ
Hàm 3 Nam
Nữ
Nam + nữ
Hàm 4 Nam
Nữ
Nam + nữ

Nhận xét:

Trung bình kích thước R345 tính theo phương pháp Moyers và so sánh trung bình kích thước
R345 này với trung bình kích thước R345 đo đạc bằng phương pháp dùng thước KTS ở từng
nhóm nam, nữ và tổng mẫu nghiên cứu ở độ tin cậy 95%. Bảng 3.16. Kích thước của các răng ước
lượng theo phương pháp của Moyers ở độ tin cậy 95% (tính bằng mm)
Tổng kích thước R345 PP Moyers PP thước KTS P

Hàm 1 Nam
Nữ
Nam + nữ
Hàm 2 Nam
Nữ
Nam + nữ
Hàm 3 Nam
Nữ
Nam + nữ
Hàm 4 Nam
Nữ
Nam + nữ
Nhận xét

2. Phương pháp Tanaka-Johnston


Trung bình kích thước R345 tính theo phương pháp Tanaka-Johnston và so sánh trung bình kích
thước R345 này với trung bình kích thước R345 đo đạc bằng phương pháp dùng thước KTS ở
từng nhóm nam, nữ và tổng mẫu nghiên cứu

Tổng kích thước R345 PP Tanaka- PP thước KTS P


Johnston

Hàm 1 Nam
Nữ
Nam + nữ
Hàm 2 Nam
Nữ
Nam + nữ
Hàm 3 Nam
Nữ
Nam + nữ
Hàm 4 Nam
Nữ
Nam + nữ

Nhận xét:

III. CÔNG THỨC XÁC LẬP TỪ KẾT QUẢ CỦA NGHIÊN CỨU ĐỂ ƯỚC LƯỢNG
TỔNG KÍCH THƯỚC RĂNG NANH VÀ HAI RĂNG CỐI NHỎ CHƯA MỌC
Phương trình hồi quy
Y = aX + b
- X là tổng kích thước gần xa của 4 răng hàm dưới (mm).
- Y là 1/2 tổng kích thước gần xa của răng nanh và răng cối nhỏ ở hai bên hàm (bên phải (P)
và bên trái (T)).
- a, b là hệ số hồi quy.

1. Công thức ước lượng ở hàm trên của hai giới nam, nữ và hệ số tương quan r tương ứng ở mỗi
hàm
Công thức mới xác r r
2

lập
Nam
Nữ
Tổng mẫu nghiên cứu

Nhận xét:

2. Công thức ước lượng ở hàm trên của hai giới nam, nữ và hệ số tương quan r tương ứng ở mỗi
hàm
Công thức mới xác r r
2

lập
Nam
Nữ
Tổng mẫu nghiên cứu

Nhận xét:

3. Giá trị trung bình kích thước R345 của công thức vừa mới ước lượng

Kích thước R345 Nhóm n Công thức mới p


Hàm trên Nam 100
Nữ 100
Mẫu nghiên cứu 200
Hàm dưới Nam 100
Nữ 100
Mẫu nghiên cứu 200

Nhận xét:

4. Mức độ sai lệch tính theo milimet của giá trị trung bình kích thước R345 của công thức vừa mới
ước lượng và giá trị này đo được theo phương pháp dùng thước KTS

Mức độ sai lệch Giá trị lớn nhất Giá trị nhỏ nhất
Hàm trên Nam
Nữ
Mẫu nghiên cứu
Hàm dưới Nam
Nữ
Mẫu nghiên cứu

Nhận xét:

You might also like