You are on page 1of 3

Phân phối bài giảng giáo trình tiếng Anh Mầm non Happy Hearts Starter

Tuần Tiết Nội dung (Content) Trang (Page) Ngữ liệu (Language) Mục tiêu bài học Thái độ cần đạt Ghi chú
(Week) (Period) Đơn vị bài học Chủ điểm Bài Sách bài học Sách Trang (Page) (Unit Objectives) (Main Attitudes) (Notes)
(Unit) (Theme) (Lesson) (Student giáo viên
1 1 Bài mở đầu - Hello, Chào hỏi (Greetings) 1 Book)
3-4 (Teacher
14-15 hello,bye-bye,Hello, • Giúp trẻ làm quen với lớp học tiếng Anh • Sẵn sàng tham gia các hoạt động
2 hello. 3-4 14-15 I’m… • Giới thiêu các nhân vật chính trong chương trình: • Tạo niềm vui thích ở trẻ với các bài hát và các hoạt động
2 3 (Starter Unit - Hello, hello) 2 3-4 16-17 Kenny, Billy và Molly • Biết lễ phép và tôn trọng lẫn nhau
4 3-4 16-17 • Luyện tập chào hỏi • Phát triển sự tư tin ở trẻ
• Phát triển kỹ năng vận động thô thông qua việc làm theo các hoạt động
trong bài hát • Willingness to participate
• Phát triển kỹ năng sáng tạo qua việc làm các con rối • Enjoyment of the songs and activities
ngón tay • Polite behavior and respect for others
• Khuyến khích trẻ tích cực tham gia vào lớp học thông qua việc cùng nhau • Development of self-confidence
hát và tham gia các trò chơi

• To familiarize children with the English class


routine
• To introduce the main characters, Kenny, Billy, and
Molly
• To practice greetings
• To present/ review colors
• To develop gross motor skills through mining
actions in the songs
• To develop creative skills by making finger puppets
• To encourage children to cooperate by singing
songs and play games

3 5 Bài 1 - Màu sắc Màu sắc (Colors) 1 5-6 20-21 Yellow, blue, sun, sky • Giới thiệu cho trẻ các màu sắc • Sẵn sàng tham gia các hoạt động
6 (Unit 1 - Colors) 2 5-6 22-23 green, tree, red, apples • Giúp trẻ nhân diện màu sắc và nối với các hình ảnh tương ứng • Tạo niềm vui thích ở trẻ với các bài hát và các hoạt động
4 7 3 7-8 24-25 • Quan sát, ghi nhớ các màu sắc và định hình chúng qua các trải nghiệm • Biết lễ phép và tôn trọng lẫn nhau
8 4 9-10 26-27 trực tiếp • Phát triển sự tư tin ở trẻ
5 9 5 11-12 28-29 • Phát triển kỹ năng vận động thô qua việc làm theo các hoạt động trong các
10 6 11-12 30-31 bài hát và câu chuyện • Willingness to participate
• Phát triển kỹ năng vận động tinh qua các hoạt động tô màu và nối hình • Enjoyment of the songs and activities
6 11 Ôn tập chủ điểm 5-12 • Phát triển kỹ năng sáng tạo qua hoạt động mỹ thuật làm thanh màu sắc • Polite behavior and respect for others
Màu • Phát triển kỹ năng quan sát thông qua bài đồ hình • Development of self-confidence
12 sắc Không bắt buộc và có thể thay thế bằng 2
và tô màu
(Revision of theme tiết ôn tập
• Khuyến khích trẻ tích cực tham gia vào lớp học thông qua việc cùng nhau
Colors ) (Optional & can be replaced with unit
hát và tham gia các trò chơi
revision)

7 13 Tập diễn kịch 7 32-33


• To present colors
(Showtime)
• To practice identifying and matching colors
• To observe and recod color and shapes from direct
experience
• To develop gross motor skills through mining
actions in the songs
14 Tích hợp phát triển 8 34-35 • To improve fine motor skills by tracing and coloring
kĩ năng (Across the • To develop creative skills by making a color
curriculum) streamer
• To develop observational skills through tracing and
coloring activities
• To encourage children to cooperate by singing
songs and play games

8 15 Bài 2 - Little Mouse (Unit 2 - Bộ phận cơ thể 1 13-14 38-39 Hand, feet, stand up, sit • Giới thiệu các bộ phận trên cơ thể • Sẵn sàng tham gia các hoạt động
16 Little Mouse) (Parts of the body) 2 13-14 40-41 down, clap your hand, • Trẻ hiểu và nghe theo các câu lệnh • Tạo niềm vui thích ở trẻ với các bài hát và các hoạt động
9 17 Câu mệnh lệnh 3 15-16 42-43 stamp your feet, little, big • Tập làm theo các điều lệnh hướng lên và hướng xuống với các động tác • Biết lễ phép và tôn trọng lẫn nhau
18 (Command) 4 15-16 44-45 tương mà trẻ cần phải phối hợp các bộ phận trên cơ thể để làm theo. • Phát triển sự tư tin ở trẻ
10 19 5 17-20 46-47 • Phát triển kỹ năng vận động thô qua việc làm theo các hoạt động trong các
20 6 17-20 48-49 bài hát và câu chuyện • Willingness to participate
11 21 Ôn tập chủ điểm 13-20 • Phát triển kỹ năng vận động tinh qua các hoạt động tô màu và nối hình • Enjoyment of the songs and activities
Bộ phận cơ thể • Phát triển khả năng sáng tạo qua việc làm nên một mặt nạ hình chú chuột • Polite behavior and respect for others
22 người (Revision of 13-20 • Phát triển óc quan sát với các hoạt động tô màu và nối hình • Development of self-confidence Không bắt buộc và có thể thay thế bằng 2
theme Parts of the • Khuyến khích trẻ tích cực tham gia vào lớp học thông qua việc cùng nhau tiết ôn tập
body ) hát và tham gia các trò chơi (Optional & can be replaced with unit
revision)

• To present parts of the body


• To understand and follow commands
• To practice demonstrating the positional terms up and down as they move
their bodies and blacks up and down
• To develop gross motor skills through mining
actions in the songs
• To improve fine motor skills by tracing and
matching
• To develop creative skills by making a mouse mask
• To develop observational skills through tracing and
matching activities
• To encourage children to cooperate by singing
songs and play games
• Phát triển óc quan sát với các hoạt động tô màu và nối hình Không bắt buộc và có thể thay thế bằng 2
• Khuyến khích trẻ tích cực tham gia vào lớp học thông qua việc cùng nhau tiết ôn tập
hát và tham gia các trò chơi (Optional & can be replaced with unit
revision)

• To present parts of the body


• To understand and follow commands
• To practice demonstrating the positional terms up and down as they move
their bodies and blacks up and down
• To develop gross motor skills through mining
actions in the songs
• To improve fine motor skills by tracing and
12 23 Tập diễn kịch 7 50-51 matching
(Showtime) • To develop creative skills by making a mouse mask
24 Tích hợp phát triển 8 52-53 • To develop observational skills through tracing and
kĩ năng (Across the matching activities
curriculum) • To encourage children to cooperate by singing
songs and play games

13 25 Bài 3 - One, two, three Số (Numbers) 1 21-22 56-57 one, two, three, it's hot, it's • Giới thiệu và làm quen với các số 1, 2, 3 • Sẵn sàng tham gia các hoạt động
26 (Unit 3 - One, two, three) Thời tiết (Weather) 2 21-22 58-59 cold, it's sunny • Phát triển kỹ năng vận động tinh qua việc học xếp các số theo thứ tự • Tạo niềm vui thích ở trẻ với các bài hát và các hoạt động
14 27 3 23-24 60-61 • Biết xác định và phân biệt các loại thời tiết khác • Biết lễ phép và tôn trọng lẫn nhau
28 4 23-24 62-63 nhau • Phát triển sự tư tin ở trẻ
15 29 5 25-28 64-65 • Phát triển kỹ năng vận động thô qua việc làm theo các hoạt động trong
30 6 25-28 66-67 các bài hát và câu chuyện • Willingness to participate
16 31 Ôn tập chủ điểm Số, 21-28 • Phát triển kỹ năng vận động tinh qua các hoạt động tô màu và nối hình • Enjoyment of the songs and activities
32 Thời tiết 21-28 • Phát triển khả năng sáng tạo qua việc tạo nên một chú vịt giấy • Polite behavior and respect for others Không bắt buộc và có thể thay thế bằng 2
(Revision of theme • Phát triển óc quan sát với các hoạt động tô màu và nối hình • Development of self-confidence tiết ôn tập
Numbers, Weather ) • Khuyến khích trẻ tích cực tham gia vào lớp học thông qua việc cùng nhau (Optional & can be replaced with unit
hát và tham gia các trò chơi revision)

• To present and practice numbers one, two, three


• To develop gross motor skills while learning to order
numbers
• To identify and diffrentiate between types of weather
• To develop gross motor skills through mining
actions in the songs
• To improve fine motor skills by matching and
coloring
17 33 Tập diễn kịch 7 68-69 • To develop creative skills by making a paper plate
(Showtime) duck
34 Tích hợp phát triển 8 70-71 • To develop observational skills through matching
kĩ năng (Across the and coloring activities
curriculum) • To encourage children to cooperate by singing
songs and play games

18 35 Bài 4 - Having fun Đồ chơi (Toys) 1 29-30 74-75 ball, scooter, boat, teddy • Giới thiệu và làm quen với tên gọi các đồ chơi • Sẵn sàng tham gia các hoạt động
36 (Unit 4 - Having fun) 2 29-30 76-77 bear • Phát triển kỹ năng vận động thô qua việc làm theo các hoạt động trong • Tạo niềm vui thích ở trẻ với các bài hát và các hoạt động
19 37 3 31-32 78-79 các bài hát và câu chuyện • Biết lễ phép và tôn trọng lẫn nhau
38 4 31-32 80-81 • Phát triển kỹ năng vận động tinh qua các hoạt động tô màu và nối hình • Phát triển sự tư tin ở trẻ
20 39 5 33-36 82-83 • Phát triển khả năng sáng tạo qua việc tạo nên một chú gấu
40 6 33-36 84-85 • Phát triển óc quan sát với các hoạt động tô màu và nối hình • Willingness to participate
21 41 Ôn tập chủ điểm Đồ 29-26 • Khuyến khích trẻ tích cực tham gia vào lớp học thông qua việc cùng nhau • Enjoyment of the songs and activities
42 chơi 29-26 hát và tham gia các trò chơi • Polite behavior and respect for others Không bắt buộc và có thể thay thế bằng 2
22 43 Tập diễn kịch 7 86-87 • Development of self-confidence tiết ôn tập
(Showtime) • To present and practice toys (Optional & can be replaced with unit
44 Tích hợp phát triển 8 88-89 • To develop gross motor skills through mining
kĩ năng (Across the actions in the songs
curriculum) • To improve fine motor skills by matching and
tracing
• To develop creative skills by making a teddy bear
• To develop observational skills through matching
and tracing activities
• To encourage children to cooperate by singing
songs and play games
23 45 Bài 5 - The farm Thức ăn (Food) 1 37-38 92-93 cow, apples, bananas, cake • Giới thiệu và kể cho trẻ nghe về các con vật tại nông trại • Sẵn sàng tham gia các hoạt động
46 (Unit 5 - The farm) 2 37-38 94-95 • Cho trẻ tay phiên đóng vai các con vật và giả bộ tiếng và cử động của các • Tạo niềm vui thích ở trẻ với các bài hát và các hoạt động
24 47 3 39-40 96-97 con vật đó • Biết lễ phép và tôn trọng lẫn nhau
48 4 39-40 98-99 • Giới thiệu và cho trẻ làm quen với tên gọi của một số món ăn • Phát triển sự tư tin ở trẻ
25 49 5 41-44 100-101 • Phát triển kỹ năng vận động thô qua việc làm theo các hoạt động trong các
50 6 41-44 102-103 bài hát và câu chuyện • Willingness to participate
26 51 Ôn tập chủ điểm 37-44 • Phát triển kỹ năng vận động tinh qua các hoạt động • Enjoyment of the songs and activities
52 Thức ăn 37-44 tô màu và khoanh tròn • Polite behavior and respect for others Không bắt buộc và có thể thay thế bằng 2
27 53 Tập diễn kịch 7 104-105 • Phát triển khả năng sáng tạo qua việc tạo nên nông trại của MacDonald • Development of self-confidence tiết ôn tập
(Showtime) • Phát triển óc quan sát với các hoạt động tô màu và (Optional & can be replaced with unit
54 Tích hợp phát triển 8 106-107 khoanh tròn
kĩ năng (Across the • Khuyến khích trẻ tích cực tham gia vào lớp học thông qua việc cùng nhau
curriculum) hát và tham gia các trò chơi

• To talk about farm animals


• To role play animal movements and sounds
• To present and practice food items
• To develop gross motor skills through mining
actions in the songs
• To improve fine motor skills by circling and coloring
• To develop creative skills by making an Old
MacDonald's farm
• To develop observational skills through circling and
coloring activities
• To encourage children to cooperate by singing
songs and play games

28 55 Bài 6 - Bye-bye birdie! Trang phục (Clothes) 1 45-46 109-110 socks, shoes, dress, pants, • Giới thiệu và kể chuyện về trang phục • Sẵn sàng tham gia các hoạt động
56 (Unit 6 - Bye-bye birdie!) 2 45-46 111-112 suitcase • Phát triển kỹ năng vận động thô qua việc làm theo các hoạt động trong • Tạo niềm vui thích ở trẻ với các bài hát và các hoạt động
29 57 3 47-48 113-114 các bài hát và câu chuyện • Biết lễ phép và tôn trọng lẫn nhau
58 4 47-48 115-116 • Phát triển kỹ năng vận động tinh qua các hoạt động khoanh tròn và nối • Phát triển sự tư tin ở trẻ
30 59 5 49-52 117-118 hình
60 6 49-52 119-120 • Phát triển khả năng sáng tạo qua việc tạo nên một • Willingness to participate
31 61 Ôn tập chủ điểm 45-52 cái vali • Enjoyment of the songs and activities
62 Trang 45-52 • Phát triển óc quan sát với các hoạt động khoanh tròn và nối hình • Polite behavior and respect for others Không bắt buộc và có thể thay thế bằng 2
32 63 Tập diễn kịch 7 121-122 • Khuyến khích trẻ tích cực tham gia vào lớp học thông qua việc cùng nhau • Development of self-confidence tiết ôn tập
Không bắt buộc và có thể thay thế bằng 2
(Showtime) hát và tham gia các trò chơi tiết ôn tập
64 Tích hợp phát triển 8 123-124
kĩ năng (Across the • To talk about clothes
curriculum) • To develop gross motor skills through mining
actions in the songs
• To improve fine motor skills by circling and
matching
• To develop creative skills by making suitcase
• To develop observational skills through circling and
matching activities
• To encourage children to cooperate by singing
songs and play games

33 65 Bài mở rộng Ngày Quốc tế thiếu 53-54 126-127 It's children day • Mừng ngày quốc tế thiếu nhi
(Unit expansion) nhi • Tham gia một số trò chơi
(Children 's Day) • Cùng nhau tạo nên chiếc khăn tình bạn
66 53-54 126-127
• To celebrate Chidren's Day in English
• To play a game
• To make a friendship quilt

34 67 Ngày của Mẹ 55-56 128-129 heart, I love you, mommy • Mừng ngày của mẹ
(Mother's Day) • Hướng dẫn trẻ dùng vân bàn tay/vân bàn chân để tạo nên các bông hoa

• To celebrate Mother's Day in English


68 55-56 128-129
• To use their hand/ footprints to make a flower

35 69 Ôn tập Ôn tập tất cả các bài


70 (Revision) hát

You might also like