Professional Documents
Culture Documents
BẢNG THỨC ĂN TẠO AXIT VÀ KIỀM
BẢNG THỨC ĂN TẠO AXIT VÀ KIỀM
TT Rất kiềm Kiềm Hơi kiềm Hơi axit Axit Rất axit
đậu xanh, củ
hành tây, tỏi, Rau chân vịt
dền, cần tây, xà ngô non, nấm, các loại rau nấu
mùi tây, súp nấu, khoai tây, chiên, xào, rau
Rau lách, rau chân bắp cải, đậu Hà chín kỹ, luộc,
lơ xanh, các đu đủ, cà tím, bí đông lạnh
vịt, dưa chuột, Lan nướng
loại cải, cà rốt ngồi
củ cải
Các loại nước
chanh, xoài, dưa, nho, kiwi, nước cam và
cam, chery, Các loại nước trái trái cây đóng
Trái cây chanh leo, đu táo, dâu tây, lê, chanh tự nhiên
dứa, bơ, chuối, cây đóng chai chai thêm
đủ mận, đào đóng chai
đường
hầu hết các
mật ong cô đặc, đường trắng,
Hạt, đồ ăn loại hạt ví dụ hạt điều, hạt mật ong tự các loại kẹo, kẹo
rỉ đường, quả đường đỏ, bánh
nhanh, kẹo hạt hướng quả mơ nhiên trái cây, kẹo hạt
khô ngọt
dương
Nước xay rau
Nước xay tự
tự nhiên, cà Hầu hết các loại Trà đen, trà đã
nhiên của táo, rượu, đồ uống
rốt, nước trà thảo mộc, chế biến có
Đồ uống dây tây, cam cà phê có đường, có
chanh uống gừng, bạc hà, thêm đường
uống ngay trong gas
ngay trong hoa cúc hoặc sữa
30’
30’
dầu oliu, dầu dầu cải, dầu các loại dầu đã
Dầu hạt lanh hướng dương
dầu đậu nành
chiên qua
Các loại sữa
đậu nành được
Sữa, đậu
làm tại nhà Sữa đậu nành sữa, bơ, kem,
nành và các không đường, không đường kem chế biến
loại khác
tự nhiên không
chất bảo quản
Gà tây, động vật
Cá (nướng hoặc Thịt cừu, bò,
giáp xác (nướng
Thịt hấp), rán sẽ
hoặc rán làm tăng
lợn, hươu, chó,
tăng tính axit dê
tính axit)
Lượng chất xơ có trong một số thực phẩm thường dùng (trong 100g thực phẩm)
Kê (3,4g), gạo lứt (2,45), củ sắn dây (9,2), bột sắn dây (0,8), củ dong (2,4), miến dong (1,5), bột bắp
(1,5), khoai lang (1,3), củ từ (1,2), bắp (1,2), gạo tẻ giã tay (0,7), gạo tẻ máy (0,4), gạo nếp (0,6), khoai
môn, khoai sọ, khoai tây (1,2), cám (0,6), bột mì (0,3).
Đậu Hà Lan (6), đậu xanh, đậu nành (4,5), đậu đũa (4,3), đậu đen (4), đậu trắng (3,6), đậu cô ve (3,5),
mè (3,5), đậu phộng (2,5).
Rau má (4,5), rau ngót, mồng tơi (2,5), rau dền, rau đay (1,6), rau lang (1,4), rau muống (1), rau sam
(0,7).
Cải cúc, cải soong (2), cải thìa, cải xanh (1,8), cần ta, cần tây (1,5), củ cải trắng (1,8).
Cà pháo (1,6), cà bát, cà tím (1,5), cà rốt (1,2), bầu, bí (1), cà chua (0,8),
bí đỏ (0,7).
Ổi (6), dâu tây (4), vú sữa (2,3), thanh long (1,8), cam, sầu riêng (1,4), mít (1,2), vải (1,1), nhãn (1), chuối
tiêu, thơm, mãng cầu (0,8), bưởi, táo (0,7), đu đủ chín, quít, lê, nho (0,6), dưa hấu (0,5).