You are on page 1of 11

TRƯỜNG ĐH NGOẠI NGỮ - TIN HỌC TP.

HCM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM


KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
________ ___________

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

1. Thông tin chung của học phần

1.1 Mã học phần: 1410152 1.2 Tên học phần: Nói Tiếng Anh 3
1.3. Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Anh 1.4. Tên tiếng Anh: English Speaking 3
1.5. Số tín chỉ: 02
1.6. Phân bố thời gian:
- Lý thuyết: 10 tiết
- Bài tập và Thảo luận nhóm: 10 tiết
- Thực hành: 10 tiết
- Tự học: 60 giờ
1.7. Các giảng viên phụ trách học
phần (dự kiến):
- Giảng viên phụ trách chính: ThS. Huỳnh Thị Lệ My
- Danh sách giảng viên cùng giảng dạy:
1.8. Điều kiện tham gia học phần:
- Học phần tiên quyết: Không có
- Học phần học trước: Nói Tiếng anh 2
1.9. Đơn vị phụ trách học phần: Khoa quản trị kinh doanh quốc tế
1.10. Ngành đào tạo: Quản trị kinh doanh quốc tế

2. Mục tiêu HP
2.1. Mục tiêu chung
Sau khi hoàn tất học phần này, sinh viên làm quen với rất nhiều các từ vựng chuyên ngành theo
các chủ đề trong học phần, đồng thời hiểu và giải thích được các mẫu câu nói được sử dụng trong
các tình huống giao tiếp ở công sở với trình độ trung cấp (B2) sẵn sàng tạo nền cho các học phẩn
chuyên ngành nâng cao những năm sau.Các em cũng học kỹ năng giao tiếp trong kinh doanh, biết
áp dụng mẫu câu cho các tình huống kinh doanh thực tế như tạo ấn tượng ban đầu cho bản thân và
công ty, giao tiếp kinh doanh qua điện thoại, cách bắt chuyện, chọn đề tài phù hợp, tạo hứng thú
cho người nghe trong giao tiếp kinh doanh,sắp xếp gặp mặt, hội họp, thảo luận các dự án kinh
doanh, lên kế hoạch kinh doanh, xử lý các vấn đề về khách hàng, Bên cạnh đó, sinh viên sẽ được
nâng cao kỹ năng làm việc theo cặp, nhóm trong các tình huống kinh doanh nhất định với thái độ
tích cực, chủ động để đáp ứng tốt hơn cho công việc kinh doanh trong tương lai.
2.2. Mục tiêu HP cụ thể
2.2.1. Về kiến thức:
- Liệt kê được các từ vựng liên quan đến chủ đề của bài học trước khi bắt đầu và sau khi kết thúc
mỗi hoạt động nói.
- Sử dụng được những từ vựng trong các tình huống giao tiếp kinh doanh theo chủ đề từng đơn vị
bài học.

1
- Trình bày được các kiến thức cơ bản về các chủ đề liên quan trong chương trình học qua hoạt động
nói. Sắp xếp ý tưởng một cách hợp lý, bảo đảm tính nhất quán, chính xác khi nói.
- Biết sử dụng hợp lý và chính xác các mẫu câu nói dùng trong các tình huống kinh doanh, bàn luận
công việc, giao tiếp xã hội thông thường.
2.2.2. Về kỹ năng:
- Tìm kiếm và khai thác thông tin trên mạng Internet để phục vụ cho việc học tập môn học. Truyền
đạt thông tin qua các hoạt động nói khác nhau khác nhau.
- Vận dụng kiến thức nền, từ vựng, mẫu câu nói được cung cấp qua bài giảng, tự học và tự điển để
giải quyết các bài tập nói ở trình độ trung cấp (B2). Giao tiếp có hiệu quả, đạt mục đích chia sẻ
thông tin, tranh luận, thuyết phục.
- Sử dụng đúng các mẫu cấu trúc câu xuất hiện thường xuyên trong những tình huống giao tiếp kinh
doanh. Cải thiện sự đa dạng về ngữ điệu để biểu lộ các cảm xúc khác nhau, phát âm chuẩn các từ
vựng và sử dụng đúng các mẫu cấu trúc câu xuất hiện thường xuyên trong những tình huống giao
tiếp kinh doanh, làm việc cá nhân và nhóm hiệu quả, sử dụng tốt kỹ năng giao tiếp, tư duy logic.
2.2.3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm
- Rèn tính cẩn thận khi nói. Xây dựng tác phong chuyên nghiệp trong học tập và cuộc sống.
- Nhận thức được tầm quan trọng của môn học. Phát huy tối đa khả năng sáng tạo khi thực hiện các
hoạt động trên lớp cũng như ở nhà. Xây dựng tác phong cầu thị trong học tập và cuộc sống.
- Xây dựng và rèn luyện thái độ sống tích cực, tự tin, biết tự điều chỉnh bản thân mình thích nghi với
mọi hoàn cảnh; trung thực, khiêm tốn, thân thiện với mọi người; có ý thức tự học, tự nghiên cứu và
học tập suốt đời.

3. Chuẩn đầu ra của HP


Bảng 3.1. Chuẩn đầu ra (CĐR) của HP

Sau khi học xong học phần, SV có khả năng:

Ký hiệu Nội dung CĐR HP (CLO)


CĐR HP
Sử dụng thông thạo các từ vựng liên quan đến chủ đề của bài học, sử dụng thành
CLO1
thạo các mẫu câu và các kỹ thuật để tạo ra 1 đoạn hội thoại hiệu quả.
Các chủ đề khác nhau liên quan đến kinh doanh như tạo ấn tượng ban đầu với
doanh nghiệp hay khách hàng, các hình thức khen thưởng tạo động cơ làm việc,
CLO2
cách quản lý thời gian, quản lý dự án, giới thiệu sản phẩm mới, xử lý các vấn đề
khách hàng
Vốn từ vựng quan trọng có liên quan đến chủ đề kinh doanh và giao tiếp nơi công
CLO3
sở, cách thảo luận, bàn kế hoạch, trình bày ý kiến tại các buổi họp
Sử dụng đúng các mẫu cấu trúc câu xuất hiện thường xuyên trong những tình
huống giao tiếp nơi công sở và trong kinh doanh. Cải thiện sự đa dạng về ngữ điệu
CLO4
để biểu lộ các cảm xúc khác nhau, phát âm chuẩn các từ vựng và sử dụng đúng
các mẫu cấu trúc câu xuất hiện thường xuyên trong giao tiếp kinh doanh.
CLO5 Có khả năng giao tiếp trong công sở và kinh doanh
Có khả năng làm việc theo nhóm, tư duy độc lập, logic, tích cực trong môi trường
CLO6
học tập

4. Mối liên hệ giữa CĐR HP (CLO) với CĐR CTĐT (PLO)


Mức độ đóng góp của CLO vào PLO được xác định cụ thể:
L (Low) – CLO có đóng góp ít vào PLO
M (Medium) – CLO có đóng góp vừa vào PLO
H (High) – CLO có đóng góp nhiều vào PLO
2
Chú thích: H - Cao, M - Vừa, L - Thấp - phụ thuộc vào mức hỗ trợ của CLO đối với PLO ở mức bắt
đầu (L) hoặc mức nâng cao hơn mức bắt đầu, có nhiều cơ hội được thực hành, thí nghiệm, thực tế,…(mức
M) hay mức thuần thục (H))
Bảng 4.1.Mối liên hệ của CĐR HP (CLO) đến CĐR của CTĐT (PLO)

PLO PLO1 PLO 2 PLO 3 PLO 4 PLO 5 PLO 6 PLO 7 PLO 8 PLO 9
CLO 1 M
CLO 2 M
CLO 3 H
CLO4 H
CLO5 H
CLO6 M H
Tổng
hợp
M H H M
học
phần
5. Đánh giá HP
a. Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá của HP
Bảng 5.1. Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học tập của SV ở HP

Đánh giá Trọng Hình thức Nội dung Trọng số Phương Lquan đến HD PP đánh giá
số đánh giá con pháp đánh CĐR
giá
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
40% CLO 1 - Điểm danh
Chuyên Tham gia đủ 100 % CLO 2 - Đánh giá hoạt động
cần số buổi 10% trên lớp

Kiểm tra 10% Đánh giá CLO 2


Bài làm cặp/nhóm
(1) Điểm thường bài viết theo CLO 3
theo nội dung đã
quá trình xuyên Rubric
học
trên lớp
Tuần 11, thi theo 20% Đánh giá CLO 4
Kiểm tra nhóm 3 hoăc 4 từ 7 bài viết theo CLO 5
giữa kỳ – 10 phút/ nhóm/ Rubric
lần
60% Sinh viên thi theo Đánh giá CLO 1
(2) Điểm Thi theo hóm đối thoại với bài viết theo CLO 2
cuối kỳ nhóm nhau từ 7 – 10 Rubric
phút/ nhóm/ lần

b. Chính sách đối với HP


- SV tham dự >=80% số buổi của HP. Nếu nghỉ >20% số buổi sẽ không được dự thi kết thúc HP.

6.Kế hoạch và nội dung giảng dạy HP

Bảng 6.1. Kế hoạch và nội dung giảng dạy của HP


Các nội dung cơ Số CĐR của bài Lquan PP giảng dạy đạt Hoạt động Tên
Buổi bản của bài học Ti học (chương) đến CĐR của SV (*) bài
(2 (chương) ết chủ đề CĐR đánh
tiết/ (L nào ở giá (ở
buổi T/ bảng cột 3
) T 4.1 bảng
H/ 6.1)
TT

3
)
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
1 2 Giới thiệu CLO1 - Tự giới thiệu - Lắng nghe,
- Giới thiệu chương ghi nhận và
môn học
INTRODUCTION trình đóng góp ý
(nội dung học, kiến.
hướng dẫn - Hướng dẫn cách - Ghi chú
phương pháp làm việc theo cặp -Thực hành
học tập trên hoặc theo nhóm mẫu theo
lớp và tự học, - Nghe sinh viên cặp hoặc
quy định việc trình bày và cho ý theo nhóm
học tập trên kiến đánh giá - Trình bày
lớp và tự học CLO2 mẫu trước
ngoài lớp, thời giảng viên
gian dự kiến và các bạn
cho các bài cùng lớp
kiểm tra - Nghe và ghi
thường xuyên chú lại nhận
và kiểm tra xét của giảng
cuối học phần viên và của
và hình thức các bạn cùng
Lesson 1: FIRST kiểm tra, đánh
IMPRESSIONS lớp để điều
giá) chỉnh cho
Working with words
phù hợp

- Talking about
first
impressions
2 Lesson 1(con’t) 2 - Introducing CLO1 Dẫn nhập - Trình bày
Business self (email) - Cho sinh viên trình phần chuẩn
communication skills - Making & bày phần chuẩn bị bị ở nhà và
responding a nhóm trả lời
follow-up call - Động não những câu
- Arranging to - Thuyết giảng hỏi do giảng
meet - Hướng dẫn thực viên đặt ra
- Exchanging hành theo cặp hoặc về phần
contact details CLO2 theo nhóm thuyết trình
- Nghe sinh - Suy nghĩ và
viên trình bày và cho chia sẻ
ý kiến đánh giá những kiến
thức nền
liên quan
đến bài
- Nghe giảng,
ghi chú
- Làm bài tập
theo cặp
hoặc theo
nhóm

Nghe và ghi
chú lại nhận
xét của giảng
4
viên và của
các bạn cùng
lớp để điều
chỉnh cho phù
hợp

3. 2 CLO1 -Tìm hiểu từ


Self study 1 vựng và làm
Case study các bt thực
Lesson 1 hành theo yêu
cầu trên
Moodle

CLO2
4 2 Dẫn nhập - Trình bày
- Cho sinh viên trình phần chuẩn
Lesson 2 Talk about bày phần chuẩn bị bị ở nhà và
MOTIVATION motivation at nhóm trả lời
Working with work - Động não những câu
words - Thuyết giảng hỏi do giảng
- Hướng dẫn thực viên đặt ra
hành theo cặp hoặc về phần
theo nhóm thuyết trình
- Nghe sinh - Suy nghĩ và
viên trình bày và cho chia sẻ
ý kiến đánh giá những kiến
thức nền
liên quan
đến bài
- Nghe giảng,
ghi chú
- Làm bài tập
theo cặp
hoặc theo
nhóm

Nghe và ghi
chú lại nhận
xét của giảng
viên và của
các bạn cùng
lớp để điều
chỉnh cho phù
hợp

5 2 Dẫn nhập - Trình bày


Lesson 2 (con’t) - Making small - Cho sinh viên trình phần chuẩn
Business talk bày phần chuẩn bị bị ở nhà và
communication skills - Exiting a nhóm trả lời
conversation - Động não những câu
- Thuyết giảng hỏi do giảng
- Hướng dẫn thực viên đặt ra
hành theo cặp hoặc về phần
5
theo nhóm thuyết trình
-Nghe sinh viên trình - Suy nghĩ và
bày và cho ý kiến chia sẻ
đánh giá những kiến
thức nền
liên quan
đến bài
- Nghe giảng,
ghi chú
- Làm bài tập
theo cặp
hoặc theo
nhóm

Nghe và ghi
chú lại nhận
xét của giảng
viên và của
các bạn cùng
lớp để điều
chỉnh cho phù
hợp

6 2 Thực hành
Self study 2 theo nhóm các
mẫu câu chủ
Case study đề “change”
Lesson 2 và thìFuture
Continuous

7 2 -- Exchanging - Nghe sinh viên - Trình bày


Unit 1&2 contact details trình bày, cho điểm phần chuẩn
Practice -Exiting và ý kiến đánh giá bị ở nhà
conversation theo nhóm
Case studies:
- Making Nghe và ghi
business chú lại nhận
connection xét của giảng
- Solving viên và của
staffing các bạn cùng
problems lớp để cải
thiện và nâng
cao kỹ năng

8 MID TERM 2 Sv bốc thăm


6
TEST - chủ đề thi
theo cặp
hoặc nhóm 4

9 2 Sv bốc thăm
MID TERM chủ đề thi
TEST theo cặp
hoặc nhóm 4
10 Lesson 3 2 - Managing Dẫn nhập - Trình bày
ON SCHEDULE projects - Cho sinh viên trình phần chuẩn
Working with words - Asking for bày phần chuẩn bị bị ở nhà và
and giving an nhóm trả lời
update - Động não những câu
- Making and - Thuyết giảng hỏi do giảng
responding to - Hướng dẫn thực viên đặt ra
suggestions hành theo cặp hoặc về phần
theo nhóm thuyết trình
-Nghe sinh viên trình - Suy nghĩ và
bày và cho ý kiến chia sẻ
đánh giá những kiến
thức nền
liên quan
đến bài
- Nghe giảng,
ghi chú
- Làm bài tập
theo cặp
hoặc theo
nhóm

Nghe và ghi
chú lại nhận
xét của giảng
viên và của
các bạn cùng
lớp để điều
chỉnh cho phù
hợp

11 2 - Catching up Dẫn nhập


Lesson 3 (con’t) with - Cho sinh viên trình - Trình bày
Business colleagues bày phần chuẩn bị phần chuẩn
communication skills nhóm bị ở nhà và
Case study: - Động não trả lời
Organizing a - Thuyết giảng những câu
road show - Hướng dẫn thực hỏi do giảng
hành theo cặp hoặc viên đặt ra

7
theo nhóm về phần
- Nghe sinh thuyết trình
viên trình bày và cho - Suy nghĩ và
ý kiến đánh giá chia sẻ
những kiến
thức nền
liên quan
đến bài
- Nghe giảng,
ghi chú
- Làm bài tập
theo cặp
hoặc theo
nhóm

Nghe và ghi
chú lại nhận
xét của giảng
viên và của
các bạn cùng
lớp để điều
chỉnh cho phù
hợp

12 Self study 3 2
Case Study
Lesson 3

13 2 Dẫn nhập - Trình bày


- Cho sinh viên trình phần chuẩn
Unit 5: Customer bày phần chuẩn bị bị ở nhà và
CUSTOMER service nhóm trả lời
SERVICE Exchanging - Động não những câu
Working with words
information - Thuyết giảng hỏi do giảng
- Hướng dẫn thực viên đặt ra
hành theo cặp hoặc về phần
theo nhóm thuyết trình
- Nghe sinh - Suy nghĩ và
viên trình bày và cho chia sẻ
ý kiến đánh giá những kiến
thức nền
liên quan
đến bài
- Nghe giảng,
ghi chú
- Làm bài tập
theo cặp
hoặc theo
8
nhóm

Nghe và ghi
chú lại nhận
xét của giảng
viên và của
các bạn cùng
lớp để điều
chỉnh cho phù
hợp

14 2 - Dealing with Dẫn nhập - Trình bày


Unit 5 (con’t) customers - Cho sinh viên trình phần chuẩn
Business - Reassuring bày phần chuẩn bị bị ở nhà và
communication skills and nhóm trả lời
sympathizing - Động não những câu
- Thuyết giảng hỏi do giảng
- Hướng dẫn thực viên đặt ra
hành theo cặp hoặc về phần
theo nhóm thuyết trình
- Nghe sinh - Suy nghĩ và
viên trình bày và cho chia sẻ
ý kiến đánh giá những kiến
thức nền
liên quan
đến bài
- Nghe giảng,
ghi chú
- Làm bài tập
theo cặp
hoặc theo
nhóm

Nghe và ghi
chú lại nhận
xét của giảng
viên và của
các bạn cùng
lớp để điều
chỉnh cho phù
hợp

15 REVIEW & 2 Hệ thống lại


FEEDBACK
kiến thức đã
học

- Hướng dẫn
sv ôn bài cho
kỳ thi cuối học

9
phần

- Giải đáp thắc


mắc

- Cho sv cộng
điểm và ký tên
vào bảng điểm

(*) Ghi chú:


- (3) Số tiết (LT/TH/TT): Xác định số tiết lý thuyết, thực hành, thực tập của từng chương
- (6) PP giảng dạy đạt CĐR: Nêu tên các PP giảng dạy sử dụng trong từng chương để đạt CĐR
- (7) Hoạt động học của SV: Xác định các nội dung SV cần chuẩn bị tại nhà (đọc tài liệu nào, từ trang
thứ mấy, LVN để giải quyết BT, làm dự án …….); Hoạt động tại lớp (thảo luận nhóm, làm BT thường
xuyên số.…).

7. Học liệu:
Bảng 7.1. Sách, giáo trình, tài liệu tham khảo

Tên sách, giáo trình, NXB, tên tạp chí/


TT Tên tác giả Năm XB
tên bài báo, văn bản nơi ban hành VB
Giáo trình chính
1 Michael Duckworth 2016 Business Result – Oxford University
& Rebecca Turner Upper Intermediate Press
Sách, giáo trình tham khảo
2 Bohlke, D. 2013 Skillful Listening & Macmillan, Thailand
Speaking Student’s
Book 3
3 Snelling, R. 2013 Speaking B1+ Pre- HarperCollins
intermediate Publishers Ltd ,
Published in
Vietnam
4 Vaughan, A. & 2009 Get Ready for Business- Macmillan
Zemach, D. E. Student Book 2

Bảng 7.2. Danh mục địa chỉ web hữu ích cho HP

TT Nội dung tham Link trang web Ngày cập nhật


khảo
1 Practicing https:// 25/01/2020
speaking skills learnenglish.britishcouncil.org/
with different skills/speaking
topics
2 Speaking https://elt.oup.com/cat/subjects/ 25/01/2020
Practicing from skills/speaking/?
Oxford sortfield=1&cc=vn&selLanguage=en
University Press
10
8.Cơ sở vật chất phục vụ giảng dạy:

Bảng 8.1. Cơ sở vật chất giảng dạy của HP

Tên giảng Danh mục trang thiết bị, phần mềm chính Phục vụ cho nội
TT đường, PTN, phục vụ TN,TH dung Bài
xưởng, cơ sở học/Chương
TH Tên thiết bị, dụng cụ, phần Số lượng
mềm,…
1 Huflit - Cơ sở Máy tính, Projector, loa, 1 Unit 1 – 6
Cao Thắng micro, bảng, bút lông, giấy… Tài liệu [1]
(302 Cao
Thắng nối dài,
phường 12,
quận 10, HCM)

TP.HCM, Ngày 1 tháng 09 Năm 2022

Trưởng khoa Trưởng bộ môn Người biên soạn

TS. Nguyễn Ngọc Huân ThS. Huỳnh Thị Lệ My ThS. Phạm thị Bích Tiên

11

You might also like